Hoạt động ATVSLĐ rất khô khan và nguyên tắc nhưng cũng hết sức cần thiết
và quan trọng vì nó bảo vệ sức khỏe và tính mạng cho người lao động. Khi nhận
thức chưa đúng và đầy đủ, những người làm công việc này thường bị nhiều người
không ưa, thậm chí ghét do thường xuyên bị bắt buộc thực hiện ATVSLĐ. Vì vậy
cần có quy định và những tiêu chí để định kỳ đánh giá khen thưởng, suy tôn những
đơn vị, tổ chức, cá nhân thực hiện tốt công tác ATVSLĐ, góp phần hạn chế không
để xảy ra TNLĐ, BNN.
Khen có nhiều hình thức: Khen định kỳ, khen đột xuất, sơ kết tổng kết.
Khen ở nhiều cấp độ khác nhau: cấp tổ, đội, doanh nghiệp, ngành, địa
phương, quốc gia, quốc tế.
Khen nên kết hợp với thưởng xứng đáng để nâng cao hiệu quả, động viên
người thực hiện tốt ATVSLĐ
184 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 546 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động trong các doanh nghiệp khai thác đá xây dựng ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ành quỹ bồi thường tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
phù hợp với Việt Nam, Đề tài khoa học cấp Bộ, mã số CB2012-01-03.
2. Hà Tất Thắng (Chủ nhiệm) (2013), Cơ sở lý luận và thực tiễn xây dựng Luật an
toàn, vệ sinh lao động, Đề tài khoa học cấp Bộ, mã số CB2013-02-03.
3. Hà Tất Thắng (2004), Các giải pháp ngăn ngừa tai nạn lao động - bệnh nghề
nghiệp trong sản xuất than tại Quảng Ninh, Đề tài khoa học cấp tỉnh.
II. Các công trình đăng trên báo, tạp chí
1. Hà Tất Thắng (2012), “An toàn - vệ sinh lao động trong khai thác khoáng sản”,
Tạp chí Lao động và Xã hội, (427), tr.13-15.
2. Hà Tất Thắng (2012), “Thực trạng công tác ATVSLĐ ở các địa phương, doanh
nghiệp”, Tạp chí Lao động và xã hội, (430), tr.44-45, 51.
3. Hà Tất Thắng (2012), “Bàn về quản lý an toàn, vệ sinh lao động tại doanh
nghiệp”, Tạp chí Bảo hộ lao động, (209), tr.18-21.
4. Hà Tất Thắng (2012), “Tiến tới xây dựng Luật an toàn, vệ sinh lao động ở Việt
Nam”, Tạp chí Cộng sản số đặc biệt, (66), tr.44-48.
5. Hà Tất Thắng (2014), “Đổi mới công tác An toàn - vệ sinh lao động để hội nhập và
phát triển bền vững”, Tạp chí Lao động - Xã hội, (470 + 471), tr.47-48.
6. Hà Tất Thắng (2014), “Đổi mới Tuần lễ quốc gia về ATVSLĐ - phòng chống cháy
nổ theo tinh thần tiết kiệm”, Tạp chí Lao động - Xã hội, (474), tr.9-11.
7. Hà Tất Thắng (2014), “Đổi mới hoạt động tổ chức Tuần lễ quốc gia an toàn - vệ
sinh lao động, phòng chống cháy nổ năm 2014 và những năm tiếp theo”,
Tạp chí Bảo hộ lao động, (230), tr. 4-5, 25.
8. Hà Tất Thắng (2015), “Vai trò quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động
trong lĩnh vực khai thác đá xây dựng ở Việt Nam”, Tạp chí Lao động và
Xã hội, (494), tr.10-13.
148
9. Hà Tất Thắng (2012), “Xây dựng văn hóa ATLĐ ở Việt Nam”, Văn hóa an toàn,
(1), tr.6-8.
10. Hà Tất Thắng (2012), “Một số ý kiến về xây dựng luật An toàn vệ sinh lao
động”, Văn hóa an toàn, (1), tr.14-15.
149
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
A. Tài liệu tiếng Việt
1. Nguyễn Văn Ất, Đỗ Minh Nghĩa (2007), An toàn trong xây dựng, Nxb Khoa
học kỹ thuật, Hà Nội.
2. Bộ Công Thương (2008), Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong bảo
quản, vận chuyển, sử dụng và tiêu huỷ vật liệu nổ công nghiệp, Hà Nội.
3. Bộ Công thương (2009), Quy phạm an toàn trong khai thác mỏ lộ thiên, Hà Nội.
4. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế (2011), Thông tư liên tịch số
01/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT về việc hướng dẫn tổ chức thực hiện công
tác an toàn vệ sinh lao động trong cơ sở lao động, Hà Nội.
5. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Tổ chức lao động quốc tế (2011), Sổ
tay hướng dẫn hệ thống quản lý An toàn vệ sinh lao động, Nxb Lao động
- Xã hội, Hà Nội.
6. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (2012), Báo cáo tổng kết 18 năm thi
hành pháp luật An toàn vệ sinh lao động và định hướng triển khai đến
năm 2020, Hà Nội.
7. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (2012), Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
an toàn lao động trong khai thác và chế biến đá, Hà Nội.
8. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Tổ chức Lao động quốc tế (2012),
Hồ sơ quốc gia về An toàn vệ sinh lao động và phòng chống cháy nổ giai
đoạn 2005-2009, Nxb Lao động - Xã hội, Hà Nội.
9. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (2012), Bộ luật Lao động 2012, Nxb
Lao động - Xã hội, Hà Nội.
10. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (2014), Báo cáo về tình hình tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp giai đoạn 2009-2014, Hà Nội.
11. Bộ Tài nguyên và Môi trường (2012), Báo cáo về Kết quả tổng kiểm tra công
tác quản lý nhà nước về khoáng sản và hoạt động khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng, Hà Nội.
150
12. Bộ Y tế (1999), Bệnh bụi phổi silíc nghề nghiệp, Tài liệu tập huấn, Hà Nội.
13. Cục An toàn lao động, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (2011), Tập hợp
Hệ thống văn bản pháp luật về An toàn vệ sinh lao động, Nxb Lao động -
Xã hội, Hà Nội.
14. Cục An toàn lao động (2014), Kết quả khảo sát thực tế 59 doanh nghiệp trên
địa bàn các tỉnh Quảng Ninh, Thanh Hóa, Hà Tĩnh và Đồng Nai, Hà Nội.
15. Cục An toàn lao động, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (2014), Báo cáo
đánh giá triển khai chương trình quốc gia An toàn vệ sinh lao động năm
2013-2014, xây dựng kế hoạch 2015, giai đoạn 2016-2020, Hà Nội.
16. Cục An toàn lao động (2014), "Danh sách các doanh nghiệp đủ điều kiện huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động",
17. Đảng Cộng sản Việt Nam (2011), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ
XI, Nxb Chính trị quốc gia - Sự thật, Hà Nội.
