Luận án Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ngành công nghiệp của tỉnh Thanh Hoá

Trong cơ chế thị trường, các cơ sở SXCN hoàn toàn có quyền tự chủ trong việc xây dựng chính sách tiền lương gắn với năng suất lao động và hiệu quả kinh doanh của đơn vị. Giải pháp này nhằm khắc phục cơ chế trả lương còn "cứng nhắc" như hiện nay làm mất vai trò động lực lợi ích, vai trò đánh giá kết quả cống hiên của nguồn nhân lực chất lượng cao, chưa kích thích được động cơ, thái độ, sự tận tâm, gắn bó của nhân lực chất lượng cao với đơn vị. Bởi vậy, các cơ sở SXCN cần xây dựng chính sách và cơ chế tiền lương và đãi ngộ theo hướng gắn liền với nội dung và hiệu quả thực hiện công việc ở từng vị trí công tác của từng đơn vị. Với nguyên tắc: Coi tiền lương là động lực lợi ích, là nguồn thu nhập chủ yếu để đảm bảo cuộc sống cho người lao động và gia đình. Nhưng cũng là sự đánh giá của đơn vị về kết quả cống hiến; cơ chế phân phối tiền lương và chế độ đãi ngộ linh hoạt, tùy thuộc vào đặc thù của mỗi cơ sở sản xuất kinh doanh trong ngành công nghiệp, do đơn vị quyết định thông qua hợp đồng lao động hướng tới trả lương và chế độ đãi ngộ theo khối lượng và chất lượng công việc; cách thức trả lương phải rõ ràng, minh bạch để người lao động ở các vị trí sẵn sàng chấp nhận sự khác biệt căn cứ vào mức cống hiến và hiệu quả chung của đơn vị.

pdf201 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 678 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ngành công nghiệp của tỉnh Thanh Hoá, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
biểu toàn quốc lần thứ XII, Văn phòng Trung ương Đảng, Hà Nội. 46. Trần Thọ Đạt, Đỗ Tuyết Nhung (2008), "Tác động của vốn con người đối với tăng trưởng kinh tế các tỉnh thành phố Việt Nam", Tạp chí Lao động và xã hội, (292), tr.28-30. 47. Đại học quốc gia Hà Nội, Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng giảng viên lý luận chính trị (2010), Giai cấp công nhân Việt Nam trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 48. Nguyễn Văn Đặng (2007), Phấn đấu đưa nước ta trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 49. Lê Thị Hồng Điệp (2010), Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao để hình thành nền kinh tế tri thức ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế, Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 50. Trần Khánh Đức (2010), Giáo dục và đào tạo: phát triển nguồn nhân lực trong thế kỷ XXI, Nxb Giáo dục, Hà Nội. 51. Võ Văn Đức (2009), Huy động và sử dụng các nguồn lực chủ yếu nhằm đảm bảo tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 52. Edgar Morin (2008), Bảy tri thức tất yếu cho nền giáo dục tương lai, Nxb Tri Thức, Hà Nội. 53. Lương Dụ Giai (2006), Quản lý nhân tài, Nxb Đại học Trung Sơn, Quảng Đông, Trung Quốc. 54. Nguyễn Thị Thanh Hà (2014), Đội ngũ trí thức giáo dục đại học Việt Nam trong đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao thời kỳ đẩy mạnh công 154 nghiệp hoá, hiện đại hoá, Luận án tiến sĩ Kinh tế, Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội. 55. Phạm Minh Hạc (1996), Vấn đề con người trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 56. Phạm Minh Hạc (2008), Những Vấn đề lý luận và thực tiễn mới đặt ra trong tình hình hiện nay, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội 57. Nguyễn Quang Hậu (2012), Nghiên cứu phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh Phú Thọ, Luận án tiến sĩ kinh tế, Học viện Tài chính, Hà Nội. 58. Nguyễn Đình Hòa (2004), "Mối quan hệ giữa phát triển nguồn nhân lực và đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa", Tạp chí Triết học (8), tr.5-8. 59. Đặng Hữu (2004), Kinh tế tri thức, thời cơ và thách thức đối với sự phát triển của Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 60. Lê Quang Hùng (2012), Phát triển nhân lực chất lượng cao ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, Luận án tiến sĩ Kinh tế, Viện Chiến lược phát triển, Hà Nội. 61. Lê Văn Huy (2007), Hướng dẫn sử dụng SPSS ứng dụng trong nghiên cứu marketing, Nxb Đại học kinh tế Đà Nẵng, Đà Nẵng. 62. Nguyễn Đắc Hưng (2007), Phát triển nhân tài chấn hưng đất nước, Nxb Chính trị quốc gia, Hà nội. 63. Nguyễn Thị Giáng Hương (2013), Vấn đề phát triển nguồn nhân lực nữ chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay, Luận án tiến sĩ kinh tế, Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội. 64. Nguyễn Thị Hoa (2006), Thị trường lao động ở Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, Luận án tiến sĩ Kinh tế, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội. 65. Jang Ho Kim (2005), Khung mẫu mới về phát triển nguồn nhân lực: các sáng kiến của chính phủ để phát triển kinh tế để hội nhập xã hội tại Hàn Quốc, Nxb KRIVET Seoul, 135949, Hàn Quốc. 66. John Naisbitt (2013), Sách lối tư duy tương lai, Nxb Trẻ, Hà Nội. 67. Nguyễn Thế Kiệt (2008), "Xây dựng và phát triển con người nâng cao chất 155 lượng nguồn nhân lực con người trong công cuộc đổi mới ở Việt Nam hiện nay", Tạp chí Triết học, (6), tr.22-24. 68. Đoàn Văn Khái (2005), Nguồn lực con người trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam, Nxb Lý luận chính trị, Hà Nội. 69. Đoàn Văn Khải (2005), Nguồn nhân lực con người trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam, Nxb Lý luận chính trị, Hà Nội. 70. Nguyễn Văn Khánh (2012), Nguồn lực trí tuệ Việt nam lịch sử, hiện trạng và triển vọng, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 71. Phạm Thị Khanh (2007), Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế, Nxb Lao động và xã hội, Hà Nội. 72. Phan Thanh Khôi, Nguyễn Văn Sơn (2011), "Xây dựng đội ngũ tri thức lớn mạnh, chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước", Tạp chí Tuyên giáo, (7), tr.33-36. 73. Bùi Thị Ngọc Lan (2007), "Một số bổ sung, phát triển trong chiến lược phát triển nguồn nhân lực Việt Nam", Tạp chí Lý luận chính trị, (2), tr.6-9. 74. Bùi Sỹ Lợi (2002), "Thực trạng nguồn nhân lực Thanh Hóa và những vấn đề cần giải quyết", Tạp chí Kinh tế và phát triển, (48), tr.22-25. 