Luận án này nhằm mục tiêu chính là phân tích tác động của rủi ro tín dụng đến
tỷ suất sinh lời tại các NHTM CP Việt Nam trong giai đoạn 2009-2018. Trên cơ sở tổng
quan các nghiên cứu có liên quan đến đề tài, tác giả đã chỉ rõ các khoảng trống nghiên
cứu và đưa ra các câu hỏi nghiên cứu trong Chương 1. Chương 2 trình bày cơ sở lý
thuyết và các lý thuyết nền tảng về tác động của RRTD đến TSSL, đồng thời chỉ ra các
nhân tố khác tác động đến TSSL của NHTM. Trên cơ sở khoảng trống nghiên cứu, tác
giả đã xây dựng mô hình nghiên cứu, mô tả dữ liệu và trình bày phương pháp nghiên
cứu trong chương tiếp theo. Chương 4 trình bày kết quả ước lượng và luận giải kết quả
ước lượng dựa trên cơ sở lý thuyết, đối chiếu với các nghiên cứu thực nghiệm trước đây,
đồng thời liên hệ với thực tiễn tại Việt Nam, từ đó trả lời cho các câu hỏi nghiên cứu
của luận án. Trong chương cuối cùng, tác giả đã tóm lượt các kết quả nghiên cứu chính,
đề xuất các khuyến nghị, đồng thời chỉ rõ những đóng góp và nhìn nhận những hạn chế
mà luận án chưa giải quyết được.
145 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 10/02/2022 | Lượt xem: 344 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tác động của rủi ro tín dụng đến tỷ suất sinh lời tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o tín dụng chú trọng đến các hoạt
động ngoại bảng; (ii) Thúc đẩy tăng trưởng quy mô cho vay, (iii) Xây dựng cấu trúc vốn
hợp lý; (iv) Đa dạng hóa hoạt động phi tín dụng; (v) Ước tính mức độ rủi ro tín dụng tối
ưu; và một số khuyến nghị đối với Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước.
110
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
1. Dieu Thi Thanh Tran & Ha Thi Thu Phan (2020), 'Bank Size, Credit Risk and Bank
Profitability in Vietnam', Malaysian Journal of Economic Studies, 57(2), 233-251.
doi: 10.22452/MJES.vol57no2.4
2. Phan Thị Thu Hà & Trần Thị Thanh Diệu (2020), 'Tác động của rủi ro tín dụng
đến tỷ suất sinh lời tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam có hoạt động
sáp nhập', Tạp chí Kinh tế & Phát triển, Số 277, trang 24-34
3. Phan Thị Thu Hà & Trần Thị Thanh Diệu (2020), 'Tác động phi tuyến tính của rủi
ro tín dụng đến tỷ suất sinh lời tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam',
Tạp chí Kinh tế & Phát triển, Số 281 (II), trang 117-126
4. Phan Thị Thu Hà & Trần Thị Thanh Diệu (2021), 'Tác động của hoạt động ngoại
bảng đến tỷ suất sinh lời tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam', Tạp chí
Kinh tế & Phát triển, Số 283, trang 34-44
5. Dieu Thi Thanh Tran & Ha Thi Thu Phan (2019), 'The impact of Off-balance sheet
credit risk exposure on bank performance in Vietnam', International Conference
on Business and Finance (ICBF), University of Economics Ho Chi Minh City, 23
August 2019
6. Trần Thị Thanh Diệu (2020), Tác động của rủi ro tín dụng đến tỷ suất sinh lời trên
tổng tài sản tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam, Đề tài Khoa học &
Công nghệ cấp cơ sở, Trường Đại học Quy Nhơn
111
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Abdul M. & Muazaroh M. (2017), 'On the Nexus Between Risk Taking and
Profitability: Evidences From Indonesia', International Journal of Business and
Society, Vol. 18, No. 2, 2017, p. 271-284.
2. Ahmed, A.S., Takeda, C. & Shawn, T. (1998), 'Bank Loan Loss Provision: A
Reexamination of Capital Management and Signaling Effects', Working Paper,
Department of Accounting, Syracuse University, 1-37.
3. Akerlof G. (1970), 'The Market for Lemons: Quality Uncertainty and the Market
Mechanism', Quarterly Journal of Economics, 6 (2): 129 - 141.
4. Alexiou, C. & V. Sofoklis (2009), 'Determinants of bank profitability: evidence
from the Greek banking sector', Economic Annals 182, 93-118.
5. American Institute of Certified Public Accountants (AICPA) (1983), Audits of
Banks, New York.
6. Ameur I. G. B. & Sonia M. M. (2013), 'Explanatory Factors of Bank Performance
- Evidence from Tunisia', International Journal of Economics, Finance and
Management, Vol. 2, No. 1, March 2013.
7. Amidu, M., & Wolfe, S. (2013), 'Does bank competition and diversification lead
to greater stability? Evidence from emerging markets', Review of Development
Finance, 3(3), 152-166.
8. Anbar A. & Alper D. (2011), 'Bank Specific and Macroeconomic Determinants of
Commercial Bank Profitability: Empirical Evidence from Turkey', Business and
Economics Research Journal, Vol. 2, No. 2, pp. 139-152, 2011.
9. Angbazo, L. (1997), 'Commercial bank net interest margins, default risk, interest-
rate risk, and off-balance sheet banking', Journal of Banking & Finance, 21(1), 55-87.
10. Anne Beatty, Sandra L. Chamberlain & Joseph Magliolo (1995), 'Managing
Financial Reports of Commercial Banks: The Influence of Taxes, Regulatory
Capital, and Earnings', Journal of Accounting Research, Vol. 33(2), pp. 231-261.
11. Anwer S. Ahmed, Carolyn Takeda & Shawn Thomas (1999), 'Bank loan loss
provisions: a reexamination of capital management, earnings management and
signaling effects', Journal of Accounting and Economics, Vol 28, pp. 1-25.
12. Aragó V. & Salvador E. (2013), 'Non-linear Tradeoff between Risk and Return:
A Regime-switching Multi-factor Framework', Lecture Notes in Business
Information Processing, Vol 145, Springer, Berlin, Heidelberg,
https://doi.org/10.1007/978-3-642-38279-6_7
112
13. Arellano M. & Bond S. (1991), 'Some tests of specification for panel data - Monte
Carlo evidence and an application to employment equations', Review of Economic
Studies, 58 (2), 277 -297.
14. Arellano M. & Bover O. (1995), 'Another look at the instrument variable
estimation of error - components models', Journal of Econometrics, 68(1), 29-51.
15. Aremu O.S., Suberu O.J. & Oke J.A. (2010), 'Effective Credit Processing and
Administration as a Panacea for Non-performing Assets in the Nigerian Banking
System', Journal of Economics, 1:1, 53-56.
16. Arrow, K. J. (1985), The Economics of Agency, in: J. W.
17. Asish Saha, Nor Hayati Ahmad & Siew Goh Yeok (2016), 'Evaluation of
Performance of Malaysian Banks in Risk Adjusted Return on Capital (RAROC)
and Economic Value Added (EVA) Framework', Asian Academy of Management
Journal of Accounting and Finance (AAMJAF), Vol. 12(1), pp. 25-47.
18. Athanasoglou, P. P., Brissimis, S. N., & Delis, M. D. (2008), 'Bank-specific,
industry-specific and macroeconomic determinants of bank profitability', Journal
of International Financial Markets, Institutions and Money, 18(2), 121-136.
19. Avery, R. B., & Berger, A. N. (1991), 'Risk-based capital and deposit insurance
reform', Journal of Banking & Finance, 15(4-5), 847-874.
