Trong cơ chế thị trường, các cơ sở SXCN hoàn toàn có quyền tự chủ trong
việc xây dựng chính sách tiền lương gắn với năng suất lao động và hiệu quả kinh
doanh của đơn vị. Giải pháp này nhằm khắc phục cơ chế trả lương còn "cứng nhắc"
như hiện nay làm mất vai trò động lực lợi ích, vai trò đánh giá kết quả cống hiên
của nguồn nhân lực chất lượng cao, chưa kích thích được động cơ, thái độ, sự tận
tâm, gắn bó của nhân lực chất lượng cao với đơn vị. Bởi vậy, các cơ sở SXCN cần
xây dựng chính sách và cơ chế tiền lương và đãi ngộ theo hướng gắn liền với nội
dung và hiệu quả thực hiện công việc ở từng vị trí công tác của từng đơn vị. Với
nguyên tắc: Coi tiền lương là động lực lợi ích, là nguồn thu nhập chủ yếu để đảm
bảo cuộc sống cho người lao động và gia đình. Nhưng cũng là sự đánh giá của đơn
vị về kết quả cống hiến; cơ chế phân phối tiền lương và chế độ đãi ngộ linh hoạt,
tùy thuộc vào đặc thù của mỗi cơ sở sản xuất kinh doanh trong ngành công nghiệp,
do đơn vị quyết định thông qua hợp đồng lao động hướng tới trả lương và chế độ
đãi ngộ theo khối lượng và chất lượng công việc; cách thức trả lương phải rõ ràng,
minh bạch để người lao động ở các vị trí sẵn sàng chấp nhận sự khác biệt căn cứ
vào mức cống hiến và hiệu quả chung của đơn vị.
201 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 678 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ngành công nghiệp của tỉnh Thanh Hoá, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
biểu toàn quốc lần thứ
XII, Văn phòng Trung ương Đảng, Hà Nội.
46. Trần Thọ Đạt, Đỗ Tuyết Nhung (2008), "Tác động của vốn con người đối với
tăng trưởng kinh tế các tỉnh thành phố Việt Nam", Tạp chí Lao động và xã
hội, (292), tr.28-30.
47. Đại học quốc gia Hà Nội, Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng giảng viên lý luận
chính trị (2010), Giai cấp công nhân Việt Nam trong sự nghiệp công nghiệp
hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
48. Nguyễn Văn Đặng (2007), Phấn đấu đưa nước ta trở thành một nước công
nghiệp theo hướng hiện đại, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
49. Lê Thị Hồng Điệp (2010), Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao để hình
thành nền kinh tế tri thức ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế, Trường Đại
học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
50. Trần Khánh Đức (2010), Giáo dục và đào tạo: phát triển nguồn nhân lực trong
thế kỷ XXI, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
51. Võ Văn Đức (2009), Huy động và sử dụng các nguồn lực chủ yếu nhằm đảm
bảo tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
52. Edgar Morin (2008), Bảy tri thức tất yếu cho nền giáo dục tương lai, Nxb Tri
Thức, Hà Nội.
53. Lương Dụ Giai (2006), Quản lý nhân tài, Nxb Đại học Trung Sơn, Quảng
Đông, Trung Quốc.
54. Nguyễn Thị Thanh Hà (2014), Đội ngũ trí thức giáo dục đại học Việt Nam
trong đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao thời kỳ đẩy mạnh công
154
nghiệp hoá, hiện đại hoá, Luận án tiến sĩ Kinh tế, Đại học kinh tế quốc dân,
Hà Nội.
55. Phạm Minh Hạc (1996), Vấn đề con người trong sự nghiệp công nghiệp hóa,
hiện đại hóa, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
56. Phạm Minh Hạc (2008), Những Vấn đề lý luận và thực tiễn mới đặt ra trong
tình hình hiện nay, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội
57. Nguyễn Quang Hậu (2012), Nghiên cứu phát triển nguồn nhân lực chất lượng
cao của tỉnh Phú Thọ, Luận án tiến sĩ kinh tế, Học viện Tài chính, Hà Nội.
58. Nguyễn Đình Hòa (2004), "Mối quan hệ giữa phát triển nguồn nhân lực và đẩy
mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa", Tạp chí Triết học (8), tr.5-8.
59. Đặng Hữu (2004), Kinh tế tri thức, thời cơ và thách thức đối với sự phát triển
của Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
60. Lê Quang Hùng (2012), Phát triển nhân lực chất lượng cao ở vùng kinh tế
trọng điểm miền Trung, Luận án tiến sĩ Kinh tế, Viện Chiến lược phát triển,
Hà Nội.
61. Lê Văn Huy (2007), Hướng dẫn sử dụng SPSS ứng dụng trong nghiên cứu
marketing, Nxb Đại học kinh tế Đà Nẵng, Đà Nẵng.
62. Nguyễn Đắc Hưng (2007), Phát triển nhân tài chấn hưng đất nước, Nxb Chính
trị quốc gia, Hà nội.
63. Nguyễn Thị Giáng Hương (2013), Vấn đề phát triển nguồn nhân lực nữ chất
lượng cao ở Việt Nam hiện nay, Luận án tiến sĩ kinh tế, Học viện Chính trị -
Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội.
64. Nguyễn Thị Hoa (2006), Thị trường lao động ở Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh
công nghiệp hóa, hiện đại hóa, Luận án tiến sĩ Kinh tế, Học viện Chính trị
Quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội.
65. Jang Ho Kim (2005), Khung mẫu mới về phát triển nguồn nhân lực: các sáng
kiến của chính phủ để phát triển kinh tế để hội nhập xã hội tại Hàn Quốc,
Nxb KRIVET Seoul, 135949, Hàn Quốc.
66. John Naisbitt (2013), Sách lối tư duy tương lai, Nxb Trẻ, Hà Nội.
67. Nguyễn Thế Kiệt (2008), "Xây dựng và phát triển con người nâng cao chất
155
lượng nguồn nhân lực con người trong công cuộc đổi mới ở Việt Nam hiện
nay", Tạp chí Triết học, (6), tr.22-24.
68. Đoàn Văn Khái (2005), Nguồn lực con người trong quá trình công nghiệp hóa,
hiện đại hóa ở Việt Nam, Nxb Lý luận chính trị, Hà Nội.
69. Đoàn Văn Khải (2005), Nguồn nhân lực con người trong quá trình công nghiệp
hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam, Nxb Lý luận chính trị, Hà Nội.
70. Nguyễn Văn Khánh (2012), Nguồn lực trí tuệ Việt nam lịch sử, hiện trạng và
triển vọng, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
71. Phạm Thị Khanh (2007), Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng
yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế, Nxb Lao động và xã hội, Hà Nội.
72. Phan Thanh Khôi, Nguyễn Văn Sơn (2011), "Xây dựng đội ngũ tri thức lớn
mạnh, chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước", Tạp chí Tuyên
giáo, (7), tr.33-36.
73. Bùi Thị Ngọc Lan (2007), "Một số bổ sung, phát triển trong chiến lược phát
triển nguồn nhân lực Việt Nam", Tạp chí Lý luận chính trị, (2), tr.6-9.
74. Bùi Sỹ Lợi (2002), "Thực trạng nguồn nhân lực Thanh Hóa và những vấn đề
cần giải quyết", Tạp chí Kinh tế và phát triển, (48), tr.22-25.
75. Ngô Thắng Lợi, Phạm Thị Nhiệm (2008), Kinh tế phát triển, Nxb Lao động -
Xã hội, Hà Nội.
76. Nguyễn Văn Long (2010), Phát huy nguồn nhân lực bằng động lực thúc đẩy,
Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
77. Lương Công Lý (2014), Giáo dục đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực
chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay, Luận án tiến sĩ kinh tế, Học viện
Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội.
78. C. Mác- Ăngghen (1995), Toàn tập, tập 4, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội
79. Phạm Văn Mợi (2010), Giải pháp phát triển nhân lực khoa học công nghệ ở
Hải Phòng phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa, Luận án tiến sĩ Kinh tế,
Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội.
80. Mike Johnson; Dịch: Kiến Văn Doanh (2007), 7 cách để thu hút nhân tài, Nxb
Lao động và xã hội, Hà Nội.
156
81. Nguyễn Thế Nghĩa (1997), Thanh Hóa với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại
hóa, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
82. Nguyễn An Ninh (2008), Phát huy tiềm năng trí thức khoa học xã hội Việt
Nam, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
83. Nguyễn Bá Ngọc (2008), "Đầu tư vốn con người", Tạp chí Nghiên cứu kinh
tế, (359), tr. 15-18.
84. Nguyễn Bá Ngọc, Trần Văn Hoan (2002), Toàn cầu hóa - Cơ hội và thách thức
đối với lao động Việt Nam, Nxb Lao động - Xã hội, Hà Nội.
