Luận án "Phát triển thương mại Hà Nội theo hướng văn minh, hiện đại đến
năm 2020, tầm nhìn 2030" đã đạt được một số kết quả như sau:
- Hệ thống hóa và làm rõ thêm cơ sở lý luận về phát triển thương mại theo
hướng văn minh, hiện đại.
- Tổng hợp, phân tích làm rõ các yếu tố tác động đến sự phát triển của các loại
hình cơ sở thương mại theo hướng văn minh, hiện đại; Nghiên cứu kinh nghiệm phát
triển thương mại văn minh, hiện đại ở Thủ đô một số nước trong khu vực và rút ra bài
học cho phát triển thương mại theo hướng văn minh, hiện đại ở thành phố Hà Nội.
- Nhận diện, đánh giá thực trạng phát triển và quản lý nhà nước về phát triển
thương mại Hà Nội theo hướng văn minh, hiện đại.
- Đề xuất 9 nhóm giải pháp và một số kiến nghị phát triển thương mại Hà Nội
theo hướng văn minh, hiện đại. Đề xuất Bộ tiêu chí của Thành phố về thương mại
văn minh, hiện đại, để đánh giá cụ thể từng cơ sở kinh doanh thương mại và từng
địa bàn quận/huyện/thị xã cũng như toàn Thành phố đạt tiêu chuẩn văn minh, hiện đại.
285 trang |
Chia sẻ: toanphat99 | Lượt xem: 1839 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển thương mại Hà Nội theo hướng văn minh, hiện đại đến năm 2020, tầm nhìn 2030, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cửa hàng giá rẻ 7 25 82 86 3.5 12.5 41 43
Chợ truyền thống 5 37 116 42 2.5 18.5 58 21
Chợ cóc, chợ tạm 0 12 34 154 0 6 17 77
Cửa hàng kinh doanh
cá thể 2 13 20 165 1 6.5 10 82.5
4. Mức độ hài lòng
về hàng hóa
Loại hình
Rất hài
lòng
Hài lòng
Tạm hài
lòng
Không hài
lòng
Rất hài
lòng
(%)
Hài lòng
(%)
Tạm hài
lòng
(%)
Không hài
lòng
(%)
Trung tâm thương
mại 178 20 2 0 89 10 1 0
Siêu thị 136 53 11 0 68 26.5 5.5 0
Cửa hàng tiện lợi 23 120 51 6 11.5 60 25.5 3
Cửa hàng bách hóa 18 67 91 24 9 33.5 45.5 12
Cửa hàng chuyên
doanh 45 121 30 4 22.5 60.5 15 2
Cửa hàng giá rẻ 16 42 97 45 8 21 48.5 22.5
Chợ truyền thống 12 87 82 19 6 43.5 41 9.5
Chợ cóc, chợ tạm 0 3 187 10 0 1.5 93.5 5
Cửa hàng kinh doanh
cá thể 12 30 138 20 6 15 69 10
Cửa hàng trực tuyến
(TMĐT) 9 59 61 71 4.5 29.5 30.5 35.5
5. Mức độ hài lòng
về phương thức bán
hàng
Loại hình
Rất hài
lòng
Hài lòng Tạm hài
lòng
Không hài
lòng
Rất hài
lòng
(%)
Hài lòng
(%)
Tạm hài
lòng
(%)
Không hài
lòng
(%)
Trung tâm thương
mại 114 62 17 7 57 31 8.5 3.5
Siêu thị 102 80 15 3 51 40 7.5 1.5
Cửa hàng tiện lợi 24 82 84 10 12 41 42 5
Cửa hàng bách hóa 14 62 95 29 7 31 47.5 14.5
Cửa hàng chuyên
doanh 13 61 99 27 6.5 30.5 49.5 13.5
Cửa hàng giá rẻ 12 18 138 32 6 9 69 16
Chợ truyền thống 12 21 157 10 6 10.5 78.5 5
Chợ cóc, chợ tạm 5 13 41 141 2.5 6.5 20.5 70.5
Cửa hàng kinh doanh
cá thể 11 19 138 32 5.5 9.5 69 16
Cửa hàng trực tuyến
(TMĐT) 102 79 16 3 51 39.5 8 1.5
6. Mức độ hài lòng
về phương thức và
thái độ phục vụ
180
Loại hình
Rất hài
lòng
Hài lòng Tạm hài
lòng
Không hài
lòng
Rất hài
lòng
(%)
Hài lòng
(%)
Tạm hài
lòng
(%)
Không hài
lòng
(%)
Trung tâm thương
mại 165 30 5 0 82.5 15 2.5 0
Siêu thị 147 37 16 0 73.5 18.5 8 0
Cửa hàng tiện lợi 44 102 48 6 22 51 24 3
Cửa hàng bách hóa 11 58 97 34 5.5 29 48.5 17
Cửa hàng chuyên
doanh 15 56 98 31 7.5 28 49 15.5
Cửa hàng giá rẻ 10 48 106 36 5 24 53 18
Chợ truyền thống 11 37 107 45 5.5 18.5 53.5 22.5
Chợ cóc, chợ tạm 0 5 87 108 0 2.5 43.5 54
Cửa hàng kinh doanh
cá thể 4 15 106 75 2 7.5 53 37.5
Cửa hàng trực tuyến
(TMĐT) 91 107 2 0 45.5 53.5 1 0
7. Mức độ hài lòng
về môi trường
Loại hình
Rất hài
lòng
Hài lòng Tạm hài
lòng
Không hài
lòng
Rất hài
lòng
(%)
Hài lòng
(%)
Tạm hài
lòng
(%)
Không hài
lòng
(%)
Trung tâm thương
mại 185 15 0 0 92.5 7.5 0 0
Siêu thị 178 22 0 0 89 11 0 0
Cửa hàng tiện lợi 32 124 38 6 16 62 19 3
Cửa hàng bách hóa 9 48 102 41 4.5 24 51 20.5
Cửa hàng chuyên
doanh 18 86 82 14 9 43 41 7
Cửa hàng giá rẻ 18 20 133 29 9 10 66.5 14.5
Chợ truyền thống 0 6 32 162 0 3 16 81
Chợ cóc, chợ tạm 0 0 5 195 0 0 2.5 97.5
Cửa hàng kinh doanh
cá thể 0 14 94 92 0 7 47 46
8. Mức độ hài lòng
về an ninh trật tự
Loại hình
Rất hài
lòng
Hài lòng Tạm hài
lòng
Không hài
lòng
Rất hài
lòng
(%)
Hài lòng
(%)
Tạm hài
lòng
(%)
Không hài
lòng
(%)
Trung tâm thương
mại 192 8 0 0 96 4 0 0
Siêu thị 178 20 2 0 89 10 1 0
Cửa hàng tiện lợi 11 157 25 7 5.5 78.5 12.5 3.5
Cửa hàng bách hóa 5 58 123 14 2.5 29 61.5 7
Cửa hàng chuyên
doanh 52 56 74 18 26 28 37 9
Cửa hàng giá rẻ 12 25 128 35 6 12.5 64 17.5
Chợ truyền thống 2 14 82 102 1 7 41 51
Chợ cóc, chợ tạm 0 0 11 189 0 0 5.5 94.5
Cửa hàng kinh doanh
cá thể 0 2 178 20 0 1 89 10
181
9. Mức độ hài lòng
trong giải quyết
khiếu nại
Loại hình
Rất hài
lòng
Hài lòng Tạm hài
lòng
Không hài
lòng
Rất hài
lòng
(%)
Hài lòng
(%)
Tạm hài
lòng
(%)
Không hài
lòng
(%)
Trung tâm thương
mại 152 40 6 2 76 20 3 1
Siêu thị 121 60 11 8 60.5 30 5.5 4
Cửa hàng tiện lợi 28 98 59 15 14 49 29.5 7.5
Cửa hàng bách hóa 14 52 128 6 7 26 64 3
Cửa hàng chuyên
doanh 22 76 86 16 11 38 43 8
Cửa hàng giá rẻ 14 51 53 82 7 25.5 26.5 41
Chợ truyền thống 7 33 95 65 3.5 16.5 47.5 32.5
Chợ cóc, chợ tạm 1 5 60 134 0.5 2.5 30 67
Cửa hàng kinh doanh
cá thể 5 15 112 68 2.5 7.5 56 34
Cửa hàng trực tuyến
(TMĐT) 67 41 80 12 33.5 20.5 40 6
10. Mức độ hài lòng
chung về mua sắm
Loại hình
Rất hài
lòng
Hài lòng Tạm hài
lòng
Không hài
lòng
Rất hài
lòng
(%)
Hài lòng
(%)
Tạm hài
lòng
(%)
Không hài
lòng
(%)
Trung tâm thương
mại 152 40 5 3 76 20 2.5 1.5
Siêu thị 121 65 11 3 60.5 32.5 5.5 1.5
Cửa hàng tiện lợi 25 102 62 11 12.5 51 31 5.5
Cửa hàng bách hóa 12 54 98 36 6 27 49 18
Cửa hàng chuyên
doanh 22 97 66 15 11 48.5 33 7.5
Cửa hàng giá rẻ 14 61 93 32 7 30.5 46.5 16
Chợ truyền thống 7 33 95 65 3.5 16.5 47.5 32.5
Chợ cóc, chợ tạm 1 5 60 134 0.5 2.5 30 67
Cửa hàng kinh doanh
cá thể 5 15 112 68 2.5 7.5 56 34
Cửa hàng trực tuyến
(TMĐT) 67 41 80 12 33.5 20.5 40 6
11. Ý kiến về định
hướng phát triển
Loại hình Duy trì
như hiện
tại
Cải tạo,
nâng cấp
Hạn chế
phát
triển
Nên loại bỏ Duy trì
như hiện
tại
(%)
Cải tạo,
nâng cấp
(%)
Hạn chế
phát
triển
(%)
Nên loại bỏ
(%)
Trung tâm thương
mại 184 16 0 0 92 8 0 0
Siêu thị 179 21 0 0 89.5 10.5 0 0
Cửa hàng tiện lợi 27 173 0 0 13.5 86.5 0 0
Cửa hàng bách hóa 11 157 18 14 5.5 78.5 9 7
Cửa hàng chuyên
doanh 12 182 6 0 6 91 3 0
Cửa hàng giá rẻ 11 189 0 0 5.5 94.5 0 0
182
Chợ truyền thống 5 185 4 6 2.5 92.5 2 3
Chợ cóc, chợ tạm 0 0 5 195 0 0 2.5 97.5
Cửa hàng kinh doanh
cá thể 13 155 32 0 6.5 77.5 16 0
Cửa hàng trực tuyến
(TMĐT) 67 126 7 0 33.5 63 3.5 0
12. Hạn chế trong
phát triển hình thức
thương mại điện tử
Số phiếu (phiếu) Tỷ lệ (%)
Còn mang tính tự phát 95 47.5
Chính sách hỗ trợ phát
triển còn chưa đầy đủ
142 71
Người tiêu dùng chưa
có thói quen sử dụng
thương mại điện tử 132 66
Phương thức thanh
toán chưa thực sự
thuận tiện 15 7.5
Thói quen sử dụng
tiền mặt của người
tiêu dùng 147 73.5
Chất lượng hàng hóa
chưa thật sự được đảm
bảo như giới 185 92.5
Người tiêu dùng chưa
an tâm trong trong
giao dịch thương mại
điện tử 166 83
Phụ lục 3. Dân số trên địa bàn Hà Nội giai đoạn 2008-2013
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
1 Tổng số (nghìn người): 6350 6476,9 6617,9 6779,3 6957,3 7128,3
2 Tỷ lệ tăng (%) 3,1 2,0 2,2 2,4 2,6 2,5
3 Cơ cấu dân số (%) 100 100 100 100 100 100
- Thành thị (%) 40,4 42,3 42,6 42,5 42,5 42,4
- Nông thôn(%) 59,6 57,7 57,4 57,5 57,5 57,6
Nguồn: Niên giám thống kê Hà Nội, 2014.
