Nguồn vốn luôn là yếu tố quan trọng đối với sự phát triển của DNNVV của
Việt Nam nói chung và tỉnh Thái Nguyên nói riêng. Các DNNVV tại Thái Nguyên
có nhiều kênh vay vốn như: NH, quỹ tín dụng, bạn bè, thị trường chứng
khoán Nhưng nguồn tín dụng NH luôn là nguồn vốn được DN có nhu cầu và vay
nhiều nhất do có những ưu điểm như: số tiền vay lớn, mức độ đảm bảo cao, sự
chuyên nghiệp trong nghiệp vụ Trong quá trình nghiên cứu, tác giả nhận thấy số
lượng DNNVV tỉnh Thái Nguyên có nhu cầu vay vốn tại NHTM chiếm tới gần
80%/số lượng DN đang hoạt động, số lượng DNNVV và số vốn vay được giai đoạn
2013 - 2018 liên tục tăng. Tính đến hết năm 2018 đã có 1184 DNNVV tại tỉnh tiếp
cận được nguồn vốn tín dụng NH với số tiền vay được đạt gần 31 nghìn tỷ đồng.
Tuy vậy, so với khoảng 3200 DNNVV đang hoạt động thì số lượng DN vay được
vốn còn khiêm tốn và tỷ trọng dư nợ đạt 57%/tổng dự nợ của các NHTM. Tác giả
tiến hành đánh giá thực trạng tiếp cận tín dụng NH của DNNVV tỉnh Thái Nguyên
giai đoạn 2013 - 2018, tác giả đưa ra một số kết luận như sau:
Luận án đã đưa ra được khái niệm về tiếp cận tín dụng NH của DNNVV, tiêu
chí đánh giá định tính, định lượng để làm căn cứ cho các nội dung nghiên cứu. Kinh
nghiệm trong tăng cường tiếp cận tín dụng NH của DNNVV từ các quốc gia, địa
phương, NH, DN đã được tác giả nghiên cứu kỹ để làm căn cứ xây dựng các bài
học kinh nghiệm phù hợp.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 231 trang
231 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 594 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tăng cường tiếp cận nguồn vốn tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
CO1 12,433 18,975 ,739 ,557 ,871 
CO2 12,457 19,894 ,711 ,530 ,875 
CO3 12,383 19,354 ,766 ,594 ,867 
CO4 12,407 20,804 ,618 ,394 ,889 
CO5 12,443 19,746 ,715 ,518 ,875 
CO6 12,410 19,172 ,741 ,556 ,871 
Biến Mối quan hệ của DN với NH - RE 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha 
Cronbach's Alpha 
Based on 
Standardized 
Items N of Items 
.841 .841 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
RE1 8.107 6.544 .800 .678 .741 
RE2 8.057 7.144 .726 .608 .777 
RE3 8.067 7.654 .585 .354 .837 
RE5 8.020 7.485 .600 .379 .831 
182 
Biến Năng lực sản xuất kinh doanh của DNNVV - CA 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha 
Cronbach's Alpha 
Based on 
Standardized 
Items N of Items 
,899 ,900 6 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
CA1 12,587 18,330 ,786 ,623 ,872 
CA2 12,640 19,255 ,703 ,506 ,885 
CA3 12,487 19,247 ,668 ,453 ,891 
CA4 12,573 18,740 ,748 ,572 ,878 
CA5 12,647 19,407 ,695 ,490 ,886 
CA6 12,600 18,896 ,764 ,592 ,876 
Biến Báo cáo tài chính - FI 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha 
Cronbach's Alpha 
Based on 
Standardized 
Items N of Items 
,867 ,868 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
FI1 7,490 7,495 ,700 ,512 ,839 
FI2 7,510 7,247 ,767 ,594 ,810 
FI3 7,563 7,805 ,717 ,516 ,831 
FI4 7,597 8,108 ,693 ,500 ,841 
183 
Biến Quy mô doanh nghiệp - SZ 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha 
Cronbach's Alpha 
Based on 
Standardized 
Items N of Items 
.881 .882 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
SZ1 11.993 15.512 .628 .427 .876 
SZ2 11.983 13.588 .797 .641 .835 
SZ3 11.983 15.267 .730 .569 .853 
SZ4 11.990 15.568 .660 .453 .868 
SZ5 11.863 14.908 .772 .612 .843 
Biến Phương án sản xuất kinh doanh - BP 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha 
Cronbach's Alpha 
Based on 
Standardized 
Items N of Items 
,862 ,863 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
BP1 7,660 9,356 ,716 ,513 ,822 
BP2 7,607 8,855 ,724 ,528 ,817 
BP3 7,653 8,742 ,725 ,529 ,817 
BP4 7,590 8,992 ,674 ,455 ,838 
184 
Biến Trình độ của chủ doanh nghiệp - QU 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha 
Cronbach's Alpha 
Based on 
Standardized 
Items N of Items 
.824 .825 7 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
QU1 17.417 19.120 .638 .435 .788 
QU2 17.390 20.312 .564 .385 .801 
QU3 17.350 20.108 .551 .358 .803 
QU4 17.380 20.103 .560 .418 .802 
QU5 17.480 19.722 .625 .414 .792 
QU6 17.457 20.523 .516 .309 .809 
QU7 17.327 19.672 .524 .310 .809 
Biến Tiếp cận tín dụng NH của DNNVV - AC 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha 
Cronbach's Alpha 
Based on 
Standardized 
Items N of Items 
,829 ,829 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
AC1 7,490 6,117 ,663 ,447 ,782 
AC2 7,600 6,923 ,626 ,400 ,797 
AC3 7,523 6,451 ,672 ,456 ,776 
AC4 7,527 6,437 ,665 ,446 ,779 
185 
Phụ lục 06b. Thang đo tổng hợp đã hiệu chỉnh để đưa vào phân tích 
định lượng từ phiếu điều tra ban giám đốc của DNNVV 
Thang đo Mã hóa Câu hỏi Nguồn 
Tài sản 
đảm bảo 
CO1 
Giá trị tài sản đảm bảo của DN xác định luôn cao 
hơn mức NH đánh giá 
Đỗ T.T Vinh 
(2014), Hạ 
T.T Dao 
(2014) và 
nghiên cứu 
định tính của 
luận án 
CO2 
DN dễ dàng hoàn thiện các thủ tục pháp lý về tài 
sản đảm bảo để nộp cho NH 
CO3 
Để vay được vốn tín dụng ngân hàng, DN luôn 
phải có tài sản đảm bảo 
CO4 
Tài sản đảm bảo của DN thường đáp ứng yêu cầu 
của NH 
CO5 
Tài sản đảm bảo được sử dụng cho nhiều nghĩa vụ 
trả nợ 
CO6 DN có đủ tài sản đảm bảo để vay vốn 
Mối quan 
hệ của 
DN với 
ngân 
hàng 
RE1 
DN được vay vốn tín dụng tại các gói tín dụng ưu 
đãi của NH 
Khalid 
Hassan 
(2014), Trần 
Quốc Hoàn 
(2018) và 
nghiên cứu 
định tính của 
luận án 
RE2 
DN thường xuyên trao đổi thông tin tín dụng với 
NH 
RE3 
DN vay vốn nhiều lần từ ngân hàng thương mại 
trên địa bàn tỉnh 
RE5 
Trong quá trình vay vốn, DN nhận được sự tư vấn, 
hướng dẫn kỹ càng từ phía ngân hàng 
Năng lực 
sản xuất 
kinh 
doanh 
của 
DNNVV 
CA1 
DN thường được vay từ các nguồn vốn khá dễ và 
trả các khoản vay đúng hạn 
V.T. Thành 
(2012), Hạ 
T.T. Dao 
(2014), Đặng 
T.H. Thương 
(2015) và 
nghiên cứu 
định tính của 
luận án 
CA2 DN có thị phần lớn trên thị trường 
CA3 Lương công nhân tại DN luôn tăng theo các năm 
CA4 Doanh thu của DN luôn tăng theo các năm 
CA5 
Thương hiệu/ hình ảnh của DN được người tiêu 
dùng biết đến nhiều 
CA6 
DN có xu hướng đổi mới KHCN hiện đại trong 
quá trình sản xuất 
Báo cáo 
tài chính 
FI1 
BCTC, hệ thống sổ sách kế toán được công bố 
hàng năm theo tiêu chuẩn của NH, Nhà nước 
Nguyễn 
Hồng Hà 
(2013), Đặng 
T.H. Thương 
(2015) và 
nghiên cứu 
định tính của 
luận án 
FI2 DN hàng năm thực hiện chế độ kiểm toán độc lập 
FI3 
BCTC nộp cho NH thường dễ dàng được chấp 
thuận 
FI4 
Các nội dung sửa đổi trong BCTC mà NH yêu cầu 
được DN thực hiện dễ dàng 
186 
Quy mô 
của 
DNNVV 
SZ1 Nguồn vốn của DN tăng theo năm 
Khalid 
Hassan 
(2014), 
Ajagbe.F.A 
(2012), 
Ricardo N. 
