Để tránh được những rủi ro tiềm tàng trong việc phục vụ các KHCC, các
ngân hàng cần xây dựng quy trình phục vụ khách hàng rõ ràng, chuẩn mực và đảm
bảo tuân thủ quy định của pháp luật. Không vì lợi nhuận trước mắt hoặc yêu cầu
khẩn thiết của khách hàng mà bỏ qua các bước thẩm định, phê duyệt trong quy
trình. Đặc biệt đảm bảo vấn đề an toàn kho quỹ và an ninh trong quá trình phục vụ
khách hàng (trường hợp vận chuyển tiền mặt phải có sự giám sát của lực lượng an
nình của ngân hàng). Bên cạnh đó, mỗi SPDV đưa ra cho KHCC cần tính đến
những rủi ro mà ngân hàng phải gánh chịu để có quy trình, biện pháp quản lý rủi ro
kịp thời và hiệu quả
189 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 29/01/2022 | Lượt xem: 436 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển dịch vụ ngân hàng dành cho khách hàng cao cấp tại các ngân hàng thương mại ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
and satisfaction in private banking, International Journal of
Bank Marketing, 18(4), 181-199
60. Lê V ăn Huy (2007), S ử dụng ch ỉ số hài lòng c ủa khách hàng trong ho ạch
định chi ến l ược kinh doanh ngân hàng: cách ti ếp c ận mô hình lý thuy ết, Tạp
chí khoa h ọc công ngh ệ, Đại h ọc Đà n ẵng , 2.
61. Levesque, T. and McDougall, G. H. (1996), Determinants of customer
satisfaction in retail banking, International Journal of Bank Marketing ,
14(7):12–20.
62. Loveman, G. W. (1998), Employee satisfaction, customer loyalty, and
financial performance: An empirical examination of the service profit chain
in retail banking, Journal of Service Research , 1(1):18–31.
63. Luo, X., Homburg, C., and Wieseke, J. (2010), Customer satisfaction,
analyst stock recommendations, and firm value, Journal of Marketing
Research , 47(6):1041–1058.
64. Lưu Ti ến D ũng, Tr ần Th ị Bích Ng ọc, Đinh Th ị Hòa (2014), Các nhân t ố ảnh
hưởng đến lòng trung thành c ủa khách hàng v ới d ịch v ụ ngân hàng t ại thành
ph ố Biên Hòa , T ạp chí Khoa h ọc và Đào t ạo Ngân hàng s ố 150, tr 21-68.
65. Lyn Biker (1996), Private banking in Europe , Routlege International Studies
in Money and Banking
66. Martensen, A., Gronhold, L., and Kristensen, K. (2000), The drivers of
customer satisfaction and loyalty: cross-industry findings from Denmark,
Total Quality Management , 11(4/5/6):544–553.
67. Maune David (2006), Global private banking and wealth management , John
Wiley & Son Ltds, England;
68. McKinsey (2012), Report on Private banking in China 2012,
, truy
cập 31/3/2013
69. McKinsey (2013), Global private banking survey 2013: capturing the new
generation of clients,
2013-capturing-the-new-generation-of-clients/download , truy c ập 31/3/2013
70. Meidan A. (1984) The roles of marketing in bank management , Bank
Marketing Management, Macmillan Studies in Marketing Management,
Palgrave, London
71. Michael Azt (1999), Question every banker would like to ask about private
banking, https://chicagofed.org/~/media/publications/risk-management.../sr-
99-6-pdf.pdf, truy c ập 23/02/2012
72. Minjoon Jun, Shaohan Cai, (2001), The key determinants of Internet banking
service quality: a content analysis, International Journal of Bank Marketing ,
19 (7), pp.276-291
73. Mittal, B. and Lassar, W. M. (1998), Why do customers switch? the
dynamics of satisfaction versus loyalty, Journal of Services Marketing ,
12(3):177–194.
74. Molyneux P and Omarini A (2005), Private banking in Europe – Getting
clients & keeping them , Paper presented at the Annual Conference of the
European Association of University Teachers of Banking and Finance,
Conference theme: "Financial Systems: Empirical Research and
Contemporary Developments", Cass Business School, City University,
London.
75. Mười ngân hàng TMCP (Vietinbank, Vietcombank, BIDV, ACB,
Sacombank, MB, Techcombank, VPBank, MSB) (2011 – 2015), Báo cáo
th ường niên , Hà N ội.
76. MUTRAP (2009), Báo cáo chi ến l ược t ổng th ể phát tri ển ngành d ịch v ụ tới
năm 2020 (CSSSD) và t ầm nhìn t ới n ăm 2025 , Hà N ội.
77. Mylonakis J (2009), Private banking services, private banking customers’ profile
and their investment behavioral preferences, Banks and Bank systems,
lonakis.pdf
78. Ngân hàng Nhà n ước Vi ệt Nam (2006 – 2014), Báo cáo th ường niên , Hà N ội.
79. Ngô Th ị Liên H ươ ng (2009), Đa d ạng hóa d ịch v ụ tại ngân hàng th ươ ng m ại
Vi ệt Nam, Lu ận án ti ến s ỹ kinh t ế, Tr ường Đại h ọc kinh t ế qu ốc dân;
80. Nguy ễn Cao V ăn và Tr ần Thái Ninh, 2009, Lý thuy ết xác xu ất và th ống kê
toán , NXB giáo d ục.
81. Nguy ễn Đình Th ọ, Nguy ễn Th ị Mai Trang (2007), Nghiên c ứu khoa h ọc
Marketing - Ứng d ụng mô hình c ấu trúc tuy ến tính SEM , NXB Đại h ọc Qu ốc
gia Tp H ồ Chí Minh.
82. Nguy ễn Đình Th ọ, Nguy ễn Th ị Mai Trang (2011), Giáo trình nghiên c ứu th ị
tr ường , NXB Lao động.
83. Nguy ễn H ồng S ơn (2005), Hệ th ống ngân hàng Vi ệt Nam – Đặc điểm và m ột s ố
dịch v ụ cơ b ản, T ạp chí Nh ững v ấn đề kinh t ế th ế gi ới, S ố 11 (115), trang 59-69.
84. Nguy ễn Minh Tu ấn (2008), Phát tri ển d ịch v ụ ngân hàng h ỗ tr ợ doanh nghi ệp
vừa và nh ỏ ở Vi ệt Nam, Lu ận án ti ến s ỹ kinh t ế, Tr ường Đại h ọc kinh t ế qu ốc dân;
85. Nguy ễn Th ị Thái Hà (2009), Phát tri ển d ịch v ụ ngân hàng cho ng ười giàu
của Ngân hàng ngo ại th ươ ng Vi ệt Nam , Lu ận v ăn Th ạc s ỹ kinh t ế, Tr ường
Đại h ọc kinh t ế qu ốc dân
86. Nguy ễn Thu Trang (2013) Nâng cao ch ất l ượng d ịch v ụ ngân hàng ưu tiên
tại Ngân hàng th ươ ng m ại c ổ ph ần K ỹ th ươ ng Vi ệt Nam , Lu ận v ăn th ạc s ỹ
kinh t ế, Đại h ọc kinh t ế Tp H ồ Chí Minh.
87. Nguy ễn Trí Th ức (2016) Phát tri ển d ịch v ụ ngân hàng ưu tiên t ại Ngân hàng
th ươ ng m ại c ổ ph ần Tiên Phong , Lu ận ăn th ạc s ỹ kinh t ế, Đại h ọc kinh t ế
qu ốc dân.
88. Nunally, J. C & Bernstein, I. H (1994), Psychometric theory (3rd ed), New
York: McGraw-Hill.
89. Oliver, R. L. (1980), A cognitive model of the antecedents and consequences
of satisfaction decisions, Journal of Marketing Research , 17(4):460–469.
90. Oliver, R. L. (1993), A conceptual model of service quality and service
satisfaction: compatible goals, different concepts, In Advances in services
marketing and management: Research and practice , pages 65–85.
Greenwich CT.
