Trong quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Tiền Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 đã xác định rõ hướng phát triển của du lịch Tiền Giang cụ thể như sau:
- Phát triển du lịch sinh thái miệt vườn, cảnh quan sông nước, môi trường bền vững: Phát triển du lịch Tiền Giang đạt hiệu quả cao nhưng phải gắn liền với việc bảo vệ, tôn tạo tài nguyên và cảnh quan môi trường sinh thái.
- Phát triển du lịch văn hóa, lễ hội truyền thống: dựa trên nguyên tắc bảo vệ và phát huy truyền thống bản sắc dân tộc, tiếp thu có chọn lọc những tinh hoa văn hóa nhân loại, tránh du nhập những văn hóa phẩm độc hại, góp phần tôn tạo và giữ gìn các di tích lịch sử - văn hóa, các lễ hội, làng nghề truyền thống và cảnh quan sông nước, miệt vườn,.
- Phát triển du lịch tỉnh Tiền Giang sẽ góp phần tích cực vào quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của tỉnh nói riêng và của cả nước nói chung. Tăng nhanh tỉ trọng GDP du lịch trong cơ cấu kinh tế trước hết nhằm mục đích:
+ Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tăng nhanh tỷ trọng giá trị gia tăng du lịch trong cơ cấu kinh tế của tỉnh.
+ Nâng cao hiệu quả kinh tế, tạo nguồn thu ngoại tệ và cải thiện cán cân thanh toán trong tỉnh.
+ Tạo ra nhiều công ăn việc làm cho người lao động, góp phần nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân.
+ Tạo ra sự phối hợp, liên kết chặt chẽ giữa các cấp, các ngành trong quá trình phát triển kinh tế.
Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Tiền Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 đã xác định phương án dự báo về các chỉ tiêu du lịch (chi tiết tại phụ lục 6)
234 trang |
Chia sẻ: Kim Linh 2 | Ngày: 09/11/2024 | Lượt xem: 192 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Thực trạng và giải pháp phát triển du lịch sinh thái miệt vườn tỉnh Tiền Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lý rác thải, nước thải được đâò tư tốt
12 Tăng cường ý thức của người dân về vệ sinh công cộng
13 Xây dựng quy tắc ứng xử đối với môi trường và tại
điểm du lịch
38. Anh chị, vui long cho biết những khó khăn khi phát triển DLSTMV là gì? (nhiều lựa
chọn)
Tính mùa vụ trong du lịch
Hoạt động du lịch còn tự phát
Sự quản lý và hỗ trợ từ chính quyền còn thấp
Việc liên kết trong phát triển du lịch chưa chặt chẽ
Nguồn khách không thường xuyên
Chưa có nhiều ý tưởng để phát triển sản phẩm du lịch
Sản phẩm du lịch bị trùng lặp
39. Theo anh chị, hiện nay việc phát triển DLSTMV tại địa phương như thế nào?
1. Rất kém 2. Kém 3. Trung bình 4. Tốt 5. Rất tốt
40. Anh chị có góp ý gì để hoạt động DLSTMV ở đây phát triển tốt hơn?
CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ GIA ĐÌNH
PL19
PHỤ LỤC 4
XỬ LÝ SPSS KẾT QUẢ KHẢO SÁT KHÁCH DU LỊCH VÀ NGƯỜI DÂN
VỀ HOẠT ĐỘNG DU LỊCH SINH THÁI MIỆT VƯỜN
4.1- KHÁCH DU LỊCH
4.1.1. THÔNG TIN CHUNG VÀ ĐẶC ĐIỂM KHÁCH DU LỊCH
4.1.1.1 Giới tính
C3.Gioitinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Nam 157 51.5 51.5 51.5
Nu 148 48.5 48.5 100.0
Total 305 100.0 100.0
4.1.1.2. Trình độ học vấn
C4.Hocvan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Tieu hoc 1 .3 .3 .3
THCS 11 3.6 3.6 3.9
THPT 54 17.7 17.7 21.6
Trung cap 32 10.5 10.5 32.1
Cao dang 74 24.3 24.3 56.4
Dai hoc 122 40.0 40.0 96.4
Tren DH 11 3.6 3.6 100.0
Total 305 100.0 100.0
4.1.1.3. Nghề nghiệp
C5.Nghenghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Cong chuc 47 15.4 15.4 15.4
Cong nhan 34 11.1 11.1 26.6
Giao vien 42 13.8 13.8 40.3
Huu tri 11 3.6 3.6 43.9
Kinh doanh 57 18.7 18.7 62.6
Khac 33 10.5 10.5 73.1
Nong dan 16 5.2 5.2 78.7
Sinh vien 65 21.3 21.3 100.0
Total 305 100.0 100.0
4.1.1.4. Hình thức tham quan
Tham quan DLSTMV bang hinh thuc nao?
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Theo tour cua cty 145 47.5 47.5 47.5
Tu to chuc 149 48.9 48.9 96.4
Khac 11 3.6 3.6 100.0
Total 305 100.0 100.0
4.1.1.5. Tiếp cận thông tin du lịch
$Q8 Thong tin du lich
Responses Percent of Cases
PL20
N Percent
$Q8a An pham DL (sach, bao, to roi,...) 62 10.1% 20.5%
Website (tong cuc DL, So VH-TTDL...) 88 14.3% 29.0%
Ban be nguoi than gioi thieu 214 34.9% 70.6%
Cty du lich 78 12.7% 25.7%
Quang cao (truyen hinh, radio, bao,...) 139 22.6% 45.9%
Nguon thong tin khac 33 5.4% 10.9%
Total 614 100.0% 202.6%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
4.1.1.6. Số lần tham quan
Day la lan thu may khach tham quan loai hinh nay?
