Luận án Thu hồi đất và vai trò của vốn con người đối với sinh kế của hộ gia đình nông thôn thành phố Cần Thơ

Các hộ gia đình có học vấn cao gắn liền với thu nhập cao và ổn định. Người có học vấn cao thường làm trong các cơ quan Nhà nước và doanh nghiệp. Vì vậy muốn chuyển dịch cơ cấu lao động từ lĩnh vực nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ thì cần đầu tư cho giáo dục. Học vấn cao cũng góp phần tăng tỉ lệ thu nhập từ các hoạt động tự kinh doanh, đây là hoạt động nền tảng cho sự phát triển các doanh nghiệp gia đình và doanh nghiệp vừa và nhỏ. Học vấn cũng góp phần giảm thiểu những rủi ro bất lợi cho các hộ gia đình mà chủ hộ là nữ đơn thân không đủ sức lao động để tham gia hoạt động nông nghiệp hoặc làm thuê mà thông thường tham gia vào các hoạt động kinh doanh nhỏ tại địa phương

pdf246 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 295 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Thu hồi đất và vai trò của vốn con người đối với sinh kế của hộ gia đình nông thôn thành phố Cần Thơ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
173 .4387 .25484 .01938 .4005 .4770 3.0 73 .4562 .19578 .02291 .4105 .5018 4.0 9 .3000 .21213 .07071 .1369 .4631 Total 420 .4371 .24241 .01183 .4139 .4604 solaodong 1.0 165 1.85 .939 .073 1.71 2.00 2.0 173 2.23 1.042 .079 2.07 2.39 3.0 73 2.41 1.128 .132 2.15 2.67 4.0 9 4.00 2.236 .745 2.28 5.72 Total 420 2.15 1.108 .054 2.05 2.26 tuoichuho 1.0 164 49.28 13.979 1.092 47.13 51.44 2.0 173 53.57 13.591 1.033 51.53 55.61 3.0 72 52.99 10.991 1.295 50.40 55.57 4.0 9 55.11 2.369 .790 53.29 56.93 Total 418 51.82 13.324 .652 50.54 53.10 hocvan_chuho 1.0 164 3.87 3.724 .291 3.29 4.44 2.0 172 4.87 4.302 .328 4.22 5.52 3.0 72 4.67 3.588 .423 3.82 5.51 4.0 9 7.89 5.442 1.814 3.71 12.07 Total 417 4.51 4.035 .198 4.12 4.89 tuoitbld 1.0 165 37.92 11.913 .927 36.09 39.75 2.0 173 38.06 11.170 .849 36.38 39.74 3.0 73 38.14 7.873 .921 36.30 39.98 4.0 9 37.30 6.058 2.019 32.64 41.95 Total 420 38.00 10.869 .530 36.96 39.05 hocvantb 1.0 165 4.68 3.403 .265 4.16 5.20 2.0 173 6.29 3.861 .294 5.71 6.87 3.0 73 7.46 2.804 .328 6.81 8.12 4.0 9 9.24 4.391 1.464 5.87 12.62 Total 420 5.92 3.699 .180 5.57 6.28 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. quimoho .810 3 416 .489 tilephuthuoc 1.762 3 416 .154 solaodong 5.413 3 416 .001 tuoichuho 5.507 3 414 .001 hocvan_chuho 3.953 3 413 .008 tuoitbld .916 3 416 .433 hocvantb 3.815 3 416 .010 197 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. quimoho Between Groups 51.828 3 17.276 8.340 .000 Within Groups 861.779 416 2.072 Total 913.607 419 tilephuthuoc Between Groups .197 3 .066 1.120 .341 Within Groups 24.423 416 .059 Total 24.621 419 solaodong Between Groups 51.316 3 17.105 15.371 .000 Within Groups 462.932 416 1.113 Total 514.248 419 tuoichuho Between Groups 1780.724 3 593.575 3.401 .018 Within Groups 72247.458 414 174.511 Total 74028.182 417 hocvan_chuho Between Groups 195.111 3 65.037 4.084 .007 Within Groups 6577.124 413 15.925 Total 6772.235 416 tuoitbld Between Groups 7.538 3 2.513 .021 .996 Within Groups 49490.914 416 118.969 Total 49498.452 419 hocvantb Between Groups 549.822 3 183.274 14.709 .000 Within Groups 5183.337 416 12.460 Total 5733.159 419 Sig quimoho = 0,000 => Có sự khác biệt về qui mô hộ với số nguồn thu nhập của hộ gia đình Sig tilephuthuoc = 0,31 => Không có sự khác biệt về tie lệ phụ thuộc của hộ với số nguồn thu nhập của hộ gia đình Sig tuoitbld = 0,996 => Không có sự khác biệt về tuổi trung bình lao động với số nguồn thu nhập của hộ gia đình Multiple Comparisons Dunnett t (2-sided) Dependent Variable (I) songuonthu nhap (J) songuonthunh ap Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 90% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound quimoho 1.0 4.0 -1.958* .493 .000 -2.87 -1.05 2.0 4.0 -1.682* .492 .001 -2.59 -.77 3.0 4.0 -1.247* .508 .024 -2.19 -.31 tilephuthuo c 1.0 4.0 .13455 .08294 .156 -.0187 .2878 2.0 4.0 .13873 .08284 .141 -.0143 .2918 3.0 4.0 .15616 .08560 .105 -.0020 .3143 solaodong 1.0 4.0 -2.145* .361 .000 -2.81 -1.48 2.0 4.0 -1.769* .361 .000 -2.44 -1.10 3.0 4.0 -1.589* .373 .000 -2.28 -.90 tuoichuho 1.0 4.0 -5.831 4.523 .280 -14.19 2.53 2.0 4.0 -1.545 4.517 .894 -9.89 6.80 3.0 4.0 -2.125 4.671 .812 -10.76 6.51 hocvan_ch uho 1.0 4.0 -4.023* 1.366 .006 -6.55 -1.50 2.0 4.0 -3.017* 1.365 .044 -5.54 -.49 3.0 4.0 -3.222* 1.411 .037 -5.83 -.61 Tuoitbld 1.0 4.0 .624 3.734 .982 -6.27 7.52 2.0 4.0 .763 3.729 .969 -6.13 7.65 3.0 4.0 .844 3.853 .963 -6.28 7.96 Hocvantb 1.0 4.0 -4.563* 1.208 .000 -6.80 -2.33 2.0 4.0 -2.956* 1.207 .024 -5.19 -.73 3.0 4.0 -1.781 1.247 .222 -4.09 .52 *. The mean difference is significant at the 0.1 level. a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups against it. 198 Phụ lục 6. 5: Kiểm định mối quan hệ giữa vốn con người và số nguồn thu nhập của hộ gia đình (KRUSKAL-WALLIS) Ranks songuonthunhap N Mean Rank solaodong 1.0 165 179.04 2.0 173 221.98 3.0 73 239.55 4.0 9 330.89 Total 420 tuoichuho 1.0 164 181.35 2.0 173 225.03 3.0 72 229.34 4.0 9 265.22 Total 418 hocvan_chuho 1.0 164 190.11 2.0 172 217.61 3.0 72 221.63 4.0 9 287.61 Total 417 hocvantb 1.0 165 168.17 2.0 173 221.75 3.0 73 266.94 4.0 9 312.67 Total 420 Test Statisticsa,b solaodong tuoichuho hocvan_chuho hocvantb Chi-Square 28.367 15.630 9.667 43.784 df 3 3 3 3 Asymp. Sig. .000 .001 .022 .000 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: songuonthunhap Asymp. Sig solaodong = 0,000 => Có sự khác biệt về số lao động và số nguồn thu nhập của hộ gia đình. Asymp. Sig tuoichuho = 0,001 => Có sự khác biệt về tuổi chủ hộ và số nguồn thu nhập của hộ gia đình. Asymp. Sig hocvan_chuho = 0,022 => Có sự khác biệt về học vấn chủ hộ và số nguồn thu nhập của hộ gia đình. Asymp. Sig hocvantb = 0,000 => Có sự khác biệt về học vấn trung bình lao động của hộ và số nguồn thu nhập của hộ. 199 Phụ lục 6. 