Luận án Quản trị công ty tại các công ty đại chúng niêm yết trên sàn chứng khoán Hà Nội
Cổ đông được hưởng các quyền gắn với cổ phiếu, bao gồm quyền tham dự, thảo
luận và bỏ phiếu tại các Hội nghị cổ đông. Điều lệ của doanh nghiệp sẽ quy định vấn đề
nào cổ đông được phép tham dự tại hội nghị cổ đông. Tuy nhiên, luật doanh nghiệp của Ả
Rập Xê Út (điều 83) cho phép mỗi cổ đông nắm giữ ít nhất 20% cổ phiểu tham dự hội nghị
ngay cả quy chế hoặc điều lệ doanh nghiệp có quy định khác. Theo Quy định QTCT, điều
khoản này làm hạn chế quyền tham gia và bỏ phiếu của cổ đông tại các hội nghị. Quy định
QTCT khuyến nghị các doanh nghiệp tạo điều kiện thuận lợi cho cổ đông tham gia vào các
hội nghị bằng cách lựa chọn thời gian và địa điểm phù hợp để đảm bảo tối đa các cổ đông
được tham dự (Quy định QTCT, điều 5e). Các cổ đông nắm giữ tối thiểu 5% vốn có thể
yêu cầu cuộc họp bất thường và bổ sung nội dung chương trình nghị sự. Các cổ đông nắm
giữ 2% vốn có thể yêu cầu BGĐ triệu tập Đại hội cổ đông, tối thiểu cách 1 tháng so với
lịch hội nghị đã định
233 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 10/02/2022 | Lượt xem: 341 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản trị công ty tại các công ty đại chúng niêm yết trên sàn chứng khoán Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CĐ bất thường
109. Biên bản họp ĐHĐCĐ và/hoặc ĐHCĐ bất thường
110. Điều lệ công ty có thể được tải về
111. Công ty thực hiện tốt hoạt động quan hệ nhà đầu tư.
Cụ thể:
112. Công ty công bố thông tin liên hệ (vd: số điện thoại, fax, và
email) của cán bộ/bộ phận chịu trách nhiệm về quan hệ nhà đầu tư
Trách nhiệm của Hội đồng quản trị
Chỉ tiêu Điểm đánh giá
Vai trò và trách nhiệm của thành viên HĐQT
113. Trách nhiệm của HĐQT được xác định rõ ràng
114. Qui chế QTCT được xác định rõ ràng.
Cụ thể:
115. Công ty công bố qui chế QTCT / điều lệ hoạt động của HĐQT
116. Các loại quyết định phải có phê duyệt của thành viên HĐQT
được công bố công khai
117. Vai trò và trách nhiệm của thành viên HĐQT được quy định và
công bố rõ ràng
118. Tầm nhìn/sứ mệnh của công ty được xác định rõ ràng, có xem
xét và cập nhật.
Cụ thể:
119. Công ty công bố tầm nhìn và sứ mệnh được xem xét, cập nhật
120. Thành viên HĐQT đóng vai trò lãnh đạo trong quá trình xây
dựng/theo dõi chiến lược của công ty ít nhất một năm
194
121. Thành viên HĐQT có quy trình xem xét, giám sát, theo dõi việc
thực hiện chiến lược của công ty
Cơ cấu Hội đồng quản trị
122. Thành phần và cơ cấu tổ chức của HĐQT phù hợp
123. Cơ cấu số lượng nhân sự ĐHQT giữa các bộ phận phù hợp
124. Cơ cấu thù lao các bộ phận, thành viên HĐQT phù hợp
Về Bộ Quy tắc Đạo đức hoặc Ứng xử
125. Chi tiết của Bộ Quy tắc Đạo đức hoặc Ứng xử được công bố
công khai
126. Công ty công bố về việc tất cả thành viên HĐQT, lãnh đạo cấp
cao và nhân viên phải tuân thủ bộ quy tắc
127. Công ty công bố cách thực hiện và giám sát việc tuân thủ Bộ
Quy tắc Đạo đức hoặc Ứng xử
Về thành phần và cơ cấu của HĐQT.
128. Thành viên HĐQT độc lập chiếm tối thiểu 50% số thành viên
HĐQT
129. Công ty giới hạn về nhiệm kỳ tối đa 9 năm hoặc ít hơn hoặc tối
đa 2 nhiệm kỳ 5 năm1 đối với mỗi thành viên HĐQT độc lập
130. Công ty đặt ra giới hạn tối đa năm vị trí HĐQT mà một thành
viên HĐQT độc lập/không điều hành có thể nắm giữ đồng thời tại
những công ty khác
131. Công ty có thành viên HĐQT điều hành phục vụ tại hơn 2 HĐQT
của các công ty niêm yết ngoài tập đoàn
Về Tiểu ban nhân sự
132. Công ty có Tiểu ban Nhân sự
133. Tiểu ban Nhân sự bao gồm đa số thành viên HĐQT độc lập
134. Chủ tịch của Tiểu ban Nhân sự là thành viên HĐQT độc lập
135. Công ty công bố quy chế hoạt động/ cơ cấu quản trị/ điều lệ của
Tiểu ban Nhân sự
136. Sự tham gia của thành viên trong các cuộc họp của Tiểu ban
Nhân sự được công bố công khai, nếu có, Tiểu ban Nhân sự có họp
tối thiểu hai lần trong năm
Về Tiểu ban Thù lao/ Lương thưởng
137. Công ty có Tiểu ban Thù lao
138. Tiểu ban Thù lao bao gồm đa số thành viên HĐQT độc lập
139. Chủ tịch của Tiểu ban Thù lao là thành viên HĐQT độc lập
140. Công ty công bố quy chế hoạt động/ cơ cấu quản trị/ điều lệ của
Tiểu ban Thù lao
195
141. Sự tham gia của thành viên trong các cuộc họp của Tiểu ban
Thù lao được công bố công khai, nếu có, Tiểu ban Thù lao có họp
tối thiểu hai lần trong năm
Về Tiểu ban Kiểm toán:
142. Công ty có Tiểu ban Kiểm toán
143. Tiểu ban Kiểm toán bao gồm toàn bộ thành viên HĐQT không
điều hành với đa số thành viên/ủy viên HĐQT độc lập
144. Chủ tịch của Tiểu ban Kiểm toán là thành viên HĐQT độc lập
145. Công ty công bố quy chế hoạt động/cơ cấu quản trị/điều lệ của
Tiểu ban Kiểm toán
146. Tối thiểu một thành viên HĐQT độc lập của Tiểu ban Kiểm toán
có chuyên môn về kế toán (trình độ chuyên môn hoặc kinh nghiệm kế
toán)
147. Sự tham gia của thành viên trong các cuộc họp của Tiểu ban
Kiểm toán được công bố công khai, nếu có, Tiểu ban Kiểm toán có
họp tối thiểu bốn lần trong năm
148. Tiểu ban Kiểm toán có trách nhiệm chính trong việc đưa ra
khuyến nghị về bổ nhiệm, và miễn nhiệm kiểm toán độc lập
Quy trình Hội đồng quản trị
149. Đánh giá về quy trình họp và tham dự họp HĐQT.
Cụ thể:
150. Họp HĐQT được lập kế hoạch trước khi bắt đầu năm tài chính
151. Thành viên HĐQT họp tối thiểu sáu lần trong năm?
152. Mỗi thành viên HĐQT tham dự tối thiểu 75% số cuộc họp
HĐQT trong năm
153. Công ty có yêu cầu về số đại biểu tham dự tối thiểu phải đạt 2/3
số thành viên HĐQT đối với các cuộc họp cần ra quyết định của
HĐQT
154. Thành viên HĐQT không điều hành của công ty có họp riêng tối
thiểu một lần trong năm mà không có mặt các thành viên điều hành
155. Đánh giá về quy trình và thủ tục tiếp cận thông tin.