Bebczuk, 
(2004) và 
nghiên cứu 
định tính của 
luận án 
SZ2 Lao động của DN tăng theo năm 
SZ3 
Ngành nghề kinh doanh của DN có xu hướng mở 
rộng qua các năm 
SZ4 
Tài sản cố định của DN có xu hướng gia tăng qua 
các năm 
SZ5 DN sản xuất ở mức sản lượng tối ưu 
Phương 
án SXKD 
của DN 
BP1 Sự lập dự án SXKD khả thi Nguyễn 
Hồng Hà 
(2013) và 
nghiên cứu 
định tính của 
luận án 
BP2 Sự lập phương án trả nợ của DN khả thi 
BP3 
Phương án SXKD có sự ứng phó với biến động 
của giá cả, thị trường, rủi ro khác 
BP4 
DN có đội ngũ cán bộ chuyên trách về lập dự án 
đầu tư 
Trình độ 
của chủ 
doanh 
nghiệp 
QU1 
Chủ DN thường xuyên tham gia các khóa tập huấn 
chuyên môn liên quan hoạt động kinh doanh của 
DN 
Ajagbe.F.A 
(2012), Trần 
Quốc Hoàn 
(2018) và 
nghiên cứu 
định tính của 
luận án 
QU2 
Chủ DN thường xuyên cập nhật các văn bản pháp 
luật liên quan hoạt động kinh doanh của DN 
QU3 
Chủ DN áp dụng các nội dung tổng hợp từ các 
khóa học và văn bản luật vào quá trình kinh doanh 
của DN 
QU4 
Chủ DN thường xuyên tham gia hoạt động tại các 
Hiệp hội 
QU5 
Chủ DN nắm bắt thông tin về chính sách tín dụng 
của NH rõ ràng 
QU6 Chủ DN xử lý tốt các tình huống phát sinh 
QU7 Chủ DN luôn chia sẻ thông tin với người lao động 
Tiếp cận 
vốn tín 
dụng NH 
của 
DNNVV 
AC1 Tiếp cận đa dạng nguồn vốn của các TCTD Nguyễn 
Hồng Hà 
(2013), Trần 
Quốc Hoàn 
(2018) và 
nghiên cứu 
định tính của 
luận án 
AC2 Tiếp cận đầy đủ các thông tin tín dụng 
AC3 Có khả năng hoàn thành các thủ tục vay vốn 
AC4 Tiếp cận tối đa lượng vốn vay từ NH 
(Nguồn: Tổng hợp của tác giả) 
187 
Phụ lục 07a. Các chính sách ưu đãi tín dụng NH dành cho DNNVV 
của Việt Nam và tỉnh Thái Nguyên 
Stt Tên chính sách Văn bản pháp lý 
1 Trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa 
Nghị định số 
56/2009/NĐ-CP 
2 
Chính sách bảo lãnh cho DN vay vốn NH thương mại 
phục vụ sản xuất - kinh doanh 
Quyết định số 
14/2009/QĐ-TTg 
3 
Bổ sung công ty tài chính tham gia thực hiện hỗ trợ lãi 
suất cho các tổ chức và cá nhân vay vốn ngân hàng để 
sản xuất - kinh doanh 
Quyết định số 831/QĐ-
NHNN 
4 
Bảo lãnh cho các DNNVV vay vốn NHTM thông qua 
Ngân hàng Phát triển 
Quyết định số 
03/2011/QĐ-TTg 
5 Chính sách vay vốn từ Quỹ Phát triển DNNVV 
Quyết định số 601/QĐ-
TTg 
6 
Chương trình bảo lãnh vay vốn cho dự án sử dụng năng 
lượng tiết kiệm và hiệu quả tại các DNNVV từ Quỹ 
Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia 
Thông tư số 06/2011/TT-
BKHCN 
7 Ưu đãi tài chính cho ngành công nghiệp phụ trợ 
Nghị định số 
111/2015/NĐ-CP 
8 Hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 
Nghị quyết số 
35/NQ-CP 
9 
Chương trình cho vay vốn của Quỹ phát triển Khoa học 
và Công nghệ quốc gia 
Thông tư số 14/2016/TT-
BKHCN 
10 
Đề án Nâng cao tiếp cận dịch vụ ngân hàng cho nền 
kinh tế 
Quyết định 
1726/2016/QĐ-TTg 
11 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ Luật số 04/2017/QH14 
12 Tín dụng đầu tư của Nhà nước 
Nghị định số 
32/2017/NĐ-CP 
13 
Bảo lãnh cho các DNNVV vay vốn NHTM của Quỹ 
bảo lãnh tín dụng tại các địa phương 
Nghị định số 
34/2018/NĐ-CP 
14 Đầu tư cho DNNVV khởi nghiệp sáng tạo 
Nghị định số 
38/2018/NĐ-CP 
15 
Quy định chi tiết một số điều của luật hỗ trợ doanh 
nghiệp nhỏ và vừa 
Nghị định 39/2018/NĐ-
CP 
16 
Chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn 
tỉnh Thái Nguyên 
Quyết định số: 
41/2012/QĐ-UBND 
17 
Thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ 
và vừa tỉnh Thái Nguyên 
Quyết định số 2279/QĐ-
UBND 
18 
Chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp 
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh 
Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020 
Quyết định số 
34/2016/QĐ-UBND 
(Nguồn: Tổng hợp của tác giả) 
188 
Phụ lục 7b. Một số chính sách tín dụng ưu đãi dành cho DN tại các NHTM 
STT Gói tín dụng Đối tượng Ưu đãi 
1 Ngân hàng thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam 
Cho vay chuyên 
biệt:cho vay mua tạm 
trữ thóc gạo vụ Thu 
Đông 
các DN chế biến, 
kinh doanh xuất 
khẩu gạo 
lãi suất ưu đãi; Tối đa không 
quá 6 tháng 
Chương trình tín dụng 
GCPF 
các dự án Tiết 
kiệm và hiệu quả 
năng lượng 
Số tiền cho vay tối đa 7 triệu 
USD 
Chương trình tín dụng 
quốc tế JICA 
Các DN 
Thời gian cho vay tối đa 10 
năm, số tiền cho vay tối đa: 
25 tỷ đồng / 1 dự án 
Chương trình tín dụng 
SMEPP - JICA III 
Các doanh nghiệp 
vừa và nhỏ 
Thời gian cho vay tối đa 10 
năm, số tiền cho vay tối đa: 
25 tỷ đồng / 1 dự án 
Cho vay cho vay hợp 
vốn trung dài hạn 
Các doanh nghiệp 
Thời hạn vay: Trung và dài 
hạn;Tài sản đảm bảo: Bất 
động sản, động sản, tài sản 
hình thành từ vốn vay hoặc 
tài sản khác 
 Cho vay đầu tư dự án Các doanh nghiệp 
Thời hạn cho vay: Từ 12 đến 
60 tháng đối với khoản vay 
trung hạn và trên 60 tháng 
đối với khoản vay dài hạn 
Cho vay vốn kinh 
doanh dành cho doanh 
nghiệp vi Mô 
Các doanh nghiệp 
Thời hạn cho vay: Tối đa 
đến 36 tháng. Lãi suất ưu đãi 
2 Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam 
Cho vay đầu tư tài sản 
cố định gián tiếp 
DN và tổ chức 
hành chính sự 
nghiệp có thu 
Mức cho vay: tối đa 90% 
nguyên giá tài sản đầu tư; 
Thời gian vay: phù hợp nhu 
cầu của khách hàng 
Tài trợ doanh nghiệp 
theo ngành 
DN hoạt động 
trong các ngành 
như: Dược, Xây 
lắp, Đóng tàu, 
Xăng dầu, Dệt 
may, Phân phối... 
Mức tài trợ và thời hạn vay: 
đa dạng, phù hợp với ngành 
nghề kinh doanh 
 Cho vay đầu tư dự án Các doanh nghiệp 
Số tiền cho vay: tối đa 85% 
tổng mức đầu tư. Thời hạn 
cho vay: tối đa 15 năm. 
Tài trợ chuỗi cung ứng 
thủy sản 
Các DN hoạt động 
trong ngành thủy 
sản 
Lãi suất cho vay ưu đãi 
Cho vay đầu tư dự án 
thủy điện 
các doanh nghiệp 
để đầu tư dự án 
Thời hạn cho vay linh hoạt, 
phù hợp với dòng tiền dự án. 