20. Baele L., Olivier D. J. & Vennet R. V. (2007), 'Does the stock market value bank
diversification?', Journal of Banking and Finance, 31(7), 1999-2023.
21. Baltagi, B.H. (2001), Econometric Analysis of Panel Data, 2nd ed. John Wiley &
Sons, Chichester.
22. Bank for International Settlements (BIS) (1986), The management of banks’ off-
balance-sheet exposures: a supervisory perspective, Switzerland.
23. Basel Committee on Banking Supervion (2006), Sound credit risk assessment and
valuation for loans, BIS Press and Communication, Basel, Switzerland.
24. Basel Committee on Banking Supervision (2000), Principles for the Management
of Credit Risk, Washington, D.C.
25. Batten J. & Xuan Vinh V. (2019), 'Determinants of Bank Profitability - Evidence
from Vietnam', Emerging Markets Finance and Trade, Vol. 55, Issue 6, 2019.
26. Belton, T. M. (1987), Credit Risk in Interest-Rate Swaps, Working Paper, Board
of Governors of the Federal Reserve System (April 1987).
27. Berger A. N. (1995), 'The Relationship between Capital and Earnings in Banking',
Journal of Money, Credit and Banking, 27(2): 432-456.
28. Berger, A. N., & DeYoung, R. (1997), 'Problem loans and cost efficiency in
commercial banks', Journal of Banking & Finance, 21(6), 849-870.
113
29. Berger, A. N., & Humphrey, D. B. (1997), 'Efficiency of financial institutions:
international survey and directions for future research', European Journal of
Operational Research, 98, 175-212
30. Berger, A., Hanweck, D. & Humphrey, D. (1987), 'Competitive viability in
banking: Scale, scope, and product mix economies', Journal of Monetary
Economics, 20 (3), 501-520.
31. Bessis J. (2002), Risk Management in Banking, Published by John Wiley & Sons,
Inc., New York, 5/2002.
32. Blundell R. & Bond S. (2000), 'GMM estimation with persistent panel data: An
application to production functions', Econometric Reviews, Vol. 19, Issue 3.
33. Blundell, R. W. & S. R. Bond (1998), 'Initial conditions and moment restrictions
in dynamic panel data models', Journal of Econometrics, 87, 115-143.
34. Boahene S., Dasah J. & Agyei S. (2012), 'Credit Risk and Profitability of Selected
Banks in Ghana', Research Journal of Finance and Accounting, Vol. 3(7), 2012.
35. Bora Aktan, Sok-Gee Chan, Sasa Žiković & Pinar Evrim-Mandaci (2013), 'Off-
Balance Sheet Activities Impact on Commercial Banks Performance: An
Emerging Market Perspective', Economic Research-Ekonomska Istraživanja,
26:3, 117-132.
36. Bourke P. (1989), 'Concentration and other determinants of bank profitability in
Europe, North America and Australia', Journal of Banking and Finance, Vol. 13
(1989), pp. 6-79.
37. Boyd J. H. & Runkle D. E. (1993), 'Size and performance of banking firms: testing
the predictions of theory', Journal of Monetary Economics, Vol. 31, pp. 47-67.
38. Boyd, J. H. & Edward C. P. (1986), 'Financial intermediary-coalitions', Journal of
Economic Theory, Vol. 38, 211-232.
39. Brandt, M. W., & Kang, Q. (2004), 'On the relationship between the conditional
mean and volatility of stock returns: A latent VAR approach', Journal of Financial
Economics, 72(2), 217-257.
40. Brewer, E., Jackson, W.E. & Moser, J.T. (1996), 'Alligators in the swamp: The
impact of derivatives on the financial performance of depository institutions',
Journal of Money, Credit and Bank, Vol. 20, pp. 482-498.
41. Buchs T. & Mathisen J. (2005), 'Competition and Efficiency in Banking
Behavioral Evidence from Ghana', International Monetary Fund Working paper,
WP/05/17.
114
42. Bùi Tín Nghị & Phạm Thị Hoàng Anh (2019), 'Hoạt động ngoại bảng tại các ngân
hàng thương mại Việt Nam', Tạp chí Khoa học & Đào tạo Ngân hàng, Số 209-
tháng 10/2019, trang 20-35
43. Çağatay B. & Ahmed Y. S. (2017), 'The Relationship Between Profitability of
Banking Sector and Macroeconomic and Financial Variables: Panel ARDL
Application', Journal of Business Research-Turk, Vol. 9, issue 3, pp. 16-24, 2017.
44. Calmes, C. & Theoret, R. (2010), 'The impact of off-balance-sheet activities on
banks returns: an application of the ARCH-M to Canadian data', Journal of
Banking and Finance, Vol. 34 No. 7, pp. 1719-17.
45. Calza, A., C. Gartner, & J. Sousa (2003), 'Modelling the demand for loans to the
private sector in the euro area', Applied Economics, 35, 107-117.
46. Carbo, V.S., & Rodriguez, F.F. (2007), 'The Determinants of Bank Margins in
European Banking', Journal of Banking and Finance, Vol. 31(7), pp. 2043-2063.
47. Chính phủ (2006), Nghị định số 141/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 về ban hành
Danh mục mức vốn pháp định của các tổ chức tín dụng, Hà Nội.
48. Chiorazzo, V., Milani, C., & Salvini, F. (2008), 'Income Diversification and Bank
Performance: Evidence from Italian Banks', Journal of Financial Services
Research, 33(3), 181-203.
49. Claeys, S., & R. Vander V. (2008), 'Determinants of bank interest margins in
Central and Eastern Europe: a comparison with the West', Economic Systems, 32,
197-216.
50. Công ty quản lý tài sản VAMC (2013 - 2018), Báo cáo kết quả hoạt động của VAMC
từ năm 2013 đến 2018, Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2019 tại https://sbvamc.vn/
51. Cooper, D. F., & Watson, I. R. (1987), 'How to Assess Credit Risks in Swaps', The
Banker, 137 (Feb. 1987), 28-31.
52. Cooper, M.; Jackson, W. & Patterson, G. (2003), 'Evidence of predictability in the
cross section of bank stock returns', Journal of Banking and Finance, Vol. 27(5),
pp. 817-850.
53. Coyle, B. (2000), Framework for Credit Risk Management, Chartered Institute of
Bankers, United Kingdom.
54. Demirgüç-Kunt A. & Huizinga H. (1999), 'Determinants of Commercial Bank
Interest Margins and Profitability: Some International Evidence', The World Bank
Economic Review, Vol. 13, No. 2 (May, 1999), pp. 379-408
55. Diamond D. W. (1984), 'Financial Intermediation and delegated monitoring',
Review of Economic Studies, Vol. 51, pp. 393-414.
115
56. Dietrich, A., & Wanzenried, G. (2011), 'Determinants of bank profitability before
and during the crisis: Evidence from Switzerland', Journal of International
Financial Markets, Institutions and Money, 21(3), 307-327.
57. Ducas J. & Mclaughlin, M. M. (1990), 'Developments affecting the profitability of
commercial banks', Federal Reserve Bulletin, 76(7), 477-499.
58. European Central Bank (ECB) (2010), Beyond ROE - How to measure bank
performance, Germany.
59. Felix, A.T., & Claudine, T.N. (2008), Bank Performance and Credit Risk
Management, Unpublished Master Dissertation in Finance,. University of Skovde-
Ugoslavia.
60. Garcı´a-Herrero, A., S. Gavila ´ & D. Santaba´ rbara (2009), 'What explains the low
profitability of Chinese banks?', Journal of Banking and Finance, Vol. 33, pp. 2080-2092.
