Luận án rút ra điểm mới của nghiên cứu về mặt lý luận đó là: Thuế tài
nguyên chịu ảnh hưởng của các nhân tố: hệ thống pháp luật liên quan, cơ chế chính
sách thuế tài nguyên, tổ chức quản lý thuế tài nguyên của Nhà nước, nhận thức của
người khai thác.Trong đó cơ chế chính sách thuế tài nguyên là nhân tố quan trọng
nhất; trong chính sách thuế tài nguyên thì thuế suất và giá tính thuế là hai nhân tố
ảnh hưởng mạnh nhất.
Để thúc đẩy tác động của thuế tài nguyên đối với khai thác tiết kiệm, điều tiết
sản lượng tài nguyên khai thác và tăng thu cho ngân sách; cần phải thúc đẩy các
nhân tố ảnh hưởng của thuế tài nguyên theo hướng tích cực. Từ phân tích định
lượng các nhân tố thuế suất và giá tính thuế cho thấy hai nhân tố này làm thay đổi
nhiều nhất sự tác động của thuế tài nguyên. Kế thừa và phát triển các nghiên cứu
trước, nghiên cứu cho thấy đánh giá tác động của thuế tài nguyên đến khai thác cần
dựa vào tiêu chí định tính và định lượng
185 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 427 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tác động của thuế tài nguyên đối với khai thác tài nguyên thiên nhiên - Qua khảo sát thực tế tại tỉnh Ninh Bình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ượng đã làm hạn ch ế tác
động của thu ế TN. Từ kinh nghi ệm các n ước về mi ễn gi ảm thu ế để khuy ến khích
hay h ạn ch ế khai thác, lu ận án đề xu ất các tr ường h ợp về mi ễn, gi ảm thu ế nh ư sau:
Th ứ nh ất: Thu h ẹp di ện được mi ễn thu ế, không nên đư a tài nguyên là đất khai
thác để san l ấp công trình an ninh, quân s ự, đê điều vào di ện mi ễn thu ế.
Nếu mi ễn thu ế tài nguyên cho các công trình nêu trên thì ch ỉ có các t ổ ch ức, cá
nhân kinh doanh được h ưởng s ố thu ế TN vì t ất c ả các công trình an ninh, quân s ự,
đê điều trong giá d ự toán công trình đã tính thu ế tài nguyên. Khi xây d ựng giá d ự
toán các công trình ng ười ta không xây d ựng giá các lo ại v ật li ệu không có thu ế TN
mà ch ỉ tính giá các lo ại v ật li ệu không thu ế giá tr ị gia t ăng. Tr ường h ợp các đơn v ị
quốc phòng, an ninh không ph ải là đơ n v ị kinh doanh t ự làm thì đươ ng nhiên các
đơ n v ị này không ph ải n ộp b ất c ứ m ột lo ại thu ế nào vào NSNN.
Một lý do n ữa không nên mi ễn thu ế TN cho các tr ường h ợp nêu trên, đó là tài
nguyên khai thác c ủa các t ổ ch ức, cá nhân s ử d ụng không ch ỉ cho các công trình
quốc phòng, an ninh, đê điều mà còn s ử d ụng vào nhi ều các công trình dân d ụng
khác. Do v ậy, vi ệc tách b ạch kh ối l ượng tài nguyên được mi ễn và không được mi ễn
sẽ không rõ ràng càng thêm k ẽ h ở cho ng ười n ộp thu ế tr ốn thu ế.
Th ứ hai: Các tr ường h ợp mi ễn thu ế theo điều 9 Lu ật thu ế tài nguyên gồm:
Mi ễn thu ế đố i v ới cành, ng ọn, c ủi, tre, trúc, n ứa, mai, giang, tranh, v ầu, l ồ ô do
cá nhân được phép khai thác ph ục v ụ sinh ho ạt.
Mi ễn thu ế đố i v ới n ước thiên nhiên dùng cho s ản xu ất thu ỷ điện c ủa h ộ gia
đình, cá nhân tự s ản xu ất ph ục v ụ sinh ho ạt...
Nên đư a các tr ường h ợp này vào đối t ượng không ch ịu thu ế vì không thu thu ế
TN đối v ới các tr ường h ợp nêu trên là đúng. Nh ưng v ấn đề đặ t ra ở các tr ường h ợp
này là th ủ t ục mi ễn thu ế. N ếu các tr ường h ợp nêu trên được mi ễn thu ế thì ph ải làm
th ủ th ục mi ễn thu ế g ửi t ới c ơ quan thu ế. Trong th ực t ế h ầu h ết các tr ường h ợp nêu
149
trên đều không làm th ủ t ục mi ễn thu ế nh ưng c ơ quan thu ế c ũng không thu được
thu ế TN đố i v ới các tr ường h ợp nêu trên. Th ực t ế các tr ường h ợp khai thác TN nêu
trên ch ủ y ếu r ơi vào các h ộ gia đình ở vùng nông thôn, vùng xa xôi h ẻo lánh. Do
vậy, s ự hi ểu bi ết v ề pháp lu ật thu ế c ủa ng ười dân r ất h ạn ch ế, để làm các th ủ t ục
mi ễn thu ế đố i v ới các tr ường h ợp nêu trên là quá ph ức t ạp.
Nếu chuy ển các tr ường h ợp miễn thu ế TN nêu trên sang đối t ượng không ch ịu
thu ế s ẽ gi ảm đáng k ể th ủ t ục hành chính cho ng ười n ộp thu ế và c ơ quan thu ế, góp
ph ần hoàn thi ện chính sách thu ế TN theo h ướng đơn gi ản, d ễ th ực hi ện.
Mi ễn, gi ảm thu ế c ũng là nhân t ố tác độ ng làm thay đổi m ức thu ế tài nguyên
cũng có ngh ĩa là làm tác động s ấu hay t ốt t ới khai thác ti ết ki ệm tài nguyên. Do v ậy
khi xem xét mi ễn gi ảm c ần c ăn c ứ vào tình hình th ực ti ễn, kinh nghi ệm của các
nước, tác động c ủa vi ệc mi ễn, gi ảm thu ế t ới phát tri ển kinh t ế xã h ội và các số li ệu
điều tra để cân nh ắc các tr ường h ợp được mi ễn gi ảm thu ế cụ th ể.
KẾT LU ẬN CH ƯƠ NG 4
Ch ươ ng 4 lu ận án trình bày quan điểm của tác gi ả về ch ủ tr ươ ng, ph ươ ng
hướng và gi ải pháp nâng cao tác động tích c ực của thu ế tài nguyên đến khai thác
ti ết ki ệm TN và hạn ch ế sản lượng khai thác, t ăng thu cho NSNN, nâng cao hi ệu
qu ả kinh doanh c ủa DN và thu nh ập của ng ười lao động.
Đứng trên giác độ là nhà nghiên c ứu độ c l ập lu ận án đã vận dụng kết qu ả
nghiên c ứu ở ch ươ ng 3, kinh nghi ệm th ực ti ễn ở các nước và các nhân t ố ảnh
150
hưởng ở ch ươ ng 2 để đư a ra các gi ải pháp nâng cao tác độ ng c ủa thu ế tài nguyên
đối v ới khai thác tài nguyên thiên nhiên. Tác gi ả đề xu ất 2 nhóm các gi ải pháp là
nhóm gi ải pháp v ề c ơ ch ế chính sách, pháp lu ật liên quan đến thu ế TN và nhóm gi ải
pháp v ề hoàn thi ện nội dung chính sách thu ế tài nguyên để các nhà qu ản lý tham
kh ảo. Trong đó gi ải pháp về hoàn thi ện nội dung chính sách thu ế tài nguyên được
tác gi ả coi tr ọng. Trong nhóm gi ải pháp này thì vi ệc hoàn thi ện về thu ế su ất và giá
tính thu ế được đặc bi ệt quan tâm. Hai y ếu tố này thay đổi kéo theo s ự tác động của
thu ế TN thay đổi rõ rệt.
