Luận án Quản lý nước sạch nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng

Thực trạng này cũng tương đồng với thực trạng quản lý chất lượng nước trên địa bàn thành phố Hà Nội. Nghiên cứu của Hoàng Văn Giang (2012) và Đinh Thị Như Trang (2020) cũng chỉ ra bộ máy quản lý nhà nước về môi trường nói chung, cán bộ quản lý nước sạch nông thôn nói riêng từ thành phố đến huyện, xã, thị trấn còn thiếu, thậm chí kiêm nhiệm, chưa đáp ứng được yêu cầu của quá trình phân cấp quản lý. Sự phân công, phân cấp nhiệm vụ quản lý nước sạch nông thôn giữa các bộ phận liên quan chưa thực sự hiệu quả. Theo quy định việc kiểm tra, giám sát tiêu chuẩn chất lượng NSNT phải được thực hiện định kỳ thường xuyên theo 2 phương thức: Kiểm tra toàn bộ hệ thống nhà máy nước cấp nước và kiểm tra chất lượng nước sau khi xử lý

pdf215 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 515 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản lý nước sạch nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ấp nước Hải Phòng và Công ty Cổ phần Kinh doanh nước sạch số 2 Chưa thỏa thuận liên danh 5 An Dương 1 6 9 TT Cụm cấp nước Vùng phục vụ Nhà đầu tư/đơn vị cấp nước Ghi chú Số xã Tên xã Cụm 01 14 An Đồng, Đặng Cương, Hồng Thái, Đồng Thái, Quốc Tuấn, Đặng Cương, Nam Sơn, Lê Lợi, Hồng Phong, Bắc Sơn, Tân Tiến, An Hưng, An Hồng và thị trấn An Dương Công ty CP cấp nước Hải Phòng và Công ty Cổ phần Kinh doanh nước sạch số 2 Đã thỏa thuận liên danh Cụm 02 3 Lê Thiện, Đại Bản, An Hòa CP XDTMDV cấp nước sạch Lê Thiện Đã thỏa thuận liên danh 6 Thủy Nguyên Cụm 01 4 Lại Xuân, Kỳ Sơn, An Sơn, Phù Ninh. Công ty TNHH Tân Thanh Chưa thỏa thuận liên danh Cụm 02 4 Chính Mỹ, Quảng Thanh, Hợp Thành, Cao Nhân Dự kiến đầu tư nâng cấp nhà máy tại Chính Mỹ, Cao Nhân Chưa thỏa thuận liên danh Cụm 03 13 Kênh Giang, Mỹ Đồng, Kiền Bái, Hoàng Động, Thiên Hương, Hòa Bình, Thủy Sơn, Trung Hà, An Lư, Thủy Triều, Hòa Bình, Đông Sơn và thị trấn Núi Đèo Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Hải Phòng và Hợp tác xã cấp, thoát nước, NN&MT Thủy Nguyên Chưa thỏa thuận liên danh Cụm 04 4 Lưu Kiếm, Lưu Kỳ, Liên Khê, Minh Tân Dự kiến Hợp tác xã cấp, thoát nước, NN&MT Thủy Nguyên đầu tư xây dựng nhà máy ở Lưu Kiếm Chưa thỏa thuận liên danh 1 7 0 TT Cụm cấp nước Vùng phục vụ Nhà đầu tư/đơn vị cấp nước Ghi chú Số xã Tên xã Cụm 05 3 Gia Đức, Gia Minh, thị trấn Minh Đức Nhà máy nước Minh Đức Chưa thỏa thuận liên danh Cụm 06 10 Hoa Động, Lâm Động, Tân Dương, Dương Quan, An Lư, Thủy Triều, Lập Lễ, Phả Lễ, Phục Lễ, Tam Hưng Đang xây dựng nhà máy nước Ngũ Lão do Công ty CP cấp nước Hải Phòng đầu tư Chưa thỏa thuận liên danh 7 Cát Hải Cụm 1 5 Đảo Cát Hải Công ty CP cấp nước Hải Phòng Cụm 2 8 Đảo Cát Bà Công ty CP cấp nước Hải Phòng Tổng 23 1 7 1 PHỤ LỤC 05 Hệ thống chính sách, quy định về nước sạch nông thôn của Thành phố Hải Phòng Số hiệu văn bản Cơ quan ban hành Nội dung văn bản, quy định Thời điểm ban hành Nội dung quản lý nước sạch nông thôn Nghị quyết Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố (khóa 12) về đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn Hải Phòng thời kỳ 2001-2010. 2001 Kế hoạch Nghị quyết số 51/2003/NQ- HĐNDTP12 HĐND thành phố khóa XII (nhiệm kỳ 1999-2004) về Chương trình Nước sạch nông thôn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2003 đến 2010; 17/7/2003 Kế hoạch Quyết định số 44/QĐ-UBND UBND thành phố về việc Thành lập Ban chỉ đạo Chương trình Nước sinh hoạt nông thôn thành phố Hải Phòng 08/01/2003 Tổ chức Quyết định số 3356/QĐ-UBND UBND thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình cấp nước sạch nông thôn giai đoạn 2003-2005 19/12/2003 Quản lý đầu tư Quyết định số 611/QĐ-UBND UBND thành phố về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch nông thôn Hải Phòng, giai đoạn 2007- 2010 13/4/2007 Quản lý đầu tư Quyết định số 657/QĐ-UBND UBND thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch nông thôn Hải Phòng, giai đoạn 2007- 2010 17/4/2009 Quản lý đầu tư Quyết định số 94/QĐ-UBND UBND thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến 2020; 24/01/2011 Quy hoạch 1 7 2 Số hiệu văn bản Cơ quan ban hành Nội dung văn bản, quy định Thời điểm ban hành Nội dung quản lý nước sạch nông thôn Quyết định số 1087/QĐ-UBND UBND thành phố việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch nông thôn thành phố Hải Phòng, giai đoạn 2011-2015. 21/7/2011 Quản lý đầu tư Quyết định số 809/QĐ-UBND UBND thành phố Quyết định về việc phê duyệt Kế hoạch cấp nước an toàn đối với 06 hệ thống cấp nước tập trung trên địa bàn thành phố 20/09/2013 Kế hoạch Quyết định số 2107/QĐ-UBND UBND thành phố Quyết định kiện toàn, bổ sung thành viên Ban Chỉ đạo cấp nước an toàn thành phố Hải Phòng 25/10/2013 Tổ chức Công văn số 5439/UBND-XD UBND thành phố V/v thực hiện Kế hoạch hoạt động năm 2014 của Ban Chỉ đạo Cấp nước an toàn thành phố 25/07/2014 Tổ chức Quyết định số 2036/QĐ-UBND UBND thành phố Về việc phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình cấp nước sạch nông thôn năm 2015 thuộc dự án đầu tư cấp nước sạch nông thôn trên Hải Phòng giai đoạn 2011-2015 07/9/2015 Quản lý đầu tư Thông báo số 11/TB-TU Ban Thường vụ Thành ủy “Cấp nước sạch cho khu vực nông thôn: Để bảo đảm chất lượng nguồn nước cấp cho nhân dân, thống nhất dừng hỗ trợ kinh phí xây dựng các nhà máy nước mini, kiểm soát chặt chẽ chất lượng nước; hỗ trợ lãi suất vốn đầu tư các dự án cung cấp nước sạch cho khu vực nông thôn (mức hỗ trợ bằng lãi vay thương mại trong thời hạn 10 năm) để mời gọi các doanh nghiệp vào đầu tư”; 07/01/2016 Quản lý đầu tư, thanh tra, kiểm tra Công văn số 25/UBND-NN UBND thành phố + Giao sở Xây dựng chủ trì phối hợp với các Sở, ngành liên quan làm việc cụ thể với các nhà máy nước lớn trên địa bàn thành phố; thống nhất đề xuất phương án đầu tư cấp nước sạch vệ khu vực nông thôn