Thực trạng này cũng tương đồng với thực trạng quản lý chất lượng nước trên
địa bàn thành phố Hà Nội. Nghiên cứu của Hoàng Văn Giang (2012) và Đinh Thị
Như Trang (2020) cũng chỉ ra bộ máy quản lý nhà nước về môi trường nói chung,
cán bộ quản lý nước sạch nông thôn nói riêng từ thành phố đến huyện, xã, thị trấn
còn thiếu, thậm chí kiêm nhiệm, chưa đáp ứng được yêu cầu của quá trình phân cấp
quản lý. Sự phân công, phân cấp nhiệm vụ quản lý nước sạch nông thôn giữa các bộ
phận liên quan chưa thực sự hiệu quả.
Theo quy định việc kiểm tra, giám sát tiêu chuẩn chất lượng NSNT phải được
thực hiện định kỳ thường xuyên theo 2 phương thức: Kiểm tra toàn bộ hệ thống nhà
máy nước cấp nước và kiểm tra chất lượng nước sau khi xử lý
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 215 trang
215 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 756 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản lý nước sạch nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ấp nước Hải Phòng 
và Công ty Cổ phần Kinh doanh 
nước sạch số 2 
Chưa thỏa 
thuận liên 
danh 
5 An Dương 
1
6
9
TT 
Cụm 
cấp 
nước 
Vùng phục vụ 
Nhà đầu tư/đơn vị cấp nước Ghi chú Số 
xã 
Tên xã 
 Cụm 01 14 
An Đồng, Đặng Cương, Hồng Thái, Đồng Thái, Quốc Tuấn, Đặng 
Cương, Nam Sơn, Lê Lợi, Hồng Phong, Bắc Sơn, Tân Tiến, An 
Hưng, An Hồng và thị trấn An Dương 
Công ty CP cấp nước Hải Phòng 
và Công ty Cổ phần Kinh doanh 
nước sạch số 2 
Đã thỏa thuận 
liên danh 
 Cụm 02 3 Lê Thiện, Đại Bản, An Hòa 
CP XDTMDV cấp nước sạch Lê 
Thiện 
Đã thỏa thuận 
liên danh 
6 Thủy Nguyên 
 Cụm 01 4 Lại Xuân, Kỳ Sơn, An Sơn, Phù Ninh. Công ty TNHH Tân Thanh 
Chưa thỏa 
thuận liên 
danh 
 Cụm 02 4 Chính Mỹ, Quảng Thanh, Hợp Thành, Cao Nhân 
Dự kiến đầu tư nâng cấp nhà máy 
tại Chính Mỹ, Cao Nhân 
Chưa thỏa 
thuận liên 
danh 
 Cụm 03 13 
Kênh Giang, Mỹ Đồng, Kiền Bái, Hoàng Động, Thiên Hương, 
Hòa Bình, Thủy Sơn, Trung Hà, An Lư, Thủy Triều, Hòa Bình, 
Đông Sơn và thị trấn Núi Đèo 
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng 
Hải Phòng và Hợp tác xã cấp, 
thoát nước, NN&MT Thủy 
Nguyên 
Chưa thỏa 
thuận liên 
danh 
 Cụm 04 4 Lưu Kiếm, Lưu Kỳ, Liên Khê, Minh Tân 
Dự kiến Hợp tác xã cấp, thoát 
nước, NN&MT Thủy Nguyên 
đầu tư xây dựng nhà máy ở Lưu 
Kiếm 
Chưa thỏa 
thuận liên 
danh 
1
7
0
TT 
Cụm 
cấp 
nước 
Vùng phục vụ 
Nhà đầu tư/đơn vị cấp nước Ghi chú Số 
xã 
Tên xã 
 Cụm 05 3 Gia Đức, Gia Minh, thị trấn Minh Đức Nhà máy nước Minh Đức 
Chưa thỏa 
thuận liên 
danh 
 Cụm 06 10 
Hoa Động, Lâm Động, Tân Dương, Dương Quan, An Lư, Thủy 
Triều, Lập Lễ, Phả Lễ, Phục Lễ, Tam Hưng 
Đang xây dựng nhà máy nước 
Ngũ Lão do Công ty CP cấp nước 
Hải Phòng đầu tư 
Chưa thỏa 
thuận liên 
danh 
7 Cát Hải 
 Cụm 1 5 Đảo Cát Hải Công ty CP cấp nước Hải Phòng 
 Cụm 2 8 Đảo Cát Bà Công ty CP cấp nước Hải Phòng 
Tổng 23 
1
7
1
PHỤ LỤC 05 
Hệ thống chính sách, quy định về nước sạch nông thôn của Thành phố Hải Phòng 
Số hiệu văn bản 
Cơ quan ban 
hành 
Nội dung văn bản, quy định 
Thời điểm 
ban hành 
Nội dung 
quản lý 
nước sạch 
nông thôn 
Nghị quyết Hội 
nghị lần thứ 8 
Ban Chấp hành 
Đảng bộ thành 
phố (khóa 12) 
về đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn Hải 
Phòng thời kỳ 2001-2010. 
2001 Kế hoạch 
Nghị quyết số 
51/2003/NQ-
HĐNDTP12 
HĐND thành 
phố khóa XII 
(nhiệm kỳ 
1999-2004) 
về Chương trình Nước sạch nông thôn thành phố Hải Phòng giai đoạn 
2003 đến 2010; 
17/7/2003 Kế hoạch 
Quyết định số 
44/QĐ-UBND 
UBND 
thành phố 
về việc Thành lập Ban chỉ đạo Chương trình Nước sinh hoạt nông thôn 
thành phố Hải Phòng 
08/01/2003 Tổ chức 
Quyết định số 
3356/QĐ-UBND 
UBND 
thành phố 
về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình cấp nước sạch nông thôn giai 
đoạn 2003-2005 
19/12/2003 
Quản lý đầu 
tư 
Quyết định số 
611/QĐ-UBND 
UBND 
thành phố 
về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch nông 
thôn Hải Phòng, giai đoạn 2007- 2010 
13/4/2007 
Quản lý đầu 
tư 
Quyết định số 
657/QĐ-UBND 
UBND 
thành phố 
về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng công trình cấp nước 
sạch nông thôn Hải Phòng, giai đoạn 2007- 2010 
17/4/2009 
Quản lý đầu 
tư 
Quyết định số 
94/QĐ-UBND 
UBND thành 
phố 
về việc phê duyệt Quy hoạch cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông 
thôn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến 2020; 
24/01/2011 Quy hoạch 
1
7
2
Số hiệu văn bản 
Cơ quan ban 
hành 
Nội dung văn bản, quy định 
Thời điểm 
ban hành 
Nội dung 
quản lý 
nước sạch 
nông thôn 
Quyết định số 
1087/QĐ-UBND 
UBND thành 
phố 
việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch nông thôn 
thành phố Hải Phòng, giai đoạn 2011-2015. 
21/7/2011 
Quản lý đầu 
tư 
Quyết định số 
809/QĐ-UBND 
UBND thành 
phố 
Quyết định về việc phê duyệt Kế hoạch cấp nước an toàn đối với 06 hệ 
thống cấp nước tập trung trên địa bàn thành phố 
20/09/2013 Kế hoạch 
Quyết định số 
2107/QĐ-UBND 
UBND thành 
phố 
Quyết định kiện toàn, bổ sung thành viên Ban Chỉ đạo cấp nước an toàn 
thành phố Hải Phòng 
25/10/2013 Tổ chức 
Công văn số 
5439/UBND-XD 
UBND thành 
phố 
V/v thực hiện Kế hoạch hoạt động năm 2014 của Ban Chỉ đạo Cấp nước 
an toàn thành phố 
25/07/2014 Tổ chức 
Quyết định số 
2036/QĐ-UBND 
UBND thành 
phố 
Về việc phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình cấp 
nước sạch nông thôn năm 2015 thuộc dự án đầu tư cấp nước sạch nông 
thôn trên Hải Phòng giai đoạn 2011-2015 
07/9/2015 
Quản lý đầu 
tư 
Thông báo số 
11/TB-TU 
Ban Thường vụ 
Thành ủy 
“Cấp nước sạch cho khu vực nông thôn: Để bảo đảm chất lượng nguồn 
nước cấp cho nhân dân, thống nhất dừng hỗ trợ kinh phí xây dựng các nhà 
máy nước mini, kiểm soát chặt chẽ chất lượng nước; hỗ trợ lãi suất vốn 
đầu tư các dự án cung cấp nước sạch cho khu vực nông thôn (mức hỗ trợ 
bằng lãi vay thương mại trong thời hạn 10 năm) để mời gọi các doanh 
nghiệp vào đầu tư”; 
07/01/2016 
Quản lý đầu 
tư, thanh tra, 
kiểm tra 
Công văn số 
25/UBND-NN 
UBND 
thành phố 
+ Giao sở Xây dựng chủ trì phối hợp với các Sở, ngành liên quan làm việc 
cụ thể với các nhà máy nước lớn trên địa bàn thành phố; thống nhất đề 
xuất phương án đầu tư cấp nước sạch vệ khu vực nông thôn theo hương 
08/01/2016 
Quản lý đầu 
tư 
1
7
3
Số hiệu văn bản 
Cơ quan ban 
hành 
Nội dung văn bản, quy định 
Thời điểm 
ban hành 
Nội dung 
quản lý 
nước sạch 
nông thôn 
thành phố hỗ trợ lãi suất đầu tư trong thời gian 10 năm bằng lãi suất ngân 
hàng thương mại”. 