75. Ngô Thắng Lợi, Phạm Thị Nhiệm (2008), Kinh tế phát triển, Nxb Lao động - Xã hội, Hà Nội. 76. Nguyễn Văn Long (2010), Phát huy nguồn nhân lực bằng động lực thúc đẩy, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 77. Lương Công Lý (2014), Giáo dục đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay, Luận án tiến sĩ kinh tế, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội. 78. C. Mác- Ăngghen (1995), Toàn tập, tập 4, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội 79. Phạm Văn Mợi (2010), Giải pháp phát triển nhân lực khoa học công nghệ ở Hải Phòng phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa, Luận án tiến sĩ Kinh tế, Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội. 80. Mike Johnson; Dịch: Kiến Văn Doanh (2007), 7 cách để thu hút nhân tài, Nxb Lao động và xã hội, Hà Nội. 156 81. Nguyễn Thế Nghĩa (1997), Thanh Hóa với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội. 82. Nguyễn An Ninh (2008), Phát huy tiềm năng trí thức khoa học xã hội Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 83. Nguyễn Bá Ngọc (2008), "Đầu tư vốn con người", Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, (359), tr. 15-18. 84. Nguyễn Bá Ngọc, Trần Văn Hoan (2002), Toàn cầu hóa - Cơ hội và thách thức đối với lao động Việt Nam, Nxb Lao động - Xã hội, Hà Nội. 85. Bùi Văn Nhơn (2006), Quản lý và phát triển nguồn nhân lực xã hội, Nxb Tư Pháp, Hà Nội. 86. Phạm Thành Nghị (2007), Kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực ở những quốc gia và vùng lãnh thổ Đông Á, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội. 87. Phạm Thành Nghị (2009), Nâng cao hiệu quả quản lý nguồn nhân lực trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội. 88. Lê Hữu Nghĩa, Trần Khắc Việt, Lê Ngọc Tùng (2007), Xu thế toàn cầu hóa trong hai thập niên đầu thế kỷ 21, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 89. Trần Minh Nhật (2009), Phương pháp sử dụng nguồn nhân lực, Nxb Thời đại, Hà Nội. 90. Trần Thị Nhung, Nguyễn Duy Dũng (2005), Phát triển nguồn nhân lực trong các công ty Nhật Ban hiện nay, Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội. 91. Barack Obama (2008), Hy vọng táo bạo, Nxb Trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh. 92. Lê Du Phong (2006), Nguồn lực và động lực phát triển trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt nam, Nxb Lý luận chính trị, Hà Nội 93. Nguyễn Thị Thu Phương (2009), Chiến lược nhân tài của Trung Quốc từ năm 1978 đến nay, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 94. Vũ Văn Phúc và Nguyễn Duy Hùng (2012), Sách phát triển nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 95. Nguyễn Hữu Quỳnh (1998), Đại từ điển Kinh tế thị trường , Nxb Từ điển Bách 157 Khoa, Hà Nội. 96. Dương Văn Quảng, Bành Tiến Long, Trịnh Đức Dụ (2009), Đào tạo nguồn nhân lực phục vụ hội nhập quốc tế, Nxb Thế giới, Hà Nội. 97. Hồ Sĩ Quý (2007), Giáo trình con người và phát triển con người, Nxb Giáo dục, Hà Nội. 98. Trần Hồng Quân (1995), Một số vấn đề đổi mới trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, Nxb Giáo dục, Hà Nội. 99. Ronal Gaross (2007), Học tập đỉnh cao, Nxb Tri thức, Hà Nội. 100. Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa (2010), Kế hoạch giáo dục đào tạo giai đoạn 2010 – 2015, Thanh Hóa. 101. Sở Lao động Thương binh và Xã hội Thanh Hóa (2005), Kế hoạch đào tạo nghề giai đoạn 2005 – 2010, Thanh Hóa. 102. Sở Y tế Thanh Hóa (2010), Kế hoạch phát triển sự nghiệp Y tế tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 – 2015, Thanh Hóa. 103. Đường Vĩnh Sường (2012), "Giáo dục, đào tạo với phát triển nguồn nhân lực phục vựu nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa", Tạp chí Công sản, (833), tr.15-28. 104. Tạ Ngọc Tấn (2012), Phát triển Giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực, nhân tài, một số kinh nghiệm của thế giới, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 105. Nguyễn Ngọc Tú (2012), Nhân lực chất lượng cao của Việt Nam trong hội nhập kinh tế quốc tế, Luận án tiến sĩ kinh tế, Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh. 106. Ngô Quí Tùng (2000), Kinh tế tri thức, xu hướng mới của xã hội thể kỷ XXI, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 107. Trần Văn Tùng (2005), Đào tạo, bồi dưỡng và sử dụng nguồn nhân lực tài năng, Nxb Thế giới, Hà Nội. 108. Nguyễn Hữu Tiệp (2010), Giáo trình Giáo trình nguồn nhân lực, Nxb Lao động - xã hội, Hà Nội. 109. Mạc Văn Tiến (2008), Chất lượng nguồn nhân lực Việt Nam thực trạng và giải pháp, Nxb Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội. 158 110. Tỉnh ủy Thanh Hóa (2010), Báo cáo đánh giá tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 5 năm giai đoạn 2005 – 2010, Thanh Hóa. 111. Tỉnh ủy Thanh Hóa (2010), Chương trình phát triển kinh tế - xã hội miền núi Thanh Hóa, Thanh Hóa. 112. Nguyễn Thanh (2008), Phát triển nguồn nhân lực phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, Nxb Chính trị Quốc Gia, Hà Nội. 113. Lưu Ngọc Trịnh (2002), Bước chuyển sang nền Kinh tế tri thức ở một số nước trên thế giới hiện nay, Nxb Giáo dục, Hà Nội. 114. Phạm Quốc Trung, Đỗ Quang Dũng (2012), Những vấn đề đặt ra cho phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở nước ta hiện nay, Phát triển nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 115. Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (2011), Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011-2020 tháng 10/2011, Thanh Hóa. 116. Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (2010), Chiến lược đào tạo nghề giai đoạn 2011 – 2020, Thanh Hóa. 117. Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (2010), Chiến lược phát triển giáo dục giai đoạn 2011 – 2020, Thanh Hóa. 118. Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (2010), Quy hoạch mạng lưới các trường đại học, cao đẳng, trung cấp và dạy nghề tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, Thanh Hóa. 119. Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (2015), Quyết định về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030, Thanh Hóa. 120. Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa, Sở Công Thương (2016), Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp và thương mại tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 - Báo cáo tổng hợp, Thanh Hóa. 121. Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (2017), Quyết định về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp và thương mại tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030, Thanh Hóa. 159 122. Viện nghiên cứu phát triển giáo dục - Trung tâm Nghiên cứu phát triển nguồn nhân lực (2002), Từ chiến lược phát triển giáo dục đến chính sách phát triển nguồn nhân lực, Nxb Giáo dục, Hà Nội. 123. Viện chủ nghĩa xã hội khoa học (2010), Phát triển nguồn nhân lực CLC đáp ứng yêu cầu đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với kinh tế tri thức, Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu đề tài khoa học cấp cơ sở năm 2010, Học viện chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh. 124. Hoàng Ngọc Vinh (2016), Phát triển nhân lực chất lượng cao ở Việt Nam, Kỷ yếu hội thảo khoa học đổi mới công tác đào tạo nhân lực cho các khu công nghiệp và khu chế xuất ở Việt Nam, Thành phố Hồ Chí Minh. 125. Đàm Đức Vượng (2012), Thực trạng và giải pháp phát triển nhân lực Việt Nam, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội. 126. Vương Xung (2012), Sách Chất lượng tăng trưởng kinh tế khu vực phía Tây Trung Quốc với việc khai thác nguồn nhân lực nông thôn, Nxb Nhân dân, Hà Nội. 127. Nguyễn Như Ý (1999), Đại từ điển tiếng Việt, Nxb Văn hóa Thông tin, Hà Nội II. Tài liệu tiếng Anh 128. ADB (2005), Labor market in Asean: Promoting full, productive and decent employment, Malina, Philippines. 129. Gilles Dussault and Carl-Ardy Dubois (2003), Human resources for health policies: A critical component in health policies, The International Bank for Reconstruction an Development, The World Bank. 130. Amanda E. Green (2010), Managing Human Resources in a Decentralized Context, The International Bank for Reconstruction and Development, The World Bank. 131. Charles Greer (2001), Strategies human resources management, Prentice Hall. 132. Zygmunt Gostkowski (1986), Toward a system of Human Resources indicators for less developed countries, UNESCO. 133. F. Harbison, Frederick Harbison (1967), Educational Planning and Human Resource development, Unesco, International Inst. for Educatinal planning 160 134. Bahrman, Jere R., and Paul J. Taubman (1982), Human Capital, In Encyclopedia of economics, Ed. Douglas Greenwald, 474-476 New York: Mc Graw – Hill Book Company. 135. Daniel Kaufmann (1998), "A modal of Human Capital Production and Evidence from LDC’s", Word development 23, (5). 136. Motevideo (2004), Human development and training, ILO/Cinterfor, Geneva. 137. Leonard Nadler & Zeace Nadler (1990), The hand book of Human Resource, 1-3 New York, John Wiley. 138. Naohiro Ogawa, Gavin W.Jones and Jeffrey G.Williamson (1993), Human Resource in Development along the Asian, Pacific Rim. 139. Paul M. Romer (1990), Human capital and growth: Theory and evidence, Carnegie Rochester Conference Series on Public Policy. 140. Arthur Sherman, George Bohlander and Scott Swell (1997), Managing Human resources, South-Western Educational Publishing. 1 PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1 BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT Xin kính chào quý Ông/Bà ! Chúng tôi đang thực hiện nghiên cứu về: Phát triển nguồn nhân lực chất lƣợng cao ngành công nghiệp của tỉnh Thanh Hoá. Bảng câu hỏi được thiết kế để thu thập thông tin cho nghiên cứu. Những thông tin mà quý Ông/Bà cung cấp sẽ được chúng tôi sử dụng duy nhất cho mục đích nghiên cứu và sẽ được bảo mật hoàn toàn. Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý Ông/Bà! ----------------------------------------------------- I. MỘT SỐ THÔNG TIN CÁ NHÂN Xin đánh dấu () vào ô vuông () thích hợp: 1. Giới tính  Nam  Nữ 2. Độ tuổi  Từ 16 đến 30 tuổi  Từ 56 đến 60 tuổi  Từ 31 đến 45 tuổi  Trên 60 tuổi  Từ 46 đến 55 tuổi 3. Trình độ chuyên môn kỹ thuật  Sơ cấp  Đại học  Trung cấp  Trên đại học  Cao đẳng  Bậc nghề 4. Vị trí công tác  Trong ban giám đốc  Phó phòng  Trưởng phòng  Tổ trưởng II. THÔNG TIN VỀ CHẤT LƢỢNG NGUÔN NHÂN LỰC CHẤT LƢỢNG CAO NGÀNH CÔNG NGHIỆP CỦA TỈNH THANH HÓA Xin quý Ông/Bà cho biết mức độ đồng ý của quý ông/bà đối với nguồn nhân lực chất lượng cao ngành công nghiệp của tỉnh Thanh Hóa theo thang điểm từ 1 đến 5: 1.Kém; 2.Yếu; 3.Trung bình; 4.Khá; 5.Tốt cho từng nội dung dưới đây, bằng cách khoanh tròn vào con số diễn tả chính xác nhất mức độ mà quý ông/bà cho là thích hợp. (Xin chỉ khoanh tròn duy nhất một con số trên mỗi dòng) 2 1. Tiêu chí đánh giá về sức khỏe-thể lực của nguồn nhân lực chất lƣợng cao ngành công nghiệp TT Nội dung đánh giá Mức độ đáp ứng Kém Yếu Trung bình Khá Tốt 1 Chiều cao, cân nặng, tầm vóc 1 2 3 4 5 2 Nhanh nhẹn, hoạt bát, dẻo dai trong công việc 1 2 3 4 5 3 Khả năng chống chọi với bệnh tật 1 2 3 4 5 4 Khả năng chịu đựng những tác động của môi trường làm việc 1 2 3 4 5 5 Khả năng làm thêm giờ dựa trên sức khỏe 1 2 3 4 5 2. Tiêu chí đánh giá về trí lực của nguồn nhân lực chất lƣợng cao ngành công nghiệp TT Nội dung đánh giá Mức độ đáp ứng Kém Yếu Trung bình Khá Tốt 1 Kiến thức cơ bản về tự nhiên và xã hội 1 2 3 4 5 2 Năng lực tiếp thu tri thức mới và nâng cao 1 2 3 4 5 3 Trình độ chuyên môn kỹ thuật và kỹ năng nghề 1 2 3 4 5 4 Năng lực cải tiến, đổi mới, sáng tạo trong thực hiện nhiệm vụ 1 2 3 4 5 5 Năng lực về ngoại ngữ 1 2 3 4 5 6 Năng lực về tin học 1 2 3 4 5 3. Tiêu chí đánh giá về nhân cách của nguồn nhân lực chất lƣợng cao ngành công nghiệp TT Nội dung đánh giá Mức độ đáp ứng Kém Yếu Trung bình Khá Tốt 1 Đạo đức nghề nghiệp 1 2 3 4 5 2 Tinh thần trách nhiệm trong công việc 1 2 3 4 5 3 Tác phong lao động công nghiệp 1 2 3 4 5 4 Ý chí phấn đấu vươn lên trong chuyên môn 1 2 3 4 5 5 Trách nhiệm với đồng nghiệp 1 2 3 4 5 3 4. Tiêu chí đánh giá về tính năng động và thích ứng của nguồn nhân lực chất lƣợng cao ngành công nghiệp TT Nội dung đánh giá Mức độ đáp ứng Kém Yếu Trung bình Khá Tốt 1 Khả năng vận dụng kiến thức vào công việc 1 2 3 4 5 2 Khả năng thích ứng nhanh với môi trường làm việc thay đổi 1 2 3 4 5 3 Kỹ năng làm việc nhóm 1 2 3 4 5 4 Kỹ năng làm việc độc lập 1 2 3 4 5 5 Khả năng thích ứng nhanh với kỹ thuật và công