Luận án Tiền tố và hậu tố của sự sáng tạo của nhân viên: Nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam

Luận án xem xét vai trò trung gian của sự sáng tạo của nhân viên trong mối quan hệ giữa: áp lực học tập và kết quả công việc, tư duy nghịch lý và kết quả công việc. Luận án cũng xem xét vai trò điều tiết của tư duy nghịch lý trong mối quan hệ giữa áp lực học tập và sự sáng tạo của nhân viên. Từ đó, luận án khẳng định năng lực dự báo của áp lực học tập và tư duy nghịch lý trong việc thúc đẩy sự sáng tạo và kết quả công việc của nhân viên. Điều này mở ra cơ hội để ứng dụng lý thuyết nghịch tại các quốc gia có nền kinh tế mới nổi như Việt Nam. Bên cạnh đó, kết quả nghiên cứu của luận án đã khẳng định lại mối quan hệ giữa sự sáng tạo và kết quả công việc và mối quan hệ giữa sự sáng tạo và hành vi đổi mới. Kết quả nghiên cứu đã đóng góp thêm cho cơ sở lý thuyết lý thuyết trao quyền về mặt tâm lý tại Việt Nam và mở ra cơ hội cho các nhà quản lý ở Việt Nam về việc ứng dụng các chính sách về trao quyền về mặt tâm lý cho nhân viên. Kết quả của luận án đã củng cố, mở rộng và phát triển thêm cho kết quả mà các công bố trước đây về vai trò điều tiết của trao quyền về mặt tâm lý như đã thảo luận tại chương 5. Kết quả nghiên cứu của luận án đã nhấn mạnh tầm quan trọng của áp lực học tập và tư duy nghịch lý thúc đẩy sự sáng tạo và kết quả công việc của nhân viên. Đồng thời, kết quả nghiên cứu của luận án khuyến khích các nhà quản trị doanh nghiệp về tầm quan trọng của trao quyền về mặt tâm lý. Nhìn chung, khi người nhân viên được trao quyền về mặt tâm lý họ sẽ sẵn sàng thực hiện những ý tưởng sáng tạo, từ đó thúc đẩy hoàn thành công việc và hành vi đổi mới tốt hơn. Cuối cùng, công ty sẽ hưởng lợi từ kết quả công việc và những đổi mới của người nhân viên, duy trì và mang lại lợi thế cạnh tranh cho tổ chức. Như vậy, luận án đã cơ bản giải quyết được một cách toàn diện các mục tiêu đề ra tại chương 1, đó là: 1) Kiểm định tác động của áp lực học tập lên sự sáng tạo của nhân viên và kết quả công việc được giao; 2) Kiểm định tác động của tư duy nghịch lý lên sự sáng tạo của nhân viên và kết quả công việc được giao; 3) Kiểm định tác động của sự tương tác giữa áp lực học tập và tư duy nghịch lý lên sự sáng tạo của nhân viên và kết quả công việc được giao; 4) Kiểm định tác động của sự tương tác giữa sự sáng tạo và trao quyền về mặt tâm lý lên kết quả công việc được giao của nhân viên; 5) Kiểm định tác động của sự tương tác giữa sự sáng tạo và trao quyền về mặt tâm lý lên hành vi đổi mới của nhân viên. Cuối cùng, luận án cũng đã thảo luận, đề cập tới những hạn chế và hướng nghiên cứu tiếp theo tại chương 5.

docx197 trang | Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 63 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tiền tố và hậu tố của sự sáng tạo của nhân viên: Nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3 4 5 6 7 PE1 Công việc bạn làm rất quan trọng đối với bạn. 1 2 3 4 5 6 7 PE2 Các hoạt động tại nơi làm việc có ý nghĩa đối với bản thân bạn. 1 2 3 4 5 6 7 PE3 Công việc bạn làm có ý nghĩa đối với bạn. 1 2 3 4 5 6 7 PE4 Bạn tự tin về năng lực làm việc của mình. 1 2 3 4 5 6 7 PE5 Bạn tự tin về khả năng thực hiện những nghiệp vụ chuyên môn của mình. 1 2 3 4 5 6 7 PE6 Bạn đã thành thạo các kỹ năng cần thiết cho công việc của mình. 1 2 3 4 5 6 7 PE7 Bạn có quyền tự chủ đáng kể trong việc xác định cách bạn làm việc của mình. 1 2 3 4 5 6 7 PE8 Bạn có thể tự quyết định cách thực hiện công việc của mình. 1 2 3 4 5 6 7 PE9 Bạn có rất nhiều cơ hội để làm việc độc lập và tự do theo cách của mình. 1 2 3 4 5 6 7 PE10 Tác động của bạn đến những gì xảy ra trong bộ phận của bạn là rất lớn. 1 2 3 4 5 6 7 PE11 Bạn có rất nhiều quyền kiểm soát đối với những gì xảy ra trong bộ phận của bạn. 1 2 3 4 5 6 7 PE12 Bạn có ảnh hưởng đáng kể đến những gì xảy ra trong bộ phận của bạn 1 2 3 4 5 6 7 In1 Bạn đưa ra những ý tưởng mới cho những vấn đề khó khăn. 1 2 3 4 5 6 7 In2 Bạn tìm tòi những phương pháp, kỹ thuật hoặc công cụ làm việc mới. 1 2 3 4 5 6 7 In3 Bạn đề xuất những giải pháp đầu tiên cho các vấn đề. 1 2 3 4 5 6 7 In4 Bạn huy động sự hỗ trợ cho những ý tưởng đổi mới. 1 2 3 4 5 6 7 In5 Bạn có được sự chấp thuận cho những ý tưởng đổi mới. 1 2 3 4 5 6 7 In6 Bạn làm cho các thành viên quan trọng của tổ chức nhiệt tình với các ý tưởng sáng tạo. 1 2 3 4 5 6 7 In7 Bạn chuyển đổi ý tưởng sáng tạo thành các ứng dụng hữu ích. 1 2 3 4 5 6 7 In8 Bạn giới thiệu những ý tưởng sáng tạo vào môi trường làm việc một cách có hệ thống. 1 2 3 4 5 6 7 In9 Bạn đánh giá tiện ích của những ý tưởng sáng tạo. 1 2 3 4 5 6 7 IP1 Bạn hoàn thành đầy đủ nhiệm vụ được giao 1 2 3 4 5 6 7 IP2 Bạn hoàn thành trách nhiệm quy định trong bản mô tả công việc 1 2 3 4 5 6 7 IP3 Bạn thực hiện các nhiệm vụ theo đúng kỳ vọng 1 2 3 4 5 6 7 IP4 Bạn đáp ứng các yêu cầu của công việc 1 2 3 4 5 6 7 IP5 Bạn tham gia vào các hoạt động sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến việc đánh giá năng suất của bạn. 1 2 3 4 5 6 7 IP6 Bạn chú ý các khía cạnh của công việc mà bạn bắt buộc phải thực hiện 1 2 3 4 5 6 7 IP7 Bạn chú ý thực hiện tốt các nhiệm vụ chính trong công việc 1 2 3 4 5 6 7 PHỤ LỤC 2A. BẢNG KHẢO SÁT DÀNH CHO MẪU NGHIÊN CỨU 1 Xin kính chào quý Anh/Chị, Tôi tên là Võ Thành Đức – nghiên cứu sinh đến từ Trường Đại học Kinh tế TP. HCM. Hiện nay tôi đang nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng