Nguồn vốn luôn là yếu tố quan trọng đối với sự phát triển của DNNVV của
Việt Nam nói chung và tỉnh Thái Nguyên nói riêng. Các DNNVV tại Thái Nguyên
có nhiều kênh vay vốn như: NH, quỹ tín dụng, bạn bè, thị trường chứng
khoán Nhưng nguồn tín dụng NH luôn là nguồn vốn được DN có nhu cầu và vay
nhiều nhất do có những ưu điểm như: số tiền vay lớn, mức độ đảm bảo cao, sự
chuyên nghiệp trong nghiệp vụ Trong quá trình nghiên cứu, tác giả nhận thấy số
lượng DNNVV tỉnh Thái Nguyên có nhu cầu vay vốn tại NHTM chiếm tới gần
80%/số lượng DN đang hoạt động, số lượng DNNVV và số vốn vay được giai đoạn
2013 - 2018 liên tục tăng. Tính đến hết năm 2018 đã có 1184 DNNVV tại tỉnh tiếp
cận được nguồn vốn tín dụng NH với số tiền vay được đạt gần 31 nghìn tỷ đồng.
Tuy vậy, so với khoảng 3200 DNNVV đang hoạt động thì số lượng DN vay được
vốn còn khiêm tốn và tỷ trọng dư nợ đạt 57%/tổng dự nợ của các NHTM. Tác giả
tiến hành đánh giá thực trạng tiếp cận tín dụng NH của DNNVV tỉnh Thái Nguyên
giai đoạn 2013 - 2018, tác giả đưa ra một số kết luận như sau:
Luận án đã đưa ra được khái niệm về tiếp cận tín dụng NH của DNNVV, tiêu
chí đánh giá định tính, định lượng để làm căn cứ cho các nội dung nghiên cứu. Kinh
nghiệm trong tăng cường tiếp cận tín dụng NH của DNNVV từ các quốc gia, địa
phương, NH, DN đã được tác giả nghiên cứu kỹ để làm căn cứ xây dựng các bài
học kinh nghiệm phù hợp.
231 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 363 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tăng cường tiếp cận nguồn vốn tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
CO1 12,433 18,975 ,739 ,557 ,871
CO2 12,457 19,894 ,711 ,530 ,875
CO3 12,383 19,354 ,766 ,594 ,867
CO4 12,407 20,804 ,618 ,394 ,889
CO5 12,443 19,746 ,715 ,518 ,875
CO6 12,410 19,172 ,741 ,556 ,871
Biến Mối quan hệ của DN với NH - RE
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha
Based on
Standardized
Items N of Items
.841 .841 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
RE1 8.107 6.544 .800 .678 .741
RE2 8.057 7.144 .726 .608 .777
RE3 8.067 7.654 .585 .354 .837
RE5 8.020 7.485 .600 .379 .831
182
Biến Năng lực sản xuất kinh doanh của DNNVV - CA
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha
Based on
Standardized
Items N of Items
,899 ,900 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
CA1 12,587 18,330 ,786 ,623 ,872
CA2 12,640 19,255 ,703 ,506 ,885
CA3 12,487 19,247 ,668 ,453 ,891
CA4 12,573 18,740 ,748 ,572 ,878
CA5 12,647 19,407 ,695 ,490 ,886
CA6 12,600 18,896 ,764 ,592 ,876
Biến Báo cáo tài chính - FI
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha
Based on
Standardized
Items N of Items
,867 ,868 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
FI1 7,490 7,495 ,700 ,512 ,839
FI2 7,510 7,247 ,767 ,594 ,810
FI3 7,563 7,805 ,717 ,516 ,831
FI4 7,597 8,108 ,693 ,500 ,841
183
Biến Quy mô doanh nghiệp - SZ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha
Based on
Standardized
Items N of Items
.881 .882 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
SZ1 11.993 15.512 .628 .427 .876
SZ2 11.983 13.588 .797 .641 .835
SZ3 11.983 15.267 .730 .569 .853
SZ4 11.990 15.568 .660 .453 .868
SZ5 11.863 14.908 .772 .612 .843
Biến Phương án sản xuất kinh doanh - BP
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha
Based on
Standardized
Items N of Items
,862 ,863 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
BP1 7,660 9,356 ,716 ,513 ,822
BP2 7,607 8,855 ,724 ,528 ,817
BP3 7,653 8,742 ,725 ,529 ,817
BP4 7,590 8,992 ,674 ,455 ,838
184
Biến Trình độ của chủ doanh nghiệp - QU
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha
Based on
Standardized
Items N of Items
.824 .825 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
QU1 17.417 19.120 .638 .435 .788
QU2 17.390 20.312 .564 .385 .801
QU3 17.350 20.108 .551 .358 .803
QU4 17.380 20.103 .560 .418 .802
QU5 17.480 19.722 .625 .414 .792
QU6 17.457 20.523 .516 .309 .809
QU7 17.327 19.672 .524 .310 .809
Biến Tiếp cận tín dụng NH của DNNVV - AC
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha
Based on
Standardized
Items N of Items
,829 ,829 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
AC1 7,490 6,117 ,663 ,447 ,782
AC2 7,600 6,923 ,626 ,400 ,797
AC3 7,523 6,451 ,672 ,456 ,776
AC4 7,527 6,437 ,665 ,446 ,779
185
Phụ lục 06b. Thang đo tổng hợp đã hiệu chỉnh để đưa vào phân tích
định lượng từ phiếu điều tra ban giám đốc của DNNVV
Thang đo Mã hóa Câu hỏi Nguồn
Tài sản
đảm bảo
CO1
Giá trị tài sản đảm bảo của DN xác định luôn cao
hơn mức NH đánh giá
Đỗ T.T Vinh
(2014), Hạ
T.T Dao
(2014) và
nghiên cứu
định tính của
luận án
CO2
DN dễ dàng hoàn thiện các thủ tục pháp lý về tài
sản đảm bảo để nộp cho NH
CO3
Để vay được vốn tín dụng ngân hàng, DN luôn
phải có tài sản đảm bảo
CO4
Tài sản đảm bảo của DN thường đáp ứng yêu cầu
của NH
CO5
Tài sản đảm bảo được sử dụng cho nhiều nghĩa vụ
trả nợ
CO6 DN có đủ tài sản đảm bảo để vay vốn
Mối quan
hệ của
DN với
ngân
hàng
RE1
DN được vay vốn tín dụng tại các gói tín dụng ưu
đãi của NH
Khalid
Hassan
(2014), Trần
Quốc Hoàn
(2018) và
nghiên cứu
định tính của
luận án
RE2
DN thường xuyên trao đổi thông tin tín dụng với
NH
RE3
DN vay vốn nhiều lần từ ngân hàng thương mại
trên địa bàn tỉnh
RE5
Trong quá trình vay vốn, DN nhận được sự tư vấn,
hướng dẫn kỹ càng từ phía ngân hàng
Năng lực
sản xuất
kinh
doanh
của
DNNVV
CA1
DN thường được vay từ các nguồn vốn khá dễ và
trả các khoản vay đúng hạn
V.T. Thành
(2012), Hạ
T.T. Dao
(2014), Đặng
T.H. Thương
(2015) và
nghiên cứu
định tính của
luận án
CA2 DN có thị phần lớn trên thị trường
CA3 Lương công nhân tại DN luôn tăng theo các năm
CA4 Doanh thu của DN luôn tăng theo các năm
CA5
Thương hiệu/ hình ảnh của DN được người tiêu
dùng biết đến nhiều
CA6
DN có xu hướng đổi mới KHCN hiện đại trong
quá trình sản xuất
Báo cáo
tài chính
FI1
BCTC, hệ thống sổ sách kế toán được công bố
hàng năm theo tiêu chuẩn của NH, Nhà nước
Nguyễn
Hồng Hà
(2013), Đặng
T.H. Thương
(2015) và
nghiên cứu
định tính của
luận án
FI2 DN hàng năm thực hiện chế độ kiểm toán độc lập
FI3
BCTC nộp cho NH thường dễ dàng được chấp
thuận
FI4
Các nội dung sửa đổi trong BCTC mà NH yêu cầu
được DN thực hiện dễ dàng
186
Quy mô
của
DNNVV
SZ1 Nguồn vốn của DN tăng theo năm
Khalid
Hassan
(2014),
Ajagbe.F.A
(2012),
Ricardo N.
