Nền kinh tế tri thức hiện nay đòi hỏi nhiều ở mỗi người phải nắm bắt
được những quy luật của tự nhiên và xã hội. Để có được điều đó, trong giáo
dục cần phải coi trọng việc phát triển tư duy, dạy cách học, cách suy nghĩ giải
quyết vấn đề cho người học. Nhiệm vụ dạy học các học phần khoa học cơ bản
nói chung, học phần Hình học Họa hình ở trường Đại học khối kỹ thuật nói
riêng, không chỉ là trang bị những tri thức khoa học, rèn luyện các kỹ năng
thực hành nghề nghiệp cho người học, mà quan trọng hơn là phát triển tư duy
cho người học. Do vậy việc vừa trang bị tri thức, vừa phát triển tư duy cho
sinh viên là cần thiết.
Hình học Họa hình trong các trường Đại học khối kỹ thuật là học phần
quan trọng, liên quan trực tiếp đến các ngành nghề kỹ thuật. Học phần này
cung cấp cho sinh viên những kiến thức cần thiết để biểu diễn các vật thể
trong không gian lên mặt phẳng đồ thức, làm cơ sở cho việc đọc hiểu và thiết
kế các bản vẽ kỹ thuật, phục vụ cho nghề nghiệp sau này của sinh viên. Tuy
nhiên, đây cũng là một học phần mà hầu hết những người đã được học xếp
vào loại khó, vì nó đòi hỏi người học tìm ra thuật toán để giải toán
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 213 trang
213 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 849 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Rèn luyện và phát triển tư duy thuật toán cho sinh viên trường đại học khối kỹ thuật thông qua học phần hình học họa hình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
175 
Hoạt động 2. Giảng viên tổ chức cho sinh viên tìm hiểu và thảo luận 
xem đối với bài toán trên, quy trình các bước trong lời giải như thế nào? 
Dự kiến câu trả lời: 
- B1: Qua điểm A, xác định đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng 
(P); 
- B2: Xác định giao điểm H của d và (P); 
- B3: AH chính là khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (P). 
 Hoạt động 3. Qua sự phân tích trong hoạt động 2, giảng viên nêu các 
câu hỏi đối với sinh viên: 
Câu hỏi 1: Khi thực hiện giải bài toán trên mặt phẳng đồ thức, quy trình 
thuật toán còn đúng không? 
Câu hỏi 2: Các kiến thức cơ bản trong Hình học Họa hình cần trang bị 
để giải quyết bài toán? 
Dự kiến câu trả lời: 
 - Xác định giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng 
 - Xác định độ lớn thật của một đoạn thẳng 
- Xác định đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 
Hoạt động 4. Giảng viên cho sinh viên ôn tập lại các kiến thức cơ sở 
nêu trên. 
Hoạt động 5. Vận dụng các kiến thức đã được học để giải một số bài tập 
Bài 1: Xác định khoảng cách từ A tới mặt phẳng (P) trong các trường 
hợp sau (Hình 1). 
176 
 a b 
Hình 1 
Đây là bài toán vận dụng trực tiếp quy trình nêu trong hoạt động 2, 
giảng viên phân tích bài toán trong từng trường hợp và thực hiện mẫu lời giải. 
Thuật toán cụ thể như sau 
Trường hợp a) (Hình 2) 
Bước 1: Vận dụng quy trình cơ sở 5 xác định đường thẳng d (P); 
Bước 2: Xác định giao điểm H của đường thẳng d với mặt phẳng (P); 
Bước 3: Vận dụng quy trình cơ sở 4 xác định độ lớn thật của AH. 
Hình 2 
Trường hợp b) (Hình 3) 
Bước 1: Qua A1, xác định đường m1 a1; 
Bước 2: Xác định H1 = m1 ∩ a1; 
Bước 3: AH = A1H1. 
177 
Hình 3 
Bài 2: Xác định khoảng cách từ A tới đường thẳng d (Hình 4) 
Hình 4 
Giảng viên đặt câu hỏi 
Câu hỏi 1: Cho sinh viên nghiên cứu bài toán trong không gian, trả lời 
câu hỏi: khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng được xác định như thế 
nào? Nêu trình bày thứ tự các bước. 
Câu hỏi 2: Trong Hình học Họa hình, trình tự các bước còn dúng 
không? 
Câu hỏi 3: Từ quy trình cơ sở 5, phát biểu cách xác định mặt phẳng 
vuông góc với đường thẳng. 
Giảng viên trình bày thuật toán trong bài toán này 
178 
Bước 1: Xác định mặt phẳng (P) qua điểm A và vuông góc với đường 
thẳng d ((P) = (m xb) sao cho: m1 d1 (m2 // x) và b2 d2 (b1 // x)); 
Bước 2: Xác định H = d ∩ (P); 
Bước 3: Vận dụng quy trình cơ sở 4 xác định độ lớn thật của AH. 
Hình 5 
Bài 3: Xác định C  d sao cho ABC vuông tại A (Hình 6) 
Hình 6 
Giảng viên: Khi ABC vuông tại A, điểm C nằm ở đâu so với AB? 
Sinh viên: Điểm C thuộc mặt phẳng (P) vuông góc với AB tại A 
Giảng viên: Trong bài toán này, điểm C được xác định như thế nào? 
Sinh viên: Điểm C là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P) 
Từ đó có thuật toán giải bài toán như sau (minh họa trên hình 7): 
179 
Hình 7 
Bài 4: Dựng  ABC vuông cân tại A, đáy BC thuộc đường thẳng m 
(Hình 8) 
Hình 8 
Giảng viên phân tích bài toán 
- Xem H là hình chiếu của A trên đáy BC thì BH = CH = AH 
- m2 // x nên m là đường thẳng mặt, do vậy BH = B1H1, CH = C1H1 
Từ đó ta có thuật toán cho bài toán như sau (Đồ thức minh họa trên 
hình 9): 
Bước 1: Qua điểm A, xác định mặt phẳng (P) m (V1P qua A1 và V1P 
 m1); 
180 
Bước 2: Xác định H = m ∩ (P) (H1 = m1 ∩ V1P); 
Bước 3: Xác định H2  m2; 
Bước 4: Vận dụng quy trình cơ sở 5 xác định độ lớn thật của AH; 
Bước 5: Xác định B1, C1  m1; 
Bước 6: Xác định B2, C2  m2. 
Hình 9 
Bài 5. Tìm điểm A’ đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P)? (Hình 10) 
Hình 10 
Thuật toán như sau: 
Bước 1: Vận dụng quy trình cơ sở 5, qua điểm A xác định đường thẳng 
d vuông góc với mặt phẳng (P); 
Bước 2: Xác định giao điểm H của d và (P); 
Bước 3: Xác định điểm A’ đối xứng với A qua H (A1
’
 đối xứng với A1 
181 
qua H1, A2
’
 đối xứng với A2 qua H2). 
Đồ thức biểu diễn như hình 11 
Hình 11 
182 
Phụ lục 11 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM LẦN 2 
Đánh giá định lượng qua kết quả bài kiểm tra 
Bảng 1: Thống kê kết quả bài kiểm tra số 1 lần 2. 
Từ bảng 1 cho thấy là các bài kiểm tra ở 2 lớp đối chứng và lớp thực 
nghiệm đều chấm theo thang điểm 10 và được phân loại thành 4 cột như: 
- Cột giỏi: gồm các điểm 9 – 10. 
- Cột khá: gồm các điểm 7 – 8. 
- Cột trung bình: gồm các điểm 5 – 6. 
- Cột dưới trung bình (yếu – kém): gồm các điểm 1 – 4. 
183 
Điểm trung bình bài kiểm tra số 1, của lớp thực nghiệm là: X TN = 
5.033 
Điểm trung bình bài kiểm tra số 1, của lớp đối chứng là: X ĐC = 4.293 
Tỉ lệ điểm trung bình của lớp thực nghiệm luôn cao hơn lớp đối chứng. 
Bảng 2: Thống kê tỉ lệ phần trăm, yếu – kém, trung bình, khá, giỏi bài 
kiểm tra số 1 lần 2. 
Từ bảng 2 cho thấy: 
- Điểm dưới trung bình (yếu – kém) của lớp thực nghiệm là 31.67% 
thấp hơn so với lớp đối chứng là 50%. 
- Điểm số trung bình của lớp thực nghiệm là 60% cao hơn so với lớp 
đối chứng là 46.5%. 
- Điểm số khá của lớp thực nghiệm là 8.33% cao hơn so với lớp đối 
chứng là 3.45%. 
Tỉ lệ điểm số trung bình, khá ở lớp thực nghiệm luôn cao hơn lớp đối 
chứng, điều này thể hiện phần nào độ bền vững kiến thức của lớp thực nghiệm 
hơn lớp đối chứng. 
Bảng 3: Thống kê kết quả bài kiểm tra số 2 lần 2. 
Từ bảng 3 cho thấy là các bài kiểm tra ở 2 lớp đối chứng và lớp thực 
184 
nghiệm đều chấm theo thang điểm 10 và được phân loại thành 4 cột như: 
- Cột giỏi: gồm các điểm 9 – 10. 
- Cột khá: gồm các điểm 7 – 8. 
- Cột trung bình: gồm các điểm 5 – 6. 
- Cột dưới trung bình (yếu – kém): gồm các điểm 1 – 4. 
Điểm trung bình bài kiểm tra số 2 lần 1, của lớp thực nghiệm là: 
X TN = 5.133 
Điểm trung bình bài kiểm tra số 2 lần 1, của lớp đối chứng là: 
 X ĐC = 4.683 
Bảng 4: Thống kê tỉ lệ phần trăm, yếu – kém, trung bình, khá, giỏi bài 
kiểm tra số 2 lần 2. 
Từ bảng 4 cho thấy là: 
- Điểm dưới trung bình (yếu – kém) của lớp thực nghiệm là 26,67% 
thấp hơn so với lớp đối chứng là 43,33%. 
