1) Để làm cơ sở cho nghiên cứu của luận án, một số lý luận cơ bản về phát
triển sản xuất rau theo hướng thực hành nông nghiệp tốt tại Việt Nam (VietGAP)
được làm rõ và bổ sung, bao gồm các khái niệm cơ bản, ý nghĩa, đặc điểm phát
triển sản xuất rau theo tiêu chuẩn VietGAP, nội dung nghiên cứu phát triển sản
xuất rau theo hướng VietGAP, các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển sản xuất rau
theo hướng VietGAP. Tổng quan một số chính sách và thực tiễn về phát triển sản
xuất rau theo hướng VietGAP, cũng như đã rút ra được một số bài học kinh
nghiệm cho phát triển sản xuất rau theo hướng VietGAP cho địa bàn nghiên cứu.
2) Về thực trạng và tiềm năng phát triển sản xuất rau theo hướng
VietGAP: Hòa Bình là tỉnh giàu tiềm năng về phát triển sản xuất rau theo hướng
VietGAP. Song, sản xuất rau theo hướng VietGAP tại Hòa Bình những năm qua
còn chưa tương xứng với tiềm năng. Diện tích rau an toàn/VietGAP chiếm tỷ lệ
rất thấp, chưa đến 2% diện tích rau của toàn tỉnh. Sản xuất rau theo hướng
VietGAP tại tỉnh nên tập trung sản xuất các loại rau có tiềm năng và lợi thế phát
triển như rau su su, bí xanh, cải các loại, cải bắp, su hào và rau muống.
Tổ chức sản xuất theo mô hình doanh nghiệp và tổ hợp tác/HTX là phù
hợp với thực tiễn sản xuất và ngược lại, mô hình hộ sản xuất đơn lẻ đã bộc lộ
nhiều hạn chế. Doanh nghiệp là chủ thể thực hiện tốt nhất các nội dung của
quy trình VietGAP với 100% doanh nghiệp thực hiện 100% các chỉ tiêu bắt
buộc và trên 90% các chỉ tiêu cần thực hiện theo yêu cầu để được cấp giấy
chứng nhận VietGAP. Các hộ nông dân tham gia tổ hợp tác/HTX có ý thức
tuân thủ các nội dung của quy trình VietGAP tốt hơn so với các hộ sản xuất
đơn lẻ, với tỷ lệ hộ thực hiện cao hơn ở 44 chỉ tiêu và ngang bằng ở 10 chỉ
tiêu của quy trình VietGAP.
Kết quả nghiên cứu cũng cho thấy, khi đã tham gia sản xuất rau an
toàn/VietGAP thì hộ người dân tộc thiểu số có xu hướng tuân thủ đầy đủ hơn các
nội dung về đảm bảo sản phẩm an toàn và bảo vệ môi trường theo quy trình
VietGAP so với hộ người Kinh; còn hộ người Kinh có xu hướng tuân thủ tốt hơn
về các nội dung đảm bảo truy xuất nguồn gốc, phúc lợi xã hội và điều kiện làm
việc cho người lao động.
199 trang |
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 714 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển sản xuất rau theo hướng thực hành nông nghiệp tốt tại tỉnh Hòa Bình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hiện Ông (bà) đang áp dụng quy trình nào trong sản xuất rau?....................................
Hiểu biết về sản xuất rau theo tiêu chuẩn ViệtGAP
12. Ông (bà) có biết gì về tiêu chuẩn sản xuất rau an toàn/VietGap không? Có không
13. Ông (bà) biết được những thông tin này từ đâu?
Qua khuyến nông, người thân Qua TV, đài, báo
Qua các lớp tập huấn Khác....
14. Theo Ông/bà tiêu chuẩn VietGAP là gì?............................................................................
15. Tiêu chuẩn VietGAP gồm những nội dung chính nào?.....................................................
...
16. Theo Ông (bà) có nên áp dụng VietGAP vào sản xuất rau không? Có Không
17. Nếu có, Tại sao?..................................................................................................................
18. Nếu không, Tại sao?............................................................................................................
Tình hình thực hiện các nội dung so với quy trình VietGAP trong sản xuất rau
19. Ông (bà) cho biết trong thực tế sản xuất rau của hộ, các nội dung sau đây (theo quy trình
VietGAP) có được thực hiện không? (có thực hiện ghi 1; không thực hiện ghi 0)
STT Nội dung theo quy trình VietGAP Thực tế sản xuất của hộ
1 Đánh giá và lựa chọn vùng sản xuất
Vùng sản xuất được đánh giá sự phù hợp đối với các mối nguy gây ô
nhiễm về hóa học, sinh học và vật lý lên rau
Vùng sản xuất có mối nguy gây ô nhiễm cao không thể khắc phục thì
không được sản xuất theo VietGAP
2 Giống và gốc ghép
Sử dụng giống có nguồn gốc rõ ràng
Ghi chép đầy đủ về đơn vị cung cấp giống
Ghi chép về số lượng, chủng loại giống
Xử lý mầm bệnh trước khi gieo trồng
162
3 Quản lý đất và giá thể
Hàng năm phân tích, đánh giá các nguy cơ tiềm ẩn
Có biện pháp chống xói mòn và thoái hóa đất
Có xử lý các nguy cơ tiềm ẩn từ đất
Không chăn thả vật nuôi trong vùng sản xuất
4 Phân bón và chất phụ gia
Đánh giá nguy cơ ô nhiễm hóa học, sinh học, vật lý do sử dụng phân bón
từng vụ
Lựa chọn và sử dụng các loại phân bón có trong danh mục
Không sử dụng phân hữu cơ chưa qua xử lý
Vệ sinh và bảo dưỡng thường xuyên các dụng cụ bón phân
Có xây dựng và bảo dưỡng nơi chứa phân bón
Ghi chép và lưu giữ hồ sơ về phân bón và sử dụng phân bón
5 Nước tưới
Sử dụng nước tưới cho sản xuất và xử lý sau thu hoạch đảm bảo tiêu chuẩn
Ghi chép và lưu trữ hồ sơ việc đánh giá nguy cơ ô nhiễm từ nguồn nước
Không dùng nước thải, nước phân tươi, nước giải chưa qua xử lý trong sản
xuất và xử lý sau thu hoạch
6 Hóa chất (bào gồm cả thuốc bảo vệ thực vật)
Được tập huấn về sử dụng thuốc BVTV đảm bảo an toàn
Lựa chọn thuốc BVTV, chất điều hòa sinh trưởng có ý kiến của người có
chuyên môn
Áp dụng IPM và ICM
Sử dụng thuốc BVTV trong danh mục và mua ở các cửa hàng được cấp
phép kinh doanh
Sử dụng hóa chất theo hướng dẫn
Đảm bảo thời gian cách ly
Xử lý hóa chất dùng không hết
Vệ sinh dụng cụ sạch sẽ sau mỗi lần phun
Thu gom, cất giữ vỏ bao bì để xử lý
Ghi chép và lưu giữ hồ sơ các loại hóa chất đã mua và sử dụng cho từng vụ
Dừng ngay việc thu hoạch, mua bán sản phẩm khi dư lượng hóa chất vượt
ngưỡng cho phép
Thường xuyên kiểm tra quy trình sản xuất và dư lượng hóa chất trong rau
7 Thu hoạch và xử lý sau thu hoạch
Không để rau tiếp xúc trực tiếp với đất, không để qua đêm
Có thiết bị, thùng chứa bằng vật liệu không gây ô nhiễm và vệ sinh trước
khi sử dụng
Sử dụng khu vực xử lý, đóng gói và bảo quản sản phẩm riêng biệt và có hệ
thống xử lý rác thải
Thực hiện cách ly gia súc, gia cầm khỏi khu vực sơ chế, đóng gói, bảo quản
Không sử dụng các loại hóa chất, chế phẩm trong xử lý sau thu hoạch
Không bảo quản, vận chuyển rau cùng hàng hóa khác có nguy cơ gây ô nhiễm
Thường xuyên khử trùng kho bảo quản và phương tiện vận chuyển
8 Quản lý và xử lý chất thải
Quản lý và xử lý chất thải phát sinh từ khâu sản xuất
Quản lý và xử lý chất thải phát sinh từ khâu sơ chế
Quản lý và xử lý chất thải phát sinh từ khâu bảo quản SP
9 Người lao động
Thực hiện về an toàn lao động
Đảm bảo điều kiện làm việc
Đảm bảo phúc lợi xã hội của người lao động
Được tập huấn sản xuất
10 Ghi chép, lưu trữ hồ sơ, truy nguyên nguồn gốc và thu hồi SP
Ghi chép và lưu giữ đầy đủ nhật ký về sản xuất, bảo vệ thực vật, phân bón
và bán sản phẩm
163
Ghi rõ vị trí và mã số lô sản xuất và lập hồ sơ lưu trữ
Ghi chép rõ thời gian, nơi nhận và lưu trữ theo lô sản phẩm khi xuất hàng
Thực hiện cách ly và ngừng phân phối lô sản phẩm phát hiện bị ô nhiễm
hoặc nguy cơ ô nhiễm
11 Kiểm tra nội bộ
Thực hiện kiểm tra nội bộ ít nhất mỗi năm một lần
Có biên bản kiểm tra lưu trong hồ sơ
Thực hiện tổng kết và báo cáo kết quả kiểm tra
12 Khiếu nại và giải quyết khiếu nại
Có sẵn mẫu đơn khiếu nại
Cam kết có trách nhiệm giải quyết khiếu nại theo quy định
Tình hình sử dụng lao động
20. Số người tham gia trồng rau của hộ (người) ?............................
trong đó: Thuộc gia đình :. Thuê ngoài :..........................
