Trong thời đại hội nhập kinh tế quốc tế và toàn cầu hóa sâu, rộng và mạnh
mẽ như hiện nay, các doanh nghiệp may mặc nói chung, doanh nghiệp may mặc
trên địa bàn tỉnh Hải Dương nói riêng đứng đang trước những cơ hội rất lớn và
những thách thức không nhỏ. Để có thể tiếp tục phát triển, cạnh tranh và mở rộng
thị trường trên toàn cầu, việc nâng cao chất lượng, hiệu quả của công tác kế toán
nhằm cung cấp thông tin tài chính - kế toán phục vụ đắc lực cho quản trị doanh
nghiệp là một đòi hỏi cấp thiết. Cùng với sự phát triển của công nghệ thông tin, sự
kết hợp giữa công nghệ thông tin và kế toán tạo ra những thuận lợi cho việc thực
hiện các giải pháp hoàn thiện tổ chức công tác kế toán trong thời đại số. Từ những
sự cấp thiết này, Luận án đã góp phần giải quyết những khó khăn, vướng mắc về tổ
chức công tác kế toán trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin tại các doanh
nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
Sau thời gian khảo sát thực tế và nghiên cứu về thực trạng công tác kế toán
tại các doanh nghiệp may mặc trên địa bàn tỉnh Hải Dương, tác giả đã thu được các
kết quả sau:
- Hệ thống hóa, làm rõ thêm những lý luận về tổ chức công tác kế toán doanh
nghiệp trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin.
- Trên cơ sở khảo sát thực tế, tác giả làm rõ thực trạng tổ chức công tác kế
toán tại các doanh nghiệp may mặc trên địa bàn tỉnh Hải Dương; đưa ra các đánh
giá về các mặt ưu điểm, hạn chế; đồng thời, phân tích các nguyên nhân của những
hạn chế.
- Trên cơ sở đánh giá thực trạng, kết hợp với việc nghiên cứu các mô hình
thành công của các doanh nghiệp trong nước và trên thế giới, tác giả đã đưa ra được
các quan điểm và giải pháp để hoàn thiện tổ chức công tác kế toán trong điều kiện
ứng dụng công nghệ thông tin tại các doanh nghiệp may mặc trên địa bàn tỉnh Hải
Dương theo các mô hình ứng dụng
234 trang |
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 841 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tổ chức công tác kế toán tại các doanh nghiệp ngành may mặc trên địa bàn tỉnh Hải Dương trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VINA 0800273951 Thị trấn Phú Thái H. Kim Thành
8 Công ty TNHH Global MFG Việt Nam 0800275003
Km 50+460 QL 5 -Phường Cẩm
Thượng
TP Hải Dương
9 Công ty TNHH HAI VINA 0800283491
Khu công nghiệp Nam Sách - Xã
Ái Quốc
H. Nam Sách
10 Công ty TNHH May Trấn An (Việt Nam) 0800285925 Phường Cẩm Thượng TP Hải Dương
11 Công ty TNHH May EVER-GLORY (Việt Nam) 0800286372 Khu công nghiệp Nam Sách H. Nam Sách
12 Công ty TNHH May Tinh Lợi 0800291164 KCN Nam Sách TP Hải Dương
TT Tên doanh nghiệp MST Địa chỉ Địa bàn
13
Công ty TNHH may mặc xuất khẩu CACHEE Hải
Dương
0800293179 Thị trấn Lai Cách H. Cẩm Giàng
14 Công ty TNHH PNG Việt Nam 0800303797
Km 52+QL5 - Cụm Công Nghiệp
Cẩm Thượng
TP Hải Dương
15 Công ty TNHH may mặc MAKALOT Việt Nam 0800304871 Xã Thanh Hải H. Thanh Hà
16 Công ty May xuất khẩu SSV 0800340686
Cụm công nghiệp Hoàng Diệu ,
xã Hoàng Diệu
H. Gia Lộc
17 Công ty TNHH MASCOT Việt Nam 0800365955
Lô CN 31 - Khu công nghiệp Tân
Trường
H. Cẩm Giàng
18 Công ty TNHH EMBOSSA Việt Nam 0800370715
Km 52,Quốc lộ 5A, phường Cẩm
Thượng
TP Hải Dương
19 Công ty TNHH PHI 0800370722
Khu công nghiệp Đại An tỉnh Hải
Dương
TP Hải Dương
20 Công ty TNHH RICHWAY 0800372744 Cụm CN Kỳ Sơn H. Tứ Kỳ
21 Công ty TNHH Sản xuất VSM Nhật Bản 0800374727 Khu công nghiệp Tân Trường H. Cẩm Giàng
22 Công ty TNHH SEIDENSTICKER Việt Nam 0800379281 Xã Văn An TX Chí Linh
23 Công ty TNHH Công nghiệp FORVIET 0800450706 Xã Vĩnh Hồng H. Bình Giang
24 Công ty TNHH ESSEN VINA 0800454468
Km 54+100 Quốc lộ 5 phường
Ngọc Châu
TP Hải Dương
25 Công ty TNHH MEGA GLOBE 0800459868 Ngọc Sơn H.Tứ Kỳ
26 Công ty TNHH HK VINA 0800470967 Xã Ngũ Hùng H. Thanh Miện
TT Tên doanh nghiệp MST Địa chỉ Địa bàn
27 Công ty TNHH ROSVIET 0800522728 Khu 11 phường Bình Hàn TP Hải Dương
28 Công ty TNHH NAM YANG DELTA 0800857611
Lô XN 2-3, KCN Đại An mở
rộng, TP Hải Dương
TP Hải Dương
29 Công ty TNHH MOVE VINA 0800860237 Km52 QL5 Đường Hoàng Ngân TP Hải Dương
30 Công ty TNHH May Gia Huy 0801094747
Châu Quan, Đoàn Kết, Thanh
Miện
H. Thanh Miện
31 Công ty TNHH MTV TAE-UTRADING KOREA 0800911530 Km 42 quốc lộ 18A TX Chí Linh
32 Công ty TNHH M&S VINA 0800961235
Cụm công nghiệp Nghĩa An, Xã
Nghĩa An
H. Ninh Giang
33
Chi Nhánh Công ty TNHH Thương Mại & May
Nhân Hoà
0105103411-001 Khu 5 H. Thanh Hà
34 Công ty May xuất khẩu và Thương mại Vĩnh Thịnh 0800000432 Số 11, phố Phạm Sư Mệnh TP Hải Dương
35 Xí nghiệp May tư doanh Tuấn Kỳ 0800225387 Số 95B, phố Chi Lăng TP Hải Dương
36 Công ty cổ phần May I Hải Dương 0800290516 Đường An Định TP Hải Dương
47 Công ty TNHH Namlee International 800444543 TT Phú Thái H.Kim Thành
38
Công ty TNHH May xuất khẩu DAEKWANG
SON VINA
0800877375 Thôn Đình H. Nam Sách
PHỤ LỤC 2
THƯ VÀ PHIẾU KHẢO SÁT VỀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
T R O N G C Ô N G T Á C K Ế T O Á N T Ạ I C Á C D O A N H N G H I Ệ P M A Y
M Ặ C T R Ê N Đ Ị A B À N T Ỉ N H H Ả I D Ư Ơ N G
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Kính gửi: Quý Công ty .....................................................................
Tên tôi là : Ngô Thành Nam
Năm sinh : 1978
Quê quán : Hồng Phong - Ninh Giang - Hải Dương
Đơn vị công tác : Trường Đại học Hải Dương
Hiện nay, tôi đang là nghiên cứu sinh tại Học viện Tài chính. Đề tài luận án
của tôi là: “Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán tại các doanh nghiệp ngành may
mặc trên địa bàn tỉnh Hải Dương trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin”.
Để có đầy đủ căn cứ khách quan, khoa khoa học phục vụ cho việc hoàn
thành Luận án, tôi rất mong nhận được sự hợp tác, giúp đỡ của Quý Công ty trong
việc khảo sát thực trạng tổ chức công tác kế toán tại Quý Công ty thông qua việc trả
lời Phiếu khảo sát được gửi kèm Thư này.
Tôi xin cam đoan, thông tin thu được từ Phiếu khảo sát chỉ được sử dụng cho
nghiên cứu khoa học độc lập liên quan đến Luận án mà không được sử dụng cho bất
kỳ mục đích nào khác.
Tôi xin chân thành cảm ơn và chúc Quý Công ty phát triển vững mạnh!
