Luận án Tác động của quản trị nhà trường đến chất lượng đào tạo: nghiên cứu tại các trường đại học vùng Đông Nam Bộ

Mục tiêu nghiên cứu: xem xét tầm quan trọng của các xu hướng toàn cầu trong phát triển đào tạo đại học ở Hồng Kông từ năm 1997 đến năm 2012. Hai xu hướng, đại chúng hóa và quốc tế hóa, được coi là động lực chính hình thành chính sách đào tạo đại học của Hồng Kông trong giai đoạn này. Phương pháp nghiên cứu: Bài báo này lập luận rằng sự phát triển của lĩnh vực đào tạo đại học ở Hồng Kông từ tháng 7 năm 1997 đến tháng 6 năm 2012 minh họa cho việc thực hiện các diễn ngôn và thực tiễn tân tự do cũng như việc áp dụng chủ nghĩa tư bản học thuật toàn cầu. Trong bối cảnh suy thoái kinh tế và sự trỗi dậy của nền kinh tế tri thức, lĩnh vực đào tạo đại học đã được sử dụng như một động cơ phát triển kinh tế. Trường hợp của Hồng Kông phản ánh rằng diễn ngôn toàn cầu có sức mạnh và quan trọng trong việc tạo ra những lời hùng biện của chính phủ (Tang 2015), sau đó ảnh hưởng đến các chính sách và thực tiễn ở cả cấp độ hệ thống và thể chế (Lingard và Rawolle 2011). Một số hệ thống đào tạo đại học, chẳng hạn như ở Hồng Kông trong thời gian được báo cáo, có xu hướng áp dụng chủ nghĩa tân tự do, trong khi sự phản kháng chống lại sự tân tự do thể hiện rõ ràng trong quá trình năng động toàn cầu - địa phương ở những nơi khác. Bất kể chiến lược chấp nhận hay kháng cự được áp dụng, sự chuyển đổi của đào tạo đại học xảy ra; do đó, hiện trạng không phải là một lựa chọn (Shahjahan 2014). Bài báo này cho thấy bản chất năng động của chính sách và thực hành đào tạo đại học trong bối cảnh toàn cầu hóa và giá trị của việc nghiên cứu liên tục về chúng

pdf356 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 10/02/2022 | Lượt xem: 356 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tác động của quản trị nhà trường đến chất lượng đào tạo: nghiên cứu tại các trường đại học vùng Đông Nam Bộ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0 2 4.760 14.423 42.375 4.449 13.482 40.501 6.165 3 2.929 8.876 51.251 2.639 7.996 48.498 5.473 4 2.229 6.755 58.006 1.817 5.506 54.004 5.492 5 1.728 5.236 63.242 1.445 4.379 58.383 4.630 6 1.684 5.104 68.346 1.391 4.216 62.599 4.226 7 1.265 3.835 72.181 .967 2.930 65.528 4.375 8 1.088 3.297 75.478 .765 2.319 67.847 4.267 9 .730 2.213 77.691 10 .665 2.015 79.706 11 .582 1.763 81.470 12 .534 1.618 83.088 13 .499 1.513 84.601 14 .455 1.378 85.980 15 .425 1.288 87.267 16 .395 1.197 88.465 17 .378 1.146 89.611 18 .359 1.088 90.698 19 .313 .948 91.646 20 .305 .923 92.569 21 .281 .850 93.420 22 .271 .822 94.241 23 .239 .724 94.965 24 .222 .674 95.639 25 .205 .622 96.261 26 .202 .611 96.872 27 .193 .585 97.457 28 .175 .529 97.986 29 .166 .504 98.490 30 .151 .459 98.949 31 .136 .413 99.362 32 .127 .386 99.748 33 .083 .252 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. Pattern Matrixa Factor 1 2 3 4 5 6 7 8 DT4 .868 DT3 .856 DT2 .825 DT5 .814 DT1 .796 CT3 .882 CT1 .856 CT5 .828 CT2 .745 CT4 .743 NQ3 .871 NQ2 .842 NQ4 .823 NQ1 .764 CS2 .841 CS3 .837 CS1 .817 CS4 .817 DV2 .805 DV4 .738 DV3 .680 DV5 .659 DV1 .656 NM2 .848 NM1 .768 NM3 .701 NM4 .528 NC1 .948 NC3 .789 NC2 .764 KV1 .879 KV2 .748 KV3 .664 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. Factor Correlation Matrix Factor 1 2 3 4 5 6 7 8 1 1.000 .287 .255 .288 .322 .273 .219 .271 2 .287 1.000 .542 .531 .386 .078 .154 .167 3 .255 .542 1.000 .478 .354 .192 .178 .197 4 .288 .531 .478 1.000 .405 .112 .126 .098 5 .322 .386 .354 .405 1.000 .104 .204 .175 6 .273 .078 .192 .112 .104 1.000 .531 .565 7 .219 .154 .178 .126 .204 .531 1.000 .573 8 .271 .167 .197 .098 .175 .565 .573 1.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. PHỤ LỤC 19. BẢN KHẢO SÁT CHÍNH THỨC Kính chào Quý anh/chị, Tôi tên Trần Hoàng Minh là nghiên cứu sinh của Trường Đại học Lạc Hồng. Hiện nay, tôi đang thực hiện đề tài “Tác động của quản trị nhà trường đến chất lượng đào tạo: Nghiên cứu tại các trường đại học vùng Đông Nam bộ”. Tôi cam đoan tất cả những thông tin mà Quý anh/chị cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Tôi rất cảm ơn Quý anh/chị đã dành thời gian để tham gia thực hiện bản khảo sát này. PHẦN I. CÂU HỎI GẠN LỌC Câu 1: Hiện Quý anh/chị là sinh viên đang tham gia học tập tại các trường đại học ở vùng Đông Nam bộ đúng không? ☐Đúng ☐Sai - Trường hợp trả lời đúng thì Quý anh/chị tiếp tục thực hiện các nội dung tiếp theo. - Trường hợp trả lời sai thì Quý anh/chị không thực hiện khảo sát cho các nội dung tiếp theo. Câu 2: Trường Quý anh/chị là: ☐Đại học ☐Cao đẳng ☐Trung cấp - Trường hợp trả lời Đại học thì Quý anh/chị tiếp tục thực hiện các nội dung tiếp theo. - Trường hợp trả lời các phương án còn lại thì Quý anh/chị không thực hiện khảo sát cho các nội dung tiếp theo. PHẦN II. NỘI DUNG KHẢO SÁT Quý anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý về các phát biểu dưới đây theo thang điểm từ 1 đến 5, với quy ước sau: 1: HOÀN TOÀN PHẢN ĐỐI đến 5: HOÀN TOÀN ĐỒNG Ý (Xin vui lòng chỉ khoanh tròn một số cho từng phát biểu) TT Nội dung Lựa chọn 1 Học tập tại trường giúp tôi có được kiến thức chuyên môn cần thiết để làm việc tại vùng Đông Nam bộ. 1 2 3 4 5 2 Học tập tại trường giúp tôi có những kiến thức xã hội cần thiết phù hợp với vùng Đông Nam bộ. 1 2 3 4 5 3 Học tập tại trường giúp tôi có được các kỹ năng nghề nghiệp phù hợp với thị trường lao động vùng Đông Nam bộ. 1 2 3 4 5 4 Học tập tại trường giúp tôi phát triển được các kỹ năng mềm để làm việc tại vùng Đông Nam bộ. 1 2 3 4 5 5 Học tập tại trường giúp tôi hoàn thiện ý thức và thái độ trong cuộc sống. 1 2 3 4 5 6 Trong quá trình học, tôi có cơ hội thực tập, trải nghiệm. 1 2 3 4 5 7 Tôi được nhà trường hỗ trợ các điều kiện sống để đảm bảo việc học (vé xe về tết, phiếu ăn sinh viên, sinh hoạt phí ở KTX, vé xe buýt, quà cho sinh viên xa nhà không về quê đón tết,). 