2. Khuyến nghị
2.1. Đôi vơi Bô giáo dục va Đao tao
- Xây dựng các tiêu chí đánh giá hoặc Khung tham chiếu cho hoạt động
đào tạo và quản lí đào tạo theo tín chỉ, xem đây là công cụ để đánh giá các
trường đại học, làm cơ sở để các trường đại học từng bước hoàn thiện việc áp
dụng đào tạo theo tín chỉ.
- Có kế hoạch kiểm tra đánh giá hoạt động đào tạo theo tín chỉ theo định
kỳ ở từng nhóm, vùng đại học trên cả nước.
- Có những chế độ, chính sách khuyến khích và phù hợp với hoạt động
đào tạo theo tín chỉ như tính giờ gặp SV ngoại giờ lên lớp, hoạt động có vấn tư
vấn, kiểm tra đánh giá quá trình.
- Có những chính sách, quy định tạo sự tự chủ cho các trường trong quản
lí đào tạo theo tín chỉ
226 trang |
Chia sẻ: builinh123 | Lượt xem: 1189 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản lí quá trình đào tạo theo tín chỉ ở đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sinh viên thực hành, thực nghiệm hoặc nghiên cứu dưới sự giúp
đỡ, hỗ trợ của giảng viên
Sinh viên tự lựa chọn các chủ đề, thu thập các dữ liệu làm báo cáo
nghiên cứu
Khác.......
4. Đánh giá mức độ thực hiện các hoạt động hướng dẫn hỗ trợ, tư vấn ngoài
giờ lên lớp cho sinh viên củaThầy/Cô
Thường xuyên = 4 ; Thỉnh thoảng = 3 ; Hiếm khi = 2; Không bao giờ = 1
Nội dung
Mức độ
4 3 2 1
184
Xác định nội dung, phương pháp trao đổi hướng dẫn sinh viên giải
quyết các nội dung, vấn đề ngoài giờ lên lớp
Trao đổi, tư vấn với sinh viên về các vấn đề liên quan đến lựa
chọn ngành học, môn học, phương pháp học,..ngoài giờ lên lớp
Động viên khuyến khích, hỗ trợ, hướng dẫn sinh viên thực hiện kế
hoạch hoạt động
Có lịch gặp người học ngoài giờ lên lớp ở mỗi tuần (thời gian, địa
điểm, đối tượng, nội dung..)
5. Đánh giá mức độ thực hiện hoạt động đánh giá quá trình học tập người
học của Thầy/Cô
Thường xuyên = 4 ; Thỉnh thoảng = 3 ; Hiếm khi = 2; Không bao giờ = 1
Nội dung
Mức độ
4 3 2 1
Lên kế hoạch về mục tiêu, nội dung, hình thức kiểm tra đánh giá
quá trình học tập của sinh viên trong từng buổi học
Hoạt động đánh giá quá trình học tập của sinh (trình bày nhóm,
thảo luận vấn đề, tiểu luận) được diễn ra trong từng buổi học
Có công cụ (bảng biểu) quản lý theo dõi, đánh giá các nội dung,
hoạt động học tập của người học
Người học biết được kết quả đánh gía quá trình học tập (trừ điểm
cuối kỳ) ngay sau khi kết thúc môn học cùng với ý kiến của
Thầy/Cô
6. Xin Thầy/Cô cho biết những nguyên nhân gây khó khăn trong việc triển
khai, thực hiện hoạt động đào tạo theo tín chỉ
Đối
tượng
Nguyên nhân
Hoạt động
Tổ
chức
đào
tạo
Lên
kế
hoạch
giảng
dạy
Phương
pháp
giảng
dạy
Hình
thức
tổ
chức
dạy
học
Tư
vấn,
cố
vấn
cho
sinh
viên
Kiểm
tra,
đánh
giá
quá
trình
Hoạt
động
học
tập
của
sinh
viên
Quản
lý
Không có yêu cầu, quy định các nội dung,
công việc cần thực hiện
Hoạt động bồi dưỡng, tập huấn cho giảng
viên và sinh viên không thường xuyên
Kế hoạch giảng dạy chưa hợp lý (môn
học, phòng học, thời gian và người dạy)
Thiếu sự phối hợp giữa các khoa và phòng
ban
Không có chính sách hỗ trợ cho giảng
185
viên như chấm điểm quá trình, hoạt động
tư vấn học tập
Số lượng người học đông
Người
dạy
Thiếu kiến thức do không được bồi dưỡng
Hạn chế trong kỹ năng lập kế hoạch
Mất nhiều thời gian thực hiện
Người
học
Thụ động, thiếu tính tự chủ, độc lập trong
học tập
Không có kế hoạch học tập
7. Các hoạt động của nhà trường, Ban chủ nhiệm khoa đối với công tác
giảng dạy, tư vấn và kiểm tra đánh giá quá trình.
Thường xuyên = 4 ; Thỉnh thoảng = 3 ; Hiếm khi = 2; Không bao giờ = 1
Nội dung
Mức độ
4 3 2 1
Động viên, khuyến kích giảng viên soạn và thực hiện bài dạy theo
yêu cầu của học chế tín chỉ
Tổ chức các buổi tập huấn, trao đổi chia sẻ.. về cách thức soạn và
thực hiện bài dạy
Tổ chức các buổi dự giờ
Tổ chức góp ý kiến cho những tiết học tham gia dự giờ
Động viên, khuyến kích giảng viên lên kế hoạch và thực hiện hoạt
động hướng dẫn, sinh viên ngoài giờ lên lớp
Tổ chức các buổi tập huấn, trao đổi chia sẻ.. về cách thức lên kế
hoạch, thực hiện hoặt động hướng dẫn, hỗ trợ sinh viên ngoài giờ
lên lớp
Tạo điều kiện về thời gian và địa điểm để thực hiện công tác tư vấn
học tập.
Có quy định bắt buộc thực hiện hoạt động tư vấn ngoài giờ lên lớp
Có hoạt động hỗ trợ, bồi dưỡng (tính tiết dạy, tiền bồi dưỡng.. ) cho
giảng viên thực hiện hoạt động tư vấn sinh viên ngoài giờ học
Khuyến khích giảng viên thực hiện đánh giá quá trình
Tổ chức các buổi tập huấn, chia sẻ kinh nghiệm đánh giá quá trình
Lên kế hoạch chủ động đánh giá việc thực hiện đánh giá quá trình
của người dạy
Có quy định (yêu cầu về số lần đánh giá, bảng biểu) về hoạt
động đánh giá quá trình
8. Mỗi môn học/học phần Thầy/Cô thường được sắp xếp giảng dạy mấy lần
trong một năm học
1. 2. 3.
186
9. Ý kiến của các Thầy/cô đối hạn chế trong việc công nhận, chuyển tín chỉ giữa
Khoa, Trường
Chất lượng của trường không đáp ứng được yêu cầu
Số lượng tín chỉ không giống nhau
Nội dung chương trình môn học không giống nhau
Quản lý hành chính còn nhiều bất cập
Do chính sách và yêu cầu của nhà trường không tiếp nhận việc chuyển tín chỉ
Chưa có qui định sự thống nhất giữa các khoa, các trường trong hoạt động chuyển tín chỉ
Khác.
10. Qua hoạt động học tập của sinh viên, Thầy/Cô đánh giá như thế nào về
mức độ nhận thức của sinh viên về học tập theo tín chỉ
1. Rất rõ 2. Khá rõ 3. Không rõ 4. Hầu như không biết
11. Đánh giá về hoạt động khảo sát, đánh giá và kiểm tra của phòng Khảo
thí đảm bảo chất lượng và Khoa
Nội dung Có Không
Có ngân hàng câu hỏi, bài tập cho tất cả các môn học
Phối hợp với Khoa sắp xếp nhân sự chấm thi, tiểu luận
Khảo sát về kết quả học tập
Khảo sát về nhu cầu xã hội
Có công cụ quản lý hoạt động đánh giá quá trình học tập của người học
Có quy trình kiểm tra đánh giá quá trình học tập của người học
Phòng thanh tra giám sát về khối lượng thời gian giảng dạy
12. Đề xuất của Thầy/Cô để hoạt động giảng dạy theo tín chỉ phát huy được
ưu điểm của phương thức đào tạo này trong trường đại học (xin hãy viết lên
những dòng kẻ ở dưới)
13. Số năm giảng dạy của Thầy/Cô ở trường Đại học
1=> 2 năm 3=> 5 năm 6 năm=> 10 năm Trên 10 năm
14. Trình độ của học vấn của Thầy/Cô
Đại học Thạc sỹ Tiến sĩ
15. Trường Thầy/cô tham gia giảng dạy
Đại học Khoa học xã hội và nhân văn thành phố Hồ Chí Minh
Đại Học Khoa học tự nhiên thành phố Hồ Chí Minh
Đại học Kinh tế - Luật
187
Đại học Công nghệ - Thông tin
16. Chuyên ngành các Thầy/ Cô giảng dạy
..
