Đối với Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Thứ nhất, hoàn thiện mẫu chứng từ thanh toán chi phí khám, chữa bệnh BHYT
trên cơ sở thống nhất cao với Bộ Y tế và với các bệnh viện, trong đó có tính đến khả
năng và điều kiện áp dụng công nghệ thông tin trong xử lý và cung cấp thông tin trên
những chứng từ này.
Thứ hai, tăng cường các biện pháp cải cách thủ tục hành chính trong thực hiện
chính sách BHYT trên nguyên tắc đơn giản, dễ dàng, thuận tiện, bảo đảm kịp thời và
đầy đủ quyền lợi của các bên có liên quan; đẩy mạnh việc thực hiện cơ chế một cửa
liên thông trong giải quyết chính sách; tổ chức chuyển đổi việc cấp thẻ BHYT theo mã
số định danh nhằm loại bỏ việc trùng lắp dữ liệu.
Thứ ba, đẩy mạnh đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin, từng bước hiện đại hóa
hệ thống quản lý BHYT theo hướng hiện đại, đảm bảo liên thông, kết nối thông tin
trong toàn ngành và liên thông, kết nối thông tin được giữa ngành Bảo hiểm xã hội Việt
Nam với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại
hóa và hội nhập quốc tế.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 336 trang
336 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 700 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tổ chức công tác kế toán tại các bệnh viện đa khoa trung ương trên địa bàn thành phố Hà Nội trong điều kiện tự chủ tài chính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm: không phát sinh 
4. Nguồn vay nợ nước ngoài: không phát sinh 
II. Tình hình thu phí, lệ phí và sử dụng nguồn phí được khấu trừ, để lại: không phát sinh 
III. Nguồn hoạt động khác được để lại: không phát sinh 
IV. Thuyết minh khác 
1. Chi tiền lương (tiền lương và các khoản phụ cấp theo lương): 99.688.806.337 đồng. 
 1.1. Chi từ nguồn NSNN trong nước: 26.281.027.247 đồng. 
 Trong đó: 
 - Chi lương cho công chức, viên chức, hợp đồng: 26.281.027.247 đồng (là kinh phí 
không thường xuyên chi phụ cấp đặc thù theo Quyết định số 46/2009/QĐ-TTg ngày 
31/3/2009 của Thủ tướng chính phú và hỗ trợ kinh phí hoạt động cho các Phòng bảo vệ sức 
khỏe cán bộ trung ương). 
 1.2. Chi từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài: không phát sinh. 
 1.3. Chi từ nguồn phí được khấu trừ, để lại: không phát sinh 
 1.4. Chi từ hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ: 73.407.779.090 đồng. 
 Trong đó: 
 - Chi lương cho công chức, viên chức (số lượng vị trí việc làm): 69.289.595.321 đồng. 
 - Chi cho người lao động theo hợp đồng 68: 2.189.083.497 đồng. 
 - Chi lương cho người lao động hợp đồng 3, 6, 10 tháng: 1.929.100.272 đồng. 
 1.5. Chi từ nguồn khác: không có 
2. Trích lập và sử dụng nguồn kinh phí cải cách tiền lương: không phát sinh 
3. Chi NSNN bằng ngoại tệ (nếu có): 
 Trong đó thuyết minh các nội dung chi từ nguồn NSNN bằng ngoại tệ như: Chi 
hoạt động của các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài, chi đoàn ra, chi đóng niêm 
liễm, chi đào tạo ở nước ngoài, chi mua sắm thiết bị nhập khẩu, chi các vụ kiện: không 
phát sinh. 
4. Thuyết minh khác: 
 Năm 2018, kinh phí không thường xuyên Bộ Y tế cấp chi phụ cấp đặc thù và hỗ trợ 
hoạt động của 3 Phòng Bảo vệ sức khỏe cán bộ trung ương là 27.310.000.000 đồng. 
 Số tiền chi phụ cấp bệnh viện đặc thù năm 2018 là: 23.380.751.363 đồng, số kinh 
phí còn lại để chi hoạt động của 3 Phòng bảo vệ sức khỏe cán bộ trung ương là: 
3.929.248.637 đồng. 
 Do chi hoạt động của 3 phòng năm 2018 là 6, 162 tỷ đồng, nên số kinh phí ngân 
sách cấp cho hoạt động của 3 Phòng BVSKCBTW là không đủ, Bệnh viện phải dùng 
nguồn thu viện phí bệnh nhân để bù đắp trong điều kiện cơ cấu giá viện phí BHYT chưa 
được kết cấu đầy đủ các yếu tố chi phí cấu thành giá và chưa có tích lũy. 
 C. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ 
 - Đề nghị Bộ Y tế cấp bổ sung kinh phí chi phụ cấp đặc thù và hỗ trợ hoạt động của 
3 Phòng Bảo vệ sức khỏe cán bộ trung ương cho Bệnh viện. 
 - Năm 2018, Bệnh viện được Bộ Y tế giao tự chủ toàn bộ nguồn kinh phí hoạt động 
thường xuyên, trong khi giá KCB BHYT chưa kết cấu đầy đủ chi phí như chi phí kiểm 
định, kiểm chuẩn, chi phí quản lý và chưa điều chỉnh giá kịp thời khi có sự biến động giá 
của các yếu tố cấu thành giá như tăng lương cơ sở Vì vậy, cân đối thu chi của Bệnh viện 
gặp rất nhiều khó khăn. 
 - Bộ Y tế cho ý kiến chỉ đạo về thanh toán chi phí KCB BHYT vượt quỹ năm 2017, 
cũng như có cơ chế thanh toán đặc thù chi phí KCB BHYT năm 2018 do đối tượng phục 
vụ KCB BHYT của Bệnh viện rất đặc thù. 
 - Điều chỉnh kịp thời giá KCB BHYT khi có yếu tố cấu thành giá có sự biến động. 
 Lập, ngày tháng năm 2019 
 NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên đóng dấu) 
Tên cơ quan cấp trên: Bộ Y tế Mẫu B02/BCTC 
Đơn vị báo cáo: Bệnh viên Bạch Mai (Ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC 
 ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính) 
 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG 
 Năm 2018 
 Đơn vị tính: đồng 
 Thuyết Năm 
 TT Chỉ tiêu Mã số Năm nay 
 minh trước 
 A B C D 1 2 
 I Hoạt động hành chính, sự nghiệp 
 1 Doanh thu (01=02+03+04) 01 204.272.691.943 
 a. Từ NSNN cấp 02 130.194.681.270 
 b. Từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài 03 73.360.221.187 
 c. Từ nguồn phí được khấu trừ, để lại 04 717.789.486 
 2 Chi phí (05=06+07+08) 05 204.272.616.871 
 a. Chi phí hoạt động 06 130.194.606.198 
 b. Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài 07 73.360.221.187 
 c. Chi phí hoạt động thu phí 08 717.789.486 
 3 Thặng dư/thâm hụt (09= 01-05) 09 75.072 
 II Hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ 
 1 Doanh thu 10 7.114.733.472.195 
 2 Chi phí 11 6.223.573.801.150 
 3 Thặng dư/thâm hụt (12=10-11) 12 891.159.671.045 
 III Hoạt động tài chính 
 1 Doanh thu 20 54.549.764.202 
 2 Chi phí 21 553.649.161 
 3 Thặng dư/thâm hụt (22=20-21) 22 53.996.115.041 
 IV Hoạt động khác 
 1 Thu nhập khác 30 2.311.050.960 
 2 Chi phí khác 31 510.634.000 
 3 Thặng dư/thâm hụt (32=30-31) 32 1.800.416.960 
 V Chi phí thuế TNDN 40 50.616.086.431 
 Thặng dư/thâm hụt trong năm 
 VI 50 896.340.191.687 
 (50=09+12+22+32-40) 
 1 Sử dụng kinh phí tiết kiệm của đơn vị hành chính 51 
 2 Phân phối cho các quỹ 52 892.144.982.278 
 3 Kinh phí cải cách tiền lương 53 
 Lập, ngày... tháng... năm.... 
 NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 
Mã chương: 521 Mẫu số B01/BCQT 
Đơn vị báo cáo: Bệnh viện Bạch Mai (Ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC 
 ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính) 
 BÁO CÁO QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG 
 Năm 2018 
 Đơn vị: Đồng 
 Loại - Khoản Loại - Khoản Loại - Khoản 370-398: 
 Loại - 
 070-092: Giáo 100-101: Chính sách và hoạt 
 Mã Khoản 130-
 STT Chỉ tiêu Tổng cộng dục nghề Khoa học tự động phục vụ các đối 
 số 139: Y tế 
 nghiệp trình độ nhiên và kỹ tượng bảo trợ xã hội 
 khác 
 trung cấp thuật và các đối tượng khác 
 A B C 1 2 3 4 5 
 A NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 0 
 I NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC 
 1 Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05) 01 1.585.279.830 315.678.370 1.219.601.460 50.000.000 
 1.1 Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04) 02 
 - Kinh phí đã nhận 03 
 - Dự toán còn dư ở Kho bạc 04 
 1.2 Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07) 05 1.585.279.830 315.678.370 1.219.601.460 50.000.000 
 - Kinh phí đã nhận 06 
 - Dự toán còn dư ở Kho bạc 07 1.585.279.830 315.678.370 1.219.601.460 50.000.000 
 2 Dự toán được giao trong năm 08 330.000.000 250.000.000 80.000.000 
 - Kinh phí thường xuyên/tự chủ 09 250.000.000 250.000.000 
 - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ 10 80.000.000 80.000.000 
 3 Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+13) 11 1.915.279.830 315.678.370 1.219.601.460 250.000.000 130.000.000 
 - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09) 12 250.000.000 250.000.000 
 - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10) 13 1.665.279.830 315.678.370 1.219.601.460 130.000.000 
 4 Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16) 14 1.240.413.795 304.070.000 559.299.000 249.999.787 127.045.008 
 - Kinh phí thường xuyên/tự chủ 15 554.069.787 304.070.000 249.999.787 
 - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ 16 686.344.008 559.299.000 127.045.008 
 5 Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19) 17 1.240.413.795 304.070.000 559.299.000 249.999.787 127.045.008 
 - Kinh phí thường xuyên/tự chủ 18 554.069.787 304.070.000 249.999.787 
 - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ 19 686.344.008 559.299.000 127.045.008 
 6 Kinh phí giảm trong năm (20=21+25) 20 663.257.665 660.302.460 213 2.954.992 
6.1 Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21=22+23+24) 21 (315.678.157) (315.678.370) 213 
 - Đã nộp NSNN 22 
 - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31) 23 
 - Dự toán bị hủy (24=04+09-15-32) 24 (315.678.157) (315.678.370) 213 
6.2 Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28) 25 978.935.822 315.678.370 660.302.460 2.954.992 
 - Đã nộp NSNN 26 
 - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34) 27 
 - Dự toán bị hủy (28=07+10-16-35) 28 978.935.822 315.678.370 660.302.460 2.954.992 
 Số dư kinh phí được phép chuyển sang năm sau sử dụng 
 7 29 11.608.370 11.608.370 
 và quyết toán (29=30+33) 
7.1 Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32) 30 11.608.370 11.608.370 
 - Kinh phí đã nhận 31 
 - Dự toán còn dư ở Kho bạc 32 11.608.370 11.608.370 
7.2 Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35) 33 
 - Kinh phí đã nhận 34 
 - Dự toán còn dư ở Kho bạc 35 
 Lập, ngày..... tháng...... năm...... 
 NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 
Tên cơ quan cấp trên: Bộ Y tế Mẫu B02/BCTC 
Đơn vị báo cáo: Bệnh viện E (Ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC 
 ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính) 
 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG 
 Năm 2018 
 Đơn vị tính: đồng 
 Thuyết Năm 
 TT Chỉ tiêu Mã số Năm nay 
 minh trước 
 A B C D 1 2 
 I Hoạt động hành chính, sự nghiệp 
 1 Doanh thu (01=02+03+04) 01 80.463.670.012 
 a. Từ NSNN cấp 02 80.463.670.012 
 b. Từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài 03 
 c. Từ nguồn phí được khấu trừ, để lại 04 
 2 Chi phí (05=06+07+08) 05 80.609.310.451 
 a. Chi phí hoạt động 06 80.609.310.451 
 b. Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài 07 
 c. Chi phí hoạt động thu phí 08 
 3 Thặng dư/thâm hụt (09= 01-05) 09 (145.640.439) 
 II Hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ 
 1 Doanh thu 10 687.402.254.359 
 2 Chi phí 11 604.843.915.695 
 3 Thặng dư/thâm hụt (12=10-11) 12 82.558.338.664 
 III Hoạt động tài chính 
 1 Doanh thu 20 191.154.902 
 2 Chi phí 21 680.248 
 3 Thặng dư/thâm hụt (22=20-21) 22 190.474.654 
 IV Hoạt động khác 
 1 Thu nhập khác 30 187.400.000 
 2 Chi phí khác 31 163.816.000 
 3 Thặng dư/thâm hụt (32=30-31) 32 23.584.000 
 V Chi phí thuế TNDN 40 172.854.350 
 Thặng dư/thâm hụt trong năm 
 VI 50 82.453.902.529 
 (50=09+12+22+32-40) 
 1 Sử dụng kinh phí tiết kiệm của đơn vị hành chính 51 
 2 Phân phối cho các quỹ 52 84.718.337.033 
 3 Kinh phí cải cách tiền lương 53 
 Lập, ngày... tháng... năm.... 
 NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 
 Mã chương 521 Mẫu số B01/BCQT 
 Đơn vị báo cáo: Bệnh viện E (Ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC 
 ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính) 
 BÁO CÁO QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG 
 Năm 2018 
 Đơn vị: Đồng 
 Loại - Khoản 
 Loại - Khoản Loại - Khoản 
 Mã 100-101: Khoa 
STT Chỉ tiêu Tổng cộng 130-131: Y tế 130-132: Khám 
 số học tự nhiên 
 dự phòng bệnh, chữa bệnh 
 và kỹ thuật 
 A B C 1 2 3 4 
 A NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 0 
 I NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC 
 1 Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05) 01 
 1.1 Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04) 02 
 - Kinh phí đã nhận 03 
 - Dự toán còn dư ở Kho bạc 04 
 1.2 Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07) 05 
 - Kinh phí đã nhận 06 
 - Dự toán còn dư ở Kho bạc 07 
 2 Dự toán được giao trong năm 08 59.320.000.000 800.000.000 3.500.000.000 55.020.000.000 
 - Kinh phí thường xuyên/tự chủ 09 7.520.000.000 7.520.000.000 
 - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ 10 51.800.000.000 800.000.000 3.500.000.000 47.500.000.000 
 3 Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+13) 11 59.320.000.000 800.000.000 3.500.000.000 55.020.000.000 
 - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09) 12 7.520.000.000 7.520.000.000 
 - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10) 13 51.800.000.000 800.000.000 3.500.000.000 47.500.000.000 
 4 Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16) 14 58.891.346.950 717.128.500 3.500.000.000 54.674.218.450 
 - Kinh phí thường xuyên/tự chủ 15 7.520.000.000 7.520.000.000 
 - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ 16 51.371.346.950 717.128.500 3.500.000.000 47.154.218.450 
5 Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19) 17 58.891.346.950 717.128.500 3.500.000.000 54.674.218.450 
 - Kinh phí thường xuyên/tự chủ 18 7.520.000.000 7.520.000.000 
 - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ 19 51.371.346.950 717.128.500 3.500.000.000 47.154.218.450 
6 Kinh phí giảm trong năm (20=21+25) 20 
6.1 Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21=22+23+24) 21 
 - Đã nộp NSNN 22 
 - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31) 23 
 - Dự toán bị hủy (24=04+09-15-32) 24 
6.2 Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28) 25 
 - Đã nộp NSNN 26 
 - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34) 27 
 - Dự toán bị hủy (28=07+10-16-35) 28 
 Số dư kinh phí được phép chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán 
7 29 428.653.050 82.871.500 345.781.550 
 (29=30+33) 
7.1 Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32) 30 
 - Kinh phí đã nhận 31 
 - Dự toán còn dư ở Kho bạc 32 
7.2 Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35) 33 428.653.050 82.871.500 345.781.550 
 - Kinh phí đã nhận 34 
 - Dự toán còn dư ở Kho bạc 35 428.653.050 82.871.500 345.781.550 
 Lập, ngày... tháng... năm.... 
 NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 
 PHỤ LỤC SỐ 07 
 MỘT SỐ BÁO CÁO QUẢN TRỊ NỘI BỘ TẠI CÁC BỆNH VIỆN 
Phụ lục 7.1. Danh mục báo cáo quản trị nội bộ tại bệnh viện Bạch Mai 
Bệnh viện E 
 BÁO CÁO KHÁM CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU 
 (THEO THỜI GIAN, THEO KHOA,THEO TÊN BS, THEO DVKT) 
 GIÁ THEO YÊU GIÁ KHÔNG CÓ GIÁ CHỆNH SỐ THU THEO SỐ THU CHỆNH 
 TT TÊN DỊCH VỤ SỐ LƯỢNG 
 CẦU THẺ LỆCH YÊU CẦU LỆCH GIÁ 
 1 2 3 4 5 6=4-5 7=3*4 8=3*6 
 TỔNG HỢP SỐ THU DVYT 
 (THEO THỜI GIAN,THEO KẾ TOÁN THU, THEO CA TRỰC,THEO KHOA,TỔNG HỢP TOÀN VIỆN) 
TT NỘI DUNG SỐ LƯỢNG TỔNG SỐ TIỀN BHYT KHÔNG THẺ BHYT THEO YÊU CẦU 
 1 2 3 4=5+6+7 5 6 7 
 A NGOẠI TRÚ 
 1 Số người khám 
 2 Số lượt khám 
 Số Hóa đơn sử dụng 
 Số người khám 
 3 DOANH THU 
 4 + Thu từ BHYT 
 5 +Thu TIỀN MẶT từ người bệnh 
 B NỘI TRÚ 
 I SỐ BN 
 6 Số BN đang nằm viện đầu kỳ 
 7 Số BN vào viện trong kỳ 
 8 Số BN ra viện trong kỳ 
 9 Số BN đã ra viện nhưng chưa thanh toán 
10 Số BN còn nằm viện(=6+7-8-9) 
 II PHẦN TẠM GIỮ 
11 Số lượng phiếu tạm giữ 
12 Số DƯ tạm giữ đầu kỳ 
13 Số tiền THU Tạm giữ trong kỳ 
14 Số tiền ĐÃ CHI Tạm giữ trong kỳ 
15 Số DƯ tạm giữ cuối kỳ(=12+13-14) 
III PHẦN THANH TOÁN: 
16 DOANH THU 
17 BHYT thanh toán 
18 Số tiền BN phải thanh toán 
19 Số tiền BN đã nộp tạm giữ 
20 Số tiền thu thêm 
21 Số tiền trả lại tạm giữ 
22 Số tiền mặt NỘI TRÚ thu được (=18-19=20-21) 
 TỔNG CỘNG DOANH THU(=3+16) 
 TỔNG TIỀN MẶT THU ĐƯỢC(=5+13+22) 
 BỆNH VIỆN HỮU NGH 
 PHÒNG TCKT 
 BẢNG KÊ VIỆN PHÍ BỆNH NHÂN NỘI TRÚ 
 Ngày 04 tháng 09 năm 2019 
 Đơn vị tính: VN đồng 
 % Số tiền 
 Người Số tiền Số tiền 
 BHBN Chuyển Số tiền Số tiền phải 
 bệnh chuyển phải trả Mã bệnh 
TT số HĐ Họ và tên Địa chỉ Ngày cùng khoản nộp tạm gửi thu Số Bl hoàn trả 
 tự thanh thực thu lại BN án 
 HĐ chi trả (3) 4=1+2 (5) thêm 
 toán (2) (6) 8=5-6 
 (1) 7=4-6 
 Q 
1293/01BX/11P 
 Trần Hồng Quyên 
 BK ngày 04/09/2019 
 đ Hà Nội 4 0 0 0 0 
 Nguyễn Văn Cường Hà Nam 1.446.000 1.446.000 4.000.000 1.446.000 0 2.554.000 TGDV\1170,1264 19.15855 
 Nguyễn Hữu Tiệp Hà Nội 581.400 581.400 3.000.000 581.400 0 2.418.600 TGDV\1281 19.16730 
 1 64617 
 Nguyễn Đức Chấn Quảng Ninh 5.125.000 5.125.000 5.000.000 5.000.000 125.000 0 TGDV\1091 19.15194 
 Nguyễn Đình Nam Anh Hà Nội 2.465.563 2.465.563 5.000.000 2.465.563 0 2.534.437 Q198\9870 19.16645 
 Nguyễn Thị Ngà Nam Định 6.025.842 6.025.842 20.000.000 6.025.842 0 13.974.158 TGDV\1203 19.16273 
 Lưu Bá Bàn Thái Bình 1.744.219 1.744.219 5.000.000 1.744.219 0 3.255.781 Q198\9875 19.16688 
 Nguyễn Thế Thùy Hà Nội 1.571.200 1.571.200 3.000.000 1.571.200 0 1.428.800 TGDV\1233 19.16378 
 2 Nguyễn văn Luân Hà Nội 4 0 4.000.000 0 4.000.000 1239;1262 19.16421 
 Tổng số tiền 0 18.959.224 0 18.959.224 49.000.000 18.834.224 125.000 30.165.776 
 Bằng chữ: Ba mươi lăm triệu không trăm hai mươi sáu ngàn bốn trăm tám mươi tư đồng chẵn./. 
 Hà Nội, ngày 30 tháng 08 năm 2019 
 Kế toán 
 PHỤ LỤC SỐ 08 
 ĐỀ XUẤT HOÀN THIỆN MỘT SỐ MẪU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN 
 Bệnh viện  
 Mã đơn vị QHNS: 
 PHIẾU NHẬP KHO 
 Ngày  tháng năm . 
 Số . 
 TK Nợ: 
 TK Có: 
 - Họ và tên người giao: TÊN NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ THUỐC ĐÃ MUA VÀ ĐƯA 
 VÀO KHO 
 - Địa chỉ (bộ phận): 
 - Lý do nhập kho: MUA THUỐC CỦA CÔNG TY .VÀO THỜI GIAN ..(SỐ HÓA ĐƠN..) 
 - Theo hợp đồng số . ngày .. tháng . năm  của Công ty , theo 
 quyết định số  về kết quả đâ 
 - Nhập tại kho: . 
 Tên, nhãn hiệu, quy Số lượng Đơn giá 
 Đơn 
 cách, phẩm chất vật Mã Theo kết Thực 
 TT vị Theo Thực Thành tiền 
 tư, dụng cụ sản phẩm, số quả thầu nhập 
 tính chứng từ nhập 
 hàng hoá 
 A B C D 1 2 3 4 
 1 
 2 
 Cộng 
 Tổng số tiền (viết bằng chữ): 
 Số chứng từ kèm theo: 1 
 Ngày..........tháng.......năm............ 
Người lập Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng 
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Hoặc phụ trách bộ phận) 
 (Ký, họ tên) 
 Bệnh viện 
 Bộ phận: 
 Mã đơn vị QHNS: 
 PHIẾU XUẤT KHO 
 Ngày tháng năm 
 Số  
 Nợ: KHO THUỐC TẠI KHOA 
 Có: KHO THUỐC BỆNH VIỆN 
 - Họ và tên người nhận hàng: 
 - Địa chỉ (bộ phận): 
 - Lý do xuất kho: 
 - Nhập tại kho: khoa . 
 Đơn Số lượng 
 Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất Mã 
 TT vị Thực Đơn giá Thành tiền 
 vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hoá số Yêu cầu 
 tính xuất 
 A B C D 1 2 3 4 
 1 
 2 
 3 
 4 
 Cộng 
 Tổng số tiền (viết bằng chữ): 
 Số chứng từ kèm theo: 0 
 Ngày..........tháng.......năm..... 
Người lập Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị 
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Hoặc phụ trách bộ phận) (Ký, họ tên, đóng dấu) 
 (Ký, họ tên) 
BỘ Y TẾ Ngày tháng .. năm 
BỆNH VIỆN: . Phiếu lĩnh số: .. 
KHOA: .. Số phiếu xuất kho: .. 
ĐỐI TƯỢNG: . 
 PHIẾU LĨNH THUỐC 
Mã bệnh nhân: Họ và tên: Tuổi: 
Phòng: .. Giường: 
TT Tên thuốc- Dịch vụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Tỷ lệ BHYT Cách 
 chi trả dùng 
Tổng cộng: đồng./. 
 . giờ. phút . Ngày .. tháng năm  
 Bệnh nhân/ Đại diện người nhà bệnh nhân Bác sỹ điều trị 
 (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) 
BỆNH VIỆN .. 
KHOA.. 
 BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG THUỐC CHI TIẾT THEO BỆNH NHÂN 
 Ngày  tháng.. năm  
Số phiếu xuất kho: 
 TT Số phiếu lĩnh Tên bệnh Mã bệnh Tổng giá Tổng giá Số tiền Số tiền 
 thuốc nhân nhân trị thuốc trị thuốc bệnh nhân BHYT 
 lĩnh yêu cầu chi trả chi trả 
 1 
 2 
 3 
Tổng ..phiếu ..bệnh nhân đ đ .đ ..đ 
(Báo cáo kèm theo ..phiếu lĩnh thuốc) 
NGƯỜI LẬP TRƯỞNG KHOA ĐIỀU TRỊ TRƯỞNG KHOA DƯỢC KẾ TOÁN 
BỆNH VIỆN .. 
KHOA.. 
 BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG THUỐC CHI TIẾT 
 THEO DANH MỤC THUỐC LĨNH TRONG NGÀY 
 Ngày  tháng.. năm  
Số phiếu xuất kho: 
 TT Tên thuốc Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền 
 (theo số lượng 
 đã phát Bệnh 
 Yêu Thực Đã phát 
 nhân) 
 cầu lĩnh BN 
 1 
 2 
 3 
 Tổng đ 
Tổng số tiền bằng số: 
Tổng số tiền bằng chữ: 
(Báo cáo kèm theo ..phiếu lĩnh thuốc) 
NGƯỜI LẬP TRƯỞNG KHOA ĐIỀU TRỊ TRƯỞNG KHOA DƯỢC KẾ TOÁN 
Cơ quan chủ quản: MS: 14/BV-01 
BV: Số vào viện ............... 
