Triển khai sớm việc xây dựng hệ thống thông tin thống nhất, đồng bộ, đầy
đủ, đáng tin cậy làm cơ sở cho việc quản lý DNNN. Thông tin về DNNN bao gồm:
danh sách, số lượng DNNN; ngành nghề kinh doanh chính; vốn nhà nước; vốn đầu
tư; kết quả và hiệu quả kinh doanh;
- Thực hiện công khai hóa và minh bạch hóa thông tin đối các TĐKT, TCT
nhà nước theo chuẩn mực đang áp dụng cho các công ty niêm yết trên thị trường
chứng khoán Việt Nam.
- Sớm triển khai việc tiến hành lập và công bố báo cáo tài chính hợp nhất
hàng năm về hoạt động đầu tư của CSH nhà nước; thực hiện đúng và đầy đủ quy
định về quyền, trách nhiệm của Chính phủ trong việc “Báo cáo Quốc hội tại kỳ họp
cuối năm về hoạt động đầu tư, quản lý, sử dụng vốn nhà nước tại doanh nghiệp của
năm trước trong phạm vi toàn quốc” tại khoản 9 Điều 40 Luật Quản lý, sử dụng vốn
nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp.
216 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 10/02/2022 | Lượt xem: 363 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản lý của chủ sở hữu nhà nước đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ ở Việt Nam quản lý của chủ sở hữu nhà nước đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhà nước", Kinh tế & Phát triển, (179), tr. 3-7.
26. Trần Ngọc (2018), Cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước còn tình trạng "bình
mới, rượu cũ, tại trang web https://vov.vn/kinh-te/doanh-nghiep/co-phan-
hoa-doanh-nghiep-nha-nuoc-con-tinh-trang-binh-moi-ruou-cu-845345.vov.
[Truy cập ngày 15/12/2018].
27. Nguyễn Mạnh Quân (2012), Xây dựng bộ chỉ số tổng hợp tình hình hoạt động
của các tập đoàn, tổng công ty nhà nước, doanh nghiệp 100% nhà nước
nhằm nâng cao khả năng quản lý, giám sát cảnh báo sớm, Hà Nội.
28. Nguyễn Mạnh Quân (2013), "Tái cấu trúc doanh nghiệp nhà nước – một số vấn
đề về nguyên tắc và phương pháp tiếp cận", Kinh tế & Phát triển, (193), tr.
29-36.
29. Mai Công Quyền (2015), Quản lý của Nhà nước đối với vốn nhà nước tại các
Tổng công ty xây dựng nhà nước, Nxb Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
30. Quốc Hội (2005), Bộ Luật dân sự, Hà Nội.
31. Quốc hội (2014), Luật Giáo dục nghề nghiệp, Hà Nội.
32. Quốc Hội (2014), Luật Doanh nghiệp 2014, Hà Nội.
33. Quốc hội (2015), Bộ Luật Dân Sự, Quốc Hội, chủ biên, Hà Nội.
34. Ngô Kim Thanh (2012), "Những vấn đề quản trị doanh nghiệp Nhà nước trong
176
quá trình tái cấu trúc doanh nghiệp ở Việt Nam", Kinh tế & Phát triển
(179), tr. 15-23.
35. Nguyễn Ngọc Thanh (2008), "Vấn đề chủ sở hữu và người đại diện. Một số gợi
ý chính sách cho Việt Nam", Tạp chí Quản lý kinh tế, (8).
36. Phạm Quang Trung và Bùi Huy Nhượng (2012), "Một số quan điểm, giải pháp
phát triển và hoàn thiện mô hình tập đoàn kinh tế nhà nước", Kinh tế &
Phát triển. 180, tr. 58-64.
37. Nguyên Văn (2004), The term “SOEs” refers to enterprises where the state has
significant control, throught full, majority, or significant minority
owership”
38. World Bank (1999), Báo cáo nghiên cứu chính sách của Ngân hàng thế giới:
Giới quan chức trong kinh doanh, ý nghĩa kinh tế và chính trị của sở hữu
nhà nước, Hà Nội.
Tài liệu tham khảo tiếng Anh
39. Agarwal, Gort, M (2002), "Firm product life cycles anf firm survival",
American Economic Review. 92, tr. 184-190.
40. Abbasali et al (2012), "The Relationship between Capital Structure and Firm
Performance Evaluation Measures: Evidence from the Tehran Stock
Exchange", International Journal of Business and Comerce, tr. 166-181.
41. Andres, Azofra, V., & Lospez, F.J (2005), "Corporate boards in some OECD
countries: Size, composition, functioning and effectiveness", Corporate
Governance: An Inernational Review. 12(2), tr. 197-210.
42. Arrow (1962), "The economic implications of learning bay doing", American
Economic Review 29, tr. 155-173.
43. Bhagat, & Black, B.S (2002), "The non-correlation between board
independence and long-term firm performance", Journal of Coprpration
Law. 27, tr. 231-273.
44. Boubakri, Cosset, J & Geudhami, O (2005), "Post privatization corporate
governance: The role of ownership structure and investor protection",
Journal of Financial Economic. 76, tr. 369-99.
177
45. Boyan Jovanovic (1982), "Selection and the Evolution of Industry",
Econometrica. 50(3), tr. 649-670.
46. Dyck & Zingales (2004), "Private benefits of controtl: An international
comparison", Journal of Finance. 59, tr. 689 - 724.
47. Ericson and Pakes. (1995), "Markov-perfect industry dynamics: A framework
for empirical work", Review of Economic Studies. 62, tr. 58-82.
48. Eugene F. Fama (1980), "Agency Problems and the Theory of the Firm",
Jounal of Polittical Economy. 88(2), tr. 288-307.
49. Eirik G Furubotn và Svetozar Pejovich (1972), "Property Rights and Economic
Theory: A Survey of Recent Literature", Journal of Economic Literature.
10(4), tr. 1137-62.
50. Eugenne F. Fama & Michael C. Jensen (1983), "Separation of Ownership and
Control, Journal of Law and Economics. 26.
51. Fosberg, & Ghosh (2006), "Profittability And Capital Structure Of Amex And
Nyse Firms", Journal of Bussiness & Economics Research, tr. 57-64.
52. Franklin Allen & Douglas Gale (2000), "Financial Contagion", jounal of
Political Economy. 108(1).
53. Grinstein & Michaely (2005), "Institutional holdings and payout policy", The
jounal of Finance.
54. Gumbau-Albert & Maudos (2002), "The determinants of efficiency: The case of
the Spanish industry", Applied Economics, tr. 1941-1948.
55. Hermain, & Weisback, M.S (1991), "The effects of board composition and
direct incentives on firm performance", Financial Management. 20(4), tr.
101-112.
56. Jensen & Meckling (1976), "Theory of the firm: Managerial behavior, agency costs
and ownership structure", Journal of financial economics. 3(4), tr. 305-360.
57. Klein (1998), "Firm performance and board committee structure", Journal of
Law and Economicss. 41, tr. 275-299.
58. La Porta, Lopez-de-Silanes, F, Shleifer, A & Vishny, R (1998), "Law and
Finance", Journal of Political Economy. 52, tr. 1131-50.
178
59. Leonard-Barton (1992), "Core capabilities and core rigidities: A paradox in
managing new product development", Strategic Management Journal 13, tr.
111-125.
60. Liao (2010), An examination of the determinants of performance in relation to
the divestiture of State-owned assets in China.
61. Mak, & Yuanto, K (2005), "Size really matter: Further evidence on the negative
relationship between board size and firm value", Pacific-Basin Finance
Journal. 13(3), tr. 301-318.
62. Mehran (1995), "Executive compensation structure, ownership, and firm
performance", Journal of Financial Economics. 38(2), tr. 163-184.
63. Mramor, & Crnigoj (2009), "Determinants of Capital Structure in Emerging
European Economies: Evidence from Slovenian Firms", Emerging Markets
Finance and Trade, tr. 72-89.
64. Oliver Hart & John Moore (1990), "Property Rights and the Nature of the
Firm", Journal of Political Economy. 98(6).
65. OECD (2005), OECD Guidelines on Corporate Governamce of State-owned
Enterprises (Hướng dẫn của OECD về quản trị công ty trong Doanh nghiệp
Nhà nước).