189 
thủy điện trong 
lãnh thổ Việt Nam 
Lãi suất cạnh tranh. 
Tỷ lệ tài trợ cao lên tới 85% 
tổng mức đầu tư dự án 
Cho vay đầu tư dự án 
bất động sản 
Các DN hoạt động 
trong lĩnh vực bất 
động sản 
Thời hạn cho vay linh hoạt, 
phù hợp với dòng tiền dự án. 
Lãi suất cạnh tranh. 
Tỷ lệ tài trợ cao lên tới 85% 
tổng mức đầu tư dự án 
3 Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội 
Tài trợ trung và dài 
hạn đầu tư tài sản cố 
định và đầu tư dự án 
dành cho DNNVV 
Các doanh nghiệp 
vừa và nhỏ 
Tỷ lệ tài trợ: lên tới 100% 
giá trị tài sản cố định đầu tư 
hoặc 85% tổng mức đầu tư 
của dự án. 
Tài trợ Vốn Kinh 
Doanh dành cho khách 
hàng doanh nghiệp 
siêu nhỏ 
Doanh nghiệp siêu 
nhỏ 
Tài trợ 85% nhu cầu vốn. 
Giá trị khoản vay tối đa: 5 tỷ 
đồng/ khách hàng. Thời gian 
cho vay: Tối đa 12 tháng 
Cấp tín dụng dành cho 
doanh nghiệp xuất 
khẩu cao su 
Doanh nghiệp xuất 
khẩu cao su 
Cho vay thu mua dự trữ, bao 
thanh toán 
Gói sản phẩm dành 
cho Doanh nghiệp 
kinh doanh thẻ cào 
Đại lý cấp 1 của 
các Nhà mạng thỏa 
mãn điều kiện của 
sản phẩm 
Sản phẩm bảo lãnh thanh 
toán 
Tài trợ vốn sản xuất 
kinh doanh Ngành 
Nhựa 
DNNVV trong 
ngành nhựa 
Tài trợ đến 100% giá trị hợp 
đồng đầu vào, Chính sách tài 
sản bảo đảm linh hoạt; Thời 
gian cho vay linh hoạt (từ 4 
đến 6 tháng). 
Cho vay VND lãi suất 
linh hoạt 
DN lớn trong lĩnh 
vực thương mại 
Hưởng mức lãi suất cạnh 
tranh 
Tài trợ vốn sản xuất 
kinh doanh Ngành 
Điều 
DNNVV trong 
ngành sản xuất hạt 
điều 
Đáp ứng trọn gói nhu cầu 
vốn sản xuất. Thời gian cho 
vay linh hoạt (từ 4 đến 9 
tháng) 
4 Ngân hàng Việt Nam thịnh vượng 
 Cho vay tín chấp Các DNNVV 
3 tỷ đồng, hỗ trợ đa dạng 
ngành nghề 
Cho vay Tín chấp 
nhanh 
DN siêu nhỏ 
Hạn mức cho vay: 1 tỷ 
đồng/khách hàng 
 Tài trợ ngành Gỗ 
Các DN kinh 
doanh gỗ 
Hạn mức cho vay cao, lên 
tới 20 tỷ VND 
 Tài trợ ngành cafe 
Các DN kinh 
doanh cafe 
Hạn mức cho vay cao, lên 
tới 20 tỷ VND 
 Tài trợ ngành gạo Các DN kinh Thời gian cho vay linh hoạt 
190 
doanh gạo theo chu kỳ sản xuất kinh 
doanh 
 Tài trợ ngành thủy sản 
Các DN kinh 
doanh thủy sản 
Thời gian cho vay linh hoạt 
theo chu kỳ sản xuất kinh 
doanh 
Cho vay theo chương 
trình SMEFP 
Các DNNVV 
Tiếp cận nguồn vốn dài hạn 
với lãi suất ưu đãi 
5 Ngân hàng Quốc Tế Việt Nam 
Vay kinh doanh 
Doanh nghiệp siêu 
nhỏ 
Doanh nghiệp siêu 
nhỏ 
Lãi suất hấp dẫn 
Vay bổ sung vốn kinh 
doanh 
Các DN 
Tối đa 80% nhu cầu vốn 
kinh doanh của phương án 
vay. Lãi suất hấp dẫn 
Vay đầu tư tài sản cố 
định 
Các DN 
Tối đa 80% nhu cầu vốn 
kinh doanh của phương án 
vay. Lãi suất hấp dẫn 
 Chính sách ưu đãi 
DN kinh doanh 
khách sạn và căn 
hộ cho thuê 
Tài trợ lên đến 90% nhu cầu 
vốn để đầu tư. Thời gian vay 
đến 15 năm.Tỷ lệ cấp tín 
dụng lên đến 85% giá trị tài 
sản bảo đảm. 
Cho vay nhanh vốn 
lưu động 
DNNVV 
Lãi suất cho vay ưu đãi; 
Thời hạn thanh toán linh 
hoạt 
 Cho vay vốn lưu động Các DN 
Mức tài trợ tối đa 90% tổng 
nhu cầu vay vốn, lãi linh 
hoạt phù hợp 
(Nguồn: Tổng hợp của tác giả) 
Phụ lục 08a. Kết quả thống kê các biến quan sát trong điều tra từ phía NH 
Descriptive Statistics 
N Range Minimum Maximum Sum Mean 
Std. 
Deviation Variance 
Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic 
Std. 
Error Statistic Statistic 
AS1 50 4.00 1.00 5.00 116.00 2.3200 .21081 1.49065 2.222 
AS2 50 4.00 1.00 5.00 124.00 2.4800 .21804 1.54180 2.377 
AS3 50 4.00 1.00 5.00 132.00 2.6400 .22454 1.58771 2.521 
AS4 50 4.00 1.00 5.00 126.00 2.5200 .20847 1.47413 2.173 
RA1 50 4.00 1.00 5.00 137.00 2.7400 .24042 1.70006 2.890 
RA2 50 4.00 1.00 5.00 132.00 2.6400 .21901 1.54867 2.398 
RA3 50 4.00 1.00 5.00 141.00 2.8200 .21888 1.54774 2.396 
191 
RA4 50 4.00 1.00 5.00 138.00 2.7600 .23134 1.63582 2.676 
PR1 50 4.00 1.00 5.00 129.00 2.5800 .22873 1.61738 2.616 
PR2 50 4.00 1.00 5.00 118.00 2.3600 .21525 1.52208 2.317 
PR3 50 4.00 1.00 5.00 129.00 2.5800 .22148 1.56609 2.453 
PR4 50 4.00 1.00 5.00 132.00 2.6400 .21335 1.50861 2.276 
PR5 50 4.00 1.00 5.00 134.00 2.6800 .20886 1.47690 2.181 
VA1 50 4.00 1.00 5.00 155.00 3.1000 .23947 1.69332 2.867 
VA2 50 4.00 1.00 5.00 147.00 2.9400 .21459 1.51738 2.302 
VA3 50 4.00 1.00 5.00 158.00 3.1600 .22198 1.56961 2.464 
VA4 50 4.00 1.00 5.00 142.00 2.8400 .22743 1.60814 2.586 
VA5 50 4.00 1.00 5.00 148.00 2.9600 .22308 1.57739 2.488 
QO1 50 4.00 1.00 5.00 134.00 2.6800 .24816 1.75476 3.079 
QO2 50 4.00 1.00 5.00 145.00 2.9000 .22177 1.56818 2.459 
QO3 50 4.00 1.00 5.00 143.00 2.8600 .23213 1.64143 2.694 
QO4 50 4.00 1.00 5.00 140.00 2.8000 .22315 1.57791 2.490 
QO5 50 4.00 1.00 5.00 151.00 3.0200 .23988 1.69621 2.877 
Valid N 
(listwise) 
50 
(Nguồn: Tính toán của tác giả từ phần mềm SPSS) 
192 
Phụ lục 08b. Kết quả thống kê các biến quan sát trong điều tra 
Từ phía DNNVV tỉnh Thái Nguyên 
N Range Minimum Maximum Sum Mean 
Std. 
Deviation Variance 
Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic 
Std. 