 PHIẾU PHẪU THUẬT/THỦ THUẬT 
- Họ tên người bệnh: ........................................... Tuổi: ........................... Nam/Nữ 
- Khoa: ............................................................... Buồng: ............................ Giường: ........................ 
- Vào viện lúc: ........... giờ ....... phút, ngày .......... tháng ........... năm ........... 
- Phẫu thuật/ thủ thuật lúc: ........... giờ ....... phút, ngày .......... tháng ........... năm ........... 
- Phẫu thuật/ thủ thuật kết thúc lúc: ........... giờ ....... phút, ngày .......... tháng ........... năm ....... 
- Chẩn đoán: 
. Trước phẫu thuật/ thủ thuật: .......................................................................................................... 
. Sau phẫu thuật/ thủ thuật: ............................................................................................................... 
- Phương pháp phẫu thuật/ thủ thuật: ............................................................................................... 
- Loại phẫu thuật/ thủ thuật: ............................................................................................................. 
- Phương pháp vô cảm: .................................................................................................................... 
- Bác sĩ phẫu thuật/ thủ thuật: ........................................................................................................... 
- Bác sĩ gây mê hồi sức: ................................................................................................................... 
 LƯỢC ĐỒ PHẪU THUẬT/ THỦ THUẬT 
 ....................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................... 
 - Dẫn lưu: ....................................................................................................................... 
 - Bấc: .............................................................................................................................. 
 - Ngày rút: ...................................................................................................................... 
 - Ngày cắt chỉ: ................................................................................................................ 
 - Khác:............................................................................................................................ 
 ....................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................... 
 MẪU BẢNG KÊ CHI PHÍ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH 
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 6556/QĐ-BYT ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế) 
 Bộ Y tế/Sở Y tế/ Y tế ngành: ... Mẫu số: 01/KBCB 
 Cơ sở khám, chữa bệnh: . Mã số người bệnh: 
 Khoa:  Số khám bệnh: 
 Mã khoa: .. 
 BẢNG KÊ CHI PHÍ  
 I. Phần Hành chính: 
 (1) Họ tên người bệnh: ; Ngày, tháng, năm sinh: 
 /./.; Giới tính: .... 
 (2) Địa chỉ hiện(3) Mã khu vực (K1/K2/K3) 
 tại:....................................................................................................... 
 4) Mã thẻ BHYT: Giá trị từ /./.. đến ..// 
 (5) Nơi ĐK KCB ban đầu:(6) Mã 
 .......................; 
 (7) Đến khám: .. giờ phút, ngày ././ 
 (8) Điều trị ngoại trú/ nội trú từ:  giờ  phút, ngày /./ 
 (9) Kết thúc khám/ điều trị: giờ  phút, ngày Tổng số ngày điều trị:(10) Tình trạng ra viện 
 /./. . 
 (11) Cấp cứu □ (12) Đúng tuyến □ Nơi chuyển đến từ:  Nơi chuyển đi:..; (13) Thông tuyến □ (14) 
 Trái tuyến □ 
 (15) Chẩn đoán xác (16) Mã bệnh 
 định:.; 
 (17) Bệnh kèm theo: 
 ; (18) Mã bệnh kèm 
 theo 
 (19) Thời điểm đủ 05 năm liên tục từ ngày: //.; (20) Miễn cùng chi trả trong năm từ ngày: 
 ././.. 
 II. Phần Chi phí khám bệnh, chữa bệnh: (Mỗi mã thẻ BHYT thống kê phần chi khi khám bệnh, chữa bệnh phát sinh 
 tương ứng theo mã thẻ đó) 
 Mã thẻ BHYT: Giá trị từ //. đến Mức hưởng 
 /./.. 
 (Chi phí KBCB tính từ ngày././ đến ngày.../.../) 
 Tỷ lệ Nguồn thanh toán (đồng) 
 Tỷ lệ 
 Đơn Đơn thanh Thành Tỷ trọng nội dung chi 
 Đơn Thành thanh Người 
 Số giá giá toán tiền Người phí khám bệnh, chữa 
 Nội dung vị tiền BV toán Quỹ bệnh 
 lượng BV BH theo BH Khác bệnh bệnh 
 tính (Đồng) BHYT BHYT cùng 
 (đồng) (đồng) dịch vụ (đồng) tự trả 
 (%) chi trả 
 (%) 
 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) 
1. Khám bệnh: 
2. Ngày giường: 
2.1. Ngày giường điều trị ban ngày: 
2.2. Ngày giường điều trị nội trú: 
2.3. Ngày giường lưu: (Áp dụng đối với Phòng khám đa 
khoa khu vực và Trạm y tế tuyến xã) 
3. Xét nghiệm: 
4. Chẩn đoán hình ảnh: 
5. Thăm dò chức năng: 
6. Thủ thuật, phẫu thuật: 
7. Máu, chế phẩm máu, vận chuyển máu: 
8. Thuốc, dịch truyền: 
9. Vật tư y tế: (Vật tư y tế chưa bao gồm với dịch 
vụ kỹ thuật nào, Ví dụ: Bơm cho ăn 50ml, dây 
truyền dịch...) 
10. Gói vật tư y tế: (Các vật tư y tế đi kèm trong một lần thực hiện dịch vụ kỹ thuật, không ghi các vật 
tư y tế đã tính kết cấu trong giá dịch vụ kỹ thuật đó) 
10.1. Gói vật tư y tế 1 (Ghi kèm theo tên dịch vụ 
kỹ thuật thực hiện) 
- Tên VTYT 1 
- Tên VTYT 2 
10.2. Gói vật tư y tế 2 (Ghi kèm theo tên dịch vụ 
kỹ thuật thực hiện) 
- Tên VTYT 1 
- Tên VTYT 2 
10.n. Gói vật tư y tế n (Ghi kèm theo tên dịch vụ 
kỹ thuật thực hiện) 
- Tên VTYT 1 
-Tên VTYT2 
11. Vận chuyển người bệnh: 
12. Dịch vụ khác: 
Cộng: 
 Tổng chi phí lần khám bệnh/cả đợt điều trị (làm tròn đến đơn vị đồng): ..đồng 
 (Viết bằng chữ: .) 
 Trong đó, số tiền do: 
 - Quỹ BHYT thanh toán: ................................................................................................................................................................................................ 
 - Người bệnh trả, trong đó: ............................................................................................................................................................................................. 
 + Cùng trả trong phạm vi BHYT: ................................................................................................................................................................................... 
 + Các khoản phải trả khác: ............................................................................................................................................................................................. 
 - Nguồn khác: ................................................................................................................................................................................................................ 
 Ngày.... tháng... năm... 
 NGƯỜI LẬP BẢNG KÊ KẾ TOÁN VIỆN PHÍ 
 (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) 
 Ngày.... tháng.... năm ... 
 XÁC NHẬN CỦA NGƯỜI BỆNH GIÁM ĐỊNH BHYT 
 (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) 
 (Tôi đã nhận ... phim ... Xquang/CT/MRl) 
 Ghi chú: 
 - Trường hợp khám bệnh, chữa bệnh tại Trạm y tế tuyến xã và tương đương: Thay thế chữ ký, họ tên 
 của Kế toán viện phí bằng chữ ký, họ tên của người phụ trách đơn vị và phần ký xác nhận của Giám định 
 BHYT không bắt buộc. 
 - Trường hợp KBCB ngoại trú, người bệnh đã được nhận phim chụp (Xquang, Ct, MRI,...) thì thực 
 hiện theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 50/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế: Người bệnh ghi 
 số lượng từng loại phim đã nhận vào ô “Xác nhận của người bệnh” và ký xác nhận, ghi rõ họ tên. Trường hợp 
 cơ sở KBCB giữ lại phim để phục vụ công tác nghiên cứu khoa học, đào tạo... thì phải tổng hợp và thông báo 
 để cơ quan BHXH biết. Quy định này không áp dụng đối với các cơ sở KBCB đã tham gia Đề án thí điểm 
 không in phim và KCB nội trú và KCB nội trú ban ngày. 
 - Trường hợp phần ký xác nhận chuyển sang trang khác thì cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách 
 nhiệm căn chỉnh mẫu bảng kê để đảm bảo chữ ký gắn với nội dung bảng kê./. 
 BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG 
 Hạng Lương cơ bản theo vị trí việc Lương cống hiến Lương phát triển bản thân 
 Mã nhân Lương theo hiệu suất làm việc 
 STT Họ và tên nhân Chức vụ làm (dùng đề tính bảo (Nỗ lực chia sẻ tri thức và tham gia phát triển (Nỗ lực nâng cao trình độ chuyên môn Phụ cấp
 viên (chi trả khối lượng vượt định mức)
 viên hiểm) chuyên môn cho bệnh viện) của cá nhân)
 Phụ trách Tổng thu nhập
 Lương Hỗ trợ Hỗ trợ 
 chuyên Tiền Tiền Xăng xe, Phụ cấp 
 Ngày công tháng/22 Tham gia Can thiệp Tham gia học Tham gia thực hiện Tiền thủ Phụ cấp Phụ cấp 
 Thành tiền đề   khám phẫu  Ăn trưa điện ưu đãi 
 thực tế ngày hội chẩn đặc biệt giảng dạy chuyên CME đề tài thuật trực độc hại 
 chuyên bệnh thuật thoại nghề
 công khoa sâu NCKH
 sâu
 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28)
 CỘNG 
Tổng số tiền (viết bằng chữ):................................................................................... 
 Ngày....tháng....năm ... 
 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 
Đơn vị:.................................... Mẫu số C50- HD 
Mã QHNS:.................................. 
 BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ 
 Ngày .....tháng .....năm ...... 
 Số:............ 
Căn cứ Quyết định số: ......................ngày .......tháng ...........năm .......của ..... ...................... 
...................................................................... .......................................về việc bàn giao TSCĐ 
Ban giao nhận TSCĐ gồm: 
- Ông/Bà ...............................chức vụ ....................................................... Đại diện bên giao 
- Ông/Bà ...............................chức vụ ...........................................................Đại diện bên nhận 
- Ông/Bà ................................chức vụ .........................................................Đại diện................ 
Địa điểm giao nhận TSCĐ:....................................................................................................... 
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau: 
 Tên, ký Nguồn hình thành tài sản Tính nguyên giá tài sản cố định Tài 
 Năm Công 
 hiệu Nước Năm liệu 
 Số đưa suất Chi Chi Nguyê
 quy cách sản sản NSNN Quỹ Vốn ... Giá kỹ 
STT hiệu vào (diện phí phí n 
 (cấp xuất xuất góp mua thuật 
 TSCĐ sử tích vận chạy giá 
 hạng (XD) (XD) ... kèm 
 dụng T.kế) chuyển thử TSCĐ 
 TSCĐ) theo 
 A B C D E F G 1 2 3 4 5 6 7 8 9 H 
 Cộng x x x x x x 
 DỤNG CỤ, PHỤ TÙNG KÈM THEO 
 TT Tên, qui cách dụng cụ, phụ tùng Đơn vị tính Số lượng Giá trị 
 A B C 1 2 
 Thủ trưởng bên nhận Kế toán trưởng bên nhận Người nhận Người giao 
 (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 
 Tên đơn vị: . 
 Mã số thuế:  
 Cơ quan quản lý cấp trên: 
 ĐĂNG KÝ DANH MỤC VÀ CƠ SỞ TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
 Năm . 
 Đơn vị tính: đồng 
 CƠ SỞ TÍNH KHẤU HAO 
 PP đường thẳng Phương pháp khấu hao theo số dư Phương pháp khấu hao theo số lượng, 
 giảm dần có điều chỉnh khối lượng sản phẩm, dịch vụ 
TT TÀI SẢN NGUYÊN GIÁ Tỷ lệ khấu hao Sản lượng theo Mức trích khấu hao 
 theo phương Hệ số điều chỉnh Tỷ lệ khấu hao công suất thiết kế bình quân tính cho 
 pháp đường nhanh một đơn vị sản phẩm 
 thẳng(%) 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 
 Tài sản áp dụng phương pháp khấu hao theo 
 I 
 đường thẳng 
 1 - Tài sản A 
 2 - Tài sản B 
 . 
 Tài sản áp dụng phương pháp khấu hao theo 
II 
 số dư giảm dần có điều chỉnh 
 1 - Tài sản A 
 2 - Tài sản B 
 Tài sản áp dụng phương pháp khấu hao theo 
III 
 số lượng, khối lượng sản phẩm, dịch vụ 
 1 - Tài sản A 
 2 - Tài sản B 
 Tổng cộng 
 , ngày .tháng . năm  
 Người lập biểu Trưởng phòng (ban) tài chính THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ 
 (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) 
Đơn vị:................................ Mẫu số C56- HD 
Mã QHNS: .......................... 
 BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ 
 Tháng ... năm ... 
 Số:.............. 
 Đơn vị tính: đồng 
 SỐ KHẤU HAO PHÂN BỔ 
 PP đường thẳng Phương pháp khấu Phương pháp khấu hao theo số 
 hao theo số dư giảm lượng, khối lượng sản phẩm, dịch 
 dần có điều chỉnh vụ 
 Số Sản Mức trích Sản Số khấu TK 611 TK 612 TK 632 TK 642 TK 652  
 NGUYÊN Tỷ lệ khấu 
 TT TÀI SẢN khấu Hệ số Tỷ lệ Số lượng khấu hao lượng hao 
 GIÁ hao theo 
 hao điều khấu khấu theo bình thực tế 
 phương 
 chỉnh hao hao công quân tính 
 pháp 
 nhanh suất cho một 
 đường 
 thiết kế đơn vị 
 thẳng(%) 
 sản phẩm 
 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) 
 Số khấu hao trích kỳ 
 I 
 trước 
 Tài sản áp dụng phương 
 A pháp khấu hao theo 
 đường thẳng 
 1 - Tài sản A 
 2 - Tài sản B 
  . 
 Tài sản áp dụng phương 
 B pháp khấu hao theo số dư 
 giảm dần có điều chỉnh 
 1 - Tài sản A 
 2 - Tài sản B 
 Tài sản áp dụng phương 
 pháp khấu hao theo số 
C 
 lượng, khối lượng sản 
 phẩm, dịch vụ 
1 - Tài sản A 
2 - Tài sản B 
 Số khấu hao TSCĐ tăng 
II 
 trong kỳ 
 Tài sản áp dụng phương 
A pháp khấu hao theo 
 đường thẳng 
1 - Tài sản A 
2 - Tài sản B 
 . 
 Tài sản áp dụng phương 
B pháp khấu hao theo số dư 
 giảm dần có điều chỉnh 
1 - Tài sản A 
2 - Tài sản B 
 Tài sản áp dụng phương 
 pháp khấu hao theo số 
C 
 lượng, khối lượng sản 
 phẩm, dịch vụ 
1 - Tài sản A 
2 - Tài sản B 
 Số khấu hao TSCĐ giảm 
III trong kỳ 
 Tài sản áp dụng phương 
A pháp khấu hao theo 
 đường thẳng 
1 - Tài sản A 
2 - Tài sản B 
 . 
 Tài sản áp dụng phương 
B pháp khấu hao theo số dư 
 giảm dần có điều chỉnh 
1 - Tài sản A 
2 - Tài sản B 
 Tài sản áp dụng phương 
 pháp khấu hao theo số 
C 
 lượng, khối lượng sản 
 phẩm, dịch vụ 
1 - Tài sản A 
2 - Tài sản B 
 Số khấu hao trích kỳ này 
IV 
 (I+ II-III) 
 Tài sản áp dụng phương 
A pháp khấu hao theo 
 đường thẳng 
1 - Tài sản A 
2 - Tài sản B 
 . 
