(1) Phát triển thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP thực chất là áp dụng
TBKH trong NTTS theo hƣớng bền vững. Phát triển NTTS theo tiêu chuẩn
VietGAP gồm các nội dung: Mở rộng quy mô, cơ cấu NTTS, thực hiện các tiêu
chuẩn của VietGAP, tiêu thụ sản phẩm NTTS theo VietGAP và đánh giá kết quả,
hiệu quả NTTS theo tiêu chuẩn VietGAP
(2). NTTS theo tiêu chuẩn VietGAP vùng ven biển tỉnh Nam Định đƣợc
thực hiện từ năm 2014, chủ yếu ở 3 huyện với các hộ dân tham gia. Qua các năm,
số hộ đăng ký thực hiện tăng nhƣng đến năm 2016 mới có 232 cơ sở tham gia
đăng ký, có 216 hộ dân với diện tích nuôi là 107,266 ha. Số cơ sở tham gia còn
ít, diện tích nuôi chƣa nhiều. Sự tuân thủ các quy định của VietGAP còn chƣa tốt
nhất là các quy định về đăng ký sản xuất - kinh doanh, ghi chép và lƣu trữ hồ sơ,
quản lý và xử lý chất thải rắn, sử dụng nƣớc và bảo hộ lao động. Do chi phí cao,
giá bán không khác biệt nhiều với sản phẩm thông thƣờng nên kết quả và hiệu
quả kinh tế của các hộ NTTS theo VietGAP không cao hơn, thậm chí còn thấp
hơn hộ nuôi thông thƣờng. Các hộ nuôi trồng thủy sản VietGAP còn gặp nhiều
khó khăn về vốn, thị trƣờng và kỹ năng áp dụng các tiêu chuẩn VietGAP.
(3). Các yếu tố ảnh hƣởng đến NTTS theo tiêu chuẩn VietGAP vùng ven
biển tỉnh Nam Định là quy hoạch vùng nuôi, cơ sở hạ tầng, dịch vụ cung ứng đầu
vào, năng lực ngƣời nuôi, thị trƣờng, cơ chế chính sách và biến đổi khí hậu.
(4). Để thúc đẩy phát triển NTTS vùng ven biển tỉnh Nam Định cần áp
dụng các nhóm giải pháp: (i) Mở rộng thị trƣờng tiêu thụ; (ii) Quy hoạch vùng
sản xuất; (iii) Phát triển các loại hình liên kết; (iv) Hoàn thiện một số chính sách;
(v) tăng cƣờng kỹ thuật và tuyên truyền cho ngƣời nuôi và một số giải pháp phụ
trợ khác.
5.2. KIẾN NGHỊ
Đối với nhà nƣớc: Cần tăng cƣờng chỉ đạo, phối hợp các đơn vị chức năng
trong việc triển khai mở rộng nuôi trồng thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP, bổ
sung các quy hoạch tổng thể cho phát triển VietGAP, cải cách thủ tục hành
chính, chính sách về VietGAP để các tiêu chuẩn phù hợp với thực tiễn từng địa
phƣơng, từng loại vật nuôi, tạo điều kiện để các thủ tục công nhận, chứng nhận146
đƣợc thuận tiện.
Đối với tỉnh Nam Định: Ban hành hƣớng dẫn, phối hợp với huyện ven
biển triển khai các chƣơng trình đào tạo kỹ thuật, hỗ trợ sản xuất, xây dựng giải
pháp về đất đai phù hợp để ngƣời NTTS theo tiêu chuẩn VietGAP yên tâm đầu tƣ
cơ sở hạ tầng phát triển NTTS. Chỉ đạo các ngành, sở nông nghiệp và phát triển
nông thôn có định hƣớng, kế hoạch mở rộng phạm vi triển khai VietGAP một
cách cụ thể, đi kèm với đó là hỗ trợ tìm kiếm kênh tiêu thụ, bao tiêu sản phẩm.
196 trang |
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 655 | Lượt tải: 6
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển nuôi trồng thủy sản theo tiêu chuẩn Vietgap vùng ven biển tỉnh Nam Định, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thủy sản vùng ven
biển Việt Nam theo tiêu chuẩn VietGAP. Kỷ yếu hội thảo khoa học phát triển
bền vững kinh tế biển từ chiến lƣợc chính sách đến thực tiễn Việt Nam hiện
nay. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, trang 154-168.
3. Trần Quốc Toản và Nguyễn Mậu Dũng (2017). Phát triển nuôi trồng thủy sản
theo tiêu chuẩn VietGAP vùng ven biển tỉnh Nam Định. Tạp chí Khoa học
Nông nghiệp Việt Nam, số 15.
148
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Ban Chỉ đạo Chƣơng trình hành động thích ứng với biến đổi khí hậu ngành nông
nghiệp và phát triển nông thôn (2018). Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu,
thiên tai đối với hoạt động sản xuất thủy sản, Hà Nội
2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (2014). Quyết định số 3824/QĐ-BNN-
TCTS về quy phạm thực hành nuôi trồng thủy sản tốt của Việt Nam (VietGAP),
Hà Nội.
3. Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng (2016). Kịch bản biến đổi khí hậu và nƣớc biển
dâng cho Việt Nam, Hà Nội
4. Bộ Thủy sản (2000). Kỹ thuật nuôi tôm sú Thƣơng phẩm. NXB Nông nghiệp, Hà
Nội.
5. Chính phủ nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2009). Nghị định số
25/2009/NĐ-CP ngày 06/3/2009 của Chính phủ về quản lý tổng hợp tài nguyên và
bảo vệ môi trƣờng biển, hải đảo, Hà Nội.
6. Công ty Cổ phần Chứng nhận và Giám định VinaCert (2015). VietGAP hƣớng đi
mới cho nền nông nghiệp Việt Nam, Hà Nội
7. Cục Bảo tồn đa dạng sinh học (2014). Kiến thức cơ bản về sinh vật ngoại lai xâm
hại, Hà Nội
8. Đinh Đức Hiệp (2013). Áp dụng VietGAP trong sản xuất rau tại Hà Nội, Hà Nội
9. Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu thủy sản Việt Nam (2016). Nhật Bản thúc đẩy
nuôi trồng thủy sản. Truy cập ngày 20/2/2017, tại
10. Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu thủy sản Việt Nam (2018). Báo cáo nuôi trồng
thủy sản, Hà Nội.
11. Hoàng Mai Vân Anh (2016). Sử dụng hóa chất cấm, nông sản Việt phải trả giá
đắt, Báo pháp luật Việt Nam 2016. Truy cập ngày 12/12/2016, tại
12. Kiều Thị Huyền (2013). Đánh giá thực trạng chính sách đầu tƣ thủy sản 2006-
2012 và đề xuất chính sách đầu tƣ thủy sản tỉnh Bình Định 2013-2020. Kỷ yếu
Hội nghị Khoa học trẻ ngành Thủy sản toàn quốc lần thứ IV, Hà Nội
13. Lê Kim Long (2017). Hiệu quả sản xuất của các hộ nuôi thâm canh tôm thẻ chân trắng
tại tỉnh Phú Yên. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, số 5, tr. 861-688.
14. Lê Thị Thanh Hà (2016). Kết hợp tăng trƣởng kinh tế với phát triển văn hóa, thực hiện
tiến bộ và công bằng xã hội. Tạp chí Khoa học xã hội Việt Nam, số 2 (99), tr 3-7.
149
15. Ngô Doãn Vịnh (2006). Bàn về kinh tế - phát triển con ngƣời. Viện chiến lƣợc
phát triển, Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ.
16. Ngô Thắng Lợi (2013). Nhận diện chiến lƣợc-quy hoạch-kế hoạch phátt triển kinh
tế - xã hội. Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 23/2013 tr 13-16.
17. Nguyễn Khắc Cƣờng (2012). Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu tới NTTS tại
Việt Nam. Luận án tiến sĩ, Đại học quốc gia TPHCM.
18. Nguyễn Kim Phúc (2011). Nâng cao chất lƣợng tăng trƣởng ngành thủy sản Việt
Nam. Luận án tiến sĩ, Đại học Quốc gia Hà Nội.
19. Nguyễn Minh Hùng (2015). Nghiên cứu về các yếu tố tác động tới phát triển
Thanh Long VietGAP tại Bình Thuận. Luận án tiến sĩ, trƣờng Đại học Kinh tế
TPHCM.
20. Nguyễn Mộng (2005). Vùng ven bờ và quản lý tổng hợp vùng ven bờ. Giáo trình
quản lý tổng hợp vùng ven bờ, Trƣờng Đại học Huế.
21. Nguyễn Quang Linh (2008). Nuôi trồng thủy sản đại cƣơng XB Nông nghiệp, Đại
học Huế
22. Nguyễn Tài Phúc (2005). Nghiên cứu phát triển nuôi trồng thuỷ sản vùng đầm phá
ven biển thừa Thiên Huế. Luận án tiến sĩ, Trƣờng Đại học Nông nghiệp I. Hà Nội.
