Quan điểm tăng cường tác động tích cực và hạn chế tác động tiêu cực
của FDI tới xuất nhập khẩu ở Việt Nam
Trên cơ sở kết quả nghiên cứu về tác động của FDI tới xuất nhập khẩu ở Việt
Nam giai đoan 1988-2018, định hướng thu hút FDI và phát triển hoạt động xuất nhập
khẩu của Việt Nam đến năm 2030, tác giả luận án đề xuất 04 quan điểm như sau:
Tăng cường tác động tích cực và hạn chế tác động tiêu cực của FDI tới xuất
nhập khẩu ở Việt Nam cần dựa trên việc điều chỉnh các chính sách thu hút FDI để tăng
cường xuất khẩu, hạn chế nhập khẩu và chuyển dịch cơ cấu hàng hoá xuất khẩu theo
hướng tích cực. Thứ nhất, Việt Nam cần có chính sách khuyến khích thu hút FDI vào
các ngành chế biến sâu - tinh chế, vào lĩnh vực công nghệ cao có định hướng xuất
khẩu như ngành công nghiệp ô tô, xe máy; máy móc, thiết bị công nghiệp; logistics;
sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao; công nghệ môi trường; năng lượng tái tạo; dịch
vụ ứng dụng công nghệ thông tin;
208 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 477 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài tới xuất nhập khẩu ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tional Business Review , 7, 224-249.
47. Hamida & Gugler (2009), “Are there demonstration-related spillovers from FDI?:
Evidence from Switzerland”, International Business Review, 2009, 18(5), 494-508.
48. Haskel & Pereira & Slaughter (2007), “Does inward foreign direct investment
boost the productivity of domestic firms”, The Review of Economics and
Statistics , 89, 482-496.
49. Hoàng Th ọ Xuân & Doãn Công Khánh (2007), Nh ập kh ẩu: th ực ti ễn và nh ững
vấn đề cấp bách đang đặt ra, truy c ập ngày 25/7/2018, tại địa ch ỉ:
khau-thuc-tien-va-nhung-van-de-cap-bach-dang-dat.aspx.
50. Hoekman & Djankov (1997), “Determinants of the Export Structure of Countries
in Central and Eastern Europe, World Bank Economic Review, 11(3), 471-487.
51. Hội Doanh nhân Sài Gòn (2019) , Doanh nghi ệp Vi ệt vang bóng m ột th ời không
thay đổi s ẽ bị đào th ải, truy c ập ngày 25/7/2019, t ại địa ch ỉ:
nghiep-viet-vang-bong-mot-thoi-khong-thay-doi-se-bi-thi-truong-dao-thai
20181222081420701p147c161.news.
52. IMF (1993), Balance of Payment , fifth edition, Washington, DC, 1993, page 235.
171
53. Javorcik (2004), “Does foreign direct investment increase the productivity of
domestic firms? In search of spillovers through backward linkages”, American
Economic Review, 94(3), 605-627.
54. Javorcik & Spatareanu (2008), “To share or not to share: Does local participation
matter for spillovers from foreign direct investment?”, Journal of Development
Economics, 85(1-2), 194-217.
55. Jayakumar & Kannan & Anbalagan (2014), “Impact of Foreign Direct
Investment, Imports and Exports”, International Review of Research in
Emerging Markets and the Global Economy (IRREM) An Online International
Monthly Journal , 1(1), 51-58.
56. Karpaty & Lundberg (2004), “Foreign direct investment and productivity spillovers
in Swedish manufacturing”, Working Paper No. 2, Orebro University, Orebro.
57. Kaufmann (1997), “A Model of Spillovers Through Labor Recruitment”,
International Economic Journal , 11, 13-33.
58. Khan & Wang & Hassan (2018), “Foreign direct investment and imports-
exports: The case of Pakistan”, Research Article, Res J Econ , 2(3), 1-7.
59. Kneller & Pisu (2007), “Industrial Linkages and Export Spillovers from FDI”, The
World Economy , 30(1), 105-134.
60. Kokko, A. (1994), “Technology, Market characteristics, and spillovers”,
Journal of Development Economics , 43, 279-293.
61. Kokko, A. (1996), “Productivity spillovers from competition between local
firms and foreign affiliates”, Journal of International Development, 8, 517-530.
62. Kokko & Tansini & Zejan (1996), “Local technological capability and
productivity spillovers from FDI in the Uruguayan manufacturing sector”, The
Journal of Development Studies , 32, 602-611.
63. Kokko & Zejan & Tansini (2001), “Trade regimes and spillover effects of FDI:
Evidence from Uruguay”, Review of World Economics , 137, 124-149.
64. Lan H ươ ng (2018), FDI làm ch ậm nâng cao ch ất l ượng nhân l ực, Th ời báo Ngân
hàng, truy c ập 30/7/2019, tại địa ch ỉ:
nang-cao-chat-luong-nhan-luc-81076.html.
65. Lane & Ferretti (2004), “International Investment Patterns”, IMF Working Paper,
4(134), 3-41 .
172
66. Lê Qu ốc H ội (2008), “Lan to ả công ngh ệ từ đầu t ư tr ực ti ếp n ước ngoài ở Vi ệt
Nam: Ước l ượng và ki ểm định ở ngành công nghi ệp ch ế bi ến”, Tạp chí Kinh t ế
Phát tri ển, Số 135, trang 16-19, Đại h ọc Kinh t ế Quốc dân.
67. Lionel Fontagné (1999), “Foreign direct investment and trade: Complements or
Substitutes?”, OECD Science, Technology and Industry Working Papers, 3, 3-26.
68. Liu & Wang & Wei (2001), “Causal links between foreign direct investment and
trade in China”, China Economic Review , 12(2-3), 190-202.
69. Qu ốc h ội (2014), Lu ật Đầu t ư 2014, s ố 67/2014/QH13.
70. Qu ốc hội (2005), Lu ật Th ươ ng m ại 2005, s ố 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 n ăm 2005.
71. Lutz &Talavera & Park (2003), “The effects of regional and industry: Wide FDI
spillovers on export of Ukrainian firms”, ZEW Discussion Papers, ZEW - Leibniz
Centre for European Economic Research , 03-54.
72. Mayer & Adrian (2001), “South Asia's Export Structure in a Comparative
Perspective”, Oxford Development Studies , 29(1), 5-28.
73. Muhammad Albahi (2016), “Export-Import and Foreign Direct Investment
(FDI): Indonesian Economic Study”, IOSR Journal of Economics and Finance
(IOSR-JEF), 7(4), 37-44.
74. Muhammad & Zhaohua & Sara & Nazeer & Khan & Khuram (2014), “Inter-
Linkage between FDI, Imports and Exchange Rate: An Empirical Evidence
from Pakistan”, Developing Country Studies , 4(21), 122-129.
75. Nakamura (2002), “Foreign investment, technology transfer, and the technology
gap: A note”, Review of Development Economics , 6, 39-47.
76. Ngô Th ị Mai Linh (2015), Gi ải pháp tài chính phát tri ển doanh nghi ệp nh ỏ và
vừa trên địa bàn thành ph ố Hà N ội trong th ời k ỳ hội nh ập, Lu ận án Ti ến s ĩ Kinh
tế, Hà N ội.
77. Nguy ễn & Anwar (2011), “Foreign direct investment and export spillovers: Evidence
from Vietnam”, International Business Review , 20, 177-193.
78. Nguy ễn Bích Ng ọc (2017), Tác động lan to ả của FDI t ới xu ất kh ẩu c ủa ngành công
nghi ệp ch ế bi ến ch ế tạo ở Vi ệt Nam , Lu ận án ti ến s ĩ, Đại h ọc Kinh t ế Quốc dân.
79. Nguy ễn Kh ắc Minh (2009), Đầu t ư tr ực ti ếp n ước ngoài và t ăng tr ưởng n ăng
su ất ở một s ố ngành công nghi ệp ch ế tác Vi ệt Nam 2000-2005 - Ti ếp c ận bán
tham s ố, Nhà xu ất b ản Khoa h ọc và K ỹ thu ật, Hà N ội.
173
80. Nguy ễn Quang A (2011), Đẩy m ạnh s ản xu ất hàng thay th ế nh ập kh ẩu, Báo Lao
động, truy c ập ngày 31/8/2019, tại địa ch ỉ:
/2011723/164149/day-manh-san-xuat-hang-thay-the-nhap-khau.aspx.
81. Nguy ễn Thanh Xuân & Yuqing Xing (2008), “Foreign direct investment and
exports: The experiences of Vietnam”, Economics of Transition, 16(2), pp.183 - 197.
82. Nguy ễn Th ị Tu ệ Anh & Lê Xuân Bá & V ũ Xuân Nguy ệt H ồng &Tr ần Toàn
Th ắng & Nguy ễn M ạnh H ải (2006), Tác động c ủa đầu t ư tr ực ti ếp n ước ngoài t ới
tăng tr ưởng kinh t ế Vi ệt Nam, Dự án SIDA-CIEM v ề “Nâng cao n ăng l ực nghiên
cứu chính sách để th ực hi ện chi ến l ược phát tri ển kinh t ế - xã h ội c ủa Vi ệt Nam
th ời k ỳ 2001-2010”.