Cơ sở vật chất cho sản xuất rau theo VietGAP của hộ
21. Ông (bà) có những loại tư liệu gì phụ vụ sản xuất rau?
TT Loại tài sản Đơn vị tính Số lượng Nguyên giá Năm mua Ghi chú
1 Nhà lưới m2
2 Kho chứa sản phẩm m2
3 Kho chứa vật liệu m2
4 Xe tải Cái
5 Xe máy Cái
6 Xe thồ Cái
7 Máy bơm Cái
8 Bình phun thuốc sâu Bình
9 Dụng cụ (cuốc, xẻng) Cái
Nguồn giống, phân bón, thuốc BVTV cho sản xuất rau
22. Ông (bà) thường mua giống ở đâu?
Đại lý/cửa hàng Chợ phiên Hộ kinh doanh nhỏ lẻ
Tổ hợp tác/HTX Khác, ghi rõ..................................
23. Ông (bà) thường mua phân bón ở đâu ?
Đại lý/cửa hàng Chợ phiên Hộ kinh doanh nhỏ lẻ
Tổ hợp tác/HTX Khác, ghi rõ..................................
24. Ông (bà) thường mua thuốc BVTV ở đâu ?
Đại lý/cửa hàng Chợ phiên Hộ kinh doanh nhỏ lẻ
Tổ hợp tác/HTX Khác, ghi rõ..................................
25. Ông (bà) có sử dụng phân hữu cơ/vi sinh cho sản xuất rau không ? Có Không
26. Nếu có, bao nhiêu % ?.............................
Kết quả sản xuất rau (tính cho 1 sào)
Diễn giải ĐVT
Cải bắp Su hào Su su
RAT/VietGAP Rau thường RAT/ VietGAP Rau thường RAT/ VietGAP Rau thường
Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượng
Thành
tiền
I. Sản lƣợng kg
II. Chi phí trung
gian
1000đ
Chi phí vật chất
- Giống 1000đ
- Phân hữu cơ
- Phân vi sinh Kg
- Đạm Kg
- Lân Kg
- Kali Kg
- NPK Kg
- Thuốc BVTV 1000đ
164
- Chi phí khác 1000đ
Chi phí dịch vụ
- Thuê làm đất
- Chi khác (ghi
rõ.)
III.Công lao động
- Làm đất Công
- Trồng Công
- Chăm sóc Công
- Thu hoạch Công
- Ghi chép Công
IV. Khấu hao
TSCĐ
1000đ
Khác (ghi rõ) 1000đ
27. Chi phí cho sản xuất rau theo VietGAP so với sản xuất rau thông thường ?
Cao hơn Như trước Thấp hơn
III. THU HOẠCH, BẢO QUẢN VÀ TIÊU THỤ
Thu hoạch và bảo quản
28. Thời gian tính từ lần phun thuốc cuối cùng đến khi thu hoạch là bao lâu (ngày)?.............
29. Theo Ông (bà) thu hoạch như vậy đã đảm bảo thời gian cách ly chưa?............................
30. Ông (bà) thu hoạch rau vào lúc nào trong ngày:
Buổi sáng sớm Buổi chiều tối
Cả ngày Cần lúc nào thu hoạch lúc ấy
31. Khi thu hoạch Ông (bà) để rau ở đâu?
Dưới đất Đựng vào các vật đựng ( rổ, rá )
Khác (ghi rõ)...................................................
32. Khi thu hoạch xong Ông (bà) có rửa rau không? Có . Không
33. Nếu có thì rửa lại bằng nước gì?
Nước mương (đồng ) Nước giếng
Nước ao, hồ Nước khác
34. Rau được đem đi đâu sau khi thu hoạch?
Đem về nhà Đem ra chợ bán
Bán tại ruộng Khác (ghi rõ)...............................................................
35. Gia đình dùng loại dụng cụ nào để chở rau? Xe tải Xe máy Xe thồ
Xe thô sơ (ngựa, trâu, bò) Dụng cụ thô sơ khác (quang gánh)
36. Sau khi thu hoạch, các loại rau có được kiểm tra chất lượng không? Có Không
37. Nếu có, ai kiểm tra?........................................................................................................
38. Có cơ quan nào công nhận về rau an toàn theo quy trình Viet GAP ở địa phương chưa?
Có Không
Nếu có, ghi rõ cơ quan nào?....................................................................................................
39. Sản phẩm sau khi thu hoạch có qua bảo quản không? Có Không
40. Nếu có, bảo quản theo hình thức nào ?
Túi/bao nilong Nhà kho lạnh có khử trùng
Nhà kho lạnh không khử trùng Nhà kho thông thường có khử trùng
Nhà kho thông thường không khử trùng Khác
41. Sau khi thu hoạch sản phẩm có được đóng gói, nhãn mác không? Có Không
42. Rau trồng theo VietGAP về mẫu mã có đẹp hơn rau thường không?
Đẹp hơn Như nhau kém hơn
43. Rau trồng theo VietGAP có lâu hỏng hơn rau thường không?
Lâu hơn Như nhau Nhanh hơn
Tiêu thụ
44. Hình thức tiêu thụ rau của hộ? Bán buôn (%):......................Bán lẻ (%):...........................
45. Nơi tiêu thụ: Tại ruộng/tại nhà Ngoài chợ Nơi khác (ghi rõ)..................
46. Đối tượng tiêu thụ rau chính của hộ?
165
Đại lý Người thu gom Bán lẻ tại chợ
Bán cho HTX Khác (Ghi rõ) :........................................................
47. Ông (bà) có ký kết hợp đồng tiêu thụ không ? Có Không
48. Tiêu thụ rau sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP có dễ không ?
Dễ Bình thường Khó
49. Giá bán các sản phẩm rau được áp dụng theo tiêu chuẩn VietGAP so với giá rau bình
thường trước đây như thế nào ?
Cao hơn Như trước Thấp hơn
50. Những khó khăn Ông (bà) thường gặp trong tiêu thụ rau?
Thị trường Giá
Khác (ghi rõ):
51. Ông (bà) có muốn tham gia liên kết tiêu thụ sản phẩm cho rau của gia đình không?