6: Kiểm định mối quan hệ giữa vốn con người và nguồn thu nhập từ nông nghiệp Group Statistics cotongtn_nn N Mean Std. Deviation Std. Error Mean quimoho .0 127 3.94 1.427 .127 1.0 293 4.48 1.470 .086 tilephuthuoc .0 127 .4213 .26476 .02349 1.0 293 .4440 .23219 .01356 solaodong .0 127 2.04 1.094 .097 1.0 293 2.20 1.112 .065 tuoichuho .0 126 51.04 14.381 1.281 1.0 292 52.15 12.852 .752 hocvan_chuho .0 125 3.50 4.159 .372 1.0 292 4.93 3.910 .229 tuoitbld .0 127 37.55 13.109 1.163 1.0 293 38.20 9.759 .570 hocvantb .0 127 4.57 3.901 .346 1.0 293 6.51 3.454 .202 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Differen ce Std. Error Differ ence 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper quimoh o Equal variances assumed .445 .505 -3.486 418 .001 -.540 .155 -.844 -.235 Equal variances not assumed -3.527 246.12 0 .001 -.540 .153 -.841 -.238 tilephut huoc Equal variances assumed 2.435 .119 -.884 418 .377 -.02277 .0257 6 -.0734 .02787 Equal variances not assumed -.839 213.75 5 .402 -.02277 .0271 3 -.0762 .03071 solaodo ng Equal variances assumed .205 .651 -1.378 418 .169 -.162 .118 -.393 .069 Equal variances not assumed -1.387 243.09 9 .167 -.162 .117 -.392 .068 tuoichuh o Equal variances assumed 1.179 .278 -.784 416 .433 -1.114 1.421 -3.907 1.678 Equal variances not assumed -.750 215.03 0 .454 -1.114 1.486 -4.043 1.814 hocvan_ chuho Equal variances assumed .166 .684 -3.359 415 .001 -1.431 .426 -2.268 -.593 Equal variances not assumed -3.276 221.99 9 .001 -1.431 .437 -2.292 -.570 tuoitbld Equal variances assumed 8.239 .004 -.561 418 .575 -.649 1.156 -2.920 1.623 Equal variances not assumed -.501 189.09 9 .617 -.649 1.295 -3.204 1.907 hocvant b Equal variances assumed 1.130 .288 -5.069 418 .000 -1.936 .382 -2.686 -1.185 Equal variances not assumed -4.831 215.45 8 .000 -1.936 .401 -2.725 -1.146 200 Phụ lục 6. 7: Kiểm định mối quan hệ giữa vốn con người và nguồn thu nhập từ làm thuê hưởng lương không cố định Group Statistics Cotnkhongct N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Quimoho .0 217 4.31 1.555 .106 1.0 203 4.33 1.392 .098 Tilephuthuoc .0 217 .4691 .25859 .01755 1.0 203 .4030 .21934 .01539 Solaodong .0 217 2.03 1.120 .076 1.0 203 2.28 1.083 .076 Tuoichuho .0 215 53.39 13.920 .949 1.0 203 50.16 12.482 .876 hocvan_chuho .0 215 5.36 4.135 .282 1.0 202 3.60 3.726 .262 Tuoitbld .0 217 37.59 12.764 .866 1.0 203 38.44 8.394 .589 Hocvantb .0 217 7.07 3.763 .255 1.0 203 4.70 3.212 .225 Independent Samples Test Levene's Test for Equality t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Differe nce Std. Error Differ ence 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper quimoho Equal variances assumed 1.788 .182 -.182 418 .856 -.026 .144 -.310 .258 Equal variances not assumed -.182 417.1 9 .855 -.026 .144 -.309 .256 tilephuth uoc Equal variances assumed 2.748 .098 2.819 418 .005 .06617 .0234 8 .02002 .11231 Equal variances not assumed 2.834 414.0 9 .005 .06617 .0233 5 .02027 .11206 solaodon g Equal variances assumed .044 .834 -2.309 418 .021 -.249 .108 -.460 -.037 Equal variances not assumed -2.312 417.5 2 .021 -.249 .108 -.460 -.037 tuoichuh o Equal variances assumed 4.447 .036 2.491 416 .013 3.228 1.296 .681 5.776 Equal variances not assumed 2.499 414.9 0 .013 3.228 1.292 .689 5.768 hocvan_ chuho Equal variances assumed 1.477 .225 4.554 415 .000 1.759 .386 1.000 2.518 Equal variances not assumed 4.569 414.2 8 .000 1.759 .385 1.002 2.516 tuoitbld Equal variances assumed 7.778 .006 -.800 418 .424 -.849 1.062 -2.936 1.238 Equal variances not assumed -.810 375.9 73 .418 -.849 1.048 -2.909 1.211 hocvantb Equal variances assumed 3.751 .053 6.920 418 .000 2.370 .343 1.697 3.044 Equal variances not assumed 6.956 414.5 77 .000 2.370 .341 1.700 3.040 201 Phụ lục 6. 8: Kiểm định mối quan hệ giữa vốn con người và nguồn thu nhập từ làm thuê hưởng lương cố định Group Statistics Cotnchinhthuc N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Quimoho .0 333 4.21 1.435 .079 1.0 87 4.74 1.566 .168 Tilephuthuoc .0 333 .4550 .24522 .01344 1.0 87 .3690 .21957 .02354 Solaodong .0 333 2.00 .968 .053 1.0 87 2.72 1.395 .150 Tuoichuho .0 332 51.15 13.396 .735 1.0 86 54.41 12.790 1.379 hocvan_chuho .0 331 3.99 3.533 .194 1.0 86 6.48 5.124 .553 Tuoitbld .0 333 38.33 11.665 .639 1.0 87 36.76 6.951 .745 Hocvantb .0 333 4.94 3.103 .170 1.0 87 9.69 3.368 .361 Independent Samples Test Levene's Test for Equality t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Differen ce Std. Error Differen ce 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper quimoho Equal variances assumed 0.082 0.77 5 -2.966 418 0.003 -0.522 0.176 -0.869 -0.176 Equal variances not assumed -2.818 126.307 0.006 -0.522 0.185 -0.889 -0.156 tilephuth uoc Equal variances assumed 0.002 0.96 4 2.974 418 0.003 0.08599 0.02892 0.02915 0.142 83 Equal variances not assumed 3.172 147.134 0.002 0.08599 0.02711 0.03242 0.139 56 solaodon g Equal variances assumed 16.80 9 0 -5.599 418 0 -0.721 0.129 -0.974 -0.468 Equal variances not assumed -4.544 108.543 0 -0.721 0.159 -1.036 -0.407 tuoichuho Equal variances assumed 3.961 0.04 7 -2.029 416 0.043 -3.259 1.606 -6.417 -0.102 Equal variances not assumed -2.085 137.323 0.039 -3.259 1.563 -6.35 -0.169 hocvan_c huho Equal variances assumed 31.70 5 0 -5.244 415 0 -2.483 0.473 -3.414 -1.552 Equal variances not assumed -4.239 106.883 0 -2.483 0.586 -3.644 -1.322 tuoitbld Equal variances assumed 4.382 0.03 7 1.194 418 0.233 1.562 1.308 -1.009 4.133 Equal variances not assumed 1.591 227.226 0.113 1.562 0.982 -0.373 3.497 hocvantb Equal variances assumed 0.353 0.55 3 -12.502 418 0 -4.756 0.38 -5.504 -4.008 Equal variances not assumed -11.917 126.774 0 -4.756 0.399 -5.546 -3.966 202 Phụ lục 6. 