83. Nguy ễn Th ị Vi, Đinh Thi ện Đức, Nguy ễn Th ị Th ươ ng (2019), “Vi ệt làm và thu nh ập
của ng ười lao động trong doanh nghi ệp FDI t ại Vi ệt Nam”, Kỷ yếu H ội th ảo Khoa h ọc
Qu ốc gia “Th ực tr ạng phát tri ển khu v ực FDI trong th ực hi ện Chi ến l ược phát tri ển
bền v ững ở Vi ệt Nam”, Nhà xu ất b ản Đại h ọc Kinh t ế Qu ốc dân, trang192 - 201.
84. Nguy ễn Thu ỳ (2017), Công nghi ệp điện t ử Vi ệt Nam: Doanh nghi ệp FDI “ độc
di ễn”, truy c ập ngày 9/8/2019, t ại địa ch ỉ:
trao-doi/cong-nghiep-dien-tu-viet-nam-doanh-nghiep-fdi-doc-dien-132428.html.
85. Nhà đầu t ư (2017), FDI v ới chuy ển giao công ngh ệ, truy c ập 30/7/2019, t ại địa
ch ỉ: nhadautu.vn/fdi-voi-chuyen-giao-cong-nghe-d313.html.
86. OECD (2008), Benchmark Definition of FDI , page 56.
87. Penelope Pacheco (2005), “Foreign direct investment, exports and imports in
Mexico”, World Economy , 28(8), 1157-1172.
88. Pfaffermayr, M. (1996), “Foreign outward direct investment and exports in
austrian manufacturing: Substitute or complements?”, Welwirtschaftliches
Archiv , 132(3), 501-552.
89. Rose & Spiegel (2004), “A gravity model of sovereign lending: Trade, default,
and credit”, IMF Staff Papers , 51(1), 50-63.
90. Saggi (2002), “Trade, foreign direct investment, and international technology
transfer: A survey”, World Bank Research Observer , 17, 191-235.
91. Sajid Anwar & Nguy ễn Phi Lân (2011), “Foreign direct investment and trade: The
case of Vietnam”, Research in International Business and Finance, 25(1), 39-52.
92. Selma (2013), “The Effects of Foreign Direct Investments for Host Country’s
Economy”, European Journal of Interdisciplinary Studies , 5(1), 26-37.
174
93. Sinani & Meyer (2004), “Spillovers of technology transfer from FDI: the case
of Estonia”, Journal of Comparative Economics, 2004, 32, 445-466.
94. Sở Thông tin và Truy ền thông Hà N ội (2019), Chuy ển giao công ngh ệ sau 30 n ăm
thu hút đầu t ư FDI , truy c ập ngày 9/8/2019, t ại địa ch ỉ:
95. Sun (2009), “How does FDI affect domestic firms’ exports? Industrial evidence”,
The World Economy , 32, 1203-1222.
96. Svensson (1998), “Investment, property rights and political instability: Theory
and evidence”, European Economic Review , 42(7), 1317-1341.
97. Swenson (2004), “Foreign investment and the mediation of trade flows”, Review
of International Economics , 12(4), 609-629.
98. Tabassum & Nazeer & Siddiqui (2012), “Impact of FDI on import demand and
export supply functions of Pakistan: An econometric approach”, Journal of
Basic & Applied Sciences , 8, 151-159.
99. Thanh H ươ ng (2018), Doanh nghi ệp FDI góp ph ần nâng cao ch ất l ượng lao
động Vi ệt Nam , truy c ập ngày 31/8/2019, t ại địa ch ỉ: https://baodautu.vn/doanh-
nghiep-fdi-gop-phan-nang-cao-chat-luong-lao-dong-viet-nam-d90385.html.
100. Todo & Zhang & Zhou (2009), “Knowledge spillovers from FDI in China: The
role of educated labor in multinational enterprises”, Journal of Asian Economics ,
20(6), 626-639.
101. Tổng c ục H ải quan (2018), Xu ất nh ập kh ẩu hàng hóa n ăm 2018 c ủa Vi ệt Nam:
Nh ững nét n ổi b ật qua ghi nh ận các con s ố th ống kê c ủa T ổng c ục H ải Quan,
truy c ập ngày 10/7/2019, t ại https://www.customs.gov.vn/Lists/
ThongKeHaiQuan/ViewDetails.aspx?ID=1560&Category.
102. Tổng c ục Th ống kê (2017), Tổng điều tra lao động vi ệc làm n ăm 2017 , truy c ập
ngày 30/7/2019, t ại địa ch ỉ:
hich-tao-viec-lam-cai-thien-nguon-nhan-luc-144298.html.
103. Tr ần Thu ỷ (2018), Công nghiệp h ỗ tr ợ yếu kém, doanh nghi ệp ch ỉ làm gia công,
Báo điện t ử Vienamnet, truy c ập ngày 31/8/2019, tại địa ch ỉ:
https://vietnamnet.vn/vn/kinh-doanh/dau-tu/cong-nghiep-ho-tro-yeu-kem-doanh-
nghiep-chi-lam-gia-cong-545825.html.
104. Tr ịnh Minh Tâm (2016), Nghiên c ứu tác động c ủa FDI t ới đổi m ới công ngh ệ ở
Vi ệt Nam, Lu ận án Ti ến s ĩ Kinh t ế, Đại h ọc Kinh t ế Quốc dân.
175
105. Tư Hoàng (2013), Thi ếu v ốn FDI, chúng ta đã không được nh ư th ế này , truy c ập
ngày 28/7/2019, t ại địa ch ỉ:
106. UN (1996), World Investment Report 1996 , page 219.
107. UNDP (2007), Chi ến l ược công nghi ệp c ủa các doanh nghi ệp l ớn nh ất Vi ệt Nam.
108. UNIDO (2012), Báo cáo Đầu t ư công nghi ệp Vi ệt Nam n ăm 2011.
109. UNIDO (2017), Báo cáo Đầu t ư công nghi ệp Vi ệt Nam n ăm 2016.
110. VCCI (2011), Báo cáo điều tra c ộng động doanh nghi ệp v ề các v ấn đề hội nh ập.
111. Vũ Th ị Ng ọc Phùng (2006), “Ch ất l ượng t ăng tr ưởng kinh t ế Vi ệt Nam th ời k ỳ
2001-2005”, Tạp chí Kinh t ế và Phát tri ển, 10.
112. Wagner (2007), “Exports and productivity: A survey of the evidence from firm -level
data”, The World Economy , 30, 60-82.
113. Wang & Blomstrom (1992), “Foreign investment and technology transfer: A
simple model”, European Economic Review , 36, 137-155.
114. World Bank (1997), “Vietnam: Deepening reform for further growth”, Washington, D.C.
115. WTO (1996), “Trade and foreign direct investment”, World Trade Organization , 57.
116. Zhang & Liu (2008), “The study of the use of FDI to enhance the product
competitiveness of integrated circuits and micro-electronic components”,
International Business Research, 1(3), 48-53.
