Tại bảng 3.6, kết quả thử nghiệm, cho thấy hoạt ñộng quản lý tham
gia XHHGD ở các trường THPT thực hiện chỉ ñạt yêu cầu, cụ thể:
Tiêu chuẩn 1: Lập kế hoạch hoạt ñộng tham gia XHHGD, ñạt số ñiểm,
470/650 chiếm 72,3% ñiều này có nghĩa các trường THPT ñã xây dựng ñược
kế hoạch hoạt ñộng tham gia XHHGD với những mục tiêu và nội dung phù
hợp với từng nhóm nhân viên, GV, CMHS và TVCð; việc xác ñịnh ñược nhu
cầu của CMHS và TVCð CMHS và TVCð, ñồng thời xác ñịnh ñược nguồn
lực có sẵn trong cộng ñồng nhưng khi so với thang và tần suất ñánh giá chỉ ñạt
ở mức ñộ 2, mức ñộ “ñáp ứng nhưng cần cải tiến”
Tiêu chuẩn 2: Tổ chức thực hiện kế hoạch hoạt ñộng tham gia XHHGD
ñạt số ñiểm, 790/1300 chiếm 60,8% cụ thể; tạo môi trường thuận lợi, ñạt số
ñiểm 140/200 chiếm 70%; việc huy ñộng tham gia, ñạt ñiểm 150/250 chiếm
60%; Giao tiếp giữa Nhà trường – CMHS – Cộng ñồng, ñạt ñiểm 155/300
chiếm 51,7%; Hỗ trợ học tập cho HS, ñạt số ñiểm 135/200 chiếm 67,5%; Tập
huấn cho ñội ngũ nhân viên, CMHS và TVCð ñạt 130/250 chiếm 52%
249 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1243 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản lý hoạt ðộng tham gia xã hội hoá giáo dục của trường trung học phổ thông khu vực đồng bằng sông hồng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1) Trường THPT thường xuyên tham
khảo CMHS về kết quả và tiến trình
học tập của học sinh ñể ñiều chỉnh cho
phù hợp.
(32) Mạng lưới hỗ trợ học sinh học tập
(tại trường, ở nhà và xã hội/cộng ñồng)
hoạt ñộng có hiệu quả.
(33) Trường THPT thực hiện chương
trình tình nguyện viên với sự tham gia
phối hợp của tất cả CMHS, TVCð có
liên quan, GV và các nhà quản lý nhà
trường.
Tiêu chí 8: Tình
nguyện viên
(34) Các nỗ lực của tình nguyện viên
ñược ghi nhận kịp thời.
(35) Trường THPT nhận thức ñược
tầm quan trọng của việc nâng cao năng
lực cho ñội ngũ NV
(36) Trường THPT thường xuyên xác
ñịnh ñược rõ nhu cầu nâng cao năng
lực của ñội ngũ NV thông qua khảo sát
hàng năm và các cách khác nhau.
Tiêu chí 9: Tập
huấn cho ñội ngũ
nhân viên
(37) Trường THPT tổ chức tập huấn
nâng cao năng lực phù hợp với nhu
cầu của ñội ngũ NV
200
(38) Trường THPT phối hợp có hiệu
quả với các bên liên quan khác nhau
(như: các cơ quan/tổ chức, doanh
nghiệp, cá nhân... trong cộng ñồng và
các cấp QLGD) ñể tập huấn nâng cao
năng lực cho ñội ngũ NV nhà trường.
(39) Năng lực huy ñộng tham gia của
ñội ngũ NV nhà trường ngày càng
ñược nâng cao.
Tiêu chuẩn 3: ðánh giá kế hoạch hoạt ñộng tham gia XHHGD và phản hồi thông tin
(40) Trường THPT có hệ thống ñánh giá
(mục tiêu, tiêu chí và hướng dẫn) phù hợp
với mục tiêu và nội dung của KH hoạt
ñộng tham gia XHHGD.
(41) Công bằng và mở ñược duy trì tốt
trong hệ thống ñánh giá.
(42) Hệ thống ñánh giá ñược giải thích rõ
ràng cho ñội ngũ nhân viên, HS, CMHS
và TVCð.
(43) Việc sắp xếp và tần suất ñánh giá
phù hợp.
(44) Trường THPT thường xuyên huy
ñộng ñược rộng rãi ñội ngũ NV, HS,
CMHS và TVCð liên quan tham gia vào
quá trình ñánh giá.
Tiêu chí 10: Hệ
thống ñánh giá
(45) Trường THPT thường xuyên xem xét
hệ thống ñánh giá ñể ñiều chỉnh
(46) Thông tin ñánh giá phản ánh chính
xác kết quả của KH hoạt ñộng tham gia
XHHGD.
Tiêu chí 11: Sử
dụng thông tin ñánh
giá
(47) Thông tin ñánh giá giúp ñội ngũ
nhân viên, HS, CMHS và TVCð hiểu rõ
mình và thiết lập các chỉ tiêu ñể phấn ñấu
201
(48) Trường THPT thường thường
xuyên công khai kết quả ñánh giá cho
ñội ngũ nhân viên, HS, CMHS và
TVCð qua các kênh khác nhau.
(49) Trường THPT tạo cơ hội thuận lợi
ñể ñội ngũ nhân viên, HS, CMHS và
TVCð nhận xét và/hoặc khiếu nại về quá
trình và kết quả ñánh giá.
(50) Kết quả ñánh giá ñược sử dụng hiệu
quả cho việc ñiều chỉnh và xây dựng KH
hoạt ñộng tham gia XHHGD mới.
202
Phụ lục 2
HỆ THỐNG TIÊU CHUẨN QUẢN LÝ HOẠT ðỘNG THAM GIA
XHHGD Ở CÁC TRƯỜNG THPT
Nội dung các tiêu chuẩn, tiêu chí và các chỉ số
Tiêu chuẩn 1: Lập kế hoạch hoạt ñộng tham gia XHHGD
(1) Trường THPT xác ñịnh ñược các mặt mạnh, yếu cũng như cơ
hội và thách thức trong quá trình xây dựng KH hoạt ñộng tham gia
XHHGD.
2) KH hoạt ñộng tham gia XHHGD xác ñịnh rõ ñược mục tiêu và
nội dung phù hợp với từng nhóm nhân viên, GV, CMHS và TVCð.
(3) Mục tiêu và nội dung lập KH hoạt ñộng tham gia XHHGD ñạt
ñược sự nhất trí thông qua quá trình huy ñộng tham gia/hoặc tham
vấn giữa nhà trường với CMHS và TVCð .
(4) KH hoạt ñộng tham gia XHHGD ñược ñiều chỉnh phù hợp theo
các giai ñoạn phát triển khác nhau của nhà trường
Tiêu chí 1: Kế
hoạch hoạt
ñộng tham gia
XHHGD
(5) Văn bản KH hoạt ñộng tham gia XHHGD ñược công khai theo
các kênh kênh khác nhau ñể ñội ngũ NV, HS, CMHS và TVCð
ñều tiếp cận
( (6) Trường THPT thường xuyên xác ñịnh rõ ñược các quan tâm,
nhu cầu và khó khăn của ñội ngũ NV, HS, CMHS và TVCð thông
qua khảo sát hàng năm và các phương pháp khác nhau
(7) Trường THPT thường xuyên xem xét kỹ lưỡng các quan tâm,
nhu cầu và khó khăn của ñội ngũ NV, HS, CMHS và TVCð.
Tiêu chí 2:
Xác ñịnh nhu
cầu của
CMHS và
TVCð
(8) Các quan tâm, nhu cầu và khó khăn của ñội ngũ NV, HS,
CMHS và TVCð không chỉ ñược xem xét kỹ lưỡng mà còn ñược
lồng ghép vào KH phát triển hàng năm của trường THPT.
(9) Trường THPT thường xuyên xác ñịnh rõ thế mạnh và hạn chế
của từng nhóm CMHS, TVCð
Tiêu chí 3:
Xác ñịnh
nguồn lực có (10) Trường THPT thường xuyên xác ñịnh rõ ñược (danh mục) các
203
nguồn lực (nhân lực và vật lực) sẵn có trong cộng ñồng dựa trên
thế mạnh và hạn chế của từng nhóm CMHS và TVCð
(11) Trường THPT không chỉ xác ñịnh rõ ñược các nguồn lực sẵn
có trong cộng ñồng mà còn ñánh giá ñược chất lượng của các
nguồn lực.
(12) Trường THPT thường xuyên công khai (danh mục) các nguồn
lực sẵn có trong cộng ñồng.
sẵn trong
cộng ñồng
(13) Trường THPT không chỉ xác ñịnh rõ ñược các nguồn lực sẵn
có của cộng ñồng mà còn lồng ghép vào KH phát triển hàng năm
của trường.
Tiêu chuẩn 2: Tổ chức thực hiện kế hoạch hoạt ñộng tham gia XHHGD
(14) Trường THPT xây dựng ñược môi trường/văn hóa hoan
nghênh, khuyến khích ñể huy ñộng tham gia rộng rãi các nhóm ñại
diện CMHS và TVCð liên quan vào hoạt ñộng của trường.