183
Phụ lục 4. Một số chỉ tiêu chủ yếu thương mại nội địa
trên địa bàn Hà Nội giai đoạn 2008-2013
Chỉ tiêu
(đơn vị)
2008 2009 2010 2011 2012 2013
Bình quân
2008-2013
1. Tổng SP ngành
thương mại nội địa
(tỷ đồng)
20100 23630 27243 35310 43204 50442
Tăng trưởng qua
các năm (%)
- 17.56 15.29 29.61 22.36 16.75 20.31
2. Tổng mức bán lẻ
hàng hóa Hà Nội
(tỷ đồng)
77461 90756 118384 145983 168885 193960
Tăng trưởng qua
các năm (%)
_ 17.16 30.44 23.31 15.69 14.85 20.29
3. Bình quân tổng
mức bán lẻ trên
đầu người
(triệu đồng)
12.20 14.01 17.89 21.53 24.27 27.21
Nguồn: Niên giám thống kê Hà Nội, 2014.
Phụ lục 5.
Cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hoá theo giá hiện hành
phân theo loại hình kinh tế giai đoạn 2008 - 2013 trên
địa bàn thành phố Hà Nội
Đơn vị: %.
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
- KV Kinh tế Nhà nước 6,17 4,11 4,25 3,82 3,65 3,13
- KV Kinh tế ngoài Nhà
nước
89,49 90,90 89,67 90,37 90,90 91,93
+ Kinh tế tập thể 0,60 0,56 0,35 0,31 0,28 0,23
+ Kinh tế tư nhân 31,09 31,41 38,66 40,13 41,44 42,47
+ Kinh tế cá thể 57,80 58,93 50,66 49,93 49,18 49,23
- KV có vốn ĐT nước
ngoài
4,34 4,99 6,08 5,81 5,45 4,93
Nguồn: Niên giám thống kê Hà Nội, 2014.
184
Phụ lục 6 . Cơ cấu doanh thu thương nghiệp, dịch vụ phân theo
loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế
Đơn vị: Tỷ đồng.
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Phân theo loại hình kinh tế: 100.00 100.00 100.00 100.00 100.00 100.00
- KV Kinh tế Nhà nước 43.23 39.65 33.57 31.62 31.04 29.31
- KV Kinh tế ngoài Nhà nước 53.54 56.13 62.07 63.52 63.78 65.71
+ Kinh tế tập thể 0.19 0.16 0.14 0.12 0.16 0.13
+ Kinh tế tư nhân 42.86 45.17 53.44 55.97 56.06 57.92
+ Kinh tế cá thể 10.48 10.80 8.48 7.43 7.56 7.66
- KV có vốn ĐT nước ngoài 3.24 4.22 4.36 4.86 5.17 4.99
Phân theo ngành kinh tế: 100.00 100.00 100.00 100.00 100.00 100.00
- Thương mại nội địa 92.11 88.61 81.14 82.84 81.09 81.65
- Dịch vụ lưu trú và ăn uống 2.03 1.94 2.10 1.92 2.08 2.09
- Du lịch lữ hành 0.34 0.35 0.40 0.35 0.42 0.43
- Dịch vụ 5.52 9.10 16.37 14.89 16.40 15.83
Nguồn: Niên giám thống kê Hà Nội, 2014.
Phụ lục 7.
Kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn thành phố Hà Nội giai
đoạn 2008 – 2013
Đơn vị: triệu USD
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Kim ngạch (triệu USD) 6904 6328 8109 9782 9813 9913
Trong đó: XK địa phương (triệu USD) 1555 3963 5296 6294 6785 7043
Phân theo thành phần kinh tế:
- KV Kinh tế Nhà nước 3270 2805 3279 3922 3390 3153
+ Kinh tế nhà nước địa phương 450 440 466 434 362 282
- KV Kinh tế ngoài Nhà nước 880 931 1200 1941 1680 1852
- Khu vực có vốn ĐT nước ngoài 2754 2572 3630 3919 4743 4908
Phân theo nhóm hàng:
- Hàng nông sản, lâm, thủy sản 1062 842 944 1030 1117 1127
- Hàng dệt may 815 743 983 1083 1053 1310
- Giày dép và sản phẩm từ da 155 160 183 200 191 183
- Hàng điện tử 204 230 295 300 355 283
- Linh kiện máy tính và thiết bị ngoại vi 1175 1107 1492 1553 1850 1830
- Hàng thủ công mỹ nghệ 107 91 104 122 150 170
- Xăng dầu (tạm nhập, tái xuất) 891 685 894 1602 1235 777
- Than đá 343 264 291 281 185 102
- Hàng khác 2152 2206 2923 3611 3677 4131
Nguồn: Niên giám thống kê Hà Nội, 2014.
185
Phụ lục 8. Cơ cấu xuất khẩu trên địa bàn thành phố Hà Nội giai
đoạn 2008-2013
Đơn vị: %
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
1. Kim ngạch (%)
100.00 100.00 100.00 100.00 100.00 100.00
Trong đó: XK địa phương 22,52 62,63 65,31 64,34 69,14 71,05
Phân theo thành phần kinh tế:
- Kinh tế Nhà nước 47.36 44.33 40.44 40.09 34.55 31.81
+ Kinh tế nhà nước địa phương 6.52 6.95 5.75 4.44 3.69 2.84
- Kinh tế ngoài Nhà nước 12.75 14.71 14.80 19.84 17.12 18.68
- Khu vực có vốn ĐT nước ngoài 39.89 40.64 44.77 40.06 48.33 49.51
Phân theo nhóm hàng:
- Hàng nông sản, lâm, thủy sản 15.38 13.31 11.64 10.53 11.38 11.37
- Hàng dệt may 11.80 11.74 12.12 11.07 10.73 13.21
- Giày dép và sản phẩm từ da 2.25 2.53 2.26 2.04 1.95 1.85
- Hàng điện tử 2.95 3.63 3.64 3.07 3.62 2.85
- Linh kiện máy tính và thiết bị
ngoại vi
17.02 17.49 18.40 15.88 18.85 18.46
- Hàng thủ công mỹ nghệ 1.55 1.44 1.28 1.25 1.53 1.71
- Xăng dầu (tạm nhập, tái xuất) 12.91 10.82 11.02 16.38 12.59 7.84
- Than đá 4.97 4.17 3.59 2.87 1.89 1.03
- Hàng khác 31.17 34.86 36.05 36.91 37.47 41.67
Nguồn: Niên giám thống kê Hà Nội, 2014.
Phụ lục 9. Kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn Hà Nội
giai đoạn 2008 - 2013
Đơn vị: triệu USD
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Kim ngạch NK: 23117 18951 21448 25345 24144 23441
Trong đó: NK địa phương: 8923 7507 8803 10138 10140 9962
Chia theo thành phần kinh tế:
- Kinh tế Nhà nước 15098 12334 13644 16220 15211 14651
+ Kinh tế nhà nước địa phương 904 890 999 1135 1207 1055
- Kinh tế ngoài Nhà nước 4436 3567 4173 4309 4104 3985
- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 3583 3050 3631 4816 4829 4805
Chia theo nhóm hàng:
+ Máy móc thiết bị 4537 4250 4796 4884 5489 5296
+ Vật tư, nguyên liệu 11474 7887 6003 8324 8291 8079
+ Hàng tiêu dùng 7106 6814 10649 12137 10364 10066
Tốc độ tăng hàng năm(%) - -18,02 13,18 18,17 -4,74 -2,91
Nguồn: Niên giám thống kê Hà Nội, 2014.