 Tài sản áp dụng phương 
B pháp khấu hao theo số dư 
 giảm dần có điều chỉnh 
1 - Tài sản A 
2 - Tài sản B 
 Tài sản áp dụng phương 
 pháp khấu hao theo số 
C 
 lượng, khối lượng sản 
 phẩm, dịch vụ 
1 - Tài sản A 
2 - Tài sản B 
 , ngày .tháng . năm  
 Người lập biểu Trưởng phòng (ban) tài chính THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ 
 (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) 
 PHỤ LỤC SỐ 09 
 VÍ DỤ PHÂN LOẠI CHI PHÍ LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH GIÁ THÀNH DỊCH VỤ CHỤP CT SCANNER 
 TOÀN THÂN 64 DÃY - 128 DÃY CÓ TIÊM THUỐC 
 Phương pháp 
 Phương pháp trực tiếp Tài khoản kế toán tương ứng 
 Định mức biến phi 
 CHI TIẾT CÁC KHOẢN Đơn vị Chi phí Trực tiếp Chi phí gián tiếp 
TT 
 MỤC CHI tính Phương Định Biến 
 Phương pháp ghi Tiêu thức TK chi phí TK đối ứng 
 pháp ghi phí phí 
 gián tiếp phân bổ 
 trực tiếp 
 I Chi phí về hoá chất, vật tư tiêu Căn cứ chi phí TK 1542 - 1521 - Thuốc, máu, 
 hao để thực hiện dịch vụ NCL và VTTH Chi phí vật dịch truyền, phim 
 phát sinh trong tư, công cụ và hóa chất/ 1531 - 
 tháng, phân bổ và dịch vụ Dụng cụ chuyên 
 theo số ca chụp đã sử dụng môn/ TKlq Khác 
 1 Găng khám đôi 0,5 x x 1521 
 2 Khẩu trang đôi 0,5 x x 1521 
 3 Giấy đọc phim tờ 1 x x 1521 
 4 Bao đựng phim cái 1 x x 1521 
 Quần áo (3 
 5 ca 0,00200 x x 1531 
 bộ*3người/300ngày/15ca) 
 6 Mũ chiếc 0,5 x x 1531 
 7 Dung dịch rửa tay ml 10,00 x x 1521 
 Phí đọc liều kế: 200.000 
 8 lần 0,00303 x x 3311 
 đ/tháng/15 phim, 22 ngày 
 9 Kiểm định phóng xạ ca 0,000222 x x 3311 
10 Bút phóng xạ lần 0,000222 x x 1531 
11 Bộ áo chì ca 0,000074 x x 1531 
12 Ga ca 0,000222 x x 1531 
13 Kim lấy thuốc cái 1 x x 1521 
14 Kim luồn 18G cái 1 x x 1521 
15 Bơm tiêm điện cái 0,05 x x 1531 
16 Bơm tiêm 10ml cái 1 x x 1521 
17 Băng dính Cuộn 0,04 x x 1521 
18 Cồn Ml 27 x x 1521 
19 Bông Gram 1 x x 1521 
20 Khóa 3 chạc Chiếc 1 x x x 1531 
21 Điện cực Chiếc 1 x x 1521 
22 Dây tiêm (máy) Chiếc 1 x x 1521 
23 Dây nối bơm máy Chiếc 1 x x 1521 
24 Cidex (dung dịch sát khuẩn) Ml 4 x x 1521 
25 Giấy ảnh tờ 1 x x 1521 
26 Đĩa hình cái 1 x x 1521 
27 Betaloc ZOK 25mg Viên 2 x x 1521 
28 Solumedrol lọ 1 x x 1521 
29 Thay bóng XQ (2.1tỉ /bóng) ca 0,001500 x x 1531 
30 Thuốc Xenetic 350mg*100ml Lọ 1,5 x x 1521 
31 Fim 35 x43 tờ 8 x x 1521 
 Căn cứ chi phí 
 điện, nước và chi 
 phí hậu cần phát TK 1542 - 
 sinh theo tháng Chi phí vật 
 Chi phí điện, nước và chi phí 
 II của khoa cận lâm tư, công cụ 
 hậu cần khác 
 sàng và Phân bổ và dịch vụ 
 theo tổng số ca đã sử dụng 
 chụp các loại của 
 khoa cận lâm sàng 
 1 Tiền điện (10 tr.đ/máy/tháng) ca 20,7555 x x 3311 
 Tiền nước (1 phòng dùng 
 2 ca 0,0648 x x 3311 
 1m3/ngày) 
 Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn 
 3 quần áo, khử khuẩn máy, rác ca 1,0000 x x 3311 
 thải, chất thải) 
 Căn cứ chi phí duy 
 tu, bảo dưỡng phát 
 Chi phí duy tu bảo dưỡng TK 1548 - 
 sinh tại khoa CLS, 
III TTB, thay thế công cụ, dụng x Chi phí 
 phân bổ theo tổng 
 cụ khác 
 số ca chụp các loại 
 của Khoa CLS 
 Máy tính, máy in, điều hòa (bảo 
 1 dưỡng, đổ mực1 năm = năm 0,00076 x 3311 
 2.400.000 đ) 
 Bảo dưỡng máy móc, TTB 
 2 năm 0,00076 x 3311 
 chuyên môn(2% năm) 
 Nhà cửa (50 m2 X 7 triệu 
 3 năm 0,00076 x x 3311 
 đồng/m2 X1% năm) 
 Dựa trên chi phí 
 TK 1541 - 
 nhân công trực 
 Chi phí tiền 
 tiếp phụ trách 
 lương, tiền 
 chụp CT loại này 
IV Tiền lương công và chi 334 
 hàng tháng tại 
 phí khác 
 khoa cận lâm sàng, 
 cho nhân 
 phân bổ cho tổng 
 viên 
 số ca chụp 
 01 Bác sĩ (TB hệ số lương 
 1 giờ 0,5 x x 334 
 4.0;KTV 3,33.Yc 3,0) 
 2 Các khoản phụ cấp theo lương x x 334 
 3 Các khoản đóng góp (23%) ca x x 334 
 Chỉ đặc thù 50% tiền lương được 
 4 ca x x 334 
 hưởng 
 Tiền bồi dưỡng phẫu thuật, thủ 
 5 x x 334 
 thuật (theo QĐ73) 
 Có thể thay 
 Dựa trên chi phí 
 đổi nếu đơn vị 
 khấu hao TSCĐ sử 
 áp dụng 
 dụng trực tiếp cho TK 1543 - 
 phương pháp 
 Chi phí khấu haoTTB trực phòng đặt máy CT Chi phí 
 V tính khấu hao 214 
 tiếp loại này, phân bổ khấu hao 
 khác thay vì 
 theo tổng số ca TSCĐ 
 tính theo 
 chụp CT loại này 
 đường thẳng 
 tại khoa CLS 
 như hiện nay 
 Máy CT loại >= lát cắt (Giá BQ 
 1 Chiếc 0,00009 x x 2141 
 25 tỷ /máy) 
 2 Hút ẩm, quạt. ổn áp(7 tr,đ/ bộ) Chiếc 0,00015 x x 2141 
 3 Máy tính, máy in (15 tr.đ/bộ) Chiếc 0,00015 x x 2141 
 4 Điều hòa(13 tr/bộ) Chiếc 0,00015 x x 2141 
 Dựa trên chi phí 
 khấu hao TSCĐ 
 TK 1543 - 
 khác sử dụng 
 Chi phí khấu hao cơ sở hạ Chi phí 
VI chung cho khoa 214 
 tầng và TTB phụ trợ khác khấu hao 
 CLS, phân bổ theo 
 TSCĐ 
 tổng số ca chụp tại 
 khoa CLS 
 Nhà cửa (40 m2 X 7 triệu 
 6 0,000015 x x 2141 
 đồng/m2) 
 Căn cứ chi 
 phí của bộ 
 TK 642 - 
 phận gián 
 Chi phí bộ phận gián tiếp, chi Chi phí 
 tiếp phát sinh 
VII phí hợp pháp khác để vận x quản lý của 
 trong tháng, 
 hành hoạt động 
 phân bổ theo 
 SXKDDV 
 tiêu thức phù 
 hợp: 
 TK 6422 - 
 Chi phí vật 
 + Phương án 
 1 Chi phí vật tư, hóa chất tiêu hao x x tư, công cụ 152, 153 
 1: theo số 
 và dịch vụ 
 lượng nhân 
 đã sử dụng 
 viên khoa/ 
 TK 6422 - 
 tổng số nhân 
 Chi phí vật 
 Chi phí điện nước, vệ sinh môi viên toàn BV/ 
 2 x x tư, công cụ 3311 
 trường tổng số ca 
 và dịch vụ 
 chụp của khoa 
 đã sử dụng 
 CLS + Phương 
 TK 6421 - 
 án 2: theo 
 Chi phí tiền 
 doanh thu của 
 Tiền lương, tiền công, phụ cấp, lương, tiền 
 3 x khoa/ tổng x 334 
 các khoản đóng góp công và chi 
 doanh thu của 
 phí khác cho 
 bệnh viện/tổng 
 nhân viên 
 số ca chụp của 
 TK 6428 - 
 Chi phí hành chính khác để vận khoa CLS 
 4 x x Chi phí hoạt TK liên quan khác 
 hành 
 động khác 
 + Phương án TK 6428 - 
 Chi phí bảo dưỡng cơ sở hạ tầng 2: theo tổng x Chi phí hoạt 3311 
