Sự gia tăng về thu nhập góp phần cải thiện đời sống vật chất tinh thần của lao
động di cư ra làm việc trong khu vực phi chính thức trên địa bàn nội thành Hà Nội.
Tuy nhiên, thực tế điều tra cho thấy, sự tác động của thu nhập đến biến đổi đời sống
vật chất và tinh thần của nhóm đối tượng điều tra là chưa cao khi mà nhận định của
nhóm đối tượng điều tra đối với vấn đề này chủ yếu ở mức trung bình chung; ngoại trừ
nhóm lao động phục vụ trong gia đình ở khu vực đô thị có chung nhận định đời sống
vật chất của họ có nhiều biến đổi theo chiều hướng tích cực. Điều này hoàn toàn hợp
lý khi lao động di cư xuất thân từ nông thôn thường trong tình trạng thu nhập thấp,
điều kiện sống khó khăn. Khi ra đô thị làm giúp việc trong các gia đình khá giả, cùng
ăn cùng ở nên điều kiện sống cải thiện theo chiều hướng tiến bộ là tất yếu. Ngược lại
nhóm các đối tượng lao động phi chính thức còn lại thường phải chủ động lo chỗ ăn, ở
và tích góp tiền ăn ở để gửi về gia đình ở quê nên những đối tượng này, trong giai
đoạn vừa qua cho dù có sự gia tăng về thu nhập thực tế, tuy nhiên sự biến chuyển về
đời sống vật chất không nhiều.
216 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 418 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Thu nhập của lao động di cư làm thuê trong khu vực phi chính thức trên địa bàn nội thành Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
động của gia đình
Số
người
TB Tỷ lệ
Tổng số người trong gia đình 1163 4.85 100.0
Trong đó: Số người trên tuổi lao động (> 60 tuổi) 150 0.63 12.9
Số người trong tuổi lao động đang làm việc 773 3.22 66.5
Số người đang đi học các trường đại học,
cao đẳng, trung học, học nghề,.
89 0.37 7.7
Số người <15 tuổi đang đi học phổ thông 151 0.63 13.0
168
Câu 3: Xin cho biết tình trạng việc làm của Ông/Bà hiện nay
3.1. Năm ra Hà Nội làm việc: ..............
3.2. Việc làm hiện nay có được là do:
Số lượng Tỷ lệ
TỔNG SỐ 240 100
Người thân giới thiệu 151 62.9
Trung tâm giới thiệu việc làm 4 1.7
Tự tìm trên các phương tiện thông tin đại chúng 85 35.4
3.3. Việc làm hiện nay thuộc lĩnh vực nào
Số lượng Tỷ lệ
TỔNG SỐ 240 100
1. Thợ xây dựng và phục vụ xây dựng 60 25.0
2. Thợ sản xuất tiểu thủ công nghiệp, sửa chữa ô tô, xe
đạp, xe máy 60 25.0
3. Phục vụ trong các cửa hàng, cửa hiệu 60 25.0
4. Phục vụ gia đình 60 25.0
3.4. Xin hãy cho biết, Ông/Bà ra Hà Nội làm việc là để làm trong suốt cả năm hay
chỉ vào thời gian nông nhàn (thời gian công việc đồng ruộng không bận rộn)?
Số lượng Tỷ lệ
TỔNG SỐ 240 100
Làm suốt cả năm 175 72.9
Chỉ làm vào thời gian nông nhàn 65 27.1
3.5. Hình thức và thời gian làm việc trong ngày
- Hình thức:
Số lượng Tỷ lệ
TỔNG SỐ 240 100
Làm việc liên tục trong ngày 170 70.8
Làm việc theo giờ 70 29.2
- Số giờ làm việc trong ngày:
Số lượng Tỷ lệ
TỔNG SỐ 240 100
< 8 giờ/ngày 10 4.2
8 giờ/ngày 91 37.9
> 8 giờ/ngày 139 57.9
169
3.6. Về đối xử của chủ sử dụng lao động
Số lượng Tỷ lệ
TỔNG SỐ 240 100
Được đối xử tốt 120 50.0
Bị coi thường 1 .4
Bình thường 119 49.6
3.7. Tính chất độc hại của công việc
Số lượng Tỷ lệ
TỔNG SỐ 240 100
Rất độc hại 15 6.25
ít độc hại 33 13.75
Bình thường 128 53.33
Không độc hại 45 18.75
Trong lành 19 7.92
3.8. Tình trạng ổn định của việc làm
Số lượng Tỷ lệ
TỔNG SỐ 240 100
Thay đổi chỗ làm việc 1 năm tối thiểu 2 lần 46 19.2
Thay đổi chỗ làm việc 1 năm 1 lần 32 13.3
Chưa phải thay đổi chỗ làm việc 162 67.5
3.9. Về hợp đồng lao động
Số lượng Tỷ lệ
TỔNG SỐ 240 100
Có thoả thuận hợp đồng lao động với chủ sử dụng
lao động trên 1 năm 29 12.1
Có thoả thuận hợp đồng lao động với chủ sử dụng
lao động 3 tháng một lần 26 10.8
Không thoả thuận được thời gian làm việc với chủ
sử dụng lao động 185 77.1
3.10. Về nhà ở
Số lượng Tỷ lệ
TỔNG SỐ 240 100
Ở nhà riêng của Ông/Bà 11 4.6
Ở nhà của chủ sử dụng lao động 124 51.7
Ở nhà người quen, người thân tại Hà Nội 8 3.3
Thuê nhà ở 97 40.4
170
3.11. Có được chủ sử dụng lao động đóng Bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội không
TỔNG SỐ Có thẻ BHXH, BHYT Chưa
có
Có Số tiền đóng 1
năm (TB)
Có thẻ Bảo hiểm xã hội 240 9 3.5 231
Có thẻ Bảo hiểm y tế 240 24 0.57 216
3.12: Nếu chưa có thẻ bảo hiểm, Ông/Bà có muốn chủ trích từ tiền công của
Ông/Bà để đóng bảo hiểm không?
Số lượng Tỷ lệ
TỔNG SỐ 232 100
Có 36 15.5
Không
196 84.5
3.13: Thu nhập từ công việc khi ra thành phố làm thuê (Đơn vị tính Triệu
đồng/tháng)