NGƯỜI KHẢO SÁT
Ngô Thành Nam
PHIẾU KHẢO SÁT
Quý vị vui lòng đánh dấu x
và trả lời vào các mục liên quan trong từng câu hỏi
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Mã phiếu khảo sát:
2. Ngày khảo sát:
3. Tên Công ty tham gia khảo sát:
4. Họ, tên người được phỏng vấn: Vị trí công tác:
5. Trụ sở Công ty đặt tại TP Hải Dương hay tại huyện: ...........................
6. Công ty thuộc loại hình doanh nghiệp nào?
Doanh nghiệp nhà nước Công ty cổ phần
Doanh nghiệp nước ngoài Công ty tư nhân
Công ty TNHH Loại khác
7. Công ty có thuộc Tập Đoàn Dệt may Việt Nam không?
Có
Không
8. Ngoài Hải Dương, Công ty còn có địa bàn hoạt động nào khác?
Tỉnh khác
Nước ngoài
Không có
9. Quy mô doanh nghiệp
< 10 lao động
10-199 lao động
200-300 lao động
>300 lao động
10. DN đang áp dụng chế độ kế toán nào?
QĐ 15
QĐ 48
TT200
11. Hình thức sản xuất của doanh nghiệp
Gia công từ khâu đầu đến khâu cuối (CMT)
Gia công từng phần (OEM)
Gia công mua nguyên liệu, bán thành phẩm (FOB)
Sản xuất thiết kế nguyên bản (ODB)
Sản xuất theo thương hiệu riêng (OBM)
Sản xuất cho thị trường trong nước
12. Thị trường chủ yếu của Công ty
Trong nước
Châu Á Quốc gia:.......................................................................
Châu Âu Quốc gia:.......................................................................
Châu Mỹ Quốc gia:.......................................................................
Khác Quốc gia:.......................................................................
II. VỀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN VÀ BỘ MÁY KẾ TOÁN
13. Bộ máy kế toán của DN được tổ chức theo mô hình nào?
Tập trung
Phân tán
Vừa tập trung, vừa phân tán
14. DN có thực hiện công tác kế toán quản trị không?
Có Không
15. Bộ máy kế toán quản trị của DN được tổ chức như thế nào?
Kết hợp với bộ máy kế toán tài chính
Độc lập với với bộ máy kế toán tài chính
Mô hình hỗn hợp
16. Công tác kế toán quản trị tại DN được thực hiện như thế nào?
Kết hợp với kế toán tài chính trên cùng một phần hành kế toán
Không kết hợp với kế toán tài chính trên cùng một phần hành kế toán
17. Số lượng và trình độ chuyên môn kế toán của nhân viên kế toán tại DN?
Trình độ Số lượng (BQ)
Sau đại học
Đại học
Cao đẳng
Trung cấp
Chưa qua đào tạo chuyên môn
18. Số lượng và trình độ tin học của nhân viên kế toán tại DN?
Trình độ Số lượng (BQ)
Sau đại học
Đại học
Cao đẳng
Trung cấp
Chứng chỉ tin học văn
Chưa qua đào tạo
19. Các nhân viên kế toán của DN được phân công nhiệm vụ như thế nào?
Theo phần hành kế toán Theo quy trình kế toán
20. Công tác kế toán của DN được thực hiện như thế nào?
Thực hiện kế toán thủ công
Thực hiện kế toán trên Excel
Thực hiện trên phần mềm kế toán máy trạm; Tên PM:.................
Thực hiện trên phần mềm kế toán mạng LAN; Tên PM:.................
Phần mềm tích hợp ERP; Tên PM:.................
Nếu DN đang sử dụng phần mềm kế toán, xin hãy cho biết?
Sử dụng từ năm nào?
Phần mềm có chức năng phân tích không?
DN có ý định thay đổi phần mềm kế toán đang sử dụng không? Vì sao?
.......................................................................................................................
III. VỀ TỔ CHỨC VẬN DỤNG HỆ THỐNG CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
21. Hệ thống chứng từ kế toán tại doanh nghiệp bao gồm?
Sử dụng hệ thống chứng từ kế toán theo chế độ quy định
Có sử dụng các chứng từ kế toán tự thiết kế
Cụ thể:............................................................................................................
22. Chứng từ kế toán bắt buộc sử dụng tại DN có đúng mẫu quy định không?
Có
Không
Một số đúng quy định, một số không đúng quy định
23. Hệ thống chứng từ kế toán của DN được lập như thế nào?
Lập thủ công toàn bộ
Lập trên máy vi tính toàn bộ
Một số lập thủ công, một số lập trên máy vi tính
24. DN có mở sổ đăng ký mẫu chữ ký của những người có trách nhiệm không?
Có
Không
25. DN có quy định trình tự lập, luân chuyển và xử lý chứng từ kế toán không?
Có, không lập thành văn bản
Có, có lập thành không thành văn bản
Không
26. Việc kiểm tra chứng từ kế toán tại DN do ai thực hiện?
Chỉ kế toán viên phụ trách phần hành
Chỉ Kế toán trưởng/ kế toán tổng hợp
Cả kế toán viên và Kế toán trưởng/ kế toán tổng hợp
Bộ phận kiểm tra kế toán riêng
27. Các chứng từ kế toán nội bộ mà DN sử dụng cho công tác kế toán quản trị?
........................................................................................................................
IV. VỀ TỔ CHỨC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN VÀ SỔ KẾ TOÁN
28. DN sử dụng tài khoản kế toán như thế nào?
Theo DMTK kế toán của chế độ kế toán
Mở thêm TK đặc thù
29. TK kế toán DN không sử dụng?
........................................................................................................................
30. DN mở thêm các TK chi tiết như thế nào?
Chi tiết theo mã TK
Chi tiết theo danh mục đối tượng quản trị
31. DN đang áp dụng hình thức kế toán nào
Nhật ký - Sổ Cái Kế toán máy
Nhật ký chung Kế toán máy
Chứng từ kế toán ghi sổ Kế toán máy
Nhật ký chứng từ kế toán Kế toán máy
32. Sổ kế toán chi tiết tại DN có đáp ứng được yêu cầu quản trị DN không?
Có
Không
33. Các sổ kế toán chi tiết do DN tự thiết kế?
........................................................................................................................
.........................................................................................................................
34. Việc kiểm tra sổ kế toán do ai thực hiện?
Chỉ kế toán viên phụ trách phần hành
Chỉ kế toán trưởng/ kế toán tổng hợp
Cả kế toán viên và kế toán trưởng/ kế toán tổng hợp
Bộ phận kiểm tra kế toán riêng
V. VỀ TỔ CHỨC HỆ THỐNG BÁO CÁO KẾ TOÁN
35. Hệ thống BCTC của DN như thế nào?
TT
Tên BCTC Phù hợp
Không
phù hợp
Nội dung không phù
hợp cần chỉnh sửa,
thiết kế lại
(đề nghị ghi cụ thể)
1 Bảng Cân đối kế toán năm
2 Báo cáo KQHĐKD năm
3 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm
4 Thuyết minh BCTC năm
5 Bảng Cân đối kế toán quý (đầy đủ)
6 Báo cáo KQHĐKD (đầy đủ)
7 BC lưu chuyển tiền tệ quý (đầy đủ)
8 Thuyết minh BCTC chọn lọc
9 Bảng Cân đối kế toán quý (tóm lược)
10 Báo cáo KQHĐKD quý (tóm lược)
11 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ quý (tóm lược)
12 Thuyết minh BCTC chọn lọc
36. Hiện nay, kỳ lập BCTC tại DN như thế nào?
Tháng
Quý
6 tháng
Năm
37. DN có lập báo cáo kế toán quản trị không?
Có
Không
38. Thời hạn lập báo kế toán quản trị của DN?
Ngày
Tuần Tháng Quý Năm
Khi có yêu cầu của nhà quản lý
39. DN sử dụng những báo cáo kế toán quản trị nào?
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
40. Thời điểm kiểm tra BCTC tại DN?
Hàng tháng
Hàng quý
Hàng năm
Không kiểm tra
Khi có yêu cầu
41. Việc kiểm tra BCTC ở DN do ai thực hiệni?
Kế toán trưởng/ kế toán tổng hợp
Bộ phận kiểm tra kế toán riêng
VI. KIỂM TRA VÀ PHÂN TÍCH KẾ TOÁN
42. Việc kiểm tra công tác kế toán tại DN có đáp ứng được yêu cầu không?
Đã đáp ứng
Đáp ứng một phần
Chưa đáp ứng
43. DN phân tích thông tin kế toán như thế nào?
Thực hiện định kỳ
Thực hiện khi có yêu cầu
Không thực hiện
44. Việc phân tích thông tin kế toán ở DN được thực hiện bởi?
Kế toán trưởng/ kế toán tổng hợp
Cơ quan chủ quản
Bộ phận kiểm tra kế toán riêng
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Quý vị!