186
Phụ lục 10. Cơ cấu nhập khẩu trên địa bàn Hà Nội giai đoạn 2008 - 2013
Đơn vị: %
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Kim ngạch NK(%) 100.00 100.00 100.00 100.00 100.00 100.00
Trong đó, nhập khẩu địa phương: 38.60 39.61 41.04 40.00 40.00 42.50
Chia theo thành phần kinh tế:
- Kinh tế Nhà nước 65.31 65.08 63.61 64.00 63.00 62.50
+ Kinh tế nhà nước địa phương 3.91 4.70 4.66 4.48 5.00 4.50
- Kinh tế ngoài Nhà nước 19.19 18.82 19.46 17.00 17.00 17.00
- Khu vực có vốn ĐT nước ngoài 15.50 16.09 16.93 19.00 20.00 20.50
Chia theo nhóm hàng:
+Máy móc thiết bị 19.63 22.43 22.36 19.27 22.73 22.59
+ Vật tư, nguyên liệu 49.63 41.62 27.99 32.84 34.34 34.47
+ Hàng tiêu dùng 30.74 35.96 49.65 47.89 42.93 42.94
Phụ lục 11. Cơ cấu doanh nghiệp thương nghiệp, lưu trú và ăn
uống, dịch vụ 2008 - 2013
Đơn vị: %
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Tổng số (%): 100.00 100.00 100.00 100.00 100.00 100.00
1.Chia theo ngành nghề
- Thương nghiệp
64.08 63.90 61.50 60.08 59.22 59.32
- Dịch vụ lưu trú và ăn uống
3.27 3.36 2.76 3.48 3.58 3.57
- Hoạt động của các tổ chức du lịch
1.54 1.37 1.95 2.06 2.37 2.38
2.Chia theo thành phần kinh tế
- Doanh nghiệp nhà nước
1.16 0.85 0.78 0.62 0.60 0.54
- Doanh nghiệp ngoài nhà nước
97.42 97.70 97.52 97.53 97.58 97.76
- Doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài 1.42 1.44 1.71 1.85 1.72 1.70
Nguồn: Niên giám thống kê Hà Nội, 2014.
187
Phụ lục 12. Cơ cấu cơ sở kinh doanh thương nghiệp và dịch vụ cá
thể phân theo ngành nghề giai đoạn 2008 - 2013
Đơn vị: %.
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Tổng số (%): 100.00 100.00 100.00 100.00 100.00 100.00
- Thương nghiệp 66.53 66.70 65.63 65.33 62.68 63.20
- Khách sạn, nhà hàng 17.17 18.49 20.61 20.80 23.23 21.52
- Dịch vụ 16.30 14.81 13.76 13.87 14.09 15.28
Nguồn: Niên giám thống kê Hà Nội, 2014.
Phụ lục 13. Lao động các doanh nghiệp thương nghiệp, lưu trú và
ăn uống, dịch vụ trên địa bàn giai đoạn 2008-2013
Đơn vị: Người.
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Tổng số (người) 417806 488442 578599 769855 771181 800041
1. Chia theo ngành nghề
- Thương nghiệp 240810 279597 311606 403311 398046 411855
- Dịch vụ lưu trú và ăn uống 30088 31291 33473 45116 43925 45930
- Hoạt động của các tổ chức du lịch 4574 4921 7134 9895 9979 10460
- Hoạt động khác 142334 172633 226386 311533 319231 331796
2. Chia theo thành phần kinh tế
- Doanh nghiệp nhà nước 76807 76182 80756 83439 77379 74971
- Doanh nghiệp ngoài nhà nước 315398 384074 460611 641756 649750 679270
- DN có vốn đầu tư nước ngoài 25601 28186 37232 44660 44052 45800
Nguồn: Niên giám thống kê Hà Nội, 2014.
188
Phụ lục 14. Cơ cấu lao động các doanh nghiệp thương nghiệp, lưu
trú và ăn uống, dịch vụ trên địa bàn giai đoạn 2008-2013
Đơn vị: %.
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Tổng số (người) 417806 488442 578599 769855 771181 800041
1. Cơ cấu theo ngành
nghề (%)
100.00 100.00 100.00 100.00 100.00 100.00
Trong đó:
- Thương nghiệp
57.64 57.24 53.86 52.39 51.62 51.48
- Dịch vụ lưu trú và ăn
uống
7.20 6.41 5.79 5.86 5.70 5.74
- Hoạt động của các tổ
chức du lịch
1.09 1.01 1.23 1.29 1.29 1.31
- Hoạt động khác 34.07 35.34 39.13 40.47 41.40 41.47
2. Cơ cấu theo thành
phần kinh tế (%)
- Doanh nghiệp nhà
nước
18.38 15.60 13.96 10.84 10.03 9.37
- Doanh nghiệp ngoài
nhà nước
75.49 78.63 79.61 83.36 84.25 84.90
- Doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
6.13 5.77 6.43 5.80 5.71 5.72
Nguồn: Niên giám thống kê Hà Nội, 2014.
Phụ lục 15. Lao động thương nghiệp và dịch vụ cá thể phân theo
ngành nghề giai đoạn 2008-2013
Đơn vị: Người.
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Tổng số (người) 279986 289681 309107 333506 383299 372548
- Thương nghiệp 178517 185782 195289 202501 231228 230125
- Dịch vụ lưu trú và ăn uống 57778 61903 71467 82448 96702 86121
- Dịch vụ 43691 41996 42351 48557 55369 56302
Nguồn: Niên giám thống kê Hà Nội, 2014.
189
Phụ lục 16. Cơ cấu lao động thương nghiệp và dịch vụ cá thể
phân theo ngành nghề giai đoạn 2008-2013
Đơn vị: %.
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
1.Tổng số (người) 279986 289681 309107 333506 383299 372548
2. Cơ cấu theo ngành nghề (%)
- Thương nghiệp 63.76 64.13 63.18 60.72 60.33 61.77
- Dịch vụ lưu trú và ăn uống 20.64 21.37 23.12 24.72 25.23 23.12
- Dịch vụ 15.60 14.50 13.70 14.56 14.45 15.11
Nguồn: Niên giám thống kê Hà Nội, 2014.
Phụ lục 17. Số thuê bao điện thoại và internet trên địa bàn Hà Nội
Đơn vị: Nghìn thuê bao.
Năm
Số thuê bao điện thoại Số thuê bao
internet Tổng số Trong đó: Di động trả sau
2008 2843 1082 668
2009 45427 2140 1335
2010 57838 2278 1858
2011 70619 2441 2247
2012 76812 2539 2770
2013 82149 2601 3255
Nguồn: Niên giám thống kê Hà Nội, 2014.
Phụ lục 18. Số cơ sở kinh tế, hành chính sự nghiệp, tôn giáo ứng
dụng CNTT có đến 01/7/2012.
Đơn vị: cơ sở
Số cơ sở
có máy vi tính
Số cơ sở có
kết nối internet
Tổng số
(cơ sở)
Tỷ lệ so với
tổng số cơ sở
Tổng số
(cơ sở)
Tỷ lệ so với
tổng số cơ sở
Tổng số : 75399 20,2 70245 18,8
1 Doanh nghiệp(*) 58162 81,7 55871 78,5
2 Hành chính sự nghiệp 7184 93,8 6866 89,6
3 Cơ sở SXKD trực thuộc cơ
quan HCSN
150 43,0 138 39,5
4 Tôn giáo, tín ngưỡng 285 7,3 181 4,6
5 Cá thể(**) 9618 3,3 7189 2,5
Nguồn: Biểu 10/TĐTKT-CT, Tổng Điều tra cơ sở kinh tế, hành chính,
sự nghiệp năm 2012 của UBND Thành phố Hà Nội.
190
Phụ lục 19. Số cơ sở kinh tế, hành chính sự nghiệp, tôn giáo ứng
dụng CNTT trên địa bàn Hà Nội có đến 01/7/2012.
Đơn vị: cơ sở.
Số cơ sở
có website
Số cơ sở có
mua, bán qua internet
Tổng số
(cơ sở)
Tỷ lệ so với
tổng số cơ sở
Tổng số
(cơ sở)
Tỷ lệ so với
tổng số cơ sở
Tổng số : 16050 4,3 1133 0,3
1 Doanh nghiệp (*) 14660 20,6 1115 1,6
2 Hành chính sự nghiệp 1370 17,9 18 0,2
3 Cơ sở SXKD trực thuộc cơ
quan HCSN
3 0,9 - -
4 Tôn giáo, tín ngưỡng 17 0,4 - -
5 Cá thể (**) - - - -
Nguồn: Biểu 10/TĐTKT-CT, Tổng Điều tra cơ sở kinh tế, hành chính,
sự nghiệp năm 2012 của UBND Thành phố Hà Nội.
(*): Chỉ tính những doanh nghiệp đang thực tế hoạt động SXKD
(**): Chỉ tính các cơ sở sản xuất kinh doanh có địa điểm kinh doanh cố định.
Phụ lục 20. Số cơ sở SXKD cá thể có địa điểm cố định ứng dụng CNTT
trên địa bàn Hà Nội
Đơn vị: cơ sở.
Số cơ sở
có máy vi tính
Số cơ sở có
kết nối internet
Tổng số cơ sở SXKD trên
địa bàn Hà Nội:
9618 7189
1 Thương nghiệp 3702 2578
2 Thông tin và truyền thông 1560 1536
3 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 856 665
4
Công nghiệp, khai khoáng,
chế tạo
702 501
Nguồn: Biểu 49/TĐTKT-CT, Tổng Điều tra cơ sở kinh tế, hành chính, sự
nghiệp năm 2012 của UBND Thành phố Hà Nội.
191
Phụ lục 21. Số lượng các đơn vị có giao dịch thương mại điện tử trên địa
bàn thành phố Hà Nội phân theo lĩnh vực hoạt động thời điểm 31/12/2013
Đơn vị tính: đơn vị
TT Lĩnh vực có giao dịch thương mại điện tử Số lượng
Tổng số: 136.901
1 Bán buôn, bán lẻ 21.904
2 Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 19.166
3 Khai khoáng 8.214
4 Công nghiệp chế biến, chế tạo 27.380
5 Xây dựng 16.428
6 Vận tải, kho bãi 6.845
7 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 9.583
8 Thông tin và truyền thông 10.952
9 Tài chính, bất động sản 4.107
10 Giáo dục và đào tạo 2.738
11 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 2.750
12 Lĩnh vực khác 6.845
Nguồn: Báo cáo của sở Công Thương năm 2014.