Bebczuk,
(2004) và
nghiên cứu
định tính của
luận án
SZ2 Lao động của DN tăng theo năm
SZ3
Ngành nghề kinh doanh của DN có xu hướng mở
rộng qua các năm
SZ4
Tài sản cố định của DN có xu hướng gia tăng qua
các năm
SZ5 DN sản xuất ở mức sản lượng tối ưu
Phương
án SXKD
của DN
BP1 Sự lập dự án SXKD khả thi Nguyễn
Hồng Hà
(2013) và
nghiên cứu
định tính của
luận án
BP2 Sự lập phương án trả nợ của DN khả thi
BP3
Phương án SXKD có sự ứng phó với biến động
của giá cả, thị trường, rủi ro khác
BP4
DN có đội ngũ cán bộ chuyên trách về lập dự án
đầu tư
Trình độ
của chủ
doanh
nghiệp
QU1
Chủ DN thường xuyên tham gia các khóa tập huấn
chuyên môn liên quan hoạt động kinh doanh của
DN
Ajagbe.F.A
(2012), Trần
Quốc Hoàn
(2018) và
nghiên cứu
định tính của
luận án
QU2
Chủ DN thường xuyên cập nhật các văn bản pháp
luật liên quan hoạt động kinh doanh của DN
QU3
Chủ DN áp dụng các nội dung tổng hợp từ các
khóa học và văn bản luật vào quá trình kinh doanh
của DN
QU4
Chủ DN thường xuyên tham gia hoạt động tại các
Hiệp hội
QU5
Chủ DN nắm bắt thông tin về chính sách tín dụng
của NH rõ ràng
QU6 Chủ DN xử lý tốt các tình huống phát sinh
QU7 Chủ DN luôn chia sẻ thông tin với người lao động
Tiếp cận
vốn tín
dụng NH
của
DNNVV
AC1 Tiếp cận đa dạng nguồn vốn của các TCTD Nguyễn
Hồng Hà
(2013), Trần
Quốc Hoàn
(2018) và
nghiên cứu
định tính của
luận án
AC2 Tiếp cận đầy đủ các thông tin tín dụng
AC3 Có khả năng hoàn thành các thủ tục vay vốn
AC4 Tiếp cận tối đa lượng vốn vay từ NH
(Nguồn: Tổng hợp của tác giả)
187
Phụ lục 07a. Các chính sách ưu đãi tín dụng NH dành cho DNNVV
của Việt Nam và tỉnh Thái Nguyên
Stt Tên chính sách Văn bản pháp lý
1 Trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa
Nghị định số
56/2009/NĐ-CP
2
Chính sách bảo lãnh cho DN vay vốn NH thương mại
phục vụ sản xuất - kinh doanh
Quyết định số
14/2009/QĐ-TTg
3
Bổ sung công ty tài chính tham gia thực hiện hỗ trợ lãi
suất cho các tổ chức và cá nhân vay vốn ngân hàng để
sản xuất - kinh doanh
Quyết định số 831/QĐ-
NHNN
4
Bảo lãnh cho các DNNVV vay vốn NHTM thông qua
Ngân hàng Phát triển
Quyết định số
03/2011/QĐ-TTg
5 Chính sách vay vốn từ Quỹ Phát triển DNNVV
Quyết định số 601/QĐ-
TTg
6
Chương trình bảo lãnh vay vốn cho dự án sử dụng năng
lượng tiết kiệm và hiệu quả tại các DNNVV từ Quỹ
Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
Thông tư số 06/2011/TT-
BKHCN
7 Ưu đãi tài chính cho ngành công nghiệp phụ trợ
Nghị định số
111/2015/NĐ-CP
8 Hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020
Nghị quyết số
35/NQ-CP
9
Chương trình cho vay vốn của Quỹ phát triển Khoa học
và Công nghệ quốc gia
Thông tư số 14/2016/TT-
BKHCN
10
Đề án Nâng cao tiếp cận dịch vụ ngân hàng cho nền
kinh tế
Quyết định
1726/2016/QĐ-TTg
11 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ Luật số 04/2017/QH14
12 Tín dụng đầu tư của Nhà nước
Nghị định số
32/2017/NĐ-CP
13
Bảo lãnh cho các DNNVV vay vốn NHTM của Quỹ
bảo lãnh tín dụng tại các địa phương
Nghị định số
34/2018/NĐ-CP
14 Đầu tư cho DNNVV khởi nghiệp sáng tạo
Nghị định số
38/2018/NĐ-CP
15
Quy định chi tiết một số điều của luật hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa
Nghị định 39/2018/NĐ-
CP
16
Chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên
Quyết định số:
41/2012/QĐ-UBND
17
Thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ
và vừa tỉnh Thái Nguyên
Quyết định số 2279/QĐ-
UBND
18
Chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020
Quyết định số
34/2016/QĐ-UBND
(Nguồn: Tổng hợp của tác giả)
188
Phụ lục 7b. Một số chính sách tín dụng ưu đãi dành cho DN tại các NHTM
STT Gói tín dụng Đối tượng Ưu đãi
1 Ngân hàng thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam
Cho vay chuyên
biệt:cho vay mua tạm
trữ thóc gạo vụ Thu
Đông
các DN chế biến,
kinh doanh xuất
khẩu gạo
lãi suất ưu đãi; Tối đa không
quá 6 tháng
Chương trình tín dụng
GCPF
các dự án Tiết
kiệm và hiệu quả
năng lượng
Số tiền cho vay tối đa 7 triệu
USD
Chương trình tín dụng
quốc tế JICA
Các DN
Thời gian cho vay tối đa 10
năm, số tiền cho vay tối đa:
25 tỷ đồng / 1 dự án
Chương trình tín dụng
SMEPP - JICA III
Các doanh nghiệp
vừa và nhỏ
Thời gian cho vay tối đa 10
năm, số tiền cho vay tối đa:
25 tỷ đồng / 1 dự án
Cho vay cho vay hợp
vốn trung dài hạn
Các doanh nghiệp
Thời hạn vay: Trung và dài
hạn;Tài sản đảm bảo: Bất
động sản, động sản, tài sản
hình thành từ vốn vay hoặc
tài sản khác
Cho vay đầu tư dự án Các doanh nghiệp
Thời hạn cho vay: Từ 12 đến
60 tháng đối với khoản vay
trung hạn và trên 60 tháng
đối với khoản vay dài hạn
Cho vay vốn kinh
doanh dành cho doanh
nghiệp vi Mô
Các doanh nghiệp
Thời hạn cho vay: Tối đa
đến 36 tháng. Lãi suất ưu đãi
2 Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam
Cho vay đầu tư tài sản
cố định gián tiếp
DN và tổ chức
hành chính sự
nghiệp có thu
Mức cho vay: tối đa 90%
nguyên giá tài sản đầu tư;
Thời gian vay: phù hợp nhu
cầu của khách hàng
Tài trợ doanh nghiệp
theo ngành
DN hoạt động
trong các ngành
như: Dược, Xây
lắp, Đóng tàu,
Xăng dầu, Dệt
may, Phân phối...
Mức tài trợ và thời hạn vay:
đa dạng, phù hợp với ngành
nghề kinh doanh
Cho vay đầu tư dự án Các doanh nghiệp
Số tiền cho vay: tối đa 85%
tổng mức đầu tư. Thời hạn
cho vay: tối đa 15 năm.
Tài trợ chuỗi cung ứng
thủy sản
Các DN hoạt động
trong ngành thủy
sản
Lãi suất cho vay ưu đãi
Cho vay đầu tư dự án
thủy điện
các doanh nghiệp
để đầu tư dự án
Thời hạn cho vay linh hoạt,
phù hợp với dòng tiền dự án.
189
thủy điện trong
lãnh thổ Việt Nam
Lãi suất cạnh tranh.
