Mục tiêu nghiên cứu: xem xét tầm quan trọng của các xu hướng toàn cầu trong
phát triển đào tạo đại học ở Hồng Kông từ năm 1997 đến năm 2012. Hai xu hướng, đại
chúng hóa và quốc tế hóa, được coi là động lực chính hình thành chính sách đào tạo đại
học của Hồng Kông trong giai đoạn này.
Phương pháp nghiên cứu: Bài báo này lập luận rằng sự phát triển của lĩnh vực
đào tạo đại học ở Hồng Kông từ tháng 7 năm 1997 đến tháng 6 năm 2012 minh họa cho
việc thực hiện các diễn ngôn và thực tiễn tân tự do cũng như việc áp dụng chủ nghĩa tư bản
học thuật toàn cầu. Trong bối cảnh suy thoái kinh tế và sự trỗi dậy của nền kinh tế tri thức,
lĩnh vực đào tạo đại học đã được sử dụng như một động cơ phát triển kinh tế. Trường hợp
của Hồng Kông phản ánh rằng diễn ngôn toàn cầu có sức mạnh và quan trọng trong việc
tạo ra những lời hùng biện của chính phủ (Tang 2015), sau đó ảnh hưởng đến các chính
sách và thực tiễn ở cả cấp độ hệ thống và thể chế (Lingard và Rawolle 2011). Một số hệ
thống đào tạo đại học, chẳng hạn như ở Hồng Kông trong thời gian được báo cáo, có xu
hướng áp dụng chủ nghĩa tân tự do, trong khi sự phản kháng chống lại sự tân tự do thể hiện
rõ ràng trong quá trình năng động toàn cầu - địa phương ở những nơi khác. Bất kể chiến
lược chấp nhận hay kháng cự được áp dụng, sự chuyển đổi của đào tạo đại học xảy ra; do
đó, hiện trạng không phải là một lựa chọn (Shahjahan 2014). Bài báo này cho thấy bản chất
năng động của chính sách và thực hành đào tạo đại học trong bối cảnh toàn cầu hóa và giá
trị của việc nghiên cứu liên tục về chúng
356 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 10/02/2022 | Lượt xem: 366 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tác động của quản trị nhà trường đến chất lượng đào tạo: nghiên cứu tại các trường đại học vùng Đông Nam Bộ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0
2 4.760 14.423 42.375 4.449 13.482 40.501 6.165
3 2.929 8.876 51.251 2.639 7.996 48.498 5.473
4 2.229 6.755 58.006 1.817 5.506 54.004 5.492
5 1.728 5.236 63.242 1.445 4.379 58.383 4.630
6 1.684 5.104 68.346 1.391 4.216 62.599 4.226
7 1.265 3.835 72.181 .967 2.930 65.528 4.375
8 1.088 3.297 75.478 .765 2.319 67.847 4.267
9 .730 2.213 77.691
10 .665 2.015 79.706
11 .582 1.763 81.470
12 .534 1.618 83.088
13 .499 1.513 84.601
14 .455 1.378 85.980
15 .425 1.288 87.267
16 .395 1.197 88.465
17 .378 1.146 89.611
18 .359 1.088 90.698
19 .313 .948 91.646
20 .305 .923 92.569
21 .281 .850 93.420
22 .271 .822 94.241
23 .239 .724 94.965
24 .222 .674 95.639
25 .205 .622 96.261
26 .202 .611 96.872
27 .193 .585 97.457
28 .175 .529 97.986
29 .166 .504 98.490
30 .151 .459 98.949
31 .136 .413 99.362
32 .127 .386 99.748
33 .083 .252 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5 6 7 8
DT4 .868
DT3 .856
DT2 .825
DT5 .814
DT1 .796
CT3 .882
CT1 .856
CT5 .828
CT2 .745
CT4 .743
NQ3 .871
NQ2 .842
NQ4 .823
NQ1 .764
CS2 .841
CS3 .837
CS1 .817
CS4 .817
DV2 .805
DV4 .738
DV3 .680
DV5 .659
DV1 .656
NM2 .848
NM1 .768
NM3 .701
NM4 .528
NC1 .948
NC3 .789
NC2 .764
KV1 .879
KV2 .748
KV3 .664
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Factor Correlation Matrix
Factor 1 2 3 4 5 6 7 8
1 1.000 .287 .255 .288 .322 .273 .219 .271
2 .287 1.000 .542 .531 .386 .078 .154 .167
3 .255 .542 1.000 .478 .354 .192 .178 .197
4 .288 .531 .478 1.000 .405 .112 .126 .098
5 .322 .386 .354 .405 1.000 .104 .204 .175
6 .273 .078 .192 .112 .104 1.000 .531 .565
7 .219 .154 .178 .126 .204 .531 1.000 .573
8 .271 .167 .197 .098 .175 .565 .573 1.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
PHỤ LỤC 19. BẢN KHẢO SÁT CHÍNH THỨC
Kính chào Quý anh/chị,
Tôi tên Trần Hoàng Minh là nghiên cứu sinh của Trường Đại học Lạc Hồng. Hiện
nay, tôi đang thực hiện đề tài “Tác động của quản trị nhà trường đến chất lượng đào tạo:
Nghiên cứu tại các trường đại học vùng Đông Nam bộ”. Tôi cam đoan tất cả những thông
tin mà Quý anh/chị cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu.
Tôi rất cảm ơn Quý anh/chị đã dành thời gian để tham gia thực hiện bản khảo sát này.
PHẦN I. CÂU HỎI GẠN LỌC
Câu 1: Hiện Quý anh/chị là sinh viên đang tham gia học tập tại các trường đại học ở vùng
Đông Nam bộ đúng không?
☐Đúng ☐Sai
- Trường hợp trả lời đúng thì Quý anh/chị tiếp tục thực hiện các nội dung tiếp theo.
- Trường hợp trả lời sai thì Quý anh/chị không thực hiện khảo sát cho các nội dung
tiếp theo.
Câu 2: Trường Quý anh/chị là:
☐Đại học ☐Cao đẳng ☐Trung cấp
- Trường hợp trả lời Đại học thì Quý anh/chị tiếp tục thực hiện các nội dung tiếp
theo.
- Trường hợp trả lời các phương án còn lại thì Quý anh/chị không thực hiện khảo
sát cho các nội dung tiếp theo.
PHẦN II. NỘI DUNG KHẢO SÁT
Quý anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý về các phát biểu dưới đây theo thang
điểm từ 1 đến 5, với quy ước sau:
1: HOÀN TOÀN PHẢN ĐỐI đến 5: HOÀN TOÀN ĐỒNG Ý
(Xin vui lòng chỉ khoanh tròn một số cho từng phát biểu)
TT Nội dung Lựa chọn
1
Học tập tại trường giúp tôi có được kiến thức chuyên môn cần thiết
để làm việc tại vùng Đông Nam bộ.
1 2 3 4 5
2
Học tập tại trường giúp tôi có những kiến thức xã hội cần thiết phù
hợp với vùng Đông Nam bộ.
1 2 3 4 5
3
Học tập tại trường giúp tôi có được các kỹ năng nghề nghiệp phù
hợp với thị trường lao động vùng Đông Nam bộ.
1 2 3 4 5
4
Học tập tại trường giúp tôi phát triển được các kỹ năng mềm để làm
việc tại vùng Đông Nam bộ.
1 2 3 4 5
5
Học tập tại trường giúp tôi hoàn thiện ý thức và thái độ trong cuộc
sống.
1 2 3 4 5
6 Trong quá trình học, tôi có cơ hội thực tập, trải nghiệm. 1 2 3 4 5
7
Tôi được nhà trường hỗ trợ các điều kiện sống để đảm bảo việc học
(vé xe về tết, phiếu ăn sinh viên, sinh hoạt phí ở KTX, vé xe buýt,
quà cho sinh viên xa nhà không về quê đón tết,).