Xin chân thành cảm ơn!
Câu 1 - GV: Đánh giá của GV về mức độ thực hiện các công việc của GV
Mức độ thực hiện công việc:
Thường
xuyên
Thỉnh
thoảng
Hiếm
khi
Không
bao giờ
Số
người
trả lời
Trung
bình
Giới thiệu đề cương môn học 72.4% 26.9% - 0.7% 134 3.71
Xác định nội dung học tập cốt lõi 91.2% 8.8% - - 137 3.91
Xác định nội dung học tập liên quan gần 62.5% 37.5% - - 136 3.63
Xác định nội dung học tập liên quan xa 37.2% 55.5% 7.3% - 137 3.30
Xác định nội dung SV lĩnh hội trên lớp 77.9% 20.6% 1.5% - 131 3.76
Xác định nội dung cho hoạt động tự học của
SV
56.2% 40.9% 2.2% 0.7% 137 3.53
Xác định nội dung cho hoạt động nhóm của SV 49.6% 40.0% 9.6% 0.7% 135 3.39
Giới thiệu cụ thể các tài liệu học tập 77.4% 20.4% 2.2% - 137 3.75
Đánh giá hoạt động giảng dạy để có những
điều chỉnh, bổ sung
50.4% 46.7% 2.9% - 137 3.48
Câu 2 - GV: Tần xuất thực hiện các hình thức dạy học
Mức độ
triển khai hình thức dạy học
Thường
xuyên
Thỉnh
thoảng
Hiếm khi
Không
bao giờ
Số người
trả lời
Trung
bình
Giờ lý thuyết 87.6% 11.7% .7% - 137 3.87
Giờ thực hành 52.7% 38.9% 7.6% 0.8% 131 3.44
Giờ thảo luận 52.6% 36.5% 10.9% - 137 3.42
Giờ làm việc nhóm 43.8% 46.7% 8.8% 0.7% 137 3.34
Giờ tự học, tự nghiên cứu 26.3% 50.4% 21.8% 1.5% 133 3.02
Câu 3 - GV: Tần xuất sử dụng những phương pháp dạy học
Phương pháp dạy học thường sử dụng
Thường
xuyên
Thỉnh
thoảng
Hiếm
khi
Không
bao giờ
Số người
trả lời
Trung
bình
188
Thuyết trình 94.7% 4.6% 0.8% 0% 131 3.94
Giải quyết vấn đề 39.5% 42.6% 16.3% 1.6% 129 3.20
Đóng vai 8.4% 48.1% 26.7% 16.8% 131 2.48
Vấn đáp 60.6% 31.1% 8.3% 0% 132 3.52
Thảo luận nhóm, thiết kế, báo cáo 47.7% 43.0% 8.6% 0.8% 128 3.37
SV thực hành dưới sự hỗ trợ của GV 34.1% 42.6% 19.4% 3.9% 129 3.07
SV tự chọn chủ đề, nghiên cứu, báo
cáo
21.8% 54.9% 18.0% 5.3% 133 2.93
Câu 4 - GV: Tần xuất thực hiện các hoạt động hướng dẫn hỗ trợ, tư vấn
ngoài giờ lên lớp cho sinh viên
Mức độ thực hiện các hoạt động hướng dẫn,
hỗ trợ, tư vấn
Thường
xuyên
Thỉnh
thoảng
Hiếm
khi
Không
bao giờ
Số
người
trả lời
Trung
bình
Xác định ND, PP hướng dẫn SV giải quyết
vấn đề ngoài giờ lên lớp
33.1% 54.1% 9.0% 3.8% 133 3.17
Tư vấn, trao đổi với SV về chọn ngành, chọn
môn, PP học
20.3% 63.2% 14.3% 2.3% 133 3.01
Động viên, hỗ trợ SV thực hiện kế hoạch
hoạt động
31.6% 51.1% 15.0% 2.3% 133 3.12
Có lịch gặp SV ngoài giờ lên lớp mỗi tuần 15.0% 48.1% 27.8% 9.0% 133 2.69
Câu 5 - GV: Tần xuất thực hiện hoạt động kiểm tra đánh giá quá trình
học tập người học
Mức độ thực hiện hoạt động
đánh giá quá trình học tập
Thường
xuyên
Thỉnh
thoảng
Hiếm
khi
Không
bao giờ
Số
người
trả lời
Trung
bình
Lên kế hoạch về mục tiêu, nội dung, hình
thức kiểm tra đánh giá từng buổi học
62.7% 32.1% 5.2% 134 3.58
Thực hiện hoạt động đánh giá quá trình học
tập trong từng buổi học
49.3% 44.0% 6.7% 134 3.43
189
Có công cụ quản lý, theo dõi, đánh giá hoạt
động học tập của SV
33.6% 41.0% 19.4% 6.0% 134 3.02
SV biết kết quả đánh giá quá trình học tập
ngay sau khi kết thúc môn học cùng ý kiến
của GV
38.8% 38.1% 15.7% 7.5% 134 3.08
Câu 6 - GV: Nguyên nhân gây khó khăn trong việc triển khai, thực hiện
Các hoạt động đào tạo
Và các nguyên nhân khó khăn
Tổ
chức
đào
tạo
Lên
kế
hoạch
giảng
dạy
Phương
pháp
giảng
dạy
Hình
thức
tổ
chức
dạy
học
Tư
vấn,
cố vấn
cho
SV
Kiểm
tra,
đánh
giá
quá
trình
Hoạt
động
học
tập
của
SV
Tổng
Về mặt quản lí: Không có yêu
cầu, quy định nội dung, công việc
cần thực hiện...
18 12 6 8 23 23 21 111
Về mặt quản lí: Hoạt động bồi
dưỡng, tập huấn cho giảng viên và
sinh viên không thường xuyên
27 20 18 18 20 16 27 146
Về mặt quản lí: Kế hoạch giảng
dạy chưa hợp lý (môn học, phòng
học, thời gian và người dạy...)
35 20 10 10 3 6 7 91
Về mặt quản lí: Thiếu sự phối
hợp giữa các khoa và phòng ban 40 12 4 6 14 7 3 86
Về mặt quản lí: Không có chính
sách hỗ trợ cho giảng viên như
chấm điểm quá trình, tư vấn học tập
13 8 10 11 41 38 5 126
Về mặt quản lí: Số lượng người
học đông 33 42 44 54 38 40 13 264
Về phía người dạy: Thiếu kiến
thức do không được bồi dưỡng 7 15 9 6 14 2 2 55
Về phía người dạy: Hạn chế kỹ
năng lập kế hoạch 9 32 16 19 25 29 11 141
190
Về phía người dạy: Mất nhiều
thời gian thực hiện 37 39 36 32 50 57 22 273
Về phía người học: Thụ động,
thiếu tự chủ, độc lập trong học tập 46 48 64 62 51 39 77 387
Về phía người học: Không có kế
hoạch học tập 33 22 24 28 25 16 51 199
Tổng 298 270 241 254 304 273 239
Câu 7 - GV: Tần xuất thực hiện công việc đối với giảng dạy, tư vấn và kiểm
tra đánh quá trình của nhà trường, BCN Khoa
Các hoạt động của trường, BCN khoa
Thường
xuyên
Thỉnh
thoảng
Hiếm
khi
Không
bao giờ
Số
người
trả lời
Trung
bình
Động viên khuyến khích GV soạn và dạy
theo yêu cầu của HCTC
50.0% 38.8% 11.2% 134 3.39
Tập huấn, trao đổi, chia sẻ về cách thức soạn
và thực hiện bài dạy
16.4% 64.2% 17.2% 2.2% 134 2.95
Tổ chức dự giờ 14.9% 46.3% 26.9% 11.9% 134 2.64
Tổ chức góp ý kiến cho các tiết học tham gia
dự giờ
12.0% 48.1% 29.3% 10.5% 133 2.62
Động viên khuyến khích GV lên kế hoạch và
thực hiện hướng dẫn SV ngoài giờ lên lớp
13.0% 67.9% 16.0% 3.1% 131 2.91
Tập huấn, chia sẻ cho GV cách lên kế hoạch
và thực hiện hướng dẫn SV ngoài giờ lên lớp
8.2% 52.2% 36.6% 3.0% 134 2.66
Tạo điều kiện về thời gian và địa điểm để
thực hiện công tác tư vấn học tập
21.6% 46.3% 30.6% 1.5% 134 2.88
Có quy định bắt buộc thực hiện hoạt động tư
vấn ngoài giờ lên lớp
12.8% 26.3% 27.8% 33.1% 133 2.19
Có hoạt động hỗ trợ, bồi dưỡng cho GV thực
hiện tư vấn cho SV ngoài giờ lên lớp
14.9% 13.4% 19.4% 52.2% 134 1.91
Khuyến khích GV thực hiện đánh giá quá
trình
23.9% 54.5% 20.1% 1.5% 134 3.01
Tổ chức các buổi tập huấn, chia sẻ kinh
nghiệm đánh giá quá trình
10.8% 53.8% 30.8% 4.6% 130 2.71
Lên kế hoạch chủ động đánh giá việc thực
hiện đánh giá quá trình của GV
11.5% 55.0% 29.0% 4.6% 131 2.73
191
Có quy định về hoạt động đánh giá quá trình 15.4% 37.7% 35.4% 11.5% 130 2.57
Câu 8 - Số lần giảng dạy đối với mỗi môn học trong năm học
STT Số lần/năm học Phần trăm Số lượng
1 1 49.3 66
2 2 45.5 61
3 3 5.2 7
