Để VPBank tiếp tục phát triển và chinh phục những đỉnh cao tiếp theo, đồng thời
tổ chức hoạt động kinh doanh theo định hướng về tái cơ cấu hệ thống NHTM đã được
Chính Phủ phê duyệt, Ban lãnh đạo Ngân hàng đã đề ra chiến lược 2018-2022 với tầm
nhìn đưa VPBank trở thành Ngân hàng thân thiện nhất với người tiêu dùng nhờ ứng
dụng công nghệ và lọt vào TOP3 Ngân hàng giá trị nhất Việt Nam vào năm 2022. Thực
hiện được tầm nhìn này, Ban lãnh đạo ngân hàng đã yêu cầu tập trung vào 06 trọng tâm:
Tăng trưởng vượt bậc về hiệu suất các kênh bán hàng hiện thời (trong cả kinh doanh và
quản trị); Vận hành các động cơ tăng trưởng mới (ngân hàng giao dịch, hệ sinh thái nhà
& xe, unbanked) và mở rộng quan hệ đối tác chiến lược (banca.); Tái thiết kế và số hóa
các hành trình khách hàng; Xây dựng năng lực khai thác, phân tích và tối ưu hóa sức
mạnh của dữ liệu; Kiện toàn hệ thống quản trị rủi ro và công nghệ thông tin đạt mức xuất
sắc; Xây dựng một tổ chức lành mạnh, hiệu quả với văn hóa cộng tác nội bộ, trở thành
điểm đến của những tài năng hàng đầu.
249 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 421 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam thịnh vượng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
inh chứng để đảm bảo việc phê duyệt cấp tín dụng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid .00 2 .7 .7 .7
Ít đồng ý 47 16.3 16.3 17.0
Đồng ý 119 41.2 41.2 58.1
194
Khá đồng ý 62 21.5 21.5 79.6
Hoàn toàn đồng ý 59 20.4 20.4 100.0
Total 289 100.0 100.0
CSCV4 Luôn cân nhắc cấp tín dụng các hồ sơ ngay cả khi các hồ sơ đã đủ tiêu chuẩn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid .00 2 .7 .7 .7
Đồng ý 116 40.1 40.1 40.8
Khá đồng ý 160 55.4 55.4 96.2
Hoàn toàn đồng ý 11 3.8 3.8 100.0
Total 289 100.0 100.0
CSCV5 Thời gian cấp tín dụng luôn đảm bảo đúng qui định và sớm hơn qui định
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 3.00 121 41.9 41.9 41.9
4.00 100 34.6 34.6 76.5
5.00 68 23.5 23.5 100.0
Total 289 100.0 100.0
NL1 Đội ngũ nhân viên có khả năng làm việc tốt
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Đồng ý 120 41.5 41.5 41.5
Khá đồng ý 101 34.9 34.9 76.5
Hoàn toàn đồng ý 68 23.5 23.5 100.0
Total 289 100.0 100.0
NL2 Số thâm niên làm việc về tín dụng là yếu tốquan trọng trong đánh giá rủi ro tín dụng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Ít đồng ý 48 16.6 16.6 16.6
Đồng ý 80 27.7 27.7 44.3
Khá đồng ý 65 22.5 22.5 66.8
195
Hoàn toàn đồng ý 96 33.2 33.2 100.0
Total 289 100.0 100.0
NL3 Đội ngũ nhân viên có thể đánh giá chính xác khả năng trả thực hiện nghĩa vụ tín dụng của khách hàng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Ít đồng ý 12 4.2 4.2 4.2
Đồng ý 113 39.1 39.1 43.3
Khá đồng ý 116 40.1 40.1 83.4
Hoàn toàn đồng ý 48 16.6 16.6 100.0
Total 289 100.0 100.0
NL4 Đội ngũ nhân viên sáng tạo, linh hoạt trong từng trƣờng hợp khách hàng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Ít đồng ý 20 6.9 6.9 6.9
Đồng ý 65 22.5 22.5 29.4
Khá đồng ý 89 30.8 30.8 60.2
Hoàn toàn đồng ý 115 39.8 39.8 100.0
Total 289 100.0 100.0
NL5 Khi đánh giá rủi ro nhân viên không chỉ dựa vào các tiêu chí/điều khoản cấp tín dụng mà còn dựa vào
nhiều tiêu chí khác có liên quan đến khoản cấp tín dụng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Ít đồng ý 9 3.1 3.1 3.1
Đồng ý 96 33.2 33.2 36.3
Khá đồng ý 75 26.0 26.0 62.3
Hoàn toàn đồng ý 109 37.7 37.7 100.0
Total 289 100.0 100.0
196
NL6 Tôi luôn cố gắng tìm kiếm nhiều khách hàng cho ngân hàng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Ít đồng ý 15 5.2 5.2 5.2
Đồng ý 72 24.9 24.9 30.1
Khá đồng ý 81 28.0 28.0 58.1
Hoàn toàn đồng ý 121 41.9 41.9 100.0
Total 289 100.0 100.0
NL7 Bằng mọi cách tôi hƣớng dẫn khách hàng đểcó đƣợc khoản cấp tín dụng theo nhu cầu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Ít đồng ý 98 33.9 33.9 33.9
Đồng ý 110 38.1 38.1 72.0
Khá đồng ý 47 16.3 16.3 88.2
Hoàn toàn đồng ý 34 11.8 11.8 100.0
Total 289 100.0 100.0
QLHSYK1 Trong quá trình quản lý hồ sơ có thể bỏ sót những khách hàng có mức độ rủi ro cao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoàn toàn không đồng ý 17 5.9 5.9 5.9
Đồng ý 125 43.3 43.3 49.1
Khá đồng ý 96 33.2 33.2 82.4
Hoàn toàn đồng ý 51 17.6 17.6 100.0
Total 289 100.0 100.0
QLHSYK2 Tôi chỉ cảnh báo cho những khách hàng cần thiết khi có biểu hiện nợ quá hạn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoàn toàn không đồng ý 50 17.3 17.3 17.3
Ít đồng ý 33 11.4 11.4 28.7
Đồng ý 91 31.5 31.5 60.2
Khá đồng ý 98 33.9 33.9 94.1
Hoàn toàn đồng ý 17 5.9 5.9 100.0
Total 289 100.0 100.0
197
QLHSYK3 Qui trình thực hiện còn nhiều lỗ hổng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoàn toàn không đồng ý 34 11.8 11.8 11.8
Ít đồng ý 48 16.6 16.6 28.4
Đồng ý 123 42.6 42.6 70.9
Khá đồng ý 50 17.3 17.3 88.2
Hoàn toàn đồng ý 34 11.8 11.8 100.0
Total 289 100.0 100.0
QLHSYK4 Có những sai phạm nằm ngoài qui định
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoàn toàn không đồng ý 17 5.9 5.9 5.9
Ít đồng ý 63 21.8 21.8 27.7
Đồng ý 76 26.3 26.3 54.0
Khá đồng ý 99 34.3 34.3 88.2
Hoàn toàn đồng ý 34 11.8 11.8 100.0
Total 289 100.0 100.0
QLHSYK5 Hồ sơ khách hàng nằm ở nhiều bộ phận
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Ít đồng ý 17 5.9 5.9 5.9
Đồng ý 158 54.7 54.7 60.6
Khá đồng ý 33 11.4 11.4 72.0
Hoàn toàn đồng ý 81 28.0 28.0 100.0
Total 289 100.0 100.0
198
HTTC1 Tôi tin tƣởng các bộ phận khác trong hệ thống liên quan đến tín dụng hoạt động rất hiệu quả
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Ít đồng ý 47 16.3 16.3 16.3
Đồng ý 93 32.2 32.2 48.4
Khá đồng ý 81 28.0 28.0 76.5
Hoàn toàn đồng ý 68 23.5 23.5 100.0
Total 289 100.0 100.0
HTTC2 Hệ thống có các bộ phận chuyên giải quyết những khoản nợ xấu của khách hàng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoàn toàn không đồng ý 17 5.9 5.9 5.9
Ít đồng ý 98 33.9 33.9 39.8
Đồng ý 109 37.7 37.7 77.5
Khá đồng ý 14 4.8 4.8 82.4
Hoàn toàn đồng ý 51 17.6 17.6 100.0
Total 289 100.0 100.0
HTTC3 Hệ thống có các bộ phận chuyên giải quyết những khoản nợ quá hạn của khách hàng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Đồng ý 157 54.3 54.3 54.3
Khá đồng ý 67 23.2 23.2 77.5
Hoàn toàn đồng ý 65 22.5 22.5 100.0