Có Không Không biết
52. Ông (bà) cho biết đánh giá của mình về sự tham gia liên kết trong tiêu thụ rau của Nhà nước,
Doanh nghiệp và Nhà khoa học hiện nay ra sao? Đánh giá bằng cho điểm theo các mức sau : 1 là
“Rất tốt”; 2 là “Tốt”; 3 là “Trung bình”; 4 là “Kém”; 5 là “Rất kém”
Diễn giải Điểm đánh giá
Nhà nước
Doanh nghiệp
Nhà khoa học
IV. LIÊN KẾT TRONG SẢN XUẤT RAU VIETGAP
53. Ông (bà) cho biết đánh giá của mình về sự tham gia liên kết của Nhà nước, Doanh nghiệp và
Nhà khoa học trong sản xuất rau? Đánh giá bằng cho điểm theo các mức sau : 1 là “Rất tốt”;
2 là “Tốt”; 3 là “Trung bình”; 4 là “Kém”; 5 là “Rất kém”
Diễn giải Điểm đánh giá
1. Nhà nước
- Thông tin, tuyên truyền
- Dịch vụ công
- Chính sách hỗ trợ liên kết
- Tạo hành lang pháp lý
- Chỉ đạo, kiểm tra, giám sát
2. Doanh nghiệp
- Đầu vào sản xuất
- Tổ chức sản xuất
- Tiêu thụ sản phẩm
3. Nhà khoa học
- Nghiên cứu SX đầu vào chất lượng cao
- Nghiên cứu quy trình kỹ thuật canh tác công nghệ cao
- Nghiên cứu công nghệ chế biến, bảo quản sau thu hoạch
V. CÁC ĐIỀU KIỆN PHỤC VỤ SẢN XUẤT RAU VIETGAP
54. Ông (bà) cho biết đánh giá của mình về các điều kiện phục vụ sản xuất rau VietGAP tại địa
phương hiện nay ra sao? Đánh giá bằng cho điểm theo các mức sau : 1 là “Rất tốt”;
2 là “Tốt”; 3 là “Trung bình”; 4 là “Kém”; 5 là “Rất kém”
Diễn giải Điểm đánh giá
1. Vật tư đầu vào sản xuất (đánh giá chung về chất lượng và giá cả)
- Đại lý/cửa hàng
+ Giống
+ Phân bón
+ Thuốc BVTV
- Các hộ kinh doanh nhỏ lẻ
- Giống
- Phân bón
- Thuốc BVTV
- Người bán dong tại các chợ phiên
166
+ Giống
+ Phân bón
+ Thuốc BVTV
2. Hạ tầng giao trông, thủy lợi
- Thủy lợi
- Công trình đầu mối
- Kênh mương tưới
- Kênh mương tiêu
- Giao thông
+ Đường giao thông
+ Đường nội đồng
+ Bờ vùng, bờ thửa
3. Áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật
- Đầu vào chất lượng cao
+ Giống mới
+ Phân bón mới
+ Thuốc trừ sâu bệnh mới
- Quy trình kỹ thuật tiên tiến
+ Kỹ thuật canh tác tiên tiến
+ Kỹ thuật phòng trừ bệnh (IPM, 4 đúng)
+ Công nghệ chế biến, bảo quản tiên tiến
4. Quản lý nhà nước
- Ban hành và thực hiện chính sách
- Tuyên truyền về các chính sách phát triển sản xuất VietGAP
- Hướng dẫn, triển khai các chính sách phát triển sản xuất VietGAP
- Kết quả thực hiện các chính sách phát triển sản xuất VietGAP
- Công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát
+ Công tác chỉ đạo
+ Công tác kiểm tra
+ Công tác giám sát
5. Trình độ thâm canh của nông dân
55. Ông (bà) cho biết đánh giá của mình về các nguồn lực của doanh nghiệp sản xuất RAT/VietGAP
tại địa phương hiện nay ra sao? Đánh giá bằng cho điểm theo các mức sau :
1 là “Rất tốt”; 2 là “Tốt”; 3 là “Trung bình”; 4 là “Kém”; 5 là “Rất kém”
Diễn giải Điểm đánh giá
Đất đai
Vốn
Lao động
56. Ông (bà) có biết đến Quy hoạch vùng sản xuất RAT/VietGAP không? Có Không
57. Ông (bà) cho biết mức độ quan tâm của mình đối với Quy hoạch vùng sản xuất
RAT/VietGAP: Rất quan tâm Quan tâm Không quan tâm
58. Ông (bà) có dự định áp dụng VietGAP cho sản xuất rau của hộ trong thời gian tới không?
Có Không Không biết
59. Theo Ông (bà) những khó khăn chính khi áp dụng VietGAP là gì?
Trình độ thâm canh Chi phí Lao động Đất đai
Quy trình VietGAP Khác (ghi rõ):............................................................................
60. Theo Ông (bà) số lượng chỉ tiêu đánh giá cấp giấy chứng nhận VietGAP hiện nay là nhiều
hay ít: Nhiều Vừa phải Ít
61. Theo Ông (bà) chi phí đánh giá cấp giấy chứng nhận VietGAP hiện nay là cao hay thấp?
Cao Trung bình Thấp
62. Ông (bà) có đề xuất hoặc kiến nghị gì về sản xuất RAT/VietGAP không?
Xin cảm ơn Ông (bà)!
167
1.2. Phiếu điều tra Tổ hợp tác/Hợp tác xã
Tỉnh : Hòa Bình
Huyện/TP :.............................................
Xã/phường :...........................................
PHIẾU SỐ 02
ÁP DỤNG VỚI TỔ HỢP TÁC/HTX
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên Tổ hợp tác/HTX:............................................................................................................
2. Năm thành lập tổ hợp tác/HTX:............................
3. Người đại diện trả lời phỏng vấn Ông (bà):..........................................................................
4. Số hộ/xã viên của tổ hợp tác/HTX (hộ):.............................
5. Tổng diện tích đất nông nghiệp của tổ hợp tác/HTX (m2):......................................
trong đó đất trồng rau (m2):.....đất đi thuê để trồng rau nếu có (m2):..
II. THỰC TRẠNG SẢN XUẤT RAU CỦA TỔ HỢP TÁC/HTX
5. Tổ hợp tác/HTX sản xuất rau từ năm nào?
6. Tổ hợp tác/HTX đã áp dụng những quy trình kỹ thuật nào trong sản xuất rau? Thông
thường VietGAP Rau an toàn khác (bao gồm cả quy trình sản xuất hữu cơ)
7. Hiện Tổ hợp tác/HTX đang áp dụng quy trình nào trong sản xuất rau?.............................
8. Kết quả sản xuất rau của tổ hợp tác/HTX năm...................
Diện tích gieo trồng (m2):.......................................... Sản lượng
(tấn):....................................
Trong đó : Diện tích gieo trồng RAT/VietGAP (m2):................... Sản lượng (tấn):............
Tình hình thực hiện các nội dung so với quy trình VietGAP trong sản xuất rau
9. Ông (bà) cho biết trong thực tế sản xuất rau của tổ hợp tác/HTX, các nội dung sau đây (theo
quy trình VietGAP) có được thực hiện không? (có thực hiện ghi 1; không thực hiện ghi 0)
STT Nội dung theo quy trình VietGAP
Thực tế sản xuất của
Tổ hợp tác/HTX
1 Đánh giá và lựa chọn vùng sản xuất
Vùng sản xuất được đánh giá sự phù hợp đối với các mối nguy gây ô
nhiễm về hóa học, sinh học và vật lý lên rau
Vùng sản xuất có mối nguy gây ô nhiễm cao không thể khắc phục thì
không được sản xuất theo VietGAP
2 Giống và gốc ghép
Sử dụng giống có nguồn gốc rõ ràng
Ghi chép đầy đủ về đơn vị cung cấp giống
Ghi chép về số lượng, chủng loại giống
Xử lý mầm bệnh trước khi gieo trồng
3 Quản lý đất và giá thể
Hàng năm phân tích, đánh giá các nguy cơ tiềm ẩn
Có biện pháp chống xói mòn và thoái hóa đất
Có xử lý các nguy cơ tiềm ẩn từ đất
Không chăn thả vật nuôi trong vùng sản xuất
4 Phân bón và chất phụ gia
Đánh giá nguy cơ ô nhiễm hóa học, sinh học, vật lý do sử dụng phân bón
từng vụ
Lựa chọn và sử dụng các loại phân bón có trong danh mục
Không sử dụng phân hữu cơ chưa qua xử lý
Vệ sinh và bảo dưỡng thường xuyên các dụng cụ bón phân
Có xây dựng và bảo dưỡng nơi chứa phân bón
Ghi chép và lưu giữ hồ sơ về phân bón và sử dụng phân bón
5 Nước tưới
168
Sử dụng nước tưới cho sản xuất và xử lý sau thu hoạch đảm bảo tiêu chuẩn
Ghi chép và lưu trữ hồ sơ việc đánh giá nguy cơ ô nhiễm từ nguồn nước
Không dùng nước thải, nước phân tươi, nước giải chưa qua xử lý trong sản
xuất và xử lý sau thu hoạch
6 Hóa chất (bào gồm cả thuốc bảo vệ thực vật)
Được tập huấn về sử dụng thuốc BVTV đảm bảo an toàn
Lựa chọn thuốc BVTV, chất điều hòa sinh trưởng có ý kiến của người có
chuyên môn
Áp dụng IPM và ICM
Sử dụng thuốc BVTV trong danh mục và mua ở các cửa hàng được cấp
phép kinh doanh
Sử dụng hóa chất theo hướng dẫn
Đảm bảo thời gian cách ly
Xử lý hóa chất dùng không hết
Vệ sinh dụng cụ sạch sẽ sau mỗi lần phun
Thu gom, cất giữ vỏ bao bì để xử lý
Ghi chép và lưu giữ hồ sơ các loại hóa chất đã mua và sử dụng cho từng
vụ
Dừng ngay việc thu hoạch, mua bán sản phẩm khi dư lượng hóa chất vượt
ngưỡng cho phép
Thường xuyên kiểm tra quy trình sản xuất và dư lượng hóa chất trong rau
7 Thu hoạch và xử lý sau thu hoạch
Không để rau tiếp xúc trực tiếp với đất, không để qua đêm
Có thiết bị, thùng chứa bằng vật liệu không gây ô nhiễm và vệ sinh trước
khi sử dụng
Sử dụng khu vực xử lý, đóng gói và bảo quản sản phẩm riêng biệt và có hệ
thống xử lý rác thải
Thực hiện cách ly gia súc, gia cầm khỏi khu vực sơ chế, đóng gói, bảo
quản
Không sử dụng các loại hóa chất, chế phẩm trong xử lý sau thu hoạch
Không bảo quản, vận chuyển rau cùng hàng hóa khác có nguy cơ gây ô
nhiễm
Thường xuyên khử trùng kho bảo quản và phương tiện vận chuyển
8 Quản lý và xử lý chất thải
Quản lý và xử lý chất thải phát sinh từ khâu sản xuất
Quản lý và xử lý chất thải phát sinh từ khâu sơ chế
Quản lý và xử lý chất thải phát sinh từ khâu bảo quản SP
9 Người lao động
Thực hiện về an toàn lao động
Đảm bảo điều kiện làm việc
Đảm bảo phúc lợi xã hội của người lao động
Được tập huấn sản xuất
10 Ghi chép, lưu trữ hồ sơ, truy nguyên nguồn gốc và thu hồi SP
Ghi chép và lưu giữ đầy đủ nhật ký về sản xuất, bảo vệ thực vật, phân bón
và bán sản phẩm
Ghi rõ vị trí và mã số lô sản xuất và lập hồ sơ lưu trữ
Ghi chép rõ thời gian, nơi nhận và lưu trữ theo lô sản phẩm khi xuất hàng
Thực hiện cách ly và ngừng phân phối lô sản phẩm phát hiện bị ô nhiễm
hoặc nguy cơ ô nhiễm
11 Kiểm tra nội bộ
Thực hiện kiểm tra nội bộ ít nhất mỗi năm một lần
169
Có biên bản kiểm tra lưu trong hồ sơ
Thực hiện tổng kết và báo cáo kết quả kiểm tra
12 Khiếu nại và giải quyết khiếu nại
Có sẵn mẫu đơn khiếu nại
Cam kết có trách nhiệm giải quyết khiếu nại theo quy định
Cơ sở vật chất cho sản xuất rau theo VietGAP của tổ hợp tác/HTX
10. Ông (bà) cho biết, tổ hợp tác/HTX có những loại tư liệu gì phụ vụ sản xuất rau?
