Luận án Quản trị vốn kinh doanh trong các doanh nghiệp xây dựng niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
Quản trị vốn kinh doanh trong doanh nghiệp nói chung và trong doanh
nghiệp xây dựng niêm yết trên thị trường chứng khoản Việt Nam nói riêng đã và
đang được nhiều nhà quản lý, nhà khoa học quan tâm nghiên cứu nhằm tìm được
giải pháp tốt nhất để nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh trong điều kiện vốn
kinh doanh còn hạn hẹp.
Luận án “Quản trị vốn kinh doanh trong các doanh nghiệp xây dựng niêm
yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam” tiến hành nghiên cứu tổng quan các
công trình khoa học trong và ngoài nước liên quan đến đề tài này; nghiên cứu lý
luận về VKD và quản trị VKD thông qua phương pháp luận của chủ nghĩa duy vật
biện chứng và các phương pháp kỹ thuật khác như phương pháp định tính, phương
pháp định lượng qua việc khảo sát điều tra mẫu 50 DNXD niêm yết trên các quy mô
lớn, vừa và nhỏ. Luận án đã hoàn thành các nhiệm vụ sau đây:
Một là, hệ thống hóa và làm rõ thêm lý luận về vốn kinh doanh và quản trị
vốn kinh doanh trong các doanh nghiệp trên các góc độ khái niệm, phân loại, nội
dung vốn kinh doanh và quản trị vốn kinh doanh.
Hai là, luận án nghiên cứu kinh nghiệm quản trị vốn kinh doanh của doanh nghiệp
ở một số nước trên thế giới như Trung Quốc, Thái Lan và Sigapore. Qua đó rút ra một số
bài học kinh nghiệm cho các doanh nghiệp Việt Nam trong quản trị vốn kinh doanh.
Ba là, thông qua điều tra, khảo sát các doanh nghiệp trong mẫu nghiên cứu,
bằng phương pháp nghiên cứu định tính và định lượng, luận án phân tích thực trạng
về vốn kinh doanh và quản trị vốn kinh doanh của các doanh nghiệp này trong giai
đoạn 2012 đến 2016. Trên cơ sở đó, đánh giá những kết quả đạt được, những hạn
chế và nguyên nhân của thực trạng. Các phân tích của tác giả có cơ sở khoa học và
có dữ liệu thực tế chứng minh.
Bốn là, luận án đã đề xuất một số giải pháp chủ yếu tăng cường quản trị vốn
kinh doanh; cụ thể bao gồm các giải pháp về hoàn thiện công tác xác định nhu cầu
VLĐ, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn bằng tiền; tăng cường công tác quản trị hàng
tồn kho; thực hiện tốt công tác định mức nguyên vật liệu, giảm thiểu thất thoát, hao
hụt nguyên vật liệu, vật tư trong quá trình thi công các công trình nhận thầu; đổi
mới máy móc thiết bị, áp dụng phương pháp khấu hao phù hợp; thực hiện phân tích
tài chính định kỳ, phòng ngừa rủi ro trong xây dựng
Năm là, luận án đã phân tích rõ những điều kiện đối với nhà nước, ngành xây
dựng, các DNXD niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt nam và các cơ sở đào
tạo để các giải pháp đề xuất được thực hiện trong thực tiễn./.
276 trang |
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 797 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản trị vốn kinh doanh trong các doanh nghiệp xây dựng niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
% 1.97% 0.86% 4.36% 3.06% 4.71%
6 ICG 0.00% 1.67% 4.76% 3.06% 0.53% 0.52%
7 LCS 0.00% 0.30% 0.54% -20.99% 0.14% 3.56%
8 MDG 0.00% 2.14% 0.88% -9.87% 0.38% 0.88%
9 PHC 0.00% 2.68% 2.50% 0.84% 0.03% 0.04%
10 SVN 0.00% 2.63% 2.88% 0.73% -3.28% 0.00%
11 TA9 0.00% 3.15% 3.66% 3.86% 3.16% 3.24%
12 VE9 0.00% 0.40% 0.86% 5.48% 4.59% 3.43%
13 C92 45.60% 1.62% 2.20% 3.61% 2.74% 2.23%
14 CDC 28.64% 2.14% 2.10% 1.00% 0.28% 0.51%
15 CT6 43.86% 0.44% 0.62% 2.26% 2.96% 1.42%
16 CX8 13.76% 0.89% 1.10% 1.26% 0.36% 0.39%
17 L14 27.00% 5.76% 4.01% 3.72% 0.73% 0.92%
18 L18 18.75% 0.87% 0.88% 0.85% 1.24% 1.48%
19 LUT 5.95% 0.39% 0.38% 0.47% 0.59% 0.98%
20 MCO 14.12% 0.05% 0.05% 0.06% 0.18% 0.28%
21 S99 38.30% 2.99% 4.56% 10.17% 1.39% 1.07%
22 SDD 25.15% -0.88% 0.03% 0.00% 0.12% -0.07%
23 SJC 26.83% -0.05% 0.28% 0.07% 1.26% 2.72%
24 SJE 37.10% 6.70% 12.57% 5.84% 3.86% 3.60%
25 S55 51.00% 9.73% 11.08% 5.64% 5.47% 5.11%
26 S74 60.00% -6.28% 0.28% 2.78% 4.79% 5.63%
27 SD2 51.03% 0.84% 1.09% 1.36% 1.99% 1.76%
28 SD4 62.14% 2.70% 2.85% 2.89% 1.76% 0.88%
30 V12 51.00% 1.52% 1.85% 1.77% 1.34% 1.83%
31 V21 60.00% 0.30% 0.34% 0.12% 0.03% 0.44%
32 VC1 55.13% 1.86% 1.98% 1.68% 2.50% 3.87%
33 VCC 51.00% 3.51% 4.34% 3.19% 2.93% 3.16%
TB 2.68% 3.46% 2.18% 2.18% 2.16%
224
ROE
Nhóm quy
mô lớn
Tỷ lệ
SHNN
Năm
2016
Năm
2015
Năm
2014
Năm
2013
Năm
2012
1 CTD 0.00% 24.98% 20.67% 12.75% 10.89% 12.43%
2 HBC 0.00% 38.51% 16.26% 7.80% 8.04% 14.66%
3 HUT 16.02% 19.83% 10.89% 26.08% 1.62% 6.72%
4 PVX 87.87% 12.38% 13.91% 11.51% -108.31% -50.16%
5 VCG 63.36% 6.41% 5.31% 5.76% 5.21% -12.93%
TB 17.50% 11.29% 9.76% -12.32% -15.50%
Nhóm có quy
mô vừa
1 FCN 0.00% 13.87% 14.87% 16.36% 16.21% 32.52%
2 LIG 0.00% 1.63% 14.39% 7.91% 1.04% 8.81%
3 C47 25.96% 4.07% -3.78% -4.06% 13.71% 13.89%
4 MCG 5.39% 1.36% 4.87% 3.91% -28.49% 0.64%
5 PVV 47.10% -22.53% 3.33% 2.75% -40.83% -14.32%
6 SC5 14.04% 13.29% 11.09% 10.01% 16.48% 2.77%
7 BCE 51.40% 3.60% 7.17% 5.93% 12.62% 13.75%
8 HTI 57.50% 16.34% 15.98% 10.90% 12.05% 13.03%
9 PXI 52.06% -4.52% 10.35% 8.57% 1.18% 3.30%
10 SD6 60.00% 9.61% 12.43% 14.95% 11.61% 16.59%
11 SD9 59.92% 5.02% 9.05% 9.37% 9.52% 10.33%
12 VC3 51.00% 27.85% 18.90% 8.44% 7.13% 9.24%
13 VMC 51.00% 11.42% 10.25% 8.96% 4.36% 4.48%
TB 7.32% 13.70% 12.61% 1.98% 8.05%
Nhóm quy
mô nhỏ
1 BHT 0.00% -28.66% -11.60% 19.76% 2.50% -25.61%
2 C32 0.00% 27.38% 34.57% 29.90% 33.04% 24.34%
3 DC2 0.00% 10.95% 1.11% -33.11% -8.85% 1.84%
4 NDX 0.00% 16.62% 17.22% 10.22% 6.12% 7.81%
225
5 PEN 0.00% 8.17% 3.32% 13.56% 9.42% 17.28%
6 ICG 0.00% 2.17% 6.79% 5.67% 0.98% 0.75%
7 LCS 0.00% 1.01% 1.55% -46.20% 0.34% 11.76%
8 MDG 0.00% 4.66% 2.27% -25.50% 0.96% 2.35%
9 PHC 0.00% 10.61% 8.73% 2.92% 0.10% 0.14%
10 SVN 0.00% 3.10% 3.55% 0.91% -4.42% 0.00%
11 TA9 0.00% 32.38% 37.03% 36.06% 32.81% 46.48%
12 VE9 0.00% 0.64% 1.48% 11.52% 9.32% 5.94%
13 C92 45.60% 8.33% 10.29% 17.24% 16.82% 14.30%
14 CDC 28.64% 6.16% 6.61% 3.15% 0.86% 1.48%
15 CT6 43.86% 1.42% 2.26% 8.72% 12.56% 6.01%
16 CX8 13.76% 4.27% 3.89% 5.10% 1.69% 2.02%
17 L14 27.00% 34.10% 34.33% 43.17% 9.68% 11.49%
18 L18 18.75% 5.52% 5.89% 5.80% 7.70% 8.60%
19 LUT 5.95% 1.20% 1.04% 1.10% 1.25% 1.83%
20 MCO 14.12% 0.16% 0.21% 0.29% 0.91% 1.60%
21 S99 38.30% 3.96% 6.06% 14.09% 2.09% 1.71%
22 SDD 25.15% -2.13% 0.07% 0.01% 0.21% -0.11%
23 SJC 26.83% -0.39% 1.13% 0.17% 3.02% 8.32%
24 SJE 37.10% 16.62% 31.47% 15.78% 11.46% 11.71%
25 S55 51.00% 17.31% 23.51% 15.51% 16.57% 14.13%
26 S74 60.00% -14.61% 0.70% 8.29% 18.67% 20.56%
27 SD2 51.03% 3.17% 4.11% 4.74% 6.58% 5.72%
