Trong nghiên cứu này, Nghiên cứu sinh đã tiến hành nghiên cứu về
kinh nghiệm PTKTXCN của các nước Australia, Hà Lan, Israel và Hoa Kỳ
cũng như đánh giá chi tiết về thực trạng PTKTXCN tại Việt Nam. Nghiên cứu
sinh đã xem xét tác động của các yếu tố như chính sách của nhà nước, ứng
dụng công nghệ số, thị trường tiêu thụ, vốn, và nhận thức của người chăn nuôi
và người tiêu dùng đối với việc PTKTXCN.
Kết quả nghiên cứu đã nhấn mạnh sự học hỏi và chia sẻ kinh nghiệm từ
các quốc gia tiên tiến đã thành công trong việc PTKTXCN. Các nước như
Australia, Hà Lan, Israel và Hoa Kỳ đã đi đầu trong áp dụng các giải pháp và
chính sách KTX trong ngành chăn nuôi, và kinh nghiệm của bốn nước trên có
thể cung cấp những bài học quý giá cho Việt Nam.
Australia là một trong những quốc gia hàng đầu trong việc áp dụng
quản lý môi trường trong ngành chăn nuôi. Australia đã thành công trong việc
thúc đẩy sự chuyển đổi sang chăn nuôi bền vững, tạo ra các chuỗi cung ứng
chất lượng cao và đưa ra các tiêu chuẩn an toàn thực phẩm nghiêm ngặt.
Australia đã sử dụng các công nghệ hiện đại để giảm tác động môi trường và
tăng cường hiệu suất sản xuất.
Hà Lan là một trong những quốc gia tiên phong trong việc phát triển
chăn nuôi thông minh và hiệu quả từ môi trường. Hà Lan đã sử dụng các hệ
thống giám sát tự động, đồng thời sử dụng công nghệ nuôi cấy tế bào và tái sử
dụng chất thải. Hợp tác giữa các nông dân, nhà nghiên cứu và Chính phủ đã
tạo ra một môi trường thích hợp để thúc đẩy sự đổi mới và PTKTXCN;
239 trang |
Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 182 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển kinh tế xanh trong ngành chăn nuôi - Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g đối diện.
- Các biến sử dụng:
1. Trình độ phát triển công nghệ thông tin và
truyền thông (ICT) trong các quốc gia;
2. Mức độ áp dụng các công nghệ số trong các hoạt
động nông nghiệp, chăn nuôi;
3. Khả năng tiếp cận công nghệ số đối với nông
nghiệp chăn nuôi và ảnh hưởng của yếu tố kinh tế,
xã hội, văn hóa và địa lý;
4. Các ứng dụng của công nghệ số (như cải thiện
năng suất, quản lý tài nguyên, quản lý dịch bệnh và
chăm sóc sức khỏe động vật).
3 Luis González-Valero,
Pedro Sánchez-García,
- Kết quả nghiên cứu:
1. Sự gia tăng của các công nghệ số đã tạo ra cơ
185
STT biến
quan sát
Biến quan sát
STT các
công trình
nghiên cứu
Tên tác giả và công trình
nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa
Nội dung, kết quả nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa và các biến đã sử dụng
trong nghiên cứu
Đề xuất của
tác giả
Lourdes García-Muñoz,
José Manuel Sánchez-
Vizcaíno, 2019;
"Digital technologies
and precision livestock
farming adoption in the
European Union"
hội cho việc áp dụng canh tác chăn nuôi chính xác
(PLF) trong ngành chăn nuôi.
2. Các nhà chăn nuôi ở châu Âu đang dần chuyển
sang sử dụng PLF, với sự hỗ trợ của Chính phủ và
các tổ chức liên quan.
3. Việc áp PLF có thể giúp cải thiện quản lý đàn gia
súc, tăng hiệu suất sản xuất và giảm lượng khí thải.
Tuy nhiên, việc áp dụng PLF cũng đối diện với
một số thách thức, bao gồm chi phí đầu tư ban đầu
và sự khó khăn trong việc chuyển đổi từ hệ thống
truyền thống sang PLF.
Nghiên cứu này cũng cho thấy rằng sự chuyển đổi
sang áp dụng canh tác chăn nuôi chính xác (PLF
cần được hỗ trợ bởi các chính sách và kế hoạch
phát triển thích hợp, cũng như sự hợp tác giữa các
nhà sản xuất và các tổ chức liên quan.
-Các biến đã sử dụng:
1. Công nghệ kỹ thuật số trong chăn nuôi;
186
STT biến
quan sát
Biến quan sát
STT các
công trình
nghiên cứu
Tên tác giả và công trình
nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa
Nội dung, kết quả nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa và các biến đã sử dụng
trong nghiên cứu
Đề xuất của
tác giả
2. Áp dụng canh tác chăn nuôi chính xác (PLF).
4 Rivera-Gómez C.,
Pérez-Rodríguez F., và
Achari G., 2019;
"A review of sensor
technologies for
livestock monitoring
and management"
- Kết quả nghiên cứu:
1. Các công nghệ cảm biến hiện đại đã tạo ra cơ
hội cho việc giám sát và quản lý đàn gia súc.
2. Các loại cảm biến khác nhau có thể được sử
dụng để giám sát các thông số khác nhau như vị trí,
hoạt động, sức khỏe và dinh dưỡng của động vật.
3. Các công nghệ cảm biến có thể giúp giảm chi
phí và thời gian quản lý đàn gia súc, cải thiện sức
khỏe và năng suất của đàn gia súc và giảm tác động
của hoạt động chăn nuôi đến môi trường.
Tuy nhiên, việc triển khai các công nghệ cảm biến
trong chăn nuôi cũng đối diện với một số thách
thức như chi phí đầu tư ban đầu, việc xử lý dữ liệu
và bảo mật thông tin.
Nghiên cứu này cũng cho thấy rằng việc triển khai
các công nghệ cảm biến trong chăn nuôi cần phải
được hỗ trợ bởi chính sách và kế hoạch phát triển
187
STT biến
quan sát
Biến quan sát
STT các
công trình
nghiên cứu
Tên tác giả và công trình
nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa
Nội dung, kết quả nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa và các biến đã sử dụng
trong nghiên cứu
Đề xuất của
tác giả
thích hợp, cũng như sự hợp tác giữa các nhà sản
xuất và các tổ chức liên quan.
-Các biến đã sử dụng:
1. Công nghệ cảm ứng;
2. Công nghệ kiểm soát vật nuôi;
3. Công nghệ quản lý vật nuôi;
2
THỊ TRƯỜNG
TIÊU THỤ
5 Bommer, D.F.R. and
A.W. Qureshi, (1988);
“Livestock development
projects: successes and
failures”
- Trong nghiên cứu này, tác giả đã phân tích tác
động của yếu tố thị trường tiêu thụ đến phát triển
KTX trong chăn nuôi. Nghiên cứu này đã tập
trung vào việc phân tích những dự án phát triển
chăn nuôi đã thành công và thất bại trên khắp thế
giới. Tác giả đã phân tích các yếu tố quan trọng
đối với sự thành công của các dự án, bao gồm yếu
tố kinh tế, chính sách chăn nuôi và thị trường tiêu
thụ. Kết quả của nghiên cứu cho thấy rằng thị
trường tiêu thụ đóng một vai trò quan trọng trong
sự phát triển của ngành chăn nuôi. Các dự án chăn
nuôi thành công đều có kế hoạch tiếp thị rõ ràng
Sử dụng biến
“Thị trường
tiêu thụ” để
quan sát,
nghiên cứu.
