(1) Phát triển thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP thực chất là áp dụng
TBKH trong NTTS theo hƣớng bền vững. Phát triển NTTS theo tiêu chuẩn
VietGAP gồm các nội dung: Mở rộng quy mô, cơ cấu NTTS, thực hiện các tiêu
chuẩn của VietGAP, tiêu thụ sản phẩm NTTS theo VietGAP và đánh giá kết quả,
hiệu quả NTTS theo tiêu chuẩn VietGAP
(2). NTTS theo tiêu chuẩn VietGAP vùng ven biển tỉnh Nam Định đƣợc
thực hiện từ năm 2014, chủ yếu ở 3 huyện với các hộ dân tham gia. Qua các năm,
số hộ đăng ký thực hiện tăng nhƣng đến năm 2016 mới có 232 cơ sở tham gia
đăng ký, có 216 hộ dân với diện tích nuôi là 107,266 ha. Số cơ sở tham gia còn
ít, diện tích nuôi chƣa nhiều. Sự tuân thủ các quy định của VietGAP còn chƣa tốt
nhất là các quy định về đăng ký sản xuất - kinh doanh, ghi chép và lƣu trữ hồ sơ,
quản lý và xử lý chất thải rắn, sử dụng nƣớc và bảo hộ lao động. Do chi phí cao,
giá bán không khác biệt nhiều với sản phẩm thông thƣờng nên kết quả và hiệu
quả kinh tế của các hộ NTTS theo VietGAP không cao hơn, thậm chí còn thấp
hơn hộ nuôi thông thƣờng. Các hộ nuôi trồng thủy sản VietGAP còn gặp nhiều
khó khăn về vốn, thị trƣờng và kỹ năng áp dụng các tiêu chuẩn VietGAP.
(3). Các yếu tố ảnh hƣởng đến NTTS theo tiêu chuẩn VietGAP vùng ven
biển tỉnh Nam Định là quy hoạch vùng nuôi, cơ sở hạ tầng, dịch vụ cung ứng đầu
vào, năng lực ngƣời nuôi, thị trƣờng, cơ chế chính sách và biến đổi khí hậu.
(4). Để thúc đẩy phát triển NTTS vùng ven biển tỉnh Nam Định cần áp
dụng các nhóm giải pháp: (i) Mở rộng thị trƣờng tiêu thụ; (ii) Quy hoạch vùng
sản xuất; (iii) Phát triển các loại hình liên kết; (iv) Hoàn thiện một số chính sách;
(v) tăng cƣờng kỹ thuật và tuyên truyền cho ngƣời nuôi và một số giải pháp phụ
trợ khác.
5.2. KIẾN NGHỊ
Đối với nhà nƣớc: Cần tăng cƣờng chỉ đạo, phối hợp các đơn vị chức năng
trong việc triển khai mở rộng nuôi trồng thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP, bổ
sung các quy hoạch tổng thể cho phát triển VietGAP, cải cách thủ tục hành
chính, chính sách về VietGAP để các tiêu chuẩn phù hợp với thực tiễn từng địa
phƣơng, từng loại vật nuôi, tạo điều kiện để các thủ tục công nhận, chứng nhận146
đƣợc thuận tiện.
Đối với tỉnh Nam Định: Ban hành hƣớng dẫn, phối hợp với huyện ven
biển triển khai các chƣơng trình đào tạo kỹ thuật, hỗ trợ sản xuất, xây dựng giải
pháp về đất đai phù hợp để ngƣời NTTS theo tiêu chuẩn VietGAP yên tâm đầu tƣ
cơ sở hạ tầng phát triển NTTS. Chỉ đạo các ngành, sở nông nghiệp và phát triển
nông thôn có định hƣớng, kế hoạch mở rộng phạm vi triển khai VietGAP một
cách cụ thể, đi kèm với đó là hỗ trợ tìm kiếm kênh tiêu thụ, bao tiêu sản phẩm.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 196 trang
196 trang | 
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 1078 | Lượt tải: 7 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển nuôi trồng thủy sản theo tiêu chuẩn Vietgap vùng ven biển tỉnh Nam Định, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thủy sản vùng ven 
biển Việt Nam theo tiêu chuẩn VietGAP. Kỷ yếu hội thảo khoa học phát triển 
bền vững kinh tế biển từ chiến lƣợc chính sách đến thực tiễn Việt Nam hiện 
nay. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, trang 154-168. 
3. Trần Quốc Toản và Nguyễn Mậu Dũng (2017). Phát triển nuôi trồng thủy sản 
theo tiêu chuẩn VietGAP vùng ven biển tỉnh Nam Định. Tạp chí Khoa học 
Nông nghiệp Việt Nam, số 15. 
 148 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
Tiếng Việt 
1. Ban Chỉ đạo Chƣơng trình hành động thích ứng với biến đổi khí hậu ngành nông 
nghiệp và phát triển nông thôn (2018). Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu, 
thiên tai đối với hoạt động sản xuất thủy sản, Hà Nội 
2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (2014). Quyết định số 3824/QĐ-BNN-
TCTS về quy phạm thực hành nuôi trồng thủy sản tốt của Việt Nam (VietGAP), 
Hà Nội. 
3. Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng (2016). Kịch bản biến đổi khí hậu và nƣớc biển 
dâng cho Việt Nam, Hà Nội 
4. Bộ Thủy sản (2000). Kỹ thuật nuôi tôm sú Thƣơng phẩm. NXB Nông nghiệp, Hà 
Nội. 
5. Chính phủ nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2009). Nghị định số 
25/2009/NĐ-CP ngày 06/3/2009 của Chính phủ về quản lý tổng hợp tài nguyên và 
bảo vệ môi trƣờng biển, hải đảo, Hà Nội. 
6. Công ty Cổ phần Chứng nhận và Giám định VinaCert (2015). VietGAP hƣớng đi 
mới cho nền nông nghiệp Việt Nam, Hà Nội 
7. Cục Bảo tồn đa dạng sinh học (2014). Kiến thức cơ bản về sinh vật ngoại lai xâm 
hại, Hà Nội 
8. Đinh Đức Hiệp (2013). Áp dụng VietGAP trong sản xuất rau tại Hà Nội, Hà Nội 
9. Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu thủy sản Việt Nam (2016). Nhật Bản thúc đẩy 
nuôi trồng thủy sản. Truy cập ngày 20/2/2017, tại  
10. Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu thủy sản Việt Nam (2018). Báo cáo nuôi trồng 
thủy sản, Hà Nội. 
11. Hoàng Mai Vân Anh (2016). Sử dụng hóa chất cấm, nông sản Việt phải trả giá 
đắt, Báo pháp luật Việt Nam 2016. Truy cập ngày 12/12/2016, tại 
12. Kiều Thị Huyền (2013). Đánh giá thực trạng chính sách đầu tƣ thủy sản 2006-
2012 và đề xuất chính sách đầu tƣ thủy sản tỉnh Bình Định 2013-2020. Kỷ yếu 
Hội nghị Khoa học trẻ ngành Thủy sản toàn quốc lần thứ IV, Hà Nội 
13. Lê Kim Long (2017). Hiệu quả sản xuất của các hộ nuôi thâm canh tôm thẻ chân trắng 
tại tỉnh Phú Yên. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, số 5, tr. 861-688. 
14. Lê Thị Thanh Hà (2016). Kết hợp tăng trƣởng kinh tế với phát triển văn hóa, thực hiện 
tiến bộ và công bằng xã hội. Tạp chí Khoa học xã hội Việt Nam, số 2 (99), tr 3-7. 
 149 
15. Ngô Doãn Vịnh (2006). Bàn về kinh tế - phát triển con ngƣời. Viện chiến lƣợc 
phát triển, Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ. 
16. Ngô Thắng Lợi (2013). Nhận diện chiến lƣợc-quy hoạch-kế hoạch phátt triển kinh 
tế - xã hội. Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 23/2013 tr 13-16. 
17. Nguyễn Khắc Cƣờng (2012). Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu tới NTTS tại 
Việt Nam. Luận án tiến sĩ, Đại học quốc gia TPHCM. 
18. Nguyễn Kim Phúc (2011). Nâng cao chất lƣợng tăng trƣởng ngành thủy sản Việt 
Nam. Luận án tiến sĩ, Đại học Quốc gia Hà Nội. 
19. Nguyễn Minh Hùng (2015). Nghiên cứu về các yếu tố tác động tới phát triển 
Thanh Long VietGAP tại Bình Thuận. Luận án tiến sĩ, trƣờng Đại học Kinh tế 
TPHCM. 
20. Nguyễn Mộng (2005). Vùng ven bờ và quản lý tổng hợp vùng ven bờ. Giáo trình 
quản lý tổng hợp vùng ven bờ, Trƣờng Đại học Huế. 
21. Nguyễn Quang Linh (2008). Nuôi trồng thủy sản đại cƣơng XB Nông nghiệp, Đại 
học Huế 
22. Nguyễn Tài Phúc (2005). Nghiên cứu phát triển nuôi trồng thuỷ sản vùng đầm phá 
ven biển thừa Thiên Huế. Luận án tiến sĩ, Trƣờng Đại học Nông nghiệp I. Hà Nội. 
23. Nguyễn Thanh Long và Huỳnh Văn Hiền(2015). Phân tích hiệu quả kỹ 
thuật và tài chính của mô hình nuôi tôm thẻ chân trắng ở tỉnh Cà Mau. Tạp 
chí Khoa học Trƣờng Đại học Cần Thơ, Cần Thơ Số 37. tr.105-111 
24. Nguyễn Thị Quỳnh Anh (2014). Giải pháp kinh tế và quản lý môi trƣờng cho phát 
triển nuôi trồng thuỷ sản các huyện phía nam Thành phố Hà Nội. Luận án tiến sĩ, 
trƣờng Đại học Nông nghiệp Hà Nội 
25. Nguyễn Thị Thúy Vinh (2014). Phân tích chuỗi giá trị thủy sản của tỉnh Nghệ An. 
Luận án tiến sĩ, Học viện Nông nghiệp Việt Nam. 