Error Statistic Statistic 
CO1 300 4.0 1.0 5.0 742.0 2.473 .0665 1.1520 1.327 
CO2 300 4.0 1.0 5.0 735.0 2.450 .0610 1.0573 1.118 
CO3 300 4.0 1.0 5.0 757.0 2.523 .0618 1.0708 1.147 
CO4 300 4.0 1.0 5.0 750.0 2.500 .0598 1.0361 1.074 
CO5 300 4.0 1.0 5.0 739.0 2.463 .0620 1.0735 1.152 
CO6 300 4.0 1.0 5.0 749.0 2.497 .0648 1.1229 1.261 
RE1 300 4.0 1.0 5.0 793.0 2.643 .0627 1.0863 1.180 
RE2 300 4.0 1.0 5.0 808.0 2.693 .0591 1.0244 1.049 
RE3 300 4.0 1.0 5.0 805.0 2.683 .0607 1.0520 1.107 
RE5 300 4.0 1.0 5.0 819.0 2.730 .0620 1.0744 1.154 
CA1 300 4.0 1.0 5.0 756.0 2.520 .0625 1.0833 1.174 
CA2 300 4.0 1.0 5.0 740.0 2.467 .0603 1.0452 1.093 
CA3 300 4.0 1.0 5.0 786.0 2.620 .0627 1.0861 1.180 
CA4 300 4.0 1.0 5.0 760.0 2.533 .0616 1.0674 1.139 
CA5 300 4.0 1.0 5.0 738.0 2.460 .0596 1.0321 1.065 
CA6 300 4.0 1.0 5.0 752.0 2.507 .0594 1.0296 1.060 
FI1 300 4.0 1.0 5.0 769.0 2.563 .0647 1.1211 1.257 
FI2 300 4.0 1.0 5.0 763.0 2.543 .0639 1.1070 1.226 
FI3 300 4.0 1.0 5.0 747.0 2.490 .0600 1.0393 1.080 
FI4 300 4.0 1.0 5.0 737.0 2.457 .0577 .9991 .998 
QU1 300 4.0 1.0 5.0 865.0 2.883 .0627 1.0864 1.180 
QU2 300 4.0 1.0 5.0 873.0 2.910 .0575 .9959 .992 
QU3 300 4.0 1.0 5.0 885.0 2.950 .0603 1.0446 1.091 
QU4 300 4.0 1.0 5.0 876.0 2.920 .0597 1.0347 1.071 
QU5 300 4.0 1.0 5.0 846.0 2.820 .0584 1.0121 1.024 
QU6 300 4.0 1.0 5.0 853.0 2.843 .0591 1.0242 1.049 
QU7 300 4.0 1.0 5.0 892.0 2.973 .0666 1.1534 1.330 
SZ1 300 4.0 1.0 5.0 888.0 2.960 .0679 1.1760 1.383 
SZ2 300 4.0 1.0 5.0 891.0 2.970 .0737 1.2759 1.628 
SZ3 300 4.0 1.0 5.0 891.0 2.970 .0632 1.0953 1.200 
SZ4 300 4.0 1.0 5.0 889.0 2.963 .0651 1.1282 1.273 
SZ5 300 4.0 1.0 5.0 927.0 3.090 .0638 1.1042 1.219 
BP1 300 4.0 1.0 5.0 753.0 2.510 .0626 1.0834 1.174 
BP2 300 4.0 1.0 5.0 769.0 2.563 .0676 1.1707 1.371 
BP3 300 4.0 1.0 5.0 755.0 2.517 .0688 1.1921 1.421 
BP4 300 4.0 1.0 5.0 774.0 2.580 .0692 1.1979 1.435 
AC1 300 4.0 1.0 5.0 767.0 2.557 .0632 1.0943 1.197 
AC2 300 4.0 1.0 5.0 734.0 2.447 .0543 .9399 .883 
AC3 300 4.0 1.0 5.0 757.0 2.523 .0581 1.0064 1.013 
AC4 300 4.0 1.0 5.0 756.0 2.520 .0587 1.0164 1.033 
Valid N 
(listwise) 
300 
(Nguồn: Tính toán của tác giả từ phần mềm SPSS) 
193 
Phụ lục 9a. Kết quả phân tích nhân tố khám phá các yếu tố từ phía DNNVV 
Biến Tài sản đảm bảo - CO 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.906 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 928.668 
df 15 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Compone
nt 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 3.921 65.351 65.351 3.921 65.351 65.351 
2 .580 9.667 75.018 
3 .447 7.445 82.463 
4 .384 6.405 88.869 
5 .347 5.785 94.654 
6 .321 5.346 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Component 
Matrixa 
Compone
nt 
1 
CO3 .848 
CO6 .829 
CO1 .827 
CO5 .808 
CO2 .806 
CO4 .725 
Extraction 
Method: Principal 
Component 
Analysis. 
a. 1 components 
extracted. 
Biến Mối quan hệ của DN với NH - RE 
KMO and Bartlett's Test 
194 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.774 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 536.831 
df 6 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 2.724 68.095 68.095 2.724 68.095 68.095 
2 .568 14.202 82.298 
3 .493 12.336 94.634 
4 .215 5.366 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Component Matrixa 
Component 
1 
RE1 .907 
RE2 .863 
RE5 .767 
RE3 .754 
Extraction Method: 
Principal Component 
Analysis. 
a. 1 components 
extracted. 
Biến Năng lực sản xuất kinh doanh của DNNVV - CA 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.912 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 975.316 
df 15 
Sig. .000 
195 
Total Variance Explained 
Compone
nt 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumu
lative 
% 
1 
4.000 66.666 66.666 4.000 66.666 
66.66
6 
2 .505 8.418 75.084 
3 .464 7.739 82.823 
4 .405 6.752 89.575 
5 .322 5.373 94.948 
6 .303 5.052 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Component Matrixa 
Component 
1 
CA1 .862 
CA6 .844 
CA4 .833 
CA2 .797 
CA5 .791 
CA3 .768 
Extraction Method: 
Principal Component 
Analysis. 
a. 1 components 
extracted. 
Biến Báo cáo tài chính - FI 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.814 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 569.420 
df 6 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
196 
Compone
nt 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 2.865 71.627 71.627 2.865 71.627 71.627 
2 .466 11.657 83.284 
3 .377 9.431 92.715 
4 .291 7.285 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Component Matrixa 
Component 
1 
FI2 .878 
FI3 .845 
FI1 .832 
FI4 .829 
Extraction Method: 
Principal Component 
Analysis. 
a. 1 components 
extracted. 
Biến Quy mô của DN - SZ 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.864 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 780.046 
df 10 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Compone
nt 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 3.404 68.088 68.088 3.404 68.088 68.088 
2 .566 11.324 79.412 
3 .457 9.140 88.552 
4 .299 5.972 94.524 
5 .274 5.476 100.000 
197 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Component Matrixa 
Component 
1 
SZ2 .881 
SZ5 .867 
SZ3 .837 
SZ4 .782 
SZ1 .751 
Extraction Method: 
Principal Component 
Analysis. 
a. 1 components 
extracted. 
Biến Phương án sản xuất kinh doanh của DN - BP 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.830 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 535.688 
df 6 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Compone
nt 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 2.833 70.836 70.836 2.833 70.836 70.836 
2 .437 10.929 81.765 
3 .378 9.454 91.219 
4 .351 8.781 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Biến Trình độ của chủ DN - QU 
KMO and Bartlett's Test 
198 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.834 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 630.146 
df 21 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Compone
nt 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 3.425 51.930 51.930 3.425 51.930 51.930 
2 .855 12.219 61.149 
3 .748 10.690 71.839 
4 .623 8.905 80.744 
5 .541 7.724 88.468 
6 .449 6.417 94.885 
7 .358 5.115 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Component Matrixa 
Component 
1 
QU1 .760 
QU5 .751 
QU2 .693 
QU4 .692 
QU3 .686 
QU7 .657 
QU6 .651 
Extraction Method: 
Principal Component 
Analysis. 
a. 1 components 
extracted. 
Biến Tiếp cận vốn tín dụng NH của DNNVV AC 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.805 
199 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 425.864 
df 6 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Compone
nt 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 2.646 66.147 66.147 2.646 66.147 66.147 
2 .528 13.190 79.337 
3 .426 10.646 89.983 
4 .401 10.017 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Component Matrixa 
Component 
1 
AC3 .826 
AC4 .819 
AC1 .817 
AC2 .791 
Extraction Method: 
Principal Component 
Analysis. 
a. 1 components extracted. 