18. Đảng Cộng sản Việt Nam (2011),Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc thời kỳ đổi
mới (khóa VI, VII, VIII, IX, X), Nxb Chính trị quốc gia - Sự thật, Hà Nội.
19. Nguyễn Văn Hàm (1993), Giáo trình quản lý hành chính nhà nước, Nxb Lao
động Lao động - Xã hội, Hà Nội.
20. Đỗ Văn Hàn (2007), Sức khỏe nghề nghiệp, Nxb Y học, Hà Nội.
21. Lê Bạch Hồng (2007), "Tăng cường công tác an toàn - vệ sinh lao động trong
các cơ sở ngoài quốc doanh", Tạp chí Lao động xã hội, (305), tr.23-25.
22. Phạm Ngọc Lợi (2010), An toàn mỏ Hầm lò, Nxb Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội.
23. Nguyễn Thắng Lợi (2013), Nghiên cứu và áp dụng thử mô hình quản lý rủi ro
trong sản xuất nhằm góp phần nâng cao hiệu quả công tác an toàn vệ
sinh lao động ở các cơ sở sản xuất vừa và nhỏ, Viện Nghiên cứu Khoa
học Kỹ thuật bảo hộ lao động, Hà Nội.
24. Nguyễn An Lương (2012), Bảo hộ lao động, Nxb Lao động - Xã hội, Hà Nội.
25. Bùi Xuân Nam (2014), An toàn và vệ sinh lao động trong ngành mỏ, Nxb
Khoa học tự nhiên và công nghệ, Hà Nội.
26. Nguyễn Bá Ngọc (2005), Thuật ngữ về an toàn - vệ sinh lao động, Nxb Lao
động - Xã hội, Hà Nội.
151
27. Quốc hội (2005), Luật Bảo vệ môi trường năm 2005, Hà Nội.
28. Quốc hội (2010), Luật Khoáng sản 2010, Hà Nội.
29. Quốc hội (2010), Luật Thanh tra năm 2010, Hà Nội.
30. Quốc hội (2013), Hiến pháp năm 2013, Hà Nội.
31. Nguyễn Văn Quán (2000), "Làm tốt công tác an toàn - vệ sinh lao động góp
phần quan trọng trong sự phát triển nội lực đất nước", Tạp chí Bảo hộ lao
động, (3).
32. Thanh tra Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (2014), Báo cáo các hoạt
động Thanh tra chuyên đề về an toàn vệ sinh lao động đối với các đơn vị
khai thác đá xây dựng từ năm 2010 đến năm 2014, Hà Nội.
33. Nguyễn Diệp Thành (2010), Giáo trình Luật lao động cơ bản, Nxb Khoa học
và Kỹ thuật, Hà Nội.
34. Thủ tướng Chính phủ (2001), Quyết định số 115/2001/QĐ-TTg về việc phê
duyệt quy hoạch tổng thể phát triển ngành công nghiệp vật liệu xây dựng
Việt Nam đến năm 2010, Hà Nội.
35. Thủ tướng Chính phủ (2004), Quyết định số 133/2004/QĐ-TTg về việc sửa đổi
một số điều của Quyết định số 115/2001/QĐ-TTg, Hà Nội.
36. Thủ tướng Chính phủ (2008), Chỉ thị số 18/2008/CT-TTg về việc tăng cường
quản lý, chấn chỉnh hoạt động khai thác các mỏ đá nhằm đảm bảo an
toàn trong khai thác, Hà Nội.
37. Thủ tướng Chính phủ (2008), Chỉ thị số 26/2008/CT-TTg về việc tăng cường
công tác quản lý với các hoạt động khai thác, chế biến khoáng sản, Hà Nội.
38. Thủ tướng Chính phủ (2008), Quyết định số 121/2008/QĐ-TTg về việc phê
duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm
2020, Hà Nội.
39. Thủ tướng Chính phủ (2013), Quyết định số 2155/QĐ-TTg về việc Phê duyệt
đề án nâng cao năng lực thanh tra ngành Lao động - Thương binh và Xã
hội đến năm 2020, Hà Nội.
40. Thủ tướng Chính phủ (2014), Quyết định số 1469/2014/QĐ-TTg về việc Phê
duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm
2020 và định hướng đến năm 2030, Hà Nội.
152
41. Tổ chức Lao động Quốc tế (2004), Báo cáo về An toàn vệ sinh lao động tại nơi
làm việc năm 2003, Nxb Lao động - Xã hội, Hà Nội.
42. Lê Vân Trình (2010), Quản lý môi trường lao động, Nxb Lao động - Xã hội,
Hà Nội.
43. Vũ Như Văn, Cục An toàn lao động (2010), "Chấp hành an toàn vệ sinh lao
động trong các doanh nghiệp ngoài quốc doanh", Tạp chí Lao động xã
hội, (373).
44. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Ứng dụng mô hình quản lý an toàn, vệ
sinh lao động trong các doanh nghiệp khai thác đá xây dựng, Đề tài khoa
học cấp bộ, Hà Nội.
45. Viện Tư vấn và phát triển, Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam
(2012), Thực trạng quản lý, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản
trong bối cảnh phát triển bền vững ở Việt Nam, Nxb Khoa học kỹ thuật,
Hà Nội.
B. Tài liệu nước ngoài
46. Abdul Jalil, M. (1985), Seminar on Occupational Safety and Health, Pp.3-18.
47. Amarjit Singh, Jimmie Hinze & Richard J. Coble, A. A. Balkema (1999).
Implementation of Safety and Health on Construction Sites, Pp.224-228.
48. Anderson T.M. (1998). "Addressing Barriers To Improve Safety
Performance", Construction Manager, (4), Pp.13-15.
49. Barbaga A.plog (2012), Fundamentals of Industrial Hygiene, 6th Edition,
National Safty Council Publisher.
50. BSI (2004), Occupational Safety and Health Management Systems - Guide,
British Standard Institution, London.
51. Charles D.Reese/James V.Eidson (1999), Handbook of OSHA Construction
Safety and Health, Lewis Publishers, Pp.601.
52. Chung, J.T.(1991), The effectiveness of enforcement activities of the
occfupational safety program of Korea, Ph.D. Thesis, Department of
Public Administration, The American University, USA.
153
53. Codrington, C., Henley, J.S.(1981), The Industrial Relation of Injury and
Death: Safety Representatives in the Construction Industry, The British
Journal of Industrial Relations (110), Pp.297-315.
54. Helen lingard và Stephen M. Rowlinson (2005), Occupational Health and
safety in Construction Project Management, Taylor & Francis.
55. J.Bennett (2007), Quarry health and safety management system, Camborne
School of Mines.
56. OHSAS Project Group (2008), Occupational Health and Safety Management
Systems - Guidelines for the Implementation of OHSAS 18001:2007,
British Standard Institution.
57. One, H. (1991). Profile on Occupational Safety and Health in Malaysia, ILO,
Geneva.
58. Palassis J. et al (2006), A new American management Systems Standard in
Occupational Safety and Health - ANSI Z10, Journal of Chemical Health
& Safety.