26. Phạm Thị Ngọc (2017). Phát triển nuôi trồng thủy sản vùng ven biển tỉnh Thanh 
Hóa. Luận án tiến sĩ. Học viện Nông nghiệp Việt Nam 
27. Quốc hội nƣớc cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2014). Luật đầu tƣ. NXB 
Chính trị Quốc gia. Hà Nội 
28. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Nam Định (2017a). Báo cáo tổng 
kết mô hình nuôi trồng thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP, Nam Định 
29. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Nam Định (2017b). Báo cáo tổng 
kết nuôi trồng thủy tỉnh Nam Định năm 2017, Nam Định 
30. Thủ tƣớng Chính phủ (2004). Định hƣớng Chiến lƣợc phát triển bền vững ở Việt 
Nam, Hà Nội. 
 150 
31. Thủ tƣớng Chính phủ (2014). Quyết định 3824 (2014). Quyết định về quy phạm 
thực hành nuôi trồng thủy sản tốt của Việt Nam (VietGAP) 
32. Tổng cục Môi trƣờng (2015). Hiện trạng ô nhiễm môi trƣờng do hóa chất bảo vệ 
thực vật tồn dƣ thuộc nhóm chất hữu cơ khó phân hủy tại Việt Nam, Hà Nội 
33. Tổng cục Thống kê (2015). Báo cáo tổng điều tra nông nghiệp nông thôn. NXB 
Thống kê, Hà Nội. 
34. Tổng cục Thống kê (2017). Niên giám thống kê năm 2016. NXB Thống kê, Hà 
Nội. 
35. Tổng cục Thủy sản (2014). VietGAP-Thực hành nuôi trồng thủy sản tốt để phát 
triển bền vững, Truy cập ngày 13/1/2017, tại 
36. Tổng cục Thủy sản (2016). Tổng kết các mô hình VietGAP trong nuôi, Hà Nội 
37. Trung tâm Nghiên cứu Khoa học Nông vận (2017). Sự khác nhau giữa các mô 
hình nuôi tôm, Hà Nội. Truy cập ngày 20/2/2017, tại 
 . 
38. Trung tâm Khuyến nông Quốc gia (2016). Để nghề nuôi tôm trên cát phát triển 
bền vững, Hà Nội. Truy cập ngày 20/2/2017, tại 
39. Tƣởng Phi Lai và Đinh Xuân Lập (2013). Xây dựng mô hình nuôi thủy sản thích 
ứng với biến đổi khí hậu tại xã Hoằng Châu, Hoằng Hóa, Thanh Hóa. Trung tâm 
Hợp tác Quốc tế Nuôi trồng và Khai thác thủy sản bền vững (ICAFIS). 
40. UBND huyện Giao Thủy (2017). Niên giám thống kê huyện Giao Thủy năm 2016 
41. UBND huyện Hải Hậu (2017). Niên giám thống kê huyện Hải Hậu năm 2016 
42. UBND huyện Nghĩa Hƣng (2017). Niên giám thống kê huyện Nghĩa Hƣng năm 2016 
43. UBND tỉnh Nam Định (2012). Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 
năm 2012 “phê duyệt quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp, thủy sản và 
muối tỉnh Nam Định giai đoạn 2010-2020 và tầm nhìn đến năm 2030, Nam Định 
44. UBND tỉnh Nam Định (2015). Niên giám thống kê tỉnh Nam Định năm 2014. 
NXB Thống kê, Nam Định 
45. UBND tỉnh Nam Định (2017). Niên giám thống kê tỉnh Nam Định năm 2016. 
NXB Thống kê, Nam Định 
46. Vũ Đình Thắng (2006). Giáo trình kinh tế nông nghiệp, NXB Kinh tế Quốc dân, 
Hà Nội 
Tiếng Anh 
47. Billard R., J. Cosson, G. Perchec and O. Linhart (2000). Biology of sperm and 
 151 
artificial reproduction in carp. Aquaculture 129: 95-112. 
48. Chua T. E. (2003). Coastal aquaculture development and the environment: The 
role of coastal area management. International Center for Living Aquatic 
Resources Management, M.C. P.O. Box 1501, Makati, Metro Manila, Philippines 
49. Committee on Fisheries (COFI)/Food and Agriculture Organization (FAO) 
(1991). Fisheries Report - R459 - Report of the Nineteenth Session of the 
Committee on Fisheries, Rome 
50. COP 19 (2015). Climate change conference, Warsaw. 
51. Douglas L. I. (2005). Types of Coastal Zones: Similarities and Differences. 
52. European Commission (2013). Guideline on integrated coastal zone management 
in the black sea, Bruxelles 
53. FAO (1994). Cotonou Sustainability of Development and Management Actions in 
Two Community Fisheries Centres in The Gambia - IDAF program - IDAF 
Technical Report N ° 57, tr. 1. 
54. FAO (2014). National Aquaculture development strategy and action plan of India 
2013 - 2020, Rome. 
55. FAO (2015). Fishery and Aquaculture Country Profiles,The Republic of 
Indonesia, Rome. 
56. Farrell M. J. (1957), „The measurement of productive efficiency‟, Journal of the 
Royal Statistical Society, Vol. 120 
57. Graham Haylor and Simon Bland (2000). Integrating Aquaculture into Rural 
Development in Coastal and Inland Areas, library.enaca.org/ NACA-Publications/ 
AquaMillenium 
58. Humphrey A. (2005). SWOT Analysis for Management Consulting, California 
59. Jeffrey W. (2005). Simple solutions to the initial conditions problem in dynamic, 
nonlinear panel data models with unobserved heterogeneity, Journal of Applied 
Econometrics, 2005, vol. 20, issue 1, 39-54 
60. Douglas L. Inman (2005), Type of Coastal Zones: Similarities and differences, 
Scripps Institution of Oceanography, La Jolla, California USA, 2005 
61. Karl M. and F. Engels (1844). Economic and Philosophic Manuscripts (published 
1927) 
62. Karl M. (1844). Economic manuscript - philosophy Kingdom of England. 
63. Lei Wageninggen UR (2012). Agricultural Economic Report 2012 of indonesia, 
Amsterdam 
64. Lorenzo S. (2011). Marketing strategies for the Development of Wind Jet, USA. 
 152 
65. Marine Products Export Development Authority of India (MPEDA) (2013). 
aquaculture report of india, New Delhi 
66. NACA/FAO (2000). Aquaculture Development Beyond 2000: the Bangkok 
Declaration and Strategy. Conference on Aquaculture in the Third Millennium, 
Bangkok, Thailand. NACA, Bangkok and FAO, Rome. 
67. Schultz T. P. (2008). Handbook of Development Economics, North Holland. 
68. Sen A. (1988). The concept of development, Elsevier Science Publishing Co, ed, 
Amsterdam New York New York. 
69. Timothy J. C., D. S. Prasada Rao, C. J. O'Donnell, G.E. Battese (2005). An Introduction 
to Efficiency and Productivity Analysis. Univercity of Queensland Australia 
70. United Nations (1992). Rio Declaration on Environment and Developmen (Report 
of the United Nations Conference on Environment and Development). Rio de 
Janeiro, Brazil. 
71. Wiliam P. (1899). The Economic Writing of sir William Petty, Cambridge at the 
university press. 
72. William A. W. (1990). Sustainable aquaculture: Concept and Practice, Kentucky 
State, University, USA. 
73. William P. (1899). The Economic Writing, Cambridge University Press. 
 153 
PHỤ LỤC 
Phụ lục 1. Các quy định của VietGAP đối với nuôi trồng thủy sản 
1. CÁC YÊU CẦU VỀ PHÁP LÝ CHUNG 
Điều 
khoản 
Nội dung 
kiểm soát 
Yêu cầu cần tuân thủ 
1.1 Yêu cầu pháp lý 
1.1.1 Địa điểm 
Nơi nuôi phải nằm trong vùng quy hoạch nuôi trồng thủy sản 
của địa phƣơng. 
Nơi nuôi phải đƣợc xây dựng ở những nơi ít bị ảnh hƣởng bởi 
ô nhiễm hoặc nguồn ô nhiễm đƣợc kiểm soát. 
Nơi nuôi phải nằm ngoài phạm vi các khu vực bảo tồn 
(KVBT) quốc gia hoặc quốc tế thuộc mục từ Ia tới IV của Liên 
minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế (IUCN). Trƣờng hợp cơ sở 
nuôi nằm trong mục V hoặc VI của IUCN, cần có sự đồng ý 
bằng văn bản của cơ quan quản lý KVBT. 
Nơi nuôi xây dựng sau tháng 5/1999 phải nằm ngoài các khu 
vực đất ngập nƣớc tự nhiên có ý nghĩa quan trọng về mặt sinh 
thái (RAMSAR) 
1.1.2 
Quyền sử 
dụng đất/ mặt 
nƣớc 
Cơ sở nuôi phải có quyền sử dụng đất/mặt nƣớc để nuôi trồng 
thủy sản theo quy định hiện hành. 
1.1.3 
Đăng ký hoạt 
động 
Cơ sở nuôi phải đăng ký hoạt động sản xuất với cơ quan quản 
lý có thẩm quyền theo quy định hiện hành. 
1.2 Cơ sở hạ tầng và cảnh báo nguy cơ mất an toàn 
1.2.1 Cơ sở hạ tầng 
Hạ tầng của nơi nuôi phải đƣợc thiết kế, vận hành, duy trì để 
phòng ngừa sự lây nhiễm các mối nguy gây mất an toàn thực 
phẩm, an toàn bệnh dịch và an toàn lao động. 
Cơ sở nuôi phải có biển báo ở từng đơn vị nuôi, các công trình 
phụ trợ phù hợp giữa sơ đồ mặt bằng với thực tế. 
1.2.2 
Cảnh báo 
nguy cơ mất 
an toàn 
Cơ sở nuôi phải có biển cảnh báo tại nơi có nguy cơ về mất an 
toàn lao động, an toàn thực phẩm. 