91. Oliver, R. L. (1997), Satisfaction: A Behavioral Perspective on the
Consumer , New York, NY: McGraw-Hill.
92. Oliver, R. L. (1999), “Whence Consumer Loyalty?,” Journal of Marketing ,
63 (4), 33–44.
93. Oliver, Richard L. (1993), Cognitive, Affective, and Attribute Bases of the
Satisfaction Response, Journal of Consumer Research , 20 (3), 418–30.
94. Oxfarm (2017), Báo cáo nghiên c ứu chính sách: Thu h ẹp kho ảng cách cùng
gi ảm b ất bình đẳng ở Vi ệt Nam , Nhà xu ất b ản lao động xã h ội.
95. Parasuraman (1998), Customer Service in Business-to-Business Markets: An
Agenda for Research, Journal of Business and Industrial Marketing , 13
(4/5), pp. 309-321.
96. Parasuraman, A., Zeithaml, V. A., and Berry, L. L. (1985), A conceptual model
of service quality and its implications for future research, Journal of Marketing
97. Parasuraman, A., Zeithaml, V.A. and Berry,L.L.(1988), SERVQUAL: A
multiple – item scale for measuring consumer perceptions of service quality,
Journal of Retailing , Vol.64 Spring, pp.12-40.
98. Pascal Foehn (2004), Client valuation in private banking: results of a case
study in Switzerland, Managing Service Quality , 14 (2/3), pp.195-204,
99. Peter Boyles (2015), Global Private Banking , Investor Update 2015
100. Peter Rose (2002), Qu ản tr ị ngân hàng th ươ ng m ại, Nhà xu ất b ản tài chính.
101. Phan Th ị Linh (2015), Phát tri ển d ịch v ụ phi tín d ụng c ủa các Ngân hàng
th ươ ng m ại Nhà n ước Vi ệt Nam , Lu ận án Ti ến s ỹ kinh t ế, Tr ường Đại h ọc
kinh t ế qu ốc dân;
102. Phan Th ị Thu Hà (2009), Giáo trình Nghi ệp v ụ ngân hàng th ươ ng m ại, NXB
Giao thông v ận t ải.
103. Phillip Kotler (2003), Marketing management , Preticen hall.
104. Qu ốc H ội (1997), Lu ật Các t ổ ch ức tín d ụng , ban hành ngày 12 tháng 12
năm 1997, Hà N ội.
105. Qu ốc H ội (2010), Lu ật Các t ổ ch ức tín d ụng , ban hành ngày 17 tháng 6 n ăm
2010, Hà N ội.
106. Reichheld, F., and W. E. Sasser Jr (1990), Zero Defections: Quality Comes
to Services, Harvard Business Review , 68 (5): 105–111.
107. Rhian Silvestro, Stuart Cross (2000), Applying the service profit chain in a
retail environment: Challenging the “satisfaction mirror”, International
Journal of Service Industry Management , 11 (3), pp.244-268,
108. Robert Johnston, (1997), Identifying the critical determinants of service
quality in retail banking: importance and effect, International Journal of
Bank Marketing , 15 (4) pp. 111 – 116
109. Rust, R. T. and Oliver, R. L. (1994), Service quality: Insights and managerial
implications from the frontier. In Rust, R. T. and Oliver, R. L., editors,
Service Quality: New Directions in Theory and Practice, pages 1-19, SAGE
publications.
110. Rust, Roland T., Anthony J. Zahorik (1993), Customer Satisfaction,
Customer Retention, and Market Share, Journal of Retailing , 69, 193-215.
111. Schneider, B., Macey, W. H., Lee, W. C., and Young, S. A. (2009),
Organizational service climate drivers of the american customer satisfaction
index (acsi) and financial and market performance, Journal of Service
Research , 12(1):3–14.
112. Scott C Baggs and Brian H.Kleiner (1996), How to measure customer
service effectively, Managing Service Quality: An International Journal , Vol
6 Iss 1pp. 36-39.
113. Seiler, V. (2011). Kundenzufriedenheit im Private Banking: Eine empirische
Analyse: Dissertation , WHU - Otto Beisheim School of Management. Eul,
Lohmar-Köln, 1st edition.
114. Seiler. V, Rudolf. M (2014), Customer Satisfaction in private banking,
Credit and Capital Markets , 47 (3), 485-520.
115. Seiler. V., Rudolf. M and Krume, T. (2013), The influence of socio-
demographic vari- ables on customer satisfaction and loyalty in the private
banking industry: forthcoming, International Journal of Bank Marketing , 31
(4), pp.235-258.
116. Shostack, G. L. (1977). Breaking Free from Product Marketing, Journal of
Marketing, 41, 73-80
117. Solomon, M. R., Surprenant. C, Czepiel. J. A, and Gutman. E. G. (1985), A
role theory perspective on dyadic interactions: The service encounter.
Journal of Marketing , 49(1):99–111.
118. Spies, K., Hesse, F., and Loesch, K. (1997), Store atmosphere, mood and
purchasing behavior, International Journal of Research in Marketing , 14 (1):
1-17;
119. Spreng, R. A., & Mackoy, R. D. (1996). An empirical examination of a
model of perceived service quality and satisfaction, Journal of Retailing ,
72(2), 201-214
120. Stafford, M. R. (1994), How customers perceive service quality , Journal of
Retail Banking , 16(2):29–37.
121. Stefan Finken (2012), Private banking consumer perception and the
influence of acquisition , Lu ận v ăn th ạc s ỹ, Đại h ọc Gloucestershire, Anh
Qu ốc.
122. Sureshchandar, G.S., Rajesndran, C., and Kamalanabhan, T.J. (2001),
Customer perceptions of service quality: a critique, Total Quality
Management , 12 (1), pp. 111-24.
123. Tina S. Harrison (1994), Mapping Customer Segments for Personal Financial
Services", International Journal of Bank Marketing , 12 (8), pp.17-25,
124. Tr ần Đức Th ắng (2016), Nghiên c ứu m ối quan h ệ gi ữa ch ất l ượng d ịch v ụ
ngân hàng điện t ử với m ức độ th ỏa mãn và m ức độ trung thành c ủa khách
hàng ở Vi ệt Nam , Lu ận án Ti ến s ỹ kinh t ế, Tr ường Đại h ọc kinh t ế qu ốc dân.
125. Tr ịnh Qu ốc Trung (2014), Giáo trình Marketing ngân hàng , NXB Lao động xã h ội.
126. Urs Birchler, Christian Buhrer, Rene Hegglin, Lukas Meier, Florian Reeh
(2013), The international private banking study 2013, Department of
Banking and Finance , University of Zurich
kaempft-gegen-hohe-kosten/Private_Banking_Study_2013.pdf
127. Walfried M. Lassar Chris Manolis Robert D.Winsor (2000), Service quality
perspective and satisfaction in private banking, Journal of Services
Marketing , Vol. 14 Iss 3, pp.244-271.
128. Westbrook, R. A. (1987), Product/ consumption-based affective responses
and postpurchase processes, Journal of Marketing Research , 24(3):258–270.
129. William Reichenstein, Stephen Horan, William Jennings (2012), Two Key
Concepts for Wealth management and Beyond, Financial Analyst Journal ,
68(1), CFA Institute.
130. William O. Bearden and Jesse E. Teel (1983), Selected Determinants of
Consumer Satisfaction and Complaint Reports, Journal of Marketing
Research , 20 (1), pp. 21-28
131. Yi, Youjae (1991), A Critical Review of Consumer Satisfaction, in Review of
Marketing , 68-123.
132. Zeithaml, V. A., Berry, L. L., and Parasuraman, A. (1996), The behavioral
consequences of service quality, Journal of Marketing , 60(2):31–46.
133. Zeithaml, Valarie A. (1985), The New Demographics and Market
Fragmentation, Journal of Marketing , 49 (3), 64-75.