23. Nguyễn Thanh Long và Huỳnh Văn Hiền(2015). Phân tích hiệu quả kỹ
thuật và tài chính của mô hình nuôi tôm thẻ chân trắng ở tỉnh Cà Mau. Tạp
chí Khoa học Trƣờng Đại học Cần Thơ, Cần Thơ Số 37. tr.105-111
24. Nguyễn Thị Quỳnh Anh (2014). Giải pháp kinh tế và quản lý môi trƣờng cho phát
triển nuôi trồng thuỷ sản các huyện phía nam Thành phố Hà Nội. Luận án tiến sĩ,
trƣờng Đại học Nông nghiệp Hà Nội
25. Nguyễn Thị Thúy Vinh (2014). Phân tích chuỗi giá trị thủy sản của tỉnh Nghệ An.
Luận án tiến sĩ, Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
26. Phạm Thị Ngọc (2017). Phát triển nuôi trồng thủy sản vùng ven biển tỉnh Thanh
Hóa. Luận án tiến sĩ. Học viện Nông nghiệp Việt Nam
27. Quốc hội nƣớc cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2014). Luật đầu tƣ. NXB
Chính trị Quốc gia. Hà Nội
28. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Nam Định (2017a). Báo cáo tổng
kết mô hình nuôi trồng thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP, Nam Định
29. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Nam Định (2017b). Báo cáo tổng
kết nuôi trồng thủy tỉnh Nam Định năm 2017, Nam Định
30. Thủ tƣớng Chính phủ (2004). Định hƣớng Chiến lƣợc phát triển bền vững ở Việt
Nam, Hà Nội.
150
31. Thủ tƣớng Chính phủ (2014). Quyết định 3824 (2014). Quyết định về quy phạm
thực hành nuôi trồng thủy sản tốt của Việt Nam (VietGAP)
32. Tổng cục Môi trƣờng (2015). Hiện trạng ô nhiễm môi trƣờng do hóa chất bảo vệ
thực vật tồn dƣ thuộc nhóm chất hữu cơ khó phân hủy tại Việt Nam, Hà Nội
33. Tổng cục Thống kê (2015). Báo cáo tổng điều tra nông nghiệp nông thôn. NXB
Thống kê, Hà Nội.
34. Tổng cục Thống kê (2017). Niên giám thống kê năm 2016. NXB Thống kê, Hà
Nội.
35. Tổng cục Thủy sản (2014). VietGAP-Thực hành nuôi trồng thủy sản tốt để phát
triển bền vững, Truy cập ngày 13/1/2017, tại
36. Tổng cục Thủy sản (2016). Tổng kết các mô hình VietGAP trong nuôi, Hà Nội
37. Trung tâm Nghiên cứu Khoa học Nông vận (2017). Sự khác nhau giữa các mô
hình nuôi tôm, Hà Nội. Truy cập ngày 20/2/2017, tại
.
38. Trung tâm Khuyến nông Quốc gia (2016). Để nghề nuôi tôm trên cát phát triển
bền vững, Hà Nội. Truy cập ngày 20/2/2017, tại
39. Tƣởng Phi Lai và Đinh Xuân Lập (2013). Xây dựng mô hình nuôi thủy sản thích
ứng với biến đổi khí hậu tại xã Hoằng Châu, Hoằng Hóa, Thanh Hóa. Trung tâm
Hợp tác Quốc tế Nuôi trồng và Khai thác thủy sản bền vững (ICAFIS).
40. UBND huyện Giao Thủy (2017). Niên giám thống kê huyện Giao Thủy năm 2016
41. UBND huyện Hải Hậu (2017). Niên giám thống kê huyện Hải Hậu năm 2016
42. UBND huyện Nghĩa Hƣng (2017). Niên giám thống kê huyện Nghĩa Hƣng năm 2016
43. UBND tỉnh Nam Định (2012). Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5
năm 2012 “phê duyệt quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp, thủy sản và
muối tỉnh Nam Định giai đoạn 2010-2020 và tầm nhìn đến năm 2030, Nam Định
44. UBND tỉnh Nam Định (2015). Niên giám thống kê tỉnh Nam Định năm 2014.
NXB Thống kê, Nam Định
45. UBND tỉnh Nam Định (2017). Niên giám thống kê tỉnh Nam Định năm 2016.
NXB Thống kê, Nam Định
46. Vũ Đình Thắng (2006). Giáo trình kinh tế nông nghiệp, NXB Kinh tế Quốc dân,
Hà Nội
Tiếng Anh
47. Billard R., J. Cosson, G. Perchec and O. Linhart (2000). Biology of sperm and
151
artificial reproduction in carp. Aquaculture 129: 95-112.
48. Chua T. E. (2003). Coastal aquaculture development and the environment: The
role of coastal area management. International Center for Living Aquatic
Resources Management, M.C. P.O. Box 1501, Makati, Metro Manila, Philippines
49. Committee on Fisheries (COFI)/Food and Agriculture Organization (FAO)
(1991). Fisheries Report - R459 - Report of the Nineteenth Session of the
Committee on Fisheries, Rome
50. COP 19 (2015). Climate change conference, Warsaw.
51. Douglas L. I. (2005). Types of Coastal Zones: Similarities and Differences.
52. European Commission (2013). Guideline on integrated coastal zone management
in the black sea, Bruxelles
53. FAO (1994). Cotonou Sustainability of Development and Management Actions in
Two Community Fisheries Centres in The Gambia - IDAF program - IDAF
Technical Report N ° 57, tr. 1.
54. FAO (2014). National Aquaculture development strategy and action plan of India
2013 - 2020, Rome.
55. FAO (2015). Fishery and Aquaculture Country Profiles,The Republic of
Indonesia, Rome.
56. Farrell M. J. (1957), „The measurement of productive efficiency‟, Journal of the
Royal Statistical Society, Vol. 120
57. Graham Haylor and Simon Bland (2000). Integrating Aquaculture into Rural
Development in Coastal and Inland Areas, library.enaca.org/ NACA-Publications/
AquaMillenium
58. Humphrey A. (2005). SWOT Analysis for Management Consulting, California
59. Jeffrey W. (2005). Simple solutions to the initial conditions problem in dynamic,
nonlinear panel data models with unobserved heterogeneity, Journal of Applied
Econometrics, 2005, vol. 20, issue 1, 39-54
60. Douglas L. Inman (2005), Type of Coastal Zones: Similarities and differences,
Scripps Institution of Oceanography, La Jolla, California USA, 2005
61. Karl M. and F. Engels (1844). Economic and Philosophic Manuscripts (published
1927)
62. Karl M. (1844). Economic manuscript - philosophy Kingdom of England.
63. Lei Wageninggen UR (2012). Agricultural Economic Report 2012 of indonesia,
Amsterdam
64. Lorenzo S. (2011). Marketing strategies for the Development of Wind Jet, USA.
152
65. Marine Products Export Development Authority of India (MPEDA) (2013).
aquaculture report of india, New Delhi
66. NACA/FAO (2000). Aquaculture Development Beyond 2000: the Bangkok
Declaration and Strategy. Conference on Aquaculture in the Third Millennium,
Bangkok, Thailand. NACA, Bangkok and FAO, Rome.
67. Schultz T. P. (2008). Handbook of Development Economics, North Holland.
68. Sen A. (1988). The concept of development, Elsevier Science Publishing Co, ed,
Amsterdam New York New York.
69. Timothy J. C., D. S. Prasada Rao, C. J. O'Donnell, G.E. Battese (2005). An Introduction
to Efficiency and Productivity Analysis. Univercity of Queensland Australia
70. United Nations (1992). Rio Declaration on Environment and Developmen (Report
of the United Nations Conference on Environment and Development). Rio de
Janeiro, Brazil.
71. Wiliam P. (1899). The Economic Writing of sir William Petty, Cambridge at the
university press.
72. William A. W. (1990). Sustainable aquaculture: Concept and Practice, Kentucky
State, University, USA.
73. William P. (1899). The Economic Writing, Cambridge University Press.
153
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Các quy định của VietGAP đối với nuôi trồng thủy sản
1. CÁC YÊU CẦU VỀ PHÁP LÝ CHUNG
Điều
khoản
Nội dung
kiểm soát
Yêu cầu cần tuân thủ
1.1 Yêu cầu pháp lý
1.1.1 Địa điểm
Nơi nuôi phải nằm trong vùng quy hoạch nuôi trồng thủy sản
của địa phƣơng.
Nơi nuôi phải đƣợc xây dựng ở những nơi ít bị ảnh hƣởng bởi
ô nhiễm hoặc nguồn ô nhiễm đƣợc kiểm soát.
Nơi nuôi phải nằm ngoài phạm vi các khu vực bảo tồn
(KVBT) quốc gia hoặc quốc tế thuộc mục từ Ia tới IV của Liên
minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế (IUCN). Trƣờng hợp cơ sở
nuôi nằm trong mục V hoặc VI của IUCN, cần có sự đồng ý
bằng văn bản của cơ quan quản lý KVBT.
Nơi nuôi xây dựng sau tháng 5/1999 phải nằm ngoài các khu
vực đất ngập nƣớc tự nhiên có ý nghĩa quan trọng về mặt sinh
thái (RAMSAR)
1.1.2
Quyền sử
dụng đất/ mặt
nƣớc
Cơ sở nuôi phải có quyền sử dụng đất/mặt nƣớc để nuôi trồng
thủy sản theo quy định hiện hành.
1.1.3
Đăng ký hoạt
động
Cơ sở nuôi phải đăng ký hoạt động sản xuất với cơ quan quản
lý có thẩm quyền theo quy định hiện hành.
1.2 Cơ sở hạ tầng và cảnh báo nguy cơ mất an toàn
1.2.1 Cơ sở hạ tầng
Hạ tầng của nơi nuôi phải đƣợc thiết kế, vận hành, duy trì để
phòng ngừa sự lây nhiễm các mối nguy gây mất an toàn thực
phẩm, an toàn bệnh dịch và an toàn lao động.