Cụ thể:
156. Văn bản cho các cuộc họp HĐQT được cung cấp cho HĐQT tối
thiểu năm ngày làm việc trước khi diễn ra cuộc họp HĐQT
157. Thư ký công ty đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ HĐQT
thực hiện trách nhiệm của mình
158. Thư ký công ty được đào tạo về pháp lý, kế toán hay thực hành
công tác thư ký công ty và được cập nhật các vấn đề mới có liên
196
quan các nội dung trên
159. Đánh giá về quy trình bổ nhiệm và tái cử thành viên HĐQT.
Cụ thể:
160. Công ty công bố các tiêu chí sử dụng để lựa chọn thành viên
HĐQT mới
161. Công ty có mô tả quy trình được áp dụng trong việc bổ nhiệm
thành viên HĐQT mới
162. Tất cả các thành viên HĐQT được bầu lại tối thiểu 3 năm, hoặc
5 năm đối với công ty niêm yết ở những quốc gia có pháp luật quy
định nhiệm kỳ 5 năm2 một lần
163. Đánh giá về quy trình xây dựng và phê duyệt các vấn đề thù lao.
Cụ thể:
164. Công ty công bố chính sách/thực hành về thù lao (phí, thù lao,
các hình thức quyền lợi hiện vật hoặc các bổng lộc khác) (nghĩa là
việc sử dụng các chính sách khích lệ và các chỉ tiêu hiệu quả ngắn
và dài hạn) đối với thành viên HĐQT điều hành và TGĐ
165. Cơ cấu thù lao cho thành viên HĐQT không điều hành được
công bố công khai
166. Cổ đông hay HĐQT có thông qua thù lao của thành viên HĐQT
điều hành và/hoặc lãnh đạo cấp cao
167. Công ty có các chính sách, tiêu chuẩn có thể đo lường để gắn
mức thù lao chi trả dựa trên thành tích của các thành viên HĐQT
điều hành hoặc ban điều hành với lợi ích lâu dài của công ty, chẳng
hạn như áp dụng điều khoản thu hồi, chính sách khoản thưởng hoãn
lại (Clawback provision, deffered bonus)
168. Đánh giá chất lượng quy trình kiểm toán Nội bộ.
Cụ thể:
169. Công ty có bộ phận kiểm toán nội bộ riêng biệt
170. Trưởng bộ phận kiểm toán nội bộ được công bố, hoặc nếu được
thuê ngoài, tên của công ty thuê ngoài có được công bố công khai
171. Việc bổ nhiệm và miễn nhiệm kiểm toán nội bộ phải được Tiểu
ban Kiểm toán thông qua
172. Đánh giá chất lượng quy trình giám sát rủi ro
Cụ thể:
173. Công ty công bố quy trình kiểm soát nội bộ/hệ thống quản lý rủi
ro và định kỳ xem xét tính hiệu quả của hệ thống mà công ty đang
thực hiện
174. Báo cáo thường niên/Báo cáo QTCT công bố rằng thành viên
197
HĐQT đã rà soát các chốt kiểm soát trọng yếu của công ty (bao gồm
các chốt kiểm soát về hoạt động, tài chính và tuân thủ) và các hệ
thống quản lý rủi ro
175. Công ty công bố cách thức quản lý các rủi ro quan trọng (như
tài chính, vận hành bao gồm công nghệ thông tin, môi trường, xã hội
và kinh tế)
176. Báo cáo thường niên/Báo cáo QTCT trình bày tuyên bố của
thành viên HĐQT hay Tiểu ban Kiểm toán về sự đầy đủ của các chốt
kiểm soát nội bộ/hệ thống quản lý rủi ro của công ty
Nhân sự Hội đồng quản trị
177. Số lượng nhân sự HĐQT phù hợp
178. Trình độ và năng lực của nhân sự HĐQT
179. Kinh nghiệm trong lĩnh vực hoạt động sản xuất kinh doanh của
nhân sự HĐQT
Cụ thể về Chủ tịch HĐQT
180. Hai người khác nhau đảm nhiệm vị trí chủ tịch HĐQT và TGĐ
181. Chủ tịch là thành viên HĐQT độc lập
182. Có bất kỳ thành viên HĐQT là nguyên Tổng Giám đốc/Giám đốc
điều hành của công ty trong 2 năm trước
183. Vai trò và trách nhiệm của chủ tịch được công bố công khai
Cụ thể về Trưởng thành viên HĐQT độc lập:
184. Nếu chủ tịch không phải là thành viên HĐQT độc lập, HĐQT
bầu chọn Trưởng thành viên độc lập (Lead independent director) và
vai trò của vị trí này có được xác định rõ ràng
Cụ thể về Kỹ năng và năng lực:
185. Công ty có tối thiểu một thành viên HĐQT không điều hành có
kinh nghiệm làm việc trước đó trong lĩnh vực chính mà công ty đang
hoạt động
Phát triển thành viên Hội đồng quản trị và bổ nhiệm Ban điều hành
186. Công ty có chương trình định hướng cho thành viên HĐQT mới
187. Công ty chính sách khuyến khích thành viên HĐQT tham gia các
chương trình đào tạo liên tục hay đào tạo chuyên môn?
188. Công ty công bố cách thức thành viên HĐQT xây dựng quy
hoạch kế nhiệm cho vị trí TGĐ/Giám đốc Điều hành/Quản lý chủ
chốt
Đánh giá Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng quản trị và các Tiểu ban
189. Thành viên HĐQT thực hiện đánh giá hiệu quả hàng năm đối với
TGĐ/Giám đốc Điều hành/Quản lý chủ chốt
198
190. Công ty tiến hành đánh giá năng lực hằng năm đối với HĐQT và
công bố quy trình đánh giá cũng như các tiêu chí dùng trong đánh
giá
191. Công ty tiến hành đánh giá năng lực hằng năm đối với từng
thành viên HĐQT và công bố quy trình đánh giá cũng như các tiêu
chí dùng trong đánh giá
192. Công ty tiến hành đánh giá năng lực hằng năm đối với các tiểu
ban của HĐQT và công bố quy trình đánh giá cũng như các tiêu chí
dùng trong đánh giá
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Ông (Bà)!