1 2 3 4 5 8 Tôi được hưởng các dịch vụ tiện ích (thư viện, y tế, ký túc xá, căn tin, ) khi học tập tại trường. 1 2 3 4 5 9 Trong quá trình học, tôi được cố vấn học tập hướng dẫn và giải đáp thắc mắc. 1 2 3 4 5 10 Nhà trường có cơ sở vật chất đáp ứng được nhu cầu học tập của tôi. 1 2 3 4 5 11 Tôi kỳ vọng giá trị bản thân sẽ được nâng cao khi tốt nghiệp. 1 2 3 4 5 12 Tôi kỳ vọng mình có đủ năng lực để làm việc tại vùng Đông Nam bộ khi tốt nghiệp. 1 2 3 4 5 13 Tôi kỳ vọng có việc làm phù hợp tại vùng Đông Nam bộ khi tốt nghiệp. 1 2 3 4 5 14 Chương trình đào tạo của trường được cập nhật thường xuyên. 1 2 3 4 5 15 Các học phần trong chương trình đào tạo được gắn kết với nhau. 1 2 3 4 5 16 Tôi chủ động sắp xếp thời gian học thông qua đăng ký học phần. 1 2 3 4 5 17 Mục tiêu của chương trình đào tạo phù hợp với kỳ vọng của tôi. 1 2 3 4 5 18 Thời lượng các học phần phù hợp. 1 2 3 4 5 19 Trường có chính sách hỗ trợ sinh viên hợp lý (học bổng, khen thưởng, kỷ luật, xử lý vi phạm,). 1 2 3 4 5 20 Trường truyền thông đầy đủ và chính xác các chính sách. 1 2 3 4 5 21 Trường thông báo kịp thời và rộng rãi về các chính sách cho sinh viên. 1 2 3 4 5 22 Trường đảm bảo thực hiện các chính sách như tuyên bố. 1 2 3 4 5 23 Tôi nhận thấy nội quy của trường rõ ràng, dễ hiểu. 1 2 3 4 5 24 Tôi nhận thấy nội quy của trường được áp dụng nghiêm ngặt. 1 2 3 4 5 25 Tôi nắm rõ các nội quy của nhà trường. 1 2 3 4 5 26 Tôi được biết có bộ phận/công cụ kiểm tra, kiểm soát để đảm bảo việc thực hiện nội quy. 1 2 3 4 5 27 Giảng viên thể hiển phù hợp với đạo đức nghề nghiệp. 1 2 3 4 5 28 Giảng viên có phương pháp giảng dạy phù hợp. 1 2 3 4 5 TT Nội dung Lựa chọn 29 Giảng viên có kiến thức chuyên môn phù hợp với học phần. 1 2 3 4 5 30 Giảng viên quan tâm đến việc học tập của sinh viên. 1 2 3 4 5 31 Giảng viên khuyến khích tình yêu học tập của sinh viên. 1 2 3 4 5 32 Giảng viên biết lắng nghe sinh viên. 1 2 3 4 5 33 Giảng viên thích ứng tốt với các tình huống bất ngờ. 1 2 3 4 5 PHẦN III. THÔNG TIN CÁ NHÂN Dưới đây là một số thông tin nhằm để phục vụ cho việc phân loại và trình bày các dữ liệu thống kê. Quý anh/chị vui lòng đánh dấu (X) vào ô thích hợp dưới đây: 6. Giới tính của anh/chị là: ☐Nam ☐Nữ 7. Anh/Chị là sinh viên năm thứ? ☐Năm nhất ☐Năm 2, 3 ☐Năm 4 hoặc sắp tốt nghiệp 8. Anh/Chị thuộc khối ngành đào tạo nào? ....................................................................................................................................... 9. Trường của các Anh/Chị đang theo học thuộc loại hình nào? ☐Công lập ☐Tư thục 10. Anh/Chị là sinh viên cán bộ Đoàn - Hội? ☐Đúng ☐Sai Chân thành cám ơn Quý anh/chị đã tham gia thực hiện khảo sát. PHỤ LỤC 20. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC PHỤ LỤC 20A. THỐNG KÊ MÔ TẢ MẪU KHẢO SÁT Statistics Loại hình trường đại học Giới tính Số năm học tại trường Khối ngành Cán bộ Đoàn - Hội N Valid 509 509 509 509 509 Missing 0 0 0 0 0 Mode 1 1 3 3 2 Minimum 1 1 1 1 1 Maximum 2 3 3 7 2 Loại hình trường đại học Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Công lập 324 63.7 63.7 63.7 Tư thục 185 36.3 36.3 100.0 Total 509 100.0 100.0 Giới tính Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 267 52.5 52.5 52.5 Nữ 236 46.4 46.4 98.8 Không rõ 6 1.2 1.2 100.0 Total 509 100.0 100.0 Số năm học tại trường Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Năm thứ 1 169 33.2 33.2 33.2 năm 2-3 153 30.1 30.1 63.3 năm 4 - sắp tốt nghiệp 187 36.7 36.7 100.0 Total 509 100.0 100.0 Khối ngành Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khoa học giáo dục và đào tạo giảng viên 18 3.5 3.5 3.5 Nghệ thuật 15 2.9 2.9 6.5 Kinh doanh và quản lý, Pháp luật 176 34.6 34.6 41.1 Khoa học sự sống, Khoa học tự nhiên 48 9.4 9.4 50.5 Toán thống kê, Máy tính IT, CN kỹ thuật, Sản xuất và chế biến, Kiến trúc, xây dựng, Nông lâm và thủy sản, Thú y 63 12.4 12.4 62.9 Sức khỏe 45 8.8 8.8 71.7 Nhân văn, KHXH hành vi, Báo chí và thông tin, Dịch vụ XH, KS-DL-thể thao - DV cá nhân, Vận tải, Bảo vệ môi trường, AN-QP 144 28.3 28.3 100.0 Total 509 100.0 100.0 Cán bộ Đoàn - Hội Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Có 216 42.4 42.4 42.4 Không 293 57.6 57.6 100.0 Total 509 100.0 100.0 PHỤ LỤC 20B. THỐNG KÊ MÔ TẢ BIẾN QUAN SÁT CÁC NHÂN TỐ Frequencies Statistics DT1 DT2 DT3 DT4 DT5 N Valid 509 509 509 509 509 Missing 0 0 0 0 0 Mean 3.38 3.15 3.13 3.31 2.85 Median 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00 Mode 3 3 3 3 3 Std. Deviation .952 .864 .798 .799 .749 Minimum 1 1 1 1 1 Maximum 5 5 5 5 5 Frequency Table DT1 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 4 .8 .8 .8 2 95 18.7 18.7 19.4 3 175 34.4 34.4 53.8 4 172 33.8 33.8 87.6 5 63 12.4 12.4 100.0 Total 509 100.0 100.0 DT2 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 4 .8 .8 .8 2 109 21.4 21.4 22.2 3 238 46.8 46.8 69.0 4 122 24.0 24.0 92.9 5 36 7.1 7.1 100.0 Total 509 100.0 100.0 DT3 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 4 .8 .8 .8 2 101 19.8 19.8 20.6 3 249 48.9 48.9 69.5 4 135 26.5 26.5 96.1 5 20 3.9 3.9 100.0 Total 509 100.0 100.0 DT4 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 4 .8 .8 .8 2 66 13.0 13.0 13.8 3 239 47.0 47.0 60.7 4 170 33.4 33.4 94.1 5 30 5.9 5.9 100.0 Total 509 100.0 100.0 DT5 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 4 .8 .8 .8 2 167 32.8 32.8 33.6 3 243 47.7 47.7 81.3 4 89 17.5 17.5 98.8 5 6 1.2 1.2 100.0 Total 509 100.0 100.0 Frequency Statistics NM1 NM2 NM3 NM4 N Valid 509 509 509 509 Missing 0 0 0 0 Mean 2.92 3.03 3.11 3.04 Median 3.00 3.00 3.00 3.00 Mode 3 3 3 3 Std. Deviation .863 .792 .795 .833 Minimum 1 1 1 1 Maximum 5 5 5 5 Frequency Table NM1 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 29 5.7 5.7 5.7 2 123 24.2 24.2 29.9 3 220 43.2 43.2 73.1 4 135 26.5 