Luận án Tính dễ bị tổn thương và kết quả sinh kế trong bối cảnh xâm nhập mặn vùng đồng bằng Sông Cửu Long

Xét trong cả giai đoạn nghiên cứu, năm 2014 và 2016 chỉ số LVI đạt 0,472 điểm (trong khoảng 0,4 – 0,6) nằm trong ngưỡng mức độ dễ bị tổn thương sinh kế trung bình, năm 2018 chỉ số này đạt mức tổn thương thấp do LVI = 0,390 (nằm trong khoảng từ 0,2 đến 0,4). Trong cả giai đoạn 2014-2018, mức độ dễ bị tổn thương cao hơn ở các tỉnh ven biển, đặc biệt Bến Tre, Kiên Giang, Bạc Liêu, Cà Mau (nằm trong trong khoảng 0,445-0,612). Kết quả chỉ ra rằng có sự khác biệt về mức độ dễ bị tổn thương vùng ven biển với vùng thượng nguồn và vùng giữa với mức ý nghĩa 10%, tuy nhiên ở cùng mức ý nghĩa chưa chứng minh được sự khác biệt của LVI giữa tiểu vùng giữa và thượng nguồn vào năm 2016, 2018. Chương 4 cũng chỉ ra rằng các hộ gia đình càng nghèo thì mức độ tổn thương càng cao, bởi các nhóm này thường phải đối mặt với mức độ phơi lộ cao trong khi năng lực thích ứng của họ lại thấp. Xét theo nguồn thu nhập chính từ các hộ gia đình, kết quả cho thấy các hộ gia đình có nguồn thu chính từ thủy sản có mức độ tổn thương cao nhất. Kết quả cũng cho thấy có sự khác biệt về mức độ dễ bị tổn thương rõ ràng giữa chủ hộ có trình độ CMKT và chủ hộ không có trình độ CMKT. Chủ hộ không có CMKT dễ bị tổn thương cao gấp khoảng 1,36 lần so với chủ hộ có trình độ CMKT. Tương tự, chủ hộ là nữ có mức độ dễ bị tổn thương cao hơn so với nam chủ hộ, tuy nhiên khoảng cách này nhỏ hơn so với trình độ CMKT. Chủ hộ là dân tộc Kinh thì mức độ dễ bị tổn thương thấp hơn so với các dân tộc khác nhưng chưa tìm thấy sự khác biệt theo dân tộc của chủ hộ. Xem xét theo các thành phần cấu thành nên mức độ dễ bị tổn thương của sinh kế vùng ĐBSCL trong bối cảnh xâm nhập mặn. Kết quả cho thấy vùng ĐBSCL không chỉ có mức độ phơi lộ cao mà còn thiếu hụt nặng nề về nguồn nước, năm 2018, sự thiếu hụt về nguồn nước cao gấp 19 lần (0,38/0,02) các vấn đề về sức khỏe, cao gấp 3,2 lần (0,38/0,16) các vấn đề về thực phẩm. Xét theo các nguồn vốn sinh kế, kết quả cho thấy ĐBSCL thiếu hụt nặng nề về vốn con người, giá trị này không những nhỏ nhất trong 5 nguồn vốn mà còn giảm dần trong giai đoạn 2014-2018. Sau vốn con người, vùng ĐBSCL còn thiếu hụt về vốn tài chính và vốn xã hội.

pdf197 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 29/01/2022 | Lượt xem: 488 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tính dễ bị tổn thương và kết quả sinh kế trong bối cảnh xâm nhập mặn vùng đồng bằng Sông Cửu Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ề, t ỉnh Sóc Tr ăng’, Tạp chí Khoa h ọc, số 50a, tr. 94-100. 184. Nguy ễn V ăn Qu ỳnh Bôi và Đoàn Th ị Thanh Ki ều (2012), ‘Áp d ụng ch ỉ số tổn th ươ ng trong nghiên c ứu sinh k ế - tr ường h ợp xã đảo Tam H ải, huy ện Núi Thành, tỉnh Qu ảng Nam’, Tạp chí Khoa h ọc, s ố 24b, tr. 251-260. 185. Nguy ễn Vi ệt H ưng (2017), Đo l ường và phân tích m ức độ tổn th ươ ng c ủa h ộ gia đình và doanh nghi ệp khi xu ất hi ện các cú s ốc b ất l ợi, Lu ận án ti ến s ỹ, tr ường Đại học Kinh t ế Qu ốc dân, Hà N ội. 186. Nguyen, A. D. and Savenije, H. H. G. (2006), ‘Salt intrusion in multi-channel estuaries: a case study in the Mekong Delta, Vietnam’, Hydrology and Earth System Sciences , s ố 3, tr. 499–527. 187. Nguyen, V. D., Nguyen, V. K. T., Vu, Q. T., Nguyen, H. Q., và Apel, H. (2019), ‘Salinity intrusion in the Mekong Delta–assessing the impacts of climate change, dam construction and sea level rise’, Geophysical Research Abstracts, tập 21. 188. O’Brien, K., Eriksen, S., Nygaard, L. and Schjolden, A. (2007), ‘Why different interpretations of vulnerability matter in climate change discourses, Climate Policy , t ập 7, tr. 73-88. 189. OECD (2012), The Well-being of Nations, The Role of Human and Social Capital , OECD Pub-lishing. 157 190. Ojong, N. (2011), ‘Livelihood strategies in African cities: The case of residents in Bamenda, Cameroon’, African Review of Economics and Finance , số 3, t ập 1, tr. 8-25. 191. Orencio, P. M., and Fujii, M. (2013), ‘An index to determine vulnerability of communities in a coastal zone: A case study of Baler, Aurora, Philippines’, Ambio , số 42, t ập 1, tr. 61-71. 192. Owusu, V., Abdulai, A., and Abdul-Rahman, S. (2011), ‘Non-farm work and food security among farm households in Northern Ghana’, Food policy , số 36, t ập 2, tr. 108-118. 193. Pandey, R., and Jha, S. (2012), ‘Climate vulnerability index-measure of climate change vulnerability to communities: a case of rural Lower Himalaya, India’, Mitigation and Adaptation Strategies for Global Change , số 17, t ập 5, tr. 487-506. 194. Pandey, R., Jha, S. K., Alatalo, J. M., Archie, K. M., and Gupta, A. K. (2017). ‘Sustainable livelihood framework-based indicators for assessing climate change vulnerability and adaptation for Himalayan communities’. Ecological indicators , số 79, tr. 338-346. 195. Pannell, D. J., Marshall, G. R., Barr, N., Curtis, A., Vanclay, F. and Wilkinson, R. (2006), ‘Understanding and promoting adoption of conservation practices by rural landholders’, Australian journal of experimental agriculture , số 46, t ập 11, tr. 1407-1424. 196. Panthi, J., Aryal, S., Dahal, P., Bhandari, P., Krakauer, N. Y., and Pandey, V. P. (2016), ‘Livelihood vulnerability approach to assessing climate change impacts on mixed agro-livestock smallholders around the Gandaki River Basin in Nepal’, Regional environmental change , số 16, t ập 4, tr. 1121-1132. 197. Parker, T. (2005), “Low Earnings But Steady Job Growth in Low-Employment Counties.” Amber Waves , số 3, t ập 4, tr.20–27. 198. Parry, M., Parry, M. L., Canziani, O., Palutikof, J., Van der Linden, P., and Hanson, C. (Eds.). (2007), Climate change 2007-impacts, adaptation and vulnerability: Working group II contribution to the fourth assessment report of the IPCC , số 4, Cambridge University Press. 158 199. Paudel Khatiwada, S., Deng, W., Paudel, B., Khatiwada, J. R., Zhang, J. and Su, Y. (2017), ‘Household livelihood strategies and implication for poverty reduction in rural areas of central Nepal’, Sustainability , số 9, t ập 4, tr. 612. 