Luận án Rèn luyện và phát triển tư duy thuật toán cho sinh viên trường đại học khối kỹ thuật thông qua học phần hình học họa hình

Nền kinh tế tri thức hiện nay đòi hỏi nhiều ở mỗi người phải nắm bắt được những quy luật của tự nhiên và xã hội. Để có được điều đó, trong giáo dục cần phải coi trọng việc phát triển tư duy, dạy cách học, cách suy nghĩ giải quyết vấn đề cho người học. Nhiệm vụ dạy học các học phần khoa học cơ bản nói chung, học phần Hình học Họa hình ở trường Đại học khối kỹ thuật nói riêng, không chỉ là trang bị những tri thức khoa học, rèn luyện các kỹ năng thực hành nghề nghiệp cho người học, mà quan trọng hơn là phát triển tư duy cho người học. Do vậy việc vừa trang bị tri thức, vừa phát triển tư duy cho sinh viên là cần thiết. Hình học Họa hình trong các trường Đại học khối kỹ thuật là học phần quan trọng, liên quan trực tiếp đến các ngành nghề kỹ thuật. Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức cần thiết để biểu diễn các vật thể trong không gian lên mặt phẳng đồ thức, làm cơ sở cho việc đọc hiểu và thiết kế các bản vẽ kỹ thuật, phục vụ cho nghề nghiệp sau này của sinh viên. Tuy nhiên, đây cũng là một học phần mà hầu hết những người đã được học xếp vào loại khó, vì nó đòi hỏi người học tìm ra thuật toán để giải toán

pdf213 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 24/01/2022 | Lượt xem: 566 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Rèn luyện và phát triển tư duy thuật toán cho sinh viên trường đại học khối kỹ thuật thông qua học phần hình học họa hình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
175 Hoạt động 2. Giảng viên tổ chức cho sinh viên tìm hiểu và thảo luận xem đối với bài toán trên, quy trình các bước trong lời giải như thế nào? Dự kiến câu trả lời: - B1: Qua điểm A, xác định đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng (P); - B2: Xác định giao điểm H của d và (P); - B3: AH chính là khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (P). Hoạt động 3. Qua sự phân tích trong hoạt động 2, giảng viên nêu các câu hỏi đối với sinh viên: Câu hỏi 1: Khi thực hiện giải bài toán trên mặt phẳng đồ thức, quy trình thuật toán còn đúng không? Câu hỏi 2: Các kiến thức cơ bản trong Hình học Họa hình cần trang bị để giải quyết bài toán? Dự kiến câu trả lời: - Xác định giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng - Xác định độ lớn thật của một đoạn thẳng - Xác định đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Hoạt động 4. Giảng viên cho sinh viên ôn tập lại các kiến thức cơ sở nêu trên. Hoạt động 5. Vận dụng các kiến thức đã được học để giải một số bài tập Bài 1: Xác định khoảng cách từ A tới mặt phẳng (P) trong các trường hợp sau (Hình 1). 176 a b Hình 1 Đây là bài toán vận dụng trực tiếp quy trình nêu trong hoạt động 2, giảng viên phân tích bài toán trong từng trường hợp và thực hiện mẫu lời giải. Thuật toán cụ thể như sau Trường hợp a) (Hình 2) Bước 1: Vận dụng quy trình cơ sở 5 xác định đường thẳng d (P); Bước 2: Xác định giao điểm H của đường thẳng d với mặt phẳng (P); Bước 3: Vận dụng quy trình cơ sở 4 xác định độ lớn thật của AH. Hình 2 Trường hợp b) (Hình 3) Bước 1: Qua A1, xác định đường m1 a1; Bước 2: Xác định H1 = m1 ∩ a1; Bước 3: AH = A1H1. 177 Hình 3 Bài 2: Xác định khoảng cách từ A tới đường thẳng d (Hình 4) Hình 4 Giảng viên đặt câu hỏi Câu hỏi 1: Cho sinh viên nghiên cứu bài toán trong không gian, trả lời câu hỏi: khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng được xác định như thế nào? Nêu trình bày thứ tự các bước. Câu hỏi 2: Trong Hình học Họa hình, trình tự các bước còn dúng không? Câu hỏi 3: Từ quy trình cơ sở 5, phát biểu cách xác định mặt phẳng vuông góc với đường thẳng. Giảng viên trình bày thuật toán trong bài toán này 178 Bước 1: Xác định mặt phẳng (P) qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d ((P) = (m xb) sao cho: m1 d1 (m2 // x) và b2 d2 (b1 // x)); Bước 2: Xác định H = d ∩ (P); Bước 3: Vận dụng quy trình cơ sở 4 xác định độ lớn thật của AH. Hình 5 Bài 3: Xác định C  d sao cho ABC vuông tại A (Hình 6) Hình 6 Giảng viên: Khi ABC vuông tại A, điểm C nằm ở đâu so với AB? Sinh viên: Điểm C thuộc mặt phẳng (P) vuông góc với AB tại A Giảng viên: Trong bài toán này, điểm C được xác định như thế nào? Sinh viên: Điểm C là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P) Từ đó có thuật toán giải bài toán như sau (minh họa trên hình 7): 179 Hình 7 Bài 4: Dựng  ABC vuông cân tại A, đáy BC thuộc đường thẳng m (Hình 8) Hình 8 Giảng viên phân tích bài toán - Xem H là hình chiếu của A trên đáy BC thì BH = CH = AH - m2 // x nên m là đường thẳng mặt, do vậy BH = B1H1, CH = C1H1 Từ đó ta có thuật toán cho bài toán như sau (Đồ thức minh họa trên hình 9): Bước 1: Qua điểm A, xác định mặt phẳng (P) m (V1P qua A1 và V1P m1); 180 Bước 2: Xác định H = m ∩ (P) (H1 = m1 ∩ V1P); Bước 3: Xác định H2  m2; Bước 4: Vận dụng quy trình cơ sở 5 xác định độ lớn thật của AH; Bước 5: Xác định B1, C1  m1; Bước 6: Xác định B2, C2  m2. Hình 9 Bài 5. Tìm điểm A’ đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P)? (Hình 10) Hình 10 Thuật toán như sau: Bước 1: Vận dụng quy trình cơ sở 5, qua điểm A xác định đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P); Bước 2: Xác định giao điểm H của d và (P); Bước 3: Xác định điểm A’ đối xứng với A qua H (A1 ’ đối xứng với A1 181 qua H1, A2 ’ đối xứng với A2 qua H2). Đồ thức biểu diễn như hình 11 Hình 11 182 Phụ lục 11 ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM LẦN 2 Đánh giá định lượng qua kết quả bài kiểm tra Bảng 1: Thống kê kết quả bài kiểm tra số 1 lần 2. Từ bảng 1 cho thấy là các bài kiểm tra ở 2 lớp đối chứng và lớp thực nghiệm đều chấm theo thang điểm 10 và được phân loại thành 4 cột như: - Cột giỏi: gồm các điểm 9 – 10. - Cột khá: gồm các điểm 7 – 8. - Cột trung bình: gồm các điểm 5 – 6. - Cột dưới trung bình (yếu – kém): gồm các điểm 1 – 4. 