Luận án “Thu hút vốn đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài để phát triển kinh tế xã hội
tỉnh Nghệ An” đã thực hiện đƣợc một số nội dung cụ thể sau:
1. Luận án đã làm rõ cơ sở lý luận về vốn ĐTTTNN, thu hút vốn ĐTTTNN
để phát triển kinh tế xã hội địa phƣơng bao gồm khái niệm, nội dung và nhân tố ảnh
hƣởng. Đồng thời phân tích và tổng hợp kinh nghiệm thu hút vốn đầu tƣ trực tiếp
nƣớc ngoài của một số tỉnh, thành phố trong và ngoài nƣớc từ đó rút ra bài học kinh
nghiệm cho tỉnh Nghệ An.
2. Luận án đã phân tích thực trạng thu hút vốn ĐTTTNN và tác động của nó
đến phát triển KTXH tỉnh Nghệ An giai đoạn 2011-2021. Phân tích thực trạng các
nội dung thu hút vốn ĐTTTNN mà tỉnh Nghệ An đã triển khai bao gồm các mục
tiêu thu hút đƣợc địa phƣơng thiết lập, các giải pháp cải thiện môi trƣờng đầu tƣ và
đẩy mạnh xúc tiến đầu tƣ. Trên cơ sở đó, luận án đã đánh giá những kết quả đạt
đƣợc, hạn chế và nguyên nhân của hạn chế của thu hút vốn ĐTTTNN trong thời
gian qua.
3. Trên cơ cở mục tiêu phát triển KTXH, quan điểm và định hƣớng thu hút
vốn ĐTTTNN của tỉnh Nghệ An đến năm 2030, luận án đã đề xuất một số giải pháp
nhằm tăng cƣờng thu hút dòng vốn này trong thời gian tới đối với tỉnh Nghệ An bao
gồm: hoàn thiện công tác quy hoạch, xây dựng các mục tiêu thu hút vốn ĐTTTNN
gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội và chuyển dịch cơ cấu kinh tế của tỉnh,
tăng cƣờng cải thiện hơn nữa môi trƣờng thu hút vốn ĐTTTNN, đẩy mạnh hơn nữa
hoạt động xúc tiến đầu tƣ, tăng cƣờng hợp tác trong và ngoài nƣớc nhằm thu hút
vốn ĐTTTNN cho tỉnh Nghệ An.
258 trang |
Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 15/01/2024 | Lượt xem: 339 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài để phát triển kinh tế, xã hội tỉnh Nghệ An, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
pment Bank Institute
Discussion Paper No.56
123. Rugman, A. M. (Ed.). (2002). International Business: Theory of the
multinational enterprise (Vol. 1). Taylor & Francis.
124. Rugman, A. M., & Verbeke, A. (2001). Location, competitiveness, and the multinational
enterprise. The Oxford handbook of international business, 150177.
125. Schaumburg-Müller, H. (2003). Rise and fall of foreign direct investment in
Vietnam and its impact on local manufacturing upgrading. The European
Journal of Development Research, 15 (2), 44-66.
126. Sohinger, J. and Harrison, G. (2004). “The implications of foreign direct
investment for development in transition countries”. Eastern European
Economics, vol. 42 (1), pp 56- 74
127. StatSoft, I. (2013). Electronic statistics textbook. Tulsa, OK: StatSoft, 34
128. Tharenou, P., Latimer, S., & Conroy, D. (1994). How do you make it to the
top? An examination of influences on women's and men's managerial
advancement. Academy of Management journal, 37 (4), 899-931.
129. UNCTAD (2012), World Investement Reports (2012)
130. UNCTAD (2022) World Investement Reports (2022)
131. UNCTAD (1999) Trade and Development Report 1999
132. Vissak, T. and Roolaht, T. (2005). “The negative impact of foreign direct
investment on the Estonian economy”. Problems of Economic Transition, vol.
48 (2), pp 43 - 66
133. Wells Jr, L. T., & Wint, A. G. (2000). Marketing a country: promotion as a tool
for attracting foreign investment (revised edition) (No. 20357, p. 1). The World Bank.
134. Wilson, N., and Cacho, J. (2007). Linkage Between foreign Direct Investment,
Trade and Trade Policy.
135. Xu, G. and Wang, R. (2007). “The effect of foreign direct investment on
domestic capital formation, trade and economic growth in a transition
economy: evidence from China”. Global Economy Journal, vol. 7 (2), pp 1 - 21
214
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
MỤC TIÊU ĐỊNH HƢỚNG THU HÚT VỐN ĐTTTNN TỈNH NGHỆ AN
GIAI ĐOẠN 2011-2021
Nội dung
Mục tiêu định hƣớng thu hút vốn ĐTTTNN
Giai đoạn 2011-2015 Giai đoạn 2016-2020
Quyết định
Quyết định số 5821/QĐ-UBND
ngày 29/12/2011
Quyết định số 3373/QĐ-UBND
ngày 21/7/2014
Quan điểm
thu hút các
dự án
ĐTTTNN
Tiếp tục đổi mới và tạo đột phá về
cải cách thể chế, phát triển nguồn
nhân lực, xây dựng kết cấu hạ tầng
để phát triển nhanh, bền vững, coi
trọng ổn định kinh tế vĩ mô, đảm
bảo an sinh xã hội - xã hội của tỉnh
trên cơ sở phát huy nội lực gắn với
tranh thủ tối đa ngoại lực trong thế
chủ động hội nhập và cạnh tranh
quốc tế; hợp tác chặt chẽ với các địa
phƣơng trong cả nƣớc, đặc biệt là
các địa phƣơng trong vùng Bắc
Trung bộ và vùng Kinh tế trọng
điểm miền Trung.
- Trong giai đoạn này, tỉnh tiếp tục
thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp
tại Nghị quyết số 26/NQ-TW của
Bộ Chính trị “Cải thiện mạnh mẽ
môi trƣờng đầu tƣ để thu hút đầu tƣ
trong và ngoài nƣớc, chú trọng phát
triển một số ngành công nghiệp có
hàm lƣợng khoa học-công nghệ và
giá trị gia tăng cao. Phát triển công
nghiệp hỗ trợ, công nghiệp sạch,
tiết kiệm năng lƣợng, thân thiện
môi trƣờng”.
- Xác định tăng cƣờng thu hút đầu
tƣ có chọn lọc có ý nghĩa quan
trọng, quyết định đến sự phát triển
bền vững kinh tế - xã hội của tỉnh,
đặc biệt trong bối cảnh đầu tƣ công
ngày càng cắt giảm; là nhiệm vụ
chính trị trọng tâm của cả hệ thống
chính trị.
- Cải thiện mạnh mẽ môi trƣờng
đầu tƣ, nâng cao chỉ số năng lực
cạnh tranh cấp tỉnh vừa là nhiệm
vụ, vừa là giải pháp quan trọng, cấp
thiết hàng đầu để thu hút đầu tƣ.
Quyết tâm xúc tiến tại chỗ tốt, tạo
dựng hình ảnh tốt về môi trƣờng
đầu tƣ cho các doanh nghiệp
ĐTTTNN đang hoạt động trên địa
215
bàn tỉnh.
Xác định Khu kinh tế và các Khu
công nghiệp là địa bàn trọng tâm
thu hút đầu tƣ.
Mục tiêu
Mục tiêu tổng quát: Tiếp tục cải
thiện mạnh mẽ môi trƣờng đầu tƣ
kinh doanh của tỉnh Nghệ An theo
hƣớng thông thoáng, thuận lợi cho
nhà đầu tƣ nhằm thu hút vốn đầu tƣ
vào tỉnh ngày càng nhiều, triển khai
thực hiện có hiệu quả, đáp ứng nhu
cầu bổ sung nguồn lực từ bên ngoài
vào tổng nguồn vốn đầu tƣ toàn xã
hội, góp phần đạt đƣợc mục tiêu
trong quy hoạch tổng thể phát triển
KT - XH tỉnh Nghệ An đến năm
2020.
Mục tiêu cụ thể: Thu hút đƣợc
90.000 - 110.000 tỷ đồng vốn đăng
ký của các dự án đầu tƣ không sử
dụng vốn ngân sách tỉnh; vốn thực
hiện đạt 60.000 - 65.000 tỷ đồng
(bao gồm cả vốn thực hiện của các
dự án đã đăng ký giai đoạn 2006 -
2010), chiếm 25% tổng vốn đầu tƣ
toàn xã hội (180.000 tỷ đồng), chú
trọng thu hút các dự án ĐTTTNN.
