Luận án Quản trị dòng tiền của các công ty than thuộc tập đoàn công nghiệp than - khoáng sản Việt Nam

Hiện nay quản trị dòng tiền đã và đang được rất nhiều doanh nghiệp quan tâm. Dòng tiền trong doanh nghiệp có thể biểu thị doanh nghiệp đó mạnh hay yếu, đang trên đà tăng trưởng hay suy thoái. Đặc biệt việc giữ tiền mặt tồn quỹ nhiều hay ít của doanh nghiệp cũng sẽ ảnh hưởng tới khả năng sinh lời của doanh nghiệp. Chương 1 của luận văn đã hệ thống hóa và làm rõ các vấn đề về quản trị dòng tiền của doanh nghiệp như: Các quan điểm về dòng tiền và quản trị dòng tiền trong doanh nghiệp, các nội dung quản trị dòng tiền của doanh nghiệp, các tiêu chí phản ánh tình hình quản trị dòng tiền của doanh nghiệp, tác động của quản trị dòng tiền tới hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, các nhân tố ảnh hưởng tới quản trị dòng tiền. Đồng thời chương 1 cũng chỉ ra các kinh nghiệm về quản trị dòng tiền của một số Công ty và bài học kinh nghiệm cho các công ty than thuộc TKV. Chương 2 đã giới thiệu tổng quan về TKV và các công ty thuộc TKV. Đồng thời tác giả cũng đi nghiên cứu thực trạng quản trị dòng tiền tại các Công ty than, đặc biệt là các công ty khai thác than thuộc TKV trong giai đoạn 2011-2020, nghiên cứu ảnh hưởng của dòng tiền tự do tới hiệu quả kinh doanh của các Công ty than thuộc Tập đoan công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam, đanh giá thực trạng quản trị dòng tiền của các công ty than thuộc TKV. Thông qua việc nghiên cứu thực trạng quản trị dòng tiền tại các Công ty than, đặc biệt là các công ty khai thác than thuộc TKV trong giai đoạn 2011-2020, tác giả cũng đã chỉ ra được 5 mặt hạn chế chủ yếu trong công tác quản trị dòng tiền tại các công ty than thuộc TKV, đồng thời cũng chỉ rõ nguyên nhân của những hạn chế đó. Những hạn chế này là cơ sở để tác giả đưa ra các giải pháp nhằm tăng cường công tác quản trị dòng tiền tại các công ty than thuộc TKV ở chương 3.

pdf253 trang | Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 15/01/2024 | Lượt xem: 422 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản trị dòng tiền của các công ty than thuộc tập đoàn công nghiệp than - khoáng sản Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rình phỏng vấn, có thể gợi ý nhân tố để trao đổi). 5. Hỏi về nội dung (khái niệm) từng nhân nhân tố, các yếu tố cấu thành từng nhân tố? Kết thúc phỏng vấn và cảm ơn. 199 Phụ lục 6 DANH SÁCH CHUYÊN GIA THAM GIA PHỎNG VẤN T T Mã hóa Họ và tên Học hàm/ học vị Chức vụ, đơn vị công tác 1 P1.1 Nguyễn Văn Toàn CN Kế toán tổng hợp, Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam 2 P2.1 Nguyễn Văn Hoàn CN Nhân viên, Phòng kế toán, Công ty TNHH MTV than Quang Hanh 3 P2.2 Nguyễn Văn Hà CN Phó Phòng, Phòng Kế toán, Công ty TNHH MTV than Hạ Long 4 P2.3 Nguyễn Thị Thảo KS Nhân viên, Phòng Kế toán, Công ty TNHH MTV than Thống Nhất 5 P3.1 Nguyễn Tuyết Mai ThS Trưởng phòng, Phòng Kế toán, Công ty CP Than Mông Dương 6 P3.2 Nguyễn Thị Hoa CN Nhân viên, Phòng kế toán, Công ty CP Than Hà Lâm 7 P3.3 Cao Thị Duyên ThS Nhân viên, Phòng Kế toán, Công ty CP than Cao Sơn 8 P4.1 Đỗ Hữu Tùng PGS.TS Nguyên Trưởng Khoa Kinh tế và QTKD, Nguyên Phó trưởng bộ môn, Bộ môn QTKD, Trường Đại học Mỏ - Địa chất 9 P4.2 Đào Anh Tuấn TS Phó Trưởng bộ môn, Bộ môn QTDN Mỏ, Trường Đại học Mỏ - Địa chất 10 P4.3 Nguyễn Thị Kim Oanh TS Phó Trưởng bộ môn, Bộ môn Kế toán doanh nghiệp, Trường Đại học Mỏ - Địa chất 200 Phụ lục 7 TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHỎNG VẤN Chuyên Gia Yếu tố ảnh hƣởng - thang đo (Yếu tố cấu thành nhân tố, mã cấp 1) Nhân tố ảnh hƣởng (Mã cấp 2) Nhóm 1. Kế toán tại Tập đoan P1.1 - NLQT1, NLQT2, NLQT3 - QMCC1, QMCC2, QMCC3, - NTC1, NTC3, NTC5, NTC6 - DB2, DB3, DB4, DB5 - DKKH1, DKKH2, DKKH3 - CSNN1, CSNN2, CSNN3, CSNN4 - KSHD1, KSHD2, KSHD4 - NLQT - QMCC - NTC - DB - DKCSNN - CSNN - KSHD Nhóm 2. Kế toán công ty TNHH MTV P2.1 - NLQT1, NLQT2 - QMCC1, QMCC2, QMCC4 - NTC1, NTC2, NTC3, NTC4, - DB1, DB3, DB4, DB5 - DKKH1, DKKH2, DKKH3 -- KH1, KH2, KH3, KH4 - NLQT - QMCC - NTC - DB - DKKH - KH P2.2 - NLQT1, NLQT3, NLQT4 - QMCC1, QMCC2, QMCC4 - NTC1, NTC2, NTC3, NTC5, - DB1, DB3, DB4, DB5 - DKKH1, DKKH2, DKKH3 - DTDT1, DTDT2, DTDT3 - NLQT - QMCC - NTC - DB - DKKH - DTDT P2.3 - NLQT1, NLQT2, NLQT4 - QMCC1, QMCC2, QMCC4 - NTC1, NTC2, NTC3, NTC6, - DB1, DB3, DB4, DB5 - CNQT1, CNQT2 - NLQT - QMCC - NTC - DB - CNQT Nhóm 3. Kế toán công ty CP P3.1 - NLQT1, NLQT2, NLQT4 - QMCC1, QMCC2, QMCC4 - NTC2, NTC3, NTC5, NTC6, - DB1, DB3, DB4 - DKKH1, DKKH2, DKKH3 - DTDT1, DTDT2, DTDT3 - NLQT - QMCC - NTC - DB - DKKH - DTDT 201 P3.2 - NLQT1, NLQT2, NLQT4 - QMCC1, QMCC2, QMCC4 - DB1, DB3, DB4, DB5 - KH1, KH2 - - CSNN1, CSNN3, CSNN4 - NLQT - QMCC - DB - KH - - CSNN P3.3 - NLQT1, NLQT2, NLQT4 - QMCC1, QMCC2, QMCC4 - NTC1, NTC2, NTC3, NTC5 - KH1, KH2, KH3, KH4 - CSNN1, CSNN3, CSNN5 - NLQT - QMCC - NTC - KH - CSNN Nhóm 4. Giảng viên về Quản trị kinh doanh, kế toán P4.1 - NLQT1, NLQT2, NLQT4 - QMCC1, QMCC2, QMCC4 - KSHD1, KSHD2, KSHD3 - NTC1, NTC2, NTC3, NTC4 - DB1,DB2, DB3, DB4, DB5 - DTDT1, DTDT2, DTDT3 - CNQT1, CNQT2, CNQT3 - CSNN1, CSNN2, CSNN3, CSNN4 - NLQT - QMCC - KSHD - NTC - DB - DTDT - CNQT - CSNN P4.2 - NLQT1, NLQT2, NLQT4 - QMCC1, QMCC2, QMCC4 - NTC1, NTC2, NTC3, NTC4, - DB1, DB3, DB4, DB5 - DKKH1, DKKH2, DKKH3 - KH1, KH2, KH3 - CSNN1, CSNN2, CSNN3, CSNN4 - KSHD1, KSHD2, KSHD4 - NLQT - QMCC - NTC - DB - DKKH - KH - CSNN - KSHD P4.3 - NLQT1, NLQT2, NLQT4 - QMCC1, QMCC2, QMCC4 - KSHD1, KSHD2, KSHD4 - NTC1, NTC2, NTC3, NTC4 - DB1,DB2, DB3, DB4, DB5 - KH1, KH2, KH3 - CNQT1, CNQT2, CNQT3 - CSNN1, CSNN2, CSNN3, CSNN4 - NLQT - QMCC - KSHD - NTC - DB - KH - CNQT - CSNN Trong đó các ký hiệu được chú thích trong bảng hỏi phụ lục 8 202 Phụ lục 8 BẢNG CÂU HỎI CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN QUẢN TRỊ DÒNG TIỀN CỦA CÁC CÔNG TY THAN THUỘC TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP THAN - KHOÁNG SẢN VIỆT NAM Kính chào Quý Anh (Chị)! Hiện nay, tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Quản trị dòng tiền của các