59. Quốc hội Hàn Quốc (2006), Industrial Safety and health Act - Luật An toàn và
sức khỏe công nghiệp.
60. Quốc hội Malaysia (2001), Occupational Safety and Health Act (Luật an toàn
sức khỏe nghề nghiệp).
61. Quốc hội Singapore (2006), The Workplace safety and health Act (Luật An
toàn và sức khỏe nơi làm việc).
62. Quốc hội Trung Quốc (2002), Law of the People's Republic of China on Work
Safety (Luật An toàn Lao động của Nước Cộng hoà Nhân dân Trung
Hoa).
63. Ridley, J. (1994), Safety at Work, 4th Edition, Great Britain: Butterworth -
Heinemann Ltd.
64. Roger L. Brauer (2006), Safety and health for Engineers, Edition 2th, John
Wiley & sons, Inc., Publication.
154
PHỤ LỤC 1
Tỉnh, Thành phố :......................
Số thứ tự phiếu : .....................
PHIẾU KHẢO SÁT CÔNG TÁC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
TRONG LĨNH VỰC KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN ĐÁ
(Dành cho các Sở LĐTBXH, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Công thương)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ quan:
..................................................................................................................................................
2. Địa chỉ:
..................................................................................................................................................
3. Số điện thoại:............................................. Số Fax: .......................................................
4. Họ tên người cung cấp thông tin vào phiếu:
..................................................................................................................................................
5. Chức vụ:
................................................................................................................................................
B. CÂU HỎI KHẢO SÁT
1. Cơ quan anh/chị có phòng (ban) thực hiện quản lý nhà nước về AT-VSLĐ không? Nếu
không thì phòng (ban) nào đảm nhận nhiệm vụ này?
Có Không
Phòng (ban) thực hiện quản lý nhà nước về AT-VSLĐ:
..................................................................................................................................................
2. Hiện nay số cán bộ làm công tác AT-VSLĐ tại cơ quan anh/ chị là bao nhiêu? Trong đó
bao nhiêu cán bộ có chuyên ngành khai thác mỏ?
Trả lời:
Số cán bộ làm công tác AT-VSLĐ:
..................................................................................................................................................
Số cán bộ có chuyên ngành khai thác mỏ:
..................................................................................................................................................
3. Những nội dung liên quan đến công tác AT-VSLĐ mà cơ quan anh/chị đã triển khai đối
với các doanh nghiệp khai thác đá trên địa bàn tỉnh trong 3 năm gần nhất là gì?
Trả lời:
..................................................................................................................................................
155
4. Theo anh/ chị những quy định pháp luật hiện hành về AT-VSLĐ sau đây đã phù hợp
chưa? Có nên sửa đổi, bổ sung gì không? (Quy định về thành lập hội đồng bảo hộ lao
động; y tế cơ sở; trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân; kiểm định các loại máy, thiết bị vật
tư có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ).
Phù hợp Còn một số điểm chưa đúng và còn thiếu
Những nội dung cần sửa đổi, bổ sung:
..................................................................................................................................................
5. Hiện nay trên địa bàn Tỉnh có bao nhiêu doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực khai
thác đá:
Trả lời:
..................................................................................................................................................
6. Trong năm 2013, cơ quan anh/chị đã xử lý vi phạm trong hoạt động khai thác đá bao
nhiêu doanh nghiệp? Những hành vi vi phạm chủ yếu của các doanh nghiệp đó là gì?
Có Không
Số lượng doanh nghiệp đã bị xử lý vi phạm:
..................................................................................................................................................
Những hành vi vi phạm chủ yếu:
..................................................................................................................................................
7. Theo anh/chị để làm tốt công tác ATVSLĐ trong các doanh nghiệp khai thác đá thì việc
đưa ra các quy định bắt buộc về ATVSLĐ ngay khi cấp phép mỏ là cần thiết không?
Những quy định nào về ATVSLĐ bắt buộc doanh nghiệp khai thác đá phải thực hiện trong
giai đoạn xin cấp phép mỏ này?
Có Không
Những quy định bắt buộc về ATVSLĐ cần có:
..................................................................................................................................................
8. Việc phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về ATVSLĐ giữa các doanh nghiệp khai
thác đá và các Sở trên địa bàn tỉnh đã tốt chưa? Đã phối hợp cùng thực hiện những nội
dung gì? Và nên thực hiện ở giai đoạn nào trong quá trình khai thác mỏ (cấp phép, khai
thác, hoàn nguyên mỏ)?
Tốt Chưa tốt
Những nội dung đã triển khai phối hợp:
156
..................................................................................................................................................
Phối hợp thực hiện ở giai đoạn nào của mỏ:
..................................................................................................................................................
9. Theo anh/chị để xin giấy cấp phép hoạt động khai thác, các mỏ có cần phải lập các
phương án về An toàn- vệ sinh lao động, các biện pháp kỹ thuật khai thác, đánh giá tác
động môi trường, các vấn đề liên quan đến bảo tồn văn hóa và được cơ quan quản lý có
thẩm quyền phê duyệt không? Cơ quan nào sẽ là đầu mối và chủ trì việc này? (Bộ Tài
nguyên và Môi trường; Bộ Công thương.....)
Có Không
Những phương án cần thiết phải có ngay từ khi xin cấp phép hoạt động khai thác:
..................................................................................................................................................
Cơ quan là đầu mối và chủ trì hoạt động này:
..................................................................................................................................................
10. Là cán bộ quản lý nhà nước, theo anh/chị vì sao vẫn còn rất nhiều vụ TNLĐ nghiêm
trọng tại các mỏ khai thác đá xảy ra? Nguyên nhân do đâu? Biện pháp để khắc phục tình
trạng này trong quản lý nhà nước là gì?
Trả lời:
Vì sao vẫn còn nhiều vụ TNLĐ nghiêm trọng:
..................................................................................................................................................
Nguyên nhân của các vụ TNLĐ:
..................................................................................................................................................
Biện pháp khắc phục trong quản lý nhà nước:
..................................................................................................................................................
Người khảo sát
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày tháng năm 2014
Cán bộ cung cấp thông tin
(Ký, ghi rõ họ tên)
157
PHỤ LỤC 2
Tỉnh, Thành phố :......................
Số thứ tự phiếu : .....................
PHIẾU KHẢO SÁT CÔNG TÁC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
TẠI CÁC DOANH NGHIỆP KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN ĐÁ
(Dành cho người sử dụng lao đông hoặc cán bộ quản lý về ATVSLĐ trong doanh
nghiệp)
A. THÔNG TIN CHUNG CỦA DOANH NGHIỆP (DN)
1. Tên Doanh nghiệp:
..................................................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
..................................................................................................................................................
3. Năm thành lập................................ 4. Điện thoại: ..........................................................