TT Loại tài sản Đơn vị tính Số lượng Nguyên giá Năm mua Ghi chú
1 Nhà lưới m2
2 Kho chứa sản phẩm m2
3 Kho chứa vật liệu m2
4 Xe tải Cái
5 Xe máy Cái
6 Xe thồ Cái
7 Máy bơm Cái
8 Bình phun thuốc sâu Bình
Nguồn giống, phân bón, thuốc BVTV cho sản xuất rau
11. Tổ hợp tác/HTX có làm đầu mối cung cấp giống, phân bón, thuốc BVTV cho các hộ/xã viên
không? Có Không
Nếu có, xin vui lòng trả lời các câu hỏi sau:
12. Tổ hợp tác/HTX thường mua giống ở đâu?
Doanh nghiệp sản xuất giống Doanh nghiệp kinh doanh giống
Đại lý/cửa hàng Khác, ghi rõ..................................
13. Tổ hợp tác/HTX thường mua phân bón ở đâu ?
Doanh nghiệp sản xuất phân bón Doanh nghiệp kinh doanh giống
Đại lý/cửa hàng Khác, ghi rõ..................................
14. Tổ hợp tác/HTX thường mua thuốc BVTV ở đâu ?
Doanh nghiệp sản xuất thuốc BVTV Doanh nghiệp kinh doanh giống
Đại lý/cửa hàng Khác, ghi rõ..................................
15. Khi mua Tổ hợp tác/HTX có hợp đồng/văn bản ký kết về bảo đảm chất lượng giống, phân
bón, thuốc BVTV với bên bán không? Có Không
Nếu không, xin cho biết lý do tại sao?
Tổ hợp tác/HTX không có đối tác cung cấp Hộ/xã viên không có nhu cấu
Khác, ghi rõ...................................................................................................
III. THU HOẠCH, BẢO QUẢN VÀ TIÊU THỤ
Thu hoạch và bảo quản
16. Tổ hợp tác/HTX có tổ chức tập huấn kiến thức về thu hoạch và bảo quản rau cho các hộ/xã
viên không? Có Không
Nếu không thì tại sao?..............................................................................................................
17. Tổ hợp tác/HTX thường tổ chức thu hoạch rau vào lúc nào trong ngày:
Buổi sáng sớm Buổi chiều tối
Cả ngày Cần lúc nào thu hoạch lúc ấy
18. Khi thu hoạch các hộ/xã viên thường để rau ở đâu?
Dưới đất Đựng vào các vật đựng ( rổ, rá )
Khác (ghi rõ)...................................................
19. Khi thu hoạch xong các hộ/xã viên có rửa rau không? Có Không
20. Nếu có thì rửa lại bằng nước gì?
Nước mương (đồng ) Nước giếng
Nước ao, hồ Nước khác
170
21. Rau được đem đi đâu sau khi thu hoạch?
Đem về nhà sơ chế Đem ngay ra bán tại cửa hàng của tổ hợp tác/HTX
Bán tại ruộng Khác (ghi rõ)...............................................................
22. Sản phẩm sau khi thu hoạch có qua bảo quản không? Có Không
23. Nếu có, bảo quản theo hình thức nào ?
Túi/bao nilong Nhà kho lạnh có khử trùng
Nhà kho lạnh không khử trùng Nhà kho thông thường có khử trùng
Nhà kho thông thường không khử trùng Khác
24. Sau khi thu hoạch sản phẩm có được đóng gói, nhãn mác không? Có Không
25. Sau khi thu hoạch, các loại rau có được kiểm tra chất lượng không? Có Không
26. Nếu có, ai kiểm tra?........................................................................................................
27. Có cơ quan nào công nhận về rau an toàn theo quy trình Viet GAP ở địa phương chưa?
Có Không
Nếu có, ghi rõ cơ quan nào?....................................................................................................
28. Rau trồng theo VietGAP về mẫu mã có đẹp hơn rau thường không?
Đẹp hơn Như nhau kém hơn
29. Rau trồng theo VietGAP có lâu hỏng hơn rau thường không?
Lâu hơn Như nhau Nhanh hơn
Tiêu thụ
30. Tổ hợp tác/HTX có ký hợp đồng/cam kết bao tiêu sản phẩm với hộ/xã viên không ?
Có Không
Nếu có thì hợp đồng/cam kết có những nội dung chính là gì?
Khối lượng, đơn giá theo loại sản phẩm Cam kết về chất lượng sản phẩm
Trách nhiệm của các bên Khác (ghi rõ)................................................
31. Tổ hợp tác/HTX dùng loại phương tiện/dụng cụ nào để chở rau đi tiêu thụ?
Xe tải Xe máy Xe thồ Xe thô sơ (ngựa, trâu, bò)
Dụng cụ thô sơ khác (quang gánh)
32. Hình thức tiêu thụ rau của tổ hợp tác/HTX? Bán buôn (%):...............Bán lẻ (%):.............
33. Các kênh và khối lượng tiêu thụ rau của tổ hợp tác/HTX (năm ...........)
Kênh tiêu thụ Khối lượng tiêu thụ (tấn)
Cửa hàng bán lẻ của Tổ hợp tác/HTX
Siêu thị/ Khách sạn/Nhà hàng
Doanh nghiệp
Khác (ghi rõ).................................................
34. Tổ hợp tác/HTX có ký kết hợp đồng tiêu thụ với bên mua không ? Có Không
Nếu có thì hợp đồng có những nội dung chính là gì?
Khối lượng, chủng loại sản phẩm Đơn giá theo từng chủng loại SP
Trách nhiệm của các bên Khác (ghi rõ)................................................
35. Giá bán các sản phẩm rau được áp dụng theo tiêu chuẩn VietGAP so với giá rau bình
thường trước đây như thế nào ?