Phụ lục 22. Khối lượng hàng hóa vận chuyển
trên địa bàn Hà Nội giai đoạn 2008-2013.
Đơn vị: Nghìn tấn.
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Tổng số
(nghìn tấn)
418969 440850 471565 503262 533732 569023
Phân theo loại hình kinh tế:
Nhà nước 118489 122677 129504 137042 145656 155845
Ngoài Nhà nước 291183 306042 329156 352408 373368 397547
Khu vực có vốn đầu tư nước
ngoài
8297 12131 12905 13812 14708 15631
Phân theo ngành vận tải:
Đường bộ 262758 275791 295734 315385 333205 355726
Đường sông 142089 150417 160249 171335 182980 194625
Đường biển 14122 14642 15582 16542 17547 18672
Cơ cấu (%)
Tổng số (%) 100.00 100.00 100.00 100.00 100.00 100.00
Phân theo loại hình kinh tế
Nhà nước 28.28 27.83 27.46 27.23 27.29 27.39
Ngoài Nhà nước 69.50 69.42 69.80 70.02 69.95 69.86
Khu vực có vốn đầu tư nước
ngoài
2.22 2.75 2.74 2.74 2.76 2.75
192
Phân theo ngành vận tải:
Đường bộ 62.72 62.56 62.71 62.67 62.43 62.52
Đường sông 33.91 34.12 33.98 34.04 34.28 34.20
Đường biển 3.37 3.32 3.30 3.29 3.29 3.28
Nguồn: Niên giám thống kê Hà Nội, 2014.
Phụ lục 23. Khối lượng hàng hóa luân chuyển trên địa bàn Hà
Nội giai đoạn 2008-2013.
Đơn vị: Triệu tấn.km.
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Tổng số (triệu
tấn.km)
35264 37350 39718 42349 44864 47752
Phân theo loại hình
kinh tế:
Nhà nước 11339 11955 12729 13513 13947 14627
Ngoài Nhà nước 23098 24703 26262 27943 29947 32099
Khu vực có vốn đầu
tư nước ngoài
827 692 727 893 970 1026
Phân theo ngành
vận tải:
Đường bộ 11276 12149 13050 13974 15014 16043
Đường sông 1880 1954 2059 2185 2320 2454
Đường biển 22108 23247 24609 26190 27530 29255
Cơ cấu (%)
Tổng số 100.00 100.00 100.00 100.00 100.00 100.00
Phân theo loại hình
kinh tế
Nhà nước 32.15 32.01 32.05 31.91 31.09 30.63
Ngoài Nhà nước 65.50 66.14 66.12 65.98 66.75 67.22
Khu vực có vốn đầu
tư nước ngoài
2.35 1.85 1.83 2.11 2.16 2.15
Phân theo ngành
vận tải:
Đường bộ 31.98 32.53 32.86 33.00 33.47 33.60
Đường sông 5.33 5.23 5.18 5.16 5.17 5.14
Đường biển 62.69 62.24 61.96 61.84 61.36 61.26
Nguồn: Niên giám thống kê Hà Nội, 2014.
193
Phụ lục 24. Tuyến phố đi bộ - chợ đêm Đồng Xuân, quận Hoàn Kiếm
Hiện nay, có 10 tuyến phố đi bộ, chợ đêm phố cổ nằm trên địa bàn
quận Hoàn Kiếm. Bao gồm 4 tuyến phố Hàng Đào - Hàng Ngang - Hàng
Đường - Hàng Giấy, chợ đêm Đồng Xuân hoạt động từ ngày 01/10/2004 và 6
tuyến phố mới đưa vào hoạt động từ ngày 03/10/2014 là Hàng Buồm - Hàng
Giầy - Lương Ngọc Quyến - Mã Mây - Đào Duy Từ - Tạ Hiện thuộc khu vực
bảo tồn cấp I phố cổ Hà Nội. Thời gian hoạt động của phố đi bộ là từ 19h -
24h vào mùa hè và 16h - 24h vào mùa đông các ngày thứ Sáu, thứ Bảy và
Chủ Nhật hàng tuần.
Từ 01/10/2004, quận Hoàn Kiếm tổ chức tuyến phố đi bộ, chợ đêm
Hàng Đào - Đồng Xuân, thu hút 611 hộ kinh doanh. Các hộ kinh doanh được
dựng ki-ốt giữa lòng đường và bán hàng trên vỉa hè. Sau hơn 10 năm, nơi đây
đã trở thành điểm nhấn đặc trưng không gian kiến trúc, văn hóa lịch sử của
phố cổ và Thủ đô Hà Nội, trở thành địa chỉ lui tới quen thuộc của người dân
mỗi dịp cuối tuần.
Từ ngày 03/10/2014, phạm vi tuyến phố đi bộ được mở rộng sang 6
tuyến phố là Hàng Buồm, Hàng Giầy, Lương Ngọc Quyến, Mã Mây, Đào
Duy Từ và Tạ Hiện thuộc khu vực bảo tồn cấp I phố cổ Hà Nội. Tuy nhiên tại
khu vực mở rộng, các hộ kinh doanh sẽ chỉ được bán hàng trên vỉa hè và
không được tổ chức bày bán dưới lòng đường để tạo sự thông thoáng, rộng rãi
cho người dân và du khách. Số hộ kinh doanh trên vỉa hè tại 6 tuyến phố này
là 199 hộ.
Khu vực phố cổ tập trung nhiều di tích lịch sử nổi tiếng như đền Bạch
Mã, đền Hương Tượng, đình Kim Ngân, đình Đồng Lạc, nhà cổ 87 Mã
Mây, và còn là khu vực kinh doanh buôn bán sầm uất, tập trung nhiều
khách sạn lớn, nổi tiếng với các nhà hàng kinh doanh đặc sản đặc trưng ẩm
thực đất Hà thành.
Hoạt động của các tuyến phố đi bộ, chợ đêm Đồng Xuân rất hiệu quả,
tạo được ấn tượng tốt đối với du khách trong nước, quốc tế và thúc đẩy hoạt
động kinh doanh thương mại trên tuyến phố. Nhằm tiếp tục đưa các tuyến phố
đi bộ trở thành điểm đến du lịch hấp dẫn, các ngành chức năng đã sớm khắc
phục những tồn tại, hạn chế (như tình trạng phương tiện giao thông đi lại lộn
xộn, tập kết chưa đúng nơi quy định, một số hộ kinh doanh chưa tuân thủ
nghiêm túc các quy định về văn minh thương mại, công tác giữ gìn trật tự đô
thị chưa tốt); đồng thời đưa các dịch vụ, các chương trình văn hóa, nghệ
thuật mang đậm bản sắc văn hóa của Thăng Long - Hà Nội vào hoạt động.
Bằng cách này, lượng khách tham quan các tuyến phố đi bộ và chợ đêm Hàng
Đào - Đồng Xuân hiện nay rất đông (trung bình mỗi tối cuối tuần thu hút hàng
vạn lượt khách), người dân sinh sống trên các tuyến phố đã đồng thuận, ủng
hộ chủ trương mở rộng không gian đi bộ của các ngành chức năng.