Cơ sở nuôi phải có biển báo ở từng đơn vị nuôi, các công trình
phụ trợ phù hợp giữa sơ đồ mặt bằng với thực tế.
1.2.2
Cảnh báo
nguy cơ mất
an toàn
Cơ sở nuôi phải có biển cảnh báo tại nơi có nguy cơ về mất an
toàn lao động, an toàn thực phẩm.
1.3
Theo dõi di chuyển thủy sản nuôi trồng và phân biệt sản phẩm áp dụng
VietGAP
1.3.1
Theo dõi di
chuyển thủy
sản
Cơ sở nuôi phải ghi chép việc di chuyển thủy sản nuôi trồng từ
bên ngoài vào, hoặc từ trong ra, hoặc giữa các đơn vị nuôi từ
khi thả giống đến thu hoạch và bán sản phẩm.
1.3.2
Phân biệt sản
phẩm áp dụng
VietGAP
Cơ sở nuôi phải có hệ thống nhận biết để đảm bảo không
nhầm lẫn giữa đối tƣợng nuôi trồng áp dụng và không áp dụng
VietGAP (bao gồm việc xác định vị trí địa lý của nơi nuôi theo
hệ thống Hệ quy chiếu và hệ tọa độ quốc gia VN-2000).
1.4
Yêu cầu về
nhân lực
Ngƣời quản lý nơi nuôi phải đƣợc tập huấn về phân tích mối
nguy, biện pháp phòng ngừa và kiểm soát các mối nguy trong
154
Điều
khoản
Nội dung
kiểm soát
Yêu cầu cần tuân thủ
nuôi trồng thủy sản.
Ngƣời lao động làm việc tại nơi nuôi phải đƣợc tập huấn và áp
dụng đúng các hƣớng dẫn thực hành nuôi trồng thủy sản tốt và
an toàn lao động.
1.5
Tài liệu
VietGAP
Cơ sở nuôi phải xây dựng, thực hiện, duy trì và cập nhật các
hƣớng dẫn cần thực hành trong quá trình nuôi trồng thủy sản.
1.6
Hồ sơ
VietGAP
Cơ sở nuôi phải lập, duy trì và sẵn có hồ sơ về các hoạt động
đã thực hiện trong quá trình thực hành nuôi trồng thủy sản.
Hồ sơ liên quan đến sản phẩm thủy sản phải đƣợc lƣu trữ ít
nhất 24 tháng sau thu hoạch.
Hồ sơ pháp lý, nhân sự, môi trƣờng phải đƣợc lƣu trữ cho đến
khi có sự thay đổi.
(Nguồn: Quyết định 3824/QĐ-BNN-TCTS ngày 6 tháng 9 năm 2014)
2. YÊU CẦU VỀAN TOÀN THỰC PHẨM
Nguyên tắc: Các hoạt động nuôi trồng thủy sản phải đƣợc kiểm soát nhằm
bảo đảm an toàn thực phẩm bằng cách tuân thủ các quy định hiện hành của Việt
Nam và các Hƣớng dẫn của FAO/WHO Codex.
Điều
khoản
Nội dung kiểm
soát
Yêu cầu cần tuân thủ
2.1
Chất lượng nước
cấp
Nƣớc sử dụng cho nuôi trồng thủy sản phải phù hợp với từng đối
tƣợng nuôi cụ thể và đáp ứng quy định hiện hành của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
2.2 Thức ăn, thuốc, sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường
2.2.1
Thức ăn, thuốc, sản
phẩm xử lý, cải tạo
môi trƣờng trong
kho
Cơ sở nuôi trồng phải lập danh mục thức ăn, thuốc, sản phẩm xử
lý, cải tạo môi trƣờng trong kho và thực hiện kiểm kê định kỳ hàng
tháng.
2.2.2 Sử dụng
Cơ sở nuôi chỉ sử dụng thuốc, thức ăn, sản phẩm xử lý cải tạo môi
trƣờng đƣợc phép lƣu hành tại Việt Nam, theo hƣớng dẫn của cán
bộ chuyên môn hoặc nhà sản xuất.
Cơ sở nuôi không sử dụng hóa chất, kháng sinh trong danh mục
cấm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định.
Trƣờng hợp sử dụng thức ăn tự chế phải ghi chép thành phần và
nguồn gốc nguyên liệu làm thức ăn.
2.2.3 Bảo quản
Cơ sở nuôi phải bảo quản thức ăn, thuốc, sản phẩm xử lý cải tạo
môi trƣờng theo hƣớng dẫn của nhà sản xuất.
2.2.4
Xử lý sản phẩm
quá hạn
Cơ sở nuôi phải loại bỏ, xử lý thức ăn, thuốc, sản phẩm xử lý cải
tạo môi trƣờng quá hạn sử dụng, không đảm bảo chất lƣợng.
2.2.5 Hồ sơ
Cơ sở nuôi phải lập, cập nhật, lƣu trữ hồ sơ xuất nhập kho, sử
dụng, bảo quản thức ăn, thuốc, sản phẩm xử lý cải tạo môi trƣờng
và xử lý sản phẩm.
155
Điều
khoản
Nội dung kiểm
soát
Yêu cầu cần tuân thủ
2.3 Vệ sinh
2.3.1
Thu gom, phân
loại, xử lý chất
thải
Cơ sở nuôi phải thực hiện thu gom, phân loại, xử lý kịp thời các
chất thải rắn thông thƣờng, chất thải nguy hại phát sinh trong quá
trình sinh hoạt, nuôi trồng thủy sản theo quy định hiện hành.
Cơ sở nuôi phải lập, cập nhật và lƣu trữ hồ sơ về việc xử lý chất
thải nguy hại.
2.3.2 Vệ sinh nơi nuôi
Cơ sở nuôi phải đảm bảo vệ sinh nơi nuôi và khu vực làm việc,
nghỉ ngơi của ngƣời lao động nhằm tránh nguy cơ phát sinh và lây
nhiễm tác nhân gây mất an toàn thực phẩm.
2.3.3 Vệ sinh cá nhân
Ngƣời làm việc tại cơ sở nuôi, khách thăm quan phải tuân thủ các
yêu cầu về vệ sinh do cơ sở nuôi quy định nhằm ngăn ngừa ô
nhiễm môi trƣờng, phát sinh mầm bệnh trong khu vực nuôi trồng.
2.4
Thu hoạch và vận
chuyển
Cơ sở nuôi phải thu hoạch sản phẩm thủy sản tại thời điểm thích
hợp và phƣơng pháp phù hợp để đảm bảo an toàn thực phẩm.
Cơ sở nuôi phải áp dụng các điều kiện vận chuyển để đảm bảo an
toàn thực phẩm trong trƣờng hợp tự vận chuyển sản phẩm.
Cơ sở nuôi phải lập và lƣu trữ hồ sơ liên quan đến thu hoạch và
vận chuyển.
(Nguồn: Quyết định 3824/QĐ-BNN-TCTS ngày 6 tháng 9 năm 2014)
3. YÊU CẦU VỀ QUẢN LÝ SỨC KHỎE THỦY SẢN
Nguyên tắc: Hoạt động nuôi trồng thủy sản cần đƣợc tiến hành nhằm đảm
bảo sức khỏe thủy sản bằng cách duy trì môi trƣờng sống tốt và phù hợp với đối
tƣợng nuôi trồng ở các công đoạn của quá trình sản xuất, cũng nhƣ giảm thiểu
các rủi ro về bệnh dịch.
Điều
khoản
Nội dung kiểm
soát
Yêu cầu cần tuân thủ
3.1
Kế hoạch quản lý
sức khỏe thủy sản
Cơ sở nuôi phải xây dựng kế hoạch quản lý sức khỏe thủy sản nuôi với sự
tham vấn của cán bộ chuyên môn.
3.2 Giống thủy sản
3.2.1 Nguồn gốc giống
Giống có nguồn gốc rõ ràng, đƣợc sản xuất từ cơ sở sản xuất giống đủ điều
kiện.
3.2.2 Chất lƣợng giống
Giống thủy sản thả nuôi phải đảm bảo chất lƣợng theo QCVN, TCVN
tƣơng ứng và các quy định khác của cơ quan có thẩm quyền.
Cơ sở nuôi phải lập và lƣu trữ hồ sơ về hoạt động mua và sử dụng con
giống thủy sản bao gồm giấy kiểm dịch.
3.3 Chế độ cho ăn
Cơ sở nuôi phải xác định, thực hiện chế độ cho ăn phù hợp với nhu cầu
dinh dƣỡng và độ tuổi của động vật thủy sản nuôi.
Không sử dụng hocmon, chất kích thích tăng trƣởng trong quá trình nuôi
trồng.
Cơ sở nuôi phải lập, cập nhật và lƣu trữ hồ sơ về chế độ cho ăn.
3.4 Theo dõi sức khỏe thủy sản và ngăn ngừa sự lây lan bệnh dịch
3.4.1
Theo dõi sức
khỏe
Cơ sở nuôi phải thƣờng xuyên theo dõi các dấu hiệu động vật thủy sản
nuôi bị sốc hoặc bị bệnh và thực hiện các biện pháp cần thiết để ngăn ngừa
sự phát sinh mầm bệnh.