28 SD4 62.14% 17.94% 17.35% 16.37% 8.91% 4.42%
30 V12 51.00% 8.36% 9.70% 9.84% 8.09% 12.42%
31 V21 60.00% 1.18% 2.39% 1.19% 0.32% 4.71%
32 VC1 55.13% 5.36% 4.95% 4.74% 7.54% 12.05%
33 VCC 51.00% 22.05% 24.76% 18.66% 16.54% 16.34%
TB 8.54% 10.85% 7.16% 7.40% 7.34%
226
PHỤ LỤC 5
ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN CỦA CÁC DN
TRONG MẪU NGHIÊN CỨU
Tỷ trọng ĐTTCNH/TTS
Nhóm quy mô lớn Tỷlệ SHNN Năm 2016 Năm 2015 Năm 2014 Năm 2013 Năm 2012
1 CTD 0.00% 18.63% 11.62% 19.75% 20.99% 8.57%
2 HBC 0.00% 10.96% 14.57% 11.04% 2.64% 6.72%
3 HUT 16.02% 1.33% 0.28% 0.72% 0.69% 0.70%
4 PVX 87.87% 1.20% 1.03% 0.49% 0.38% 0.43%
5 VCG 63.36% 4.55% 2.15% 0.46% 0.08% 1.81%
TB 7.86% 5.25% 4.45% 2.87% 2.50%
Nhóm quy mô vừa
1 FCN 0.00% 0.26% 0.01% 0.15% 0.22% 0.00%
2 LIG 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
3 C47 25.96% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
4 MCG 5.39% 0.01% 0.05% 0.04% 0.14% 5.43%
5 PVV 47.10% 4.15% 0.10% 0.18% 0.18% 2.92%
6 SC5 14.04% 1.21% 0.60% 0.00% 0.00% 0.00%
7 BCE 51.40% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
8 HTI 57.50% 1.45% 2.25% 1.17% 0.50% 0.03%
9 PXI 52.06% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
10 SD6 60.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.60%
11 SD9 59.92% 0.00% 0.07% 2.04% 4.23% 2.19%
12 VC3 51.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.04% 0.03%
13 VMC 51.00% 13.34% 3.27% 0.05% 0.35% 0.31%
TB 1.62% 0.41% 0.28% 0.47% 1.30%
Nhóm quy mô nhỏ
1 BHT 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
2 C32 0.00% 24.04% 18.21% 13.48% 5.60% 0.02%
3 DC2 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
227
4 NDX 0.00% 6.48% 3.26% 0.00% 0.00% 0.00%
5 PEN 0.00% 17.15% 9.38% 6.20% 12.54% 10.86%
6 ICG 0.00% 12.16% 12.96% 12.00% 10.63% 11.37%
7 LCS 0.00% 0.73% 0.26% 0.00% 1.07% 1.72%
8 MDG 0.00% 5.20% 2.36% 0.00% 0.00% 0.00%
9 PHC 0.00% 0.02% 0.01% 0.00% 0.00% 0.50%
10 SVN 0.00% 0.00% 0.08% 0.28% 0.48% 0.00%
11 TA9 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
12 VE9 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
13 C92 45.60% 0.00% 0.00% 0.22% 0.24% 0.00%
14 CDC 28.64% 4.12% 4.86% 1.30% 0.31% 0.39%
15 CT6 43.86% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
16 CX8 13.76% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
17 L14 27.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
18 L18 18.75% 0.00% 0.00% 0.00% 0.47% 1.82%
19 LUT 5.95% 6.23% 0.00% 0.46% 1.08% 0.65%
20 MCO 14.12% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
21 S99 38.30% 29.58% 25.89% 5.81% 1.58% 1.91%
22 SDD 25.15% 0.00% 3.26% 7.66% 11.88% 14.87%
23 SJC 26.83% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
24 SJE 37.10% 1.56% 1.83% 2.59% 3.18% 1.65%
25 S55 51.00% 0.01% 0.15% 0.27% 0.29% 0.35%
26 S74 60.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
27 SD2 51.03% 0.03% 0.95% 1.47% 0.49% 0.00%
28 SD4 62.14% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
30 V12 51.00% 0.47% 0.28% 0.31% 0.35% 0.08%
31 V21 60.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
32 VC1 55.13% 0.00% 0.00% 0.08% 0.15% 0.15%
33 VCC 51.00% 1.82% 0.26% 0.40% 0.29% 0.00%
TB 3.34% 2.50% 1.57% 1.41% 1.25%
228
Tỷtrọng ĐTTCNH/TSNH
Nhóm quy mô
lớn
Tỷlệ
SHNN
Năm
2016
Năm
2015
Năm
2014
Năm
2013
Năm
2012
1 CTD 0.00% 23.88% 15.87% 25.75% 24.85% 10.76%
2 HBC 0.00% 12.93% 17.00% 12.94% 3.18% 8.45%
3 HUT 16.02% 5.49% 1.35% 2.97% 2.36% 2.34%
4 PVX 87.87% 1.62% 1.39% 0.66% 0.52% 0.68%
5 VCG 63.36% 9.50% 4.68% 1.00% 0.19% 4.32%
TB 12.33% 8.61% 7.33% 4.80% 4.63%
Nhóm quy mô
vừa
1 FCN 0.00% 0.43% 0.02% 0.23% 0.33% 0.00%
2 LIG 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
3 C47 25.96% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
4 MCG 5.39% 0.02% 0.08% 0.06% 0.20% 7.78%
5 PVV 47.10% 6.68% 0.16% 0.27% 0.28% 4.40%
6 SC5 14.04% 1.35% 0.71% 0.00% 0.00% 0.00%
7 BCE 51.40% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
8 HTI 57.50% 34.23% 41.49% 26.10% 10.47% 0.67%
9 PXI 52.06% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
10 SD6 60.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.89%
11 SD9 59.92% 0.00% 0.11% 3.18% 7.16% 3.79%
12 VC3 51.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.05% 0.04%
13 VMC 51.00% 15.26% 3.83% 0.06% 0.41% 0.36%
TB 2.36% 0.60% 0.41% 0.67% 1.83%
Nhóm quy mô
nhỏ
1 BHT 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
2 C32 0.00% 33.34% 23.74% 18.26% 8.10% 0.03%
3 DC2 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
4 NDX 0.00% 8.72% 3.90% 0.00% 0.00% 0.00%
229
5 PEN 0.00% 19.38% 13.53% 12.03% 20.82% 16.83%
6 ICG 0.00% 13.87% 15.51% 14.45% 12.88% 14.18%
7 LCS 0.00% 1.07% 0.39% 0.00% 1.38% 1.96%
8 MDG 0.00% 8.86% 4.07% 0.00% 0.00% 0.00%
9 PHC 0.00% 0.02% 0.01% 0.00% 0.00% 0.69%
10 SVN 0.00% 0.00% 0.32% 1.12% 1.07% 0.00%
11 TA9 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
12 VE9 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
13 C92 45.60% 0.00% 0.00% 0.26% 0.29% 0.00%
14 CDC 28.64% 5.75% 6.75% 1.84% 0.43% 0.57%
15 CT6 43.86% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
16 CX8 13.76% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
17 L14 27.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
18 L18 18.75% 0.00% 0.00% 0.00% 0.59% 2.30%
19 LUT 5.95% 11.49% 0.00% 0.70% 1.59% 1.00%
20 MCO 14.12% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
21 S99 38.30% 50.18% 37.50% 8.33% 2.44% 3.03%
22 SDD 25.15% 0.00% 12.29% 17.03% 20.40% 22.21%
23 SJC 26.83% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
24 SJE 37.10% 2.57% 2.78% 3.69% 4.68% 2.54%
25 S55 51.00% 0.02% 0.19% 0.31% 0.33% 0.41%
26 S74 60.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
27 SD2 51.03% 0.04% 1.13% 1.70% 0.55% 0.00%
28 SD4 62.14% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
30 V12 51.00% 0.56% 0.33% 0.34% 0.38% 0.09%
31 V21 60.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
32 VC1 55.13% 0.00% 0.00% 0.09% 0.16% 0.16%
33 VCC 51.00% 2.06% 0.31% 0.48% 0.34% 0.00%
TB 4.36% 3.28% 2.03% 1.80% 1.60%
230
PHỤ LỤC 6
KỲ LUÂN CHUYỂN TIỀN (CCC)
CCC (cash conversion cycle)
Nhóm quy mô lớn Tỷlệ SHNN Năm 2016 Năm 2015 Năm 2014 Năm 2013 Năm 2012
1 CTD 0.00% 17.12 36.23 67.69 77.57 88.21
2 HBC 0.00% 157.49 196.47 225.76 185.99 147.81
3 HUT 16.02% 122.63 247.39 229.47 315.26 181.02
4 PVX 87.87% 90.78 129.30 221.90 733.54 1054.80
5 VCG 63.36% 207.07 388.58 372.07 320.00 412.90
TB 84.35 130.48 204.78 276.23 315.99
Nhóm quy mô vừa
1 FCN 0.00% 166.39 149.34 82.41 71.87 41.22
