Vì KH mua họ hay có thói quen mua theo thương hiệu nổi tiếng, tuy có
phần giá cả hơi cao nhưng khi trải nghiệm họ cảm thấy chất lượng tốt, đôi khi
nâng tầm bản thân của họ lên một phần nào đó. Những thương hiệu cao thì KH
đã biết tới chất lượng cũng như tên tuổi nên sẽ có ý định MLL. Đơn vị bán có
thương hiệu cao thì KH sẽ thấy càng yên tâm khi mua hàng và sẽ tăng ý định
mua đi mua lại sản phẩm ở đấy. Thương hiệu cao sẽ giúp cho KH tin tưởng hơn
về chất lương của sản phẩm và từ đó KH sẽ thích mua những hàng hóa có thương
hiệu cao. Thương hiệu cao sẽ gây thu hút đối với người mua hàng, từ những lượt
mua, lượt đánh giá của những người đã mua trước đó, KH có thể nhận thấy được
chất lượng của hàng hóa đó. Từ đó đưa ra quyết định MLL hay không đối với
việc mua hàng hóa của thương hiệu đó.
Vì đáp ứng được nhu cầu về thể hiện bản thân, đẳng cấp người dùng, có
độ uy tín cao về chất lượng sản phẩm nên giảm độ rủi ro khi mua hàng. Tạo
được ấn tượng, thái độ, niềm tin với sản phẩm có thương hiệu cao vì với những
thông tin đầy đủ và xác thực của sản phẩm đó. Đơn vị bán có thương hiệu cao
sẽ có được sự tin tưởng của KH trong quá trình mua sắm, đồng thời thương hiệu
cao đã có được sự tin dùng từ nhiều người trước đó nên việc này sẽ làm tăng ý
định MLL. Đáp ứng được nhu cầu về mối quan hệ thương hiệu. Có độ uy tín
cao về chất lượng sản phẩm.
Để xây dựng được thương hiệu cao thì cần đi lên từ chất lượng sản phẩm
tốt và chất lượng dịch vụ chăm sóc KH đủ tốt. Để thương hiệu của bản thân
được nổi trội hơn, có chỗ đứng trong môi trường hiện đại phát triển mỗi ngày,
DN cũng phải cải thiện chất lượng sản phẩm, đồng thời đào tạo nhân viên có thể
mang tới cho KH những trải nghiệm thú vị. Từ đó, DN càng nâng cao chất lượng
thì KH càng muốn MLL, dẫn đến thương hiệu tăng cao. Khi một thương hiệu
có uy tín, có độ tin cậy cao, chất lượng cao, độ review phủ sóng cao thông qua
những người mua hàng trước đó sẽ giúp các KH mới có thêm lòng tin và sẽ gửi
gắm niềm tin nhiều hơn, những đồng tiền họ bỏ ra đều sẽ cảm thấy “chất lượng
hơn”. Khi đã mua hàng lần đầu và đã có sự trải nghiệm tốt, KH hài lòng về dịch
vụ cũng như sản phẩm, điều đó sẽ làm tăng ý định mua lại của KH.
311 trang |
Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 347 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tác động của trải nghiệm khách hàng đến giá trị thương hiệu và ý định mua lặp lại trực tuyến: Xem xét vai trò trung gian của lòng tin và sự hài lòng khách hàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thực hiện đầy đủ các cam kết đã được công bố trong
chính sách bán hàng”.
“Mua sắm trên X là một trải nghiệm đáng tin cậy”, vì sự tin cậy đã
được dùng ở trên rồi, điều chỉnh lại là “Tôi tin tưởng vào X vì họ
luôn biết tôi quan tâm điều gì”.
3 Mua sắm trên X là đáng tin cậy.
=> Mua sắm trên X có thể tin cậy được.
c
4 Mua sắm qua X có thể được tin cậy, không có tình trạng không rõ
ràng.
=> Theo dõi được chi tiết tình trạng thời gian, quá trình vẫn chuyển
rõ ràng của đơn hàng
Mua sắm trên X là đáng tin cậy
=> Không chắc chắn vì vẫn có các DN không đáp ứng được yêu cầu
về chất lượng, uy tín,
5
Điều chỉnh, bổ sung
Mua sắm qua X có thể được tin cậy, nhưng vẫn có tình trạng không
rõ ràng.
Nói chung, tôi không quá tin tưởng X thực hiện những hứa hẹn mà họ
đã đề ra.
Mua sắm trên X có thể là đáng tin cậy.
Mua sắm trên X là một trải nghiệm đáng tin cậy.
Yếu tố lòng tin là một trong những mặt hạn chế tiếp theo của TMĐT.
Một trang web TMĐT rất dễ tối ưu hóa.
Cửa hàng TMĐT của bạn sẽ có thể truy cập cả ngày, cho phép mọi
người mua sắm 24/7 bất kể họ sống ở đâu.
6 Anh/ Chị có hiểu các phát biểu dưới đây khi mô tả khái niệm lòng
tin của KH không? => Có
Phát biểu cần điều chỉnh:
Mua sắm qua X có thể được tin cậy, không có tình trạng không rõ
ràng.
=> Mua sắm qua X có thể được tin cậy, có thể có tình trạng không
rõ ràng.
ci
3. Kết quả thảo luận nhóm về việc điều chỉnh thang đo SHL KH
Ý
kiến
Nội dung ý kiến
1 Tôi hài lòng với trải nghiệm có được trước khi mua hàng trên các X
(ví dụ: thông tin tốt về sản phẩm, so sánh sản phẩm và chức năng tìm
kiếm).
=> Tôi khá hài lòng với trải nghiệm khi mua hàng trên các X (ví dụ:
thông tin tốt về sản phẩm, so sánh sản phẩm và chức năng tìm kiếm).
Tôi hài lòng với trải nghiệm mà tôi có được sau khi mua hàng từ các
X (ví dụ: hỗ trợ KH và hỗ trợ sau bán hàng, xử lý trả hàng / hoàn tiền,
sự cẩn thận khi giao hàng).
=> Tôi khá hài lòng với trải nghiệm mà tôi có được sau khi mua hàng
từ các X (ví dụ: hỗ trợ KH và hỗ trợ sau bán hàng, xử lý trả hàng /
hoàn tiền, sự cẩn thận khi giao hàng).
2 Hiểu các phát biểu mô tả khái niệm SHL KH.
Không có phát biểu nào cần điều chỉnh.
Không có bổ sung thêm phát biểu nào nữa.
3 “Tôi hài lòng với trải nghiệm có được trước khi mua hàng trên các
X (ví dụ: thông tin tốt về sản phẩm, so sánh sản phẩm và chức năng
tìm kiếm)”, điều chỉnh lại là “Tôi cảm thấy hài lòng trước khi MHTT
của X (thí dụ như được tư vấn, hướng dẫn tìm hiểu sản phẩm, chất
lượng thông tin về sản phẩm, so sánh sản phẩm)”.
“Tôi hài lòng với trải nghiệm mua hàng trên các X (ví dụ: đặt hàng,
thủ tục thanh toán)” điều chỉnh lại là “Tôi thấy hài lòng trong khi
MHTT của X (thí dụ: đặt hàng, thủ tục thanh toán)”
“Tôi hài lòng với trải nghiệm mà tôi có được sau khi mua hàng từ
các X (ví dụ: hỗ trợ KH và hỗ trợ sau bán hàng, xử lý trả hàng /
hoàn tiền, sự cẩn thận khi giao hàng)” điều chỉnh lại là “Tôi thấy
cii
hài lòng sau khi MHTT của X (thí dụ: dịch vụ hỗ trợ KH / chăm sóc
KH sau bán hàng, xử lý tốt việc đổi trả hàng, hoàn tiền, )”.
“Nhìn chung, tôi hài lòng với trải nghiệm mua sắm trên X.” điều
chỉnh lại là “Tôi hài lòng với những trải nghiệm từ việc MHTT của
X”.
4 Tôi đồng ý với các phát biểu được đề cập phía trên khi mô tả khái
niệm trải nghiệm của KH.
Tôi không có bổ sung thêm.
5 Cần lưu ý bổ sung các ý: KH cần được trải nghiệm tích cực trong
quá trình mua hàng, tức là có những trải nghiệm tốt như kỳ vọng, hài
lòng về sản phẩm dịch vụ nhận được từ việc MHTT và nói chung là
làm cho KH hài lòng trong suốt quá trình mua hàng.
Bổ sung thêm phát biểu:
Trải nghiệm tích cực trong việc mua hàng của X chính là những gì tôi
cần.
Tôi đã có trải nghiệm tốt như mong đợi trong quá trình mua hàng của
X.
Tôi hài lòng với sản phẩm nhận được từ việc mua hàng của X.
Nhìn chung, tôi hài lòng với những dịch vụ và cam kết các X đã đề ra
cho chúng tôi.
Nhìn chung, tôi hài lòng trong suốt quá trình trải nghiệm MHTT của
X.
6 Anh/ Chị có hiểu các phát biểu dưới đây khi mô tả khái niệm SHL
KH không?-> Có
Không có bổ sung phát biểu nào.
ciii
4. Kết quả thảo luận nhóm về việc điều chỉnh thang đo GTTH
Ý
kiến
Nội dung ý kiến
1 Tôi có thể nhận ra X trong số các thương hiệu cạnh tranh khác. =>
Tôi có thể nhận ra X so với các thương hiệu cạnh tranh khác.
2 “Tôi nhận biết X trông thế nào” điều chỉnh là “Tôi biết X trông thế
nào”.
“Tôi có thể nhận ra X trong số các thương hiệu cạnh tranh khác”
điều chỉnh là “Tôi có thể nhận ra X trong số các đơn vị cạnh tranh
khác”.