156
Điều
khoản
Nội dung kiểm
soát
Yêu cầu cần tuân thủ
Cơ sở nuôi phải kiểm tra định kỳ khối lƣợng trung bình, tỉ lệ sống, tổng
sinh khối thủy sản nuôi của từng đơn vị nuôi tùy theo đối tƣợng nuôi.
Cơ sở nuôi phải lập, cập nhật và lƣu trữ hồ sơ liên quan đến sức khỏe thủy
sản nuôi.
3.4.2
Cách ly, ngăn chặn
lây nhiễm bệnh
Khi phát hiện bệnh, cơ sở nuôi phải thực hiện biện pháp cách ly, ngăn chặn
sự lây nhiễm bệnh giữa các đơn vị nuôi và từ nơi nuôi ra bên ngoài.
3.4.3
Quan trắc và
quản lý chất
lƣợng nƣớc
Cơ sở nuôi phải thƣờng xuyên quan trắc, quản lý chất lƣợng nƣớc tùy từng
loài nuôi và lập, cập nhật, lƣu trữ hồ sơ về việc này.
3.4.4
Dập dịch và
thông báo dịch
Khi xảy ra bệnh nằm trong danh mục các bệnh thủy sản phải công bố dịch,
cơ sở nuôi phải thông báo cho cơ quan quản lý thủy sản hoặc thú y gần
nhất và áp dụng các biện pháp dập dịch, thực hiện khử trùng tại nơi xảy ra
dịch.
3.4.5
Xử lý thủy sản
chết
Cơ sở nuôi phải thực hiện biện pháp xử lý thủy sản nuôi bị chết đúng cách để
tránh gây ô nhiễm môi trƣờng và lây lan bệnh dịch.
3.5 Sử dụng kháng sinh
Trƣờng hợp phải sử dụng kháng sinh, cơ sở nuôi chỉ sử dụng theo đơn
hoặc phác đồ điều trị của cán bộ chuyên môn.
Cơ sở nuôi phải ngừng sử dụng kháng sinh trƣớc khi thu hoạch theo
khuyến cáo của nhà sản xuất hoặc cơ quan quản lý.
Cơ sở nuôi phải lập, cập nhật và lƣu trữ hồ sơ về việc sử dụng kháng sinh.
3.6
Xử lý nơi nuôi
sau thu hoạch
Cơ sở nuôi phải đảm bảo thời gian ngừng/nghỉ giữa 2 vụ nuôi, thực hiện
tẩy trùng, cải tạo nơi nuôi trƣớc khi nuôi vụ mới và lập, lƣu trữ hồ sơ về
các hoạt động nêu trên.
(Nguồn: Quyết định 3824/QĐ-BNN-TCTS ngày 6 tháng 9 năm 2014)
4. CÁC YÊU CẦU VỀ BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG
Nguyên tắc: Hoạt động nuôi trồng thủy sản phải đƣợc thực hiện có kế
hoạch và có trách nhiệm đối với môi trƣờng, theo quy định của Nhà nƣớc và các
cam kết quốc tế.
Điều
khoản
Nội dung
kiểm soát
Yêu cầu cần tuân thủ
4.1
Cam kết bảo
vệ môi
trường
Cơ sở nuôi phải có Cam kết bảo vệ môi trƣờng hoặc Báo cáo đánh
giá tác động môi trƣờng theo quy định hiện hành.
Cơ sở nuôi phải thực hiện biện pháp bảo vệ môi trƣờng.
4.2 Sử dụng và thải nước
4.2.1
Sử dụng
nƣớc và thải
nƣớc
Cơ sở nuôi không đƣợc sử dụng nƣớc sinh hoạt (nƣớc máy) cho
mục đích nuôi trồng thủy sản.
Nƣớc thải ra ngoài môi trƣờng phải đạt các chỉ tiêu chất lƣợng theo
quy định hiện hành.
Cơ sở nuôi phải lập, cập nhật, lƣu trữ hồ sơ về lƣợng nƣớc sử dụng
cho mỗi vụ nuôi trồng và kiểm tra chất lƣợng nƣớc thải.
4.2.2
Sử dụng
nƣớc ngầm
Nếu sử dụng nƣớc ngầm phải theo đúng quy định hiện hành.
157
Điều
khoản
Nội dung
kiểm soát
Yêu cầu cần tuân thủ
4.2.3
Nhiễm mặn
các nguồn
nƣớc ngọt tự
nhiên
Cơ sở nuôi trồng phải đƣợc thiết kế và quản lý nhằm bảo vệ nguồn
nƣớc mặt, nƣớc ngầm, hạn chế nhiễm mặn nguồn nƣớc ngọt tự
nhiên. Không đƣợc xả nƣớc mặn vào nguồn nƣớc ngọt tự nhiên.
Các cơ quan chức năng và cộng đồng địa phƣơng phải đƣợc thông
báo khi nguồn nƣớc ngầm bị nhiễm mặn.
4.3 Kiểm soát địch hại
4.3.1.
Kiểm soát
địch hại đối
với thủy sản
nuôi
Có các biện pháp đảm bảo ngăn ngừa địch hại xâm nhập vào trong
nơi/đơn vị nuôi, kể cả vật nuôi trên cạn nhƣng đảm bảo an toàn cho
các loài động vật tự nhiên.
4.3.2
Bảo vệ
những loài
đƣợc liệt kê
trong Sách
đỏ Việt Nam
Cơ sở nuôi phải sử dụng biện pháp cần thiết để bảo vệ và không gây
chết đối với những loài động vật nằm trong sách đỏ Việt Nam có
khả năng xuất hiện trong vùng nuôi.
4.4
Bảo vệ
nguồn lợi
thủy sản
Cơ sở nuôi chỉ đƣợc nuôi loài ngoại lai khi Nhà nƣớc cho phép và
phải tuân thủ các quy định hiện hành.
Cơ sở nuôi phải tuân thủ các quy định liên quan tại Luật Thủy sản
khi khai thác con giống ngoài tự nhiên cho mục đích nuôi thƣơng
phẩm.
Cơ sở nuôi sử dụng giống thủy sản biến đổi gen phải tuân thủ các
quy định hiện hành.
(Nguồn: Quyết định 3824/QĐ-BNN-TCTS ngày 6 tháng 9 năm 2014)
158
5. YÊU CẦU KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA VIETGAP
Nguyên tắc: Nuôi trồng thủy sản phải đƣợc thực hiện một cách có trách
nhiệm với xã hội, tôn trọng văn hóa cộng đồng địa phƣơng, chấp hành nghiêm
chỉnh các quy định của của Nhà nƣớc và các thỏa thuận liên quan của Tổ chức
Lao động Quốc tế (ILO) về quyền lao động, không làm ảnh hƣởng tới sinh kế
của ngƣời lao động và các cộng đồng xung quanh.
Điều
khoản
Nội dung
kiểm soát
Yêu cầu cần tuân thủ
5.1 Sử dụng lao động
5.1.1
Tuổi ngƣời
lao động
Cơ sở nuôi không sử dụng ngƣời lao động làm thuê dƣới 15 tuổi.
Trƣờng hợp ngƣời lao động từ đủ 15 tuổi đến dƣới 18 tuổi, cơ sở nuôi phải
đảm bảo công việc không gây hại đến sức khỏe, không ảnh hƣởng đến việc
học tập hay làm giảm khả năng tiếp nhận kiến thức của họ.
Cơ sở nuôi phải có hồ sơ ngƣời lao động.
5.1.2
Quyền và chế
độ của ngƣời
lao động
Ngƣời lao động đƣợc phép thành lập hoặc tham gia các tổ chức đoàn thể hợp
pháp để bảo vệ quyền lợi của họ mà không bị cơ sở nuôi can thiệp và không
phải chịu hậu quả nào sau khi thực hiện quyền này.
Ngƣời lao động có quyền góp ý, khiếu nại với cơ sở nuôi về các vấn đề liên
quan tới quyền lao động và điều kiện làm việc. Cơ sở nuôi phải xem xét, phản
hồi hoặc giải quyết các kiến nghị, khó khăn mà ngƣời lao động nêu ra.
Ngƣời lao động không bị phân biệt đối xử về giới tính, tôn giáo, dân tộc từ
phía ngƣời sử dụng lao động hoặc các lao động khác.
Ngƣời lao động làm việc ngoài giờ trên cơ sở có sự thỏa thuận với số giờ
không vƣợt quá mức tối đa và đƣợc trả tiền làm thêm giờ theo quy định hiện
hành.
5.2 An toàn lao động và sức khỏe người lao động
5.2.1
Điều kiện
làm việc
Cơ sở nuôi phải bố trí nơi làm việc, nơi nghỉ ngơi giữa giờ đảm bảo vệ sinh và
an toàn cho ngƣời lao động.
Cơ sở nuôi phải cung cấp miễn phí và sẵn có các trang bị bảo hộ cho ngƣời
lao động để ngăn ngừa tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp.
5.2.2
Chăm sóc sức
khỏe ngƣời
lao động
Cơ sở nuôi phải đóng bảo hiểm và tạo điều kiện để ngƣời lao động đƣợc
hƣởng chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế theo quy định tại Bộ luật Lao
động, Luật Bảo hiểm xã hội, Luật Bảo hiểm y tế.
Cơ sở nuôi phải có các hành động xử lý kịp thời khi xảy ra tai nạn và lƣu trữ
giấy tờ liên quan đến việc xử lý tai nạn. Cơ sở nuôi phải có biện pháp phòng
ngừa tai nạn tƣơng tự.