Ngƣời đƣợc khảo sát
(ký và ghi rõ họ tên)
199
Phụ lục 6: Danh sách các doanh nghiệp tham gia khảo sát điều tra thành công
STT Mã
CK
Tên công ty Lĩnh vực kinh doanh Ngƣời điều
tra
Vị trí
1 AMC Asia Mineral Joint Stock
Company
Mining (except Oil and
Gas)
Lê Đình
Danh
Chairman
2 SGD Educational Book JSC In Ho Chi
Minh City
Publishing Industries Ngô Trọng
Vinh
Chairman
3 SCL Song Da Cao Cuong JSC Metal - Nonmetallic
Mineral - Fabricated
Kiều Văn
Mát
CEO
4 SJC Song Da 1.01 Joint Stock
Company
Real Estate Tạ Văn
Trung
CEO
5 PMS Petroleum Mechanical Stock
Company
Metal - Nonmetallic
Mineral - Fabricated
Nguyễn
Quang Kiên
Chairman
6 MCF Mechanics Contruction &
Foodstuff JSC
Wholesale Trade Nguyễn Văn
Kiệt
CEO
7 MNC Mai Linh Central JSC Truck Transportation Hồ Huy Chairman
8 BBS VICEM Packaging But Son JSC Paper Manufacturing Nguyễn Văn
Đạt
CEO
9 VTC VTC Telecommunications JSC Electrical Equipment &
Telecommunications
Lê Xuân
Tiến
Chairman
10 SPP Saigon Plastic Packaging JSC Plastics and Rubber Dương
Quốc Thái
CEO
11 VNF Vinafreight Joint Stock Company Support Activities for
Transportation
Nguyễn
Bích Lân
Chairman
12 SD5 Song Da No 5 JSC Construction Trần Văn
Huyên
Chairman
13 CEO C.E.O Group Joint Stock
Company
Real Estate Đoàn Văn
Bình
Chairman
14 LHC Lam Dong Investment &
Hydraulic Construction JSC
Construction Lê Đình
Hiển
Chairman
15 SJ1 Hung Hau Agricultural
Corporation
Food - Beverage -
Tobacco
Trần Văn
Hậu
Chairman
16 VCC Vinaconex 25 Joint Stock
Company
Construction Trịnh Văn
Thật
CEO
17 PJC Petrolimex Hanoi Transportation
& Trading JSC
Truck Transportation Bùi Văn
Thành
CEO
18 DC4 DIC No.4 Joint Stock Company Construction Nguyễn Văn
Đa
CEO
19 SD2 Song Da No 2 JSC Construction Lê Văn
Giang
Chairman
20 MEC Song Da Mechanical - Asembling
Joint Stock Company
Construction Trần Thanh
Sơn
CEO
21 BDB Binh Dinh Book & Equipment
Joint Stock Company
Publishing Industries Hồ Văn
Lĩnh
Chairman
22 TPH Ha Noi Textbooks Printing Joint
Stock Company
Paper Manufacturing Lê Hồng
Quế
CEO
23 L44 Lilama 45.4 JSC Construction Nguyễn Bá
Sứng
Chairman
24 KMT Central Viet Nam Metal
Corporation
Wholesale Trade Thân Thanh Chairman
25 VE2 Vneco2 Electricity Construction
Joint Stock Company
Construction Nguyễn Đậu
Thảo
CEO
26 PVE PetroVietnam Engineering
Consultancy JSC
Architectural,
Engineering,
Specialized Design
Services and Related
Services
Lê Hữu Bốn Chairman
27 HAT Ha Noi Beer Trading Joint Stock Wholesale Trade Nguyễn Văn CEO
200
Company Hùng
28 HHG Hoang Ha Joint Stock Company Transit and Ground
Passenger
Transportation
Lưu Huy Hà CEO
29 VE1 Vneco1 Electricity Construction
Joint Stock Company
Construction Trần Hoàng
Bính
CEO
30 DNP Dongnai Plastic Joint – Stock
Company
Plastics and Rubber Vũ Đình Độ Chairman
31 L44 Lilama 45.4 JSC Construction Nguyễn Bá
Sứng
CEO
32 VLA Van Lang Technology
Development & Investment JSC
Telecommunications Lê Thành
Anh
Chairman
33 VCG Vietnam Construction And
Import-Export Joint Stock
Corporation
Construction Vũ Quý Hà Chairman
34 SCL Song Da Cao Cuong JSC Metal - Nonmetallic
Mineral - Fabricated
Kiều Văn
Mát
Chairman
35 HNM Hanoimilk Joint Stock Company Food - Beverage -
Tobacco
Hà Quang
Tuấn
CEO
36 QST Quang Ninh Book & Educational
Equipment JSC
Publishing Industries Nguyễn
Trọng Nhã
CEO
37 BII Bao Thu Industrial Development
and Investment JSC
Real Estate Nguyễn Văn
Dũng
Chairman
38 TAG Tran Anh Digital World JSC Retail Trade Trần Xuân
Kiên
CEO
39 TV3 Power Engineering Consunting
Joint Stock Company 3
Architectural,
Engineering,
Specialized Design
Services and Related
Services
Thái Tuấn
Tài
CEO
40 NHA Ha Noi South Housing & Urban
Development Corporation
Construction Nguyễn
Minh Hoàn
Chairman
41 VTL Thang Long Joint Stock Company Food - Beverage -
Tobacco
Phạm Xuân
Hà
Chairman
42 TV4 Power Engineering Consulting
Joint Stock Company 4
Architectural,
Engineering,
Specialized Design
Services and Related
Services
Phạm Minh
Sơn
CEO
43 SDT Song Da No 10 JSC Construction Trần Văn
Tấn
CEO
44 HTP Hoaphat Textbook Printing JSC Paper Manufacturing Ngô Trọng
Vinh
Chairman
45 BST Binh Thuan Book And Equiptment
JSC
Wholesale Trade Nguyễn Văn
So
CEO
46 PVI PVI Holdings Insurance Carriers and
Related Activities
Bùi Vạn
Thuận
CEO
47 NHC Nhi Hiep Brick-Tile JSC Metal - Nonmetallic
Mineral - Fabricated
Nguyễn
Hồng Châu
Chairman
48 LCD Erection - Electromechanics
Testing Joint Stock
Construction Nguyễn
Đình Bảo
Chairman
49 NFC Ninh Binh Phosphate Fertilizer
Joint Stock Company
Chemical -
Pharmaceutical
Phạm Mạnh
Ninh
CEO
50 HHC Haiha Confectionery JSC Food - Beverage -
Tobacco
Trần Hồng
Thanh
Chairman
51 ITQ Thien Quang Group JSC Metal - Nonmetallic
Mineral - Fabricated
Nguyễn Văn
Quảng
CEO
52 LUT Luong Tai Invesment &
Construction Joint Stock
Construction Bùi Đình
Hưng
Chairman
201
Corporation
53 KLF KLF Joint Venture Investment
International JSC
Wholesale Trade Nguyễn Văn
Thanh
Chairman
54 PMC Pharmedic Pharmaceutical
Medicinal JSC
Chemical -
Pharmaceutical
Trần Việt
Trung
CEO
55 HTC Hoc Mon Trade Joint Stock
Company
Retail Trade Lê Văn Mỵ Chairman
56 KKC Produce & Trading Metal Joint
Stock Company
Wholesale Trade Đào Trọng
Khôi
CEO
57 BSC Ben Thanh Service Joint Stock
Company
Retail Trade Vũ Đình Thi CEO