183 Điểm trung bình bài kiểm tra số 1, của lớp thực nghiệm là: X TN = 5.033 Điểm trung bình bài kiểm tra số 1, của lớp đối chứng là: X ĐC = 4.293 Tỉ lệ điểm trung bình của lớp thực nghiệm luôn cao hơn lớp đối chứng. Bảng 2: Thống kê tỉ lệ phần trăm, yếu – kém, trung bình, khá, giỏi bài kiểm tra số 1 lần 2. Từ bảng 2 cho thấy: - Điểm dưới trung bình (yếu – kém) của lớp thực nghiệm là 31.67% thấp hơn so với lớp đối chứng là 50%. - Điểm số trung bình của lớp thực nghiệm là 60% cao hơn so với lớp đối chứng là 46.5%. - Điểm số khá của lớp thực nghiệm là 8.33% cao hơn so với lớp đối chứng là 3.45%. Tỉ lệ điểm số trung bình, khá ở lớp thực nghiệm luôn cao hơn lớp đối chứng, điều này thể hiện phần nào độ bền vững kiến thức của lớp thực nghiệm hơn lớp đối chứng. Bảng 3: Thống kê kết quả bài kiểm tra số 2 lần 2. Từ bảng 3 cho thấy là các bài kiểm tra ở 2 lớp đối chứng và lớp thực 184 nghiệm đều chấm theo thang điểm 10 và được phân loại thành 4 cột như: - Cột giỏi: gồm các điểm 9 – 10. - Cột khá: gồm các điểm 7 – 8. - Cột trung bình: gồm các điểm 5 – 6. - Cột dưới trung bình (yếu – kém): gồm các điểm 1 – 4. Điểm trung bình bài kiểm tra số 2 lần 1, của lớp thực nghiệm là: X TN = 5.133 Điểm trung bình bài kiểm tra số 2 lần 1, của lớp đối chứng là: X ĐC = 4.683 Bảng 4: Thống kê tỉ lệ phần trăm, yếu – kém, trung bình, khá, giỏi bài kiểm tra số 2 lần 2. Từ bảng 4 cho thấy là: - Điểm dưới trung bình (yếu – kém) của lớp thực nghiệm là 26,67% thấp hơn so với lớp đối chứng là 43,33%. - Điểm trung bình của lớp thực nghiệm là 60% cao hơn so với lớp đối chứng là 50%. - Điểm khá của lớp thực nghiệm là 13,33% cao hơn so với lớp đối chứng là 6,67%. Đặc biệt hai lớp thực nghiệm và lớp đối chứng không đạt điểm giỏi. Tỉ lệ điểm trung bình, khá ở lớp thực nghiệm luôn cao hơn lớp đối chứng, điều này thể hiện độ bền vững kiến thức của lớp thực nghiệm hơn lớp đối chứng. 185 Bảng 5. Bảng tổng hợp kết quả 2 bài kiểm tra lần 2. Bảng 6: Bảng tổng hợp thống kê tỉ lệ phần trăm, yếu – kém, trung bình, khá, giỏi qua 2 bài kiểm tra lần 1, thực nghiệm tại trường ĐH Mỏ - Địa chất Đối tượng Số HS Điểm (1 – 4) Điểm (5 – 6) Điểm (7 – 8) Điểm (9 - 10) SL % SL % SL % SL % TN 120 35 29.17 72 60 12 10 1 0.83 ĐC 118 55 46.61 57 48.31 6 5.08 0 0 Biểu đồ 5: So sánh kết quả tổng hợp cả 2 bài kiểm tra lần 2 sau thực nghiệm ở các lớp thực nghiệm và các lớp đối chứng. Đánh giá kết quả hai bài kiểm tra (lần 2) 186 Từ bảng 5 cho thấy là các bài kiểm tra ở 2 lớp đối chứng và lớp thực nghiệm đều chấm theo thang điểm 10 và được phân loại thành 4 cột như: - Cột giỏi: gồm các điểm 9 – 10. - Cột khá: gồm các điểm 7 – 8. - Cột trung bình: gồm các điểm 5 – 6. - Cột dưới trung bình (yếu – kém): gồm các điểm 1 – 4. Điểm trung bình bài kiểm tra số 3, của lớp thực nghiệm là: X TN = 5.008 Điểm trung bình bài kiểm tra số 3, của lớp đối chứng là: X ĐC = 4.415 Từ biểu đồ 5 cho thấy là: - Điểm dưới trung bình (yếu – kém) của lớp thực nghiệm là 29.17% thấp hơn so với lớp đối chứng là 46.61% - Điểm trung bình của lớp thực nghiệm là 60% cao hơn so với lớp đối chứng là 48.31% - Điểm khá của lớp thực nghiệm là 10% cao hơn so với lớp đối chứng là 5.08% - Điểm giỏi của lớp thực nghiệm là 0.83% cao hơn so với lớp đối chứng là 0% Tỉ lệ điểm trung bình, khá ở lớp thực nghiệm luôn cao hơn lớp đối chứng, điều này thể hiện độ bền vững kiến thức của lớp thực nghiệm hơn lớp đối chứng. Dựa trên các kết quả sau lần thực nghiệm sư phạm, cho thấy chất lượng học tập của sinh viên các lớp thực nghiệm cao hơn sinh viên các lớp đối chứng, thể hiện: + Tỉ lệ phần trăm (%) sinh viên yếu – kém (từ 1 – 4 điểm) của các lớp thực nghiệm luôn luôn thấp hơn cấc lớp đối chứng + Tỉ lệ phần trăm (%) sinh viên đạt điểm trung bình trở lên và khá, giỏi 187 các lớp thực nghiệm cao hơn các lớp đối chứng . + Điểm trung bình cộng của sinh viên lớp thực nghiệm dần dần được nâng cao và bao giờ cũng cao hơn sinh viên lớp đối chứng . + Lớp thực nghiệm đạt điểm yếu – kém ít hơn lớp đối chứng, và đạt điểm trung bình, khá, giỏi nhiều hơn lớp đối chứng. + PPDH ở lớp thực nghiệm thực sự tốt hơn ở lớp đối chứng, mà không phải ngẫu nhiên. Thật vậy, ta có bảng các thông số thống kê như sau: 1 n i i i n X X n   là điểm trung bình, 2 2 1 ( ) 1 n i i i n X X S n      là phương sai, S là độ lệnh chuẩn. .100% S V X  là hệ số biến thiên. Kiểm định thống kê: Giả thuyết H0: TN DCX X (hai PPDH cho kết quả ngẫu nhiên, không thực chất). Giả thuyết H1: TN DCX X (PPDH ở lớp thực nghiệm thực sự tốt hơn ở lớp đối chứng). Chọn mức ý nghĩa 0,05  . Để kiểm định giả thuyết H1 ta sử dụng đại lượng ngẫu nhiên Z. Với 2 2 1 2 1 2 TN DCX X Z S S n n    Từ các thông số thống kê ở trên: X TN = 5.008, X ĐC = 4.415 S 2 1 = 2.202, S 2 2 = 2.591, Z = 2.951 Với 0,05  ta tìm giá trị giới hạn 1 2 1 2.0,05 : ( ) 0,45 2 2 t tZ Z        . 188 Tra bảng các giá trị Laplace ta có là 1,65tZ  . So sánh Z và Zt ta có: Z > Zt. Vậy với mức ý nghĩa 0,05  , giả thuyết H0 bị bác bỏ do đó giả thuyết H1 được chấp nhận. Do vậy TN DCX X là thực chất, không phải do ngẫu nhiên. Nghĩa là kết quả dạy học theo giáo án được thiết kế tại lớp thực nghiệm sư phạm như đã đề xuất trong luận văn tốt hơn so với kết quả lớp đối chứng được dạy theo giáo án thông thường là thực chất. 189 Phụ lục 12 KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHỐI KỸ THUẬT BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH KỸ THUẬT TUYỂN KHOÁNG CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT TUYỂN KHOÁNG (CHỈNH BIÊN) QUẢNG NINH - 2013 190 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Tên chương trình : Kỹ thuật Tuyển khoáng Trình độ đào tạo : Đại học Ngành đào tạo : Kỹ thuật Tuyển khoáng Tên tiếng Anh : Mineral Engineering Mã ngành : 52520607 Hình thức đào tạo : Chính quy (Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-ĐT ngày tháng năm 2013 của Hiệu trưởng trường đại học Công nghiệp Quảng Ninh) 1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo Đại học ngành Kỹ thuật tuyển khoáng người kỹ sư công nghệ có đủ phẩm chất chính trị, yêu nghề, có kiến thức tốt về chuyên ngành tuyển khoáng để đảm nhận các công việc liên quan đến lĩnh vực tuyển khoáng, như: vận hành quy trình công nghệ xưởng tuyển, thiết kế xưởng tuyển khoáng, vận hành thiết bị tuyển khoáng, điều chỉnh các chỉ tiêu công nghệ đảm bảo yêu cầu sản xuất, giám định khối lượng, chất lượng sản phẩm tuyển, tư vấn về vấn đề khai thác, chế biến khoáng sản, có khả năng tiếp nhận, triển khai và chuyển giao công nghệ, tổ chức, quản lý và chỉ đạo sản xuất trong các doanh nghiệp. 2. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: 04 năm 3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 130 tín chỉ (không kể GDQP và GDTC) 4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương 5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP Theo Qui chế về tổ chức đào tạo, thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp Đại học và Cao đẳng hệ chính qui ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ- 191 GDĐT ngày 15/08/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo và các văn bản hiện hành; Qui chế về tổ chức đào tạo, thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp Đại học và Cao đẳng hệ chính qui ban hành kèm theo Quyết định số 331/QĐ-ĐT ngày 08/7/2011 của Hiệu trưởng trường đại học Công nghiệp Quảng Ninh. 6. THANG ĐIỂM: Tính theo thang điểm 10 (từ 0 - 10). 7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH: TT Mã HP Khoa, Bộ môn Quản lý Tên học phần Tín chỉ TS LT TH I KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 47 45 2 1.1 Lý luận Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh 10 10 0 1 BM LLCT Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 2 0 2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 3 0 3 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 0 4 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 0 1.2 Khoa học xã hội và nhân văn 8 8 0 A PHẦN BẮT BUỘC 6 6 0 5 BM LLCT Pháp luật đại cương 2 2 0 6 BM QTKD Kinh tế học đại cương 2 2 0 7 BM LLCT Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 2 2 0 B PHẦN TỰ CHỌN (Chọn 1 trong các học phần sau) 2 2 0 8 BM LLCT Nhập môn logic học 2 2 0 192 9 Nhập môn xã hội học 2 2 0 10 Tâm lý học đại cương 2 2 0 11 Văn hoá kinh doanh 2 2 0 1.3 Ngoại ngữ 10 10 0 12 BM Ngoại ngữ Tiếng Anh cơ bản 1 4 4 0 13 Tiếng Anh cơ bản 2 4 4 0 14 Tiếng Anh chuyên ngành 2 2 0 1.4 Toán học - Tin học -Khoa học tự nhiên-Môi trường 19 17 2 A PHẦN BẮT BUỘC 17 15 2 15 BM Toán Toán cao cấp 1 3 3 0 16 Toán cao cấp 2 3 3 0 17 BM Vật lý Vật lý đại cương 4 3 1 18 BM Hóa Hóa đại cương 2 2 0 19 BM KHMT Nhập môn tin học 3 2 1 20 Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả 2 2 0 B PHẦN TỰ CHỌN (Chọn 1 trong 5 học phần sau) 2 2 0 21 BM Toán Xác suất thống kê 2 2 0 22 Phương pháp tính 2 2 0 23 BM Hóa Hoá hữu cơ 2 2 0 24 Hoá lý- hoá keo 2 2 0 25 BM KTMLT Môi trường công nghiệp 2 2 0 26 BM GDTC Giáo dục thể chất 3 0 3 27 BM GDQP Giáo dục quốc phòng, an ninh 8 7 1 II KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 83 56 27 193 2.1 Kiến thức cơ sở ngành 31 29 2 A PHẦN BẮT BUỘC 31 29 3 28 BM Vẽ kỹ thuật Hình hoạ - vẽ kỹ thuật 3 2 1 29 BM Cơ kỹ thuật Cơ lý thuyết 2 2 0 30 BM Cơ kỹ thuật Sức bền vật liệu 2 2 0 31 BM Cơ máy Cung cấp nước và khí 2 2 0 32 BM Cơ kỹ thuật Nguyên lý máy - chi tiết máy 2 2 0 33 BM ĐKH Điện khí hóa xí nghiệp 2 2 0 34 BM Điện tử Kỹ thuật điện - điện tử 2 2 0 35 BM Cơ máy Thuỷ lực - máy thuỷ khí 2 2 0 36 BM Hóa Hoá phân tích 3 2 1 37 BM Địa chất Tinh thể khoáng vật - Khoáng sàng học 3 3 0 38 Tuyển khoáng Cơ sở luyện kim 2 2 0 39 BM QTKD Kinh tế tổ chức 2 2 0 40 BM Tuyển khoáng Tiêu chuẩn đo lường chất lượng 2 2 0 41 BM Cơ máy Vận tải - kho chứa 2 2 0 2.2 Kiến thức ngành 52 27 25 A PHẦN BẮT BUỘC 43 25 18 42 Tuyển khoáng Chuẩn bị khoáng sản + Đồ án 4 3 1 43 Tuyển khoáng Tuyển trọng lực + Đồ án 3 2 1 44 Tuyển khoáng An toàn - môi trường nhà máy tuyển 2 2 0 45 Tuyển khoáng Tuyển từ - tuyển điện và các phương pháp tuyển đặc biệt khác 3 3 0 46 Tuyển khoáng Tuyển nổi + Đồ án 3 2 1 47 Tuyển khoáng Máy tuyển khoáng 3 3 0 194 48 Tuyển khoáng Lấy mẫu-Phân tích mẫu 3 3 0 49 Tuyển khoáng Tin ứng dụng chuyên ngành 2 1 1 50 Tuyển khoáng Nghiên cứu tính khả tuyển 2 2 0 51 TĐH Tự động hoá quá trình tuyển khoáng 3 2 1 52 Tuyển khoáng Thiết kế xưởng tuyển khoáng 3 2 1 53 Tuyển khoáng Tham quan Xí nghiệp Tuyển khoáng 1 0 1 54 Tuyển khoáng Thực tập tổng hợp tuyển khoáng 4 0 4 55 Tuyển khoáng Thực tập sản xuất 3 0 3 56 Tuyển khoáng Thực tập tốt nghiệp 4 0 4 B PHẦN TỰ CHỌN (Chọn 1 trong các học phần sau) 2 2 0 57 Tuyển khoáng Chế biến khoáng sản 2 2 0 58 Tuyển khoáng Kỹ thuật khai thác 2 2 0 59 Tuyển khoáng Thuỷ luyện 2 2 0 60 Tuyển khoáng Nghiệp vụ giám định khối lượng sản phẩm 2 2 0 61 Tuyển khoáng Khoá luận tốt nghiệp 7 0 7 Học phần thay thế nếu không làm khóa luận tốt nghiệp 7 7 0 62 Tuyển khoáng Phát triển bền vững công nghiệp chế biến và sử dụng khoáng sản 4 4 0 63 Tuyển khoáng Lập phương án tuyển một số quặng đối tượng 3 3 0 Khối lượng tín chỉ toàn khoá (không kể GDQP và GDTC) 130 101 29 195 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) Học kỳ 1 Học kỳ 2 Học kỳ 3 Học kỳ 4 Học kỳ 5 Học kỳ 6 Học kỳ 7 Học kỳ 8 Học kỳ 9 480101 – 8 Giáo dục quốc phòng 1,2,3,4 420101 – 2 Những NLCB của CNMLN1 420102 – 3 Những NLCB của CNMLN2 320212 – 2 Cơ sở QH và kiến trúc 020205 – 2 An toàn và VS LĐ 360215 – 2 Kinh tế XD1 360301 – 2 Kinh tế XD2 020309 – 4 Tổ chức TC 020320 – 4 Thực tập CBKT + TQ 380211 – 2 P.luật VNĐC 010211 – 3 Cơ học cơ sở 1 010212 – 2 Cơ học cơ sở 2 270211 – 2 Kỹ thuật điện 040212 – 3 Kết cấu BTCT 040350 – 3 Kết cấu nhà BTCT 410113 – 3 Đường lối CM của ĐCS VN 020310 – 1 ĐA Tổ chứcTC 990301 – 10 Đ.