188
STT biến
quan sát
Biến quan sát
STT các
công trình
nghiên cứu
Tên tác giả và công trình
nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa
Nội dung, kết quả nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa và các biến đã sử dụng
trong nghiên cứu
Đề xuất của
tác giả
và đáp ứng được nhu cầu của thị trường tiêu thụ.
Trong khi đó, các dự án chăn nuôi thất bại thường
không đáp ứng được nhu cầu của thị trường và
không có kế hoạch tiếp thị hiệu quả. Nghiên cứu
này kết luận rằng việc đáp ứng được nhu cầu của
thị trường tiêu thụ là một yếu tố quan trọng trong
việc PTKTXCN. Để đảm bảo sự thành công của
các dự án phát triển chăn nuôi, các nhà quản lý dự
án cần phải đảm bảo rằng sản phẩm của họ đáp
ứng được nhu cầu của thị trường tiêu thụ và có kế
hoạch tiếp thị hiệu quả.
- Các biến quan sát như sau:
1. Thị trường tiêu thụ;
2. Điều kiện kinh tế, xã hội và chính trị của khu
vực được nghiên cứu;
3. Các chương trình và chính sách của Chính phủ
đối với chăn nuôi trong khu vực.
4. Các yếu tố nội bộ của dự án, bao gồm kinh phí, cơ cấu
189
STT biến
quan sát
Biến quan sát
STT các
công trình
nghiên cứu
Tên tác giả và công trình
nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa
Nội dung, kết quả nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa và các biến đã sử dụng
trong nghiên cứu
Đề xuất của
tác giả
tổ chức, đội ngũ nhân viên, công nghệ và thị trường.
6 Feng et al. (2018);
"Market Demand and
the Sustainable
Development of
Livestock Sector in
China"
-Nghiên cứu này tập trung vào nhu cầu thị trường về
sản phẩm chăn nuôi xanh ở Trung Quốc và tác động
của nó đến sự phát triển bền vững của ngành chăn
nuôi. Nghiên cứu cũng tập trung vào việc phân tích
tác động của nhu cầu thị trường đến sự phát triển
bền vững của ngành chăn nuôi ở Trung Quốc
Kết quả cho thấy nhu cầu thị trường có tác động
tích cực đến sự phát triển bền vững của ngành
chăn nuôi và cần được đẩy mạnh trong chiến lược
phát triển KTX trong chăn nuôi.
- Một số biến chính được sử dụng trong nghiên
cứu này bao gồm:
1. Thị trường tiêu thụ;
2. Sản lượng sản phẩm chăn nuôi: là biến đại diện
cho quy mô sản xuất của ngành chăn nuôi;
3. Giá cả: là biến quan trọng ảnh hưởng đến sự lựa
chọn sản phẩm của người tiêu dùng và do đó ảnh
hưởng đến sự phát triển của ngành chăn nuôi;
190
STT biến
quan sát
Biến quan sát
STT các
công trình
nghiên cứu
Tên tác giả và công trình
nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa
Nội dung, kết quả nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa và các biến đã sử dụng
trong nghiên cứu
Đề xuất của
tác giả
4. Thu nhập của người dân: ảnh hưởng đến khả
năng chi tiêu của người tiêu dùng và sự tăng
trưởng của thị trường thực phẩm;
5. Các chỉ số môi trường: bao gồm tiêu thụ năng
lượng, khí thải CO2 và sử dụng nước trong quá
trình sản xuất chăn nuôi;
7 Philip Thornton, Mario
Herrero & Polly
Ericksen, 2017;
"Greening livestock
production:
opportunities and
challenges for
sustainable food
systems"
- Kết quả nghiên cứu cho thấy rằng:
1. Để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về sản phẩm
chăn nuôi xanh, cần phải cải thiện tiếp cận thị
trường và tạo ra động lực kinh tế để khuyến khích
sản xuất chăn nuôi xanh.
2. Nghiên cứu đề cập đến sự thay đổi trong nhu cầu
tiêu dùng và quy định kỹ thuật của thị trường và
ảnh hưởng của chúng đến phát triển KTX trong
chăn nuôi.
3. Nghiên cứu cũng đưa ra một số giải pháp để
tăng cường tiếp cận thị trường và động lực kinh tế,
như tạo ra các chính sách hỗ trợ, tạo điều kiện cho
191
STT biến
quan sát
Biến quan sát
STT các
công trình
nghiên cứu
Tên tác giả và công trình
nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa
Nội dung, kết quả nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa và các biến đã sử dụng
trong nghiên cứu
Đề xuất của
tác giả
các nhà sản xuất chăn nuôi xanh tiếp cận thị trường
nội địa và xuất khẩu, và tăng cường quảng bá
thương hiệu sản phẩm chăn nuôi xanh.
- Các biến nghiên cứu bao gồm:
1. Các phương pháp sản xuất, quản lý đàn gia súc,
quản lý đất đai;
2. Các phương pháp quản lý thị trường tiêu thụ các
sản phẩm chăn nuôi xanh;
3. Các chính sách hỗ trợ thị trường các sản phẩm
chăn nuôi xanh.
8 Alexia Fürnkranz-
Prskawetz & Franz
Sinabell 2016;
"Sustainable Livestock
Production: Low-
emissions Development
Pathways"
- Kết quả nghiên cứu liên quan đến thị trường tiêu
thụ các sản phẩm chăn nuôi xanh. Một trong những
kết quả quan trọng của nghiên cứu này là việc tăng
cường tiêu thụ các sản phẩm chăn nuôi xanh thông
qua các chính sách và các hoạt động quảng bá. Các
tác giả đã đề xuất các hoạt động như tăng cường
quảng bá cho các sản phẩm chăn nuôi xanh, đưa ra
các chứng chỉ và nhãn hiệu chất lượng cho sản
192
STT biến
quan sát
Biến quan sát
STT các
công trình
nghiên cứu
Tên tác giả và công trình
nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa
Nội dung, kết quả nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa và các biến đã sử dụng
trong nghiên cứu
Đề xuất của
tác giả
phẩm, cải thiện các quy trình xuất khẩu và các thủ
tục nhập khẩu sản phẩm. Những hoạt động này có
thể tăng giá trị thương mại cho các sản phẩm chăn
nuôi xanh và hỗ trợ cho các nhà sản xuất chăn nuôi
thúc đẩy sự phát triển bền vững của họ.
- Các biến nghiên cứu bao gồm:
1. Các phương pháp sản xuất, quản lý đàn gia súc,
quản lý đất đai,
3. Các phương pháp quản lý thị trường tiêu thụ các
sản phẩm chăn nuôi xanh.
2. Các chính sách hỗ trợ thị trường các sản phẩm
chăn nuôi xanh.