“Tôi biết X” điều chỉnh là “Tôi biết X”.
Cần bổ sung thêm câu “X luôn là gợi ý đầu tiên khi tôi muốn
MHTT”.
3 Tôi đồng ý với các phát biểu được đề cập phía trên khi mô tả khái
niệm trải nghiệm của KH. Tôi không có bổ sung thêm.
4 “Một số đặc điểm của X xuất hiện trong đầu tôi nhanh chóng” điều
chỉnh là “Một số đặc điểm của X xuất hiện trong đầu tôi nhanh
chóng”.
“Tôi có thể nhớ “logo” hay biểu tượng, ký hiệu của X nhanh
chóng” điều chỉnh là “Tôi có thể nhanh chóng nhớ “logo” hay biểu
tượng, ký hiệu của X”.
“Tôi gặp khó khăn trong việc hình dung X như thế nào trong đầu
tôi”, câu này ngược với các phát biểu trên, đổi lại sẽ giúp đáp viên
dễ hình dung hơn “Tôi không khó để hình dung X như thế nào trong
đầu tôi”.
Nên bổ sung phát biểu “Khi được hỏi về các ứng dụng TMĐT thì X
tôi nhớ đến đầu tiên”.
5 “Tôi nghĩ mình là KH trung thành của X” điều chỉnh là “Tôi nghĩ
tôi trung thành với X”.
civ
“X sẽ là sự lựa chọn đầu tiên của tôi khi MHTT” điều chỉnh là “X
là sự lựa chọn đầu tiên của tôi”.
“Tôi sẽ không mua trên các ứng dụng khác nếu có X” điều chỉnh là
“Tôi sẽ không mua hàng của đơn vị khác nếu sản phẩm đó có sẵn tại
X”.
Bổ sung câu đánh giá về GTTH tổng thể của X: “Nhìn chung, X
có GTTH cao”.
6 Anh/ Chị có hiểu các phát biểu dưới đây khi mô tả khái niệm GTTH
không? => Có
Không bổ sung thêm phát biểu.
Phát biểu cần điều chỉnh:
Sản phẩm của X có chất lượng cao.
=> Sản phẩm của X có thể có chất lượng cao.
Chắc là X rất đáng tin cậy.
=> Chắc là X có thể đáng tin cậy.
5. Kết quả thảo luận nhóm về việc điều chỉnh thang đo ý định MLLTT
Ý
kiến
Nội dung ý kiến
1 Có thể tôi sẽ MLL từ X trong tương lai gần.
=> Tôi sẽ MLL từ X khi tôi cần.
Tôi thường xuyên MLL từ X.
=> Tôi thường MLL từ X.
Tôi dự kiến sẽ MLL từ X trong thời gian tới.
=> Tôi chắc chắn sẽ MLL từ X trong thời gian tới.
2 Tôi hiểu các phát biểu dưới đây khi mô tả khái niệm ý định MLLTT.
Không có phát biểu nào cần điều chỉnh.
Không bổ sung thêm phát biểu nào.
cv
3 Tôi hiểu những phát biểu được đề cập ở phía trên khi mô tả khái
niệm ý định MLLTT.
Tôi có bổ sung thêm phát biểu: Tôi sẽ MLL sản phẩm này bởi vì chất
lượng tuyệt vời từ X.
4 “Có thể tôi sẽ MLL từ X trong tương lai gần” điều chỉnh là “Có thể
tôi sẽ MLL các sản phẩm/ dịch vụ của X trong tương lai gần”.
“Tôi dự định sẽ MLL từ X trong tương lai gần” điều chỉnh là “Tôi
dự định sẽ tiếp tục MHTT của X”.
“Tôi thường xuyên MLL từ X” điều chỉnh là “Dù trong ngắn hạn
hay dài hạn, tôi cũng sẽ tiếp tục MHTT của X”.
“Tôi dự kiến sẽ MLL từ X trong thời gian tới” điều chỉnh là “Tôi
dự định sẽ thường xuyên MHTT của X”.
5 Có hiểu. Cụ thể là:
Có thể tôi sẽ MLL từ X trong tương lai gần => Có khả năng KH MLL
nhưng không cao, 50% mua lại và 50% không mua lại, tùy vào quyết
định cuối cùng sau khi họ đã đánh giá.
Tôi dự định sẽ MLL từ X trong tương lai gần => Khả năng MLL khá
cao vì họ đã có dự định như thế.
Tôi thường xuyên MLL từ X trong tương lai gần => Khẳng định KH
chắc chắn sẽ MLL vì họ đã từng có hành động như thế trong quá khứ,
kéo dài đến hiện tại và sẽ tiếp tục trong tương lai
Tôi dự kiến sẽ MLL từ X trong tương lai gần => KH có khả năng cao
sẽ MLL vì dự kiến mua nghĩa là họ có dự định, kế hoạch đang tồn tại
trong suy nghĩ và họ sẽ có mong muốn có thể thực hiện được dự định
đó trong tương lai.
Không có phát biểu nào cần điều chỉnh và có bổ sung một vài phát
biểu như sau:
Tôi sẽ không MLL từ X trong tương lai
Tôi ít khi MLL từ X.
cvi
6 Anh/ Chị có hiểu các phát biểu dưới đây khi mô tả khái niệm ý định
MLLTT không? => Có
Có phát biểu nào cần điều chỉnh (câu, chữ) không? => Không
Anh/ Chị có bổ sung thêm phát biểu nào nữa không? => Không
cvii
Phụ lục 8: Kết quả nghiên cứu định tính phát triển thang đo các khái
niệm nghiên cứu
Ghi chú: X là một trong các ứng dụng TMĐT Shopee, Tiki, Lazada, Sendo
STT Thang đo
TN thông
tin
Tôi có được thông tin rất hữu ích từ việc MHTT của X.
Tôi có được nhiều thông tin cần thiết trong quá trình mua hàng
của X.
Tôi nghĩ rằng sẽ có thông tin chính xác của X từ các nhận xét
của người khác.
Tôi nghĩ rằng tôi sẽ có đủ thông tin cần biết từ việc tương tác
với X.
Tôi nghĩ rằng tôi sẽ có thông tin đúng sự thật từ việc tương tác
với những người cùng mua khác của X.
Người bán hàng của X cung cấp nhiều thông tin hữu ích.
Tôi tin tưởng những thông tin được cung cấp từ người bán hàng
của X bởi vì người bán hàng là đại diện uy tín cho X.
Người bán hàng của X tư vấn phù hợp với nhu cầu của tôi.
TN giải
trí
Tôi thấy vui vẻ khi mua hàng của X.
Tôi thích mua hàng của X hơn.
Khi mua hàng của X, tôi bị thu hút bởi nhiều trò chơi hấp dẫn
mà X đưa ra.
Tôi cảm thấy được thư giãn rất nhiều khi mua hàng của X.
Đôi khi tôi MHTT một cách rất ngẫu hứng.
Tôi có tình cảm tốt với X.
Tôi không căng thẳng khi mua hàng của X vì việc mua hàng
rất dễ dàng.
Tôi được giải trí rất nhiều khi mua hàng của X.
Tôi được giải trí rất nhiều khi mua hàng của X.
Tôi cảm thấy được thư giãn khi MHTT của X.
TN quan
hệ xã hội
Tôi có thể tạo mối quan hệ với người khác khi mua hàng của
X.
Tôi cho rằng mình là một thành viên trong cộng đồng những
người MHTT.
cviii
Khi mua hàng của X, tôi dễ dàng tương tác với những người
cùng mua khác.
Tương tác với X thật dễ dàng vì X tạo nhiều kênh để tiếp xúc.
Tôi có thể kết nối với những người khác khi mua hàng của X.
Trong quá trình mua hàng của X, tôi cảm nhận được cộng đồng
cũng quan tâm những điều giống tôi nghĩ.
Khi MHTT của X, tôi thường có tâm lý “mua nhanh kẻo hết”.
TN giác
quan
Các giác quan của tôi bị hấp dẫn khi nhìn thấy hình ảnh của
các sản phẩm mà X trưng bày, giới thiệu.
Các sản phẩm mà X bày bán hiển thị rất bắt mắt.
Sự đa dạng về sản phẩm của X làm hấp dẫn các giác quan của
tôi.
Tôi cảm thấy hấp dẫn bởi các sản phẩm mới mà X cung cấp.
Tôi cảm thấy hưng phấn khi MHTT của X.
Có vẻ như tôi nghiện MHTT.
Cảm giác rất say sưa khi MHTT.
Lòng tin
của KH
Mua sắm từ X thì không có bất trắc.
X thì đáng tin cậy vì X thực hiện đầy đủ các cam kết đã được
công bố trong chính sách bán hàng.
Tôi có thể tin tưởng vào X vì X giữ lời hứa.
Tôi tin tưởng vào X vì X luôn biết tôi quan tâm điều gì.
SHL KH Tôi hài lòng với những trải nghiệm từ việc mua hàng của X.
Tôi cảm thấy hài lòng trước khi mua hàng của X (thí dụ như
được tư vấn, hướng dẫn tìm hiểu sản phẩm, chất lượng thông
tin về sản phẩm, so sánh sản phẩm).
Tôi cảm thấy hài lòng trong khi mua hàng của X (thí dụ như
đặt hàng, thủ tục thanh toán).
Tôi cảm thấy hài lòng sau khi mua hàng của X (thí dụ như dịch
vụ hỗ trợ KH và chăm sóc sau bán hàng, xử lý tốt việc đổi trả
hàng, hoàn tiền).
Trải nghiệm tích cực trong việc mua hàng của X chính là những
gì tôi cần.
Tôi đã có trải nghiệm tốt như mong đợi trong quá trình mua
hàng của X.