- Điểm trung bình của lớp thực nghiệm là 60% cao hơn so với lớp đối 
chứng là 50%. 
- Điểm khá của lớp thực nghiệm là 13,33% cao hơn so với lớp đối 
chứng là 6,67%. 
Đặc biệt hai lớp thực nghiệm và lớp đối chứng không đạt điểm giỏi. 
Tỉ lệ điểm trung bình, khá ở lớp thực nghiệm luôn cao hơn lớp đối 
chứng, điều này thể hiện độ bền vững kiến thức của lớp thực nghiệm hơn lớp 
đối chứng. 
185 
Bảng 5. Bảng tổng hợp kết quả 2 bài kiểm tra lần 2. 
Bảng 6: Bảng tổng hợp thống kê tỉ lệ phần trăm, yếu – kém, trung bình, 
khá, giỏi qua 2 bài kiểm tra lần 1, thực nghiệm tại trường ĐH Mỏ - Địa chất 
Đối 
tượng 
Số 
HS 
Điểm (1 – 4) Điểm (5 – 6) Điểm (7 – 8) Điểm (9 - 10) 
SL % SL % SL % SL % 
TN 120 35 29.17 72 60 12 10 1 0.83 
ĐC 118 55 46.61 57 48.31 6 5.08 0 0 
Biểu đồ 5: So sánh kết quả tổng hợp cả 2 bài kiểm tra lần 2 sau thực 
nghiệm ở các lớp thực nghiệm và các lớp đối chứng. 
 Đánh giá kết quả hai bài kiểm tra (lần 2) 
186 
 Từ bảng 5 cho thấy là các bài kiểm tra ở 2 lớp đối chứng và lớp thực 
nghiệm đều chấm theo thang điểm 10 và được phân loại thành 4 cột như: 
- Cột giỏi: gồm các điểm 9 – 10. 
- Cột khá: gồm các điểm 7 – 8. 
- Cột trung bình: gồm các điểm 5 – 6. 
- Cột dưới trung bình (yếu – kém): gồm các điểm 1 – 4. 
Điểm trung bình bài kiểm tra số 3, của lớp thực nghiệm là: X TN = 
5.008 
Điểm trung bình bài kiểm tra số 3, của lớp đối chứng là: X ĐC = 4.415 
Từ biểu đồ 5 cho thấy là: 
- Điểm dưới trung bình (yếu – kém) của lớp thực nghiệm là 29.17% 
thấp hơn so với lớp đối chứng là 46.61% 
- Điểm trung bình của lớp thực nghiệm là 60% cao hơn so với lớp đối 
chứng là 48.31% 
- Điểm khá của lớp thực nghiệm là 10% cao hơn so với lớp đối chứng 
là 5.08% 
- Điểm giỏi của lớp thực nghiệm là 0.83% cao hơn so với lớp đối chứng 
là 0% 
Tỉ lệ điểm trung bình, khá ở lớp thực nghiệm luôn cao hơn lớp đối 
chứng, điều này thể hiện độ bền vững kiến thức của lớp thực nghiệm hơn lớp 
đối chứng. 
Dựa trên các kết quả sau lần thực nghiệm sư phạm, cho thấy chất lượng 
học tập của sinh viên các lớp thực nghiệm cao hơn sinh viên các lớp đối 
chứng, thể hiện: 
+ Tỉ lệ phần trăm (%) sinh viên yếu – kém (từ 1 – 4 điểm) của các lớp 
thực nghiệm luôn luôn thấp hơn cấc lớp đối chứng 
+ Tỉ lệ phần trăm (%) sinh viên đạt điểm trung bình trở lên và khá, giỏi 
187 
các lớp thực nghiệm cao hơn các lớp đối chứng . 
+ Điểm trung bình cộng của sinh viên lớp thực nghiệm dần dần được 
nâng cao và bao giờ cũng cao hơn sinh viên lớp đối chứng . 
+ Lớp thực nghiệm đạt điểm yếu – kém ít hơn lớp đối chứng, và đạt 
điểm trung bình, khá, giỏi nhiều hơn lớp đối chứng. 
+ PPDH ở lớp thực nghiệm thực sự tốt hơn ở lớp đối chứng, mà không 
phải ngẫu nhiên. Thật vậy, ta có bảng các thông số thống kê như sau: 
1
n
i i
i
n X
X
n
 là điểm trung bình, 
2
2 1
( )
1
n
i i
i
n X X
S
n
 là phương sai, 
S là độ lệnh chuẩn. 
.100%
S
V
X
 là hệ số biến thiên. 
Kiểm định thống kê: 
Giả thuyết H0: TN DCX X (hai PPDH cho kết quả ngẫu nhiên, không 
thực chất). 
Giả thuyết H1: TN DCX X (PPDH ở lớp thực nghiệm thực sự tốt hơn ở 
lớp đối chứng). 
Chọn mức ý nghĩa 0,05  . Để kiểm định giả thuyết H1 ta sử dụng đại 
lượng ngẫu nhiên Z. Với 
2 2
1 2
1 2
TN DCX X
Z
S S
n n
Từ các thông số thống kê ở trên: X TN = 5.008, X ĐC = 4.415 
S
2
1 = 2.202, S
2
2 = 2.591, Z = 2.951 
Với 0,05  ta tìm giá trị giới hạn 
1 2 1 2.0,05
: ( ) 0,45
2 2
t tZ Z
 
   . 
188 
Tra bảng các giá trị Laplace ta có là 1,65tZ  . So sánh Z và Zt ta có: Z > Zt. 
Vậy với mức ý nghĩa 0,05  , giả thuyết H0 bị bác bỏ do đó giả thuyết 
H1 được chấp nhận. Do vậy TN DCX X là thực chất, không phải do ngẫu 
nhiên. Nghĩa là kết quả dạy học theo giáo án được thiết kế tại lớp thực 
nghiệm sư phạm như đã đề xuất trong luận văn tốt hơn so với kết quả lớp đối 
chứng được dạy theo giáo án thông thường là thực chất. 
189 
Phụ lục 12 
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỦA MỘT SỐ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHỐI KỸ THUẬT 
BỘ CÔNG THƯƠNG 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH 
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 
NGÀNH KỸ THUẬT TUYỂN KHOÁNG 
CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT TUYỂN KHOÁNG 
(CHỈNH BIÊN) 
QUẢNG NINH - 2013
190 
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 
Tên chương trình : Kỹ thuật Tuyển khoáng 
Trình độ đào tạo : Đại học 
Ngành đào tạo : Kỹ thuật Tuyển khoáng 
Tên tiếng Anh : Mineral Engineering 
Mã ngành : 52520607 
Hình thức đào tạo : Chính quy 
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-ĐT ngày tháng năm 
2013 của Hiệu trưởng trường đại học Công nghiệp Quảng Ninh) 
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO 
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo Đại học ngành Kỹ thuật tuyển 
khoáng người kỹ sư công nghệ có đủ phẩm chất chính trị, yêu nghề, có kiến thức tốt 
về chuyên ngành tuyển khoáng để đảm nhận các công việc liên quan đến lĩnh vực 
tuyển khoáng, như: vận hành quy trình công nghệ xưởng tuyển, thiết kế xưởng 
tuyển khoáng, vận hành thiết bị tuyển khoáng, điều chỉnh các chỉ tiêu công nghệ 
đảm bảo yêu cầu sản xuất, giám định khối lượng, chất lượng sản phẩm tuyển, tư vấn 
về vấn đề khai thác, chế biến khoáng sản, có khả năng tiếp nhận, triển khai và 
chuyển giao công nghệ, tổ chức, quản lý và chỉ đạo sản xuất trong các doanh 
nghiệp. 
2. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: 04 năm 
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 130 tín chỉ (không kể 
GDQP và GDTC) 
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH 
Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương 
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP 
Theo Qui chế về tổ chức đào tạo, thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp 
Đại học và Cao đẳng hệ chính qui ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-
191 
GDĐT ngày 15/08/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo và các văn bản hiện 
hành; Qui chế về tổ chức đào tạo, thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp Đại học và 
Cao đẳng hệ chính qui ban hành kèm theo Quyết định số 331/QĐ-ĐT ngày 08/7/2011 
của Hiệu trưởng trường đại học Công nghiệp Quảng Ninh. 