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Lan 1 154 50.5 50.5 50.5
Lan 2 66 21.6 21.6 72.1
Lan 3 31 10.2 10.2 82.3
Tren 3 lan 54 17.7 17.7 100.0
Total 305 100.0 100.0
4.1.1.7. Mục đích du lịch
$Q10 Muc dich du lich
Responses
Percent of Cases N Percent
$Q10a Tham quan vuon trai cay 246 28.8% 80.7%
Giai trí 192 22.5% 63.0%
Nghi duong 130 15.2% 42.6%
Hoc tap,nghi cưu 168 19.6% 55.1%
Kinh doanh 69 8.1% 22.6%
Cong tac, hoi hop 50 5.8% 16.4%
Total 855 100.0% 280.3%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
4.1.1.8. Phương tiên sử dụng
$Q11. Phuong tien su dung
Responses
Percent of Cases N Percent
$Q11a Xe may ca nhan 118 24.4% 38.8%
Ô tô con quan/ca nhan 57 11.8% 18.8%
Ô tô Cty du lich 131 27.1% 43.1%
Tau/nghe 178 36.8% 58.6%
Total 484 100.0% 159.2%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
4.1.1.9. Yếu tố hấp dẫn khách du lịch
$Q12 Yeu to hap dan khach dl
Responses
Percent of Cases N Percent
$Q12a Canh quan thien nhien dep, binh yen 216 13.8% 70.8%
Su da dang và dac trung ve cay trai 268 17.1% 87.9%
Khi hau trong lanh, mat me 208 13.2% 68.2%
Cac mon an dac trung, hap dan 181 11.5% 59.3%
Lang nghe nghe thu cong truyen thong 124 7.9% 40.7%
Nghe thuat bieu dien 73 4.6% 23.9%
Le hoi dia phuong 126 8.0% 41.3%
PL21
Kien truc truyen thong Nam bo 168 10.7% 55.1%
Tinh cach nguoi Nam Bo 206 13.1% 67.5%
Total 1570 100.0% 514.8%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
4.1.1.10. Hoạt động của khách trong chuyến đi
$Q13 Hoat dong cua khach
Responses Percent of
Cases N Percent
$Q13a Tham quan, thuong thuc trai cay 251 22.8% 82.6%
Cham soc,thu hoach trai cay cung nguoi dan 119 10.8% 39.1%
Thuong thuc mon an truyen thong 195 17.7% 64.1%
Tham gia cac tro choi 94 8.5% 30.9%
Mua sam qua luu niem, trai cay 153 13.9% 50.3%
Tham quan giao luu trong cac hoat dong bieu dien 94 8.5% 30.9%
Luu tru va tim hieu van hoa dia phuong 194 17.6% 63.8%
Total 1100 100.0% 361.8%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
4.1.2 PHÂN TÍCH EFA VÀ MLRA
4.1.2.1. Mã hóa biến
Nhóm tiêu chí Ký hiệu Giải thích
Khả năng tiếp cận điểm
DLSTMV
X1 Dễ tiếp tới các điểm DLSTMV
X2 Khoảng các từ trung tâm tới các điểm DLSTMV hợp lý
X3
Có thể tiếp cận các điểm DLSTMV bằng nhiều cách (ô tô, xe
máy, tàu, nghe),
X4 Tần suất dịch vụ vận chuyển tới điểm thuận lợi
X5 Chi phí tiếp cận điểm DLSTMV hợp lý
Tiềm năng để phát triển
DLSTMV
X6 Cảnh quan thiên nhiên đẹp và bình yên
X7 Sự đa dạng và đặc trưng về cây trái của vùng
X8 Khí hậu trong lành, mát mẻ
X9 Có nhiều món ăn đặc trưng, hấp dẫn
X10 Làng nghề thủ công truyền thống đặc sắc
X11 Nghệ thuật biểu diễn hấp dẫn
X12 Lễ hội tại địa phương hấp dẫn
X13 Kiến trúc truyền thống Nam Bộ độc đáo
X14 Tính cách của người dân Nam Bộ
Sự tham gia của cộng đồng địa
phương
X15 Luôn thân thiện, niềm nở với khách
X16 Sẵn sàng giúp đỡ, đáp ứng yêu cầu của khách
X17 Có kiến thức và kỹ năng du lịch tốt
X18 Có khả năng giao tiếp tốt
X19 Lắng nghe và kịp thời giải quyết phàn nàn của khách
X20 Trang phục và tác phong lịch sự, trang nhã
X21 Các hộ dân phối hợp, hỗ trợ nhau tốt
X22 Khách cảm thấy tin tưởng, yên tâm.
Cơ sở hạ tầng phục vụ
DLSTMV
X23 Chất lượng đường tốt
X24 Phương tiện giao thông có chất lượng tốt
X25 Dịch vụ vận chuyển khách du lịch được tổ chức tốt
X26 Nhà vệ sinh công cộng đảm bảo phục vụ du lịch tốt
X27 Hệ thống cung cấp điện đảm bảo phục vụ du lịch tốt
X28 Hệ thống cung cấp nước đảm bảo phục vụ du lịch tốt
X29 Hệ thống thông tin liên lạc đảm bảo phục vụ du lịch tốt.