Nguồn: Báo cáo của UBND quận Hoàn Kiếm năm 2014
TT TÊN ST, TTTM ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN ĐỊA CHỈ HẠNG
NHÓM HÀNG KD
CHÍNH
DIỆN
TÍCH ĐẤT
DIỆN
TÍCH KD
THỜI
GIAN
Mở rộng Chuyển đổi
I Quận Hoàn Kiếm
1 Hải Tàu Plaza Công ty TNHH Thương Mại Hải Tàu Số 9 Nguyễn Thái Học Hạng 1 Điện tử, điện máy 1,092 782 2010
2 Siêu thị Intimex Lê Thái Tổ Công ty CP Intimex Việt Nam 32 Lê Thái Tổ - HK Hạng 2 KD tổng hợp 2,621 2,621 2001 x
3 Siêu thị Fivimart Lý Thái Tổ Công ty CP Nhất Nam
27A Lý Thái Tổ, Hoàn
Kiếm, HN
Hạng 2 KD tổng hợp 1,320 1,320 2009 x
4 Siêu thị điện máy Pico Công ty CP đại lý các sản phẩm điện tử 35 Hai Bà Trưng - HK Hạng 2 Điện tử, điện máy 1,200 1,200 2008 x
5 Siêu thị Citimart Tháp Tower Công ty TNHH TM DV Đông Hưng
Tháp HN Tower - 49 Hai
Bà Trưng
Hạng 3 KD tổng hợp 649 694 1996 x
6 Siêu thị điện máy Media Mart Công ty Cổ phần Mediamart Việt Nam 29F Hai Bà Trưng
Chưa phân
hạng
Điện tử, điện máy 1,300 1,300
II Quận Ba Đình
1 Siêu thị Hiway Supercenter Công ty CP Hiway Việt Nam 15-17 Ngọc Khánh Hạng 1 KD tổng hợp 7,200 5,500 2013 x
2 Siêu thị Thể thao Sport 1
Công ty TNHH Thể thao Đức Trung
(Trụ sở chính: 28 Hàng Tre - Hoàn
Kiếm)
Số 120 Nguyễn Thái Học -
Ba Đình
Hạng 2 Thời trang 600 550 2010
3 Siêu thị Thể thao SportMart Công ty CP Tân Liên Minh 130 Nguyễn Thái Học Hạng 3 Thể thao 400 400 2012
4 Siêu thị Thể thao SportMart Công ty CP Tân Liên Minh 157 Nguyễn Thái Học Hạng 3 Thể thao 400 400 2012
5 Siêu thị Chigamex Mart Công ty CP may Chiến Thắng 22 Thành Công
Chưa phân
hạng
KD tổng hợp 700 500 2011
6 Siêu thị Kim Mã 535 Kim Mã
Chưa phân
hạng
KD tổng hợp 500 400 2013
7 Siêu thị FiviMart Đội Cấn Công ty CP Nhất Nam 281 Đội Cấn
Chưa phân
hạng
KD tổng hợp 750 650 2013
8 Siêu thị thực phẩm 5Food Số 3 Phan Kế Bính
Chưa phân
hạng
Thực phẩm 400 400
III Quận Đống Đa
1 Siêu thị VietMart Công ty CP Siêu thị Việt
Tầng 2 B14 Kim Liên -
phường Kim Liên
Hạng 2 Thời trang 730 730 2009 x
2
Siêu thị Intimex Huỳnh Thúc
Kháng
Công ty CP Intimex Việt Nam
27 Huỳnh Thúc Kháng -
Đống Đa
Hạng 3 KD tổng hợp 1,372 1,372 2005 x
3 Siêu thị Intimex Hào Nam Công ty CP Intimex Việt Nam
Số 131 - 135 Hào Nam -
Đống Đa
Hạng 3 KD tổng hợp 1,986 1,986 2004 x
4
Siêu thị PCSC Việt Nam -
Unimart
Công ty TNHH Siêu thị PCSC VN
8 Phạm Ngọc Thạch -
Đống Đa
Hạng 3 KD tổng hợp 1,209 1,209 2009 x
5 Siêu thị Hapromart Kim Liên Công ty Siêu thị HN
135 Lương Đình Của -
Đống Đa
Hạng 3 KD tổng hợp 841 841 2007 x
6 Siêu thị Hapromart Thành Công Công ty Siêu thị HN
C13 Thành Công - Đống
Đa
Hạng 3 KD tổng hợp 883 883 2005 x
7 Siêu thị Điện máy Việt Long Công ty CP điện máy Việt Long 187 Giảng Võ - Đống Đa Hạng 3 Điện tử, điện máy 400 400 2008 x
8 Siêu thị Citimart Pico Công ty TNHH TM DV Đông Hưng 229 Tây Sơn Hạng 3 KD tổng hợp 2,000 2,000 2011
9 Siêu thị VietMart Công ty CP Siêu thị Việt 76 Nguyễn Chí Thanh Hạng 3 Thời trang 700 635 2012
10 Siêu thị VietMart Công ty CP Siêu thị Việt 240 Tôn Đức Thắng Hạng 3 Thời trang 350 300 2012
Phụ lục 25: THỐNG KÊ SIÊU THỊ HIỆN CÓ
Dự kiến phát triển
trong 5 - 10 năm tiếp
Trên địa bàn Thành phố Hà Nội thời điểm 31/12/2013
204
TT TÊN ST, TTTM ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN ĐỊA CHỈ HẠNG
NHÓM HÀNG KD
CHÍNH
DIỆN
TÍCH ĐẤT
DIỆN
TÍCH KD
THỜI
GIAN
Dự kiến phát triển
trong 5 - 10 năm tiếp
11 Siêu thị Intimex Lê Duẩn Công ty CP Intimex Việt Nam 142 Lê Duẩn Hạng 3 KD tổng hợp 988 731 2012
12 Siêu thị OceanMart
Cty CP bán lẻ và quản lý BĐS Đại
Dương
Số 2 Phạm Ngọc Thạch Hạng 3 KD tổng hợp 3,300 2,300 2013
13 Siêu thị điện máy Media Mart Công ty Cổ phần Mediamart Việt Nam
56 Nguyễn Chí Thanh -
Đống Đa
Chưa phân
hạng
Điện tử, điện máy 7,000 7,000
14 Siêu thị điện máy Pico Công ty CP đại lý các sản phẩm điện tử 324 Tây Sơn
Chưa phân
hạng
Điện tử, điện máy 1,200 1,050 2011
15 Siêu thị Hoàng Cầu Công ty TNHH siêu thị Hoàng Cầu 1A1 Trần Quang Diệu
Chưa phân
hạng
KD tổng hợp 600 550
16 Siêu thị thể thao D Olimpic Số 4 Hàng Cháo - Đống Đa
Chưa phân
hạng
Thể thao 350 350
17 Siêu thị Minh Hoa Công ty TNHH Minh Hoa 174 Thái Hà - Đống Đa
Chưa phân
hạng
KD tổng hợp 724 724 2002 x
18 Siêu thị Minh Hoa Công ty TNHH Minh Hoa 22 Đặng Tiến Đông
Chưa phân
hạng
KD tổng hợp 550 500
19 Siêu thị FiviMart Thái Thịnh Công ty CP Nhất Nam 98 Thái Thịnh
Chưa phân
hạng
KD tổng hợp 2,000 2,000 2013
20 Siêu thị FiviMart La Thành Công ty CP Nhất Nam 170 Đê La Thành
Chưa phân
hạng
KD tổng hợp 1,050 1,000 2013
21 Siêu thị FiviMart La Thành Công ty CP Nhất Nam 102 Trường Chinh
Chưa phân
hạng
KD tổng hợp 2,000 1,850
22 Siêu thị Lotte Mart 299 Tây Sơn
Chưa phân
hạng
KD tổng hợp 1,200 1,200
IV Quận Cầu Giấy
1 Siêu thị Big C Thăng Long
Công ty TNHH TMQT và DV siêu thị
Big C Thăng Long
222 Trần Duy Hưng Hạng 1 KD tổng hợp 6,500 6,500 2005 x
2 Siêu thị nội thất Rico Công ty TNHH XD Hùng Hương 26 Phạm Văn Đồng Hạng 1 Nội thất 3,000 3,000 2008 x
3 Siêu thị OceanMart
Cty CP bán lẻ và quản lý BĐS Đại
Dương
tầng 1, Lô N05, Hoàng
Đạo Thúy
Hạng 1 KD tổng hợp 3,000 3,000 2013
4 Siêu thị Điện máy Topcare Công ty CP ĐT & TM Ngôi Sao Châu Á 335 Cầu Giấy Hạng 1 Điện tử, điện máy 3,800 3,800 2009 x
5 Siêu thị OceanMart
Cty CP bán lẻ và quản lý BĐS Đại
Dương
tầng 1 tòa nhà 28 tầng,
Làng quốc tế Thăng Long,
phường Dịch Vọng
Hạng 2 KD tổng hợp 3,125 2,500 2013
6 Siêu thị Tultraco Công ty CP SX-DV-XNK Từ Liêm K9 Đường Hồ Tùng Mậu Hạng 3 KD tổng hợp 760 760 2006 x
7
Siêu thị Fivimart Nguyễn Phong
Sắc
Công ty CP Nhất Nam 107D5- Trần Thái Tông Hạng 3 KD tổng hợp 1,400 1,400 2004 x
8 Siêu thị Fivimart Trung Yên Công ty CP Nhất Nam Tầng 1 toà nhà Trung Yên I Hạng 3 KD tổng hợp 1,470 1,470 2009 x
9
Siêu thị Fivimart Hoàng Quốc
Việt
Công ty CP Nhất Nam 94 Hoàng Quốc Việt Hạng 3 KD tổng hợp 1,750 1,750 2007 x
10 Siêu thị máy tính BenStore 74 Nguyễn Khánh Toàn
Chưa phân
hạng
Máy tính 800 600
11 Siêu thị máy tính BenStore 251 Cầu Giấy
Chưa phân
hạng
Máy tính 500 400
12 Siêu thị CTM Mart Công ty CP Thương mại Cầu Giấy 139 Cầu Giấy
Chưa phân
hạng
KD tổng hợp 3,600 3,600 2006 x
TT TÊN ST, TTTM ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN ĐỊA CHỈ HẠNG
NHÓM HÀNG KD
CHÍNH
DIỆN
TÍCH ĐẤT
DIỆN
TÍCH KD
THỜI
GIAN
Dự kiến phát triển
