Trong thời đại hội nhập kinh tế quốc tế và toàn cầu hóa sâu, rộng và mạnh
mẽ như hiện nay, các doanh nghiệp may mặc nói chung, doanh nghiệp may mặc
trên địa bàn tỉnh Hải Dương nói riêng đứng đang trước những cơ hội rất lớn và
những thách thức không nhỏ. Để có thể tiếp tục phát triển, cạnh tranh và mở rộng
thị trường trên toàn cầu, việc nâng cao chất lượng, hiệu quả của công tác kế toán
nhằm cung cấp thông tin tài chính - kế toán phục vụ đắc lực cho quản trị doanh
nghiệp là một đòi hỏi cấp thiết. Cùng với sự phát triển của công nghệ thông tin, sự
kết hợp giữa công nghệ thông tin và kế toán tạo ra những thuận lợi cho việc thực
hiện các giải pháp hoàn thiện tổ chức công tác kế toán trong thời đại số. Từ những
sự cấp thiết này, Luận án đã góp phần giải quyết những khó khăn, vướng mắc về tổ
chức công tác kế toán trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin tại các doanh
nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
Sau thời gian khảo sát thực tế và nghiên cứu về thực trạng công tác kế toán
tại các doanh nghiệp may mặc trên địa bàn tỉnh Hải Dương, tác giả đã thu được các
kết quả sau:
- Hệ thống hóa, làm rõ thêm những lý luận về tổ chức công tác kế toán doanh
nghiệp trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin.
- Trên cơ sở khảo sát thực tế, tác giả làm rõ thực trạng tổ chức công tác kế
toán tại các doanh nghiệp may mặc trên địa bàn tỉnh Hải Dương; đưa ra các đánh
giá về các mặt ưu điểm, hạn chế; đồng thời, phân tích các nguyên nhân của những
hạn chế.
- Trên cơ sở đánh giá thực trạng, kết hợp với việc nghiên cứu các mô hình
thành công của các doanh nghiệp trong nước và trên thế giới, tác giả đã đưa ra được
các quan điểm và giải pháp để hoàn thiện tổ chức công tác kế toán trong điều kiện
ứng dụng công nghệ thông tin tại các doanh nghiệp may mặc trên địa bàn tỉnh Hải
Dương theo các mô hình ứng dụng
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 234 trang
234 trang | 
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 1325 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tổ chức công tác kế toán tại các doanh nghiệp ngành may mặc trên địa bàn tỉnh Hải Dương trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 VINA 0800273951 Thị trấn Phú Thái H. Kim Thành 
8 Công ty TNHH Global MFG Việt Nam 0800275003 
Km 50+460 QL 5 -Phường Cẩm 
Thượng 
TP Hải Dương 
9 Công ty TNHH HAI VINA 0800283491 
Khu công nghiệp Nam Sách - Xã 
Ái Quốc 
H. Nam Sách 
10 Công ty TNHH May Trấn An (Việt Nam) 0800285925 Phường Cẩm Thượng TP Hải Dương 
11 Công ty TNHH May EVER-GLORY (Việt Nam) 0800286372 Khu công nghiệp Nam Sách H. Nam Sách 
12 Công ty TNHH May Tinh Lợi 0800291164 KCN Nam Sách TP Hải Dương 
 TT Tên doanh nghiệp MST Địa chỉ Địa bàn 
13 
Công ty TNHH may mặc xuất khẩu CACHEE Hải 
Dương 
0800293179 Thị trấn Lai Cách H. Cẩm Giàng 
14 Công ty TNHH PNG Việt Nam 0800303797 
Km 52+QL5 - Cụm Công Nghiệp 
Cẩm Thượng 
TP Hải Dương 
15 Công ty TNHH may mặc MAKALOT Việt Nam 0800304871 Xã Thanh Hải H. Thanh Hà 
16 Công ty May xuất khẩu SSV 0800340686 
Cụm công nghiệp Hoàng Diệu , 
xã Hoàng Diệu 
H. Gia Lộc 
17 Công ty TNHH MASCOT Việt Nam 0800365955 
Lô CN 31 - Khu công nghiệp Tân 
Trường 
H. Cẩm Giàng 
18 Công ty TNHH EMBOSSA Việt Nam 0800370715 
Km 52,Quốc lộ 5A, phường Cẩm 
Thượng 
TP Hải Dương 
19 Công ty TNHH PHI 0800370722 
Khu công nghiệp Đại An tỉnh Hải 
Dương 
TP Hải Dương 
20 Công ty TNHH RICHWAY 0800372744 Cụm CN Kỳ Sơn H. Tứ Kỳ 
21 Công ty TNHH Sản xuất VSM Nhật Bản 0800374727 Khu công nghiệp Tân Trường H. Cẩm Giàng 
22 Công ty TNHH SEIDENSTICKER Việt Nam 0800379281 Xã Văn An TX Chí Linh 
23 Công ty TNHH Công nghiệp FORVIET 0800450706 Xã Vĩnh Hồng H. Bình Giang 
24 Công ty TNHH ESSEN VINA 0800454468 
Km 54+100 Quốc lộ 5 phường 
Ngọc Châu 
TP Hải Dương 
25 Công ty TNHH MEGA GLOBE 0800459868 Ngọc Sơn H.Tứ Kỳ 
26 Công ty TNHH HK VINA 0800470967 Xã Ngũ Hùng H. Thanh Miện 
 TT Tên doanh nghiệp MST Địa chỉ Địa bàn 
27 Công ty TNHH ROSVIET 0800522728 Khu 11 phường Bình Hàn TP Hải Dương 
28 Công ty TNHH NAM YANG DELTA 0800857611 
Lô XN 2-3, KCN Đại An mở 
rộng, TP Hải Dương 
TP Hải Dương 
29 Công ty TNHH MOVE VINA 0800860237 Km52 QL5 Đường Hoàng Ngân TP Hải Dương 
30 Công ty TNHH May Gia Huy 0801094747 
Châu Quan, Đoàn Kết, Thanh 
Miện 
H. Thanh Miện 
31 Công ty TNHH MTV TAE-UTRADING KOREA 0800911530 Km 42 quốc lộ 18A TX Chí Linh 
32 Công ty TNHH M&S VINA 0800961235 
Cụm công nghiệp Nghĩa An, Xã 
Nghĩa An 
H. Ninh Giang 
33 
Chi Nhánh Công ty TNHH Thương Mại & May 
Nhân Hoà 
0105103411-001 Khu 5 H. Thanh Hà 
34 Công ty May xuất khẩu và Thương mại Vĩnh Thịnh 0800000432 Số 11, phố Phạm Sư Mệnh TP Hải Dương 
35 Xí nghiệp May tư doanh Tuấn Kỳ 0800225387 Số 95B, phố Chi Lăng TP Hải Dương 
36 Công ty cổ phần May I Hải Dương 0800290516 Đường An Định TP Hải Dương 
47 Công ty TNHH Namlee International 800444543 TT Phú Thái H.Kim Thành 
38 
Công ty TNHH May xuất khẩu DAEKWANG 
SON VINA 
0800877375 Thôn Đình H. Nam Sách 
 PHỤ LỤC 2 
THƯ VÀ PHIẾU KHẢO SÁT VỀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 
T R O N G C Ô N G T Á C K Ế T O Á N T Ạ I C Á C D O A N H N G H I Ệ P M A Y 
M Ặ C T R Ê N Đ Ị A B À N T Ỉ N H H Ả I D Ư Ơ N G 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
Kính gửi: Quý Công ty ..................................................................... 
Tên tôi là : Ngô Thành Nam 
Năm sinh : 1978 
Quê quán : Hồng Phong - Ninh Giang - Hải Dương 
Đơn vị công tác : Trường Đại học Hải Dương 
Hiện nay, tôi đang là nghiên cứu sinh tại Học viện Tài chính. Đề tài luận án 
của tôi là: “Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán tại các doanh nghiệp ngành may 
mặc trên địa bàn tỉnh Hải Dương trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin”. 
Để có đầy đủ căn cứ khách quan, khoa khoa học phục vụ cho việc hoàn 
thành Luận án, tôi rất mong nhận được sự hợp tác, giúp đỡ của Quý Công ty trong 
việc khảo sát thực trạng tổ chức công tác kế toán tại Quý Công ty thông qua việc trả 
lời Phiếu khảo sát được gửi kèm Thư này. 
Tôi xin cam đoan, thông tin thu được từ Phiếu khảo sát chỉ được sử dụng cho 
nghiên cứu khoa học độc lập liên quan đến Luận án mà không được sử dụng cho bất 
kỳ mục đích nào khác. 
Tôi xin chân thành cảm ơn và chúc Quý Công ty phát triển vững mạnh! 