200. Pellegrini, L., and Tasciotti, L. (2014), ‘Crop diversification, dietary diversity and agricultural income: empirical evidence from eight developing countries’, Canadian Journal of Development Studies/Revue canadienne d'études du développement , số 35, t ập 2, tr. 211-227. 201. Peng, L., Xu, D., and Wang, X. (2019), ‘Vulnerability of rural household livelihood to climate variability and adaptive strategies in landslide-threatened western mountainous regions of the Three Gorges Reservoir Area, China’, Climate and Development, số 11, t ập 6, tr. 469-484. 202. Perch, L. (2011), ‘Mitigation of what and by what? Adaptation by whom and for whom? Dilemmas in delivering for the poor and the vulnerable in international climate policy’, Working Paper, số 79. 203. Ph ạm Th ị Hoài, V ũ Chí Linh và Võ Tu ấn Anh (2015), ‘ Đề xu ất gi ải pháp thích ứng cho c ộng đồng dân c ư vùng ven bi ển B ắc B ộ do ảnh h ưởng xâm nh ập m ặn’, Tạp chí Khoa h ọc và Công ngh ệ Th ủy l ợi, số 26, tr. 1-14. 204. Phan Hoàng V ũ, Ph ạm Thanh V ũ và V ăn Ph ạm Đă ng Trí (2016), ‘Phân vùng r ủi ro trong s ản xu ất nông nghi ệp d ưới tác động c ủa xâm nh ập m ặn ở tỉnh B ạc Liêu’, Tạp chí Khoa h ọc Tr ường Đại h ọc C ần Th ơ, s ố 42a, tr. 70-80. 205. Phung, D., Rutherford, S., Dwirahmadi, F., Chu, C., Do, C. M., Nguyen, T., and Duong, N. C. (2016), ‘The spatial distribution of vulnerability to the health impacts of flooding in the Mekong Delta, Vietnam’, International journal of biometeorology, số 60, t ập 6, tr. 857-865. 206. Pichler, A., and Striessnig, E. (2013), ‘Differential vulnerability to hurricanes in Cuba, Haiti, and the Dominican Republic: the contribution of education’, Ecology and Society , số 18, t ập 3. 207. Pradhan, K. C. and Mukherjee, S. (2017), Technical Efficiency of Agricultural Production in India: Evidence from REDS Survey (No. 2017-161). 208. Putnam, R. D. (2000), ‘Bowling alone: America’s declining social capital’, In Culture and politics, Palgrave Macmillan, New York, tr. 223-234. 159 209. Rahaman, M. A., Rahman, M. M., and Nazimuzzaman, M. (2020), ‘Impact of Salinity on Infectious Disease Outbreaks: Experiences from the Global Coastal Region’, Good Health and Well-Being , tr. 415-424. 210. Ritzen, J. M. and Winkler, D. R. (1977), ‘The production of human capital over time’, The Review of Economics and Statistics , tr. 427-437. 211. Santos, I., Sharif, I., Rahman, H. Z., and Zaman, H. (2011), ‘How do the poor cope with shocks in Bangladesh? Evidence from survey data’, The World Bank. 212. Sarker, M. N. I., Wu, M., Alam, G. M., and Shouse, R. C. (2019), ‘Livelihood vulnerability of riverine-island dwellers in the face of natural disasters in Bangladesh’, Sustainability, số 11, t ập 6, tr. 1623. 213. Sawada, Y. (2007), ‘The impact of natural and manmade disasters on household welfare’. Agricultural Economics , s ố 37, tr. 59-73. 214. Sawada, Y. (2007), ‘The impact of natural and manmade disasters on household welfare’, Agricultural Economics , số 37 , tr. 59-73. 215. Schiller, B.R. (2004), The Economics of Poverty and Discrimination . Upper Saddle River, NJ: Prentice Hall. 216. Science, J. J., Canziani, O. F., Leary, N. A., Dokken, D. J. and White, K. S. (Eds.). (2001), ‘Climate change 2001: impacts, adaptation, and vulnerability: contribution of Working Group II to the third assessment report of the Intergovernmental Panel on Climate Change’, Cambridge University Press, số 2. 217. Scoones, I. (1998), ‘Sustainable Rural Livelihoods: A Framework for Analysis’, Working Paper 72 , Brighton, UK: Institute of Development Studies. 218. Serrat, O. (2017), ‘The Sustainable Livelihoods Approach’, Knowledge Solutions , tr. 21–26. 219. Shah, K. U., Dulal, H. B., Johnson, C., and Baptiste, A. (2013), ‘Understanding livelihood vulnerability to climate change: Applying the livelihood vulnerability index in Trinidad and Tobago’, Geoforum , số 47, tr. 125-137. 220. Shrestha, R. P. and Eiumnoh, A. (2000), ‘Determinants of household earnings in rural economy of Thailand’, Asia-Pacific Journal of Rural Development , số 10, t ập 1, tr. 27-42. 221. Simane, B., Zaitchik, B. F., and Foltz, J. D. (2016), ‘Agroecosystem specific climate vulnerability analysis: application of the livelihood vulnerability index to a 160 tropical highland region’, Mitigation and Adaptation Strategies for Global Change , số 21, t ập 1, tr. 39-65. 222. Smit, B. and Wandel, J. (2006), ‘Adaptation, adaptive capacity and vulnerability’, Global environmental change , số 16, t ập 3, tr. 282-292. 223. Sujakhu, N. M., Ranjitkar, S., He, J., Schmidt-Vogt, D., Su, Y., and Xu, J. (2019), ‘Assessing the livelihood vulnerability of rural indigenous households to climate changes in central Nepal, Himalaya’. Sustainability, số 11, t ập 10, tr. 2977. 224. Sylvia Szabo và c ộng s ự (2016), ‘Soil salinity, household wealth and food insecurity in tropical deltas: evidence from south-west coast of Bangladesh.', Sustainability science, số 11, t ập 3, tr. 411-421. 225. Szabo, S., Hossain, M. S., Adger, W. N., Matthews, Z., Ahmed, S., Lázár, A. N., and Ahmad, S. (2016), ‘Soil salinity, household wealth and food insecurity in tropical deltas: evidence from south-west coast of Bangladesh’, Sustainability science , số 11, t ập 3, tr. 411-421. 226. Tekana, S. S., and Oladele, O. I. (2011), ‘Impact Analysis of Taung Irrigation Scheme on Household Welfare among Farmers in North-west Province, South Africa’, Journal of Human Ecology , số 36, t ập 1, tr. 69–77. 227. Tewari, H. R., and Bhowmick, P. K. (2014), ‘Livelihood vulnerability index analysis: An approach to study vulnerability in the context of Bihar’, Jàmbá: Journal of Disaster Risk Studies , số 6, t ập 1, tr. 1-13. 228. Thái V ăn Đại và Tr ần Vi ệt Thanh Trúc (2018), ‘ Đánh giá các nhân t ố tác động đến tỷ lệ thanh kho ản c ủa các ngân hàng th ươ ng m ại Việt Nam’, Tạp chí Kinh t ế và Phát tri ển, s ố 249, tr. 20-29. 229. Thomas, T., Christiaensen, L., Do, Q. T., and Trung, L. D. (2010), Natural disasters and household welfare: evidence from Vietnam , The World Bank. 230. Tjoe, Y. (2016), ‘Measuring the livelihood vulnerability index of a dry region in Indonesia’, World Journal of Science, Technology and Sustainable Development, số 13, t ập 4, tr. 250-274. 