26.5 99.6 5 2 .4 .4 100.0 Total 509 100.0 100.0 NM2 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 16 3.1 3.1 3.1 2 101 19.8 19.8 23.0 3 244 47.9 47.9 70.9 4 146 28.7 28.7 99.6 5 2 .4 .4 100.0 Total 509 100.0 100.0 NM3 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 14 2.8 2.8 2.8 2 87 17.1 17.1 19.8 3 241 47.3 47.3 67.2 4 161 31.6 31.6 98.8 5 6 1.2 1.2 100.0 Total 509 100.0 100.0 NM4 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 19 3.7 3.7 3.7 2 107 21.0 21.0 24.8 3 222 43.6 43.6 68.4 4 158 31.0 31.0 99.4 5 3 .6 .6 100.0 Total 509 100.0 100.0 Frequencies Statistics NC1 NC2 NC3 N Valid 509 509 509 Missing 0 0 0 Mean 2.68 2.88 2.72 Median 3.00 3.00 3.00 Mode 3 3 3 Std. Deviation .914 .793 ct Minimum 1 1 1 Maximum 5 5 5 Frequency Table NC1 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 64 12.6 12.6 12.6 2 125 24.6 24.6 37.1 3 231 45.4 45.4 82.5 4 87 17.1 17.1 99.6 5 2 .4 .4 100.0 Total 509 100.0 100.0 NC2 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 23 4.5 4.5 4.5 2 123 24.2 24.2 28.7 3 257 50.5 50.5 79.2 4 104 20.4 20.4 99.6 5 2 .4 .4 100.0 Total 509 100.0 100.0 NC3 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 54 10.6 10.6 10.6 2 132 25.9 25.9 36.5 3 228 44.8 44.8 81.3 4 93 18.3 18.3 99.6 5 2 .4 .4 100.0 Total 509 100.0 100.0 Frequencies Statistics KV1 KV2 KV3 N Valid 509 509 509 Missing 0 0 0 Mean 2.89 3.16 3.21 Median 3.00 3.00 3.00 Mode 3 3 3 Std. Deviation .859 .760 dv Minimum 1 1 1 Maximum 5 5 5 Frequency Table KV1 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 35 6.9 6.9 6.9 2 111 21.8 21.8 28.7 3 239 47.0 47.0 75.6 4 122 24.0 24.0 99.6 5 2 .4 .4 100.0 Total 509 100.0 100.0 KV2 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 7 1.4 1.4 1.4 2 90 17.7 17.7 19.1 3 230 45.2 45.2 64.2 4 180 35.4 35.4 99.6 5 2 .4 .4 100.0 Total 509 100.0 100.0 KV3 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 5 1.0 1.0 1.0 2 69 13.6 13.6 14.5 3 252 49.5 49.5 64.0 4 181 35.6 35.6 99.6 5 2 .4 .4 100.0 Total 509 100.0 100.0 Frequencies Statistics DV1 DV2 DV3 DV4 DV5 N Valid 509 509 509 509 509 Missing 0 0 0 0 0 Mean 2.95 3.21 3.33 3.33 3.01 Median 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00 Mode 3 3 4 4 3 Std. Deviation .988 .859 .795 .798 .928 Minimum 1 1 1 1 1 Maximum 5 5 5 5 5 Frequency Table DV1 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 46 9.0 9.0 9.0 2 108 21.2 21.2 30.3 3 192 37.7 37.7 68.0 4 149 29.3 29.3 97.2 5 14 2.8 2.8 100.0 Total 509 100.0 100.0 DV2 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 16 3.1 3.1 3.1 2 82 16.1 16.1 19.3 3 205 40.3 40.3 59.5 4 191 37.5 37.5 97.1 5 15 2.9 2.9 100.0 Total 509 100.0 100.0 DV3 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 8 1.6 1.6 1.6 2 63 12.4 12.4 13.9 3 207 40.7 40.7 54.6 4 214 42.0 42.0 96.7 5 17 3.3 3.3 100.0 Total 509 100.0 100.0 DV4 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 10 2.0 2.0 2.0 2 61 12.0 12.0 13.9 3 206 40.5 40.5 54.4 4 217 42.6 42.6 97.1 5 15 2.9 2.9 100.0 Total 509 100.0 100.0 DV5 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 34 6.7 6.7 6.7 2 102 20.0 20.0 26.7 3 209 41.1 41.1 67.8 4 152 29.9 29.9 97.6 5 12 2.4 2.4 100.0 Total 509 100.0 100.0 Frequencies Statistics CS1 CS2 CS3 CS4 N Valid 509 509 509 509 Missing 0 0 0 0 Mean 3.28 3.35 3.40 3.44 Median 3.00 4.00 4.00 4.00 Mode 5 5 4 4 Std. Deviation 1.387 1.359 1.315 1.292 Minimum 1 1 1 1 Maximum 5 5 5 5 Frequency Table CS1 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 71 13.9 13.9 13.9 2 93 18.3 18.3 32.2 3 97 19.1 19.1 51.3 4 117 23.0 23.0 74.3 5 131 25.7 25.7 100.0 Total 509 100.0 100.0 CS2 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 66 13.0 13.0 13.0 2 80 15.7 15.7 28.7 3 104 20.4 20.4 49.1 4 126 24.8 24.8 73.9 5 133 26.1 26.1 100.0 Total 509 100.0 100.0 CS3 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 59 11.6 11.6 11.6 2 72 14.1 14.1 25.7 3 113 22.2 22.2 47.9 4 136 26.7 26.7 74.7 5 129 25.3 25.3 100.0 Total 509 100.0 100.0 CS4 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 52 10.2 10.2 10.2 2 72 14.1 14.1 24.4 3 116 22.8 22.8 47.2 4 136 26.7 26.7 73.9 5 133 26.1 26.1 100.0 Total 509 100.0 100.0 Frequencies Statistics CT1 CT2 CT3 CT4 CT5 N Valid 509 509 509 509 509 Missing 0 0 0 0 0 Mean 3.45 3.41 3.11 3.01 3.47 Median 4.00 4.00 3.00 3.00 4.00 Mode 5 5 4 3 5 Std. Deviation 1.394 1.311 1.353 1.325 1.303 Minimum 1 1 1 1 1 Maximum 5 5 5 5 5 Frequency Table CT1 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 65 12.8 12.8 12.8 2 72 14.1 14.1 26.9 3 107 21.0 21.0 47.9 4 101 19.8 19.8 67.8 5 164 32.2 32.2 100.0 Total 509 100.0 100.0 CT2 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 54 10.6 10.6 10.6 2 79 15.5 15.5 26.1 3 114 22.4 22.4 48.5 4 128 25.1 25.1 73.7 5 134 26.3 26.3 100.0 Total 509 100.0 100.0 CT3 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 81 15.9 15.9 15.9 2 97 19.1 19.1 35.0 3 115 22.6 22.6 57.6 4 116 22.8 22.8 80.4 5 100 19.6 19.6 100.0 Total 509 100.0 100.0 CT4 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 94 18.5 18.5 18.5 2 85 16.7 16.7 35.2 3 130 25.5 25.5 60.7 4 123 24.2 24.2 84.9 5 77 15.1 15.1 100.0 Total 509 100.0 100.0 CT5 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 48 9.4 9.4 9.4 2 83 16.3 16.3 25.7 3 100 19.6 19.6 45.4 4 137 26.9 26.9 72.3 5 141 27.7 27.7 100.0 Total 509 100.0 100.0 Frequencies Statistics NQ1 NQ2 NQ3 NQ4 N Valid 509 509 509 509 Missing 0 0 0 0 Mean 3.32 3.34 3.39 3.37 Median 3.00 4.00 4.00 4.00 Mode 4 4 4 4 Std. Deviation 1.336 1.292 1.238 1.279 Minimum 1 1 1 1 Maximum 5 5 5 5 Frequency Table NQ1 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 62 12.2 12.2 12.2 2 89 17.5 17.5 29.7 3 105 20.6 20.6 50.3 4 130 25.5 25.5 75.8 5 123 24.2 24.2 100.0 Total 509 100.0 100.0 NQ2 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 