2 LIG 0.00% 510.48 205.31 156.67 268.28 128.63
3 C47 25.96% 246.77 259.55 388.93 229.44 252.55
4 MCG 5.39% 1743.85 1281.01 434.68 663.48 240.96
5 PVV 47.10% 1361.02 528.12 692.94 1807.69 695.66
6 SC5 14.04% 309.91 308.55 325.09 463.10 484.03
7 BCE 51.40% 332.47 598.60 354.93 235.68 227.98
8 HTI 57.50% -4.84 -9.44 -53.23 -31.70 -1.62
9 PXI 52.06% 562.06 165.43 164.68 166.21 119.19
10 SD6 60.00% 291.86 209.65 202.76 217.89 309.22
11 SD9 59.92% 629.50 293.14 284.64 287.63 297.11
12 VC3 51.00% 511.17 635.13 637.47 771.48 1194.06
13 VMC 51.00% 202.10 166.71 148.16 175.30 168.88
TB 331.16 287.06 281.38 321.16 277.88
Nhóm quy mô nhỏ
1 BHT 0.00% 953.43 550.95 -437.50 174.90 368.41
2 C32 0.00% 140.21 128.34 130.62 114.62 126.88
3 DC2 0.00% 141.66 278.78 599.90 406.15 365.10
231
4 NDX 0.00% 187.98 354.40 538.34 498.79 524.83
5 PEN 0.00% 449.94 305.46 78.28 82.76 66.25
6 ICG 0.00% 163748.20 704.67 800.77 3744.48 4629.41
7 LCS 0.00% 287.70 236.28 410.32 472.10 67.48
8 MDG 0.00% 136.75 192.61 331.65 336.32 414.03
9 PHC 0.00% 126.70 133.99 248.17 226.23 179.57
10 SVN 0.00% 318.26 97.02 95.28 313.13 107.87
11 TA9 0.00% 67.38 39.79 33.40 46.53 57.65
12 VE9 0.00% 375.11 372.68 175.75 149.02 165.50
13 C92 45.60% 189.94 197.15 155.62 113.53 143.35
14 CDC 28.64% 582.09 513.89 678.50 971.18 726.49
15 CT6 43.86% 285.74 264.45 261.05 274.95 260.90
16 CX8 13.76% 282.76 227.81 218.29 484.24 648.23
17 L14 27.00% 833.42 252.56 774.75 787.17 662.08
18 L18 18.75% 218.45 212.99 114.68 117.90 187.07
19 LUT 5.95% 224.59 370.82 209.30 425.84 329.50
20 MCO 14.12% 357.60 773.42 864.30 852.13 775.54
21 S99 38.30% 437.06 900.46 308.75 237.78 288.03
22 SDD 25.15% 55.76 199.60 325.75 274.05 535.72
23 SJC 26.83% 33997.59 10908.50 8653.55 747.23 429.18
24 SJE 37.10% 94.59 81.87 104.19 136.30 116.84
25 S55 51.00% 132.48 96.90 150.60 103.75 107.74
26 S74 60.00% 226.66 216.01 223.81 213.61 219.50
27 SD2 51.03% 340.05 326.64 343.85 466.13 412.14
28 SD4 62.14% 273.91 225.74 185.70 202.88 252.90
30 V12 51.00% 250.74 212.30 234.98 279.27 356.12
31 V21 60.00% 504.00 553.93 416.04 582.36 374.92
32 VC1 55.13% 251.56 352.55 377.86 412.08 393.77
33 VCC 51.00% 102.64 73.89 96.26 97.51 93.60
TB 219.10 192.65 215.73 248.08 237.68
232
PHỤ LỤC 7
CHỈ TIÊU PHẢN ÁNH TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ VỐN TỒN KHO
Vòng quay HTK
Nhóm quy mô lớn Tỷlệ SHNN
Năm
2016
Năm
2015
Năm
2014
Năm
2013
Năm
2012
1 CTD 0.00% 17.04 18.10 21.61 22.60 14.93
2 HBC 0.00% 14.14 17.80 20.10 24.10 26.90
3 HUT 16.02% 40.96 13.62 10.13 4.91 8.20
4 PVX 87.87% 2.34 2.93 3.81 3.38 4.34
5 VCG 63.36% 6.88 8.15 4.77 4.42 4.69
TB 7.38 6.57 6.70 7.08 8.24
Nhóm quy mô vừa
1 FCN 0.00% 5.43 5.55 12.34 8.82 5.86
2 LIG 0.00% 1.91 3.42 4.17 2.16 6.21
3 C47 25.96% 1.49 1.41 1.14 2.60 2.25
4 MCG 5.39% 0.48 0.49 1.41 0.96 2.51
5 PVV 47.10% 0.40 1.00 0.77 0.41 0.81
6 SC5 14.04% 1.37 1.33 1.39 0.90 0.78
7 BCE 51.40% 0.88 0.54 1.47 1.63 1.38
8 HTI 57.50% 29.97 22.06 76.75 59.76 90.94
9 PXI 52.06% 1.21 3.94 2.53 2.34 4.05
10 SD6 60.00% 1.58 2.34 2.63 2.36 1.37
11 SD9 59.92% 1.28 2.46 2.26 1.97 1.63
12 VC3 51.00% 1.08 0.72 0.68 0.56 0.37
13 VMC 51.00% 2.16 2.57 3.72 4.15 3.95
TB 1.52 1.67 1.83 1.56 1.66
Nhóm quy mô nhỏ
1 BHT 0.00% 0.05 0.13 0.19 0.44 0.54
2 C32 0.00% 6.64 7.04 5.42 4.95 3.85
3 DC2 0.00% 2.93 1.22 0.79 1.23 1.01
4 NDX 0.00% 12.12 6.04 3.78 3.84 3.65
5 PEN 0.00% 1.49 1.97 5.01 3.77 6.94
6 ICG 0.00% 0.00 0.52 0.45 0.10 0.09
233
7 LCS 0.00% 4.65 8.81 4.99 3.07 9.41
8 MDG 0.00% 3.60 2.28 1.78 2.07 1.88
9 PHC 0.00% 4.03 3.42 1.66 2.10 2.51
10 SVN 0.00% 4.28 4.37 4.71 1.49 3.78
11 TA9 0.00% 15.91 27.57 23.92 12.66 11.10
12 VE9 0.00% 7.96 3.82 7.42 8.05 4.88
13 C92 45.60% 2.33 2.51 4.11 4.94 3.27
14 CDC 28.64% 0.80 0.86 0.67 0.54 0.81
15 CT6 43.86% 2.71 2.22 2.10 2.34 2.57
16 CX8 13.76% 17.89 8.44 6.10 2.32 1.81
17 L14 27.00% 0.44 1.40 0.43 0.43 0.55
18 L18 18.75% 8.83 7.67 14.27 12.65 8.54
19 LUT 5.95% 1.99 1.60 3.09 1.21 1.63
20 MCO 14.12% 1.61 0.51 0.46 0.48 0.63
21 S99 38.30% 7.12 2.62 3.22 2.67 1.56
22 SDD 25.15% 3.84 3.53 4.17 3.92 1.35
23 SJC 26.83% 0.01 0.04 0.06 1.28 1.59
24 SJE 37.10% 10.27 11.74 7.32 5.34 5.27
25 S55 51.00% 15.13 12.99 8.10 13.70 9.01
26 S74 60.00% 2.66 2.68 2.57 2.49 2.05
27 SD2 51.03% 1.66 1.53 1.36 0.92 1.05
28 SD4 62.14% 2.50 2.30 2.12 1.87 1.83
30 V12 51.00% 5.42 4.56 2.70 1.93 1.22
31 V21 60.00% 1.71 1.32 1.39 1.00 1.39
32 VC1 55.13% 2.36 1.75 1.28 0.98 0.98
33 VCC 51.00% 10.96 7.12 6.41 9.06 7.01
TB 2.81 2.92 2.42 2.10 2.15
234
Sốngày 1 vòng quay HTK
Nhómquymôlớn Tỷlệ SHNN
Năm
2016
Năm
2015
Năm
2014
Năm
2013
Năm
2012
1 CTD 0.00% 21.12 19.89 16.66 15.93 24.11
2 HBC 0.00% 25.46 20.22 17.91 14.94 13.38
3 HUT 16.02% 8.79 26.44 35.52 73.35 43.92
4 PVX 87.87% 153.62 122.80 94.57 106.62 82.93
5 VCG 63.36% 52.36 44.17 75.40 81.41 76.77
TB 48.76 54.77 53.74 50.85 43.69
Nhómcóquymôvừa
1 FCN 0.00% 66.30 64.82 29.17 40.80 61.38
2 LIG 0.00% 188.40 105.14 86.31 166.37 57.93
3 C47 25.96% 241.16 254.50 317.04 138.58 160.22
4 MCG 5.39% 754.35 731.17 255.44 374.83 143.48
5 PVV 47.10% 892.90 359.83 467.80 885.88 444.50
6 SC5 14.04% 263.53 270.07 258.43 400.96 461.42
7 BCE 51.40% 408.26 669.31 244.21 220.63 260.54
8 HTI 57.50% 12.01 16.32 4.69 6.02 3.96
9 PXI 52.06% 298.46 91.34 142.40 154.17 88.83
10 SD6 60.00% 227.27 153.88 137.06 152.34 262.36
11 SD9 59.92% 282.11 146.28 159.59 182.73 221.02
12 VC3 51.00% 332.84 497.99 530.40 647.54 980.00
13 VMC 51.00% 166.71 139.86 96.86 86.72 91.20
TB 236.69 215.01 196.62 231.50 216.31
Nhómquymônhỏ
1 BHT 0.00% 7814.27 2831.79 1854.16 822.19 670.83
2 C32 0.00% 54.24 51.15 66.43 72.80 93.56
3 DC2 0.00% 122.76 294.29 456.16 292.67 356.03
4 NDX 0.00% 29.71 59.59 95.20 93.74 98.69
5 PEN 0.00% 241.65 182.64 71.82 95.45 51.91
6 ICG 0.00% 176904.82 685.89 796.29 3682.16 3982.29
235
7 LCS 0.00% 77.43 40.86 72.19 117.45 38.24
8 MDG 0.00% 100.07 157.61 202.40 173.90 191.45
9 PHC 0.00% 89.25 105.38 217.42 171.11 143.57
10 SVN 0.00% 84.14 82.31 76.49 241.26 95.24
11 TA9 0.00% 22.63 13.06 15.05 28.45 32.43
12 VE9 0.00% 45.21 94.28 48.50 44.74 73.77
13 C92 45.60% 154.51 143.25 87.59 72.93 109.97
14 CDC 28.64% 448.02 418.22 533.71 663.81 446.23
15 CT6 43.86% 132.85 162.37 171.72 154.16 140.13
16 CX8 13.76% 20.12 42.67 59.00 154.90 198.78
17 L14 27.00% 814.36 257.53 828.96 830.82 658.90
18 L18 18.75% 40.78 46.91 25.23 28.47 42.16
19 LUT 5.95% 180.85 224.91 116.55 298.11 221.12
20 MCO 14.12% 223.69 702.44 789.34 750.21 571.73