200 
Phụ lục 9b. Phương sai trích các yếu tố từ phía DNNVV 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 10.361 28.780 28.780 10.361 28.780 28.780 4.228 11.744 11.744 
2 3.544 9.846 38.626 3.544 9.846 38.626 4.124 11.454 23.199 
3 2.560 7.110 45.737 2.560 7.110 45.737 3.521 9.780 32.979 
4 2.364 6.567 52.304 2.364 6.567 52.304 3.517 9.769 42.747 
5 1.884 5.234 57.538 1.884 5.234 57.538 2.976 8.267 51.014 
6 1.708 4.744 62.282 1.708 4.744 62.282 2.839 7.887 58.902 
7 1.537 4.268 66.550 1.537 4.268 66.550 2.754 7.649 66.550 
8 .887 2.465 69.015 
9 .847 2.352 71.367 
10 .753 2.093 73.460 
11 .657 1.825 75.285 
12 .633 1.758 77.044 
13 .611 1.698 78.742 
14 .544 1.511 80.253 
15 .523 1.454 81.707 
16 .507 1.407 83.114 
17 .490 1.360 84.474 
18 .472 1.312 85.786 
19 .449 1.247 87.033 
20 .424 1.178 88.211 
21 .419 1.163 89.374 
22 .392 1.090 90.465 
23 .365 1.013 91.477 
24 .347 .964 92.441 
25 .328 .911 93.353 
26 .294 .816 94.168 
27 .292 .811 94.979 
28 .273 .757 95.736 
29 .260 .723 96.459 
201 
30 .252 .699 97.159 
31 .225 .626 97.785 
32 .191 .530 98.315 
33 .176 .489 98.804 
34 .160 .445 99.249 
35 .143 .398 99.647 
36 .127 .353 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
((Nguồn: Tính toán của tác giả bằng phần mềm SPSS 22.0) 
Phụ lục 9c. Ma trận nhân tố xoay các yếu tố từ phía DNNVV 
Component 
1 2 3 4 5 6 7 
CA6 ,799 
CA5 ,792 
CA4 ,770 
CA2 ,765 
CA1 ,735 
CA3 ,718 
CO3 ,828 
CO5 ,808 
CO6 ,771 
CO2 ,724 
CO4 ,691 
CO1 ,642 
SZ2 ,870 
SZ5 ,860 
SZ3 ,821 
SZ4 ,757 
SZ1 ,640 
QU5 ,726 
QU3 ,694 
QU2 ,670 
QU6 ,667 
QU4 ,662 
QU1 ,661 
QU7 ,647 
BP2 ,832 
BP3 ,807 
BP4 ,764 
BP1 ,729 
RE1 ,833 
RE2 ,816 
202 
RE5 ,721 
RE3 ,703 
FI3 ,795 
FI4 ,770 
FI2 ,769 
FI1 ,595 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
(Nguồn: Tính toán của tác giả bằng phần mềm SPSS 22.0) 
203 
Phụ lục 9d. Kết quả kiểm định phương sai phần dư thay đổi 
Phụ lục 9d.1. Biểu đồ tần số phần dư chuẩn hóa Histogram 
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng phần mềm SPSS 22.0) 
Kết quả phân tích Biểu đồ tần số phần dư chuẩn hóa Histogram cho thấy một 
đường cong phân phối chuẩn được đặt chồng lên biểu đồ tần số. Đường cong này có 
dạng hình chuông, phù hợp với dạng đồ thị của phân phối chuẩn. Giá trị trung bình 
Mean là - 2,53E-16 gần bằng 0, độ lệch chuẩn là 0,988 gần bằng 1, như vậy có thể 
nói phân phối phần dư xấp xỉ chuẩn. Do đó, có thể kết luận rằng, giả thiết phân phối 
chuẩn của phần dư không bị vi phạm. 
Phụ lục 9d.2. Biểu đồ phần dư chuẩn hóa Normal P-P Plot 
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng phần mềm SPSS 22.0) 
204 
Kết quả phân tích Biểu đồ phần dư chuẩn hóa Normal P-P Plot cho thấy các 
điểm phân vị trong phân phối của phần dư tập trung thành một đường chéo, như 
vậy, giả định phân phối chuẩn của phần dư không bị vi phạm. 
Phụ lục 9d.3. Biểu đồ ScatterPlot 
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng phần mềm SPSS 22.0) 
Kết quả phân tích Biểu đồ ScatterPlot cho thấy phần dư chuẩn hóa phân bổ 
tập trung xung quanh đường hoành độ 0, do vậy giả định quan hệ tuyến tính không 
bị vi phạm. 
205 
Phụ lục 10a. Kết quả phân tích sự khác biệt về “Tiếp cận vốn tín dụng NH của DNNVV” 
Sự khác biệt về ngành kinh tế 
Descriptives 
AC 
 N Mean 
Std. 
Deviation Std. Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
"Cong nghiep, xay dung" 
134 
-
.2446905 
.94242997 .08141355 -.4057233 -.0836576 -1.83473 1.81242 
"Nong lam ngu nghiep" 
10 
-
.1338449 
.62738054 .19839515 -.5826459 .3149561 -.61981 .59511 
"Thuong mai, dich vu" 156 .2187627 1.02126574 .08176670 .0572418 .3802835 -1.83473 2.74261 
Total 300 .0000000 1.00000000 .05773503 -.1136185 .1136185 -1.83473 2.74261 
Test of Homogeneity of Variances 
AC 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
1.027 2 297 .359 
ANOVA 
AC 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 15.668 2 7.834 8.212 .000 
Within Groups 283.332 297 .954 
Total 299.000 299 
Sự khác biệt về quy mô DN 
Descriptives 
AC 
 N Mean 
Std. 
Deviation Std. Error 
95% Confidence Interval for 
Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound Upper Bound 
"Vua" 101 .2881764 1.09696323 .10915192 .0716221 .5047307 -1.83473 2.74261 
"Nho" 
121 
-
.0971611 
.85017735 .07728885 -.2501876 .0558654 -1.83473 1.81002 
"Sieu nho" 
78 
-
.2224272 
1.00996426 .11435593 -.4501389 .0052846 -1.83473 2.43254 
Total 300 .0000000 1.00000000 .05773503 -.1136185 .1136185 -1.83473 2.74261 
Test of Homogeneity of Variances 
AC 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
2.224 2 297 .110 
ANOVA 
AC 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 13.389 2 6.694 6.961 .001 
Within Groups 285.611 297 .962 
Total 299.000 299 
206 
(Nguồn: Tính toán của tác giả) 
Phụ lục 10b. Kết quả phân tích sự khác biệt về quy mô DN đến “Tiếp cận 
nguồn vốn tín dụng NH của DNNVV” 
Descriptives 
 N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence Interval 
for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
AC1 "Vua" 101 2.851 1.1436 .1138 2.626 3.077 1.0 5.0 
"Nho" 121 2.488 1.0175 .0925 2.304 2.671 1.0 5.0 
"Sieu nho" 78 2.282 1.0678 .1209 2.041 2.523 1.0 5.0 
Total 300 2.557 1.0943 .0632 2.432 2.681 1.0 5.0 
AC2 "Vua" 101 2.683 .9892 .0984 2.488 2.878 1.0 5.0 
"Nho" 121 2.372 .8673 .0788 2.216 2.528 1.0 5.0 
"Sieu nho" 78 2.256 .9319 .1055 2.046 2.467 1.0 5.0 
Total 300 2.447 .9399 .0543 2.340 2.553 1.0 5.0 
AC3 "Vua" 101 2.743 1.0550 .1050 2.534 2.951 1.0 5.0 
"Nho" 121 2.446 .9032 .0821 2.284 2.609 1.0 5.0 
"Sieu nho" 78 2.359 1.0565 .1196 2.121 2.597 1.0 5.0 
Total 300 2.523 1.0064 .0581 2.409 2.638 1.0 5.0 
AC4 "Vua" 101 2.723 1.0012 .0996 2.525 2.920 1.0 5.0 
"Nho" 121 2.421 .9106 .0828 2.258 2.585 1.0 5.0 
"Sieu nho" 78 2.410 1.1559 .1309 2.150 2.671 1.0 5.0 
Total 300 2.520 1.0164 .0587 2.405 2.635 1.0 5.0 
Test of Homogeneity of Variances 
 Levene Statistic df1 df2 Sig. 
AC1 .394 2 297 .675 
AC2 .766 2 297 .466 
AC3 1.048 2 297 .352 
AC4 2.020 2 297 .135 
Multiple Comparisons 
LSD 
Dependent Variable (I) QM (J) QM 
Mean 
Difference (I-J) 
Std. 
Error Sig. 