PHỤ LỤC 3
TỔNG HỢP PHIẾU KHẢO SÁT
Số phiếu phát ra: 45
Số phiếu thu về: 38
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
5. Trụ sở Công ty đặt tại đâu?
TP Hải Dương 17/38 45%
Huyện khác 21/38 55%
6. Công ty thuộc loại hình DN nào?
DN nhà nước 0/38 0%
DN nước ngoài 32/38 84%
Công ty TNHH 34/38 89%
Công ty cổ phần 2/38 8%
Công ty tư nhân 3/38 3%
Khác 0/38 0%
7. DN có thuộc tập đoàn Dệt may Việt Nam không?
Có 0/38 0%
Không 38/38 100%
8. Ngoài Hải Dương, DN có địa bàn hoạt động nào khác?
Tỉnh khác 3/38 8%
Nước ngoài 12/38 32%
Không có 23/38 61%
9. Quy mô của DN?
<10 lao động 0/38 0%
10-199 lao động 4/38 11%
200-300 lao động 6/38 16%
>300 lao động 28/38 74%
11. Hình thức sản xuất của DN?
Gia công toàn bộ (CMT) 30/38 79%
Gia công từng phần (OEM) 3/38 8%
Gia công mua nguyên liệu, bán thành phẩm (FOB) 1/38 2%
Sản xuất thiết kế nguyên bản (FOB) - -
Sản xuất theo thương hiệu riêng (OBM) - -
Sản xuất cho thị trường trong nước 4/38 11%
12. Thị trường chủ yếu của DN?
Trong nước 6/38 16%
Châu Á 27/38 71%
Châu Âu 30/38 79%
Châu Mỹ 22/38 58%
Châu khác 0/38 0%
II. VỀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN VÀ BỘ MÁY KẾ TOÁN
10. DN đang áp dụng chế độ kế toán nào?
QĐ 15 0/38 0%
QĐ 48 4/38 11%
TT 200 34/38 89%
13. Bộ máy kế toán của DN được tổ chức theo mô hình nào?
Tập trung 1/38 97%
Phân tán 0/38 0%
Vừa tập trung, vừa phân tán 37/38 3%
14. DN có thực hiện công tác kế toán quản trị không?
Có 38/38 100%
Không 0/38 0%
15. Bộ máy kế toán quản trị của DN được tổ chức như thế nào?
Kết hợp với bộ máy kế toán tài chính 37/38 97%
Độc lập với bộ máy kế toán tài chính 1/38 3%
Mô hình hỗn hợp 0/30 0%
16. Công tác kế toán quản trị tại DN được thực hiện như thế nào?
Kết hợp với BMKT tài chính theo phần hành tương ứng 38/38 100%
Không kết hợp với BMKT tài chính theo phần hành tương ứng 0/38 0%
17. Số lượng và trình độ chuyên môn kế toán của nhân viên kế toán tại DN?
Trình độ Số lượng (BQ)
Sau đại học 2
Đại học 7,9
Cao đẳng 1,6
Trung cấp 0,9
Chưa qua đào tạo chuyên môn -
18. Số lượng và trình độ tin học của nhân viên kế toán tại DN?
Trình độ Số lượng (BQ)
Sau đại học -
Đại học 0,1
Cao đẳng 0,2
Trung cấp 0,6
Chứng chỉ tin học văn 11
Chưa qua đào tạo 0,6
19. Các nhân viên kế toán được phân công nhiệm vụ như thế nào?
Theo phần hành kế toán 38/38 100%
Theo quy trình kế toán 0/38 0%
20. Công tác kế toán của DN được thực hiện như thế nào?
Thủ công 0/38 0%
Excel 1/38 3%
Phần mềm kế toán máy trạm 3/38 8%
Phần mềm kế toán mạng LAN 32/38 84%
Phần mềm ERP 2/38 5%
Các loại phần mềm: Misa, Fast Accounting, Vacom, Effect, Bravo, Acman
DN đã sử dụng phần mềm kế toán từ năm nào?: 2000,2006
Phần mềm có chức năng phân tích không?
Có 2/38 5%
Không 36/38 95%
DN có ý định thay đổi phần mềm kế toán đang sử dụng không? Vì sao?
Không thay đổi, phần mềm đã đáp ứng được yêu cầu.
III. VỀ TỔ CHỨC VẬN DỤNG HỆ THỐNG CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
21. Hệ thống chứng từ kế toán DN đang sử dụng bao gồm?
Chỉ sử dụng chứng từ kế toán theo chế độ quy định 0/38 0%
Có sử dụng các chứng từ kế toán tự thiết kế 38/38 100%
Các chứng từ kế toán tự thiết kế: Phiếu năng suất cá nhân (dùng làm căn cứ
tính lương sản phẩm), Phiếu theo dõi nhập, xuất nguyên liệu (sử dụng khi nhập
nguyên liệu, mở kiện kiểm tra, cấp phát và theo dõi hàng tồn)
22. Chứng từ kế toán bắt buộc sử dụng tại DN có đúng mẫu quy định không?
Có 38/38 100%
Không 0/38 0%
23. Hệ thống chứng từ kế toán của DN được lập như thế nào?
Chỉ lập thủ công 0/38 0%
Chỉ lập bằng máy vi tính 0/38 0%
Sử dụng cả hai 38/38 100%
24. DN có mở sổ đăng ký mẫu chữ ký của những người có trách nhiệm không?
Có 6/38 16%
Không 32/38 84%
25. DN có quy định có lập trình tự lập, luân chuyển chứng từ kế toán không?
Có, có lập thành văn bản 10/38 26%
Có, không lập thành văn bản 8/38 21%
Không 20/38 53%
26. Việc kiểm tra chứng từ kế toán ở DN được thực hiện bởi ai?
Chỉ kế toán viên phụ trách phần hành 0/38 0%
Chỉ Kế toán trưởng/ kế toán tổng hợp 0/38 0%
Cả kế toán viên và Kế toán trưởng/ kế toán tổng hợp 38/38 100%
Bộ phận kiểm tra kế toán riêng 0/38 0%
27. Các chứng từ kế toán nội bộ mà DN sử dụng cho công tác kế toán quản trị?
Lệnh sản xuất, Biên bản nhập trả hàng, Phiếu theo dõi công đoạn, Phiếu
năng suất cá nhân, Phiếu theo dõi nhập, xuất nguyên liệu.
IV. VỀ TỔ CHỨC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN VÀ SỔ KẾ TOÁN
28. DN vận dụng hệ thống TK kế toán như thế nào?
Chỉ theo DMTK của chế độ kế toán 0/38 0%
Có mở thêm các TK đặc thù 38/38 100%
29. TK kế toán DN không sử dụng?
TK158 “Hàng hóa kho bảo thuế”, TK161 “Chi sự nghiệp”, TK217 “Bất động sản
đầu tư”, TK337 “Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng”, TK419 “Cổ
phiếu quỹ”, TK461 “Nguồn kinh phí sự nghiệp”, TK466 “Nguồn kinh phí đã hình
thành TSCĐ”, TK623 “Chi phí sử dụng máy thi công”...