(15) Trường THPT ñảm bảo minh bạch/công khai về lý do tại sao
huy ñộng tham gia XHHGD của CMHS và TVCð
(16) Ban ñại diện CMHS là cầu nối tốt ñể tăng cường liên kết giữa
CMHS, cộng ñồng, nhà trường.
Tiêu chí 4:
Môi trường
thuận lợi
(17) Trường THPT ñảm bảo thực hiện cách tiếp cận hợp tác trong
quá trình hoạt ñộng tham gia của các nhóm ñại diện CMHS và
TVCð
(18) Trường THPT kết hợp sử dụng các phương pháp huy ñộng
khác nhau và phù hợp với các nhóm ñại diện CMHS và TVCD.
(19) Trường THPT xây dựng thành công hệ thống giao tiếp 2 chiều
theo các kênh khác nhau ñể giao tiếp giữa Nhà trường – CMHS –
Cộng ñồng.
(20) Trường THPT giúp CMHS và TVCð hiểu rõ nhà trường và
các chính sách của trường
Tiêu chí 5:
Giao tiếp giữa
Nhà trường –
CMHS- Cộng
ñồng
(21) Trường THPT thực hiện KH hoạt ñộng tham gia XHHGD theo
giai ñoạn ñể ñảm bảo CMHS và TVCð trường không bị quá tải
204
(22) Trường THPT ñảm bảo cung cấp thông tin chính xác và kịp
thời ñể giúp cho hoạt ñộng tham gia của CMHS và TVCð có hiệu
quả.
(23) Thời gian cung cấp thông tin ñủ ñể ñảm bảo cho CMHS và
thành viên cộng ñồng trường tiếp cận ñược ñầy ñủ thông tin.
(24) Trường THPT thường xuyên lôi cuốn và huy ñộng ñược ñại
diện CMHS và TVCð tham gia vào các hoạt ñộng có liên quan của
trường.
(25) CMHS và TVCð chủ ñộng và tích cực tham gia vào vào các
hoạt ñộng của nhà trường.
(26) Trường THPT ñảm bảo có ñại diện CMHS và TVCð tham gia
vào các nhóm cải tiến nhà trường.
(27) Trường THPT sử dụng có hiệu quả các các nguồn lực sẵn có
trong cộng ñổng ñể ñáp ứng nhu cầu học tập của HS và công khai
kết quả
Tiêu chí 6:
Huy ñộng
tham gia
(28) Trường THPT xây dựng ñược cấu trúc tổ chức hợp lý và phù
hợp ñể quản lý hoạt ñộng tham gia phối hợp giữa Nhà trường –
CMHS – Cộng ñồng
(29) Trường THPT thường xuyên giúp CMHS và TVCð hiểu rõ
mục tiêu, chuẩn, chương trình và phương pháp GD... của nhà
trường thông qua các phương pháp và kênh ña dạng.
(30) Trường THPT thường xuyên giúp CMHS nắm rõ về tiến trình
học tập của học sinh.
(31) Trường THPT thường xuyên tham khảo CMHS về kết quả và
tiến trình học tập của học sinh ñể ñiều chỉnh cho phù hợp.
(32) Mạng lưới hỗ trợ học sinh học tập (tại trường, ở nhà và xã
hội/cộng ñồng) hoạt ñộng có hiệu quả.
Tiêu chí 7:
Hỗ trợ học
tập học sinh
Tiêu chí 8:
Tình nguyện
viên
(33) Trường THPT thực hiện chương trình tình nguyện viên với sự
tham gia phối hợp của tất cả CMHS, TVCð có liên quan, GV và
các nhà quản lý nhà trường.
205
(34) Các nỗ lực của tình nguyện viên ñược ghi nhận kịp thời.
(35) Trường THPT nhận thức ñược tầm quan trọng của việc nâng
cao năng lực cho ñội ngũ NV
(36) Trường THPT thường xuyên xác ñịnh rõ nhu cầu nâng cao
năng lực của ñội ngũ NV thông qua khảo sát hàng năm và các cách
khác nhau.
(37) Trường THPT tổ chức tập huấn nâng cao năng lực phù hợp
với nhu cầu của ñội ngũ NV
(38) Trường THPT phối hợp có hiệu quả với các bên liên quan
khác nhau (các cơ quan/tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân... trong
cộng ñồng và các cấp QLGD) ñể tập huấn nâng cao năng lực cho
ñội ngũ NV nhà trường.
Tiêu chí 9:
Tập huấn cho
ñội ngũ nhân
viên
(39) Năng lực huy ñộng tham gia của ñội ngũ nhân viên nhà
trường ngày càng ñược nâng cao.
Tiêu chuẩn 3: ðánh giá kế hoạch hoạt ñộng tham gia XHHGD và phản hồi
thông tin
(40) Trường THPT có hệ thống ñánh giá (mục tiêu, tiêu chí và
hướng dẫn) phù hợp với mục tiêu và nội dung của KH hoạt ñộng
tham gia XHHGD.
(41) Công bằng và mở ñược duy trì tốt trong hệ thống ñánh giá.
(42) Hệ thống ñánh giá ñược giải thích rõ ràng cho ñội ngũ NV,
HS, CMHS và TVCð.
(43) Việc sắp xếp và tần suất ñánh giá phù hợp.
(44) Trường THPT thường xuyên huy ñộng ñược rộng rãi ñội ngũ
NV, HS, CMHS và TVCð liên quan tham gia vào quá trình ñánh
giá.
Tiêu chí 10:
Hệ thống
ñánh giá
(45) Trường THPT thường xuyên xem xét hệ thống ñánh giá ñể
ñiều chỉnh
Tiêu chí 11: (46) Thông tin ñánh giá phản ánh chính xác kết quả của KH hoạt
206
ñộng tham gia XHHGD.
(47) Thông tin ñánh giá giúp ñội ngũ NV, HS, CMHS và TVCð
hiểu rõ mình và thiết lập các chỉ tiêu ñể phấn ñấu
(48) Trường THPT thường thường xuyên công khai kết quả ñánh
giá cho ñội ngũ NV, HS, CMHS và TVCð qua các kênh khác
nhau.
(49) Trường THPT tạo cơ hội thuận lợi ñể ñội ngũ NV, HS,
CMHS và TVCð nhận xét và/hoặc khiếu nại về quá trình và kết
quả ñánh giá.
Sử dụng
thông tin
ñánh giá
(50) Kết quả ñánh giá ñược sử dụng hiệu quả cho việc ñiều chỉnh
và xây dựng KH hoạt ñộng tham gia XHHGD mới.
207
Phụ lục 3: PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
Dành cho GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN và CÁN BỘ QUẢN LÝ
ðể góp phần nâng cao hiệu quả quản lý hoạt ñộng tham gia xã hội hóa giáo dục của trường Trung học phổ thông khu vực
ñồng bằng sông Hồng, xin Ông/Bà cho biết ý kiến về những vấn ñề dưới ñây. Ý kiến của Ông/bà sẽ chỉ ñược sử dụng vào mục ñích
nghiên cứu khoa học, ngoài ra không có mục ñích gì khác. Xin trân trọng cảm ơn!