5. Loại hình doanh nghiệp(Chọn 1 phương án):
(1) Công ty nhà nước; (2) Công ty TNHH Nhà nước 01 thành viên; (3) Công ty cổ phần từ 51%
vốn nhà nước trở lên; (4) Công ty trách nhiệm hữu hạn; (5)Công ty cổ phần tư nhân; (6) Công ty
hợp danh;(7) doanh nghiệp tư nhân; (8) Công ty liên doanh; (9) Doanh nghiệp 100% vốn nước
ngoài; (10) Hợp tác xã;
(11) Khác, cụ thể .......................................................
6. Họ tên Giám đốc/chủ doanh nghiệp:
..................................................................................................................................................
7- Ngành nghề sản xuất chính của DN:
..................................................................................................................................................
8. Số lao động đang làm việc:
..................................................................................................................................................
B. CÂU HỎI KHẢO SÁT
I. Câu hỏi chung
1. Doanh nghiệp anh/chị có những loại giấy phép sau đây không:
- Giấy đăng ký kinh doanh: Có Không
- Giấy cấp tài nguyên mỏ Có Không
- Giấy phép sử dụng vật liệu nổ Có Không
- Giấy phê duyệt thiết kế khai thác Có Không
- Lập các biện pháp ATVSLĐ được phê Có Không
158
duyệt
- Đánh giá tác động môi trường Có Không
Theo anh/ chị những loại giấy, tờ nào là cần thiết khi tiến hành khai thác mỏ đá:
..................................................................................................................................................
2. Doanh nghiệp anh/chị có bổ nhiệm giám đốc điều hành mỏ không?
Có Không
Ghi chú:
..................................................................................................................................................
3. Doanh nghiệp anh/chị có lập hộ chiếu khoan nổ mìn không?
Có Không
Ghi chú:
..................................................................................................................................................
4. Doanh nghiệp anh/chị có lập hộ chiếu xúc, bốc không?
Có Không
Ghi chú:
..................................................................................................................................................
II. Câu hỏi trực tiếp đến quản lý
5. Doanh nghiệp anh/chị có thành lập hội đồng bảo hộ lao động không?
Có Không
Ghi chú:
..................................................................................................................................................
6. Doanh nghiệp anh/chị có phòng, ban riêng làm công tác ATVSLĐ không? Nếu không
thì phòng nào làm công tác này?
Có Không
Ghi chú:
..................................................................................................................................................
7. Doanh nghiệp anh/chị có bao nhiêu cán bộ chuyên trách và cán bộ kiêm nhiệm làm công
tác ATVSLĐ?
- Chuyên trách: ............. người - Kiêm nhiệm:........... người
8. Doanh nghiệp anh/chị có bộ phận y tế cơ sở không:
- Số bác sĩ:..................... - Số y tá: ...................
Nếu không có thì ai chăm sóc:
159
..................................................................................................................................................
9. Doanh nghiệp có mạng lưới ATVSV không? Những hoạt động chủ yếu của mạng lưới
này là gì?
Có Không
Những hoạt động chủ yếu:
.................................................................................................................................................
10. Doanh nghiệp anh/chị có xây dựng kế hoạch ATVSLĐ hàng năm không?
Có Không
Ghi chú:
..................................................................................................................................................
11. Kế hoạch ATVSLĐ có phân định rõ cho từng phòng ban, bộ phận thực hiện không?
Có Không
Ghi chú:
..................................................................................................................................................
12. Hàng năm có thực hiện kiểm tra, tự kiểm tra về công tác ATVSLĐ tại doanh nghiệp
không? Nếu có thì bao nhiêu lâu thực hiện 1 lần?
Có Không
Ghi chú:
..................................................................................................................................................
13. Doanh nghiệp anh/chị có thực hiện thống kê TNLĐ hàng năm không?
Có Không
Ghi chú:
..................................................................................................................................................
14. Doanh nghiệp anh/chị có báo cáo tình hình TNLĐ hàng năm cho Sở LĐTBXH không?
(cả khi không có TNLĐ xảy ra)
Có Không
..................................................................................................................................................
15. Doanh nghiệp anh/chị có thực hiện bồi thường, trợ cấp TNLĐ không?
Có Không
Ghi chú:
160
..................................................................................................................................................
16. Khi có tai nạn lao động xảy ra, Doanh nghiệp anh/chị có thành lập đoàn điều tra
không? Thành phần gồm những ai?
Có Không
Thành phần đoàn điều tra:
..................................................................................................................................................
17. Hàng năm doanh nghiệp có tổ chức huấn luyện ATVSLĐ không? Tổ chức bao nhiêu
đợt? Đối tượng là những ai? Ai tham gia giảng dạy?
Có Không
- Số lần huấn luyện trong năm:
- Những đối tượng tham gia tập huấn:
..................................................................................................................................................
Giảng viên:
..................................................................................................................................................
18. Nội dung huấn luyện gồm những gì?
Bao gồm:
..................................................................................................................................................
19. Hàng năm Doanh nghiệp có thực hiện đo, kiểm môi trường lao động không? Nếu có thì
đo vào thời gian nào trong năm? Những yếu tố nào thường vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
Có Không
Ghi chú:
..................................................................................................................................................
20. Doanh nghiệp có thực hiện bồi dưỡng bằng hiện vật không? Mức đang áp dụng là bao
nhiêu?
Có Không
Ghi chú:
..................................................................................................................................................
21. Doanh nghiệp có thực hiện trang bị PTBVCN không? Nếu có gồm những loại nào?
Có Không
Ghi chú:
..................................................................................................................................................
161
22. Doanh nghiệp hiện đang sử dụng bao nhiêu máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về
ATLĐ? Các loại máy, thiết bị này có được kiểm định định kỳ không? Đơn vị nào thực hiện
việc kiểm định này?
Có Không
Ghi chú:
..................................................................................................................................................
III. Câu hỏi khác
23. Anh/ chị có biết những văn bản pháp quy của nhà nước trong lĩnh vực khai thác đá
không? Đó là những văn bảo nào? (nêu tên hoặc số văn bản).
Có Không
Đó là những văn bản:
..................................................................................................................................................
24. Trong đó văn bảo nào liên quan tới công tác ATVSLĐ trong lĩnh vực khai thác đá?
Có Không
Đó là những văn bản:
..................................................................................................................................................
25. Bạn thấy quy định nào của nhà nước về trong lĩnh vực khai thác đá là không cần thiết?
Những quy định nào cần bổ sung hoặc sửa đổi? Những quy định nào đang chồng chéo lẫn
nhau?
Quy định không cần thiết:
..................................................................................................................................................
Quy định cần bổ sung hoặc sửa đổi:
..................................................................................................................................................
Quy định đang chồng chéo khó thực hiện:
..................................................................................................................................................
26. Có cần thiết phải lập kế hoạch ATVSLĐ lần đầu ngay từ khi xin cấp phép hoạt động
mỏ?
Có Không
Ghi chú:
..................................................................................................................................................
162
27. Doanh nghiệp có biết về chương trình Quốc gia về BHLĐ, ATVSLĐ không? Nếu có
thì thông qua đâu biết điều này? (Nghe đài, đọc báo, xem TV, tham gia lớp tập huấn của
Sở LĐTBXH ...)