176
DANH M ỤC PH Ụ L ỤC
PH Ụ L ỤC 1
Số li ệu nghiên c ứu của các đố i tác
Country Year FDI Import Export GDP POP GDPPC RER Distance
Malaysia 1995 4178.239335 190.5 110.6 128612.2437 20487607 0.006277563 4407.535392 1296.21
Malaysia 1996 5078.414948 200.3 77.7 141476.942 21017613 0.006731352 4385.069744 1296.21
Malaysia 1997 5136.514576 226.8 141.6 151836.9348 21562793 0.007041617 4153.052731 1296.21
Malaysia 1998 2163.401816 249 115.2 140662.624 22114654 0.006360607 3380.920529 1296.21
Malaysia 1999 3895.263158 305 256.5 149295.9472 22661298 0.006588146 3669.254386 1296.21
Malaysia 2000 3787.631579 388.9 413.9 162521.8782 23194257 0.007006988 3728.355263 1296.21
Malaysia 2001 553.9473684 464.4 337.2 163363.2138 23709119 0.006890311 3875.04386 1296.21
Malaysia 2002 3192.894737 683.3 347.8 172170.1056 24208391 0.007112001 4020.921053 1296.21
Malaysia 2003 3218.947368 925 453.8 182136.1709 24698819 0.007374287 4081.469298 1296.21
Malaysia 2004 4376.052632 1215.3 624.3 194491.2647 25190652 0.007720771 4143.684211 1296.21
Malaysia 2005 3924.786635 1256.5 1028.3 204861.8095 25690611 0.00797419 4187.624188 1296.21
Malaysia 2006 7690.731246 1482 1254 216303.0283 26201961 0.008255223 4360.272196 1296.21
Malaysia 2007 9071.369835 2289.9 1555 236695.3534 26720370 0.008858236 4685.03271 1296.21
Malaysia 2008 7572.512432 2596.1 2030.4 244552.6787 27236006 0.008979021 4887.009743 1296.21
Malaysia 2009 114.6644346 2561.3 1775.2 238375.7044 27735040 0.008594749 4841.84118 1296.21
Malaysia 2010 10885.61418 3413.4 2093.1 255016.6092 28208035 0.009040566 5778.458377 1296.21
Malaysia 2011 15119.37119 3919.7 2770.8 268516.9663 28650955 0.009372008 6702.526086 1296.21
Malaysia 2012 8895.774251 3412 4500.3 283214.1194 29068159 0.009743105 6743.069851 1296.21
Malaysia 2013 11296.2787 4095.9 4984.5 296507.4043 29468872 0.010061715 6643.612893 1296.21
Malaysia 2014 10619.43177 4203.6 3926.4 314317.7796 29866559 0.010524071 6461.627335 1296.21
Malaysia 2015 9857.162233 4188 3577.1 330121.6976 30270962 0.010905557 5555.643589 1296.21
Malaysia 2016 13515.79613 5171.3 3342 344052.3424 30684804 0.011212467 5287.707574 1296.21
Singapore 1995 11535.26766 1425.2 689.8 102240.6307 3524506 0.0290085 7787.811976 1497.13
Singapore 1996 9682.130955 2032.6 1290 109941.3275 3670704 0.02995102 7824.300596 1497.13
Singapore 1997 13752.70728 2128 1215.9 119056.6923 3796038 0.031363409 7868.593368 1497.13
Singapore 1998 7313.866999 1964 740.9 116407.4074 3927213 0.029641226 7927.812373 1497.13
Singapore 1999 16577.94595 1878.5 876.4 123502.6769 3958723 0.031197605 8226.267338 1497.13
Singapore 2000 15515.29518 2694.3 885.9 134491.3825 4027887 0.033390058 8218.127222 1497.13
Singapore 2001 17006.87467 2478.3 1043.7 133210.6344 4138012 0.03219194 8218.441565 1497.13
Singapore 2002 6157.249991 2533.5 961.1 138821.0488 4175950 0.033242986 8533.228836 1497.13
Singapore 2003 17051.42015 2875.8 1024.7 144978.2178 4114826 0.035233134 8902.383025 1497.13
Singapore 2004 24390.31413 3618.4 1485.3 158822.4422 4166664 0.038117411 9315.901106 1497.13
Singapore 2005 18090.32998 4482.3 1917 170716.905 4265762 0.04002026 9528.322812 1497.13
Singapore 2006 36923.89024 6273.9 1811.7 185842.7576 4401365 0.042223891 10066.02962 1497.13
Singapore 2007 47733.20977 7613.7 2234.4 202775.8709 4588599 0.044191238 10686.15698 1497.13
177
Country Year FDI Import Export GDP POP GDPPC RER Distance
Singapore 2008 12200.70525 9378 2713.8 206400.7334 4839396 0.042650102 11522.15795 1497.13
Singapore 2009 23821.2097 7015.2 2075.6 205155.3355 4987573 0.0411333 11732.49275 1497.13
Singapore 2010 55075.86435 4101.1 2121.3 236421.7822 5076732 0.04656968 13650.75388 1497.13
Singapore 2011 49155.97534 6390.6 2149.3 251137.6604 5183688 0.048447681 16306.36298 1497.13
Singapore 2012 56236.64737 6691 2367.7 260860.3594 5312437 0.049103709 16666.7173 1497.13
Singapore 2013 64684.56805 5685.2 2691.5 273906.4906 5399162 0.050731297 16729.33483 1497.13
Singapore 2014 73986.66193 6834.7 2942 283691.1624 5469724 0.051865718 16690.73833 1497.13
Singapore 2015 70579.74651 6038.3 3177.7 289173.8907 5535002 0.052244586 15782.05772 1497.13
Singapore 2016 61596.84701 4762.8 2419.9 294946.6813 5607283 0.052600641 15877.13696 1497.13
Thailand 1995 2067.936429 439.8 101.3 210023.5084 59467274 0.003531749 443.0331992 808.89
Thailand 1996 2335.837475 494.5 107.4 221894.8225 60130186 0.00369024 435.3360453 808.89
Thailand 1997 3894.755071 575.2 235.3 215784.7475 60846582 0.003546374 372.5037861 808.89
Thailand 1998 7314.804931 673.5 295.4 199312.3147 61585103 0.003236372 320.7977874 808.89
Thailand 1999 6102.677671 561.8 312.7 208425.4684 62298571 0.00334559 368.7336323 808.89
Thailand 2000 3365.987583 810.9 372.3 217712.232 62952642 0.003458349 353.2065084 808.89
Thailand 2001 5067.170388 792.3 322.8 225210.772 63539196 0.003544438 331.4097904 808.89
Thailand 2002 3341.612007 955.2 227.3 239058.7117 64069087 0.003731265 355.6673734 808.89
Thailand 2003 5232.27034 1282.2 335.4 256245.4313 64549866 0.003969728 373.8634843 808.89
Thailand 2004 5860.255943 1858.6 518.1 272361.4459 64995299 0.004190479 391.4732627 808.89
Thailand 2005 8215.637195 2374.1 863 283767.4936 65416189 0.004337879 394.3029668 808.89
Thailand 2006 8917.470351 3034.4 930.2 297864.8267 65812536 0.004525959 422.2125834 808.89
Thailand 2007 8633.903441 3744.2 1030 314054.0558 66182067 0.004745304 466.5693476 808.89
Thailand 2008 8561.557725 4905.6 1288.5 319473.5858 66530984 0.004801877 489.3615969 808.89
Thailand 2009 6411.458545 4471.1 1314.2 317266.8752 66866839 0.004744757 497.7307285 808.89
Thailand 2010 14746.67292 5602.3 1182.8 341105.0095 67195028 0.005076343 587.4231508 808.89
Thailand 2011 2473.685996 6383.6 1938.3 343970.1534 67518382 0.005094467 672.633129 808.89
Thailand 2012 12899.03606 5791.9 2832.2 368883.7991 67835957 0.00543788 670.0749148 808.89
Thailand 2013 15935.96066 6283.4 3069.6 378963.4504 68144501 0.005561174 681.2939978 808.89
Thailand 2014 4975.45566 7053.3 3473.5 382429.1437 68438730 0.005587905 651.1117155 808.89
Thailand 2015 8927.579181 8275.5 3256.6 393677.2852 68714511 0.005729172 633.547857 808.89
Thailand 2016 3063.235324 8849.4 3690.7 406424.4799 68971331 0.005892658 621.4517965 808.89
Korea, Rep. 1995 2067.936429 1253.6 235.3 543606.436 45092991 0.012055231 14.31172261 3270.73
Korea, Rep. 1996 2335.837475 1781.4 558.3 584890.6762 45524681 0.012847771 13.71438575 3270.73
Korea, Rep. 1997 3894.755071 1564.5 417 619528.9868 45953580 0.013481626 12.2815793 3270.73
Korea, Rep. 1998 7314.804931 1420.9 229.1 585633.1976 46286503 0.012652353 9.467427473 3270.73
Korea, Rep. 1999 6102.677671 1485.8 319.9 651860.2392 46616677 0.013983413 11.72860968 3270.73
Korea, Rep. 2000 3365.987583 1753.6 352.6 710035.0241 47008111 0.015104522 12.52721698 3270.73
Korea, Rep. 2001 5067.170388 1886.8 406.1 742166.2871 47370164 0.015667378 11.40606386 3270.73
Korea, Rep. 2002 3341.612007 2279.6 468.7 797327.3037 47644736 0.016734846 12.21296658 3270.73
178
Country Year FDI Import Export GDP POP GDPPC RER Distance
Korea, Rep. 2003 5232.27034 2625.4 492.1 820714.6509 47892330 0.017136662 13.01560838 3270.73
Korea, Rep. 2004 5860.255943 3359.4 608.1 860928.3593 48082519 0.017905226 13.7481328 3270.73
Korea, Rep. 2005 8215.637195 3594.1 663.6 894708.4107 48184561 0.018568363 15.48545901 3270.73