 NGƯỜI KHẢO SÁT 
 Ngô Thành Nam 
 PHIẾU KHẢO SÁT 
Quý vị vui lòng đánh dấu x 
và trả lời vào các mục liên quan trong từng câu hỏi 
I. THÔNG TIN CHUNG 
1. Mã phiếu khảo sát: 
2. Ngày khảo sát: 
3. Tên Công ty tham gia khảo sát: 
4. Họ, tên người được phỏng vấn: Vị trí công tác: 
5. Trụ sở Công ty đặt tại TP Hải Dương  hay tại huyện: ........................... 
6. Công ty thuộc loại hình doanh nghiệp nào? 
Doanh nghiệp nhà nước Công ty cổ phần 
Doanh nghiệp nước ngoài Công ty tư nhân 
Công ty TNHH Loại khác 
7. Công ty có thuộc Tập Đoàn Dệt may Việt Nam không? 
 Có 
 Không 
8. Ngoài Hải Dương, Công ty còn có địa bàn hoạt động nào khác? 
 Tỉnh khác 
 Nước ngoài 
 Không có 
9. Quy mô doanh nghiệp 
 < 10 lao động 
 10-199 lao động 
 200-300 lao động 
 >300 lao động 
 10. DN đang áp dụng chế độ kế toán nào? 
 QĐ 15 
 QĐ 48 
 TT200 
11. Hình thức sản xuất của doanh nghiệp 
 Gia công từ khâu đầu đến khâu cuối (CMT) 
 Gia công từng phần (OEM) 
 Gia công mua nguyên liệu, bán thành phẩm (FOB) 
 Sản xuất thiết kế nguyên bản (ODB) 
 Sản xuất theo thương hiệu riêng (OBM) 
 Sản xuất cho thị trường trong nước 
12. Thị trường chủ yếu của Công ty 
 Trong nước 
 Châu Á Quốc gia:....................................................................... 
 Châu Âu Quốc gia:....................................................................... 
 Châu Mỹ Quốc gia:....................................................................... 
 Khác Quốc gia:....................................................................... 
II. VỀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN VÀ BỘ MÁY KẾ TOÁN 
13. Bộ máy kế toán của DN được tổ chức theo mô hình nào? 
 Tập trung 
 Phân tán 
 Vừa tập trung, vừa phân tán 
14. DN có thực hiện công tác kế toán quản trị không? 
 Có  Không 
15. Bộ máy kế toán quản trị của DN được tổ chức như thế nào? 
 Kết hợp với bộ máy kế toán tài chính 
 Độc lập với với bộ máy kế toán tài chính 
 Mô hình hỗn hợp 
16. Công tác kế toán quản trị tại DN được thực hiện như thế nào? 
  Kết hợp với kế toán tài chính trên cùng một phần hành kế toán 
 Không kết hợp với kế toán tài chính trên cùng một phần hành kế toán 
17. Số lượng và trình độ chuyên môn kế toán của nhân viên kế toán tại DN? 
Trình độ Số lượng (BQ) 
Sau đại học 
Đại học 
Cao đẳng 
Trung cấp 
Chưa qua đào tạo chuyên môn 
18. Số lượng và trình độ tin học của nhân viên kế toán tại DN? 
Trình độ Số lượng (BQ) 
Sau đại học 
Đại học 
Cao đẳng 
Trung cấp 
Chứng chỉ tin học văn 
Chưa qua đào tạo 
19. Các nhân viên kế toán của DN được phân công nhiệm vụ như thế nào? 
 Theo phần hành kế toán  Theo quy trình kế toán 
20. Công tác kế toán của DN được thực hiện như thế nào? 
 Thực hiện kế toán thủ công 
 Thực hiện kế toán trên Excel 
 Thực hiện trên phần mềm kế toán máy trạm; Tên PM:................. 
 Thực hiện trên phần mềm kế toán mạng LAN; Tên PM:................. 
 Phần mềm tích hợp ERP; Tên PM:................. 
Nếu DN đang sử dụng phần mềm kế toán, xin hãy cho biết? 
Sử dụng từ năm nào? 
Phần mềm có chức năng phân tích không? 
DN có ý định thay đổi phần mềm kế toán đang sử dụng không? Vì sao? 
....................................................................................................................... 
 III. VỀ TỔ CHỨC VẬN DỤNG HỆ THỐNG CHỨNG TỪ KẾ TOÁN 
21. Hệ thống chứng từ kế toán tại doanh nghiệp bao gồm? 
 Sử dụng hệ thống chứng từ kế toán theo chế độ quy định 
 Có sử dụng các chứng từ kế toán tự thiết kế 
Cụ thể:............................................................................................................ 
22. Chứng từ kế toán bắt buộc sử dụng tại DN có đúng mẫu quy định không? 
 Có 
 Không 
 Một số đúng quy định, một số không đúng quy định 
23. Hệ thống chứng từ kế toán của DN được lập như thế nào? 
 Lập thủ công toàn bộ 
 Lập trên máy vi tính toàn bộ 
 Một số lập thủ công, một số lập trên máy vi tính 
24. DN có mở sổ đăng ký mẫu chữ ký của những người có trách nhiệm không? 
 Có 
 Không 
25. DN có quy định trình tự lập, luân chuyển và xử lý chứng từ kế toán không? 
 Có, không lập thành văn bản 
 Có, có lập thành không thành văn bản 
 Không 
26. Việc kiểm tra chứng từ kế toán tại DN do ai thực hiện? 
 Chỉ kế toán viên phụ trách phần hành 
 Chỉ Kế toán trưởng/ kế toán tổng hợp 
 Cả kế toán viên và Kế toán trưởng/ kế toán tổng hợp 
 Bộ phận kiểm tra kế toán riêng 
27. Các chứng từ kế toán nội bộ mà DN sử dụng cho công tác kế toán quản trị? 
........................................................................................................................ 
 IV. VỀ TỔ CHỨC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN VÀ SỔ KẾ TOÁN 
28. DN sử dụng tài khoản kế toán như thế nào? 
 Theo DMTK kế toán của chế độ kế toán 
 Mở thêm TK đặc thù 
29. TK kế toán DN không sử dụng? 
........................................................................................................................ 
30. DN mở thêm các TK chi tiết như thế nào? 
 Chi tiết theo mã TK 
 Chi tiết theo danh mục đối tượng quản trị 
31. DN đang áp dụng hình thức kế toán nào 
 Nhật ký - Sổ Cái  Kế toán máy 
 Nhật ký chung  Kế toán máy 
 Chứng từ kế toán ghi sổ  Kế toán máy 
 Nhật ký chứng từ kế toán  Kế toán máy 
32. Sổ kế toán chi tiết tại DN có đáp ứng được yêu cầu quản trị DN không? 
 Có 
 Không 
33. Các sổ kế toán chi tiết do DN tự thiết kế? 
........................................................................................................................ 
......................................................................................................................... 
34. Việc kiểm tra sổ kế toán do ai thực hiện? 
 Chỉ kế toán viên phụ trách phần hành 
 Chỉ kế toán trưởng/ kế toán tổng hợp 
 Cả kế toán viên và kế toán trưởng/ kế toán tổng hợp 
 Bộ phận kiểm tra kế toán riêng 
 V. VỀ TỔ CHỨC HỆ THỐNG BÁO CÁO KẾ TOÁN 
35. Hệ thống BCTC của DN như thế nào? 
TT 
Tên BCTC Phù hợp 
Không 
phù hợp 
Nội dung không phù 
hợp cần chỉnh sửa, 
thiết kế lại 
(đề nghị ghi cụ thể) 
1 Bảng Cân đối kế toán năm 
2 Báo cáo KQHĐKD năm 
3 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 
4 Thuyết minh BCTC năm 
5 Bảng Cân đối kế toán quý (đầy đủ) 
6 Báo cáo KQHĐKD (đầy đủ) 
7 BC lưu chuyển tiền tệ quý (đầy đủ) 
8 Thuyết minh BCTC chọn lọc 
9 Bảng Cân đối kế toán quý (tóm lược) 
10 Báo cáo KQHĐKD quý (tóm lược) 
11 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ quý (tóm lược) 
12 Thuyết minh BCTC chọn lọc 
36. Hiện nay, kỳ lập BCTC tại DN như thế nào? 
 Tháng 
 Quý 
 6 tháng 
 Năm 
 37. DN có lập báo cáo kế toán quản trị không? 
 Có 
 Không 
38. Thời hạn lập báo kế toán quản trị của DN? 
 Ngày 
 Tuần  Tháng  Quý  Năm 
 Khi có yêu cầu của nhà quản lý 
39. DN sử dụng những báo cáo kế toán quản trị nào? 
.......................................................................................................................... 
.......................................................................................................................... 
 40. Thời điểm kiểm tra BCTC tại DN? 
 Hàng tháng 
 Hàng quý 
 Hàng năm 
 Không kiểm tra 
 Khi có yêu cầu 
41. Việc kiểm tra BCTC ở DN do ai thực hiệni? 
 Kế toán trưởng/ kế toán tổng hợp 
 Bộ phận kiểm tra kế toán riêng 
VI. KIỂM TRA VÀ PHÂN TÍCH KẾ TOÁN 
42. Việc kiểm tra công tác kế toán tại DN có đáp ứng được yêu cầu không? 
 Đã đáp ứng 
 Đáp ứng một phần 
 Chưa đáp ứng 
43. DN phân tích thông tin kế toán như thế nào? 
 Thực hiện định kỳ 
 Thực hiện khi có yêu cầu 
 Không thực hiện 
44. Việc phân tích thông tin kế toán ở DN được thực hiện bởi? 
 Kế toán trưởng/ kế toán tổng hợp 
 Cơ quan chủ quản 
 Bộ phận kiểm tra kế toán riêng 
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Quý vị! 