Mục tiêu tổng quát: Cải thiện mạnh
mẽ môi trƣờng đầu tƣ, nâng cao chỉ
số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh để
thu hút đầu tƣ trong và ngoài nƣớc
vào đầu tƣ phát triển kinh tế xã hội,
phấn đấu đạt mục tiêu Nghị quyết
số 26/NQ-TW đề ra. Tranh thủ sự
hỗ trợ của các bộ, ngành trung
ƣơng, các tổ chức quốc tế và thực
hiện các mục tiêu, giải pháp thu hút
đầu tƣ vào Nghệ An.
Mục tiêu cụ thể: Giai đoạn 2016 -
2020, mục tiêu thu hút tổng vốn
đăng ký các dự án ĐTTTNN là 500
triệu USD (tƣơng đƣơng khoảng
10.000 tỷ đồng).
Định
hƣớng
a) Định hướng chung: Thu hút đầu
tƣ các dự án có định hƣớng và chọn
lọc, chú trọng chất lƣợng dự án và
thẩm tra kỹ năng lực, kinh nghiệm
của nhà đầu tƣ, phù hợp với tiềm
năng và thế mạnh của Nghệ An, phù
hợp với quy hoạch phát triển kinh tế
- xã hội chung của toàn tỉnh, các
huyện thành thị, quy hoạch sử dụng
đất, quy hoạch phát triển ngành, lĩnh
vực và sản phẩm ƣu tiên, đảm bảo
a) Định hướng đầu tư hạ tầng:
Tập trung mọi nguồn lực của nhà
nƣớc, thu hút các nhà đầu tƣ phát
triển hạ tầng thiết yếu, phục vụ trực
tiếp cho thu hút đầu tƣ, chú trọng
các dự án phát triển hình ảnh định
vị thƣơng hiệu Nghệ An.
b) Định hướng lựa chọn ngành,
lĩnh vực thu hút vốn ĐTTTNN:
- Chọn lọc các dự án có chất lƣợng,
có giá trị gia tăng cao, sử dụng
216
phát triển bền vững. Ƣu tiên các dự
án sử dụng công nghệ cao, có giá trị
gia tăng cao, sử dụng nhiều lao
động, chiếm ít diện tích, thân thiện
với môi trƣờng; sử dụng tiết kiệm và
có hiệu quả tài nguyên; hạn chế các
dự án có công nghệ, thiết bị lạc hậu,
đóng góp ngân sách ít và sử dụng
đất đai lớn.
b) Định hướng ngành, lĩnh vực:
- Ngành Công nghiệp - Xây dựng:
Kết hợp phát triển công nghiệp
truyền thống với công nghiệp hiện
đại. Trong đó, tập trung ƣu tiên các
lĩnh vực: công nghiệp chế biến nông,
lâm, thủy sản (chè, cà phê, cao su,
hoa quả, thực phẩm, lâm sản, thủy
sản); cơ khí, điện tử, công nghệ
thông tin và truyền thông; sản xuất
vật liệu mới, chế biến khoáng sản,
vật liệu xây dựng (xi măng, vật liệu
không nung, gạch granite ốp lát tự
nhiên và nhân tạo, chế biến đá
trắng); điện, thiết bị tự động hóa,
công nghệ sinh học; hóa dầu; dệt
may, da giày; hàng thủ công mỹ
nghệ; các dự án công nghiệp hỗ trợ;
xây dựng cơ sở hạ tầng theo các
hình thức BOT, BT, PPP (khu, cụm
công nghiệp, đƣờng giao thông, cấp
thoát nƣớc, xử lý rác thải, chất
thải...).
- Ngành Dịch vụ: Phát triển các dịch
vụ để tạo động lực thúc đẩy các
ngành kinh tế khác phát triển. Cụ
thể, khuyến khích mạnh thu hút đầu
tƣ vào các ngành du lịch, y tế, giáo
dục - đào tạo (chú trọng đào tạo
công nghệ hiện đại, thân thiện với
môi trƣờng, đặc biệt trong lĩnh vực
công nghệ cao; công nghiệp hỗ trợ;
vật liệu xây dựng cao cấp; Tài
chính; Tín dụng; Văn hóa thể thao;
giáo dục, công nghệ sinh học phục
vụ nông nghiệp; phát triển kết cấu
hạ tầng, đào tạo nguồn nhân lực chất
lƣợng cao, nghiên cứu và phát triển,
dịch vụ hiện đại...
- Quy hoạch thu hút đầu tƣ nƣớc
ngoài theo ngành, lĩnh vực, đối
tác phù hợp với lợi thế của từng
vùng, từng ngành để phát huy hiệu
quả đầu tƣ của từng địa phƣơng,
từng vùng, phù hợp với quy hoạch
chung, đảm bảo lợi ích tổng thể và
góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
c) Định hướng lựa chọn đối tác tìm
kiếm, xúc tiến đầu tư:
- Nhà đầu tƣ phát triển kinh doanh
hạ tầng có khả năng kêu gọi nhà
đầu tƣ thứ cấp vào KCN và dịch vụ
đô thị mà họ đầu tƣ (nhƣ Becamex,
VSIP, Hemaraj).
- Đối tác có năng lực tài chính lớn,
có bề dày kinh nghiệm, có khả năng
đầu tƣ ổn định, lâu dài: các tập
đoàn, tổng công ty; các công ty có
hệ thống kinh doanh trên cả nƣớc;
các doanh nghiệp đến từ các nền
kinh tế phát triển: Mỹ, EU, Nhật
Bản, Hàn Quốc, Singapore
- Đối tác trọng tâm theo quốc gia,
vùng lãnh thổ: Nhật Bản, Hàn
Quốc, Singapore, Israel, Thái Lan
và các nhà đầu tƣ đến từ các nƣớc
có nền kinh tế phát triển, các nƣớc
217
nghề), ngân hàng, tài chính, logistic
(vận tải đa phương thức, kho bãi,
hậu cần cảng...); bƣu chính, viễn
thông, bán buôn, bán lẻ và văn hóa.
- Ngành Nông - âm - Ngư nghiệp:
Xây dựng nông nghiệp công nghệ
cao phù hợp chiến lƣợc phát triển
ngành, thu hút đầu tƣ định hƣớng
theo ngành hàng, sản phẩm chủ yếu.
c) Địa bàn trọng điểm:
- Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An gắn
với thành phố Vinh, thị xã Cửa ò gắn
với vùng Nam Nghệ - Bắc Hà:
+ Thành phố Vinh: Thu hút các dự
án đầu tƣ vào lĩnh vực thƣơng mại,
du lịch, giáo dục và đào tạo nguồn
nhân lực chất lƣợng cao, chăm sóc y
tế hiện đại, tài chính, tín dụng, ngân
hàng, vận tải, bảo hiểm, bƣu chính
viễn thông, công nghiệp sạch, sử
dụng công nghệ cao, ít diện tích.
+ Thu hút đầu tƣ vào Khu kinh tế
Đông Nam Nghệ An theo hƣớng khu
kinh tế đa ngành, đa chức năng gắn
với thành phố Vinh trở thành địa bàn
phát triển có tính đột phá của tỉnh
Nghệ An.
+ Thu hút đầu tƣ vào thị xã Cửa Lò
các dự án phát triển dịch vụ du lịch,
vui chơi giải trí, thƣơng mại.
+ Triển khai thực hiện Dự án Cảng
nƣớc sâu Cửa Lò; Đại lộ Vinh - Cửa
Lò...
- Khu công nghiệp Hoàng Mai,
Đông Hồi gắn với vùng Nam Thanh
- Bắc Nghệ: Tập trung thu hút đầu tƣ
phát triển các ngành công nghiệp
động lực: xi măng, nhiệt điện, luyện
sở hữu công nghệ nguồn thuộc
nhóm G7 bao gồm: Mỹ, Canada,
Pháp, Đức, Ý, Anh, các nƣớc có
nền kinh tế mới nổi nhƣ: Ấn Độ,
Nga, Brazil,
218
thép, công nghiệp cơ khí; đầu tƣ xây
dựng cảng Đông Hồi, hạ tầng các
Khu công nghiệp Đông Hồi, Hoàng
Mai.
- Khu vực miền Tây Nghệ An (Nghĩa
Đàn - Thái Hòa - Quỳ Hợp - Tân Kỳ):
+ Thu hút đầu tƣ chăn nuôi đại gia
súc, cây công nghiệp và chế biến
nông lâm sản: mía, cao su, chè, chế
biến hoa quả, chế biệt thịt, sữa; Tiếp
tục triển khai các dự án thủy điện, xi
măng, vật liệu xây dựng, khoáng
sản.
