Luận án Quản lý hoạt động kinh doanh và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
          
        
            
               
            
 
            
                
                    Không phối trộn thuốc trừ sâu, trừ bệnh với các thuốc gốc đồng như Coc 85, Coper
B, Boocdo Vì thuốc gốc đồng thường có tính kiềm cao, trong khi đó thuốc trừ sâu, trừ
bệnh lại có tính acid. Khi pha trộn với nhau chúng sẽ trung hòa làm giảm hiệu lực thuốc.
Để biết chắc chắn hơn bà con nên pha thử trước, bằng cách lấy một ít thuốc nguyên
chất loại này pha với lượng tương đương thuốc loại kia trong một cốc sành, sứ, thủy tinh,
nhựa, dùng que khuấy nhẹ cho hòa tan, chú ý không dùng dụng cụ kim loại. Sau 3 – 5
phút, quan sát nếu thấy có hiện tượng kết tủa bên dưới, đóng váng trên bề mặt, bốc khói
tỏa nhiệt, sủi bọt hoặc biến đổi màu bất thường thì không nên pha trộn các loại thuốc đó
với nhau để phun cho cây trồng.
Nếu đã khẳng định trộn được 2 loại thuốc với nhau thì cách pha chế như sau: Cho
vào khoảng hơn nửa bình nước rồi lần lượt cho đủ lượng thuốc thứ nhất vào bình và khuấy
loãng, sau đó tiếp tục cho lượng thuốc thứ hai vào rồi thêm nước cho đầy bình và khuấy
đều, đủ lượng nước mình cần pha (hoặc lượng thuốc thứ hai có thể khuấy loãng riêng rẽ
rồi mới đổ chung vào bình). Lưu ý không cho thuốc vào bình khi trong bình chưa có nước
và không nên cho 2 loại thuốc vào cùng một lúc, nồng độ của mỗi loại thuốc phải giữ
nguyên như khi dùng riêng rẽ. Sau khi pha phải phun ngay
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 249 trang
249 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 686 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản lý hoạt động kinh doanh và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng lượng nước theo khuyến cáo trên 
nhãn mác (DND2) 
-.051 .053 .040 .031 -.004 -.183 .633 -.045 -.155 .024 .047 -.032 -.042 -.065 
Tính toán, cân đong thuốc khi sử dụng 
(DND3) 
.035 -.017 -.020 .053 .110 -.154 -.045 .401 -.114 -.130 .020 -.008 -.047 .067 
1
9
8
Phun đúng diện tích đã tính toán 
(DND4) 
.043 -.021 -.024 -.033 -.111 .013 -.155 -.114 .511 -.133 -.015 .015 .009 -.029 
Phun hết lượng thuốc đã tính toán và 
pha chế (DND5) 
.011 -.068 .110 .064 -.041 -.057 .024 -.130 -.133 .548 -.028 .042 -.004 -.010 
Pha thuốc đúng cách (dạng thuốc) 
(DC1) 
-.002 -.022 -.006 .016 .012 .006 .047 .020 -.015 -.028 .302 -.181 -.113 -.032 
Dùng thuốc luân phiên (DC2) -.042 -.049 .129 .004 -.049 .009 -.032 -.008 .015 .042 -.181 .399 -.037 -.046 
Đảm bảo thời gian cách ly (DC3) .040 -.040 -.054 -.017 .040 .066 -.042 -.047 .009 -.004 -.113 -.037 .360 -.140 
Phun theo chiều gió (DC4) .068 .055 .003 -.025 -.013 -.005 -.065 .067 -.029 -.010 -.032 -.046 -.140 .536 
Cách phun các loại bênh là khác nhau 
(DC5) 
.086 -.055 .028 .055 .000 -.018 .058 -.006 .010 .057 .002 -.047 -.106 -.110 
Đúng thời điểm dịch hại (tuổi sâu, giai 
đoạn bệnh,..) (DL1) 
-.003 .082 -.005 .025 -.182 .009 .053 -.138 .052 .029 .110 -.043 .006 -.070 
Đúng thời điểm trong ngày (sáng, trưa, 
chiều) (DL2) 
-.052 .026 .056 .064 -.030 -.096 .055 .073 .056 .007 -.066 .077 -.094 -.033 
Đúng thời điểm cây trồng (giai đoạn 
sinh trưởng) (DL3) 
.056 -.111 -.001 -.001 -.009 .135 -.076 -.067 -.023 
3.723E-
5 
-.117 .051 .084 .040 
Phải súc kỹ bao bì (3 lần) (AT1) .077 .038 -.054 .007 -.042 -.009 .045 -.026 -.093 .055 -.040 -.012 .063 .034 
Thu dọn sạch sẽ bao bì (AT2) .024 .108 -.113 -.081 .038 -.061 -.038 .025 .066 -.103 .079 -.069 -.036 .021 
Bỏ bao bì đúng nơi quy định (AT3) -.043 -.038 .093 -.035 -.023 .010 .004 .028 .017 .012 -.010 .022 -.074 .013 
Ngừng phun thuốc khi có sự cố (rò rỉ, 
tắc vòi) (AT4) 
.039 -.060 .011 .010 .063 .045 -.036 -.002 .064 .079 .019 -.014 .005 -.053 
Không đổ thuốc dư thừa xuống nguồn 
nước (AT5) 
-.075 .000 .035 .021 .008 .014 .009 -.048 -.055 -.042 -.014 .048 .044 -.012 
Anti-image 
Correlation 
Đúng đối tượng dịch hại (DT1) .707a -.101 -.199 -.123 -.098 .066 -.076 .064 .071 .017 -.005 -.078 .078 .108 
Đúng đối tượng cây trồng (DT2) -.101 .596a -.321 -.166 -.242 -.195 .090 -.035 -.039 -.124 -.054 -.104 -.089 .101 
Đúng danh mục thuốc quy định (DT3) -.199 -.321 .591a -.099 -.093 .046 .063 -.039 -.042 .189 -.014 .259 -.115 .005 
Đúng điều kiện canh tác (DT4) -.123 -.166 -.099 .758a -.213 -.049 .047 .100 -.055 .104 .035 .008 -.034 -.042 
Đúng chủng loại thuốc (tên thuốc và 
hoạt chất) (DT5) 
-.098 -.242 -.093 -.213 .635a -.003 -.007 .236 -.210 -.075 .029 -.105 .090 -.024 
Đúng lượng thuốc theo khuyến cáo trên 
nhãn mác (DND1) 
.066 -.195 .046 -.049 -.003 .706a -.317 -.336 .024 -.107 .016 .020 .151 -.010 
1
9
9
Đúng lượng nước theo khuyến cáo trên 
nhãn mác (DND2) 
-.076 .090 .063 .047 -.007 -.317 .702a -.089 -.273 .040 .108 -.064 -.088 -.112 
Tính toán, cân đong thuốc khi sử dụng 
(DND3) 
.064 -.035 -.039 .100 .236 -.336 -.089 .713a -.251 -.276 .059 -.020 -.122 .144 
Phun đúng diện tích đã tính toán 
(DND4) 
.071 -.039 -.042 -.055 -.210 .024 -.273 -.251 .725a -.251 -.037 .033 .020 -.056 
Phun hết lượng thuốc đã tính toán và 
pha chế (DND5) 
.017 -.124 .189 .104 -.075 -.107 .040 -.276 -.251 .744a -.070 .090 -.008 -.018 
Pha thuốc đúng cách (dạng thuốc) 
(DC1) 
-.005 -.054 -.014 .035 .029 .016 .108 .059 -.037 -.070 .707a -.522 -.342 -.080 
Dùng thuốc luân phiên (DC2) -.078 -.104 .259 .008 -.105 .020 -.064 -.020 .033 .090 -.522 .736a -.098 -.100 
Đảm bảo thời gian cách ly (DC3) .078 -.089 -.115 -.034 .090 .151 -.088 -.122 .020 -.008 -.342 -.098 .752a -.319 
Phun theo chiều gió (DC4) .108 .101 .005 -.042 -.024 -.010 -.112 .144 -.056 -.018 -.080 -.100 -.319 .815a 
Cách phun các loại bênh là khác nhau 
(DC5) 
.123 -.090 .043 .081 .000 -.031 .089 -.012 .018 .095 .004 -.091 -.216 -.184 
Đúng thời điểm dịch hại (tuổi sâu, giai 
đoạn bệnh,..) (DL1) 
-.005 .158 -.010 .043 -.354 .017 .096 -.311 .103 .057 .287 -.098 .014 -.138 
Đúng thời điểm trong ngày (sáng, trưa, 
chiều) (DL2) 
-.082 .046 .096 .103 -.055 -.177 .093 .155 .105 .013 -.161 .163 -.210 -.061 
Đúng thời điểm cây trồng (giai đoạn 
sinh trưởng) (DL3) 
.087 -.200 -.002 -.002 -.016 .250 -.128 -.143 -.044 
6.768E-
5 
-.286 .108 .189 .073 
Phải súc kỹ bao bì (3 lần) (AT1) .140 .080 -.107 .013 -.090 -.019 .089 -.064 -.202 .116 -.113 -.031 .163 .072 
Thu dọn sạch sẽ bao bì (AT2) .040 .208 -.206 -.139 .073 -.121 -.069 .057 .133 -.199 .206 -.157 -.085 .040 
Bỏ bao bì đúng nơi quy định (AT3) -.079 -.081 .188 -.067 -.049 .022 .008 .070 .038 .025 -.028 .056 -.196 .028 
Ngừng phun thuốc khi có sự cố (rò rỉ, 
tắc vòi) (AT4) 
.067 -.117 .020 .018 .124 .090 -.066 -.004 .130 .156 .050 -.032 .012 -.106 
Không đổ thuốc dư thừa xuống nguồn 
nước (AT5) 
-.126 .000 .063 .037 .015 .027 .017 -.108 -.109 -.081 -.038 .109 .104 -.023 
2
0
0
Anti-image Matrices 
Cách 
phun các 
loại bênh 
là khác 
nhau 
(DC5) 
Đúng thời 
điểm dịch 
hại (tuổi 
sâu, giai 
đoạn 
bệnh,..) 