+ Giao Sở Y tế chủ trì phối hợp với các ngành liên quan tổ chức kiểm tra, 
lấy mẫu nước đột xuất tại các nhà máy nước đã được đầu tư xây dựng tại 
khu vực nông thôn, báo cáo UBND thành phố trong tháng 01/2016.” 
Quản lý chất 
lượng nước 
Quyết định số 
145/QĐ-UBND 
UBND thành 
phố 
Quyết định phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng hồ chứa nước 
ngọt, hệ thống thủy lợi phục vụ cấp nước cho đảo Bạch Long Vĩ (giai 
đoạn 1) 
21/01/2016 
Quản lý đầu 
tư 
Thông báo số 
33/TB-UBND 
UBND 
thành phố 
“Về cấp nước sạch cho khu vực nông thôn; giao Sở xây dựng chủ trì, phối 
hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính rà soát, làm việc cụ thể với 
các doanh nghiệp cung cấp nước sạch, thống nhất đề xuất phương án đầu 
tư cụ thể trong năm 2016, thành phố hỗ trợ lãi suất vốn vay ngân hành 
thương mại cho các doanh nghiệp trong năm 2016 khoảng 20 tỷ đồng. 
Lưu ý, xác định rõ quy mô đầu tư, hạng mục đầu tư, chủ đầu tư, số xã đầu 
tư, trình tụ thủ tục triển khai thực hiện” 
28/01/2016 
Quản lý đầu 
tư 
Thông báo số 
95/TB-UBND 
UBND thành 
phố 
trong đó có nêu: “khuyến khích các doanh nghiệp cấp nước có năng lực 
trên địa bàn đầu tư mở rộng cấp nước khu vực nông thôn, đảm bảo mục 
tiêu người dân khu vực nông thôn được sử dụng nước sạch chất lượng như 
khu vực thành thị”. 
23/3/2016 Tuyên truyền 
1
7
4
Số hiệu văn bản 
Cơ quan ban 
hành 
Nội dung văn bản, quy định 
Thời điểm 
ban hành 
Nội dung 
quản lý 
nước sạch 
nông thôn 
Công Văn số 
2566/VP-GT 
UBND thành 
phố 
V/v thực hiện Dự án đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước ra đảo Cát Hải 04/05/2016 
Quản lý đầu 
tư 
Nghị quyết số 
136/2016/NQ-
HĐND 
HĐND thành 
phố 
về việc điểu chỉnh một số cơ chế chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn 
mới giai đoạn 2016-2020, trong đó quyết nghị: 
“ Ngân sách thành phố hỗ trợ chi trả 100% lãi suất vốn vay ưu đãi cho 
lĩnh vực ưu tiên (do Ngân hàng Nhà nước công bố) với mức tối đa không 
quá 70% vốn vay để doanh nghiệp thực hiện đầu tư, cải tạo, mở rộng Dự 
án cấp nước sạch nông thôn đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng 
nước ăn uống (QC 01:2009/BYT ban hành kèm theo Thông tư 
số 01/2009/TT-BYT ngày 17/6/2009 của Bộ Y tế); thời gian hỗ trợ chi trả 
lãi suất theo thời gian trả nợ của khoản vay và không quá 10 năm (chỉ áp 
dụng đối với các dự án, công trình được phê duyệt chủ trương đầu tư, phê 
duyệt dự án từ thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực thi hành)” 
22/8/2016 
Quản lý đầu 
tư 
Công văn số 
2002/UBND-NN 
UBND 
thành phố 
+ Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề xuất tiêu chí, điều 
kiện lựa chọn nhà đầu tư tham gia Chương trình cải tạo, mở rộng dự án 
cấp nước sạch nông thôn 
+ Giao Sở Tài chính hướng dẫn trình tự, thủ tục hỗ trợ chi trả 100% lãi 
suất vốn vay 
+ Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì hướng dẫn trình tự, thủ tục đầu tư 
và thẩm định hồ sơ Dự án. 
05/10/2016 
Quản lý đầu 
tư 
1
7
5
Số hiệu văn bản 
Cơ quan ban 
hành 
Nội dung văn bản, quy định 
Thời điểm 
ban hành 
Nội dung 
quản lý 
nước sạch 
nông thôn 
Công văn 
7860/UBND-TL 
UBND thành 
phố 
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì thẩm định, trình Ủy ban nhân dân thành 
phố quyết định chủ trương đầu tư theo quy định trên cơ sở đề xuất tại Công 
văn 2187/KHĐT-NNNT ngày 08/11/2016, Sở Kế hoạch và Đầu tư 
30/11/2016 
Quản lý đầu 
tư 
Văn bản số 
317/VP-TL 
UBND thành 
phố 
về quy định điều kiện điều kiện, tiêu chí lựa chọn các tổ chức, doanh 
nghiệp thực hiện dự án cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn thành phố 
Hải Phòng trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 
tại Văn bản số 1796/SNN-TL ngày 30/12/2016 
20/01/2017 
Quản lý đầu 
tư 
Thông báo số 
63/TB-UBND 
UBND thành 
phố 
Thông báo Kết luận của Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Nguyễn 
Xuân Bình về tình hình triển khai, cải tạo, mở rộng các dự án cấp nước 
sạch nông thôn và thu gom, xử lý chất thải rắn ở nông thôn giai đoạn 2010 
- 2020 trên địa bàn thành phố 
24/02/2017 
Thanh tra, 
kiểm tra 
Công văn số 
1605/UBND-TL 
UBND thành 
phố 
đó giao Sở Tài chính hướng dẫn về hạn mức vay được hỗ trợ lãi suất và 
trình tự, thủ tục hỗ trợ chi trả lãi suất vốn vay để doanh nghiệp thực hiện 
đầu tư, cải tạo mở rộng Dự án cáp nước sạch nông thôn trên địa bàn thành 
phố theo quy định trên cơ sở 30/11/2016đề xuất của Sở Tài chính tại Công 
văn số432/STC-QLNS&THTK ngày 03/3/2017 
27/3/2017 
Quản lý đầu 
tư 
Công văn số 
1944/UBND-TL 
UBND thành 
phố 
về việc tham gia chương trình mở rộng hệ thống cấp nước sạch nông thôn 
giai đoạn 2016-2020; trong đó: giao Sở Xây dựng tiếp tục chủ động phối 
hợp với các Sở, ngành liên quan lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án cấp 
nước sạch nông thôn trên địa bàn thành phố theo quy định 
12/4/2017 Quản lý giá 
1
7
6
Số hiệu văn bản 
Cơ quan ban 
hành 
Nội dung văn bản, quy định 
Thời điểm 
ban hành 
Nội dung 
quản lý 
nước sạch 
nông thôn 
Quyết định 
03/2017/QĐ-
UBND 
UBND thành 
phố 
Về giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn thành phố Hải 
Phòng 
14/7/2017 Quản lý giá 
Báo cáo số 
203/BC-UBND 
UBND thành 
phố 
Báo cáo về công tác cấp nước sạch nông thôn trong Chương trình mục 
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 -2020 
24/07/2017 
Thanh tra, 
kiểm tra 
Công văn số 
4543/UBND-TL 
UBND thành 
phố 
V/v triển khai thực hiện Chương trình Quốc gia bảo đảm cấp nước an toàn 
giai đoạn 2016-2025 
28/07/2017 Kế hoạch 
Quyết định 
07/2017/QĐ-
UBND 
UBND thành 
phố 
Về việc ban hành Quy định điều kiện, tiêu chí lựa chọn các tổ chức, cá 
nhân thực hiện Chương trình đầu tư, cải tạo, mở rộng dự án cấp nước sạch 
nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng 
25/8/2017 
Quản lý đầu 
tư 
Quyết định 
14/2017/QĐ-
UBND 