1 2 3 4 5
8
Tôi được hưởng các dịch vụ tiện ích (thư viện, y tế, ký túc xá, căn
tin, ) khi học tập tại trường.
1 2 3 4 5
9
Trong quá trình học, tôi được cố vấn học tập hướng dẫn và giải đáp
thắc mắc.
1 2 3 4 5
10 Nhà trường có cơ sở vật chất đáp ứng được nhu cầu học tập của tôi. 1 2 3 4 5
11 Tôi kỳ vọng giá trị bản thân sẽ được nâng cao khi tốt nghiệp. 1 2 3 4 5
12
Tôi kỳ vọng mình có đủ năng lực để làm việc tại vùng Đông Nam
bộ khi tốt nghiệp.
1 2 3 4 5
13
Tôi kỳ vọng có việc làm phù hợp tại vùng Đông Nam bộ khi tốt
nghiệp.
1 2 3 4 5
14 Chương trình đào tạo của trường được cập nhật thường xuyên. 1 2 3 4 5
15 Các học phần trong chương trình đào tạo được gắn kết với nhau. 1 2 3 4 5
16 Tôi chủ động sắp xếp thời gian học thông qua đăng ký học phần. 1 2 3 4 5
17 Mục tiêu của chương trình đào tạo phù hợp với kỳ vọng của tôi. 1 2 3 4 5
18 Thời lượng các học phần phù hợp. 1 2 3 4 5
19
Trường có chính sách hỗ trợ sinh viên hợp lý (học bổng, khen
thưởng, kỷ luật, xử lý vi phạm,).
1 2 3 4 5
20 Trường truyền thông đầy đủ và chính xác các chính sách. 1 2 3 4 5
21
Trường thông báo kịp thời và rộng rãi về các chính sách cho sinh
viên.
1 2 3 4 5
22 Trường đảm bảo thực hiện các chính sách như tuyên bố. 1 2 3 4 5
23 Tôi nhận thấy nội quy của trường rõ ràng, dễ hiểu. 1 2 3 4 5
24 Tôi nhận thấy nội quy của trường được áp dụng nghiêm ngặt. 1 2 3 4 5
25 Tôi nắm rõ các nội quy của nhà trường. 1 2 3 4 5
26
Tôi được biết có bộ phận/công cụ kiểm tra, kiểm soát để đảm bảo
việc thực hiện nội quy.
1 2 3 4 5
27 Giảng viên thể hiển phù hợp với đạo đức nghề nghiệp. 1 2 3 4 5
28 Giảng viên có phương pháp giảng dạy phù hợp. 1 2 3 4 5
TT Nội dung Lựa chọn
29 Giảng viên có kiến thức chuyên môn phù hợp với học phần. 1 2 3 4 5
30 Giảng viên quan tâm đến việc học tập của sinh viên. 1 2 3 4 5
31 Giảng viên khuyến khích tình yêu học tập của sinh viên. 1 2 3 4 5
32 Giảng viên biết lắng nghe sinh viên. 1 2 3 4 5
33 Giảng viên thích ứng tốt với các tình huống bất ngờ. 1 2 3 4 5
PHẦN III. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Dưới đây là một số thông tin nhằm để phục vụ cho việc phân loại và trình bày các
dữ liệu thống kê. Quý anh/chị vui lòng đánh dấu (X) vào ô thích hợp dưới đây:
6. Giới tính của anh/chị là: ☐Nam ☐Nữ
7. Anh/Chị là sinh viên năm thứ?
☐Năm nhất ☐Năm 2, 3 ☐Năm 4 hoặc sắp tốt nghiệp
8. Anh/Chị thuộc khối ngành đào tạo nào?
.......................................................................................................................................
9. Trường của các Anh/Chị đang theo học thuộc loại hình nào?
☐Công lập ☐Tư thục
10. Anh/Chị là sinh viên cán bộ Đoàn - Hội?
☐Đúng ☐Sai
Chân thành cám ơn Quý anh/chị đã tham gia thực hiện khảo sát.
PHỤ LỤC 20. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC
PHỤ LỤC 20A. THỐNG KÊ MÔ TẢ MẪU KHẢO SÁT
Statistics
Loại hình
trường đại học Giới tính
Số năm học
tại trường
Khối
ngành
Cán bộ
Đoàn - Hội
N Valid 509 509 509 509 509
Missing 0 0 0 0 0
Mode 1 1 3 3 2
Minimum 1 1 1 1 1
Maximum 2 3 3 7 2
Loại hình trường đại học
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Công lập 324 63.7 63.7 63.7
Tư thục 185 36.3 36.3 100.0
Total 509 100.0 100.0
Giới tính
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Nam 267 52.5 52.5 52.5
Nữ 236 46.4 46.4 98.8
Không rõ 6 1.2 1.2 100.0
Total 509 100.0 100.0
Số năm học tại trường
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Năm thứ 1 169 33.2 33.2 33.2
năm 2-3 153 30.1 30.1 63.3
năm 4 - sắp tốt
nghiệp
187 36.7 36.7 100.0
Total 509 100.0 100.0
Khối ngành
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Khoa học giáo dục và đào tạo
giảng viên
18 3.5 3.5 3.5
Nghệ thuật 15 2.9 2.9 6.5
Kinh doanh và quản lý, Pháp
luật
176 34.6 34.6 41.1
Khoa học sự sống, Khoa học tự
nhiên
48 9.4 9.4 50.5
Toán thống kê, Máy tính IT,
CN kỹ thuật, Sản xuất và chế
biến, Kiến trúc, xây dựng,
Nông lâm và thủy sản, Thú y
63 12.4 12.4 62.9
Sức khỏe 45 8.8 8.8 71.7
Nhân văn, KHXH hành vi, Báo
chí và thông tin, Dịch vụ XH,
KS-DL-thể thao - DV cá nhân,
Vận tải, Bảo vệ môi trường,
AN-QP
144 28.3 28.3 100.0
Total 509 100.0 100.0
Cán bộ Đoàn - Hội
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 216 42.4 42.4 42.4
Không 293 57.6 57.6 100.0
Total 509 100.0 100.0
PHỤ LỤC 20B. THỐNG KÊ MÔ TẢ BIẾN QUAN SÁT CÁC NHÂN TỐ
Frequencies
Statistics
DT1 DT2 DT3 DT4 DT5
N
Valid 509 509 509 509 509
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3.38 3.15 3.13 3.31 2.85
Median 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00
Mode 3 3 3 3 3
Std. Deviation .952 .864 .798 .799 .749
Minimum 1 1 1 1 1
Maximum 5 5 5 5 5
Frequency Table
DT1
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
1 4 .8 .8 .8
2 95 18.7 18.7 19.4
3 175 34.4 34.4 53.8
4 172 33.8 33.8 87.6
5 63 12.4 12.4 100.0
Total 509 100.0 100.0
DT2
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
1 4 .8 .8 .8
2 109 21.4 21.4 22.2
3 238 46.8 46.8 69.0
4 122 24.0 24.0 92.9
5 36 7.1 7.1 100.0
Total 509 100.0 100.0
DT3
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
1 4 .8 .8 .8
2 101 19.8 19.8 20.6
3 249 48.9 48.9 69.5
4 135 26.5 26.5 96.1
5 20 3.9 3.9 100.0
Total 509 100.0 100.0
DT4
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
1 4 .8 .8 .8
2 66 13.0 13.0 13.8
3 239 47.0 47.0 60.7
4 170 33.4 33.4 94.1
5 30 5.9 5.9 100.0
Total 509 100.0 100.0
DT5
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
1 4 .8 .8 .8
2 167 32.8 32.8 33.6
3 243 47.7 47.7 81.3
4 89 17.5 17.5 98.8
5 6 1.2 1.2 100.0
Total 509 100.0 100.0
Frequency
Statistics
NM1 NM2 NM3 NM4
N
Valid 509 509 509 509
Missing 0 0 0 0
Mean 2.92 3.03 3.11 3.04
Median 3.00 3.00 3.00 3.00
Mode 3 3 3 3
Std. Deviation .863 .792 .795 .833
Minimum 1 1 1 1
Maximum 5 5 5 5
Frequency Table
NM1
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
1 29 5.7 5.7 5.7
2 123 24.2 24.2 29.9
3 220 43.2 43.2 73.1
4 135 26.5 26.5 99.6
5 2 .4 .4 100.0
Total 509 100.0 100.0
NM2
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
1 16 3.1 3.1 3.1
2 101 19.8 19.8 23.0
3 244 47.9 47.9 70.9
4 146 28.7 28.7 99.6
5 2 .4 .4 100.0
Total 509 100.0 100.0
NM3
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
1 14 2.8 2.8 2.8
2 87 17.1 17.1 19.8
3 241 47.3 47.3 67.2
4 161 31.6 31.6 98.8
5 6 1.2 1.2 100.0
Total 509 100.0 100.0
NM4
