Tại bảng 3.6, kết quả thử nghiệm, cho thấy hoạt ñộng quản lý tham
gia XHHGD ở các trường THPT thực hiện chỉ ñạt yêu cầu, cụ thể:
Tiêu chuẩn 1: Lập kế hoạch hoạt ñộng tham gia XHHGD, ñạt số ñiểm,
470/650 chiếm 72,3% ñiều này có nghĩa các trường THPT ñã xây dựng ñược
kế hoạch hoạt ñộng tham gia XHHGD với những mục tiêu và nội dung phù
hợp với từng nhóm nhân viên, GV, CMHS và TVCð; việc xác ñịnh ñược nhu
cầu của CMHS và TVCð CMHS và TVCð, ñồng thời xác ñịnh ñược nguồn
lực có sẵn trong cộng ñồng nhưng khi so với thang và tần suất ñánh giá chỉ ñạt
ở mức ñộ 2, mức ñộ “ñáp ứng nhưng cần cải tiến”
Tiêu chuẩn 2: Tổ chức thực hiện kế hoạch hoạt ñộng tham gia XHHGD
ñạt số ñiểm, 790/1300 chiếm 60,8% cụ thể; tạo môi trường thuận lợi, ñạt số
ñiểm 140/200 chiếm 70%; việc huy ñộng tham gia, ñạt ñiểm 150/250 chiếm
60%; Giao tiếp giữa Nhà trường – CMHS – Cộng ñồng, ñạt ñiểm 155/300
chiếm 51,7%; Hỗ trợ học tập cho HS, ñạt số ñiểm 135/200 chiếm 67,5%; Tập
huấn cho ñội ngũ nhân viên, CMHS và TVCð ñạt 130/250 chiếm 52%
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 249 trang
249 trang | 
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1409 | Lượt tải: 2 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản lý hoạt ðộng tham gia xã hội hoá giáo dục của trường trung học phổ thông khu vực đồng bằng sông hồng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1) Trường THPT thường xuyên tham 
khảo CMHS về kết quả và tiến trình 
học tập của học sinh ñể ñiều chỉnh cho 
phù hợp. 
(32) Mạng lưới hỗ trợ học sinh học tập 
(tại trường, ở nhà và xã hội/cộng ñồng) 
hoạt ñộng có hiệu quả. 
(33) Trường THPT thực hiện chương 
trình tình nguyện viên với sự tham gia 
phối hợp của tất cả CMHS, TVCð có 
liên quan, GV và các nhà quản lý nhà 
trường. 
 Tiêu chí 8: Tình 
nguyện viên 
(34) Các nỗ lực của tình nguyện viên 
ñược ghi nhận kịp thời. 
(35) Trường THPT nhận thức ñược 
tầm quan trọng của việc nâng cao năng 
lực cho ñội ngũ NV 
(36) Trường THPT thường xuyên xác 
ñịnh ñược rõ nhu cầu nâng cao năng 
lực của ñội ngũ NV thông qua khảo sát 
hàng năm và các cách khác nhau. 
Tiêu chí 9: Tập 
huấn cho ñội ngũ 
nhân viên 
(37) Trường THPT tổ chức tập huấn 
nâng cao năng lực phù hợp với nhu 
cầu của ñội ngũ NV 
 200 
(38) Trường THPT phối hợp có hiệu 
quả với các bên liên quan khác nhau 
(như: các cơ quan/tổ chức, doanh 
nghiệp, cá nhân... trong cộng ñồng và 
các cấp QLGD) ñể tập huấn nâng cao 
năng lực cho ñội ngũ NV nhà trường. 
(39) Năng lực huy ñộng tham gia của 
ñội ngũ NV nhà trường ngày càng 
ñược nâng cao. 
Tiêu chuẩn 3: ðánh giá kế hoạch hoạt ñộng tham gia XHHGD và phản hồi thông tin 
(40) Trường THPT có hệ thống ñánh giá 
(mục tiêu, tiêu chí và hướng dẫn) phù hợp 
với mục tiêu và nội dung của KH hoạt 
ñộng tham gia XHHGD. 
(41) Công bằng và mở ñược duy trì tốt 
trong hệ thống ñánh giá. 
(42) Hệ thống ñánh giá ñược giải thích rõ 
ràng cho ñội ngũ nhân viên, HS, CMHS 
và TVCð. 
(43) Việc sắp xếp và tần suất ñánh giá 
phù hợp. 
(44) Trường THPT thường xuyên huy 
ñộng ñược rộng rãi ñội ngũ NV, HS, 
CMHS và TVCð liên quan tham gia vào 
quá trình ñánh giá. 
Tiêu chí 10: Hệ 
thống ñánh giá 
(45) Trường THPT thường xuyên xem xét 
hệ thống ñánh giá ñể ñiều chỉnh 
(46) Thông tin ñánh giá phản ánh chính 
xác kết quả của KH hoạt ñộng tham gia 
XHHGD. 
 Tiêu chí 11: Sử 
dụng thông tin ñánh 
giá 
(47) Thông tin ñánh giá giúp ñội ngũ 
nhân viên, HS, CMHS và TVCð hiểu rõ 
mình và thiết lập các chỉ tiêu ñể phấn ñấu 
 201 
(48) Trường THPT thường thường 
xuyên công khai kết quả ñánh giá cho 
ñội ngũ nhân viên, HS, CMHS và 
TVCð qua các kênh khác nhau. 
(49) Trường THPT tạo cơ hội thuận lợi 
ñể ñội ngũ nhân viên, HS, CMHS và 
TVCð nhận xét và/hoặc khiếu nại về quá 
trình và kết quả ñánh giá. 
(50) Kết quả ñánh giá ñược sử dụng hiệu 
quả cho việc ñiều chỉnh và xây dựng KH 
hoạt ñộng tham gia XHHGD mới. 
 202 
Phụ lục 2 
HỆ THỐNG TIÊU CHUẨN QUẢN LÝ HOẠT ðỘNG THAM GIA 
XHHGD Ở CÁC TRƯỜNG THPT 
Nội dung các tiêu chuẩn, tiêu chí và các chỉ số 
Tiêu chuẩn 1: Lập kế hoạch hoạt ñộng tham gia XHHGD 
(1) Trường THPT xác ñịnh ñược các mặt mạnh, yếu cũng như cơ 
hội và thách thức trong quá trình xây dựng KH hoạt ñộng tham gia 
XHHGD. 
2) KH hoạt ñộng tham gia XHHGD xác ñịnh rõ ñược mục tiêu và 
nội dung phù hợp với từng nhóm nhân viên, GV, CMHS và TVCð. 
(3) Mục tiêu và nội dung lập KH hoạt ñộng tham gia XHHGD ñạt 
ñược sự nhất trí thông qua quá trình huy ñộng tham gia/hoặc tham 
vấn giữa nhà trường với CMHS và TVCð . 
(4) KH hoạt ñộng tham gia XHHGD ñược ñiều chỉnh phù hợp theo 
các giai ñoạn phát triển khác nhau của nhà trường 
Tiêu chí 1: Kế 
hoạch hoạt 
ñộng tham gia 
XHHGD 
(5) Văn bản KH hoạt ñộng tham gia XHHGD ñược công khai theo 
các kênh kênh khác nhau ñể ñội ngũ NV, HS, CMHS và TVCð 
ñều tiếp cận 
( (6) Trường THPT thường xuyên xác ñịnh rõ ñược các quan tâm, 
nhu cầu và khó khăn của ñội ngũ NV, HS, CMHS và TVCð thông 
qua khảo sát hàng năm và các phương pháp khác nhau 
(7) Trường THPT thường xuyên xem xét kỹ lưỡng các quan tâm, 
nhu cầu và khó khăn của ñội ngũ NV, HS, CMHS và TVCð. 
Tiêu chí 2: 
Xác ñịnh nhu 
cầu của 
CMHS và 
TVCð 
(8) Các quan tâm, nhu cầu và khó khăn của ñội ngũ NV, HS, 
CMHS và TVCð không chỉ ñược xem xét kỹ lưỡng mà còn ñược 
lồng ghép vào KH phát triển hàng năm của trường THPT. 
(9) Trường THPT thường xuyên xác ñịnh rõ thế mạnh và hạn chế 
của từng nhóm CMHS, TVCð 
Tiêu chí 3: 
Xác ñịnh 
nguồn lực có (10) Trường THPT thường xuyên xác ñịnh rõ ñược (danh mục) các 
 203 
nguồn lực (nhân lực và vật lực) sẵn có trong cộng ñồng dựa trên 
thế mạnh và hạn chế của từng nhóm CMHS và TVCð 
(11) Trường THPT không chỉ xác ñịnh rõ ñược các nguồn lực sẵn 
có trong cộng ñồng mà còn ñánh giá ñược chất lượng của các 
nguồn lực. 
(12) Trường THPT thường xuyên công khai (danh mục) các nguồn 
lực sẵn có trong cộng ñồng. 
sẵn trong 
cộng ñồng 
(13) Trường THPT không chỉ xác ñịnh rõ ñược các nguồn lực sẵn 
có của cộng ñồng mà còn lồng ghép vào KH phát triển hàng năm 
của trường. 
Tiêu chuẩn 2: Tổ chức thực hiện kế hoạch hoạt ñộng tham gia XHHGD 
(14) Trường THPT xây dựng ñược môi trường/văn hóa hoan 
nghênh, khuyến khích ñể huy ñộng tham gia rộng rãi các nhóm ñại 
diện CMHS và TVCð liên quan vào hoạt ñộng của trường. 