KẾT LU ẬN
Thu ế tài nguyên là công c ụ kinh t ế quan tr ọng của Nhà nước để điều ti ết khai
thác tài nguyên. Thu ế tài nguyên trong nh ững n ăm qua có tác động tích cực đối với
khai thác ti ết ki ệm tài nguyên và đóng góp cho NSNN. Song s ự tác động của thu ế
tài nguyên đến hành vi khai thác còn nhi ều hạn ch ế cần ph ải điều ch ỉnh. Trên th ế
gi ới đã có nhi ều nghiên c ứu v ề tác độ ng c ủa thu ế tài nguyên đến khai thác ti ết ki ệm
và s ản l ượng tài nguyên khai thác. Tuy nhiên đây là nghiên c ứu đầ u tiên t ại Vi ệt
Nam v ề v ấn đề này.
151
Lu ận án rút ra điểm m ới c ủa nghiên c ứu về m ặt lý lu ận đó là: Thu ế tài
nguyên ch ịu ảnh h ưởng c ủa các nhân t ố: hệ th ống pháp lu ật liên quan, cơ ch ế chính
sách thu ế tài nguyên, t ổ ch ức qu ản lý thu ế tài nguyên của Nhà n ước, nh ận th ức của
ng ười khai thác.Trong đó c ơ ch ế chính sách thu ế tài nguyên là nhân t ố quan tr ọng
nh ất; trong chính sách thu ế tài nguyên thì thu ế su ất và giá tính thu ế là hai nhân t ố
ảnh hưởng mạnh nh ất.
Để thúc đẩ y tác độ ng c ủa thu ế tài nguyên đối v ới khai thác ti ết ki ệm, điều ti ết
sản l ượng tài nguyên khai thác và t ăng thu cho ngân sách; c ần ph ải thúc đẩ y các
nhân t ố ảnh h ưởng c ủa thu ế tài nguyên theo h ướng tích c ực. T ừ phân tích định
lượng các nhân t ố thu ế su ất và giá tính thu ế cho th ấy hai nhân t ố này làm thay đổi
nhi ều nh ất s ự tác độ ng c ủa thu ế tài nguyên. K ế th ừa và phát tri ển các nghiên c ứu
tr ước, nghiên c ứu cho th ấy đánh giá tác động c ủa thu ế tài nguyên đến khai thác c ần
dựa vào tiêu chí định tính và định l ượng.
Nh ững đóng góp v ề m ặt th ực ti ễn c ủa lu ận án: Thu ế tài nguyên có tác động
mạnh nh ất, rõ r ệt nh ất đế n t ăng ngu ồn thu NSNN, ti ết ki ệm tài nguyên và điều ti ết
kh ối l ượng tài nguyên khai thác. Riêng tác động đế n thu nh ập và đời s ống c ủa
ng ười lao độ ng ch ưa được rõ nét.
Trong giai đoạn 2011- 2015 có 3 l ần thay đổ i thu ế su ất và 4 l ần thay đổ i giá
tính thu ế. Thu ế tài nguyên tác động đế n ti ết ki ệm kh ối l ượng tài nguyên khai thác
mỗi n ăm kho ảng 10% và gi ảm s ản l ượng khai thác hàng n ăm, gi ảm nhi ều nh ất là tài
nguyên đá vôi. T ăng thu cho NSNN bình quân kho ảng 20% m ỗi n ăm, cao h ơn m ức
tăng bình quân chung c ủa các lo ại thu ế khác. T ỷ tr ọng trong ngu ồn NSNN có xu
hướng t ăng d ần hàng n ăm m ặc dù s ản l ượng khai thác không t ăng. Khi thuế su ất
tăng, thu ế tài nguyên tăng theo t ỷ l ệ thu ận v ới m ức t ăng c ủa thu ế su ất. Giá tính thu ế
tài nguyên t ăng lên bao nhiêu % thì thu ế tài nguyên c ũng t ăng lên t ỷ l ệ % t ươ ng ứng
với t ỷ l ệ t ăng c ủa giá tính thu ế. Thu ế su ất các lo ại tài nguyên đá vôi, đất làm g ạch,
nước khoáng, đấ t san l ấp t ăng t ừ 2% - 5% so v ới m ức thu ế su ất hi ện hành các doanh
nghi ệp vẫn duy trì ho ạt độ ng khai thác. Đây là c ơ s ở để điều ti ết s ản l ượng khai thác
và điều ch ỉnh t ăng thu ế su ất.
152
Kết qu ả nghiên c ứu hai lo ại tài nguyên mới là danh lam th ắng c ảnh và kho s ố
thuê bao điện tho ại đưa vào tính thu ế tài nguyên là hoàn toàn có c ơ s ở về m ặt lý lu ận
cũng nh ư th ực ti ễn; đả m b ảo công b ằng xã h ội và t ăng thu cho NSNN t ỉnh Ninh Bình
nói riêng, c ả n ước nói chung.
Vận d ụng k ết qu ả nghiên và kinh nghi ệm các nước cứu lu ận án đư a ra hai
nhóm các gi ải pháp nâng cao tác động của thu ế tài nguyên là: Nhóm gi ải pháp v ề c ơ
ch ế chính sách, pháp lu ật liên quan đến thu ế tài nguyên và nhóm gi ải pháp v ề hoàn
thi ện n ội dung chính sách thu ế tài nguyên để các nhà qu ản lý tham kh ảo.
Mặc dù lu ận án đã đạt được nh ững k ết qu ả nh ất đị nh song còn m ột s ố h ạn ch ế
đó là: Lý lu ận v ề b ản ch ất c ủa thu ế tài nguyên ch ưa được gi ải quy ết tri ệt để ; gi ữa lý
lu ận và th ực ti ễn đang có mâu thu ẫn cần ti ếp tục nghiên c ứu. Phạm vi nghiên cứu
còn h ẹp mới nghiên cứu trên địa bàn t ỉnh Ninh Bình. Ch ưa có các tính toán định
lượng dựa trên các mô hình nên chưa đánh giá chính xác về kh ối l ượng tài nguyên
ti ết ki ệm được đố i v ới m ỗi lo ại tài nguyên khai thác khi m ức thu ế tài nguyên thay
đổi. Tuy có nh ững h ạn ch ế nh ưng nhìn chung lu ận án đã hoàn thành m ục tiêu và
nhi ệm v ụ nghiên c ứu đề ra. Các phân tích đánh giá tác động của thu ế tài nguyên và
gi ải pháp c ủa lu ận án có giá tr ị s ử d ụng cho các công tác nghiên c ứu ti ếp theo, cho
các nhà qu ản lý tham kh ảo áp d ụng vào th ực ti ễn. Rất mong được sự đóng góp của
các nhà khoa h ọc để lu ận án được hoàn thi ện hơn./.
Xin chân tr ọng c ảm ơn!
1
DANH M ỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA H ỌC ĐÃ CÔNG B Ố
1. Nguy ễn Văn Ph ươ ng (2015), ‘Tác động c ủa thu ế tài nguyên đến tình
hình khai thác s ử d ụng ti ết ki ệm tài nguyên ở t ỉnh Ninh Bình’, hội th ảo khoa h ọc
cấp Học vi ện: gi ải pháp nâng cao hi ệu qu ả qu ản tr ị doanh nghi ệp Bảo Hiểm ở
Vi ệt Nam, Học viện Tài chính và T ập đoàn Bảo Việt tháng 12/2015.
2. Nguy ễn Văn Ph ươ ng (2016), ‘Tác động c ủa thu ế tài nguyên đến s ự phát
tri ển kinh t ế xã h ội ’, Tạp chí nghiên c ứu Tài chính k ế toán, Học viện Tài chính
số 01 tháng 01/2016.
3. Nguy ễn Văn Ph ươ ng (2016), ‘Tác động c ủa thu ế tài nguyên đối v ới khai
thác s ử d ụng ngu ồn tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình’, Tạp chí
nghiên c ứu Tài chính k ế toán, Học viện Tài chính s ố 02 tháng 02/2016.
2
DANH M ỤC TÀI LI ỆU THAM KH ẢO
1. Adina Martin (2009 ), The impact of taxation on the investment localization
decision in the context of globalization, University of Iasi, Faculty of
Economics and Business Administration.
2. Alan E. Land (1967), Toward optimal land use: property tax policy and land
use planning, California Law Review, Vol. 55, Issue 3, P. 855-897.
3. Bộ Tài chính (2005), Kế ho ạch th ực hi ện chi ến lược c ải cách h ệ th ống thu ế đế n
năm 2010.
4. Barry C. Field (2008), Natural Resource Economics: An Introduction.
Waveland press, inc Lonh Grove, illinois.
5. Bộ Tài chính (2010), Thông t ư s ố 105/2010/TT-BTC ngày 23/07/2010 hướng
dẫn m ột s ố điều Lu ật thu ế tài nguyên và h ướng d ẫn thi hành Ngh ị đị nh s ố
50/2010/N Đ-CP ngày 14/05/2010 quy định chi ti ết và h ướng d ẫn thi hành m ột
số điều c ủa Lu ật thu ế tài nguyên.
6. Bộ Tài chính (2011), Chi ến l ược c ải cách h ệ th ống thu ế giai đoạn 2011- 2020 và k ế
ho ạch c ải cách h ệ th ống thu ế giai đoạn 2011-2015, Nhà xu ất b ản Tài chính.
7. Bộ Tài chính (2015), Thông t ư s ố 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 h ướng
dẫn v ề thu ế tài nguyên.
8. 'Cổng thông tin điện t ử tỉnh Ninh Bình' (2015), ninhbinh, truy c ập ngày 22
tháng 7 n ăm 2015, t ừ www. ninhbinh.gov.vn
9. Chính ph ủ (2004), Quy ết đị nh s ố 201/2004/Q Đ-TTg ngày 16/12/2004 phê
duy ệt c ải cách h ệ th ống thu ế đế n 2010
10. Chính ph ủ (2006), Ngh ị đị nh s ố 147/2006/N Đ-CP ngày 01/12/2006 s ửa đổ i
một s ố điều v ề đố i t ượng ch ịu thu ế, giá tính thu ế
11. Chu V ăn C ấp, Ph ạm Quang Phan và Tr ần Bình Tr ọng (2007), Kinh t ế chính tr ị
Mác - Lênin , Nhà xu ất b ản Chính tr ị quốc gia.
12. Chính ph ủ (2009), Ngh ị đị nh s ố 05/2009/N Đ-CP ngày 19/01/2009 quy định chi
ti ết thi hành Pháp l ệnh thu ế tài nguyên và Pháp l ệnh s ửa đổ i, b ổ sung Điều 6
Pháp lệnh thu ế tài nguyên.
3
13. Chính ph ủ (2010), Ngh ị đị nh s ố 50/2010/N Đ-CP ngày 14/05/2010 quy định chi
ti ết và h ướng d ẫn thi hành m ột s ố điều c ủa Lu ật thu ế tài nguyên.
14. Chính ph ủ (2011), Quy ết đị nh s ố 732/2004/Q Đ-TTg ngày 17/05/2011 phê
duy ệt chi ến l ược c ải cách hệ th ống thu ế giai đoạn 2011-2020.
15. Chính ph ủ (2015), Ngh ị đị nh s ố 12/2015/N Đ-CP ngày 12/02/2015 hướng d ẫn
thi hành Lu ật sửa đổ i, b ổ sung m ột s ố điều c ủa các Luật thu ế và s ửa đổ i b ổ
sung m ột s ố điều c ủa các Ngh ị đị nh v ề thu ế.
16. Cục Thu ế t ỉnh Ninh Bình (2012), Báo cáo k ết qu ả thu NSNN n ăm 2011
17. Cục Thu ế t ỉnh Ninh Bình (2013), Báo cáo k ết qu ả thu NSNN n ăm 2012
18. Cục Thu ế t ỉnh Ninh Bình (2014), Báo cáo k ết qu ả thu NSNN n ăm 2013
19. Cục Thu ế t ỉnh Ninh Bình (2015), Báo cáo k ết qu ả thu NSNN n ăm 2014
20. Cục Thu ế t ỉnh Ninh Bình (2016), Báo cáo k ết qu ả thu NSNN n ăm 2015
21. Cục Thu ế t ỉnh Ninh Bình (2015), Báo cáo biên ch ế cán b ộ công ch ức và h ợp
đồng lao độ ng n ăm 2015
22. Cục Thu ế t ỉnh Thanh Hóa (2016), Báo cáo k ết qu ả thu NSNN n ăm 2011, 2012,
2013, 2014, 2015
23. Cục Thu ế tỉnh Lào Cai (2016), Báo cáo k ết qu ả thu NSNN n ăm 2011, 2012,
2013, 2014, 2015
24. Đàm Văn Liêm (2007), Kinh t ế phát tri ển, Nhà xu ất b ản th ống kê
25. Đảng C ộng s ản Vi ệt nam (2016), ‘ Văn ki ện Đại h ội đại bi ểu toàn quốc l ần th ứ
XII’ , Nhà xu ất b ản Văn phòng Trung ươ ng Đảng, n ăm 2016
26. Đinh V ũ Trang Ngân (2013), Bài gi ảng th ể ch ế, Ch ươ ng trình giảng d ạy kinh
tế Fulbright
27. Frauke Eckermann (2012), Resource taxation and resource efficiency along the
value chain of mineral resources, ETC/SCP Working Paper
28. Ganesh P. Shivakoti (2005), ‘Land Valuation and Taxation Policy for Timor
Leste’, Prepered for review by USAID.
29. Hoàng Xuân C ơ (2005), Kinh t ế tài nguyên và môi tr ường , Nhà xu ất b ản giáo dục.
30. Joseph E. Stiglitz (1995), Kinh t ế h ọc công c ộng, Nhà xu ất bản khoa h ọc kỹ
thu ật, Hà N ội n ăm 1995.
31. Julie A.Lockhart and Marguerite R. Hutton (1995), ‘Tax Policy for Recycling
and water quality: An Analysis of Program from Other State’, Washington
State Institute for Pulic Policy
4
32. James M. Otto (2000), Mining Taxation in Developing Countrie, This study
was prepared for UNCTAD
33. James M. Otto (2001), “ Fiscal Decentralisation and Mining Taxation”, for The
WB Group Mining Department;
34. John Freebairn and John Quiggin, The Queensland University (2010), ‘ Special
Taxation of the Mining Industry’, Australian Public Policy Program.
35. Lê Ng ọc Uy ển, Đoàn Th ị M ỹ H ạnh, Hoàng Đinh Th ảo Vy (2009), Giáo trình Kinh t ế
tài nguyên và môi tr ường, Nhà xu ất b ản Đại h ọc m ở thành phố H ồ Chí Minh.
36. Lê Nhung (2009), ‘Mi ễn gi ảm thu ế tài nguyên để b ảo v ệ ch ủ quy ền’, Th ời báo
Kinh tế Sài Gòn, thành phố H ồ Chí Minh.
37. Malcolm Gillis (1982), ‘ Evolution of Natural Resources Taxation in
Developing Countries’ , Natural Resources Journal, Vol. 22 P.619-648.
38. Minh Ngọc (2009), ‘Th ực tr ạng qu ản lý khó phát tri ển’, Th ời báo Kinh t ế Sài
Gòn, thành phố H ồ Chí Minh.
39. Michele Ruta and Anthony J. Venables (2012), ‘Internatinal trade in Natural
Resources: Practice and Policy’, WTO Economic Research and Statistics
Division , Univesity of Oxford .
40. Nguy ễn Bảo Vệ (2003), Ph ươ ng pháp nghiên c ứu khoa h ọc, Nhà xu ất bản Đại
học Cần Th ơ
41. Nguy ễn Th ị Kim Nga (2005), Giáo trình Kinh t ế tài nguyên và môi tr ường ,
Nhà xu ất bản Đại học.
42. Nguy ễn Văn Song và Vũ Th ị Ph ươ ng Th ụy (2006), Kinh t ế tài nguyên môi
tr ường, Nhà xu ất bản Đại học nông nghi ệp, Hà Nội
43. Ngô Th ắng lợi và Phan Th ị Nhi ệm (2008), Kinh t ế phát tri ển, Nhà xu ất b ản
Lao động - Xã h ội.
44. Nguy ễn Hi ền (2008), ' S ự lạm dụng ngu ồn tài nguyên tái tạo', Tạp chí Kinh t ế
và d ự báo , S ố 4, tr. 420
45. Nguy ễn Mậu Dũng, Vũ Th ị Ph ươ ng Th ụy và Nguy ễn Văn Song (2010), Kinh
tế môi tr ường , Nhà xu ất bản Tài chính.
