Nông nghiệp (nghĩa rộng gồm N, L, TS) là ngành sản xuất vật chất cơ bản, đảm bảo an ninh lương thực, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp (nhất là công nghiệp chế biến thực phẩm), tạo cơ sở thúc đẩy quá trình CNH, HĐH và xây dựng NTM. Mặt khác, việc xây dựng NTM với những chính sách, biện pháp cụ thể (trong đó có nhiều chính sách về nông nghiệp) tạo điều kiện để nâng cao giá trị gia tăng cho nông nghiệp, từ đó làm thay đổi diện mạo nông thôn và cải thiện đời sống dân cư.
2. Bắc Giang có nhiều ĐKTN và KT-XH thuận lợi cho phát triển sản xuất N,L, TS. So với các tỉnh TDMNPB, tỉnh có VTĐL tương đối thuận lợi, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển kinh tế liên vùng, giao lưu KT-XH với các tỉnh vùng TDMNPB và ĐBSH cùng các tỉnh, TP khác trong cả nước, đặc biệt là giao lưu với các tỉnh phía Nam của Trung Quốc (nay là địa bàn quan trọng trong hành lang kinh tế Nam Ninh - Lạng Sơn - Hà Nội - Hải Phòng). Đồng thời, phát huy những lợi thế sẵn có của một tỉnh giàu tiềm năng về tự nhiên và nguồn nhân lực, đưa lãnh thổ này trở thành đầu mối kinh tế quan trọng, khâu trung chuyển nối khu kinh tế cửa khẩu như Đồng Đăng, Lạng Sơn, Quảng Ninh với các tỉnh ĐBSH và các tỉnh Đông Bắc nước ta. ĐKTN của tỉnh tạo điều kiện cho hình thành các vùng sản xuất nông nghiệp với các thế mạnh, hướng chuyên môn hóa khác nhau. Sự phát triển kinh tế chung cũng như những thành tựu xã hội mà địa phương đạt được thời gian qua có ý nghĩa quan trọng trong việc gia tăng nguồn lực để đầu tư cho sản xuất nông nghiệp, phát triển nông thôn.
221 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 24/01/2022 | Lượt xem: 553 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển nông nghiệp trong quá trình xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Bắc Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nghệ, Lâm Đồng.
[118]. Trần Minh Yến (chủ biên) (2013), Xây dựng NTM: Khảo sát và đánh giá, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
Tài liệu Tiếng Anh
[119]. FAO (2005), Participatory policy development for sustainable agriculture and rural development, Rome.
[120]. FDFA, SDC, GPFS (2015), Capitalisation of Experiences: Public Services for Agriculture and Rural Development Project Vietnam: 2007-2015, Switzerland.
[121]. Joachim Von Braun (2005), Small-scale farmers in liberalized trade, International food policy research institute (IFPRI).
[122]. Klatzman et al. (eds), (1971), The role of Group Action in the Industrialization & the Rural, Areas, Praeger publishers.
[123]. United Nations & UNIDO (2014), Viet Nam in post WTO: Current situation and future challenges for the agro – industry sector, UNIDO Viet Nam.
Trang web Tiếng Việt
[124]. Trâm Anh (2017), Xây dựng NTM ở Bắc Giang: Vượt qua khó khăn, đi vào thực chất,
[125]. Đường Hồng Dật, Nội dung của Nông nghiệp bền vững,
[126]. Thân Huế (2016), Dồn điền đổi thửa: Bài học kinh nghiệm trong quá trình thực hiện,
[127]. https://hiephoa.bacgiang.gov.vn/gioi-thieu/tong-quan-dieu-kien-tu-nhien-va-kinh-te-xa-hoi-huyen-hiep-hoa.htm
[128].
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
BỘ TIÊU CHÍ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TẠI CÁC XÃ
THUỘC CÁC TỈNH Ở VÙNG TRUNG DU MIỀN NÚI PHÍA BẮC
TT
Tên tiêu chí
Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu
phải đạt
I. VỀ QUY HỌACH
1
Quy hoạch và thực hiện quy hoạch
Quy hoạch và sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hoá, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ.
Đạt
Quy hoạch phát triển hạ tầng KT-XH-môi trường theo chuẩn mới.
Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư hiện có theo hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn hóa tốt đẹp.
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
2
Giao thông
Tỉ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ giao thông vận tải.
100%
Tỉ lệ đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp ký thuật của Bộ giao thông vận tải.
50%
Tỉ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa.
100%
(50% cứng hóa)
Tỉ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện.
50%
3
Thủy lợi
Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng được sản xuất và dân sinh.
Đạt
Tỉ lệ km kênh mương do xã quản lý được kiên cố hóa
50%
4
Điện
Hệ thống điện đảm bảo an toàn của ngành điện.
Đạt
Tỉ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn.
95%
5
Trường học
Tỉ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở có vật chất đạt chuẩn quốc gia.
70%
6
Cơ sở vật chất văn hóa
Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ Văn hóa thể thao và du lịch.
Đạt
Tỉ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt chuẩn của Bộ Văn hóa thể thao và du lịch.
100%
7
Chợ nông thôn
Chợ đạt chuẩn của Bộ xây dựng
Đạt
8
Bưu điện
Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông.
Đạt
CóInternet đến thôn.
Đạt
9
Nhà ở dân cư
Nhà tạm, dột nát.
Không
Tỉ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng.
75%
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
10
Thu nhập
Thu nhập bình quân đầu người/năm so với mức bình quân chung của tỉnh
1,2 lần
11
Hộ nghèo
Tỉ lệ hộ nghèo
10%
12
Cơ cấu lao động
Tỉ lệ lao động trong độ tuổi làm việc trong lĩnh vực nông, lâm, ngư nghiệp
45%
13
Hình thức tổ chức sản xuất
Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả.
Có
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
14
Giáo dục
Phổ cập giáo dục trung học cơ sở.
Đạt
Tỉ lệ học sinh tôt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề).
70%
Tỉ lệ lao động qua đào tạo.
> 20%
15
Y tế
Tỉ lệ người dân tham gia các hình thức bảo hiểm y tế.
20%
Y tế xã đạt chuẩn quốc gia.
Đạt
16
Văn hóa
Xã có từ 70% số thôn, bản trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn hóa theo quy định của Bộ văn hóa thể thao và du lịch.
Đạt
17
Môi trường
Tỉ lệ người dân được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn quốc gia.
70%
Các cơ sở sản xuất-kinh doanh đạt tiêu chuẩn về môi trường.
Đạt
Không có các hoạt động suy giảm môi trường và có các hoạt động phát triển môi trường xanh, sạch đẹp.
Đạt
Nghĩa trang được xây dựng theo quy hoạch.
Đạt
Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định.
Đạt
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
18
Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh
Cán bộ xã đạt chuẩn.
Đạt
Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định.
Đạt
Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn “trong sạch vững mạnh”.
Đạt
Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã đều đạt danh hiệu tiên tiến trở lên.
Đạt
19
An ninh, trật tự xã hội
An ninh, trật tự xã hội được giữ vững.
Đạt
Nguồn: [82]
PHỤ LỤC 2
Phiếu số: ............
PHIẾU ĐIỀU TRA
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NÔNG HỘ
TRÊN CÁNH ĐỒNG MẪU LỚN Ở TỈNH BẮC GIANG
I. THÔNG TIN CHUNG
1.1. Họ và tên:
1.2. Năm sinh:
1.3. Giới: □ Nam □ Nữ
1.4. Trình độ học vấn (hết lớp mấy):
1.5. Số nhân khẩu (người):
1.6. Số lao động chính (người): Trong đó, số lao động nông nghiệp:
1.7. Địa chỉ (thôn/ xã/ huyện):
1.8. Hộ Ông/Bà canh tác trên loại cánh đồng mẫu nào ?
□ Lúa □ Lạc □ Hỗn hợp (kể tên : ) □ Khác 1 □ Khác 2
II. THỰC TRẠNG SẢN XUẤT TRÊN CÁNH ĐỒNG MẪU LỚN CỦA NÔNG HỘ
Câu
Nội dung
Trước khi DĐĐT
Sau khi DĐĐT
Ghi chú
1
Diện tích sử dụng (ĐV: sào)
2
Thời gian được sử dụng đất
3
Loại cây trồng
4
Sự ổn định của loại cây trồng
1. Ổn định
2. Tùy từng vụ
3. Tùy thuộc vào các hộ khác có ruộng liền kề
4. Khác
1. Ổn định
2. Tùy từng vụ
3. Tùy thuộc vào các hộ khác có ruộng liền kề
4. Khác
6
Có liên kết sản xuất giữa các hộ không ?
1. Có
2. Không
1. Có
2. Không
7
Sử dụng giống mới sau khi DĐ ĐT không ?