1.3 
Theo dõi di chuyển thủy sản nuôi trồng và phân biệt sản phẩm áp dụng 
VietGAP 
1.3.1 
Theo dõi di 
chuyển thủy 
sản 
Cơ sở nuôi phải ghi chép việc di chuyển thủy sản nuôi trồng từ 
bên ngoài vào, hoặc từ trong ra, hoặc giữa các đơn vị nuôi từ 
khi thả giống đến thu hoạch và bán sản phẩm. 
1.3.2 
Phân biệt sản 
phẩm áp dụng 
VietGAP 
Cơ sở nuôi phải có hệ thống nhận biết để đảm bảo không 
nhầm lẫn giữa đối tƣợng nuôi trồng áp dụng và không áp dụng 
VietGAP (bao gồm việc xác định vị trí địa lý của nơi nuôi theo 
hệ thống Hệ quy chiếu và hệ tọa độ quốc gia VN-2000). 
1.4 
Yêu cầu về 
nhân lực 
Ngƣời quản lý nơi nuôi phải đƣợc tập huấn về phân tích mối 
nguy, biện pháp phòng ngừa và kiểm soát các mối nguy trong 
 154 
Điều 
khoản 
Nội dung 
kiểm soát 
Yêu cầu cần tuân thủ 
nuôi trồng thủy sản. 
Ngƣời lao động làm việc tại nơi nuôi phải đƣợc tập huấn và áp 
dụng đúng các hƣớng dẫn thực hành nuôi trồng thủy sản tốt và 
an toàn lao động. 
1.5 
Tài liệu 
VietGAP 
Cơ sở nuôi phải xây dựng, thực hiện, duy trì và cập nhật các 
hƣớng dẫn cần thực hành trong quá trình nuôi trồng thủy sản. 
1.6 
Hồ sơ 
VietGAP 
Cơ sở nuôi phải lập, duy trì và sẵn có hồ sơ về các hoạt động 
đã thực hiện trong quá trình thực hành nuôi trồng thủy sản. 
Hồ sơ liên quan đến sản phẩm thủy sản phải đƣợc lƣu trữ ít 
nhất 24 tháng sau thu hoạch. 
Hồ sơ pháp lý, nhân sự, môi trƣờng phải đƣợc lƣu trữ cho đến 
khi có sự thay đổi. 
(Nguồn: Quyết định 3824/QĐ-BNN-TCTS ngày 6 tháng 9 năm 2014) 
2. YÊU CẦU VỀAN TOÀN THỰC PHẨM 
Nguyên tắc: Các hoạt động nuôi trồng thủy sản phải đƣợc kiểm soát nhằm 
bảo đảm an toàn thực phẩm bằng cách tuân thủ các quy định hiện hành của Việt 
Nam và các Hƣớng dẫn của FAO/WHO Codex. 
Điều 
khoản 
Nội dung kiểm 
soát 
Yêu cầu cần tuân thủ 
2.1 
Chất lượng nước 
cấp 
Nƣớc sử dụng cho nuôi trồng thủy sản phải phù hợp với từng đối 
tƣợng nuôi cụ thể và đáp ứng quy định hiện hành của Bộ Nông 
nghiệp và Phát triển nông thôn. 
2.2 Thức ăn, thuốc, sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường 
2.2.1 
Thức ăn, thuốc, sản 
phẩm xử lý, cải tạo 
môi trƣờng trong 
kho 
Cơ sở nuôi trồng phải lập danh mục thức ăn, thuốc, sản phẩm xử 
lý, cải tạo môi trƣờng trong kho và thực hiện kiểm kê định kỳ hàng 
tháng. 
2.2.2 Sử dụng 
Cơ sở nuôi chỉ sử dụng thuốc, thức ăn, sản phẩm xử lý cải tạo môi 
trƣờng đƣợc phép lƣu hành tại Việt Nam, theo hƣớng dẫn của cán 
bộ chuyên môn hoặc nhà sản xuất. 
Cơ sở nuôi không sử dụng hóa chất, kháng sinh trong danh mục 
cấm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định. 
Trƣờng hợp sử dụng thức ăn tự chế phải ghi chép thành phần và 
nguồn gốc nguyên liệu làm thức ăn. 
2.2.3 Bảo quản 
Cơ sở nuôi phải bảo quản thức ăn, thuốc, sản phẩm xử lý cải tạo 
môi trƣờng theo hƣớng dẫn của nhà sản xuất. 
2.2.4 
Xử lý sản phẩm 
quá hạn 
Cơ sở nuôi phải loại bỏ, xử lý thức ăn, thuốc, sản phẩm xử lý cải 
tạo môi trƣờng quá hạn sử dụng, không đảm bảo chất lƣợng. 
2.2.5 Hồ sơ 
Cơ sở nuôi phải lập, cập nhật, lƣu trữ hồ sơ xuất nhập kho, sử 
dụng, bảo quản thức ăn, thuốc, sản phẩm xử lý cải tạo môi trƣờng 
và xử lý sản phẩm. 
 155 
Điều 
khoản 
Nội dung kiểm 
soát 
Yêu cầu cần tuân thủ 
2.3 Vệ sinh 
2.3.1 
Thu gom, phân 
loại, xử lý chất 
thải 
Cơ sở nuôi phải thực hiện thu gom, phân loại, xử lý kịp thời các 
chất thải rắn thông thƣờng, chất thải nguy hại phát sinh trong quá 
trình sinh hoạt, nuôi trồng thủy sản theo quy định hiện hành. 
Cơ sở nuôi phải lập, cập nhật và lƣu trữ hồ sơ về việc xử lý chất 
thải nguy hại. 
2.3.2 Vệ sinh nơi nuôi 
Cơ sở nuôi phải đảm bảo vệ sinh nơi nuôi và khu vực làm việc, 
nghỉ ngơi của ngƣời lao động nhằm tránh nguy cơ phát sinh và lây 
nhiễm tác nhân gây mất an toàn thực phẩm. 
2.3.3 Vệ sinh cá nhân 
Ngƣời làm việc tại cơ sở nuôi, khách thăm quan phải tuân thủ các 
yêu cầu về vệ sinh do cơ sở nuôi quy định nhằm ngăn ngừa ô 
nhiễm môi trƣờng, phát sinh mầm bệnh trong khu vực nuôi trồng. 
2.4 
Thu hoạch và vận 
chuyển 
Cơ sở nuôi phải thu hoạch sản phẩm thủy sản tại thời điểm thích 
hợp và phƣơng pháp phù hợp để đảm bảo an toàn thực phẩm. 
Cơ sở nuôi phải áp dụng các điều kiện vận chuyển để đảm bảo an 
toàn thực phẩm trong trƣờng hợp tự vận chuyển sản phẩm. 
Cơ sở nuôi phải lập và lƣu trữ hồ sơ liên quan đến thu hoạch và 
vận chuyển. 
(Nguồn: Quyết định 3824/QĐ-BNN-TCTS ngày 6 tháng 9 năm 2014) 
3. YÊU CẦU VỀ QUẢN LÝ SỨC KHỎE THỦY SẢN 
Nguyên tắc: Hoạt động nuôi trồng thủy sản cần đƣợc tiến hành nhằm đảm 
bảo sức khỏe thủy sản bằng cách duy trì môi trƣờng sống tốt và phù hợp với đối 
tƣợng nuôi trồng ở các công đoạn của quá trình sản xuất, cũng nhƣ giảm thiểu 
các rủi ro về bệnh dịch. 
Điều 
khoản 
Nội dung kiểm 
soát 
Yêu cầu cần tuân thủ 
3.1 
Kế hoạch quản lý 
sức khỏe thủy sản 
Cơ sở nuôi phải xây dựng kế hoạch quản lý sức khỏe thủy sản nuôi với sự 
tham vấn của cán bộ chuyên môn. 
3.2 Giống thủy sản 
3.2.1 Nguồn gốc giống 
Giống có nguồn gốc rõ ràng, đƣợc sản xuất từ cơ sở sản xuất giống đủ điều 
kiện. 
3.2.2 Chất lƣợng giống 
Giống thủy sản thả nuôi phải đảm bảo chất lƣợng theo QCVN, TCVN 
tƣơng ứng và các quy định khác của cơ quan có thẩm quyền. 
Cơ sở nuôi phải lập và lƣu trữ hồ sơ về hoạt động mua và sử dụng con 
giống thủy sản bao gồm giấy kiểm dịch. 
3.3 Chế độ cho ăn 
Cơ sở nuôi phải xác định, thực hiện chế độ cho ăn phù hợp với nhu cầu 
dinh dƣỡng và độ tuổi của động vật thủy sản nuôi. 
Không sử dụng hocmon, chất kích thích tăng trƣởng trong quá trình nuôi 
trồng. 
Cơ sở nuôi phải lập, cập nhật và lƣu trữ hồ sơ về chế độ cho ăn. 
3.4 Theo dõi sức khỏe thủy sản và ngăn ngừa sự lây lan bệnh dịch 
3.4.1 
Theo dõi sức 
khỏe 
Cơ sở nuôi phải thƣờng xuyên theo dõi các dấu hiệu động vật thủy sản 
nuôi bị sốc hoặc bị bệnh và thực hiện các biện pháp cần thiết để ngăn ngừa 
sự phát sinh mầm bệnh. 
 156 
Điều 
khoản 
Nội dung kiểm 
soát 
Yêu cầu cần tuân thủ 
Cơ sở nuôi phải kiểm tra định kỳ khối lƣợng trung bình, tỉ lệ sống, tổng 
sinh khối thủy sản nuôi của từng đơn vị nuôi tùy theo đối tƣợng nuôi. 
Cơ sở nuôi phải lập, cập nhật và lƣu trữ hồ sơ liên quan đến sức khỏe thủy 
sản nuôi. 
3.4.2 
Cách ly, ngăn chặn 
lây nhiễm bệnh 
Khi phát hiện bệnh, cơ sở nuôi phải thực hiện biện pháp cách ly, ngăn chặn 
sự lây nhiễm bệnh giữa các đơn vị nuôi và từ nơi nuôi ra bên ngoài. 