46. Nguy ễn V ăn Ph ươ ng (2010), ‘Hoàn thi ện chính sách thu ế tài nguyên ở Vi ệt
Nam (L ấy ví d ụ ở t ỉnh Ninh Bình)’, Lu ận v ăn th ạc s ỹ, Tr ường Đạ i h ọc Kinh t ế
qu ốc dân.
5
47. Nguy ễn V ăn Song (2010), ‘Cơ s ở kinh t ế c ủa chính sách thu ế tài nguyên th ủy
sản’, Tạp chí nghiên c ứu Kinh t ế, số 474
48. Norwegian Ministry of Finance (2012), ‘Taxing natural resources: Basic
principles and Norwegian experiences’, OECD Conference Center, Paris .
49. Ngô V ăn Kh ươ ng (2016), ‘Chính sách thu ế v ới m ục tiêu phát tri ển kinh t ế b ền
vững ở Vi ệt Nam’, Lu ận án ti ến s ỹ, H ọc vi ện Tài chính Hà N ội.
50. Nguy ễn Th ị Cành (2014), Ph ươ ng pháp và ph ươ ng pháp lu ận nghiên c ứu khoa h ọc
Kinh t ế và qu ản tr ị, Nhà xu ất b ản Đạ i h ọc quốc gia thành ph ố H ồ Chí Minh.
51. Ph ạm Th ị Bích Th ủy (2010), Giáo trình Kinh t ế tài nguyên và môi tr ường , Nhà
xu ất bản Đại học Tài nguyên và Môi tr ường Hà Nội.
52. 'Pháp lu ật thu ế tài nguyên' (2014), wattpad, truy c ập ngày 16 tháng 12 n ăm
2014, từ www.wattpad.com/267796-pl-thue-tai-nguen.
53. Paula Casal (2011), ‘Global Taxes on Natural Resources’, Journal of Moral
Phylosophy 8 , 2011, P.307-352, ICREA, Spain.
54. Phòng th ươ ng m ại và Công nghi ệp Vi ệt Nam (2011), Nghiên c ứu toàn c ầu v ề
tác động c ủa thu ế tài nguyên đối v ới nhà đầu t ư, Chính ph ủ và các t ổ ch ức xã
hội, truy c ập ngày 15 tháng 3 n ăm 2015, t ừ http//www.vibonline.com.vn
55. Quang Chung (2009), ‘Tài nguyên khoáng s ản và Thu ế’, Th ời báo Kinh t ế Sài
Gòn, thành phố H ồ Chí minh.
56. Qu ốc h ội (1998), Pháp l ệnh s ố 05/1998/PL-UBTVQH10 ngày 10/04/1998 v ề
thu ế tài nguyên.
57. Qu ốc h ội (2009), Lu ật s ố 45/2009/QH12 ngày 25/011/2009 v ề thu ế tài nguyên.
58. Qu ốc h ội (2013), Ngh ị quy ết s ố 712/2013/UBTVQH13 ngày 16/12/2013 v ề vi ệc
ban hành bi ểu thu ế su ất thu ế tài nguyên.
59. Robin Boadway and Frank Flatters (1993), ‘The Taxation of Natural
Resources: Principles and Policy Issues’, Working paper, Worldbank WB
Policy Research Department.
60. Saji Thomas (2010) : “Mining Taxation: An Aplication to Mali”, IMF working
paper, African Department.
61. Steve Ralbovsky (2010), Income Taxes, mining taxes and mining Royalties.
62. Sở Tài nguyên và Môi tr ường tỉnh Ninh Bình (2016), Báo cáo k ết qu ả kh ảo sát
các ngu ồn tài nguyên ở t ỉnh Ninh Bình.
6
63. Tạ V ăn Nam (2016), 'Thu ế đố i v ới phát tri ển kinh t ế - xã h ội ở t ỉnh V ĩnh Phúc
trong h ội nh ập qu ốc t ế', Lu ận án ti ến s ĩ, H ọc vi ện Chính tr ị qu ốc gia H ồ Chí Minh
64. Tr ần Bình Tr ọng (2003), Lịch s ử các h ọc thuy ết kinh t ế, Nhà xu ất b ản th ống kê.
65. Trung Nguyên (2005), Ph ươ ng pháp lu ận nghiên c ứu, Nhà xu ất bản Lao động-
Xã hội, Hà Nội
66. Tom Tietenberg (2006), Environmental and Natural Resourees Econmics.
Peason Education, Inc.
67. Tr ần Th ị Lan H ươ ng (2009), Kinh t ế h ọc đạ i c ươ ng , Nhà xu ất b ản giáo d ục
Việt Nam.
68. 'Th ư vi ện sinh h ọc' (2010), voilet , truy c ập ngày 20 tháng 5 n ăm 2014, t ừ
Thuviensinhhoc.voilet.vn
69. Tổng c ục Thu ế Vi ệt Nam (2016), Báo cáo k ết qu ả thu NSNN n ăm 2011,2012,
2013, 2014, 2015
70. Ủy ban Th ường v ụ Qu ốc h ội (1998), Pháp l ệnh s ố 05/1998/PL-UBTVQH10 v ề
thu ế tài nguyên s ửa đổ i
71. Ủy ban nhân dân t ỉnh Ninh Bình (2011), Quy ết đị nh s ố 192/2011/Q Đ-UBND ngày
23/03/2011 quy định giá tính thu ế tài nguyên trên địa bàn t ỉnh Ninh Bình.
72. Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (2012), Quy ết đị nh s ố 1349/2012/Q Đ-UBND
ngày 10/05/2012 ban hành giá t ối thi ểu tính thu ế tài nguyên trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
73. Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình (2012), Quy ết đị nh s ố 10/2012/Q Đ-UBND
ngày 20/04/2012 v ề giá tính thu ế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
74. Ủy ban nhân dân t ỉnh Ninh Bình (2014), Quy ết đị nh s ố 11/2014/Q Đ-UBND ngày
21/04/2014 Ban hành giá tính thu ế tài nguyên trên địa bàn t ỉnh Ninh Bình.
75. Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Đị nh (2014), Quy ết đị nh s ố 21/2014/Q Đ-UBND
ngày 03/10/2014 quy định giá tính thu ế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nam Đị nh.
76. Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình (2016), Quy ết đị nh s ố 23/2016/Q Đ-UBND
ngày 26/9/2016 Về vi ệc ban hành Quy định về đấu giá quy ền khai thác khoáng
sản thu ộc th ẩm quy ền cấp phép của Ủy ban nhân dân t ỉnh Ninh Bình
77. Vũ Cao Đàm (2003), Ph ươ ng pháp lu ận nghiên c ứu khoa h ọc, Nhà xu ất bản
Khoa h ọc và Kỹ thu ật Hà Nội
78. Vũ V ăn C ươ ng (2012), ‘Pháp luật qu ản lý thu ế trong n ền kinh t ế th ị tr ường ở
Vi ệt Nam - Nh ững v ấn đề lý lu ận và th ực ti ễn’, Lu ận án ti ến s ỹ, Tr ường Đạ i h ọc
Lu ật Hà N ội.
79. Vũ Hồng Th ủy và Hoàng Bảo Phú (2014), Kinh t ế tài nguyên môi tr ường, Bài
gi ảng lưu hành nội bộ tr ường Đại học nông lâm thành ph ố Hồ Chí Minh.
7
PH Ụ L ỤC
Ph ụ lục 1: Ảnh hưởng của giá tính thu ế và thu ế su ất đến thu ế tài nguyên
Ph ụ l ục 2: Phi ếu điều tra các doanh nghi ệp khai thác - Mẫu M1
Ph ụ l ục 3: Phi ếu điều tra cán bộ qu ản lý các cấp - Mẫu M2
8
Ph ụ l ục 1
Ảnh hưởng của giá tính thu ế và thu ế su ất đến thu ế tài nguyên
Theo k ết qu ả điều tra ở b ảng 3.7, n ếu s ản l ượng khai thác bình quân các tháng
của m ột doanh nghi ệp năm 2011 là nh ư nhau thì m ức thu ế ph ải n ộp là: 623 ngàn m3
x 13.750 đồng/m3 x 4% (Thu ế su ất) = 343 tri ệu đồ ng (giá tính thu ế bình quân n ăm
2011 là 13.750 đ/m3). N ếu s ản l ượng tài nguyên n ăm 2011 tính theo m ức thu ế su ất
cũ c ủa n ăm 2010 là 3% thì s ố thu ế tài nguyên tính n ộp NSNN tính theo giá tính thu ế
bình quân gia quy ền 13.750 đồ ng/m3 s ẽ là 623.000 x 13.750 x 3% = 257 tri ệu.