30. DN đang áp dụng hình thức kế toán nào?
Nhật ký - Sổ cái 0/38 0%
Nhật ký chung 36/38 95%
Chứng từ kế toán - Ghi sổ 2/38 5%
Nhật ký - chứng từ kế toán 0/38 0%
Kế toán máy 38/38 100%
31. Sổ kế toán chi tiết tại DN có đáp ứng được yêu cầu quản trị DN không?
Có 38/38 100%
Không 0/38 0%
32. Các sổ kế toán chi tiết do DN tự thiết kế?
Sổ theo dõi văn phòng phẩm; Sổ năng suất; Sổ nhập hàng, Sổ xuất kho phụ
liệu, bao bì
33. Việc kiểm tra sổ kế toán do ai thực hiện?
Chỉ kế toán viên phụ trách phần hành 0/38 0%
Chỉ Kế toán trưởng/ kế toán tổng hợp 0/38 0%
Cả kế toán viên và Kế toán trưởng/ kế toán tổng hợp 38/38 100%
Bộ phận kiểm tra kế toán riêng 0/38 0%
V. VỀ TỔ CHỨC HỆ THỐNG BÁO CÁO KẾ TOÁN
34. Báo cáo tài chính của DN như thế nào?
TT
Tên BCTC Phù hợp
Không
phù hợp
Các nội
dung cần
chỉnh sửa,
thiết kế lại
1 Bảng Cân đối kế toán năm
38/38
(100%)
2 Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh năm
38/38
(100%)
3 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm
38/38
(100%)
4 Thuyết minh BCTC năm
38/38
(100%)
5 Bảng Cân đối kế toán quý (đầy đủ)
38/38
(100%)
6
Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh
quý (đầy đủ)
38/38
(100%)
7 BC lưu chuyển tiền tệ quý (đầy đủ)
38/38
(100%)
8 Thuyết minh BCTC chọn lọc
38/38
(100%)
9 Bảng Cân đối kế toán quý (tóm lược)
32
(100%)
10
Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh
quý (tóm lược)
38/38
(100%)
11 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ quý (tóm lược)
38/38
(100%)
12 Thuyết minh BCTC chọn lọc
38/38
(100%)
35. Hiện nay, kỳ lập BCTC tại DN như thế nào?
BCTC lập theo quý, năm
36. DN có lập báo cáo kế toán quản trị không?
Có 38/38 100%
Không 0/38 0%
37. Thời hạn lập báo cáo kế toán quản trị của DN như thế nào?
Ngày 38/38 100%
Tuần/tháng/quý/năm 38/38 100%
Bất thường 38/38 100%
Khi có yêu cầu của nhà quản lý 38/38 100%
38. Báo cáo kế toán quản trị DN đang sử dụng?
BC số dư tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, Kế hoạch thu chi, BC tổng hợp các khoản nợ
phải thu, phải trả, Bảng đối chiếu công nợ, BC tiến độ thanh toán, BC tình hình tiêu
thụ sản phẩm; BC kiểm kê các kho, BC tiêu hao nguyên liệu.
39. Thời điểm kiểm tra BCTC tại DN?
Hàng tháng 0/38 0%
Hàng quý 38/38 100%
Hàng năm 38/38 100%
Khi có yêu cầu của nhà quản trị 8/38 20%
40. Việc kiểm tra BCTC ở DN do ai thực hiện?
Kế toán trưởng 38/38 100%
Bộ phận kiểm tra kế toán 0/38 0%
V. KIỂM TRA VÀ PHÂN TÍCH KẾ TOÁN
41. Việc kiểm tra công tác kế toán tại DN có đáp ứng được yêu cầu chưa?
Đã đáp ứng 22/38 58%
Đáp ứng một phần 16/38 42%
Chưa đạt yêu cầu 0/38 0%
42. DN phân tích thông tin theo thời hạn nào?
Định kỳ 38/38 100%
Khi có yêu cầu 38/38 100%
Không thực hiện 0/38 0%
43.Công tác phân tích thông tin kế toán tại DN do ai thực hiện?
Kế toán trưởng/ Kế toán tổng hợp 38/38 100%
Cơ quan chủ quản 38/38 100%
Bộ phận kiểm tra kế toán 0/38 0%
PHỤ LỤC 4
SƠ ĐỒ BỘ MÁY KẾ TOÁN TẬP TRUNG
Kế toán trưởng
Kế toán
TSCĐ
và vật
tư
Kế toán
tiền
lương
và các
khoản
trích
theo
lương
Kế toán
nguồn
vốn và
các quỹ
Kế toán
vốn
bằng
tiền và
thanh
toán
Kế toán
chi phí
và giá
thành
Kế toán
tổng
hợp và
kiểm
tra
Nhân viên hạch toán ban đầu ở các bộ phận trực thuộc
PHỤ LỤC 5
SƠ ĐỒ BỘ MÁY KẾ TOÁN PHÂN TÁN
PHỤ LỤC 6
SƠ ĐỒ BỘ MÁY KẾ TOÁN HỖN HỢP
Kế toán trưởng
Kế toán
văn
phòng
Trung
tâm
Kế toán
tổng
hợp
Kế toán
vốn
bằng
tiền và
thanh
toán
Bộ
phận
kiểm
tra
Kế toán đơn vị phụ thuộc
Kế toán trưởng
Kế toán văn
phòng Trung
tâm và kế toán
từ các đơn vị
phụ thuộc
không có bộ
máy kế toán
riêng
Kế toán
tổng
hợp
Kế toán
vốn
bằng
tiền và
thanh
toán
Bộ
phận
kiểm
tra
Kế toán đơn vị phụ thuộc có bộ
máy kế toán riêng
Kế toán đơn vị phụ thuộc không
có bộ máy kế toán riêng
PHỤ LỤC 7
DANH MỤC TÀI KHOẢN KẾ TOÁN (Trích)
(Công ty TNHH Hoa Thùy Trang )
Mã TSNV TKTH TKCT
Loại
TK
Tên TK
1 2 3 4 5
111 N Tiền mặt
100-110-111 1111 N Tiền mặt (Tiền Việt Nam)
100-110-111 1112 N Tiền mặt (Ngoại tệ)
100-110-111 1113 N Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
112 N Tiền gửi ngân hàng
100-110-111 1121.01 N
Tiền gửi ngân hàng Agribank
(Tiền Việt Nam)
100-110-111 1121.02 N
Tiền gửi ngân hàng Viettinbank
(Tiền Việt Nam)
100-110-111 1122 N Tiền gửi ngân hàng (Ngoại tệ)
131 N Phải thu của khách hàng
100-130-131 131.NH01 N UBND Thị Trấn Chũ
100-130-131 131.NH02 N UBNN xã Phong Minh
100-130-131 131.NH03 N UBND xã Hồng Thuận
100-130-131 131.NH04 N UBND xã Đan Hội
100-130-131 131.NH05 N UBND xã Công Bình
141 N Tạm ứng
100-130-158 141.NV01 N Lê Thị Huyền Trang
100-130-158 141.NV02 N Đặng Thị Thùy
100-150-158 142 142 N Chi phí trả trước ngắn hạn
152 N Nguyên liệu, vật liệu
100-140-141 152.VL01 N Vải Tuytsi comple
100-140-141 152.VL02 N AK34
100-140-141 152.VL03 N Vải Kaki Sài Gòn
153 N Công cụ, dụng cụ
100-140-141 153.CC01 N Máy vi tính
100-140-141 153.CC02 N Tủ sắt CAT 09/S3
100-140-141 153.CC03 N Máy in canon 2900
PHỤ LỤC 8
DANH MỤC TÀI KHOẢN KẾ TOÁN (Trích)
(Công ty TNHH May Tinh Lợi)
CEN VAS
ACC.
NO.
ACCOUNT SHORT TEXT ACC. NO. ACCOUNT SHORT TEXT
11001
PETTY CASH - LOCAL
CURR - OTHERS
1111 TIỀN VIỆT NAM
11003
PETTY CASH - FOREIGN
CURR - USD
1112 NGOẠI TỆ - USD
11150 HSBC-USD C/A 11225
TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
(HSBC-USD)
11154 HSBC –USD C/A 1 11226
TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
(HSBC-USD)
11195 HSBC –VND C/A 11215
TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
(HSBC-VND)
11250 CITI - USD C/A 11221
TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (CITI-
USD)
11252 CITI - USD C/A NO.2 11222
TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (CITI-
USD)
11265 CITI - VND C/A 11211
TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (CITI-
VND)
11400 OTHER BANK - 1 11212
TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (VCB-
VND)
11401 OTHER BANK - 1 11213
TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (VCB-
VND)
11402 OTHER BANK - 1 11223
TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (VCB-
USD)
11403 OTHER BANK - 1 11214
TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (VCB-
USD)
11404 OTHER BANK - 1 11224
TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (VCB-
USD)
13100 OTHER RECEIVABLE 1388 PHẢI THU KHÁC
13300
INTER-COMPANY
RECEIVABLE
1368 PHẢI THU NỘI BỘ
14010 GST / VAT RECEIVABLE 1331 THUẾ GTGT ĐƯỢC KHẤU TRỪ
14510 SHORT-TERM LOAN REC 1283 CHO VAY
15000
TEMP ADVANCE -
VENDOR
3311 TẠM ỨNG CHO NGƯỜI BÁN
15010
TEMP ADVANCE -
SUBCON
3311 TẠM ỨNG CHO NGƯỜI BÁN
15030 ADVANCE- EMPLOYEE 141 TẠM ỨNG CHO NHÂN VIÊN
15035 TEMP ADV EXPS -I/C 1388 PHẢI THU KHÁC
15040 TEMP ADVANCE - 3311 TẠM ỨNG CHO NGƯỜI BÁN
CEN VAS
ACC.