85. Bùi Văn Nhơn (2006), Quản lý và phát triển nguồn nhân lực xã hội, Nxb Tư
Pháp, Hà Nội.
86. Phạm Thành Nghị (2007), Kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực ở những
quốc gia và vùng lãnh thổ Đông Á, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
87. Phạm Thành Nghị (2009), Nâng cao hiệu quả quản lý nguồn nhân lực trong
quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, Nxb Khoa học xã hội,
Hà Nội.
88. Lê Hữu Nghĩa, Trần Khắc Việt, Lê Ngọc Tùng (2007), Xu thế toàn cầu hóa
trong hai thập niên đầu thế kỷ 21, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
89. Trần Minh Nhật (2009), Phương pháp sử dụng nguồn nhân lực, Nxb Thời đại,
Hà Nội.
90. Trần Thị Nhung, Nguyễn Duy Dũng (2005), Phát triển nguồn nhân lực trong
các công ty Nhật Ban hiện nay, Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội.
91. Barack Obama (2008), Hy vọng táo bạo, Nxb Trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh.
92. Lê Du Phong (2006), Nguồn lực và động lực phát triển trong nền kinh tế thị trường
định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt nam, Nxb Lý luận chính trị, Hà Nội
93. Nguyễn Thị Thu Phương (2009), Chiến lược nhân tài của Trung Quốc từ năm
1978 đến nay, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
94. Vũ Văn Phúc và Nguyễn Duy Hùng (2012), Sách phát triển nguồn nhân lực
đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế, Nxb
Chính trị quốc gia, Hà Nội.
95. Nguyễn Hữu Quỳnh (1998), Đại từ điển Kinh tế thị trường , Nxb Từ điển Bách
157
Khoa, Hà Nội.
96. Dương Văn Quảng, Bành Tiến Long, Trịnh Đức Dụ (2009), Đào tạo nguồn
nhân lực phục vụ hội nhập quốc tế, Nxb Thế giới, Hà Nội.
97. Hồ Sĩ Quý (2007), Giáo trình con người và phát triển con người, Nxb Giáo
dục, Hà Nội.
98. Trần Hồng Quân (1995), Một số vấn đề đổi mới trong lĩnh vực giáo dục và đào
tạo, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
99. Ronal Gaross (2007), Học tập đỉnh cao, Nxb Tri thức, Hà Nội.
100. Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa (2010), Kế hoạch giáo dục đào tạo giai
đoạn 2010 – 2015, Thanh Hóa.
101. Sở Lao động Thương binh và Xã hội Thanh Hóa (2005), Kế hoạch đào tạo
nghề giai đoạn 2005 – 2010, Thanh Hóa.
102. Sở Y tế Thanh Hóa (2010), Kế hoạch phát triển sự nghiệp Y tế tỉnh Thanh
Hóa giai đoạn 2011 – 2015, Thanh Hóa.
103. Đường Vĩnh Sường (2012), "Giáo dục, đào tạo với phát triển nguồn nhân lực
phục vựu nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa", Tạp chí Công sản, (833),
tr.15-28.
104. Tạ Ngọc Tấn (2012), Phát triển Giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực, nhân
tài, một số kinh nghiệm của thế giới, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
105. Nguyễn Ngọc Tú (2012), Nhân lực chất lượng cao của Việt Nam trong hội
nhập kinh tế quốc tế, Luận án tiến sĩ kinh tế, Học viện Chính trị - Hành
chính quốc gia Hồ Chí Minh.
106. Ngô Quí Tùng (2000), Kinh tế tri thức, xu hướng mới của xã hội thể kỷ XXI,
Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
107. Trần Văn Tùng (2005), Đào tạo, bồi dưỡng và sử dụng nguồn nhân lực tài
năng, Nxb Thế giới, Hà Nội.
108. Nguyễn Hữu Tiệp (2010), Giáo trình Giáo trình nguồn nhân lực, Nxb Lao
động - xã hội, Hà Nội.
109. Mạc Văn Tiến (2008), Chất lượng nguồn nhân lực Việt Nam thực trạng và
giải pháp, Nxb Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội.
158
110. Tỉnh ủy Thanh Hóa (2010), Báo cáo đánh giá tình hình kinh tế - xã hội, quốc
phòng - an ninh 5 năm giai đoạn 2005 – 2010, Thanh Hóa.
111. Tỉnh ủy Thanh Hóa (2010), Chương trình phát triển kinh tế - xã hội miền núi
Thanh Hóa, Thanh Hóa.
112. Nguyễn Thanh (2008), Phát triển nguồn nhân lực phục vụ công nghiệp hóa,
hiện đại hóa đất nước, Nxb Chính trị Quốc Gia, Hà Nội.
113. Lưu Ngọc Trịnh (2002), Bước chuyển sang nền Kinh tế tri thức ở một số nước
trên thế giới hiện nay, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
114. Phạm Quốc Trung, Đỗ Quang Dũng (2012), Những vấn đề đặt ra cho phát
triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở nước ta hiện nay, Phát triển nguồn
nhân lực đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc
tế, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
115. Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (2011), Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh
Thanh Hóa giai đoạn 2011-2020 tháng 10/2011, Thanh Hóa.
116. Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (2010), Chiến lược đào tạo nghề giai đoạn
2011 – 2020, Thanh Hóa.
117. Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (2010), Chiến lược phát triển giáo dục giai
đoạn 2011 – 2020, Thanh Hóa.
118. Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (2010), Quy hoạch mạng lưới các trường
đại học, cao đẳng, trung cấp và dạy nghề tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020,
Thanh Hóa.
119. Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (2015), Quyết định về việc phê duyệt điều
chỉnh Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định
hướng đến năm 2030, Thanh Hóa.
120. Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa, Sở Công Thương (2016), Điều chỉnh quy
hoạch tổng thể phát triển công nghiệp và thương mại tỉnh Thanh Hóa đến
năm 2020, định hướng đến năm 2030 - Báo cáo tổng hợp, Thanh Hóa.
121. Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (2017), Quyết định về việc phê duyệt điều
chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp và thương mại tỉnh Thanh
Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030, Thanh Hóa.
159
122. Viện nghiên cứu phát triển giáo dục - Trung tâm Nghiên cứu phát triển nguồn
nhân lực (2002), Từ chiến lược phát triển giáo dục đến chính sách phát
triển nguồn nhân lực, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
123. Viện chủ nghĩa xã hội khoa học (2010), Phát triển nguồn nhân lực CLC đáp
ứng yêu cầu đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với kinh tế tri thức, Báo cáo tổng
hợp kết quả nghiên cứu đề tài khoa học cấp cơ sở năm 2010, Học viện
chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh.
124. Hoàng Ngọc Vinh (2016), Phát triển nhân lực chất lượng cao ở Việt Nam,
Kỷ yếu hội thảo khoa học đổi mới công tác đào tạo nhân lực cho các khu
công nghiệp và khu chế xuất ở Việt Nam, Thành phố Hồ Chí Minh.
125. Đàm Đức Vượng (2012), Thực trạng và giải pháp phát triển nhân lực Việt
Nam, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
126. Vương Xung (2012), Sách Chất lượng tăng trưởng kinh tế khu vực phía Tây
Trung Quốc với việc khai thác nguồn nhân lực nông thôn, Nxb Nhân dân,
Hà Nội.
127. Nguyễn Như Ý (1999), Đại từ điển tiếng Việt, Nxb Văn hóa Thông tin, Hà Nội
II. Tài liệu tiếng Anh
128. ADB (2005), Labor market in Asean: Promoting full, productive and decent
employment, Malina, Philippines.
129. Gilles Dussault and Carl-Ardy Dubois (2003), Human resources for health
policies: A critical component in health policies, The International Bank
for Reconstruction an Development, The World Bank.
130. Amanda E. Green (2010), Managing Human Resources in a Decentralized
Context, The International Bank for Reconstruction and Development, The
World Bank.
131. Charles Greer (2001), Strategies human resources management, Prentice Hall.
132. Zygmunt Gostkowski (1986), Toward a system of Human Resources
indicators for less developed countries, UNESCO.
133. F. Harbison, Frederick Harbison (1967), Educational Planning and Human
Resource development, Unesco, International Inst. for Educatinal planning
160
134. Bahrman, Jere R., and Paul J. Taubman (1982), Human Capital, In
Encyclopedia of economics, Ed. Douglas Greenwald, 474-476 New York:
Mc Graw – Hill Book Company.
135. Daniel Kaufmann (1998), "A modal of Human Capital Production and
Evidence from LDC’s", Word development 23, (5).
136. Motevideo (2004), Human development and training, ILO/Cinterfor, Geneva.
137. Leonard Nadler & Zeace Nadler (1990), The hand book of Human Resource,
1-3 New York, John Wiley.
138. Naohiro Ogawa, Gavin W.Jones and Jeffrey G.Williamson (1993), Human
Resource in Development along the Asian, Pacific Rim.