 PHỤ LỤC 3 
TỔNG HỢP PHIẾU KHẢO SÁT 
Số phiếu phát ra: 45 
Số phiếu thu về: 38 
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP 
5. Trụ sở Công ty đặt tại đâu? 
TP Hải Dương 17/38 45% 
Huyện khác 21/38 55% 
6. Công ty thuộc loại hình DN nào? 
DN nhà nước 0/38 0% 
DN nước ngoài 32/38 84% 
Công ty TNHH 34/38 89% 
Công ty cổ phần 2/38 8% 
Công ty tư nhân 3/38 3% 
Khác 0/38 0% 
7. DN có thuộc tập đoàn Dệt may Việt Nam không? 
Có 0/38 0% 
Không 38/38 100% 
8. Ngoài Hải Dương, DN có địa bàn hoạt động nào khác? 
Tỉnh khác 3/38 8% 
Nước ngoài 12/38 32% 
Không có 23/38 61% 
9. Quy mô của DN? 
<10 lao động 0/38 0% 
10-199 lao động 4/38 11% 
200-300 lao động 6/38 16% 
>300 lao động 28/38 74% 
 11. Hình thức sản xuất của DN? 
Gia công toàn bộ (CMT) 30/38 79% 
Gia công từng phần (OEM) 3/38 8% 
Gia công mua nguyên liệu, bán thành phẩm (FOB) 1/38 2% 
Sản xuất thiết kế nguyên bản (FOB) - - 
Sản xuất theo thương hiệu riêng (OBM) - - 
Sản xuất cho thị trường trong nước 4/38 11% 
12. Thị trường chủ yếu của DN? 
Trong nước 6/38 16% 
Châu Á 27/38 71% 
Châu Âu 30/38 79% 
Châu Mỹ 22/38 58% 
Châu khác 0/38 0% 
II. VỀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN VÀ BỘ MÁY KẾ TOÁN 
10. DN đang áp dụng chế độ kế toán nào? 
QĐ 15 0/38 0% 
QĐ 48 4/38 11% 
TT 200 34/38 89% 
13. Bộ máy kế toán của DN được tổ chức theo mô hình nào? 
Tập trung 1/38 97% 
Phân tán 0/38 0% 
Vừa tập trung, vừa phân tán 37/38 3% 
14. DN có thực hiện công tác kế toán quản trị không? 
Có 38/38 100% 
Không 0/38 0% 
15. Bộ máy kế toán quản trị của DN được tổ chức như thế nào? 
Kết hợp với bộ máy kế toán tài chính 37/38 97% 
Độc lập với bộ máy kế toán tài chính 1/38 3% 
Mô hình hỗn hợp 0/30 0% 
 16. Công tác kế toán quản trị tại DN được thực hiện như thế nào? 
Kết hợp với BMKT tài chính theo phần hành tương ứng 38/38 100% 
Không kết hợp với BMKT tài chính theo phần hành tương ứng 0/38 0% 
17. Số lượng và trình độ chuyên môn kế toán của nhân viên kế toán tại DN? 
Trình độ Số lượng (BQ) 
Sau đại học 2 
Đại học 7,9 
Cao đẳng 1,6 
Trung cấp 0,9 
Chưa qua đào tạo chuyên môn - 
18. Số lượng và trình độ tin học của nhân viên kế toán tại DN? 
 Trình độ Số lượng (BQ) 
Sau đại học - 
Đại học 0,1 
Cao đẳng 0,2 
Trung cấp 0,6 
Chứng chỉ tin học văn 11 
Chưa qua đào tạo 0,6 
19. Các nhân viên kế toán được phân công nhiệm vụ như thế nào? 
Theo phần hành kế toán 38/38 100% 
Theo quy trình kế toán 0/38 0% 
20. Công tác kế toán của DN được thực hiện như thế nào? 
Thủ công 0/38 0% 
Excel 1/38 3% 
Phần mềm kế toán máy trạm 3/38 8% 
Phần mềm kế toán mạng LAN 32/38 84% 
Phần mềm ERP 2/38 5% 
Các loại phần mềm: Misa, Fast Accounting, Vacom, Effect, Bravo, Acman 
DN đã sử dụng phần mềm kế toán từ năm nào?: 2000,2006 
 Phần mềm có chức năng phân tích không? 
Có 2/38 5% 
Không 36/38 95% 
DN có ý định thay đổi phần mềm kế toán đang sử dụng không? Vì sao? 
Không thay đổi, phần mềm đã đáp ứng được yêu cầu. 
III. VỀ TỔ CHỨC VẬN DỤNG HỆ THỐNG CHỨNG TỪ KẾ TOÁN 
21. Hệ thống chứng từ kế toán DN đang sử dụng bao gồm? 
Chỉ sử dụng chứng từ kế toán theo chế độ quy định 0/38 0% 
Có sử dụng các chứng từ kế toán tự thiết kế 38/38 100% 
Các chứng từ kế toán tự thiết kế: Phiếu năng suất cá nhân (dùng làm căn cứ 
tính lương sản phẩm), Phiếu theo dõi nhập, xuất nguyên liệu (sử dụng khi nhập 
nguyên liệu, mở kiện kiểm tra, cấp phát và theo dõi hàng tồn) 
22. Chứng từ kế toán bắt buộc sử dụng tại DN có đúng mẫu quy định không? 
Có 38/38 100% 
Không 0/38 0% 
23. Hệ thống chứng từ kế toán của DN được lập như thế nào? 
Chỉ lập thủ công 0/38 0% 
Chỉ lập bằng máy vi tính 0/38 0% 
Sử dụng cả hai 38/38 100% 
24. DN có mở sổ đăng ký mẫu chữ ký của những người có trách nhiệm không? 
Có 6/38 16% 
Không 32/38 84% 
25. DN có quy định có lập trình tự lập, luân chuyển chứng từ kế toán không? 
Có, có lập thành văn bản 10/38 26% 
Có, không lập thành văn bản 8/38 21% 
Không 20/38 53% 
 26. Việc kiểm tra chứng từ kế toán ở DN được thực hiện bởi ai? 
Chỉ kế toán viên phụ trách phần hành 0/38 0% 
Chỉ Kế toán trưởng/ kế toán tổng hợp 0/38 0% 
Cả kế toán viên và Kế toán trưởng/ kế toán tổng hợp 38/38 100% 
Bộ phận kiểm tra kế toán riêng 0/38 0% 
27. Các chứng từ kế toán nội bộ mà DN sử dụng cho công tác kế toán quản trị? 
Lệnh sản xuất, Biên bản nhập trả hàng, Phiếu theo dõi công đoạn, Phiếu 
năng suất cá nhân, Phiếu theo dõi nhập, xuất nguyên liệu. 
IV. VỀ TỔ CHỨC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN VÀ SỔ KẾ TOÁN 
28. DN vận dụng hệ thống TK kế toán như thế nào? 
Chỉ theo DMTK của chế độ kế toán 0/38 0% 
Có mở thêm các TK đặc thù 38/38 100% 
29. TK kế toán DN không sử dụng? 
TK158 “Hàng hóa kho bảo thuế”, TK161 “Chi sự nghiệp”, TK217 “Bất động sản 
đầu tư”, TK337 “Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng”, TK419 “Cổ 
phiếu quỹ”, TK461 “Nguồn kinh phí sự nghiệp”, TK466 “Nguồn kinh phí đã hình 
thành TSCĐ”, TK623 “Chi phí sử dụng máy thi công”... 