9: Kiểm định mối quan hệ giữa vốn con người và nguồn thu nhập chính từ tự kinh doanh Group Statistics Cotnkinhdoanh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Quimoho .0 335 4.23 1.428 .078 1.0 85 4.68 1.613 .175 Tilephuthuoc .0 335 .4424 .25062 .01369 1.0 85 .4165 .20693 .02244 Solaodong .0 335 2.03 .998 .055 1.0 85 2.65 1.360 .148 Tuoichuho .0 333 51.95 13.772 .755 1.0 85 51.29 11.458 1.243 hocvan_chuho .0 332 4.19 3.990 .219 1.0 85 5.73 3.998 .434 tuoitbld .0 335 37.72 11.472 .627 1.0 85 39.11 8.027 .871 hocvantb .0 335 5.57 3.817 .209 1.0 85 7.34 2.789 .303 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Differ ence Std. Error Differ ence 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper quimoho Equal variances assumed .561 .454 -2.540 418 .011 -.453 .178 -.803 -.102 Equal variances not assumed -2.363 119.576 .020 -.453 .192 -.832 -.073 tilephuthu oc Equal variances assumed 1.716 .191 .880 418 .379 .0259 2 .0294 5 -.03197 .08380 Equal variances not assumed .986 152.835 .326 .0259 2 .0262 9 -.02602 .07786 solaodong Equal variances assumed 7.540 .006 -4.725 418 .000 -.620 .131 -.878 -.362 Equal variances not assumed -3.943 108.015 .000 -.620 .157 -.932 -.308 tuoichuho Equal variances assumed 2.419 .121 .406 416 .685 .658 1.621 -2.528 3.844 Equal variances not assumed .452 152.145 .652 .658 1.454 -2.215 3.530 hocvan_c huho Equal variances assumed .160 .690 -3.167 415 .002 -1.537 .485 -2.490 -.583 Equal variances not assumed -3.163 130.151 .002 -1.537 .486 -2.498 -.576 tuoitbld Equal variances assumed 2.933 .088 -1.055 418 .292 -1.392 1.320 -3.987 1.202 Equal variances not assumed -1.298 181.369 .196 -1.392 1.073 -3.509 .725 hocvantb Equal variances assumed 10.073 .002 -4.010 418 .000 -1.770 .441 -2.638 -.902 Equal variances not assumed -4.816 172.977 .000 -1.770 .367 -2.495 -1.045 203 Phụ lục 6. 10: Kiểm định mối quan hệ giữa vốn con người và nguồn thu nhập khác Group Statistics cotnkhac N Mean Std. Deviation Std. Error Mean quimoho .0 322 4.35 1.391 .078 1.0 98 4.22 1.732 .175 tilephuthuoc .0 322 .4000 .21703 .01209 1.0 98 .5592 .27985 .02827 solaodong .0 322 2.25 1.085 .060 1.0 98 1.84 1.128 .114 tuoichuho .0 322 49.89 13.017 .725 1.0 96 58.28 12.327 1.258 hocvan_chuho .0 322 4.62 4.120 .230 1.0 95 4.11 3.723 .382 tuoitbld .0 322 38.38 8.006 .446 1.0 98 36.76 17.209 1.738 hocvantb .0 322 5.90 3.610 .201 1.0 98 5.99 3.995 .404 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Differen ce 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper quimo ho Equal variances assumed 14.571 .000 .742 418 .459 .126 .170 -.209 .461 Equal variances not assumed .661 137.228 .510 .126 .191 -.252 .505 tileph uthuoc Equal variances assumed 8.352 .004 -5.919 418 .000 -.15918 .02689 -.21205 -.10632 Equal variances not assumed -5.177 134.400 .000 -.15918 .03075 -.22000 -.09837 solaod ong Equal variances assumed 2.186 .140 3.258 418 .001 .412 .126 .163 .660 Equal variances not assumed 3.192 155.646 .002 .412 .129 .157 .667 tuoich uho Equal variances assumed 1.282 .258 -5.609 416 .000 -8.390 1.496 -11.330 -5.450 Equal variances not assumed -5.777 163.319 .000 -8.390 1.452 -11.258 -5.522 hocva n_chu ho Equal variances assumed .932 .335 1.102 415 .271 .519 .471 -.407 1.445 Equal variances not assumed 1.164 167.791 .246 .519 .446 -.361 1.399 tuoitbl d Equal variances assumed 54.783 .000 1.299 418 .195 1.628 1.253 -.835 4.091 Equal variances not assumed .907 110.054 .366 1.628 1.795 -1.929 5.185 hocva ntb Equal variances assumed 1.534 .216 -.193 418 .847 -.083 .427 -.922 .757 Equal variances not assumed -.183 148.433 .855 -.083 .451 -.974 .808 204 Phụ lục 6. 11: Kiểm định mối quan hệ giữa nghề chính của hộ gia đình và thu nhập, chi tiêu bình quân đầu người của hộ (ANOVA) N Mean Std. Deviation Std. Error tc_bq_thang_lp 1.0 175 1576.389 772.2417 58.3760 2.0 129 1027.355 450.3966 39.6552 3.0 57 2126.356 846.7079 112.1492 4.0 33 1690.199 541.4066 94.2468 5.0 26 1372.882 778.5128 152.6789 Total 420 1478.740 769.3972 37.5427 tnbqdn_thang_lp 1.0 175 1730.773 1007.8462 76.1860 2.0 129 1033.529 503.4626 44.3274 3.0 57 2470.406 1312.5440 173.8507 4.0 33 1902.126 830.2280 144.5241 5.0 26 1398.722 956.4107 187.5676 Total 420 1609.906 1027.2906 50.1266 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. tc_bq_thang_lp 7.695 4 415 .000 tnbqdn_thang_lp 9.386 4 415 .000 - Sig (Levene Statistic) của tc_bq_thang_lp = 0,000  Phương sai của chi tiêu bình quân đầu người/tháng của các nghề chính khác nhau => không dùng kết quả phân tích ANOVA  dùng kiểm định Kruskal-Wallis - Sig (Levene Statistic) của tnbqdn_thang_lp = 0,000  Phương sai của thu nhập bình quân đầu người/tháng của các nghề chính khác nhau => không dùng kết quả phân tích ANOVA  dùng kiểm định Kruskal-Wallis Phụ lục 6. 12: Kiểm định mối quan hệ giữa nghề chính của hộ gia đình và thu nhập, chi tiêu bình quân đầu người của hộ (Kruskal-Wallis Test) Ranks NgheThunhapchinh N Mean Rank tnbqdn_thang_lp 1.0 175 229.29 2.0 129 132.31 3.0 57 312.32 4.0 33 265.24 5.0 26 179.31 Total 420 tc_bq_thang_lp 1.0 175 228.16 2.0 129 131.78 3.0 57 311.73 4.0 33 264.45 5.0 26 191.79 Total 420 Test Statisticsa,b tnbqdn_thang_lp tc_bq_thang_lp Chi-Square 106.256 104.728 df 4 4 Asymp. Sig. .000 .000 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: NgheThunhapchinh Asymp. Sig = 0,000  có sự khác biệt về nghề chính của hộ gia đình với thu nhập và chi tiêu bình quân đầu người của hộ 205 Phụ lục 6. 13: Kiểm định mối quan hệ giữa trình độ học vấn trung bình của hộ và việc mua đất nông nghiệp Group Statistics comuadat N Mean Std. Deviation Std. Error Mean hocvantb 0 100 5.87 4.022 .402 1 36 7.18 3.204 .534 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Differenc e Std. Error Differenc e 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper hocvantb Equal variances assumed 3.106 .080 -1.769 134 .079 -1.315 .743 -2.785 .155 Equal variances not assumed -1.967 77.182 .053 -1.315 .669 -2.646 .016 Có sự khác biệt về quan hệ giữa trình độ học vấn trung bình của hộ và việc mua đất nông nghiệp. Hộ mua đất có học vấn tung bình là 7,18 năm, cao hơn những hộ không có mua đất (trung bình là 5,87 năm). 