Hệ thống các đơn vị SNCL thuộc Tổng cục ĐC&KSVN đang đứng trước
những thách thức to lớn trong môi trường đang có nhiều đổi mới. Xu thế hội nhập
quốc tế và yêu cầu của quá trình tham gia vào WTO đã tạo ra một môi trường cạnh
tranh gây gắt cả đối với doanh nghiệp và các đơn vị sự nghiệp. Việc phải đối mặt
với các thành phần kinh tế khác và đặc biệt là các nhà đầu tư nước ngoài trong quá
trình cung cấp các dịch vụ công là điều tất yếu đang diễn ra. Tuy nhiên trong thực tế
hiện nay, các đơn vị SNCL thuộc Tổng cục ĐC&KSVN phần lớn còn thụ động,
thiếu sáng tạo trong quá trình thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn. Một trong nhiều
nguyên nhân là do hoạt động của khu vực công cộng thường thiếu sức ép cạnh tranh
nên hiệu quả hoạt động thường yếu kém. Trước tình hình đó các đơn vị SNCL
thuộc Tổng cục ĐC&KSVN cần nhận thức và nhanh chóng thích nghi với môi
trường cạnh tranh để tự nâng cao năng lực của mình. Do đó, việc hoàn thiện HTKT
trong các đơn vị SNCL thuộc Tổng cục ĐC&KSVN là vấn đề hết sức cần thiết,
nhằm phù hợp với cơ chế quản lý kinh tế, phù hợp với tiến trình hội nhập kinh tế
quốc tế.
263 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 375 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tổ chức hạch toán kế toán trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tổng cục địa chất và khoáng sản Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỉ tiêu tài sản cố định
30 Biên bản giao nhận TSCĐ C50- HD x
31 Biên bản thanh lý TSCĐ C51- HD x
32 Biên bản đánh giá lại TSCĐ C52- HD x
33 Biên bản kiểm kê TSCĐ C53- HD x
34 Biên bản giao nhận TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành
C54- HD x
35 Biên bản tính hao mòn TSCĐ C55a- HD x
36 Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ C55b- HD x
II
CÁC MẪU CHỨNG TỪ ĐẶC THÙ CỦA
NGÀNH ĐỊA CHẤT (Kèm theo CV
4792/BTNMT - KHTC ngày 20/12/2004)
1 Quyết định giao nhiệm vụ mẫu C01 -HĐC x
2 Quyết định thi công công trình mẫu C02 - HĐC x
3 Phiếu giao việc mẫu C03 - HĐC x
4 Quyết định ngừng thi công mẫu C04 - HĐC x
5 Biên bản xảy ra sự cố mẫu C05 - HĐC x
6 Biên bản cứu chữa sự cố mẫu C06 - HĐC x
7 Biên bản nghiệm thu công trình khoan máy mẫu C07 - HĐC x
8 Biên bản nghiệm thu công trình mẫu C08 - HĐC x
9 Biên bản lấp công trình mẫu C09 - HĐC x
10 Biên bản nghiệm thu công việc, sản phẩm mẫu C10 - HĐC x
11 Biên bản kết quả thực hiện bước địa chất mẫu C11 - HĐC x
12 Báo cáo quyết toán chi phí khối lượng hoàn
thành bước đề án Địa chất
mẫu C12 - HĐC x
13 Biên bản nghiệm thu kết quả thực hiện đề án
Địa chất
mẫu C13 - HĐC x
IV CÁC CHỨNG TỪ BAN HÀNH THEO CÁC VĂN BẢN KHÁC
1 Vé
2 Giấy xác nhận hàng viện trợ không hoàn lại
3 Giấy xác nhận tiền viện trợ không hoàn lại
4 Bảng kê chứng từ gốc gửi nhà tài trợ
6 Hóa đơn GTGT 01GTKT-3LL x
7 Hóa đơn bán hàng thông thường 02GTTT-3LL x
8 Bảng kê hàng hóa mua vào không có hóa đơn 04 GTGT
9 Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ 03PXK-3LL
10 Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý 04PXK-3LL
STT TÊN CHỨNG TỪ MẪU CHỨNG TỪ
Hướng
dẫn
Bắt
buộc Nội bộ
11 Hóa đơn bán lẻ (sử dụng cho máy tính tiền)
12 Giấy chứng nhận nghỉ ốm hưởng BHXH x
13 Danh sách người nghỉ ốm hưởng trợ cấp ốm
đau, thai sản
x
14 Giấy rút dự toán ngân sách kiêm lĩnh tiền mặt x
15 Giấy rút dự toán ngân sách kiêm chuyển khoản, chuyển tiền thư - điện cấp séc bảo chi
x
16 Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng x
17 Giấy nộp trả kinh phí bằng tiền mặt x
18 Giấy nộp trả kinh phí bằng chuyển khoản x
19 Bảng kê nộp séc x