UBND thành 
phố 
Ban hành giá nước sạch sinh hoạt tại khu vực thuộc Công ty Cổ phần Xây 
dựng tổng hợp Tiên Lãng quản lý và đầu tư (giai đoạn 2017-2019) 
10/10/2017 Quản lý giá 
Quyết định số 
3310/QĐ-UBND 
UBND thành 
phố 
Quyết định về việc giải thể Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường 
nông thôn 
04/12/2017 Tổ chức 
Kế hoạch số 
38/KH-UBND 
UBND thành 
phố 
Kế hoạch Thu hút các doanh nghiệp cung cấp nước sạch quy mô lớn vào 
đầu tư khu vực nông thôn giai đoạn 2017 - 2025 
02/02/2018 
Kế hoạch, 
quản lý đầu tư 
Kế hoạch số 
39/KH-UBND 
UBND thành 
phố 
Kế hoạch Thực hiện Chương trình bảo đảm cấp nước an toàn khu vực 
nông thôn giai đoạn 2018 – 2025 trên địa bàn thành phố Hải Phòng 
02/02/2018 Kế hoạch 
Kế hoạch số 
49/KH-BCĐ 
Ban Chỉ đạo 
thành phố về 
NSNT 
Kế hoạch Cấp nước an toàn và chống thất thoát, thất thu nước sạch năm 
2018 
21/02/2018 Kế hoạch 
Quyết định số 
487/QĐ-UBND 
UBND thành 
phố 
Quyết định Về việc phê duyệt Quy hoạch cấp nước thành phố Hải Phòng 
đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050 
05/03/2018 Quy hoạch 
1
7
7
PHỤ LỤC 06 
Kết quả tính hệ số Gini trong sử dụng nước sạch ở 2 huyện nghiên cứu 
 Thủy Nguyên 
j,k 
Lượng 
nước sử 
dụng (y) 
Số hộ 
sử dụng 
(n) 
Tổng lượng 
nước sử 
dụng 
Lượng nước 
sử dụng 
trung 
bình/hộ (μ) 
n1nk|yj-yk| n2nk|yj-yk| n3nk|yj-yk| n4nk|yj-yk| n5nk|yj-yk| n6nk|yj-yk| n7nk|yj-yk| 
Hệ số 
Gini 
1 5 68 340 10.6 0.0 28220.0 17000.0 8160.0 6800.0 6800.0 7140.0 0.292 
2 10 83 830 28220.0 0.0 10375.0 6640.0 6225.0 6640.0 7470.0 
3 15 25 375 17000.0 10375.0 0.0 1000.0 1250.0 1500.0 1875.0 
4 20 8 160 8160.0 6640.0 1000.0 0.0 200.0 320.0 480.0 
5 25 5 125 6800.0 6225.0 1250.0 200.0 0.0 100.0 225.0 
6 30 4 120 6800.0 6640.0 1500.0 320.0 100.0 0.0 120.0 
7 40 3 120 7140.0 7470.0 1875.0 480.0 225.0 120.0 0.0 
Tổng 196 2070 
 Tiên Lãng 
j,k 
Lượng 
nước sử 
dụng (y) 
Số hộ sử 
dụng (n) 
Tổng lượng 
nước sử 
dụng 
Lượng nước 
sử dụng 
trung 
bình/hộ (μ) 
n1nk|yj-yk| n2nk|yj-yk| 
n3nk|yj-
yk| 
n4nk|yj-
yk| 
n5nk|yj-yk| n6nk|yj-yk| 
n7nk|yj-
yk| 
Hệ số 
Gini 
1 5 79 395 10.1 0.0 32785.0 19750.0 9480.0 7900.0 7900.0 8295.0 0.506 
2 10 22 220 7480.0 0.0 2750.0 1760.0 1650.0 1760.0 1980.0 
3 15 13 195 8840.0 5395.0 0.0 520.0 650.0 780.0 975.0 
4 20 7 140 7140.0 5810.0 875.0 0.0 175.0 280.0 420.0 
5 25 5 125 6800.0 6225.0 1250.0 200.0 0.0 100.0 225.0 
6 30 5 150 8500.0 8300.0 1875.0 400.0 125.0 0.0 150.0 
7 40 2 120 4760.0 4980.0 1250.0 320.0 150.0 80.0 0.0 
Tổng 133 1345 
1
7
8
Mức sẵn lòng chi trả ở các mức tiền nước hàng tháng đề xuất của các hộ điều tra 
Chỉ tiêu Đơn vị Bid1 Bid2 Bid3 Bid4 Bid5 
Chung 
Bid(i) Đồng 86.400 100.800 115.200 129.600 144.000 
1. Huyện Thủy Nguyên 
Số hộ điều tra Hộ 45 45 47 43 45 225 
Số hộ đồng ý chi trả (Y = 1) Hộ 33 31 27 22 21 134 
Xác suất hộ đồng ý chi trả P(Y=1) % 73,3 68,9 57,4 51,2 46,7 59,6 
Số hộ không đồng ý chi trả (Y=0) Hộ 12 14 20 21 24 91 
Xác suất hộ không đồng ý chi trả P(Y=0) % 26,7 31,1 42,6 48,8 53,3 40,4 
2. Huyện Tiên Lãng 
Số hộ điều tra 36 36 36 36 36 180 
Số hộ đồng ý chi trả (Y = 1) 31 27 23 19 15 115 
Xác suất hộ đồng ý chi trả P(Y=1) 86,1 75,0 63,9 52,8 41,7 63,9 
Số hộ không đồng ý chi trả (Y=0) 5 9 13 17 21 65 
Xác suất hộ không đồng ý chi trả P(Y=0) 13,9 25,0 36,1 47,2 58,3 36,1 
1
7
9
Mức sẵn lòng chi trả trung bình một tháng cho dịch vụ nước sạch của các hộ gia đình điều tra 
Hệ số 
Chung Huyện Thủy Nguyên Huyện Tiên Lãng 
Hệ số hồi 
quy �̂�i 
Mean (Xai) �̂�i*Xai Hệ số hồi quy �̂�i Mean (Xai) �̂�i*Xai Hệ số hồi quy �̂�i Mean (Xai) �̂�i*Xai 
b1 0,74650 0,77480 0,72240 
b2i 
Gen 0,32310 0,7553 0,2440 0,47610 0,7156 0,3407 0,36710 0,6156 0,2260 
Age 0,00529 49,34 0,2611 0,00629 47,84 0,3010 0,00599 51,12 0,3063 
Edu -0,70870 0,6511 -0,4614 -0,71770 0,7511 -0,5391 -0,67140 0,7419 -0,4981 
Mem 0,26640 4,124 1,0986 0,28540 3,924 1,1199 0,27980 4,022 1,1254 
Inc 0,00011 7975 0,8940 0,00012 9984 1,1571 0,00011 9647 1,0901 
Quality 0,45260 0,3426 0,1551 0,45260 0,4267 0,1931 0,59260 0,4198 0,2488 
Main 0,87290 0,6135 0,5355 0,94290 0,5111 0,4819 0,89290 0,5123 0,4574 
Need 1,37820 0,834 1,1494 1,41200 0,7689 1,0857 1,23120 0,7592 0,9347 
Eva -0,26700 2,52 -0,6728 -0,22060 3,410 -0,7522 -0,21580 3,17 -0,6841 
Tổng 3,2035 3,3882 3,2065 
b3 -0,00003 -0,00003 -0,00003 
Mean WTP 135,739 141,070 132,064 
1
8
0
PHỤ LỤC 07 
A - PHIẾU XIN Ý KIẾN CÁN BỘ CÁC CẤP 
VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG 
STT 
Xin ông/bà cho ý kiến bằng cách 
đánh dấu  hoặc viết thêm vào ô 
trả lời tương ứng 
Câu trả lời 
mức 1 
Câu trả lời 
mức 2 
Câu trả lời 
mức 3 
Câu trả lời 
mức 4 
Câu trả lời 
mức 5 
4,1 Thông tin người được hỏi 
ABC311 Họ tên: 
ABC311 Chức vụ công tác 
ABC311 Đơn vị công tác 
4.2 
Thực trạng QL nước sạch nông 
thôn 
4.2.1 Ban hành chính sách, quy định 
- Theo bác, Nhà nước đã có những 
chủ trương, quy định gì về NSNT 
- Theo bác, Thành phố đã có những 
chủ trương, quy định gì về NSNT 
- Theo bác, UBND huyện đã có 
những chủ trương, quy định gì về 
NSNT 
- Theo bác, UBND cấp xã đã có 
những chủ trương, quy định gì về 
NSNT 
Theo bác, những quy định trên đã 
đầy đủ 
Không đầy đủ Chưa đầy đủ Đầy đủ 
Theo bác cần bổ sung những quy 
định gì? 
Theo bác, những quy định trên đã 
hợp lý 
Không hợp lý Chưa hợp lý Hợp lý 
Theo bác, những quy định trên cần 
sửa đổi thêm gì cho hợp lý 
1
8
1
STT 
Xin ông/bà cho ý kiến bằng cách 
đánh dấu  hoặc viết thêm vào ô 
trả lời tương ứng 
Câu trả lời 
mức 1 
Câu trả lời 
mức 2 
Câu trả lời 
mức 3 
Câu trả lời 
mức 4 
Câu trả lời 
mức 5 
4.2.2 Công tác phân công cán bộ quản lý NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN 
A4221 
Cơ quan quản lý NSNT ở cấp Thành 
phố là cơ quan nào? 
 Ai, cơ quan nào lập quy hoạch, kế 
hoạch về NSNT ở địa phương? 
Ai, cơ quan nào chịu trách nhiệm 
quản lý đầu tư xây dựng hệ thống 
NSNT? 