Câu 9 – GV: Ý kiến của Thầy/Cô đối với những hạn chế trong chuyển tiếp
tín chỉ
Các hạn chế trong công nhận, chuyển tín chỉ Count
Số lượng tín chỉ không giống nhau 58
Nội dung chương trình môn học không giống nhau 57
Quản lý hành chính còn nhiều bất cập 50
Chưa có quy định thống nhất giữa các khoa, các trường 39
Chất lượng của trường không đáp ứng được yêu cầu 29
Chính sách và yêu cầu của Trường không cho phép.. 15
192
Câu 10-Ý kiến GV: Đánh giá mức độ nhận thức của SV về học tập theo tín chỉ
STT Mức độ Phần trăm Số lượng
1 Rất rõ 3.0 4
2 Khá rõ 69.4 93
3 Không rõ 26.9 36
4 Hầu như không biết 7 1
Câu 11-Ý kiến GV: Đánh giá hoạt đông đối với phòng KT ĐBCL, phòng
Thanh tra và Khoa
Đánh giá về hoạt động khảo sát, đánh giá và kiểm tra của phòng
KT&ĐBCL và Khoa
Có
%
Không
%
Số
người
trả lời
Có ngân hàng câu hỏi, bài tập cho tất cả các môn học 22.7 77.3 128
Phối hợp với Khoa sắp xếp nhân sự chấm thi 54.6 45.4 130
Khảo sát về kết quả học tập 93.0 7.0 129
Khảo sát về nhu cầu xã hội 70.1 29.9 127
Có công cụ quản lý hoạt động đánh giá quá trình học tập của SV 46.5 53.5 129
Có quy trình kiểm tra đánh giá quá trình học tập của người học 51.5 48.5 130
Phòng Thanh tra giám sát về khối lượng thời gian giảng dạy 93.8 6.2 129
193
Câu 12-Ý kiến của GV: Đề xuất để hoạt động giảng dạy theo tín chỉ phát
huy được ưu điểm.
Ý kiến đề xuất
Số
lượt
Giảm số SV mỗi lớp (không quá 70SV/lớp) 4
Các môn học phải có trợ giảng 3
Cho SV chia nhóm tự đọc tài liệu, thuyết trình, GV nhận xét, sửa chữa 1
Cho SV đăng ký ước mơ nghề nghiệp từ khi nhập học, cố vấn học tập tư vấn lộ trình học 1
Có công cụ thống kê quá trình học của SV khóa trước cho khóa sau tham khảo 1
Cung cấp nhiều tài liệu cho SV nghiên cứu trước khi thảo luận trên lớp 1
đầy đủ cho toàn khóa học, trong quá trình học sẽ điều chỉnh nếu cần (Ph. 83) 1
Để SV tự học nhiều hơn 1
Định hướng rõ cho SV biết yêu cầu về mức độ kiến thức, kỹ năng của từng học kỳ 1
Nâng cao chất lượng giảng viên 1
Nâng cao CSVC phục vụ đào tạo tín chỉ 1
Nên khuyến khích SV làm việc nhóm và tính điểm thành phần 1
194
Phát triểu hệ thống thư viện, tài liệu phục vụ giảng dạy, học tập 1
SV là người chủ động trong lớp học, GV chỉ là người hướng dẫn 1
Tăng cường biện pháp hành chính để việc đánh giá đi váo thực chất hơn 1
Tăng GV phụ trách môn học để SV có sự lựa chọn 1
Tăng khả năng liên thông môn học chuyên ngành giữa các khoa 1
Phụ lục 2 (Bảng hỏi đối với SV)
PHIẾU KHẢO SÁT SINH VIÊN
Các bạn sinh viên thân mến!
Khảo sát này được đưa ra với mục đích tìm hiểu hoạt động thực hiện công tác
đào tạo theo tín chỉ. Xin bạn vui lòng cho ý kiến về các vấn đề dưới đây bằng cách trả
lời câu hỏi hoặc đánh dấu (X) cho mỗi sự lựa chọn của bạn.
Cảm ơn sự cộng tác của các bạn
1. Các hình thức tổ chức dạy học nào được Thầy/Cô sử dụng?
Thường xuyên = 4; Thỉnh thoảng = 3 ; Hiếm khi = 2; Không bao giờ = 1
Nội dung 4 3 2 1
Giờ lý thuyết
Giờ thực hành
Giờ thảo luận
Giờ làm việc nhóm
Giờ tự học, tự nghiên cứu
Khác.......................................
2. Đánh giá mức độ thực hiện các hình thức tổ chức dạy học.
195
Tốt =4 ; Khá = 3 ; Trung bình = 2; Yếu = 1
Nội dung
Mức độ
4 3 2 1
Giờ lý thuyết
Giờ thực hành
Giờ thảo luận
Giờ làm việc nhóm
Giờ tự học, tự nghiên cứu
Khác......................................
3. Bạn có tiếp nhận được những hoạt động và thông tin sau từ hoạt động
giảng dạy của Thầy/Cô không ?
Thường xuyên = 4 ; Thỉnh thoảng = 3 ; Hiếm khi = 2; Không bao giờ = 1
Nội dung Mức độ
4 3 2 1
Thầy/cô trình bày rõ đề cương chi tiết môn học trước khi dạy: mục
tiêu, nội dung, yêu cầu và quá trình đánh giá
Thầy/Cô trình bày mục tiêu học tập cần đạt được sau mỗi bài học
Thầy cô trình bày nội dung học tập sinh viên bắt buộc cần phải biết
(nội dung cốt lõi)
Thầy/cô trình bày nội dung học tập nên biết (liên quan gần chuyên
ngành đào tạo)
Thầy/cô cho sinh viên biết nội dung có thể tìm hiểu (liên quan xa
đối với chuyên ngành đào tạo)
Thầy/Cô cho biết những nội dung học tập sinh viên lĩnh hội trên lớp
Đưa ra các nội dung học tập câu hỏi, vấn đề cụ thể sinh viên phải
tự học để giải quyết, lĩnh hội
Đưa ra các nội dung học tập câu hỏi, vấn đề cụ thể sinh viên cần
giải quyết thông qua hoạt động nhóm
Giới thiệu cụ thể các tài liệu học tập liên quan đến các vấn đề, nội
dung cần cho người học
Thầy/Cô tổ chức các hoạt động tư vấn, trao đổi, hỗ trợ, sinh viên
về các vấn đề liên quan đến hoạt động học tập ở ngoài giờ lên lớp
một cách có kế hoạch (Thầy cô đã xác định hời gian, địa điểm, nội
dung.)
Thầy/Cô tổ chức các hoạt động tư vấn, trao đổi với sinh viên về các
vấn đề lựa chọn môn học, kỹ năng, phương pháp học tập ở ngoài
giờ lên lớp một cách có kế hoạch (Thầy/Cô đã xác định thời gian,
địa điểm, nội dung.)
Thầy/cô tổ chức các hoạt động đánh giá, kiểm tra quá trình học tập
196
của sinh viên trong quá trình giảng dạy ở mỗi buổi học như trình
bày bài tập nhóm, thảo luận, (không kể kiểm tra giữa kỳ và cuối
kỳ)
Thầy/Cô có công cụ (bảng biểu...) ghi lại kết quả đánh giá quá trình
học tập của người học
Người học biết được kết quả đánh giá quá trình học tập (trừ điểm
cuối kỳ) ngay sau khi kết thúc môn học, cùng với ý kiến của
Thầy/Cô.
Các văn bản, quy định về chuyển tín chỉ được phổ biến và công
khai đến người học.
Tổ chức các khóa tập huấn, chia sẻ thông tin sử dụng thư viện
Tổ chức các buổi tập huấn trao đổi về phương pháp, cách thức học
tập theo tín chỉ
4. Thầy /cô thường sử dụng những phương pháp dạy học nào sau đây
Thường xuyên = 4 ; Thỉnh thoảng = 3 ; Hiếm khi = 2; Không bao giờ = 1
Phương pháp
Mức độ
4 3 2 1
Giảng giải bài học trong giáo trình, tư liệu (thuyết trình)
Phương pháp giải quyết vấn đề
Tương tác giữa Thầy và trò (đặt câu hỏi, thảo luận)
Phân nhóm để thảo luận, thiết kế báo cáo
Sinh viên thực hành, thực nghiệm hoặc nghiên cứu dưới sự
giúp đỡ, hỗ trợ của giáo viên
Sinh viên tự lựa chọn các chủ đề, thu thập các dữ liệu làm
báo cáo nghiên cứu
Khác...............................................................................