Cao hơn Như trước Thấp hơn
36. Tiêu thụ rau sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP có dễ không ?
Dễ Bình thường Khó
37. Những khó khăn Tổ hợp tác/HTX thường gặp trong tiêu thụ rau?
Thị trường Giá
Khác (ghi rõ):
38. Tổ hợp tác/HTX có muốn tham gia liên kết tiêu thụ sản phẩm cho rau không?
Có Không Không biết
171
39. Ông (bà) cho biết đánh giá của mình về sự tham gia liên kết trong tiêu thụ rau của Nhà nước,
Doanh nghiệp và Nhà khoa học hiện nay ra sao? Đánh giá bằng cho điểm theo các mức sau :
1 là “Rất tốt”; 2 là “Tốt”; 3 là “Trung bình”; 4 là “Kém”; 5 là “Rất kém”
Điểm đánh giá:..........................
IV. LIÊN KẾT TRONG SẢN XUẤT RAU VIETGAP
40. Ông (bà) cho biết đánh giá của mình về sự tham gia liên kết của Nhà nước, Doanh nghiệp và
Nhà khoa học trong sản xuất rau? Đánh giá bằng cho điểm theo các mức sau : 1 là “Rất tốt”;
2 là “Tốt”; 3 là “Trung bình”; 4 là “Kém”; 5 là “Rất kém”
Diễn giải Điểm đánh giá
1. Nhà nước
- Thông tin, tuyên truyền
- Dịch vụ công
- Chính sách hỗ trợ liên kết
- Tạo hành lang pháp lý
- Chỉ đạo, kiểm tra, giám sát
2. Doanh nghiệp
- Đầu vào sản xuất
- Tổ chức sản xuất
- Tiêu thụ sản phẩm
3. Nhà khoa học
- Nghiên cứu SX đầu vào chất lượng cao
- Nghiên cứu quy trình kỹ thuật canh tác công nghệ cao
- Nghiên cứu công nghệ chế biến, bảo quản sau thu hoạch
V. CÁC ĐIỀU KIỆN PHỤC VỤ SẢN XUẤT RAU VIETGAP
41. Ông (bà) cho biết đánh giá của tổ hợp tác/HTX về các điều kiện phục vụ sản xuất rau
VietGAP tại địa phương hiện nay ra sao? Đánh giá bằng cho điểm theo các mức sau :
1 là “Rất tốt”; 2 là “Tốt”; 3 là “Trung bình”; 4 là “Kém”; 5 là “Rất kém”
Diễn giải Điểm đánh giá
1. Vật tư đầu vào sản xuất (đánh giá chung về chất lượng và giá cả)
- Các Doanh nghiệp sản xuất
+ Giống
+ Phân bón
+ Thuốc BVTV
- Các Doanh nghiệp kinh doanh
+ Giống
+ Phân bón
+ Thuốc BVTV
- Đại lý/cửa hàng
+ Giống
+ Phân bón
+ Thuốc BVTV
2. Hạ tầng giao trông, thủy lợi
- Thủy lợi
- Công trình đầu mối
- Kênh mương tưới
- Kênh mương tiêu
- Giao thông
+ Đường giao thông
+ Đường nội đồng
+ Bờ vùng, bờ thửa
172
3. Áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật
- Đầu vào chất lượng cao
+ Giống mới
+ Phân bón mới
+ Thuốc trừ sâu bệnh mới
- Quy trình kỹ thuật tiên tiến
+ Kỹ thuật canh tác tiên tiến
+ Kỹ thuật phòng trừ bệnh (IPM, 4 đúng)
+ Công nghệ chế biến, bảo quản tiên tiến
4. Quản lý nhà nước
- Ban hành và thực hiện chính sách
- Tuyên truyền về các chính sách phát triển sản xuất VietGAP
- Hướng dẫn, triển khai các chính sách phát triển sản xuất VietGAP
- Kết quả thực hiện các chính sách phát triển sản xuất VietGAP
- Công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát
+ Công tác chỉ đạo
+ Công tác kiểm tra
+ Công tác giám sát
5. Trình độ thâm canh của nông dân
42. Tổ hợp tác/HTX có biết đến Quy hoạch vùng sản xuất RAT/VietGAP không?
Có Không
43. Tổ hợp tác/HTX có quan tâm đến Quy hoạch vùng sản xuất RAT/VietGAP không?:
Rất quan tâm Quan tâm Không quan tâm
44. Theo Ông (bà), tổ hợp tác/HTX gặp những khó khăn gì khi áp dụng VietGAP?
Trình độ thâm canh Chi phí Lao động Đất đai
Quy trình VietGAP Khác (ghi rõ):...........................
Nếu do Quy trình VietGAP thì khó khăn cụ thể là gì (ghi rõ):.................................................
...................................................................................................................................................
45. Theo Ông (bà) số lượng chỉ tiêu đánh giá cấp giấy chứng nhận VietGAP hiện nay là nhiều
hay ít: Nhiều Vừa phải Ít
46. Theo Ông (bà) chi phí đánh giá cấp giấy chứng nhận VietGAP hiện nay là cao hay thấp?
Cao Trung bình Thấp
47. Để phát triển sản xuất RAT/VietGAP, Ông (bà) có đề xuất hoặc kiến nghị gì?
Xin cảm ơn Ông (bà)!
173
1.3. Phiếu điều tra Doanh nghiệp
Tỉnh : Hòa Bình
Huyện/TP :.............................................
Xã/phường :...........................................
PHIẾU SỐ 03
ÁP DỤNG VỚI DN THAM GIA
SẢN XUẤT, TIÊU THỤ RAU
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên Doanh nghiệp:............................................................................................................
2. Năm thành lập Doanh nghiệp:............................
3. Người đại diện trả lời phỏng vấn Ông (bà):..........................................................................
II. THỰC TRẠNG SẢN XUẤT RAU CỦA DOANH NGHIỆP
4. Doanh nghiệp tham gia sản xuất rau từ năm nào?................................................................
Sản xuất tại tỉnh Hòa Bình từ năm nào?...............................
5. Doanh nghiệp đã áp dụng những quy trình kỹ thuật nào trong sản xuất rau? Thông thường
VietGAP Rau an toàn khác (bao gồm cả quy trình sản xuất hữu cơ)
6. Hiện Doanh nghiệp đang áp dụng quy trình nào trong sản xuất rau tại Hòa Bình?.....................
7. Tổng diện tích đất sản xuất rau của DN tại Hòa Bình (m2):.....................................
trong đó đất DN được giao/thuê (Ha):.....đất của hộ nông dân (Ha):..
8. Kết quả sản xuất rau của Doanh nghiệp năm...................
Diện tích gieo trồng (Ha):.......................................... Sản lượng (tấn):..................................
Trong đó : Diện tích gieo trồng RAT/VietGAP (m2):................... Sản lượng (tấn):............