1. Có
2. Không
2.8. Diện tích, sản lượng và giá bán các loại cây trồng
Loại cây
Sau khi DĐĐT (hiện tại)
So với trước khi
DĐĐT thì
Nhận thức về sự thay đổi
Lúa
Diện tích:
Sản lượng:
Sản lượng bán:
Giá bán:
Diện tích:
Sản lượng:
Sản lượng bán:
Giá bán:
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
Lạc
Diện tích:
Sản lượng:
Sản lượng bán:
Giá bán:
Diện tích:
Sản lượng:
Sản lượng bán:
Giá bán:
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
Rau
Diện tích:
Sản lượng:
Sản lượng bán:
Giá bán:
Diện tích:
Sản lượng:
Sản lượng bán:
Giá bán:
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
Khác 2
Diện tích:
Sản lượng:
Sản lượng bán:
Giá bán:
Diện tích:
Sản lượng:
Sản lượng bán:
Giá bán:
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
Khác 3
Diện tích:
Sản lượng:
Sản lượng bán:
Giá bán:
Diện tích:
Sản lượng:
Sản lượng bán:
Giá bán:
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
2.9. Chi phí cho các loại cây trồng
Loại cây
Sau khi DĐĐT (hiện tại)
So với trước khi
DĐĐT thì
Nhận thức về sự thay đổi
Lúa
Giống:
Phân:
Thuốc BV:
Thuê LĐ:
Thuê máy móc:
Khác:
Giống:
Phân:
Thuốc BV:
Thuê LĐ:
Thuê máy móc:
Khác:
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
Lạc
Giống:
Phân:
Thuốc BV:
Thuê LĐ:
Thuê máy móc:
Khác:
Giống:
Phân:
Thuốc BV:
Thuê LĐ:
Thuê máy móc:
Khác:
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
Rau cần
Giống:
Phân:
Thuốc BV:
Thuê LĐ:
Thuê máy móc:
Khác:
Giống:
Phân:
Thuốc BV:
Thuê LĐ:
Thuê máy móc:
Khác:
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
Khác 1
Giống:
Phân:
Thuốc BV:
Thuê LĐ:
Thuê máy móc:
Khác:
Giống:
Phân:
Thuốc BV:
Thuê LĐ:
Thuê máy móc:
Khác:
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
Khác 2
Giống:
Phân:
Thuốc BV:
Thuê LĐ:
Thuê máy móc:
Khác:
Giống:
Phân:
Thuốc BV:
Thuê LĐ:
Thuê máy móc:
Khác:
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
□ Tăng lên □ Giảm đi □ Không đổi
2.10. Tình hình sử dụng, cung ứng vật tư phục vụ sản xuất nông nghiệp
STT
Vật tư
Nơi mua
Trạm khuyến nông
Cửa hàng tư nhân
Khác (ghi rõ)
1
2
3
Hình thức mua
Thuận mua vừa bán
Kí kết hợp đồng
Thông qua HTX
Kác (ghi rõ)
1
2
3
4
5
Ghi chú
(lí do sự thay đổi, nhận thức về sự thay đổi..)
Trước khi DĐĐT
Sau khi DĐĐT
Trước khi DĐĐT
Sau khi DĐĐT
1
Giống
2
Phân bón
3
Thuốc BVTV
4
Máy móc
2.11. Ông/bà có được hỗ trợ các vấn đề sau không?
STT
Vấn đề
Trước
Sau
Cụ thể
1
Thủy lợi
□ Có □ Không
□ Có □ Không
2
Phân bón
□ Có □ Không
□ Có □ Không
3
Thuốc bảo vệ thực vật
□ Có □ Không
□ Có □ Không
4
Kĩ thuật gieo trồng, chăm sóc
□ Có □ Không
□ Có □ Không
5
Kĩ thuật bảo quản
□ Có □ Không
□ Có □ Không
6
Máy móc nông nghiệp
□ Có □ Không
□ Có □ Không
7
Giống
□ Có □ Không
□ Có □ Không
8
Liên kết, bao tiêu sản phẩm sau thu hoạch
□ Có □ Không
□ Có □ Không
9
Trợ giá nông sản (khi mất mùa)
□ Có □ Không
□ Có □ Không
III. NHẬN THỨC CỦA NGƯỜI DÂN VỀ VẤN ĐỀ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN CÁNH ĐỒNG MẪU LỚN
3.1. Nhận thức của ông/ bà về các vấn đề sau
Phát biểu
Đồng ý
Đồng ý một phần
Không đống ý
Không có ý kiến
1. Kênh mương và hệ thống thủy lợi đã được cải thiện nhờ chương trình NTM, phục vụ tốt quá trình sản xuất
3
2
1
99
2. Giao thông nông thôn đã được cải thiện nhờ chương trình NTM, phục vụ tốt quá trình sản xuất
3
2
1
99
3. Chợ trao đổi nông sản được hỗ trợ từ chương trình NTM, đẩy mạnh quá trình trao đổi hàng hóa
3
2
1
99
4. Thu nhập của người dân đã được cải thiện rõ rệt
3
2
1
99
5. Giao thông nội đống đã được cải thiện nhờ chương trình NTM, phục vụ tốt quá trình sản xuất
3
2
1
99
6. Ngày càng có nhiều lao động có việc làm
3
2
1
99
7. Hợp tác xã nông nghiệp hoạt động tốt và có nhiều hỗ trợ cho người dân
3
2
1
99
8. Mức độ liên kết giữa người dân và doanh nghiệp ngày càng chặt chẽ
3
2
1
99
9. Sản phẩm nông sản được tiêu thụ dễ dàng hơn và ngày càng được nhiều người biết đến
3
2
1
99
10. Quá trình cơ giới hóa được đẩy mạnh, góp phần giảm công sức cho người nông dân
3
2
1
99
3.2. Mức độ hài lòng, khó khăn và kiến nghị của hộ
3.2.1. Mức độ hài lòng của ông/bà về công tác dồn điền, đổi thửa, xây dựng cánh đồng mẫu hiện nay tại địa phương
□ Rất hài lòng □ Hài lòng □ Bình thường □ Không hài lòng □ Rất không hài lòng
Nếu không hài lòng, ông bà có thể cho biết lý do:
3.2.2. Mức độ khó khăn khi hoạt động sản xuất trên cánh đồng mẫu
Các khó khăn
Cao
Trung bình
Thấp
Không
1. Thủy lợi
1
2
3
99
2. Giao thông nông thôn(giao thông nội đồng)
1
2
3
99
3. Vốn sản xuất
1
2
3
99
4. Lao động
1
2
3
99
5. Thuê lao động thời vụ giá cao
1
2
3
99
6. Kĩ thuật trồng, chăm sóc
1
2
3
99
7. Kĩ thuật bảo quản sau thu hoạch
1
2
3
99
8. Cơ giới hóa nông nghiệp
1
2
3
99
9. Giống chất lượng cao
1
2
3
99
10. Thuốc bảo vệ thực vật
1
2
3
99
11. Phân bón
1
2
3
99
12. Thông tin thị trường
1
2
3
99
13. Liên kết, bao tiêu sản phẩm sau thu hoạch
1
2
3
99
3.2.3. Kiến nghị của gia đình ông/bà đối với Đảng, chính quyền các cấp
Các vấn đề
Cao
Trung bình
Thấp
Không
1. Được vay vốn tín dụng ưu đãi
1
2
3
99
2. Được hỗ trợ giống chất lượng cao
1
2
3
99
3. Được hỗ trợ phân bón
1
2
3
99
4. Được hỗ trợ thuốc bảo vệ thực vật (trừ sâu, trừ cỏ)
1
2
3
99
5. Được hướng dẫn kĩ thuật sản xuất, bảo quản an toàn
1
2
3
99
6. Được kí kết hợp đồng bao tiêu sản phẩm
1
2
3
99
7. Được hỗ trợ thông tin thị trường
1
2
3
99
8. Được cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (sau dồn điền đổi thửa)
1
2
3
99
9. Được đầu tư cải tạo kênh mương hàng năm
1
2
3
99
10. Được đầu tư cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới đường giao thông nông thôn (nhất là giao thông nội đồng)
1
2
3
99
3.2.4. Những ý kiến khác:
Xin chân thành cám ơn ý kiến đóng góp của Ông/Bà!
PHỤ LỤC 3
BẢNG SỐ LIỆU VÀ SƠ ĐỒ
Phụ lục 2.1. Quy mô dân số phân theo thành thị và nông thôn
tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005-2015 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm
Tổng
Thành thị
Nông thôn
2005
1.537,3
138,4
1.398,9
2006
1.543,0
141,2
1.401,8
2007
1.548,8
144,2
1.404,6
2008
1.554,6
147,2
1.407,4
2009
1.560,2
150,2
1.410,0
2010
1.567,6
151,3
1.416,3
2011
1.577,0
153,1
1.423,9
2012
1.588,5
154,3
1.434,2
2013
1.605,1
156,9
1.448,2
2014
1.624,5
183,9
1.440,6
2015
1.641,2
186,0
1.455,2
Nguồn: [17]
Phụ lục 2.2. Phân vùng thủy lợi tỉnh Bắc Giang
Vùng thủy lợi
Phạm vi không gian
Sông Cầu
H. Tân Yên, H. Việt Yên, H. Hiệp Hòa và một phần TP. Bắc Giang.
Nam Yên Dũng
Một phần H. Yên Dũng, TP. Bắc Giang, H. Việt Yên nằm phía tả sông Cầu và hữu sông Thương.