theo hương 08/01/2016 Quản lý đầu tư 1 7 3 Số hiệu văn bản Cơ quan ban hành Nội dung văn bản, quy định Thời điểm ban hành Nội dung quản lý nước sạch nông thôn thành phố hỗ trợ lãi suất đầu tư trong thời gian 10 năm bằng lãi suất ngân hàng thương mại”. + Giao Sở Y tế chủ trì phối hợp với các ngành liên quan tổ chức kiểm tra, lấy mẫu nước đột xuất tại các nhà máy nước đã được đầu tư xây dựng tại khu vực nông thôn, báo cáo UBND thành phố trong tháng 01/2016.” Quản lý chất lượng nước Quyết định số 145/QĐ-UBND UBND thành phố Quyết định phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng hồ chứa nước ngọt, hệ thống thủy lợi phục vụ cấp nước cho đảo Bạch Long Vĩ (giai đoạn 1) 21/01/2016 Quản lý đầu tư Thông báo số 33/TB-UBND UBND thành phố “Về cấp nước sạch cho khu vực nông thôn; giao Sở xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính rà soát, làm việc cụ thể với các doanh nghiệp cung cấp nước sạch, thống nhất đề xuất phương án đầu tư cụ thể trong năm 2016, thành phố hỗ trợ lãi suất vốn vay ngân hành thương mại cho các doanh nghiệp trong năm 2016 khoảng 20 tỷ đồng. Lưu ý, xác định rõ quy mô đầu tư, hạng mục đầu tư, chủ đầu tư, số xã đầu tư, trình tụ thủ tục triển khai thực hiện” 28/01/2016 Quản lý đầu tư Thông báo số 95/TB-UBND UBND thành phố trong đó có nêu: “khuyến khích các doanh nghiệp cấp nước có năng lực trên địa bàn đầu tư mở rộng cấp nước khu vực nông thôn, đảm bảo mục tiêu người dân khu vực nông thôn được sử dụng nước sạch chất lượng như khu vực thành thị”. 23/3/2016 Tuyên truyền 1 7 4 Số hiệu văn bản Cơ quan ban hành Nội dung văn bản, quy định Thời điểm ban hành Nội dung quản lý nước sạch nông thôn Công Văn số 2566/VP-GT UBND thành phố V/v thực hiện Dự án đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước ra đảo Cát Hải 04/05/2016 Quản lý đầu tư Nghị quyết số 136/2016/NQ- HĐND HĐND thành phố về việc điểu chỉnh một số cơ chế chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020, trong đó quyết nghị: “ Ngân sách thành phố hỗ trợ chi trả 100% lãi suất vốn vay ưu đãi cho lĩnh vực ưu tiên (do Ngân hàng Nhà nước công bố) với mức tối đa không quá 70% vốn vay để doanh nghiệp thực hiện đầu tư, cải tạo, mở rộng Dự án cấp nước sạch nông thôn đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống (QC 01:2009/BYT ban hành kèm theo Thông tư số 01/2009/TT-BYT ngày 17/6/2009 của Bộ Y tế); thời gian hỗ trợ chi trả lãi suất theo thời gian trả nợ của khoản vay và không quá 10 năm (chỉ áp dụng đối với các dự án, công trình được phê duyệt chủ trương đầu tư, phê duyệt dự án từ thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực thi hành)” 22/8/2016 Quản lý đầu tư Công văn số 2002/UBND-NN UBND thành phố + Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề xuất tiêu chí, điều kiện lựa chọn nhà đầu tư tham gia Chương trình cải tạo, mở rộng dự án cấp nước sạch nông thôn + Giao Sở Tài chính hướng dẫn trình tự, thủ tục hỗ trợ chi trả 100% lãi suất vốn vay + Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì hướng dẫn trình tự, thủ tục đầu tư và thẩm định hồ sơ Dự án. 05/10/2016 Quản lý đầu tư 1 7 5 Số hiệu văn bản Cơ quan ban hành Nội dung văn bản, quy định Thời điểm ban hành Nội dung quản lý nước sạch nông thôn Công văn 7860/UBND-TL UBND thành phố Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì thẩm định, trình Ủy ban nhân dân thành phố quyết định chủ trương đầu tư theo quy định trên cơ sở đề xuất tại Công văn 2187/KHĐT-NNNT ngày 08/11/2016, Sở Kế hoạch và Đầu tư 30/11/2016 Quản lý đầu tư Văn bản số 317/VP-TL UBND thành phố về quy định điều kiện điều kiện, tiêu chí lựa chọn các tổ chức, doanh nghiệp thực hiện dự án cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 1796/SNN-TL ngày 30/12/2016 20/01/2017 Quản lý đầu tư Thông báo số 63/TB-UBND UBND thành phố Thông báo Kết luận của Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Nguyễn Xuân Bình về tình hình triển khai, cải tạo, mở rộng các dự án cấp nước sạch nông thôn và thu gom, xử lý chất thải rắn ở nông thôn giai đoạn 2010 - 2020 trên địa bàn thành phố 24/02/2017 Thanh tra, kiểm tra Công văn số 1605/UBND-TL UBND thành phố đó giao Sở Tài chính hướng dẫn về hạn mức vay được hỗ trợ lãi suất và trình tự, thủ tục hỗ trợ chi trả lãi suất vốn vay để doanh nghiệp thực hiện đầu tư, cải tạo mở rộng Dự án cáp nước sạch nông thôn trên địa bàn thành phố theo quy định trên cơ sở 30/11/2016đề xuất của Sở Tài chính tại Công văn số432/STC-QLNS&THTK ngày 03/3/2017 27/3/2017 Quản lý đầu tư Công văn số 1944/UBND-TL UBND thành phố về việc tham gia chương trình mở rộng hệ thống cấp nước sạch nông thôn giai đoạn 2016-2020; trong đó: giao Sở Xây dựng tiếp tục chủ động phối hợp với các Sở, ngành liên quan lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn thành phố theo quy định 12/4/2017 Quản lý giá 1 7 6 Số hiệu văn bản Cơ quan ban hành Nội dung văn bản, quy định Thời điểm ban hành Nội dung quản lý nước sạch nông thôn Quyết định 03/2017/QĐ- UBND UBND thành phố Về giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng 14/7/2017 Quản lý giá Báo cáo số 203/BC-UBND UBND thành phố Báo cáo về công tác cấp nước sạch nông thôn trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 -2020 24/07/2017 Thanh tra, kiểm tra Công văn số 4543/UBND-TL UBND thành phố V/v triển khai thực hiện Chương trình Quốc gia bảo đảm cấp nước an toàn giai đoạn 2016-2025 28/07/2017 Kế hoạch Quyết định 07/2017/QĐ- UBND UBND thành phố Về việc ban hành Quy định điều kiện, tiêu chí lựa chọn các tổ chức, cá nhân thực hiện Chương trình đầu tư, cải tạo, mở rộng dự án cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng 25/8/2017 Quản lý đầu tư Quyết định 14/2017/QĐ- UBND UBND thành phố Ban hành giá nước sạch sinh hoạt tại khu vực thuộc Công ty Cổ phần Xây dựng tổng hợp Tiên Lãng quản lý và đầu tư (giai đoạn 2017-2019) 10/10/2017 