(DL1) 
Đúng thời 
điểm 
trong 
ngày 
(sáng, 
trưa, 
chiều) 
(DL2) 
Đúng thời 
điểm cây 
trồng (giai 
đoạn sinh 
trưởng) 
(DL3) 
Phải súc 
kỹ bao bì 
(3 lần) 
(AT1) 
Thu dọn 
sạch sẽ 
bao bì 
(AT2) 
Bỏ bao 
bì đúng 
nơi quy 
định 
(AT3) 
Ngừng 
phun 
thuốc khi 
có sự cố 
(rò rỉ, tắc 
vòi) (AT4) 
Không đổ 
thuốc dư 
thừa 
xuống 
nguồn 
nước 
(AT5) 
Anti-image 
Covariance 
Đúng đối tượng dịch hại (DT1) .086 -.003 -.052 .056 .077 .024 -.043 .039 -.075 
Đúng đối tượng cây trồng (DT2) -.055 .082 .026 -.111 .038 .108 -.038 -.060 .000 
Đúng danh mục thuốc quy định (DT3) .028 -.005 .056 -.001 -.054 -.113 .093 .011 .035 
Đúng điều kiện canh tác (DT4) .055 .025 .064 -.001 .007 -.081 -.035 .010 .021 
Đúng chủng loại thuốc (tên thuốc và hoạt 
chất) (DT5) 
.000 -.182 -.030 -.009 -.042 .038 -.023 .063 .008 
Đúng lượng thuốc theo khuyến cáo trên 
nhãn mác (DND1) 
-.018 .009 -.096 .135 -.009 -.061 .010 .045 .014 
Đúng lượng nước theo khuyến cáo trên 
nhãn mác (DND2) 
.058 .053 .055 -.076 .045 -.038 .004 -.036 .009 
Tính toán, cân đong thuốc khi sử dụng 
(DND3) 
-.006 -.138 .073 -.067 -.026 .025 .028 -.002 -.048 
Phun đúng diện tích đã tính toán (DND4) .010 .052 .056 -.023 -.093 .066 .017 .064 -.055 
Phun hết lượng thuốc đã tính toán và pha 
chế (DND5) 
.057 .029 .007 3.723E-5 .055 -.103 .012 .079 -.042 
Pha thuốc đúng cách (dạng thuốc) (DC1) .002 .110 -.066 -.117 -.040 .079 -.010 .019 -.014 
Dùng thuốc luân phiên (DC2) -.047 -.043 .077 .051 -.012 -.069 .022 -.014 .048 
Đảm bảo thời gian cách ly (DC3) -.106 .006 -.094 .084 .063 -.036 -.074 .005 .044 
2
0
1
Phun theo chiều gió (DC4) -.110 -.070 -.033 .040 .034 .021 .013 -.053 -.012 
Cách phun các loại bênh là khác nhau 
(DC5) 
.665 .009 .065 -.020 -.015 -.034 -.004 .093 -.044 
Đúng thời điểm dịch hại (tuổi sâu, giai 
đoạn bệnh,..) (DL1) 
.009 .488 -.148 -.171 .007 .010 -.030 .024 -.008 
Đúng thời điểm trong ngày (sáng, trưa, 
chiều) (DL2) 
.065 -.148 .556 -.109 -.127 -.063 .096 .036 .030 
Đúng thời điểm cây trồng (giai đoạn sinh 
trưởng) (DL3) 
-.020 -.171 -.109 .552 .016 -.109 -.032 -.037 .082 
Phải súc kỹ bao bì (3 lần) (AT1) -.015 .007 -.127 .016 .410 -.110 -.141 -.075 -.055 
Thu dọn sạch sẽ bao bì (AT2) -.034 .010 -.063 -.109 -.110 .489 -.117 -.047 .002 
Bỏ bao bì đúng nơi quy định (AT3) -.004 -.030 .096 -.032 -.141 -.117 .395 -.070 -.112 
Ngừng phun thuốc khi có sự cố (rò rỉ, tắc 
vòi) (AT4) 
.093 .024 .036 -.037 -.075 -.047 -.070 .473 -.185 
Không đổ thuốc dư thừa xuống nguồn 
nước (AT5) 
-.044 -.008 .030 .082 -.055 .002 -.112 -.185 .485 
Anti-image 
Correlation 
Đúng đối tượng dịch hại (DT1) .123 -.005 -.082 .087 .140 .040 -.079 .067 -.126 
Đúng đối tượng cây trồng (DT2) -.090 .158 .046 -.200 .080 .208 -.081 -.117 .000 
Đúng danh mục thuốc quy định (DT3) .043 -.010 .096 -.002 -.107 -.206 .188 .020 .063 
Đúng điều kiện canh tác (DT4) .081 .043 .103 -.002 .013 -.139 -.067 .018 .037 
Đúng chủng loại thuốc (tên thuốc và hoạt 
chất) (DT5) 
.000 -.354 -.055 -.016 -.090 .073 -.049 .124 .015 
Đúng lượng thuốc theo khuyến cáo trên 
nhãn mác (DND1) 
-.031 .017 -.177 .250 -.019 -.121 .022 .090 .027 
Đúng lượng nước theo khuyến cáo trên 
nhãn mác (DND2) 
.089 .096 .093 -.128 .089 -.069 .008 -.066 .017 
2
0
2
Tính toán, cân đong thuốc khi sử dụng 
(DND3) 
-.012 -.311 .155 -.143 -.064 .057 .070 -.004 -.108 
Phun đúng diện tích đã tính toán (DND4) .018 .103 .105 -.044 -.202 .133 .038 .130 -.109 
Phun hết lượng thuốc đã tính toán và pha 
chế (DND5) 
.095 .057 .013 6.768E-5 .116 -.199 .025 .156 -.081 
Pha thuốc đúng cách (dạng thuốc) (DC1) .004 .287 -.161 -.286 -.113 .206 -.028 .050 -.038 
Dùng thuốc luân phiên (DC2) -.091 -.098 .163 .108 -.031 -.157 .056 -.032 .109 
Đảm bảo thời gian cách ly (DC3) -.216 .014 -.210 .189 .163 -.085 -.196 .012 .104 
Phun theo chiều gió (DC4) -.184 -.138 -.061 .073 .072 .040 .028 -.106 -.023 
Cách phun các loại bênh là khác nhau 
(DC5) 
.816a .016 .107 -.032 -.028 -.059 -.008 .166 -.078 
Đúng thời điểm dịch hại (tuổi sâu, giai 
đoạn bệnh,..) (DL1) 
.016 .550a -.285 -.329 .015 .021 -.069 .050 -.016 
Đúng thời điểm trong ngày (sáng, trưa, 
chiều) (DL2) 
.107 -.285 .567a -.197 -.266 -.122 .204 .070 .057 
Đúng thời điểm cây trồng (giai đoạn sinh 
trưởng) (DL3) 
-.032 -.329 -.197 .570a .033 -.210 -.069 -.073 .158 
Phải súc kỹ bao bì (3 lần) (AT1) -.028 .015 -.266 .033 .744a -.246 -.351 -.171 -.124 
Thu dọn sạch sẽ bao bì (AT2) -.059 .021 -.122 -.210 -.246 .691a -.267 -.098 .003 
Bỏ bao bì đúng nơi quy định (AT3) -.008 -.069 .204 -.069 -.351 -.267 .757a -.161 -.256 
Ngừng phun thuốc khi có sự cố (rò rỉ, tắc 
vòi) (AT4) 
.166 .050 .070 -.073 -.171 -.098 -.161 .757a -.386 
Không đổ thuốc dư thừa xuống nguồn 
nước (AT5) 
-.078 -.016 .057 .158 -.124 .003 -.256 -.386 .758a 
 203 
Communalities 
 Initial Extraction 
Đúng đối tượng dịch hại (DT1) 1.000 .427 
Đúng đối tượng cây trồng (DT2) 1.000 .633 
Đúng danh mục thuốc quy định (DT3) 1.000 .480 
Đúng điều kiện canh tác (DT4) 1.000 .510 
Đúng chủng loại thuốc (tên thuốc và hoạt chất) (DT5) 1.000 .588 
Đúng lượng thuốc theo khuyến cáo trên nhãn mác (DND1) 1.000 .535 
Đúng lượng nước theo khuyến cáo trên nhãn mác (DND2) 1.000 .449 
Tính toán, cân đong thuốc khi sử dụng (DND3) 1.000 .698 
Phun đúng diện tích đã tính toán (DND4) 1.000 .619 
Phun hết lượng thuốc đã tính toán và pha chế (DND5) 1.000 .569 
Pha thuốc đúng cách (dạng thuốc) (DC1) 1.000 .730 
Dùng thuốc luân phiên (DC2) 1.000 .656 
Đảm bảo thời gian cách ly (DC3) 1.000 .725 
Phun theo chiều gió (DC4) 1.000 .549 
Cách phun các loại bênh là khác nhau (DC5) 1.000 .432 
Đúng thời điểm dịch hại (tuổi sâu, giai đoạn bệnh,..) (DL1) 1.000 .670 
Đúng thời điểm trong ngày (sáng, trưa, chiều) (DL2) 1.000 .619 
Đúng thời điểm cây trồng (giai đoạn sinh trưởng) (DL3) 1.000 .551 
Phải súc kỹ bao bì (3 lần) (AT1) 1.000 .686 
Thu dọn sạch sẽ bao bì (AT2) 1.000 .559 
Bỏ bao bì đúng nơi quy định (AT3) 1.000 .739 
Ngừng phun thuốc khi có sự cố (rò rỉ, tắc vòi) (AT4) 1.000 .675 
Không đổ thuốc dư thừa xuống nguồn nước (AT5) 1.000 .656 