95% Confidence Interval 
Lower Bound Upper Bound 
AC1 "Vua" "Nho" .3639* .1448 .012 .079 .649 
"Sieu nho" .5694* .1619 .001 .251 .888 
"Nho" "Vua" -.3639* .1448 .012 -.649 -.079 
"Sieu nho" .2056 .1560 .189 -.101 .513 
"Sieu 
nho" 
"Vua" -.5694* .1619 .001 -.888 -.251 
"Nho" -.2056 .1560 .189 -.513 .101 
AC2 "Vua" "Nho" .3113* .1249 .013 .065 .557 
"Sieu nho" .4268* .1397 .002 .152 .702 
"Nho" "Vua" -.3113* .1249 .013 -.557 -.065 
"Sieu nho" .1155 .1345 .391 -.149 .380 
207 
"Sieu 
nho" 
"Vua" -.4268* .1397 .002 -.702 -.152 
"Nho" -.1155 .1345 .391 -.380 .149 
AC3 "Vua" "Nho" .2963* .1344 .028 .032 .561 
"Sieu nho" .3836* .1503 .011 .088 .679 
"Nho" "Vua" -.2963* .1344 .028 -.561 -.032 
"Sieu nho" .0873 .1448 .547 -.198 .372 
"Sieu 
nho" 
"Vua" -.3836* .1503 .011 -.679 -.088 
"Nho" -.0873 .1448 .547 -.372 .198 
AC4 "Vua" "Nho" .3013* .1360 .028 .034 .569 
"Sieu nho" .3125* .1522 .041 .013 .612 
"Nho" "Vua" -.3013* .1360 .028 -.569 -.034 
"Sieu nho" .0112 .1466 .939 -.277 .300 
"Sieu 
nho" 
"Vua" -.3125* .1522 .041 -.612 -.013 
"Nho" -.0112 .1466 .939 -.300 .277 
(Nguồn: Tính toán của tác giả) 
208 
Phụ lục 10c. Kết quả phân tích sự khác biệt về ngành kinh tế đến “Tiếp cận 
nguồn vốn tín dụng NH của DNNVV” 
Descriptives 
 N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
AC1 "Cong nghiep, xay dung" 134 2.313 1.0069 .0870 2.141 2.485 1.0 5.0 
"Nong lam ngu nghiep" 10 2.400 .5164 .1633 2.031 2.769 2.0 3.0 
"Thuong mai, dich vu" 156 2.776 1.1504 .0921 2.594 2.958 1.0 5.0 
Total 300 2.557 1.0943 .0632 2.432 2.681 1.0 5.0 
AC2 "Cong nghiep, xay dung" 134 2.231 .8576 .0741 2.085 2.378 1.0 5.0 
"Nong lam ngu nghiep" 10 2.400 .5164 .1633 2.031 2.769 2.0 3.0 
"Thuong mai, dich vu" 156 2.635 .9908 .0793 2.478 2.791 1.0 5.0 
Total 300 2.447 .9399 .0543 2.340 2.553 1.0 5.0 
AC3 "Cong nghiep, xay dung" 134 2.313 .9373 .0810 2.153 2.474 1.0 5.0 
"Nong lam ngu nghiep" 10 2.400 .5164 .1633 2.031 2.769 2.0 3.0 
"Thuong mai, dich vu" 156 2.712 1.0535 .0843 2.545 2.878 1.0 5.0 
Total 300 2.523 1.0064 .0581 2.409 2.638 1.0 5.0 
AC4 "Cong nghiep, xay dung" 134 2.381 1.0390 .0898 2.203 2.558 1.0 5.0 
"Nong lam ngu nghiep" 10 2.400 .5164 .1633 2.031 2.769 2.0 3.0 
"Thuong mai, dich vu" 156 2.647 1.0084 .0807 2.488 2.807 1.0 5.0 
Total 300 2.520 1.0164 .0587 2.405 2.635 1.0 5.0 
Test of Homogeneity of Variances 
 Levene Statistic df1 df2 Sig. 
AC1 2.879 2 297 .058 
AC2 3.233 2 297 .041 
AC3 2.584 2 297 .077 
AC4 1.553 2 297 .213 
Multiple Comparisons 
LSD 
Dependent 
Variable (I) LV (J) LV 
Mean 
Difference 
(I-J) 
Std. 
Error Sig. 
95% Confidence 
Interval 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
AC1 "Cong nghiep, xay 
dung" 
"Nong lam ngu nghiep" -.0866 .3520 .806 -.779 .606 
"Thuong mai, dich vu" -.4622* .1265 .000 -.711 -.213 
"Nong lam ngu 
nghiep" 
"Cong nghiep, xay dung" .0866 .3520 .806 -.606 .779 
"Thuong mai, dich vu" -.3756 .3502 .284 -1.065 .314 
"Thuong mai, dich 
vu" 
"Cong nghiep, xay dung" .4622* .1265 .000 .213 .711 
"Nong lam ngu nghiep" .3756 .3502 .284 -.314 1.065 
AC2 "Cong nghiep, xay 
dung" 
"Nong lam ngu nghiep" -.1687 .3022 .577 -.763 .426 
"Thuong mai, dich vu" -.4033* .1086 .000 -.617 -.190 
"Nong lam ngu "Cong nghiep, xay dung" .1687 .3022 .577 -.426 .763 
209 
nghiep" "Thuong mai, dich vu" -.2346 .3007 .436 -.826 .357 
"Thuong mai, dich 
vu" 
"Cong nghiep, xay dung" .4033* .1086 .000 .190 .617 
"Nong lam ngu nghiep" .2346 .3007 .436 -.357 .826 
AC3 "Cong nghiep, xay 
dung" 
"Nong lam ngu nghiep" -.0866 .3246 .790 -.725 .552 
"Thuong mai, dich vu" -.3981* .1166 .001 -.628 -.169 
"Nong lam ngu 
nghiep" 
"Cong nghiep, xay dung" .0866 .3246 .790 -.552 .725 
"Thuong mai, dich vu" -.3115 .3230 .336 -.947 .324 
"Thuong mai, dich 
vu" 
"Cong nghiep, xay dung" .3981* .1166 .001 .169 .628 
"Nong lam ngu nghiep" .3115 .3230 .336 -.324 .947 
AC4 "Cong nghiep, xay 
dung" 
"Nong lam ngu nghiep" -.0194 .3314 .953 -.672 .633 
"Thuong mai, dich vu" -.2668* .1191 .026 -.501 -.032 
"Nong lam ngu 
nghiep" 
"Cong nghiep, xay dung" .0194 .3314 .953 -.633 .672 
"Thuong mai, dich vu" -.2474 .3298 .454 -.896 .402 
"Thuong mai, dich 
vu" 
"Cong nghiep, xay dung" .2668* .1191 .026 .032 .501 
"Nong lam ngu nghiep" .2474 .3298 .454 -.402 .896 
*. The mean difference is significant at the 0.05 level. 
(Nguồn: Tính toán của tác giả) 
210 
PHIẾU ĐIỀU TRA ĐỀ TÀI 
TĂNG CƯỜNG TIẾP CẬN NGUỒN VỐN TÍN DỤNG NGÂN HÀNG CỦA 
DNNVV TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN 
Kính chào quý Ông/Bà. Tôi là Nguyễn Thu Thủy - Giảng viên Khoa Kinh tế - Đại học 
Kinh tế & QTKD - Đại học Thái Nguyên. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài tiến sĩ: “Tăng 
cường tiếp cận nguồn vốn tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn 
tỉnh Thái Nguyên”. Nhằm phục vụ cho việc tìm kiếm thông tin thực hiện đề tài, tôi xây 
dựng phiếu điều tra liên quan đến nội dung tiếp cận tín dụng các doanh nghiệp nhỏ và vừa 
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. Để cung cấp thông tin, xin Ông/Bà làm theo hướng dẫn của 
phỏng vấn viên và trả lời các câu hỏi. Mọi thông tin của doanh nghiệp sẽ được giữ kín và 
khuyết danh. Tôi cam kết chỉ sử dụng những thông tin này cho mục đích nghiên cứu. 
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Doanh nghiệp và Ông/Bà! 