58 HLC Vinacomin - Ha Lam Coal JSC Mining (except Oil and
Gas)
Trần Mạnh
Cường
CEO
59 CTB Hai Duong Pump Manufacturing
JSC
Machinery -
Transportation
Equipment
Nguyễn
Trọng Nam
CEO
60 TVD Vinacomin - Vang Danh Coal JSC Mining (except Oil and
Gas)
Phan Xuân
Thủy
CEO
61 DZM Dzĩ An Manufacturing Public
Limited Company
Electrical Equipment &
Telecommunications
Đặng Đình
Hưng
CEO
62 SPI Spilit Stone Joint Stock Company Mining (except Oil and
Gas)
Trần Quế
Lâm
CEO
63 VMI Visaco Mineral and Investment
Joint Stock Company
Construction Lê Văn Bình CEO
64 L62 Lilama 69 - 2 Joint Stock
Company
Construction Vũ Kế
Chương
CEO
65 SJC Song Da 1.01 Joint Stock
Company
Real Estate Tạ Văn
Trung
Chairman
66 SMT Sam Cuong Material Electric and
Telecom Corporation
Electrical Equipment &
Telecommunications
Phạm Ngọc
Tuấn
Chairman
67 DBC Dabaco Group Food - Beverage -
Tobacco
Nguyễn
Khắc Thảo
CEO
68 DC2 Development Investment
Construction Number 2 JSC
Construction Trần Thanh
Hải
Chairman
69 SJE Song Da No 11 JSC Construction Nguyễn Văn
Sơn
Chairman
70 INC IDICO Investment Consultancy
JSC
Architectural,
Engineering,
Specialized Design
Services and Related
Services
Nguyễn
Ngọc Khánh
CEO
71 VCS Vicostone Joint Stock Company Metal - Nonmetallic
Mineral - Fabricated
Hồ Xuân
Năng
Chairman
72 TJC Transportation and Trading
Services Joint Stock Company
Water Transportation Lê Tất Hưng CEO
73 EID Hanoi Education Development &
Investment JSC
Publishing Industries Mạc Văn
Thiện
Chairman
74 SLS Son La Sugar JSC Food - Beverage -
Tobacco
Đặng Việt
Anh
Chairman
75 DCS Dai Chau Group Joint Stock
Company
Furniture and Related
Products
Đường Đức
Hóa
CEO
76 FDT FiditourJoint Stock Company Administrative and
Support Services
Nguyễn Việt
Hùng
CEO
77 ALV Vinas A Luoi Joint Stock
Company
Mining (except Oil and
Gas)
Lê Quang
Thạch
CEO
78 MCC High Grade Brick Tile Joint Stock
Company
Metal - Nonmetallic
Mineral - Fabricated
Đỗ Thành
Lộc
CEO
79 SD4 Song Da 4 Joint Stock Company Construction Hồ Sỹ Hùng Chairman
80 IDV Vinh Phuc Infrastructure Real Estate Lê Tùng CEO
202
Development JSC Sơn
81 PMC Pharmedic Pharmaceutical
Medicinal JSC
Chemical -
Pharmaceutical
Lê Việt
Hùng
Chairman
82 VKC Vinh Khanh Cable Plastic
Corporation
Wholesale Trade Lâm Quy
Chương
Chairman
83 VTH Viet Thai Electric Cable
Corporation
Electrical Equipment &
Telecommunications
Hoàng
Nghĩa Đàn
Chairman
84 CPC Can Tho Pesticides JSC Chemical -
Pharmaceutical
Nguyễn Văn
Trung
Chairman
85 SCJ Sai Son Cement Joint Stock
Company
Metal - Nonmetallic
Mineral - Fabricated
Nguyễn Sỹ
Tiệp
Chairman
86 PIV PIV JSC Architectural,
Engineering,
Specialized Design
Services and Related
Services
Trịnh Tiến
Khương
CEO
87 MKV Cai Lay Veterinary
Pharmaceutical Joint Stock
Company
Chemical -
Pharmaceutical
Đào Mạnh
Lương
Chairman
88 VTS Viglacera Tu Son Ceramic JSC Metal - Nonmetallic
Mineral - Fabricated
Nguyễn Văn
Cơ
CEO
89 VE2 Vneco2 Electricity Construction
Joint Stock Company
Construction Nguyễn Đậu
Thảo
Chairman
90 KTT Thien Truong Electric Company Construction Hoàng Hữu
Tuấn
Chairman
91 CT6 Construction Joint Stock Company
No6
Construction Lại Văn
Quán
CEO
92 SHN Ha Noi Investment General
Corporation
Administrative and
Support Services
Lưu Quang
Minh
CEO
93 SD6 Song Da No 6 JSC Construction Đặng Quốc
Bảo
CEO
94 NBP Ninh Binh Thermal Power JSC Electric Power
Generation,
Transmission and
Distribution
Tống Đức
Chính
Chairman
95 CVN Vinam Joint Stock Company Mining (except Oil and
Gas)
Nguyễn
Quang
Thắng
CEO
96 VNT The Van Cargoes And Foreign
Trade Logistics JSC
Support Activities for
Transportation
Nguyễn
Xuân Giang
Chairman
97 HJS Nam Mu Hydropower Joint Stock
Company
Electric Power
Generation,
Transmission and
Distribution
Đỗ Văn Hà CEO
98 D11 Real Estate 11 Joint Stock
Company
Real Estate Trần Thị
Kim Huệ
CEO
99 VIT Viglacera Tien Son Joint Stock
Company
Metal - Nonmetallic
Mineral - Fabricated
Nguyễn
Minh Tuấn
Chairman
100 HMH Hai Minh Corporation Truck Transportation Phùng Văn
Quang
Chairman
101 BHT Bach Dang TMC Construction
Investment JSC
Construction Nguyễn Văn
Thường
CEO
102 CMS Viet Nam Construction and
Manpower JSC
Construction Phạm Minh
Phúc
Chairman
103 MIM Mineral & Mechanical Joint Stock
Company
Mining (except Oil and
Gas)
Tăng
Nguyên
Ngọc
Chairman
104 NDF Nam Dinh Export Foodstuff &
Agricultural Products Processing
Food - Beverage -
Tobacco
Nguyễn Việt
Hùng
CEO
203
JSC
105 BCC Bim Son Cement JSC Metal - Nonmetallic
Mineral - Fabricated
Trần Việt
Thắng
Chairman
106 VNF Vinafreight Joint Stock Company Support Activities for
Transportation
Nguyễn
Bích Lân
CEO
107 SDD Song Da Investment And
Construction JSC
Construction Đinh Văn
Nhân
CEO
108 POT Post And Telecommunication
Equipment Factory JSC
Electrical Equipment &
Telecommunications
Trần Hải
Vân
Chairman
109 DPC Da Nang Plastic Joint Stock
Company
Plastics and Rubber Trần Quang
Dũng
CEO
110 DIH Development Investment
Construction Hoi An JSC
Construction Trần Đình
Lợi
CEO
111 DXP Doan Xa Port Joint Stock
Company
Support Activities for
Transportation
Trần Việt
Hùng
CEO
112 GMX My Xuan Brick Tile Pottery And
Construction JSC
Metal - Nonmetallic
Mineral - Fabricated
Lưu Ngọc
Thanh
Chairman
113 VE1 Vneco1 Electricity Construction
Joint Stock Company
Construction Trần Hoàng