Tỷ lệ tài trợ cao lên tới 85%
tổng mức đầu tư dự án
Cho vay đầu tư dự án
bất động sản
Các DN hoạt động
trong lĩnh vực bất
động sản
Thời hạn cho vay linh hoạt,
phù hợp với dòng tiền dự án.
Lãi suất cạnh tranh.
Tỷ lệ tài trợ cao lên tới 85%
tổng mức đầu tư dự án
3 Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội
Tài trợ trung và dài
hạn đầu tư tài sản cố
định và đầu tư dự án
dành cho DNNVV
Các doanh nghiệp
vừa và nhỏ
Tỷ lệ tài trợ: lên tới 100%
giá trị tài sản cố định đầu tư
hoặc 85% tổng mức đầu tư
của dự án.
Tài trợ Vốn Kinh
Doanh dành cho khách
hàng doanh nghiệp
siêu nhỏ
Doanh nghiệp siêu
nhỏ
Tài trợ 85% nhu cầu vốn.
Giá trị khoản vay tối đa: 5 tỷ
đồng/ khách hàng. Thời gian
cho vay: Tối đa 12 tháng
Cấp tín dụng dành cho
doanh nghiệp xuất
khẩu cao su
Doanh nghiệp xuất
khẩu cao su
Cho vay thu mua dự trữ, bao
thanh toán
Gói sản phẩm dành
cho Doanh nghiệp
kinh doanh thẻ cào
Đại lý cấp 1 của
các Nhà mạng thỏa
mãn điều kiện của
sản phẩm
Sản phẩm bảo lãnh thanh
toán
Tài trợ vốn sản xuất
kinh doanh Ngành
Nhựa
DNNVV trong
ngành nhựa
Tài trợ đến 100% giá trị hợp
đồng đầu vào, Chính sách tài
sản bảo đảm linh hoạt; Thời
gian cho vay linh hoạt (từ 4
đến 6 tháng).
Cho vay VND lãi suất
linh hoạt
DN lớn trong lĩnh
vực thương mại
Hưởng mức lãi suất cạnh
tranh
Tài trợ vốn sản xuất
kinh doanh Ngành
Điều
DNNVV trong
ngành sản xuất hạt
điều
Đáp ứng trọn gói nhu cầu
vốn sản xuất. Thời gian cho
vay linh hoạt (từ 4 đến 9
tháng)
4 Ngân hàng Việt Nam thịnh vượng
Cho vay tín chấp Các DNNVV
3 tỷ đồng, hỗ trợ đa dạng
ngành nghề
Cho vay Tín chấp
nhanh
DN siêu nhỏ
Hạn mức cho vay: 1 tỷ
đồng/khách hàng
Tài trợ ngành Gỗ
Các DN kinh
doanh gỗ
Hạn mức cho vay cao, lên
tới 20 tỷ VND
Tài trợ ngành cafe
Các DN kinh
doanh cafe
Hạn mức cho vay cao, lên
tới 20 tỷ VND
Tài trợ ngành gạo Các DN kinh Thời gian cho vay linh hoạt
190
doanh gạo theo chu kỳ sản xuất kinh
doanh
Tài trợ ngành thủy sản
Các DN kinh
doanh thủy sản
Thời gian cho vay linh hoạt
theo chu kỳ sản xuất kinh
doanh
Cho vay theo chương
trình SMEFP
Các DNNVV
Tiếp cận nguồn vốn dài hạn
với lãi suất ưu đãi
5 Ngân hàng Quốc Tế Việt Nam
Vay kinh doanh
Doanh nghiệp siêu
nhỏ
Doanh nghiệp siêu
nhỏ
Lãi suất hấp dẫn
Vay bổ sung vốn kinh
doanh
Các DN
Tối đa 80% nhu cầu vốn
kinh doanh của phương án
vay. Lãi suất hấp dẫn
Vay đầu tư tài sản cố
định
Các DN
Tối đa 80% nhu cầu vốn
kinh doanh của phương án
vay. Lãi suất hấp dẫn
Chính sách ưu đãi
DN kinh doanh
khách sạn và căn
hộ cho thuê
Tài trợ lên đến 90% nhu cầu
vốn để đầu tư. Thời gian vay
đến 15 năm.Tỷ lệ cấp tín
dụng lên đến 85% giá trị tài
sản bảo đảm.
Cho vay nhanh vốn
lưu động
DNNVV
Lãi suất cho vay ưu đãi;
Thời hạn thanh toán linh
hoạt
Cho vay vốn lưu động Các DN
Mức tài trợ tối đa 90% tổng
nhu cầu vay vốn, lãi linh
hoạt phù hợp
(Nguồn: Tổng hợp của tác giả)
Phụ lục 08a. Kết quả thống kê các biến quan sát trong điều tra từ phía NH
Descriptive Statistics
N Range Minimum Maximum Sum Mean
Std.
Deviation Variance
Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic
Std.
Error Statistic Statistic
AS1 50 4.00 1.00 5.00 116.00 2.3200 .21081 1.49065 2.222
AS2 50 4.00 1.00 5.00 124.00 2.4800 .21804 1.54180 2.377
AS3 50 4.00 1.00 5.00 132.00 2.6400 .22454 1.58771 2.521
AS4 50 4.00 1.00 5.00 126.00 2.5200 .20847 1.47413 2.173
RA1 50 4.00 1.00 5.00 137.00 2.7400 .24042 1.70006 2.890
RA2 50 4.00 1.00 5.00 132.00 2.6400 .21901 1.54867 2.398
RA3 50 4.00 1.00 5.00 141.00 2.8200 .21888 1.54774 2.396
191
RA4 50 4.00 1.00 5.00 138.00 2.7600 .23134 1.63582 2.676
PR1 50 4.00 1.00 5.00 129.00 2.5800 .22873 1.61738 2.616
PR2 50 4.00 1.00 5.00 118.00 2.3600 .21525 1.52208 2.317
PR3 50 4.00 1.00 5.00 129.00 2.5800 .22148 1.56609 2.453
PR4 50 4.00 1.00 5.00 132.00 2.6400 .21335 1.50861 2.276
PR5 50 4.00 1.00 5.00 134.00 2.6800 .20886 1.47690 2.181
VA1 50 4.00 1.00 5.00 155.00 3.1000 .23947 1.69332 2.867
VA2 50 4.00 1.00 5.00 147.00 2.9400 .21459 1.51738 2.302
VA3 50 4.00 1.00 5.00 158.00 3.1600 .22198 1.56961 2.464
VA4 50 4.00 1.00 5.00 142.00 2.8400 .22743 1.60814 2.586
VA5 50 4.00 1.00 5.00 148.00 2.9600 .22308 1.57739 2.488
QO1 50 4.00 1.00 5.00 134.00 2.6800 .24816 1.75476 3.079
QO2 50 4.00 1.00 5.00 145.00 2.9000 .22177 1.56818 2.459
QO3 50 4.00 1.00 5.00 143.00 2.8600 .23213 1.64143 2.694
QO4 50 4.00 1.00 5.00 140.00 2.8000 .22315 1.57791 2.490
QO5 50 4.00 1.00 5.00 151.00 3.0200 .23988 1.69621 2.877
Valid N
(listwise)
50
(Nguồn: Tính toán của tác giả từ phần mềm SPSS)
192
Phụ lục 08b. Kết quả thống kê các biến quan sát trong điều tra
Từ phía DNNVV tỉnh Thái Nguyên
N Range Minimum Maximum Sum Mean
Std.
Deviation Variance
Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic
Std.