5. Đánh giá mức độ thực hiện những phương pháp dạy học sau đây
Tốt =4 ; Khá = 3 ; Trung bình = 2; Yếu = 1
Phương pháp Mức độ
4 3 2 1
Giảng giải bài học trong giáo trình học tư liệu (thuyết trình)
Phương pháp giải quyết vấn đề
Tương tác giữa Thầy và trò (đặt câu hỏi, thảo luận)
Phân nhóm để thảo luận, thiết kế báo cáo
Sinh viên thực hành, thực nghiệm hoặc nghiên cứu dưới sự
197
giúp đỡ, hỗ trợ của giáo viên
Sinh viên tự lựa chọn các chủ đề, thu thập các dữ liệu làm
báo cáo nghiên cứu
Khác.........................................................................................
.
6. Thầy/Cô thường sử dụng những hình thức đánh giá, kiểm tra quá trình
học tập nào?
Thường xuyên = 4 ; Thỉnh thoảng = 3 ; Hiếm khi = 2; Không bao giờ = 1
Phương pháp Mức độ
4 3 2 1
Trắc nghiệm trên giấy
Tự luận
Vấn đáp
Tiểu luận, báo cáo
Đánh giá khối lượng, hiệu quả công việc thực hiện
trong quá trình học tập
Tham gia phát biểu trên lớp
Hoạt động nhóm
Thời lượng tham gia các buổi học trên lớp
Thực hành
Khác.
7. Các khó khăn mà các bạn gặp phải trong quá trình học tập? (chọn từ 1-4
đáp án)
Ý thức làm việc nhóm của sinh viên không cao
Số lượng sinh viên trong lớp đông
Không được tư vấn, định hướng trong việc lựa chọn đăng ký môn học
Khối lượng công việc học tập lớn vì mỗi kỳ đăng ký nhiều môn
Chưa có phương pháp, kỹ năng học tập phù hợp với yêu cầu của đào tạo theo tín chỉ
Không có sự hỗ trợ, hướng dẫn của người dạy khi gặp khó khăn trong quá trình học tập
198
Phương pháp giảng dạy của giảng viên chưa phù hợp
Tài liệu tham khảo hạn chế
Chưa có kế hoạch học tập phù hợp
Chưa có một phương pháp học phù hợp
Khác
8. Trong quá trình học tập, những nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến việc
chọn môn học của bạn
Hoàn toàn ảnh hưởng = 4; Thỉnh thoản ảnh hưởng = 3;
Một chút ảnh hưởng = 2 ; Hoàn toàn không ảnh hưởng = 1
Nhân tố Mức độ
4 3 2 1
Thành viên trong gia đình (bố, mẹ, chị, anh , em)
Người cố vấn, tư vấn học tập
Thầy/cô giảng dạy
Các anh chị khóa trên
Hứng thú của bản thân
Bạn bè thân quen
Đề cương, mục tiêu môn học
Sổ tay sinh viên
Kế hoạch mục tiêu học tập của bản thân
Tính ứng dụng của môn học
9. Những khó khăn trong việc lựa chọn môn học (lựa chọn từ 1->4 đáp án)
Do hệ thống đăng ký môn học hạn chế
Số lượng môn học/học phần ít
Mỗi học phần/môn học chỉ được tổ chức một lần trong năm
Không có hoạt động tư vấn, hỗ trợ... cho hoạt động lựa chọn môn học
Các thông tin về môn học không rõ ràng cụ thể (chương trình, lịch học, người dạy..)
Một số môn học chưa đáp ứng được nhu cầu xã hội
Kế hoạch đào tạo chưa phù hợp với nhu cầu của sinh viên
10. Đánh giá mức độ các hoạt động bạn thực hiện
Thường xuyên = 4 ; Thỉnh thoảng = 3 ; Hiếm khi = 2; Không bao giờ = 1
Hoạt động
Mức độ
4 3 2 1
Lên kế hoạch học tập cho cả học kỳ
Lên kế hoạch học tập cho từng môn học
Xác định mục tiêu đạt được cho từng môn học/học phần
199
Tìm hiểu kỹ Đề cương chi tiết môn học
Đánh giá quá trình học của bản thân
Điều chỉnh quá trình học tập của bản thân
Thực hiện đầy đủ các yêu cầu giáo viên yêu cầu
Chủ động nghiên cứu, trau dồi tri thức, kỹ năng, kỹ xảo
Đảm bảo 1 tiết lên lớp thì có 1-2 tiết tự học, tự nghiên cứu,
học nhóm để giải quyết các nội dung học tập
Tập trung học tập ở giai đoạn kiểm tra giữa kỳ và cuối kỳ
Trao đổi, tham khảo ý kiến từ Tư vấn viên, giảng viên trong
quá trình lựa chọn môn học
Trao đổi, nhận được sự hỗ trợ, hướng dẫn từ giảng viên và tư
vấn viên trong quá trình học tập khi gặp khó khăn
11. Khó khăn bạn gặp phải khi trong hoạt động trao đổi, tư vấn với giảng
viên và người tư vấn
Giáo viên và người tư vấn không có kế hoạch thường kỳ để trao đổi, tư vấn và hỗ trợ
Ngại tiếp xúc, sợ làm phiền Thầy/Cô
Hiệu quả không cao
Thầy/Cô giáo giao tiếp không thân thiện
Cơ sở vật chất không phù hợp
Khác.
12. Cách thức tìm hiểu học tập theo tín chỉ của bạn?
Phần lớn = 4; Tương đối = 3; Chút ít = 2; Hoàn toàn không= 1
Cách thức
Mức độ
4 3 2 1
Tự tìm hiểu
Các văn bản hướng dẫn, quy địnhvề HCTC
Số tay sinh viên
Các anh chị khóa trước truyền kinh nghiệm
Các buổi tập huấn, trao đổi, nói chuyện của Trường, Khoa
Khác
13. Đề xuất của bạn để hoạt động giảng dạy theo tín chỉ phát huy được ưu
điểm của phương thức này trong trường đại học (Xin hãy viết lên những
dòng kẻ ở dưới)
..
..
14. Bạn sinh viên năm
200
Năm thứ 3 Năm thứ 4
15. Trường đại học bạn đang học tập
Đại học Bách Khoa thành phố Hồ Chí Minh
Đại học Khoa học xã hội và nhân văn thành phố Hồ Chí Minh
Đại Học Khoa học tự nhiên thành phố Hồ Chí Minh
Đại học Kinh tế - Luật
Đại học Quốc tế
Đại học Công nghệ - Thông tin
16. Chuyên ngành bạn đang học
..
Xin chân thành cảm ơn!
Câu 1-Ý kiến SV: Mức độ SV được tiếp nhận các thông tin từ hoạt động
giảng dạy của GV
Thường
xuyên
Thỉnh
thoảng
Hiếm
khi
Không
bao giờ
Số
người
trả lời
Trung
bình
GV trình bày rõ đề cương môn học
trước khi dạy
76.4% 22.1% 1.4% - 208 3.75
GV trình bày mục tiêu cần đạt sau
mỗi bài học
48.6% 40.4% 10.6% .5% 208 3.37
GV trình bày nội dung cốt lõi (SV
buộc phải biết)
62.6% 31.0% 6.4% - 203 3.56
GV trình bày nội dung liên quan gần
(SV nên biết)
45.4% 47.3% 7.2% - 207 3.38
GV trình bày nội dung liên quan xa
(SV tìm hiểu thêm)
38.0% 47.6% 13.9% .5% 208 3.23
GV cho niết các nội dung SV lĩnh hội
trên lớp
50.2% 41.4% 6.9% 1.5% 203 3.40
GV đưa ra câu hỏi, vấn đề cụ thể...