án tốt nghiệp (15 tuần) 390111 – 3 Đai số TT 250101 – 3 Vật lí 1 250102 – 2 Vật lí 2 230211 – 3 Vật liệu XD 040213 – 1 ĐA Kết cấu BTCT 040352 – 1 ĐA Kết cấu nhà BTCT 440214 – 2 Ngoại ngữ CN 100302 – 2 Hệ thống KT trong CT 390121 – 3 GiảI tích 1 390141 – 4 GiảI tích 2 250103 – 1 TH Vật lí 150211 – 2 Địa chất CT 130211 – 3 Cơ học đất 130213 – 2 Nền và móng 020301 – 3 Kỹ thuật TC 1 020353 – 2 Kỹ thuật TC 2 450101 – 3 Tin học ĐC 440121 – 3 Ngoại ngữ 1 440141 – 3 Ngoại ngữ 2 140211 – 3 Trắc địa 150202 – 1 TT Địa chất CT 130214 – 1 ĐA Nền móng 020303 – 1 ĐA Kỹ thuật TC1 020308 – 1 ĐA Kỹ thuật TC2 300101 – 2 Hình hoạ 300121 – 2 Vẽ kỹ thuật 300202 – 2 Vẽ kỹ thuật2 140202 – 1 TT Trắc địa 050211 – 2 Kết cấu thép 280211 – 2 Máy xây dựng 050350 – 3 Kết cấu nhà Thép 430101 – 1 Giáo dục TC1 430102 – 1 Giáo dục TC2 430103 – 1 Giáo dục TC3 430104 – 1 Giáo dục TC4 430105 – 1 Giáo dục TC5 110201 – 2 Kỹ thuật nhiệt 050353 – 1 ĐA Kết cấu nhà Thép 240131 – 2 Hoá học ĐC 060221 – 3 Sức bền VL1 030211 - 3 Cơ học k.cấu 1 030212 – 2 Cơ học k.cấu 2 030215 – 2 Các PP số trong CHKC 030304 – 2 Động lực học công trình 240102 - 1 TH Hoá học ĐC 190211 – 3 Thuỷ lực cơ sở 060222 – 2 Sức bền VL2 330305 – 2 Kiến trúc 2 410112 – 2 Tư tưởng HCM 070202 – 2 Thí nghiệm CT 400101 – 2 XS thống kê 330302 – 3 Kiến trúc1 020306 – 4 TCN + TQ 100201 – 2 MôI trường và PT bền vững 080301 – 2 Cấp thoát nước 330306 – 1 ĐA Kiến trúc 196 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (Chuyên ngành Hệ Thống kỹ thuật trong công trình) Học kỳ 1 Học kỳ 2 Học kỳ 3 Học kỳ 4 Học kỳ 5 Học kỳ 6 Học kỳ 7 Học kỳ 8 Học kỳ 9 240131 – 2 Hoá học ĐC 300101 – 2 Hình hoạ 410112 – 2 Tư tưởng HCM 410113 – 3 Đ. lối CM của Đảng CSVN 030211 – 3 Cơ kết cấu 1 101149 – 2 TT quan trắc MT khí 101138 – 3 KT lạnh 101135 – 2 T.công HTKT Trong CT 101180 – 4 TT CBKT 240102 - 1 TH Hoá học ĐC 390141 – 4 GiảI tích 2 250102 – 2 Vật lí 2 060221 – 3 Sức bền VL1 270812 – 2 KT điện tử 040212 – 3 Kết cấu BTCT 101139 – 1 ĐA KT lạnh 361101 – 2 K.tế ngành HTKT 101181 – 10 Đồ án Tốt nghiệp 420101 – 2 Những NLCB của CNMLN1 420102 – 3 Những NLCB của CNMLN2 250103 – 1 TH Vật lí 261051 – 2 CS cơ khí 111105– 2 KT Nhiệt 2 040213 – 1 Đồ án BTCT 081103 – 2 Thoát nước ĐT 101141 – 2 XL khí thải 440121 – 3 Ngoại ngữ 1 250101 – 3 Vật lí 1 010211 – 3 Cơ học cơ sở 1 260850 – 1 TT cơ khí 111621 – 2 Thông gió 101103 – 3 Thông gió 2 101123 – 3 Cấp ga & cấp khí nén 101142 – 1 ĐA XL khí thải 390111 – 3 Đai số TT 450101 – 3 Tin học ĐC 091502 – 2 CS sinh tháI học 242011 – 2 Hóa MT 101135 – 3 Điện chiếu sáng & ĐĐL 101134 – 1 ĐA thông gió 101144 – 1 ĐA Cấp ga & cấp khí nén 101145 – 3 Điều hòa Không khí 390121 – 3 GiảI tích 1 440141 – 3 Ngoại ngữ 2 300121 - 2 Vẽ kỹ thuật 111104 – 2 KT Nhiệt 1 101136 – 1 ĐA điện c. sáng & ĐĐL 081002 – 2 Cấp nước đô thị 451102 – 2 Tin học ƯD 101146 – 1 ĐA điều hòa Không khí 430101 – 1 Giáo dục TC1 480101 – 8 Giáo dục quốc phòng 1,2,3,4 400101 – 2 XS thống kê 270211 – 2 Kỹ thuật điện 230211 – 3 Vật liệu XD 081011 – 3 CTN trongnhà và CT 101140 – 2 K.soát & BV MTKK 101147 – 2 HT phòng & Chữa cháy 430102 – 1 Giáo dục TC2 380211 – 2 P.luật VNĐC 240902 – 2 CS Hóa lý trong KTMT 101143 – 2 Máy bơm, máy quạt 081012 – 1 ĐA CTN t.nhà 101129 – 2 Thang máy Thang cuốn 020205 – 2 An toàn lao động 430103 – 1 Giáo dục TC3 331005– 2 K.trúc DD-CN 190211 – 3 Thủy lực CS 101137 – 2 TT liên lạc Báo động 360215 – 2 Kinh tế XD1 101134 – 2 Tự động hóa 331006– 1 Đồ án K.trúc 101148 – 2 TB đo MT 440214 – 2 Ngoại ngữ CN 340301 – 2 VL K.trúc 197 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (Chuyên ngành Xây dựng Cảng – Đường thủy) Học kỳ 1 Học kỳ 2 Học kỳ 3 Học kỳ 4 Học kỳ 5 Học kỳ 6 Học kỳ 7 Học kỳ 8 Học kỳ 9 240131 – 2 Hoá học ĐC 420101 – 2 Những NLCB của CNMLN1 420102 – 3 Những NLCB của CNMLN2 410112 – 2 Tư tưởng HCM 410113 – 3 Đường lối CM của ĐCS VN 030215 – 2 Các PP số trong CHKC 030304 – 2 Động lực học công trình 180505 – 2 CT thuỷ lợi 170570 – 4 Thực tập CBKT + TQ 240102 - 1 TH Hoá học ĐC 010211 – 3 Cơ học cơ sở 1 250102 – 2 Vật lí 2 430104 – 1 Giáo dục TC4 430105 – 1 Giáo dục TC5 130213 – 2 Nền và móng 440214 – 2 Ngoại ngữ CN 170674 – 2 Công trình đường thuỷ 170571 – 10 Đ.án tốt nghiệp (15 tuần) 300101 – 2 Hình hoạ 250101 – 3 Vật lí 1 250103 – 1 TH Vật lí 030211 - 3 Cơ học k.cấu 1 040212 – 3 Kết cấu BTCT 130214 - 1 ĐA Nền móng 170581 – 2 Công trình bến cảng 2 170563 – 2 Đê chắn sóng và CT ven bờ 380211 – 2 P.luật VNĐC 320212 – 2 Cơ sở QH và kiến trúc 440141 – 3 Ngoại ngữ 2 060222 – 2 Sức bền VL2 040213 – 1 ĐA Kết cấu BTCT 280211 – 2 Máy xây dựng 170591 – 1 ĐA CT bến cảng 2 170509 – 3 C.trị cửa sông ven biển 390111 – 3 Đai số TT 440121 – 3 Ngoại ngữ 1 430103 – 1 Giáo dục TC3 150211 – 2 Địa chất CT 150202 – 1 TT Địa chất CT 170550 – 3 Q.hoạch cảng 170502 – 3 TC CTcảng - ĐT1 170564 – 1 ĐA Đê CS và CT chỉnh trị 390121 – 3 Giải tích 1 430102 – 1 Giáo dục TC2 010212 – 2 Cơ học cơ sở 2 230211 – 3 Vật liệu XD 030212 – 2 Cơ học k.cấu 2 170555 – 1 ĐA Quy hoạch cảng 170524 – 3 CTTC trong Xưởng đóng tàu 170531 – 3 TC CTcảng - ĐT2 430101 – 1 Giáo dục TC1 390141 – 4 Giải tích 2 400101 – 2 XS thống kê 300121 – 2 Vẽ kỹ thuật 050211 – 2 Kết cấu thép 170570 – 3 HảI văn CT 170552 – 1 ĐA CTTC trong Xưởng ĐT 170532 – 1 ĐA TC CTcảng - đường thuỷ 450101 – 3 Tin học ĐC 110201 – 2 Kỹ thuật nhiệt 060221 – 3 Sức bền VL1 190211 – 3 Thuỷ lực cơ sở 130211 – 3 Cơ học đất 170506 – 1 TT đo đạc hảI văn 170562 – 3 ĐLH dòng sông & C trị sông 020205 – 2 An toàn LĐ 480101 – 8 Giáo dục quốc phòng 1,2,3,4 270211 – 2 Kỹ thuật điện 100201 – 2 Môi trường và PT bền vững 140211 – 3 Trắc địa 170561 – 2 Công trình bến cảng 1 020305 - 2 TT công nhân 190620 – 2 Thuỷ văn CT 140202 – 1 TT Trắc địa 170571 – 1 ĐA CT bến cảng 1 170501 – 2 Tham quan CN 360215 – 2 Kinh tế XD1 170572 – 2 TĐH TK CT cảng - ĐT 170508 – 2 KT, qlý và khai thác CĐT Các môn tự chọn (tối thiểu 2/6TC) trong nền đậm 198 (CHUYÊN SÂU THIẾT KẾ NHÀ) (CHUYÊN SÂU TC VÀ QL NHÀ) Học kỳ 8 Học kỳ 8 Học kỳ 8 Học kỳ 8 060304 – 2 Cơ môi trường lt 450302 – 2 ƯD tin học trong TK 020353 – 2 Kỹ thuật TC ĐB 020311 – 2 ƯD tin học trong TC 050301 – 2 Kết cấu liên hợp Thép - BT 040354 – 2 KC đặc biệt bằng BTCT 020305 – 2 Quản lý công trường XD 370301 – 2 PT HĐSX KD trong DNXD Tự chọn(tối thiểu 4/12TC) 050352 – 2 KC đặc biệt bằng kim loại Tự chọn(tối thiểu 4/10TC) 371304 – 2 Thống kê trong XD 340301 – 2 Vật lý KT 160301 – 2 Đường và mạg lưới GTĐT 050354 – 2 Kết cấu gỗ 070302 – 2 Bệnh học và SC CT 040353 – 2 Kết cấu gạch đá 199 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH XÂY DỰNG THUỶ LỢI - THUỶ ĐIỆN Học kỳ 1 Học kỳ 2 Học kỳ 3 Học kỳ 4 Học kỳ 5 Học kỳ 6 Học kỳ 7 Học kỳ 8 Học kỳ 9 240131 – 2 Hoá học ĐC 420101 – 2 Những NLCB của CNMLN1 420102 – 3 Những NLCB của CNMLN2 410112 – 2 Tư tưởng HCM 410113 – 3 Đường lối CM của ĐCS VN 030215 – 2 Các PP số trong CHKC 030304 – 2 Động lực học công trình 180672 – 2 Thủy công 2 170570 – 4 Thực tập CBKT + TQ 240102 - 1 TH Hoá học ĐC 010211 – 3 Cơ học cơ sở 1 250102 – 2 Vật lí 2 430104 – 1 Giáo dục TC4 430105 – 1 Giáo dục TC5 130213 – 2 Nền và móng 440214 – 2 Ngoại ngữ CN 180673 – 1 ĐA Thủy công 2 170571 – 10 Đ.