trong 5 - 10 năm tiếp
13 Siêu thị điện máy Pico Công ty CP đại lý các sản phẩm điện tử
Số 173 Xuân Thủy, Cầu
Giấy
Chưa phân
hạng
Điện tử, điện máy 11,500 11,500 2010
14 Siêu thị HelloBaby Công ty TNHH hello baby 132 Nguyễn khánh Toàn
Chưa phân
hạng
Thời trang 250 400
15 Siêu thị máy tính Tân Thái Bình 148 Nguyễn Khánh Toàn
Chưa phân
hạng
Máy tính 500 480
V Quận Hai Bà Trưng
1 Siêu thị OceanMart
Cty CP bán lẻ và quản lý BĐS Đại
Dương
Tầng B1, TTTM Times
City, 458 Minh Khai
Hạng 1 KD tổng hợp 11,500 9,770 2013
2 Siêu thị FiviMart Võ Thị 6 Công ty CP Nhất Nam 46 Thanh Nhàn Hạng 2 KD tổng hợp 2,100 2,350 2011 x
3 Siêu thị Intimex Lạc Trung Công ty CP Intimex Việt Nam 27 Lạc Trung Hạng 3 KD tổng hợp 1,754 1,754 2004 x
4 Siêu thị Fivimart Đại La Công ty CP Nhất Nam 163A Đại La Hạng 3 KD tổng hợp 2,500 2,500 2004 x
5 Siêu thị Hà Nội Công ty Thực phẩm HN 51 Lê Đại Hành Hạng 3 KD tổng hợp 1,288 1,288 2009 x
6 Ruby Plaza
Công ty CP Vàng Bạc đá quý & ĐTTM
DOJI
44 Lê Ngọc Hân Hạng 3 KD vàng bạc, đá quý 3,500 2,750
7 Siêu thị SunMart Công ty CP KDTM Thành Phát 16 Tam Chinh Hạng 3 KD tổng hợp 800 500 2011
8 Siêu thị Le's Mart Công ty CP Siêu thị Thiên Anh
Tầng 3 tòa nhà Vincom -
191 Bà Triệu
Hạng 3 KD tổng hợp 1,515 1,515 2005 x
VI Quận Tây Hồ
1 Siêu thị Fivimart Xuân Diệu Công ty CP Nhất Nam 51 Xuân Diệu Hạng 3 KD tổng hợp 1,142 1,142 2008 x
2
Siêu thị Hapromart Hoàng Hoa
Thám
Công ty Siêu thị HN
tầng 1 Chợ bưởi - Hoàng
Hoa thám
Hạng 3 KD tổng hợp 525 525 2007 x
3 Siêu thị hoa Anh Trí Chợ hoa Quảng An
Chưa phân
hạng
Hoa 500 500
VII Quận Hoàng Mai
1 Siêu thị Điện máy HC Công ty TNHH Hà Nội - Chợ Lớn 348 đường Giải Phóng Hạng 1 Điện tử, điện máy 2,700 2,700 2008 x
2 Siêu thị bán buôn Metro
Chi nhánh Công ty TNHH Metro Cash
& Carry Việt Nam
Công viên Yên Sở Hạng 1 KD tổng hợp 42,701 6,800 2010
3 Siêu thị Saigon Coopmart Công ty TNHH Sài gòn Co.op Hà Nội 609 phố Trương Định Hạng 2 KD tổng hợp 5,574 2,500 2013
4 Siêu thị Intimex Định Công Công ty CP Intimex Việt Nam 96 Định Công Hạng 3 KD tổng hợp 1,500 1,500 2007 x
5 Siêu thị Thạch Kim Công ty TNHH Thạch Kim
Lô CN2- Khu đô thị Định
Công
Hạng 3 KD tổng hợp 2,000 1,500 2007 x
6 Siêu thị Rosa Công ty CP Bài Thơ
tầng 1 - CT4A - Khu đô thị
Bắc Linh Đàm
Hạng 3 KD tổng hợp 750 750 2007
7 Siêu thị Đức Thành Cty CP TM & DV tổng hợp Đức Thành
T1, nhà A1, KĐT Đền Lừ
II, P Hoàng Văn Thụ
Hạng 3 KD tổng hợp 514 514 2011 x
8 Siêu thị Đức Thành Cty CP TM & DV tổng hợp Đức Thành
P1207, N14B, KĐT mới
Định Công, Phường Định
Công
Hạng 3 KD tổng hợp 585 585 2012
VIII Quận Long Biên
1
Siêu thị điện máy - nội thất Việt
Long
Công ty CP điện máy Việt Long
Số 80 Ngô Gia Tự - Đức
Giang
Hạng 1 Điện tử, điện máy 2,475 2,475 2008 x
2 Siêu thị Le's Mart Công ty CP Siêu thị Thiên Anh TTTM Vincom Long Biên Hạng 2 KD tổng hợp 2,692 2,192 2011 x
3 Siêu thị Hapro Sài Đồng Công ty CP Thương mại Long Biên Số 2 Sài Đồng - Long Biên Hạng 2 KD tổng hợp 2,030 2,030 2006 x
4 Siêu thị M10 Mart Tổng công ty may 10 - CTCP
765A Nguyễn Văn Linh,
Sài Đồng
Hạng 2 KD tổng hợp 3,214 3,214 2010 x
5 Siêu thị Fivimart Nguyễn Văn Cừ Công ty CP Nhất Nam Số 583 Nguyễn Văn Cừ Hạng 3 KD tổng hợp 1,400 1,400 2008 x
TT TÊN ST, TTTM ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN ĐỊA CHỈ HẠNG
NHÓM HÀNG KD
CHÍNH
DIỆN
TÍCH ĐẤT
DIỆN
TÍCH KD
THỜI
GIAN
Dự kiến phát triển
trong 5 - 10 năm tiếp
6 Siêu thị Hapro Đức Giang Công ty CP thương mại Long Biên 26 Đức Giang Hạng 3 KD tổng hợp 1,200 1,200 2009 x
7 Siêu thị Hapro Ngô Gia Tự Công ty CP thương mại Long Biên Số 622 Ngô Gia Tự Hạng 3 KD tổng hợp 1,100 1,100 2008 x
8 Siêu thị FC Mart Việt Hưng Công ty CP FC Việt Nam
Khu P1P2 Khu đô thị Việt
Hưng - Phường Giang Biên
Hạng 3 KD tổng hợp 1,297 1,297 2010 x
9 Siêu thị Điện máy HC Công ty TNHH Hà Nội - Chợ Lớn 549 Nguyễn Văn Cừ
Chưa phân
hạng
Điện tử, điện máy 5,000 4,500
IX Quận Thanh Xuân
1 Siêu thị điện máy Pico Công ty CP đại lý các sản phẩm điện tử
76 Nguyễn Trãi - Thanh
Xuân
Hạng 1 Điện tử, điện máy 2,500 2,500 2007 x
2 Siêu thị OceanMart Thanh Xuân
Cty CP bán lẻ và quản lý BĐS Đại
Dương
Royal City, 72A Nguyễn
Trãi
Hạng 1 KD tổng hợp 9,839 8,500 2013 x
3 Siêu thị VNF1 Cty phân phối bán lẻ VNF1
T1, tòa nhà H10, 475
Nguyễn Trãi
Hạng 3 KD tổng hợp 500 560 2011 x
4
Siêu thị Hapromart Thanh Xuân
Bắc
Công ty Siêu thị HN
C10-12 TT Thanh Xuân
Bắc
Hạng 3 KD tổng hợp 1,962 1,962 2006 x
5 Siêu thị Thành Đô Chi nhánh Cty CP Thành Đô Hà Nội 352 Giải Phóng Hạng 3 KD tổng hợp 1,000 1,000 2009 x
6 Siêu thị điện máy Media Mart Công ty Cổ phần Mediamart Việt Nam
Km 10 Nguyễn Trãi -
Phường Mộ Lao
Chưa phân
hạng
Điện tử, điện máy 1,500 1,400
7 Siêu thị điện máy Media Mart Công ty Cổ phần Mediamart Việt Nam 72 Trường Chinh
Chưa phân
hạng
Điện tử, điện máy 20,000 20,000
8
Siêu thị Fivimart Vũ Trọng
Phụng
Công ty CP Nhất Nam 81 Vũ Trọng Phụng
Chưa phân
hạng
KD tổng hợp 20,000 20,000 2013
X Quận Hà Đông
1 Siêu thị Hiway Supercenter Công ty CP Hiway Việt Nam
8 Quang Trung, phường
Quang Trung
Hạng 1 KD tổng hợp 5,900 5,200 2011 x
2 Siêu thị bán buôn Metro
Chi nhánh Công ty TNHH Metro Cash
& Carry Việt Nam
Lô 2, Trung tâm hành
chính mới, phường Hà Cầu
Hạng 1 KD tổng hợp 13,195 5,114 2011
3 Siêu thị nội thất & VLXD Toppro Công ty CP xây dựng nội thất Hiện Đại 630 Quang Trung Hạng 2 VLXD 1,408 650 2013 x
4 Siêu thị Saigon Coopmart Công ty TNHH Sài gòn Co.op Hà Nội
Km 10 Nguyễn Trãi -
Phường Mộ Lao
Hạng 2 KD tổng hợp 4,380 4,380 2010 x
5 Siêu thị điện máy Việt Long Công ty CP điện máy Việt Long Số 8 Quang Trung Hạng 2 Điện tử, điện máy 1,250 1,250 2006 x
6 Siêu thị Sách & TBTH Chi nhánh Siêu thị Sách - TBGD Hà Tây Số 153 Trần Phú - Hà Đông Hạng 2 Sách & TBTH 945 945 2007 x
7 Siêu thị OceanMart
Cty CP bán lẻ và quản lý BĐS Đại
Dương
tòa nhà CT1A-CT1B,
KĐT Xa La
Hạng 2 KD tổng hợp 3,300 2,200 2013
8 Siêu thị điện máy Ebest Công ty TNHH Thiên Thuận Tường
630 Quang Trung - Hà
Đông
Hạng 2 Điện tử, điện máy 1,557 1,557 2008 x
9 Siêu thị Vinaconex Hà Đông
Công ty CP siêu thị và XNK TM Việt
Nam
Hà Đông Hạng 3 KD tổng hợp 772 736 2008 x
10 Siêu thị Le's Mart Văn Quán Công ty TNHH CP Siêu thị Thiên Anh Khu đô thị Văn Quán Hạng 3 KD tổng hợp 1,989 1,989 2005 x