Chất lượng sản phẩm và dịch
vụ DLSTMV
X30 Sản phẩm và dịch vụ du lịch đa dạng
X31 Sản phẩm và dịch vụ du lịch hấp dẫn
X32 Giá cả sản phẩm và dịch vụ du lịch hợp lý
X33 Nơi tiếp đón khách rộng rãi, thoáng mát
X34 Các món ăn có tính độc đáo, hấp dẫn với du khách
X35 Dịch vụ ăn uống đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
X36 Dịch vụ ăn uống có giá cả hợp lý
X37 Dịch vụ lưu trú có chất lượng tốt
X38 Dịch vụ lưu trú có giá cả hợp lý
PL22
X39 Du khách được trải nghiệm đời sống địa phương.
An ninh trật tự và an toàn trong
phát triển DLSTMV
X40 Không có tình trạng ăn xin
X41 Không có tình trạng bán hàng rong
X42 Không có tình trạng chèo kéo, nài ép khách
X43 Không có tình trạng trộm cắp
X44 Không có tình trạng mê tín dị đoan
X45 Không có tình trạng chen lấn, xô đẩy, mất trật tự
X46 Khách luôn cảm thấy vui vẻ và thoải mái.
4.1.2.2. Hệ số Cronbach Anpha và Item Correlation
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.782 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
X1 15.78 6.383 .609 .725
X2 15.87 6.090 .680 .700
X3 15.77 6.473 .580 .734
X4 15.88 6.229 .531 .753
X5 15.55 7.242 .402 .789
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.830 9
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
X6 30.20 18.957 .565 .809
X7 30.24 18.998 .571 .808
X8 30.61 19.166 .460 .823
X9 30.59 19.763 .515 .815
X10 30.50 19.514 .552 .811
X11 30.53 19.973 .421 .825
X12 30.66 19.134 .549 .811
X13 30.68 18.685 .594 .806
X14 30.70 18.772 .604 .805
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.806 8
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
X15 27.56 15.340 .469 .791
X16 27.46 14.822 .581 .775
X17 27.40 14.924 .536 .781
X18 27.58 14.626 .531 .782
X19 27.34 15.291 .493 .788
X20 27.32 15.128 .517 .784
X21 27.35 15.136 .556 .779
X22 27.68 15.127 .468 .792
PL23
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.783 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
X23 22.28 11.104 .511 .755
X24 22.29 11.655 .372 .781
X25 22.40 10.589 .574 .742
X26 22.33 10.783 .534 .750
X27 22.42 10.671 .590 .739
X28 22.19 11.067 .473 .762
X29 22.27 10.960 .500 .757
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.791 10
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
X30 33.96 20.897 .451 .775
X31 34.06 20.520 .518 .766
X32 34.35 21.142 .406 .780
X33 34.24 21.558 .439 .776
X34 34.25 22.229 .296 .793
X35 34.27 20.729 .510 .767
X36 34.30 20.653 .495 .769
X37 34.25 20.656 .530 .765
X38 34.06 21.378 .439 .776
X39 34.17 20.681 .544 .764
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.793 9
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
X40 30.23 18.235 .417 .782
X41 30.32 17.672 .516 .768
X42 30.61 18.107 .422 .781
X43 30.50 18.876 .399 .783
X44 30.53 17.783 .521 .767
X45 30.57 17.700 .506 .769
X46 30.51 17.619 .556 .762
X40 30.32 18.410 .445 .777
X41 30.43 17.766 .551 .763
4.1.2.3. Kiểm định KMO và Bartlett's; Tổng phương sai trích (Total Variance Explained)
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .809
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 5315.532
PL24
df 1035
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 5.719 12.432 12.432 5.719 12.432 12.432
2 5.203 11.310 23.743 5.203 11.310 23.743
3 3.639 7.911 31.654 3.639 7.911 31.654
4 3.493 7.594 39.248 3.493 7.594 39.248
5 2.722 5.916 45.164 2.722 5.916 45.164
6 1.527 3.319 48.484 1.527 3.319 48.484
7 1.291 2.807 51.291 1.291 2.807 51.291
8 1.228 2.670 53.961 1.228 2.670 53.961
9 1.194 2.597 56.558 1.194 2.597 56.558
10 1.069 2.323 58.881 1.069 2.323 58.881
11 1.037 2.255 61.135 1.037 2.255 61.135
Extraction Method: Principal Component Analysis.
4.1.2.4. Phân tích MRLA
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1 .783a .700 .695 .235479 1.612
a. Predictors: (Constant), ANNINH, TIEPCAN, CSHTVC, TAINGUYEN, THAMGIA, SANPHAM
b. Dependent Variable: PHAT TRIEN DLSTMV
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 32.333 6 9.231 43.712 .000b
Residual 23.461 298 .142
Total 55.384 304
a. Dependent Variable: PHAT TRIEN DLSTMV
b. Predictors: (Constant), ANNINH, TIEPCAN, CSHTVC, TAINGUYEN, THAMGIA, SANPHAM
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) .879 .390 3.514 .003
TIEPCAN .235 .030 .242 5.158 .000 .437 1.286
PL25
TAINGUYEN .167 .032 .187 5.073 .006 .319 1.130
THAMGIA .192 .021 .177 2.691 .008 .298 1.356
CSHTVC .171 .040 .195 2.979 .000 .328 1.052
SANPHAM .152 .030 .177 2.042 .012 .292 1.423
ANNINH .161 .030 .212 3.514 .000 .394 1.538
a. Dependent Variable: PHAT TRIEN DLSTMV
4.1.2.5. Điểm đánh giá của khách du lịch các biến quan sát
Descriptive Statistics – Kha nang tiep can
N Minimum Maximum Mean
Std.