Tôi hài lòng với sản phẩm nhận được từ việc mua hàng của X.
cix
Nhìn chung, tôi hài lòng trong suốt quá trình trải nghiệm
MHTT của X.
NBTH Tôi biết X trông thế nào.
Tôi có thể nhận ra X trong số các ứng dụng cạnh tranh khác.
Tôi biết X.
X luôn là gợi ý đầu tiên khi tôi muốn MHTT.
LTTH Một số đặc điểm của X xuất hiện trong đầu tôi nhanh chóng.
Tôi có thể nhanh chóng nhớ “logo” hay biểu tượng, ký hiệu
của X.
Tôi không khó để hình dung X như thế nào trong đầu tôi.
Khi được hỏi về các ứng dụng bán hàng trực tuyến thì X tôi
nhớ đến đầu tiên.
CLCN Sản phẩm của X thì chất lượng tốt.
Chất lượng sản phẩm của X thì tốt.
Sản phẩm của X thì rất đáng tin cậy.
Sản phẩm của X ắt hẳn phải có chất lượng rất tốt.
TTTH Tôi nghĩ tôi trung thành với X.
X là sự lựa chọn đầu tiên của tôi.
Tôi sẽ không mua hàng của đơn vị khác nếu sản phẩm đó có
sẵn tại X.
Ý định
MLLTT
Tôi dự định sẽ thường xuyên mua hàng của X.
Tôi dự định sẽ tiếp tục mua hàng của X.
Có thể tôi sẽ MLL các sản phẩm của X trong tương lai gần.
Dù trong ngắn hạn hay dài hạn, tôi cũng sẽ tiếp tục mua hàng
của X.
cx
Phụ lục 9: Bảng khảo sát định lượng sơ bộ
Kính gởi quý Anh/ Chị, tôi đang thực hiện một NC tìm hiểu về “Tác động của
trải nghiệm KH đến GTTH và ý định MLLTT: Xem xét vai trò trung gian của
lòng tin và SHL KH”. Rất mong Anh/ Chị trả lời một số câu hỏi sau. Tất cả các
câu trả lời đều có giá trị phục vụ cho việc nghiên cứu. Xin cảm ơn!
I. CÂU HỎI GẠN LỌC
1. Xin hỏi Anh/ chị có từng hoặc đang làm việc trong lĩnh vực bán hàng trực
tuyến không?
[ ] Không =>Tiếp tục trả lời
[ ] Có => Dừng khảo sát
2. Anh/ Chị đã từng MHTT?
[ ] Đã từng =>Tiếp tục trả lời
[ ] Chưa bao giờ => Dừng khảo sát
II. PHẦN MÔ TẢ
1. Lần gần nhất, Anh/ Chị MHTT là cách đây bao lâu?
[ ] Chưa đến 1 tuần, [ ] Cách đây 1 tuần,
[ ] Cách đây 1 tháng, [ ] Cách đây 3 tháng,
[ ] Cách đây 6 tháng, [ ] Cách đây 1 năm, [ ] Hơn 1 năm
2. Điện thoại thông minh mà Anh/ Chị sử dụng để MHTT?
[ ] Iphone, [ ] Samsung, [ ] Oppo, [ ] Khác.
3. Ứng dụng mà Anh/ Chị đã MHTT?
[ ] Shopee, [ ] Sendo, [ ] Lazada, [ ] Tiki, [ ] Khác.
4. Những sản phẩm mà Anh/ Chị thường mua trực tuyến bao gồm:
[ ] Thực phẩm (đồ ăn, thức uống)
[ ] Thiết bị di động (Điện thoại, Máy tính bảng, Laptop, Phụ kiện số, Linh
kiện)
[ ] Khác
5. Mức độ thường xuyên MHTT của Anh/ Chị trong một tháng:
[ ] Rất thường xuyên (trên 8 lần)
[ ] Thường xuyên (4- 8 lần)
[ ] Thỉnh thoảng (1-3 lần)
6. Số tiền mà Anh/ Chị thường xuyên chi cho việc MHTT trong một tháng
khoảng:
cxi
[ ] Dưới 1 triệu đồng
[ ] Từ 1 đến 3 triệu đồng
[ ] Từ 3 đến 5 triệu đồng
[ ] Trên 5 triệu đồng
7. Mục đích Anh/ Chị MHTT là để:
[ ] Sử dụng, [ ] Tặng/ biếu người khác,
[ ] Giải trí (Thấy thích thì mua chứ không có ý định trước), [ ] Khác:
III. NỘI DUNG CHÍNH
Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/ Chị về những nhận định sau theo
thang điểm từ 1 đến 5 với quy ước:
1 2 3 4 5
Hoàn toàn
không đồng ý
Không đồng
ý
Bình thường Đồng ý Hoàn toàn đồng ý
Anh/ Chị vui lòng chỉ chọn một giá trị thích hợp cho từng nhận định dưới đây
với X là một trong các ứng dụng TMĐT Shopee, Tiki, Lazada, Sendo.
Mã
biến
Nội dung các phát biểu
Mức độ đồng ý
INF 1 Tôi có được thông tin rất hữu ích từ việc MHTT
của X.
1 2 3 4 5
INF 2 Tôi có được nhiều thông tin cần thiết trong quá
trình mua hàng của X.
1 2 3 4 5
INF 3 Tôi nghĩ rằng sẽ có thông tin chính xác của X
từ các nhận xét của người khác.
1 2 3 4 5
INF 4 Tôi nghĩ rằng tôi sẽ có đủ thông tin cần biết từ
việc tương tác với X.
1 2 3 4 5
INF 5 Tôi nghĩ rằng tôi sẽ có thông tin đúng sự thật từ
việc tương tác với những người cùng mua khác
của X.
1 2 3 4 5
INF 6 Người bán hàng của X cung cấp nhiều thông tin
hữu ích.
1 2 3 4 5
cxii
Mã
biến
Nội dung các phát biểu
Mức độ đồng ý
INF 7 Tôi tin tưởng những thông tin được cung cấp từ
người bán hàng của X bởi vì người bán hàng là
đại diện uy tín cho X.
1 2 3 4 5
INF 8 Người bán hàng của X tư vấn phù hợp với nhu
cầu của tôi.
1 2 3 4 5
ENT 1 Tôi thấy vui vẻ khi mua hàng của X. 1 2 3 4 5
ENT 2 Tôi thích mua hàng của X hơn. 1 2 3 4 5
ENT 3 Khi mua hàng của X, tôi bị thu hút bởi nhiều
trò chơi hấp dẫn mà X đưa ra.
1 2 3 4 5
ENT 4 Tôi cảm thấy được thư giãn rất nhiều khi mua
hàng của X.
1 2 3 4 5
ENT 5 Đôi khi tôi MHTT một cách rất ngẫu hứng. 1 2 3 4 5
ENT 6 Tôi có tình cảm tốt với X. 1 2 3 4 5
ENT 7 Tôi không căng thẳng khi mua hàng của X vì
việc mua hàng rất dễ dàng.
1 2 3 4 5
ENT 8 Tôi được giải trí rất nhiều khi mua hàng của X. 1 2 3 4 5
ENT 9 Tôi được giải trí rất nhiều khi mua hàng của X. 1 2 3 4 5
ENT 10 Tôi cảm thấy được thư giãn khi MHTT của X. 1 2 3 4 5
SOC 1 Tôi có thể tạo mối quan hệ với người khác khi
mua hàng của X.
1 2 3 4 5
SOC 2 Tôi cho rằng mình là một thành viên trong cộng
đồng những người MHTT.
1 2 3 4 5
SOC 3 Khi mua hàng của X, tôi dễ dàng tương tác với
những người cùng mua khác.
1 2 3 4 5
SOC 4 Tương tác với X thật dễ dàng vì X tạo nhiều
kênh để tiếp xúc.
1 2 3 4 5
SOC 5 Tôi có thể kết nối với những người khác khi
mua hàng của X.
1 2 3 4 5
cxiii
Mã
biến
Nội dung các phát biểu
Mức độ đồng ý
SOC 6 Trong quá trình mua hàng của X, tôi cảm nhận
được cộng đồng cũng quan tâm những điều
giống tôi nghĩ.
1 2 3 4 5
SOC 7 Khi MHTT của X, tôi thường có tâm lý “mua
nhanh kẻo hết.
1 2 3 4 5
SEN 1 Các giác quan của tôi bị hấp dẫn khi nhìn thấy
hình ảnh của các sản phẩm mà X trưng bày,
giới thiệu.
1 2 3 4 5
SEN 2 Các sản phẩm mà X bày bán hiển thị rất bắt
mắt.
1 2 3 4 5
SEN 3 Sự đa dạng về sản phẩm của X làm hấp dẫn các
giác quan của tôi.
1 2 3 4 5
SEN 4 Tôi cảm thấy hấp dẫn bởi các sản phẩm mới mà
X cung cấp.
1 2 3 4 5
SEN 5 Tôi cảm thấy hưng phấn khi MHTT của X. 1 2 3 4 5
SEN 6 Có vẻ như tôi nghiện MHTT. 1 2 3 4 5
SEN 7 Cảm giác rất say sưa khi MHTT. 1 2 3 4 5
OCE Nhìn chung, tôi có trải nghiệm tích cực khi
MHTT của X.
1 2 3 4 5
TRU 1 Mua sắm từ X thì không có bất trắc. 1 2 3 4 5
TRU 2 X thì đáng tin cậy vì X thực hiện đầy đủ các
cam kết đã được công bố trong chính sách bán
hàng.
1 2 3 4 5
TRU 3 Tôi có thể tin tưởng vào X vì X giữ lời hứa. 1 2 3 4 5
TRU 4 Tôi tin tưởng vào X vì X luôn biết tôi quan tâm
điều gì.