Bính
Chairman
114 NDF Nam Dinh Export Foodstuff &
Agricultural Products Processing
JSC
Food - Beverage -
Tobacco
Vũ Trọng
Nghĩa
Chairman
115 SGD Educational Book JSC In Ho Chi
Minh City
Publishing Industries Nguyễn
Tuấn Kiệt
CEO
116 DNM Danameco Medical Joint Stock
Corporation
Other Products
(Medical equipment,
Nguyễn Tấn
Tiên
CEO
117 DAE Educational Book JSC In Da Nang
City
Publishing Industries Phạm Nhiêu CEO
118 PVI PVI Holdings Insurance Carriers and
Related Activities
Nguyễn Anh
Tuấn
Chairman
119 PPS Petro Vietnam Power Services
Joint Stock Company
Repair and
Maintenance
Nguyễn
Minh Tuấn
CEO
120 L14 Licogi 14 JSC Construction Phạm Gia
Lý
CEO
121 DHP Hai Phong Electromechanical JSC Electrical Equipment &
Telecommunications
Hoàng
Thanh Hải
Chairman
122 TNG TNG Investment And Trading JSC Apparel - Leather and
Allied Products
Nguyễn Văn
Thới
CEO
123 PSD Petroleum General Distribution
Services JSC
Wholesale Trade Lâm Quốc
Khanh
CEO
124 VGS Vietnam Germany Steel Pipe JSC Metal - Nonmetallic
Mineral - Fabricated
Nguyễn Hữu
Thể
CEO
125 ECI Education Cartography And
Illustration JSC
Publishing Industries Nguyễn Thị
Hồng Loan
CEO
126 DHP Hai Phong Electromechanical JSC Electrical Equipment &
Telecommunications
Hoàng
Thanh Hải
CEO
127 HLD Hudland Real Estate Investmnet
and Development JSC
Real Estate Phạm Cao
Sơn
CEO
128 ONE One Communication Technology
Corporation
Telecommunications Đặng Anh
Phương
CEO
129 BTS Vicem But Son Cement JSC Metal - Nonmetallic
Mineral - Fabricated
Phạm Văn
Toản
CEO
130 MAC Maritime Supply & Techlonogy
Service JSC
Support Activities for
Transportation
Nguyễn Văn
Cường
CEO
131 RCL Cho Lon Real Estate JSC Real Estate Trần Văn
Châu
Chairman
132 WCS West Coach Station Joint Stock
Company
Support Activities for
Transportation
Kiều Nam
Thành
CEO
133 STC Book & Education Equipment Publishing Industries Từ Trung CEO
204
Joint Stock Company Đan
134 VC9 Construction Joint Stock Company
No.9
Construction Phạm Văn
Hải
Chairman
135 LO5 Lilama5 Joint Stock Company Construction Trần Văn
Mão
Chairman
136 SDE Song Da Electrical Engineering
JSC
Construction Lê Văn Thụ Chairman
137 PIV PIV JSC Architectural,
Engineering,
Specialized Design
Services and Related
Services
Hoàng Thị
Hoài
Chairman
138 LTC Low Current - Telecom Joint
Stock Company
Construction Lương Quí
Thăng
Chairman
139 L35 Lilama Erection Mechanical Joint
Stock Company
Construction Nguyễn Văn
Triều
CEO
140 HDA Dong A Paint Joint Stock
Company
Chemical -
Pharmaceutical
Nguyễn Văn
Sơn
CEO
141 VC6 Vinaconex 6 Joint Stock Company Construction Hoàng Hoa
Cương
CEO
142 APP Additives And Petroleum Products
Joint Stock Company
Petroleum and Coal
Products
Hoàng
Trung Dũng
CEO
143 SSM Steel Structure Manufacture Joint
Stock Company
Metal - Nonmetallic
Mineral - Fabricated
Hồ Thái
Hòa
CEO
144 PGT Sai Gon Petrolimex Gas Taxi Joint
Stock Company
Transit and Ground
Passenger
Transportation
Kakazu
Shogo
CEO
145 MHL Minh Huu Lien Joint Stock
Company
Furniture and Related
Products
Trần Tuấn
Minh
CEO
146 V21 Vinaconex 21 Joint Stock
Company No.21
Construction Nguyễn
Xuân Việt
Chairman
147 BKC Bac Kan Mineral Joint Stock
Corporation
Mining (except Oil and
Gas)
Vũ Phi Hổ CEO
148 PEN Petrolimex Installation No.III Joint
Stock Company
Construction Cung Quang
Hà
Chairman
149 DBC Dabaco Group Food - Beverage -
Tobacco
Nguyễn Như
So
Chairman
150 KSD DNA Investment JSC Electrical Equipment &
Telecommunications
Bùi Việt
Vương
CEO
151 VNC Vinacontrol Group Corporation Scientific Research and
Other Related Services
Mai Tiến
Dũng
CEO
152 HTP Hoaphat Textbook Printing JSC Paper Manufacturing Nguyễn
Thanh Tùng
CEO
153 PVS PetroVietnam Technical Services
Corporation
Support Activities for
Mining
Phan Thanh
Tùng
CEO
154 PHC Phuc Hung Holdings Construction
JSC
Construction Cao Tùng
Lâm
Chairman
155 NAG Nagakawa Viet Nam Joint Stock
Company
Machinery -
Transportation
Equipment
Nguyễn Đức
Khả
CEO
156 BHT Bach Dang TMC Construction
Investment JSC
Construction Nguyễn Văn
Thường
Chairman
157 ASA WMT Sana Joint Venture JSC Chemical -
Pharmaceutical
Trần Văn
Báu
CEO
158 FDT FiditourJoint Stock Company Administrative and
Support Services
Nguyễn Việt
Hùng
Chairman
159 NGC Ngo Quyen Export Seafood
Processing JSC
Food - Beverage -
Tobacco
Huỳnh Châu
Sang
CEO
205
Phụ lục 7: Miêu tả biến
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Q9 159 1 5 2.82 .971
Q10 159 1 5 2.85 .976
Q11 159 1 5 2.42 1.058
Q12 159 1 5 2.43 1.059
Q13 159 1 5 2.87 1.089
Q14 159 1 5 2.45 .991
Q15 159 1 5 2.03 1.018
Q16 159 1 5 2.52 1.146
Q17 159 1 5 2.44 1.145
Q18 159 1 5 2.92 1.142
Q19 159 1 5 2.93 1.062
Q20 159 1 5 2.91 1.155
Q21 159 1 5 3.33 1.150
Q22 159 1 5 2.87 1.179
Q23 159 1 5 2.86 1.119
Q24 159 1 5 2.97 1.147
Q25 159 1 4 1.52 .802
Q26 159 1 5 2.91 1.200
Q27 159 1 4 1.50 .778
Q28 159 1 5 2.89 1.164
Q29 159 1 5 2.85 1.192
Q30 159 1 5 2.89 .900
Q31 159 1 4 1.60 .763
Q32 159 1 5 3.08 .849
Q33 159 1 5 2.60 .893
Q34 159 1 5 2.66 1.124
Q35 159 1 5 2.22 1.140
Q36 159 1 4 1.84 .984
Q37 159 1 5 2.79 .988
Q38 159 1 5 3.17 1.080
Q39 159 1 5 2.30 .971
Q40 159 1 5 1.89 .945
Q41 159 1 5 3.18 .965
Q42 159 1 5 2.68 1.008
Q43 159 1 5 3.09 .845
Q44 159 1 5 3.14 1.150
Q45 159 1 5 2.24 1.028
Q46 159 1 5 2.62 .972
Q47 159 1 5 2.18 .973