Korea, Rep. 2006 8917.470351 3908.4 842.9 941019.8943 48438292 0.01942719 16.7515803 3270.73
Korea, Rep. 2007 8633.903441 5340.4 1243.4 992431.5412 48683638 0.02038532 17.33118014 3270.73
Korea, Rep. 2008 8561.557725 7255.2 1793.5 1020509.644 49054708 0.020803501 14.79270388 3270.73
Korea, Rep. 2009 6411.458545 6707.6 2077.8 1027729.852 49307835 0.020843135 13.36414943 3270.73
Korea, Rep. 2010 14746.67292 9757.6 3092.2 1094499.339 49554112 0.022086953 16.10028957 3270.73
Korea, Rep. 2011 2473.685996 13175.9 4866.7 1134795.396 49936638 0.022724706 18.50572565 3270.73
Korea, Rep. 2012 12899.03606 15535.4 5580.9 1160809.421 50199853 0.023123761 18.48960445 3270.73
Korea, Rep. 2013 15935.96066 20677.9 6682.9 1194428.841 50428893 0.023685407 19.11984372 3270.73
Korea, Rep. 2014 4975.45566 21728.5 7167.5 1234340.056 50746659 0.024323573 20.08431779 3270.73
Korea, Rep. 2015 8927.579181 27578.5 8915.4 1268781.059 51014947 0.024870771 19.18173862 3270.73
Korea, Rep. 2016 3063.235324 32162.9 11406.1 1304658.664 51245707 0.025458887 18.90242057 3270.73
Hong Kong,
1995 10256 419 256.7 134779.7179 6156100 0.021893686 1426.898632 1113.96
China
Hong Kong,
1996 11475.11 795.4 311.2 140519.362 6435500 0.021835034 1426.457302 1113.96
China
Hong Kong,
1997 13927.25 598.9 430.7 147685.401 6489300 0.022758295 1509.068403 1113.96
China
Hong Kong,
1998 14765.0198 557.3 318.1 138997.6094 6543700 0.02124144 1713.031503 1113.96
China
Hong Kong,
1999 24577.82806 504.7 235.7 142481.9641 6606500 0.021566936 1797.378881 1113.96
China
Hong Kong,
2000 70495.73931 598.1 315.9 153401.0127 6665000 0.023015906 1818.437547 1113.96
China
Hong Kong,
2001 31291.71964 537.6 317.2 154261.3254 6714300 0.022975042 1888.144468 1113.96
China
Hong Kong,
2002 6747.855221 804.8 340.2 156817.0186 6744100 0.023252475 1959.182365 1113.96
China
Hong Kong,
2003 18567.35707 990.9 368.7 161609.9218 6730800 0.024010507 1991.791612 1113.96
China
Hong Kong,
2004 22194.2386 1074.3 380.1 175670.148 6783500 0.025896683 2021.828454 1113.96
China
Hong Kong,
2005 40963.12727 1235 353.1 188648.9202 6813200 0.02768874 2039.120093 1113.96
China
Hong Kong,
2006 44901.79397 1440.8 453 201915.9698 6857100 0.029446263 2059.036196 1113.96
China
Hong Kong,
2007 62121.01142 1950.7 582.5 214969.4847 6916300 0.031081573 2064.384674 1113.96
China
Hong Kong,
2008 67035.18759 2633.3 877.2 219543.8922 6957800 0.031553637 2093.566062 1113.96
China
Hong Kong,
2009 54275.70707 2120.9 1034.1 214145.1102 6972800 0.030711495 2201.449135 1113.96
China
Hong Kong,
2010 82709.14298 860.4 1464.2 228637.6976 7024200 0.032549998 2395.741714 1113.96
China
Hong Kong,
2011 96135.08127 969.7 2205.7 239645.82 7071600 0.033888486 2634.859969 1113.96
China
Hong Kong,
2012 74887.1359 969.5 3705.4 243720.5098 7150100 0.034086308 2685.260591 1113.96
China
Hong Kong,
2013 76857.45342 1049 4113.5 251279.6645 7178900 0.03500253 2698.996476 1113.96
China
Hong Kong,
2014 129847.4559 1036.9 5264.7 258221.0345 7229500 0.035717689 2727.337209 1113.96
China
Hong Kong,
2015 181047.4311 1320.4 6959.3 264403.6227 7291300 0.036262892 2799.054085 1113.96
China
179
Country Year FDI Import Export GDP POP GDPPC RER Distance
Hong Kong,
2016 133259.1823 1497.6 6088.1 269812.3263 7336600 0.036776208 2825.856013 1113.96
China
Japan 1995 39.33200328 915.7 1461 5063810 125439000 0.040368705 117.3538102 3869.76
Japan 1996 207.6414984 1260.3 1546.4 5220784.563 125757000 0.041514862 101.4219434 3869.76
Japan 1997 3200.076742 1509.3 1675.4 5276986.92 126057000 0.041861911 96.56376599 3869.76
Japan 1998 3268.105339 1481.7 1514.5 5217422.593 126400000 0.041277077 101.3557124 3869.76
Japan 1999 12308.39345 1618.3 1786.2 5204275.924 126631000 0.041097961 122.4085485 3869.76
Japan 2000 10688.16833 2300.9 2575.2 5348930.988 126843000 0.042169698 131.4683291 3869.76
Japan 2001 4926.033619 2183.1 2509.8 5370660.99 127149000 0.042239113 121.1659195 3869.76
Japan 2002 11557.37387 2504.7 2437 5377003.783 127445000 0.042190779 121.8577349 3869.76
Japan 2003 8771.535612 2982.1 2908.6 5459177.414 127718000 0.042743994 133.7800388 3869.76
Japan 2004 7527.948175 3552.6 3542.1 5579537.554 127761000 0.04367168 145.5367972 3869.76
Japan 2005 5459.618343 4074.1 4340.3 5672311.469 127773000 0.044393663 143.8865359 3869.76
Japan 2006 -2396.909736 4702.1 5240.1 5752857.407 127854000 0.044995522 137.5266093 3869.76
Japan 2007 21631.20444 6188.9 6090 5848025.943 128001000 0.045687346 136.7697861 3869.76
Japan 2008 24624.84533 8240.3 8467.8 5784079.008 128063000 0.045165887 157.7237792 3869.76
Japan 2009 12226.47158 6836.4 6335.6 5470748.522 128047000 0.042724535 182.3775471 3869.76
Japan 2010 7440.979284 9016.1 7727.7 5700098.115 128070000 0.044507676 212.0408199 3869.76
Japan 2011 850.7170351 10400.7 11091.7 5693518.985 127833000 0.044538726 256.991804 3869.76
Japan 2012 546.9626922 11602.1 13064.5 5778642.195 127629000 0.045276874 261.0337275 3869.76
Japan 2013 10648.44164 11558.3 13544.2 5894230.516 127445000 0.04624921 214.4912698 3869.76
Japan 2014 19752.24942 12857 14674.9 5916317.346 127276000 0.046484155 199.6134193 3869.76
Japan 2015 5585.489706 14225.1 14100.3 5996413.817 127141000 0.047163494 179.2535185 3869.76
Japan 2016 34904.73609 15064 14671.5 6052671.805 126994511 0.047660893 201.6216207 3869.76
China 1995 35849.2 329.7 361.9 1479027.475 1204855000 0.001227556 1321.721864 865
China 1996 40180 329 340.2 1625870.831 1217550000 0.001335363 1326.960683 865
China 1997 44237 404.4 474.1 1775951.216 1230075000 0.001443775 1409.359676 865
China 1998 43751 515 440.1 1915143.415 1241935000 0.001542064 1602.617076 865
China 1999 38753 673.1 746.4 2061986.772 1252735000 0.001645988 1684.313311 865
China 2000 42095.3 1401.1 1536.4 2237080.554 1262645000 0.001771742 1711.390091 865
China 2001 47053 1606.2 1417.4 2423651.071 1271850000 0.001905611 1779.031666 865
China 2002 53073.6189 2158.8 1518.3 2644946.069 1280400000 0.002065719 1846.028568 865
China 2003 57900.93747 3138.6 1883.1 2910382.357 1288400000 0.002258912 1873.808702 865
China 2004 68117.27218 4595.1 2899.1 3204657.62 1296075000 0.002472587 1902.425867 865
China 2005 104108.6939 5899.7 3228.1 3569853.222 1303720000 0.002738205 1935.355602 865
China 2006 124082.0356 7391.3 3242.8 4023919.954 1311020000 0.003069305 2005.941393 865
China 2007 156249.3352 12710 3646.1 4596579.617 1317885000 0.003487846 2116.9972 865
China 2008 171534.6503 15973.6 4850.1 5040346.714 1324655000 0.003805026 2346.101512 865
China 2009 131057.0529 15411.3 5403 5514129.889 1331260000 0.004142038 2498.03016 865
China 2010 243703.4346 20203.6 7742.9 6100620.489 1337705000 0.004560513 2749.213744 865
180
Country Year FDI Import Export GDP POP GDPPC RER Distance
China 2011 280072.2191 24866.4 11613.3 6682402.685 1344130000 0.004971545 3174.165868 865
China 2012 241213.8682 29035 12836 7207389.755 1350695000 0.00533606 3299.572531 865
China 2013 290928.4315 36886.5 13177.7 7766512.756 1357380000 0.005721694 3378.669002 865
China 2014 268097.1811 43647.6 14928.3 8333286.913 1364270000 0.006108239 3442.374358 865
China 2015 242489.3316 49458 16567.7 8908300.778 1371220000 0.006496624 3484.160091 865
China 2016 170556.5257 50018.8 21960.1 9504208.187 1378665000 0.006893776 3301.237719 865
India 1995 2143.62811 61.5 10.4 597711.9809 963922588 0.000620083 340.4022544 3136
India 1996 2426.057022 88.4 9.1 642836.3798 982365243 0.000654376 311.3631181 3136