21 S99 38.30% 50.59 137.30 111.93 134.94 230.81
22 SDD 25.15% 93.65 101.94 86.41 91.93 267.07
23 SJC 26.83% 32528.91 9473.22 6316.72 282.04 227.02
24 SJE 37.10% 35.04 30.67 49.16 67.37 68.29
25 S55 51.00% 23.79 27.71 44.47 26.28 39.94
26 S74 60.00% 135.37 134.56 140.25 144.44 175.54
27 SD2 51.03% 216.53 235.80 264.19 391.19 342.80
28 SD4 62.14% 144.17 156.82 169.55 192.72 196.43
30 V12 51.00% 66.42 78.94 133.27 186.53 294.60
31 V21 60.00% 210.16 273.14 258.97 361.06 258.33
32 VC1 55.13% 152.86 206.13 282.21 366.76 368.83
33 VCC 51.00% 32.84 50.59 56.12 39.72 51.34
TB 128.02 123.32 148.68 171.34 167.08
236
PHỤ LỤC 8
CÁC CHỈ TIÊU PHẢN ÁNH HIỆU SUẤT VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VLĐ
Vòng quay VLĐ
Nhóm quy mô lớn Tỷlệ SHNN Năm 2016 Năm 2015 Năm 2014 Năm 2013 Năm 2012
1 CTD 0.00% 2.64 2.78 1.88 1.52 1.85
2 HBC 0.00% 1.37 1.03 0.85 1.04 1.32
3 HUT 16.02% 1.56 0.88 1.06 0.75 1.25
4 PVX 87.87% 1.22 1.35 0.97 0.32 0.25
5 VCG 63.36% 0.61 0.49 0.64 0.81 0.70
TB 1.54 1.33 1.00 0.79 0.78
Nhóm quy mô vừa
1 FCN 0.00% 1.07 0.96 1.09 1.43 2.09
2 LIG 0.00% 0.46 1.02 1.35 0.82 1.83
3 C47 25.96% 1.06 1.02 0.71 1.17 0.98
4 MCG 5.39% 0.17 0.25 0.73 0.43 1.14
5 PVV 47.10% 0.20 0.53 0.41 0.14 0.35
6 SC5 14.04% 0.78 0.77 0.85 0.68 0.68
7 BCE 51.40% 0.58 0.40 0.79 1.09 1.09
8 HTI 57.50% 7.28 4.50 3.60 4.55 5.46
9 PXI 52.06% 0.46 1.09 0.93 1.07 1.31
10 SD6 60.00% 0.96 1.31 1.31 1.29 0.97
11 SD9 59.92% 0.48 1.02 1.00 0.94 0.98
12 VC3 51.00% 0.60 0.49 0.48 0.44 0.29
13 VMC 51.00% 0.92 1.06 1.06 0.99 1.15
TB 0.73 0.84 0.88 0.83 0.96
Nhóm quy mô nhỏ
1 BHT 0.00% 0.04 0.05 0.17 0.34 0.31
2 C32 0.00% 1.45 1.78 1.75 1.98 1.87
3 DC2 0.00% 1.94 0.95 0.45 0.76 0.73
4 NDX 0.00% 1.49 0.90 0.62 0.65 0.63
237
5 PEN 0.00% 0.77 1.04 1.38 1.16 2.08
6 ICG 0.00% 0.05 0.40 0.36 0.10 0.05
7 LCS 0.00% 1.11 1.27 0.66 0.41 1.96
8 MDG 0.00% 1.67 1.18 0.72 0.80 0.56
9 PHC 0.00% 2.40 2.10 0.95 1.01 1.30
10 SVN 0.00% 0.75 1.26 1.45 0.65 1.72
11 TA9 0.00% 2.30 2.98 2.98 2.52 2.42
12 VE9 0.00% 0.84 0.66 1.14 1.43 1.45
13 C92 45.60% 1.31 1.38 1.72 2.24 1.80
14 CDC 28.64% 0.52 0.59 0.44 0.31 0.41
15 CT6 43.86% 0.85 0.98 1.07 1.07 1.06
16 CX8 13.76% 1.12 1.29 1.47 0.69 0.53
17 L14 27.00% 0.52 1.35 0.46 0.40 0.46
18 L18 18.75% 0.58 0.61 1.08 1.08 0.75
19 LUT 5.95% 0.95 0.70 1.23 0.62 0.78
20 MCO 14.12% 0.62 0.33 0.32 0.33 0.36
21 S99 38.30% 0.35 0.20 0.76 1.04 0.87
22 SDD 25.15% 1.21 0.70 0.50 0.67 0.35
23 SJC 26.83% 0.01 0.03 0.04 0.38 0.64
24 SJE 37.10% 1.62 2.06 1.97 1.38 1.48
25 S55 51.00% 1.33 1.59 1.11 1.85 1.97
26 S74 60.00% 0.91 1.13 1.16 1.24 1.15
27 SD2 51.03% 0.85 0.85 0.83 0.65 0.72
28 SD4 62.14% 1.07 1.28 1.55 1.37 1.03
30 V12 51.00% 1.17 1.35 1.21 1.06 0.88
31 V21 60.00% 0.54 0.61 0.77 0.55 0.80
32 VC1 55.13% 0.92 0.75 0.76 0.72 0.72
33 VCC 51.00% 1.85 2.10 1.70 1.76 1.92
TB 1.09 1.21 1.09 0.99 1.01
238
Kỳ luân chuyển VLĐ
Nhóm quy mô lớn Tỷlệ SHNN Năm 2016 Năm 2015 Năm 2014 Năm 2013 Năm 2012
1 CTD 0.00% 136.54 129.31 191.14 236.48 194.37
2 HBC 0.00% 262.43 348.30 422.13 346.99 273.74
3 HUT 16.02% 230.12 407.68 340.19 478.13 289.03
4 PVX 87.87% 295.08 267.53 371.19 1111.17 1424.27
5 VCG 63.36% 586.75 731.70 561.71 442.98 517.31
TB 233.82 270.42 358.52 454.00 460.61
Nhóm quy mô vừa
1 FCN 0.00% 337.92 375.19 329.94 250.87 172.39
2 LIG 0.00% 777.30 352.33 265.95 440.10 197.18
3 C47 25.96% 339.18 351.69 506.88 307.30 367.81
4 MCG 5.39% 2077.92 1426.07 495.83 843.85 316.05
5 PVV 47.10% 1819.08 684.58 879.77 2660.56 1037.69
6 SC5 14.04% 464.25 467.17 424.30 533.31 528.27
7 BCE 51.40% 622.31 907.55 452.84 329.00 330.85
8 HTI 57.50% 49.48 80.07 99.90 79.10 65.93
9 PXI 52.06% 776.70 330.69 387.30 337.92 274.40
10 SD6 60.00% 374.82 275.24 274.29 279.66 371.31
11 SD9 59.92% 743.29 353.76 358.80 382.81 365.62
12 VC3 51.00% 604.29 735.40 749.49 820.46 1234.32
13 VMC 51.00% 390.07 340.80 339.06 362.35 312.68
TB 493.76 428.59 407.23 432.86 375.46
Nhóm quy mô nhỏ
1 BHT 0.00% 9369.90 6783.60 2130.16 1066.76 1151.26
2 C32 0.00% 249.09 202.81 205.99 181.48 192.93
3 DC2 0.00% 185.90 378.45 803.80 471.98 495.78
4 NDX 0.00% 241.17 399.00 579.00 552.94 568.54
5 PEN 0.00% 467.37 344.67 260.22 309.96 172.71
6 ICG 0.00% 7751.73 904.00 1011.44 3616.40 6590.90
239
7 LCS 0.00% 325.10 283.25 542.79 867.81 184.12
8 MDG 0.00% 216.02 305.90 501.93 447.47 639.54
9 PHC 0.00% 150.28 171.78 377.53 356.98 277.27
10 SVN 0.00% 477.54 284.83 248.47 549.85 209.55
11 TA9 0.00% 156.63 120.74 120.71 143.04 148.50
12 VE9 0.00% 426.99 545.68 315.64 251.83 249.12
13 C92 45.60% 273.92 260.95 209.10 160.75 200.09
14 CDC 28.64% 688.96 612.52 815.56 1143.09 879.82
15 CT6 43.86% 424.96 366.41 336.96 338.03 338.12
16 CX8 13.76% 320.92 278.74 244.25 521.89 680.88
17 L14 27.00% 698.84 266.13 776.91 898.29 791.14
18 L18 18.75% 624.76 591.35 332.66 334.07 479.59
19 LUT 5.95% 378.58 511.28 291.95 576.72 460.74
20 MCO 14.12% 580.64 1079.71 1121.55 1083.59 1003.18
21 S99 38.30% 1037.70 1790.83 470.95 345.85 414.42
22 SDD 25.15% 297.00 511.98 714.07 534.60 1016.37
23 SJC 26.83% 32871.91 10315.98 9413.15 948.80 560.68
24 SJE 37.10% 221.83 174.50 182.79 260.21 242.97
25 S55 51.00% 270.66 226.82 325.14 194.88 182.29
26 S74 60.00% 393.81 319.05 309.03 290.95 313.09
27 SD2 51.03% 424.78 424.36 433.25 557.88 497.66
28 SD4 62.14% 337.41 281.51 232.90 262.55 350.67
30 V12 51.00% 308.81 266.51 297.11 339.79 407.75
31 V21 60.00% 665.21 592.60 466.93 655.04 450.33
32 VC1 55.13% 389.96 478.98 476.82 503.49 502.71
33 VCC 51.00% 194.94 171.81 211.46 204.57 187.70
TB 330.50 297.97 330.21 364.47 355.01
240
Tỷsuất LNST/VCĐ bq
Nhóm quy mô lớn
Tỷlệ
SHNN
Năm 2016
Năm
2015
Năm
2014
Năm
2013
Năm
2012
1 CTD 0.00% 59.85% 39.25% 32.11% 40.44% 35.31%
2 HBC 0.00% 40.96% 19.70% 9.99% 8.51% 13.19%
3 HUT 16.02% 9.58% 4.64% 9.63% 0.44% 1.68%
4 PVX 87.87% 6.86% 5.77% 4.05% -72.75% -41.82%
5 VCG 63.36% 6.70% 5.25% 5.37% 3.87% -7.35%
TB 17.51% 9.78% 8.19% -9.80% -10.67%
Nhóm quy mô vừa
1 FCN 0.00% 10.12% 11.61% 16.37% 18.51% 31.32%
2 LIG 0.00% 2.12% 13.44% 8.00% 1.20% 9.05%
3 C47 25.96% 1.30% 3.90% 4.71% 4.23% 4.85%
4 MCG 5.39% 1.14% 3.58% 2.83% -24.50% 0.65%
5 PVV 47.10% -8.86% 1.36% 1.21% -22.39% -10.54%
6 SC5 14.04% 18.73% 9.80% 6.61% 13.90% 4.61%
7 BCE 51.40% 19.85% 26.81% 23.91% 86.88% 104.39%
8 HTI 57.50% 5.02% 4.91% 3.46% 4.71% 7.02%
9 PXI 52.06% -6.02% 11.36% 9.56% 1.05% 2.47%
10 SD6 60.00% 9.96% 15.90% 21.65% 12.60% 14.62%
11 SD9 59.92% 6.16% 10.09% 9.17% 8.32% 8.81%
12 VC3 51.00% 27.19% 14.17% 8.86% 7.09% 9.53%