61. Ghalib S. (2018), 'Good corporate governance rating and bank profitability in
Indonesia: Evidence from panel data', International Journal of Business and
Society, Vol.19, No. 3, p. 570-586
62. Ghysels, E., Guérin, P., & Marcellino, M. (2014), 'Regime switches in the risk-
return trade-off', Journal of Empirical Finance, 28, 118-138.
63. Gibson, Charles H. & Boyer, Patriciya A. (1979), Financial Statement Analysis,
CBI Publishing Co. Inc., Boston, Edition 1979, pp.189.
64. Gilbert, R. A. (1984), 'Bank market structure and competition', Journal of Money,
Credit and Banking, 16(November), 617-645
65. Glosten, L. R.; Jagannathan, R.; & Runkle, D. E. (1993), 'On the Relation between
the Expected Value and the Volatility of the Nominal Excess Return on Stocks',
The Journal of Finance, 48(5), 1779-1801.
66. Goddard, J., M. Donal & W.O.S. John (2008), 'The diversification and financial
performance of US credit unions', Journal of Banking and Finance, 32(9): 1836-1849.
67. Goddard, J., P. Molyneux & J. Wilson (2004), 'Dynamics of growth and profitability
in banking', Journal of Money, Credit and Banking, Vol. 36, pp. 1069-1090.
68. Hansen, P. (1982), 'Large Sample Properties of Generalized Method of Moments
Estimators', Econometrica, Vol. 50, No. 4, 1029-1054.
69. Hassan M. K., Karels G. V. & Peterson M. O. (1993), 'Off-Balance Sheet
Activities and Bank Default-Risk Premia: A Comparison of Risk Measures',
Journal of Economics and Finance, Vol. 17, No. 3, pp. 69-83.
116
70. Hassan, M. Kabir & Sackley, William H., (1994), 'A methodological investigation
of risk exposure of bank off-balance sheet loan commitment activities', The
Quarterly Review of Economics and Finance, Vol. 34(3), pp. 283-299.
71. Hassan, M.K. (1992), 'The market’s perception of riskiness of larger U.S. bank commercial
letters of credit', Journal of Financial Services Research, Vol. 6, pp. 207-221.
72. Heffernan S. (1996), Modern Banking in Theory and Practice, Published by John
Wiley & Sons, Inc., New York, 5/1996.
73. Hoang Trung Khanh & Vu Thi Dan Tra (2015), 'Determinants of Net Interest
Margin of Commercial Banks in Vietnam', Journal of Economics and
Development, Vol. 17, No.2, August 2015, pp. 69-82.
74. Hoggarth, G., Milne, A. & Wood, G. (1998), Alternative routes to banking
stability: a comparison of UK and German banking systems, Bank of England
Bulletin, Autumn, pp. 55-68.
75. Hong Liu & Wilson John O. S. (2010), 'The profitability of banks in Japan',
Applied Financial Economics, 20:24, 1851-1866.
76. Hull, J. (1989), Assessing Credit Risk in a Financial Institution’s Off-Balance Sheet
Commitments, The Journal of Financial and Quantitative Analysis, Vol. 24(4), pp. 489.
77. International Monetary Fund (IMF) (2002), Financial Soundness indicators:
Analytical Aspects and Country Practices, Occasional Paper 212, Washington.
78. Ivan D. Trofimov; Nazaria Md. Aris; Jovena Kho Ying Ying (2018), Determinants
of Commercial Banks' Profitability in Malaysia, MPRA Paper No. 85598, posted
30 Mar 2018, Online at https://mpra.ub.uni-muenchen.de/85598/
79. Kargi, H. S. (2011), Credit Risk and the Performance of Nigerian Banks,
Department of Accounting, Ahmadu Bello University, Zaria.
80. Kashian R. D. & Tao, Ran (2014), 'Off-balance sheet activities and community
bank performance', Journal of Economic Studies, Vol. 41, issue 6.
81. Kashyap A., J. Stein & D. Wilcox (1993), 'Monetary policy and credit conditions:
evidence from the composition of external finance', American Economic Review,
83, pp. 8-98.
82. Khambata, D., & Bagdi, R. R. (2003), 'Off-balance-sheet credit risk of the top 20
Japanese banks', Journal of Banking Regulation, 5(1), 57-71.
83. Khambata, D., & Hirche, S. W. (2002), 'Off-balance-sheet credit risk of the top 20
European commercial banks', Journal of Banking Regulation, 4(2), 107-122.
84. Khanh Ngoc Nguyen (2019), 'Revenue Diversification, Risk and Bank
Performance of Vietnamese Commercial Banks', Journal of Risk and Financial
Management, 12(3), 138.
117
85. Kimball, R.C. (1998), 'Economic Profit and Performance Measurement in
Banking', New England Economic Review, Federal Reserve Bank of Boston, July
1998, pp.35-53.
86. Kiviet, J. (1995), 'On Bias, Inconsistency and Efficiency of Various Estimators in
Dynamic Panel Data Models', Journal of Econometrics, Vol. 68, 53-78.
87. Klein P. G., Saidengerg M. R. (1997), Diversification, organization, and
efficiency: evidence from bank holding companies, Working Papers 97-27,
Wharton School Center for Financial Institutions, University of Pennsylvania,
February.
88. Kosmidou K., (2008), 'The determinants of banks’ profits in Greece during the
period of EU financial integration', Managerial Finance, Vol. 34(3), pp.146-159.
89. Kosmidou, K., Tanna, S. & Pasiouras, F. (2005), Determinants of Profitability of
Domestic UK Commercial Banks: Panel Evidence from the Period 1995-2002,
Money Macro and Finance (MMF), Research Group Conference 2005.
90. Lê Bá Trực (2018), Những nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng trong hệ thống
Ngân hàng thương mại Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Trường Đại học Kinh
tế Thành phố Hồ Chí Minh.
91. Lê Thị Thu Diềm (2016), Rủi ro và lợi nhuận của các ngân hàng thương mại:
Trường hợp Việt Nam và các nước Châu Á Thái Bình Dương, Luận án tiến sỹ Kinh
tế, Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.
92. Lê Văn Luyện (2016), 'Sắp xếp lại hệ thống ngân hàng Việt Nam trong bối cảnh
tái cơ cấu', Tạp chí Ngân hàng, Số 3+4, tháng 2/2016
93. Lee S.-Peng (2018), 'Determinants of bank performance in Malaysia', Argumenta
Oeconomica, Vol. 41 No. 2, pp. 311-335
94. Lee, C.-C., & Hsieh, M.-F. (2013), 'The impact of bank capital on profitability and
risk in Asian banking', Journal of International Money and Finance, 32, 251-281.
95. Lee, C.-C., Yang, S.-J., & Chang, C.-H. (2014), 'Non-interest income, profitability,
and risk in banking industry: A cross-country analysis', The North American
Journal of Economics and Finance, 27, 48-67.
96. Li, L. & Yu, Z. (2010), 'The impact of derivatives activity on commercial banks:
evidence from US bank holding companies', Asia-Pacific Financial Markets, Vol. 80.
97. Lintner, J. (1965), 'The Valuation of Risk Assets and Selection of Risky
Investments in Stock Portfolios and Capital Budgets', Review of Economics and
Statistics, 47(1), 13-37.
118
98. Lynge, M. & Lee, C.F. (1987), Total risk, systematic risk, and off-balance sheet
risk for large commercial banks, Working Paper, University of Illinois: Urbana-
Champaign.
99. Maja Pervan, Iva Pelivan & Josip Arnerić (2015), 'Profit persistence and
determinants of bank profitability in Croatia', Economic Research-Ekonomska
Istraživanja, Vol. 28, No.1, 284-298.