159
Điều
khoản
Nội dung
kiểm soát
Yêu cầu cần tuân thủ
5.3 Hợp đồng và tiền lương (tiền công)
5.3.1
Thử việc và
hợp đồng
Cơ sở nuôi phải đảm bảo thời gian thử việc tối đa đối với ngƣời lao động
không đƣợc vƣợt quá thời gian quy định của Luật Lao động.
Cơ sở nuôi phải ký hợp đồng bằng văn bản với ngƣời lao động trừ trƣờng
hợp thuê ngƣời lao động thực hiện công việc tạm thời có thời hạn dƣới 1
tháng.
Cơ sở nuôi phải có thỏa thuận thử việc, chứng từ về việc trả lƣơng thử việc.
5.3.2
Tiền công và
tiền lƣơng
Cơ sở nuôi phải trả đủ tiền công, tiền lƣơng bằng tiền mặt hoặc theo
phƣơng thức thuận tiện nhất cho ngƣời lao động.
Trƣờng hợp thuê ngƣời lao động thực hiện công việc tạm thời có thời hạn
dƣới 1 tháng, cơ sở nuôi phải trả đủ tiền công ngay sau khi kết thúc công
việc.
Tiền lƣơng tháng không đƣợc thấp hơn mức lƣơng tối thiểu do Nhà nƣớc
quy định tại thời điểm trả lƣơng và phải đƣợc trả hàng tháng.
Cơ sở nuôi phải có hợp đồng lao động, chứng từ về việc chi trả tiền
lƣơng/tiền công cho ngƣời lao động.
5.4
Các vấn đề
trong cộng
đồng
Cơ sở nuôi phải có sự thỏa hiệp và giải pháp để giải quyết mâu thuẫn đối
với các cơ sở nuôi liền kề và cộng đồng xung quanh.
Cơ sở nuôi phải giữ kết quả giải quyết khiếu nại, mâu thuẫn với cộng đồng
xung quanh.
(Nguồn: Quyết định 3824/QĐ-BNN-TCTS ngày 6 tháng 9 năm 2014)
160
Phụ lục 2 Các bảng biểu của luận án
Bảng 3.7 Giá trị sản xuất ngành nông lâm thủy sản qua các năm
ĐVT: Triệu đồng
Năm Tổng số Trồng trọt Chăn nuôi
Dịch vụ và
các HĐ khác
2010 12.980.587 7.751.675 4.525.929 702.983
2011 13.182.315 7.705.539 4.772.904 703.872
2012 13.508.166 7.713.793 4.967.421 826.952
2013 13.660.664 7.554.857 5.241.848 863.959
2014 14.172.891 7.783.677 5.519.787 869.427
2015 14.548.020 7.804.451 5.907.072 836.497
2016 14.827.075 7.813.282 6.175.181 861.095
Nguồn: Niên giám thống kê Nam Định
Bảng 3.8. Tăng trƣởng giá trị sản xuất các ngành qua các năm
Năm Tổng số Trồng trọt Chăn nuôi
Dịch vụ và
các HĐ khác
2011 1,016 0,994 1,055 1,001
2012 1,025 1,001 1,041 1,175
2013 1,011 0,979 1,055 1,045
2014 1,037 1,03 1,053 1,006
2015 1,026 1,003 1,07 0,962
2016 1,028 1,0048 1,073 0,9544
BQC 1,0024 1,0022 1,0034 0,9905
Nguồn: Niên giám thống kê Nam Định
Bảng 3.9: Một số chỉ tiêu dân số, nguồn nhân lực thời kỳ 2010- 2015
Đơn vị tính:1000 ngƣời
Chỉ tiêu ĐVT 2010 2015 2016
Tốc độ tăng
trƣởng BQ
1. Dân số Ng.ngƣời 1,830,000 1,850,610 1,855,799 0.28
- Mật độ dân số Ng/km2 1,108 1,109 1,109 0.02
- Dân số đô thị Ng.ngƣời 326,200 338,127 341,176 0.90
- Tỷ lệ đô thị hoá % 17,800 18 3 -82.10
2. Tỷ lệ sinh %o 12 15 16 6.40
3. Nguồn lao động Ng.ngƣời 1,134,000 1,092,318 1,082,139 -0.93
Nguồn: Cục Thống kê tỉnh Nam Định (2017)
161
Bảng 3.10. Tóm tắt phƣơng pháp tiếp cận sử dụng
PPTC Thực hiện Mục đích
Tiếp cận có
sự tham gia
Việc phân tích đánh giá quá
trình, nội dung phát triển
nuôi trồng thủy sản theo tiêu
chuẩn VietGAP làm đều có
sự tham gia của các hộ,
trang trại, các doanh nghiệp
trong khu vực nghiên cứu
- Xác định rõ thực trạng phát triển nuôi
trồng thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP
của địa phƣơng hiện nay
- Các thể chế chính sách của nhà nƣớc
hỗ trợ và đánh giá của các hộ, trang trại
đối với các chính sách này
- Vai trò và sự tham gia của các hộ,
trang trại đang thực hiện theo tiêu chuẩn
VietGAP
Tiếp cận theo
các loại hình
kinh tế
Xem xét các loại hình tổ
chức kinh tế khác nhau và
các nguồn lực đƣợc sử dụng
phát triển nuôi trồng thủy
sản theo tiêu chuẩn
VietGAP của các tổ chức
kinh tế đó
Xem xét đánh giá các loại hình tổ chức
kinh tế khác nhau có ảnh hƣởng nhƣ thế
nào đối với phát triển nuôi trồng thủy
sản theo tiêu chuẩn VietGAP, Các
hƣớng giải pháp đề xuất phù hợp cho
các loại hình kinh tế trong thực tiễn
Tiếp cận thị
trƣờng mở
Xem xét tình hình phát triển
nuôi trồng thủy sản theo tiêu
chuẩn VietGAP trong bối
cảnh các yếu tố của thị
trƣờng
- Phân tích mối quan hệ của phát triển
nuôi trồng thủy sản theo tiêu chuẩn
VietGAP với tăng trƣởng kinh tế
- Tác động của thay đổi thị trƣờng, hội
nhập quốc tế tới phát triển nuôi trồng
thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP
Tiếp cận theo
loại vật nuôi
và phƣơng
thức nuôi
Xem xét quá trình nuôi
trồng theo các loại sản phẩm
khác nhau nhƣ cá, tôm,
nhuyễn thể, giáp xác khác
và theo phƣơng thức nuôi.
Thâm canh, bán thâm canh,
quảng canh, quảng canh cải
tiến
- Phân tích sự khác biệt về nguồn lực,
phƣơng pháp lựa chọn sản xuất theo tiêu
chuẩn VietGAP của các loại sản phẩm
khác nhau
- Những vấn đề tồn tại trong áp dụng
phƣơng thức nuôi hiện nay và biện pháp
phù hợp để giải quyết vấn đề tồn tại đó
Bảng 3.11: Thủy văn trên các sông chính trung bình qua các năm từ 2010-2015
STT Sông suối chính
Chiều
dài
(km)
Mực nƣớc (cm)
Khả năng gây lũ
và cung cấp nƣớc
cho sinh hoạt
Mùa mƣa Mùa khô
Mực nƣớc
TB (mm)
Max Min
Mực nƣớc
TB (mm)
Max Min
1 Sông Hồng Trạm Phú Hào) 65 255 598 -3 73 344 -29 Lũ lớn, chất lƣợng
nƣớc sạch
2 Sông Đào (Trạm Nam Định) 33 244 577 -9 64 355 -24 Lũ lớn, chất lƣợng
nƣớc sạch
3 Sông Ninh Cơ (Trạm Trực Phƣơng) 51 174 392 113 8 246 -69 Lũ lớn, chất lƣợng
nƣớc sạch
Nguồn: Trung tâm Khí tƣợng thủy văn tỉnh Nam Định (2016)
1
6
1
Bảng 4.45. Thông tin chung về nhóm hộ điều tra phân theo điểm nghiên cứu
Nội dung ĐVT
VietGAP Thông Thƣờng Chung
Giao
Thủy
Hải
Hậu
Nghĩa
Hƣng
Giao
Thủy
Hải
Hậu
Nghĩa
Hƣng
Giao
Thủy
Hải
Hậu
Nghĩa
Hƣng
Số lƣợng hộ hộ 40 40 40 40 40 40 40,00 40,00 40,00
1.Tuổi bình quân tuổi 44,1 46,4 46,7 50,5 48,4 51 47,30 47,40 48,85
2.Giới tính nam 76.00 78.00 74.00 64.00 68.00 68.00 70,00 73,00 71,00
3.Năm KN năm 6,5 6,2 6,2 5,1 6,8 5,8 5,80 6,50 6,00
4.Trình độ
Cấp 1 % 0,00 0,00 0,00 4,00 8,00 8,00 2,00 4,00 4,00
Cấp 2 % 26,00 40,00 40,00 60,00 62,00 62,00 43,00 51,00 51,00
Cấp 3 % 42,00 30,00 26,00 10,00 8,00 6,00 26,00 19,00 16,00
TC, CĐ % 12,00 10,00 14,00 6,00 2,00 4,00 9,00 6,00 9,00
5.Nhân khẩu hộ % 4,3 4,6 4,8 4,5 4,7 4,8 4,40 4,65 4,80
1
6
2
164
Bảng 4.46. Thống kê mô tả các biến của mô hình
Nội dung
Nhóm hộ Diện tích nuôi
Số lƣợng lao
động
Vốn đầu tƣ Tuổi chủ hộ
Số năm kinh
nghiệm
Phƣơng thức
nuôi
Nguồn kỹ thuật
của hộ
Hộ