án tốt nghiệp (15 tuần) 300101 – 2 Hình hoạ 250101 – 3 Vật lí 1 250103 – 1 TH Vật lí 030211 - 3 Cơ học k.cấu 1 040212 – 3 Kết cấu BTCT 130214 - 1 ĐA Nền móng 180674 – 3 CT trên tuyến NL của TTĐ 180675 – 2 Nhà máy TĐ 380211 – 2 P.luật VNĐC 320212 – 2 Cơ sở QH và kiến trúc 440141 – 3 Ngoại ngữ 2 060222 – 2 Sức bền VL2 040213 – 1 ĐA Kết cấu BTCT 280211 – 2 Máy xây dựng 180670 – 3 Thủy công 1 180676 – 1 ĐANhà máy TĐ 390111 – 3 Đai số TT 440121 – 3 Ngoại ngữ 1 430103 – 1 Giáo dục TC3 150211 – 2 Địa chất CT 150202 – 1 TT Địa chất CT 360215 – 2 Kinh tế XD1 180671 – 1 ĐA Thủy công 1 180677 – 2 Thi công CT thủy lợi 2 390121 – 3 Giải tích 1 430102 – 1 Giáo dục TC2 010212 – 2 Cơ học cơ sở 2 230211 – 3 Vật liệu XD 030212 – 2 Cơ học k.cấu 2 020205 – 2 An toàn LĐ 180681 – 3 Thi công CT thủy lợi 1 180678 – 1 ĐA Thi công CT thủy lợi 2 430101 – 1 Giáo dục TC1 390141 – 4 Giải tích 2 400101 – 2 XS thống kê 300121 – 2 Vẽ kỹ thuật 050211 – 2 Kết cấu thép 190604 – 3 Thủy lực CT 180691 – 1 ĐA Thi công CT thủy lợi 1 180679 – 2 Thủy nông và trạm bơm 450101 – 3 Tin học ĐC 110201 – 2 Kỹ thuật nhiệt 060221 – 3 Sức bền VL1 100201 – 2 Môi trường và PT bền vững 130211 – 3 Cơ học đất 180605 – 2 Thủy năng 180625 – 2 Máy thủy lực 170675 – 2 Cảng & GT thủy 480101 – 8 Giáo dục quốc phòng 1,2,3,4 270211 – 2 Kỹ thuật điện 080301 – 2 Cấp thoát nước 140211 – 3 Trắc địa 180631 – 1 ĐA Thủy năng 180601 – 2 Kinh tế thủy lợi 190211 – 3 Thuỷ lực cơ sở 140202 – 1 TT Trắc địa 180609 – 4 TT công nhân 180602 – 2 QH thuỷ lợi 170562 – 2 ĐL học sông & cửa sông 190620 – 2 Thuỷ văn CT 180603 – 2 Tin học chuyên ngành 180604 – 2 Cửa van thép 200 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) Học kỳ 1 Học kỳ 2 Học kỳ 3 Học kỳ 4 Học kỳ 5 Học kỳ 6 Học kỳ 7 Học kỳ 8 Học kỳ 9 240131 – 2 Hoá học ĐC 420101 – 2 Những NLCB của CNMLN1 420102 – 3 Những NLCB của CNMLN2 410112 – 2 Tư tưởng HCM 410113 – 3 Đường lối CM của ĐCS VN 030215 – 2 Các PP số trong CHKC 030304 – 2 Động lực học công trình 120402 – 4 Thực tập CBKT + TQ 240102 - 1 TH Hoá học ĐC 010211 – 3 Cơ học cơ sở 1 250102 – 2 Vật lí 2 430104 – 1 Giáo dục TC4 430105 – 1 Giáo dục TC5 130213 – 2 Nền và móng 020205 – 2 An toàn LĐ 120403 – 10 Đ.án tốt nghiệp (15 tuần) 300101 – 2 Hình hoạ 250101 – 3 Vật lí 1 250103 – 1 TH Vật lí 030211 - 3 Cơ học k.cấu 1 040212 – 3 Kết cấu BTCT 130214 – 1 ĐA Nền móng 440214 – 2 Ngoại ngữ CN 380211 – 2 P.luật VNĐC 320212 – 2 Cơ sở QH và kiến trúc 440141 – 3 Ngoại ngữ 2 060222 – 2 Sức bền VL2 040213 – 1 ĐA Kết cấu BTCT 280211 – 2 Máy xây dựng 160423 – 3 Thiết kế nền mặt đường 390111 – 3 Đai số TT 440121 – 3 Ngoại ngữ 1 430103 – 1 Giáo dục TC3 150211 – 2 Địa chất CT 150202 – 1 TT Địa chất CT 360215 – 2 Kinh tế XD1 160424 – 1 ĐA TK nền mặt đường &ĐG PA 390121 – 3 Giải tích 1 430102 – 1 Giáo dục TC2 010212 – 2 Cơ học cơ sở 2 190211 – 3 Thuỷ lực cơ sở 030212 – 2 Cơ học k.cấu 2 120401 – 4 Thực tập CN + TQ 160425 – 2 QH GTVT & mạng lưới ĐB 430101 – 1 Giáo dục TC1 390141 – 4 Giải tích 2 400101 – 2 XS thống kê 300121 – 2 Vẽ kỹ thuật 050211 – 2 Kết cấu thép 120415 – 3 Thiết kế và XD cầu BTCT1 120405 – 2 Thiết kế & XD mố trụ cầu 450101 – 3 Tin học ĐC 110201 – 2 Kỹ thuật nhiệt 060221 – 3 Sức bền VL1 100201 – 2 Môi trường và PT bền vững 130211 – 3 Cơ học đất 120425 – 1 ĐA Thiết kế cầu BTCT 120435 – 3 Thiết kế XD cầu thép 1 480101 – 8 Giáo dục quốc phòng 1,2,3,4 140211 – 3 Trắc địa 190515 – 2 TV&p.chống TT 160421 – 3 Thiết kế HH và KSTK đường bộ 120445 – 1 ĐA Thiết kế cầu thép 140202 – 1 TT Trắc địa 230211 – 3 Vật liệu XD 160422 – 1 ĐA Thiết kế HH CT đường 270211 – 2 Kỹ thuật điện 120450 – 2 Nhập môn cầu CÁC MÔN HỌC CỦA CHUYÊN NGÀNH 20 TÍN CHỈ (CHỌN THEO CHUYÊN NGÀNH) XEM PHẦN B1 VÀ B2 201 B1 : CHUYÊN NGÀNH ĐƯỜNG BỘ VÀ GIAO THÔNG B2 : CHUYÊN NGÀNH XÂY DƯNG CẦU VÀ CÔNG TRÌNH NGẦM Học kỳ 8 Học kỳ 8 Học kỳ 8 Học kỳ 8 160411 – 2 Đường sắt 160466 – 3 XD đường và đánh giá chất lượng 120416 – 3 Thiết kế và XD cầu BTCT2 120455 – 2 Khai thác kiểm định cầu 160420 – 2 Cảng hàng không và sân bay 160467 – 1 ĐA Xây dựng đường 120422 – 1 ĐA Lập các phương án cầu 120456 – 2 Chuyên đề cầu 160407 – 2 Giao thông và đường đô thị 160468 – 2 Kinh tế QL và khai thác đường 160463 – 2 XD đường và đánh giá chất lượng 120460 – 3 Thiết kế & XD hầm GT 1 160464 – 2 Kỹ thuật giao thông 160451 – 2 Tin học ứng dụng đường 120450 – 2 Tin học ứng dụng cầu 120461 – 2 Thiết kế & XD hầm GT 2 160465 – 1 ĐA Kỹ thuật giao thông 120475 – 3 Thiết kế & XD hầm GT 120426 – 2 Thiết kế và XD cầu thép 2 120485 – 1 ĐA Thiết kế và XD hầm giao thông 202 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH BIỂN Học kỳ 1 Học kỳ 2 Học kỳ 3 Học kỳ 4 Học kỳ 5 Học kỳ 6 Học kỳ 7 Học kỳ 8 Học kỳ 9 300101 – 2 Hình hoạ 420101 – 2 Những NLCB của CNMLN1 420102 – 3 Những NLCB của CNMLN2 410112 – 2 Tư tưởng HCM 410113 – 3 Đường lối CM của ĐCS VN 040212 – 3 Kết cấu BTCT 360215 – 2 Kinh tế XD1 200702 – 2 CTB cố định 2 200760 – 4 Thực tập CBKT + TQ 380211 – 2 P.luật VNĐC 010211 – 3 Cơ học cơ sở 1 250102 – 2 Vật lí 2 430104 – 1 Giáo dục TC4 430105 – 1 Giáo dục TC5 040213 – 1 ĐA Kết cấu BTCT 020205 – 2 An toàn LĐ 200705 – 2 ĐA CTB cố định 2 200761 – 10 Đ.