206 Phụ lục 7. 1: Bảng phỏng vấn hộ gia đình TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH KHOA KINH TẾ BẢNG PHỎNG VẤN HỘ GIA ĐÌNH Số thứ tự:.. Họ tên chủ hộ: . Giới tính (Nam =1, Nữ = 0) Số thành viên trong hộ gia đình: Địa chỉ: Điện thoại liên lạc 1: . Điện thoại liên lạc 2: . Có nhà đất nằm trong kế hoạch thu hồi: .(Có = 1; Không = 0) Ngày phỏng vấn: Ngày tháng .năm 201__ Người kiểm tra Người phỏng vấn 207 PHẦN 1: HỘ GIA ĐÌNH (THÔNG TIN CHUNG VỀ THÀNH VIÊN HỘ GIA ĐÌNH) MÃ THÀNH VIÊN 1. Họ và tên Xin vui lòng cho tôi biết tên đầy đủ của những người đã ăn, ngủ, và chia sẻ chi phí và thu nhập trong gia đình của bạn cho ít nhất 6 tháng trong 12 tháng qua Lưu ý: Viết theo thứ tự và trong chữ in hoa, bắt đầu với chủ hộ 2. Giới tính Nam ...... 1 Nữ ... ..0 3. Mối quan hệ với chủ hộ 1 ... Chủ hộ 2 ... Vợ / chồng 3 ....Con 4 ... Con nuôi 5 ... Cha mẹ 6 ... Anh/Chị/em 7 ... Ông/bà 8 ... Cháu 9 ... Mối quan hệ khác 4. Tuổi của [TÊN] 5. Tình trạng cư trú [TÊN] 1 ....Thường trú 2 ... Tam trú (KT3) 3 ... Khác 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 208 PHẦN 2: TÀI SẢN SINH KẾ VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA GIA ĐÌNH 2A. VỐN CON NGƯỜI MÃ THÀNH VIÊN 1 . Họ và tên Lưu ý: Để sao chép TÊN và chính xác giống mã số hộ gia đình thành viên trong hộ gia đình danh sách Bắt đầu với Chủ hộ 2 . Có thể [TÊN] đọc & viết ? 1.Có 2. Không 3 . Số năm [TÊN] đi học 0-12 . PTTH 13. CNKT 14 .Trung cấp 15 . Cao đẳng 16 . Đại học 18 . Thạc sĩ 22 . Tiến sĩ 4. Học nghề, kỹ năng 1. Có 0. Không 5. [TÊN] Có đi làm trong 12 tháng qua không? Có1 Không  8 6 . Công việc chính [TÊN] là gì ? 1. Nông dân (tự trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản) 2. Tự tạo việc làm trong các hoạt động phi nông nghiệp 3 . Công nhân làm thuê cho các hộ gia đình khác, 4. Công nhân làm thuê trong khu vực công 5. Công nhân làm thuê trong các công ty / nhà máy 6. Công nhân làm thuê trong các tổ chức khác 7. Ông bà tự nhận thấy sức khỏe của mình như thế nào? 1.Đau bệnh 2. Không tốt.lắm 3. Bình thường 4. Khỏe mạnh 8. Tại sao [Tên] không đi làm trong 12 tháng qua ? 1. Do không có nghề 2. Không muốn đi làm 3. Già. Muốn nghỉ ngơi 4. Tật nguyền 5. Bệnh 6. Làm nội trợ 7. Còn nhỏ/học 8. Khác 209 2B. VỐN XÃ HỘI MÃ THÀNH VIÊN 1 . Họ và tên Lưu ý: Để sao chép TÊN và chính xác giống mã số hộ gia đình thành viên trong hộ gia đình danh sách Bắt đầu với chủ hộ 2. [TÊN] có tham gia các tổ chức 0. Không theo đạo 1. Đạo phật 2. Phật giáo hòa hảo 3. Thiên chúa 4. Khác 3 Mức độ [TÊN] tham gia các tổ chức tôn giáo 1. Ít 2. Bữa đi bữa nghỉ 3. Thường xuyên 3 . [TÊN] tham gia các tổ chức: 0. Không có 1.Đảng cộng sản 2. MTTQ 3. Đoàn TN 4. Hội phụ nữ 5. Hội nông dân 6. Công đoàn 7. Hội cựu chiến binh 8. Khác 3 Mức độ [TÊN] tham gia các tổ chức đoàn thể 1. Thành viên 2. Ban chấp hành 4 . Khi gặp khó khăn [TÊN] nhờ sự trợ giúp của ai? 1.Trong gia đình 2. Họ hàng 3. Hàng xóm 4. Bạn bè 5. Hội nhóm 6. Chính quyền 7. Tôn giáo 8. Khác 5. [TÊN] Có tham gia làm từ thiện do .. tổ chức 0. Không có 1. Tôn giáo 2. Hội, đoàn thể 3. Tự cá nhân, gia đình, họ hàng làm 210 2 C VỐN TỰ NHIÊN 2 C1 ĐẤT THỔ CƯ (ĐẤT Ở) 1. Gia đình ông/bà có một ngôi nhà hoặc đất nền tại một vị trí đắc địa? (mặt tiền đường, thị trấn, chợ xã..) Có1 Không.0 >>>D2 2. Diện tích (m 2) 3. Ước tính giá trị trường /m2 1000 VND 4. Tổng giá trị 1000 VND 5. Mục đích sử dụng a. Nhà ở (m 2 ) b. Vừa ở vừa dùng để tự kinh doanh (m 2 ) c. Vừa ở vừa trồng vườn (m 2) Cho thuê Chưa sử dụng d. Diện tích (m 2 ) e. Giá cho thuê/ m2/tháng 1000 VND f. Tổng cho thuê/tháng 1000 VND g. Diện tích (m2) 6. 7. 8. 9. 10. Phần nhà đất của ông bà có bị thu hồi không? Diện tích bị thu hồi là bao nhiêu ? (m 2 ) Giá bồi thường là bao nhiêu Tổng số tiền bồi thường ? Ông/bà dự định dùng số tiền này làm gì? Hãy khoanh tròn câu trả lời (có nhiều chọn lựa): 1. Gửi ngân hàng tiết kiệm 2. Sửa chữa nhà hoặc xây dựng nhà mới 3. Mua xe máy 4. Mua sắm tài sản sinh hoạt / nội thất 5. Đầu tư sản xuất phi nông nghiệp 6. Đầu tư vào sản xuất nông nghiệp 7 Mua đất nông nghiệp để sản xuất 8. Trả nợ 9. Cho con đi học (phổ thông) 10. Đầu tư cho thành viên gia đình học nghề 11. Chăm sóc sức khỏe 12. Chi trả cho chi phí phát sinh do thay đổi công việc 13. Tiêu dùng hàng ngày 14. Chia cho con cái 15. Khác (ghi rõ ........) 1.000 VND/ (m 2 )? Có..1 Không....0 >> 2.D.2 1000 VND 1000 VND 211 2C2 ĐẤT NÔNG NGHIỆP 1. Tổng diện tích đất nông nghiệp gia đình đang sử dụng 2. Hiện trạng sử dụng đất (m 2 ) 3. Đất gia đình ông bà đang sử dụng có nằm trong dự kiến thu hồi không? 4. Khi nào gia đình nhận quyết định thu hồi đất? Tháng/năm 5. Khi nào gia đình giao đất? Tháng/nă m 6. Tổng số diện tích đất bị thu hồi (m2) 7. Tổng số tiền đền bù cho diện tích đất bị thu hồi 1000VNĐ a. Diện tích đất gia đình làm chủ (m2 ) b. Diện tích đất mượn hoặc thuê (m2 ) a. Trồng trọt b. Chăn nuôi c. Nuôi trồng thủy sản d. Cho thuê e. Để hoang f. Khác 1. Có 2. Không >> 2E 8. Diện tích đất còn lại sau khi thu hồi? 9. Dự kiến sử dụng đất còn lại (m 2) 10. Khi nhận tiền bồi thường, gia đình đự định làm gì? 11. Số lượng thành viên gia đình ông bà được Dự án thu hổi đất hứa là sẽ bố trí việc làm. 12. Lý do không có người được bố trí việc làm a. Diện tích đất gia đình làm chủ (m2 ) b. Diện tích đất mượn hoặc thuê (m2 ) a. Trồng trọt b. Chăn nuôi c. Nuôi trồng thủy sản d. Cho thuê e. Để hoang f. Khác 1. Gửi ngân hàng tiết kiệm 2. Sửa chữa nhà hoặc xây dựng nhà mới 3. Mua xe máy 4. Mua sắm tài sản sinh hoạt / nội thất 5. Đầu tư sản xuất phi nông nghiệp 6. Đầu tư vào sản xuất nông nghiệp 7 Mua đất nông nghiệp để sản xuất 8. Trả nợ 9. Cho con đi học (phổ thông) 10. Đầu tư cho tviên gia đình học nghề 11. Chăm sóc sức khỏe 12. Chi trả cho chi phí phát sinh do thay đổi công việc 13. Tiêu dùng hàng ngày 14. Chia cho con cái 15. Khác (ghi rõ ........) 