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
1 19 3.7 3.7 3.7
2 107 21.0 21.0 24.8
3 222 43.6 43.6 68.4
4 158 31.0 31.0 99.4
5 3 .6 .6 100.0
Total 509 100.0 100.0
Frequencies
Statistics
NC1 NC2 NC3
N
Valid 509 509 509
Missing 0 0 0
Mean 2.68 2.88 2.72
Median 3.00 3.00 3.00
Mode 3 3 3
Std. Deviation .914 .793 ct
Minimum 1 1 1
Maximum 5 5 5
Frequency Table
NC1
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
1 64 12.6 12.6 12.6
2 125 24.6 24.6 37.1
3 231 45.4 45.4 82.5
4 87 17.1 17.1 99.6
5 2 .4 .4 100.0
Total 509 100.0 100.0
NC2
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
1 23 4.5 4.5 4.5
2 123 24.2 24.2 28.7
3 257 50.5 50.5 79.2
4 104 20.4 20.4 99.6
5 2 .4 .4 100.0
Total 509 100.0 100.0
NC3
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
1 54 10.6 10.6 10.6
2 132 25.9 25.9 36.5
3 228 44.8 44.8 81.3
4 93 18.3 18.3 99.6
5 2 .4 .4 100.0
Total 509 100.0 100.0
Frequencies
Statistics
KV1 KV2 KV3
N
Valid 509 509 509
Missing 0 0 0
Mean 2.89 3.16 3.21
Median 3.00 3.00 3.00
Mode 3 3 3
Std. Deviation .859 .760 dv
Minimum 1 1 1
Maximum 5 5 5
Frequency Table
KV1
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
1 35 6.9 6.9 6.9
2 111 21.8 21.8 28.7
3 239 47.0 47.0 75.6
4 122 24.0 24.0 99.6
5 2 .4 .4 100.0
Total 509 100.0 100.0
KV2
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
1 7 1.4 1.4 1.4
2 90 17.7 17.7 19.1
3 230 45.2 45.2 64.2
4 180 35.4 35.4 99.6
5 2 .4 .4 100.0
Total 509 100.0 100.0
KV3
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
1 5 1.0 1.0 1.0
2 69 13.6 13.6 14.5
3 252 49.5 49.5 64.0
4 181 35.6 35.6 99.6
5 2 .4 .4 100.0
Total 509 100.0 100.0
Frequencies
Statistics
DV1 DV2 DV3 DV4 DV5
N
Valid 509 509 509 509 509
Missing 0 0 0 0 0
Mean 2.95 3.21 3.33 3.33 3.01
Median 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00
Mode 3 3 4 4 3
Std. Deviation .988 .859 .795 .798 .928
Minimum 1 1 1 1 1
Maximum 5 5 5 5 5
Frequency Table
DV1
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
1 46 9.0 9.0 9.0
2 108 21.2 21.2 30.3
3 192 37.7 37.7 68.0
4 149 29.3 29.3 97.2
5 14 2.8 2.8 100.0
Total 509 100.0 100.0
DV2
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
1 16 3.1 3.1 3.1
2 82 16.1 16.1 19.3
3 205 40.3 40.3 59.5
4 191 37.5 37.5 97.1
5 15 2.9 2.9 100.0
Total 509 100.0 100.0
DV3
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
1 8 1.6 1.6 1.6
2 63 12.4 12.4 13.9
3 207 40.7 40.7 54.6
4 214 42.0 42.0 96.7
5 17 3.3 3.3 100.0
Total 509 100.0 100.0
DV4
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
1 10 2.0 2.0 2.0
2 61 12.0 12.0 13.9
3 206 40.5 40.5 54.4
4 217 42.6 42.6 97.1
5 15 2.9 2.9 100.0
Total 509 100.0 100.0
DV5
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
1 34 6.7 6.7 6.7
2 102 20.0 20.0 26.7
3 209 41.1 41.1 67.8
4 152 29.9 29.9 97.6
5 12 2.4 2.4 100.0
Total 509 100.0 100.0
Frequencies
Statistics
CS1 CS2 CS3 CS4
N
Valid 509 509 509 509
Missing 0 0 0 0
Mean 3.28 3.35 3.40 3.44
Median 3.00 4.00 4.00 4.00
Mode 5 5 4 4
Std. Deviation 1.387 1.359 1.315 1.292
Minimum 1 1 1 1
Maximum 5 5 5 5
Frequency Table
CS1
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
1 71 13.9 13.9 13.9
2 93 18.3 18.3 32.2
3 97 19.1 19.1 51.3
4 117 23.0 23.0 74.3
5 131 25.7 25.7 100.0
Total 509 100.0 100.0
CS2
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
1 66 13.0 13.0 13.0
2 80 15.7 15.7 28.7
3 104 20.4 20.4 49.1
4 126 24.8 24.8 73.9
5 133 26.1 26.1 100.0
Total 509 100.0 100.0
CS3
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
1 59 11.6 11.6 11.6
2 72 14.1 14.1 25.7
3 113 22.2 22.2 47.9
4 136 26.7 26.7 74.7
5 129 25.3 25.3 100.0
Total 509 100.0 100.0
CS4
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
1 52 10.2 10.2 10.2
2 72 14.1 14.1 24.4
3 116 22.8 22.8 47.2
4 136 26.7 26.7 73.9
5 133 26.1 26.1 100.0
Total 509 100.0 100.0
Frequencies
Statistics
CT1 CT2 CT3 CT4 CT5
N
Valid 509 509 509 509 509
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3.45 3.41 3.11 3.01 3.47
Median 4.00 4.00 3.00 3.00 4.00
Mode 5 5 4 3 5
Std. Deviation 1.394 1.311 1.353 1.325 1.303
Minimum 1 1 1 1 1
Maximum 5 5 5 5 5
Frequency Table
CT1
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
1 65 12.8 12.8 12.8
2 72 14.1 14.1 26.9
3 107 21.0 21.0 47.9
4 101 19.8 19.8 67.8
5 164 32.2 32.2 100.0
Total 509 100.0 100.0
CT2
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
1 54 10.6 10.6 10.6
2 79 15.5 15.5 26.1
3 114 22.4 22.4 48.5
4 128 25.1 25.1 73.7
5 134 26.3 26.3 100.0
Total 509 100.0 100.0
CT3
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
1 81 15.9 15.9 15.9
2 97 19.1 19.1 35.0
3 115 22.6 22.6 57.6
4 116 22.8 22.8 80.4
5 100 19.6 19.6 100.0
Total 509 100.0 100.0
CT4
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
1 94 18.5 18.5 18.5
2 85 16.7 16.7 35.2
3 130 25.5 25.5 60.7
4 123 24.2 24.2 84.9
5 77 15.1 15.1 100.0
Total 509 100.0 100.0
CT5
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
1 48 9.4 9.4 9.4
2 83 16.3 16.3 25.7
3 100 19.6 19.6 45.4
4 137 26.9 26.9 72.3
5 141 27.7 27.7 100.0
Total 509 100.0 100.0
Frequencies
Statistics
NQ1 NQ2 NQ3 NQ4
N
Valid 509 509 509 509
Missing 0 0 0 0
Mean 3.32 3.34 3.39 3.37
Median 3.00 4.00 4.00 4.00
Mode 4 4 4 4
Std. Deviation 1.336 1.292 1.238 1.279
Minimum 1 1 1 1
Maximum 5 5 5 5
Frequency Table
NQ1
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
1 62 12.2 12.2 12.2
2 89 17.5 17.5 29.7
3 105 20.6 20.6 50.3
4 130 25.5 25.5 75.8
5 123 24.2 24.2 100.0
Total 509 100.0 100.0
NQ2
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
1 60 11.8 11.8 11.8
2 75 14.7 14.7 26.5
3 117 23.0 23.0 49.5
4 145 28.5 28.5 78.0
5 112 22.0 22.0 100.0
Total 509 100.0 100.0
NQ3
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
1 48 9.4 9.4 9.4
2 74 14.5 14.5 24.0
3 129 25.3 25.3 49.3
4 147 28.9 28.9 78.2
5 111 21.8 21.8 100.0
Total 509 100.0 100.0
NQ4
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
1 56 11.0 11.0 11.0
2 75 14.7 14.7 25.7
3 116 22.8 22.8 48.5
4 149 29.3 29.3 77.8
5 113 22.2 22.2 100.0
Total 509 100.0 100.0
PHỤ LỤC 20C. KIỂM ĐỊNH THANG ĐO BẰNG CRONBACH’S ALPHA
Nhân tố chất lượng đào tạo
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.916 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
DT1 12.44 8.105 .749 .908
DT2 12.67 8.220 .829 .889
DT3 12.70 8.606 .818 .891