Deviation
De tiep can các diem DLSTMV 305 1 5 3.93 .826
Khong cach tu TT toi diem DLSTMV hop ly 305 1 5 3.85 .839
Co the tiep can diem DL bang nhieu phuong tien 305 1 5 3.94 .829
Tan suat dich vụ van chuyen tơi diem DL thuan loi 305 1 5 3.83 .941
Chi phi tiep can dien DL hop ly 305 1 5 4.16 .798
Valid N (listwise) 305
Descriptive Statistics – Tai nguyen du lich
N Minimum Maximum Mean
Std.
Deviation
Canh quan thien nhien dep, binh yen 305 1 5 4.14 .843
Su da dang và dac trung ve cay trai 305 2 5 4.10 .829
Khi hau trong lanh, mat me 305 1 5 3.73 .936
Cac mon an dac trung, hap dan 305 1 5 3.75 .759
Lang nghe nghe thu cong truyen thong 305 1 5 3.42 .748
Nghe thuat bieu dien 305 1 5 3.37 .781
Le hoi dia phuong 305 1 5 3.68 .831
Kien truc truyen thong Nam bo 305 1 5 3.66 .856
Tinh cach nguoi Nam Bo 305 2 5 3.80 .729
Valid N (listwise) 305
Descriptive Statistics - Su tham gia cua CĐ
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
- Luôn thân thiện, niềm nở với khách 305 1 5 3.83 .839
- Sẵn sàng giúp đỡ, đáp ứng yêu cầu của khách 305 1 5 3.92 .814
- Có kiến thức và kỹ năng du lịch tốt 305 1 5 3.51 .820
- Có khả năng giao tiếp tốt 305 1 5 3.52 .851
- Lắng nghe và kịp thời giải quyết phàn nàn của
khách
305 1 5 4.04 .820
PL26
- Trang phục và tác phong lịch sự, trang nhã 305 1 5 4.06 .825
- Các hộ dân phối hợp, hỗ trợ nhau tốt 305 2 5 3.52 .707
- Khách cảm thấy tin tưởng, yên tâm 305 1 5 3.70 .884
Valid N (listwise) 305
Descriptive Statistics - CSHT
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
- Đường sá đến điểm du lịch thuận tiện 305 1 5 3.75 .790
- Phương tiện giao thông có chất lượng tốt 305 1 5 3.74 .821
- Dịch vụ vận chuyển khách du lịch được tổ chức tốt 305 1 5 3.63 .837
- Nhà vệ sinh công cộng đảm bảo phục vụ du lịch tốt 305 1 5 3.34 .745
- Hệ thống cung cấp điện đảm bảo phục vụ du lịch tố 305 1 5 3.61 .804
- Hệ thống cung cấp nước đảm bảo phục vụ du lịch tốt
305 1 5 3.84 .840
- Hệ thống thông tin liên lạc đảm bảo phục vụ du lịch
tốt
305 1 5 3.76 .834
Valid N (listwise) 305
Descriptive Statistics –SP DVDL
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
- Sản phẩm và dịch vụ du lịch đa dạng 305 1 5 3.81 .899
- Sản phẩm và dịch vụ du lịch hấp dẫn 305 1 5 3.93 .875
- Giá cả sản phẩm và dịch vụ du lịch hợp lý 305 1 5 3.64 .914
- Nơi tiếp đón khách rộng rãi, thoáng mát 305 1 5 3.75 .789
- Các món ăn có tính độc đáo, hấp dẫn với du khách 305 1 5 3.74 .864
- Dịch vụ ăn uống đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm 305 1 5 3.72 .849
- Dịch vụ ăn uống có giá cả hợp lý 305 1 5 3.69 .881
- Dịch vụ lưu trú có chất lượng tốt 305 1 5 3.74 .837
- Dịch vụ lưu trú có giá cả hợp lý 305 1 5 3.93 .822
- Du khách được trải nghiệm đời sống địa phương 305 1 5 3.82 .817
Valid N (listwise) 305
Descriptive Statistics – An ninh trat tu
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
- Không có tình trạng ăn xin 305 1 5 3.68 .878
- Không có tình trạng bán hàng rong 305 1 5 3.72 .846
- Không có tình trạng chèo kéo, nài ép khách 305 1 5 3.94 .797
- Không có tình trạng trộm cắp 305 2 5 4.03 .813
- Không có tình trạng mê tín dị đoan 305 1 5 3.69 .914
- Không có tình trạng chen lấn, xô đẩy, mất trật tự 305 1 5 3.80 .764
- Khách luôn cảm thấy vui vẻ và thoải mái 305 1 5 3.76 .826
PL27
Valid N (listwise) 305
4.1.2.5. Điểm đánh giá các điểm DLSTMV
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Cù lao Thới Sơn 54 2 5 3.98 .658
Cù lao Tân Long 54 2 5 3.74 .805