tích cực đến hiệu suất cá nhân. Nghiên cứu này sẽ không thể thành công nếu không có sự đóng góp ý kiến của quý Anh/Chị. Ở đây không có khái niệm đúng hay sai, tất cả các quan điểm của quý Anh/Chị đều có giá trị cho nghiên cứu này. Kính mong Quý Anh/Chị dành khoảng 15 phút để trả lời những câu hỏi của đề tài nghiên cứu. Chân thành cám ơn! PHẦN I: NỘI DUNG KHẢO SÁT Bạn có đồng ý với các phát biểu sau liên quan đến công việc hiện tại hay không? Bạn hãy trả lời một cách thực tế theo cảm nhận thực sự của mình. Khoanh tròn con số thích hợp nhất theo thang đo từ 1 (hoàn toàn không đồng ý) đến 7 (hoàn toàn đồng ý) Trong công việc bạn cần học hỏi các kỹ năng mới, đồng thời phát huy các kỹ năng hiện có của bản thân. 1 2 3 4 5 6 7 Trong công việc bạn cần phát triển các khả năng mới nhưng vẫn sử dụng những khả năng hiện có của bản thân. 1 2 3 4 5 6 7 Trong công việc bạn cần học hỏi và khám phá những cách làm mới, đồng thời thực hiện hiệu quả những cách thực hiện công việc hiện tại 1 2 3 4 5 6 7 Khi bạn suy xét nhiều mặt của một vấn đề, bạn hiểu vấn đề đó rõ ràng hơn 1 2 3 4 5 6 7 Bạn thấy thoải mái khi đương đầu với nhiều yêu cầu khác nhau của công việc cùng lúc 1 2 3 4 5 6 7 Chấp nhận thực hiện những yêu cầu có lúc trái ngược nhau làm nên thành công của bạn 1 2 3 4 5 6 7 Sự khác nhau giữa những ý tưởng trong công việc tạo động lực cho bạn 1 2 3 4 5 6 7 Bạn thấy hứng thú khi phải xoay sở để thực hiện những mục tiêu công việc trái ngược nhau 1 2 3 4 5 6 7 Bạn thường vui vẻ đón nhận những yêu cầu khác nhau trong công việc 1 2 3 4 5 6 7 Bạn thấy thoải mái thực hiện những nhiệm vụ trái ngược nhau 1 2 3 4 5 6 7 Bạn thấy hào hứng khi nhận ra rằng các khía cạnh khác nhau trong công việc đều có thể xảy ra. 1 2 3 4 5 6 7 Bạn thấy tràn đầy năng lượng khi xoay sở để giải quyết những công việc trái ngược nhau. 1 2 3 4 5 6 7 Bạn đề xuất những cách làm mới để đạt được mục tiêu công việc. 1 2 3 4 5 6 7 Bạn đưa ra những ý tưởng mới và thiết thực để cải thiện năng suất. 1 2 3 4 5 6 7 Bạn tìm kiếm các công nghệ, quy trình, kỹ thuật và/hoặc ý tưởng sản phẩm mới. 1 2 3 4 5 6 7 Bạn đề xuất những cách làm mới để tăng chất lượng. 1 2 3 4 5 6 7 Bạn là người luôn đề xuất các ý kiến sáng tạo. 1 2 3 4 5 6 7 Bạn không sợ rủi ro. 1 2 3 4 5 6 7 Bạn thúc đẩy việc đưa ý tưởng và tranh luận với các đồng nghiệp khác 1 2 3 4 5 6 7 Bạn thể hiện sự sáng tạo trong công việc khi được tạo điều kiện 1 2 3 4 5 6 7 Bạn phát triển các kế hoạch và lịch làm việc chi tiết để thực hiện các ý tưởng mới 1 2 3 4 5 6 7 Bạn thường có những ý tưởng mới và có thể ứng dụng trong thực tế 1 2 3 4 5 6 7 Bạn đưa ra các cách làm sáng tạo giải quyết các vấn đề phát sinh trong công việc 1 2 3 4 5 6 7 Bạn thường có cách tiếp cận mới cho các vấn đề phát sinh trong công việc 1 2 3 4 5 6 7 Bạn đề xuất những cách làm mới để thực hiện các nhiệm vụ trong công việc 1 2 3 4 5 6 7 Bạn hoàn thành đầy đủ nhiệm vụ được giao 1 2 3 4 5 6 7 Bạn hoàn thành trách nhiệm quy định trong bản mô tả công việc 1 2 3 4 5 6 7 Bạn thực hiện các nhiệm vụ theo đúng kỳ vọng 1 2 3 4 5 6 7 Bạn đáp ứng các yêu cầu của công việc 1 2 3 4 5 6 7 Bạn tham gia vào các hoạt động sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến việc đánh giá năng suất của bạn. 1 2 3 4 5 6 7 Bạn chú ý các khía cạnh của công việc mà bạn bắt buộc phải thực hiện 1 2 3 4 5 6 7 Bạn chú ý thực hiện tốt các nhiệm vụ chính trong công việc 1 2 3 4 5 6 7 PHẦN II: THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Giới tính của Anh/chị:       Nam Nữ 2. Xin vui lòng cho biết, Anh/Chị thuộc độ tuổi nào? Từ 18 – 25 tuổi Từ 26 – 35 tuổi Từ 36 – 45 tuổi Trên 45 tuổi 3. Anh/Chị đã làm việc tại công ty này khoảng bao lâu? Dưới 1 năm Từ 1 đến dưới 3 năm Từ 3 đến dưới 5 năm Từ 5 năm trở lên 4. Vị trí công việc của Anh/Chị hiện tại? Nhân viên Trưởng đội nhóm Trưởng/phó bộ phận Giám đốc/Phó Giám đốc 5. Kết quả đánh giá xếp loại hiệu quả công việc mà Anh/Chị đạt được trong năm vừa qua: Không hoàn thành nhiệm vụ Chưa hoàn thành tốt nhiệm vụ Hoàn thành nhiệm vụ Hoàn thành tốt nhiệm vụ Hoàn thành suất sắc nhiệm vụ 6. Trình độ học vấn/chuyên môn của Anh/Chị? PTTH/tương đương Cao đẳng Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ/chuyên viên cao cấp CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ ANH/CHỊ ĐÃ ĐÓNG GÓP CHO ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU PHỤ LỤC 2B. BẢNG KHẢO SÁT MẪU NGHIÊN CỨU SỐ 2 Xin chào quý Anh/Chị, Tôi tên là Võ Thành Đức – nghiên cứu sinh đến từ Trường Đại học Kinh tế TP. HCM. Hiện nay tôi đang nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng tích cực đến hiệu suất cá nhân. Nghiên cứu này sẽ không thể thành công nếu không có sự đóng góp ý kiến của quý Anh/Chị. Ở đây không có khái niệm đúng hay sai, tất cả các quan điểm của quý Anh/Chị đều có giá trị cho nghiên cứu này. Kính mong Quý Anh/Chị dành khoảng 15 phút để trả lời những câu hỏi của đề tài nghiên cứu. Chân thành cám ơn! PHẦN I: NỘI DUNG KHẢO SÁT Bạn có đồng ý với các phát biểu sau liên quan đến công việc hiện tại hay không? Bạn hãy trả lời một cách thực tế theo cảm nhận thực sự của mình. Khoanh tròn con số thích hợp nhất theo thang đo từ 1 (hoàn toàn không đồng ý) đến 7 (hoàn toàn đồng ý) Bạn đề xuất những cách làm mới để đạt được mục tiêu công việc. 1 2 3 4 5 6 7 Bạn đưa ra những ý tưởng mới và thiết thực để cải thiện năng suất. 1 2 3 4 5 6 7 Bạn tìm kiếm các công nghệ, quy trình, kỹ thuật và/hoặc ý tưởng sản phẩm mới. 1 2 3 4 5 6 7 Bạn đề xuất những cách làm mới để tăng chất lượng. 