3 CHÍNH SÁCH
CỦA NHÀ
NƯỚC
9 Oosting et al. (2014);
"Sustainable livestock
production: Constraints
and opportunities for
smallholder farmers in
- Nghiên cứu nhằm tìm hiểu các rào cản và cơ hội
cho sản xuất chăn nuôi bền vững của những nông
dân chủ yếu là các hộ gia đình nhỏ trong các nước
đang phát triển. Các tác giả đã phân tích các hệ
thống chăn nuôi truyền thống, các vấn đề về sức
khỏe động vật, quản lý chăn nuôi và các giải pháp
Sử dụng biến
“Chính sách
nhà nước” để
quan sát,
nghiên cứu.
193
STT biến
quan sát
Biến quan sát
STT các
công trình
nghiên cứu
Tên tác giả và công trình
nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa
Nội dung, kết quả nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa và các biến đã sử dụng
trong nghiên cứu
Đề xuất của
tác giả
developing countries"
bền vững để giải quyết các rào cản đó.
Kết quả của nghiên cứu bao gồm:
1. Các rào cản đối với sản xuất chăn nuôi bền vững
của những nông dân chủ yếu là các hộ gia đình nhỏ
ở các nước đang phát triển bao gồm: nguồn lực hạn
chế, thiếu thông tin, sức khỏe động vật yếu, môi
trường sống kém, quy trình sản xuất không bền
vững, và thiếu quản lý và chính sách hỗ trợ.
2. Các giải pháp bền vững để giải quyết các rào cản
bao gồm: tăng cường năng suất động vật, cải thiện
quy trình sản xuất, phát triển các sản phẩm mới và
nâng cao giá trị gia tăng, cải thiện môi trường sống
của động vật, tăng cường đào tạo và hỗ trợ kỹ thuật
cho nông dân và phát triển các chính sách và quản
lý hỗ trợ.
3. Các giải pháp cụ thể được đề xuất để giải quyết
các rào cản bao gồm: sử dụng các thực phẩm bổ
sung để cải thiện sức khỏe động vật, cải thiện chế
194
STT biến
quan sát
Biến quan sát
STT các
công trình
nghiên cứu
Tên tác giả và công trình
nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa
Nội dung, kết quả nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa và các biến đã sử dụng
trong nghiên cứu
Đề xuất của
tác giả
độ ăn cho động vật, sử dụng các loại thức ăn và cơ
sở hạ tầng phù hợp, tăng cường đào tạo và hỗ trợ
kỹ thuật cho nông dân về chăn nuôi và phát triển
các chính sách và quản lý hỗ trợ để cải thiện tình
hình chăn nuôi trong các nước đang phát triển.
- Các biến đã sử dụng:
1. Chính sách của nhà nước về quản lý tài nguyên
đối với chăn nuôi;
2. Chính sách thương mại của nhà nước đối với các
sản phẩm chăn nuôi;
3. Chính sách hỗ trợ của nhà nước và khả năng tiếp
cận thị trường các sản phẩm chăn nuôi
10 Yang et al. (2020);
"Biosecurity policy
options for the Ontario
swine industry"
- Nghiên cứu đã đánh giá và so sánh các chính sách
bảo vệ sinh thú y (biosecurity) cho ngành công
nghiệp chăn nuôi tại tỉnh Ontario, Canada bằng
phương pháp quyết định đa tiêu chí.
Kết quả của nghiên cứu là việc đánh giá và so
sánh hiệu quả của các chính sách bảo vệ sinh thú y
195
STT biến
quan sát
Biến quan sát
STT các
công trình
nghiên cứu
Tên tác giả và công trình
nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa
Nội dung, kết quả nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa và các biến đã sử dụng
trong nghiên cứu
Đề xuất của
tác giả
(biosecurity) khác nhau cho ngành công nghiệp
chăn nuôi tại Ontario, Canada.
Kết quả cho thấy rằng chính sách tập trung vào giám
sát và kiểm soát của Chính phủ là tốt nhất trong việc
giảm thiểu rủi ro của bệnh tật trong ngành công
nghiệp chăn nuôi tại Ontario, Canada. Các chính
sách khác, bao gồm cả tự động hóa, giáo dục và tư
vấn, có thể cũng hữu ích trong việc giảm thiểu rủi ro
bệnh tật cho vật nuôi, nhưng không có hiệu quả cao
như chính sách giám sát và kiểm soát của Chính phủ.
Nghiên cứu cũng chỉ ra rằng việc đánh giá các
chính sách biosecurity bằng phương pháp quyết
định đa tiêu chí là một công cụ hữu ích trong việc
hỗ trợ việc ra quyết định và phát triển chính sách
bảo vệ sinh thú y trong ngành công nghiệp chăn
nuôi tại Ontario và ở các nơi khác trên thế giới.
- Các biến đã sử dụng:
1. Các chính sách của nhà nước về giám sát, kiểm
196
STT biến
quan sát
Biến quan sát
STT các
công trình
nghiên cứu
Tên tác giả và công trình
nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa
Nội dung, kết quả nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa và các biến đã sử dụng
trong nghiên cứu
Đề xuất của
tác giả
soát bệnh vật nuôi;
2. Các chính sách hỗ trợ và ảnh hưởng của các chính
sách đó đến năng suất và giá cả sản phẩm chăn nuôi
4 VỐN 11 Abebe et al. (2019);
"The Role of Credit in
Enhancing Sustainable
Livestock Farming
Practices in Ethiopia"
- Nghiên cứu này tập trung vào vai trò của vốn
trong việc tăng cường các thực hành chăn nuôi bền
vững tại Ethiopia. Nghiên cứu cho thấy rằng vốn có thể
giúp tăng cường các hoạt động chăn nuôi bền vững như
tăng sản xuất, nâng cao chất lượng sản phẩm và
giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.
Kết quả của nghiên cứu cho thấy rằng việc cung
cấp vốn cho các hộ chăn nuôi có ảnh hưởng tích
cực đến các hoạt động chăn nuôi bền vững ở
Ethiopia. Việc cung cấp vốn đã giúp tăng cường
khả năng thu nhập và nâng cao mức độ thực hành
các hoạt động chăn nuôi bền vững như sử dụng
nguồn nước bền vững, nuôi trồng kết hợp và sử
dụng phân bón hữu cơ. Kết quả này cho thấy rằng
việc cung cấp vốn có thể giúp tăng cường sự bền
Sử dụng biến
“Vốn” để quan
sát, nghiên
cứu.
197
STT biến
quan sát
Biến quan sát
STT các
công trình
nghiên cứu
Tên tác giả và công trình
nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa
Nội dung, kết quả nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa và các biến đã sử dụng
trong nghiên cứu
Đề xuất của
tác giả
vững của ngành chăn nuôi ở Ethiopia.
- Các biến trong nghiên cứu bao gồm:
1. Vốn: đo lường mức độ vốn được cung cấp cho
các hộ chăn nuôi.
2. Thực hành chăn nuôi bền vững: đo lường mức
độ thực hành các hoạt động chăn nuôi bền vững
bao gồm sử dụng nguồn nước bền vững, nuôi trồng
kết hợp và sử dụng phân bón hữu cơ.
3. Thu nhập: đo lường thu nhập từ các hoạt động
chăn nuôi.
12 Yasmeen et al. (2021);
"Role of Microfinance
in Livestock Sector
Development: Evidence
from South Asia"
- Nghiên cứu tập trung vào vai trò của tín dụng nhỏ
lẻ trong phát triển ngành chăn nuôi ở Nam Á.