 204 
Total Variance Explained 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative % Total 
% of 
Variance 
Cumulative % 
1 3.630 15.781 15.781 3.630 15.781 15.781 
2 3.196 13.896 29.677 3.196 13.896 29.677 
3 2.691 11.699 41.375 2.691 11.699 41.375 
4 2.398 10.427 51.803 2.398 10.427 51.803 
5 1.840 7.999 59.801 1.840 7.999 59.801 
6 .910 3.958 63.759 
7 .866 3.767 67.527 
8 .830 3.610 71.136 
9 .739 3.213 74.349 
10 .735 3.194 77.543 
11 .661 2.875 80.419 
12 .623 2.710 83.128 
13 .589 2.563 85.691 
14 .505 2.195 87.886 
15 .489 2.127 90.013 
16 .394 1.714 91.727 
17 .356 1.548 93.274 
18 .330 1.436 94.710 
19 .295 1.284 95.994 
20 .285 1.240 97.233 
21 .251 1.091 98.325 
22 .208 .906 99.231 
23 .177 .769 100.000 
 205 
Component Matrixa 
Component 
1 2 3 4 5 
Pha thuốc đúng cách (dạng thuốc) (DC1) .749 
Đảm bảo thời gian cách ly (DC3) .741 
Dùng thuốc luân phiên (DC2) .697 
Phun theo chiều gió (DC4) .640 
Cách phun các loại bênh là khác nhau (DC5) .550 
Đúng lượng thuốc theo khuyến cáo trên nhãn mác (DND1) -.520 .500 
Phải súc kỹ bao bì (3 lần) (AT1) .818 
Bỏ bao bì đúng nơi quy định (AT3) .811 
Thu dọn sạch sẽ bao bì (AT2) .731 
Ngừng phun thuốc khi có sự cố (rò rỉ, tắc vòi) (AT4) .659 
Không đổ thuốc dư thừa xuống nguồn nước (AT5) .600 
Phun hết lượng thuốc đã tính toán và pha chế (DND5) .603 
Tính toán, cân đong thuốc khi sử dụng (DND3) -.571 .599 
Phun đúng diện tích đã tính toán (DND4) .544 
Đúng lượng nước theo khuyến cáo trên nhãn mác (DND2) .526 
Đúng chủng loại thuốc (tên thuốc và hoạt chất) (DT5) .736 
Đúng đối tượng cây trồng (DT2) .661 
Đúng danh mục thuốc quy định (DT3) .564 
Đúng điều kiện canh tác (DT4) .524 
Đúng đối tượng dịch hại (DT1) 
Đúng thời điểm trong ngày (sáng, trưa, chiều) (DL2) -.653 
Đúng thời điểm dịch hại (tuổi sâu, giai đoạn bệnh,..) (DL1) -.650 
Đúng thời điểm cây trồng (giai đoạn sinh trưởng) (DL3) 
 206 
Rotated Component Matrixa 
Component 
1 2 3 4 5 
Đảm bảo thời gian cách ly (DC3) .847 
Pha thuốc đúng cách (dạng thuốc) (DC1) .846 
Dùng thuốc luân phiên (DC2) .807 
Phun theo chiều gió (DC4) .725 
Cách phun các loại bênh là khác nhau (DC5) .649 
Bỏ bao bì đúng nơi quy định (AT3) .843 
Ngừng phun thuốc khi có sự cố (rò rỉ, tắc vòi) (AT4) .798 
Phải súc kỹ bao bì (3 lần) (AT1) .776 
Không đổ thuốc dư thừa xuống nguồn nước (AT5) .757 
Thu dọn sạch sẽ bao bì (AT2) .667 
Tính toán, cân đong thuốc khi sử dụng (DND3) .794 
Phun đúng diện tích đã tính toán (DND4) .766 
Phun hết lượng thuốc đã tính toán và pha chế (DND5) .747 
Đúng lượng thuốc theo khuyến cáo trên nhãn mác 
(DND1) 
 .712 
Đúng lượng nước theo khuyến cáo trên nhãn mác 
(DND2) 
 .658 
Đúng đối tượng cây trồng (DT2) .727 
Đúng điều kiện canh tác (DT4) .693 
Đúng danh mục thuốc quy định (DT3) .662 
Đúng chủng loại thuốc (tên thuốc và hoạt chất) (DT5) .649 
Đúng đối tượng dịch hại (DT1) .584 
Đúng thời điểm dịch hại (tuổi sâu, giai đoạn bệnh,..) 
(DL1) 
 .791 
Đúng thời điểm trong ngày (sáng, trưa, chiều) (DL2) .744 
Đúng thời điểm cây trồng (giai đoạn sinh trưởng) (DL3) .702 
Component Transformation Matrix 
Component 1 2 3 4 5 
1 .824 -.086 -.559 -.025 -.004 
2 .140 .906 .059 .115 .378 
3 .510 -.141 .787 -.296 .116 
4 .095 -.298 .146 .849 .399 
5 .177 .251 .210 .421 -.827 
 207 
Component Score Coefficient Matrix 
Component 
1 2 3 4 5 
Đúng đối tượng dịch hại (DT1) -.058 -.013 -.058 .252 -.066 
Đúng đối tượng cây trồng (DT2) .096 -.006 .105 .326 -.069 
Đúng danh mục thuốc quy định (DT3) -.047 -.010 -.030 .279 .010 
Đúng điều kiện canh tác (DT4) .008 .045 -.025 .300 -.050 
Đúng chủng loại thuốc (tên thuốc và hoạt chất) (DT5) .010 -.038 .032 .265 .163 
Đúng lượng thuốc theo khuyến cáo trên nhãn mác (DND1) -.013 -.018 .240 -.004 .001 
Đúng lượng nước theo khuyến cáo trên nhãn mác (DND2) .035 .016 .231 -.018 -.064 
Tính toán, cân đong thuốc khi sử dụng (DND3) -.013 .009 .263 -.059 .052 
Phun đúng diện tích đã tính toán (DND4) .044 .015 .272 .091 -.044 
Phun hết lượng thuốc đã tính toán và pha chế (DND5) .025 -.026 .257 -.013 .011 
Pha thuốc đúng cách (dạng thuốc) (DC1) .259 .000 .011 .039 -.008 
Dùng thuốc luân phiên (DC2) .249 .007 .022 .027 -.026 
Đảm bảo thời gian cách ly (DC3) .259 .002 .016 .006 -.006 
Phun theo chiều gió (DC4) .218 -.005 .009 -.044 .020 
Cách phun các loại bênh là khác nhau (DC5) .200 .003 .024 -.031 -.020 
Đúng thời điểm dịch hại (tuổi sâu, giai đoạn bệnh,..) (DL1) -.071 -.035 .003 -.034 .385 
Đúng thời điểm trong ngày (sáng, trưa, chiều) (DL2) .027 -.048 -.070 -.070 .367 
Đúng thời điểm cây trồng (giai đoạn sinh trưởng) (DL3) .013 .013 .019 .026 .322 
Phải súc kỹ bao bì (3 lần) (AT1) .001 .245 .004 .001 .089 
Thu dọn sạch sẽ bao bì (AT2) -.004 .205 -.001 -.023 .123 
Bỏ bao bì đúng nơi quy định (AT3) .043 .282 -.009 .034 -.029 
Ngừng phun thuốc khi có sự cố (rò rỉ, tắc vòi) (AT4) -.012 .276 -.051 -.022 -.098 
Không đổ thuốc dư thừa xuống nguồn nước (AT5) -.027 .266 .053 -.002 -.139 
Component Score Covariance Matrix 
Component 1 2 3 4 5 
1 1.000 .000 .000 .000 .000 
2 .000 1.000 .000 .000 .000 
3 .000 .000 1.000 .000 .000 
4 .000 .000 .000 1.000 .000 
5 .000 .000 .000 .000 1.000 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 99 100.0 
Excludeda 0 .0 
Total 99 100.0 
 208 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.845 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Pha thuốc đúng cách (dạng 
thuốc) (DC1) 
11.52 6.089 .726 .792 
Dùng thuốc luân phiên (DC2) 12.26 6.216 .690 .803 
Đảm bảo thời gian cách ly (DC3) 11.87 6.483 .746 .787 
Phun theo chiều gió (DC4) 11.59 7.429 .608 .826 
Cách phun các loại bênh là khác 
nhau (DC5) 
11.03 7.581 .508 .848 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 99 100.0 
Excludeda 0 .0 
Total 99 100.0 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.833 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Phải súc kỹ bao bì (3 lần) (AT1) 11.21 5.353 .673 .788 
Thu dọn sạch sẽ bao bì (AT2) 11.71 6.434 .555 .820 