Tình hình thực hiện các nội dung so với quy trình VietGAP trong sản xuất rau
9. Ông (bà) cho biết trong thực tế sản xuất rau của Doanh nghiệp, các nội dung sau đây (theo quy
trình VietGAP) có được thực hiện không? (có thực hiện ghi 1; không thực hiện ghi 0)
STT Nội dung theo quy trình VietGAP
Thực tế sản xuất của Doanh
nghiệp
1 Đánh giá và lựa chọn vùng sản xuất
Vùng sản xuất được đánh giá sự phù hợp đối với các mối nguy gây ô
nhiễm về hóa học, sinh học và vật lý lên rau
Vùng sản xuất có mối nguy gây ô nhiễm cao không thể khắc phục thì
không được sản xuất theo VietGAP
2 Giống và gốc ghép
Sử dụng giống có nguồn gốc rõ ràng
Ghi chép đầy đủ về đơn vị cung cấp giống
Ghi chép về số lượng, chủng loại giống
Xử lý mầm bệnh trước khi gieo trồng
3 Quản lý đất và giá thể
Hàng năm phân tích, đánh giá các nguy cơ tiềm ẩn
Có biện pháp chống xói mòn và thoái hóa đất
Có xử lý các nguy cơ tiềm ẩn từ đất
Không chăn thả vật nuôi trong vùng sản xuất
4 Phân bón và chất phụ gia
Đánh giá nguy cơ ô nhiễm hóa học, sinh học, vật lý do sử dụng phân bón
từng vụ
Lựa chọn và sử dụng các loại phân bón có trong danh mục
Không sử dụng phân hữu cơ chưa qua xử lý
Vệ sinh và bảo dưỡng thường xuyên các dụng cụ bón phân
Có xây dựng và bảo dưỡng nơi chứa phân bón
Ghi chép và lưu giữ hồ sơ về phân bón và sử dụng phân bón
5 Nước tưới
Sử dụng nước tưới cho sản xuất và xử lý sau thu hoạch đảm bảo tiêu chuẩn
Ghi chép và lưu trữ hồ sơ việc đánh giá nguy cơ ô nhiễm từ nguồn nước
Không dùng nước thải, nước phân tươi, nước giải chưa qua xử lý trong sản
xuất và xử lý sau thu hoạch
6 Hóa chất (bào gồm cả thuốc bảo vệ thực vật)
174
Được tập huấn về sử dụng thuốc BVTV đảm bảo an toàn
Lựa chọn thuốc BVTV, chất điều hòa sinh trưởng có ý kiến của người có
chuyên môn
Áp dụng IPM và ICM
Sử dụng thuốc BVTV trong danh mục và mua ở các cửa hàng được cấp
phép kinh doanh
Sử dụng hóa chất theo hướng dẫn
Đảm bảo thời gian cách ly
Xử lý hóa chất dùng không hết
Vệ sinh dụng cụ sạch sẽ sau mỗi lần phun
Thu gom, cất giữ vỏ bao bì để xử lý
Ghi chép và lưu giữ hồ sơ các loại hóa chất đã mua và sử dụng cho từng
vụ
Dừng ngay việc thu hoạch, mua bán sản phẩm khi dư lượng hóa chất vượt
ngưỡng cho phép
Thường xuyên kiểm tra quy trình sản xuất và dư lượng hóa chất trong rau
7 Thu hoạch và xử lý sau thu hoạch
Không để rau tiếp xúc trực tiếp với đất, không để qua đêm
Có thiết bị, thùng chứa bằng vật liệu không gây ô nhiễm và vệ sinh trước
khi sử dụng
Sử dụng khu vực xử lý, đóng gói và bảo quản sản phẩm riêng biệt và có hệ
thống xử lý rác thải
Thực hiện cách ly gia súc, gia cầm khỏi khu vực sơ chế, đóng gói, bảo
quản
Không sử dụng các loại hóa chất, chế phẩm trong xử lý sau thu hoạch
Không bảo quản, vận chuyển rau cùng hàng hóa khác có nguy cơ gây ô
nhiễm
Thường xuyên khử trùng kho bảo quản và phương tiện vận chuyển
8 Quản lý và xử lý chất thải
Quản lý và xử lý chất thải phát sinh từ khâu sản xuất
Quản lý và xử lý chất thải phát sinh từ khâu sơ chế
Quản lý và xử lý chất thải phát sinh từ khâu bảo quản SP
9 Người lao động
Thực hiện về an toàn lao động
Đảm bảo điều kiện làm việc
Đảm bảo phúc lợi xã hội của người lao động
Được tập huấn sản xuất
10 Ghi chép, lưu trữ hồ sơ, truy nguyên nguồn gốc và thu hồi SP
Ghi chép và lưu giữ đầy đủ nhật ký về sản xuất, bảo vệ thực vật, phân bón
và bán sản phẩm
Ghi rõ vị trí và mã số lô sản xuất và lập hồ sơ lưu trữ
Ghi chép rõ thời gian, nơi nhận và lưu trữ theo lô sản phẩm khi xuất hàng
Thực hiện cách ly và ngừng phân phối lô sản phẩm phát hiện bị ô nhiễm
hoặc nguy cơ ô nhiễm
11 Kiểm tra nội bộ
Thực hiện kiểm tra nội bộ ít nhất mỗi năm một lần
Có biên bản kiểm tra lưu trong hồ sơ
Thực hiện tổng kết và báo cáo kết quả kiểm tra
12 Khiếu nại và giải quyết khiếu nại
Có sẵn mẫu đơn khiếu nại
Cam kết có trách nhiệm giải quyết khiếu nại theo quy định
Cơ sở vật chất cho sản xuất rau theo VietGAP của Doanh nghiệp
175
10. Ông (bà) cho biết, Doanh nghiệp có những loại tư liệu gì phục vụ sản xuất rau?
TT Loại tài sản Đơn vị tính Số lượng Nguyên giá Năm mua Ghi chú
1 Nhà lưới m2
2 Kho chứa sản phẩm m2
3 Kho chứa vật liệu m2
4 Xe tải Cái
5 Xe máy Cái
6 Xe thồ Cái
7 Máy bơm Cái
8 Bình phun thuốc sâu Bình
9 Dụng cụ (cuốc, xẻng.)
Nguồn giống, phân bón, thuốc BVTV cho sản xuất rau
12. Doanh nghiệp thường mua giống ở đâu?
Doanh nghiệp sản xuất giống Doanh nghiệp kinh doanh giống
Đại lý/cửa hàng Khác, ghi rõ..................................
13. Doanh nghiệp thường mua phân bón ở đâu ?
Doanh nghiệp sản xuất phân bón Doanh nghiệp kinh doanh giống
Đại lý/cửa hàng Khác, ghi rõ..................................
14. Doanh nghiệp thường mua thuốc BVTV ở đâu ?
Doanh nghiệp sản xuất thuốc BVTV Doanh nghiệp kinh doanh giống
Đại lý/cửa hàng Khác, ghi rõ..................................
15. Khi mua Doanh nghiệp có hợp đồng/văn bản ký kết về bảo đảm chất lượng giống, phân bón,
thuốc BVTV với bên bán không? Có Không
11. Doanh nghiệp có làm đầu mối cung cấp giống, phân bón, thuốc BVTV cho các hộ tham gia
sản xuất rau cho Doanh nghiệp không? Có Không
Nếu không, xin cho biết lý do tại sao?
Hộ nông dân không có nhu cấu Doanh nghiệp không quan tâm
Khác, ghi rõ...................................................................................................
III. THU HOẠCH, BẢO QUẢN VÀ TIÊU THỤ
Thu hoạch và bảo quản
12. Doanh nghiệp có tổ chức tập huấn kiến thức về thu hoạch và bảo quản rau cho người lao
động/hộ sản xuất rau không? Có Không Nếu không thì tại sao?..........................
13. Doanh nghiệp thường tổ chức thu hoạch rau vào lúc nào trong ngày:
Buổi sáng sớm Buổi chiều tối
Cả ngày Cần lúc nào thu hoạch lúc ấy
14. Khi thu hoạch người lao động/hộ sản xuất thường để rau ở đâu?
Dưới đất Đựng vào các vật đựng ( rổ, rá )
Khác (ghi rõ)...................................................
15. Khi thu hoạch xong người lao động/hộ sản xuất có rửa rau không? Có Không
16. Nếu có thì rửa lại bằng nước gì?
Nước mương (đồng ) Nước giếng
Nước ao, hồ Nước khác
17. Rau được đem đi đâu sau khi thu hoạch?
Đem về nhà sơ chế Đem ngay ra bán tại cửa hàng của DN
Bán tại ruộng Khác (ghi rõ)...............................................................
18. Sản phẩm sau khi thu hoạch có qua bảo quản không? Có Không
19. Nếu có, bảo quản theo hình thức nào ?
Túi/bao nilong Nhà kho lạnh có khử trùng
Nhà kho lạnh không khử trùng Nhà kho thông thường có khử trùng
Nhà kho thông thường không khử trùng Khác
20. Sau khi thu hoạch sản phẩm có được đóng gói, nhãn mác không? Có Không
21. Sau khi thu hoạch, các loại rau có được kiểm tra chất lượng không? Có Không
22. Nếu có, ai kiểm tra?........................................................................................................
176
23. Có cơ quan nào công nhận về rau an toàn theo quy trình Viet GAP của Doanh nghiệp
không? Có Không Nếu có, ghi rõ cơ quan nào?..............................
24. Rau trồng theo VietGAP về mẫu mã có đẹp hơn rau thường không?
Đẹp hơn Như nhau kém hơn
25. Rau trồng theo VietGAP có lâu hỏng hơn rau thường không?
Lâu hơn Như nhau Nhanh hơn
Tiêu thụ
26. Doanh nghiệp có ký hợp đồng/cam kết bao tiêu sản phẩm với hộ nông dân tham gia sản xuất
rau cho Doanh nghiệp không? Có Không
Nếu có thì hợp đồng/cam kết có những nội dung chính là gì?
Khối lượng, đơn giá theo loại sản phẩm Cam kết về chất lượng sản phẩm
Trách nhiệm của các bên Khác (ghi rõ)................................................
27. Doanh nghiệp dùng phương tiên gì để chở rau đi tiêu thụ? Xe tải Xe máy
Phương tiện khác (ghi rõ):
28. Hình thức tiêu thụ rau của Doanh nghiệp? Bán buôn (%):...............Bán lẻ (%):.............
29. Các kênh và khối lượng tiêu thụ rau của Doanh nghiệp (năm ...........)
Kênh tiêu thụ Khối lượng tiêu thụ (tấn)
Cửa hàng bán lẻ của DN (bán cho NTD)
Siêu thị/ Khách sạn/Nhà hàng
Khác (ghi rõ).................................................