6. THANG ĐIỂM: Tính theo thang điểm 10 (từ 0 - 10). 
7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH: 
TT Mã 
HP 
Khoa, Bộ môn 
Quản lý 
Tên học phần Tín chỉ 
TS LT TH 
I 
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI 
CƯƠNG 
47 45 2 
1.1 Lý luận Mác - Lênin, tư tưởng 
Hồ Chí Minh 
10 10 0 
1 BM LLCT 
Những nguyên lý cơ bản của chủ 
nghĩa Mác - Lênin 1 
2 2 0 
2 Những nguyên lý cơ bản của chủ 
nghĩa Mác - Lênin 2 
3 3 0 
3 Đường lối cách mạng của Đảng 
Cộng sản Việt Nam 
3 3 0 
4 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 0 
1.2 Khoa học xã hội và nhân văn 8 8 0 
A PHẦN BẮT BUỘC 6 6 0 
5 BM LLCT Pháp luật đại cương 2 2 0 
6 BM QTKD Kinh tế học đại cương 2 2 0 
7 BM LLCT Phương pháp luận nghiên cứu 
khoa học 
2 2 0 
B PHẦN TỰ CHỌN (Chọn 1 
trong các học phần sau) 
2 2 0 
8 BM LLCT Nhập môn logic học 2 2 0 
192 
9 
Nhập môn xã hội học 2 2 0 
10 Tâm lý học đại cương 2 2 0 
11 Văn hoá kinh doanh 2 2 0 
1.3 Ngoại ngữ 10 10 0 
12 BM Ngoại ngữ 
Tiếng Anh cơ bản 1 4 4 0 
13 Tiếng Anh cơ bản 2 4 4 0 
14 Tiếng Anh chuyên ngành 2 2 0 
1.4 Toán học - Tin học -Khoa học tự 
nhiên-Môi trường 
19 17 2 
A PHẦN BẮT BUỘC 17 15 2 
15 BM Toán 
Toán cao cấp 1 3 3 0 
16 Toán cao cấp 2 3 3 0 
17 BM Vật lý Vật lý đại cương 4 3 1 
18 BM Hóa Hóa đại cương 2 2 0 
19 BM KHMT Nhập môn tin học 3 2 1 
20 
Sử dụng năng lượng tiết kiệm và 
hiệu quả 
2 2 
0 
B PHẦN TỰ CHỌN (Chọn 1 
trong 5 học phần sau) 
2 2 0 
21 BM Toán 
Xác suất thống kê 2 2 0 
22 Phương pháp tính 2 2 0 
23 BM Hóa 
Hoá hữu cơ 2 2 0 
24 Hoá lý- hoá keo 2 2 0 
25 BM KTMLT Môi trường công nghiệp 2 2 0 
26 BM GDTC Giáo dục thể chất 3 0 3 
27 BM GDQP Giáo dục quốc phòng, an ninh 8 7 1 
II KIẾN THỨC GIÁO DỤC 
CHUYÊN NGHIỆP 
83 56 27 
193 
2.1 Kiến thức cơ sở ngành 31 29 2 
A PHẦN BẮT BUỘC 31 29 3 
28 BM Vẽ kỹ thuật Hình hoạ - vẽ kỹ thuật 3 2 1 
29 BM Cơ kỹ thuật Cơ lý thuyết 2 2 0 
30 BM Cơ kỹ thuật Sức bền vật liệu 2 2 0 
31 BM Cơ máy Cung cấp nước và khí 2 2 0 
32 BM Cơ kỹ thuật Nguyên lý máy - chi tiết máy 2 2 0 
33 BM ĐKH Điện khí hóa xí nghiệp 2 2 0 
34 BM Điện tử Kỹ thuật điện - điện tử 2 2 0 
35 BM Cơ máy Thuỷ lực - máy thuỷ khí 2 2 0 
36 BM Hóa Hoá phân tích 3 2 1 
37 BM Địa chất Tinh thể khoáng vật - Khoáng 
sàng học 
3 3 0 
38 Tuyển khoáng Cơ sở luyện kim 2 2 0 
39 BM QTKD Kinh tế tổ chức 2 2 0 
40 BM Tuyển 
khoáng 
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng 2 2 0 
41 BM Cơ máy Vận tải - kho chứa 2 2 0 
2.2 Kiến thức ngành 52 27 25 
A PHẦN BẮT BUỘC 43 25 18 
42 Tuyển khoáng Chuẩn bị khoáng sản + Đồ án 4 3 1 
43 Tuyển khoáng Tuyển trọng lực + Đồ án 3 2 1 
44 
 Tuyển khoáng An toàn - môi trường nhà máy 
tuyển 
2 2 0 
45 Tuyển khoáng Tuyển từ - tuyển điện và các 
phương pháp tuyển đặc biệt khác 
3 3 0 
46 Tuyển khoáng Tuyển nổi + Đồ án 3 2 1 
47 Tuyển khoáng Máy tuyển khoáng 3 3 0 
194 
48 Tuyển khoáng Lấy mẫu-Phân tích mẫu 3 3 0 
49 Tuyển khoáng Tin ứng dụng chuyên ngành 2 1 1 
50 Tuyển khoáng Nghiên cứu tính khả tuyển 2 2 0 
51 TĐH Tự động hoá quá trình tuyển 
khoáng 
3 2 1 
52 Tuyển khoáng Thiết kế xưởng tuyển khoáng 3 2 1 
53 Tuyển khoáng Tham quan Xí nghiệp Tuyển 
khoáng 
1 0 1 
54 Tuyển khoáng Thực tập tổng hợp tuyển khoáng 4 0 4 
55 Tuyển khoáng Thực tập sản xuất 3 0 3 
56 Tuyển khoáng Thực tập tốt nghiệp 4 0 4 
B PHẦN TỰ CHỌN (Chọn 1 trong các học phần sau) 2 2 0 
57 Tuyển khoáng Chế biến khoáng sản 2 2 0 
58 Tuyển khoáng Kỹ thuật khai thác 2 2 0 
59 Tuyển khoáng Thuỷ luyện 2 2 0 
60 Tuyển khoáng Nghiệp vụ giám định khối lượng 
sản phẩm 
2 2 0 
61 Tuyển khoáng Khoá luận tốt nghiệp 7 0 7 
 Học phần thay thế nếu không 
làm khóa luận tốt nghiệp 
7 7 0 
62 Tuyển khoáng Phát triển bền vững công nghiệp 
chế biến và sử dụng khoáng sản 
4 4 0 
63 Tuyển khoáng Lập phương án tuyển một số 
quặng đối tượng 
3 3 0 
 Khối lượng tín chỉ toàn khoá 
(không kể GDQP và GDTC) 130 101 29 
195 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG 
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG 
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 
Học kỳ 1 Học kỳ 2 Học kỳ 3 Học kỳ 4 Học kỳ 5 Học kỳ 6 Học kỳ 7 Học kỳ 8 Học kỳ 9 
480101 – 8 
Giáo dục quốc 
phòng 1,2,3,4 
420101 – 2 
Những NLCB 
của CNMLN1 
420102 – 3 
Những NLCB 
của CNMLN2 
320212 – 2 
Cơ sở QH và 
kiến trúc 
020205 – 2 
An toàn và VS 
LĐ 
360215 – 2 
Kinh tế XD1 
360301 – 2 
Kinh tế XD2 
020309 – 4 
Tổ chức TC 
020320 – 4 
Thực tập CBKT 
+ TQ 
380211 – 2 
P.luật VNĐC 
010211 – 3 
Cơ học cơ sở 1 
010212 – 2 
Cơ học cơ sở 2 
270211 – 2 
Kỹ thuật điện 
040212 – 3 
Kết cấu BTCT 
040350 – 3 
Kết cấu nhà 
BTCT 
410113 – 3 
Đường lối CM 
của ĐCS VN 
020310 – 1 
ĐA Tổ chứcTC 
990301 – 10 
Đ.án tốt nghiệp 
(15 tuần) 
390111 – 3 
Đai số TT 
250101 – 3 
Vật lí 1 
250102 – 2 
Vật lí 2 
230211 – 3 
Vật liệu XD 
040213 – 1 
ĐA Kết cấu 
BTCT 
040352 – 1 
ĐA Kết cấu nhà 
BTCT 
440214 – 2 
Ngoại ngữ CN 
100302 – 2 
Hệ thống KT 
trong CT 
390121 – 3 
GiảI tích 1 
390141 – 4 
GiảI tích 2 
250103 – 1 
TH Vật lí 
150211 – 2 
Địa chất CT 
130211 – 3 
Cơ học đất 
130213 – 2 
Nền và móng 
020301 – 3 
Kỹ thuật TC 1 
020353 – 2 
Kỹ thuật TC 2 
450101 – 3 
Tin học ĐC 
440121 – 3 
Ngoại ngữ 1 
440141 – 3 
Ngoại ngữ 2 
140211 – 3 
Trắc địa 
150202 – 1 
TT Địa chất CT 
 130214 – 1 
ĐA Nền móng 
020303 – 1 
ĐA Kỹ thuật 
TC1 
020308 – 1 
ĐA Kỹ thuật 
TC2 
300101 – 2 
Hình hoạ 
300121 – 2 
Vẽ kỹ thuật 
300202 – 2 
Vẽ kỹ thuật2 
140202 – 1 
TT Trắc địa 
050211 – 2 
Kết cấu thép 
280211 – 2 
Máy xây dựng 
050350 – 3 
Kết cấu nhà 
Thép 
430101 – 1 
Giáo dục TC1 
430102 – 1 
Giáo dục TC2 
430103 – 1 
Giáo dục TC3 
430104 – 1 
Giáo dục TC4 
430105 – 1 
Giáo dục TC5 
110201 – 2 
Kỹ thuật nhiệt 
050353 – 1 
ĐA Kết cấu nhà 
Thép 
240131 – 2 
Hoá học ĐC 
060221 – 3 
Sức bền VL1 
030211 - 3 
Cơ học k.cấu 1 
030212 – 2 
Cơ học k.cấu 2 
030215 – 2 
Các PP số trong 
CHKC 
030304 – 2 
Động lực học 
công trình 
240102 - 1 
TH Hoá học ĐC 
190211 – 3 
Thuỷ lực cơ sở 
060222 – 2 
Sức bền VL2 
330305 – 2 
Kiến trúc 2 
410112 – 2 
Tư tưởng HCM 
070202 – 2 
Thí nghiệm CT 
400101 – 2 
XS thống kê 
330302 – 3 
Kiến trúc1 
020306 – 4 
TCN + TQ 
100201 – 2 
MôI trường và 