Lo ại tr ừ y ếu t ố v ề giá thì thu ế su ất t ăng 1%, thu ế tài nguyên t ăng 33,3% [( 623 x
13.750 x 4%) : (623 x 13.750 x3%)] x 100% = 133,3”.
Nh ưng k ết qu ả điều tra thu ế ph ải n ộp n ăm 2011 là 361 tri ệu đồ ng cao h ơn s ố
tác gi ả tính là do giá xu ất bán trên hóa đơ n cao h ơn giá do UBND t ỉnh qui đị nh, d ẫn
đến chênh l ệch thu ế tài nguyên 18 tri ệu đồ ng.
Xét s ố li ệu c ủa n ăm 2012 s ản l ượng tài nguyên khai thác 680 ngàn m3, giá
tính thu ế có 2 m ức khác nhau 15.000 đồ ng và 25.000 đồng/m3 tính bình quân gia
quy ền giá tính thu ế là 21.700 đồng/m3, thu ế ph ải n ộp là:
680.000 x 21.700 x 4% = 590 tri ệu đồ ng, k ết qu ả này khác v ới s ố thu ế ph ải
nộp ở bi ểu trên là do giá tính thu ế trên hóa đơ n c ủa doanh nghi ệp cao h ơn giá quy
định t ối thi ểu c ủa UBDN t ỉnh Ninh Bình.
Nếu tính theo giá n ăm 2010 là 10.000 đ/m3 thì s ố thu ế tài nguyên ph ải n ộp là:
680.000 x 10.000 x 4%= 272 tri ệu đồ ng
Số thu ế chênh l ệch do thay đổ i chính sách v ề giá là 590 – 272 = 318 tri ệu
đồng; thu ế tài nguyên t ăng do giá t ăng là (590 : 272 ) x 100% = 217%.
Nh ư v ậy giá tính thu ế t ăng 217 % ( 21.700 : 10.000 x 100% = 217%) thì s ố
thu ế ph ải n ộp c ũng t ăng 217% (590 : 272 x 100% = 217%)
Xét s ố li ệu n ăm 2013 v ới s ản l ượng khai thác bình quân c ủa m ột doanh nghi ệp
là 374 ngàn m3. S ố thu ế n ộp NSNN ở bi ểu trên là 384 tri ệu đồ ng cao h ơn s ố thu ế
ph ải n ộp theo tính toán c ủa tác gi ả. Nguyên nhân là do giá tính thu ế tài nguyên trên
9
hóa đơ n c ủa doanh nghi ệp cao h ơn giá t ối thi ểu UBND t ỉnh quy đị nh. N ăm 2013
thu ế su ất là 4%, giá tính thu ế n ăm 2013 là 25.000 đ/m3. S ố thu ế tài nguyên ph ải n ộp
là: 374 ngàn m3 x 25.ngàn đồng/m3 x 4% = 374 tri ệu đồ ng. N ăm 2013 và 2012
thu ế su ất đề u là 4% nh ưng khác nhau v ề giá tính thu ế. Giá tính thu ế bình quân năm
2012 là 21.700 đồng/m3; 2013 là 25.000 đồng/m3. N ếu tính theo giá 2012 thì s ố
thu ế là:
374 ngàn m3 x 21.700 ngàn đồng/m3 x 4% = 325 tri ệu đồ ng.
Nh ư v ậy cùng s ản l ượng khai thác s ố thu ế tài nguyên tăng do t ăng giá tính
thu ế t ừ 21.700 đồ ng/m3 lên 25.000 đồng/m3 s ẽ là: 374 tri ệu đồ ng – 325 tri ệu đồ ng
= 49 tri ệu đồ ng t ươ ng ứng v ới t ỷ l ệ 15% ( 374 : 325 x100% = 115%). Khi giá t ăng
15% (25.000 : 21.700 x100% = 15% ) thì s ố thu ế tài nguyên ph ải n ộp t ăng 15%.
Các n ăm 2014 và 2015 m ặc dù kh ối l ượng khai thác gi ảm nh ưng giá t ăng t ừ
25.000 đồng/m3 lên 40.000 đồng/m3 t ừ tháng 5/2014 và 2015 nên s ố thuế tài
nguyên nộp NSNN t ăng theo t ỷ l ệ t ươ ng ứng v ới giá tính thu ế.
Nh ư v ậy khi chính sách thu ế tài nguyên thay đổi thì m ức huy độ ng thu ế tài
nguyên vào NSNN c ũng thay đổ i. Thu ế su ất t ăng lên thu ế tài nguyên ph ải n ộp c ũng
tăng lên nh ưng t ỷ l ệ t ăng thu ế su ất và t ỷ l ệ t ăng thu ế tài nguyên không đồng nh ất v ề
tỷ l ệ ph ần tr ăm. Nh ưng khi giá tính thu ế t ăng thì m ức huy độ ng thu ế vào NSNN t ăng
theo. T ỷ l ệ t ăng m ức huy độ ng thu ế vào NSNN đúng b ằng t ỷ l ệ t ăng giá tính thu ế.
Ng ược l ại n ếu giá tính thu ế và thu ế su ất gi ảm thì m ức huy độ ng thu ế vào NSNN
cũng gi ảm theo t ỷ l ệ thu ận.
10
Ph ụ l ục 2
Phi ếu điều tra các doanh nghi ệp khai thác - Mẫu M1
Để góp ph ần nâng cao tác động của thu ế tài nguyên nh ằm khai thác có hi ệu qu ả
ngu ồn tài nguyên c ủa t ỉnh Ninh Bình, xin Ông/Bà vui lòng tr ả l ời m ột s ố v ấn đề sau đây.
Xin cám ơn s ự c ộng tác c ủa Ông/Bà
1. H ọ và tên ch ủ doanh nghi ệp
2. Thu ộc doanh nghi ệp khai thác
□ Khai thác than các lo ại
□ Khai thác n ước kho ảng, n ước ph ục v ụ SXKD
□ Khai thác đất làm g ạch
□ Khai thác đất san l ấp
□ Khai thác đá vôi
□ Khác( Ghi c ụ th ể)
Câu 3: Xin cho bi ết m ột s ố thông tin v ề k ết qu ả ho ạt độ ng SXKD c ủa doanh
nghi ệp trong 5 n ăm 2011-2015
Ch ỉ tiêu ĐV tính 2011 2012 2013 2014 2015
1. Kh ối l ượng TN khai thác 1000T ần
2. Doanh thu Tỷ đồ ng
3. Chi phí khai thác và qu ản lý Tỷ đồ ng
4. Thu ế TN nộp NSNN Tỷ đồ ng
5. S ố l ượng lao độ ng c ủa DN Ng ười
6. Thu nh ập bình quân ng ười lao Tri ệu đ
động 1 tháng
11
Câu 4: Theo Ông/Bà vi ệc đưa các lo ại tài nguyên sau đây vào di ện ch ịu thu ế
khai thác tài nguyên là phù h ợp hay không?
Phù Không Không
Lo ại tài nguyên hợp phù h ợp có ý ki ến
1. Than mỡ
2. Than nâu
3. Nước khoáng
4. N ước ph ục v ụ s ản xu ất kinh doanh
5. Đất làm g ạch
6. Đất san l ấp
7. Đất làm ph ụ gia xi m ăng
8. Đá nung vôi và đá SXVL XD (Tr ừ xi m ăng)
9. Đá vôi làm nguyên li ệu s ản xu ất xi m ăng
10. Cát san l ấp
11. Một s ố lo ại TN đang d ự ki ến tính thu ế tài nguyên
11.1 Danh lam th ắng c ảnh
11.2 kho s ố thuê bao điện tho ại
Câu 5:. Ngoài các lo ại tài nguyên trên, theo Ông /Bà còn lo ại tài nguyên nào
đang được khai thác hi ện nay trên địa bàn c ần đưa vào di ện ch ịu thu ế khai thác tài
nguyên (xin ghi c ụ th ể)
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 6:. Xin Ông/Bà cho bi ết c ăn c ứ tính thu ế tài nguyên mà Ông/Bà đang khai
thác hi ện nay là phù h ợp hay ch ưa phù h ợp?