Total 289 100.0 100.0
HTTC4 Các bộ phận trong hoạt động cấp tín dụng có sự phối hợp tốt với nhau
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Ít đồng ý 16 5.5 5.5 5.5
Đồng ý 74 25.6 25.6 31.1
Khá đồng ý 98 33.9 33.9 65.1
Hoàn toàn đồng ý 101 34.9 34.9 100.0
Total 289 100.0 100.0
199
HTTC5 Cách thức tổ chức về hoạt động cấp tín dụng hiện nay rất phù hợp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Ít đồng ý 62 21.5 21.5 21.5
Đồng ý 95 32.9 32.9 54.3
Khá đồng ý 98 33.9 33.9 88.2
Hoàn toàn đồng ý 34 11.8 11.8 100.0
Total 289 100.0 100.0
HTTC6 Tôi hài lòng về sự phối hợp giữa các khâu trong hoạt động tín dụng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid .00 2 .7 .7 .7
2.00 115 39.8 39.8 40.5
3.00 83 28.7 28.7 69.2
4.00 59 20.4 20.4 89.6
5.00 30 10.4 10.4 100.0
Total 289 100.0 100.0
HTTC7 Các bộ phận trong hoạt động cấp tín dụng đều tham gia trong giải quyết các khoản nợ quá hạn/nợ
xấu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Ít đồng ý 48 16.6 16.6 16.6
Đồng ý 112 38.8 38.8 55.4
Khá đồng ý 112 38.8 38.8 94.1
Hoàn toàn đồng ý 17 5.9 5.9 100.0
Total 289 100.0 100.0
K_trano
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid .00 43 14.9 14.9 14.9
1.00 33 11.4 11.4 26.3
2.00 24 8.3 8.3 34.6
3.00 32 11.1 11.1 45.7
200
4.00 4 1.4 1.4 47.1
5.00 51 17.6 17.6 64.7
9.00 17 5.9 5.9 70.6
10.00 51 17.6 17.6 88.2
20.00 34 11.8 11.8 100.0
Total 289 100.0 100.0
Hoso Tỷ lệ % hồ sơ phát sinh rủi ro sau khi đƣợc cấp tín dụng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid .00 16 5.5 5.5 5.5
1.00 16 5.5 5.5 11.1
2.00 17 5.9 5.9 17.0
3.00 14 4.8 4.8 21.8
4.00 15 5.2 5.2 27.0
5.00 31 10.7 10.7 37.7
10.00 98 33.9 33.9 71.6
20.00 48 16.6 16.6 88.2
30.00 17 5.9 5.9 94.1
80.00 17 5.9 5.9 100.0
Total 289 100.0 100.0
Trano Tỉ lệ % khách hàng do tôi quản lý chắc chắn có thể trả nợ đúng hạn cho ngân hàng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 80.00 34 11.8 11.8 11.8
90.00 51 17.6 17.6 29.4
91.00 17 5.9 5.9 35.3
95.00 45 15.6 15.6 50.9
97.00 28 9.7 9.7 60.6
98.00 14 4.8 4.8 65.4
99.00 17 5.9 5.9 71.3
100.00 83 28.7 28.7 100.0
Total 289 100.0 100.0
201
Duno
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid .00 83 28.7 28.7 28.7
1.00 17 5.9 5.9 34.6
2.00 15 5.2 5.2 39.8
3.00 30 10.4 10.4 50.2
5.00 46 15.9 15.9 66.1
9.00 17 5.9 5.9 72.0
10.00 50 17.3 17.3 89.3
20.00 31 10.7 10.7 100.0
Total 289 100.0 100.0
Khach.hang Khach hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid .00 2 .7 .7 .7
Cá nhân 122 42.2 42.2 42.9
Doanh nghiệp 165 57.1 57.1 100.0
Total 289 100.0 100.0
QM QM
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 2.33 8 2.8 2.8 2.8
2.33 8 2.8 2.8 5.5
2.67 15 5.2 5.2 10.7
2.67 16 5.5 5.5 16.3
3.00 30 10.4 10.4 26.6
3.33 24 8.3 8.3 34.9
3.33 22 7.6 7.6 42.6
4.00 48 16.6 16.6 59.2
4.33 26 9.0 9.0 68.2
4.33 24 8.3 8.3 76.5
4.67 24 8.3 8.3 84.8
202
4.67 27 9.3 9.3 94.1
5.00 17 5.9 5.9 100.0
Total 289 100.0 100.0
CSNN CSNN
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 2.50 16 5.5 5.5 5.5
3.00 29 10.0 10.0 15.6
3.25 29 10.0 10.0 25.6
3.50 32 11.1 11.1 36.7
3.75 50 17.3 17.3 54.0
4.00 14 4.8 4.8 58.8
4.25 17 5.9 5.9 64.7
4.50 51 17.6 17.6 82.4
4.75 34 11.8 11.8 94.1
5.00 17 5.9 5.9 100.0
Total 289 100.0 100.0
KTXH KTXH
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 2.25 16 5.5 5.5 5.5
2.50 16 5.5 5.5 11.1
2.75 16 5.5 5.5 16.6
3.00 44 15.2 15.2 31.8
3.25 44 15.2 15.2 47.1
3.50 17 5.9 5.9 52.9
3.75 34 11.8 11.8 64.7
4.25 17 5.9 5.9 70.6
4.50 51 17.6 17.6 88.2
4.75 34 11.8 11.8 100.0
Total 289 100.0 100.0
203
NL NL
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 2.67 13 4.5 4.5 4.5
2.67 14 4.8 4.8 9.3
3.00 33 11.4 11.4 20.8
3.33 12 4.2 4.2 24.9
3.33 11 3.8 3.8 28.7
3.50 13 4.5 4.5 33.2
3.67 4 1.4 1.4 34.6
3.67 4 1.4 1.4 36.0
3.83 22 7.6 7.6 43.6
3.83 21 7.3 7.3 50.9
4.00 20 6.9 6.9 57.8
4.17 13 4.5 4.5 62.3
4.17 15 5.2 5.2 67.5
4.33 3 1.0 1.0 68.5
4.33 2 .7 .7 69.2
4.50 27 9.3 9.3 78.5
4.67 20 6.9 6.9 85.5
4.67 21 7.3 7.3 92.7
4.83 1 .3 .3 93.1
4.83 1 .3 .3 93.4
5.00 19 6.6 6.6 100.0
Total 289 100.0 100.0
HTTC HTTC
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 2.60 30 10.4 10.4 10.4
2.80 31 10.7 10.7 21.1
3.00 46 15.9 15.9 37.0
3.20 17 5.9 5.9 42.9
3.40 50 17.3 17.3 60.2
3.60 16 5.5 5.5 65.7
204
3.80 17 5.9 5.9 71.6
4.00 14 4.8 4.8 76.5
4.20 17 5.9 5.9 82.4
4.60 34 11.8 11.8 94.1
4.80 17 5.9 5.9 100.0
Total 289 100.0 100.0
KH KH
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 2.80 29 10.0 10.0 10.0
3.00 91 31.5 31.5 41.5
3.20 17 5.9 5.9 47.4
3.80 34 11.8 11.8 59.2
4.00 16 5.5 5.5 64.7
4.20 34 11.8 11.8 76.5
4.40 34 11.8 11.8 88.2
4.60 17 5.9 5.9 94.1
4.80 17 5.9 5.9 100.0
Total 289 100.0 100.0
QLHSTC QLHSTC
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 2.33 15 5.2 5.2 5.2
2.33 14 4.8 4.8 10.0
2.67 22 7.6 7.6 17.6
2.67 23 8.0 8.0 25.6
3.00 32 11.1 11.1 36.7
3.33 9 3.1 3.1 39.8
3.33 8 2.8 2.8 42.6
3.67 8 2.8 2.8 45.3
3.67 8 2.8 2.8 48.1
4.00 48 16.6 16.6 64.7
4.67 24 8.3 8.3 73.0
205
4.67 27 9.3 9.3 82.4
5.00 51 17.6 17.6 100.0
Total 289 100.0 100.0
QLHSYK QLHSYK
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 2.00 17 5.9 5.9 5.9
2.20 33 11.4 11.4 17.3
2.80 46 15.9 15.9 33.2
3.00 47 16.3 16.3 49.5
3.20 48 16.6 16.6 66.1
3.60 16 5.5 5.5 71.6
4.00 14 4.8 4.8 76.5
4.20 17 5.9 5.9 82.4
4.40 17 5.9 5.9 88.2
4.60 17 5.9 5.9 94.1
4.80 17 5.9 5.9 100.0
Total 289 100.0 100.0
CSCV CSCV
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 1.00 2 .7 .7 .7
2.80 29 10.0 10.0 10.7
3.00 30 10.4 10.4 21.1
3.20 64 22.1 22.1 43.3
3.40 10 3.5 3.5 46.7
3.60 2 .7 .7 47.4
3.80 43 14.9 14.9 62.3
4.00 19 6.6 6.6 68.9
4.20 24 8.3 8.3 77.2
4.40 25 8.7 8.7 85.8
206
4.60 30 10.4 10.4 96.2
4.80 11 3.8 3.8 100.0
Total 289 100.0 100.0
KN_trano
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 80.00 34 11.8 11.8 11.8
90.00 51 17.6 17.6 29.4
91.00 17 5.9 5.9 35.3
95.00 51 17.6 17.6 52.9
96.00 4 1.4 1.4 54.3
97.00 32 11.1 11.1 65.4
98.00 24 8.3 8.3 73.7
99.00 33 11.4 11.4 85.1
100.00 43 14.9 14.9 100.0
Total 289 100.0 100.0
207
PHỤ LỤC SỐ 09
Tổng hợp kết quả phân tích Cronbach’s alpha đánh giá mức độ tin cậy của thang
đo đối với nhóm nhân viên ngân hàng.