1 2 3 4 5
SAT 1 Tôi hài lòng với những trải nghiệm từ việc mua
hàng của X.
1 2 3 4 5
SAT 2 Tôi cảm thấy hài lòng trước khi mua hàng của
X (thí dụ như được tư vấn, hướng dẫn tìm hiểu
1 2 3 4 5
cxiv
Mã
biến
Nội dung các phát biểu
Mức độ đồng ý
sản phẩm, chất lượng thông tin về sản phẩm, so
sánh sản phẩm).
SAT 3 Tôi cảm thấy hài lòng trong khi mua hàng của
X (thí dụ như đặt hàng, thủ tục thanh toán).
1 2 3 4 5
SAT 4 Tôi cảm thấy hài lòng sau khi mua hàng của X
(thí dụ như dịch vụ hỗ trợ KH và chăm sóc sau
bán hàng, xử lý tốt việc đổi trả hàng, hoàn tiền).
1 2 3 4 5
SAT 5 Trải nghiệm tích cực trong việc mua hàng của
X chính là những gì tôi cần.
1 2 3 4 5
SAT 6 Tôi đã có trải nghiệm tốt như mong đợi trong
quá trình mua hàng của X.
1 2 3 4 5
SAT 7 Tôi hài lòng với sản phẩm nhận được từ việc
mua hàng của X.
1 2 3 4 5
SAT 8 Nhìn chung, tôi hài lòng trong suốt quá trình
trải nghiệm MHTT của X.
1 2 3 4 5
BAW 1 Tôi biết X trông thế nào. 1 2 3 4 5
BAW 2 Tôi có thể nhận ra X trong số các ứng dụng
cạnh tranh khác.
1 2 3 4 5
BAW 3 Tôi biết X. 1 2 3 4 5
BAW 4 X luôn là gợi ý đầu tiên khi tôi muốn MHTT. 1 2 3 4 5
BAS 1 Một số đặc điểm của X xuất hiện trong đầu tôi
nhanh chóng.
1 2 3 4 5
BAS 2 Tôi có thể nhanh chóng nhớ “logo” hay biểu
tượng, ký hiệu của X.
1 2 3 4 5
BAS 3 Tôi không khó để hình dung X như thế nào
trong đầu tôi.
1 2 3 4 5
BAS 4 Khi được hỏi về các ứng dụng bán hàng trực
tuyến thì X tôi nhớ đến đầu tiên.
1 2 3 4 5
PEQ 1 Sản phẩm của X thì chất lượng tốt. 1 2 3 4 5
PEQ 2 Chất lượng sản phẩm của X thì tốt. 1 2 3 4 5
cxv
Mã
biến
Nội dung các phát biểu
Mức độ đồng ý
PEQ 3 Sản phẩm của X thì rất đáng tin cậy. 1 2 3 4 5
PEQ 4 Sản phẩm của X ắt hẳn phải có chất lượng rất
tốt.
1 2 3 4 5
LOY 1 Tôi nghĩ tôi trung thành với X. 1 2 3 4 5
LOY 2 X là sự lựa chọn đầu tiên của tôi. 1 2 3 4 5
LOY 3 Tôi sẽ không mua hàng của đơn vị khác nếu
sản phẩm đó có sẵn tại X.
1 2 3 4 5
OBE Nhìn chung, X có GTTH cao. 1 2 3 4 5
INT 1 Tôi dự định sẽ thường xuyên mua hàng của X. 1 2 3 4 5
INT 2 Tôi dự định sẽ tiếp tục mua hàng của X. 1 2 3 4 5
INT 3 Có thể tôi sẽ MLL các sản phẩm của X trong
tương lai gần.
1 2 3 4 5
INT 4 Dù trong ngắn hạn hay dài hạn, tôi cũng sẽ tiếp
tục mua hàng của X.
1 2 3 4 5
IV. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên: , Điện thoại di động: , Email:
2. Giới tính:
Nam [ ], Nữ [ ]
3. Độ tuổi:
18-20 tuổi, 21-24 tuổi, Trên 25 tuổi.
4. Ngành nghề:
[ ] Học sinh, [ ] Sinh viên, [ ] Giảng viên, [ ] Nhân viên văn phòng, [ ]
Nội trợ,
[ ] Buôn bán, [ ] Công chức – Viên chức, [ ] Công nhân, [ ] Chủ DN,
[ ] Khác
5. Thu nhập bình quân mỗi tháng:
[ ] dưới 5 triệu, [ ] 5-10 triệu, [ ] 11-15 triệu, [ ] 16-20 triệu, [ ] trên 20
triệu.
6. Trình độ học vấn:
[ ] Trung học,
[ ] Trung cấp – Cao đẳng,
cxvi
[ ] Đại học,
[ ] Sau Đại học
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
cxvii
Phụ lục 10: Bảng khảo sát định lượng chính thức
Kính gởi quý Anh/ Chị, tôi đang thực hiện một NC tìm hiểu về “Tác động của
trải nghiệm KHđến GTTH và ý định MLLTT: Xem xét vai trò trung gian của
lòng tin và SHL KH”. Rất mong Anh/ Chị trả lời một số câu hỏi sau. Tất cả các
câu trả lời đều có giá trị phục vụ cho việc nghiên cứu. Xin cảm ơn!
I. CÂU HỎI GẠN LỌC
1. Xin hỏi Anh/ chị có từng hoặc đang làm việc trong lĩnh vực bán hàng trực
tuyến không?
[ ] Không =>Tiếp tục trả lời
[ ] Có => Dừng khảo sát
2. Anh/ Chị đã từng MHTT?
[ ] Đã từng =>Tiếp tục trả lời
[ ] Chưa bao giờ => Dừng khảo sát
II. PHẦN MÔ TẢ
1. Lần gần nhất, Anh/ Chị MHTT là cách đây bao lâu?
[ ] Chưa đến 1 tuần, [ ] Cách đây 1 tuần,
[ ] Cách đây 1 tháng, [ ] Cách đây 3 tháng,
[ ] Cách đây 6 tháng, [ ] Cách đây 1 năm, [ ] Hơn 1 năm
2. Điện thoại thông minh mà Anh/ Chị sử dụng để MHTT?
[ ] Iphone, [ ] Samsung, [ ] Oppo, [ ] Khác.
3. Ứng dụng mà Anh/ Chị đã MHTT?
[ ] Shopee, [ ] Sendo, [ ] Lazada, [ ] Tiki, [ ] Khác.
4. Những sản phẩm mà Anh/ Chị thường mua trực tuyến bao gồm:
[ ] Thực phẩm (đồ ăn, thức uống)
[ ] Thiết bị di động (Điện thoại, Máy tính bảng, Laptop, Phụ kiện số, Linh
kiện)
[ ] Khác
5. Mức độ thường xuyên MHTT của Anh/ Chị trong một tháng:
[ ] Rất thường xuyên (trên 8 lần)
[ ] Thường xuyên (4- 8 lần)
[ ] Thỉnh thoảng (1-3 lần)
cxviii
6. Số tiền mà Anh/ Chị thường xuyên chi cho việc MHTT trong một tháng
khoảng:
[ ] Dưới 1 triệu đồng
[ ] Từ 1 đến 3 triệu đồng
[ ] Từ 3 đến 5 triệu đồng
[ ] Trên 5 triệu đồng
7. Mục đích Anh/ Chị MHTT là để:
[ ] Sử dụng, [ ] Tặng/ biếu người khác,
[ ] Giải trí (Thấy thích thì mua chứ không có ý định trước), [ ] Khác:
III. NỘI DUNG CHÍNH
Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/ Chị về những nhận định sau theo
thang điểm từ 1 đến 5 với quy ước:
1 2 3 4 5
Hoàn toàn
không đồng ý
Không đồng ý Bình thường Đồng ý Hoàn toàn đồng ý
Anh/ Chị vui lòng chỉ chọn một giá trị thích hợp cho từng nhận định dưới đây
với X là một trong các ứng dụng TMĐT Shopee, Tiki, Lazada, Sendo.
Mã
biến
Nội dung các phát biểu
Mức độ đồng ý
INF 1 Tôi có được thông tin rất hữu ích từ việc
MHTT của X.
1 2 3 4 5
INF 2 Tôi có được nhiều thông tin cần thiết trong quá
trình mua hàng của X.
1 2 3 4 5
INF 3 Tôi nghĩ rằng sẽ có thông tin chính xác của X
từ các nhận xét của người khác.
1 2 3 4 5
INF 4 Tôi nghĩ rằng tôi sẽ có đủ thông tin cần biết từ
việc tương tác với X.
1 2 3 4 5
INF 5 Tôi nghĩ rằng tôi sẽ có thông tin đúng sự thật
từ việc tương tác với những người cùng mua
khác của X.
1 2 3 4 5
INF 6 Người bán hàng của X cung cấp nhiều thông
tin hữu ích.
1 2 3 4 5
cxix
Mã
biến
Nội dung các phát biểu
Mức độ đồng ý
INF 7 Tôi tin tưởng những thông tin được cung cấp
từ người bán hàng của X bởi vì người bán hàng
là đại diện uy tín cho X.
1 2 3 4 5
INF 8 Người bán hàng của X tư vấn phù hợp với nhu
cầu của tôi.
1 2 3 4 5
ENT 1 Tôi thấy vui vẻ khi mua hàng của X. 1 2 3 4 5
ENT 2 Tôi thích mua hàng của X hơn. 1 2 3 4 5
ENT 3 Khi mua hàng của X, tôi bị thu hút bởi nhiều
trò chơi hấp dẫn mà X đưa ra.
1 2 3 4 5
ENT 4 Tôi cảm thấy được thư giãn rất nhiều khi mua
hàng của X.