I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP 
1. Tên doanh nghiệp: 
2. Địa chỉ: 
Số điện thoại: Email (nếu có): 
3. Ngành nghề kinh doanh chính 
1. Công nghiệp, xây dựng 2. Nông, lâm, ngư nghiệp 3. Thương mại, dịch vụ 
4. Quy mô của doanh nghiệp 
1. Vừa 2. Nhỏ 3. Siêu nhỏ 
5. Ông/Bà vui lòng cho biết thông tin một số chỉ tiêu trong bảng sau: 
Chỉ tiêu Năm 2016 (triệu đồng) Năm 2017 (triệu đồng) 
Doanh thu của DN 
Tổng chi phí của DN 
Lợi nhuận của DN 
Tổng tài sản 
Nguồn vốn chủ sở hữu 
Khấu hao TSCĐ 
6. Hiện nay, DN có tham gia Hiệp hội nào hay không? 
1. Có  2. Không  
Nếu có, vui lòng kể tên các Hiệp hội đó: 
7. Doanh nghiệp Ông/Bà xây dựng Chiến lược kinh doanh của mình như thế nào? 
- Có chiến lược kinh doanh trong ngắn hạn 1. Có  2. Không  
- Có chiến lược kinh doanh trong trung hạn 1. Có  2. Không  
211 
- Có chiến lược kinh doanh trong dài hạn 1. Có  2. Không  
8. Doanh nghiệp Ông/Bà có phương án dự phòng các rủi ro gồm: 
- Rủi ro ngắn hạn 1. Có  2. Không  
- Rủi ro trong trung hạn 1. Có  2. Không  
- Rủi ro trong dài hạn 1. Có  2. Không  
II. THÔNG TIN VỀ CHỦ DOANH NGHIỆP 
1. Họ và tên chủ DN: 
2. Giới tính:  (Nam 1, Nữ0) 
3. Độ tuổi của chủ DN: 
 1. Dưới 35 tuổi 2. Từ 35 - 45 tuổi 3. Từ 45 - 55 tuổi 4. Trên 55 tuổi 
4. Trình độ học vấn của chủ DN: 
1. Trên đại học 2. Đại học 3. Cao đẳng 
 4. Trung cấp 5. Phổ thông trung học 6. Khác 
5. Số năm chủ DN đã làm công tác quản lý: 
1. Dưới 3 năm 2. Từ 3 - 5 năm 3. Từ 5 - 10 năm 
 4. Từ 10 - 15 năm 5. Trên 15 năm 
III. TÌNH HÌNH TIẾP CẬN VỐN TÍN DỤNG NGÂN HÀNG CỦA DNNVV 
Câu 1: Tại sao Doanh nghiệp Ông/Bà lại chọn vay vốn từ ngân hàng? 
1. Nhanh 
2. Vay được số tiền lớn 
3. Dễ vay 
4. Không vay được từ các nguồn khác 
5. Lý do khác: 
...................................................................... 
Câu 2: Hàng năm, doanh nghiệp Ông/Bà có nhu cầu vay vốn bao nhiêu 
lần?.......................lần 
Câu 3: Vốn vay phục vụ cho mục đích nào của DN? (Có thể lựa chọn nhiều phương án) 
1. Bù đắp thiếu hụt vốn trong ngắn hạn 
2. Tài trợ cho dự án kinh doanh ngắn hạn 
3. Tài trợ cho dự án đầu tư mở rộng SXKD 
4. Bù đắp các khoản chi vượt quá sự tài chính DN 
Câu 4: Số lượng tiền doanh nghiệp vay được mỗi lần có như đề nghị không? 
1. Có  2. Không  
212 
Nếu không thì so với số tiền mong muốn vay, số tiền Doanh nghiệp Ông/Bà được vay đạt 
khoảng .% 
Câu 5: Những khó khăn nào gặp phải khi DNNVV của Ông/Bà tiến hành vay vốn tại NH? 
(Ông/Bà có thể chọn nhiều đáp án) 
Các chỉ tiêu Trả lời 
1. Không có tài sản đảm bảo 
2. Không có sự hoàn thiện các thủ tục vay vốn 
3. Báo cáo tài chính không đầy đủ, minh bạch 
4. Phương án sản xuất không khả thi 
5. Lãi suất vay cao 
6. Ý kiến khác. 
Câu 6: Những nguyên nhân nào khiến DN của Ông/Bà không NH chấp thuận cho vay vốn? 
(Ông/Bà có thể chọn nhiều đáp án) 
Các chỉ tiêu Trả lời 
1. Không có tài sản đảm bảo 
2. Lịch sử tín dụng của DN không tốt 
3. Báo cáo tài chính không đầy đủ, minh bạch 
4. Phương án sản xuất không khả thi 
5. Không cung cấp đủ các giấy tờ theo yêu cầu vay vốn 
6. DN thuộc loại khách hàng xấu 
7. Ý kiến khác. 
Câu 7: DN Ông/Bà có vay được các gói vay ưu đãi của NH không? 
1. Có  2. Không  
Nếu có, Ông/Bà vui lòng cho biết đó là những gói vay ưu đãi nào? 
Câu 8: Ông/Bà đánh giá như thế nào về mối quan hệ tín dụng giữa NH và DNNVV? 
(1). Rất khó khăn • 
(2). Khó khăn • 
(3). Bình thường• 
(4). Thuận lợi • 
(5). Rất thuận lợi • 
Câu 9: Đánh giá các yếu tố từ phía DNNVV đến tiếp cận tín dụng NH 
Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Ông/Bà về những nhận định sau theo thang 
điểm từ 1 đến 5 theo quy ước: 
1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Đồng ý một phần 
4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý 
213 
Thang đo 
Mã 
hóa 
1 2 3 4 5 
A. Yếu tố ảnh hưởng đến tiếp cận vốn tín dụng NH của DNNVV 
9.1. Tài sản đảm bảo CO 
1.Giá trị tài sản đảm bảo của DN xác định luôn cao hơn 
mức NH đánh giá 
CO1 
2. DN dễ dàng hoàn thiện các thủ tục pháp lý về tài sản 
đảm bảo để nộp cho NH 
CO2 
3. Để vay được vốn tín dụng ngân hàng, DN luôn phải có 
tài sản đảm bảo 
CO3 
4. Tài sản đảm bảo của DN thường đáp ứng yêu cầu của NH CO4 
5. Tài sản đảm bảo được sử dụng cho nhiều nghĩa vụ trả nợ CO5 
6. DN có đủ tài sản đảm bảo để vay vốn CO6 
9.2. Mối quan hệ của DN với ngân hàng RE 
7. DN được vay vốn tín dụng tại các gói tín dụng ưu đãi 
của NH 
RE1 
8. DN thường xuyên trao đổi thông tin tín dụng với NH RE2 
9. DN vay vốn nhiều lần từ ngân hàng thương mại trên 
địa bàn tỉnh 
RE3 
10. Trong quá trình vay vốn, DN nhận được sự tư vấn, 
hướng dẫn kỹ càng từ phía ngân hàng 
RE5 
9.3. Năng lực của DNNVV CA 
11. DN thường được vay từ các nguồn vốn khá dễ và trả 
các khoản vay đúng hạn 
CA1 
12. DN có thị phần lớn trên thị trường CA2 
13. Lương công nhân tại DN luôn tăng theo các năm CA3 
14. Doanh thu của DN luôn tăng theo các năm CA4 
15. Thương hiệu/ hình ảnh của DN được người tiêu dùng 
biết đến nhiều 
CA5 
16. DN có xu hướng đổi mới KHCN hiện đại trong quá 
trình sản xuất 
CA6 
9.4. Báo cáo tài chính FI 
17. BCTC, hệ thống sổ sách kế toán được công bố hàng 
năm theo tiêu chuẩn của NH, Nhà nước 
FI1 
18. DN hàng năm thực hiện chế độ kiểm toán độc lập FI2 
19. BCTC nộp cho NH thường dễ dàng được chấp thuận FI3 
20. Các nội dung sửa đổi trong BCTC mà NH yêu cầu 
được DN thực hiện dễ dàng 
FI4 
214 
9.5. Quy mô của DNNVV SZ 
21. Nguồn vốn của DN tăng theo năm SZ1 
22. Lao động của DN tăng theo năm SZ2 
23. Ngành nghề kinh doanh của DN có xu hướng mở rộng 
qua các năm 
SZ3 
24. Tài sản cố định của DN có xu hướng gia tăng qua các năm SZ4 
25. DN sản xuất ở mức sản lượng tối ưu SZ5 
9.6. Phương án SXKD của DN BP 
26. Có khả năng lập dự án SXKD khả thi BP1 
27. Phương án trả nợ của DN rõ ràng, khả thi BP2 
28. Phương án SXKD có sự ứng phó với biến động của 
giá cả, thị trường, rủi ro khác 
BP3 
29. DN có đội ngũ cán bộ chuyên trách về lập dự án đầu tư BP4 
9.7. Trình độ của chủ doanh nghiệp 
30. Chủ DN thường xuyên tham gia các khóa tập huấn 
chuyên môn liên quan hoạt động kinh doanh của DN 
QU1 
31. Chủ DN thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật 
liên quan hoạt động kinh doanh của DN 
QU2 
32. Chủ DN áp dụng các nội dung tổng hợp từ các khóa 
học và văn bản luật vào quá trình kinh doanh của DN 
QU3 
33. Chủ DN thường xuyên tham gia hoạt động tại các 
Hiệp hội 
QU4 
34. Chủ DN nắm bắt thông tin về chính sách tín dụng của 
NH rõ ràng 
QU5 
35. Chủ DN xử lý tốt các tình huống phát sinh QU6 
36. Chủ DN luôn chia sẻ thông tin với người lao động QU7 
B. Tiếp cận vốn tín dụng NH của DNNVV (AC) 
1. Tiếp cận đa dạng nguồn vốn của các TCTD AC1 
2. Có khả năng tiếp cận tối đa các thông tin tín dụng AC2 
3. Dễ dàng hoàn thành các thủ tục vay vốn AC3 
4. Tiếp cận tối đa lượng vốn vay từ NH AC4 
Câu 10. Doanh nghiệp Ông/Bà có đề xuất gì với các tổ chức tín dụng, với Chính phủ nhằm 
giúp DNNVV tiếp cận dễ dàng hơn với nguồn vốn tín dụng ngân hàng? 