Quản lý giá Quyết định số 3310/QĐ-UBND UBND thành phố Quyết định về việc giải thể Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn 04/12/2017 Tổ chức Kế hoạch số 38/KH-UBND UBND thành phố Kế hoạch Thu hút các doanh nghiệp cung cấp nước sạch quy mô lớn vào đầu tư khu vực nông thôn giai đoạn 2017 - 2025 02/02/2018 Kế hoạch, quản lý đầu tư Kế hoạch số 39/KH-UBND UBND thành phố Kế hoạch Thực hiện Chương trình bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn giai đoạn 2018 – 2025 trên địa bàn thành phố Hải Phòng 02/02/2018 Kế hoạch Kế hoạch số 49/KH-BCĐ Ban Chỉ đạo thành phố về NSNT Kế hoạch Cấp nước an toàn và chống thất thoát, thất thu nước sạch năm 2018 21/02/2018 Kế hoạch Quyết định số 487/QĐ-UBND UBND thành phố Quyết định Về việc phê duyệt Quy hoạch cấp nước thành phố Hải Phòng đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050 05/03/2018 Quy hoạch 1 7 7 PHỤ LỤC 06 Kết quả tính hệ số Gini trong sử dụng nước sạch ở 2 huyện nghiên cứu Thủy Nguyên j,k Lượng nước sử dụng (y) Số hộ sử dụng (n) Tổng lượng nước sử dụng Lượng nước sử dụng trung bình/hộ (μ) n1nk|yj-yk| n2nk|yj-yk| n3nk|yj-yk| n4nk|yj-yk| n5nk|yj-yk| n6nk|yj-yk| n7nk|yj-yk| Hệ số Gini 1 5 68 340 10.6 0.0 28220.0 17000.0 8160.0 6800.0 6800.0 7140.0 0.292 2 10 83 830 28220.0 0.0 10375.0 6640.0 6225.0 6640.0 7470.0 3 15 25 375 17000.0 10375.0 0.0 1000.0 1250.0 1500.0 1875.0 4 20 8 160 8160.0 6640.0 1000.0 0.0 200.0 320.0 480.0 5 25 5 125 6800.0 6225.0 1250.0 200.0 0.0 100.0 225.0 6 30 4 120 6800.0 6640.0 1500.0 320.0 100.0 0.0 120.0 7 40 3 120 7140.0 7470.0 1875.0 480.0 225.0 120.0 0.0 Tổng 196 2070 Tiên Lãng j,k Lượng nước sử dụng (y) Số hộ sử dụng (n) Tổng lượng nước sử dụng Lượng nước sử dụng trung bình/hộ (μ) n1nk|yj-yk| n2nk|yj-yk| n3nk|yj- yk| n4nk|yj- yk| n5nk|yj-yk| n6nk|yj-yk| n7nk|yj- yk| Hệ số Gini 1 5 79 395 10.1 0.0 32785.0 19750.0 9480.0 7900.0 7900.0 8295.0 0.506 2 10 22 220 7480.0 0.0 2750.0 1760.0 1650.0 1760.0 1980.0 3 15 13 195 8840.0 5395.0 0.0 520.0 650.0 780.0 975.0 4 20 7 140 7140.0 5810.0 875.0 0.0 175.0 280.0 420.0 5 25 5 125 6800.0 6225.0 1250.0 200.0 0.0 100.0 225.0 6 30 5 150 8500.0 8300.0 1875.0 400.0 125.0 0.0 150.0 7 40 2 120 4760.0 4980.0 1250.0 320.0 150.0 80.0 0.0 Tổng 133 1345 1 7 8 Mức sẵn lòng chi trả ở các mức tiền nước hàng tháng đề xuất của các hộ điều tra Chỉ tiêu Đơn vị Bid1 Bid2 Bid3 Bid4 Bid5 Chung Bid(i) Đồng 86.400 100.800 115.200 129.600 144.000 1. Huyện Thủy Nguyên Số hộ điều tra Hộ 45 45 47 43 45 225 Số hộ đồng ý chi trả (Y = 1) Hộ 33 31 27 22 21 134 Xác suất hộ đồng ý chi trả P(Y=1) % 73,3 68,9 57,4 51,2 46,7 59,6 Số hộ không đồng ý chi trả (Y=0) Hộ 12 14 20 21 24 91 Xác suất hộ không đồng ý chi trả P(Y=0) % 26,7 31,1 42,6 48,8 53,3 40,4 2. Huyện Tiên Lãng Số hộ điều tra 36 36 36 36 36 180 Số hộ đồng ý chi trả (Y = 1) 31 27 23 19 15 115 Xác suất hộ đồng ý chi trả P(Y=1) 86,1 75,0 63,9 52,8 41,7 63,9 Số hộ không đồng ý chi trả (Y=0) 5 9 13 17 21 65 Xác suất hộ không đồng ý chi trả P(Y=0) 13,9 25,0 36,1 47,2 58,3 36,1 1 7 9 Mức sẵn lòng chi trả trung bình một tháng cho dịch vụ nước sạch của các hộ gia đình điều tra Hệ số Chung Huyện Thủy Nguyên Huyện Tiên Lãng Hệ số hồi quy �̂�i Mean (Xai) �̂�i*Xai Hệ số hồi quy �̂�i Mean (Xai) �̂�i*Xai Hệ số hồi quy �̂�i Mean (Xai) �̂�i*Xai b1 0,74650 0,77480 0,72240 b2i Gen 0,32310 0,7553 0,2440 0,47610 0,7156 0,3407 0,36710 0,6156 0,2260 Age 0,00529 49,34 0,2611 0,00629 47,84 0,3010 0,00599 51,12 0,3063 Edu -0,70870 0,6511 -0,4614 -0,71770 0,7511 -0,5391 -0,67140 0,7419 -0,4981 Mem 0,26640 4,124 1,0986 0,28540 3,924 1,1199 0,27980 4,022 1,1254 Inc 0,00011 7975 0,8940 0,00012 9984 1,1571 0,00011 9647 1,0901 Quality 0,45260 0,3426 0,1551 0,45260 0,4267 0,1931 0,59260 0,4198 0,2488 Main 0,87290 0,6135 0,5355 0,94290 0,5111 0,4819 0,89290 0,5123 0,4574 Need 1,37820 0,834 1,1494 1,41200 0,7689 1,0857 1,23120 0,7592 0,9347 Eva -0,26700 2,52 -0,6728 -0,22060 3,410 -0,7522 -0,21580 3,17 -0,6841 Tổng 3,2035 3,3882 3,2065 b3 -0,00003 -0,00003 -0,00003 Mean WTP 135,739 141,070 132,064 1 8 0 PHỤ LỤC 07 A - PHIẾU XIN Ý KIẾN CÁN BỘ CÁC CẤP VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG STT Xin ông/bà cho ý kiến bằng cách đánh dấu  hoặc viết thêm vào ô trả lời tương ứng Câu trả lời mức 1 Câu trả lời mức 2 Câu trả lời mức 3 Câu trả lời mức 4 Câu trả lời mức 5 4,1 Thông tin người được hỏi ABC311 Họ tên: ABC311 Chức vụ công tác ABC311 Đơn vị công tác 4.2 Thực trạng QL nước sạch nông thôn 4.2.1 Ban hành chính sách, quy định - Theo bác, Nhà nước đã có những chủ trương, quy định gì về NSNT - Theo bác, Thành phố đã có những chủ trương, quy định gì về NSNT - Theo bác, UBND huyện đã có những chủ trương, quy định gì về NSNT - Theo bác, UBND cấp xã đã có những chủ trương, quy định gì về NSNT Theo bác, những quy định trên đã đầy đủ Không đầy đủ Chưa đầy đủ Đầy đủ Theo bác cần bổ sung những quy định gì? Theo bác, những quy định trên đã hợp lý Không hợp lý Chưa hợp lý Hợp lý Theo bác, những quy định trên cần sửa đổi thêm gì cho hợp lý 1 8 1 STT Xin ông/bà cho ý kiến bằng cách đánh dấu  hoặc viết thêm vào ô trả lời tương ứng Câu trả lời mức 1 Câu trả lời mức 2 Câu trả lời mức 3 Câu trả lời mức 4 Câu trả lời mức 5 4.2.2 Công tác phân công cán bộ quản lý NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN A4221 Cơ quan quản lý NSNT ở cấp Thành phố là cơ quan nào? Ai, cơ quan nào lập quy hoạch, kế hoạch về NSNT ở địa phương? Ai, cơ quan nào chịu trách nhiệm quản lý đầu tư xây dựng hệ thống NSNT? Ai, cơ quan nào chịu trách nhiệm quản lý chất lượng nước? Ai, cơ quan nào chịu trách nhiệm quản lý giá nước? Ai, cơ quan nào chịu trách nhiệm tuyên truyền về nước sạch? Ai, cơ quan nào chịu trách nhiệm xử lý khiếu nại, tố cáo về NSNT A4222 Cán bộ được giao quản lý chuyên trách hay kiêm nhiệm về NSNT? Kiêm nhiệm Chuyên trách A4223 Việc phân công này là tạm thời hay theo nhiệm kỳ dài hạn? Ngắn hạn Dài hạn A4224 Cán bộ có chuyên môn, được đào tào, tập huấn về lĩnh vực này hay không? Có Không Các bên có phối hợp tốt với nhau trong công tác quản lý hệ thống NSNT không? 