Error Statistic Statistic
CO1 300 4.0 1.0 5.0 742.0 2.473 .0665 1.1520 1.327
CO2 300 4.0 1.0 5.0 735.0 2.450 .0610 1.0573 1.118
CO3 300 4.0 1.0 5.0 757.0 2.523 .0618 1.0708 1.147
CO4 300 4.0 1.0 5.0 750.0 2.500 .0598 1.0361 1.074
CO5 300 4.0 1.0 5.0 739.0 2.463 .0620 1.0735 1.152
CO6 300 4.0 1.0 5.0 749.0 2.497 .0648 1.1229 1.261
RE1 300 4.0 1.0 5.0 793.0 2.643 .0627 1.0863 1.180
RE2 300 4.0 1.0 5.0 808.0 2.693 .0591 1.0244 1.049
RE3 300 4.0 1.0 5.0 805.0 2.683 .0607 1.0520 1.107
RE5 300 4.0 1.0 5.0 819.0 2.730 .0620 1.0744 1.154
CA1 300 4.0 1.0 5.0 756.0 2.520 .0625 1.0833 1.174
CA2 300 4.0 1.0 5.0 740.0 2.467 .0603 1.0452 1.093
CA3 300 4.0 1.0 5.0 786.0 2.620 .0627 1.0861 1.180
CA4 300 4.0 1.0 5.0 760.0 2.533 .0616 1.0674 1.139
CA5 300 4.0 1.0 5.0 738.0 2.460 .0596 1.0321 1.065
CA6 300 4.0 1.0 5.0 752.0 2.507 .0594 1.0296 1.060
FI1 300 4.0 1.0 5.0 769.0 2.563 .0647 1.1211 1.257
FI2 300 4.0 1.0 5.0 763.0 2.543 .0639 1.1070 1.226
FI3 300 4.0 1.0 5.0 747.0 2.490 .0600 1.0393 1.080
FI4 300 4.0 1.0 5.0 737.0 2.457 .0577 .9991 .998
QU1 300 4.0 1.0 5.0 865.0 2.883 .0627 1.0864 1.180
QU2 300 4.0 1.0 5.0 873.0 2.910 .0575 .9959 .992
QU3 300 4.0 1.0 5.0 885.0 2.950 .0603 1.0446 1.091
QU4 300 4.0 1.0 5.0 876.0 2.920 .0597 1.0347 1.071
QU5 300 4.0 1.0 5.0 846.0 2.820 .0584 1.0121 1.024
QU6 300 4.0 1.0 5.0 853.0 2.843 .0591 1.0242 1.049
QU7 300 4.0 1.0 5.0 892.0 2.973 .0666 1.1534 1.330
SZ1 300 4.0 1.0 5.0 888.0 2.960 .0679 1.1760 1.383
SZ2 300 4.0 1.0 5.0 891.0 2.970 .0737 1.2759 1.628
SZ3 300 4.0 1.0 5.0 891.0 2.970 .0632 1.0953 1.200
SZ4 300 4.0 1.0 5.0 889.0 2.963 .0651 1.1282 1.273
SZ5 300 4.0 1.0 5.0 927.0 3.090 .0638 1.1042 1.219
BP1 300 4.0 1.0 5.0 753.0 2.510 .0626 1.0834 1.174
BP2 300 4.0 1.0 5.0 769.0 2.563 .0676 1.1707 1.371
BP3 300 4.0 1.0 5.0 755.0 2.517 .0688 1.1921 1.421
BP4 300 4.0 1.0 5.0 774.0 2.580 .0692 1.1979 1.435
AC1 300 4.0 1.0 5.0 767.0 2.557 .0632 1.0943 1.197
AC2 300 4.0 1.0 5.0 734.0 2.447 .0543 .9399 .883
AC3 300 4.0 1.0 5.0 757.0 2.523 .0581 1.0064 1.013
AC4 300 4.0 1.0 5.0 756.0 2.520 .0587 1.0164 1.033
Valid N
(listwise)
300
(Nguồn: Tính toán của tác giả từ phần mềm SPSS)
193
Phụ lục 9a. Kết quả phân tích nhân tố khám phá các yếu tố từ phía DNNVV
Biến Tài sản đảm bảo - CO
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.906
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 928.668
df 15
Sig. .000
Total Variance Explained
Compone
nt
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 3.921 65.351 65.351 3.921 65.351 65.351
2 .580 9.667 75.018
3 .447 7.445 82.463
4 .384 6.405 88.869
5 .347 5.785 94.654
6 .321 5.346 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component
Matrixa
Compone
nt
1
CO3 .848
CO6 .829
CO1 .827
CO5 .808
CO2 .806
CO4 .725
Extraction
Method: Principal
Component
Analysis.
a. 1 components
extracted.
Biến Mối quan hệ của DN với NH - RE
KMO and Bartlett's Test
194
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.774
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 536.831
df 6
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 2.724 68.095 68.095 2.724 68.095 68.095
2 .568 14.202 82.298
3 .493 12.336 94.634
4 .215 5.366 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
RE1 .907
RE2 .863
RE5 .767
RE3 .754
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components
extracted.
Biến Năng lực sản xuất kinh doanh của DNNVV - CA
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.912
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 975.316
df 15
Sig. .000
195
Total Variance Explained
Compone
nt
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumu
lative
%
1
4.000 66.666 66.666 4.000 66.666
66.66
6
2 .505 8.418 75.084
3 .464 7.739 82.823
4 .405 6.752 89.575
5 .322 5.373 94.948
6 .303 5.052 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
CA1 .862
CA6 .844
CA4 .833
CA2 .797
CA5 .791
CA3 .768
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components
extracted.
Biến Báo cáo tài chính - FI
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.814
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 569.420
df 6
Sig. .000
Total Variance Explained
196
Compone
nt
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 2.865 71.627 71.627 2.865 71.627 71.627
2 .466 11.657 83.284
3 .377 9.431 92.715
4 .291 7.285 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
FI2 .878
FI3 .845
FI1 .832
FI4 .829
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components
extracted.
Biến Quy mô của DN - SZ
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.864
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 780.046
df 10
Sig. .000
Total Variance Explained
Compone
nt
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 3.404 68.088 68.088 3.404 68.088 68.088
2 .566 11.324 79.412
3 .457 9.140 88.552
4 .299 5.972 94.524
5 .274 5.476 100.000
197
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
SZ2 .881
SZ5 .867
SZ3 .837
SZ4 .782
SZ1 .751
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components
extracted.
Biến Phương án sản xuất kinh doanh của DN - BP
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.830
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 535.688
df 6
Sig. .000
Total Variance Explained
Compone
nt
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 2.833 70.836 70.836 2.833 70.836 70.836
2 .437 10.929 81.765
3 .378 9.454 91.219
4 .351 8.781 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Biến Trình độ của chủ DN - QU
KMO and Bartlett's Test
198
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.834
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 630.146
df 21
Sig. .000
Total Variance Explained
Compone
nt
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 3.425 51.930 51.930 3.425 51.930 51.930
2 .855 12.219 61.149
3 .748 10.690 71.839
4 .623 8.905 80.744
5 .541 7.724 88.468
6 .449 6.417 94.885
7 .358 5.115 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
QU1 .760
QU5 .751
QU2 .693
QU4 .692
QU3 .686
QU7 .657
QU6 .651
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components
extracted.
Biến Tiếp cận vốn tín dụng NH của DNNVV AC
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.805
199
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 425.864
df 6
Sig. .000
Total Variance Explained
Compone
nt
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 2.646 66.147 66.147 2.646 66.147 66.147
2 .528 13.190 79.337
3 .426 10.646 89.983
4 .401 10.017 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
AC3 .826
AC4 .819
AC1 .817
AC2 .791
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components extracted.