Chung
2012 TB 2013 TB 2014 TB
TỔNG SỐ NGƯỜI LAO
ĐỘNG 146 188 240
1.Tiền công hàng tháng 529.2 3.62 691.8 3.68 952.7 3.97
2.Tiền thưởng trung bình tháng 8.7 0.06 12.2 0.06 19.8 0.08
3. Tiền phụ cấp quần áo,...
(chia 1 tháng) 4.43 0.03 5.63 0.03 8.94 0.04
4. Tiền ngày lễ, ngày tết
(chia 1 tháng) 25.78 0.18 34.14 0.18 46.74 0.19
5. Các khoản tiền hỗ trợ khác
nhận được từ chủ sử dụng lao
động trong năm
5.2 0.04 7 0.04 8.79 0.04
6.Tiền trợ giúp, trợ cấp của nhà
nước, các tổ chức xã hội cho
ông/Bà trong năm
0 0.00 0 0.00 0.3 0.00
7. Cộng thu nhập
(1+2+3+4+5+6) 573.31 3.93 750.77 4.0 1037.27 4.3
171
Tỷ lệ % 2012 2013 2014
1.Tiền công hàng tháng 92.3 92.1 91.8
2.Tiền thưởng trung bình tháng 1.5 1.6 1.9
3. Tiền phụ cấp quần áo,... (chia 1 tháng) 0.8 0.7 0.9
4. Tiền ngày lễ, ngày tết (chia 1 tháng) 4.5 4.5 4.5
5. Các khoản tiền hỗ trợ khác nhận được từ chủ
sử dụng lao động trong năm 0.9 0.9 0.8
6.Tiền trợ giúp, trợ cấp của nhà nước, các tổ
chức xã hội cho ông/Bà trong năm 0.0 0.0 0.0
7. Cộng thu nhập (1+2+3+4+5+6) 100.0 100.0 100.0
Theo tuổi
<35 tuổi
2012 TB 2013 TB 2014 TB
TỔNG SỐ NGƯỜI LAO
ĐỘNG
83 113 151
1.Tiền công hàng tháng 306.4 3.7 421.3 3.7 608.8 4.0
2.Tiền thưởng trung bình tháng 5.7 0.1 8.4 0.1 14.3 0.1
3. Tiền phụ cấp quần áo,... (chia
1 tháng) 3.03 0.03 3.33 0.03 4.69 0.03
4. Tiền ngày lễ, ngày tết (chia 1
tháng) 16.63 0.2 21.04 0.2 28.09 0.2
5. Các khoản tiền hỗ trợ khác
nhận được từ chủ sử dụng lao
động trong năm
3.3 0.04 4.5 0.04 4.49 0.03
6.Tiền trợ giúp, trợ cấp của nhà
nước, các tổ chức xã hội cho
ông/Bà trong năm
0 0.0 0 0.0 0 0.0
7. Cộng thu nhập
(1+2+3+4+5+6) 335.06 4.07 458.57 4.1 660.37 4.4
172
Từ 35 tuổi trở lên
2012 TB 2013 TB 2014 TB
TỔNG SỐ NGƯỜI LAO ĐỘNG 63 75 89
1.Tiền công hàng tháng 222.8 3.5 270.5 3.6 343.9 3.86
2.Tiền thưởng trung bình tháng 3 0.05 3.8 0.1 5.5 0.06
3. Tiền phụ cấp quần áo,... (chia
1 tháng) 1.4 0.02 2.3 0.03 4.25 0.05
4. Tiền ngày lễ, ngày tết (chia 1
tháng) 9.15 0.1 13.1 0.2 18.65 0.2
5. Các khoản tiền hỗ trợ khác
nhận được từ chủ sử dụng lao
động trong năm
1.9 0.03 2.5 0.03 4.3 0.05
6.Tiền trợ giúp, trợ cấp của nhà
nước, các tổ chức xã hội cho
ông/Bà trong năm
0 0.0 0 0.0 0.3 0.0
7. Cộng thu nhập
(1+2+3+4+5+6) 238.25 3.8 292.2 3.9 376.9 4.2
Theo giới
Nam
2012 TB 2013 TB 2014 TB
TỔNG SỐ NGƯỜI LAO ĐỘNG 83 103 129
1.Tiền công hàng tháng 344.6 4.15 433.1 4.2 574.1 4.5
2.Tiền thưởng trung bình tháng 4.9 0.06 6.3 0.06 10.8 0.08
3. Tiền phụ cấp quần áo,... (chia
1 tháng) 1.45 0.02 1.45 0.01 1.95 0.02
4. Tiền ngày lễ, ngày tết (chia
1 tháng) 13.65 0.16 17.55 0.17 22.65 0.18
5. Các khoản tiền hỗ trợ khác
nhận được từ chủ sử dụng lao
động trong năm
2.9 0.03 4.3 0.04 4.44 0.03
6.Tiền trợ giúp, trợ cấp của nhà
nước, các tổ chức xã hội cho
ông/Bà trong năm
0 0.0 0 0.0 0 0.0
7. Cộng thu nhập
(1+2+3+4+5+6) 367.5 4.43 462.7 4.5 613.94 4.8
173
Nữ
2012 TB 2013 TB 2014 TB
TỔNG SỐ NGƯỜI LAO
ĐỘNG 63 85 111
1.Tiền công hàng tháng 184.6 2.9 258.7 3.0 378.6 3.4
2.Tiền thưởng trung bình tháng 3.8 0.06 5.9 0.07 9 0.08
3. Tiền phụ cấp quần áo,... (chia
1 tháng) 2.98 0.05 4.18 0.05 6.99 0.06
4. Tiền ngày lễ, ngày tết (chia
1 tháng) 12.13 0.19 16.59 0.20 24.09 0.22
5. Các khoản tiền hỗ trợ khác
nhận được từ chủ sử dụng lao
động trong năm
2.3 0.04 2.7 0.03 4.35 0.04
6.Tiền trợ giúp, trợ cấp của nhà
nước, các tổ chức xã hội cho
ông/Bà trong năm
0 0.0 0 0.0 0.3 0.0
7. Cộng thu nhập
(1+2+3+4+5+6) 205.81 3.3 288.07 3.4 423.33 3.8
Theo trình độ văn hóa
< THPT
2012 TB 2013 TB 2014 TB
TỔNG SỐ NGƯỜI LAO ĐỘNG 82 100 124
1.Tiền công hàng tháng 301.8 3.7 374.7 3.7 490.5 4.0
2.Tiền thưởng trung bình tháng 4.2 0.05 4.9 0.05 7.5 0.06
3. Tiền phụ cấp quần áo,... (chia
1 tháng) 2.2 0.03 3.3 0.03 5.9 0.05
4. Tiền ngày lễ, ngày tết (chia
1 tháng) 14.19 0.17 19.79 0.20 27.39 0.22
5. Các khoản tiền hỗ trợ khác
nhận được từ chủ sử dụng lao
động trong năm
4.4 0.05 5.1 0.05 6.95 0.06
6.Tiền trợ giúp, trợ cấp của nhà
nước, các tổ chức xã hội cho
ông/Bà trong năm
0 0.0 0 0.0 0.3 0.0
7. Cộng thu nhập
(1+2+3+4+5+6) 326.8 4.0 407.8 4.1 538.54 4.3
174
>= THPT
2012 TB 2013 TB 2014 TB
TỔNG SỐ NGƯỜI LAO ĐỘNG 64 88 116
1.Tiền công hàng tháng 227.4 3.6 317.1 3.6 462.2 4.0
2.Tiền thưởng trung bình tháng 4.5 0.1 7.3 0.1 12.3 0.1
3. Tiền phụ cấp quần áo,... (chia
1 tháng) 2.23 0.03 2.33 0.02 3.04 0.03
4. Tiền ngày lễ, ngày tết (chia
1 tháng) 11.59 0.2 14.35 0.2 19.35 0.2
5. Các khoản tiền hỗ trợ khác
nhận được từ chủ sử dụng lao
động trong năm
0.8 0.01 1.9 0.02 1.84 0.01
6.Tiền trợ giúp, trợ cấp của nhà
nước, các tổ chức xã hội cho
ông/Bà trong năm
0 0.0 0 0.0 0 0.0
7. Cộng thu nhập
(1+2+3+4+5+6) 246.52 3.9 342.98 3.9 498.73 4.3
Đã qua bồi dưỡng kiến thức
Chưa qua đào tạo
2012 TB 2013 TB 2014 TB
TỔNG SỐ NGƯỜI LAO ĐỘNG 115 150 194
1.Tiền công hàng tháng 409 3.6 537.8 3.6 745.9 3.8
2.Tiền thưởng trung bình tháng 5 0.04 7.7 0.1 12.8 0.1
3. Tiền phụ cấp quần áo,... (chia
1 tháng) 3.85 0.03 4.95 0.03 7.75 0.04
4. Tiền ngày lễ, ngày tết (chia
1 tháng) 17.58 0.2 24.09 0.2 35.04 0.2
5. Các khoản tiền hỗ trợ khác
nhận được từ chủ sử dụng lao
động trong năm
3.8 0.03 5.6 0.04 7.39 0.04
6.Tiền trợ giúp, trợ cấp của nhà
nước, các tổ chức xã hội cho
ông/Bà trong năm
0 0.0 0 0.0 0 0.0
7. Cộng thu nhập
(1+2+3+4+5+6) 439.23 3.8 580.14 3.9 808.88 4.2
175
Đã qua đào tạo
2012 TB 2013 TB 2014 TB
TỔNG SỐ NGƯỜI LAO ĐỘNG 31 38 46
1.Tiền công hàng tháng 120.2 3.9 154 4.1 206.8 4.5
2.Tiền thưởng trung bình tháng 3.7 0.12 4.5 0.12 7 0.15
3. Tiền phụ cấp quần áo,... (chia
1 tháng) 0.58 0.02 0.68 0.02 1.19 0.03
4. Tiền ngày lễ, ngày tết (chia
1 tháng) 8.2 0.26 10.05 0.26 11.7 0.25
5. Các khoản tiền hỗ trợ khác
nhận được từ chủ sử dụng lao
động trong năm
1.4 0.05 1.4 0.04 1.4 0.03
6.Tiền trợ giúp, trợ cấp của nhà
nước, các tổ chức xã hội cho
ông/Bà trong năm
0 0.0 0 0.0 0.3 0.0
7. Cộng thu nhập
(1+2+3+4+5+6) 134.1 4.3 170.6 4.5 228.39 5.0
Theo ngành
1. Thợ xây dựng và phục vụ xây dựng
Thợ xây dựng và phục vụ xây dựng
2012 TB 2013 TB 2014 TB
TỔNG SỐ NGƯỜI LAO ĐỘNG 45 50 60
1.Tiền công hàng tháng 174.8 3.88 200.4 4.01 269.5 4.49
2.Tiền thưởng trung bình tháng 4 0.09 4 0.08 4.8 0.08
3. Tiền phụ cấp quần áo,... (chia
1 tháng) 0.3 0.01 0.3 0.01 0.3 0.01
4. Tiền ngày lễ, ngày tết (chia
1 tháng) 5.8 0.13 6.75 0.14 10.3 0.17
5. Các khoản tiền hỗ trợ khác
nhận được từ chủ sử dụng lao
động trong năm
2.3 0.05 3 0.06 3.5 0.06
6.Tiền trợ giúp, trợ cấp của nhà
nước, các tổ chức xã hội cho
ông/Bà trong năm
0 0.0 0 0.0 0 0.0
7. Cộng thu nhập
(1+2+3+4+5+6) 187.2 4.2 214.45 4.3 288.4 4.8
176
