Luận án Quản lý hoạt động kinh doanh và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Không phối trộn thuốc trừ sâu, trừ bệnh với các thuốc gốc đồng như Coc 85, Coper B, Boocdo Vì thuốc gốc đồng thường có tính kiềm cao, trong khi đó thuốc trừ sâu, trừ bệnh lại có tính acid. Khi pha trộn với nhau chúng sẽ trung hòa làm giảm hiệu lực thuốc. Để biết chắc chắn hơn bà con nên pha thử trước, bằng cách lấy một ít thuốc nguyên chất loại này pha với lượng tương đương thuốc loại kia trong một cốc sành, sứ, thủy tinh, nhựa, dùng que khuấy nhẹ cho hòa tan, chú ý không dùng dụng cụ kim loại. Sau 3 – 5 phút, quan sát nếu thấy có hiện tượng kết tủa bên dưới, đóng váng trên bề mặt, bốc khói tỏa nhiệt, sủi bọt hoặc biến đổi màu bất thường thì không nên pha trộn các loại thuốc đó với nhau để phun cho cây trồng. Nếu đã khẳng định trộn được 2 loại thuốc với nhau thì cách pha chế như sau: Cho vào khoảng hơn nửa bình nước rồi lần lượt cho đủ lượng thuốc thứ nhất vào bình và khuấy loãng, sau đó tiếp tục cho lượng thuốc thứ hai vào rồi thêm nước cho đầy bình và khuấy đều, đủ lượng nước mình cần pha (hoặc lượng thuốc thứ hai có thể khuấy loãng riêng rẽ rồi mới đổ chung vào bình). Lưu ý không cho thuốc vào bình khi trong bình chưa có nước và không nên cho 2 loại thuốc vào cùng một lúc, nồng độ của mỗi loại thuốc phải giữ nguyên như khi dùng riêng rẽ. Sau khi pha phải phun ngay

pdf249 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 483 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản lý hoạt động kinh doanh và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng lượng nước theo khuyến cáo trên nhãn mác (DND2) -.051 .053 .040 .031 -.004 -.183 .633 -.045 -.155 .024 .047 -.032 -.042 -.065 Tính toán, cân đong thuốc khi sử dụng (DND3) .035 -.017 -.020 .053 .110 -.154 -.045 .401 -.114 -.130 .020 -.008 -.047 .067 1 9 8 Phun đúng diện tích đã tính toán (DND4) .043 -.021 -.024 -.033 -.111 .013 -.155 -.114 .511 -.133 -.015 .015 .009 -.029 Phun hết lượng thuốc đã tính toán và pha chế (DND5) .011 -.068 .110 .064 -.041 -.057 .024 -.130 -.133 .548 -.028 .042 -.004 -.010 Pha thuốc đúng cách (dạng thuốc) (DC1) -.002 -.022 -.006 .016 .012 .006 .047 .020 -.015 -.028 .302 -.181 -.113 -.032 Dùng thuốc luân phiên (DC2) -.042 -.049 .129 .004 -.049 .009 -.032 -.008 .015 .042 -.181 .399 -.037 -.046 Đảm bảo thời gian cách ly (DC3) .040 -.040 -.054 -.017 .040 .066 -.042 -.047 .009 -.004 -.113 -.037 .360 -.140 Phun theo chiều gió (DC4) .068 .055 .003 -.025 -.013 -.005 -.065 .067 -.029 -.010 -.032 -.046 -.140 .536 Cách phun các loại bênh là khác nhau (DC5) .086 -.055 .028 .055 .000 -.018 .058 -.006 .010 .057 .002 -.047 -.106 -.110 Đúng thời điểm dịch hại (tuổi sâu, giai đoạn bệnh,..) (DL1) -.003 .082 -.005 .025 -.182 .009 .053 -.138 .052 .029 .110 -.043 .006 -.070 Đúng thời điểm trong ngày (sáng, trưa, chiều) (DL2) -.052 .026 .056 .064 -.030 -.096 .055 .073 .056 .007 -.066 .077 -.094 -.033 Đúng thời điểm cây trồng (giai đoạn sinh trưởng) (DL3) .056 -.111 -.001 -.001 -.009 .135 -.076 -.067 -.023 3.723E- 5 -.117 .051 .084 .040 Phải súc kỹ bao bì (3 lần) (AT1) .077 .038 -.054 .007 -.042 -.009 .045 -.026 -.093 .055 -.040 -.012 .063 .034 Thu dọn sạch sẽ bao bì (AT2) .024 .108 -.113 -.081 .038 -.061 -.038 .025 .066 -.103 .079 -.069 -.036 .021 Bỏ bao bì đúng nơi quy định (AT3) -.043 -.038 .093 -.035 -.023 .010 .004 .028 .017 .012 -.010 .022 -.074 .013 Ngừng phun thuốc khi có sự cố (rò rỉ, tắc vòi) (AT4) .039 -.060 .011 .010 .063 .045 -.036 -.002 .064 .079 .019 -.014 .005 -.053 Không đổ thuốc dư thừa xuống nguồn nước (AT5) -.075 .000 .035 .021 .008 .014 .009 -.048 -.055 -.042 -.014 .048 .044 -.012 Anti-image Correlation Đúng đối tượng dịch hại (DT1) .707a -.101 -.199 -.123 -.098 .066 -.076 .064 .071 .017 -.005 -.078 .078 .108 Đúng đối tượng cây trồng (DT2) -.101 .596a -.321 -.166 -.242 -.195 .090 -.035 -.039 -.124 -.054 -.104 -.089 .101 Đúng danh mục thuốc quy định (DT3) -.199 -.321 .591a -.099 -.093 .046 .063 -.039 -.042 .189 -.014 .259 -.115 .005 Đúng điều kiện canh tác (DT4) -.123 -.166 -.099 .758a -.213 -.049 .047 .100 -.055 .104 .035 .008 -.034 -.042 Đúng chủng loại thuốc (tên thuốc và hoạt chất) (DT5) -.098 -.242 -.093 -.213 .635a -.003 -.007 .236 -.210 -.075 .029 -.105 .090 -.024 Đúng lượng thuốc theo khuyến cáo trên nhãn mác (DND1) .066 -.195 .046 -.049 -.003 .706a -.317 -.336 .024 -.107 .016 .020 .151 -.010 1 9 9 Đúng lượng nước theo khuyến cáo trên nhãn mác (DND2) -.076 .090 .063 .047 -.007 -.317 .702a -.089 -.273 .040 .108 -.064 -.088 -.112 Tính toán, cân đong thuốc khi sử dụng (DND3) .064 -.035 -.039 .100 .236 -.336 -.089 .713a -.251 -.276 .059 -.020 -.122 .144 Phun đúng diện tích đã tính toán (DND4) .071 -.039 -.042 -.055 -.210 .024 -.273 -.251 .725a -.251 -.037 .033 .020 -.056 Phun hết lượng thuốc đã tính toán và pha chế (DND5) .017 -.124 .189 .104 -.075 -.107 .040 -.276 -.251 .744a -.070 .090 -.008 -.018 Pha thuốc đúng cách (dạng thuốc) (DC1) -.005 -.054 -.014 .035 .029 .016 .108 .059 -.037 -.070 .707a -.522 -.342 -.080 Dùng thuốc luân phiên (DC2) -.078 -.104 .259 .008 -.105 .020 -.064 -.020 .033 .090 -.522 .736a -.098 -.100 Đảm bảo thời gian cách ly (DC3) .078 -.089 -.115 -.034 .090 .151 -.088 -.122 .020 -.008 -.342 -.098 .752a -.319 Phun theo chiều gió (DC4) .108 .101 .005 -.042 -.024 -.010 -.112 .144 -.056 -.018 -.080 -.100 -.319 .815a Cách phun các loại bênh là khác nhau (DC5) .123 -.090 .043 .081 .000 -.031 .089 -.012 .018 .095 .004 -.091 -.216 -.184 Đúng thời điểm dịch hại (tuổi sâu, giai đoạn bệnh,..) (DL1) -.005 .158 -.010 .043 -.354 .017 .096 -.311 .103 .057 .287 -.098 .014 -.138 Đúng thời điểm trong ngày (sáng, trưa, chiều) (DL2) -.082 .046 .096 .103 -.055 -.177 .093 .155 .105 .013 -.161 .163 -.210 -.061 Đúng thời điểm cây trồng (giai đoạn sinh trưởng) (DL3) .087 -.200 -.002 -.002 -.016 .250 -.128 -.143 -.044 6.768E- 5 -.286 .108 .189 .073 Phải súc kỹ bao bì (3 lần) (AT1) .140 .080 -.107 .013 -.090 -.019 .089 -.064 -.202 .116 -.113 -.031 .163 .072 Thu dọn sạch sẽ bao bì (AT2) .040 .208 -.206 -.139 .073 -.121 -.069 .057 .133 -.199 .206 -.157 -.085 .040 Bỏ bao bì đúng nơi quy định (AT3) -.079 -.081 .188 -.067 -.049 .022 .008 .070 .038 .025 -.028 .056 -.196 .028 Ngừng phun thuốc khi có sự cố (rò rỉ, tắc vòi) (AT4) .067 -.117 .020 .018 .124 .090 -.066 -.004 .130 .156 .050 -.032 .012 -.106 Không đổ thuốc dư thừa xuống nguồn nước (AT5) -.126 .000 .063 .037 .015 .027 .017 -.108 -.109 -.081 -.038 .109 .104 -.023 2 0 0 Anti-image Matrices Cách phun các loại bênh là khác nhau (DC5) Đúng thời điểm dịch hại (tuổi sâu, giai đoạn bệnh,..) (DL1) Đúng thời điểm trong ngày (sáng, trưa, chiều) (DL2) Đúng thời điểm cây trồng (giai đoạn sinh trưởng) (DL3) Phải súc kỹ bao bì (3 lần) (AT1) Thu dọn sạch sẽ bao bì (AT2) Bỏ bao bì đúng nơi quy định (AT3) Ngừng phun thuốc khi có sự cố (rò rỉ, tắc vòi) (AT4) Không đổ thuốc dư thừa xuống nguồn nước (AT5) Anti-image Covariance Đúng đối tượng dịch hại (DT1) .086 -.003 -.052 .056 .077 .024 -.043 .039 -.075 Đúng đối tượng cây trồng (DT2) -.055 .082 .026 -.111 .038 .108 -.038 -.060 .000 Đúng danh mục thuốc quy định (DT3) .028 -.005 .056 -.001 -.054 -.113 .093 .011 .035 Đúng điều kiện canh tác (DT4) .055 .025 .064 -.001 .007 -.081 -.035 .010 .021 Đúng chủng loại thuốc (tên thuốc và hoạt chất) (DT5) .000 -.182 -.030 -.009 -.042 .038 -.023 .063 .008 Đúng lượng thuốc theo khuyến cáo trên nhãn mác (DND1) -.018 .009 -.096 .135 -.009 -.061 .010 .045 .014 Đúng lượng nước theo khuyến cáo trên nhãn mác (DND2) .058 .053 .055 -.076 .045 -.038 .004 -.036 .009 Tính toán, cân đong thuốc khi sử dụng (DND3) -.006 -.138 .073 -.067 -.026 .025 .028 -.002 -.048 Phun đúng diện tích đã tính toán (DND4) .010 .052 .056 -.023 -.093 .066 .017 .064 -.055 Phun hết lượng thuốc đã tính toán và pha chế (DND5) .057 .029 .007 3.723E-5 .055 -.103 .012 .079 -.042 Pha thuốc đúng cách (dạng thuốc) (DC1) .002 .110 -.066 -.117 -.040 .079 -.010 .019 -.014 Dùng thuốc luân phiên (DC2) -.047 -.043 .077 .051 -.012 -.069 .022 -.014 .048 Đảm bảo thời gian cách ly (DC3) -.106 .006 -.094 .084 .063 -.036 -.074 .005 .044 2 0 1 Phun theo chiều gió (DC4) -.110 -.070 -.033 .040 .034 .021 .013 -.053 -.012 Cách phun các loại bênh là khác nhau (DC5) .665 .009 .065 -.020 -.015 -.034 -.004 .093 -.044 Đúng thời điểm dịch hại (tuổi sâu, giai đoạn bệnh,..) (DL1) .009 .488 -.148 -.171 .007 .010 -.030 .024 -.008 Đúng thời điểm trong ngày (sáng, trưa, chiều) (DL2) .065 -.148 .556 -.109 -.127 -.063 .096 .036 .030 Đúng thời điểm cây trồng (giai đoạn sinh trưởng) (DL3) -.020 -.171 -.109 .552 .016 -.109 -.032 -.037 .082 Phải súc kỹ bao bì (3 lần) (AT1) -.015 .007 -.127 .016 .410 -.110 -.141 -.075 -.055 Thu dọn sạch sẽ bao bì (AT2) -.034 .010 -.063 -.109 -.110 .489 -.117 -.047 .002 Bỏ bao bì đúng nơi quy định (AT3) -.004 -.030 .096 -.032 -.141 -.117 .395 -.070 -.112 Ngừng phun thuốc khi có sự cố (rò rỉ, tắc vòi) (AT4) .093 .024 .036 -.037 -.075 -.047 -.070 .473 -.185 Không đổ thuốc dư thừa xuống nguồn nước (AT5) -.044 -.008 .030 .082 -.055 .002 -.112 -.185 .485 Anti-image Correlation Đúng đối tượng dịch hại (DT1) .123 -.005 -.082 .087 .140 .040 -.079 .067 -.126 Đúng đối tượng cây trồng (DT2) -.090 .158 .046 -.200 .080 .208 -.081 -.117 .000 Đúng danh mục thuốc quy định (DT3) .043 -.010 .096 -.002 -.107 -.206 .188 .020 .063 Đúng điều kiện canh tác (DT4) .081 .043 .103 -.002 .013 -.139 -.067 .018 .037 Đúng chủng loại thuốc (tên thuốc và hoạt chất) (DT5) .000 -.354 -.055 -.016 -.090 .073 -.049 .124 .015 Đúng lượng thuốc theo khuyến cáo trên nhãn mác (DND1) -.031 .017 -.177 .250 -.019 -.121 .022 .090 .027 Đúng lượng nước theo khuyến cáo trên nhãn mác (DND2) .089 .096 .093 -.128 .089 -.069 .008 -.066 .017 2 0 2 Tính toán, cân đong thuốc khi sử dụng (DND3) -.012 -.311 .155 -.143 -.064 .057 .070 -.004 -.108 Phun đúng diện tích đã tính toán (DND4) .018 .103 .105 -.044 -.202 .133 .038 .130 -.109 Phun hết lượng thuốc đã tính toán và pha chế (DND5) .095 .057 .013 6.768E-5 .116 -.199 .025 .156 -.081 Pha thuốc đúng cách (dạng thuốc) (DC1) .004 .287 -.161 -.286 -.113 .206 -.028 .050 -.038 Dùng thuốc luân phiên (DC2) -.091 -.098 .163 .108 -.031 -.157 .056 -.032 .109 Đảm bảo thời gian cách ly (DC3) -.216 .014 -.210 .189 .163 -.085 -.196 .012 .104 Phun theo chiều gió (DC4) -.184 -.138 -.061 .073 .072 .040 .028 -.106 -.023 Cách phun các loại bênh là khác nhau (DC5) .816a .016 .107 -.032 -.028 -.059 -.008 .166 -.078 Đúng thời điểm dịch hại (tuổi sâu, giai đoạn bệnh,..) (DL1) .016 .550a -.285 -.329 .015 .021 -.069 .050 -.016 Đúng thời điểm trong ngày (sáng, trưa, chiều) (DL2) .107 -.285 .567a -.197 -.266 -.122 .204 .070 .057 Đúng thời điểm cây trồng (giai đoạn sinh trưởng) (DL3) -.032 -.329 -.197 .570a .033 -.210 -.069 -.073 .158 Phải súc kỹ bao bì (3 lần) (AT1) -.028 .015 -.266 .033 .744a -.246 -.351 -.171 -.124 Thu dọn sạch sẽ bao bì (AT2) -.059 .021 -.122 -.210 -.246 .691a -.267 -.098 .003 Bỏ bao bì đúng nơi quy định (AT3) -.008 -.069 .204 -.069 -.351 -.267 .757a -.161 -.256 Ngừng phun thuốc khi có sự cố (rò rỉ, tắc vòi) (AT4) .166 .050 .070 -.073 -.171 -.098 -.161 .757a -.386 Không đổ thuốc dư thừa xuống nguồn nước (AT5) -.078 -.016 .057 .158 -.124 .003 -.256 -.386 .758a 203 Communalities Initial Extraction Đúng đối tượng dịch hại (DT1) 1.000 .427 Đúng đối tượng cây trồng (DT2) 1.000 .633 Đúng danh mục thuốc quy định (DT3) 1.000 .480 Đúng điều kiện canh tác (DT4) 1.000 .510 Đúng chủng loại thuốc (tên thuốc và hoạt chất) (DT5) 1.000 .588 Đúng lượng thuốc theo khuyến cáo trên nhãn mác (DND1) 1.000 .535 Đúng lượng nước theo khuyến cáo trên nhãn mác (DND2) 1.000 .449 Tính toán, cân đong thuốc khi sử dụng (DND3) 1.000 .698 Phun đúng diện tích đã tính toán (DND4) 1.000 .619 Phun hết lượng thuốc đã tính toán và pha chế (DND5) 1.000 .569 Pha thuốc đúng cách (dạng thuốc) (DC1) 1.000 .730 Dùng thuốc luân phiên (DC2) 1.000 .656 Đảm bảo thời gian cách