1. Kết luận
Quá trình triển khai QLĐT thực hiện quyền tự chủ và trách nhiệm xã hội
của các trường ĐHĐP cho thấy những ưu điểm quan trọng trong đáp ứng năng
lực và nhu cầu học tập đa dạng của cá nhân và cộng đồng xã hội gắn với bối
cảnh hội nhập quốc tế và nền kinh tế tri thức hiện nay, trong mối quan hệ liên
thông giữa các cơ sở GDĐH và các ngành học. Tuy nhiên, xuất phát từ yêu cầu
cơ bản của đào tạo theo hướng tự chủ và đặc điểm điều kiện nguồn lực của
nhiều trường ĐH (nhất là các trường ĐHĐP), công tác QLĐT cần có những
giải pháp quản lý phù hợp mới có thể nâng cao chất lượng đào tạo, đáp ứng nhu
cầu xã hội.
Với nhận thức đó, luận án đi sâu nghiên cứu các vấn đề về lý luận và thực
tiễn nhằm đề xuất các giải pháp QLĐT phù hợp và đồng bộ, có tính khả thi đáp
ứng yêu cầu cơ bản của đào tạo thực hiện quyền tự chủ trong các trường ĐHĐP
ở Việt Nam nhằm nâng cao CLĐT nhân lực phục vụ nhu cầu CNH-HĐH các
tỉnh lân cận và cả nước.
Xung quanh các nội dung nghiên cứu đã triển khai của luận án, có thể
khẳng định kết quả nghiên cứu phù hợp với mục đích nghiên cứu đề ra; các
nhiệm vụ nghiên cứu của luận án đã được triển khai một cách hệ thống, đầy đủ,
đảm bảo tính khoa học, thực tiễn.
1.1. Về lí luận
Luận án đã hệ thống hóa được các vấn đề lý luận cơ bản về phân cấp quản
lý, quyền tự chủ và trách nhiệm xã hội của các trường ĐHĐP; nội dung ĐT,
QLĐT của các trường thực hiện quyền tự chủ và trách nhiệm xã hội cũng như
xác định được các yếu tố chủ quan, khách quan ảnh hưởng đến QLĐT. Từ đó
xây dựng được khung lí thuyết, các luận cứ khoa học và cách tiếp cận phù hợp
cho hoạt động QLĐT thực hiện quyền tự chủ và trách nhiệm xã hội trong các
trường ĐHĐP ở Việt Nam hiện nay.149
Định hướng các nguyên tắc căn bản để xây dựng, đề xuất các giải pháp
QLĐT thực hiện quyền tự chủ trong các trường ĐHĐP ở Việt Nam dựa trên
nền tảng lý luận về khoa học quản lý kết hợp vận dụng lý luận tiếp cận hiện đại
trong quản lý giáo dục nhằm giúp cho lãnh đạo các trường ĐH này nghiên cứu,
vận dụng triển khai các giải pháp QLĐT theo hướng tự chủ một cách phù hợp,
hiệu quả.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 229 trang
229 trang | 
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 820 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản lý đào tạo thực hiện quyền tự chủ và trách nhiệm xã hội của các trường đại học địa phương trong bối cảnh đổi mới giáo dục, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h lập 
các đơn vị trực thuộc 
2 
Bổ nhiệm, miễn nhiệm 
hiệu trưởng và Phó hiệu 
trưởng 
3 
Bổ nhiệm, miễn nhiệm 
lãnh đạo các đơn vị 
trong trường 
4 Quyết định chỉ tiêu biên 
chế 
5 Tuyển dụng, bố trí giảng 
viên, nhân viên 
6 Chính sách lương và 
chuyển ngạch GV, NV 
PL5 
2. Phân cấp về quản lý chuyên môn: 
Mức độ phù hợp 
1 2 3 4 5 TT Nội dung 
SL % SL % SL % SL % SL % 
∑ 
Thứ 
bậc 
7 Mở ngành ĐT mới 
8 Xác định nhu cầu 
đào tạo 
9 Xây dựng chuẩn 
đầu ra 
10 
Xây dựng và phê 
duyệt các chương 
trình ĐT 
11 Biên soạn giáo trình 
và tài liệu dạy học 
12 
Tuyển sinh và phân 
phối sinh viên vào 
các ngành học 
13 Tổ chức quá trình 
đào tạo 
14 
Đánh giá kết quả 
học tập của sinh 
viên 
15 Đánh giá kết quả tốt 
nghiệp của sinh viên 
16 Xét công nhận và 
cấp bằng tốt nghiệp 
3. Phân cấp về quản lý tài chính và cơ sở vật chất: 
Mức độ phù hợp 
1 2 3 4 5 TT Nội dung 
SL % SL % SL % SL % SL % 
∑ 
Thứ 
bậc 
17 
Phân cấp quản lý 
các nguồn thu khác 
ngoài ngân sách nhà 
nước 
18 
Kế hoạch và dự 
toán chi ngân sách 
năm 
19 
Dự toán, phân bổ 
chi cho các mục tiêu 
ưu tiên 
20 
Quản lý đầu tư xây 
dựng cơ sở vật chất, 
mua sắm phương 
tiện dạy học 
21 Quản lý chi 
PL6 
4. Phân cấp quản lý hợp tác và liên kết đào tạo: 
Mức độ phù hợp 
1 2 3 4 5 
∑ 
Thứ 
bậc TT Nội dung 
SL % SL % SL % SL % SL % 
22 Hợp tác quốc tế trong đào tạo 
23 Liên kết với các cơ sở đào tạo 
trong nước 
24 Hợp tác với các đơn vị sử dụng nhân lực trong đào tạo 
25 
Khác (Nếu có, xin nêu cụ thể): 
C. Thực trạng quản lý đào tạo 
Câu 5: Ý kiến của Ông/ Bà về thực trạng mở ngành đào tạo và quản lý phát 
triển chương trình đào tạo của nhà trường theo phân cấp quản lý hiện hành, 
theo các các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không tốt, 5 là rất tốt 
Mức độ thực hiện 
1 2 3 4 5 TT Nội dung 
SL % SL % SL % SL % SL % 
∑ 
Thứ 
bậc 
1 
Huy động các nhà 
khoa học, giảng 
viên và chuyên gia 
của các đơn vị sử 
dụng lao động tham 
gia xây dựng và 
thẩm định chuẩn 
đầu ra của chương 
trình đào tạo 
2 
Huy động các nhà 
khoa học, giảng 
viên và chuyên gia 
của các đơn vị sử 
dụng lao động tham 
gia xây dựng và 
thẩm định chương 
trình đào tạo 
PL7 
3 
Chuẩn đầu ra và 
chương trình đào 
tạo được xây dựng 
dựa theo nhu cầu 
thực tiễn của các 
đơn vị sử dụng 
nhân lực 
4 
Phê duyệt và ban 
hành chuẩn đầu ra, 
công khai chuẩn 
đầu ra 
5 
Phê duyệt và ban 
hành các chương 
trình ĐT 
6 
Định kỳ tổ chức rà 
soát, cập nhật và 
điều chỉnh chuẩn 
đầu ra 
7 
Định kỳ tổ chức rà 
soát, cập nhật và 
điều chỉnh chương 
trình đào tạo 
8 
Kiểm tra, đánh giá 
công tác phát triển 
CTĐT 
9 
Tổ chức biên soạn 
giáo trình và tài liệu 
dạy học 
10 
Mở ngành ĐT mới 
đáp ứng nhu cầu 
đào tao nhân lực 
của địa phương (Tổ 
chức xây dựng đề 
án, trình cơ quan có 
thẩm quyền phê 
duyệt) 
PL8 
Câu 6: Ý kiến của Ông/ Bà về thực trạng quản lý phát triển chuẩn đầu ra, 
chương trình đào tạo, giáo trình và tài liệu dạy học của nhà trường theo phân 
cấp quản lý hiện hành, theo các các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không tốt, 
5 là rất tốt 
Mức độ thực hiện 
1 2 3 4 5 TT Nội dung 
SL % SL % SL % SL % SL % 
∑ 
Thứ 
bậc 
1 
Phối hợp với các cơ 
sở sử dụng nhân lực 
xác định nhu cầu 
đào tạo 
2 
Huy động các nhà 
khoa học, giảng 
viên và chuyên gia 
của các đơn vị sử 
dụng lao động tham 
gia xây dựng và 
thẩm định chuẩn 
đầu ra của chương 
trình đào tạo 
3 
Huy động các nhà 
khoa học, giảng 
viên và chuyên gia 
của các đơn vị sử 
dụng lao động tham 
gia xây dựng và 
thẩm định chương 
trình đào tạo 
4 
Huy động các nhà 
khoa học, giảng 
viên tham gia biên 
soạn giáo trình, tài 
liệu dạy học 
5 
Chuẩn đầu ra và 
chương trình đào 
tạo được xây dựng 
dựa theo nhu cầu 
thực tiễn của các 
đơn vị sử dụng 
nhân lực 
PL9 
6 
Định kỳ kiểm tra, 
đánh giá công tác 
phát triển CTĐT 
7 
Định kỳ rà soát, 
điều chỉnh chuẩn 
đầu ra và chương 
trình đào tạo 
Câu 7: Ý kiến của Ông/ Bà về thực trạng quản lý tuyển sinh của nhà trường 
theo phân cấp quản lý hiện hành, theo các các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là 
không tốt, 5 là rất tốt 
Mức độ thực hiện 
1 2 3 4 5 TT Nội dung 
SL % SL % SL % SL % SL % 
∑ 
Thứ 
bậc 
1 
Xây dựng đề án tuyển 
sinh, xác định chỉ tiêu 
tuyển sinh dựa trên nhu 
cầu của địa phương về 
nhân lực trình độ đại học 
theo ngành ĐT và các 
nguồn lực thực tế của 
nhà trường 
2 Tổ chức thông báo tuyển 
sinh 
3 Tổ chức tuyên truyền, tư 
vấn, quảng bá tuyển sinh 
4 Tổ chức thực hiện tuyển 
sinh 
5 Phân phối sinh viên vào 