66. Pearce J Zahra (1989), "Boards of directors and corporate financial
performance: A review and integarative model", Jounal of Management.
15(2), tr. 291-334.
67. Rannie Jandik (2007), "The evolution of Corporate governance and firm
performance in emerging markets: The case of Sellier and Bellot", European
Finacial Management. 14(4), tr. 747-91.
68. Rees Ray (1989), "Public Enterprise Economics", Deddington, Oxford.
69. Rennie M. and F. Lindsay Rennie (2011), Competitive Neutrality and State-
Owned Enterprises in Australia: Review of Practices and their Relevance for
Other Countries, OECD, OECD Corporate Governance Working Papers.
70. Robert E. Verrecchia (2001), "Essays on disclosure", Journal of Accounting
and Economics. 32(1-3), tr. 97-180.
179
71. Vishny A Shleifer (1997), "A survey of corporate governance", The journal of
finance. 52(2), tr. 737-83.
72. Weisback (1998), "Outsite dircetors and CEO turnover", Jounal of Financial
Economics. 20, tr. 431-446.
73. Yermack (1997), "Good timing: CEO stock option awards and company news
announcements", The journal of Finance.
74. Zeitun, & Tian, G.G (2007), "Capital structure and corporate performance:
evidence from Jordan", The Australasian Accounting Business & Finance
Journal.
180
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐƢỢC BAN
HÀNH THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 99/2012/NĐ-CP
I. Văn bản do Chính phủ ban hành
1. Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 về thành lập,
tổ chức lại, giải thể công ty TNHH 1TV do Nhà nước làm CSH và công ty TNHH
1TV là công ty con của công ty TNHH 1TV do Nhà nước làm CSH;
2. Nghị định số 19/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2014 ban hành Điều lệ
mẫu của tổng công ty nhà nước và doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn
điều lệ;
3. Nghị định số 71/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2013 về đầu tư vốn
nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý tài chính đối với doanh nghiệp do Nhà nước
nắm giữ 100% vốn điều lệ;
4. Nghị định số 61/2013/NĐ-CP ngày 25 thàng 6 năm 2013 về việc ban hành
Quy chế giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin
tài chính đối với doanh nghiệp do nhà nước làm CSH và doanh nghiệp có vốn nhà
nước;
5. Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương;
6. Nghị định số 50/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 quy định quản lý lao động,
tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động làm việc trong công ty TNHH
1TV do Nhà nước làm CSH;
7. Nghị định số 51/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 quy định chế độ tiền lương,
thù lao, tiền thưởng đối với thành viên HĐTV hoặc CTCT, Kiểm soát viên, Tổng
giám đốc hoặc Giám đốc, Phó tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc, Kế toán trưởng
trong công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm CSH;
8. Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 về sản xuất và cung ứng
sản phẩm, dịch vụ công ích;
9. Nghị định số 49/2014/NĐ-CP ngày 20/5/2014 giám sát, kiểm tra, thanh tra
đối với doanh nghiệp nhà nước trong việc chấp hành pháp luật và tuân thủ các quyết
định của CSH.
10. Nghị định số 115/2014/NĐ-CP ngày 3/12/2014 về chế độ giám sát, kiểm
181
tra việc thực hiện chiến lược, kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ được giao;
11. Nghị định số 128/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 về bán, giao, chuyển
giao doanh nghiệp 100% vốn nhà nước.
12. Nghị định số 69/2014/NĐ-CP ngày 15/7/2014 về TĐKT nhà nước và
tổng công ty nhà nước.
13. Nghị định số 206/2013/NĐ-CP ngày 9/12/2013 về quản lý nợ của doanh
nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
14. Nghị quyết số 15/NQ-CP ngày 6/3/2014 về một số giải pháp đẩy mạnh
cổ phần hóa, thoái vốn Nhà nước tại doanh nghiệp.
15. Nghị định số 97/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 về quản lý người giữ
chức danh, chức vụ tại doanh nghiệp là công ty TNHH một thành viên mà Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
II. Văn bản do Thủ tƣớng Chính phủ ban hành
1. Quyết định số 35/2013/QĐ-TTg ngày 7/6/2013 ban hành Quy chế kiểm
soát viên công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm CSH.
2. Quyết định số 37/2014/QĐ-TTg ngày 18/6/2014 ban hành về tiêu chí,
danh mục phân loại doanh nghiệp nhà nước.
3. Quyết định số 36/2014/QĐ-TTg ngày 18/9/2014 ban hành Quy chế công
bố thông tin hoạt động của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà
nước làm CSH.
4. Chỉ thị số 06/CT-TTg ngày 12/3/2014 về đẩy mạnh tái cơ cấu doanh
nghiệp nhà nước.
III. Văn bản do cấp bộ ban hành
1. Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT ngày 16/4/2015 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư hướng dẫn về việc công bố thông tin của công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do Nhà nước làm CSH.
2. Thông tư số 51/2015/TT-BTC ngày 17/4/2015 của Bộ Tài chính hướng
dẫn về xử lý tài chính khi sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt
động của công ty nông, lâm nghiệp.
3. Thông tư số 52/2015/TT-BTC ngày 17/4/2015 của Bộ Tài chính hướng
dẫn một số chính sách tài chính đặc thù đối với công ty nông, lâm nghiệp sau khi
hoàn thành sắp xếp, đổi mới.
182
4. Thông tư số 57/2015/TT-BTC ngày 24/4/2015 của Bộ Tài chính hướng
dẫn bàn giao, tiếp nhận, xử lý các khoản nợ và tài sản loại trừ khi sắp xếp, chuyển
đổi sở hữu doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
5. Thông tư số 153/2014/TT-BTC ngày 20/10/2014 của Bộ Tài chính ban hành
Quy chế xem xét, thẩm tra, chấp thuận các khoản vay nợ nước ngoài theo phương thức
tự vay, tự trả của doanh nghiệp do Nhà nước sở hữu trên 50% vốn điều lệ.
6. Thông tư số 127/2014/TT-BTC ngày 5/9/2014 của Bộ Tài chính hướng
dẫn xử lý tài chính và xác định giá trị doanh nghiệp khi thực hiện chuyển doanh
nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần.
7. Thông tư số 118/2014/TT-BTC ngày 21/8/2014 của Bộ Tài chính hướng
dẫn việc chuyển giao quyền đại diện sở hữu nhà nước tại Tổng công ty Đầu tư và
kinh doanh vốn nhà nước.
8. Thông tư số 21/2014/TT-BTC ngày 14/2/2014 của Bộ Tài chính ban hành
Quy chế hoạt động của Người đại diện theo ủy quyền đối với phần vốn nhà nước
đầu tư vào doanh nghiệp.
9. Thông tư số 03/2014/TT-BTC ngày 2/1/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về việc bàn giao đường giao thông, hệ thống điện, công trình thủy lợi, trường học
của các đơn vị thành viên thuộc Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam về địa
phương và Tập đoàn Điện lực Việt Nam quản lý.
10. Thông tư số 221/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính
hướng dẫn việc trích lập, quản lý quỹ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với kiểm
soát viên và người đại diện vốn nhà nước theo quy định tại Nghị định số
51/2013/NĐ-CP của Chính phủ.
11. Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài chính
hướng dẫn một số nội dung về giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động đối
với doanh nghiệp do nhà nước làm CSH và doanh nghiệp có vốn nhà nước.
12. Thông tư số 171/2013/TT-BTC ngày 20/11/2013 của Bộ Tài chính
hướng dẫn công khai thông tin tài chính theo quy định của Nghị định số
61/2013/NĐ-CP ngày 25/6/2013.
13. Thông tư số 220/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 71/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm
2013 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý tài chính đối với
183
doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
14. Thông tư số 18/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/09/2013 của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương, tiền thưởng
trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm CSH.
