1. KẾT LUẬN
1. Luận án sử dụng 3 cách tiếp cận gồm tiếp cận các thành tố của quá trình
ĐTTX, tiếp cận theo nhu cầu của các cơ sở sử dụng nhân lực (cung – cầu) và tiếp cận
theo các chức năng quản lý để xây dựng khung lý luận về quản lý ĐTTX đáp ứng nhu
cầu nhân lực trình độ ĐH.
Quản lý ĐTTX đáp ứng nhu cầu nhân lực trình độ đại học được hiểu là hoạt
động quản lý của các cơ sở đào tạo đại học từ xa đối với các thành tố của quá trình
ĐTTX trình độ đại học từ đầu vào, quá trình dạy học, kết quả đầu ra nhằm đào tạo
nhân lực trình độ đại học, đáp ứng đủ về số lượng, hợp lý về cơ cấu, đảm bảo về chất
lượng theo chuẩn đầu ra, đáp ứng nhu cầu phát triển về kinh tế - xã hội của các địa
phương, vùng miền và quốc gia.
2. Nội dung quản lý ĐTTX đáp ứng nhu cầu nhân lực trình độ ĐH bao gồm:
Xây dựng quy hoạch đào tạo từ xa, Quản lý thực hiện quy hoạch đào tạo từ xa và
Quản lý kiểm tra, giám sát và đánh giá quá trình ĐTTX với các nội dung cụ thể.
3. Sử dụng phối hợp nhiều phương pháp khác nhau nhằm thu thập các thông
tin, dữ liệu, đánh giá về thực trạng đào tạo từ xa đáp ứng nhu cầu nhân lực trình độ
đại học vùng ĐBSCL và thực trạng quản lý đào tạo từ xa đáp ứng nhu cầu nhân lực
trình độ đại học vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
282 trang |
Chia sẻ: builinh123 | Lượt xem: 1155 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản lý đào tạo từ xa đáp ứng nhu cầu nhân lực trình độ đại học vùng Đồng bằng sông Cửu Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i dưỡng xin đánh dấu vào ô thích hợp.
64PL
TT
Nội dung khóa đào tạo, bồi
dưỡng
Thực trạng đào tạo, bồi dưỡng
trong 03 năm qua
Có nhu cầu
đào tạo, bồi
dưỡng Chưa
Đã được đào tạo, bồi
dưỡng
1 Nội dung đào tạo
2 Thời gian đào tạo
3 Số giờ lý thuyết
4 Số giờ thực hành
Câu 4: Theo ý kiến Quý Thầy/Cô đánh giá về mức độ quan trọng và kết quả của thực
trạng quản lý chương trình ĐTTX. Theo 03 mức độ (mức 1: Quan trọng; 2: Ít quan
trọng; 3: Không quan trọng); 03 mức độ kết quả (mức 1: Tốt; 2: Trung bình; 3: Kém).
TT Nội dung
Tầm quan trọng Kết quả thực hiện
1 2 3 1 2 3
1
Chỉ đạo tổ chức xác định chuẩn
đầu ra, mục tiêu chương trình đào
tạo trên cơ sở phân tích vị trí việc
làm, khảo sát nhu cầu nhân lực
2
Quyết định thành lập tiểu ban
thiết kế chương trình từng ngành,
tổ chức thiết kế các chương trình
ĐTTX
3
Tổ chức hội thảo và hoàn thiện
chương trình cho từng ngành đào
tạo
4
Tổ chức Hội đồng thẩm định và
nghiệm thu chương trình của từng
ngành đào tạo
Câu 5: Theo ý kiến Quý Thầy/Cô đánh giá về mức độ quan trọng và kết quả của thực
trạng quản lý tuyển sinh ĐTTX theo 03 mức độ (mức 1: Quan trọng; 2: Rất quan trọng;
3: Không quan trọng); 03 mức độ kết quả (mức 1: Tốt; 2: Trung bình; 3: Kém).
TT Nội dung
Tầm quan trọng Kết quả thực hiện
1 2 3 1 2 3
1
Chỉ đạo tổ chức xác định nhu cầu xã
hội, CSSDNL
2
Chỉ đạo tổ chức dự đoán, khảo sát nhu
cầu nhân lực theo ngành, xác định năng
lực theo vị trí việc làm từng ngành
3
Chỉ đạo tổ chức quảng bá, thông báo
tuyển sinh trên hệ thống Webside, thông
tin đến các đối tượng có nhu cầu
4
Chỉ đạo tổ chức tư vấn cho các đối
tượng có nhu cầu chọn ngành đào tạo, tư
vấn học tập
65PL
5
Quyết định thành lập Hội đồng, tổ chức
tuyển sinh, xét duyệt hồ sơ đúng đối tượng
6
Chỉ đạo công bố kết quả tuyển sinh trên
hệ thống webside, đến các đối tượng có
liên quan
7
Tổ chức phối hợp với các ĐVLK, các
CSSDNL trong tuyển sinh
8 Chỉ đạo tổ chức lập và lưu trữ hồ sơ SV
Câu 6: Theo ý kiến Quý Thầy/Cô đánh giá về mức độ quan trọng và kết quả của
thực trạng quản lý đội ngũ giảng viên tham gia ĐTTX theo 03 mức độ (mức 1:
Quan trọng; 2: Ít quan trọng; 3: Không quan trọng); 03 mức độ kết quả (mức 1: Tốt;
2: Trung bình; 3: Kém).
TT Nội dung
Tầm quan trọng Kết quả thực hiện
1 2 3 1 2 3
1
Chỉ đạo bộ phận quản lý xây dựng
quy hoạch phát triển đội ngũ GV
tham gia giảng dạy từ xa
2
Tổ chức tuyển dụng đội ngũ GV cơ
hữu của CSĐT đáp ứng ngành đào tạo
theo năm học
3
Chỉ đạo sàng lọc và ký hợp đồng đối
với GV thỉnh giảng theo năm học
4
Chỉ đạo thống nhất và cam kết thực
hiện nội dung, chương trình, kế hoạch
giảng dạy giữa CSĐT và GV tham gia
ĐTTX
5
Tổ chức bồi dưỡng nâng cao trình độ
chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ
GV và đội ngũ CBQL
6
Tổ chức bồi dưỡng nâng cao trình độ
về ngoại ngữ, công nghệ thông tin và
truyền thông cho đội ngũ GV và đội
ngũ CBQL
7
Tổ chức cho GV, CBQL dự Hội thảo,
Hội nghị, tập huấn, trao đổi về ĐTTX
trong và ngoài nước
8
Tổ chức mời chuyên gia về ĐTTX
trong và ngoài nước tổ chức Hội thảo,
Hội nghị, tập huấn, trao đổi kinh
nghiệm tại cơ sở đào tạo
9
Ban hành các chính sách tạo động lực
làm việc, cống hiến cho đội ngũ GV
và đội ngũ CBQL
10
Tổ chức các phương tiện và môi
trường làm việc cho đội ngũ GV và
đội ngũ CBQL
Câu 7: Theo ý kiến Quý Thầy/Cô đánh giá về mức độ quan trọng và kết quả của thực
trạng quản lý CSVC, phương tiện dạy học, học liệu ĐTTX đáp ứng nhu cầu nhân lực
66PL
trình độ đại học vùng ĐBSCL theo 03 mức độ (mức 1: Quan trọng; 2: Ít quan trọng; 3:
Không quan trọng); 03 mức độ kết quả (mức 1: Tốt; 2: Trung bình; 3: Kém).
TT Nội dung
Tầm quan trọng Kết quả thực hiện
1 2 3 1 2 3
1
Chỉ đạo bộ phận quản lý lập kế
hoạch đầu tư và tổ chức mua sắm
phương tiện dạy học phù hợp với
yêu cầu của các ngành ĐTTX
2
Tổ chức cho GV tự làm các
phương tiện dạy học, thiết kế các
phần mềm dạy học
3
Chỉ đạo bộ phận quản lý khai thác
hợp lý, hiệu quả các phòng học,
phòng thí nghiệm, các phương tiện
ĐTTX phục vụ chung cho các
chương trình đào tạo
4
Chỉ đạo bộ phận quản lý khai thác
hợp lý, hiệu quả các phòng học,
phòng thí nghiệm, các phương tiện
ĐTTX phục vụ cho từng chương
trình đào tạo theo kế hoạch giảng
dạy
5
Chỉ đạo bộ phận quản lý tổ chức
xác định nhu cầu học liệu của từng
ngành đào tạo
6
Chỉ đạo tổ chức biên soạn, thẩm
định, sản xuất học liệu theo kế
hoạch đã được phê duyệt của từng
ngành đào tạo
7
Chỉ đạo bộ phận quản lý khai thác,
phân phối hệ thống học liệu cho
các ngành ĐTTX
8
Tổ chức tập huấn hướng dẫn sử
dụng các phương tiện dạy học,
phương tiện công nghệ thông tin
và truyền thông và học liệu cho
từng ngành đào tạo ĐTTX
9
Tổ chức cho đội ngũ GV, CBQL
tìm hiểu, nghiên cứu các phương
tiện kỹ thuật, công nghệ, học liệu
mới trong và ngoài nước
Câu 8: Theo ý kiến Quý Thầy/Cô đánh giá về mức độ quan trọng và kết quả của
thực trạng quản lý tài chính trong ĐTTX đáp ứng nhu cầu nhân lực trình độ đại học
vùng ĐBSCL theo 03 mức độ (mức 1: Quan trọng; 2: Ít quan trọng; 3: Không quan
trọng); 03 mức độ kết quả (mức 1: Tốt; 2: Trung bình; 3: Kém).