Bỏ bao bì đúng nơi quy định (AT3) 11.25 5.456 .726 .772 
Ngừng phun thuốc khi có sự cố (rò 
rỉ, tắc vòi) (AT4) 
11.19 5.626 .630 .801 
Không đổ thuốc dư thừa xuống 
nguồn nước (AT5) 
11.20 6.183 .590 .811 
 209 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.799 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Đúng lượng thuốc theo khuyến cáo 
trên nhãn mác (DND1) 
9.74 4.992 .578 .762 
Đúng lượng nước theo khuyến cáo 
trên nhãn mác (DND2) 
9.95 5.395 .511 .782 
Tính toán, cân đong thuốc khi sử 
dụng (DND3) 
9.97 4.581 .667 .732 
Phun đúng diện tích đã tính toán 
(DND4) 
9.58 4.716 .580 .764 
Phun hết lượng thuốc đã tính toán và 
pha chế (DND5) 
8.89 5.243 .582 .762 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.692 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Đúng đối tượng dịch hại (DT1) 13.63 4.114 .373 .673 
Đúng đối tượng cây trồng (DT2) 13.35 3.476 .477 .633 
Đúng danh mục thuốc quy định (DT3) 13.43 3.962 .471 .634 
Đúng điều kiện canh tác (DT4) 13.94 3.976 .472 .634 
Đúng chủng loại thuốc (tên thuốc và hoạt 
chất) (DT5) 
13.57 3.881 .457 .639 
 210 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.658 3 
Item-Total Statistics 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Đúng thời điểm dịch hại (tuổi sâu, 
giai đoạn bệnh,..) (DL1) 
4.4343 2.779 .501 .523 
Đúng thời điểm trong ngày (sáng, 
trưa, chiều) (DL2) 
4.5556 2.474 .439 .616 
Đúng thời điểm cây trồng (giai 
đoạn sinh trưởng) (DL3) 
4.4444 2.841 .478 .553 
 Mean Std. Deviation N 
F 2.8782 .42892 99 
Đúng cách 2.913 .6377 99 
Xử lý sau sử dụng 2.828 .5904 99 
Đúng nồng độ và liều lượng 2.349 .5989 99 
Đúng thuốc 3.396 .4746 99 
Đúng lúc 2.2389 .75934 99 
Correlations 
 F Đúng cách 
Đảm bảo an 
toàn 
Pearson Correlation F 1.000 .334 .257 
Đúng cách .334 1.000 -.011 
Xử lý sau sử dụng .257 -.011 1.000 
Đúng nồng độ và liều lượng .204 -.151 .036 
Đúng thuốc .434 -.039 .008 
Đúng lúc .389 .063 .166 
Sig. (1-tailed) F . .000 .005 
Đúng cách .000 . .458 
Xử lý sau sử dụng .005 .458 . 
Đúng nồng độ và liều lượng .022 .068 .360 
Đúng thuốc .000 .351 .470 
Đúng lúc .000 .269 .051 
N F 99 99 99 
Đúng cách 99 99 99 
Xử lý sau sử dụng 99 99 99 
Đúng nồng độ và liều lượng 99 99 99 
 211 
Đúng thuốc 99 99 99 
Đúng lúc 99 99 99 
Correlations 
Đúng nồng độ 
và liều lượng Đúng thuốc Đúng lúc 
Pearson Correlation F .204 .434 .389 
Đúng cách -.151 -.039 .063 
Xử lý sau sử dụng .036 .008 .166 
Đúng nồng độ và liều lượng 1.000 -.037 .092 
Đúng thuốc -.037 1.000 .098 
Đúng lúc .092 .098 1.000 
Sig. (1-tailed) F .022 .000 .000 
Đúng cách .068 .351 .269 
Xử lý sau sử dụng .360 .470 .051 
Đúng nồng độ và liều lượng . .359 .184 
Đúng thuốc .359 . .168 
Đúng lúc .184 .168 . 
N F 99 99 99 
Đúng cách 99 99 99 
Xử lý sau sử dụng 99 99 99 
Đúng nồng độ và liều lượng 99 99 99 
Đúng thuốc 99 99 99 
Đúng lúc 99 99 99 
Variables Entered/Removeda 
Model Variables Entered 
Variables 
Removed Method 
1 Đúng lúc, Đúng cách, Đúng thuốc, Xử lý sau sử dụng, Đúng 
nồng độ và liều lượngb 
. Enter 
Model Summaryb 
Model R R Square Adjusted R 
Square 
Std. Error of 
the Estimate 
Change Statistics 
R Square 
Change 
F Change df1 
1 .719a .517 .491 .30606 .517 19.932 5 
Model Summaryb 
Model 
Change Statistics 
df2 Sig. F Change 
1 93 .000 
 212 
ANOVAa 
Model 
Sum of 
Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 9.318 5 1.864 19.932 .000b 
Residual 8.711 93 .094 
Total 18.030 98 
Coefficientsa 
Model Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
B Std. Error Beta 
1 (Constant) -.347 .342 -.989 .000 
Đúng cách .251 .049 .372 5.085 .000 
Xử lý sau sử dụng .149 .053 .205 2.800 .006 
Đúng nồng độ và liều lượng .175 .053 .244 3.317 .001 
Đúng thuốc .390 .066 .429 5.913 .000 
Đúng lúc .151 .042 .268 3.615 .000 
a. Dependent Variable: F 
Residuals Statisticsa 
 Minimum Maximum Mean 
Std. 
Deviation N 
Predicted Value 2.1186 3.4459 2.8782 .30836 99 
Residual -.91213 .72929 .00000 .29815 99 
Std. Predicted 
Value 
-2.463 1.841 .000 1.000 99 
Std. Residual -2.980 2.383 .000 .974 99 
a. Dependent Variable: F 
 213 
Phục lục 19. Kết quả mô hình phân tích nhân tố khám phá và hồi qui các yếu tố ảnh 
hưởng đến kết quả quản lý kinh doanh và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật tỉnh Thanh 
Hóa 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .828 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2768.053 
df 276 
Sig. .000 
Anti-image Matrices 
C
ò
n
 l
ỗ
 h
ổ
n
g
 t
ro
n
g
 v
ăn
 b
ản
 p
h
áp
 l
u
ật
P
h
ổ
 b
iế
n
 V
B
P
L
 m
an
g
 t
ín
h
 h
ìn
h
 t
h
ứ
c 
N
ộ
i 
d
u
n
g
 V
B
P
L
 c
h
ư
a 
p
h
ù
 h
ợ
p
P
h
ân
 c
ấp
 q
u
ản
 l
ý
 c
h
ư
a 
rõ
 r
àn
g
M
ứ
c 
sử
 p
h
ạt
 c
h
ư
a 
th
ự
c 
sự
 r
ăn
 đ
e 
D
an
h
 m
ụ
c 
th
u
ố
c 
đ
ư
ợ
c 
cấ
p
 p
h
ép
 s
ử
 d
ụ
n
g
 t
h
ay
 đ
ổ
i 
li
ên
 t
ụ
c 
T
rì
n
h
 đ
ộ
, 
ch
u
y
ên
 m
ô
n
 c
ủ
a 
cá
n
 b
ộ
 q
u
ản
 l
ý
 c
ò
n
 h
ạn
ch
ế 
S
ố
 l
ư
ợ
n
g
 c
án
 b
ộ
 q
u
ản
 l
ý
 í
t 
V
ai
 t
rò
 c
h
ín
h
 q
u
y
ền
 đ
ịa
 p
h
ư
ơ
n
g
C
án
 b
ộ
 t
h
an
h
 t
ra
 t
h
iế
u
 c
ô
n
g
 t
âm
N
ắm
 c
h
ắc
 q
u
y
 đ
ịn
h
 đ
ư
ợ
c 
p
h
ép
 k
in
h
 d
o
an
h
 v
à 
sử
d
ụ
n
g
 t
h
u
ố
c 
B
V
T
V
N
ắm
 c
h
ắc
 d
an
h
 m
ụ
c 
th
u
ố
c 
B
V
T
V
 đ
ư
ợ
c 
p
h
ép
 l
ư
u
th
ô
n
g
N
ắm
 c
h
ắc
q
u
y
 đ
ịn
h
 v
ề 
k
h
o
 c
h
ứ
a 
th
u
ố
c 
B
V
T
V
N
ắm
 c
h
ắc
q
u
y
 đ
ịn
h
 v
ị 
tr
í 
cử
a 
h
àn
g
 k
in
h
 d
o
an
h
th
u
ố
c 
B
V
T
V
Anti-image 
Covariance 
Còn lỗ hổng trong văn 
bản pháp luật 
.431 -.062 -.049 -.055 -.055 -.042 .042 .037 -.006 .010 -.089 -.023 .034 -.015 
Phổ biến VBPL mang 
tính hình thức 
-.062 .270 -.117 -.077 .028 -.003 .024 .015 -.059 -.011 .033 -.047 .010 .026 
Nội dung VBPL chưa 
phù hợp 
-.049 -.117 .275 -.021 -.042 -.051 -.040 -.013 .008 .001 .040 -.016 .027 -.028 
Phân cấp quản lý chưa 
rõ ràng 
-.055 -.077 -.021 .225 -.039 -.099 -.047 -.011 .039 -.039 .000 .054 -.006 -.025 
Mức sử phạt chưa 
thực sự răn đe 
-.055 .028 -.042 -.039 .377 -.051 .028 -.002 -.014 .009 .011 -.054 -.081 .035 
Danh mục thuốc được 
cấp phép sử dụng thay 
đổi liên tục 