60 11.8 11.8 11.8 2 75 14.7 14.7 26.5 3 117 23.0 23.0 49.5 4 145 28.5 28.5 78.0 5 112 22.0 22.0 100.0 Total 509 100.0 100.0 NQ3 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 48 9.4 9.4 9.4 2 74 14.5 14.5 24.0 3 129 25.3 25.3 49.3 4 147 28.9 28.9 78.2 5 111 21.8 21.8 100.0 Total 509 100.0 100.0 NQ4 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 56 11.0 11.0 11.0 2 75 14.7 14.7 25.7 3 116 22.8 22.8 48.5 4 149 29.3 29.3 77.8 5 113 22.2 22.2 100.0 Total 509 100.0 100.0 PHỤ LỤC 20C. KIỂM ĐỊNH THANG ĐO BẰNG CRONBACH’S ALPHA Nhân tố chất lượng đào tạo Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .916 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DT1 12.44 8.105 .749 .908 DT2 12.67 8.220 .829 .889 DT3 12.70 8.606 .818 .891 DT4 12.52 8.868 .750 .905 DT5 12.97 8.911 .805 .895 Nhân tố năng lực giảng viên (kỹ năng mềm) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .843 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NM1 9.18 4.348 .625 .826 NM2 9.07 4.300 .736 .778 NM3 8.99 4.291 .734 .778 NM4 9.06 4.447 .627 .824 Nhân tố năng lực giảng viên (năng lực chuyên môn) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .894 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NC1 5.60 2.563 .759 .881 NC2 5.40 2.800 .825 .828 NC3 5.56 2.526 .803 .840 Nhân tố kỳ vọng của sinh viên Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .852 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted KV1 6.37 1.831 .706 .819 KV2 6.10 1.980 .773 .745 KV3 6.05 2.220 .703 .815 Nhân tố chất lượng dịch vụ Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .876 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DV1 12.88 8.208 .646 .867 DV2 12.62 8.388 .747 .839 DV3 12.50 8.739 .739 .843 DV4 12.51 8.750 .731 .845 DV5 12.82 8.288 .691 .853 Nhân tố quản trị nhà trường (chính sách) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .912 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CS1 10.20 12.770 .808 .884 CS2 10.13 13.009 .800 .886 CS3 10.08 13.184 .816 .881 CS4 10.04 13.611 .779 .894 Nhân tố quản trị nhà trường (chương trình đào tạo) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .914 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CT1 13.00 21.211 .793 .893 CT2 13.04 21.938 .788 .894 CT3 13.34 21.558 .792 .893 CT4 13.44 22.070 .764 .899 CT5 12.98 22.188 .770 .898 Nhân tố quản trị nhà trường (nội quy) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .909 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NQ1 10.10 11.824 .785 .886 NQ2 10.08 11.885 .815 .875 NQ3 10.03 12.290 .806 .879 NQ4 10.05 12.263 .773 .890 PHỤ LỤC 20D. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .913 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 11573.449 df 528 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadingsa Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 9.901 30.003 30.003 9.901 30.003 30.003 6.321 2 4.337 13.142 43.145 4.337 13.142 43.145 5.259 3 3.057 9.264 52.408 3.057 9.264 52.408 5.462 4 2.271 6.881 59.290 2.271 6.881 59.290 6.120 5 1.658 5.025 64.315 1.658 5.025 64.315 6.012 6 1.416 4.290 68.605 1.416 4.290 68.605 4.826 7 1.255 3.804 72.409 1.255 3.804 72.409 4.842 8 1.048 3.176 75.585 1.048 3.176 75.585 4.710 9 .844 2.558 78.143 10 .500 1.515 79.658 11 .458 1.389 81.047 12 .434 1.314 82.362 13 .428 1.297 83.658 14 .408 1.236 84.894 15 .378 1.146 86.040 16 .359 1.087 87.127 17 .336 1.017 88.144 18 .328 .994 89.138 19 .308 .933 90.071 20 .294 .890 90.961 21 .286 .866 91.828 22 .270 .818 92.646 23 .266 .805 93.452 24 .260 .789 94.240 25 .255 .772 95.013 26 .246 .745 95.757 27 .235 .714 96.471 28 .225 .682 97.153 29 .205 .621 97.774 30 .202 .611 98.385 31 .198 .600 98.985 32 .171 .518 99.504 33 .164 .496 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. When components are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. Pattern Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 CT3 .884 CT1 .859 CT4 .853 CT2 .849 CT5 .836 DT2 .912 DT3 .905 DT5 .883 DT1 .825 DT4 .820 DV2 .858 DV3 .852 DV4 .814 DV5 .805 DV1 .768 CS1 .901 CS3 .880 CS2 .873 CS4 .860 NQ3 .906 NQ2 .878 NQ4 .867 NQ1 .839 NM3 .884 NM4 .869 NM2 .828 NM1 .619 NC1 .940 NC2 .912 NC3 .825 KV2 .919 KV1 .899 KV3 .765 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Component Correlation Matrix Component 1 2 3 4 5 6 7 8 1 1.000 .234 .317 .495 .552 .177 .162 .159 2 .234 1.000 .338 .271 .215 .245 .229 .268 3 .317 .338 1.000 .353 .338 .196 .248 .282 4 .495 .271 .353 1.000 .513 .229 .239 .227 5 .552 .215 .338 .513 1.000 .183 .178 .161 6 .177 .245 .196 .229 .183 1.000 .521 .488 7 .162 .229 .248 .239 .178 .521 1.000 .554 8 .159 .268 .282 .227 .161 .488 .554 1.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. PHỤ LỤC 20Đ. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHẲNG ĐỊNH THANG ĐO BẬC 1 Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 94 886.926 467 .000 1.899 Saturated model 561 .000 0 Independence model 33 11849.470 528 .000 22.442 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .033 .892 .870 .742 Saturated model .000 1.000 Independence model .393 .233 .185 .219 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .925 .915 .963 .958 .963 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 Parsimony-Adjusted Measures Model PRATIO PNFI PCFI Default model .884 .818 .852 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 1.000 .000 .000 NCP Model NCP LO 90 HI 90 Default model 419.926 339.705 507.950 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 11321.470 10970.576 11678.740 FMIN Model FMIN F0 LO 90 HI 90 Default model 1.746 .827 .669 1.000 Saturated model .000 .000 .000 .000 Independence model 23.326 22.286 21.596 22.990 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .042 .038 .046 .999 