DT4 12.52 8.868 .750 .905
DT5 12.97 8.911 .805 .895
Nhân tố năng lực giảng viên (kỹ năng mềm)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.843 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
NM1 9.18 4.348 .625 .826
NM2 9.07 4.300 .736 .778
NM3 8.99 4.291 .734 .778
NM4 9.06 4.447 .627 .824
Nhân tố năng lực giảng viên (năng lực chuyên môn)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.894 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
NC1 5.60 2.563 .759 .881
NC2 5.40 2.800 .825 .828
NC3 5.56 2.526 .803 .840
Nhân tố kỳ vọng của sinh viên
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.852 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
KV1 6.37 1.831 .706 .819
KV2 6.10 1.980 .773 .745
KV3 6.05 2.220 .703 .815
Nhân tố chất lượng dịch vụ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.876 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
DV1 12.88 8.208 .646 .867
DV2 12.62 8.388 .747 .839
DV3 12.50 8.739 .739 .843
DV4 12.51 8.750 .731 .845
DV5 12.82 8.288 .691 .853
Nhân tố quản trị nhà trường (chính sách)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.912 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
CS1 10.20 12.770 .808 .884
CS2 10.13 13.009 .800 .886
CS3 10.08 13.184 .816 .881
CS4 10.04 13.611 .779 .894
Nhân tố quản trị nhà trường (chương trình đào tạo)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.914 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
CT1 13.00 21.211 .793 .893
CT2 13.04 21.938 .788 .894
CT3 13.34 21.558 .792 .893
CT4 13.44 22.070 .764 .899
CT5 12.98 22.188 .770 .898
Nhân tố quản trị nhà trường (nội quy)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.909 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
NQ1 10.10 11.824 .785 .886
NQ2 10.08 11.885 .815 .875
NQ3 10.03 12.290 .806 .879
NQ4 10.05 12.263 .773 .890
PHỤ LỤC 20D. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.913
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 11573.449
df 528
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of
Squared Loadingsa
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
1 9.901 30.003 30.003 9.901 30.003 30.003 6.321
2 4.337 13.142 43.145 4.337 13.142 43.145 5.259
3 3.057 9.264 52.408 3.057 9.264 52.408 5.462
4 2.271 6.881 59.290 2.271 6.881 59.290 6.120
5 1.658 5.025 64.315 1.658 5.025 64.315 6.012
6 1.416 4.290 68.605 1.416 4.290 68.605 4.826
7 1.255 3.804 72.409 1.255 3.804 72.409 4.842
8 1.048 3.176 75.585 1.048 3.176 75.585 4.710
9 .844 2.558 78.143
10 .500 1.515 79.658
11 .458 1.389 81.047
12 .434 1.314 82.362
13 .428 1.297 83.658
14 .408 1.236 84.894
15 .378 1.146 86.040
16 .359 1.087 87.127
17 .336 1.017 88.144
18 .328 .994 89.138
19 .308 .933 90.071
20 .294 .890 90.961
21 .286 .866 91.828
22 .270 .818 92.646
23 .266 .805 93.452
24 .260 .789 94.240
25 .255 .772 95.013
26 .246 .745 95.757
27 .235 .714 96.471
28 .225 .682 97.153
29 .205 .621 97.774
30 .202 .611 98.385
31 .198 .600 98.985
32 .171 .518 99.504
33 .164 .496 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. When components are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
CT3 .884
CT1 .859
CT4 .853
CT2 .849
CT5 .836
DT2 .912
DT3 .905
DT5 .883
DT1 .825
DT4 .820
DV2 .858
DV3 .852
DV4 .814
DV5 .805
DV1 .768
CS1 .901
CS3 .880
CS2 .873
CS4 .860
NQ3 .906
NQ2 .878
NQ4 .867
NQ1 .839
NM3 .884
NM4 .869
NM2 .828
NM1 .619
NC1 .940
NC2 .912
NC3 .825
KV2 .919
KV1 .899
KV3 .765
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Component Correlation Matrix
Component 1 2 3 4 5 6 7 8
1 1.000 .234 .317 .495 .552 .177 .162 .159
2 .234 1.000 .338 .271 .215 .245 .229 .268
3 .317 .338 1.000 .353 .338 .196 .248 .282
4 .495 .271 .353 1.000 .513 .229 .239 .227
5 .552 .215 .338 .513 1.000 .183 .178 .161
6 .177 .245 .196 .229 .183 1.000 .521 .488
7 .162 .229 .248 .239 .178 .521 1.000 .554
8 .159 .268 .282 .227 .161 .488 .554 1.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
PHỤ LỤC 20Đ. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHẲNG ĐỊNH
THANG ĐO BẬC 1
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 94 886.926 467 .000 1.899
Saturated model 561 .000 0
Independence model 33 11849.470 528 .000 22.442
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .033 .892 .870 .742
Saturated model .000 1.000
Independence model .393 .233 .185 .219
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .925 .915 .963 .958 .963
Saturated model 1.000 1.000 1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
Parsimony-Adjusted Measures
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model .884 .818 .852
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1.000 .000 .000
NCP
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 419.926 339.705 507.950
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 11321.470 10970.576 11678.740
FMIN
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model 1.746 .827 .669 1.000
Saturated model .000 .000 .000 .000
Independence model 23.326 22.286 21.596 22.990
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .042 .038 .046 .999
Independence model .205 .202 .209 .000
AIC
Model AIC BCC BIC CAIC
Default model 1074.926 1088.411 1472.776 1566.776
Saturated model 1122.000 1202.481 3496.403 4057.403
Independence model 11915.470 11920.204 12055.141 12088.141
ECVI
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI
Default model 2.116 1.958 2.289 2.143
Saturated model 2.209 2.209 2.209 2.367
Independence model 23.456 22.765 24.159 23.465
HOELTER
Model
HOELTER
.05
HOELTER
.01
Default model 297 310
Independence model 25 27
Minimization: .059
Miscellaneous: 1.641
Bootstrap: .000
Total: 1.700
THANG ĐO BẬC 2
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 81 896.436 480 .000 1.868
Saturated model 561 .000 0
Independence model 33 11849.470 528 .000 22.442
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .037 .891 .872 .762
Saturated model .000 1.000
Independence model .393 .233 .185 .219
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .924 .917 .963 .960 .963
Saturated model 1.000 1.000 1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
Parsimony-Adjusted Measures
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model .909 .840 .876