15. Thông tư số 17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/04/2015 của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn xây dựng thang lương, bảng lương, phụ cấp lương và
chuyển xếp lương đối với người lao động trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên do Nhà nước làm CSH
184
PHỤ LỤC 2
MẪU PHIẾU ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU LUẬN ÁN
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH
Mẫu phiếu 01
PHIẾU PHỎNG CÁN BỘ CƠ QUAN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU NHÀ NƢỚC
Phục vụ nghiên cứu Luận án Tiến sĩ
Đề tài
QUẢN LÝ CỦA CHỦ SỞ HỮU NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP DO NHÀ
NƢỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ Ở VIỆT NAM
Mọi thông tin Ông/Bà cung cấp chỉ nhằm mục đích học tập và nghiên cứu khoa
học. Chúng tôi cam kết không công khai các thông tin. Xin chân thành cảm ơn sự hợp
tác của Ông/Bà !
Thông tin chung về ngƣời phỏng vấn:
Họ và tên :......................................Tuổi: ........... Nam/nữ: ...............
Cơ quan công tác:................................................................................
Chức vụ:...............................................................................................
Số điện thoại: ..........................
Hà Nội, năm 2015
185
Câu 1. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về cơ sở lý luận về DNNN và DN do nhà nƣớc
nắm giữ 100% vốn điều lệ (VĐL) ở nƣớc ta hiện nay?
1. Rất đầy đủ 2. Đầy đủ 3. Bình thường 4. Hạn chế 5. Rất hạn chế
Câu 2. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về nghiên cứu quản lý của chủ sở hữu (CSH)
Nhà nƣớc đối với DN do nhà nƣớc nắm giữ 100% VĐL ở nƣớc ta hiện nay?
1. Rất cần thiết 2. Cần thiết 3. Bình thường 4. Không cần thiết 5. Rất không cần thiết
Câu 3. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về vấn đề CSH và ngƣời đại diện đối với DN do
nhà nƣớc nắm giữ 100% VĐL ở nƣớc ta hiện nay?
1. Rất phức tạp 2. Phức tạp 3. Bình thường 4. Không phức tạp 5. Rất không phức tạp
Câu 4. Theo Ông/Bà, nội dung quản lý của CSH Nhà nƣớc đối với DN do nhà nƣớc
nắm giữ 100% VĐL ở nƣớc ta hiện nay nhƣ thế nào?
1. Rất rõ ràng 2. Rõ ràng 3. Bình thường 4. Không rõ ràng 5. Rất không rõ ràng
Câu 5. Theo Ông/Bà, Nhữ g vă bả á lý quy ịnh nội dung quản lý của CSH Nhà
ƣớ ối vớ DN do ƣớc nắm giữ 100% VĐL ở ƣớc ta hiện y ƣ nào?
1. Rất rõ ràng 2. Rõ ràng 3. Bình thường 4. Không rõ ràng 5. Rất không rõ ràng
- Xin ghi rõ những văn bản pháp lý liên quan: .......................................................
..................................................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 6. Theo Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về ảnh hƣởng của những yếu tố sau đây
đến quản lý của CSH Nhà nƣớc đối với DN do Nhà nƣớc nắm giữ 100% VĐL ở nƣớc
ta? (Đánh dẫu X vào ô tương ứng. Trong đó)
(1. Rất nhiều 2. Nhiều 3. Bình thường 4. Ít 5. Rất ít)
TT Các yếu tố
Đánh giá
1 2 3 4 5
I Các yếu tố bên trong
1.1 Cấu trúc chủ sở hữu
1.2 Hội đồng thành viên/ Hội đồng quản trị
1.3 Chế độ lương, thưởng, thù lao đối với ban điều hành
1.4 Mức độ minh bạch của công bố thông tin
II Các yếu tố bên ngoài
1.1 Thị trường các yếu tố đầu vào và đầu ra của DN
1.2 Khung pháp luật
186
Câu 7. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về mức độ phù hợp của mô hình quản lý của
CSH Nhà nƣớc đối với DNNN của các quốc gia sau đây đối với Việt Nam?
(1. Rất phù hợp 2. Phù hợp 3. Bình thường 4. Không phù hợp 5. Rất không phù hợp)
TT Mô hình quản lý của các quốc gia
Đánh giá
1 2 3 4 5
1 Trung Quốc
2 Hàn Quốc
3 Australia
4 Indonesia
5 Singapore
Câu 8. Theo Ông/Bà, số lƣợng DN do Nhà nƣớc nắm giữ 100% VĐL hiện nay ở nƣớc
ta nhƣ thế nào?
1. Rất nhiều 2. Nhiều 3. Trung bình 4. Ít 5. Rất ít
Câu 9. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về tình hình tài chính và kết quả SXKD của các
DN Nhà nƣớc nắm giữ 100% VĐL hiện nay ở nƣớc ta nhƣ thế nào?
1. Rất tốt 2. Tốt 3. Trung bình 4. Không tốt 5. Rất không tốt
TT Mô hình quản lý của các quốc gia
Đánh giá
1 2 3 4 5
1 Tình hình tổng tài sản
2 Tình hình vốn Chủ sở hữu
3 Tình hình doanh thu
4 Tình hình lợi nhuận
5 Tình hình thu nộp ngân sách nhà nước
Câu 10. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về thực trạng mô hình quản lý của CSH Nhà
nƣớc đối với các DN Nhà nƣớc nắm giữ 100% VĐL ở nƣớc ta hiện nay?
1. Rất phù hợp 2. Phù hợp 3. Trung bình 4. Không phù hợp 5. Rất không phù hợp
Câu 11. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về thực trạng phân công, phân cấp trong thực
hiện chức năng quản lý của CSH Nhà nƣớc đối với DN do Nhà nƣớc nắm giữ 100%
VĐL ở nƣớc ta hiện nay?
1. Rất phù hợp 2. Phù hợp 3. Trung bình 4. Không phù hợp 5. Rất không phù hợp
187
Câu 12. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về thực trạng về ra quyết định thành lập, mục
tiêu, nhiệm vụ và ngành nghề kinh doanh; tổ chức lại, chuyển đổi sở hữu, giải thể và
yêu cầu phá sản; góp vốn vào DN khác của CSH Nhà nƣớc đối với DN do Nhà nƣớc
nắm giữ 100% VĐL ở nƣớc ta hiện nay? (Đánh dấu X vào những nôi dung phù hợp)
1. Rất phù hợp 2. Phù hợp 3. Trung bình
4. Không phù hợp 5. Rất không phù hợp
TT Thực hiện chức năng quản lý
Đánh giá
1 2 3 4 5
1 Quy định việc thành lập, mục tiêu, nhiệm vụ của DN do
Nhà nước nắm giữ 100% VĐL
2 Thực trạng quy định ngành nghề kinh doanh của DN 100%
vốn nhà nước
3 Thực trạng về tổ chức lại, chuyển đổi sở hữu, giải thể và
yêu cầu phá sản; góp vốn vào DN khác
Câu 13. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về phê duyệt, sửa đổi và bổ sung Điều lệ của DN do
Nhà nƣớc nắm giữ 100% VĐL (Đánh dấu X vào những nôi dung phù hợp)
1. Rất phù hợp 2. Phù hợp 3. Trung bình 4. Không phù hợp 5. Rất không phù hợp
TT Thực hiện chức năng quản lý
Đánh giá
1 2 3 4 5
1 Quy định về ban hành Điều lệ mẫu của của Công ty TNHH
1TV do Nhà nước làm CSH
2 Thực trạng về phê duyệt, ban hành Điều lệ của Chính phủ
Câu 14. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về thực trạng Quyết định đầu tƣ VĐL; điều
chỉnh, chuyển nhƣợng một phần hoặc toàn bộ VĐL (Đánh dấu X vào những nôi dung
phù hợp)
1. Rất phù hợp 2. Phù hợp 3. Trung bình 4. Không phù hợp
5. Rất không phù hợp
TT Thực hiện chức năng quản lý
Đánh giá
1 2 3 4 5
1 Thực trạng Quy định về đầu tư, điều chỉnh, chuyển nhượng
VĐL
2 Tình hình thoái vốn tại DN do Nhà nước nắm giữ 100%
VĐL
188
Câu 15. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về thực trạng Quyết định về cơ cấu tổ chức
quản lý của công ty và bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức các chức danh quản lý công
ty (Đánh dấu X vào những nôi dung phù hợp)
1. Rất phù hợp 2. Phù hợp 3. Trung bình 4. Không phù hợp 5. Rất không phù hợp
TT Thực hiện chức năng quản lý
Đánh giá
1 2 3 4 5
1 Thực trạng về cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
2 Tình hình nhân sự của các DNNN
Câu 16. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về thực trạng Quyết định chiến lƣợc, kế hoạch
SXKD và kế hoạch đầu tƣ phát triển?