TT Nội dung
Tầm quan trọng Kết quả thực hiện
1 2 3 1 2 3
67PL
1
Chỉ đạo bộ phận quản lý lập dự
toán đào tạo cho từng ngành đào
tạo dựa trên kế hoạch ĐTTX
2
Tổ chức thu hút các nguồn đầu tư
cho ĐTTX
3
Quyết định mức học phí cho từng
ngành đào tạo theo khóa học
4 Phê duyệt kế hoạch tài chính
5
Chỉ đạo bộ phận quản lý công bố
công khai mức học phí và các
khoản chi phí khác
6
Chỉ đạo và giám sát thu học phí
và chi phí khác theo quy chế chi
tiêu nội bộ và kế hoạch đã phê
duyệt
7
Tổ chức và giám sát chi các
khoản theo quy chế chi tiêu nội
bộ và định mức theo kế hoạch đã
phê duyệt
Câu 9: Theo ý kiến Quý Thầy/Cô đánh giá về mức độ quan trọng và kết quả của
thực trạng quản lý hoạt động dạy và hướng dẫn SV theo 03 mức độ (mức 1: Quan
trọng; 2: Ít quan trọng; 3: Không quan trọng); 03 mức độ kết quả (mức 1: Tốt; 2:
Trung bình; 3: Kém).
TT Nội dung
Tầm quan trọng Kết quả thực hiện
1 2 3 1 2 3
1
Tổ chức cho GV cam kết và giám
sát thực hiện cam kết của GV về
kế hoạch và chất lượng giảng dạy
2
Huy động GV tham gia biên soạn
giáo trình, giáo án, tài liệu hướng
dẫn học tập, hệ thống bài tập
3
Quản lý đổi mới phương pháp
dạy học lấy người học làm trung
tâm, hướng dẫn và hỗ trợ quá
trình tự học của SV
4
Quản lý việc GV sử dụng có hiệu
quả học liệu, tài liệu hướng dẫn,
phương tiện kỹ thuật để hỗ trợ SV
tự học và giải đáp thắc mắc
5
Quản lý hoạt động của GV trong
việc kiểm tra, đánh giá kết quả
học tập của SV theo kế hoạch
giảng dạy
6 Quản lý việc tổ chức cho GV dự
68PL
giờ, trao đổi kinh nghiệm trong
bộ môn
7
Tổ chức cho GV, CBQL dự Hội
thảo, Hội nghị, tập huấn, trao đổi
kinh nghiệm, phương pháp dạy
học từ xa trong và ngoài nước
8
Tổ chức mời chuyên gia về
ĐTTX trong và ngoài nước tổ
chức Hội thảo, Hội nghị, tập
huấn, trao đổi kinh nghiệm,
phương pháp dạy học từ xa tại
CSĐT
Câu 10: Theo ý kiến Quý Thầy/Cô đánh giá về mức độ quan trọng và kết quả của
thực trạng quản lý hoạt động học, tự học của sinh viên theo 03 mức độ (mức 1:
Quan trọng; 2: Ít quan trọng; 3: Không quan trọng); 03 mức độ kết quả (mức 1: Tốt;
2: Trung bình; 3: Kém).
TT Nội dung
Tầm quan trọng Kết quả thực hiện
1 2 3 1 2 3
1
Chỉ đạo bộ phận quản lý hướng
dẫn cho SV tự xác định kế hoạch
học tập và khối lượng kiến thức
cần tích lũy
2
Chỉ đạo bộ phận quản lý giám sát
SV tham dự các giờ học có hướng
dẫn trên lớp
3
Chỉ đạo bộ phận quản lý giám sát
SV tự học, tự nghiên cứu thông
qua hệ thống học liệu đã được
cung cấp, truy cập bài giảng
4
Chỉ đạo bộ phận quản lý giám sát
SV tham dự đầy đủ thảo luận, làm
các bài tập đối với các buổi học
trực tuyến
5
Chỉ đạo bộ phận quản lý giám sát
SV tham gia đầy đủ các đợt kiểm
tra, đánh giá kết quả học tập
6
Chỉ đạo bộ phận quản lý giám sát
SV thực hiện quy chế, quy định
của nhà nước, CSĐT và các đơn
vị có liên quan
7
Chỉ đạo v giám sát SV thực hiện
nề nếp văn minh trong quá trình
học tập
8 Tổ chức cho SV đăng ký với
69PL
CSĐT khi có thay đổi về tiến
trình học tập
Câu 11: Theo ý kiến Quý Thầy/Cô đánh giá về mức độ quan trọng và kết quả của
thực trạng Kiểm tra, đánh giá kết quả đào tạo ĐTTX đáp ứng nhu cầu nhân lực trình
độ đại học vùng ĐBSCL theo 03 mức độ mức 1: Quan trọng; 2: Ít quan trọng; 3:
Không quan trọng); 03 mức độ kết quả (mức 1: Tốt; 2: Trung bình; 3: Kém).
TT Nội dung
Tầm quan trọng Kết quả thực hiện
1 2 3 1 2 3
1
Tổ chức cung cấp thông tin đầy
đủ về kế hoạch và yêu cầu các đợt
kiểm tra, đánh giá kết quả học tập
2
Quản lý GV tiến hành kiểm tra,
đánh giá kết quả học tập của SV
theo kế hoạch, nội dung giảng dạy
3
Quản lý SV tham gia đầy đủ các
đợt kiểm tra, đánh giá kết quả học
tập
4
Quản lý phản hồi kịp thời kết quả
kiểm tra, đánh giá kết quả học tập
của SV theo kế hoạch.
5
Tổ chức kiểm tra, đánh giá kết
quả học tập theo chuẩn đầu ra của
từng chương trình ĐTTX
6
Chỉ đạo xét và tổ chức, cấp phát
văn bằng tốt nghiệp đúng quy
định
7
Chỉ đạo công khai trên hệ thống
website và lưu trữ văn bằng, hồ
sơ tốt nghiệp đúng quy định
Câu 12: Theo ý kiến Quý Thầy/Cô đánh giá về mức độ quan trọng và kết quả của
thực trạng quản lý thông tin việc làm của SV sau khi tốt nghiệp theo 03 mức độ
(mức 1: Quan trọng; 2: Ít quan trọng; 3: Không quan trọng); 03 mức độ kết quả
(mức 1: Tốt; 2: Trung bình; 3: Kém).
TT Nội dung
Tầm quan trọng Kết quả thực hiện
1 2 3 1 2 3
1
Lập kế hoạch khảo sát thông tin SV
tốt nghiệp tự tìm và tự tạo việc làm
2
Chỉ đạo tổ chức thu thập thông tin
SV tốt nghiệp tự tìm và tự tạo việc
làm
3 Chỉ đạo xử lý và lưu trữ thông tin
4
Chỉ đạo sử dụng thông tin để điều
chỉnh, phát triển ĐTTX
70PL
Câu 13: Theo ý kiến Quý Thầy/Cô đánh giá về mức độ quan trọng và kết quả của
thực trạng quản lý thông tin sự phát triển nghề nghiệp của SV theo 03 mức độ (mức
1: Quan trọng; 2: Ít quan trọng; 3: Không quan trọng); 03 mức độ kết quả (mức 1:
Tốt; 2: Trung bình; 3: Kém).
TT Nội dung
Tầm quan trọng Kết quả thực hiện
1 2 3 1 2 3
1
Lập kế hoạch khảo sát thông tin SV
tốt nghiệp trong phát triển sự nghiệp
2 Chỉ đạo tổ chức thu thập thông tin
3 Chỉ đạo xử lý và lưu trữ thông tin
4
Chỉ đạo thông tin phản hồi để điều
chỉnh, phát triển ĐTTX
Câu 14: Theo ý kiến Quý Thầy/Cô đánh giá về mức độ quan trọng và kết quả của
thực trạng quản lý thông tin sự thỏa mãn nhu cầu của CSSDNL và cộng đồng theo
03 mức độ (mức 1: Quan trọng; 2: Ít quan trọng; 3: Không quan trọng); 03 mức độ
kết quả (mức 1: Tốt; 2: Trung bình; 3: Kém).