□ Phù h ợp □ Ch ưa phù h ợp
Nếu ch ưa phù h ợp, theo Ông/Bà nên d ựa vào c ăn c ứ nào để tính thu ế? (xin ghi c ụ th ể)
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
12
Câu 7: Viêc quy định giá tính thu ế đơn v ị tài nguyên mà Ông/Bà đang khai thác
hi ện nay là phù h ợp hay ch ưa phù h ợp?
□ Phù h ợp □ Ch ưa phù h ợp
Nếu ch ưa phù h ợp, theo Ông/Bà nên d ựa vào c ăn c ứ nào để xác đị nh giá tính thu ế?
(Xin ghi c ụ th ể)
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 8: Vi ệc quy đị nh s ản l ượng tài nguyên mà Ông/Bà đang khai thác hi ện nay làm
căn c ứ tính thu ế là phù h ợp hay ch ưa phù h ợp?
□ Phù h ợp □ Ch ưa phù h ợp
Nếu ch ưa phù h ợp, theo Ông/Bà nên quy định nh ư th ế nào? (Xin ghi c ụ th ể)
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 9: Vi ệc quy đị nh thu ế su ất thu ế tài nguyên mà Ông/Bà đang khai thác hi ện
nay là phù h ợp hay ch ưa phù h ợp?
□ Phù h ợp □ Ch ưa phù h ợp
Nếu ch ưa phù h ợp, theo Ông/Bà nên quy định nh ư th ế nào? (Xin ghi c ụ th ể)
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
13
Câu 10: Xin Ông/Bà cho bi ết nh ững tr ường h ợp nào sau đây c ần được mi ễn thu ế
Mi ễn Không
Các tr ường h ợp thu ế mi ễn thu ế
I. Các tr ường h ợp hi ện đang được mi ễn thu ế theo Lu ật thu ế TN
1.1 Ng ười nộp thu ế gặp thiên tai, h ỏa ho ạn, tai n ạn b ất ng ờ
1.2 Nước thiên nhiên dùng SX th ủy điện, ph ục v ụ sinh ho ạt c ủa h ộ gia
đình
1.3 Cành, ng ọn, c ủi, tre, trúc, n ứa, mai, giang, tranh v ầu lô ô c ủa cá nhân
được khai thác ph ục v ụ sinh ho ạt
1.4 Đất khai thác và s ử d ụng t ại ch ỗ trên di ện tích đấ t được giao được thuê
1.5 Đất khai thác để xây d ựng công trình an ninh quân s ự, đê điều
II. Đề ngh ị mi ễn thêm nh ững tr ường h ợp nào (Ghi c ụ th ể)
Câu 11: Xin Ông/Bà cho bi ết nh ững tr ường h ợp nào sau đây c ần được gi ảm thu ế
Gi ảm Không
Các tr ường h ợp thu ế gi ảm thu ế
I. Các tr ường h ợp hi ện đang được gi ảm thu ế theo Lu ật thu ế TN
1.1. Ng ười nộp thu ế gặp thiên tai
1.2. Ng ười nộp thu ế gặp h ỏa ho ạn
1.3. Ng ười nộp thu ế gặp tai n ạn b ất ng ờ
II Đề ngh ị gi ảm thu ế thêm nh ững tr ường h ợp nào (Ghi c ụ th ể)
14
Câu12: Xin Ông bà đánh giá s ự phù h ợp hi ện nay c ủa các quy đị nh trong chính
sách thu ế tài nguyên (b ằng cách cho điểm t ừ 1 đế n 5, trong đó 5 là phù h ợp nh ất)
Ch ỉ tiêu 1 2 3 4 5
1. Quy định v ề ng ười n ộp thu ế
2. Quy định lo ại tài nguyên thu ộc di ện ch ịu thu ế
3. Quy định v ề c ăn c ứ tính thu ế
4. Quy định v ề giá tính thu ế đơn v ị tài nguyên
5. Quy định v ề s ản l ượng TN làm c ăn c ứ tính thu ế
6. Quy định v ề thu ế su ất thu ế tài nguyên
7. Quy định v ề gi ảm thu ế tài nguyên
8. Quy định v ề mi ễn n ộp thu ế tài nguyên
Câu13: Xin Ông/Bà đánh giá m ức độ tác độ ng c ủa chính sách thu ế tài nguyên
đến s ự phát tri ển kinh t ế xã h ội c ủa đị a ph ươ ng (bằng cách cho điểm t ừ 1 đế n 5, trong
đó 5 là có tác động m ạnh nh ất)
Ch ỉ tiêu 1 2 3 4 5
1. Đóng góp cho ngân sách nhà n ước đị a ph ươ ng
2. Điều ti ết s ản xuất, đảm b ảo khai thác ti ết ki ệm ngu ồn
tài nguyên
3. Góp ph ần phân ph ối l ại, đả m b ảo công b ằng xã h ội
4. Thúc đẩy doanh nghi ệp c ải ti ến công ngh ệ s ản xu ất
5. T ạo vi ệc làm, t ăng thu nh ập cho ng ười lao độ ng
15
Câu14: Xin Ông/Bà đánh giá m ức độ đạ t được c ủa các y ếu t ố sau đây đế n chính
sách thu ế tài nguyên trên địa bàn (bằng cách cho điểm t ừ 1 đế n 5, trong đó 5 là có tác
động m ạnh nh ất)
Ch ỉ tiêu 1 2 3 4 5
1. V ề h ệ th ống lu ật pháp liên quan
1.1 Mức độ đồ ng b ộ
1.2 Mức độ hi ệu l ực
1.3 Mức độ phù h ợp
2. Công tác t ổ ch ức qu ản lý th ực hi ện lu ật thu ế c ủa ngành
thu ế và địa ph ươ ng
2.1 Cơ c ấu t ổ ch ức b ộ máy ngành thu ế
2.2 Các quy trình qu ản lý thu
2.3 Th ủ t ục hành chính
2.4 Th ời gian kê khai n ộp thu ế.
3. Công tác ki ểm tra, giám sát x ử lý vi ph ạm pháp lu ật thu ế
3.1 Mức độ th ường xuyên c ủa công tác ki ểm tra
3.2 Mức độ nghiêm minh trong vi ệc x ử lý vi ph ạm
3.3 Mức độ công b ằng trong x ử ph ạt
4. Công tác tuyên truy ền và ph ối h ợp t ổ ch ức th ực hi ện
4.1 Công tác tuyên truy ền v ề thu ế
4.2 Công tác h ỗ tr ợ ng ười n ộp thu ế
4.3 Ph ối h ợp gi ữa c ơ quan thu ế v ới các t ổ ch ức có liên quan
5. Đội ng ũ cán b ộ thu ế
5.1 Trình độ v ăn hóa
5.2 Trình độ chuyên môn
5.3 Tinh th ần trách nhi ệm
5.4 Đạo đứ c ngh ề nghi ệp c ủa độ i ng ũ cán b ộ thu ế
6. Nh ận th ức và thái độ ch ấp hành c ủa ng ười n ộp thu ế
16
Câu 15: Theo Ông/Bà, để chính sách thu ế tài nguyên v ừa góp ph ần t ăng thu cho
NSNN v ừa điều ti ết thác ti ết ki ệm ngu ồn tài nguyên vi ệc điều ch ỉnh chính sách sau đây
cần theo h ướng nào ?