11 Siêu thị Đức Thành
Công ty CP thương mại & dịch vụ tổng
hợp Đức Thành
KĐT Xa La, phường Phúc
La
Hạng 3 KD tổng hợp 1,850 1,200 2013
12 Siêu thị V-Mart Cty CP Top-V VN
Lô T1-01-Tòa nhà CT1,
chung cư Ngô Thì Nhậm,
P.Hà Cầu, Q.Hà Đông
Chưa phân
hạng
KD tổng hợp 1,200 1,100
13 Siêu thị Vinatex Hà Đông Tổng công ty dệt may Thời trang VN
Đường 430 Vạn Phúc - Hà
Đông
Chưa phân
hạng
KD tổng hợp 1,300 1,100
TT TÊN ST, TTTM ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN ĐỊA CHỈ HẠNG
NHÓM HÀNG KD
CHÍNH
DIỆN
TÍCH ĐẤT
DIỆN
TÍCH KD
THỜI
GIAN
Dự kiến phát triển
trong 5 - 10 năm tiếp
14 Siêu thị máy tính Đăng Khoa Công ty CP Đăng Khoa Số 10 Trần Phú - Hà Đông
Chưa phân
hạng
Máy tính 600 600
15 Siêu thị Điện máy Topcare
Công ty CP đầu tư và TM Ngôi sao
Châu á
Số 3 Tô Hiệu, P. Hà Cầu
Chưa phân
hạng
Điện tử, điện máy 2,000 1,800
XII Quận Bắc và Nam Từ Liêm
1 Siêu thị Điện máy HC Công ty TNHH Hà Nội - Chợ Lớn 36 Phạm Văn Đồng Hạng 1 Điện tử, điện máy 4,038 4,038 2006 x
2 Siêu thị bán buôn Metro
Chi nhánh Công ty TNHH Metro Cash
& Carry Việt Nam
phường Cổ Nhuế 1, quận
Bắc Từ Liêm
Hạng 1 KD tổng hợp 46,940 8,435 2,007
3 Siêu thị CTM Mart Công ty CP Thương mại Cầu Giấy Chợ Canh, xã Xuân Phương Hạng 2 KD tổng hợp 2,900 2,900 2008 x
4 Siêu thị Big C The Garden
Công ty TNHH TMQT và DV siêu thị
Big C Thăng Long
Mỹ Đình - Mễ Trì Hạng 2 KD tổng hợp 3,700 2,700 2010 x
5 Siêu thị Thành Đô Chi nhánh Cty CP Thành Đô Hà Nội Hồ Tùng Mậu Hạng 2 KD tổng hợp 2,700 1,800 2012 x
6
Siêu thị Fivimart Thiên Sơn
Plaza
Công ty CP Nhất Nam
lô CT4 Lê Đức Thọ - Mỹ
Đình
Hạng 2 KD tổng hợp 2,000 2,000 2009 x
7 Siêu thị CTM Mart Công ty CP Thương mại Cầu Giấy 34 Phố Nhổn Hạng 3 KD tổng hợp 2,439 2,439 2008 x
8 Siêu thị MH Mart Cty CP đầu tư Minh Hưng
Tầng 1, tòa nhà B, tổ 20,
Cầu Diễn
Hạng 3 KD tổng hợp 514 514 2011 x
9 Siêu thị Le's Mart Mỹ Đình Công ty CP Siêu thị Thiên Anh
CT6 KĐT Mễ Trì - Từ
Liêm
Hạng 3 KD tổng hợp 853 853 2005 x
10 Siêu thị Citimart Công ty TNHH TM DV Đông Hưng
TTTM Parkson Landmark
Keangnam
Hạng 3 KD tổng hợp 1,120 1,063 2011
11 Siêu thị Dpmart Công ty TNHH QT Đông Phương Lê Đức Thọ Hạng 3 KD tổng hợp 850 500 2012
12 Siêu thị nội thất Nguyên Hưng Công ty TNHH TM & SX Nguyên Hưng 108C Hoàng Quốc Việt
Chưa phân
hạng
Nội thất 1,500 1,300
13 Siêu thị nội thất Đại Dương Công ty TNHH Nội thất Đại Dương
Đường vào khu đô thị Mỹ
Đình 1
Chưa phân
hạng
Nội thất 1,300 1,300
14 Siêu thị Điện máy HC Công ty TNHH Hà Nội - Chợ Lớn 399 Phạm Văn Đồng
Chưa phân
hạng
Điện tử, điện máy 4,000 4,000 2013
XIII Huyện Mê Linh
1 Siêu thị Big C Mê Linh
Công ty TNHH TMQT và DV siêu thị
Big C Thăng Long
TTTM Mê Linh Plaza
Chưa phân
hạng
KD tổng hợp 5,000 5,000 2013
XIV Huyện Gia Lâm
1 Siêu thị Hapro Ngô Xuân Quảng Công ty CP TM Long Biên Số 2 Ngô Xuân Quảng Hạng 2 KD tổng hợp 3,920 3,920 2006 x
2 Siêu thị Hapro Hà Huy Tập Công ty CP TM Long Biên
174 Hà Huy Tập - Yên
Viên
Hạng 3 KD tổng hợp 1,200 1,200 2006 x
3 Siêu thị LADODA Kiêu Kỵ
Công ty Cổ phần sản xuất DV – TM sản
phẩm da LADODA
Xã Kiêu Kỵ - Gia Lâm –
Hà Nội
Chưa phân
hạng
KD tổng hợp 3,000 5,500 2010
XV Huyện Ba Vì
1 Siêu thị Lan Chi Công ty TNHH 1TV Lan Chi Business Thị trấn Tây Đằng Hạng 2 KD tổng hợp 4,330 3,000 2009 x
XVI Thị xã Sơn Tây
1 Siêu thị Lan Chi Đồng Sui Công ty TNHH 1TV Lan Chi Business Đồng Sui Hạng 2 KD tổng hợp 2,006 2,006 2008 x
2 Siêu thị Thành Sơn
Công ty TNHH TM DV XNK Thành
Sơn
Phố Phạm Ngũ Lão -
Phường Lê Lợi
Hạng 2 KD tổng hợp 3,495 3,495 2009 x
3 Siêu thị CT Mart
Công ty TNHH Du lịch & TM Cường
Thịnh
135 Phố Chùa Thông, Sơn
Tây, HN, ĐT: 043.3930930
Hạng 2 KD tổng hợp 1,050 1,000 2010
4 Siêu thị Lan Chi Lục Quân Công ty TNHH 1TV Lan Chi Business Lục Quân - Cổ Đông Hạng 2 KD tổng hợp 3,445 2,400 2010
5 Siêu thị Lan Chi Chợ Nghệ Công ty TNHH 1TV Lan Chi Business Chợ Nghệ Hạng 2 KD tổng hợp 2,626 2,160 2010
TT TÊN ST, TTTM ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN ĐỊA CHỈ HẠNG
NHÓM HÀNG KD
CHÍNH
DIỆN
TÍCH ĐẤT
DIỆN
TÍCH KD
THỜI
GIAN
Dự kiến phát triển
trong 5 - 10 năm tiếp
6 Siêu thị Lan Chi Hoàng Diệu Công ty TNHH 1TV Lan Chi Business
Số 68 Hoàng Diệu, TX Sơn
Tây
Hạng 3 KD tổng hợp 1,146 1,146 2009 x
7 Siêu thị Lan Chi Xuân Khanh Công ty TNHH 1TV Lan Chi Business 74 Xuân Khanh Hạng 3 KD tổng hợp 1,377 1,377 2009 x
XVII Huyện Đan Phượng
1 Siêu thị Long Duyên Công ty TNHH TM & DV Long Duyên Thị trấn Phùng Hạng 3 KD tổng hợp 2,795 2,795 2007 x
2 Siêu thị Lan Chi Công ty TNHH 1TV Lan Chi Business Thị trấn Phùng Hạng 2 KD tổng hợp 4,062 2,530 2010
XVIII Huyện Ứng Hòa
1 Siêu thị Hiền Lương Công ty TNHH 2/9 Xã Hòa Xá - Ứng Hòa Hạng 2 KD tổng hợp 4,250 4,250 2008 x
XIX Huyện Thanh Trì
1 Siêu thị Mega Plaza
Công ty CP AAC Thương mại và dịch
vụ quốc tế.
Km 14 đường Ngọc Hồi Hạng 3 KD tổng hợp
2,200 1,800 2013
XX Huyện Chương Mỹ
1 Siêu thị Lan Chi Xuân Mai Công ty TNHH 1TV Lan Chi Business
Kho J106, Xã Thủy Xuân
Tiên, Xuân Mai
Hạng 2 KD tổng hợp 6,000 2,700 2010
2 Siêu thị Lan Chi Chúc Sơn Công ty TNHH 1TV Lan Chi Business Thị trấn Chúc Sơn Hạng 2 KD tổng hợp 3,500 2,100 2010
XXI Huyện Thường Tín
Siêu thị Lan Chi Hà Bình Phương Công ty TNHH 1TV Lan Chi Business Cum CN Hà Bình Phương Hạng 2 KD tổng hợp 4,350 3,000 2010
Siêu thị Long Bình Plaza Công ty TNHH 1TV TM Đức Thành Thị trấn Quán Gánh Hạng 3 KD tổng hợp 2,000 1,600 2012
XXI Huyện Phú Xuyên
Siêu thị Lan Chi Phú Xuyên Công ty TNHH 1TV Lan Chi Business
Chưa phân
hạng
KD tổng hợp 5,000 4,000 2013
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp
Chuyên về bán
lẻ
Có kinh doanh
dịch vụ khác
Mở
rộng,
nâng cấp
Chuyển đổi
mục đích KD
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
I Quận Hoàn Kiếm
1 TTTM Tràng Tiền Plaza
Công ty TNHH Đầu tư TM
Tràng Tiền
Số 24 Hai Bà Trưng - Hoàn
Kiếm
Hạng 3
Tổ hợp KD
TTTM
19,040 19,040 2005 x
2 TTTM Chợ Hàng Da Chưa phân hạng
TTTM kết hợp
chợ
25,000 20,000 2009
II Quận Ba Đình
1 TTTM Lotte Mart Hạng 3 14,094 12,000 2014
III Quận Đống Đa
1 TTTM Lotte Mart Đống Đa 229 Tây Sơn Hạng 3 20,000 20,000 2014
2 TTTM Parkson
Công ty TNHH Parkson Hà
Nội
Số 198B phố Tây Sơn - Đống
Đa
Hạng 3
Tổ hợp KD
TTTM
11,000 11,000 2008 x
III Quận Cầu Giấy
1 TTTM Big C Thăng Long