+ Xây dựng hạ tầng và thu hút đầu
tƣ vào các KCN tập trung, cụm công
nghiệp trong vùng.
d) Đối tác thu hút đầu tư:
- Tập trung thu hút các nhà đầu tƣ
lớn có tiềm lực và kinh nghiệm, đặc
biệt là các Tổng công ty lớn trong
nƣớc; các Tập đoàn, Công ty đa
quốc gia thuộc các nƣớc thành viên
EU, Hoa Kỳ, Nhật Bản, Hàn Quốc,
Singapore... Gắn ƣu tiên ngành lĩnh
vực đầu tƣ với đối tác đầu tƣ.
- Hỗ trợ phát triển mạnh các doanh
nghiệp vừa và nhỏ. Tạo điều kiện để
hình thành các doanh nghiệp lớn, có
sức cạnh tranh trên thị trƣờng. Phát
triển doanh nhân về số lƣợng và
năng lực quản lý, có đạo đức và
trách nhiệm xã hội. Tăng cƣờng sự
gắn bó mật thiết giữa ngƣời lao động
và ngƣời sử dụng lao động.
219
PHỤ LỤC 2
PHIẾU ĐIỀU TRA KHẢO SÁT
NHÀ ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI
I. Phần thông tin chung về DN có vốn ĐTTTNN
1. Họ và tên: ..
2. Giới tính: 1.Nam □ 2. Nữ □
3. Quốc gia (Vùng lãnh thổ) ..
4. Lĩnh vực dự định đầu tƣ ....
Dịch vụ Công nghệ thông tin Sản xuất
Du lịch Ngân hàng Gia công may mặc
Thƣơng mại Chế biến thực phẩm Khác
5. Nơi đặt nhà máy của công ty:
Khu công nghiệp/Khu kinh tế Khác
6. Hình thức đầu tƣ tại Việt Nam:
Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế
100% vốn nƣớc ngoài
Liên doanh
Đầu tư góp vốn, mua cổ phần, mua phần góp vốn
Thực hiện dự án đầu tƣ
Đầu tƣ theo hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC)
Hình thức khác
II. Phần thông tin cần khảo sát về các nhân tố ảnh hƣởng đến thu hút vốn
ĐTTTNN tại tỉnh Nghệ An
7. Anh/Chị hãy thể hiện mức độ đồng ý của mình về những ý kiến sau đây về
đánh giá các nhân tố tác động đến thu hút vốn đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài vào Tỉnh
Nghệ An.
Mức độ đồng ý được quy ước như sau (mức độ đồng ý càng cao thì điểm
đánh giá càng cao):
1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Phân vân
4. Đồng ý 5.Hoàn toàn đồng ý
Lƣu ý: Vui lòng chỉ chọn một điểm duy nhất cho từng phát biểu.
220
MÃ PHÁT BIỂU MỨC ĐỘ
NHÂN TỐ CƠ SỞ HẠ TẦNG 1 2 3 4 5
CSHT1 Hệ thống giao thông thuận lợi
CSHT2
Hệ thống cung cấp điện đáp ứng yêu cầu cho
SX-KD
CSHT3
Hệ thống cấp nƣớc thoát nƣớc đầy đủ đáp ứng
yêu cầu cho SX_KD
CSHT4
Cơ sở hạ tầng thông tin liên lạc thuận tiện (điện
thoại, internet )
CSHT5
Hệ thống ngân hàng phát triển đáp ứng đƣợc yêu
cầu
CSHT6
Mặt bằng kinh doanh dễ tìm kiếm và duy trì ổn
định (mặt bằng kinh doanh đáp ứng đƣợc yêu
cầu cho SXKD)
NHÂN TỐ NGUỒN NHÂN LỰC 1 2 3 4 5
NNL1
Nguồn lao động phổ thông dồi dào (lao động
không có kỹ năng)
NNL2 Lao động có kỷ luật cao
NNL3
Doanh nghiệp dễ dàng tuyển dụng cán bộ quản
lý giỏi tại địa phƣơng
NNL4
Lao động có khả năng tiếp thu và vận dụng
công nghệ tốt
NNL5
Trƣờng đào tạo nghề có khả năng đáp ứng nhu
cầu của doanh nghiệp
NNL6
Lao động có trình độ ngoại ngữ đáp ứng yêu
cầu công việc
NHÂN TỐ CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ VÀ CỤM NGÀNH 1 2 3 4 5
CNHTCN 1 Công nghiệp hỗ trợ của địa phƣơng phát triển mạnh
CNHTCN2
Các nhà cung cấp nguyên vật liệu sản xuất đáp
ứng yêu cầu sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp
CNHTCN3
Có chuỗi ngành hàng phù hợp với hoạt động
của doanh nghiệp
CNHTCN4
Tại địa phƣơng có nhiều khu, cụm tập trung
cho doanh nghiệp hoạt động
221
NHÂN TỐ CHI PHÍ ĐẦU VÀO CẠNH TRANH 1 2 3 4 5
CPĐV1 Chí phí lao động rẻ
CPĐV2 Chi phí trả cho thuê mƣớn mặt bằng thấp
CPĐV3
Chi phí sử dụng điện nƣớc, cƣớc vận tải, viễn
thông hợp lý
CPĐV4 Chi phí đầu vào cho sản xuất kinh doanh thấp
NHÓM NHÂN TỐ CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ CÔNG 1 2 3 4 5
CLDVC1
Địa phƣơng có thủ tục hành chính đơn giản nhanh
gọn
CLDVC2
Địa phƣơng có đội ngũ cán bộ quản lý có trình
độ, kỹ năng và thái độ phục vụ tốt
CLDV3
Cơ quan nhà nƣớc tại địa phƣơng sẵn sàng hỗ
trợ doanh nghiệp khi cần, các thắc mắc phản
ánh của doanh nghiệp luôn đƣợc giải đáp thỏa
đáng
CLDVC5
Trung tâm xúc tiến đầu tƣ, thƣơng mại hỗ trợ
tốt cho doanh nghiệp
CLDVC6
Doanh nghiệp dễ dàng tiếp cận thông tin, tài
liệu của địa phƣơng
NHÂN TỐ VỀ CHÍNH SÁCH ĐẦU TƢ 1 2 3 4 5
CSDT1
Địa phƣơng có chính sách ƣu đãi đầu tƣ hấp
dẫn
CSDT2
Địa phƣơng có chiến lƣợc, định hƣớng dài hạn
trong thu hút vốn ĐTTTNN
CSDT3
Địa phƣơng có lãnh đạo chính quyền năng động
trong hỗ trợ DN
CSDT4
Địa phƣơng có chính sách đầu tƣ minh bạch,
đồng bộ, không gây tiêu cực
NHÂN TỐ MÔI TRƢỜNG SỐNG VÀ LÀM VIỆC 1 2 3 4 5
MTS1
Địa phƣơng có hệ thống trƣờng học đáp ứng
đƣợc nhu cầu
MTS2
Địa phƣơng có hệ thống y tế đáp ứng đƣợc nhu
cầu
MTS3 Địa phƣơng có môi trƣờng không bị ô nhiễm
222
MTS4 Địa phƣơng có ngƣời dân thân thiện
MTS5 Địa phƣơng có chi phí sinh hoạt hợp lý
NHÂN TỐ THƢƠNG HIỆU ĐỊA PHƢƠNG 1 2 3 4 5
THĐP1
Thƣơng hiệu địa phƣơng không ảnh hƣởng đến
quyết định đầu tƣ
THĐP2
Có nhiều nhà đầu tƣ đã và đang đầu tƣ thành
công trên địa phƣơng
THĐP3
Địa phƣơng đang phát triển kinh tế xã hội ấn
tƣợng
THĐP4
Địa phƣơng đang là điểm đến hấp dẫn của các
nhà đầu tƣ
8. Vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/Chị về các phát biểu dƣới đây
về ý định lựa chọn đầu tƣ vào Tỉnh Nghệ An (1. Hoàn toàn không có ý định 2.