Biến
Trung bình thang đo
nếu loại biến
Phƣơng sai
nếu loại biến
Tƣơng quan
biến – Tổng
Cronbach's Alpha
nếu loại biến
Kinh tế xã hội Cronbach's Alpha= 0,839
KTXH1 10.6547 5.735 .794 .747
KTXH2 10.6547 6.329 .702 .790
KTXH3 10.6978 4.952 .799 .734
KTXH4 11.1799 6.337 .458 .895
Chính sách Nhà nước Cronbach's Alpha= 0,827
CSNN1 11.8417 5.540 .467 .856
CSNN2 11.5036 3.846 .816 .699
CSNN4 11.4532 4.047 .782 .718
CSNN5 11.7770 5.030 .572 .816
Khách hàng Cronbach's Alpha= 0,87
KH1 14.4245 6.232 .804 .773
KH2 14.6043 7.705 .668 .813
KH3 14.4820 6.585 .774 .782
KH4 14.4892 8.411 .691 .815
KH5 14.7194 9.406 .397 .872
Qui mô ngân hàng Cronbach's Alpha= 0,756
QM1 7.4101 3.331 .577 .704
QM2 7.4460 2.524 .669 .572
QM3 7.6187 2.441 .552 .736
Chính sách vay vốn Cronbach's Alpha= 0,850
CSCV1 14.4460 7.495 .670 .818
CSCV2 14.6619 6.559 .802 .779
CSCV3 14.8561 6.312 .703 .814
CSCV4 14.6835 7.827 .794 .800
CSCV5 14.4748 8.469 .426 .875
208
Biến
Trung bình thang đo
nếu loại biến
Phƣơng sai
nếu loại biến
Tƣơng quan
biến – Tổng
Cronbach's Alpha
nếu loại biến
Nguồn nhân lực Cronbach's Alpha= 0,852
NL1 19.5036 12.976 .688 .821
NL2 19.5827 11.665 .620 .835
NL3 19.6259 13.439 .585 .838
NL4 19.2734 12.244 .655 .825
NL5 19.3165 13.015 .555 .843
NL6 19.2446 11.751 .762 .804
Quản lý hồ sơ yếu kém Cronbach's Alpha= 0,823
QLHSYK1 12.8489 11.607 .634 .784
QLHSYK2 13.4173 10.767 .596 .796
QLHSYK3 13.4029 9.822 .802 .729
QLHSYK4 13.1799 12.091 .452 .835
QLHSYK5 12.7914 11.688 .632 .785
Hệ thống tổ chức Cronbach's Alpha= 0,779
HTTC1 17.2806 9.957 .696 .698
HTTC2 17.9137 11.398 .358 .798
HTTC3 17.1799 11.989 .499 .753
HTTC4 16.8849 11.914 .432 .767
HTTC5 17.5036 10.295 .707 .698
HTTC7 17.5180 11.831 .527 .747
209
PHỤ LỤC SỐ 10
Tổng hợp kết quả phân tích Cronbach’s alpha đánh giá mức độ tin cậy của thang
đo đối với nhóm khách hàng.
Trung bình
thang đo nếu
loại biến
Phƣơng
sai nếu
loại biến
Tƣơng
quan biến –
Tổng
Cronbach's
Alpha nếu
loại biến
Qui mô ngân hàng: Cronbach's Alpha= 0,872
QM1 13,8000 7,449 ,748 ,836
QM2 14,0410 7,648 ,726 ,842
QM3 14,1282 6,947 ,765 ,829
QM4 14,1026 6,979 ,718 ,841
Chính sách tài chính ngân hàng: Cronbach's Alpha= 0,694
CSNH1 11,5744 3,565 ,388 ,681
CSNH2 11,8308 2,873 ,602 ,548
CSNH3 11,7282 3,323 ,527 ,608
CSNH4 12,0359 2,777 ,438 ,675
CSNH5 14,3897 7,301 ,580 ,879
Sự phát triển kinh tế xã hội địa phương: Cronbach's Alpha= 0,694
KH1 11,0615 4,305 ,541 ,778
KH2 11,0051 3,974 ,614 ,742
KH3 10,9590 4,070 ,668 ,715
KH4 10,7436 4,388 ,614 ,743
Nguồn nhân lực tín dụng ngân hàng: Cronbach's Alpha= 0,754
NL1 10,1179 6,197 ,454 ,752
NL2 10,9846 3,572 ,611 ,695
NL3 10,6462 4,838 ,535 ,706
NL4 10,4051 5,088 ,744 ,623
Hệ thống tổ chức hoạt động tín dụng ngân hàng: Cronbach's Alpha= 0,869
HTTC1 14,2974 8,117 ,584 ,868
HTTC2 14,0974 7,996 ,703 ,839
HTTC3 14,2974 7,138 ,736 ,831
HTTC4 14,4205 7,822 ,703 ,839
HTTC5 14,3538 7,879 ,759 ,827
Uy tín khách hàng: Cronbach's Alpha= 0,799
KH1 15,4103 5,882 ,615 ,751
KH2 15,4615 5,807 ,635 ,745
KH3 15,5385 6,528 ,490 ,787
KH4 15,3026 5,429 ,488 ,806
KH5 15,4359 5,422 ,736 ,711
210
PHỤ LỤC SỐ 11
PHỤ LỤC MÔ HÌNH HỒI QUY
Phụ lục mô hình hồi quy (bảng hỏi đối với cán bộ nhân viên ngân hàng)
Variables Entered/Removed
b
Mo
del Variables Entered
Variables
Removed Method
1 NL NL, QLHSYK QLHSYK, QM QM, CSCV CSCV, HTTC
HTTC
. Enter
2 Khach.hang Khach hang, KTXH KTXH, KH KH, CSNN CSNN . Enter
a. All requested variables entered.
b. Dependent Variable: KN_trano
Model Summary
c
Mo
del R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Durbin-
Watson
1 .755
a
.571 .555 4.05348
2 .826
b
.682 .660 3.53988 .987
a. Predictors: (Constant), NL NL, QLHSYK QLHSYK, QM QM, CSCV
CSCV, HTTC HTTC
b. Predictors: (Constant), NL NL, QLHSYK QLHSYK, QM QM, CSCV
CSCV, HTTC HTTC, Khach.hang Khach hang, KTXH KTXH, KH KH,
CSNN CSNN
c. Dependent Variable: KN_trano
ANOVA
c
Model
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 2904.388 5 580.878 35.353 .000
a
Residual 2185.281 133 16.431
Total 5089.669 138
2 Regression 3473.203 9 385.911 30.797 .000
b
Residual 1616.466 129 12.531
Total 5089.669 138
211
Variables Entered/Removed
b
Mo
del Variables Entered
Variables
Removed Method
1 NL NL, QLHSYK QLHSYK, QM QM, CSCV CSCV, HTTC
HTTC
. Enter
2 Khach.hang Khach hang, KTXH KTXH, KH KH, CSNN CSNN . Enter
a. Predictors: (Constant), NL NL, QLHSYK QLHSYK, QM QM, CSCV CSCV,
HTTC HTTC
b. Predictors: (Constant), NL NL, QLHSYK QLHSYK, QM QM, CSCV CSCV,
HTTC HTTC, Khach.hang Khach hang, KTXH KTXH, KH KH, CSNN CSNN
c. Dependent Variable: KN_trano
Coefficients
a
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 110.879 2.595 42.727 .000
QM QM -3.161 .677 -.416 -4.666 .000 .407 2.459
HTTC HTTC 2.088 1.463 .237 1.427 .156 .118 8.510
QLHSYK
QLHSYK
-3.578 .901 -.482 -3.972 .000 .219 4.566
CSCV CSCV -5.434 .728 -.595 -7.463 .000 .508 1.967
NL NL 4.948 .810 .568 6.110 .000 .373 2.678
2 (Constant) 105.815 2.860 37.000 .000
QM QM -2.916 .605 -.384 -4.821 .000 .389 2.572
HTTC HTTC 2.604 1.331 .295 1.957 .053 .108 9.232
QLHSYK
QLHSYK
-4.132 .909 -.557 -4.546 .000 .164 6.095
CSCV CSCV -3.970 .799 -.435 -4.966 .000 .322 3.109
NL NL 6.662 .933 .765 7.140 .000 .214 4.662
KTXH KTXH 2.675 .654 .346 4.090 .000 .345 2.900
CSNN CSNN -6.644 1.195 -.762 -5.559 .000 .131 7.627
Khach.hang
Khach hang
1.984 .642 .168 3.091 .002 .837 1.194
KH KH 1.435 1.047 .161 1.371 .173 .179 5.572
a. Dependent Variable: KN_trano
212
Charts
Variables Entered/Removed
b
Model Variables Entered
Variables
Removed Method
1 NL NL, QLHSYK QLHSYK, QM QM, CSCV CSCV, HTTC
HTTC
. Enter
2 Khach.hang Khach hang, KTXH KTXH, CSNN CSNN . Enter
a. All requested variables entered.
b. Dependent Variable: KN_trano
Model Summary
c
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Durbin-
Watson
1 .755
a
.571 .555 4.05348
2 .823
b
.678 .658 3.55182 .961
a. Predictors: (Constant), NL NL, QLHSYK QLHSYK, QM QM, CSCV CSCV,
HTTC HTTC
b. Predictors: (Constant), NL NL, QLHSYK QLHSYK, QM QM, CSCV CSCV,
HTTC HTTC, Khach.hang Khach hang, KTXH KTXH, CSNN CSNN
c. Dependent Variable: KN_trano
213
ANOVA
c
Model
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 2904.388 5 580.878 35.353 .000
a
Residual 2185.281 133 16.431
Total 5089.669 138
2 Regression 3449.665 8 431.208 34.181 .000
b
Residual 1640.004 130 12.615
Total 5089.669 138
a. Predictors: (Constant), NL NL, QLHSYK QLHSYK, QM QM, CSCV CSCV, HTTC
HTTC
b. Predictors: (Constant), NL NL, QLHSYK QLHSYK, QM QM, CSCV CSCV, HTTC
HTTC, Khach.hang Khach hang, KTXH KTXH, CSNN CSNN
c. Dependent Variable: KN_trano
Coefficients
a
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardiz
ed
Coefficien
ts
t Sig.