139. Paul M. Romer (1990), Human capital and growth: Theory and evidence,
Carnegie Rochester Conference Series on Public Policy.
140. Arthur Sherman, George Bohlander and Scott Swell (1997), Managing Human
resources, South-Western Educational Publishing.
1
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
Xin kính chào quý Ông/Bà !
Chúng tôi đang thực hiện nghiên cứu về: Phát triển nguồn nhân lực chất
lƣợng cao ngành công nghiệp của tỉnh Thanh Hoá. Bảng câu hỏi được thiết kế để
thu thập thông tin cho nghiên cứu. Những thông tin mà quý Ông/Bà cung cấp sẽ
được chúng tôi sử dụng duy nhất cho mục đích nghiên cứu và sẽ được bảo mật hoàn
toàn. Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý Ông/Bà!
-----------------------------------------------------
I. MỘT SỐ THÔNG TIN CÁ NHÂN
Xin đánh dấu () vào ô vuông () thích hợp:
1. Giới tính
Nam Nữ
2. Độ tuổi
Từ 16 đến 30 tuổi Từ 56 đến 60 tuổi
Từ 31 đến 45 tuổi Trên 60 tuổi
Từ 46 đến 55 tuổi
3. Trình độ chuyên môn kỹ thuật
Sơ cấp Đại học
Trung cấp Trên đại học
Cao đẳng Bậc nghề
4. Vị trí công tác
Trong ban giám đốc Phó phòng
Trưởng phòng Tổ trưởng
II. THÔNG TIN VỀ CHẤT LƢỢNG NGUÔN NHÂN LỰC CHẤT
LƢỢNG CAO NGÀNH CÔNG NGHIỆP CỦA TỈNH THANH HÓA
Xin quý Ông/Bà cho biết mức độ đồng ý của quý ông/bà đối với nguồn nhân
lực chất lượng cao ngành công nghiệp của tỉnh Thanh Hóa theo thang điểm từ 1 đến
5: 1.Kém; 2.Yếu; 3.Trung bình; 4.Khá; 5.Tốt cho từng nội dung dưới đây, bằng
cách khoanh tròn vào con số diễn tả chính xác nhất mức độ mà quý ông/bà cho là
thích hợp. (Xin chỉ khoanh tròn duy nhất một con số trên mỗi dòng)
2
1. Tiêu chí đánh giá về sức khỏe-thể lực của nguồn nhân lực chất lƣợng
cao ngành công nghiệp
TT Nội dung đánh giá
Mức độ đáp ứng
Kém Yếu
Trung
bình
Khá Tốt
1 Chiều cao, cân nặng, tầm vóc 1 2 3 4 5
2
Nhanh nhẹn, hoạt bát, dẻo dai trong công
việc
1 2 3 4 5
3 Khả năng chống chọi với bệnh tật 1 2 3 4 5
4
Khả năng chịu đựng những tác động của
môi trường làm việc
1 2 3 4 5
5 Khả năng làm thêm giờ dựa trên sức khỏe 1 2 3 4 5
2. Tiêu chí đánh giá về trí lực của nguồn nhân lực chất lƣợng cao ngành
công nghiệp
TT Nội dung đánh giá
Mức độ đáp ứng
Kém Yếu
Trung
bình
Khá Tốt
1 Kiến thức cơ bản về tự nhiên và xã hội 1 2 3 4 5
2 Năng lực tiếp thu tri thức mới và nâng cao 1 2 3 4 5
3
Trình độ chuyên môn kỹ thuật và kỹ năng
nghề
1 2 3 4 5
4
Năng lực cải tiến, đổi mới, sáng tạo trong
thực hiện nhiệm vụ
1 2 3 4 5
5 Năng lực về ngoại ngữ 1 2 3 4 5
6 Năng lực về tin học 1 2 3 4 5
3. Tiêu chí đánh giá về nhân cách của nguồn nhân lực chất lƣợng cao
ngành công nghiệp
TT Nội dung đánh giá
Mức độ đáp ứng
Kém Yếu
Trung
bình
Khá Tốt
1 Đạo đức nghề nghiệp 1 2 3 4 5
2 Tinh thần trách nhiệm trong công việc 1 2 3 4 5
3 Tác phong lao động công nghiệp 1 2 3 4 5
4
Ý chí phấn đấu vươn lên trong chuyên
môn
1 2 3 4 5
5 Trách nhiệm với đồng nghiệp 1 2 3 4 5
3
4. Tiêu chí đánh giá về tính năng động và thích ứng của nguồn nhân lực chất
lƣợng cao ngành công nghiệp
TT Nội dung đánh giá
Mức độ đáp ứng
Kém Yếu
Trung
bình
Khá Tốt
1
Khả năng vận dụng kiến thức vào công
việc
1 2 3 4 5
2
Khả năng thích ứng nhanh với môi trường
làm việc thay đổi
1 2 3 4 5
3 Kỹ năng làm việc nhóm 1 2 3 4 5
4 Kỹ năng làm việc độc lập 1 2 3 4 5
5
Khả năng thích ứng nhanh với kỹ thuật và
công nghệ mới trong sản xuất công nghiệp
1 2 3 4 5
6 Kỹ năng giao tiếp (đàm phán, thỏa thuận) 1 2 3 4 5
7 Khả năng giải quyết công việc 1 2 3 4 5
8
Kỹ năng nắm bắt nhanh nhạy thông tin thị
trường
1 2 3 4 5
5. Tiêu chí đánh giá về văn hóa nghề của nguồn nhân lực chất lƣợng cao
ngành công nghiệp
TT Nội dung đánh giá
Mức độ đáp ứng
Kém Yếu
Trung
bình
Khá Tốt
1
Ý thức kỷ luật tự giác trong thực hiện
nhiệm vụ
1 2 3 4 5
2 Tinh thần hợp tác trong công việc 1 2 3 4 5
3
Kỹ năng ứng xử có văn hóa trong công
việc
1 2 3 4 5
4
Mức độ nhiệt tình say mê và niềm tin
trong công việc
1 2 3 4 5
6. Đánh giá chung về mức độ đáp ứng yêu cầu của nguồn nhân lực chất
lƣợng cao ngành công nghiệp
TT Nội dung đánh giá
Mức độ đáp ứng
Kém Yếu
Trung
bình
Khá Tốt
1
Mức độ chấp nhận nguồn nhân lực chất
lượng cao ngành công nghiệp
1 2 3 4 5
2
Mức độ đáp ứng yêu cầu của cơ sở sản
xuất công nghiệp đối với nguồn nhân lực
1 2 3 4 5
4
chất lượng cao đã được đào tạo
3
Đánh giá chung khả năng làm việc của
nguồn nhân lực chất lượng cao ngành
công nghiệp
1 2 3 4 5
III. THÔNG TIN VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC CHẤT
LƢỢNG CAO NGÀNH CÔNG NGHIỆP CỦA TỈNH THANH HÓA
Ông/Bà vui lòng đánh giá về mức độ phát triển nguồn nhân lực chất lượng
cao ngành công nghiệp của tỉnh Thanh Hóa trong những năm qua theo thang điểm
từ 1 đến 5: 1. Kém; 2.Yếu; 3.Trung bình; 4.Khá; 5.Tốt
1. Thực trạng phát triển về số lƣợng, chất lƣợng và chuyển dich về cơ
cấu theo hƣớng tiến bộ nguồn nhân lực chất lƣợng cao (NNLCLC) ngành công
nghiệp của tỉnh Thanh Hóa
TT Nội dung đánh giá
Mức độ phát triển
Kém Yếu
Trung
bình
Khá Tốt
1 Phát triển về số lượng nguồn nhân lực
chất lượng cao ngành công nghiệp
1 2 3 4 5
2 Phát triển về chất lượng nguồn nhân lực
chất lượng cao ngành công nghiệp
1 2 3 4 5
3 Chuyển biến về cơ cấu theo hướng tiến bộ
nguồn nhân lực chất lượng cao ngành
công nghiệp
1 2 3 4 5
2. Thực trạng phát triển NNLCLC ngành công nghiệp của tỉnh Thanh
Hóa theo ngành công nghiệp (theo ngành cấp 1)
TT Nội dung đánh giá
Mức độ phát triển
Kém Yếu
Trung
bình
Khá Tốt
1
Thực trạng phát triển NNLCLC trong
ngành công nghiệp khai khoáng 1 2 3 4 5
2
Thực trạng phát triển NNLCLC trong
ngành công nghiệp chế biến, chế tạo 1 2 3 4 5
5
3
Thực trạng phát triển NNLCLC trong
ngành công nghiệp sản xuất, phân phối
điện, nước nóng, hơi nước
1 2 3 4 5
4
Thực trạng phát triển NNLCLC trong
ngành công nghiệp cung cấp nước, xử lý
rác thải, nước thải
1 2 3 4 5
3. Thực trạng phát triển NNLCLC ngành công nghiệp của tỉnh Thanh
Hóa theo khu vực kinh tế
TT Nội dung đánh giá
Mức độ phát triển
Kém Yếu
Trung
bình
Khá Tốt
1
Thực trạng phát triển NNLCLC ngành
công nghiệp khu vực kinh tế Nhà nước
1 2 3 4 5
2
Thực trạng phát triển NNLCLC ngành
công nghiệp khu vực kinh tế tư nhân
1 2 3 4 5
3
Thực trạng phát triển NNLCLC ngành
công nghiệp khu vực kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài
1 2 3 4 5
4. Thực trạng phát triển NNLCLC ngành công nghiệp của tỉnh Thanh
Hóa theo vùng, miền
TT Nội dung đánh giá
Mức độ phát triển
Kém Yếu
Trung
bình
Khá Tốt
1
Thực trạng phát triển NNLCLC ngành
công nghiệp vùng đồng bằng (Vùng CN1)
1 2 3 4 5
2
Thực trạng phát triển NNLCLC ngành
công nghiệp vùng ven biển (Vùng CN2)
1 2 3 4 5
3
Thực trạng phát triển NNLCLC ngành
công nghiệp vùng miền núi (Vùng CN3)
1 2 3 4 5
5. Thực trạng công tác thu hút, tuyển dụng, sử dụng NNLCLC ngành
công nghiệp của tỉnh Thanh Hóa trong những năm gần đây
6
TT Nội dung đánh giá
Mức độ đáp ứng
Kém Yếu
Trung
bình
Khá Tốt
1
Chính sách tiền lương và thu nhâp phù với
với tính chất và mức độ cống hiến của
NNNCLC ngành công nghiệp
1 2 3 4 5
2
Chế độ tuyển dụng công khai minh bạch
để tạo cơ hội bình đẳng cho mọi đối tượng 1 2 3 4 5
3
Chính sách đãi ngộ hấp dẫn đối với những
người có trình độ chuyên môn kỹ thuật, kỹ
năng nghề cao, năng lực sáng tạo
1 2 3 4 5
4
Môi trường làm việc tốt để phát huy năng
lực sáng tạo của cá nhân và tập thể
1 2 3 4 5
5
Công việc phù hợp, được tôn trọng và cơ
hội thăng tiến 1 2 3 4 5
6
Được đi học nâng cao ở trong nước hoặc
nước ngoài 1 2 3 4 5
7
Được hỗ trợ nhà ở và vấn đề khác 1 2 3 4 5
Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của quý ông/bà!