India 1997 3577.330042 84.8 13.2 668870.1016 1000900030 0.000668269 321.7371567 3136
India 1998 2634.651658 108.7 12.6 710235.81 1019483581 0.000696662 321.5754775 3136
India 1999 2168.591054 137.9 17 773061.5336 1038058156 0.000744719 323.8422472 3136
India 2000 3584.217307 178.4 47.2 802754.7588 1056575549 0.00075977 315.2479757 3136
India 2001 5128.093562 228 45.4 841479.3775 1075000085 0.000782771 312.0636931 3136
India 2002 5208.967106 324.7 52 873489.0454 1093317189 0.000798935 314.3262637 3136
India 2003 3681.984671 457.1 32.3 942148.6165 1111523144 0.000847619 332.9431063 3136
India 2004 5429.25099 593.5 78.6 1016794.518 1129623456 0.000900118 347.4675136 3136
India 2005 7269.407226 596 97.8 1111202.106 1147609927 0.000968275 359.6128267 3136
India 2006 20029.11927 880.3 137.8 1214143.478 1165486291 0.001041748 353.019336 3136
India 2007 25227.74089 1357 179.7 1333146.055 1183209472 0.00112672 389.4968866 3136
India 2008 43406.27708 2094.3 389 1385018.195 1200669765 0.001153538 374.7197173 3136
India 2009 35581.37293 1536.1 419.6 1502464.745 1217726215 0.001233828 352.5460039 3136
India 2010 27396.88503 1762 991.6 1656617.073 1234281170 0.001342172 407.0549172 3136
India 2011 36498.6546 2346.4 1553.9 1766589.341 1250288729 0.001412945 439.4588584 3136
India 2012 23995.68501 2160.5 1782.2 1862981.302 1265782790 0.001471802 389.7656877 3136
India 2013 28153.03127 2879.3 2354.7 1981953.27 1280846129 0.001547378 357.2386752 3136
India 2014 34576.64369 3111 2510.7 2130703.228 1295604184 0.001644563 346.5208627 3136
India 2015 44009.49213 2655.2 2469.7 2301373.679 1310152403 0.001756569 338.2215096 3136
India 2016 44458.57155 2745.5 2687.2 2464933.097 1324509589 0.001861016 326.4364718 3136
United
1995 57800 130.4 169.7 10299024.62 266278000 0.038677715 11038.25 13813.37
States
United
1996 86520 245.8 204.2 10689963.36 269394000 0.03968152 11032.58333 13813.37
States
United
1997 105590 251.5 286.7 11169624.85 272657000 0.040965847 11683.33333 13813.37
States
United
1998 179030 324.9 468.6 11666663.21 275854000 0.042292891 13268 13813.37
States
United
1999 289443 322.7 504 12213269.67 279040000 0.043768885 13943.16667 13813.37
States
United
2000 350066 363.4 732.8 12713058.21 282162411 0.045055818 14167.75 13813.37
States
United
2001 171471 410.8 1065.3 12837135.35 284968955 0.045047487 14725.16667 13813.37
States
United
2002 109466 458.3 2452.8 13066422.98 287625193 0.045428646 15279.5 13813.37
States
United
2003 111346 1143.3 3938.6 13433168.2 290107933 0.046304036 15509.58333 13813.37
States
United 2004 207877 1133.9 5024.8 13941713.4 292805298 0.04761428 15746 13813.37
181
Country Year FDI Import Export GDP POP GDPPC RER Distance
States
United
2005 138327 862.9 5924 14408093.84 295516599 0.048755616 15858.91667 13813.37
States
United
2006 294288 987 7845.1 14792303.79 298379912 0.049575401 15994.25 13813.37
States
United
2007 340065 1700.5 10104.5 15055395.3 301231207 0.049979534 16105.125 13813.37
States
United
2008 332734 2646.6 11886.8 15011490.54 304093966 0.049364645 16302.25 13813.37
States
United
2009 153788 2710.5 11407.2 14594842.18 306771529 0.047575609 17065.08333 13813.37
States
United
2010 259344 3766.9 14238.1 14964372 309326085 0.048377336 18612.91667 13813.37
States
United
2011 257410 4529.2 16955.4 15204019.63 311580009 0.048796518 20509.75 13813.37
States
United
2012 250345 4826.4 19665.2 15542161.72 313874218 0.049517166 20828 13813.37
States
United
2013 288131 5223.8 23852.5 15802855.3 316057727 0.049999902 20933.41667 13813.37
States
United
2014 237655 6287 28634.7 16208861.25 318386421 0.050909399 21148 13813.37
States
United
2015 506161 7785 33451 16672691.92 320742673 0.051981521 21697.5675 13813.37
States
United
2016 479415 9701.6 38449.7 16920327.94 323071342 0.052373348 21935.00083 13813.37
States
Australia 1995 12026.42601 100.6 55.4 688161.9521 18072000 0.038078904 8182.345496 5179.11
Australia 1996 6181.381325 132.8 64.8 715336.1414 18311000 0.039065924 8633.617575 5179.11
Australia 1997 7631.27309 192.6 230.4 743574.8598 18517000 0.040156335 8671.149441 5179.11
Australia 1998 5956.935413 253.9 471.5 776590.6227 18711000 0.041504496 8335.069632 5179.11
Australia 1999 3311.038586 215.7 814.6 815473.0166 18926000 0.043087447 8995.881588 5179.11
Australia 2000 14892.97818 293.5 1272.5 847014.443 19153000 0.044223591 8214.013775 5179.11
Australia 2001 10717.13315 266.4 1041.8 863362.2813 19413000 0.044473409 7616.035474 5179.11
Australia 2002 14656.3218 286.3 1328.3 896627.0002 19651400 0.045626622 8301.538253 5179.11
Australia 2003 8985.24603 278 1420.9 924138.2499 19895400 0.046449845 10058.65545 5179.11
Australia 2004 42907.67282 458.8 1884.7 962449.985 20127400 0.047817899 11580.04858 5179.11
Australia 2005 25093.14144 498.5 2722.8 993282.5335 20394800 0.048702735 12110.91228 5179.11
Australia 2006 30551.10066 1099.7 3744.7 1022863.028 20697900 0.049418686 12044.10383 5179.11
Australia 2007 44440.09004 1059.4 3802.2 1061217.602 20827600 0.050952467 13476.27445 5179.11
Australia 2008 45160.02427 1357.9 4351.6 1100462.922 21249200 0.05178844 13674.33843 5179.11
Australia 2009 28683.26615 1045.9 2386.1 1120402.84 21691700 0.051651223 13309.33728 5179.11
Australia 2010 35210.73374 1443.6 2704 1142876.773 22031750 0.05187408 17073.57217 5179.11
Australia 2011 65554.89065 2123.3 2602 1169995.189 22340024 0.052372155 21155.77978 5179.11
Australia 2012 57550.42682 1772.2 3208.7 1212515.735 22733465 0.05333616 21565.51851 5179.11
Australia 2013 53997.29914 1586 3488.1 1243675.644 23128129 0.053773292 20209.06133 5179.11
Australia 2014 45978.79762 2054.7 3988.2 1276128.832 23475686 0.054359597 19063.18709 5179.11
Australia 2015 37419.46012 377.8 2905.6 1307031.702 23815995 0.054880416 16300.59817 5179.11
Australia 2016 42579.99114 2424.9 2864.9 1343181.238 24190907 0.05552422 16305.95669 5179.11
182
PH Ụ L ỤC 2
Số li ệu nghiên c ứu c ủa Vi ệt Nam
GDP Vi ệt Nam Dân s ố Vi ệt Nam GDP bình quân đầu
Năm ng ười c ủa Vi ệt Nam
(VNGDP) (VNPOP) (VNGDPPC)
1995 20736.16446 74910461 0.000276813
1996 24657.47057 76068743 0.000324147
1997 26843.70044 77133214 0.000348017
1998 27209.60205 78115710 0.000348324
1999 28683.65901 79035871 0.00036292
2000 31172.5184 79910412 0.000390093
2001 32685.19874 80742499 0.000404808
2002 35064.1055 81534407 0.000430053
2003 39552.51332 82301656 0.00048058
2004 45427.85469 83062821 0.00054691
2005 57633.25562 83832661 0.00068748
2006 66371.66482 84617540 0.000784372
2007 77414.42553 85419591 0.000906284
2008 99130.3041 86243413 0.001149425
2009 106014.6598 87092252 0.001217269
2010 115931.7497 87967651 0.001317891
2011 135539.4386 88871561 0.001525116
2012 155820.0019 89802487 0.001735141
2013 171222.0251 90753472 0.001886672
2014 186204.6529 91714595 0.002030262
2015 193241.1087 92677076 0.002085101
2016 205276.1721 93638724 0.002192215
183
PH Ụ L ỤC 3
Th ống kê mô t ả s ố li ệu
184
PH Ụ L ỤC 4
Gi ả thuy ết nghiên c ứu v ề tác độ ng c ủa các bi ến ki ểm soát khác t ới KNXK và
KNNK trong mô hình
Đối v ới các bi ến s ố ki ểm soát c ủa mô hình, c ăn c ứ vào các nghiên c ứu c ủa
Brugstrand (1985), Brun & c ộng s ự (2005), tác gi ả đư a ra một s ố gi ả thuy ết nghiên
cứu nh ư sau:
H4: GDP bình quân đầu ng ười c ủa Vi ệt Nam có tác độ ng thu ận chi ều t ới
KNXK và KNNK của Vi ệt Nam với các qu ốc gia đố i tác.