-.042 -.003 -.051 -.099 -.051 .347 .048 -.010 -.087 -.080 -.001 -.002 -.011 .032 
Trình độ, chuyên môn 
của cán bộ quản lý còn 
hạn chế 
.042 .024 -.040 -.047 .028 .048 .240 -.138 -.063 -.025 .011 -.002 -.054 .033 
Số lượng cán bộ quản 
lý ít 
.037 .015 -.013 -.011 -.002 -.010 -.138 .219 -.064 -.064 -.027 -.039 .029 -.008 
Vai trò chính quyền 
địa phương 
-.006 -.059 .008 .039 -.014 -.087 -.063 -.064 .473 -.005 -.044 .077 .024 -.033 
Cán bộ thanh tra thiếu 
công tâm 
.010 -.011 .001 -.039 .009 -.080 -.025 -.064 -.005 .376 .001 .031 -.010 .006 
Nắm chắc quy định 
được phép kinh doanh 
và sử dụng thuốc 
BVTV 
-.089 .033 .040 .000 .011 -.001 .011 -.027 -.044 .001 .385 -.150 -.068 .036 
 214 
Nắm chắc danh mục 
thuốc BVTV được 
phép lưu thông 
-.023 -.047 -.016 .054 -.054 -.002 -.002 -.039 .077 .031 -.150 .386 -.045 -.022 
Nắm chắc quy định 
về kho chứa thuốc 
BVTV 
.034 .010 .027 -.006 -.081 -.011 -.054 .029 .024 -.010 -.068 -.045 .263 -.146 
Nắm chắc quy định vị 
trí cửa hàng kinh 
doanh thuốc BVTV 
-.015 .026 -.028 -.025 .035 .032 .033 -.008 -.033 .006 .036 -.022 -.146 .235 
Nắm chắc quy định 
các loại hàng hóa 
không được kinh 
doanh cùng 
.050 -.036 -.017 .024 -.015 -.010 -.004 .008 .018 -.028 -.083 -.016 .055 -.119 
Nắm được các quy 
định về điều kiện cấp 
chứng chỉ hành nghề 
-.004 .018 -.007 .004 .007 -.020 -.027 .016 .011 .015 -.039 -.018 -.047 -.005 
Kinh phí ít chủ yếu từ 
ngân sách nhà nước 
.001 -.023 .014 -.012 -.023 .047 .036 -.009 -.047 -.045 -.026 -.001 .023 .001 
Nông dân đi tập huấn 
cần có quà 
.035 .022 -.009 -.052 .007 .051 .051 -.059 -.026 .001 .012 -.011 -.005 .021 
Nguồn kinh phí xã hội 
hóa ít 
-.024 -.060 .028 .036 -.007 -.014 -.049 .036 .068 -.020 -.047 .020 .037 -.049 
Chế độ phụ cấp hỗ trợ 
hạn hẹp 
-.053 -.006 .034 -.028 .047 .016 .020 .000 -.063 .025 .079 -.011 -.061 -.012 
Thiếu máy móc thiết 
bị 
.029 .028 -.042 .032 -.053 .009 .001 .019 .006 -.030 .025 .017 -.017 .010 
Cơ sở vật chất thiếu -.042 .015 .019 .018 -.085 -.024 .022 -.046 -.025 .054 .004 -.009 .044 -.028 
Sự phối hợp trong cấp 
chứng chỉ 
-.044 -.032 -.024 -.043 .033 .105 .007 -.023 .024 -.105 -.005 .043 -.001 .015 
Thanh tra kiên ngành 
ít 
.077 -.044 .079 .030 -.114 -.016 -.061 .017 -.058 .035 .009 -.080 .014 -.007 
Anti-image 
Correlation 
Còn lỗ hổng trong văn 
bản pháp luật 
.839a -.181 -.142 -.177 -.136 -.110 .131 .122 -.013 .026 -.218 -.058 .100 -.047 
Phổ biến VBPL mang 
tính hình thức 
-.181 .847a -.430 -.312 .086 -.010 .096 .062 -.166 -.034 .103 -.147 .038 .103 
Nội dung VBPL chưa 
phù hợp 
-.142 -.430 .878a -.086 -.129 -.164 -.155 -.053 .021 .002 .123 -.049 .101 -.112 
Phân cấp quản lý chưa 
rõ ràng 
-.177 -.312 -.086 .864a -.135 -.356 -.201 -.050 .119 -.133 .001 .185 -.026 -.107 
Mức sử phạt chưa 
thực sự răn đe 
-.136 .086 -.129 -.135 .864a -.142 .094 -.009 -.034 .023 .029 -.142 -.256 .116 
Danh mục thuốc được 
cấp phép sử dụng thay 
đổi liên tục 
-.110 -.010 -.164 -.356 -.142 .840a .165 -.035 -.213 -.222 -.003 -.006 -.035 .112 
Trình độ, chuyên môn 
của cán bộ quản lý còn 
hạn chế 
.131 .096 -.155 -.201 .094 .165 .766a -.601 -.188 -.082 .037 -.006 -.215 .141 
Số lượng cán bộ quản 
lý ít 
.122 .062 -.053 -.050 -.009 -.035 -.601 .823a -.199 -.224 -.094 -.135 .119 -.035 
Vai trò chính quyền 
địa phương 
-.013 -.166 .021 .119 -.034 -.213 -.188 -.199 .880a -.012 -.104 .181 .067 -.098 
Cán bộ thanh tra thiếu 
công tâm 
.026 -.034 .002 -.133 .023 -.222 -.082 -.224 -.012 .908a .003 .081 -.030 .020 
 215 
Nắm chắc quy định 
được phép kinh doanh 
và sử dụng thuốc 
BVTV 
-.218 .103 .123 .001 .029 -.003 .037 -.094 -.104 .003 .829a -.390 -.213 .119 
Nắm chắc danh mục 
thuốc BVTV được 
phép lưu thông 
-.058 -.147 -.049 .185 -.142 -.006 -.006 -.135 .181 .081 -.390 .849a -.141 -.074 
Nắm chắc quy định 
về kho chứa thuốc 
BVTV 
.100 .038 .101 -.026 -.256 -.035 -.215 .119 .067 -.030 -.213 -.141 .770a -.589 
Nắm chắc quy định vị 
trí cửa hàng kinh 
doanh thuốc BVTV 
-.047 .103 -.112 -.107 .116 .112 .141 -.035 -.098 .020 .119 -.074 -.589 .793a 
Nắm chắc quy định 
các loại hàng hóa 
không được kinh 
doanh cùng 
.145 -.132 -.061 .094 -.046 -.033 -.016 .033 .050 -.088 -.254 -.050 .203 -.463 
Nắm được các quy 
định về điều kiện cấp 
chứng chỉ hành nghề 
-.012 .061 -.023 .014 .019 -.059 -.098 .059 .027 .044 -.110 -.050 -.159 -.019 
Kinh phí ít chủ yếu từ 
ngân sách nhà nước 
.003 -.060 .037 -.034 -.052 .109 .100 -.026 -.093 -.100 -.057 -.002 .060 .004 
Nông dân đi tập huấn 
cần có quà 
.083 .065 -.027 -.171 .018 .135 .163 -.197 -.060 .002 .031 -.027 -.015 .067 
Nguồn kinh phí xã hội 
hóa ít 
-.058 -.186 .087 .121 -.019 -.038 -.160 .124 .160 -.054 -.121 .051 .117 -.161 
Chế độ phụ cấp hỗ trợ 
hạn hẹp 
-.106 -.016 .084 -.078 .100 .037 .053 -.001 -.120 .053 .167 -.023 -.157 -.033 
Thiếu máy móc thiết 
bị 
.079 .097 -.144 .119 -.154 .027 .004 .071 .016 -.087 .073 .048 -.059 .038 
Cơ sở vật chất thiếu -.121 .054 .070 .072 -.265 -.078 .087 -.186 -.070 .167 .013 -.029 .164 -.109 
Sự phối hợp trong cấp 
chứng chỉ 
-.109 -.103 -.075 -.148 .087 .291 .024 -.081 .056 -.282 -.015 .115 -.005 .052 
Thanh tra kiên ngành 
ít 
.177 -.128 .229 .095 -.282 -.041 -.189 .055 -.129 .086 .021 -.195 .041 -.023 
 216 
Anti-image Matrices 
 N
ắm
 c
h
ắc
 q
u
y
 đ
ịn
h
 c
ác
 l
o
ại
 h
àn
g
 h
ó
a 
k
h
ô
n
g
 đ
ư
ợ
c 
k
in
h
 d
o
an
h
 c
ù
n
g
N
ắm
 đ
ư
ợ
c 
cá
c 
q
u
y
 đ
ịn
h
 v
ề 
đ
iề
u
 k
iệ
n
cấ
p
 c
h
ứ
n
g
 c
h
ỉ 
h
àn
h
 n
g
h
ề 
K
in
h
 p
h
í 
ít
 c
h
ủ
 y
ếu
 t
ừ
 n
g
ân
 s
ác
h
 n
h
à 
n
ư
ớ
c 
N
ô
n
g
 d
ân
 đ
i 
tậ
p
 h
u
ấn
 c
ần
 c
ó
 q
u
à 
N
g
u
ồ
n
 k
in
h
 p
h
í 
x
ã 
h
ộ
i 
h
ó
a 
ít
C
h
ế 
đ
ộ
 p
h
ụ
 c
ấp
 h
ỗ
 t
rợ
 h
ạn
 h
ẹp
T
h
iế
u
 m
áy
 m
ó
c 
th
iế
t 
b
ị 
C
ơ
 s
ở
 v
ật
 c
h
ất
 t
h
iế
u
S
ự
 p
h
ố
i 
h
ợ
p
 t
ro
n
g
 c
ấp
 c
h
ứ
n
g
 c
h
ỉ 
T
h
an
h
 t
ra
 k
iê
n
 n
g
àn
h
 í
t 
Anti-image 
Covariance 
Còn lỗ hổng trong văn bản 
pháp luật 
.050 -.004 .001 .035 -.024 -.053 .029 -.042 -.044 .077 
Phổ biến VBPL mang tính hình 
thức 
-.036 .018 -.023 .022 -.060 -.006 .028 .015 -.032 -.044 