Nghiên cứu này đánh giá tác động của các chương
trình tài trợ tín dụng cho người chăn nuôi, đặc biệt là các
phụ nữ, và cho thấy rằng tín dụng nhỏ lẻ có thể giúp cải
thiện năng suất và thu nhập của người chăn nuôi.
Kết quả của nghiên cứu cho thấy rằng việc cung
cấp tài chính thông qua dịch vụ tài chính nhỏ có
198
STT biến
quan sát
Biến quan sát
STT các
công trình
nghiên cứu
Tên tác giả và công trình
nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa
Nội dung, kết quả nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa và các biến đã sử dụng
trong nghiên cứu
Đề xuất của
tác giả
ảnh hưởng tích cực đến phát triển ngành chăn nuôi
ở Nam Á. Việc cung cấp tài chính đã giúp tăng
cường khả năng tiếp cận các dịch vụ tài chính nhỏ
và nâng cao sản lượng và thu nhập từ các hoạt
động chăn nuôi. Kết quả này cho thấy rằng việc
cung cấp tài chính thông qua dịch vụ tài chính nhỏ
có thể giúp tăng cường sự phát triển của ngành
chăn nuôi ở Nam Á.
- Các biến trong nghiên cứu bao gồm:
1. Dịch vụ tài chính, tín dụng nhỏ: đo lường mức
độ tiếp cận với các dịch vụ tài chính, tín dụng nhỏ
như vay tín dụng hoặc tiền gửi tiết kiệm.
2. Sản lượng chăn nuôi: đo lường sản lượng chăn
nuôi bao gồm số lượng và giá trị của các sản phẩm
từ chăn nuôi như thịt, sữa, trứng và da.
3. Thu nhập: đo lường thu nhập từ các hoạt động
chăn nuôi.
5 TRUYỀN 13 FAO, 2017; - Kết quả của nghiên cứu cho thấy rằng sử dụng Sử dụng biến
199
STT biến
quan sát
Biến quan sát
STT các
công trình
nghiên cứu
Tên tác giả và công trình
nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa
Nội dung, kết quả nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa và các biến đã sử dụng
trong nghiên cứu
Đề xuất của
tác giả
THÔNG
"Sustainable livestock
management in
developing countries
through community-
based approaches and
information and
communication
technologies (ICTs)"
các phương pháp truyền thông tiếp cận dựa trên
cộng đồng và công nghệ thông tin và truyền thông
(ICT) có thể giúp tăng cường quản lý chăn nuôi
bền vững và cải thiện sản xuất chăn nuôi ở các
nước đang phát triển.
- Các biến nghiên cứu bao gồm:
1. Truyền thông về các yếu tố xã hội và kinh tế ảnh
hưởng đến chăn nuôi
2. Việc sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông trong chăn nuôi;
3. Truyền thông về các biện pháp quản lý chăn
nuôi, và hiệu quả sản xuất chăn nuôi.
“Truyền
thông” để quan
sát, nghiên
cứu.
14 Bagnol et al. (2016);
"A conceptual
framework for
evaluating the role of
communication in
- Kết quả của nghiên cứu cung cấp một khung tư
duy cho việc đánh giá vai trò của truyền thông
trong quản lý chăn nuôi bền vững.
Nghiên cứu nhấn mạnh truyền thông hiệu quả là
rất quan trọng trong quá trình đóng góp cho sự bền
vững của ngành chăn nuôi. Nghiên cứu tập trung
200
STT biến
quan sát
Biến quan sát
STT các
công trình
nghiên cứu
Tên tác giả và công trình
nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa
Nội dung, kết quả nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa và các biến đã sử dụng
trong nghiên cứu
Đề xuất của
tác giả
sustainable livestock
management"
vào việc xây dựng một khung nhìn lý thuyết cho
việc đánh giá vai trò của truyền thông trong quản
lý chăn nuôi bền vững.
Nghiên cứu này cũng đưa ra một số khái niệm
quan trọng như: (1) Tính toàn cầu của truyền thông
trong quản lý chăn nuôi bền vững; (2) Sự tương tác
giữa người và động vật, (3) Sự liên kết giữa các bộ
phận của ngành chăn nuôi, (4) Các công cụ truyền
thông, và (5) Thực hành và hiệu quả của truyền
thông trong quản lý chăn nuôi bền vững.
Bên cạnh đó, nghiên cứu cũng đưa ra một số kết
luận quan trọng về vai trò của truyền thông trong
quản lý chăn nuôi bền vững, bao gồm:
1. Truyền thông là yếu tố quan trọng trong việc đạt
được mục tiêu của quản lý chăn nuôi bền vững.
2. Tính toàn cầu của truyền thông được đề cao, đặc
biệt là trong bối cảnh môi trường đa dạng về văn
hóa và ngôn ngữ.
201
STT biến
quan sát
Biến quan sát
STT các
công trình
nghiên cứu
Tên tác giả và công trình
nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa
Nội dung, kết quả nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa và các biến đã sử dụng
trong nghiên cứu
Đề xuất của
tác giả
3. Các công cụ truyền thông như kỹ thuật số và
truyền thông đa phương tiện có thể được sử dụng
để tăng cường hiệu quả của truyền thông trong
quản lý chăn nuôi bền vững.
4. Cần phải có sự tương tác giữa các bộ phận của
ngành chăn nuôi và việc truyền thông giữa chúng
là rất quan trọng để đạt được sự đồng thuận và hỗ
trợ trong việc đưa ra quyết định.
- Các biến được đề cập trong nghiên cứu bao gồm:
1. Môi trường, kinh tế và xã hội để phát triển chăn
nuôi bền vững;
2. Vai trò của truyền thông và giao tiếp trong việc
tạo ra hiểu biết và nhận thức về quản lý chăn nuôi
bền vững;
3.Truyền thông khuyến khích hoạt động đầu tư
phát triển chăn nuôi theo hướng xanh, bền vững.
6 NHẬN THỨC
CỦA CHĂN
15 Marta E. Alonso, José
R. González-Montaña
- Kết quả nghiên cứu cho thấy rằng hầu hết người tiêu
dùng (khoảng 86%) đang quan tâm đến phúc lợi động
Sử dụng biến
“Nhận thức
202
STT biến
quan sát
Biến quan sát
STT các
công trình
nghiên cứu
Tên tác giả và công trình
nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa
Nội dung, kết quả nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa và các biến đã sử dụng
trong nghiên cứu
Đề xuất của
tác giả
NUÔI, NGƯỜI
TIÊU DÙNG
and Juan M. Lomillos
(2020);
“Consumers Concerns
and Perceptions of
Farm Animal Welfare”
vật trong nông nghiệp và cảm thấy rằng các nhà sản
xuất thực phẩm nên chăm sóc động vật tốt hơn.
Nghiên cứu cũng chỉ ra rằng các yếu tố như giá cả,
chất lượng, nguồn gốc và thông tin đóng vai trò
quan trọng trong quyết định mua sản phẩm thịt của
người tiêu dùng. Các thông tin liên quan đến
phương pháp chăm sóc động vật và các chuẩn mực
về phúc lợi động vật cũng được đánh giá cao bởi
người tiêu dùng và được coi là quan trọng trong
quyết định mua sản phẩm thịt.