2. Thợ sản xuất tiểu thủ công nghiệp, sửa chữa ô tô, xe máy
Thợ sản xuất tiểu thủ công nghiệp, sửa
chữa ô tô, xe máy
2012 TB 2013 TB 2014 TB
TỔNG SỐ NGƯỜI LAO ĐỘNG 43 51 60
1.Tiền công hàng tháng 192.8 4.48 239.8 4.70 296.2 4.94
2.Tiền thưởng trung bình tháng 0.8 0.02 1.4 0.03 3.6 0.06
3. Tiền phụ cấp quần áo,... (chia
1 tháng) 1.05 0.02 1.05 0.02 1.35 0.02
4. Tiền ngày lễ, ngày tết (chia
1 tháng) 8.65 0.20 10.4 0.20 11.75 0.20
5. Các khoản tiền hỗ trợ khác
nhận được từ chủ sử dụng lao
động trong năm
0 0.0 0 0.0 0.04 0.0
6.Tiền trợ giúp, trợ cấp của nhà
nước, các tổ chức xã hội cho
ông/Bà trong năm
0 0.0 0 0.0 0 0.0
7. Cộng thu nhập
(1+2+3+4+5+6) 203.3 4.7 252.65 5.0 312.94 5.2
3. Phục vụ trong các cửa hàng, cửa hiệu
Phục vụ trong các cửa hàng, cửa hiệu
2012 TB 2013 TB 2014 TB
TỔNG SỐ NGƯỜI LAO ĐỘNG 27 42 60
1.Tiền công hàng tháng 74.9 2.77 119 2.83 197.6 3.29
2.Tiền thưởng trung bình tháng 3.7 0.14 6 0.14 9.4 0.16
3. Tiền phụ cấp quần áo,... (chia
1 tháng) 0.58 0.02 0.68 0.02 0.74 0.01
4. Tiền ngày lễ, ngày tết (chia
1 tháng) 4.53 0.17 6.19 0.15 9.34 0.16
5. Các khoản tiền hỗ trợ khác
nhận được từ chủ sử dụng lao
động trong năm
1.5 0.06 2.4 0.06 2.35 0.04
6.Tiền trợ giúp, trợ cấp của nhà
nước, các tổ chức xã hội cho
ông/Bà trong năm
0 0.0 0 0.0 0 0.0
7. Cộng thu nhập
(1+2+3+4+5+6) 85.21 3.2 134.27 3.2 219.43 3.7
177
4. Phục vụ gia đình
Phục vụ gia đình
2012 TB 2013 TB 2014 TB
TỔNG SỐ NGƯỜI LAO ĐỘNG 31 45 60
1.Tiền công hàng tháng 86.7 2.80 132.6 2.95 189.4 3.16
2.Tiền thưởng trung bình tháng 0.2 0.01 0.8 0.02 2 0.03
3. Tiền phụ cấp quần áo,... (chia 1
tháng) 2.5 0.08 3.6 0.08 6.55 0.11
4. Tiền ngày lễ, ngày tết (chia 1
tháng) 6.8 0.22 10.8 0.24 15.35 0.26
5. Các khoản tiền hỗ trợ khác nhận
được từ chủ sử dụng lao động trong
năm
1.4 0.05 1.6 0.04 2.9 0.05
6.Tiền trợ giúp, trợ cấp của nhà nước,
các tổ chức xã hội cho ông/Bà trong
năm
0 0.0 0 0.0 0.3 0.01
7. Cộng thu nhập (1+2+3+4+5+6) 97.6 3.1 149.4 3.3 216.5 3.6
3.14. Chi tiêu hàng tháng Đơn vị tính Triệu đồng/tháng
Chung
2012 TB 2013 TB 2014 TB
TỔNG SỐ NGƯỜI LAO ĐỘNG 146 188 240
1.Chi ăn mặc bình quân hàng
tháng
97.1 0.67 134.8 0.72 187.55 0.78
2. Chi tiền thuê nhà ở 48.9 0.33 64.9 0.35 87.35 0.36
3. Chi học tập cho bản thân bình
quân tháng
4.7 0.03 8.9 0.05 10.85 0.05
4. Chi khám chữa bệnh, chăm
sóc sức khỏe bình quân hàng
tháng
11.15 0.08 16.66 0.09 20.96 0.09
5. Chi đi lại thăm gia đình bình
quân tháng
30.072 0.21 36.482 0.19 47.495 0.20
6. Chi khác (trợ giúp, hiếu hỷ
cho người thân, bạn bè,) bình
quân tháng
62.22 0.43 80.92 0.43 117.42 0.49
7. Tổng chi (1+2+3+4+5+6) 254.142 1.7 342.662 1.8 471.625 2.0
178
Tỷ lệ (%) 2012 2013 2014
1.Chi ăn mặc bình quân hàng tháng 38.2 39.3 39.8
2. Chi tiền thuê nhà ở 19.2 18.9 18.5
3. Chi học tập cho bản thân bình quân tháng 1.8 2.6 2.3
4. Chi khám chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe bình
quân hàng tháng
4.4 4.9 4.4
5. Chi đi lại thăm gia đình bình quân tháng 11.8 10.6 10.1
6. Chi khác (trợ giúp, hiếu hỷ cho người thân,
bạn bè,) bình quân tháng 24.5 23.6 24.9
7. Tổng chi (1+2+3+4+5+6) 100.0 100.0 100.0
Theo ngành
1. Thợ xây dựng và phục vụ xây dựng
Thợ xây dựng và phục vụ xây dựng
2012 TB 2013 TB 2014 TB
TỔNG SỐ NGƯỜI LAO ĐỘNG 45 50 60
1.Chi ăn mặc bình quân hàng
tháng
35.3 0.78 44.3 0.89 53.4 0.89
2. Chi tiền thuê nhà ở 3.8 0.08 6.15 0.12 9.8 0.16
3. Chi học tập cho bản thân bình
quân tháng
0.3 0.01 1.3 0.03 0.3 0.01
4. Chi khám chữa bệnh, chăm
sóc sức khỏe bình quân hàng
tháng
2.85 0.06 4 0.08 3.8 0.06
5. Chi đi lại thăm gia đình bình
quân tháng
11.86 0.26 13.89 0.28 16.26 0.27
6. Chi khác (trợ giúp, hiếu hỷ
cho người thân, bạn bè,) bình
quân tháng
22.05 0.49 26.45 0.53 38.7 0.65
7. Tổng chi (1+2+3+4+5+6) 76.16 1.7 96.09 1.9 122.26 2.0
179
2. Thợ sản xuất tiểu thủ công nghiệp, sửa chữa ô tô, xe máy
Thợ sản xuất tiểu thủ công nghiệp, sửa
chữa ô tô, xe máy
2012 TB 2013 TB 2014 TB
TỔNG SỐ NGƯỜI LAO ĐỘNG 43 51 60
1.Chi ăn mặc bình quân hàng
tháng 34.3 0.80 44.8 0.88 59.1 0.99
2. Chi tiền thuê nhà ở 30.65 0.71 35.9 0.70 43.1 0.72
3. Chi học tập cho bản thân bình
quân tháng 1 0.02 0.7 0.01 1.6 0.03
4. Chi khám chữa bệnh, chăm
sóc sức khỏe bình quân hàng
tháng
3.8 0.09 4.8 0.09 5.7 0.1
5. Chi đi lại thăm gia đình bình
quân tháng 6.72 0.16 7.99 0.16 10.17 0.17
6. Chi khác (trợ giúp, hiếu hỷ
cho người thân, bạn bè,) bình
quân tháng
16.35 0.38 22.85 0.45 27.15 0.45
7. Tổng chi (1+2+3+4+5+6) 92.82 2.2 117.04 2.3 146.82 2.4
3. Phục vụ trong các cửa hàng, cửa hiệu
Phục vụ trong các cửa hàng, cửa hiệu
2012 TB 2013 TB 2014 TB
TỔNG SỐ NGƯỜI LAO
ĐỘNG 27 42 60
1.Chi ăn mặc bình quân hàng
tháng 20.35 0.75 35.3 0.84 59.6 0.99
2. Chi tiền thuê nhà ở 11.65 0.43 19.55 0.47 29.7 0.50
3. Chi học tập cho bản thân
bình quân tháng 2.4 0.09 6.2 0.15 8.35 0.14
4. Chi khám chữa bệnh, chăm
sóc sức khỏe bình quân hàng
tháng
1.42 0.05 2.26 0.05 3.46 0.06
5. Chi đi lại thăm gia đình bình
quân tháng 6.99 0.26 7.57 0.18 10.95 0.18
6. Chi khác (trợ giúp, hiếu hỷ
cho người thân, bạn bè,) bình
quân tháng
12.12 0.45 15.22 0.36 22.82 0.38
7. Tổng chi (1+2+3+4+5+6) 54.93 2.0 86.1 2.1 134.88 2.2
180
4. Phục vụ gia đình
Phục vụ gia đình
2012 TB 2013 TB 2014 TB
TỔNG SỐ NGƯỜI LAO ĐỘNG 31 45 60
1.Chi ăn mặc bình quân hàng
tháng
7.15 0.23 10.4 0.23 15.45 0.26
2. Chi tiền thuê nhà ở 2.8 0.09 3.3 0.07 4.75 0.08
3. Chi học tập cho bản thân bình
quân tháng
1 0.03 0.7 0.02 0.6 0.01
4. Chi khám chữa bệnh, chăm
sóc sức khỏe bình quân hàng
tháng
3.08 0.10 5.6 0.12 8 0.13
5. Chi đi lại thăm gia đình bình
quân tháng
4.51 0.15 7.04 0.16 10.13 0.17
6. Chi khác (trợ giúp, hiếu hỷ
cho người thân, bạn bè,) bình
quân tháng
11.7 0.38 16.4 0.36 28.75 0.48
7. Tổng chi (1+2+3+4+5+6) 30.24 1.0 43.44 1.0 67.68 1.1
Câu 4. Xin đánh giá mức độ tác động của yếu tố sau đến thu nhập hiện nay của
Ông/Bà (Bằng cách cho điểm từ 1 đến 5, trong đó, 5 là có tác động cao nhất)
Tổng số 1 2 3 4 5 TB
4.1 Từ phía người lao động
1. Trình độ của người lao động 240 3.28
2. Kỹ năng của người lao động 240 3.63
3. Thái độ làm việc của người lao động 240 3.84
4. Tuổi tác và tình trạng sức khoẻ của
người lao động
240 3.90
4.2 Từ phía chủ sử dụng lao động
1. Thời gian và cường độ làm việc 240 3.46
2. Khả năng trang bị các thiết bị hiện đại
cho quá trình thực hiện công việc của
người lao động
240 2.94
181
3. Mức độ độc hại của công việc 240 2.88
4. Quan hệ chủ thợ, các khoản phúc lợi đối
với người lao động được chủ quan tâm
240 3.31
5.Tiềm lực kinh tế và triển vọng phát triển
của chủ sử dụng lao động
240 3.22