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1.000 .000 .000
NCP
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 416.436 336.025 504.658
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 11321.470 10970.576 11678.740
FMIN
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model 1.765 .820 .661 .993
Saturated model .000 .000 .000 .000
Independence model 23.326 22.286 21.596 22.990
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .041 .037 .045 1.000
Independence model .205 .202 .209 .000
AIC
Model AIC BCC BIC CAIC
Default model 1058.436 1070.056 1401.264 1482.264
Saturated model 1122.000 1202.481 3496.403 4057.403
Independence model 11915.470 11920.204 12055.141 12088.141
ECVI
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI
Default model 2.084 1.925 2.257 2.106
Saturated model 2.209 2.209 2.209 2.367
Independence model 23.456 22.765 24.159 23.465
HOELTER
Model
HOELTER
.05
HOELTER
.01
Default model 302 315
Independence model 25 27
Minimization: .046
Miscellaneous: 1.486
Bootstrap: .000
Total: 1.532
KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY, ĐỘ HỘI TỤ VÀ GIÁ TRỊ PHÂN BIỆT
Merged Regression Weights
Predictor Outcome
Std Beta
(Estimate)
QT NL .441 ***
QT KV .374 ***
QT DV .473 ***
NL DV .111 ✝
QT CT .741
QT CS .758 ***
QT NQ .773 ***
NL NM .762
NL NC .833 ***
QT DT .145 *
DV DT .225 ***
NL DT .123 *
KV DT .111 *
CT CT3 .832
CT CT1 .841 ***
CT CT4 .806 ***
CT CT2 .836 ***
CT CT5 .813 ***
DT DT2 .870
DT DT3 .860 ***
DT DT5 .840 ***
DT DT1 .791 ***
DT DT4 .799 ***
DV DV2 .806
DV DV3 .806 ***
DV DV4 .797 ***
DV DV5 .754 ***
DV DV1 .694 ***
CS CS1 .856
CS CS3 .868 ***
CS CS2 .850 ***
CS CS4 .826 ***
NQ NQ3 .853
NQ NQ2 .871 ***
NQ NQ4 .819 ***
NQ NQ1 .840 ***
NM NM3 .810
NM NM4 .712 ***
NM NM2 .810 ***
NM NM1 .719 ***
NC NC1 .802
NC NC2 .892 ***
NC NC3 .894 ***
KV KV2 .885
KV KV1 .776 ***
KV KV3 .788 ***
References
Significance of Correlations:
*** p < 0.001
** p < 0.010
* p < 0.050
✝ p < 0.100
Model Validity Measure (thang đo bậc 1)
Validity Analysis
CR AVE MSV MaxR(H) DT DV KV QT NL
DT 0.920 0.697 0.138 0.923 0.835
DV 0.881 0.597 0.248 0.885 0.372*** 0.773
KV 0.858 0.668 0.604 0.863 0.309*** 0.331*** 0.817
QT 0.813 0.591 0.248 0.814 0.332*** 0.498*** 0.290*** 0.769
NL 0.777 0.635 0.604 0.780 0.332*** 0.319*** 0.777*** 0.367*** 0.797
There are no warnings for this HTMT analysis.
References
Significance of Correlations:
† p < 0.100
* p < 0.050
** p < 0.010
*** p < 0.001
Model Validity Measure (thang đo bậc 2)
Validity Analysis
CR AVE MSV MaxR(H) DT DV KV QT NL
DT 0.920 0.697 0.138 0.923 0.835
DV 0.881 0.597 0.248 0.885 0.372*** 0.773
KV 0.858 0.668 0.604 0.863 0.309*** 0.331*** 0.817
QT 0.813 0.591 0.248 0.814 0.332*** 0.498*** 0.290*** 0.769
NL 0.777 0.635 0.604 0.780 0.332*** 0.319*** 0.777*** 0.367*** 0.797
PHỤ LỤC 20E. ĐỊNH MÔ HÌNH SEM
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 79 1100.428 482 .000 2.283
Saturated model 561 .000 0
Independence model 33 11849.470 528 .000 22.442
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .060 .874 .853 .751
Saturated model .000 1.000
Independence model .393 .233 .185 .219
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .907 .898 .946 .940 .945
Saturated model 1.000 1.000 1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
Parsimony-Adjusted Measures
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model .913 .828 .863
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1.000 .000 .000
NCP
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 618.428 525.808 718.755
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 11321.470 10970.576 11678.740
FMIN
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model 2.166 1.217 1.035 1.415
Saturated model .000 .000 .000 .000
Independence model 23.326 22.286 21.596 22.990
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .050 .046 .054 .451
Independence model .205 .202 .209 .000
AIC
Model AIC BCC BIC CAIC
Default model 1258.428 1269.761 1592.791 1671.791
Saturated model 1122.000 1202.481 3496.403 4057.403
Independence model 11915.470 11920.204 12055.141 12088.141
ECVI
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI
Default model 2.477 2.295 2.675 2.500
Saturated model 2.209 2.209 2.209 2.367
Independence model 23.456 22.765 24.159 23.465
HOELTER
Model
HOELTER
.05
HOELTER
.01
Default model 247 258
Independence model 25 27
Minimization: .043
Miscellaneous: 1.590
Bootstrap: .000
Total: 1.633
Estimates (Group number 1 - Default model)
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
NL <--- QT .259 .043 6.085 ***
KV <--- QT .301 .045 6.704 ***
DV <--- QT .392 .054 7.289 ***
DV <--- NL .156 .084 1.866 .062
CT <--- QT 1.000
CS <--- QT 1.079 .091 11.798 ***
NQ <--- QT .979 .082 11.869 ***
NM <--- NL 1.000
NC <--- NL 1.244 .171 7.283 ***
DT <--- QT .130 .064 2.044 .041
DT <--- DV .243 .062 3.918 ***
DT <--- NL .187 .090 2.064 .039
Estimate S.E. C.R. P Label
DT <--- KV .124 .056 2.199 .028
CT3 <--- CT 1.000
CT1 <--- CT 1.042 .046 22.731 ***
CT4 <--- CT .948 .044 21.305 ***
CT2 <--- CT .973 .043 22.499 ***
CT5 <--- CT .942 .044 21.610 ***
DT2 <--- DT 1.000
DT3 <--- DT .913 .036 25.454 ***
DT5 <--- DT .838 .034 24.443 ***
DT1 <--- DT 1.003 .045 22.084 ***
DT4 <--- DT .850 .038 22.445 ***
DV2 <--- DV 1.000
DV3 <--- DV .926 .047 19.573 ***
DV4 <--- DV .920 .048 19.321 ***
DV5 <--- DV 1.012 .056 18.047 ***
DV1 <--- DV .990 .061 16.294 ***
CS1 <--- CS 1.000
CS3 <--- CS .961 .038 24.968 ***
CS2 <--- CS .973 .040 24.145 ***
CS4 <--- CS .898 .039 23.039 ***
NQ3 <--- NQ 1.000
NQ2 <--- NQ 1.066 .043 24.833 ***
NQ4 <--- NQ .991 .044 22.528 ***
NQ1 <--- NQ 1.062 .045 23.433 ***
NM3 <--- NM 1.000
Estimate S.E. C.R. P Label
NM4 <--- NM .921 .056 16.347 ***
NM2 <--- NM .995 .053 18.797 ***
NM1 <--- NM .963 .058 16.517 ***
NC1 <--- NC 1.000
NC2 <--- NC .965 .043 22.703 ***
NC3 <--- NC 1.094 .048 22.751 ***
KV2 <--- KV 1.000
KV1 <--- KV .991 .053 18.658 ***
KV3 <--- KV .832 .044 18.921 ***
Model Fit Measures
Measure Estimate Threshold Interpretation
CMIN 1100.428 -- --
DF 482.000 -- --
CMIN/DF 2.283 Between 1 and 3 Excellent
CFI 0.945 >0.95 Acceptable
SRMR 0.079 <0.08 Excellent
RMSEA 0.050 <0.06 Excellent
PClose 0.451 >0.05 Excellent
Congratulations, your model fit is excellent!