100. Markowitz, H. M. (1952), 'Portfolio Selection, Wiley for the American Finance
Association', The Journal of Finance, Vol.7 (1), pp.77-91.
101. Masood, O., & Ashraf, M. (2012), 'Bank-specific and macroeconomic profitability
determinants of Islamic banks: The case of different countries', Qualitative
Research in Financial Markets, 4(2/3), 255-268.
102. Mercieca, S., Schaeck, K., & Wolfe, S. (2007), 'Small European banks: Benefits
from diversification', Journal of Banking & Finance, 31(7), 1975-1998.
103. Merton R. (1973), 'An Intertemporal Capital Asset Pricing Model', Econometrica,
41, 867-887.
104. Micco, A., Panizza, U. & Yanez, M. (2007), 'Bank ownership and performance.
Does politics matter?', Journal of Banking and Finance, 31 (1), 219-241.
105. Miller, S. M., & Noulas, A. (1997), 'Portfolio mix and large bank profitability in
the USA', Applied Economics 29, 505-512.
106. Million, G., Matewos, K., & Sujata, S. (2015), 'The impact of credit risk on
profitability performance of commercial banks in Ethiopia', African Journal of
Business Management, 9(2), 59-66.
107. Modigloiani, F. & Miller, M. (1963), 'Corporate income taxes and the cost of
capital: a correction', American Economic Review, 53, 433-443.
108. Molyneux, P. & Thorton, J. 1992), 'The determinants of European bank
profitability', Journal of Banking and Finance, 16 (6). 1173-1178.
109. Nesrine A. & Adel B. (2019), 'The impact of revenue diversification on bank
profitability and risk: evidence from MENA banking industry', Macroeconomics
and Finance in Emerging Market Economies, Vol. 12, Issue 1.
110. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2009 - 2018), Báo cáo thường niên của Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam, giai đoạn từ 2009 đến 2018, Truy cập tại
www.sbv.gov.vn
111. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN VN) (2005), Quyết định số 493/2005/QĐ
-NHNN về việc ban hành quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng
để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động Ngân hàng và Tổ chức tín dụng,
www.sbv.gov.vn
119
112. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN VN) (2007), Quyết định số 18/2007/QĐ-
NHNN về việc sử đổi, bổ sung một số điều của quy định về phân loại nợ, trích lập
và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động Ngân hàng và Tổ
chức tín dụng ban hành theo quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22 tháng 4
năm 2005, Truy cập tại www.sbv.gov.vn
113. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN VN) (2010a), Thông tư số 04/2010/TT-
NHNN Quy định việc sáp nhập, hợp nhất, mua lại Tổ chức tín dụng, Truy cập tại
www.sbv.gov.vn
114. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN VN) (2010b), Thông tư 13/2010-
TT/NHNN Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của các Tổ chức
tín dụng, Truy cập tại www.sbv.gov.vn
115. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN VN) (2012a), Quyết định số
734/2012/QĐ-NHNN về việc ban hành kế hoạch hành động của ngành ngân hàng
triển khai thực hiện Đề án cơ cấu lại hệ thống các tổ chức tín dụng giai đoạn 2011-
2015, Truy cập tại www.sbv.gov.vn
116. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN VN) (2012b), Quyết định số
780/2012/QĐ-NHNN về việc phân loại nợ đối với nợ được điều chỉnh kỳ hạn trả
nợ, gia hạn nợ, Truy cập tại www.sbv.gov.vn
117. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN VN) (2013), Thông tư số 02/2013/TT-
NHNN Quy định về phân loại tài sản Có, mức trích, phương pháp trích lập dự
phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Truy cập tại www.sbv.gov.vn
118. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN VN) (2014a), Thông tư số 09/2014/TT-
NHNN về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2013/TT-NHNN
ngày 21/01/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về phân loại tài
sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng
để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài, Truy cập tại www.sbv.gov.vn
119. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN VN) (2014b), Thông tư số 36/2014/TT-
NHNN quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Truy cập tại www.sbv.gov.vn
120. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN VN) (2014c), Thông tư số 41/2016/TT-
NHNN quy định tỷ lệ an toàn vốn đối với ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài, Truy cập tại www.sbv.gov.vn
120
121. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN VN) (2015), Thông tư số 06/2015/TT-
NHNN quy định thời gian, trình tự, thủ tục chuyển tiếp đối với trường hợp sở hữu
cổ phần vượt giới hạn quy định tại Điều 55 Luật các Tổ chức tín dụng, Truy cập
tại www.sbv.gov.vn
122. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN VN) (2018a), Thông tư số 13/2018/TT-
NHNN quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của Ngân hàng thương mại, Chi
nhánh Ngân hàng nước ngoài, Truy cập tại www.sbv.gov.vn
123. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN VN) (2018b), Kỷ niệm 5 năm ngày thành
lập: Công ty VAMC góp phần quan trọng đưa nợ xấu nội bảng toàn ngành dưới
mức 3%, Truy cập tại www.sbv.gov.vn
124. Nguyễn Đức Độ (2019), 'Giới hạn nào cho phát triển tín dụng tiêu dùng?', Tạp chí
Thị trường Tài chính Tiền tệ, số 12 năm 2019
125. Nguyen Hien T. K. & Nguyen Dung T. (2018), Globalisation and Bank Performance
in Vietnam, Malaysian Journal of Economic Studies, 55(1): 49-70, 2018.
126. Nguyen Hoang Phong (2018), 'Profitability of Vietnamese Banks Under
Competitive Pressure', Emerging Markets Finance and Trade, 1-18, 2018.
127. Nguyễn Quang Dong & Nguyễn Thị Minh (2012), Giáo trình kinh tế lượng, Nhà
xuất bản Đại học Kinh tế Quốc Dân, Hà Nội.
128. Nguyễn Quang Minh (2015), Hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng
thương mại Việt Nam sau M&A, Luận án tiến sĩ Kinh tế, ĐH Kinh tế quốc dân.
129. Nguyễn Quốc Anh (2016), Tác động của rủi ro tín dụng đến hiệu quả kinh doanh
của các Ngân hàng thương mại Việt Nam, Luận án tiến sĩ Kinh tế, Trường Đại học
kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.
130. Nguyen Thi Canh, Ho Thi Hong Minh, Nguyen Thanh Liem (2018), 'Factors
Affecting Vietnamese Banks’ Profitability', Banking Technology Review, Vol. 2,
Issue 4, pp. 40-58.
131. Nguyễn Thị Hồng Vinh (2017), Nợ xấu của hệ thống Ngân hàng thương mại Việt
Nam, Luận án tiến sĩ Kinh tế, Trường Đại học Ngân hàng, Tp. Hồ Chí Minh.
132. Nguyen Thi Hong Vinh (2017), 'The impact of non-performing loans on bank
profitability and lending behavior: Evidence from Vietnam', Journal of Economic
Development, 24(3), 27-44
133. Nguyễn Thị Mỹ Linh, Nguyễn Thị Ngọc Hương (2015), 'Nghiên cứu các yếu tố
ảnh hưởng đến thu nhập lãi cận biên của các Ngân hàng thương mại cổ phần tại
Việt Nam', Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế, trang 450, Số 11 (2015).