1. Không phối hợp 2. Phối hợp 3. Phối hợp tốt Cán bộ, cơ quan cấp dưới có thường xuyên báo cáo cán bộ, cơ quan cấp trên về nội dung được phân công hay không? 1. Không báo cáo bao giờ 2. Thình thoảng báo cáo khi được hỏi 3. Định kỳ. báo cáo thường xuyên 4.2.2 Công tác quy hoạch, kế hoạch ABCD4211 Địa phương có quy hoạch cụ thể về hệ thống nước sạch hay không? Có Không 1 8 2 STT Xin ông/bà cho ý kiến bằng cách đánh dấu  hoặc viết thêm vào ô trả lời tương ứng Câu trả lời mức 1 Câu trả lời mức 2 Câu trả lời mức 3 Câu trả lời mức 4 Câu trả lời mức 5 ABCD4212 Nếu có, quy hoạch được lập từ năm nào, đến năm nào? Cụ thể ra sao? Lập năm .. cho giai đoạn từ năm đến năm ABCD4213 Địa phương có kế hoạch thực hiện tiêu chí NSNT hay không? Có Không ABCD4214 Nếu có, Kế hoạch được lập từ năm nào, đến năm nào? Cụ thể ra sao? Lập năm . .cho giai đoạn từ năm đến năm ABCD4215 Nội dung kế hoạch cụ thể ra sao? Phấn đấu % ... hộ/khẩu được sử dụng nước sạch ABCD4216 Chủ thể tham gia xây dựng quy hoạch về nước sạch nông thôn 1.UBND thành phố 2.UBND huyện 3. Sở NN&PTNT 4. Sở xây dựng 5. Người dân ABC4215 Chủ thể quyết định phê duyệt quy hoạch về nước sạch BC4217 Nếu không được tham gia lập quy hoạch, Bác có được biết thông tin về quy hoạch, kế hoạch cấp nước sạch sinh hoạt của thành phố không? Có Không Thông tin về quy hoạch và kế hoạch bác biết từ nguồn nào? 1. Do được tham gia lập quy hoạch 2. Qua đường công văn 3. Đọc báo. xem thời sự 4. Nghe mọi người nói 5. Qua loa phát thanh 423 Công tác đầu tư xây dựng hệ thống nước sạch nông thôn Tổng vốn đầu tư cho NSNT trên địa bàn là bao nhiêu tỷ đồng Năm 2014: Năm 2015: Năm 2016: Năm 2017: AB4233 Cơ cấu vốn đầu tư từ những nguồn nào? 1. Ngân sách (TP. Huyện. Xã): .. . % 2. Doanh nghiệp: ....% 3. Cộng đồng: ....% 4. Vốn khác: ..% Địa phương có cơ chế hỗ trợ nào cho chủ đầu tư về NSNT? 1. Hỗ trợ về đất xây dựng nhà máy 2. Hỗ trợ về lãi suất vay vốn đầu tư 3. Hỗ trợ về kỹ thuật xử lý nước 4. Hỗ trợ về tiền thuế 5. Hỗ trợ khác. (ghi rõ) Đánh giá về cơ chế và mức hỗ trợ 1. Không đáng kể 2. Thấp 3. Trung bình 4. Đáng kể 5. Rất đáng kể 4.2.4 Thực trạng quản lý chất lượng nước Chủ thể thực hiện quản lý chất lượng nước trên địa bàn? Tên: 1 8 3 STT Xin ông/bà cho ý kiến bằng cách đánh dấu  hoặc viết thêm vào ô trả lời tương ứng Câu trả lời mức 1 Câu trả lời mức 2 Câu trả lời mức 3 Câu trả lời mức 4 Câu trả lời mức 5 Tiêu chuẩn nước sạch đang áp dụng trên địa bàn? 1. Nước hợp vệ sinh (không màu. không mùi. không vị) 2. Tiêu chuẩn nước sinh hoạt 02/2009/BYT 3. Tiêu chuẩn nước ăn uống 01/2009/BYT Các chỉ tiêu giám sát chất lượng nước được quan tâm nhất? 1. Nồng độ Clo 2. Nồng độ Asen 3. Nồng độ kim loại nặng 4. E.coli 5. Tất cả tiêu chí theo Quy chuẩn kỹ thuật Phương thức giám sát chất lượng nước 1. Giám sát qua kết quả nhà máy gửi lên 2. Giám sát khi có yêu cầu 3. Giám sát qua lấy mẫu xác suất 4. Giám sát qua lấy mẫu toàn bộ 5. Giám sát cả bằng báo cáo và bằng lấy mẫu Kết quả giám sát chất lượng nước được công bố cho những đối tượng nào được biết? 1. Không ai cả 2. Cán bộ quản lý cấp trên 3. Chủ nhà máy nước 4. Chính quyền địa phương 5. Người dân (qua bảng tin. loa phát thanh) Vị trí lấy mẫu nước để giám sát 1. Tại nhà dân 2. Tại bể chứa của nhà máy xử lý Đánh giá về độ tin cậy của các báo cáo về chất lượng nước? 1. Không đáng tin cậy 2. Ít tin cậy 3. Bình thường 4. Đáng tin cậy 5. Rất đáng tin cậy 4.2.5. Thực trạng quản lý giá nước Chủ thể ban hành, điều chỉnh giá nước? 1. UBND thành phố 2. UBND huyện 3. UBND xã 4. Nhà máy nước tự đưa ra 5. Thỏa thuận Xu hướng điều chỉnh giá nước 1. Giảm 2. Không thay đổi 3. Tăng không đáng kể 4. Tăng vừa phải 5. Tăng mạnh Căn cứ ban hành, điều chỉnh giá nước bao gồm? 1. Do chi phí đầu vào 2. Do lạm phát 3. Do đảm bảo lợi nhuận chủ nhà máy nước 4. Phí sử dụng nước đầu vào 5. Phí xử lý nước thải 424 Thực trạng tuyên truyền về nước sạch nông thôn ABC4241 Địa phương có thực hiện tuyên truyền về NSNT không? Có Không ABC4242 Nếu có, Ai tổ chức? Tên chủ thể: Đơn vị có kế hoạch tổ chức hoạt động thông tin, tuyên truyền về nước sạch không? 1. Không 2. Có. cụ thể. 1 8 4 STT Xin ông/bà cho ý kiến bằng cách đánh dấu  hoặc viết thêm vào ô trả lời tương ứng Câu trả lời mức 1 Câu trả lời mức 2 Câu trả lời mức 3 Câu trả lời mức 4 Câu trả lời mức 5 ABC4243 Hình thức tuyên truyền về NSNT như thế nào? (có thể chọn nhiều phương án) Qua loa phát thanh Qua hội thảo Qua tờ rơi Qua bảng tin Qua các trưởng thôn. xóm ABC4244 Tần xuất thực hiện tuyên truyền về NSNT ..lần/tháng/quý/năm ABC4245 Nội dung tuyên truyền về vấn đề gì? (có thể chọn nhiều phương án) Chất lượng nước Giá nước Thủ tục mua bán nước Tần suất sử dụng nước Lịch cung cấp nước Theo bác, thông tin tuyên truyền có đầy đủ không? Rất không đầy đủ Không đầy đủ Tương đối đầy đủ đầy đủ Rất đầy đủ ABC4246 Theo bác, thông tin tuyên truyền có phù hợp không? Rất không phù hợp Không phù hợp Tương đối phù hợp Phù hợp Rất phù hợp 425 Thanh tra, kiểm tra về nước sạch nông thôn Chủ thể thực hiện công tác thanh tra, kiểm tra AB4251 Cán bộ được phân công có thường xuyên thanh tra kiểm tra về chất lượng nước cung cấp bởi các nhà máy không? Thường xuyên theo quy định 1 tháng/lần Định kỳ 3 tháng/lần Định kỳ 6 tháng 1 lần Định kỳ 1 năm/lần Thanh tra. kiểm tra thường xuyên. đột xuất Tính phối hợp của các bên trong công tác thanh tra, kiểm rta 1. Rất không phối hợp 2. Không phối hợp thường xuyên 3. Phối hợp 4. Phối hợp thường xuyên 5. Phối hợp tốt AB4252 Số lần phát hiện vi phạm quy định về tiêu chuẩn chất lượng nước sạch trong năm vừa qua ...lần AB4253 Mức độ vi phạm về tiêu chuẩn nước sạch Cao hơn tiêu chuẩn cho phép lần AB4254 Có vi phạm quy định về giá bán nước hay không? Có Không AB4255 Chênh lệch bao nhiêu % so với giá nước do UBND quy định % 426 Kiến nghị điều chỉnh về NSNT A4261 Trong thời gian qua bác có kiến nghị gì đối với cấp trên về công tác QLNSNT hay không? Kiến nghị:. 