1 2 3 4 5
ENT 6 Tôi có tình cảm tốt với X. 1 2 3 4 5
ENT 7 Tôi không căng thẳng khi mua hàng của X vì
việc mua hàng rất dễ dàng.
1 2 3 4 5
ENT 8 Tôi được giải trí rất nhiều khi mua hàng của
X.
1 2 3 4 5
ENT 9 Tôi được giải trí rất nhiều khi mua hàng của
X.
1 2 3 4 5
ENT 10 Tôi cảm thấy được thư giãn khi MHTT của X. 1 2 3 4 5
SOC 1 Tôi có thể tạo mối quan hệ với người khác khi
mua hàng của X.
1 2 3 4 5
SOC 2 Tôi cho rằng mình là một thành viên trong
cộng đồng những người MHTT.
1 2 3 4 5
SOC 3 Khi mua hàng của X, tôi dễ dàng tương tác
với những người cùng mua khác.
1 2 3 4 5
SOC 4 Tương tác với X thật dễ dàng vì X tạo nhiều
kênh để tiếp xúc.
1 2 3 4 5
SOC 5 Tôi có thể kết nối với những người khác khi
mua hàng của X.
1 2 3 4 5
cxx
Mã
biến
Nội dung các phát biểu
Mức độ đồng ý
SOC 6 Trong quá trình mua hàng của X, tôi cảm nhận
được cộng đồng cũng quan tâm những điều
giống tôi nghĩ.
1 2 3 4 5
SOC 7 Khi MHTT của X, tôi thường có tâm lý “mua
nhanh kẻo hết.
1 2 3 4 5
SEN 1 Các giác quan của tôi bị hấp dẫn khi nhìn thấy
hình ảnh của các sản phẩm mà X trưng bày,
giới thiệu.
1 2 3 4 5
SEN 2 Các sản phẩm mà X bày bán hiển thị rất bắt
mắt.
1 2 3 4 5
SEN 3 Sự đa dạng về sản phẩm của X làm hấp dẫn
các giác quan của tôi.
1 2 3 4 5
SEN 4 Tôi cảm thấy hấp dẫn bởi các sản phẩm mới
mà X cung cấp.
1 2 3 4 5
SEN 5 Tôi cảm thấy hưng phấn khi MHTT của X. 1 2 3 4 5
SEN 6 Có vẻ như tôi nghiện MHTT. 1 2 3 4 5
SEN 7 Cảm giác rất say sưa khi MHTT. 1 2 3 4 5
OCE Nhìn chung, tôi có trải nghiệm tích cực khi
MHTT của X.
1 2 3 4 5
TRU 1 Mua sắm từ X thì không có bất trắc. 1 2 3 4 5
TRU 2 X thì đáng tin cậy vì X thực hiện đầy đủ các
cam kết đã được công bố trong chính sách bán
hàng.
1 2 3 4 5
TRU 3 Tôi có thể tin tưởng vào X vì X giữ lời hứa. 1 2 3 4 5
TRU 4 Tôi tin tưởng vào X vì X luôn biết tôi quan
tâm điều gì.
1 2 3 4 5
SAT 1 Tôi hài lòng với những trải nghiệm từ việc
mua hàng của X.
1 2 3 4 5
SAT 2 Tôi cảm thấy hài lòng trước khi mua hàng của
X (thí dụ như được tư vấn, hướng dẫn tìm hiểu
1 2 3 4 5
cxxi
Mã
biến
Nội dung các phát biểu
Mức độ đồng ý
sản phẩm, chất lượng thông tin về sản phẩm,
so sánh sản phẩm).
SAT 3 Tôi cảm thấy hài lòng trong khi mua hàng của
X (thí dụ như đặt hàng, thủ tục thanh toán).
1 2 3 4 5
SAT 4 Tôi cảm thấy hài lòng sau khi mua hàng của
X (thí dụ như dịch vụ hỗ trợ KH và chăm sóc
sau bán hàng, xử lý tốt việc đổi trả hàng, hoàn
tiền).
1 2 3 4 5
SAT 5 Trải nghiệm tích cực trong việc mua hàng của
X chính là những gì tôi cần.
1 2 3 4 5
SAT 6 Tôi đã có trải nghiệm tốt như mong đợi trong
quá trình mua hàng của X.
1 2 3 4 5
SAT 7 Tôi hài lòng với sản phẩm nhận được từ việc
mua hàng của X.
1 2 3 4 5
SAT 8 Nhìn chung, tôi hài lòng trong suốt quá trình
trải nghiệm MHTT của X.
1 2 3 4 5
BAW 1 Tôi biết X trông thế nào. 1 2 3 4 5
BAW 2 Tôi có thể nhận ra X trong số các ứng dụng
cạnh tranh khác.
1 2 3 4 5
BAW 3 Tôi biết X. 1 2 3 4 5
BAW 4 X luôn là gợi ý đầu tiên khi tôi muốn MHTT. 1 2 3 4 5
BAS 1 Một số đặc điểm của X xuất hiện trong đầu tôi
nhanh chóng.
1 2 3 4 5
BAS 2 Tôi có thể nhanh chóng nhớ “logo” hay biểu
tượng, ký hiệu của X.
1 2 3 4 5
BAS 3 Tôi không khó để hình dung X như thế nào
trong đầu tôi.
1 2 3 4 5
BAS 4 Khi được hỏi về các ứng dụng bán hàng trực
tuyến thì X tôi nhớ đến đầu tiên.
1 2 3 4 5
PEQ 1 Sản phẩm của X thì chất lượng tốt. 1 2 3 4 5
cxxii
Mã
biến
Nội dung các phát biểu
Mức độ đồng ý
PEQ 2 Chất lượng sản phẩm của X thì tốt. 1 2 3 4 5
PEQ 3 Sản phẩm của X thì rất đáng tin cậy. 1 2 3 4 5
PEQ 4 Sản phẩm của X ắt hẳn phải có chất lượng rất
tốt.
1 2 3 4 5
LOY 1 Tôi nghĩ tôi trung thành với X. 1 2 3 4 5
LOY 2 X là sự lựa chọn đầu tiên của tôi. 1 2 3 4 5
LOY 3 Tôi sẽ không mua hàng của đơn vị khác nếu
sản phẩm đó có sẵn tại X.
1 2 3 4 5
OBE Nhìn chung, X có GTTH cao. 1 2 3 4 5
INT 1 Tôi dự định sẽ thường xuyên mua hàng của X. 1 2 3 4 5
INT 2 Tôi dự định sẽ tiếp tục mua hàng của X. 1 2 3 4 5
INT 3 Có thể tôi sẽ MLL các sản phẩm của X trong
tương lai gần.
1 2 3 4 5
INT 4 Dù trong ngắn hạn hay dài hạn, tôi cũng sẽ
tiếp tục mua hàng của X.
1 2 3 4 5
IV. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên: , Điện thoại di động: , Email:
2. Giới tính:
Nam [ ], Nữ [ ]
3. Độ tuổi:
18-20 tuổi, 21-24 tuổi, Trên 25 tuổi.
4. Ngành nghề:
[ ] Học sinh, [ ] Sinh viên, [ ] Giảng viên, [ ] Nhân viên văn phòng, [ ]
Nội trợ,
[ ] Buôn bán, [ ] Công chức – Viên chức, [ ] Công nhân, [ ] Chủ DN,
[ ] Khác
5. Thu nhập bình quân mỗi tháng:
[ ] dưới 5 triệu, [ ] 5-10 triệu, [ ] 11-15 triệu, [ ] 16-20 triệu, [ ] trên 20
triệu.