Hợp tác xã vú sữa Lò Rèn 54 3 5 4.41 .567
Vườn trái cây Vĩnh Kim 54 3 5 4.30 .662
Vườn hoa Mãn Đình Hồng 54 2 5 3.63 .896
Bách Nhật Hoa Viên 54 2 5 3.48 .693
Vườn trái cây Chính Thương 54 3 5 3.85 .684
Vườn trái cây Sáu Nhành 54 2 5 3.81 .803
Vườn sầu riêng Năm Tân 54 2 5 3.44 .634
Vườn sầu riêng Ngũ Hiệp 54 3 5 3.72 .656
Vườn Đinh Văn Sơn 54 2 5 3.57 .716
Vườn trái cây Thầy Tuấn 54 3 5 4.35 .555
Vườn trái cây Út Cưng 54 2 5 4.43 .633
Quán ăn Miệt Vườn 54 1 5 3.02 .942
Chợ nổi Cái Bè 54 2 5 4.44 .634
Xẻo Mây Homestay 54 1 5 3.65 .914
Garden Ville - Vân Trang 54 2 6 3.78 .816
Làng tre Cái Bè 54 2 5 3.76 .642
Nông trường Tân Lập 54 1 4 2.83 .746
KDL Trung Kiên 54 1 5 2.89 .861
Vườn Ca cao Chợ Gạo (chocolate Alluvia) 54 2 5 3.80 .855
Vườn Thanh Long Vỏ Vàng Organic 54 1 5 3.70 .903
HTX sơ ri Bình Ân 54 1 5 2.65 .805
Vườn nhãn Minh Quyền 54 1 5 2.67 .824
Vườn táo Chú Sáu 54 1 5 2.91 .853
KDL Sinh Thái Làng Yến 54 1 5 2.61 .979
Valid N (listwise) 54
4.2- NGƯỜI DÂN ĐỊA PHƯƠNG
4.2.1. Thông tin hộ dân
Gioitinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Nam 39 60.0 60.0 60.0
Nu 26 40.0 40.0 100.0
Total 65 100.0 100.0
Tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 24 1 1.5 1.5 1.5
25 1 1.5 1.5 3.1
28 2 3.1 3.1 6.2
31 1 1.5 1.5 7.7
PL28
32 1 1.5 1.5 9.2
33 1 1.5 1.5 10.8
34 2 3.1 3.1 13.8
35 3 4.6 4.6 18.5
36 1 1.5 1.5 20.0
37 3 4.6 4.6 24.6
38 2 3.1 3.1 27.7
39 1 1.5 1.5 29.2
40 2 3.1 3.1 32.3
41 1 1.5 1.5 33.8
42 2 3.1 3.1 36.9
43 3 4.6 4.6 41.5
44 3 4.6 4.6 46.2
46 2 3.1 3.1 49.2
47 2 3.1 3.1 52.3
48 1 1.5 1.5 53.8
49 1 1.5 1.5 55.4
51 2 3.1 3.1 58.5
52 1 1.5 1.5 60.0
53 3 4.6 4.6 64.6
54 1 1.5 1.5 66.2
55 1 1.5 1.5 67.7
56 3 4.6 4.6 72.3
57 1 1.5 1.5 73.8
58 4 6.2 6.2 80.0
59 2 3.1 3.1 83.1
60 1 1.5 1.5 84.6
61 2 3.1 3.1 87.7
62 2 3.1 3.1 90.8
63 1 1.5 1.5 92.3
64 2 3.1 3.1 95.4
67 1 1.5 1.5 96.9
68 1 1.5 1.5 98.5
71 1 1.5 1.5 100.0
Total 65 100.0 100.0
Tongsonguoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 2 4 6.2 6.2 6.2
3 8 12.3 12.3 18.5
4 16 24.6 24.6 43.1
5 14 21.5 21.5 64.6
6 13 20.0 20.0 84.6
7 8 12.3 12.3 96.9
8 2 3.1 3.1 100.0
Total 65 100.0 100.0
NguoithamgiaDL
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 0 30 46.2 46.2 46.2
2 10 15.4 15.4 61.5
3 11 16.9 16.9 78.5
4 8 12.3 12.3 90.8
5 5 7.7 7.7 98.5
7 1 1.5 1.5 100.0
Total 65 100.0 100.0
PL29
SonamthamgiaDL
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 0 30 46.2 46.2 46.2
2 4 6.2 6.2 52.3
3 6 9.2 9.2 61.5
4 4 6.2 6.2 67.7
5 5 7.7 7.7 75.4
6 4 6.2 6.2 81.5
7 3 4.6 4.6 86.2
8 2 3.1 3.1 89.2
9 2 3.1 3.1 92.3
10 3 4.6 4.6 96.9
12 1 1.5 1.5 98.5
20 1 1.5 1.5 100.0
Total 65 100.0 100.0
$nguonthu Frequencies
Responses
Percent of Cases N Percent
$nguonthua Thu nhập - Trồng lúa 34 17.3% 54.0%
Thu nhập - Làm vườn 36 18.3% 57.1%
Thu nhập - Chăn nuôi 13 6.6% 20.6%
Thu nhập - Thủy sản 12 6.1% 19.0%
Thu nhập- làm thuê 27 13.7% 42.9%
Thu nhập - buôn bán 16 8.1% 25.4%
Thu nhập - làm công ty/nhà nước 24 12.2% 38.1%
Thu nhập - làm du lịch 35 17.8% 55.6%
Total 197 100.0% 312.7%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
Tổng thu nhập
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Dưới 100 triệu 16 24.6 24.6 24.6
Từ 100 – 199 triệu 22 33.8 33.8 58.5
Từ 200 – 299 triệu 12 18.5 18.5 76.9
Từ 300 – 399 triệu 12 18.5 18.5 95.4
Từ 400 – 499 triệu 1 1.5 1.5 96.9
Trên 500 triệu 2 3.1 3.1 100.0
Total 65 100.0 100.0
Thu nhập từ du lịch