(15) Trường THPT ñảm bảo minh bạch/công khai về lý do tại sao 
huy ñộng tham gia XHHGD của CMHS và TVCð 
(16) Ban ñại diện CMHS là cầu nối tốt ñể tăng cường liên kết giữa 
CMHS, cộng ñồng, nhà trường. 
Tiêu chí 4: 
 Môi trường 
thuận lợi 
(17) Trường THPT ñảm bảo thực hiện cách tiếp cận hợp tác trong 
quá trình hoạt ñộng tham gia của các nhóm ñại diện CMHS và 
TVCð 
(18) Trường THPT kết hợp sử dụng các phương pháp huy ñộng 
khác nhau và phù hợp với các nhóm ñại diện CMHS và TVCD. 
(19) Trường THPT xây dựng thành công hệ thống giao tiếp 2 chiều 
theo các kênh khác nhau ñể giao tiếp giữa Nhà trường – CMHS – 
Cộng ñồng. 
(20) Trường THPT giúp CMHS và TVCð hiểu rõ nhà trường và 
các chính sách của trường 
Tiêu chí 5: 
Giao tiếp giữa 
Nhà trường –
CMHS- Cộng 
ñồng 
(21) Trường THPT thực hiện KH hoạt ñộng tham gia XHHGD theo 
giai ñoạn ñể ñảm bảo CMHS và TVCð trường không bị quá tải 
 204 
(22) Trường THPT ñảm bảo cung cấp thông tin chính xác và kịp 
thời ñể giúp cho hoạt ñộng tham gia của CMHS và TVCð có hiệu 
quả. 
(23) Thời gian cung cấp thông tin ñủ ñể ñảm bảo cho CMHS và 
thành viên cộng ñồng trường tiếp cận ñược ñầy ñủ thông tin. 
(24) Trường THPT thường xuyên lôi cuốn và huy ñộng ñược ñại 
diện CMHS và TVCð tham gia vào các hoạt ñộng có liên quan của 
trường. 
(25) CMHS và TVCð chủ ñộng và tích cực tham gia vào vào các 
hoạt ñộng của nhà trường. 
(26) Trường THPT ñảm bảo có ñại diện CMHS và TVCð tham gia 
vào các nhóm cải tiến nhà trường. 
(27) Trường THPT sử dụng có hiệu quả các các nguồn lực sẵn có 
trong cộng ñổng ñể ñáp ứng nhu cầu học tập của HS và công khai 
kết quả 
Tiêu chí 6: 
Huy ñộng 
tham gia 
(28) Trường THPT xây dựng ñược cấu trúc tổ chức hợp lý và phù 
hợp ñể quản lý hoạt ñộng tham gia phối hợp giữa Nhà trường – 
CMHS – Cộng ñồng 
(29) Trường THPT thường xuyên giúp CMHS và TVCð hiểu rõ 
mục tiêu, chuẩn, chương trình và phương pháp GD... của nhà 
trường thông qua các phương pháp và kênh ña dạng. 
(30) Trường THPT thường xuyên giúp CMHS nắm rõ về tiến trình 
học tập của học sinh. 
(31) Trường THPT thường xuyên tham khảo CMHS về kết quả và 
tiến trình học tập của học sinh ñể ñiều chỉnh cho phù hợp. 
(32) Mạng lưới hỗ trợ học sinh học tập (tại trường, ở nhà và xã 
hội/cộng ñồng) hoạt ñộng có hiệu quả. 
Tiêu chí 7: 
 Hỗ trợ học 
tập học sinh 
Tiêu chí 8: 
Tình nguyện 
viên 
(33) Trường THPT thực hiện chương trình tình nguyện viên với sự 
tham gia phối hợp của tất cả CMHS, TVCð có liên quan, GV và 
các nhà quản lý nhà trường. 
 205 
(34) Các nỗ lực của tình nguyện viên ñược ghi nhận kịp thời. 
(35) Trường THPT nhận thức ñược tầm quan trọng của việc nâng 
cao năng lực cho ñội ngũ NV 
(36) Trường THPT thường xuyên xác ñịnh rõ nhu cầu nâng cao 
năng lực của ñội ngũ NV thông qua khảo sát hàng năm và các cách 
khác nhau. 
(37) Trường THPT tổ chức tập huấn nâng cao năng lực phù hợp 
với nhu cầu của ñội ngũ NV 
(38) Trường THPT phối hợp có hiệu quả với các bên liên quan 
khác nhau (các cơ quan/tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân... trong 
cộng ñồng và các cấp QLGD) ñể tập huấn nâng cao năng lực cho 
ñội ngũ NV nhà trường. 
Tiêu chí 9: 
Tập huấn cho 
ñội ngũ nhân 
viên 
(39) Năng lực huy ñộng tham gia của ñội ngũ nhân viên nhà 
trường ngày càng ñược nâng cao. 
Tiêu chuẩn 3: ðánh giá kế hoạch hoạt ñộng tham gia XHHGD và phản hồi 
thông tin 
(40) Trường THPT có hệ thống ñánh giá (mục tiêu, tiêu chí và 
hướng dẫn) phù hợp với mục tiêu và nội dung của KH hoạt ñộng 
tham gia XHHGD. 
(41) Công bằng và mở ñược duy trì tốt trong hệ thống ñánh giá. 
(42) Hệ thống ñánh giá ñược giải thích rõ ràng cho ñội ngũ NV, 
HS, CMHS và TVCð. 
(43) Việc sắp xếp và tần suất ñánh giá phù hợp. 
(44) Trường THPT thường xuyên huy ñộng ñược rộng rãi ñội ngũ 
NV, HS, CMHS và TVCð liên quan tham gia vào quá trình ñánh 
giá. 
Tiêu chí 10: 
Hệ thống 
ñánh giá 
(45) Trường THPT thường xuyên xem xét hệ thống ñánh giá ñể 
ñiều chỉnh 
Tiêu chí 11: (46) Thông tin ñánh giá phản ánh chính xác kết quả của KH hoạt 
 206 
ñộng tham gia XHHGD. 
(47) Thông tin ñánh giá giúp ñội ngũ NV, HS, CMHS và TVCð 
hiểu rõ mình và thiết lập các chỉ tiêu ñể phấn ñấu 
(48) Trường THPT thường thường xuyên công khai kết quả ñánh 
giá cho ñội ngũ NV, HS, CMHS và TVCð qua các kênh khác 
nhau. 
(49) Trường THPT tạo cơ hội thuận lợi ñể ñội ngũ NV, HS, 
CMHS và TVCð nhận xét và/hoặc khiếu nại về quá trình và kết 
quả ñánh giá. 
Sử dụng 
thông tin 
ñánh giá 
(50) Kết quả ñánh giá ñược sử dụng hiệu quả cho việc ñiều chỉnh 
và xây dựng KH hoạt ñộng tham gia XHHGD mới. 
 207
Phụ lục 3: PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN 
Dành cho GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN và CÁN BỘ QUẢN LÝ 
ðể góp phần nâng cao hiệu quả quản lý hoạt ñộng tham gia xã hội hóa giáo dục của trường Trung học phổ thông khu vực 
ñồng bằng sông Hồng, xin Ông/Bà cho biết ý kiến về những vấn ñề dưới ñây. Ý kiến của Ông/bà sẽ chỉ ñược sử dụng vào mục ñích 
nghiên cứu khoa học, ngoài ra không có mục ñích gì khác. Xin trân trọng cảm ơn! 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
Cha mẹ học sinh - CMHS Giáo viên - GV Kế hoạch - KH Xã hội - XH 
Giáo dục - GD Học sinh - HS Quản lý giáo dục - QLGD Xã hội hóa giáo dục - XHHGD 
PHẦN 1. NỘI DUNG CẦN TRƯNG CẦU Ý KIẾN 
Xin ñề nghị Ông/Bà cho ý kiến bằng cách "khoanh tròn" vào một trong các "chữ số" ở các cột bên phải hoặc ñiền thông tin 
vào các khoảng trống mà Ông/Bà cho là thích hợp dưới ñây, với ý nghĩa: “1” là “Hoàn toàn không ñồng ý”, “2” là “Không ñồng 
ý”, “3” là “Trung lập” (nằm giữa “Không ñồng ý" và “ðồng ý”), “4” là “ðồng ý”, “5” là “Hoàn toàn ñồng ý” 
A. KẾT QUẢ THỰC HIỆN XHHGD: 
1 Nhà trường huy ñộng ñược tối ña sự tham gia rộng rãi của ñội ngũ nhân viên10, CMHS và thành viên cộng 
ñồng vào sự nghiệp phát triển GD của nhà trường 
1 2 3 4 5 
2 Nhà trường mở rộng ñược các nguồn ñầu tư, khai thác các tiềm năng về nguồn lực (nhân lực và vật lực) trong 
cộng ñồng ñể phát triển GD nhà trường 
1 2 3 4 5 
3 Nhà trường sử dụng có hiệu quả các nguồn lực của cộng ñồng phục vụ cho phát triển GD nhà trường 1 2 3 4 5 
4 Nhà trường xây dựng thành công cộng ñồng trách nhiệm giữa “Nhà trường – CMHS – XH/Cộng ñồng” tại ñịa 1 2 3 4 5 
10
 ðội ngũ nhân viên nhà trường ñược hiểu bao gồm nhân viên, GV 
 208
phương ñể phát triển GD của nhà trường 
5 Nhà trường phối hợp chặt chẽ giữa GD trong nhà trường với GD ở gia ñình và ngoài XH/cộng ñồng ñể tạo 
môi trường thuận lợi chăm sóc thế hệ trẻ 
1 2 3 4 5 
6 Nhà trường tạo ñiều kiện thuận lợi ñội ngũ nhân viên, học sinh, CMHS, thành viên cộng ñồng11 ñược tham gia 
vào quản lý nhà trường cũng như xây dựng chương trình học tập, giảng dạy 
1 2 3 4 5 
7 Nhà trường trợ giúp ñội ngũ nhân viên, CMHS và thành viên cộng ñồng nâng cao năng lực quản lý hoạt ñộng 
tham gia XHHGD của nhà trường 
1 2 3 4 5 
8 Nhà trường tạo cơ hội thuận lợi cho CMHS có quyền lựa chọn môi trường học tập phù hợp với nhu cầu GD 
của con em mình và ñiều kiện của mỗi gia ñình 
1 2 3 4 5 
9 Nhà trường tạo ñiều kiện thuận lợi cho ñội ngũ nhân viên, CMHS và thành viên cộng ñồng ñược ñảm bảo 
quyền tự do và sáng tạo trong các hoạt ñộng XHHGD theo quy ñịnh của pháp luật 
1 2 3 4 5 
10 
Nhà trường tạo ñược phong trào học tập sâu rộng tại ñịa phương theo nhiều hình thức khác nhau (vận ñộng 
toàn dân, ñặc biệt là những người trong ñộ tuổi lao ñộng thực hiện học tập suốt ñời ñể làm việc tốt hơn, thu 
nhập cao hơn và có cuộc sống tốt ñẹp hơn, góp phần xây dựng XH học tập) 
1 2 3 4 5 
Khác (ghi cụ thể):........................ 