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 110.879 2.595 42.727 .000
QM QM -3.161 .677 -.416 -4.666 .000 .407 2.459
HTTC HTTC 2.088 1.463 .237 1.427 .156 .118 8.510
QLHSYK
QLHSYK
-3.578 .901 -.482 -3.972 .000 .219 4.566
CSCV CSCV -5.434 .728 -.595 -7.463 .000 .508 1.967
NL NL 4.948 .810 .568 6.110 .000 .373 2.678
2 (Constant) 106.732 2.790 38.255 .000
QM QM -3.036 .601 -.399 -5.056 .000 .397 2.518
HTTC HTTC 3.022 1.300 .342 2.325 .022 .114 8.747
QLHSYK
QLHSYK
-4.687 .816 -.632 -5.741 .000 .205 4.885
CSCV CSCV -3.535 .736 -.387 -4.802 .000 .382 2.618
NL NL 6.894 .921 .792 7.487 .000 .222 4.509
KTXH KTXH 2.950 .625 .381 4.724 .000 .381 2.626
CSNN CSNN -6.233 1.161 -.715 -5.370 .000 .140 7.147
Khach.hang
Khach hang
2.006 .644 .170 3.117 .002 .838 1.193
a. Dependent Variable: KN_trano
214
Charts
Phụ lục mô hình hồi quy (bảng hỏi đối với khách hàng)
Model Summary
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate
1 ,645
a
,417 ,388 10,28879
2 ,667
b
,445 ,411 10,09319
a. Predictors: (Constant), VAR00001 Mục đích=Mua nhà/mua xe, UT Tổng điểm về uy tín
khách hàng, THUNHAP Thu nhập bình quân của hộ gia đình trong tháng/ lợi nhuận trung bình
từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp (triệu đồng), DĐ1, KT Tổng điểm về điều kiện kinh
tế xã hội, QM Tổng điểm qui mô, NV Tổng điểm về nhân viên, NN Tổng điểm chính sáchNhà
nước, HT Tổng điểm về hệ thống hoạt động của ngân hàng
b. Predictors: (Constant), VAR00001 Mục đích=Mua nhà/mua xe, UT Tổng điểm về uy tín
khách hàng, THUNHAP Thu nhập bình quân của hộ gia đình trong tháng/ lợi nhuận trung bình
từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp (triệu đồng), DĐ1, KT Tổng điểm về điều kiện kinh
tế xã hội, QM Tổng điểm qui mô, NV Tổng điểm về nhân viên, NN Tổng điểm chính sáchNhà
nước, HT Tổng điểm về hệ thống hoạt động của ngân hàng, VAR00002 Mục đích=Đầu tư kinh
doanh, VAR00003 Mục đích=Tiêu dùng cá nhân
215
ANOVA
a
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 13910,355 9 1545,595 14,600 ,000
b
Residual 19478,098 184 105,859
Total 33388,454 193
2
Regression 14847,676 11 1349,789 13,250 ,000
c
Residual 18540,778 182 101,872
Total 33388,454 193
a. Dependent Variable: SDN3 Khả năng % chắc chắn tôi có thể trả nợ ngân hàng đúng
hạn là
b. Predictors: (Constant), VAR00001 Mục đích=Mua nhà/mua xe, UT Tổng điểm về
uy tín khách hàng, THUNHAP Thu nhập bình quân của hộ gia đình trong tháng/ lợi
nhuận trung bình từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp (triệu đồng), DĐ1, KT
Tổng điểm về điều kiện kinh tế xã hội, QM Tổng điểm qui mô, NV Tổng điểm về
nhân viên, NN Tổng điểm chính sáchNhà nước, HT Tổng điểm về hệ thống hoạt động
của ngân hàng
c. Predictors: (Constant), VAR00001 Mục đích=Mua nhà/mua xe, UT Tổng điểm về
uy tín khách hàng, THUNHAP Thu nhập bình quân của hộ gia đình trong tháng/ lợi
nhuận trung bình từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp (triệu đồng), DĐ1, KT
Tổng điểm về điều kiện kinh tế xã hội, QM Tổng điểm qui mô, NV Tổng điểm về
nhân viên, NN Tổng điểm chính sáchNhà nước, HT Tổng điểm về hệ thống hoạt động
của ngân hàng, VAR00002 Mục đích=Đầu tư kinh doanh, VAR00003 Mục đích=Tiêu
dùng cá nhân
Coefficients
a
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std. Error Beta
1
(Constant) 45,344 7,536 6,017 ,000
QM Tổng điểm qui mô 9,465 1,642 ,470 5,765 ,000
216
NN Tổng điểm chính sách
Nhà nước
11,439 2,437 ,489 4,695 ,000
KT Tổng điểm về điều kiện
kinh tế xã hội
-15,831 2,491 -,796 -6,355 ,000
NV Tổng điểm về nhân viên 5,841 1,872 ,315 3,120 ,002
HT Tổng điểm về hệ thống
hoạt động của ngân hàng
6,526 2,015 ,341 3,239 ,001
UT Tổng điểm về uy tín
khách hàng
-8,153 1,917 -,366 -4,253 ,000
DĐ1 7,893 1,674 ,300 4,715 ,000
THUNHAP Thu nhập bình
quân của hộ gia đình trong
tháng/ lợi nhuận trung bình
từ hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp (triệu đồng)
,046 ,021 ,136 2,175 ,031
VAR00001 Mục đích=Mua
nhà/mua xe
-6,506 1,857 -,204 -3,503 ,001
2
(Constant) 35,692 8,167 4,370 ,000
QM Tổng điểm qui mô 9,283 1,620 ,461 5,730 ,000
NN Tổng điểm chính
sáchNhà nước
10,890 2,428 ,465 4,485 ,000
KT Tổng điểm về điều kiện
kinh tế xã hội
-13,966 2,575 -,702 -5,424 ,000
NV Tổng điểm về nhân viên 5,841 1,838 ,315 3,177 ,002
HT Tổng điểm về hệ thống
hoạt động của ngân hàng
5,238 2,069 ,274 2,532 ,012
UT Tổng điểm về uy tín
khách hàng
-6,956 1,967 -,312 -3,536 ,001
DĐ1 6,720 1,719 ,256 3,910 ,000
217
THUNHAP Thu nhập bình
quân của hộ gia đình trong
tháng/ lợi nhuận trung bình
từ hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp (triệu đồng)
,063 ,022 ,189 2,881 ,004
VAR00001 Mục đích=Mua
nhà/mua xe
,317 2,964 ,010 ,107 ,915
VAR00003 Mục đích=Tiêu
dùng cá nhân
8,445 2,802 ,322 3,014 ,003
VAR00002 Mục đích=Đầu
tư kinh doanh
5,037 2,901 ,148 1,736 ,048
a. Dependent Variable: SDN3 Khả năng % chắc chắn tôi có thể trả nợ ngân hàng đúng hạn là
218
PHỤ LỤC SỐ 12
Khái quát về Ủy ban Basel và Hiệp ƣớc Basel 2
Uỷ ban Basel về giám sát ngân hàng (Basel Committee on Banking
supervision - BCBS) [59] [60] được thành lập vào năm 1974 bởi một nhóm các
Ngân hàng Trung ương và cơ quan giám sát của 10 nước phát triển (G10) tại thành
phố Basel, Thụy Sỹ nhằm tìm cách ngăn chặn sự sụp đổ hàng loạt của các ngân
hàng vào thập kỷ 80. Hiện nay, các thành viên của Ủy ban gồm đại diện ngân hàng
trung ương hay cơ quan giám sát hoạt động ngân hàng của các nước: Anh, Bỉ,
Canada, Đức, Hà Lan, Hoa Kỳ, Luxembourg, Nhật, Pháp, Tây Ban Nha, Thụy
Điển, Thụy Sỹ và Ý. Ủy ban được nhóm họp 4 lần trong một năm.
Hội đồng thư ký của Ủy ban Basel được đề xuất bởi Ngân hàng Thanh
toán Quốc tế ở Basel, gồm 15 thành viên là những nhà giám sát hoạt động ngân hàng
chuyên nghiệp được biệt phái tạm thời từ các tổ chức tín dụng tài chính thành viên.