7
PHỤ LỤC 2
Phiếu số:..............
BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN CÁN BỘ QUẢN LÝ/ CHUYÊN GIA
Kính chào Quý Ông (Bà)!
Chúng tôi đang thực hiện nghiên cứu về "Phát triển nguồn nhân lực chất
lượng cao ngành công nghiệp của tỉnh Thanh Hóa". Xin Ông (Bà) vui lòng trả lời
một số câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Xin Ông (Bà) cho biết thực trạng phát triển về số lƣợng, chất
lƣợng và chuyển dịch về cơ cấu theo hƣớng tiến bộ của nguồn nhân lực chất
lƣợng cao ngành công nghiệp tỉnh Thanh Hóa trong những năm qua?
TT Nội dung đánh giá
Mức độ phát triển
Kém Yếu
Bình
thường
Khá Tốt
1 Phát triển về số lượng nguồn nhân
lực chất lượng cao ngành công
nghiệp
1 2 3 4 5
2 Phát triển về chất lượng nguồn nhân
lực chất lượng cao ngành công
nghiệp
1 2 3 4 5
3 Chuyển biến về cơ cấu theo hướng
tiến bộ nguồn nhân lực chất lượng
cao ngành công nghiệp
1 2 3 4 5
Câu 2: Thực trạng phát triển nguồn nhân lực chất lƣợng cao ngành
công nghiệp tỉnh Thanh Hóa theo ngành công nghiệp cấp 1
TT Nội dung đánh giá
Mức độ phát triển
Kém Yếu
Bình
thường
Khá Tốt
1
Thực trạng phát triển NNLCLC trong
ngành công nghiệp khai khoáng 1 2 3 4 5
2
Thực trạng phát triển NNLCLC trong
ngành công nghiệp chế biến, chế tạo 1 2 3 4 5
3
Thực trạng phát triển NNLCLC trong
ngành công nghiệp sản xuất, phân phối
điện, nước nóng, hơi nước
1 2 3 4 5
4
Thực trạng phát triển NNLCLC trong
ngành công nghiệp cung cấp nước, xử lý
rác thải, nước thải
1 2 3 4 5
8
Câu 3. Thực trạng phát triển nguồn nhân lực chất lƣợng cao
ngành công nghiệp tỉnh Thanh Hóa theo thành phần kinh tế
TT Nội dung đánh giá
Mức độ phát triển
Kém Yếu
Bình
thường
Khá Tốt
1
Thực trạng phát triển NNLCLC ngành
công nghiệp trong thành phần kinh tế Nhà
nước
1 2 3 4 5
2
Thực trạng phát triển NNLCLC ngành
công nghiệp trong thành phần kinh tế tư
nhân
1 2 3 4 5
3
Thực trạng phát triển NNLCLC ngành
công nghiệp trong thành phần kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài
1 2 3 4 5
Câu 4: Thực trạng phát triển nguồn nhân lực chất lƣợng cao ngành
công nghiệp tỉnh Thanh Hóa theo vùng lãnh thổ
TT Nội dung đánh giá
Mức độ phát triển
Kém Yếu
Bình
thường
Khá Tốt
1
Thực trạng phát triển NNLCLC
ngành công nghiệp vùng đồng bằng
(Vùng CN1)
1 2 3 4 5
2
Thực trạng phát triển NNLCLC
ngành công nghiệp vùng ven biển
(Vùng CN2)
1 2 3 4 5
3
Thực trạng phát triển NNLCLC
ngành công nghiệp vùng miền núi
(Vùng CN3)
1 2 3 4 5
Câu 5: Xin Ông (Bà) cho biết công tác thu hút, tuyển dụng, sử dụng
nguồn nhân lực chất lƣợng cao ngành công nghiệp của tỉnh Thanh Hóa trong
những năm qua đã tốt chƣa?
TT Nội dung đánh giá
Mức độ đáp ứng
Kém Yếu
Bình
thường
Khá Tốt
1
Chính sách tiền lương và thu nhâp phù với
với tính chất và mức độ cống hiến của
NNNCLC ngành công nghiệp
1 2 3 4 5
2
Chế độ tuyển dụng công khai minh bạch
để tạo cơ hội bình đẳng cho mọi đối tượng 1 2 3 4 5
9
TT Nội dung đánh giá
Mức độ đáp ứng
Kém Yếu
Bình
thường
Khá Tốt
3
Chính sách đãi ngộ hấp dẫn đối với những
người có trình độ chuyên môn kỹ thuật, kỹ
năng nghề cao, năng lực sáng tạo
1 2 3 4 5
4
Môi trường làm việc tốt để phát huy năng
lực sáng tạo của cá nhân và tập thể
1 2 3 4 5
5
Công việc phù hợp, được tôn trọng và cơ
hội thăng tiến 1 2 3 4 5
6
Được đi học nâng cao ở trong nước hoặc
nước ngoài
1 2 3 4 5
7 Được hỗ trợ nhà ở 1 2 3 4 5
Câu 6: Xin Ông (Bà) cho biết đánh giá chung mức độ đáp ứng yêu cầu
của nguồn nhân lực chất lƣợng cao ngành công nghiệp tỉnh Thanh Hóa hiện
nay.
TT Nội dung đánh giá
Mức độ đáp ứng
Kém Yếu
Trung
bình
Khá Tốt
1
Mức độ chấp nhận nguồn nhân lực
chất lượng cao ngành công nghiệp
1 2 3 4 5
2
Mức độ đáp ứng yêu cầu của cơ sở
sản xuất công nghiệp đối với nguồn
nhân lực chất lượng cao đã được đào
tạo
1 2 3 4 5
3
Đánh giá chung khả năng làm việc
của nguồn nhân lực chất lượng cao
ngành công nghiệp
1 2 3 4 5
Thông tin của ngƣời đƣợc phỏng vấn:
Họ và tên:................................................................................................
Đơn vị công tác :.....................................................................................
Chức vụ:..................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................................
Xin chân thành cảm ơn Ông (Bà)
đã dành thời gian cung cấp thông tin cho chúng tôi!