Hơn nữa, nghiên cứu cho thấy rằng thông tin về
phúc lợi động vật thường không được thông qua
đến người tiêu dùng một cách đầy đủ, và điều này
có thể gây ra sự thiếu hiểu biết và sự bất mãn của
người tiêu dùng đối với việc chăm sóc động vật
trong nông nghiệp.
Kết quả của nghiên cứu này có thể hỗ trợ cho các
nhà sản xuất thực phẩm và nhà quản lý nông trại để
của người chăn
nuôi, người
tiêu dùng” để
quan sát,
nghiên cứu.
203
STT biến
quan sát
Biến quan sát
STT các
công trình
nghiên cứu
Tên tác giả và công trình
nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa
Nội dung, kết quả nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa và các biến đã sử dụng
trong nghiên cứu
Đề xuất của
tác giả
cải thiện phương pháp chăm sóc động vật và nâng
cao chất lượng sản phẩm, cũng như cung cấp thông
tin đầy đủ và chính xác đến người tiêu dùng để
giúp họ đưa ra quyết định mua sản phẩm thịt một
cách chủ động và có ý thức.
- Các biến sử dụng trong nghiên cứu:
1. Nhận thức về phúc lợi động vật;
2. Thái độ người tiêu dùng đối với thực phẩm chất
lượng cao của chăn nuôi xanh;
3. Thái độ người tiêu dùng đối với giá cả đối với
thực phẩm của chăn nuôi xanh;
16 Lina Ma, Yafei Li,
Xuefeng Zhang, và
Jianxin Liu, 2019;
"Green livestock
farming in China:
Current status, barriers
- Nghiên cứu đánh giá trạng thái hiện tại, các rào cản và
tiềm năng của nông nghiệp chăn nuôi xanh tại Trung
Quốc. Nghiên cứu này cũng đã đánh giá nhận thức của
người chăn nuôi, các chính sách, các quy định, các
chương trình khuyến khích, và các chương trình hỗ trợ
cho nông nghiệp chăn nuôi xanh tại Trung Quốc.
Kết quả nghiên cứu cho thấy rằng, mặc dù có
204
STT biến
quan sát
Biến quan sát
STT các
công trình
nghiên cứu
Tên tác giả và công trình
nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa
Nội dung, kết quả nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa và các biến đã sử dụng
trong nghiên cứu
Đề xuất của
tác giả
and potential" những bước tiến về phát triển nông nghiệp chăn
nuôi xanh tại Trung Quốc, song vẫn còn nhiều rào cản,
như nhận thức và thái độ của người chăn nuôi về chăn
nuôi xanh; Nhận thức về hiệu quả kinh tế và môi trường
của chăn nuôi xanh; Nhận thức của người chăn nuôi về
sự thiếu hụt nguồn tài chính, khó khăn trong việc thu hút
nhà đầu tư, sự thiếu hụt tri thức và kỹ năng chuyên môn
trong lĩnh vực này, và những thách thức về môi trường
và sức khỏe động vật.
Tuy nhiên, nghiên cứu cũng đã chỉ ra rằng, nông
nghiệp chăn nuôi xanh tại Trung Quốc vẫn có tiềm
năng phát triển trong tương lai, đặc biệt là với sự
hỗ trợ của Chính phủ và các tổ chức quốc tế.
Nghiên cứu đề xuất nhiều giải pháp và chính sách
nhằm khắc phục các rào cản và thúc đẩy sự phát
triển bền vững của nông nghiệp chăn nuôi xanh tại
Trung Quốc.
- Các biến nghiên cứu bao gồm:
205
STT biến
quan sát
Biến quan sát
STT các
công trình
nghiên cứu
Tên tác giả và công trình
nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa
Nội dung, kết quả nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa và các biến đã sử dụng
trong nghiên cứu
Đề xuất của
tác giả
1. Nhận thức và thái độ của người chăn nuôi về
chăn nuôi xanh;
2. Nhận thức về hiệu quả kinh tế và môi trường của
chăn nuôi xanh;
3. Nhận thức của người chăn nuôi về các rào cản đối với
áp dụng các phương pháp chăn nuôi xanh như chi phí
cao, hạn chế kỹ năng và kiến thức của người chăn nuôi
và sự thiếu thông tin về chăn nuôi xanh.
17 Zhang et al. (2021);
"Green consumption
behavior and its
influencing factors
among Chinese
livestock farmers"
- Kết quả nghiên cứu:
1. Nghiên cứu này đã cho thấy rằng, đa số người
nông dân chăn nuôi tại Trung Quốc có ý thức về
tiêu dùng xanh và động cơ tiêu dùng xanh. Tuy
nhiên, hành vi tiêu dùng xanh của họ vẫn chưa
được đáp ứng đầy đủ.
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng
xanh bao gồm nhận thức về tiêu dùng xanh, động
cơ tiêu dùng xanh và các rào cản tiêu dùng xanh.
3. Nghiên cứu cũng đưa ra các đề xuất nhằm tăng
206
STT biến
quan sát
Biến quan sát
STT các
công trình
nghiên cứu
Tên tác giả và công trình
nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa
Nội dung, kết quả nghiên cứu mà tác giả
tham khảo và kế thừa và các biến đã sử dụng
trong nghiên cứu
Đề xuất của
tác giả
cường hành vi tiêu dùng xanh của người nông dân
chăn nuôi tại Trung Quốc, bao gồm tăng cường
giáo dục và tư vấn về tiêu dùng xanh, cải thiện quy
trình sản xuất và phân phối sản phẩm chăn nuôi
xanh, cung cấp thêm thông tin về các sản phẩm chăn
nuôi xanh và nâng cao nhận thức của người tiêu dùng về
giá trị của các sản phẩm này.
- Nghiên cứu này tập trung vào nhận thức, hành vi tiêu
dùng thực phẩm xanh của người nông dân chăn nuôi tại
Trung Quốc. Các biến nghiên cứu bao gồm:
1. Nhận thức, hành vi, động cơ về tiêu dùng các
sản phẩm chăn nuôi xanh;
2. Các rào cản tiêu dùng thực phẩm xanh và yếu tố
môi trường kinh doanh.
Cơ sở hình thành các biến nghiên cứu, quan sát được tiếp thu, kế thừa từ các nghiên cứu có sẵn
(Nguồn: tác giả tự tổng hợp)
207
PHỤ LỤC IV
DANH SÁCH CÁC CHUYÊN GIA
TT Tên đơn vị Họ và tên Chức vụ
1
Cục chăn nuôi Việt Nam, Bộ Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn
Dương Tất Thắng Cục trưởng
2 Chi cục chăn nuôi và Thú y Quảng Ninh Trần Xuân Đông Chi cục trưởng
3 Chi cục chăn nuôi và Thú y Hải Dương Vũ Văn Hoạt Chi cục trưởng
4
Chi cục chăn nuôi, thú y và thủy sản Bắc
Ninh
Nguyễn Hữu Thọ Chi cục trưởng
5 Chi cục chăn nuôi và thú y Bắc Giang Lê Văn Dương Chi cục trưởng
6 Chi cục chăn nuôi và thú y Hải Phòng Phạm Văn Công Chi cục trưởng
7 Chi cục chăn nuôi và thú y Hồ Chí Minh Lê Việt Bảo Chi cục trưởng
8 Chi cục chăn nuôi và thú y tỉnh Vĩnh Long Lê Thanh Tùng Chi cục trưởng
9 Chi cục chăn nuôi và thú y Đồng Nai
Nguyễn Trường
Giang
Chi cục trưởng
10 Chi cục chăn nuôi và thú y Nghệ An Đặng Văn Minh Chi cục trưởng
11 Chi cục chăn nuôi và thú y Hà Tĩnh Trần Hùng Chi cục trưởng
12 Hội chăn nuôi Việt Nam Nguyễn Xuân Dương Chủ tịch
13 Hội chăn nuôi Việt Nam Nguyễn Ngọc Sơn Phó chủ tịch
208
PHỤ LỤC V:
KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU
Reliability
Notes
Output Created 05-MAY-202w3 20:16:06
Comments
Input Data D:\CYBS\LVTN\04-05-2023\Data248 lan 2.sav
Active Dataset DataSet2
Filter
Weight
Split File
N of Rows in Working
Data File
248
Matrix Input
Missing Value
Handling
Definition of Missing User-defined missing values are treated as missing.