4.3 Từ phía chính quyền nhà nước các
cấp
1. Mức độ đầy đủ, đồng bộ và hợp lý của
luật pháp và chính sách của nhà nước về
thu nhập của người lao động
240 2.75
2. Các quy định về tiền công, tiền thưởng 240 2.98
3. Các quy định chính sách về điều kiện
làm việc, thời gian làm việc, hợp đồng lao
động
240 2.88
4.Triển khai các chính sách liên quan đến
hỗ trợ đào tạo nghề đối với lao động
trong khu vực nông thôn ra thành phố
làm việc
240 2.84
5. Việc thực hiện quản lý, kiểm soát thu
nhập người lao động di cư tại địa bàn nơi
đến
240 2.78
6. Công tác kiểm tra, giám sát, xử lý việc
chấp hành chính sách của chủ về sử dụng
lao động
240 2.78
7. Chính sách hỗ trợ của nhà nước như trợ
giúp đột xuất, trợ giúp khó khăn
240 2.89
8. Công tác tuyên truyền, phổ biến đối với
người lao động để họ hiểu được quyền lợi
và nghĩa vụ khi tham gia thị trường lao động
khu vực phi chính thức nơi đô thị
240 2.68
182
Câu 5. Xin Ông bà cho biết tác động của quan hệ cung cầu lao động khu vực
phi chính thức đến thu nhập của lao động khu vực này hiện nay ở mức độ
như thế nào(Bằng cách cho điểm từ 1 đến 5, trong đó, 5 là có tác động cao nhất)
Tổng
số
1 2 3 4 5 TB
5.1. Những tác động của cung lao động phi
chính thức
1. Điều kiện về khí hậu, thời tiết ở Hà Nội
thuận lợi
240 2.46
2. Cơ hội việc làm với thu nhập cao 240 3.53
3. Xu thế di cư tìm việc làm của lao động nông
thôn gia tăng
240 3.48
4 Công việc giản đơn, chỉ cần lao động có
sức khoẻ, tinh thần làm việc mà không đòi
hỏi phải qua đào tạo
240 3.41
5. Vừa đi làm, vừa có điều kiện ở gần con
cái, người thân 240 3.00
6. Có được khoản tiền tốt hơn để nâng cao
thu nhập của gia đình ở quê 240 3.86
5.2. Tác động của cầu về lao động phi
chính thức
1. Nhu cầu thu hút lao động phi chính thức
do sự phát triển của thành phố 240 3.18
2. Nhu cầu và khả năng đảm bảo việc làm
dài hạn của chủ sử dụng lao động PCT 240 3.12
3. Nhu cầu sử dụng lao động phổ thông,
chưa cần được đào tạo 240 3.25
4. Chủ tạo được môi trường làm viêc thoải
mái, dễ chịu đối với người lao động PCT 240 3.06
5. Chủ sử dụng các biện pháp kinh tế để giữ
chân người lao động 240 3.21
6. Chủ sử dụng các biện pháp phi kinh tế để
giữ chân người lao động 240 3.10
7. Chủ tạo được môi trường làm việc thoải mái,
dễ chịu đối với người lao động
240 3.33
183
Câu 6. Xin Ông/Bà đánh giá tác động của thu nhập nhận được đến bản thân, gia đình
và xã hội (Bằng cách cho điểm từ 1 đến 5, trong đó, 5 là có tác động cao nhất)
Tổng
số
1 2 3 4 5 TB
1. Đối với đời sống vật chất của bản thân ông
bà 240 3.77
2. Đối với đời sống tinh thần của ông/bà 240 3.59
3. Góp phần cải thiện thu nhập và chi tiêu của
gia đình 240 3.95
4. Góp phần cải thiện điều kiện vật chất nhà
cửa, mua sắm tài sản cố định, phương tiện sản
xuất... của gia đình
240 3.69
5. Góp phần tăng thu nhập bình quân chung
cho xã hội 240 3.07
Câu 7. Xin Ông/Bà đánh giá mức độ khó khăn do di cư ra làm thuê ở thành phố
hiện nay ( Bằng cách cho điểm từ 1 đến 5, trong đó 5 là khó khăn nhất)
Tổng
số
1 2 3 4 5 TB
1. Khó tìm được việc làm có thu nhập cao 240 3.79
2. Việc làm không ổn định 240 3.67
3. Khó tìm được chỗ ở đảm bảo cho sức khỏe
và phù hợp với thu nhập 240 3.46
4. Khó khăn trong việc học tập, nâng cao trình
độ để có thu nhập tốt hơn 240 3.05
5. Khó hòa hợp với người dân địa phương nơi
làm việc 240 2.94
6. Cơ sở vật chất, điều kiện làm việc chưa đảm
bảo cho sức khỏe để làm việc lâu dài 240 3.07
7. Thời gian làm việc căng thẳng nhưng thu
nhập chưa tương xứng với sự tiêu hao sức lực 240 3.14
8. Quan hệ giữa chủ với thợ chưa tạo cho tâm
lý làm việc tốt 240 2.93
9. Chưa được nhà nước bảo vệ về hợp đồng lao
động, về điều kiện làm việc và về trợ giúp khi
gặp khó khăn
240 3.33
10. Chưa được hưởng các chính sách trợ giúp
của nhà nước 240 3.43
11. Khó khăn khác ( Ghi cụ thể là khó khăn
gì?)..........
184
Câu 8. Xin hãy xếp thứ tự ưu tiên cho việc hoàn thiện các yếu tố tăng thu nhập
của Ông /Bà ( Cho điểm từ 1 đến 5, trong đó 5 là ưu tiên cao nhất)
Tổng
số
1 2 3 4 5 TB
1. Nâng cao năng lực bản thân người lao động 240 3.59
2. Tăng cường tiềm lực của cơ sở làm việc 240 3.26
3. Hoàn thiện môi trường luật pháp, cơ chế
chính sách, công tác kiểm tra, giám sát của
nhà nước các cấp đối với lao động di cư ra
thành phố làm việc
240 3.13
4. Hoàn thiện quan hệ cung - cầu lao động phi
chính thức 240 3.21
Câu 9. Ông /Bà đã bao giờ tìm hiểu về Luật thuế thu nhập cá nhân, Luật lao động chưa?
Tổng số Đã tìm hiểu
Chưa tìm
hiểu
Luật thuế thu nhập cá nhân 240 15 225
Luật lao động 240 15 225
Tỷ lệ (%) Tổng số Đã tìm hiểu
Chưa tìm
hiểu
Luật thuế thu nhập cá nhân 100 6.25 93.75
Luật lao động 100 6.25 93.75
Câu 10. Nếu thu nhập của Ông /Bà từ công việc ở Hà Nội đạt đến mức phải
nộp thuế Thu nhập cá nhân theo quy định hiện hành, vậy Ông/Bà có ý định
chủ động đề xuất nộp Thuế thu nhập cá nhân không?
Số lượng Tỷ lệ
TỔNG SỐ 240 100
Có 68 28.3
Không 172 71.7
Câu 11. Dự định của Ông/Bà về việc sử dụng thu nhập có được nhờ ra Hà Nội
làm việc
Số lượng Tỷ lệ
chọn
Tổng số người trả lời 240
Phụ thêm chi tiêu hàng ngày của gia đình 175 72.92
Để làm Nhà 31 12.92
Để dự phòng cho cuộc sống khi về già 31 12.92
Để có tiền cho con đi học 63 26.25
Để thực hiện những dự định kinh doanh của bản thân và gia
đình sau này 106 44.17
185
KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU M2
- Giới tính
Số lượng Tỷ lệ
TỔNG SỐ 80 100
Nam 54 67.5
Nữ 26 32.5
Trình độ văn hóa :
Số lượng Tỷ lệ
TỔNG SỐ 80 100
< Dưới tiểu học 1 1.25
Tiểu học 0 0
Trung học cơ sở 23 28.75
Trung học phổ thông 56 70.0
Đã qua đào tạo:
Số lượng Tỷ lệ
TỔNG SỐ 64 100
Sơ cấp 29 45.31
Trung học chuyên nghiệp 8 12.50
Cao đẳng, đại học 27 42.19
Câu 2. Cho biết ông bà đang sử dụng lao động trong lĩnh vực nào?( Đánh dấu
vào ô thích hợp)
Số lượng Tỷ lệ
TỔNG SỐ 80 100
1. Xây dựng 20 25.0
2. Sản xuất tiểu thủ công nghiệp,
sửa chữa ô tô, xe máy
20 25.0
3. Kinh doanh cửa hàng, cửa
hiệu
20 25.0
4. Sử dụng lao động phục vụ
gia đình
20 25.0
186
Câu 3. Xin cho biết số lượng lao động và thu nhập của người lao động trong
cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ hoặc gia đình năm 2014
Chung
Tổng số
người có
thông tin
Số
lượng
TB
1. Tổng số lao động làm thuê của cơ sở sản xuất
kinh doanh (hoặc lao động giúp việc trong gia
đình) hiện nay. Lao động
80 548 6.85
2.Trong đó, số lao động di cư từ các địa phương
khác ra Hà Nội làm việc thường xuyên tại cơ sở
SXKD (hay gia đình) Lao động
80 484 6.05
3. Tiền lương, thu nhập và các khoản khác tính
thành tiền bình quân chi trả cho một lao động di
cư làm việc thường xuyên trong năm.