10
PHỤ LỤC 3
PHÂN TÍCH SỐ LIỆU SPSS
I. Số liệu phỏng vấn cán bộ quản lý và chuyên gia
1.1. Phat trien ve so luong nguon nhan luc chat luong
cao nganh cong nghiep
Frequen
cy Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Yeu 6 54.5 54.5 54.5
Binh
thuong
4 36.4 36.4 90.9
Kha 1 9.1 9.1 100.0
Total 11 100.0 100.0
1.2. Phat trien ve chat luong nguon nhan luc chat luong
cao nganh cong nghiep
Frequen
cy Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Yeu 5 45.5 45.5 45.5
Binh
thuong
6 54.5 54.5 100.0
Total 11 100.0 100.0
1.3. Chuyen bien ve co cau theo huong tien bo nguon
nhan luc chat luong cao nganh cong nghiep
Frequen
cy Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Yeu 3 27.3 27.3 27.3
Binh
thuong
6 54.5 54.5 81.8
Kha 2 18.2 18.2 100.0
Total 11 100.0 100.0
11
2.1. Thuc trang phat trien NNLCLC trong nganh cong
nghiep khai khoang
Frequen
cy Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Yeu 5 45.5 45.5 45.5
Binh
thuong
4 36.4 36.4 81.8
Kha 2 18.2 18.2 100.0
Total 11 100.0 100.0
2.2. Thuc trang phat trien NNLCLC trong nganh cong
nghiep che bien, che tao
Frequen
cy Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Yeu 4 36.4 36.4 36.4
Binh
thuong
6 54.5 54.5 90.9
Kha 1 9.1 9.1 100.0
Total 11 100.0 100.0
2.3. Thuc trang phat trien NNLCLC trong nganh cong
nghiep san xuat, phan phoi dien, nuoc nong, hoi nuoc
Frequen
cy Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Yeu 5 45.5 45.5 45.5
Binh
thuong
4 36.4 36.4 81.8
Kha 2 18.2 18.2 100.0
Total 11 100.0 100.0
2.4. Thuc trang phat trien NNLCLC trong nganh cong
nghiep cung cap nuoc, xu ly rac thai, nuoc thai
Frequen
cy Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Yeu 7 63.6 63.6 63.6
Binh
thuong
3 27.3 27.3 90.9
12
Kha 1 9.1 9.1 100.0
Total 11 100.0 100.0
3.1. Thuc trang phat trien NNLCLC nganh cong nghiep
trong thanh phan kinh te Nha nuoc
Frequen
cy Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Yeu 2 18.2 18.2 18.2
Binh
thuong
7 63.6 63.6 81.8
Kha 2 18.2 18.2 100.0
Total 11 100.0 100.0
3.2. Thuc trang phat trien NNLCLC nganh cong nghiep
trong thanh phan kinh te tu nhan
Frequen
cy Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Yeu 7 63.6 63.6 63.6
Binh
thuong
4 36.4 36.4 100.0
Total 11 100.0 100.0
3.3. Thuc trang phat trien NNLCLC nganh cong nghiep
trong thanh phan kinh te co von dau tu nuoc ngoai
Frequen
cy Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Yeu 3 27.3 27.3 27.3
Binh
thuong
6 54.5 54.5 81.8
Kha 2 18.2 18.2 100.0
Total 11 100.0 100.0
4.1.Thuc trang phat trien NNLCLC nganh cong nghiep
vung dong bang (Vung CN1)
Frequen
cy Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Yeu 2 18.2 18.2 18.2
13
Binh
thuong
7 63.6 63.6 81.8
Kha 2 18.2 18.2 100.0
Total 11 100.0 100.0
4.2. Thuc trang phat trien NNLCLC nganh cong nghiep
vung ven bien (Vung CN2)
Frequen
cy Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Yeu 2 18.2 18.2 18.2
Binh
thuong
7 63.6 63.6 81.8
Kha 2 18.2 18.2 100.0
Total 11 100.0 100.0
4.3. Thuc trang phat trien NNLCLC nganh cong nghiep
vung mien nui (Vung CN3)
Frequen
cy Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Yeu 7 63.6 63.6 63.6
Binh
thuong
4 36.4 36.4 100.0
Total 11 100.0 100.0
5.1. Chinh sach tien luong va thu nhap phu voi voi tinh
chat va muc do cong hien cua NNNCLC nganh cong
nghiep
Frequen
cy Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Yeu 1 9.1 9.1 9.1
Binh
thuong
7 63.6 63.6 72.7
Kha 3 27.3 27.3 100.0
Total 11 100.0 100.0
14
5.2. Che do tuyen dung cong khai minh bach de tao co
hoi binh dang cho moi doi tuong
Frequen
cy Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Yeu 1 9.1 9.1 9.1
Binh
thuong
8 72.7 72.7 81.8
Kha 2 18.2 18.2 100.0
Total 11 100.0 100.0
5.3. Chinh sach dai ngo hap dan doi voi nhung nguoi
co trinh do chuyen mon ky thuat, ky nang nghe cao,
nang luc sang tao
Frequen
cy Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Yeu 4 36.4 36.4 36.4
Binh
thuong
5 45.5 45.5 81.8
Kha 2 18.2 18.2 100.0
Total 11 100.0 100.0
5.4. Moi truong lam viec tot de phat huy nang luc sang
tao cua ca nhan va tap the
Frequen
cy Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Yeu 3 27.3 27.3 27.3
Binh
thuong
6 54.5 54.5 81.8
Kha 2 18.2 18.2 100.0
Total 11 100.0 100.0
5.5. Cong viec phu hop, duoc ton trong va co hoi thang
tien
Frequen
cy Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Yeu 2 18.2 18.2 18.2
15
Binh
thuong
8 72.7 72.7 90.9
Kha 1 9.1 9.1 100.0
Total 11 100.0 100.0
5.6. Duoc di hoc nang cao o trong nuoc hoac nuoc
ngoai
Frequen
cy Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Yeu 1 9.1 9.1 9.1
Binh
thuong
7 63.6 63.6 72.7
Kha 3 27.3 27.3 100.0
Total 11 100.0 100.0
5.7. Duoc ho tro nha o
Frequen
cy Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Yeu 4 36.4 36.4 36.4
Binh
thuong
6 54.5 54.5 90.9
Kha 1 9.1 9.1 100.0
Total 11 100.0 100.0
16
II. Số liệu khảo sát các cơ sở sản xuất công nghiệp của tỉnh Thanh Hóa
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha
Based on
Standardiz
ed Items
N of
Items
.727 .776 28
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
SK1. Chieu cao,
can nang, tam voc
3.02 .966 210
SK2. Nhanh nhen,
hoat bat, deo dai
trong cong viec
3.14 .986 210
SK3. Kha nang
chong choi voi benh
tat
3.10 .969 210
SK4. Kha nang chiu
dung nhung tac
dong cua moi
truong lam viec
3.16 .984 210
SK5. Kha nang lam
them gio dua tren
suc khoe
3.19 .974 210
TL1. Kien thuc co
ban ve tu nhien va
xa hoi
3.52 .796 210
TL2. Nang luc tiep
thu tri thuc moi va
nang cao
3.49 .734 210
17
TL3. Trinh do
chuyen mon ky
thuat va ky nang
nghe
3.60 .826 210
TL4. Nang luc cai
tien, doi moi, sang
tao trong thuc hien
nhiem vu
3.34 .607 210
TL5. Nang luc ve
ngoai ngu
2.57 .676 210
TL6. Nang luc ve tin
hoc
3.20 .609 210
NC1. Dao duc nghe
nghiep
3.67 .752 210
NC2. Tinh than
trach nhiem trong
cong viec
3.48 .672 210
NC3. Tac phong lao
dong cong nghiep
3.30 .671 210
NC4. Y chi phan
dau vuon len trong
chuyen mon
3.45 .726 210
NC5. Trach nhiem
voi dong nghiep
3.19 .612 210
NDTU1. Kha nang
van dung kien thuc
vao cong viec
3.59 .701 210
NDTU2. Kha nang
thich ung nhanh voi
moi truong lam viec
thay doi
3.55 .692 210
NDTU3. Ky nang
lam viec nhom
3.21 .548 210
NDTU 4. Ky nang
lam viec doc lap
3.23 .615 210
18
NDTU5. Kha nang
thich ung nhanh voi
ky thuat va cong
nghe moi trong san
xuat cong nghiep
3.46 .611 210
NDTU6. Ky nang
giao tiep (dam
phan, thoa thuan)
3.28 .518 210
NDTU7. Kha nang
giai quyet cong viec
3.49 .628 210
NDTU8. Ky nang
nam bat nhanh
nhay thong tin thi
truong
3.25 .585 210
VHN1. Y thuc ky
luat tu giac trong
thuc hien nhiem vu
3.27 .568 210
VHN2. Tinh than
hop tac trong cong
viec
3.48 .679 210
VHN 3. Ky nang
ung xu co van hoa
trong cong viec
3.15 .714 210
VHN 4. Muc do
nhiet tinh say me va
niem tin trong cong
viec
3.45 .698 210
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of
Sampling Adequacy.