231. Tổng c ục th ống kê (2012-2018), Niên giám Th ống kê 2012-2018 . 232. Tổng c ục th ống kê (2012-2019), Điều tra lao động và vi ệc làm 2012-2019 . 233. Tổng c ục th ống kê (2019), Điều tra Dân s ố và Nhà ở năm 2019 . 161 234. Tổng c ục Th ống kê và Qu ỹ dân s ố Liên h ợp Qu ốc (2016), Điều tra dân s ố và nhà ở gi ữa k ỳ 2014 di c ư và đô th ị hóa ở Vi ệt nam , NXB Thông T ấn. 235. Townsend, R. M. (1994), ‘Risk and insurance in village India’, Econometrica: Journal of the Econometric Society , tr. 539-591. 236. Tran Anh, D., Hoang, L. P., Bui, M. D., and Rutschmann, P. (2018), ‘Simulating future flows and salinity intrusion using combined one-and two-dimensional hydrodynamic modelling—the case of Hau River, Vietnamese Mekong delta’, Water, 10(7), tr. 897. 237. Tr ần H ồng Thái và c ộng s ự (2014), Nghiên c ứu ảnh h ưởng c ủa bi ến đổi khí h ậu đến s ự bi ến đổi tài nguyên n ước Đồng b ằng Sông C ửu Long , ch ươ ng trình kh&cn ph ục v ụ ch ươ ng trình m ục tiêu qu ốc gia ứng phó v ới bi ến đổi khí h ậu (b đkh/11-15). 238. Tr ần Qu ốc Đạt, Nguy ễn Hi ếu Trung và Kanchit Likitdecharote (2012), ‘Mô ph ỏng xâm nh ập m ặn ĐBSCL d ưới tác động m ực n ước bi ển dâng và s ự suy gi ảm l ưu lượng t ừ th ượng ngu ồn’, Tạp chí Khoa h ọc, số 21b, tr. 141-150. 239. Tr ần Th ị Thanh Tú, Nguy ễn Qu ốc Vi ệt và Hoàng H ữu L ợi (2015), ‘Determinant of Access to Rural Credit and Its Effect on Living Standard: Case Study about Poor Households in Northwest, Vietnam’, International Joumal of Financial Research , số 46, tập 2. 240. Tr ần Th ọ Đạt và V ũ Th ị Hoài Thu (2012), ‘Sinh k ế bền v ững và thích ứng v ới bi ến đổi khí h ậu đối v ới vùng ven bi ển Vi ệt Nam’, Tạp chí Kinh t ế & Phát tri ển, Số đặc bi ệt tháng 10/2012. 241. Tr ần Ti ến Khai và Nguy ễn Ng ọc Danh (2014), ‘Nh ững y ếu t ố quy ết định đa d ạng hóa thu nh ập và ảnh h ưởng đối v ới thu nh ập h ộ gia đình nông thôn Vi ệt Nam’, Tạp chí phát tri ển kinh t ế, s ố 284, tr. 22-43. 242. Trung Nguyên (2017), BĐKH ảnh h ưởng x ấu đến nuôi tr ồng th ủy s ản, truy c ập ngày 24 tháng 4 n ăm 2019, từ https://baotainguyenmoitruong.vn/moi- truong/bdkh-anh-huong-xau-den-nuoi-trong-thuy-san-1245482.html. 243. Trung, N. H. and Thanh, V. Q. (2013), ‘Vulnerability to flood in the Vietnamese Mekong Delta: mapping and uncertainty assessment’, Journal of Environmental Science and Engineering, số 2, t ập 4B, tr. 229. 162 244. Tr ươ ng Đông L ộc và Tr ần Bá Duy (2008), ‘Phân tích các nhân t ố ảnh h ưởng đến kh ả năng ti ếp c ận tín d ụng chính th ức c ủa nông h ộ trên địa bàn t ỉnh Kiên Giang’, Tạp chí Ngân hàng, số 04, tr. 37-40. 245. Turner, B.L., Kasperson, R.E., Matson, P.A., McCarthy, J.J., Corell, R.W., Christensen, L., Eckley, N., Kasperson, J.X., Luers, A., Martello, M.L., Polsky, C., Pulsipher, A. and Schiller, A. (2003), ‘A framework for vulnerability analysis in sustainability science’, Proceedings of the National Academy of Sciences of the United States of America , t ập 14, tr. 8074. 246. Tuyen, T. Q., Lim, S., Cameron, M. P., và Huong, V. V. (2014), ‘Farmland loss and livelihood outcomes: a microeconometric analysis of household surveys in Vietnam’, Journal of the Asia Pacific Economy , số 19, t ập 3, tr. 423-444. 247. Twigg, J. (2001). Sustainable livelihoods and vulnerability to disasters . 248. UNDP (2015). Application of the Sustainable Livelihoods Framework in Development Projects. 249. USAID (2018), Đánh giá tính d ễ bị tổn th ươ ng do bi ến đổi khí h ậu trên h ệ th ống đầm phá Tam Giang - Cầu Hai, t ỉnh Th ừa Thiên Hu ế, truy c ập ngày 24 tháng 4 năm 2019, t ừ https://stnmt.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/YKien/ ChuyenDe/du_thao_bao_cao_ccva_2018.08.06_final_vn.pdf. 250. Vi ện Khoa h ọc Th ủy l ợi mi ền Nam (2019), Dự báo ngu ồn n ước, xâm nh ập m ặn mùa khô n ăm 2018-2019 và đề xu ất gi ải pháp ch ống h ạn vùng Đồng b ằng Sông Cửu Long , truy c ập ngày 24 tháng 4 n ăm 2019, t ừ =91202081934492. 251. Võ Thành Kh ởi (2015), Các y ếu t ố ảnh h ưởng đến thu nh ập c ủa h ộ gia đình ở huy ện Ch ợ Lách, t ỉnh B ến Tre , truy c ập ngày 24 tháng 4 n ăm 2019, t ừ https://tckh.tvu.edu.vn/sites/default/files/magazine-pdfs/tapchiso18_pdf_09.pdf. 252. Võ V ăn Tu ấn và Lê C ảnh D ũng (2015), ‘Các y ếu t ố ảnh h ưởng đến k ết qu ả sinh k ế của nông h ộ ở đồng b ằng sông c ửu long’, Tạp chí Khoa h ọc, số 38, tr. 120-129 253. Võ V ăn Tu ấn, Lê C ảnh D ũng, Võ V ăn Hà và Đặng Ki ều Nhân (2014), ‘Kh ả năng thích ứng c ủa nông dân đối v ới bi ến đối khí h ậu ở Đồng b ằng sông C ửu Long’ , Tạp chí Khoa h ọc, số 31, tr. 63-72 254. Vũ Th ị Hoài Thu (2013), Sinh k ế bền v ững vùng ven bi ển Đồng b ằng sông H ồng trong b ối c ảnh bi ến đổi khí hậu: nghiên c ứu điển hình t ại t ỉnh Nam Định , lu ận án ti ến s ỹ, tr ường Đại h ọc Kinh t ế Qu ốc dân, Hà N ội. 163 255. Vu, D. T., Yamada, T., & Ishidaira, H. (2018), ‘Assessing the impact of sea level rise due to climate change on seawater intrusion in Mekong Delta, Vietnam’, Water Science and Technology, số 77, t ập 6, tr. 1632-1639. 256. Vươ ng Qu ốc Duy (2013), ‘Vai trò c ủa ti ếp c ận tín d ụng trong hi ệu qu ả sản xu ất lúa c ủa nông h ộ ở ĐBSCL, Vi ệt Nam’, Tạp chí Khoa h ọc, s ố 26, tr.55-65. 257. Wagstaff, A. and Lindelow, M. (2010), ‘Are health shocks different? Evidence from a multi-shock survey in Laos’, The World Bank . 258. Wainwright, F. and C. Newman (2011), ‘Income Shocks and Household Risk- Coping Strategies: Evidence from rural Vietnam’, Institute for International Integration Studies Discussion paper, Số 358. 259. Wamsler, C., E. Brink, and O. Rantala. (2012), ‘Climate change, adaptation, and formal education: The role of schooling for increasing societies adaptive capacities in El Salvador and Brazil’, Ecology and Society, số 17, t ập 2. 260. WWAP (2003), Water for People, Water for Life. United Nations World Water Assessment Programme . UNESCO: Paris. 261. Yochi Izumida and Pham Bao Duong (2002), ‘Rural development finance in Viet Nam: A Microeconometric Analysis of Household Surveys’, World Development , số 32, t ập 3. 