Sông Sỏi
H. Yên Thế và một phần H. Tân Yên.
Cầu Sơn - Cấm Sơn
H. Lạng Giang, các xã phía hữu sông Lục Nam (H. Lục Nam), Đông Bắc huyện Yên Dũng và TP. Bắc Giang.
Sông Lục Nam
H. Sơn Động, H. Lục Ngạn, các xã phía tả sông Lục Nam (H. Lục Nam).
Nguồn: [107]
Phụ lục 2.3. Quy mô, cơ cấu và tốc độ tăng trưởng GRDP khu vực N, L, TS
tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005-2015
Năm
Giá thực tế
Giá so sánh 1994 và 2010
Quy mô
(tỉ đồng)
% trong cơ cấu GRDP
Quy mô
(tỉ đồng)
Tốc độ tăng trưởng (%)
TTBQ (%/năm)
2005
3.184,5
42,1
1.818,6
4,6
3,0
2006
3.529,0
39,8
1.847,0
1,6
2007
3.933,0
37,9
1.908,0
3,3
2008
4.926,0
36,5
1.956,0
2,5
2009
5.261,0
34,0
2.008,8
2,7
2010
6.298,5
26,9
6.298,5
3,4
2011
8.977,9
31,6
6.542,0
5,7
4,1
2012
9.935,7
29,8
6.716,3
2,7
2013
10.259,2
26,0
6.810,2
1,4
2014
10.069,0
23,9
7.202,7
5,8
2015
11.699,1
22,7
7.691,6
5,0
Nguồn: Tổng hợp và xử lý từ [17]
Phụ lục 2.4. Quỹ đất và hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp tỉnh Bắc Giang
giai đoạn 2005-2015
Các loại đất
2005
2015
Tăng (+), giảm (-) (ha)
Diện tích (ha)
% so với diện tích tự nhiên
Diện tích (ha)
% so với diện tích tự nhiên
Đất tự nhiên
382.331,3
100,0
389.548,3
100,0
+ 7.217
Đất nông nghiệp
259.495,7
67,9
302.404,6
77,6
+42.908,9
Đất sản xuất nông nghiệp
124.193,5
32,5
148.037,2
38,0
+23.843,7
Đất lâm nghiệp
130.846,3
34,23
146.026,7
37,46
+15.180,4
Đất NTTS
4.316,2
1,13
8.201,7
2,1
+3.885,5
Đất nông nghiệp khác
139,7
0,04
139,0
0,04
-0,7
Nguồn: Tổng hợp và xử lý từ [17]
Phụ lục 2.5. Bảng giá đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
(áp dụng cho giai đoạn 2015-2019)
TT
Vị trí
Giá đất (đồng/m2)
1
Đất trồng lúa nước và cây hàng năm khác
+ Tại TP. Bắc Giang
60.000
+ Tại thị trấn thuộc các huyện
52.000
+ Tại các xã trung du thuộc các huyện
50.000
+ Tại các xã miền núi thuộc các huyện
50.000
2
Đất trồng cây lâu năm
+ Tại TP. Bắc Giang
55.000
+ Tại thị trấn thuộc các huyện
48.000
+ Tại các xã trung du thuộc các huyện
45.000
+ Tại các xã miền núi thuộc các huyện
42.000
3
Đất rừng sản xuất
+ Tại TP. Bắc Giang
17.000
+ Tại thị trấn thuộc các huyện
14.000
+ Tại các xã trung du thuộc các huyện
13.000
+ Tại các xã miền núi thuộc các huyện
7.000
4
Đất NTTS
+ Tại TP. Bắc Giang
50.000
+ Tại thị trấn thuộc các huyện
40.000
+ Tại các xã trung du thuộc các huyện
38.000
+ Tại các xã miền núi thuộc các huyện
33.000
Nguồn:[110]
Phụ lục 2.6. Quy mô và tốc độ tăng trưởng GTSX nông nghiệp
tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005 - 2015
Năm
GTSX (tỉ đồng, giá so sánh 1994 và 2010)
Tốc độ tăng trưởng (%)
2005
3.292,2
-14,2
2006
3.382,2
2,7
2007
4.896,7
44,8
2008
4.997,6
2,1
2009
5.182,3
3,7
2010
12.736,9
3,4
2011
13.632,6
7,0
2012
13.940,1
2,3
2013
14.198,0
1,9
2014
15.441,5
8,8
2015
16.083,6
4,2
Nguồn: [17]
Phụ lục 2.7. Quy mô và tốc độ tăng trưởng GTSX ngành trồng trọt
tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005-2015
Năm
GTSX (tỉ đồng, giá so sánh 1994 và 2010)
Tốc độ tăng trưởng (%)
2005
2.275,3
-22,2
2006
2.257,2
-0,8
2007
3.668,7
62,5
2008
3.513,6
-4,2
2009
3.220,3
-8,3
2010
6.628,7
4,1
2011
7.393,2
11,5
2012
7.199,3
-0,6
2013
7.261,9
0,9
2014
7.950,5
9,5
2015
8.280,8
4,2
Nguồn: Tính toán từ [17]
Phụ lục 2.8. Quy mô và tốc độ tăng trưởng GTSX
ngành trồng cây lương thực có hạt tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005-2015
Năm
GTSX (tỉ đồng, giá so sánh 1994 và 2010)
Tốc độ tăng trưởng (%)
2005
1.038,5
0,0
2006
1.025,4
-1,3
2007
1.030,8
0,5
2008
909,5
-11,8
2009
978,7
7,6
2010
3.043,0
3,2
2011
3.163,8
4,0
2012
3.136,6
-0,9
2013
3.144,7
0,3
2014
3.355,2
6,7
2015
3.130,4
-6,7
Nguồn: Xử lý từ [17]
Phụ lục 2.9. Diện tích, năng suất, sản lượng
cây lương thực có hạt tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005-2015
Năm
Diện tích
(nghìn ha)
Sản lượng
(nghìn tấn)
Năng suất
(tạ/ha)
2005
127,4
600,9
47,2
2006
128,0
588,3
46,0
2007
126,2
590,4
46,8
2008
125,5
569,4
45,4
2009
123,4
612,5
49,7
2010
124,6
642,8
51,6
2011
123,2
668,5
54,3
2012
120,8
662,8
54,9
2013
121,0
624,0
51,6
2014
122,9
666,0
54,2
2015
122,3
661,3
54,1
Nguồn: [17]
Phụ lục 2.10. Diện tích và sản lượng lương thực có hạt theo huyện/TP
tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005-2015
2005
2010
2015
Diện tích (ha)
Sản lượng (tấn)
Diện tích (ha)
Sản lượng (tấn)
Diện tích (ha)
Sản lượng (tấn)
TP. Bắc Giang
1.473
1.284
1.284
6.353
3.996
22.359
H. Lục Ngạn
9.417
10.695
10.695
51.008
9.432
47.563
H. Lục Nam
16.842
17.063
17.063
92.435
17.220
97.083
H. Sơn Động
5.782
6.024
6.024
27.191
6.032
28.151
H. Yên Thế
7.971
7.622
7.622
36.876
7.330
38.122
H. Hiệp Hòa
19.270
19.040
19.040
97.283
18.295
99.348
H. Lạng Giang
17.426
16.721
16.721
88.181
16.197
87.418
H. Tân Yên
16.375
15.519
15.519
76.677
15.330
78.911
H. Việt Yên
14.154
13.762
13.762
74.630
13.220
74.382
H. Yên Dũng
18.641
16.815
16.815
92.119
15.217
87.964
Toàn tỉnh
127.351
124.545
124.545
642.753
122.269
661.301
Nguồn: [17]
Phụ lục 2.11. Diện tích, năng suất và sản lượng khoai lang tỉnh Bắc Giang
giai đoạn 2005 - 2015
Năm
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)
Năng suất (tạ/ha)
2005
10,6
99,7
93,8
2007
10,0
98,3
98,6
2008
8,9
88,1
98,8
2010
8,1
83,0
102,7
2011
7,7
77,6
100,5
2012
6,7
67,4
101,1
2015
5,9
62,3
104,9
Nguôn: Tổng hợp từ [17]
Phụ lục 2.12. Diện tích, năng suất và sản lượng sắn tỉnh Bắc Giang
giai đoạn 2005 - 2015
Năm
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)
Năng suất (tạ/ha)
2005
3,4
36,6
107,1
2006
4,7
50,8
108,6
2007
4,6
54,1
119,0
2008
5,4
67,7
124,3
2009
4,8
62,9
132,0
2010
5,2
70,1
134,9
2011
5,7
80,4
140,3
2012
5,8
81,2
141,0
2013
5,9
82,3
139,0
2014
5,8
82,9
144,3
2015
5,0
71,7