30. DN đang áp dụng hình thức kế toán nào? 
Nhật ký - Sổ cái 0/38 0% 
Nhật ký chung 36/38 95% 
Chứng từ kế toán - Ghi sổ 2/38 5% 
Nhật ký - chứng từ kế toán 0/38 0% 
Kế toán máy 38/38 100% 
31. Sổ kế toán chi tiết tại DN có đáp ứng được yêu cầu quản trị DN không? 
Có 38/38 100% 
Không 0/38 0% 
32. Các sổ kế toán chi tiết do DN tự thiết kế? 
Sổ theo dõi văn phòng phẩm; Sổ năng suất; Sổ nhập hàng, Sổ xuất kho phụ 
liệu, bao bì 
 33. Việc kiểm tra sổ kế toán do ai thực hiện? 
Chỉ kế toán viên phụ trách phần hành 0/38 0% 
Chỉ Kế toán trưởng/ kế toán tổng hợp 0/38 0% 
Cả kế toán viên và Kế toán trưởng/ kế toán tổng hợp 38/38 100% 
Bộ phận kiểm tra kế toán riêng 0/38 0% 
V. VỀ TỔ CHỨC HỆ THỐNG BÁO CÁO KẾ TOÁN 
34. Báo cáo tài chính của DN như thế nào? 
TT 
Tên BCTC Phù hợp 
Không 
phù hợp 
Các nội 
dung cần 
chỉnh sửa, 
thiết kế lại 
1 Bảng Cân đối kế toán năm 
38/38 
(100%) 
2 Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh năm 
38/38 
(100%) 
3 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 
38/38 
(100%) 
4 Thuyết minh BCTC năm 
38/38 
 (100%) 
5 Bảng Cân đối kế toán quý (đầy đủ) 
38/38 
 (100%) 
6 
Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh 
quý (đầy đủ) 
38/38 
 (100%) 
7 BC lưu chuyển tiền tệ quý (đầy đủ) 
38/38 
 (100%) 
8 Thuyết minh BCTC chọn lọc 
38/38 
 (100%) 
9 Bảng Cân đối kế toán quý (tóm lược) 
32 
(100%) 
10 
Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh 
quý (tóm lược) 
38/38 
 (100%) 
11 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ quý (tóm lược) 
38/38 
 (100%) 
12 Thuyết minh BCTC chọn lọc 
38/38 
 (100%) 
 35. Hiện nay, kỳ lập BCTC tại DN như thế nào? 
BCTC lập theo quý, năm 
36. DN có lập báo cáo kế toán quản trị không? 
Có 38/38 100% 
Không 0/38 0% 
37. Thời hạn lập báo cáo kế toán quản trị của DN như thế nào? 
Ngày 38/38 100% 
Tuần/tháng/quý/năm 38/38 100% 
Bất thường 38/38 100% 
Khi có yêu cầu của nhà quản lý 38/38 100% 
38. Báo cáo kế toán quản trị DN đang sử dụng? 
BC số dư tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, Kế hoạch thu chi, BC tổng hợp các khoản nợ 
phải thu, phải trả, Bảng đối chiếu công nợ, BC tiến độ thanh toán, BC tình hình tiêu 
thụ sản phẩm; BC kiểm kê các kho, BC tiêu hao nguyên liệu. 
39. Thời điểm kiểm tra BCTC tại DN? 
Hàng tháng 0/38 0% 
Hàng quý 38/38 100% 
Hàng năm 38/38 100% 
Khi có yêu cầu của nhà quản trị 8/38 20% 
40. Việc kiểm tra BCTC ở DN do ai thực hiện? 
Kế toán trưởng 38/38 100% 
Bộ phận kiểm tra kế toán 0/38 0% 
V. KIỂM TRA VÀ PHÂN TÍCH KẾ TOÁN 
41. Việc kiểm tra công tác kế toán tại DN có đáp ứng được yêu cầu chưa? 
Đã đáp ứng 22/38 58% 
Đáp ứng một phần 16/38 42% 
Chưa đạt yêu cầu 0/38 0% 
 42. DN phân tích thông tin theo thời hạn nào? 
Định kỳ 38/38 100% 
Khi có yêu cầu 38/38 100% 
Không thực hiện 0/38 0% 
43.Công tác phân tích thông tin kế toán tại DN do ai thực hiện? 
Kế toán trưởng/ Kế toán tổng hợp 38/38 100% 
Cơ quan chủ quản 38/38 100% 
Bộ phận kiểm tra kế toán 0/38 0% 
PHỤ LỤC 4 
SƠ ĐỒ BỘ MÁY KẾ TOÁN TẬP TRUNG 
Kế toán trưởng
Kế toán 
TSCĐ 
và vật 
tư
Kế toán 
tiền 
lương 
và các 
khoản 
trích 
theo 
lương
Kế toán 
nguồn 
vốn và 
các quỹ
Kế toán 
vốn 
bằng 
tiền và 
thanh 
toán
Kế toán 
chi phí 
và giá 
thành
Kế toán 
tổng 
hợp và 
kiểm 
tra
Nhân viên hạch toán ban đầu ở các bộ phận trực thuộc
 PHỤ LỤC 5 
SƠ ĐỒ BỘ MÁY KẾ TOÁN PHÂN TÁN 
PHỤ LỤC 6 
SƠ ĐỒ BỘ MÁY KẾ TOÁN HỖN HỢP 
Kế toán trưởng
Kế toán 
văn 
phòng 
Trung 
tâm
Kế toán 
tổng 
hợp
Kế toán 
vốn 
bằng 
tiền và 
thanh 
toán
Bộ 
phận 
kiểm 
tra
Kế toán đơn vị phụ thuộc
Kế toán trưởng
Kế toán văn 
phòng Trung 
tâm và kế toán 
từ các đơn vị 
phụ thuộc 
không có bộ 
máy kế toán 
riêng
Kế toán 
tổng 
hợp
Kế toán 
vốn 
bằng 
tiền và 
thanh 
toán
Bộ 
phận 
kiểm 
tra
Kế toán đơn vị phụ thuộc có bộ 
máy kế toán riêng
Kế toán đơn vị phụ thuộc không 
có bộ máy kế toán riêng
 PHỤ LỤC 7 
DANH MỤC TÀI KHOẢN KẾ TOÁN (Trích) 
(Công ty TNHH Hoa Thùy Trang ) 
Mã TSNV TKTH TKCT 
Loại 
TK 
Tên TK 
1 2 3 4 5 
 111 N Tiền mặt 
100-110-111 1111 N Tiền mặt (Tiền Việt Nam) 
100-110-111 1112 N Tiền mặt (Ngoại tệ) 
100-110-111 1113 N Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý 
 112 N Tiền gửi ngân hàng 
100-110-111 1121.01 N 
Tiền gửi ngân hàng Agribank 
(Tiền Việt Nam) 
100-110-111 1121.02 N 
Tiền gửi ngân hàng Viettinbank 
(Tiền Việt Nam) 
100-110-111 1122 N Tiền gửi ngân hàng (Ngoại tệ) 
 131 N Phải thu của khách hàng 
100-130-131 131.NH01 N UBND Thị Trấn Chũ 
100-130-131 131.NH02 N UBNN xã Phong Minh 
100-130-131 131.NH03 N UBND xã Hồng Thuận 
100-130-131 131.NH04 N UBND xã Đan Hội 
100-130-131 131.NH05 N UBND xã Công Bình 
 141 N Tạm ứng 
100-130-158 141.NV01 N Lê Thị Huyền Trang 
100-130-158 141.NV02 N Đặng Thị Thùy 
100-150-158 142 142 N Chi phí trả trước ngắn hạn 
 152 N Nguyên liệu, vật liệu 
100-140-141 152.VL01 N Vải Tuytsi comple 
100-140-141 152.VL02 N AK34 
100-140-141 152.VL03 N Vải Kaki Sài Gòn 
 153 N Công cụ, dụng cụ 
100-140-141 153.CC01 N Máy vi tính 
100-140-141 153.CC02 N Tủ sắt CAT 09/S3 
100-140-141 153.CC03 N Máy in canon 2900 
 PHỤ LỤC 8 
DANH MỤC TÀI KHOẢN KẾ TOÁN (Trích) 
(Công ty TNHH May Tinh Lợi) 
CEN VAS 
ACC. 
NO. 
ACCOUNT SHORT TEXT ACC. NO. ACCOUNT SHORT TEXT 
11001 
PETTY CASH - LOCAL 
CURR - OTHERS 
1111 TIỀN VIỆT NAM 
11003 
PETTY CASH - FOREIGN 
CURR - USD 
1112 NGOẠI TỆ - USD 
11150 HSBC-USD C/A 11225 
TIỀN GỬI NGÂN HÀNG 
(HSBC-USD) 
11154 HSBC –USD C/A 1 11226 
TIỀN GỬI NGÂN HÀNG 
(HSBC-USD) 
11195 HSBC –VND C/A 11215 
TIỀN GỬI NGÂN HÀNG 
(HSBC-VND) 
11250 CITI - USD C/A 11221 
TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (CITI-
USD) 
11252 CITI - USD C/A NO.2 11222 
TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (CITI-
USD) 
11265 CITI - VND C/A 11211 
TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (CITI-
VND) 
11400 OTHER BANK - 1 11212 
TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (VCB-
VND) 
11401 OTHER BANK - 1 11213 
TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (VCB-
VND) 
11402 OTHER BANK - 1 11223 
TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (VCB-
USD) 
11403 OTHER BANK - 1 11214 
TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (VCB-
USD) 
11404 OTHER BANK - 1 11224 
TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (VCB-
USD) 
13100 OTHER RECEIVABLE 1388 PHẢI THU KHÁC 
13300 
INTER-COMPANY 
RECEIVABLE 
1368 PHẢI THU NỘI BỘ 
14010 GST / VAT RECEIVABLE 1331 THUẾ GTGT ĐƯỢC KHẤU TRỪ 
14510 SHORT-TERM LOAN REC 1283 CHO VAY 
15000 
TEMP ADVANCE - 
VENDOR 
3311 TẠM ỨNG CHO NGƯỜI BÁN 
15010 
TEMP ADVANCE - 
SUBCON 
3311 TẠM ỨNG CHO NGƯỜI BÁN 
15030 ADVANCE- EMPLOYEE 141 TẠM ỨNG CHO NHÂN VIÊN 
15035 TEMP ADV EXPS -I/C 1388 PHẢI THU KHÁC 
15040 TEMP ADVANCE - 3311 TẠM ỨNG CHO NGƯỜI BÁN 
 CEN VAS 
ACC. 
NO. 