Independence model .205 .202 .209 .000 AIC Model AIC BCC BIC CAIC Default model 1074.926 1088.411 1472.776 1566.776 Saturated model 1122.000 1202.481 3496.403 4057.403 Independence model 11915.470 11920.204 12055.141 12088.141 ECVI Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI Default model 2.116 1.958 2.289 2.143 Saturated model 2.209 2.209 2.209 2.367 Independence model 23.456 22.765 24.159 23.465 HOELTER Model HOELTER .05 HOELTER .01 Default model 297 310 Independence model 25 27 Minimization: .059 Miscellaneous: 1.641 Bootstrap: .000 Total: 1.700 THANG ĐO BẬC 2 Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 81 896.436 480 .000 1.868 Saturated model 561 .000 0 Independence model 33 11849.470 528 .000 22.442 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .037 .891 .872 .762 Saturated model .000 1.000 Independence model .393 .233 .185 .219 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .924 .917 .963 .960 .963 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 Parsimony-Adjusted Measures Model PRATIO PNFI PCFI Default model .909 .840 .876 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 1.000 .000 .000 NCP Model NCP LO 90 HI 90 Default model 416.436 336.025 504.658 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 11321.470 10970.576 11678.740 FMIN Model FMIN F0 LO 90 HI 90 Default model 1.765 .820 .661 .993 Saturated model .000 .000 .000 .000 Independence model 23.326 22.286 21.596 22.990 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .041 .037 .045 1.000 Independence model .205 .202 .209 .000 AIC Model AIC BCC BIC CAIC Default model 1058.436 1070.056 1401.264 1482.264 Saturated model 1122.000 1202.481 3496.403 4057.403 Independence model 11915.470 11920.204 12055.141 12088.141 ECVI Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI Default model 2.084 1.925 2.257 2.106 Saturated model 2.209 2.209 2.209 2.367 Independence model 23.456 22.765 24.159 23.465 HOELTER Model HOELTER .05 HOELTER .01 Default model 302 315 Independence model 25 27 Minimization: .046 Miscellaneous: 1.486 Bootstrap: .000 Total: 1.532 KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY, ĐỘ HỘI TỤ VÀ GIÁ TRỊ PHÂN BIỆT Merged Regression Weights Predictor Outcome Std Beta (Estimate) QT NL .441 *** QT KV .374 *** QT DV .473 *** NL DV .111 ✝ QT CT .741 QT CS .758 *** QT NQ .773 *** NL NM .762 NL NC .833 *** QT DT .145 * DV DT .225 *** NL DT .123 * KV DT .111 * CT CT3 .832 CT CT1 .841 *** CT CT4 .806 *** CT CT2 .836 *** CT CT5 .813 *** DT DT2 .870 DT DT3 .860 *** DT DT5 .840 *** DT DT1 .791 *** DT DT4 .799 *** DV DV2 .806 DV DV3 .806 *** DV DV4 .797 *** DV DV5 .754 *** DV DV1 .694 *** CS CS1 .856 CS CS3 .868 *** CS CS2 .850 *** CS CS4 .826 *** NQ NQ3 .853 NQ NQ2 .871 *** NQ NQ4 .819 *** NQ NQ1 .840 *** NM NM3 .810 NM NM4 .712 *** NM NM2 .810 *** NM NM1 .719 *** NC NC1 .802 NC NC2 .892 *** NC NC3 .894 *** KV KV2 .885 KV KV1 .776 *** KV KV3 .788 *** References Significance of Correlations: *** p < 0.001 ** p < 0.010 * p < 0.050 ✝ p < 0.100 Model Validity Measure (thang đo bậc 1) Validity Analysis CR AVE MSV MaxR(H) DT DV KV QT NL DT 0.920 0.697 0.138 0.923 0.835 DV 0.881 0.597 0.248 0.885 0.372*** 0.773 KV 0.858 0.668 0.604 0.863 0.309*** 0.331*** 0.817 QT 0.813 0.591 0.248 0.814 0.332*** 0.498*** 0.290*** 0.769 NL 0.777 0.635 0.604 0.780 0.332*** 0.319*** 0.777*** 0.367*** 0.797 There are no warnings for this HTMT analysis. References Significance of Correlations: † p < 0.100 * p < 0.050 ** p < 0.010 *** p < 0.001 Model Validity Measure (thang đo bậc 2) Validity Analysis CR AVE MSV MaxR(H) DT DV KV QT NL DT 0.920 0.697 0.138 0.923 0.835 DV 0.881 0.597 0.248 0.885 0.372*** 0.773 KV 0.858 0.668 0.604 0.863 0.309*** 0.331*** 0.817 QT 0.813 0.591 0.248 0.814 0.332*** 0.498*** 0.290*** 0.769 NL 0.777 0.635 0.604 0.780 0.332*** 0.319*** 0.777*** 0.367*** 0.797 PHỤ LỤC 20E. ĐỊNH MÔ HÌNH SEM Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 79 1100.428 482 .000 2.283 Saturated model 561 .000 0 Independence model 33 11849.470 528 .000 22.442 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .060 .874 .853 .751 Saturated model .000 1.000 Independence model .393 .233 .185 .219 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .907 .898 .946 .940 .945 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 Parsimony-Adjusted Measures Model PRATIO PNFI PCFI Default model .913 .828 .863 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 1.000 .000 .000 NCP Model NCP LO 90 HI 90 Default model 618.428 525.808 718.755 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 11321.470 10970.576 11678.740 FMIN Model FMIN F0 LO 90 HI 90 Default model 2.166 1.217 1.035 1.415 Saturated model .000 .000 .000 .000 Independence model 23.326 22.286 21.596 22.990 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .050 .046 .054 .451 Independence model .205 .202 .209 .000 AIC Model AIC BCC BIC CAIC Default model 1258.428 1269.761 1592.791 1671.791 Saturated model 1122.000 1202.481 3496.403 4057.403 Independence model 11915.470 11920.204 12055.141 12088.141 ECVI Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI Default model 2.477 2.295 2.675 2.500 Saturated model 2.209 2.209 2.209 2.367 Independence model 23.456 22.765 24.159 23.465 HOELTER Model HOELTER .05 HOELTER .01 Default model 247 258 Independence model 25 27 Minimization: .043 Miscellaneous: 1.590 Bootstrap: .000 Total: 1.633 Estimates (Group number 1 - Default model) Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) Maximum Likelihood Estimates Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label NL <--- QT .259 .043 6.085 *** KV <--- QT .301 .045 6.704 *** DV <--- QT .392 .054 7.289 *** DV <--- NL .156 .084 1.866 .062 CT <--- QT 1.000 CS <--- QT 1.079 .091 11.798 *** NQ <--- QT .979 .082 