ly (DC3) 1.000 .725 Phun theo chiều gió (DC4) 1.000 .549 Cách phun các loại bênh là khác nhau (DC5) 1.000 .432 Đúng thời điểm dịch hại (tuổi sâu, giai đoạn bệnh,..) (DL1) 1.000 .670 Đúng thời điểm trong ngày (sáng, trưa, chiều) (DL2) 1.000 .619 Đúng thời điểm cây trồng (giai đoạn sinh trưởng) (DL3) 1.000 .551 Phải súc kỹ bao bì (3 lần) (AT1) 1.000 .686 Thu dọn sạch sẽ bao bì (AT2) 1.000 .559 Bỏ bao bì đúng nơi quy định (AT3) 1.000 .739 Ngừng phun thuốc khi có sự cố (rò rỉ, tắc vòi) (AT4) 1.000 .675 Không đổ thuốc dư thừa xuống nguồn nước (AT5) 1.000 .656 204 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.630 15.781 15.781 3.630 15.781 15.781 2 3.196 13.896 29.677 3.196 13.896 29.677 3 2.691 11.699 41.375 2.691 11.699 41.375 4 2.398 10.427 51.803 2.398 10.427 51.803 5 1.840 7.999 59.801 1.840 7.999 59.801 6 .910 3.958 63.759 7 .866 3.767 67.527 8 .830 3.610 71.136 9 .739 3.213 74.349 10 .735 3.194 77.543 11 .661 2.875 80.419 12 .623 2.710 83.128 13 .589 2.563 85.691 14 .505 2.195 87.886 15 .489 2.127 90.013 16 .394 1.714 91.727 17 .356 1.548 93.274 18 .330 1.436 94.710 19 .295 1.284 95.994 20 .285 1.240 97.233 21 .251 1.091 98.325 22 .208 .906 99.231 23 .177 .769 100.000 205 Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 Pha thuốc đúng cách (dạng thuốc) (DC1) .749 Đảm bảo thời gian cách ly (DC3) .741 Dùng thuốc luân phiên (DC2) .697 Phun theo chiều gió (DC4) .640 Cách phun các loại bênh là khác nhau (DC5) .550 Đúng lượng thuốc theo khuyến cáo trên nhãn mác (DND1) -.520 .500 Phải súc kỹ bao bì (3 lần) (AT1) .818 Bỏ bao bì đúng nơi quy định (AT3) .811 Thu dọn sạch sẽ bao bì (AT2) .731 Ngừng phun thuốc khi có sự cố (rò rỉ, tắc vòi) (AT4) .659 Không đổ thuốc dư thừa xuống nguồn nước (AT5) .600 Phun hết lượng thuốc đã tính toán và pha chế (DND5) .603 Tính toán, cân đong thuốc khi sử dụng (DND3) -.571 .599 Phun đúng diện tích đã tính toán (DND4) .544 Đúng lượng nước theo khuyến cáo trên nhãn mác (DND2) .526 Đúng chủng loại thuốc (tên thuốc và hoạt chất) (DT5) .736 Đúng đối tượng cây trồng (DT2) .661 Đúng danh mục thuốc quy định (DT3) .564 Đúng điều kiện canh tác (DT4) .524 Đúng đối tượng dịch hại (DT1) Đúng thời điểm trong ngày (sáng, trưa, chiều) (DL2) -.653 Đúng thời điểm dịch hại (tuổi sâu, giai đoạn bệnh,..) (DL1) -.650 Đúng thời điểm cây trồng (giai đoạn sinh trưởng) (DL3) 206 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 Đảm bảo thời gian cách ly (DC3) .847 Pha thuốc đúng cách (dạng thuốc) (DC1) .846 Dùng thuốc luân phiên (DC2) .807 Phun theo chiều gió (DC4) .725 Cách phun các loại bênh là khác nhau (DC5) .649 Bỏ bao bì đúng nơi quy định (AT3) .843 Ngừng phun thuốc khi có sự cố (rò rỉ, tắc vòi) (AT4) .798 Phải súc kỹ bao bì (3 lần) (AT1) .776 Không đổ thuốc dư thừa xuống nguồn nước (AT5) .757 Thu dọn sạch sẽ bao bì (AT2) .667 Tính toán, cân đong thuốc khi sử dụng (DND3) .794 Phun đúng diện tích đã tính toán (DND4) .766 Phun hết lượng thuốc đã tính toán và pha chế (DND5) .747 Đúng lượng thuốc theo khuyến cáo trên nhãn mác (DND1) .712 Đúng lượng nước theo khuyến cáo trên nhãn mác (DND2) .658 Đúng đối tượng cây trồng (DT2) .727 Đúng điều kiện canh tác (DT4) .693 Đúng danh mục thuốc quy định (DT3) .662 Đúng chủng loại thuốc (tên thuốc và hoạt chất) (DT5) .649 Đúng đối tượng dịch hại (DT1) .584 Đúng thời điểm dịch hại (tuổi sâu, giai đoạn bệnh,..) (DL1) .791 Đúng thời điểm trong ngày (sáng, trưa, chiều) (DL2) .744 Đúng thời điểm cây trồng (giai đoạn sinh trưởng) (DL3) .702 Component Transformation Matrix Component 1 2 3 4 5 1 .824 -.086 -.559 -.025 -.004 2 .140 .906 .059 .115 .378 3 .510 -.141 .787 -.296 .116 4 .095 -.298 .146 .849 .399 5 .177 .251 .210 .421 -.827 207 Component Score Coefficient Matrix Component 1 2 3 4 5 Đúng đối tượng dịch hại (DT1) -.058 -.013 -.058 .252 -.066 Đúng đối tượng cây trồng (DT2) .096 -.006 .105 .326 -.069 Đúng danh mục thuốc quy định (DT3) -.047 -.010 -.030 .279 .010 Đúng điều kiện canh tác (DT4) .008 .045 -.025 .300 -.050 Đúng chủng loại thuốc (tên thuốc và hoạt chất) (DT5) .010 -.038 .032 .265 .163 Đúng lượng thuốc theo khuyến cáo trên nhãn mác (DND1) -.013 -.018 .240 -.004 .001 Đúng lượng nước theo khuyến cáo trên nhãn mác (DND2) .035 .016 .231 -.018 -.064 Tính toán, cân đong thuốc khi sử dụng (DND3) -.013 .009 .263 -.059 .052 Phun đúng diện tích đã tính toán (DND4) .044 .015 .272 .091 -.044 Phun hết lượng thuốc đã tính toán và pha chế (DND5) .025 -.026 .257 -.013 .011 Pha thuốc đúng cách (dạng thuốc) (DC1) .259 .000 .011 .039 -.008 Dùng thuốc luân phiên (DC2) .249 .007 .022 .027 -.026 Đảm bảo thời gian cách ly (DC3) .259 .002 .016 .006 -.006 Phun theo chiều gió (DC4) .218 -.005 .009 -.044 .020 Cách phun các loại bênh là khác nhau (DC5) .200 .003 .024 -.031 -.020 Đúng thời điểm dịch hại (tuổi sâu, giai đoạn bệnh,..) (DL1) -.071 -.035 .003 -.034 .385 Đúng thời điểm trong ngày (sáng, trưa, chiều) (DL2) .027 -.048 -.070 -.070 .367 Đúng thời điểm cây trồng (giai đoạn sinh trưởng) (DL3) .013 .013 .019 .026 .322 Phải súc kỹ bao bì (3 lần) (AT1) .001 .245 .004 .001 .089 Thu dọn sạch sẽ bao bì (AT2) -.004 .205 -.001 -.023 .123 Bỏ bao bì đúng nơi quy định (AT3) .043 .282 -.009 .034 -.029 Ngừng phun thuốc khi có sự cố (rò rỉ, tắc vòi) (AT4) -.012 .276 -.051 -.022 -.098 Không đổ thuốc dư thừa xuống nguồn nước (AT5) -.027 .266 .053 -.002 -.139 Component Score Covariance Matrix Component 1 2 3 4 5 1 1.000 .000 .000 .000 .000 2 .000 1.000 .000 .000 .000 3 .000 .000 1.000 .000 .000 4 .000 .000 .000 1.000 .000 5 .000 .000 .000 .000 1.000 Case Processing Summary N % Cases Valid 99 100.0 Excludeda 0 .0 Total 99 100.0 208 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .845 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Pha thuốc đúng cách (dạng thuốc) (DC1) 11.52 6.089 .726 .792 Dùng thuốc luân phiên (DC2) 12.26 6.216 .690 .803 Đảm bảo thời gian cách ly (DC3) 11.87 6.483 .746 .787 Phun theo chiều gió (DC4) 11.59 7.429 .608 .826 Cách phun