Q48 159 1 5 2.19 1.007
Q49 159 1 5 2.58 1.075
Q50 159 1 5 2.65 1.159
Q51 159 1 5 2.35 1.055
Q52 159 1 5 2.69 1.206
Q53 159 1 5 2.97 1.136
Q54 159 1 5 3.32 1.219
Q55 159 1 5 3.05 1.216
Q56 159 1 5 2.89 1.253
206
Q57 159 2 5 3.80 .926
Q58 159 2 5 3.78 .905
Q59 159 1 4 1.87 .988
Q60 159 1 5 3.30 1.306
Q61 159 1 5 3.69 1.258
Q62 159 1 5 2.86 1.389
Q63 159 1 5 3.28 1.312
Q64 159 1 5 3.77 1.152
Q65 159 1 5 3.28 1.181
Q66 159 1 5 3.31 1.223
Q67 159 1 5 2.82 1.272
Q68 159 1 5 2.80 1.287
Q69 159 1 5 2.38 1.226
Q70 159 1 5 2.43 1.271
Q71 159 1 5 3.80 1.072
Q72 159 2 5 3.78 .869
Q73 159 1 4 2.69 1.050
Q74 159 1 4 2.75 1.055
Q75 159 1 4 2.68 1.008
Q76 159 1 4 2.67 1.004
Q77 159 1 5 3.70 1.060
Q78 159 3 5 4.15 .765
Q79 159 3 5 4.13 .761
Q80 159 2 5 4.30 .800
Q81 159 1 5 2.41 1.154
Q82 159 1 5 2.38 1.174
Q83 159 1 5 3.20 1.190
Q84 159 1 5 2.89 1.271
Q85 159 1 5 2.41 1.192
Q86 159 1 5 2.42 1.155
Q87 159 1 5 2.92 1.194
Q88 159 1 4 1.75 .905
Q89 159 1 5 3.39 1.158
Q90 159 1 5 3.66 1.163
Q91 159 1 5 3.33 1.199
Q92 159 1 5 3.26 1.176
Q93 159 1 4 1.77 1.001
Q94 159 1 4 1.74 .924
Q95 159 1 5 3.26 1.176
Q96 159 1 5 2.79 1.203
Q97 159 2 5 4.42 .822
Q98 159 1 5 2.74 1.219
Q99 159 1 4 1.75 .919
Q100 159 1 5 3.40 1.238
Q101 159 1 5 3.57 1.199
Q102 159 1 5 3.53 1.184
Q103 159 2 5 3.81 1.034
Q104 159 1 5 3.44 1.172
Q105 159 1 5 3.39 1.272
Q106 159 1 5 2.92 1.201
Q107 159 1 5 3.45 1.106
Q108 159 1 5 3.33 1.314
207
Q109 159 1 5 3.29 1.270
Q110 159 1 5 3.39 1.211
Q111 159 1 5 3.26 1.170
Q112 159 1 5 3.25 1.339
Q113 159 1 5 2.99 1.193
Q114 159 1 5 2.92 1.000
Q115 159 1 5 3.32 1.284
Q116 159 1 5 3.32 1.299
Q117 159 1 5 3.28 1.365
Q118 159 1 5 3.03 1.278
Q119 159 2 5 3.81 1.034
Q120 159 1 5 3.38 1.231
Q121 159 1 5 3.28 1.302
Q122 159 1 4 1.87 1.048
Q123 159 1 4 2.35 .994
Q124 159 1 4 1.96 .899
Q125 159 1 4 1.81 .931
Q126 159 1 4 1.52 .762
Q127 159 1 4 1.49 .754
Q128 159 1 4 1.57 .807
Q129 159 1 4 1.55 .801
Q130 159 1 4 1.57 .831
Q131 159 1 5 3.28 1.302
Q132 159 1 5 2.82 1.272
Q133 159 1 4 1.96 .980
Q134 159 1 4 1.97 .990
Q135 159 1 4 1.93 .962
Q136 159 1 4 2.00 1.019
Q137 159 1 4 2.22 1.083
Q138 159 1 4 1.76 .910
Q139 159 1 4 1.75 .878
Q140 159 1 4 1.72 .913
Q141 159 1 4 1.74 .943
Q142 159 1 5 2.92 1.201
Q143 159 1 4 1.72 .901
Q144 159 1 4 1.70 .919
Q145 159 1 5 3.32 1.270
Q146 159 1 4 2.24 .990
Q147 159 1 4 1.77 .949
Q148 159 1 4 1.70 .855
Q149 159 1 5 2.91 1.184
Q150 159 1 4 1.97 .968
Q151 159 1 5 3.37 1.329
Q152 159 1 5 3.35 1.298
Q153 159 1 4 1.68 .895
Q154 159 1 4 1.73 .862
Q155 159 1 5 2.42 1.182
Q156 159 1 4 1.74 .882
Q157 159 1 4 2.47 1.107
Q158 159 1 4 1.72 .941
Q159 159 1 5 2.03 1.142
Q160 159 1 4 1.72 .880
208
Q161 159 1 4 1.76 .917
Q162 159 1 4 1.77 .967
Q163 159 1 5 2.40 1.170
Q164 159 1 4 1.69 .872
Q165 159 1 4 1.75 .912
Q166 159 1 4 1.72 .929
Q167 159 1 4 1.76 .951
Q168 159 1 5 3.13 .988
Q169 159 1 5 3.23 1.289
Q170 159 1 5 3.13 1.248
Q171 159 1 5 2.88 1.260
Q172 159 2 5 3.62 1.029
Q173 159 1 5 3.36 1.295
Q174 159 1 4 2.45 1.083
Q175 159 1 5 3.33 1.189
Q176 159 1 4 2.50 1.130
Q177 159 1 5 2.91 .837
Q178 159 1 5 3.16 .980
Q179 159 1 5 3.13 .935
Q180 159 2 5 3.81 1.034
Q181 159 1 4 1.70 .911
Q182 159 1 4 2.08 1.047
Q183 159 1 4 2.27 1.077
Q184 159 1 4 2.21 1.032
Q185 159 1 5 3.39 1.316
Q186 159 1 4 2.69 1.043
Q187 159 1 4 2.40 .812
Q188 159 1 4 1.97 .853
Q189 159 1 4 2.50 .954
Q190 159 1 4 2.08 .934
Q191 159 1 4 2.06 .912
Q192 159 1 4 2.38 .953
Valid N (listwise) 159
209
Phụ lục 8: Kết quả kiểm định EFA
Total Variance Explained
Com
ponent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 13.497 29.993 29.993 13.497 29.993 29.993 7.420 16.489 16.489
2 5.118 11.374 41.367 5.118 11.374 41.367 5.373 11.940 28.429
3 3.324 7.386 48.753 3.324 7.386 48.753 3.882 8.627 37.057
4 2.933 6.518 55.271 2.933 6.518 55.271 3.374 7.498 44.555
5 2.395 5.322 60.593 2.395 5.322 60.593 3.317 7.372 51.926
6 2.277 5.061 65.654 2.277 5.061 65.654 2.840 6.311 58.238
7 2.142 4.759 70.413 2.142 4.759 70.413 2.669 5.931 64.169
8 1.769 3.931 74.345 1.769 3.931 74.345 2.651 5.892 70.061
9 1.430 3.179 77.523 1.430 3.179 77.523 2.416 5.368 75.429
10 1.328 2.951 80.475 1.328 2.951 80.475 2.270 5.045 80.475
11 0.852 1.894 82.369
12 0.744 1.654 84.023
13 0.690 1.533 85.556
14 0.676 1.502 87.058
15 0.616 1.370 88.428
16 0.513 1.139 89.567
17 0.450 0.999 90.566
18 0.431 0.957 91.524
19 0.353 0.784 92.308
20 0.333 0.741 93.049
21 0.319 0.708 93.757
22 0.275 0.612 94.369
23 0.270 0.599 94.968
24 0.253 0.562 95.530
25 0.214 0.476 96.006
26 0.197 0.439 96.445
27 0.178 0.396 96.841
28 0.165 0.366 97.207
29 0.145 0.323 97.530
30 0.137 0.304 97.834
31 0.123 0.273 98.107
32 0.120 0.267 98.374
33 0.100 0.222 98.596
34 0.093 0.206 98.802
35 0.083 0.185 98.987
36 0.078 0.174 99.161
37 0.073 0.162 99.323
38 0.070 0.156 99.479
39 0.064 0.143 99.622
40 0.054 0.120 99.742
41 0.046 0.101 99.843
210
42 0.038 0.086 99.929
43 0.019 0.042 99.971
44 0.013 0.029 100.000
45 0.000 0.000 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Q104 0.894 -0.015 0.111 0.038 0.056 0.043 0.029 -0.011 0.035 -0.058
Q71 0.892 0.011 0.048 0.035 -0.009 -0.017 0.000 -0.022 0.018 -0.030
Q87 0.890 -0.081 0.123 0.105 0.161 0.047 -0.017 -0.068 0.019 -0.091
Q100 0.876 -0.060 0.154 0.083 0.049 0.028 -0.074 -0.058 0.061 -0.053