....................................... 
 LẬP KẾ HOẠCH HOẠT ðỘNG THAM GIA XHHGD: 
KH hoạt ñộng tham gia XHHGD: 
11
 Thành viên cộng ñồng ñược hiểu bao gồm các cơ quan, tổ chức và thành viên cộng ñồng tại ñịa phương 
 209
11 Nhà trường xác ñịnh rõ ñược các mặt mạnh, yếu cũng như cơ hội và thách thức của nhà trường trong quá trình 
xây dựng KH hoạt ñộng tham gia XHHGD 
1 2 3 4 5 
12 KH hoạt ñộng tham gia XHHGD xác ñịnh rõ ñược mục tiêu và nội dung phù hợp với từng nhóm nhân viên, 
GV, CMHS và thành viên cộng ñồng 
1 2 3 4 5 
13 Mục tiêu và nội dung lập KH hoạt ñộng tham gia XHHGD ñạt ñược sự nhất trí thông qua quá trình huy ñộng 
tham gia/hoặc tham vấn giữa nhà trường12 với CMHS và thành viên cộng ñồng 
1 2 3 4 5 
14 KH hoạt ñộng tham gia XHHGD ñược ñiều chỉnh phù hợp với các giai ñoạn phát triển khác nhau của nhà 
trường 
1 2 3 4 5 
15 Văn bản KH hoạt ñộng tham gia XHHGD ñược công khai theo các kênh khác nhau
13
 ñể tất cả ñội ngũ nhân 
viên, học sinh, CMHS và thành viên cộng ñồng ñều tiếp cận ñược 
1 2 3 4 5 
Khác (ghi cụ thể):........................ 
....................................... 
Xác ñịnh nhu cầu của CMHS và thành viên cộng ñồng: 
16 Nhà trường thường xuyên xác ñịnh rõ ñược các quan tâm, nhu cầu và khó khăn của ñội ngũ nhân viên, học 
sinh, CMHS và thành viên cộng ñồng thông qua khảo sát hàng năm và các phương pháp khác nhau 
1 2 3 4 5 
17 Nhà trường thường xuyên xem xét kỹ lưỡng các quan tâm, nhu cầu và khó khăn của ñội ngũ nhân viên, học 
sinh, CMHS và thành viên cộng ñồng 
1 2 3 4 5 
12
 Nhà trường ñược hiểu bao gồm: Ban giám hiệu, GV, nhân viên của nhà trường 
13
 Công khai theo các kênh khác nhau, như: tài liệu in, tài liệu ñiện tử, ñiện thoại, gặp gỡ CMHS, hội nghị giữa GV và CMHS, khảo sát hàng 
năm, ñến thăm gia ñình HS, qua website của trường 
 210
18 Các quan tâm, nhu cầu và khó khăn của ñội ngũ nhân viên, học sinh, CMHS và thành viên cộng ñồng không 
chỉ ñược xem xét kỹ lưỡng mà còn ñược lồng ghép vào KH phát triển hàng năm của nhà trường 
1 2 3 4 5 
Khác (ghi cụ thể):........................ 
....................................... 
Xác ñịnh các nguồn lực sẵn có trong cộng ñồng: 
19 Nhà trường thường xuyên xác ñịnh rõ ñược thế mạnh và hạn chế của từng nhóm CMHS và thành viên cộng 
ñồng 
1 2 3 4 5 
20 Nhà trường thường xuyên xác ñịnh rõ ñược (danh mục) các nguồn lực (nhân lực và vật lực) sẵn có trong cộng 
ñồng dựa trên thế mạnh và hạn chế của từng nhóm CMHS và thành viên cộng ñồng 
1 2 3 4 5 
21 Nhà trường không chỉ xác ñịnh rõ ñược (danh mục) các nguồn lực sẵn có trong cộng ñồng mà còn ñánh giá 
ñược chất lượng của các nguồn lực 
1 2 3 4 5 
22 Nhà trường thường xuyên công khai (danh mục) các nguồn lực sẵn có trong cộng ñồng 1 2 3 4 5 
23 Nhà trường không chỉ xác ñịnh rõ ñược (danh mục) các nguồn lực sẵn có trong cộng ñồng mà còn lồng ghép 
vào KH phát triển hàng năm của nhà trường 
1 2 3 4 5 
Khác (ghi cụ thể):........................ 
....................................... 
C. QUẢN LÝ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH HOẠT ðỘNG THAM GIA XHHGD: 
Môi trường thuận lợi: 
24 Nhà trường xây dựng ñược môi trường/văn hóa hoan nghênh và khuyến khích ñể huy ñộng tham gia rộng rãi 1 2 3 4 5 
 211
các nhóm ñại diện CMHS và thành viên cộng ñồng liên quan vào hoạt ñộng của nhà trường 
25 Nhà trường ñảm bảo minh bạch/công khai về lý do tại sao huy ñộng tham gia XHHGD của CMHS và thành 
viên cộng ñồng 
1 2 3 4 5 
26 Ban ñại diện CMHS là cầu nối tốt ñể tăng cường liên kết giữa CMHS, cộng ñồng và nhà trường 1 2 3 4 5 
27 Nhà trường ñảm bảo thực hiện cách tiếp cận hợp tác trong quá trình hoạt ñộng tham gia của các nhóm ñại 
diện CMHS và thành viên cộng ñồng trường 
1 2 3 4 5 
Khác (ghi cụ thể):........................ 
....................................... 
Giao tiếp giữa Nhà trường – CMHS – Cộng ñồng: 
28 Nhà trường kết hợp sử dụng các phương pháp huy ñộng khác nhau phù hợp với các nhóm ñại diện CMHS và 
thành viên cộng ñồng 
1 2 3 4 5 
29 Nhà trường xây dựng thành công hệ thống giao tiếp 2 chiều
14
 theo các kênh khác nhau ñể giao tiếp giữa Nhà 
trường – CMHS – Cộng ñồng 
1 2 3 4 5 
30 Nhà trường giúp CMHS và thành viên cộng ñồng hiểu rõ nhà trường và các chính sách của nhà trường 1 2 3 4 5 
31 Nhà trường thực hiện KH hoạt ñộng tham gia XHHGD theo giai ñoạn ñể ñảm bảo CMHS và thành viên cộng 
ñồng trường không bị quá tải 
1 2 3 4 5 
32 Nhà trường ñảm bảo cung cấp thông tin chính xác và kịp thời ñể giúp cho hoạt ñộng tham gia của CMHS và 
thành viên cộng ñồng trường có hiệu quả 
1 2 3 4 5 
14
 Hệ thống giao tiếp 2 chiều: thông báo và nhận thông tin phản hồi với CMHS và thành viên cộng ñồng 
 212
33 Thời gian cung cấp thông tin ñủ ñể ñảm bảo cho CMHS và thành viên cộng ñồng trường tiếp cận ñược ñầy ñủ 
thông tin 
1 2 3 4 5 
Khác (ghi cụ thể):........................ 
....................................... 