PH Ụ LỤC
PH Ụ LỤC 01
CÂU H ỎI L ẤY Ý KI ẾN CHUYÊN GIA
Xin kính chào Quý v ị,
Dịch v ụ ngân hàng dành cho khách hàng cao c ấp được hình thành t ừ lâu trên th ế
gi ới tuy nhiên l ại khá m ới m ẻ ở Vi ệt Nam. Với xu th ế gia t ăng nhanh chóng s ố
lượng ng ười giàu có trên th ế gi ới c ũng nh ư ở Vi ệt Nam, d ịch v ụ ngân hàng cao c ấp
hứa h ẹn s ự phát tri ển m ạnh m ẽ trong th ời gian t ới. Do vậy, v ới vai trò là m ột
Nghiên c ứu sinh chuyên ngành ngân hàng – tài chính c ủa Tr ường Đại h ọc kinh t ế
qu ốc dân, tôi đang nghiên c ứu đề tài: “Phát tri ển d ịch v ụ ngân hàng dành cho khách
hàng cao c ấp t ại các ngân hàng th ươ ng m ại ở Vi ệt Nam„. S ự cảm nh ận c ủa Quý
Ông/Bà v ề dịch v ụ ngân hàng cao c ấp thông qua tr ả lời các câu h ỏi d ưới đây là
ngu ồn thông tin r ất quý giá và đóng góp đáng k ể vào s ự thành công c ủa Lu ận án.
Tr ước tiên, cho phép tôi xin g ửi l ời c ảm ơn v ề sự quan tâm, giúp đỡ của Quý v ị tr ả
lời và th ảo lu ận cho ch ủ đề này. Qua đây, xin Quý v ị lưu ý là không có quan điểm
nào đúng hay sai, t ất c ả quan điểm c ủa Quý v ị đều giúp ích cho vi ệc hoàn thành đề
tài nghiên c ứu và giúp cho vi ệc tìm hi ểu các nhân t ố đánh giá s ự hài lòng c ủa khách
hàng cao c ấp đối v ới dịch v ụ ngân hàng dành cho khách hàng cao c ấp t ại các ngân
hàng th ươ ng m ại ở Vi ệt Nam.
Xin Quý v ị gi ới thi ệu:
Tên..
Đơ n v ị công tác:..
Tr ước h ết, tôi xin đư a ra các phát bi ểu, xin quý v ị cho bi ết mình hi ểu câu h ỏi
không? Vì sao?Theo quý v ị câu h ỏi nói lên điều gì? Các câu h ỏi này có phù h ợp v ới
th ực ti ễn t ại Vi ệt Nam hay không? Quý v ị có th ể bổ sung các câu h ỏi khác để gi ải
thích rõ h ơn các y ếu t ố đã nêu.
1. Kh ả năng ti ếp c ận d ịch v ụ ngân hàng
Tôi có th ể ti ếp c ận chi nhánh của ngân hàng m ột cách d ễ dàng
Tôi có th ể ti ếp c ận v ới ngân hàng qua điện tho ại, internet m ột cách d ễ dàng
Nhà qu ản lý khách hàng s ẵn sàng g ặp tôi, k ể cả ngoài gi ờ hành chính n ếu tôi
có yêu c ầu
Ngân hàng s ẵn sàng tr ả lời câu h ỏi c ủa tôi qua th ư
Ngân hàng có th ể sắp x ếp cu ộc h ẹn với khách hàng m ột cách nhanh chóng
2. C ơ s ở vật ch ất
Địa điểm giao d ịch c ủa ngân hàng s ạch s ẽ, g ọn gàng
Địa điểm giao d ịch c ủa ngân hàng r ất phong cách
Địa điểm giao d ịch c ủa ngân hàng có b ầu không khí yên t ĩnh
Ngân hàng có nhi ều phòng t ư v ấn riêng bi ệt
Ngân hàng có trang thi ết b ị hi ện đại
3. Ph ạm vi d ịch v ụ
Ngân hàng cung c ấp các SPDV mà tôi không có được t ừ các ngân hàng khác
Ngân hàng đư a ra nhi ều SPDV m ới có tính sáng t ạo
Ngân hàng cung c ấp đa d ạng các SPDV t ừ nhi ều bên độc l ập
3. Ch ất l ượng t ư v ấn đầu t ư
Ngân hàng chu ẩn b ị đề xu ất đầu t ư riêng cho tôi
Ngân hàng s ử dụng thông tin trong quá trình trao đổi v ới tôi khi chu ẩn b ị đề
xu ất đầu t ư
Đề xu ất đầu t ư tính đến kh ả năng ch ịu r ủi ro c ủa tôi
Đề xu ất đầu t ư tính đến k ỳ vọng thu nh ập trong t ươ ng lai c ủa tôi
Đề xu ất đầu t ư rất dễ hi ểu
4. Báo cáo danh m ục tài s ản
Báo cáo tài s ản c ủa tôi được thi ết k ế theo m ức chu ẩn c ủa ngành
(benchmark), vì v ậy tôi có th ể so sánh m ức độ tăng tr ưởng tài s ản c ủa tôi
Mức độ chi ti ết c ủa báo cáo phù h ợp với yêu c ầu c ủa tôi
Các báo cáo tài s ản r ất d ễ hi ểu
Các thông tin trong báo cáo được th ể hi ện rõ ràng (nh ư bi ểu đồ, s ơ đồ, s ố
li ệu)
Báo cáo không m ắc l ỗi
5. K ết qu ả danh m ục tài s ản
Kết qu ả đầu t ư c ủa tôi trong kho ảng 2-3 n ăm đáp ứng được k ỳ vọng
Với các r ủi ro mà tôi nh ận được thì k ết qu ả đầu t ư đáp ứng được k ỳ vọng
Trong tình tr ạng th ị tr ường tài chính hi ện t ại, k ết qu ả đầu t ư c ủa tôi đáp ứng
được k ỳ vọng
6. Nhà qu ản lý khách hàng
Nhà qu ản lý khách hàng luôn thân thi ện
Nhà qu ản lý khách hàng đáng tin cậy
Nhà qu ản lý khách hàng có ki ến th ức chuyên môn phù h ợp v ới yêu c ầu c ủa
tôi
Nhà qu ản lý khách hàng gi ải thích các v ấn đề ph ức t ạp theo cách d ễ hi ểu
nh ất
Nhà qu ản lý khách hàng hi ểu rõ nhu c ầu c ủa tôi
Nhà qu ản lý khách hàng có độ nh ạy c ảm c ần thi ết
Nhà qu ản lý khách hàng r ất quan tâm đến vi ệc xây d ựng m ối quan h ệ với tôi
cũng nh ư các v ấn đề của cá nhân tôi
Nhà qu ản lý khách hàng luôn th ực hi ện l ời h ứa c ủa mình đúng h ẹn
7. Giá tr ị dịch v ụ cảm nh ận
Giá tr ị dịch v ụ mang l ại r ất xu ất s ắc
Ngân hàng x ứng đáng với giá tr ị đồng ti ền tôi b ỏ ra
Phí t ươ ng x ứng v ới d ịch v ụ cung c ấp
Phí quá cao so v ới d ịch v ụ cung c ấp
8. S ự hài lòng c ủa khách hàng
Tôi hài lòng v ới quy ết định s ử dụng d ịch v ụ
Tôi hài lòng v ới ngân hàng cung c ấp d ịch v ụ
Tôi hài lòng v ới các d ịch v ụ dành cho khách hàng cao c ấp c ủa ngân hàng
9. Lòng trung thành c ủa khách hàng
Tôi s ẽ ti ếp t ục s ử dụng d ịch v ụ ngân hàng dành cho khách hàng cao c ấp c ủa
ngân hàng này
Ngân hàng này luôn là l ựa ch ọn s ố một c ủa tôi khi th ực hi ện giao d ịch
Tôi s ẽ gi ới thi ệu ngân hàng này v ới ng ười khác
Vui lòng cho bi ết các ý ki ến, khuy ến ngh ị khác (n ếu có).
..
.
Xin trân tr ọng c ảm ơn Quý v ị./.
PH Ụ LỤC 02
PHI ẾU KH ẢO SÁT
(PHÁT TRI ỂN D ỊCH V Ụ NGÂN HÀNG DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CAO C ẤP T ẠI CÁC
NGÂN HÀNG TH ƯƠ NG M ẠI Ở VI ỆT NAM)
Xin chào Quý Ông/Bà!