các ngành học 
6 Đánh giá công tác tuyển 
sinh và rút kinh nghiệm 
PL10 
Câu 8: Ý kiến của Ông/ Bà về thực trạng tổ chức và nhân sự của nhà trường 
theo phân cấp quản lý hiện hành, theo các các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là 
không tốt, 5 là rất tốt 
Mức độ thực hiện 
1 2 3 4 5 TT Nội dung 
SL % SL % SL % SL % SL % 
∑ 
Thứ 
bậc 
1 
Thành lập và tổ 
chức hoạt động của 
Hội đồng trường 
2 
Tổ chức bộ máy 
trường ĐH, thành 
lập các đơn vị trực 
thuộc 
3 
Xây dựng quy 
hoạch đội ngũ 
CBQL, GV và 
nhân viên 
4 
Thực hiện quy 
trình bổ nhiệm, 
miễn nhiệm hiệu 
trưởng và Phó hiệu 
trưởng (thực hiện 
quyền và phần 
trách nhiệm của 
trường) 
5 
Bổ nhiệm, miễn 
nhiệm, luân 
chuyển lãnh đạo 
các đơn vị trong 
trường 
6 Quyết định chỉ tiêu 
biên chế 
7 
Tuyển dụng, bố trí 
giảng viên, nhân 
viên 
8 
Tổ chức đào tạo, 
bồi dưỡng theo quy 
hoạch để nâng cao 
năng lực chuyên 
PL11 
môn, nghiệp vụ 
cho đội ngũ CBQL 
và nhân viên 
nghiệp vụ 
9 
Tổ chức đào tạo, 
bồi dưỡng, tập 
huấn theo quy 
hoạch để nâng cao 
năng lực chuyên 
môn, nghiệp vụ 
cho đội ngũ GV 
10 
Thực hiện các 
chính sách lương, 
chuyển ngạch GV, 
NV và các chính 
sách khác để tạo 
động lực cho đội 
ngũ GV, CBQL 
Câu 9: Ý kiến của Ông/ Bà về thực trạng quản lý tài chính, cơ sở vật chất, thư 
viện, phòng thí nghiệm, xưởng trường và các phương tiện dạy học của nhà 
trường theo phân cấp quản lý hiện hành, theo các các mức độ từ 1 đến 5, trong 
đó 1 là không tốt, 5 là rất tốt 
Mức độ thực hiện 
1 2 3 4 5 TT Nội dung 
SL % SL % SL % SL % SL % 
∑ 
Thứ 
bậc 
1 
Xây dựng quy 
trình quản lý 
CSVC, xưởng thực 
hành, phòng thí 
nhiệm, phương tiện 
dạy học 
2 Xây dựng quy chế 
chi tiêu nội bộ 
3 
Lập dự toán và cân 
đối thu - chi tài 
chính 
4 Xây dựng kế hoạch 
đầu tư CSVC, thư 
PL12 
viện, phòng thí 
nghiệm, phương 
tiện dạy học 
5 
Huy động nguồn 
lực xã hội để tăng 
cường CSVC, 
phương tiện dạy 
học và tài chính 
6 
Dự toán, phân bổ 
chi cho các mục 
tiêu ưu tiên 
7 
Tổ chức đầu tư xây 
dựng cơ sở vật 
chất, thư viện, 
xưởng thực hành, 
phòng thí nghiệm 
8 
Quản lý mua sắm 
phương tiện dạy 
học 
9 
Quản lý sửa chữa, 
bảo dưỡng phương 
tiện dạy học 
10 
Quản lý sử dụng 
hiệu quả cơ sở vật 
chất, thư viện 
11 
Quản lý sử dụng 
hiệu quả phòng thí 
nghiệm, xưởng 
trường và các 
phương tiện dạy 
học 
12 
Đảm bảo tính công 
khai, minh bạch 
trong quản lý tài 
chính, cơ sở vật 
chất 
PL13 
Câu 10: Ý kiến của Ông/ Bà về thực trạng quản lý quá trình dạy học của nhà 
trường theo phân cấp quản lý hiện hành, theo các các mức độ từ 1 đến 5, trong 
đó 1 là không tốt, 5 là rất tốt 
Mức độ thực hiện 
1 2 3 4 5 TT Nội dung 
SL % SL % SL % SL % SL % 
∑ 
Thứ 
bậc 
1 
Xây dựng và phê 
duyệt kế hoạch đào 
tạo 
2 
Chỉ đạo và tổ chức 
biên soạn đề cương 
chi tiết các học 
phần 
3 
Tổ chức tư vấn học 
tập cho SV phù hợp 
với các quy định 
của đào tạo theo 
học chế tín chỉ 
4 
Tổ chức cho SV 
đăng ký môn 
học/học phần và 
tiến độ học tập 
5 Phân công giảng 
dạy 
6 Lập kế hoạch giảng 
dạy 
7 
Tổ chức quá trình 
dạy học theo quy 
chế ĐT 
8 
Huy động các 
chuyên gia của cơ 
sở sử dụng nhân lực 
tham gia giảng dạy 
các học phần 
9 
Chỉ đạo và tổ chức 
đổi mới phương 
pháp, hình thức tổ 
chức dạy học trên 
lớp 
PL14 
10 
Tổ chức và chỉ đạo 
thực hành, thực tập 
môn học/ học 
phần/chuyên môn 
nghề nghiệp tại 
trường, thực tập tại 
cơ sở sử dụng nhân 
lực 
11 
Tổ chức và chỉ đạo 
thực tập tốt nghiệp 
cho SV có sự tham 
gia hướng dẫn của 
các chuyên gia tại 
các cơ sở sử dụng 
nhân lực 
12 
Hoạt động kiểm tra, 
giám sát quá trình 
dạy học 
13 
Tổ chức cho SV 
nghiên cứu khoa 
học 
14 
Tổ chức các hoạt 
động văn hóa, thể 
thao và các hoạt 
động trải nghiệm 
Câu 11: Ý kiến của Ông/ Bà về thực trạng quản lý đánh giá kết quả học tập 
của SV và quản lý đầu ra của quá trình đào tạo của nhà trường theo phân cấp 
quản lý hiện hành, theo các các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không tốt, 5 là 
rất tốt 
Mức độ thực hiện 
1 2 3 4 5 TT Nội dung 
SL % SL % SL % SL % SL % 
∑ 
Thứ 
bậc 
1 
Tổ chức quán 
triệt nâng cao 
nhận thức của 
CBQL và GV về 
kiểm tra, đánh 
giá theo hướng 
tiếp cận năng lực 
người học 
PL15 
2 
Chỉ đạo và tổ 
chức đa dạng hóa 
các hình thức 
KT-ĐG thường 
xuyên, định kỳ, 
thi kết thúc học 
phần theo hướng 
tiếp cận năng lực 
3 
Tổ chức tập huấn, 
bồi dưỡng nâng 
cao năng lực quản 
lý kiểm tra, đánh 
giá theo hướng 
tiếp cận năng lực 
cho đội ngũ 
CBQL và GV 
4 
Chỉ đạo và tổ chức 
đánh giá kết quả 
học tập định kỳ, 
thường xuyên, kết 
thúc môn học/học 
phần của sinh viên 
và cảnh báo học 
vụ 
5 
Chỉ đạo và tổ 
chức đánh giá tốt 
nghiệp của sinh 
viên 
6 
Mời chuyên gia 
đại diện cho các 
đơn vị sử dụng 
SV sau tốt nghiệp 
tham gia các hội 
đồng thi/xét tốt 
nghiệp 
7 
Chỉ đạo và tổ 
chức xét công 
nhận tốt nghiệp 
và cấp bằng tốt 
nghiệp 
PL16 
8 
Xây dựng và thực 
hiện các chính 
sách khen 
thưởng, kỷ luật 
phù hợp trong 
quản lý SV 
9 
Đảm bảo tính 
công khai, minh 
bạch về kết quả 
học tập và rèn 
luyện của SV 
10 
SV tốt nghiệp tìm 
được việc làm 
phù hợp với 
ngành đào tạo 
11 
Khả năng thăng 
tiến nghề nghiệp, 
phát triển nghề 
nghiệp của SV 
sau khi tốt nghiệp 
12 
Thiết lập hệ 
thống/mạng lưới 
theo dõi theo dấu 
vết SV tốt nghiệp 
hàng năm 
13 
Lấy ý kiến phản 
hồi của SV về 
chất lượng và 
hiệu quả đào tạo, 
chương trình đào 
tạo 
14 
Lấy ý kiến phản 
hồi từ người học 
về hoạt động 
giảng dạy của 
giảng viên, rút 
kinh nghiệm 
trong QLĐT 
15 Lấy ý kiến phản 
hồi của về sự hài 
PL17 
lòng với/ hoặc 
chấp nhận chất 
lượng đào tạo của 
nhà trường 
16 
Lấy ý kiến phản 
hồi của SV về sự 
hài lòng với nội 
dung chương 
trình, phương 
pháp giảng dạy 
và kiểm tra đánh 
giá 
17 
Lấy ý kiến phản 
hồi của đơn vị sử 
dụng lao động 
(ĐVSDLĐ) về 
năng lực SV tốt 
nghiệp đáp ứng 
yêu cầu vị trí việc 
làm 
Câu 12: Ý kiến của Ông/ Bà về thực trạng quản lý hợp tác và liên kết đào tạo 
của nhà trường theo phân cấp quản lý hiện hành, theo các các mức độ từ 1 đến 
5, trong đó 1 là không tốt, 5 là rất tốt 
I. Hợp tác quốc tế trong đào tạo 
Mức độ thực hiện 
1 2 3 4 5 TT Nội dung 
SL % SL % SL % SL % SL % 
∑ 
Thứ 
bậc 
1 
Nhập khẩu sử 
dụng các chương 
trình tiên tiến của 
các nước 
2 
Mời các giảng 
viên, các nhà khoa 
học nước ngoài 
tham gia giảng 
dạy và nghiên cứu 
khoa học 
PL18 
3 
Mời các giảng 
viên, các nhà khoa 
học người Việt 
Nam đang định cư 
ở nước ngoài tham 
gia giảng dạy và 
nghiên cứu khoa 
học 
4 
Phối hợp với các 
cơ sở đào tạo nước 
ngoài triển khai 
các khóa liên kết 
đào tạo 
5 
Triển khai các dự 
án hợp tác, đầu tư 
từ nước ngoài 
6 
Trao đổi chuyên 
gia, cử các GV 
thỉnh giảng ở các cơ 
sở đào tạo đối tác 
7 
Tổ chức hội thảo, 
hội nghị quốc tế 
để trao đổi kinh 
nghiệm trong đào 
tạo 
8 
Trao đổi thông tin 
khoa học và đào 
tạo 
II. Liên kết với các cơ sở đào tạo trong nước 
Mức độ thực hiện 
1 2 3 4 5 TT Nội dung 
SL % SL % SL % SL % SL % 
∑ 
Thứ 
bậc 
9. Liên kết đào tạo 
10. 