ACCOUNT SHORT TEXT ACC. NO. ACCOUNT SHORT TEXT 
OTHERS 
16000 DEPOSIT - RENTAL 244 
CẦM CỐ THẾ CHẤP KÝ QUỸ 
KÝ CƯỢC 
16020 DEPOSIT - OTHER 244 
CẦM CỐ THẾ CHẤP KÝ QUỸ 
KÝ CƯỢC 
17000 PREPAYMENT 242 CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC 
18003 
INVENTORIES - SUB 
MATERIALS 
152 NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU 
18004 
INVENTORIES - 
PRODUCTION SUPPLIES 
153 CÔNG CỤ DỤNG CỤ 
18006 INVENTORIES - OTHERS 153 CÔNG CỤ DỤNG CỤ 
18007 INV - PRO SUPP (LOG) 153 CÔNG CỤ DỤNG CỤ 
18500 WIP 154 CP SXKD DỞ DANG 
18501 WIP - RESERVES 154 SXKD DỞ DANG 
19997 
AR ADJ A/C - INTER-CO - 
FOREX 
1361 CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ 
19998 AR ADJ A/C - FOREX 1381 PHẢI THU KHÁC 
21110 
LEASEHOLD LAND - 
OFFICE 
2131 QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT 
21200 BUILDING - OFF 2111 NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC 
21210 BUILDING - FTY 2111 NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC 
21310 
LEASEHOLD 
IMPROVEMENTS - FTY 
2131 QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT 
21410 
PLANT & MACHINERY - 
FTY 
2112 MÁY MÓC THIẾT BỊ 
21500 
FURNITURE, FIXTURES & 
EQUIPMENT - OFF 
2114 THIẾT BỊ, DỤNG CỤ QUẢN LÝ 
21510 
FURNITURE, FIXTURES & 
EQUIPMENT - FTY 
2114 THIẾT BỊ, DỤNG CỤ QUẢN LÝ 
21600 
COMPUTER EQUIPMENT 
& S/W - OFF 
2114 THIẾT BỊ, DỤNG CỤ QUẢN LÝ 
21610 
COMPUTER EQUIPMENT 
& S/W - FTY 
2114 THIẾT BỊ, DỤNG CỤ QUẢN LÝ 
21700 MOTOR VEHICLE - OFF 2113 
 PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI, 
TRUYỀN DẪN 
21710 MOTOR VEHICLE - FTY 2113 
 PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI, 
TRUYỀN DẪN 
21800 
CONSTRUCTION IN 
PROGRESS 
2412 XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG 
22110 
ACC DEP - LEASEHOLD 
LAND - OFFICE 
2143 HAO MÒN TSCĐ VÔ HÌNH 
22200 ACC DEP - BLDG - OFF 2141 HAO MÒN TSCĐ HỮU HÌNH 
22210 ACC DEP - BLDG - FTY 2141 HAO MÒN TSCĐ HỮU HÌNH 
 PHỤ LỤC 9 
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ TRONG BỘ MÁY KẾ TOÁN 
(Công ty TNHH May Tinh Lợi) 
Linh Ass. Man. Huong Ass. Mgr. 
FA TEAM 
1. VAS reporting; 2. CEN-COA, 3. GL, AR/AP, BS analysis; 4. Payroll; 5.Tax 
6. Bank a/c-Bank-Cash-Payment; 7. Cash flow; 8. Insurance; 9. Loan Contract; 10. Audit; 
11. Regulations & Compliance 
MA TEAM 
1. ORM report; 2. Root cause analysis; 3. GMM; 4. Budgeting 
5. Simulation; 6. Cost matrix; 7. Financial analysis; 8. Cost control 
Hoai Hong 
Huong Dinh / 
M. Anh 
Lan / Khanh 
Huyen 
Huyền Phan Trang Minh Ha Nguyet 
1. ATM - REG 
2. Check sub-
mat 
3. Export doc 
4. Checking 
REG shipping 
Docs 
1. Cashier - 
REG 
2. Bank account 
controlls - REG 
3. Payment - 
REG 
4. Cash Flow, 
Fund Request - 
REG & CSVL 
5. Bank A/C 
registration 
(REG & CSVL) 
6. GM reports 
REG-CSVL 
1. Payroll -REG 
2. DL Report & 
Analysis - REG 
3. PIT report, 
finalization - 
REG 
4. PIT code 
5. Check doc - 
ADM(Driver 
salary) 
6. Checking 
Sub-mat, 
transportation 
1. VAS FS - 
REG 
2. CIT - REG 
3. Check Sales - 
REG 
4. VAT report 
5. Intercom - 
REG 
6. DN - REG. 
7. Memo for 
leftover & 
Dispose Docs. 
8. Checking 
Docs-Submat 
REG 
1. VAS FS - 
CSVL 
2. CIT - CSVL 
3. AR-AP 
control-CSVL 
4. Reconcile BS 
items 
5. Management 
A/C 
6. CIL Consol 
7. CEN 
bookkeeping - 
CSVL 
8. Checking 
CSVL Docs-
ADM + PUR + 
SHP 
1. REG PL 
Projection 
2. Root cause 
analysis 
3. Budgeting - 
REG 
4. Adhoc 
Analysis 
5. HC by unit 
6. Re-check 
payment doc 
SUBMAT 
7. Update VAP 
and WAS 
Projection 
8. UAT testing 
1. CSVL PL 
Actual 
2. CSVL PL 
Projection 
3. Root cause 
analysis 
4. Adhoc 
Analysis 
5. Budgeting - 
CSVL 
6. Loan contract 
registration, 
repayment 
(REG & CSVL) 
7. Re-check 
payment doc 
8. UAT testing 
1. REG PL 
Actual 
2. Root cause 
analysis 
3. Budgeting - 
REG 
4. Adhoc 
Analysis 
5. CO COA 
6. Re-check 
payment doc 
PUR. 
7. Re-checking 
monthly UPM 
reports. 
8. SAM cost by 
Unit 
9. UAT testing 
1. WAS costing 
- REG 
2. EMB Costing 
- REG 
3. Re-check 
payment doc 
ADM, LOG 
4. TECO 
analysis - REG 
 Linh Ass. Man. Huong Ass. Mgr. 
FA TEAM 
1. VAS reporting; 2. CEN-COA, 3. GL, AR/AP, BS analysis; 4. Payroll; 5.Tax 
6. Bank a/c-Bank-Cash-Payment; 7. Cash flow; 8. Insurance; 9. Loan Contract; 10. Audit; 
11. Regulations & Compliance 
MA TEAM 
1. ORM report; 2. Root cause analysis; 3. GMM; 4. Budgeting 
5. Simulation; 6. Cost matrix; 7. Financial analysis; 8. Cost control 
Hue Thao Phuong Hiep Nhung Thương Công 
1.VAT 
declaration - 
CSVL 
2. Processing 
contract 
3. SAH 
produced. 
4. Fixed Asset, 
Capex - CSVL 
5. COS detail - 
CSVL 
6. TECO 
analysis - CSVL 
7. Check doc - 
CSVL 
8. Sales detail - 
CSVL 
9. Check Sales, 
Invoicing 
10. Intercom - 
CSVL 
11. checking 
Docs- SUBmat 
CSVL 
1. Cashier - 
CSVL 
2. Bank account 
controlls - 
CSVL 
3. Payment - 
CSVL 
4. ATM 
5. PIT code - 
CSVL 
6. PIT report, 
finalization - 
CSVL 
7. Payroll - 
CSVL 
8. DL Report & 
Analysis - 
CSVL 
1. CEN 
bookeeping-
REG 
2. Check 
payment doc - 
PUR 
3. Update 
VAP,WAS 
projection 
information 
1. Check doc - 
ADM 
2. Input VAT list 
- REG 
3. Import doc 
4. UPM-REG 
5. UPM-CSVL 
6. SAH 
produced - REG 
7. Checking 
Docs-Submat 
REG 
1. CEN 
bookkeeping - 
REG 
2. Review 
checked doc 
3. AR-AP 
control - REG 
4. Reconcile BS 
items 
5. Management 
A/C 
6. CIL Consol 
7. Review 
checked doc 
8. GMM - REG 
& CSVL 
1. Check 
payment doc 
(Processing) - 
REG 
2. DQI - REG & 
CSVL 
3. Report to 
local authority 
REG - CSVL 
4. Sales & 
COGS 
breakdown. 
5. Prepayment 
bookeeping. 