11.869 *** NM <--- NL 1.000 NC <--- NL 1.244 .171 7.283 *** DT <--- QT .130 .064 2.044 .041 DT <--- DV .243 .062 3.918 *** DT <--- NL .187 .090 2.064 .039 Estimate S.E. C.R. P Label DT <--- KV .124 .056 2.199 .028 CT3 <--- CT 1.000 CT1 <--- CT 1.042 .046 22.731 *** CT4 <--- CT .948 .044 21.305 *** CT2 <--- CT .973 .043 22.499 *** CT5 <--- CT .942 .044 21.610 *** DT2 <--- DT 1.000 DT3 <--- DT .913 .036 25.454 *** DT5 <--- DT .838 .034 24.443 *** DT1 <--- DT 1.003 .045 22.084 *** DT4 <--- DT .850 .038 22.445 *** DV2 <--- DV 1.000 DV3 <--- DV .926 .047 19.573 *** DV4 <--- DV .920 .048 19.321 *** DV5 <--- DV 1.012 .056 18.047 *** DV1 <--- DV .990 .061 16.294 *** CS1 <--- CS 1.000 CS3 <--- CS .961 .038 24.968 *** CS2 <--- CS .973 .040 24.145 *** CS4 <--- CS .898 .039 23.039 *** NQ3 <--- NQ 1.000 NQ2 <--- NQ 1.066 .043 24.833 *** NQ4 <--- NQ .991 .044 22.528 *** NQ1 <--- NQ 1.062 .045 23.433 *** NM3 <--- NM 1.000 Estimate S.E. C.R. P Label NM4 <--- NM .921 .056 16.347 *** NM2 <--- NM .995 .053 18.797 *** NM1 <--- NM .963 .058 16.517 *** NC1 <--- NC 1.000 NC2 <--- NC .965 .043 22.703 *** NC3 <--- NC 1.094 .048 22.751 *** KV2 <--- KV 1.000 KV1 <--- KV .991 .053 18.658 *** KV3 <--- KV .832 .044 18.921 *** Model Fit Measures Measure Estimate Threshold Interpretation CMIN 1100.428 -- -- DF 482.000 -- -- CMIN/DF 2.283 Between 1 and 3 Excellent CFI 0.945 >0.95 Acceptable SRMR 0.079 <0.08 Excellent RMSEA 0.050 <0.06 Excellent PClose 0.451 >0.05 Excellent Congratulations, your model fit is excellent! Cutoff Criteria* Measure Terrible Acceptable Excellent CMIN/DF > 5 > 3 > 1 CFI 0.95 SRMR >0.10 >0.08 <0.08 RMSEA >0.08 >0.06 <0.06 PClose 0.05 PHỤ LỤC 21. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH BOOTSTRAP VỚI CỠ MẪU 2000 Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 79 1100.428 482 .000 2.283 Saturated model 561 .000 0 Independence model 33 11849.470 528 .000 22.442 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .060 .874 .853 .751 Saturated model .000 1.000 Independence model .393 .233 .185 .219 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .907 .898 .946 .940 .945 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 Parsimony-Adjusted Measures Model PRATIO PNFI PCFI Default model .913 .828 .863 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 1.000 .000 .000 NCP Model NCP LO 90 HI 90 Default model 618.428 525.808 718.755 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 11321.470 10970.576 11678.740 FMIN Model FMIN F0 LO 90 HI 90 Default model 2.166 1.217 1.035 1.415 Saturated model .000 .000 .000 .000 Independence model 23.326 22.286 21.596 22.990 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .050 .046 .054 .451 Independence model .205 .202 .209 .000 AIC Model AIC BCC BIC CAIC Default model 1258.428 1269.761 1592.791 1671.791 Saturated model 1122.000 1202.481 3496.403 4057.403 Independence model 11915.470 11920.204 12055.141 12088.141 ECVI Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI Default model 2.477 2.295 2.675 2.500 Saturated model 2.209 2.209 2.209 2.367 Independence model 23.456 22.765 24.159 23.465 HOELTER Model HOELTER .05 HOELTER .01 Default model 247 258 Independence model 25 27 Minimization: .093 Miscellaneous: 1.905 Bootstrap: 9.547 Total: 11.545 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label NL <--- QT .259 .043 6.085 *** KV <--- QT .301 .045 6.704 *** DV <--- QT .392 .054 7.289 *** DV <--- NL .156 .084 1.866 .062 CT <--- QT 1.000 CS <--- QT 1.079 .091 11.798 *** NQ <--- QT .979 .082 11.869 *** NM <--- NL 1.000 NC <--- NL 1.244 .171 7.283 *** DT <--- QT .130 .064 2.044 .041 DT <--- DV .243 .062 3.918 *** DT <--- NL .187 .090 2.064 .039 DT <--- KV .124 .056 2.199 .028 CT3 <--- CT 1.000 CT1 <--- CT 1.042 .046 22.731 *** CT4 <--- CT .948 .044 21.305 *** CT2 <--- CT .973 .043 22.499 *** CT5 <--- CT .942 .044 21.610 *** DT2 <--- DT 1.000 DT3 <--- DT .913 .036 25.454 *** DT5 <--- DT .838 .034 24.443 *** DT1 <--- DT 1.003 .045 22.084 *** DT4 <--- DT .850 .038 22.445 *** DV2 <--- DV 1.000 DV3 <--- DV .926 .047 19.573 *** DV4 <--- DV .920 .048 19.321 *** DV5 <--- DV 1.012 .056 18.047 *** DV1 <--- DV .990 .061 16.294 *** Estimate S.E. C.R. P Label CS1 <--- CS 1.000 CS3 <--- CS .961 .038 24.968 *** CS2 <--- CS .973 .040 24.145 *** CS4 <--- CS .898 .039 23.039 *** NQ3 <--- NQ 1.000 NQ2 <--- NQ 1.066 .043 24.833 *** NQ4 <--- NQ .991 .044 22.528 *** NQ1 <--- NQ 1.062 .045 23.433 *** NM3 <--- NM 1.000 NM4 <--- NM .921 .056 16.347 *** NM2 <--- NM .995 .053 18.797 *** NM1 <--- NM .963 .058 16.517 *** NC1 <--- NC 1.000 NC2 <--- NC .965 .043 22.703 *** NC3 <--- NC 1.094 .048 22.751 *** KV2 <--- KV 1.000 KV1 <--- KV .991 .053 18.658 *** KV3 <--- KV .832 .044 18.921 *** Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias NL <--- QT .055 .001 .261 .002 .001 KV <--- QT .060 .001 .305 .003 .001 DV <--- QT .054 .001 .398 .006 .001 DV <--- NL .092 .001 .154 -.002 .002 CT <--- QT .000 .000 1.000 .000 .000 CS <--- QT .086 .001 1.082 .003 .002 NQ <--- QT .068 .001 .979 .000 .002 Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias NM <--- NL .000 .000 1.000 .000 .000 NC <--- NL .185 .003 1.263 .019 .004 DT <--- QT .062 .001 .131 .001 .001 DT <--- DV .060 .001 .241 -.002 .001 DT <--- NL .114 .002 .189 .002 .003 DT <--- KV .068 .001 .125 .002 .002 CT3 <--- CT .000 .000 1.000 .000 .000 CT1 <--- CT .044 .001 1.044 .002 .001 CT4 <--- CT .034 .001 .949 .001 .001 CT2 <--- CT .041 .001 .975 .002 .001 CT5 <--- CT .041 .001 .944 .002 .001 DT2 <--- DT .000 .000 1.000 .000 .000 DT3 <--- DT .035 .001 .914 .000 .001 DT5 <--- DT .031 .000 .838 .000 .001 DT1 <--- DT .039 .001 1.004 .001 .001 DT4 <--- DT .039 .001 .851 .001 .001 DV2 <--- DV .000 .000 1.000 .000 .000 DV3 <--- DV .044 .001 .926 .000 .001 DV4 <--- DV .051 .001 .921 .001 .001 DV5 <--- DV .052 .001 1.012 .000 .001 DV1 <--- DV .058 .001 .991 .001 .001 CS1 <--- CS .000 .000 1.000 .000 .000 CS3 <--- CS .036 .001 .961 .000 .001 CS2 <--- CS .037 .001 .972 -.001 .001 CS4 <--- CS .038 .001 .898 .000 .001 NQ3 <--- NQ .000 .000 1.000 .000 .000 NQ2 <--- NQ .042 .001 1.068 .001 .001 Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias NQ4 <--- NQ .037 .001 .993 .001 .001 NQ1 <--- NQ .047 .001 1.064 .001 .001 NM3 <--- NM .000 .000 1.000 .000 .000 NM4 <--- NM .045 .001 .920 -.001 .001 NM2 <--- NM .052 .001 .996 .001 .001 NM1 <--- NM .058 .001 .965 .002 .001 NC1 <--- NC .000 .000 1.000 .000 .000 NC2 <--- NC .042 .001 .965 .000 .001 NC3 <--- NC .049 .001 1.096 .003 .001 KV2 <--- KV .000 .000 1.000 .000 .000 KV1 <--- KV .051 .001 .990 -.001 .001 KV3 <--- KV .047 .001 .833 .002 .001 PHỤ LỤC 22. KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT TRUNG BÌNH NHÓM CỦA CÁC NHÂN TỐ N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound N?m th? 1 169 -.9803086 .57749570 .04442275 -1.0680074 -.8926099 -2.89783 .87919 n?m 2-3 153 .0155730 .42072809 .03401385 -.0516280 .0827740 -1.07295 1.03139 n?m 4 - s?p t?t nghi?p 187 .8732058 .67139157 .04909701 .7763472 .9700644 -.62376 2.49649 Total 509 0E-7 .96372079 .04271617 -.0839221 .0839221 -2.89783 2.49649 Levene Statistic df1 df2 Sig. 24.402 2 506 .000 Statistica df1 df2 Sig. Welch 396.862 2 334.406 .000 a. Asymptotically F distributed. (I) S? n?m h?c t?i tr??ng (J) S? n?m h?c t?i tr??ng Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound N?m th? 1 n?m 2-3 -.99588164* .06406654 .000 -1.1217508 -.8700125 n?m 4 - s?p t?t nghi?p -1.85351448* .06093309 .000 -1.9732275 -1.7338015 n?m 2-3 n?m 4 - s?p t?t nghi?p -.85763284* .06258429 .000 -.9805899 -.7346758 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Khoa h?c giáo d?c và ?ào t?o giáo viên 18 -1.6787868 .65972903 .15549962 -2.0068623 -1.3507113 -2.89783 -.92585 Ngh? thu?t 15 -1.4073321 .17808858 .04598227 -1.5059542 -1.3087099 -1.57895 -.93817 Kinh doanh và qu?n lý, Pháp lu?t 176 .9271605 .65518442 .04938638 .8296909 1.0246301 -.62376 2.49649 Khoa h?c s? s?ng, Khoa h?c t? nhiên 48 -1.2112479 .31453046 .04539856 -1.3025780 -1.1199178 -1.55976 -.34276 Toán th?ng kê, Máy tính IT, CN k? thu?t, S?n xu?t và ch? bi?n, Ki?n trúc, xây d?ng, Nông lâm và th?y s?n, Thú y 63 .1064226 .21962787 .02767051 .0511100 .1617351 -.37273 .56909 S?c kh?e 45 .2327739 .47681513 .07107940 .0895228 .3760251 -.98520 1.03139 Nhân v?n, KHXH hành vi, Báo chí và thông tin, D?ch v? XH, KS-DL-th? thao - DV cá nhân, V?n t?i, B?o v? môi tr??ng, AN-QP 144 -.4923031 .46555188 .03879599 -.5689909 -.4156154 -1.41763 .87919 Total 509 0E-7 .96372079 .04271617 -.0839221 .0839221 -2.89783 2.49649 Levene Statistic df1 df2 Sig. 20.265 6 502 .000 Statistica df1 df2 Sig. Welch 318.404 6 98.121 .000 a. Asymptotically F distributed. (I) Kh?i ngành (J) Kh?i ngành Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound Khoa h?c giáo d?c và ?ào t?o giáo viên Ngh? thu?t -.27145473 .17900078 .130 -.6231377 .0802282 Kinh doanh và qu?n lý, Pháp lu?t -2.60594729* .12670335 .000 -2.8548815 -2.3570131 Khoa h?c s? s?ng, Khoa h?c t? nhiên -.46753891* .14151254 .001 -.7455687 -.1895091 Toán th?ng kê, Máy tính IT, CN k? thu?t, S?n xu?t và ch? bi?n, Ki?n trúc, xây d?ng, Nông lâm và th?y s?n, Thú y -1.78520938* .13684086 .000 -2.0540607 -1.5163580 S?c kh?e -1.91156076* .14279322 .000 -2.1921067 -1.6310148 Nhân v?n, KHXH hành vi, Báo chí và thông tin, D?ch v? XH, KS-DL- th? thao - DV cá nhân, V?n t?i, B?o v? môi tr??ng, AN-QP -1.18648369* .12800291 .000 -1.4379711 -.9349963 Ngh? thu?t Khoa h?c giáo d?c và ?ào t?o giáo viên .27145473 .17900078 .130 -.0802282 .6231377 Kinh doanh và qu?n lý, Pháp lu?t -2.33449256* .13771922 .000 -2.6050696 -2.0639155 Khoa h?c s? s?ng, Khoa h?c t? nhiên -.19608417 .15145508 .196 -.4936481 .1014798 Toán th?ng kê, Máy tính IT, CN k? thu?t, S?n xu?t và ch? bi?n, Ki?n trúc, xây d?ng, Nông lâm và th?y s?n, Thú y -1.51375465* .14709951 .000 -1.8027612 -1.2247481 S?c kh?e -1.64010603* .15265237 .000 -1.9400223 -1.3401898 Nhân v?n, KHXH hành vi, Báo chí và thông tin, D?ch v? XH, KS-DL- th? thao - DV cá nhân, V?n t?i, B?o v? môi tr??ng, AN-QP -.91502896* .13891576 .000 -1.1879569 -.6421011 Kinh doanh và qu?n lý, Pháp lu?t Khoa h?c giáo d?c và ?ào t?o giáo viên 2.60594729* .12670335 .000 2.3570131 2.8548815 Ngh? thu?t 2.33449256* .13771922 .000 2.0639155 2.6050696 Khoa h?c s? s?ng, Khoa h?c t? nhiên 2.13840838* .08337328 .000 1.9746048 2.3022119 Toán th?ng kê, Máy tính IT, CN k? thu?t, S?n xu?t và ch? bi?n, Ki?n trúc, xây d?ng, Nông lâm và th?y s?n, Thú y .82073790* .07517132 .000 .6730488 .9684271 S?c kh?e .69438653* .08552900 .000 .5263476 .8624254 Nhân v?n, KHXH hành vi, Báo chí và thông tin, D?ch v? XH, KS-DL- th? thao - DV cá nhân, V?n t?i, B?o v? môi tr??ng, AN-QP 1.41946360* .05753303 .000 1.3064284 1.5324988 Khoa h?c s? s?ng, Khoa h?c t? nhiên Khoa h?c giáo d?c và ?ào t?o giáo viên .46753891* .14151254 .001 .1895091 .7455687 Ngh? thu?t .19608417 .15145508 .196 -.1014798 .4936481 Kinh doanh và qu?n lý, Pháp lu?t -2.13840838* .08337328 .000 -2.3022119 -1.9746048 Toán th?ng kê, Máy tính IT, CN k? thu?t, S?n xu?t và ch? bi?n, Ki?n trúc, xây d?ng, Nông lâm và th?y s?n, Thú y -1.31767048* .09809580 .000 -1.5103994 -1.1249416 S?c kh?e -1.44402186* .10624156 .000 -1.6527547 -1.2352890 Nhân v?n, KHXH hành vi, Báo chí và thông tin, D?ch v? XH, KS-DL- th? thao - DV cá nhân, V?n t?i, B?o v? môi tr??ng, AN-QP -.71894479* .08533527 .000 -.8866031 -.5512865 Toán th?ng kê, Máy tính IT, CN k? thu?t, S?n xu?t và ch? bi?n, Ki?n trúc, xây d?ng, Nông lâm và th?y s?n, Thú y Khoa h?c giáo d?c và ?