200
Phụ lục 9b. Phương sai trích các yếu tố từ phía DNNVV
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 10.361 28.780 28.780 10.361 28.780 28.780 4.228 11.744 11.744
2 3.544 9.846 38.626 3.544 9.846 38.626 4.124 11.454 23.199
3 2.560 7.110 45.737 2.560 7.110 45.737 3.521 9.780 32.979
4 2.364 6.567 52.304 2.364 6.567 52.304 3.517 9.769 42.747
5 1.884 5.234 57.538 1.884 5.234 57.538 2.976 8.267 51.014
6 1.708 4.744 62.282 1.708 4.744 62.282 2.839 7.887 58.902
7 1.537 4.268 66.550 1.537 4.268 66.550 2.754 7.649 66.550
8 .887 2.465 69.015
9 .847 2.352 71.367
10 .753 2.093 73.460
11 .657 1.825 75.285
12 .633 1.758 77.044
13 .611 1.698 78.742
14 .544 1.511 80.253
15 .523 1.454 81.707
16 .507 1.407 83.114
17 .490 1.360 84.474
18 .472 1.312 85.786
19 .449 1.247 87.033
20 .424 1.178 88.211
21 .419 1.163 89.374
22 .392 1.090 90.465
23 .365 1.013 91.477
24 .347 .964 92.441
25 .328 .911 93.353
26 .294 .816 94.168
27 .292 .811 94.979
28 .273 .757 95.736
29 .260 .723 96.459
201
30 .252 .699 97.159
31 .225 .626 97.785
32 .191 .530 98.315
33 .176 .489 98.804
34 .160 .445 99.249
35 .143 .398 99.647
36 .127 .353 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
((Nguồn: Tính toán của tác giả bằng phần mềm SPSS 22.0)
Phụ lục 9c. Ma trận nhân tố xoay các yếu tố từ phía DNNVV
Component
1 2 3 4 5 6 7
CA6 ,799
CA5 ,792
CA4 ,770
CA2 ,765
CA1 ,735
CA3 ,718
CO3 ,828
CO5 ,808
CO6 ,771
CO2 ,724
CO4 ,691
CO1 ,642
SZ2 ,870
SZ5 ,860
SZ3 ,821
SZ4 ,757
SZ1 ,640
QU5 ,726
QU3 ,694
QU2 ,670
QU6 ,667
QU4 ,662
QU1 ,661
QU7 ,647
BP2 ,832
BP3 ,807
BP4 ,764
BP1 ,729
RE1 ,833
RE2 ,816
202
RE5 ,721
RE3 ,703
FI3 ,795
FI4 ,770
FI2 ,769
FI1 ,595
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a
a. Rotation converged in 6 iterations.
(Nguồn: Tính toán của tác giả bằng phần mềm SPSS 22.0)
203
Phụ lục 9d. Kết quả kiểm định phương sai phần dư thay đổi
Phụ lục 9d.1. Biểu đồ tần số phần dư chuẩn hóa Histogram
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng phần mềm SPSS 22.0)
Kết quả phân tích Biểu đồ tần số phần dư chuẩn hóa Histogram cho thấy một
đường cong phân phối chuẩn được đặt chồng lên biểu đồ tần số. Đường cong này có
dạng hình chuông, phù hợp với dạng đồ thị của phân phối chuẩn. Giá trị trung bình
Mean là - 2,53E-16 gần bằng 0, độ lệch chuẩn là 0,988 gần bằng 1, như vậy có thể
nói phân phối phần dư xấp xỉ chuẩn. Do đó, có thể kết luận rằng, giả thiết phân phối
chuẩn của phần dư không bị vi phạm.
Phụ lục 9d.2. Biểu đồ phần dư chuẩn hóa Normal P-P Plot
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng phần mềm SPSS 22.0)
204
Kết quả phân tích Biểu đồ phần dư chuẩn hóa Normal P-P Plot cho thấy các
điểm phân vị trong phân phối của phần dư tập trung thành một đường chéo, như
vậy, giả định phân phối chuẩn của phần dư không bị vi phạm.
Phụ lục 9d.3. Biểu đồ ScatterPlot
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng phần mềm SPSS 22.0)
Kết quả phân tích Biểu đồ ScatterPlot cho thấy phần dư chuẩn hóa phân bổ
tập trung xung quanh đường hoành độ 0, do vậy giả định quan hệ tuyến tính không
bị vi phạm.
205
Phụ lục 10a. Kết quả phân tích sự khác biệt về “Tiếp cận vốn tín dụng NH của DNNVV”
Sự khác biệt về ngành kinh tế
Descriptives
AC
N Mean
Std.
Deviation Std. Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
"Cong nghiep, xay dung"
134
-
.2446905
.94242997 .08141355 -.4057233 -.0836576 -1.83473 1.81242
"Nong lam ngu nghiep"
10
-
.1338449
.62738054 .19839515 -.5826459 .3149561 -.61981 .59511
"Thuong mai, dich vu" 156 .2187627 1.02126574 .08176670 .0572418 .3802835 -1.83473 2.74261
Total 300 .0000000 1.00000000 .05773503 -.1136185 .1136185 -1.83473 2.74261
Test of Homogeneity of Variances
AC
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1.027 2 297 .359
ANOVA
AC
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 15.668 2 7.834 8.212 .000
Within Groups 283.332 297 .954
Total 299.000 299
Sự khác biệt về quy mô DN
Descriptives
AC
N Mean
Std.
Deviation Std. Error
95% Confidence Interval for
Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound Upper Bound
"Vua" 101 .2881764 1.09696323 .10915192 .0716221 .5047307 -1.83473 2.74261
"Nho"
121
-
.0971611
.85017735 .07728885 -.2501876 .0558654 -1.83473 1.81002
"Sieu nho"
78
-
.2224272
1.00996426 .11435593 -.4501389 .0052846 -1.83473 2.43254
Total 300 .0000000 1.00000000 .05773503 -.1136185 .1136185 -1.83473 2.74261
Test of Homogeneity of Variances
AC
Levene Statistic df1 df2 Sig.
2.224 2 297 .110
ANOVA
AC
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 13.389 2 6.694 6.961 .001
Within Groups 285.611 297 .962
Total 299.000 299
206
(Nguồn: Tính toán của tác giả)
Phụ lục 10b. Kết quả phân tích sự khác biệt về quy mô DN đến “Tiếp cận
nguồn vốn tín dụng NH của DNNVV”
Descriptives
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval
for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
AC1 "Vua" 101 2.851 1.1436 .1138 2.626 3.077 1.0 5.0
"Nho" 121 2.488 1.0175 .0925 2.304 2.671 1.0 5.0
"Sieu nho" 78 2.282 1.0678 .1209 2.041 2.523 1.0 5.0
Total 300 2.557 1.0943 .0632 2.432 2.681 1.0 5.0
AC2 "Vua" 101 2.683 .9892 .0984 2.488 2.878 1.0 5.0
"Nho" 121 2.372 .8673 .0788 2.216 2.528 1.0 5.0
"Sieu nho" 78 2.256 .9319 .1055 2.046 2.467 1.0 5.0
Total 300 2.447 .9399 .0543 2.340 2.553 1.0 5.0
AC3 "Vua" 101 2.743 1.0550 .1050 2.534 2.951 1.0 5.0
"Nho" 121 2.446 .9032 .0821 2.284 2.609 1.0 5.0
"Sieu nho" 78 2.359 1.0565 .1196 2.121 2.597 1.0 5.0
Total 300 2.523 1.0064 .0581 2.409 2.638 1.0 5.0
AC4 "Vua" 101 2.723 1.0012 .0996 2.525 2.920 1.0 5.0
"Nho" 121 2.421 .9106 .0828 2.258 2.585 1.0 5.0
"Sieu nho" 78 2.410 1.1559 .1309 2.150 2.671 1.0 5.0
Total 300 2.520 1.0164 .0587 2.405 2.635 1.0 5.0
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
AC1 .394 2 297 .675
AC2 .766 2 297 .466
AC3 1.048 2 297 .352
AC4 2.020 2 297 .135
Multiple Comparisons
LSD
Dependent Variable (I) QM (J) QM
Mean
Difference (I-J)
Std.