Cutoff Criteria*
Measure Terrible Acceptable Excellent
CMIN/DF > 5 > 3 > 1
CFI 0.95
SRMR >0.10 >0.08 <0.08
RMSEA >0.08 >0.06 <0.06
PClose 0.05
PHỤ LỤC 21. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH BOOTSTRAP VỚI CỠ MẪU 2000
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 79 1100.428 482 .000 2.283
Saturated model 561 .000 0
Independence model 33 11849.470 528 .000 22.442
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .060 .874 .853 .751
Saturated model .000 1.000
Independence model .393 .233 .185 .219
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .907 .898 .946 .940 .945
Saturated model 1.000 1.000 1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
Parsimony-Adjusted Measures
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model .913 .828 .863
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1.000 .000 .000
NCP
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 618.428 525.808 718.755
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 11321.470 10970.576 11678.740
FMIN
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model 2.166 1.217 1.035 1.415
Saturated model .000 .000 .000 .000
Independence model 23.326 22.286 21.596 22.990
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .050 .046 .054 .451
Independence model .205 .202 .209 .000
AIC
Model AIC BCC BIC CAIC
Default model 1258.428 1269.761 1592.791 1671.791
Saturated model 1122.000 1202.481 3496.403 4057.403
Independence model 11915.470 11920.204 12055.141 12088.141
ECVI
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI
Default model 2.477 2.295 2.675 2.500
Saturated model 2.209 2.209 2.209 2.367
Independence model 23.456 22.765 24.159 23.465
HOELTER
Model
HOELTER
.05
HOELTER
.01
Default model 247 258
Independence model 25 27
Minimization: .093
Miscellaneous: 1.905
Bootstrap: 9.547
Total: 11.545
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
NL <--- QT .259 .043 6.085 ***
KV <--- QT .301 .045 6.704 ***
DV <--- QT .392 .054 7.289 ***
DV <--- NL .156 .084 1.866 .062
CT <--- QT 1.000
CS <--- QT 1.079 .091 11.798 ***
NQ <--- QT .979 .082 11.869 ***
NM <--- NL 1.000
NC <--- NL 1.244 .171 7.283 ***
DT <--- QT .130 .064 2.044 .041
DT <--- DV .243 .062 3.918 ***
DT <--- NL .187 .090 2.064 .039
DT <--- KV .124 .056 2.199 .028
CT3 <--- CT 1.000
CT1 <--- CT 1.042 .046 22.731 ***
CT4 <--- CT .948 .044 21.305 ***
CT2 <--- CT .973 .043 22.499 ***
CT5 <--- CT .942 .044 21.610 ***
DT2 <--- DT 1.000
DT3 <--- DT .913 .036 25.454 ***
DT5 <--- DT .838 .034 24.443 ***
DT1 <--- DT 1.003 .045 22.084 ***
DT4 <--- DT .850 .038 22.445 ***
DV2 <--- DV 1.000
DV3 <--- DV .926 .047 19.573 ***
DV4 <--- DV .920 .048 19.321 ***
DV5 <--- DV 1.012 .056 18.047 ***
DV1 <--- DV .990 .061 16.294 ***
Estimate S.E. C.R. P Label
CS1 <--- CS 1.000
CS3 <--- CS .961 .038 24.968 ***
CS2 <--- CS .973 .040 24.145 ***
CS4 <--- CS .898 .039 23.039 ***
NQ3 <--- NQ 1.000
NQ2 <--- NQ 1.066 .043 24.833 ***
NQ4 <--- NQ .991 .044 22.528 ***
NQ1 <--- NQ 1.062 .045 23.433 ***
NM3 <--- NM 1.000
NM4 <--- NM .921 .056 16.347 ***
NM2 <--- NM .995 .053 18.797 ***
NM1 <--- NM .963 .058 16.517 ***
NC1 <--- NC 1.000
NC2 <--- NC .965 .043 22.703 ***
NC3 <--- NC 1.094 .048 22.751 ***
KV2 <--- KV 1.000
KV1 <--- KV .991 .053 18.658 ***
KV3 <--- KV .832 .044 18.921 ***
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias
NL <--- QT .055 .001 .261 .002 .001
KV <--- QT .060 .001 .305 .003 .001
DV <--- QT .054 .001 .398 .006 .001
DV <--- NL .092 .001 .154 -.002 .002
CT <--- QT .000 .000 1.000 .000 .000
CS <--- QT .086 .001 1.082 .003 .002
NQ <--- QT .068 .001 .979 .000 .002
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias
NM <--- NL .000 .000 1.000 .000 .000
NC <--- NL .185 .003 1.263 .019 .004
DT <--- QT .062 .001 .131 .001 .001
DT <--- DV .060 .001 .241 -.002 .001
DT <--- NL .114 .002 .189 .002 .003
DT <--- KV .068 .001 .125 .002 .002
CT3 <--- CT .000 .000 1.000 .000 .000
CT1 <--- CT .044 .001 1.044 .002 .001
CT4 <--- CT .034 .001 .949 .001 .001
CT2 <--- CT .041 .001 .975 .002 .001
CT5 <--- CT .041 .001 .944 .002 .001
DT2 <--- DT .000 .000 1.000 .000 .000
DT3 <--- DT .035 .001 .914 .000 .001
DT5 <--- DT .031 .000 .838 .000 .001
DT1 <--- DT .039 .001 1.004 .001 .001
DT4 <--- DT .039 .001 .851 .001 .001
DV2 <--- DV .000 .000 1.000 .000 .000
DV3 <--- DV .044 .001 .926 .000 .001
DV4 <--- DV .051 .001 .921 .001 .001
DV5 <--- DV .052 .001 1.012 .000 .001
DV1 <--- DV .058 .001 .991 .001 .001
CS1 <--- CS .000 .000 1.000 .000 .000
CS3 <--- CS .036 .001 .961 .000 .001
CS2 <--- CS .037 .001 .972 -.001 .001
CS4 <--- CS .038 .001 .898 .000 .001
NQ3 <--- NQ .000 .000 1.000 .000 .000
NQ2 <--- NQ .042 .001 1.068 .001 .001
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias
NQ4 <--- NQ .037 .001 .993 .001 .001
NQ1 <--- NQ .047 .001 1.064 .001 .001
NM3 <--- NM .000 .000 1.000 .000 .000
NM4 <--- NM .045 .001 .920 -.001 .001
NM2 <--- NM .052 .001 .996 .001 .001
NM1 <--- NM .058 .001 .965 .002 .001
NC1 <--- NC .000 .000 1.000 .000 .000
NC2 <--- NC .042 .001 .965 .000 .001
NC3 <--- NC .049 .001 1.096 .003 .001
KV2 <--- KV .000 .000 1.000 .000 .000
KV1 <--- KV .051 .001 .990 -.001 .001
KV3 <--- KV .047 .001 .833 .002 .001
PHỤ LỤC 22. KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT TRUNG BÌNH NHÓM CỦA CÁC
NHÂN TỐ
N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum
Lower Bound Upper Bound
N?m th? 1 169 -.9803086 .57749570 .04442275 -1.0680074 -.8926099 -2.89783 .87919
n?m 2-3 153 .0155730 .42072809 .03401385 -.0516280 .0827740 -1.07295 1.03139
n?m 4 - s?p t?t
nghi?p
187 .8732058 .67139157 .04909701 .7763472 .9700644 -.62376 2.49649
Total 509 0E-7 .96372079 .04271617 -.0839221 .0839221 -2.89783 2.49649
Levene Statistic df1 df2 Sig.