1 8 5 STT Xin ông/bà cho ý kiến bằng cách đánh dấu  hoặc viết thêm vào ô trả lời tương ứng Câu trả lời mức 1 Câu trả lời mức 2 Câu trả lời mức 3 Câu trả lời mức 4 Câu trả lời mức 5 A4262 Thời gian qua có điều chỉnh gì trong việc thực hiện công tác QLNSNT ở địa phương hay không? Điều chỉnh:. 43 Hiệu quả QL nước sạch nông thôn 431 Tính hiệu lực AB4311 Quy định cần tuân thủ Không tuân thủ Tuân thủ trung bình Tuân thủ tốt AB4312 Quy hoạch xây dựng hệ thống nước sạch nông thôn AB4313 Quản lý đầu tư phát triển hệ thống NSNT AB4314 Tuyên truyền về NSNT AB4315 Giá bán nước AB4316 Vệ sinh ngoại cảnh và vệ sinh hệ thống xử lý nước AB4317 Tiêu chuẩn nước sạch 432 Tính bao phủ A4321 Tỷ lệ hộ dân được sử dụng nước máy trong ở địa phương ..% tổng số hộ năm 2015 ..% tổng số hộ năm 2016 ..% tổng số hộ năm 2017 ABC4322 TRên địa bàn xã, có khu vực nào chưa được cung cấp nước sạch? Thôn. xóm. ABC4323 Lý do chưa được cung cấp nước? vì.. 434 Tính bền vững AB4341 1, Bền vững về nguồn nước đầu vào Lưu lượng nước không ổn định. nước bị ô nhiễm (chứa nhiều rác. chất bẩn) Lưu lượng nước ổn định. mức nước dao động không quá 1m. ít ô nhiễm lưu lượng ổn định. điều kiện thu nước dễ dàng. nước không ô nhiễm (có ít rác. chất bẩn) Nếu chọn 1 thì vì sao? AB4342 2, Bền vững về công trình Hiệu suất dưới 50% Hiệu suất hoạt động 50- 60% Hiệu suất hoạt động >70% Nếu không thì vì sao? AB4343 3, Bền vững về tài chính Lỗ Cân bằng thu chi Có lợi nhuận Nếu không thì vì sao? AB4344 4, Bền vững qua sự tham gia của cộng đồng Không có sự tham gia của cộng đồng Có sự tham gia của cộng đồng chỉ trong giai đoạn Cộng đồng tham gia từ giai đoạn đầu tư đến khai thác. Nếu không thì vì sao? 1 8 6 STT Xin ông/bà cho ý kiến bằng cách đánh dấu  hoặc viết thêm vào ô trả lời tương ứng Câu trả lời mức 1 Câu trả lời mức 2 Câu trả lời mức 3 Câu trả lời mức 4 Câu trả lời mức 5 đầu tư. xây dựng công trình vận hành. giám sát hoạt động AB4345 5, Bền vững về công nghệ Công nghệ lạc hậu. tỷ lệ thất thoát nước >35% Công nghệ phù hợp. tỷ lệ thất thoát nước 25-35% Công nghệ mới AB4346 6, Bền vững về bộ máy quản lý khai thác Không phân công chức năng cụ thể. không được đào tạo. hướng dẫn chuyên môn Có phân công. chưa được đào tạo. hướng dẫn về chuyên môn Có phân công chức năng. được đào tạo hướng dẫn về chuyên môn Nếu không thì vì sao? 44 Yếu tố ảnh hưởng đến kết quả Quản lý NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN ở địa phương 441 Chính sách AB4411 Tính nhất quán trong chủ trương chính sách, quy định về NSNT 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng AB4412 Các văn bản hướng dẫn thực hiện công tác quản lý NSNT kịp thời 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng AB4413 Các văn bản hướng dẫn thực hiện hoạt động quản lý rõ ràng, không chồng chéo, mâu thuẫn 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng AB4414 Nội dung của các văn bản có tính thống nhất 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng AB4415 Cơ chế, chính sách có tính khuyến khích, ưu đãi cho sự phát triển của hệ thống NSNT 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng AB4416 Các mục tiêu về NSNT bị lồng ghép trong các chính sách 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng 442 Nguồn lực của cơ quan quản lý 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng AB4421 Đội ngũ cán bộ, công chức đáp ứng đủ về số lượng để thực hiện chức năng quản lý về NSNT 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng AB4422 Đội ngũ cán bộ, công chức có chuyên môn, kỹ năng phù hợp để thực hiện chức năng QLNSNT 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng AB4423 Đội ngũ, cán bộ công chức được tổ chức, phân công nhiệm vụ rõ ràng để thực hiện chức năng QLNSNT 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng 1 8 7 STT Xin ông/bà cho ý kiến bằng cách đánh dấu  hoặc viết thêm vào ô trả lời tương ứng Câu trả lời mức 1 Câu trả lời mức 2 Câu trả lời mức 3 Câu trả lời mức 4 Câu trả lời mức 5 AB4424 Đội ngũ công chức liên tục được đào tạo, tập huấn kỹ năng, nghiệp vụ về QLNSNT 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng AB4425 Cán bộ, công chức luôn bố trí, sắp xếp được thời gian để thực hiện thường xuyên và định kỳ các công tác QLNSNT 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng AB4426 Cán bộ, công chức được trang bị đầy đủ trang thiết bị phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát chất lượng NSNT 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng 443 Hiệu quả sản xuất kinh doanh của đơn vị cấp nước B4431 Doanh thu từ tiền bán nước luôn đủ để bù đắp chi phí 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng B4432 Tỷ suất lợi nhuận trên một đồng vốn đầu tư đạt được cao hơn các ngành kinh doanh khác 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng B4433 Đơn vị luôn có tích lũy để đầu tư nâng cấp, cải thiện các công trình 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng B4434 Lợi nhuận tăng dần qua các năm 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng 444 Nhận thức, sự hài lòng, mức sẵn sàng chi trả của người dân về NSNT ABC4441 Cộng đồng nhận thức rõ và đầy đủ về vai trò của nước sạch 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng ABC4442 Người dân hài lòng với chất lượng dịch vụ nước sạch 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng ABC4443 Người dân sẵn sàng chi trả cao cho dịch vụ nước sạch 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng 1 8 8 B - PHIẾU XIN Ý KIẾN ĐẠI DIỆN NHÀ MÁY NƯỚC VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG Xin ông/bà cho ý kiến bằng cách đánh dấu hoặc viết thêm vào ô trả lời tương ứng Câu trả lời mức 1 Câu trả lời mức 2 Câu trả lời mức 3 Câu trả lời mức 4 Câu trả lời mức 5 Thông tin người được hỏi ABC4111 Họ tên: ABC4113 Chức vụ công tác ABC4114 Đơn vị công tác 412 Thực trạng cung ứng nước sạch trên địa bàn AB4122 Nhà máy được đưa vào hoạt động năm nào? Năm .. AB4123 Công suất thiết kế của nhà máy là bao nhiêu ? m3/ngày-đêm. AB4124 Công suất thiết kế của nhà máy là bao nhiêu ? Dự kiến cấp nước cho hộ AB4125 Diện tích xây dựng m2 AB4126 Nguồn nước đầu vào của nhà máy lấy từ đâu? 1. Nước ao. sông. hồ 2. Nước kênh thủy lợi 3. Nước ngầm 4. Nguồn khác (ghi rõ) AB4127 Công nghệ xử lý của nhà máy là công nghệ gì? Công nghệ: B4128 Hệ thống xử lý của nhà máy có những công trình nào? (có thể chọn nhiều hạng mục) công trình lấy nước. nhà máy nước bơm nước thô. bể phản ứng vách ngăn kết hợp bể lọc, bể thu bùn, thiết bị khử trùng, bể nước sạch, nhà máy nước bơm nước sạch, và hệ thống phân phối B4129 Hệ thống đường ống dài dẫn nước đến các hộ dài bao nhiêu km? km B41210 Số hộ đăng ký mua nước của nhà máy (có lắp đặt đồng hồ) hộ 4,2 Thực trạng QLNƯỚC SẠCH NÔNG THÔN 421 Công tác quy hoạch, kế hoạch ABC4211 Địa phương có quy hoạch cụ thể về hệ thống nước sạch hay không? Có Không ABC4213 Nếu có, quy hoạch được lập từ năm nào, đến năm nào? Cụ thể ra sao? Lập năm cho giai đoạn từ năm đến năm ABC4212 Địa phương có kế hoạch thực hiện tiêu chí NSNT hay không? Có Không 1 8 9 ABC4213 Nếu có, Kế hoạch được lập từ năm nào, đến năm nào? Cụ thể ra sao? Lập năm ,,cho giai đoạn từ năm đến năm ABC4214 Nội dung kế hoạch cụ thể ra sao? Phấn đấu % hộ/khẩu được sử dụng nước sạch ABC4215 Chủ thể tham gia lập quy hoạch, kế hoạch cấp nước sạch sinh hoạt là những ai? 1.UBND thành phố 2.UBND huyện 3. Sở NN&PTNT 4. UBND cấp xã 5. Người dân ABC4215 Chủ thể quyết định phê duyệt quy hoạch, kế hoạch cấp nước sạch sinh hoạt là ? BC4216 Bác có biết nội dung về quy hoạch, kế hoạch cấp nước sạch sinh hoạt của địa phương không? Có Không Nếu có: - Vị trí, phạm vi quy hoạch hệ thống NSNT bao gồm: Khu vực Đô thị trung tâm Khu vực các huyện ngoại thành Phạm vi toàn huyện Phạm vi toàn xã Toàn thành phố Tỷ lệ % dân số nằm trong quy hoạch Phương thức cấp nước theo quy hoạch 1. Tập trung 2. Nhỏ lẻ 3. Tự phát Thông tin về quy hoạch và kế hoạch bác biết từ nguồn nào? 1. Do được tham gia lập quy hoạch 2. Qua đường công văn 3. Đọc báo. xem thời sự 4. Nghe mọi người nói 5. Qua loa phát thanh. bảng tin 422 Công tác phân công cán bộ quản lý NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN ở địa phương Ai, cơ quan nào lập quy hoạch, kế hoạch về NSNT? Tên: vị trí công tác Ai, cơ quan nào chịu trách nhiệm đầu tư, vận hành hệ thống NSNT? Tên: vị trí công tác Ai, cơ quan nào chịu trách nhiệm quản lý chất lượng nước? Tên: ,,vị trí công tác Ai, cơ quan nào chịu trách nhiệm quản lý giá nước? Tên: ,,vị trí công tác Ai, cơ quan nào chịu trách nhiệm tuyên truyền về nước sạch? Tên: ,,vị trí công tác Ai, cơ quan nào chịu trách nhiệm xử lý khiếu nại, tố cáo về NSNT Tên: ,,vị trí công tác 423 Công tác đầu tư cho hệ thống nước sạch nông thôn AB4231 Nhà máy nước trên địa bàn được đầu tư từ khi nào? Năm 1 9 0 AB4232 Tổng số vốn đầu tư là bao nhiêu? ,Tỷ đồng AB4233 Cơ cấu vốn đầu tư từ những nguồn nào? 1. Ngân sách (TP. Huyện. Xã): . .% 2. Doanh nghiệp: .% 3. Cộng đồng: .% 4, Vốn khác:,% Địa phương có cơ chế hỗ trợ nào cho chủ đầu tư về NSNT? 1. Hỗ trợ về đất xây dựng nhà máy 2. Hỗ trợ về lãi suất vay vốn đầu tư 3. Hỗ trợ về kỹ thuật xử lý nước 4, Hỗ trợ về tiền thuế 5, Hỗ trợ khác, (ghi rõ) Đánh giá về cơ chế và mức hỗ trợ 1. Không đáng kể 2. Thấp 3. Trung bình 4, Đáng kể 5, Rất đáng kể B4235 Từ khi xây dựng đến nay hàng năm nhà máy có đầu tư duy tu, bảo dưỡng, nâng cấp không? Có Không B4236 Nếu có, thì mức vốn đầu tư là bao nhiêu? Năm nào? triệu đồng. năm B4237 Đơn vị có ý định đầu tư nâng cấp, cải tạo nhà máy trong thời gian tới hay không? 1. Có 2. Không 3. Nếu không vì sao? B4238 Nếu có, thì sẽ đầu tư nâng cấp hạng mục nào? Vì sao? Hạng mụcvì 4.2.4 Thực trạng quản lý chất lượng nước Chủ thể thực hiện quản lý chất lượng nước trên địa bàn? Tiêu chuẩn nước sạch đang áp dụng trên địa bàn? 1. Nước hợp vệ sinh (không màu. không mùi. không vị) 2. Tiêu chuẩn 02/2009/BYT 3. Tiêu chuẩn 01/2009/BYT Các chỉ tiêu giám sát chất lượng nước được quan tâm? 1. Nồng độ Clo 2. Nồng độ Asen 3. Nồng độ kim loại nặng 4. E.coli 5. Tất cả tiêu chí theo QCKT Phương thức giám sát chất lượng nước 1. Giám sát qua kết quả nhà máy gửi lên 2. Giám sát khi có yêu cầu 3. Giám sát qua lấy mẫu xác suất 4. Giám sát qua lấy mẫu toàn bộ 5. Giám sát cả bằng báo cáo và bằng lấy mẫu Kết quả giám sát chất lượng nước được công bố cho những đối tượng nào được biết? 1. Không ai cả 2. Cán bộ quản lý cấp trên 3. Chủ nhà máy nước 4. Chính quyền địa phương 5. Người dân (qua bảng tin. loa phát thanh) Vị trí lấy mẫu nước để giám sát 1. Tại nhà dân 2. Tại bể chứa của nhà máy xử lý Đánh giá về độ tin cậy của các báo cáo về chất lượng nước? 1. Không đáng tin cậy 2. Ít tin cậy 3. Bình thường 4. Đáng tin cậy 5. Rất đáng tin cậy Chủ thể ban hành, điều chỉnh giá nước? 1. UBND thành phố 2. UBND huyện 3. UBND xã 4. Nhà máy nước 5. Thỏa thuận Xu hướng điều chỉnh giá nước 1. Giảm 2. Không thay đổi 3. Tăng không đáng kể 4. Tăng vừa phải 5. Tăng mạnh 1 9 1 Căn cứ ban hành, điều chỉnh giá nước bao gồm? 1. Chi phí đầu vào 2. Lạm phát 3. Lợi nhuận chủ nhà máy nước 4. Phí sử dụng nước đầu vào 5. Phí xử lý nước thải 424 Thực trạng tuyên truyền về NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN ABC4242 Chủ thể tuyên truyền về NSNT ở địa phương Tên chủ thể: Đơn vị có kế hoạch tổ chức hoạt động thông tin, tuyên truyền về nước sạch không? 