Khái quát về Hiệp ước Basel 2
Năm 1998, Ủy ban Basel đã công bố khung RRTD Basel 1, theo nội dung
của Basel 1 đã xác định được các tiêu chuẩn về vốn nhằm hạn chế rủi ro trong hoạt
động kinh doanh của các ngân hàng. Theo thời gian, để phù hợp với sự phát triển
của hệ thống tài chính nói chung và hệ thống ngân hàng nói riêng, Basel 1 đã có sửa
đổi, bổ sung thêm các nội dung mới. Đến tháng 06/2004, Basel 2 ra đời là sự kế
thừa và phát triển các nguyên tắc QTRR của Basel 1. So với Basel 1, Basel 2 đã
xem xét toàn diện hơn các loại rủi ro và nhạy cảm hơn với rủi ro, cụ thể: phân loại
tài sản thành các nhóm có hệ số rủi ro khác nhau; bổ sung vốn yêu cầu cho rủi ro
hoạt động và nghiên cứu kỹ hơn đối với rủi ro thị trường.
219
Nguồn: BCBS
Các trụ cột chính trong chuẩn mực Basel 2
Theo mô hình nêu trên , Ủy ban Basel đã đề xuất khung đo lường với 03 trụ
cột chính của Hiệp ước Basel 2 như sau:
- Trụ cột 1: Yêu cầu vốn tối thiểu (CAR): Tỷ lệ này vẫn được giữ nguyên
giống Basel 1 đó là 8% của tổng tài sản có rủi ro. Tuy nhiên, rủi ro được tính toán
theo 3 yếu tố đó là: RRTD, rủi ro hoạt động và rủi ro thị trường. Trước đây Basel 1
chỉ mới đề cập đến RRTD và rủi ro thị trường.
OR MR
C
CAR = x100%
RWA 12,5(K K )
(theo thông tư số 41/2016/TT-NHNN về quy định tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu)
Trong đó:
C : Vốn tự có;
RWA: Tổng tài sản tính theo RRTD;
OR
K : Vốn yêu cầu cho rủi ro hoạt động;
MR
K : Vốn yêu cầu cho rủi ro thị trường.
RRTD được tính toán thông qua 3 phương pháp: Phương pháp chuẩn hóa
(SA – Standardized Approach); Phương pháp tiếp cận xếp hạng nội bộ (The Internal
Ratings - Based Approach- IRB); Phương pháp tiếp cận xếp hạng nội bộ nâng cao
(The Internal Ratings - Based Approach- Advance- IRB).
220
- Trụ cột 2: Quy trình rà soát, giám sát: Hoạch định chính sách dựa trên những
nguyên tắc rà soát, giám sát nhằm đảm bảo: (1) Các NHTM phải luôn đảm bảo duy trì
mức độ an toàn vốn; (2) Thiết lập và thực thi các quy định để đảm bảo các NHTM luôn
duy trì mức độ đủ vốn; (3) Cơ quan giám sát ngân hàng phải thực hiện các chức năng
giám sát để quản lý mức độ đủ vốn của các NHTM và đảm bảo các NHTM luôn duy trì
mức vốn không dưới mức tối thiểu theo qui định.Theo nghiên cứu của Ngân hàng Thanh
toán Quốc tế (BIS), nếu tỷ lệ tăng vốn tối thiểu tăng từ 7% lên 8% thì xác suất xảy ra
khủng hoảng ngân hàng giảm đi khoảng 25%-30%. Trụ cột 2 yêu cầu các ngân hàng
ngoài việc phải có quy trình nội bộ đánh giá mức độ đủ vốn (ICCAP) để đảm bảo mức
vốn dự trữ tối thiểu đủ để đối phó với 03 rủi ro trọng yếu là RRTD, rủi ro thị trường và
rủi ro hoạt động còn phải đảm bảo vốn cho một số rủi ro khác phát sinh trong quá trình
kinh doanh của các NHTM như rủi ro về danh tiếng, rủi ro lãi suất trên sổ ngân hàng
- Trụ cột 3: Công khai thông tin, nguyên tắc thị trường: Thiết lập khung yêu cầu
về công bố thông tin, cho phép các thành viên trên thị trường (bao gồm các nhà đầu tư,
chuyên gia phân tích, khách hàng, tổ chức xếp hạng tín nhiệm, các NHTM khác) có thể
đánh giá được khả năng chịu đựng của ngân hàng trước những rủi ro tiềm tàng, khả năng
thực hiện các nghĩa vụ tài chính đối với người gửi tiền và nhà đầu tư.
Các nội dung nêu trên được thể hiện chi tiết hơn theo hình vẽ dưới đây:
221
Nguồn: Basel 2 (2006)
Cơ cấu của Hiệp ƣớc Basel 2
Với việc áp dụng Basel 2, hiệu quả quản trị RRTD của các NHTM sẽ dần
được nâng cao, góp phần tăng cường khả năng cạnh tranh và tạo sự phát triển bền
vững cho các ngân hàng, gia tăng khả năng chống đỡ trước những biến động ngày
càng phức tạp trong nhưng năm gần đây của thị trường tài chính.
222
PHỤ LỤC SỐ 13
BẢNG HỎI VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN QUẢN TRỊ
RRTD TẠI NGÂN HÀNG VPBANK (DÙNG CHO CBNV NGÂN
HÀNG) (Bảng hỏi giai đoạn nghiên cứu thử nghiệm)
Yếu tố Câu hỏi Mức độ
Anh/chị đồng ý nhƣ thế nào đối với các nhân định
sau đây?
1=hoàn toànkhông đồng ý
=>5=hoàn toànđồng ý)
Qui mô QM1 Tôi tin tưởng VPbank có khả năng chịu đựng
những rủi ro có thể xảy ra do ngân hàng có quy mô lớn
1 2 3 4 5
QM2 Tôi tin tưởng vào sự phát triển của VPBank trong
tương lai
1 2 3 4 5
QM 3 Tốc độ tăng trưởng tín dụng của năm 2018 cao
hơn so với năm 2017
1 2 3 4 5
Chính
sách
Nhà
nước
CSNN1 Tôi tin rằng trong trường hợp ngân hàng
không thể chịu đựng được rủi ro thì Nhà nước sẽ có
những phương án hợp lý
1 2 3 4 5
CSNN2 Luật phá sản ngân hàng ra đời giúp cho hoạt
động tín dụng phát triển
1 2 3 4 5
CSNN3 Quá trình sát nhập/mua lại các ngân hàng thua
lỗ không có ảnh hưởng đến công việc của nhân viên
ngân hàng
1 2 3 4 5
CSNN4 Nhân viên các ngân hàng thua lỗ sau quá trình
sát nhập/được mua lại vẫn làm việc bình thường
1 2 3 4 5
CSNN5 Các chính sách của nhà nước đảm bảo cho
những rủi ro tín dụng của VPbank
1 2 3 4 5
Kinh tế
xã hội
địa
phương
KTXH1 Tôi tin tưởng vào sự phát triển kinh tế hiện
nay của đất nước
1 2 3 4 5
KTXH2 Khu vực tôi làm việc có sự phát triển mạnh
mẽ
1 2 3 4 5
223
Yếu tố Câu hỏi Mức độ
Anh/chị đồng ý nhƣ thế nào đối với các nhân định
sau đây?
1=hoàn toànkhông đồng ý
=>5=hoàn toànđồng ý)
KTXH3 Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội khu vực tôi
làm việc tạo điều kiện tốt cho khách hàng phát triển
kinh tế
1 2 3 4 5
KTXH4 Như tình hình kinh tế hiện nay ngân hàng có
thể giảm bớt những điều kiện để cấp tín dụng
1 2 3 4 5
Nguồn
nhân
lực
NL1 Tôi thấy rằng đội ngũ nhân viên có khả năng làm
việc tốt
1 2 3 4 5
NL2 Số thâm niên làm việc về tín dụng là yếu tốquan
trọng trong đánh giá rủi ro tín dụng
1 2 3 4 5
NL3 Tôi có thể đánh giá chính xác khả năng trả thực
hiện nghĩa vụ tín dụng của khách hàng
1 2 3 4 5
Hệ
thống
tổ chức
HTTC1 Tôi tin tưởng các bộ phận khác trong hệ thống
liên quan đến tín dụng hoạt động rất hiệu quả
1 2 3 4 5
HTTC2 Hệ thống có các bộ phận chuyên giải quyết
những khoản nợ xấu của khách hàng
1 2 3 4 5
HTTC3 Hệ thống có các bộ phận chuyên giải quyết
những khoản nợ quá hạn của khách hàng
1 2 3 4 5
HTTC4 Các bộ phận trong hoạt động cấp tín dụng có
sự phối hợp tốt với nhau
1 2 3 4 5
HTTC5 Cách thức tổ chức về hoạt động cấp tín dụng
hiện nay rất phù hợp
1 2 3 4 5
HTTC6 Tôi hài lòng về sự phối hợp giữa các khâu
trong hoạt động tín dụng
1 2 3 4 5
HTTC7 Các bộ phận trong hoạt động cấp tín dụng đều
tham gia trong giải quyết các khoản nợ quá hạn/nợ xấu
1 2 3 4 5
224
Yếu tố Câu hỏi Mức độ
Anh/chị đồng ý nhƣ thế nào đối với các nhân định
sau đây?