 Ai, cơ quan nào chịu trách nhiệm 
quản lý chất lượng nước? 
 Ai, cơ quan nào chịu trách nhiệm 
quản lý giá nước? 
 Ai, cơ quan nào chịu trách nhiệm 
tuyên truyền về nước sạch? 
 Ai, cơ quan nào chịu trách nhiệm xử 
lý khiếu nại, tố cáo về NSNT 
A4222 
Cán bộ được giao quản lý chuyên 
trách hay kiêm nhiệm về NSNT? 
Kiêm nhiệm Chuyên trách 
A4223 
Việc phân công này là tạm thời hay 
theo nhiệm kỳ dài hạn? 
Ngắn hạn Dài hạn 
A4224 
Cán bộ có chuyên môn, được đào 
tào, tập huấn về lĩnh vực này hay 
không? 
Có Không 
Các bên có phối hợp tốt với nhau 
trong công tác quản lý hệ thống 
NSNT không? 
1. Không phối hợp 2. Phối hợp 3. Phối hợp tốt 
Cán bộ, cơ quan cấp dưới có thường 
xuyên báo cáo cán bộ, cơ quan cấp 
trên về nội dung được phân công 
hay không? 
1. Không báo cáo bao 
giờ 
2. Thình thoảng báo cáo 
khi được hỏi 
3. Định kỳ. báo cáo thường 
xuyên 
4.2.2 Công tác quy hoạch, kế hoạch 
ABCD4211 
Địa phương có quy hoạch cụ thể về 
hệ thống nước sạch hay không? 
Có Không 
1
8
2
STT 
Xin ông/bà cho ý kiến bằng cách 
đánh dấu  hoặc viết thêm vào ô 
trả lời tương ứng 
Câu trả lời 
mức 1 
Câu trả lời 
mức 2 
Câu trả lời 
mức 3 
Câu trả lời 
mức 4 
Câu trả lời 
mức 5 
ABCD4212 
Nếu có, quy hoạch được lập từ năm 
nào, đến năm nào? Cụ thể ra sao? 
Lập năm .. cho giai đoạn từ năm  đến năm 
ABCD4213 
Địa phương có kế hoạch thực hiện 
tiêu chí NSNT hay không? 
Có Không 
ABCD4214 
Nếu có, Kế hoạch được lập từ năm 
nào, đến năm nào? Cụ thể ra sao? 
Lập năm . .cho giai đoạn từ năm  đến năm 
ABCD4215 Nội dung kế hoạch cụ thể ra sao? Phấn đấu % ... hộ/khẩu được sử dụng nước sạch 
ABCD4216 
Chủ thể tham gia xây dựng quy 
hoạch về nước sạch nông thôn 
1.UBND 
thành phố 
2.UBND huyện 3. Sở NN&PTNT 4. Sở xây dựng 5. Người dân 
ABC4215 
Chủ thể quyết định phê duyệt quy 
hoạch về nước sạch 
BC4217 
Nếu không được tham gia lập quy 
hoạch, Bác có được biết thông tin về 
quy hoạch, kế hoạch cấp nước sạch 
sinh hoạt của thành phố không? 
Có Không 
 Thông tin về quy hoạch và kế hoạch 
bác biết từ nguồn nào? 
1. Do được tham gia lập 
quy hoạch 
2. Qua đường công văn 3. Đọc báo. xem thời sự 
4. Nghe mọi người 
nói 
5. Qua loa 
phát thanh 
423 
Công tác đầu tư xây dựng hệ thống 
nước sạch nông thôn 
 Tổng vốn đầu tư cho NSNT trên địa 
bàn là bao nhiêu tỷ đồng 
Năm 2014: Năm 2015: Năm 2016: Năm 2017: 
AB4233 
Cơ cấu vốn đầu tư từ những nguồn 
nào? 
1. Ngân sách (TP. 
Huyện. Xã): 
.. . % 
2. Doanh nghiệp: 
 ....% 
3. Cộng đồng: 
....% 
4. Vốn khác: 
..% 
 Địa phương có cơ chế hỗ trợ nào cho 
chủ đầu tư về NSNT? 
1. Hỗ trợ về đất xây 
dựng nhà máy 
2. Hỗ trợ về lãi suất vay 
vốn đầu tư 
3. Hỗ trợ về kỹ thuật xử lý 
nước 
4. Hỗ trợ về tiền thuế 
5. Hỗ trợ 
khác. (ghi rõ) 
 Đánh giá về cơ chế và mức hỗ trợ 1. Không đáng kể 2. Thấp 3. Trung bình 4. Đáng kể 5. Rất đáng kể 
4.2.4 
Thực trạng quản lý chất lượng 
nước 
 Chủ thể thực hiện quản lý chất 
lượng nước trên địa bàn? 
Tên: 
1
8
3
STT 
Xin ông/bà cho ý kiến bằng cách 
đánh dấu  hoặc viết thêm vào ô 
trả lời tương ứng 
Câu trả lời 
mức 1 
Câu trả lời 
mức 2 
Câu trả lời 
mức 3 
Câu trả lời 
mức 4 
Câu trả lời 
mức 5 
 Tiêu chuẩn nước sạch đang áp dụng 
trên địa bàn? 
1. Nước hợp vệ sinh (không màu. không mùi. không 
vị) 
2. Tiêu chuẩn nước sinh 
hoạt 02/2009/BYT 
3. Tiêu chuẩn nước 
ăn uống 
01/2009/BYT 
 Các chỉ tiêu giám sát chất lượng 
nước được quan tâm nhất? 
1. Nồng độ Clo 2. Nồng độ Asen 3. Nồng độ kim loại nặng 4. E.coli 
5. Tất cả tiêu 
chí theo Quy 
chuẩn kỹ 
thuật 
Phương thức giám sát chất lượng 
nước 
1. Giám sát qua kết quả 
nhà máy gửi lên 
2. Giám sát khi có yêu cầu 3. Giám sát qua lấy mẫu xác 
suất 
4. Giám sát qua lấy 
mẫu toàn bộ 
5. Giám sát cả 
bằng báo cáo 
và bằng lấy 
mẫu 
Kết quả giám sát chất lượng nước 
được công bố cho những đối tượng 
nào được biết? 
1. Không ai cả 2. Cán bộ quản lý cấp trên 3. Chủ nhà máy nước 
4. Chính quyền địa 
phương 
5. Người dân 
(qua bảng tin. 
loa phát 
thanh) 
 Vị trí lấy mẫu nước để giám sát 1. Tại nhà dân 2. Tại bể chứa của nhà máy xử lý 
 Đánh giá về độ tin cậy của các báo 
cáo về chất lượng nước? 
1. Không đáng tin cậy 2. Ít tin cậy 3. Bình thường 4. Đáng tin cậy 
5. Rất đáng tin 
cậy 
4.2.5. Thực trạng quản lý giá nước 
 Chủ thể ban hành, điều chỉnh giá 
nước? 
1. UBND thành phố 2. UBND huyện 3. UBND xã 
4. Nhà máy nước tự 
đưa ra 
5. Thỏa thuận 
 Xu hướng điều chỉnh giá nước 1. Giảm 2. Không thay đổi 3. Tăng không đáng kể 4. Tăng vừa phải 5. Tăng mạnh 
 Căn cứ ban hành, điều chỉnh giá 
nước bao gồm? 
1. Do chi phí đầu vào 2. Do lạm phát 
3. Do đảm bảo lợi nhuận 
chủ nhà máy nước 
4. Phí sử dụng nước 
đầu vào 
5. Phí xử lý 
nước thải 
424 
Thực trạng tuyên truyền về nước 
sạch nông thôn 
ABC4241 
Địa phương có thực hiện tuyên 
truyền về NSNT không? 
Có Không 
ABC4242 Nếu có, Ai tổ chức? Tên chủ thể: 
Đơn vị có kế hoạch tổ chức hoạt 
động thông tin, tuyên truyền về 
nước sạch không? 
1. Không 2. Có. cụ thể. 
1
8
4
STT 
Xin ông/bà cho ý kiến bằng cách 
đánh dấu  hoặc viết thêm vào ô 
trả lời tương ứng 
Câu trả lời 
mức 1 
Câu trả lời 
mức 2 
Câu trả lời 
mức 3 
Câu trả lời 
mức 4 
Câu trả lời 
mức 5 
ABC4243 
Hình thức tuyên truyền về NSNT 
như thế nào? (có thể chọn nhiều 
phương án) 
Qua loa phát thanh Qua hội thảo Qua tờ rơi Qua bảng tin 
Qua các 
trưởng thôn. 
xóm 
ABC4244 
Tần xuất thực hiện tuyên truyền về 
NSNT 
..lần/tháng/quý/năm 
ABC4245 
Nội dung tuyên truyền về vấn đề gì? 
(có thể chọn nhiều phương án) 
Chất lượng nước Giá nước Thủ tục mua bán nước 
Tần suất sử dụng 
nước 
Lịch cung cấp 
nước 
 Theo bác, thông tin tuyên truyền có 
đầy đủ không? 