Cases Used Statistics are based on all cases with valid data for all variables
in the procedure.
Syntax RELIABILITY
/VARIABLES=C1 C2 C3 C4 C5
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE SCALE
/SUMMARY=TOTAL.
Resources Processor Time 00:00:00.02
Elapsed Time 00:00:00.01
Scale: ALL VARIABLES
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 248 100.0
Excludeda 0 .0
Total 248 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.772 5
209
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
C1 3.10 .997 248
C2 3.33 .777 248
C3 3.13 1.031 248
C4 3.15 .958 248
C5 2.76 1.012 248
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
C1 12.37 7.847 .575 .720
C2 12.15 9.137 .491 .750
C3 12.35 7.661 .582 .717
C4 12.33 8.110 .553 .728
C5 12.72 7.993 .530 .736
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
15.48 12.048 3.471 5
Reliability
Notes
Output Created 05-MAY-2023 20:17:15
Comments
Input Data D:\CYBS\LVTN\04-05-2023\Data248 lan 2.sav
Active Dataset DataSet2
Filter
Weight
Split File
N of Rows in Working Data File 248
Matrix Input
Missing Value
Handling
Definition of Missing User-defined missing values are treated as missing.
Cases Used Statistics are based on all cases with valid data for all
variables in the procedure.
Syntax RELIABILITY
/VARIABLES=ME1 ME2 ME3 ME4 ME5
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE SCALE
/SUMMARY=TOTAL.
Resources Processor Time 00:00:00.03
Elapsed Time 00:00:00.00
Scale: ALL VARIABLES
210
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 248 100.0
Excludeda 0 .0
Total 248 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.784 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
ME1 3.07 1.102 248
ME2 2.88 .949 248
ME3 3.06 .884 248
ME4 3.38 .850 248
ME5 2.83 1.042 248
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
ME1 12.16 7.941 .560 .747
ME2 12.35 8.326 .622 .724
ME3 12.17 9.062 .524 .756
ME4 11.85 9.231 .518 .758
ME5 12.40 8.038 .594 .733
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
15.23 12.631 3.554 5
211
Reliability
Notes
Output Created 05-MAY-2023 20:17:24
Comments
Input Data D:\CYBS\LVTN\04-05-2023\Data248 lan 2.sav
Active Dataset DataSet2
Filter
Weight
Split File
N of Rows in
Working Data
File
248
Matrix Input
Missing Value Handling Definition of
Missing
User-defined missing values are treated as
missing.
Cases Used Statistics are based on all cases with valid data for
all variables in the procedure.
Syntax RELIABILITY
/VARIABLES=M1 M2 M3 M4 M5
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE SCALE
/SUMMARY=TOTAL.
Resources Processor Time 00:00:00.02
Elapsed Time 00:00:00.01
Scale: ALL VARIABLES
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 248 100.0
Excludeda 0 .0
Total 248 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.808 5
212
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
M1 2.94 .854 248
M2 3.26 .921 248
M3 3.20 .973 248
M4 3.31 .962 248
M5 2.82 .982 248
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
M1 12.59 8.648 .619 .765
M2 12.27 8.392 .608 .767
M3 12.33 8.286 .581 .775
M4 12.22 8.343 .578 .776
M5 12.71 8.200 .590 .772
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
15.53 12.485 3.533 5
Reliability
Notes
Output Created 05-MAY-2023 20:17:34
Comments
Inputf Data D:\CYBS\LVTN\04-05-2023\Data248 lan 2.sav
Active Dataset DataSet2
Filter
Weight
Split File
N of Rows in Working Data File 248
Matrix Input
Missing Value
Handling
Definition of Missing User-defined missing values are treated as missing.
Cases Used Statistics are based on all cases with valid data for all
variables in the procedure.
Syntax RELIABILITY
/VARIABLES=D1 D2 D3 D4 D5
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE SCALE
/SUMMARY=TOTAL.
Resources Processor Time 00:00:00.02
Elapsed Time 00:00:00.01
213
Scale: ALL VARIABLES
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 248 100.0
Excludeda 0 .0
Total 248 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.827 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
D1 3.06 .909 248
D2 3.55 .925 248
D3 3.14 .944 248
D4 3.09 .841 248
D5 3.18 .820 248
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
D1 12.96 7.922 .572 .807
D2 12.47 7.376 .686 .773
D3 12.88 7.472 .642 .787
D4 12.93 8.056 .610 .796
D5 12.85 8.155 .608 .797
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
16.02 11.676 3.417 5
214
Reliability
Notes
Output Created 05-MAY-2023 20:17:43
Comments
Input Data D:\CYBS\LVTN\04-05-2023\Data248 lan 2.sav
Active Dataset DataSet2
Filter
Weight
Split File
N of Rows in
Working Data
File
248
Matrix Input
Missing Value Handling Definition of
Missing
User-defined missing values are treated as
missing.
Cases Used Statistics are based on all cases with valid data for
all variables in the procedure.
Syntax RELIABILITY
/VARIABLES=P1 P2 P3 P4 P5 P6
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE SCALE
/SUMMARY=TOTAL.
Resources Processor
Time
00:00:00.02
Elapsed Time 00:00:00.01
Scale: ALL VARIABLES
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 248 100.0
Excludeda 0 .0
Total 248 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.832 6
215
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
P1 2.64 .971 248
P2 3.40 .895 248
P3 3.12 1.013 248
P4 2.49 .926 248
P5 3.22 .897 248
P6 3.10 .867 248
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
P1 15.33 11.866 .615 .803
P2 14.57 12.449 .583 .810
P3 14.85 11.631 .618 .803
P4 15.48 12.226 .593 .808
P5 14.75 12.334 .601 .806
P6 14.88 12.385 .621 .803
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
17.97 16.926 4.114 6
Reliability
Notes
Output Created 05-MAY-2023 20:17:54
Comments
Input Data D:\CYBS\LVTN\04-05-2023\Data248 lan 2.sav
Active Dataset DataSet2
Filter
Weight
Split File
N of Rows in Working
Data File
248
Matrix Input
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are treated as missing.
Cases Used Statistics are based on all cases with valid data for all
variables in the procedure.
Syntax RELIABILITY
/VARIABLES=A1 A2 A3 A4 A5 A6
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE SCALE
/SUMMARY=TOTAL.