6. Trình độ học vấn:
[ ] Trung học,
cxxiii
[ ] Trung cấp – Cao đẳng,
[ ] Đại học,
[ ] Sau Đại học
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
cxxiv
Phụ lục 11: Kết quả kiểm định mô hình đo lường
Bảng PL11.1: Hệ số tải nhân tố trong định lượng chính thức (Outer
Loadings)
TN
thông
tin
TN giải
trí
TN
quan
hệ xã
hội
TN
giác
quan
Lòng
tin
của
KH
SHL
KH
NBTH
LTT
H
CLCN TTTH
Ý định
MLLTT
1A.INF 1 0,734
1A.INF 2 0,767
1A.INF 3 0,714
1A.INF 4 0,775
1A.INF 5 0,684
1A.INF 6 0,681
1A.INF 8 0,652
1B.ENT 1 0,731
1B.ENT 2 0,709
1B.ENT 3 0,703
1B.ENT 4 0,727
1B.ENT 6 0,682
1B.ENT 7 0,744
1B.ENT 8 0,715
1C.SOC 1 0,698
1C.SOC 3 0,787
1C.SOC 4 0,714
1C.SOC 5 0,784
1C.SOC 6 0,810
1D.SEN 1 0,817
1D.SEN 2 0,840
1D.SEN 3 0,831
1D.SEN 4 0,741
2.TRU 1 0,760
2.TRU 2 0,697
2.TRU 3 0,751
2.TRU 4 0,774
3.SAT 1 0,720
3.SAT 2 0,718
3.SAT 3 0,787
3.SAT 4 0,698
3.SAT 5 0,761
3.SAT 6 0,753
3.SAT 7 0,754
3.SAT 8 0,600
4A.BAW 1 0,793
4A.BAW 2 0,885
cxxv
4A.BAW 3 0,840
4A.BAW 4 0,791
4B.BAS 1 0,860
4B.BAS 2 0,866
4B.BAS 3 0,783
4B.BAS 4 0,838
4C.PEQ 1 0,827
4C.PEQ 2 0,856
4C.PEQ 3 0,828
4C.PEQ 4 0,840
4D.LOY 1 0,887
4D.LOY 2 0,871
4D.LOY 3 0,783
5.INT 1 0,809
5.INT 2 0,846
5.INT 3 0,827
5.INT 4 0,856
cxxvi
Bảng PL11.2: Độ tin cậy và giá trị trong định lượng chính thức (Construct
Reliability and Validity)
Cronbach's
Alpha
rho_A
Composite
Reliability
Average Variance
Extracted (AVE)
TN KH 0,905 0,910 0,916 0,327
TN thông tin 0,841 0,842 0,880 0,514
TN giải trí 0,842 0,842 0,880 0,513
TN quan hệ xã hội 0,817 0,821 0,872 0,577
TN giác quan 0,822 0,824 0,882 0,653
Lòng tin của KH 0,744 0,748 0,834 0,557
SHL KH 0,871 0,871 0,899 0,527
GTTH 0,920 0,923 0,931 0,475
NBTH 0,847 0,849 0,897 0,686
LTTH 0,857 0,860 0,903 0,701
CLCN 0,858 0,859 0,904 0,702
TTTH 0,805 0,819 0,885 0,720
Ý định MLLTT 0,855 0,856 0,902 0,697
cxxvii
Bảng PL11.3: Giá trị phân biệt trong định lượng chính thức
(Discriminant Validity - Heterotrait-Monotrait Ratio (HTMT))
TN
KH
TN
thông
tin
TN
giải trí
TN
quan
hệ xã
hội
TN
giác
quan
Lòng
tin của
KH
SHL
KH
GTTH NBTH LTTH CLCN TTTH
Ý
định
ML
LTT
TN KH
TN thông
tin
0,952
TN giải
trí
0,956 0,682
TN quan
hệ xã hội
0,722 0,460 0,360
TN giác
quan
0,852 0,570 0,703 0,344
Lòng tin
của KH
0,619 0,542 0,589 0,319 0,479
SHL KH 0,659 0,516 0,652 0,348 0,557 0,794
GTTH 0,626 0,482 0,670 0,296 0,506 0,759 0,730
NBTH 0,531 0,418 0,572 0,185 0,482 0,651 0,638 0,981
LTTH 0,512 0,393 0,568 0,180 0,456 0,565 0,602 0,970 0,890
CLCN 0,532 0,402 0,514 0,364 0,396 0,717 0,628 0,866 0,596 0,543
TTTH 0,586 0,449 0,668 0,294 0,391 0,679 0,641 0,904 0,652 0,692 0,634
Ý định
MLLTT
0,595 0,459 0,673 0,223 0,487 0,704 0,686 0,826 0,718 0,708 0,614 0,823
cxxviii
Bảng PL11.4: Đánh giá sự đa cộng tuyến trong định lượng chính thức
(Collinearity Statistics (VIF) - Inner VIF Values)
TN
KH
TN
thông
tin
TN giải
trí
TN
quan
hệ xã
hội
TN
giác
quan
Lòng
tin của
KH
SHL
KH
GTTH NBTH LTTH CLCN TTTH Ý định
MLLTT
TN KH 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,411 1,658 1,758
Lòng tin
của KH
1,411 1,889 2,166
SHL KH 2,096 2,322
GTTH 1,000 1,000 1,000 1,000 2,294
Ý định
MLLTT
cxxix
Phụ lục 12: Kết quả kiểm định mô hình cấu trúc
Bảng PL12.1: Đánh giá mối quan hệ trực tiếp (Path Coefficients)
Original
Sample
(O)
Sample
Mean (M)
Standard
Deviation
(STDEV)
T Statistics
(|O/STDEV|)
P Values
TN KH -> TN thông tin 0,830 0,830 0,021 39,870 0,000
TN KH -> TN giải trí 0,865 0,865 0,014 61,921 0,000
TN KH -> TN quan hệ xã hội 0,557 0,559 0,058 9,671 0,000
TN KH -> TN giác quan 0,757 0,757 0,024 31,149 0,000
TN KH -> Lòng tin của KH 0,540 0,542 0,030 17,858 0,000
TN KH -> SHL KH 0,343 0,344 0,037 9,187 0,000
TN KH -> GTTH 0,209 0,209 0,042 4,918 0,000
TN KH -> Ý định MLLTT 0,099 0,097 0,041 2,409 0,016
Lòng tin của KH -> SHL KH 0,478 0,478 0,035 13,711 0,000
Lòng tin của KH -> GTTH 0,347 0,347 0,040 8,603 0,000
Lòng tin của KH -> Ý định
MLLTT
0,152 0,153 0,049 3,110 0,002
SHL KH -> GTTH 0,314 0,314 0,044 7,124 0,000
SHL KH -> Ý định MLLTT 0,117 0,118 0,048 2,434 0,015
GTTH -> NBTH 0,873 0,874 0,011 77,937 0,000
GTTH -> LTTH 0,871 0,871 0,014 64,016 0,000
GTTH -> CLCN 0,755 0,755 0,022 33,774 0,000
GTTH -> TTTH 0,783 0,783 0,021 37,693 0,000
GTTH -> Ý định MLLTT 0,498 0,498 0,051 9,776 0,000
cxxx
Bảng PL12.2: Đánh giá mối quan hệ gián tiếp (Specific Indirect Effects)
Original
Sample
(O)
Sample
Mean
(M)
Standard
Deviation
(STDEV)
T Statistics
(|O/STDEV|)
P Values
SHL KH -> GTTH -> Ý định
MLLTT
0,156 0,156 0,027 5,825 0,000
TN KH -> Lòng tin của KH -> SHL
KH
0,258 0,259 0,022 11,549 0,000
TN KH -> GTTH -> TTTH 0,163 0,164 0,034 4,779 0,000
Lòng tin của KH -> SHL KH
-> Ý định MLLTT
0,056 0,056 0,023 2,412 0,016
TN KH -> GTTH -> NBTH 0,182 0,183 0,037 4,925 0,000
TN KH -> SHL KH -> GTTH -> Ý
định MLLTT
0,054 0,054 0,011 4,909 0,000
TN KH -> Lòng tin của KH -> SHL
KH -> GTTH -> NBTH
0,071 0,071 0,012 5,707 0,000
TN KH -> Lòng tin của KH -> SHL
KH -> GTTH -> LTTH
0,070 0,071 0,012 5,756 0,000
TN KH -> Lòng tin của KH ->
GTTH -> CLCN
0,142 0,142 0,017 8,118 0,000
Lòng tin của KH
-> SHL KH -> GTTH
0,150 0,150 0,026 5,873 0,000
Lòng tin của KH -> SHL KH ->
GTTH -> CLCN
0,113 0,113 0,020 5,737 0,000
TN KH -> Lòng tin của KH -> SHL
KH -> GTTH -> TTTH
0,063 0,064 0,011 5,541 0,000
TN KH -> Lòng tin của KH -> Ý
định MLLTT
0,082 0,083 0,027 3,068 0,002
TN KH -> GTTH -> CLCN 0,158 0,158 0,033 4,848 0,000
SHL KH -> GTTH -> CLCN 0,237 0,237 0,034 6,972 0,000
TN KH -> GTTH -> Ý định
MLLTT
0,104 0,104 0,025 4,128 0,000
TN KH -> Lòng tin của KH ->
GTTH -> Ý định MLLTT
0,093 0,093 0,014 6,646 0,000
Lòng tin của KH -> SHL KH ->
GTTH -> Ý định MLLTT
0,075 0,075 0,015 5,093 0,000
Lòng tin của KH -> GTTH ->
LTTH
0,302 0,302 0,036 8,500 0,000
TN KH -> GTTH -> LTTH 0,182 0,182 0,037 4,859 0,000
TN KH -> SHL KH -> GTTH ->
LTTH
0,094 0,094 0,016 5,687 0,000
cxxxi
TN KH -> Lòng tin của KH ->
GTTH -> TTTH
0,147 0,147 0,018 8,293 0,000
TN KH -> SHL KH -> Ý định
MLLTT
0,040 0,041 0,018 2,278 0,023
SHL KH -> GTTH -> TTTH 0,246 0,246 0,035 6,944 0,000
Lòng tin của KH -> SHL KH ->
GTTH -> NBTH
0,131 0,131 0,022 5,821 0,000
TN KH -> SHL KH -> GTTH ->
CLCN
0,081 0,082 0,014 5,631 0,000
TN KH -> SHL KH -> GTTH ->
NBTH