Không có ý định 3. Phân vân 4. Có ý định 5.Hoàn toàn có ý định)
MÃ Quyết định đầu tƣ 1 2 3 4 5
1 Nếu chƣa đầu tƣ, tôi sẽ chọn tỉnh Nghệ An để đầu tƣ
2 Tiếp tục duy trì đầu tƣ tại tỉnh Nghệ An
3 Gia tăng vốn để mở rộng đầu tƣ tại tỉnh Nghệ An
4 Giới thiệu đối tác đầu tƣ vào tỉnh Nghệ An
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
223
PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU NHÂN TỐ KHÁM PHÁ
1. Kiểm định Crobach’s Alpha
BIẾN CSHT
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.838 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
CSHT1 18.61 6.082 .639 .807
CSHT2 18.61 6.163 .631 .808
CSHT3 18.54 5.791 .690 .796
CSHT4 18.31 7.364 .501 .835
CSHT5 18.58 6.154 .624 .810
CSHT6 18.60 6.175 .620 .811
BIẾN NL
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.756 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
NL1 19.07 5.892 .616 .690
NL2 19.10 6.030 .532 .711
NL3 19.09 6.079 .561 .705
NL4 19.57 5.743 .611 .689
NL5 19.57 7.311 .156 .806
NL6 19.54 5.917 .549 .707
>> Loại biến NL5 do Corrected Item-Total Correlation nhỏ hơn 0.3. Chạy lại lần 2:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.806 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
NL1 15.45 4.882 .631 .757
NL2 15.48 4.969 .559 .779
NL3 15.47 5.059 .573 .775
NL4 15.95 4.701 .642 .753
NL6 15.92 4.916 .557 .780
224
BIẾN CNHTCN
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.821 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
CNHTCN1 11.14 3.941 .629 .782
CNHTCN2 11.15 3.898 .630 .782
CNHTCN3 11.20 3.937 .665 .766
CNHTCN4 11.17 3.830 .652 .771
BIẾN CPDV
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.694 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
CPDV1 11.92 2.834 .573 .569
CPDV2 11.93 2.796 .623 .540
CPDV3 11.93 2.837 .585 .562
CPDV4 12.43 3.402 .208 .809
Loại biến CPDV4 do Corrected Item-Total Correlation nhỏ hơn 0.3. Chạy lại lần 2:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.809 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
CPDV1 8.29 1.612 .672 .723
CPDV2 8.29 1.708 .638 .757
CPDV3 8.29 1.650 .662 .734
BIẾN CLDVC
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.848 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
CLDVC1 19.22 7.652 .647 .820
CLDVC2 19.64 7.447 .641 .821
225
CLDVC3 19.24 7.496 .644 .820
CLDVC4 19.62 7.376 .645 .820
CLDVC5 19.29 7.252 .681 .813
CLDVC6 19.47 8.506 .528 .841
BIẾN CSDT
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.814 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
CSDT1 11.64 4.904 .605 .779
CSDT2 11.73 4.488 .645 .761
CSDT3 11.71 4.549 .649 .758
CSDT4 11.64 4.909 .636 .766
BIẾN MTS
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.863 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
MTS1 13.99 10.854 .646 .847
MTS2 13.93 9.533 .722 .825
MTS3 13.70 9.229 .685 .835
MTS4 14.22 9.419 .674 .837
MTS5 13.98 9.352 .712 .827
BIẾN THDP
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.820 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
THDP1 10.32 4.433 .653 .770
THDP2 10.76 4.245 .656 .767
THDP3 10.74 4.321 .678 .758
THDP4 11.17 4.019 .598 .801
BIẾN YDDT
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.859 4
226
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
YDDT1 11.13 1.717 .614 .859
YDDT2 11.38 1.241 .806 .774
YDDT3 11.50 1.246 .717 .823
YDDT4 11.23 1.499 .734 .811
2. Phân tích nhân tố khám phá EFA
BIẾN ĐỘC LẬP
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .842
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 6383.090
df 666
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 6.242 16.869 16.869 6.242 16.869 16.869 3.587 9.695 9.695
2 4.796 12.962 29.831 4.796 12.962 29.831 3.428 9.264 18.960
3 2.921 7.894 37.726 2.921 7.894 37.726 3.276 8.853 27.813
4 2.319 6.268 43.994 2.319 6.268 43.994 3.103 8.387 36.200
5 2.168 5.860 49.854 2.168 5.860 49.854 2.829 7.647 43.846
6 1.977 5.344 55.198 1.977 5.344 55.198 2.664 7.200 51.046
7 1.801 4.867 60.065 1.801 4.867 60.065 2.603 7.036 58.082
8 1.482 4.006 64.071 1.482 4.006 64.071 2.216 5.990 64.071
9 .829 2.242 66.313
10 .732 1.978 68.291
11 .681 1.840 70.131
12 .676 1.826 71.957
13 .641 1.732 73.688
14 .605 1.636 75.325
15 .580 1.568 76.892
16 .554 1.498 78.390
17 .537 1.452 79.842
18 .528 1.428 81.270
19 .505 1.365 82.635
20 .494 1.335 83.970
21 .477 1.289 85.259
22 .450 1.216 86.475
23 .435 1.175 87.650
24 .422 1.140 88.790
25 .403 1.088 89.878
227
26 .400 1.081 90.959
27 .373 1.009 91.968
28 .366 .990 92.958
29 .353 .953 93.911
30 .338 .913 94.824
31 .328 .886 95.710
32 .309 .836 96.546
33 .297 .802 97.348
34 .290 .784 98.132
35 .252 .680 98.812
36 .224 .605 99.417
37 .216 .583 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
MTS2 .824
MTS5 .821
MTS4 .783
MTS3 .782
MTS1 .726
CLDVC6 .562 .548
CLDVC4 .767
CLDVC2 .763
CLDVC1 .738
CLDVC3 .738
CLDVC5 .733
CSHT3 .799
CSHT1 .769
CSHT6 .749
CSHT5 .739
CSHT2 .720
CSHT4
NL1 .780
NL4 .750
NL2 .725
NL3 .718
NL6 .672
CNHTCN3 .791
CNHTCN2 .785
CNHTCN1 .782
CNHTCN4 .781
228
THDP3 .815
THDP1 .791
THDP2 .788
THDP4 .767
CSDT4 .765
CSDT3 .759
CSDT2 .746
CSDT1 .737
CPDV1 .860
CPDV3 .825
CPDV2 .822
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Loại biến CSHT4 do biến này có hệ số tải nhỏ hơn 0.5. Loại biến CLDVC6 do biến này tải lên ở cả 2 nhân tố. Chạy lại
lần 2:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .832
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 5642.059
df 595
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 5.564 15.897 15.897 5.564 15.897 15.897 3.286 9.388 9.388
2 4.660 13.315 29.212 4.660 13.315 29.212 3.141 8.973 18.361
3 2.696 7.702 36.914 2.696 7.702 36.914 3.059 8.740 27.101
4 2.309 6.597 43.511 2.309 6.597 43.511 2.898 8.280 35.380
5 2.104 6.013 49.524 2.104 6.013 49.524 2.661 7.603 42.983
6 1.945 5.557 55.081 1.945 5.557 55.081 2.655 7.587 50.570
7 1.789 5.111 60.192 1.789 5.111 60.192 2.591 7.402 57.972
8 1.436 4.102 64.294 1.436 4.102 64.294 2.213 6.322 64.294
9 .771 2.202 66.497
10 .714 2.040 68.536
11 .665 1.900 70.436
12 .646 1.845 72.281
13 .597 1.705 73.986
14 .593 1.694 75.681
15 .578 1.652 77.333
16 .540 1.544 78.877
229
17 .533 1.522 80.399
18 .507 1.447 81.846
19 .501 1.430 83.277
20 .487 1.392 84.669
21 .472 1.350 86.019
22 .447 1.277 87.296
23 .433 1.236 88.531
24 .419 1.198 89.729
25 .401 1.145 90.874
26 .383 1.095 91.969
27 .366 1.047 93.016
28 .359 1.027 94.043
29 .350 .999 95.041
30 .338 .965 96.006
31 .325 .927 96.933
32 .300 .856 97.789
33 .276 .789 98.579
34 .269 .768 99.346
35 .229 .654 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
MTS5 .833
MTS2 .827
MTS4 .793
MTS3 .776
MTS1 .723
CLDVC2 .771
CLDVC4 .758
CLDVC1 .756
CLDVC3 .752
CLDVC5 .717
CSHT3 .789
CSHT1 .776
CSHT6 .756
CSHT5 .749
CSHT2 .720
NL1 .778
NL4 .763
NL3 .720
230
NL2 .719
NL6 .681
THDP3 .817
THDP1 .791
THDP2 .789
THDP4 .765
CNHTCN3 .802
CNHTCN4 .796
CNHTCN1 .781
CNHTCN2 .776
CSDT4 .771
CSDT3 .763
CSDT2 .743
CSDT1 .733
CPDV1 .859
CPDV3 .828
CPDV2 .822
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
BIẾN PHỤ THUỘC
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .753
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 846.883
df 6
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.852 71.293 71.293 2.852 71.293 71.293
2 .617 15.429 86.721
3 .326 8.148 94.870
4 .205 5.130 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
YDDT2 .893
YDDT4 .865
YDDT3 .837
YDDT1 .778
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
a. 1 components extracted.