121
134. Nguyễn Thu Nga (2017), Phân tích mối quan hệ giữa rủi ro tín dụng với hiệu quả
kinh doanh của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam, Luận án Tiến sĩ
Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
135. Nguyễn Tiến Đông (2018), Nhìn lại 5 năm phát triển của VAMC, Bài đăng ngày
15/8/2018 trên website www.sbvamc.vn, mục Tư liệu
136. NHTM Cổ phần Việt Nam (2009 - 2018), Báo cáo tài chính kiểm toán của 31
NHTM Cổ phần Việt Nam, giai đoạn từ 2009 đến 2018, Truy cập tại
www.vietstock.vn
137. Nickell, S. (1981), 'Biases in Dynamic Models with Fixed Effects', Econometrica,
Vol. 49, No.1, 1417-1426.
138. O’Hara M. & Shaw W. (1990), 'Deposit insurance and wealth effects: The value
of being ‘too big to fail’', Journal of Finance, 45. 1587-1600.
139. Olson D. & Zoubi T. A. (2011), 'Efficiency and bank profitability in MENA
countries', Emerging Markets Review, Vol. 12, pp. 94-110.
140. Perera, A., Ralston, D., & Wickram, J. (2014), 'Impact of off-balance sheet
banking on the bank lending channel of monetary transmission: Evidence from
South Asia', Journal of International Financial Markets, Institutions and Money,
29, 195-216.
141. Perry, P. (1992), 'Do banks gain or lose from inflation?', Journal of Retail Banking
vol. 14, 25-30.
142. Peterson K. Ozili (2017), 'Bank Profitability and Capital Regulation: Evidence
from Listed and non-Listed Banks in Africa', Journal of African Business, Vol. 18,
No.2, pp.143-168.
143. Phạm Hữu Hồng Thái (2014), 'Tác động của nợ xấu đến khả năng sinh lợi của ngân
hàng', Tạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng, Số 142, tháng 3 năm 2014.
144. Phạm Quốc Việt & Nguyễn Minh Thy (2019), 'Sự hiện diện của ngân hàng nước
ngoài và hiệu quả hoạt động của ngân hàng thương mại Việt Nam', Tạp chí Tài
chính, kỳ 2 tháng 11/2019.
145. Phạm Thị Kiều Khanh & Phạm Thị Bích Duyên (2018), 'Tác động của rủi ro tín
dụng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các Ngân hàng thương mại Việt Nam',
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 254, tháng 8 năm 2018, trang 71-80.
146. Roodman, D. (2009), 'How to Do xtabond2: An Introduction to “Difference” and
“System” GMM in Stata', Stata Journal, Vol. 9, No.1, 86-136.
122
147. Rose, P. (1999), Commercial bank management, U.S: McGraw-Hill International.
148. Rossi, Alberto G. P. & Timmermann, Allan (2010), What is the Shape of the Risk-
Return Relation?, AFA 2010 Atlanta Meetings Paper,
149. Salvin, A.; Reynolds, I.N. & Malchaman, L.H. (1968), Basic Accounting for
managerial and Financial Control, Holt, Rinehart and Winston, Inc., New York,
Edition 1968, pp.173.
150. Sanya, S., & Wolfe, S. (2010), 'Can Banks in Emerging Economies Benefit from
Revenue Diversification?', Journal of Financial Services Research, 40(1), 79-101
151. Sathye, M. (2001), 'X-efficiency in Australian banking: An empirical
investigation', Journal of Banking & Finance, 25(3), 613-630.
152. Saunders A. & Allen L. (2002), Credit risk measurement - New Approaches to
Value at Risk and other paradigms, Published by John Wiley & Sons, Inc., New
York, second edition.
153. Sayilgan G. & Yildirim O. (2009), 'Determinants of Profitability in Turkish
Banking Sector', International Research Journal of Finance and Economics, Issue
28, pp. 207-214.
154. Scopelliti A. G. (2013), Off-balance sheet credit exposure and asset securitisation:
what impact on bank credit supply?, MPRA Paper 43890, University Library of
Munich, Germany.
155. Sharpe, W. F. (1964), 'Capital Asset Prices: A Theory of Market Equilibrium
Under Conditions of Risk', Journal of Finance, 19 (3), 425-442
156. Sharpe, W. F. (1978), 'Bank capital adequacy, deposit insurance and security
values', Journal of Financial and Quantttative Analysis 13, 701-718.
157. Short, B.K. (1979), 'The relation between commercial bank profit rates and
banking concentration in Canada, Western Europe and Japan', Journal of Banking
and Finance, vol. 3, 209-219.
158. Stiglitz J. E. & Weiss A. (1981), 'Credit Rationing in Markets with Imperfect
Information', The American Economic Review, Vol. 71, No. 3, pp. 393-410.
159. Stiroh, K.J . (2004), 'Diversification in banking: Is noninterest income the
answer?', Journal of Money, Credit and Banking, Vol. 36, issue 5, 853-82.
123
160. Sufian F. & Chong R. R. (2008), Determinants of bank profitability in a developing
economy: empirical evidence from the Philippines, Asian Academy of
Management Journal of Accounting and Finance, Vol. 4, No. 2, 91-112.
161. Sufian F. (2009), 'Determinants of Bank Profitability in a Developing Economy:
Empirical Evidence from the China Banking Sector', Journal of Asia-Pacific
Business, 10:4, 281-307
162. Sufian, F., & Habibullah, M. S. (2009a), 'Determinants of bank profitability in a
developing economy: Empirical evidence from Bangladesh', Journal of Business
Economics and Management, 10(3), 207-217.
163. Sufian, F., & Habibullah, M. S. (2009b), 'Bank specific and macroeconomic
determinants of bank profitability: Empirical evidence from the China banking
sector', Frontiers of Economics in China, 4(2), 274-291.
164. Tan Y. & Floros C. (2012), 'Bank profitability and inflation: the case of China',
Journal of Economic Studies, Vol. 39 No. 6, pp. 675-696
165. Tan, Y. (2015), 'The impacts of risk and competition on bank profitability in China',
Journal of International Financial Markets, Institutions and Money, Vol. 40, pp. 85-110
166. Thủ tướng Chính phủ (2012), Quyết định số 254/QĐ-TTg ngày 01 tháng 03 năm
2012 về việc Phê duyệt Đề án “Cơ cấu lại hệ thống các tổ chức tín dụng giai đoạn
2011 - 2015”, Hà Nội.
167. Thủ tướng Chính phủ (2016), Quyết định số 2545/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm
2016 về việc Phê duyệt Đề án phát triển thanh toán không dùng tiền mặt tại Việt
Nam giai đoạn 2016 - 2020, Hà Nội.
168. Thủ tướng Chính phủ (2017), Quyết định số 1058/QĐ-TTg ngày 19 tháng 07 năm
2017 về việc Phê duyệt Đề án “Cơ cấu lại hệ thống các tổ chức tín dụng gắn với
xử lý nợ xấu giai đoạn 2016 - 2020”, Hà Nội.
169. Tobias Baer, Amit Mehta & Hamid Samandari (2011), 'The use of economic
capital in performance management for banks: A perspective', McKinsey Working
Papers on Risk, Number 24, January 2011.
170. Trịnh Quốc Trung và Nguyễn Văn Sang (2013), 'Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu
quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam', Tạp chí Công nghệ Ngân
hàng, Số 85, năm 2013.
171. Trujillo-Ponce A. (2013), 'What determines the profitability of banks? Evidence
from Spain', Accounting and Finance, 53 (2013), 561-586.
124
172. Ủy ban Giám sát Tài chính quốc gia (2018), Báo cáo tóm tắt tổng quan thị trường
tài chính Việt Nam năm 2018, truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2019, tại website
173. Veronika B. (2012), 'Off-balance sheet activities and the assessment of off-balance
sheet credit risk management in the banking sector of the Czech Republic', Banks
and Bank Systems, Volume 7, Issue 3, 2012.