1. Rất tốt 2. Tốt 3. Trung bình 4. Không tốt 5. Rất không tốt
Câu 17. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về thực trạng Phê duyệt chủ trƣơng đầu tƣ,
mua, bán tài sản và hợp đồng vay, cho vay?
1. Rất phù hợp 2. Phù hợp 3. Trung bình
4. Không phù hợp 5. Rất không phù hợp
Câu 18. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về thực trạng Quy định về tuyển dụng, tiền
lƣơng, tiền thƣởng đối với các chức danh quản lý?
1. Rất phù hợp 2. Phù hợp 3. Trung bình
4. Không phù hợp 5. Rất không phù hợp
TT Thực hiện chức năng quản lý
Đánh giá
1 2 3 4 5
1 Thực trạng quy định về tuyển dụng các chức danh quản lý
2 Thực trạng quy định về tiền lương, tiền thưởng đối với các
chức danh quản lý
3 Thực trạng chế độ tiền lương, thưởng trong các DNNN
Câu 19. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về Thực trạng hoạt động của các DN cung ứng
sản phẩm, dịch vụ công ích, thiết yếu của nền kinh tế?
1. Rất tốt 2. Tốt 3. Trung bình 4. Không tốt 5. Rất không tốt
TT Thực hiện chức năng quản lý
Đánh giá
1 2 3 4 5
1 Tình hình hoạt động của các DN cung ứng sản phẩm, dịch
vụ công ích
2 Tình hình tài chính và SXKD của khối DN công ích
189
Câu 20. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về Thực hiện chức năng kiểm tra, giám sát,
đánh giá của CSH Nhà nƣớc đối với DNNN?
1. Rất tốt 2. Tốt 3. Trung bình 4. Không tốt 5. Rất không tốt
TT Thực hiện chức năng quản lý
Đánh giá
1 2 3 4 5
1 Thực trạng quy định của pháp luật về giám sát, đánh giá
DN 100% vốn nhà nước
2 Nhóm quy định về giám sát và đánh giá hiệu quả hoạt
động của DNNN
3 Thực trạng giám sát tài chính của CSH Nhà nước đối với
DN 100% vốn nhà nước
Câu 21. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về tầm quan trọng của hoàn thiện khung pháp
luật thực hiện quyền, trách nhiệm của CSH nhà nƣớc?
1. Rất quan trọng 2. Quan trọng 3. Bình thường 4. Không quan trọng 5. Rất không
quan trọng
Câu 22. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về tầm quan trọng Hoàn thiện cơ chế và cách
thức thực hiện quyền, trách nhiệm của CSH nhà nƣớc?
1. Rất quan trọng 2. Quan trọng 3. Bình thường 4. Không quan trọng 5. Rất không
quan trọng
Câu 23. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về sự phù hợp của mô hình quản lý của CSH
nhà nƣớc đối với DN do nhà nƣớc nắm giữ 100% VĐL
1. Rất phù hợp 2. Phù hợp 3. Bình thường 4. Không phù hợp 5. Rất không phù hợp
TT
Mô hình quản lý của CSH nhà nƣớc đối với DN do nhà
nƣớc nắm giữ 100% VĐL
Đánh giá
1 2 3 4 5
1 Mô hình đơn vị thuộc bộ, UBND cấp tỉnh
2 Mô hình cơ quan nhà nước độc lập
3 Mô hình công ty đầu tư và quản lý, giám sát DN 100% vốn
nhà nước và vốn nhà nước tại DN
âu 24. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về tầm quan trọng Hoàn thiện cơ chế và cách
thức thực hiện quyền, trách nhiệm của CSH nhà nƣớc theo mô hình cơ quan chuyên
trách?
1. Rất quan trọng 2. Quan trọng 3. Bình thường 4. Không quan trọng 5. Rất không
190
quan trọng
TT
Mô hình quản lý của CSH nhà nƣớc đối với DN do nhà
nƣớc nắm giữ 100% VĐL
Đánh giá
1 2 3 4 5
1 Xác định vị trí của Cơ quan chuyên trách đại diện CSHNN
2 Xác định nội dung quản lý của của Cơ quan chuyên trách
đại diện CSHNN đối với DN do Nhà nước nắm giữ 100%
VĐL
3 Xác định mối quan hệ giữa Cơ quan chuyên trách đại diện
CSHNN với Chính phủ và Thủ tướng Chính phủ
4 Xác định mối quan hệ với các Bộ, cơ quan ngang Bộ và
UBND cấp tỉnh
Câu 25. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về tầm quan trọng của Các giải pháp bảo đảm
thực hiện chức năng quản lý của CSH Nhà nƣớc đối với DN do Nhà nƣớc sở hữu
100% VĐL?
1. Rất quan trọng 2. Quan trọng 3. Bình thường
4. Không quan trọng 5. Rất không quan trọng
TT
Giải pháp quản trị doanh nghiệp do Nhà nƣớc nắm giữ
100% VĐL
Đánh giá
1 2 3 4 5
1 Sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện cơ chế chính sách liên quan
đến hình thành Cơ quan Quản lý và chuyển giao chức năng
đại diện CSH nhà nước tại các DNNN về Cơ quan chuyên
trách đại diện CSHNN
2 Tiếp tục đẩy mạnh sắp xếp lại DNNN theo hướng thu hẹp
ngành, lĩnh vực hoạt động và số lượng DNNN
3 Tiếp tục cải thiện quản trị DNNN
4 Xây dựng hệ thống thông tin và thực hiện công khai hóa,
minh bạch hóa thông tin về DNNN
Câu 26. Xin Ông/Bà cho biết một số giải pháp để hoàn thiện quản lý của CSH Nhà
nƣớc đối với DN do Nhà nƣớc nắm giữ 100% VĐL ở nƣớc ta (Xin ghi rõ kiến nghị
hoặc đề xuất giải pháp đối với cơ quan, tổ chức sau):
+ Đối với Cơ quan đại diện CSH Nhà nước:
191
+Đối với DN Nhà nước nắm giữ 100% VĐL:
Ngày . tháng .. năm 2015
Ngƣời trả lời phiếu
(Ký, ghi rõ họ tên)
192
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH
Mẫu phiếu 02
PHIẾU PHỎNG CÁN BỘ ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU
NHÀ NƢỚC
(Chủ tịch Công ty, Thành viên HĐTV)
Phục vụ nghiên cứu Luận án Tiến sĩ
Đề tài
QUẢN LÝ CỦA CHỦ SỞ HỮU NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP
DO NHÀ NƢỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ Ở VIỆT NAM
Mọi thông tin Ông/Bà cung cấp chỉ nhằm mục đích học tập và nghiên cứu khoa
học. Chúng tôi cam kết không công khai các thông tin. Xin chân thành cảm ơn sự hợp
tác của Ông/Bà !
Thông tin chung về ngƣời phỏng vấn:
Họ và tên :......................................Tuổi: ........... Nam/nữ: ...............
Đơn vị công tác:................................................................................
Chức vụ:...............................................................................................
Số điện thoại: ..........................
Hà Nội, năm 2015
193
Câu 1. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về cơ sở lý luận về DNNN và DN do nhà nƣớc
nắm giữ 100% vốn điều lệ (VĐL) ở nƣớc ta hiện nay?
1. Rất đầy đủ 2. Đầy đủ 3. Bình thường 4. Hạn chế 5. Rất hạn chế
Câu 2. Theo Ông/Bà, nội dung quản lý của CSH Nhà nƣớc đối với DN do nhà nƣớc
nắm giữ 100% VĐL ở nƣớc ta hiện nay nhƣ thế nào?