3. Tƣơng quan PEARSON
231
Correlations
f_YDDT f_CSHT f_MTS f_THDP f_NL
f_CNHTC
N
f_CLDV
C
f_CPDV f_CSDT
f_YDDT Pearson
Correlation
1 .486** .306** .303** .456** .290** .528** .187** .443**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 399 399 399 399 399 399 399 399 399
f_CSHT Pearson
Correlation
.486** 1 .268** .029 .323** .007 .067 .079 -.013
Sig. (2-tailed) .000 .000 .567 .000 .895 .184 .113 .793
N 399 399 399 399 399 399 399 399 399
f_MTS Pearson
Correlation
.306** .268** 1 .125* .243** -.008 .040 .034 .052
Sig. (2-tailed) .000 .000 .013 .000 .876 .425 .493 .299
N 399 399 399 399 399 399 399 399 399
f_THDP Pearson
Correlation
.303** .029 .125* 1 -.001 .201** .234** .148** .284**
Sig. (2-tailed) .000 .567 .013 .984 .000 .000 .003 .000
N 399 399 399 399 399 399 399 399 399
f_NL Pearson
Correlation
.456** .323** .243** -.001 1 .111* .034 .082 -.062
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .984 .027 .494 .103 .215
N 399 399 399 399 399 399 399 399 399
f_CNHTC
N
Pearson
Correlation
.290** .007 -.008 .201** .111* 1 .273** .165** .235**
Sig. (2-tailed) .000 .895 .876 .000 .027 .000 .001 .000
N 399 399 399 399 399 399 399 399 399
f_CLDVC Pearson
Correlation
.528** .067 .040 .234** .034 .273** 1 .164** .485**
Sig. (2-tailed) .000 .184 .425 .000 .494 .000 .001 .000
N 399 399 399 399 399 399 399 399 399
f_CPDV Pearson
Correlation
.187** .079 .034 .148** .082 .165** .164** 1 .170**
Sig. (2-tailed) .000 .113 .493 .003 .103 .001 .001 .001
N 399 399 399 399 399 399 399 399 399
f_CSDT Pearson
Correlation
.443** -.013 .052 .284** -.062 .235** .485** .170** 1
Sig. (2-tailed) .000 .793 .299 .000 .215 .000 .000 .001
N 399 399 399 399 399 399 399 399 399
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
4. Phân tích Hồi quy đa biến
232
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 40.858 8 5.107 102.898 .000b
Residual 19.357 390 .050
Total 60.215 398
a. Dependent Variable: f_YDDT
b. Predictors: (Constant), f_CSDT, f_CSHT, f_CPDV, f_CNHTCN, f_MTS, f_THDP, f_NL, f_CLDVC
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1 .824a .679 .672 .22279 1.888
a. Predictors: (Constant), f_CSDT, f_CSHT, f_CPDV, f_CNHTCN, f_MTS, f_THDP, f_NL,
f_CLDVC
b. Dependent Variable: f_YDDT
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) .002 .142 .014 .989
f_CSHT .239 .022 .334 10.728 .000 .850 1.176
f_MTS .050 .016 .099 3.240 .001 .881 1.135
f_THDP .069 .018 .118 3.839 .000 .873 1.145
f_NL .230 .022 .319 10.215 .000 .844 1.185
f_CNHTCN .050 .019 .082 2.666 .008 .871 1.148
f_CLDVC .211 .022 .317 9.396 .000 .724 1.381
f_CPDV .003 .019 .005 .176 .860 .935 1.070
f_CSDT .141 .019 .254 7.480 .000 .713 1.403
a. Dependent Variable: f_YDDT
233
PHỤ LỤC 4
MẪU PHIẾU KHẢO SÁT
ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ CỦA MÔI TRƢỜNG ĐẦU TƢ THU HÚT VỐN
ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI CỦA TỈNH NGHỆ AN
Kính chào: Ông/Bà
Tôi là Bành Thị Thảo, hiện đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Thu hút đầu tư
trực tiếp nước ngoài để phát triển kinh tế, xã hội tỉnh Nghệ An”. Để đánh giá các
yếu tố thuộc môi trƣơng đầu tƣ tỉnh Nghệ An, kính mong ông/bà dành thời gian
nghiên cứu và trả lời các câu hỏi dƣới đây bằng cách khoanh tròn vào ô mà ông/bà
lựa chọn.
I. Phần thông tin chung về doanh nghiệp FDI
1.Tên doanh nghiệp:
2. Lĩnh vực hoạt động sản xuất kinh doanh chính:
II. Nội dung khảo sát
1. Ông/Bà đánh giá về cơ sở hạ tầng trọng yếu của tỉnh Nghệ An
(1: Rất thấp; 2: Thấp; 3: Trung bình; Tốt; 5: Rất tốt)
Nội dung đánh giá Mức độ đánh giá
Hệ thống đƣờng giao thông 1 2 3 4 5
Hệ thống cung cấp điện, nƣớc 1 2 3 4 5
Hệ thống thông tin liên lạc 1 2 3 4 5
Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp 1 2 3 4 5
2. Ông/Bà hãy lựa chọn loại cơ sở hạ tầng tỉnh Nghệ An cần ƣu tiên cải
thiện trong thời gian tới?
Nội dung đánh giá Ƣu tiên
Hệ thống đƣờng giao thông
Hệ thống cung cấp điện, nƣớc
Hệ thống thông tin liên lạc
Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp
3. Ông bà có nhận đƣợc hỗ trợ đầu tƣ từ chính tỉnh Nghệ An về hỗ trợ
giải phóng mặt bằng, hỗ trợ hạ tầng kỹ thuật?
Có Không
234
Nếu có, ông bà có hài lòng về mức kinh phí hỗ trợ của tỉnh Nghệ An?
Loại hỗ trợ
Rất không
hài lòng
Không hài
lòng
Trung
Bình
Hài lòng
Rất hài
lòng
GPMB
Hạ tầng kỹ thuật
4. Theo ông bà, địa phƣơng có cần thực hiện hỗ trợ kinh phí đào tạo lao
động cho doanh nghiệp có vốn ĐTTTNN hay không?
Mức độ
Rất không
cần thiết
Không cần
thiết
Trung Bình Cần thiết
Rất cần
thiết
Đánh giá 1 2 3 4 5
5. Ông bà đánh giá nhƣ thế nào về nguồn lao động của địa phƣơng
(1: Rất thấp, 2: Thấp, 3: Trung Bình, 4: Cao; 5: Rất cao)
Nội dung đánh giá Mức độ đánh giá
Nguồn lao động phổ thông 1 2 3 4 5
Lao động tay nghề cao, quản lý 1 2 3 4 5
Đội ngũ công nhân viên chức trong cơ quan
nhà nƣớc
1 2 3 4 5
6. Ông bà lựa chọn nguồn nhân lực tỉnh Nghệ An nào mà tỉnh Nghệ An
cần phát triển trong thời gian tới?
Nguồn lao động Thứ tự ƣu tiên
Nguồn lao động phổ thông
Lao động tay nghề cao, quản lý
Đội ngũ công nhân viên chức trong cơ quan nhà nƣớc
7. Ông bà có nhận đƣợc sự hỗ trợ trong đào tạo lao động không?
Có Không
Nếu có, Ông bà có hài lòng về mức kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề mà doanh
nghiệp mình nhận đƣợc không?
Mức độ
Rất không
hài lòng
Không hài
lòng
Trung Bình Hài lòng
Rất hài
lòng
Đánh giá 1 2 3 4 5
235
8. Ông bà đánh giá nhƣ thế nào về thủ tục hành chính của địa phƣơng?
(1. Rất không hợp lý, 2. Không hợp lý, 3. Trung bình, 4. Hợp lý, 5. Rất hợp lý)
Nội dung đánh giá
Mức độ đánh giá
1 2 3 4 5
Thủ tục hành chính chung
Hoạt động thanh tra kiểm tra
Thủ tục mua sắm đầu thầu của cơ quan nhà nƣớc
Thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng
Thủ tục hành chính xuất nhập khẩu
9. Ông bà lựa chọn các nội dung về cải cách thủ tục hành chính mà tỉnh
Nghệ An cần tập trung cải thiện trong thời gian tới?
Nội dung cải cách thủ tục hành chính Ƣu tiên
Ứng dụng công nghệ thông tin (Chính quyền điện tử)
Nâng cao chất lƣợng bộ phận một cửa liên thông
Cắt giảm thu gọn hơn nữa các thủ tục hành chính của DN có vốn
ĐTTTNN
Nâng cao chất lƣợng đội ngũ cán bộ công chức viên chức quản lý DN
có vốn ĐTTTNN
10. Ông/bà đánh giá nhƣ thế nào về chƣơng trình xúc tiến đầu tƣ tại địa
phƣơng?