nghệ mới trong sản xuất công nghiệp 1 2 3 4 5 6 Kỹ năng giao tiếp (đàm phán, thỏa thuận) 1 2 3 4 5 7 Khả năng giải quyết công việc 1 2 3 4 5 8 Kỹ năng nắm bắt nhanh nhạy thông tin thị trường 1 2 3 4 5 5. Tiêu chí đánh giá về văn hóa nghề của nguồn nhân lực chất lƣợng cao ngành công nghiệp TT Nội dung đánh giá Mức độ đáp ứng Kém Yếu Trung bình Khá Tốt 1 Ý thức kỷ luật tự giác trong thực hiện nhiệm vụ 1 2 3 4 5 2 Tinh thần hợp tác trong công việc 1 2 3 4 5 3 Kỹ năng ứng xử có văn hóa trong công việc 1 2 3 4 5 4 Mức độ nhiệt tình say mê và niềm tin trong công việc 1 2 3 4 5 6. Đánh giá chung về mức độ đáp ứng yêu cầu của nguồn nhân lực chất lƣợng cao ngành công nghiệp TT Nội dung đánh giá Mức độ đáp ứng Kém Yếu Trung bình Khá Tốt 1 Mức độ chấp nhận nguồn nhân lực chất lượng cao ngành công nghiệp 1 2 3 4 5 2 Mức độ đáp ứng yêu cầu của cơ sở sản xuất công nghiệp đối với nguồn nhân lực 1 2 3 4 5 4 chất lượng cao đã được đào tạo 3 Đánh giá chung khả năng làm việc của nguồn nhân lực chất lượng cao ngành công nghiệp 1 2 3 4 5 III. THÔNG TIN VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC CHẤT LƢỢNG CAO NGÀNH CÔNG NGHIỆP CỦA TỈNH THANH HÓA Ông/Bà vui lòng đánh giá về mức độ phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ngành công nghiệp của tỉnh Thanh Hóa trong những năm qua theo thang điểm từ 1 đến 5: 1. Kém; 2.Yếu; 3.Trung bình; 4.Khá; 5.Tốt 1. Thực trạng phát triển về số lƣợng, chất lƣợng và chuyển dich về cơ cấu theo hƣớng tiến bộ nguồn nhân lực chất lƣợng cao (NNLCLC) ngành công nghiệp của tỉnh Thanh Hóa TT Nội dung đánh giá Mức độ phát triển Kém Yếu Trung bình Khá Tốt 1 Phát triển về số lượng nguồn nhân lực chất lượng cao ngành công nghiệp 1 2 3 4 5 2 Phát triển về chất lượng nguồn nhân lực chất lượng cao ngành công nghiệp 1 2 3 4 5 3 Chuyển biến về cơ cấu theo hướng tiến bộ nguồn nhân lực chất lượng cao ngành công nghiệp 1 2 3 4 5 2. Thực trạng phát triển NNLCLC ngành công nghiệp của tỉnh Thanh Hóa theo ngành công nghiệp (theo ngành cấp 1) TT Nội dung đánh giá Mức độ phát triển Kém Yếu Trung bình Khá Tốt 1 Thực trạng phát triển NNLCLC trong ngành công nghiệp khai khoáng 1 2 3 4 5 2 Thực trạng phát triển NNLCLC trong ngành công nghiệp chế biến, chế tạo 1 2 3 4 5 5 3 Thực trạng phát triển NNLCLC trong ngành công nghiệp sản xuất, phân phối điện, nước nóng, hơi nước 1 2 3 4 5 4 Thực trạng phát triển NNLCLC trong ngành công nghiệp cung cấp nước, xử lý rác thải, nước thải 1 2 3 4 5 3. Thực trạng phát triển NNLCLC ngành công nghiệp của tỉnh Thanh Hóa theo khu vực kinh tế TT Nội dung đánh giá Mức độ phát triển Kém Yếu Trung bình Khá Tốt 1 Thực trạng phát triển NNLCLC ngành công nghiệp khu vực kinh tế Nhà nước 1 2 3 4 5 2 Thực trạng phát triển NNLCLC ngành công nghiệp khu vực kinh tế tư nhân 1 2 3 4 5 3 Thực trạng phát triển NNLCLC ngành công nghiệp khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 1 2 3 4 5 4. Thực trạng phát triển NNLCLC ngành công nghiệp của tỉnh Thanh Hóa theo vùng, miền TT Nội dung đánh giá Mức độ phát triển Kém Yếu Trung bình Khá Tốt 1 Thực trạng phát triển NNLCLC ngành công nghiệp vùng đồng bằng (Vùng CN1) 1 2 3 4 5 2 Thực trạng phát triển NNLCLC ngành công nghiệp vùng ven biển (Vùng CN2) 1 2 3 4 5 3 Thực trạng phát triển NNLCLC ngành công nghiệp vùng miền núi (Vùng CN3) 1 2 3 4 5 5. Thực trạng công tác thu hút, tuyển dụng, sử dụng NNLCLC ngành công nghiệp của tỉnh Thanh Hóa trong những năm gần đây 6 TT Nội dung đánh giá Mức độ đáp ứng Kém Yếu Trung bình Khá Tốt 1 Chính sách tiền lương và thu nhâp phù với với tính chất và mức độ cống hiến của NNNCLC ngành công nghiệp 1 2 3 4 5 2 Chế độ tuyển dụng công khai minh bạch để tạo cơ hội bình đẳng cho mọi đối tượng 1 2 3 4 5 3 Chính sách đãi ngộ hấp dẫn đối với những người có trình độ chuyên môn kỹ thuật, kỹ năng nghề cao, năng lực sáng tạo 1 2 3 4 5 4 Môi trường làm việc tốt để phát huy năng lực sáng tạo của cá nhân và tập thể 1 2 3 4 5 5 Công việc phù hợp, được tôn trọng và cơ hội thăng tiến 1 2 3 4 5 6 Được đi học nâng cao ở trong nước hoặc nước ngoài 1 2 3 4 5 7 Được hỗ trợ nhà ở và vấn đề khác 1 2 3 4 5 Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của quý ông/bà! 7 PHỤ LỤC 2 Phiếu số:.............. BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN CÁN BỘ QUẢN LÝ/ CHUYÊN GIA Kính chào Quý Ông (Bà)! Chúng tôi đang thực hiện nghiên cứu về "Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ngành công nghiệp của tỉnh Thanh Hóa". Xin Ông (Bà) vui lòng trả lời một số câu hỏi dưới đây: Câu 1: Xin Ông (Bà) cho biết thực trạng phát triển về số lƣợng, chất lƣợng và chuyển dịch về cơ cấu theo hƣớng tiến bộ của nguồn nhân lực chất lƣợng cao ngành công nghiệp tỉnh Thanh Hóa trong những năm qua? TT Nội dung đánh giá Mức độ phát triển Kém Yếu Bình thường Khá Tốt 1 Phát triển về số lượng nguồn nhân lực chất lượng cao ngành công nghiệp 1 2 3 4 5 2 Phát triển về chất lượng nguồn nhân lực chất lượng cao ngành công nghiệp 1 2 3 4 5 3 Chuyển biến về cơ cấu theo hướng tiến bộ nguồn nhân lực chất lượng cao ngành công nghiệp 1 2 3 4 5 Câu 2: Thực trạng phát triển nguồn nhân lực chất lƣợng cao ngành công nghiệp tỉnh Thanh Hóa theo ngành công nghiệp cấp 1 TT Nội dung đánh giá Mức độ phát triển Kém Yếu Bình thường Khá Tốt 1 Thực trạng phát triển NNLCLC trong ngành công nghiệp khai khoáng 1 2 3 4 5 2 Thực trạng phát triển NNLCLC trong ngành công nghiệp chế biến, chế tạo 1 2 3 4 5 3 Thực trạng phát triển NNLCLC trong ngành công nghiệp sản xuất, phân phối điện, nước nóng, hơi nước 1 2 3 4 5 4 Thực trạng phát triển NNLCLC trong ngành công nghiệp cung cấp nước, xử lý rác thải, nước thải 1 2 3 4 5 8 Câu 3. Thực trạng phát triển nguồn nhân lực chất lƣợng cao ngành công nghiệp tỉnh Thanh Hóa theo thành phần kinh tế TT Nội dung đánh giá Mức độ phát triển Kém Yếu Bình thường Khá Tốt 1 Thực trạng phát triển NNLCLC ngành công nghiệp trong thành phần kinh tế Nhà nước 1 2 3 4 5 2 Thực trạng phát triển NNLCLC ngành công nghiệp trong thành phần kinh tế tư nhân 1 2 3 4 5 3 Thực trạng phát triển NNLCLC ngành công nghiệp trong thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 1 2 3 4 5 Câu 4: Thực trạng phát triển nguồn nhân lực chất lƣợng