Triệu đồng/năm
80 3475.2 43.44
4. Tổng số tiền đóng BHXH cho người lao động
làm thuê trong năm Triệu đồng/năm 80 1.5 0.02
5. Tổng số tiền đóng BHYT cho người lao động
làm thuê trong năm
Triệu đồng/năm
80 25.2 0.32
Chủ trong ngành xây dựng
Tổng số
người có
thông tin
Số
lượng
TB
1. Tổng số lao động làm thuê của cơ sở sản xuất
kinh doanh (hoặc lao động giúp việc trong gia
đình) hiện nay. Lao động
20 369 18.45
2.Trong đó, số lao động di cư từ các địa phương
khác ra Hà Nội làm việc thường xuyên tại cơ sở
SXKD (hay gia đình) Lao động
20 324 16.20
3. Tiền lương, thu nhập và các khoản khác tính
thành tiền bình quân chi trả cho một lao động di
cư làm việc thường xuyên trong năm.
Triệu đồng/năm
20 1054 52.70
4. Tổng số tiền đóng BHXH cho người lao động
làm thuê trong năm Triệu đồng/năm 20 1.5 0.08
5. Tổng số tiền đóng BHYT cho người lao động
làm thuê trong năm
Triệu đồng/năm
20 15 0.75
187
Chủ trong ngành sản xuất tiểu thủ công, sữa chữa ô tô, xe máy
Tổng số
người có
thông tin
Số
lượng TB
1. Tổng số lao động làm thuê của cơ sở sản xuất
kinh doanh (hoặc lao động giúp việc trong gia
đình) hiện nay. Lao động
20 85 4.25
2.Trong đó, số lao động di cư từ các địa phương
khác ra Hà Nội làm việc thường xuyên tại cơ sở
SXKD (hay gia đình) Lao động
20 71 3.55
3. Tiền lương, thu nhập và các khoản khác tính
thành tiền bình quân chi trả cho một lao động di
cư làm việc thường xuyên trong năm.
Triệu đồng/năm
20 975 48.75
4. Tổng số tiền đóng BHXH cho người lao động
làm thuê trong năm Triệu đồng/năm 20 0 0.00
5. Tổng số tiền đóng BHYT cho người lao động
làm thuê trong năm
Triệu đồng/năm
20 10.2 0.51
Chủ trong ngành kinh doanh hàng, cửa hàng
Tổng số
người có
thông tin
Số
lượng
TB
1. Tổng số lao động làm thuê của cơ sở sản xuất
kinh doanh (hoặc lao động giúp việc trong gia
đình) hiện nay. Lao động
20 73 3.65
2. Trong đó, số lao động di cư từ các địa phương
khác ra Hà Nội làm việc thường xuyên tại cơ sở
SXKD (hay gia đình) Lao động
20 68 3.40
3. Tiền lương, thu nhập và các khoản khác tính
thành tiền bình quân chi trả cho một lao động di
cư làm việc thường xuyên trong năm.
Triệu đồng/năm
20 727.8 36.39
4. Tổng số tiền đóng BHXH cho người lao động
làm thuê trong năm Triệu đồng/năm 20 0 0.00
5. Tổng số tiền đóng BHYT cho người lao động
làm thuê trong năm Triệu đồng/năm 20 0 0.00
188
Chủ sử dụng lao động phục vụ gia đình
Tổng số
người có
thông tin
Số
lượng TB
1. Tổng số lao động làm thuê của cơ sở sản xuất
kinh doanh (hoặc lao động giúp việc trong gia
đình) hiện nay. Lao động
20 21 1.05
2.Trong đó, số lao động di cư từ các địa phương
khác ra Hà Nội làm việc thường xuyên tại cơ sở
SXKD (hay gia đình) Lao động
20 21 1.05
3. Tiền lương, thu nhập và các khoản khác tính
thành tiền bình quân chi trả cho một lao động di
cư làm việc thường xuyên trong năm.
Triệu đồng/năm
20 718.4 35.92
4. Tổng số tiền đóng BHXH cho người lao động
làm thuê trong năm Triệu đồng/năm 20 0 0.00
5. Tổng số tiền đóng BHYT cho người lao động
làm thuê trong năm
Triệu đồng/năm
20 0 0.00
Câu 4: Ông/Bà dễ tuyển dụng lao động di cư vào khoảng thời gian nào trong năm?
Số lượng Tỷ lệ
TỔNG SỐ 80 100
Lúc nào cũng dễ 33 41.25
Không bao giờ dễ 11 13.75
Trước tết âm lịch 5 6.25
Sau tết âm lịch 9 11.25
Thời gian ở nông thôn không phải là thời vụ
gieo trồng, thu hoạch 22 27.5
189
II . PHẦN TRẢ LỜI PHỎNG VẤN
Câu 5. Xin đánh giá mức độ tác động của yếu tố sau đến thu nhập hiện nay của
lao động phi chính thức (Bằng cách cho điểm từ 1 đến 5, trong đó, 5 là có tác động
cao nhất)
Tông
số
1 2 3 4 5 TB
5.1 Từ phía người lao động
1. Trình độ của người lao động 80 3.30
2. Kỹ năng của người lao động 80 3.94
3. Thái độ làm việc của người lao động 80 4.05
4. Tuổi tác và tình trạng sức khoẻ của người
lao động 80
4.13
5.2 Từ phía chủ sử dụng lao động
1. Thời gian và cường độ làm việc 80 3.59
2. Khả năng trang bị các thiết bị hiện đại cho quá
trình thực hiện công việc của người lao động 80
3.04
3. Mức độ độc hại của công việc 80 3.03
4. Quan hệ chủ thợ, các khoản phúc lợi đối
với người lao động được chủ quan tâm 80
3.50
5.Tiềm lực kinh tế và triển vọng phát triển
của chủ sử dụng lao động 80
3.56
5.3 Từ phía chính quyền nhà nước các cấp
1. Mức độ đầy đủ, đồng bộ và hợp lý của luật
pháp và chính sách của nhà nước về thu nhập
của người lao động 80
2.76
2. Các quy định về tiền công, tiền thưởng 80 3.01
3. Các quy định chính sách về điều kiện làm
việc thời gian làm việc, hợp đồng lao động 80
3.11
4.Triển khai các chính sách liên quan đến
hỗ trợ đào tạo nghề đối với lao động trong
khu vực nông thôn ra thành phố làm việc 80
2.83
5. Việc thực hiện quản lý, kiểm soát thu
nhập người lao động di cư tại địa bàn nơi
đến 80
2.66
6. Công tác kiểm tra, giám sát, xử lý việc chấp
hành chính sách của chủ về sử dụng lao động 80
2.64
7. Chính sách hỗ trợ của nhà nước như trợ
giúp đột xuất, trợ giúp khó khăn 80
2.66
8. Công tác tuyên truyền, phổ biến đối với
người lao động để họ hiểu được quyền lợi và
nghĩa vụ khi tham gia thị trường lao động khu
vực phi chính thức nơi đô thị 80
2.71
190
Câu 6. Xin Ông bà cho biết tác động của quan hệ cung - cầu lao động khu vực
phi chính thức đến thu nhập của lao động khu vực này hiện nay ở mức độ
như thế nào(Bằng cách cho điểm từ 1 đến 5, trong đó, 5 là có tác động cao nhất)
Tổng
số
1 2 3 4 5 TB
6.1. Những tác động của cung lao động phi chính
thức
1. Điều về khí hậu, thời tiết ở Hà Nội thuận lợi 80 2.24
2. Cơ hội việc làm với thu nhập cao 80 3.84
3. Xu thế di cư tìm việc làm của lao động nông
thôn gia tăng 80
3.80
4 chỉ cần lao động có sức khoẻ, tinh thần làm
việc mà không đòi hỏi phải qua đào tạo 80
3.69
5. Vừa đi làm, vừa có điều kiện ở gần con cái, ng
thân 80
3.11
6. Có được khoản tiền tốt hơn để nâng cao thu
nhập của gia đình ở quê 80
4.25
6.2. Tác động của cầu về lao động phi chính thứ
1. Nhu cầu thu hút lao động phi chính thức do
sự phát triển của thành phố 80
3.26
2. Nhu cầu và khả năng đảm bảo việc làm dài
hạn của chủ sử dụng lao động phi chính thức 80
3.28
3. Nhu cầu sử dụng lao động phổ thông, chưa
cần được đào tạo 80
3.35
4. Chủ tạo được môi trường làm viêc thoải
mái, dễ chịu đối với người lao động phi chính
thức 80
3.06
5. Chủ sử dụng các biện pháp kinh tế để giữ chân
người lao động 80
3.28
6. Chủ sử dụng các biện pháp phi kinh tế để giữ
chân người lao động 80
3.15
7. Chủ tạo được môi trường làm viêc thoải mái,
dễ chịu đối với người lao động 80
3.53
191
Câu 7. Xin đánh giá sự tác động của thu nhập mà lao động di cư nhận được đến
bản thân, gia đình và xã hội ở mức độ nào(Bằng cách cho điểm từ 1 đến 5, trong
đó, 5 là có tác động cao nhất)
Tổng
số
1 2 3 4 5 TB
1. Đối với đời sống vật chất của bản thân người lao
động 80 4.0
2. Đối với đời sống tinh thần của người lao động 80 3.7
3. Góp phần cải thiện thu nhập và chi tiêu của gia đình
người lao động 80 4.0
4. Góp phần cải thiện điều kiện vật chất nhà cửa, mua
sắm tài sản cố định, phương tiện sản xuất... của gia
đình
80
3.9
5. Góp phần tăng thu nhập bình quân chung cho xã
hội 80 3.3
Câu 8. Xin Ông/Bà đánh giá mức độ khó khăn của người lao động di cư ra
làm việc ở thành phố hiện nay ( Bằng cách cho điểm từ 1 đến 5, trong đó 5 là
khó khăn nhất)