0,094 0,094 0,017 5,686 0,000
TN KH -> Lòng tin của KH -> SHL
KH -> GTTH -> Ý định MLLTT
0,040 0,040 0,008 4,965 0,000
TN KH -> SHL KH -> GTTH 0,108 0,108 0,019 5,699 0,000
Lòng tin của KH -> SHL KH ->
GTTH -> LTTH
0,130 0,131 0,022 5,885 0,000
SHL KH -> GTTH -> NBTH 0,274 0,274 0,039 7,088 0,000
Lòng tin của KH -> GTTH ->
CLCN
0,262 0,262 0,032 8,170 0,000
Lòng tin của KH -> GTTH ->
TTTH
0,272 0,271 0,032 8,458 0,000
Lòng tin của KH
-> GTTH -> Ý định MLLTT
0,173 0,172 0,026 6,676 0,000
SHL KH -> GTTH -> LTTH 0,273 0,273 0,038 7,120 0,000
TN KH -> Lòng tin của KH -> SHL
KH -> GTTH -> CLCN
0,061 0,061 0,011 5,583 0,000
TN KH -> Lòng tin của KH ->
GTTH
0,187 0,188 0,022 8,657 0,000
TN KH -> Lòng tin của KH ->
GTTH -> LTTH
0,163 0,163 0,019 8,548 0,000
Lòng tin của KH -> SHL -> GTTH
-> TTTH
0,117 0,118 0,020 5,721 0,000
Trải nghiệm KH -> Lòng tin của
KH -> GTTH -> NBTH
0,164 0,164 0,019 8,530 0,000
Lòng tin của KH -> GTTH ->
NBTH
0,303 0,303 0,036 8,457 0,000
TN KH -> SHLKH -> GTTH ->
TTTH
0,084 0,085 0,015 5,630 0,000
TN KH -> Lòng tin của KH -> SHL
KH -> GTTH
0,081 0,081 0,014 5,749 0,000
TN KH -> Lòng tin của KH -> SHL
KH -> Ý định MLLTT
0,030 0,031 0,013 2,375 0,018
cxxxii
Bảng PL12.3: Đánh giá mối quan hệ tổng hợp (Total Effects)
Original
Sample
(O)
Sample
Mean (M)
Standard
Deviation
(STDEV)
T Statistics
(|O/STDEV|)
P Values
TN KH -> TN thông tin 0,830 0,830 0,021 39,870 0,000
TN KH -> TN giải trí 0,865 0,865 0,014 61,921 0,000
TN KH -> TN quan hệ xã hội 0,557 0,559 0,058 9,671 0,000
TN KH -> TN giác quan 0,757 0,757 0,024 31,149 0,000
TN KH -> Lòng tin của KH 0,540 0,542 0,030 17,858 0,000
TN KH -> SHL KH 0,601 0,603 0,031 19,514 0,000
TN KH -> GTTH 0,585 0,586 0,034 17,279 0,000
TN KH -> NBTH 0,511 0,512 0,030 16,906 0,000
TN KH -> LTTH 0,509 0,510 0,031 16,163 0,000
TN KH -> CLCN 0,442 0,442 0,030 14,549 0,000
TN KH -> TTTH 0,458 0,459 0,032 14,094 0,000
TN KH -> Ý định MLLTT 0,542 0,543 0,033 16,485 0,000
Lòng tin của KH -> SHL KH 0,478 0,478 0,035 13,711 0,000
Lòng tin của KH -> GTTH 0,497 0,497 0,037 13,494 0,000
Lòng tin của KH -> NBTH 0,434 0,434 0,033 12,962 0,000
Lòng tin của KH -> LTTH 0,433 0,433 0,033 13,269 0,000
Lòng tin của KH -> CLCN 0,375 0,375 0,031 12,000 0,000
Lòng tin của KH -> TTTH 0,389 0,389 0,031 12,630 0,000
Lòng tin của KH -> Ý định MLLTT 0,455 0,457 0,040 11,310 0,000
SHL KH -> GTTH 0,314 0,314 0,044 7,124 0,000
SHL KH -> NBTH 0,274 0,274 0,039 7,088 0,000
SHL KH -> LTTH 0,273 0,273 0,038 7,120 0,000
SHL KH -> CLCN 0,237 0,237 0,034 6,972 0,000
SHL KH -> TTTH 0,246 0,246 0,035 6,944 0,000
SHL KH -> Ý định MLLTT 0,273 0,274 0,049 5,520 0,000
GTTH -> NBTH 0,873 0,874 0,011 77,937 0,000
GTTH -> LTTH 0,871 0,871 0,014 64,016 0,000
GTTH -> CLCN 0,755 0,755 0,022 33,774 0,000
GTTH -> TTTH 0,783 0,783 0,021 37,693 0,000
GTTH -> Ý định MLLTT 0,498 0,498 0,051 9,776 0,000
cxxxiii
Bảng PL12.4: Giá trị xác định R2 (R Square)
Original
Sample
(O)
Sample
Mean
(M)
Standard
Deviation
(STDEV)
T Statistics
(|O/STDEV|)
P Values
TN thông tin 0,688 0,689 0,034 20,007 0,000
TN giải trí 0,748 0,749 0,024 31,024 0,000
TN quan hệ xã hội 0,310 0,315 0,063 4,909 0,000
TN giác quan 0,574 0,574 0,037 15,631 0,000
Lòng tin của KH 0,291 0,294 0,033 8,924 0,000
SHL KH 0,523 0,527 0,033 15,923 0,000
GTTH 0,564 0,567 0,028 19,856 0,000
NBTH 0,762 0,764 0,020 39,010 0,000
LTTH 0,758 0,759 0,024 32,074 0,000
CLCN 0,570 0,570 0,034 16,984 0,000
TTTH 0,612 0,613 0,032 18,911 0,000
Ý định MLLTT 0,585 0,589 0,030 19,779 0,000
cxxxiv
Bảng PL12.5: Hệ số tác động f2 (f Square)
Original
Sample
(O)
Sample
Mean (M)
Standard
Deviation
(STDEV)
T Statistics
(|O/STDEV|)
P Values
TN KH -> TN thông tin 2,210 2,255 0,364 6,069 0,000
TN KH -> TN giải trí 2,970 3,015 0,387 7,673 0,000
TN KH -> TN quan hệ xã hội 0,450 0,473 0,138 3,253 0,001
TN KH -> TN giác quan 1,346 1,366 0,206 6,531 0,000
TN KH -> Lòng tin của KH 0,411 0,420 0,066 6,208 0,000
TN KH -> SHL KH 0,175 0,180 0,044 3,998 0,000
TN KH -> GTTH 0,060 0,063 0,025 2,412 0,016
TN KH -> Ý định MLLTT 0,013 0,015 0,012 1,144 0,253
Lòng tin của KH -> SHL KH 0,339 0,345 0,064 5,278 0,000
Lòng tin của KH -> GTTH 0,147 0,149 0,039 3,756 0,000
Lòng tin của KH -> Ý định MLLTT 0,026 0,029 0,018 1,446 0,148
SHL KH ->GTTH 0,108 0,110 0,031 3,456 0,001
SHL KH -> Ý định MLLTT 0,014 0,017 0,012 1,143 0,253
GTTH -> NBTH 3,210 3,260 0,352 9,111 0,000
GTTH -> LTTH 3,135 3,183 0,412 7,614 0,000
GTTH -> CLCN 1,327 1,340 0,183 7,268 0,000
GTTH -> TTTH 1,580 1,602 0,219 7,229 0,000
GTTH -> Ý định MLLTT 0,261 0,265 0,061 4,244 0,000
cxxxv
Bảng PL12.6: Hệ số xác định Q2
SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO)
TN KH 13156,000 13156,000
TN thông tin 4004,000 2614,334 0,347
TN giải trí 4004,000 2491,756 0,378
TN quan hệ xã hội 2860,000 2373,098 0,170
TN giác quan 2288,000 1443,300 0,369
Lòng tin của KH 2288,000 1952,883 0,146
SHL KH 4576,000 3359,975 0,266
GTTH 8580,000 6312,268 0,264
NBTH 2288,000 1102,315 0,518
LTTH 2288,000 1085,676 0,525
CLCN 2288,000 1388,767 0,393
TTTH 1716,000 971,715 0,434
Ý định MLLTT 2288,000 1371,607 0,401
cxxxvi
Phụ lục 13: Kết quả phân tích đa nhóm
Bảng PL13.1: Kết quả phân tích đa nhóm theo độ tuổi
Path
Coefficie
nts-diff
(18-20 vs
21-24)
Path
Coefficie
nts-diff
(18-20 vs
Trên 25)
Path
Coefficie
nts-diff
(21-24 vs
Trên 25)
p-Value
original 1-
tailed (18-
20 vs 21-
24)
p-Value
original 1-
tailed (18-
20 vs Trên
25)
p-Value
original 1-
tailed (21-
24 vs Trên
25)
p-
Value
new
(18-20
vs 21-
24)
p-Value
new
(18-20
vs Trên
25)
p-Value
new
(21-24
vs Trên
25)
TN KH
-> TN
thông tin
0,049 -0,013 -0,062 0,137 0,625 0,854 0,274 0,750 0,292
TN KH
-> TN
giải trí
0,007 -0,015 -0,022 0,411 0,683 0,762 0,821 0,633 0,477
TN KH
-> TN
quan hệ
xã hội
-0,162 0,011 0,172 0,940 0,457 0,062 0,120 0,914 0,123
TN KH
-> TN
giác
quan
0,046 -0,013 -0,059 0,185 0,607 0,814 0,370 0,786 0,372
TN KH
-> Lòng
tin của
KH
-0,047 -0,124 -0,077 0,764 0,922 0,813 0,471 0,156 0,375
TN KH
-> SHL
KH
-0,027 0,090 0,117 0,634 0,235 0,177 0,732 0,470 0,354
TN KH
->
GTTH
-0,107 -0,104 0,003 0,892 0,754 0,504 0,216 0,491 0,993
TN KH
-> Ý
định
MLLTT
-0,064 -0,138 -0,075 0,757 0,860 0,708 0,485 0,280 0,584
Lòng tin