1. Rất rõ ràng 2. Rõ ràng 3. Bình thường 4. Không rõ ràng 5. Rất không rõ ràng
Câu 3. Theo Ông/Bà, Những văn bản pháp lý quy định nội dung quản lý của CSH
Nhà nƣớc đối với DN do nhà nƣớc nắm giữ 100% VĐL ở nƣớc ta hiện nay nhƣ thế
nào?
1. Rất rõ ràng 2. Rõ ràng 3. Bình thường 4. Không rõ ràng 5. Rất không rõ ràng
- Xin ghi rõ những văn bản pháp lý liên quan: .......................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 4. Theo Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về ảnh hƣởng của những yếu tố sau đây
đến quản lý của CSH Nhà nƣớc đối với DN do Nhà nƣớc nắm giữ 100% VĐL ở nƣớc
ta? (Đánh dẫu X vào ô tương ứng. Trong đó: 1. Rất nhiều 2. Nhiều 3. Bình thường
4. Ít 5. Rất ít)
TT Các yếu tố
Đánh giá
1 2 3 4 5
I Các yếu tố bên trong
1.1 Cấu trúc chủ sở hữu
1.2 Hội đồng thành viên/ Hội đồng quản trị
1.3 Chế độ lương, thưởng, thù lao đối với ban điều hành
1.4 Mức độ minh bạch của công bố thông tin
II Các yếu tố bên ngoài
1.1 Thị trường các yếu tố đầu vào và đầu ra của DN
1.2 Khung pháp luật
Câu 5. Theo Ông/Bà, số lƣợng DN do Nhà nƣớc nắm giữ 100% VĐL hiện nay ở nƣớc
ta nhƣ thế nào?
1. Rất nhiều 2. Nhiều 3. Trung bình 4. Ít 5. Rất ít
Câu 6. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về tình hình tài chính và kết quả SXKD của DN
Ông/Bà đang làm việc?
1. Rất tốt 2. Tốt 3. Trung bình 4. Không tốt 5. Rất không tốt
194
TT Mô hình quản lý của các quốc gia
Đánh giá
1 2 3 4 5
1 Tình hình tổng tài sản
2 Tình hình vốn Chủ sở hữu
3 Tình hình doanh thu
4 Tình hình lợi nhuận
5 Tình hình thu nộp ngân sách nhà nước
Câu 7. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về thực trạng mô hình quản lý của CSH Nhà
nƣớc đối với các DN Nhà nƣớc nắm giữ 100% VĐL ở nƣớc ta hiện nay?
1. Rất phù hợp 2. Phù hợp 3. Trung bình 4. Không phù hợp
5. Rất không phù hợp
Câu 8. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về thực trạng phân công, phân cấp trong thực
hiện chức năng quản lý của CSH Nhà nƣớc đối với DN do Nhà nƣớc nắm giữ 100%
VĐL ở nƣớc ta hiện nay?
1. Rất phù hợp 2. Phù hợp 3. Trung bình 4. Không phù hợp
5. Rất không phù hợp
Câu 9. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về thực trạng về ra quyết định thành lập, mục
tiêu, nhiệm vụ và ngành nghề kinh doanh; tổ chức lại, chuyển đổi sở hữu, giải thể và
yêu cầu phá sản; góp vốn vào DN khác của CSH Nhà nƣớc đối với DN do Nhà nƣớc
nắm giữ 100% VĐL ở nƣớc ta hiện nay? (Đánh dấu X vào những nôi dung phù hợp)
1. Rất phù hợp 2. Phù hợp 3. Trung bình
4. Không phù hợp 5. Rất không phù hợp
TT Thực hiện chức năng quản lý
Đánh giá
1 2 3 4 5
1 Quy định việc thành lập, mục tiêu, nhiệm vụ của DN do
Nhà nước nắm giữ 100% VĐL
2 Thực trạng quy định ngành nghề kinh doanh của DN 100%
vốn nhà nước
3 Thực trạng về tổ chức lại, chuyển đổi sở hữu, giải thể và
yêu cầu phá sản; góp vốn vào DN khác
Câu 10. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về phê duyệt, sửa đổi và bổ sung Điều lệ của
DN do Nhà nƣớc nắm giữ 100% VĐL (Đánh dấu X vào những nôi dung phù hợp)
195
1. Rất phù hợp 2. Phù hợp 3. Trung bình 4. Không phù hợp
5. Rất không phù hợp
TT Thực hiện chức năng quản lý
Đánh giá
1 2 3 4 5
1 Quy định về ban hành Điều lệ mẫu của của Công ty TNHH
1TV do Nhà nước làm CSH
2 Thực trạng về phê duyệt, ban hành Điều lệ của Chính phủ
Câu 11. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về thực trạng Quyết định đầu tƣ VĐL; điều
chỉnh, chuyển nhƣợng một phần hoặc toàn bộ VĐL (Đánh dấu X vào những nôi dung
phù hợp)
1. Rất phù hợp 2. Phù hợp 3. Trung bình 4. Không phù hợp
5. Rất không phù hợp
TT Thực hiện chức năng quản lý
Đánh giá
1 2 3 4 5
1 Thực trạng Quy định về đầu tư, điều chỉnh, chuyển nhượng
VĐL
2 Tình hình thoái vốn tại DN do Nhà nước nắm giữ 100% VĐL
Câu 12. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về thực trạng Quyết định về cơ cấu tổ chức
quản lý của công ty và bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức các chức danh quản lý công
ty (Đánh dấu X vào những nôi dung phù hợp)
1. Rất phù hợp 2. Phù hợp 3. Trung bình 4. Không phù hợp
5. Rất không phù hợp
TT Thực hiện chức năng quản lý
Đánh giá
1 2 3 4 5
1 Thực trạng về cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
2 Tình hình nhân sự của các DNNN
Câu 13. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về thực trạng Quyết định chiến lƣợc, kế hoạch
SXKD và kế hoạch đầu tƣ phát triển?
1. Rất tốt 2. Tốt 3. Trung bình 4. Không tốt 5. Rất không tốt
Câu 14. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về thực trạng Phê duyệt chủ trƣơng đầu tƣ,
mua, bán tài sản và hợp đồng vay, cho vay?
1. Rất phù hợp 2. Phù hợp 3. Trung bình 4. Không phù hợp
196
5. Rất không phù hợp
Câu 15. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về thực trạng Quy định về tuyển dụng, tiền
lƣơng, tiền thƣởng đối với các chức danh quản lý?
1. Rất phù hợp 2. Phù hợp 3. Trung bình 4. Không phù hợp
5. Rất không phù hợp
TT Thực hiện chức năng quản lý
Đánh giá
1 2 3 4 5
1 Thực trạng quy định về tuyển dụng các chức danh quản lý
2 Thực trạng quy định về tiền lương, tiền thưởng đối với các
chức danh quản lý
3 Thực trạng chế độ tiền lương, thưởng trong các DNNN
Câu 16. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về Thực hiện chức năng kiểm tra, giám sát,
đánh giá của CSH Nhà nƣớc đối với DNNN?
1. Rất tốt 2. Tốt 3. Trung bình 4. Không tốt 5. Rất không tốt
TT Thực hiện chức năng quản lý
Đánh giá
1 2 3 4 5
1 Thực trạng quy định của pháp luật về giám sát, đánh giá
DN 100% vốn nhà nước
2 Nhóm quy định về giám sát và đánh giá hiệu quả hoạt
động của DNNN
3 Thực trạng giám sát tài chính của CSH Nhà nước đối với
DN 100% vốn nhà nước
Câu 17. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về Thực trạng quản trị DN do nhà nƣớc nắm
giữ 100% VĐL? (Đánh dấu X vào lựa chọn phù hợp)
1. Rất tốt 2. Tốt 3. Trung bình 4. Không tốt 5. Rất không tốt
TT
Thực trạng quản trị DN do nhà nƣớc nắm giữ 100%
VĐL
Đánh giá
1 2 3 4 5
1 Đảm bảo khung pháp lý có hiệu quả cho DNNN
2 Hoạt động của Nhà nước với tư cách một chủ sở hữu
3 Đối xử công bằng giữa các chủ sở hữu
4 Quan hệ với các bên có liên quan
197
5 Công khai và minh bạch
6 Trách nhiệm của Hội đồng thành viên
Câu 18. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về tầm quan trọng của hoàn thiện khung pháp
luật thực hiện quyền, trách nhiệm của CSH nhà nƣớc?