Rất không đầy đủ Không đầy đủ Tương đối đầy đủ đầy đủ Rất đầy đủ 
ABC4246 
Theo bác, thông tin tuyên truyền có 
phù hợp không? 
Rất không phù hợp Không phù hợp Tương đối phù hợp Phù hợp Rất phù hợp 
425 Thanh tra, kiểm tra về nước sạch nông thôn 
 Chủ thể thực hiện công tác thanh tra, 
kiểm tra 
AB4251 
Cán bộ được phân công có thường 
xuyên thanh tra kiểm tra về chất 
lượng nước cung cấp bởi các nhà 
máy không? 
Thường xuyên theo quy 
định 1 tháng/lần 
Định kỳ 3 tháng/lần Định kỳ 6 tháng 1 lần Định kỳ 1 năm/lần 
Thanh tra. 
kiểm tra 
thường xuyên. 
đột xuất 
 Tính phối hợp của các bên trong 
công tác thanh tra, kiểm rta 
1. Rất không phối hợp 
2. Không phối hợp thường 
xuyên 
3. Phối hợp 
4. Phối hợp thường 
xuyên 
5. Phối hợp tốt 
AB4252 
Số lần phát hiện vi phạm quy định 
về tiêu chuẩn chất lượng nước sạch 
trong năm vừa qua 
...lần 
AB4253 
Mức độ vi phạm về tiêu chuẩn nước 
sạch 
Cao hơn tiêu chuẩn cho phép lần 
AB4254 
Có vi phạm quy định về giá bán 
nước hay không? 
Có Không 
AB4255 
Chênh lệch bao nhiêu % so với giá 
nước do UBND quy định 
% 
426 Kiến nghị điều chỉnh về NSNT 
A4261 
Trong thời gian qua bác có kiến nghị 
gì đối với cấp trên về công tác 
QLNSNT hay không? 
Kiến nghị:. 
1
8
5
STT 
Xin ông/bà cho ý kiến bằng cách 
đánh dấu  hoặc viết thêm vào ô 
trả lời tương ứng 
Câu trả lời 
mức 1 
Câu trả lời 
mức 2 
Câu trả lời 
mức 3 
Câu trả lời 
mức 4 
Câu trả lời 
mức 5 
A4262 
Thời gian qua có điều chỉnh gì trong 
việc thực hiện công tác QLNSNT ở 
địa phương hay không? 
Điều chỉnh:. 
43 Hiệu quả QL nước sạch nông thôn 
431 Tính hiệu lực 
AB4311 Quy định cần tuân thủ Không tuân thủ Tuân thủ trung bình Tuân thủ tốt 
AB4312 
Quy hoạch xây dựng hệ thống nước 
sạch nông thôn 
AB4313 
Quản lý đầu tư phát triển hệ thống 
NSNT 
AB4314 Tuyên truyền về NSNT 
AB4315 Giá bán nước 
AB4316 
Vệ sinh ngoại cảnh và vệ sinh hệ 
thống xử lý nước 
AB4317 Tiêu chuẩn nước sạch 
432 Tính bao phủ 
A4321 
Tỷ lệ hộ dân được sử dụng nước 
máy trong ở địa phương 
..% tổng số hộ 
năm 2015 
..% tổng số hộ 
năm 2016 
..% tổng số hộ 
năm 2017 
ABC4322 
TRên địa bàn xã, có khu vực nào 
chưa được cung cấp nước sạch? 
Thôn. xóm. 
ABC4323 Lý do chưa được cung cấp nước? vì.. 
434 Tính bền vững 
AB4341 1, Bền vững về nguồn nước đầu vào 
Lưu lượng nước không 
ổn định. nước bị ô nhiễm 
(chứa nhiều rác. chất 
bẩn) 
Lưu lượng nước ổn định. 
mức nước dao động 
không quá 1m. ít ô nhiễm 
lưu lượng ổn định. điều 
kiện thu nước dễ dàng. 
nước không ô nhiễm (có ít 
rác. chất bẩn) 
Nếu chọn 1 thì vì sao? 
AB4342 2, Bền vững về công trình Hiệu suất dưới 50% 
Hiệu suất hoạt động 50-
60% 
Hiệu suất hoạt động >70% Nếu không thì vì sao? 
AB4343 3, Bền vững về tài chính Lỗ Cân bằng thu chi Có lợi nhuận Nếu không thì vì sao? 
AB4344 
4, Bền vững qua sự tham gia của 
cộng đồng 
Không có sự tham gia 
của cộng đồng 
Có sự tham gia của cộng 
đồng chỉ trong giai đoạn 
Cộng đồng tham gia từ giai 
đoạn đầu tư đến khai thác. 
Nếu không thì vì sao? 
1
8
6
STT 
Xin ông/bà cho ý kiến bằng cách 
đánh dấu  hoặc viết thêm vào ô 
trả lời tương ứng 
Câu trả lời 
mức 1 
Câu trả lời 
mức 2 
Câu trả lời 
mức 3 
Câu trả lời 
mức 4 
Câu trả lời 
mức 5 
đầu tư. xây dựng công 
trình 
vận hành. giám sát hoạt 
động 
AB4345 5, Bền vững về công nghệ 
Công nghệ lạc hậu. tỷ lệ 
thất thoát nước >35% 
Công nghệ phù hợp. tỷ lệ 
thất thoát nước 25-35% 
Công nghệ mới 
AB4346 6, Bền vững về bộ máy quản lý khai thác 
Không phân công chức 
năng cụ thể. không được 
đào tạo. hướng dẫn chuyên 
môn 
Có phân công. chưa được 
đào tạo. hướng dẫn về 
chuyên môn 
Có phân công chức năng. được 
đào tạo hướng dẫn về chuyên 
môn 
Nếu không thì vì sao? 
44 Yếu tố ảnh hưởng đến kết quả Quản lý NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN ở địa phương 
441 Chính sách 
AB4411 
Tính nhất quán trong chủ trương 
chính sách, quy định về NSNT 
1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh 
hưởng 
AB4412 
Các văn bản hướng dẫn thực hiện 
công tác quản lý NSNT kịp thời 
1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh 
hưởng 
AB4413 
Các văn bản hướng dẫn thực hiện 
hoạt động quản lý rõ ràng, không 
chồng chéo, mâu thuẫn 
1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh 
hưởng 
AB4414 
Nội dung của các văn bản có tính 
thống nhất 
1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh 
hưởng 
AB4415 
Cơ chế, chính sách có tính khuyến 
khích, ưu đãi cho sự phát triển của 
hệ thống NSNT 
1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh 
hưởng 
AB4416 
Các mục tiêu về NSNT bị lồng ghép 
trong các chính sách 
1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh 
hưởng 
442 Nguồn lực của cơ quan quản lý 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng 
AB4421 
Đội ngũ cán bộ, công chức đáp ứng 
đủ về số lượng để thực hiện chức 
năng quản lý về NSNT 
1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh 
hưởng 
AB4422 
Đội ngũ cán bộ, công chức có chuyên 
môn, kỹ năng phù hợp để thực hiện chức 
năng QLNSNT 
1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh 
hưởng 
AB4423 
Đội ngũ, cán bộ công chức được tổ 
chức, phân công nhiệm vụ rõ ràng để 
thực hiện chức năng QLNSNT 
1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh 
hưởng 
1
8
7
STT 
Xin ông/bà cho ý kiến bằng cách 
đánh dấu  hoặc viết thêm vào ô 
trả lời tương ứng 
Câu trả lời 
mức 1 
Câu trả lời 
mức 2 
Câu trả lời 
mức 3 
Câu trả lời 
mức 4 
Câu trả lời 
mức 5 
AB4424 
Đội ngũ công chức liên tục được đào 
tạo, tập huấn kỹ năng, nghiệp vụ về 
QLNSNT 
1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh 
hưởng 
AB4425 
Cán bộ, công chức luôn bố trí, sắp xếp 
được thời gian để thực hiện thường 
xuyên và định kỳ các công tác QLNSNT 
1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh 
hưởng 
AB4426 
Cán bộ, công chức được trang bị đầy đủ 
trang thiết bị phục vụ công tác thanh tra, 
kiểm tra, giám sát chất lượng NSNT 
1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh 
hưởng 
443 Hiệu quả sản xuất kinh doanh của đơn vị cấp nước 
B4431 
Doanh thu từ tiền bán nước luôn đủ để 
bù đắp chi phí 
1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh 
hưởng 
B4432 
Tỷ suất lợi nhuận trên một đồng vốn đầu 
tư đạt được cao hơn các ngành kinh 
doanh khác 
1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh 
hưởng 
B4433 
Đơn vị luôn có tích lũy để đầu tư nâng 
cấp, cải thiện các công trình 
1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh 
hưởng 
B4434 Lợi nhuận tăng dần qua các năm 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng 
444 Nhận thức, sự hài lòng, mức sẵn sàng chi trả của người dân về NSNT 
ABC4441 
Cộng đồng nhận thức rõ và đầy đủ về 
vai trò của nước sạch 
1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh 
hưởng 
ABC4442 
Người dân hài lòng với chất lượng dịch 
vụ nước sạch 
1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh 
hưởng 
ABC4443 
Người dân sẵn sàng chi trả cao cho dịch 
vụ nước sạch 
1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh 
hưởng 
1
8
8
B - PHIẾU XIN Ý KIẾN ĐẠI DIỆN NHÀ MÁY NƯỚC 
VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG 
 Xin ông/bà cho ý kiến bằng cách 
 đánh dấu hoặc viết thêm 
vào ô trả lời tương ứng 
Câu trả lời mức 1 Câu trả lời mức 2 Câu trả lời mức 3 Câu trả lời mức 4 Câu trả lời mức 5 
 Thông tin người được hỏi 
ABC4111 Họ tên: 
ABC4113 Chức vụ công tác 
ABC4114 Đơn vị công tác 
412 Thực trạng cung ứng nước sạch trên địa bàn 
AB4122 Nhà máy được đưa vào hoạt động năm nào? Năm .. 