Error Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound Upper Bound
AC1 "Vua" "Nho" .3639* .1448 .012 .079 .649
"Sieu nho" .5694* .1619 .001 .251 .888
"Nho" "Vua" -.3639* .1448 .012 -.649 -.079
"Sieu nho" .2056 .1560 .189 -.101 .513
"Sieu
nho"
"Vua" -.5694* .1619 .001 -.888 -.251
"Nho" -.2056 .1560 .189 -.513 .101
AC2 "Vua" "Nho" .3113* .1249 .013 .065 .557
"Sieu nho" .4268* .1397 .002 .152 .702
"Nho" "Vua" -.3113* .1249 .013 -.557 -.065
"Sieu nho" .1155 .1345 .391 -.149 .380
207
"Sieu
nho"
"Vua" -.4268* .1397 .002 -.702 -.152
"Nho" -.1155 .1345 .391 -.380 .149
AC3 "Vua" "Nho" .2963* .1344 .028 .032 .561
"Sieu nho" .3836* .1503 .011 .088 .679
"Nho" "Vua" -.2963* .1344 .028 -.561 -.032
"Sieu nho" .0873 .1448 .547 -.198 .372
"Sieu
nho"
"Vua" -.3836* .1503 .011 -.679 -.088
"Nho" -.0873 .1448 .547 -.372 .198
AC4 "Vua" "Nho" .3013* .1360 .028 .034 .569
"Sieu nho" .3125* .1522 .041 .013 .612
"Nho" "Vua" -.3013* .1360 .028 -.569 -.034
"Sieu nho" .0112 .1466 .939 -.277 .300
"Sieu
nho"
"Vua" -.3125* .1522 .041 -.612 -.013
"Nho" -.0112 .1466 .939 -.300 .277
(Nguồn: Tính toán của tác giả)
208
Phụ lục 10c. Kết quả phân tích sự khác biệt về ngành kinh tế đến “Tiếp cận
nguồn vốn tín dụng NH của DNNVV”
Descriptives
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
AC1 "Cong nghiep, xay dung" 134 2.313 1.0069 .0870 2.141 2.485 1.0 5.0
"Nong lam ngu nghiep" 10 2.400 .5164 .1633 2.031 2.769 2.0 3.0
"Thuong mai, dich vu" 156 2.776 1.1504 .0921 2.594 2.958 1.0 5.0
Total 300 2.557 1.0943 .0632 2.432 2.681 1.0 5.0
AC2 "Cong nghiep, xay dung" 134 2.231 .8576 .0741 2.085 2.378 1.0 5.0
"Nong lam ngu nghiep" 10 2.400 .5164 .1633 2.031 2.769 2.0 3.0
"Thuong mai, dich vu" 156 2.635 .9908 .0793 2.478 2.791 1.0 5.0
Total 300 2.447 .9399 .0543 2.340 2.553 1.0 5.0
AC3 "Cong nghiep, xay dung" 134 2.313 .9373 .0810 2.153 2.474 1.0 5.0
"Nong lam ngu nghiep" 10 2.400 .5164 .1633 2.031 2.769 2.0 3.0
"Thuong mai, dich vu" 156 2.712 1.0535 .0843 2.545 2.878 1.0 5.0
Total 300 2.523 1.0064 .0581 2.409 2.638 1.0 5.0
AC4 "Cong nghiep, xay dung" 134 2.381 1.0390 .0898 2.203 2.558 1.0 5.0
"Nong lam ngu nghiep" 10 2.400 .5164 .1633 2.031 2.769 2.0 3.0
"Thuong mai, dich vu" 156 2.647 1.0084 .0807 2.488 2.807 1.0 5.0
Total 300 2.520 1.0164 .0587 2.405 2.635 1.0 5.0
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
AC1 2.879 2 297 .058
AC2 3.233 2 297 .041
AC3 2.584 2 297 .077
AC4 1.553 2 297 .213
Multiple Comparisons
LSD
Dependent
Variable (I) LV (J) LV
Mean
Difference
(I-J)
Std.
Error Sig.
95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
AC1 "Cong nghiep, xay
dung"
"Nong lam ngu nghiep" -.0866 .3520 .806 -.779 .606
"Thuong mai, dich vu" -.4622* .1265 .000 -.711 -.213
"Nong lam ngu
nghiep"
"Cong nghiep, xay dung" .0866 .3520 .806 -.606 .779
"Thuong mai, dich vu" -.3756 .3502 .284 -1.065 .314
"Thuong mai, dich
vu"
"Cong nghiep, xay dung" .4622* .1265 .000 .213 .711
"Nong lam ngu nghiep" .3756 .3502 .284 -.314 1.065
AC2 "Cong nghiep, xay
dung"
"Nong lam ngu nghiep" -.1687 .3022 .577 -.763 .426
"Thuong mai, dich vu" -.4033* .1086 .000 -.617 -.190
"Nong lam ngu "Cong nghiep, xay dung" .1687 .3022 .577 -.426 .763
209
nghiep" "Thuong mai, dich vu" -.2346 .3007 .436 -.826 .357
"Thuong mai, dich
vu"
"Cong nghiep, xay dung" .4033* .1086 .000 .190 .617
"Nong lam ngu nghiep" .2346 .3007 .436 -.357 .826
AC3 "Cong nghiep, xay
dung"
"Nong lam ngu nghiep" -.0866 .3246 .790 -.725 .552
"Thuong mai, dich vu" -.3981* .1166 .001 -.628 -.169
"Nong lam ngu
nghiep"
"Cong nghiep, xay dung" .0866 .3246 .790 -.552 .725
"Thuong mai, dich vu" -.3115 .3230 .336 -.947 .324
"Thuong mai, dich
vu"
"Cong nghiep, xay dung" .3981* .1166 .001 .169 .628
"Nong lam ngu nghiep" .3115 .3230 .336 -.324 .947
AC4 "Cong nghiep, xay
dung"
"Nong lam ngu nghiep" -.0194 .3314 .953 -.672 .633
"Thuong mai, dich vu" -.2668* .1191 .026 -.501 -.032
"Nong lam ngu
nghiep"
"Cong nghiep, xay dung" .0194 .3314 .953 -.633 .672
"Thuong mai, dich vu" -.2474 .3298 .454 -.896 .402
"Thuong mai, dich
vu"
"Cong nghiep, xay dung" .2668* .1191 .026 .032 .501
"Nong lam ngu nghiep" .2474 .3298 .454 -.402 .896
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
(Nguồn: Tính toán của tác giả)
210
PHIẾU ĐIỀU TRA ĐỀ TÀI
TĂNG CƯỜNG TIẾP CẬN NGUỒN VỐN TÍN DỤNG NGÂN HÀNG CỦA
DNNVV TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
Kính chào quý Ông/Bà. Tôi là Nguyễn Thu Thủy - Giảng viên Khoa Kinh tế - Đại học
Kinh tế & QTKD - Đại học Thái Nguyên. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài tiến sĩ: “Tăng
cường tiếp cận nguồn vốn tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên”. Nhằm phục vụ cho việc tìm kiếm thông tin thực hiện đề tài, tôi xây
dựng phiếu điều tra liên quan đến nội dung tiếp cận tín dụng các doanh nghiệp nhỏ và vừa
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. Để cung cấp thông tin, xin Ông/Bà làm theo hướng dẫn của
phỏng vấn viên và trả lời các câu hỏi. Mọi thông tin của doanh nghiệp sẽ được giữ kín và
khuyết danh. Tôi cam kết chỉ sử dụng những thông tin này cho mục đích nghiên cứu.
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Doanh nghiệp và Ông/Bà!
I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Tên doanh nghiệp:
2. Địa chỉ:
Số điện thoại: Email (nếu có):
3. Ngành nghề kinh doanh chính
1. Công nghiệp, xây dựng 2. Nông, lâm, ngư nghiệp 3. Thương mại, dịch vụ
4. Quy mô của doanh nghiệp
1. Vừa 2. Nhỏ 3. Siêu nhỏ
5. Ông/Bà vui lòng cho biết thông tin một số chỉ tiêu trong bảng sau:
Chỉ tiêu Năm 2016 (triệu đồng) Năm 2017 (triệu đồng)
Doanh thu của DN
Tổng chi phí của DN
Lợi nhuận của DN
Tổng tài sản
Nguồn vốn chủ sở hữu
Khấu hao TSCĐ
6. Hiện nay, DN có tham gia Hiệp hội nào hay không?
1. Có 2. Không
Nếu có, vui lòng kể tên các Hiệp hội đó:
7. Doanh nghiệp Ông/Bà xây dựng Chiến lược kinh doanh của mình như thế nào?
- Có chiến lược kinh doanh trong ngắn hạn 1. Có 2. Không
- Có chiến lược kinh doanh trong trung hạn 1. Có 2. Không
211
- Có chiến lược kinh doanh trong dài hạn 1. Có 2. Không
8. Doanh nghiệp Ông/Bà có phương án dự phòng các rủi ro gồm:
- Rủi ro ngắn hạn 1. Có 2. Không
- Rủi ro trong trung hạn 1. Có 2. Không
- Rủi ro trong dài hạn 1. Có 2. Không
II. THÔNG TIN VỀ CHỦ DOANH NGHIỆP
1. Họ và tên chủ DN:
2. Giới tính: (Nam 1, Nữ0)
3. Độ tuổi của chủ DN:
1. Dưới 35 tuổi 2. Từ 35 - 45 tuổi 3. Từ 45 - 55 tuổi 4. Trên 55 tuổi
4. Trình độ học vấn của chủ DN:
1. Trên đại học 2. Đại học 3. Cao đẳng
4. Trung cấp 5. Phổ thông trung học 6. Khác
5. Số năm chủ DN đã làm công tác quản lý:
1. Dưới 3 năm 2. Từ 3 - 5 năm 3. Từ 5 - 10 năm
4. Từ 10 - 15 năm 5. Trên 15 năm
III. TÌNH HÌNH TIẾP CẬN VỐN TÍN DỤNG NGÂN HÀNG CỦA DNNVV
Câu 1: Tại sao Doanh nghiệp Ông/Bà lại chọn vay vốn từ ngân hàng?