PT bền vững 
080301 – 2 
Cấp thoát nước 
330306 – 1 
ĐA Kiến trúc 
196 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG 
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG 
(Chuyên ngành Hệ Thống kỹ thuật trong công trình) 
Học kỳ 1 Học kỳ 2 Học kỳ 3 Học kỳ 4 Học kỳ 5 Học kỳ 6 Học kỳ 7 Học kỳ 8 Học kỳ 9 
240131 – 2 
Hoá học ĐC 
300101 – 2 
Hình hoạ 
410112 – 2 
Tư tưởng HCM 
410113 – 3 
Đ. lối CM của 
Đảng CSVN 
030211 – 3 
Cơ kết cấu 1 
101149 – 2 
TT quan trắc 
MT khí 
101138 – 3 
KT lạnh 
101135 – 2 
T.công HTKT 
Trong CT 
101180 – 4 
TT CBKT 
240102 - 1 
TH Hoá học 
ĐC 
390141 – 4 
GiảI tích 2 
250102 – 2 
Vật lí 2 
060221 – 3 
Sức bền VL1 
270812 – 2 
KT điện tử 
040212 – 3 
Kết cấu BTCT 
101139 – 1 
ĐA KT lạnh 
361101 – 2 
K.tế ngành 
HTKT 
101181 – 10 
Đồ án 
Tốt nghiệp 
420101 – 2 
Những NLCB 
của CNMLN1 
420102 – 3 
Những NLCB 
của CNMLN2 
250103 – 1 
TH Vật lí 
261051 – 2 
CS cơ khí 
111105– 2 
KT Nhiệt 2 
040213 – 1 
Đồ án BTCT 
081103 – 2 
Thoát nước ĐT 
101141 – 2 
XL khí thải 
440121 – 3 
Ngoại ngữ 1 
250101 – 3 
Vật lí 1 
010211 – 3 
Cơ học cơ sở 1 
260850 – 1 
TT cơ khí 
111621 – 2 
Thông gió 
101103 – 3 
Thông gió 2 
101123 – 3 
Cấp ga & cấp 
khí nén 
101142 – 1 
ĐA XL khí thải 
390111 – 3 
Đai số TT 
450101 – 3 
Tin học ĐC 
091502 – 2 
CS sinh tháI học 
242011 – 2 
Hóa MT 
101135 – 3 
Điện chiếu sáng 
& ĐĐL 
101134 – 1 
ĐA thông gió 
101144 – 1 
ĐA Cấp ga & 
cấp khí nén 
101145 – 3 
Điều hòa 
Không khí 
390121 – 3 
GiảI tích 1 
440141 – 3 
Ngoại ngữ 2 
300121 - 2 
Vẽ kỹ thuật 
 111104 – 2 
KT Nhiệt 1 
101136 – 1 
ĐA điện 
c. sáng & ĐĐL 
081002 – 2 
Cấp nước đô thị 
451102 – 2 
Tin học ƯD 
101146 – 1 
ĐA điều hòa 
Không khí 
430101 – 1 
Giáo dục TC1 
480101 – 8 
Giáo dục quốc 
phòng 1,2,3,4 
400101 – 2 
XS thống kê 
270211 – 2 
Kỹ thuật điện 
230211 – 3 
Vật liệu XD 
081011 – 3 
CTN trongnhà 
và CT 
101140 – 2 
K.soát & BV 
MTKK 
101147 – 2 
HT phòng & 
Chữa cháy 
430102 – 1 
Giáo dục TC2 
380211 – 2 
P.luật VNĐC 
240902 – 2 
CS Hóa lý trong 
KTMT 
101143 – 2 
Máy bơm, 
 máy quạt 
081012 – 1 
ĐA CTN t.nhà 
101129 – 2 
Thang máy 
Thang cuốn 
020205 – 2 
An toàn 
 lao động 
430103 – 1 
Giáo dục TC3 
331005– 2 
K.trúc DD-CN 
190211 – 3 
Thủy lực CS 
101137 – 2 
TT liên lạc 
 Báo động  
360215 – 2 
Kinh tế XD1 
101134 – 2 
Tự động hóa 
331006– 1 
Đồ án K.trúc 
101148 – 2 
TB đo MT 
440214 – 2 
Ngoại ngữ CN 
340301 – 2 
VL K.trúc 
197 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG 
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG 
(Chuyên ngành Xây dựng Cảng – Đường thủy) 
Học kỳ 1 Học kỳ 2 Học kỳ 3 Học kỳ 4 Học kỳ 5 Học kỳ 6 Học kỳ 7 Học kỳ 8 Học kỳ 9 
240131 – 2 
Hoá học ĐC 
420101 – 2 
Những NLCB 
của CNMLN1 
420102 – 3 
Những NLCB 
của CNMLN2 
410112 – 2 
Tư tưởng HCM 
410113 – 3 
Đường lối CM 
của ĐCS VN 
030215 – 2 
Các PP số trong 
CHKC 
030304 – 2 
Động lực học 
công trình 
180505 – 2 
CT thuỷ lợi 
170570 – 4 
Thực tập CBKT 
+ TQ 
240102 - 1 
TH Hoá học 
ĐC 
010211 – 3 
Cơ học cơ sở 1 
250102 – 2 
Vật lí 2 
430104 – 1 
Giáo dục TC4 
430105 – 1 
Giáo dục TC5 
130213 – 2 
Nền và móng 
440214 – 2 
Ngoại ngữ CN 
170674 – 2 
Công trình 
đường thuỷ 
170571 – 10 
Đ.án tốt nghiệp 
(15 tuần) 
300101 – 2 
Hình hoạ 
250101 – 3 
Vật lí 1 
250103 – 1 
TH Vật lí 
030211 - 3 
Cơ học k.cấu 1 
040212 – 3 
Kết cấu BTCT 
130214 - 1 
ĐA Nền móng 
170581 – 2 
Công trình bến 
cảng 2 
170563 – 2 
Đê chắn sóng và 
CT ven bờ 
380211 – 2 
P.luật VNĐC 
320212 – 2 
Cơ sở QH và 
kiến trúc 
440141 – 3 
Ngoại ngữ 2 
060222 – 2 
Sức bền VL2 
040213 – 1 
ĐA Kết cấu 
BTCT 
280211 – 2 
Máy xây dựng 
170591 – 1 
ĐA CT bến cảng 
2 
170509 – 3 
C.trị cửa sông 
ven biển 
390111 – 3 
Đai số TT 
440121 – 3 
Ngoại ngữ 1 
430103 – 1 
Giáo dục TC3 
150211 – 2 
Địa chất CT 
150202 – 1 
TT Địa chất 
CT 
170550 – 3 
Q.hoạch cảng 
170502 – 3 
TC CTcảng - 
ĐT1 
170564 – 1 
ĐA Đê CS và CT 
chỉnh trị 
390121 – 3 
Giải tích 1 
430102 – 1 
Giáo dục TC2 
010212 – 2 
Cơ học cơ sở 2 
230211 – 3 
Vật liệu XD 
030212 – 2 
Cơ học k.cấu 2 
170555 – 1 
ĐA Quy hoạch 
cảng 
170524 – 3 
CTTC trong 
Xưởng đóng tàu 
170531 – 3 
TC CTcảng - 
ĐT2 
430101 – 1 
Giáo dục TC1 
390141 – 4 
Giải tích 2 
400101 – 2 
XS thống kê 
300121 – 2 
Vẽ kỹ thuật 
050211 – 2 
Kết cấu thép 
170570 – 3 
HảI văn CT 
170552 – 1 
ĐA CTTC trong 
Xưởng ĐT 
170532 – 1 
ĐA TC CTcảng - 
đường thuỷ 
450101 – 3 
Tin học ĐC 
110201 – 2 
Kỹ thuật nhiệt 
060221 – 3 
Sức bền VL1 
190211 – 3 
Thuỷ lực cơ sở 
130211 – 3 
Cơ học đất 
170506 – 1 
TT đo đạc 
hảI văn 
170562 – 3 
ĐLH dòng sông 
& C trị sông 
020205 – 2 
An toàn LĐ 
480101 – 8 
Giáo dục 
quốc phòng 
1,2,3,4 
270211 – 2 
Kỹ thuật điện 
100201 – 2 
Môi trường và 
PT bền vững 
140211 – 3 
Trắc địa 
170561 – 2 
Công trình bến 
cảng 1 
020305 - 2 
TT công nhân 
190620 – 2 
Thuỷ văn CT 
140202 – 1 
TT Trắc địa 
170571 – 1 
ĐA CT bến cảng 1 
170501 – 2 
Tham quan CN 
360215 – 2 
Kinh tế XD1 
170572 – 2 
TĐH TK CT 
cảng - ĐT 
170508 – 2 
KT, qlý và khai 
thác CĐT 
Các môn tự chọn 
(tối thiểu 2/6TC) 
trong nền đậm 
198 
(CHUYÊN SÂU THIẾT KẾ NHÀ) 
(CHUYÊN SÂU TC VÀ QL NHÀ) 
Học kỳ 8 Học kỳ 8 Học kỳ 8 Học kỳ 8 
060304 – 2 
Cơ môi trường lt 
450302 – 2 
ƯD tin học trong TK 
 020353 – 2 
Kỹ thuật TC ĐB 
020311 – 2 
ƯD tin học trong TC 
050301 – 2 
Kết cấu liên hợp Thép - BT 
040354 – 2 
KC đặc biệt bằng BTCT 
 020305 – 2 
Quản lý công trường XD 
370301 – 2 
PT HĐSX KD trong DNXD 
Tự chọn(tối thiểu 4/12TC) 
050352 – 2 
KC đặc biệt bằng kim loại 
 Tự chọn(tối thiểu 4/10TC) 371304 – 2 
Thống kê trong XD 
340301 – 2 
Vật lý KT 
 160301 – 2 
Đường và mạg lưới GTĐT 
050354 – 2 
Kết cấu gỗ 
070302 – 2 
Bệnh học và SC CT 
040353 – 2 
Kết cấu gạch đá 
199 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG 
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH XÂY DỰNG THUỶ LỢI - THUỶ ĐIỆN 
Học kỳ 1 Học kỳ 2 Học kỳ 3 Học kỳ 4 Học kỳ 5 Học kỳ 6 Học kỳ 7 Học kỳ 8 Học kỳ 9 
240131 – 2 
Hoá học ĐC 
420101 – 2 
Những NLCB 
của CNMLN1 
420102 – 3 
Những NLCB 
của CNMLN2 
410112 – 2 
Tư tưởng HCM 
410113 – 3 
Đường lối CM 
của ĐCS VN 
030215 – 2 
Các PP số trong 
CHKC 