án tốt nghiệp (15 tuần) 390111 – 3 Đai số TT 250101 – 3 Vật lí 1 250103 – 1 TH Vật lí 030211 - 3 Cơ học k.cấu 1 030212 – 2 Cơ học k.cấu 2 150202 – 1 TT Địa chất CT 440214 – 2 Ngoại ngữ CN 200711 – 2 CT đường ống và dầu khí 390121 – 3 GiảI tích 1 440121 – 3 Ngoại ngữ 1 440141 – 3 Ngoại ngữ 2 060222 – 2 Sức bền VL2 050211 – 2 Kết cấu thép 130213 – 2 Nền và móng 170203 – 3 Cảng biển 200712 – 1 ĐA CT đường ống và dầu khí 430101 – 1 Giáo dục TC1 430102 – 1 Giáo dục TC2 430103 – 1 Giáo dục TC3 140211 – 3 Trắc địa 150211 – 2 Địa chất CT 130214 – 1 ĐA Nền móng 170204 – 1 ĐA Cảng biển 200714 – 2 Thi công CTB2 450101 – 3 Tin học ĐC 390141 – 4 GiảI tích 2 010212 – 2 Cơ học cơ sở 2 140202 – 1 TT Trắc địa 310701 – 2 Kiến trúc DD &CN 200709 – 3 Động lực học CTB 200702 – 2 CTB cố định 1 200722 – 1 ĐA Thi công CTB2 480101 – 8 Giáo dục quốc phòng 1,2,3,4 110201 – 2 Kỹ thuật nhiệt 400101 – 2 XS thống kê 230211 – 3 Vật liệu XD 310704 – 1 ĐA Kiến trúc 200742 – 2 Ăn mòn VLXD trong MTBiển 200705 – 2 ĐA CTB cố định 1 200725 – 2 Bể chứa dầu khí 240131 – 2 Hoá học ĐC 060221 – 3 Sức bền VL1 100201 – 2 MôI trường và PT bền vững 190211 – 3 Thuỷ lực cơ sở 200740 – 3 PP số và các PMƯD 200752 – 2 CT bảo vệ BB Tự chọn(tối thiểu 4/14TC) 240102 - 1 TH Hoá học ĐC 300121 – 2 Vẽ kỹ thuật 280211 – 2 Máy xây dựng 130211 – 3 Cơ học đất 200704 – 1 Thực tập KTTV 200713 – 2 CS KTTC CTB 200732 – 2 Ttoán đgiá tuòi thọ mỏi KCCT 200735 – 2 Khảo sát, KĐ, Sch CTB 270211 – 2 Kỹ thuật điện 200701 – 2 CN đầu khí và QH CT NK 200741 – 3 MT biển tác động lên CT 200715 – 4 Thực tập CN + TQ 200708 – 2 CTB mềm và PT nổi 200733 – 2 NN Ltrình ƯD trong CTB 200736 – 2 Chuẩn đoán KTCT 320212 – 2 Cơ sở QH và kiến trúc 200739 – 3 Lý thuyết độ TC của KCCT 200734 – 2 CTB chịu tải trọng gió & ĐĐ 200738 – 2 Lập DA ĐTXDCTB 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ-ĐỊA CHẤT BỘ MÔN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NGẦM VÀ MỎ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NGÀNH : KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MÃ SỐ : 52.58.02.01 TÊN CHUYÊN NGÀNH : XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỎ HÀ NỘI, 3-2015 2 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH “XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỎ” 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Tên chuyên ngành đào tạo: Xây dựng Công trình mỏ "Mining Engineering" Trình độ đào tạo: Đại học Loại hình đào tạo: Chính quy Bộ môn chủ quản: Bộ môn "Xây dựng Công trình ngầm và Mỏ" - Khoa Xây dựng 2. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO 2.1. Mục tiêu Đào tạo kỹ sư Xây dựng Mỏ có bản lĩnh chính trị, phẩm chất đạo đức, sức khoẻ, năng lực, trình độ chuyên môn trong lĩnh vực xây dựng mỏ, đáp ứng các yêu cầu công nghiệp hoá-hiện đại hoá đất nước. Sau khi tốt nghiệp, kỹ sư Xây dựng Mỏ có khả năng quản lý, thiết kế, giám sát và tổ chức chỉ đạo thi công và tham gia nghiên cứu khoa học trong các lĩnh vực xây dựng mỏ và liên quan; có thể làm việc tại đơn vị sau: - Làm cán bộ kỹ thuật, thiết kế, giám sát và chỉ đạo thi công tại các công ty, xí nghiệp xây lắp, xây dựng mỏ và liên quan; - Làm chuyên viên tư vấn, nghiên cứu và thiết kế tại các Công ty thiết kế, các Viện nghiên cứu khoa học công nghệ xây dựng mỏ và liên quan; - Làm cán bộ giảng dạy, đào tạo, nghiên cứu khoa học và quản lý tại các trường đại học, cao đẳng và đào tạo nghề, có năng lực học tập ở bậc Sau đại học để mở rộng, nâng cao kiến thức thuộc ngành Xây dựng Mỏ và liên quan; - Làm công tác quản lý ở các cơ quan quản lý Nhà nước trong các lĩnh vực xây dựng mỏ và liên quan. 2.2. Chuẩn đầu ra 2.2.1. Yêu cầu kiến thức: 3 - Hoàn thành chương trình đào tạo chuyên ngành Xây dựng công trình Mỏ được thiết kế theo chương trình khung của Bộ Giáo dục và Đào tạo; có khả năng nhận biết, phân tích và giải quyết sáng tạo các vấn đề kỹ thuật liên quan đến lĩnh vực Xây dựng công trình mỏ; - Nắm vững các phương pháp và quy trình thiết kế quy hoạch, cấu tạo, tính toán các công trình và hệ thống công trình ngầm trong mỏ; - Nắm vững các phương pháp và sơ đồ công nghệ xây dựng các công trình và hệ thống các công trình ngầm trong mỏ; - Biết được các kiến thức liên quan đến quy hoạch, thiết kế, xây dựng hệ thống hạ tầng cơ sở, các vấn đề liên quan đến môi trường; - Có khả năng nghiên cứu, lập phương án thiết kế kỹ thuật, thiết kế tổ chức xây dựng, chỉ đạo thi công, giám sát thi công, kiểm định chất lượng, vận hành khai thác và sửa chữa bảo dưỡng các công trình và hệ thống các công trình ngầm trong mỏ. 2.2.2. Yêu cầu về kỹ năng: Kỹ năng thiết kế: Trang bị cho sinh viên có kỹ năng thiết kế quy hoạch, cấu tạo, tính toán, thiết kế xây dựng hệ thống các công trình ngầm phục vụ khai thác khoáng sản, hạ tầng cơ sở. Kỹ năng tổ chức thực hiện: Trang bị cho sinh viên có kỹ năng tự tổ chức thực hiện các quá trình xây dựng hệ thống các công trình ngầm trong mỏ từ khâu chuẩn bị đến thi công thực tế. Kỹ năng quản lý, điều hành: Trang bị cho sinh viên có kỹ năng quản lý, điều hành quá trình xây dựng các công trình và hệ thống các công trình ngầm trong mỏ từ công tác khảo sát đến thiết kế, xây dựng, sử dụng và các công việc liên quan. Kỹ năng phân tích và xử lý thông tin: Trang bị cho sinh viên có kỹ năng phân tích, sử dụng các tài liệu (bản vẽ kỹ thuật, hồ sơ mời thầu, hồ sơ đấu thầu, ...) liên quan đến chuyên ngành; nhận biết, đánh giá được điều kiện địa cơ học trên cơ sở các kết quả thí nghiệm, quan sát hiện trường; có khả năng cập nhật, tích lũy kiến thức qua các phương tiện thông tin, ứng dụng các kiến thức cập nhật cho công việc đang đảm nhiệm; Kỹ năng giải quyết vấn đề: Trang bị cho sinh viên có kỹ năng tìm lời giải qua các bước phân tích và các công cụ hỗ trợ. Kỹ năng giao tiếp: 4 Trang bị cho sinh viên kỹ năng trình bày, diễn đạt, giải thích những vấn đề kỹ thuật xây dựng, ...; có kỹ năng giao tiếp, biết lắng nghe, tạo mối quan hệ tốt với đồng nghiệp trong công việc và cuộc sống tiến tới hội nhập được trong môi trường quốc tế. Kỹ năng làm việc theo nhóm: Trang bị cho sinh viên tinh thần đoàn kết, hợp tác trong mọi hoạt động, phương pháp làm việc trong một tập thể, phương pháp tổ chức quản lý để đạt được hiệu quả. Kỹ năng ngoại ngữ: Trang bị cho sinh viên kiến thức tiếng Anh cơ bản và kiến thức tiếng Anh chuyên ngành để đọc và hiểu kiến thức chuyên