TT Nội dung
Tầm quan trọng Kết quả thực hiện
1 2 3 1 2 3
1
Lập kế hoạch khảo sát thông tin sự
thỏa mãn CSSDNL, cộng đồng
2 Chỉ đạo tổ chức thu thập thông tin
3 Chỉ đạo xử lý và lưu trữ thông tin
4
Chỉ đạo sử dụng thông tin phản hồi
để điều chỉnh, phát triển ĐTTX
Câu 15: Theo ý kiến Quý Thầy/Cô đánh giá về mức độ quan trọng và kết quả của
thực trạng quản lý yếu tố bối cảnh theo 03 mức độ (mức 1: Quan trọng; 2: Ít quan
trọng; 3: Không quan trọng); 03 mức độ kết quả (mức 1: Tốt; 2: Trung bình; 3: Kém).
TT Nội dung
Tầm quan trọng Kết quả thực hiện
1 2 3 1 2 3
1
Điều kiện kinh tế - xã hội của vùng
ĐBSCL
2
Yêu cầu chuyển dịch cơ cấu kinh tế
của vùng ĐBSCL
3
Yêu cầu nhân lực trình độ cao của
vùng ĐBSCL
4
Quy hoạch chiến lược của quốc gia
giai đoạn 2011-2020.
5
Quy hoạch chiến lược của vùng
ĐBSCL giai đoạn 2011-2020.
6
Hội nhập và hợp tác quốc tế (WTO,
ASEAN, TPP)
7
Chính sách đầu tư cho ĐTTX của
Nhà nước, các CSĐT, của XH
71PL
8
Chính sách đầu tư cho ĐTTX các
CSĐT
9
Chính sách đầu tư cho ĐTTX của tổ
chức khác
Câu 16: Theo ý kiến của Quý Thầy/Cô về những nhóm giải pháp cần thiết nhằm
quản lý ĐTTX đáp ứng nhu cầu nhân lực trình độ đại học trong bối cảnh phát triển
kinh tế xã hội và hội nhập trong thời gian tới
TT Nội dung
Tính cần thiết Tính khả thi
Rất cần
thiết
Ít cần
thiết
Không
cần thiết
Rất
khả thi
Ít khả
thi
Không
khả thi
1
GP1: Xây dựng quy
hoạch ĐTTX đáp ứng
nhu cầu nhân lực trình độ
ĐH vùng Đồng bằng
sông Cửu Long
2
GP2: Quản lý phát triển
chương trình ĐTTX theo
chuẩn đầu ra đáp ứng
nhu cầu nhân lực trình độ
ĐH
3
GP3: Đổi mới tuyển sinh
ĐTTX đáp ứng sự đa
dạng về nhu cầu sử dụng
nhân lực trình độ ĐH
4
GP4: Hình thành mạng
liên kết mở nguồn học
liệu giữa các CSĐT
trong và ngoài vùng
5
GP5: Đổi mới quản lý
hoạt động dạy và học từ
xa dựa trên cơ sở ứng
dụng công nghệ thông tin
và truyền thông
6
GP6:Tăng cường cơ chế
kiểm tra, giám sát đảm
bảo chất lượng ĐTTX
đáp ứng nhu cầu nhân
lực trình độ ĐH
7
GP7:Quản lý liên kết
ĐTTX giữa CSĐT và
CSSDNL đáp ứng nhu
cầu nhân lực trình độ ĐH
Ngoài các giải pháp trên, theo Quý Thầy/Cô cần bổ sung thêm các giải pháp quản lý
khác: ...............................................................................................................
Một lần nữa xin chân thành cám ơn sự hợp tác của Quý Thầy/Cô.
72PL
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Phiếu 12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
PHIẾU Ý KIẾN
Về thực trạng quản lý đào tạo từ xa
đáp ứng nhu cầu nhân lực trình độ đại học vùng ĐBSCL
(Dành cho Sinh viên đào tạo từ xa)
Để đánh giá thực trạng quản lý ĐTTX, từ đó đề xuất các giải pháp quản lý
ĐTTX, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo đáp ứng nhu cầu nhân lực trình độ
đại học vùng ĐBSCL, đề nghị Bạn cho biết ý kiến của mình về những nội dung
dưới đây, bằng cách đánh dấu (X) hoặc điền vào những chỗ phù hợp. Các ý kiến trả
lời của Bạn sẽ được bảo mật.
Xin chân thành cám ơn.
Câu 1: Bạn vui lòng cho biết đôi nét về bản thân:
- Tuổi:.......................tuổi
- Giới tính: Nam Nữ
- Bạn học năm thứ: .........................................................................................
- Trường: .......................................................................................................
- Tại đơn vị liên kết: ......................................................................................
- Bạn học ngành: ............................................................................................
Câu 2: Vì sao Bạn chọn ngành và học theo hình thức ĐTTX của nhà trường là do:
Theo bạn bè
Vì thuận lợi trong việc học
Theo ý kiến gia đình
Bản thân thích học ĐTTX
Không có điều kiện học theo các hình thức khác
Qua tư vấn nghề nghiệp
Qua thông báo, quảng cáo của trường
Nguyên nhân khác:............................................................................................
Câu 3: Bạn đánh giá về chương trình đào tạo, nội dung và thời lượng đào tạo
Stt Nội dung
Mức độ phù hợp
Rất phù
hợp
Phù
hợp
Tương đối phù
hợp
Không
phù hợp
1 Nội dung đào tạo
2 Thời gian đào tạo
3 Số giờ lý thuyết
4 Số giờ thực hành
Ý kiến khác:.................................................................................................................
.......................................................................................................................................
73PL
Câu 4: Theo ý kiến của Bạn đánh giá về mức độ quan trọng và kết quả của thực
trạng quản lý chương trình ĐTTX theo 03 mức độ (mức 1: Quan trọng; 2: Ít quan
trọng; 3: Không quan trọng); 03 mức độ kết quả (mức 1: Tốt; 2: Trung bình; 3: Kém).
TT Nội dung
Tầm quan trọng Kết quả thực hiện
1 2 3 1 2 3
1
Chỉ đạo tổ chức xác định chuẩn đầu
ra, mục tiêu chương trình đào tạo trên
cơ sở phân tích vị trí việc làm, khảo
sát nhu cầu nhân lực
2
Quyết định thành lập tiểu ban thiết kế
chương trình từng ngành, tổ chức thiết
kế các chương trình ĐTTX
3
Tổ chức hội thảo và hoàn thiện
chương trình cho từng ngành đào tạo
4
Tổ chức Hội đồng thẩm định và
nghiệm thu chương trình của từng
ngành đào tạo
Câu 5: Theo ý kiến của Bạn đánh giá về mức độ quan trọng và kết quả của thực trạng
quản lý tuyển sinh ĐTTX. Theo 03 mức độ (mức 1: Quan trọng; 2: Ít quan trọng; 3:
Không quan trọng); 03 mức độ kết quả (mức 1: Tốt; 2: Trung bình; 3: Kém).
TT Nội dung
Tầm quan trọng Kết quả thực hiện
1 2 3 1 2 3
1
Chỉ đạo tổ chức xác định nhu cầu xã
hội, CSSDNL
2
Chỉ đạo tổ chức dự đoán, khảo sát nhu
cầu nhân lực theo ngành, xác định năng
lực theo vị trí việc làm từng ngành
3
Chỉ đạo tổ chức quảng bá, thông báo
tuyển sinh trên hệ thống webside,
thông tin đến các đối tượng có nhu cầu
4
Chỉ đạo tổ chức tư vấn cho các đối
tượng có nhu cầu chọn ngành đào tạo,
tư vấn học tập
5
Quyết định thành lập Hội đồng, tổ
chức tuyển sinh, xét duyệt hồ sơ đúng
đối tượng
6
Chỉ đạo công bố kết quả tuyển sinh
trên hệ thống webside, đến các đối
tượng có liên quan
7
Tổ chức phối hợp với các ĐVLK, các
CSSDNL trong tuyển sinh
8 Chỉ đạo tổ chức lập và lưu trữ hồ sơ SV
Câu 6: Theo ý kiến Bạn đánh giá về mức độ quan trọng và kết quả của thực trạng
quản lý đội ngũ giảng viên tham gia ĐTTX theo 03 mức độ (mức 1: Quan trọng; 2:
Ít quan trọng; 3: Không quan trọng); 03 mức độ kết quả (mức 1: Tốt; 2: Trung bình;
3: Kém).