Có Không
Ghi chú:
..................................................................................................................................................
Người khảo sát
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày tháng năm 2014
Cán bộ cung cấp thông tin
(Ký, ghi rõ họ tên)
163
PHỤ LỤC 3
PHIẾU KHẢO SÁT CÔNG TÁC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
TRONG LĨNH VỰC KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN ĐÁ
(Dành cho các chuyên gia trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động)
MỤC I. NHỮNG THÔNG TIN VỀ NGƯỜI ĐƯỢC PHỎNG VẤN
1. Họ và tên: 2. Sinh năm: ..
3. Giới tính: .
4. Điện thoại:
5. Trình độ chuyên môn (khoanh tròn vào 1 trình độ phù hợp):
1) Trên đại học 4) Trung cấp nghề
2) Đại học 5) Sơ cấp nghề
3) Cao đẳng 6) Chưa qua đào tạo
6. Lĩnh vực được đào tạo
1) Kỹ thuật (KS Cơ khí) 4) Luật
2) Kinh tế 5) Quản lý hành chính
3) Y học 6) Khác, cụ thể:............................
7. Công việc đang làm:
..................................................................................................................................................
- Thời gian công tác (tuổi nghề) trong lĩnh vực trên :
..................................................................................................................................................
Thời gian công tác (tuổi nghề) trong lĩnh vực AT-VSLĐ:
..................................................................................................................................................
8. Trong lĩnh vực AT-VSLĐ, Ông/bà trực tiếp tham gia vào: (khoanh tròn vào số các
nhiệm vụ phù hợp)
1) Soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật 5) Tham gia kiểm tra, thanh tra
2) Tổ chức huấn luyện AT-SLĐ 6) Tổng hợp, báo cáo AT-VSLĐ
3) Làm giảng viên huấn luyện 7) Triển khai Chương trình Quốc gia AT-VSLĐ
4) Tổ chức tuyên truyền, phổ biến về AT-SLĐ 8) Khác:......................................................
9. Cơ quan hiện đang công tác:
..................................................................................................................................................
164
9.1. Tên cơ quan:
..................................................................................................................................................
9.2. Địa chỉ cơ quan:
..................................................................................................................................................
10. Nội dung liên quan trong lĩnh vực khai thác đá đã tham gia triển khai trong 3 năm gần
đây (các năm 2011, 2012, 2013):
..................................................................................................................................................
MỤC II: CÂU HỎI KHẢO SÁT
1.Theo anh/chị doanh nghiệp khai thác vừa và nhỏ có nên thực hiện quản lý sản xuất theo
tiêu chuẩn ISO 9001 không?
Có Không
2. Theo anh/ chị doanh nghiệp khai thác vừa và nhỏ nên có hệ thống quản lý ATVSLĐ
(BHLĐ) không? Nếu có thì hệ thống quản lý ATVSLĐ được tổ chức theo tiêu
chuẩn/hướng dẫn nào?
(Thông tư liên tịch số 01/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT; Tiêu chuẩn nước ngoài (ghi rõ);
Theo cách riêng của từng doanh nghiệp).
Có Không
Tiêu chuẩn hay hướng dẫn nên áp dụng theo:
..................................................................................................................................................
3. Doanh nghiệp khai thác đá nhỏ và vừa có nên phân công cán bộ chuyên trách về công
tác ATVSLĐ tại doanh nghiệp không? Ghi rõ số người cần có của bộ phận này (cả cán bộ
làm an toàn và y tế).
Có Không
Số lượng người cần thiết:
..................................................................................................................................................
4. Những cán bộ chuyên trách về công tác ATVSLĐ được tổ chức theo hình thức nào dưới
đây?
Phòng/ban/bộ phận an toàn (BHLĐ)
Phòng/ban/bộ phận y tế
Cán bộ chuyên trách
165
5. Doanh nghiệp khai thác đá nhỏ và vừa nên quản lý ATVSLĐ theo phương thức nào dưới
đây?
Tách biệt với quản lý sản xuất - kinh doanh
Phối hợp với quản lý sản xuất - kinh doanh
Tích hợp trong quản lý sản xuất - kinh doanh
6. Doanh nghiệp khai thác đá nhỏ và vừa nên xây dựng kế hoạch ATVSLĐ (hay BHLĐ)
dựa trên những cơ sở nào dưới đây?
Thiếu sót tồn tại trong công tác ATVSLĐ
Kiến nghị, đề xuất của người lao động và đại diện người lao động
Tiêu chuẩn, qui định về ATVSLĐ
Kết quả đánh giá rủi ro
Cơ sở khác: .............................................................................................................
7. Doanh nghiệp khai thác đá nhỏ và vừa nên có các quy trình vận hành an toàn với từng
loại máy (hay quy trình làm việc an toàn với từng công việc) không? Nếu có, xin liệt kê
những máy cần có quy trình vận hành an toàn hay các công việc có quy trình làm việc an
toàn
Có Không
Những máy và các công việc cần có quy trình làm việc an toàn:
..................................................................................................................................................
8. Theo anh/ chị người lao động cần được tiếp cận với các quy trình đó theo cách nào?
Thông qua hướng dẫn, đào tạo, huấn luyện
Sẵn có tại chỗ làm việc
Theo cách khác:
9. Theo anh/ chị doanh nghiệp khai thác đá nhỏ và vừa có cần các quy trình bảo quản và sử
dụng an toàn vật liệu nổ không?
Có Không
10. Theo anh/ chị doanh nghiệp khai thác đá nhỏ và vừa nên có hệ thống phòng cháy, chữa
cháy không?
Có Không
11. Theo anh/chị người lao động cần được tập huấn về An toàn - vệ sinh lao động thường
xuyên như thế nào?
166
Mỗi quí 1 lần
Nửa năm 1 lần
Mỗi năm 1 lần
12. Theo anh/ chị doanh nghiệp khai thác đá nhỏ và vừa có cần thực hiện các giải pháp
đảm bảo môi trường lao động không? Nếu có, giải pháp nào cần được thực hiện?
Có Không
Giải pháp cho doanh nghiệp:
..................................................................................................................................................
13. Theo anh/ chị các loại phương tiện BVCN thiết yếu nhất cần được trang bị cho người
lao động tại những doanh nghiệp khai thác đá nhỏ và vừa?
Quần áo bảo hộ Khẩu trang chống bụi Mũ bảo hộ
Gang tay Giầy bảo hộ Nút tai chống ồn
Dây đai an toàn Khác ........................................................
14. Theo anh/chị doanh nghiệp khai thác đá nhỏ và vừa có cần thiết phải bồi dưỡng chế độ
độc hại, nặng nhọc cho NLĐ không? Nếu có, hình thức nào sau được thực hiện? (Bằng
hiện vật, bằng tiền, bằng tiền và hiện vật)
Có Không
Hình thức được thực hiện:
..................................................................................................................................................
15. Đối với xử phạt vi phạm về an toàn vệ sinh lao động, theo anh/chị các quy định xử lý
vi phạm về an toàn lao động hiện nay là:
a) Phù hợp
b) Chưa phù hợp.