NO.
ACCOUNT SHORT TEXT ACC. NO. ACCOUNT SHORT TEXT
OTHERS
16000 DEPOSIT - RENTAL 244
CẦM CỐ THẾ CHẤP KÝ QUỸ
KÝ CƯỢC
16020 DEPOSIT - OTHER 244
CẦM CỐ THẾ CHẤP KÝ QUỸ
KÝ CƯỢC
17000 PREPAYMENT 242 CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC
18003
INVENTORIES - SUB
MATERIALS
152 NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU
18004
INVENTORIES -
PRODUCTION SUPPLIES
153 CÔNG CỤ DỤNG CỤ
18006 INVENTORIES - OTHERS 153 CÔNG CỤ DỤNG CỤ
18007 INV - PRO SUPP (LOG) 153 CÔNG CỤ DỤNG CỤ
18500 WIP 154 CP SXKD DỞ DANG
18501 WIP - RESERVES 154 SXKD DỞ DANG
19997
AR ADJ A/C - INTER-CO -
FOREX
1361 CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ
19998 AR ADJ A/C - FOREX 1381 PHẢI THU KHÁC
21110
LEASEHOLD LAND -
OFFICE
2131 QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
21200 BUILDING - OFF 2111 NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
21210 BUILDING - FTY 2111 NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
21310
LEASEHOLD
IMPROVEMENTS - FTY
2131 QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
21410
PLANT & MACHINERY -
FTY
2112 MÁY MÓC THIẾT BỊ
21500
FURNITURE, FIXTURES &
EQUIPMENT - OFF
2114 THIẾT BỊ, DỤNG CỤ QUẢN LÝ
21510
FURNITURE, FIXTURES &
EQUIPMENT - FTY
2114 THIẾT BỊ, DỤNG CỤ QUẢN LÝ
21600
COMPUTER EQUIPMENT
& S/W - OFF
2114 THIẾT BỊ, DỤNG CỤ QUẢN LÝ
21610
COMPUTER EQUIPMENT
& S/W - FTY
2114 THIẾT BỊ, DỤNG CỤ QUẢN LÝ
21700 MOTOR VEHICLE - OFF 2113
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI,
TRUYỀN DẪN
21710 MOTOR VEHICLE - FTY 2113
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI,
TRUYỀN DẪN
21800
CONSTRUCTION IN
PROGRESS
2412 XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG
22110
ACC DEP - LEASEHOLD
LAND - OFFICE
2143 HAO MÒN TSCĐ VÔ HÌNH
22200 ACC DEP - BLDG - OFF 2141 HAO MÒN TSCĐ HỮU HÌNH
22210 ACC DEP - BLDG - FTY 2141 HAO MÒN TSCĐ HỮU HÌNH
PHỤ LỤC 9
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ TRONG BỘ MÁY KẾ TOÁN
(Công ty TNHH May Tinh Lợi)
Linh Ass. Man. Huong Ass. Mgr.
FA TEAM
1. VAS reporting; 2. CEN-COA, 3. GL, AR/AP, BS analysis; 4. Payroll; 5.Tax
6. Bank a/c-Bank-Cash-Payment; 7. Cash flow; 8. Insurance; 9. Loan Contract; 10. Audit;
11. Regulations & Compliance
MA TEAM
1. ORM report; 2. Root cause analysis; 3. GMM; 4. Budgeting
5. Simulation; 6. Cost matrix; 7. Financial analysis; 8. Cost control
Hoai Hong
Huong Dinh /
M. Anh
Lan / Khanh
Huyen
Huyền Phan Trang Minh Ha Nguyet
1. ATM - REG
2. Check sub-
mat
3. Export doc
4. Checking
REG shipping
Docs
1. Cashier -
REG
2. Bank account
controlls - REG
3. Payment -
REG
4. Cash Flow,
Fund Request -
REG & CSVL
5. Bank A/C
registration
(REG & CSVL)
6. GM reports
REG-CSVL
1. Payroll -REG
2. DL Report &
Analysis - REG
3. PIT report,
finalization -
REG
4. PIT code
5. Check doc -
ADM(Driver
salary)
6. Checking
Sub-mat,
transportation
1. VAS FS -
REG
2. CIT - REG
3. Check Sales -
REG
4. VAT report
5. Intercom -
REG
6. DN - REG.
7. Memo for
leftover &
Dispose Docs.
8. Checking
Docs-Submat
REG
1. VAS FS -
CSVL
2. CIT - CSVL
3. AR-AP
control-CSVL
4. Reconcile BS
items
5. Management
A/C
6. CIL Consol
7. CEN
bookkeeping -
CSVL
8. Checking
CSVL Docs-
ADM + PUR +
SHP
1. REG PL
Projection
2. Root cause
analysis
3. Budgeting -
REG
4. Adhoc
Analysis
5. HC by unit
6. Re-check
payment doc
SUBMAT
7. Update VAP
and WAS
Projection
8. UAT testing
1. CSVL PL
Actual
2. CSVL PL
Projection
3. Root cause
analysis
4. Adhoc
Analysis
5. Budgeting -
CSVL
6. Loan contract
registration,
repayment
(REG & CSVL)
7. Re-check
payment doc
8. UAT testing
1. REG PL
Actual
2. Root cause
analysis
3. Budgeting -
REG
4. Adhoc
Analysis
5. CO COA
6. Re-check
payment doc
PUR.
7. Re-checking
monthly UPM
reports.
8. SAM cost by
Unit
9. UAT testing
1. WAS costing
- REG
2. EMB Costing
- REG
3. Re-check
payment doc
ADM, LOG
4. TECO
analysis - REG
Linh Ass. Man. Huong Ass. Mgr.
FA TEAM
1. VAS reporting; 2. CEN-COA, 3. GL, AR/AP, BS analysis; 4. Payroll; 5.Tax
6. Bank a/c-Bank-Cash-Payment; 7. Cash flow; 8. Insurance; 9. Loan Contract; 10. Audit;
11. Regulations & Compliance
MA TEAM
1. ORM report; 2. Root cause analysis; 3. GMM; 4. Budgeting
5. Simulation; 6. Cost matrix; 7. Financial analysis; 8. Cost control
Hue Thao Phuong Hiep Nhung Thương Công
1.VAT
declaration -
CSVL
2. Processing
contract
3. SAH
produced.
4. Fixed Asset,
Capex - CSVL
5. COS detail -
CSVL
6. TECO
analysis - CSVL
7. Check doc -
CSVL
8. Sales detail -
CSVL
9. Check Sales,
Invoicing
10. Intercom -
CSVL
11. checking
Docs- SUBmat
CSVL
1. Cashier -
CSVL
2. Bank account
controlls -
CSVL
3. Payment -
CSVL
4. ATM
5. PIT code -
CSVL
6. PIT report,
finalization -
CSVL
7. Payroll -
CSVL
8. DL Report &
Analysis -
CSVL
1. CEN
bookeeping-
REG
2. Check
payment doc -
PUR
3. Update
VAP,WAS
projection
information
1. Check doc -
ADM
2. Input VAT list
- REG
3. Import doc
4. UPM-REG
5. UPM-CSVL
6. SAH
produced - REG
7. Checking
Docs-Submat
REG
1. CEN
bookkeeping -
REG
2. Review
checked doc
3. AR-AP
control - REG
4. Reconcile BS
items
5. Management
A/C
6. CIL Consol
7. Review
checked doc
8. GMM - REG
& CSVL
1. Check
payment doc
(Processing) -
REG
2. DQI - REG &
CSVL
3. Report to
local authority
REG - CSVL
4. Sales &
COGS
breakdown.
5. Prepayment
bookeeping.