(1. Rất thấp, 2. Thấp, 3. Trung bình, 4. Cao, 5. Rất cao)
Nội dung đánh giá Mức độ đánh giá
Mức độ phong phú của các chƣơng trình xúc
tiến đầu tƣ
1 2 3 4 5
Mức độ hỗ trợ địa phƣơng với các dịch vụ hỗ
trợ trƣớc, trong sau đầu tƣ
1 2 3 4 5
Mức độ cụ thể của các tài liệu xúc tiến đầu tƣ 1 2 3 4 5
236
11. Ông bà đánh giá nhƣ thế nào về chính sách đất đai của tỉnh Nghệ An
trong thời gian vừa qua?
(1. Rất không hợp lý, 2. Không hợp lý, 3. Trung bình, 4. Hợp lý, 5. Rất hợp lý)
Nội dung đánh giá Mức độ đánh giá
Quy trình thủ tục hành chính về đất đai 1 2 3 4 5
Mức giá cho thuê đất, thuê mặt nƣớc 1 2 3 4 5
Quy định miễn, giảm tiền thuê đất thuê mặt
nƣớc của Nhà nƣớc
1 2 3 4 5
Hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nƣớc của địa
phƣơng
1 2 3 4 5
Xin cảm ơn Ông/Bà
Ngƣời đƣợc khảo sát
237
PHỤ LỤC 5
KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ
THUỘC MÔI TRƢỜNG ĐẦU TƢ THU HÚT VỐN ĐẦU TƢ
TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI TỈNH NGHỆ AN
Bảng 1: Đánh giá về hiện trạng cơ sở hạ tầng trọng yếu của tỉnh Nghệ An
Nội dung đánh giá
Rất
thấp
Thấp
Trung
Bình
Tốt
Rất
tốt
Hệ thống giao thông
Phiếu 0 18 156 26 0
(%) 0 9 78 13 0
Hệ thống cung cấp điện nƣớc
Phiếu 0 20 116 44 20
(%) 0 10 58 22 10
Hệ thống thông tin liên lạc
Phiếu 0 30 120 40 10
(%) 0 15 60 20 5
Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp
Phiếu 0 13 138 38 13
(%) 0 6,5 69 18 6,5
Bảng 2. Mức độ ƣu tiên cải thiện cơ sở hạ tầng tỉnh Nghệ An
Loại hạ tầng
Mức độ ƣu tiên
Số phiếu (%)
Hệ thống đƣờng giao thông 112 56
Hệ thống cung cấp điện, nƣớc 10 5
Hệ thống thông tin liên lạc 14 7
Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp 64 32
Bảng 3. Tình hình nhận hỗ trợ giải phóng mặt bằng và hỗ trợ hạ tầng kỹ
thuật
TT Loại hỗ trợ Có Không
Phiếu % Phiếu %
1 Hỗ trợ GPMB
2 Hỗ trợ đào tạo lao động
3 Hỗ trợ hạ tầng kỹ thuật KCN
238
Bảng 4. Đánh giá mức độ hài lòng về các hỗ trợ đầu tƣ của tỉnh Nghệ An
TT
Các hình thức
hỗ trợ
Mức độ
Rất
không
hài lòng
Không
hài lòng
Trung
Bình
Hài
lòng
Rất
hài
lòng
1 Hỗ trợ đào tạo LĐ
(%) 0 30,5% 54,5% 15% 0
Phiếu 0 71 109 30 0
2 Hỗ trợ GPMB
(%) 0 36,5 45% 18,5% 0
Phiếu 0 73 90 37 0
3 Hỗ trợ hạ tầng kỹ thuật
(%) 0 26,5 57,5% 16% 0
Phiếu 0 53 115 32 0
Bảng 5. Đánh giá nguồn nhân lực tỉnh Nghệ An
Nội dung đánh giá
Rất
thấp
Thấp
Trung
Bình
Cao
Rất
cao
Lao động phổ thông
Phiếu 0 31 63 97 9
(%) 0 15,5 31,5 48,5 4,5
Lao động tay nghề cao, quản lý
Phiếu 29 69 64 21 14
(%) 14,5 34.5 32 12 7
Đội ngũ công nhân viên chức trong
cơ quan nhà nƣớc
Phiếu 13 43 100 34 10
(%) 6,5 21,5 50 17 5
Bảng 6. Mức độ ƣu tiên cải thiện nguồn nhân lực tỉnh Nghệ An
Nội dung đánh giá Mức độ ƣu tiên
Số phiếu (%)
Lao động phổ thông 12 6
Đội ngũ công nhân viên chức trong cơ quan
nhà nƣớc
20 10
Lao động tay nghề cao, quản lý 168 84
239
Bảng 7. Đánh giá về chính sách đất đai của tỉnh Nghệ An
Nội dung đánh giá Mức độ đánh giá
Rất không
hợp lý
Không
hợp lý
Trung
bình
Hợp lý Rất
hợp lý
Quy trình thủ tục hành chính về
đất đai
4 53 105 33 5
2% 26,5% 52,5% 16,5% 2,5%
Mức giá cho thuê đất, thuê mặt
nƣớc
33 71 81 15 0
16,5% 35,5% 40,5% 7,5% 0
Quy định miễn, giảm tiền thuê
đất thuê mặt nƣớc của Nhà nƣớc
4 20 114 52 10
2% 10% 57% 26% 5%
Hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt
nƣớc của địa phƣơng
11 51 90 48 0
5,5% 25,5% 45% 24% 0
Bảng 8. Đánh giá về thủ tục hành chính của tỉnh Nghệ An
Nội dung đánh giá Mức độ đánh giá
Rất
không
hài
lòng
Không
hài lòng
Trung
Bình
Hài
lòng
Rất
hài
lòng
Thủ tục hành chính chung 0 17,5% 65% 17,5% 0
Hoạt động thanh tra kiểm tra 0 21% 68% 11% 0
Thủ tục mua sắm đầu thầu của
cơ quan nhà nƣớc
0 34,5% 52,5% 13% 0
Thủ tục hành chính trong lĩnh
vực xây dựng
0 30% 54,5% 15,5% 0
Thủ tục hành chính xuất nhập khẩu 0 17,5% 70% 12,5% 0
Bảng 6. Mức độ ƣu tiên cải cách hành chính tỉnh Nghệ An
Nội dung đánh giá Số phiếu Tỷ lệ
Ứng dụng công nghệ thông tin (Chính
quyền điện tử)
62 31%
Nâng cao chất lƣợng bộ phận một cửa liên
thông
16 8%
240
Cắt giảm thu gọn hơn nữa các thủ tục hành
chính của DN có vốn ĐTTTNN
80 40%
Nâng cao chất lƣợng đội ngũ cán bộ công
chức viên chức quản lý DN có vốn ĐTTTNN
42 21%
Bảng 7. Đánh giá về hoạt động xúc tiến đầu tƣ của tỉnh Nghệ An
Nội dung đánh giá
Mức độ đánh giá
Rất
thấp
Thấp
Trung
bình
Cao
Rất
cao
Mức độ phong phú của các chƣơng
trình xúc tiến đầu tƣ
7 61 113 19 0
3,5% 30,5% 56,5% 9,5% 0%
Mức độ hỗ trợ địa phƣơng với các dịch
vụ hỗ trợ trƣớc, trong sau đầu tƣ
37 51 91 21 0
18,5% 25,5% 45,5% 10,5% 0%
Mức độ cụ thể của các tài liệu xúc tiến
đầu tƣ
0 31 101 65 3
0 15,5% 50,5% 32,5% 1,5%
(Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả)
241
PHỤ LỤC 6
CHƢƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
CẢI THIỆN MÔI TRƢỜNG ĐẦU TƢ KINH DOANH, NÂNG CAO
HIỆU QUẢ THU HÚT ĐẦU TƢ GIAI ĐOẠN 2021-2025
TT Nội dung
Cơ quan chủ trì
thực hiện
Đơn vị
phối hợp
Thời
gian
thực
hiện
I
Nhóm giải pháp về chỉ đạo điều hành trong đó tập trung nâng cao trách
nhiệm của ngƣời đứng đầu
1
Quán triệt nhận thức, trách nhiệm
của cơ quan, đơn vị trong việc
thực thi các chính sách, quy định
hiện hành nhằm hỗ trợ doanh
nghiệp
Các sở, ban,
ngành, địa phƣơng
Thƣờng
xuyên
2
Chủ động đồng hành cùng các
Nhà đầu tƣ, doanh nghiệp trong
quá trình triển khai thực hiện dự án
Các sở, ban,
ngành, địa phƣơng
Thƣờng
xuyên
3
Giao ban giữa Lãnh đạo tỉnh với
các hiệp hội doanh nghiệp, doanh
nhân
Sở Kế hoạch và