Nếu chưa phù hợp thì cần có những thay đổi gì?
..................................................................................................................................................
16. Là chuyên gia về an toàn - vệ sinh lao động, anh/chị có những đề xuất nào cho việc tổ
chức, xây dựng và triển khai các quy định pháp luật trong việc quản lý nhà nước về AT-
VSLĐ tại các doanh nghiệp hoạt động khai thác đá.
Ý kiến đề xuất:
167
..................................................................................................................................................
17. Theo anh/ chị việc quản lý về AT-VSLĐ các doanh nghiệp hoạt động khai thác đá ngay
từ khâu cấp phép, phê duyệt thiết kế khai thác có cần thiết không?
Ý kiến:
..................................................................................................................................................
18. Hiện nay vẫn còn rất nhiều vụ tai nạn lao động nặng và nghiêm trọng xảy ra tại các mỏ
khai thác đá? Theo anh/chị nguyên nhân chủ yếu do đâu và để khắc phục điều này chúng ta
cần có thêm những giải pháp nào trong công tác quản lý nhà nước và quản lý tại doanh
nghiệp?
Nguyên nhân chủ yếu:
..................................................................................................................................................
Giải pháp khắc phục
- Trong công tác quản lý nhà nước:
..................................................................................................................................................
- Trong công quản lý tại doanh nghiệp:
..................................................................................................................................................
Người khảo sát
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày.....tháng..năm 2014
Chuyên gia cung cấp thông tin
(Ký, ghi rõ họ tên)
168
PHỤ LỤC 4
BẢNG TỔNG HỢP PHIẾU KHẢO SÁT CÔNG TÁC AN TOÀN, VỆ SINH
LAO ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN ĐÁ
STT Nội dung khảo sát
DN có trên
100 LĐ
DN có dưới
100 LĐ Tổng số
N1
P1
(%) N2
P2
(%)
N=
N1+ N2
P (%)
I Tình hình thực thi pháp luật
1 Giấy cấp phép tài nguyên mỏ 6 75 31 61 37 63
2 Giấy phép sử dụng VLNCN 6 75 27 53 33 56
II Bộ máy tổ chức DN
3 Bổ nhiệm giám đốc điều hành
mỏ
8 100 33 65 41 69
4 Bố trí cán bộ làm công tác an toàn 8 100 25 49 33 56
5 Bộ phận y tế cơ sở 5 40 4 8 9 15
III Lập kế hoạch và thực hiện
6 Có kế hoạch ATVSLĐ 7 88 6 12 13 22
7 Huấn luyện ATVSLĐ cho Người lao động hàng năm 6 75 7 14 13 22
8 Thực hiện thống kê và báo cáo tình hình TNLĐ 5 40 14 27 19 32
9 Thực hiện đo kiểm môi trường lao động 2 25 1 2 3 5
IV Yếu tố, biện pháp kỹ thuật
10 Trang bị phương tiện bảo vệ cá
nhân cho Người lao động 7 88 37 73 44 75
11
Tiến hành kiểm định các loại
máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm
ngặt về ATLĐ
8 100 6 12 14 24
12 Đã biết về chương trình quốc gia
về ATVSLĐ 7 88 29 57 36 61
Ghi chú:
- N1, P1: Số lượng và tỷ lệ phần trăm doanh nghiệp có trên 100 LĐ có thực
hiện nội dung khảo sát.
- N2, P2: Số lượng và tỷ lệ phần trăm doanh nghiệp có trên 100 LĐ có thực
hiện nội dung khảo sát.
- N, P: Số lượng và tỷ lệ phần trăm của toàn bộ doanh nghiệp thực hiện nội
dung khảo sát trên tổng số lượng các doanh nghiệp được khảo sát.
Nguồn: Tổng hợp từ kết quả khảo sát thực tế của tác giả luận án.
169
PHỤ LỤC 5
BẢNG TỔNG HỢP PHIẾU KHẢO SÁT CÔNG TÁC AN TOÀN, VỆ SINH
LAO ĐỘNG TẠI CÁC DOANH NGHIỆP KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN ĐÁ
STT
Nội dung khảo
sát
Sở
TNMT
Sở Công
thương
Sở
LĐTBXH
Tổng số Ghi chú
1
Tổng số cán bộ
làm công tác
ATVSLĐ
5 6 33 44 Cán bộ
2
Cho rằng các quy
định pháp luật
hiện hành về
ATLĐ phù hợp
5 5 11 21
Số phiếu
cho rằng
phù hợp
3
Cho rằng cần thiết
phải quy định bắt
buộc phê duyệt kế
hoạch ATVSLĐ
ngay khi cấp phép
5 7 11 23
Số phiếu
cho rằng
cần thiết
4
Cho rằng việc
phối hợp công tác
QLNN về ATLĐ
chưa tốt
1 2 7 10
Số phiếu
cho rằng
chưa tốt
5
Cho rằng cần thiết
phải lập và phê
duyệt phương án
ATVSLĐ
5 6 11 22
Số phiếu
cho rằng
cần thiết
Nguồn: Tổng hợp từ kết quả khảo sát thực tế của tác giả luận án.
170
PHỤ LỤC 6
BẢNG TỔNG HỢP PHIẾU KHẢO SÁT CHUYÊN GIA VỀ CÔNG TÁC AN
TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC KHAI THÁC VÀ CHẾ
BIẾN ĐÁ
STT Nội dung khảo sát
Số chuyên gia
nhất trí
(người)
1 Cần thiết phải áp dụng hệ thống quản lý vào các
công đoạn khai thác đá 15
2 Cần thiết phân công cán bộ chuyên trách về ATVSLĐ 13
3
Cần thiết phải huấn luyện về ATVSLĐ cho người
lao động và sử dụng lao động trong các doanh
nghiệp khai thác đá
16
4
Cần thiết thực hiện các giải pháp đảm bảo môi
trường lao động tại các doanh nghiệp khai thác đá
vừa và nhỏ
15
5
Cần thiết thực hiện chế độ bồi dưỡng nặng nhọc
độc hại cho người lao động làm việc tại các doanh
nghiệp khai thác đá vừa và nhỏ
14
6 Các quy định xử lý vi phạm về ATVSLĐ hiện nay phù hợp 2
7
Cần thiết phải quản lý ATVSLĐ các doanh nghiệp
hoạt động khai thác đá ngay từ khâu cấp phép, phê
duyệt thiết kế khai thác
15
Nguồn: Tổng hợp từ kết quả khảo sát thực tế của tác giả luận án.