13 VMC 51.00% 12.69% 14.18% 16.61% 7.48% 6.17%
TB 5.78% 8.28% 7.81% 1.67% 7.38%
Nhóm quy mô nhỏ
1 BHT 0.00% -49.80% -21.89% 32.44% 3.23% -25.84%
2 C32 0.00% 69.83% 106.16% 77.91% 69.52% 41.48%
3 DC2 0.00% 25.52% 3.85% -92.41% -14.87% 2.24%
4 NDX 0.00% 23.73% 33.49% 22.68% 11.53% 13.81%
5 PEN 0.00% 17.14% 2.81% 9.00% 7.69% 13.28%
6 ICG 0.00% 13.50% 28.92% 18.06% 3.04% 2.61%
7 LCS 0.00% 0.93% 1.66% -62.65% 0.62% 28.84%
241
8 MDG 0.00% 5.18% 2.10% -21.85% 0.88% 2.26%
9 PHC 0.00% 10.67% 10.29% 3.49% 0.11% 0.14%
10 SVN 0.00% 4.42% 3.83% 0.98% -5.94% 0.00%
11 TA9 0.00% 27.62% 26.40% 25.51% 22.90% 29.04%
12 VE9 0.00% 0.87% 1.58% 10.99% 10.46% 6.78%
13 C92 45.60% 10.60% 13.79% 23.05% 14.51% 10.70%
14 CDC 28.64% 7.56% 7.48% 3.42% 0.94% 1.63%
15 CT6 43.86% 2.70% 4.11% 15.17% 19.99% 8.86%
16 CX8 13.76% 8.99% 7.59% 9.87% 3.35% 3.85%
17 L14 27.00% 98.07% 57.10% 42.83% 7.33% 8.45%
18 L18 18.75% 6.52% 5.45% 4.51% 6.03% 7.00%
19 LUT 5.95% 0.85% 0.85% 1.38% 1.85% 2.84%
20 MCO 14.12% 0.15% 0.30% 0.69% 1.47% 1.69%
21 S99 38.30% 7.29% 14.72% 33.67% 3.95% 2.92%
22 SDD 25.15% -1.04% 0.05% 0.01% 0.29% -0.22%
23 SJC 26.83% -1.14% 3.33% 0.46% 7.86% 21.96%
24 SJE 37.10% 17.12% 36.63% 19.47% 12.04% 10.33%
25 S55 51.00% 28.33% 48.34% 44.10% 45.92% 38.36%
26 S74 60.00% -20.70% 2.35% 19.31% 32.32% 22.98%
27 SD2 51.03% 5.29% 6.84% 9.96% 17.19% 13.46%
28 SD4 62.14% 12.74% 12.24% 9.35% 4.36% 2.22%
30 V12 51.00% 10.17% 12.88% 17.52% 17.34% 24.44%
31 V21 60.00% 2.34% 2.32% 0.88% 0.23% 3.38%
32 VC1 55.13% 14.66% 10.40% 12.69% 42.16% 40.28%
33 VCC 51.00% 30.23% 28.35% 19.56% 17.04% 17.40%
TB 11.44% 14.52% 9.64% 10.10% 9.70%
242
PHỤ LỤC 9
HIỆU SUẤT SỬ DỤNG VKD
Vòng quay vốn kinh doanh
Nhóm quy mô lớn
Tỷ lệ vốn
góp NN
Năm
2016
Năm
2015
Năm
2014
Năm
2013
Năm
2012
1 CTD 0.00% 2.06 2.04 1.44 1.29 1.47
2 HBC 0.00% 1.16 0.89 0.73 0.86 1.05
3 HUT 16.02% 0.38 0.19 0.26 0.22 0.37
4 PVX 87.87% 0.90 0.99 0.71 0.24 0.16
5 VCG 63.36% 0.29 0.23 0.29 0.34 0.29
TB 0.98 0.81 0.61 0.47 0.42
Nhóm quy mô vừa
1 FCN 0.00% 0.65 0.59 0.70 0.93 1.24
2 LIG 0.00% 0.35 0.81 1.10 0.64 1.34
3 C47 25.96% 0.69 0.69 0.49 0.82 0.68
4 MCG 5.39% 0.10 0.15 0.48 0.30 0.79
5 PVV 47.10% 0.12 0.32 0.27 0.09 0.23
6 SC5 14.04% 0.69 0.64 0.65 0.56 0.62
7 BCE 51.40% 0.55 0.37 0.71 1.02 1.01
8 HTI 57.50% 0.31 0.24 0.16 0.22 0.26
9 PXI 52.06% 0.37 0.84 0.71 0.66 0.77
10 SD6 60.00% 0.63 0.92 0.98 0.92 0.66
11 SD9 59.92% 0.31 0.67 0.64 0.56 0.57
12 VC3 51.00% 0.46 0.37 0.40 0.37 0.25
13 VMC 51.00% 0.81 0.90 0.93 0.86 0.97
TB 0.50 0.57 0.61 0.58 0.68
Nhóm quy mô nhỏ
1 BHT 0.00% 0.03 0.05 0.15 0.28 0.26
2 C32 0.00% 1.04 1.36 1.29 1.37 1.18
3 DC2 0.00% 1.65 0.86 0.39 0.62 0.52
243
4 NDX 0.00% 1.11 0.75 0.55 0.57 0.55
5 PEN 0.00% 0.68 0.72 0.71 0.70 1.34
6 ICG 0.00% 0.04 0.33 0.30 0.08 0.04
7 LCS 0.00% 0.75 0.86 0.44 0.32 1.71
8 MDG 0.00% 0.98 0.68 0.39 0.45 0.34
9 PHC 0.00% 1.79 1.59 0.73 0.75 0.94
10 SVN 0.00% 0.31 0.32 0.36 0.29 0.72
11 TA9 0.00% 2.04 2.57 2.53 2.17 2.15
12 VE9 0.00% 0.46 0.30 0.57 0.80 0.71
13 C92 45.60% 1.11 1.16 1.45 1.82 1.42
14 CDC 28.64% 0.37 0.42 0.31 0.22 0.28
15 CT6 43.86% 0.71 0.83 0.91 0.91 0.89
16 CX8 13.76% 1.01 1.10 1.29 0.62 0.47
17 L14 27.00% 0.48 1.26 0.42 0.36 0.41
18 L18 18.75% 0.50 0.51 0.88 0.86 0.59
19 LUT 5.95% 0.52 0.39 0.82 0.43 0.51
20 MCO 14.12% 0.43 0.27 0.29 0.29 0.30
21 S99 38.30% 0.20 0.14 0.53 0.67 0.55
22 SDD 25.15% 0.18 0.19 0.23 0.39 0.24
23 SJC 26.83% 0.01 0.03 0.03 0.32 0.56
24 SJE 37.10% 0.99 1.36 1.38 0.94 0.96
25 S55 51.00% 0.87 1.22 0.97 1.63 1.71
26 S74 60.00% 0.64 1.00 1.00 1.05 0.87
27 SD2 51.03% 0.71 0.71 0.72 0.57 0.63
28 SD4 62.14% 0.84 0.98 1.07 0.82 0.62
30 V12 51.00% 0.99 1.16 1.09 0.98 0.82
31 V21 60.00% 0.47 0.52 0.66 0.48 0.69
32 VC1 55.13% 0.81 0.61 0.65 0.67 0.65
33 VCC 51.00% 1.63 1.77 1.42 1.46 1.57
TB 0.83 0.92 0.84 0.77 0.79
244
PHỤ LỤC 10
CHỈ TIÊU PHẢN ÁNH HIỆU SUẤT VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VCĐ
Hiệu suất sử dụng VCĐ
Nhóm quy mô lớn
Tỷ lệ vốn
góp NN
Năm
2016
Năm
2015
Năm
2014
Năm
2013
Năm
2012
1 CTD 0.00% 9.36 7.59 6.20 8.27 7.23
2 HBC 0.00% 7.62 6.21 4.95 5.11 5.10
3 HUT 16.02% 0.50 0.24 0.34 0.31 0.53
4 PVX 87.87% 3.48 3.78 2.63 0.86 0.43
5 VCG 63.36% 0.56 0.42 0.53 0.59 0.50
TB 2.71 2.08 1.56 1.18 0.92
Nhóm quy mô vừa
1 FCN 0.00% 1.64 1.51 1.93 2.67 3.04
2 LIG 0.00% 1.48 3.87 5.94 2.94 5.02
3 C47 25.96% 1.94 2.15 1.54 2.79 2.25
4 MCG 5.39% 0.23 0.36 1.43 1.03 2.62
5 PVV 47.10% 0.32 0.82 0.76 0.25 0.69
6 SC5 14.04% 6.57 3.92 2.76 3.19 7.13
7 BCE 51.40% 13.49 5.40 6.82 14.08 14.57
8 HTI 57.50% 0.32 0.26 0.17 0.23 0.27
9 PXI 52.06% 1.92 3.64 2.97 1.76 1.87
10 SD6 60.00% 1.85 3.10 3.93 3.27 2.03
11 SD9 59.92% 0.87 1.93 1.79 1.36 1.34
12 VC3 51.00% 1.97 1.56 2.53 2.25 1.69
13 VMC 51.00% 6.41 6.26 7.68 6.27 6.36
TB 1.60 1.79 1.95 1.91 2.34
Nhóm quy mô nhỏ
1 BHT 0.00% 0.28 0.37 1.05 1.76 1.54
2 C32 0.00% 3.74 5.84 4.92 4.46 3.21
3 DC2 0.00% 11.28 8.56 3.23 3.32 1.83
245
4 NDX 0.00% 4.32 4.59 4.46 4.39 4.07
5 PEN 0.00% 5.93 2.36 1.47 1.76 3.79
6 ICG 0.00% 0.33 2.02 1.74 0.47 0.22
7 LCS 0.00% 2.34 2.64 1.32 1.42 13.88
8 MDG 0.00% 2.37 1.62 0.87 1.04 0.88
9 PHC 0.00% 7.14 6.52 3.03 2.93 3.40
10 SVN 0.00% 0.51 0.42 0.48 0.53 1.25
11 TA9 0.00% 17.86 18.55 16.72 15.72 19.29
12 VE9 0.00% 0.99 0.55 1.15 1.82 1.41
13 C92 45.60% 7.29 7.28 9.28 9.64 6.83
14 CDC 28.64% 1.32 1.51 1.06 0.76 0.91
15 CT6 43.86% 4.40 5.52 6.11 6.14 5.60
16 CX8 13.76% 10.23 7.61 10.09 5.71 4.65
17 L14 27.00% 8.26 17.90 4.88 3.62 3.73
18 L18 18.75% 3.72 3.15 4.65 4.18 2.81
19 LUT 5.95% 1.13 0.87 2.42 1.34 1.48
20 MCO 14.12% 1.37 1.55 3.22 2.45 1.83
21 S99 38.30% 0.50 0.45 1.77 1.91 1.49
22 SDD 25.15% 0.22 0.25 0.41 0.94 0.72
23 SJC 26.83% 0.25 0.37 0.22 1.98 4.54
24 SJE 37.10% 2.52 3.95 4.60 2.94 2.77
25 S55 51.00% 2.54 5.34 7.55 13.65 12.85
26 S74 60.00% 2.10 8.46 6.92 7.12 3.54
27 SD2 51.03% 4.52 4.46 5.25 4.92 4.82
28 SD4 62.14% 3.98 4.21 3.45 2.03 1.55
30 V12 51.00% 6.63 8.04 10.81 12.66 10.92
31 V21 60.00% 3.63 3.53 4.79 3.72 5.30
32 VC1 55.13% 6.34 3.20 4.94 11.35 6.74
33 VCC 51.00% 14.07 11.60 8.74 8.49 8.64
TB 3.56 3.86 3.73 3.59 3.55
246
Tỷsuất LNST/VCĐ bq
Nhóm quy mô lớn
Tỷlệ vốn
góp NN
Năm 2016 Năm 2015 Năm 2014 Năm 2013 Năm 2012
1 CTD 0.00% 59.85% 39.25% 32.11% 40.44% 35.31%
2 HBC 0.00% 40.96% 19.70% 9.99% 8.51% 13.19%
3 HUT 16.02% 9.58% 4.64% 9.63% 0.44% 1.68%
4 PVX 87.87% 6.86% 5.77% 4.05% -72.75% -41.82%
5 VCG 63.36% 6.70% 5.25% 5.37% 3.87% -7.35%
TB 17.51% 9.78% 8.19% -9.80% -10.67%
Nhóm quy mô vừa