74PL
TT Nội dung
Tầm quan trọng Kết quả thực hiện
1 2 3 1 2 3
1
Chỉ đạo bộ phận quản lý xây dựng
quy hoạch phát triển đội ngũ GV
tham gia giảng dạy từ xa
2
Tổ chức tuyển dụng đội ngũ GV cơ
hữu của CSĐT đáp ứng ngành đào
tạo theo năm học
3
Chỉ đạo sàng lọc và ký hợp đồng
đối với GV thỉnh giảng theo năm
học
4
Chỉ đạo thống nhất và cam kết thực
hiện nội dung, chương trình, kế
hoạch giảng dạy giữa CSĐT và GV
tham gia ĐTTX
5
Tổ chức bồi dưỡng nâng cao trình
độ chuyên môn, nghiệp vụ cho đội
ngũ GV và đội ngũ CBQL
6
Tổ chức bồi dưỡng nâng cao trình
độ về ngoại ngữ, công nghệ thông
tin và truyền thông cho đội ngũ GV
và đội ngũ CBQL
7
Tổ chức cho GV, CBQL dự Hội
thảo, Hội nghị, tập huấn, trao đổi
về ĐTTX trong và ngoài nước
8
Tổ chức mời chuyên gia về ĐTTX
trong và ngoài nước tổ chức Hội
thảo, Hội nghị, tập huấn, trao đổi
kinh nghiệm tại CSĐT
9
Ban hành các chính sách tạo động
lực làm việc, cống hiến cho đội ngũ
GV và đội ngũ CBQL
10
Tổ chức các phương tiện và môi
trường làm việc cho đội ngũ GV và
đội ngũ CBQL
Câu 7: Theo ý kiến Bạn đánh giá về mức độ quan trọng và kết quả của thực trạng
quản lý CSVC, phương tiện kỹ thuật, học liệu ĐTTX đáp ứng nhu cầu nhân lực trình
độ đại học vùng ĐBSCL theo 03 mức độ (mức 1: Quan trọng; 2: Ít quan trọng; 3:
Không quan trọng); 03 mức độ kết quả (mức 1: Tốt; 2: Trung bình; 3: Kém).
TT Nội dung
Tầm quan trọng Kết quả thực hiện
1 2 3 1 2 3
1
Chỉ đạo bộ phận quản lý lập kế
hoạch đầu tư và tổ chức mua sắm
phương tiện dạy học phù hợp với
75PL
yêu cầu của các ngành ĐTTX
2
Tổ chức cho GV tự làm các
phương tiện dạy học, thiết kế các
phần mềm dạy học
3
Chỉ đạo bộ phận quản lý khai thác
hợp lý, hiệu quả các phòng học,
phòng thí nghiệm, các phương tiện
ĐTTX phục vụ chung cho các
chương trình đào tạo
4
Chỉ đạo bộ phận quản lý khai thác
hợp lý, hiệu quả các phòng học,
phòng thí nghiệm, các phương tiện
ĐTTX phục vụ cho từng chương
trình đào tạo theo kế hoạch giảng
dạy
5
Chỉ đạo bộ phận quản lý tổ chức
xác định nhu cầu học liệu của từng
ngành đào tạo
6
Chỉ đạo tổ chức biên soạn, thẩm
định, sản xuất học liệu theo kế
hoạch đã được phê duyệt của từng
ngành đào tạo
7
Chỉ đạo bộ phận quản lý khai thác,
phân phối hệ thống học liệu cho
các ngành ĐTTX
8
Tổ chức tập huấn hướng dẫn sử
dụng các phương tiện dạy học,
phương tiện công nghệ thông tin
và truyền thông và học liệu cho
từng ngành đào tạo ĐTTX
9
Tổ chức cho đội ngũ GV, CBQL
tìm hiểu, nghiên cứu các phương
tiện kỹ thuật, công nghệ, học liệu
mới trong và ngoài nước
Câu 8: Theo ý kiến của Bạn đánh giá về mức độ quan trọng và kết quả của thực
trạng quản lý hoạt động dạy và hướng dẫn SV theo 03 mức độ (mức 1: Quan trọng;
2: Ít quan trọng; 3: Không quan trọng); 03 mức độ kết quả (mức 1: Tốt; 2: Trung
bình; 3: Kém).
TT Nội dung
Tầm quan trọng Kết quả thực hiện
1 2 3 1 2 3
1
Tổ chức cho GV cam kết và giám
sát thực hiện cam kết của GV về
kế hoạch và chất lượng giảng dạy
2
Huy động GV tham gia biên soạn
giáo trình, giáo án, tài liệu hướng
76PL
dẫn học tập, hệ thống bài tập
3
Quản lý đổi mới phương pháp
dạy học lấy người học làm trung
tâm, hướng dẫn và hỗ trợ quá
trình tự học của SV
4
Quản lý việc GV sử dụng có hiệu
quả học liệu, tài liệu hướng dẫn,
phương tiện kỹ thuật để hỗ trợ SV
tự học và giải đáp thắc mắc
5
Quản lý hoạt động của GV trong
việc kiểm tra, đánh giá kết quả
học tập của SV theo kế hoạch
giảng dạy
6
Quản lý việc tổ chức cho GV dự
giờ, trao đổi kinh nghiệm trong
bộ môn
7
Tổ chức cho GV, CBQL dự Hội
thảo, Hội nghị, tập huấn, trao đổi
kinh nghiệm, phương pháp dạy
học từ xa trong và ngoài nước
8
Tổ chức mời chuyên gia về
ĐTTX trong và ngoài nước tổ
chức Hội thảo, Hội nghị, tập
huấn, trao đổi kinh nghiệm,
phương pháp dạy học từ xa tại
CSĐT
Câu 9: Theo ý kiến của Bạn đánh giá về mức độ quan trọng và kết quả của thực
trạng quản lý hoạt động học, tự học của sinh viên theo 03 mức độ (mức 1: Quan
trọng; 2: Ít quan trọng; 3: Không quan trọng); 03 mức độ kết quả (mức 1: Tốt; 2:
Trung bình; 3: Kém).
TT Nội dung
Tầm quan trọng Kết quả thực hiện
1 2 3 1 2 3
1
Chỉ đạo hướng dẫn SV tự xác
định kế hoạch học, khối lượng
kiến thức cần tích lũy
2 Chỉ đạo giám sát SV tham dự các
giờ học có hướng dẫn trên lớp
3
Chỉ đạo giám sát SV tự học, tự
nghiên cứu qua hệ thống học liệu,
truy cập bài giảng
4
Chỉ đạo giám sát SV tham dự thảo
luận, làm bài tập các buổi học trực
tuyến.
77PL
5 Chỉ đạo giám sát SV tham gia các
đợt kiểm tra, đánh giá kết quả
6
Chỉ đạo bộ phận quản lý giám sát
SV thực hiện quy chế, quy định
của Nhà nước, CSĐT và các đơn
vị có liên quan
7
Chỉ đạo giám sát SV thực hiện nề
nếp văn minh trong quá trình học
8
Tổ chức cho SV đăng ký với
CSĐT khi thay đổi về tiến trình
học tập
Câu 10: Theo ý kiến Bạn đánh giá về mức độ quan trọng và kết quả của thực trạng
quản lý kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của sinh viên theo 03 mức độ (mức 1:
Quan trọng; 2: Ít quan trọng; 3: Không quan trọng); 03 mức độ kết quả (mức 1: Tốt;
2: Trung bình; 3: Kém).
TT Nội dung
Tầm quan trọng Kết quả thực hiện
1 2 3 1 2 3
1
Tổ chức cung cấp thông tin đầy đủ về
kế hoạch và yêu cầu các đợt kiểm tra,
đánh giá kết quả học tập
2
Quản lý GV tiến hành kiểm tra, đánh
giá kết quả học tập của SV theo kế
hoạch, nội dung giảng dạy
3
Quản lý SV tham gia đầy đủ các đợt
kiểm tra, đánh giá kết quả học tập
4
Quản lý phản hồi kịp thời kết quả
kiểm tra, đánh giá kết quả học tập
của SV theo kế hoạch.
5
Tổ chức kiểm tra, đánh giá kết quả
học tập theo chuẩn đầu ra của từng
chương trình ĐTTX
6
Chỉ đạo xét và tổ chức, cấp phát văn
bằng tốt nghiệp đúng quy định
7
Chỉ đạo công khai trên hệ thống
website và lưu trữ văn bằng, hồ sơ tốt
nghiệp đúng quy định
Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của Bạn.
78PL
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Phiếu 13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN
Về thực trạng quản lý đào tạo từ xa
đáp ứng nhu cầu nhân lực trình độ đại học vùng ĐBSCL
(Dùng cho Cơ sở sử dụng nhân lực trình độ đại học
thông qua hình thức đào tạo từ xa)
Để đánh giá thực trạng quản lý ĐTTX, từ đó đề xuất các giải pháp quản lý
ĐTTX, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo đáp ứng nhu cầu nhân lực trình độ
đại học vùng ĐBSCL, đề nghị Quý CSSDNL trình độ đại học thông qua hình thức
đào tạo từ xa cho biết ý kiến của mình về những nội dung dưới đây, bằng cách
đánh dấu (X) hoặc điền vào những chỗ phù hợp. Các ý kiến trả lời của Quý Ông/Bà
sẽ được bảo mật.
Xin trân trọng cám ơn Quý Cơ sở
Câu 1: Một số thông tin chung về Cơ sở:
- Tên Tỉnh/Thành phố: ....................................................................................
- Tên Cơ sở: ...................................................................................................
- Địa chỉ: ........................................................................................................
- Điện thoại: ...................................................................................................
- Mail: .............................................................................................................
Câu 2: Ý kiến của Quý Cơ sở về thực trạng số lượng lao động trình độ đại học (học
theo hình thức ĐTTX) đang làm việc tại cơ sở
TT
Các ngành, nghề đào tạo
nhân lực trình độ đại học
Thực trạng về số lượng
Thiếu Đủ Thừa
1.