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Cha mẹ học sinh - CMHS Giáo viên - GV Kế hoạch - KH Xã hội - XH
Giáo dục - GD Học sinh - HS Quản lý giáo dục - QLGD Xã hội hóa giáo dục - XHHGD
PHẦN 1. NỘI DUNG CẦN TRƯNG CẦU Ý KIẾN
Xin ñề nghị Ông/Bà cho ý kiến bằng cách "khoanh tròn" vào một trong các "chữ số" ở các cột bên phải hoặc ñiền thông tin
vào các khoảng trống mà Ông/Bà cho là thích hợp dưới ñây, với ý nghĩa: “1” là “Hoàn toàn không ñồng ý”, “2” là “Không ñồng
ý”, “3” là “Trung lập” (nằm giữa “Không ñồng ý" và “ðồng ý”), “4” là “ðồng ý”, “5” là “Hoàn toàn ñồng ý”
A. KẾT QUẢ THỰC HIỆN XHHGD:
1 Nhà trường huy ñộng ñược tối ña sự tham gia rộng rãi của ñội ngũ nhân viên10, CMHS và thành viên cộng
ñồng vào sự nghiệp phát triển GD của nhà trường
1 2 3 4 5
2 Nhà trường mở rộng ñược các nguồn ñầu tư, khai thác các tiềm năng về nguồn lực (nhân lực và vật lực) trong
cộng ñồng ñể phát triển GD nhà trường
1 2 3 4 5
3 Nhà trường sử dụng có hiệu quả các nguồn lực của cộng ñồng phục vụ cho phát triển GD nhà trường 1 2 3 4 5
4 Nhà trường xây dựng thành công cộng ñồng trách nhiệm giữa “Nhà trường – CMHS – XH/Cộng ñồng” tại ñịa 1 2 3 4 5
10
ðội ngũ nhân viên nhà trường ñược hiểu bao gồm nhân viên, GV
208
phương ñể phát triển GD của nhà trường
5 Nhà trường phối hợp chặt chẽ giữa GD trong nhà trường với GD ở gia ñình và ngoài XH/cộng ñồng ñể tạo
môi trường thuận lợi chăm sóc thế hệ trẻ
1 2 3 4 5
6 Nhà trường tạo ñiều kiện thuận lợi ñội ngũ nhân viên, học sinh, CMHS, thành viên cộng ñồng11 ñược tham gia
vào quản lý nhà trường cũng như xây dựng chương trình học tập, giảng dạy
1 2 3 4 5
7 Nhà trường trợ giúp ñội ngũ nhân viên, CMHS và thành viên cộng ñồng nâng cao năng lực quản lý hoạt ñộng
tham gia XHHGD của nhà trường
1 2 3 4 5
8 Nhà trường tạo cơ hội thuận lợi cho CMHS có quyền lựa chọn môi trường học tập phù hợp với nhu cầu GD
của con em mình và ñiều kiện của mỗi gia ñình
1 2 3 4 5
9 Nhà trường tạo ñiều kiện thuận lợi cho ñội ngũ nhân viên, CMHS và thành viên cộng ñồng ñược ñảm bảo
quyền tự do và sáng tạo trong các hoạt ñộng XHHGD theo quy ñịnh của pháp luật
1 2 3 4 5
10
Nhà trường tạo ñược phong trào học tập sâu rộng tại ñịa phương theo nhiều hình thức khác nhau (vận ñộng
toàn dân, ñặc biệt là những người trong ñộ tuổi lao ñộng thực hiện học tập suốt ñời ñể làm việc tốt hơn, thu
nhập cao hơn và có cuộc sống tốt ñẹp hơn, góp phần xây dựng XH học tập)
1 2 3 4 5
Khác (ghi cụ thể):........................
.......................................
LẬP KẾ HOẠCH HOẠT ðỘNG THAM GIA XHHGD:
KH hoạt ñộng tham gia XHHGD:
11
Thành viên cộng ñồng ñược hiểu bao gồm các cơ quan, tổ chức và thành viên cộng ñồng tại ñịa phương
209
11 Nhà trường xác ñịnh rõ ñược các mặt mạnh, yếu cũng như cơ hội và thách thức của nhà trường trong quá trình
xây dựng KH hoạt ñộng tham gia XHHGD
1 2 3 4 5
12 KH hoạt ñộng tham gia XHHGD xác ñịnh rõ ñược mục tiêu và nội dung phù hợp với từng nhóm nhân viên,
GV, CMHS và thành viên cộng ñồng
1 2 3 4 5
13 Mục tiêu và nội dung lập KH hoạt ñộng tham gia XHHGD ñạt ñược sự nhất trí thông qua quá trình huy ñộng
tham gia/hoặc tham vấn giữa nhà trường12 với CMHS và thành viên cộng ñồng
1 2 3 4 5
14 KH hoạt ñộng tham gia XHHGD ñược ñiều chỉnh phù hợp với các giai ñoạn phát triển khác nhau của nhà
trường
1 2 3 4 5
15 Văn bản KH hoạt ñộng tham gia XHHGD ñược công khai theo các kênh khác nhau
13
ñể tất cả ñội ngũ nhân
viên, học sinh, CMHS và thành viên cộng ñồng ñều tiếp cận ñược
1 2 3 4 5
Khác (ghi cụ thể):........................
.......................................
Xác ñịnh nhu cầu của CMHS và thành viên cộng ñồng:
16 Nhà trường thường xuyên xác ñịnh rõ ñược các quan tâm, nhu cầu và khó khăn của ñội ngũ nhân viên, học
sinh, CMHS và thành viên cộng ñồng thông qua khảo sát hàng năm và các phương pháp khác nhau
1 2 3 4 5
17 Nhà trường thường xuyên xem xét kỹ lưỡng các quan tâm, nhu cầu và khó khăn của ñội ngũ nhân viên, học
sinh, CMHS và thành viên cộng ñồng
1 2 3 4 5
12
Nhà trường ñược hiểu bao gồm: Ban giám hiệu, GV, nhân viên của nhà trường
13
Công khai theo các kênh khác nhau, như: tài liệu in, tài liệu ñiện tử, ñiện thoại, gặp gỡ CMHS, hội nghị giữa GV và CMHS, khảo sát hàng
năm, ñến thăm gia ñình HS, qua website của trường
210
18 Các quan tâm, nhu cầu và khó khăn của ñội ngũ nhân viên, học sinh, CMHS và thành viên cộng ñồng không
chỉ ñược xem xét kỹ lưỡng mà còn ñược lồng ghép vào KH phát triển hàng năm của nhà trường
1 2 3 4 5
Khác (ghi cụ thể):........................
.......................................
Xác ñịnh các nguồn lực sẵn có trong cộng ñồng:
19 Nhà trường thường xuyên xác ñịnh rõ ñược thế mạnh và hạn chế của từng nhóm CMHS và thành viên cộng
ñồng
1 2 3 4 5
20 Nhà trường thường xuyên xác ñịnh rõ ñược (danh mục) các nguồn lực (nhân lực và vật lực) sẵn có trong cộng
ñồng dựa trên thế mạnh và hạn chế của từng nhóm CMHS và thành viên cộng ñồng
1 2 3 4 5
21 Nhà trường không chỉ xác ñịnh rõ ñược (danh mục) các nguồn lực sẵn có trong cộng ñồng mà còn ñánh giá
ñược chất lượng của các nguồn lực
1 2 3 4 5
22 Nhà trường thường xuyên công khai (danh mục) các nguồn lực sẵn có trong cộng ñồng 1 2 3 4 5
23 Nhà trường không chỉ xác ñịnh rõ ñược (danh mục) các nguồn lực sẵn có trong cộng ñồng mà còn lồng ghép
vào KH phát triển hàng năm của nhà trường
1 2 3 4 5
Khác (ghi cụ thể):........................
.......................................
C. QUẢN LÝ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH HOẠT ðỘNG THAM GIA XHHGD:
Môi trường thuận lợi:
24 Nhà trường xây dựng ñược môi trường/văn hóa hoan nghênh và khuyến khích ñể huy ñộng tham gia rộng rãi 1 2 3 4 5
211
các nhóm ñại diện CMHS và thành viên cộng ñồng liên quan vào hoạt ñộng của nhà trường
25 Nhà trường ñảm bảo minh bạch/công khai về lý do tại sao huy ñộng tham gia XHHGD của CMHS và thành
viên cộng ñồng
1 2 3 4 5
26 Ban ñại diện CMHS là cầu nối tốt ñể tăng cường liên kết giữa CMHS, cộng ñồng và nhà trường 1 2 3 4 5
27 Nhà trường ñảm bảo thực hiện cách tiếp cận hợp tác trong quá trình hoạt ñộng tham gia của các nhóm ñại
diện CMHS và thành viên cộng ñồng trường
1 2 3 4 5
Khác (ghi cụ thể):........................
.......................................
Giao tiếp giữa Nhà trường – CMHS – Cộng ñồng:
28 Nhà trường kết hợp sử dụng các phương pháp huy ñộng khác nhau phù hợp với các nhóm ñại diện CMHS và
thành viên cộng ñồng
1 2 3 4 5
29 Nhà trường xây dựng thành công hệ thống giao tiếp 2 chiều
14
theo các kênh khác nhau ñể giao tiếp giữa Nhà
trường – CMHS – Cộng ñồng
1 2 3 4 5
30 Nhà trường giúp CMHS và thành viên cộng ñồng hiểu rõ nhà trường và các chính sách của nhà trường 1 2 3 4 5
31 Nhà trường thực hiện KH hoạt ñộng tham gia XHHGD theo giai ñoạn ñể ñảm bảo CMHS và thành viên cộng
ñồng trường không bị quá tải
1 2 3 4 5
32 Nhà trường ñảm bảo cung cấp thông tin chính xác và kịp thời ñể giúp cho hoạt ñộng tham gia của CMHS và
thành viên cộng ñồng trường có hiệu quả
1 2 3 4 5
14
Hệ thống giao tiếp 2 chiều: thông báo và nhận thông tin phản hồi với CMHS và thành viên cộng ñồng
212
33 Thời gian cung cấp thông tin ñủ ñể ñảm bảo cho CMHS và thành viên cộng ñồng trường tiếp cận ñược ñầy ñủ
thông tin
1 2 3 4 5
Khác (ghi cụ thể):........................
.......................................