1.Ddự án không có nhu cầu tuyển dụng 2. Không có thông tin về tuyển dụng 3. Thiếu kỹ năng, trình độ chuyên môn 4. Lương thấp 5. Làm việc cực quá 6. Không quen làm 7. Tuổi già 8. Khác 212 2D VỐN VẬT CHẤT 2D.1 TÀI SẢN SẢN XUẤT Mã Tên tài sản 1. Hộ gia đình ông/bà có tài sản này không? (hỏi số lượng) 2. HGĐ mua, được tặng khi nào (Ghi 04 số của năm nếu mới mua trong năm thì ghi thêm tháng) 3. Giá trị của tài sản lúc mua hoặc được tặng, cho (1000 VND) 4. Giá trị của tài sản lúc hiện tại hoặc được tặng, cho (1000 VND) Tháng Năm 1. Vườn cây lâu năm cho sản phẩm 2. Hệ thống ao, hồ, mương để nuôi trồng thuỷ sản 3. Lồng/bè nuôi tôm, cá 4. Diện tích đất kinh doanh khác 5. Trâu, bò, ngựa cày kéo, sinh sản 6. Lợn nái, lợn đực giống 7. Đàn gia súc, gia cầm cơ bản 8. Chuồng trại chăn nuôi 9. Máy nghiền, thái thức ăn gia súc 10. Máy xay xát 11. Máy tuốt lúa 12. Bình bơm thuốc trừ sâu có động cơ 13. Nhà xưởng 14. Cửa hàng 15. Cơ sở sản xuất khác 16. Ô tô 17. Máy kéo các loại 18. Rơ moóc 19. Dàn cày bừa theo máy kéo 20. Xe máy 21. Xe đạp 22. Xe bò, xe cải tiến 23. Tàu, thuyền/ghe, xuồng, vỏ có động cơ 24. Tàu, thuyền/ghe, xuồng, vỏ không có động cơ 25. Phương tiện vận tải khác 26. Máy tiện, hàn, phay 27. Máy đột, dập 213 28. Máy cưa, xẻ gỗ 29. Máy bơm nước 30. Máy phát điện 31. Máy in, máy phô tô 32. Máy fax 33. Máy điện thoại cố định 34. Máy điện thoại di động 35. Máy khâu, máy dệt, thêu, vắt sổ 36. Máy móc, thiết bị khác 37. Lưới đánh cá 38. Thiết bị lâu bền để cất giữ sản phẩm hàng hóa 39. Thiết bị chuyên dùng khác 40. Đầu video 41. Ti vi mầu 42. Ti vi đen trắng 43. Dàn nghe nhạc các loại 44. Radio/Radio Cassettes 45. Máy thu thanh, quay đĩa 46. Máy vi tính 47. Máy ảnh, máy quay video 48. Tủ lạnh, tủ đá 49. Máy điều hoà nhiệt độ 50. Máy giặt, sấy quần áo 51. Quạt điện 52. Bình tắm nước nóng 53. Bếp ga 54. Bếp điện, nồi cơm điện, nồi áp suất 55. Xe đẩy các loại 56. Tủ các loại khác 57. Giường, phản, sập 58. Bàn ghế, xa lông, tràng kỷ 59. Máy hút bụi, hút ẩm, máy lọc nước 60. Lò vi sóng, lò nướng 61. Máy xay sinh tố, máy ép hoa quả 62. Các đồ có giá trị khác 5. Tổng giá trị tài sản sản xuất hiện nay 214 2D VỐN VẬT CHẤT 2D.2 TÀI SẢN TIÊU DÙNG Mã Tên tài sản 1. Hộ gia đình ông/bà có tài sản này không? (hỏi số lượng) 2. HGĐ mua, được tặng khi nào (Ghi 04 số của năm nếu mới mua trong năm thì ghi thêm tháng 3. Giá trị của tài sản lúc mua hoặc được tặng, cho (1000 VND) 4. Giá trị của tài sản lúc hiện tại hoặc được tặng, cho (1000 VND) Tháng Năm 1. Máy điện thoại cố định 2. Máy điện thoại di động 3. Máy móc, thiết bị khác 4. Lưới đánh cá 5. Đầu video 6. Ti vi mầu 7. Ti vi đen trắng 8. Dàn nghe nhạc các loại 9. Radio/Radio Cassettes 10. Máy thu thanh, quay đĩa 11. Máy vi tính 12. Máy ảnh, máy quay video 13. Tủ lạnh, tủ đá 14. Máy điều hoà nhiệt độ 15. Máy giặt, sấy quần áo 16. Quạt điện 17. Bình tắm nước nóng 18. Bếp ga 19. Bếp điện, nồi cơm điện, nồi áp suất 20. Xe đẩy các loại 21. Tủ các loại khác 22. Giường, phản, sập 23. Bàn ghế, xa lông, tràng kỷ 24. Máy hút bụi, hút ẩm, máy lọc nước 25. Lò vi sóng, lò nướng 26. Máy xay sinh tố, máy ép hoa quả 27. Các đồ có giá trị khác . 5. Tổng giá trị tài sản tiêu dùng hiện nay 215 TT Câu hỏi Hình thức Số tiền 1. Khi có tiền nhàn rỗi, gia đình ông bà tiết kiệm bằng cách nào? 1. Mua vàng 2. Mua USD 3. Gửi ngân hàng 4. Cất giữ tại nhà 5. Cho vay, cho mượn 6. Chơi hụi 7. TS khác có tính thanh khoản 2. Gia đình ông bà có nguồn tài chính hỗ trợ không? 1. Việt kiều 2. Người thân trong nước 3. Trợ cấp, hưu từ Nhà nước 3. Nếu thiếu hụt ông bà vay mượn của ai? 1. Ngân hàng 2. Bà con 3. Vay nóng 4. Trong vòng 24 tháng qua ông bà có vay mượn không 0. Không >> Phần 3 1. Có 5. Nguồn vay mượn Số tiền vay Thời điểm nhận tiền vay Thời hạn khoản vay Mục đích sử dụng vốn vay 1. Sản xuất NN 2. Sản xuất Phi NN 3. Kinh doanh nhỏ 4. Tiêu dùng 5. Mua đất đai 6. Sửa nhà cửa 7. Cho con đi học 8. Chữa bệnh 9. Trả nợ 10. Khác i. Các NHTM ii. Ngân hàng CSXH iii. Quỹ hỗ trợ nơi thành viên gia đình công tác iv. Hợp tác xã v. Quỹ tín dụng nhân dân vi. Các tổ chức CTXH vii. Tư nhân viii. Góp vốn xoay vòng ix. Quỹ xóa đói giảm nghèo x. Các tổ chức NGOs 2E VỐN TÀI CHÍNH 216 xi. Bà con xii. Hàng xóm xiii. Ban bè xiv. Khác PHẦN 3. TIẾP NHẬN THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN Câu 1) Khi bị thu hồi đất, có bao nhiêu hộ phụ (trong gia đình) cùng chung sống trên thửa đất bị thu hồi mà phải di chuyển chỗ ở (các cặp này đủ điều kiện tách hộ)? 1. Chỉ một hộ chính 2. Hộ chính và một hộ phụ 3. Hộ chính và hai hộ phụ trở lên Câu 2) Thời gian gia đình Ông/Bà bắt đầu định cư nơi đây: 1. Trước ngày 15/10/1993 2. Từ ngày 15/10/1993 đến trước ngày 01/7/2004 Câu 3) Từ nguồn thông tin đầu tiên nào mà gia đình Ông/Bà biết được đất của gia đình thuộc dự án quy hoạch? 1. Thông báo của chủ đầu tư dự án 2. Thông báo của chính quyền địa phương trong các buổi họp dân 3. Thông tin niêm yết tại trụ sở UBND xã – phường - thị trấn 4. Thông tin niêm yết nơi sinh hoạt văn hóa của cộng đồng 5. Trên các bảng thông báo trên thực địa 6. Thông qua các phương tiện thông tin như: báo, đài 7. Thấy có cán bộ địa chính đến đo đạc đất 8. Nghe những người trong khu vực bị thu hồi lan truyền thông tin 9. Nguồn khác (ghi rõ): Câu 4) Ông/Bà đánh giá như thế nào về các cuộc họp triển khai và thực hiện phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư? Triển khai Thực hiện Có công bằng, dân chủ 5 5 Tạm chấp nhận được 4 4 Chỉ mang tính hình thức 3 3 Không đánh giá 2 2 Không được mời họp 1 1 Phương án khác: 217 Câu 5) Trong quá trình thu hồi đất, gia đình Ông/Bà có nhận được những thông tin nào không và muốn nhận được những thông tin nào? Có nhận được 1/0 Muốn nhận được 1/0 1. Quy hoạch chi tiết được duyệt 2. Lý do thu hồi khu đất 3.