Công ty than thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam”. Đặc biệt tác giả đi sâu nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng tới Quản trị dòng tiền của doanh nghiệp. Vì vậy rất mong Quý Anh(Chị) vui lòng dành ít thời gian để giúp tôi hoàn thành các câu hỏi trong cuộc nghiên cứu này. Tất cả ý kiến của Anh(Chị) sẽ được bảo mật, và chỉ được sử dụng cho nghiên cứu này. Kính mong nhận được sự giúp đỡ của Anh(Chị). Trân trọng cám ơn Quý Anh (chị)! I. PHẦN THÔNG TIN CHUNG Họ và tên: ... Số điện thoại: . Đơn vị: Công việc của anh chị có liên quan đến mảng Tài chính - Kế toán tại công ty hay không? Nếu có thì anh chị vui lòng điền phần nội dung tiếp theo. II. PHẦN NỘI DUNG CHÍNH 1. Vui lòng cho biết nghề nghiệp hiện tại của Anh(Chị): Kế toán viên Quản lý phòng (Phó phòng, trưởng phòng) Quản lý cấp công ty (BLĐ) Các phòng ban khác 2. Anh(Chị) vui lòng cho biết trình độ học vấn của Anh(Chị)? Trung học Phổ thông Trung cấp Cao đẳng Đại học Sau đại học 203 3. Anh(Chị) vui lòng đánh giá khách quan các phát biểu dưới đây về các nhân tố ảnh hưởng đến Quản trị dòng tiền của các Công ty than thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam. Anh (chị) đánh dấu x vào ô theo từng mức độ lựa chọn cho từng tiêu chí với các mức độ từ 1 đến 5 như sau: 1. Hoàn toàn không đồng ý. 2. Không đồng ý. 3. Bình thường. 4. Đồng ý. 5. Hoàn toàn đồng ý. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ 11 22 33 44 55 A. CÁC NHÂN TỐ CHỦ QUAN ẢNH HƢỞNG TỚI QTDT 1. Năng lực của đội ngũ quản trị tài chính (NLQT) 1.1. Năng lực của đội ngũ quản trị tài chính qua việc đưa ra chiến lược, hoạch định hướng đi đúng đắn và phù hợp cho doanh nghiệp trong Quản trị dòng tiền (NLQT1) 1.2. Đội ngũ nhân lực quản trị của doanh nghiệp đồng bộ, giàu kinh nghiệm, trình độ cao, năng động, linh hoạt và hiểu biết,...(NLQT2) 1.3. Phân công sử dụng nhân sự phù hợp (NLQT3) 1.4. Điều hành hoạt động linh hoạt, kịp thời (NLQT4) 2. Quy mô, cơ cấu tổ chức hoạt động của doanh nghiệp (QMCC) 2.1. Xét về mặt tài chính, công ty của bạn là công ty lớn (VKD từ 100 tỷ trở lên) (QMCC1) 2.2. Công ty bạn có số lượng lao động lớn (từ 300 lao động trở lên) (QMCC2) 2.3. Số cấp quản lý của công ty bạn thanh gọn (QMCC3) 2.4. Cơ cấu tổ chức của công ty hợp lý (QMCC4) 3. Công tác Kiểm soát hoạt động của doanh nghiệp (KSHD) 3.1. Kiểm tra kiểm soát hoạt động tài chính của doanh nghiệp (KSHD1) 3.2. Kiểm soát cơ cấu tổ chức doanh nghiệp để điều chỉnh bộ máy (KSHD2) 3.3. Kiểm soát tính pháp lý và hồ sơ pháp lý, hồ sơ kinh tế, lưu trữ hồ sơ báo cáo tài chính hàng tháng, quý, 06 tháng, năm. (KSHD3) 204 3.4. Kiểm soát thường xuyên theo quy chế hoạt động của doanh nghiệp (KSHD4) 4. Nguồn tài chính của doanh nghiệp (NTC) 4.1. Doanh nghiệp quản trị tốt tiền mặt, tiền gửi ngân hàng(NTC1) 4.2. Quản lý tốt thời gian các khoản phải trả (NTC2) 4.3. Quản lý tốt thời gian hàng tồn kho (NTC3) 4.4. Chính sách bán hàng hợp lý, quản lý tốt các khoản phải thu (NTC4.) 4.5. Cơ cấu nguồn vốn hợp lý, Chi phí sử dụng vốn tối ưu (NTC5) 4.6. Chính sách tín dụng linh hoạt, vay vốn dễ dàng (NTC6) 5. Công tác dự báo rủi ro, dự báo kinh tế (DB) 5.1. Việc dự báo các rủi ro tiềm ẩn trong hoạt động của doanh nghiệp từ nhà cung cấp, khách hàng, đối thủ cạnh tranh được thực hiện thường xuyên (DB1) 5.2. Công tác dự báo theo dõi biến động, thay đổi bất thường của nền kinh tế trong nước và thế giới để từ đó điều chỉnh kinh doanh, bán hàng, giá cả cũng được thực hiện thường xuyên (DB2) 5.3. Công tác dự báo chính sách tín dụng ngân hàng, tỉ giá hối đoái để từ đó điều chỉnh kinh doanh, bán hàng, giá cả cũng được quan tâm (H5.3) 5.4. Dự báo nguồn vốn kinh doanh, dòng tiền của doanh nghiệp được thực hiện định kỳ (DB4) 5.5. Dự báo doanh thu, chi phí và đưa ra điều chỉnh kế hoạch kinh doanh được thực hiện thường xuyên (DB5) 6. Công nghệ quản trị dòng tiền (CNQT) 6.1. Công ty chú trọng đầu tư các máy móc thiết bị hiện đại để thực hiện quản trị dòng tiền (CNQT1) 205 6.2. Công ty thường xuyên cập nhật các phầm mềm hiện đại hỗ trợ mạnh mẽ cho công tác quản trị dòng tiền thay cho các công cụ truyền thống như MS - Excel (CNQT2) 6.3. Đội ngũ thực hiện công tác Quản trị dòng tiền có đủ trình độ chuyên môn và kỹ năng để sử dụng các thiết bị và phần mềm hiện đại (CNQT3) B. CÁC NHÂN TỐ KHÁCH QUAN ẢNH HƢỞNG TỚI QTDT 1. Điều kiện khí hậu, tự nhiên, dịch bệnh (DKKH) 1.1. Điều kiện khí hậu, tự nhiên ở Việt Nam là thuận lợi cho doanh nghiệp phát triển (DKKH1) 1.2. Tình hình dịch bệnh tại Việt Nam những năm gần đây diễn biến phức tạp nhưng không ảnh hưởng nhiều đến việc phát triển của doanh nghiệp (DKKH2) 1.3. Doanh nghiệp biết tận dụng thử thách về khí hậu, tự nhiên và dịch bệnh để phát triển (DKKH3) 2. Chính sách của nhà nƣớc về kinh tế (CSNN) 2.1. Tính đầy đủ, đồng bộ của các quy định pháp luật (CSNN1) 2.2. Chế tài và các biện pháp xử lý đối với những vi phạm hợp lý (CSNN2) 2.3. Các chính sách hỗ trợ (CSNN3) 2.4. Chính sách mở cửa của nhà nước (CSNN4) 2.5. Các chính sách tạo điều kiện cho doanh nghiệp vay vốn, tăng thời hạn tín dụng giảm lãi suất (CSNN5) 3. Đối tác đầu tƣ (DTDT) 3.1. Đối tác đầu tư của công ty có tiềm lực về tài chinh (DTDT1) 3.2. Đối tác đầu tư của Công ty giàu kinh nghiệm đầu tư (DTTT2) 3.3. Đối tác đầu tư của Công ty có hệ sinh thái kinh doanh hỗ trợ tốt cho lĩnh vực kinh doanh của Công ty (DTDT3) 206 4. Khách hàng (ngƣời mua) (KH) 4.1. Khách hàng của công ty là những doanh nghiệp lâu năm trong thương trường (KH1) 4.2. Khách hàng của Công ty là khách hàng có tiềm lực tài chinh (KH2) 4.3. Khách hàng của Công ty là các doanh nghiệp uy tín (KH3) C. QUẢN TRỊ DÒNG TIỀN (QTDT) 1. Ở công ty bạn, Quản trị dòng tiền đã được quan tâm 2. Quản trị dòng tiền tốt tạo đà cho công ty bạn phát triển 3. Công ty của bạn chú trọng tới quản trị dòng tiền hơn trong thời gian tới 4- Ý kiến khác (Ngoài các nội dung nói trên, Anh/Chị còn có ý kiến nào khác, vui lòng ghi rõ dưới đây nhằm nâng cao chất lượng của đề tài nghiên cứu) ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ Chân thành cảm ơn sự đóng góp