030304 – 2 
Động lực học 
công trình 
180672 – 2 
Thủy công 2 
170570 – 4 
Thực tập CBKT 
+ TQ 
240102 - 1 
TH Hoá học ĐC 
010211 – 3 
Cơ học cơ sở 1 
250102 – 2 
Vật lí 2 
430104 – 1 
Giáo dục TC4 
430105 – 1 
Giáo dục TC5 
130213 – 2 
Nền và móng 
440214 – 2 
Ngoại ngữ CN 
180673 – 1 
ĐA Thủy công 2 
170571 – 10 
Đ.án tốt nghiệp 
(15 tuần) 
300101 – 2 
Hình hoạ 
250101 – 3 
Vật lí 1 
250103 – 1 
TH Vật lí 
030211 - 3 
Cơ học k.cấu 1 
040212 – 3 
Kết cấu BTCT 
130214 - 1 
ĐA Nền móng 
180674 – 3 
CT trên tuyến 
NL của TTĐ 
180675 – 2 
Nhà máy TĐ 
380211 – 2 
P.luật VNĐC 
320212 – 2 
Cơ sở QH và 
kiến trúc 
440141 – 3 
Ngoại ngữ 2 
060222 – 2 
Sức bền VL2 
040213 – 1 
ĐA Kết cấu 
BTCT 
280211 – 2 
Máy xây dựng 
180670 – 3 
Thủy công 1 
180676 – 1 
ĐANhà máy TĐ 
390111 – 3 
Đai số TT 
440121 – 3 
Ngoại ngữ 1 
430103 – 1 
Giáo dục TC3 
150211 – 2 
Địa chất CT 
150202 – 1 
TT Địa chất CT 
360215 – 2 
Kinh tế XD1 
180671 – 1 
ĐA Thủy công 1 
180677 – 2 
Thi công CT 
thủy lợi 2 
390121 – 3 
Giải tích 1 
430102 – 1 
Giáo dục TC2 
010212 – 2 
Cơ học cơ sở 2 
230211 – 3 
Vật liệu XD 
030212 – 2 
Cơ học k.cấu 2 
020205 – 2 
An toàn LĐ 
180681 – 3 
Thi công CT 
thủy lợi 1 
180678 – 1 
ĐA Thi công CT 
thủy lợi 2 
430101 – 1 
Giáo dục TC1 
390141 – 4 
Giải tích 2 
400101 – 2 
XS thống kê 
300121 – 2 
Vẽ kỹ thuật 
050211 – 2 
Kết cấu thép 
190604 – 3 
Thủy lực CT 
180691 – 1 
ĐA Thi công CT 
thủy lợi 1 
180679 – 2 
Thủy nông và 
trạm bơm 
450101 – 3 
Tin học ĐC 
110201 – 2 
Kỹ thuật nhiệt 
060221 – 3 
Sức bền VL1 
100201 – 2 
Môi trường và 
PT bền vững 
130211 – 3 
Cơ học đất 
180605 – 2 
Thủy năng 
180625 – 2 
Máy thủy lực 
170675 – 2 
Cảng & GT 
thủy 
480101 – 8 
Giáo dục quốc 
phòng 1,2,3,4 
270211 – 2 
Kỹ thuật điện 
080301 – 2 
Cấp thoát nước 
140211 – 3 
Trắc địa 
180631 – 1 
ĐA Thủy năng 
180601 – 2 
Kinh tế thủy lợi 
190211 – 3 
Thuỷ lực cơ sở 
140202 – 1 
TT Trắc địa 
180609 – 4 
TT công nhân 
180602 – 2 
QH thuỷ lợi 
170562 – 2 
ĐL học sông & 
cửa sông 
190620 – 2 
Thuỷ văn CT 
180603 – 2 
Tin học 
chuyên ngành 
180604 – 2 
Cửa van thép 
200 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG 
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG 
(Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 
Học kỳ 1 Học kỳ 2 Học kỳ 3 Học kỳ 4 Học kỳ 5 Học kỳ 6 Học kỳ 7 Học kỳ 8 Học kỳ 9 
240131 – 2 
Hoá học ĐC 
420101 – 2 
Những NLCB 
của CNMLN1 
420102 – 3 
Những NLCB 
của CNMLN2 
410112 – 2 
Tư tưởng HCM 
410113 – 3 
Đường lối CM 
của ĐCS VN 
030215 – 2 
Các PP số trong 
CHKC 
030304 – 2 
Động lực học 
công trình 
 120402 – 4 
Thực tập CBKT 
+ TQ 
240102 - 1 
TH Hoá học ĐC 
010211 – 3 
Cơ học cơ sở 1 
250102 – 2 
Vật lí 2 
430104 – 1 
Giáo dục TC4 
430105 – 1 
Giáo dục TC5 
130213 – 2 
Nền và móng 
020205 – 2 
An toàn LĐ 
120403 – 10 
Đ.án tốt nghiệp 
(15 tuần) 
300101 – 2 
Hình hoạ 
250101 – 3 
Vật lí 1 
250103 – 1 
TH Vật lí 
030211 - 3 
Cơ học k.cấu 1 
040212 – 3 
Kết cấu BTCT 
130214 – 1 
ĐA Nền móng 
440214 – 2 
Ngoại ngữ CN 
380211 – 2 
P.luật VNĐC 
320212 – 2 
Cơ sở QH và 
kiến trúc 
440141 – 3 
Ngoại ngữ 2 
060222 – 2 
Sức bền VL2 
040213 – 1 
ĐA Kết cấu 
BTCT 
280211 – 2 
Máy xây dựng 
160423 – 3 
Thiết kế nền 
mặt đường 
390111 – 3 
Đai số TT 
440121 – 3 
Ngoại ngữ 1 
430103 – 1 
Giáo dục TC3 
150211 – 2 
Địa chất CT 
150202 – 1 
TT Địa chất CT 
360215 – 2 
Kinh tế XD1 
160424 – 1 
ĐA TK nền mặt 
đường &ĐG PA 
390121 – 3 
Giải tích 1 
430102 – 1 
Giáo dục TC2 
010212 – 2 
Cơ học cơ sở 2 
190211 – 3 
Thuỷ lực cơ sở 
030212 – 2 
Cơ học k.cấu 2 
120401 – 4 
Thực tập CN + 
TQ 
160425 – 2 
QH GTVT & 
mạng lưới ĐB 
430101 – 1 
Giáo dục TC1 
390141 – 4 
Giải tích 2 
400101 – 2 
XS thống kê 
300121 – 2 
Vẽ kỹ thuật 
050211 – 2 
Kết cấu thép 
120415 – 3 
Thiết kế và XD 
cầu BTCT1 
120405 – 2 
Thiết kế & XD mố 
trụ cầu 
450101 – 3 
Tin học ĐC 
110201 – 2 
Kỹ thuật nhiệt 
060221 – 3 
Sức bền VL1 
100201 – 2 
Môi trường và 
PT bền vững 
130211 – 3 
Cơ học đất 
120425 – 1 
ĐA Thiết kế 
cầu BTCT 
120435 – 3 
Thiết kế XD 
cầu thép 1 
480101 – 8 
Giáo dục quốc 
phòng 1,2,3,4 
140211 – 3 
Trắc địa 
190515 – 2 
TV&p.chống TT 
160421 – 3 
Thiết kế HH và 
KSTK đường bộ 
120445 – 1 
ĐA Thiết kế 
 cầu thép 
140202 – 1 
TT Trắc địa 
230211 – 3 
Vật liệu XD 
160422 – 1 
ĐA Thiết kế HH 
CT đường 
270211 – 2 
Kỹ thuật điện 
120450 – 2 
Nhập môn cầu 
CÁC 
MÔN HỌC CỦA 
CHUYÊN 
NGÀNH 20 TÍN 
CHỈ (CHỌN 
THEO CHUYÊN 
NGÀNH) XEM 
PHẦN B1 VÀ 
B2 
201 
B1 : CHUYÊN NGÀNH 
ĐƯỜNG BỘ VÀ GIAO THÔNG 
B2 : CHUYÊN NGÀNH 
XÂY DƯNG CẦU VÀ CÔNG TRÌNH NGẦM 
Học kỳ 8 Học kỳ 8 Học kỳ 8 Học kỳ 8 
160411 – 2 
Đường sắt 
160466 – 3 
XD đường và 
đánh giá chất lượng 
120416 – 3 
Thiết kế và XD cầu 
BTCT2 
120455 – 2 
Khai thác 
kiểm định cầu 
160420 – 2 
Cảng hàng không 
và sân bay 
160467 – 1 
ĐA Xây dựng đường 
120422 – 1 
ĐA Lập các 
phương án cầu 
120456 – 2 
Chuyên đề cầu 
160407 – 2 
Giao thông 
và đường đô thị 
160468 – 2 
Kinh tế QL 
và khai thác đường 
160463 – 2 
XD đường và 
đánh giá chất lượng 
120460 – 3 
Thiết kế & 
XD hầm GT 1 
160464 – 2 
Kỹ thuật giao thông 
160451 – 2 
Tin học ứng dụng đường 
120450 – 2 
Tin học ứng dụng cầu 
120461 – 2 
Thiết kế & 
XD hầm GT 2 
160465 – 1 
ĐA Kỹ thuật giao thông 
120475 – 3 
Thiết kế & 
 XD hầm GT 
120426 – 2 
Thiết kế và 
XD cầu thép 2 
120485 – 1 
ĐA Thiết kế và 
XD hầm giao thông 
202 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH BIỂN 
Học kỳ 1 Học kỳ 2 Học kỳ 3 Học kỳ 4 Học kỳ 5 Học kỳ 6 Học kỳ 7 Học kỳ 8 Học kỳ 9 
300101 – 2 
Hình hoạ 
420101 – 2 
Những NLCB 
của CNMLN1 
420102 – 3 
Những NLCB 
của CNMLN2 
410112 – 2 
Tư tưởng HCM 
410113 – 3 
Đường lối CM 
của ĐCS VN 
040212 – 3 
Kết cấu BTCT 
360215 – 2 
Kinh tế XD1 
200702 – 2 
CTB cố định 2 
200760 – 4 
Thực tập CBKT 
+ TQ 
380211 – 2 
P.luật VNĐC 
010211 – 3 
Cơ học cơ sở 1 
250102 – 2 
Vật lí 2 
430104 – 1 
Giáo dục TC4 
430105 – 1 
Giáo dục TC5 
040213 – 1 
ĐA Kết cấu 
BTCT 
020205 – 2 
An toàn LĐ 
200705 – 2 
ĐA CTB cố định 
2 
200761 – 10 
Đ.án tốt nghiệp 
(15 tuần) 
390111 – 3 
Đai số TT 
250101 – 3 
Vật lí 1 
250103 – 1 
TH Vật lí 
030211 - 3 
Cơ học k.cấu 1 
030212 – 2 