171
PHỤ LỤC 7
DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN
HUẤN LUYỆN ATVSLĐ
1. Trường Cao đẳng Nghề Mỏ Hồng Cẩm.
2. Trung tâm huấn luyện An toàn Vệ sinh lao động, Cục An toàn lao động.
3. Công ty Cổ phần Đào tạo và Phát triển Nhân tài.
4. Công ty Cổ phần Huấn luyện An toàn lao động và xây dựng Hà Nội.
5. Công ty Cổ phần An toàn và Môi trường Việt Nam.
6. Trung tâm kiểm định và huấn luyện kỹ thuật an toàn lao động Tp Hồ Chí Minh,
Sở LĐTBXH, Tp HCM
7. Công ty Cổ phần Đào tạo và Nghiên cứu quản lý kinh tế
8. Trường Cao đẳng nghề điện
9. Công ty TNHH Dịch vụ kỹ thuật an toàn
10. Công ty Trách nhiệm hữu hạn dịch vụ kỹ thuật an toàn.
11. Trung tâm kiểm định kỹ thuật an toàn khu vực 1
12. Công ty cổ phần kiểm định kỹ thuật và tư vấn an toàn lao động
13. Công ty Cổ phần kiểm định an toàn công nghiệp một
14. Trung tâm kiểm định công nghiệp II
15. Trường Cao đẳng nghề VMU
16. Trung tâm kiểm định kỹ thuật an toàn Hà Nội
17. Trung tâm kiểm định Công nghiệp 1
18. Viện đào tạo quản lý xây dựng DCMT
19. Công ty TNHH MTV Kiểm định kỹ thuật an toàn và tư vấn xây dưng (đã đổi
tên chuyển thành số Thứ tự 32/2015)
20. Trung tâm kiểm định kỹ thuật an toàn máy, thiết bị Nông nghiệp
21. Công ty Cp Kiểm định và huấn luyện an toàn vệ sinh lao động Tp HCM
22. Trường Cao đẳng nghề Thừa Thiên Huế
23. Công ty Cổ phần huấn luyện An toàn Quang Anh
24. Công ty TNHH MTV đào tạo và kiểm định an toàn Miền Trung
25. Công ty TNHH Kiểm định 6
26. Công ty Cổ phần An toàn lao động Hà Nội
27. Công ty Cổ phần Giáo dục Việt Nam
28. Trường Cao Đẳng Điện lực Thành phố Hồ Chí Minh (HEPC)
29. Trung tâm kiểm định kỹ thuật an toàn Hải Phòng
30. Tổng Công ty Công nghiệp hóa chất mỏ Vinacomin
31. Trung tâm kiểm định kỹ thuật an toàn khu vực III
32. Trung tâm kiểm định kỹ thuật an toàn Quân Đội
33. Công ty TNHH Đào tạo và tư vấn HMT
34. Công ty trách nhiệm hữu hạn tư vấn thiết kế và đào tạo HSE
35. Viện Nghiên cứu đào tạo và bồi dưỡng cán bộ Hà Nội
36. Công ty Cổ phần huấn luyện an toàn và đo kiểm môi trường
37. Công ty Cổ phần kiểm định và huấn luyện kỹ thuật an toàn lao động
172
38. Viện Phát triển kinh tế quốc tế
39. Trung tâm Nghiên cứu Đào tạo và Phát triển kỹ năng quản lý
40. Công ty cổ phần huấn luyện kỹ thuật an toàn khu vực 2
41. Phân viện Bảo Hộ Lao động và bảo vệ Môi trường miền Nam
42. Phân viện Bảo Hộ Lao động và bảo vệ môi trường Miền trung
43. Trung tâm Giới thiệu việc làm và Dạy nghề - Liên đoàn Lao động tỉnh Quảng
Ninh
44. Trường Trung cấp nghề số 10 Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
45. Viện Nghiên cứu Khoa học kỹ thuật Bảo hộ lao động
46. Công ty TNHH MTV Nghiệp vụ an toàn
47. Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng
48. Trường Quản Trị Kinh doanh - Vinacomin
49. Công ty Cổ phần kiểm định An toàn 3
50. Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ Tp Hồ Chí Minh
51. Công ty Cổ phần huấn luyện an toàn lao động và du lịch Hoàn Cầu
52. Công ty Cổ phần giáo dục Phương Đông
53. Trung tâm nghiên cứu và Đào tạo Quốc tế-Công ty cổ phần hợp tác Việt Đức
54. Trung tâm hỗ trợ kỹ thuật an toàn công nghiệp, Cục kỹ thuật an toàn và môi
trường công nghiệp
55. Công ty TNHH Huấn luyện An toàn khu vực phía Nam
56. Công ty TNHH MTV kiểm định kỹ thuật an toàn Việt Nam
57. Viện Đào tạo và Phát triển quản lý Chi Nhánh Công ty Cổ phần sở hữu Trí tuệ
Davilaw
58. Trường Trung cấp Công nghiệp Hà Nội
59. Công ty Cổ phần chứng nhận và kiểm định Vinacontrol
60. Công ty Cổ phần Kiểm định An toàn Thành phố
61. Viện Phát triển Quốc tế học
62. Công ty TNHH MTV Công nghệ môi trường - An toàn công nghiệp
63. Công ty TNHH dịch vụ đào tạo và tư vấn Hà Nội
64. Trung tâm Thông tin môi trường y tế
65. Trường Đại học Xây dựng Miền trung
66. Công ty CP kiểm định kỹ thuật an toàn quốc gia
67. Trung tâm dịch vụ việc làm và Hỗ trợ doanh nghiệp các khu chế xuất và công
nghiệp Tp Hồ Chí Minh
68, 69. Tập Đoàn Xăng Dầu Việt Nam
70. Công ty Cổ phần kiểm định và huấn luyện an toàn
71. Trường Trung cấp nghề Thái Nguyên
72. Công ty TNHH Dịch vụ Phát triển Doanh nghiệp Ninh Bình
73. Trung tâm huấn luyện kỹ thuật an toàn lao động-Trường Cao đằng nghề tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu
74. Trường Cao đằng nghề Công nghệ và Nông lâm Nam Bộ
75. Công ty TNHH MTV Tư vấn và đào tạo Việt M.I.N.D.S
76. Trường trung cấp nghề kỹ thuật Xây dựng và nghiệp vụ
173
77. Trung tâm đào tạo và hợp tác doanh nghiệp - Trường Đại học Trà Vinh
78. Trường Cao đằng nghề LICOGI
79. Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình
80.Trường Trung cấp nghề Hà Tĩnh
81. Công ty TNHH SSH Việt Nam
82. Trung tâm tư vấn pháp luật và huấn luyện an toàn lao động Công đoàn Quảng
Ninh (đăng ký sửa đổi lần 2)