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Từ 100 – 149 triệu 8 12.3 22.9 22.9
Từ 150 – 199 triệu 8 12.3 22.9 45.7
Từ 200 – 249 triệu 7 10.8 20.0 65.7
Trên 250 triệu 12 18.5 34.3 100.0
Total 35 53.8 100.0
Missing System 30 46.2
Total 65 100.0
Trình độ ngoại ngữ
Frequency Percent
Loại ngoại ngữ
Frequency Percent
PL30
Valid 0 47 72.3
1 18 27.7
Total 65 100.0
Mưc sđộ sử dụng
Frequency Percent
Valid Khong biet 48 73.8
Giao tiep co ban 13 20.0
Giao tiep tot 4 6.2
Total 65 100.0
Valid 0 47 72.3
Anh 13 20.0
Phap 3 4.6
Khac 2 3.1
Total 65 100.0
4.2.2. Hoạt động du lịch của người dân
$hinhthucthamgia Frequencies
Responses
Percent of Cases N Percent
$hinhthucthamgiaa Hình thức tham gia - DLST miệt
vườn
35 42.7% 100.0%
Hình thức tham gia - Homestay 5 6.1% 14.3%
Hình thức tham gia - DV ăn uống 19 23.2% 54.3%
Hình thức tham gia - Bán đặc
sản,qua lưu niệm
20 24.4% 57.1%
Hình thức tham gia - Làm công ty
du lịch
3 3.7% 8.6%
Total 82 100.0% 234.3%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
$thongtindulich Frequencies
Responses
Percent of Cases N Percent
$thongtindulicha Thông tin nắm băt thị trường - Báo chí 13 12.6% 37.1%
Thông tin nắm băt thị trường - Ti vi 12 11.7% 34.3%
Thông tin nắm băt thị trường - Radio 7 6.8% 20.0%
Thông tin nắm băt thị trường - Internet 35 34.0% 100.0%
Thông tin nắm băt thị trường - Công ty
du lịch
18 17.5% 51.4%
Thông tin nắm băt thị trường - Chính
quyền
9 8.7% 25.7%
Thông tin nắm băt thị trường - Người
thân/hàng xóm
9 8.7% 25.7%
Total 103 100.0% 294.3%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
$loaikhach Frequencies
Responses
Percent of Cases N Percent
$loaikhacha Loại khách - Nội địa 35 27.3% 100.0%
Loại khách - Quốc tế 23 18.0% 65.7%
Loại khách - Đoàn 35 27.3% 100.0%
Loại khách - Lẻ 35 27.3% 100.0%
Total 128 100.0% 365.7%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
$thoigianluutru Frequencies
Responses
Percent of Cases N Percent
$thoigianluutrua Thơi gian lưu trú - Dưới 1 giờ 35 39.3% 100.0%
PL31
Thơi gian lưu trú - Từ 1-2 giờ 29 32.6% 82.9%
Thơi gian lưu trú - Từ 3-4 giờ 15 16.9% 42.9%
Thơi gian lưu trú - Trong ngày 5 5.6% 14.3%
Thơi gian lưu trú - Trên một ngày 5 5.6% 14.3%
Total 89 100.0% 254.3%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
$hoatdong Frequencies
Responses
Percent of Cases N Percent
$hoatdonga Hoat động của khách - Mua trái cây và
đặc sản
21 32.8% 67.7%
Hoat động của khách - Thưởng thức
thức ẩm thực miệt vườn
15 23.4% 48.4%
Hoat động của khách - Ngắm cảnh
sông nước
17 26.6% 54.8%
Hoat động của khách - Thưởng thức
nghệ thuật truyền thống
6 9.4% 19.4%
Hoat động của khách - Tham quan
làng nghề
5 7.8% 16.1%
Total 64 100.0% 206.5%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
$khokhan Frequencies
Responses
Percent of Cases N Percent
$khokhana Khó khăn khi làm DL - Không có kho khăn 32 19.5% 91.4%
Khó khăn khi làm DL - Thiếu vốn 17 10.4% 48.6%
Khó khăn khi làm DL - Thiếu kỹ năng 24 14.6% 68.6%
Khó khăn khi làm DL - Thiếu kiến thức du
lịch
26 15.9% 74.3%
Khó khăn khi làm DL - Thiếu lao động 10 6.1% 28.6%
Khó khăn khi làm DL - Hạn chế về ngoại
ngữ
24 14.6% 68.6%
Khó khăn khi làm DL - Hạn chế trong liên
kết
31 18.9% 88.6%
Total 164 100.0% 468.6%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
$mongmuonthamgia Frequencies
Responses
Percent of Cases N Percent
$mongmuont
hamgiaa
Tham gia DL - Nhà vườn du lịch 5 7.8% 18.5%
Tham gia DL - Kinh doanh ăn uống 13 20.3% 48.1%
Tham gia DL - SX đồ lưu niệm 6 9.4% 22.2%