ý kiến quý báu của Anh/Chị! 207 Phụ lục 9 CHI TIẾT SỐ PHIẾU ĐẠT YÊU CẦU THEO ĐƠN VỊ KHẢO SÁT STT Đơn vị khảo sát Số phiếu đạt yêu cầu 1 Công ty TNHH MTV than Mạo Khê 23 2 Công ty TNHH MTV than Nam Mẫu 21 3 Công ty TNHH MTV than Khe Chàm 19 4 Công ty TNHH MTV than Dương Huy 19 5 Công ty TNHH MTV than Uông Bí 12 6 Công ty TNHH MTV than Hòn Gai 23 7 Công ty TNHH MTV than Thống Nhất 25 8 Công ty TNHH MTV than Quang Hanh 15 9 Công ty TNHH MTV than Hạ Long 27 10 Công ty cổ phần than Tây Nam Đá Mài 19 11 Công ty cổ phần than Núi Béo 23 12 Công ty cổ phần than Cọc Sáu 26 13 Công ty cổ phần than Đèo Nai 15 14 Công ty cổ phần than Cao Sơn 25 15 Công ty cổ phần than Hà Tu 21 16 Công ty cổ phần than Hà Lầm 27 17 Công ty cổ phần than Mông Dương 23 18 Công ty cổ phần than Vàng Danh 23 Tổng 386 (Nguồn: Tổng hợp phân tích của NCS) 208 Phụ lục 10: Kết quả EFA cho thang đo nhân tố Biến quan sát Hệ số tải nhân tố của các thành phần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 NLDNQT3 0.811 NLDNQT4 0.725 CNQT2 0.698 NLDNQT1 0.695 CNQT1 0.680 NLDNQT2 0.678 CNQT3 0.641 CSNN3 0.828 CSNN2 0.796 CSNN1 0.757 CSNN4 0.750 CSNN5 0.683 NTC1 0.774 NTC3 0.766 NTC4 0.740 NTC2 0.728 NTC5 0.693 QMCC2 0.853 QMCC1 0.840 QMCC4 0.755 QMCC3 0.738 KSHD2 0.795 KSHD3 0.786 KSHD1 0.773 209 Biến quan sát Hệ số tải nhân tố của các thành phần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 KSHD4 0.699 DB2 0.790 DB1 0.767 DB4 0.762 DB3 0.615 DKKH3 0.851 DKKH2 0.845 DKKH1 0.833 DTDT3 0.868 DTDT2 0.856 DTDT1 0.761 KH3 0.877 KH2 0.754 KH1 0.670 QTDT2 0.874 QTDT1 0.801 QTDT3 0.796 Eigenvalues 6.166 3.804 3.414 2.911 2.670 2.282 2.186 2.110 1.936 1.128 Phương sai rút trích 14.095 8.226 7.395 6.222 5.611 4.770 4.347 4.266 3.806 1.935 Tổn phƣơng sai rút trích: 60.673% 210 Phụ lục 11: Độ tin cậy tổng hợp và tổng phƣơng sai rút trích các nhân tố Nhân tố Độ tin cậy tổng hợp (CR) Tổng phƣơng sai rút trích (AVE) NLQTTC 0.875 0.501 CSNN 0.874 0.582 NTC 0.860 0.553 QMCC 0.875 0.636 KSHD 0.851 0.589 DB 0.822 0.539 DKKH 0.881 0.711 DTDT 0.869 0.690 KH 0.813 0.596 QTDT 0.877 0.705 211 Phụ lục 12: Các hệ số chƣa chuẩn hóa và đã chuẩn hóa Mối tƣơng quan giữa các nhân tố Hệ số chƣa chuẩn hóa Hệ số đã chuẩn hóa NLDNQT3 <--- NLQTTC 1.000 0.797 NLDNQT4 <--- NLQTTC 0.944 0.730 CNQT2 <--- NLQTTC 0.813 0.704 NLDNQT1 <--- NLQTTC 0.873 0.737 CNQT1 <--- NLQTTC 0.775 0.672 NLDNQT2 <--- NLQTTC 0.800 0.640 CNQT3 <--- NLQTTC 0.786 0.665 CSNN3 <--- CSNN 1.000 0.825 CSNN2 <--- CSNN 0.996 0.804 CSNN1 <--- CSNN 1.025 0.748 CSNN4 <--- CSNN 0.939 0.751 CSNN5 <--- CSNN 0.799 0.676 NTC1 <--- NTC 1.000 0.785 NTC3 <--- NTC 0.988 0.728 NTC4 <--- NTC 0.922 0.746 NTC2 <--- NTC 0.872 0.757 NTC5 <--- NTC 1.063 0.698 QMCC2 <--- QMCC 1.000 0.862 QMCC1 <--- QMCC 0.914 0.817 QMCC4 <--- QMCC 0.822 0.752 QMCC3 <--- QMCC 0.817 0.754 KSHD2 <--- KSHD 1.000 0.762 KSHD3 <--- KSHD 0.887 0.753 KSHD1 <--- KSHD 1.015 0.784 KSHD4 <--- KSHD 0.990 0.770 DB2 <--- DB 1.000 0.794 DB1 <--- DB 0.937 0.760 DB4 <--- DB 0.946 0.760 DB3 <--- DB 0.665 0.608 DKKH3 <--- DKKH 1.000 0.838 DKKH2 <--- DKKH 0.863 0.852 DKKH1 <--- DKKH 1.038 0.839 DTDT3 <--- DTDT 1.000 0.876 DTDT2 <--- DTDT 0.776 0.863 DTDT1 <--- DTDT 0.718 0.746 KH3 <--- KH 1.000 0.887 KH2 <--- KH 0.949 0.747 KH1 <--- KH 0.762 0.665 QTDT2 <--- QTDT 1.000 0.891 QTDT1 <--- QTDT 0.815 0.842 QTDT3 <--- QTDT 0.921 0.783 212 Phụ lục 13: Đánh giá giá trị phân biệt Hệ số tƣơng quan (Covariances) Khác biệt so với 1 S.E C.R P NLQTTC CSNN 0.065 0.051 18.361 0.000 NLQTTC NTC 0.064 0.051 18.379 0.000 NLQTTC QMCC 0.041 0.051 18.808 0.000 NLQTTC KSHD 0.133 0.051 17.142 0.000 NLQTTC DB 0.272 0.049 14.825 0.000 NLQTTC DKKH 0.163 0.050 16.624 0.000 NLQTTC DTDT 0.241 0.050 15.325 0.000 NLQTTC KH 0.118 0.051 17.405 0.000 NLQTTC QTDT 0.560 0.042 10.407 0.000 CSNN NTC 0.085 0.051 17.995 0.000 CSNN QMCC 0.072 0.051 18.232 0.000 CSNN KSHD 0.141 0.051 17.003 0.000 CSNN DB 0.009 0.051 19.420 0.000 CSNN DKKH 0.044 0.051 18.752 0.000 CSNN DTDT 0.077 0.051 18.141 0.000 CSNN KH 0.036 0.051 18.903 0.000 CSNN QTDT 0.242 0.050 15.309 0.000 NTC QMCC -0.123 0.051 17.317 0.000 NTC KSHD 0.275 0.049 14.777 0.000 NTC DB 0.118 0.051 17.405 0.000 NTC DKKH 0.161 0.050 16.658 0.000 NTC DTDT -0.080 0.051 18.086 0.000 NTC KH 0.169 0.050 16.522 0.000 NTC QTDT 0.485 0.045 11.540 0.000 QMCC KSHD -0.012 0.051 19.362 0.000 QMCC DB -0.037 0.051 18.884 0.000 QMCC DKKH 0.125 0.051 17.282 0.000 QMCC DTDT -0.014 0.051 19.323 0.000 QMCC KH -0.120 0.051 17.370 0.000 QMCC QTDT 0.176 0.050 16.403 0.000 KSHD DB 0.219 0.050 15.685 0.000 KSHD DKKH 0.092 0.051 17.869 0.000 KSHD DTDT -0.073 0.051 18.214 0.000 KSHD KH 0.174 0.050 16.437 0.000 KSHD QTDT 0.713 0.036 8.021 0.000 DB DKKH -0.007 0.051 19.459 0.000 DB DTDT 0.017 0.051 19.266 0.000 DB KH 0.189 0.050 16.184 0.000 DB QTDT 0.510 0.044 11.163 0.000 DKKH DTDT 0.076 0.051 18.159 0.000 DKKH KH 0.052 0.051 18.602 0.000 DKKH QTDT 0.287 0.049 14.585 0.000 DTDT KH -0.019 0.051 19.227 0.000 DTDT QTDT 0.224 0.050 15.603 0.000 KH QTDT 0.298 0.049 14.411 0.000 213 Phụ lục 3.1 MỐI QUAN HỆ TƢƠNG QUAN GIỮA CÁC BIẾN Biến số VIF 1/VIF CFOt-1 6,2 0,161266 ΔAPt-1 5,15 0,194261 CFOt-2 4,66 0,214452 DEPt-2 4,36 0,229122 ΔAPt-2 4,17 0,239859 CFOt-3 4,11 0,243082 DEPt-1 3,63 0,27579 DEPt-3 3,55 0,281689 ΔAPt-3 3,04 0,328814 ΔARt-1 2,78 0,359229 ΔARt-2 2,5 0,399841 ΔARt-3 2,32 0,431936 ΔINVt-1 2,26 0,442407 ΔINVt-2 2,13 0,469897 OTHt-1 1,82 0,550413 OTHt-2 1,56 0,642264 ΔINVt-3 1,55 0,646456 OTHt-3 1,46 0,682913 214 PHỤ LỤC 3.2 KẾT QUẢ HAUSMAN - LỰA CHỌN PHƢƠNG PHÁP HỒI QUY MÔ HÌNH 1.1 ---- Coefficients ---- | (b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B)) | fe re Difference S.E. --------------------------------------------------------------------- CFOt1 | .0032113 .1094144 -.1062032 .0267161 --------------------------------------------------------------------- b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg Test: Ho: difference in coefficients not systematic chi2(1) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B) = 15.80 Prob>chi2 = 0.0001 215 PHỤ LỤC 3.3 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH TỰ TƢƠNG QUAN MÔ HÌNH 1.1 xtserial CFOt CFOt1 Wooldridge test for autocorrelation in panel data H0: no first order autocorrelation F( 1, 17) = 7.455 Prob > F = 0.0142 Kết quả kiểm định mô hình 1.1 theo phƣơng pháp FE Fixed-effects (within) regression Number of obs = 144 Group variable: TênCôngty Number of groups = 18 R-sq: Obs per group: within = 0.0000 min = 8 between = 0.8043 avg = 8.0 overall = 0.0126 max = 8 F(1,125) = 0.00 corr(u_i, Xb) = 0.2927 Prob > F = 0.9701 ------------------------------------------------------------------------------ CFOt | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- CFOt-1| .0032113 .0854938 0.04 0.970 -.1659916 .1724142 _cons | 253534 30498.66 8.31 0.000 193173.4 313894.6 -------------+---------------------------------------------------------------- sigma_u | 102102.39 sigma_e | 265189.49 rho | .12910034 (fraction of variance due to u_i) ------------------------------------------------------------------------------ F test that all u_i=0: F(17, 125) = 1.08 Prob > F = 0.3762 216 Kết quả hồi quy mô hình 1.1 theo phƣơng pháp GLS Cross-sectional time-series FGLS regression Coefficients: generalized least squares Panels: homoskedastic Correlation: no autocorrelation Estimated covariances = 1 Number of obs = 144 Estimated autocorrelations = 0 Number of groups = 18 Estimated coefficients = 2 Time periods = 8 Wald chi2(1) = 1.84 Log likelihood = -2002.344 Prob > chi2 = 0.1749 ------------------------------------------------------------------------------ CFOt | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- CFOt-1| .1094144 .0806464 1.36 0.175 -.0486496 .2674785 _cons | 227423.6 29657.48 7.67 0.000 169296 285551.2 --------------------------------------------------------------- Kết quả hồi quy mô hình 1.1 theo phƣơng pháp FE Robust Fixed-effects (within) regression Number of obs = 144 Group variable: TênCôngty Number of groups = 18 R-sq: Obs per group: within = 0.0000 min = 8 between = 0.8043 avg = 8.0 overall = 0.0126 max = 8 F(1,17) = 0.00 corr(u_i, Xb) = 0.2927 Prob > F = 0.9751 (Std. Err. adjusted for 18 clusters in TênCôngty) ------------------------------------------------------------------------------ | Robust CFOt | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- CFOt-1| .0032113 .1014263 0.03 0.975 -.2107796 .2172022 _cons | 253534 24936.03 10.17 0.000 200923.6 306144.4 -------------+---------------------------------------------------------------- sigma_u | 102102.39 sigma_e | 265189.49 rho | .12910034 (fraction of variance due to u_i) 217 PHỤ LỤC 3.4 KẾT QUẢ HAUSMAN - LỰA CHỌN PHƢƠNG PHÁP HỒI QUY MÔ HÌNH 1.2 ---- Coefficients ---- | (b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B)) | fe re Difference S.E. ---------------------------------------------------------------------- CFOt1 | .0131591 .1227811 -.109622 .0195914 CFOt2 | -.2041499 -.1032267 -.1009232 .0182987 ---------------------------------------------------------------------- b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg Test: Ho: difference in coefficients not systematic chi2(2) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B) = 23.07 Prob>chi2 = 0.0000 (V_b-V_B is not positive definite) 218 PHỤ LỤC 3.5 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH TỰ TƢƠNG QUAN MÔ HÌNH 1.2 Wooldridge test for autocorrelation in panel data H0: no first order autocorrelation F( 1, 17) = 4.669 Prob > F = 0.0453 Kết quả hồi quy mô hình 1.2 theo phƣơng pháp FE Fixed-effects (within) regression Number of obs = 144 Group variable: TênCôngty Number of groups = 18 R-sq: Obs per group: within = 0.0405 min = 8 between = 0.6631 avg = 8.0 overall = 0.0081 max = 8 F(2,124) = 2.61 corr(u_i, Xb) = -0.2488 Prob > F = 0.0773 ------------------------------------------------------------------------------ CFOt | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- CFOt1 | .0131591 .0841966 0.16 0.876 -.1534895 .1798077 CFOt2 | -.2041499 .0892962 -2.29 0.024 -.3808921 -.0274076 _cons | 295592.8 35187.83 8.40 0.000 225946.2 365239.3 -------------+---------------------------------------------------------------- sigma_u | 115351.83 sigma_e | 260816.52 rho | .16360301 (fraction of variance due to u_i) ------------------------------------------------------------------------------ F test that all u_i=0: F(17, 124) = 1.34 Prob > F = 0.1775 219 Kết quả hồi quy mô hình 1.2 theo phƣơng pháp GLS Cross-sectional time-series FGLS regression Coefficients: generalized least squares Panels: homoskedastic Correlation: no autocorrelation Estimated covariances = 1 Number of obs = 144 Estimated autocorrelations = 0 Number of groups = 18 Estimated coefficients = 3 Time periods = 8 Wald chi2(2) = 3.28 Log likelihood = -2001.635 Prob > chi2 = 0.1936 ------------------------------------------------------------------------------ CFOt | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- CFOt1 | .1227811 .0810281 1.52 0.130 -.036031 .2815932 CFOt2 | -.1032267 .086486 -1.19 0.233 -.2727361 .0662828 _cons | 246640.6 33618.11 7.34 0.000 180750.3 312530.9 -------------------------------------------------------- 220 Kết quả hồi quy mô hình 1.2 theo phƣơng pháp FE Robust Fixed-effects (within) regression Number of obs = 144 Group variable: TênCôngty Number of groups = 18 R-sq: Obs per group: within = 0.0405 min = 8 between = 0.6631 avg = 8.0 overall = 0.0081 max = 8 F(2,17) = 2.69 corr(u_i, Xb) = -0.2488 Prob > F = 0.0964 (Std. Err. adjusted for 18 clusters in TênCôngty) ------------------------------------------------------------------------------ | Robust CFOt | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- CFOt1 | .0131591 .1260908 0.10 0.918 -.2528692 .2791874 CFOt2 | -.2041499 .1025831 -1.99 0.063 -.4205814 .0122816 _cons | 295592.8 26367.13 11.21 0.000 239963 351222.5 -------------+---------------------------------------------------------------- sigma_u | 115351.83 sigma_e | 260816.52 rho | .16360301 (fraction of variance due to