3.4.3 
Quan trắc và 
quản lý chất 
lƣợng nƣớc 
Cơ sở nuôi phải thƣờng xuyên quan trắc, quản lý chất lƣợng nƣớc tùy từng 
loài nuôi và lập, cập nhật, lƣu trữ hồ sơ về việc này. 
3.4.4 
Dập dịch và 
thông báo dịch 
Khi xảy ra bệnh nằm trong danh mục các bệnh thủy sản phải công bố dịch, 
cơ sở nuôi phải thông báo cho cơ quan quản lý thủy sản hoặc thú y gần 
nhất và áp dụng các biện pháp dập dịch, thực hiện khử trùng tại nơi xảy ra 
dịch. 
3.4.5 
Xử lý thủy sản 
chết 
Cơ sở nuôi phải thực hiện biện pháp xử lý thủy sản nuôi bị chết đúng cách để 
tránh gây ô nhiễm môi trƣờng và lây lan bệnh dịch. 
3.5 Sử dụng kháng sinh 
Trƣờng hợp phải sử dụng kháng sinh, cơ sở nuôi chỉ sử dụng theo đơn 
hoặc phác đồ điều trị của cán bộ chuyên môn. 
Cơ sở nuôi phải ngừng sử dụng kháng sinh trƣớc khi thu hoạch theo 
khuyến cáo của nhà sản xuất hoặc cơ quan quản lý. 
Cơ sở nuôi phải lập, cập nhật và lƣu trữ hồ sơ về việc sử dụng kháng sinh. 
3.6 
Xử lý nơi nuôi 
sau thu hoạch 
Cơ sở nuôi phải đảm bảo thời gian ngừng/nghỉ giữa 2 vụ nuôi, thực hiện 
tẩy trùng, cải tạo nơi nuôi trƣớc khi nuôi vụ mới và lập, lƣu trữ hồ sơ về 
các hoạt động nêu trên. 
(Nguồn: Quyết định 3824/QĐ-BNN-TCTS ngày 6 tháng 9 năm 2014) 
4. CÁC YÊU CẦU VỀ BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG 
Nguyên tắc: Hoạt động nuôi trồng thủy sản phải đƣợc thực hiện có kế 
hoạch và có trách nhiệm đối với môi trƣờng, theo quy định của Nhà nƣớc và các 
cam kết quốc tế. 
Điều 
khoản 
Nội dung 
kiểm soát 
Yêu cầu cần tuân thủ 
4.1 
Cam kết bảo 
vệ môi 
trường 
Cơ sở nuôi phải có Cam kết bảo vệ môi trƣờng hoặc Báo cáo đánh 
giá tác động môi trƣờng theo quy định hiện hành. 
Cơ sở nuôi phải thực hiện biện pháp bảo vệ môi trƣờng. 
4.2 Sử dụng và thải nước 
4.2.1 
Sử dụng 
nƣớc và thải 
nƣớc 
Cơ sở nuôi không đƣợc sử dụng nƣớc sinh hoạt (nƣớc máy) cho 
mục đích nuôi trồng thủy sản. 
Nƣớc thải ra ngoài môi trƣờng phải đạt các chỉ tiêu chất lƣợng theo 
quy định hiện hành. 
Cơ sở nuôi phải lập, cập nhật, lƣu trữ hồ sơ về lƣợng nƣớc sử dụng 
cho mỗi vụ nuôi trồng và kiểm tra chất lƣợng nƣớc thải. 
4.2.2 
Sử dụng 
nƣớc ngầm 
Nếu sử dụng nƣớc ngầm phải theo đúng quy định hiện hành. 
 157 
Điều 
khoản 
Nội dung 
kiểm soát 
Yêu cầu cần tuân thủ 
4.2.3 
Nhiễm mặn 
các nguồn 
nƣớc ngọt tự 
nhiên 
Cơ sở nuôi trồng phải đƣợc thiết kế và quản lý nhằm bảo vệ nguồn 
nƣớc mặt, nƣớc ngầm, hạn chế nhiễm mặn nguồn nƣớc ngọt tự 
nhiên. Không đƣợc xả nƣớc mặn vào nguồn nƣớc ngọt tự nhiên. 
Các cơ quan chức năng và cộng đồng địa phƣơng phải đƣợc thông 
báo khi nguồn nƣớc ngầm bị nhiễm mặn. 
4.3 Kiểm soát địch hại 
4.3.1. 
Kiểm soát 
địch hại đối 
với thủy sản 
nuôi 
Có các biện pháp đảm bảo ngăn ngừa địch hại xâm nhập vào trong 
nơi/đơn vị nuôi, kể cả vật nuôi trên cạn nhƣng đảm bảo an toàn cho 
các loài động vật tự nhiên. 
4.3.2 
Bảo vệ 
những loài 
đƣợc liệt kê 
trong Sách 
đỏ Việt Nam 
Cơ sở nuôi phải sử dụng biện pháp cần thiết để bảo vệ và không gây 
chết đối với những loài động vật nằm trong sách đỏ Việt Nam có 
khả năng xuất hiện trong vùng nuôi. 
4.4 
Bảo vệ 
nguồn lợi 
thủy sản 
Cơ sở nuôi chỉ đƣợc nuôi loài ngoại lai khi Nhà nƣớc cho phép và 
phải tuân thủ các quy định hiện hành. 
Cơ sở nuôi phải tuân thủ các quy định liên quan tại Luật Thủy sản 
khi khai thác con giống ngoài tự nhiên cho mục đích nuôi thƣơng 
phẩm. 
Cơ sở nuôi sử dụng giống thủy sản biến đổi gen phải tuân thủ các 
quy định hiện hành. 
(Nguồn: Quyết định 3824/QĐ-BNN-TCTS ngày 6 tháng 9 năm 2014) 
 158 
5. YÊU CẦU KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA VIETGAP 
Nguyên tắc: Nuôi trồng thủy sản phải đƣợc thực hiện một cách có trách 
nhiệm với xã hội, tôn trọng văn hóa cộng đồng địa phƣơng, chấp hành nghiêm 
chỉnh các quy định của của Nhà nƣớc và các thỏa thuận liên quan của Tổ chức 
Lao động Quốc tế (ILO) về quyền lao động, không làm ảnh hƣởng tới sinh kế 
của ngƣời lao động và các cộng đồng xung quanh. 
Điều 
khoản 
Nội dung 
kiểm soát 
Yêu cầu cần tuân thủ 
5.1 Sử dụng lao động 
5.1.1 
Tuổi ngƣời 
lao động 
Cơ sở nuôi không sử dụng ngƣời lao động làm thuê dƣới 15 tuổi. 
Trƣờng hợp ngƣời lao động từ đủ 15 tuổi đến dƣới 18 tuổi, cơ sở nuôi phải 
đảm bảo công việc không gây hại đến sức khỏe, không ảnh hƣởng đến việc 
học tập hay làm giảm khả năng tiếp nhận kiến thức của họ. 
Cơ sở nuôi phải có hồ sơ ngƣời lao động. 
5.1.2 
Quyền và chế 
độ của ngƣời 
lao động 
Ngƣời lao động đƣợc phép thành lập hoặc tham gia các tổ chức đoàn thể hợp 
pháp để bảo vệ quyền lợi của họ mà không bị cơ sở nuôi can thiệp và không 
phải chịu hậu quả nào sau khi thực hiện quyền này. 
Ngƣời lao động có quyền góp ý, khiếu nại với cơ sở nuôi về các vấn đề liên 
quan tới quyền lao động và điều kiện làm việc. Cơ sở nuôi phải xem xét, phản 
hồi hoặc giải quyết các kiến nghị, khó khăn mà ngƣời lao động nêu ra. 
Ngƣời lao động không bị phân biệt đối xử về giới tính, tôn giáo, dân tộc từ 
phía ngƣời sử dụng lao động hoặc các lao động khác. 
Ngƣời lao động làm việc ngoài giờ trên cơ sở có sự thỏa thuận với số giờ 
không vƣợt quá mức tối đa và đƣợc trả tiền làm thêm giờ theo quy định hiện 
hành. 
5.2 An toàn lao động và sức khỏe người lao động 
5.2.1 
Điều kiện 
làm việc 
Cơ sở nuôi phải bố trí nơi làm việc, nơi nghỉ ngơi giữa giờ đảm bảo vệ sinh và 
an toàn cho ngƣời lao động. 
Cơ sở nuôi phải cung cấp miễn phí và sẵn có các trang bị bảo hộ cho ngƣời 
lao động để ngăn ngừa tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp. 
5.2.2 
Chăm sóc sức 
khỏe ngƣời 
lao động 
Cơ sở nuôi phải đóng bảo hiểm và tạo điều kiện để ngƣời lao động đƣợc 
hƣởng chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế theo quy định tại Bộ luật Lao 
động, Luật Bảo hiểm xã hội, Luật Bảo hiểm y tế. 
Cơ sở nuôi phải có các hành động xử lý kịp thời khi xảy ra tai nạn và lƣu trữ 
giấy tờ liên quan đến việc xử lý tai nạn. Cơ sở nuôi phải có biện pháp phòng 
ngừa tai nạn tƣơng tự. 
 159 
Điều 
khoản 
Nội dung 
kiểm soát 
Yêu cầu cần tuân thủ 
5.3 Hợp đồng và tiền lương (tiền công) 
5.3.1 
Thử việc và 
hợp đồng 
Cơ sở nuôi phải đảm bảo thời gian thử việc tối đa đối với ngƣời lao động 
không đƣợc vƣợt quá thời gian quy định của Luật Lao động. 
Cơ sở nuôi phải ký hợp đồng bằng văn bản với ngƣời lao động trừ trƣờng 
hợp thuê ngƣời lao động thực hiện công việc tạm thời có thời hạn dƣới 1 
tháng. 
Cơ sở nuôi phải có thỏa thuận thử việc, chứng từ về việc trả lƣơng thử việc. 
5.3.2 
Tiền công và 
tiền lƣơng 
Cơ sở nuôi phải trả đủ tiền công, tiền lƣơng bằng tiền mặt hoặc theo 
phƣơng thức thuận tiện nhất cho ngƣời lao động. 