môn bằng tiếng Anh và giao dịch đơn giản, là nền tảng để sinh viên tiếp tục bổ túc tiếng Anh để nâng cao trình độ. Kỹ năng tin học: Trang bị cho sinh viên kỹ năng tin học cơ bản, biết cách sử dụng một số phần mềm để giải quyết các bài toán trong xây dựng công trình ngầm và mỏ, biết cách sử dụng các phần mềm phụ trợ chuyên dụng như AutoCad, Microsoft Office (Word, Excel, Project). Kỹ năng khác: Trang bị cho sinh viên có các hiểu biết cơ bản về các lĩnh vực kinh tế, chính trị và xã hội. 2.2.3. Yêu cầu về thái độ: - Có phẩm chất đạo đức tốt, say mê khoa học, chủ động, năng động, sáng tạo trong công việc. Luôn tự rèn luyện nâng cao phẩm chất chính trị và năng lực chuyên môn; - Có tinh thần kỷ luật cao, có ý thức trách nhiệm và tác phong công nghiệp trong hoạt động nghề và nghiên cứu khoa học; - Hiểu biết và luôn chấp hành đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước. Luôn có ý thức chấp hành các nội quy, quy định nơi công tác; 2.3. Vị trí làm việc của người học sau khi tốt nghiệp: - Làm các công việc kỹ thuật, quản lý, điều hành, giám sát và chỉ đạo thi công tại các đơn vị xây dựng; - Tư vấn, thiết kế, thẩm định tại các công ty thiết kế, các viện nghiên cứu, các cơ quan thẩm định về lĩnh vực xây dựng; - Làm các cán bộ giảng dạy, đào tạo và nghiên cứu tại các trường đại học, cao đẳng, trung học và đào tạo nghề; 5 - Nghiên cứu khoa học, ứng dụng vào thực tế sản xuất tại các Viện nghiên cứu thuộc lĩnh vực xây dựng. - Làm việc tại các mỏ, khai thác khoáng sản và các đơn vị khác có liên quan. 2.4. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường: Các sinh viên ra trường đều có thể: - Tham gia các khóa đào tạo, tập huấn nâng cao trình độ chuyên môn, nghiên cứu, quản lý, điều hành sản xuất tại các cơ sở đào tạo trong nước và nước ngoài; - Học tập các chương trình sau đại học như thạc sỹ, tiến sỹ tại các cơ sở đào tạo trong nước và nước ngoài. 2.5. Các chương trình, tài liệu chuẩn quốc tế đã tham khảo: Dựa vào các mô hình chương trình đào tạo theo hệ thống tín chỉ của một số nước trên thế giới để xây dựng chương trình đào tạo theo hệ thống tín chỉ cho chuyên ngành xây dựng công trình mỏ. Theo chương trình đào tạo này, sinh viên ngoài việc học các học phần bắt buộc, còn được chọn những học phần thuộc kiến thức đại cương, chọn các học phần theo hướng chuyên môn sâu cho phù hợp với điều kiện công tác sau khi ra trường; được chọn những kiến thức thuộc chuyên ngành gần trong khoa để bổ trợ kiến thức chính ngành và chọn một số học phần để mở rộng kiến thức chung. Đưa ra các kiến thức mới về chuyên ngành, đặc biệt là các kiến thức về công nghệ mới trong lĩnh vực xây dựng công trình mỏ, các tiêu chuẩn liên quan của các nước trên thế giới vào nội dung bài giảng. Bổ sung các trang thiết bị hiện đại hiện nay trong lĩnh vực xây dựng công trình mỏ để nâng cao năng lực thực hành cho sinh viên. 3. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 5 năm 4. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC ĐÀO TẠO: - Khối lượng kiến thức toàn khóa: 165 TC 5. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH: - Tốt nghiệp phổ thông trung học. 6. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO: - Theo tín chỉ. 6 KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGÀNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỎ Học kỳ I – Năm thứ nhất 16 TC Học kỳ II – Năm thứ nhất 18 TC TT Mã số môn học Tên môn học Tín chỉ TT Mã số môn học Tên môn học Tí n ch ỉ 1 4010101 Đại số 3 1 4010602 Tiếng Anh NEF2 3 2 4010102 Giải tích 1 4 2 4020102 Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2 3 3 4080201 Tin học đại cương +TH (dùng cho Kỹ thuật) 3 3 4010103 Giải tích 2 3 4 4020101 Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1 2 4 4010201 Vật lý đại cương A1 + TN 3 5 4010601 Tiếng Anh NEF1 3 5 4010301 Hóa học đại cương phần 1 + TN 3 6 4010701 Giáo dục thể chất 1 1 6 4020103 Pháp luật đại cương 2 4010702 Giáo dục thể chất 2 1 Học kỳ III – Năm thứ hai 18 TC Học kỳ IV – Năm thứ hai 19 TC TT Mã số môn học Tên môn học Tín chỉ TT Mã số môn học Tên môn học Tí n ch ỉ 1 4020201 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 1 4040519 Địa chất công trình 3 2 4010202 Vật lý đại cương A2 + TN 3 2 4040533 Thực tập địa chất công trình 1 3 4010501 Cơ học lý thuyết 1 3 3 4010502 Cơ học lý thuyết 2 2 4 4090413 Thuỷ lực cơ sở B 2 4 4030502 Sức bền vật liệu 2 + BTL2 3 5 4010401 Hình học họa hình 2 5 4010404 Vẽ kỹ thuật xây dựng 2 6 4030501 Sức bền vật liệu 1 + BTL1 +TN 3 6 4030514 Cơ học môi trường liên tục 2 7 4010703 Giáo dục thể chất 3 1 7 4100201 Vật liệu xây dựng 2 8 Môn tự chọn A (ngành XDXM) 2 8 4100202 Thí nghiệm Vật liệu xây dựng 1 9 4010704 Giáo dục thể chất 4 1 Môn tự chọn A (ngành XDXM) 2 Học kỳ V – Năm thứ ba 17 TC Học kỳ VI – Năm thứ ba 18 TC T T Mã số môn học Tên môn học Tín chỉ TT Mã số môn học Tên môn học Tín chỉ 1 4030507 Cơ học kết cấu 1 + BTL1 3 1 4100206 Kết cấu thép 2 2 4040502 Cơ học đất 3 2 4030508 Cơ học kết cấu 2 + BTL2 3 3 4050524 Trắc địa mỏ hầm lò 2 3 4100103 Cơ học đá và khối đá 3 4 4050525 Thực tập trắc địa mỏ hầm lò 1 4 4100104 Thí nghiệm Cơ học đá và khối đá 1 5 4100107 Cơ sở thiết kế cấu tạo hệ thống công trình ngầm trong 2 5 4030515 Động lực học công trình 2 7 mỏ hầm lò 6 4100204 Kết cấu bê tông cốt thép 3 6 4020301 Đờng lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam 3 7 4010705 Giáo dục thể chất 5 1 7 Môn tự chọn B (khoa 10) 2 8 Môn tự chọn A (ngành XDXM) 2 8 Môn tự chọn C (toàn trường) 2 Học kỳ VII – Năm thứ tư 18TC Học kỳ VIII – Năm thứ tư 16TC T T Mã số môn học Tên môn học Tín chỉ TT Mã số môn học Tên môn học Tín chỉ 1 4090550 Máy xây dựng 2 1 4100144 Thực tập sản xuất 3 2 4100108 Quy hoạch thiết kế các công trình trên mặt mỏ hầm lò 2 2 4100135 Xây dựng công trình ngầm trong các điều kiện đặc biệt 2 3 4030223 Cơ sở thông gió 2 3 4100121 Xây dựng công trình ngầm dân dụng và công nghiệp 3 4 4100120 Phương pháp tính toán kết cấu chống giữ công trình ngầm 2 4 4100151 Xây dựng giếng đứng 2 5 4030113 Kỹ thuật khoan nổ mìn 2 5 