Dịch v ụ ngân hàng dành cho khách hàng cao c ấp được hình thành t ừ lâu trên th ế gi ới tuy nhiên
lại khá m ới m ẻ ở Vi ệt Nam. V ới xu th ế gia t ăng nhanh chóng s ố lượng ng ười giàu có trên th ế gi ới
cũng nh ư ở Vi ệt Nam, d ịch v ụ ngân hàng cao c ấp h ứa h ẹn s ự phát tri ển m ạnh m ẽ trong th ời gian t ới.
Do v ậy, v ới vai trò là m ột Nghiên c ứu sinh chuyên ngành ngân hàng – tài chính c ủa Tr ường Đại h ọc
kinh t ế qu ốc dân, tôi đang nghiên c ứu đề tài: “Phát tri ển d ịch v ụ ngân hàng dành cho khách hàng cao
cấp t ại các ngân hàng th ươ ng m ại ở Vi ệt Nam„. S ự cảm nh ận c ủa Quý Ông/Bà v ề dịch v ụ ngân hàng
cao c ấp thông qua tr ả lời các câu h ỏi d ưới đây là ngu ồn thông tin r ất quý giá và đóng góp đáng k ể
vào s ự thành công c ủa Lu ận án. T ất c ả thông tin trong phi ếu kh ảo sát này ch ỉ dùng vào m ục đích
nghiên c ứu và sẽ không dùng vào b ất c ứ mục đích nào khác.
I. THÔNG TIN CHUNG
Câu 1. Ông/Bà vui lòng l ựa ch ọn thông tin liên quan đến b ản thân:
1. Gi ới tính:
a. Nam
b. N ữ
2. Tình tr ạng hôn nhân
a. Độc thân
b. Đã k ết hôn
3. Độ tu ổi
a. D ưới 30 tu ổi
b. T ừ 30 đến d ưới 41 tu ổi
c. T ừ 41 đến d ưới 50 tu ổi
d. T ừ 50 tu ổi tr ở lên
4. Trình độ học v ấn
a. Trên đại h ọc
b. Đại h ọc
c. Cao đẳng/trung c ấp
d. Khác
5. Ngh ề nghi ệp
a. Doanh nhân
b. Công ch ức
c. H ưu trí
d. Khác
6. Giá tr ị ti ền g ửi ho ặc giá tr ị kho ản đầu t ư t ại ngân hàng
a. T ừ 1 t ỷ đồng đến d ưới 3 t ỷ đồng
b. T ừ 3 t ỷ đồng đến d ưới 5 t ỷ đồng
c. T ừ 5 t ỷ đồng tr ở lên
Câu 2. Ông/Bà đã s ử dụng d ịch v ụ ngân hàng cao c ấp được bao nhiêu lâu?
a. Dưới 01 n ăm
b. Từ 01 n ăm đến d ưới 03 n ăm
c. Từ 03 n ăm đến d ưới 05 n ăm
d. Trên 05 n ăm
Câu 3. Ông/bà s ử dụng các s ản ph ẩm/d ịch v ụ ngân hàng cao c ấp nào d ưới đây (có th ể
ch ọn đồng th ời nhi ều s ản ph ẩm/d ịch v ụ):
a. Ti ền g ửi
b. Cho vay
c. Th ẻ
d. Sản ph ẩm đầu t ư (u ỷ thác đầu t ư, liên k ết đầu t ư ch ứng khoán, s ản ph ẩm
cấu trúc, phái sinh)
e. Dịch v ụ thanh toán
f. Dịch v ụ tư v ấn ( đầu t ư, thu ế, t ư v ấn tài chính khác)
g. Dịch v ụ cho thuê t ủ/két và b ảo qu ản tài s ản
h. Dịch v ụ ngân hàng liên k ết v ới b ảo hi ểm
i. Dịch v ụ ngân hàng điện t ử
j. Khác
II- ĐÁNH GIÁ S Ự HÀI LÒNG ĐỐI V ỚI D ỊCH V Ụ NGÂN HÀNG DÀNH CHO
KHÁCH HÀNG CAO C ẤP
Ngân hàng A là ngân hàng chính trong giao d ịch của Ông/Bà và được Ông/Bà s ử dụng
th ường xuyên để th ực hi ện các yêu c ầu c ủa mình.
Xin Ông/Bà vui lòng đánh d ấu (x) vào l ựa ch ọn m ức độ từ 1 đến 5 (C ụ th ể: 1 – Hoàn
toàn không đồng ý; 2 – Không đồng ý; 3 – Bình th ường (trung l ập); 4 – Đồng ý; 5 –
Hoàn toàn đồng ý ) đối v ới các phát bi ểu v ề dịch v ụ ngân hàng dành cho khách hàng
cao c ấp c ủa Ngân hàng A sau đây:
Mức độ đồng ý
STT Nội dung
1 2 3 4 5
1 Kh ả năng ti ếp c ận d ịch v ụ ngân hàng
1.1 Tôi có th ể ti ếp c ận chi nhánh c ủa ngân hàng m ột cách
dễ dàng
1.2 Tôi có th ể ti ếp c ận v ới ngân hàng qua điện tho ại,
internet m ột cách d ễ dàng
1.3 Nhà qu ản lý khách hàng s ẵn sàng g ặp tôi, k ể cả ngoài
gi ờ hành chính n ếu tôi có yêu c ầu
1.4 Nhà qu ản lý khách hàng s ẵn sàng tr ả lời câu h ỏi c ủa tôi
tr ực ti ếp ho ặc qua th ư điện t ử
1.5 Tôi có th ể sắp x ếp cu ộc h ẹn v ới ngân hàng m ột cách
nhanh chóng
2 Cơ s ở vật ch ất c ủa ngân hàng
2.1 Địa điểm giao d ịch c ủa ngân hàng g ọn gàng, phong cách
2.2 Không gian giao d ịch c ủa ngân hàng yên t ĩnh
2.3 Ngân hàng có nhi ều phòng t ư v ấn riêng bi ệt
2.4 Ngân hàng có trang thi ết b ị hi ện đại
3 Ph ạm vi d ịch v ụ cung c ấp
3.1 Ngân hàng cung c ấp các lo ại hình d ịch v ụ khác bi ệt so
với các ngân hàng khác
3.2 Ngân hàng th ường xuyên đư a ra nhi ều l ựa ch ọn trong
cùng m ột lo ại s ản ph ẩm/d ịch v ụ (nh ư các lo ại lãi su ất
ti ền g ửi khác nhau ho ặc d ịch v ụ thanh toán khác nhau)
3.3 Ngân hàng liên k ết v ới nhi ều bên để cung c ấp các d ịch
vụ ngân hàng liên k ết (nh ư b ảo hi ểm, đầu t ư) và d ịch
vụ ti ện ích khác
3.4 Ngân hàng có nhi ều d ịch v ụ kết h ợp công ngh ệ thông
tin hi ện đại (qua kênh internet banking, mobile
banking)
4 Ch ất l ượng t ư v ấn đầu t ư
4.1 Ngân hàng chu ẩn b ị đề xu ất đầu t ư riêng cho tôi
4.2 Ngân hàng s ử dụng thông tin trong quá trình trao đổi
với tôi khi chu ẩn b ị đề xu ất đầu t ư
Mức độ đồng ý
STT Nội dung
1 2 3 4 5
4.3 Đề xu ất đầu t ư tính đến r ủi ro và kh ả năng ch ịu r ủi ro
của tôi
4.4 Đề xu ất đầu t ư tính đến k ỳ vọng thu nh ập trong t ươ ng
lai c ủa tôi
4.5 Đề xu ất đầu t ư r ất d ễ hi ểu
5 Tính an toàn/b ảo m ật
5.1 Ngân hàng c ảnh báo và h ướng d ẫn x ử lý các v ấn đề về
bảo m ật thông tin
5.2 Ngân hàng xác nh ận v ới tôi n ếu th ấy phát sinh giao
dịch có giá tr ị lớn trong ngày
5.3 Tôi tin t ưởng r ằng thông tin cá nhân và thông tin tài
chính c ủa tôi được b ảo m ật khi giao d ịch v ới ngân
hàng