144,6
Nguôn: Tổng hợp từ [17]
Phụ lục 2.13. Quy mô GTSX ngành trồng cây công nghiệp hàng năm và tỉ trọng trọng cơ cấu GTSX ngành trồng trọt tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005-2015
Năm
Quy mô GTSX (tỉ đồng, giá thực tế)
% trong cơ cấu GTSX
ngành trồng trọt
Năm
Quy mô GTSX (tỉ đồng, giá thực tế)
% trong cơ cấu GTSX ngành trồng trọt
2005
172,6
6,6
2011
562,8
6,3
2006
153,7
5,4
2012
636,5
7,2
2007
163,6
4,5
2013
672,0
7,2
2008
384,9
7,4
2014
660,9
5,9
2009
415,6
8.5
2015
649,9
5,6
2010
487,8
7,4
Nguồn: Xử lý từ [17]
Phụ lục 2.14. Diện tích và sản lượng lạc tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005-2015
Năm
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)
2005
10,9
20,6
2006
9,7
16,4
2007
10,1
19,1
2008
12,6
25,8
2009
11,2
23,1
2010
11,5
25,5
2011
11,7
26,5
2012
11,8
28,3
2013
11,7
28,8
2014
11,5
28,2
2015
11,7
28,8
Nguồn: Tổng hợp từ [17]
Phụ lục 2.15. Diện tích, sản lượng, năng suất mía tỉnh Bắc Giang
giai đoạn 2005-2015
Năm
Diện tích (ha)
Sản lượng (nghìn tấn)
Năng suất (tạ/ha)
2005
251
8,2
324,8
2006
230
7,9
345,0
2007
230
8,1
351,2
2008
270
9,4
346,4
2009
276
10,1
366,4
2010
295
11,3
382,3
2011
295
11,6
391,8
2012
294
11,7
398,0
2013
308
12,6
410,4
2014
292
12,3
421,4
2015
301
12,7
420,9
Nguồn: [17]
Phụ lục 2.16. Diện tích, sản lượng, năng suất thuốc lá tỉnh Bắc Giang
giai đoạn 2005-2015
Năm
Diện tích (ha)
Sản lượng (tấn)
Năng suất (tạ/ha)
2005
90
151
16,8
2006
676
1.169
17,3
2008
262
469
17,9
2010
718
1.649
23,0
2011
315
754
23,9
2012
277
626
22,6
2013
296
630
21,3
2014
257
554
29,7
2015
159
360
22,6
Nguồn: [17]
Phụ lục 2.17. Quy mô và tốc độ tăng trưởng GTSX cây công nghiệp lâu năm
tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005-2015
Năm
GTSX (tỉ đồng, giá so sánh 1994 và 2010)
Tốc độ tăng trưởng (%)
2005
2,5
-8,7
2006
2,5
0,0
2007
2,5
0,0
2008
3,8
52,0
2009
4,2
10,7
2010
11,6
8,2
2011
13,4
15,9
2012
13,5
0,8
2013
15,2
12,1
2014
15,8
4,1
2015
15,9
0,7
Nguồn: [17]
Phụ lục 2.18. Quy mô, cơ cấu GTSX và sản lượng thủy sản tỉnh Bắc Giang
chia theo huyện/TP năm 2010 và 2015
Huyện/TP
2010
2015
GTSX
Sản lượng
GTSX
Sản lượng
Quy mô (giá thực tế, triệu đồng)
Cơ cấu (%)
Quy mô
(tấn)
Cơ cấu
(%)
Quy mô (giá thực tế, triệu đồng)
Cơ cấu (%)
Quy mô
(tấn)
Cơ cấu
(%)
Toàn tỉnh
533.062
100,0
22.178
100,0
1.370.682
100,0
36.178
100,0
TP. Bắc Giang
42.311
7,9
1621
7,3
122.134
8,91
3.137
8,7
H. Lục Ngạn
19.269
3,6
967
4,4
49.296
3,60
1.367
3,8
H. Lục Nam
60.451
11,3
2.731
12,3
164.956
12,04
4.421
12,2
H. Sơn Động
2.437
0,5
222
1,0
6.710
0,49
219
0,6
H. Yên Thế
47.419
8,9
2.309
10,4
140.280
10,23
4.482
12,4
H. Hiệp Hòa
74.573
14,0
2.472
11,1
201.386
14,69
4.045
11,2
H. Lạng Giang
65.836
12,4
2.484
11,2
152.162
11,10
3.544
9,8
H. Tân Yên
84.901
15,9
3.382
15,2
260.366
19,00
7.303
20,2
H. Việt Yên
60.925
11,4
2.852
12,9
135.450
9,88
3.983
11,0
H. Yên Dũng
74.942
14,1
3.138
14,2
137.942
10,06
3.677
10,1
Nguồn: Tính toán và xử lý từ [17]
Phụ lục 2.19. Diện tích NTTS phân theo huyện/TP
tỉnh Bắc Giang năm 2010 và 2015
Huyện/TP
2010
2015
Ha
%
Ha
%
TP. Bắc Giang
387
4,4
590
5,9
H. Lục Ngạn
651
7,3
994
9,9
H. Lục Nam
1.607
18,1
1.697
17,1
H. Sơn Động
140
1,6
156
1,6
H. Yên Thế
988
11,2
1.015
10,2
H. Hiệp Hòa
901
10,2
1.058
10,6
H. Lạng Giang
1.141
12,9
1.003
10,1
H. Tân Yên
1.035
11,7
1.353
13,6
H. Việt Yên
950
10,7
1.075
10,8
H. Yên Dũng
1.058
11,9
1.011
10,2
Nguồn: Tổng hợp và xử lý từ [17]
Phụ lục 2.20. GTSX và sản lượng thủy sản khai thác tỉnh Bắc Giang
giai đoạn 2005 - 2015
Năm
GTSX
Sản lượng khai thác
Quy mô (tỉ đồng, giá so sánh 1994 và 2010)
Tốc độ tăng trưởng (%)
Sản lượng (nghìn tấn)
Tốc độ
tăng trưởng (%)
2005
19,5
-3,3
2,9
-3,0
2006
18,7
-4,2
2,8
-3,9
2007
18,8
0,6
2,9
0,8
2008
29,5
57,1
4,5
59,6
2009
29,0
-1,9
4,4
-1,9
2010
88,9
1,4
4,3
-2,9
2011
79,5
-10,5
3,8
-11,6
2012
75,8
-4,6
3,5
-7,3
2013
88,8
17,1
4,2
17,7
2014
81,5
-8,2
4,2
-7,1
2015
97,5
19,7
3,9
-3,9
Nguồn: Tổng hợp và xử lý từ [17]
Phụ lục 2.21. Quy mô và tốc độ tăng trưởng GTSX lâm nghiệp tỉnh Bắc Giang
giai đoạn 2005 - 2015
Năm
GTSX (tỉ đồng, giá so sánh 1994 và 2010)
Tốc độ tăng trưởng (%)
2005
123,5
2,2
2006
123,8
0,2
2007
133,2
7,6
2008
146,7
10,1
2009
149,7
2,0
2010
320,0
6,5
2011
382,3
19,5
2012
410,6
7,4
2013
528,8
28,8
2014
599,8
13,4
2015
719,5
19,9
Nguồn: [17]
Phụ lục 2.22. Quy mô và cơ cấu GTSX lâm nghiệp
phân theo huyện/TP tỉnh Bắc Giang năm 2015
Huyện/TP
Quy mô GTSX (tỉ đồng, giá thực tế)
% trong cơ cấu
GTSX lâm nghiệp
Toàn tỉnh
961,9
100,0
TP. Bắc Giang
0,4
0,04
H. Lục Ngạn
183,2
19,05
H. Lục Nam
160,5
16,68
H. Sơn Động
353,1
36,70
H. Yên Thế
198,9
20,68
H. Hiệp Hòa
15,0
1,55
H. Lạng Giang
17,3
1,80
H. Tân Yên
18,4
1,91
H. Việt Yên
7,1
0,74
H. Yên Dũng
8,2
0,85
Nguồn: Tổng hợp và xử lý từ [17]
Phụ lục 2.23. Quy mô và cơ cấu diện tích rừng phân theo loại rừng
tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005 - 2015
Năm
Tổng số
(nghìn ha)
Rừng tự nhiên
Rừng trồng
Diện tích
(nghìn ha)
Cơ cấu
(%)
Diện tích
(nghìn ha)
Cơ cấu
(%)
2005
111,2
63,3
56,9
47,9
43,1
2010
160,2
62,7
39,2
97,5
60,8
2011
144,4
63,6
44,0
80,8
56,0
2014
152,5
61,9
40,6
90,5
59,4
2015
141,9
60,2
42,4
81,7
57,6
Nguồn: Tổng hợp và xử lý từ [17]
Phụ lục 2.24. Diện tích rừng phân theo huyện/TP tỉnh Bắc Giang năm 2015
Huyện/TP
Diện tích rừng
(ha)
% trong cơ cấu
diện tích rừng
Toàn tỉnh
141.959
100,0
TP. Bắc Giang
160
0,11
H. Lục Ngạn
41.446
29,20
H. Lục Nam
20.927
14,74
H. Sơn Động
61.006
42,97
H. Yên Thế
12.529
8,83
H. Hiệp Hòa
185
0,13
H. Lạng Giang
1.840
1,30
H. Tân Yên
1.143
0,81
H. Việt Yên
1.182
0,83
H. Yên Dũng
1.541
1,08
Nguồn: Tổng hợp và xử lý từ [17]
Phụ lục 2.25. Số lượng và cơ cấu hộ qua 3 kỳ tổng điều tra năm 2006, 2011, 2016