Đầu tƣ
Các sở,
ngành, địa
phƣơng, các
Hội doanh
nghiệp
doanh nhân,
VCCI Chi
nhánh Nghệ
An
02
tháng/lần
4
Họp giải quyết khó khăn, vƣớng
mắc cho các dự án trọng điểm,
dự án thu hút đầu tƣ
Trung tâm Xúc
tiến Đầu tƣ,
Thƣơng mại và Du
lịch
Các sở,
ngành, địa
phƣơng
03
tháng/lần
5
Thực hiện các nhiệm vụ đã đề ra
tại Chỉ thị số 08/CT-UBND ngày
04/02/2021 của UBND tỉnh
Các sở, ban,
ngành, địa phƣơng
Thƣờng
xuyên
242
II
Nhóm giải pháp về hoạt động xúc tiến đầu tƣ, trong đó tập trung xúc tiến
đầu tƣ tại chỗ, hỗ trợ nhà đầu tƣ, doanh nghiệp trong quá trình triển khai
thực hiện và mở rộng sản xuất
1
Tăng cƣờng công tác xúc tiến
đầu tƣ tại chỗ; tăng cƣờng hỗ trợ
và hƣớng dẫn Nhà đầu tƣ trong
quá trình thực hiện dự án
Các sở, ban,
ngành, địa phƣơng
Thƣờng
xuyên
2
Tăng cƣờng hỗ trợ các nhà đầu
tƣ hạ tầng KKT, KCN; các dự án
lớn, trọng điểm trong KKT, các
KCN
Ban quản lý KKT
Đông Nam
Các sở, ban,
ngành, địa
phƣơng
Thƣờng
xuyên
3
Thực hiện các nhiệm vụ xúc tiến
đầu tƣ đã đề ra tại Chƣơng trình
Xúc tiến đầu tƣ hàng năm
Trung tâm Xúc
tiến Đầu tƣ,
Thƣơng mại và Du
lịch
Các sở, ban,
ngành, địa
phƣơng
Thƣờng
xuyên
4
Tăng cƣờng hỗ trợ đầu tƣ cơ sở
hạ tầng, thu hút và di dời các
doanh nghiệp nhỏ, vừa, các hợp
tác xã, tổ hợp tác, cơ sở sản xuất
kinh doanh vào sản xuất tại các
CCN nhỏ
UBND các huyện,
thành, thị
Các sở, ban,
ngành, địa
phƣơng
Thƣờng
xuyên
5
Tăng cƣờng các giải pháp đảm
bảo an ninh trật tự, giữ vững ổn
định chính trị - xã hội, tạo môi
trƣờng ổn định thu hút đầu tƣ
Công an tỉnh
Các sở, ban,
ngành, địa
phƣơng
Thƣờng
xuyên
III
Nhóm giải pháp về quy hoạch, kế hoạch trong đó tập trung hoàn thiện Quy
hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn năm 2050; hoàn thành lập điều
chỉnh quy hoạch chung xây dựng KKT Đông Nam
1
Xây dựng quy hoạch tỉnh thời kỳ
2021 - 2030, tầm nhìn năm 2050
Sở Kế hoạch và
Đầu tƣ
Các sở, ban,
ngành, địa
phƣơng
Tháng
5/2022
2
Lập điều chỉnh quy hoạch chung
xây dựng KKT Đông Nam, quy
hoạch các Khu công nghiệp
Ban quản lý KKT
Đông Nam
Các sở, ban,
ngành, địa
phƣơng
3
Hoàn thiện, triển khai lập quy
hoạch chi tiết xây dựng dọc hai
bên các trục đƣờng lớn để làm cơ
sở thu hút đầu tƣ
Sở Xây dựng
Các sở, ban,
ngành, địa
phƣơng
243
IV
Nhóm giải pháp về cơ chế, chính sách trong đó tập trung hoàn thiện quy
trình thủ tục, chính sách về đất đai, sửa đổi bảng giá đất, cơ chế hỗ trợ nhà
đầu tƣ
1
Tham mƣu ban hành các cơ chế,
chính sách hỗ trợ đầu tƣ và các
tiêu chí thu hút đầu tƣ vào KKT,
các KCN phù hợp với quy hoạch
chung xây dựng KKT Đông
Nam, quy hoạch các KCN và
định hƣớng phát triển ngành, lĩnh
vực, địa bàn
Ban quản lý KKT
Đông Nam
Các sở, ban,
ngành, địa
phƣơng
Thƣờng
xuyên
2
Xây dựng quy trình thủ tục đầu
tƣ theo các văn bản quy phạm
pháp luật mới ban hành.
Sở Kế hoạch và
Đầu tƣ
Các sở, ban,
ngành, địa
phƣơng
Năm
2021-
2022
3
Tiếp tục hoàn thiện chính sách về
đất đai, xây dựng bảng giá đất cho
các KCN nhằm tạo môi trƣờng
đầu tƣ thuận lợi, đủ sức hấp dẫn,
thu hút các nhà đầu tƣ lớn thuộc
chuỗi cung ứng toàn cầu.
Sở Tài nguyên và
Môi trƣờng
Các sở, ban,
ngành, địa
phƣơng
4
Hoàn thiện, trình HĐND tỉnh ban
hành Nghị quyết thay thế Nghị
quyết số 26/2016/NQ-HĐND về
một số chính sách hỗ trợ đầu tƣ
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Sở Kế hoạch và
Đầu tƣ
Các sở, ban,
ngành, địa
phƣơng
Năm
2021-
2022
5
Kịp thời kiến nghị Bộ, ngành, cơ
quan trung ƣơng về các vƣớng
mắc pháp lý trong quá trình thực
hiện liên quan đến lĩnh vực đầu
tƣ, xây dựng, đất đai
Các sở, ban,
ngành, địa phƣơng
Thƣờng
xuyên
V
Nhóm giải pháp về phát triển cơ sở hạ tầng, trong đó tập trung tháo gỡ
điểm nghẽn về cơ sở hạ tầng trọng yếu
1
Tổ chức thực hiện đồng bộ các
giải pháp đề ra trong Đề án:
“Phát triển hệ thống kết cấu hạ
tầng trọng điểm, tạo nền tảng đột
phá phát triển kinh tế - xã hội,
giai đoạn 2021 - 2025”.
Các sở, ban,
ngành, địa phƣơng
Thƣờng
xuyên
244
2
Đẩy nhanh tiến độ xây dựng công
trình hạ tầng giao thông trọng yếu
Sở Giao thông vận
tải
Các sở, ban,
ngành, địa
phƣơng
Thƣờng
xuyên
3
Phát triển hệ thống dịch vụ
logistics, có cơ chế đặc thù để
giải quyết điểm nghẽn về hạ tầng
logistics của tỉnh để hấp dẫn các
nhà đầu tƣ
Sở Giao thông vận
tải
Các sở, ban,
ngành, địa
phƣơng
Thƣờng
xuyên
4
Tập trung nguồn lực để lựa chọn
đầu tƣ các hạ tầng thiết yếu tại
Khu kinh tế Đông Nam, các khu
công nghiệp tập trung theo
hƣớng đầu tƣ phục vụ thu hút
đầu tƣ.
Ban quản lý KKT
Đông Nam
Các sở, ban,
ngành, địa
phƣơng
Thƣờng
xuyên
5
Tập trung huy động các nguồn
vốn để hoàn thành các công trình
thủy lợi trọng điểm, làm cơ sở
thu hút các dự án đầu tƣ vào lĩnh
vực nông nghiệp, đặc biệt là
nông nghiệp công nghệ cao
Sở Nông nghiệp và
PTNT
Các sở, ban,
ngành, địa
phƣơng
Thƣờng
xuyên
VI Nhóm giải pháp về tạo quỹ đất sạch, tăng khả năng tiếp cận đất đai
1
Nâng cao hiệu quả hoạt động của
Trung tâm phát triển quỹ đất để
chuẩn bị tố quỹ đất sạch, mời gọi
nhà đầu tƣ.
Sở Tài nguyên và
Môi trƣờng
Các sở, ban,
ngành, địa
phƣơng
Thƣờng
xuyên
2
Công khai quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất, quỹ đất chƣa sử
dụng nhằm tạo điều kiện thuận
lợi cho nhà đầu tƣ tiếp cận nguồn
lực đất đai, mặt bằng sản xuất
Sở Tài nguyên và
Môi trƣờng
Các sở, ban,
ngành, địa
phƣơng
Thƣờng
xuyên
3
Giải quyết các khó khăn, vƣớng
mắc liên quan đến việc giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử
dụng đất cho doanh nghiệp.