Tổng
số
1 2 3 4 5 TB
1. Khó tìm được việc làm có thu nhập cao 80 3.79
2. Việc làm không ổn định 80 3.75
3. Khó tìm được chỗ ở đảm bảo cho sức khỏe và phù
hợp với thu nhập 80
3.50
4. Khó khăn trong việc học tập, nâng cao trình độ để
có thu nhập tốt hơn 80
3.29
5. Khó hòa hợp với người dân địa phương nơi làm
việc 80
2.96
6. Cơ sở vật chất, điều kiện làm việc chưa đảm bảo
cho sức khỏe để làm việc lâu dài 80
3.30
7. Thời gian làm việc căng thẳng nhưng thu nhập
chưa tương xứng với sự tiêu hao sức lực 80
3.26
8. Quan hệ giữa chủ với thợ chưa tạo cho tâm lý làm
việc tốt 80
3.06
9. Chưa được nhà nước bảo vệ về hợp đồng lao động,
về điều kiện làm việc và về trợ giúp khi gặp khó khăn 80
3.51
10. Chưa được hưởng các chính sách trợ giúp của nhà
nước 80
3.79
11. Khó khăn khác ( Ghi cụ thể là khó khăn gì?)..........
192
Câu 9. Xin Ông/Bà dự kiến tình hình lao động di cư ra Hà Nội làm việc tại cơ sở
của Ông/Bà những năm tới (Đánh dấu vào ô thích hợp)
Số lượng Tỷ lệ
TỔNG SỐ 80 100
Tăng lên 40 50.0
Không thay đổi 33 41.25
Giảm xuống 7 8.75
Câu 10. Xin hãy xếp thứ tự ưu tiên cho việc hoàn thiện các yếu tố tăng thu
nhập của lao động di cư làm việc ở khu vực PCT ( Cho điểm từ 1 đến 5, trong
đó 5 là ưu tiên cao nhất)
Tổng
số
1 2 3 4 5 TB
1. Nâng cao năng lực bản thân người lao động 80 3.9
2. Tăng cường tiềm lực của cơ sở làm việc 80 3.3
3. Hoàn thiện môi trường luật pháp và cơ chế
chính sách, tổ chức quản lý kiểm tra giám sát
của nhà nước các cấp đối với lao động di cư ra
thành phố làm việc 80
3.1
4. Hoàn thiện quan hệ cung- cầu đối với lao
động di cư ra thành phố làm việc 80
3.1
Câu 11. Các ý kiến khác của Ông/Bà về việc tăng thu nhập của người lao động di
cư ra Hà Nội làm việc trong khu vực PCT
193
KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU M3: Cán bộ quản lý
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NGƯỜI TRẢ LỜI
- Giới tính
Số lượng Tỷ lệ (%)
TỔNG SỐ 80 100
Nam 32 40
Nữ 48 60
- Là cán bộ cấp: ( Đánh dấu vào ô thích hợp)
Số lượng Tỷ lệ (%)
TỔNG SỐ 80 100
Thành phố 10 12.5
Quận huyện 34 42.5
Xã phường 17 21.3
Tổ dân phố, Thôn
19 23.7
II . PHẦN PHỎNG VẤN
Câu 1. Xin Ông bà cho biết tác động của quan hệ cung - cầu lao động khu vực phi
chính thức đến thu nhập của lao động khu vực này hiện nay ở mức độ như thế
nào(Bằng cách cho điểm từ 1 đến 5, trong đó, 5 là có tác động cao nhất)
Tổng
số
1 2 3 4 5 TB
1.1. Những tác động của cung lao động phi chính th
1. Điều về khí hậu, thời tiết ở Hà Nội thuận lợi 80 17 15 27 11 10 2.78
2. Cơ hội việc làm với thu nhập cao 80 2 19 19 26 14 3.39
3. Xu thế di cư tìm việc làm của lao động nông
thôn gia tăng 80 2 12 19 30 17 3.60
4 chỉ cần lao động có sức khoẻ, tinh thần làm việc
mà không đòi hỏi phải qua đào tạo 80 5 7 35 25 8 3.30
5. Vừa đi làm, vừa có điều kiện ở gần con cái, người thân80 2 8 23 38 9 3.55
6. Có được khoản tiền tốt hơn để nâng cao thu
nhập của gia đình ở quê 80 2 5 17 31 25 3.90
1.2. Tác động của cầu về lao động phi chính thức
1. Nhu cầu thu hút lao động phi chính thức do sự
phát triển của thành phố 80 5 8 24 30 13 3.48
2. Nhu cầu và khả năng đảm bảo việc làm dài hạn
của chủ sử dụng lao động phi chính thức 80 3 13 29 22 13 3.36
194
3. Nhu cầu sử dụng lao động phổ thông, chưa cần
được đào tạo 80 4 13 26 25 12 3.35
4. Chủ tạo được môi trường làm viêc thoải mái,
dễ chịu đối với người lao động phi chính thức 80 2 17 24 25 12 3.35
5. Chủ sử dụng các biện pháp kinh tế để giữ chân
người lao động 80 2 12 21 31 14 3.54
6. Chủ sử dụng các biện pháp phi kinh tế để giữ
chân người lao động 80 3 15 29 28 5 3.21
7. Chủ tạo được môi trường làm viêc thoải mái, dễ
chịu đối với người lao động 80 4 7 22 28 19 3.64
Tỷ lệ (%) Tổng
số
1 2 3 4 5
1.1. Những tác động của cung lao động phi chính
thức
1. Điều về khí hậu, thời tiết ở Hà Nội thuận lợi 100 21.25 18.75 33.75 13.75 12.5
2. Cơ hội việc làm với thu nhập cao 100 2.5 23.75 23.75 32.5 17.5
3. Xu thế di cư tìm việc làm của lao động nông thôn
gia tăng 100 2.5 15 23.75 37.5 21.25
4 chỉ cần lao động có sức khoẻ, tinh thần làm
việc mà không đòi hỏi phải qua đào tạo 100 6.25 8.75 43.75 31.25 10
5. Vừa đi làm, vừa có điều kiện ở gần con cái, ng
thân 100 2.5 10 28.75 47.5 11.25
6. Có được khoản tiền tốt hơn để nâng cao thu
nhập của gia đình ở quê 100 2.5 6.25 21.25 38.75 31.25
1.2. Tác động của cầu về lao động phi chính thứ
1. Nhu cầu thu hút lao động phi chính thức do
sự phát triển của thành phố 100 6.25 10 30 37.5 16.25
2. Nhu cầu và khả năng đảm bảo việc làm dài
hạn của chủ sử dụng lao động phi chính thức 100 3.75 16.25 36.25 27.5 16.25
3. Nhu cầu sử dụng lao động phổ thông, chưa
cần được đào tạo 100 5 16.25 32.5 31.25 15
4. Chủ tạo được môi trường làm viêc thoải
mái, dễ chịu đối với người lao động phi chính
thức
100 2.5 21.25 30 31.25 15
5. Chủ sử dụng các biện pháp kinh tế để giữ chân
người lao động 100 2.5 15 26.25 38.75 17.5
6. Chủ sử dụng các biện pháp phi kinh tế để giữ
chân người lao động 100 3.75 18.75 36.25 35 6.25
7. Chủ tạo được môi trường làm viêc thoải mái,
dễ chịu đối với người lao động 100 5 8.75 27.5 35 23.75
195
Câu 2. Xin đánh giá mức độ tác động của yếu tố sau đến thu nhập hiện nay của
lao động phi chính thức (Bằng cách cho điểm từ 1 đến 5, trong đó, 5 là có tác động
cao nhất)
Tổng
số
1 2 3 4 5 TB
2.1 Từ phía người lao động
1. Trình độ của người lao động 80 7 11 28 25 9 3.23
2. Kỹ năng của người lao động 80 2 8 23 37 10 3.56
3. Thái độ làm việc của người lao động 80 8 27 41 4 3.51
4. Tuổi tác và tình trạng sức khoẻ của người lao động 80 1 3 25 38 13 3.74
2.2 Từ phía chủ sử dụng lao động
1. Thời gian và cường độ làm việc 80 3 5 25 38 9 3.56
2. Khả năng trang bị các thiết bị hiện đại cho quá
trình thực hiện công việc của người lao động 80 1 13 38 25 3 3.20
3. Mức độ độc hại của công việc 80 3 10 15 35 17 3.66
4. Quan hệ chủ thợ, các khoản phúc lợi đối với người
lao động được chủ quan tâm 80 4 9 20 35 12 3.53
5.Tiềm lực kinh tế và triển vọng phát triển của chủ sử
dụng lao động 80 10 20 36 14 3.68
2.3 Từ phía chính quyền nhà nước các cấp
1. Mức độ đầy đủ, đồng bộ và hợp lý của luật pháp