Trao đổi giảng 
viên, mời giảng 
viên thỉnh giảng 
11. Đào tạo liên 
thông 
12. 
Những liên kết 
khác ( nếu có, xin 
nêu cụ thể): 
PL19 
III. Hợp tác với các đơn vị sử dụng nhân lực: 
Mức độ thực hiện 
1 2 3 4 5 TT Nội dung 
SL % SL % SL % SL % SL % 
∑ 
Thứ 
bậc 
13. 
Xác định nhu cầu 
đào tạo của các 
đơn vị sử dụng 
nhân lực 
14. 
Đào tạo theo địa 
chỉ, hợp đồng đào 
tạo 
15. Cấp học bổng cho SV 
16. 
Mời các chuyên 
gia của đơn vị sử 
dụng nhân lực 
tham gia xây dựng 
chuẩn đầu ra, 
chương trình đào 
tạo và tài liệu dạy 
học 
17. 
Mời các chuyên 
gia của đơn vị sử 
dụng nhân lực 
tham gia hội đồng 
thẩm định chuẩn 
đầu ra, chương 
trình đào tạo 
18. 
Huy động các 
chuyên gia của đơn 
vị sử dụng nhân 
lực tham gia giảng 
dạy và hướng dẫn 
thực tập 
19. 
Đơn vị sử dụng 
lao động tạo điều 
kiện cho SV thực 
tập, tham quan 
thực tế 
PL20 
20. 
Đơn vị sử dụng 
lao động hỗ trợ cơ 
sở vật chất, 
phương tiện dạy 
học 
21 
Đơn vị sử dụng 
lao động tiếp nhận 
SV sau tốt nghiệp 
22. Khác (Nếu có, xin 
nêu cụ thể): 
D. Thực trạng mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến quản lý đào tạo của các 
trường ĐH địa phương 
Câu 13: Ý kiến của Ông/ Bà về mức độ ảnh hưởng của các yếu tố chủ quan đến 
quản lý đào tạo của nhà trường theo phân cấp quản lý hiện hành, theo các mức 
độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không ảnh hưởng, 5 là rất ảnh hưởng 
Mức độ ảnh hưởng 
1 2 3 4 5 TT Nội dung 
SL % SL % SL % SL % SL % 
∑ 
Thứ 
bậc 
1 
Phẩm chất và nhận 
thức của đội ngũ 
cán bộ quản lý, 
giảng viên 
2 
Năng lực quản lý 
của đội ngũ cán bộ 
quản lý 
3 
Phong cách lãnh 
đạo của hiệu 
trưởng và các viên 
chức quản lý 
PL21 
Câu 14: Ý kiến của Ông/ Bà về mức độ ảnh hưởng của các yếu tố khách quan 
đến quản lý đào tạo của nhà trường theo phân cấp quản lý hiện hành, theo các 
các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không ảnh hưởng, 5 là rất ảnh hưởng 
Mức độ ảnh hưởng 
1 2 3 4 5 TT Nội dung 
SL % SL % SL % SL % SL % 
∑ 
Thứ 
bậc 
I. Cơ sở pháp lý và cơ chế, chính sách của nhà nước: 
1 
Chính sách phân 
cấp quản lý của 
Nhà nước cho nhà 
trường 
2 
Chính sách của Nhà 
nước, Bộ GD&ĐT 
và các bộ ngành 
liên quan về đào tạo 
và sử dụng nhân lực 
II. Yếu tố địa phương: 
1 
Cơ chế chính sách 
của địa phương (sự 
lãnh đạo, đầu tư của 
chính quyền địa 
phương, phân cấp 
quản lý mở rộng 
thẩm quyền tự chủ 
về tổ chức bộ máy, 
nhân sự, tài chính, 
tài sản...) 
2 
Tình hình phát triển 
KT-XH của địa 
phương thành lập 
trường 
3 
Xã hội hóa ĐT 
(Huy động nguồn 
lực xã hội, khả 
năng đóng góp của 
SV ) 
III. Yếu tố khác: 
1 Bối cảnh đổi mới GDĐH 
2 
Sự phát triển của 
khoa học, công 
nghệ 
PL22 
PHỤ LỤC 2 
KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU KHẢO SÁT THỰC TRẠNG 
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN QUYỀN TỰ CHỦ VÀ TRÁCH NHIỆM XÃ 
HỘI CỦA CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỊA PHƯƠNG 
 (Dành cho nhà cán bộ quản lý, giảng viên) 
Nhằm nâng cao chất lượng công tác quản lý hoạt động đào tạo thực hiện quyền 
tự chủ và trách nhiệm xã hội của Trường Đại học, xin Ông/ Bà vui lòng trả lời các câu 
hỏi sau đây bằng cách đánh dấu “x” vào ô tương ứng hoặc trong những phần để trống 
“” phù hợp với ý kiến của mình. 
A. Về thực trạng đào tạo của nhà trường nơi Ông/ Bà công tác 
Câu 1: Ý kiến đánh giá của Ông/ Bà về thực trạng đào tạo của trường ĐH nơi 
Ông/ Bà công tác theo các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không tốt, 5 là rất tốt 
Mức độ thực hiện 
1 2 3 4 5 TT Nội dung 
SL % SL % SL % SL % SL % 
Thứ 
bậc 
1 
Nhu cầu 
đào tạo 
được xác 
định 
0 0.0 12 9.5 40 31.7 55 43.7 19 15.1 3.64 5 
2 Chuẩn đầu 
ra 
0 0.0 10 7.9 40 31.7 53 42.1 23 18.3 3.71 4 
3 
Các chương 
trình ĐT cụ 
thể 
0 0.0 5 4.0 48 38.1 41 32.5 32 25.4 3.79 3 
4 
Công tác 
tuyển sinh 
và chất 
lượng đầu 
vào 
0 0.0 1 0.8 42 33.3 58 46.0 25 19.8 3.85 2 
5 
Năng lực 
quản lý của 
đội ngũ cán 
bộ quản lý 
trường, 
khoa, phòng 
ban và bộ 
môn 
0 0.0 32 25.4 35 27.8 44 34.9 15 11.9 3.33 12 
PL23 
6 
Năng lực 
chuyên môn 
và nghiệp 
vụ sư phạm 
của đội ngũ 
GV 
0 0.0 28 22.2 50 39.7 23 18.3 25 19.8 3.36 11 
7 
Giảng dạy 
và hướng 
dẫn thực 
hành, thực 
tập cho SV 
0 0.0 27 21.4 26 20.6 42 33.3 31 24.6 3.61 6 
8 
Học tập, tự 
học và thực 
hành, thực 
tập cho SV 
3 2.4 30 23.8 47 37.3 32 25.4 14 11.1 3.19 13 
9 
Đánh giá 
kết quả học 
tập của SV 
0 0.0 21 16.7 48 38.1 38 30.2 19 15.1 3.44 8 
10 
Phẩm chất 
và năng lực 
của người 
tốt nghiệp 
phù hợp với 
nhu cầu 
thực tiễn 
của các cơ 
sở sử dụng 
nhân lực 
0 0.0 9 7.1 53 42.1 49 38.9 15 11.9 3.56 7 
11 
Ngân sách 
nhà nước 
cấp 
0 0.0 0 0.0 11 8.7 33 26.2 82 65.1 4.56 1 
12 
Các nguồn 
thu khác 
(vốn vay 
ngân hàng 
trong nước, 
quốc tế; học 
phí, lệ phí; 
các khoản 
tài trợ; lãi 
13 10.3 48 38.1 30 23.8 30 23.8 5 4.0 2.73 16 
PL24 
tiền gửi 
ngân hàng; 
thu từ các 
hoạt động 
dịch vụ) 
13 
Hợp tác, 
khai thác 
tiềm năng 
của các 
doanh 
nghiệp 
trong đào 
tạo 
4 3.2 33 26.2 24 19.0 38 30.2 27 21.4 3.40 9 
14 
Giáo trình 
và tài liệu 
dạy học 
10 7.9 28 22.2 36 28.6 40 31.7 12 9.5 3.13 14 
15 
Cơ sở vật 
chất, phòng 
học, phòng 
thí nghiệm, 
các phương 
tiện dạy học 
0 0.0 32 25.4 36 28.6 35 27.8 23 18.3 3.39 10 
16 Dịch vụ 
sinh viên 16 12.7 36 28.6 32 25.4 31 24.6 11 8.7 2.88 15 
Câu 2: Thực trạng kết quả đào tạo của đơn vị nới Ông/ Bà công tác được đánh 
giá theo các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không đảm bảo, 5 là rất đảm bảo 
Mức độ thực hiện 
1 2 3 4 5 TT Nội dung 
SL % SL % SL % SL % SL % 
∑ 
Thứ 
bậc 
1 
Đảm bảo 
mục tiêu 
đào tạo 
GDĐH 
0 0.0 38 30.2 34 27.0 45 35.7 9 7.1 3.20 7 
2 
Phù hợp 
với mục 
tiêu, sứ 
mạng của 
nhà trường 
0 0.0 6 4.8 18 14.3 30 23.8 72 57.1 4.33 1 
PL25 
3 
Phù hợp 
với nguồn 
lực của nhà 
trường 
0 0.0 34 27.0 30 23.8 37 29.4 25 19.8 3.42 4 
4 
Phù hợp 
điểu kiện 
KT-XH địa 
phương 
0 0.0 22 17.5 56 44.4 27 21.4 21 16.7 3.37 5 
5 
Đáp ứng 
nhu cầu về 
chất lượng 
nhân lực 
của tỉnh và 
khu vực 
0 0.0 9 7.1 12 9.5 87 69.0 18 14.3 3.90 2 
6 
Đáp ứng 
nhu cầu về 
số lượng và 
cơ cấu 
ngành đào 
tạo nhân 
lực của tỉnh 
và khu vực 
2 1.6 29 23.0 37 29.4 50 39.7 8 6.3 3.26 6 
7 
Đáp ứng 
chuẩn đầu 
ra 
0 0.0 10 7.9 51 40.5 49 38.9 16 12.7 3.56 3 