Trƣờng hợp thuê ngƣời lao động thực hiện công việc tạm thời có thời hạn 
dƣới 1 tháng, cơ sở nuôi phải trả đủ tiền công ngay sau khi kết thúc công 
việc. 
Tiền lƣơng tháng không đƣợc thấp hơn mức lƣơng tối thiểu do Nhà nƣớc 
quy định tại thời điểm trả lƣơng và phải đƣợc trả hàng tháng. 
Cơ sở nuôi phải có hợp đồng lao động, chứng từ về việc chi trả tiền 
lƣơng/tiền công cho ngƣời lao động. 
5.4 
Các vấn đề 
trong cộng 
đồng 
Cơ sở nuôi phải có sự thỏa hiệp và giải pháp để giải quyết mâu thuẫn đối 
với các cơ sở nuôi liền kề và cộng đồng xung quanh. 
Cơ sở nuôi phải giữ kết quả giải quyết khiếu nại, mâu thuẫn với cộng đồng 
xung quanh. 
(Nguồn: Quyết định 3824/QĐ-BNN-TCTS ngày 6 tháng 9 năm 2014) 
 160 
Phụ lục 2 Các bảng biểu của luận án 
Bảng 3.7 Giá trị sản xuất ngành nông lâm thủy sản qua các năm 
ĐVT: Triệu đồng 
Năm Tổng số Trồng trọt Chăn nuôi 
Dịch vụ và 
các HĐ khác 
2010 12.980.587 7.751.675 4.525.929 702.983 
2011 13.182.315 7.705.539 4.772.904 703.872 
2012 13.508.166 7.713.793 4.967.421 826.952 
2013 13.660.664 7.554.857 5.241.848 863.959 
2014 14.172.891 7.783.677 5.519.787 869.427 
2015 14.548.020 7.804.451 5.907.072 836.497 
2016 14.827.075 7.813.282 6.175.181 861.095 
Nguồn: Niên giám thống kê Nam Định 
Bảng 3.8. Tăng trƣởng giá trị sản xuất các ngành qua các năm 
Năm Tổng số Trồng trọt Chăn nuôi 
Dịch vụ và 
các HĐ khác 
2011 1,016 0,994 1,055 1,001 
2012 1,025 1,001 1,041 1,175 
2013 1,011 0,979 1,055 1,045 
2014 1,037 1,03 1,053 1,006 
2015 1,026 1,003 1,07 0,962 
2016 1,028 1,0048 1,073 0,9544 
BQC 1,0024 1,0022 1,0034 0,9905 
Nguồn: Niên giám thống kê Nam Định 
Bảng 3.9: Một số chỉ tiêu dân số, nguồn nhân lực thời kỳ 2010- 2015 
Đơn vị tính:1000 ngƣời 
Chỉ tiêu ĐVT 2010 2015 2016 
Tốc độ tăng 
trƣởng BQ 
1. Dân số Ng.ngƣời 1,830,000 1,850,610 1,855,799 0.28 
- Mật độ dân số Ng/km2 1,108 1,109 1,109 0.02 
- Dân số đô thị Ng.ngƣời 326,200 338,127 341,176 0.90 
- Tỷ lệ đô thị hoá % 17,800 18 3 -82.10 
2. Tỷ lệ sinh %o 12 15 16 6.40 
3. Nguồn lao động Ng.ngƣời 1,134,000 1,092,318 1,082,139 -0.93 
Nguồn: Cục Thống kê tỉnh Nam Định (2017) 
 161 
Bảng 3.10. Tóm tắt phƣơng pháp tiếp cận sử dụng 
PPTC Thực hiện Mục đích 
Tiếp cận có 
sự tham gia 
Việc phân tích đánh giá quá 
trình, nội dung phát triển 
nuôi trồng thủy sản theo tiêu 
chuẩn VietGAP làm đều có 
sự tham gia của các hộ, 
trang trại, các doanh nghiệp 
trong khu vực nghiên cứu 
- Xác định rõ thực trạng phát triển nuôi 
trồng thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP 
của địa phƣơng hiện nay 
- Các thể chế chính sách của nhà nƣớc 
hỗ trợ và đánh giá của các hộ, trang trại 
đối với các chính sách này 
- Vai trò và sự tham gia của các hộ, 
trang trại đang thực hiện theo tiêu chuẩn 
VietGAP 
Tiếp cận theo 
các loại hình 
kinh tế 
Xem xét các loại hình tổ 
chức kinh tế khác nhau và 
các nguồn lực đƣợc sử dụng 
phát triển nuôi trồng thủy 
sản theo tiêu chuẩn 
VietGAP của các tổ chức 
kinh tế đó 
Xem xét đánh giá các loại hình tổ chức 
kinh tế khác nhau có ảnh hƣởng nhƣ thế 
nào đối với phát triển nuôi trồng thủy 
sản theo tiêu chuẩn VietGAP, Các 
hƣớng giải pháp đề xuất phù hợp cho 
các loại hình kinh tế trong thực tiễn 
Tiếp cận thị 
trƣờng mở 
Xem xét tình hình phát triển 
nuôi trồng thủy sản theo tiêu 
chuẩn VietGAP trong bối 
cảnh các yếu tố của thị 
trƣờng 
- Phân tích mối quan hệ của phát triển 
nuôi trồng thủy sản theo tiêu chuẩn 
VietGAP với tăng trƣởng kinh tế 
- Tác động của thay đổi thị trƣờng, hội 
nhập quốc tế tới phát triển nuôi trồng 
thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP 
Tiếp cận theo 
loại vật nuôi 
và phƣơng 
thức nuôi 
Xem xét quá trình nuôi 
trồng theo các loại sản phẩm 
khác nhau nhƣ cá, tôm, 
nhuyễn thể, giáp xác khác 
và theo phƣơng thức nuôi. 
Thâm canh, bán thâm canh, 
quảng canh, quảng canh cải 
tiến 
- Phân tích sự khác biệt về nguồn lực, 
phƣơng pháp lựa chọn sản xuất theo tiêu 
chuẩn VietGAP của các loại sản phẩm 
khác nhau 
- Những vấn đề tồn tại trong áp dụng 
phƣơng thức nuôi hiện nay và biện pháp 
phù hợp để giải quyết vấn đề tồn tại đó 
Bảng 3.11: Thủy văn trên các sông chính trung bình qua các năm từ 2010-2015 
STT Sông suối chính 
Chiều 
dài 
(km) 
Mực nƣớc (cm) 
Khả năng gây lũ 
và cung cấp nƣớc 
cho sinh hoạt 
Mùa mƣa Mùa khô 
Mực nƣớc 
TB (mm) 
Max Min 
Mực nƣớc 
TB (mm) 
Max Min 
1 Sông Hồng Trạm Phú Hào) 65 255 598 -3 73 344 -29 Lũ lớn, chất lƣợng 
nƣớc sạch 
2 Sông Đào (Trạm Nam Định) 33 244 577 -9 64 355 -24 Lũ lớn, chất lƣợng 
nƣớc sạch 
3 Sông Ninh Cơ (Trạm Trực Phƣơng) 51 174 392 113 8 246 -69 Lũ lớn, chất lƣợng 
nƣớc sạch 
Nguồn: Trung tâm Khí tƣợng thủy văn tỉnh Nam Định (2016) 
1
6
1
Bảng 4.45. Thông tin chung về nhóm hộ điều tra phân theo điểm nghiên cứu 
Nội dung ĐVT 
VietGAP Thông Thƣờng Chung 
Giao 
Thủy 
Hải 
Hậu 
Nghĩa 
Hƣng 
Giao 
Thủy 
Hải 
Hậu 
Nghĩa 
Hƣng 
Giao 
Thủy 
Hải 
Hậu 
Nghĩa 
Hƣng 
Số lƣợng hộ hộ 40 40 40 40 40 40 40,00 40,00 40,00 
1.Tuổi bình quân tuổi 44,1 46,4 46,7 50,5 48,4 51 47,30 47,40 48,85 
2.Giới tính nam 76.00 78.00 74.00 64.00 68.00 68.00 70,00 73,00 71,00 
3.Năm KN năm 6,5 6,2 6,2 5,1 6,8 5,8 5,80 6,50 6,00 
4.Trình độ 
Cấp 1 % 0,00 0,00 0,00 4,00 8,00 8,00 2,00 4,00 4,00 
Cấp 2 % 26,00 40,00 40,00 60,00 62,00 62,00 43,00 51,00 51,00 
Cấp 3 % 42,00 30,00 26,00 10,00 8,00 6,00 26,00 19,00 16,00 
TC, CĐ % 12,00 10,00 14,00 6,00 2,00 4,00 9,00 6,00 9,00 
5.Nhân khẩu hộ % 4,3 4,6 4,8 4,5 4,7 4,8 4,40 4,65 4,80 
1
6
2
 164 
Bảng 4.46. Thống kê mô tả các biến của mô hình 
Nội dung 
Nhóm hộ Diện tích nuôi 
Số lƣợng lao 
động 
Vốn đầu tƣ Tuổi chủ hộ 
Số năm kinh 
nghiệm 
Phƣơng thức 
nuôi 
Nguồn kỹ thuật 
của hộ 
Hộ 
đăng 
 ký VG 
Hộ 
thông 
thƣờng 
Hộ đăng 
 ký VG 
Hộ sản 
xuất 
thông 
thƣờng 
Hộ 
đăng 
ký 
VG 
Hộ sản 
xuất 
thông 
thƣờng 
Hộ đăng 
ký VG 
Hộ sản 
xuất 
thông 
thƣờng 
Hộ 
đăng 
ký 
VG 
Hộ sản 
xuất 
thông 
thƣờng 
Hộ 
đăng 
 ký 
VG 
Hộ sản 
xuất 
thông 
thƣờng 
Hộ 
đăng 
ký 
VG 
Hộ sản 
xuất 
thông 
thƣờng 
Hộ 
đăng 
ký 
VG 
Hộ sản 
xuất 
thông 
thƣờng 
Mean 1 0 20949,18 23143,68 4,12 4,11 405,86 330,96 45,76 50,24 10,23 7,34 0,34 0,26 0,89 0,11 
Standard Error 0 0 112,90 149,16 0,07 0,08 7,04 6,13 0,59 0,58 0,23 0,19 0,04 0,04 0,03 0,03 
Median 1 0 20978,5 23080 4 4 410,5 323 46 51 10 7 0 0 1 0 
Mode 1 0 #N/A 21429 4 5 430 380 49 48 12 6 0 0 1 0 
Standard Deviation 0 0 1215,956 1557,253 0,748 0,820 75,786 64,000 6,323 6,060 2,517 1,964 0,477 0,439 0,317 0,326 
Sample Variance 0 0 1478549,44 2425038,24 0,559 0,673 5743,511 4096,017 39,976 36,720 6,337 3,856 0,228 0,193 0,100 0,106 
Kurtosis #DIV/0! #DIV/0! -0,859 -1,083 -1,178 -1,485 -1,297 -1,199 -0,405 -0,388 -1,108 1,048 -1,590 -0,740 4,283 3,744 
Skewness #DIV/0! #DIV/0! 0,079 0,212 -0,201 -0,208 -0,054 0,137 0,182 -0,344 -0,062 0,753 0,662 1,128 -2,492 2,382 
Range 0 0 5346 5804 2 2 249 221 25 27 9 11 1 1 1 1 
Minimum 1 0 18866 20608 3 3 281 229 34 35 6 4 0 0 0 0 
Maximum 1 0 24212 26412 5 5 530 450 59 62 15 15 1 1 1 1 
Sum 116 0 2430105,0 2522661 478 448 47080 36075 5308 5476 1187 800 40 28 103 13 
Count 116 109 116,0 109 116 109 116 109 116 109 116 109 116 109 116 109 
1
6
3
 165 
Bảng 4.47. Ma trận SWOT giải pháp phát triển nuôi trồng thủy sản theo 
tiêu chuẩn VietGAP vùng ven biển tỉnh Nam Định 
SWOT 
Cơ hội (O) 
O1. Sự quan tâm của Nhà nƣớc, chính 
quyền địa phƣơng 
O2. Nhu cầu của ngƣời tiêu dùng 
ngày 
càng cao 
O3. Có tiềm năng xuất khẩu 
Thách thức (T) 
T1. Có nhiều cạnh 
tranh 
T2. Ô nhiễm từ nƣớc 
thải NTTS, chế biến 
thủy sản 
T3. Biến đổi khí hậu 
Điểm mạnh (S) 
S1. Có tiềm năng về điều 
kiện tự nhiên 
S2. Lao động dồi dào. 