.676
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1.991E
3
df 378
Sig. .000
19
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
TL1. Kien thuc co
ban ve tu nhien va
xa hoi
0,941
TL2. Nang luc tiep
thu tri thuc moi va
nang cao
0,927
TL3. Trinh do
chuyen mon ky
thuat va ky nang
nghe
0,914
TL4. Nang luc doi
moi, nghien cuu va
sang tao
0,859
TL5. Nang luc ve
ngoai ngu
0,857
TL6. Nang luc ve tin
hoc
0,856
SK1. Chieu cao,
can nang, tam voc
0,917
SK2. Nhanh nhen,
hoat bat, deo dai
trong cong viec
0,898
20
SK3. Kha nang
chong choi voi benh
tat
0,878
SK4. Kha nang chiu
dung nhung tac
dong cua moi
truong lam viec
0,821
SK5. Kha nang lam
them gio dua tren
nen tang suc khoe
0,776
NT1.Kha nang van
dung kien thuc vao
cong viec
0,958
NT2. Kha nang
thich ung nhanh voi
moi truong lam viec
thay doi
0,949
NT3. Ky nang lam
viec nhom
0,954
NT4. Ky nang lam
viec doc lap
0,945
NT5.Kha nang thich
ung nhanh voi ky
thuat va cong nghe
moi trong san xuat
cong nghiep
0,928
21
NT6.Ky nang giao
tiep (dam phan,
thoa thuan)
0,952
NT7.Kha nang giai
quyet cong viec
0,924
NT8.Ky nang nam
bat nhanh nhay
thong tin thi truong
0,913
NC1. Dao duc nghe
nghiep
0,954
NC2. Tinh than
trach nhiem trong
cong viec
NC3.Tac phong lao
dong cong nghiep
0,937
NC4.Y thuc phan
dau vuon len trong
chuyen mon
0,915
NC5.Trach nhiem
voi dong nghiep
0,907
VH1. Y thuc ky luat
tu giac trong thuc
hien nhiem vu
0,929
VH2.Tinh than hop
tac trong cong viec
0,911
VH3. Ky nang ung
xu co van hoa trong
cong viec
0,926
22
VH3. Ky nang ung
xu co van hoa trong
cong viec
0,741
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
21
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 6,257 28,443 28,443 6,257 28,443 28,443 4,647 21,122 21,122
2 4,112 18,691 47,134 4,112 18,691 47,134 3,712 16,871 37,992
3 3,309 15,040 62,174 3,309 15,040 62,174 3,662 16,643 54,636
4 2,575 11,706 73,880 2,575 11,706 73,880 3,279 14,905 69,540
5 2,036 9,257 83,137 2,036 9,257 83,137 2,991 13,597 83,137
6 ,741 3,366 86,503
7 ,605 2,750 89,253
8 ,484 2,200 91,453
9 ,363 1,648 93,101
10 ,290 1,318 94,419
11 ,242 1,099 95,519
12 ,234 1,064 96,583
13 ,174 ,790 97,373
14 ,171 ,775 98,148
15 ,168 ,756 98,215
16 ,157 ,745 98,324
17 ,153 ,736 98,426
18 ,150 ,710 98,567
22
19 ,149 ,690 98,712
20 ,147 ,670 98,818
21 ,091 ,413 99,232
22 ,055 ,252 99,483
23 ,050 ,225 99,709
24 ,029 ,132 99,841
25 ,022 ,098 99,939
26
27 ,009 ,041 99,980
28 ,004 ,020 100,000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Model Summary
b
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change F Change df1 df2 Sig. F Change
1 ,717
a
,715 ,798 ,392 ,515 30,546 5 144 ,000 1,970
a. Predictors: (Constant), TL, SK, NT, NC, VH
ANOVA
b
23
Model
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
1 Regression 23,457 5 4,691 30,546 ,000
a
Residual 22,116 144 ,154
Total 45,573 149
a. Predictors: (Constant), TL, SK, NT, NC, VH
23
Coefficients
a
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardiz
ed
Coefficient
s
t Sig.
95% Confidence
Interval for B Correlations
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta
Lower
Bound
Upper
Bound
Zero-
order Partial Part
Toleran
ce VIF
1 (Constant) ,373 ,368 ,988 ,325 -,364 1,091
TL ,654 ,073 ,101 1,706 ,090 -,020 ,271 ,190 ,141 ,099 ,954 1,049
SK ,165 ,061 ,053 ,872 ,385 -,068 ,174 ,096 ,072 ,051 ,913 1,096
NT ,050 ,068 ,101 1,530 ,128 -,030 ,239 ,191 ,126 ,089 ,770 1,299
NC ,005 ,067 ,033 ,509 ,612 -,166 ,098 ,095 -,042 -,030 ,810 1,235
VH ,042 ,058 ,678 11,502 ,000 ,552 ,781 ,699 ,692 ,668 ,969 1,032
a. Dependent Variable: DGC gia chung ve muc do hai long doi voi chat
luong NNL
24
PHỤ LỤC 4
Danh sách phỏng vấn cán bộ quản lý/chuyên gia
TT
Tên cán bộ quản lý/
chuyên gia
Đơn vị công tác Chức vụ
Số điện
thoại
1 Nguyễn Mạnh An Trường Đại học Hồng Đức Hiệu trưởng 0903296502
2 Lê Tiến Lam Sở Công Thương
Thanh Hóa
Giám đốc Sở 0903437623
3 Trịnh Ngọc Dũng Sở Lao động TB&XH
Thanh Hóa
Giám đốc Sở 0913390135
4 Nguyễn Văn Hùng Trường cao đẳng nghề công
nghiệp Thanh Hóa
Hiệu trưởng 0945073095
5 Hoàng Nam Trường Đại học Hồng Đức Phó Hiệu
trưởng
0912162824
6 Lê Văn Hoa Sở Giáo dục và đào tạo
Thanh Hóa
Phó Giám đốc 0916259888
7 Hoàng Anh Tuấn Sở Kế hoạch và Đầu tư
Thanh Hóa
Phó Giám đốc 0913276471
8 Bùi Ngọc Quyết Trường Cao đẳng KTKT
Công Thương
Phó Hiệu
trưởng
0916594498
9 Lữ Minh Thư Sở Công Thương Thanh Hóa Phó Giám đốc 0912001373
10 Nguyễn Văn Hà Sở Công Thương Thanh Hóa Phó Giám đốc 0912384539
11 Hà Hữu Tĩnh Trường CĐ nghề Công
nghiệp Thanh Hóa
Phó Hiệu
trưởng
0989058389
25
PHỤ LỤC 5
Danh sách các cơ sở sản xuất công nghiệp lấy phiếu điều tra khảo sát
TT Tên cơ sở sản xuất Ngành nghề Địa chỉ
KHAI KHOÁNG
1
Công Ty Cổ Phần Cromit Cổ
Định Thanh Hoá T K V
Khai Thác Đất Sắt Xã Tân Ninh, Triệu Sơn
2
Hợp Tác Xã Khai Thác Chế
Biến Đá Vĩnh Minh
Khai Thác Đá Xây
Dựng
Xã Vĩnh Minh, Vĩnh Lộc
3
Hợp Tác Xã Công Nghiệp
Tân Sơn Xã Hà Tân
Sx Đá Răm Xã Hà Tân, Hà Trung
4
Doanh Nghiệp Tư Nhân Khai
Thác Đá Hải Phú