8 Mềm dẻo, 
linh hoạt 6 4.8 27 21.4 49 38.9 38 21.4 6 4.8 3.09 9 
9 
Tính liên 
thông giữa 
các ngành 
và các trình 
độ đào tạo 
0 0.0 29 23.0 52 41.3 40 31.7 5 4.0 3.17 8 
B. Về phân cấp quản lý đào tạo cho các trường ĐH địa phương hiện nay 
Câu 3: Xin Ông/ Bà cho biết ý kiến của mình về tầm quan trọng của phân cấp 
quản lý (PCQL) thực hiện quyền tự chủ và trách nhiệm xã hội của các trường 
đại học địa phương (ĐHĐP) đối với việc nâng cao chất lượng và hiệu quả đào 
tạo của các trường, theo các các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không quan 
trọng, 5 là rất quan trọng 
Tầm quan trọng của phân cấp quản lý 
1 2 3 4 5 
 15.9% 84.1% 
PL26 
Câu 4: Ý kiến của Ông/ Bà về sự phù hợp của thực tiễn phân cấp quản lý đào tạo 
và giao quyền tự chủ cho các trường ĐH địa phương hiện nay, theo các các mức 
độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không phù hợp, 5 là rất phù hợp 
1. Phân cấp về tổ chức và nhân sự: 
Mức độ phù hợp 
1 2 3 4 5 TT Nội dung 
SL % SL % SL % SL % SL % 
∑ 
Thứ 
bậc 
1 
Thành lập 
Hội đồng 
trường, tổ 
chức bộ máy 
trường ĐH, 
thành lập các 
đơn vị trực 
thuộc 
4 3.2 33 26.2 44 34.9 30 23.8 15 11.9 3.15 5 
2 
Bổ nhiệm, 
miễn nhiệm 
hiệu trưởng 
và Phó hiệu 
trưởng 
0 0.0 40 31.7 48 38.1 29 23.0 9 7.1 3.06 6 
3 
Bổ nhiệm, 
miễn nhiệm 
lãnh đạo các 
đơn vị trong 
trường 
0 0.0 32 25.4 48 38.1 30 23.8 16 12.7 3.24 4 
4 
Quyết định 
chỉ tiêu biên 
chế 
0 0.0 3 2.4 85 67.5 26 20.6 12 9.5 3.37 2 
5 
Tuyển dụng, 
bố trí giảng 
viên, nhân 
viên 
0 0.0 27 21.4 41 32.5 33 26.2 25 19.8 3.44 1 
6 
Chính sách 
lương và 
chuyển 
ngạch GV, 
NV 
5 4.0 22 17.5 47 37.3 41 32.5 11 8.7 3.25 3 
PL27 
2. Phân cấp về quản lý chuyên môn: 
Mức độ phù hợp 
1 2 3 4 5 
TT Nội dung 
SL % SL % 
S
L 
% 
S
L 
% SL % 
∑ 
Thứ 
bậc 
7 Mở ngành ĐT 
mới 0 0.0 13 10.3 67 53.2 27 21.4 19 15.1 3.41 5 
8 Xác định nhu 
cầu đào tạo 0 0.0 37 29.4 59 46.8 18 14.3 12 9.5 3.04 10 
9 Xây dựng 
chuẩn đầu ra 0 0.0 22 17.5 29 23.0 50 39.7 25 19.8 3.62 4 
10 
Xây dựng và 
phê duyệt các 
chương trình 
ĐT 
0 0.0 40 31.7 29 23.0 42 33.3 15 11.9 3.25 8 
11 
Biên soạn 
giáo trình và 
tài liệu dạy 
học 
0 0.0 39 31.0 42 33.3 29 23.0 16 12.7 3.17 9 
12 
Tuyển sinh và 
phân phối 
sinh viên vào 
các ngành học 
0 0.0 8 6.3 13 10.3 87 69.0 18 14.3 3.91 2 
13 Tổ chức quá 
trình đào tạo 0 0.0 8 6.3 36 28.6 56 44.4 26 20.6 3.79 3 
14 
Đánh giá kết 
quả học tập 
của sinh viên 
0 0.0 37 29.4 30 23.8 34 27.0 25 19.8 3.37 6 
15 
Đánh giá kết 
quả tốt nghiệp 
của sinh viên 
0 0.0 33 26.2 36 28.6 40 31.7 17 13.5 3.33 7 
16 
Xét công 
nhận và cấp 
bằng tốt 
nghiệp 
0 0.0 4 3.2 29 23.0 32 25.4 61 48.4 4.19 1 
PL28 
3. Phân cấp về quản lý tài chính và cơ sở vật chất: 
Mức độ phù hợp 
1 2 3 4 5 TT Nội dung 
SL % SL % SL % SL % SL % 
∑ 
Thứ 
bậc 
17 
Phân cấp 
quản lý các 
nguồn thu 
khác ngoài 
ngân sách 
nhà nước 
0 0.0 14 11.1 60 47.6 30 23.8 22 17.5 3.48 4 
18 
Kế hoạch 
và dự toán 
chi ngân 
sách năm 
0 0.0 6 4.8 42 33.3 52 41.3 26 20.6 3.78 2 
19 
Dự toán, 
phân bổ chi 
cho các 
mục tiêu 
ưu tiên 
0 0.0 16 12.7 34 27.0 55 43.7 21 16.7 3.64 3 
20 
Quản lý 
đầu tư xây 
dựng cơ sở 
vật chất, 
mua sắm 
phương 
tiện dạy 
học 
1 0.8 33 26.2 38 30.2 35 27.8 19 15.1 3.30 5 
21 Quản lý chi 0 0.0 0 0.0 21 16.7 35 27.8 70 55.6 4.39 1 
4. Phân cấp quản lý hợp tác và liên kết đào tạo: 
Mức độ phù hợp 
1 2 3 4 5 
∑ 
Thứ 
bậc TT Nội dung 
SL % SL % SL % SL % SL % 
22 Hợp tác quốc tế trong 
đào tạo 6 4.8 22 17.5 66 52.4 19 15.1 13 10.3 3.09 3 
23 Liên kết với các cơ sở 
đào tạo trong nước 1 0.8 19 19.0 48 38.1 39 31.0 19 15.1 3.44 2 
24 
Hợp tác với các đơn vị 
sử dụng nhân lực 
trong đào tạo 
5 4.0 3 2.4 38 30.2 56 44.4 24 19.0 3.72 1 
25 
Khác (Nếu có, xin nêu 
cụ thể): 
C. Thực trạng quản lý đào tạo 
PL29 
Câu 5: Ý kiến của Ông/ Bà về thực trạng mở ngành đào tạo và quản lý phát 
triển chương trình đào tạo của nhà trường theo phân cấp quản lý hiện hành, 
theo các các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không tốt, 5 là rất tốt 
Mức độ thực hiện 
1 2 3 4 5 TT Nội dung 
SL % SL % SL % SL % SL % 
∑ 
Thứ 
bậc 
1 
Huy động các 
nhà khoa học, 
giảng viên và 
chuyên gia của 
các đơn vị sử 
dụng lao động 
tham gia xây 
dựng và thẩm 
định chuẩn đầu 
ra của chương 
trình đào tạo 
4 3.2 36 28.6 44 34.9 30 23.8 12 9.5 3.08 9 
2 
Huy động các 
nhà khoa học, 
giảng viên và 
chuyên gia của 
các đơn vị sử 
dụng lao động 
tham gia xây 
dựng và thẩm 
định chương 
trình đào tạo 
7 5.6 49 38.9 30 23.8 29 23.0 11 8.7 2.90 10 
3 
Chuẩn đầu ra 
và chương 
trình đào tạo 
được xây dựng 
dựa theo nhu 
cầu thực tiễn 
của các đơn vị 
sử dụng nhân 
lực 
1 0.8 24 19.0 54 42.9 39 31.0 8 6.3 3.23 6 
PL30 
4 
Phê duyệt và 
ban hành 
chuẩn đầu ra, 
công khai 
chuẩn đầu ra 
0 0.0 6 4.8 22 17.5 38 30.2 60 47.6 4.21 1 
5 
Phê duyệt và 
ban hành các 
chương trình 
ĐT 
0 0.0 3 2.4 32 25.4 33 26.2 58 46.0 4.16 2 
6 
Định kỳ tổ 
chức rà soát, 
cập nhật và 
điều chỉnh 
chuẩn đầu ra 
3 2.4 44 34.9 30 23.8 32 25.4 17 13.5 3.13 7 
7 
Định kỳ tổ 
chức rà soát, 
cập nhật và 
điều chỉnh 
chương trình 
đào tạo 
3 2.4 9 7.1 22 17.5 70 55.6 22 17.5 3.79 3 
8 
Kiểm tra, đánh 
giá công tác 
phát triển 
CTĐT 
4 3.2 27 21.4 52 41.3 36 28.6 7 5.6 3.12 8 
9 
Tổ chức biên 
soạn giáo trình 
và tài liệu dạy 
học 
1 0.8 16 12.7 33 26.2 57 45.2 19 15.1 3.61 4 
10 
Mở ngành ĐT 
mới đáp ứng 
nhu cầu đào 
tao nhân lực 
của địa phương 
(Tổ chức xây 
dựng đề án, 
trình cơ quan 
có thẩm quyền 
phê duyệt) 
7 5.6 19 15.1 56 44.4 23 18.3 21 16.7 3.25 5 
PL31 
Câu 6: Ý kiến của Ông/ Bà về thực trạng quản lý phát triển chuẩn đầu ra, 
chương trình đào tạo, giáo trình và tài liệu dạy học của nhà trường theo phân 
cấp quản lý hiện hành, theo các các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không tốt, 
5 là rất tốt 
Mức độ thực hiện 
1 2 3 4 5 TT Nội dung 
SL % SL % SL % SL % SL % 
∑ 
Thứ 
bậc 
1 
Phối hợp với 
các cơ sở sử 
dụng nhân lực 
xác định nhu 
cầu đào tạo 
10 7.9 40 31.7 43 34.1 21 16.7 12 9.5 2.88 7 
2 
Huy động các 
nhà khoa học, 
giảng viên và 
chuyên gia của 
các đơn vị sử 
dụng lao động 
tham gia xây 
dựng và thẩm 
định chuẩn đầu 
ra của chương 
trình đào tạo 
8 6.3 36 28.6 37 29.4 32 25.4 13 10.3 3.05 6 
3 
Huy động các 