262. Yuya, B. A. and Daba, N. A. (2018), ‘Rural Households Livelihood Strategies and its Impact on Livelihood Outcomes: The Case of Eastern Oromia, Ethiopia’, AGRIS on-line Papers in Economics and Informatics , số 10 (665-2018- 3629), tr. 93-103. 263. Zhang, Q., Zhao, X., & Tang, H. (2019), ‘Vulnerability of communities to climate change: application of the livelihood vulnerability index to an environmentally sensitive region of China’, Climate and Development , số 11, t ập 6, tr. 525-542. 264. Ziaul Haider, M. and Zaber Hossain, M. (2013), ‘Impact of salinity on livelihood strategies of farmers’, Journal of soil science and plant nutrition , số 13, t ập 2, tr. 417-431. 164 PH Ụ LỤC PH Ụ L ỤC 1: M ỨC ĐỘ PH ƠI L Ộ Ph ụ lục 1.1: Đặc tr ưng độ mặn c ủa 32 tr ạm đo m ặn khu v ực ĐBSCL 2016 2014 2012 2010 BQ max min BQ max min BQ max min BQ max min 1. B ến Tre 1 Bình Đại (Bình Đại) 20.5 27.2 13.3 16.2 26.5 6.6 16.2 27.3 4.7 19.4 27.1 12.6 2 Ba Tri (An Thu ận) 23.0 31.5 11.3 15.7 25.8 6.0 15.5 25.5 4.7 20.7 30.0 11.8 3 Gi ồng Trôm (S ơn Đốc) 13.0 27.4 1.0 7.5 19.3 0.1 3.3 13.1 - 7.8 17.6 0.1 4 Th ạnh Phú (B ến Tr ại) 17.5 29.3 5.8 12.7 19.0 2.7 13.3 27.3 1.1 18.4 27.2 4.8 5 Mõ Cày Nam (H ươ ng M ỹ) 5.8 16.6 0.7 2.7 10.8 0.1 1.5 8.3 0.1 3.5 8.0 0.2 6 Bình Đại (L ộc Thu ận) 11.3 17.5 2.0 7.3 15.5 0.7 4.6 14.0 0.7 7.9 18.3 1.1 2. Sóc Tr ăng 7 Long Phú ( Đại Ngãi) 4.5 13.8 0.4 0.9 4.0 0.1 1.3 8.4 - 4.0 11.5 - 8 Mỹ Xuyên (Th ạnh Phú) 6.3 13.5 0.2 2.5 5.6 0.3 2.3 5.1 0.3 8.2 16.0 0.6 9 Mỹ Xuy ên (Sóc Tr ăng) 4.0 9.0 1.0 0.7 2.2 0.2 0.6 2.0 0.3 2.1 5.2 0.6 1 Long Phú (Long 0 Phú) 11.5 22.8 1.3 3.4 8.0 0.1 4.3 16.8 0.5 8.5 21.0 0.2 1 1 Tr ần Đề (Tr ần Đề ) 17.6 27.3 7.9 9.6 14.9 1.4 10.9 20.4 2.4 17.0 26.2 4.2 3. Kiên Giang 1 Châu Thành (An 2 Ninh) 12.8 30.1 0.3 4.4 13.7 0.1 3.8 9.3 0.4 8.2 22.6 0.4 1 3 Gò Quao (Gò Quao) 9.2 22.7 0.6 3.5 11.7 0.1 2.7 7.2 0.2 6.3 15.5 0.2 1 Rạch Giá (R ạch 4 Giá) 15.5 30.0 2.0 6.2 17.9 0.2 4.6 16.9 0.1 8.7 23.9 0.2 1 5 An Biên (X ẻo Rô) 16.6 31.0 3.0 8.8 18.8 0.5 6.5 18.5 1.3 12.6 23.3 3.7 4. Long An 1 6 Bến L ức (B ến L ức) 6.1 12.9 0.4 1.7 4.5 0.3 1.0 2.9 0.1 3.1 9.9 0.4 1 Cần Đước (C ầu 7 Nổi) 14.6 20.3 3.0 8.5 14.2 1.2 6.7 12.7 0.5 12.2 21.0 2.0 1 Tân An (Tân An) 165 2016 2014 2012 2010 8 4.7 11.7 0.2 0.6 2.3 0.3 0.2 0.7 0.1 3.7 11.2 0.1 1 Th ạnh Hóa (Tuyên 9 Nh ơn) 1.4 5.2 - 0.2 0.3 0.1 0.6 1.7 - 1.8 5.0 0.1 5. Ti ền Giang 2 Gò Công Tây (Hòa 0 Bình) 7.9 13.7 0.4 6.0 11.6 0.2 4.8 10.1 0.2 6.5 15.0 0.5 2 Gò Công Đông 1 (Vàm Kênh) 19.0 25.9 9.2 16.7 23.4 8.4 11.6 23.7 1.8 16.6 27.5 7.9 2 2 Ch ợ G ạo (An Đị nh) 2.4 5.4 0.1 1.3 3.8 0.1 0.5 3.1 - 1.4 3.7 - 2 Châu Thành ( Đồng 3 Tâm) 0.9 2.7 0.1 0.5 1.0 0.1 0.3 1.2 - 0.5 1.5 0.1 2 4 Mỹ Tho (M ỹ Tho) 1.4 3.4 0.1 0.7 2.6 - 0.6 2.0 - 1.1 3.2 0.1 6. Trà Vinh 2 Ti ểu C ần (C ầu 5 Quan) 3.2 11.5 0.1 1.0 5.9 0.1 1.4 8.1 0.1 4.9 11.8 0.1 2 Châu Thành (H ưng 6 Mỹ) 10.8 19.5 1.7 5.7 10.9 0.2 7.6 16.4 0.2 9.5 17.3 0.1 2 7 Trà Cú (Trà Kha) 8.0 20.5 0.2 4.7 11.2 0.2 5.6 15.7 0.1 9.6 21.5 0.3 2 8 Trà Vinh (Trà Vinh) 5.1 14.6 0.1 1.6 6.0 0.1 3.0 10.2 - 5.0 10.7 - 7. B ạc Liêu 2 Đông H ải (Gành 9 Hào) 27.7 33.4 22.9 26.6 30.6 18.4 28.0 31.9 17.5 29.9 33.2 24.0 3 Ph ước Long (Ph ước 0 Long) 18.6 37.8 0.3 19.2 27.9 0.3 15.3 24.9 0.5 24.7 37.7 0.8 8. Cà Mau 3 TP Cà Mau (Cà 1 Mau) 29.2 39.4 18.9 23.6 31.3 14.6 17.6 27.3 5.8 28.3 37.1 16.1 3 Tr ần V ăn Th ời 2 (Sông Đốc) 32.3 40.8 22.7 29.3 31.8 20.4 26.5 31.7 12.9 32.4 39.7 21.0 Ngu ồn: Đài Khí t ượng Th ủy v ăn khu v ực Nam B ộ 166 Ph ụ l ục 1.2: Các ch ỉ tiêu tính toán m ức độ ph ơi l ộ Năm 2018 tinh huyen E1 E2 E3 E4 E5 83 835 0.57 0.99 0.93 0.41 0.45 83 836 0.49 0.99 0.89 0.58 0.58 83 834 0.37 0.67 0.38 0.39 0.54 83 837 0.52 0.93 0.69 0.49 1.00 83 833 0.25 0.43 0.14 0.25 0.51 94 946 0.15 0.18 0.03 0.13 0.35 94 947 0.25 0.42 0.20 0.24 0.25 94 951 0.48 0.95 0.68 0.48 0.71 91 905 0.31 0.56 0.23 0.34 0.81 91 907 0.26 0.41 0.11 0.25 0.48 91 899 0.21 0.34 0.15 0.31 0.57 91 908 0.36 0.93 0.56 0.51 0.99 80 803 0.50 0.05 0.00 0.01 0.01 80 806 0.51 0.88 0.64 0.37 0.24 80 794 0.40 0.00 0.00 0.00 0.00 80 800 0.27 0.34 0.05 0.15 0.16 82 823 0.47 0.62 0.18 0.18 0.24 82 824 0.55 0.98 0.88 0.42 0.44 82 822 0.36 0.00 0.00 0.01 0.07 82 821 0.31 0.26 0.00 0.05 0.10 82 815 0.39 0.35 0.00 0.08 0.15 84 846 0.18 0.29 0.06 0.21 0.46 84 847 0.46 0.81 0.46 0.36 0.55 84 849 0.39 0.90 0.44 0.34 0.46 84 842 0.23 0.32 0.07 0.20 0.46 95 960 0.66 1.00 1.00 0.39 0.22 95 957 0.59 0.85 0.80 1.00 0.21 96 964 0.54 1.00 1.00 0.66 0.21 96 968 0.80 1.00 1.00 0.68 0.11 167 Năm 2016 tinh huyen E1 E2 E3 E4 E5 83 835 0.52 0.99 0.99 0.49 0.45 83 836 0.58 1.00 0.99 0.66 0.81 83 834 0.45 0.94 0.80 0.62 1.00 83 837 0.50 1.00 0.87 0.57 0.84 83 833 0.32 0.85 0.47 0.41 0.66 94 946 0.31 0.66 0.24 0.31 0.49 94 947 0.46 0.81 0.59 0.35 0.20 94 951 0.50 0.96 0.96 0.60 0.64 91 905 0.42 0.85 0.66 0.84 0.95 91 907 0.39 0.82 0.56 0.58 0.55 91 899 0.48 0.96 0.78 0.81 0.64 91 908 0.49 0.96 0.80 0.79 0.74 80 803 0.46 0.73 0.54 0.31 0.19 80 806 0.67 1.00 0.96 0.46 0.09 80 794 0.39 0.79 0.40 0.31 0.18 80 800 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 82 823 0.56 0.82 0.60 0.31 0.46 82 824 0.59 0.99 0.95 0.41 0.60 82 822 0.43 0.57 0.02 0.13 0.22 82 821 0.24 0.04 0.00 0.01 0.08 82 815 0.29 0.08 0.00 0.04 0.08 84 846 0.27 0.66 0.22 0.30 0.31 84 847 0.51 0.97 0.83 0.47 0.60 84 849 0.38 0.89 0.63 0.48 0.56 84 842 0.34 0.74 0.30 0.38 0.53 95 960 0.46 1.00 1.00 0.32 0.36 95 957 0.49 0.69 0.62 1.00 1.00 96 964 0.50 1.00 1.00 0.60 0.30 96 968 0.53 1.00 1.00 0.48 0.33 168 Năm 2014 tinh huyen E1 E2 E3 E4 E5 83 835 0.48 0.90 0.90 0.57 0.37 83 836 0.49 0.99 0.88 0.54 0.36 83 834 0.39 0.74 0.55 0.51 0.34 83 837 0.61 0.97 0.67 0.42 0.54 83 833 0.24 0.56 0.18 0.34 0.21 94 946 0.21 0.11 0.00 0.06 0.29 94 947 0.42 0.67 0.09 0.14 0.44 94 951 0.61 0.68 0.68 0.37 0.83 91 905 0.32 0.61 0.23 0.40 0.74 91 907 0.29 0.64 0.17 0.30 0.58 91 899 0.34 0.45 0.24 0.38 0.88 91 908 0.45 0.94 0.76 0.59 1.00 80 803 0.33 0.50 0.01 0.11 0.22 80 806 0.56 0.98 0.87 0.40 0.33 80 794 0.15 0.04 0.00 0.03 0.00 80 800 0.35 0.08 0.00 