83. Trường Trung cấp nghề Công Đoàn Việt Nam
84. Trường Cao đẳng điện lực miền Trung
85. Trường Cao đẳng Xây dựng số 2 - Bộ Xây dựng
86. Công ty TNHH Kỹ thuật an toàn vệ sinh lao động Thanh Hóa
87. Trung tâm dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp - Ban quản lý các khu công nghiệp và
chế xuất Hà Nội
88. Công ty Cổ phần LDT
89. Công ty TNHH Dịch vụ Kỹ thuật an toàn Việt Nam
90. Trường Cao Đẳng nghề Than - Khoáng sản Việt Nam
91. Trung tâm nghiên cứu và Tư vấn xây dựng - Cục quản lý hoạt động xây dựng
92. Công ty Than Khe Chàm - TKV
93. Công ty TNHH Đào tạo, Kiểm định và Đo kiểm môi trường lao động
94. Trường trung cấp nghề kỹ thuật xi măng
95. Trường trung cấp nghề Quảng Bình
96. Công ty cổ phần công nghệ và thương mại Nam Triều.
97. Công ty TNHH KTM
98. Công ty CP Lạc Việt
99. Công ty TNHH MTV tư vấn và kiểm định an toàn Việt Nam.
100. Công ty TNHH MTV phân đạm và hóa chất Hà Bắc.
101. Trung tâm dạy nghề Hải Dương.
102. Công ty TNHH Kiểm định 6.
103. Công ty CP truyền thông quốc tế và đào tạo nhân lực.
104. Công ty CP Huấn luyện An toàn lao động quốc gia.
105. Công ty TNHH Huấn luyện An toàn kỹ thuật Miền Nam.
106. Trường đại học sư phạm kỹ thuật Nam Định
107. Trung tâm đánh giá kỹ năng nghề Quốc gia LBC
108. Công ty TNHH Huấn luyện và dịch vụ kỹ thuật an toàn
109. Tổng Công ty Khoáng sản - Vinacomin
110. Trường trung cấp nghề - Công ty TNHH MTV Apatit Việt Nam.
111. Công ty CP kiểm định kỹ thuật, an toàn và tư vấn xây dựng - INCOSAF (Đăng
ký bổ sung lần 2)
112. Học viện cán bộ quản lý xây dựng và đô thị
113. Trường trung cấp kỹ thuật - Nghiệp vụ Hải Phòng
114. Công ty CP than Vàng Danh - Vinacomin.
115. Trung tâm khoa học công nghệ, tư vấn và hỗ trợ an toàn vệ sinh lao động.
116. Công ty CP kiểm định an toàn thiết bị công nghiệp.
174
117. Trường cao đẳng Giao thông vận tải Miền Trung.
118. Liên doanh Viêt - Nga Vietsopetro
119. Công ty TNHH Trọng tín Hòa Bình
120. Trường Cao đẳng Công nghiệp Tuy Hòa.
121. Công ty CP phát triển và Đào tạo nhân lực Việt Nam
122. Viện Sức khỏe nghề nghiệp và Môi trường
123. Công ty CP Kiểm định và Đào tạo kỹ thuật an toàn vệ sinh lao động Việt Nam
124. Công ty Cp kiểm định an toàn và đo lường Việt Nam
125. Trung tâm kiểm định công nghiệp I.
126. Trường trung cấp nghề kỹ thuật nghiệp vụ Tôn Đức Thắng
127. Công ty CP Đào Tạo Greenlines Việt Nam.
128. Trường trung cấp xây dựng số 4
129. Liên doanh Viêt - Nga Vietsopetro (đăng ký bổ xung lần thứ 2)
130. Viện Phát triển kinh tế Quốc tế (đăng ký bổ xung lần thứ 2)
131. Công ty CP Trí Tuệ Sao Mai
132. Tổng Công ty Điện lực Tp Hà Nội
133. Công ty than Nam Mẫu - TKV
134. Công ty CP Kiểm định và huấn luyện an toàn lao động Sài Gòn.
Cục: Cục An toàn lao động [16].
175
PHỤ LỤC 8
DANH SÁCH TỔ CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG
KIỂM ĐỊNH KTAT
STT Tên đơn vị kiểm định
1. Trung tâm Kiểm định KTAT khu vực II
2. Trung tâm Kiểm định KTAT khu vực I
3. Công ty CP Kiểm định kỹ thuật, an toàn và TVXD
4. Trung tâm kiểm định CN I
5. Trung tâm Kiểm định và huấn luyện KTATLĐ TP. HCM
6. Công ty TNHH Một thành viên Kiểm định kỹ thuật an toàn Dầu khí Việt Nam
7. Công ty TNHH MTV Kiểm định kỹ thuật an toàn Việt Nam
8. Trung tâm kiểm định KTAT khu vực III
9. Trung tâm kiểm định KTAT máy, thiết bị NN
10. Công ty TNHH Kiểm định 6
11. Trung tâm kiểm định Công nghiệp II
12. Trung tâm Kiểm định KTAT Hà Nội
13. Công ty CP Kiểm định an toàn 3
14. Công ty CP Kiểm định KTAT quốc gia
15. Công ty CP LDT
16. Công ty CP Kiểm định ATCN một
17. Trung tâm Kiểm định KTAT Quân đội
176
18. Công ty CP chứng nhận và kiểm định Vinacontrol
19. Công ty TNHH Sông Hồng
20. Công ty CP KĐ và HL ATVSLĐ TP. Hồ Chí Minh
21. Công ty TNHH MTV Đào tạo và KĐAT miền Trung
22. Công ty TNHH MTV tư vấn và kiểm định an toàn VN
23. Công ty CP Kiểm định KTAT thành phố
24. Công ty CP Kiểm định và Huấn luyện KTATLĐ
25. Trung tâm Kiểm định KTAT Hải Phòng
26. Công ty CP Kiểm định an toàn thiết bị công nghiệp
27. Công ty CP Kiểm định TBCN thành phố
28. Công ty CP Kiểm định An toàn thành phố
29. Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ
30. Công ty TNHH Kiểm định và Công nghệ 2
31. Công ty CP Kiểm định và huấn luyện an toàn
32. Công ty CP Kiểm định KTAT TBCN thành phố
33. Công ty CP Kiểm định an toàn công nghiệp H.N.L
34. Công ty CP Sản xuất thương mại TQT
35. Công ty CP Kiểm định an toàn công nghiệp miền Nam
36. Công ty CP Chứng nhận quốc tế
37. Công ty CP đầu tư kiểm định an toàn Việt Nam
177
38. Công ty CP Kiểm định một
39. Công ty CP Kiểm định KTAT VN
40. Trung tâm kỹ thuật, Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng Hải Phòng
41. Công ty CP Kiểm định KTAT và Dịch vụ công nghiệp
42. Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng 1 (Quatest1)
43. Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ Bình Dương
44. Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3 (Quatest3)
45. Công ty TNHH MTV Kiểm định Lao động KTAT
46. Công ty TNHH Kỹ thuật KD MAX
47. Công ty CP Kiểm định an toàn và Tư vấn xây dựng Việt Nam
48. Trường Cao đẳng nghề dầu khí
49. Công ty TNHH Đào tạo, Kiểm định và Đo kiểm Môi trường
50. Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2 (Quatest2)
51. Công ty TNHH Huấn luyện an toàn và kiểm định thiết bị Việt Nam
52. Công ty TNHH Kiểm định kỹ thuật an toàn lao động Bình Dương
53. Công ty CP Kiểm định và Huấn luyện An toàn lao động Sài Gòn
Cục: Cục An toàn lao động [16].
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_quan_ly_nha_nuoc_ve_an_toan_ve_sinh_lao_dong_trong_c.pdf