Huy ñộng tham gia: 
34 Nhà trường thường xuyên lôi cuốn và huy ñộng ñược ñại diện CMHS và thành viên cộng ñồng tham gia vào 
các hoạt ñộng có liên quan của nhà trường 
1 2 3 4 5 
35 CMHS và thành viên cộng ñồng chủ ñộng và tích cực tham gia vào vào các hoạt ñộng của nhà trường 1 2 3 4 5 
36 Nhà trường ñảm bảo có ñại diện CMHS và thành viên cộng ñồng tham gia vào các nhóm cải tiến nhà trường 1 2 3 4 5 
37 Nhà trường sử dụng có hiệu quả các các nguồn lực sẵn có trong cộng ñổng ñể ñáp ứng nhu cầu học tập của 
học sinh và công khai kết quả thực hiện 
1 2 3 4 5 
38 Nhà trường xây dựng ñược cấu trúc tổ chức hợp lý và phù hợp ñể quản lý hoạt ñộng tham gia phối hợp giữa 
Nhà trường – CMHS – Cộng ñồng15 
1 2 3 4 5 
Khác (ghi cụ thể):........................ 
Hỗ trợ học tập cho học sinh16: 
39 Nhà trường thường xuyên giúp CMHS và thành viên cộng ñộng hiểu rõ về mục tiêu, chuẩn, chương trình và 
phương pháp GD... của nhà trường thông qua các phương pháp và kênh ña dạng 
1 2 3 4 5 
40 Nhà trường thường xuyên giúp CMHS nắm rõ về tiến trình học tập của học sinh 1 2 3 4 5 
15
 Ví dụ như Ban ñại diện CMHS, hội ñồng trường THPT 
16
 Hỗ trợ HS học tập: CMHS trợ giúp việc học tập của HS tại gia ñình, như: giúp HS làm bài tập ở nhà, xây dựng các mục tiêu cho các môn học 
và các hoạt ñộng và quyết ñịnh về chương trình và khoá học... 
 213
41 Nhà trường thường xuyên tham khảo CMHS về kết quả và tiến trình học tập của học sinh ñể ñiều chỉnh cho 
phù hợp 
1 2 3 4 5 
42 Mạng lưới hỗ trợ học sinh học tập (tại trường, ở nhà và xã hội/cộng ñồng) hoạt ñộng có hiệu quả 1 2 3 4 5 
Khác (ghi cụ thể):........................ 
Tình nguyện viên: 
43 Nhà trường thực hiện chương trình tình nguyện viên với sự tham gia phối hợp của tất cả CMHS, thành viên 
cộng ñồng có liên quan, GV và các nhà quản lý nhà trường 
1 2 3 4 5 
44 Các nỗ lực của tình nguyện viên ñược ghi nhận kịp thời 1 2 3 4 5 
Khác (ghi cụ thể):........................ 
................ 
Tập huấn cho ñội ngũ nhân viên: 
45 Nhà trường nhận thức ñược tầm quan trọng của việc nâng cao năng lực cho ñội ngũ nhân viên17 1 2 3 4 5 
46 Nhà trường thường xuyên xác ñịnh ñược rõ nhu cầu nâng cao năng lực của ñội ngũ nhân viên thông qua khảo 
sát hàng năm và các cách khác nhau 
1 2 3 4 5 
47 Nhà trường tổ chức tập huấn nâng cao năng lực phù hợp với nhu cầu của ñội ngũ nhân viên 18 1 2 3 4 5 
48 Nhà trường phối hợp có hiệu quả với các bên liên quan khác nhau (như: các cơ quan/tổ chức, doanh nghiệp, cá 
nhân... trong cộng ñồng và các cấp QLGD) ñể tập huấn nâng cao năng lựccho ñội ngũ nhân viên nhà trường 
1 2 3 4 5 
17 Năng lực cho cho ñội ngũ nhân viên về phương pháp và kỹ năng huy ñộng và lôi cuốn CMHS và thành viên cộng ñồng tham gia vào các hoạt 
ñộng của nhà trường, cũng như tham gia, phối hợp ra quyết ñịnh, ñảm bảo an toàn và sức khỏe cho học sinh... 
18
 Nội dung này thường nằm trong tập huấn phát triển nghề nghiệp hàng năm cho ñội ngũ nhân viên 
 214
49 Năng lực huy ñộng tham gia của ñội ngũ nhân viên nhà trường ngày càng ñược nâng cao 1 2 3 4 5 
Khác (ghi cụ thể):....................... 
D. QUẢN LÝ ðÁNH GIÁ KẾ HOẠCH HOẠT ðỘNG THAM GIA XHHGD VÀ PHẢN HỒI THÔNG TIN: 
Hệ thống ñánh giá: 
50 Nhà trường có hệ thống ñánh giá (mục tiêu, tiêu chí và hướng dẫn) phù hợp với mục tiêu và nội dung của 
KH hoạt ñộng tham gia XHHGD 
1 2 3 4 5 
51 Công bằng và mở ñược duy trì tốt trong hệ thống ñánh giá 1 2 3 4 5 
52 Hệ thống ñánh giá ñược giải thích rõ ràng cho ñội ngũ nhân viên, HS, CMHS và thành viên cộng ñồng 1 2 3 4 5 
53 Việc sắp xếp và tần suất ñánh giá phù hợp 1 2 3 4 5 
54 Nhà trường thường xuyên huy ñộng ñược rộng rãi ñội ngũ nhân viên, HS, CMHS và thành viên cộng ñồng 
liên quan tham gia vào quá trình ñánh giá 
1 2 3 4 5 
55 Nhà trường thường xuyên xem xét hệ thống ñánh giá ñể ñiều chỉnh 1 2 3 4 5 
Khác (ghi cụ thể): 
...................................... 
Sử dụng thông tin ñánh giá: 
56 Thông tin ñánh giá phản ánh chính xác kết quả của KH hoạt ñộng tham gia XHHGD 1 2 3 4 5 
 215
57 Thông tin ñánh giá giúp ñội ngũ nhân viên, HS, CMHS và thành viên cộng ñồng hiểu rõ mình và thiết lập 
các chỉ tiêu ñể phấn ñấu 
1 2 3 4 5 
58 Nhà trường thường thường xuyên công khai kết quả ñánh giá cho ñội ngũ nhân viên, HS, CMHS và thành 
viên cộng ñồng qua các kênh khác nhau 
1 2 3 4 5 
59 Nhà trường tạo cơ hội thuận lợi ñể ñội ngũ nhân viên, HS, CMHS và thành viên cộng ñồng nhận xét 
và/hoặc khiếu nại về quá trình và kết quả ñánh giá 
1 2 3 4 5 
60 Kết quả ñánh giá ñược sử dụng hiệu quả cho việc ñiều chỉnh và xây dựng KH hoạt ñộng tham gia XHHGD 
mới 
1 2 3 4 5 
Khác (ghi cụ thể): 
................................... 
E. TÍNH HỢP LÝ VÀ KHẢ THI CỦA PHIẾU THU THẬP Ý KIẾN: 
61 Dựa vào các nội dung của Phiếu trên, nhà trường, CMHS và thành viên cộng ñồng có thể tự ñánh giá toàn 
diện ñược các mặt mạnh, yếu và nguyên nhân về quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của mình 
1 2 3 4 5 
62 Dựa vào các nội dung của Phiếu trên, nhà trường, CMHS và thành viên cộng ñồng có thể ñề xuất ñược các 
mục tiêu và giải pháp/biện pháp cải tiến quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của mình 
1 2 3 4 5 
63 Các nội dung của Phiếu trên phù hợp và khả thi 1 2 3 4 5 
64 Cấu trúc nội dung của Phiếu trên hợp lý 1 2 3 4 5 
65 Cách diễn ñạt các nội dung của Phiếu trên phù hợp và dễ hiểu 1 2 3 4 5 
 216
PHẦN 2. MỘT SỐ THÔNG TIN CÁ NHÂN 
Họ và tên: .. ..... .. Giới tính: Nam Nữ 
Tên trường/sở: ................ ðối tượng trả lời: GV Nhân viên CBQL 
Tỉnh/tp.: ..................................................... 
 Ngày trả lời: // 2013 
Xin trân trọng cảm ơn! 