Resources Processor Time 00:00:00.00
Elapsed Time 00:00:00.01
216
Scale: ALL VARIABLES
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 248 100.0
Excludeda 0 .0
Total 248 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.834 6
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
A1 3.03 .962 248
A2 2.94 .866 248
A3 3.01 .952 248
A4 3.03 .881 248
A5 2.79 .945 248
A6 3.28 .854 248
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
A1 15.06 11.515 .596 .810
A2 15.15 11.963 .604 .808
A3 15.08 11.840 .547 .820
A4 15.06 11.689 .642 .800
A5 15.29 11.488 .617 .805
A6 14.81 11.817 .645 .800
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
18.09 16.332 4.041 6
217
Reliability
Notes
Output Created 05-MAY-2023 20:18:04
Comments
Input Data D:\CYBS\LVTN\04-05-2023\Data248 lan 2.sav
Active Dataset DataSet2
Filter
Weight
Split File
N of Rows in Working
Data File
248
Matrix Input
Missing Value
Handling
Definition of Missing User-defined missing values are treated as missing.
Cases Used Statistics are based on all cases with valid data for all variables
in the procedure.
Syntax RELIABILITY
/VARIABLES=GE1 GE2 GE3
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE SCALE
/SUMMARY=TOTAL.
Resources Processor Time 00:00:00.00
Elapsed Time 00:00:00.01
Scale: ALL VARIABLES
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 248 100.0
Excludeda 0 .0
Total 248 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.976 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
GE1 2.70 .853 248
GE2 2.73 .841 248
GE3 2.66 .819 248
218
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
GE1 5.39 2.659 .950 .962
GE2 5.36 2.725 .936 .972
GE3 5.43 2.756 .957 .958
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
8.09 6.033 2.456 3
Factor Analysis
Notes
Output Created 05-MAY-2023 20:18:26
Comments
Input Data D:\CYBS\LVTN\04-05-2023\Data248 lan 2.sav
Active Dataset DataSet2
Filter
Weight
Split File
N of Rows in Working
Data File
248
Missing Value
Handling
Definition of Missing MISSING=EXCLUDE: User-defined missing values are
treated as missing.
Cases Used LISTWISE: Statistics are based on cases with no missing
values for any variable used.
Syntax FACTOR
/VARIABLES C1 C2 C3 C4 C5 ME1 ME2 ME3 ME4 ME5
M1 M2 M3 M4 M5 D1 D2 D3 D4 D5 P1 P2 P3 P4 P5 P6 A1
A2 A3 A4 A5 A6
/MISSING LISTWISE
/ANALYSIS C1 C2 C3 C4 C5 ME1 ME2 ME3 ME4 ME5 M1
M2 M3 M4 M5 D1 D2 D3 D4 D5 P1 P2 P3 P4 P5 P6 A1
A2 A3 A4 A5 A6
/PRINT INITIAL KMO EXTRACTION ROTATION
/FORMAT SORT BLANK(0.3)
/CRITERIA MINEIGEN(1) ITERATE(25)
/EXTRACTION PC
/CRITERIA ITERATE(25)
/ROTATION VARIMAX
/METHOD=CORRELATION.
Resources Processor Time 00:00:00.00
Elapsed Time 00:00:00.17
Maximum Memory
Required
118904 (116.117K) bytes
219
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .777
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2648.868
df 496
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
C1 1.000 .558
C2 1.000 .475
C3 1.000 .574
C4 1.000 .562
C5 1.000 .520
ME1 1.000 .543
ME2 1.000 .608
ME3 1.000 .512
ME4 1.000 .486
ME5 1.000 .593
M1 1.000 .630
M2 1.000 .599
M3 1.000 .572
M4 1.000 .553
M5 1.000 .580
D1 1.000 .528
D2 1.000 .675
D3 1.000 .618
D4 1.000 .592
D5 1.000 .572
P1 1.000 .561
P2 1.000 .521
P3 1.000 .573
P4 1.000 .544
P5 1.000 .553
P6 1.000 .580
A1 1.000 .540
A2 1.000 .550
A3 1.000 .483
A4 1.000 .628
A5 1.000 .559
A6 1.000 .604
220
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 3.818 11.931 11.931 3.818 11.931 11.931 3.360 10.501 10.501
2 3.438 10.745 22.675 3.438 10.745 22.675 3.333 10.415 20.915
3 3.072 9.599 32.274 3.072 9.599 32.274 3.026 9.458 30.373
4 2.933 9.165 41.439 2.933 9.165 41.439 2.871 8.971 39.344
5 2.500 7.813 49.252 2.500 7.813 49.252 2.767 8.645 47.989
6 2.283 7.136 56.388 2.283 7.136 56.388 2.687 8.398 56.388
7 .944 2.949 59.337
8 .878 2.742 62.079
9 .800 2.500 64.579
10 .757 2.365 66.944
11 .738 2.305 69.249
12 .700 2.188 71.437
13 .681 2.128 73.565
14 .651 2.035 75.601
15 .619 1.936 77.537
16 .606 1.892 79.429
17 .553 1.729 81.158
18 .527 1.648 82.806
19 .521 1.627 84.433
20 .497 1.552 85.984
21 .477 1.491 87.475
22 .467 1.459 88.934
23 .444 1.387 90.321
24 .415 1.298 91.619
25 .402 1.258 92.877
26 .393 1.230 94.107
27 .364 1.136 95.243
28 .350 1.095 96.338
29 .343 1.073 97.410
30 .304 .950 98.360
31 .272 .850 99.210
32 .253 .790 100.000
221
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
P4 .608 -.314
P5 .605 .322
P3 .589 -.367
P1 .540 -.389 .311
P2 .528 -.369 .303
P6 .510 -.390 .374
A4 .662
A6 .391 .576
A2 .341 .541
A1 .354 .527
A5 .389 .512
A3 .330 .471
ME2 .447 .408 .311
ME4 .443 .318
D2 -.422 .583
D3 -.358 .571
D5 -.321 .565
D4 .558
D1 -.312 .552
M3 .628
M4 .590
M2 .337 .588
M5 .540 -.358
M1 .520 -.388 -.306
ME5 .358 .400 .339 .348
C5 .392 .535
C3 .450 .499
C1 .434 .488
C4 .407 .462 -.345
C2 .359 .430 -.349
ME3 .324 .395 .377
ME1 .346 .338 .372
222
Extraction Method: Principal Component Analysis.a
a. 6 components extracted.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
A6 .771
A4 .767
A5 .742
A1 .733
A2 .732
A3 .684
P6 .756
P1 .742
P3 .742
P5 .727
P4 .716
P2 .716
D2 .811
D3 .782
D4 .761
D5 .751
D1 .720
M1 .780
M5 .752
M2 .750
M4 .739
M3 .726
ME2 .768
ME5 .761
ME1 .730
ME3 .707
ME4 .680
C3 .749
C1 .739
C4 .730
C5 .706
C2 .676
223
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a
a. Rotation converged in 5 iterations.