H5: GDP bình quân đầu ng ười c ủa qu ốc gia đố i tác i có tác độ ng thu ận
chi ều t ới t ới KNXK và KNNK của Vi ệt Nam với qu ốc gia đố i tác i.
H6: Kho ảng cách đị a lý gi ữa Vi ệt Nam và qu ốc gia đối tác i có tác động
ng ược chi ều t ới KNXK và KNNK c ủa Vi ệt Nam v ới qu ốc gia đối tác i.
H7: T ỷ giá h ối đoái gi ữa đồ ng Vi ệt Nam và đồng ti ền c ủa qu ốc gia đố i tác i
có tác động ng ược chi ều t ới KNXK c ủa Vi ệt Nam vào qu ốc gia đố i tác i và có tác
động thu ận chi ều t ới KNNK c ủa Vi ệt Nam t ừ qu ốc gia đố i tác i.
185
PH Ụ L ỤC 5
Th ực tr ạng FDI t ại Vi ệt Nam giai đoạn 1988-2018
Giai đoạn 1988-1990 là giai đoạn đầ u tiên thu hút FDI của Vi ệt Nam sau khi
Lu ật Đầ u t ư n ước ngoài c ủa Vi ệt Nam có hi ệu l ực (n ăm 1988). K ết qu ả thu hút FDI
trong giai đoạn này còn khá khiêm t ốn, ch ỉ có 211 d ự án v ới t ổng v ốn đă ng ký kho ảng
trên 1,6 t ỷ USD. Trong giai đoạn này, FDI ch ưa có tác động rõ r ệt đế n s ự phát tri ển
kinh t ế - xã h ội c ủa Vi ệt Nam.
Giai đoạn 1991-1995, đây là giai đoạn FDI vào Vi ệt Nam t ăng tr ưởng nhanh c ả
về quy mô và t ốc độ c ủa c ả v ốn đă ng ký và v ốn th ực hi ện. Trong giai đoạn này đã có
1.397 d ự án FDI được c ấp phép t ại Vi ệt Nam v ới t ổng vốn đă ng ký là 18,736 t ỷ USD.
Vốn FDI th ực hi ện trong giai đoạn này đạt 7,153 t ỷ USD, đạ t 38,93% t ổng v ốn đă ng ký
trong c ả giai đoạn. Dòng v ốn FDI vào Vi ệt Nam giai đoạn này t ăng m ạnh là do nh ững
lợi th ế r ất h ấp d ẫn c ủa Vi ệt Nam đố i v ới các nhà đầu t ư n ước ngoài nh ư chi phí đầu t ư
th ấp, ngu ồn nhân l ực d ồi dào, giá nhân công r ẻ, th ị tr ường còn r ất ti ềm n ăng (ch ưa được
khai thác) ở nhi ều l ĩnh v ực. S ự gia t ăng c ủa ngu ồn v ốn FDI trong giai đoạn này đã góp
ph ần quan tr ọng vào vi ệc th ực hi ện các m ục tiêu phát tri ển kinh t ế - xã h ội c ủa đấ t n ước.
Giai đoạn 1996-1999 là th ời k ỳ suy thoái c ủa dòng v ốn FDI vào Vi ệt Nam. Đây
là giai đoạn có nhi ều bi ến độ ng do ảnh h ưởng c ủa cu ộc kh ủng ho ảng tài chính ti ền t ệ
Đông Nam Á (1997). T ốc độ t ăng tr ưởng v ốn FDI đă ng ký và th ực hi ện b ắt đầ u gi ảm
từ n ăm 1996 (21,58% và 5,23% n ăm 1996 so v ới 85,95% và 24,59% n ăm 2015). Trong
ba n ăm ti ếp theo 1997, 1998 và 1999, s ố d ự án và v ốn FDI đă ng ký vào Vi ệt Nam
gi ảm sâu v ới t ốc độ t ăng tr ưởng ẩm l ần l ượt là -38,19%, -18,17% và - 53,17%. Trong 3
năm này, Vi ệt Nam ch ỉ thu hút được 961 d ự án v ới kho ảng 13,11 t ỷ USD v ốn đă ng ký.
Các d ự án FDI trong giai đoạn này ch ủ y ếu có quy mô v ừa và nh ỏ. Nhi ều d ự án được
cấp phép t ừ nh ững n ăm tr ước b ị ng ừng tri ển khai do ch ủ đầ u t ư c ủa các d ự án này đến
từ các n ước châu Á nh ư Hàn Qu ốc, H ồng Kông, Đài Loan đều ch ịu ảnh h ưởng n ặng
nề b ởi cu ộc kh ủng ho ảng tài chính ti ền t ệ.
Giai đoạn 2000-2003 , dòng v ốn FDI vào Vi ệt Nam có d ấu hi ệu ph ục h ồi, tuy
nhiên t ốc độ ph ục h ồi còn r ất ch ậm và không ổn đị nh. S ố d ự án và vốn đă ng ký n ăm
2000 đều t ăng so v ới n ăm 1999 v ới 391 d ự án và 2,762 t ỷ USD (t ăng 21,03% so v ới
năm 1999). N ăm 2001 đạt 3,625 t ỷ v ốn đă ng ký, t ăng 18,21% so v ới n ăm 2000. Tuy
nhiên, đến n ăm 2002 v ốn FDI vào Vi ệt Nam l ại gi ảm xu ống còn 2,993 t ỷ USD, gi ảm
8,33% so v ới n ăm 2001. Đế n n ăm 2003, FDI đă ng ký vào Vi ệt Nam ph ục h ồi nh ẹ t ăng
5,98% so v ới n ăm 2002, tuy nhiên quy mô v ốn th ực hi ện l ại gi ảm 5,58% so v ới n ăm
2002. H ầu h ết các d ự án FDI trong giai đoạn này đều có quy mô r ất nh ỏ, điều này ph ần
nào có th ấy được s ự r ụt rè và e ng ại c ủa các nhà đầu t ư n ước ngoài đối v ới s ự b ất ổn v ề
nền tài chính c ủa châu Á nói chung và Vi ệt Nam nói riêng th ời k ỳ h ậu kh ủng ho ảng.
Giai đoạn 2004-2008 là giai đoạn FDI vào Vi ệt Nam ph ục h ồi và phát tri ển m ạnh.
Năm sau t ăng g ần g ấp đôi so v ới n ăm tr ước. N ăm 2004 ch ỉ m ới đạ t 4,534 t ỷ USD thì n ăm
2006 lên t ới 12,004 t ỷ USD t ăng 264,76% so v ới 2004. S ố d ự án và l ượng v ốn FDI vào
186
Vi ệt Nam n ăm 2007 c ũng t ăng m ạnh so v ới n ăm 2006 v ới t ốc độ c t ăng là 77,84%. Đỉnh
điểm là vào n ăm 2008, Vi ệt Nam đạt k ỷ l ục v ề thu hút FDI v ới 1.171 d ự án và t ổng v ốn
đă ng ký là 71,726 t ỷ USD, t ăng 235,98% so v ới n ăm 2007. .N Ng .u.yên . n.h.ân . c.ủa. sự t ăng
tr ưởng cô cùng ấn t ượng này c .ũn.g. đã được. rất n .h.i.ều. n.g. h.i.ên . c.ứu. đề c . ập. Th . e.o đó, m .ột s ố
lý g . i.ải. được. đư a. ra . b.a.o g .ồm. : (i .) s ự k ỳ v ọn.g. c. ủa. n. h.à đầu. tư vào tri .ển. vọn. g. ki .n.h. tế c .ủa.