2.
Ý kiến khác:...............................................................................................................
Câu 3: Ý kiến Quý Cơ sở về chất lượng nhân lực trình độ đại học (học thông qua
ĐTTX) đang làm việc tại cơ sở so với yêu cầu của công việc, vị trí việc làm (Mức
1: rất thấp; Mức 2: tương đối thấp; Mức 3: trung bình; Mức 4: cao; Mức 5: rất cao)
TT
Nội dung chất lượng của
nhân lực trình độ đại học
Mức độ chất lượng nhân lực
1 2 3 4 5
1. Kiến thức
2. Kỹ năng nghề
3. Thái độ, tác phong, thích
ứng nghề nghiệp
Ý kiến khác:............................................................................................................
79PL
Câu 4: Theo ý kiến Quý Cơ sở đánh giá về mức độ quan trọng và kết quả của thực
trạng xây dựng quy hoạch ĐTTX. Theo 03 mức độ (mức 1: Quan trọng; 2: Ít quan
trọng; 3: Không quan trọng); 03 mức độ kết quả (mức 1: Tốt; 2: Trung bình; 3: Kém).
TT Nội dung
Tầm quan trọng Kết quả thực hiện
1 2 3 1 2 3
1
Chỉ đạo xây dựng chiến lược phát
triển ĐTTX của Nhà trường
2 Tổ chức xây dựng quy hoạch ĐTTX
3 Ban hành quy hoạch ĐTTX
Câu 5: Theo ý kiến Quý Cơ sở đánh giá về mức độ quan trọng và kết quả của thực
trạng quản lý chương trình ĐTTX. Theo 03 mức độ (mức 1: Quan trọng; 2: Ít quan
trọng; 3: Không quan trọng); 03 mức độ kết quả (mức 1: Tốt; 2: Trung bình; 3: Kém).
TT Nội dung
Tầm quan trọng Kết quả thực hiện
1 2 3 1 2 3
1
Chỉ đạo tổ chức xác định chuẩn
đầu ra, mục tiêu chương trình đào
tạo trên cơ sở phân tích vị trí việc
làm, khảo sát nhu cầu nhân lực
2
Quyết định thành lập tiểu ban
thiết kế chương trình từng ngành,
tổ chức thiết kế các chương trình
ĐTTX
3
Tổ chức hội thảo và hoàn thiện
chương trình cho từng ngành đào
tạo
4
Tổ chức Hội đồng thẩm định và
nghiệm thu chương trình của từng
ngành đào tạo
Câu 6: Theo ý kiến Quý Cơ sở đánh giá về mức độ quan trọng và kết quả của thực
trạng quản lý tuyển sinh ĐTTX. Theo 03 mức độ (mức 1: Quan trọng; 2: Ít quan trọng;
3: Không quan trọng); 03 mức độ kết quả (mức 1: Tốt; 2: Trung bình; 3: Kém).
TT Nội dung
Tầm quan trọng Kết quả thực hiện
1 2 3 1 2 3
1
Chỉ đạo tổ chức xác định nhu cầu xã
hội, CSSDNL
2
Chỉ đạo tổ chức dự đoán, khảo sát nhu
cầu nhân lực theo ngành, xác định năng
lực theo vị trí việc làm từng ngành
3
Chỉ đạo tổ chức quảng bá, thông báo
tuyển sinh trên hệ thống webside, thông
tin đến các đối tượng có nhu cầu
4
Chỉ đạo tổ chức tư vấn cho các đối
tượng có nhu cầu chọn ngành đào tạo, tư
vấn học tập
80PL
5
Quyết định thành lập Hội đồng, tổ chức
tuyển sinh, xét duyệt hồ sơ đúng đối tượng
6
Chỉ đạo công bố kết quả tuyển sinh trên
hệ thống webside, đến các đối tượng có
liên quan
7
Tổ chức phối hợp với các ĐVLK, các
CSSDNL trong tuyển sinh
8 Chỉ đạo tổ chức lập và lưu trữ hồ sơ SV
Câu 7: Theo ý kiến Quý Cơ sở đánh giá về mức độ quan trọng và kết quả của thực
trạng quản lý đội ngũ giảng viên tham gia ĐTTX theo 03 mức độ (mức 1: Quan
trọng; 2: Ít quan trọng; 3: Không quan trọng); 03 mức độ kết quả (mức 1: Tốt; 2:
Trung bình; 3: Kém).
TT Nội dung
Tầm quan trọng Kết quả thực hiện
1 2 3 1 2 3
1
Chỉ đạo bộ phận quản lý xây dựng
quy hoạch phát triển đội ngũ GV
tham gia giảng dạy từ xa
2
Tổ chức tuyển dụng đội ngũ GV cơ
hữu của CSĐT đáp ứng ngành đào
tạo theo năm học
3
Chỉ đạo sàng lọc và ký hợp đồng đối
với GV thỉnh giảng theo năm học
4
Chỉ đạo thống nhất và cam kết thực
hiện nội dung, chương trình, kế
hoạch giảng dạy giữa CSĐT và GV
tham gia ĐTTX
5
Tổ chức bồi dưỡng nâng cao trình
độ chuyên môn, nghiệp vụ cho đội
ngũ GV và đội ngũ CBQL
6
Tổ chức bồi dưỡng nâng cao trình
độ về ngoại ngữ, công nghệ thông
tin và truyền thông cho đội ngũ GV
và đội ngũ CBQL
7
Tổ chức cho GV, CBQL dự Hội
thảo, Hội nghị, tập huấn, trao đổi
về ĐTTX trong và ngoài nước
8
Tổ chức mời chuyên gia về ĐTTX
trong và ngoài nước tổ chức Hội
thảo, Hội nghị, tập huấn, trao đổi
kinh nghiệm tại CSĐT
9
Ban hành các chính sách tạo động
lực làm việc, cống hiến cho đội ngũ
GV và đội ngũ CBQL
10
Tổ chức các phương tiện và môi
trường làm việc cho đội ngũ GV và
đội ngũ CBQL
Câu 8: Theo ý kiến Quý Cơ sở đánh giá về mức độ quan trọng và kết quả của thực
trạng quản lý tài chính trong ĐTTX đáp ứng nhu cầu nhân lực trình độ đại học vùng
81PL
ĐBSCL theo 03 mức độ (mức 1: Quan trọng; 2: Ít quan trọng; 3: Không quan
trọng); 03 mức độ kết quả (mức 1: Tốt; 2: Trung bình; 3: Kém).
TT Nội dung
Tầm quan trọng Kết quả thực hiện
1 2 3 1 2 3
1
Chỉ đạo bộ phận quản lý lập dự toán
đào tạo cho từng ngành đào tạo dựa trên
kế hoạch ĐTTX
2
Tổ chức thu hút các nguồn đầu tư cho
ĐTTX
3
Quyết định mức học phí cho từng
ngành đào tạo theo khóa học
4 Phê duyệt kế hoạch tài chính
5
Chỉ đạo bộ phận quản lý công bố công
khai mức học phí và các khoản chi phí
khác
6
Chỉ đạo và giám sát thu học phí và chi
phí khác theo quy chế chi tiêu nội bộ và
kế hoạch đã phê duyệt
7
Tổ chức và giám sát chi các khoản theo
quy chế chi tiêu nội bộ và định mức
theo kế hoạch đã phê duyệt
Câu 9: Theo ý kiến Quý Cơ sở đánh giá về mức độ quan trọng và kết quả của công
tác thực trạng quản lý hoạt động dạy và hướng dẫn SV theo 03 mức độ (mức 1:
Quan trọng; 2: Ít quan trọng; 3: Không quan trọng); 03 mức độ kết quả (mức 1: Tốt;
2: Trung bình; 3: Kém).
TT Nội dung
Tầm quan trọng Kết quả thực hiện
1 2 3 1 2 3
1
Tổ chức cho GV cam kết và giám
sát thực hiện cam kết của GV về
kế hoạch và chất lượng giảng dạy
2
Huy động GV tham gia biên soạn
giáo trình, giáo án, tài liệu hướng
dẫn học tập, hệ thống bài tập
3
Quản lý đổi mới phương pháp
dạy học lấy người học làm trung
tâm, hướng dẫn và hỗ trợ quá
trình tự học của SV
4
Quản lý việc GV sử dụng có hiệu
quả học liệu, tài liệu hướng dẫn,
phương tiện kỹ thuật để hỗ trợ SV
tự học và giải đáp thắc mắc
5
Quản lý hoạt động của GV trong
việc kiểm tra, đánh giá kết quả
học tập của SV theo kế hoạch
giảng dạy
82PL
6
Quản lý việc tổ chức cho GV dự
giờ, trao đổi kinh nghiệm trong
bộ môn
7
Tổ chức cho GV, CBQL dự Hội
thảo, Hội nghị, tập huấn, trao đổi
kinh nghiệm, phương pháp dạy
học từ xa trong và ngoài nước
8
Tổ chức mời chuyên gia về
ĐTTX trong và ngoài nước tổ
chức Hội thảo, Hội nghị, tập
huấn, trao đổi kinh nghiệm,
phương pháp dạy học từ xa tại
CSĐT
Câu 10: Theo ý kiến Quý Cơ sở đánh giá về mức độ quan trọng và kết quả của thực
trạng quản lý hoạt động học, tự học của sinh viên theo 03 mức độ (mức 1: Quan
trọng; 2: Ít quan trọng; 3: Không quan trọng); 03 mức độ kết quả (mức 1: Tốt; 2:
Trung bình; 3: Kém).