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3 4 5 6
1 .443 .711 -.386 .316 -.062 .213
2 .732 -.475 .009 .155 .463 -.014
3 .269 .100 .734 -.118 -.283 .533
4 -.369 .083 .334 .752 .413 .097
5 -.235 -.009 -.278 -.359 .507 .694
6 .069 .501 .351 -.409 .523 -.424
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Factor Analysis
Notes
Output Created 05-MAY-2023 20:18:43
Comments
Input Data D:\CYBS\LVTN\04-05-2023\Data248 lan 2.sav
Active Dataset DataSet2
Filter
Weight
Split File
N of Rows in Working
Data File
248
Missing Value
Handling
Definition of Missing MISSING=EXCLUDE: User-defined missing values are treated
as missing.
Cases Used LISTWISE: Statistics are based on cases with no missing values
for any variable used.
Syntax FACTOR
/VARIABLES GE1 GE2 GE3
/MISSING LISTWISE
/ANALYSIS GE1 GE2 GE3
/PRINT INITIAL KMO EXTRACTION ROTATION
/FORMAT SORT BLANK(0.3)
/CRITERIA MINEIGEN(1) ITERATE(25)
/EXTRACTION PC
/CRITERIA ITERATE(25)
/ROTATION VARIMAX
/METHOD=CORRELATION.
Resources Processor Time 00:00:00.02
Elapsed Time 00:00:00.11
Maximum Memory
Required
1860 (1.816K) bytes
224
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .780
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1070.707
df 3
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
GE1 1.000 .957
GE2 1.000 .943
GE3 1.000 .963
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance Cumulative % Total
% of
Variance Cumulative %
1 2.863 95.424 95.424 2.863 95.424 95.424
2 .085 2.845 98.269
3 .052 1.731 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
GE3 .981
GE1 .978
GE2 .971
Extraction Method: Principal
Component Analysis.a
a. 1 components extracted.
Rotated Component Matrixa
a. Only one component was extracted. The solution cannot be rotated.
225
Correlations
Notes
Output Created 05-MAY-2023 20:19:02
Comments
Input Data D:\CYBS\LVTN\04-05-2023\Data248 lan 2.sav
Active Dataset DataSet2
Filter
Weight
Split File
N of Rows in Working
Data File
248
Missing Value
Handling
Definition of Missing User-defined missing values are treated as missing.
Cases Used Statistics for each pair of variables are based on all the cases
with valid data for that pair.
Syntax CORRELATIONS
/VARIABLES=C ME M D P A
/PRINT=TWOTAIL NOSIG
/MISSING=PAIRWISE.
Resources Processor Time 00:00:00.02
Elapsed Time 00:00:00.01
Correlations
C ME M D P A
C Pearson Correlation 1 -.018 .022 .045 .095 .071
Sig. (2-tailed) .784 .732 .480 .137 .264
N 248 248 248 248 248 248
ME Pearson Correlation -.018 1 .095 -.026 -.107 .051
Sig. (2-tailed) .784 .137 .682 .094 .426
N 248 248 248 248 248 248
M Pearson Correlation .022 .095 1 -.024 .098 .051
Sig. (2-tailed) .732 .137 .708 .125 .423
N 248 248 248 248 248 248
D Pearson Correlation .045 -.026 -.024 1 -.122 -.043
Sig. (2-tailed) .480 .682 .708 .055 .498
N 248 248 248 248 248 248
P Pearson Correlation .095 -.107 .098 -.122 1 .031
Sig. (2-tailed) .137 .094 .125 .055 .629
N 248 248 248 248 248 248
A Pearson Correlation .071 .051 .051 -.043 .031 1
Sig. (2-tailed) .264 .426 .423 .498 .629
N 248 248 248 248 248 248
226
Regression
Notes
Output Created 05-MAY-2023 20:19:08
Comments
Input Data D:\CYBS\LVTN\04-05-2023\Data248 lan 2.sav
Active Dataset DataSet2
Filter
Weight
Split File
N of Rows in Working Data File 248
Missing Value
Handling
Definition of Missing User-defined missing values are treated as missing.
Cases Used Statistics are based on cases with no missing values for
any variable used.
Syntax REGRESSION
/DESCRIPTIVES MEAN STDDEV CORR SIG N
/MISSING LISTWISE
/STATISTICS COEFF OUTS R ANOVA CHANGE ZPP
/CRITERIA=PIN(.05) POUT(.10)
/NOORIGIN
/DEPENDENT GRE
/METHOD=ENTER C ME M D P A
/SCATTERPLOT=(*ZRESID ,*ZPRED)
/RESIDUALS DURBIN HISTOGRAM(ZRESID)
NORMPROB(ZRESID).
Resources Processor Time 00:00:00.52
Elapsed Time 00:00:00.38
Memory Required 3900 bytes
Additional Memory Required for
Residual Plots
872 bytes
Descriptive Statistics
Mean Std. Deviation N
GRE 2.6962 .81871 248
C 3.0960 .69421 248
ME 3.0460 .71081 248
M 3.1056 .70668 248
D 3.2048 .68339 248
P 2.9953 .68569 248
A 3.0148 .67355 248
227
Correlations
GRE C ME M D P A
Pearson Correlation GRE 1.000 .316 .151 .423 .445 .499 .099
C .316 1.000 -.018 .022 .045 .095 .071
ME .151 -.018 1.000 .095 -.026 -.107 .051
M .423 .022 .095 1.000 -.024 .098 .051
D .445 .045 -.026 -.024 1.000 -.122 -.043
P .499 .095 -.107 .098 -.122 1.000 .031
A .099 .071 .051 .051 -.043 .031 1.000
Sig. (1-tailed) GRE . .000 .009 .000 .000 .000 .060
C .000 . .392 .366 .240 .068 .132
ME .009 .392 . .068 .341 .047 .213
M .000 .366 .068 . .354 .063 .211
D .000 .240 .341 .354 . .028 .249
P .000 .068 .047 .063 .028 . .314
A .060 .132 .213 .211 .249 .314 .
N GRE 248 248 248 248 248 248 248
C 248 248 248 248 248 248 248
ME 248 248 248 248 248 248 248
M 248 248 248 248 248 248 248
D 248 248 248 248 248 248 248
P 248 248 248 248 248 248 248
A 248 248 248 248 248 248 248
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed Method
1 A, P, M, C, D, MEb . Enter
a. Dependent Variable: GRE
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Model R
R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
1 .865a .749 .743 .41544 .749 119.713 6 241 .000 2.115
a. Predictors: (Constant), A, P, M, C, D, ME
b. Dependent Variable: GRE
228
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 123.967 6 20.661 119.713 .000b
Residual 41.594 241 .173
Total 165.561 247
a. Dependent Variable: GRE
b. Predictors: (Constant), A, P, M, C, D, ME
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Correlations
B Std. Error Beta Zero-order Partial Part
1 (Constant) -4.167 .283 -14.738 .000
C .276 .038 .234 7.184 .000 .316 .420 .232
ME .216 .038 .187 5.728 .000 .151 .346 .185
M .415 .038 .358 10.966 .000 .423 .577 .354
D .616 .039 .514 15.752 .000 .445 .712 .509
P .624 .040 .522 15.785 .000 .499 .713 .510
A .073 .039 .060 1.859 .064 .099 .119 .060
a. Dependent Variable: GRE
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value .8814 4.8666 2.6962 .70844 248
Residual -.94331 1.17865 .00000 .41036 248
Std. Predicted Value -2.562 3.064 .000 1.000 248
Std. Residual -2.271 2.837 .000 .988 248
a. Dependent Variable: GRE
229
Charts
230