1 FCN 0.00% 10.12% 11.61% 16.37% 18.51% 31.32%
2 LIG 0.00% 2.12% 13.44% 8.00% 1.20% 9.05%
3 C47 25.96% 1.30% 3.90% 4.71% 4.23% 4.85%
4 MCG 5.39% 1.14% 3.58% 2.83% -24.50% 0.65%
5 PVV 47.10% -8.86% 1.36% 1.21% -22.39% -10.54%
6 SC5 14.04% 18.73% 9.80% 6.61% 13.90% 4.61%
7 BCE 51.40% 19.85% 26.81% 23.91% 86.88% 104.39%
8 HTI 57.50% 5.02% 4.91% 3.46% 4.71% 7.02%
9 PXI 52.06% -6.02% 11.36% 9.56% 1.05% 2.47%
10 SD6 60.00% 9.96% 15.90% 21.65% 12.60% 14.62%
11 SD9 59.92% 6.16% 10.09% 9.17% 8.32% 8.81%
12 VC3 51.00% 27.19% 14.17% 8.86% 7.09% 9.53%
13 VMC 51.00% 12.69% 14.18% 16.61% 7.48% 6.17%
TB 5.78% 8.28% 7.81% 1.67% 7.38%
Nhóm quy mô nhỏ
1 BHT 0.00% -49.80% -21.89% 32.44% 3.23% -25.84%
2 C32 0.00% 69.83% 106.16% 77.91% 69.52% 41.48%
3 DC2 0.00% 25.52% 3.85% -92.41% -14.87% 2.24%
4 NDX 0.00% 23.73% 33.49% 22.68% 11.53% 13.81%
5 PEN 0.00% 17.14% 2.81% 9.00% 7.69% 13.28%
247
6 ICG 0.00% 13.50% 28.92% 18.06% 3.04% 2.61%
7 LCS 0.00% 0.93% 1.66% -62.65% 0.62% 28.84%
8 MDG 0.00% 5.18% 2.10% -21.85% 0.88% 2.26%
9 PHC 0.00% 10.67% 10.29% 3.49% 0.11% 0.14%
10 SVN 0.00% 4.42% 3.83% 0.98% -5.94% 0.00%
11 TA9 0.00% 27.62% 26.40% 25.51% 22.90% 29.04%
12 VE9 0.00% 0.87% 1.58% 10.99% 10.46% 6.78%
13 C92 45.60% 10.60% 13.79% 23.05% 14.51% 10.70%
14 CDC 28.64% 7.56% 7.48% 3.42% 0.94% 1.63%
15 CT6 43.86% 2.70% 4.11% 15.17% 19.99% 8.86%
16 CX8 13.76% 8.99% 7.59% 9.87% 3.35% 3.85%
17 L14 27.00% 98.07% 57.10% 42.83% 7.33% 8.45%
18 L18 18.75% 6.52% 5.45% 4.51% 6.03% 7.00%
19 LUT 5.95% 0.85% 0.85% 1.38% 1.85% 2.84%
20 MCO 14.12% 0.15% 0.30% 0.69% 1.47% 1.69%
21 S99 38.30% 7.29% 14.72% 33.67% 3.95% 2.92%
22 SDD 25.15% -1.04% 0.05% 0.01% 0.29% -0.22%
23 SJC 26.83% -1.14% 3.33% 0.46% 7.86% 21.96%
24 SJE 37.10% 17.12% 36.63% 19.47% 12.04% 10.33%
25 S55 51.00% 28.33% 48.34% 44.10% 45.92% 38.36%
26 S74 60.00% -20.70% 2.35% 19.31% 32.32% 22.98%
27 SD2 51.03% 5.29% 6.84% 9.96% 17.19% 13.46%
28 SD4 62.14% 12.74% 12.24% 9.35% 4.36% 2.22%
30 V12 51.00% 10.17% 12.88% 17.52% 17.34% 24.44%
31 V21 60.00% 2.34% 2.32% 0.88% 0.23% 3.38%
32 VC1 55.13% 14.66% 10.40% 12.69% 42.16% 40.28%
33 VCC 51.00% 30.23% 28.35% 19.56% 17.04% 17.40%
TB 11.44% 14.52% 9.64% 10.10% 9.70%
248
PHỤ LỤC 11
CHỈ TIÊU PHẢN ÁNH TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ NỢ PHẢI THU
Vòng quay các khoản phải thu
Nhóm quy mô lớn
Tỷlệ vốn
góp NN
Năm
2016
Năm
2015
Năm
2014
Năm
2013
Năm
2012
1 CTD 0.00% 7.86 6.13 3.51 3.12 3.44
2 HBC 0.00% 1.83 1.42 1.21 1.38 1.83
3 HUT 16.02% 2.24 1.25 1.38 1.02 1.97
4 PVX 87.87% 3.54 3.39 1.97 0.54 0.35
5 VCG 63.36% 0.91 0.63 0.87 1.15 0.93
TB 2.88 2.27 1.62 1.23 1.11
Nhóm quy mô vừa
1 FCN 0.00% 1.62 1.44 1.57 2.20 3.67
2 LIG 0.00% 0.63 1.48 2.04 1.34 2.72
3 C47 25.96% 3.07 3.55 1.99 2.52 2.22
4 MCG 5.39% 0.26 0.43 1.46 0.96 2.76
5 PVV 47.10% 0.42 1.03 0.87 0.28 0.71
6 SC5 14.04% 2.83 3.31 3.22 3.40 5.84
7 BCE 51.40% 1.81 1.43 1.73 2.99 4.20
8 HTI 57.50% 24.18 18.56 10.63 9.31 9.05
9 PXI 52.06% 0.82 2.03 2.37 2.53 2.17
10 SD6 60.00% 2.11 2.85 2.87 2.93 2.61
11 SD9 59.92% 0.82 1.92 2.13 2.14 2.52
12 VC3 51.00% 1.83 2.17 2.58 2.22 1.33
13 VMC 51.00% 2.64 2.42 1.87 1.51 1.94
TB 1.60 1.94 2.01 2.00 2.55
Nhóm quy mô nhỏ
1 BHT 0.00% 0.13 0.18 0.62 1.25 1.08
2 C32 0.00% 3.29 3.54 4.10 5.74 5.94
3 DC2 0.00% 5.38 3.73 1.33 1.98 2.27
249
4 NDX 0.00% 2.00 1.15 0.78 0.81 0.77
5 PEN 0.00% 1.55 2.32 5.43 4.56 7.54
6 ICG 0.00% 0.24 4.34 5.67 1.15 0.31
7 LCS 0.00% 1.47 1.58 0.86 0.49 2.63
8 MDG 0.00% 4.26 2.99 1.68 1.49 1.08
9 PHC 0.00% 8.27 6.33 2.55 2.22 3.01
10 SVN 0.00% 0.92 1.83 2.41 1.90 5.07
11 TA9 0.00% 3.29 4.04 4.15 3.72 4.03
12 VE9 0.00% 1.03 0.95 1.82 2.45 3.18
13 C92 45.60% 3.25 3.38 3.21 4.56 5.01
14 CDC 28.64% 1.58 2.04 1.40 0.74 0.84
15 CT6 43.86% 1.35 1.82 2.21 1.89 1.83
16 CX8 13.76% 1.37 1.91 2.23 1.09 0.80
17 L14 27.00% 6.90 30.77 9.67 5.84 4.75
18 L18 18.75% 0.63 0.68 1.18 1.20 0.86
19 LUT 5.95% 2.16 1.20 2.14 1.35 1.61
20 MCO 14.12% 1.00 0.81 0.90 0.85 0.78
21 S99 38.30% 0.83 0.45 1.65 2.57 2.86
22 SDD 25.15% 2.08 1.33 0.86 1.23 0.90
23 SJC 26.83% 0.06 0.11 0.07 0.58 1.47
24 SJE 37.10% 3.46 3.58 3.22 2.30 2.36
25 S55 51.00% 2.32 2.89 1.62 2.45 2.91
26 S74 60.00% 1.45 1.95 2.12 2.36 2.57
27 SD2 51.03% 1.90 2.30 2.52 2.21 2.42
28 SD4 62.14% 1.84 2.90 4.68 3.84 2.40
30 V12 51.00% 1.53 2.24 2.80 3.10 4.30
31 V21 60.00% 0.89 1.11 1.79 1.30 1.93
32 VC1 55.13% 1.60 1.75 2.75 3.09 2.80
33 VCC 51.00% 2.50 3.22 2.51 2.43 3.04
TB 2.10 2.46 2.32 2.10 2.25
250
Kỳ thu tiền trung bình
Nhóm quy mô lớn
Tỷlệ vốn
góp NN
Năm
2016
Năm
2015
Năm
2014
Năm
2013
Năm
2012
1 CTD 0.00% 45.79 58.75 102.52 115.37 104.70
2 HBC 0.00% 196.98 253.88 297.66 261.08 196.77
3 HUT 16.02% 161.04 287.61 260.53 351.83 182.93
4 PVX 87.87% 101.61 106.35 182.37 670.17 1043.18
5 VCG 63.36% 394.44 568.39 415.77 312.69 385.70
TB 124.82 158.47 222.04 293.46 324.39
Nhóm quy mô vừa
1 FCN 0.00% 221.66 249.43 228.84 163.30 98.12
2 LIG 0.00% 568.81 243.31 176.13 269.51 132.15
3 C47 25.96% 117.28 101.40 180.71 142.83 161.98
4 MCG 5.39% 1390.08 837.74 246.07 375.97 130.22
5 PVV 47.10% 863.13 349.77 415.79 1283.80 508.04
6 SC5 14.04% 127.36 108.73 111.81 105.78 61.66
7 BCE 51.40% 199.44 251.66 208.17 120.32 85.62
8 HTI 57.50% 14.89 19.39 33.86 38.66 39.77
9 PXI 52.06% 438.69 177.54 151.93 142.16 165.54
10 SD6 60.00% 170.62 126.19 125.43 122.98 137.70
11 SD9 59.92% 438.99 187.16 169.35 167.83 142.73
12 VC3 51.00% 196.94 165.91 139.72 162.21 270.40
13 VMC 51.00% 136.15 148.49 192.48 237.90 185.89
TB 225.25 185.24 178.66 180.08 141.06
Nhóm quy mô nhỏ
1 BHT 0.00% 2863.94 2041.61 581.48 287.95 334.85
2 C32 0.00% 109.44 101.65 87.90 62.74 60.65
3 DC2 0.00% 66.96 96.54 270.19 182.11 158.91
4 NDX 0.00% 179.90 312.17 461.51 443.13 468.19
5 PEN 0.00% 231.52 154.92 66.29 78.98 47.78
251
6 ICG 0.00% 1519.62 82.92 63.46 312.43 1171.94
7 LCS 0.00% 244.42 228.04 419.13 734.73 136.84
8 MDG 0.00% 84.56 120.21 214.24 240.91 334.49
9 PHC 0.00% 43.53 56.85 141.38 161.86 119.57
10 SVN 0.00% 392.42 196.66 149.24 189.67 71.03
11 TA9 0.00% 109.44 89.20 86.76 96.84 89.34
12 VE9 0.00% 350.99 378.86 197.38 146.96 113.32
13 C92 45.60% 110.69 106.62 112.07 78.88 71.93
14 CDC 28.64% 227.38 176.59 257.37 485.03 428.93
15 CT6 43.86% 267.09 198.14 163.18 190.86 197.06
16 CX8 13.76% 263.48 188.61 161.45 329.60 449.88
17 L14 27.00% 52.20 11.70 37.22 61.60 75.74
18 L18 18.75% 570.95 531.30 304.14 300.70 417.30
19 LUT 5.95% 166.60 298.93 167.92 267.41 223.97
20 MCO 14.12% 359.50 443.63 398.65 424.13 464.49