Tổng số hộ
Số liệu điều tra
năm 2006
Số liệu điều tra
năm 2011
Số liệu điều tra
năm 2016
So sánh năm 2016
với năm 2011
Số lượng
(hộ)
Tỉ trọng
(%)
Số lượng
(hộ)
Tỉ trọng
(%)
Số lượng
(hộ)
Tỉ trọng
(%)
Tổng số (%)
Tỉ trọng tăng (+), giảm (-)
Tổng số hộ điều tra
349,793
100.0
384,748
100.0
404,055
100.0
105.02
1. Hộ nông nghiệp
289,734
82.83
273,345
71.06
233,142
57.7
85.29
-13.36
2. Hộ lâm nghiệp
303
0.09
822
0.21
1,274
0.32
154.99
0.11
3. Hộ thủy sản
2,401
0.69
2,804
0.73
2,690
0.67
95.93
-0.06
4. Hộ công nghiệp
12,134
3.47
30,564
7.94
79,174
19.59
259.04
11.65
5. Hộ xây dựng
4,903
1.40
16,442
4.27
15,858
3.92
96.45
-0.35
6. Hộ thương nghiệp
15,647
4.47
21,636
5.62
23,622
5.85
109.18
0.23
7. Hộ vân tải
2,625
0.75
5,361
1.39
7,977
1.97
148.8
0.58
8. Hộ dịch vụ khác
13,938
3.98
22,241
5.78
22,032
5.45
99.06
-0.33
9. Hộ khác
8,108
2.32
11,533
3
18,286
4.53
158.55
1.53
Nguồn: [3], [15], [16]
Phụ lục 2.26. Danh sánh cánh đồng lớn ở tỉnh Bắc Giang năm 2015
Stt
Tên cánh đồng
Thuộc xã
Thuộc huyện
1
Ngò 1, Ngò 2
Đồng Kỳ
Yên Thế
2
Tiến Bộ
Tiến Thắng
Yên Thế
3
Tiến -Trung
Tiến Thắng
Yên Thế
4
Đồng Gia- Làng Trên
Xuân Lương
Yên Thế
5
Cầu Thầy, Cầu Đá
An Thượng
Yên Thế
6
An Thành, Tân An
An Thượng
Yên Thế
7
Đông Phú
Xuân Phú
Yên Dũng
8
Tiên La
Đức Giang
Yên Dũng
9
Đông Thắng
Tiến Dũng
Yên Dũng
10
Thuận Lý
Tiến Dũng
Yên Dũng
11
Hưng Thịnh, Phùng Hưng
Tư Mại
Yên Dũng
12
Thôn Tư Mại, Phú Mại, Đống Cao, Tân Ninh
Tư Mại
Yên Dũng
13
Thôn Bình Voi
Cảnh Thụy
Yên Dũng
14
Thôn Bẩy, thôn Nhất
Cảnh Thụy
Yên Dũng
15
Thôn Đông Khánh
Tư Mại
Yên Dũng
16
Thôn Hạ Làng
Đồng Phúc
Yên Dũng
17
Thôn Phấn Lôi
Thắng Cương
Yên Dũng
18
Thôn Đông Hương
Nham Sơn
Yên Dũng
19
Hồng Giang, Thanh Vân, Bò, Trung Sơn
Đức Giang
Yên Dũng
20
Thôn Hồng Giang
Đức Giang
Yên Dũng
21
Thôn Chùa
Tiến Dũng
Yên Dũng
22
Thôn Quỳnh
Quỳnh Sơn
Yên Dũng
23
Đồng Nhân
Đồng Phúc
Yên Dũng
24
Tân Cương, Thắng Lợi Hạ
Thắng Cương
Yên Dũng
25
Xã Đồng Việt
Đồng Việt
Yên Dũng
26
Ngọc Sơn
Quỳnh Sơn
Yên Dũng
27
Nưa Mạc - Tiến Đo
Bảo Sơn
Lục Nam
28
Phần Trăm - Đông Hương
Đông Hưng
Lục Nam
29
Non Dóc, Cửa Ngộc - Rìa ngoài
Đông Phú
Lục Nam
30
Trung Đồng
Bảo Đài
Lục Nam
31
Sau Đồi - Bãi Lời
Tam Dị
Lục Nam
32
Ao Đỏ, thôn Hà Phú 12
Tam Dị
Lục Nam
33
Khu Đồng Sau-Quỳnh Độ
Bắc Lũng
Lục Nam
34
Khu Cửa Quán - Quỳnh Độ
Bắc Lũng
Lục Nam
35
Cánh đồng Giữa-Xuân Phú
Bắc Lũng
Lục Nam
36
Vũ Trù Làng, thôn Vũ Trù Làng
Vũ Xá
Lục Nam
37
Giáp Sơn, thôn Giáp Sơn
Cẩm Lý
Lục Nam
38
Đồng Trong, thôn Chản Đồng
Yên Sơn
Lục Nam
39
Thôn Hạ
Khám Lạng
Lục Nam
40
Ca, Yển, thôn Thuẫn
Bảo Đài
Lục Nam
41
Bãi Dưới, Bãi Nhường thôn Quê
Bảo Đài
Lục Nam
42
Đồng Ngõ, thôn Bình An
Chu Điện
Lục Nam
43
Dẫm Chùa
Bắc Lũng
Lục Nam
44
Chính Thượng
Lan Mẫu
Lục Nam
45
Kép
Vũ Xá
Lục Nam
46
Kiệu Đông
CẩmLý
Lục Nam
47
Đồng Ba Mô - Thôn Trám, Yên Lý, Tiền Sơn
Phúc Sơn
Tân Yên
48
Thôn Đồng Kim, Trung Tiến, Hoàng Vân, Kỳ Sơn
Song Vân
Tân Yên
49
Đồng Khô thôn Tân Lập, Chậu, Hồng Phúc
Song Vân
Tân Yên
50
Làng Đồng, Tân Lập,Thôn An Lập, Ba Mô, Cầu Đồng 9, Làng Đồng
Ngọc Lý
Tân Yên
51
Đồng Công Thành, Cầu Trấn, Non Dài
Quang Tiến
Tân Yên
52
Đồng Ma Phân, Đồng Ngòi - Thôn Chài, Phố, Chùa, Đình
Liên Sơn
Tân Yên
53
Đồng Thôn Công Bằng, Tân Lập, Ngoài, Chấu, Quyên, Đanh
Tân Trung
Tân Yên
54
Đồng thôn Me Điền, Vân Thành, An Liễu
Lam Cốt
Tân Yên
55
Đồng Cờ, Văn Miếu, Lý
Việt Lập
Tân Yên
56
Đồng Đình làng Sấu, Bến
Liên Chung
Tân Yên
57
Khu Cầu Đá, Mới, Vân Ngò,Tân Lập, Đ.Khanh, Núi Ích
Ngọc Vân
Tân Yên
58
Cửa UBND xã, Đồng Trai, Thông Sỏi Lành, Đồng Lim
Ngọc Lý
Tân Yên
59
Tân Thành, Chung 2
Lam Cốt
Tân Yên
60
Thôn Chúc, Ngò, Bờ Vàng
Đại Hóa
Tân Yên
61
Phú Khê - Đông Bến
Quế Nham
Tân Yên
62
Lý 1, Lý 2
Ngọc Lý
Tân Yên
63
Quang Hiển, Thanh Lương
Tân Thịnh
Lạng Giang
64
Đồng Thủy
Hương Sơn
Lạng Giang
65
Thôn 3
An Hà
Lạng Giang
66
La Công, Đồng Bằng -Thôn Đồng 1,2,3
Tân Thịnh
Lạng Giang
67
Ri - Cây Mụ
Đào Mỹ
Lạng Giang
68
Ngã Tư, Ngõ Giã, Bờ vùng
Phi Mô
Lạng Giang
69
Cày Máy, Đồng Chão
Tân Hưng
Lạng Giang
70
Thôn Then, Ghép
Thái Đào
Lạng Giang
71
Cống đá, Đồng cẩu
Đại Lâm
Lạng Giang
72
Đồng Ghềnh, Đồng Giữa
Tân Dĩnh
Lạng Giang
73
Quảng Mô
Phi Mô
Lạng Giang
74
Thôn Tĩnh Lộc
Nghĩa Trung
Việt Yên
75
Thôn Vân Cốc 1, Trúc Tay, Bài Xanh
Vân Trung
Việt Yên
76
Thôn Khả Lý Hạ
Quảng Minh
Việt Yên
77
Thôn Chùa, Thiết Nham
Minh Đức
Việt Yên
78
Nội Ninh
Ninh Sơn
Việt Yên
79
Vân Cốc 2, 3
Vân Trung
Việt Yên
80
Khả Lý Thượng
Quảng Minh
Việt Yên
81
Quang Biểu
Quang Châu
Việt Yên
82
Đông Tiến
Quang Châu
Việt Yên
83
Đức Liễn
Hồng Thái
Việt Yên
84
Phúc Ninh
Ninh Sơn
Việt Yên
85
Cẩm Xuyên
Xuân Cẩm
Hiệp Hòa
86
Hương Ninh
Hợp Thịnh
Hiệp Hòa
87
Khánh Vân
Đoan Bái
Hiệp Hòa
88
Bái Thượng
Đoan Bái
Hiệp Hòa
89
Thôn Đại Đồng 2
Danh Thắng
Hiệp Hòa
90
Bảo An
Hoàng An
Hiệp Hòa
91
Quế Sơn
Thái Sơn
Hiệp Hòa
92
Xuân Thành
Châu Minh
Hiệp Hòa
93
Xuân Thành
Châu Minh
Hiệp Hòa
94
Xuân Thành
Châu Minh
Hiệp Hòa
95
Ngọc Tân
Ngọc Sơn
Hiệp Hòa
96
Tân Sơn
Hùng Sơn
Hiệp Hòa
97
Đại Đồng
Danh Thắng
Hiệp Hòa
98
Đại Thắng
Hoàng Lương
Hiệp Hòa
99
Thanh Lâm
Hoàng Lương
Hiệp Hòa
100
Thanh Lương
Hoàng Lương
Hiệp Hòa
101
Cẩm Bào
Xuân Cẩm
Hiệp Hòa
102
Cẩm Trung
Xuân Cẩm
Hiệp Hòa
103
Cấm
Lương Phong
Hiệp Hòa
104
Trung Hòa
Mai Trung
Hiệp Hòa
105
Phúc Ninh
Hương Lâm
Hiệp Hòa
106
Lý Viên
Bắc Lý
Hiệp Hòa
107
Cẩm Hoàng
Xuân Cẩm
Hiệp Hòa
108
Quyền
Ngọc Sơn
Hiệp Hòa
109
Đồng Đạo
Hợp Thịnh
Hiệp Hòa
110
Đồng Công Tiên Sơn
Hương Lâm
Hiệp Hòa
111
Mai Thượng
Mai Đình
Hiệp Hòa
112
Biển Trên
Biển Động
Lục Ngạn
113
Sàng Bến
Tân Quang
Lục Ngạn
114
Thôn Ải
Phượng Sơn
Lục Ngạn
115
Đồng Sầy
Tuấn Đạo
Sơn Động
116
Thượng
Long Sơn
Sơn Động
117
Văn Sơn
Tân Tiến
TP. Bắc Giang
118
Thôn Cảm
Tân Tiến