AB4123 Công suất thiết kế của nhà máy là bao nhiêu ?  m3/ngày-đêm. 
AB4124 Công suất thiết kế của nhà máy là bao nhiêu ? Dự kiến cấp nước cho hộ 
AB4125 Diện tích xây dựng m2 
AB4126 Nguồn nước đầu vào của nhà máy lấy từ đâu? 1. Nước ao. sông. hồ 2. Nước kênh thủy lợi 3. Nước ngầm 4. Nguồn khác (ghi rõ) 
AB4127 Công nghệ xử lý của nhà máy là công nghệ gì? Công nghệ: 
B4128 Hệ thống xử lý của nhà máy có những công trình 
nào? (có thể chọn nhiều hạng mục) 
công trình lấy nước. nhà máy 
nước bơm nước thô. 
bể phản ứng vách 
ngăn kết hợp bể lọc, 
bể thu bùn, thiết bị khử 
trùng, 
bể nước sạch, 
nhà máy nước bơm nước 
sạch, và hệ thống phân phối 
B4129 Hệ thống đường ống dài dẫn nước đến các hộ dài 
bao nhiêu km? 
 km 
B41210 Số hộ đăng ký mua nước của nhà máy (có lắp đặt 
đồng hồ) 
 hộ 
4,2 Thực trạng QLNƯỚC SẠCH NÔNG THÔN 
421 Công tác quy hoạch, kế hoạch 
ABC4211 Địa phương có quy hoạch cụ thể về hệ thống nước 
sạch hay không? 
Có Không 
ABC4213 Nếu có, quy hoạch được lập từ năm nào, đến năm 
nào? Cụ thể ra sao? 
Lập năm cho giai đoạn từ năm đến năm 
ABC4212 Địa phương có kế hoạch thực hiện tiêu chí NSNT 
hay không? 
Có Không 
1
8
9
ABC4213 Nếu có, Kế hoạch được lập từ năm nào, đến năm 
nào? Cụ thể ra sao? 
Lập năm ,,cho giai đoạn từ năm đến năm 
ABC4214 Nội dung kế hoạch cụ thể ra sao? Phấn đấu % hộ/khẩu được sử dụng nước sạch 
ABC4215 Chủ thể tham gia lập quy hoạch, kế hoạch cấp 
nước sạch sinh hoạt là những ai? 
1.UBND thành phố 2.UBND huyện 3. Sở NN&PTNT 4. UBND cấp xã 5. Người dân 
ABC4215 Chủ thể quyết định phê duyệt quy hoạch, kế hoạch 
cấp nước sạch sinh hoạt là ? 
BC4216 Bác có biết nội dung về quy hoạch, kế hoạch cấp 
nước sạch sinh hoạt của địa phương không? 
Có Không 
 Nếu có: 
- Vị trí, phạm vi quy hoạch hệ thống NSNT bao 
gồm: 
Khu vực Đô thị 
trung tâm 
Khu vực các huyện ngoại thành Phạm vi toàn huyện Phạm vi toàn xã Toàn thành phố 
 Tỷ lệ % dân số nằm trong quy hoạch 
 Phương thức cấp nước theo quy hoạch 1. Tập trung 2. Nhỏ lẻ 3. Tự phát 
 Thông tin về quy hoạch và kế hoạch bác biết từ 
nguồn nào? 
1. Do được tham gia 
lập quy hoạch 
2. Qua đường 
công văn 
3. Đọc báo. xem thời sự 4. Nghe mọi người nói 5. Qua loa phát thanh. 
bảng tin 
422 Công tác phân công cán bộ quản lý NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN ở địa 
phương 
 Ai, cơ quan nào lập quy hoạch, kế hoạch về 
NSNT? 
Tên: vị trí công tác 
 Ai, cơ quan nào chịu trách nhiệm đầu tư, vận hành 
hệ thống NSNT? 
Tên: vị trí công tác 
 Ai, cơ quan nào chịu trách nhiệm quản lý chất 
lượng nước? 
Tên: ,,vị trí công tác 
 Ai, cơ quan nào chịu trách nhiệm quản lý giá 
nước? 
Tên: ,,vị trí công tác 
 Ai, cơ quan nào chịu trách nhiệm tuyên truyền về 
nước sạch? 
Tên: ,,vị trí công tác 
 Ai, cơ quan nào chịu trách nhiệm xử lý khiếu nại, 
tố cáo về NSNT 
Tên: ,,vị trí công tác 
423 Công tác đầu tư cho hệ thống nước sạch nông thôn 
AB4231 Nhà máy nước trên địa bàn được đầu tư từ khi 
nào? 
Năm 
1
9
0
AB4232 Tổng số vốn đầu tư là bao nhiêu? ,Tỷ đồng 
AB4233 Cơ cấu vốn đầu tư từ những nguồn nào? 1. Ngân sách (TP. Huyện. Xã): 
. .% 
2. Doanh nghiệp: 
.% 
3. Cộng đồng: .% 4, Vốn khác:,% 
 Địa phương có cơ chế hỗ trợ nào cho chủ đầu tư 
về NSNT? 
1. Hỗ trợ về đất xây dựng nhà 
máy 
2. Hỗ trợ về lãi suất 
vay vốn 
đầu tư 
3. Hỗ trợ về kỹ thuật 
xử lý nước 
4, Hỗ trợ về tiền thuế 5, Hỗ trợ khác, (ghi rõ) 
 Đánh giá về cơ chế và mức hỗ trợ 1. Không đáng kể 2. Thấp 3. Trung bình 4, Đáng kể 5, Rất đáng kể 
B4235 Từ khi xây dựng đến nay hàng năm nhà máy có 
đầu tư duy tu, bảo dưỡng, nâng cấp không? 
Có Không 
B4236 Nếu có, thì mức vốn đầu tư là bao nhiêu? Năm 
nào? 
triệu đồng. năm 
B4237 Đơn vị có ý định đầu tư nâng cấp, cải tạo nhà máy 
trong thời gian tới hay không? 
1. Có 2. Không 3. Nếu không vì sao? 
B4238 Nếu có, thì sẽ đầu tư nâng cấp hạng mục nào? Vì 
sao? 
Hạng mụcvì 
4.2.4 Thực trạng quản lý chất lượng nước 
 Chủ thể thực hiện quản lý chất lượng nước trên địa bàn? 
 Tiêu chuẩn nước sạch đang áp dụng trên địa bàn? 1. Nước hợp vệ sinh (không màu. không 
mùi. không vị) 
2. Tiêu chuẩn 02/2009/BYT 3. Tiêu chuẩn 01/2009/BYT 
 Các chỉ tiêu giám sát chất lượng nước được quan 
tâm? 
1. Nồng độ Clo 2. Nồng độ Asen 3. Nồng độ kim loại 
nặng 
4. E.coli 5. Tất cả tiêu chí 
theo QCKT 
 Phương thức giám sát chất lượng nước 1. Giám sát qua kết quả nhà máy 
gửi lên 
2. Giám sát khi có 
yêu cầu 
3. Giám sát qua lấy 
mẫu xác suất 
4. Giám sát qua lấy 
mẫu toàn bộ 
5. Giám sát cả bằng báo 
cáo và bằng lấy mẫu 
 Kết quả giám sát chất lượng nước được công bố 
cho những đối tượng nào được biết? 
1. Không ai cả 2. Cán bộ quản lý 
cấp trên 
3. Chủ nhà máy nước 4. Chính quyền địa 
phương 
5. Người dân (qua bảng 
tin. loa phát 
thanh) 
 Vị trí lấy mẫu nước để giám sát 1. Tại nhà dân 2. Tại bể chứa của nhà máy xử lý 
 Đánh giá về độ tin cậy của các báo cáo về chất 
lượng nước? 