Nội dung VBPL chưa phù hợp -.017 -.007 .014 -.009 .028 .034 -.042 .019 -.024 .079 
Phân cấp quản lý chưa rõ ràng .024 .004 -.012 -.052 .036 -.028 .032 .018 -.043 .030 
Mức sử phạt chưa thực sự răn 
đe 
-.015 .007 -.023 .007 -.007 .047 -.053 -.085 .033 -.114 
Danh mục thuốc được cấp 
phép sử dụng thay đổi liên tục 
-.010 -.020 .047 .051 -.014 .016 .009 -.024 .105 -.016 
Trình độ, chuyên môn của cán 
bộ quản lý còn hạn chế 
-.004 -.027 .036 .051 -.049 .020 .001 .022 .007 -.061 
Số lượng cán bộ quản lý ít .008 .016 -.009 -.059 .036 .000 .019 -.046 -.023 .017 
Vai trò chính quyền địa 
phương 
.018 .011 -.047 -.026 .068 -.063 .006 -.025 .024 -.058 
Cán bộ thanh tra thiếu công 
tâm 
-.028 .015 -.045 .001 -.020 .025 -.030 .054 -.105 .035 
Nắm chắc quy định được phép 
kinh doanh và sử dụng thuốc 
BVTV 
-.083 -.039 -.026 .012 -.047 .079 .025 .004 -.005 .009 
Nắm chắc danh mục thuốc 
BVTV được phép lưu thông 
-.016 -.018 -.001 -.011 .020 -.011 .017 -.009 .043 -.080 
Nắm chắc quy định về kho 
chứa thuốc BVTV 
.055 -.047 .023 -.005 .037 -.061 -.017 .044 -.001 .014 
Nắm chắc quy định vị trí cửa 
hàng kinh doanh thuốc BVTV 
-.119 -.005 .001 .021 -.049 -.012 .010 -.028 .015 -.007 
Nắm chắc quy định các loại 
hàng hóa không được kinh 
doanh cùng 
.279 -.126 -.007 -.014 .035 .005 -.045 .014 .023 -.004 
Nắm được các quy định về 
điều kiện cấp chứng chỉ hành 
nghề 
-.126 .326 -.015 -.040 -.014 -.094 .042 .001 -.063 .056 
Kinh phí ít chủ yếu từ ngân 
sách nhà nước 
-.007 -.015 .543 -.058 -.103 -.089 -.078 -.009 .063 .027 
Nông dân đi tập huấn cần có 
quà 
-.014 -.040 -.058 .411 -.223 -.015 -.024 -.002 .020 .027 
Nguồn kinh phí xã hội hóa ít .035 -.014 -.103 -.223 .387 -.064 .002 -.012 -.009 -.010 
Chế độ phụ cấp hỗ trợ hạn hẹp .005 -.094 -.089 -.015 -.064 .585 -.038 -.019 .005 .010 
Thiếu máy móc thiết bị -.045 .042 -.078 -.024 .002 -.038 .314 -.157 -.050 -.008 
Cơ sở vật chất thiếu .014 .001 -.009 -.002 -.012 -.019 -.157 .274 -.073 -.025 
 217 
Sự phối hợp trong cấp chứng 
chỉ 
.023 -.063 .063 .020 -.009 .005 -.050 -.073 .371 -.155 
Thanh tra kiên ngành ít -.004 .056 .027 .027 -.010 .010 -.008 -.025 -.155 .435 
Anti-image 
Correlation 
Còn lỗ hổng trong văn bản 
pháp luật 
.145 -.012 .003 .083 -.058 -.106 .079 -.121 -.109 .177 
Phổ biến VBPL mang tính hình 
thức 
-.132 .061 -.060 .065 -.186 -.016 .097 .054 -.103 -.128 
Nội dung VBPL chưa phù hợp -.061 -.023 .037 -.027 .087 .084 -.144 .070 -.075 .229 
Phân cấp quản lý chưa rõ ràng .094 .014 -.034 -.171 .121 -.078 .119 .072 -.148 .095 
Mức sử phạt chưa thực sự răn 
đe 
-.046 .019 -.052 .018 -.019 .100 -.154 -.265 .087 -.282 
Danh mục thuốc được cấp 
phép sử dụng thay đổi liên tục 
-.033 -.059 .109 .135 -.038 .037 .027 -.078 .291 -.041 
Trình độ, chuyên môn của cán 
bộ quản lý còn hạn chế 
-.016 -.098 .100 .163 -.160 .053 .004 .087 .024 -.189 
Số lượng cán bộ quản lý ít .033 .059 -.026 -.197 .124 -.001 .071 -.186 -.081 .055 
Vai trò chính quyền địa 
phương 
.050 .027 -.093 -.060 .160 -.120 .016 -.070 .056 -.129 
Cán bộ thanh tra thiếu công 
tâm 
-.088 .044 -.100 .002 -.054 .053 -.087 .167 -.282 .086 
Nắm chắc quy định được phép 
kinh doanh và sử dụng thuốc 
BVTV 
-.254 -.110 -.057 .031 -.121 .167 .073 .013 -.015 .021 
Nắm chắc danh mục thuốc 
BVTV được phép lưu thông 
-.050 -.050 -.002 -.027 .051 -.023 .048 -.029 .115 -.195 
Nắm chắc quy định về kho 
chứa thuốc BVTV 
.203 -.159 .060 -.015 .117 -.157 -.059 .164 -.005 .041 
Nắm chắc quy định vị trí cửa 
hàng kinh doanh thuốc BVTV 
-.463 -.019 .004 .067 -.161 -.033 .038 -.109 .052 -.023 
Nắm chắc quy định các loại 
hàng hóa không được kinh 
doanh cùng 
.818a -.418 -.019 -.043 .107 .013 -.152 .050 .070 -.011 
Nắm được các quy định về 
điều kiện cấp chứng chỉ hành 
nghề 
-.418 .877a -.036 -.110 -.040 -.215 .131 .004 -.180 .149 
Kinh phí ít chủ yếu từ ngân 
sách nhà nước 
-.019 -.036 .879a -.123 -.225 -.158 -.188 -.022 .141 .056 
Nông dân đi tập huấn cần có 
quà 
-.043 -.110 -.123 .782a -.558 -.031 -.066 -.006 .052 .064 
Nguồn kinh phí xã hội hóa ít .107 -.040 -.225 -.558 .755a -.135 .005 -.038 -.025 -.024 
Chế độ phụ cấp hỗ trợ hạn hẹp .013 -.215 -.158 -.031 -.135 .877a -.090 -.048 .010 .019 
Thiếu máy móc thiết bị -.152 .131 -.188 -.066 .005 -.090 .792a -.535 -.148 -.020 
Cơ sở vật chất thiếu .050 .004 -.022 -.006 -.038 -.048 -.535 .787a -.230 -.071 
Sự phối hợp trong cấp chứng 
chỉ 
.070 -.180 .141 .052 -.025 .010 -.148 -.230 .806a -.388 
Thanh tra kiên ngành ít -.011 .149 .056 .064 -.024 .019 -.020 -.071 -.388 .725a 
 218 
a. Measures of Sampling Adequacy(MSA) 
Communalities 
 Initial Extraction 
Còn lỗ hổng trong văn bản pháp luật 1.000 .736 
Phổ biến VBPL mang tính hình thức 1.000 .753 
Nội dung VBPL chưa phù hợp 1.000 .759 
Phân cấp quản lý chưa rõ ràng 1.000 .820 
Mức sử phạt chưa thực sự răn đe 1.000 .727 
Danh mục thuốc được cấp phép sử dụng thay đổi liên tục 1.000 .702 
Trình độ, chuyên môn của cán bộ quản lý còn hạn chế 1.000 .845 
Số lượng cán bộ quản lý ít 1.000 .836 
Vai trò chính quyền địa phương 1.000 .554 
Cán bộ thanh tra thiếu công tâm 1.000 .688 
Nắm chắc quy định được phép kinh doanh và sử dụng thuốc BVTV 1.000 .637 
Nắm chắc danh mục thuốc BVTV được phép lưu thông 1.000 .673 
Nắm chắc quy định về kho chứa thuốc BVTV 1.000 .738 
Nắm chắc quy định vị trí cửa hàng kinh doanh thuốc BVTV 1.000 .749 
Nắm chắc quy định các loại hàng hóa không được kinh doanh cùng 1.000 .706 
Nắm được các quy định về điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề 1.000 .723 
Kinh phí ít chủ yếu từ ngân sách nhà nước 1.000 .621 
Nông dân đi tập huấn cần có quà 1.000 .724 
Nguồn kinh phí xã hội hóa ít 1.000 .715 
Chế độ phụ cấp hỗ trợ hạn hẹp 1.000 .481 
Thiếu máy móc thiết bị 1.000 .765 
Cơ sở vật chất thiếu 1.000 .820 
Sự phối hợp trong cấp chứng chỉ 1.000 .599 
Thanh tra kiên ngành ít 1.000 .678 
219 
Extraction Method: Principal Component 
Analysis. 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 6.613 27.554 27.554 6.613 27.554 27.554 