1=hoàn toànkhông đồng ý
=>5=hoàn toànđồng ý)
Kiểm
soát hồ
sơ vòng
1
QLHSV1_1 Các hồ sơ xét tín dụng vượt cấp có mức độ
rủi ro cao
1 2 3 4 5
QLHSV1_2 Mọi hồ sơ cấp tín dụng đều được giám sát
chặt chẽ
1 2 3 4 5
QLHSV1_3 Số lượng hồ sơ một nhân viên quản lý quá
nhiều
1 2 3 4 5
QLHSV1_4 Trong quá trình quản lý hồ sơ có thể bỏ
sót những khách hàng có mức độ rủi ro cao
1 2 3 4 5
QLHSV1_5 Tôi có cách thức quản lý khách hàng riêng 1 2 3 4 5
Sử
dụng
vốn vay
SDVV1 Khách hàng chỉ tuân thủ 1 phần mục đích vay
/các điều khoản trong sử dụng tín dụng
1 2 3 4 5
SDVV2 Khách hàng sử dụng khoản vay đúng mục đích
đăng ký
1 2 3 4 5
SDVV3 Mục đích sử dụng vốn vay của khách hàng
được kiểm soát chặt chẽ
1 2 3 4 5
SDVV4 Tôi tin tưởng các khách hàng của tôi có khả
năng kinh doanh/sử dụng khoản vay một cách có hiệu
quả
1 2 3 4 5
Hỗ trợ
của
nhân
viên
vòng 1
HTNVV1_2 Đội ngũ nhân viên sáng tạo, linh hoạt
trong từng trường hợp khách hàng
1 2 3 4 5
HTNVV1_3 Khi đánh giá rủi ro nhân viên không chỉ
dựa vào các tiêu chí/điều khoản cấp tín dụng mà còn
dựa vào nhiều tiêu chí khác có liên quan đến khoản cấp
tín dụng
1 2 3 4 5
HTNVV1_4 Tôi luôn cố gắng tìm kiếm nhiều khách
hàng cho ngân hàng
1 2 3 4 5
225
Yếu tố Câu hỏi Mức độ
Anh/chị đồng ý nhƣ thế nào đối với các nhân định
sau đây?
1=hoàn toànkhông đồng ý
=>5=hoàn toànđồng ý)
HTNVV1_5 Bằng mọi cách tôi hướng dẫn khách hàng
đểcó được khoản cấp tín dụngtheo nhu cầu
1 2 3 4 5
Uy tín
khách
hàng
UTKH1 Các khách hàng của tôi đều có tài sản thế chấp
đảm bảo có giá trị lớn hơn so với các khoản cấp tín
dụng của ngân hàng
1 2 3 4 5
UTKH2 Tôi tin tưởng vào uy tín của các khách hàng
của tôi
1 2 3 4 5
UTKH3 Khách hàng của tôi chắc chắn sẽ tìm mọi cách
để trả nợ cho ngân hàng
1 2 3 4 5
Chính
sách
cho vay
CSCV1 Các điều kiện cấp tín dụng của VPbank thuận
lợi hơn các ngân hàng khác
1 2 3 4 5
CSCV2 Các hồ sơ được tiếp nhận đều được phê duyệt 1 2 3 4 5
CSCV3 Nhiều hồ sơ phải bổ sung thêm các minh
chứng để đảm bảo việc phê duyệt cấp tín dụng
1 2 3 4 5
CSCV4 Luôn cân nhắc cấp tín dụng các hồ sơ ngay cả
khi các hồ sơ đã đủ tiêu chuẩn
1 2 3 4 5
CSCV5 Thời gian cấp tín dụng luôn đảm bảo đúng qui
định và sớm hơn qui định
1 2 3 4 5
Kiểm
soát hồ
sơ vòng
2
QLHSV2_1 Chỉ những hồ sơ hồ sơ khách hàng có mức
độ rủi ro cao mới được chú ý một cách sát sao sau khi
cấp tín dụng
1 2 3 4 5
QLHSV2_2 Tôi chỉ cảnh báo cho những khách hàng
cần thiết khicó biểu hiện nợ quá hạn
1 2 3 4 5
QLHSV2_3 Tất cả các hồ sơ đều được kiểm tra qui
trình thực hiện
1 2 3 4 5
226
Yếu tố Câu hỏi Mức độ
Anh/chị đồng ý nhƣ thế nào đối với các nhân định
sau đây?
1=hoàn toànkhông đồng ý
=>5=hoàn toànđồng ý)
QLHSV2_4 Tôi thường chú ý nhiều đến các khách
hàng có dấu hiệu không thể trả nợ
1 2 3 4 5
QLHSV2_5 Bộ phận nhắc nợ thực hiện tốt, không bỏ
xót khách hàng ở bất cứ khoản nợ nào
1 2 3 4 5
QLHSV2_6 Chỉ kiểm tra hồ sơ trên căn cứ qui định 1 2 3 4 5
Tài sản
đảm
bảo
TSĐB1 Các tài sản đảm bảo khó thanh lý để thu nợ 1 2 3 4 5
TSĐB2 Nhiều hồ sơ không thể thu nợ do không có tài
sản đảm bảo
1 2 3 4 5
Kiểm
soát hồ
sơ vòng
3
QLHSV3_1 Các bộ phận tuân thủ tốt nhiệm vụ trong
quá trình cho vay
1 2 3 4 5
QLHSV3_2 Các hồ sơ trình vượt cấp luôn được ưu tiên
thực hiện kiểm tra trước
1 2 3 4 5
QLHSV3_3 Qui trình thực hiện còn nhiều lỗ hổng 1 2 3 4 5
QLHSV3_4 Có những sai phạm nằm ngoài qui định 1 2 3 4 5
QLHSV3_5 Hồ sơ khách hàng nằm ở nhiều bộ phận 1 2 3 4 5
Rủi ro RR1 Tỉ lệ % khách hàng do tôi quản lý chắc chắn có
thể trả nợ đúng hạn cho ngân hàng
.%
RR2 Tỷ lệ % hồ sơ phát sinh rủi ro sau khi được cấp tín
dụng
.%
Biến
kiểm
soát
Khách hàng chủ yếu của anh/chị là ai ? 1.Cá nhân
2. Doanh nghiệp
Địa điểm làm việc của anh/ chị ở đâu ? Tỉnh/Tp :..
Đơn vị anh chị làm việc 1. Trong chi nhánh ngân hàng
2. FE credit
227
PHỤ LỤC SỐ 14
BẢNG HỎI VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN QUẢN TRỊ RRTD
TẠI NGÂN HÀNG VPBANK (DÙNG CHO KHÁCH HÀNG)
(Bảng hỏi giai đoạn nghiên cứu thử nghiệm)
Yếu tố Câu hỏi Trả lời
Ông/ bà đồng ý nhƣ thế nào đối với các nhân định
sau đây?
Mức độ(1=hoàn toàn không
đồng ý=> 5 = hoàn toàn
đồng ý)
Qui mô
ngân hàng
Các điều kiện cấp tín dụng của ngân hàng VPbank
thuận lợi hơn các ngân hàng khác
1 2 3 4 5
Tôi tin tưởng Vpbank là ngân hàng có uy tín và quy mô
lớn
1 2 3 4 5
Tôi tin tưởng vào sự phát triển của VPBank trong tương
lai
1 2 3 4 5
Ngân hàng có nhiều điểm giao dịch thuận tiện cho quá
trình quan hệ tín dụng của tôi
1 2 3 4 5
Ngân hàng có nhiều khoản vay phù hợp với yêu cầu của
tôi
1 2 3 4 5
Nhà nước Nếu tôi không thực hiện nghĩa vụ tín dụng với ngân
hàng sẽ bị xử lý theo pháp luật
1 2 3 4 5
Ngân hàng và các cơ quan công quyền có sự phối hợp
với nhau nếu tôi không hoàn thành nghĩa vụ tín dụng
1 2 3 4 5
Tôi không thể trốn nợ ngân hàng 1 2 3 4 5
Các qui định của Nhà nước đảm bảo cho các ngân hàng
thu nợ một cách thuận lợi nhất
1 2 3 4 5
Điều kiện
kinh tế xã
hội địa
Tôi tin tưởng vào sự phát triển kinh tế hiện nay 1 2 3 4 5
Khu vực tôi làm việc có sự phát triển mạnh mẽ 1 2 3 4 5
Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội khu vực tôi làm việc 1 2 3 4 5
228
phương tạo điều kiện tốt cho để phát triển kinh tế
Như tình hình kinh tế hiện nay ngân hàng có thể giảm
bớt những điều kiện cho vay
1 2 3 4 5
Nhân viên
ngân hàng
Tôi thấy rằng đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình về các
khoản tín dụng phù hợp với điều kiện của tôi
1 2 3 4 5
Tôi có thểđược cấp tín dụng vượt hơn so với qui định
của ngân hàng
1 2 3 4 5
Khi xin cấp tín dụngcó điều kiện tôi vẫn còn thiếu so
với qui định
1 2 3 4 5
Đội ngũ nhân viên ngân hàng có khả năng làm việc tốt
giải quyết các vấn đề nhanh gọn
1 2 3 4 5
Hệ thống
tổ chức
Khi xin cấp tín dụng tôi phải gặp nhiều bộ phận trong
ngân hàng
1 2 3 4 5
Các bộ phận tôi tiếp xúc đều thực hiện đúng chuyên
môn của mình
1 2 3 4 5
Các bộ phận trong hoạt động tín dụng có sự phối hợp
tốt với nhau
1 2 3 4 5
Cách thức tổ chức về hoạt động tín dụng hiện nay rất
phù hợp
1 2 3 4 5
Tôi hài lòng về sự phối hợp giữa các khâu trong hoạt
động tín dụng
1 2 3 4 5
Uy tín
khách
hàng
Giá trị tài sản thế chấp đảm bảo của tôi lớn hơn so với
các khoản cấp tín dụng củangân hàng
1 2 3 4 5
Tôi chắc chắn sẽ tìm mọi cách để thực hiện nghĩa vụ tín
dụng cho ngân hàng
1 2 3 4 5
Tôi sử dụng khoản cấp tín dụngmột cách có hiệu quả 1 2 3 4 5
Tôi thấy mình nên trả nợ cho ngân hàng đúng hạn 1 2 3 4 5
Tôi sử dụng khoản cấp tín dụng đúng mục đích đăng ký 1 2 3 4 5
Số dư nợ Tôi luôn trả nợ ngân hàng đúng hạn 1 2 3 4 5
229
Số nợ của tôi luôn nằm trong ngưỡng an toàn 1 2 3 4 5
Khả năng chắc chắn tôi có thể trả nợ ngân hàng đúng
hạn
..%
Biến kiểm
soát
Khoản tín dụng theo hình thức nào? 1.Cá nhân 2. Doanh nghiệp
Địa điểm làm việc của anh/ chị ở đâu ? Tỉnh/Tp :..