 giá trị TSCĐ động khác 
 của khoa/ tổng 
 giá trị TSCĐ TK 6423 - 
 Chi phí khấu hao cơ sở hạ tầng, 
 5 x của bệnh x Chi phí khấu 214 
 tài sản của bộ phận gián tiếp 
 viện/tổng số ca hao TSCĐ 
 chụp của khoa 
 Phân bổ theo 
 theo doanh 
 thu của khoa/ TK 6428 - 
 Chi phí đào tạo, chuyên giao tổng doanh Chi phí 
VIII x TK liên quan khác 
 công nghệ, NCKH thu của bệnh hoạt động 
 viện/tổng số khác 
 ca chụp của 
 khoa CLS 
 Tổng cộng (I+II++VIII) 
 Chi phí tích lũy(10% tổng chi 
IX 
 phí) 
 Tổng cộng (I+II++VIII)+ 
 mức tích lũy 
 PHỤ LỤC SỐ 10 
 ĐỀ XUẤT PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG 
 HỢP TÁC CÔNG - TƯ TẠI CÁC BỆNH VIỆN 
Phụ lục 10.1. Kế toán PPP trong mô hình Thuê máy, mượn máy 
Trách nhiệm của bệnh viện Nội dung kinh tế cần Phương pháp hạch toán 
 công phản ánh 
Bệnh viện chịu trách nhiệm - Chi phí quản lý trong - Nợ TK Chi phí gián tiếp/ Có 
vận hành, vật tư tiêu hao và quá trình vận hành TK liên quan 
nước RO - Chi phí vật tư tiêu hao 
 và nước RO - Nợ TK Chi phí trực tiếp/ Có 
 - Chi phí nhân công tham TK kho vật tư tiêu hao 
 gia vao quá trình chạy 
 thận - Nợ TK Chi phí trực tiếp/ Có 
 TK phải trả người lao động 
Đối với tài sản được bàn giao - Tại thời điểm khởi đầu - Nợ TK Tài sản thuê tài 
cho bệnh viện.Vì định kỳ, dự án: Ghi nhận tài sản cố chính/ Có TK nợ gốc phải trả 
bệnh viện sẽ thanh toán cho định thuê tài chính về thuê tài chính 
nhà đầu tư theo từng ca chạy 
thận (115.500 đồng/ ca) và - Định kỳ thanh toán với - Nợ TK chi phí tài chính 
khi kết thúc dự án, nhà cung nhà đầu tư theo từng ca Nợ TK nợ gốc phải trả thuê 
cấp sẽ chuyển giao tài sản chạy thận tài chính 
sau 3.500 ca cho bệnh viện, Có TK tiền 
nên bản chất đây được coi là 
hợp đồng thuê tài sản tài - Khi tính chi phí khấu Nợ TK CP KHTSCĐ/ Có TK 
chính. hao TSCĐ khấu hao TSCĐ 
 - Khi nhận chuyển giao Nợ TK TSCĐ hữu hình Có TK 
 TSCĐ sau 3.500 ca Tài sản thuê tài chính 
Doanh thu từ hoạt động chạy Tổng doanh thu từ cung Nợ TK tiền 
thận ứng dịch vụ chạy thận Có TK doanh thu PPP 
Phụ lục 10.2. Kế toán PPP trong mô hình Dịch vụ chuyên khoa 
 Trách nhiệm của Nội dung kinh tế 
 Phương pháp hạch toán 
 bệnh viện công cần phản ánh 
 - Ghi nhận khoản nợ phải thu Nợ TK Phải thu của nhà đầu tư 
 Bệnh viện chịu trách tương ứng phần giá trị thương Có TK Doanh thu nhượng 
 nhiệm chia sẻ đất và hiệu quyền chưa thực hiện 
 nguồn nhân lực 
 - Ghi nhận khoản phải thu tương Nợ TK Phải thu của Nhà đầu tư 
Trong trường hợp này, 
 ứng với giá trị quyền sử dụng đất Có TK Doanh thu chưa thực 
 bệnh viện đã chuyển 
 tại thời điểm triển khai dự án hiện 
 giao diện tích đất và 
 nhượng quyền thương 
 hiệu cho nhà đầu tư - Ghi nhận khoản nợ phải thu 
 của nhà đầu tư tương ứng với Nợ TK Phải thu của nhà đầu tư 
 chi phí lương mà bệnh viện 
 phải trả đối với những nhân Có TK phải trả người lao động 
 viên làm việc cho PPP 
Khi kết thúc dự án Nhà đầu tư chuyển giao lại - Nợ TK TSCĐ/ Có TK phải 
PPP toàn bộ tài sản đã đầu tư thu của nhà đầu tư 
 - Nợ TK Doanh thu nhượng 
 quyền chưa thực hiện/ Có TK 
 doanh thu nhượng quyền 
Phụ lục 10.3. Kế toán PPP trong mô hình Khu chất lượng cao trong bệnh 
viện công 
 Trách nhiệm của Nội dung kinh tế Phương pháp 
 bệnh viện công cần phản ánh hạch toán 
 - Ghi nhận khoản nợ phải thu Nợ TK Phải thu của 
 tương ứng phần giá trị nhà đầu tư 
 thương hiệu Có TK Doanh thu 
 nhượng quyền chưa 
 thực hiện 
 - Ghi nhận khoản phải thu Nợ TK Phải thu của 
 tương ứng với giá trị quyền sử Nhà đầu tư 
 dụng đất tại thời điểm triển Có TK Doanh thu chưa 
 khai dự án thực hiện 
Bệnh viện công chịu trách 
 nhiệm chia sẻ thương 
hiệu, đất, người bệnh và 
 nhân viên. - Ghi nhận khoản nợ phải thu 
Tương tự như trường hợp của nhà đầu tư tương ứng với Nợ TK Phải thu của 
 dịch vụ chuyên khoa, chi phí lương mà bệnh viện nhà đầu tư 
 song bệnh viện có thêm phải trả đối với những nhân Có TK phải trả người 
 khoản doanh thu từ việc viên làm việc cho PPP lao động 
 chuyển bệnh nhân sang - Ghi nhận khoản nợ phải thu Nợ TK phải thu của nhà 
 khu chất lượng cao của nhà đầu tư tương ứng với đầu tư 
 Khi kết thúc dự án PPP khoản doanh thu định kỳ Có TK doanh thu hoạt 
 được tính theo số lượng bệnh động SXKD 
 nhân chuyển sang điều trị tại 
 khu chất lượng cao 
 Nhà đầu tư chuyển giao lại - Nợ TK TSCĐ/ Có TK 
 toàn bộ tài sản đã đầu tư phải thu của nhà đầu tư 
 - Nợ TK Doanh thu 
 nhượng quyền chưa 
 thực hiện/ Có TK doanh 
 thu nhượng quyền 
 PHỤ LỤC SỐ 11 
 ĐỀ XUẤT HOÀN THIỆN MỘT SỐ MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
 VÀ BÁO CÁO QUẢN TRỊ TẠI CÁC BỆNH VIỆN 
 Phụ lục 11.1. Mẫu báo cáo quản trị kết quả hoạt động của bệnh viện 
 Năm Năm 
 TT Chỉ tiêu So sánh 
 N N+1 
I HOẠT ĐỘNG HÀNH CHÍNH SỰ 
 NGHIỆP 
1.1 Hoạt động do NSNN cấp hoạt động Để đánh giá mức độ tự chủ của đơn 
 thường xuyên vị 
1.1.1 Doanh thu từ NSNN cấp (TK 5111) 
1.1.2 Chi phí hoạt động (TK 6111) Chi tiết các nội dung chi để đánh giá 
 tính hiệu quả của chi NSNN trong cơ 
 cấu chi thường xuyên của đơn vị 
 Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí 
 khác cho nhân viên (TK 61111) 
 Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã 
 sử dụng (TK 61112) 
 Chi phí hao mòn TSCĐ (TK 61113) 
 Chi phí hoạt động khác (TK 61114) 
1.1.3 Thặng dư/ thâm hụt 
1.2 Hoạt động do NSNN cấp hoạt động 
 không thường xuyên 
1.2.1 Doanh thu từ NSNN cấp (TK 5112) 
1.2.2 Chi phí hoạt động (TK 6112) 
 Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí 
 khác cho nhân viên (TK 61121) 
 Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã 
 sử dụng (TK 61122) 
 Chi phí hao mòn TSCĐ (TK 61123) 
 Chi phí hoạt động khác (TK 61124) 
1.3 Hoạt động từ nguồn viện trợ, vay nợ 