TP. Băc Giang
Nguồn: Cục thống kê tỉnh Bắc Giang, 2016
Phụ lục 2.27. Sơ đồ cánh đồng lớn Phú Khê – Đông Bến
Nguồn: Xây dựng từ kết quả điều tra của tác giả
Phụ lục 2.28. Sơ đồ cánh đồng lớn Phấn Lôi
Nguồn: Xây dựng từ kết quả điều tra của tác giả
Phụ lục 2.29. Sơ đồ cánh đồng lớn Thanh Lâm
Nguồn: Xây dựng từ kết quả điều tra của tác giả
Phụ lục 2.30. Kết quả hoạt động sản xuất của trang trại tỉnh Bắc Giang
so với vùng TDMNPB và cả nước (tính đến 01/07/2016)
Chỉ tiêu
Đơn vị
Tỉnh Bắc Giang
Vùng TDMNPB
Cả nước
Số lượng trang trại
Trong đó:
Trang trại
662
3.122
33.488
- Trồng trọt
39
317
9.216
- Chăn nuôi
593
2.479
20.869
- Lâm nghiệp
2
13
112
- NTTS
20
180
2.350
- Tổng hợp
8
133
941
Cơ cấu số lượng trang trại
%
100,0
100,0
100,0
- Trồng trọt
5,9
10,2
27,5
- Chăn nuôi
89,6
79,4
62,3
- Lâm nghiệp
0,3
0,4
0,3
- NTTS
3,0
5,8
7,0
- Tổng hợp
1,2
4,2
2,9
Số lao động làm việc thường xuyên
Người
2.304
11.440
134.677
Lao động bình quân 1 trang trại
Người/trang trại
3,5
3,7
4,0
Đất trang trại sử dụng
Trong đó
Ha
930
12.950
186.998
- Đất trồng cây hàng năm
70
1.125
60.025
- Đất trồng cây lâu năm
281
2.638
79.520
- Đất lâm nghiệp
167
3.798
17.625
- Diện tích NTTS
412
5.388
29.828
Cơ cấu đất trang trại sử dụng
%
100,0
100,0
100,0
- Đất trồng cây hàng năm
7,5
8,7
32,1
- Đất trồng cây lâu năm
30,2
20,4
42,5
- Đất lâm nghiệp
18,0
29,3
9,4
- Diện tích NTTS
44,3
41,6
16,0
Diện tích đất sử dụng bình quân 1 trang trại
Ha/trang trại
- Diện tích đất N, L, TS
1,4
-
5,6
- Đất trồng cây hàng năm
0,1
-
1,8
- Đất trồng cây lâu năm
0,4
-
2,4
- Đất lâm nghiệp
0,3
-
0,5
- Diện tích NTTS
0,6
-
0,9
Kết quả sản xuất kinh doanh của trang trại trong 12 tháng qua
Tỉ đồng
- Giá trị thu từ N, L, TS
2.175,1
8.037,2
93.098,3
- Giá trị sản phẩm và dịch vụ N, L, TS bán ra
2.005,9
7.727,0
91.505,9
Kết quả sản xuất kinh doanh bình quân 01 trang trại trong 12 tháng qua
Triệu đồng
- Giá trị thu từ N, L, TS
3.285,7
2.574,4
2.780,0
- Giá trị sản phẩm và dịch vụ N, L, TS bán ra
3.030,1
2.475,0
2.732,5
Nguồn: Tổng hợp và xử lý từ [4], [5]
Phụ lục 2.31. Diện tích và sản lượng sản phẩm chuyên môn hóa
của vùng chuyên canh trồng trọt tỉnh Bắc Giang năm 2015
Vùng chuyên canh trồng trọt
Diện tích (ha)
% trong cơ cấu diện tích của tỉnh
Sản lượng (tấn)
% trong cơ cấu sản lượng của tỉnh
Lúa
89.667
79,5
505.114
80,6
Ngô
9.334
92,4
36.539
92,8
Sắn
4.331
75,4
63.881
77,1
Lạc
10.232
89,4
24.798
87,9
Vải thiều
29.947
95,2
187.927
99,1
Nguồn: Tính toán và xử lý từ [17]
Phụ lục 2.32. Số lượng sản phẩm chuyên môn hóa của vùng chăn nuôi tập trung tỉnh Bắc Giang năm 2015
Vùng chăn nuôi tập trung
Số lượng
% trong cơ cấu vật nuôi của tỉnh
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn)
% trong cơ cấu sản lượng thịt hơi xuất chuồng của tỉnh
Trâu
56.319
con
94,6
2.397
91,6
Bò
115.634
con
88,5
4.945
90,0
Lợn
926.084
con
76,2
124.315
77,4
Gia cầm
13.723
nghìn con
85,2
-
-
Dê
17.368
con
95,6
-
-
Nguồn: Tổng hợp và xử lý từ [17]
Phụ lục 2.33. Một số chỉ tiêu so sánh giữa hai tiểu vùng năm 2015
Chỉ tiêu so sánh
Đơn vị
Tiểu vùng phía Đông
Tiểu vùng
phía Tây
Diện tích
Km2
2.501,3
1.394,2
Dân số
Người
498.502
1.142.729
Mật độ
Người/km2
199,3
819,6
GTSX N, L, TS (giá so sánh 2010)
Triệu đồng
6.148.293
11.137.529
GTSX nông nghiệp (giá so sánh 2010)
Triệu đồng
5.510.308
10.169.836
GTSX thủy sản nghiệp (giá so sánh 2010)
Triệu đồng
141.408
753.131
GTSX lâm nghiệp (giá so sánh 2010)
Triệu đồng
496.577
214.562
SL lương thực có hạt/người
Kg/người
346,6
427,5
Lương thực có hạt
Diện tích
Ha
32.684
89.585
Sản lượng
Tấn
172.797
488.504
Lúa
Diện tích
Ha
28.656
82.902
Sản lượng
Tấn
155.756
463.279
Ngô
Diện tích
Ha
4.027
6.684
Sản lượng
Tấn
17.041
25.225
Khoai lang
Diện tích
Ha
1.970
3.973
Sản lượng
Tấn
19.414
42.907
Sắn
Diện tích
Ha
3.258
1.697
Sản lượng
Tấn
48.525
23.143
Cây công nghiệp hàng năm
Diện tích
Ha
3.954
8.933
Lạc
Diện tích
Ha
3.390
8.304
Sản lượng
Tấn
8.709
20.085
Chè
Diện tích
Ha
65
467
Sản lượng
Tấn
211
3.955
Cây ăn quả
Diện tích
Ha
32.021
13.383
Cây vải
Diện tích
Ha
23.589
7.453
Sản lượng
Tấn
153.158
32.848
Trâu
Con
33.143
24.334
Bò
Con
16.820
117.388
Lợn
Con
333.592
910.559
Dê
Con
15.862
3.474
Ngựa
Con
1.436
1.904
Gia cầm
Nghìn con
4.389
12.197
Gà
Nghìn con
3.990
10.652
Thịt trâu hơi xuất chuồng
Tấn
1.162
1.523
Thịt bò hơi xuất chuồng
Tấn
492
5.277
Thịt lợn hơi xuất chuồng
Tấn
40.688
123.615
Diện tích NTTS
Ha
2.847
7.105
Sản lượng thủy sản
Tấn
6.007
30.171
Diện tích rừng hiện có
Ha
123.379
18.580
Diện tích rừng trồng mới
Ha
6.816
751
Nguồn: Tính toán từ [17]
Phụ lục 3.1. Dự báo nhu cầu sản tỉnh Bắc Giang đến năm 2020,
định hướng đến năm 2030
Loại nông sản
Đơn vị
2020
2030
Lương thực có hạt
Nghìn tấn
428,9
453,9
Thịt các loại
41,2
43,6
Cá
10,3
21,8
Trứng
Nghìn quả
51.470
72.620
Rau xanh
Nghìn tấn
137,3
181,6
Quả các loại
68,6
108,9
Đường
10,3
21,8
Đậu tương
8,6
12,7
Gỗ
Nghìn m3
100
110
Củi
Nghìn ste
2.150
2.270
Nguồn: [113]
Phụ lục 3.2. Quy hoạch phát triển cây lương thực có hạt tỉnh Bắc Giang
đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
TT
Hạng mục
Đơn vị
Quy hoạch
TTBQ (% /năm)
2020
2030
2011-2015
2016-2020
2021-2030
1
Cây lương thực có hạt
Diện tích
Nghìn ha
120,0
115,0
-0,4
-0,4
-0,4
Sản lượng
Nghìn tấn
680,5
672,2
0,6
0,6
-0,1
Bình quân đầu người
Kg/người
397
370
-0,3
-0,3
-0,7
1.1
Lúa
Diện tích
Nghìn ha
109,0
100,0
-0,1
-0,5
-0,9
Năng suất
Tạ/ha
58,4
60,0
0,9
1
0,3
Sản lượng
Nghìn tấn
636,5
603,2
0,7
0,6
-0,5
a
Lúa đông xuân
Diện tích
Nghìn ha
52,8
48,0
0,3
-0,3
-0,9
Năng suất
Tạ/ha
62,0
65,0
1,1
0,9
0,5
Sản lượng
Nghìn tấn
327,4
31,2
1,3
0,6
-0,5
b
Lúa mùa
Diện tích
Nghìn ha
56,2
52,0
-0,5
-0,6
-0,8
Năng suất
Tạ/ha
55,0
56,0
0,5
1,1
0,2
Sản lượng
Nghìn tấn