Mục đích xin cấptín dụng ngân hàng 1. Mua nhà/Mua xe
2. Tiêu dùng cá nhân
3. Đầu tư kinh doanh
4. Khác
Thu nhập bình quân của hộ gia đình trong tháng/lợi
nhuận trung bình từ hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp
triệu đồng
230
PHỤ LỤC SỐ 15
DƢ NỢ THEO TỪNG LĨNH VỰC CỦA VPBANK
Lĩnh
vực
30/06/2019 31/12/2018 31/12/2017 31/12/2016 31/12/2015 31/12/2014 31/12/2013 31/12/2012
Dƣ nợ
(Triệu
đồng)
Tỷ
trọng
(%)
Dƣ nợ
(triệu
đồng)
Tỷ
trọng
(%)
Dƣ nợ
(triệu
đồng)
Tỷ
trọng
(%)
Dƣ nợ
(triệu
đồng)
Tỷ
trọng
(%)
Dƣ nợ
(triệu
đồng)
Tỷ
trọng
(%)
Dƣ nợ
(triệu đồng)
Tỷ
trọng
(%)
Dƣ nợ
(triệu đồng)
Tỷ
trọng
(%)
Dƣ nợ
(triệu
đồng)
Tỷ
trọng
(%)
Nông
nghiệp,
lâm
nghiệp
và thủy
sản
941.669 0,51 1.149.359 0,52 3.512.339 1,92 2.498.851 1,73 4.584.262 3,94 2.386.836 3,05 1.615.109 3,08 1.006.350 2,73
Khai
khoáng
900.302 0,49 391.618 0,18 253,756 0,14 290.298 0,20 214.216 0,18
Công
nghiệp
chế
biến,
chế tạo
13.846.499 7,46 11.938.173 5,38 12.096.569 6,62 16.637.628 11,50 9.643.927 8,26 39.798.746 50,78% 16.160.966 30,80 21.539.001 58,37
Sản
xuất và
phân
phối
điện,
khí
đốt,
nước
nóng,
hơi
nước
và điều
hòa
không
khí
2.421.903 1,31 1.865.916 0.84 2.169.791 1,19 2.479.019 1,72 2.569.617 2,20
231
Cung
cấp
nước,
hoạt
động
quản lý
và xử
lý rác
thải,
nước
thải
199.913 0,11 216.406 0,10 227.136 0,12 562.659 0,39 620.461 0,53
Xây
dựng
19.126.260 10,31 19.234.916 8,67 7.796.693 4,27 6.035.306 4,17 6.368.949 5,45 4.190.374 5,35 3.794.409 7,23 5.999.742 16,26
Bán
buôn
và bán
lẻ, sửa
chữa ô
tô, xe
máy và
xe có
động
cơ
khác
29.171.341 15,73 24.644.053 11,10 22.150.836 12,13 11.228.534 7,76 7.755.952 6,64
Vận tải
kho bãi
7.742.183 4,17 7.945.263 3,58 9.321.473 5,10 3.427.557 2,37 2.687.377 2,30 3.497.582 4,46 1.725.027 3,29 1.145.692 3,10
Dịch
vụ lưu
trú và
ăn
uống
12.374.875 6,67 9.902.603 4,46 4.189.673 2,29 3.258.575 2,25 1.170.540 1,00
Thông
tin và
truyền
thông
411.126 0,22 396.897 0,18 453,449 0,25 562.148 0,39 1.558.204 1,33
232
Hoạt
động
tài
chính,
ngân
hàng
và bảo
hiểm
2.982.305 1,61 3.969.632 1,79 1.868.409 1.02 5.540.253 3,83 2.851.196 2,44
Hoạt
động
kinh
doanh
bất
động
sản
44.645.689 24,07 43.341.997 19,52 33.590.000 18,39 17.794.732 12,30 19.078.633 16,33
+
Trong
đó vay
để mua
nhà ở,
nhận
quyền
sử
dụng
đất để
xây
nhà ở
21.885.220 11,8 19.839.780 8,96 17.956.411 9,83
Hoạt
động
chuyên
môn,
khoa
học và
công
nghệ
725.023 0,39 638.907 0,29 234.387 0,13 962.987 0,67 1.115.272 0,95
233
Hoạt
động
hành
chính
và dịch
vụ hỗ
trợ
1.471.431 0,79 1.563.129 0,70 1.209.101 0,66 1.838.986 1,27 1.738.015 1,49
Hoạt
động
của
ĐCS,
tổ chức
chính
trị - xã
hội,
quản lý
Nhà
nước,
an ninh
quốc
phòng,
bảo
đảm xã
hội bắt
buộc
8.198 0,00 11.539 0,01 26.242 0,01 206.364 0,14 141.667 0,12
Giáo
dục và
đào tạo
229.813 0,12 327.506 0,15 335.392 0,18 700.782 0,48 532.416 0,46
Y tế và
hoạt
động
trợ
giúp xã
hội
32.614 0,02 34.359 0,02 384.619 0,21 228.241 0
0,16
211.920 0,18
Nghệ 426.997 0,23 214.758 0,10 274.785 0,15 633.031 0,44 989.411 0,85
234
thuật,
vui
chơi và
giải trí
Hoạt
động
dịch vụ
khác
342.673 0,18 333.180 0,15 1.507.678 0,83 8.565.281 5,92 7.888.924 6,75 28.505.294 36,36 29.178.612 55,60 7.212.520 19,54
Hoạt
động
làm
thuê các
công
việc
trong
hộ gia
đình,
sản xuất
sản
phẩm
vật chất
và dịch
vụ tự
tiêu
dùng
của hộ
gia đình
47.502.074 25,61 93.833.408 42,26 80.966.011 44,34 61.186.300 42,29 45.070.221 38,59
Hoạt
động
của các
tổ chức
và cơ
quan
quốc tế
3.664 0,00 8.377 0,00 97.874 0,05 35.681 0,02 13.067 0,01
(Nguồn: Báo cáo tài chính VPBank năm 2018,06 tháng 2019)
235
PHỤ LỤC SỐ 16
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN QUẢN TRỊ RRTD TẠI VPBANK
Đối với nhân viên Ngân hàng:
Tên biến Mã hóa Biến quan sát Nguồn
Kinh tế xã hội KTXH1 Tôi tin tưởng vào sự phát triển kinh tế hiện nay của đất nước [69]; [84]; [29]; [2]
KTXH2 Khu vực tôi làm việc có sự phát triển mạnh mẽ
KTXH3
Sự phát triển của tự nhiên, kinh tế, xã hội khu vực tạo điều kiện tốt cho khách
hàng phát triển kinh tế
KTXH4
Như tình hình kinh tế hiện nay ngân hàng có thể giảm bớt những điều kiện để
cấp tín dụng
Chính sách Nhà
nước
CSNN1
Tôi tin rằng trong trường hợp ngân hàng không thể chịu đựng được rủi ro thì
Nhà nước sẽ có những phương án hợp lý
CSNN2 Luật phá sản ngân hàng ra đời giúp cho hoạt động tín dụng phát triển
CSNN3
Quá trình sát nhập/mua lại các ngân hàng thua lỗ không có ảnh hưởng đến
công việc của nhân viên ngân hàng
CSNN4
Nhân viên các ngân hàng thua lỗ sau quá trình sát nhập/được mua lại vẫn làm
việc bình thường
CSNN5 Các chính sách của nhà nước đảm bảo cho những rủi ro tín dụng của VPbank
Uy tín khách
hàng
KH1 Khách hàng sử dụng khoản vay đúng mục đích đăng ký
KH2 Mục đích sử dụng vốn vay của khách hàng được kiểm soát chặt chẽ
KH3
Tôi tin tưởng khách hàng của tôi có khả năng kinh doanh/sử dụng khoản vay
một cách có hiệu quả
Tác giả
KH4 Tôi tin tưởng vào uy tín của các khách hàng của tôi
KH5 Khách hàng của tôi chắc chắn sẽ tìm mọi cách để trả nợ cho ngân hàng Tác giả
KH6 Khách hàng tuân thủ các điều khoản trong sử dụng tín dụng
236
KH7
Các khách hàng của tôi đều có tài sản thế chấp đảm bảo có giá trị lớn hơn so với
các khoản cấp tín dụng của ngân hàng
Qui mô
QM1
Tôi tin tưởng Ngân hàng có khả năng chịu đựng những rủi ro có thể xảy ra do
ngân hàng có quy mô lớn
BIS; [29];[2]
QM2 Tôi tin tưởng vào sự phát triển của Ngân hàng trong tương lai