nhà khoa học, 
giảng viên và 
chuyên gia của 
các đơn vị sử 
dụng lao động 
tham gia xây 
dựng và thẩm 
định chương 
trình đào tạo 
3 2.4 28 22.2 62 49.2 16 12.7 17 13.5 3.13 4 
4 
Huy động các 
nhà khoa học, 
giảng viên 
tham gia biên 
soạn giáo trình, 
tài liệu dạy học 
6 4.8 30 23.8 51 40.5 25 19.8 14 11.1 3.09 5 
PL32 
5 
Chuẩn đầu ra 
và chương 
trình đào tạo 
được xây dựng 
dựa theo nhu 
cầu thực tiễn 
của các đơn vị 
sử dụng nhân 
lực 
4 3.2 17 13.5 60 47.6 27 21.4 18 14.3 3.30 3 
6 
Định kỳ kiểm 
tra, đánh giá 
công tác phát 
triển CTĐT 
0 0.0 1 0.8 45 35.7 56 44.4 24 19.0 3.82 2 
7 
Định kỳ rà 
soát, điều 
chỉnh chuẩn 
đầu ra và 
chương trình 
đào tạo 
0 0.0 3 2.4 8 6.3 85 67.5 30 23.8 4.13 1 
Câu 7: Ý kiến của Ông/ Bà về thực trạng quản lý tuyển sinh của nhà trường 
theo phân cấp quản lý hiện hành, theo các các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là 
không tốt, 5 là rất tốt 
Mức độ thực hiện 
1 2 3 4 5 TT Nội dung 
SL % SL % SL % SL % SL % 
∑ 
Thứ 
bậc 
1 
Xây dựng đề án 
tuyển sinh, xác 
định chỉ tiêu 
tuyển sinh dựa 
trên nhu cầu 
của địa phương 
về nhân lực 
trình độ đại học 
theo ngành ĐT 
và các nguồn 
lực thực tế của 
nhà trường 
9 7.1 37 29.4 17 13.5 39 31.0 24 19.0 3.25 5 
2 Tổ chức thông 
báo tuyển sinh 0 0.0 0 0.0 3 2.4 60 47.6 63 50.0 4.48 1 
PL33 
3 
Tổ chức tuyên 
truyền, tư vấn, 
quảng bá tuyển 
sinh 
3 2.4 41 32.5 33 26.2 30 23.8 19 15.1 3.17 6 
4 Tổ chức thực 
hiện tuyển sinh 0 0.0 4 3.2 19 15.1 29 23.0 74 58.7 4.37 2 
5 
Phân phối sinh 
viên vào các 
ngành học 
10 7.9 33 26.2 21 16.7 31 24.6 31 24.6 3.32 4 
6 
Đánh giá công 
tác tuyển sinh và 
rút kinh nghiệm 
0 0.0 15 11.9 34 27.0 26 20.6 51 40.5 3.90 3 
Câu 8: Ý kiến của Ông/ Bà về thực trạng tổ chức và nhân sự của nhà trường 
theo phân cấp quản lý hiện hành, theo các các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là 
không tốt, 5 là rất tốt 
Mức độ thực hiện 
1 2 3 4 5 TT Nội dung 
SL % SL % SL % SL % SL % 
∑ 
Thứ 
bậc 
1 
Thành lập và 
tổ chức hoạt 
động của Hội 
đồng trường 
11 8.7 48 38.1 39 31.0 22 17.5 6 4.8 2.71 8 
2 
Tổ chức bộ 
máy trường 
ĐH, thành lập 
các đơn vị trực 
thuộc 
0 0.0 14 11.1 37 29.4 49 38.9 26 20.6 3.69 1 
3 
Xây dựng quy 
hoạch đội ngũ 
CBQL, GV và 
nhân viên 
0 0.0 52 41.3 35 27.8 20 15.9 19 15.1 3.05 5 
4 
Thực hiện quy 
trình bổ 
nhiệm, miễn 
nhiệm hiệu 
trưởng và Phó 
hiệu trưởng 
(thực hiện 
quyền và phần 
trách nhiệm 
17 13.5 43 34.1 43 34.1 19 15.1 4 3.2 2.60 10 
PL34 
của trường) 
5 
Bổ nhiệm, 
miễn nhiệm, 
luân chuyển 
lãnh đạo các 
đơn vị trong 
trường 
0 0.0 53 42.1 33 26.2 24 19.0 16 12.7 3.02 6 
6 Quyết định chỉ 
tiêu biên chế 10 7.9 54 42.9 36 28.6 21 16.7 5 4.0 2.66 9 
7 
Tuyển dụng, 
bố trí giảng 
viên, nhân 
viên 
0 0.0 29 23.0 50 39.7 26 20.6 21 16.7 3.31 2 
8 
Tổ chức đào 
tạo, bồi dưỡng 
theo quy 
hoạch để nâng 
cao năng lực 
chuyên môn, 
nghiệp vụ cho 
đội ngũ CBQL 
và nhân viên 
nghiệp vụ 
7 5.6 16 12.7 68 54.0 18 14.3 17 13.5 3.17 4 
9 
Tổ chức đào 
tạo, bồi 
dưỡng, tập 
huấn theo quy 
hoạch để nâng 
cao năng lực 
chuyên môn, 
nghiệp vụ cho 
đội ngũ GV 
6 4.8 35 27.8 28 22.2 35 27.8 22 17.5 3.25 3 
10 
Thực hiện các 
chính sách 
lương, chuyển 
ngạch GV, NV 
và các chính 
sách khác để 
tạo động lực 
cho đội ngũ 
GV, CBQL 
9 7.1 40 31.7 36 28.6 32 25.4 9 7.1 2.94 7 
PL35 
Câu 9: Ý kiến của Ông/ Bà về thực trạng quản lý tài chính, cơ sở vật chất, thư 
viện, phòng thí nghiệm, xưởng trường và các phương tiện dạy học của nhà 
trường theo phân cấp quản lý hiện hành, theo các các mức độ từ 1 đến 5, trong 
đó 1 là không tốt, 5 là rất tốt 
Mức độ thực hiện 
1 2 3 4 5 TT Nội dung 
SL % SL % SL % SL % SL % 
∑ 
Thứ 
bậc 
1 
Xây dựng 
quy trình 
quản lý 
CSVC, 
xưởng thực 
hành, phòng 
thí nhiệm, 
phương tiện 
dạy học 
6 4.8 19 15.1 50 39.7 43 34.1 8 6.3 3.22 5 
2 
Xây dựng 
quy chế chi 
tiêu nội bộ 
0 0.0 9 7.1 53 42.1 50 39.7 14 11.1 3.55 2 
3 
Lập dự toán 
và cân đối 
thu - chi tài 
chính 
0 0.0 11 8.7 34 27.0 56 44.4 25 19.8 3.75 1 
4 
Xây dựng 
kế hoạch 
đầu tư 
CSVC, thư 
viện, phòng 
thí nghiệm, 
phương tiện 
dạy học 
5 4.0 26 20.6 61 48.4 18 14.3 16 12.7 3.11 6 
5 
Huy động 
nguồn lực 
xã hội để 
tăng cường 
CSVC, 
phương tiện 
dạy học và 
tài chính 
16 12.7 38 30.2 34 27.0 32 25.4 6 4.8 2.79 11 
6 Dự toán, 0 0.0 11 8.7 86 68.3 15 11.9 14 11.1 3.25 4 
PL36 
phân bổ chi 
cho các 
mục tiêu ưu 
tiên 
7 
Tổ chức 
đầu tư xây 
dựng cơ sở 
vật chất, 
thư viện, 
xưởng thực 
hành, phòng 
thí nghiệm 
10 7.9 43 34.1 36 28.6 20 15.9 17 13.5 2.93 8 
8 
Quản lý 
mua sắm 
phương tiện 
dạy học 
6 4.8 37 29.4 41 32.5 32 25.4 10 7.9 3.02 7 
9 
Quản lý sửa 
chữa, bảo 
dưỡng 
phương tiện 
dạy học 
9 7.1 48 38.1 35 27.8 19 15.1 15 11.9 2.87 9 
10 
Quản lý sử 
dụng hiệu 
quả cơ sở 
vật chất, 
thư viện 
6 4.8 66 52.4 33 26.2 16 12.7 5 4.0 2.59 12 
11 
Quản lý sử 
dụng hiệu 
quả phòng 
thí nghiệm, 
xưởng 
trường và 
các phương 
tiện dạy học 
10 7.9 45 35.7 39 31.0 18 14.3 13 10.3 2.81 10 
12 
Đảm bảo 
tính công 
khai, minh 
bạch trong 
quản lý tài 
chính, cơ sở 
vật chất 
0 0 2 1.6 86 68.3 26 20.6 12 9.5 3.38 3 
PL37 
Câu 10: Ý kiến của Ông/ Bà về thực trạng quản lý quá trình dạy học của nhà 
trường theo phân cấp quản lý hiện hành, theo các các mức độ từ 1 đến 5, trong 
đó 1 là không tốt, 5 là rất tốt 
Mức độ thực hiện 
1 2 3 4 5 TT Nội dung 
SL % SL % SL % SL % SL % 
∑ 
Thứ 
bậc 
1 
Xây dựng và 
phê duyệt kế 
hoạch đào tạo 
0 0.0 0 0.0 16 12.7 42 33.3 68 54.0 4.41 1 
2 
Chỉ đạo và tổ 
chức biên soạn 
đề cương chi 
tiết các học 
phần 
0 0.0 9 7.1 38 30.2 55 43.7 24 19.0 3.75 5 
3 
Tổ chức tư 
vấn học tập 
cho SV phù 
hợp với các 
quy định của 
đào tạo theo 
học chế tín chỉ 
0 0.0 28 22.2 41 32.5 46 36.5 11 8.7 3.32 7 
4 
Tổ chức cho 
SV đăng ký 
môn học/học 
phần và tiến 
độ học tập 
0 0.0 4 3.2 52 41.3 50 39.7 20 15.9 3.68 6 
5 Phân công 
giảng dạy 0 0.0 0 0.0 28 22.2 73 57.9 25 19.8 3.98 4 
6 Lập kế hoạch 
giảng dạy 0 0.0 5 4.0 28 22.2 30 23.8 63 50.0 4.20 2 
7 
Tổ chức quá 
trình dạy học 
theo quy chế 
ĐT 
0 0.0 0 0.0 30 23.8 51 40.5 45 35.7 4.12 3 
8 
Huy động các 
chuyên gia của 
cơ sở sử dụng 
nhân lực tham 
gia giảng dạy 
các học phần 
10 7.9 50 39.7 54 42.9 10 7.9 2 1.6 2.56 14 
PL38 
9 
Chỉ đạo và tổ 
chức đổi mới 
phương pháp, 