1. PRT costing -
REG
2. Check REG
docs - PUR
4. Fixed Asset,
Capex - REG
PHỤ LỤC 10
SỔ NHẬT KÝ CHUNG (Trích)
(Công ty TNHH Hoa Thùy Trang )
(ĐVT: đồng Việt Nam)
Ngày
tháng ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Số tiền
SH NT Nợ Có
Tổng cộng
2.968.761.133
1 2 3 4 5 6 7
02/01/2016 PC001 02/01/2016
Mua vải Tusty
comple
152.VL01 1111 16.490.000
02/01/2016 PC001 02/01/2016 Vải Kaki Sài Gòn 152.VL03 1111 600.000
04/01/2016 PNK001 04/01/2016 Mua vải HTT 152.VL04 331.NH01 7.200.000
04/01/2016 PNK001 04/01/2016 Mua vải X11 152.VL05 331.NH01 960.000
04/01/2016 PNK001 04/01/2016 Mua vải D1986 152.VL06 331.NH01 4.200.000
04/01/2016 PNK001 04/01/2016 Mua vải T18 152.VL07 331.NH01 440.000
04/01/2016 PNK001 04/01/2016 Mua vải T44 152.VL08 331.NH01 2.720.000
04/01/2016 PNK001 04/01/2016 Mua vải T7 152.VL09 331.NH01 680.000
04/01/2016 PNK001 04/01/2016 Mua vải T6 152.VL10 331.NH01 680.000
04/01/2016 PNK001 04/01/2016 Mua vải C9 152.VL11 331.NH01 1.280.000
04/01/2016 PNK001 04/01/2016 Mua vải C10 152.VL12 331.NH01 640.000
04/01/2016 PNK001 04/01/2016 Mua vải B2 152.VL13 331.NH01 1.920.000
04/01/2016 PNK001 04/01/2016 Mua vải B4 152.VL14 331.NH01 640.000
04/01/2016 PNK001 04/01/2016 Mua vải B6 152.VL15 331.NH01 640.000
10/01/2016 HĐ24654 10/01/2016
Doanh thu theo hợp
đồng số 01/01/2016
131.NH03 5111 48.000.000
10/01/2016 HĐ24655 10/01/2016
Doanh thu theo hợp
đồng số 02/01/2016
131.NH04 5111 43.200.000
Ngày
tháng ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Số tiền
SH NT Nợ Có
Tổng cộng
2.968.761.133
1 2 3 4 5 6 7
11/01/2016 PNK002 11/01/2016 Mua vải T28 152.VL16 331.NH02 16.280.000
15/01/2016
CTGD
15.01
15/01/2016
Phí SMS ngân hàng
Agribank
6422 1121.01 44.000
19/01/2016 PC002 19/01/2016
Thanh toán tiền
phòng nghỉ
6422 1111 374.000
20/01/2016 HĐ24656 20/01/2016
Doanh thu theo hợp
đồng số
02/01/HTT-2016
131.NH05 5111 55.000.000
20/01/2016 HĐ24659 20/01/2016
Doanh thu theo hợp
đồng số
08/2015/HĐKT
131.NH06 5111 78.000.000
26/01/2016 HĐ24660 26/01/2016
Doanh thu theo hợp
đồng số 6/01/2016-
HĐM
131.NH07 5111 46.000.000
28/01/2016 GBC 28.01 28/01/2016
UBND xã Thanh
Xuân chuyển tiền
1121.01 131.NH06 78.000.000
29/01/2016 PC003 29/01/2016
Chuyển tiền cho
Phạm Thị Huế
131.NH10 1111 20.000.000
29/01/2016 PT001 29/01/2016
Rút tiền ngân hàng
nhập quỹ
1111 1121.01 78.000.000
29/01/2016 GBC 29.01 29/01/2016
UBND xã Công
Bình chuyển tiền
1121.01 131.NH05 55.000.000
29/01/2016
GNT
NSNN
29/01/2016
Tính thuế môn bài
bậc 4 năm 2016
6422 3338 1.000.000
29/01/2016 PC004 29/01/2016
Nộp thuế môn bài
bậc 4 năm 2016
3338 1111 1.000.000
29/01/2016 PC005 29/01/2016
Nộp thuế GTGT
quý 4/2015
33311 1111 2.908.800
30/01/2016
CTGD
30.01
30/01/2016 Lãi tiền gửi 1121.01 515 9.200
30/01/2016 PC006 30/01/2016
Thanh toán tiền vận
chuyển tháng 1
6421 1111 1.346.357
in
Ngày 31 tháng 12 năm 2016
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
PHỤ LỤC 11
SỔ CÁI TK 112 (Trích)
(Công ty TNHH Hoa Thùy Trang )
(ĐVT: đồng Việt Nam)
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Số tiền
SH NT Nợ Có
Số dư đầu kỳ: 2.870.625 -
Tổng số phát sinh: 744.182.200 701.811.650
Số dư cuối kỳ: 45.241.175 -
1 2 3 4 5 6 7
15/01 CTGD 15.01 15/01
Phí SMS ngân hàng
Agribank
6422 44.000
29/01 PT001 29/01
Rút tiền ngân hàng
nhập quỹ
1111 78.000.000
29/01 GBC 29.01 29/01
UBND xã Công
Bình chuyển tiền
131.NH0
5
55.000.000
30/01 CTGD 30.01 30/01 Lãi tiền gửi 515 9.200
02/02 PT002 02/02
Rút tiền ngân hàng
nhập quỹ
1111 55.000.000
05/02 GBC 05.02 05/02
UBND xã Đan Hội
chuyển tiền
131.NH0
4
42.400.000
19/02 CTGD 19/02
Thanh toán phí SMS
Agribank
6422 44.000
24/02 GBC 24.02 24/02
UBND xã Hồng
Thuận chuyển tiền
131.NH0
3
48.000.000
29/02 PT003 29/02
Rút tiền gửi ngân
hàng nhập quỹ
1111 34.000.000
29/02 GBN29.02 29/02 Trả tiền khách hàng
331.NH0
3
11.949.500
29/02 PC007 29/02
Nộp tiền vào tài
khoản
1111 1.000.000
29/02 CTGD 29/02
Lãi tiền gửi tại
Agribank
515 23.300
in
Ngày 31 tháng 12 năm 2016
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
PHỤ LỤC 12
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỚI BÁN (Trích)
Số hiệu TK: 331.NH01 Đối tượng: Cửa hàng Vải Năng Lâm
(Công ty TNHH Hoa Thùy Trang )
(ĐVT: đồng Việt Nam)
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Số phát sinh Số dư
SH NT Nợ Có Nợ Có
Số dư đầu kỳ: - -
Tổng số phát sinh: 101.491.000 220.072.500
Số dư cuối kỳ: - 118.581.500
1 2 3 4 5 7 8 9 10
04/01 PNK001 04/01 Mua vải HTT 152.VL04 7.200.000 - 7.200.000
04/01 PNK001 04/01 Mua vải X11 152.VL05 960.000 - 8.160.000
04/01 PNK001 04/01 Mua vải D1986 152.VL06 4.200.000 - 12.360.000
04/01 PNK001 04/01 Mua vải T18 152.VL07 440.000 - 12.800.000
04/01 PNK001 04/01 Mua vải T44 152.VL08 2.720.000 - 15.520.000
04/01 PNK001 04/01 Mua vải T7 152.VL09 680.000 - 16.200.000
04/01 PNK001 04/01 Mua vải T6 152.VL10 680.000 - 16.880.000
04/01 PNK001 04/01 Mua vải C9 152.VL11 1.280.000 - 18.160.000
04/01 PNK001 04/01 Mua vải C10 152.VL12 640.000 - 18.800.000
04/01 PNK001 04/01 Mua vải B2 152.VL13 1.920.000 - 20.720.000
04/01 PNK001 04/01 Mua vải B4 152.VL14 640.000 - 21.360.000
04/01 PNK001 04/01 Mua vải B6 152.VL15 640.000 - 22.000.000
20/03 PNK003 20/03
Mua vải Tusty may
comple
152.VL01 16.490.000 - 38.490.000
20/06
UNC
20.06
20/06
Thanh toán cho cửa
hàng Năng Lâm
1121.01 15.000.000 - 23.490.000
24/06 PC032 24/06 Mua vải len 152.VL25 8.255.000 - 31.745.000
25/06 PC033 25/06 Mua vải Tusty 152.VL01 8.582.000 - 40.327.000
25/06 PC033 25/06 Mua vải len 152.VL25 2.080.000 - 42.407.000
25/06 PC033 25/06 Mua vải kaki 152.VL03 3.200.000 - 45.607.000
25/06 PC033 25/06 Mua vải diva 152.VL26 1.806.000 - 47.413.000
in
Ngày 31 tháng 12 năm 2016
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
PHỤ LỤC 13
SỔ NHẬT KÝ CHUNG (Trích)
(Công ty TNHH May Tinh Lợi )
(ĐVT: đồng Việt Nam)
Ngày
ghi sổ
Posting
date
Số chứng từ
Doc. No.