1 2 3 4 5 6 7 Bạn là người luôn đề xuất các ý kiến sáng tạo. 1 2 3 4 5 6 7 Bạn không sợ rủi ro. 1 2 3 4 5 6 7 Bạn thúc đẩy việc đưa ý tưởng và tranh luận với các đồng nghiệp khác 1 2 3 4 5 6 7 Bạn thể hiện sự sáng tạo trong công việc khi được tạo điều kiện 1 2 3 4 5 6 7 Bạn phát triển các kế hoạch và lịch làm việc chi tiết để thực hiện các ý tưởng mới 1 2 3 4 5 6 7 Bạn thường có những ý tưởng mới và có thể ứng dụng trong thực tế 1 2 3 4 5 6 7 Bạn đưa ra các cách làm sáng tạo giải quyết các vấn đề phát sinh trong công việc 1 2 3 4 5 6 7 Bạn thường có cách tiếp cận mới cho các vấn đề phát sinh trong công việc 1 2 3 4 5 6 7 Bạn đề xuất những cách làm mới để thực hiện các nhiệm vụ trong công việc 1 2 3 4 5 6 7 Công việc bạn làm rất quan trọng đối với bạn. 1 2 3 4 5 6 7 Các hoạt động tại nơi làm việc có ý nghĩa đối với bản thân bạn. 1 2 3 4 5 6 7 Công việc bạn làm có ý nghĩa đối với bạn. 1 2 3 4 5 6 7 Bạn tự tin về năng lực làm việc của mình. 1 2 3 4 5 6 7 Bạn tự tin về khả năng thực hiện những nghiệp vụ chuyên môn của mình. 1 2 3 4 5 6 7 Bạn đã thành thạo các kỹ năng cần thiết cho công việc của mình. 1 2 3 4 5 6 7 Bạn có quyền tự chủ đáng kể trong việc xác định cách bạn làm việc của mình. 1 2 3 4 5 6 7 Bạn có thể tự quyết định cách thực hiện công việc của mình. 1 2 3 4 5 6 7 Bạn có rất nhiều cơ hội để làm việc độc lập và tự do theo cách của mình. 1 2 3 4 5 6 7 Ảnh hưởng của bạn đến những hoạt động trong bộ phận bạn làm việc là rất lớn. 1 2 3 4 5 6 7 Bạn có rất nhiều quyền kiểm soát đối với những gì xảy ra trong bộ phận của bạn. 1 2 3 4 5 6 7 Bạn có ảnh hưởng đáng kể đến những gì xảy ra trong bộ phận của bạn 1 2 3 4 5 6 7 Bạn hoàn thành đầy đủ nhiệm vụ được giao 1 2 3 4 5 6 7 Bạn hoàn thành trách nhiệm quy định trong bản mô tả công việc 1 2 3 4 5 6 7 Bạn thực hiện các nhiệm vụ theo đúng kỳ vọng 1 2 3 4 5 6 7 Bạn đáp ứng các yêu cầu của công việc 1 2 3 4 5 6 7 Bạn tham gia vào các hoạt động sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến việc đánh giá năng suất của bạn. 1 2 3 4 5 6 7 Bạn chú ý các khía cạnh của công việc mà bạn bắt buộc phải thực hiện 1 2 3 4 5 6 7 Bạn chú ý thực hiện tốt các nhiệm vụ chính trong công việc 1 2 3 4 5 6 7 Bạn đưa ra những ý tưởng mới cho những vấn đề khó khăn. 1 2 3 4 5 6 7 Bạn tìm tòi những phương pháp, kỹ thuật hoặc công cụ làm việc mới. 1 2 3 4 5 6 7 Bạn đề xuất những giải pháp đầu tiên cho các vấn đề phát sinh trong công việc. 1 2 3 4 5 6 7 Bạn huy động sự hỗ trợ cho những ý tưởng đổi mới. 1 2 3 4 5 6 7 Bạn có được sự chấp thuận cho những ý tưởng đổi mới. 1 2 3 4 5 6 7 Bạn thuyết phục cấp trên nhiệt tình với các ý tưởng sáng tạo. 1 2 3 4 5 6 7 Bạn chuyển đổi ý tưởng sáng tạo thành các ứng dụng hữu ích. 1 2 3 4 5 6 7 Bạn giới thiệu những ý tưởng sáng tạo vào môi trường làm việc một cách có hệ thống. 1 2 3 4 5 6 7 Bạn đánh giá tiện ích của những ý tưởng đổi mới. 1 2 3 4 5 6 7 PHẦN II: THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Giới tính của Anh/chị:       Nam Nữ 2. Xin vui lòng cho biết, Anh/Chị thuộc độ tuổi nào? Từ 18 – 25 tuổi Từ 26 – 35 tuổi Từ 36 – 45 tuổi Trên 45 tuổi 3. Anh/Chị đã làm việc tại công ty này khoảng bao lâu? Dưới 1 năm Từ 1 đến dưới 3 năm Từ 3 đến dưới 5 năm Từ 5 năm trở lên 4. Trình độ học vấn/chuyên môn của Anh/Chị? PTTH/tương đương Cao đẳng Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ/chuyên viên cao cấp CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ ANH/CHỊ ĐÃ ĐÓNG GÓP CHO ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU PHỤ LỤC 3A. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU SƠ BỘ MẪU SỐ 1 Statistics GEN AGE LEV SEN POS KPI N Valid 100 100 100 100 100 100 Missing 0 0 0 0 0 0 GEN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Male 63 63.0 63.0 63.0 Female 37 37.0 37.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 AGE Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid From 18 - 25 years old 12 12.0 12.0 12.0 From 26 - 35 years old 48 48.0 48.0 60.0 From 36 - 45 years old 34 34.0 34.0 94.0 Over 45 tuổi 6 6.0 6.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 LEV Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid High School 10 10.0 10.0 10.0 Colleges 10 10.0 10.0 20.0 bachelor / engineer 64 64.0 64.0 84.0 Master 16 16.0 16.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 SEN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Less than 1 year 5 5.0 5.0 5.0 From 1 to less than 3 years 21 21.0 21.0 26.0 From 3 to less than 5 years 10 10.0 10.0 36.0 More than 5 years 64 64.0 64.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 POS Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Employee 65 65.0 65.0 65.0 Team leader 3 3.0 3.0 68.0 Department leader 24 24.0 24.0 92.0 Director 8 8.0 8.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 KPI Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Not completed 1 1.0 1.0 1.0 Not done well yet 3 3.0 3.0 4.0 Done 21 21.0 21.0 25.0 Done well 59 59.0 59.0 84.0 excellently 16 16.0 16.