Huy ñộng tham gia:
34 Nhà trường thường xuyên lôi cuốn và huy ñộng ñược ñại diện CMHS và thành viên cộng ñồng tham gia vào
các hoạt ñộng có liên quan của nhà trường
1 2 3 4 5
35 CMHS và thành viên cộng ñồng chủ ñộng và tích cực tham gia vào vào các hoạt ñộng của nhà trường 1 2 3 4 5
36 Nhà trường ñảm bảo có ñại diện CMHS và thành viên cộng ñồng tham gia vào các nhóm cải tiến nhà trường 1 2 3 4 5
37 Nhà trường sử dụng có hiệu quả các các nguồn lực sẵn có trong cộng ñổng ñể ñáp ứng nhu cầu học tập của
học sinh và công khai kết quả thực hiện
1 2 3 4 5
38 Nhà trường xây dựng ñược cấu trúc tổ chức hợp lý và phù hợp ñể quản lý hoạt ñộng tham gia phối hợp giữa
Nhà trường – CMHS – Cộng ñồng15
1 2 3 4 5
Khác (ghi cụ thể):........................
Hỗ trợ học tập cho học sinh16:
39 Nhà trường thường xuyên giúp CMHS và thành viên cộng ñộng hiểu rõ về mục tiêu, chuẩn, chương trình và
phương pháp GD... của nhà trường thông qua các phương pháp và kênh ña dạng
1 2 3 4 5
40 Nhà trường thường xuyên giúp CMHS nắm rõ về tiến trình học tập của học sinh 1 2 3 4 5
15
Ví dụ như Ban ñại diện CMHS, hội ñồng trường THPT
16
Hỗ trợ HS học tập: CMHS trợ giúp việc học tập của HS tại gia ñình, như: giúp HS làm bài tập ở nhà, xây dựng các mục tiêu cho các môn học
và các hoạt ñộng và quyết ñịnh về chương trình và khoá học...
213
41 Nhà trường thường xuyên tham khảo CMHS về kết quả và tiến trình học tập của học sinh ñể ñiều chỉnh cho
phù hợp
1 2 3 4 5
42 Mạng lưới hỗ trợ học sinh học tập (tại trường, ở nhà và xã hội/cộng ñồng) hoạt ñộng có hiệu quả 1 2 3 4 5
Khác (ghi cụ thể):........................
Tình nguyện viên:
43 Nhà trường thực hiện chương trình tình nguyện viên với sự tham gia phối hợp của tất cả CMHS, thành viên
cộng ñồng có liên quan, GV và các nhà quản lý nhà trường
1 2 3 4 5
44 Các nỗ lực của tình nguyện viên ñược ghi nhận kịp thời 1 2 3 4 5
Khác (ghi cụ thể):........................
................
Tập huấn cho ñội ngũ nhân viên:
45 Nhà trường nhận thức ñược tầm quan trọng của việc nâng cao năng lực cho ñội ngũ nhân viên17 1 2 3 4 5
46 Nhà trường thường xuyên xác ñịnh ñược rõ nhu cầu nâng cao năng lực của ñội ngũ nhân viên thông qua khảo
sát hàng năm và các cách khác nhau
1 2 3 4 5
47 Nhà trường tổ chức tập huấn nâng cao năng lực phù hợp với nhu cầu của ñội ngũ nhân viên 18 1 2 3 4 5
48 Nhà trường phối hợp có hiệu quả với các bên liên quan khác nhau (như: các cơ quan/tổ chức, doanh nghiệp, cá
nhân... trong cộng ñồng và các cấp QLGD) ñể tập huấn nâng cao năng lựccho ñội ngũ nhân viên nhà trường
1 2 3 4 5
17 Năng lực cho cho ñội ngũ nhân viên về phương pháp và kỹ năng huy ñộng và lôi cuốn CMHS và thành viên cộng ñồng tham gia vào các hoạt
ñộng của nhà trường, cũng như tham gia, phối hợp ra quyết ñịnh, ñảm bảo an toàn và sức khỏe cho học sinh...
18
Nội dung này thường nằm trong tập huấn phát triển nghề nghiệp hàng năm cho ñội ngũ nhân viên
214
49 Năng lực huy ñộng tham gia của ñội ngũ nhân viên nhà trường ngày càng ñược nâng cao 1 2 3 4 5
Khác (ghi cụ thể):.......................
D. QUẢN LÝ ðÁNH GIÁ KẾ HOẠCH HOẠT ðỘNG THAM GIA XHHGD VÀ PHẢN HỒI THÔNG TIN:
Hệ thống ñánh giá:
50 Nhà trường có hệ thống ñánh giá (mục tiêu, tiêu chí và hướng dẫn) phù hợp với mục tiêu và nội dung của
KH hoạt ñộng tham gia XHHGD
1 2 3 4 5
51 Công bằng và mở ñược duy trì tốt trong hệ thống ñánh giá 1 2 3 4 5
52 Hệ thống ñánh giá ñược giải thích rõ ràng cho ñội ngũ nhân viên, HS, CMHS và thành viên cộng ñồng 1 2 3 4 5
53 Việc sắp xếp và tần suất ñánh giá phù hợp 1 2 3 4 5
54 Nhà trường thường xuyên huy ñộng ñược rộng rãi ñội ngũ nhân viên, HS, CMHS và thành viên cộng ñồng
liên quan tham gia vào quá trình ñánh giá
1 2 3 4 5
55 Nhà trường thường xuyên xem xét hệ thống ñánh giá ñể ñiều chỉnh 1 2 3 4 5
Khác (ghi cụ thể):
......................................
Sử dụng thông tin ñánh giá:
56 Thông tin ñánh giá phản ánh chính xác kết quả của KH hoạt ñộng tham gia XHHGD 1 2 3 4 5
215
57 Thông tin ñánh giá giúp ñội ngũ nhân viên, HS, CMHS và thành viên cộng ñồng hiểu rõ mình và thiết lập
các chỉ tiêu ñể phấn ñấu
1 2 3 4 5
58 Nhà trường thường thường xuyên công khai kết quả ñánh giá cho ñội ngũ nhân viên, HS, CMHS và thành
viên cộng ñồng qua các kênh khác nhau
1 2 3 4 5
59 Nhà trường tạo cơ hội thuận lợi ñể ñội ngũ nhân viên, HS, CMHS và thành viên cộng ñồng nhận xét
và/hoặc khiếu nại về quá trình và kết quả ñánh giá
1 2 3 4 5
60 Kết quả ñánh giá ñược sử dụng hiệu quả cho việc ñiều chỉnh và xây dựng KH hoạt ñộng tham gia XHHGD
mới
1 2 3 4 5
Khác (ghi cụ thể):
...................................
E. TÍNH HỢP LÝ VÀ KHẢ THI CỦA PHIẾU THU THẬP Ý KIẾN:
61 Dựa vào các nội dung của Phiếu trên, nhà trường, CMHS và thành viên cộng ñồng có thể tự ñánh giá toàn
diện ñược các mặt mạnh, yếu và nguyên nhân về quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của mình
1 2 3 4 5
62 Dựa vào các nội dung của Phiếu trên, nhà trường, CMHS và thành viên cộng ñồng có thể ñề xuất ñược các
mục tiêu và giải pháp/biện pháp cải tiến quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của mình
1 2 3 4 5
63 Các nội dung của Phiếu trên phù hợp và khả thi 1 2 3 4 5
64 Cấu trúc nội dung của Phiếu trên hợp lý 1 2 3 4 5
65 Cách diễn ñạt các nội dung của Phiếu trên phù hợp và dễ hiểu 1 2 3 4 5
216
PHẦN 2. MỘT SỐ THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: .. ..... .. Giới tính: Nam Nữ
Tên trường/sở: ................ ðối tượng trả lời: GV Nhân viên CBQL
Tỉnh/tp.: .....................................................
Ngày trả lời: // 2013
Xin trân trọng cảm ơn!
217
Phụ lục 4: PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
Dành cho CHA MẸ HỌC SINH và THÀNH VIÊN CỘNG ðỒNG
ðể góp phần nâng cao hiệu quả quản lý hoạt ñộng tham gia xã hội hóa giáo dục của trường Trung học phổ thông khu vực
ñồng bằng sông Hồng xin Ông/Bà dành thời gian trả lời các câu hỏi dưới ñây. Ý kiến của Ông/bà sẽ chỉ ñược dùng với mục ñích
nghiên cứu khoa học, ngoài ra không có mục ñích gì khác. Xin trân trọng cảm ơn!