các loại bênh là khác nhau (DC5) 11.03 7.581 .508 .848 Case Processing Summary N % Cases Valid 99 100.0 Excludeda 0 .0 Total 99 100.0 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .833 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Phải súc kỹ bao bì (3 lần) (AT1) 11.21 5.353 .673 .788 Thu dọn sạch sẽ bao bì (AT2) 11.71 6.434 .555 .820 Bỏ bao bì đúng nơi quy định (AT3) 11.25 5.456 .726 .772 Ngừng phun thuốc khi có sự cố (rò rỉ, tắc vòi) (AT4) 11.19 5.626 .630 .801 Không đổ thuốc dư thừa xuống nguồn nước (AT5) 11.20 6.183 .590 .811 209 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .799 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Đúng lượng thuốc theo khuyến cáo trên nhãn mác (DND1) 9.74 4.992 .578 .762 Đúng lượng nước theo khuyến cáo trên nhãn mác (DND2) 9.95 5.395 .511 .782 Tính toán, cân đong thuốc khi sử dụng (DND3) 9.97 4.581 .667 .732 Phun đúng diện tích đã tính toán (DND4) 9.58 4.716 .580 .764 Phun hết lượng thuốc đã tính toán và pha chế (DND5) 8.89 5.243 .582 .762 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .692 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Đúng đối tượng dịch hại (DT1) 13.63 4.114 .373 .673 Đúng đối tượng cây trồng (DT2) 13.35 3.476 .477 .633 Đúng danh mục thuốc quy định (DT3) 13.43 3.962 .471 .634 Đúng điều kiện canh tác (DT4) 13.94 3.976 .472 .634 Đúng chủng loại thuốc (tên thuốc và hoạt chất) (DT5) 13.57 3.881 .457 .639 210 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .658 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Đúng thời điểm dịch hại (tuổi sâu, giai đoạn bệnh,..) (DL1) 4.4343 2.779 .501 .523 Đúng thời điểm trong ngày (sáng, trưa, chiều) (DL2) 4.5556 2.474 .439 .616 Đúng thời điểm cây trồng (giai đoạn sinh trưởng) (DL3) 4.4444 2.841 .478 .553 Mean Std. Deviation N F 2.8782 .42892 99 Đúng cách 2.913 .6377 99 Xử lý sau sử dụng 2.828 .5904 99 Đúng nồng độ và liều lượng 2.349 .5989 99 Đúng thuốc 3.396 .4746 99 Đúng lúc 2.2389 .75934 99 Correlations F Đúng cách Đảm bảo an toàn Pearson Correlation F 1.000 .334 .257 Đúng cách .334 1.000 -.011 Xử lý sau sử dụng .257 -.011 1.000 Đúng nồng độ và liều lượng .204 -.151 .036 Đúng thuốc .434 -.039 .008 Đúng lúc .389 .063 .166 Sig. (1-tailed) F . .000 .005 Đúng cách .000 . .458 Xử lý sau sử dụng .005 .458 . Đúng nồng độ và liều lượng .022 .068 .360 Đúng thuốc .000 .351 .470 Đúng lúc .000 .269 .051 N F 99 99 99 Đúng cách 99 99 99 Xử lý sau sử dụng 99 99 99 Đúng nồng độ và liều lượng 99 99 99 211 Đúng thuốc 99 99 99 Đúng lúc 99 99 99 Correlations Đúng nồng độ và liều lượng Đúng thuốc Đúng lúc Pearson Correlation F .204 .434 .389 Đúng cách -.151 -.039 .063 Xử lý sau sử dụng .036 .008 .166 Đúng nồng độ và liều lượng 1.000 -.037 .092 Đúng thuốc -.037 1.000 .098 Đúng lúc .092 .098 1.000 Sig. (1-tailed) F .022 .000 .000 Đúng cách .068 .351 .269 Xử lý sau sử dụng .360 .470 .051 Đúng nồng độ và liều lượng . .359 .184 Đúng thuốc .359 . .168 Đúng lúc .184 .168 . N F 99 99 99 Đúng cách 99 99 99 Xử lý sau sử dụng 99 99 99 Đúng nồng độ và liều lượng 99 99 99 Đúng thuốc 99 99 99 Đúng lúc 99 99 99 Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables Removed Method 1 Đúng lúc, Đúng cách, Đúng thuốc, Xử lý sau sử dụng, Đúng nồng độ và liều lượngb . Enter Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics R Square Change F Change df1 1 .719a .517 .491 .30606 .517 19.932 5 Model Summaryb Model Change Statistics df2 Sig. F Change 1 93 .000 212 ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 9.318 5 1.864 19.932 .000b Residual 8.711 93 .094 Total 18.030 98 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) -.347 .342 -.989 .000 Đúng cách .251 .049 .372 5.085 .000 Xử lý sau sử dụng .149 .053 .205 2.800 .006 Đúng nồng độ và liều lượng .175 .053 .244 3.317 .001 Đúng thuốc .390 .066 .429 5.913 .000 Đúng lúc .151 .042 .268 3.615 .000 a. Dependent Variable: F Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value 2.1186 3.4459 2.8782 .30836 99 Residual -.91213 .72929 .00000 .29815 99 Std. Predicted Value -2.463 1.841 .000 1.000 99 Std. Residual -2.980 2.383 .000 .974 99 a. Dependent Variable: F 213 Phục lục 19. Kết quả mô hình phân tích nhân tố khám phá và hồi qui các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả quản lý kinh doanh và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật tỉnh Thanh Hóa KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .828 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2768.053 df 276 Sig. .000 Anti-image Matrices C ò n l ỗ h ổ n g t ro n g v ăn b ản p h áp l u ật P h ổ b iế n V B P L m an g t ín h h ìn h t h ứ c N ộ i d u n g V B P L c h ư a p h ù h ợ p P h ân c ấp q u ản l ý c h ư a rõ r àn g M ứ c sử p h ạt c h ư a th ự c sự r ăn đ e D an h m ụ c th u ố c đ ư ợ c cấ p p h ép s ử d ụ n g t h ay đ ổ i li ên t ụ c T rì n h đ ộ , ch u y ên m ô n c ủ a cá n b ộ q u ản l ý c ò n h ạn ch ế S ố l ư ợ n g c án b ộ q u ản l ý í t V ai t rò c h ín h q u y ền đ ịa p h ư ơ n g C án b ộ t h an h t ra t h iế u c ô n g t âm N ắm c h ắc q u y đ ịn h đ ư ợ c p h ép k in h d o an h v à sử d ụ n g t h u ố c B V T V N ắm c h ắc d an h m ụ c th u ố c B V T V đ ư ợ c p h ép l ư u th ô n g N ắm c h ắc q u y đ ịn h v ề k h o c h ứ a th u ố c B V T V N ắm c h ắc q u y đ ịn h v ị tr í cử a h àn g k in h d o an h th u ố c B V T V Anti-image Covariance Còn lỗ hổng trong văn bản pháp luật .431 -.062 -.049 -.055 -.055 -.042 .042 .037 -.006 .010 -.089 -.023 .034 -.015 Phổ biến VBPL mang tính hình thức -.062 .270 -.117 -.077 .028 -.003 .024 .015 -.059 -.011 .033 -.047 .010 .026 Nội dung VBPL chưa phù hợp -.049 -.117 .275 -.021 -.042 -.051 -.040 -.013 .008 .001 .040 -.016 .027 -.028 Phân cấp quản lý chưa rõ ràng -.055 -.077 -.021 .225 -.039 -.099 -.047 -.011 .039 -.039 .000 .054 -.006 -.025 Mức sử phạt chưa thực sự răn đe -.055 .028 -.042 -.039 .377 -.051 .028 -.002 -.014 .009 .011 -.054 -.081 .035 Danh mục thuốc được cấp phép sử dụng