Tham gia DL - Dịch vụ Homestay 3 4.7% 11.1%
Tham gia DL - Chở khách đi tham quan 13 20.3% 48.1%
Tham gia DL - Bán hàng cho khách 16 25.0% 59.3%
Tham gia DL - Làm thuê cho công ty/nhà
vườn DL
8 12.5% 29.6%
Total 64 100.0% 237.0%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
4.2.3. Tác động của DLSTMV
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
PL32
Tăng thu nhập của người dân 65 2 5 4.12 .839
Tạo ra nhiều cơ hội việc làm 65 3 5 4.11 .687
Hạn chế tình trạng xuất cư tại địa phương 65 2 5 3.85 .618
Yêu tố văn hóa bản địa được bảo tồn và phát huy 65 2 5 4.00 .707
Người dân chủ động học hỏi nâng cao kỹ năng
chuyên môn, nghiệp vụ
65 3 5 4.20 .592
Người dân gia tăng liên kết, hỗ trợ nhau 65 1 5 3.40 .825
An ninh trật tự được đảm bảo tốt hơn 65 1 5 3.52 .903
Giao thông và thông tin liên lạc được đầu tư nâng cấp 65 2 5 3.88 .740
Hệ thống cung cấp điện nước được đảm bảo tốt hơn 65 2 5 3.77 .880
Hệ sinh thái vườn được bảo vệ và phát triển 65 2 5 4.17 .741
Cảnh quan môi trường sạch đẹp 65 2 5 4.02 .910
Hệ thống xử lý rác thải, nước thải được đâò tư tốt 65 2 5 3.49 .831
Tăng cường ý thức của người dân về vệ sinh công
cộng
65 2 5 4.06 .882
Xây dựng quy tắc ứng xử đối với môi trường và tại
điểm du lịch
65 2 5 4.05 .738
Valid N (listwise) 65
PHỤ LỤC 5 - DANH SÁCH VÀ ĐỊA CHỈ CÁC ĐIỂM DLSTMV LỰA
CHỌN ĐÁNH GIÁ
TT CÁC YẾU TỐ Địa Chỉ
1 Cù lao Thới Sơn Xã Thới Sơn, TP. Mỹ Tho
2 Cù lao Tân Long Xã Tân Long, Mỹ Tho
3 Hợp tác xã vú sữa Lò Rèn ấp Vĩnh Thạnh, xã Vĩnh Kim, Châu Thành,
4 Vườn trái cây Vĩnh Kim Vĩnh Kim, Châu Thành, Tiền Giang
5 Vườn hoa Mãn Đình Hồng ấp Phước Thuận, Huyện Châu Thành
6 Bách Nhật Hoa Viên Ấp 5, xã Tam Hiệp, huyện Châu Thành
7
Vườn trái cây Chính Thương
Tân Phong, Cai Lậy, Tiền Giang
091 574 8523
8 Vườn trái cây Sáu Nhành Tân Phong, Cai Lậy
9
Vườn sầu riêng Năm Tân
Long Tiên, Cai Lậy, Tiền Giang
091 942 98 89
10 Vườn sầu riêng Ngũ Hiệp Ngũ Hiệp, Cai Lậy, Tiền Giang
11 Vườn Đinh Văn Sơn Mỹ Hạnh Trung, Cai Lậy, Tiền Giang
12 Vườn trái cây Thầy Tuấn Số 483 tổ 7, Ấp Tân Thái, Tân Phong, Cai Lậy
13 Vườn trái cây Út Cưng Hậu Mỹ Phú, Cái Bè, Tiền Giang
14 Quán ăn Miệt Vườn QL1A Thiện Trí, Cái Bè, Tiền Giang
15 Chợ nổi Cái Bè TT. Cái Bè, Cái Bè, Tiền Giang
16 Xẻo Mây Homestay Xẻo Mây, Hoà Khánh, Cái Bè 0903911481
17 Garden Ville - Vân Trang 189 tổ 8, ấp Lương Ngãi, Mỹ Lương, Cái Bè
18 Làng tre Cái Bè Xã Thiện Trí, Cái Bè, Tiền Giang
19 Nông trường Tân Lập Xã Tân Lập 1, Huyện Tân Phước, Tiền Giang
20 KDL Trung Kiên ấp Mỹ Hòa, xã Thạnh Mỹ, Tân Phước
21 Vườn Ca cao Chợ Gạo (chocolate
Alluvia)
ấp Hòa Mỹ, xã Bình Ninh, huyện Chợ Gạo
22 Vườn Thanh Long Vỏ Vàng Organic Bình Thọ Trung, Bình Phan, Chợ Gạo
23 HTX sơ ri Bình Ân Xã Bình Ân Gò Công Đông
24 Vườn nhãn Minh Quyền Tăng Hòa Gò Công Đông
25 Vườn táo Chú Sáu Xã Tân Thành, Go Công Đông
26 KDL Sinh Thái Làng Yến Phú Tân Tân Phú Đông
PL33
PHỤ LỤC 6 - MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỤC TẾ TẠI TIỀN GIANG
Khuôn viên một điểm DL ở Cù lao Thới Sơn
Qua lưu niệm tại KDL miệt vườn Cái Bè Tham quan bằng ghe trên cù lao Thới Sơn
Trải nghiệm tát mương bắt cá Trải nghiệm du lịch trên ngọn dừa
PL34
Tham quan nuôi ong mật ở Cái Bè Thưởng thức trái cây tại vườn ở cù lao Tân Phong
Thưởng thức trái cây tại vườn Mua bán trái cây
PL35
PHỤ LỤC 7
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP PHÁT TRIỂN DU LỊCH TIỀN GIANG ĐẾN NĂM 2030
(Phương án chọn)
CHỈ TIÊU ĐVT 2010 2015 2020 2025 2030