SV phải tự học
50.0% 39.2% 10.3% .5% 204 3.39
GV đưa ra câu hỏi, vđ cụ thể... SV
cần giải quyết qua hoạt động nhóm
45.9% 42.0% 11.2% 1.0% 205 3.33
Giới thiệu cụ thể các tài liệu học tập
liên quan cho SV
62.3% 30.9% 5.4% 1.5% 204 3.54
GV tư vấn, hỗ trợ về hoạt động học
tập ngoài giờ lên lớp
12.6% 45.6% 34.5% 7.3% 206 2.64
GV tư vấn, hỗ trợ về phương pháp
học, chọn môn... ngoài giờ lên lớp
12.5% 42.8% 36.5% 8.2% 208 2.60
201
GV có các hoạt động kiểm tra, đánh
giá (không kể thi giữa và cuối kỳ)
32.4% 43.5% 21.7% 2.4% 207 3.06
GV có công cụ ghi lại kết quả đánh
giá quá trình học tập
25.0% 45.7% 25.0% 4.3% 208 2.91
SV được biết kết quả học tập cùng ý
kiến GV ngay sau khi kết thúc môn
học
28.4% 32.7% 29.3% 9.6% 208 2.80
Các quy định... về chuyển tín chỉ
được phổ biến đến SV
33.2% 37.5% 20.7% 8.7% 208 2.95
Tổ chức các khóa tập huấn, chia sẻ
thông tin sử dụng Thư viện
17.3% 31.3% 38.9% 12.5% 208 2.53
Tổ chức các buổi tập huấn về phương
pháp học tập theo tín chỉ
12.6% 35.4% 37.4% 14.6% 206 2.46
Câu 2-Ý kiến SV: Tần xuất hình thức tổ chức dạy học Thầy/Cô sử dụng
Các hình thức tổ chức
dạy học GV thường sử dụng
Thường
xuyên
%
Thỉnh
thoảng
%
Hiếm
khi
%
Không
bao
giờ
%
Số
người
trả lời
%
Trung
bình
%
Giờ lý thuyết 95.2 4.3 5 207 3.94
Giờ thực hành 28.0 58.0 13.0 1.0 207 3.13
Giờ thảo luận 26.7 51.0 20.4 1.9 206 3.03
Giờ làm việc nhóm 32.9 47.3 18.4 1.4 207 3.12
Giờ tự học, tự nghiên cứu 22.3 39.8 31.1 6.8 206 2.78
Câu 3- Ý kiến của SV: Đánh giá mức độ thực hiện các hình thức tổ chức
dạy học.
Các hình thức tổ chức dạy học
Tốt
%
Khá
%
Trung
bình
%
Yếu
%
Số
người
trả lời
%
Trung
bình
%
Giờ lý thuyết 46.4 47.3 5.3 1.0 207 3.39
Giờ thực hành 29.5 52.2 15.0 3.4 207 3.08
Giờ thảo luận 21.8 51.0 23.8 3.4 206 2.91
Giờ làm việc nhóm 26.7 43.7 25.2 4.4 206 2.93
Giờ tự học, tự nghiên cứu 15.6 44.9 30.7 8.8 205 2.67
202
Mối liên hệ giữa mức độ thường xuyên sử dụng và mức độ thực hiện các hình
thức tổ chức dạy học (câu 2 và 3):
Các hình thức tổ chức dạy học
Sig. Value
Kendall's
tau-b
Gamma
Kendall's
tau-b
Gamma
Giờ lý thuyết .268 .268 .078 .330
Giờ thực hành .000 .000 .288 .466
Giờ thảo luận .000 .000 .539 .773
Giờ làm việc nhóm .000 .000 .529 .742
Giờ tự học, tự nghiên cứu .000 .000 .541 .738
Câu 4-Ý kiến của SV: Tần xuất Thầy/Cô sử dụng những phương pháp dạy học
Phương pháp dạy học
GV thường sử dụng
Thường
xuyên
%
Thỉnh
thoảng
%
Hiếm
khi
%
Không
bao giờ
%
Số
người
trả lời
%
Trung
bình
%
Thuyết trình 87.9 11.6 .5 207 3.87
Giải quyết vấn đền 38.2 51.7 9.7 .5 207 3.27
Tương tác thầy trò (đặt câu hỏi,
thảo luận)
44.0 44.9 10.6 .5 207 3.32
Chia nhóm đề thảo luận, báo cáo 47.8 39.6 11.6 1.0 207 3.34
SV thực hành, nghiên cứu dưới sự
hướng dẫn của GV
21.1 48.5 26.5 3.9 204 2.87
SV tự chọn chủ đề và nghiên cứu 26.1 51.2 19.3 3.4 207 3.00
Câu 5 –Ý kiến SV: Đánh giá mức độ thực hiện những phương pháp dạy học
Phương pháp dạy học
Tốt
%
Khá
%
Trung
bình
%
Yếu
%
Số
người
trả lời
%
Trung
bình
%
Thuyết trình 47.8 46.4 5.3 .5 207 3.42
Giải quyết vấn đền 29.5 56.5 13.5 .5 207 3.15
Tương tác thầy trò (đặt câu hỏi, thảo
luận)
33.3 46.4 18.8 1.4 207 3.12
Chia nhóm đề thảo luận, báo cáo 32.2 46.5 18.8 2.5 202 3.08
SV thực hành, nghiên cứu dưới sự
hướng dẫn của GV
20.9 44.7 30.1 4.4 206 2.82
SV tự chọn chủ đề và nghiên cứu 22.2 45.4 29.5 2.9 207 2.87
203
Mối liên hệ giữa mức độ thường xuyên sử dụng và mức độ thực hiện các phương
pháp dạy học (câu 4 và 5):
Các PP dạy học
Sig. Value
Kendall's
tau-b
Gamma
Kendall's
tau-b
Gamma
Thuyết trình .357 .357 .065 .183
Giải quyết vấn đền .000 .000 .478 .746
Tương tác giữa thầy và trò .000 .000 .483 .723
Chia nhóm đề thảo luận, báo cáo .000 .000 .474 .703
SV thực hành, nghiên cứu dưới sự
hướng dẫn của GV
.000 .000 .360 .519
SV tự chọn chủ đề và nghiên cứu .000 .000 .452 .670
Câu 6 –Ý kiến SV: . Thầy/Cô thường sử dụng những hình thức kiểm tra
đánh giá quá trình học tập nào?
Các hình thức kiểm tra,
đánh giá GV thường sử dụng
Thường
xuyên
Thỉnh
thoảng
Hiếm
khi
Không
bao giờ
Số
người
trả lời
Trung
bình
Trắc nghiệm trên giấy 42.7 41.7 13.1 2.4 206 3.25
Thi tự luận 71.5 24.6 2.4 1.4 207 3.67
Thi vấn đáp 7.7 41.1 36.2 15.0 207 2.42
Ttiêu luận, báo cáo 53.4 36.4 8.3 1.9 206 3.41
Đánh giá khối lượng và hiệu quả
công việc trong quá trình học tập
19.4 56.8 20.9 2.9 206 2.93
Tham gia phát biểu trên lớp 31.9 48.8 16.9 2.4 207 3.10
Hoạt động nhóm 44.2 39.8 14.1 1.9 206 3.26
Thời lượng tham gia các buổi
học trên lớp
41.3 40.8 16.0 1.9 206 3.22
Thực hành 28.4 50.0 18.1 3.4 204 3.04
Câu 7 –Ý kiến SV: . Các khó khăn mà SV gặp phải trong quá trình học tập
Các khó khăn thường gặp trong học tập Số lượt
Ý thức làm việc nhóm của SV không cao 117
204
Khối lượng công việc lớn vì đăng ký nhiều môn 97
Chưa có phương pháp, kỹ năng học phù hợp với yêu cầu của học chế tín chỉ 94
Không được tư vấn trong lựa chọn môn học 92
Số lượng SV đông 80
Không có hỗ trợ, hướng dẫn của GV khi gặp khó khăn trong htập 68
Chưa có kế hoạch học tập phù hợp 61
Chưa có phương pháp học phù hợp 58
Tài liệu tham khảo hạn chế 41
Phương pháp giảng dạy của GV chưa phù hợp 27