Công ty TNHH TMQT và dịch
vụ siêu thị Big C Thăng Long
Mỹ Đình - Mễ Trì Hạng 3
Tổ hợp KD
TTTM
10,825 10,825 2009 x
2 TTTM OceanMall
Cty CP bán lẻ và quản lý BĐS
Đại Dương
tầng 1-4 tòa nhà 28 tầng, Làng
quốc tế Thăng Long, phường
Dịch Vọng
Hạng 3
Tổ hợp KD
TTTM
10,100 9,100 2013 x
3 TTTM Indochina Plaza Hà Nội 241 Xuân Thủy Chưa phân hạng
Tổ hợp KD
TTTM
107,800 16,619 2011
4 TTTM OceanMall
Cty CP bán lẻ và quản lý BĐS
Đại Dương
tầng hầm B1,N05, KĐT Đông
Nam Trần Duy Hưng, phường
Trung Hòa
Hạng 3
Tổ hợp KD
TTTM
15,300 15,300 2013
IV Quận Hai Bà Trưng
1 TTTM Vincom 1 Công ty CP VinCom 191 Bà Triệu Hạng 1
Tổ hợp KD
TTTM
70,900 64,600 2004 x
2 TTTM Vincom 2
Công ty Cổ Phần đầu tư và
thương mại PFV
114 Mai Hắc Đế Hạng 3
Tổ hợp KD
TTTM
14,000 14,000 2009 x
3 TTTM Vincom Times City Cty CP PTĐT Nam Hà Nội 458 Minh Khai Hạng 1
Tổ hợp KD
TTTM
360,367 272,913 2013
V Quận Hoàng Mai
1 TTTM Saigon Coop
Công ty TNHH Sài gòn Co.op
Hà Nội
609 phố Trương Định Hạng 3
Tổ hợp KD
TTTM
12,937 10,937 2013
VI Quận Thanh Xuân
1
TTTM Vincom Mega Mall
Royal City
Cty TNHH MTV Vincom
MMRC
Số 74 Nguyễn Trãi, Thượng
Đình
Hạng 1 120,942 204,933 2013
VII Quận Hà Đông
1 TTTM Hà Đông Số 8 Đường Quang Trung Hạng 3
Tổ hợp KD
TTTM
15,000 15,000 2008 x
DIỆN TÍCH
ĐẤT XÂY
DỰNG (m²)
DIỆN TÍCH
KD (m²)
THỜI GIAN
KHAI
TRƯƠNG
211
Dự kiến phát triển trong
Phụ lục 26: THỐNG KÊ TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI HIỆN CÓ
Trên địa bàn Thành phố Hà Nội, thời điểm 31/12/2013
TT TÊN ST, TTTM ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN ĐỊA CHỈ
ĐẶC ĐIỂM KINH DOANH
Chuyên về bán
lẻ
Có kinh doanh
dịch vụ khác
Mở
rộng,
nâng cấp
Chuyển đổi
mục đích KD
DIỆN TÍCH
ĐẤT XÂY
DỰNG (m²)
DIỆN TÍCH
KD (m²)
THỜI GIAN
KHAI
TRƯƠNG
Dự kiến phát triển trong
TT TÊN ST, TTTM ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN ĐỊA CHỈ
ĐẶC ĐIỂM KINH DOANH
2 TTTM Saigon Coop
Công ty TNHH Sài gòn Co.op
Hà Nội
Km 10 Nguyễn Trãi - Phường
Mộ Lao
Hạng 3
Tổ hợp KD
TTTM
10,960 10,960 2010 x
3 TTTM Mê Linh Plaza
Công ty CP đầu tư T&M Việt
Nam
Số 3 Tô Hiệu, P. Hà Cầu Hạng 1 17,000 54,000 2013
VIII Quận Long Biên
1 TTTM Savico MegaMall
Công ty Cổ Phần Savico – Hà
Nội
7-9 Nguyễn Văn Linh, Phường
Gia Thụy.Tel: (84.4) 62 888
555 – Fax: (84.4) 62 888 556
Hạng 1
Tổ hợp KD
TTTM
54,000 52,000 2011
2 TTTM Vincom Long Biên Công ty CP VinCom
Khu đô thị sinh thái Vincom
Village
Hạng 1
Tổ hợp KD
TTTM
50,000 35,000 2011
IX Quận Bắc và Nam Từ Liêm
1 TTTM Ebest Mall Hồ Tùng Mậu Chưa phân hạng 2010
2 TTTM The Garden Công ty Bitexco Mỹ Đình - Mễ Trì Hạng 1
Tổ hợp KD
TTTM
57,009 57,009 2009 x
3 TTTM Parkson Keangnam
Công ty TNHH Parkson Hà
Nội
Hạng 3
Tổ hợp KD
TTTM
35,600 19,000 2011
X Huyện Mê Linh
1 TTTM Mê Linh Plaza
Công ty CP đầu tư T&M Việt
Nam
Km8 Đường Cao tốc Thăng
Long - Nội Bài
Hạng 1
Tổ hợp KD
TTTM
94,600 94,600 2006 x
XI Huyện Ứng Hòa
1 TTTM Hiền Lương Công ty TNHH 2/9 Xã Hòa Xá - Ứng Hòa Hạng 3
Tổ hợp KD
TTTM
17,780 17,780 2008 x
XII Huyện Thanh Trì
1 TTTM Thanh Trì
Công ty CP ĐT KD PT nhà Hà
Nội
Thanh Trì Chưa phân hạng 7,906 7,906 2009 x
XIII Huyện Đan Phượng
1 TTTM Tuấn Quỳnh
Công ty CP XD & DVTM
Tuấn Quỳnh
Ngã 3, Nguyễn Thái Học, Thị
trấn Phùng, Đan Phượng
Chưa phân hạng 5,000 5,000 2011
Nhà nước Tập thể
Có vốn đầu
tư trực tiếp
nước ngoài
Loại hình
khác
Nhà
nước
Tập thể
Có vốn đầu
tư trực tiếp
nước ngoài
1=2+7
2=3+4+5
+6
3 4 5 6
7=8+9+
10+11
8 9 10
Tổng số 163 137 16 0 5 116 26 0 0 6
Chia theo loại siêu thị
- Hạng 1 27 18 1 4 13 9 1
- Hạng 2 35 35 4 0 31 0 0
- Hạng 3 62 50 9 0 41 12 4
- Chưa phân hạng 39 34 2 1 31 5 1
Chia theo quận/ huyện/thị xã
1. Hoàn Kiếm 6 1 0 5 2 0 0 0
- Hạng 1 2 1 1 0
- Hạng 2 2 2 0
- Hạng 3 1 1 1
- Chưa phân hạng 1 1 1
2. Quận Ba Đình 8 1
- Hạng 1 1 1 1 1
- Hạng 2 1 1 0
- Hạng 3 2 2 0
- Chưa phân hạng 4 1 3 0
Siêu thị Trung tâm thương mại
Tổng số
Chia theo loại hình kinh tế
Tổng số
Chia theo loại hình kinh t
phân loại trung tâm thương mại, siêu thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội
213
Phụ lục 27: THỐNG KÊ
(Có đến 31 tháng 12 năm 2013)
Tổng số
3. Quận Hai Bà Trưng 8 3
- Hạng 1 1 1 2
- Hạng 2 1 1 0
- Hạng 3 6 1 5 1
- chưa phân hạng 0 0
4. Quận Đống Đa 22 2
- Hạng 1 1 1 0
- Hạng 2 1 1 0
- Hạng 3 11 1 10 2 2
- Chưa phân hạng 9 9 0
5. Quận Cầu Giấy 15 4
- Hạng 1 4 4 0
- Hạng 2 1 1 0
- Hạng 3 4 4 3 1
- Chưa phân hạng 6 6 1 1
6. Quận Thanh Xuân 8 1
- Hạng 1 2 2 1
- Hạng 2 0
- Hạng 3 3 2 1
- Chưa phân hạng 3 3
7. Quận Tây Hồ 3 0
- Hạng 1 0
- Hạng 2 2 2
- Hạng 3 1 1
- Chưa phân hạng 0
8. Quận Long Biên 9 2
- Hạng 1 1 1 2
- Hạng 2 3 2 1 0
- Hạng 3 4 2 2 0
- Chưa phân hạng 1 1 0
9. Quận Hoàng Mai 8 1
- Hạng 1 2 2 0
- Hạng 2 1 1 0
- Hạng 3 5 1 4 1
- Chưa phân hạng 0 0
10. Quận Nam Từ Liêm và
Quận Bắc Từ Liêm 14 3
- Hạng 1 2 1 1 1
- Hạng 2 4 4 0
- Hạng 3 5 5 1 1
- Chưa phân hạng 3 3 1
12. Quận Hà Đông 15 3
- Hạng 1 2 1 1 1
- Hạng 2 6 1 5 0
- Hạng 3 3 1 2 2
- Chưa phân hạng 4 1 3 0
13. Huyện Gia Lâm 3 0
- Hạng 1 0 0
- Hạng 2 1 1 0
- Hạng 3 1 1 0
- Chưa phân hạng 1 1 0
14. Huyện Thanh Trì 1 1
- Hạng 1 0 0
- Hạng 2 0 0
- Hạng 3 1 1 0
- Chưa phân hạng 0 1
15. Huyện Mê Linh 1 1
- Hạng 1 0 1
- Hạng 2 0 0
- Hạng 3 0 0
- Chưa phân hạng 1 1 0
16. Huyện Ứng Hòa 1 1
- Hạng 1 0 0
- Hạng 2 1 1 0
- Hạng 3 0 1
- Chưa phân hạng 0 0
17. Huyện Ba Vì 1 0
- Hạng 1 0 0
- Hạng 2 1 1 0
- Hạng 3 0 0
- Chưa phân hạng 0 0
18. Huyện Đan Phượng 2 1
- Hạng 1 0 0
- Hạng 2 2 2 0
- Hạng 3 0 0
- Chưa phân hạng 0 1
19. Thị xã Sơn Tây 7 0
- Hạng 1 0
- Hạng 2 5 5
- Hạng 3 2 2
- Chưa phân hạng 0
20. Huyện Phú Xuyên 1 0
- Hạng 1 0
- Hạng 2 0
- Hạng 3 0
- Chưa phân hạng 1 1
21. Huyện Thường Tín 2 0
- Hạng 1 0
- Hạng 2 1 1
- Hạng 3 1 1
- Chưa phân hạng 0
22. Huyện Chương Mỹ 2 0
- Hạng 1 0
- Hạng 2 2 2
- Hạng 3 0
- Chưa phân hạng 0
23. Huyện Đông Anh 0 0
24. Huyện Sóc Sơn 0 0
25. Huyện Thạch Thất 0 0
26. Huyện Thanh Oai 0 0
27. Huyện Quốc Oai 0 0
28. Huyện Phúc Thọ 0 0
29. Huyện Mỹ Đức 0 0
30. Huyện Hoài Đức 0 0
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp
Loại hình
khác
11
20
8
0
8
4
2
0
0
1
1
ình kinh tế
20
1
0
2
1
2
11
0
1
1
2
0
11
1
1
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 1_luan_an_phattrienthuongmai_6312.pdf