hình thức tổ 
chức dạy học 
trên lớp 
0 0.0 54 42.9 41 32.5 22 17.5 9 7.1 2.89 12 
10 
Tổ chức và chỉ 
đạo thực hành, 
thực tập môn 
học/ học 
phần/chuyên 
môn nghề 
nghiệp tại 
trường, thực 
tập tại cơ sở 
sử dụng nhân 
lực 
0 0.0 51 40.5 40 31.7 23 18.3 12 9.5 2.97 11 
11 
Tổ chức và chỉ 
đạo thực tập 
tốt nghiệp cho 
SV có sự tham 
gia hướng dẫn 
của các 
chuyên gia tại 
các cơ sở sử 
dụng nhân lực 
5 4.0 36 28.6 42 33.3 32 25.4 11 8.7 3.06 9 
12 
Hoạt động 
kiểm tra, giám 
sát quá trình 
dạy học 
0 0.0 33 26.2 47 37.3 36 28.6 10 7.9 3.18 8 
13 
Tổ chức cho 
SV nghiên cứu 
khoa học 
4 3.2 41 32.5 41 32.5 31 24.6 9 7.1 3.00 10 
14 
Tổ chức các 
hoạt động văn 
hóa, thể thao 
và các hoạt 
động trải 
nghiệm 
12 9.5 49 38.9 37 29.4 25 19.8 3 2.4 2.67 13 
PL39 
Câu 11: Ý kiến của Ông/ Bà về thực trạng quản lý đánh giá kết quả học tập 
của SV và quản lý đầu ra của quá trình đào tạo của nhà trường theo phân cấp 
quản lý hiện hành, theo các các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không tốt, 5 là 
rất tốt 
Mức độ thực hiện 
1 2 3 4 5 TT Nội dung 
SL % SL % SL % SL % SL % 
∑ 
Thứ 
bậc 
1 
Tổ chức quán 
triệt nâng cao 
nhận thức của 
CBQL và GV về 
kiểm tra, đánh 
giá theo hướng 
tiếp cận năng 
lực người học 
0 0.0 4 3.2 52 41.3 49 38.9 21 16.7 3.69 6 
2 
Chỉ đạo và tổ 
chức đa dạng 
hóa các hình 
thức KT-ĐG 
thường xuyên, 
định kỳ, thi kết 
thúc học phần 
theo hướng tiếp 
cận năng lực 
0 0.0 3 2.4 51 40.5 50 39.7 22 17.5 3.72 5 
3 
Tổ chức tập 
huấn, bồi dưỡng 
nâng cao năng 
lực quản lý 
kiểm tra, đánh 
giá theo hướng 
tiếp cận năng 
lực cho đội ngũ 
CBQL và GV 
0 0.0 42 33.3 44 34.9 24 19.0 16 12.7 3.11 8 
4 
Chỉ đạo và tổ 
chức đánh giá 
kết quả học tập 
định kỳ, thường 
xuyên, kết thúc 
môn học/học 
phần của sinh 
viên và cảnh 
báo học vụ 
0 0.0 0 0.0 34 27.0 60 47.6 32 25.4 3.98 4 
PL40 
5 
Chỉ đạo và tổ 
chức đánh giá 
tốt nghiệp của 
sinh viên 
0 0.0 2 1.6 33 26.2 33 26.2 58 46.0 4.17 3 
6 
Mời chuyên gia 
đại diện cho các 
đơn vị sử dụng 
SV sau tốt 
nghiệp tham gia 
các hội đồng 
thi/xét tốt 
nghiệp 
22 17.5 57 45.2 22 17.5 12 9.5 13 10.3 2.50 17 
7 
Chỉ đạo và tổ 
chức xét công 
nhận tốt nghiệp 
và cấp bằng tốt 
nghiệp 
0 0.0 0 0.0 23 18.3 35 27.8 68 54.0 4.36 1 
8 
Xây dựng và 
thực hiện các 
chính sách khen 
thưởng, kỷ luật 
phù hợp trong 
quản lý SV 
0 0.0 22 17.5 51 40.5 30 23.8 23 18.3 3.43 7 
9 
Đảm bảo tính 
công khai, minh 
bạch về kết quả 
học tập và rèn 
luyện của SV 
0 0.0 6 4.8 26 20.6 29 23.0 65 51.6 4.21 2 
10 
SV tốt nghiệp 
tìm được việc 
làm phù hợp 
với ngành đào 
tạo 
18 14.3 51 40.5 19 15.1 28 22.2 10 7.9 2.69 14 
11 
Khả năng thăng 
tiến nghề 
nghiệp, phát 
triển nghề 
nghiệp của SV 
sau khi tốt 
nghiệp 
18 14.3 49 38.9 35 27.8 16 12.7 8 6.3 2.58 16 
12 Thiết lập hệ 
thống/mạng 13 10.3 57 45.2 32 25.4 15 11.9 9 7.1 2.60 15 
PL41 
lưới theo dõi 
theo dấu vết SV 
tốt nghiệp hàng 
năm 
13 
Lấy ý kiến phản 
hồi của SV về 
chất lượng và 
hiệu quả đào 
tạo, chương 
trình đào tạo 
7 5.6 37 29.4 43 34.1 19 15.1 20 15.9 3.06 9 
14 
Lấy ý kiến phản 
hồi từ người 
học về hoạt 
động giảng dạy 
của giảng viên, 
rút kinh nghiệm 
trong QLĐT 
1 0.8 51 40.5 39 31.0 16 12.7 19 15.1 3.01 10 
15 
Lấy ý kiến phản 
hồi của về sự 
hài lòng với/ 
hoặc chấp nhận 
chất lượng đào 
tạo của nhà 
trường 
8 6.3 50 39.7 39 31.0 14 11.1 15 11.9 2.83 12 
16 
Lấy ý kiến phản 
hồi của SV về 
sự hài lòng với 
nội dung 
chương trình, 
phương pháp 
giảng dạy và 
kiểm tra đánh 
giá 
9 7.1 51 40.5 40 31.7 12 9.5 14 11.1 2.77 13 
17 
Lấy ý kiến phản 
hồi của đơn vị 
sử dụng lao 
động 
(ĐVSDLĐ) về 
năng lực SV tốt 
nghiệp đáp ứng 
yêu cầu vị trí 
việc làm 
2 1.6 49 38.9 41 32.5 16 12.7 18 14.3 2.99 11 
PL42 
Câu 12: Ý kiến của Ông/ Bà về thực trạng quản lý hợp tác và liên kết đào tạo 
của nhà trường theo phân cấp quản lý hiện hành, theo các các mức độ từ 1 đến 
5, trong đó 1 là không tốt, 5 là rất tốt 
IV. Hợp tác quốc tế trong đào tạo 
Mức độ thực hiện 
1 2 3 4 5 TT Nội dung 
SL % SL % SL % SL % SL % 
∑ 
Thứ 
bậc 
1 
Nhập khẩu sử 
dụng các 
chương trình 
tiên tiến của 
các nước 
24 19.0 52 41.3 38 30.2 12 9.5 0 0.0 2.30 8 
2 
Mời các giảng 
viên, các nhà 
khoa học nước 
ngoài tham gia 
giảng dạy và 
nghiên cứu 
khoa học 
14 11.1 49 38.9 49 38.9 14 11.1 0 0.0 2.50 7 
3 
Mời các giảng 
viên, các nhà 
khoa học 
người Việt 
Nam đang 
định cư ở 
nước ngoài 
tham gia giảng 
dạy và nghiên 
cứu khoa học 
19 15.1 30 23.8 45 35.7 28 22.2 4 3.2 2.75 5 
4 
Phối hợp với 
các cơ sở đào 
tạo nước ngoài 
triển khai các 
khóa liên kết 
đào tạo 
14 11.1 29 23.0 37 29.4 40 31.7 6 4.8 2.96 4 
5 
Triển khai các 
dự án hợp tác, 
đầu tư từ nước 
ngoài 
27 21.4 23 18.3 53 42.1 18 14.3 5 4.0 2.61 6 
PL43 
6 
Trao đổi 
chuyên gia, cử 
các GV thỉnh 
giảng ở các cơ 
sở đào tạo đối 
tác 
0 0.0 27 21.4 58 46.0 32 25.4 9 7.1 3.18 3 
7 
Tổ chức hội 
thảo, hội nghị 
quốc tế để trao 
đổi kinh 
nghiệm trong 
đào tạo 
4 3.2 12 9.5 69 54.8 30 23.8 11 8.7 3.25 2 
8 
Trao đổi thông 
tin khoa học 
và đào tạo 
0 0.0 11 8.7 41 32.5 54 42.9 20 15.9 3.66 1 
V. Liên kết với các cơ sở đào tạo trong nước 
Mức độ thực hiện 
1 2 3 4 5 TT Nội dung 
SL % SL % SL % SL % SL % 
∑ 
Thứ 
bậc 
9. Liên kết đào tạo 0 0.0 5 4.0 26 20.6 59 46.8 36 28.6 4.00 1 
10. 
Trao đổi giảng 
viên, mời giảng 
viên thỉnh giảng 
0 0.0 24 19.0 34 27.0 38 30.2 30 23.8 3.59 3 
11. Đào tạo liên thông 0 0.0 6 4.8 33 26.2 60 47.6 27 21.4 3.86 2 
12. 
Những liên kết 
khác ( nếu có, 
xin nêu cụ thể): 
VI. Hợp tác với các đơn vị sử dụng nhân lực: 
Mức độ thực hiện 
1 2 3 4 5 TT Nội dung 
SL % SL % SL % SL % SL % 
∑ 
Thứ 
bậc 
13. 
Xác định nhu 
cầu đào tạo 
của các đơn vị 
sử dụng nhân 
lực 
30 23.8 47 37.3 21 16.7 24 19.0 4 3.2 2.40 9 
14. 
Đào tạo theo 
địa chỉ, hợp 
đồng đào tạo 
27 21.4 34 27.0 47 37.3 13 10.3 5 4.0 2.48 8 
PL44 
15. Cấp học bổng 
cho SV 0 0.0 39 31.0 40 31.7 28 22.2 19 15.1 3.21 3 
16. 
Mời các 
chuyên gia của 
đơn vị sử dụng 
nhân lực tham 
gia xây dựng 
chuẩn đầu ra, 
chương trình 
đào tạo và tài 
liệu dạy học 
4 3.2 42 33.3 37 29.4 26 20.6 17 13.5 3.08 4 
17. 
Mời các 
chuyên gia của 
đơn vị sử dụng 
nhân lực tham 
gia hội đồng 
thẩm định 
chuẩn đầu ra, 
chương trình 
đào tạo 
7 5.6 37 29.4 40 31.7 32 25.4 10 7.9 3.01 5 
18. 