2 4.327 18.031 45.585 4.327 18.031 45.585 
3 2.509 10.456 56.041 2.509 10.456 56.041 
4 2.089 8.706 64.747 2.089 8.706 64.747 
5 1.507 6.281 71.028 1.507 6.281 71.028 
6 .796 3.317 74.345 
7 .749 3.120 77.465 
8 .639 2.663 80.128 
9 .550 2.293 82.421 
10 .500 2.082 84.503 
11 .471 1.962 86.464 
12 .443 1.844 88.308 
13 .399 1.661 89.969 
14 .338 1.407 91.377 
15 .300 1.250 92.627 
16 .267 1.111 93.738 
17 .266 1.110 94.847 
18 .253 1.054 95.901 
19 .222 .924 96.825 
20 .196 .816 97.641 
21 .174 .726 98.367 
22 .153 .638 99.005 
23 .134 .558 99.563 
24 .105 .437 100.000 
220 
Component Matrixa 
Component 
1 2 3 4 5 
Số lượng cán bộ quản lý ít .660 
Mức sử phạt chưa thực sự răn đe .648 
Nội dung VBPL chưa phù hợp .645 
Phân cấp quản lý chưa rõ ràng .635 -.520 
Cán bộ thanh tra thiếu công tâm .634 
Phổ biến VBPL mang tính hình thức .595 
Vai trò chính quyền địa phương .573 
Trình độ, chuyên môn của cán bộ quản lý còn hạn chế .567 
Sự phối hợp trong cấp chứng chỉ .560 
Danh mục thuốc được cấp phép sử dụng thay đổi liên tục .523 
Nông dân đi tập huấn cần có quà 
Chế độ phụ cấp hỗ trợ hạn hẹp 
Nắm chắc quy định vị trí cửa hàng kinh doanh thuốc BVTV .660 
Nắm chắc quy định về kho chứa thuốc BVTV .627 
Nắm được các quy định về điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề .515 .601 
Nắm chắc quy định các loại hàng hóa không được kinh doanh 
cùng 
.535 .600 
Nắm chắc quy định được phép kinh doanh và sử dụng thuốc 
BVTV 
 .573 
Nắm chắc danh mục thuốc BVTV được phép lưu thông .560 
Cơ sở vật chất thiếu .508 .691 
Thiếu máy móc thiết bị .681 
Thanh tra kiên ngành ít .651 
Kinh phí ít chủ yếu từ ngân sách nhà nước .536 
Nguồn kinh phí xã hội hóa ít .533 
Còn lỗ hổng trong văn bản pháp luật 
Extraction Method: Principal Component Analysis.a 
a. 5 components extracted. 
221 
Rotated Component Matrixa 
Component 
1 2 3 4 5 
Nắm chắc quy định về kho chứa thuốc BVTV .852 
Nắm chắc quy định vị trí cửa hàng kinh doanh thuốc BVTV .832 
Nắm chắc quy định các loại hàng hóa không được kinh doanh cùng .796 
Nắm chắc quy định được phép kinh doanh và sử dụng thuốc BVTV .792 
Nắm chắc danh mục thuốc BVTV được phép lưu thông .791 
Nắm được các quy định về điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề .762 
Còn lỗ hổng trong văn bản pháp luật .820 
Phổ biến VBPL mang tính hình thức .819 
Nội dung VBPL chưa phù hợp .804 
Danh mục thuốc được cấp phép sử dụng thay đổi liên tục .800 
Phân cấp quản lý chưa rõ ràng .795 
Trình độ, chuyên môn của cán bộ quản lý còn hạn chế .896 
Số lượng cán bộ quản lý ít .864 
Cán bộ thanh tra thiếu công tâm .665 
Vai trò chính quyền địa phương .633 
Cơ sở vật chất thiếu .868 
Thiếu máy móc thiết bị .808 
Thanh tra kiên ngành ít .707 
Mức sử phạt chưa thực sự răn đe .702 
Sự phối hợp trong cấp chứng chỉ .569 
Nguồn kinh phí xã hội hóa ít .820 
Nông dân đi tập huấn cần có quà .820 
Kinh phí ít chủ yếu từ ngân sách nhà nước .749 
Chế độ phụ cấp hỗ trợ hạn hẹp .600 
222 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
Component Transformation Matrix 
Component 1 2 3 4 5 
1 .459 .525 .480 .392 .361 
2 .719 -.489 -.368 -.039 .329 
3 -.280 -.487 .078 .820 .070 
4 -.394 .276 -.486 .014 .730 
5 .200 .415 -.626 .415 -.473 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
223 
Component Score Coefficient Matrix 
Component 
1 2 3 4 5 
Còn lỗ hổng trong văn bản pháp luật .015 .306 -.235 .055 -.021 
Phổ biến VBPL mang tính hình thức -.026 .229 -.031 -.029 .022 
Nội dung VBPL chưa phù hợp .003 .217 -.006 -.019 -.021 
Phân cấp quản lý chưa rõ ràng -.015 .194 .057 -.077 .011 
Mức sử phạt chưa thực sự răn đe .074 .112 -.125 .267 -.108 
Danh mục thuốc được cấp phép sử dụng thay đổi liên tục .024 .240 -.047 -.008 -.089 
Trình độ, chuyên môn của cán bộ quản lý còn hạn chế .024 -.112 .363 -.079 -.028 
Số lượng cán bộ quản lý ít -.004 -.089 .325 -.029 .010 
Vai trò chính quyền địa phương -.019 -.007 .199 .017 -.009 
Cán bộ thanh tra thiếu công tâm -.033 .040 .210 -.075 .051 
Nắm chắc quy định được phép kinh doanh và sử dụng thuốc 
BVTV 
.212 -.002 -.003 -.012 -.069 
Nắm chắc danh mục thuốc BVTV được phép lưu thông .221 .008 -.048 .074 -.122 
Nắm chắc quy định về kho chứa thuốc BVTV .231 -.024 .019 -.022 -.081 
Nắm chắc quy định vị trí cửa hàng kinh doanh thuốc BVTV .205 .003 -.022 -.019 -.006 
Nắm chắc quy định các loại hàng hóa không được kinh doanh cùng .192 .008 -.008 -.023 .004 
Nắm được các quy định về điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề .171 .001 .023 -.092 .065 
Kinh phí ít chủ yếu từ ngân sách nhà nước -.062 -.012 -.034 .019 .299 
Nông dân đi tập huấn cần có quà -.067 -.064 .081 -.075 .349 
Nguồn kinh phí xã hội hóa ít -.059 -.028 .013 -.043 .338 
Chế độ phụ cấp hỗ trợ hạn hẹp .015 .003 -.035 -.016 .216 
Thiếu máy móc thiết bị -.047 -.033 -.072 .296 .077 
Cơ sở vật chất thiếu -.040 -.006 -.079 .323 .028 
Sự phối hợp trong cấp chứng chỉ -.055 -.015 .103 .168 .007 
Thanh tra kiên ngành ít .016 -.108 .089 .260 -.127 
Component Score Covariance Matrix 
Component 1 2 3 4 5 
1 1.000 .000 .000 .000 .000 
2 .000 1.000 .000 .000 .000 
3 .000 .000 1.000 .000 .000 
4 .000 .000 .000 1.000 .000 
5 .000 .000 .000 .000 1.000 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.904 6 
224 
Item-Total Statistics 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Nắm chắc quy định được phép kinh doanh và 
sử dụng thuốc BVTV 
10.511 8.823 .710 .891 
Nắm chắc danh mục thuốc BVTV được phép 
lưu thông 
10.392 8.663 .683 .897 
Nắm chắc quy định về kho chứa thuốc BVTV 10.455 8.569 .751 .885 
Nắm chắc quy định vị trí cửa hàng kinh doanh 
thuốc BVTV 
10.523 8.902 .793 .881 
Nắm chắc quy định các loại hàng hóa không 
được kinh doanh cùng 
10.557 8.671 .767 .883 
Nắm được các quy định về điều kiện cấp 
chứng chỉ hành nghề 
10.631 8.874 .735 .888 
Reliability 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.897 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item Deleted 
Còn lỗ hổng trong văn bản pháp luật 11.767 15.083 .622 .900 