5.4 Tôi c ảm th ấy an toàn khi giao d ịch v ới ngân hàng
6 Kết qu ả danh m ục tài s ản
6.1 Kết qu ả danh m ục tài s ản c ủa tôi trong kho ảng 2-3 n ăm
đáp ứng được k ỳ vọng
6.2 Với các r ủi ro mà tôi nh ận được thì k ết qu ả danh m ục
tài s ản đáp ứng được k ỳ vọng
6.3 Trong tình tr ạng th ị tr ường tài chính hi ện t ại, k ết qu ả
danh m ục tài s ản c ủa tôi đáp ứng được k ỳ vọng
7 Nhà qu ản lý khách hàng
7.1 Nhà qu ản lý khách hàng luôn thân thi ện
7.2 Nhà qu ản lý khách hàng đáng tin c ậy
7.3 Nhà qu ản lý khách hàng có ki ến th ức chuyên môn và
kh ả năng tr ả lời các câu h ỏi c ủa tôi
7.4 Nhà qu ản lý khách hàng hi ểu rõ nhu c ầu c ủa tôi
7.5 Nhà qu ản lý khách hàng có độ nh ạy c ảm c ần thi ết
7.6 Nhà qu ản lý khách hàng r ất quan tâm đến vi ệc xây
dựng m ối quan h ệ với tôi c ũng nh ư các v ấn đề của cá
nhân tôi
7.7 Nhà qu ản lý khách hàng luôn th ực hi ện l ời h ứa c ủa
Mức độ đồng ý
STT Nội dung
1 2 3 4 5
mình đúng h ẹn
8 Cảm nh ận v ề giá d ịch v ụ
8.1 Ngân hàng có nhi ều ưu đãi v ề lãi su ất và phí d ịch v ụ
8.2 Giá d ịch v ụ linh ho ạt, h ợp lý
8.3 Phí t ươ ng x ứng v ới d ịch v ụ cung c ấp
8.4 Phí quá cao so v ới d ịch v ụ cung c ấp
9 Đánh giá chung
9.1 Tôi hài lòng v ới quy ết định s ử dụng d ịch v ụ
9.2 Tôi hài lòng v ới ngân hàng cung c ấp d ịch v ụ
9.3 Tôi hài lòng v ới các d ịch v ụ dành cho khách hàng cao
cấp c ủa ngân hàng
9.4 Tôi s ẽ ti ếp t ục s ử dụng d ịch v ụ ngân hàng dành cho
khách hàng cao c ấp c ủa ngân hàng này
9.5 Ngân hàng này luôn là l ựa ch ọn s ố một c ủa tôi khi th ực
hi ện giao d ịch
9.6 Tôi s ẽ gi ới thi ệu ngân hàng này v ới ng ười khác
III. ĐÁNH GIÁ KH Ả NĂNG ĐÁP ỨNG NHU C ẦU PHÁT TRI ỂN D ỊCH V Ụ NGÂN
HÀNG DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CAO C ẤP TRONG TH ỜI GIAN T ỚI
Câu 1. Theo Ông/Bà, ngân hàng c ần đáp ứng thêm nhu c ầu v ề các s ản ph ẩm/d ịch v ụ ngân
hàng nào trong th ời gian t ới (có th ể lựa ch ọn đồng th ời nhi ều s ản ph ẩm/d ịch v ụ):
a. Nh ận ti ền g ửi
b. Cho vay
c. Th ẻ
d. Sản ph ẩm đầu t ư (u ỷ thác đầu t ư, liên k ết đầu t ư ch ứng khoán, s ản ph ẩm c ấu
trúc, phái sinh)
e. Dịch v ụ thanh toán
f. Dịch v ụ tư v ấn ( đầu t ư, thu ế, t ư v ấn tài chính khác)
g. Dịch v ụ cho thuê t ủ/két và b ảo qu ản tài s ản
h. Dịch v ụ ngân hàng liên k ết v ới b ảo hi ểm
i. Dịch v ụ ngân hàng điện t ử
j. Dịch v ụ ti ện ích khác (h ọc t ập, gi ải trí, mua s ắm)
k. Khác (xin nêu rõ)
Câu 2. Theo Ông/Bà, ngân hàng c ần chú tr ọng y ếu t ố nào sau đây để có th ể đáp ứng
nhu c ầu c ủa khách hàng cao c ấp v ề dịch v ụ ngân hàng (có th ể lựa ch ọn đồng th ời nhi ều
yếu t ố)?
a. Gia t ăng s ố lượng s ản ph ẩm/d ịch v ụ
b. Nâng cao ch ất l ượng d ịch v ụ
c. Hi ện đại hoá h ệ th ống công ngh ệ thông tin
d. Xây d ựng chi ến l ược phát tri ển và chính sách khách hàng phù h ợp
e. Đào t ạo đội ng ũ qu ản lý khách hàng cao c ấp có chuyên môn và k ỹ năng t ốt
f. Áp d ụng quy trình hi ện đại để qu ản lý khách hàng và danh m ục c ủa khách hàng
g. Mở rộng m ạng l ưới ho ạt động c ủa ngân hàng
h. Tăng c ường các d ịch v ụ ti ện ích cho khách hàng
i. Khác (xin nêu rõ)
XIN CHÂN THÀNH C ẢM ƠN S Ự HỢP TÁC C ỦA QUÝ ÔNG/BÀ!
PH Ụ LỤC 03
HƯỚNG D ẪN PH ỎNG V ẤN BÁN C ẤU TRÚC
(Đối t ượng là Giám đốc d ịch v ụ ngân hàng dành cho khách hàng
cao c ấp t ại các ngân hàng th ươ ng m ại)
Nội dung: Đánh giá v ề th ực tr ạng d ịch v ụ ngân hàng dành cho khách hàng cao
cấp t ại các ngân hàng th ươ ng m ại ở Vi ệt Nam; C ơ h ội, thách th ức và định h ướng
phát tri ển d ịch v ụ này trong th ời gian t ới.
I. Gi ới thi ệu
Xin chào Quý Ông/Bà,
Dịch v ụ ngân hàng dành cho khách hàng cao c ấp được hình thành t ừ lâu trên
th ế gi ới tuy nhiên l ại khá m ới m ẻ ở Vi ệt Nam. V ới xu th ế gia t ăng nhanh chóng s ố
lượng ng ười giàu có trên th ế gi ới c ũng nh ư ở Vi ệt Nam, d ịch v ụ ngân hàng cao c ấp
hứa h ẹn s ự phát tri ển m ạnh m ẽ trong th ời gian t ới. Do v ậy, v ới vai trò là m ột
Nghiên c ứu sinh chuyên ngành ngân hàng – tài chính, Tr ường Đại h ọc kinh t ế qu ốc
dân, tôi đang nghiên c ứu đề tài: “Phát tri ển d ịch v ụ ngân hàng dành cho khách hàng
cao c ấp t ại các ngân hàng th ươ ng m ại ở Vi ệt Nam”.
Tr ước tiên, tôi xin chân thành c ảm ơn s ự có m ặt c ủa Quý Ông/Bà ngày hôm
nay. Đây là s ự giúp đỡ rất quý giá đối v ới tôi để có th ể hoàn thành được công trình
nghiên c ứu c ủa mình. Nh ững ý ki ến c ủa Quý Ông/Bà s ẽ giúp tôi có cái nhìn toàn
di ện v ề th ực tr ạng dịch v ụ ngân hàng dành cho khách hàng cao c ấp t ại Vi ệt Nam,
nh ững c ơ h ội, thách th ức và định h ướng phát tri ển d ịch v ụ này trong th ời gian t ới.
Mọi ý ki ến đều h ữu ích cho công trình nghiên c ứu c ủa tôi và không có ý ki ến được
xem là đúng hay sai. Các thông tin ch ỉ được s ử dụng cho m ục đích nghiên c ứu và s ẽ
không dùng vào b ất c ứ mục đích nào khác.