Q92 0.784 -0.134 0.255 0.221 0.289 0.268 0.045 0.055 -0.013 0.045
Q95 0.784 -0.134 0.255 0.221 0.289 0.268 0.045 0.055 -0.013 0.045
Q77 0.784 -0.091 0.218 0.167 0.232 0.242 -0.010 0.052 0.031 0.056
Q111 0.768 -0.126 0.254 0.250 0.302 0.268 0.048 0.058 0.008 0.056
Q90 0.736 -0.103 0.289 0.153 0.285 0.245 0.089 0.092 -0.066 0.048
Q163 -0.047 0.965 -0.107 -0.076 -0.007 -0.066 0.051 0.003 0.038 -0.021
Q149 -0.093 0.928 -0.082 -0.057 -0.022 -0.009 0.088 -0.007 0.042 -0.006
Q168 -0.102 0.925 -0.084 -0.138 -0.060 -0.025 0.026 0.013 0.027 0.000
Q155 -0.068 0.898 -0.084 -0.042 0.027 0.047 0.042 -0.010 0.051 -0.056
Q159 -0.048 0.881 -0.134 -0.091 0.016 -0.015 0.097 0.045 0.026 -0.055
Q172 -0.067 0.859 -0.066 -0.124 -0.028 -0.067 0.037 0.006 -0.055 0.012
Q37 0.219 -0.065 0.849 0.102 0.088 0.047 -0.143 0.053 -0.077 0.038
Q51 0.157 -0.054 0.834 0.060 0.057 0.010 -0.085 0.077 -0.010 -0.035
Q34 0.316 -0.181 0.768 0.138 0.092 0.192 -0.003 0.062 -0.004 -0.002
Q43 0.295 -0.222 0.763 0.165 0.176 0.167 0.040 0.017 -0.028 0.048
Q46 0.190 -0.138 0.736 0.175 0.070 0.115 0.006 0.003 -0.041 -0.037
Q54 0.168 -0.278 0.158 0.840 0.134 0.149 -0.019 0.048 -0.027 -0.069
Q62 0.185 -0.034 0.145 0.827 0.260 0.129 -0.046 -0.048 -0.030 -0.081
Q64 0.176 -0.220 0.123 0.809 0.129 0.155 -0.024 0.059 -0.036 -0.051
Q68 0.324 -0.103 0.258 0.705 0.166 0.141 -0.083 0.050 -0.021 -0.070
Q14 0.223 -0.030 0.076 0.074 0.860 0.010 -0.022 0.154 0.018 0.057
Q30 0.251 -0.049 0.095 0.131 0.834 0.022 -0.060 0.134 0.051 0.033
Q32 0.161 0.074 0.114 0.173 0.653 0.236 -0.044 -0.061 0.076 -0.053
Q9 0.271 0.012 0.131 0.297 0.601 0.338 -0.027 -0.031 0.086 0.036
Q10 0.475 -0.121 0.155 0.298 0.552 0.302 0.016 0.024 0.050 0.009
Q114 0.290 -0.036 0.169 0.146 0.149 0.835 -0.109 0.042 -0.001 0.027
Q118 0.247 -0.037 0.126 0.206 0.162 0.835 -0.127 0.011 -0.074 0.037
Q113 0.343 -0.048 0.175 0.262 0.258 0.734 -0.003 0.084 -0.069 -0.029
Q124 0.034 0.125 -0.118 0.010 -0.065 -0.035 0.935 0.034 0.051 0.056
Q123 0.001 0.052 -0.066 -0.027 -0.055 -0.048 0.932 0.016 0.014 -0.033
Q122 0.029 0.132 0.021 -0.103 0.014 -0.104 0.876 -0.020 0.162 0.120
Q188 0.053 0.022 0.018 -0.048 0.139 0.020 -0.001 0.933 0.077 -0.055
211
Q186 0.044 0.034 0.083 0.026 0.081 0.016 0.044 0.926 0.070 -0.081
Q187 -0.090 -0.008 0.070 0.093 -0.029 0.042 -0.013 0.887 0.063 0.064
Q191 0.035 -0.008 -0.028 -0.101 0.067 -0.027 0.056 0.041 0.826 0.099
Q190 -0.043 0.055 -0.028 -0.005 -0.043 0.144 0.038 0.043 0.820 -0.055
Q192 -0.008 0.042 -0.010 -0.059 0.072 -0.069 0.071 0.047 0.801 0.138
Q189 0.171 0.019 -0.093 0.164 0.100 -0.291 0.056 0.114 0.537 0.139
Q178 0.012 -0.014 -0.015 -0.009 0.025 0.012 -0.015 -0.071 0.057 0.884
Q179 0.024 -0.082 -0.039 -0.013 -0.015 -0.018 0.001 0.021 0.087 0.844
Q177 -0.115 -0.004 0.060 -0.178 0.046 0.036 0.155 -0.016 0.119 0.789
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
212
Phụ lục 9: Kết quả kiểm định CFA
Quyền của Cổ đông
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 159 100.0
Excluded
a
0 0.0
Total 159 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.876 5
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Q9 11.26 9.575 .704 .851
Q10 11.24 9.398 .736 .843
Q14 11.64 9.409 .717 .848
Q30 11.20 9.681 .761 .838
Q32 11.01 10.601 .620 .869
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin
Measure of Sampling
Adequacy.
.773
Bartlett's
Test of
Sphericity
Approx.
Chi-
Square
486.335
df 10
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
Q9 1.000 .665
Q10 1.000 .704
Q14 1.000 .694
Q30 1.000 .734
Q32 1.000 .556
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 3.353 67.050 67.050 3.353 67.050 67.050
2 .773 15.457 82.508
213
3 .464 9.280 91.788
4 .281 5.616 97.404
5 .130 2.596 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Đối xử Bình đẳng giữa các nhóm Cổ đông
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 159 100.0
Excluded
a
0 0.0
Total 159 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.910 5
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Q34 10.85 11.078 .813 .882
Q37 10.72 11.888 .817 .881
Q43 10.42 12.739 .825 .883
Q46 10.89 12.620 .704 .904
Q51 11.16 11.973 .731 .899
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin
Measure of Sampling
Adequacy.
.759
Bartlett's
Test of
Sphericity
Approx.
Chi-
Square
719.962
df 10
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
Q34 1.000 .792
Q37 1.000 .774
Q43 1.000 .800
Q46 1.000 .668
Q51 1.000 .682
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total % of Cumulative Total % of Cumulative
214
Variance % Variance %
1 3.716 74.325 74.325 3.716 74.325 74.325
2 .775 15.509 89.834
3 .291 5.822 95.656
4 .121 2.430 98.086
5 .096 1.914 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Vai trò của các bên có quyền lợi liên quan về Quản trị công ty
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 159 100.0
Excluded
a
0 0.0
Total 159 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.915 4
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Q54 9.43 11.766 .857 .874
Q62 9.89 10.881 .830 .884
Q64 8.98 12.588 .795 .896
Q68 9.96 11.992 .759 .907
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin
Measure of Sampling
Adequacy.
.732
Bartlett's
Test of
Sphericity
Approx.