1. Không 2. Có, cụ thể ABC4243 Hình thức tuyên truyền về NSNT như thế nào? (có thể chọn nhiều phương án) Qua loa phát thanh Qua hội thảo Qua tờ rơi Qua bảng tin Qua các trưởng thôn, xóm ABC4244 Tần xuất thực hiện tuyên truyền về NSNT lần/tháng/quý/năm ABC4245 Nội dung tuyên truyền về vấn đề gì? (có thể chọn nhiều phương án) Chất lượng nước Giá nước Thủ tục mua bán nước Tần suất sử dụng nước Lịch cung cấp nước Theo bác, thông tin tuyên truyền có đầy đủ không? Rất không đầy đủ Không đầy đủ Tương đối đầy đủ đầy đủ Rất đầy đủ ABC4246 Theo bác, thông tin tuyên truyền có phù hợp không? Rất không phù hợp Không phù hợp Tương đối phù hợp Phù hợp Rất phù hợp Chủ thể thực hiện công tác thanh tra, kiểm tra Tên: AB4251 Cán bộ được phân công có thường xuyên thanh tra kiểm tra về chất lượng nước cung cấp bởi các nhà máy không? Thường xuyên theo quy định 1 tháng/lần ĐỊnh kỳ 3 tháng/lần Định kỳ 6 tháng 1 lần Định kỳ 1 năm/lần Cả thường xuyên và đột xuất AB4252 Số lần phát hiện vi phạm quy định về tiêu chuẩn chất lượng nước sạch của nhà máy trong 3 năm qua lần AB4253 Mức độ vi phạm về tiêu chuẩn nước sạch Cao hơn tiêu chuẩn cho phép lần AB4254 Nhà máy có vi phạm quy định về giá bán nước hay không? Có Không AB4255 Chênh lệch bao nhiêu % so với giá nước do UBND quy định % 43 Kết quả QLNƯỚC SẠCH NÔNG THÔN 431 Tính hiệu lực AB4311 Nhà máy có chấp hành quy định về thủ tục, hồ sơ kỹ thuật khi xây dựng hay không? Có Không AB4312 Nếu không, thì thiếu tiêu chuẩn kỹ thuật nào? Thiếu 1 9 2 AB4313 Đến nay đã hoàn thiện, bổ sung hạng mục đó chưa? Đã bổ sung Chưa bổ sung AB4315 Tỷ lệ nước đạt tiêu chuẩn nước sạch 02? Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 % % % AB4316 Tỷ lệ nước đạt tiêu chuẩn nước sạch 01? Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 % % % 432 Tính bao phủ ABC4322 Trên địa bàn quản lý, có khu vực nào chưa được cung cấp nước sạch? Thôn, xóm ABC4323 Lý do chưa được cung cấp nước? vì B4324 Tỷ lệ hộ dân được cấp nước trên tổng số hộ đăng ký? hộ/tổng số hộ đăng ký 434 Tính bền vững AB4341 1. Bền vững về nguồn nước đầu vào Lưu lượng nước không ổn định, nước bị ô nhiễm (chứa nhiều rác, chất bẩn) Lưu lượng nước ổn định, mức nước dao động không quá 1m, ít ô nhiễm lưu lượng ổn định, điều kiện thu nước dễ dàng, nước không ô nhiễm (có ít rác, chất bẩn) Nếu chọn 1 thì vì sao? AB4342 2. Bền vững về công trình Hiệu suất dưới 50% Hiệu suất hoạt động 50-60% Hiệu suất hoạt động >70% Nếu không thì vì sao? AB4343 3. Bền vững về tài chính Lỗ Cân bằng thu – chi Có lợi nhuận Nếu không thì vì sao? AB4344 4. Bền vững qua sự tham gia của cộng đồng Không có sự tham gia của cộng đồng Tham gia trong giai đoạn đầu tư, xây dựng công trình Tham gia từ giai đoạn đầu tư đến khai thác, vận hành, giám sát hoạt động Nếu không thì vì sao? AB4345 5. Bền vững về công nghệ Công nghệ lạc hậu, tỷ lệ thất thoát nước >35% Công nghệ phù hợp, tỷ lệ thất thoát nước 25- 35% Công nghệ mới AB4346 6. Bền vững về bộ máy quản lý khai thác Không phân công chức năng cụ thể, không được đào tạo, hướng dẫn chuyên môn Có phân công, chưa được đào tạo, hướng dẫn về chuyên môn Có phân công chức năng, được đào tạo hướng dẫn về chuyên môn Nếu không thì vì sao? 44 Yếu tố ảnh hưởng 1 9 3 441 Chính sách AB4411 Cơ chế, chính sách về nước sạch nông thôn liên tục được quan tâm, rà soát, điều chỉnh 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng AB4412 Các văn bản hướng dẫn thực hiện công tác quản lý NSNT kịp thời 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng AB4413 Các văn bản hướng dẫn thực hiện hoạt động quản lý rõ ràng, không chồng chéo, mâu thuẫn 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng AB4414 Nội dung của các văn bản có tính thống nhất 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng AB4415 Cơ chế, chính sách có tính khuyến khích, ưu đãi cho sự phát triển của hệ thống NSNT 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng AB4416 Cơ chế, chính sách có tính công khai, minh bạch 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng 443 Hiệu quả sản xuất kinh doanh của đơn vị cấp nước B4431 Doanh thu từ tiền bán nước luôn đủ để bù đắp chi phí 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng B4432 Tỷ suất lợi nhuận trên một đồng vốn đầu tư đạt được cao hơn các ngành kinh doanh khác 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng B4433 Đơn vị luôn có tích lũy để đầu tư nâng cấp, cải thiện các công trình 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng B4434 Lợi nhuận tăng dần qua các năm 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng 444 Nhận thức, sự hài lòng, mức sẵn sàng chi trả của người dân về NSNT ABC4441 Cộng đồng nhận thức rõ và đầy đủ về vai trò của nước sạch 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng ABC4442 Người dân hài lòng với chất lượng dịch vụ nước sạch 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng ABC4443 Người dân sẵn sàng chi trả cao cho dịch vụ nước sạch 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng 1 9 4 C - PHIẾU XIN Ý KIẾN ĐẠI DIỆN CÁC HỘ GIA ĐÌNH VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG Xin ông/bà cho ý kiến bằng cách đánh dấu  hoặc viết thêm vào ô trả lời tương ứng Câu trả lời mức 1 Câu trả lời mức 2 Câu trả lời mức 3 Câu trả lời mức 4 Câu trả lời mức 5 Thông tin người được hỏi ABC4111 Họ tên: ABC4113 Chức vụ ở cộng đồng C4116 Gia đình bác có mấy người? 