cao ngành công nghiệp tỉnh Thanh Hóa theo vùng lãnh thổ TT Nội dung đánh giá Mức độ phát triển Kém Yếu Bình thường Khá Tốt 1 Thực trạng phát triển NNLCLC ngành công nghiệp vùng đồng bằng (Vùng CN1) 1 2 3 4 5 2 Thực trạng phát triển NNLCLC ngành công nghiệp vùng ven biển (Vùng CN2) 1 2 3 4 5 3 Thực trạng phát triển NNLCLC ngành công nghiệp vùng miền núi (Vùng CN3) 1 2 3 4 5 Câu 5: Xin Ông (Bà) cho biết công tác thu hút, tuyển dụng, sử dụng nguồn nhân lực chất lƣợng cao ngành công nghiệp của tỉnh Thanh Hóa trong những năm qua đã tốt chƣa? TT Nội dung đánh giá Mức độ đáp ứng Kém Yếu Bình thường Khá Tốt 1 Chính sách tiền lương và thu nhâp phù với với tính chất và mức độ cống hiến của NNNCLC ngành công nghiệp 1 2 3 4 5 2 Chế độ tuyển dụng công khai minh bạch để tạo cơ hội bình đẳng cho mọi đối tượng 1 2 3 4 5 9 TT Nội dung đánh giá Mức độ đáp ứng Kém Yếu Bình thường Khá Tốt 3 Chính sách đãi ngộ hấp dẫn đối với những người có trình độ chuyên môn kỹ thuật, kỹ năng nghề cao, năng lực sáng tạo 1 2 3 4 5 4 Môi trường làm việc tốt để phát huy năng lực sáng tạo của cá nhân và tập thể 1 2 3 4 5 5 Công việc phù hợp, được tôn trọng và cơ hội thăng tiến 1 2 3 4 5 6 Được đi học nâng cao ở trong nước hoặc nước ngoài 1 2 3 4 5 7 Được hỗ trợ nhà ở 1 2 3 4 5 Câu 6: Xin Ông (Bà) cho biết đánh giá chung mức độ đáp ứng yêu cầu của nguồn nhân lực chất lƣợng cao ngành công nghiệp tỉnh Thanh Hóa hiện nay. TT Nội dung đánh giá Mức độ đáp ứng Kém Yếu Trung bình Khá Tốt 1 Mức độ chấp nhận nguồn nhân lực chất lượng cao ngành công nghiệp 1 2 3 4 5 2 Mức độ đáp ứng yêu cầu của cơ sở sản xuất công nghiệp đối với nguồn nhân lực chất lượng cao đã được đào tạo 1 2 3 4 5 3 Đánh giá chung khả năng làm việc của nguồn nhân lực chất lượng cao ngành công nghiệp 1 2 3 4 5  Thông tin của ngƣời đƣợc phỏng vấn: Họ và tên:................................................................................................ Đơn vị công tác :..................................................................................... Chức vụ:.................................................................................................. Điện thoại: ............................................................................................. Xin chân thành cảm ơn Ông (Bà) đã dành thời gian cung cấp thông tin cho chúng tôi! 10 PHỤ LỤC 3 PHÂN TÍCH SỐ LIỆU SPSS I. Số liệu phỏng vấn cán bộ quản lý và chuyên gia 1.1. Phat trien ve so luong nguon nhan luc chat luong cao nganh cong nghiep Frequen cy Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Yeu 6 54.5 54.5 54.5 Binh thuong 4 36.4 36.4 90.9 Kha 1 9.1 9.1 100.0 Total 11 100.0 100.0 1.2. Phat trien ve chat luong nguon nhan luc chat luong cao nganh cong nghiep Frequen cy Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Yeu 5 45.5 45.5 45.5 Binh thuong 6 54.5 54.5 100.0 Total 11 100.0 100.0 1.3. Chuyen bien ve co cau theo huong tien bo nguon nhan luc chat luong cao nganh cong nghiep Frequen cy Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Yeu 3 27.3 27.3 27.3 Binh thuong 6 54.5 54.5 81.8 Kha 2 18.2 18.2 100.0 Total 11 100.0 100.0 11 2.1. Thuc trang phat trien NNLCLC trong nganh cong nghiep khai khoang Frequen cy Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Yeu 5 45.5 45.5 45.5 Binh thuong 4 36.4 36.4 81.8 Kha 2 18.2 18.2 100.0 Total 11 100.0 100.0 2.2. Thuc trang phat trien NNLCLC trong nganh cong nghiep che bien, che tao Frequen cy Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Yeu 4 36.4 36.4 36.4 Binh thuong 6 54.5 54.5 90.9 Kha 1 9.1 9.1 100.0 Total 11 100.0 100.0 2.3. Thuc trang phat trien NNLCLC trong nganh cong nghiep san xuat, phan phoi dien, nuoc nong, hoi nuoc Frequen cy Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Yeu 5 45.5 45.5 45.5 Binh thuong 4 36.4 36.4 81.8 Kha 2 18.2 18.2 100.0 Total 11 100.0 100.0 2.4. Thuc trang phat trien NNLCLC trong nganh cong nghiep cung cap nuoc, xu ly rac thai, nuoc thai Frequen cy Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Yeu 7 63.6 63.6 63.6 Binh thuong 3 27.3 27.3 90.9 12 Kha 1 9.1 9.1 100.0 Total 11 100.0 100.0 3.1. Thuc trang phat trien NNLCLC nganh cong nghiep trong thanh phan kinh te Nha nuoc Frequen cy Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Yeu 2 18.2 18.2 18.2 Binh thuong 7 63.6 63.6 81.8 Kha 2 18.2 18.2 100.0 Total 11 100.0 100.0 3.2. Thuc trang phat trien NNLCLC nganh cong nghiep trong thanh phan kinh te tu nhan Frequen cy Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Yeu 7 63.6 63.6 63.6 Binh thuong 4 36.4 36.4 100.0 Total 11 100.0 100.0 3.3. Thuc trang phat trien NNLCLC nganh cong nghiep trong thanh phan kinh te co von dau tu nuoc ngoai Frequen cy Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Yeu 3 27.3 27.3 27.3 Binh thuong 6 54.5 54.5 81.8 Kha 2 18.2 18.2 100.0 Total 11 100.0 100.0 4.1.Thuc trang phat trien NNLCLC nganh cong nghiep vung dong bang (Vung CN1) Frequen cy Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Yeu 2 18.2 18.2 18.2 13 Binh thuong 7 63.6 63.6 81.8 Kha 2 18.2 18.2 100.0 Total 11 100.0 100.0 4.2. Thuc trang phat trien NNLCLC nganh cong nghiep vung ven bien (Vung CN2) Frequen cy Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Yeu 2 18.2 18.2 18.2 Binh thuong 7 63.6 63.6 81.8 Kha 2 18.2 18.2 100.0 Total 11 100.0 100.0 4.3. Thuc trang phat trien NNLCLC nganh cong nghiep vung mien nui (Vung CN3) Frequen cy Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Yeu 7 63.6 63.6 63.6 Binh thuong 4 36.4 36.4 100.0 Total 11 100.0 100.0 5.1. Chinh sach tien luong va thu nhap phu voi voi tinh chat va muc do cong hien cua NNNCLC nganh cong nghiep Frequen cy Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Yeu 1 9.1 9.1 9.1 Binh thuong 7 63.6 63.6 72.7 Kha 3 27.3 27.3 100.0 Total 11 100.0 100.0 14 5.2. Che do tuyen dung cong khai minh bach de tao co hoi binh dang cho moi doi tuong Frequen cy Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Yeu 1 9.1 9.1 9.1 Binh thuong 8 72.7 72.7 81.8 Kha 2 18.2 18.2 100.0 Total 11 100.0 100.0 5.3. Chinh sach dai ngo hap dan doi voi nhung nguoi co trinh do chuyen mon ky thuat, ky nang nghe cao, nang luc sang tao Frequen