Ngày
chứng
từ
Doc.
Date
Tham chiếu
Assignment
Diễn giải
Description
Tài
khoản
Account
No.
PS nợ
Debit
PS có
Credit
20/01 2400016675 06/01 RVJAN16003
H,ứng tiền tiếp
khách
CADEC15009
1111 3.015.000
20/01 2400016675 06/01 RVJAN16003
H,ứng tiền tiếp
khách
CADEC15009
1331 635.000
20/01 2400016675 06/01 RVJAN16003
H,ứng tiền tiếp
khách
CADEC15009
6428 6.350.000
20/01 2400016675 06/01
H,ứng tiền tiếp
khách
CADEC15009
3311
10.000.000
25/01 1000426260 22/01 PVJAN16240B
Rút tiền mặt về
quỹ
1111 300.000.000
25/01 1000426260 22/01 PVJAN16240B
Rút tiền mặt về
quỹ
11213
300.000.000
26/01 1000426286 20/01 PVJAN16230B
Rút tiền mặt về
quỹ
1111 300.000.000
26/01 1000426286 20/01 PVJAN16230B
Rút tiền mặt về
quỹ
11213
300.000.000
26/01 1000426287 06/01 PVJAN16015
TT Tiền phí kiểm
tra hóa chất
6427 1.000.000
26/01 1000426287 06/01 PVJAN16015
TT Tiền phí kiểm
tra hóa chất
1331 100.000
26/01 1000426287 06/01 PVJAN16015
TT Tiền phí kiểm
tra hóa chất
1111
1.100.000
26/01 1000426288 06/01 PVJAN16013
Lệ phí hải quan
cho lô hang XNK
trực tiếp T10,11.
6427 5.200.000
26/01 1000426288 06/01 PVJAN16013
Lệ phí hải quan
cho lô hàng XNK
trực tiếp T10,11.1
1111
5.200.000
26/01 1000426290 06/01 PVJAN16006 Chi tiếp khách 6278 2.313.150
in
Ngày 31 tháng 12 năm 2016
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
PHỤ LỤC 14
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(Công ty TNHH Hoa Thùy Trang )
(ĐVT: đồng Việt Nam)
TÀI SẢN Mã số
Thuyết
minh
Số cuối năm Số đầu năm
1 2 3 4 5
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN
(100=110+120+130+140+150)
100 1.336.782.475 10.636.721.930
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 III.01 526.892.117 1.787.234.694
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 III.05 - -
1. Đầu tư ngắn hạn 121 - -
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) 129 - -
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 414.272.358 4.289.776.837
1. Phải thu khách hàng 131 252.603.000 4.059.115.099
2. Trả trước cho người bán 132 99.949.500 213.389.011
3. Các khoản phải thu khác 138 61.719.858 17.272.727
4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 - -
IV. Hàng tồn kho 140 393.347.000 4.384.802.057
1. Hàng tồn kho 141 III.02 393.347.000 4.384.802.057
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 - -
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 2.271.000 174.908.342
1. Thuế GTGT được khấu trừ 151 - 174.908.342
2. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà
nước
152 2.271.000 -
3. Tài sản ngắn hạn khác 158 - -
B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 +
230 + 240)
200 184.671.542 2.915.948.988
I. Tài sản cố định 210 III.03.04 - 182.635.933
1. Nguyên giá 211 - 199.818.000
2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 212 - (17.182.067)
3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 213 - -
II. Bất động sản đầu tư 220 - -
1. Nguyên giá 221 - -
2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 222 - -
III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 230 III.05 - -
1. Đầu tư tài chính dài hạn 231 - -
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài
hạn (*)
239 - -
IV. Tài sản dài hạn khác 240 184.671.542 2.733.313.055
TÀI SẢN Mã số
Thuyết
minh
Số cuối năm Số đầu năm
1 2 3 4 5
1. Phải thu dài hạn 241 152.400.000 2.710.855.144
2. Tài sản dài hạn khác 248 32.271.542 22.457.911
3. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 249 - -
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (250 = 100 + 200) 250 1.082.157.759 13.552.670.918
NGUỒN VỐN
A- NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 320) 300 192.861.500 5.715.804.498
I. Nợ ngắn hạn 310 192.861.500 5.715.804.498
1. Vay ngắn hạn 311 - 5.415.434.280
2. Phải trả người bán 312 180.861.500 291.485.827
3. Người mua trả tiền trước 313 12.000.000 8.884.391
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 III.06 - -
5. Phải trả người lao động 315 - -
6. Chi phí phải trả 316 - -
7. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn
khác
318 - -
8. Dự phòng phải trả ngắn hạn 319 - -
II. Nợ dài hạn 320 - -
1. Vay và nợ dài hạn 321 - -
2. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 322 - -
3. Phải trả phải nộp dài hạn khác 328 - -
4. Dự phòng phải trả dài hạn 329 - -
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) 400 450.000.000 7.836.866.420
I. Vốn chủ sở hữu 410 III.07 450.000.000 7.836.866.420
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 450.000.000 8.000.000.000
2. Thặng dư vốn cổ phần 412 - -
3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 - -
4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 - -
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 415 - -
6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 416 - -
7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 417 - (163.133.580)
II. Quỹ khen thưởng phúc lợi 430 - -
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 +
400)
440 1.082.157.759 13.552.670.918
Lập ngày 31 tháng 12 năm 2016
Người lập biểu
(Ký, Ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, Ghi rõ họ tên)
Giám đốc
(Ký, Ghi rõ họ tên, Đóng dấu)
PHỤ LỤC 15
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
(Công ty TNHH Hoa Thùy Trang )
(ĐVT: đồng Việt Nam)
CHỈ TIÊU
Mã
số
Thuyết
minh
Năm nay Năm trước
1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ
1 VI.25 978.200.000 15.326.516.359
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 2
8.106.000 -
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung
cấp DV (10=01-02)
10
970.094.000 15.326.516.359
4. Giá vốn hàng bán 11 VI.27 - 15.444.806.497
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dich vụ (20=10-11)
20
970.094.000 (118.290.138)
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26 - 390.268
7. Chi phí tài chính 22 VI.28 - 34.211.023
Trong đó: Chi phí lãi vay 23
- 34.211.023
8. Chi phí quản lý kinh doanh 24
- 53.358.182
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động KD
(30=20 + 21 - 22 - 24)
30
970.094.000 (205.469.075)
10. Thu nhập khác 31
- -
11. Chi phí khác 32
- 5.697.051
12. Lợi nhuận khác (40=31-32) 40
- (5.697.051)
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(50=30+40)
50
970.094.000 (211.166.126)
14. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51
- -
15. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60=50-51) 60 VI.30 970.094.000 (211.166.126)
Lập ngày 31 tháng 12 năm 2016
Người lập biểu
(Ký, Ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, Ghi rõ họ tên)
Giám đốc
(Ký, Ghi rõ họ tên, Đóng dấu)
PHỤ LỤC 16
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
--- ***---
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
[1] Kỳ tính thuế: Năm 2015
[2] Tên tổ chức, cá nhân trả thu nhập: Công ty Cổ Phần May Thiên Tân
[3] Mã số thuế: 0801039009
[4] Địa chỉ: An Thường [05] Quận/Huyện: Nam Sách [06] Tỉnh/Thành phố: Hải
Dương
[7] Điện thoại: [08] Fax: [09] E-mail:
(ĐVT: đồng Việt Nam)
TT Chỉ tiêu Mã
Thuyết
minh
Số cuối năm Số đầu năm
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
TÀI SẢN
A
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN
(100=110+120+130+140+150)
100 3.651.388.800 4.404.598.531
I
I. Tiền và các khoản tương
đương tiền
110 (III.01) 255.070.325 2.140.134.389
II II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 (III.05) 0 0
1 1. Đầu tư tài chính ngắn hạn 121 0 0
2
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài
chính ngắn hạn (*)
129 0 0
III III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 1.092.224.184 1.341.349.866
1 1. Phải thu của khách hàng 131 1.092.224.184 1.341.349.866
2 2. Trả trước cho người bán 132 0 0
3 3. Các khoản phải thu khác 138 0 0
4
4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó
đòi (*)
139 0 0
IV IV. Hàng tồn kho 140 1.829.538.780 530.663.275
1 1. Hàng tồn kho 141 (III.02) 1.829.538.780 530.663.275
2
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
(*)
149 0 0
V V. Tài sản ngắn hạn khác 150 474.555.511 392.451.001
1
1. Thuế giá trị gia tăng được khấu
trừ
151 474.555.511 392.451.001