 217
Phụ lục 4: PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN 
Dành cho CHA MẸ HỌC SINH và THÀNH VIÊN CỘNG ðỒNG 
ðể góp phần nâng cao hiệu quả quản lý hoạt ñộng tham gia xã hội hóa giáo dục của trường Trung học phổ thông khu vực 
ñồng bằng sông Hồng xin Ông/Bà dành thời gian trả lời các câu hỏi dưới ñây. Ý kiến của Ông/bà sẽ chỉ ñược dùng với mục ñích 
nghiên cứu khoa học, ngoài ra không có mục ñích gì khác. Xin trân trọng cảm ơn! 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
Cha mẹ học sinh - CMHS Giáo viên - GV Kế hoạch - KH Xã hội - XH 
Giáo dục - GD Học sinh - HS Quản lý giáo dục - QLGD Xã hội hóa giáo dục - XHHGD 
PHẦN I. NỘI DUNG CẦN TRƯNG CẦU Ý KIẾN 
Xin ñề nghị Ông/Bà cho ý kiến bằng cách "khoanh tròn" vào một trong các "chữ số" ở các cột bên phải hoặc/và ñiền thông 
tin vào các khoảng trống mà Ông/Bà cho là thích hợp dưới ñây, với ý nghĩa: “1” là “Hoàn toàn không ñồng ý”, “2” là “Không 
ñồng ý”, “3” là “Trung lập” (nằm giữa “Không ñồng ý" và “ðồng ý”), “4” là “ðồng ý”, “5” là “Hoàn toàn ñồng ý” 
A. KẾT QUẢ THỰC HIỆN XHHGD: 
1 Nhà trường huy ñộng ñược tối ña sự tham gia rộng rãi của CMHS và thành viên cộng ñồng vào sự nghiệp 
phát triển GD của nhà trường 
1 2 3 4 5 
2 Nhà trường mở rộng ñược các nguồn ñầu tư, khai thác các tiềm năng về nguồn lực (nhân lực và vật lực) trong 
cộng ñồng ñể phát triển GD nhà trường 
1 2 3 4 5 
3 Nhà trường sử dụng có hiệu quả các nguồn lực của cộng ñồng phục vụ cho phát triển GD nhà trường 1 2 3 4 5 
 218
4 Nhà trường xây dựng thành công cộng ñồng trách nhiệm giữa “Nhà trường – CMHS – XH/Cộng ñồng” tại ñịa 
phương ñể phát triển GD của nhà trường 
1 2 3 4 5 
5 Nhà trường phối hợp chặt chẽ giữa GD trong nhà trường với GD ở gia ñình và ngoài XH/cộng ñồng ñể tạo 
môi trường thuận lợi chăm sóc thế hệ trẻ 
1 2 3 4 5 
6 Nhà trường tạo ñiều kiện thuận lợi ñể CMHS thành viên cộng ñồng
19
 liên quan ñược tham gia quản lý nhà 
trường cũng như xây dựng chương trình học tập, giảng dạy 
1 2 3 4 5 
7 Nhà trường trợ giúp ñội ngũ nhân viên,CMHS và thành viên cộng ñồng nâng cao năng lực quản lý hoạt ñộng 
tham gia XHHGD của nhà trường 
1 2 3 4 5 
8 Nhà trường tạo cơ hội thuận lợi cho CMHS có quyền lựa chọn môi trường học tập phù hợp với nhu cầu GD 
của con em mình và ñiều kiện của mỗi gia ñình 
1 2 3 4 5 
9 Nhà trường tạo ñiều kiện thuận lợi cho CMHS và thành viên cộng ñồng ñược ñảm bảo quyền tự do và sáng 
tạo trong các hoạt ñộng tham gia XHHGD theo quy ñịnh của pháp luật 
1 2 3 4 5 
10 
Nhà trường tạo ñược phong trào học tập sâu rộng tại ñịa phương theo nhiều hình thức khác nhau (vận ñộng 
toàn dân, ñặc biệt là những người trong ñộ tuổi lao ñộng thực hiện học tập suốt ñời ñể làm việc tốt hơn, thu 
nhập cao hơn và có cuộc sống tốt ñẹp hơn, góp phần xây dựng XH học tập) 
1 2 3 4 5 
Khác (ghi cụ thể):....................... 
..................................... 
B. LẬP KẾ HOẠCH HOẠT ðỘNG THAM GIA XHHGD: 
19
 Thành viên cộng ñồng ñược hiểu bao gồm các cơ quan, tổ chức và thành viên cộng ñồng tại ñịa phương 
 219
KH hoạt ñộng tham gia XHHGD: 
11 Nhà trường xác ñịnh rõ ñược các mặt mạnh, yếu cũng như cơ hội và thách thức của nhà trường trong quá trình 
xây dựng KH hoạt ñộng tham gia XHHGD 
1 2 3 4 5 
12 KH hoạt ñộng tham gia XHHGD xác ñịnh rõ ñược mục tiêu và nội dung phù hợp với từng nhóm CMHS và 
thành viên cộng ñồng 
1 2 3 4 5 
13 Mục tiêu và nội dung lập KH hoạt ñộng tham gia XHHGD ñạt ñược sự nhất trí thông qua quá trình huy ñộng 
tham gia và/hoặc tham vấn giữa nhà trường20 với CMHS và thành viên cộng ñồng 
1 2 3 4 5 
14 KH hoạt ñộng tham gia XHHGD ñược ñiều chỉnh phù hợp với các giai ñoạn phát triển của nhà trường 1 2 3 4 5 
15 Văn bản KH hoạt ñộng tham gia XHHGD ñược công khai theo các kênh khác nhau
21
 ñể tất cả CMHS và thành 
viên cộng ñồng ñều tiếp cận ñược 
1 2 3 4 5 
Khác (ghi cụ thể):....................... 
...................................... 
Xác ñịnh nhu cầu của CMHS và thành viên cộng ñồng: 
16 Nhà trường thường xuyên xác ñịnh rõ ñược các quan tâm, nhu cầu và khó khăn của học sinh, CMHS và thành 
viên cộng ñồng thông qua khảo sát hàng năm và các phương pháp khác nhau 
1 2 3 4 5 
17 Nhà trường thường xuyên xem xét kỹ các nhu cầu và khó khăn của học sinh, CMHS và thành viên cộng ñồng 1 2 3 4 5 
20
 Nhà trường ñược hiểu bao gồm: Ban giám hiệu, GV, nhân viên của nhà trường 
21
 Công khai theo các kênh khác nhau, như: tài liệu in, tài liệu ñiện tử, ñiện thoại, gặp gỡ CMHS, hội nghị giữa GV và CMHS, khảo sát hàng 
năm, ñến thăm gia ñình HS, qua website của trường 
 220
18 Các quan tâm, nhu cầu và khó khăn của học sinh, CMHS và thành viên cộng ñồng không chỉ ñược xem xét kỹ 
lưỡng mà còn ñược lồng ghép vào KH phát triển hang năm của nhà trường 
1 2 3 4 5 
Khác (ghi cụ thể):...................................................................................................................................................................................... 
................................................................................................................................................................................................................. 
Xác ñịnh các nguồn lực sẵn có trong cộng ñồng: 
19 Nhà trường thường xuyên xác ñịnh rõ ñược thế mạnh, hạn chế của từng nhóm CMHS và thành viên cộng ñồng 1 2 3 4 5 
20 Nhà trường thường xuyên xác ñịnh rõ ñược (danh mục) các nguồn lực (nhân lực và vật lực) sẵn có trong cộng 
ñồng dựa trên thế mạnh và hạn chế của từng nhóm CMHS và thành viên cộng ñồng 
1 2 3 4 5 
21 Nhà trường không chỉ xác ñịnh rõ ñược (danh mục) các nguồn lực sẵn có trong cộng ñồng mà còn ñánh giá 
ñược chất lượng của các nguồn lực này 
1 2 3 4 5 
22 Nhà trường thường xuyên công khai (danh mục) các nguồn lực sẵn có trong cộng ñồng 1 2 3 4 5 
23 Nhà trường không chỉ xác ñịnh rõ ñược (danh mục) các nguồn lực sẵn có trong cộng ñồng mà còn lồng ghép 
vào KH phát triển hàng năm của nhà trường 
1 2 3 4 5 
Khác (ghi cụ thể):....................... 
........................................................................................................................................................................................................................... 
C. QUẢN LÝ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH HOẠT ðỘNG THAM GIA XHHGD: 
 221
Môi trường thuận lợi: 
24 Nhà trường xây dựng ñược môi trường/văn hóa hoan nghênh và khuyến khích ñể huy ñộng tham gia rộng rãi 
các nhóm ñại diện CMHS và thành viên cộng ñồng liên quan vào hoạt ñộng của nhà trường 
1 2 3 4 5 
25 Nhà trường ñảm bảo minh bạch/công khai về lý do tại sao huy ñộng tham gia XHHGD của CMHS và thành 
viên cộng ñồng 
1 2 3 4 5 
26 Ban ñại diện Cha mẹ HS là cầu nối tốt ñể tăng cường liên kết giữa CMHS, cộng ñồng và nhà trường 1 2 3 4 5 
27 Nhà trường ñảm bảo thực hiện cách tiếp cận hợp tác trong quá trình hoạt ñộng tham gia của các nhóm ñại 
diện CMHS và thành viên cộng ñồng trường 
1 2 3 4 5 
Khác (ghi cụ thể):....................... 
....................................... 
Giao tiếp giữa Nhà trường – CMHS – Cộng ñồng: 
28 Nhà trường kết hợp sử dụng các phương pháp huy ñộng khác nhau phù hợp với các nhóm ñại diện CMHS và 
thành viên cộng ñồng 
1 2 3 4 5 
29 Nhà trường xây dựng thành công hệ thống giao tiếp 2 chiều
22
 theo các kênh khác nhau ñể giao tiếp giữa Nhà 
trường – CMHS – Cộng ñồng 
1 2 3 4 5 
30 Nhà trường giúp CMHS, cộng ñồng hiểu rõ nhà trường và các chính sách của nhà trường 1 2 3 4 5 
31 Nhà trường thực hiện KH hoạt ñộng tham gia XHHGD theo giai ñoạn ñể ñảm bảo CMHS và thành viên cộng 
ñồng trường không bị quá tải 
1 2 3 4 5 
32 Nhà trường ñảm bảo cung cấp thông tin chính xác và kịp thời ñể giúp cho hoạt ñộng tham gia của CMHS và 
thành viên cộng ñồng trường có hiệu quả 
1 2 3 4 5 
22
 Hệ thống giao tiếp 2 chiều: thông báo và nhận thông tin phản hồi với CMHS và thành viên cộng ñồng 
 222
33 Thời gian cung cấp thông tin ñủ ñể ñảm bảo cho CMHS và thành viên cộng ñồng trường tiếp cận ñược ñầy ñủ 
thông tin 
1 2 3 4 5 
Khác (ghi cụ thể):........................ 