cy Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Yeu 4 36.4 36.4 36.4 Binh thuong 5 45.5 45.5 81.8 Kha 2 18.2 18.2 100.0 Total 11 100.0 100.0 5.4. Moi truong lam viec tot de phat huy nang luc sang tao cua ca nhan va tap the Frequen cy Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Yeu 3 27.3 27.3 27.3 Binh thuong 6 54.5 54.5 81.8 Kha 2 18.2 18.2 100.0 Total 11 100.0 100.0 5.5. Cong viec phu hop, duoc ton trong va co hoi thang tien Frequen cy Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Yeu 2 18.2 18.2 18.2 15 Binh thuong 8 72.7 72.7 90.9 Kha 1 9.1 9.1 100.0 Total 11 100.0 100.0 5.6. Duoc di hoc nang cao o trong nuoc hoac nuoc ngoai Frequen cy Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Yeu 1 9.1 9.1 9.1 Binh thuong 7 63.6 63.6 72.7 Kha 3 27.3 27.3 100.0 Total 11 100.0 100.0 5.7. Duoc ho tro nha o Frequen cy Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Yeu 4 36.4 36.4 36.4 Binh thuong 6 54.5 54.5 90.9 Kha 1 9.1 9.1 100.0 Total 11 100.0 100.0 16 II. Số liệu khảo sát các cơ sở sản xuất công nghiệp của tỉnh Thanh Hóa Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardiz ed Items N of Items .727 .776 28 Item Statistics Mean Std. Deviation N SK1. Chieu cao, can nang, tam voc 3.02 .966 210 SK2. Nhanh nhen, hoat bat, deo dai trong cong viec 3.14 .986 210 SK3. Kha nang chong choi voi benh tat 3.10 .969 210 SK4. Kha nang chiu dung nhung tac dong cua moi truong lam viec 3.16 .984 210 SK5. Kha nang lam them gio dua tren suc khoe 3.19 .974 210 TL1. Kien thuc co ban ve tu nhien va xa hoi 3.52 .796 210 TL2. Nang luc tiep thu tri thuc moi va nang cao 3.49 .734 210 17 TL3. Trinh do chuyen mon ky thuat va ky nang nghe 3.60 .826 210 TL4. Nang luc cai tien, doi moi, sang tao trong thuc hien nhiem vu 3.34 .607 210 TL5. Nang luc ve ngoai ngu 2.57 .676 210 TL6. Nang luc ve tin hoc 3.20 .609 210 NC1. Dao duc nghe nghiep 3.67 .752 210 NC2. Tinh than trach nhiem trong cong viec 3.48 .672 210 NC3. Tac phong lao dong cong nghiep 3.30 .671 210 NC4. Y chi phan dau vuon len trong chuyen mon 3.45 .726 210 NC5. Trach nhiem voi dong nghiep 3.19 .612 210 NDTU1. Kha nang van dung kien thuc vao cong viec 3.59 .701 210 NDTU2. Kha nang thich ung nhanh voi moi truong lam viec thay doi 3.55 .692 210 NDTU3. Ky nang lam viec nhom 3.21 .548 210 NDTU 4. Ky nang lam viec doc lap 3.23 .615 210 18 NDTU5. Kha nang thich ung nhanh voi ky thuat va cong nghe moi trong san xuat cong nghiep 3.46 .611 210 NDTU6. Ky nang giao tiep (dam phan, thoa thuan) 3.28 .518 210 NDTU7. Kha nang giai quyet cong viec 3.49 .628 210 NDTU8. Ky nang nam bat nhanh nhay thong tin thi truong 3.25 .585 210 VHN1. Y thuc ky luat tu giac trong thuc hien nhiem vu 3.27 .568 210 VHN2. Tinh than hop tac trong cong viec 3.48 .679 210 VHN 3. Ky nang ung xu co van hoa trong cong viec 3.15 .714 210 VHN 4. Muc do nhiet tinh say me va niem tin trong cong viec 3.45 .698 210 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .676 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.991E 3 df 378 Sig. .000 19 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 TL1. Kien thuc co ban ve tu nhien va xa hoi 0,941 TL2. Nang luc tiep thu tri thuc moi va nang cao 0,927 TL3. Trinh do chuyen mon ky thuat va ky nang nghe 0,914 TL4. Nang luc doi moi, nghien cuu va sang tao 0,859 TL5. Nang luc ve ngoai ngu 0,857 TL6. Nang luc ve tin hoc 0,856 SK1. Chieu cao, can nang, tam voc 0,917 SK2. Nhanh nhen, hoat bat, deo dai trong cong viec 0,898 20 SK3. Kha nang chong choi voi benh tat 0,878 SK4. Kha nang chiu dung nhung tac dong cua moi truong lam viec 0,821 SK5. Kha nang lam them gio dua tren nen tang suc khoe 0,776 NT1.Kha nang van dung kien thuc vao cong viec 0,958 NT2. Kha nang thich ung nhanh voi moi truong lam viec thay doi 0,949 NT3. Ky nang lam viec nhom 0,954 NT4. Ky nang lam viec doc lap 0,945 NT5.Kha nang thich ung nhanh voi ky thuat va cong nghe moi trong san xuat cong nghiep 0,928 21 NT6.Ky nang giao tiep (dam phan, thoa thuan) 0,952 NT7.Kha nang giai quyet cong viec 0,924 NT8.Ky nang nam bat nhanh nhay thong tin thi truong 0,913 NC1. Dao duc nghe nghiep 0,954 NC2. Tinh than trach nhiem trong cong viec NC3.Tac phong lao dong cong nghiep 0,937 NC4.Y thuc phan dau vuon len trong chuyen mon 0,915 NC5.Trach nhiem voi dong nghiep 0,907 VH1. Y thuc ky luat tu giac trong thuc hien nhiem vu 0,929 VH2.Tinh than hop tac trong cong viec 0,911 VH3. Ky nang ung xu co van hoa trong cong viec 0,926 22 VH3. Ky nang ung xu co van hoa trong cong viec 0,741 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. 21 Total Variance Explained Comp onent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 6,257 28,443 28,443 6,257 28,443 28,443 4,647 21,122 21,122 2 4,112 18,691 47,134 4,112 18,691 47,134 3,712 16,871 37,992 3 3,309 15,040 62,174 3,309 15,040 62,174 3,662 16,643 54,636 4 2,575 11,706 73,880 2,575 11,706 73,880 3,279 14,905 69,540 5 2,036 9,257 83,137 2,036 9,257 83,137 2,991 13,597 83,137 6 ,741 3,366 86,503 7 ,605 2,750 89,253 8 ,484 2,200 91,453 9 ,363 1,648 93,101 10 ,290 1,318 94,419 11 ,242 1,099 95,519 12 ,234 1,064 96,583 13 ,174 ,790 97,373 14 ,171 ,775 98,148 15 ,168 ,756 98,215 16 ,157 ,745 98,324 17 ,153 ,736 98,426 18 ,150 ,710 98,567 22 19 ,149 ,690 98,712 20 ,147 ,670 98,818 21 ,091 ,413 99,232 22 ,055 ,252 99,483 23 ,050 ,225 99,709 24 ,029 ,132 99,841 25 ,022 ,098 99,939 26 27 ,009 ,041 99,980 28 ,004 ,020 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Model Summary b Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 ,717 a ,715 ,798 ,392 ,515 30,546 5 144 ,000 1,970 a. Predictors: (Constant), TL, SK, NT, NC, VH ANOVA b 23 Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 23,457 5 4,691 30,546 ,000 a Residual 22,116 144 ,154 Total 45,573 149 a. Predictors: (Constant), TL, SK, NT, NC, VH 23 Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardiz ed Coefficient s t Sig. 95% Confidence Interval for B Correlations Collinearity Statistics B Std. Error Beta Lower Bound Upper Bound Zero- order Partial Part Toleran ce VIF 1 (Constant) ,373 ,368 ,988 ,325 -,364 1,091 TL ,654 ,073 ,101 1,706 ,090 -,020 ,271 ,190 ,141 ,099 ,954 1,049 SK ,165 ,061 ,053 ,872 ,385 -,068 ,174 ,096 ,072 ,051 ,913 1,096 NT ,050 ,068 ,101 1,530 ,128 -,030 ,239 ,191 ,126 ,089 ,770 1,299 NC ,005 ,067 ,033 ,509 ,612 -,166 ,098 ,095 -,042 -,030 ,810 1,235 VH ,042 ,058 ,678 11,502 ,000 ,552 ,781 ,699 ,692 ,668 ,969 1,032 a. Dependent Variable: DGC gia chung ve muc do hai long doi voi chat luong NNL 24 PHỤ LỤC 4 Danh sách phỏng vấn cán bộ quản lý/chuyên gia TT Tên cán bộ quản lý/ chuyên gia Đơn vị công tác Chức vụ Số điện thoại 1 Nguyễn Mạnh An Trường Đại học Hồng Đức Hiệu trưởng 0903296502 2 Lê Tiến Lam Sở Công Thương Thanh Hóa Giám đốc Sở 0903437623 3 Trịnh Ngọc Dũng Sở Lao động TB&XH Thanh Hóa Giám đốc Sở 0913390135 4 Nguyễn Văn Hùng Trường cao đẳng nghề công nghiệp Thanh Hóa Hiệu trưởng 0945073095 5 Hoàng Nam Trường Đại học Hồng Đức Phó Hiệu trưởng 0912162824 6 Lê Văn Hoa Sở Giáo dục và đào tạo Thanh Hóa Phó Giám đốc 0916259888 7 Hoàng Anh Tuấn Sở Kế hoạch và Đầu tư Thanh Hóa Phó Giám đốc 0913276471 8 Bùi Ngọc Quyết Trường Cao đẳng KTKT Công Thương Phó Hiệu trưởng 0916594498 9 Lữ Minh Thư Sở Công Thương Thanh Hóa Phó Giám đốc 0912001373 10 Nguyễn Văn Hà Sở Công Thương Thanh Hóa Phó Giám đốc 0912384539 11 Hà Hữu Tĩnh Trường CĐ nghề Công nghiệp Thanh Hóa Phó Hiệu trưởng 0989058389 25 PHỤ LỤC 5 Danh sách các cơ sở sản xuất công nghiệp lấy phiếu điều tra khảo sát TT Tên cơ sở sản xuất Ngành nghề Địa chỉ KHAI KHOÁNG 1 Công Ty Cổ Phần Cromit Cổ Định Thanh Hoá T K V Khai Thác Đất Sắt Xã Tân Ninh, Triệu Sơn 2 Hợp Tác Xã Khai Thác Chế Biến Đá Vĩnh Minh Khai Thác Đá Xây Dựng Xã Vĩnh Minh, Vĩnh Lộc 3 Hợp Tác Xã Công Nghiệp Tân Sơn Xã Hà Tân Sx Đá Răm Xã Hà Tân, Hà Trung 4 Doanh Nghiệp Tư Nhân Khai Thác Đá Hải Phú Khai Thác Đá Xã Đông Hưng, TP Thanh Hóa 5 Doanh Nghiệp Tư Nhân Mai Hoàng Sơn Khai Thác Đá Thị trấn Rừng Thông, Đông Sơn 6 Doanh Nghiệp Tư Nhân Bắc Tào Xuyên Khai Thác Cát Thị trấn Tào Xuyên, TP Thanh Hóa 7 Doanh Nghiệp Tư Nhân Khai Thác Vật Liệu Xây Dựng Chung Anh Khai Thác Đá, Cát, Sỏi Xã Xuân Lai, Thọ Xuân 8 Doanh Nghiệp Tư Nhân Khoáng Sản Hải Yến Khai Thác Đất Sét Xã Hùng Sơn, Tĩnh Gia 9 Công Ty T N H H 2 Thành Viên Khoáng Sản Kim Phát Khai Thác Quạng Sắt Xã Ái Thượng, Bá Thước 10 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Sản Xuất Vlxd Duy Long Khai Thác Đá Xã Đông Thanh, Đông Sơn 11 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Chế Biến Khoáng Sản Trường Sơn Khai Thác Đá Phường Đông Sơn, Thị xã Bỉm Sơn 12 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Khai Thác Khoáng Sản Bình Đức Khai Thác Cát Xã Xuân Cao, Thường Xuân 13 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Khai Thác Khoáng Sản Đtc Khai Thác Đất Sét Phường Ba Đình, Thị xã Bỉm Sơn 14 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Khai Thác, Chế Biến Minh Đức Khai Thác Phụ Gia Phân Bón Phường Ngọc Trạo, Thị xã Bỉm Sơn 15 Công Ty Cổ Phần Khai Thác Và Chế Biến Khoáng Sản Xuất Khẩu Thanh Hoá Khai Thác Quặng Kinh Loại Không Chức Sắt Cromit Phường Đông Thọ, Tp Thanh Hóa 16 Công Ty Cổ Phần Phụ Gia Và Khoáng Sản Việt Nam Khai Thác Đá Phường Điện biên, Tp Thanh Hóa 17 Công Ty Cổ Phần Khai Thác Khai Thác Đá Thị trấn Tĩnh Gia, Tĩnh Gia 26 Khoáng Sản Sao Việt 18 Công Ty Cổ Phần Khoáng Sản Fecon Hải Đăng Khai Thác Đá Xã Tân Trường, Tĩnh Gia 19 Công Ty Cổ Phần Khai Thác Khoáng Sản Đạt ý Khai Thác Cát Sỏi, Đất Sét Thi trấn Bến Sung, Như Thanh CHẾ BIẾN CHẾ TẠO 20 Công Ty T N H H Một Thành Viên Thuốc Lá Thanh Hoá Sản Xuất Thuốc Lá Điếu Thị trấn Hà Trung, Hà Trung 21 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn 1 Thành Viên Công Nghiệp Tầu Thuỷ Thanh Hoá Gia Công Chế Tạo, Lắp Đặt Kct Nhà Xưởng Thiết Bị Các Loại Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa 22 Công Ty Cổ Phần Bia Thanh Hoá Sản Xuất Bia Phường Đông Vệ, Tp Thanh Hóa 23 Công Ty Cổ Phần Vicem Bao Bì Bỉm Sơn Sx Bao Bì Nhựa Phường Lam Sơn, Bỉm Sơn 24 Công Ty Xi Măng Bỉm Sơn Sản Xuất Xi Măng Phường Ba Đình, Bỉm Sơn 25 Nhà Máy Ô Tô Veam Sản Xuất Và Lắp Ráp Ô Tô Phường Bắc Sơn, Bỉm Sơn 26 Công Ty Cổ Phần Công Nghiệp Tàu Thủy Đóng Mới Và Sửa Chữa Tàu Thuyền Phường Hàm Rồng, Tp Thanh Hóa 27 Hợp Tác Xã Chế Biến Lâm Sản Ngọc Phụng Chế Biến Lâm Sản Xã Ngọc Phụng, Thường Xuân 28 Hợp Tác Xã Công Nghiệp Hoàng Minh Sản xuất Gạch Bi Xã Hà Ninh, Hà Trung 29 Hợp Tác Xã Sản Xuất Vật Liệu Xây Dựng Đồng Minh Sản xuất Đá ốp Lát Thị trấn Nhồi, tp Thanh Hóa 30 Hợp Tác Xã Sản Xuất Vật Liệu Xây Dựng Hát Bình Sản xuất Đá ốp Lát Xã Đông Nam, Đông Sơn 31 Hợp Tác Xã Chế Biến Lâm Sản Minh Hiền Đóng Đồ Gỗ Xã Bình Lương, Như Xuân 32 Doanh Nghiệp Tư Nhân Cơ Khí Thương Mại Xuân Thủy Sản xuất Dép Nhựa Xã Thiệu Long, Thiệu Hóa 33 Doanh Nghiệp Tư Nhân Chế Biến Lâm Sản Cơ Khí Tài Hiền Cưa xẻ Gỗ Xã Triệu Dương, Tĩnh Gia 34 Doanh Nghiệp Tư Nhân Đá Granite Quang Sáng Sản xuất Đá ốp Lát Phường Đông Vệ, Tp Thanh Hóa 35 Doanh Nghiệp Tư Nhân Sản Xuất Kinh Doanh Vật Liệu Xây Dựng Hoàng Tú Sản xuất Đá ốp Lát Xã Yên Lâm, Yên Định 36 Doanh Nghiệp Tư Nhân Sản Xuất Kinh Doanh Vật Liệu Xây Dựng Ba Tư Sản xuất Đá ốp Lát Xã Yên Lâm, Yên Định 27 37 Doanh Nghiệp Tư Nhân Sản Xuất Vlxd Và Thương Mại Trang Phát Đạt Sản xuất Đá ốp Lát Thị trấn Rừng Thông, Đông Sơn 38 Doanh Nghiệp Đá ốp Lát Xuất Khẩu Ngọc Lâm sản xuất Đa ốp Lát Xã Vĩnh Minh, Vĩnh Lộc 39 Doanh Nghiệp Tư Nhân Gia Công Cơ Khí Minh Tới Sản xuất Cửa Sắt Xã Đông Phú, Đông Sơn 40 Doanh Nghiệp Tư Nhân Sản Xuất Cơ Khí Đông Huê Sản xuất Cơ Khí Quảng Thọ, Sầm Sơn 41 Doanh Nghiệp Tư Nhân Xây Dựng Cơ Khí Thành Trung Gia Công Cơ Khí Phường Ngọc Trạo, Tp Thanh Hóa 42 Doanh Nghiệp Tư Nhân Cơ Khí An Huy Gia Công Mạ Kim Loại Xã Thiệu Tân, Thiệu Hóa 43 Doanh Nghiệp Tư Nhân Cơ Khí Hằng Vui Gia Công Cơ Khí Phường Điện Biên, Tp Thanh Hóa 44 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Sữa Lam Sơn Sản Xuất Sữa Quảng Hưng, Tp Thanh Hóa 45 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Dầu Khí Thanh Hóa Chiết Nạp Ga (LPG) Phường Bắc Sơn, Bỉm Sơn 46 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Gạch Ngói Nam Vang S X Vật Liệu Xd Xã Dân Lý, Triệu Sơn 47 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Sản Xuất Vật Liệu Xây Dựng Đồng Thắng Sản Xuất Vật Liệu Xây Dựng Xã Đồng Thắng, Triệu Sơn 48 Công Ty Cổ Phần Nuớc Mắm