và chính sách của nhà nước về thu nhập của người
lao động
80 6 5 28 33 8 3.41
2. Các quy định về tiền công, tiền thưởng 80 1 8 31 22 18 3.60
3. Các quy định chính sách về điều kiện làm việc thời
gian làm việc, hợp đồng lao động 80 8 24 27 21 3.76
4.Triển khai các chính sách liên quan đến hỗ trợ đào
tạo nghề đối với lao động trong khu vực nông thôn ra
thành phố làm việc
80 10 24 33 13 3.61
5. Việc thực hiện quản lý, kiểm soát thu nhập người
lao động di cư tại địa bàn nơi đến 80 6 10 28 24 12 3.33
6. Công tác kiểm tra, giám sát, xử lý việc chấp hành
chính sách của chủ về sử dụng lao động 80 3 11 32 17 17 3.43
7. Chính sách hỗ trợ của nhà nước như trợ giúp đột
xuất, trợ giúp khó khăn 80 2 15 23 26 14 3.44
8. Công tác tuyên truyền, phổ biến đối với người lao
động để họ hiểu được quyền lợi và nghĩa vụ khi tham
gia thị trường lao động khu vực phi chính thức nơi
đô thị
80 2 12 29 27 10 3.39
196
Tỷ lệ (%) Tổng
số
1 2 3 4 5
2.1 Từ phía người lao động
1. Trình độ của người lao động 100 8.75 13.75 35 31.25 11.25
2. Kỹ năng của người lao động 100 2.5 10 28.75 46.25 12.5
3. Thái độ làm việc của người lao động 100 0 10 33.75 51.25 5
4. Tuổi tác và tình trạng sức khoẻ của người lao động 100 1.25 3.75 31.25 47.5 16.25
2.2 Từ phía chủ sử dụng lao động
1. Thời gian và cường độ làm việc 100 3.75 6.25 31.25 47.5 11.25
2. Khả năng trang bị các thiết bị hiện đại cho
quá trình thực hiện công việc của người lao
động
100 1.25 16.25 47.5 31.25 3.75
3. Mức độ độc hại của công việc 100 3.75 12.5 18.75 43.75 21.25
4. Quan hệ chủ thợ, các khoản phúc lợi đối với
người lao động được chủ quan tâm 100 5 11.25 25 43.75 15
5.Tiềm lực kinh tế và triển vọng phát triển của chủ sử
dụng lao động 100 0 12.5 25 45 17.5
2.3 Từ phía chính quyền nhà nước các cấp
1. Mức độ đầy đủ, đồng bộ và hợp lý của luật
pháp và chính sách của nhà nước về thu nhập
của người lao động
100 7.59 6.33 34.18 41.77 10.13
2. Các quy định về tiền công, tiền thưởng 100 1.25 10 38.75 27.5 22.5
3. Các quy định chính sách về điều kiện làm
việc thời gian làm việc, hợp đồng lao động 100 0 10 30 33.75 26.25
4.Triển khai các chính sách liên quan đến hỗ
trợ đào tạo nghề đối với lao động trong khu
vực nông thôn ra thành phố làm việc
100 0 12.5 30 41.25 16.25
5. Việc thực hiện quản lý, kiểm soát thu nhập
người lao động di cư tại địa bàn nơi đến 100 7.5 12.5 35 30 15
6. Công tác kiểm tra, giám sát, xử lý việc chấp
hành chính sách của chủ về sử dụng lao động 100 3.75 13.75 40 21.25 21.25
7. Chính sách hỗ trợ của nhà nước như trợ giúp
đột xuất, trợ giúp khó khăn 100 2.5 18.75 28.75 32.5 17.5
8. Công tác tuyên truyền, phổ biến đối với người
lao động để họ hiểu được quyền lợi và nghĩa vụ
khi tham gia thị trường lao động khu vực phi
chính thức nơi đô thị
100 2.5 15 36.25 33.75 12.5
197
Câu 3. Xin đánh giá sự tác động của thu nhập mà lao động phi chính thức nhận được
đến bản thân, gia đình và xã hội ở mức độ nào (Bằng cách cho điểm từ 1 đến 5, trong
đó, 5 là có tác động cao nhất)
Tổng
số
1 2 3 4 5 TB
1. Đối với đời sống vật chất của bản thân người lao
động 80 8 7 31 16 18 3.36
2. Đối với đời sống tinh thần của người lao động 80 3 13 22 35 7 3.38
3. Góp phần cải thiện thu nhập và chi tiêu của gia
đình người lao động 80 1 7 24 27 21 3.75
4. Góp phần cải thiện điều kiện vật chất nhà cửa,
mua sắm tài sản cố định, phương tiện sản xuất... của
gia đình người lao động
80 1 11 24 29 15 3.58
5. Góp phần tăng thu nhập bình quân chung cho xã
hội 80 3 9 21 27 20 3.65
Tỷ lệ (%) Tổng
số
1 2 3 4 5
1. Đối với đời sống vật chất của bản thân
người lao động 100 10 8.75 38.75 20 22.5
2. Đối với đời sống tinh thần của người lao
động 100 3.75 16.25 27.5 43.75 8.75
3. Góp phần cải thiện thu nhập và chi tiêu của
gia đình người lao động 100 1.25 8.75 30 33.75 26.25
4. Góp phần cải thiện điều kiện vật chất nhà
cửa, mua sắm tài sản cố định, phương tiện sản
xuất... của gia đình người lao động
100 1.25 13.75 30 36.25 18.75
5. Góp phần tăng thu nhập bình quân chung
cho xã hội 100 3.75 11.25 26.25 33.75 25
Câu 4. Xin Ông/Bà dự kiến tình hình lao động di cư ra Hà Nội làm thuê trong
khu vực phi chính thức những năm tới (Đánh dấu vào ô thích hợp)
Tổng
số
Tăng
lên
Không
thay đổi
Giảm
xuống
1. Trong lĩnh vực xây dựng 73 31 35 7
2. Trong sản xuất tiểu thủ công nghiệp, sửa chữa ô tô,
xe máy, 80 30 42 8
3. Trong hoạt động kinh doanh cửa hàng, của hiệu 80 30 34 16
4. Trong lĩnh vực phục vụ gia đình 80 38 30 12
5. Các các ngành nghề phi chính thức khác
( Ghi cụ thể là ngành nghề nào?)....................
198
Tỷ lệ (%) Tổng
số
Tăng
lên
Không
thay đổi
Giảm
xuống
1. Trong lĩnh vực xây dựng 100 42.5 47.9 9.6
2. Trong sản xuất tiểu thủ công nghiệp, sửa chữa ô
tô, xe máy,
100 37.5 52.5 10
3. Trong hoạt động kinh doanh cửa hàng, của hiệu 100 37.5 42.5 20
4. Trong lĩnh vực phục vụ gia đình 100 47.5 37.5 15
5. Các các ngành nghề phi chính thức khác
( Ghi cụ thể là ngành nghề nào?)....................
100 42.5 47.9 9.6
Câu 5. Xin Ông/Bà đánh giá mức độ khó khăn của người lao động di cư ra làm thuê ở thành
phố hiện nay ( Bằng cách cho điểm từ 1 đến 5, trong đó 5 là khó khăn nhất)
Tổng số 1 2 3 4 5 TB
1. Khó tìm được việc làm có thu nhập cao 80 7 10 22 25 16 3.41
2. Khó tìm được việc làm ổn định 80 1 9 21 31 18 3.70
3. Khó tìm được chỗ ở đảm bảo cho sức khỏe và phù
hợp với thu nhập
80 1 9 26 25 19 3.65
4. Khó khăn trong việc học tập, nâng cao trình độ
để có thu nhập tốt hơn
80 2 3 26 35 14 3.70
5. Khó hòa hợp với người dân địa phương nơi
làm việc
80 4 16 26 24 10 3.25
6. Cơ sở vật chất, điều kiện làm việc chưa đảm
bảo cho sức khỏe để làm việc lâu dài
80 2 6 29 31 12 3.56
7. Thời gian làm việc căng thẳng nhưng thu nhập
chưa tương xứng với sự tiêu hao sức lực
80 4 4 23 33 16 3.66
8. Quan hệ giữa chủ với thợ chưa tạo cho tâm lý
làm việc tốt
80 1 7 29 34 9 3.54
9. Chưa được nhà nước bảo vệ về hợp đồng lao
động, về điều kiện làm việc và về trợ giúp khi
gặp khó khăn
80 2 1 23 34 20 3.86
10. Chưa được hưởng các chính sách trợ giúp của
nhà nước
80 1 4 23 36 16 3.78
11.Khó khăn khác ( Ghi cụ thể là khó khăn
gì?)..........