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Cha mẹ học sinh - CMHS Giáo viên - GV Kế hoạch - KH Xã hội - XH
Giáo dục - GD Học sinh - HS Quản lý giáo dục - QLGD Xã hội hóa giáo dục - XHHGD
PHẦN I. NỘI DUNG CẦN TRƯNG CẦU Ý KIẾN
Xin ñề nghị Ông/Bà cho ý kiến bằng cách "khoanh tròn" vào một trong các "chữ số" ở các cột bên phải hoặc/và ñiền thông
tin vào các khoảng trống mà Ông/Bà cho là thích hợp dưới ñây, với ý nghĩa: “1” là “Hoàn toàn không ñồng ý”, “2” là “Không
ñồng ý”, “3” là “Trung lập” (nằm giữa “Không ñồng ý" và “ðồng ý”), “4” là “ðồng ý”, “5” là “Hoàn toàn ñồng ý”
A. KẾT QUẢ THỰC HIỆN XHHGD:
1 Nhà trường huy ñộng ñược tối ña sự tham gia rộng rãi của CMHS và thành viên cộng ñồng vào sự nghiệp
phát triển GD của nhà trường
1 2 3 4 5
2 Nhà trường mở rộng ñược các nguồn ñầu tư, khai thác các tiềm năng về nguồn lực (nhân lực và vật lực) trong
cộng ñồng ñể phát triển GD nhà trường
1 2 3 4 5
3 Nhà trường sử dụng có hiệu quả các nguồn lực của cộng ñồng phục vụ cho phát triển GD nhà trường 1 2 3 4 5
218
4 Nhà trường xây dựng thành công cộng ñồng trách nhiệm giữa “Nhà trường – CMHS – XH/Cộng ñồng” tại ñịa
phương ñể phát triển GD của nhà trường
1 2 3 4 5
5 Nhà trường phối hợp chặt chẽ giữa GD trong nhà trường với GD ở gia ñình và ngoài XH/cộng ñồng ñể tạo
môi trường thuận lợi chăm sóc thế hệ trẻ
1 2 3 4 5
6 Nhà trường tạo ñiều kiện thuận lợi ñể CMHS thành viên cộng ñồng
19
liên quan ñược tham gia quản lý nhà
trường cũng như xây dựng chương trình học tập, giảng dạy
1 2 3 4 5
7 Nhà trường trợ giúp ñội ngũ nhân viên,CMHS và thành viên cộng ñồng nâng cao năng lực quản lý hoạt ñộng
tham gia XHHGD của nhà trường
1 2 3 4 5
8 Nhà trường tạo cơ hội thuận lợi cho CMHS có quyền lựa chọn môi trường học tập phù hợp với nhu cầu GD
của con em mình và ñiều kiện của mỗi gia ñình
1 2 3 4 5
9 Nhà trường tạo ñiều kiện thuận lợi cho CMHS và thành viên cộng ñồng ñược ñảm bảo quyền tự do và sáng
tạo trong các hoạt ñộng tham gia XHHGD theo quy ñịnh của pháp luật
1 2 3 4 5
10
Nhà trường tạo ñược phong trào học tập sâu rộng tại ñịa phương theo nhiều hình thức khác nhau (vận ñộng
toàn dân, ñặc biệt là những người trong ñộ tuổi lao ñộng thực hiện học tập suốt ñời ñể làm việc tốt hơn, thu
nhập cao hơn và có cuộc sống tốt ñẹp hơn, góp phần xây dựng XH học tập)
1 2 3 4 5
Khác (ghi cụ thể):.......................
.....................................
B. LẬP KẾ HOẠCH HOẠT ðỘNG THAM GIA XHHGD:
19
Thành viên cộng ñồng ñược hiểu bao gồm các cơ quan, tổ chức và thành viên cộng ñồng tại ñịa phương
219
KH hoạt ñộng tham gia XHHGD:
11 Nhà trường xác ñịnh rõ ñược các mặt mạnh, yếu cũng như cơ hội và thách thức của nhà trường trong quá trình
xây dựng KH hoạt ñộng tham gia XHHGD
1 2 3 4 5
12 KH hoạt ñộng tham gia XHHGD xác ñịnh rõ ñược mục tiêu và nội dung phù hợp với từng nhóm CMHS và
thành viên cộng ñồng
1 2 3 4 5
13 Mục tiêu và nội dung lập KH hoạt ñộng tham gia XHHGD ñạt ñược sự nhất trí thông qua quá trình huy ñộng
tham gia và/hoặc tham vấn giữa nhà trường20 với CMHS và thành viên cộng ñồng
1 2 3 4 5
14 KH hoạt ñộng tham gia XHHGD ñược ñiều chỉnh phù hợp với các giai ñoạn phát triển của nhà trường 1 2 3 4 5
15 Văn bản KH hoạt ñộng tham gia XHHGD ñược công khai theo các kênh khác nhau
21
ñể tất cả CMHS và thành
viên cộng ñồng ñều tiếp cận ñược
1 2 3 4 5
Khác (ghi cụ thể):.......................
......................................
Xác ñịnh nhu cầu của CMHS và thành viên cộng ñồng:
16 Nhà trường thường xuyên xác ñịnh rõ ñược các quan tâm, nhu cầu và khó khăn của học sinh, CMHS và thành
viên cộng ñồng thông qua khảo sát hàng năm và các phương pháp khác nhau
1 2 3 4 5
17 Nhà trường thường xuyên xem xét kỹ các nhu cầu và khó khăn của học sinh, CMHS và thành viên cộng ñồng 1 2 3 4 5
20
Nhà trường ñược hiểu bao gồm: Ban giám hiệu, GV, nhân viên của nhà trường
21
Công khai theo các kênh khác nhau, như: tài liệu in, tài liệu ñiện tử, ñiện thoại, gặp gỡ CMHS, hội nghị giữa GV và CMHS, khảo sát hàng
năm, ñến thăm gia ñình HS, qua website của trường
220
18 Các quan tâm, nhu cầu và khó khăn của học sinh, CMHS và thành viên cộng ñồng không chỉ ñược xem xét kỹ
lưỡng mà còn ñược lồng ghép vào KH phát triển hang năm của nhà trường
1 2 3 4 5
Khác (ghi cụ thể):......................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
Xác ñịnh các nguồn lực sẵn có trong cộng ñồng:
19 Nhà trường thường xuyên xác ñịnh rõ ñược thế mạnh, hạn chế của từng nhóm CMHS và thành viên cộng ñồng 1 2 3 4 5
20 Nhà trường thường xuyên xác ñịnh rõ ñược (danh mục) các nguồn lực (nhân lực và vật lực) sẵn có trong cộng
ñồng dựa trên thế mạnh và hạn chế của từng nhóm CMHS và thành viên cộng ñồng
1 2 3 4 5
21 Nhà trường không chỉ xác ñịnh rõ ñược (danh mục) các nguồn lực sẵn có trong cộng ñồng mà còn ñánh giá
ñược chất lượng của các nguồn lực này
1 2 3 4 5
22 Nhà trường thường xuyên công khai (danh mục) các nguồn lực sẵn có trong cộng ñồng 1 2 3 4 5
23 Nhà trường không chỉ xác ñịnh rõ ñược (danh mục) các nguồn lực sẵn có trong cộng ñồng mà còn lồng ghép
vào KH phát triển hàng năm của nhà trường
1 2 3 4 5
Khác (ghi cụ thể):.......................
...........................................................................................................................................................................................................................
C. QUẢN LÝ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH HOẠT ðỘNG THAM GIA XHHGD:
221
Môi trường thuận lợi:
24 Nhà trường xây dựng ñược môi trường/văn hóa hoan nghênh và khuyến khích ñể huy ñộng tham gia rộng rãi
các nhóm ñại diện CMHS và thành viên cộng ñồng liên quan vào hoạt ñộng của nhà trường
1 2 3 4 5
25 Nhà trường ñảm bảo minh bạch/công khai về lý do tại sao huy ñộng tham gia XHHGD của CMHS và thành
viên cộng ñồng
1 2 3 4 5
26 Ban ñại diện Cha mẹ HS là cầu nối tốt ñể tăng cường liên kết giữa CMHS, cộng ñồng và nhà trường 1 2 3 4 5
27 Nhà trường ñảm bảo thực hiện cách tiếp cận hợp tác trong quá trình hoạt ñộng tham gia của các nhóm ñại
diện CMHS và thành viên cộng ñồng trường
1 2 3 4 5
Khác (ghi cụ thể):.......................
.......................................
Giao tiếp giữa Nhà trường – CMHS – Cộng ñồng:
28 Nhà trường kết hợp sử dụng các phương pháp huy ñộng khác nhau phù hợp với các nhóm ñại diện CMHS và
thành viên cộng ñồng
1 2 3 4 5
29 Nhà trường xây dựng thành công hệ thống giao tiếp 2 chiều
22
theo các kênh khác nhau ñể giao tiếp giữa Nhà
trường – CMHS – Cộng ñồng
1 2 3 4 5
30 Nhà trường giúp CMHS, cộng ñồng hiểu rõ nhà trường và các chính sách của nhà trường 1 2 3 4 5
31 Nhà trường thực hiện KH hoạt ñộng tham gia XHHGD theo giai ñoạn ñể ñảm bảo CMHS và thành viên cộng
ñồng trường không bị quá tải
1 2 3 4 5
32 Nhà trường ñảm bảo cung cấp thông tin chính xác và kịp thời ñể giúp cho hoạt ñộng tham gia của CMHS và
thành viên cộng ñồng trường có hiệu quả
1 2 3 4 5
22
Hệ thống giao tiếp 2 chiều: thông báo và nhận thông tin phản hồi với CMHS và thành viên cộng ñồng
222
33 Thời gian cung cấp thông tin ñủ ñể ñảm bảo cho CMHS và thành viên cộng ñồng trường tiếp cận ñược ñầy ñủ
thông tin
1 2 3 4 5
Khác (ghi cụ thể):........................