Thành lập Tổ công tác chỉ đạo
công tác bồi thƣờng, hỗ trợ, tái
định cƣ và bàn giao mặt bằng
trên địa bàn tỉnh.
Sở Tài nguyên và
Môi trƣờng
Các sở, ban,
ngành, địa
phƣơng
Thƣờng
xuyên
245
4
Ƣu tiên đầu tƣ kinh phí cho việc
hoàn thành đo đạc, lập bản đồ địa
chính có tọa độ theo Nghị quyết
số 39/2012/QH13 ngày
23/11/2012 của Quốc hội
Sở Tài nguyên và
Môi trƣờng
Các sở, ban,
ngành, địa
phƣơng
Thƣờng
xuyên
5
Rà soát, xây dựng và kiến nghị
cơ quan có thẩm quyền hoàn
thiện các quy định làm cơ sở
pháp lý cho việc thực hiện giao
dịch điện tử về đất đai
Sở Tài nguyên và
Môi trƣờng
Các sở, ban,
ngành, địa
phƣơng
Thƣờng
xuyên
6
Công bố các nội dung của đồ án
và quy định quản lý theo đồ án
quy hoạch đô thị, thiết kế đô thị
đã đƣợc ban hành
Sở Xây dựng
Các sở, ban,
ngành, địa
phƣơng
Thƣờng
xuyên
7
Hoàn thiện, triển khai lập quy
hoạch chi tiết xây dựng dọc hai
bên các trục đƣờng lớn để làm cơ
sở thu hút đầu tƣ
Sở Xây dựng
Các sở, ban,
ngành, địa
phƣơng
Thƣờng
xuyên
8
Đẩy nhanh quá trình xây dựng
đô thị thông minh, chính quyền
điện tử.
Sở Xây dựng
Các sở, ban,
ngành, địa
phƣơng
Thƣờng
xuyên
9
Rà soát, công khai quy hoạch
Khu kinh tế, khu công nghiệp,
quỹ đất sẵn sàng cho thuê tại
Khu kinh tế và các KCN.
Ban quản lý KKT
Đông Nam
Các sở, ban,
ngành, địa
phƣơng
Thƣờng
xuyên
10
Hoàn thành việc lập điều chỉnh quy
hoạch Khu kinh tế Đông Nam và
các KCN trên địa bàn tỉnh
Ban quản lý KKT
Đông Nam
Các sở, ban,
ngành, địa
phƣơng
Thƣờng
xuyên
11
Thƣờng xuyên rà soát, kiểm tra
tiến độ triển khai dự án đầu tƣ,
xử lý kịp thời đối với các dự án
chậm triển khai, giải thể, phá sản
theo quy định của pháp luật để
thu hồi đất, thu hút dự án mới
đầu tƣ
Ban quản lý KKT
Đông Nam, Sở Kế
hoạch và Đầu tƣ
Các sở, ban,
ngành, địa
phƣơng
Thƣờng
xuyên
246
12
Đẩy nhanh tiến độ cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
cho các hộ gia đình, cá nhân. Chủ
động, phối hợp và tích cực hỗ trợ
nhà đầu tƣ/doanh nghiệp trong quá
trình bồi thƣờng GPMB
UBND các huyện,
thành, thị
Thƣờng
xuyên
VII
Nhóm giải pháp về cải cách hành chính, trong đó tập trung đơn giản hóa
thủ tục hành chính, tăng cƣờng ứng dụng công nghệ thông tin, tăng cƣờng
tính minh bạch trong quản lý, giải quyết hồ sơ thủ tục
1
Tiếp tục thực hiện cắt giảm, đơn
giản hóa TTHC, tạo thuận lợi
cho ngƣời dân, doanh nghiệp.
Các sở, ban,
ngành, địa phƣơng
Thƣờng
xuyên
2
Công khai đầy đủ, kịp thời, đúng
quy định thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền tiếp nhận tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC và trên trang
thông tin điện tử của đơn vị
Các sở, ban,
ngành, địa phƣơng
Thƣờng
xuyên
3
Triển khai dịch cụ công trực
tuyến mức độ 3,4
Các sở, ban,
ngành, địa phƣơng
Thƣờng
xuyên
4
Thƣờng xuyên rà soát, kịp thời
phát hiện những mâu thuẫn,
chồng chéo giữa các quy định
của pháp luật để kiến nghị điều
chỉnh, sửa đổi cho phù hợp,
thống nhất.
Các sở, ban,
ngành, địa phƣơng
Thƣờng
xuyên
5
Thƣờng xuyên bồi dƣỡng nâng cao
trình độ chuyên môn và kỹ năng
làm việc của cán bộ, công chức
Các sở, ban,
ngành, địa phƣơng
Thƣờng
xuyên
6
Nâng cao vai trò của Hiệp hội
doanh nghiệp tỉnh trong việc liên kết
phải triển, trao đổi thông tin, kinh
nghiệm hoạt động và kiến nghị cấp
có thẩm quyền về xây dựng chủ
trƣơng chính sách mới, góp ý sửa
đổi các chính sách không phù hợp
với thực tế hiện hành
Hiệp hội DN tỉnh
Các hội
doanh
nghiệp,
doanh nhân
và đơn vị
liên quan
Thƣờng
xuyên
247
VIII
Nhóm giải pháp về đào tạo lao động, trong đó tập trung đào tạo nguồn lao
động cho khu kinh tế, khu công nghiệp và các dự án thu hút đầu tƣ
1
Nghiên cứu, tham mƣu giải pháp
nâng cao chất lƣợng giáo dục đào
tạo nghề và phát triển kỹ năng
cho đội ngũ lao động của tỉnh
nhằm giảm chi phí và giảm thời
gian đào tạo lại của doanh
nghiệp. Phấn đấu đến năm 2025
nâng tỷ lệ lao động qua đào tạo
lên 71,5%, lao động chất lƣợng
cao chiếm 21,5% lao động đƣợc
đào tạo.
Sở Lao động,
Thƣơng binh và
Xã hội
Các sở, ban,
ngành, địa
phƣơng
2021-
2025
2
Khảo sát tỷ lệ lao động qua đào
tạo tại các doanh nghiệp và đề
xuất cơ chế hỗ trợ doanh nghiệp
đào tạo lao động mới hoặc cung
cấp dịch vụ đào tạo lao đọng theo
nhu cầu của doanh nghiệp.
Sở Lao động,
Thƣơng binh và
Xã hội
Các sở, ban,
ngành, địa
phƣơng
Thƣờng
xuyên
3
Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ
thống thông tin về thị trƣờng lao
động, dịch vụ giới thiệu việc làm.
Sở Lao động,
Thƣơng binh và
Xã hội
Các sở, ban,
ngành, địa
phƣơng
Thƣờng
xuyên
4
Tiếp tục thực hiện, đề xuất giải
pháp đẩy mạnh xã hội hóa phát
triển sự nghiệp giáo dục và đào
tạo đáp ứng nhu cầu phát triển
Công nghệ cao và các ngành chủ
lực của tỉnh
Sở Giao dục và
Đào tạo
Các sở, ban,
ngành, địa
phƣơng
Thƣờng
xuyên
(Nguồn: Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Nghệ An)
248
PHỤ LỤC 7
BẢNG GIÁ ĐẤT TRONG KHU CÔNG NGHIỆP THUỘC KHU KINH TẾ
ĐÔNG NAM GIAI ĐOẠN TỪ NGÀY 01/01/2021 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020
của HĐND tỉnh Nghệ An)
HUYỆN NGHI LỘC
STT Tên Khu Công nghiệp Mức giá (đồng/m2) Trƣớc điều chỉnh
I. KHU CÔNG NGHIỆP NAM CẤM
1 Khu A 307.000 387.000
2 Khu B 330.000 396.000
3 Khu C 348.000 402.000
4 Khu D 280.000 338.000
II. KHU CÔNG NGHIỆP WHA 275.000 387.000
HUYỆN DIỄN CHÂU
STT Tên Khu Công nghiệp Mức giá (đồng/m2) Trƣớc điều chỉnh
I Khu công nghiệp Thọ Lộc
1 Khu A 275.000 318.000
2 Khu B 275.000 313.000
3 Khu C 275.000 334.000
THỊ XÃ HOÀNG MAI
STT Tên Khu Công nghiệp Mức giá (đồng/m2) Trƣớc điều chỉnh
1 Khu công nghiệp Hoàng Mai 1 275.000 518.000
2 Khu công nghiệp Hoàng Mai 2 275.000 221.000
3 Khu công nghiệp Đông Hồi 275.000 375.000
XÃ HƢNG TÂY
STT Tên Khu Công nghiệp Mức giá (đồng/m2) Trƣớc điều chỉnh
1 Khu công nghiệp VSIP 285.000 525.000