Chi-
Square
580.786
df 6
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
Q54 1.000 .865
Q62 1.000 .815
Q64 1.000 .796
Q68 1.000 .730
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
215
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 3.207 80.179 80.179 3.207 80.179 80.179
2 .537 13.436 93.615
3 .176 4.404 98.018
4 .079 1.982 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Công bố thông tin và minh bạch
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 159 100.0
Excluded
a
0 0.0
Total 159 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.969 9
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Q71 26.90 72.142 .767 .970
Q77 27.00 70.443 .882 .965
Q87 27.77 68.543 .875 .965
Q90 27.04 69.239 .861 .966
Q92 27.44 67.906 .928 .963
Q95 27.44 67.906 .928 .963
Q100 27.30 68.729 .828 .967
Q104 27.26 69.851 .818 .968
Q111 27.44 68.172 .917 .963
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 7.241 80.453 80.453 7.241 80.453 80.453
2 .971 10.788 91.241
3 .313 3.483 94.724
4 .164 1.819 96.543
5 .116 1.287 97.830
6 .112 1.245 99.076
7 .065 .728 99.803
8 .018 .197 100.000
9 1.388E-
17
1.542E-
16
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
216
Đảm bảo trách nhiệm của Hội đồng quản trị
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 159 100.0
Excluded
a
0 0.0
Total 159 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.926 3
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Q113 5.94 4.813 .831 .906
Q114 6.02 5.550 .858 .899
Q118 5.91 4.283 .884 .868
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin
Measure of Sampling
Adequacy.
.755
Bartlett's
Test of
Sphericity
Approx.
Chi-
Square
388.463
df 3
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
Q113 1.000 .852
Q114 1.000 .878
Q118 1.000 .905
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 2.634 87.816 87.816 2.634 87.816 87.816
2 .226 7.526 95.342
3 .140 4.658 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Cơ cấu Hội đồng quản trị
Case Processing Summary
N %
217
Cases Valid 159 100.0
Excluded
a
0 0.0
Total 159 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.923 3
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Q122 4.31 3.354 .799 .929
Q123 3.84 3.416 .848 .884
Q124 4.22 3.641 .894 .855
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin
Measure of Sampling
Adequacy.
.734
Bartlett's
Test of
Sphericity
Approx.
Chi-
Square
387.514
df 3
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
Q122 1.000 .824
Q123 1.000 .877
Q124 1.000 .914
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 2.614 87.147 87.147 2.614 87.147 87.147
2 .265 8.827 95.974
3 .121 4.026 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Quy trình Hội đồng quản trị
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 159 100.0
Excluded
a
0 0.0
Total 159 100.0
218
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.965 6
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Q149 13.60 25.875 .920 .955
Q155 14.09 26.435 .867 .961
Q159 14.48 26.859 .862 .961
Q163 14.10 25.559 .967 .950
Q168 13.37 27.868 .913 .957
Q172 12.88 28.372 .815 .966
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin
Measure of Sampling
Adequacy.
.867
Bartlett's
Test of
Sphericity
Approx.
Chi-
Square
1366.902
df 15
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
Q149 1.000 .892
Q155 1.000 .820
Q159 1.000 .817
Q163 1.000 .957
Q168 1.000 .888
Q172 1.000 .760
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 5.134 85.573 85.573 5.134 85.573 85.573
2 .389 6.482 92.055
3 .258 4.300 96.355
4 .103 1.717 98.072
5 .081 1.348 99.420
6 .035 .580 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Nhân sự của Hội đồng quản trị
219
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 159 100.0
Excluded
a
0 0.0
Total 159 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.812 3
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Q177 6.30 2.994 .634 .774
Q178 6.04 2.397 .717 .685
Q179 6.08 2.678 .647 .759
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin
Measure of Sampling
Adequacy.
.702
Bartlett's
Test of
Sphericity
Approx.
Chi-
Square
162.838
df 3
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
Q177 1.000 .696
Q178 1.000 .782
Q179 1.000 .707
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 2.185 72.833 72.833 2.185 72.833 72.833
2 .476 15.876 88.710
3 .339 11.290 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Phát triển thành viên Hội đồng quản trị và bổ nhiệm Ban điều hành
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 159 100.0
220
Excluded
a
0 0.0
Total 159 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.913 3
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Q186 4.37 2.425 .866 .856
Q187 4.66 3.390 .761 .929
Q188 5.09 2.985 .887 .829
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin
Measure of Sampling
Adequacy.
.725
Bartlett's
Test of
Sphericity
Approx.
Chi-
Square
376.059
df 3
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
Q186 1.000 .889
Q187 1.000 .787
Q188 1.000 .903
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 2.579 85.968 85.968 2.579 85.968 85.968
2 .307 10.249 96.217
3 .113 3.783 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Đánh giá Hội đồng quản trị, thành viên HĐQT và các Tiểu ban
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 159 100.0
Excluded
a
0 0.0
Total 159 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
221
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.764 4
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Q189 6.52 5.517 .406 .790
Q190 6.94 4.983 .573 .703
Q191 6.96 4.840 .642 .666
Q192 6.64 4.674 .647 .661
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin
Measure of Sampling
Adequacy.
.708
Bartlett's
Test of
Sphericity
Approx.
Chi-
Square
179.706
df 6
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
Q189 1.000 .369
Q190 1.000 .606
Q191 1.000 .702
Q192 1.000 .692
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 2.370 59.243 59.243 2.370 59.243 59.243
2 .770 19.241 78.484
3 .540 13.510 91.994
4 .320 8.006 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
222
Phụ lục 10: Kết quả hồi quy
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
1 .904
a
0.817 0.804 0.442
a. Predictors: (Constant), Đánh giá HĐQT và tiểu ban, Công bố thông tin và minh
bạch, Phát triển HĐQT và BĐH, Cơ cấu HĐQT, Nhân sự HĐQT, Quy trình HĐQT,
Vai trò các bên có quyền lợi liên quan, Đối xử Bình đẳng với Cổ đông, Vai trò và
trách nhiệm thành viên HĐQT, Quyền Cổ đông
ANOVA
a
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 129.047 10.000 12.905 65.966 .000
b
Residual 28.953 148.000 0.196
Total 158.000 158.000
a. Dependent Variable: Thực trạng QTCT
b. Predictors: (Constant), Đánh giá HĐQT và tiểu ban, Công bố thông tin và minh bạch,
Phát triển HĐQT và BĐH, Cơ cấu HĐQT, Nhân sự HĐQT, Quy trình HĐQT, Vai trò các
bên có quyền lợi liên quan, Đối xử Bình đẳng với Cổ đông, Vai trò và trách nhiệm thành
viên HĐQT, Quyền Cổ đông
Coefficients
a
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients t Sig.
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 0.000 0.035 0.000 1.000
Quyền Cổ đông 0.207 0.049 0.207 4.193 0.000 0.510 1.961
Đối xử Bình đẳng với Cổ
đông
0.232 0.044 0.232 5.241 0.000 0.632 1.582
Vai trò các bên có quyền lợi
liên quan
0.288 0.047 0.288 6.171 0.000 0.568 1.760
Công bố thông tin và minh
bạch
0.289 0.051 0.289 5.712 0.000 0.485 2.062
Vai trò và trách nhiệm thành
viên HĐQT
0.157 0.047 0.157 3.356 0.001 0.566 1.766
Cơ cấu HĐQT 0.044 0.037 0.044 1.197 0.233 0.902 1.109
Quy trình HĐQT 0.007 0.039 0.007 0.192 0.848 0.834 1.199
Nhân sự HĐQT 0.061 0.037 0.061 1.649 0.101 0.909 1.100
Phát triển HĐQT và BĐH 0.008 0.036 0.008 0.219 0.827 0.942 1.061
Đánh giá HĐQT và tiểu ban -0.007 0.038 -0.007 -0.198 0.843 0.878 1.139
a. Dependent Variable: Thực trạng QTCT
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_quan_tri_cong_ty_tai_cac_cong_ty_dai_chung_niem_yet.pdf
- Trichyeu_TranAnhVu.pdf