.......................................
Huy ñộng tham gia:
34 Nhà trường thường xuyên lôi cuốn và huy ñộng ñược ñại diện CMHS và thành viên cộng ñồng tham gia vào
các hoạt ñộng có liên quan của nhà trường
1 2 3 4 5
35 CMHS và thành viên cộng ñồng chủ ñộng, tích cực tham gia vào các hoạt ñộng có liên quan của nhà trường 1 2 3 4 5
36 Nhà trường ñảm bảo có ñại diện CMHS và thành viên cộng ñồng liên quan tham gia vào các nhóm cải tiến
nhà trường
1 2 3 4 5
37 Nhà trường sử dụng có hiệu quả các các nguồn lực sẵn có trong cộng ñổng ñể ñáp ứng nhu cầu học tập của
học sinh và công khai kết quả thực hiện
1 2 3 4 5
38 Nhà trường xây dựng ñược cấu trúc tổ chức hợp lý và phù hợp ñể quản lý hoạt ñộng tham gia phối hợp giữa
Nhà trường – CMHS – Cộng ñồng23
1 2 3 4 5
Khác (ghi cụ thể):........................
......................................
23
Ví dụ như Ban ñại diện CMHS, hội ñồng trường THPT
223
Hỗ trợ học tập cho học sinh24:
39 Nhà trường thường xuyên giúp CMHS và thành viên cộng ñộng hiểu rõ về mục tiêu, chuẩn, chương trình và
phương pháp GD... của nhà trường thông qua các phương pháp và kênh ña dạng
1 2 3 4 5
40 Nhà trường thường xuyên giúp CMHS nắm rõ về tiến trình học tập của học sinh 1 2 3 4 5
41 Nhà trường thường xuyên tham khảo CMHS về kết quả và tiến trình học tập của học sinh ñể ñiều chỉnh cho
phù hợp
1 2 3 4 5
42 Mạng lưới hỗ trợ học sinh học tập (tại trường, ở nhà và xã hội/cộng ñồng) hoạt ñộng có hiệu quả 1 2 3 4 5
Khác (ghi cụ thể):........................
..................................
Tình nguyện viên:
43 Nhà trường thực hiện chương trình tình nguyện viên với sự tham gia phối hợp của tất cả CMHS, thành viên
cộng ñồng có liên quan
1 2 3 4 5
44 Các nỗ lực của tình nguyện viên ñược ghi nhận kịp thời 1 2 3 4 5
Khác (ghi cụ thể):........................
............................................................................................................................................................................................................................
Tập huấn cho CMHS và thành viên cộng ñồng:
24
Hỗ trợ HS học tập: CMHS trợ giúp việc học tập của HS tại gia ñình, như: giúp HS làm bài tập ở nhà, xây dựng các mục tiêu cho các môn học
và các hoạt ñộng và quyết ñịnh về chương trình và khoá học...
224
45 Nhà trường nhận thức ñược tầm quan trọng của việc nâng cao năng lực cho CMHS và thành viên cộng ñồng25 1 2 3 4 5
46 Nhà trường thường xuyên xác ñịnh ñược rõ nhu cầu nâng cao năng lực của CMHS và thành viên cộng ñồng
thông qua khảo sát hàng năm và các cách khác nhau
1 2 3 4 5
47 Nhà trường tổ chức tập huấn nâng cao năng lực phù hợp với nhu cầu của CMHS và thành viên cộng ñồng26 1 2 3 4 5
48 Nhà trường phối hợp có hiệu quả với các bên liên quan khác nhau (như: các cơ quan/tổ chức, doanh nghiệp, cá
nhân... trong cộng ñồng) ñể tập huấn nâng cao năng lực cho CMHS và thành viên cộng ñồng
1 2 3 4 5
49 Năng lực tham gia của CMHS và thành viên cộng ñồng ngày càng ñược nâng cao 1 2 3 4 5
Khác (ghi cụ thể):........................
.......................................
D.QUẢN LÝ ðÁNH GIÁ KẾ HOẠCH HOẠT ðỘNG THAM GIA XHHGD VÀ PHẢN HỒI THÔNG TIN:
Hệ thống ñánh giá:
50 Nhà trường có hệ thống ñánh giá (mục tiêu, tiêu chí và hướng dẫn) phù hợp với mục tiêu và nội dung của KH
hoạt ñộng tham gia XHHGD
1 2 3 4 5
51 Công bằng và mở ñược duy trì tốt trong hệ thống ñánh giá 1 2 3 4 5
25
Năng lực cho CMHS và thành viên cộng ñồng về phương pháp và kỹ năng tham gia, phối hợp ra quyết ñịnh, làm tình nguyện viên, giao tiếp
giữa Nhà trường – Gia ñình – Cộng ñồng, hỗ trợ học sinh học tập, ñảm bảo an toàn và sức khỏe cho học sinh...
26
Tập huấn nâng cao năng lực cho CMHS và thành viên cộng ñồng thường ñược thực hiện hàng năm
225
52 Hệ thống ñánh giá ñược giải thích rõ ràng cho CMHS và thành viên cộng ñồng 1 2 3 4 5
53 Việc sắp xếp và tần suất ñánh giá phù hợp 1 2 3 4 5
54 Nhà trường thường xuyên huy ñộng ñược rộng rãi CMHS, thành viên cộng ñồng tham gia vào quá trình ñánh
giá
1 2 3 4 5
55 Nhà trường thường xuyên xem xét hệ thống ñánh giá ñể ñiều chỉnh 1 2 3 4 5
Khác (ghi cụ thể):
........................................
Sử dụng thông tin ñánh giá:
56 Thông tin ñánh giá phản ánh chính xác kết quả của KH hoạt ñộng tham gia XHHGD 1 2 3 4 5
57 Thông tin ñánh giá giúp CMHS và thành viên cộng ñồng hiểu rõ mình và thiết lập các chỉ tiêu ñể phấn ñấu 1 2 3 4 5
58 Nhà trường thường thường xuyên công khai kết quả ñánh giá cho CMHS và thành viên cộng ñồng qua các
kênh khác nhau
1 2 3 4 5
59 Nhà trường tạo cơ hội thuận lợi ñể CMHS và thành viên cộng ñồng nhận xét hoặc khiếu nại về quá trình và
kết quả ñánh giá
1 2 3 4 5
60 Kết quả ñánh giá ñược sử dụng hiệu quả cho việc ñiều chỉnh và xây dựng KH hoạt ñộng tham gia XHHGD
mới
1 2 3 4 5
Khác (ghi cụ thể):...............................................
226
E.TÍNH HỢP LÝ VÀ KHẢ THI CỦA PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN:
61 Dựa vào các nội dung của Phiếu trên, CMHS và thành viên cộng ñồng và nhà trường có thể tự ñánh giá toàn
diện ñược các mặt mạnh, yếu và nguyên nhân về quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của mình
1 2 3 4 5
62 Dựa vào các nội dung của Phiếu trên, CMHS và thành viên cộng ñồng và nhà trường có thể ñề xuất ñược các
mục tiêu và giải pháp/biện pháp cải tiến quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của mình
1 2 3 4 5
63 Các nội dung của Phiếu trên phù hợp và khả thi 1 2 3 4 5
64 Cấu trúc nội dung của Phiếu trên hợp lý 1 2 3 4 5
65 Cách diễn ñạt các nội dung của Phiếu trên phù hợp và dễ hiểu 1 2 3 4 5
PHẦN 2. MỘT SỐ THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: Giới tính: Nam Nữ
ðối tượng trả lời: CMHS: Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 hoặc Thành viên cộng ñồng
thuộc Trường: .
Tỉnh/tp.: ......................................................
Ngày trả lời: // 2013
Xin trân trọng cảm ơn!
227
Phụ lục 5: PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
Dành cho HỌC SINH trường Trung học phổ thông
ðể góp phần nâng cao hiệu quả quản lý hoạt ñộng tham gia xã hội hóa giáo dục của trường Trung học phổ thông khu vực
ñồng bằng sông Hồng, ñề nghị các Em cho biết ý kiến về những vấn ñề dưới ñây. Ý kiến của các Em sẽ chỉ ñược sử dụng vào mục
ñích nghiên cứu khoa học, ngoài ra không có mục ñích gì khác. Xin trân trọng cảm ơn!