Cơ học k.cấu 2 
150202 – 1 
TT Địa chất CT 
440214 – 2 
Ngoại ngữ CN 
200711 – 2 
CT đường ống 
và dầu khí 
390121 – 3 
GiảI tích 1 
440121 – 3 
Ngoại ngữ 1 
440141 – 3 
Ngoại ngữ 2 
060222 – 2 
Sức bền VL2 
050211 – 2 
Kết cấu thép 
130213 – 2 
Nền và móng 
170203 – 3 
Cảng biển 
200712 – 1 
ĐA CT đường 
ống và dầu khí 
430101 – 1 
Giáo dục TC1 
430102 – 1 
Giáo dục TC2 
430103 – 1 
Giáo dục TC3 
140211 – 3 
Trắc địa 
150211 – 2 
Địa chất CT 
130214 – 1 
ĐA Nền móng 
170204 – 1 
ĐA Cảng biển 
200714 – 2 
Thi công CTB2 
450101 – 3 
Tin học ĐC 
390141 – 4 
GiảI tích 2 
010212 – 2 
Cơ học cơ sở 2 
140202 – 1 
TT Trắc địa 
310701 – 2 
Kiến trúc DD 
&CN 
200709 – 3 
Động lực học 
CTB 
200702 – 2 
CTB cố định 1 
200722 – 1 
ĐA Thi công 
CTB2 
480101 – 8 
Giáo dục quốc 
phòng 1,2,3,4 
110201 – 2 
Kỹ thuật nhiệt 
400101 – 2 
XS thống kê 
230211 – 3 
Vật liệu XD 
 310704 – 1 
ĐA Kiến trúc 
200742 – 2 
Ăn mòn VLXD 
trong MTBiển 
200705 – 2 
ĐA CTB cố định 
1 
200725 – 2 
Bể chứa dầu khí 
240131 – 2 
Hoá học ĐC 
060221 – 3 
Sức bền VL1 
100201 – 2 
MôI trường và 
PT bền vững 
190211 – 3 
Thuỷ lực cơ sở 
200740 – 3 
PP số và các 
PMƯD 
200752 – 2 
CT bảo vệ BB 
Tự chọn(tối thiểu 
4/14TC) 
240102 - 1 
TH Hoá học ĐC 
300121 – 2 
Vẽ kỹ thuật 
280211 – 2 
Máy xây dựng 
130211 – 3 
Cơ học đất 
200704 – 1 
Thực tập KTTV 
200713 – 2 
CS KTTC CTB 
200732 – 2 
Ttoán đgiá tuòi 
thọ mỏi KCCT 
200735 – 2 
Khảo sát, KĐ, 
Sch CTB 
270211 – 2 
Kỹ thuật điện 
200701 – 2 
CN đầu khí và 
QH CT NK 
200741 – 3 
MT biển tác 
động lên CT 
200715 – 4 
Thực tập CN + 
TQ 
200708 – 2 
CTB mềm và 
PT nổi 
200733 – 2 
NN Ltrình ƯD 
trong CTB 
200736 – 2 
Chuẩn đoán 
KTCT 
320212 – 2 
Cơ sở QH và 
kiến trúc 
200739 – 3 
Lý thuyết độ TC 
của KCCT 
200734 – 2 
CTB chịu tải 
trọng gió & ĐĐ 
200738 – 2 
Lập DA 
ĐTXDCTB 
1 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ-ĐỊA CHẤT 
BỘ MÔN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NGẦM VÀ MỎ 
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY 
NGÀNH : KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 
MÃ SỐ : 52.58.02.01 
TÊN CHUYÊN NGÀNH : XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỎ 
HÀ NỘI, 3-2015 
2 
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 
CHUYÊN NGÀNH “XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỎ” 
1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 
Tên chuyên ngành đào tạo: Xây dựng Công trình mỏ 
 "Mining Engineering" 
Trình độ đào tạo: Đại học 
Loại hình đào tạo: Chính quy 
Bộ môn chủ quản: Bộ môn "Xây dựng Công trình ngầm và Mỏ" - 
Khoa Xây dựng 
2. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO 
2.1. Mục tiêu 
 Đào tạo kỹ sư Xây dựng Mỏ có bản lĩnh chính trị, phẩm chất đạo đức, 
sức khoẻ, năng lực, trình độ chuyên môn trong lĩnh vực xây dựng mỏ, đáp ứng các 
yêu cầu công nghiệp hoá-hiện đại hoá đất nước. Sau khi tốt nghiệp, kỹ sư Xây dựng 
Mỏ có khả năng quản lý, thiết kế, giám sát và tổ chức chỉ đạo thi công và tham gia 
nghiên cứu khoa học trong các lĩnh vực xây dựng mỏ và liên quan; có thể làm việc tại 
đơn vị sau: 
 - Làm cán bộ kỹ thuật, thiết kế, giám sát và chỉ đạo thi công tại các công 
ty, xí nghiệp xây lắp, xây dựng mỏ và liên quan; 
 - Làm chuyên viên tư vấn, nghiên cứu và thiết kế tại các Công ty thiết 
kế, các Viện nghiên cứu khoa học công nghệ xây dựng mỏ và liên quan; 
 - Làm cán bộ giảng dạy, đào tạo, nghiên cứu khoa học và quản lý tại các 
trường đại học, cao đẳng và đào tạo nghề, có năng lực học tập ở bậc Sau đại học để 
mở rộng, nâng cao kiến thức thuộc ngành Xây dựng Mỏ và liên quan; 
 - Làm công tác quản lý ở các cơ quan quản lý Nhà nước trong các lĩnh 
vực xây dựng mỏ và liên quan. 
2.2. Chuẩn đầu ra 
2.2.1. Yêu cầu kiến thức: 
3 
- Hoàn thành chương trình đào tạo chuyên ngành Xây dựng công trình Mỏ được 
thiết kế theo chương trình khung của Bộ Giáo dục và Đào tạo; có khả năng nhận biết, 
phân tích và giải quyết sáng tạo các vấn đề kỹ thuật liên quan đến lĩnh vực Xây dựng 
công trình mỏ; 
- Nắm vững các phương pháp và quy trình thiết kế quy hoạch, cấu tạo, tính toán 
các công trình và hệ thống công trình ngầm trong mỏ; 
- Nắm vững các phương pháp và sơ đồ công nghệ xây dựng các công trình và hệ 
thống các công trình ngầm trong mỏ; 
- Biết được các kiến thức liên quan đến quy hoạch, thiết kế, xây dựng hệ thống 
hạ tầng cơ sở, các vấn đề liên quan đến môi trường; 
- Có khả năng nghiên cứu, lập phương án thiết kế kỹ thuật, thiết kế tổ chức xây 
dựng, chỉ đạo thi công, giám sát thi công, kiểm định chất lượng, vận hành khai thác 
và sửa chữa bảo dưỡng các công trình và hệ thống các công trình ngầm trong mỏ. 
2.2.2. Yêu cầu về kỹ năng: 
Kỹ năng thiết kế: 
Trang bị cho sinh viên có kỹ năng thiết kế quy hoạch, cấu tạo, tính toán, thiết kế 
xây dựng hệ thống các công trình ngầm phục vụ khai thác khoáng sản, hạ tầng cơ sở. 
Kỹ năng tổ chức thực hiện: 
Trang bị cho sinh viên có kỹ năng tự tổ chức thực hiện các quá trình xây dựng hệ 
thống các công trình ngầm trong mỏ từ khâu chuẩn bị đến thi công thực tế. 
Kỹ năng quản lý, điều hành: 
Trang bị cho sinh viên có kỹ năng quản lý, điều hành quá trình xây dựng các công 
trình và hệ thống các công trình ngầm trong mỏ từ công tác khảo sát đến thiết kế, xây 
dựng, sử dụng và các công việc liên quan. 
Kỹ năng phân tích và xử lý thông tin: 
Trang bị cho sinh viên có kỹ năng phân tích, sử dụng các tài liệu (bản vẽ kỹ thuật, 
hồ sơ mời thầu, hồ sơ đấu thầu, ...) liên quan đến chuyên ngành; nhận biết, đánh giá 
được điều kiện địa cơ học trên cơ sở các kết quả thí nghiệm, quan sát hiện trường; có 
khả năng cập nhật, tích lũy kiến thức qua các phương tiện thông tin, ứng dụng các 
kiến thức cập nhật cho công việc đang đảm nhiệm; 
Kỹ năng giải quyết vấn đề: 
Trang bị cho sinh viên có kỹ năng tìm lời giải qua các bước phân tích và các công 
cụ hỗ trợ. 
Kỹ năng giao tiếp: 
4 
Trang bị cho sinh viên kỹ năng trình bày, diễn đạt, giải thích những vấn đề kỹ 
thuật xây dựng, ...; có kỹ năng giao tiếp, biết lắng nghe, tạo mối quan hệ tốt với đồng 
nghiệp trong công việc và cuộc sống tiến tới hội nhập được trong môi trường quốc tế. 