1. Nhanh
2. Vay được số tiền lớn
3. Dễ vay
4. Không vay được từ các nguồn khác
5. Lý do khác:
......................................................................
Câu 2: Hàng năm, doanh nghiệp Ông/Bà có nhu cầu vay vốn bao nhiêu
lần?.......................lần
Câu 3: Vốn vay phục vụ cho mục đích nào của DN? (Có thể lựa chọn nhiều phương án)
1. Bù đắp thiếu hụt vốn trong ngắn hạn
2. Tài trợ cho dự án kinh doanh ngắn hạn
3. Tài trợ cho dự án đầu tư mở rộng SXKD
4. Bù đắp các khoản chi vượt quá sự tài chính DN
Câu 4: Số lượng tiền doanh nghiệp vay được mỗi lần có như đề nghị không?
1. Có 2. Không
212
Nếu không thì so với số tiền mong muốn vay, số tiền Doanh nghiệp Ông/Bà được vay đạt
khoảng .%
Câu 5: Những khó khăn nào gặp phải khi DNNVV của Ông/Bà tiến hành vay vốn tại NH?
(Ông/Bà có thể chọn nhiều đáp án)
Các chỉ tiêu Trả lời
1. Không có tài sản đảm bảo
2. Không có sự hoàn thiện các thủ tục vay vốn
3. Báo cáo tài chính không đầy đủ, minh bạch
4. Phương án sản xuất không khả thi
5. Lãi suất vay cao
6. Ý kiến khác.
Câu 6: Những nguyên nhân nào khiến DN của Ông/Bà không NH chấp thuận cho vay vốn?
(Ông/Bà có thể chọn nhiều đáp án)
Các chỉ tiêu Trả lời
1. Không có tài sản đảm bảo
2. Lịch sử tín dụng của DN không tốt
3. Báo cáo tài chính không đầy đủ, minh bạch
4. Phương án sản xuất không khả thi
5. Không cung cấp đủ các giấy tờ theo yêu cầu vay vốn
6. DN thuộc loại khách hàng xấu
7. Ý kiến khác.
Câu 7: DN Ông/Bà có vay được các gói vay ưu đãi của NH không?
1. Có 2. Không
Nếu có, Ông/Bà vui lòng cho biết đó là những gói vay ưu đãi nào?
Câu 8: Ông/Bà đánh giá như thế nào về mối quan hệ tín dụng giữa NH và DNNVV?
(1). Rất khó khăn •
(2). Khó khăn •
(3). Bình thường•
(4). Thuận lợi •
(5). Rất thuận lợi •
Câu 9: Đánh giá các yếu tố từ phía DNNVV đến tiếp cận tín dụng NH
Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Ông/Bà về những nhận định sau theo thang
điểm từ 1 đến 5 theo quy ước:
1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Đồng ý một phần
4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý
213
Thang đo
Mã
hóa
1 2 3 4 5
A. Yếu tố ảnh hưởng đến tiếp cận vốn tín dụng NH của DNNVV
9.1. Tài sản đảm bảo CO
1.Giá trị tài sản đảm bảo của DN xác định luôn cao hơn
mức NH đánh giá
CO1
2. DN dễ dàng hoàn thiện các thủ tục pháp lý về tài sản
đảm bảo để nộp cho NH
CO2
3. Để vay được vốn tín dụng ngân hàng, DN luôn phải có
tài sản đảm bảo
CO3
4. Tài sản đảm bảo của DN thường đáp ứng yêu cầu của NH CO4
5. Tài sản đảm bảo được sử dụng cho nhiều nghĩa vụ trả nợ CO5
6. DN có đủ tài sản đảm bảo để vay vốn CO6
9.2. Mối quan hệ của DN với ngân hàng RE
7. DN được vay vốn tín dụng tại các gói tín dụng ưu đãi
của NH
RE1
8. DN thường xuyên trao đổi thông tin tín dụng với NH RE2
9. DN vay vốn nhiều lần từ ngân hàng thương mại trên
địa bàn tỉnh
RE3
10. Trong quá trình vay vốn, DN nhận được sự tư vấn,
hướng dẫn kỹ càng từ phía ngân hàng
RE5
9.3. Năng lực của DNNVV CA
11. DN thường được vay từ các nguồn vốn khá dễ và trả
các khoản vay đúng hạn
CA1
12. DN có thị phần lớn trên thị trường CA2
13. Lương công nhân tại DN luôn tăng theo các năm CA3
14. Doanh thu của DN luôn tăng theo các năm CA4
15. Thương hiệu/ hình ảnh của DN được người tiêu dùng
biết đến nhiều
CA5
16. DN có xu hướng đổi mới KHCN hiện đại trong quá
trình sản xuất
CA6
9.4. Báo cáo tài chính FI
17. BCTC, hệ thống sổ sách kế toán được công bố hàng
năm theo tiêu chuẩn của NH, Nhà nước
FI1
18. DN hàng năm thực hiện chế độ kiểm toán độc lập FI2
19. BCTC nộp cho NH thường dễ dàng được chấp thuận FI3
20. Các nội dung sửa đổi trong BCTC mà NH yêu cầu
được DN thực hiện dễ dàng
FI4
214
9.5. Quy mô của DNNVV SZ
21. Nguồn vốn của DN tăng theo năm SZ1
22. Lao động của DN tăng theo năm SZ2
23. Ngành nghề kinh doanh của DN có xu hướng mở rộng
qua các năm
SZ3
24. Tài sản cố định của DN có xu hướng gia tăng qua các năm SZ4
25. DN sản xuất ở mức sản lượng tối ưu SZ5
9.6. Phương án SXKD của DN BP
26. Có khả năng lập dự án SXKD khả thi BP1
27. Phương án trả nợ của DN rõ ràng, khả thi BP2
28. Phương án SXKD có sự ứng phó với biến động của
giá cả, thị trường, rủi ro khác
BP3
29. DN có đội ngũ cán bộ chuyên trách về lập dự án đầu tư BP4
9.7. Trình độ của chủ doanh nghiệp
30. Chủ DN thường xuyên tham gia các khóa tập huấn
chuyên môn liên quan hoạt động kinh doanh của DN
QU1
31. Chủ DN thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật
liên quan hoạt động kinh doanh của DN
QU2
32. Chủ DN áp dụng các nội dung tổng hợp từ các khóa
học và văn bản luật vào quá trình kinh doanh của DN
QU3
33. Chủ DN thường xuyên tham gia hoạt động tại các
Hiệp hội
QU4
34. Chủ DN nắm bắt thông tin về chính sách tín dụng của
NH rõ ràng
QU5
35. Chủ DN xử lý tốt các tình huống phát sinh QU6
36. Chủ DN luôn chia sẻ thông tin với người lao động QU7
B. Tiếp cận vốn tín dụng NH của DNNVV (AC)
1. Tiếp cận đa dạng nguồn vốn của các TCTD AC1
2. Có khả năng tiếp cận tối đa các thông tin tín dụng AC2
3. Dễ dàng hoàn thành các thủ tục vay vốn AC3
4. Tiếp cận tối đa lượng vốn vay từ NH AC4
Câu 10. Doanh nghiệp Ông/Bà có đề xuất gì với các tổ chức tín dụng, với Chính phủ nhằm
giúp DNNVV tiếp cận dễ dàng hơn với nguồn vốn tín dụng ngân hàng?