Khai Thác Đá
Xã Đông Hưng, TP Thanh
Hóa
5
Doanh Nghiệp Tư Nhân Mai
Hoàng Sơn
Khai Thác Đá
Thị trấn Rừng Thông, Đông
Sơn
6
Doanh Nghiệp Tư Nhân Bắc
Tào Xuyên
Khai Thác Cát
Thị trấn Tào Xuyên, TP
Thanh Hóa
7
Doanh Nghiệp Tư Nhân Khai
Thác Vật Liệu Xây Dựng
Chung Anh
Khai Thác Đá, Cát,
Sỏi
Xã Xuân Lai, Thọ Xuân
8
Doanh Nghiệp Tư Nhân
Khoáng Sản Hải Yến
Khai Thác Đất Sét Xã Hùng Sơn, Tĩnh Gia
9
Công Ty T N H H 2 Thành
Viên Khoáng Sản Kim Phát
Khai Thác Quạng
Sắt
Xã Ái Thượng, Bá Thước
10
Công Ty Trách Nhiệm Hữu
Hạn Sản Xuất Vlxd Duy Long
Khai Thác Đá Xã Đông Thanh, Đông Sơn
11
Công Ty Trách Nhiệm Hữu
Hạn Chế Biến Khoáng Sản
Trường Sơn
Khai Thác Đá
Phường Đông Sơn, Thị xã
Bỉm Sơn
12
Công Ty Trách Nhiệm Hữu
Hạn Khai Thác Khoáng Sản
Bình Đức
Khai Thác Cát Xã Xuân Cao, Thường Xuân
13
Công Ty Trách Nhiệm Hữu
Hạn Một Thành Viên Khai
Thác Khoáng Sản Đtc
Khai Thác Đất Sét
Phường Ba Đình, Thị xã Bỉm
Sơn
14
Công Ty Trách Nhiệm Hữu
Hạn Khai Thác, Chế Biến
Minh Đức
Khai Thác Phụ Gia
Phân Bón
Phường Ngọc Trạo, Thị xã
Bỉm Sơn
15
Công Ty Cổ Phần Khai Thác
Và Chế Biến Khoáng Sản
Xuất Khẩu Thanh Hoá
Khai Thác Quặng
Kinh Loại Không
Chức Sắt Cromit
Phường Đông Thọ, Tp Thanh
Hóa
16
Công Ty Cổ Phần Phụ Gia Và
Khoáng Sản Việt Nam
Khai Thác Đá
Phường Điện biên, Tp Thanh
Hóa
17 Công Ty Cổ Phần Khai Thác Khai Thác Đá Thị trấn Tĩnh Gia, Tĩnh Gia
26
Khoáng Sản Sao Việt
18
Công Ty Cổ Phần Khoáng
Sản Fecon Hải Đăng
Khai Thác Đá Xã Tân Trường, Tĩnh Gia
19
Công Ty Cổ Phần Khai Thác
Khoáng Sản Đạt ý
Khai Thác Cát Sỏi,
Đất Sét
Thi trấn Bến Sung, Như
Thanh
CHẾ BIẾN CHẾ TẠO
20
Công Ty T N H H Một Thành
Viên Thuốc Lá Thanh Hoá
Sản Xuất Thuốc Lá
Điếu
Thị trấn Hà Trung, Hà Trung
21
Công Ty Trách Nhiệm Hữu
Hạn 1 Thành Viên Công
Nghiệp Tầu Thuỷ Thanh Hoá
Gia Công Chế Tạo,
Lắp Đặt Kct Nhà
Xưởng Thiết Bị
Các Loại
Phường Đông Thọ, Thành
phố Thanh Hóa
22
Công Ty Cổ Phần Bia Thanh
Hoá
Sản Xuất Bia
Phường Đông Vệ, Tp Thanh
Hóa
23
Công Ty Cổ Phần Vicem Bao
Bì Bỉm Sơn
Sx Bao Bì Nhựa
Phường Lam Sơn, Bỉm Sơn
24 Công Ty Xi Măng Bỉm Sơn Sản Xuất Xi Măng Phường Ba Đình, Bỉm Sơn
25 Nhà Máy Ô Tô Veam
Sản Xuất Và Lắp
Ráp Ô Tô
Phường Bắc Sơn, Bỉm Sơn
26
Công Ty Cổ Phần Công
Nghiệp Tàu Thủy
Đóng Mới Và Sửa
Chữa Tàu Thuyền
Phường Hàm Rồng, Tp
Thanh Hóa
27
Hợp Tác Xã Chế Biến Lâm
Sản Ngọc Phụng
Chế Biến Lâm Sản
Xã Ngọc Phụng, Thường
Xuân
28
Hợp Tác Xã Công Nghiệp
Hoàng Minh
Sản xuất Gạch Bi
Xã Hà Ninh, Hà Trung
29
Hợp Tác Xã Sản Xuất Vật
Liệu Xây Dựng Đồng Minh
Sản xuất Đá ốp Lát
Thị trấn Nhồi, tp Thanh Hóa
30
Hợp Tác Xã Sản Xuất Vật
Liệu Xây Dựng Hát Bình
Sản xuất Đá ốp Lát
Xã Đông Nam, Đông Sơn
31
Hợp Tác Xã Chế Biến Lâm
Sản Minh Hiền
Đóng Đồ Gỗ
Xã Bình Lương, Như Xuân
32
Doanh Nghiệp Tư Nhân Cơ
Khí Thương Mại Xuân Thủy
Sản xuất Dép
Nhựa
Xã Thiệu Long, Thiệu Hóa
33
Doanh Nghiệp Tư Nhân Chế
Biến Lâm Sản Cơ Khí Tài
Hiền
Cưa xẻ Gỗ
Xã Triệu Dương, Tĩnh Gia
34
Doanh Nghiệp Tư Nhân Đá
Granite Quang Sáng
Sản xuất Đá ốp Lát
Phường Đông Vệ, Tp Thanh
Hóa
35
Doanh Nghiệp Tư Nhân Sản
Xuất Kinh Doanh Vật Liệu
Xây Dựng Hoàng Tú
Sản xuất Đá ốp Lát
Xã Yên Lâm, Yên Định
36
Doanh Nghiệp Tư Nhân Sản
Xuất Kinh Doanh Vật Liệu
Xây Dựng Ba Tư
Sản xuất Đá ốp Lát
Xã Yên Lâm, Yên Định
27
37
Doanh Nghiệp Tư Nhân Sản
Xuất Vlxd Và Thương Mại
Trang Phát Đạt
Sản xuất Đá ốp Lát
Thị trấn Rừng Thông, Đông
Sơn
38
Doanh Nghiệp Đá ốp Lát
Xuất Khẩu Ngọc Lâm
sản xuất Đa ốp Lát
Xã Vĩnh Minh, Vĩnh Lộc
39
Doanh Nghiệp Tư Nhân Gia
Công Cơ Khí Minh Tới
Sản xuất Cửa Sắt
Xã Đông Phú, Đông Sơn
40
Doanh Nghiệp Tư Nhân Sản
Xuất Cơ Khí Đông Huê
Sản xuất Cơ Khí
Quảng Thọ, Sầm Sơn
41
Doanh Nghiệp Tư Nhân Xây
Dựng Cơ Khí Thành Trung
Gia Công Cơ Khí
Phường Ngọc Trạo, Tp Thanh
Hóa
42
Doanh Nghiệp Tư Nhân Cơ
Khí An Huy
Gia Công Mạ Kim
Loại
Xã Thiệu Tân, Thiệu Hóa
43
Doanh Nghiệp Tư Nhân Cơ
Khí Hằng Vui
Gia Công Cơ Khí
Phường Điện Biên, Tp Thanh
Hóa
44
Công Ty Trách Nhiệm Hữu
Hạn Một Thành Viên Sữa
Lam Sơn
Sản Xuất Sữa
Quảng Hưng, Tp Thanh Hóa
45
Công Ty Trách Nhiệm Hữu
Hạn Dầu Khí Thanh Hóa
Chiết Nạp Ga
(LPG)
Phường Bắc Sơn, Bỉm Sơn
46
Công Ty Trách Nhiệm Hữu
Hạn Gạch Ngói Nam Vang
S X Vật Liệu Xd
Xã Dân Lý, Triệu Sơn
47
Công Ty Trách Nhiệm Hữu
Hạn Sản Xuất Vật Liệu Xây
Dựng Đồng Thắng
Sản Xuất Vật Liệu
Xây Dựng
Xã Đồng Thắng, Triệu Sơn
48
Công Ty Cổ Phần Nuớc Mắm
Thanh Hương
Sản Xuất Nước
Mắm
Phường Đông Sơn, Tp Thanh
Hóa
49
Công Ty Cổ Phần Mía Đường
Lam Sơn
Sản Xuất Đường
Mía
Thị trấn Lam Sơn, Thọ Xuân
50
Công Ty Cổ Phần Mía Đường
Nông Cống
Sx Đường Kính
Trắng Từ Cây Mía
Xã Thăng Long, Nông Cống
51
Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn
Thanh Hoa
Sx Kinh Doanh
Thực Phẩm
Quảng Hưng, Tp Thanh Hóa
52
Công Ty Cổ Phần Rượu Nga
Sơn
Sx Rượu Thủ
Công
Xã Nga Văn, Nga Sơn
53
Công Ty Cổ Phần Thần Nông
Thanh Hoá
Sản Xuất Phân
Bón
Quảng Hưng, Tp Thanh Hóa
54
Công Ty Cổ Phần Công Nông
Nghiệp Tiến Nông
Sản Xuất Phân
Bón
Đông Thọ, Tp Thanh Hóa
55
Công Ty Cổ Phần Gạch Tuy
Nen Sơn Trang Thanh Hóa
Sản Xuất Gạch
Xã Hoằng Trung, Hoằng Hóa