21 S99 38.30% 436.35 794.89 218.74 139.98 125.94
22 SDD 25.15% 173.44 271.39 417.79 291.71 401.10
23 SJC 26.83% 5846.43 3239.43 5212.16 619.96 245.30
24 SJE 37.10% 104.06 100.58 111.96 156.43 152.67
25 S55 51.00% 155.22 124.53 222.60 147.03 123.55
26 S74 60.00% 248.14 184.76 169.87 152.52 140.02
27 SD2 51.03% 189.84 156.35 142.94 162.58 149.00
28 SD4 62.14% 195.51 124.10 76.88 93.82 150.27
30 V12 51.00% 235.25 160.83 128.73 116.22 83.67
31 V21 60.00% 406.74 324.72 201.43 277.97 186.14
32 VC1 55.13% 224.65 205.58 130.95 116.60 128.49
33 VCC 51.00% 143.98 111.73 143.32 148.31 118.25
TB 171.65 146.34 155.04 171.58 160.04
252
PHỤ LỤC 12
CHỈ TIÊU PHẢN ÁNH KHẢ NĂNG THANH TOÁN
Khả năng thanh toán hiện thời
Nhóm quy mô lớn
Tỷ lệ vốn
góp NN
Năm
2016
Năm
2015
Năm
2014
Năm
2013
Năm
2012
1 CTD 0.00% 1.65 1.50 1.91 2.06 1.91
2 HBC 0.00% 1.08 1.09 1.08 1.06 1.02
3 HUT 16.02% 1.56 1.40 1.02 1.09 1.35
4 PVX 87.87% 0.96 0.96 0.87 0.90 0.93
5 VCG 63.36% 1.17 1.11 1.20 1.24 1.09
TB 1.19 1.12 1.09 1.12 1.09
Nhóm quy mô vừa
1 FCN 0.00% 1.29 1.21 1.20 1.15 1.08
2 LIG 0.00% 1.12 1.02 1.07 1.18 1.40
3 C47 25.96% 1.05 1.11 1.20 1.13 1.05
4 MCG 5.39% 1.14 1.10 1.17 1.09 1.01
5 PVV 47.10% 0.80 0.87 1.02 1.05 1.11
6 SC5 14.04% 1.34 1.26 1.16 1.30 1.43
7 BCE 51.40% 1.88 1.59 1.55 1.84 1.97
8 HTI 57.50% 0.53 1.06 0.78 0.69 1.28
9 PXI 52.06% 1.21 1.06 1.05 0.93 0.86
10 SD6 60.00% 1.04 1.20 1.30 1.13 1.02
11 SD9 59.92% 1.35 1.26 1.16 1.10 1.12
12 VC3 51.00% 1.28 1.16 1.20 1.19 1.24
13 VMC 51.00% 1.69 1.26 1.15 1.14 1.12
TB 1.25 1.17 1.17 1.16 1.16
Nhóm quy mô nhỏ
1 BHT 0.00% 2.41 2.19 1.99 1.93 1.94
2 C32 0.00% 2.65 2.70 2.33 2.25 2.32
3 DC2 0.00% 1.30 1.38 1.33 1.18 1.13
4 NDX 0.00% 1.32 1.29 1.24 1.20 1.19
253
5 PEN 0.00% 1.22 0.96 0.78 1.05 1.10
6 ICG 0.00% 3.77 2.79 1.81 1.79 2.56
7 LCS 0.00% 1.00 1.05 1.26 1.33 1.26
8 MDG 0.00% 1.09 0.95 0.95 1.05 1.13
9 PHC 0.00% 1.02 1.07 1.07 1.05 1.03
10 SVN 0.00% 2.64 1.31 1.30 1.79 2.15
11 TA9 0.00% 1.01 1.01 1.02 1.02 1.02
12 VE9 0.00% 1.87 1.45 1.07 1.12 1.44
13 C92 45.60% 1.17 1.25 1.32 1.13 1.02
14 CDC 28.64% 1.42 1.47 1.31 1.18 1.18
15 CT6 43.86% 1.22 1.18 1.16 1.12 1.11
16 CX8 13.76% 1.17 1.24 1.20 1.26 1.05
17 L14 27.00% 1.13 1.34 1.67 1.43 1.14
18 L18 18.75% 1.06 1.04 1.00 1.00 1.01
19 LUT 5.95% 0.87 1.02 1.40 1.57 1.87
20 MCO 14.12% 1.04 1.14 1.19 1.11 1.07
21 S99 38.30% 6.71 7.56 6.12 2.56 1.73
22 SDD 25.15% 0.63 1.03 1.55 2.01 2.83
23 SJC 26.83% 5.41 3.32 1.74 2.02 2.21
24 SJE 37.10% 1.16 1.22 1.22 1.17 1.08
25 S55 51.00% 1.50 1.46 1.43 1.41 1.42
26 S74 60.00% 1.22 1.47 1.31 1.17 1.08
27 SD2 51.03% 1.41 1.47 1.51 1.54 1.57
28 SD4 62.14% 1.04 1.04 1.01 0.95 1.02
30 V12 51.00% 1.11 1.11 1.12 1.11 1.15
31 V21 60.00% 1.17 1.00 1.07 1.11 1.03
32 VC1 55.13% 1.48 1.53 1.41 1.41 1.33
33 VCC 51.00% 1.06 1.03 1.02 1.01 1.03
TB 1.30 1.28 1.25 1.24 1.23
254
Khả năng thanh toán nhanh
Nhóm quy mô lớn
Tỷlệ vốn
góp NN
Năm
2016
Năm
2015
Năm
2014
Năm
2013
Năm
2012
1 CTD 0.00% 1.42 1.29 1.76 1.93 1.69
2 HBC 0.00% 0.98 1.03 1.04 1.02 0.98
3 HUT 16.02% 1.52 1.33 0.92 0.94 1.16
4 PVX 87.87% 0.46 0.53 0.65 0.82 0.87
5 VCG 63.36% 1.07 1.05 1.04 1.03 0.94
TB 0.96 0.91 0.94 1.01 0.99
Nhóm quy mô vừa
1 FCN 0.00% 1.07 1.04 1.11 0.99 0.76
2 LIG 0.00% 0.87 0.74 0.74 0.78 1.01
3 C47 25.96% 0.38 0.40 0.58 0.68 0.63
4 MCG 5.39% 0.78 0.68 0.61 0.54 0.56
5 PVV 47.10% 0.44 0.48 0.54 0.56 0.65
6 SC5 14.04% 0.62 0.57 0.50 0.35 0.24
7 BCE 51.40% 0.69 0.53 0.76 0.73 0.58
8 HTI 57.50% 0.45 0.94 0.75 0.66 1.24
9 PXI 52.06% 0.77 0.79 0.71 0.57 0.61
10 SD6 60.00% 0.53 0.65 0.76 0.63 0.50
11 SD9 59.92% 0.95 0.82 0.73 0.68 0.60
12 VC3 51.00% 0.74 0.52 0.43 0.34 0.44
13 VMC 51.00% 1.00 0.78 0.85 0.89 0.82
TB 0.72 0.66 0.67 0.60 0.56
Nhóm quy mô nhỏ
1 BHT 0.00% 0.77 0.84 0.80 0.72 0.87
2 C32 0.00% 2.24 2.19 1.76 1.59 1.45
3 DC2 0.00% 0.50 0.38 0.46 0.47 0.37
4 NDX 0.00% 1.18 1.12 1.06 1.01 1.00
5 PEN 0.00% 0.62 0.53 0.58 0.78 0.80
255
6 ICG 0.00% 1.54 1.06 0.59 0.55 1.03
7 LCS 0.00% 0.79 0.92 1.04 1.18 1.01
8 MDG 0.00% 0.64 0.51 0.53 0.70 0.80
9 PHC 0.00% 0.45 0.44 0.49 0.58 0.52
10 SVN 0.00% 2.20 0.95 0.92 1.03 1.21
11 TA9 0.00% 0.88 0.91 0.90 0.83 0.82
12 VE9 0.00% 1.71 1.28 0.95 0.96 1.08
13 C92 45.60% 0.54 0.59 0.80 0.64 0.50
14 CDC 28.64% 0.59 0.64 0.57 0.58 0.65
15 CT6 43.86% 0.87 0.71 0.64 0.68 0.69
16 CX8 13.76% 1.10 1.06 0.92 0.90 0.77
17 L14 27.00% 0.11 0.13 0.16 0.17 0.24
18 L18 18.75% 0.99 0.96 0.93 0.91 0.92
19 LUT 5.95% 0.50 0.64 0.89 0.86 1.07
20 MCO 14.12% 0.67 0.50 0.46 0.46 0.52
21 S99 38.30% 6.41 6.97 5.07 1.82 1.00
22 SDD 25.15% 0.48 0.85 1.37 1.68 2.14
23 SJC 26.83% 1.38 1.28 1.05 1.48 1.39
24 SJE 37.10% 1.00 1.04 0.95 0.91 0.81
25 S55 51.00% 1.39 1.29 1.26 1.25 1.15
26 S74 60.00% 0.78 0.88 0.76 0.65 0.56
27 SD2 51.03% 0.77 0.75 0.71 0.65 0.67
28 SD4 62.14% 0.66 0.54 0.38 0.38 0.56
30 V12 51.00% 0.89 0.80 0.66 0.53 0.38
31 V21 60.00% 0.84 0.59 0.52 0.56 0.50
32 VC1 55.13% 0.94 0.92 0.64 0.50 0.50
33 VCC 51.00% 0.90 0.75 0.77 0.84 0.78
TB 0.85 0.80 0.75 0.72 0.71
256
Hệ số khả năng thanh toán tức thời
Nhóm quy mô lớn
Tỷ lệ vốn
góp NN
Năm
2016
Năm
2015
Năm
2014
Năm
2013
Năm
2012
1 CTD 0.00% 0.35 0.28 0.21 0.34 0.37
2 HBC 0.00% 0.02 0.08 0.17 0.18 0.15
3 HUT 16.02% 0.34 0.30 0.08 0.04 0.10
4 PVX 87.87% 0.09 0.11 0.13 0.08 0.04
5 VCG 63.36% 0.14 0.10 0.10 0.10 0.06
TB 0.14 0.13 0.14 0.13 0.09
Nhóm quy mô vừa
1 FCN 0.00% 0.11 0.14 0.62 0.77 0.12
2 LIG 0.00% 0.05 0.02 0.02 0.03 0.04
3 C47 25.96% 0.02 0.05 0.10 0.15 0.16
4 MCG 5.39% 0.02 0.03 0.01 0.02 0.03
5 PVV 47.10% 0.01 0.03 0.03 0.01 0.01
6 SC5 14.04% 0.22 0.24 0.15 0.06 0.03
7 BCE 51.40% 0.04 0.04 0.05 0.05 0.05
8 HTI 57.50% 0.08 0.13 0.13 0.08 0.11
9 PXI 52.06% 0.08 0.22 0.28 0.17 0.07
10 SD6 60.00% 0.05 0.09 0.15 0.12 0.10
11 SD9 59.92% 0.13 0.13 0.11 0.08 0.08
12 VC3 51.00% 0.31 0.20 0.10 0.01 0.06
13 VMC 51.00% 0.14 0.19 0.20 0.13 0.14
TB 0.10 0.12 0.15 0.12 0.07
Nhóm quy mô nhỏ
1 BHT 0.00% 0.03 0.04 0.02 0.01 0.10
2 C32 0.00% 0.18 0.14 0.21 0.48 0.53
3 DC2 0.00% 0.02 0.02 0.01 0.01 0.01
4 NDX 0.00% 0.06 0.05 0.06 0.04 0.02
5 PEN 0.00% 0.09 0.11 0.11 0.09 0.07
257
6 ICG 0.00% 0.21 0.26 0.09 0.03 0.04
7 LCS 0.00% 0.02 0.04 0.04 0.02 0.03
8 MDG 0.00% 0.12 0.09 0.10 0.10 0.18
9 PHC 0.00% 0.12 0.06 0.05 0.06 0.04
10 SVN 0.00% 0.02 0.00 0.00 0.02 0.03
11 TA9 0.00% 0.16 0.13 0.13 0.09 0.12
12 VE9 0.00% 0.17 0.20 0.19 0.22 0.25
13 C92 45.60% 0.05 0.06 0.08 0.08 0.13
14 CDC 28.64% 0.04 0.09 0.09 0.04 0.03
15 CT6 43.86% 0.10 0.06 0.07 0.04 0.02
16 CX8 13.76% 0.14 0.22 0.12 0.10 0.06