1. PRT costing - 
REG 
2. Check REG 
docs - PUR 
4. Fixed Asset, 
Capex - REG 
 PHỤ LỤC 10 
SỔ NHẬT KÝ CHUNG (Trích) 
(Công ty TNHH Hoa Thùy Trang ) 
(ĐVT: đồng Việt Nam) 
Ngày 
tháng ghi 
sổ 
Chứng từ 
Diễn giải 
Số hiệu TK 
Số tiền 
SH NT Nợ Có 
Tổng cộng 
2.968.761.133 
1 2 3 4 5 6 7 
02/01/2016 PC001 02/01/2016 
Mua vải Tusty 
comple 
152.VL01 1111 16.490.000 
02/01/2016 PC001 02/01/2016 Vải Kaki Sài Gòn 152.VL03 1111 600.000 
04/01/2016 PNK001 04/01/2016 Mua vải HTT 152.VL04 331.NH01 7.200.000 
04/01/2016 PNK001 04/01/2016 Mua vải X11 152.VL05 331.NH01 960.000 
04/01/2016 PNK001 04/01/2016 Mua vải D1986 152.VL06 331.NH01 4.200.000 
04/01/2016 PNK001 04/01/2016 Mua vải T18 152.VL07 331.NH01 440.000 
04/01/2016 PNK001 04/01/2016 Mua vải T44 152.VL08 331.NH01 2.720.000 
04/01/2016 PNK001 04/01/2016 Mua vải T7 152.VL09 331.NH01 680.000 
04/01/2016 PNK001 04/01/2016 Mua vải T6 152.VL10 331.NH01 680.000 
04/01/2016 PNK001 04/01/2016 Mua vải C9 152.VL11 331.NH01 1.280.000 
04/01/2016 PNK001 04/01/2016 Mua vải C10 152.VL12 331.NH01 640.000 
04/01/2016 PNK001 04/01/2016 Mua vải B2 152.VL13 331.NH01 1.920.000 
04/01/2016 PNK001 04/01/2016 Mua vải B4 152.VL14 331.NH01 640.000 
04/01/2016 PNK001 04/01/2016 Mua vải B6 152.VL15 331.NH01 640.000 
10/01/2016 HĐ24654 10/01/2016 
Doanh thu theo hợp 
đồng số 01/01/2016 
131.NH03 5111 48.000.000 
10/01/2016 HĐ24655 10/01/2016 
Doanh thu theo hợp 
đồng số 02/01/2016 
131.NH04 5111 43.200.000 
 Ngày 
tháng ghi 
sổ 
Chứng từ 
Diễn giải 
Số hiệu TK 
Số tiền 
SH NT Nợ Có 
Tổng cộng 
2.968.761.133 
1 2 3 4 5 6 7 
11/01/2016 PNK002 11/01/2016 Mua vải T28 152.VL16 331.NH02 16.280.000 
15/01/2016 
CTGD 
15.01 
15/01/2016 
Phí SMS ngân hàng 
Agribank 
6422 1121.01 44.000 
19/01/2016 PC002 19/01/2016 
Thanh toán tiền 
phòng nghỉ 
6422 1111 374.000 
20/01/2016 HĐ24656 20/01/2016 
Doanh thu theo hợp 
đồng số 
02/01/HTT-2016 
131.NH05 5111 55.000.000 
20/01/2016 HĐ24659 20/01/2016 
Doanh thu theo hợp 
đồng số 
08/2015/HĐKT 
131.NH06 5111 78.000.000 
26/01/2016 HĐ24660 26/01/2016 
Doanh thu theo hợp 
đồng số 6/01/2016-
HĐM 
131.NH07 5111 46.000.000 
28/01/2016 GBC 28.01 28/01/2016 
UBND xã Thanh 
Xuân chuyển tiền 
1121.01 131.NH06 78.000.000 
29/01/2016 PC003 29/01/2016 
Chuyển tiền cho 
Phạm Thị Huế 
131.NH10 1111 20.000.000 
29/01/2016 PT001 29/01/2016 
Rút tiền ngân hàng 
nhập quỹ 
1111 1121.01 78.000.000 
29/01/2016 GBC 29.01 29/01/2016 
UBND xã Công 
Bình chuyển tiền 
1121.01 131.NH05 55.000.000 
29/01/2016 
GNT 
NSNN 
29/01/2016 
Tính thuế môn bài 
bậc 4 năm 2016 
6422 3338 1.000.000 
29/01/2016 PC004 29/01/2016 
Nộp thuế môn bài 
bậc 4 năm 2016 
3338 1111 1.000.000 
29/01/2016 PC005 29/01/2016 
Nộp thuế GTGT 
quý 4/2015 
33311 1111 2.908.800 
30/01/2016 
CTGD 
30.01 
30/01/2016 Lãi tiền gửi 1121.01 515 9.200 
30/01/2016 PC006 30/01/2016 
Thanh toán tiền vận 
chuyển tháng 1 
6421 1111 1.346.357 
in 
Ngày 31 tháng 12 năm 2016 
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc 
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 
 PHỤ LỤC 11 
SỔ CÁI TK 112 (Trích) 
(Công ty TNHH Hoa Thùy Trang ) 
(ĐVT: đồng Việt Nam) 
Ngày 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ 
Diễn giải 
TK 
đối ứng 
Số tiền 
SH NT Nợ Có 
 Số dư đầu kỳ: 2.870.625 - 
 Tổng số phát sinh: 744.182.200 701.811.650 
 Số dư cuối kỳ: 45.241.175 - 
1 2 3 4 5 6 7 
15/01 CTGD 15.01 15/01 
Phí SMS ngân hàng 
Agribank 
6422 44.000 
29/01 PT001 29/01 
Rút tiền ngân hàng 
nhập quỹ 
1111 78.000.000 
29/01 GBC 29.01 29/01 
UBND xã Công 
Bình chuyển tiền 
131.NH0
5 
55.000.000 
30/01 CTGD 30.01 30/01 Lãi tiền gửi 515 9.200 
02/02 PT002 02/02 
Rút tiền ngân hàng 
nhập quỹ 
1111 55.000.000 
05/02 GBC 05.02 05/02 
UBND xã Đan Hội 
chuyển tiền 
131.NH0
4 
42.400.000 
19/02 CTGD 19/02 
Thanh toán phí SMS 
Agribank 
6422 44.000 
24/02 GBC 24.02 24/02 
UBND xã Hồng 
Thuận chuyển tiền 
131.NH0
3 
48.000.000 
29/02 PT003 29/02 
Rút tiền gửi ngân 
hàng nhập quỹ 
1111 34.000.000 
29/02 GBN29.02 29/02 Trả tiền khách hàng 
331.NH0
3 
 11.949.500 
29/02 PC007 29/02 
Nộp tiền vào tài 
khoản 
1111 1.000.000 
29/02 CTGD 29/02 
Lãi tiền gửi tại 
Agribank 
515 23.300 
in 
Ngày 31 tháng 12 năm 2016 
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc 
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 
 PHỤ LỤC 12 
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỚI BÁN (Trích) 
Số hiệu TK: 331.NH01 Đối tượng: Cửa hàng Vải Năng Lâm 
(Công ty TNHH Hoa Thùy Trang ) 
(ĐVT: đồng Việt Nam) 
Ngày 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ 
Diễn giải 
TK 
đối ứng 
 Số phát sinh Số dư 
SH NT Nợ Có Nợ Có 
 Số dư đầu kỳ: - - 
 Tổng số phát sinh: 101.491.000 220.072.500 
 Số dư cuối kỳ: - 118.581.500 
1 2 3 4 5 7 8 9 10 
04/01 PNK001 04/01 Mua vải HTT 152.VL04 7.200.000 - 7.200.000 
04/01 PNK001 04/01 Mua vải X11 152.VL05 960.000 - 8.160.000 
04/01 PNK001 04/01 Mua vải D1986 152.VL06 4.200.000 - 12.360.000 
04/01 PNK001 04/01 Mua vải T18 152.VL07 440.000 - 12.800.000 
04/01 PNK001 04/01 Mua vải T44 152.VL08 2.720.000 - 15.520.000 
04/01 PNK001 04/01 Mua vải T7 152.VL09 680.000 - 16.200.000 
04/01 PNK001 04/01 Mua vải T6 152.VL10 680.000 - 16.880.000 
04/01 PNK001 04/01 Mua vải C9 152.VL11 1.280.000 - 18.160.000 
04/01 PNK001 04/01 Mua vải C10 152.VL12 640.000 - 18.800.000 
04/01 PNK001 04/01 Mua vải B2 152.VL13 1.920.000 - 20.720.000 
04/01 PNK001 04/01 Mua vải B4 152.VL14 640.000 - 21.360.000 
04/01 PNK001 04/01 Mua vải B6 152.VL15 640.000 - 22.000.000 
20/03 PNK003 20/03 
Mua vải Tusty may 
comple 
152.VL01 16.490.000 - 38.490.000 
20/06 
UNC 
20.06 
20/06 
Thanh toán cho cửa 
hàng Năng Lâm 
1121.01 15.000.000 - 23.490.000 
24/06 PC032 24/06 Mua vải len 152.VL25 8.255.000 - 31.745.000 
25/06 PC033 25/06 Mua vải Tusty 152.VL01 8.582.000 - 40.327.000 
25/06 PC033 25/06 Mua vải len 152.VL25 2.080.000 - 42.407.000 
25/06 PC033 25/06 Mua vải kaki 152.VL03 3.200.000 - 45.607.000 
25/06 PC033 25/06 Mua vải diva 152.VL26 1.806.000 - 47.413.000 
in 
Ngày 31 tháng 12 năm 2016 
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc 
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 
 PHỤ LỤC 13 
SỔ NHẬT KÝ CHUNG (Trích) 
(Công ty TNHH May Tinh Lợi ) 
(ĐVT: đồng Việt Nam) 
Ngày 
ghi sổ 
Posting 
date 
Số chứng từ 
Doc. No. 
Ngày 
chứng 
từ 
Doc. 
Date 
Tham chiếu 
Assignment 
Diễn giải 
Description 
Tài 
khoản 
Account 
No. 