Đơn giá bồi thường 4. Các khoản hỗ trợ 5. Phương án tái định cư 6. Thông tin khác: .. Câu 7) Đất của gia đình Ông/Bà bị thu hồi mục đích dùng để làm gì? 1. Quốc phòng, an ninh 3. Phát triển kinh tế 2. Lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng 4. Không rõ Câu 8) Khi mục đích thu hồi đất khác nhau thì việc bồi thường nên quy định khác nhau không? 0. Không 1. Có Nếu có khác, thì bồi thường như thế nào? Xin ghi rõ:. Câu 9) Sau khi được lấy ý kiến về phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, gia đình Ông/Bà biết được các bước tiến hành như thế nào không? 4. Biết rất rõ 2. Thực hiện tới đâu, thì biết tới đó 3. Biết, nhưng không rõ 1. Hoàn toàn không biết Câu 10) Khi bị thu hồi đất, Ông/Bà mong muốn được bồi thường về đất theo hình thức nào? 1. Đất cùng mục đích sử dụng 2. Quy đổi từ đất nông nghiệp sang đất thổ cư 3. Mong muốn được nhận một phần bằng tiền và một thửa đất 4. Bằng tiền 5. Phương thức khác (ghi rõ): ... Câu 11) Ông/Bà đánh giá như thế nào về giá đất tính tiền bồi thường áp dụng? 3. Cao hơn giá thị trường 2. Tương đương giá thị trường 1. Thấp hơn giá thị trường 218 Nếu giá đất được tính tiền bồi thường thấp hơn giá thị trường, theo Ông/Bà do nguyên nhân nào? (nhiều lựa chọn) 1. Bảng giá không sát với giá thị trường 2. Trượt giá do chi trả bồi thường chậm 3. Có bảng giá mới nhưng vẫn áp bảng giá cũ 4. Không rõ 5. Nguyên nhân khác (ghi rõ): .. Câu 12) Ông/Bà đánh giá như thế nào về giá tiền bồi thường nhà, công trình khác? 3. Cao hơn giá trị tài sản 2. Tương đương giá trị tài sản 1. Thấp hơn giá trị tài sản Câu 13) Ông/Bà hãy đánh giá mức độ tương xứng giữa những khoản bồi thường trong việc thu hồi đất của gia đình Ông/Bà? Thấp hơn Tương xứng Cao hơn 1. Đất 1 2 3 2. Cây trồng 1 2 3 3. Vật nuôi 1 2 3 4. Nhà ở, công trình xây dựng 1 2 3 5. Chi phí đầu tư vào đất còn lại 1 2 3 6. Phương án khác: (khoản khác hoặc những mục trên không được bồi thường) 1 2 3 Câu 14) Ông/Bà có biết quy định về mật độ cây trồng? 1. Biết 0. Không biết Nếu biết, thì ông bà cho rằng quy định nàycó phù hợp thực tế hay không? 1. Phù hợp với thực tế 0. Không phù hợp với thực tế Câu 15) Ông/Bà có nghĩ rằng, gia đình Ông/Bà sẽ có được những lợi ích khi Nhà nước thu hồi đất hay không? 0. Không 1. Có Nếu có, thì những lợi ích đó là gì? 1. Tài chính 2. Chỗ ở 3. Việc làm 4. Kinh doanh, sản xuất 5. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật (đường giao thông, điện, nước) 6. Cơ sở hạ tầng xã hội (trường học, bệnh viện, công viên) 7. Các loại khác (ghi rõ): 219 Câu 16) Từ khi tham gia vào quá trình giải phóng mặt bằng đến nay, mức độ hài lòng của Ông/Bà đối với các vấn đề sau như thế nào? Không hài lòng Tạm hài lòng Hài lòng 1. Về việc bồi thường 1 2 3 2. Về hỗ trợ 3. Về tái định cư 4. Về thời gian thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng 5. Thái độ của cán bộ giải phóng mặt bằng 1 2 3 6. Thông tin về chính sách, dự án 1 2 3 Khác: 1 2 3 Câu 17) Gia đình Ông/Bà đã nhận được thông tin về phương án tái định cư như thế nào? 4. Được biết, và được thảo luận công khai 3. Được biết, nhưng không được thảo luận công khai 2. Chỉ được biết công khai trên bản đồ, văn bản 1. Hoàn toàn không biết về phương án này Phương án khác: Câu 18) Nếu thuộc đối tượng được bố trí tái định cư, Ông/Bà sẽ tái định cư theo hình thức nào? 1. Nhận đất tại khu tái định cư (hỏi tiếp câu 38) 2. Nhận nhà tại khu tái định cư (hỏi tiếp câu 38) 3. Tái định cư bằng tiền Câu 19) Khi nhận đất, nhà tại khu tái định cư, Ông/Bà sẽ: 1. Nhận và vào ở 2. Nhận nhưng chưa quyết định vào ở 3. Nhận và chuyển nhượng lại 4. Phương án khác (ghi rõ):.................................................................. Câu 20) Ngoài các nội dung trên, Ông/Bà có ý kiến đề xuất gì thêm về các vấn đề liên quan đến lĩnh vực thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư? Xin ghi rõ: . . .. 220 PHẦN 4: PHẢN ỨNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH – CHIẾN LƯỢC SINH KẾ Câu hỏi: 1. Gia đình của ông bà sẽ làm gì để tạo thu nhập cho cuộc sống sau này? (Hỏi từng thành viên gắn với 05 nhóm tài sản sinh kế).  Với đất nông nghiệp còn lại:  Sử dụng tiền bồi thường ? o Mua đất chổ khác o Chia cho con cái o Gửi tiết kiệm o Đầu tư học nghề o Xây nhà o Mua trang thiết bị trong nhà o Đầu tư sản xuất kinh doanh o Phục vụ cho chi tiêu hàng ngày o Khác 2. Ông bà có nhận được sự hỗ trợ thay đổi nghề nghiệp sau khi bị thu hồi đất hay không? 1. Có 0. Không Nếu có, thì từ ai? 1. Chính quyền địa phương 2. Chủ dự án 3. Họ hàng 2. Thuận lợi, khó khăn khi thực hiện chiến lược sinh kế như đã nêu 221 PHẦN 5A: THU NHẬP CỦA HỘ GIA ĐÌNH TRƯỚC KHI BỊ THU HỒI ĐẤT 5A1. Thu nhập từ đi làm công hưởng lươngkhông chính thức 5A2 Thu nhập từ đi làm công hưởng lương chính thức MÃ THÀNH VIÊN HỌ TÊN 5A.1.1 Nghề hưởng lương không cố định 1. Làm mướn 2. Chạy xe ôm 3. Bán vé số 4. Mua bán dạo 5. Khác 5A.1.2 Số tháng làm việc trong năm ? 5A.1.3A Số ngày làm việc trong tháng ? 5A.1.4 Số giờ làm việc trong ngày ? 5A.1.5 Số tiền kiếm được trong 12 tháng qua 5A.2.1 Hưởng lương cố định 1. Nhà nước 2. Cty nhà nước 3. Cty tư nhân 5A.2.2 Số tháng làm việc trong năm ? 5A.2.3 Số ngày làm việc trong tháng ? 5A.2.4 Số giờ làm việc trong ngày ? 5A.2.5 Số tiền thưởng, lễ, tết 5A.2.6 Số tiền kiếm được (LCĐ) trong 12 tháng qua 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 222 5A3. Thu nhập từ nông nghiệp TT Thu nhập từ sản xuất nông lâm thủy sản trong năm (ước tính) 1. Doanh thu 2. Chi phí 3. Lợi nhuận 4. Tự tiêu dùng trong gia đình 5. Tổng thu nhập từ nông nghiệp 1. Cây lúa 2. Hoa màu 3. Cây ăn trái 4. Chăn nuôi 5. Thủy sản 6. Đánh bắt chim, thú, cá, tôm 7. Khác 223 5A4. Thu nhập từ hoạt động tự kinh doanh 5A4. Thu nhập khác MÃ THÀNH VIÊN HỌ TÊN 5A.4.1 Ngành nghề kinh doanh 5A.4.2 Doanh thu/tháng 5A.4.3 Chi phí/tháng 5A.4.4 Lợi nhuận/tháng 5A.4.5 Số tiền kiếm được trong 12 tháng qua 5A5.1 Thu nhập từ trợ cấp, lương hưu 5A5.2 Thu nhập từ cho thuê đất đai, tài sản, lãi ngân hàng 5A5.3 Thu nhập từ kiều hồi, người thân biếu, tặng 5A5.4 Tổng thu nhập khác 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 224 PHẦN 5B: THU NHẬP CỦA HỘ GIA ĐÌNH SAU KHI BỊ THU HỒI ĐẤT 5B1. Thu nhập từ đi làm công hưởng lươngkhông chính thức 5B2 Thu nhập từ đi làm công hưởng lương chính thức MÃ THÀNH VIÊN HỌ TÊN 5B.1.1 Nghề hưởng lương không cố định 1. Làm mướn 2. Chạy xe ôm 3. Bán vé số 4. Mua bán dạo 5. Khác 5B.1.2 Số tháng làm việc trong năm ? 