0.03 0.05 82 823 0.51 0.85 0.45 0.29 0.52 82 824 0.55 1.00 0.93 0.48 0.58 82 822 0.32 0.27 0.00 0.07 0.10 82 821 0.44 0.00 0.00 0.00 0.06 82 815 0.27 0.09 0.00 0.04 0.06 84 846 0.16 0.14 0.01 0.09 0.24 84 847 0.51 0.78 0.37 0.29 0.69 84 849 0.41 0.85 0.32 0.28 0.48 84 842 0.25 0.29 0.03 0.13 0.44 95 960 0.67 1.00 1.00 0.49 0.31 95 957 0.68 0.92 0.89 1.00 0.28 96 964 0.54 1.00 1.00 0.59 0.37 96 968 0.78 1.00 1.00 0.54 0.29 169 PH Ụ LỤC 2: TÍNH TOÁN LVI Năm 2014 Giá tr ị Standard Mã Min Max v1 var1 c1 w1 xij1 y1 v2 var2 c2 w2 xij2 y2 v3 var3 c3 w3 xij3 th ực deviation E11 0.438 0.157 0.150 0.780 0.438 0.025 0.490 0.214 E21 0.447 0.386 - 1.000 0.447 0.149 12.999 0.199 0.089 0.426 0.569 0.088 0.189 0.108 E31 0.393 0.247 - 1.000 0.393 0.061 0.311 0.122 S11 0.702 0.458 - 1.000 0.702 0.210 0.486 0.341 4.498 0.468 0.468 0.095 0.158 0.074 S12 0.248 0.432 - 1.000 0.248 0.187 0.514 0.128 S21 0.644 0.362 0.091 1.000 0.629 0.142 0.034 0.021 S22 0.806 0.278 0.200 1.000 0.768 0.112 78.773 0.038 0.029 0.051 0.243 0.017 20.574 0.377 0.092 0.182 0.278 0.017 0.428 0.119 S23 0.001 0.014 - 0.167 0.001 0.000 0.928 0.001 S31 17.877 0.057 0.150 - 1.000 0.057 0.023 0.329 0.019 20.233 0.028 0.035 0.011 0.465 0.016 S32 2.585 14.548 - 182.500 0.013 0.005 0.671 0.009 - A11 1,257.747 2,628.312 - 20,000.000 0.991 0.000 0.443 0.439 A12 1.652 0.738 - 4.000 0.793 0.009 0.094 0.075 115.109 0.972 0.141 0.014 0.258 0.036 A13 1,623.777 5,003.647 - 64,800.000 0.981 0.004 0.146 0.143 32.920 0.263 0.641 0.021 0.383 0.246 A14 97.759 548.929 - 6,000.000 0.995 0.001 0.317 0.315 A21 0.630 0.258 - 1.000 0.370 0.067 0.402 0.149 9.624 0.585 0.415 0.036 0.160 0.066 A22 0.921 170 0.079 0.270 - 1.000 0.073 0.384 0.354 A23 0.617 0.487 - 1.000 0.383 0.237 0.213 0.082 A31 13.588 5.821 1.000 36.000 0.684 0.018 0.037 0.025 A32 5,933.134 7,108.690 50.000 84,250.000 0.995 0.000 0.839 0.835 200.219 0.977 0.212 0.015 0.249 0.053 A33 26.400 20.828 3.800 150.000 0.946 0.002 0.107 0.102 A34 0.098 0.298 - 1.000 0.902 0.089 0.017 0.015 A41 0.267 0.443 - 1.000 0.733 0.196 0.231 0.170 A42 0.231 0.422 - 1.000 0.769 0.178 9.763 0.243 0.187 0.712 0.339 0.045 0.144 0.049 A43 3.269 1.363 1.000 8.000 0.676 0.038 0.526 0.355 A51 0.135 0.241 - 1.000 0.865 0.058 0.169 0.146 A52 0.488 1.005 - 5.000 0.959 0.007 24.567 0.486 0.466 0.874 0.307 0.026 0.189 0.058 A53 3.392 1.653 - 11.000 0.758 0.014 0.345 0.261 Năm 2016 Giá tr ị Standard Mã Min Max v1 var1 c1 w1 xij1 y1 v2 var2 c2 w2 xij2 y2 v3 var3 c3 w3 xij3 th ực deviation E11 0.445 0.113 - 0.670 0.445 0.013 0.578 0.257 E21 0.636 0.342 - 1.000 0.636 0.117 15.301 0.191 0.122 0.488 0.686 0.052 0.211 0.144 E31 0.473 0.283 - 1.000 0.473 0.080 0.231 0.109 20.863 S11 0.662 0.473 - 1.000 0.662 0.224 0.457 0.303 4.624 0.410 0.410 0.097 23.035 0.139 0.057 0.151 0.213 0.012 0.445 0.095 S12 0.197 0.543 0.107 171 0.197 0.398 - 1.000 0.159 S21 0.667 0.354 0.091 1.000 0.652 0.137 0.073 0.048 S22 0.803 0.278 0.200 1.000 0.770 0.105 36.826 0.084 0.065 0.115 0.240 0.017 0.329 0.079 S23 0.003 0.032 - 0.333 0.003 0.001 0.843 0.003 S31 0.068 0.179 - 1.000 0.068 0.032 0.182 0.012 30.694 0.018 0.027 0.007 0.532 0.014 S32 2.633 14.346 - 243.333 0.007 0.002 0.818 0.006 A11 1,068.346 1,928.992 - 15,000.000 0.988 0.000 0.168 0.166 A12 1.029 0.968 - 5.000 0.794 0.037 0.019 0.015 279.230 0.992 0.134 0.028 0.178 0.024 A13 1,537.632 4,019.311 - 30,000.000 0.984 0.002 0.086 0.084 A14 75.137 413.536 - 5,550.000 0.999 0.000 0.727 0.727 A21 0.633 0.266 - 1.000 0.367 0.071 0.410 0.150 A22 0.096 0.295 - 1.000 0.904 0.087 9.179 0.369 0.333 0.574 0.426 0.042 0.145 0.062 A23 0.591 0.492 - 1.000 0.409 0.242 0.221 0.090 33.595 0.230 0.676 0.019 0.345 0.233 A31 14.252 6.061 - 39.000 0.736 0.013 0.146 0.108 A32 9,423.892 32,045.880 - 524,313.300 0.991 0.001 0.534 0.529 60.983 0.928 0.116 0.008 0.339 0.039 A33 26.890 18.137 6.250 150.000 0.916 0.004 0.269 0.247 A34 0.117 0.322 - 1.000 0.883 0.104 0.051 0.045 A41 0.308 0.462 - 1.000 0.692 0.214 0.195 0.135 11.115 0.653 0.320 0.037 0.154 0.049 A42 0.243 0.429 - 1.000 0.757 0.184 0.210 0.159 172 A43 3.168 1.208 1.000 7.000 0.604 0.023 0.596 0.360 A51 0.129 0.244 - 1.000 0.871 0.059 0.146 0.127 A52 0.478 0.938 - 6.000 0.957 0.007 28.098 0.417 0.399 0.892 0.301 0.026 0.185 0.056 A53 3.436 1.711 - 11.000 0.836 0.007 0.437 0.365 Năm 2018 Giá tr ị Standard Mã Min Max v1 var1 c1 w1 xij1 y1 v2 var2 c2 w2 xij2 y2 v3 var3 c3 w3 xij3 th ực deviation E11 0.423 0.151 0.150 0.800 0.423 0.023 0.505 0.213 E21 0.427 0.374 - 1.000 0.427 0.140 13.146 0.203 0.087 0.411 0.445 0.103 0.192 0.086 E31 0.380 0.261 - 1.000 0.380 0.068 0.292 0.111 S11 0.618 0.486 - 1.000 0.618 0.236 0.445 0.275 4.621 0.379 0.379 0.082 0.130 0.049 S12 0.187 0.390 - 1.000 0.187 0.152 0.555 0.104 S21 0.644 0.350 0.091 1.000 0.627 0.135 0.103 0.064 16.220 S22 0.812 0.277 0.200 1.000 0.781 0.104 26.555 0.117 0.091 0.158 0.141 0.006 26.810 0.477 0.067 0.130 0.254 0.016 0.486 0.123 S23 0.003 0.048 - 1.000 0.003 0.002 0.781 0.002 S31 0.062 0.156 - 1.000 0.062 0.024 0.181 0.011 35.421 0.017 0.033 0.009 0.393 0.013 S32 2.418 12.585 - 182.500 0.007 0.001 0.819 0.005 - A11 1,359.676 3,001.236 - 35,500.000 0.997 0.000 273.806 0.564 0.562 0.992 0.089 0.012 36.146 0.254 0.023 0.214 0.563 0.037 0.322 0.181 173 A12 1.023 0.936 - 4.000 0.795 0.035 0.020 0.016 A13 1,930.692 5,944.244 - 78,000.000 0.996 0.000 0.288 0.286 A14 104.721 403.596 - 3,087.500 0.993 0.001 0.129 0.128 A21 0.606 0.263 - 1.000 0.394 0.069 0.425 0.167 A22 0.117 0.322 - 1.000 0.883 0.104 8.960 0.346 0.306 0.561 0.439 0.045 0.131 0.057 A23 0.614 0.487 - 1.000 0.386 0.237 0.229 0.088 A31 15.407 6.767 - 39.000 0.734 0.014 0.113 0.083 A32 10,355.730 31,019.090 - 641,750.000 0.989 0.001 0.406 0.401 75.967 0.944 0.123 0.007 0.338 0.042 A33 29.171 20.116 3.333 170.000 0.960 0.001 0.437 0.419 A34 0.096 0.295 - 1.000 0.904 0.087 0.045 0.040 A41 0.352 0.478 - 1.000 0.648 0.229 0.201 0.130 A42 0.189 0.392 - 1.000 0.811 0.153 10.394 0.246 0.199 0.714 0.340 0.046 0.129 0.044 A43 3.140 1.218 1.000 7.000 0.694 0.030 0.553 0.384 A51 0.095 0.212 - 1.000 0.905 0.045 0.202 0.183 A52 0.472 0.782 - 4.000 0.948 0.008 23.342 