TT Nội dung
Tầm quan trọng Kết quả thực hiện
1 2 3 1 2 3
1
Chỉ đạo bộ phận quản lý hướng
dẫn cho SV tự xác định kế hoạch
học tập và khối lượng kiến thức
cần tích lũy
2
Chỉ đạo bộ phận quản lý giám sát
SV tham dự các giờ học có hướng
dẫn trên lớp
3
Chỉ đạo bộ phận quản lý giám sát
SV tự học, tự nghiên cứu thông
qua hệ thống học liệu đã được
cung cấp, truy cập bài giảng
4
Chỉ đạo bộ phận quản lý giám sát
SV tham dự đầy đủ thảo luận, làm
các bài tập đối với các buổi học
trực tuyến
5
Chỉ đạo bộ phận quản lý giám sát
SV tham gia đầy đủ các đợt kiểm
tra, đánh giá kết quả học tập
6
Chỉ đạo bộ phận quản lý giám sát
SV thực hiện quy chế, quy định
của nhà nước, CSĐT và các đơn
83PL
vị có liên quan
7
Chỉ đạo bộ phận quản lý giám sát
SV thực hiện nề nếp văn minh
trong quá trình học tập
8
Tổ chức cho SV đăng ký với
CSĐT khi có thay đổi về tiến
trình học tập
Câu 11: Theo ý kiến Quý Cơ sở đánh giá về mức độ quan trọng và kết quả của thực
trạng quản lý yếu tố bối cảnh theo 03 mức độ (mức 1: Quan trọng; 2: Ít quan trọng; 3:
Không quan trọng); 03 mức độ kết quả (mức 1: Tốt; 2: Trung bình; 3: Kém).
TT Nội dung
Tầm quan trọng Kết quả thực hiện
1 2 3 1 2 3
1
Điều kiện kinh tế - xã hội của
vùng ĐBSCL
2
Yêu cầu chuyển dịch cơ cấu kinh
tế của vùng ĐBSCL
3
Yêu cầu nhân lực trình độ cao của
vùng ĐBSCL
4
Quy hoạch chiến lược của quốc
gia giai đoạn 2011-2020.
5
Quy hoạch chiến lược của vùng
ĐBSCL giai đoạn 2011-2020.
6
Hội nhập và hợp tác quốc tế
(WTO, ASEAN, TPP)
7
Chính sách đầu tư cho ĐTTX của
Nhà nước, các CSĐT, của XH
8
Chính sách đầu tư cho ĐTTX các
CSĐT
9
Chính sách đầu tư cho ĐTTX của
tổ chức khác
Câu 12: Theo ý kiến Quý Cơ sở đánh giá về mức độ quan trọng và kết quả của thực
trạng kiểm tra, giám sát, đánh giá quá trình ĐTTX theo 03 mức độ (mức 1: Quan
trọng; 2: Ít quan trọng; 3: Không quan trọng); 03 mức độ kết quả (mức 1: Tốt; 2:
Trung bình; 3: Kém).
TT Nội dung
Tầm quan trọng Kết quả thực hiện
1 2 3 1 2 3
1
Chỉ đạo lập kế hoạch kiểm tra,
giám sát và đánh giá các thành tố
của quá trình ĐTTX từ đầu vào,
quá trình dạy học và đầu ra
2
Tổ chức kiểm tra, giám sát và
đánh giá các thành tố của quá
trình ĐTTX từ đầu vào, quá trình
dạy học và đầu ra
84PL
3
Giám sát quá trình kiểm tra, giám
sát và đánh giá các thành tố của
quá trình ĐTTX
4
Phản hồi thông tin, điều chỉnh, bổ
sung các quy hoạch, các thành tố
của quá trình đào tạo
Câu 13: Theo ý kiến Quý Cơ sở về những nhóm giải pháp cần thiết nhằm quản lý
ĐTTX đáp ứng nhu cầu nhân lực trình độ đại học trong bối cảnh phát triển kinh tế
xã hội và hội nhập trong thời gian tới
TT Nội dung
Tính cần thiết Tính khả thi
Rất cần
thiết
Ít cần
thiết
Không
cần thiết
Rất
khả thi
Ít khả
thi
Không
khả thi
1
GP1: Xây dựng quy hoạch
ĐTTX đáp ứng nhu cầu nhân
lực trình độ ĐH vùng Đồng
bằng sông Cửu Long
2
GP2: Quản lý phát triển
chương trình ĐTTX theo
chuẩn đầu ra đáp ứng nhu cầu
nhân lực trình độ ĐH
3
GP3: Đổi mới tuyển sinh
ĐTTX đáp ứng sự đa dạng về
nhu cầu sử dụng nhân lực trình
độ ĐH
4
GP4: Hình thành mạng liên kết
mở nguồn học liệu giữa các
CSĐT trong và ngoài vùng
5
GP5: Đổi mới quản lý hoạt
động dạy và học từ xa dựa trên
cơ sở ứng dụng công nghệ
thông tin và truyền thông
6
GP6: Tăng cường cơ chế kiểm
tra, giám sát đảm bảo chất
lượng ĐTTX đáp ứng nhu cầu
nhân lực trình độ ĐH
7
GP7: Quản lý liên kết ĐTTX
giữa cơ sở đào tạo và cơ sở sử
dụng nhân lực đáp ứng nhu
cầu nhân lực trình độ ĐH
Ngoài các giải pháp trên, theo Quý Cơ sở cần bổ sung thêm các giải pháp quản lý
khác: .........................................................................................................................
Xin chân thành cám ơn những ý kiến đóng góp của Quý Cơ sở.
85PL
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Phiếu 14
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
PHIẾU Ý KIẾN
Về thực trạng quản lý đào tạo từ xa
đáp ứng nhu cầu nhân lực trình độ đại học vùng ĐBSCL
(Dành cho Sinh viên tốt nghiệp đào tạo từ xa)
Để đánh giá thực trạng quản lý ĐTTX, từ đó đề xuất các giải pháp quản lý
ĐTTX, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo đáp ứng nhu cầu nhân lực trình độ
đại học vùng ĐBSCL, đề nghị Bạn cho biết ý kiến của bạn về những nội dung dưới
đây, bằng cách đánh dấu (X) hoặc điền vào những chỗ phù hợp. Các ý kiến trả lời
của Bạn sẽ được bảo mật.
Xin chân thành cám ơn.
Câu 1: Bạn vui lòng cho biết đôi nét về bản thân:
- Tuổi:.......................tuổi
- Giới tính: Nam Nữ
- Bạn học năm thứ: .........................................................................................
- Trường: .......................................................................................................
- Tại đơn vị liên kết: ......................................................................................
- Bạn học ngành: ............................................................................................
Câu 2: Theo ý kiến của Bạn đánh giá về mức độ quan trọng và kết quả của thực trạng
quản lý chương trình ĐTTX. Theo 03 mức độ (mức 1: Quan trọng; 2: Ít quan trọng; 3:
Không quan trọng); 03 mức độ kết quả (mức 1: Tốt; 2: Trung bình; 3: Kém).
TT Nội dung
Tầm quan trọng Kết quả thực hiện
1 2 3 1 2 3
1
Chỉ đạo tổ chức xác định chuẩn đầu ra,
mục tiêu chương trình đào tạo trên cơ
sở phân tích vị trí việc làm, khảo sát
nhu cầu nhân lực
2
Quyết định thành lập tiểu ban thiết kế
chương trình từng ngành, tổ chức thiết
kế các chương trình ĐTTX
3
Tổ chức hội thảo và hoàn thiện chương
trình cho từng ngành đào tạo
4
Tổ chức Hội đồng thẩm định và
nghiệm thu chương trình của từng
ngành đào tạo
Câu 3: Theo ý kiến của Bạn đánh giá về mức độ quan trọng và kết quả của thực
trạng quản lý đội ngũ giảng viên tham gia ĐTTX. Theo 03 mức độ (mức 1: Quan
trọng; 2: Ít quan trọng; 3: Không quan trọng); 03 mức độ kết quả (mức 1: Tốt; 2:
Trung bình; 3: Kém).