Câu 9-Ý kiến của SV: Các khó khăn thường gặp trong lựa chọn môn học
Các khó khăn thường gặp trong lựa chọn môn học Số lượt
Mỗi môn học chỉ được tổ chức 1 lần trong năm 128
Không có hoạt động tư vấn hỗ trợ cho việc chọn môn 116
Các thông tin về môn học không rõ ràng cụ thể 102
Một số môn học chưa đáo ứng nhu cầu xã hội 99
Do hạn chế của hệ thống đăng ký môn học 96
Kế hoạch đào tạo chưa phù hợp nhu cầu của SV 82
Số lượng môn học ít 37
Câu 11 –Ý kiến của SV: Khó khan trong hoạt động trao đổi, tư vấn với Gv
và người cố vấn học tập
Các khó khăn thường gặp
trong hoạt động trao đổi, tư vấn
Số lượt
205
Ngại tiếp xúc, sợ làm phiều GV 150
GV, người cố vấn không có kế hoạch tư vấn định kỳ 95
Hiệu quả không cao 46
CSVC không phù hợp 40
GV giao tiếp không thân thiện 25
Câu 8- Ý kiến của SV: Những nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến việc
chọn môn học của bạn
Các yếu tố ảnh hưởng
đến việc chọn môn
Hoàn
toàn ảnh
hưởng
%
Thỉnh
thoảng
ảnh
hưởng
%
Một
chút ảnh
hưởng
%
Hoàn
toàn
không
ảnh
hưởng
%
Số
người
trả lời
%
Trung
bình
Thành viên trong gia đình 10.7 26.4 17.8 45.2 197 2.02
Cố vấn, tư vấn học tập 18.5 40.5 27.0 14.0 200 2.64
Thầy cô dạy môn trước đó 36.4 38.4 18.2 7.1 198 3.04
Các anh chị khóa trên 16.5 49.0 25.5 9.0 200 2.73
Hứng thú của bản thân 61.2 26.4 10.0 2.5 201 3.46
Bạn bè thân quen 25.9 47.3 19.4 7.5 201 2.91
206
Đề cương, mục tiêu môn học 43.0 33.5 17.0 6.5 200 3.13
Sổ tay SV 7.5 32.7 26.6 33.2 199 2.15
Kế hoạch học tập của bản thân 50.2 31.3 13.4 5.0 201 3.27
Tính ứng dụng của môn học 46.0 37.4 12.1 4.5 198 3.25
Câu 10- Ý kiến SV. Đánh giá mức độ các hoạt động bạn thực hiện
Các hoạt động của SV
Thường
xuyên
%
Thỉnh
thoảng
%
Hiếm
khi
%
Không
bao giờ
%
Số
người
trả lời
%
Trung
bình
Lên kế hoạch học tập cho cả kỳ 31.2 45.5 19.8 3.5 202 3.04
Lên kế hoạch học tập cho từng môn
học
37.6 45.0 15.8 1.5 202 3.19
Xác định mục tiêu cần đạt cho từng
môn học
37.3 49.8 11.4 1.5 201 3.23
Tìm hiểu kỹ đề cương chi tiết môn
học
31.5 44.5 21.5 2.5 200 3.05
Đánh giá quá trình học của bản thân 31.8 48.8 17.1 2.4 170 3.10
Điều chỉnh quá trình học của bản thân 36.8 54.2 8.0 1.0 201 3.27
Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của GV 52.5 41.4 5.6 .5 198 3.46
207
Chủ động nghiên cứu, trau dồi kiến
thức, kỹ năng
26.9 57.7 14.4 1.0 201 3.11
Đảm bảo 1 tiết lên lớp có 1-2 tiết tự
học, học nhóm
21.0 52.3 23.6 3.1 195 2.91
Tập trung học tập ở giai đoạn giữa
kỳ, cuối kỳ
64.6 30.3 5.1 198 3.60
Tham khảo ý kiến của GV, cố vấn
trong chọn môn học
19.9 47.4 27.0 5.6 196 2.82
Nhận sự hỗ trợ, hướng dẫn của GV,
cố vấn khi gặp khó khăn trong quá
trình học tập
18.3 49.7 25.7 6.3 175 2.80
Câu 12-Ý kiến SV: Cách thức tìm hiểu học tập theo TC của SV
Cách thức tìm hiểu
học tập theo tín chỉ
Phần
lớn
%
Tương
đối
%
Chút
ít
%
Hoàn
toàn
không
%
Số
người
trả lời
%
Trung
bình
%
Tự tìm hiểu 64.0 29.4 5.6 1.0 197 3.56
Các văn bản hướng dẫn, quy định
về học chế tín chỉ
16.6 52.8 26.6 4.0 199 2.82
Sổ tay SV 21.6 34.7 33.7 10.1 199 2.68
Các anh chị khóa trước truyền
kinh nghiệm
30.7 44.7 19.6 5.0 199 3.01
Các buổi tập huấn, nói chuyện của
trường/khoa
17.1 46.7 31.7 4.5 199 2.76
Câu 13: Đề xuất của bạn để hoạt động giảng dạy theo tín chỉ phát huy được
ưu điểm
Ý kiến đề xuất
Số
lượt
Cần để cho SV có thể lựa chọn môn học theo ý thích 10
Giảm học lý thuyết, thuộc lòng, GV cần có nhiều giờ cho SV tự học 6
GV cần giải thích rõ cho SV ý nghĩa của từng môn học 4
208
Cần sự tư vấn chọn môn của GV, CVHT 4
hệ thống đăng ký qua mạng phải đáp ứng yêu cầu 3
Nên đơn giản hóa thủ tục hành chính (đăng ký, hủy đăng ký môn học) 2
Nên đổi mới phương pháp dạy học 2
Cho SV làm việc nhóm nhiều hơn 2
Tăng cường tiếp xúc giữa GV-SV trong giờ thuyết trình, trao đổi, trao đổi 1
phát huy tính chủ động sáng tạo của SV thông qua PPGD 1
Nội dung giảng dạy cần tập trung hơn 1
Mỗi môn học nên mở ít nhất 2 lần/năm 1
GV cần giảng dạy sát thực tế hơn 1
Cần cho SV thực hành/bài tập nhiều hơn 1
Cải thiện CSVC nhất là TViện, internet và phòng tự học 1
Phụ lục 3 (Phiếu điều tra GV)
Phiếu hỏi ý kiến
Chào quý Thầy/Cô,
Để các trường thuộc Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh áp dụng
phương thức đào tạo theo tín chỉ có hiệu quả trong giai đoạn hiện nay, xin các
Thầy/Cô cho biết ý kiến đánh giá mức độ cần thiết và tính khả thi của các biện
pháp quản lý quá trình đào tạo theo tín chỉ được đề xuất sau đây bằng cách trả
lời và đánh dấu (V) vào ô lựa chọn.
1. Một số thông tin cá nhân:
- Đơn vị công tác
- Thời gian làm công tác quản lí.. năm
- Thời gian trực tiếp giảng dạynăm
- Trình độ chuyên môn:
Tiến sĩ
209
Thạc sĩ
Cử nhân
2. Ý kiến đánh giá về mức độ cấp thiết và tính khả thi của các giải pháp
quản lý quá trình đào tạo theo tín chỉ trong các trường thuộc Đại học Quốc
Gia thành phố Hồ Chí Minh
STT Giải pháp
Đánh giá các giải pháp
Mức độ cấp thiết Mức độ khả thi
Rất
cấp
thiết
Cấp
thiết
Không
cấp
thiết
Rất
khả
thi
Khả
thi
Không
khả thi
GP1
Xây dựng khung tham chiếu để
-Xác định các vị trí nhân sự và
công việc, nhiệm vụ của mỗi vị trí
công việc.
-Đánh giá mức độ thực hiện công
việc và nhiệm vụ.
-Điều chỉnh và thay đổi.