thay đổi liên tục -.042 -.003 -.051 -.099 -.051 .347 .048 -.010 -.087 -.080 -.001 -.002 -.011 .032 Trình độ, chuyên môn của cán bộ quản lý còn hạn chế .042 .024 -.040 -.047 .028 .048 .240 -.138 -.063 -.025 .011 -.002 -.054 .033 Số lượng cán bộ quản lý ít .037 .015 -.013 -.011 -.002 -.010 -.138 .219 -.064 -.064 -.027 -.039 .029 -.008 Vai trò chính quyền địa phương -.006 -.059 .008 .039 -.014 -.087 -.063 -.064 .473 -.005 -.044 .077 .024 -.033 Cán bộ thanh tra thiếu công tâm .010 -.011 .001 -.039 .009 -.080 -.025 -.064 -.005 .376 .001 .031 -.010 .006 Nắm chắc quy định được phép kinh doanh và sử dụng thuốc BVTV -.089 .033 .040 .000 .011 -.001 .011 -.027 -.044 .001 .385 -.150 -.068 .036 214 Nắm chắc danh mục thuốc BVTV được phép lưu thông -.023 -.047 -.016 .054 -.054 -.002 -.002 -.039 .077 .031 -.150 .386 -.045 -.022 Nắm chắc quy định về kho chứa thuốc BVTV .034 .010 .027 -.006 -.081 -.011 -.054 .029 .024 -.010 -.068 -.045 .263 -.146 Nắm chắc quy định vị trí cửa hàng kinh doanh thuốc BVTV -.015 .026 -.028 -.025 .035 .032 .033 -.008 -.033 .006 .036 -.022 -.146 .235 Nắm chắc quy định các loại hàng hóa không được kinh doanh cùng .050 -.036 -.017 .024 -.015 -.010 -.004 .008 .018 -.028 -.083 -.016 .055 -.119 Nắm được các quy định về điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề -.004 .018 -.007 .004 .007 -.020 -.027 .016 .011 .015 -.039 -.018 -.047 -.005 Kinh phí ít chủ yếu từ ngân sách nhà nước .001 -.023 .014 -.012 -.023 .047 .036 -.009 -.047 -.045 -.026 -.001 .023 .001 Nông dân đi tập huấn cần có quà .035 .022 -.009 -.052 .007 .051 .051 -.059 -.026 .001 .012 -.011 -.005 .021 Nguồn kinh phí xã hội hóa ít -.024 -.060 .028 .036 -.007 -.014 -.049 .036 .068 -.020 -.047 .020 .037 -.049 Chế độ phụ cấp hỗ trợ hạn hẹp -.053 -.006 .034 -.028 .047 .016 .020 .000 -.063 .025 .079 -.011 -.061 -.012 Thiếu máy móc thiết bị .029 .028 -.042 .032 -.053 .009 .001 .019 .006 -.030 .025 .017 -.017 .010 Cơ sở vật chất thiếu -.042 .015 .019 .018 -.085 -.024 .022 -.046 -.025 .054 .004 -.009 .044 -.028 Sự phối hợp trong cấp chứng chỉ -.044 -.032 -.024 -.043 .033 .105 .007 -.023 .024 -.105 -.005 .043 -.001 .015 Thanh tra kiên ngành ít .077 -.044 .079 .030 -.114 -.016 -.061 .017 -.058 .035 .009 -.080 .014 -.007 Anti-image Correlation Còn lỗ hổng trong văn bản pháp luật .839a -.181 -.142 -.177 -.136 -.110 .131 .122 -.013 .026 -.218 -.058 .100 -.047 Phổ biến VBPL mang tính hình thức -.181 .847a -.430 -.312 .086 -.010 .096 .062 -.166 -.034 .103 -.147 .038 .103 Nội dung VBPL chưa phù hợp -.142 -.430 .878a -.086 -.129 -.164 -.155 -.053 .021 .002 .123 -.049 .101 -.112 Phân cấp quản lý chưa rõ ràng -.177 -.312 -.086 .864a -.135 -.356 -.201 -.050 .119 -.133 .001 .185 -.026 -.107 Mức sử phạt chưa thực sự răn đe -.136 .086 -.129 -.135 .864a -.142 .094 -.009 -.034 .023 .029 -.142 -.256 .116 Danh mục thuốc được cấp phép sử dụng thay đổi liên tục -.110 -.010 -.164 -.356 -.142 .840a .165 -.035 -.213 -.222 -.003 -.006 -.035 .112 Trình độ, chuyên môn của cán bộ quản lý còn hạn chế .131 .096 -.155 -.201 .094 .165 .766a -.601 -.188 -.082 .037 -.006 -.215 .141 Số lượng cán bộ quản lý ít .122 .062 -.053 -.050 -.009 -.035 -.601 .823a -.199 -.224 -.094 -.135 .119 -.035 Vai trò chính quyền địa phương -.013 -.166 .021 .119 -.034 -.213 -.188 -.199 .880a -.012 -.104 .181 .067 -.098 Cán bộ thanh tra thiếu công tâm .026 -.034 .002 -.133 .023 -.222 -.082 -.224 -.012 .908a .003 .081 -.030 .020 215 Nắm chắc quy định được phép kinh doanh và sử dụng thuốc BVTV -.218 .103 .123 .001 .029 -.003 .037 -.094 -.104 .003 .829a -.390 -.213 .119 Nắm chắc danh mục thuốc BVTV được phép lưu thông -.058 -.147 -.049 .185 -.142 -.006 -.006 -.135 .181 .081 -.390 .849a -.141 -.074 Nắm chắc quy định về kho chứa thuốc BVTV .100 .038 .101 -.026 -.256 -.035 -.215 .119 .067 -.030 -.213 -.141 .770a -.589 Nắm chắc quy định vị trí cửa hàng kinh doanh thuốc BVTV -.047 .103 -.112 -.107 .116 .112 .141 -.035 -.098 .020 .119 -.074 -.589 .793a Nắm chắc quy định các loại hàng hóa không được kinh doanh cùng .145 -.132 -.061 .094 -.046 -.033 -.016 .033 .050 -.088 -.254 -.050 .203 -.463 Nắm được các quy định về điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề -.012 .061 -.023 .014 .019 -.059 -.098 .059 .027 .044 -.110 -.050 -.159 -.019 Kinh phí ít chủ yếu từ ngân sách nhà nước .003 -.060 .037 -.034 -.052 .109 .100 -.026 -.093 -.100 -.057 -.002 .060 .004 Nông dân đi tập huấn cần có quà .083 .065 -.027 -.171 .018 .135 .163 -.197 -.060 .002 .031 -.027 -.015 .067 Nguồn kinh phí xã hội hóa ít -.058 -.186 .087 .121 -.019 -.038 -.160 .124 .160 -.054 -.121 .051 .117 -.161 Chế độ phụ cấp hỗ trợ hạn hẹp -.106 -.016 .084 -.078 .100 .037 .053 -.001 -.120 .053 .167 -.023 -.157 -.033 Thiếu máy móc thiết bị .079 .097 -.144 .119 -.154 .027 .004 .071 .016 -.087 .073 .048 -.059 .038 Cơ sở vật chất thiếu -.121 .054 .070 .072 -.265 -.078 .087 -.186 -.070 .167 .013 -.029 .164 -.109 Sự phối hợp trong cấp chứng chỉ -.109 -.103 -.075 -.148 .087 .291 .024 -.081 .056 -.282 -.015 .115 -.005 .052 Thanh tra kiên ngành ít .177 -.128 .229 .095 -.282 -.041 -.189 .055 -.129 .086 .021 -.195 .041 -.023 216 Anti-image Matrices N ắm c h ắc q u y đ ịn h c ác l o ại h àn g h ó a k h ô n g đ ư ợ c k in h d o an h c ù n g N ắm đ ư ợ c cá c q u y đ ịn h v ề đ iề u k iệ n cấ p c h ứ n g c h ỉ h àn h n g h ề K in h p h í ít c h ủ y ếu t ừ n g ân s ác h n h à n ư ớ c N ô n g d ân đ i tậ p h u ấn c ần c ó q u à N g u ồ n k in h p h í x ã h ộ i h ó a ít C h ế đ ộ p h ụ c ấp h ỗ t rợ h ạn h ẹp T h iế u m áy m ó c th iế t b ị C ơ s ở v ật c h ất t h iế u S ự p h ố i h ợ p t ro n g c ấp c h ứ n g c h ỉ T h an h t ra k iê n n g àn h í t Anti-image Covariance Còn lỗ hổng trong văn bản pháp luật .050 -.004 .001 .035 -.024 -.053 .029 -.042 -.044 .077 Phổ biến VBPL mang tính hình thức -.036 .018 -.023 .022 -.060 -.006 .028 .015 -.032 -.044 Nội dung VBPL chưa phù hợp -.017 -.007 .014 -.009 .028 .034 -.042 .019 -.024 .079 