0.493 0.467 0.876 0.325 0.034 0.149 0.048 A53 3.388 1.827 - 12.000 0.739 0.020 0.305 0.225 174 PH Ụ LỤC 3: H ồi quy mô hình theo FEM, REM và Ki ểm định Hausman (b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B)) Mô hình FEM Mô hình REM Khác bi ệt S.E. E -0,2366525 -0,1625982 -0,0740543 0,1282469 S11 -0,0444998 -0,2225069 0,1780071 0,0671669 S12 -0,0150853 0,0086961 -0,0237815 0,0161787 S21 0,1964507 0,2346727 -0,038222 0,0327695 S22 0,1295684 0,133003 -0,0034346 0,0262897 S23 -0,5370138 -0,4908668 -0,0461469 0,0880861 S31 0,0681831 0,0420801 0,026103 0,0270612 S32 0,0003907 0,0006672 -0,0002765 0,0003213 A11 0,0000382 0,0000392 -9,41E-07 3,41E-06 A12 -0,0083259 -0,0444146 0,0360887 0,0128234 A13 9,35E-06 9,42E-06 -7,19E-08 1,72E-06 A14 -0,0000583 -0,0000137 -0,0000445 0,0000178 A21 0,3640457 0,3642273 -0,0001816 0,0218754 A22 0,1800443 0,1641492 0,0158951 0,0170767 A23 0,0953136 0,0683447 0,0269689 0,0117617 A31 0,0313149 0,0319803 -0,0006654 0,002015 A32 2,04E-06 2,45E-06 -4,09E-07 1,51E-07 A33 0,0003317 -0,0003931 0,0007248 0,0003362 A34 0,0743374 0,0949957 -0,0206583 0,0158921 175 A41 0,2850248 0,2925074 -0,0074826 0,0131915 A42 -0,0091372 -0,018883 0,0097458 0,0121606 A43 0,0531533 0,0576411 -0,0044878 0,0077604 A51 0,0993704 0,089537 0,0098334 0,0279593 A52 -0,0746206 -0,0968395 0,0222188 0,0080562 A53 0,0152909 0,0202148 -0,0049239 0,0056682 Tỷ l ệ ng ười không ph ụ thu ộc 0,055856 0,1141116 -0,0582556 0,0207749 Tu ổi c ủa ch ủ h ộ -0,0000185 -0,000019 4,38E-07 4,30E-06 Gi ới tính c ủa ch ủ h ộ 0,0962674 0,0801427 0,0161248 0,0111459 Quy mô h ộ 0,2049129 0,1996943 0,0052187 0,0042216 Năm 2016 0,1450038 0,1182402 0,0267636 0,0145755 Năm 2018 0,2447507 0,235899 0,0088517 0,0196719 Ki ểm định Hausman chi2(26) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B) = 66,14 Prob>chi2 = 0,0000 176 PH Ụ LỤC 4: TÍNH TOÁN VAI TRÒ ĐIỀU TI ẾT C ỦA CÁC THÀNH PH ẦN N ĂNG L ỰC THÍCH ỨNG (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) lnthunh lnthunh lnthunh lnthunh lnthunh lnthunh lnthunh lnthunh lnthunh lnthunh lnthunh lnthunh lnthunh lnthunh lnthunh lnthunh lnthunh lnthunh lnthunh lnthunh lnthunh VARIABLES ap ap ap ap ap ap ap ap ap ap ap ap ap ap ap ap ap ap ap ap ap - - - - 0.351* 0.372* 0.279* 0.551* E -0.265* * -0.234* -0.230 * -0.244* -0.246 -0.205 -0.228 -0.196 * -0.216 -0.225 * -0.270* -0.242* -0.163 -0.268 -0.303 -0.238 -0.417* (0.142) (0.159) (0.140) (0.139) (0.178) (0.141) (0.149) (0.203) (0.144) (0.143) (0.139) (0.144) (0.143) (0.223) (0.141) (0.142) (0.189) (0.190) (0.191) (0.165) (0.217) S11 -0.045 -0.044 -0.044 -0.045 -0.047 -0.044 -0.045 -0.045 -0.044 -0.045 -0.049 -0.044 -0.045 -0.027 -0.041 -0.045 -0.044 -0.046 -0.044 -0.044 -0.043 (0.079) (0.081) (0.077) (0.077) (0.080) (0.077) (0.077) (0.077) (0.077) (0.075) (0.077) (0.077) (0.079) (0.074) (0.077) (0.077) (0.076) (0.078) (0.079) (0.076) (0.075) S12 -0.014 -0.016 -0.015 -0.015 -0.017 -0.015 -0.015 -0.015 -0.015 -0.015 -0.010 -0.015 -0.015 -0.013 -0.015 -0.015 -0.015 -0.015 -0.016 -0.015 -0.013 (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) 0.196* 0.194* 0.197* 0.196* 0.200* 0.195* 0.196* 0.196* 0.196* 0.196* 0.200* 0.195* 0.196* 0.203* 0.200* 0.197* 0.196* 0.198* 0.197* 0.196* 0.194* S21 * * * * ** * * * * * ** * * ** ** * * * * * * (0.076) (0.076) (0.076) (0.076) (0.076) (0.076) (0.076) (0.076) (0.076) (0.076) (0.075) (0.076) (0.076) (0.076) (0.076) (0.076) (0.076) (0.076) (0.076) (0.076) (0.076) S22 0.123 0.122 0.131 0.135* 0.125 0.130 0.129 0.129 0.130 0.131 0.124 0.129 0.130 0.125 0.128 0.131* 0.130 0.128 0.131 0.130 0.136* (0.080) (0.080) (0.080) (0.080) (0.080) (0.079) (0.078) (0.079) (0.079) (0.079) (0.078) (0.079) (0.079) (0.079) (0.079) (0.078) (0.079) (0.080) (0.079) (0.079) (0.079) S23 -0.536 -0.523 -0.537 -0.537 -0.541 -0.537 -0.537 -0.539 -0.536 -0.528 -0.573 -0.543 -0.532 -0.507 -0.576 -0.542 -0.544 -0.539 -0.538 -0.537 -0.508 (0.383) (0.367) (0.385) (0.387) (0.380) (0.385) (0.384) (0.388) (0.385) (0.380) (0.404) (0.390) (0.385) (0.353) (0.408) (0.387) (0.393) (0.384) (0.389) (0.384) (0.367) S31 0.070 0.074 0.068 0.071 0.074 0.068 0.068 0.069 0.069 0.071 0.048 0.070 0.068 0.073 0.062 0.068 0.068 0.067 0.069 0.068 0.073 (0.122) (0.123) (0.122) (0.122) (0.120) (0.122) (0.122) (0.121) (0.121) (0.123) (0.121) (0.121) (0.122) (0.122) (0.122) (0.121) (0.121) (0.121) (0.121) (0.121) (0.124) S32 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.001 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* A11 0.000 ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) A12 -0.008 -0.065 -0.008 -0.008 -0.009 -0.008 -0.008 -0.008 -0.008 -0.009 -0.011 -0.008 -0.008 -0.009 -0.009 -0.008 -0.009 -0.008 -0.008 -0.008 -0.010 (0.026) (0.051) (0.026) (0.026) (0.026) (0.026) (0.026) (0.026) (0.026) (0.026) (0.026) (0.026) (0.026) (0.026) (0.026) (0.026) (0.026) (0.026) (0.026) (0.026) (0.026) 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* A13 * * 0.000 * * * * * * * * * * * * * * * * * * (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* A14 * * * -0.000 * * * * * * * * * * * * * * * * * (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) A21 0.366* 0.365* 0.364* 0.362* 0.235 0.364* 0.364* 0.363* 0.365* 0.366* 0.359* 0.362* 0.362* 0.375* 0.358* 0.364* 0.361* 0.365* 0.365* 0.364* 0.373* 177 ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** (0.081) (0.081) (0.081) (0.080) (0.149) (0.081) (0.081) (0.081) (0.080) (0.080) (0.081) (0.081) (0.081) (0.080) (0.080) (0.081) (0.080) (0.081) (0.081) (0.081) (0.081) 0.180* 0.182* 0.180* 0.180* 0.181* 0.180* 0.180* 0.179* 0.179* 0.185* 0.180* 0.179* 0.177* 0.188* 0.180* 0.180* 0.180* 0.180* 0.180* 0.175* A22 ** ** ** ** ** 0.154 ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** (0.056) (0.056) (0.056) (0.056) (0.056) (0.096) (0.056) (0.056) (0.056) (0.057) (0.056) (0.056) (0.056) (0.056) (0.058) (0.056) (0.056) (0.056) (0.056) (0.057) (0.056) 0.097* 0.096* 0.095* 0.096* 0.096* 0.095* 0.095* 0.095* 0.096* 0.096* 0.096* 0.095* 0.096* 0.094* 0.095* 0.095* 0.096* 0.095* 0.095* 0.094* A23 * * * * * * 0.086 * * * * * * * * * * * * * * (0.040) (0.040) (0.040) (0.040) (0.040) (0.040) (0.071) (0.040) (0.040) (0.040) (0.039) (0.040) (0.040) (0.039) (0.040) (0.040) (0.040) (0.040) (0.040) (0.040) (0.040) 0.031* 0.031* 0.031* 0.031* 0.031* 0.031* 0.031* 0.032* 0.031* 0.031* 0.031* 0.031* 0.031* 0.031* 0.031* 0.031* 0.031* 0.031* 0.031* 0.031* 0.032* A31 ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** (0.006) (0.006) (0.006) (0.006) (0.006) (0.006) (0.006) (0.008) (0.006) (0.006) (0.006) (0.006) (0.006) (0.006) (0.006) (0.006) (0.006) (0.006) (0.006) (0.006) (0.006) 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* A32 ** ** ** ** ** ** ** ** 0.000 ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) A33 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.001 0.001 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.002) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) - 0.233* A34 0.073 0.074 0.074 0.075 0.074 0.075 0.074 0.075 0.075 0.074 * 0.076 0.074 0.077 0.072 0.075 0.074 0.075 0.074 0.074 0.075 (0.061) (0.061) (0.061) (0.061) (0.061) (0.061) (0.061) (0.061) (0.061) (0.061) (0.109) (0.061) (0.061) (0.061) (0.061) (0.061) (0.061) (0.061) (0.061) (0.061) (0.061) 0.284* 0.284* 0.285* 0.286* 0.287* 0.285* 0.285* 0.285* 0.285* 0.286* 0.282* 0.319* 0.286* 0.284* 0.284* 0.285* 0.285* 0.285* 0.284* 0.285* 0.286* A41 ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.072) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) A42 -0.011 -0.011 -0.009 -0.010 -0.008 -0.009 -0.009 -0.009 -0.009 -0.009 -0.011 -0.008 0.027 -0.011 -0.010 -0.009 -0.007 -0.009 -0.009 -0.009 -0.012 (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.065) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) 0.053* 0.052* 0.053* 0.054* 0.054* 0.053* 0.053* 0.053* 0.053* 0.053* 0.054* 0.053* 0.053* 0.054* 0.053* 0.054* 0.053* 0.053* 0.053* 0.053* A43 * * * * * * * * * * * * * -0.003 * * * * * * * (0.021) (0.021) (0.021) (0.021) (0.021) (0.021) (0.021) (0.021) (0.021) (0.021) (0.021) (0.021) (0.021) (0.034) (0.021) (0.021) (0.021) (0.021) (0.021) (0.021) (0.021) A51 0.102 0.096 0.099 0.097 0.094 0.100 0.099 0.099 0.099 0.097 0.093 0.098 0.101 0.097 -0.065 0.099 0.101 0.099 0.101 0.099 0.101 (0.084) (0.085) (0.084) (0.085) (0.085) (0.085) (0.084) (0.084) (0.085) (0.084) (0.084) (0.084) (0.084) (0.084) (0.189) (0.085) (0.085) (0.085) (0.084) (0.085) (0.084) - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 0.074* 0.074* 0.075* 0.075* 0.075* 0.075* 0.075* 0.075* 0.075* 0.075* 0.072* 0.075* 0.074* 0.074* 0.076* 0.075* 0.075* 0.075* 0.075* 0.073* A52 ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** -0.083 ** ** ** ** ** (0.019) (0.019) (0.019) (0.019) (0.019) (0.019) (0.019) (0.019) (0.019) (0.019) (0.019) (0.019) (0.019) (0.019) (0.019) (0.053) (0.019) (0.019) (0.019) (0.019) (0.019) A53 0.015 0.017 0.015 0.015 0.016 0.015 0.015 0.015 0.016 0.015 0.015 0.016 0.016 0.016 0.015 0.015 0.028 0.015 0.015 0.015 0.014 (0.018) (0.018) (0.018) (0.018) (0.018) (0.018) (0.018) (0.018) (0.018) (0.018) (0.018) (0.018) (0.018) (0.018) (0.018) (0.018) (0.025) (0.018) (0.018) (0.018) (0.018) Số L Đ có vi ệc làm trong hộ 0.057 0.054 0.056 0.059 0.056 0.056 0.056 0.057 0.056 0.056 0.064 0.056 0.057 0.052 0.058 0.055 0.057 0.026 0.056 0.056 0.052 (0.075) (0.075) (0.075) (0.074) (0.075) (0.075) (0.075) (0.074) (0.075) (0.075) (0.074) (0.075) (0.075) (0.075) (0.074) (0.074) (0.074) (0.124) (0.075) (0.075) (0.075) 178 Gi ới tính -0.000 -0.000 -0.000 -0.000 -0.000 -0.000 -0.000 -0.000 -0.000 -0.000 -0.000 -0.000 -0.000 -0.000 -0.000 -0.000 -0.000 -0.000 -0.000 -0.000 -0.000 (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) 0.096* 0.096* 0.096* 0.096* 0.095* 0.096* 0.096* 0.096* 0.097* 0.097* 0.097* 0.097* 0.096* 0.097* 0.096* 0.096* 0.095* 0.096* 0.096* 0.100* Tu ổi ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** 0.095 ** (0.034) (0.034) (0.034) (0.034) (0.034) (0.034) (0.034) (0.034) (0.034) (0.034) (0.034) (0.034) (0.034) (0.034) (0.034) (0.034) (0.034) (0.034) (0.034) (0.067) (0.035) 0.205* 0.205* 0.205* 0.204* 0.206* 0.205* 0.205* 0.205* 0.205* 0.205* 0.206* 0.205* 0.205* 0.206* 0.206* 0.205* 0.205* 0.205* 0.205* 0.205* 0.178* Qu mô h ộ ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** (0.016) (0.016) (0.016) (0.016) (0.016) (0.016) (0.016) (0.016) (0.016) (0.016) (0.016) (0.016) (0.016) (0.016) (0.016) (0.016) (0.016) (0.016) (0.016) (0.016) (0.026) E*A11 0.000 (0.000) 0.146* 0.144* 0.145* 0.145* 0.143* 0.145* 0.145* 0.145* 0.145* 0.145* 0.138* 0.146* 0.146* 0.144* 0.145* 0.145* 0.145* 0.145* 0.146* 0.145* 0.145* 2016.year ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** (0.037) (0.037) (0.037) (0.037) (0.037) (0.037) (0.038) (0.037) (0.037) (0.037) (0.038) (0.037) (0.037) (0.037) (0.037) (0.037) (0.037) (0.037) (0.037) (0.037) (0.037) 0.245* 0.240* 0.245* 0.245* 0.246* 0.245* 0.245* 0.244* 0.244* 0.244* 0.239* 0.244* 0.244* 0.244* 0.244* 0.245* 0.244* 0.245* 0.245* 0.245* 0.245* 2018.year ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** (0.043) (0.044) (0.043) (0.043) (0.043) (0.043) (0.043) (0.044) (0.043) (0.043) (0.043) (0.043) (0.043) (0.044) (0.043) (0.043) (0.043) (0.043) (0.043) (0.044) (0.043) E*A12 0.096 (0.068) E*A13 -0.000 (0.000) E*A14 -0.000 (0.000) E*A21 0.232 (0.211) E*A23 0.053 (0.153) E*A24 0.015 (0.120) E*A31 -0.002 (0.010) E*A32 -0.000 (0.000) E*A34 -0.001 (0.003) 0.524* E*A35 ** 179 (0.193) E*A41 -0.064 (0.125) E*A42 -0.063 (0.119) E*A43 0.098* (0.050) E*A51 0.279 (0.275) E*A52 0.013 (0.072) E*A53 -0.022 (0.033) E*Số lao độ ng có vi ệc làm trong h ộ 0.051 (0.175) E*Gi ới tính 0.000 (0.000) E*Tu ổi 0.002 (0.113) E*Quy mô h ộ 0.049 (0.037) 9.289* 9.347* 9.268* 9.264* 9.341* 9.276* 9.277* 9.255* 9.266* 9.249* 9.290* 9.259* 9.262* 9.442* 9.287* 9.273* 9.229* 9.290* 9.307* 9.272* 9.364* Constant ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** (0.192) (0.199) (0.193) (0.192) (0.203) (0.189) (0.193) (0.200) (0.191) (0.194) (0.188) (0.190) (0.190) (0.210) (0.192) (0.194) (0.197) (0.209) (0.205) (0.194) (0.207) Observations 1,433 1,433 1,433 1,433 1,433 1,433 1,433 1,433 1,433 1,433 1,433 