QM3 Tốc độ tăng trưởng tín dụng của năm 2018 cao hơn so với năm 2017
Chính sách cho
vay
CSCV1 Các điều kiện cấp tín dụng của VPbank thuận lợi hơn các ngân hàng khác [84]; Tác giả
CSCV2 Các hồ sơ được tiếp nhận đều được phê duyệt
CSCV3
Nhiều hồ sơ phải bổ sung thêm các minh chứng để đảm bảo việc phê duyệt cấp
tín dụng
CSCV4 Luôn cân nhắc cấp tín dụng các hồ sơ ngay cả khi các hồ sơ đã đủ tiêu chuẩn
CSCV5 Thời gian cấp tín dụng luôn đảm bảo đúng qui định và sớm hơn qui định
Nguồn nhân lực NL1 Đội ngũ nhân viên có khả năng làm việc tốt [84]; Tác giả
NL2
Số thâm niên làm việc về tín dụng là yếu tố quan trọng trong đánh giá rủi ro tín
dụng
NL3
Đội ngũ nhân viên có thể đánh giá chính xác khả năng trả thực hiện nghĩa vụ
tín dụng của khách hàng
NL4 Đội ngũ nhân viên sáng tạo, linh hoạt trong từng trường hợp khách hàng
NL5
Khi đánh giá rủi ro nhân viên không chỉ dựa vào các tiêu chí/điều khoản cấp
tín dụng mà còn dựa vào nhiều tiêu chí khác có liên quan đến khoản cấp tín
dụng
NL6 Tôi luôn cố gắng tìm kiếm nhiều khách hàng cho ngân hàng
NL7
Bằng mọi cách tôi hướng dẫn khách hàng để có được khoản cấp tín dụng theo
nhu cầu
Quản lý hồ sơ 3
vòng
QLHSYK1 Trong quá trình quản lý hồ sơ có thể bỏ sót những khách hàng có mức độ rủi ro cao Tác giả; [56],[107]
QLHSYK2 Tôi chỉ cảnh báo cho những khách hàng cần thiết khi có biểu hiện nợ quá hạn
QLHSYK3 Qui trình thực hiện còn nhiều lỗ hổng
237
QLHSYK4 Có những sai phạm nằm ngoài qui định
QLHSYK5 Hồ sơ khách hàng nằm ở nhiều bộ phận
Hệ thống tổ
chức ngân hàng
HTTC1
Tôi tin tưởng các bộ phận khác trong hệ thống liên quan đến tín dụng hoạt
động rất hiệu quả
Tác giả
HTTC2
Hệ thống có các bộ phận chuyên giải quyết những khoản nợ xấu của khách
hàng
[84]; [56],[107]
HTTC3
Hệ thống có các bộ phận chuyên giải quyết những khoản nợ quá hạn của khách
hàng
HTTC4 Các bộ phận trong hoạt động cấp tín dụng có sự phối hợp tốt với nhau
HTTC5 Cách thức tổ chức về hoạt động cấp tín dụng hiện nay rất phù hợp
HTTC6 Tôi hài lòng về sự phối hợp giữa các khâu trong hoạt động tín dụng Tác giả
HTTC7
Các bộ phận trong hoạt động cấp tín dụng đều tham gia trong giải quyết các
khoản nợ quá hạn/nợ xấu
[84]
Rủi ro
RR1
Tỉ lệ % khách hàng do tôi quản lý chắc chắn có thể trả nợ đúng hạn cho ngân
hàng
Tác giả
RR2 Tỷ lệ % hồ sơ phát sinh rủi ro sau khi được cấp tín dụng Tác giả
Kiểm soat Khách hàng Khách hàng chủ yếu của anh/chị là ai ? [108]
Địa điểm Địa điểm làm việc của anh/ chị ở đâu ?
Đơn vị Đơn vị anh chị làm việc Tác giả
Đối với khách hàng
Tên biến Mã hóa Biến quan sát Nguồn
Quy mô ngân
hàng
QM1 Tôi tin tưởng Vpbank là ngân hàng có uy tín và quy mô lớn Tác giả
QM2 Tôi tin tưởng vào sự phát triển của VPBank trong tương lai
QM3 Ngân hàng có nhiều điểm giao dịch thuận tiện cho quá trình quan hệ tín dụng của tôi
QM4 Ngân hàng có nhiều khoản vay phù hợp với yêu cầu của tôi
238
Chính sách
Nhà nước
CSNN1 Nếu tôi không thực hiện nghĩa vụ tín dụng với ngân hàng sẽ bị xử lý theo pháp luật
CSNN2 Ngân hàng và các cơ quan công quyền có sự phối hợp với nhau nếu tôi không hoàn
thành nghĩa vụ tín dụng
CSNN3 Tôi không thể trốn nợ ngân hàng
CSNN4 Các qui định của Nhà nước đảm bảo cho các ngân hàng thu nợ một cách thuận lợi nhất
Điều kiện kinh
tế xã hội địa
phương
KH1 Tôi tin tưởng vào sự phát triển kinh tế hiện nay [[69]; [84]; [29]; [2]
KH2 Khu vực tôi làm việc có sự phát triển mạnh mẽ
KH3 Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội khu vực tôi làm việc tạo điều kiện tốt cho để phát triển
kinh tế
KH4 Như tình hình kinh tế hiện nay ngân hàng có thể giảm bớt những điều kiện cho vay Tác giả
Nhân viên
ngân hàng
NL1 Tôi thấy rằng đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình về các khoản tín dụng phù hợp với
điều kiện của tôi
NL2 Tôi có thể được cấp tín dụng vượt hơn so với qui định của ngân hàng
NL3 Khi xin cấp tín dụngcó điều kiện tôi vẫn còn thiếu so với qui định
NL4 Đội ngũ nhân viên ngân hàng có khả năng làm việc tốt giải quyết các vấn đề nhanh gọn
Hệ thống tổ
chức
HTTC1 Các điều kiện cấp tín dụng của ngân hàng VPbank thuận lợi hơn các ngân hàng khác Tác giả
HTTC2 Khi xin cấp tín dụng tôi phải gặp nhiều bộ phận trong ngân hàng
HTTC3 Các bộ phận tôi tiếp xúc đều thực hiện đúng chuyên môn của mình
HTTC4 Các bộ phận trong hoạt động tín dụng có sự phối hợp tốt với nhau
HTTC5 Cách thức tổ chức về hoạt động tín dụng hiện nay rất phù hợp
HTTC6 Tôi hài lòng về sự phối hợp giữa các khâu trong hoạt động tín dụng
Uy tín khách
hàng
KH1 Giá trị tài sản thế chấp đảm bảo của tôi lớn hơn so với các khoản cấp tín dụng củangân
hàng
KH2 Tôi chắc chắn sẽ tìm mọi cách để thực hiện nghĩa vụ tín dụng cho ngân hàng
239
KH3 Tôi sử dụng khoản cấp tín dụng một cách có hiệu quả
KH4 Tôi thấy mình nên trả nợ cho ngân hàng đúng hạn
KH5 Tôi sử dụng khoản cấp tín dụng đúng mục đích đăng ký
Số dư nợ Tôi luôn trả nợ ngân hàng đúng hạn
Số nợ của tôi luôn nằm trong ngưỡng an toàn
Khả năng chắc chắn tôi có thể trả nợ ngân hàng đúng hạn
Biến kiểm soát Khoản tín dụng theo hình thức nào? [84]
Địa điểm làm việc của anh/ chị ở đâu ?
Mục đích xin cấp tín dụng ngân hàng
Thu nhập bình quân của hộ gia đình trong tháng/lợi nhuận trung bình từ hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_quan_tri_rui_ro_tin_dung_tai_ngan_hang_thuong_mai_co.pdf
- Trichyeu_leThuHuong.pdf