đăng
ký VG
Hộ
thông
thƣờng
Hộ đăng
ký VG
Hộ sản
xuất
thông
thƣờng
Hộ
đăng
ký
VG
Hộ sản
xuất
thông
thƣờng
Hộ đăng
ký VG
Hộ sản
xuất
thông
thƣờng
Hộ
đăng
ký
VG
Hộ sản
xuất
thông
thƣờng
Hộ
đăng
ký
VG
Hộ sản
xuất
thông
thƣờng
Hộ
đăng
ký
VG
Hộ sản
xuất
thông
thƣờng
Hộ
đăng
ký
VG
Hộ sản
xuất
thông
thƣờng
Mean 1 0 20949,18 23143,68 4,12 4,11 405,86 330,96 45,76 50,24 10,23 7,34 0,34 0,26 0,89 0,11
Standard Error 0 0 112,90 149,16 0,07 0,08 7,04 6,13 0,59 0,58 0,23 0,19 0,04 0,04 0,03 0,03
Median 1 0 20978,5 23080 4 4 410,5 323 46 51 10 7 0 0 1 0
Mode 1 0 #N/A 21429 4 5 430 380 49 48 12 6 0 0 1 0
Standard Deviation 0 0 1215,956 1557,253 0,748 0,820 75,786 64,000 6,323 6,060 2,517 1,964 0,477 0,439 0,317 0,326
Sample Variance 0 0 1478549,44 2425038,24 0,559 0,673 5743,511 4096,017 39,976 36,720 6,337 3,856 0,228 0,193 0,100 0,106
Kurtosis #DIV/0! #DIV/0! -0,859 -1,083 -1,178 -1,485 -1,297 -1,199 -0,405 -0,388 -1,108 1,048 -1,590 -0,740 4,283 3,744
Skewness #DIV/0! #DIV/0! 0,079 0,212 -0,201 -0,208 -0,054 0,137 0,182 -0,344 -0,062 0,753 0,662 1,128 -2,492 2,382
Range 0 0 5346 5804 2 2 249 221 25 27 9 11 1 1 1 1
Minimum 1 0 18866 20608 3 3 281 229 34 35 6 4 0 0 0 0
Maximum 1 0 24212 26412 5 5 530 450 59 62 15 15 1 1 1 1
Sum 116 0 2430105,0 2522661 478 448 47080 36075 5308 5476 1187 800 40 28 103 13
Count 116 109 116,0 109 116 109 116 109 116 109 116 109 116 109 116 109
1
6
3
165
Bảng 4.47. Ma trận SWOT giải pháp phát triển nuôi trồng thủy sản theo
tiêu chuẩn VietGAP vùng ven biển tỉnh Nam Định
SWOT
Cơ hội (O)
O1. Sự quan tâm của Nhà nƣớc, chính
quyền địa phƣơng
O2. Nhu cầu của ngƣời tiêu dùng
ngày
càng cao
O3. Có tiềm năng xuất khẩu
Thách thức (T)
T1. Có nhiều cạnh
tranh
T2. Ô nhiễm từ nƣớc
thải NTTS, chế biến
thủy sản
T3. Biến đổi khí hậu
Điểm mạnh (S)
S1. Có tiềm năng về điều
kiện tự nhiên
S2. Lao động dồi dào.
S3. Năng suất đang tăng
Kết hợp SO
- Mở rộng thị trƣờng
- Mở rộng diện tích sản xuất
- Phát triển các loại hình NTTS
- Chính quyền địa phƣơng khuyến
khích, hỗ trợ thành lập tổ hợp tác
NTTS
- Tạo điều kiện để cơ sở đăng ký
nguồn gốc xuất xứ cho sản phẩm.
- Tạo điều kiện cấp giấy chứng nhận
VietGAP cho cơ sở nuôi VietGAP
Kết hợp ST
- Giảm ô nhiễm
môi trƣờng nƣớc
- Tìm kiếm thị
trƣờng mới
- Áp dụng tiến bộ
kỹ thuật thích ứng
biến đổi khí hậu,
VietGAP nâng cao
chất lƣợng.
Điểm yếu (W)
W1. Năng suất NTTS thấp
W2. Tiếp cận chính sách còn khó
khăn
W3. Quy hoạch và quản lý quy
hoạch lỏng lẻo.
W4. Cơ sở chế biến thủy sản còn
yếu, kém
W5. Sự liên kết giản đơn, chƣa hiệu
quả.
W6. Thị trƣờng tiêu thụ không ổn
định
W7. Các điều kiện sản xuất
- Cơ sở hạ tầng thiếu đồng bộ
- Nguồn cung giống thiếu.
- Chất lƣợng lao động thấp
- Thiếu vốn
Kết hợp WO
- Hoàn thiện chính sách
- Hoàn thiện quy hoạch vùng NTTS
- Khuyến khích đầu tƣ phát triển chế
biến NTTS
- Tăng cƣờng liên kết
- Tạo điều kiện cho ngƣời NTTS vay
vốn ƣu đãi
- Đẩy mạnh đầu tƣ, tuyên truyền ý
thức kiểm dịch chất lƣợng giống.
- Tăng cƣờng đầu tƣ cơ sở hạ tầng
vùng NTTS
Kết hợp WT
- Tập trung khai
thác thị trƣờng trong
tỉnh
- Đào tạo kỹ năng
chuyên sâu về NTTS,
hƣớng ngƣời nuôi
nhận thức và thích
ứng đƣợc với sự biến
đổi khí hậu
- Kiểm soát giống
nhập về cũng nhƣ
xuất đi
Phiếu số:
Tỉnh, TP:..................................................... TÌNH HÌNH CƠ BẢN
VỀ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN CỦA HỘ
TRÊN ĐỊA BÀN XÃ, THÔN
Thời điểm: ........./......../20......
Huyện (TP, TX): .................................
Xã (P, TT): ................................
Thôn (ấp, bản)......................................
THÔNG TIN CHUNG
1.Tên ngƣời phỏng vấn: 2.Địa chỉ.
3.Điện thoại:4.Tuổi: 5.Giới tính:6.Số năm kinh nghiệm..
7.Trình độ học vấn: □ Cấp I □ Cấp II □ Cấp III □ Trung cấp, cao đẳng □ Đại học □ Sau đại học □ Đào tạo nghề
8.Tỷ lệ thu nhập buôn bán thủy sản nuôi trồng/ tổng thu nhập:
PHẦN I: NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
1. Nuôi trồng thủy sản không sử dụng lồng bè và bể bồn
Tên sản phẩm nuôi
chính
Diện tích
nuôi trồng
trong 12
tháng qua
Diện tích thu hoạch trong kỳ điều tra
Tổng số
Chia ra theo phƣơng thức nuôi Chia ra theo hình thức nuôi
Thâm canh,
bán thâm
canh
Quảng canh và
quảng canh
cải tiến
Ao/hầm
Đăng
quầng
Ruộng lúa
Khác
(Hồ, mặt nƣớc lớn,
bãi triều...)
A 1 2=3+4=5+...8 3 4 5 6 7 8
Tổng số (=1.1+1.2+1.3)
1.1. Nuôi nƣớc mặn
- ...........................
- ...........................
1.2 Nuôi nƣớc lợ
- Tôm sú
- Tôm thẻ chân trắng
- ...........................
- ...........................
1.3 Nuôi nƣớc ngọt
- ..........................
- ...........................
2. Nuôi trồng thuỷ sản bể, bồn
Tên sản phẩm nuôi chính
Loại mặt nƣớc
(Mặn =1
Lợ =2
Ngọt = 3)
Nuôi bể, bồn trong 12 tháng qua
Thu hoạch trong kỳ điều tra
Số hộ
(hộ)
Thể tích nuôi
(m
3
)
Thể tích
(m
3
)
Sản lƣợng
(kg)
A C 1 2 3 4
Tổng số
- ........................................
- ........................................
- ........................................
- ........................................
3 . Nuôi trồng thuỷ sản lồng, bè
Tên sản phẩm nuôi chính
Mã sản phẩm
(CQTK ghi)
Loại mặt
nƣớc
(Mặn =1
Lợ =2
Ngọt = 3)
Nuôi lồng bè trong 12 tháng qua
(Chỉ thu thập đối với kỳ điều tra 01/11)
Thu hoạch trong kỳ điều tra
Số hộ
(hộ)
Số lồng, bè
(cái)
Số lồng, bè
(cái)
Thể tích
(m
3
)
A B C 1 2 3 4
Tổng số 032 x
- ........................................
- ........................................
- ........................................
- ........................................
- ........................................
4.Chi phí nuôi trồng các loại thủy sản chính của hộ
Tên sản phẩm
Chi phí
cho mùa
vụ 2016
(trđ)
Diện
tích,
thể tích
Thuộc môi
trƣờng
(Mặn =1
Lợ =2
Ngọt = 3)
Chia theo phƣơng
thức nuôi (Trđ)
Chia theo hình
thức nuôi (trđ)
Thâm
canh,
bán thâm
canh
Quảng canh,
quảng canh
cải tiến
Ao
Đăng
quâng
Ruộng
Mặt
nƣớc
khác, bãi
bồi
Bể bồn Lồng, bè
Tổng số (=5.1+5.2+5.3) x
1
- Chi phí giống
- Chi phí thuốc kháng sinh
- Chi phí thức ăn
- Chi phí lao động
- Chi phí đầu tƣ ban đầu
- Chi phí xử lý chất thải
- Chi phí giảm thiểu ô nhiễm
- Chi phí khác...........................