Kỹ năng làm việc theo nhóm: 
Trang bị cho sinh viên tinh thần đoàn kết, hợp tác trong mọi hoạt động, phương 
pháp làm việc trong một tập thể, phương pháp tổ chức quản lý để đạt được hiệu quả. 
Kỹ năng ngoại ngữ: 
Trang bị cho sinh viên kiến thức tiếng Anh cơ bản và kiến thức tiếng Anh 
chuyên ngành để đọc và hiểu kiến thức chuyên môn bằng tiếng Anh và giao dịch đơn 
giản, là nền tảng để sinh viên tiếp tục bổ túc tiếng Anh để nâng cao trình độ. 
Kỹ năng tin học: 
Trang bị cho sinh viên kỹ năng tin học cơ bản, biết cách sử dụng một số phần 
mềm để giải quyết các bài toán trong xây dựng công trình ngầm và mỏ, biết cách sử 
dụng các phần mềm phụ trợ chuyên dụng như AutoCad, Microsoft Office (Word, 
Excel, Project). 
Kỹ năng khác: 
Trang bị cho sinh viên có các hiểu biết cơ bản về các lĩnh vực kinh tế, chính trị 
và xã hội. 
2.2.3. Yêu cầu về thái độ: 
- Có phẩm chất đạo đức tốt, say mê khoa học, chủ động, năng động, sáng tạo 
trong công việc. Luôn tự rèn luyện nâng cao phẩm chất chính trị và năng lực chuyên 
môn; 
- Có tinh thần kỷ luật cao, có ý thức trách nhiệm và tác phong công nghiệp trong 
hoạt động nghề và nghiên cứu khoa học; 
- Hiểu biết và luôn chấp hành đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và 
Nhà nước. Luôn có ý thức chấp hành các nội quy, quy định nơi công tác; 
2.3. Vị trí làm việc của người học sau khi tốt nghiệp: 
- Làm các công việc kỹ thuật, quản lý, điều hành, giám sát và chỉ đạo thi công 
tại các đơn vị xây dựng; 
- Tư vấn, thiết kế, thẩm định tại các công ty thiết kế, các viện nghiên cứu, các cơ 
quan thẩm định về lĩnh vực xây dựng; 
- Làm các cán bộ giảng dạy, đào tạo và nghiên cứu tại các trường đại học, cao 
đẳng, trung học và đào tạo nghề; 
5 
- Nghiên cứu khoa học, ứng dụng vào thực tế sản xuất tại các Viện nghiên cứu 
thuộc lĩnh vực xây dựng. 
- Làm việc tại các mỏ, khai thác khoáng sản và các đơn vị khác có liên quan. 
2.4. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường: 
Các sinh viên ra trường đều có thể: 
- Tham gia các khóa đào tạo, tập huấn nâng cao trình độ chuyên môn, nghiên 
cứu, quản lý, điều hành sản xuất tại các cơ sở đào tạo trong nước và nước ngoài; 
- Học tập các chương trình sau đại học như thạc sỹ, tiến sỹ tại các cơ sở đào tạo 
trong nước và nước ngoài. 
2.5. Các chương trình, tài liệu chuẩn quốc tế đã tham khảo: 
Dựa vào các mô hình chương trình đào tạo theo hệ thống tín chỉ của một số 
nước trên thế giới để xây dựng chương trình đào tạo theo hệ thống tín chỉ cho chuyên 
ngành xây dựng công trình mỏ. Theo chương trình đào tạo này, sinh viên ngoài việc 
học các học phần bắt buộc, còn được chọn những học phần thuộc kiến thức đại 
cương, chọn các học phần theo hướng chuyên môn sâu cho phù hợp với điều kiện 
công tác sau khi ra trường; được chọn những kiến thức thuộc chuyên ngành gần trong 
khoa để bổ trợ kiến thức chính ngành và chọn một số học phần để mở rộng kiến thức 
chung. 
Đưa ra các kiến thức mới về chuyên ngành, đặc biệt là các kiến thức về công 
nghệ mới trong lĩnh vực xây dựng công trình mỏ, các tiêu chuẩn liên quan của các 
nước trên thế giới vào nội dung bài giảng. 
Bổ sung các trang thiết bị hiện đại hiện nay trong lĩnh vực xây dựng công trình 
mỏ để nâng cao năng lực thực hành cho sinh viên. 
3. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 5 năm 
4. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC ĐÀO TẠO: 
- Khối lượng kiến thức toàn khóa: 165 TC 
5. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH: 
- Tốt nghiệp phổ thông trung học. 
6. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO: 
- Theo tín chỉ. 
6 
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO 
NGÀNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỎ 
Học kỳ I – Năm thứ nhất 16 TC 
Học kỳ II – Năm thứ nhất 18 TC 
TT 
Mã số 
môn học 
Tên môn học 
Tín 
chỉ 
 TT 
Mã số 
môn học 
Tên môn học 
Tí
n 
ch
ỉ 
1 4010101 Đại số 3 1 4010602 Tiếng Anh NEF2 3 
2 4010102 Giải tích 1 4 2 4020102 
Nguyên lý cơ bản của Chủ 
nghĩa Mác-Lênin 2 
 3 
3 4080201 
Tin học đại cương +TH 
(dùng cho Kỹ thuật) 
 3 3 4010103 Giải tích 2 3 
4 4020101 
Nguyên lý cơ bản của 
Chủ nghĩa Mác-Lênin 1 
 2 4 4010201 Vật lý đại cương A1 + TN 3 
5 4010601 Tiếng Anh NEF1 3 5 4010301 
Hóa học đại cương phần 1 
+ TN 
 3 
6 4010701 Giáo dục thể chất 1 1 6 4020103 Pháp luật đại cương 2 
 4010702 Giáo dục thể chất 2 1 
Học kỳ III – Năm thứ hai 18 TC 
Học kỳ IV – Năm thứ hai 19 TC 
TT 
Mã số 
môn học 
Tên môn học 
Tín 
chỉ 
 TT 
Mã số 
môn học 
Tên môn học 
Tí
n 
ch
ỉ 
1 4020201 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 1 4040519 Địa chất công trình 3 
2 4010202 Vật lý đại cương A2 + TN 3 2 4040533 
Thực tập địa chất công 
trình 
 1 
3 4010501 Cơ học lý thuyết 1 3 3 4010502 Cơ học lý thuyết 2 2 
4 4090413 Thuỷ lực cơ sở B 2 4 4030502 Sức bền vật liệu 2 + BTL2 3 
5 4010401 Hình học họa hình 2 5 4010404 Vẽ kỹ thuật xây dựng 2 
6 4030501 
Sức bền vật liệu 1 + 
BTL1 +TN 
 3 6 4030514 Cơ học môi trường liên tục 2 
7 4010703 Giáo dục thể chất 3 1 7 4100201 Vật liệu xây dựng 2 
8 
Môn tự chọn A (ngành 
XDXM) 
 2 8 4100202 
Thí nghiệm Vật liệu xây 
dựng 
 1 
 9 4010704 Giáo dục thể chất 4 1 
Môn tự chọn A (ngành 
XDXM) 
 2 
Học kỳ V – Năm thứ ba 17 TC 
Học kỳ VI – Năm thứ ba 18 TC 
T
T 
Mã số 
môn học 
Tên môn học 
Tín 
chỉ 
 TT 
Mã số 
môn học 
Tên môn học 
Tín 
chỉ 
1 4030507 Cơ học kết cấu 1 + BTL1 3 1 4100206 Kết cấu thép 2 
2 4040502 Cơ học đất 3 2 4030508 Cơ học kết cấu 2 + BTL2 3 
3 4050524 Trắc địa mỏ hầm lò 2 3 4100103 Cơ học đá và khối đá 3 
4 4050525 Thực tập trắc địa mỏ hầm lò 1 4 4100104 
Thí nghiệm Cơ học đá và 
khối đá 
 1 
5 4100107 
Cơ sở thiết kế cấu tạo hệ 
thống công trình ngầm trong 
 2 5 4030515 Động lực học công trình 2 
7 
mỏ hầm lò 
6 4100204 Kết cấu bê tông cốt thép 3 6 4020301 
Đờng lối cách mạng của 
Đảng Cộng Sản Việt 
Nam 
 3 
7 4010705 Giáo dục thể chất 5 1 7 Môn tự chọn B (khoa 10) 2 
8 
Môn tự chọn A (ngành 
XDXM) 
 2 8 
Môn tự chọn C (toàn 
trường) 
 2 
Học kỳ VII – Năm thứ tư 18TC 
Học kỳ VIII – Năm thứ tư 16TC 
T
T 
Mã số 
môn học 
Tên môn học 
Tín 
chỉ 
 TT 
Mã số 
môn học 
Tên môn học 
Tín 
chỉ 
1 4090550 Máy xây dựng 2 1 4100144 Thực tập sản xuất 3 
2 4100108 
Quy hoạch thiết kế các 
công trình trên mặt mỏ hầm 
lò 
 2 2 4100135 
Xây dựng công trình 
ngầm trong các điều kiện 
đặc biệt 
 2 
3 4030223 Cơ sở thông gió 2 3 4100121 
Xây dựng công trình 