30. Doanh nghiệp có ký kết hợp đồng tiêu thụ với bên mua không ? Có Không
Nếu có thì hợp đồng có những nội dung chính là gì?
Khối lượng, chủng loại sản phẩm Đơn giá theo từng chủng loại SP
Trách nhiệm của các bên Khác (ghi rõ)................................................
31. Giá bán các sản phẩm rau được áp dụng theo tiêu chuẩn RAT/VietGAP so với giá rau bình
thường trước đây như thế nào ?
Cao hơn Như trước Thấp hơn
32. Tiêu thụ rau sản xuất theo tiêu chuẩn RAT/VietGAP có dễ không ?
Dễ Bình thường Khó
33. Những khó khăn Doanh nghiệp thường gặp trong tiêu thụ rau?
Thị trường Giá
Khác (ghi rõ):..
IV. LIÊN KẾT TRONG SẢN XUẤT RAU VIETGAP
34. Ông (bà) cho biết đánh giá của mình về sự tham gia liên kết của Nhà nước, Nông dân và
Nhà khoa học trong sản xuất rau? Đánh giá bằng cho điểm theo các mức sau : 1 là “Rất tốt”;
2 là “Tốt”; 3 là “Trung bình”; 4 là “Kém”; 5 là “Rất kém”
Diễn giải Điểm đánh giá
1. Nhà nước
- Thông tin, tuyên truyền
- Dịch vụ công
- Chính sách hỗ trợ liên kết
- Tạo hành lang pháp lý
- Chỉ đạo, kiểm tra, giám sát
2. Nông dân
- Đầu vào sản xuất
- Tổ chức sản xuất
- Tiêu thụ sản phẩm
3. Nhà khoa học
- Nghiên cứu SX đầu vào chất lượng cao
- Nghiên cứu quy trình kỹ thuật canh tác công nghệ cao
- Nghiên cứu công nghệ chế biến, bảo quản sau thu hoạch
177
V. CÁC ĐIỀU KIỆN, NGUỒN LỰC PHỤC VỤ SẢN XUẤT RAU VIETGAP
35. Ông (bà) cho biết đánh giá của Doanh nghiệp về các điều kiện phục vụ sản xuất rau
VietGAP tại Hòa Bình hiện nay ra sao? Đánh giá bằng cho điểm theo các mức sau :
1 là “Rất tốt”; 2 là “Tốt”; 3 là “Trung bình”; 4 là “Kém”; 5 là “Rất kém”
Diễn giải Điểm đánh giá
1. Vật tư đầu vào sản xuất (đánh giá chung về chất lượng và giá cả)
- Các Doanh nghiệp sản xuất
+ Giống
+ Phân bón
+ Thuốc BVTV
- Các Doanh nghiệp kinh doanh
+ Giống
+ Phân bón
+ Thuốc BVTV
- Đại lý/cửa hàng
+ Giống
+ Phân bón
+ Thuốc BVTV
2. Hạ tầng giao trông, thủy lợi
- Thủy lợi
- Công trình đầu mối
- Kênh mương tưới
- Kênh mương tiêu
- Giao thông
+ Đường giao thông
+ Đường nội đồng
+ Bờ vùng, bờ thửa
3. Áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật
- Đầu vào chất lượng cao
+ Giống mới
+ Phân bón mới
+ Thuốc trừ sâu bệnh mới
- Quy trình kỹ thuật tiên tiến
+ Kỹ thuật canh tác tiên tiến
+ Kỹ thuật phòng trừ bệnh (IPM, 4 đúng)
+ Công nghệ chế biến, bảo quản tiên tiến
4. Quản lý nhà nước
- Ban hành và thực hiện chính sách
- Tuyên truyền về các chính sách phát triển sản xuất VietGAP
- Hướng dẫn, triển khai các chính sách phát triển sản xuất VietGAP
- Kết quả thực hiện các chính sách phát triển sản xuất VietGAP
- Công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát
+ Công tác chỉ đạo
+ Công tác kiểm tra
+ Công tác giám sát
5. Trình độ thâm canh của nông dân
6. Nguồn lực của nông dân, tổ hợp tác/HTX sản xuất RAT/VietGAP
- Đất đai
- Vốn
- Lao động
36. Doanh nghiệp có biết đến Quy hoạch vùng sản xuất RAT/VietGAP của tỉnh Hòa Bình
không? Có Không
37. Nếu có biết thì Doanh nghiệp có quan tâm đến Quy hoạch đó không?
Rất quan tâm Quan tâm Không quan tâm
178
38. Doanh nghiệp gặp những khó khăn gì khi áp dụng VietGAP?
Chính sách Vốn Lao động Đất đai
Quy trình VietGAP Khác (ghi rõ):...........................
Nếu do Quy trình VietGAP thì khó khăn cụ thể là gì (ghi rõ):.................................................
...................................................................................................................................................
39. Để phát triển sản xuất RAT/VietGAP, Ông (bà) có đề xuất hoặc kiến nghị gì?
Xin cảm ơn Ông (bà)!
1.4. Phiếu điều tra cán bộ
Tỉnh : Hòa Bình
Huyện/TP :.............................................
Xã/phường :...........................................
PHIẾU SỐ 03
ÁP DỤNG VỚI CÁN BỘ CÁC CẤP
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên người được phỏng vấn:.................................................................................................
2. Cơ quan/đơn vị công tác:...................................................Thuộc cấp.................................
3. Chức vụ/vị trí việc làm:........................................................................................................
II. LIÊN KẾT TRONG SẢN XUẤT RAU VIETGAP
4. Ông (bà) cho biết đánh giá của mình về sự tham gia liên kết của Nông dân, Doanh nghiệp và Nhà
khoa học trong sản xuất rau tại địa phương? Đánh giá bằng cho điểm theo các mức sau:
1 là “Rất tốt”; 2 là “Tốt”; 3 là “Trung bình”; 4 là “Kém”; 5 là “Rất kém”
Diễn giải Điểm đánh giá
1. Nông dân
- Đầu vào sản xuất
- Tổ chức sản xuất
- Tiêu thụ sản phẩm
2. Doanh nghiệp
- Đầu vào sản xuất
- Tổ chức sản xuất
- Tiêu thụ sản phẩm
3. Nhà khoa học
- Nghiên cứu SX đầu vào chất lượng cao
- Nghiên cứu quy trình kỹ thuật canh tác công nghệ cao
- Nghiên cứu công nghệ chế biến, bảo quản sau thu hoạch
III. CÁC ĐIỀU KIỆN, NGUỒN LỰC PHỤC VỤ SẢN XUẤT RAU VIETGAP
5. Ông (bà) cho biết đánh giá của Doanh nghiệp về các điều kiện phục vụ sản xuất rau VietGAP
tại Hòa Bình hiện nay ra sao? Đánh giá bằng cho điểm theo các mức sau :
1 là “Rất tốt”; 2 là “Tốt”; 3 là “Trung bình”; 4 là “Kém”; 5 là “Rất kém”
Diễn giải Điểm đánh giá
1. Vật tư đầu vào sản xuất (đánh giá chung về chất lượng và giá cả)
- Đại lý/cửa hàng
+ Giống
+ Phân bón
+ Thuốc BVTV
- Các hộ kinh doanh nhỏ lẻ
+ Giống
+ Phân bón
+ Thuốc BVTV
- Người bán dong tại các chợ phiên
+ Giống
+ Phân bón
+ Thuốc BVTV
2. Hạ tầng giao trông, thủy lợi
- Thủy lợi
179
- Công trình đầu mối
- Kênh mương tưới
- Kênh mương tiêu
- Giao thông
+ Đường giao thông
+ Đường nội đồng
+ Bờ vùng, bờ thửa
3. Áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật
- Đầu vào chất lượng cao
+ Giống mới
+ Phân bón mới
+ Thuốc trừ sâu bệnh mới
- Quy trình kỹ thuật tiên tiến
+ Kỹ thuật canh tác tiên tiến
+ Kỹ thuật phòng trừ bệnh (IPM, 4 đúng)
+ Công nghệ chế biến, bảo quản tiên tiến
4. Quản lý nhà nước
- Ban hành và thực hiện chính sách
+ Tuyên truyền về các chính sách phát triển sản xuất VietGAP
+ Hướng dẫn, triển khai các chính sách phát triển sản xuất VietGAP
+ Kết quả thực hiện các chính sách phát triển sản xuất VietGAP
- Công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát
+ Công tác chỉ đạo
+ Công tác kiểm tra
+ Công tác giám sát
5. Trình độ thâm canh của nông dân
6. Nguồn lực của nông dân, tổ hợp tác/HTX sản xuất RAT/VietGAP
- Đất đai
- Vốn
- Lao động
7. Nguồn lực của Doanh nghiệp sản xuất, tiêu thụ RAT/VietGAP
- Đất đai
- Vốn
- Lao động
6. Theo Ông (bà) các Doanh nghiệp, tổ hợp tác/HTX, hộ nông dân gặp những khó khăn gì khi
áp dụng VietGAP vào sản xuất rau tại Hòa Bình?