2.............................................
- Chi phí giống
- Chi phí thuốc kháng sinh
- Chi phí thức ăn
- Chi phí lao động
- Chi phí đầu tƣ ban đầu
3.............................................
- Chi phí giống
- Chi phí thuốc kháng sinh
- Chi phí thức ăn
- Chi phí lao động
- Chi phí đầu tƣ ban đầu
4..........................................
- Chi phí giống
- Chi phí thuốc kháng sinh
- Chi phí thức ăn
- Chi phí lao động
- Chi phí đầu tƣ ban đầu
5.Chất lƣợng sản phẩm của hộ
Tên sản phẩm
Quy
chuẩn
chuất
lƣợng
(1-Có
0-ko)
Loại
quy
chuẩn
Thuộc môi
trƣờng
(Mặn =1
Lợ =2
Ngọt = 3)
Chia theo phƣơng
thức nuôi (Trđ)
Chia theo hình
thức nuôi (trđ)
Thâm
canh,
bán thâm
canh
Quảng canh,
quảng canh
cải tiến
Ao
Đăng
quâng
Ruộng
Mặt
nƣớc
khác, bãi
bồi
Bể bồn Lồng, bè
1
2.............................................
3.............................................
4..........................................
5...........................................
6.Kênh tiêu thụ sản phẩm của hộ
Tên sản phẩm
Kênh tiêu thụ
Thƣơng lái nhỏ lẻ Doanh nghiệp
trong nƣớc
Doanh nghiệp
nƣớc ngoài
Bán trực tiếp cho
ngƣời tiêu dùng
Phân phối tới các
nhà hàng, quán
ăn
Kênh khác
Sản
lƣợng
bán
Giá bán
(1000đ)
Sản
lƣợng
bán
Giá bán
(1000đ)
Sản
lƣợng
bán
Giá bán
(1000đ)
Sản
lƣợng
bán
Giá bán
(1000đ)
Sản
lƣợng
bán
Giá bán
(1000đ)
Sản
lƣợng
bán
Giá bán
(1000đ)
1
2.............................................
3.............................................
4..........................................
5...........................................
7.Một số vấn đề trong phát triển sản xuất của hộ
7.1.Nguồn lực của hộ
Tên nguồn lực ĐVT Số lƣợng
1.Tổng diện tích đất m2
Đất có thể nuôi trồng thủy sản m2
Đất đã sử dụng nuôi trồng thủy sản m2
2.Lao động của hộ Ngƣời
Lao động nuôi trồng thủy sản Ngƣời
Lao động kiêm Ngƣời
3.Diện tích nhà nuôi đã xây dựng (nếu có) M2
4.Nguồn vốn hiện có Tr đồng
Vốn tự có Tr đồng
Vốn vay Tr đồng
5.Máy móc
Máy sục khí cái
Máy bơm cái
Máy trộn thức ăn cái
Bộ Lồng bè cái
Các loại máy móc khác cái
7.2 Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản
Nội dung
(đánh
dấu X
vào
phƣơng
án lựa
chọn)
Phƣơng thức
nuôi
Hình thức nuôi Nguồn học tập
Ngọt Mặn Lợ
Thâm
canh,
bán
TC
Quảng
canh,
QCCT
Tự
học
Chia sẻ
kinh
nghiệm
KN,NN
Doanh
nghiệp
hỗ trợ
Khác
1.Kỹ
thuật nuôi
tôm
2.Kỹ
thuật nuôi
cá
3.Nuôi
nhuyễn
thể
4. nuôi
sản phẩm
khác
7.3 Nguồn giống Hỗ trợ của nhà nƣớc
Nội dung
(đánh dấu X ô lựa chọn)
Sử dụng cho loại mặt nƣớc Sử dụng cho hình thức nuôi
Ngọt Mặn Lợ
Thâm canh,
bán thâm canh
Quảng
canh,
QCCT
I.Giống tôm
Tự nhiên
Tự sản xuất
Mua tự do
Công ty giống
Hỗ trợ của nhà nƣớc
II.Giống cá
Tự nhiên
Tự sản xuất
Mua tự do
Công ty giống
Hỗ trợ của nhà nƣớc
III.Giống nhuyễn thể
Tự nhiên
Tự sản xuất
Mua tự do
Công ty giống
Hỗ trợ của nhà nƣớc
IV.Khác
Tự nhiên
Tự sản xuất
Mua tự do
Công ty giống
Hỗ trợ của nhà nƣớc
7.4.Các yếu tố đầu vào khác
Nội dung
(đánh dấu X ô lựa chọn)
Sử dụng cho loại mặt nƣớc Sử dụng cho hình thức nuôi
Ngọt Mặn Lợ
Thâm canh, bán
thâm canh
Quảng canh,
QCCT
I.Thức ăn
Tự nhiên
Tự chế biến
Mua tự do
Công ty thức ăn chăn nuôi
Hỗ trợ của nhà nƣớc, các DN thu mua, HĐ
II.Nguồn nƣớc
Tự nhiên
Nƣớc đã qua xử lý (lọc...)
III.Thuốc cho thủy sản
Không sử dụng
Thuốc mua tự do
Thuốc do các DN tƣ nhân cung cấp
Thuốc do các DN nhà nƣớc CC
Tự sản xuất
Hỗ trợ từ nhà nƣớc, các đơn vị khác
7.5.Một số khó khăn trong sản xuất của hộ (Theo mức độ từ thấp đến cao: 1 – 5)
Nội dung đánh giá 5 4 3 2 1
I.Nguồn vốn
1.Nguồn vốn cho xây dựng cơ bản
2.Nguồn vốn cho mua sắm trang thiết bị
3.Nguồn vốn cho mua giống, vật tƣ cho NTTS khác
4.Nguồn vốn cho thuê lao động
5.Tiếp cận nguồn vốn ngân hàng
6.Tiếp cận nguồn vốn phi chính thống
7.Thủ tục vay ngân hàng (khó khăn theo mức độ từ 1 – 5)
8.Mức lãi suất vay ngoài (cao theo mức độ từ 1 – 5)
II.Kỹ thuật
1.Khó khăn trong việc tiếp cận kỹ thuật mới
2.Kinh nghiệm trong việc xử lý ô nhiễm môi trƣờng
3.Kinh nghiệm quản lý dịch bệnh
4.Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật mới
III.Một số khó khăn thách thức khác
1.Giá thức ăn (đánh giá từ thấp đến cao theo mức độ từ 1 – 5)
2.Khó khăn trong quản lý tài chính, sổ sách, xuất nhập, kiểm
đếm hàng
3.Chất lƣợng giống không đảm bảo
4.Hiện tƣợng con giống kém chất lƣợng xuất hiện
5,Dịch bệnh xuất hiện
6.Biến đổi khí hậu tác động tới sản xuất của hộ
7.Lao động cho sản xuất của hộ thiếu (Theo mức độ từ thấp
đến cao 1-5)
7.6.Các yếu tố chính sách và thƣơng mại đối với hộ
Nội dung đánh giá Có Không
I.Thƣơng mại
1.Bị thƣơng lái ép giá
2.Thị trƣờng phát triển ổn định
3.Có nhiều doanh nghiệp thu mua cho xuất khẩu
4.Có hợp đồng bao tiêu sản phẩm
5.Giá đƣợc thỏa thuận giữa ngƣời bán và ngƣời mua
6.Có nhãn hiệu, thƣơng hiệu sản phẩm
7.Hộ có nguồn cung cấp đầu vào ổn định
8.Các kênh phân phối đảm bảo đƣợc bao tiêu cho hộ
II.Chính sách của nhà nƣớc
1.Hộ đƣợc vay vốn ƣu đãi
2.Hộ đƣợc thuê đất sản xuất
3.Hộ đƣợc hỗ trợ thu mua khi dƣ cung
4.Hộ đƣợc tham gia các các cuộc xúc tiến TM
5.Hộ đƣợc tham gia các lớp tập huấn NTTS miễn phí
6.Hộ đƣợc đầu tƣ sản xuất theo các chƣơng trình dự án NN
7.Hộ đƣợc phổ biến kiến thức về chính sách NTTS của nhà nƣớc
8.Hộ đƣợc phổ biến quy hoạch vùng sản xuất
9.Hộ đƣợc cán bộ xuống hƣớng dẫn kỹ thuật NTTS
10.Hộ đƣợc tập huấn kỹ năng phát triển sản phẩm và thƣơng mại
11.Hộ đƣợc tập huấn kỹ năng quản lý dịch hại, sản xuất....
8. Một số mong muốn của hộ để đẩy mạnh sản xuất trong thời gian tới
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA ÔNG/BÀ
Phiếu số:
Tỉnh, TP:.................................... PHIẾU ĐIỀU TRA DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ NTTS
Thời điểm: ........./......../20......
Huyện (TP, TX): ............
Xã (P, TT): .................
Thôn (ấp, bản)......................
THÔNG TIN CHUNG
1.Tên doanh nghiệp: 2.Địa chỉ
2.Tên ngƣời đại diện: TuổiGiới tính
3.Điện thoại:. .