309,1
291,2
0,0
0,5
-0,6
c
Lúa chất lượng
Diện tích
Nghìn ha
35,0
50,0
12,4
6,1
3,6
Năng suất
Tạ/ha
57,0
58,0
1,1
0,9
0,2
Sản lượng
Nghìn tấn
199,5
290,0
13,7
7,1
3,8
Cơ cấu diện tích
%
32,1
50,0
12,6
6,6
4,5
Cơ cấu sản lượng
31,3
46,4
12,9
6,4
4,4
1.2
Ngô
Diện tích
Nghìn ha
11,0
15,0
-2,7
0,5
3,2
Năng suất
Tạ/ha
40,0
46,0
1,5
0,3
1,4
Sản lượng
Nghìn tấn
44,0
69,0
-1,2
0,8
4,6
Nguồn: [113]
Phụ lục 3.3. Quy hoạch phát triển rau, hoa, cây cảnh tỉnh Bắc Giang
đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
TT
Đơn vị
Quy hoạch
TTBQ (%/năm)
2020
2030
2011-2015
2016-2020
2021-2030
1
Rau, đậu các loại
Diện tích
Nghìn ha
26
28,0
0,00
2,1
0,7
Năng suất
Tạ/ha
180
200
4,1
1,2
1,1
Sản lượng
Nghìn tấn
450
560
4,1
-1,1
3
1.2
Rau chế biến và RAT
Diện tích
Nghìn ha
8
12
27,7
14,9
2,3
Năng suất
Tạ/ha
190
200
3,5
0
0,5
Sản lượng
Nghìn tấn
152,0
240
32,16
14,9
2,8
1.3
Trong đó, rau chế biến
Diện tích
Nghìn ha
2,8
3
16,24
2,3
0,7
Năng suất
Tạ/ha
210
250
5,59
0
1,8
Sản lượng
Nghìn tấn
58,8
75
22,74
2,3
2,5
2
Hoa, cây cảnh
Diện tích
Ha
250
300
9,50
-6,7
1,8
Nguồn: [113]
Phụ lục 3.4. Quy hoạch phát triển cây có củ tỉnh Bắc Giang đến năm 2020,
định hướng đến năm 2030
TT
Đơn vị
Quy hoạch
TTBQ (%/năm)
2020
2030
2011-2015
2016-2020
2021-2030
1
Khoai lang
Diện tích
Nghìn ha
6,0
6,0
-6,0
0,2
0
Sản lượng
Nghìn tấn
66,0
72,0
-5,6
1,2
0,9
2
Sắn
Diện tích
Nghìn ha
4,0
3,0
-1.0
-4,2
-2,8
Sản lượng
Nghìn tấn
60,0
48,0
0,4
-3,5
-2,2
Nguồn: [113]
Phụ lục 3.5. Quy hoạch phát triển cây công nghiệp ngắn ngày tỉnh Bắc Giang
đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
TT
Đơn vị
Quy hoạch
TTBQ(%/năm)
2020
2021-2030
2011-2015
2016-2020
2021-2030
1
Lạc
Diện tích
Nghìn ha
12,5
14,0
0,29
1,3
1,1
Sản lượng
Nghìn tấn
35,0
42,0
4,37
2,1
1,8
2
Đậu tương
Diện tích
Nghìn ha
0,7
0,8
-15,8
0,8
1,3
Sản lượng
Nghìn tấn
1,4
1,76
-13,20
1,7
2,3
3
Thuốc lá, thuốc lào
Diện tích
Nghìn ha
0,2
0,2
-26,03
4,7
0
Sản lượng
Nghìn tấn
0,45
0,5
-26,24
5
0,8
4
Mía
Diện tích
Nghìn ha
0,3
0,3
-0,07
-0,1
0
Sản lượng
Nghìn tấn
13,5
15,0
1,28
1,3
1,1
Nguồn: [113]
Phụ lục 3.6. Quy hoạch diện tích, năng suất, sản lượng lạc theo
huyện, TP đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
Huyện/TP
2020
2030
Diện tích
(ha)
Năng suất
(tạ/ha)
Sản lượng
(tấn)
Diện tích
(ha)
Năng suất
(tạ/ha)
Sản lượng
(tấn)
Toàn tỉnh
12.500
28,0
3.5000
14.000
30,0
42.000
TP.Bắc Giang
200
28,0
560
200
28
560
H. Lục Ngạn
520
26,5
1.378
520
27
1.410
H. Lục Nam
2.600
26,8
6.968
2.800
28
7.920
H. Sơn Động
360
27,4
980
380
28
1.050
H. Yên Thế
1.320
26,9
3.550
1.400
28
3.920
H. Hiệp Hòa
2.350
29,6
6.965
2.600
31
7.986
H. Lạng Giang
900
29,1
2.618
1.100
31
3.370
H. Tân Yên
3.000
28,8
8.640
3.500
32
11.200
H. Việt Yên
900
27,5
2.475
1.100
32
3.464
H. Yên Dũng
350
25,0
875
400
28
1.120
Nguồn: [113]
Bảng 3.7. Quy hoạch diện tích, năng suất, sản lượng đậu tương
theo huyện, TP tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
Huyện/TP
2020
2030
Diện tích
(ha)
Năng suất
(tạ/ha)
Sản lượng
(tấn)
Diện tích
(ha)
Năng suất
(tạ/ha)
Sản lượng
(tấn)
Toàn tỉnh
700
20,8
1.4060
800
22,0
1.760
TP.Bắc Giang
3
20,0
6
3
23,3
7
H. Lục Ngạn
155
22,6
350
142
23,2
330
H. Lục Nam
100
18,3
183
100
20,0
200
H. Sơn Động
136
23,8
322
140
24,3
340
H. Yên Thế
58
20,7
120
60
21,7
130
H. Hiệp Hòa
60
15,0
90
80
20,0
160
H. Lạng Giang
130
17,3
225
140
22,0
308
H. Tân Yên
38
18,9
72
80
21,3
170
H. Việt Yên
10
14,0
14
35
22,9
80
H. Yên Dũng
11
16,4
18
20
17,5
35
Nguồn: [113]
Phụ lục 3.8. Quy hoạch phát triển cây vải tỉnh Bắc Giang
đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị
Quy hoạch
TTBQ (%/năm)
2020
2030
2016-2020
2021-2030
Cây ăn quả
Nghìn ha
45,0
45,0
-1,3
0,6
1
Vải thiều
-0,7
Diện tích trồng
Nghìn ha
30,0
28,0-30,0
-0,7
-0,7
Diện tích thu hoạch
Nghìn ha
30,0
28,0
-0,1
0,3
Năng suất
Tạ/ha
63
65
0,5
-0,4
Sản lượng
Nghìn tấn
189,0
182,0
0,3
2
Vải sớm
Diện tích
Nghìn ha
6,0
7,0
0
1,6
Năng suất
Tạ/ha
45
50
1,4
1,1
Sản lượng
Nghìn tấn
27,0
35,0
1,4
2,6
3
Vải an toàn
Diện tích
Nghìn ha
15,5
17,0
8,1
0,9
Năng suất
Tạ/ha
63
65
6
0.3
Sản lượng
Nghìn tấn
97,65
110,5
14.6
1.2
Nguồn: [113]
Phụ lục 3.9. Quy hoạch phát triển cây ăn quả có múi tỉnh Bắc Giang
đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị
2020
2030
1
Cam
Diện tích trồng
Nghìn ha
2,7
3,0
Diện tích thu hoạch
2,5
2,8
Năng suất
Tạ/ha
100
120
Sản lượng
Nghìn tấn
25,0
33,6
2
Bưởi
Diện tích trồng
Nghìn ha
2,0
2,2
Diện tích thu hoạch
1,7
2,0
Năng suất
Tạ/ha
125
130
Sản lượng
Nghìn tấn
21,25
26,0
Nguồn: [113]
Phụ lục 3.10. Quy hoạch phát triển đàn vật nuôi tỉnh Bắc Giang
đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
Chỉ tiêu
Đơn vị
Quy hoạch
TTBQ(%/năm)
2020
2030
2016-2020
2021-2030
1.Đàn trâu
Số lượng
Nghìn con
55,0
55,0
-0,9
0
Sản lượng thịt hơi
Nghìn tấn
2,57
2,57
-0,9
0
2. Đàn bò
Số lượng
Nghìn con
125
125
-1,4
0
Tỉ lệ bò lai
Tấn
85
90
Sản lượng thịt hơi
Nghìn con
5,5
6,0
1,1
0,9
3. Đàn lợn
Số lượng
Nghìn con
1.300
1.600
1,0
2,1
Tỉ lệ lơn nạc trên 50%
%
65
80
Chăn nuôi trang trại
%
30
70
Sản lượng thịt hơi
Nghìn tấn
190,53
235,2
3
2,1
4. Đàn gia cầm
Số lượng
Triệu con
18,0
23,0
1,6
2,5
Sản lượng thịt hơi
Nghìn tấn
76,4
96,2
11
2,3
Trong đó: Gà
Triệu con
16,0
20,0
1,8
2,3
Chăn nuôi trang trại
%
35
70
3,1
5. Đàn dê
Số lượng
Nghìn con
20
25
2
2
6.Đàn ong
Đàn ong
Nghìn đàn
23,0
25,0
0
0,8
Mật ong
Nghìn lít
600
650
-0,4
0,8
Tổng sản lương thịt hơi
Nghìn tấn
275
340
4,7
2,1
Sản lương trứng các loại
Triệu quả
200
250
1,3
2,3
Nguồn: [113]
Phụ lục 3.11. Quy hoạch phát triển trang trại chăn nuôi lợn, gà tỉnh Bắc Giang
đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Đơn vị: Trang trai
Huyện/TP
Tổng
Lợn
Gà
Huyện,TP
Tổng
Lợn
Gà
Cả tỉnh
744