5B.1.3 Số ngày làm việc trong tháng ? 5B.1.4 Số giờ làm việc trong ngày ? 5B.1.5 Số tiền kiếm được trong 12 tháng qua 5B.2.1 Hưởng lương cố định 1. Nhà nước 2. Cty nhà nước 3. Cty tư nhân 5B.2.2 Số tháng làm việc trong năm ? 5B.2.3 Số ngày làm việc trong tháng ? 5B.2.4 Số giờ làm việc trong ngày ? 5B.2.5 Số tiền thưởng, lễ, tết 5B.2.6 Số tiền kiếm được (LCĐ) trong 12 tháng qua 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 225 5B3. Thu nhập từ nông nghiệp TT Thu nhập từ sản xuất nông lâm thủy sản trong năm (ước tính) 5B3.1. Doanh thu 5B3.2. Chi phí 5B3.3. Lợi nhuận 5B3.4. Tự tiêu dùng trong gia đình 5B3.5. Tổng thu nhập từ nông nghiệp 1. Cây lúa 2. Hoa màu 3. Cây ăn trái 4. Chăn nuôi 5. Thủy sản 6. Đánh bắt chim, thú, cá, tôm 7. Khác 226 5B4. Thu nhập từ hoạt động tự kinh doanh 5B4. Thu nhập khác MÃ THÀNH VIÊN HỌ TÊN 5B.4.1 Ngành nghề kinh doanh 5B.4.2 Doanh thu/tháng 5B.4.3 Chi phí/tháng 5B.4.4 Lợi nhuận/tháng 5B.4.5 Số tiền kiếm được trong 12 tháng qua 5B5.1 Thu nhập từ trợ cấp, lương hưu 5B5.2 Thu nhập từ cho thuê đất đai, tài sản, lãi ngân hàng 5B5.3 Thu nhập từ kiều hồi, người thân biếu, tặng 5B5.4 Tổng thu nhập khác 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 227 PHẦN 6. CHI TIÊU – TIẾT KIỆM TRƯỚC ĐÂY 1. Tiêu dùng ăn uống hằng ngày Số TT Tên lương thực, thực phầm Số lượng/tháng Đơn giá Tổng chi/Tháng 1 Gạo 2 Thịt, Cá 3 Rau quả 4 Gia vị 5 Khác Tổng chi tiêu cho lương thực, thực phẩm/Tháng 2. Tiêu dùng ăn uống lễ, tết, đám tiệc Số TT Tên lương thực, thực phầm Số lần/năm Đơn giá Tổng chi/năm 1 Tết 2 Giỗ, tiệc của gia đình 3 Hiếu hỉ Tổng chi tiêu/năm: 3. Chi ngoài ăn uống Số TT Mục tiêu chi Số tiền chi/năm Nguồn Tự có Vay 1 Giáo dục 2 Y tế 3 Giao tế 4 Quần áo 5 Mua sắm thiết bị gia đình 6 Mua sắm thiết bị sản xuất nông nghiệp 7 Khác Tổng chi tiêu cho ngoài ăn uống 228 4. Tiết kiệm Hộ có tiết kiệm hàng năm hay không? 1. Có 0. Không 1. Nếu có thì số tiền tiết kiệm được .......................VNĐ, nguồn.................................................................................................................................. Sử dụng tiền tiết kiệm: o Tái đầu tư: .% o Để dành phòng thân: .% o Khác:..% 2. Nếu không thì tại sao?..................................................................................... Làm sao hộ gia đình có thể đối phó với những khó khăn đột xuất .................................................................................................................................... PHẦN 6B: CHI TIÊU, TIẾT KIỆM HIỆN NAY 1. Tiêu dùng ăn uống hằng ngày Số TT Tên lương thực, thực phầm Số lượng/tháng Đơn giá Tổng chi/Tháng 1 Gạo 2 Thịt, Cá 3 Rau quả 4 Gia vị 5 Khác Tổng chi tiêu cho lương thực, thực phẩm/Tháng 2. Tiêu dùng ăn uống lễ, tết, đám tiệc Số TT Tên lương thực, thực phầm Số lần/năm Đơn giá Tổng chi/năm 1 Tết 2 Giỗ, tiệc của gia đình 3 Hiếu hỉ Tổng chi tiêu/năm: 229 3. Chi ngoài ăn uống Số TT Mục tiêu chi Số tiền chi/năm Nguồn Tự có Vay 1 Giáo dục 2 Y tế 3 Giao tế 4 Quần áo 5 Mua sắm thiết bị gia đình 6 Mua sắm thiết bị sản xuất nông nghiệp 7 Khác Tổng chi tiêu cho ngoài ăn uống 4. Tiết kiệm Hộ có tiết kiệm hàng năm hay không? 1. Có 0. Không 1. Nếu có thì số tiền tiết kiệm được .......................VNĐ, nguồn.................................................................................................................................. Sử dụng tiền tiết kiệm: o Tái đầu tư: .% o Để dành phòng thân: .% o Khác:..% 2. Nếu không thì tại sao?..................................................................................... Làm sao hộ gia đình có thể đối phó với những khó khăn đột xuất ............................................................................................................................................ 230 Phụ lục 7. 2 Danh sách các hộ gia đình được phỏng vấn STT Họ tên chủ hộ Nhóm hộ bị thu hồi đất Phỏng vấn hộ gia đình Phỏng vấn sâu Thảo luận nhóm 1 Huỳnh Văn Ngàn Đường cao tốc x X 2 Huỳnh Văn Tỷ Đường cao tốc x 3 Huỳnh Thanh Tiền Đường cao tốc x 4 Phan Thị Thu Đường cao tốc x 5 Nguyễn Thị Hồng Đường cao tốc x 6 Lê Thị Kim Chi Đường cao tốc x 7 Lê Thanh Bình Đường cao tốc x 8 Lương Thị Mỹ Lệ Đường cao tốc x 9 Nguyễn Văn Khiêm Đường cao tốc x 10 Lê Bạch Đằng Đường cao tốc x X 11 Lê Thị Sách Đường cao tốc x 12 Huỳnh Hữu Thành Đường cao tốc x 13 Huỳnh Văn Trưởng Đường cao tốc x x X 14 Nguyễn Thị Quyên Đường cao tốc x 15 Hồ Ngọc Mai Đường cao tốc x 16 Nguyễn Thành Danh Đường cao tốc x 17 Nguyễn Vĩnh Hưng Đường cao tốc x 18 Đỗ Nhơn Hòa Đường cao tốc x 19 Phan Huỳnh Tài Đường cao tốc x X 20 Trần Văn Hay Đường cao tốc x 21 Hồ Hữu Thành Đường cao tốc x 22 Nguyễn Văn Vững Đường cao tốc x 23 Nguyễn Văn Lập Đường cao tốc x 24 Huỳnh Văn Hò Đường cao tốc x 25 Nguyễn Thị Bích Vân Đường cao tốc x x 26 Đỗ Thành Nhơn Đường cao tốc x 27 Nguyễn Thị Huệ Đường cao tốc x 28 Nguyễn Văn Sơn Đường cao tốc x 29 Nguyễn Văn Tèo Đường cao tốc x 30 Phạm Văn Chiêu Đường cao tốc x x X 31 Trần Văn Hai (1955) Đường cao tốc x x X 32 Phạm Văn Lam Đường cao tốc x x 33 Nguyễn Công Đắc Đường cao tốc x 34 Nguyễn Văn Trọng Đường cao tốc x X 35 Phan Thành Long Đường cao tốc x X 36 Nguyễn Văn Sách Đường cao tốc x x 37 Trần Văn Hai Đường cao tốc x 38 Trương Văn Duyên Đường cao tốc x 39 Lê Văn Nam Đường cao tốc x 231 40 Đặng Văn Thum Đường cao tốc x x X 41 Trần Văn Cờ Đường cao tốc x x X 42 Nguyễn Văn Hai Đường cao tốc x 43 Đỗ Hữu Á Đường cao tốc x 44 Đinh Văn Cao Đường cao tốc x 45 Nguyễn Văn Ninh Đường cao tốc x 46 