- Khó khăn của Doanh nghiệp:
...
- Khó khăn của Tổ hợp tác/HTX:....
- Khó khăn của Hộ nông dân:..
7. Theo Ông (bà), Nhà nước cần làm gì để giúp Doanh nghiệp, tổ hợp tác/HTX, hộ nông dân
giải quyết những khó khăn trên?
8. Theo Ông (bà) số lượng chỉ tiêu đánh giá cấp giấy chứng nhận VietGAP hiện nay là nhiều
hay ít: Nhiều Vừa phải Ít
9. Theo Ông (bà) chi phí đánh giá cấp giấy chứng nhận VietGAP hiện nay là cao hay thấp?
Cao Trung bình Thấp
10. Để phát triển sản xuất RAT/VietGAP tại Hòa Bình, Ông (bà) có đề xuất/kiến nghị gì?
Xin cảm ơn Ông (bà)!
180
Phụ lục 2: Các tiêu chí của quy trình VietGAP cho rau
1. Đánh giá và lựa chọn vùng sản xuất: đảm bảo sự phù hợp giữa điều kiện sản xuất
thực tế với qui định hiện hành của nhà nước đối với các mối nguy gây ô nhiễm về
hóa học, sinh học và vật lý lên rau, quả.
2. Giống và gốc ghép: phải có nguồn gốc rõ ràng, được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cấp phép sản xuất. Giống tự sản xuất phải có hồ sơ ghi chép đầy đủ.
3. Quản lý đất và giá thể: hàng năm phân tích, đánh giá các nguy cơ tiềm ẩn trong đất
và giá thể theo tiêu chuẩn hiện hành của nhà nước. Có biện pháp chống xói mòn và
thoái hóa đất. Xử lý các nguy cơ tiềm ẩn, ghi chép và lưu hồ sơ. Không được chăn
thả vật nuôi gây ô nhiễm nguồn đất, nước trong vùng sản xuất.
4. Phân bón và chất phụ gia: Từng vụ phải đánh giá nguy cơ ô nhiễm hóa học, sinh học
và vật lý do sử dụng phân bón và chất phụ gia. Lựa chọn và sử dụng phân bón trong
danh mục, ghi chép và lưu giữ hồ sơ. Không sử dụng phân hữu cơ chưa qua xử lý (ủ
hoai mục). Vệ sinh và bảo dưỡng thường xuyên dụng cụ bón phân. Xây dựng và bảo
dưỡng nơi chứa phân bón.
5. Nước tưới: Phải đảm bảo theo tiêu chuẩn hiện hành của Việt Nam hoặc tiêu chuẩn
mà Việt Nam đang áp dụng. Ghi chép và lưu hồ sơ việc đánh giá nguy cơ ô nhiễm
từ nguồn nước. Không dùng nước thải, nước phân tươi, nước giải chưa qua xử lý.
6. Hóa chất (bao gồm cả thuốc bảo vệ thực vật): Người lao động phải được tập huấn về
sử dụng thuốc BVTV bảo đảm an toàn. Sử dụng thuốc trong danh mục và đảm bảo
thời gian cách ly theo hướng dẫn. Ghi chép và lưu hồ sơ các loại hóa chất đã sử
dụng. Thường xuyên kiểm tra quy trình sản xuất và dư lượng hóa chất trong rau.
7. Thu hoạch và xử lý sau thu hoạch: quản lý về thiết bị, vật tư và đồ chứa, thiết kế và
nhà xưởng, vệ sinh nhà xưởng, phòng chống dịch hại, vệ sinh cá nhân, xử lý sản
phẩm, và bảo quản vận chuyển.
8. Quản lý và xử lý chất thải: Phải có biện pháp quản lý và xử lý chất thải, nước thải
phát sinh từ hoạt động sản xuất, sơ chế và bảo quản sản phẩm.
9. Người lao động: Thực hiện an toàn lao động, điều kiện làm việc phù hợp, phúc lợi
xã hội của người lao động và đào tạo lao động.
10. Ghi chép, lưu trữ hồ sơ, truy nguyên nguồn gốc và thu hồi sản phẩm: Tổ chức và cá
nhân sản xuất rau theo VietGAP phải ghi chép và lưu giữ đầy đủ nhật ký sản xuất,
nhật ký về bảo vệ thực vật, phân bón, bán sản phẩm, lưu hồ sơ, tự kiểm tra hoặc
thuê ngoài về thực hiện sản xuất, ghi chép và lưu trữ hồ sơ
11. Kiểm tra nội bộ: Tổ chức và cá nhân sản xuất rau, quả phải tiến hành kiểm tra nội
bộ ít nhất mỗi năm một lần, sử dụng bảng kiểm tra, đánh giá.
12. Khiếu nại và giải quyết khiếu nại: Tổ chức và cá nhân sản xuất theo VietGAP phải
có sẵn mẫu đơn khiếu nại và giải quyết khiếu nại khi khách hàng có yêu cầu.
Nguồn: Quyết định số 379/QĐ-BNN-KHCN về Quy trình thực hành sản xuất nông
nghiệp tốt cho rau, quả tươi an toàn.
181
Phụ lục 3: Một số công thức luân canh rau an toàn
Tháng trong năm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đậu
cove
Su hào Mướp Cải bắp
- Bắp cải Đậu đũa Cải xanh Su hào Bắp cải -
Lơ
xanh
Bí xanh Cải xanh Su hào
Su hào
-
Bí xanh (bắt đầu từ T 12) Cải xanh Cà chua
Bắp cải Mướp, bầu hoặc mướp đắng Đậu cove
tỏi Su hào Cải ngọt Bí xanh Khoai
Đậu
cove
Cà chua Cải xanh Cải củ Đậu cove
-Cải
xoong
Rau su su Cải xoong -
-Cần
nước
Rau su su Cần nước -
Cà rốt Hành hoa, cải xanh Cải xanh Hành hoa X. Lách Mùi
Mùi Hành hoa, cuối vụ cải xanh Hành hoa Mùi Tỏi tây, xà lách
Cà
chua
Dưa chuột Hành hoa Lúa hè thu Cà chua -
Rau muống
Đậu
cove
Cà chua Lúa hè thu Lơ trắng, xanh
Nguồn : Quy hoạch vùng sản xuất rau an toàn tỉnh Hòa Bình đến năm 2020
Ghi chú : Thời gian của một cây có tính cả thời gian làm đất và dự phòng mưa ướt đất
182
Phụ lục 4. Nhiệt độ bình quân theo tháng so với yêu cầu của cây rau
Tháng
Nhiệt độ bình quân (0C) Yêu cầu của rau về nhiệt độ
Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Nhóm ƣa lạnh Nhóm ƣa ấm
Tháng 1 21,5 16,5 17,8
Nhiệt độ
thích hợp
từ 15 – 200C
Nhiệt độ
thích hợp
từ 20 – 300C
Tháng 2 15,6 17,7 19,7
Tháng 3 20,3 20,9 22,6
Tháng 4 24,4 26,0 25,5
Tháng 5 25,3 28,9 30,6
Tháng 6 28,5 29,3 30,3
Tháng 7 28,1 28,9 29,2
Tháng 8 28,3 28,4 29,2
Tháng 9 26,1 28,3 28,0
Tháng 10 24,0 25,5 25,9
Tháng 11 21,9 22,6 24,2
Tháng 12 15,0 16,9 18,5
Nguồn : Tác giả tổng hợp
Phụ lục 5. Lƣợng mƣa bình quân theo tháng so với yêu cầu của cây rau
Tháng
Lƣợng mƣa bình quân (mm) Yêu cầu của rau
về lƣợng mƣa Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
Tháng 1 142 30 40
Lượng mưa trung bình tháng
không dưới 120 – 150 mm
Tháng 2 223 33 12
Tháng 3 170 307 51
Tháng 4 477 1.279 47
Tháng 5 1.966 1.981 152
Tháng 6 3.090 2.432 284
Tháng 7 3.465 1.840 247
Tháng 8 4.254 1.841 129
Tháng 9 2.082 1.753 509
Tháng 10 1.075 712 63
Tháng 11 276 214 91
Tháng 12 133 105 49
Nguồn : Tác giả tổng hợp
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_phat_trien_san_xuat_rau_theo_huong_thuc_hanh_nong_ng.pdf