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .862 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted LT1 12.5500 4.210 .714 .830 LT2 12.6900 4.176 .867 .692 LT3 12.6800 4.543 .648 .889 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .846 9 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PM1 41.9200 65.044 .495 .838 PM2 43.2800 57.234 .576 .829 PM3 43.3500 60.250 .425 .848 PM4 42.5000 64.374 .496 .837 PM5 43.4800 54.878 .715 .812 PM6 42.6100 60.846 .618 .825 PM7 43.8000 55.152 .669 .818 PM8 42.4300 63.359 .577 .831 PM9 43.1900 59.287 .573 .829 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .875 13 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted EC1 70.6000 47.192 .531 .869 EC2 70.6200 46.097 .625 .865 EC3 70.7800 46.274 .549 .868 EC4 70.7400 45.891 .592 .866 EC5 71.4000 43.434 .557 .866 EC6 71.8400 40.701 .450 .885 EC7 71.4100 41.315 .586 .866 EC8 70.7600 45.073 .590 .865 EC9 70.9400 43.087 .608 .863 EC10 71.0900 43.638 .620 .863 EC11 71.0500 42.896 .696 .858 EC12 71.0000 44.162 .669 .861 EC13 71.0500 45.402 .536 .867 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .898 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted IP1 35.9600 15.594 .843 .866 IP2 35.8800 15.844 .792 .872 IP3 36.0200 16.181 .719 .881 IP4 35.9500 16.412 .815 .872 IP5 36.2600 16.639 .426 .932 IP6 35.9500 16.997 .817 .874 IP7 35.8000 17.657 .746 .883 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .793 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1273.516 df 171 Sig. .000 Communalities Initial Extraction LT1 1.000 .784 LT2 1.000 .879 LT3 1.000 .662 PM2 1.000 .711 PM5 1.000 .782 PM7 1.000 .729 EC1 1.000 .523 EC2 1.000 .520 EC4 1.000 .598 EC9 1.000 .595 EC10 1.000 .571 EC11 1.000 .793 EC12 1.000 .586 IP1 1.000 .830 IP2 1.000 .825 IP3 1.000 .727 IP4 1.000 .786 IP6 1.000 .724 IP7 1.000 .668 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 6.730 35.419 35.419 6.730 35.419 35.419 4.855 25.555 25.555 2 2.921 15.372 50.791 2.921 15.372 50.791 3.616 19.032 44.587 3 1.864 9.809 60.601 1.864 9.809 60.601 2.510 13.212 57.798 4 1.780 9.370 69.971 1.780 9.370 69.971 2.313 12.173 69.971 5 .977 5.140 75.111 6 .721 3.793 78.904 7 .666 3.504 82.408 8 .526 2.769 85.177 9 .473 2.490 87.667 10 .419 2.207 89.874 11 .390 2.053 91.927 12 .349 1.836 93.763 13 .258 1.359 95.122 14 .225 1.184 96.305 15 .220 1.155 97.461 16 .183 .962 98.423 17 .125 .656 99.079 18 .099 .520 99.599 19 .076 .401 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 IP2 .903 IP1 .902 IP4 .852 IP6 .829 IP3 .799 IP7 .770 EC11 .878 EC9 .737 EC12 .729 EC10 .687 EC2 .628 EC4 .582 EC1 .510 LT2 .916 LT1 .874 LT3 .782 PM5 .856 PM7 .804 PM2 .793 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. PHỤ LỤC 3B. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU SƠ BỘ MẪU SỐ 2 Statistics GEN AGE LEV SEN N Valid 100 100 100 100 Missing 0 0 0 0 GEN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Male 57 57.0 57.0 57.0 Female 43 43.0 43.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 AGE Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid From 18 - 25 years old 8 8.0 8.0 8.0 From 26 - 35 years old 54 54.0 54.0 62.0 From 36 - 45 years old 35 35.0 35.0 97.0 Over 45 tuổi 3 3.0 3.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 LEV Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid High School 13 13.0 13.0 13.0 Colleges 10 10.0 10.0 23.0 bachelor / engineer 75 75.0 75.0 98.0 Master 2 2.0 2.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 SEN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Less than 1 year 3 3.0 3.0 3.0 From 1 to less than 3 years 20 20.0 20.0 23.0 From 3 to less than 5 years 13 13.0 13.0 36.0 More than 5 years 64 64.0 64.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .941 13 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted EC1 68.5200 106.171 .795 .934 EC2 68.4800 107.141 .817 .934 EC3 68.4500 111.159 .727 .937 EC4 68.5000 112.253 .710 .937 EC5 68.9400 109.249 .708 .937 EC6 69.2000 113.919 .388 .950 EC7 68.9700 109.605 .648 .939 EC8 68.6900 107.347 .745 .936 EC9 68.6400 108.273 .857 .933 EC10 68.8000 111.535 .690 .938 EC11 68.7300 108.745 .830 .934 EC12 68.7500 107.644 .801 .934 EC13 68.7300 108.906 .805 .934 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .803 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PE1 12.0400 2.019 .730 .642 PE2 12.1100 2.644 .462 .912 PE3 12.0500 2.068 .785 .587 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .911 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PE4 11.9100 2.709 .882 .820 PE5 11.9400 2.602 .909 .796 PE6 12.0300 3.545 .697 .969 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .805 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PE7 11.6900 2.236 .669 .716 PE8 11.7500 1.967 .815 .547 PE9 11.7800 2.800 .497 .879 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .892 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PE10 10.8200 5.058 .845 .817 PE11 10.9800 4.303 .788 .848 PE12 10.9400 4.400 .757 .877 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .973 9 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted In1 45.0900 48.164 .815 .972 In2 45.0600 48.299 .880 .969 In3 45.2500 47.462 .862 .970 In4 45.1900 46.721 .919 .968 In5 45.1300 47.528 .918 .968 In6 45.2000 47.273 .882 .969 In7 45.1300 47.246 .895 .969 In8 45.1900 47.711 .891 .969 In9 45.1600 48.015 .858 .970 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .951 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted IP1 35.0000 24.020 .820 .945 IP2 35.1600 22.600 .894 .938 IP3 35.1900 23.368 .844 .943 IP4 35.1500 23.139 .895 .939 IP5 35.2300 22.502 .855 .941 IP6 35.2000 22.364 .806 .946 IP7 35.0700 23.419 .745 .951 