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Cha mẹ học sinh - CMHS Giáo viên - GV Kế hoạch - KH Xã hội - XH
Giáo dục - GD Học sinh - HS Quản lý giáo dục - QLGD Xã hội hóa giáo dục - XHHGD
PHẦN 1. NỘI DUNG CẦN TRƯNG CẦU Ý KIẾN
ðề nghị các Em cho ý kiến bằng cách "khoanh tròn" vào một trong các "chữ số" ở các cột bên phải hoặc ñiền thông tin vào
các khoảng trống mà các Em cho là thích hợp dưới ñây, với ý nghĩa: “1” là “Hoàn toàn không ñồng ý”, “2” là “Không ñồng ý”,
“3” là “Trung lập” (nằm giữa “Không ñồng ý" và “ðồng ý”), “4” là “ðồng ý”, “5” là “Hoàn toàn ñồng ý”
1. Nhà trường huy ñộng ñược tối ña sự tham gia rộng rãi của ñội ngũ nhân viên
27
, HS, CMHS và thành viên
cộng ñồng vào sự nghiệp phát triển GD của nhà trường
1 2 3 4 5
2 Nhà trường mở rộng ñược các nguồn ñầu tư, khai thác các tiềm năng về nguồn lực (nhân lực và vật lực) trong
cộng ñồng ñể phát triển GD nhà trường
1 2 3 4 5
3 Nhà trường sử dụng có hiệu quả các nguồn lực của cộng ñồng phục vụ cho phát triển GD nhà trường 1 2 3 4 5
27
ðội ngũ nhân viên nhà trường ñược hiểu bao gồm nhân viên, GV trong nhà trường
228
4 Nhà trường phối hợp chặt chẽ giữa GD trong nhà trường với GD ở gia ñình và ngoài XH/cộng ñồng ñể tạo
môi trường thuận lợi chăm sóc cho HS
1 2 3 4 5
5 Nhà trường tạo ñiều kiện thuận lợi cho các em HS ñược tham gia vào các hoạt ñộng của nhà trường cũng như
xây dựng chương trình học tập
1 2 3 4 5
6 Nhà trường tạo ñiều kiện thuận lợi cho HS ñược ñảm bảo quyền tự do và sáng tạo trong các hoạt ñộng phục vụ
cho việc học tập của HS theo quy ñịnh của nhà trường
1 2 3 4 5
7 Văn bản KH hoạt ñộng tham gia XHHGD ñược công khai theo các kênh khác nhau
28
ñể tất cả ñội ngũ nhân
viên, học sinh, CMHS và thành viên cộng ñồng ñều tiếp cận ñược
1 2 3 4 5
8 Nhà trường thường xuyên xác ñịnh rõ ñược các quan tâm, nhu cầu và khó khăn của học sinh thông qua khảo
sát hàng năm và các phương pháp khác nhau
1 2 3 4 5
9 Các quan tâm, nhu cầu và khó khăn của học sinh không chỉ ñược xem xét kỹ lưỡng mà còn ñược lồng ghép
vào kế hoạch phát triển hàng năm của nhà trường
1 2 3 4 5
10 Nhà trường xây dựng ñược môi trường/văn hóa hoan nghênh và khuyến khích ñể huy ñộng sự tham gia rộng
rãi của học sinh vào hoạt ñộng của nhà trường
1 2 3 4 5
11 Học sinh là cầu nối tốt ñể tăng cường liên kết giữa CMHS và nhà trường 1 2 3 4 5
12
Nhà trường xây dựng thành công hệ thống giao tiếp 2 chiều29 theo các kênh khác nhau ñể giao tiếp giữa Nhà
trường – CMHS – HS
1 2 3 4 5
13
Nhà trường ñảm bảo có các kênh thông tin phản hồi liên tục ñể giúp HS nhận ra các mặt mạnh và yếu của
mình, từ ñó cố gắng cải tiến và tiến bộ trong học tập, ñể giúp cho HS có kết quả học tập tốt
1 2 3 4 5
28
Công khai theo các kênh khác nhau, như: tài liệu in, tài liệu ñiện tử, ñiện thoại, gặp gỡ CMHS, hội nghị giữa GV và CMHS, khảo sát hàng
năm, ñến thăm gia ñình HS, qua website của trường
29
Hệ thống giao tiếp 2 chiều: thông báo và nhận thông tin phản hồi với CMHS và nhà trường
229
14 Thời gian cung cấp thông tin ñủ ñể ñảm bảo cho CMHS và HS tiếp cận ñược ñầy ñủ thông tin 1 2 3 4 5
15
Nhà trường thường xuyên lôi cuốn và huy ñộng ñược HS tham gia vào các hoạt ñộng có liên quan của nhà
trường
1 2 3 4 5
16 Nhà trường ñảm bảo có ñại diện HS tham gia vào các nhóm cải tiến nhà trường 1 2 3 4 5
17
Nhà trường sử dụng có hiệu quả các các nguồn lực sẵn có trong cộng ñổng ñể ñáp ứng nhu cầu học tập của
HS và công khai kết quả thực hiện
1 2 3 4 5
18 Nhà trường thường xuyên giúp CMHS nắm rõ về tiến trình học tập của học sinh 1 2 3 4 5
19 Mạng lưới hỗ trợ học sinh học tập (tại trường, ở nhà và xã hội/cộng ñồng) hoạt ñộng có hiệu quả 1 2 3 4 5
20 Nhà trường thực hiện chương trình tình nguyện viên với sự tham gia phối hợp của HS 1 2 3 4 5
Khác (ghi cụ thể):......................
PHẦN 2. MỘT SỐ THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: .. ..... .. Giới tính: Nam Nữ
Tên trường ................
Tỉnh/tp.: .....................................................
Ngày trả lời: // 2013
Xin trân trọng cảm ơn!
230
Phụ lục 6
Phiếu tham khảo ý kiến về quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD
Kính gửi Ông/Bà Hiệu trưởng trường THPT .
Mục ñích thử nghiệm sử dụng Hệ thống tiêu chuẩn quản lý hoạt ñộng
tham gia XHHGD của trường THPT nhằm kiểm chứng mức ñộ khả thi, tính
khách quan và mức ñộ phù hợp của Hệ thống tiêu chuẩn ñánh giá hiệu quả
quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD trong ñiều kiện thực tế tại tại các trường
THPT. Vậy ñề nghị Ông/Bà cho biết ý kiến ñánh giá sau thử nghiệm Hệ thống
tiêu tại trường THPT.
Trân trọng cảm ơn!
(ðánh giá: 1- không cần thiết; 2- ít cần thiết; 3- tương ñối cần thiết; 4-
cần thiết; 5- rất cần thiết)
ðiểm trung
bình mức ñộ
cần thiết
Nội dung các tiêu chuẩn, tiêu chí
1 2 3 4 5
Tiêu chuẩn 1: Lập kế hoạch hoạt ñộng tham gia XHHGD
(1) Trường THPT xác ñịnh rõ ñược
các mặt mạnh, yếu cũng như cơ hội và
thách thức của mình trong quá trình
xây dựng KH hoạt ñộng tham gia
XHHGD.
2) KH hoạt ñộng tham gia XHHGD
xác ñịnh rõ ñược mục tiêu và nội dung
phù hợp với từng nhóm nhân viên,
GV, CMHS và TVCð.
Tiêu chí 1: Kế
hoạch hoạt ñộng
tham gia XHHGD
(3) Mục tiêu và nội dung lập KH hoạt
ñộng tham gia XHHGD ñạt ñược sự
nhất trí thông qua quá trình huy ñộng
231
tham gia/hoặc tham vấn giữa nhà
trường30 với CMHS và TVCð.
(4) KH hoạt ñộng tham gia XHHGD
ñược ñiều chỉnh phù hợp theo các giai
ñoạn phát triển khác nhau của nhà
trường
(5) Văn bản KH hoạt ñộng tham gia
XHHGD ñược công khai theo các
kênh kênh khác nhau ñể tất cả ñội ngũ
NV, học sinh, CMHS và TVCð ñều
tiếp cận ñược.
(6) Trường THPT thường xuyên xác
ñịnh rõ ñược các quan tâm, nhu cầu và
khó khăn của ñội ngũ NV, học sinh,
CMHS và TVCð thông qua khảo sát
hàng năm và các phương pháp khác
nhau
(7) Trường THPT thường xuyên xem
xét kỹ lưỡng các quan tâm, nhu cầu và
khó khăn của ñội ngũ nhân viên, học
sinh, CMHS và TVCð.
Tiêu chí 2: Xác
ñịnh nhu cầu của
CMHS và TVCð
(8) Các quan tâm, nhu cầu và khó khăn
của ñội ngũ NV, học sinh, CMHS và
TVCð không chỉ ñược xem xét kỹ
lưỡng mà còn ñược lồng ghép vào KH
phát triển hàng năm của trường THPT
(9) Trường THPT thường xuyên xác
ñịnh rõ ñược thế mạnh và hạn chế của
từng nhóm CMHS và TVCð.
(10) Trường THPT thường xuyên xác
ñịnh rõ ñược (danh mục) các nguồn
lực (nhân lực và vật lực) sẵn có trong
cộng ñồng dựa trên thế mạnh và hạn
chế của từng nhóm CMHS và TVCð
Tiêu chí 3: Xác
ñịnh nguồn lực có
sẵn trong cộng
ñồng
(11) Trường THPT không chỉ xác ñịnh
rõ ñược (danh mục) các nguồn lực sẵn
có trong cộng ñồng mà còn ñánh giá
232
ñược chất lượng của các nguồn lực.