15.1. Lo ại tài nguyên thu ộc di ện ch ịu thu ế
□ M ở r ộng □ Gi ữ Nguyên □ Thu h ẹp
- Nếu m ở r ộng xin cho bi ết c ụ th ể lo ại tài nguyên nào?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
- Nếu thu h ẹp, xin cho bi ết c ụ th ể lo ại tài nguyên nào?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
15.2. Quy định v ề giá tính thu ế đơn v ị tài nguyên
□ Gi ữ Nguyên □ Điều ch ỉnh
Nếu điều ch ỉnh, xin đề ngh ị c ụ th ể điều ch ỉnh nh ư th ế nào?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
15.3. Quy định v ề s ản l ượng tài nguyên làm c ăn c ứ tính thu ế
□ Gi ữ Nguyên □ Điều ch ỉnh
Nếu điều ch ỉnh, xin đề ngh ị c ụ th ể điều ch ỉnh nh ư th ế nào?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
15.4. Quy định v ề thu ế su ất thu ế tài nguyên
□ Gi ữ Nguyên □ Điều ch ỉnh □ Tăng lên □ Gi ảm xu ống
17
Câu 16: Để chính sách thu ế tài nguyên v ừa góp ph ần t ăng thu cho NSNN v ừa
điều ti ết khai thác ti ết ki ệm ngu ồn tài nguyên theo Ông/Bà điều ch ỉnh chính sách c ần
ưu tiên theo h ướng nào sau đây
Lựa Không l ựa
Ch ỉ tiêu
ch ọn ch ọn
1. M ở r ộng lo ại tài nguyên ch ịu th ế
2. Quy định l ại giá tính thu ế đơn v ị tài nguyên
3. Quy định l ại s ản l ượng tài nguyên làm c ăn c ứ tính thu ế
4. T ăng thu ế su ất thu ế tài nguyên
Câu 17: Xin Ông/ bà cho bi ết d ự ki ến s ản l ượng c ủa t ừ 1 đế n 3 lo ại tài nguyên mà ông
bà s ẽ khai thác trong nh ững n ăm t ới
Lo ại tài nguyên ĐVT 2017 2018 2019 2020 2021
1 1000T ần
2 ...
3 ...
Câu 18: N ếu t ăng thu ế su ất thu ế tài nguyên 1% thì s ản l ượng tài nguyên mà
doanh nghi ệp Ông/ Bà đang khai thác s ẽ thay đổ i nh ư th ế nào?
- Sản l ượng tài nguyên khai thác s ẽ giảm xu ống .............%
- Sản l ượng tài nguyên khai thác v ẫn tăng lên................ %
- Sản l ượng tài nguyên khai thác không đổi.
Tr ường h ợp n ếu t ăng thu ế su ất mà s ản l ượng tài nguyên khai thác không gi ảm, xin
Ông/ Bà cho bi ết thu ế su ất t ăng lên bao nhiêu % thì s ản l ượng khai thác c ủa ông bà m ới
gi ảm ? ( Xin đánh d ấu vào m ột trong các ô thích h ợp)
□ 2% □ 3% □ 4% □ 5% □ > 5%
18
Câu 19: Xin Ông/ Bà x ếp th ứ t ựu ưu tiên v ề các bi ện pháp sau để đả m b ảo
chính sách thu ế tài nguyên v ừa đóng góp t ốt cho NSNN v ừa góp ph ần điều ti ết khai
thác ti ết ki ệm ngu ồn tài nguyên (thứ t ự ưu tiên t ừ 1 đế n 6, trong đó, 6 là ưu tiên cao
nh ất)
Thứ tự
Bi ện pháp ưu tiên
1. Hoàn thi ện các quy đị nh chính sách thu ế
2. Hoàn thi ện công tác t ổ ch ức qu ản lý th ực hi ện lu ật thu ế c ủa ngành thu ế và
địa ph ươ ng
3. T ăng c ường công tác ki ểm tra, giám sát x ử lý vi ph ạm
4. T ăng c ường tuyên truy ền và ph ối h ợp gi ữa c ơ quan thu ế v ới các ngành ch ức
năng trong qu ản lý tài nguyên trên địa bàn
5. Nâng cao n ăng l ực trình độ, ph ẩm ch ất c ủa độ i ng ũ cán b ộ thu ế
6. T ăng c ường công tác tuy ền truy ền giáo d ục nâng cao nh ận th ức và thái độ
ch ấp hành c ủa ng ười n ộp thu ế
Câu 20:. Nh ững ý ki ến khác đề xu ất c ủa Ông /Bà có liên quan đến chính sách
thu ế tài nguyên
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Xin cám ơn s ự công tác c ủa Ông/Bà
19
Ph ụ l ục 3
Phi ếu điều tra cán b ộ qu ản lý các c ấp - Mẫu M2
Để góp ph ần nâng cao tác động của thu ế tài nguyên nh ằm khai thác có hi ệu qu ả
ngu ồn tài nguyên c ủa t ỉnh Ninh Bình, xin Ông/Bà vui lòng tr ả lời m ột s ố v ấn đề sau đây.
Xin cám ơn s ự c ộng tác c ủa Ông/Bà
1. H ọ và tên ng ười tr ả l ời
2. C ấp qu ản lý
□ Tỉnh
□ Huy ện
□ Xã ph ường
Câu 3: Theo Ông/Bà vi ệc đưa các lo ại tài nguyên sau đây vào di ện ch ịu thu ế
khai thác tài nguyên là phù h ợp hay không?
Phù Không Không có
Lo ại tài nguyên hợp phù h ợp ý ki ến
1. Than mỡ
2. Than nâu
3. Nước khoáng
4. N ước ph ục v ụ s ản xu ất kinh doanh
5. Đất làm g ạch
6. Đất san l ấp
7. Đất làm ph ụ gia xi m ăng
8. Đá nung vôi và đá SXVL XD (trừ xi m ăng)
9. Đá vôi làm nguyên li ệu s ản xu ất xi m ăng
10. Cát san l ấp
11. Một s ố lo ại TN đang d ự ki ến tính thu ế TN
11.1 Danh lam th ắng c ảnh
11.2 kho s ố thuê bao điện tho ại
20
Câu 4: Ngoài các lo ại tài nguyên trên, theo Ông /Bà còn lo ại tài nguyên nào đang
được khai thác hi ện nay trên địa bàn c ần đưa vào di ện ch ịu thu ế khai thác tài nguyên
(Xin ghi c ụ th ể)
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 5: Xin Ông/Bà cho bi ết c ăn c ứ tính thu ế tài nguyên mà Ông/Bà đang khai
thác hi ện nay là phù h ợp hay ch ưa phù h ợp?
□ Phù h ợp □ Ch ưa phù h ợp
Nếu ch ưa phù h ợp, theo Ông/Bà nên d ựa vào c ăn c ứ nào để tính thu ế? (Xin ghi c ụ
th ể)
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 6: Viêc quy định giá tính thu ế đơn v ị tài nguyên mà Ông/Bà đang khai thác
hi ện nay là phù h ợp hay ch ưa phù h ợp?
□ Phù h ợp □ Ch ưa phù h ợp
Nếu ch ưa phù h ợp, theo Ông/Bà nên d ựa vào c ăn c ứ nào để xác đị nh giá thu ế?
(Xin ghi c ụ th ể)
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 7: Vi ệc quy đị nh s ản l ượng tài nguyên mà Ông/Bà đang khai thác hi ện nay
làm c ăn c ứ tính thu ế là phù h ợp hay ch ưa phù h ợp?
□ Phù h ợp □ Ch ưa phù h ợp
Nếu ch ưa phù h ợp, theo Ông/Bà nên quy định nh ư th ế nào? (Xin ghi c ụ th ể)
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
21
Câu 8: Vi ệc quy đị nh thu ế su ất thu ế tài nguyên mà Ông/Bà đang khai thác hi ện
nay là phù h ợp hay ch ưa phù h ợp?