S3. Năng suất đang tăng 
Kết hợp SO 
- Mở rộng thị trƣờng 
- Mở rộng diện tích sản xuất 
- Phát triển các loại hình NTTS 
- Chính quyền địa phƣơng khuyến 
khích, hỗ trợ thành lập tổ hợp tác 
NTTS 
- Tạo điều kiện để cơ sở đăng ký 
nguồn gốc xuất xứ cho sản phẩm. 
- Tạo điều kiện cấp giấy chứng nhận 
VietGAP cho cơ sở nuôi VietGAP 
Kết hợp ST 
- Giảm ô nhiễm 
môi trƣờng nƣớc 
- Tìm kiếm thị 
trƣờng mới 
- Áp dụng tiến bộ 
kỹ thuật thích ứng 
biến đổi khí hậu, 
VietGAP nâng cao 
chất lƣợng. 
Điểm yếu (W) 
W1. Năng suất NTTS thấp 
W2. Tiếp cận chính sách còn khó 
khăn 
W3. Quy hoạch và quản lý quy 
hoạch lỏng lẻo. 
W4. Cơ sở chế biến thủy sản còn 
yếu, kém 
W5. Sự liên kết giản đơn, chƣa hiệu 
quả. 
W6. Thị trƣờng tiêu thụ không ổn 
định 
W7. Các điều kiện sản xuất 
- Cơ sở hạ tầng thiếu đồng bộ 
- Nguồn cung giống thiếu. 
- Chất lƣợng lao động thấp 
- Thiếu vốn 
Kết hợp WO 
- Hoàn thiện chính sách 
- Hoàn thiện quy hoạch vùng NTTS 
- Khuyến khích đầu tƣ phát triển chế 
biến NTTS 
- Tăng cƣờng liên kết 
- Tạo điều kiện cho ngƣời NTTS vay 
vốn ƣu đãi 
- Đẩy mạnh đầu tƣ, tuyên truyền ý 
thức kiểm dịch chất lƣợng giống. 
- Tăng cƣờng đầu tƣ cơ sở hạ tầng 
vùng NTTS 
Kết hợp WT 
- Tập trung khai 
thác thị trƣờng trong 
tỉnh 
- Đào tạo kỹ năng 
chuyên sâu về NTTS, 
hƣớng ngƣời nuôi 
nhận thức và thích 
ứng đƣợc với sự biến 
đổi khí hậu 
- Kiểm soát giống 
nhập về cũng nhƣ 
xuất đi 
 Phiếu số: 
Tỉnh, TP:..................................................... TÌNH HÌNH CƠ BẢN 
VỀ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN CỦA HỘ 
TRÊN ĐỊA BÀN XÃ, THÔN 
Thời điểm: ........./......../20...... 
Huyện (TP, TX): ................................. 
Xã (P, TT): ................................ 
Thôn (ấp, bản)...................................... 
THÔNG TIN CHUNG 
1.Tên ngƣời phỏng vấn: 2.Địa chỉ. 
3.Điện thoại:4.Tuổi: 5.Giới tính:6.Số năm kinh nghiệm.. 
7.Trình độ học vấn: □ Cấp I □ Cấp II □ Cấp III □ Trung cấp, cao đẳng □ Đại học □ Sau đại học □ Đào tạo nghề 
8.Tỷ lệ thu nhập buôn bán thủy sản nuôi trồng/ tổng thu nhập: 
 PHẦN I: NUÔI TRỒNG THỦY SẢN 
1. Nuôi trồng thủy sản không sử dụng lồng bè và bể bồn 
Tên sản phẩm nuôi 
chính 
Diện tích 
nuôi trồng 
trong 12 
tháng qua 
Diện tích thu hoạch trong kỳ điều tra 
Tổng số 
Chia ra theo phƣơng thức nuôi Chia ra theo hình thức nuôi 
Thâm canh, 
bán thâm 
canh 
Quảng canh và 
quảng canh 
cải tiến 
Ao/hầm 
Đăng 
quầng 
Ruộng lúa 
Khác 
(Hồ, mặt nƣớc lớn, 
bãi triều...) 
A 1 2=3+4=5+...8 3 4 5 6 7 8 
Tổng số (=1.1+1.2+1.3) 
1.1. Nuôi nƣớc mặn 
 - ........................... 
 - ........................... 
1.2 Nuôi nƣớc lợ 
 - Tôm sú 
 - Tôm thẻ chân trắng 
 - ........................... 
 - ........................... 
1.3 Nuôi nƣớc ngọt 
 - .......................... 
 - ........................... 
 2. Nuôi trồng thuỷ sản bể, bồn 
Tên sản phẩm nuôi chính 
Loại mặt nƣớc 
(Mặn =1 
Lợ =2 
Ngọt = 3) 
Nuôi bể, bồn trong 12 tháng qua 
Thu hoạch trong kỳ điều tra 
Số hộ 
(hộ) 
Thể tích nuôi 
(m
3
) 
Thể tích 
(m
3
) 
Sản lƣợng 
(kg) 
A C 1 2 3 4 
Tổng số 
 - ........................................ 
 - ........................................ 
 - ........................................ 
 - ........................................ 
3 . Nuôi trồng thuỷ sản lồng, bè 
Tên sản phẩm nuôi chính 
Mã sản phẩm 
(CQTK ghi) 
Loại mặt 
nƣớc 
(Mặn =1 
Lợ =2 
Ngọt = 3) 
Nuôi lồng bè trong 12 tháng qua 
(Chỉ thu thập đối với kỳ điều tra 01/11) 
Thu hoạch trong kỳ điều tra 
Số hộ 
(hộ) 
Số lồng, bè 
(cái) 
Số lồng, bè 
(cái) 
Thể tích 
(m
3
) 
A B C 1 2 3 4 
Tổng số 032 x 
 - ........................................ 
 - ........................................ 
 - ........................................ 
 - ........................................ 
 - ........................................ 
 4.Chi phí nuôi trồng các loại thủy sản chính của hộ 
Tên sản phẩm 
Chi phí 
cho mùa 
vụ 2016 
(trđ) 
Diện 
tích, 
 thể tích 
Thuộc môi 
trƣờng 
(Mặn =1 
Lợ =2 
Ngọt = 3) 
Chia theo phƣơng 
thức nuôi (Trđ) 
Chia theo hình 
 thức nuôi (trđ) 
Thâm 
canh, 
bán thâm 
canh 
Quảng canh, 
 quảng canh 
 cải tiến 
Ao 
Đăng 
quâng 
Ruộng 
Mặt 
nƣớc 
khác, bãi 
bồi 
Bể bồn Lồng, bè 
Tổng số (=5.1+5.2+5.3) x 
1 
 - Chi phí giống 
 - Chi phí thuốc kháng sinh 
 - Chi phí thức ăn 
 - Chi phí lao động 
 - Chi phí đầu tƣ ban đầu 
 - Chi phí xử lý chất thải 
 - Chi phí giảm thiểu ô nhiễm 
 - Chi phí khác........................... 
2............................................. 
 - Chi phí giống 
 - Chi phí thuốc kháng sinh 
 - Chi phí thức ăn 
 - Chi phí lao động 
 - Chi phí đầu tƣ ban đầu 
3............................................. 
 - Chi phí giống 
 - Chi phí thuốc kháng sinh 
 - Chi phí thức ăn 
 - Chi phí lao động 
 - Chi phí đầu tƣ ban đầu 
4.......................................... 