174. Wall, L. D. & Fung, K-W (1987), Evaluating the Credit Exposure of Interest Rate
Swap Portfolios, Working Paper 87-8, Federal Reserve Bank of Atlanta.
175. Whitelaw, R. F. (2000), 'Stock Market Risk and Return: An Equilibrium
Approach', Review of Financial Studies 13 (3), 521-47.
176. Windmeijer, F. (2005), 'A finite sample correction for the variance of linear
efficient two-step GMM estimators', Journal of Econometrics, 126(1), 25-51.
125
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Các thương vụ sáp nhập của các NHTM tại Việt Nam giai đoạn 2011-2015
Phụ lục 2: Các NHTM được sử dụng trong mẫu nghiên cứu
Phụ lục 3: Kết quả ước lượng
126
Phụ lục 1: Các thương vụ sáp nhập của các NHTM tại Việt Nam
giai đoạn 2011-2015
STT Các NH tham gia sáp nhập NH sau sáp nhập Năm
1
NHTM CP Đệ Nhất
NHTM CP Việt Nam Tín Nghĩa
NHTM CP Sài Gòn
NHTM CP Sài Gòn 2011
2
Công ty dịch vụ tiết kiệm bưu điện
VNPT
NHTM CP Liên Việt
NHTM CP Bưu Điện Liên Việt 2011
3
NHTM CP Nhà Hà Nội
NHTM CP Sài Gòn Hà Nội
NHTM CP Sài Gòn Hà Nội 2012
4
NHTM CP Phương Tây
Công ty tài chính dầu khí Việt Nam
NHTM CP Đại Chúng 2013
5
NHTM CP Đại Á
NHTM CP Phát triển Tp. HCM
Công ty tài chính SGVF
NHTM CP Phát triển Tp. HCM 2013
6
NHTM CP Đại Tín
Tập đoàn Thiên Thanh
NHTM CP Xây dựng 2013
7
NHTM CP Phát triển Nhà đồng
bằng sông Cửu Long
NHTM CP Đầu tư và Phát triển VN
NHTM CP Đầu tư và Phát triển VN 2015
8
NHTM CP Phương Nam
NHTM CP Sài Gòn Thương tín
NHTM CP Sài Gòn Thương tín 2015
9
NH Phát triển Mê Kông
NHTM CP Hàng hải VN
NHTM CP Hàng hải VN 2015
127
Phụ lục 2: Các NHTM được sử dụng trong mẫu nghiên cứu
STT Tên ngân hàng
Quy mô TS
> 10 tỷ USD*
Quy mô TS
< 100.000 tỷ đồng*
1 NHTM CP Á Châu x
2 NHTM CP An Bình x
3 NHTM CP Bản Việt x
4 NHTM CP Bảo Việt x
5 NHTM CP Bắc Á x
6 NHTM CP Bưu điện Liên Việt
7 NHTM CP Công thương VN x
8 NHTM CP Đại chúng
9 NHTM CP Đầu tư & Phát triển VN x
10 NHTM CP Đông Á
11 NHTM CP Đông Nam Á
12 NHTM CP Hàng Hải
13 NHTM CP Kiên Long x
14 NHTM CP Kỹ thương VN x
15 NHTM CP Nam Á x
16 NHTM CP Ngoại thương VN x
17 NHTM CP Phát triển Nhà Tp.HCM
18 NHTM CP Phương Đông x
19 NHTM CP Quân đội x
20 NHTM CP Quốc dân x
21 NHTM CP Quốc tế
22 NHTM CP Sài Gòn x
23 NHTM CP Sài Gòn - Hà Nội x
24 NHTM CP Sài Gòn công thương x
25 NHTM CP Sài Gòn thương tín x
26 NHTM CP Tiên Phong
27 NHTM CP Việt Á x
28 NHTM CP Việt Nam thịnh vượng x
29 NHTM CP Việt Nam thương tín
30 NHTM CP Xăng dầu Petrolimex x
31 NHTM CP Xuất nhập khẩu
Ghi chú: * Giá trị tổng TS tính đến năm 2018.
128
Phụ lục 3: Kết quả ước lượng
Phụ lục 3.1. Tác động tuyến tính của RRTD đến TSSL
gdp .2171762 .0321602 6.75 0.000 .151585 .2827674
inf .0489943 .006866 7.14 0.000 .034991 .0629977
cr3 -.0041211 .001806 -2.28 0.030 -.0078043 -.0004378
lnta .0082203 .0231412 0.36 0.725 -.0389765 .0554172
hhi -2.352022 .296212 -7.94 0.000 -2.95615 -1.747893
cost .0979361 .0557126 1.76 0.089 -.0156905 .2115628
eta .0186758 .0084672 2.21 0.035 .0014068 .0359448
la .5407865 .2759055 1.96 0.059 -.0219266 1.1035
llp -.1588727 .0431651 -3.68 0.001 -.2469085 -.070837
L1. .5710541 .0560686 10.18 0.000 .4567015 .6854067
roaa
roaa Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
Prob > F = 0.000 max = 9
F(10, 31) = 296.53 avg = 8.58
Number of instruments = 29 Obs per group: min = 3
Time variable : year Number of groups = 31
Group variable: bank Number of obs = 266
Dynamic panel-data estimation, two-step system GMM
gdp 2.326512 .2959534 7.86 0.000 1.722911 2.930113
inf .2554356 .0672489 3.80 0.001 .1182806 .3925906
cr3 -.0805261 .0217833 -3.70 0.001 -.1249534 -.0360987
lnta .3256993 .2025162 1.61 0.118 -.0873352 .7387338
hhi -23.14376 2.397366 -9.65 0.000 -28.03322 -18.2543
cost .9176686 .5353869 1.71 0.097 -.1742602 2.009597
eta .1558731 .0743196 2.10 0.044 .0042973 .3074488
la .7642456 2.417619 0.32 0.754 -4.166522 5.695013
llp -2.091976 .4364427 -4.79 0.000 -2.982106 -1.201845
L1. .7272098 .0534169 13.61 0.000 .6182654 .8361542
roae
roae Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
Prob > F = 0.000 max = 9
F(10, 31) = 1143.20 avg = 8.58
Number of instruments = 30 Obs per group: min = 3
Time variable : year Number of groups = 31
Group variable: bank Number of obs = 266
Dynamic panel-data estimation, two-step system GMM
129
gdp .0763917 .0648215 1.18 0.248 -.0558126 .2085961
inf .0760998 .0115484 6.59 0.000 .0525468 .0996529
cr3 .0105946 .0016231 6.53 0.000 .0072844 .0139048
lnta -.2035092 .0204378 -9.96 0.000 -.2451923 -.1618261
hhi 1.914723 .4915456 3.90 0.000 .9122096 2.917237
cost .9458536 .1422126 6.65 0.000 .6558091 1.235898
eta -.0461239 .0234015 -1.97 0.058 -.0938515 .0016037
la 3.106912 .9854627 3.15 0.004 1.097047 5.116776
llp .2827265 .129345 2.19 0.037 .0189255 .5465274
L1. .2197383 .0606271 3.62 0.001 .0960884 .3433882
nim
nim Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
Prob > F = 0.000 max = 9
F(10, 31) = 695.80 avg = 8.58
Number of instruments = 30 Obs per group: min = 3
Time variable : year Number of groups = 31
Group variable: bank Number of obs = 266
Dynamic panel-data estimation, two-step system GMM
gdp .2446321 .0310721 7.87 0.000 .18126 .3080042
inf .0396304 .0082378 4.81 0.000 .0228293 .0564316
cr3 -.0041475 .0021559 -1.92 0.064 -.0085446 .0002495
lnta .0100188 .0134059 0.75 0.460 -.0173228 .0373604
hhi -1.813547 .2430307 -7.46 0.000 -2.309211 -1.317883
cost .0874709 .046231 1.89 0.068 -.0068177 .1817596
eta .0158014 .0088365 1.79 0.084 -.0022208 .0338236
la .5653039 .1343607 4.21 0.000 .2912734 .8393343
obs -1.021814 .2457432 -4.16 0.000 -1.52301 -.5206172