1. Không đáng tin cậy 2. Ít tin cậy 3. Bình thường 4. Đáng tin cậy 5. Rất đáng tin cậy 
 Chủ thể ban hành, điều chỉnh giá nước? 1. UBND thành phố 2. UBND huyện 3. UBND xã 4. Nhà máy nước 5. Thỏa thuận 
 Xu hướng điều chỉnh giá nước 1. Giảm 2. Không thay đổi 3. Tăng 
không đáng kể 
4. Tăng vừa phải 5. Tăng mạnh 
1
9
1
 Căn cứ ban hành, điều chỉnh giá nước bao gồm? 1. Chi phí đầu vào 2. Lạm phát 3. Lợi nhuận chủ nhà máy 
nước 
4. Phí sử dụng nước 
đầu vào 
5. Phí xử lý nước thải 
424 Thực trạng tuyên truyền về NƯỚC SẠCH NÔNG 
THÔN 
ABC4242 Chủ thể tuyên truyền về NSNT ở địa phương Tên chủ thể: 
 Đơn vị có kế hoạch tổ chức hoạt động thông tin, 
tuyên truyền về nước sạch không? 
1. Không 2. Có, cụ thể 
ABC4243 Hình thức tuyên truyền về NSNT như thế nào? (có 
thể chọn nhiều phương án) 
Qua loa phát thanh Qua hội thảo Qua tờ rơi Qua bảng tin Qua các trưởng 
thôn, xóm 
ABC4244 Tần xuất thực hiện tuyên truyền về NSNT  lần/tháng/quý/năm 
ABC4245 Nội dung tuyên truyền về vấn đề gì? (có thể chọn 
nhiều phương án) 
Chất lượng nước Giá nước Thủ tục mua bán nước Tần suất sử dụng nước Lịch cung cấp nước 
 Theo bác, thông tin tuyên truyền có đầy đủ không? Rất không đầy đủ Không đầy đủ Tương đối đầy đủ đầy đủ Rất đầy đủ 
ABC4246 Theo bác, thông tin tuyên truyền có phù hợp 
không? 
Rất không phù hợp Không phù hợp Tương đối phù hợp Phù hợp Rất phù hợp 
 Chủ thể thực hiện công tác thanh tra, kiểm tra Tên: 
AB4251 Cán bộ được phân công có thường xuyên thanh 
tra kiểm tra về chất lượng nước cung cấp bởi các 
nhà máy không? 
Thường xuyên theo 
quy định 1 tháng/lần 
ĐỊnh kỳ 3 tháng/lần Định kỳ 6 
tháng 1 lần 
Định kỳ 1 năm/lần Cả thường xuyên và đột 
xuất 
AB4252 Số lần phát hiện vi phạm quy định về tiêu chuẩn 
chất lượng nước sạch của nhà máy trong 3 năm 
qua 
lần 
AB4253 Mức độ vi phạm về tiêu chuẩn nước sạch Cao hơn tiêu chuẩn cho phép lần 
AB4254 Nhà máy có vi phạm quy định về giá bán nước 
hay không? 
Có Không 
AB4255 Chênh lệch bao nhiêu % so với giá nước do UBND 
quy định 
% 
43 Kết quả QLNƯỚC SẠCH NÔNG THÔN 
431 Tính hiệu lực 
AB4311 Nhà máy có chấp hành quy định về thủ tục, hồ sơ 
kỹ thuật khi xây dựng hay không? 
Có Không 
AB4312 Nếu không, thì thiếu tiêu chuẩn kỹ thuật nào? Thiếu 
1
9
2
AB4313 Đến nay đã hoàn thiện, bổ sung hạng mục đó 
chưa? 
Đã bổ sung Chưa bổ sung 
AB4315 Tỷ lệ nước đạt tiêu chuẩn nước sạch 02? Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 
% % % 
AB4316 Tỷ lệ nước đạt tiêu chuẩn nước sạch 01? Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 
% % % 
432 Tính bao phủ 
ABC4322 Trên địa bàn quản lý, có khu vực nào chưa được 
cung cấp nước sạch? 
Thôn, xóm 
ABC4323 Lý do chưa được cung cấp nước? vì 
B4324 Tỷ lệ hộ dân được cấp nước trên tổng số hộ đăng 
ký? 
 hộ/tổng số hộ đăng ký 
434 Tính bền vững 
AB4341 1. Bền vững về nguồn nước đầu vào Lưu lượng nước không ổn định, 
nước bị ô nhiễm (chứa nhiều 
rác, chất bẩn) 
Lưu lượng nước ổn 
định, mức nước dao 
động không quá 1m, 
ít ô nhiễm 
lưu lượng ổn định, điều 
kiện thu 
nước dễ dàng, nước 
không ô nhiễm (có ít 
rác, chất bẩn) 
Nếu chọn 1 thì vì sao? 
AB4342 2. Bền vững về công trình Hiệu suất dưới 50% Hiệu suất hoạt động 
50-60% 
Hiệu suất hoạt động 
>70% 
Nếu không thì vì sao? 
AB4343 3. Bền vững về tài chính Lỗ Cân bằng 
thu – chi 
Có lợi 
nhuận 
Nếu không thì vì sao? 
AB4344 4. Bền vững qua sự tham gia của cộng đồng Không có sự tham gia của cộng 
đồng 
Tham gia trong giai 
đoạn đầu tư, xây 
dựng công trình 
Tham gia từ giai đoạn 
đầu tư đến khai thác, 
vận hành, giám sát hoạt 
động 
Nếu không thì vì sao? 
AB4345 5. Bền vững về công nghệ Công nghệ lạc hậu, tỷ lệ thất 
thoát nước >35% 
Công nghệ phù hợp, tỷ lệ thất thoát nước 25-
35% 
Công nghệ mới 
AB4346 6. Bền vững về bộ máy quản lý khai thác Không phân công chức năng cụ 
thể, không được đào tạo, hướng 
dẫn chuyên môn 
Có phân công, chưa 
được đào tạo, hướng 
dẫn 
về chuyên môn 
Có phân công chức năng, được đào tạo hướng 
dẫn về 
chuyên môn 
Nếu không thì vì sao? 
44 Yếu tố ảnh hưởng 
1
9
3
441 Chính sách 
AB4411 Cơ chế, chính sách về nước sạch nông thôn liên 
tục được quan tâm, rà soát, điều chỉnh 
1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng 
AB4412 Các văn bản hướng dẫn thực hiện công tác quản lý 
NSNT kịp thời 
1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng 
AB4413 Các văn bản hướng dẫn thực hiện hoạt động quản 
lý rõ ràng, không chồng chéo, mâu thuẫn 
1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng 
AB4414 Nội dung của các văn bản có tính thống nhất 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng 
AB4415 Cơ chế, chính sách có tính khuyến khích, ưu đãi 
cho sự phát triển của hệ thống NSNT 
1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng 
AB4416 Cơ chế, chính sách có tính công khai, minh bạch 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng 
443 Hiệu quả sản xuất kinh doanh của đơn vị cấp nước 
B4431 Doanh thu từ tiền bán nước luôn đủ để bù đắp chi 
phí 
1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng 
B4432 Tỷ suất lợi nhuận trên một đồng vốn đầu tư đạt 
được cao hơn các ngành kinh doanh khác 
1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng 
B4433 Đơn vị luôn có tích lũy để đầu tư nâng cấp, cải 
thiện các công trình 
1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng 
B4434 Lợi nhuận tăng dần qua các năm 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng 
444 Nhận thức, sự hài lòng, mức sẵn sàng chi trả của người dân về NSNT 
ABC4441 Cộng đồng nhận thức rõ và đầy đủ về vai trò của 
nước sạch 
1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng 
ABC4442 Người dân hài lòng với chất lượng dịch vụ nước 
sạch 
1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng 
ABC4443 Người dân sẵn sàng chi trả cao cho dịch vụ nước 
sạch 
1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng 
1
9
4
C - PHIẾU XIN Ý KIẾN ĐẠI DIỆN CÁC HỘ GIA ĐÌNH 
VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG 
 Xin ông/bà cho ý kiến bằng cách 
đánh dấu  hoặc viết thêm 
vào ô trả lời tương ứng 
Câu trả lời mức 1 
Câu trả lời mức 
2 
Câu trả lời mức 3 Câu trả lời mức 4 Câu trả lời mức 5 
 Thông tin người được hỏi 
ABC4111 Họ tên: 
ABC4113 Chức vụ ở cộng đồng 
C4116 Gia đình bác có mấy người? 1 2 3 4 5 trở lên 
C4117 Nhà bác có mấy trẻ em dưới 6 tuổi? 0 1 2 2 trở lên 
C4118 Số người già, người ốm cần chăm sóc 
đặc biệt trong nhà bác? 
0 1 2 2 trở lên 
C4119 Hàng ngày bác sử dụng nước cho 
những mục đích sinh hoạt nào? (có thể 
chọn nhiều phương án) 
1. Nấu ăn 2. Tắm rửa. vệ 
sinh cá nhân 
3. Giặt giũ 4. Rửa sân. chuồng 5. Tưới cây 
C41110 Hộ dân sử dụng những nguồn nước nào 
cho sinh hoạt hàng ngày (Có thể chọn 
nhiều phương án) 
1.Nước ao. sông. hồ 2.Nước mưa 3. Nước giếng 
khoan 
4. Nước giếng đào 5.Nước máy 
C41111 Gia đình sử dụng nguồn nước nào là 
chủ yếu? (Chọn 1 đáp án) 
1.Nước ao. sông. hồ 2.Nước mưa 3. Nước giếng 
khoan 
4. Nước giếng đào 5.Nước máy 
C41112 Gia đình sử dụng nước máy từ năm 
nào? 