 - Chi phí giống 
 - Chi phí thuốc kháng sinh 
 - Chi phí thức ăn 
 - Chi phí lao động 
 - Chi phí đầu tƣ ban đầu 
 5.Chất lƣợng sản phẩm của hộ 
Tên sản phẩm 
Quy 
chuẩn 
chuất 
lƣợng 
(1-Có 
0-ko) 
Loại 
quy 
chuẩn 
Thuộc môi 
trƣờng 
(Mặn =1 
Lợ =2 
Ngọt = 3) 
Chia theo phƣơng 
thức nuôi (Trđ) 
Chia theo hình 
 thức nuôi (trđ) 
Thâm 
canh, 
bán thâm 
canh 
Quảng canh, 
 quảng canh 
 cải tiến 
Ao 
Đăng 
quâng 
Ruộng 
Mặt 
nƣớc 
khác, bãi 
bồi 
Bể bồn Lồng, bè 
1 
2............................................. 
3............................................. 
4.......................................... 
5........................................... 
6.Kênh tiêu thụ sản phẩm của hộ 
Tên sản phẩm 
Kênh tiêu thụ 
Thƣơng lái nhỏ lẻ Doanh nghiệp 
trong nƣớc 
Doanh nghiệp 
nƣớc ngoài 
Bán trực tiếp cho 
ngƣời tiêu dùng 
Phân phối tới các 
nhà hàng, quán 
ăn 
Kênh khác 
Sản 
lƣợng 
bán 
Giá bán 
(1000đ) 
Sản 
lƣợng 
bán 
Giá bán 
(1000đ) 
Sản 
lƣợng 
bán 
Giá bán 
(1000đ) 
Sản 
lƣợng 
bán 
Giá bán 
(1000đ) 
Sản 
lƣợng 
bán 
Giá bán 
(1000đ) 
Sản 
 lƣợng 
 bán 
Giá bán 
(1000đ) 
1 
2............................................. 
3............................................. 
4.......................................... 
5........................................... 
 7.Một số vấn đề trong phát triển sản xuất của hộ 
7.1.Nguồn lực của hộ 
Tên nguồn lực ĐVT Số lƣợng 
1.Tổng diện tích đất m2 
 Đất có thể nuôi trồng thủy sản m2 
 Đất đã sử dụng nuôi trồng thủy sản m2 
2.Lao động của hộ Ngƣời 
 Lao động nuôi trồng thủy sản Ngƣời 
 Lao động kiêm Ngƣời 
3.Diện tích nhà nuôi đã xây dựng (nếu có) M2 
4.Nguồn vốn hiện có Tr đồng 
 Vốn tự có Tr đồng 
 Vốn vay Tr đồng 
5.Máy móc 
 Máy sục khí cái 
 Máy bơm cái 
 Máy trộn thức ăn cái 
 Bộ Lồng bè cái 
Các loại máy móc khác cái 
7.2 Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản 
Nội dung 
(đánh 
dấu X 
vào 
phƣơng 
án lựa 
chọn) 
Phƣơng thức 
nuôi 
Hình thức nuôi Nguồn học tập 
Ngọt Mặn Lợ 
Thâm 
canh, 
bán 
TC 
Quảng 
canh, 
QCCT 
Tự 
học 
Chia sẻ 
kinh 
nghiệm 
KN,NN 
Doanh 
nghiệp 
hỗ trợ 
Khác 
1.Kỹ 
thuật nuôi 
tôm 
2.Kỹ 
thuật nuôi 
cá 
3.Nuôi 
nhuyễn 
thể 
4. nuôi 
sản phẩm 
khác 
 7.3 Nguồn giống Hỗ trợ của nhà nƣớc 
Nội dung 
(đánh dấu X ô lựa chọn) 
Sử dụng cho loại mặt nƣớc Sử dụng cho hình thức nuôi 
Ngọt Mặn Lợ 
Thâm canh, 
bán thâm canh 
Quảng 
canh, 
QCCT 
I.Giống tôm 
Tự nhiên 
Tự sản xuất 
Mua tự do 
Công ty giống 
Hỗ trợ của nhà nƣớc 
II.Giống cá 
Tự nhiên 
Tự sản xuất 
Mua tự do 
Công ty giống 
Hỗ trợ của nhà nƣớc 
III.Giống nhuyễn thể 
Tự nhiên 
Tự sản xuất 
Mua tự do 
Công ty giống 
Hỗ trợ của nhà nƣớc 
IV.Khác 
Tự nhiên 
Tự sản xuất 
Mua tự do 
Công ty giống 
Hỗ trợ của nhà nƣớc 
7.4.Các yếu tố đầu vào khác 
Nội dung 
(đánh dấu X ô lựa chọn) 
Sử dụng cho loại mặt nƣớc Sử dụng cho hình thức nuôi 
Ngọt Mặn Lợ 
Thâm canh, bán 
thâm canh 
Quảng canh, 
QCCT 
I.Thức ăn 
Tự nhiên 
Tự chế biến 
Mua tự do 
Công ty thức ăn chăn nuôi 
Hỗ trợ của nhà nƣớc, các DN thu mua, HĐ 
II.Nguồn nƣớc 
Tự nhiên 
Nƣớc đã qua xử lý (lọc...) 
III.Thuốc cho thủy sản 
Không sử dụng 
Thuốc mua tự do 
Thuốc do các DN tƣ nhân cung cấp 
Thuốc do các DN nhà nƣớc CC 
Tự sản xuất 
Hỗ trợ từ nhà nƣớc, các đơn vị khác 
 7.5.Một số khó khăn trong sản xuất của hộ (Theo mức độ từ thấp đến cao: 1 – 5) 
Nội dung đánh giá 5 4 3 2 1 
I.Nguồn vốn 
1.Nguồn vốn cho xây dựng cơ bản 
2.Nguồn vốn cho mua sắm trang thiết bị 
3.Nguồn vốn cho mua giống, vật tƣ cho NTTS khác 
4.Nguồn vốn cho thuê lao động 
5.Tiếp cận nguồn vốn ngân hàng 
6.Tiếp cận nguồn vốn phi chính thống 
7.Thủ tục vay ngân hàng (khó khăn theo mức độ từ 1 – 5) 
8.Mức lãi suất vay ngoài (cao theo mức độ từ 1 – 5) 
II.Kỹ thuật 
1.Khó khăn trong việc tiếp cận kỹ thuật mới 
2.Kinh nghiệm trong việc xử lý ô nhiễm môi trƣờng 
3.Kinh nghiệm quản lý dịch bệnh 
4.Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật mới 
III.Một số khó khăn thách thức khác 
1.Giá thức ăn (đánh giá từ thấp đến cao theo mức độ từ 1 – 5) 
2.Khó khăn trong quản lý tài chính, sổ sách, xuất nhập, kiểm 
đếm hàng 
3.Chất lƣợng giống không đảm bảo 
4.Hiện tƣợng con giống kém chất lƣợng xuất hiện 
5,Dịch bệnh xuất hiện 
6.Biến đổi khí hậu tác động tới sản xuất của hộ 
7.Lao động cho sản xuất của hộ thiếu (Theo mức độ từ thấp 
đến cao 1-5) 
7.6.Các yếu tố chính sách và thƣơng mại đối với hộ 
Nội dung đánh giá Có Không 
I.Thƣơng mại 
1.Bị thƣơng lái ép giá 
2.Thị trƣờng phát triển ổn định 
3.Có nhiều doanh nghiệp thu mua cho xuất khẩu 
4.Có hợp đồng bao tiêu sản phẩm 
5.Giá đƣợc thỏa thuận giữa ngƣời bán và ngƣời mua 
6.Có nhãn hiệu, thƣơng hiệu sản phẩm 
7.Hộ có nguồn cung cấp đầu vào ổn định 
8.Các kênh phân phối đảm bảo đƣợc bao tiêu cho hộ 
II.Chính sách của nhà nƣớc 
1.Hộ đƣợc vay vốn ƣu đãi 
2.Hộ đƣợc thuê đất sản xuất 
3.Hộ đƣợc hỗ trợ thu mua khi dƣ cung 
4.Hộ đƣợc tham gia các các cuộc xúc tiến TM 
5.Hộ đƣợc tham gia các lớp tập huấn NTTS miễn phí 
6.Hộ đƣợc đầu tƣ sản xuất theo các chƣơng trình dự án NN 
7.Hộ đƣợc phổ biến kiến thức về chính sách NTTS của nhà nƣớc 
8.Hộ đƣợc phổ biến quy hoạch vùng sản xuất 
9.Hộ đƣợc cán bộ xuống hƣớng dẫn kỹ thuật NTTS 
10.Hộ đƣợc tập huấn kỹ năng phát triển sản phẩm và thƣơng mại 
11.Hộ đƣợc tập huấn kỹ năng quản lý dịch hại, sản xuất.... 
8. Một số mong muốn của hộ để đẩy mạnh sản xuất trong thời gian tới 
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA ÔNG/BÀ 
 Phiếu số: 
Tỉnh, TP:.................................... PHIẾU ĐIỀU TRA DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ NTTS 
Thời điểm: ........./......../20...... 
Huyện (TP, TX): ............ 
Xã (P, TT): ................. 
Thôn (ấp, bản)...................... 
THÔNG TIN CHUNG 
1.Tên doanh nghiệp: 2.Địa chỉ 
2.Tên ngƣời đại diện: TuổiGiới tính 
3.Điện thoại:. . 