1. Rất quan trọng 2. Quang trọng 3. Bình thường 4. Không quan trọng
5. Rất không quan trọng
Câu 19. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về tầm quan trọng Hoàn thiện cơ chế và cách
thức thực hiện quyền, trách nhiệm của CSH nhà nƣớc?
1. Rất quan trọng 2. Quang trọng 3. Bình thường 4. Không quan trọng
5. Rất không quan trọng
Câu 20. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về sự phù hợp của mô hình quản lý của CSH
nhà nƣớc đối với DN do nhà nƣớc nắm giữ 100% VĐL
1. Rất phù hợp 2. Phù hợp 3. Bình thường
4. Không phù hợp 5. Rất không phù hợp
TT
Mô hình quản lý của CSH nhà nƣớc đối với DN do nhà
nƣớc nắm giữ 100% VĐL
Đánh giá
1 2 3 4 5
1 Mô hình đơn vị thuộc bộ, UBND cấp tỉnh
2 Mô hình cơ quan nhà nước độc lập
3 Mô hình công ty đầu tư và quản lý, giám sát DN 100% vốn
nhà nước và vốn nhà nước tại DN
Câu 21. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về tầm quan trọng Hoàn thiện cơ chế và cách
thức thực hiện quyền, trách nhiệm của CSH nhà nƣớc theo mô hình cơ quan chuyên
trách?
1. Rất quan trọng 2. Quang trọng 3. Bình thường 4. Không quan trọng
5. Rất không quan trọng
TT
Mô hình quản lý của CSH nhà nƣớc đối với DN do nhà
nƣớc nắm giữ 100% VĐL
Đánh giá
1 2 3 4 5
1 Xác định vị trí của Cơ quan chuyên trách đại diện CSHNN
2 Xác định nội dung quản lý của của Cơ quan chuyên trách đại
diện CSHNN đối với DN do Nhà nước nắm giữ 100% VĐL
3 Xác định mối quan hệ giữa Cơ quan chuyên trách đại diện
CSHNN với Chính phủ và Thủ tướng Chính phủ
198
4 Xác định mối quan hệ với các Bộ, cơ quan ngang Bộ và
UBND cấp tỉnh
Câu 22. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về tầm quan trọng của Giải pháp quản trị
doanh nghiệp do Nhà nƣớc nắm giữ 100% VĐL?
1. Rất quan trọng 2. Quang trọng 3. Bình thường 4. Không quan trọng
5. Rất không quan trọng
TT Giải pháp quản trị DN do Nhà nƣớc nắm giữ 100% VĐL
Đánh giá
1 2 3 4 5
1 Đối với CSH nhà nước (Cơ quan chuyên trách đại diện CSHNN)
2 Đối với HĐTV/CTCT
3 Đối với Chủ tịch HĐTV
4 Đối với TGĐ/GĐ
5 Đối với kiểm soát viên (KSV)
6 Mối quan hệ giữa Cơ quan chuyên trách đại diện CSHNN và
HĐTV/CTCT
7 Mối quan hệ giữa HĐTV và TGĐ/GĐ
8 Giải pháp về công khai thông tin
Câu 23. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về tầm quan trọng của Các giải pháp bảo đảm
thực hiện chức năng quản lý của CSH Nhà nƣớc đối với DN do Nhà nƣớc sở hữu
100% VĐL?
1. Rất quan trọng 2. Quang trọng 3. Bình thường 4. Không quan trọng
5. Rất không quan trọng
TT
Giải pháp quản trị doanh nghiệp do Nhà nƣớc nắm giữ 100%
VĐL
Đánh giá
1 2 3 4 5
1 Sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện cơ chế chính sách liên quan đến
hình thành Cơ quan Quản lý và chuyển giao chức năng đại diện
CSH nhà nước tại các DNNN về Cơ quan chuyên trách đại diện
CSHNN
2 Tiếp tục đẩy mạnh sắp xếp lại DNNN theo hướng thu hẹp ngành,
lĩnh vực hoạt động và số lượng DNNN
3 Tiếp tục cải thiện quản trị DNNN
199
4 Xây dựng hệ thống thông tin và thực hiện công khai hóa, minh
bạch hóa thông tin về DNNN
Câu 24. Xin Ông/Bà cho biết một số giải pháp để hoàn thiện quản lý của CSH Nhà
nƣớc đối với DN do Nhà nƣớc nắm giữ 100% VĐL ở nƣớc ta (Xin ghi rõ kiến nghị
hoặc đề xuất giải pháp đối với cơ quan, tổ chức sau):
+ Đối với Cơ quan đại diện CSH Nhà nước:
+ Đối với DN Nhà nước nắm giữ 100% VĐL:
Ngày . tháng .. năm 2015
Ngƣời trả lời phiếu
(Ký, ghi rõ họ tên)
200
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH
Mấu phiếu 03
PHIẾU PHỎNG CÁN BỘ QUẢN LÝ TẠI DN NHÀ NƢỚC NẮM GIỮ 100% VĐL
Phục vụ nghiên cứu Luận án Tiến sĩ
Đề tài
QUẢN LÝ CỦA CHỦ SỞ HỮU NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP
DO NHÀ NƢỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ Ở VIỆT NAM
Mọi thông tin Ông/Bà cung cấp chỉ nhằm mục đích học tập và nghiên cứu khoa
học. Chúng tôi cam kết không công khai các thông tin. Xin chân thành cảm ơn sự hợp
tác của Ông/Bà !
Thông tin chung về ngƣời phỏng vấn:
Họ và tên :......................................Tuổi: ........... Nam/nữ: ...............
Đơn vị công tác:................................................................................
Chức vụ:...............................................................................................
Số điện thoại: ..........................
Hà Nội, năm 2015
201
Câu 1. Theo Ông/Bà, Những văn bản pháp lý quy định nội dung quản lý của CSH
Nhà nƣớc đối với DN do nhà nƣớc nắm giữ 100% VĐL ở nƣớc ta hiện nay nhƣ thế
nào?
1. Rất rõ ràng 2. Rõ ràng 3. Bình thường 4. Không rõ ràng 5. Rất không rõ ràng
- Xin ghi rõ những văn bản pháp lý liên quan: .......................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 2. Theo Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về ảnh hƣởng của những yếu tố sau đây
đến quản lý của CSH Nhà nƣớc đối với DN do Nhà nƣớc nắm giữ 100% VĐL ở nƣớc
ta? (Đánh dẫu X vào ô tương ứng. Trong đó)
(1. Rất nhiều 2. Nhiều 3. Bình thường 4. Ít 5. Rất ít)
TT Các yếu tố
Đánh giá
1 2 3 4 5
I Các yếu tố bên trong
1.1 Cấu trúc chủ sở hữu
1.2 Hội đồng thành viên/ Hội đồng quản trị
1.3 Chế độ lương, thưởng, thù lao đối với ban điều hành
1.4 Mức độ minh bạch của công bố thông tin
II Các yếu tố bên ngoài
1.1 Thị trường các yếu tố đầu vào và đầu ra của DN
1.2 Khung pháp luật
Câu 3. Theo Ông/Bà, số lƣợng DN do Nhà nƣớc nắm giữ 100% VĐL hiện nay ở nƣớc
ta nhƣ thế nào?
1. Rất nhiều 2. Nhiều 3. Trung bình 4. Ít 5. Rất ít
Câu 4. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về tình hình tài chính và kết quả SXKD của các
DN Nhà nƣớc nắm giữ 100% VĐL hiện nay ở nƣớc ta nhƣ thế nào?
1. Rất tốt 2. Tốt 3. Trung bình 4. Không tốt 5. Rất không tốt
TT Mô hình quản lý của các quốc gia
Đánh giá
1 2 3 4 5
1 Tình hình tổng tài sản
2 Tình hình vốn Chủ sở hữu
202
3 Tình hình doanh thu
4 Tình hình lợi nhuận
5 Tình hình thu nộp ngân sách nhà nước
Câu 5. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về thực trạng phân công, phân cấp trong thực
hiện chức năng quản lý của CSH Nhà nƣớc đối với DN do Nhà nƣớc nắm giữ 100%
VĐL ở nƣớc ta hiện nay?