24.402 2 506 .000
Statistica df1 df2 Sig.
Welch 396.862 2 334.406 .000
a. Asymptotically F distributed.
(I) S? n?m h?c t?i
tr??ng
(J) S? n?m h?c t?i tr??ng Mean Difference
(I-J)
Std. Error Sig. 95% Confidence Interval
Lower Bound Upper Bound
N?m th? 1
n?m 2-3 -.99588164* .06406654 .000 -1.1217508 -.8700125
n?m 4 - s?p t?t nghi?p -1.85351448* .06093309 .000 -1.9732275 -1.7338015
n?m 2-3 n?m 4 - s?p t?t nghi?p -.85763284* .06258429 .000 -.9805899 -.7346758
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for
Mean
Minimum Maximum
Lower Bound Upper Bound
Khoa h?c giáo d?c và ?ào
t?o giáo viên
18 -1.6787868 .65972903 .15549962 -2.0068623 -1.3507113 -2.89783 -.92585
Ngh? thu?t 15 -1.4073321 .17808858 .04598227 -1.5059542 -1.3087099 -1.57895 -.93817
Kinh doanh và qu?n lý,
Pháp lu?t
176 .9271605 .65518442 .04938638 .8296909 1.0246301 -.62376 2.49649
Khoa h?c s? s?ng, Khoa
h?c t? nhiên
48 -1.2112479 .31453046 .04539856 -1.3025780 -1.1199178 -1.55976 -.34276
Toán th?ng kê, Máy tính
IT, CN k? thu?t, S?n xu?t
và ch? bi?n, Ki?n trúc, xây
d?ng, Nông lâm và th?y
s?n, Thú y
63 .1064226 .21962787 .02767051 .0511100 .1617351 -.37273 .56909
S?c kh?e 45 .2327739 .47681513 .07107940 .0895228 .3760251 -.98520 1.03139
Nhân v?n, KHXH hành vi,
Báo chí và thông tin, D?ch
v? XH, KS-DL-th? thao -
DV cá nhân, V?n t?i, B?o
v? môi tr??ng, AN-QP
144 -.4923031 .46555188 .03879599 -.5689909 -.4156154 -1.41763 .87919
Total 509 0E-7 .96372079 .04271617 -.0839221 .0839221 -2.89783 2.49649
Levene Statistic df1 df2 Sig.
20.265 6 502 .000
Statistica df1 df2 Sig.
Welch 318.404 6 98.121 .000
a. Asymptotically F distributed.
(I) Kh?i ngành (J) Kh?i ngành Mean Difference
(I-J)
Std. Error Sig. 95% Confidence Interval
Lower Bound Upper Bound
Khoa h?c giáo
d?c và ?ào t?o
giáo viên
Ngh? thu?t -.27145473 .17900078 .130 -.6231377 .0802282
Kinh doanh và qu?n lý, Pháp lu?t -2.60594729* .12670335 .000 -2.8548815 -2.3570131
Khoa h?c s? s?ng, Khoa h?c t?
nhiên
-.46753891* .14151254 .001 -.7455687 -.1895091
Toán th?ng kê, Máy tính IT, CN k?
thu?t, S?n xu?t và ch? bi?n, Ki?n
trúc, xây d?ng, Nông lâm và th?y
s?n, Thú y
-1.78520938* .13684086 .000 -2.0540607 -1.5163580
S?c kh?e -1.91156076* .14279322 .000 -2.1921067 -1.6310148
Nhân v?n, KHXH hành vi, Báo chí
và thông tin, D?ch v? XH, KS-DL-
th? thao - DV cá nhân, V?n t?i, B?o
v? môi tr??ng, AN-QP
-1.18648369* .12800291 .000 -1.4379711 -.9349963
Ngh? thu?t
Khoa h?c giáo d?c và ?ào t?o giáo
viên
.27145473 .17900078 .130 -.0802282 .6231377
Kinh doanh và qu?n lý, Pháp lu?t -2.33449256* .13771922 .000 -2.6050696 -2.0639155
Khoa h?c s? s?ng, Khoa h?c t?
nhiên
-.19608417 .15145508 .196 -.4936481 .1014798
Toán th?ng kê, Máy tính IT, CN k?
thu?t, S?n xu?t và ch? bi?n, Ki?n
trúc, xây d?ng, Nông lâm và th?y
s?n, Thú y
-1.51375465* .14709951 .000 -1.8027612 -1.2247481
S?c kh?e -1.64010603* .15265237 .000 -1.9400223 -1.3401898
Nhân v?n, KHXH hành vi, Báo chí
và thông tin, D?ch v? XH, KS-DL-
th? thao - DV cá nhân, V?n t?i, B?o
v? môi tr??ng, AN-QP
-.91502896* .13891576 .000 -1.1879569 -.6421011
Kinh doanh và
qu?n lý, Pháp lu?t
Khoa h?c giáo d?c và ?ào t?o giáo
viên
2.60594729* .12670335 .000 2.3570131 2.8548815
Ngh? thu?t 2.33449256* .13771922 .000 2.0639155 2.6050696
Khoa h?c s? s?ng, Khoa h?c t?
nhiên
2.13840838* .08337328 .000 1.9746048 2.3022119
Toán th?ng kê, Máy tính IT, CN k?
thu?t, S?n xu?t và ch? bi?n, Ki?n
trúc, xây d?ng, Nông lâm và th?y
s?n, Thú y
.82073790* .07517132 .000 .6730488 .9684271
S?c kh?e .69438653* .08552900 .000 .5263476 .8624254
Nhân v?n, KHXH hành vi, Báo chí
và thông tin, D?ch v? XH, KS-DL-
th? thao - DV cá nhân, V?n t?i, B?o
v? môi tr??ng, AN-QP
1.41946360* .05753303 .000 1.3064284 1.5324988
Khoa h?c s? s?ng,
Khoa h?c t?
nhiên
Khoa h?c giáo d?c và ?ào t?o giáo
viên
.46753891* .14151254 .001 .1895091 .7455687
Ngh? thu?t .19608417 .15145508 .196 -.1014798 .4936481
Kinh doanh và qu?n lý, Pháp lu?t -2.13840838* .08337328 .000 -2.3022119 -1.9746048
Toán th?ng kê, Máy tính IT, CN k?
thu?t, S?n xu?t và ch? bi?n, Ki?n
trúc, xây d?ng, Nông lâm và th?y
s?n, Thú y
-1.31767048* .09809580 .000 -1.5103994 -1.1249416
S?c kh?e -1.44402186* .10624156 .000 -1.6527547 -1.2352890
Nhân v?n, KHXH hành vi, Báo chí
và thông tin, D?ch v? XH, KS-DL-
th? thao - DV cá nhân, V?n t?i, B?o
v? môi tr??ng, AN-QP
-.71894479* .08533527 .000 -.8866031 -.5512865
Toán th?ng kê,
Máy tính IT, CN
k? thu?t, S?n xu?t
và ch? bi?n, Ki?n
trúc, xây d?ng,
Nông lâm và th?y
s?n, Thú y
Khoa h?c giáo d?c và ?ào t?o giáo
viên
1.78520938* .13684086 .000 1.5163580 2.0540607
Ngh? thu?t 1.51375465* .14709951 .000 1.2247481 1.8027612
Kinh doanh và qu?n lý, Pháp lu?t -.82073790* .07517132 .000 -.9684271 -.6730488
Khoa h?c s? s?ng, Khoa h?c t?