Phân cấp quản lý chưa rõ ràng .024 .004 -.012 -.052 .036 -.028 .032 .018 -.043 .030 Mức sử phạt chưa thực sự răn đe -.015 .007 -.023 .007 -.007 .047 -.053 -.085 .033 -.114 Danh mục thuốc được cấp phép sử dụng thay đổi liên tục -.010 -.020 .047 .051 -.014 .016 .009 -.024 .105 -.016 Trình độ, chuyên môn của cán bộ quản lý còn hạn chế -.004 -.027 .036 .051 -.049 .020 .001 .022 .007 -.061 Số lượng cán bộ quản lý ít .008 .016 -.009 -.059 .036 .000 .019 -.046 -.023 .017 Vai trò chính quyền địa phương .018 .011 -.047 -.026 .068 -.063 .006 -.025 .024 -.058 Cán bộ thanh tra thiếu công tâm -.028 .015 -.045 .001 -.020 .025 -.030 .054 -.105 .035 Nắm chắc quy định được phép kinh doanh và sử dụng thuốc BVTV -.083 -.039 -.026 .012 -.047 .079 .025 .004 -.005 .009 Nắm chắc danh mục thuốc BVTV được phép lưu thông -.016 -.018 -.001 -.011 .020 -.011 .017 -.009 .043 -.080 Nắm chắc quy định về kho chứa thuốc BVTV .055 -.047 .023 -.005 .037 -.061 -.017 .044 -.001 .014 Nắm chắc quy định vị trí cửa hàng kinh doanh thuốc BVTV -.119 -.005 .001 .021 -.049 -.012 .010 -.028 .015 -.007 Nắm chắc quy định các loại hàng hóa không được kinh doanh cùng .279 -.126 -.007 -.014 .035 .005 -.045 .014 .023 -.004 Nắm được các quy định về điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề -.126 .326 -.015 -.040 -.014 -.094 .042 .001 -.063 .056 Kinh phí ít chủ yếu từ ngân sách nhà nước -.007 -.015 .543 -.058 -.103 -.089 -.078 -.009 .063 .027 Nông dân đi tập huấn cần có quà -.014 -.040 -.058 .411 -.223 -.015 -.024 -.002 .020 .027 Nguồn kinh phí xã hội hóa ít .035 -.014 -.103 -.223 .387 -.064 .002 -.012 -.009 -.010 Chế độ phụ cấp hỗ trợ hạn hẹp .005 -.094 -.089 -.015 -.064 .585 -.038 -.019 .005 .010 Thiếu máy móc thiết bị -.045 .042 -.078 -.024 .002 -.038 .314 -.157 -.050 -.008 Cơ sở vật chất thiếu .014 .001 -.009 -.002 -.012 -.019 -.157 .274 -.073 -.025 217 Sự phối hợp trong cấp chứng chỉ .023 -.063 .063 .020 -.009 .005 -.050 -.073 .371 -.155 Thanh tra kiên ngành ít -.004 .056 .027 .027 -.010 .010 -.008 -.025 -.155 .435 Anti-image Correlation Còn lỗ hổng trong văn bản pháp luật .145 -.012 .003 .083 -.058 -.106 .079 -.121 -.109 .177 Phổ biến VBPL mang tính hình thức -.132 .061 -.060 .065 -.186 -.016 .097 .054 -.103 -.128 Nội dung VBPL chưa phù hợp -.061 -.023 .037 -.027 .087 .084 -.144 .070 -.075 .229 Phân cấp quản lý chưa rõ ràng .094 .014 -.034 -.171 .121 -.078 .119 .072 -.148 .095 Mức sử phạt chưa thực sự răn đe -.046 .019 -.052 .018 -.019 .100 -.154 -.265 .087 -.282 Danh mục thuốc được cấp phép sử dụng thay đổi liên tục -.033 -.059 .109 .135 -.038 .037 .027 -.078 .291 -.041 Trình độ, chuyên môn của cán bộ quản lý còn hạn chế -.016 -.098 .100 .163 -.160 .053 .004 .087 .024 -.189 Số lượng cán bộ quản lý ít .033 .059 -.026 -.197 .124 -.001 .071 -.186 -.081 .055 Vai trò chính quyền địa phương .050 .027 -.093 -.060 .160 -.120 .016 -.070 .056 -.129 Cán bộ thanh tra thiếu công tâm -.088 .044 -.100 .002 -.054 .053 -.087 .167 -.282 .086 Nắm chắc quy định được phép kinh doanh và sử dụng thuốc BVTV -.254 -.110 -.057 .031 -.121 .167 .073 .013 -.015 .021 Nắm chắc danh mục thuốc BVTV được phép lưu thông -.050 -.050 -.002 -.027 .051 -.023 .048 -.029 .115 -.195 Nắm chắc quy định về kho chứa thuốc BVTV .203 -.159 .060 -.015 .117 -.157 -.059 .164 -.005 .041 Nắm chắc quy định vị trí cửa hàng kinh doanh thuốc BVTV -.463 -.019 .004 .067 -.161 -.033 .038 -.109 .052 -.023 Nắm chắc quy định các loại hàng hóa không được kinh doanh cùng .818a -.418 -.019 -.043 .107 .013 -.152 .050 .070 -.011 Nắm được các quy định về điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề -.418 .877a -.036 -.110 -.040 -.215 .131 .004 -.180 .149 Kinh phí ít chủ yếu từ ngân sách nhà nước -.019 -.036 .879a -.123 -.225 -.158 -.188 -.022 .141 .056 Nông dân đi tập huấn cần có quà -.043 -.110 -.123 .782a -.558 -.031 -.066 -.006 .052 .064 Nguồn kinh phí xã hội hóa ít .107 -.040 -.225 -.558 .755a -.135 .005 -.038 -.025 -.024 Chế độ phụ cấp hỗ trợ hạn hẹp .013 -.215 -.158 -.031 -.135 .877a -.090 -.048 .010 .019 Thiếu máy móc thiết bị -.152 .131 -.188 -.066 .005 -.090 .792a -.535 -.148 -.020 Cơ sở vật chất thiếu .050 .004 -.022 -.006 -.038 -.048 -.535 .787a -.230 -.071 Sự phối hợp trong cấp chứng chỉ .070 -.180 .141 .052 -.025 .010 -.148 -.230 .806a -.388 Thanh tra kiên ngành ít -.011 .149 .056 .064 -.024 .019 -.020 -.071 -.388 .725a 218 a. Measures of Sampling Adequacy(MSA) Communalities Initial Extraction Còn lỗ hổng trong văn bản pháp luật 1.000 .736 Phổ biến VBPL mang tính hình thức 1.000 .753 Nội dung VBPL chưa phù hợp 1.000 .759 Phân cấp quản lý chưa rõ ràng 1.000 .820 Mức sử phạt chưa thực sự răn đe 1.000 .727 Danh mục thuốc được cấp phép sử dụng thay đổi liên tục 1.000 .702 Trình độ, chuyên môn của cán bộ quản lý còn hạn chế 1.000 .845 Số lượng cán bộ quản lý ít 1.000 .836 Vai trò chính quyền địa phương 1.000 .554 Cán bộ thanh tra thiếu công tâm 1.000 .688 Nắm chắc quy định được phép kinh doanh và sử dụng thuốc BVTV 1.000 .637 Nắm chắc danh mục thuốc BVTV được phép lưu thông 1.000 .673 Nắm chắc quy định về kho chứa thuốc BVTV 1.000 .738 Nắm chắc quy định vị trí cửa hàng kinh doanh thuốc BVTV 1.000 .749 Nắm chắc quy định các loại hàng hóa không được kinh doanh cùng 1.000 .706 Nắm được các quy định về điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề 1.000 .723 Kinh phí ít chủ yếu từ ngân sách nhà nước 1.000 .621 Nông dân đi tập huấn cần có quà 1.000 .724 Nguồn kinh phí xã hội hóa ít 1.000 .715 Chế độ phụ cấp hỗ trợ hạn hẹp 1.000 .481 Thiếu máy móc thiết bị 1.000 .765 Cơ sở vật chất thiếu 1.000 .820 Sự phối hợp trong cấp chứng chỉ 1.000 .599 Thanh tra kiên ngành ít 1.000 .678 219 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 6.613 27.554 27.554 6.613 27.554 27.554 2 4.327 18.031 45.585 4.327 18.031 45.585 3 2.509 10.456 56.041 2.509 10.456 56.041 4 2.089 8.706 64.747 2.089 8.706 64.747 5 1.507 6.281 71.028 1.507 6.281 71.028 6 .796 3.317 74.345 7 .749 3.120 77.465 8 .639 2.663 80.128 9 .550 2.293 82.421 10 .500 2.082 84.503 11 .471 1.962 86.464 12 .443 1.844 88.308 13 .399 1.661 89.969 14 .338 1.407 91.377 15 .300 1.250 92.627 16 .267 1.111 93.738 17 .266 1.110 94.847 18 .253 1.054 95.901 19 .222 .924 96.825 20 .196 .816 97.641 21 .174 .726 98.367 22 .153 .638 99.005 23 .134 .558 99.563 24 .105 .437 100.000 220 Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 Số lượng cán bộ quản lý ít .660 Mức sử phạt chưa thực sự răn đe .648 Nội dung VBPL chưa phù hợp .645 Phân cấp quản lý chưa rõ ràng .635 -.520 Cán bộ thanh tra thiếu công tâm .634 Phổ biến VBPL mang tính hình thức .595 Vai trò chính quyền địa phương .573 Trình độ, chuyên môn của cán bộ quản lý còn hạn chế .567 Sự phối hợp trong cấp chứng chỉ .560 Danh mục thuốc được cấp phép sử dụng thay đổi liên tục .523 Nông dân đi tập huấn cần có quà Chế độ phụ cấp hỗ trợ hạn hẹp Nắm chắc quy định vị trí cửa hàng kinh doanh thuốc BVTV .660 Nắm chắc quy định về kho chứa thuốc BVTV .627 Nắm được các quy định về điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề .515 .601 Nắm chắc quy định các loại hàng hóa không được kinh doanh cùng .535 .600 Nắm chắc quy định được phép kinh doanh và sử dụng thuốc BVTV .573 Nắm chắc danh mục thuốc BVTV được phép lưu thông .560 Cơ sở vật chất thiếu .508 .691 Thiếu máy móc thiết bị .681 Thanh tra kiên ngành ít .651 Kinh phí ít chủ yếu từ ngân sách nhà nước .536 Nguồn kinh phí xã hội hóa ít .533 Còn lỗ hổng trong văn bản pháp luật Extraction Method: Principal Component Analysis.a a. 5 components extracted. 221 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 Nắm chắc quy định về kho chứa thuốc BVTV .852 Nắm chắc quy định vị trí cửa hàng kinh doanh thuốc BVTV .832 Nắm chắc quy định các loại hàng hóa không được kinh doanh cùng .796 Nắm chắc quy định được phép kinh doanh và sử dụng thuốc BVTV .792 Nắm chắc danh mục thuốc BVTV được phép lưu thông .791 Nắm được các quy định về điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề .762 Còn lỗ hổng trong văn bản pháp luật .820 Phổ biến VBPL mang tính hình thức .819 Nội dung VBPL chưa phù hợp .804 Danh mục thuốc được cấp phép sử dụng thay đổi liên tục .800 Phân cấp quản lý chưa rõ ràng .795 Trình độ, chuyên môn của cán bộ quản lý còn hạn chế .896 Số lượng cán bộ quản lý ít .864 Cán bộ thanh tra thiếu công tâm .665 Vai trò chính quyền địa phương .633 Cơ sở vật chất thiếu .868 Thiếu máy móc thiết bị .808 Thanh tra kiên ngành ít .707 Mức sử phạt chưa thực sự răn đe .702 Sự phối hợp trong cấp chứng chỉ .569 Nguồn kinh phí xã hội hóa ít .820 Nông dân đi tập huấn cần có quà .820 Kinh phí ít chủ yếu từ ngân sách nhà nước .749 Chế độ phụ cấp hỗ trợ hạn hẹp .600 222 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a a. Rotation converged in 6 iterations. Component Transformation Matrix Component 1 2 3 4 5 1 .459 .525 .480 .392 .361 2 .719 -.489 -.368 -.039 .329 3 -.280 -.487 .078 .820 .070 4 -.394 .276 -.486 .014 .730 5 .200 .415 -.626 .415 -.473 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 223 Component Score Coefficient Matrix Component 1 2 3 4 5 Còn lỗ hổng trong văn bản pháp luật .015 .306 -.235 .055 -.021 Phổ biến VBPL mang tính hình thức -.026 .229 -.031 -.029 .022 Nội dung VBPL chưa phù hợp .003 .217 -.006 -.019 -.021 Phân cấp quản lý chưa rõ ràng -.015 .194 .057 -.077 .011 Mức sử phạt chưa thực sự răn đe .074 .112 -.125 .267 -.108 Danh mục thuốc được cấp phép sử dụng thay đổi liên tục .024 .240 -.047 -.008 -.089 Trình độ, chuyên môn của cán bộ quản lý còn hạn chế .024 -.112 .363 -.079 -.028 Số lượng cán bộ quản lý ít -.004 -.089 .325 -.029 .010 Vai trò chính quyền địa phương -.019 -.007 .199 .017 -.009 Cán bộ thanh tra thiếu công tâm -.033 .040 .210 -.075 .051 Nắm chắc quy định được phép kinh doanh và sử dụng thuốc BVTV .212 -.002 -.003 -.012 -.069 Nắm chắc danh mục thuốc BVTV được phép lưu thông .221 .008 -.048 .074 -.122 Nắm chắc quy định về kho chứa thuốc BVTV .231 -.024 .019 -.022 -.081 Nắm chắc quy định vị trí cửa hàng kinh doanh thuốc BVTV .205 .003 -.022 -.019 -.006 Nắm chắc quy định các loại hàng hóa không được kinh doanh cùng .192 .008 -.008 -.023 .004 Nắm được các quy định về điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề .171 .001 .023 -.092 .065 Kinh phí ít chủ yếu từ ngân sách nhà nước -.062 -.012 -.034 .019 .299 Nông dân đi tập huấn cần có quà -.067 -.064 .081 -.075 .349 Nguồn kinh phí xã hội hóa ít -.059 -.028 .013 -.043 .338 Chế độ phụ cấp hỗ trợ hạn hẹp .015 .003 -.035 -.016 .216 Thiếu máy móc thiết bị -.047 -.033 -.072 .296 .077 Cơ sở vật chất thiếu -.040 -.006 -.079 .323 .028 Sự phối hợp trong cấp chứng chỉ -.055 -.015 .103 .168 .007 Thanh tra kiên ngành ít .016 -.108 .089 .260 -.127 Component Score Covariance Matrix Component 1 2 3 4 5 1 1.000 .000 .000 .000 .000 2 .000 1.000 .000 .000 .000 3 .000 .000 1.000 .000 .000 4 .000 .000 .000 1.000 .000 5 .000 .000 .000 .000 1.000 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .904 6 224 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Nắm chắc quy định được phép kinh doanh và sử dụng thuốc BVTV 10.511 8.823 .710 .891 Nắm chắc danh mục thuốc BVTV được phép lưu thông 10.392 8.663 .683 .897 Nắm chắc quy định về kho chứa thuốc BVTV 10.455 8.569 .751 .885 Nắm chắc quy định vị trí cửa hàng kinh doanh thuốc BVTV 10.523 8.902 .793 .881 Nắm chắc quy định các loại hàng hóa không được kinh doanh cùng 10.557 8.671 .767 .883 Nắm được các quy định về điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề 10.631 8.874 .735 .888 Reliability Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .897 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Còn lỗ hổng trong văn bản pháp luật 11.767 15.083 .622 .900 Phổ biến VBPL mang tính hình thức 11.534 13.119 .800 .862 Nội dung VBPL chưa phù hợp 11.688 13.965 .794 .864 Phân cấp quản lý chưa rõ ràng 11.619 12.900 .806 .860 Danh mục thuốc được cấp phép sử dụng thay đổi