của KH
-> SHL
KH
0,119 0,020 -0,100 0,055 0,449 0,806 0,110 0,898 0,387
Lòng tin
của KH
->
GTTH
0,073 0,155 0,083 0,187 0,151 0,298 0,373 0,302 0,596
cxxxvii
Lòng tin
của KH
-> Ý
định
MLLTT
-0,244 0,049 0,293 0,994 0,372 0,017 0,012 0,744 0,035
SHL KH
->
GTTH
-0,008 -0,077 -0,069 0,529 0,690 0,670 0,943 0,619 0,661
SHL KH
-> Ý
định
MLLTT
-0,033 0,096 0,129 0,624 0,261 0,192 0,752 0,522 0,384
GTTH -
> NBTH
0,056 0,024 -0,032 0,008 0,244 0,807 0,016 0,487 0,386
GTTH -
> LTTH
0,003 -0,066 -0,069 0,470 0,985 0,985 0,940 0,030 0,029
GTTH -
> CLCN
-0,026 0,011 0,036 0,711 0,470 0,321 0,579 0,940 0,642
GTTH -
> TTTH
0,018 -0,047 -0,066 0,354 0,815 0,868 0,708 0,369 0,263
GTTH -
> Ý định
MLLTT
0,278 -0,049 -0,327 0,003 0,628 0,959 0,005 0,744 0,082
cxxxviii
Bảng PL13.2: Kết quả phân tích đa nhóm theo giới tính
Path Coefficients-
diff
(Nam - Nữ)
p-Value original 1-
tailed (Nam vs Nữ)
p-Value new
(Nam vs Nữ)
TN KH -> TN thông tin 0,006 0,432 0,865
TN KH -> TN giải trí -0,040 0,921 0,159
TN KH -> TN quan hệ xã hội 0,095 0,184 0,367
TN KH -> TN giác quan -0,086 0,936 0,129
TN KH -> Lòng tin của KH -0,008 0,546 0,909
TN KH -> SHL KH -0,022 0,595 0,811
TN KH -> GTTH 0,098 0,161 0,321
TN KH -> Ý định MLLTT 0,124 0,092 0,184
Lòng tin của KH -> SHL KH -0,048 0,727 0,546
Lòng tin của KH -> GTTH 0,007 0,461 0,922
Lòng tin của KH -> Ý định MLLTT -0,203 0,962 0,076
SHL KH -> GTTH -0,144 0,935 0,130
SHL KH -> Ý định MLLTT -0,042 0,671 0,659
GTTH -> NBTH -0,004 0,555 0,890
GTTH -> LTTH -0,005 0,543 0,914
GTTH -> CLCN -0,053 0,829 0,343
GTTH -> TTTH 0,061 0,071 0,142
GTTH -> Ý định MLLTT 0,117 0,155 0,311
cxxxix
Bảng PL13.3: Kết quả phân tích đa nhóm theo tần suất mua
Path
Coefficien
ts-diff (1
đến 3
lần/tháng
- 4 đến 8
lần/tháng)
Path
Coefficien
ts-diff (1
đến 3
lần/tháng
- Trên 8
lần/tháng)
Path
Coefficien
ts-diff (4
đến 8
lần/tháng
- Trên 8
lần/tháng)
p-Value
original 1-
tailed (1
đến 3
lần/tháng
vs 4 đến 8
lần/tháng)
p-Value
original 1-
tailed (1
đến 3
lần/tháng
vs Trên 8
lần/tháng)
p-Value
original 1-
tailed (4
đến 8
lần/tháng
vs Trên 8
lần/tháng)
p-Value
new (1
đến 3
lần/tháng
vs 4 đến 8
lần/tháng)
p-Value
new (1
đến 3
lần/tháng
vs Trên 8
lần/tháng)
p-Value
new (4
đến 8
lần/tháng
vs Trên 8
lần/tháng)
TN KH -> TN
thông tin
0,128 -0,054 -0,181 0,008 0,864 0,986 0,016 0,272 0,028
TN KH -> TN
giải trí
0,068 0,059 -0,009 0,030 0,090 0,573 0,059 0,180 0,853
TN KH -> TN
quan hệ xã hội
-0,107 0,040 0,147 0,847 0,415 0,167 0,306 0,830 0,334
TN KH -> TN
giác quan
-0,021 0,109 0,131 0,675 0,229 0,178 0,649 0,458 0,355
TN KH -> Lòng
tin của KH
-0,081 0,060 0,141 0,850 0,339 0,169 0,301 0,678 0,337
TN KH -> SHL
KH
0,023 -0,080 -0,103 0,413 0,726 0,747 0,825 0,549 0,507
TN KH ->
GTTH
0,184 -0,208 -0,391 0,095 0,843 0,930 0,190 0,314 0,141
TN KH -> Ý
định MLLTT
0,092 0,028 -0,064 0,174 0,437 0,647 0,348 0,874 0,706
Lòng tin của
KH -> SHL KH
-0,028 0,101 0,129 0,645 0,217 0,178 0,710 0,434 0,355
Lòng tin KH ->
GTTH
-0,136 0,009 0,145 0,879 0,497 0,191 0,242 0,995 0,382
Lòng tin của
KH -> Ý định
MLLTT
-0,143 -0,180 -0,037 0,895 0,842 0,560 0,209 0,315 0,879
SHL KH ->
GTTH
0,156 0,184 0,028 0,112 0,155 0,409 0,223 0,310 0,817
SHL KH -> Ý
định MLLTT
0,067 0,284 0,218 0,278 0,074 0,125 0,556 0,148 0,251
GTTH ->
NBTH
-0,014 0,020 0,034 0,719 0,376 0,266 0,561 0,753 0,532
GTTH ->
LTTH
0,029 -0,065 -0,094 0,256 0,968 0,978 0,512 0,063 0,044
GTTH ->
CLCN
-0,055 -0,048 0,007 0,884 0,757 0,512 0,233 0,486 0,976
GTTH ->
TTTH
0,101 0,126 0,025 0,034 0,157 0,475 0,069 0,314 0,949
GTTH -> Ý
định MLLTT
-0,001 -0,179 -0,178 0,503 0,814 0,807 0,994 0,372 0,386
cxl
Bảng PL13.4A: Kết quả phân tích đa nhóm theo sàn TMĐT
Path
Coefficie
nts-diff
(SanTM
ĐT
Sendo -
SanTMĐ
T
Shopee)
Path
Coefficie
nts-diff
(SanTM
ĐT
Sendo -
SanTMĐ
T Tiki)
Path
Coefficie
nts-diff
(SanTMĐ
T Sendo -
SanTMĐ
TSan
Lazada)
Path
Coefficient
s-diff
(SanTMĐ
T Shopee -
SanTMĐT
Tiki)
Path
Coefficients
-diff
(SanTMĐT
Shopee -
SanTMĐTS
an Lazada)
Path
Coefficient
s-diff
(SanTMĐT
Tiki -
SanTMĐT
San
Lazada)
p-Value
original 1-
tailed
(SanTMĐT
Sendo vs
SanTMĐT
Shopee)
p-Value
original 1-
tailed
(SanTMĐT
Sendo vs
SanTMĐT
Tiki)
p-Value
original 1-
tailed
(SanTMĐT
Sendo vs
SanTMĐTS
an Lazada)
TN KH ->
Lòng tin
của KH
0,103 0,045 -0,204 -0,058 -0,307 -0,249 0,149 0,401 0,954
TN KH ->
SHL KH
-0,313 -0,470 -0,030 -0,157 0,283 0,440 0,989 0,991 0,520
TN KH ->
GTTH
0,207 0,555 0,302 0,347 0,095 -0,252 0,230 0,031 0,287
TN KH ->
Ý định
MLLTT
0,314 0,336 0,682 0,022 0,368 0,346 0,034 0,083 0,180
Lòng tin
của KH ->
SHL KH
0,374 0,386 -0,019 0,012 -0,393 -0,406 0,003 0,012 0,588
Lòng tin
của KH ->
GTTH
-0,550 -0,317 -0,268 0,233 0,282 0,049 0,893 0,767 0,566
Lòng tin
của KH ->
Ý định
MLLTT
-0,218 -0,275 -0,851 -0,057 -0,633 -0,576 0,838 0,826 0,731
SHL KH ->
GTTH
0,359 -0,226 -0,076 -0,585 -0,435 0,150 0,150 0,713 0,630
SHL KH ->
Ý định
MLLTT
0,156 0,069 -0,984 -0,087 -1.140 -1.053 0,379 0,464 0,714
GTTH -> Ý
định
MLLTT
-0,121 -0,043 1.648 0,077 1.769 1.691 0,630 0,521 0,095
cxli
Bảng PL13.4B: Kết quả phân tích đa nhóm theo sàn TMĐT
p-Value
original 1-
tailed
(SanTMĐT
Shopee vs
SanTMĐT
San
Lazada)
p-Value
original 1-
tailed
(SanTMĐT
Tiki vs
SanTMĐT
San
Lazada)
p-Value
new
(SanTMĐT
Sendo vs
SanTMĐT
Shopee)
p-Value
new
(SanTMĐT
Sendo vs
SanTMĐT
Tiki)
p-Value
new
(SanTMĐT
Sendo vs
SanTMĐT
San
Lazada)
p-Value
new
(SanTMĐT
Shopee vs
SanTMĐT
Tiki)
p-Value
new
(SanTMĐT
Shopee vs
SanTMĐT
San
Lazada)
p-Value
new
(SanTMĐT
Tiki vs
SanTMĐT
San
Lazada)
TN KH
-> Lòng tin
của KH
0,992 0,968 0,297 0,803 0,092 0,581 0,017 0,064
TN KH
-> SHL KH
0,152 0,096 0,022 0,018 0,959 0,315 0,303 0,193
TN KH
-> GTTH
0,424 0,710 0,461 0,061 0,575 0,017 0,849 0,581
TN KH
-> Ý định
MLLTT
0,278 0,296 0,067 0,167 0,361 0,827 0,557 0,593
Lòng tin của
KH -> SHL
KH
0,913 0,903 0,007 0,024 0,824 0,926 0,174 0,194
Lòng tin của
KH -> GTTH
0,332 0,424 0,213 0,466 0,867 0,111 0,663 0,848
Lòng tin của
KH -> Ý định
MLLTT
0,677 0,659 0,325 0,348 0,538 0,783 0,646 0,681
SHL KH
-> GTTH
0,757 0,547 0,300 0,574 0,739 0,002 0,486 0,905
SHL KH
-> Ý định
MLLTT
0,754 0,732 0,757 0,929 0,571 0,750 0,492 0,537
GTTH
-> Ý định
MLLTT
0,071 0,088 0,739 0,959 0,190 0,704 0,143 0,177