4.Loại hình doanh nghiệp
□ TNHH □ Cổ phần □ Nhà nƣớc □ Hợp Danh □ Liên doanh □ HTX
5.Tình hình lao động của doanh nghiệp
STT Chỉ tiêu Số lƣợng STT Chỉ tiêu Số
lƣợng
1 Tổng cộng 3 Phân theo trình độ
Lao động nữ 1. Đào tạo dƣới 3 tháng
Lao động đƣợc đóng BHXH 2. Sơ cấp
Lao động không đƣợc trả công, trả lƣơng 3. Trung cấp
Lao động là ngƣời nƣớc ngoài 4. Cao đẳng
2 Phân theo nhóm tuổi 5. Đại học
1. Từ 16 đến 30 tuổi 6. Thạc sỹ
2. Từ 31 đến 45 tuổi 7. Tiến sỹ
3. Từ 46 đến 55 tuổi 8. Trình độ khác
4. Từ 56 đến 60 tuổi
5. Trên 60 tuổi
6.Nguồn vốn, cơ sở vật chất và của doanh nghiệp
STT Chỉ tiêu Số lƣợng STT Chỉ tiêu Số
lƣợng
1 Tổng nguồn vốn (trđ) 3 Nhà xƣởng, máy móc
Vốn tự có 3.1 Số lƣợng nhà NTTS
Vốn huy động 3.2 Giá trị nhà NTTS
2 Đất đai (m2) 3.3 Máy móc NTTS
Đất trụ sở 3.4 Máy bơm
Đất dùng NTTS (nuôi không trong nhà) 3.5 Máy sục khí
Diện đất xây tích nhà xƣởng (Nếu có) 3.6 Hệ thống lọc nƣớc
Trong đó diện tích nhà xƣởng dùng
NTTS
3.7 Máy phát điện
Diện tích đất khác 3.8 Máy móc NTTS khác
4 Doanh thu 2016
5 Lợi nhuận trƣớc thuế 2016
7 Thuế phải nộp
8 Lợi nhuận sau thuế
PHẦN II TÌNH HÌNH NTTS CỦA ĐƠN VỊ
1.Tình hình sản xuất của doanh nghiệp
Sản phẩm chính
Diện tích
nuôi
trong
năm
2016
Diện tích thu hoạch năm 2016 Sản lƣợng chia theo loại mặt nƣớc
Sản lƣợng chia theo hình thức nuôi
Trong nhà
Mặt
nƣớc
ngoài
Lồng bè
Trong nhà
Mặt
nƣớc
ngoài
Lồng bè Thâm
canh, bán
thâm
canh
Quảng
canh (tự
nhiên)
Lông bè
trên biển
Tổng số
1.2. Nuôi nƣớc mặn
- ...........................
- ...........................
- ...........................
1.2 Nuôi nƣớc lợ
- Tôm sú
- Tôm thẻ chân trắng
- ...........................
- ...........................
- ...........................
1.3 Nuôi nƣớc ngọt
- ..........................
- ...........................
- ...........................
- ...........................
2. Chi phí sản xuất (cho cả năm 2016)
Tên sản phẩm
Chi phí
cho mùa
vụ 2016
(trđ)
Diện
tích,
thể
tích
Thuộc môi
trƣờng
(Mặn =1
Lợ =2
Ngọt = 3)
Chia theo phƣơng
thức nuôi (Trđ)
Chia theo hình thức nuôi
Trong
nhà
Mặt nƣớc
ngoài
Lồng bè Thâm canh,
bán thâm
canh
Quảng canh,
quảng canh
cải tiến
Lồng bè
Tổng số
1
- Chi phí giống
- Chi phí thuốc kháng sinh
- Chi phí thức ăn
- Chi phí lao động
- Chi phí đầu tƣ ban đầu
- Chi phí xử lý chất thải
- Chi phí giảm thiểu ô nhiễm
- Chi phí khác..................
2...........................................
- Chi phí giống
- Chi phí thuốc kháng sinh
- Chi phí thức ăn
- Chi phí lao động
- Chi phí đầu tƣ ban đầu
- Chi phí xử lý chất thải
- Chi phí giảm thiểu ô nhiễm
- Chi phí khác...................
3..........................................
- Chi phí giống
- Chi phí thuốc kháng sinh
- Chi phí thức ăn
- Chi phí lao động
- Chi phí đầu tƣ ban đầu
- Chi phí xử lý chất thải
- Chi phí giảm thiểu ô nhiễm
- Chi phí khác...................
3.Chất lƣợng sản phẩm
Tên sản phẩm chính
Có tiêu
chuẩn hay
không (1
có, 0
không)
Loại tiêu chuẩn (ghi)
Chia theo phƣơng
thức nuôi (Trđ)
Chia theo hình thức nuôi
Trong
nhà
Mặt nƣớc
ngoài
Lồng bè
Thâm canh,
bán thâm
canh
Quảng
canh,
quảng
canh
cải tiến
Lồng bè
Tổng số
1
2...........................................
3..........................................
4.........................................
4.Thƣơng Mại sản phẩm
Tên sản phẩm
chính
Bán cho thƣơng
lái
Bán trực tiếp cho
ngƣời tiêu dùng
Bán cho các chợ
đầu mối
Các cửa hàng
thực phẩm
Bán cho siêu thị Xuất khẩu Tiêu thụ khác
Giá
bán
BQ/kg
Sản
lƣợng
bán
BQ/tháng
Giá
bán
BQ/kg
Sản
lƣợng
bán
BQ/tháng
Giá
bán
BQ/kg
Sản
lƣợng
bán
BQ/tháng
Giá
bán
BQ/kg
Sản
lƣợng
bán
BQ/tháng
Giá
bán
BQ/kg
Sản
lƣợng
bán
BQ/tháng
Giá
bán
BQ/kg
Sản
lƣợng
bán
BQ/tháng
Giá
bán
BQ/kg
Sản
lƣợng
bán
BQ/tháng
Tổng số
1
2.....................
3.............................
4.............................
5.Liên kết sản xuất (Nếu có)
Tên sản phẩm chính Doanh nghiệp Nông dân HTX Các tổ chức khác
Có HĐ
không
Giá Sản
lƣợng
Có HĐ
không
Giá Sản
lƣợng
Có HĐ
không
Giá Sản
lƣợng
Có HĐ
không
Giá Sản
lƣợng
Tổng số
1
2.....................
3................................
4...................................
6.Liên kết sản xuất (Nếu có)
Tên sản phẩm
chính
Doanh nghiệp khác Nông dân HTX Các tổ chức khác
Có
HĐ
không
Có
hỗ
trợ
kỹ
thuât
Có
hỗ trợ
vật
tƣ,
con
giống
Có
hỗ
trợ
thu
mua
Chi
a
sẻ
rủi
ro
Có
HĐ
không
Có
hỗ
trợ
kỹ
thuât
Có
hỗ trợ
vật
tƣ,
con
giống
Có
hỗ
trợ
thu
mua
Chia
sẻ
rủi
ro
Có
HĐ
không
Có
hỗ
trợ
kỹ
thuât
Có
hỗ trợ
vật
tƣ,
con
giống
Có
hỗ
trợ
thu
mua
Chia
sẻ
rủi
ro
Có
HĐ
không
Có
hỗ
trợ
kỹ
thuât
Có
hỗ trợ
vật
tƣ,
con
giống
Có
hỗ
trợ
thu
mua
Chia
sẻ
rủi
ro
Tổng số
1
2.....................
3...........................
..
4...........................
..
PHẦN III MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA DN TRONG SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ
Nội dung Ý kiến Nội dung Ý kiến
I.Nguồn vốn III.Thị trƣờng
Nguồn vốn cho xây dựng nhà xƣởng công nghệ cao
thiếu
Khó khăn trong xây dựng thƣơng hiệu
Nguồn vốn cho mua sắm trang thiết bị thiếu Khó khăn trong quản lý chất lƣợng sản phẩm
Nguồn vốn cho mua vật tƣ, nguyên liệu thiếu Cung cầu thị trƣờng không ổn định
Nguồn vốn cho thuê lao động thiếu IV. Chính sách
Tiếp cận nguồn vốn ngân hàng khó Doanh nghiệp đƣợc vay vốn ƣu đãi
Tiếp cận nguồn vốn phi chính thống khó Doanh nghiệp đƣợc thuê đất sản xuất
Thủ tục vay ngân hàng khó Doanh nghiệp đƣợc hỗ trợ thu mua khi dƣ cung
Mức lãi suất vay ngoài cao Doanh nghiệp đƣợc tham gia các các cuộc xúc tiến TM
II. Công nghệ sản xuất Doanh nghiệp đƣợc tham gia các lớp tập huấn NTTS miễn
phí
Công nghệ sản xuất đã lạc hậu Doanh nghiệp đƣợc đầu tƣ sản xuất theo các chƣơng trình
dự án NN
Công nghệ bảo quản không phù hợp Doanh nghiệp đƣợc phổ biến kiến thức về chính sách
NTTS của nhà nƣớc
Doanh nghiệp không đƣợc tiếp cận công nghệ mới từ
các nghiên cứu khoa học
Doanh nghiệp đƣợc phổ biến quy hoạch vùng sản xuất
Doanh nghiệp đƣợc tham gia các dự án phát triển của nhà
nƣớc
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN SỰ ĐÓNG GÓP CỦA ÔNG/BÀ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_phat_trien_nuoi_trong_thuy_san_theo_tieu_chuan_vietg.pdf