2
2. Thuế và các khoản khác phải thu
Nhà nước
152 0 0
3
3. Giao dịch mua bán lại trái phiếu
Chính phủ
157 0 0
Mẫu số: B-01/DNN
( Ban hành theo QĐ số
48/2006/QĐ-BTC ngày
14/09/2006 của Bộ trưởng
BTC )
TT Chỉ tiêu Mã
Thuyết
minh
Số cuối năm Số đầu năm
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
4 4. Tài sản ngắn hạn khác 158 0 0
B
B - TÀI SẢN DÀI HẠN(200 =
210+220+230+240)
200 2.712.319.398 900.451.773
I I. Tài sản cố định 210 (III.03.04) 1.478.744.726 119.813.194
1 1. Nguyên giá 211 1.583.458.183 143.290.909
2 2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 212 (104.713.457) (23.477.715)
3 3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 213 0 0
II II. Bất động sản đầu tư 220 0 0
1 1. Nguyên giá 221 0 0
2 2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 222 0 0
III
III. Các khoản đầu tư tài chính
dài hạn
230 (III.05) 0 0
1 1. Đầu tư tài chính dài hạn 231 0 0
2
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài
chính dài hạn (*)
239 0 0
IV IV. Tài sản dài hạn khác 240 1.233.574.672 780.638.579
1
1. Phải thu dài hạn 241 0 0
2 2. Tài sản dài hạn khác 248 1.233.574.672 780.638.579
3 3. Dự phòng phải thu dài hạn khó
đòi (*)
249 0 0
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (250 =
100 + 200)
250 6.363.708.198 5.305.050.304
NGUỒN VỐN
A A. NỢ PHẢI TRẢ
(300=310+330)
300 1.929.885.081 952.246.514
I I. Nợ ngắn hạn 310 1.929.062.961 952.775.014
1 1. Vay ngắn hạn 311 500.000.000 0
2 2. Phải trả cho người bán 312 264.157.684 204.767.475
3 3. Người mua trả tiền trước 313 0 0
4 4. Thuế và các khoản phải nộp
Nhà nước
314 III.06 0 0
5 5. Phải trả người lao động 315 1.164.905.277 748.007.539
6 6. Chi phí phải trả 316 0 0
7 7. Các khoản phải trả ngắn hạn
khác
318 0 0
8 8. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 323 0 0
9 9. Giao dịch mua bán lại trái phiếu
Chính phủ
327 0 0
10 10. Doanh thu chưa thực hiện ngắn
hạn
328 0 0
11 11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 329 0 0
TT Chỉ tiêu Mã
Thuyết
minh
Số cuối năm Số đầu năm
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
II II. Nợ dài hạn 330 822.120 (528.500)
1 1. Vay và nợ dài hạn 331 0 0
2 2. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc
làm
332 0 0
3 3. Doanh thu chưa thực hiện dài
hạn
334 0 0
4 4. Quỹ phát triển khoa học và công
nghệ
336 0 0
5 5. Phải trả, phải nộp dài hạn khác 338 822.120 (528.500)
6 6. Dự phòng phải trả dài hạn 339 0 0
B B-VỐN CHỦ SỞ HỮU
(400=410+430)
400 4.433.823.117 4.352.803.790
I I. Vốn chủ sở hữu 410 III.07 4.433.823.117 4.352.803.790
1 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 4.500.000.000 4.500.000.000
2 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 0 0
3 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 0 0
4 4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 0 0
5 5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 415 0 0
6 6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 416 0 0
7 7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối
417 (66.176.883) (147.196.210)
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
(440 = 300 + 400 )
440 6.363.708.198 5.305.050.304
CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG
1 1- Tài sản thuê ngoài 0 0
2 2- Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ,
nhận gia công
6.721.512.327 2.359.979.452
3 3- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký
gửi, ký cược
0 0
4 4- Nợ khó đòi đã xử lý 0 0
5 5- Ngoại tệ các loại 1.944,21 278,32
Lập ngày 18 tháng 03 năm 2016
Người lập biểu
(Ký, Ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, Ghi rõ họ tên)
Giám đốc
(Ký, Ghi rõ họ tên, Đóng dấu)
Trần Quang Huy
PHỤ LỤC 17
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
(Công ty Cổ phần May Thiên Tân)
(ĐVT: đồng Việt Nam)
TT Chỉ tiêu Mã
Thuyết
minh
Số năm nay Số năm trước
(A) (B) (C) (1) (2)
1
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ
01 IV.08 19.489.077.858 9.506.892.889
2 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 0 0
3
3. Doanh thu thuần về bán hàng
và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)
10 19.489.077.858 9.506.892.889
4 4. Giá vốn hàng bán 11 17.270.291.241 8.692.230.694
5
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và
cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)
20 2.218.786.617 814.662.195
6 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 161.614.987 25.486.422
7 7. Chi phí tài chính 22 16.727.664 10.576.674
8 8.- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 0 0
9 9. Chi phí quản lý kinh doanh 24 2.279.927.341 881.620.787
10
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh(30 = 20 + 21 - 22 – 24)
30 83.746.599 (52.048.844)
11 11. Thu nhập khác 31 1 0
12 12. Chi phí khác 32 2.727.273 0
13 13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 (2.727.272) 0
14
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước
thuế (50 = 30 + 40)
50 IV.09 81.019.327 (52.048.844)
15
15. Chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp
51 0 0
16
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp (60 = 50 – 51)
60 81.019.327 (52.048.844)
Lập ngày 18 tháng 03 năm 2016
Người lập biểu
(Ký, Ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, Ghi rõ họ tên)
Giám đốc
(Ký, Ghi rõ họ tên, Đóng dấu)
Trần Quang Huy
PHỤ LỤC 18
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (trực tiếp)
(Công ty Cổ phần May Thiên Tân)
(ĐVT: đồng Việt Nam)
TT Chỉ tiêu Mã
Thuyết
minh
Số năm nay Số năm trước
(A) (B) (C) (1) (2)
I I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp
dịch vụ và doanh thu khác
01 20.078.910.652 8.190.535.946
2
2. Tiền chi trả cho người cung cấp
hàng hoá và dịch vụ
02 (7.100.111.577) (3.276.443.767)
3 3. Tiền chi trả cho người lao động 03 (13.468.869.664) (6.034.653.423)
4 4. Tiền chi trả lãi vay 04 (4.501.621) (790.000)
5
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập
doanh nghiệp
05 0 0
6
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh
doanh
06 556.266.912 2.990.231.240
7
7. Tiền chi khác từ hoạt động kinh
doanh
07 (823.872.188) (95.832.515)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động kinh doanh
20 (762.177.486) 1.773.047.481
II II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng
TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản
dài hạn khác
21 (1.622.878.141) (112.500.909)
2
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng
bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài
sản dài hạn khác
22 0 0
3
3.Tiền chi cho vay, mua các công
cụ nợ của đơn vị khác
23 0 0
4
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các
công cụ nợ của đơn vị khác
24 0 0
5
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn
vị khác
25 0 0
6
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào
đơn vị khác
26 0 0
TT Chỉ tiêu Mã
Thuyết
minh
Số năm nay Số năm trước
(A) (B) (C) (1) (2)
7
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và
lợi nhuận được chia
27 0 0
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động đầu tư
30 (1.622.878.141) (112.500.909)
III III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu,
nhận vốn góp của chủ sở hữu
31 0 0
2
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ
sở hữu, mua lại cổ phiếu của
doanh nghiệp đã phát hành
32 0 0
3
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận
được
33 2.000.000.000 0
4 4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (1.500.000.000) 0
5 5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 0 0
6
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ
sở hữu
36 0 0
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động tài chính
40 500.000.000 0
Lưu chuyển tiền thuần trong
năm (50 = 20+30+40)
50 (1.885.055.627) 1.660.546.572
Tiền và tương đương tiền đầu năm 60 2.140.134.389 479.536.445
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối
đoái quy đổi ngoại tệ
61 (8.437) 51.372
Tiền và tương đương tiền cuối
năm (70 = 50+60+61)
70 255.070.325 2.140.134.389
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_to_chuc_cong_tac_ke_toan_tai_cac_doanh_nghiep_nganh.pdf