....................................... 
Huy ñộng tham gia: 
34 Nhà trường thường xuyên lôi cuốn và huy ñộng ñược ñại diện CMHS và thành viên cộng ñồng tham gia vào 
các hoạt ñộng có liên quan của nhà trường 
1 2 3 4 5 
35 CMHS và thành viên cộng ñồng chủ ñộng, tích cực tham gia vào các hoạt ñộng có liên quan của nhà trường 1 2 3 4 5 
36 Nhà trường ñảm bảo có ñại diện CMHS và thành viên cộng ñồng liên quan tham gia vào các nhóm cải tiến 
nhà trường 
1 2 3 4 5 
37 Nhà trường sử dụng có hiệu quả các các nguồn lực sẵn có trong cộng ñổng ñể ñáp ứng nhu cầu học tập của 
học sinh và công khai kết quả thực hiện 
1 2 3 4 5 
38 Nhà trường xây dựng ñược cấu trúc tổ chức hợp lý và phù hợp ñể quản lý hoạt ñộng tham gia phối hợp giữa 
Nhà trường – CMHS – Cộng ñồng23 
1 2 3 4 5 
Khác (ghi cụ thể):........................ 
...................................... 
23
 Ví dụ như Ban ñại diện CMHS, hội ñồng trường THPT 
 223
Hỗ trợ học tập cho học sinh24: 
39 Nhà trường thường xuyên giúp CMHS và thành viên cộng ñộng hiểu rõ về mục tiêu, chuẩn, chương trình và 
phương pháp GD... của nhà trường thông qua các phương pháp và kênh ña dạng 
1 2 3 4 5 
40 Nhà trường thường xuyên giúp CMHS nắm rõ về tiến trình học tập của học sinh 1 2 3 4 5 
41 Nhà trường thường xuyên tham khảo CMHS về kết quả và tiến trình học tập của học sinh ñể ñiều chỉnh cho 
phù hợp 
1 2 3 4 5 
42 Mạng lưới hỗ trợ học sinh học tập (tại trường, ở nhà và xã hội/cộng ñồng) hoạt ñộng có hiệu quả 1 2 3 4 5 
Khác (ghi cụ thể):........................ 
.................................. 
Tình nguyện viên: 
43 Nhà trường thực hiện chương trình tình nguyện viên với sự tham gia phối hợp của tất cả CMHS, thành viên 
cộng ñồng có liên quan 
1 2 3 4 5 
44 Các nỗ lực của tình nguyện viên ñược ghi nhận kịp thời 1 2 3 4 5 
Khác (ghi cụ thể):........................ 
............................................................................................................................................................................................................................ 
Tập huấn cho CMHS và thành viên cộng ñồng: 
24
 Hỗ trợ HS học tập: CMHS trợ giúp việc học tập của HS tại gia ñình, như: giúp HS làm bài tập ở nhà, xây dựng các mục tiêu cho các môn học 
và các hoạt ñộng và quyết ñịnh về chương trình và khoá học... 
 224
45 Nhà trường nhận thức ñược tầm quan trọng của việc nâng cao năng lực cho CMHS và thành viên cộng ñồng25 1 2 3 4 5 
46 Nhà trường thường xuyên xác ñịnh ñược rõ nhu cầu nâng cao năng lực của CMHS và thành viên cộng ñồng 
thông qua khảo sát hàng năm và các cách khác nhau 
1 2 3 4 5 
47 Nhà trường tổ chức tập huấn nâng cao năng lực phù hợp với nhu cầu của CMHS và thành viên cộng ñồng26 1 2 3 4 5 
48 Nhà trường phối hợp có hiệu quả với các bên liên quan khác nhau (như: các cơ quan/tổ chức, doanh nghiệp, cá 
nhân... trong cộng ñồng) ñể tập huấn nâng cao năng lực cho CMHS và thành viên cộng ñồng 
1 2 3 4 5 
49 Năng lực tham gia của CMHS và thành viên cộng ñồng ngày càng ñược nâng cao 1 2 3 4 5 
Khác (ghi cụ thể):........................ 
....................................... 
D.QUẢN LÝ ðÁNH GIÁ KẾ HOẠCH HOẠT ðỘNG THAM GIA XHHGD VÀ PHẢN HỒI THÔNG TIN: 
Hệ thống ñánh giá: 
50 Nhà trường có hệ thống ñánh giá (mục tiêu, tiêu chí và hướng dẫn) phù hợp với mục tiêu và nội dung của KH 
hoạt ñộng tham gia XHHGD 
1 2 3 4 5 
51 Công bằng và mở ñược duy trì tốt trong hệ thống ñánh giá 1 2 3 4 5 
25
 Năng lực cho CMHS và thành viên cộng ñồng về phương pháp và kỹ năng tham gia, phối hợp ra quyết ñịnh, làm tình nguyện viên, giao tiếp 
giữa Nhà trường – Gia ñình – Cộng ñồng, hỗ trợ học sinh học tập, ñảm bảo an toàn và sức khỏe cho học sinh... 
26
 Tập huấn nâng cao năng lực cho CMHS và thành viên cộng ñồng thường ñược thực hiện hàng năm 
 225
52 Hệ thống ñánh giá ñược giải thích rõ ràng cho CMHS và thành viên cộng ñồng 1 2 3 4 5 
53 Việc sắp xếp và tần suất ñánh giá phù hợp 1 2 3 4 5 
54 Nhà trường thường xuyên huy ñộng ñược rộng rãi CMHS, thành viên cộng ñồng tham gia vào quá trình ñánh 
giá 
1 2 3 4 5 
55 Nhà trường thường xuyên xem xét hệ thống ñánh giá ñể ñiều chỉnh 1 2 3 4 5 
Khác (ghi cụ thể): 
........................................ 
Sử dụng thông tin ñánh giá: 
56 Thông tin ñánh giá phản ánh chính xác kết quả của KH hoạt ñộng tham gia XHHGD 1 2 3 4 5 
57 Thông tin ñánh giá giúp CMHS và thành viên cộng ñồng hiểu rõ mình và thiết lập các chỉ tiêu ñể phấn ñấu 1 2 3 4 5 
58 Nhà trường thường thường xuyên công khai kết quả ñánh giá cho CMHS và thành viên cộng ñồng qua các 
kênh khác nhau 
1 2 3 4 5 
59 Nhà trường tạo cơ hội thuận lợi ñể CMHS và thành viên cộng ñồng nhận xét hoặc khiếu nại về quá trình và 
kết quả ñánh giá 
1 2 3 4 5 
60 Kết quả ñánh giá ñược sử dụng hiệu quả cho việc ñiều chỉnh và xây dựng KH hoạt ñộng tham gia XHHGD 
mới 
1 2 3 4 5 
Khác (ghi cụ thể):............................................... 
 226
E.TÍNH HỢP LÝ VÀ KHẢ THI CỦA PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN: 
61 Dựa vào các nội dung của Phiếu trên, CMHS và thành viên cộng ñồng và nhà trường có thể tự ñánh giá toàn 
diện ñược các mặt mạnh, yếu và nguyên nhân về quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của mình 
1 2 3 4 5 
62 Dựa vào các nội dung của Phiếu trên, CMHS và thành viên cộng ñồng và nhà trường có thể ñề xuất ñược các 
mục tiêu và giải pháp/biện pháp cải tiến quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của mình 
1 2 3 4 5 
63 Các nội dung của Phiếu trên phù hợp và khả thi 1 2 3 4 5 
64 Cấu trúc nội dung của Phiếu trên hợp lý 1 2 3 4 5 
65 Cách diễn ñạt các nội dung của Phiếu trên phù hợp và dễ hiểu 1 2 3 4 5 
PHẦN 2. MỘT SỐ THÔNG TIN CÁ NHÂN 
Họ và tên:  Giới tính: Nam Nữ 
ðối tượng trả lời: CMHS: Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 hoặc Thành viên cộng ñồng 
 thuộc Trường: . 
Tỉnh/tp.: ...................................................... 
 Ngày trả lời: // 2013 
Xin trân trọng cảm ơn! 