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Ông/Bà!
215
PHIẾU KHẢO SÁT CÁN BỘ NGÂN HÀNG VỀ THỰC TRẠNG CHO VAY CỦA
NH ĐỐI VỚI DNNVV TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
Kính chào quý Ông/Bà. Tôi là Nguyễn Thu Thủy - Giảng viên Khoa Kinh tế - Đại
học Kinh tế & QTKD - Đại học Thái Nguyên. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài tiến sĩ:
“Tăng cường tiếp cận nguồn vốn tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên”. Nhằm phục vụ cho việc tìm kiếm thông tin thực hiện đề tài,
tôi xây dựng phiếu khảo sát liên quan đến nội dung tình hình cho vay của các NHTM trên
địa bàn tỉnh thái Nguyên đến DNNVV. Để cung cấp thông tin, xin Ông/Bà làm theo hướng
dẫn của phỏng vấn viên và trả lời các câu hỏi. Mọi thông tin của người trả lời và ngân hàng
sẽ được giữ kín và khuyết danh. Tôi cam kết chỉ sử dụng những thông tin này cho mục
đích nghiên cứu.
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Ông/Bà!
Phần 1: Thông tin chung về người được phỏng vấn
1. Họ và tên:......................................................................................
2. Tuổi:
1. Dưới 30 tuổi 2. Từ 30 - 40 tuổi 3. Từ 40 - 50 tuổi 4. Từ 50 - 60 tuổi
3. Giới tính: (Nam 1, Nữ0)
4. Chức vụ hiện tại:
1. Giám đốc, phó GĐ 2. Trưởng, phó phòng 3. Chuyên viên
5. Trình độ:
1. Trên đại học 2. Đại học
6. Số năm kinh nghiệm với vị trí cán bộ tín dụng (CBTD)
1. Dưới 5 năm 2. Từ 5 - 10 năm 4. Từ 10 - 15 năm 5. Trên 15 năm
7. Đơn vị công tác:
......................................................................................................................................
Phần 2: Khảo sát về tình hình cho vay đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) tại
ngân hàng (NH)
Câu 1: Khách hàng mục tiêu chiến lược của Ngân hàng anh/chị?
1. Doanh nghiệp Nhà nước
2. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
3. Doanh nghiệp nhỏ và vừa
4. Hộ kinh doanh, cá nhân
216
Câu 2: Dư nợ tín dụng cho vay đối với DNNVV tại Ngân hàng Ông/bà chiếm tỷ lệ khoảng
..% trong tổng dư nợ
Trong đó: + Dư nợ ngắn hạn chiếm:% trong tổng dư nợ
+ Dư nợ dài hạn chiếm:% trong tổng dư nợ
Câu 3: Những khó khăn nào gặp phải khi DNNVV của Ông/bà tiến hành vay vốn tại NH?
(Ông/bà có thể chọn nhiều đáp án)
Các chỉ tiêu Trả lời
1. Không có tài sản đảm bảo
2. Không có sự hoàn thiện các thủ tục vay vốn
3. Báo cáo tài chính không đầy đủ, minh bạch
4. Phương án sản xuất không khả thi
5. Lãi suất vay cao
6. Ý kiến khác.
Câu 4: Tỷ lệ DNNVV được/không được ngân hàng Ông/bà chấp thuận cho vay?
- Tỷ lệ chấp thuận cho vay:.%
- Tỷ lệ không chấp thuận cho vay:.%
Câu 5: Những nguyên nhân nào khiến NH Ông/bà không chấp thuận cho DNNVV vay
vốn? (Ông/bà có thể chọn nhiều đáp án)
Các chỉ tiêu Trả lời
1. Không có tài sản đảm bảo
2. Lịch sử tín dụng của DN không tốt
3. Báo cáo tài chính không đầy đủ, minh bạch
4. Phương án sản xuất không khả thi
5. Không cung cấp đủ các giấy tờ theo yêu cầu vay vốn
6. DN thuộc loại khách hàng xấu
7. Ý kiến khác.
Câu 6: Ngân hàng Ông/bà có các gói vay ưu đãi dành cho DNNVV không?
1. Có 2. Không
Nếu có, Ông/bà vui lòng cho biết những gói vay ưu đãi được NH thực hiện:
Câu 7: Ông/bà đánh giá như thế nào về mối quan hệ tín dụng giữa NH và DNNVV?
(1). Rất khó khăn • (4). Thuận lợi •
(2). Khó khăn • (5). Rất thuận lợi •
(3). Bình thường•
217
Câu 8: Đánh giá mức độ ảnh hưởng các yếu tố từ phía NH đến tiếp cận tín dụng NH của
DNNVV
Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Ông/bà về những nhận định sau theo thang
điểm từ 1 đến 5 theo quy ước:
1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Đồng ý một phần
4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý
Thang đo
Mã
hóa
1 2 3 4 5
8.1. Lãi suất RA
1. Lãi suất cho vay của NH linh hoạt trong mỗi gói tín dụng RA1
2. Lãi suất cho vay đối với DNNVV luôn ưu đãi hơn
các thành phần khác RA2
3. Lãi suất cho vay của NH thấp hơn lãi suất của các
nguồn cho vay khác (tín dụng từ đối tác, vốn tín dụng,
nguồn vốn vay nước ngoài) RA3
4. Lãi suất của NH luôn thấp hơn so với mức lãi suất
NHNN quy định RA4
8.2. Thủ tục cho vay PR
5. Quy trình và hồ sơ vay vốn rõ ràng, dễ hiểu PR1
6. NH thường xuyên đơn giản hóa thủ tục cho vay PR2
7. Hồ sơ vay vốn của DN thường dễ dàng đáp ứng theo
yêu cầu của NH
PR3
8. NH thường xuyên đánh giá lịch sử tín dụng của
khách hàng
PR4
9. NH thường xuyên cập nhật hệ thống văn bản pháp
luật về điều kiện cho vay
PR5
8.3. Mức độ đa dạng của các gói tín dụng VA
10. NH nhanh chóng có điều chỉnh cho các gói tín dụng
ưu đãi khi Chính phủ đưa ra chương trình hỗ trợ tài
chính
VA1
11. NH có nhiều gói tín dụng đối với DNNVV không
yêu cầu tài sản đảm bảo
VA2
12. NH có nhiều gói tín dụng ưu đãi đối với DNNVV VA3
13. NH cung cấp các gói tín dụng đối với từng nhóm
ngành kinh doanh của DNNVV
VA4
8.4. Trình độ của cán bộ tín dụng QO
15. CBTD luôn nắm rõ văn bản luật và chính sách tín
dụng của NH
QO1
218
Thang đo
Mã
hóa
1 2 3 4 5
16. CBTD luôn đảm bảo sự công bằng với tất cả khách
hàng
QO2
17. Việc xử lý hồ sơ vay của DN được CBTD thực hiện
nhanh chóng, chính xác
QO3
18. CBTD luôn sẵn sàng đồng hành và giải quyết thỏa
đáng các nhu cầu của khách hàng
QO4
8.5. Quy định về tài sản đảm bảo AS
19. Giá trị tài sản đảm bảo mà NH xác định thường cao
hơn DN đánh giá
AS1
20. Hầu hết các tài sản đảm bảo của DN đều đáp ứng
yêu cầu của NH
AS2
21. Quy trình, quy định đánh giá tài sản đảm bảo linh
hoạt, dễ thực hiện.
AS3
22. NH dễ dàng xác định quyền sở hữu tài sản của DN AS4
Câu 9. Ông/bà có đề xuất gì với với Chính phủ, các tổ chức tín dụng và DNNVV nhằm
giúp DN tiếp cận dễ dàng hơn với nguồn vốn tín dụng ngân hàng?
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của ông (bà)!