ào t?o giáo viên 1.78520938* .13684086 .000 1.5163580 2.0540607 Ngh? thu?t 1.51375465* .14709951 .000 1.2247481 1.8027612 Kinh doanh và qu?n lý, Pháp lu?t -.82073790* .07517132 .000 -.9684271 -.6730488 Khoa h?c s? s?ng, Khoa h?c t? nhiên 1.31767048* .09809580 .000 1.1249416 1.5103994 S?c kh?e -.12635138 .09993444 .207 -.3226927 .0699899 Nhân v?n, KHXH hành vi, Báo chí và thông tin, D?ch v? XH, KS-DL- th? thao - DV cá nhân, V?n t?i, B?o v? môi tr??ng, AN-QP .59872569* .07734166 .000 .4467725 .7506789 S?c kh?e Khoa h?c giáo d?c và ?ào t?o giáo viên 1.91156076* .14279322 .000 1.6310148 2.1921067 Ngh? thu?t 1.64010603* .15265237 .000 1.3401898 1.9400223 Kinh doanh và qu?n lý, Pháp lu?t -.69438653* .08552900 .000 -.8624254 -.5263476 Khoa h?c s? s?ng, Khoa h?c t? nhiên 1.44402186* .10624156 .000 1.2352890 1.6527547 Toán th?ng kê, Máy tính IT, CN k? thu?t, S?n xu?t và ch? bi?n, Ki?n trúc, xây d?ng, Nông lâm và th?y s?n, Thú y .12635138 .09993444 .207 -.0699899 .3226927 Nhân v?n, KHXH hành vi, Báo chí và thông tin, D?ch v? XH, KS-DL- th? thao - DV cá nhân, V?n t?i, B?o v? môi tr??ng, AN-QP .72507707* .08744263 .000 .5532785 .8968757 Nhân v?n, KHXH hành vi, Báo chí và thông tin, D?ch v? XH, KS-DL-th? thao - DV cá nhân, V?n t?i, B?o v? môi tr??ng, AN-QP Khoa h?c giáo d?c và ?ào t?o giáo viên 1.18648369* .12800291 .000 .9349963 1.4379711 Ngh? thu?t .91502896* .13891576 .000 .6421011 1.1879569 Kinh doanh và qu?n lý, Pháp lu?t -1.41946360* .05753303 .000 -1.5324988 -1.3064284 Khoa h?c s? s?ng, Khoa h?c t? nhiên .71894479* .08533527 .000 .5512865 .8866031 Toán th?ng kê, Máy tính IT, CN k? thu?t, S?n xu?t và ch? bi?n, Ki?n trúc, xây d?ng, Nông lâm và th?y s?n, Thú y -.59872569* .07734166 .000 -.7506789 -.4467725 S?c kh?e -.72507707* .08744263 .000 -.8968757 -.5532785 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. Lo?i hình tr??ng ??i h?c N Mean Std. Deviation Std. Error Mean DT Công l?p 324 .3757787 .77412889 .04300716 T? th?c 185 -.6581206 .90997883 .06690297 Kiểm định Levene Kiểm định T Giá trị F Mức ý nghĩa Sig. Giá trị T Bậc tự do df Sig. (2-tailed) Mức ý nghĩa (2 chiều) Khác biệt trung bình Khác biệt độ lệch chuẩn Độ tin cậy 95% Cận dưới Cận trên DT Phương sai bằng nhau 5.157 .024 13.583 507 .000 1.03389935 .0761185 0 .88435284 1.1834 4587 Phương sai không bằng nhau 12.999 334.910 .000 1.03389935 .0795337 9 .87745062 1.1903 4809 Group Statistics Gi?i tính N Mean Std. Deviation Std. Error Mean DT Nam 267 .6897032 .65318399 .03997421 N? 242 -.7609535 .61509615 .03953988 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper DT Equal variances assumed 1.237 .267 25.724 507 .000 1.4506566 4 .05639208 1.33986572 1.56144757 Equal variances not assumed 25.801 506.252 .000 1.4506566 4 .05622579 1.34019203 1.56112126 Group Statistics Cán b? ?oàn - H?i N Mean Std. Deviation Std. Error Mean DT Có 216 .8283046 .64313417 .04375974 Không 293 -.6106273 .65541879 .03828997 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper DT Equal variances assumed .173 .678 24.676 507 .000 1.43893189 .05831366 1.32436572 1.55349807 Equal variances not assumed 24.747 468.180 .000 1.43893189 .05814668 1.32467111 1.55319268 PHỤ LỤC 23. DÀN BÀI PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA VỀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU A. Giới thiệu Kính thưa Quý anh/chị chuyên gia, Tôi tên Trần Hoàng Minh là nghiên cứu sinh của Trường Đại học Lạc Hồng. Hiện nay, tôi đang thực hiện nghiên cứu về chất lượng đào tạo, trường hợp khảo sát tại các đại học trong khu vực Đông Nam bộ. Trước tiên, tôi chân thành cám ơn Quý anh/chị đã dành thời gian để tham gia buổi thảo luận hôm nay về kết quả nghiên cứu. Tôi rất mong nhận được sự tham gia nhiệt tình thảo luận, đóng góp ý kiến của Quý anh/chị. Tôi cam đoan tất cả những thông tin mà Quý anh/chị cung cấp sẽ được bảo mật và tôi chỉ công bố kết quả tổng hợp. B. Mục tiêu phỏng vấn Mục tiêu phỏng vấn ngày hôm nay là giải thích và đánh giá các kết quả có được từ trong phân tích dữ liệu nghiên cứu định lượng thông qua bảng hỏi được phát trực tiếp tới 509 sinh viên đang tham gia học tập tại các trường đại học trong khu vực Đông Nam bộ. Để đạt được mục tiêu phỏng vấn của ngày hôm có kết quả tốt, thì đối tượng phỏng vấn là các chuyên gia đã trải qua phỏng vấn lần 1. Bởi các chuyên gia này đã hiểu rõ các khái niệm cũng như các giả thuyết và mô hình nghiên cứu lý thuyết. Đồng thời, một số chuyên gia là các nhà nghiên cứu hoặc có nhiều năm kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực đào tạo đại học. Họ sẽ có cả góc nhìn học thuật lẫn thực tiễn, điều này sẽ giúp cho việc góp ý thực hiện các hàm ý được tốt hơn. C. Nội dung 1) Các tài liệu được cung cấp để thực hiện buổi phỏng vấn Để đạt được kết quả buổi phỏng vấn diễn ra tốt đẹp nhất, tác giả thực hiện cung cấp một số tài liệu liên quan giúp các thành viên xem xét và đánh giá trước các nội dung. Một số tài liệu được gửi trước đến các chuyên gia gồm: - Thang đo chính thức của các nhân tố: quản trị nhà trường, năng lực giảng viên, chất lượng dịch vụ, kỳ vọng của sinh viên, chất lượng đào tạo. - Các số liệu về thống kê mô tả của đối tượng được khảo sát. - Kết quả kiểm định mô hình lý thuyết và các giả thuyết nghiên cứu. 2) Các câu hỏi thảo luận Để buổi phỏng vấn đạt được mục tiêu, một số câu hỏi được gợi ý như sau: - Quý anh/chị có nhận xét/đánh giá gì về kết quả kiểm định mô hình lý thuyết và các giả thuyết nghiên cứu hay không? - Từ những kết quả đó Quý anh/chị có những đề xuất hay kiến nghị gì không? Chân thành cám ơn Quý anh/chị đã quan tâm, hỗ trợ.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_tac_dong_cua_quan_tri_nha_truong_den_chat_luong_dao.pdf
  • pdf1. NHUNG DONG GOP MOI (VIET - ANH).pdf
  • pdf2. TOM TAT 1 TRANG (VIET - ANH).pdf
  • pdf3. TOM TAT 24 TRANG (TIENG VIET).pdf
  • pdf4. TOM TAT 24 TRANG (TIENG ANH).pdf
Luận văn liên quan