Thanh Hương Sản Xuất Nước Mắm Phường Đông Sơn, Tp Thanh Hóa 49 Công Ty Cổ Phần Mía Đường Lam Sơn Sản Xuất Đường Mía Thị trấn Lam Sơn, Thọ Xuân 50 Công Ty Cổ Phần Mía Đường Nông Cống Sx Đường Kính Trắng Từ Cây Mía Xã Thăng Long, Nông Cống 51 Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn Thanh Hoa Sx Kinh Doanh Thực Phẩm Quảng Hưng, Tp Thanh Hóa 52 Công Ty Cổ Phần Rượu Nga Sơn Sx Rượu Thủ Công Xã Nga Văn, Nga Sơn 53 Công Ty Cổ Phần Thần Nông Thanh Hoá Sản Xuất Phân Bón Quảng Hưng, Tp Thanh Hóa 54 Công Ty Cổ Phần Công Nông Nghiệp Tiến Nông Sản Xuất Phân Bón Đông Thọ, Tp Thanh Hóa 55 Công Ty Cổ Phần Gạch Tuy Nen Sơn Trang Thanh Hóa Sản Xuất Gạch Xã Hoằng Trung, Hoằng Hóa 56 Công Ty Cổ Phần Vận Tải - Xây Dựng Và Sản Xuất Gạch Ngói Mai Chữ Sản Xuất Gạch Ngói Đông Nam, Đông Sơn 28 57 Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Vật Liệu Xây Dựng Tự Lực Sx Gach Tynel Đông Vinh, Tp Thanh Hóa 58 Công Ty Cổ Phần Bỉm Sơn Viglacera S X Gạch Phường Lam Sơn, Bỉm Sơn 59 Công Ty Cổ Phần Vật Liệu Xây Dựng Bỉm Sơn Sx Gạch Xi Măng Phường Ngọc Trạo, Bỉm Sơn 60 Công Ty Cổ Phần Công Nghiệp Tàu Thuỷ Hoàng Linh Đóng Mới Và Sửa Chữa Tàu Quảng Hưng, Tp Thanh Hóa 61 Công Ty Cổ Phần Thang Máy Miền Trung Lắp Đặt Máy Và Thiết Bị Công Nghiệp Phường Nam Ngạn, Tp Thanh Hóa 62 Công Ty Liên Doanh May Xuất Khẩu Việt Thanh May Gia Công Phường Đông Thọ, Tp Thanh Hóa 63 Công Ty Cổ Phần May 10 - Xí Nghiệp May Bỉm Sơn May Quần áo Phường Ngọc Trạo, Bỉm Sơn 64 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Sakurai Việt Nam May Mặc Quảng Hưng, Tp Thanh Hóa 65 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Giầy Annora Việt Nam Sản Xuất Và Gia Công Giầy Dép Xã Xuân Lâm, Tĩnh Gia 66 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Giầy Aleron Việt Nam Sản Xuất Và Gia Công Các Loại Thị trấn Tào Xuyên, Tp Thanh Hóa 67 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Giầy Rollsport Việt Nam Sản Xuất Và Gia Công Giầy Dép Thị trấn Tào Xuyên, Tp Thanh Hóa 68 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Giầy Alina Việt Nam Sản Xuất Giầy Dép Xã Quảng Phong, Quảng Xương 69 Công Ty T N H H Vật Tư Ngành Giầy Winner Việt Nam Sản Xuất Các Bộ Phận Của Giầy Xã Hoàng Long, Tp Thanh Hóa 70 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Giầy Alena Việt Nam Gia Công Giầy Xã Định Liên, Yên Định 71 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Giầy Sunjade Việt Nam Gia Công Giày Các Loại Quảng Hưng, Tp Thanh Hóa 72 C Ty Trách Nhiệm Hữư Hạn Đường Mía Việt Nam - Đài Loan Sản Xuất Đường Mía Thị trấn Vân Du, Thạch Thành 73 Công Ty Xi Măng Nghi Sơn Sản Xuất Xi Măng Xã Hải Thượng, Tĩnh Gia 74 Công Ty Green More Việt Nam Sx Tăm Từ Tinh Bột Phường Bắc Sơn, Bỉm Sơn 75 Côn Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Liên Doanh Phân Bón Hữu Nghị Sản Xuất Phân Bón Hoàng Long, Tp Thanh Hóa 76 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Aeonmed Việt Nam Sx Trang Thiết Bị Vật Tư Y Tế Và Dung Dịch Lọc Quảng Hưng, Tp Thanh Hóa 29 Thận PHÂN PHỐI ĐIỆN 77 Công Ty Nhiệt Điện Nghi Sơn 1 Sản Xuất, Kinh Doanh Điện Xã Hải Hà, Tĩnh Gia 78 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Cấp Nước Thanh Hoá Sản Xuất Và Kinh Doanh Nước Sạch Phường Đông Vệ, Tp Thanh Hóa 79 Công Ty Cổ Phần Môi Trường Đô Thị Và Dịch Vụ Du Lịch Sầm Sơn Hoạt Động Xử Lí Và Thu Gom Rác Thải Phường Bắc Sơn, Sầm Sơn 80 Công Ty Cổ Phần Môi Trường Và Ct Đô Thị Thanh Hóa Dv Thu Gom , Sử Lý Rác Thải Phường Ngọc Trạo, Tp Thanh Hóa 81 Công Ty Điện Lực Thanh Hoá Tổng Công Ty Điện Lực Miền Bắc Sản Xuất Truyến Tải Điện Phường Điện Biên, Tp Thanh Hóa 82 Hợp Tác Xã Dịch Vụ Điện Năng Quý Lộc Dv Điện Xã Quý Lộc, Yên Định 83 Hợp Tác Xã Dịch Vụ Điện Năng Minh Ngọc Dịch Vụ Điện Năng Xã Minh Sơn, Ngọc Lặc 84 Hợp Tác Xã Dịch Vụ Tiêu Thụ Điện Năng Xã Quảng Châu Thị Xã Sầm Sơn Dịch Vụ Điện Quảng Châu, Sầm Sơn 85 Doanh Nghiệp Tư Nhân Thành Huệ An Kd Điện Năng Đông Vinh, Tp Thanh Hóa 86 Doanh Nghiệp Tư Nhân Phong Hằng Tái Chế Nhựa Đồng Thắng, Triệu Sơn 87 Doanh Nghiệp Tư Nhân Đại Thương Tái Chế Bao Bì Thái Hòa, Triệu Sơn 88 Doanh Nghiệp Tư Nhân Tiền Uy Sản Xuất Hạt Nhựa Tái Sinh Đồng Thắng, Triệu Sơn 89 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Dịch Vụ Tiêu Thụ Điện Năng Thanh Hải Dịch Vụ Điện Năng Hải Ninh, Tĩnh Gia 90 Côgn Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lam Sơn Thọ Xuân Dịch Vụ Điện Thị Trấn Lam Sơn, Thọ Xuân 91 Công Ty Cổ Phần Thuỷ Điện Bái Thượng Sản Xuất Điện Xuân Cẩm, Thường Xuân 92 Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Và Phát Triển Điện Bắc Miền Trung Sản Xuất Điện Năng Lương Sơn, Thường Xuân 93 Công Ty Cổ Phần Quản Lý Kinh Doanh Điện Phường Ba Đình, Tp Thanh 30 Kinh Doanh Điện Thanh Hoá Năng Hóa 94 Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Điện Năng Hải Châu Dịch Vụ Phân Phối Điện Hải Châu, Tĩnh Gia 95 Công Ty Cổ Phần Xây Lắp Điện Và Dịch Vụ Điện Tín Nghĩa Dịch Vụ Điện Lương Sơn, Thường Xuân CUNG CẤP NƢỚC 96 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Cấp Nước Thanh Hoá Sản Xuất Và Kinh Doanh Nước Sạch Phường Đông Vệ, Tp Thanh Hóa 97 Công Ty Cổ Phần Môi Trường Đô Thị Và Dịch Vụ Du Lịch Sầm Sơn Hoạt Động Xử Lí Và Thu Gom Rác Thải Phường Bắc Sơn, Sầm Sơn 98 Công Ty Cổ Phần Môi Trường Và Ct Đô Thị Thanh Hóa Dv Thu Gom , Sử Lý Rác Thải Phường Ngọc Trạo, Tp Thanh Hóa 99 Hợp Tác Xã Vệ Sinh Môi Trường Quán Lào Thu Gom Rác Thải Sinh Hoạt Thị trấn Quán Lào, Yên Định 100 Doanh Nghiệp Tư Nhân Phong Hằng Tái Chế Nhựa Đồng Thắng, Triệu Sơn 101 Doanh Nghiệp Tư Nhân Đại Thương Tái Chế Bao Bì Thái Hòa, Triệu Sơn 102 Công Ty Cổ Phần Cấp Nước Miền Trung Khai Thác, Xử Lý Và Cung Cấp Nước Đông Hương, Tp Thanh Hóa 103 Công Ty Cổ Phần Môi Trường Nghi Sơn Thu Gom Và Xử Lý Rác Thải Trường Lâm, Tĩnh Gia 104 Công Ty Cổ Phần Vệ Sinh Môi Trường Lam Sơn Thu Gom Rác Thải Thị trấn Lam Sơn, Thọ Xuân 105 Công Ty Cổ Phần Xử Lý Môi Trường Green Tech Việt Nam Thu Gom Rác Thải Phường Điện Biên, Tp Thanh Hóa

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_phat_trien_nguon_nhan_luc_chat_luong_cao_nganh_cong.pdf
  • pdfTOM TAT - ANH.pdf
  • pdfTOM TAT - VIET.pdf
  • pdfTrang thong tin Le Van Ky (1).pdf
Luận văn liên quan