u_i) ------------------------------------------------------------------------------ 221 PHỤ LỤC 3.6 KẾT QUẢ HAUSMAN - LỰA CHỌN PHƢƠNG PHÁP HỒI QUY MÔ HÌNH 1.3 hausman fe re ---- Coefficients ---- | (b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B)) | fe re Difference S.E. ---------------------------------------------------------------------- CFOt1 | .009753 .1233181 -.1135651 .0177056 CFOt2 | -.197121 -.1002345 -.0968864 .0123541 CFOt3 | -.1180463 -.0248021 -.0932442 .0139857 ---------------------------------------------------------------------- b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg Test: Ho: difference in coefficients not systematic chi2(3) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B) = 24.02 Prob>chi2 = 0.0000 (V_b-V_B is not positive definite) 222 PHỤ LỤC 3.7 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH TỰ TƢƠNG QUAN MÔ HÌNH 1.3 Wooldridge test for autocorrelation in panel data H0: no first order autocorrelation F( 1, 17) = 10.275 Prob > F = 0.0052 Bảng 3. 5: Kết quả hồi quy mô hình 1.3 theo phƣơng pháp FE Fixed-effects (within) regression Number of obs = 144 Group variable: TênCôngty Number of groups = 18 R-sq: Obs per group: within = 0.0521 min = 8 between = 0.6522 avg = 8.0 overall = 0.0075 max = 8 F(3,123) = 2.25 corr(u_i, Xb) = -0.3174 Prob > F = 0.0854 ------------------------------------------------------------------------------ CFOt | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- CFOt1 | .009753 .0840688 0.12 0.908 -.156656 .1761621 CFOt2 | -.197121 .0892954 -2.21 0.029 -.3738758 -.0203661 CFOt3 | -.1180463 .09599 -1.23 0.221 -.3080526 .07196 _cons | 317594.7 39410.35 8.06 0.000 239584.3 395605 -------------+---------------------------------------------------------------- sigma_u | 121530.67 sigma_e | 260279.35 rho | .17899406 (fraction of variance due to u_i) ------------------------------------------------------------------------------ F test that all u_i=0: F(17, 123) = 1.43 Prob > F = 0.1322 223 Bảng 3. 6: Kết quả hồi quy mô hình 1.3 theo phƣơng pháp GLS Cross-sectional time-series FGLS regression Coefficients: generalized least squares Panels: homoskedastic Correlation: no autocorrelation Estimated covariances = 1 Number of obs = 144 Estimated autocorrelations = 0 Number of groups = 18 Estimated coefficients = 4 Time periods = 8 Wald chi2(3) = 3.36 Log likelihood = -2001.6 Prob > chi2 = 0.3400 ------------------------------------------------------------------------------ CFOt | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- CFOt1 | .1233181 .0810337 1.52 0.128 -.035505 .2821413 CFOt2 | -.1002345 .0871998 -1.15 0.250 -.2711429 .0706738 CFOt3 | -.0248021 .0936374 -0.26 0.791 -.208328 .1587238 _cons | 250625 36822.66 6.81 0.000 178454 322796.1 224 Bảng 3. 7: Kết quả hồi quy mô hình 1.3 theo phƣơng pháp FE Robust Fixed-effects (within) regression Number of obs = 144 Group variable: TênCôngty Number of groups = 18 R-sq: Obs per group: within = 0.0521 min = 8 between = 0.6522 avg = 8.0 overall = 0.0075 max = 8 F(3,17) = 3.71 corr(u_i, Xb) = -0.3174 Prob > F = 0.0322 (Std. Err. adjusted for 18 clusters in TênCôngty) ------------------------------------------------------------------------------ | Robust CFOt | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- CFOt1 | .009753 .1221773 0.08 0.937 -.2480186 .2675247 CFOt2 | -.197121 .1005447 -1.96 0.067 -.4092516 .0150097 CFOt3 | -.1180463 .0795602 -1.48 0.156 -.2859037 .0498111 _cons | 317594.7 31956.34 9.94 0.000 250172.7 385016.7 -------------+---------------------------------------------------------------- sigma_u | 121530.67 sigma_e | 260279.35 rho | .17899406 (fraction of variance due to u_i) ----------------------------------------------------------------------------- 225 PHỤ LỤC 3.8 KẾT QUẢ HAUSMAN - LỰA CHỌN PHƢƠNG PHÁP HỒI QUY MÔ HÌNH 2.1 ---- Coefficients ---- | (b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B)) | fe re Difference S.E. ---------------------------------------------------------------------- Earnt1 | -1.017266 -1.000151 -.017115 .2960988 ---------------------------------------------------------------------- b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg Test: Ho: difference in coefficients not systematic chi2(1) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B) = 0.00 Prob>chi2 = 0.9539 226 PHỤ LỤC 3.9 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH TỰ TƢƠNG QUAN MÔ HÌNH 2.1 Wooldridge test for autocorrelation in panel data H0: no first order autocorrelation F( 1, 17) = 0.055 Prob > F = 0.8177 Kết quả hồi quy mô hình 2.1 theo phƣơng pháp RE Random-effects GLS regression Number of obs = 144 Group variable: TênCôngty Number of groups = 18 R-sq: Obs per group: within = 0.0193 min = 8 between = 0.0319 avg = 8.0 overall = 0.0210 max = 8 Wald chi2(1) = 3.01 corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0829 ------------------------------------------------------------------------------ CFOt | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- Earnt1 | -1.000151 .5768339 -1.73 0.083 -2.130725 .1304224 _cons | 283850.4 29742.66 9.54 0.000 225555.9 342145 -------------+---------------------------------------------------------------- sigma_u | 46452.071 sigma_e | 262617.89 rho | .03033766 (fraction of variance due to u_i) 227 Kết quả hồi quy mô hình 2.1 theo phƣơng pháp GLS Cross-sectional time-series FGLS regression Coefficients: generalized least squares Panels: homoskedastic Correlation: no autocorrelation Estimated covariances = 1 Number of obs = 144 Estimated autocorrelations = 0 Number of groups = 18 Estimated coefficients = 2 Time periods = 8 Wald chi2(1) = 3.09 Log likelihood = -2001.727 Prob > chi2 = 0.0785 ------------------------------------------------------------------------------ CFOt | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- Earnt1 | -.9969019 .5666782 -1.76 0.079 -2.107571 .113767 _cons | 283754.5 27607.69 10.28 0.000 229644.4 337864.6 ------------------------------------------------------------------------------ 