420
324
TP.Bắc Giang
4
3
1
H. Hiệp Hòa
80
45
35
H. Lục Ngạn
75
65
10
H. Lạng Giang
80
45
35
H. Lục Nam
80
45
35
H. Tân Yên
161
116
45
H. Sơn Động
8
5
3
H. Việt Yên
40
25
15
H. Yên Thế
162
32
130
H. Yên Dũng
54
39
15
Nguồn: [113]
Phụ lục 3.12. Quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp tỉnh Bắc Giang đến năm 2020
Đơn vị: Ha
Diện tích đất tự nhiên
389.548,3
Đất nông nghiệp
293.608
Đất trồng lúa
68.571
Đất trồng cây hàng năm khác
5.899
Đất trồng cây lâu năm
57.040
Đất rừng phòng hộ
20.708
Đất rừng đặc dụng
13.083
Đât rừng sản xuất
119.718
Đất NTTS
8.377
Đất nông nghiệp khác
212
Nguồn: [113]
Phụ lục 3.13. Quy hoạch phát triển thủy sản tỉnh Bắc Giang
đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị
2020
2030
1
Tổng diện tích NTTS
Nghìn ha
12,5
12,7
NTTS chuyên
5,8
6,5
NTTS kết hợp ruộng trũng
2,7
2,0
NTTS kết hợp mặt nước lớn
4,0
4,2
2
Sản lượng thủy sản
Nghìn tấn
41,0
51,2
2.1
Sản lượng nuôi trồng
38,14
48,2
NTTS chuyên
29,0
39,0
NTTS kết hợp ruộng trũng
5,94
5,0
NTTS kết hợp mặt nước lớn
3,2
4,2
2.2
Sản lượng khai thác
3,0
3,0
3
Sản lượng giống
Triệu con
Cá bột
1.000
1.000
Cá giống
350
350
Nguồn: [113]
Phụ lục 3.14. Kế hoạch thực hiện các chỉ tiêu thủy sản tỉnh Bắc Giang
giai đoạn 2017-2020
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị
2017
2018
2019
2020
1
Diện tích NTTS
Nghìn ha
12,35
12,40
12,45
12,5
+ Diện tích chuyên canh
5,5
5,6
5,7
5,8
+ Diện tích thâm canh thâm canh năng suất 10 tấn/ha
1,35
1,40
1,45
1,50
+ Diện tích nuôi bán thâm canh năng suất 4-5 tấn/ha
2,50
2,56
2,63
2,70
+ Diện tích nuôi oan toàn sinh học, VietGAP
0,4
0,5
0,6
0,7
2
Sản lượng thủy sản
Nghìn tấn
38,0
39,0
40,0
41,0
+ Sản lượng nuôi trồng
35,0
36,0
37,0
38,0
+ Sản lượng khai thác
3,0
3,0
3,0
3,0
Nguồn: [76]
Phụ lục 3.15. Nhu cầu vốn đầu tư cho phát triển N, L, TS tỉnh Bắc Giang
đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
2016-2020
2021-2030
Gia tăng GDP (tỉ đồng)
Hệ số
ICOR (lần)
Nhu cầu
vốn (tỉ đồng)
Gia tăng GDP (tỉ đồng)
Hệ số
ICOR (lần)
Nhu cầu
vốn (tỉ đồng)
Toàn ngành N, L, TS
6.344,4
5-5,5
34.890
22.680
4-4,5
90.720
Nông nghiệp
5.289,9
5,5
29.090
17.080
4,5
68.320
Lâm nghiệp
438,9
5,0
2.410
2.420
4,0
9.680
Thủy sản
615,5
5,0
3.390
3.180
4,0
12.720
Nguồn: [113]
Phụ lục 3.16. Kế hoạch thực hiện hỗ trợ đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động
nông thôn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2017-2020
1. Lao động nông thôn được đào tạo nghề nông nghiệp cả giai đoạn (chỉ tiêu)
24.960
+ Nghề chăn nuôi thú y
+ Nghề trồng trọt
+ Nghề NTTS
+ Kĩ thuật trồng nấm
11.400
7.800
2.880
2.880
2. Lao động nông thôn được đào tạo nghề nông nghiệp từng năm (chỉ tiêu)
6.240
+ Nghề chăn nuôi thú y
+ Nghề trồng trọt
+ Nghề NTTS
+ Kĩ thuật trồng nấm
2.850
1.950
720
720
3. Kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề nông nghiệp cả giai đoạn (triệu đồng)
28.267,2
+ Hỗ trợ đào tạo
+ Tuyên truyền, tư vấn học nghề
+ Kiểm tra, giám sát chương trình
+ Xây dựng mô hình điểm
26.707,2
400,0
200,0
920,0
4. Kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề nông nghiệp cả giai đoạn (triệu đồng)
7.066,8
+ Hỗ trợ đào tạo
+ Tuyên truyền, tư vấn học nghề
+ Kiểm tra, giám sát chương trình
+ Xây dựng mô hình điểm
6.676,8
100,0
50,0
240,0
Nguồn: [75]
Phụ lục 2.17. Các sản phẩm nông sản chủ lực, đặc trưng, tiềm năng
của tỉnh Bắc Giang năm 2017
Sản phẩm chủ lực
Sản phẩm đặc trưng
Sản phẩm tiềm năng
1
Lợn
Chè Yên Thế
Lợn sạch Tân Yên
2
Gà (trong đó đặc biệt là “Gà đồi Yên Thế”)
Na Lục Nam
Lợn sạch Yên Dũng
3
Cá (trong đó đặc biệt là cá Rô phi)
Bưởi
- Bưởi Lục Ngạn
- Bưởi Lương Phong (Hiệp Hòa)
- Bưởi Tân Yên
Lợn sạch hữu cơ Hiệp Hòa
4
Vải thiều
- Vải thiều Lục Ngạn
- Vải sớm Phúc Hòa
Rau Cần Hoàng Lương (Hiệp Hòa)
Dê Bắc Giang (trong đó đặc biệt là “Dê Yên Thế”)
5
Cam
- Cam lòng vàng Lục Ngạn
- Cam ngọt Lục Ngạn
- Cam V2 Lục Ngạn
Nấm
- Nấm Lạng Giang
+ Nấm sò (tươi)
+ Nấm mỡ (tươi)
+ Nấm rơm (tươi)
+ Nấm mộc nhĩ (khô)
- Nấm Trí Yên (Yên Dũng)
Trứng gà
6
Lúa (trong đó đặc biệt là lúa chất lượng)
Gạo thơm Yên Dũng
Nhãn
- Nhãn Lục Ngạn
- Nhãn Tân Yên
- Nhãn Lạng Giang
- Nhãn muộn Yên Thế
- Nhãn Lục Nam
7
Rau các loại (trong đó đặc biệt là rau chế biến, rau an toàn như củ, quả, ngô)
Gạo nếp cái hoa vàng Thái Sơn (Hiệp Hòa)
Táo
- Táo Đài Loan (Lục Ngạn)
- Táo xuân 21 Lục Ngạn
8
Lạc (trong đó đặc biệt là lạc Tân Yên)
Bánh đa Kế (TP. Bắc Giang)
Chuối
9
Bún Đa Mai (TP. Bắc Giang)
Quả vú sữa (Tân Yên)
10
Mỳ gạo
- Mỳ Chũ (Lục Ngạn)
- Mỳ Kế (TP. Bắc Giang)
- Mỳ gạo Châu Sơn (Tân Yên)
- Mỳ gạo Cảnh Thụy (Yên Dũng)
Chanh
11
Rượu Làng Vân (Việt Yên)
Dưa hấu
12
Rượu Kiên Thành (Lục Ngạn)
Dứa Lục Nam
13
Mật ong
- Mật ong Lục Ngạn
- Mật ong rừng Sơn Động
- Mật ong hoa rừng Yên Thế
Củ đậu Lục Nam
14
Mây tre đan Tăng Tiến (Việt Yên)
Khoai lang
15
Khoai sọ (trong đó đặc biệt là khoai sọ Khám Lạng, xã Bảo Sơn huyện Lục Nam)
16
Hoa Layon Bắc Giang
17
Nếp Phì Điền (Lục Ngạn)
18
Gạo bao thai (Lục Ngạn)
19
Bánh chưng (Hiệp Hòa)
20
Bánh giò Đa Mai (TP. Bắc Giang)
21
Bánh đa nem Thổ Hà (Việt Yên)
22
Rượu Giáp Tửu (Tân Yên)
23
Tương Trí Yên (Yên Dũng)
24
Dấm Kim Ngân (Lục Ngạn)
25
Mộc dân dụng Đông Thượng (Yên Dũng)
26
Mộc dân dụng Bãi Ổi (TP. Bắc Giang)
27
Chổi chít (Tân Yên)
28
Chổi tre (Tân Yên)
29
Mây nhựa đan cao cấp (Tân Yên)
30
Gốm Khuyến (Gốm Làng Ngòi)
Nguồn: [114]
Phụ lục 3.18. Kế hoạch xây dựng cánh đồng lớn tỉnh Bắc Giang
giai đoạn 2017-2018
Huyện
Số lượng
(cánh đồng)
Quy mô cánh đồng
10 - dưới 20 ha
20 - dưới 30 ha
30 - dưới 50 ha
Từ 50 ha trở lên
H. Lục Nam
9
1
6
2
H. Tân Yên
7
6
1
H. Hiệp Hòa
10
2
7
1
H. Yên Dũng
15
1
13
1
H. Yên Thế
2
2
H. Việt Yên
5
5
H. Lạng Giang
7
7
Tổng
55
1
11
40
3