1. Rất phù hợp 2. Phù hợp 3. Trung bình 4. Không phù hợp
5. Rất không phù hợp
Câu 6. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về thực trạng về ra quyết định thành lập, mục
tiêu, nhiệm vụ và ngành nghề kinh doanh; tổ chức lại, chuyển đổi sở hữu, giải thể và
yêu cầu phá sản; góp vốn vào DN khác của CSH Nhà nƣớc đối với DN do Nhà nƣớc
nắm giữ 100% VĐL ở nƣớc ta hiện nay? (Đánh dấu X vào những nôi dung phù hợp)
1. Rất phù hợp 2. Phù hợp 3. Trung bình
4. Không phù hợp 5. Rất không phù hợp
TT Thực hiện chức năng quản lý
Đánh giá
1 2 3 4 5
1 Quy định việc thành lập, mục tiêu, nhiệm vụ của DN do
Nhà nước nắm giữ 100% VĐL
2 Thực trạng quy định ngành nghề kinh doanh của DN 100%
vốn nhà nước
3 Thực trạng về tổ chức lại, chuyển đổi sở hữu, giải thể và
yêu cầu phá sản; góp vốn vào DN khác
Câu 7. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về phê duyệt, sửa đổi và bổ sung Điều lệ của DN
do Nhà nƣớc nắm giữ 100% VĐL (Đánh dấu X vào những nôi dung phù hợp)
1. Rất phù hợp 2. Phù hợp 3. Trung bình 4. Không phù hợp
5. Rất không phù hợp
TT Thực hiện chức năng quản lý
Đánh giá
1 2 3 4 5
1 Quy định về ban hành Điều lệ mẫu của của Công ty TNHH
1TV do Nhà nước làm CSH
2 Thực trạng về phê duyệt, ban hành Điều lệ của Chính phủ
203
Câu 8. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về thực trạng Quyết định đầu tƣ VĐL; điều
chỉnh, chuyển nhƣợng một phần hoặc toàn bộ VĐL (Đánh dấu X vào những nôi dung
phù hợp): 1. Rất phù hợp 2. Phù hợp 3. Trung bình
4. Không phù hợp 5. Rất không phù hợp
TT Thực hiện chức năng quản lý
Đánh giá
1 2 3 4 5
1 Thực trạng Quy định về đầu tư, điều chỉnh, chuyển nhượng
VĐL
2 Tình hình thoái vốn tại DN do Nhà nước nắm giữ 100% VĐL
Câu 9. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về thực trạng Quyết định về cơ cấu tổ chức quản
lý của công ty và bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức các chức danh quản lý công ty
(Đánh dấu X vào những nôi dung phù hợp): 1. Rất phù hợp 2. Phù hợp
3. Trung bình 4. Không phù hợp 5. Rất không phù hợp
TT Thực hiện chức năng quản lý
Đánh giá
1 2 3 4 5
1 Thực trạng về cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
2 Tình hình nhân sự của các DNNN
Câu 10. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về thực trạng Quyết định chiến lƣợc, kế hoạch
SXKD và kế hoạch đầu tƣ phát triển?
1. Rất tốt 2. Tốt 3. Trung bình 4. Không tốt 5. Rất không tốt
Câu 11. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về thực trạng Phê duyệt chủ trƣơng đầu tƣ,
mua, bán tài sản và hợp đồng vay, cho vay?
1. Rất phù hợp 2. Phù hợp 3. Trung bình 4. Không phù hợp
5. Rất không phù hợp
Câu 12. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về thực trạng Quy định về tuyển dụng, tiền
lƣơng, tiền thƣởng đối với các chức danh quản lý?
1. Rất phù hợp 2. Phù hợp 3. Trung bình 4. Không phù hợp
5. Rất không phù hợp
TT Thực hiện chức năng quản lý
Đánh giá
1 2 3 4 5
1 Thực trạng quy định về tuyển dụng các chức danh quản lý
204
2 Thực trạng quy định về tiền lương, tiền thưởng đối với các
chức danh quản lý
3 Thực trạng chế độ tiền lương, thưởng trong các DNNN
Câu 13. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về Thực trạng hoạt động của các DN cung ứng
sản phẩm, dịch vụ công ích, thiết yếu của nền kinh tế?
1. Rất tốt 2. Tốt 3. Trung bình 4. Không tốt 5. Rất không tốt
TT Thực hiện chức năng quản lý
Đánh giá
1 2 3 4 5
1 Tình hình hoạt động của các DN cung ứng sản phẩm, dịch
vụ công ích
2 Tình hình tài chính và SXKD của khối DN công ích
Câu 14. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về Thực hiện chức năng kiểm tra, giám sát,
đánh giá của CSH Nhà nƣớc đối với DNNN?
1. Rất tốt 2. Tốt 3. Trung bình 4. Không tốt 5. Rất không tốt
TT Thực hiện chức năng quản lý
Đánh giá
1 2 3 4 5
1 Thực trạng quy định của pháp luật về giám sát, đánh giá
DN 100% vốn nhà nước
2 Nhóm quy định về giám sát và đánh giá hiệu quả hoạt
động của DNNN
3 Thực trạng giám sát tài chính của CSH Nhà nước đối với
DN 100% vốn nhà nước
Câu 15. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về Thực trạng quản trị DN do nhà nƣớc nắm
giữ 100% VĐL? (Đánh dấu X vào lựa chọn phù hợp)
1. Rất tốt 2. Tốt 3. Trung bình 4. Không tốt 5. Rất không tốt
TT
Thực trạng quản trị DN do nhà nƣớc nắm giữ 100%
VĐL
Đánh giá
1 2 3 4 5
1 Đảm bảo khung pháp lý có hiệu quả cho DNNN
2 Hoạt động của Nhà nước với tư cách một chủ sở hữu
205
3 Đối xử công bằng giữa các chủ sở hữu
4 Quan hệ với các bên có liên quan
5 Công khai và minh bạch
6 Trách nhiệm của Hội đồng thành viên
Câu 16. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về sự phù hợp của mô hình quản lý của CSH
nhà nƣớc đối với DN do nhà nƣớc nắm giữ 100% VĐL
1. Rất phù hợp 2. Phù hợp 3. Bình thường 4. Không phù hợp
5. Rất không phù hợp
TT
Mô hình quản lý của CSH nhà nƣớc đối với DN do nhà
nƣớc nắm giữ 100% VĐL
Đánh giá
1 2 3 4 5
1 Mô hình đơn vị thuộc bộ, UBND cấp tỉnh
2 Mô hình cơ quan nhà nước độc lập
3 Mô hình công ty đầu tư và quản lý, giám sát DN 100% vốn
nhà nước và vốn nhà nước tại DN
Câu 17. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về tầm quan trọng Hoàn thiện cơ chế và cách
thức thực hiện quyền, trách nhiệm của CSH nhà nƣớc theo mô hình cơ quan chuyên
trách?
1. Rất quan trọng 2. Quang trọng 3. Bình thường 4. Không quan trọng
5. Rất không quan trọng
TT
Mô hình quản lý của CSH nhà nƣớc đối với DN do nhà
nƣớc nắm giữ 100% VĐL
Đánh giá
1 2 3 4 5
1 Xác định vị trí của Cơ quan chuyên trách đại diện CSHNN
2 Xác định nội dung quản lý của của Cơ quan chuyên trách
đại diện CSHNN đối với DN do Nhà nước nắm giữ 100%
VĐL
3 Xác định mối quan hệ giữa Cơ quan chuyên trách đại diện
CSHNN với Chính phủ và Thủ tướng Chính phủ
4 Xác định mối quan hệ với các Bộ, cơ quan ngang Bộ và
UBND cấp tỉnh
206
Câu 18. Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về tầm quan trọng của Giải pháp quản trị
doanh nghiệp do Nhà nƣớc nắm giữ 100% VĐL?