228 PHỤ LỤC 3.10 KẾT QUẢ HAUSMAN - LỰA CHỌN PHƢƠNG PHÁP HỒI QUY MÔ HÌNH 2.2 hausman fe re ---- Coefficients ---- | (b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B)) | fe re Difference S.E. ---------------------------------------------------------------------- Earnt1 | -1.082742 -.8790639 -.2036783 .2800025 Earnt2 | -1.01588 -.8425164 -.1733632 .277219 ---------------------------------------------------------------------- b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg Test: Ho: difference in coefficients not systematic chi2(2) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B) = 0.54 Prob>chi2 = 0.7616 229 PHỤ LỤC 3.11 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH TỰ TƢƠNG QUAN MÔ HÌNH 2.2 Wooldridge test for autocorrelation in panel data H0: no first order autocorrelation F( 1, 17) = 0.035 Prob > F = 0.8538 PHỤ LỤC 3.12 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH 2.2 THEO PHƢƠNG PHÁP RE Random-effects GLS regression Number of obs = 144 Group variable: TênCôngty Number of groups = 18 R-sq: Obs per group: within = 0.0395 min = 8 between = 0.0369 avg = 8.0 overall = 0.0353 max = 8 Wald chi2(2) = 5.24 corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0727 ------------------------------------------------------------------------------ CFOt | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- Earnt1 | -.8790639 .5816642 -1.51 0.131 -2.019105 .260977 Earnt2 | -.8425164 .5653114 -1.49 0.136 -1.950506 .2654737 _cons | 307224.4 34007.04 9.03 0.000 240571.8 373876.9 -------------+---------------------------------------------------------------- sigma_u | 52823.647 sigma_e | 260949.72 rho | .03936424 (fraction of variance due to u_i) ------------------------------------------------------------------------------ 230 PHỤ LỤC 3.13 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH 2.2 THEO PHƢƠNG PHÁP GLS Cross-sectional time-series FGLS regression Coefficients: generalized least squares Panels: homoskedastic Correlation: no autocorrelation Estimated covariances = 1 Number of obs = 144 Estimated autocorrelations = 0 Number of groups = 18 Estimated coefficients = 3 Time periods = 8 Wald chi2(2) = 5.26 Log likelihood = -2000.674 Prob > chi2 = 0.0720 ------------------------------------------------------------------------------ CFOt | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- Earnt1 | -.8374782 .5730981 -1.46 0.144 -1.96073 .2857733 Earnt2 | -.8105774 .5564984 -1.46 0.145 -1.901294 .2801395 _cons | 304975.1 31038.21 9.83 0.000 244141.3 365808.8 ------------------------------------------------------------------------------ 231 PHỤ LỤC 3.14 KẾT QUẢ HAUSMAN - LỰA CHỌN PHƢƠNG PHÁP HỒI QUY MÔ HÌNH 2.3 hausman fe re ---- Coefficients ---- | (b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B)) | fe re Difference S.E. -------------+--------------------------------------------------------------- Earnt1 | -.9137709 -.9132438 -.0005271 .2990336 Earnt2 | -.8745519 -.9070499 .032498 .2880665 Earnt3 | 1.000298 .9387115 .0615869 .31357 ----------------------------------------------------------------------------- b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg Test: Ho: difference in coefficients not systematic chi2(3) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B) = 0.19 Prob>chi2 = 0.9791 PHỤ LỤC 3.15 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH TỰ TƢƠNG QUAN MÔ HÌNH 2.3 Wooldridge test for autocorrelation in panel data H0: no first order autocorrelation F( 1, 17) = 0.027 Prob > F = 0.8718 232 PHỤ LỤC 3.16 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH 2.3 THEO PHƢƠNG PHÁP RE Random-effects GLS regression Number of obs = 144 Group variable: TênCôngty Number of groups = 18 R-sq: Obs per group: within = 0.0568 min = 8 between = 0.0245 avg = 8.0 overall = 0.0521 max = 8 Wald chi2(3) = 7.89 corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0483 ------------------------------------------------------------------------------ CFOt | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- Earnt1 | -.9132438 .5793899 -1.58 0.115 -2.048827 .2223396 Earnt2 | -.9070499 .5641329 -1.61 0.108 -2.01273 .1986302 Earnt3 | .9387115 .5857006 1.60 0.109 -.2092406 2.086664 _cons | 282563.8 37925.3 7.45 0.000 208231.5 356896 -------------+---------------------------------------------------------------- sigma_u | 59727.094 sigma_e | 259626.67 rho | .0502629 (fraction of variance due to u_i) ------------------------------------------------------------------------------ 233 PHỤ LỤC 3.17 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH 2.3 THEO PHƢƠNG PHÁP GLS Cross-sectional time-series FGLS regression Coefficients: generalized least squares Panels: homoskedastic Correlation: no autocorrelation Estimated covariances = 1 Number of obs = 144 Estimated autocorrelations = 0 Number of groups = 18 Estimated coefficients = 4 Time periods = 8 Wald chi2(3) = 7.92 Log likelihood = -1999.404 Prob > chi2 = 0.0477 ------------------------------------------------------------------------------ CFOt | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- Earnt1 | -.9061286 .5696816 -1.59 0.112 -2.022684 .2104268 Earnt2 | -.913841 .5553701 -1.65 0.100 -2.002346 .1746645 Earnt3 | .9203298 .5748886 1.60 0.109 -.2064312 2.047091 _cons | 283114 33660.07 8.41 0.000 217141.5 349086.5 ----------------------------------------------------------- 234 PHỤ LỤC 3.18 KẾT QUẢ HAUSMAN - LỰA CHỌN PHƢƠNG PHÁP HỒI QUY MÔ HÌNH 3.1 hausman fe re ---- Coefficients ---- | (b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B)) | fe re Difference S.E. -------------+--------------------------------------------------------------- CFOt1 | .2935744 .1705132 .1230611 .0705778 DEPt1 | -.0202958 .4799415 -.5002373 .2585331 DARt1 | -.6200129 -.4787289 -.141284 .0815336 DINVt1 | -.1585913 -.0015002 -.1570912 .0839854 DAPt1 | -.3421814 -.1701841 -.1719974 .0837437 OTHt1 | -.6831397 -.4728434 -.2102962 .1105278 ----------------------------------------------------------------------------- b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg Test: Ho: difference in coefficients not systematic chi2(6) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B) = 7.43 Prob>chi2 = 0.2832 235 PHỤ LỤC 3.19 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH TỰ TƢƠNG QUAN MÔ HÌNH 3.1 Wooldridge test for autocorrelation in panel data H0: no first order autocorrelation F( 1, 17) = 8.925 Prob > F = 0.0083 Bảng kết quả hồi quy mô hình 3.1 theo phƣơng pháp RE Random-effects GLS regression Number of obs = 144 Group variable: TênCôngty Number of groups = 18 R-sq: Obs per group: within = 0.0756 min = 8 between = 0.5793 avg = 8.0 overall = 0.1395 max = 8 Wald chi2(6) = 22.20 corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0011 ------------------------------------------------------------------------------ CFOt | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- CFOt1 | .1705132 .1732277 0.98 0.325 -.1690068 .5100333 DEPt1 | .4799415 .2631407 1.82 0.068 -.0358048 .9956878 DARt1 | -.4787289 .211882 -2.26 0.024 -.8940101 -.0634478 DINVt1 | -.0015002 .2278547 -0.01 0.995 -.4480872 .4450869 DAPt1 | -.1701841 .1873449 -0.91 0.364 -.5373733 .1970052 OTHt1 | -.4728434 .274592 -1.72 0.085 -1.011034 .0653469 _cons | 86231.37 50832.23 1.70 0.090 -13397.98 185860.7 -------------+---------------------------------------------------------------- sigma_u | 0 sigma_e | 257983.22 rho | 0 (fraction of variance due to u_i) ------------------------------------------------------------------------------ 236 Bảng kết quả hồi quy mô hình 3.1 theo phƣơng pháp GLS Cross-sectional time-series FGLS regression Coefficients: generalized least squares Panels: homoskedastic Correlation: no autocorrelation Estimated covariances = 1 Number of obs = 144 Estimated autocorrelations = 0 Number of groups = 18 Estimated coefficients = 7 Time periods = 8 Wald chi2(6) = 23.34 Log likelihood = -1992.445 Prob > chi2 = 0.0007 ------------------------------------------------------------------------------ CFOt | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- CFOt1 | .1705132 .1689649 1.01 0.313 -.1606518 .5016783 DEPt1 | .4799415 .2566652 1.87 0.061 -.0231131 .9829961 DARt1 | -.4787289 .206668 -2.32 0.021 -.8837907 -.0736672 DINVt1 | -.0015002 .2222476 -0.01 0.995 -.4370975 .4340971 DAPt1 | -.1701841 .1827346 -0.93 0.352 -.5283374 .1879693 OTHt1 | -.4728434 .2678347 -1.77 0.077 -.9977898 .052103 _cons | 86231.37 49581.34 1.74 0.082 -10946.26 183409 ------------------------------------------------------------------------------ 237 PHỤ LỤC 3.20 KẾT QUẢ HAUSMAN - LỰA CHỌN PHƢƠNG PHÁP HỒI QUY MÔ HÌNH 3.2 hausman fe re ---- Coefficients ---- | (b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B)) | fe re Difference S.E. -------------+--------------------------------------------------------------- CFOt1 | .3194565 .1902721 .1291845 .0759781 CFOt2 | -.1780845 -.3264929 .1484084 .0763004 DEPt1 | .3578567 .8175802 -.4597235 .2199586 DEPt2 | -.3105363 -.0634636 -.2470727 .1779897 DARt1 | -.5938648 -.4481787 -.1456861 .0850923 DARt2 | .0123724 .2056449 -.1932724 .0939618 DINVt1 | -.2053328 -.0271644 -.1781684 .0840455 DINVt2 | -.4035322 -.2175071 -.1860252 .0878672 DAPt1 | -.3596735 -.1655386 -.1941349 .0924615 DAPt2 | -.068357 .1212921 -.1896491 .0943147 OTHt1 | -.7198784 -.4428864 -.2769919 .1090768 OTHt2 | -.2805654 .035131 -.3156964 .1251993 ----------------------------------------------------------------------------- b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg Test: Ho: difference in coefficients not systematic chi2(12) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B) = 11.87 Prob>chi2 = 0.4561 238 PHỤ LỤC 3.21 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH TỰ TƢƠNG QUAN MÔ HÌNH 3.2 Wooldridge test for autocorrelation in panel data H0: no first order autocorrelation F( 1, 17) = 5.471 Prob > F = 0.0318 Kết quả hồi quy mô hình 3.2 theo phƣơng pháp RE Random-effects GLS regression Number of obs = 144 Group variable: TênCôngty Number of groups = 18 R-sq: Obs per group: within = 0.1800 min = 8 between = 0.5274 avg = 8.0 overall = 0.2255 max = 8 Wald chi2(12) = 38.14 corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0001 ------------------------------------------------------------------------------ CFOt | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- CFOt1 | .1902721 .172886 1.10 0.271 -.1485782 .5291223 CFOt2 | -.3264929 .1696527 -1.92 0.054 -.6590061 .0060203 DEPt1 | .8175802 .3316581 2.47 0.014 .1675422 1.467618 DEPt2 | -.0634636 .3627413 -0.17 0.861 -.7744235 .6474963 DARt1 | -.4481787 .2108366 -2.13 0.034 -.8614108 -.0349466 DARt2 | .2056449 .2127908 0.97 0.334 -.2114175 .6227073 DINVt1 | -.0271644 .2255835 -0.12 0.904 -.4692999 .4149712 DINVt2 | -.2175071 .2258942 -0.96 0.336 -.6602515 .2252374 DAPt1 | -.1655386 .1872625 -0.88 0.377 -.5325664 .2014892 DAPt2 | .1212921 .189482 0.64 0.522 -.2500858 .49267 OTHt1 | -.4428864 .2704885 -1.64 0.102 -.9730342 .0872613 OTHt2 | .035131 .2819642 0.12 0.901 -.5175086 .5877706 _cons | 85318.84 53376.58 1.60 0.110 -19297.32 189935 -------------+---------------------------------------------------------------- sigma_u | 0 sigma_e | 247379.4 rho | 0 (fraction of variance due to u_i) --------------------------------------------------------------- 239 Kết quả hồi quy mô hình 3.2 theo phƣơng pháp GLS Cross-sectional time-series FGLS regression Coefficients: generalized least squares Panels: homoskedastic Correlation: no autocorrelation Estimated covariances = 1 Number of obs = 144 Estimated autocorrelations = 0 Number of groups = 18 Estimated coefficients = 13 Time periods = 8 Wald chi2(12) = 41.92 Log likelihood = -1984.861 Prob > chi2 = 0.0000 ------------------------------------------------------------------------------ CFOt | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- CFOt1 | .1902721 .1648975 1.15 0.249 -.1329211 .5134652 CFOt2 | -.3264929 .1618137 -2.02 0.044 -.6436419 -.0093439 DEPt1 | .8175802 .3163334 2.58 0.010 .1975781 