Từ năm  
C41113 Gia đình có thường xuyên sử dụng 
nước máy không? 
Không dùng Không mấy khi Thỉnh thoảng Thường xuyên Rất thường xuyên 
C41114 Số m3 nước máy gia đình sử dụng mỗi 
tháng? (ghi rõ con số) 
,,,m3 
C41115 Mỗi tháng nhà bác phải trả bao nhiêu 
tiền cho nước sạch? (ghi rõ con số) 
,Nghìn đồng 
C41116 Khoảng cách từ nhà bác đến nhà máy 
nước bao xa? 
,,m 
4.2 Thực trạng QLNSNT 
421 Công tác quy hoạch, kế hoạch 
ABC4211 Địa phương có quy hoạch cụ thể về hệ 
thống nước sạch hay không? 
Có Không 
1
9
5
ABC4213 Nếu có, quy hoạch được lập từ năm 
nào, đến năm nào? Cụ thể ra sao? 
Lập năm ,,cho giai đoạn từ năm đến năm 
ABC4212 Địa phương có kế hoạch thực hiện tiêu 
chí NSNT hay không? 
Có Không 
ABC4213 Nếu có, Kế hoạch được lập từ năm nào, 
đến năm nào? Cụ thể ra sao? 
Lập năm cho giai đoạn từ năm đến năm 
ABC4214 Nội dung kế hoạch cụ thể ra sao? Phấn đấu % ,,,hộ/khẩu được sử dụng nước sạch 
ABC4215 Chủ thể tham gia lập quy hoạch, kế 
hoạch cấp nước sạch sinh hoạt là 
những ai? 
1.UBND thành phố 2.UBND huyện 3. Sở NN&pTNT 4. UBND cấp xã 5. Người dân 
ABC4215 Chủ thể quyết định phê duyệt quy 
hoạch, kế hoạch cấp nước sạch sinh 
hoạt là ? 
BC4216 Bác có biết nội dung về quy hoạch, kế 
hoạch cấp nước sạch sinh hoạt của địa 
phương không? 
Có Không 
 Nếu có: 
- Vị trí, phạm vi quy hoạch hệ thống 
NSNT bao gồm: 
Khu vực Đô thị trung 
tâm 
Khu vực các 
huyện ngoại 
thành 
Phạm vi toàn 
huyện 
Phạm vi toàn xã Toàn thành phố 
 Tỷ lệ % dân số nằm trong quy hoạch 
 Phương thức cấp nước theo quy hoạch 1. Tập trung 2. Nhỏ lẻ 3. Tự phát 
 Thông tin về quy hoạch và kế hoạch 
bác biết từ nguồn nào? 
1. Do được tham gia lập 
quy hoạch 
2. Qua đường 
công văn 
3. Đọc báo. xem 
thời sự 
4. Nghe mọi người 
nói 
5. Qua loa phát 
thanh. bảng tin 
422 Công tác phân công cán bộ quản lý 
NSNT 
 Ai, cơ quan nào lập quy hoạch, kế 
hoạch về NSNT? 
Tên: ..vị trí công tác.. 
 Ai, cơ quan nào chịu trách nhiệm đầu 
tư, vận hành hệ thống NSNT? 
Tên: ..vị trí công tác.. 
 Ai, cơ quan nào chịu trách nhiệm quản 
lý chất lượng nước? 
Tên: ..vị trí công tác.. 
 Ai, cơ quan nào chịu trách nhiệm quản 
lý giá nước? 
Tên: ..vị trí công tác.. 
 Ai, cơ quan nào chịu trách nhiệm tuyên 
truyền về nước sạch? 
Tên: ..vị trí công tác.. 
 Ai, cơ quan nào chịu trách nhiệm xử lý Tên: ..vị trí công tác.. 
1
9
6
khiếu nại, tố cáo về NSNT 
C4235 Hộ gia đình nhà bác đã phải đóng góp 
bao nhiêu để xây dựng nhà máy nước 
và công tơ, đường ống? 
..triệu 
C Bác có đồng ý đóng góp thêm để cải 
tạo, nâng cấp hệ thống NSNT? 
1. Có 2.Không 3. Nếu không vì sao? 
4.2.4 Thực trạng quản lý chất lượng nước 
 Chủ thể thực hiện quản lý chất lượng 
nước trên địa bàn? 
 Tiêu chuẩn nước sạch đang áp dụng 
trên địa bàn? 
1. Nước hợp vệ sinh 
(không màu. không 
mùi. không vị) 
2. Tiêu chuẩn 02/2009/BYT 3. Tiêu chuẩn 01/2009/BYT 
 Kết quả giám sát chất lượng nước được 
công bố cho những đối tượng nào được 
biết? 
1. Không ai cả 2. Cán bộ quản 
lý cấp trên 
3. Chủ nhà máy 
nước 
4. Chính quyền địa 
phương 
5. Người dân (qua 
bảng tin. loa phát 
thanh) 
 Đánh giá về độ tin cậy của các báo cáo 
về chất lượng nước? 
1. Không đáng tin cậy 2. Ít tin cậy 3. Bình thường 4. Đáng tin cậy 5. Rất đáng tin cậy 
 Chủ thể ban hành, điều chỉnh giá 
nước? 
1. UBND thành phố 2. UBND huyện 3. UBND xã 4. Nhà máy nước 5. Thỏa thuận 
 Xu hướng điều chỉnh giá nước 1. Giảm 2. Không thay 
đổi 
3. Tăng không 
đáng kể 
4. Tăng vừa phải 5. Tăng mạnh 
 Căn cứ ban hành, điều chỉnh giá nước 
bao gồm? 
1. Chi phí đầu vào 2. lạm phát 3. Lợi nhuận chủ 
nhà máy nước 
4. Phí sử dụng nước 
đầu vào 
5. Phí xử lý nước 
thải 
424 Thực trạng tuyên truyền về NSNT 
ABC4242 Chủ thể tuyên truyền về NSNT? Tên chủ thể: 
ABC4243 Hình thức tuyên truyền về NSNT như 
thế nào? (có thể chọn nhiều phương án) 
Qua loa phát thanh Qua hội thảo Qua tờ rơi Qua bảng tin Qua các trưởng 
thôn. xóm 
ABC4244 Tần xuất thực hiện tuyên truyền về 
NSNT 
..lần/tháng/quý/năm 
ABC4245 Nội dung tuyên truyền về vấn đề gì? 
(có thể chọn nhiều phương án) 
Chất lượng nước Giá nước Thủ tục mua bán 
nước 
Tần suất sử dụng 
nước 
Lịch cung cấp 
nước 
 Theo bác, thông tin tuyên truyền có 
đầy đủ không? 
Rất không đầy đủ Không đầy đủ Tương đối đầy đủ đầy đủ Rất đầy đủ 
ABC4246 Theo bác, thông tin tuyên truyền có 
phù hợp không? 
Rất không phù hợp Không phù hợp Tương đối phù 
hợp 
Phù hợp Rất phù hợp 
ABC4322 Trên địa bàn quản lý, có khu vực nào Thôn. xóm. 
1
9
7
chưa được cung cấp nước sạch? 
ABC4323 Lý do chưa được cung cấp nước? vì.. 
C4325 Lưu lượng nước cung cấp đáp ứng 
dược bao nhiêu % nhu cầu sinh hoạt 
hàng ngày của hộ? 
..% nhu cầu 
433 Tính công bằng 
C4332 Thu nhập bình quân hàng tháng của 
nhà bác là bao nhiêu? 
..triệu/tháng 
C4333 Chi phí tiền nước mỗi tháng của nhà 
bác là bao nhiêu? 
..triệu/tháng 
C4334 Tần suất cung cấp nước đến cửa nhà 
bác như thế nào? 
Lúc nào cũng có nước Lúc có lúc không Thường xuyên mất nước 
44 Yếu tố ảnh hưởng 
443 Hiệu quả sản xuất kinh doanh của đơn 
vị cấp nước 
1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh 
hưởng 
3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng 
444 Nhận thức, sự hài lòng, mức sẵn sàng 
chi trả của người dân về NSNT 
ABC4441 Cộng đồng nhận thức rõ và đầy đủ về 
vai trò của nước sạch 
1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh 
hưởng 
3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng 
ABC4442 Người dân hài lòng với chất lượng dịch 
vụ nước sạch 
1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh 
hưởng 
3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng 
ABC4443 Người dân sẵn sàng chi trả cao cho 
dịch vụ nước sạch 
1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh 
hưởng 
3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng 
Xin chân thành cảm ơn!