1. Rất quan trọng 2. Quang trọng 3. Bình thường 4. Không quan trọng
5. Rất không quan trọng
TT
Giải pháp quản trị doanh nghiệp do Nhà nƣớc nắm giữ
100% VĐL
Đánh giá
1 2 3 4 5
1 Đối với CSH nhà nước (Cơ quan chuyên trách đại diện
CSHNN)
2 Đối với HĐTV/CTCT
3 Đối với Chủ tịch HĐTV
4 Đối với TGĐ/GĐ
5 Đối với kiểm soát viên (KSV)
6 Mối quan hệ giữa Cơ quan chuyên trách đại diện CSHNN
và HĐTV/CTCT
7 Mối quan hệ giữa HĐTV và TGĐ/GĐ
8 Giải pháp về công khai thông tin
Câu 19. Xin Ông/Bà cho biết một số giải pháp để hoàn thiện quản lý của CSH Nhà
nƣớc đối với DN do Nhà nƣớc nắm giữ 100% VĐL ở nƣớc ta (Xin ghi rõ kiến nghị
hoặc đề xuất giải pháp đối với cơ quan, tổ chức sau):
+ Đối với Cơ quan đại diện CSH Nhà nước:
+ Đối với DN Nhà nước nắm giữ 100% VĐL:
Ngày . tháng .. năm 2015
Ngƣời trả lời phiếu
(Ký, ghi rõ họ tên)
207
PHỤC LỤC 3. DANH SÁCH PHỎNG VẤN, XIN Ý KIẾN CHUYÊN GIA
TT Họ và tên Đơn vị công tác Nộ dung phỏng vấn, ý kiến
1 TS. Phạm Đức Trung
Ban cải cách và phát
triển DN, CIEM
Thực trạng quản trị DNNN; Nguyên
nhân DNNN hoạt động chưa hiệu quả;
Sự cần thiết thành lập CMSC;
2 TS. Nguyễn Đình Cung
Viện trưởng Viện
NCQLKT Trung ương
– CIEM
Doanh nghiệp nhà nước ở VN; UBQL
vốn nhà nước; Giám sát đánh giá đối
với DNNN
3
GS. TSKH Nguyễn
Quang Thái
Hội Kinh tế Việt Nam
Sự cần thiết thành lập UBQL vốn nhà
nước; Những ưu điểm và hạn chế; và
giải pháp khắc phục.
4
Ông Hoàn Trường
Giang
Ban KT Trung ương
Khó khăn, thách thức của UBQL vốn
tại DN
5 TS Bùi Văn Dũng
Viện trưởng Viện
NCQLKT Trung ương
– CIEM
Các mô hình về CSH đối với DNNN
6 TS Đỗ Thiên Anh Tuấn ĐH Fulbright VN
Hạn chế của “siêu ủy ban” QL vốn
NN tại DN
7 TS. Trần Đình Thiên Viện KT Việt Nam
Nhiệm vụ của UBQL VNN; Giải pháp
cho hoạt động của UBQL VNN
8
PGS. TS Hoàng Văn
Cường
ĐH Kinh tế quốc dân
Thực trạng vốn nhà nước trong DN;
Lợi ích của thành lập UBQL VNN;
Khó khăn của UBQL VNN
9 TS Nguyễn Mạnh Quân Viện NC phát triển DN
Bản chất, vai trò của DNNN; Cổ phần
hóa DNNN
10 TS Trần Kim Hào
Tạp chí KT và Quản lý,
Bộ KH và Đầu tư
Những vấn đề tồn tại của DNNN.
11 Ông Đặng Tiến Quyết
Cục Tài chính DN, Bộ
Tài chính
Tiến độ CPH, thoái vốn DNNN; Chức
năng QLNN và vai trò của cơ quan đại
diện CSH
12 TS. Trần Tiến Cường Ban nghiên cứu cải Những hệ lụy của việc thiếu tách bạch
208
cách và phát triển
doanh nghiệp -CIEM
giữa chức năng đại diện CSH và chức
năng QLNN
13 TS Trần Huy Nhượng ĐH Kinh tế Quốc dân
Những quan điểm để hoàn hiện TĐKT
Nhà nước
14
PGS. TS Phạm Quang
Trung
ĐH Kinh tế quốc dân
Giải pháp hoàn hiện mô hình TĐKT
Nhà nước ở VN
15 TS Phạm Thế Anh ĐH Kinh tế quốc dân
Giải pháp đổi mới khu vực KTNN ở
VN
16 TS. Nguyễn Thị Luyến
Viện trưởng Viện
NCQLKT Trung ương
– CIEM
Đổi mới quản lý của CSH Nhà nước
17
PGS. TS Ngô Kim
Thanh
ĐH Kinh tế quốc dân
Quản trị DNNN trong quá trình tái cấu
trúc
18
TS. Nguyễn Mạnh
Hùng
Vụ Công nghiệp, Ủy
ban quản lý vốn nhà
nước tại doanh nghiệp
Khó khăn về tổ chức, nhân sự của
CMSC trong giai đoạn mới hoạt động
19 Ông Nguyễn Chí Thành
Tổng giám đốc Tổng
công ty Đầu tư và kinh
doanh vốn nhà nước
(SCIC)
Thực trạng quản lý vốn nhà nước tại
SCIC và kiến nghị mô hình đại diện
chủ sở hữu đối với doanh nghiệp nhà
nước
20 Ông Bùi Đức Long
Kiểm soát viên nhà
nước, SCIC
Cơ chế hoạt động của kiểm soát viên
nhà nước tại SCIC
20 Ông Trần Hữu Tiến
Nguyên Cục trưởng
Cục Tài chính doanh
nghiệp, Bộ Tài chính
Việc thực hiện chức năng đại diện chủ
sở hữu đối với DNNN của Bộ Tài
chính
21 Ông Lê Long
Vụ phó Vụ Năng lượng,
Ủy ban quản lý vốn nhà
nước tại doanh nghiệp
Việc bàn giao, tiếp nhận doanh nghiệp
từ các Bộ ngành sang CMSC, những
vấn đề tồn tại
22 Ông Trần Thanh Tùng
Vụ phó Vụ Dầu khí
Than, Bộ Công Thương
Khó khăn, vướng mắc của Bộ Công
Thương khi thực hiện đại diện chủ sở
hữu đối với các Tập đoàn, Tổng công
ty nhà nước.
209
23 Ông Lê Mạnh Hùng
Cục trưởng, Cục Phát
triển doanh nghiệp, Bộ
Kế hoạch và đầu tư
Cơ chế phối hợp giữa cơ quan quản lý
nhà nước và chủ sở hữu trong phê
duyệt kế hoạch sản xuất kinh doanh
của DNNN
24 Ông Nguyễn Văn Mậu
Trưởng ban Tài chính,
Tập đoàn Dầu khí Việt
Nam
Vai trò của chủ sở hữu và cơ quan
quản lý nhà nước trong xây dựng Quy
chế tài chính của PVN
25 Bà Vũ Thị Hồng Nhung
Kiểm soát viên nhà
nước, Tập đoàn Dầu khí
Việt Nam
Mô hình Ban kiểm soát tại PVN và cơ
chế phối hợp giữa các kiểm soát viên
tài chính và chuyên ngành
26 Ông Lê Ngọc Quang
Phó Tổng giám đốc,
Tập đoàn Hóa chất Việt
Nam
Việc giám sát, đánh giá xếp loại của
chủ sở hữu đối với doanh nghiệp
27 Ông Mai Quốc Hội
Thành viên Hội đồng
thành viên, Tập đoàn
Điện lực Việt Nam
Cơ chế giám sát, đánh giá của chủ sở
hữu đối với DNNN
28 Ông Vũ Hải Phong
Kiểm soát viên nhà
nước Tập đoàn Điện lực
Việt Nam
Khó khăn, vướng mắc khi thực hiện
nhiệm vụ Kiểm soát viên nhà nước tại
các Tập đoàn kinh tế lớn
29 TS. Trần Văn Ngợi Vụ trưởng, Bộ Nội Vụ
Mô hình, cơ cấu tổ chức của cơ quan
đại diện chủ sở hữu doanh nghiệp nhà
nước
30 Ông Lê Hoàng Hải
Chủ tịch HĐTV, Công
ty TNHH MTV Mua
bán nợ Việt Nam
(DATC)
Cơ chế quản lý của chủ sở hữu đối với
doanh nghiệp đặc thù như DATC