nhiên
1.31767048* .09809580 .000 1.1249416 1.5103994
S?c kh?e -.12635138 .09993444 .207 -.3226927 .0699899
Nhân v?n, KHXH hành vi, Báo chí
và thông tin, D?ch v? XH, KS-DL-
th? thao - DV cá nhân, V?n t?i, B?o
v? môi tr??ng, AN-QP
.59872569* .07734166 .000 .4467725 .7506789
S?c kh?e
Khoa h?c giáo d?c và ?ào t?o giáo
viên
1.91156076* .14279322 .000 1.6310148 2.1921067
Ngh? thu?t 1.64010603* .15265237 .000 1.3401898 1.9400223
Kinh doanh và qu?n lý, Pháp lu?t -.69438653* .08552900 .000 -.8624254 -.5263476
Khoa h?c s? s?ng, Khoa h?c t?
nhiên
1.44402186* .10624156 .000 1.2352890 1.6527547
Toán th?ng kê, Máy tính IT, CN k?
thu?t, S?n xu?t và ch? bi?n, Ki?n
trúc, xây d?ng, Nông lâm và th?y
s?n, Thú y
.12635138 .09993444 .207 -.0699899 .3226927
Nhân v?n, KHXH hành vi, Báo chí
và thông tin, D?ch v? XH, KS-DL-
th? thao - DV cá nhân, V?n t?i, B?o
v? môi tr??ng, AN-QP
.72507707* .08744263 .000 .5532785 .8968757
Nhân v?n,
KHXH hành vi,
Báo chí và thông
tin, D?ch v? XH,
KS-DL-th? thao -
DV cá nhân, V?n
t?i, B?o v? môi
tr??ng, AN-QP
Khoa h?c giáo d?c và ?ào t?o giáo
viên
1.18648369* .12800291 .000 .9349963 1.4379711
Ngh? thu?t .91502896* .13891576 .000 .6421011 1.1879569
Kinh doanh và qu?n lý, Pháp lu?t -1.41946360* .05753303 .000 -1.5324988 -1.3064284
Khoa h?c s? s?ng, Khoa h?c t?
nhiên
.71894479* .08533527 .000 .5512865 .8866031
Toán th?ng kê, Máy tính IT, CN k?
thu?t, S?n xu?t và ch? bi?n, Ki?n
trúc, xây d?ng, Nông lâm và th?y
s?n, Thú y
-.59872569* .07734166 .000 -.7506789 -.4467725
S?c kh?e -.72507707* .08744263 .000 -.8968757 -.5532785
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Lo?i hình tr??ng ??i h?c N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DT
Công l?p 324 .3757787 .77412889 .04300716
T? th?c 185 -.6581206 .90997883 .06690297
Kiểm định Levene Kiểm định T
Giá trị F Mức ý
nghĩa
Sig.
Giá trị T Bậc tự
do df
Sig. (2-tailed)
Mức ý nghĩa
(2 chiều)
Khác biệt
trung bình
Khác biệt
độ lệch
chuẩn
Độ tin cậy 95%
Cận dưới Cận
trên
DT
Phương sai bằng
nhau
5.157 .024 13.583 507 .000 1.03389935
.0761185
0
.88435284
1.1834
4587
Phương sai
không bằng
nhau
12.999 334.910 .000 1.03389935
.0795337
9
.87745062
1.1903
4809
Group Statistics
Gi?i tính N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DT
Nam 267 .6897032 .65318399 .03997421
N? 242 -.7609535 .61509615 .03953988
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
DT
Equal variances
assumed
1.237 .267 25.724 507 .000
1.4506566
4
.05639208 1.33986572 1.56144757
Equal variances
not assumed
25.801 506.252 .000
1.4506566
4
.05622579 1.34019203 1.56112126
Group Statistics
Cán b? ?oàn - H?i N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DT
Có 216 .8283046 .64313417 .04375974
Không 293 -.6106273 .65541879 .03828997
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
DT
Equal variances
assumed
.173 .678 24.676 507 .000 1.43893189 .05831366 1.32436572 1.55349807
Equal variances not
assumed
24.747 468.180 .000 1.43893189 .05814668 1.32467111 1.55319268
PHỤ LỤC 23. DÀN BÀI PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA VỀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
A. Giới thiệu
Kính thưa Quý anh/chị chuyên gia,
Tôi tên Trần Hoàng Minh là nghiên cứu sinh của Trường Đại học Lạc Hồng. Hiện
nay, tôi đang thực hiện nghiên cứu về chất lượng đào tạo, trường hợp khảo sát tại các đại
học trong khu vực Đông Nam bộ. Trước tiên, tôi chân thành cám ơn Quý anh/chị đã dành
thời gian để tham gia buổi thảo luận hôm nay về kết quả nghiên cứu. Tôi rất mong nhận
được sự tham gia nhiệt tình thảo luận, đóng góp ý kiến của Quý anh/chị. Tôi cam đoan tất
cả những thông tin mà Quý anh/chị cung cấp sẽ được bảo mật và tôi chỉ công bố kết quả
tổng hợp.
B. Mục tiêu phỏng vấn
Mục tiêu phỏng vấn ngày hôm nay là giải thích và đánh giá các kết quả có được
từ trong phân tích dữ liệu nghiên cứu định lượng thông qua bảng hỏi được phát trực tiếp
tới 509 sinh viên đang tham gia học tập tại các trường đại học trong khu vực Đông Nam
bộ.
Để đạt được mục tiêu phỏng vấn của ngày hôm có kết quả tốt, thì đối tượng phỏng
vấn là các chuyên gia đã trải qua phỏng vấn lần 1. Bởi các chuyên gia này đã hiểu rõ các
khái niệm cũng như các giả thuyết và mô hình nghiên cứu lý thuyết. Đồng thời, một số
chuyên gia là các nhà nghiên cứu hoặc có nhiều năm kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực
đào tạo đại học. Họ sẽ có cả góc nhìn học thuật lẫn thực tiễn, điều này sẽ giúp cho việc góp
ý thực hiện các hàm ý được tốt hơn.
C. Nội dung
1) Các tài liệu được cung cấp để thực hiện buổi phỏng vấn
Để đạt được kết quả buổi phỏng vấn diễn ra tốt đẹp nhất, tác giả thực hiện cung
cấp một số tài liệu liên quan giúp các thành viên xem xét và đánh giá trước các nội dung.
Một số tài liệu được gửi trước đến các chuyên gia gồm:
- Thang đo chính thức của các nhân tố: quản trị nhà trường, năng lực giảng
viên, chất lượng dịch vụ, kỳ vọng của sinh viên, chất lượng đào tạo.
- Các số liệu về thống kê mô tả của đối tượng được khảo sát.
- Kết quả kiểm định mô hình lý thuyết và các giả thuyết nghiên cứu.
2) Các câu hỏi thảo luận
Để buổi phỏng vấn đạt được mục tiêu, một số câu hỏi được gợi ý như sau:
- Quý anh/chị có nhận xét/đánh giá gì về kết quả kiểm định mô hình lý thuyết
và các giả thuyết nghiên cứu hay không?
- Từ những kết quả đó Quý anh/chị có những đề xuất hay kiến nghị gì không?
Chân thành cám ơn Quý anh/chị đã quan tâm, hỗ trợ.