86PL
TT Nội dung
Tầm quan trọng Kết quả thực hiện
1 2 3 1 2 3
1
Chỉ đạo bộ phận quản lý xây dựng
quy hoạch phát triển đội ngũ GV
tham gia giảng dạy từ xa
2
Tổ chức tuyển dụng đội ngũ GV cơ
hữu của CSĐT đáp ứng ngành đào
tạo theo năm học
3
Chỉ đạo sàng lọc và ký hợp đồng
đối với GV thỉnh giảng theo năm
học
4
Chỉ đạo thống nhất và cam kết thực
hiện nội dung, chương trình, kế
hoạch giảng dạy giữa CSĐT và GV
tham gia ĐTTX
5
Tổ chức bồi dưỡng nâng cao trình
độ chuyên môn, nghiệp vụ cho đội
ngũ GV và đội ngũ CBQL
6
Tổ chức bồi dưỡng nâng cao trình
độ về ngoại ngữ, công nghệ thông
tin và truyền thông cho đội ngũ GV
và đội ngũ CBQL
7
Tổ chức cho GV, CBQL dự Hội
thảo, Hội nghị, tập huấn, trao đổi
về ĐTTX trong và ngoài nước
8
Tổ chức mời chuyên gia về ĐTTX
trong và ngoài nước tổ chức Hội
thảo, Hội nghị, tập huấn, trao đổi
kinh nghiệm tại CSĐT
9
Ban hành các chính sách tạo động
lực làm việc, cống hiến cho đội ngũ
GV và đội ngũ CBQL
10
Tổ chức các phương tiện và môi
trường làm việc cho đội ngũ GV và
đội ngũ CBQL
Câu 4: Theo ý kiến của Bạn đánh giá về mức độ quan trọng và kết quả của công tác
thực trạng quản lý hoạt động dạy và hướng dẫn SV theo 03 mức độ (mức 1: Quan
trọng; 2: Ít quan trọng; 3: Không quan trọng); 03 mức độ kết quả (mức 1: Tốt; 2:
Trung bình; 3: Kém).
TT Nội dung
Tầm quan trọng Kết quả thực hiện
1 2 3 1 2 3
1
Tổ chức cho GV cam kết và giám
sát thực hiện cam kết của GV về
87PL
kế hoạch và chất lượng giảng dạy
2
Huy động GV tham gia biên soạn
giáo trình, giáo án, tài liệu hướng
dẫn học tập, hệ thống bài tập
3
Quản lý đổi mới phương pháp
dạy học lấy người học làm trung
tâm, hướng dẫn và hỗ trợ quá
trình tự học của SV
4
Quản lý việc GV sử dụng có hiệu
quả học liệu, tài liệu hướng dẫn,
phương tiện kỹ thuật để hỗ trợ SV
tự học và giải đáp thắc mắc
5
Quản lý hoạt động của GV trong
việc kiểm tra, đánh giá kết quả
học tập của SV theo kế hoạch
giảng dạy
6
Quản lý việc tổ chức cho GV dự
giờ, trao đổi kinh nghiệm trong
bộ môn
7
Tổ chức cho GV, CBQL dự Hội
thảo, Hội nghị, tập huấn, trao đổi
kinh nghiệm, phương pháp dạy
học từ xa trong và ngoài nước
8
Tổ chức mời chuyên gia về
ĐTTX trong và ngoài nước tổ
chức Hội thảo, Hội nghị, tập
huấn, trao đổi kinh nghiệm,
phương pháp dạy học từ xa tại
CSĐT
Câu 5: Theo ý kiến của Bạn đánh giá về mức độ quan trọng và kết quả của thực
trạng quản lý hoạt động học, tự học của sinh viên theo 03 mức độ (mức 1: Quan
trọng; 2: Ít quan trọng; 3: Không quan trọng); 03 mức độ kết quả (mức 1: Tốt; 2:
Trung bình; 3: Kém).
TT Nội dung
Tầm quan trọng Kết quả thực hiện
1 2 3 1 2 3
1
Chỉ đạo bộ phận quản lý hướng dẫn
cho SV tự xác định kế hoạch học tập
và khối lượng kiến thức cần tích lũy
2
Chỉ đạo bộ phận quản lý giám sát SV
tham dự các giờ học có hướng dẫn trên
lớp
3
Chỉ đạo bộ phận quản lý giám sát SV
tự học, tự nghiên cứu thông qua hệ
thống học liệu đã được cung cấp, truy
cập bài giảng
88PL
4
Chỉ đạo bộ phận quản lý giám sát SV
tham dự đầy đủ thảo luận, làm các bài
tập đối với các buổi học trực tuyến
5
Chỉ đạo bộ phận quản lý giám sát SV
tham gia đầy đủ các đợt kiểm tra, đánh
giá kết quả học tập
6
Chỉ đạo bộ phận quản lý giám sát SV
thực hiện quy chế, quy định của nhà
nước, CSĐT và các đơn vị có liên quan
7
Chỉ đạo bộ phận quản lý giám sát SV
thực hiện nề nếp văn minh trong quá
trình học tập
8
Tổ chức cho SV đăng ký với CSĐT
khi có thay đổi về tiến trình học tập
Câu 6: Theo ý kiến của Bạn đánh giá về mức độ quan trọng và kết quả của thực
trạng quản lý kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của sinh viên theo 03 mức độ (mức
1: Quan trọng; 2: Ít quan trọng; 3: Không quan trọng); 03 mức độ kết quả (mức 1:
Tốt; 2: Trung bình; 3: Kém).
TT Nội dung
Tầm quan trọng Kết quả thực hiện
1 2 3 1 2 3
1
Tổ chức cung cấp thông tin đầy
đủ về kế hoạch và yêu cầu các đợt
kiểm tra, đánh giá kết quả học tập
2
Quản lý GV tiến hành kiểm tra,
đánh giá kết quả học tập của SV
theo kế hoạch, nội dung giảng dạy
3
Quản lý SV tham gia đầy đủ các
đợt kiểm tra, đánh giá kết quả học
tập
4
Quản lý phản hồi kịp thời kết quả
kiểm tra, đánh giá kết quả học tập
của SV theo kế hoạch.
5
Tổ chức kiểm tra, đánh giá kết
quả học tập theo chuẩn đầu ra của
từng chương trình ĐTTX
6
Chỉ đạo xét và tổ chức, cấp phát
văn bằng tốt nghiệp đúng quy
định
7
Chỉ đạo công khai trên hệ thống
website và lưu trữ văn bằng, hồ
sơ tốt nghiệp đúng quy định
Câu 7: Theo ý kiến của Bạn đánh giá về mức độ quan trọng và kết quả của thực
trạng quản lý yếu tố bối cảnh theo 03 mức độ (mức 1: Quan trọng; 2: Ít quan trọng;
3: Không quan trọng); 03 mức độ kết quả (mức 1: Tốt; 2: Trung bình; 3: Kém).
89PL
TT Nội dung
Tầm quan trọng
Kết quả thực
hiện
1 2 3 1 2 3
1
Điều kiện kinh tế - xã hội của vùng
ĐBSCL
2
Yêu cầu chuyển dịch cơ cấu kinh tế của
vùng ĐBSCL
3
Yêu cầu nhân lực trình độ cao của vùng
ĐBSCL
4
Quy hoạch chiến lược của quốc gia giai
đoạn 2011 - 2020.
5
Quy hoạch chiến lược của vùng ĐBSCL
giai đoạn 2011 - 2020.
6
Hội nhập và hợp tác quốc tế (WTO,
ASEAN, TPP)
7
Chính sách đầu tư cho ĐTTX của Nhà
nước, các CSĐT, của xã hội
8 Chính sách đầu tư cho ĐTTX các CSĐT
9
Chính sách đầu tư cho ĐTTX của tổ chức
khác
Câu 8: Theo ý kiến của Bạn đánh giá về mức độ quan trọng và kết quả thực
trạng kiểm tra, giám sát, đánh giá quá trình ĐTTX theo 03 mức độ (mức 1: Quan
trọng; 2: Ít quan trọng; 3: Không quan trọng); 03 mức độ kết quả (mức 1: Tốt; 2:
Trung bình; 3: Kém).
TT Nội dung
Tầm quan trọng Kết quả thực hiện
1 2 3 1 2 3
1
Chỉ đạo lập kế hoạch kiểm tra, giám
sát và đánh giá các thành tố của quá
trình ĐTTX từ đầu vào, quá trình
dạy học và đầu ra
2
Tổ chức kiểm tra, giám sát và đánh
giá các thành tố của quá trình
ĐTTX từ đầu vào, quá trình dạy
học và đầu ra
3
Giám sát quá trình kiểm tra, giám
sát và đánh giá các thành tố của quá
trình ĐTTX
4
Phản hồi thông tin, điều chỉnh, bổ
sung các quy hoạch, các thành tố
của quá trình đào tạo
Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của Bạn.