1.3.1 Doanh thu từ nguồn viện trợ, vay nợ 
 (TK 512) 
1.3.2 Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ (TK 
 612) 
1.4 Hoạt động từ nguồn phí được khấu 
 trừ, để lại 
1.4.1 Doanh thu từ nguồn phí được khấu trừ, 
 để lại (TK 514) 
1.4.2 Chi phí từ nguồn phí được khấu trừ, để 
 lại (TK 614) 
II HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH 
 DOANH VÀ CUNG ỨNG DỊCH VỤ 
 (lấy theo mã phân loại hoạt động 
 trên phần mềm các bệnh viện) 
2.1 HOẠT ĐỘNG KHÁM CHỮA 
 BỆNH BHYT 
2.1.1 Doanh thu hoạt động KCB BHYT 
2.1.2 Chi phí hoạt động KCB BHYT Đánh giá tỷ trọng chi phí theo yêu 
 cầu quản lý của Bộ 
 Chi phí về thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao Có thể mở chi tiết theo yêu cầu quản 
 lý về thuốc, hóa chất 
 Chi phí điện, nước, xử lý chất thải  
 Chi phí duy tu, bảo dưỡng trang thiết bị 
 trực tiếp, mua công cụ dụng cụ thay thế 
 Chi tiền lương và phụ cấp Có thể chi tiết theo đối tượng lao 
 động 
 Chi phí khấu hao trang thiết bị 
 Chi phí khấu hao cơ sở hạ tầng 
 Chi phí bộ phận gián tiếp, khác; 
 Chi phí đào tạo, chuyển giao công nghệ, 
 nghiên cứu khoa học 
2.1.3 Thặng dư/thâm hụt hoạt động KCB 
2.1.4 Thông tin quyết toán KCB BHYT 
2.1.4.1 Tổng số tiền BHXH đã tạm ứng cho BV 
2.1.4.2 Tổng số tiền BV đã đề nghị thanh toán 
2.1.4.3 Số tiền BHXH đồng ý quyết toán 
2.1.4.4 Số tiền BHXH từ chối quyết toán 
2.1.4.5 Tổng số vượt trần 
2.1.4.6 Tổng số vượt quỹ 
2.1.4.7 Số tiền BV chấp nhận xuất toán 
2.1.4.8 Số tiền BHXH đã thanh toán 
2.2 HOẠT ĐỘNG KHÁM CHỮA 
 BỆNH KHÔNG BHYT 
2.2.1 Doanh thu hoạt động KCB không 
 BHYT 
2.2.2 Chi phí hoạt động KCB không BHYT 
 Chi phí về thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao 
 Chi phí điện, nước, xử lý chất thải  
 Chi phí duy tu, bảo dưỡng trang thiết bị 
 trực tiếp, mua công cụ dụng cụ thay thế 
 Chi tiền lương và phụ cấp 
 Chi phí khấu hao trang thiết bị 
 Chi phí khấu hao cơ sở hạ tầng 
 Chi phí bộ phận gián tiếp, khác; 
2.2.3 Thặng dư/ Thâm hụt 
2.3 HOẠT ĐỘNG KHÁM CHỮA 
 BỆNH THEO YÊU CẦU 
2.3.1 Doanh thu hoạt động KCB theo yêu cầu 
2.3.2 Chi phí hoạt động KCB theo yêu cầu 
 Chi phí về thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao 
 Chi phí điện, nước, xử lý chất thải  
 Chi phí duy tu, bảo dưỡng trang thiết bị 
 trực tiếp, mua công cụ dụng cụ thay thế 
 Chi tiền lương và phụ cấp Tính ra được tỷ trọng chi lương cho bác 
 sỹ trong tổng chi phí KCB theo yêu cầu 
 Chi phí khấu hao trang thiết bị 
 Chi phí khấu hao cơ sở hạ tầng 
 Chi phí bộ phận gián tiếp, khác; 
2.3.3 Thặng dư/ thâm hụt 
2.4 HOẠT ĐỘNG LIÊN DOANH, LIÊN 
 KẾT 
2.4.1 Giá trị tài sản tham gia LDLK 
2.4.2 Doanh thu từ hoạt động LDLK 
2.4.3 Chi phí từ hoạt động LDLK 
2.4.4 Thặng dư/ thâm hụt 
2.5 HOẠT ĐỘNG KHÁC  (NHÀ 
 THUỐC ) - TÙY THEO YÊU CẦU 
 QUẢN LÝ 
III TỔNG THẶNG DƯ/THÂM HỤT 
 TRONG NĂM (tổng thặng dư/thâm 
 hụt từ các hoạt động) 
3.1 Trích lập quỹ 
3.1.1 Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp 
3.1.2 Quỹ phúc lợi 
3.1.3 Quỹ khen thưởng 
3.1.4 Quỹ bổ sung thu nhập 
3.2 Sử dụng quỹ 
3.2.1 Chi thu nhập tăng thêm 
3.2.2 Chi mua sắm tài sản cố định 
3.2.3 .(tùy theo yêu cầu quản lý) 
3.3 Kinh phí cải các tiền lương 
3.3.1 Số đã trích lập nguồn cải các tiền lương 
3.3.2 Số đã sử dụng từ nguồn cải cách tiền 
 lương 
3.3.2.1 Sử dụng cho cải cách tiền lương 
3.3.2.2. Sử dụng cho mua sắm TSCĐ 
3.3.2.3 Sử dụng cho mục đích khác theo cơ chế 
 tài chính  
IV BÁO CÁO CHI TIẾT THEO YÊU 
 CẦU QUẢN LÝ 
 Phụ lục 11.2. Mẫu báo cáo kết quả hoạt động chi tiết theo từng bộ phận 
 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TOÀN VIỆN 
 KHOA THÁNG NĂM 
 NỘI DUNG KHOA... KHOA.... TỔNG CỘNG 
TỔNG THU 
TIỀN KHÁM 
 +Số lượng 
 +Thành tiền 
TIỀN GIƯỜNG 
 + Số lượng 
 + Thành tiền 
THEO YÊU CẦU 
 +Số lượng 
 +Thành tiền 
GIƯỜNG BH,KO THẺ 
 +Số lượng 
 +Thành tiền 
XÉT NGHIỆM 
 +Số lượng 
 +Thành tiền 
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT 
TỔNG CHI 
 +KHOA DƯỢC XUẤT 
 +PHÒNG VẬT TƯ XUẤT 
 +PHÒNG HCQT XUẤT 
 +PHÒNG KHTH XUẤT 
 +KHOA CNK XUẤT 
CHI TẠI TCKT 
 +CHI LƯƠNG, ĐÓNG GÓP NV 
 +CHI LƯƠNG, ĐÓNG GÓP HĐ 
 +CHI ĂN CA 
 +CHI KHÁC 
NỘP THUẾ 2% 
CHỆNH LỆCH SAU THUẾ 
TRÍCH LẬP: 
BÙ KHỐI QUẢN LÝ 
TRÍCH LẬP CÁC QUĨ 30% 
DỰ PHÒNG 10% 
PHÂN PHỐI (KHOA ĐƯỢC HƯỞNG) 
 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG 
 KHOA THÁNG NĂM 
 TỪ BN KHÔNG TỪ BN YÊU 
 NỘI DUNG TỪ BN BHYT TỔNG CỘNG 
 THẺ BHYT CẦU 
TỔNG THU 
TIỀN KHÁM 
 +Số lượng 
 +Thành tiền 
TIỀN GIƯỜNG 
 + Số lượng 
 + Thành tiền 
THEO YÊU CẦU 
 +Số lượng 
 +Thành tiền 
GIƯỜNG BH,KO THẺ 
 +Số lượng 
 +Thành tiền 
XÉT NGHIỆM 
 +Số lượng 
 +Thành tiền 
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT 
TỔNG CHI 
 +KHOA DƯỢC XUẤT 
 +PHÒNG VẬT TƯ XUẤT 
 +PHÒNG HCQT XUẤT 
 +PHÒNG KHTH XUẤT 
 +KHOA CNK XUẤT 
CHI TẠI TCKT 
 +CHI LƯƠNG,PC, ĐÓNG GÓP NV 
 +CHI LƯƠNG,PC, ĐÓNG GÓP HĐ 
 +CHI ĂN CA 
 +CHI ĂN TRỰC 
 + CHI LỄ TẾT 
NỘP THUẾ 2% 
CHỆNH LỆCH SAU THUẾ 
 BÁO CÁO KẾT QUẢ TÀI CHÍNH CÁC KHOA
STT TÊN KHOA SỐ THU CHI PHÍ KQ
 TỔNG SỐ THU BHYT DV TỔNG CHI PHÍ DƯỢC VẬT TƯ CNK HCQT CHI LƯƠNG +PC ĐÓNG GÓP ĂN TRƯA ĂN TRỰC LỄ TẾT
 TỔNG HỢP CHI PHÍ 
 (Thống kê theo thời gian,Theo Khoa,theo đối tượng,theo kho,phiếu xuất,theo người lĩnh) 
 STT NỘI DUNG TỔNG SỐ DƯỢC VẬT TƯ CNK HCQT 
 I CHI PHÍ THEO PHIẾU XUẤT 
 1 CHI PHÍ THUỐC 
 Thuốc 
 Dược liệu 
 2 CHI PHÍ VẬT TƯ 
 Vật tư tiêu hao 
 Vật tư thay thế 
 3 DỊCH TRUYỀN 
 4 HÓA CHẤT 
 5 MÁU 
 6 CHỐNG NHIỄM KHUẨN 
 7 GIẶT LÀ 
 8 VĂN PHÒNG PHẨM 
 9 CÔNG CỤ DỤNG CỤ 
II CHI PHÍ BỆNH VIỆN TRẢ 
 1 ĐIỆN NƯỚC 
 2 LƯƠNG VC 
 3 PHỤ CẤP LƯƠNG 
 4 LƯƠNG HỢP ĐỒNG 
 5 ĐÓNG GÓP 
 6 TIỀN ĂN TRƯA 
 7 TIỀN ĂN TRỰC 
 8 THU NHẬP TĂNG THÊM 
 9 LỄ TẾT,KHÁC 
 TỔNG CỘNG