Đặng Thị Chính Đường cao tốc x 47 Mai Thị Mỹ Duyên Đường cao tốc x 48 Nguyễn Thị Na Đường cao tốc x 49 Nguyễn Thị Bạch Hồng Đường cao tốc x 50 Trương Văn Hải Đường cao tốc x 51 Huỳnh Văn Mưa Đường cao tốc x 52 Huỳnh Thanh Tuấn Đường cao tốc x X 53 Huỳnh Thanh Tùng Đường cao tốc x 54 Đinh Văn Năm Đường cao tốc x 55 Huỳnh Văn Tâm Đường cao tốc x X 56 Lê Thị Thâm Đường cao tốc x 57 Nguyễn Thị Be Đường cao tốc x 58 Hồ Quốc Việt Đường cao tốc x X 59 Lê Thị Thanh Thủy Đường cao tốc x 60 Võ Thiện Tích Đường cao tốc x x 61 Nguyễn Hoàng Phúc Đường cao tốc x 62 Trần Văn Mức Đường cao tốc x 63 Trần Văn Đẹt Đường cao tốc x 64 Huỳnh Thị Năm Đường cao tốc x 65 Lê Thị Thu Hương Đường cao tốc x x 66 Nguyễn Văn Đạt Đường cao tốc x 67 Nguyễn Thị Hoa Đường cao tốc x 68 Đặng Tấn Tài Đường cao tốc x 69 Nguyễn Thị Mãnh Đường cao tốc x 70 Võ Văn Hiệp KDC Vượt lũ x 71 Lê Thanh Sang KDC Vượt lũ x X 72 Nguyễn Văn Thu KDC Vượt lũ x 73 Nguyễn Văn Ái KDC Vượt lũ x 74 Ngô Thị Thảo KDC Vượt lũ x 75 Đặng Thị Bé Hai KDC Vượt lũ x 76 Nguyễn Phước Ngộ KDC Vượt lũ x x X 77 Trần Phước Giàu KDC Vượt lũ x 78 Nguyễn Văn Hải KDC Vượt lũ x 79 Nguyễn Văn Kiệt KDC Vượt lũ x 80 Vợ anh Bum KDC Vượt lũ x 81 Nguyễn Thị Thanh Thủy KDC Vượt lũ x 82 Võ Thị Huệ KDC Vượt lũ x 232 83 Nguyễn Thị Bé Năm KDC Vượt lũ x x 84 Lư Thị Kim Ánh KDC Vượt lũ x 85 Nguyễn Văn Thanh KDC Vượt lũ x 86 Nguyễn Văn Hùng KDC Vượt lũ x X 87 Lê Thị Ngan KDC Vượt lũ x 88 Hà Minh Bằng KDC Vượt lũ x x 89 Nguyễn Thị Hà KDC Vượt lũ x 90 Dương Thị Hen KDC Vượt lũ x 91 Nguyễn Văn Thành KDC Vượt lũ x 92 Thiều Văn Hận KDC Vượt lũ x X 93 Nguyễn Thị Ảnh KDC Vượt lũ x 94 Phan Nghĩa Hiệp KDC Vượt lũ x 95 Đặng Văn Đông KDC Vượt lũ x 96 Đặng Thanh Sơn KDC Vượt lũ x X 97 Dương Thị Sứ KDC Vượt lũ x 98 Huỳnh Ngọc Tặng KDC Vượt lũ x x X 99 Võ Ngọc Tâm KDC Vượt lũ x X 100 Huỳnh Tấn Hồng KDC Vượt lũ x x 101 Huỳnh Văn Bảy KDC Vượt lũ x 102 Nguyễn Minh Tuấn KDC Vượt lũ x 103 Huỳnh Mộng Linh KDC Vượt lũ x X 104 Lê Thành Dũng KDC Vượt lũ x X 105 Dương Văn Dũng KDC Vượt lũ x X 106 Trần Văn Tỷ KDC Vượt lũ x 107 Dương Phú Vinh KDC Vượt lũ x 108 Hà Văn Thẳng KDC Vượt lũ x 109 Phan Văn Quảng KDC Vượt lũ x 110 Lê Văn Ghi KDC Vượt lũ x 111 Lê Thanh Phong KDC Vượt lũ x 112 Nguyễn Văn Thảo KDC Vượt lũ x 113 Bùi Quang Trường KDC Vượt lũ x X 114 Võ Huệ Thanh KDC Vượt lũ x 115 Đặng Quang Sang KDC Vượt lũ x 116 Nguyễn Văn Si KDC Vượt lũ x 117 Nguyễn Văn Trứ KDC Vượt lũ x 118 Nguyễn Văn Nâu KDC Vượt lũ x X 119 Trần Thị Em KDC Vượt lũ x 120 Đặng Thị Cẩm KDC Vượt lũ x 121 Nguyễn Thị Nhàn KDC Vượt lũ x x 122 Đặng Kim Hùng KDC Vượt lũ x X 123 Hồ Văn Hớn KDC Vượt lũ x 124 Vũ Văn Tuấn KDC Vượt lũ x 125 Nguyễn Thị Phượng KDC Vượt lũ x 233 126 Lê Kim Lời KDC Vượt lũ x 127 Nguyễn Phúc Linh KDC Vượt lũ x 128 Trần Thị Ánh KDC Vượt lũ x 129 Trần Thị Thủy KDC Vượt lũ x 130 Võ Thị Mận KDC Vượt lũ x 131 Dương Thanh Hoài KDC Vượt lũ x 132 Trần Văn Giàu KDC Vượt lũ x 133 Trần Thị Bé KDC Vượt lũ x 134 Trần Phước Được KDC Vượt lũ x 135 Trần Ngọc Giàu KDC Vượt lũ x X 136 Dương Thị Kim Hai KDC Vượt lũ x X 137 Dương Thanh Tâm Nhóm đối chứng x 138 Trương Hùng Minh Nhóm đối chứng x 139 Trương Văn Chính Nhóm đối chứng x 140 Tăng Văn Vững Nhóm đối chứng x X 141 Phạm Văn Vũ Anh Nhóm đối chứng x X 142 Lê Thị Hường Nhóm đối chứng x X 143 Lê Văn De Nhóm đối chứng x 144 Huỳnh Thị Phụng Nhóm đối chứng x 145 Cao Thị Định Nhóm đối chứng x 146 Đoàn Văn Xum Nhóm đối chứng x X 147 Lê Thị Kim Thoa Nhóm đối chứng x 148 Lê Thành Luông Nhóm đối chứng x 149 Lê Văn Hào Nhóm đối chứng x 150 Nguyễn Văn Mai Nhóm đối chứng x 151 Trần Thanh Hòai Nhóm đối chứng x 152 Lê Văn Mánh Nhóm đối chứng x 153 Võ Thị Hen Nhóm đối chứng x 154 Võ Văn Ban Nhóm đối chứng x 155 Phan Thị Tuyết Mai Nhóm đối chứng x 156 Huỳnh Thị Nga Nhóm đối chứng x 157 Nguyễn Thị Nương Nhóm đối chứng x 158 Nguyễn Văn Bé Mười Nhóm đối chứng x 159 Nguyễn Văn Lợi Nhóm đối chứng x 160 Cao Thị Gạ Nhóm đối chứng x 161 Trương Thị Kim Long Nhóm đối chứng x 162 Bà Mười Nhóm đối chứng x 163 Lê Thị Hai Nhóm đối chứng x 164 Trần Phước Công Nhóm đối chứng x 165 Trần Văn Cưng Nhóm đối chứng x 166 Nguyễn Văn Quí Nhóm đối chứng x 167 Trần Thị Bé Thu Nhóm đối chứng x 168 Nguyễn Văn Sơn Nhóm đối chứng x 234 169 Nguyễn Thành Hải Nhóm đối chứng x 170 Nguyễn Thanh Đạm Nhóm đối chứng x 171 Nguyễn Văn Hùng Nhóm đối chứng x 172 Lê Văn Hào Nhóm đối chứng x 173 Huỳnh Văn Phụng Nhóm đối chứng x 174 Lê Văn Dê Nhóm đối chứng x 175 Hàn Phước Nhi Nhóm đối chứng x 176 Đinh Văn Bia Nhóm đối chứng x 177 Lê Thu Thủy Nhóm đối chứng x 178 Huỳnh Văn Tiết Nhóm đối chứng x 179 Võ Thị Hen Nhóm đối chứng x 180 Nguyễn Văn Mai Nhóm đối chứng x 181 Võ Thị Tư Nhóm đối chứng x 182 Trương Ngọc Thanh Nhóm đối chứng x 183 Lê Văn Thành Nhóm đối chứng x 184 Lê Thanh Kiệt Nhóm đối chứng x 185 Võ Văn Ba Nhóm đối chứng x 186 Nguyễn Ngọc Điệp Nhóm đối chứng x 187 Nguyễn Văn Thành Nhóm đối chứng x 188 Thân Thị Nga Nhóm đối chứng x 189 Huỳnh Văn Địch Nhóm đối chứng x 190 Đặng Thanh Nhàn Nhóm đối chứng x 191 Nguyễn Thị Thu Ba Nhóm đối chứng x 192 Huỳnh Văn To Nhóm đối chứng x 193 Nguyễn Thị Nguyền Nhóm đối chứng x 194 Nguyễn Thị Lệ Hoa Nhóm đối chứng x 195 Trương Thị Lịch Nhóm đối chứng x 196 Hà Văn Công Nhóm đối chứng x 197 Nguyễn Ngọc Thành Nhóm đối chứng x 198 Lê Thành Luông Nhóm đối chứng x 199 Võ Hùng Dũng Nhóm đối chứng x 200 Nguyễn Văn Tám Nhóm đối chứng x 201 Nguyễn Văn Cường Nhóm đối chứng x 202 Huỳnh Văn Bảy Nhóm đối chứng x 203 Nguyễn Thị Nương Nhóm đối chứng x 204 Nguyễn Minh Chánh Nhóm đối chứng x 205 Phan Thành Hoà Nhóm đối chứng x 206 Nguyễn Trọng Tường Nhóm đối chứng x 207 Nguyễn Văn Việt Nhóm đối chứng x 208 Lê Văn Me Nhóm đối chứng x 209 Tạ Văn Vững Nhóm đối chứng x 210 Huỳnh Văn Canh Nhóm đối chứng x

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_thu_hoi_dat_va_vai_tro_cua_von_con_nguoi_doi_voi_sin.pdf
  • pdfMoi-E.pdf
  • pdfMoi-V.pdf
  • pdfTomTat-V.pdf
Luận văn liên quan