II. Dự ki ến m ột s ố câu h ỏi ph ỏng v ấn
1. Ông/Bà có th ể đánh giá v ề th ực tr ạng d ịch v ụ ngân hàng dành cho khách hàng
cao c ấp t ại các ngân hàng th ươ ng m ại ở Vi ệt Nam trong khoảng 5 n ăm g ần đây?
2. Ông/Bà vui lòng cho bi ết m ột s ố nh ận xét v ề dịch v ụ ngân hàng dành cho
khách hàng cao c ấp do ngân hàng mình cung c ấp?
3. Theo Ông/Bà, phát tri ển d ịch v ụ ngân hàng dành cho khách hàng cao c ấp ở
Vi ệt Nam hi ện nay có nh ững thu ận l ợi gì?
4. Bên cạnh nh ững thu ận l ợi nêu trên, Ông/Bà th ấy phát tri ển d ịch v ụ ngân
hàng dành cho khách hàng cao c ấp ở Vi ệt Nam g ặp ph ải nh ững khó kh ăn ho ặc rào
cản gì?
5. Theo Ông/Bà, c ần có nh ững gi ải pháp gì để phát tri ển d ịch v ụ ngân hàng
dành cho khách hàng cao c ấp ở Vi ệt Nam nói chung? Đặc bi ệt là nh ững gi ải pháp
tháo g ỡ khó kh ăn cho các ngân hàng cung c ấp d ịch v ụ?
6. Ông/Bà có th ể cho bi ết định h ướng phát tri ển d ịch v ụ ngân hàng dành cho
khách hàng cao c ấp t ại chính ngân hàng c ủa mình? H ướng phát tri ển v ề lo ại hình
dịch v ụ, m ạng l ưới ho ặc các định h ướng khác? Ngân hàng có l ộ trình c ụ th ể để đạt
được m ục tiêu, định h ướng này không?
III. Kết thúc
Xin trân tr ọng c ảm ơn s ự hỗ tr ợ của Quý Ông/Bà.
Ghi chú: Đây là nh ững câu h ỏi g ợi m ở khi ph ỏng v ấn. Trong quá trình ph ỏng
vấn, ng ười h ỏi có th ể khai thác các thông tin d ựa trên các tr ả lời c ụ th ể của đối
tượng ph ỏng v ấn.
PH Ụ LỤC 04
KẾT QU Ả NGHIÊN C ỨU ĐỊNH L ƯỢNG B ẰNG PH ẦN M ỀM SPSS
1. Độ tin c ậy c ủa thang đo
Thang đo Kh ả năng ti ếp c ận
Reliability Statistics
Cronbach's Cronbach's Alpha N of
Alpha Based on Items
Standardized
Items
.839 .840 5
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Corrected Squared Cronbach's
if Item Variance if Item-Total Multiple Alpha if Item
Deleted Item Deleted Correlation Correlation Deleted
TC1 14.77 4.277 .618 .429 .813
TC2 14.72 3.913 .653 .463 .804
TC3 14.66 4.021 .645 .488 .806
TC4 14.77 4.149 .660 .464 .802
TC5 14.71 4.202 .639 .439 .807
Thang đo C ơ s ở vật ch ất
Reliability Statistics
Cronbach's Cronbach's N of
Alpha Alpha Based on Items
Standardized
Items
.797 .798 4
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Corrected Squared Cronbach's
if Item Variance if Item-Total Multiple Alpha if Item
Deleted Item Deleted Correlation Correlation Deleted
VC1 11.06 3.220 .599 .412 .753
VC2 11.33 2.715 .630 .491 .736
VC3 11.28 2.788 .655 .491 .722
VC4 11.10 3.088 .560 .391 .769
Thang đo d ịch v ụ cung c ấp
Reliability Statistics
Cronbach's Cronbach's Alpha N of
Alpha Based on Items
Standardized Items
.730 .729 4
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Corrected Squared Cronbach's
if Item Variance if Item-Total Multiple Alpha if Item
Deleted Item Deleted Correlation Correlation Deleted
DV1 10.92 1.789 .489 .269 .688
DV2 10.75 1.569 .597 .364 .622
DV3 10.75 1.823 .509 .262 .676
DV4 10.86 1.820 .489 .263 .687
Thang đo Ch ất l ượng t ư v ấn đầu t ư
Reliability Statistics
Cronbach's Cronbach's N of
Alpha Alpha Based on Items
Standardized
Items
.861 .861 5
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Corrected Squared Cronbach's
if Item Variance if Item-Total Multiple Alpha if Item
Deleted Item Deleted Correlation Correlation Deleted
DT1 13.86 3.518 .673 .479 .834
DT2 13.70 3.606 .621 .395 .847
DT3 13.87 3.421 .731 .557 .819
DT4 13.73 3.489 .685 .479 .831
DT5 13.77 3.471 .687 .489 .830
Thang đo tính an toàn/b ảo m ật
Reliability Statistics
Cronbach's Cronbach's N of
Alpha Alpha Based Items
on
Standardized
Items
.860 .860 4
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Corrected Squared Cronbach's
if Item Variance if Item-Total Multiple Alpha if Item
Deleted Item Deleted Correlation Correlation Deleted
AT1 10.16 2.141 .638 .419 .850
AT2 10.30 2.317 .631 .406 .850
AT3 10.01 2.013 .789 .741 .786
AT4 10.06 1.980 .773 .734 .792
Thang đo k ết qu ả danh m ục tài s ản
Reliability Statistics
Cronbach's Cronbach's N of
Alpha Alpha Based Items
on
Standardized
Items
.866 .867 3
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Corrected Squared Cronbach's
if Item Variance if Item-Total Multiple Alpha if Item
Deleted Item Deleted Correlation Correlation Deleted
KQ1 6.85 1.424 .712 .508 .842
KQ2 6.89 1.375 .766 .593 .793
KQ3 6.85 1.407 .758 .582 .801
Thang đo nhà qu ản lý khách hàng
Reliability Statistics
Cronbach's Cronbach's N of
Alpha Alpha Based on Items
Standardized
Items
.914 .915 7
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Corrected Squared Cronbach's
if Item Variance if Item-Total Multiple Alpha if Item
Deleted Item Deleted Correlation Correlation Deleted
QL1 21.91 10.611 .695 .507 .906
QL2 22.02 10.272 .746 .585 .901
QL3 22.11 9.933 .780 .625 .897
QL4 22.18 9.866 .743 .589 .901
QL5 22.30 9.790 .761 .607 .899
QL6 21.97 10.353 .702 .512 .905
QL7 22.19 10.097 .747 .585 .901
Thang đo giá tr ị dịch v ụ (l ần 1)
Reliability Statistics
Cronbach's Cronbach's N of
Alpha Alpha Based on Items
Standardized
Items
.106 .363 4
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Corrected Squared Cronbach's
if Item Variance if Item-Total Multiple Alpha if Item
Deleted Item Deleted Correlation Correlation Deleted
GI1 9.90 .813 .521 .613 -.702 a
GI2 9.96 .766 .477 .619 -.720 a
GI3 9.88 .871 .481 .684 -.587 a
GI4 11.03 2.261 -.537 .301 .892
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This
violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.