GP 2
Xây dựng và phát triển đội ngũ cố
vấn, tư vấn đáp ứng yêu cầu tạo
đào theo tín chỉ
GP 3
Cải tiến hoạt động quản lí hệ
thống thông tin văn bản
GP 4
Quản lí hiệu quả các phương pháp và
hình thức tổ chức dạy học theo tín
chỉ
210
GP 5
Cải tiến hoạt động kiểm tra đánh giá
trình học tập
GP 6
Xây dựng, phát huy sự phối hợp các
cấp độ quản lý đào tạo trong tổ chức
nhà trường và trong hệ thống các
trường
Chân thành cảm ơn Thầy/Cô
1. Ý kiến Thầy/Cô: Mức độ cần thiết của các giải pháp đề xuất
Các giải pháp
Rất
cần
thiết
%
Cần
thiết
%
Mean
N
Sử dụng khung tham chiếu để xác định, đánh giá, điều
chỉnh vị trí, nhiệm vụ nhân sự
52.9 47.1 1.47 70
Xây dựng và phát triển đội ngũ cố vấn, tư vấn đáp ứng
yêu cầu đào tạo theo TC
87.1 12.9 1.13 70
Cải tiến hoạt động quản lí hệ thống thông tin văn bản 38.6 61.4 1.61 70
Quản lí hiệu quả các PP, hình thức dạy học theo TC 38.6 61.4 1.61 70
Cải tiến hoạt động kiểm tra đánh giá quá trình học tập 65.7 34.3 1.34 70
Xây dựng, phát huy sự phối hợp giữa các cấp độ quản lí
trong và ngoài trường
38.6 61.4 1.61 70
2. Ý kiến Thầy/Cô: Tính khả thi của các giải pháp đề xuất
Giải pháp
Khả
thi
cao
Khả
thi
%
Mean N
211
%
Sử dụng khung tham chiếu để xác định, đánh giá, điều
chỉnh vị trí, nhiệm vụ nhân sự
55.7 44.3 1.44 70
Xây dựng và phát triển đội ngũ cố vấn, tư vấn đáp ứng
yêu cầu đào tạo theo TC
69.6% 30.4 1.30 69
Cải tiến hoạt động quản lí hệ thống thông tin văn bản 24.3 75.7 1.76 70
Quản lí hiệu quả các PP, hình thức dạy học theo TC 35.7 64.3 1.64 70
Cải tiến hoạt động kiểm tra đánh giá quá trình học tập 57.1 42.9 1.43 70
Xây dựng, phát huy sự phối hợp giữa các cấp độ quản lí
trong và ngoài trường
38.6 61.4 1.61 70
Mức độ khả
thi của các
biện pháp
Sử dụng
khung
tham chiếu
để xác
định, đánh
giá, điều
chỉnh vị
trí, nhiệm
vụ nhân sự
Xây dựng
và phát
triển đội
ngũ cố
vấn, tư vấn
đáp ứng
yêu cầu
đào tạo
theo TC
Cải tiến
hoạt
động
quản lí
hệ thống
thông tin
văn bản
Quản lí
hiệu quả
các PP,
hình thức
dạy học
theo TC
Cải tiến
hoạt
động
kiểm tra
đánh giá
quá trình
quả học
tập
Xây dựng,
phát huy
sự phối
hợp giữa
các cấp độ
quản lý
trong và
ngoài
trường
Mức độ cần
thiết của các
giải pháp
Kendall's
tau_b
Sử dụng
khung tham
chiếu để xác
định, đánh
giá, điều
chỉnh vị trí,
nhiệm vụ
nhân sự
Correlation
Coefficient
.771(**) .628(**) -.333(**) -.311(**) .570(**) .337(**)
Sig. (2-tailed) .000 .000 .006 .010 .000 .005
N 70 69 70 70 70 70
Xây dựng và
phát triển đội
ngũ cố vấn, tư
vấn đáp ứng
yêu cầu đào
tạo theo TC
Correlation
Coefficient
.431(**) .492(**) -.280(*) .197 .357(**) .217
Sig. (2-tailed) .000 .000 .020 .101 .003 .072
N 70 69 70 70 70 70
Cải tiến hoạt
động quản lí
hệ thống
Correlation
Coefficient
-.475(**) -.266(*) .715(**) .451(**) -.322(**) -.146
Sig. (2-tailed) .000 .028 .000 .000 .007 .227
212
thông tin văn
bản
N 70 69 70 70 70 70
Quản lí hiệu
quả các PP,
hình thức dạy
học theo TC
Correlation
Coefficient
-.475(**) -.006 .441(**) .696(**) -.263(*) -.146
Sig. (2-tailed) .000 .963 .000 .000 .029 .227
N 70 69 70 70 70 70
Cải tiến hoạt
động kiểm tra
đánh giá quá
trình học tập
Correlation
Coefficient
.447(**) .509(**) .199 -.153 .652(**) .140
Sig. (2-tailed) .000 .000 .099 .205 .000 .246
N 70 69 70 70 70 70
Xây dựng,
phát huy sự
phối hợp
giữa các cấp
độ quản lý
trong và
ngoài trường
Correlation
Coefficient
.470(**) .449(**) -.107 -.284(*) .330(**) .457(**)
Sig. (2-tailed) .000 .000 .376 .018 .006 .000
N 70 69 70 70 70 70
** Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
* Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Mức độ tương quan giữa tính cấp thiết và khả thi của mỗi giải pháp
Các giải pháp
Hệ số tương quan
Kendall's tau_b giữa tính
khả thi và mức độ cấp
thiết của các giải pháp
Trung bình
Mức độ
cấp thiết
Mức độ
khả thi
GP1: Sử dụng khung tham chiếu để xác
định, đánh giá, điều chỉnh vị trí, nhiệm vụ
nhân sự
.771(**) 2.53 2.56
GP2: Xây dựng và phát triển đội ngũ cố vấn,
tư vấn đáp ứng yêu cầu đào tạo theo TC
.492(**) 2.87 2.70
GP3: Cải tiến hoạt động quản lí hệ thống
thông tin văn bản
.715(**) 2.39 2.24
213
GP4: Quản lí hiệu quả các PP, hình thức dạy
học theo TC
.696(**) 2.39 2.36
GP5: Cải tiến hoạt động kiểm tra đánh giá
quá trình học tập
.652(**) 2.66 2.57
GP6: Xây dựng, phát huy sự phối hợp giữa
các cấp độ quản lý trong và ngoài trường
.457(**) 2.39 2.39
Mức độ tương quan giữa hình thức dạy học và phương pháp dạy học
Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
PP dạy học thường
sd: thuyết trình * ĐG
mức độ thực hiện
PP: thuyết trình
207 99.5% 1 .5% 208 100.0%
PP dạy học thường
sd: PP giải quyết vấn
đền * ĐG mức độ
thực hiện PP: giải
quyết vấn đề
207 99.5% 1 .5% 208 100.0%
PP dạy học thường
sd: PP tương tác thầy
trò * ĐG mức độ
thực hiện PP: đặt câu
hỏi, thảo luận
207 99.5% 1 .5% 208 100.0%
PP dạy học thường
sd: Chia nhóm đề
thảo luận, báo cáo *
ĐG mức độ thực
202 97.1% 6 2.9% 208 100.0%
214
hiện PP: chia nhóm
thảo luận và báo cáo
PP dạy học thường
sd: SV thực hành,
nghiên cứu dưới sự
HD của GV * ĐG
mức độ thực hiện
PP: SV thực hành,
nghiên cứu dưới HD
của GV
203 97.6% 5 2.4% 208 100.0%
PP dạy học thường
sd: SV tự chọn chủ
đề và nghiên cứu *
ĐG mức đô thực
hiện PP: SV tự chọn
đề tài và nghiên cứu
207 99.5% 1 .5% 208 100.0%
Crosstab
Count
ĐG mức độ thực hiện PP: thuyết trình
Total Tốt Khá
Trung
bình Yếu
PP dạy học
thường sd:
thuyết trình
Thường xuyên 89 83 10 0 182
Thỉnh thoảng 10 13 1 0 24
Không bao
giờ
0 0 0 1 1
Total 99 96 11 1 207
Symmetric Measures
Value
Asymp.
Std.
Error(a)
Approx.
T(b)
Approx. Sig.
Ordinal by
Ordinal
Kendall's tau-
b
.065 .069 .921 .357
Gamma .183 .191 .921 .357
N of Valid Cases 207
215
a Not assuming the null hypothesis.
b Using the asymptotic standard error assuming the null hypothesis.
Crosstab
Count
ĐG mức độ thực hiện PP: giải quyết
vấn đề Total
Tốt Khá
Trung
bình Yếu
PP dạy học
thường sd: PP
giải quyết vấn
đền
Thường xuyên
45 32 2 0 79
Thỉnh thoảng 15 74 18 0 107
Hiếm khi 1 11 8 0 20
Không bao
giờ
0 0 0 1 1
Total 61 117 28 1 207
Symmetric Measures
Value
Asymp.
Std.
Error(a)
Approx.
T(b)
Approx.
Sig.
Ordinal by
Ordinal
Kendall's tau-b
.478 .051 8.456 .000
Gamma .746 .061 8.456 .000
N of Valid Cases 207
a Not assuming the null hypothesis.
b Using the asymptotic standard error assuming the null hypothesis.
Crosstab
Count
ĐG mức độ thực hiện PP: đặt câu hỏi,
thảo luận
Total Tốt Khá
Trung
bình Yếu
PP dạy học Thường xuyên 52 35 4 0 91
216
thường sd: PP
tương tác thầy
trò
Thỉnh thoảng 16 52 24 1 93
Hiếm khi 1 9 11 1 22
Không bao
giờ
0 0 0 1 1
Total 69 96 39 3 207
Symmetric Measures
Value
Asymp.
Std.
Error(a)
Approx
. T(b) Approx. Sig.
Ordinal by
Ordinal
Kendall's tau-
b
.483 .049 9.212 .000
Gamma .723 .058 9.212 .000
N of Valid Cases 207
a Not assuming the null hypothesis.
b Using the asymptotic standard error assuming the null hypothesis.
Crosstab
Count
ĐG mức độ thực hiện PP: chia nhóm
thảo luận và báo cáo
Total
Tốt Khá
Trung
bình
Yếu
PP dạy học
thường sd: Chia
nhóm đề thảo
luận, báo cáo
Thường xuyên
50 44 2 0 96
Thỉnh thoảng 12 41 24 3 80
Hiếm khi 3 9 11 1 24
Không bao
giờ
0 0 1 1 2
Total 65 94 38 5 202
217
Symmetric Measures
Value
Asymp.
Std.
Error(a)
Approx.
T(b)
Approx. Sig.
Ordinal by
Ordinal
Kendall's tau-
b
.474 .049 9.095 .000
Gamma .703 .062 9.095 .000
N of Valid Cases 202
a Not assuming the null hypothesis.
b Using the asymptotic standard error assuming the null hypothesis.
Crosstab
Count
ĐG mức độ thực hiện PP: SV thực hành,
nghiên cứu dưới HD của GV
Total
Tốt Khá Trung bình Yếu
PP dạy học thường
sd: SV thực hành,
nghiên cứu dưới sự
HD của GV
Thường
xuyên 19 19 4 1 43
Thỉnh
thoảng
16 54 27 1 98
Hiếm khi 7 15 29 3 54
Không bao
giờ
1 2 1 4 8
Total 43 90 61 9 203
Symmetric Measures
Value
Asymp.