1.437582 DEPt2 | -.0634636 .3459803 -0.18 0.854 -.7415726 .6146454 DARt1 | -.4481787 .2010946 -2.23 0.026 -.8423168 -.0540406 DARt2 | .2056449 .2029585 1.01 0.311 -.1921466 .6034363 DINVt1 | -.0271644 .2151601 -0.13 0.900 -.4488704 .3945417 DINVt2 | -.2175071 .2154564 -1.01 0.313 -.6397939 .2047797 DAPt1 | -.1655386 .1786098 -0.93 0.354 -.5156074 .1845302 DAPt2 | .1212921 .1807267 0.67 0.502 -.2329258 .47551 OTHt1 | -.4428864 .2579902 -1.72 0.086 -.9485379 .0627651 OTHt2 | .035131 .2689356 0.13 0.896 -.4919731 .5622351 _cons | 85318.84 50910.24 1.68 0.094 -14463.39 185101.1 ----------------------------------------------------------------------------- 240 PHỤ LỤC 3.22 KẾT QUẢ HAUSMAN - LỰA CHỌN PHƢƠNG PHÁP HỒI QUY MÔ HÌNH 3.3 hausman fe re ---- Coefficients ---- | (b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B)) | fe re Difference S.E. -------------+---------------------------------------------------------------- CFOt1 | .0681301 .0535405 .0145896 .1046969 CFOt2 | -.3356203 -.382148 .0465276 .0802957 CFOt3 | -.3924511 -.4250832 .0326322 .0712115 DEPt1 | .3770408 .7364238 -.359383 .2135135 DEPt2 | -.2243991 -.0917523 -.1326468 .1372786 DEPt3 | 1.17616 .9072188 .268941 .2016547 DARt1 | -.4401458 -.3798506 -.0602952 .1005988 DARt2 | .0771969 .2089295 -.1317326 .0987583 DARt3 | .2123291 .3143874 -.1020583 .1014082 DINVt1 | -.1395739 .009826 -.1493999 .1022167 DINVt2 | -.2711379 -.1609949 -.110143 .0893822 DINVt3 | .3372483 .4336476 -.0963993 .0994668 DAPt1 | -.1876315 -.071619 -.1160126 .1147796 DAPt2 | .0600988 .1819524 -.1218536 .1049074 DAPt3 | .2321683 .3773367 -.1451684 .1023722 OTHt1 | -.4426606 -.2182493 -.2244113 .1330988 OTHt2 | -.248731 .0843305 -.3330616 .1240711 OTHt3 | -.266656 .1164593 -.3831152 .1404625 ----------------------------------------------------------------------------- b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg Test: Ho: difference in coefficients not systematic chi2(18) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B) = 16.60 Prob>chi2 = 0.5508 (V_b-V_B is not positive definite) 241 PHỤ LỤC 3.23 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH TỰ TƢƠNG QUAN MÔ HÌNH 3.3 ooldridge test for autocorrelation in panel data H0: no first order autocorrelation F( 1, 17) = 13.793 Prob > F = 0.0017 Kết quả hồi quy mô hình 3.3 theo phƣơng pháp RE Random-effects GLS regression Number of obs = 144 Group variable: TênCôngty Number of groups = 18 R-sq: Obs per group: within = 0.2541 min = 8 between = 0.4295 avg = 8.0 overall = 0.2785 max = 8 Wald chi2(18) = 48.24 corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0001 ------------------------------------------------------------------------------ CFOt | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- CFOt1 | .0535405 .1842588 0.29 0.771 -.3076002 .4146811 CFOt2 | -.382148 .1705476 -2.24 0.025 -.7164151 -.0478808 CFOt3 | -.4250832 .1735214 -2.45 0.014 -.765179 -.0849875 DEPt1 | .7364238 .3321129 2.22 0.027 .0854946 1.387353 DEPt2 | -.0917523 .3948022 -0.23 0.816 -.8655504 .6820458 DEPt3 | .9072188 .4034765 2.25 0.025 .1164194 1.698018 DARt1 | -.3798506 .2190294 -1.73 0.083 -.8091405 .0494392 DARt2 | .2089295 .2143975 0.97 0.330 -.2112818 .6291408 DARt3 | .3143874 .2321529 1.35 0.176 -.1406238 .7693987 DINVt1 | .009826 .2319937 0.04 0.966 -.4448732 .4645252 DINVt2 | -.1609949 .2270119 -0.71 0.478 -.6059301 .2839403 DINVt3 | .4336476 .2442092 1.78 0.076 -.0449937 .9122889 DAPt1 | -.071619 .1931269 -0.37 0.711 -.4501406 .3069027 DAPt2 | .1819524 .1913995 0.95 0.342 -.1931838 .5570885 DAPt3 | .3773367 .1980898 1.90 0.057 -.0109122 .7655855 OTHt1 | -.2182493 .2885456 -0.76 0.449 -.7837884 .3472898 OTHt2 | .0843305 .2857948 0.30 0.768 -.4758169 .644478 OTHt3 | .1164593 .2828363 0.41 0.681 -.4378897 .6708082 _cons | 61566.44 55916.86 1.10 0.271 -48028.59 171161.5 -------------+---------------------------------------------------------------- sigma_u | 0 sigma_e | 241010.19 rho | 0 (fraction of variance due to u_i) 242 Kết quả hồi quy mô hình 3.3 theo phƣơng pháp GLS Cross-sectional time-series FGLS regression Coefficients: generalized least squares Panels: homoskedastic Correlation: no autocorrelation Estimated covariances = 1 Number of obs = 144 Estimated autocorrelations = 0 Number of groups = 18 Estimated coefficients = 19 Time periods = 8 Wald chi2(18) = 55.57 Log likelihood = -1979.76 Prob > chi2 = 0.0000 ------------------------------------------------------------------------------ CFOt | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- CFOt1 | .0535405 .171673 0.31 0.755 -.2829325 .3900134 CFOt2 | -.382148 .1588983 -2.40 0.016 -.693583 -.0707129 CFOt3 | -.4250832 .161669 -2.63 0.009 -.7419487 -.1082177 DEPt1 | .7364238 .3094279 2.38 0.017 .1299563 1.342891 DEPt2 | -.0917523 .3678352 -0.25 0.803 -.8126961 .6291915 DEPt3 | .9072188 .375917 2.41 0.016 .170435 1.644003 DARt1 | -.3798506 .2040686 -1.86 0.063 -.7798178 .0201166 DARt2 | .2089295 .199753 1.05 0.296 -.1825792 .6004383 DARt3 | .3143874 .2162957 1.45 0.146 -.1095443 .7383191 DINVt1 | .009826 .2161473 0.05 0.964 -.413815 .433467 DINVt2 | -.1609949 .2115059 -0.76 0.447 -.5755388 .253549 DINVt3 | .4336476 .2275285 1.91 0.057 -.0123001 .8795953 DAPt1 | -.071619 .1799353 -0.40 0.691 -.4242857 .2810478 DAPt2 | .1819524 .178326 1.02 0.308 -.1675601 .5314648 DAPt3 | .3773367 .1845593 2.04 0.041 .0156072 .7390662 OTHt1 | -.2182493 .2688365 -0.81 0.417 -.7451592 .3086606 OTHt2 | .0843305 .2662735 0.32 0.751 -.437556 .6062171 OTHt3 | .1164593 .2635172 0.44 0.659 -.4000249 .6329434 _cons | 61566.44 52097.46 1.18 0.237 -40542.7 163675.6 -----------------------------------------------------

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_quan_tri_dong_tien_cua_cac_cong_ty_than_thuoc_tap_do.pdf
  • doc3.1. Thong tin tom tat nhung ket luan moi cua LA TIENG VIET.đã sửa.doc
  • docx3.2.Summary Information.ENG.docx
  • pdf16.1.2023 TT (T.Viet) - Nhan _ nop ra QD cap HV.pdf
  • pdf16.1.2023. TT _T.Anh_ - Nhan _ nop ra QD cap HV.pdf
  • pdfQD BM Nhan.pdf