 227
Phụ lục 5: PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN 
Dành cho HỌC SINH trường Trung học phổ thông 
ðể góp phần nâng cao hiệu quả quản lý hoạt ñộng tham gia xã hội hóa giáo dục của trường Trung học phổ thông khu vực 
ñồng bằng sông Hồng, ñề nghị các Em cho biết ý kiến về những vấn ñề dưới ñây. Ý kiến của các Em sẽ chỉ ñược sử dụng vào mục 
ñích nghiên cứu khoa học, ngoài ra không có mục ñích gì khác. Xin trân trọng cảm ơn! 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
Cha mẹ học sinh - CMHS Giáo viên - GV Kế hoạch - KH Xã hội - XH 
Giáo dục - GD Học sinh - HS Quản lý giáo dục - QLGD Xã hội hóa giáo dục - XHHGD 
PHẦN 1. NỘI DUNG CẦN TRƯNG CẦU Ý KIẾN 
ðề nghị các Em cho ý kiến bằng cách "khoanh tròn" vào một trong các "chữ số" ở các cột bên phải hoặc ñiền thông tin vào 
các khoảng trống mà các Em cho là thích hợp dưới ñây, với ý nghĩa: “1” là “Hoàn toàn không ñồng ý”, “2” là “Không ñồng ý”, 
“3” là “Trung lập” (nằm giữa “Không ñồng ý" và “ðồng ý”), “4” là “ðồng ý”, “5” là “Hoàn toàn ñồng ý” 
1. Nhà trường huy ñộng ñược tối ña sự tham gia rộng rãi của ñội ngũ nhân viên
27
, HS, CMHS và thành viên 
cộng ñồng vào sự nghiệp phát triển GD của nhà trường 
1 2 3 4 5 
2 Nhà trường mở rộng ñược các nguồn ñầu tư, khai thác các tiềm năng về nguồn lực (nhân lực và vật lực) trong 
cộng ñồng ñể phát triển GD nhà trường 
1 2 3 4 5 
3 Nhà trường sử dụng có hiệu quả các nguồn lực của cộng ñồng phục vụ cho phát triển GD nhà trường 1 2 3 4 5 
27
 ðội ngũ nhân viên nhà trường ñược hiểu bao gồm nhân viên, GV trong nhà trường 
 228
4 Nhà trường phối hợp chặt chẽ giữa GD trong nhà trường với GD ở gia ñình và ngoài XH/cộng ñồng ñể tạo 
môi trường thuận lợi chăm sóc cho HS 
1 2 3 4 5 
5 Nhà trường tạo ñiều kiện thuận lợi cho các em HS ñược tham gia vào các hoạt ñộng của nhà trường cũng như 
xây dựng chương trình học tập 
1 2 3 4 5 
6 Nhà trường tạo ñiều kiện thuận lợi cho HS ñược ñảm bảo quyền tự do và sáng tạo trong các hoạt ñộng phục vụ 
cho việc học tập của HS theo quy ñịnh của nhà trường 
1 2 3 4 5 
7 Văn bản KH hoạt ñộng tham gia XHHGD ñược công khai theo các kênh khác nhau
28
 ñể tất cả ñội ngũ nhân 
viên, học sinh, CMHS và thành viên cộng ñồng ñều tiếp cận ñược 
1 2 3 4 5 
8 Nhà trường thường xuyên xác ñịnh rõ ñược các quan tâm, nhu cầu và khó khăn của học sinh thông qua khảo 
sát hàng năm và các phương pháp khác nhau 
1 2 3 4 5 
9 Các quan tâm, nhu cầu và khó khăn của học sinh không chỉ ñược xem xét kỹ lưỡng mà còn ñược lồng ghép 
vào kế hoạch phát triển hàng năm của nhà trường 
1 2 3 4 5 
10 Nhà trường xây dựng ñược môi trường/văn hóa hoan nghênh và khuyến khích ñể huy ñộng sự tham gia rộng 
rãi của học sinh vào hoạt ñộng của nhà trường 
1 2 3 4 5 
11 Học sinh là cầu nối tốt ñể tăng cường liên kết giữa CMHS và nhà trường 1 2 3 4 5 
12 
Nhà trường xây dựng thành công hệ thống giao tiếp 2 chiều29 theo các kênh khác nhau ñể giao tiếp giữa Nhà 
trường – CMHS – HS 
1 2 3 4 5 
13 
Nhà trường ñảm bảo có các kênh thông tin phản hồi liên tục ñể giúp HS nhận ra các mặt mạnh và yếu của 
mình, từ ñó cố gắng cải tiến và tiến bộ trong học tập, ñể giúp cho HS có kết quả học tập tốt 
1 2 3 4 5 
28
 Công khai theo các kênh khác nhau, như: tài liệu in, tài liệu ñiện tử, ñiện thoại, gặp gỡ CMHS, hội nghị giữa GV và CMHS, khảo sát hàng 
năm, ñến thăm gia ñình HS, qua website của trường 
29
 Hệ thống giao tiếp 2 chiều: thông báo và nhận thông tin phản hồi với CMHS và nhà trường 
 229
14 Thời gian cung cấp thông tin ñủ ñể ñảm bảo cho CMHS và HS tiếp cận ñược ñầy ñủ thông tin 1 2 3 4 5 
15 
Nhà trường thường xuyên lôi cuốn và huy ñộng ñược HS tham gia vào các hoạt ñộng có liên quan của nhà 
trường 
1 2 3 4 5 
16 Nhà trường ñảm bảo có ñại diện HS tham gia vào các nhóm cải tiến nhà trường 1 2 3 4 5 
17 
Nhà trường sử dụng có hiệu quả các các nguồn lực sẵn có trong cộng ñổng ñể ñáp ứng nhu cầu học tập của 
HS và công khai kết quả thực hiện 
1 2 3 4 5 
18 Nhà trường thường xuyên giúp CMHS nắm rõ về tiến trình học tập của học sinh 1 2 3 4 5 
19 Mạng lưới hỗ trợ học sinh học tập (tại trường, ở nhà và xã hội/cộng ñồng) hoạt ñộng có hiệu quả 1 2 3 4 5 
20 Nhà trường thực hiện chương trình tình nguyện viên với sự tham gia phối hợp của HS 1 2 3 4 5 
Khác (ghi cụ thể):...................... 
PHẦN 2. MỘT SỐ THÔNG TIN CÁ NHÂN 
Họ và tên: .. ..... .. Giới tính: Nam Nữ 
Tên trường ................ 
Tỉnh/tp.: ..................................................... 
 Ngày trả lời: // 2013 
Xin trân trọng cảm ơn! 
 230 
Phụ lục 6 
Phiếu tham khảo ý kiến về quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD 
Kính gửi Ông/Bà Hiệu trưởng trường THPT . 
Mục ñích thử nghiệm sử dụng Hệ thống tiêu chuẩn quản lý hoạt ñộng 
tham gia XHHGD của trường THPT nhằm kiểm chứng mức ñộ khả thi, tính 
khách quan và mức ñộ phù hợp của Hệ thống tiêu chuẩn ñánh giá hiệu quả 
quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD trong ñiều kiện thực tế tại tại các trường 
THPT. Vậy ñề nghị Ông/Bà cho biết ý kiến ñánh giá sau thử nghiệm Hệ thống 
tiêu tại trường THPT. 
Trân trọng cảm ơn! 
(ðánh giá: 1- không cần thiết; 2- ít cần thiết; 3- tương ñối cần thiết; 4- 
cần thiết; 5- rất cần thiết) 
ðiểm trung 
bình mức ñộ 
cần thiết 
Nội dung các tiêu chuẩn, tiêu chí 
1 2 3 4 5 
Tiêu chuẩn 1: Lập kế hoạch hoạt ñộng tham gia XHHGD 
(1) Trường THPT xác ñịnh rõ ñược 
các mặt mạnh, yếu cũng như cơ hội và 
thách thức của mình trong quá trình 
xây dựng KH hoạt ñộng tham gia 
XHHGD. 
2) KH hoạt ñộng tham gia XHHGD 
xác ñịnh rõ ñược mục tiêu và nội dung 
phù hợp với từng nhóm nhân viên, 
GV, CMHS và TVCð. 
Tiêu chí 1: Kế 
hoạch hoạt ñộng 
tham gia XHHGD 
(3) Mục tiêu và nội dung lập KH hoạt 
ñộng tham gia XHHGD ñạt ñược sự 
nhất trí thông qua quá trình huy ñộng 
 231 
tham gia/hoặc tham vấn giữa nhà 
trường30 với CMHS và TVCð. 
(4) KH hoạt ñộng tham gia XHHGD 
ñược ñiều chỉnh phù hợp theo các giai 
ñoạn phát triển khác nhau của nhà 
trường 
(5) Văn bản KH hoạt ñộng tham gia 
XHHGD ñược công khai theo các 
kênh kênh khác nhau ñể tất cả ñội ngũ 
NV, học sinh, CMHS và TVCð ñều 
tiếp cận ñược. 
(6) Trường THPT thường xuyên xác 
ñịnh rõ ñược các quan tâm, nhu cầu và 
khó khăn của ñội ngũ NV, học sinh, 
CMHS và TVCð thông qua khảo sát 
hàng năm và các phương pháp khác 
nhau 
(7) Trường THPT thường xuyên xem 
xét kỹ lưỡng các quan tâm, nhu cầu và 
khó khăn của ñội ngũ nhân viên, học 
sinh, CMHS và TVCð. 
Tiêu chí 2: Xác 
ñịnh nhu cầu của 
CMHS và TVCð 
(8) Các quan tâm, nhu cầu và khó khăn 
của ñội ngũ NV, học sinh, CMHS và 
TVCð không chỉ ñược xem xét kỹ 
lưỡng mà còn ñược lồng ghép vào KH 
phát triển hàng năm của trường THPT 
(9) Trường THPT thường xuyên xác 
ñịnh rõ ñược thế mạnh và hạn chế của 
từng nhóm CMHS và TVCð. 
(10) Trường THPT thường xuyên xác 
ñịnh rõ ñược (danh mục) các nguồn 
lực (nhân lực và vật lực) sẵn có trong 
cộng ñồng dựa trên thế mạnh và hạn 
chế của từng nhóm CMHS và TVCð 
Tiêu chí 3: Xác 
ñịnh nguồn lực có 
sẵn trong cộng 
ñồng 
(11) Trường THPT không chỉ xác ñịnh 
rõ ñược (danh mục) các nguồn lực sẵn 
có trong cộng ñồng mà còn ñánh giá 
 232 
ñược chất lượng của các nguồn lực. 
(12) Trường THPT thường xuyên công 
khai (danh mục) các nguồn lực sẵn có 
trong cộng ñồng. 