4.Loại hình doanh nghiệp 
□ TNHH □ Cổ phần □ Nhà nƣớc □ Hợp Danh □ Liên doanh □ HTX 
5.Tình hình lao động của doanh nghiệp 
STT Chỉ tiêu Số lƣợng STT Chỉ tiêu Số 
lƣợng 
1 Tổng cộng 3 Phân theo trình độ 
 Lao động nữ 1. Đào tạo dƣới 3 tháng 
 Lao động đƣợc đóng BHXH 2. Sơ cấp 
 Lao động không đƣợc trả công, trả lƣơng 3. Trung cấp 
 Lao động là ngƣời nƣớc ngoài 4. Cao đẳng 
2 Phân theo nhóm tuổi 5. Đại học 
 1. Từ 16 đến 30 tuổi 6. Thạc sỹ 
 2. Từ 31 đến 45 tuổi 7. Tiến sỹ 
 3. Từ 46 đến 55 tuổi 8. Trình độ khác 
 4. Từ 56 đến 60 tuổi 
 5. Trên 60 tuổi 
6.Nguồn vốn, cơ sở vật chất và của doanh nghiệp 
STT Chỉ tiêu Số lƣợng STT Chỉ tiêu Số 
lƣợng 
1 Tổng nguồn vốn (trđ) 3 Nhà xƣởng, máy móc 
 Vốn tự có 3.1 Số lƣợng nhà NTTS 
 Vốn huy động 3.2 Giá trị nhà NTTS 
2 Đất đai (m2) 3.3 Máy móc NTTS 
 Đất trụ sở 3.4 Máy bơm 
 Đất dùng NTTS (nuôi không trong nhà) 3.5 Máy sục khí 
 Diện đất xây tích nhà xƣởng (Nếu có) 3.6 Hệ thống lọc nƣớc 
 Trong đó diện tích nhà xƣởng dùng 
NTTS 
 3.7 Máy phát điện 
 Diện tích đất khác 3.8 Máy móc NTTS khác 
4 Doanh thu 2016 
5 Lợi nhuận trƣớc thuế 2016 
7 Thuế phải nộp 
8 Lợi nhuận sau thuế 
PHẦN II TÌNH HÌNH NTTS CỦA ĐƠN VỊ 
1.Tình hình sản xuất của doanh nghiệp 
Sản phẩm chính 
Diện tích 
nuôi 
trong 
năm 
2016 
Diện tích thu hoạch năm 2016 Sản lƣợng chia theo loại mặt nƣớc 
Sản lƣợng chia theo hình thức nuôi 
Trong nhà 
Mặt 
nƣớc 
ngoài 
Lồng bè 
Trong nhà 
Mặt 
nƣớc 
ngoài 
Lồng bè Thâm 
canh, bán 
thâm 
canh 
Quảng 
canh (tự 
nhiên) 
Lông bè 
trên biển 
Tổng số 
1.2. Nuôi nƣớc mặn 
 - ........................... 
 - ........................... 
 - ........................... 
1.2 Nuôi nƣớc lợ 
 - Tôm sú 
 - Tôm thẻ chân trắng 
 - ........................... 
 - ........................... 
 - ........................... 
1.3 Nuôi nƣớc ngọt 
 - .......................... 
 - ........................... 
 - ........................... 
 - ........................... 
 2. Chi phí sản xuất (cho cả năm 2016) 
Tên sản phẩm 
Chi phí 
cho mùa 
vụ 2016 
(trđ) 
Diện 
tích, 
 thể 
tích 
Thuộc môi 
trƣờng 
(Mặn =1 
Lợ =2 
Ngọt = 3) 
Chia theo phƣơng 
thức nuôi (Trđ) 
Chia theo hình thức nuôi 
Trong 
nhà 
Mặt nƣớc 
ngoài 
Lồng bè Thâm canh, 
bán thâm 
canh 
Quảng canh, 
 quảng canh 
 cải tiến 
Lồng bè 
Tổng số 
1 
 - Chi phí giống 
 - Chi phí thuốc kháng sinh 
 - Chi phí thức ăn 
 - Chi phí lao động 
 - Chi phí đầu tƣ ban đầu 
 - Chi phí xử lý chất thải 
 - Chi phí giảm thiểu ô nhiễm 
 - Chi phí khác.................. 
2........................................... 
 - Chi phí giống 
 - Chi phí thuốc kháng sinh 
 - Chi phí thức ăn 
 - Chi phí lao động 
 - Chi phí đầu tƣ ban đầu 
 - Chi phí xử lý chất thải 
 - Chi phí giảm thiểu ô nhiễm 
 - Chi phí khác................... 
3.......................................... 
 - Chi phí giống 
 - Chi phí thuốc kháng sinh 
 - Chi phí thức ăn 
 - Chi phí lao động 
 - Chi phí đầu tƣ ban đầu 
 - Chi phí xử lý chất thải 
 - Chi phí giảm thiểu ô nhiễm 
 - Chi phí khác................... 
3.Chất lƣợng sản phẩm 
Tên sản phẩm chính 
Có tiêu 
chuẩn hay 
không (1 
có, 0 
không) 
Loại tiêu chuẩn (ghi) 
Chia theo phƣơng 
thức nuôi (Trđ) 
Chia theo hình thức nuôi 
Trong 
nhà 
Mặt nƣớc 
ngoài 
Lồng bè 
Thâm canh, 
bán thâm 
canh 
Quảng 
canh, 
 quảng 
canh 
 cải tiến 
Lồng bè 
Tổng số 
1 
2........................................... 
3.......................................... 
4......................................... 
4.Thƣơng Mại sản phẩm 
Tên sản phẩm 
chính 
Bán cho thƣơng 
lái 
Bán trực tiếp cho 
ngƣời tiêu dùng 
Bán cho các chợ 
đầu mối 
Các cửa hàng 
thực phẩm 
Bán cho siêu thị Xuất khẩu Tiêu thụ khác 
Giá 
bán 
BQ/kg 
Sản 
lƣợng 
bán 
BQ/tháng 
Giá 
bán 
BQ/kg 
Sản 
lƣợng 
bán 
BQ/tháng 
Giá 
bán 
BQ/kg 
Sản 
lƣợng 
bán 
BQ/tháng 
Giá 
bán 
BQ/kg 
Sản 
lƣợng 
bán 
BQ/tháng 
Giá 
bán 
BQ/kg 
Sản 
lƣợng 
bán 
BQ/tháng 
Giá 
bán 
BQ/kg 
Sản 
lƣợng 
bán 
BQ/tháng 
Giá 
bán 
BQ/kg 
Sản 
lƣợng 
bán 
BQ/tháng 
Tổng số 
1 
2..................... 
3............................. 
4............................. 
 5.Liên kết sản xuất (Nếu có) 
Tên sản phẩm chính Doanh nghiệp Nông dân HTX Các tổ chức khác 
Có HĐ 
không 
Giá Sản 
lƣợng 
Có HĐ 
không 
Giá Sản 
lƣợng 
Có HĐ 
không 
Giá Sản 
lƣợng 
Có HĐ 
không 
Giá Sản 
lƣợng 
Tổng số 
1 
2..................... 
3................................ 
4................................... 
6.Liên kết sản xuất (Nếu có) 
Tên sản phẩm 
chính 
Doanh nghiệp khác Nông dân HTX Các tổ chức khác 
Có 
HĐ 
không 
Có 
hỗ 
trợ 
kỹ 
thuât 
Có 
hỗ trợ 
vật 
tƣ, 
con 
giống 
Có 
hỗ 
trợ 
thu 
mua 
Chi
a 
sẻ 
rủi 
ro 
Có 
HĐ 
không 
Có 
hỗ 
trợ 
kỹ 
thuât 
Có 
hỗ trợ 
vật 
tƣ, 
con 
giống 
Có 
hỗ 
trợ 
thu 
mua 
Chia 
sẻ 
rủi 
ro 
Có 
HĐ 
không 
Có 
hỗ 
trợ 
kỹ 
thuât 
Có 
hỗ trợ 
vật 
tƣ, 
con 
giống 
Có 
hỗ 
trợ 
thu 
mua 
Chia 
sẻ 
rủi 
ro 
Có 
HĐ 
không 
Có 
hỗ 
trợ 
kỹ 
thuât 
Có 
hỗ trợ 
vật 
tƣ, 
con 
giống 
Có 
hỗ 
trợ 
thu 
mua 
Chia 
sẻ 
rủi 
ro 
Tổng số 
1 
2..................... 
3...........................
.. 
4...........................
.. 
 PHẦN III MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA DN TRONG SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ 
Nội dung Ý kiến Nội dung Ý kiến 
I.Nguồn vốn III.Thị trƣờng 
Nguồn vốn cho xây dựng nhà xƣởng công nghệ cao 
thiếu 
 Khó khăn trong xây dựng thƣơng hiệu 
Nguồn vốn cho mua sắm trang thiết bị thiếu Khó khăn trong quản lý chất lƣợng sản phẩm 
Nguồn vốn cho mua vật tƣ, nguyên liệu thiếu Cung cầu thị trƣờng không ổn định 
Nguồn vốn cho thuê lao động thiếu IV. Chính sách 
Tiếp cận nguồn vốn ngân hàng khó Doanh nghiệp đƣợc vay vốn ƣu đãi 
Tiếp cận nguồn vốn phi chính thống khó Doanh nghiệp đƣợc thuê đất sản xuất 
Thủ tục vay ngân hàng khó Doanh nghiệp đƣợc hỗ trợ thu mua khi dƣ cung 
Mức lãi suất vay ngoài cao Doanh nghiệp đƣợc tham gia các các cuộc xúc tiến TM 
II. Công nghệ sản xuất Doanh nghiệp đƣợc tham gia các lớp tập huấn NTTS miễn 
phí 
Công nghệ sản xuất đã lạc hậu Doanh nghiệp đƣợc đầu tƣ sản xuất theo các chƣơng trình 
dự án NN 
Công nghệ bảo quản không phù hợp Doanh nghiệp đƣợc phổ biến kiến thức về chính sách 
NTTS của nhà nƣớc 
Doanh nghiệp không đƣợc tiếp cận công nghệ mới từ 
các nghiên cứu khoa học 
 Doanh nghiệp đƣợc phổ biến quy hoạch vùng sản xuất 
 Doanh nghiệp đƣợc tham gia các dự án phát triển của nhà 
nƣớc 
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN SỰ ĐÓNG GÓP CỦA ÔNG/BÀ 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 luan_an_phat_trien_nuoi_trong_thuy_san_theo_tieu_chuan_vietg.pdf luan_an_phat_trien_nuoi_trong_thuy_san_theo_tieu_chuan_vietg.pdf