1,433 1,433 1,433 1,433 1,433 1,433 1,433 1,433 1,433 1,433 R-squared 0.575 0.576 0.575 0.575 0.575 0.575 0.575 0.575 0.575 0.575 0.578 0.575 0.575 0.577 0.575 0.575 0.575 0.575 0.575 0.575 0.576 Number of idxa 161 161 161 161 161 161 161 161 161 161 161 161 161 161 161 161 161 161 161 161 161 180 PH Ụ LỤC 5: ẢNH H ƯỞNG C ỦA CÁC THÀNH PH ẦN D Ễ BỊ TỔN TH ƯƠ NG ĐẾN KẾT QU Ả SINH K Ế THEO M ỨC ĐỘ XÂM NH ẬP M ẶN A/ M ức độ xâm nh ập m ặn t ừ 0-0.5 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) VARIABLES lnthunhap lnthunhap lnthunhap lnthunhap lnthunhap lnthunhap lnthunhap VV2E -0.398 -0.544** -0.520** -0.285 -0.468* -0.407* -0.712* (0.275) (0.267) (0.246) (0.264) (0.256) (0.236) (0.402) S11 0.103 (0.246) S12 0.002 (0.055) S23 0.187* 0.235*** (0.101) (0.088) S24 -0.072 -0.074 (0.107) (0.105) S26 -0.065 (0.496) S32 -0.148 (0.132) S33 0.001 (0.001) A11 0.000*** 0.000 0.000 (0.000) (0.000) (0.000) A12 0.033 -0.043 (0.038) (0.038) A13 0.000 0.000* 0.000** (0.000) (0.000) (0.000) 181 A14 -0.000 -0.000 (0.000) (0.000) A21 0.418*** 0.307*** 0.163 (0.098) (0.092) (0.138) A23 0.414*** 0.163** 0.154** (0.075) (0.071) (0.069) A24 0.288*** 0.081 0.107** (0.056) (0.051) (0.048) A31 0.053*** 0.037*** 0.034*** (0.004) (0.007) (0.006) A32 0.000** 0.000* 0.000** (0.000) (0.000) (0.000) A34 0.001 0.001 (0.001) (0.001) A38 -0.027 -0.079 -0.079 (0.078) (0.074) (0.129) A42 0.527*** 0.330*** 0.334*** (0.053) (0.050) (0.049) A43 0.064 0.047 (0.058) (0.052) A45 0.020 0.016 0.009 (0.022) (0.026) (0.026) A51 0.365*** -0.021 (0.102) (0.100) A53 -0.110*** -0.064** -0.060** (0.028) (0.026) (0.026) A54 0.147*** 0.012 0.053* (0.015) (0.022) (0.029) A28 0.322*** 0.127 0.227*** 0.263*** 0.164** 0.037 182 (0.087) (0.094) (0.079) (0.084) (0.082) (0.085) A29 -0.000** -0.000 -0.000** -0.000* -0.000** -0.000 (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) A64 0.239*** 0.146*** 0.175*** 0.210*** 0.163*** 0.113** 0.123*** (0.053) (0.052) (0.047) (0.051) (0.050) (0.046) (0.046) tsnguoi 0.240*** 0.254*** 0.167*** 0.211*** 0.186*** 0.186*** 0.160*** (0.016) (0.015) (0.018) (0.015) (0.016) (0.018) (0.024) 2016.year 0.302*** 0.291*** 0.227*** 0.240*** 0.260*** 0.168** 0.201*** (0.083) (0.075) (0.069) (0.074) (0.072) (0.071) (0.065) 2018.year 0.396*** 0.325*** 0.196*** 0.340*** 0.351*** 0.168** 0.201*** (0.072) (0.066) (0.062) (0.065) (0.064) (0.066) (0.060) EA21 0.517 (0.334) EA_t 0.091 (0.059) EA38 0.025 (0.341) EA54 -0.103* (0.056) Constant 10.153*** 9.897*** 9.916*** 10.150*** 10.141*** 9.690*** 9.663*** (0.156) (0.156) (0.147) (0.150) (0.146) (0.236) (0.224) Observations 761 761 761 761 761 761 761 R-squared 0.432 0.467 0.544 0.480 0.506 0.612 0.612 Number of idxa 103 103 103 103 103 103 103 Standard errors in parentheses *** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1 183 B/ M ức độ xâm nh ập m ặn t ừ trên 0.5 đến 1.0 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) VARIABLES lnthunhap lnthunhap lnthunhap lnthunhap lnthunhap lnthunhap lnthunhap VV2E -0.406 -0.523 -0.580* -0.429 -0.488 -0.476* -1.112 (0.329) (0.331) (0.310) (0.330) (0.319) (0.287) (0.896) S11 -0.279 (0.374) S12 -0.009 (0.058) S23 0.221** 0.229** (0.105) (0.094) S24 0.261** 0.252** (0.106) (0.104) S26 -1.870** (0.869) S32 0.425*** (0.161) S33 0.001 (0.003) A11 0.000*** 0.000*** 0.000*** (0.000) (0.000) (0.000) A12 0.064* 0.012 (0.037) (0.038) A13 0.000 0.000 0.000* (0.000) (0.000) (0.000) A14 -0.000** -0.000 (0.000) (0.000) A21 0.502*** 0.462*** 1.361** 184 (0.124) (0.114) (0.661) A23 0.488*** 0.209** 0.222** (0.102) (0.092) (0.091) A24 0.199*** 0.113** 0.119** (0.058) (0.051) (0.048) A31 0.046*** 0.026*** 0.029*** (0.006) (0.008) (0.007) A32 0.000*** 0.000*** 0.000*** (0.000) (0.000) (0.000) A34 0.003 0.000 (0.002) (0.002) A38 0.288*** 0.208*** -1.241*** (0.077) (0.072) (0.471) A42 0.444*** 0.254*** 0.274*** (0.063) (0.059) (0.059) A43 -0.101 -0.066 (0.064) (0.056) A45 0.088*** 0.096*** 0.094*** (0.026) (0.029) (0.028) A51 0.393*** 0.154 (0.117) (0.112) A53 -0.163*** -0.083*** -0.087*** (0.029) (0.028) (0.026) A54 0.125*** 0.017 -0.104 (0.019) (0.025) (0.122) A28 0.432*** 0.197* 0.283*** 0.340*** 0.298*** 0.084 (0.098) (0.113) (0.092) (0.097) (0.095) (0.100) A29 -0.000 0.000 -0.000 0.000 -0.000 -0.000 (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) 185 A64 0.215*** 0.137** 0.144** 0.150** 0.163*** 0.077 0.103** (0.060) (0.061) (0.057) (0.060) (0.059) (0.054) (0.052) tsnguoi 0.252*** 0.264*** 0.200*** 0.220*** 0.196*** 0.221*** 0.069 (0.017) (0.018) (0.021) (0.018) (0.018) (0.020) (0.122) 2016.year 0.213*** 0.156** 0.120** 0.137** 0.173*** 0.158*** 0.145*** (0.066) (0.064) (0.060) (0.064) (0.062) (0.059) (0.055) 2018.year 0.298*** 0.255*** 0.169*** 0.228*** 0.290*** 0.233*** 0.212*** (0.069) (0.065) (0.062) (0.065) (0.064) (0.063) (0.056) EA21 -1.062 (0.801) EA_t 0.177 (0.148) EA38 1.813*** (0.570) EA54 0.145 (0.147) Constant 10.014*** 9.895*** 10.008*** 10.067*** 10.222*** 9.120*** 9.646*** (0.308) (0.313) (0.291) (0.305) (0.296) (0.331) (0.753) Observations 672 672 672 672 672 672 672 R-squared 0.397 0.388 0.466 0.396 0.430 0.573 0.573 Number of idxa 93 93 93 93 93 93 93 Standard errors in parentheses *** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1 186 PH Ụ LỤC 6: MỨC ĐỘ DỄ BỊ TỔN TH ƯƠ NG C ỦA CÁC H Ộ GIA ĐÌNH CÓ NGU ỒN THU CHÍNH T Ừ ĐÁNH B ẮT VÀ NUÔI TR ỒNG TH ỦY S ẢN a/ Quy mô m ẫu Năm 2014 2016 2018 Total Số h ộ gia đình có ngu ồn thu chính t ừ nuôi tr ồng th ủy s ản 88 96 89 273 Số h ộ gia đình có ngu ồn thu chính t ừ đánh b ắt th ủy s ản 58 47 42 147 Tổng s ố (h ộ) 146 143 131 420 b/ Mức độ dễ bị tổn th ươ ng c ủa các h ộ gia đình có ngu ồn thu chính t ừ đánh b ắt và nuôi tr ồng th ủy s ản Năm 2014 2016 2018 Hộ gia đình có ngu ồn thu chính t ừ nuôi tr ồng th ủy s ản 0.4429 0.4756 0.3700 Hộ gia đình có ngu ồn thu chính t ừ đánh b ắt th ủy s ản 0.4297 0.4453 0.3371

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_tinh_de_bi_ton_thuong_va_ket_qua_sinh_ke_trong_boi_c.pdf
  • docxLA_HoangThiHue_E.docx
  • pdfLA_HoangThiHue_Sum.pdf
  • pdfLA_HoangThiHue_TT.pdf
  • docxLA_HoangThiHue_V.docx
Luận văn liên quan