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .826 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 777.987 df 45 Sig. .000 Communalities Initial Extraction PE1 1.000 .915 PE2 1.000 .740 PE3 1.000 .917 PE6 1.000 .873 PE7 1.000 .851 PE8 1.000 .859 PE9 1.000 .960 PE10 1.000 .868 PE11 1.000 .848 PE12 1.000 .857 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 5.643 56.428 56.428 5.643 56.428 56.428 3.097 30.971 30.971 2 1.478 14.784 71.211 1.478 14.784 71.211 2.494 24.941 55.912 3 1.036 10.362 81.573 1.036 10.362 81.573 2.082 20.818 76.730 4 .532 5.324 86.897 .532 5.324 86.897 1.017 10.168 86.897 5 .370 3.702 90.600 6 .308 3.079 93.679 7 .215 2.146 95.824 8 .174 1.736 97.560 9 .152 1.516 99.076 10 .092 .924 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 PE7 .877 PE6 .865 PE8 .794 PE2 .729 PE12 .871 PE11 .808 PE10 .808 PE1 .926 PE3 .898 PE9 .836 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .915 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2940.461 df 276 Sig. .000 Communalities Initial Extraction EC1 1.000 .858 EC2 1.000 .912 EC3 1.000 .773 EC4 1.000 .738 EC5 1.000 .585 EC8 1.000 .555 EC9 1.000 .781 EC13 1.000 .675 In1 1.000 .750 In2 1.000 .826 In3 1.000 .800 In4 1.000 .886 In5 1.000 .884 In6 1.000 .833 In7 1.000 .839 In8 1.000 .856 In9 1.000 .791 IP1 1.000 .755 IP2 1.000 .857 IP3 1.000 .796 IP4 1.000 .847 IP5 1.000 .815 IP6 1.000 .744 IP7 1.000 .667 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 14.794 61.642 61.642 14.794 61.642 61.642 7.374 30.727 30.727 2 2.265 9.437 71.079 2.265 9.437 71.079 5.961 24.836 55.562 3 1.763 7.347 78.426 1.763 7.347 78.426 5.487 22.863 78.426 4 .867 3.612 82.038 5 .597 2.488 84.526 6 .533 2.222 86.748 7 .423 1.764 88.512 8 .369 1.536 90.049 9 .304 1.268 91.317 10 .283 1.178 92.495 11 .248 1.032 93.527 12 .232 .966 94.492 13 .217 .906 95.398 14 .178 .744 96.142 15 .166 .693 96.835 16 .156 .650 97.485 17 .131 .548 98.033 18 .109 .456 98.489 19 .086 .359 98.848 20 .075 .311 99.159 21 .064 .266 99.425 22 .055 .231 99.656 23 .048 .201 99.857 24 .034 .143 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 In5 .871 In4 .856 In8 .854 In6 .828 In3 .816 In7 .798 In9 .765 In2 .751 In1 .686 IP2 .857 IP4 .789 IP3 .786 IP1 .782 IP6 .756 IP5 .746 IP7 .649 EC2 .916 EC1 .862 EC3 .766 EC4 .746 EC9 .719 EC13 .620 EC5 .599 EC8 .543 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. PHỤ LỤC 4A. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHÍNH THỨC MẪU SỐ 1 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .896 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted LT1 12.3535 5.730 .765 .890 LT2 12.4023 6.297 .830 .824 LT3 12.3512 6.601 .807 .846 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .876 9 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PM1 42.9767 73.804 .470 .874 PM2 43.9953 67.026 .627 .861 PM3 43.9209 68.087 .583 .866 PM4 43.4814 70.404 .611 .863 PM5 44.0907 64.134 .727 .851 PM6 43.4674 70.953 .640 .861 PM7 44.3721 65.414 .674 .857 PM8 43.4116 71.930 .565 .867 PM9 44.0140 67.310 .657 .858 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .925 13 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted EC1 70.1860 83.714 .715 .917 EC2 70.1953 83.691 .715 .917 EC3 70.2419 84.990 .705 .918 EC4 70.2047 84.862 .701 .918 EC5 70.6442 84.463 .678 .919 EC6 71.0488 85.464 .396 .935 EC7 70.6558 84.035 .588 .922 EC8 70.2605 84.422 .695 .918 EC9 70.3186 84.772 .749 .916 EC10 70.4791 84.465 .697 .918 EC11 70.4279 84.315 .749 .916 EC12 70.4326 83.659 .761 .916 EC13 70.4209 84.104 .778 .915 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .914 12 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PE1 64.5163 63.113 .639 .907 PE2 64.5326 62.888 .699 .905 PE3 64.4930 63.202 .642 .907 PE4 64.4140 62.346 .708 .905 PE5 64.4465 61.222 .765 .902 PE6 64.5419 61.843 .694 .905 PE7 64.6512 61.160 .718 .904 PE8 64.6605 60.901 .703 .904 PE9 64.8744 62.273 .598 .909 PE10 65.0837 59.732 .667 .906 PE11 65.2884 58.252 .599 .912 PE12 65.2000 59.839 .584 .912 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .908 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted IP1 36.0395 17.558 .733 .894 IP2 36.0093 16.998 .821 .885 IP3 36.1326 17.113 .769 .890 IP4 36.0442 17.138 .820 .885 IP5 36.2837 16.964 .562 .920 IP6 36.1395 17.081 .721 .895 IP7 35.9930 17.611 .733 .894 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .929 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 8284.779 df 406 Sig. .000 Communalities Initial Extraction LT1 1.000 .736 LT2 1.000 .791 LT3 1.000 .800 PM1 1.000 .758 PM2 1.000 .541 PM3 1.000 .456 PM4 1.000 .515 PM5 1.000 .711 PM6 1.000 .535 PM7 1.000 .716 PM8 1.000 .473 PM9 1.000 .626 EC4 1.000 .578 EC5 1.000 .585 EC6 1.000 .438 EC7 1.000 .479 EC8 1.000 .590 EC9 1.000 .665 EC10 1.000 .639 EC11 1.000 .692 EC12 1.000 .725 EC13 1.000 .713 IP1 1.000 .696 IP2 1.000 .795 IP3 1.000 .732 IP4 1.000 .783 IP5 1.000 .417 IP6 1.000 .617 IP7 1.000 .660 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 10.888 37.545 37.545 10.888 37.545 37.545 5.191 17.899 17.899 2 3.389 11.687 49.232 3.389 11.687 49.232 4.889 16.859 34.758 3 2.350 8.103 57.334 2.350 8.103 57.334 4.236 14.607 49.365 4 1.838 6.337 63.671 1.838 6.337 63.671 4.149 14.307 63.671 5 .940 3.243 66.914 6 .829 2.857 69.771 7 .738 2.546 72.317 8 .690 2.379 74.696 9 .644 2.221 76.917 10 .589 2.033 78.950 11 .568 1.960 80.909 12 .510 1.760 82.669 13 .492 1.695 84.364 14 .456 1.574 85.938 15 .417 1.438 87.376 16 .387 1.336 88.712 17 .369 1.274 89.985 18 .347 1.197 91.182 19 .326 1.124 92.307 20 .294 1.015 93.321 21 .284 .980 94.301 22 .263 .908 95.210 23 .253 .871 96.081 24 .227 .783 96.864 25 .208 .719 97.583 26 .205 .708 98.290 27 .185 .638 98.928 28 .170 .585 99.514 29 .141 .486 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 EC12 .772 EC11 .755 EC13 .750 EC9 .733 EC10 .704 EC5 .699 EC8 .655 EC7 .581 EC4 .540 IP2 .862 IP4 .835 IP1 .813 IP3 .807 IP7 .762 IP6 .752 IP5 .612 LT3 .866 LT2 .862 LT1 .847 PM1 .834 PM8 PM4 PM7 .822 PM5 .803 PM9 .759 PM2 .676 PM3 .594 PM6 .545 EC6 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Loại EC6, IP5 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .929 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 7852.993 df 351 Sig. .000 Communalities Initial Extraction LT1 1.000 .744 LT2 1.000 .798 LT3 1.000 .812 PM1 1.000 .760 PM2 1.000 .552 PM3 1.000 .460 PM4 1.000 .518 PM5 1.000 .717 PM6 1.000 .540 PM7 1.000 .726 PM8 1.000 .474 PM9 1.000 .629 EC4 1.000 .575 EC5 1.000 .581 EC7 1.000 .453 EC8 1.000 .586 EC9 1.000 .671 EC10 1.000 .648 EC11 1.000 .703 EC12 1.000 .734 EC13 1.000 .718 IP1 1.000 .732 IP2 1.000 .817 IP3 1.000 .757 IP4 1.000 .782 IP6 1.000 .588 IP7 1.000 .668 Extraction Method: Principal Component Analysis. Loại PM3, PM8, EC7 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .928 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 7109.161 df 276 Sig. .000 Communalities Initial Extraction LT1 1.000 .755 LT2 1.000 .809 LT3 1.000 .827 PM1 1.000 .758 PM2 1.000 .555 PM4 1.000 .514 PM5 1.000 .743 PM6 1.000 .556 PM7 1.000 .743 PM9 1.000 .635 EC4 1.000 .579 EC5 1.000 .583 EC8 1.000 .575 EC9 1.000 .683 EC10 1.000 .650 EC11 1.000 .721 EC12 1.000 .740 EC13 1.000 .722 IP1 1.000 .730 IP2 1.000 .817 IP3 1.000 .756 IP4 1.000 .781 IP6 1.000 .592 IP7 1.000 .670 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 9.565 39.855 39.855 9.565 39.855 39.855 4.856 20.233 20.233 2 3.099 12.914 52.770 3.099 12.914 52.770 4.407 18.362 38.596 3 2.100 8.750 61.520 2.100 8.750 61.520 3.803 15.847 54.443 4 1.731 7.214 68.733 1.731 7.214 68.733 3.430 14.290 68.733 5 .720 3.001 71.735 6 .702 2.924 74.659 7 .604 2.515 77.174 8 .548 2.282 79.456 9 .512 2.133 81.590 10 .465 1.937 83.527 11 .429 1.786 85.313 12 .409 1.705 87.018 13 .383 1.597 88.615 14 .352 1.467 90.082 15 .329 1.372 91.454 16 .307 1.277 92.731 17 .279 1.164 93.895 18 .271 1.128 95.023 19 .246 1.026 96.050 20 .218 .907 96.957 21 .210 .874 97.830 22 .194 .808 98.638 23 .176 .732 99.370 24 .151 .630 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 EC12 .794 EC11 .788 EC13 .768 EC9 .756 EC10 .713 EC5 .707 EC8 .653 EC4 .575 IP2 .873 IP1 .829 IP4 .825 IP3 .816 IP7 .765 IP6 .733 LT3 .879 LT2 .866 LT1 .856 PM1 .827 PM4 PM7 .840 PM5 .824 PM9 .765 PM2 .687 PM6 .574 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Loại PM4 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .924 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 6366.729 df 231 Sig. .000 Communalities Initial Extraction LT1 1.000 .783 LT2 1.000 .845 LT3 1.000 .833 PM2 1.000 .573 PM5 1.000 .736 PM6 1.000 .561 PM7 1.000 .755 PM9 1.000 .638 EC4 1.000 .581 EC5 1.000 .582 EC8 1.000 .574 EC9 1.000 .684 EC10 1.000 .647 EC11 1.000 .722 EC12 1.000 .740 EC13 1.000 .724 IP1 1.000 .731 IP2 1.000 .818 IP3 1.000 .755 IP4 1.000 .780 IP6 1.000 .592 IP7 1.000 .670 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 8.925 40.567 40.567 8.925 40.567 40.567 4.851 22.051 22.051 2 2.768 12.580 53.147 2.768 12.580 53.147 4.389 19.950 42.001 3 1.949 8.861 62.007 1.949 8.861 62.007 3.222 14.645 56.646 4 1.684 7.656 69.664 1.684 7.656 69.664 2.864 13.017 69.664 5 .703 3.195 72.858 6 .636 2.889 75.747 7 .602 2.735 78.482 8 .514 2.334 80.816 9 .496 2.252 83.069 10 .448 2.036 85.104 11 .403 1.833 86.938 12 .377 1.716 88.653 13 .340 1.547 90.200 14 .331 1.503 91.704 15 .302 1.374 93.078 16 .279 1.269 94.347 17 .257 1.167 95.514 18 .229 1.041 96.555 19 .211 .961 97.516 20 .195 .887 98.403 21 .178 .810 99.213 22 .173 .787 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 EC12 .797 EC11 .794 EC13 .774 EC9 .763 EC10 .717 EC5 .706 EC8 .663 EC4 .587 IP2 .873 IP1 .830 IP4 .824 IP3 .816 IP7 .765 IP6 .734 PM7 .847 PM5 .821 PM9 .767 PM2 .701 PM6 .570 LT2 .880 LT3 .874 LT1 .868 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 54 668.841 222 .000 3.013 Saturated model 276 .000 0 Independence model 23 6756.214 253 .000 26.704 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .093 .880 .851 .708 Saturated model .000 1.000 Independence model .513 .228 .158 .209 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .901 .887 .932 .922 .931 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .068 .063 .074 .000 Independence model .245 .240 .250 .000 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label ECx <--- LTx .224 .044 5.070 *** par_19 ECx <--- PMx .282 .038 7.367 *** par_22 ECx <--- LTa_x_PTa .028 .017 1.631 .103 par_23 IPx <--- ECx .535 .062 8.686 *** par_20 IPx <--- LTx -.039 .031 -1.267 .205 par_21 IPx <--- PMx .035 .034 1.031 .303 par_27 LT3 <--- LTx 1.000 LT2 <--- LTx 1.069 .042 25.758 *** par_1 LT1 <--- LTx 1.084 .051 21.176 *** par_2 PM2 <--- PMx 1.000 PM5 <--- PMx 1.229 .083 14.844 *** par_3 PM6 <--- PMx .722 .061 11.928 *** par_4 EC8 <--- ECx 1.000 IP1 <--- IPx 1.000 IP2 <--- IPx 1.083 .049 22.324 *** par_5 IP3 <--- IPx 1.077 .051 21.057 *** par_6 PM7 <--- PMx 1.198 .082 14.593 *** par_7 PM9 <--- PMx .998 .075 13.362 *** par_8 IP4 <--- IPx 1.044 .048 21.858 *** par_9 IP6 <--- IPx .936 .059 15.987 *** par_10 IP7 <--- IPx .909 .051 17.782 *** par_11 EC9 <--- ECx 1.039 .067 15.520 *** par_12 EC10 <--- ECx 1.077 .073 14.803 *** par_13 EC11 <--- ECx 1.121 .069 16.156 *** par_14 EC4 <--- ECx .916 .070 13.090 *** par_15 EC5 <--- ECx 1.016 .074 13.691 *** par_16 EC12 <--- ECx 1.180 .072 16.454 *** par_17 EC13 <--- ECx 1.097 .068 16.111 *** par_18 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate ECx <--- LTx .345 ECx <--- PMx .433 ECx <--- LTa_x_PTa .095 IPx <--- ECx .581 IPx <--- LTx -.065 IPx <--- PMx .059 LT3 <--- LTx .882 LT2 <--- LTx .912 LT1 <--- LTx .806 PM2 <--- PMx .690 PM5 <--- PMx .822 PM6 <--- PMx .639 EC8 <--- ECx .699 IP1 <--- IPx .821 IP2 <--- IPx .881 IP3 <--- IPx .848 PM7 <--- PMx .804 PM9 <--- PMx .724 IP4 <--- IPx .869 IP6 <--- IPx .697 IP7 <--- IPx .754 EC9 <--- ECx .794 EC10 <--- ECx .756 EC11 <--- ECx .829 EC4 <--- ECx .665 EC5 <--- ECx .697 EC12 <--- ECx .845 EC13 <--- ECx .826 PHỤ LỤC 4B. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHÍNH THỨC MẪU SỐ 2 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 In6 .858 In7 .835 In8 .831 In5 .821 In4 .787 In3 .785 In9 .760 In2 .696 In1 .642 EC2 .883 EC1 .881 EC3 .846 EC4 .834 EC9 .668 EC11 .655 EC13 .650 IP2 .853 IP1 .819 IP4 .793 IP3 .785 IP7 .730 IP6 .685 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 PE3 .877 PE1 .861 PE2 .767 PE12 .905 PE11 .877 PE10 .827 PE8 .826 PE7 .819 PE4 .836 PE5 .787 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 26 88.412 29 .000 3.049 Saturated model 55 .000 0 Independence model 10 3065.532 45 .000 68.123 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .042 .958 .920 .505 Saturated model .000 1.000 Independence model .478 .285 .126 .233 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .971 .955 .980 .969 .980 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .072 .055 .089 .018 Independence model .410 .398 .423 .000 CR AVE Impact Meaning Compe Self Impact 0.892 0.734 0.856 Meaning 0.902 0.754 0.387 0.868 Compe 0.933 0.874 0.455 0.753 0.935 Self 0.846 0.734 0.556 0.654 0.752 0.857 CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 61 629.527 215 .000 2.928 Saturated model 276 .000 0 Independence model 23 7872.566 253 .000 31.117 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .063 .879 .845 .685 Saturated model .000 1.000 Independence model .410 .168 .093 .154 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .920 .906 .946 .936 .946 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .070 .063 .076 .000 Independence model .275 .270 .280 .000 CR AVE CREA INROLE INNOV PSYEM CREA 0.916 0.733 0.856 INROLE 0.920 0.657 0.459 0.811 INNOV 0.945 0.656 0.374 0.644 0.810 PSYEM 0.832 0.560 0.719 0.709 0.546 0.748 CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 49 391.302 141 .000 2.775 Saturated model 190 .000 0 Independence model 19 6673.870 171 .000 39.028 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .042 .907 .874 .673 Saturated model .000 1.000 Independence model .430 .186 .095 .167 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .941 .929 .962 .953 .962 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .067 .059 .075 .000 Independence model .309 .302 .315 .000 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label INROLE <--- CREA .335 .041 8.248 *** INNOV <--- CREA .122 .045 2.691 .007 INNOV <--- INROLE .719 .070 10.307 *** IP1 <--- INROLE 1.000 IP2 <--- INROLE 1.095 .053 20.670 *** IP3 <--- INROLE 1.073 .049 21.752 *** IP4 <--- INROLE 1.057 .052 20.372 *** IP6 <--- INROLE .930 .063 14.696 *** IP7 <--- INROLE .928 .061 15.243 *** In9 <--- INNOV 1.000 In8 <--- INNOV 1.125 .055 20.461 *** In7 <--- INNOV 1.123 .056 19.941 *** In6 <--- INNOV 1.150 .058 19.789 *** In5 <--- INNOV 1.044 .053 19.615 *** In4 <--- INNOV .974 .049 19.898 *** In3 <--- INNOV 1.024 .057 18.003 *** In2 <--- INNOV .837 .048 17.458 *** In1 <--- INNOV .765 .051 15.101 *** EC4 <--- CREA 1.037 .048 21.423 *** EC3 <--- CREA .982 .047 20.714 *** EC2 <--- CREA .991 .034 28.898 *** EC1 <--- CREA 1.000 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate INROLE <--- CREA .447 INNOV <--- CREA .132 INNOV <--- INROLE .584 IP1 <--- INROLE .814 IP2 <--- INROLE .881 IP3 <--- INROLE .833 IP4 <--- INROLE .871 IP6 <--- INROLE .686 IP7 <--- INROLE .759 In9 <--- INNOV .812 In8 <--- INNOV .859 In7 <--- INNOV .845 In6 <--- INNOV .841 In5 <--- INNOV .836 In4 <--- INNOV .842 In3 <--- INNOV .785 In2 <--- INNOV .768 In1 <--- INNOV .689 EC4 <--- CREA .911 EC3 <--- CREA .879 EC2 <--- CREA .816 EC1 <--- CREA .819 Indirect Effects (Group number 1 - Default model) CREA INROLE INNOV INROLE .000 .000 .000 INNOV .241 .000 .000 EC1 .000 .000 .000 EC2 .000 .000 .000 EC3 .000 .000 .000 EC4 .000 .000 .000 In1 .277 .550 .000 In2 .304 .601 .000 In3 .371 .736 .000 In4 .353 .700 .000 In5 .379 .750 .000 In6 .417 .826 .000 In7 .407 .807 .000 In8 .408 .809 .000 In9 .363 .719 .000 IP7 .311 .000 .000 IP6 .312 .000 .000 IP4 .354 .000 .000 IP3 .360 .000 .000 IP2 .367 .000 .000 IP1 .335 .000 .000 Indirect Effects - Standard Errors (Group number 1 - Default model) CREA INROLE INNOV INROLE .000 .000 .000 INNOV .070 .000 .000 EC1 .000 .000 .000 EC2 .000 .000 .000 EC3 .000 .000 .000 EC4 .000 .000 .000 In1 .088 .080 .000 In2 .094 .080 .000 In3 .107 .086 .000 In4 .103 .082 .000 In5 .109 .085 .000 In6 .117 .092 .000 In7 .115 .094 .000 In8 .116 .095 .000 In9 .107 .095 .000 IP7 .094 .000 .000 IP6 .093 .000 .000 IP4 .102 .000 .000 IP3 .102 .000 .000 IP2 .104 .000 .000 IP1 .096 .000 .000 Standardized Indirect Effects (Group number 1 - Default model) CREA INROLE INNOV INROLE .000 .000 .000 INNOV .261 .000 .000 EC1 .000 .000 .000 EC2 .000 .000 .000 EC3 .000 .000 .000 EC4 .000 .000 .000 In1 .271 .402 .000 In2 .302 .448 .000 In3 .309 .458 .000 In4 .331 .491 .000 In5 .329 .488 .000 In6 .331 .491 .000 In7 .332 .493 .000 In8 .338 .502 .000 In9 .319 .474 .000 IP7 .340 .000 .000 IP6 .307 .000 .000 IP4 .390 .000 .000 IP3 .373 .000 .000 IP2 .394 .000 .000 IP1 .364 .000 .000 Standardized Indirect Effects - Standard Errors (Group number 1 - Default model) CREA INROLE INNOV INROLE .000 .000 .000 INNOV .057 .000 .000 EC1 .000 .000 .000 EC2 .000 .000 .000 EC3 .000 .000 .000 EC4 .000 .000 .000 In1 .069 .059 .000 In2 .070 .050 .000 In3 .067 .047 .000 In4 .072 .049 .000 In5 .070 .047 .000 In6 .069 .044 .000 In7 .070 .047 .000 In8 .072 .046 .000 In9 .070 .050 .000 IP7 .075 .000 .000 IP6 .071 .000 .000 IP4 .080 .000 .000 IP3 .077 .000 .000 IP2 .079 .000 .000 IP1 .076 .000 .000 Standardized Indirect Effects - Lower Bounds (BC) (Group number 1 - Default model) CREA INROLE INNOV INROLE .000 .000 .000 INNOV .167 .000 .000 EC1 .000 .000 .000 EC2 .000 .000 .000 EC3 .000 .000 .000 EC4 .000 .000 .000 In1 .148 .297 .000 In2 .173 .358 .000 In3 .186 .376 .000 In4 .203 .400 .000 In5 .203 .400 .000 In6 .203 .411 .000 In7 .201 .409 .000 In8 .207 .415 .000 In9 .188 .389 .000 IP7 .214 .000 .000 IP6 .192 .000 .000 IP4 .248 .000 .000 IP3 .237 .000 .000 IP2 .259 .000 .000 IP1 .233 .000 .000 Standardized Indirect Effects - Upper Bounds (BC) (Group number 1 - Default model) CREA INROLE INNOV INROLE .000 .000 .000 INNOV .401 .000 .000 EC1 .000 .000 .000 EC2 .000 .000 .000 EC3 .000 .000 .000 EC4 .000 .000 .000 In1 .423 .531 .000 In2 .451 .560 .000 In3 .453 .564 .000 In4 .490 .597 .000 In5 .480 .582 .000 In6 .481 .587 .000 In7 .485 .593 .000 In8 .489 .588 .000 In9 .472 .592 .000 IP7 .509 .000 .000 IP6 .459 .000 .000 IP4 .562 .000 .000 IP3 .538 .000 .000 IP2 .565 .000 .000 IP1 .524 .000 .000 Standardized Indirect Effects - Two Tailed Significance (BC) (Group number 1 - Default model) CREA INROLE INNOV INROLE ... ... ... INNOV .001 ... ... EC1 ... ... ... EC2 ... ... ... EC3 ... ... ... EC4 ... ... ... In1 .001 .001 ... In2 .002 .001 ... In3 .002 .000 ... In4 .001 .001 ... In5 .001 .001 ... In6 .002 .001 ... In7 .002 .001 ... In8 .002 .001 ... In9 .002 .000 ... IP7 .001 ... ... IP6 .001 ... ... IP4 .002 ... ... IP3 .001 ... ... IP2 .001 ... ... IP1 .001 ... ... CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 68 612.321 232 .000 2.639 Saturated model 300 .000 0 Independence model 24 8113.285 276 .000 29.396 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .230 .888 .855 .687 Saturated model .000 1.000 Independence model 1.811 .170 .097 .156 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .925 .910 .952 .942 .951 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .064 .058 .070 .000 Independence model .267 .262 .272 .000 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label INROLE <--- CREA .005 .048 .111 .911 INROLE <--- PSYEM 1.079 .139 7.747 *** INROLE <--- ECb_x_PEb .010 .002 6.254 *** INNOV <--- CREA .138 .059 2.350 .019 INNOV <--- PSYEM .271 .161 1.686 .092 INNOV <--- ECb_x_PEb .007 .002 3.231 .001 INNOV <--- INROLE .610 .096 6.350 *** IP2 <--- INROLE 1.099 .053 20.593 *** IP3 <--- INROLE 1.075 .050 21.700 *** IP4 <--- INROLE 1.062 .052 20.340 *** IP6 <--- INROLE .941 .063 14.824 *** IP7 <--- INROLE .941 .061 15.359 *** In7 <--- INNOV 1.113 .056 19.814 *** In6 <--- INNOV 1.139 .058 19.606 *** In5 <--- INNOV 1.038 .053 19.523 *** In4 <--- INNOV .975 .049 20.011 *** In3 <--- INNOV 1.042 .062 16.834 *** EC4 <--- CREA 1.013 .046 22.026 *** EC3 <--- CREA .965 .045 21.217 *** EC2 <--- CREA .992 .034 29.345 *** EC1 <--- CREA 1.000 PEI <--- PSYEM 1.000 PES <--- PSYEM 1.243 .119 10.411 *** PEC <--- PSYEM 1.384 .138 10.047 *** PEM <--- PSYEM 1.083 .114 9.537 *** IP1 <--- INROLE 1.000 In9 <--- INNOV 1.000 In8 <--- INNOV 1.101 .050 21.902 *** In1 <--- INNOV .769 .050 15.264 *** In2 <--- INNOV .840 .048 17.612 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate INROLE <--- CREA .007 INROLE <--- PSYEM .911 INROLE <--- ECb_x_PEb .349 INNOV <--- CREA .151 INNOV <--- PSYEM .185 INNOV <--- ECb_x_PEb .201 INNOV <--- INROLE .492 IP2 <--- INROLE .879 IP3 <--- INROLE .830 IP4 <--- INROLE .871 IP6 <--- INROLE .691 IP7 <--- INROLE .766 In7 <--- INNOV .840 In6 <--- INNOV .836 In5 <--- INNOV .833 In4 <--- INNOV .845 In3 <--- INNOV .801 EC4 <--- CREA .903 EC3 <--- CREA .876 EC2 <--- CREA .829 EC1 <--- CREA .830 PEI <--- PSYEM .487 PES <--- PSYEM .753 PEC <--- PSYEM .896 PEM <--- PSYEM .771 IP1 <--- INROLE .811 In9 <--- INNOV .815 In8 <--- INNOV .843 In1 <--- INNOV .695 In2 <--- INNOV .773

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxluan_an_tien_to_va_hau_to_cua_su_sang_tao_cua_nhan_vien_nghi.docx
  • pdfCV gửi Cục CNTT-BGDĐT-10-4.pdf
  • docxTOM TAT - EN.docx
  • docxTOM TAT - VN.docx
  • docxTRANG THONG TIN - EN.docx
  • docxTRANG THONG TIN - VN.docx
Luận văn liên quan