L1. .6096427 .0742693 8.21 0.000 .4581696 .7611159
roaa
roaa Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
Prob > F = 0.000 max = 9
F(10, 31) = 638.51 avg = 8.58
Number of instruments = 29 Obs per group: min = 3
Time variable : year Number of groups = 31
Group variable: bank Number of obs = 266
Dynamic panel-data estimation, two-step system GMM
130
gdp 2.606135 .2835158 9.19 0.000 2.0279 3.184369
inf .3474996 .1165814 2.98 0.006 .1097303 .585269
cr3 -.0561521 .0231314 -2.43 0.021 -.1033289 -.0089752
lnta .3834777 .2534391 1.51 0.140 -.1334148 .9003702
hhi -15.89736 4.831698 -3.29 0.003 -25.75168 -6.043051
cost 1.672303 .742866 2.25 0.032 .1572183 3.187389
eta -.1098495 .207629 -0.53 0.601 -.5333115 .3136126
la 9.966728 3.460385 2.88 0.007 2.909227 17.02423
obs -19.70202 5.086719 -3.87 0.001 -30.07645 -9.327583
L1. .5571771 .0841508 6.62 0.000 .3855503 .7288038
roae
roae Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
Prob > F = 0.000 max = 8
F(10, 31) = 132.82 avg = 7.58
Number of instruments = 28 Obs per group: min = 2
Time variable : year Number of groups = 31
Group variable: bank Number of obs = 235
Dynamic panel-data estimation, two-step system GMM
gdp .1133377 .0414482 2.73 0.010 .0288036 .1978719
inf .0977015 .0057735 16.92 0.000 .0859263 .1094766
cr3 .0135848 .0019997 6.79 0.000 .0095065 .0176631
lnta -.1284389 .0245692 -5.23 0.000 -.1785481 -.0783296
hhi .7164638 .2835014 2.53 0.017 .1382588 1.294669
cost 1.196944 .0876046 13.66 0.000 1.018273 1.375615
eta -.0550998 .0164029 -3.36 0.002 -.0885536 -.0216459
la 1.437575 .2950155 4.87 0.000 .8358864 2.039263
obs -.168189 .1340327 -1.25 0.219 -.4415505 .1051726
L1. .2564506 .0736193 3.48 0.001 .1063029 .4065982
nim
nim Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
Prob > F = 0.000 max = 9
F(10, 31) = 1616.52 avg = 8.58
Number of instruments = 30 Obs per group: min = 3
Time variable : year Number of groups = 31
Group variable: bank Number of obs = 266
Dynamic panel-data estimation, two-step system GMM
131
Phụ lục 3.2. Tác động phi tuyến tính của RRTD đến TSSL
gdp .0977364 .0449154 2.18 0.037 .0061308 .1893419
inf .0310177 .0119893 2.59 0.015 .0065653 .05547
cr3 -.000096 .0017637 -0.05 0.957 -.003693 .0035011
lnta -.0151446 .0226964 -0.67 0.510 -.0614343 .0311451
hhi -.8662522 .351405 -2.47 0.019 -1.582947 -.149557
cost .3070445 .1026062 2.99 0.005 .0977778 .5163113
eta -.0480121 .0159089 -3.02 0.005 -.0804585 -.0155656
la -.6241736 .5803654 -1.08 0.290 -1.807837 .5594895
LLP2 -.3780251 .1166708 -3.24 0.003 -.6159767 -.1400735
llp 1.083734 .3571438 3.03 0.005 .355334 1.812133
L1. .5326782 .0838819 6.35 0.000 .3615999 .7037565
roaa
roaa Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
Prob > F = 0.000 max = 8
F(11, 31) = 1859.11 avg = 7.65
Number of instruments = 30 Obs per group: min = 3
Time variable : year Number of groups = 31
Group variable: bank Number of obs = 237
Dynamic panel-data estimation, two-step system GMM
gdp 2.550764 .3678079 6.94 0.000 1.800615 3.300913
inf .0732674 .0675808 1.08 0.287 -.0645645 .2110993
cr3 -.0958157 .0137723 -6.96 0.000 -.1239045 -.067727
lnta -.6034906 .1916161 -3.15 0.004 -.9942942 -.212687
hhi -9.291778 2.357952 -3.94 0.000 -14.10085 -4.482704
cost 1.064552 .5506504 1.93 0.062 -.0585069 2.187611
eta -.2343249 .0809443 -2.89 0.007 -.3994119 -.0692379
la .5355481 2.696979 0.20 0.844 -4.964978 6.036074
LLP2 -3.63866 1.026727 -3.54 0.001 -5.732683 -1.544637
llp 10.82434 3.283644 3.30 0.002 4.127307 17.52138
L1. .7759037 .0352816 21.99 0.000 .7039464 .8478611
roae
roae Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
Prob > F = 0.000 max = 8
F(11, 31) = 2457.48 avg = 7.65
Number of instruments = 31 Obs per group: min = 3
Time variable : year Number of groups = 31
Group variable: bank Number of obs = 237
Dynamic panel-data estimation, two-step system GMM
132
gdp .1541352 .0167321 9.21 0.000 .1200098 .1882607
inf .0531457 .0073571 7.22 0.000 .0381409 .0681506
cr3 -.0009287 .0022754 -0.41 0.686 -.0055694 .0037121
lnta -.0325811 .0144437 -2.26 0.031 -.0620392 -.0031231
hhi -1.227577 .3281791 -3.74 0.001 -1.896902 -.5582509
cost .138521 .0800076 1.73 0.093 -.0246555 .3016975
eta -.0229229 .0042614 -5.38 0.000 -.0316142 -.0142317
la .6587345 .2072135 3.18 0.003 .2361197 1.081349
OBS2 -.7425274 .3354301 -2.21 0.034 -1.426642 -.0584133
obs .9055537 .4545589 1.99 0.055 -.0215252 1.832633
L1. .5423485 .0547625 9.90 0.000 .4306596 .6540373
roaa
roaa Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
Prob > F = 0.000 max = 8
F(11, 31) = 721.39 avg = 7.58
Number of instruments = 29 Obs per group: min = 2
Time variable : year Number of groups = 31
Group variable: bank Number of obs = 235
Dynamic panel-data estimation, two-step system GMM
gdp 2.316041 .4009337 5.78 0.000 1.498331 3.13375
inf .2095696 .0941639 2.23 0.033 .017521 .4016182
cr3 -.0700493 .0191258 -3.66 0.001 -.1090566 -.0310421
lnta -.7220122 .1586935 -4.55 0.000 -1.04567 -.3983546
hhi -9.990815 2.037021 -4.90 0.000 -14.14535 -5.836284
cost 1.452387 .6195069 2.34 0.026 .1888946 2.71588
eta -.33816 .1008792 -3.35 0.002 -.5439044 -.1324156
la 5.539051 2.165742 2.56 0.016 1.121991 9.95611
OBS2 -14.89575 6.860781 -2.17 0.038 -28.8884 -.9030939
obs 19.21848 9.31366 2.06 0.048 .2231465 38.21382
L1. 1.039165 .0468143 22.20 0.000 .9436863 1.134643
roae
roae Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
Prob > F = 0.000 max = 9
F(11, 31) = 961058.82 avg = 8.58
Number of instruments = 31 Obs per group: min = 3
Time variable : year Number of groups = 31