Tỷ lệ (%) Tổng số 1 2 3 4 5
1. Khó tìm được việc làm có thu nhập cao 100 8.75 12.5 27.5 31.25 20
2. Khó tìm được việc làm ổn định 100 1.25 11.25 26.25 38.75 22.5
3. Khó tìm được chỗ ở đảm bảo cho sức khỏe và phù 100 1.25 11.25 32.5 31.25 23.75
199
hợp với thu nhập
4. Khó khăn trong việc học tập, nâng cao trình
độ để có thu nhập tốt hơn 100 2.5 3.75 32.5 43.75 17.5
5. Khó hòa hợp với người dân địa phương nơi
làm việc 100 5 20 32.5 30 12.5
6. Cơ sở vật chất, điều kiện làm việc chưa đảm
bảo cho sức khỏe để làm việc lâu dài 100 2.5 7.5 36.25 38.75 15
7. Thời gian làm việc căng thẳng nhưng thu
nhập chưa tương xứng với sự tiêu hao sức lực 100 5 5 28.75 41.25 20
8. Quan hệ giữa chủ với thợ chưa tạo cho tâm
lý làm việc tốt 100 1.25 8.75 36.25 42.5 11.25
9. Chưa được nhà nước bảo vệ về hợp đồng
lao động, về điều kiện làm việc và về trợ giúp
khi gặp khó khăn
100 2.5 1.25 28.75 42.5 25
10. Chưa được hưởng các chính sách trợ giúp
của nhà nước 100 1.25 5.00 28.75 45.00 20.00
11.Khó khăn khác ( Ghi cụ thể là khó khăn
gì?)..........
100 8.75 12.5 27.5 31.25 20
Câu 6. Xin hãy xếp thứ tự ưu tiên cho việc hoàn thiện các yếu tố tăng thu nhập của lao
động di cư làm việc ở khu vực PCT ( Cho điểm từ 1 đến 5, trong đó 5 là ưu tiên cao nhất)
Tổng số 1 2 3 4 5 TB
1. Nâng cao năng lực bản thân người lao động 80 5 11 20 27 17 3.50
2. Tăng cường tiềm lực của cơ sở làm việc 80 6 27 34 13 3.68
3. Hoàn thiện môi trường luật pháp và cơ chế
chính sách, tổ chức quản lý kiểm tra giám sát của
nhà nước các cấp đối với lao động di cư ra thành
phố làm việc
80 1 9 33 29 8 3.43
4. Hoàn thiện quan hệ cung- cầu đối với lao
động di cư ra thành phố làm việc
80 6 24 38 12 3.70
Tỷ lệ (%)
Tỷ lệ (%) Tổng số 1 2 3 4 5
1. Nâng cao năng lực bản thân người lao động 100 6.25 13.75 25 33.75 21.25
2. Tăng cường tiềm lực của cơ sở làm việc 100 0 7.5 33.75 42.5 16.25
3. Hoàn thiện môi trường luật pháp và cơ chế
chính sách, tổ chức quản lý kiểm tra giám sát
của nhà nước các cấp đối với lao động di cư ra
thành phố làm việc
100 1.25 11.25 41.25 36.25 10
4. Hoàn thiện quan hệ cung- cầu đối với lao
động di cư ra thành phố làm việc
100 0 7.5 30 47.5 15
200
Câu 7. Với tư cách là cán bộ quản lý trong hệ thống Chính quyền của Thành phố Hà Nội,
xin Ông/Bà cho biết, lao động di cư đến Hà Nội làm việc ơ khu vực Phi chính thức có tác
động như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Hà Nội:
Số lượng Tỷ lệ (%)
Tổng số người trả lời 80
Tác động tích cực 11 13.75
Tác động tiêu cực 2 2.5
Có cả tác động tích cực lẫn tiêu cực 43 53.75
Là xu hướng tất yếu của quá trình CNH, HĐH nền kinh tế 25 31.25
Cần phải thu hút 28 35
Cần phải ngăn chặn 1 1.25
Câu 8. Với tư cách là cán bộ quản lý trong hệ thống Chính quyền của Thành phố Hà
Nội, xin Ông/Bà cho biết: Người sử dụng lao động có đóng Bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
cho lao động di cư làm việc trong khu vực Phi chính thức không ?
(Xin đánh dấu x vào ô phù hợp)
Tổng số Chắc
chắn có
Chắc
chắn
không
Phần lớn
là có
Phần lớn là
không
Đóng Bảo hiểm xã hội 80 15 13 22 30
Đóng Bảo hiểm y tế 80 9 8 23 40
Tỷ lệ (%) Tổng số Chắc
chắn có
Chắc
chắn
không
Phần lớn
là có
Phần lớn là
không
Đóng Bảo hiểm xã hội 100 18.75 16.25 27.5 37.5
Đóng Bảo hiểm y tế 100 11.25 10 28.75 50
Câu 9. Với tư cách là cán bộ quản lý trong hệ thống Chính quyền của Thành phố Hà Nội,
xin Ông/Bà cho biết: có cần quản lý thu nhập của lao động di cư làm thuê trong khu vực
Phi chính thức để đánh thuế thu nhập cá nhân (TNCN) không ?
Số lượng Tỷ lệ (%)
Tổng số 80 100
Không cần, vì thu nhập của họ rất thấp 18 22.5
Cần vì cũng có lao động di cư làm thuê trong khu vực phi chính
thức có thu nhập đến mức phải nộp thuế TNCN
40 50
Không quản lý được thu nhập của lao động di cư làm thuê trong
khu vực phi chính thức nên không đặt vấn đề thu thuế TNCN
của đối tượng này
22 27.5
201
PHỤ LỤC 3: Việc làm phi chính thức .
202
Phụ lục 4. Danh sách các đơn vị hành chính Hà Nội
Danh sách các đơn vị hành chính Hà Nội
Mã
hành
chính
Tên Thị
xã/Quận/Huyện Đơn vị trực thuộc
Diện tích
(km²)
Dân số
(Điều tra dân số
ngày 1/4/2009) Mật độ
Toàn thành phố
177 phường,
386 xã và
21 thị trấn 3.344,7 7.168.368 1.981
12 Quận
1 Quận Ba Đình 14 phường 9,22 225.910 24.502
2 Quận Hoàn Kiếm 18 phường 5,29 147.334 27.851
3 Quận Tây Hồ 8 phường 24 130.639 5.443
4 Quận Long Biên 14 phường 60,38 271.913 4.500
5 Quận Cầu Giấy 8 phường 12,04 260.643 21.648
6 Quận Đống Đa 21 phường 9,96 410.117 41.176
7 Quận Hai Bà Trưng 20 phường 9,6 370.726 38.617
8 Quận Hoàng Mai 14 phường 41,04 380.509 9.271
9 Quận Thanh Xuân 11 phường 9,11 223.694 24.555
10 Quận Hà Đông 17 phường 47,91 260.136 4.866
11 Quận Bắc Từ Liêm 13 phường 43,3534 320.414 7.391
12 Quận Nam Từ Liêm 10 phường 32,2736 232.894 7.216
Cộng các Quận 168 phường 304,17 3.234.929 11.525
1 Thị xã
269 Thị xã Sơn Tây 9 phường và 6 xã 113,47 125.749 1.108
17 Huyện
271 Huyện Ba Vì 30 xã và 1 thị trấn 428 246.120 575
277 Huyện Chương Mỹ 30 xã và 2 thị trấn 232,9 267.359 1.230
273 Huyện Đan Phượng 15 xã và 1 thị trấn 76,8 142.480 1.855
17 Huyện Đông Anh 23 xã và 1 thị trấn 182,3 333.337 1.829
18 Huyện Gia Lâm 20 xã và 2 thị trấn 114 251.735 2.208
203
274 Huyện Hoài Đức 19 xã và 1 thị trấn 95.3 191.106 2.005
250 Huyện Mê Linh 16 xã và 2 thị trấn 141.26 191.490 1.356
282 Huyện Mỹ Đức 21 xã và 1 thị trấn 230 169.999 739
280 Huyện Phú Xuyên 26 xã và 2 thị trấn 171.1 181.388 1.060
272 Huyện Phúc Thọ 22 xã và 1 thị trấn 113,2 159.484 1.409
275 Huyện Quốc Oai 20 xã và 1 thị trấn 147 160.190 1.090
16 Huyện Sóc Sơn 25 xã và 1 thị trấn 306,74 282.536 921
276 Huyện Thạch Thất 22 xã và 1 thị trấn 202,5 177.545 877
278 Huyện Thanh Oai 20 xã và 1 thị trấn 129,6 167.250 1.291
50 Huyện Thanh Trì 15 xã và 1 thị trấn 68.22 198.706 2.913
279 Huyện Thường Tín 28 xã và 1 thị trấn 127.7 219.248 1.717
281 Huyện Ứng Hòa 28 xã và 1 thị trấn 183,72 182.008 991
Cộng các huyện
380 xã và
21 thị trấn 2.997,68 3.933.439 1.321
204
PHỤ LỤC 5: BẢN ĐỒ HÀ NỘI