4100109 Xây dựng các công trình trên mặt mỏ hầm lò 2 6 4100119 Cấu tạo và công nghệ chống giữ công trình ngầm trong mỏ hầm lò 2 6 Môn tự chọn B (khoa 10) 2 7 4030118 Cơ sở khai thác mỏ 2 7 Môn tự chọn C (toàn trường) 2 8 Môn tự chọn B (khoa 10) 2 9 Môn tự chọn C (toàn trường) 2 8 I. CHUYÊN NGÀNH SÂU VỀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NGẦM TRONG MỎ Học kỳ IX – Năm thứ năm 15TC Học kỳ X – Năm thứ năm 11TC TT Mã số môn học Tên môn học Tín chỉ TT Mã số môn học Tên môn học Tín chỉ 1 4100157 Tổ chức và quản lý thi công 2 1 4100145 Thực tập tốt nghiệp 4 2 4100133 Đồ án xây dựng công trình ngầm trong mỏ (lò bằng, lò nghiêng) 1 2 4100146 Đồ án tốt nghiệp 7 3 4100139 An toàn và bảo vệ môi trường trong xây dựng công trình ngầm và mỏ 2 4 4100131 Xây dựng hầm trạm, sân giếng 2 5 4100142 Nguyên lý thiết kế xây dựng công trình ngầm trong mỏ hầm lò 2 6 4100132 Xây dựng công trình ngầm trong mỏ (lò bằng, lò nghiêng) 2 7 Môn tự chọn B (khoa 10) 2 8 Môn tự chọn C (toàn trường) 2 II. CHUYÊN NGÀNH SÂU VỀ XÂY DỰNG HẦM TRẠM, SÂN GIẾNG Học kỳ IX – Năm thứ năm 15TC Học kỳ X – Năm thứ năm 11TC TT Mã số môn học Tên môn học Tín chỉ TT Mã số môn học Tên môn học Tín chỉ 1 4100157 Tổ chức và quản lý thi công 2 1 4100145 Thực tập tốt nghiệp 4 2 4100131 Xây dựng hầm trạm, sân giếng 2 2 4100146 Đồ án tốt nghiệp 7 3 4100155 Đồ án xây dựng hầm trạm, sân giếng 1 4 4100139 An toàn và bảo vệ môi trường trong xây dựng công trình ngầm và mỏ 2 5 4100142 Nguyên lý thiết kế xây dựng công trình ngầm trong mỏ hầm lò 2 6 4100132 Xây dựng công trình ngầm trong mỏ (lò bằng, lò nghiêng) 2 7 Môn tự chọn B (khoa 10) 2 8 Môn tự chọn C (toàn trường) 2 9 III. CHUYÊN NGÀNH SÂU VỀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NGẦM TRONG MỎ HẦM LÒ TẠI CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẶC BIỆT Học kỳ IX – Năm thứ năm 15TC Học kỳ X – Năm thứ năm 11TC TT Mã số môn học Tên môn học Tín chỉ TT Mã số môn học Tên môn học Tín chỉ 1 4100157 Tổ chức và quản lý thi công 2 1 4100145 Thực tập tốt nghiệp 4 2 4100132 Xây dựng công trình ngầm trong mỏ (lò bằng, lò nghiêng) 2 2 4100146 Đồ án tốt nghiệp 7 3 4100131 Xây dựng hầm trạm, sân giếng 2 4 4100139 An toàn và bảo vệ môi trường trong xây dựng công trình ngầm và mỏ 2 5 4100156 Đồ án xây dựng công trình ngầm trong mỏ hầm lò tại các điều kiện đặc biệt 1 6 4100142 Nguyên lý thiết kế xây dựng công trình ngầm trong mỏ hầm lò 2 7 Môn tự chọn B (khoa 10) 2 8 Môn tự chọn C (toàn trường) 2 10 PHỤ LỤC I. Phần chọn mục A 6 tín chỉ III. Phần chọn mục C 8 tín chỉ TT Mã số môn học Tên môn học Số TC TT Mã số Tên môn học Số TC 1 4010105 Xác suất thống kê 2 1 4090301 Kỹ thuật điện +TN 3 2 4010106 Phương pháp tính 2 2 4000001 Kỹ năng soạn thảo văn bản quản lý hành chính 2 3 4010110 Toán tối ưu 2 3 4000002 Tâm lý học đại cương 2 4 4010504 Cơ học ứng dụng 2 4 4000003 Tiếng Việt thực hành 2 5 4010505 Cơ học chất lỏng 3 5 4000004 Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 6 4000005 Kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm 2 7 4000006 Kỹ năng tư duy phê phán 2 8 010605-2 Tiếng Nga 1 II. Phần chọn mục B (Chọn theo Khoa) 8 tín chỉ 9 010606-2 Tiếng Nga 2 TT Mã số Tên môn học Số TC 10 4010603 Tiếng Anh 3 2 1 4100149 Quy hoạch không gian ngầm thành phố 2 11 4010604 Tiếng Anh 4 2 2 4100110 Quy hoạch thiết kế các công trình trên mặt đất 2 12 4010605 Tiếng Nga 1 2 3 4100168 Bê tông cốt thép ứng suất trước 2 13 4010606 Tiếng Nga 2 2 4 4100221 Tin học ứng dụng trong xây dựng 2 14 4010607 Tiếng Trung 1 2 5 4100222 Ngoại ngữ chuyên ngành 2 15 4010608 Tiếng Trung 2 2 6 4100223 Quy hoạch và thiết kế đô thị 2 16 4030114 Cơ sở khai thác lộ thiên 2 7 4100224 Nhà nhiều tầng 2 17 4030222 Cơ sở khai thác hầm lò 2 8 4100225 Thí nghiệm và kiểm định công trình 2 18 4030422 Cơ sở tuyển khoáng 2 9 4100226 Giám sát thi công 2 19 4040101 Địa chất đại cương 3 10 4100227 Thông gió và chiếu sáng 2 20 4040110 Địa mạo cảnh quan 2 11 4100228 Kết cấu tháp trụ 2 21 4040517 Cơ sở địa chất công trình - địa chất thủy văn 3 12 4100229 Xây dựng công trình trên nền đất yếu 2 22 4050203 Định vị vệ tinh (GPS)- A (cho ngành Trắc địa) + BTL 3 13 4100230 Sửa chữa, cải tạo và khôi phục công trình 2 23 4050301 Cơ sở hệ thông tin địa lý (GIS) 3 14 4100318 Cấp thoát nước trong công trình xây dựng 2 24 4050302 Cơ sở viễn thám 2 15 4100319 Quy hoạch giao thông và thiết kế đường 2 25 4050509 Kỹ thuật môi trường 2 11 16 4100320 Thi công công trình cầu 2 26 4050526 Trắc địa đại cương 2 17 4100321 Thi công công trình đường 2 27 4060142 Địa vật lý đại cương 2 18 4100322 Thi công công trình thủy 2 28 4060339 Cơ sở lọc hóa dầu 2 19 4100170 Thi công hầm và công trình ngầm 2 29 4060402 Kỹ thuật dầu khí đại cương 2 20 4100323 Thủy văn công trình 2 30 4070304 Kinh tế và quản trị doanh nghiệp 3 21 4100324 Khai thác và thí nghiệm công trình hạ tầng cơ sở 2 31 4070331 Quản trị dự án đầu tư 2 22 4100325 Tin học ứng dụng trong xây dựng hạ tầng cơ sở 2 32 4070401 Nguyên lý kế toán 3 23 4100101 Các phương pháp số 2 33 4080153 Thiết kế Website 2 24 4100147 Ngoại ngữ chuyên ngành xây dựng công trình ngầm và mỏ 2 34 4080309 Hệ quản trị nội dung mã nguồn mở 2 25 4100148 Tin học ứng dụng trong xây dựng công trình ngầm 2 35 4100167 Cơ sở xây dựng công trình ngầm và mỏ 2 26 4100121 Xây dựng công trình ngầm dân dụng và công nghiệp 3 36 4110114 Môi trường và phát triển bền vững 2 27 4100164 Cơ sở thiết kế công trình ngầm 2 37 4110130 Địa y học 2 28 4100153 Sửa chữa, cải tạo khôi phục công trình ngầm 2 38 4110236 Môi trường và con người 2 29 4100158 Cơ học đá 3 39 4040825 Cơ sở sinh vật học 2 30 4100114 Cấu tạo và công nghệ chống giữ công trình ngầm 2 31 4100120 Phương pháp tính toán kết cấu chống giữ công trình ngầm 2 32 4100102 Khoan nổ mìn thi công công trình ngầm 2 Ngày 20 tháng 3 năm 2015 Trưởng Bộ môn GS.TS. Võ Trọng Hùng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_ren_luyen_va_phat_trien_tu_duy_thuat_toan_cho_sinh_v.pdf
  • pdf1.Tom tat TV.pdf
  • pdf2.Tom tat TA.pdf
  • pdf4.Ket luan moi cua luan an.pdf