90PL
PHỤ LỤC 2
Phụ lục 2.1
Kết quả tốt nghiệp THPT và tương đương vùng ĐBSCL năm 2014
Đơn vị: Nghìn người
TT Địa phương Thí sinh Đạt Tỷ lệ (%)
1 ĐBSCL 127.677 124.585 97,58
2 An Giang 14.610 14.042 96,11
3 Bạc Liêu 4.993 4.844 97,02
4 Bến Tre 10.869 10.744 98,85
5 Cà Mau 7.550 7.385 97,81
6 Cần Thơ 9.315 9.076 97,43
7 Đồng Tháp 12.531 12.148 96,94
8 Hậu Giang 5.162 5.032 97,48
9 Kiên Giang 11.514 11.361 98,67
10 Long An 13.635 13.148 96,43
11 Sóc Trăng 8.270 8.151 98,56
12 Tiền Giang 12.899 12.576 97,50
13 Trà Vinh 6.628 6.498 98,04
14 Vĩnh Long 9.701 9.580 98,75
Nguồn: Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ
91PL
Phụ lục 2.2
Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động các vùng miền năm 2014
Đơn vị: %
Địa phương Tổng
Khu vực
TT
Thành thị Nông thôn
Cả nước 2,1 3,4 1,5
Các vùng kinh tế - xã hội
1 Trung du và miền núi phía Bắc 0,8 2,4 0,5
2 Đồng bằng sông Hồng 2,1 3,3 1,7
3 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 2,2 3,7 1,7
4 Tây Nguyên 1,2 1,9 0,9
5 Đông Nam Bộ 1,7 2,1 1,4
6 Đồng bằng sông Cửu Long 2,1 2,8 1,8
Nguồn: Báo cáo điều tra lao động và việc làm Việt Nam năm 2014
92PL
Phụ lục 2.3
Tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm trong tuổi lao động vùng ĐBSCL năm 2014
Đơn vị: Nghìn người
TT Địa phương
Thất nghiệp Thiếu việc làm
Số lượng % Số lượng %
1 Long An 13.363,5 1,5 22.272,5 2,5
2 Tiền Giang 17.863,6 1,7 36.778,0 3,5
3 Bến Tre 9.703,2 1,2 37.195,6 4,6
4 Trà Vinh 9.145,5 1,5 26.826,8 4,4
5 Vĩnh Long 16.317,6 2,6 64.642,8 10,3
6 Đồng Tháp 25.420,0 2,5 46.772,8 4,6
7 An Giang 24.366,0 2,0 28.020,9 2,3
8 Kiên Giang 16.113,6 1,6 38.269,8 3,8
9 Cần Thơ 12.600,0 1,8 14.700,0 2,1
10 Hậu Giang 7.706,1 1,7 10.879,2 2,4
11 Sóc Trăng 8.395,2 1,2 27.284,4 3,9
12 Bạc Liêu 11.127,6 2,2 7.081,2 1,4
13 Cà Mau 16.102,3 2,3 37.105,3 5,3
Nguồn: Báo cáo điều tra lao động và việc làm Việt Nam năm 2014
93PL
Phụ lục 2.4
Cơ cấu lao động theo trình độ CMKT ĐBSCL năm 2014
Đơn vị: %
TT Trình độ CMKT Tổng số Thành thị Nông thôn
1 Không có trình độ CMKT 89,6 78,9 92,8
2 Dạy nghề 2,4 4,8 1,7
3 Trung cấp chuyên nghiệp 2,3 4,3 1,7
4 CĐ chuyên nghiệp 1,2 1,8 1,0
5 Đại học trở lên 4,5 10,1 2,8
Nguồn: Báo cáo điều tra lao động và việc làm Việt Nam năm 2014
94PL
Phụ lục 2.5
Nhu cầu lao động qua đào tạo một số địa phương vùng ĐBSCL
giai đoạn 2015-2020
Đơn vị: %
TT
Tỷ lệ lao động
qua đào tạo
Địa phương
Năm 2015 Năm 2020
1 An Giang 50% 65%
2 Bạc Liêu 50% 65%
4 Cà Mau 50% 70%
5 Cần Thơ 65% 70%
6 Đồng Tháp 55,5% 69%
7 Hậu Giang 35-40% 55-65%
8 Kiên Giang 52% 66,6%
10 Sóc Trăng 51% 60%
11 Tiền Giang 45% 51%
12 Trà Vinh 47% 70%
Nguồn: Quy hoạch phát triển nhân lực các tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long
95PL
Phụ lục 2.6
Các chương trình ĐTTX của các CSĐT vùng ĐBSCL
TT
Tên cơ sở đào
tạo
Tên ngành, nghề đào tạo Danh hiệu
1 ĐH Cần Thơ
Luật Cử nhân
Kế toán Cử nhân
Kinh doanh quốc tế Cử nhân
Quản trị kinh doanh Cử nhân
Tài chính - Ngân hàng Cử nhân
Ngữ văn Cử nhân
Việt Nam học Cử nhân
Khoa học cây trồng Kỹ sư
Marketing Cử nhân
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Cử nhân
Quản lý tài nguyên và môi trường Kỹ sư
Quản lý công nghiệp Kỹ sư
Bảo vệ thực vật Kỹ sư
Phát triển nông thôn Kỹ sư
2 ĐH Trà Vinh
Luật Cử nhân
Kế toán Cử nhân
Quản trị văn phòng Cử nhân
Công nghệ thông tin Kỹ sư
Nông nghiệp Kỹ sư
Ngôn ngữ Anh Cử nhân
Kinh tế Cử nhân
Quản trị kinh doanh Cử nhân
Tài chính - Ngân hàng Cử nhân
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam Cử nhân
3 ĐH Đồng Tháp
Quản lý giáo dục Cử nhân
Sư phạm Toán học Cử nhân
Sư phạm Ngữ văn Cử nhân
Nguồn: Kết quả điều tra, khảo sát
96PL
Phụ lục 2.7
Biểu đồ đánh giá về sự phù hợp của chương trình ĐTTX tại các CSĐT
Nguồn:Kết quả điều tra, khảo sát
97PL
Phụ lục 2.8
Trình độ đội ngũ GV tham gia giảng dạy ĐTTX
TT Học vị/trình độ ĐH Cần Thơ ĐH Trà Vinh ĐH Đồng Tháp Tổng
1 Giáo sư. Tiến sĩ 1 1 0 2
2 Phó Giáo sư. Tiến sĩ 18 6 2 26
3 Tiến sĩ 106 42 19 167
4 Thạc sĩ 153 162 16 331
5 Đại học 40 67 6 113
Tổng 318 278 43 639
Nguồn: Kết quả điều tra, khảo sát
98PL
Phụ lục 2.9
Biểu đồ đánh giá mối quan hệ giữa CSĐT và CSSDNL
Nguồn:Kết quả điều tra, khảo sát
99PL
Phụ lục 2.10
Các tác động ảnh hưởng đến lý do SV chọn theo học ĐTTX
Nguồn:Kết quả điều tra, khảo sát
100PL
Phụ lục 2.11
Đánh giá thực trạng tổ chức đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực đội ngũ GV
Nguồn:Kết quả điều tra, khảo sát
101PL
Phụ lục 2.12
Ý kiến của CBQL về nhu cầu GV tham gia giảng dạy ĐTTX trong tương lai
TT Tên CSĐT Thiếu Đủ Thừa
1 Trường ĐH Cần Thơ 4 14 0
2 Trường ĐH Trà Vinh 9 7 0
3 Trường ĐH Đồng Tháp 0 0 47
Tổng 13 21 47
Nguồn:Kết quả điều tra, khảo sát
102PL
Phụ lục 2.13
Đánh giá về chất lượng của đội ngũ GV
Mức độ đạt từ 1 đến 5:
+ 1 là hiệu quả rất kém.
+ 2 là hiệu quả kém.
+ 3 là hiệu quả trung bình.
+ 4 là hiệu quả khá.
+ 5 là hiệu quả tốt.
Nguồn:Kết quả điều tra, khảo sát
103PL
Phụ lục 2.14
Tỷ lệ SV tốt nghiệp và có việc làm của các CSĐT vùng ĐBSCL
TT
Các chỉ số
Tỷ lệ SV tốt nghiệp và có việc làm
Dưới
20%
20-40
%
41 –
60%
61 –
80 %
81 –
100%
1
Tỷ lệ SV tốt
nghiệp ĐTTX
Trường ĐH Cần Thơ X
Trường ĐH Trà Vinh X
Trường ĐH Đồng Tháp X
2
Tỷ lệ SV tốt
nghiệp ĐTTX và
có việc làm
Trường ĐH Cần Thơ X
Trường ĐH Trà Vinh X
Trường ĐH Đồng Tháp X
3
Tỷ lệ SV tốt
nghiệp ĐTTX và
có việc làm đúng
ngành đào tạo
Trường ĐH Cần Thơ X
Trường ĐH Trà Vinh X
Trường ĐH Đồng Tháp X
Nguồn:Kết quả điều tra, khảo sát
104PL
Phụ lục 2.15
Đánh giá của CSSDNL về quản lý ĐTTX tại các CSĐT vùng ĐBSCL
Nguồn:Kết quả điều tra, khảo sát
105PL
Phụ lục 2.16
Quản lý thực hiện quy hoạch đào tạo từ xa
Nguồn:Kết quả điều tra, khảo sát
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- quan_ly_dao_tao_tu_xa_dap_ung_nhu_cau_nhan_luc_trinh_do_dai_hoc_vung_d_ong_bang_song_cuu_long_tv_548.pdf