(13) Trường THPT không chỉ xác ñịnh 
rõ ñược (danh mục) các nguồn lực sẵn 
có của cộng ñồng mà còn lồng ghép 
vào KH phát triển hàng năm của 
trường. 
Tiêu chuẩn 2: Tổ chức thực hiện kế hoạch hoạt ñộng tham gia XHHGD 
(14) Trường THPT xây dựng ñược môi 
trường/văn hóa hoan nghênh và 
khuyến khích ñể huy ñộng tham gia 
rộng rãi các nhóm ñại diện CMHS và 
TVCð liên quan vào hoạt ñộng của 
trường. 
(15) Trường THPT ñảm bảo minh 
bạch/công khai về lý do tại sao huy 
ñộng tham gia XHHGD của CMHS và 
thành viên cộng ñồng. 
(16) Ban ñại diện CMHS là cầu nối tốt 
ñể tăng cường liên kết giữa CMHS, 
cộng ñồng và nhà trường. 
Tiêu chí 4: Môi 
trường thuận lợi 
(17) Trường THPT ñảm bảo thực hiện 
cách tiếp cận hợp tác trong quá trình 
hoạt ñộng tham gia của các nhóm ñại 
diện CMHS và TVCð. 
(18) Trường THPT kết hợp sử dụng 
các phương pháp huy ñộng khác nhau 
và phù hợp với các nhóm ñại diện 
CMHS vàTVCð. 
(19) Trường THPT xây dựng thành 
công hệ thống giao tiếp 2 chiều theo 
các kênh khác nhau ñể giao tiếp giữa 
Nhà trường – CMHS – Cộng ñồng. 
Tiêu chí 5: Giao 
tiếp giữa Nhà 
trường –CMHS- 
Cộng ñồng 
(20) Trường THPT giúp CMHS và 
TVCð hiểu rõ nhà trường và các 
chính sách của trường 
 233 
(21) Trường THPT thực hiện KH hoạt 
ñộng tham gia XHHGD theo giai ñoạn 
ñể ñảm bảo CMHS và thành viên cộng 
ñồng trường không bị quá tải 
(22) Trường THPT ñảm bảo cung cấp 
thông tin chính xác và kịp thời ñể giúp 
cho hoạt ñộng tham gia của CMHS và 
TVCð có hiệu quả. 
(23) Thời gian cung cấp thông tin ñủ 
ñể ñảm bảo cho CMHS và TVCð 
trường tiếp cận ñược ñầy ñủ thông tin. 
(24) Trường THPT thường xuyên lôi 
cuốn và huy ñộng ñược ñại diện 
CMHS và TVCð tham gia vào các hoạt 
ñộng có liên quan của trường. 
(25) CMHS và thành viên cộng ñồng 
chủ ñộng và tích cực tham gia vào vào 
các hoạt ñộng của nhà trường. 
(26) Trường THPT ñảm bảo có ñại 
diện CMHS và TVCð tham gia vào 
các nhóm cải tiến nhà trường. 
(27) Trường THPT sử dụng có hiệu 
quả các các nguồn lực sẵn có trong 
cộng ñổng ñể ñáp ứng nhu cầu học tập 
của học sinh và công khai kết quả 
Tiêu chí 6: Huy 
ñộng tham gia 
28) Trường THPT xây dựng ñược cấu 
trúc tổ chức hợp lý và phù hợp ñể quản 
lý hoạt ñộng tham gia phối hợp giữa 
Nhà trường – CMHS – Cộng ñồng 
(29) Trường THPT thường xuyên giúp 
CMHS và TVCð hiểu rõ mục tiêu, 
chuẩn, chương trình và phương pháp 
GD... của nhà trường thông qua các 
phương pháp và kênh ña dạng. 
(30) Trường THPT thường xuyên giúp 
CMHS nắm rõ về tiến trình học tập 
của học sinh. 
Tiêu chí 7: Hỗ trợ 
học tập học sinh 
(31) Trường THPT thường xuyên tham 
khảo CMHS về kết quả và tiến trình 
 234 
học tập của học sinh ñể ñiều chỉnh cho 
phù hợp. 
(32) Mạng lưới hỗ trợ học sinh học tập 
(tại trường, ở nhà và xã hội/cộng ñồng) 
hoạt ñộng có hiệu quả. 
(33) Trường THPT thực hiện chương 
trình tình nguyện viên với sự tham gia 
phối hợp của tất cả CMHS, TVCð có 
liên quan, GV và các nhà quản lý nhà 
trường. 
 Tiêu chí 8: Tình 
nguyện viên 
(34) Các nỗ lực của tình nguyện viên 
ñược ghi nhận kịp thời. 
(35) Trường THPT nhận thức ñược 
tầm quan trọng của việc nâng cao năng 
lực cho ñội ngũ NV 
(36) Trường THPT thường xuyên xác 
ñịnh ñược rõ nhu cầu nâng cao năng 
lực của ñội ngũ NV thông qua khảo sát 
hàng năm và các cách khác nhau. 
(37) Trường THPT tổ chức tập huấn 
nâng cao năng lực phù hợp với nhu 
cầu của ñội ngũ NV 
(38) Trường THPT phối hợp có hiệu 
quả với các bên liên quan khác nhau 
(như: các cơ quan/tổ chức, doanh 
nghiệp, cá nhân... trong cộng ñồng và 
các cấp QLGD) ñể tập huấn nâng cao 
năng lực cho ñội ngũ NV nhà trường. 
Tiêu chí 9: Tập 
huấn cho ñội ngũ 
nhân viên 
(39) Năng lực huy ñộng tham gia của 
ñội ngũ NV nhà trường ngày càng 
ñược nâng cao. 
Tiêu chuẩn 3: ðánh giá kế hoạch hoạt ñộng tham gia XHHGD và 
phản hồi thông tin 
Tiêu chí 10: Hệ 
thống ñánh giá 
(40) Trường THPT có hệ thống ñánh 
giá (mục tiêu, tiêu chí và hướng dẫn) 
phù hợp với mục tiêu và nội dung của 
KH hoạt ñộng tham gia XHHGD. 
 235 
(41) Công bằng và mở ñược duy trì tốt 
trong hệ thống ñánh giá. 
(42) Hệ thống ñánh giá ñược giải thích 
rõ ràng cho ñội ngũ nhân viên, HS, 
CMHS và TVCð. 
(43) Việc sắp xếp và tần suất ñánh giá 
phù hợp. 
(44) Trường THPT thường xuyên huy 
ñộng ñược rộng rãi ñội ngũ NV, HS, 
CMHS và TVCð liên quan tham gia 
vào quá trình ñánh giá. 
(45) Trường THPT thường xuyên xem 
xét hệ thống ñánh giá ñể ñiều chỉnh 
(46) Thông tin ñánh giá phản ánh 
chính xác kết quả của KH hoạt ñộng 
tham gia XHHGD. 
(47) Thông tin ñánh giá giúp ñội ngũ 
nhân viên, HS, CMHS và TVCð hiểu 
rõ mình và thiết lập các chỉ tiêu ñể 
phấn ñấu 
(48) Trường THPT thường thường 
xuyên công khai kết quả ñánh giá cho 
ñội ngũ nhân viên, HS, CMHS và 
TVCð qua các kênh khác nhau. 
(49) Trường THPT tạo cơ hội thuận 
lợi ñể ñội ngũ nhân viên, HS, CMHS 
và TVCð nhận xét và/hoặc khiếu nại 
về quá trình và kết quả ñánh giá. 
Tiêu chí 11: Sử 
dụng thông tin 
ñánh giá 
(50) Kết quả ñánh giá ñược sử dụng 
hiệu quả cho việc ñiều chỉnh và xây 
dựng KH hoạt ñộng tham gia XHHGD 
mới. 
 236 
Phụ lục 7 
DANH SÁCH CÁC TỈNH THỰC HIỆN KHẢO SÁT ðIỀU TRA 
TT TÊN ðƠN VỊ GHI CHÚ 
1 Sở Giáo dục và ðào tạo tỉnh Hải Phòng 
2 Sở Giáo dục và ðào tạo tỉnh Nam ðịnh 
3 Sở Giáo dục và ðào tạo tỉnh Ninh Bình 
4 Sở Giáo dục và ðào tạo tỉnh Thái Bình 
5 Sở Giáo dục và ðào tạo tỉnh Vĩnh Phúc 
6 Trường THPT Hải An, Thành phố Hải Phòng 
7 Trường THPT Thuỷ Sơn ,Thành phố Hải Phòng 
8 Trường THPT Xuân Trường, tỉnh Nam ðịnh 
9 Trường THPT Vũ Văn Hiếu, tỉnh Nam ðịnh 
10 Trường THPT Kim Sơn A, tỉnh Ninh Bình 
11 Trường THPT Trần Hưng ðạo, tỉnh Ninh Bình 
12 Trường THPT Nguyễn Trãi, tỉnh Thái Bình 
13 Trường THPT Nguyễn ðức Cảnh tỉnh Thái Bình 
14 Trường THPT Liễn Sơn tỉnh Vĩnh Phúc 
15 Trường THPT Vĩnh Yên tỉnh Vĩnh Phúc 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 noi_dung_luan_an_ncs_luong_thi_viet_ha_5688.pdf noi_dung_luan_an_ncs_luong_thi_viet_ha_5688.pdf