PS nợ 
Debit 
PS có 
Credit 
20/01 2400016675 06/01 RVJAN16003 
H,ứng tiền tiếp 
khách 
CADEC15009 
1111 3.015.000 
20/01 2400016675 06/01 RVJAN16003 
H,ứng tiền tiếp 
khách 
CADEC15009 
1331 635.000 
20/01 2400016675 06/01 RVJAN16003 
H,ứng tiền tiếp 
khách 
CADEC15009 
6428 6.350.000 
20/01 2400016675 06/01 
H,ứng tiền tiếp 
khách 
CADEC15009 
3311 
10.000.000 
25/01 1000426260 22/01 PVJAN16240B 
Rút tiền mặt về 
quỹ 
1111 300.000.000 
25/01 1000426260 22/01 PVJAN16240B 
Rút tiền mặt về 
quỹ 
11213 
300.000.000 
26/01 1000426286 20/01 PVJAN16230B 
Rút tiền mặt về 
quỹ 
1111 300.000.000 
26/01 1000426286 20/01 PVJAN16230B 
Rút tiền mặt về 
quỹ 
11213 
300.000.000 
26/01 1000426287 06/01 PVJAN16015 
TT Tiền phí kiểm 
tra hóa chất 
6427 1.000.000 
26/01 1000426287 06/01 PVJAN16015 
TT Tiền phí kiểm 
tra hóa chất 
1331 100.000 
26/01 1000426287 06/01 PVJAN16015 
TT Tiền phí kiểm 
tra hóa chất 
1111 
1.100.000 
26/01 1000426288 06/01 PVJAN16013 
Lệ phí hải quan 
cho lô hang XNK 
trực tiếp T10,11. 
6427 5.200.000 
26/01 1000426288 06/01 PVJAN16013 
Lệ phí hải quan 
cho lô hàng XNK 
trực tiếp T10,11.1 
1111 
5.200.000 
26/01 1000426290 06/01 PVJAN16006 Chi tiếp khách 6278 2.313.150 
in 
Ngày 31 tháng 12 năm 2016 
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc 
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 
 PHỤ LỤC 14 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
(Công ty TNHH Hoa Thùy Trang ) 
(ĐVT: đồng Việt Nam) 
TÀI SẢN Mã số 
Thuyết 
minh 
Số cuối năm Số đầu năm 
1 2 3 4 5 
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN 
(100=110+120+130+140+150) 
100 1.336.782.475 10.636.721.930 
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 III.01 526.892.117 1.787.234.694 
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 III.05 - - 
 1. Đầu tư ngắn hạn 121 - - 
 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) 129 - - 
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 414.272.358 4.289.776.837 
 1. Phải thu khách hàng 131 252.603.000 4.059.115.099 
 2. Trả trước cho người bán 132 99.949.500 213.389.011 
 3. Các khoản phải thu khác 138 61.719.858 17.272.727 
 4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 - - 
IV. Hàng tồn kho 140 393.347.000 4.384.802.057 
 1. Hàng tồn kho 141 III.02 393.347.000 4.384.802.057 
 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 - - 
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 2.271.000 174.908.342 
 1. Thuế GTGT được khấu trừ 151 - 174.908.342 
 2. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà 
nước 
152 2.271.000 - 
 3. Tài sản ngắn hạn khác 158 - - 
B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 
230 + 240) 
200 184.671.542 2.915.948.988 
I. Tài sản cố định 210 III.03.04 - 182.635.933 
 1. Nguyên giá 211 - 199.818.000 
 2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 212 - (17.182.067) 
 3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 213 - - 
II. Bất động sản đầu tư 220 - - 
 1. Nguyên giá 221 - - 
 2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 222 - - 
III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 230 III.05 - - 
 1. Đầu tư tài chính dài hạn 231 - - 
 2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài 
hạn (*) 
239 - - 
IV. Tài sản dài hạn khác 240 184.671.542 2.733.313.055 
 TÀI SẢN Mã số 
Thuyết 
minh 
Số cuối năm Số đầu năm 
1 2 3 4 5 
 1. Phải thu dài hạn 241 152.400.000 2.710.855.144 
 2. Tài sản dài hạn khác 248 32.271.542 22.457.911 
 3. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 249 - - 
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (250 = 100 + 200) 250 1.082.157.759 13.552.670.918 
NGUỒN VỐN 
A- NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 320) 300 192.861.500 5.715.804.498 
I. Nợ ngắn hạn 310 192.861.500 5.715.804.498 
 1. Vay ngắn hạn 311 - 5.415.434.280 
 2. Phải trả người bán 312 180.861.500 291.485.827 
 3. Người mua trả tiền trước 313 12.000.000 8.884.391 
 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 III.06 - - 
 5. Phải trả người lao động 315 - - 
 6. Chi phí phải trả 316 - - 
 7. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn 
khác 
318 - - 
 8. Dự phòng phải trả ngắn hạn 319 - - 
II. Nợ dài hạn 320 - - 
 1. Vay và nợ dài hạn 321 - - 
 2. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 322 - - 
 3. Phải trả phải nộp dài hạn khác 328 - - 
 4. Dự phòng phải trả dài hạn 329 - - 
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) 400 450.000.000 7.836.866.420 
I. Vốn chủ sở hữu 410 III.07 450.000.000 7.836.866.420 
 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 450.000.000 8.000.000.000 
 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 - - 
 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 - - 
 4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 - - 
 5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 415 - - 
 6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 416 - - 
 7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 417 - (163.133.580) 
II. Quỹ khen thưởng phúc lợi 430 - - 
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 
400) 
440 1.082.157.759 13.552.670.918 
 Lập ngày 31 tháng 12 năm 2016 
Người lập biểu 
(Ký, Ghi rõ họ tên) 
Kế toán trưởng 
(Ký, Ghi rõ họ tên) 
Giám đốc 
(Ký, Ghi rõ họ tên, Đóng dấu) 
 PHỤ LỤC 15 
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH 
(Công ty TNHH Hoa Thùy Trang ) 
(ĐVT: đồng Việt Nam) 
CHỈ TIÊU 
Mã 
số 
Thuyết 
minh 
Năm nay Năm trước 
1 2 3 4 5 
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch 
vụ 
1 VI.25 978.200.000 15.326.516.359 
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 2 
8.106.000 - 
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung 
cấp DV (10=01-02) 
10 
970.094.000 15.326.516.359 
4. Giá vốn hàng bán 11 VI.27 - 15.444.806.497 
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp 
dich vụ (20=10-11) 
20 
970.094.000 (118.290.138) 
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26 - 390.268 
7. Chi phí tài chính 22 VI.28 - 34.211.023 
Trong đó: Chi phí lãi vay 23 
- 34.211.023 
8. Chi phí quản lý kinh doanh 24 
- 53.358.182 
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động KD 
(30=20 + 21 - 22 - 24) 
30 
970.094.000 (205.469.075) 
10. Thu nhập khác 31 
- - 
11. Chi phí khác 32 
- 5.697.051 
12. Lợi nhuận khác (40=31-32) 40 
- (5.697.051) 
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 
(50=30+40) 
50 
970.094.000 (211.166.126) 
14. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 
- - 
15. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60=50-51) 60 VI.30 970.094.000 (211.166.126) 
 Lập ngày 31 tháng 12 năm 2016 
Người lập biểu 
(Ký, Ghi rõ họ tên) 
Kế toán trưởng 
(Ký, Ghi rõ họ tên) 
Giám đốc 
(Ký, Ghi rõ họ tên, Đóng dấu) 
PHỤ LỤC 16 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc 
--- ***--- 
BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
[1] Kỳ tính thuế: Năm 2015 
[2] Tên tổ chức, cá nhân trả thu nhập: Công ty Cổ Phần May Thiên Tân 
[3] Mã số thuế: 0801039009 
[4] Địa chỉ: An Thường [05] Quận/Huyện: Nam Sách [06] Tỉnh/Thành phố: Hải 
Dương 
[7] Điện thoại: [08] Fax: [09] E-mail: 
(ĐVT: đồng Việt Nam) 
TT Chỉ tiêu Mã 
Thuyết 
minh 
Số cuối năm Số đầu năm 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) 
 TÀI SẢN 
A 
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 
(100=110+120+130+140+150) 
100 3.651.388.800 4.404.598.531 
I 
I. Tiền và các khoản tương 
đương tiền 
110 (III.01) 255.070.325 2.140.134.389 
II II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 (III.05) 0 0 
1 1. Đầu tư tài chính ngắn hạn 121 0 0 
2 
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài 
chính ngắn hạn (*) 
129 0 0 
III III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 1.092.224.184 1.341.349.866 
1 1. Phải thu của khách hàng 131 1.092.224.184 1.341.349.866 
2 2. Trả trước cho người bán 132 0 0 
3 3. Các khoản phải thu khác 138 0 0 
4 
4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó 
đòi (*) 
139 0 0 
IV IV. Hàng tồn kho 140 1.829.538.780 530.663.275 
1 1. Hàng tồn kho 141 (III.02) 1.829.538.780 530.663.275 
2 
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 
(*) 
149 0 0 
V V. Tài sản ngắn hạn khác 150 474.555.511 392.451.001 
1 
1. Thuế giá trị gia tăng được khấu 
trừ 
151 474.555.511 392.451.001 
2 
2. Thuế và các khoản khác phải thu 
Nhà nước 
152 0 0 
3 
3. Giao dịch mua bán lại trái phiếu 
Chính phủ 