Vi .ệt N . a.m., đặc. b.i. ệt kh . i. Vi .ệt N . a.m. g.i. a. n.h.ập WTO (tháng 1/2007); (i .i.) ản.h. h.ưởn. g. c.ủa. Lu .ật
Đầu. tư n . ăm. 2005 kh .i. được. b. a.n. h.àn . h. và c .ó h .i.ệu. lực.; (i . i.i.) th . ị tr ườn. g. c.h. ứn.g. kh .oán . và ti .ếp
th .e.o đó là th .ị tr ườn. g. b. ất độ n.g. sản. ph .át tri .ển. qu .á n .ón . g.; (i .v) m .ột lo ại. c.h.ín .h. sác .h. kíc .h.
th .íc .h. đầu. tư c .ủa. Vi . ệt N . a.m. Tu .y n . h.i.ên ., s ự t ăn.g. tr ưởn. g. qu . á m .ức. đồn. g. th .ời. kéo th .e. o m .ột
số h .ệ qu .ả x ấu. c.h.o n .ền. ki .n.h. tế n .h.ư t ỷ l ệ l ạm. ph .át t ăn.g. c.a. o, ô n .h. i.ễm. m.ôi . tr ườn.g. , b .ất b .ìn .h.
đẳn.g. tron .g. th .u. n.h.ập tr ở lên . tr ầm. tr ọn.g. h.ơn.
Giai đoạn 2009-2012, bước sang năm 2009, FDI vào Vi ệt Nam có xu h ướng gi ảm
mạnh so v ới n ăm 2008, l ượng v ốn cam k ết ch ỉ b ằng g ần 1/3 so v ới n ăm 2008 v ới 23,1 t ỷ
USD. Nguyên nhân c ủa s ự gi ảm sút này chính là do ảnh h ưởng c ủa cu ộc suy thoái kinh t ế
toàn c ầu x ảy ra vào cu ối n ăm 2008 đầ u n ăm 2009. T ất c ả các n ền kinh t ế phát tri ển đề u b ị
ảnh h ưởng n ặng n ề, dòng FDI ch ảy ra t ừ các n ền kinh t ế này này c ũng gi ảm m ạnh, và do
đó dòng FDI vào Vi ệt Nam c ũng gi ảm m ạnh. N ăm 2010, Vi ệt Nam thu hút được 1.237 d ự
án v ới t ổng v ốn đă ng ký là 19,886 t ỷ USD, gi ảm 14,03% so v ới n ăm 2009. Đế n n ăm
2011, t ổng v ốn đă ng ký là 15,518 t ỷ USD, gi ảm 21% so v ới n ăm 2010, tuy nhiên v ốn FDI
th ực hi ện trong n ăm này không thay đổi so v ới n ăm 2010, v ẫn đạ t 11 t ỷ USD, chi ếm
70,42% t ổng v ốn đă ng ký. N ăm 2012, t ổng v ốn đă ng ký t ăng nh ẹ 4,67% so v ới n ăm 2011,
đạt 16,347 t ỷ USD, tuy nhiên v ốn th ực hi ện l ại gi ảm 4,91% so v ới n ăm tr ước và đạt 10,46
tỷ USD. Nhìn chung, trong giai đoạn này, l ượng v ốn FDI đă ng ký n ăm sau có s ự s ụt gi ảm
so v ới n ăm tr ước, tuy nhiên, v ẫn t ươ ng đối cao so v ới các n ăm tr ước kh ủng ho ảng (tr ừ
năm 2008) và đặc bi ệt là t ỷ l ệ v ốn th ực hi ện trên v ốn đă ng ký luôn đạ t ở m ức t ươ ng đối
cao (trên 50%, ch ỉ tr ừ n ăm 2009 là 43,28%).
Giai đoạn 2013-2018, đây là giai đoạn ph ục h ồi sau kh ủng ho ảng, FDI vào Vi ệt
Nam có d ấu hi ệu t ăng tr ưởng qua các n ăm. T ốc độ t ăng c ả v ốn đă ng ký và v ốn th ực hi ện
tuy ch ậm nh ưng ch ắc ch ắn và t ươ ng đối ổn đị nh. Giai đoạn 2013-2016, l ượng v ốn đă ng
ký luôn đạt trên 20 t ỷ USD m ỗi n ăm, t ỷ l ệ v ốn th ực hi ện trên v ốn đă ng ký c ũng đạ t
tươ ng đối cao l ần l ượt qua các n ăm t ừ 2013 đế n 2016 là 53,17%; 61,05%; 60,13% và
58,76%. M .ột n . g.u.yên . n. h.ân . để lý g .i.ải. cho h . i.ện. tượn. g. n. ày đó là d .o Vi . ệt N . a.m. đa.n. g. th .a.y
đổi. c.h.i.ến. lược. th .u. h.út FD .I. c.ủa. m.ìn .h. từ l ượn.g. sa .n.g. c.h. ất. Th .e. o đó, Vi .ệt N . a.m. c.h.ỉ t ập
tru .n. g. th .u. h.út FD .I. th .u. ộc. n.h.ữn.g. n. g.àn . h. ưu. ti .ên . n. h.ư c . ôn .g. n. g.h.ệ th . ôn . g. ti . n., n .ôn .g. n.g. h.i.ệp
c.ôn .g. n.g.h. ệ c .a.o... Đi.ều. n.ày kh .i.ến. c.h.o t ốc độ . FD .I. vào Vi .ệt N .a.m. tăng ch ậm., tu .y n .h.i.ên .,
tron . g. d.ài . h.ạn. vi .ệc. th .u. h.út d . òn .g. vốn. FD .I. c. ó c . h.ất l ượn.g. sẽ t ạo ra . độn.g. lực. qu .a.n. tr ọn. g.
tron . g. vi .ệc. th .úc . đẩy t ăn. g. tr ưởn. g. và ph .át tri .ển. c.ủa. n.ền. ki .n. h. tế Vi . ệt N . a.m. N ăm 2017 là
một n ăm kh ởi s ắc trong thu hút FDI v ới 37,1 t ỷ USD đă ng ký, t ăng 38% so v ới n ăm
2016. FDI th ực hi ện n ăm 2017 đạ t 17,5 t ỷ USD. N ăm 2018, t ổng FDI vào Vi ệt Nam đạ t
36,37 tỷ USD, gi ảm 0,73 tỷ USD so v ới n ăm 2017. Tuy nhiên, v ốn FDI th ực hi ện l ại đạ t
cao nh ất trong các n ăm v ới 19,1 t ỷ USD t ăng 9,14% so v ới n ăm 2017.
187
PH Ụ L ỤC 6
Ki ểm đị nh Hausman mô hình đánh giá tác động c ủa FDI tới KNXK
PH Ụ L ỤC 7
Ki ểm đị nh Hausman mô hình đánh giá tác động c ủa FDI tới KNXK tr ước WTO
188
PH Ụ L ỤC 8
Ki ểm đị nh Hausman mô hình đánh giá tác động c ủa FDI tới KNXK sau WTO
PH Ụ L ỤC 9
Ki ểm đị nh Hausman mô hình đánh giá tác động c ủa FDI tới KNNK
189
PH Ụ L ỤC 10
Ki ểm đị nh Hausman mô hình đánh giá tác động c ủa FDI tới KNNK tr ước WTO
PH Ụ L ỤC 11
Ki ểm đị nh Hausman mô hình đánh giá tác động c ủa FDI tới KNNK sau WTO
190
PH Ụ L ỤC 12
Kết qu ả ước l ượng tác độ ng c ủa FDI tới KNXK ở Vi ệt Nam
191
PH Ụ L ỤC 13
Gi ải thích k ết qu ả ước l ượng tác độ ng c ủa các bi ến ki ểm soát
trong mô hình t ới KNXK ở Vi ệt Nam
Biến VNGDPPC (GDP bình quân đầu ng ười c ủa Vi ệt Nam) có tác động l ớn nh ất t ới
KNXK c ủa Vi ệt Nam. K ết qu ả ước l ượng cho th ấy n ếu GDP bình quân đầu ng ười c ủa Vi ệt
Nam t ăng 1% thì KNXK c ủa Vi ệt Nam t ăng h ơn 1.5051%. Điều này t ươ ng đối d ễ hi ểu, GDP
được c ấu thành b ởi giá tr ị hàng hoá được s ản xu ất ra trong ph ạm vi lãnh th ổ Vi ệt Nam. GDP
gia t ăng ph ản ánh l ượng hàng hoá, d ịch v ụ được s ản xu ất và cung ứng t ăng thêm. Trong b ối
cảnh Vi ệt Nam đang chuy ển d ịch d ần thành m ột công x ưởng m ới c ủa th ế gi ới thì GDP bình
quân đầu ng ười c ủa Vi ệt Nam ảnh h ưởng nhi ều nh ất đế n KNXK là hoàn toàn h ợp lý.