□ Phù h ợp □ Ch ưa phù h ợp
Nếu ch ưa phù h ợp, theo Ông/Bà nên quy định nh ư th ế nào? (Xin ghi c ụ th ể)
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 9: Xin Ông/Bà cho bi ết nh ững tr ường h ợp nào sau đây c ần được mi ễn thu ế
Mi ễn Không
Các tr ường h ợp thu ế mi ễn thu ế
I. Các tr ường hợp hi ện đang được mi ễn thu ế theo Lu ật thu ế TN
1.1. Người n ộp thu ế gặp thiên tai, h ỏa ho ạn, tai n ạn b ất ng ờ
1.2. N ước thiên nhiên dùng SX th ủy điện, ph ục v ụ sinh ho ạt c ủa h ộ
gia đình
1.3. Cành, ng ọn, c ủi, tre, trúc, n ứa, mai, giang, tranh v ầu lô ô c ủa cá
nhân được khai thác ph ục v ụ sinh ho ạt
1.4. Đất khai thác và s ử d ụng t ại ch ỗ trên di ện tích đấ t được giao
được thuê
1.5. Đất khai thác để XD công trình an ninh quân s ự, đê điều
II. Đề ngh ị mi ễn thêm nh ững tr ường h ợp nào (Ghi c ụ th ể)
22
Câu 10: Xin Ông/Bà cho bi ết nh ững tr ường h ợp nào sau đây c ần được gi ảm thu ế
Gi ảm Không
Các tr ường h ợp thu ế gi ảm thu ế
I. Các tr ường h ợp hi ện đang được gi ảm thu ế theo Lu ật thu ế TN
1.1 Người nộp thu ế gặp thiên tai
1.2 Người nộp thu ế gặp h ỏa ho ạn
1.3 Người nộp thu ế gặp tai n ạn b ất ng ờ
II. Đề ngh ị gi ảm thu ế thêm nh ững tr ường h ợp nào? (Ghi c ụ
th ể)
Câu 11: Xin Ông/Bà đánh giá s ự phù h ợp hi ện nay c ủa các quy đị nh trong chính
sách thu ế tài nguyên (b ằng cách cho điểm t ừ 1 đế n 5, trong đó 5 là phù h ợp nh ất)
Ch ỉ tiêu 1 2 3 4 5
1. Quy định v ề ng ười n ộp thu ế
2. Quy định lo ại tài nguyên thu ộc di ện ch ịu thu ế
3. Quy định v ề c ăn c ứ tính thu ế
4. Quy định v ề giá tính thu ế đơn v ị tài nguyên
5. Quy định v ề s ản l ượng TN làm c ăn c ứ tính thu ế
6. Quy định v ề thu ế su ất thu ế tài nguyên
7. Quy định v ề gi ảm thu ế tài nguyên
8. Quy định v ề mi ễn n ộp thu ế tài nguyên
Câu 12: Xin Ông/Bà đánh giá m ức độ tác độ ng c ủa chính sách thu ế tài nguyên
đến s ự phát tri ển kinh t ế xã h ội c ủa đị a ph ươ ng (bằng cách cho điểm t ừ 1 đế n 5, trong
23
đó 5 là có tác động m ạnh nh ất)
Ch ỉ tiêu 1 2 3 4 5
1. Đóng góp cho n gân sách nhà n ước đị a ph ươ ng
2. Điều ti ết s ản xu ất, đảm b ảo khai thác ti ết ki ệm
ngu ồn tài nguyên
3. Góp ph ần phân ph ối l ại, đả m b ảo công b ằng xã h ội
4. Thúc đẩy doanh nghi ệp c ải ti ến công ngh ệ s ản xu ất
5. T ạo vi ệc làm, t ăng thu nh ập cho ng ười lao độ ng
Câu 13: Xin Ông/Bà đánh giá m ức độ đạ t được c ủa các y ếu t ố sau đây đế n chính
sách thu ế tài nguyên trên địa bàn (bằng cách cho điểm t ừ 1 đế n 5, trong đó 5 là có tác
động m ạnh nh ất)
Ch ỉ tiêu 1 2 3 4 5
1. V ề h ệ th ống lu ật pháp liên quan
1.1 Mức độ đồ ng b ộ
1.2 Mức độ hi ệu l ực
1.3 Mức độ phù h ợp
2. Công tác t ổ ch ức qu ản lý th ực hi ện Luật thu ế c ủa
ngành thu ế v à địa ph ươ ng
2.1 Cơ c ấu t ổ ch ức b ộ máy ngành thu ế
2.2 Các quy trình qu ản lý thu
2.3 Th ủ t ục hành chính
2.4 Th ời gian k ê khai n ộp thu ế.
3. Công tác ki ểm tra, giám sát x ử lý vi ph ạm pháp lu ật
thu ế
3.1 Mức độ th ường xuy ên c ủa công tác ki ểm tra
3.2 M ức độ nghiêm minh trong vi ệc x ử lý vi ph ạm
3.3 M ức độ công b ằng trong x ử ph ạt
4. Công tác tuyên truy ền và ph ối h ợp tổ ch ức th ực hi ện
4.1 Công tác tuyên truy ền v ề thu ế
4.2 Công tác h ỗ tr ợ ng ười n ộp thu ế
4.3 Ph ối h ợp gi ữa c ơ quan thu ế v ới các t ổ ch ức có liên
quan
5. Đội ng ũ cán b ộ thu ế
5.1 Trình độ v ăn hóa
5.2 Trình độ chuyên môn
5.3 Tinh th ần trách nhi ệm
5.4 Đạo đứ c ngh ề nghi ệp c ủa độ i ng ũ cán b ộ thu ế
6. Nh ận th ức và thái độ ch ấp hành c ủa ng ười n ộp thu ế
24
Câu 14: Theo Ông/Bà, để chính sách thu ế tài nguyên v ừa góp ph ần t ăng thu cho
NSNN v ừa điều ti ết khai thác ti ết ki ệm ngu ồn tài nguyên vi ệc điều ch ỉnh chính sách sau
đây c ần theo h ướng nào?
14.1 Lo ại tài nguyên thu ộc di ện ch ịu thu ế
□ Mở r ộng □ Gi ữ Nguyên □ Thu h ẹp
- Nếu m ở r ộng xin cho bi ết c ụ th ể lo ại tài nguyên nào?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
- Nếu thu h ẹp, xin cho bi ết c ụ th ể lo ại tài nguyên nào?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
14.2 Quy định v ề giá tính thu ế đơn v ị tài nguyên
□ Gi ữ Nguyên □ Điều ch ỉnh
Nếu điều ch ỉnh, xin đề ngh ị c ụ th ể điều ch ỉnh nh ư th ế nào?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
14.3 Quy định v ề s ản l ượng tài nguyên làm c ăn c ứ tính thu ế
□ Gi ữ Nguyên □ Điều ch ỉnh
Nếu điều ch ỉnh, xin đề ngh ị c ụ th ể điều ch ỉnh nh ư th ế nào?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
14.4 Quy định v ề thu ế su ất thu ế tài nguyên
□ Gi ữ Nguyên □ Điều ch ỉnh
□ Tăng lên □ Gi ảm xu ống
25
Câu 15: Để chính sách thu ế tài nguyên v ừa góp ph ần t ăng thu cho NSNN v ừa
điều ti ết khai thác ti ết ki ệm ngu ồn tài nguyên theo Ông/Bà điều ch ỉnh chính sách c ần
ưu tiên theo h ướng nào sau đây?
Lựa Không
Ch ỉ tiêu ch ọn lựa ch ọn
1. M ở r ộng lo ại tài nguyên ch ịu th ế
2. Quy định l ại giá tính thu ế đơn v ị tài nguyên
3. Quy định l ại s ản l ượng tài nguyên làm c ăn c ứ tính thu ế
4. T ăng thu ế su ất thu ế tài nguyên
Câu 16: Xin Ông/ Bà x ếp th ứ t ựu ưu tiên v ề các bi ện pháp sau để đả m b ảo chính
sách thu ế tài nguyên v ừa đóng góp t ốt cho NSNN v ừa góp ph ần điều ti ết khai thác ti ết
ki ệm tài nguyên? (Th ứ t ự ưu tiên t ừ 1 đế n 6, trong đó, 6 là ưu tiên cao nh ất)
Th ứ t ự
Bi ện pháp ưu tiên
1. Hoàn thi ện các quy đị nh chính sách thu ế
2. Hoàn thi ện công tác t ổ ch ức qu ản lý th ực hi ện Luật thu ế c ủa ngành
thu ế và địa ph ươ ng
3. T ăng c ường công tác ki ểm tra, giám sát x ử lý vi ph ạm
4. Tăng c ường tuyên truy ền và ph ối h ợp gi ữa c ơ quan thu ế v ới các
ngành ch ức n ăng trong qu ản lý TN trên địa bàn
5. Nâng cao n ăng l ực trình độ, ph ẩm ch ất c ủa độ i ng ũ cán b ộ thu ế
6. T ăng c ường công tác tuy ền truy ền giáo d ục nâng cao nh ận th ức và
thái độ ch ấp hành c ủa ng ười n ộp thu ế
Câu 17: Nh ững ý ki ến khác đề xuất c ủa Ông /Bà có liên quan đến chính sách
thu ế tài nguyên?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Xin cám ơn s ự công tác c ủa Ông/Bà