17 L14 27.00% 0.03 0.05 0.05 0.04 0.10
18 L18 18.75% 0.01 0.01 0.00 0.01 0.01
19 LUT 5.95% 0.01 0.02 0.01 0.05 0.09
20 MCO 14.12% 0.02 0.02 0.02 0.01 0.01
21 S99 38.30% 0.19 0.42 0.81 0.32 0.12
22 SDD 25.15% 0.03 0.05 0.05 0.03 0.24
23 SJC 26.83% 0.22 0.11 0.00 0.08 0.36
24 SJE 37.10% 0.42 0.30 0.13 0.11 0.07
25 S55 51.00% 0.51 0.46 0.25 0.17 0.17
26 S74 60.00% 0.01 0.02 0.03 0.02 0.06
27 SD2 51.03% 0.11 0.14 0.11 0.12 0.11
28 SD4 62.14% 0.05 0.07 0.04 0.03 0.11
30 V12 51.00% 0.04 0.04 0.04 0.05 0.07
31 V21 60.00% 0.12 0.02 0.03 0.05 0.04
32 VC1 55.13% 0.09 0.18 0.15 0.09 0.06
33 VCC 51.00% 0.07 0.06 0.07 0.09 0.10
TB 0.11 0.10 0.08 0.07 0.08
258
PHỤ LỤC 13
BEP, ROA, ROE
Cụ thể trong nhóm các DN quy mô vốn lớn: các DN hoàn toàn không có vốn
góp của NN như CTD và HBC có hiệu quả quản trị VKD tốt hơn nhiều so với các
DN có vốn góp chi phối của NN như PVX và VCG.
Trong nhóm DN quy mô vốn vừa: Các DN có các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả
quản trị VKD tốt bao gồm FCN (DN hoàn toàn không có vốn góp của NN), HTI,
SD6, SD9 và VC3 (là các DN có vốn góp chi phối của NN). Bên cạnh đó, các DN
có hiệu quả quản trị VKD kém bao gồm MCG và PVV là hai DN có một phần vốn
góp của NN.
Trong nhóm các DN quy mô vốn nhỏ: Các DN có các chỉ tiêu phản ánh hiệu
quả quản trị VKD cao là C32 (DN không có vốn góp của NN), SJE (31,1% vốn góp
NN), S55 (51% vốn góp của NN) và VCC (51% vốn góp của NN). Các DN có hiệu
quả quản trị thấp bao gồm ba DN không có vốn góp NN là BHT, LCS, MDG và 3
DN có một phần vốn góp của NN là MCO (14,12% vốn góp của NN), SDD (25,1%
vốn góp của NN) và CX8 (45,66% vốn góp của NN).
259
Biểu đồ 1: Các chỉ tiêu BEP, ROA, ROE của DN trong nhóm DN quy mô vốn lớn
Nguồn: Các doanh nghiệp được khảo sát và tính toán của tác giả
260
Biểu đồ 2: Các chỉ tiêu BEP, ROA, ROE của DN trong nhóm DN quy mô vốn vừa
Nguồn: Các doanh nghiệp được khảo sát và tính toán của tác giả
261
Biểu đồ 3: Các chỉ tiêu BEP, ROA, ROE của DN trong nhóm DN quy mô vốn nhỏ
Nguồn: Các doanh nghiệp được khảo sát và tính toán của tác giả
262
PHỤ LỤC 14
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH HAUSMAN TEST VÀ WHITE TEST
Kết quả kiểm định Hausman Test cho mô hình 1
Prob>chi2 = 0.4018
= 5.12
chi2(5) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
Test: Ho: difference in coefficients not systematic
B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg
b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
growth .0061426 .0056876 .000455 .0011792
cr .0061078 .0075815 -.0014737 .002374
dr -.0475697 -.0759247 .028355 .0317625
size .0082088 .0063713 .0018374 .0080758
fct .0035061 .0035078 -1.67e-06 .0006716
acp -.0000125 -.0000132 7.27e-07 2.10e-06
fe re Difference S.E.
(b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
Coefficients
Nguồn: Kết quả từ phần mềm STATA
Kết quả kiểm định Hausman Test cho mô hình 2
.
Prob>chi2 = 0.5347
= 4.10
chi2(5) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
Test: Ho: difference in coefficients not systematic
B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg
b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
growth .0076487 .0071932 .0004556 .0012158
cr .0025113 .0036076 -.0010963 .0025251
dr -.0577786 -.0897045 .0319259 .0322629
size .0070037 .0065682 .0004354 .0081659
fct .003983 .0040288 -.0000458 .0006762
icp -2.70e-08 -8.74e-08 6.04e-08 4.83e-08
fe re Difference S.E.
(b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
Coefficients
Nguồn: Kết quả từ phần mềm STATA
263
Kết quả kiểm định Hausman Test cho mô hình 3
Prob>chi2 = 0.4639
= 4.62
chi2(5) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
Test: Ho: difference in coefficients not systematic
B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg
b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
growth .0073271 .0068324 .0004947 .0011841
cr .003169 .0042975 -.0011285 .0024858
dr -.0578814 -.0885844 .030703 .0322724
size .00683 .0063935 .0004364 .0081672
fct .0039607 .0039772 -.0000164 .0006763
app -1.38e-06 -2.03e-06 6.44e-07 5.63e-07
fe re Difference S.E.
(b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
Coefficients
Nguồn: Kết quả từ phần mềm STATA
Kết quả kiểm định Hausman Test cho mô hình 4
Prob>chi2 = 0.5332
= 4.11
chi2(5) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
Test: Ho: difference in coefficients not systematic
B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg
b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
growth .0076243 .0071608 .0004636 .0012188
cr .0025549 .003661 -.0011061 .00253
dr -.0577924 -.0897041 .0319117 .0322625
size .007 .0065755 .0004244 .0081651
fct .003983 .0040276 -.0000447 .0006762
ccc -3.60e-08 -1.03e-07 6.67e-08 5.30e-08
fe re Difference S.E.
(b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
Coefficients
Nguồn: Kết quả từ phần mềm STATA
Kết quả kiểm định PSSSTĐ của mô hình 1
Total 82.69 34 0.0000
Kurtosis 5.44 1 0.0197
Skewness 12.33 6 0.0551
Heteroskedasticity 64.93 27 0.0001
Source chi2 df p
Cameron & Trivedi's decomposition of IM-test
Prob > chi2 = 0.0001
chi2(27) = 64.93
against Ha: unrestricted heteroskedasticity
White's test for Ho: homoskedasticity
Nguồn: Kết quả phân tích từ phần mềm STATA 12
264
Kết quả kiểm định PSSSTĐ của mô hình 2
Total 62.29 34 0.0022
Kurtosis 5.45 1 0.0196
Skewness 11.78 6 0.0671
Heteroskedasticity 45.06 27 0.0160
Source chi2 df p
Cameron & Trivedi's decomposition of IM-test
Prob > chi2 = 0.0160
chi2(27) = 45.06
against Ha: unrestricted heteroskedasticity
White's test for Ho: homoskedasticity
Nguồn: Kết quả phân tích từ phần mềm STATA 12
Kết quả kiểm định PSSSTĐ của mô hình 3
Total 64.99 34 0.0011
Kurtosis 5.44 1 0.0196
Skewness 11.43 6 0.0761
Heteroskedasticity 48.12 27 0.0074
Source chi2 df p
Cameron & Trivedi's decomposition of IM-test
Prob > chi2 = 0.0074
chi2(27) = 48.12
against Ha: unrestricted heteroskedasticity
White's test for Ho: homoskedasticity
Nguồn: Kết quả phân tích từ phần mềm STATA 12
Kết quả kiểm định PSSSTĐ của mô hình 4
Total 71.38 34 0.0002
Kurtosis 5.44 1 0.0197
Skewness 11.83 6 0.0659
Heteroskedasticity 54.11 27 0.0015
Source chi2 df p
Cameron & Trivedi's decomposition of IM-test
Prob > chi2 = 0.0015
chi2(27) = 54.11
against Ha: unrestricted heteroskedasticity
White's test for Ho: homoskedasticity
Nguồn: Kết quả phân tích từ phần mềm STATA 12
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_quan_tri_von_kinh_doanh_trong_cac_doanh_nghiep_xay_d.pdf