liên tục 11.733 14.803 .715 .881 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .861 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Trình độ, chuyên môn của cán bộ quản lý còn hạn chế 7.750 7.777 .762 .800 Số lượng cán bộ quản lý ít 7.989 8.011 .831 .774 Vai trò chính quyền địa phương 8.125 9.173 .622 .856 Cán bộ thanh tra thiếu công tâm 7.773 8.314 .635 .856 225 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .835 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Cơ sở vật chất thiếu 10.045 7.301 .768 .766 Thiếu máy móc thiết bị 10.063 7.453 .683 .789 Thanh tra kiên ngành ít 9.710 7.990 .570 .820 Mức sử phạt chưa thực sự răn đe 9.886 7.907 .603 .811 Sự phối hợp trong cấp chứng chỉ 9.773 7.445 .577 .822 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .797 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Kinh phí ít chủ yếu từ ngân sách nhà nước 6.074 2.000 .605 .748 Nông dân đi tập huấn cần có quà 6.017 2.120 .666 .725 Nguồn kinh phí xã hội hóa ít 5.966 1.930 .696 .703 Chế độ phụ cấp hỗ trợ hạn hẹp 6.080 2.016 .499 .809 Descriptive Statistics Mean Std. Deviation N Kết quả quản lý kinh doanh và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật 2.5057 .44219 176 Trình độ, hiểu biết người kinh doanh và sử dụng thuốc 2.1022 .58619 176 Nội dung và cách thức triển khai thực hiện văn bản pháp luật 2.9170 .92269 176 Năng lực cán bộ quản lý 2.6364 .93992 176 Sự phối hợp giữa các cơ quan quản lý 2.4739 .67629 176 Kinh phí 2.0114 .45812 176 226 Correlations Kết quả quản lý kinh doanh và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật Trình độ, hiểu biết người kinh doanh và sử dụng thuốc Nội dung và cách thức triển khai thực hiện văn bản pháp luật Pearson Correlation Kết quả quản lý kinh doanh và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật 1.000 .436 .476 Trình độ, hiểu biết người kinh doanh và sử dụng thuốc .436 1.000 .066 Nội dung và cách thức triển khai thực hiện văn bản pháp luật .476 .066 1.000 Năng lực cán bộ quản lý .644 .148 .539 Sự phối hợp giữa các cơ quan quản lý .611 .182 .258 Kinh phí .432 .423 .162 Sig. (1- tailed) Kết quả quản lý kinh doanh và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật . .000 .000 Trình độ, hiểu biết người kinh doanh và sử dụng thuốc .000 . .193 Nội dung và cách thức triển khai thực hiện văn bản pháp luật .000 .193 . Năng lực cán bộ quản lý .000 .025 .000 Sự phối hợp giữa các cơ quan quản lý .000 .008 .000 Kinh phí .000 .000 .016 N Kết quả quản lý kinh doanh và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật 176 176 176 Trình độ, hiểu biết người kinh doanh và sử dụng thuốc 176 176 176 Nội dung và cách thức triển khai thực hiện văn bản pháp luật 176 176 176 Năng lực cán bộ quản lý 176 176 176 Sự phối hợp giữa các cơ quan quản lý 176 176 176 Kinh phí 176 176 176 227 Correlations Năng lực cán bộ quản lý Sự phối hợp giữa các cơ quan quản lý Kinh phí Pearson Correlation Kết quả quản lý kinh doanh và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật .644 .611 .432 Trình độ, hiểu biết người kinh doanh và sử dụng thuốc .148 .182 .423 Nội dung và cách thức triển khai thực hiện văn bản pháp luật .539 .258 .162 Năng lực cán bộ quản lý 1.000 .424 .144 Sự phối hợp giữa các cơ quan quản lý .424 1.000 .278 Kinh phí .144 .278 1.000 Sig. (1- tailed) Kết quả quản lý kinh doanh và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật .000 .000 .000 Trình độ, hiểu biết người kinh doanh và sử dụng thuốc .025 .008 .000 Nội dung và cách thức triển khai thực hiện văn bản pháp luật .000 .000 .016 Năng lực cán bộ quản lý . .000 .028 Sự phối hợp giữa các cơ quan quản lý .000 . .000 Kinh phí .028 .000 . N Kết quả quản lý kinh doanh và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật 176 176 176 Trình độ, hiểu biết người kinh doanh và sử dụng thuốc 176 176 176 Nội dung và cách thức triển khai thực hiện văn bản pháp luật 176 176 176 Năng lực cán bộ quản lý 176 176 176 Sự phối hợp giữa các cơ quan quản lý 176 176 176 Kinh phí 176 176 176 Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables Removed Method 1 Kinh phí , Năng lực cán bộ quản lý, Trình độ, hiểu biết người kinh doanh và sử dụng thuốc, Sự phối hợp giữa các cơ quan quản lý, Nội dung và cách thức triển khai thực hiện văn bản pháp luậtb . Enter 228 Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics R Square Change F Change df1 1 .827a .684 .674 .25238 .684 73.440 5 Model Summaryb Model Change Statistics df2 Sig. F Change 1 170 .000 ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 23.389 5 4.678 73.440 .000b Residual 10.828 170 .064 Total 34.218 175 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) .610 .111 5.511 .000 Trình độ, hiểu biết người kinh doanh và sử dụng thuốc .185 .036 .245 5.101 .000 Nội dung và cách thức triển khai thực hiện văn bản pháp luật .073 .025 .153 2.969 .003 Năng lực cán bộ quản lý .171 .026 .363 6.617 .000 Sự phối hợp giữa các cơ quan quản lý .214 .032 .328 6.675 .000 Kinh phí .155 .047 .161 3.264 .001 Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value 1.7054 4.1112 2.5057 .36559 176 Std. Predicted Value -2.189 4.392 .000 1.000 176 Standard Error of Predicted Value .024 .112 .044 .015 176 Adjusted Predicted Value 1.6892 4.0568 2.5055 .36422 176 Residual -.93877 .74800 .00000 .24875 176 Std. Residual -3.720 2.964 .000 .986 176 Stud. Residual -3.759 2.998 .000 1.003 176 Deleted Residual -.95879 .76534 .00015 .25792 176 Stud. Deleted Residual -3.914 3.071 .000 1.013 176 Mahal. Distance .573 33.463 4.972 4.570 176 Cook's Distance .000 .068 .006 .011 176 Centered Leverage Value .003 .191 .028 .026 176

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_quan_ly_hoat_dong_kinh_doanh_va_su_dung_thuoc_bao_ve.pdf
  • pdfTrang thong tin LA tieng Anh - Le Van Cuong - 18.12.2017.pdf
  • pdfTrang thong tin LA tieng Viet - Le Van Cuong - 18.12.2017.pdf
  • pdfTTLA - Le Van Cuong - 18.12.2017.pdf
Luận văn liên quan