Group variable: bank Number of obs = 266
Dynamic panel-data estimation, two-step system GMM
133
Phụ lục 3.3. Ảnh hưởng của quy mô tổng TS đến tác động của RRTD đến TSSL
SIZELLP .4608522 .1251903 3.68 0.001 .2055248 .7161796
SIZEdum -.2870477 .147744 -1.94 0.061 -.5883736 .0142782
gdp .238016 .0232087 10.26 0.000 .1906814 .2853505
inf .0472532 .0079756 5.92 0.000 .0309868 .0635196
cr3 -.007092 .0012043 -5.89 0.000 -.0095482 -.0046357
hhi -1.917407 .2833716 -6.77 0.000 -2.495348 -1.339467
cost .094057 .0516623 1.82 0.078 -.0113089 .1994229
eta .0666581 .012235 5.45 0.000 .0417046 .0916116
la .0483489 .2920605 0.17 0.870 -.5473125 .6440103
llp -.5093043 .1133144 -4.49 0.000 -.7404104 -.2781981
L1. .4879402 .0629811 7.75 0.000 .3594893 .6163911
roaa
roaa Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
Prob > F = 0.000 max = 9
F(11, 31) = 374.62 avg = 8.58
Number of instruments = 30 Obs per group: min = 3
Time variable : year Number of groups = 31
Group variable: bank Number of obs = 266
Dynamic panel-data estimation, two-step system GMM
SIZELLP 2.978531 .5984906 4.98 0.000 1.757902 4.199161
SIZEdum -3.358274 1.164723 -2.88 0.007 -5.733743 -.982805
gdp 2.021941 .3297963 6.13 0.000 1.349317 2.694565
inf .3653774 .0763514 4.79 0.000 .2096576 .5210972
cr3 -.0486861 .0238583 -2.04 0.050 -.0973454 -.0000267
hhi -14.94349 3.083161 -4.85 0.000 -21.23164 -8.655344
cost 1.966193 .8584688 2.29 0.029 .2153343 3.717052
eta -.2014218 .1485467 -1.36 0.185 -.5043847 .1015412
la 5.96823 2.879093 2.07 0.047 .0962807 11.84018
llp -2.698743 .4052648 -6.66 0.000 -3.525286 -1.8722
L1. .6025041 .0593564 10.15 0.000 .4814459 .7235623
roae
roae Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
Prob > F = 0.000 max = 8
F(11, 31) = 358.07 avg = 7.58
Number of instruments = 30 Obs per group: min = 2
Time variable : year Number of groups = 31
Group variable: bank Number of obs = 235
Dynamic panel-data estimation, two-step system GMM
134
SIZELLP -.1845273 .2665126 -0.69 0.494 -.7280833 .3590288
SIZEdum .3923079 .414806 0.95 0.352 -.4536944 1.23831
gdp -.073237 .0508095 -1.44 0.159 -.1768637 .0303897
inf .0589394 .0083171 7.09 0.000 .0419766 .0759023
cr3 .0057416 .0023569 2.44 0.021 .0009346 .0105486
hhi .9623721 .2620903 3.67 0.001 .4278354 1.496909
cost .8584069 .1208443 7.10 0.000 .6119432 1.104871
eta .0159225 .0116341 1.37 0.181 -.0078054 .0396504
la -.1051361 .4963928 -0.21 0.834 -1.117536 .9072636
llp -.0836897 .0931581 -0.90 0.376 -.2736869 .1063075
L1. .1982551 .032582 6.08 0.000 .1318038 .2647065
nim
nim Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
Prob > F = 0.000 max = 9
F(11, 31) = 2537.41 avg = 8.55
Number of instruments = 30 Obs per group: min = 3
Time variable : year Number of groups = 31
Group variable: bank Number of obs = 265
Dynamic panel-data estimation, two-step system GMM
SIZEOBS 1.542631 .2833512 5.44 0.000 .9647325 2.12053
SIZEdum -.8697963 .2206311 -3.94 0.000 -1.319776 -.4198162
gdp .2876563 .0243172 11.83 0.000 .238061 .3372515
inf .0438024 .0085308 5.13 0.000 .0264037 .0612011
cr3 -.0039676 .0022589 -1.76 0.089 -.0085747 .0006394
hhi -1.586256 .2608991 -6.08 0.000 -2.118363 -1.054149
cost .0402767 .0462595 0.87 0.391 -.0540701 .1346235
eta .0656802 .0143991 4.56 0.000 .0363131 .0950474
la .3749234 .2049557 1.83 0.077 -.0430864 .7929332
obs -1.884973 .2774852 -6.79 0.000 -2.450908 -1.319038
L1. .5144107 .0766946 6.71 0.000 .357991 .6708304
roaa
roaa Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
Prob > F = 0.000 max = 9
F(11, 31) = 1946.44 avg = 8.58
Number of instruments = 30 Obs per group: min = 3
Time variable : year Number of groups = 31
Group variable: bank Number of obs = 266
Dynamic panel-data estimation, two-step system GMM
135
SIZEOBS 11.17603 2.990605 3.74 0.001 5.076649 17.27541
SIZEdum -5.346527 2.294594 -2.33 0.026 -10.02638 -.666672
gdp 3.149234 .3693999 8.53 0.000 2.395838 3.90263
inf .3155699 .1198007 2.63 0.013 .0712347 .5599051
cr3 -.0526418 .0246588 -2.13 0.041 -.1029339 -.0023498
hhi -18.38885 3.285774 -5.60 0.000 -25.09023 -11.68747
cost -.325576 .462046 -0.70 0.486 -1.267925 .6167729
eta .4754348 .1782336 2.67 0.012 .111925 .8389446
la 7.863711 3.787273 2.08 0.046 .1395177 15.5879
obs -16.12937 3.456219 -4.67 0.000 -23.17838 -9.080365
L1. .6119508 .0868239 7.05 0.000 .4348724 .7890293
roae
roae Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
Prob > F = 0.000 max = 9
F(11, 31) = 7885.67 avg = 8.58
Number of instruments = 30 Obs per group: min = 3
Time variable : year Number of groups = 31
Group variable: bank Number of obs = 266
Dynamic panel-data estimation, two-step system GMM
SIZEOBS -1.440441 1.359043 -1.06 0.297 -4.212228 1.331346
SIZEdum 1.484275 1.011907 1.47 0.153 -.5795231 3.548072
gdp -.1195189 .0815995 -1.46 0.153 -.2859422 .0469044
inf .0806953 .0103966 7.76 0.000 .0594913 .1018993
cr3 .0080496 .0031916 2.52 0.017 .0015402 .014559
hhi 1.452646 .3659059 3.97 0.000 .7063759 2.198916
cost .5313545 .1186791 4.48 0.000 .289307 .7734021
eta .0166588 .0191127 0.87 0.390 -.0223218 .0556393
la .9043967 .7271545 1.24 0.223 -.5786447 2.387438
obs -.7464549 .4713548 -1.58 0.123 -1.707789 .2148795
L1. .1734724 .0456941 3.80 0.001 .0802787 .2666662
nim
nim Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
Prob > F = 0.000 max = 9
F(11, 31) = 853.99 avg = 8.55
Number of instruments = 30 Obs per group: min = 3
Time variable : year Number of groups = 31
Group variable: bank Number of obs = 265
Dynamic panel-data estimation, two-step system GMM