Lo ại GI4
Lần 2
Reliability Statistics
Cronbach's Cronbach's N of
Alpha Alpha Based Items
on
Standardized
Items
.892 .894 3
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Corrected Squared Cronbach's
if Item Variance if Item-Total Multiple Alpha if Item
Deleted Item Deleted Correlation Correlation Deleted
GI1 7.34 1.091 .778 .611 .855
GI2 7.40 .989 .781 .614 .858
GI3 7.32 1.098 .814 .663 .827
Thang đo S ự hài lòng c ủa khách hàng
Reliability Statistics
Cronbach's Cronbach's N of
Alpha Alpha Based Items
on
Standardized
Items
.849 .851 3
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Corrected Squared Cronbach's
if Item Variance if Item-Total Multiple Alpha if Item
Deleted Item Deleted Correlation Correlation Deleted
HL1 6.95 1.328 .742 .557 .769
HL2 7.03 1.297 .729 .544 .778
HL3 7.22 1.219 .688 .473 .823
Thang đo lòng trung thành
Reliability Statistics
Cronbach's Cronbach's N of
Alpha Alpha Based Items
on
Standardized
Items
.911 .911 3
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Corrected Squared Cronbach's
if Item Variance if Item-Total Multiple Alpha if Item
Deleted Item Deleted Correlation Correlation Deleted
TT1 7.18 1.604 .780 .609 .905
TT2 7.29 1.471 .844 .723 .852
TT3 7.25 1.487 .840 .717 .856
2. Phân tích nhân t ố khám phá EFA
Phân tích t ừng nhân t ố
Kh ả năng ti ếp c ận
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .806
Approx. Chi-Square 580.115
Bartlett's Test of Sphericity df 10
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.048 60.963 60.963 3.048 60.963 60.963
2 .692 13.843 74.807
3 .523 10.466 85.273
4 .418 8.358 93.631
5 .318 6.369 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Cơ s ở vật ch ất
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .673
Approx. Chi-Square 409.133
Bartlett's Test of Sphericity df 6
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.494 62.344 62.344 2.494 62.344 62.344
2 .693 17.333 79.677
3 .531 13.266 92.943
4 .282 7.057 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Phạm vi d ịch v ụ cung c ấp
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .732
Approx. Chi-Square 244.424
Bartlett's Test of Sphericity df 6
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.212 55.291 55.291 2.212 55.291 55.291
2 .725 18.131 73.421
3 .598 14.950 88.372
4 .465 11.628 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Ch ất l ượng t ư v ấn đầu t ư
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .854
Approx. Chi-Square 652.140
Bartlett's Test of Sphericity df 10
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.220 64.398 64.398 3.220 64.398 64.398
2 .546 10.914 75.311
3 .516 10.322 85.633
4 .395 7.902 93.536
5 .323 6.464 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Tính an toàn/b ảo m ật
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .749
Approx. Chi-Square 671.697
Bartlett's Test of Sphericity df 6
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.825 70.627 70.627 2.825 70.627 70.627
2 .585 14.631 85.258
3 .440 11.004 96.262
4 .150 3.738 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Kết qu ả danh m ục qu ản lý
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .733
Approx. Chi-Square 443.569
Bartlett's Test of Sphericity df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.369 78.951 78.951 2.369 78.951 78.951
2 .360 11.993 90.944
3 .272 9.056 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Nhà qu ản lý khách hàng
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .917
Approx. Chi-Square 1286.656
Bartlett's Test of Sphericity df 21
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 4.635 66.211 66.211 4.635 66.211 66.211
2 .542 7.741 73.952
3 .512 7.310 81.262
4 .388 5.549 86.811
5 .373 5.335 92.147
6 .279 3.981 96.127
7 .271 3.873 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Giá d ịch v ụ
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .747
Approx. Chi-Square 540.743
Bartlett's Test of Sphericity df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.476 82.523 82.523 2.476 82.523 82.523
2 .291 9.713 92.236
3 .233 7.764 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Sự hài lòng
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
.727
Adequacy.
Approx. Chi-Square 398.297
Bartlett's Test of
df 3
Sphericity
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Cumulative Total % of Cumulative
Variance % Variance %
1 2.312 77.079 77.079 2.312 77.079 77.079
2 .388 12.938 90.017
3 .299 9.983 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Lòng trung thành
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
.747
Adequacy.
Approx. Chi-Square 632.171
Bartlett's Test of
df 3
Sphericity
Sig. .000
Total Variance Explained
Componen Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
t Total % of Cumulative Total % of Cumulative
Variance % Variance %
1 2.545 84.843 84.843 2.545 84.843 84.843
2 .281 9.362 94.205
3 .174 5.795 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Phân tích t ổng h ợp các nhân t ố
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
.933
Adequacy.
Approx. Chi-Square 6652.222
Bartlett's Test of
df 595
Sphericity
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared
Loadings Loadings
Total % of Cumulative Total % of Cumulative Total % of Cumulative
Variance % Variance % Variance %
1 13.933 39.809 39.809 13.933 39.809 39.809 6.288 17.966 17.966
2 2.291 6.546 46.354 2.291 6.546 46.354 3.652 10.434 28.400
3 1.740 4.973 51.327 1.740 4.973 51.327 2.906 8.304 36.704
4 1.499 4.282 55.609 1.499 4.282 55.609 2.881 8.233 44.937
5 1.370 3.913 59.522 1.370 3.913 59.522 2.712 7.748 52.685
6 1.216 3.473 62.995 1.216 3.473 62.995 2.574 7.355 60.040
7 1.136 3.244 66.239 1.136 3.244 66.239 2.170 6.200 66.239
8 .944 2.698 68.937
9 .843 2.408 71.345
10 .721 2.061 73.405
11 .687 1.963 75.369
12 .646 1.846 77.215
13 .576 1.647 78.862
14 .568 1.622 80.484
15 .539 1.541 82.025
16 .515 1.470 83.496
17 .502 1.435 84.931
18 .494 1.410 86.341
19 .465 1.328 87.669
20 .447 1.277 88.946
21 .394 1.127 90.072
22 .382 1.092 91.164
23 .344 .983 92.147
24 .329 .941 93.088
25 .306 .875 93.963
26 .292 .835 94.798
27 .270 .770 95.569
28 .247 .705 96.274
29 .234 .669 96.943
30 .214 .612 97.554
31 .203 .579 98.133
32 .191 .544 98.677
33 .173 .494 99.171
34 .160 .457 99.629
35 .130 .371 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix a
Component
1 2 3 4 5 6 7
QL3 .739
QL4 .727
QL7 .724
QL2 .707
QL1 .678
QL6 .674
QL5 .670
GI2 .635
GI1 .633
GI3 .551
DT4 .825
DT5 .732
DT3 .728
DT1 .678
DT2 .655
AT1 .742
AT3 .698
AT2 .671
AT4 .666
TC3 .720
TC2 .678
TC4 .659
TC5 .602
TC1 .587
VC3 .792
VC2 .727
VC1 .673
VC4 .667
DV2 .708
DV4 .651
DV1 .641
DV3 .631
KQ3 .704
KQ2 .637
KQ1 .632
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
3. Giá tr ị trung bình
Kh ả năng ti ếp c ận
Descriptive Statistics
N Minimu Maximu Mean Std.
m m Deviation
TC1 306 3 5 3.64 .602
TC2 306 2 5 3.69 .692
TC3 306 1 5 3.75 .663
TC4 306 2 5 3.63 .614
TC5 306 2 5 3.70 .611
tiepcan 306 2.00 5.00 3.6817 .49707
Valid N
306
(listwise)
Cơ s ở vật ch ất
Descriptive Statistics
N Minimu Maximu Mean Std.
m m Deviation
VC1 306 2 5 3.87 .613
VC2 306 2 5 3.59 .772
VC3 306 2 5 3.64 .730
VC4 306 2 5 3.82 .688
vatchat 306 2.00 5.00 3.7312 .55428
Valid N
306
(listwise)
Ph ạm vi d ịch v ụ
Descriptive Statistics
N Minimu Maximu Mean Std.
m m Deviation
DV1 306 2 5 3.51 .568
DV2 306 2 5 3.67 .610
DV3 306 2 5 3.68 .539
DV4 306 3 5 3.57 .553
dichvu 306 2.50 4.75 3.6062 .42242
Valid N
306
(listwise)
Ch ất l ượng t ư v ấn đầu t ư
Descriptive Statistics
N Minimu Maximu Mean Std.
m m Deviation
Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Statistic
Error
DT1 306 2 5 3.37 .033 .571
DT2 306 2 5 3.53 .033 .573
DT3 306 2 5 3.37 .033 .570
DT4 306 2 5 3.50 .033 .574
DT5 306 2 5 3.46 .033 .579
dautu 306 2.20 5.00 3.4464 .02629 .45987
Valid N
306
(listwise)
Tính an toàn và b ảo m ật
Descriptive Statistics
N Minimu Maximu Mean Std.