ngầm dân dụng và công 
nghiệp 
 3 
4 4100120 
Phương pháp tính toán kết 
cấu chống giữ công trình 
ngầm 
 2 4 4100151 Xây dựng giếng đứng 2 
5 4030113 Kỹ thuật khoan nổ mìn 2 5 4100109 
Xây dựng các công trình 
trên mặt mỏ hầm lò 
 2 
6 4100119 
Cấu tạo và công nghệ 
chống giữ công trình ngầm 
trong mỏ hầm lò 
 2 6 Môn tự chọn B (khoa 10) 2 
7 4030118 Cơ sở khai thác mỏ 2 7 
Môn tự chọn C (toàn 
trường) 
 2 
8 Môn tự chọn B (khoa 10) 2 
9 
Môn tự chọn C (toàn 
trường) 
 2 
8 
I. CHUYÊN NGÀNH SÂU VỀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NGẦM 
TRONG MỎ 
Học kỳ IX – Năm thứ năm 15TC 
 Học kỳ X – Năm thứ năm 11TC 
TT 
Mã số 
môn 
học 
Tên môn học 
Tín 
chỉ 
 TT 
Mã số 
môn học 
Tên môn học 
Tín 
chỉ 
1 4100157 
Tổ chức và quản lý thi 
công 
 2 1 4100145 Thực tập tốt nghiệp 4 
2 4100133 
Đồ án xây dựng công 
trình ngầm trong mỏ (lò 
bằng, lò nghiêng) 
 1 2 4100146 Đồ án tốt nghiệp 7 
3 4100139 
An toàn và bảo vệ môi 
trường trong xây dựng 
công trình ngầm và mỏ 
 2 
4 4100131 
Xây dựng hầm trạm, sân 
giếng 
 2 
5 4100142 
Nguyên lý thiết kế xây 
dựng công trình ngầm 
trong mỏ hầm lò 
 2 
6 4100132 
Xây dựng công trình 
ngầm trong mỏ (lò bằng, 
lò nghiêng) 
 2 
7 Môn tự chọn B (khoa 10) 2 
8 
Môn tự chọn C (toàn 
trường) 
 2 
II. CHUYÊN NGÀNH SÂU VỀ XÂY DỰNG HẦM TRẠM, SÂN GIẾNG 
Học kỳ IX – Năm thứ năm 15TC 
 Học kỳ X – Năm thứ năm 11TC 
TT 
Mã số 
môn học 
Tên môn học 
Tín 
chỉ 
 TT 
Mã số 
môn học 
Tên môn học 
Tín 
chỉ 
1 4100157 
Tổ chức và quản lý thi 
công 
 2 1 4100145 Thực tập tốt nghiệp 4 
2 4100131 
Xây dựng hầm trạm, sân 
giếng 
 2 2 4100146 Đồ án tốt nghiệp 7 
3 4100155 
Đồ án xây dựng hầm 
trạm, sân giếng 
 1 
4 4100139 
An toàn và bảo vệ môi 
trường trong xây dựng 
công trình ngầm và mỏ 
 2 
5 4100142 
Nguyên lý thiết kế xây 
dựng công trình ngầm 
trong mỏ hầm lò 
 2 
6 4100132 
Xây dựng công trình 
ngầm trong mỏ (lò bằng, 
lò nghiêng) 
 2 
7 
Môn tự chọn B (khoa 
10) 
 2 
8 
Môn tự chọn C (toàn 
trường) 
 2 
9 
III. CHUYÊN NGÀNH SÂU VỀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NGẦM 
TRONG MỎ HẦM LÒ TẠI CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẶC BIỆT 
Học kỳ IX – Năm thứ năm 15TC 
 Học kỳ X – Năm thứ năm 11TC 
TT 
Mã số 
môn 
học 
Tên môn học 
Tín 
chỉ 
 TT 
Mã số 
môn học 
Tên môn học 
Tín 
chỉ 
1 4100157 
Tổ chức và quản lý thi 
công 
 2 1 4100145 Thực tập tốt nghiệp 4 
2 4100132 
Xây dựng công trình 
ngầm trong mỏ (lò bằng, 
lò nghiêng) 
 2 2 4100146 Đồ án tốt nghiệp 7 
3 4100131 
Xây dựng hầm trạm, sân 
giếng 
 2 
4 4100139 
An toàn và bảo vệ môi 
trường trong xây dựng 
công trình ngầm và mỏ 
 2 
5 4100156 
Đồ án xây dựng công 
trình ngầm trong mỏ 
hầm lò tại các điều kiện 
đặc biệt 
 1 
6 4100142 
Nguyên lý thiết kế xây 
dựng công trình ngầm 
trong mỏ hầm lò 
 2 
7 
Môn tự chọn B (khoa 
10) 
 2 
8 
Môn tự chọn C (toàn 
trường) 
 2 
10 
PHỤ LỤC 
I. Phần chọn mục A 6 tín chỉ III. Phần chọn mục C 8 tín chỉ 
TT 
Mã số 
môn 
học 
Tên môn học 
Số 
TC 
 TT Mã số Tên môn học 
Số 
TC 
1 4010105 Xác suất thống kê 2 1 4090301 Kỹ thuật điện +TN 3 
2 4010106 Phương pháp tính 2 2 4000001 
Kỹ năng soạn thảo văn 
bản quản lý hành 
chính 
 2 
3 4010110 Toán tối ưu 2 3 4000002 Tâm lý học đại cương 2 
4 4010504 Cơ học ứng dụng 2 4 4000003 Tiếng Việt thực hành 2 
5 4010505 Cơ học chất lỏng 3 5 4000004 
Cơ sở văn hoá Việt 
Nam 
 2 
 6 4000005 
Kỹ năng giao tiếp và 
làm việc theo nhóm 
 2 
 7 4000006 
Kỹ năng tư duy phê 
phán 
 2 
 8 010605-2 Tiếng Nga 1 
II. Phần chọn mục B (Chọn theo Khoa) 8 tín chỉ 9 010606-2 Tiếng Nga 2 
TT Mã số Tên môn học 
Số 
TC 
 10 4010603 Tiếng Anh 3 2 
1 4100149 
Quy hoạch không gian 
ngầm thành phố 
2 11 4010604 Tiếng Anh 4 2 
2 4100110 
Quy hoạch thiết kế các 
công trình trên mặt đất 
2 12 4010605 Tiếng Nga 1 2 
3 4100168 
Bê tông cốt thép ứng 
suất trước 
2 13 4010606 Tiếng Nga 2 2 
4 4100221 
Tin học ứng dụng trong 
xây dựng 
2 14 4010607 Tiếng Trung 1 2 
5 4100222 
Ngoại ngữ chuyên 
ngành 
2 15 4010608 Tiếng Trung 2 2 
6 4100223 
Quy hoạch và thiết kế 
đô thị 
2 16 4030114 
Cơ sở khai thác lộ 
thiên 
 2 
7 4100224 Nhà nhiều tầng 2 17 4030222 
Cơ sở khai thác hầm 
lò 
 2 
8 4100225 
Thí nghiệm và kiểm 
định công trình 
2 18 4030422 Cơ sở tuyển khoáng 2 
9 4100226 Giám sát thi công 2 19 4040101 Địa chất đại cương 3 
10 4100227 Thông gió và chiếu sáng 2 20 4040110 Địa mạo cảnh quan 2 
11 4100228 Kết cấu tháp trụ 2 21 4040517 
Cơ sở địa chất công 
trình - địa chất thủy 
văn 
 3 
12 4100229 
Xây dựng công trình 
trên nền đất yếu 
2 22 4050203 
Định vị vệ tinh (GPS)- 
A (cho ngành Trắc 
địa) + BTL 
 3 
13 4100230 
Sửa chữa, cải tạo và 
khôi phục công trình 
2 23 4050301 
Cơ sở hệ thông tin địa 
lý (GIS) 
 3 
14 4100318 
Cấp thoát nước trong 
công trình xây dựng 
2 24 4050302 Cơ sở viễn thám 2 
15 4100319 
Quy hoạch giao thông 
và thiết kế đường 
2 25 4050509 Kỹ thuật môi trường 2 
11 
16 4100320 Thi công công trình cầu 2 26 4050526 Trắc địa đại cương 2 
17 4100321 
Thi công công trình 
đường 
2 27 4060142 Địa vật lý đại cương 2 
18 4100322 Thi công công trình thủy 2 28 4060339 Cơ sở lọc hóa dầu 2 
19 4100170 
Thi công hầm và công 
trình ngầm 
2 29 4060402 
Kỹ thuật dầu khí đại 
cương 
 2 
20 4100323 Thủy văn công trình 2 30 4070304 
Kinh tế và quản trị 
doanh nghiệp 
 3 
21 4100324 
Khai thác và thí nghiệm 
công trình hạ tầng cơ sở 
2 31 4070331 Quản trị dự án đầu tư 2 
22 4100325 
Tin học ứng dụng trong 
xây dựng hạ tầng cơ sở 
2 32 4070401 Nguyên lý kế toán 3 
23 4100101 Các phương pháp số 2 33 4080153 Thiết kế Website 2 
24 4100147 
Ngoại ngữ chuyên 
ngành xây dựng công 
trình ngầm và mỏ 
2 34 4080309 
Hệ quản trị nội dung 
mã nguồn mở 
 2 
25 4100148 
Tin học ứng dụng trong 
xây dựng công trình 
ngầm 
2 35 4100167 
Cơ sở xây dựng công 
trình ngầm và mỏ 
 2 
26 4100121 
Xây dựng công trình 
ngầm dân dụng và công 
nghiệp 
3 36 4110114 
Môi trường và phát 
triển bền vững 
 2 
27 4100164 
Cơ sở thiết kế công trình 
ngầm 
2 37 4110130 Địa y học 2 
28 4100153 
Sửa chữa, cải tạo khôi 
phục công trình ngầm 
2 38 4110236 
Môi trường và con 
người 
 2 
29 4100158 Cơ học đá 3 39 4040825 Cơ sở sinh vật học 2 
30 4100114 
Cấu tạo và công nghệ 
chống giữ công trình 
ngầm 
2 
31 4100120 
Phương pháp tính toán 
kết cấu chống giữ công 
trình ngầm 
2 
32 4100102 
Khoan nổ mìn thi công 
công trình ngầm 
2 
 Ngày 20 tháng 3 năm 2015 
 Trưởng Bộ môn 
 GS.TS. Võ Trọng Hùng