Tốc độ tăng bình quân (%)
2011-
2015
2016-
2020
2021-
2025
2026-
2030
I. Tổng lượng khách du lịch Lượt 960.381 1.448.568 2.183.300 3.143.559 4.742.986 8,57% 8,55% 7,56% 8,57%
- Khách quốc tế " 472.149 656.623 964.795 1.353.174 1.988.257 6,82% 8,00% 7,00% 8,00%
- Khách nội địa " 488.232 791.945 1.218.506 1.790.384 2.754.728 10,16% 9,00% 8,00% 9,00%
1. Lượng khách tham quan Lượt 611.726 895.320 1.295.345 1.762.277 2.513.636 7,92% 7,67% 6,35% 7,36%
- Khách quốc tế " 432.535 604.202 847.425 1.134.046 1.590.558 6,91% 7,00% 6,00% 7,00%
- Khách nội địa " 179.191 291.118 447.921 628.232 923.079 10,19% 9,00% 7,00% 8,00%
2. Số khách lưu trú Lượt 329.216 520.177 828.839 1.264.985 2.044.613 9,58% 9,77% 8,82% 10,08%
- Khách quốc tế " 27.109 38.022 86.985 174.957 367.470 7,00% 18,00% 15,00% 16,00%
- Khách nội địa " 302.107 482.155 741.855 1.090.028 1.677.143 9,80% 9,00% 8,00% 9,00%
* Số ngày/người Ng/người 1,183 1,307 1,443 1,672 1,939 2,00% 2,00% 3,00% 3,00%
Trong đó: - Khách quốc tế " 1,855 2,151 2,745 3,182 3,513 3,00% 5,00% 3,00% 2,00%
- Khách nội địa " 1,169 1,355 1,496 1,652 1,915 3,00% 2,00% 2,00% 3,00%
* Công suất phòng % 34 55 65 75 77 10,00% 3,50% 3,00% 0,42%
3. Số khách vận chuyển Lượt 19.439 33.072 59.115 116.296 184.736 11,21% 12,32% 14,49% 9,70%
- Khách quốc tế " 12.505 14.399 30.385 44.172 30.230 2,86% 16,11% 7,77% -7,30%
- Khách nội địa " 6.934 18.673 28.730 72.124 154.506 21,91% 9,00% 20,21% 16,46%
II.Chi tiêu khách du lịch USD 62 130 170 230 310 15,96% 5,51% 6,23% 6,15%
1. Quốc tế " 50 100 130 180 250 14,87% 5,39% 6,72% 6,79%
2. Nội địa " 12 30 40 50 60 20,11% 5,92% 4,56% 3,71%
III. Thu nhập du lịch Tỷ đồng 2.094,0 3.894,9 7.362,9 13.874,2 24.051,1 13,21% 13,58% 13,51% 11,63%
1. Các DN trực tiếp phục vụ du lịch " 211,4 426,3 972,3 2.099,9 5.088,5 15,06% 17,93% 16,65% 19,37%
- Khách sạn " 32,1 65,7 200,5 498,8 1.522,3 15,40% 25,00% 20,00% 25,00%
- Lữ hành " 35,2 70,8 176,2 403 1.003 15,00% 20,00% 18,00% 20,00%
PL36
- Ăn uống " 102,0 205,2 421,7 848,2 1.859,6 15,00% 15,50% 15,00% 17,00%
- Vận chuyển khách du lịch " 1,1 2,2 4,5 9,0 18,0 15,00% 15,00% 15,00% 15,00%
- Doanh thu khác " 41,0 82,5 169,5 340,9 685,7 15,00% 15,50% 15,00% 15,00%
2.Các hộ cá thể kinh doanh du lịch " 1.882,6 3.468,6 6.390,6 11.774,3 18.962,6 13,00% 13,00% 13,00% 10,00%
IV. Giá trị tăng thêm (GDP du
lịch) Tỷ đồng 1.465,7 2.726,4 5.006,8 9.434,5 16.354,7 13,22% 12,93% 13,51% 11,63%
V. Tỷ trọng % 4,17% 4,30% 4,39% 4,59% 4,72% 0,64% 0,38% 0,90% 0,57%
- GDP của tỉnh Tỷ đồng 35.153,0 63.346,8 114.153,1 205.707,5 346.629,1 12,50% 12,50% 12,50% 11,00%
VI. Nhu cầu đầu tư toàn xã hội (K) Tỷ đồng 1.026,6 1.260,7 5.700,9 10.183,7 13.840,6 4,19% 35,23% 12,30% 6,33%
- Giá trị tăng thêm(Y) Tỷ đồng 463,6 1.260,7 2.280,3 4.427,7 6.920,3 22,15% 12,58% 14,19% 9,34%
- Hệ số ICOR 3,5 2,8 2,5 2,3 2,0 -4,36% -2,24% -1,65% -2,76%
- Phân bổ vốn đầu tư Tỷ đồng 1.026,6 1.260,7 5.700,9 10.183,7 13.840,6 4,19% 35,23% 12,30% 6,33%
+ Vốn ngân sách " 102,7 126,1 570,1 1.018,4 1.384,1 4,19% 35,23% 12,30% 6,33%
+ Vốn tư nhân " 205,3 252,1 1.140,2 2.036,7 2.768,1 4,19% 35,23% 12,30% 6,33%
+ Vốn liên doanh " 205,3 252,1 1.140,2 2.036,7 2.768,1 4,19% 35,23% 12,30% 6,33%
+ Vốn vay " 256,7 315,2 1.425,2 2.545,9 3.460,1 4,19% 35,23% 12,30% 6,33%
+ Vốn FDI " 256,7 315,2 1.425,2 2.545,9 3.460,1 4,19% 35,23% 12,30% 6,33%
(Quy hoạch Phát triển Du lịch tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2030)