Huy động các 
chuyên gia của 
đơn vị sử dụng 
nhân lực tham 
gia giảng dạy 
và hướng dẫn 
thực tập 
0 0.0 21 16.7 29 23.0 52 41.3 24 19.0 3.63 2 
19. 
Đơn vị sử 
dụng lao động 
tạo điều kiện 
cho SV thực 
tập, tham quan 
thực tế 
0 0.0 5 4.0 21 16.7 79 62.7 21 16.7 3.92 1 
20. 
Đơn vị sử 
dụng lao động 
hỗ trợ cơ sở 
vật chất, 
phương tiện 
dạy học 
13 10.3 35 27.8 41 32.5 23 18.3 14 11.1 2.92 6 
21 
Đơn vị sử 
dụng lao động 
tiếp nhận SV 
sau tốt nghiệp 
18 14.3 36 28.6 42 33.3 18 14.3 12 9.5 2.76 7 
22. 
Khác (Nếu có, 
xin nêu cụ 
thể): 
PL45 
D. Thực trạng mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến quản lý đào tạo của các 
trường ĐH địa phương 
Câu 13: Ý kiến của Ông/ Bà về mức độ ảnh hưởng của các yếu tố chủ quan đến 
quản lý đào tạo của nhà trường theo phân cấp quản lý hiện hành, theo các mức 
độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không ảnh hưởng, 5 là rất ảnh hưởng 
Mức độ ảnh hưởng 
1 2 3 4 5 TT Nội dung 
SL % SL % SL % SL % SL % 
∑ 
Thứ 
bậc 
1 
Phẩm chất và 
nhận thức của 
đội ngũ cán bộ 
quản lý, giảng 
viên 
0 0.0 0 0.0 4 3.2 10 7.9 112 88.9 4.86 1 
2 
Năng lực quản 
lý của đội ngũ 
cán bộ quản lý 
0 0.0 0 0.0 7 5.6 25 19.8 94 74.6 4.69 2 
3 
Phong cách lãnh 
đạo của hiệu 
trưởng và các 
viên chức quản 
lý 
0 0.0 0 0.0 16 12.7 29 23.0 81 64.3 4.52 3 
Câu 14: Ý kiến của Ông/ Bà về mức độ ảnh hưởng của các yếu tố khách quan 
đến quản lý đào tạo của nhà trường theo phân cấp quản lý hiện hành, theo các 
các mức độ từ 1 đến 5, trong đó 1 là không ảnh hưởng, 5 là rất ảnh hưởng 
Mức độ ảnh hưởng 
1 2 3 4 5 TT Nội dung 
SL % SL % SL % SL % SL % 
∑ 
Thứ 
bậc 
I. Cơ sở pháp lý và cơ chế, chính sách của nhà nước: 
1 
Chính sách 
phân cấp quản 
lý của Nhà nước 
cho nhà trường 
0 0.0 0 0.0 9 7.1 19 15.1 98 77.8 4.71 2 
2 
Chính sách của 
Nhà nước, Bộ 
GD&ĐT và các 
bộ ngành liên 
0 0.0 0 0.0 0 0.0 7 5.6 119 94.4 4.94 1 
PL46 
quan về đào tạo 
và sử dụng nhân 
lực 
II. Yếu tố địa phương: 
1 
Cơ chế chính 
sách của địa 
phương (sự lãnh 
đạo, đầu tư của 
chính quyền địa 
phương, phân 
cấp quản lý mở 
rộng thẩm 
quyền tự chủ về 
tổ chức bộ máy, 
nhân sự, tài 
chính, tài sản...) 
0 0.0 0 0.0 7 5.6 10 7.9 109 86.5 4.81 1 
2 
Tình hình phát 
triển KT-XH 
của địa phương 
thành lập trường 
0 0.0 0 0.0 14 11.1 33 26.2 79 62.7 4.52 2 
3 
Xã hội hóa ĐT 
(Huy động 
nguồn lực xã 
hội, khả năng 
đóng góp của 
SV ) 
0 0.0 0 0.0 27 21.4 20 15.9 79 62.7 4.41 3 
III. Yếu tố khác: 
1 Bối cảnh đổi 
mới GDĐH 0 0.0 0 0.0 11 8.7 33 26.2 82 65.1 4.56 1 
2 
Sự phát triển 
của khoa học, 
công nghệ 
0 0.0 0 0.0 23 18.3 25 19.8 78 61.9 4.44 2 
PL47 
PHỤ LỤC 3 
PHIẾU KHẢO NGHIỆM 
CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN QUYỀN TỰ CHỦ VÀ 
TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỊA PHƯƠNG 
(Dành cho viên chức quản lý các trường Đại học địa phương) 
Kính gửi:  
Chúng tôi trân trọng cảm ơn Quý Ông/Bà trong thời gian qua đã hỗ trợ 
chúng tôi trong khảo sát thực trạng, làm cơ sở cho việc đề xuất các giải pháp quản 
lý đào tạo theo hướng tăng quyền tự chủ và trách nhiệm xã hội của các trường đại 
học địa phương ở Việt Nam. Rất mong quí Ông/Bà tiếp tục giúp đỡ chúng tôi hoàn 
thành khảo nghiệm các biện pháp đã đề xuất thông qua Phiếu khảo nghiệm này. 
Xin chân thành cảm ơn. 
Ông/ Bà vui lòng trả lời các câu hỏi sau đây bằng cách đánh dấu “x” vào ô 
tương ứng phù hợp với ý kiến của mình. 
Giải pháp 1: 
Mức độ cần thiết (CT) Mức độ Khả thi (KT) 
TT Biện pháp 
R
ất
C
T 
C
T 
K
hô
n
g 
C
T 
ĐTB 
Thứ 
bậc 
dxi R
ất
K
t 
K
T 
K
hô
n
g 
K
T 
ĐTB 
Thứ 
bậc 
dyi 
1 
Đẩy mạnh phân cấp quản lý đào tạo 
trong nội bộ nhà trường theo hướng 
tăng quyền tự chủ và trách nhiệm 
của các khoa và giảng viên 
PL48 
Giải pháp 2: 
Mức độ cần thiết (CT) Mức độ Khả thi (KT) 
TT Biện pháp 
R
ất
C
T 
C
T 
K
hô
n
g 
C
T ĐTB 
Thứ 
bậc 
dxi R
ất
K
t 
K
T 
K
hô
n
g 
K
T ĐTB 
Thứ 
bậc 
dyi 
1 
Hoàn thiện Quy chế về “Tổ chức và 
hoạt động của nhà trường thực hiện 
quyền tự chủ và trách nhiệm xã hội 
trong đào tạo 
Giải pháp 3: 
Mức độ cần thiết (CT) Mức độ Khả thi (KT) 
TT Biện pháp 
R
ất
C
T 
C
T 
K
hô
n
g 
C
T ĐTB 
Thứ 
bậc 
dxi R
ất
K
t 
K
T 
K
hô
n
g 
K
T ĐTB 
Thứ 
bậc 
dyi 
1 
Biện pháp 1: Xác định nhu cầu đào 
tạo nhân lực địa phương và các tỉnh 
lân cận 
2 
Biện pháp 2: Xác định mục đích 
chung và mục tiêu cụ thể của 
chương trình đào tạo 
3 Biện pháp 3: Chỉ đạo thiết kế 
chương trình đào tạo 
4 Biện pháp 4: Tổ chức thực hiện 
chương trình đào tạo 
5 Biện pháp 5: Tổ chức đánh giá 
chương trình đào tạo 
Giải pháp 4: 
TT Biện pháp Mức độ cần thiết (CT) Mức độ Khả thi (KT) 
R
ất
C
T 
C
T 
K
hô
n
g 
C
T ĐTB 
Thứ 
bậc 
dxi R
ất
K
t 
K
T 
K
hô
n
g 
K
T ĐTB 
Thứ 
bậc 
dyi 
1 Biện pháp 1: Xác định quy mô tuyển 
sinh 
2 Biện pháp 2: Lập phương án tuyển 
sinh 
3 Biện pháp 3: Mở rộng quảng bá và 
tư vấn tuyển sinh 
PL49 
Giải pháp 5: 
Mức độ cần thiết (CT) Mức độ Khả thi (KT) 
TT Biện pháp 
R
ất
C
T 
C
T 
K
hô
n
g 
C
T ĐTB 
Thứ 
bậc 
dxi R
ất
K
t 
K
T 
K
hô
n
g 
K
T ĐTB 
Thứ 
bậc 
dyi 
1 
Biện pháp 1: Xây dựng và hoàn 
thiện quy trình tổ chức đào tạo 
 2 
Biện pháp 2: Nâng cao chất lượng 
quản lý hoạt động dạy của giảng 
viên và hoạt động học của sinh viên 
3 
Biện pháp 3: Chỉ đạo đổi mới công 
tác kiểm tra, đánh giá kết quả học 
tập theo hướng tiếp cận năng lực 
4 
Biện pháp 4: Xây dựng đội ngũ cố 
vấn học tập chuyên nghiệp 
5 
Biện pháp 5: Tăng cường ứng dụng 
CNTT trong quản lý quá trình dạy 
học 
Giải pháp 6: 
Mức độ cần thiết (CT) Mức độ Khả thi (KT) 
TT Biện pháp 
R
ất
C
T 
C
T 
K
hô
n
g 
C
T ĐTB 
Thứ 
bậc 
dxi R
ất
K
t 
K
T 
K
hô
n
g 
K
T ĐTB 
Thứ 
bậc 
dyi 
1 
Biện pháp 1: Tăng cường CSVC bảo 
đảm đầy đủ, đồng bộ và hiện đại 
2 
Biện pháp 2: Tăng cường tự chủ tài 
chính, huy động các nguồn thu, cân 
đối thu - chi, bảo đảm kinh phí chi 
cho con người, cho hoạt động 
chuyên môn và quản lý 
3 
Biện pháp 3: Huy động các nguồn 
lực xã hội để tăng cường CSVC và 
tài chính phục vụ đào tạo 
PL50 
Giải pháp 7: 
Mức độ cần thiết (CT) Mức độ Khả thi (KT) 
TT Biện pháp 
R
ất
C
T 
C
T 
K
hô
n
g 
C
T 
ĐTB 
Thứ 
bậc 
dxi R
ất
K
t 
K
T 
K
hô
n
g 
K
T 
ĐTB 
Thứ 
bậc 
dyi 
1 Biện pháp 1: Từ phía trường đại học 
2 Biện pháp 2: Từ phía doanh nghiệp 
3 
Biện pháp 3: Từ phía các cơ quan 
chức năng 
Đánh giá chung các giải pháp 
Mức độ cần thiết (CT) Mức độ Khả thi (KT) 
TT Giải pháp 
R
ất
C
T 
C
T 
K
hô
n
g 
C
T 
ĐTB 
Thứ 
bậc 
dxi R
ất
K
T 
K
T 
K
hô
n
g 
K
T 
ĐTB 
Thứ 
bậc 
dyi 
1 Giải pháp 1 
2 Giải pháp 2 
3 Giải pháp 3 
4 Giải pháp 4 
5 Giải pháp 5 
6 Giải pháp 6 
7 Giải pháp 7 
Tổng 
PL51 
PHỤ LỤC 4 
KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM TÍNH CẦN THIÊT VÀ KHẢ THI CỦA 
CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN QUYỀN TỰ CHỦ VÀ 
TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỊA PHƯƠNG 
(Dành cho viên chức quản lý các trường Đại học địa phương) 
Kính gửi:  
Chúng tôi trân trọng cảm ơn Quý Ông/Bà trong thời gian qua đã hỗ trợ 
chúng tôi trong khảo sát thực trạng, làm cơ sở cho việc đề xuất các giải pháp quản 
lý đào tạo theo hướng tăng quyền tự chủ và trách nhiệm xã hội của các trường đại 
học địa phương ở Việt Nam. Rất mong quí Ông/Bà tiếp tục giúp đỡ chúng tôi hoàn 
thành khảo nghiệm các biện pháp đã đề xuất thông qua Phiếu khảo nghiệm này. 