Std.
Approx.
T(b)
Approx.
Sig.
218
Error(a)
Ordinal by
Ordinal
Kendall's tau-b
.360 .061 5.700 .000
Gamma .519 .082 5.700 .000
N of Valid Cases 203
a Not assuming the null hypothesis.
b Using the asymptotic standard error assuming the null hypothesis.
Crosstab
Count
ĐG mức đô thực hiện PP: SV tự chọn
đề tài và nghiên cứu
Total
Tốt Khá Trung bình Yếu
PP dạy học
thường sd: SV tự
chọn chủ đề và
nghiên cứu
Thường
xuyên
25 26 3 0 54
Thỉnh thoảng 19 53 34 0 106
Hiếm khi 2 14 20 4 40
Không bao
giờ
0 1 4 2 7
Total 46 94 61 6 207
Symmetric Measures
Value
Asymp.
Std.
Error(a)
Approx.
T(b)
Approx.
Sig.
Ordinal by
Ordinal
Kendall's tau-b
.452 .048 8.598 .000
Gamma .670 .060 8.598 .000
N of Valid Cases 207
a Not assuming the null hypothesis.
b Using the asymptotic standard error assuming the null hypothesis
Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
GV thường sd hình
thức tc dạy học: giờ lý
thuyết * ĐG hiệu quả
các hình thức tổ chức
dạy học: giờ lý thuyết
207 99.5% 1 .5% 208 100.0%
219
GV thường sd hình
thức tc dạy học: giờ
thực hành * ĐG hiệu
quả các hình thức tổ
chức dạy học: giờ thực
hành
207 99.5% 1 .5% 208 100.0%
GV thường sd hình
thức tc dạy học: giờ
thảo luận * ĐG hiệu
quả các hình thức tổ
chức dạy học: giờ thảo
luận
205 98.6% 3 1.4% 208 100.0%
GV thường sd hình
thức tc dạy học: giờ
làm việc nhóm * ĐG
hiệu quả các hình thức
tổ chức dạy học: giờ
làm việc nhóm
206 99.0% 2 1.0% 208 100.0%
GV thường sd hình
thức tc dạy học: giờ tự
học, tự nghiên cứu *
ĐG hiệu quả các hình
thức tổ chức dạy học:
giờ tự học, tự nghiên
cứu
205 98.6% 3 1.4% 208 100.0%
Crosstab
Count
ĐG hiệu quả các hình thức tổ chức dạy
học: giờ lý thuyết
Total Tốt Khá
Trung
bình Yếu
GV thường sd
hình thức tc dạy
học: giờ lý
thuyết
Thường
xuyên
93 92 11 1 197
Thỉnh thoảng 3 6 0 0 9
Không bao
giờ
0 0 0 1 1
Total 96 98 11 2 207
Symmetric Measures
Value
Asymp.
Std.
Approx.
T(b)
Approx.
Sig.
220
Error(a)
Ordinal by
Ordinal
Kendall's tau-b
.078 .067 1.107 .268
Gamma .330 .267 1.107 .268
N of Valid Cases 207
a Not assuming the null hypothesis.
b Using the asymptotic standard error assuming the null hypothesis.
Crosstab
Count
ĐG hiệu quả các hình thức tổ chức dạy
học: giờ thực hành
Total
Tốt Khá
Trung
bình Yếu
GV thường sd
hình thức tc
dạy học: giờ
thực hành
Thường xuyên
26 26 5 1 58
Thỉnh thoảng 33 69 14 4 120
Hiếm khi 2 13 11 1 27
Không bao
giờ
0 0 1 1 2
Total 61 108 31 7 207
Symmetric Measures
Value
Asymp.
Std.
Error(a)
Approx.
T(b)
Approx.
Sig.
Ordinal by
Ordinal
Kendall's tau-b
.288 .061 4.552 .000
Gamma .466 .090 4.552 .000
N of Valid Cases 207
a Not assuming the null hypothesis.
b Using the asymptotic standard error assuming the null hypothesis
Crosstab
Count
ĐG hiệu quả các hình thức tổ chức dạy
học: giờ thảo luận
Total Tốt Khá Trung Yếu
221
bình
GV thường sd
hình thức tc
dạy học: giờ
thảo luận
Thường xuyên
31 21 2 0 54
Thỉnh thoảng
12 69 24 0 105
Hiếm khi
2 15 20 5 42
Không bao
giờ
0 0 2 2 4
Total 45 105 48 7 205
Symmetric Measures
Value
Asymp.
Std.
Error(a)
Approx.
T(b)
Approx.
Sig.
Ordinal by
Ordinal
Kendall's tau-b
.539 .049 9.708 .000
Gamma
.773 .054 9.708 .000
N of Valid Cases
205
a Not assuming the null hypothesis.
b Using the asymptotic standard error assuming the null hypothesis.
Crosstab
Count
ĐG hiệu quả các hình thức tổ chức dạy
học: giờ làm việc nhóm
Total Tốt Khá
Trung
bình Yếu
GV thường sd
hình thức tc
dạy học: giờ
làm việc
nhóm
Thường xuyên 40 23 3 1 67
Thỉnh thoảng 13 55 29 1 98
Hiếm khi 2 12 20 4 38
Không bao
giờ
0 0 0 3 3
Total 55 90 52 9 206
Symmetric Measures
222
Value
Asymp.
Std.
Error(a)
Approx.
T(b)
Approx.
Sig.
Ordinal by
Ordinal
Kendall's tau-b
.529 .049 9.917 .000
Gamma .742 .057 9.917 .000
N of Valid Cases 206
a Not assuming the null hypothesis.
b Using the asymptotic standard error assuming the null hypothesis.
Crosstab
Count
ĐG hiệu quả các hình thức tổ chức
dạy học: giờ tự học, tự nghiên cứu Total
Tốt Khá
Trung
bình Yếu
GV thường sd hình
thức tc dạy học: giờ
tự học, tự nghiên
cứu
Thường xuyên
21 18 7 0 46
Thỉnh thoảng 10 53 17 2 82
Hiếm khi 1 21 34 7 63
Không bao
giờ
0 0 5 9 14
Total 32 92 63 18 205
Symmetric Measures
Value
Asymp.
Std.
Error(a)
Approx.
T(b)
Approx.
Sig.
Ordinal by
Ordinal
Kendall's tau-b
.541 .048 10.300 .000
Gamma .738 .053 10.300 .000
N of Valid Cases 205
a Not assuming the null hypothesis.
b Using the asymptotic standard error assuming the null hypothesis
Các câu hỏi phỏng vấn thiết kế bán cấu trúc
Sinh viên:
1. Liệt kê những hoạt động, công việc học tập thường ngày của em?
223
2. Đánh giá của các em về hệ thống đăng ký môn học/học phần: Phần mền đăng
ký, quản lí và thông tin phục vụ cho hoạt động đăng ký môn học?
3. Các em có gặp Thầy/Cô để trao đổi hoạt động học tập với Thầy/Cô ngoài giờ
lên lớp không? Tại sao?
4. Đánh giá của các em về hệ thống đăng ký môn học/học phần: Phần mền đăng
ký, quản lí và thông tin phục vụ cho hoạt động đăng ký môn học và chuyển tiếp
tín chỉ?
5. Những khó khăn, thách thức đối với các em trong học tập ?
6. Em có những đề xuất gì cho việc cải thiện hoạt động giảng dạy và học tập
không?
Giảng viên và đối tượng quản lí
1. Nhận định của Thầy/ Cô, về vai trò của hoạt động cố vấn tư vấn trong đào tạo
theo tín chỉ?
2. Những nhiệm vụ, công việc Thầy/Cô thường thực hiện đối với hoạt động cố
vấn, tư vấn? Ở cấp độ trường? Cấp độ Khoa, Phòng ban?
3. Những chiến lược, chính sách xây dựng và phát triển đội ngũ cố vấn và tư vấn
ở cấp độ trường, khoa, phòng ban?
4. Đánh giá của Thầy/ Cô về hệ thống đăng ký môn học/học phần: Phần mền
đăng ký, quản lí và thông tin phục vụ cho hoạt động đăng ký môn học?
5. Đề xuất của quí Thầy cô đối với hoạt động chuyển tiếp tín chỉ?
6. Những khó khăn Thầy/cô gặp khi thực hiện giảng dạy trong đào tạo theo tín
chỉ?
7. Những đề xuất của Thầy/Cô cho việc cải thiện hoạt động giảng dạy và học
tập?
8. Lý do của nhà trường về việc không mở lớp cho những môn học có số lượng
sinh viên đăng ký môn học ít?
224
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- quan_li_qua_trinh_dao_tao_theo_tin_chi_o_dai_hoc_quoc_gia_thanh_pho_ho_chi_minhtv_6784.pdf