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Ông/Bà!
215 
PHIẾU KHẢO SÁT CÁN BỘ NGÂN HÀNG VỀ THỰC TRẠNG CHO VAY CỦA 
NH ĐỐI VỚI DNNVV TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN 
Kính chào quý Ông/Bà. Tôi là Nguyễn Thu Thủy - Giảng viên Khoa Kinh tế - Đại 
học Kinh tế & QTKD - Đại học Thái Nguyên. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài tiến sĩ: 
“Tăng cường tiếp cận nguồn vốn tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên 
địa bàn tỉnh Thái Nguyên”. Nhằm phục vụ cho việc tìm kiếm thông tin thực hiện đề tài, 
tôi xây dựng phiếu khảo sát liên quan đến nội dung tình hình cho vay của các NHTM trên 
địa bàn tỉnh thái Nguyên đến DNNVV. Để cung cấp thông tin, xin Ông/Bà làm theo hướng 
dẫn của phỏng vấn viên và trả lời các câu hỏi. Mọi thông tin của người trả lời và ngân hàng 
sẽ được giữ kín và khuyết danh. Tôi cam kết chỉ sử dụng những thông tin này cho mục 
đích nghiên cứu. 
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Ông/Bà! 
Phần 1: Thông tin chung về người được phỏng vấn 
1. Họ và tên:...................................................................................... 
2. Tuổi: 
1. Dưới 30 tuổi 2. Từ 30 - 40 tuổi 3. Từ 40 - 50 tuổi 4. Từ 50 - 60 tuổi 
3. Giới tính:  (Nam 1, Nữ0) 
4. Chức vụ hiện tại: 
 1. Giám đốc, phó GĐ 2. Trưởng, phó phòng 3. Chuyên viên 
5. Trình độ: 
1. Trên đại học 2. Đại học 
6. Số năm kinh nghiệm với vị trí cán bộ tín dụng (CBTD) 
1. Dưới 5 năm 2. Từ 5 - 10 năm 4. Từ 10 - 15 năm 5. Trên 15 năm 
7. Đơn vị công tác: 
...................................................................................................................................... 
Phần 2: Khảo sát về tình hình cho vay đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) tại 
ngân hàng (NH) 
Câu 1: Khách hàng mục tiêu chiến lược của Ngân hàng anh/chị? 
1. Doanh nghiệp Nhà nước  
2. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài  
3. Doanh nghiệp nhỏ và vừa  
4. Hộ kinh doanh, cá nhân  
216 
Câu 2: Dư nợ tín dụng cho vay đối với DNNVV tại Ngân hàng Ông/bà chiếm tỷ lệ khoảng 
..% trong tổng dư nợ 
Trong đó: + Dư nợ ngắn hạn chiếm:% trong tổng dư nợ 
 + Dư nợ dài hạn chiếm:% trong tổng dư nợ 
Câu 3: Những khó khăn nào gặp phải khi DNNVV của Ông/bà tiến hành vay vốn tại NH? 
(Ông/bà có thể chọn nhiều đáp án) 
Các chỉ tiêu Trả lời 
1. Không có tài sản đảm bảo 
2. Không có sự hoàn thiện các thủ tục vay vốn 
3. Báo cáo tài chính không đầy đủ, minh bạch 
4. Phương án sản xuất không khả thi 
5. Lãi suất vay cao 
6. Ý kiến khác. 
Câu 4: Tỷ lệ DNNVV được/không được ngân hàng Ông/bà chấp thuận cho vay? 
- Tỷ lệ chấp thuận cho vay:.% 
- Tỷ lệ không chấp thuận cho vay:.% 
Câu 5: Những nguyên nhân nào khiến NH Ông/bà không chấp thuận cho DNNVV vay 
vốn? (Ông/bà có thể chọn nhiều đáp án) 
Các chỉ tiêu Trả lời 
1. Không có tài sản đảm bảo 
2. Lịch sử tín dụng của DN không tốt 
3. Báo cáo tài chính không đầy đủ, minh bạch 
4. Phương án sản xuất không khả thi 
5. Không cung cấp đủ các giấy tờ theo yêu cầu vay vốn 
6. DN thuộc loại khách hàng xấu 
7. Ý kiến khác. 
Câu 6: Ngân hàng Ông/bà có các gói vay ưu đãi dành cho DNNVV không? 
1. Có  2. Không  
Nếu có, Ông/bà vui lòng cho biết những gói vay ưu đãi được NH thực hiện: 
Câu 7: Ông/bà đánh giá như thế nào về mối quan hệ tín dụng giữa NH và DNNVV? 
(1). Rất khó khăn • (4). Thuận lợi • 
(2). Khó khăn • (5). Rất thuận lợi • 
(3). Bình thường• 
217 
Câu 8: Đánh giá mức độ ảnh hưởng các yếu tố từ phía NH đến tiếp cận tín dụng NH của 
DNNVV 
Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Ông/bà về những nhận định sau theo thang 
điểm từ 1 đến 5 theo quy ước: 
1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Đồng ý một phần 
4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý 
Thang đo 
Mã 
hóa 
1 2 3 4 5 
8.1. Lãi suất RA 
1. Lãi suất cho vay của NH linh hoạt trong mỗi gói tín dụng RA1 
2. Lãi suất cho vay đối với DNNVV luôn ưu đãi hơn 
các thành phần khác RA2 
3. Lãi suất cho vay của NH thấp hơn lãi suất của các 
nguồn cho vay khác (tín dụng từ đối tác, vốn tín dụng, 
nguồn vốn vay nước ngoài) RA3 
4. Lãi suất của NH luôn thấp hơn so với mức lãi suất 
NHNN quy định RA4 
8.2. Thủ tục cho vay PR 
5. Quy trình và hồ sơ vay vốn rõ ràng, dễ hiểu PR1 
6. NH thường xuyên đơn giản hóa thủ tục cho vay PR2 
7. Hồ sơ vay vốn của DN thường dễ dàng đáp ứng theo 
yêu cầu của NH 
PR3 
8. NH thường xuyên đánh giá lịch sử tín dụng của 
khách hàng 
PR4 
9. NH thường xuyên cập nhật hệ thống văn bản pháp 
luật về điều kiện cho vay 
PR5 
8.3. Mức độ đa dạng của các gói tín dụng VA 
10. NH nhanh chóng có điều chỉnh cho các gói tín dụng 
ưu đãi khi Chính phủ đưa ra chương trình hỗ trợ tài 
chính 
VA1 
11. NH có nhiều gói tín dụng đối với DNNVV không 
yêu cầu tài sản đảm bảo 
VA2 
12. NH có nhiều gói tín dụng ưu đãi đối với DNNVV VA3 
13. NH cung cấp các gói tín dụng đối với từng nhóm 
ngành kinh doanh của DNNVV 
VA4 
8.4. Trình độ của cán bộ tín dụng QO 
15. CBTD luôn nắm rõ văn bản luật và chính sách tín 
dụng của NH 
QO1 
218 
Thang đo 
Mã 
hóa 
1 2 3 4 5 
16. CBTD luôn đảm bảo sự công bằng với tất cả khách 
hàng 
QO2 
17. Việc xử lý hồ sơ vay của DN được CBTD thực hiện 
nhanh chóng, chính xác 
QO3 
18. CBTD luôn sẵn sàng đồng hành và giải quyết thỏa 
đáng các nhu cầu của khách hàng 
QO4 
8.5. Quy định về tài sản đảm bảo AS 
19. Giá trị tài sản đảm bảo mà NH xác định thường cao 
hơn DN đánh giá 
AS1 
20. Hầu hết các tài sản đảm bảo của DN đều đáp ứng 
yêu cầu của NH 
AS2 
21. Quy trình, quy định đánh giá tài sản đảm bảo linh 
hoạt, dễ thực hiện. 
AS3 
22. NH dễ dàng xác định quyền sở hữu tài sản của DN AS4 
Câu 9. Ông/bà có đề xuất gì với với Chính phủ, các tổ chức tín dụng và DNNVV nhằm 
giúp DN tiếp cận dễ dàng hơn với nguồn vốn tín dụng ngân hàng? 
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của ông (bà)!