Xin chân thành cảm ơn. 
Ông/ Bà vui lòng trả lời các câu hỏi sau đây bằng cách đánh dấu “x” vào ô 
tương ứng hoặc trong những phần để trống “” phù hợp với ý kiến của mình. 
Giải pháp 1: 
Mức độ cần thiết (CT) Mức độ Khả thi (KT) 
TT Biện pháp 
R
ất
C
T 
C
T 
K
hô
n
g 
C
T 
ĐTB 
Thứ 
bậc 
dxi R
ất
K
t 
K
T 
K
hô
n
g 
K
T 
ĐTB 
Thứ 
bậc 
dyi 
1 
Đẩy mạnh phân cấp quản lý đào tạo 
trong nội bộ nhà trường theo hướng 
tăng quyền tự chủ và trách nhiệm 
của các khoa và giảng viên 
98.7 1.3 0.0 2.99 92.0 6.7 1.3 2.91 
PL52 
Giải pháp 2: 
Mức độ cần thiết (CT) Mức độ Khả thi (KT) 
TT Biện pháp 
R
ất
C
T 
C
T 
K
hô
n
g 
C
T ĐTB 
Thứ 
bậc 
dxi R
ất
K
t 
K
T 
K
hô
n
g 
K
T ĐTB 
Thứ 
bậc 
dyi 
1 
Hoàn thiện Quy chế về “Tổ chức và 
hoạt động của nhà trường thực hiện 
quyền tự chủ và trách nhiệm xã hội 
trong đào tạo 
93.3 6.7 0.0 2.93 82.7 10.7 6.7 2.76 
Giải pháp 3: 
Mức độ cần thiết (CT) Mức độ Khả thi (KT) 
TT Biện pháp 
R
ất
C
T 
C
T 
K
hô
n
g 
C
T ĐTB 
Thứ 
bậc 
dxi R
ất
K
t 
K
T 
K
hô
n
g 
K
T ĐTB 
Thứ 
bậc 
dyi 
1 
Biện pháp 1: Xác định nhu cầu đào 
tạo nhân lực địa phương và các tỉnh 
lân cận 
100.0 0.0 0.0 3.00 1 45.3 50.7 4.0 2.41 1 
2 
Biện pháp 2: Xác định mục đích 
chung và mục tiêu cụ thể của 
chương trình đào tạo 
85.3 14.7 0.0 2.85 5 34.7 52.0 13.3 2.21 3 
3 Biện pháp 3: Chỉ đạo thiết kế 
chương trình đào tạo 97.3 2.7 0.0 2.97 2 36.0 54.7 9.3 2.27 2 
4 Biện pháp 4: Tổ chức thực hiện 
chương trình đào tạo 94.7 5.3 0.0 2.95 3 29.3 50.7 20.0 2.09 4 
5 Biện pháp 5: Tổ chức đánh giá 
chương trình đào tạo 89.3 10.7 0.0 2.89 4 32.0 40.0 28.0 2.04 5 
Giải pháp 4: 
TT Biện pháp Mức độ cần thiết (CT) Mức độ Khả thi (KT) 
R
ất
C
T 
C
T 
K
hô
n
g 
C
T ĐTB 
Thứ 
bậc 
dxi R
ất
K
t 
K
T 
K
hô
n
g 
K
T ĐTB 
Thứ 
bậc 
dyi 
1 Biện pháp 1: Xác định quy mô 
tuyển sinh 80.0 20.0 0.0 2.80 3 45.3 38.7 16.0 2.29 2 
2 Biện pháp 2: Lập phương án tuyển 
sinh 89.3 10.7 0.0 2.89 2 54.7 14.7 30.7 2.24 3 
3 Biện pháp 3: Mở rộng quảng bá 
và tư vấn tuyển sinh 96.0 4.0 0.0 2.96 1 74.7 22.7 2.7 2.72 1 
PL53 
Giải pháp 5: 
Mức độ cần thiết (CT) Mức độ Khả thi (KT) 
TT Biện pháp 
R
ất
C
T 
C
T 
K
hô
n
g 
C
T ĐTB 
Thứ 
bậc 
dxi R
ất
K
t 
K
T 
K
hô
n
g 
K
T 
ĐTB 
Thứ 
bậc 
dyi 
1 
Biện pháp 1: Xây dựng và hoàn 
thiện quy trình tổ chức đào tạo 
97.3 2.7 0.0 2.97 1 53.3 37.3 9.3 2.44 1 
 2 
Biện pháp 2: Nâng cao chất lượng 
quản lý hoạt động dạy của giảng 
viên và hoạt động học của sinh viên 
90.7 9.3 0.0 2.91 3 26.7 57.3 16.0 2.11 4 
3 
Biện pháp 3: Chỉ đạo đổi mới công 
tác kiểm tra, đánh giá kết quả học 
tập theo hướng tiếp cận năng lực 
88.0 12.0 0.0 2.88 4 24.0 61.3 14.7 2.09 5 
4 
Biện pháp 4: Xây dựng đội ngũ cố 
vấn học tập chuyên nghiệp 
94.7 5.3 0.0 2.95 2 50.7 33.3 16.0 2.35 2 
5 
Biện pháp 5: Tăng cường ứng dụng 
CNTT trong quản lý quá trình dạy 
học 
85.3 14.7 0.0 2.85 5 37.3 45.3 17.3 2.20 3 
Giải pháp 6: 
Mức độ cần thiết (CT) Mức độ Khả thi (KT) 
TT Biện pháp 
R
ất
C
T 
C
T 
K
hô
n
g 
C
T ĐTB 
Thứ 
bậc 
dxi R
ất
K
t 
K
T 
K
hô
n
g 
K
T 
ĐTB 
Thứ 
bậc 
dyi 
1 
Biện pháp 1: Tăng cường CSVC bảo 
đảm đầy đủ, đồng bộ và hiện đại 
98.7 1.3 0.0 2.99 1 45.3 48.0 6.7 2.39 1 
2 
Biện pháp 2: Tăng cường tự chủ tài 
chính, huy động các nguồn thu, cân 
đối thu - chi, bảo đảm kinh phí chi 
cho con người, cho hoạt động 
chuyên môn và quản lý 
97.3 2.7 0.0 2.97 2 37.3 50.7 12.0 2.25 2 
3 
Biện pháp 3: Huy động các nguồn 
lực xã hội để tăng cường CSVC và 
tài chính phục vụ đào tạo 
92.0 8.0 0.0 2.92 3 36.0 49.3 14.7 2.21 3 
PL54 
Giải pháp 7: 
Mức độ cần thiết (CT) Mức độ Khả thi (KT) 
TT Biện pháp 
R
ất
C
T 
C
T 
K
hô
n
g 
C
T ĐTB 
Thứ 
bậc 
dxi R
ất
K
t 
K
T 
K
hô
n
g 
K
T ĐTB 
Thứ 
bậc 
dyi 
1 Biện pháp 1: Từ phía trường đại học 100.0 0.0 0.0 3.00 1 40.0 53.3 6.7 2.33 1 
2 Biện pháp 2: Từ phía doanh nghiệp 96.0 4.0 0.0 2.96 2 36.0 49.3 14.7 2.21 3 
3 Biện pháp 3: Từ phía các cơ quan 
chức năng 93.3 6.7 0.0 2.93 3 41.3 45.3 13.3 2.28 2 
Đánh giá chung các giải pháp 
Mức độ cần thiết (CT) Mức độ Khả thi (KT) 
TT Giải pháp 
R
ất
C
T 
C
T 
K
hô
n
g 
C
T 
ĐTB 
Thứ 
bậc 
dxi R
ất
K
T 
K
T 
K
hô
n
g 
K
T ĐTB 
Thứ 
bậc 
dyi 
1 Giải pháp 1 96.0 4.0 0.0 2.96 1 90.7 6.7 2.7 2.88 2 
2 Giải pháp 2 88.0 6.7 5.3 2.83 2 92.0 5.3 2.7 2.89 1 
3 Giải pháp 3 82.7 10.7 6.7 2.76 4 76.0 13.3 10.7 2.65 4 
4 Giải pháp 4 80.0 12.0 8.0 2.72 5 77.3 16.0 6.7 2.71 3 
5 Giải pháp 5 85.3 9.3 5.3 2.80 3 72.0 20.0 8.0 2.64 5 
6 Giải pháp 6 73.3 18.7 8.0 2.65 7 73.3 14.7 12.0 2.61 6 
7 Giải pháp 7 76.0 16.0 8.0 2.68 6 69.3 18.7 12.0 2.57 7 
Tổng 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 luan_an_quan_ly_dao_tao_thuc_hien_quyen_tu_chu_va_trach_nhie.pdf luan_an_quan_ly_dao_tao_thuc_hien_quyen_tu_chu_va_trach_nhie.pdf