1 2 3 4 5 trở lên C4117 Nhà bác có mấy trẻ em dưới 6 tuổi? 0 1 2 2 trở lên C4118 Số người già, người ốm cần chăm sóc đặc biệt trong nhà bác? 0 1 2 2 trở lên C4119 Hàng ngày bác sử dụng nước cho những mục đích sinh hoạt nào? (có thể chọn nhiều phương án) 1. Nấu ăn 2. Tắm rửa. vệ sinh cá nhân 3. Giặt giũ 4. Rửa sân. chuồng 5. Tưới cây C41110 Hộ dân sử dụng những nguồn nước nào cho sinh hoạt hàng ngày (Có thể chọn nhiều phương án) 1.Nước ao. sông. hồ 2.Nước mưa 3. Nước giếng khoan 4. Nước giếng đào 5.Nước máy C41111 Gia đình sử dụng nguồn nước nào là chủ yếu? (Chọn 1 đáp án) 1.Nước ao. sông. hồ 2.Nước mưa 3. Nước giếng khoan 4. Nước giếng đào 5.Nước máy C41112 Gia đình sử dụng nước máy từ năm nào? Từ năm C41113 Gia đình có thường xuyên sử dụng nước máy không? Không dùng Không mấy khi Thỉnh thoảng Thường xuyên Rất thường xuyên C41114 Số m3 nước máy gia đình sử dụng mỗi tháng? (ghi rõ con số) ,,,m3 C41115 Mỗi tháng nhà bác phải trả bao nhiêu tiền cho nước sạch? (ghi rõ con số) ,Nghìn đồng C41116 Khoảng cách từ nhà bác đến nhà máy nước bao xa? ,,m 4.2 Thực trạng QLNSNT 421 Công tác quy hoạch, kế hoạch ABC4211 Địa phương có quy hoạch cụ thể về hệ thống nước sạch hay không? Có Không 1 9 5 ABC4213 Nếu có, quy hoạch được lập từ năm nào, đến năm nào? Cụ thể ra sao? Lập năm ,,cho giai đoạn từ năm đến năm ABC4212 Địa phương có kế hoạch thực hiện tiêu chí NSNT hay không? Có Không ABC4213 Nếu có, Kế hoạch được lập từ năm nào, đến năm nào? Cụ thể ra sao? Lập năm cho giai đoạn từ năm đến năm ABC4214 Nội dung kế hoạch cụ thể ra sao? Phấn đấu % ,,,hộ/khẩu được sử dụng nước sạch ABC4215 Chủ thể tham gia lập quy hoạch, kế hoạch cấp nước sạch sinh hoạt là những ai? 1.UBND thành phố 2.UBND huyện 3. Sở NN&pTNT 4. UBND cấp xã 5. Người dân ABC4215 Chủ thể quyết định phê duyệt quy hoạch, kế hoạch cấp nước sạch sinh hoạt là ? BC4216 Bác có biết nội dung về quy hoạch, kế hoạch cấp nước sạch sinh hoạt của địa phương không? Có Không Nếu có: - Vị trí, phạm vi quy hoạch hệ thống NSNT bao gồm: Khu vực Đô thị trung tâm Khu vực các huyện ngoại thành Phạm vi toàn huyện Phạm vi toàn xã Toàn thành phố Tỷ lệ % dân số nằm trong quy hoạch Phương thức cấp nước theo quy hoạch 1. Tập trung 2. Nhỏ lẻ 3. Tự phát Thông tin về quy hoạch và kế hoạch bác biết từ nguồn nào? 1. Do được tham gia lập quy hoạch 2. Qua đường công văn 3. Đọc báo. xem thời sự 4. Nghe mọi người nói 5. Qua loa phát thanh. bảng tin 422 Công tác phân công cán bộ quản lý NSNT Ai, cơ quan nào lập quy hoạch, kế hoạch về NSNT? Tên: ..vị trí công tác.. Ai, cơ quan nào chịu trách nhiệm đầu tư, vận hành hệ thống NSNT? Tên: ..vị trí công tác.. Ai, cơ quan nào chịu trách nhiệm quản lý chất lượng nước? Tên: ..vị trí công tác.. Ai, cơ quan nào chịu trách nhiệm quản lý giá nước? Tên: ..vị trí công tác.. Ai, cơ quan nào chịu trách nhiệm tuyên truyền về nước sạch? Tên: ..vị trí công tác.. Ai, cơ quan nào chịu trách nhiệm xử lý Tên: ..vị trí công tác.. 1 9 6 khiếu nại, tố cáo về NSNT C4235 Hộ gia đình nhà bác đã phải đóng góp bao nhiêu để xây dựng nhà máy nước và công tơ, đường ống? ..triệu C Bác có đồng ý đóng góp thêm để cải tạo, nâng cấp hệ thống NSNT? 1. Có 2.Không 3. Nếu không vì sao? 4.2.4 Thực trạng quản lý chất lượng nước Chủ thể thực hiện quản lý chất lượng nước trên địa bàn? Tiêu chuẩn nước sạch đang áp dụng trên địa bàn? 1. Nước hợp vệ sinh (không màu. không mùi. không vị) 2. Tiêu chuẩn 02/2009/BYT 3. Tiêu chuẩn 01/2009/BYT Kết quả giám sát chất lượng nước được công bố cho những đối tượng nào được biết? 1. Không ai cả 2. Cán bộ quản lý cấp trên 3. Chủ nhà máy nước 4. Chính quyền địa phương 5. Người dân (qua bảng tin. loa phát thanh) Đánh giá về độ tin cậy của các báo cáo về chất lượng nước? 1. Không đáng tin cậy 2. Ít tin cậy 3. Bình thường 4. Đáng tin cậy 5. Rất đáng tin cậy Chủ thể ban hành, điều chỉnh giá nước? 1. UBND thành phố 2. UBND huyện 3. UBND xã 4. Nhà máy nước 5. Thỏa thuận Xu hướng điều chỉnh giá nước 1. Giảm 2. Không thay đổi 3. Tăng không đáng kể 4. Tăng vừa phải 5. Tăng mạnh Căn cứ ban hành, điều chỉnh giá nước bao gồm? 1. Chi phí đầu vào 2. lạm phát 3. Lợi nhuận chủ nhà máy nước 4. Phí sử dụng nước đầu vào 5. Phí xử lý nước thải 424 Thực trạng tuyên truyền về NSNT ABC4242 Chủ thể tuyên truyền về NSNT? Tên chủ thể: ABC4243 Hình thức tuyên truyền về NSNT như thế nào? (có thể chọn nhiều phương án) Qua loa phát thanh Qua hội thảo Qua tờ rơi Qua bảng tin Qua các trưởng thôn. xóm ABC4244 Tần xuất thực hiện tuyên truyền về NSNT ..lần/tháng/quý/năm ABC4245 Nội dung tuyên truyền về vấn đề gì? (có thể chọn nhiều phương án) Chất lượng nước Giá nước Thủ tục mua bán nước Tần suất sử dụng nước Lịch cung cấp nước Theo bác, thông tin tuyên truyền có đầy đủ không? Rất không đầy đủ Không đầy đủ Tương đối đầy đủ đầy đủ Rất đầy đủ ABC4246 Theo bác, thông tin tuyên truyền có phù hợp không? Rất không phù hợp Không phù hợp Tương đối phù hợp Phù hợp Rất phù hợp ABC4322 Trên địa bàn quản lý, có khu vực nào Thôn. xóm. 1 9 7 chưa được cung cấp nước sạch? ABC4323 Lý do chưa được cung cấp nước? vì.. C4325 Lưu lượng nước cung cấp đáp ứng dược bao nhiêu % nhu cầu sinh hoạt hàng ngày của hộ? ..% nhu cầu 433 Tính công bằng C4332 Thu nhập bình quân hàng tháng của nhà bác là bao nhiêu? ..triệu/tháng C4333 Chi phí tiền nước mỗi tháng của nhà bác là bao nhiêu? ..triệu/tháng C4334 Tần suất cung cấp nước đến cửa nhà bác như thế nào? Lúc nào cũng có nước Lúc có lúc không Thường xuyên mất nước 44 Yếu tố ảnh hưởng 443 Hiệu quả sản xuất kinh doanh của đơn vị cấp nước 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng 444 Nhận thức, sự hài lòng, mức sẵn sàng chi trả của người dân về NSNT ABC4441 Cộng đồng nhận thức rõ và đầy đủ về vai trò của nước sạch 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng ABC4442 Người dân hài lòng với chất lượng dịch vụ nước sạch 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng ABC4443 Người dân sẵn sàng chi trả cao cho dịch vụ nước sạch 1. Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3. Bình thường 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng Xin chân thành cảm ơn!

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_quan_ly_nuoc_sach_nong_thon_tren_dia_ban_thanh_pho_h.pdf
  • pdfKTPT - TTLA - Nguyen Thi Thu Quynh.pdf
  • pdfTTT - Nguyen Thi Thu Quynh.pdf
Luận văn liên quan