m m Deviation
Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Statistic
Error
AT1 306 2 5 3.35 .034 .589
AT2 306 2 5 3.21 .030 .520
AT3 306 2 5 3.50 .032 .562
AT4 306 2 5 3.45 .033 .583
antoan 306 2.00 5.00 3.3783 .02707 .47357
Valid N
306
(listwise)
Kết qu ả danh m ục tài s ản
Descriptive Statistics
N Minimu Maximu Mean Std.
m m Deviation
Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Statistic
Error
KQ1 306 2 5 3.44 .037 .652
KQ2 306 2 5 3.41 .037 .647
KQ3 306 2 5 3.45 .036 .637
ketqua 306 2.00 5.00 3.4325 .03277 .57321
Valid N
306
(listwise)
Nhà qu ản lý khách hàng
Descriptive Statistics
N Minimu Maximu Mean Std.
m m Deviation
QL1 306 1 5 3.87 .584
QL2 306 2 5 3.76 .616
QL3 306 2 5 3.67 .657
QL4 306 2 5 3.60 .696
QL5 306 2 5 3.48 .697
QL6 306 2 5 3.81 .630
QL7 306 2 5 3.58 .649
QL 306 2.00 5.00 3.6825 .52676
Valid N
306
(listwise)
Giá d ịch v ụ
Descriptive Statistics
N Minimu Maximu Mean Std.
m m Deviation
GI1 306 2 5 3.69 .541
GI2 306 2 5 3.63 .593
GI3 306 2 5 3.71 .522
GI 306 2.00 5.00 3.6776 .50125
Valid N
306
(listwise)
Sự hài lòng
Descriptive Statistics
N Minimu Maximu Mean Std.
m m Deviation
HL1 306 2 5 3.65 .588
HL2 306 2 5 3.57 .609
HL3 306 2 5 3.38 .668
hailong 306 2.00 5.00 3.5327 .54574
Valid N
306
(listwise)
4. Phân tích t ươ ng quan
Correlations
HL TT TC VC DV DT AT KQ QL GI
Pearson
1
HL Correlation
Sig. (2-tailed)
Pearson
.826 ** 1
TT Correlation
Sig. (2-tailed) .000
Pearson
.674 ** .637 ** 1
TC Correlation
Sig. (2-tailed) .000 .000
Pearson
.498 ** .423 ** .518 ** 1
VC Correlation
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
Pearson
.535 ** .520 ** .468 ** .440 ** 1
DV Correlation
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
Pearson
.562 ** .554 ** .522 ** .301 ** .380 ** 1
DT Correlation
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
Pearson
.665 ** .602 ** .544 ** .389 ** .426 ** .533 ** 1
AT Correlation
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
Pearson
.625 ** .633 ** .512 ** .368 ** .459 ** .526 ** .589 ** 1
KQ Correlation
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
Pearson
.757 ** .681 ** .649 ** .520 ** .495 ** .527 ** .620 ** .651 ** 1
QL Correlation
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
Pearson
.743 ** .657 ** .570 ** .488 ** .556 ** .426 ** .578 ** .583 ** .727 ** 1
GI Correlation
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
5. Phân tích h ồi quy
Hồi quy biến độc l ập đến s ự hài lòng
Model Summaryb
Mode R R Square Adjusted R Std. Error of Durbin-
l Square the Estimate Watson
1 .850 a .723 .716 .29090 1.767
a. Predictors: (Constant), GI, DT, VC, DV, AT, KQ, TC, QL
b. Dependent Variable: HL
ANOVAa
Model Sum of df Mean F Sig.
Squares Square
Regression 65.706 8 8.213 97.055 .000 b
1 Residual 25.134 297 .085
Total 90.840 305
a. Dependent Variable: HL
b. Predictors: (Constant), GI, DT, VC, DV, AT, KQ, TC, QL
Coefficients a
Model Unstandardized Standardized t Sig. Collinearity
Coefficients Coefficients Statistics
B Std. Beta Toleranc VIF
Error e
(Constant
-.640 .172 -3.726 .000
)
TC .185 .049 .169 3.802 .000 .473 2.114
VC .026 .038 .027 .703 .483 .638 1.567
DV .063 .050 .049 1.265 .207 .619 1.614
1
DT .118 .047 .099 2.494 .013 .591 1.692
AT .184 .050 .159 3.683 .000 .497 2.012
KQ .051 .042 .053 1.213 .226 .480 2.081
QL .226 .056 .218 4.059 .000 .323 3.091
GI .308 .053 .283 5.797 .000 .392 2.551
a. Dependent Variable: HL
Hồi quy bi ến độc l ập, bi ến ki ểm soát đến lòng trung thành
Model Summary b
Mode R R Square Adjusted R Std. Error of Durbin-
l Square the Estimate Watson
1 .857 a .735 .716 .29078 1.774
a. Predictors: (Constant), tren5ty, Gioi tinh, caodang, DV, huutri,
trendaihoc, tu41den50, congchuc, DT, VC, tu3den5ty, tu31den40, KQ,
AT, doanhnhan, TC, GI, tren50, QL, daihoc
b. Dependent Variable: HL
ANOVA a
Model Sum of df Mean F Sig.
Squares Square
Regression 66.743 20 3.337 39.469 .000 b
1 Residual 24.097 285 .085
Total 90.840 305
a. Dependent Variable: HL
b. Predictors: (Constant), tren5ty, Gioi tinh, caodang, DV, huutri, trendaihoc,
tu41den50, congchuc, DT, VC, tu3den5ty, tu31den40, KQ, AT, doanhnhan, TC,
GI, tren50, QL, daihoc
Coefficients a
Standardiz
Unstandardized ed Collinearity
Coefficients Coefficient Statistics
Model t Sig.
s
Std.
B Beta Tolerance VIF
Error
(Constant) -.668 .192 -3.483 .001
TC .202 .051 .184 3.957 .000 .429 2.331
VC .037 .039 .038 .956 .340 .587 1.704
DV .056 .052 .043 1.079 .281 .579 1.728
DT .133 .050 .112 2.678 .008 .531 1.884
1
AT .206 .051 .179 4.023 .000 .469 2.132
KQ .053 .043 .056 1.242 .215 .459 2.179
QL .224 .057 .216 3.927 .000 .308 3.252
GI .281 .055 .258 5.105 .000 .365 2.737
Gioi tinh .027 .036 .025 .771 .442 .871 1.148
tu31den40 -.013 .051 -.012 -.265 .791 .487 2.053
tu41den50 .005 .056 .004 .080 .936 .405 2.466
tren50 .058 .075 .040 .779 .437 .355 2.813
doanhnhan .008 .051 .007 .158 .875 .471 2.125
congchuc .058 .047 .051 1.219 .224 .538 1.858
huutri .004 .086 .002 .048 .962 .499 2.003
trendaihoc -.142 .091 -.120 -1.561 .120 .157 6.371
daihoc -.076 .088 -.069 -.868 .386 .147 6.819
caodang -.062 .103 -.031 -.599 .550 .357 2.802
tu3den5ty -.021 .047 -.016 -.444 .658 .674 1.483
tren5ty -.091 .051 -.078 -1.799 .073 .499 2.003
a. Dependent Variable: HL
Hồi quy s ự hài lòng đến lòng trung thành
Model Summary b
Mode R R Square Adjusted R Std. Error of Durbin-
l Square the Estimate Watson
1 .826 a .683 .682 .34036 1.844
a. Predictors: (Constant), HL
b. Dependent Variable: TT
ANOVA a
Model Sum of df Mean F Sig.
Squares Square
Regression 75.779 1 75.779 654.153 .000 b
1 Residual 35.216 304 .116
Total 110.995 305
a. Dependent Variable: TT
b. Predictors: (Constant), HL
Model Unstandardized Standardized t Sig.
Coefficients Coefficients
B Std. Error Beta
(Constant) .393 .128 3.081 .002
1
HL .913 .036 .826 25.576 .000