Biến GDPPC (GDP bình quân đầu ng ười c ủa qu ốc gia đố i tác) có tác động d ươ ng t ới
KNXK hàng hoá ở Vi ệt Nam. Tác độ ng này là tác động thu ận chi ều v ới h ệ s ố là 0.7203, ngh ĩa là
nếu GDP bình quân đầu ng ười c ủa qu ốc gia đố i tác c ủa Vi ệt Nam t ăng 1% thì KNXK hàng hoá
của Vi ệt Nam vào qu ốc gia đó s ẽ t ăng 0.7203%. K ết qu ả này phù h ợp v ới gi ả thuy ết ban đầ u v ề
tác động c ủa GDP bình quân đầu ng ười c ủa qu ốc gia đố i tác t ới KNXK hàng hoá c ủa Vi ệt Nam
vào qu ốc gia đố i tác đó. Tác động này t ươ ng đối h ợp lý vì khi thu nh ập c ủa m ột qu ốc gia t ăng thì
nhu c ầu v ề các lo ại hàng hoá (cả thông th ường l ẫn xa x ỉ) s ẽ t ăng, d ẫn t ới vi ệc nh ập kh ẩu hàng
hoá c ủa qu ốc gia này t ăng, trong đó có c ả hàng hoá t ừ Vi ệt Nam. K ết qu ả là t ổng KNXK c ủa
Vi ệt Nam s ẽ t ăng.
Biến RER (t ỷ giá h ối đoái) có tác động ng ược chi ều t ới KNXK c ủa Vi ệt Nam. K ết qu ả
ước l ượng trong b ảng 3.34 cho th ấy n ếu t ỷ giá h ối đoái gi ữa đồ ng ti ền Vi ệt Nam và đồng ti ền
của qu ốc gia đố i tác t ăng 1% thì KNXK c ủa Vi ệt Nam vào qu ốc gia đó s ẽ gi ảm 0.2728%. K ết
qu ả này c ũng phù h ợp với gi ả thuy ết ban đầ u v ề ảnh h ưởng c ủa t ỷ giá h ối đoái t ới KNXK ở
Vi ệt Nam. K ết qu ả nghiên c ứu ph ản ánh hoàn toàn chính xác ý ngh ĩa kinh t ế, khi đồ ng Vi ệt
Nam t ăng giá s ẽ khi ến cho giá c ủa hàng hoá xu ất x ứ t ừ Vi ệt Nam tr ở lên đắt h ơn t ươ ng đối
trên th ị trường n ước ngoài. Điều này khi ến hàng hoá Vi ệt Nam kém c ạnh tranh h ơn và d ẫn
đến l ượng xu ất kh ẩu gi ảm.
Bi ến Distance (kho ảng cách đị a lý gi ữa Vi ệt Nam và qu ốc gia đố i tác) có t ươ ng quan âm
với KNXK hàng hoá c ủa Vi ệt Nam vào qu ốc gia đố i tác đó. C ụ th ể k ết qu ả ước l ượng cho th ấy,
nếu kho ảng cách đị a lý gi ữa Vi ệt Nam v ới qu ốc gia đố i tác t ăng 1% thì KNXK c ủa Vi ệt Nam
vào qu ốc gia đó s ẽ gi ảm 0.00003%. Có th ể th ấy tác độ ng này khá nh ỏ, không th ực s ự ảnh
hưởng đế n KNXK c ũng nh ư chính sách xu ất kh ẩu hàng hoá c ủa Vi ệt Nam. K ết qu ả ước l ượng
này c ũng phù h ợp v ới gi ả thuy ết ban đầ u v ề ảnh h ưởng c ủa kho ảng cách đị a lý gi ữa Vi ệt Nam
với qu ốc gia đố i tác t ới KNXK hàng hoá c ủa Vi ệt Nam vào qu ốc gia đố i tác đó. Tuy nhiên, tác
động âm này c ũng đặ t ra yêu c ầu cho Vi ệt Nam trong vi ệc t ối ưu hoá các ph ươ ng th ức c ũng
nh ư tuy ến đường v ận chuy ển hàng hoá c ủa mình t ới các qu ốc gia và vùng lãnh th ổ trên th ế
gi ới. B ởi trong th ời đạ i công ngh ệ phát tri ển nh ư hi ện nay, kho ảng cách đị a lý th ực s ự đã không
còn gây tr ở ng ại t ới vi ệc giao th ươ ng buôn bán hàng hoá gi ữa các qu ốc gia trên th ế gi ới.
192
PH Ụ L ỤC 14
Kết qu ả ước l ượng tác độ ng c ủa FDI t ới KNNK ở Vi ệt Nam
193
PH Ụ L ỤC 15
Gi ải thích k ết qu ả ước l ượng tác độ ng c ủa các bi ến ki ểm soát trong mô hình t ới
KNNK ở Vi ệt Nam
Bi ến VNGDPPC (GDP bình quân đầu ng ười c ủa Vi ệt Nam) có tác động dươ ng
và l ớn nh ất tới KNNK hàng hoá c ủa Vi ệt Nam. V ới h ệ s ố 1.1734, ngh ĩa là n ếu GDP
bình quân đầu ng ười của Vi ệt Nam t ăng 1% thì KNNK hàng hoá c ủa Vi ệt Nam s ẽ t ăng
1.1734%. K ết qu ả này phù h ợp v ới gi ả thuy ết ban đầ u v ề tác độ ng c ủa GDP bình quân
đầu ng ười của Vi ệt Nam t ới KNNK. Một khi thu nh ập c ủa Vi ệt Nam t ăng lên, nhu c ầu
về các lo ại hàng hoá s ẽ t ăng, d ẫn t ới vi ệc nh ập kh ẩu hàng hoá c ủa Vi ệt Nam c ũng s ẽ
tăng. K ết qu ả là t ổng KNNK c ả n ước s ẽ t ăng.
Bi ến GDPPC (GDP bình quân đầu ng ười c ủa qu ốc gia đố i tác) có tác động
dươ ng t ới KNXK c ủa Vi ệt Nam v ới h ệ s ố 1.0204. C ụ th ể, khi GDP bình quân đầu
ng ười c ủa qu ốc gia đố i tác t ăng 1% s ẽ làm cho KNNK hàng hoá c ủa Vi ệt Nam t ừ qu ốc
gia đối tác t ăng 1.0204%. K ết qu ả này h ợp lý và phù h ợp v ới gi ả thuy ết ban đầ u.
Bi ến RER (tỷ giá h ối đoái) có tác động thu ận chi ều tới KNNK hàng hoá của Vi ệt
Nam. K ết qu ả ước l ượng trong b ảng 3.35 cho th ấy n ếu t ỷ giá h ối đoái gi ữa đồ ng VND
với đồ ng ti ền c ủa qu ốc gia đố i tác t ăng 1% thì KNNK c ủa Vi ệt Nam t ừ qu ốc gia đó s ẽ
tăng 0.2275%. K ết qu ả này c ũng phù h ợp v ới gi ả thuy ết ban đầ u v ề ảnh h ưởng c ủa t ỷ giá
hối đoái gi ữa đồ ng ti ền c ủa Vi ệt Nam v ới đồ ng ti ền c ủa qu ốc gia đố i tác t ới KNNK hàng
hoá c ủa Vi ệt Nam t ừ qu ốc gia đố i tác đó. Một khi đồ ng ti ền c ủa Vi ệt Nam m ạnh lên so
với đồ ng ti ền c ủa qu ốc gia đố i tác, Vi ệt Nam s ẽ nh ập kh ẩu nhi ều h ơn t ừ qu ốc gia đó, và
do đó KNNK hàng hoá c ủa Vi ệt Nam t ừ qu ốc gia đó s ẽ t ăng lên. K ết qu ả là t ổng KNNK
cả n ước s ẽ t ăng.
Bi ến Distance (kho ảng cách đị a lý gi ữa Vi ệt Nam và qu ốc gia đố i tác) có tác
động ng ược chi ều với KNNK hàng hoá c ủa Vi ệt Nam t ừ qu ốc gia đố i tác đó. C ụ th ể
kết qu ả ước l ượng cho th ấy, n ếu kho ảng cách đị a lý gi ữa Vi ệt Nam v ới qu ốc gia đố i
tác t ăng 1% thì KNNK hàng hoác c ủa Vi ệt Nam t ừ qu ốc gia đó s ẽ gi ảm 0.0001%. Có
th ể th ấy tác độ ng này r ất nh ỏ, không th ực s ự ảnh h ưởng đế n KNNK c ũng nh ư chính
sách nh ập kh ẩu hàng hoá c ủa Vi ệt Nam. K ết qu ả ước l ượng này c ũng phù h ợp v ới gi ả
thuy ết ban đầ u v ề ảnh h ưởng c ủa kho ảng cách đị a lý gi ữa Vi ệt Nam v ới qu ốc gia đố i
tác t ới KNNK hàng hoá c ủa Vi ệt Nam t ừ qu ốc gia đối tác đó.
194
PH Ụ L ỤC 16
Kết qu ả ước l ượng tác độ ng c ủa FDI t ới KNXK ở Vi ệt Nam tr ước WTO
PH Ụ L ỤC 17
Kết qu ả ước l ượng tác độ ng c ủa FDI t ới KNXK ở Vi ệt Nam sau WTO
195
PH Ụ L ỤC 18
Kết qu ả ước l ượng tác độ ng c ủa FDI tới KNNK ở Vi ệt Nam tr ước WTO
PH Ụ L ỤC 19
Kết qu ả ước l ượng tác độ ng c ủa FDI tới KNNK ở Vi ệt Nam sau WTO