(12) Trường THPT thường xuyên công
khai (danh mục) các nguồn lực sẵn có
trong cộng ñồng.
(13) Trường THPT không chỉ xác ñịnh
rõ ñược (danh mục) các nguồn lực sẵn
có của cộng ñồng mà còn lồng ghép
vào KH phát triển hàng năm của
trường.
Tiêu chuẩn 2: Tổ chức thực hiện kế hoạch hoạt ñộng tham gia XHHGD
(14) Trường THPT xây dựng ñược môi
trường/văn hóa hoan nghênh và
khuyến khích ñể huy ñộng tham gia
rộng rãi các nhóm ñại diện CMHS và
TVCð liên quan vào hoạt ñộng của
trường.
(15) Trường THPT ñảm bảo minh
bạch/công khai về lý do tại sao huy
ñộng tham gia XHHGD của CMHS và
thành viên cộng ñồng.
(16) Ban ñại diện CMHS là cầu nối tốt
ñể tăng cường liên kết giữa CMHS,
cộng ñồng và nhà trường.
Tiêu chí 4: Môi
trường thuận lợi
(17) Trường THPT ñảm bảo thực hiện
cách tiếp cận hợp tác trong quá trình
hoạt ñộng tham gia của các nhóm ñại
diện CMHS và TVCð.
(18) Trường THPT kết hợp sử dụng
các phương pháp huy ñộng khác nhau
và phù hợp với các nhóm ñại diện
CMHS vàTVCð.
(19) Trường THPT xây dựng thành
công hệ thống giao tiếp 2 chiều theo
các kênh khác nhau ñể giao tiếp giữa
Nhà trường – CMHS – Cộng ñồng.
Tiêu chí 5: Giao
tiếp giữa Nhà
trường –CMHS-
Cộng ñồng
(20) Trường THPT giúp CMHS và
TVCð hiểu rõ nhà trường và các
chính sách của trường
233
(21) Trường THPT thực hiện KH hoạt
ñộng tham gia XHHGD theo giai ñoạn
ñể ñảm bảo CMHS và thành viên cộng
ñồng trường không bị quá tải
(22) Trường THPT ñảm bảo cung cấp
thông tin chính xác và kịp thời ñể giúp
cho hoạt ñộng tham gia của CMHS và
TVCð có hiệu quả.
(23) Thời gian cung cấp thông tin ñủ
ñể ñảm bảo cho CMHS và TVCð
trường tiếp cận ñược ñầy ñủ thông tin.
(24) Trường THPT thường xuyên lôi
cuốn và huy ñộng ñược ñại diện
CMHS và TVCð tham gia vào các hoạt
ñộng có liên quan của trường.
(25) CMHS và thành viên cộng ñồng
chủ ñộng và tích cực tham gia vào vào
các hoạt ñộng của nhà trường.
(26) Trường THPT ñảm bảo có ñại
diện CMHS và TVCð tham gia vào
các nhóm cải tiến nhà trường.
(27) Trường THPT sử dụng có hiệu
quả các các nguồn lực sẵn có trong
cộng ñổng ñể ñáp ứng nhu cầu học tập
của học sinh và công khai kết quả
Tiêu chí 6: Huy
ñộng tham gia
28) Trường THPT xây dựng ñược cấu
trúc tổ chức hợp lý và phù hợp ñể quản
lý hoạt ñộng tham gia phối hợp giữa
Nhà trường – CMHS – Cộng ñồng
(29) Trường THPT thường xuyên giúp
CMHS và TVCð hiểu rõ mục tiêu,
chuẩn, chương trình và phương pháp
GD... của nhà trường thông qua các
phương pháp và kênh ña dạng.
(30) Trường THPT thường xuyên giúp
CMHS nắm rõ về tiến trình học tập
của học sinh.
Tiêu chí 7: Hỗ trợ
học tập học sinh
(31) Trường THPT thường xuyên tham
khảo CMHS về kết quả và tiến trình
234
học tập của học sinh ñể ñiều chỉnh cho
phù hợp.
(32) Mạng lưới hỗ trợ học sinh học tập
(tại trường, ở nhà và xã hội/cộng ñồng)
hoạt ñộng có hiệu quả.
(33) Trường THPT thực hiện chương
trình tình nguyện viên với sự tham gia
phối hợp của tất cả CMHS, TVCð có
liên quan, GV và các nhà quản lý nhà
trường.
Tiêu chí 8: Tình
nguyện viên
(34) Các nỗ lực của tình nguyện viên
ñược ghi nhận kịp thời.
(35) Trường THPT nhận thức ñược
tầm quan trọng của việc nâng cao năng
lực cho ñội ngũ NV
(36) Trường THPT thường xuyên xác
ñịnh ñược rõ nhu cầu nâng cao năng
lực của ñội ngũ NV thông qua khảo sát
hàng năm và các cách khác nhau.
(37) Trường THPT tổ chức tập huấn
nâng cao năng lực phù hợp với nhu
cầu của ñội ngũ NV
(38) Trường THPT phối hợp có hiệu
quả với các bên liên quan khác nhau
(như: các cơ quan/tổ chức, doanh
nghiệp, cá nhân... trong cộng ñồng và
các cấp QLGD) ñể tập huấn nâng cao
năng lực cho ñội ngũ NV nhà trường.
Tiêu chí 9: Tập
huấn cho ñội ngũ
nhân viên
(39) Năng lực huy ñộng tham gia của
ñội ngũ NV nhà trường ngày càng
ñược nâng cao.
Tiêu chuẩn 3: ðánh giá kế hoạch hoạt ñộng tham gia XHHGD và
phản hồi thông tin
Tiêu chí 10: Hệ
thống ñánh giá
(40) Trường THPT có hệ thống ñánh
giá (mục tiêu, tiêu chí và hướng dẫn)
phù hợp với mục tiêu và nội dung của
KH hoạt ñộng tham gia XHHGD.
235
(41) Công bằng và mở ñược duy trì tốt
trong hệ thống ñánh giá.
(42) Hệ thống ñánh giá ñược giải thích
rõ ràng cho ñội ngũ nhân viên, HS,
CMHS và TVCð.
(43) Việc sắp xếp và tần suất ñánh giá
phù hợp.
(44) Trường THPT thường xuyên huy
ñộng ñược rộng rãi ñội ngũ NV, HS,
CMHS và TVCð liên quan tham gia
vào quá trình ñánh giá.
(45) Trường THPT thường xuyên xem
xét hệ thống ñánh giá ñể ñiều chỉnh
(46) Thông tin ñánh giá phản ánh
chính xác kết quả của KH hoạt ñộng
tham gia XHHGD.
(47) Thông tin ñánh giá giúp ñội ngũ
nhân viên, HS, CMHS và TVCð hiểu
rõ mình và thiết lập các chỉ tiêu ñể
phấn ñấu
(48) Trường THPT thường thường
xuyên công khai kết quả ñánh giá cho
ñội ngũ nhân viên, HS, CMHS và
TVCð qua các kênh khác nhau.
(49) Trường THPT tạo cơ hội thuận
lợi ñể ñội ngũ nhân viên, HS, CMHS
và TVCð nhận xét và/hoặc khiếu nại
về quá trình và kết quả ñánh giá.
Tiêu chí 11: Sử
dụng thông tin
ñánh giá
(50) Kết quả ñánh giá ñược sử dụng
hiệu quả cho việc ñiều chỉnh và xây
dựng KH hoạt ñộng tham gia XHHGD
mới.
236
Phụ lục 7
DANH SÁCH CÁC TỈNH THỰC HIỆN KHẢO SÁT ðIỀU TRA
TT TÊN ðƠN VỊ GHI CHÚ
1 Sở Giáo dục và ðào tạo tỉnh Hải Phòng
2 Sở Giáo dục và ðào tạo tỉnh Nam ðịnh
3 Sở Giáo dục và ðào tạo tỉnh Ninh Bình
4 Sở Giáo dục và ðào tạo tỉnh Thái Bình
5 Sở Giáo dục và ðào tạo tỉnh Vĩnh Phúc
6 Trường THPT Hải An, Thành phố Hải Phòng
7 Trường THPT Thuỷ Sơn ,Thành phố Hải Phòng
8 Trường THPT Xuân Trường, tỉnh Nam ðịnh
9 Trường THPT Vũ Văn Hiếu, tỉnh Nam ðịnh
10 Trường THPT Kim Sơn A, tỉnh Ninh Bình
11 Trường THPT Trần Hưng ðạo, tỉnh Ninh Bình
12 Trường THPT Nguyễn Trãi, tỉnh Thái Bình
13 Trường THPT Nguyễn ðức Cảnh tỉnh Thái Bình
14 Trường THPT Liễn Sơn tỉnh Vĩnh Phúc
15 Trường THPT Vĩnh Yên tỉnh Vĩnh Phúc
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- noi_dung_luan_an_ncs_luong_thi_viet_ha_5688.pdf