157 0 0 
Mẫu số: B-01/DNN 
( Ban hành theo QĐ số 
48/2006/QĐ-BTC ngày 
14/09/2006 của Bộ trưởng 
BTC ) 
 TT Chỉ tiêu Mã 
Thuyết 
minh 
Số cuối năm Số đầu năm 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) 
4 4. Tài sản ngắn hạn khác 158 0 0 
B 
B - TÀI SẢN DÀI HẠN(200 = 
210+220+230+240) 
200 2.712.319.398 900.451.773 
I I. Tài sản cố định 210 (III.03.04) 1.478.744.726 119.813.194 
1 1. Nguyên giá 211 1.583.458.183 143.290.909 
2 2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 212 (104.713.457) (23.477.715) 
3 3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 213 0 0 
II II. Bất động sản đầu tư 220 0 0 
1 1. Nguyên giá 221 0 0 
2 2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 222 0 0 
III 
III. Các khoản đầu tư tài chính 
dài hạn 
230 (III.05) 0 0 
1 1. Đầu tư tài chính dài hạn 231 0 0 
2 
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài 
chính dài hạn (*) 
239 0 0 
IV IV. Tài sản dài hạn khác 240 1.233.574.672 780.638.579 
1 
1. Phải thu dài hạn 241 0 0 
2 2. Tài sản dài hạn khác 248 1.233.574.672 780.638.579 
3 3. Dự phòng phải thu dài hạn khó 
đòi (*) 
249 0 0 
 TỔNG CỘNG TÀI SẢN (250 = 
100 + 200) 
250 6.363.708.198 5.305.050.304 
 NGUỒN VỐN 
A A. NỢ PHẢI TRẢ 
(300=310+330) 
300 1.929.885.081 952.246.514 
I I. Nợ ngắn hạn 310 1.929.062.961 952.775.014 
1 1. Vay ngắn hạn 311 500.000.000 0 
2 2. Phải trả cho người bán 312 264.157.684 204.767.475 
3 3. Người mua trả tiền trước 313 0 0 
4 4. Thuế và các khoản phải nộp 
Nhà nước 
314 III.06 0 0 
5 5. Phải trả người lao động 315 1.164.905.277 748.007.539 
6 6. Chi phí phải trả 316 0 0 
7 7. Các khoản phải trả ngắn hạn 
khác 
318 0 0 
8 8. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 323 0 0 
9 9. Giao dịch mua bán lại trái phiếu 
Chính phủ 
327 0 0 
10 10. Doanh thu chưa thực hiện ngắn 
hạn 
328 0 0 
11 11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 329 0 0 
 TT Chỉ tiêu Mã 
Thuyết 
minh 
Số cuối năm Số đầu năm 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) 
II II. Nợ dài hạn 330 822.120 (528.500) 
1 1. Vay và nợ dài hạn 331 0 0 
2 2. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc 
làm 
332 0 0 
3 3. Doanh thu chưa thực hiện dài 
hạn 
334 0 0 
4 4. Quỹ phát triển khoa học và công 
nghệ 
336 0 0 
5 5. Phải trả, phải nộp dài hạn khác 338 822.120 (528.500) 
6 6. Dự phòng phải trả dài hạn 339 0 0 
B B-VỐN CHỦ SỞ HỮU 
(400=410+430) 
400 4.433.823.117 4.352.803.790 
I I. Vốn chủ sở hữu 410 III.07 4.433.823.117 4.352.803.790 
1 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 4.500.000.000 4.500.000.000 
2 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 0 0 
3 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 0 0 
4 4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 0 0 
5 5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 415 0 0 
6 6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 416 0 0 
7 7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân 
phối 
417 (66.176.883) (147.196.210) 
 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 
(440 = 300 + 400 ) 
440 6.363.708.198 5.305.050.304 
 CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG 
1 1- Tài sản thuê ngoài 0 0 
2 2- Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, 
nhận gia công 
 6.721.512.327 2.359.979.452 
3 3- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký 
gửi, ký cược 
 0 0 
4 4- Nợ khó đòi đã xử lý 0 0 
5 5- Ngoại tệ các loại 1.944,21 278,32 
 Lập ngày 18 tháng 03 năm 2016 
Người lập biểu 
(Ký, Ghi rõ họ tên) 
Kế toán trưởng 
(Ký, Ghi rõ họ tên) 
Giám đốc 
(Ký, Ghi rõ họ tên, Đóng dấu) 
Trần Quang Huy 
 PHỤ LỤC 17 
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH 
(Công ty Cổ phần May Thiên Tân) 
(ĐVT: đồng Việt Nam) 
TT Chỉ tiêu Mã 
Thuyết 
minh 
Số năm nay Số năm trước 
 (A) (B) (C) (1) (2) 
1 
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp 
dịch vụ 
01 IV.08 19.489.077.858 9.506.892.889 
2 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 0 0 
3 
3. Doanh thu thuần về bán hàng 
và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 
10 19.489.077.858 9.506.892.889 
4 4. Giá vốn hàng bán 11 17.270.291.241 8.692.230.694 
5 
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và 
cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) 
20 2.218.786.617 814.662.195 
6 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 161.614.987 25.486.422 
7 7. Chi phí tài chính 22 16.727.664 10.576.674 
8 8.- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 0 0 
9 9. Chi phí quản lý kinh doanh 24 2.279.927.341 881.620.787 
10 
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động 
kinh doanh(30 = 20 + 21 - 22 – 24) 
30 83.746.599 (52.048.844) 
11 11. Thu nhập khác 31 1 0 
12 12. Chi phí khác 32 2.727.273 0 
13 13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 (2.727.272) 0 
14 
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước 
thuế (50 = 30 + 40) 
50 IV.09 81.019.327 (52.048.844) 
15 
15. Chi phí thuế thu nhập doanh 
nghiệp 
51 0 0 
16 
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập 
doanh nghiệp (60 = 50 – 51) 
60 81.019.327 (52.048.844) 
 Lập ngày 18 tháng 03 năm 2016 
Người lập biểu 
(Ký, Ghi rõ họ tên) 
Kế toán trưởng 
(Ký, Ghi rõ họ tên) 
Giám đốc 
(Ký, Ghi rõ họ tên, Đóng dấu) 
Trần Quang Huy 
 PHỤ LỤC 18 
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (trực tiếp) 
(Công ty Cổ phần May Thiên Tân) 
(ĐVT: đồng Việt Nam) 
TT Chỉ tiêu Mã 
Thuyết 
minh 
Số năm nay Số năm trước 
 (A) (B) (C) (1) (2) 
I I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 
1 
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp 
dịch vụ và doanh thu khác 
01 20.078.910.652 8.190.535.946 
2 
2. Tiền chi trả cho người cung cấp 
hàng hoá và dịch vụ 
02 (7.100.111.577) (3.276.443.767) 
3 3. Tiền chi trả cho người lao động 03 (13.468.869.664) (6.034.653.423) 
4 4. Tiền chi trả lãi vay 04 (4.501.621) (790.000) 
5 
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập 
doanh nghiệp 
05 0 0 
6 
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh 
doanh 
06 556.266.912 2.990.231.240 
7 
7. Tiền chi khác từ hoạt động kinh 
doanh 
07 (823.872.188) (95.832.515) 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt 
động kinh doanh 
20 (762.177.486) 1.773.047.481 
II II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 
1 
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng 
TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản 
dài hạn khác 
21 (1.622.878.141) (112.500.909) 
2 
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng 
bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài 
sản dài hạn khác 
22 0 0 
3 
3.Tiền chi cho vay, mua các công 
cụ nợ của đơn vị khác 
23 0 0 
4 
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các 
công cụ nợ của đơn vị khác 
24 0 0 
5 
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn 
vị khác 
25 0 0 
6 
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào 
đơn vị khác 
26 0 0 
 TT Chỉ tiêu Mã 
Thuyết 
minh 
Số năm nay Số năm trước 
 (A) (B) (C) (1) (2) 
7 
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và 
lợi nhuận được chia 
27 0 0 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt 
động đầu tư 
30 (1.622.878.141) (112.500.909) 
III III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 
1 
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, 
nhận vốn góp của chủ sở hữu 
31 0 0 
2 
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ 
sở hữu, mua lại cổ phiếu của 
doanh nghiệp đã phát hành 
32 0 0 
3 
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận 
được 
33 2.000.000.000 0 
4 4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (1.500.000.000) 0 
5 5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 0 0 
6 
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ 
sở hữu 
36 0 0 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt 
động tài chính 
40 500.000.000 0 
Lưu chuyển tiền thuần trong 
năm (50 = 20+30+40) 
50 (1.885.055.627) 1.660.546.572 
 Tiền và tương đương tiền đầu năm 60 2.140.134.389 479.536.445 
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối 
đoái quy đổi ngoại tệ 
61 (8.437) 51.372 
Tiền và tương đương tiền cuối 
năm (70 = 50+60+61) 
70 255.070.325 2.140.134.389 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 luan_an_to_chuc_cong_tac_ke_toan_tai_cac_doanh_nghiep_nganh.pdf luan_an_to_chuc_cong_tac_ke_toan_tai_cac_doanh_nghiep_nganh.pdf