56
Công Ty Cổ Phần Vận Tải -
Xây Dựng Và Sản Xuất Gạch
Ngói Mai Chữ
Sản Xuất Gạch
Ngói
Đông Nam, Đông Sơn
28
57
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất
Vật Liệu Xây Dựng Tự Lực
Sx Gach Tynel
Đông Vinh, Tp Thanh Hóa
58
Công Ty Cổ Phần Bỉm Sơn
Viglacera
S X Gạch
Phường Lam Sơn, Bỉm Sơn
59
Công Ty Cổ Phần Vật Liệu
Xây Dựng Bỉm Sơn
Sx Gạch Xi Măng
Phường Ngọc Trạo, Bỉm Sơn
60
Công Ty Cổ Phần Công
Nghiệp Tàu Thuỷ Hoàng Linh
Đóng Mới Và Sửa
Chữa Tàu
Quảng Hưng, Tp Thanh Hóa
61
Công Ty Cổ Phần Thang Máy
Miền Trung
Lắp Đặt Máy Và
Thiết Bị Công
Nghiệp
Phường Nam Ngạn, Tp
Thanh Hóa
62
Công Ty Liên Doanh May
Xuất Khẩu Việt Thanh
May Gia Công
Phường Đông Thọ, Tp Thanh
Hóa
63
Công Ty Cổ Phần May 10 -
Xí Nghiệp May Bỉm Sơn
May Quần áo
Phường Ngọc Trạo, Bỉm Sơn
64
Công Ty Trách Nhiệm Hữu
Hạn Sakurai Việt Nam
May Mặc
Quảng Hưng, Tp Thanh Hóa
65
Công Ty Trách Nhiệm Hữu
Hạn Giầy Annora Việt Nam
Sản Xuất Và Gia
Công Giầy Dép
Xã Xuân Lâm, Tĩnh Gia
66
Công Ty Trách Nhiệm Hữu
Giầy Aleron Việt Nam
Sản Xuất Và Gia
Công Các Loại
Thị trấn Tào Xuyên, Tp
Thanh Hóa
67
Công Ty Trách Nhiệm Hữu
Hạn Giầy Rollsport Việt Nam
Sản Xuất Và Gia
Công Giầy Dép
Thị trấn Tào Xuyên, Tp
Thanh Hóa
68
Công Ty Trách Nhiệm Hữu
Hạn Giầy Alina Việt Nam
Sản Xuất Giầy Dép
Xã Quảng Phong, Quảng
Xương
69
Công Ty T N H H Vật Tư
Ngành Giầy Winner Việt
Nam
Sản Xuất Các Bộ
Phận Của Giầy
Xã Hoàng Long, Tp Thanh
Hóa
70
Công Ty Trách Nhiệm Hữu
Hạn Giầy Alena Việt Nam
Gia Công Giầy
Xã Định Liên, Yên Định
71
Công Ty Trách Nhiệm Hữu
Hạn Giầy Sunjade Việt Nam
Gia Công Giày
Các Loại
Quảng Hưng, Tp Thanh Hóa
72
C Ty Trách Nhiệm Hữư Hạn
Đường Mía Việt Nam - Đài
Loan
Sản Xuất Đường
Mía
Thị trấn Vân Du, Thạch
Thành
73 Công Ty Xi Măng Nghi Sơn Sản Xuất Xi Măng Xã Hải Thượng, Tĩnh Gia
74
Công Ty Green More Việt
Nam
Sx Tăm Từ Tinh
Bột
Phường Bắc Sơn, Bỉm Sơn
75
Côn Ty Trách Nhiệm Hữu
Hạn Liên Doanh Phân Bón
Hữu Nghị
Sản Xuất Phân
Bón
Hoàng Long, Tp Thanh Hóa
76
Công Ty Trách Nhiệm Hữu
Hạn Aeonmed Việt Nam
Sx Trang Thiết Bị
Vật Tư Y Tế Và
Dung Dịch Lọc
Quảng Hưng, Tp Thanh Hóa
29
Thận
PHÂN PHỐI ĐIỆN
77
Công Ty Nhiệt Điện Nghi
Sơn 1
Sản Xuất, Kinh
Doanh Điện
Xã Hải Hà, Tĩnh Gia
78
Công Ty Trách Nhiệm Hữu
Hạn Một Thành Viên Cấp
Nước Thanh Hoá
Sản Xuất Và Kinh
Doanh Nước Sạch
Phường Đông Vệ, Tp Thanh
Hóa
79
Công Ty Cổ Phần Môi
Trường Đô Thị Và Dịch Vụ
Du Lịch Sầm Sơn
Hoạt Động Xử Lí
Và Thu Gom Rác
Thải
Phường Bắc Sơn, Sầm Sơn
80
Công Ty Cổ Phần Môi
Trường Và Ct Đô Thị Thanh
Hóa
Dv Thu Gom , Sử
Lý Rác Thải
Phường Ngọc Trạo, Tp
Thanh Hóa
81
Công Ty Điện Lực Thanh
Hoá Tổng Công Ty Điện Lực
Miền Bắc
Sản Xuất Truyến
Tải Điện
Phường Điện Biên, Tp
Thanh Hóa
82
Hợp Tác Xã Dịch Vụ Điện
Năng Quý Lộc
Dv Điện
Xã Quý Lộc, Yên Định
83
Hợp Tác Xã Dịch Vụ Điện
Năng Minh Ngọc
Dịch Vụ Điện
Năng
Xã Minh Sơn, Ngọc Lặc
84
Hợp Tác Xã Dịch Vụ Tiêu
Thụ Điện Năng Xã Quảng
Châu Thị Xã Sầm Sơn
Dịch Vụ Điện
Quảng Châu, Sầm Sơn
85
Doanh Nghiệp Tư Nhân
Thành Huệ An
Kd Điện Năng
Đông Vinh, Tp Thanh Hóa
86
Doanh Nghiệp Tư Nhân
Phong Hằng
Tái Chế Nhựa
Đồng Thắng, Triệu Sơn
87
Doanh Nghiệp Tư Nhân Đại
Thương
Tái Chế Bao Bì
Thái Hòa, Triệu Sơn
88
Doanh Nghiệp Tư Nhân Tiền
Uy
Sản Xuất Hạt
Nhựa Tái Sinh
Đồng Thắng, Triệu Sơn
89
Công Ty Trách Nhiệm Hữu
Hạn Dịch Vụ Tiêu Thụ Điện
Năng Thanh Hải
Dịch Vụ Điện
Năng
Hải Ninh, Tĩnh Gia
90
Côgn Ty Trách Nhiệm Hữu
Hạn Điện Lam Sơn Thọ Xuân
Dịch Vụ Điện
Thị Trấn Lam Sơn, Thọ Xuân
91
Công Ty Cổ Phần Thuỷ Điện
Bái Thượng
Sản Xuất Điện
Xuân Cẩm, Thường Xuân
92
Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Và
Phát Triển Điện Bắc Miền
Trung
Sản Xuất Điện
Năng
Lương Sơn, Thường Xuân
93 Công Ty Cổ Phần Quản Lý Kinh Doanh Điện Phường Ba Đình, Tp Thanh
30
Kinh Doanh Điện Thanh Hoá Năng Hóa
94
Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ
Điện Năng Hải Châu
Dịch Vụ Phân Phối
Điện
Hải Châu, Tĩnh Gia
95
Công Ty Cổ Phần Xây Lắp
Điện Và Dịch Vụ Điện Tín
Nghĩa
Dịch Vụ Điện
Lương Sơn, Thường Xuân
CUNG CẤP NƢỚC
96
Công Ty Trách Nhiệm Hữu
Hạn Một Thành Viên Cấp
Nước Thanh Hoá
Sản Xuất Và Kinh
Doanh Nước Sạch
Phường Đông Vệ, Tp Thanh
Hóa
97
Công Ty Cổ Phần Môi
Trường Đô Thị Và Dịch Vụ
Du Lịch Sầm Sơn
Hoạt Động Xử Lí
Và Thu Gom Rác
Thải
Phường Bắc Sơn, Sầm Sơn
98
Công Ty Cổ Phần Môi
Trường Và Ct Đô Thị Thanh
Hóa
Dv Thu Gom , Sử
Lý Rác Thải
Phường Ngọc Trạo, Tp Thanh
Hóa
99
Hợp Tác Xã Vệ Sinh Môi
Trường Quán Lào
Thu Gom Rác Thải
Sinh Hoạt
Thị trấn Quán Lào, Yên Định
100
Doanh Nghiệp Tư Nhân
Phong Hằng
Tái Chế Nhựa
Đồng Thắng, Triệu Sơn
101
Doanh Nghiệp Tư Nhân Đại
Thương
Tái Chế Bao Bì
Thái Hòa, Triệu Sơn
102
Công Ty Cổ Phần Cấp Nước
Miền Trung
Khai Thác, Xử Lý
Và Cung Cấp
Nước
Đông Hương, Tp Thanh Hóa
103
Công Ty Cổ Phần Môi
Trường Nghi Sơn
Thu Gom Và Xử
Lý Rác Thải
Trường Lâm, Tĩnh Gia
104
Công Ty Cổ Phần Vệ Sinh
Môi Trường Lam Sơn
Thu Gom Rác Thải
Thị trấn Lam Sơn, Thọ Xuân
105
Công Ty Cổ Phần Xử Lý Môi
Trường Green Tech Việt Nam
Thu Gom Rác Thải
Phường Điện Biên, Tp Thanh
Hóa