Phổ biến VBPL mang tính hình thức 11.534 13.119 .800 .862 
Nội dung VBPL chưa phù hợp 11.688 13.965 .794 .864 
Phân cấp quản lý chưa rõ ràng 11.619 12.900 .806 .860 
Danh mục thuốc được cấp phép sử 
dụng thay đổi liên tục 
11.733 14.803 .715 .881 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.861 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Trình độ, chuyên môn của cán bộ 
quản lý còn hạn chế 
7.750 7.777 .762 .800 
Số lượng cán bộ quản lý ít 7.989 8.011 .831 .774 
Vai trò chính quyền địa phương 8.125 9.173 .622 .856 
Cán bộ thanh tra thiếu công tâm 7.773 8.314 .635 .856 
225 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.835 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Cơ sở vật chất thiếu 10.045 7.301 .768 .766 
Thiếu máy móc thiết bị 10.063 7.453 .683 .789 
Thanh tra kiên ngành ít 9.710 7.990 .570 .820 
Mức sử phạt chưa thực sự răn đe 9.886 7.907 .603 .811 
Sự phối hợp trong cấp chứng chỉ 9.773 7.445 .577 .822 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.797 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Kinh phí ít chủ yếu từ ngân sách nhà nước 6.074 2.000 .605 .748 
Nông dân đi tập huấn cần có quà 6.017 2.120 .666 .725 
Nguồn kinh phí xã hội hóa ít 5.966 1.930 .696 .703 
Chế độ phụ cấp hỗ trợ hạn hẹp 6.080 2.016 .499 .809 
Descriptive Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
Kết quả quản lý kinh doanh và sử dụng thuốc 
bảo vệ thực vật 
2.5057 .44219 176 
Trình độ, hiểu biết người kinh doanh và sử dụng 
thuốc 
2.1022 .58619 176 
Nội dung và cách thức triển khai thực hiện văn 
bản pháp luật 
2.9170 .92269 176 
Năng lực cán bộ quản lý 2.6364 .93992 176 
Sự phối hợp giữa các cơ quan quản lý 2.4739 .67629 176 
Kinh phí 2.0114 .45812 176 
226 
Correlations 
Kết quả 
quản lý 
kinh doanh 
và sử dụng 
thuốc bảo 
vệ thực vật 
Trình độ, 
hiểu biết 
người kinh 
doanh và 
sử dụng 
thuốc 
Nội dung 
và cách 
thức triển 
khai thực 
hiện văn 
bản pháp 
luật 
Pearson 
Correlation 
Kết quả quản lý kinh doanh và sử dụng 
thuốc bảo vệ thực vật 
1.000 .436 .476 
Trình độ, hiểu biết người kinh doanh và sử 
dụng thuốc 
.436 1.000 .066 
Nội dung và cách thức triển khai thực hiện 
văn bản pháp luật 
.476 .066 1.000 
Năng lực cán bộ quản lý .644 .148 .539 
Sự phối hợp giữa các cơ quan quản lý .611 .182 .258 
Kinh phí .432 .423 .162 
Sig. (1-
tailed) 
Kết quả quản lý kinh doanh và sử dụng 
thuốc bảo vệ thực vật 
. .000 .000 
Trình độ, hiểu biết người kinh doanh và sử 
dụng thuốc 
.000 . .193 
Nội dung và cách thức triển khai thực hiện 
văn bản pháp luật 
.000 .193 . 
Năng lực cán bộ quản lý .000 .025 .000 
Sự phối hợp giữa các cơ quan quản lý .000 .008 .000 
Kinh phí .000 .000 .016 
N Kết quả quản lý kinh doanh và sử dụng 
thuốc bảo vệ thực vật 
176 176 176 
Trình độ, hiểu biết người kinh doanh và sử 
dụng thuốc 
176 176 176 
Nội dung và cách thức triển khai thực hiện 
văn bản pháp luật 
176 176 176 
Năng lực cán bộ quản lý 176 176 176 
Sự phối hợp giữa các cơ quan quản lý 176 176 176 
Kinh phí 176 176 176 
227 
Correlations 
Năng lực 
cán bộ 
quản lý 
Sự phối hợp 
giữa các cơ 
quan quản lý 
Kinh phí 
Pearson 
Correlation 
Kết quả quản lý kinh doanh và sử dụng 
thuốc bảo vệ thực vật 
.644 .611 .432 
Trình độ, hiểu biết người kinh doanh và sử 
dụng thuốc 
.148 .182 .423 
Nội dung và cách thức triển khai thực hiện 
văn bản pháp luật 
.539 .258 .162 
Năng lực cán bộ quản lý 1.000 .424 .144 
Sự phối hợp giữa các cơ quan quản lý .424 1.000 .278 
Kinh phí .144 .278 1.000 
Sig. (1-
tailed) 
Kết quả quản lý kinh doanh và sử dụng 
thuốc bảo vệ thực vật 
.000 .000 .000 
Trình độ, hiểu biết người kinh doanh và sử 
dụng thuốc 
.025 .008 .000 
Nội dung và cách thức triển khai thực hiện 
văn bản pháp luật 
.000 .000 .016 
Năng lực cán bộ quản lý . .000 .028 
Sự phối hợp giữa các cơ quan quản lý .000 . .000 
Kinh phí .028 .000 . 
N Kết quả quản lý kinh doanh và sử dụng 
thuốc bảo vệ thực vật 
176 176 176 
Trình độ, hiểu biết người kinh doanh và sử 
dụng thuốc 
176 176 176 
Nội dung và cách thức triển khai thực hiện 
văn bản pháp luật 
176 176 176 
Năng lực cán bộ quản lý 176 176 176 
Sự phối hợp giữa các cơ quan quản lý 176 176 176 
Kinh phí 176 176 176 
Variables Entered/Removeda 
Model Variables Entered 
Variables 
Removed Method 
1 Kinh phí , Năng lực cán bộ quản lý, Trình độ, hiểu biết người kinh doanh 
và sử dụng thuốc, Sự phối hợp giữa các cơ quan quản lý, Nội dung và 
cách thức triển khai thực hiện văn bản pháp luậtb 
. Enter 
228 
Model Summaryb 
Model R R Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of 
the Estimate 
Change Statistics 
R Square Change F Change df1 
1 .827a .684 .674 .25238 .684 73.440 5 
Model Summaryb 
Model 
Change Statistics 
df2 Sig. F Change 
1 170 .000 
ANOVAa 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 23.389 5 4.678 73.440 .000b 
Residual 10.828 170 .064 
Total 34.218 175 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients t Sig. 
B Std. Error Beta 
1 
(Constant) .610 .111 5.511 .000 
Trình độ, hiểu biết người kinh doanh và 
sử dụng thuốc 
.185 .036 .245 5.101 .000 
Nội dung và cách thức triển khai thực 
hiện văn bản pháp luật 
.073 .025 .153 2.969 .003 
Năng lực cán bộ quản lý .171 .026 .363 6.617 .000 
Sự phối hợp giữa các cơ quan quản lý .214 .032 .328 6.675 .000 
Kinh phí .155 .047 .161 3.264 .001 
Residuals Statisticsa 
 Minimum Maximum Mean Std. Deviation N 
Predicted Value 1.7054 4.1112 2.5057 .36559 176 
Std. Predicted Value -2.189 4.392 .000 1.000 176 
Standard Error of Predicted 
Value 
.024 .112 .044 .015 176 
Adjusted Predicted Value 1.6892 4.0568 2.5055 .36422 176 
Residual -.93877 .74800 .00000 .24875 176 
Std. Residual -3.720 2.964 .000 .986 176 
Stud. Residual -3.759 2.998 .000 1.003 176 
Deleted Residual -.95879 .76534 .00015 .25792 176 
Stud. Deleted Residual -3.914 3.071 .000 1.013 176 
Mahal. Distance .573 33.463 4.972 4.570 176 
Cook's Distance .000 .068 .006 .011 176 
Centered Leverage Value .003 .191 .028 .026 176