20 Ủy nhiệm thu x
21 Ủy nhiệm chi x
22 Giấy rút vốn kiêm lĩnh tiền mặt x
23 Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư
24 Giấy nộp trả vốn đầu tư bằng tiền mặt
25 Giấy nộp trả vốn đầu tư bằng chuyển khoản
III CÁC CHỨNG TỪ DO ĐƠN VỊ TỰ THIẾT KẾ BAN HÀNH
1 Bảng tổng hợp hóa đơn vật tư theo từng cá
nhân
x
2 Bảng tổng hợp hóa đơn vật tư theo từng loại
vật tư
x
3 Bảng tổng hợp công thi công công trình x
4 Bảng tổng hợp tạm ứng lương theo phiếu giao
việc
x
5 Hợp đồng kinh tế x
6 Biên bản thanh lý hợp đồng x
7 Biên bản họp tổ, đội đề án x
8 Bảng giá trị thực hiện làm căn cứ phân bổ chi phí quản lý, phục vụ
x
9 Bảng giá trị thực hiện làm căn cứ phân bổ giá
trị khấu hao TSCĐ
x
10 Bảng giá trị thực hiện làm căn cứ phân bổ Bảo hiểm các loại
x
Nguồn: Số liệu điều tra
Phụ lục số 22:
DANH MỤC CÁC TÀI KHOẢN KẾ TOÁN SỬ DỤNG TẠI CÁC ĐƠN VỊ
SNCL THUỘC TỔNG CỤC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN VIêtNAM
( Ban hành theo QĐ 19/2006/QĐ -BTC ngày 30/03/2006
của Bộ trưởng Bộ tài chính, sửa đổi và bổ sung
theo thông tư 185/2010/TT-BTC ban hành ngày 15/11/2010)
[TK sử dụng là tài khoản đánh dấu tích dấu (x )]
STT Số hiệu TK Tên tài khoản Đơn vị sử dụng Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3
(1) (2) (3) (4) A B
1 111 Tiền mặt X
1111 Tiền Việt Nam
1112 Ngoại tệ
1113 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
2 112 Tiền gửi ngân hàng, kho bạc X
1121 Tiền Việt Nam
1122 Ngoại tệ
1123 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
3 113 Tiền đang chuyển X
4 121 Đầu tư chứng khoán
1211 Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
1218 Đầu tư chứng khoán ngắn hạn khác
5 152 Nguyên liệu, vật liệu X
6 153 Công cụ, dụng cụ X
7 155 Sản phẩm, hàng hóa
1551 Sản phẩm
1552 Hàng hóa
LOẠI II
8 211 Tài sản cố định X
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc
2112 Máy móc, thiết bị
2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn
2114 Thiết bị dụng cụ quản lý
2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho
sản phẩm
2118 Tài sản cố định khác
9 213 Tài sản cố định vô hình X
10 214 Hao mòn tài sản cố định X
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142 Hao mòn TSCĐ vô hình
11 221 Đầu tư chứng khoán dài hạn
2211 Đầu tư chứng khoán dài hạn
2212 Góp vốn
2218 Đầu tư tài chính dài hạn khác
12 241 Xây dựng cơ bản dở dang X
2411 Mua sắm tài sản cố định
2412 Xây dựng cơ bản
2413 Sửa chữa lớn TSCĐ
LOẠI 3 - THANH TOÁN
13 311 Các khoản phải thu X
3111 Phải thu của khách hàng
3113 Thế GTGT đầu vào được khấu trừ
31131 Thế GTGT đầu vào được khấu trừ
của hàng hóa, dịch vụ
31132 Thế GTGT đầu vào được khấu trừ
của TSCĐ
14 312 Tạm ứng X
15 313 Cho vay
3131 Cho vay trong hạn
3132 Cho vay quá hạn
3133 Khoanh nọ cho vay
16 331 Các khoản phải trả X
3311 Phải trả người cung cấp
3312 Phả trả nợ vay
3313 Phải trả khác
17 332 Các khoản phải trả phải nộp theo
lương
X
3321 Bảo hiểm xã hội
3322 Bảo hiểm y tế
3323 Kinh phí công đoàn
3324 Bảo hiểm thất nghiệp
18 333 Các khoản phải nộp nhà nước X
3331 Thuế GTGT phải nộp
33311 Thuế GTGT đầu ra phải nộp
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332 Phí, lệ phí
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335 Thuế thu nhập cá nhân
3337 Thuế khác
3338 Các khoản phải nộp khác
19 334 Phải trả công chức, viên chức X
3341 Phải trả công chức, viên chức
3348 Phải trả người lao động khác
20 335 Phải trả các đối tượng khác X
21 336 Tạm ứng kinh phí X
22 337 Kinh phí đã quyết toán chuyển
năm sau
X
3371 Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng
cụ tồn kho
3372 Giá trị khối lượng sửa chữa lớn hoàn
thành
3373 Giá trị khối lượng XDCB hoàn thành
23 341 Kinh phí cấp cho cấp dưới
24 342 Thanh toán nội bộ X
LOẠI 4 - NGUỒN KINH PHÍ
25 411 Nguồn vốn kinh doanh X
26 412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
27 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
28 421 Chênh lệch thu, chi chưa xử lý X
4211 Chênh lệch thu, chi hoạt động thường
xuyên
4212 Chênh lệch thu, chi hoạt động sản
xuất, kinh doanh
4213 Chênh lệch thu, chi hoạt động theo
đơn đặt hàng của nhà nước
4218 Chênh lệch thu, chi hoạt động khác
29 431 Các quỹ X
4311 Quỹ khen thưởng
4312 Quỹ phúc lợi
4313 Quỹ dự phòng ổn định
4314 Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
30 441 Nguồn kinh phí đầu tư xây dựng
cơ bản
X
4411 Nguồn kinh phí NSNN cấp
4412 Nguồn kinh phí viện trợ
4413 Nguồn khác
31 461 Nguồn kinh phí hoạt động X
4611 Năm trước
46111 Nguồn kinh phí hoạt động thường
xuyên
46112 Ngồn kinh phí hoạt động không
thường xuyên
4612 Năm nay
46121 Nguồn kinh phí hoạt động thường
xuyên
46122 Ngồn kinh phí hoạt động không
thường xuyên
4613 Năm sau
46131 Nguồn kinh phí hoạt động thường
xuyên
46322 Ngồn kinh phí hoạt động không
thường xuyên
32 462 Nguồn kinh phí dự án x
4621 Nguồn kinh phí NSNN cấp
46211 Nguồn kinh phí quản lý
46212 Nguồn kinh phí thực hiện dự án
4622 Nguồn kinh phí viện trợ
46221 Nguồn kinh phí quản lý
46222 Nguồn kinh phí thực hiện dự án
4628 Nguồn khác
46281 Nguồn kinh phí quản lý
46282 Nguồn kinh phí thực hiện dự án
33 465 Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng
của Nhà nước
X
34 466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ X
LOẠI 5 - CÁC KHOẢN THU
35 511 Các khoản thu X
5111 Thu phí, lệ phí
5112 Thu theo đơn đặt hàng của nhà nước
5118 Thu khác
36 521 Thu chưa qua ngân sách
5211 Phí, lệ phí
5212 Tiền, hàng viện trợ
37 531 Thu hoạt động sản xuất kinh
doanh
X
LOẠI 6 - CÁC KHOẢN CHI
37 631 Chi hoạt động sản xuất, kinh
doanh
X
Chi tiết
TK cấp 2
39 635 Chi theo đơn đặt hàng của Nhà
nước
X
Chi tiết
TK cấp 2
40 643 Chi phí trả trước X
41 661 Chi hoạt động
6611 Năm trước
66111 Chi hoạt động thường xuyên
66112 Chi hoạt đông không thường xuyên X
6612 Năm nay
66121 Chi hoạt động thường xuyên
66122 Chi hoạt đông không thường xuyên X
6613 Năm sau
66131 Chi hoạt động thường xuyên
66132 Chi hoạt đông không thường xuyên X
42 662 Chi hoạt động dự án
6621 Chi từ nguồn kinh phí ngân sách cấp
66211 Chi quản lý dự án
66212 Chi thực hiện dự án
6622 Chi từ nguồn viện trợ
66221 Chi quản lý dự án
66222 Chi thực hiện dự án
6628 Chi từ nguồn khác
66281 Chi quản lý dự án
66282 Chi thực hiện dự án
43 642 Chi phí quản lý chung (chi tiết theo
yêu cầu quản lý của đơn vi)
X
LOẠI O - TÀI KHOẢN NGOÀI
BẢNG
1 001 Tài sản thuê ngoài
2 002 Tài sản nhận giữ hộ, gia công
3 004 Chênh lệch thu, chi của hoạt động
thường xuyên
X
4 005 Dụng cụ lâu bền đang sử dụng X
5 007 Ngoại tệ các loại
6 008 Dự toán chi hoạt động X
0081 Dự toán chi thường xuyên
0082 Dự toán chi không thường xuyên
7 009 Chi chương trình dự án
0091 Dự toán chi chương trình, dự toán
0092 Dự toán chi đầu tư XDCB
Nguồn: Số liệu điều tra
Phụ lục số 26:
DANH MỤC SỔ KẾ TOÁN SỬ DỤNG TẠI CÁC ĐƠN VỊ
SNCL THUỘC TỔNG CỤC ĐỊA CHẤT & KHOÁNG SẢN VIỆT NAM
( Những mẫu sổ sử dụng tại các Liên đoàn và các Trung tâm thuộc Tổng
cục ĐC&KSVN là những mẫu sổ được đánh dấu tích (x) )
STT TÊN SỔ MẪU SỔ
Hệ thống
sổ kế
toán tài
chính
Hệ thống
sổ kế toán
phục vụ
quản trị
I
Danh mục sổ kế toán sử dụng ghi sổ kế toan
theo hình thức chứng từ ghi sổ ban hành theo
QĐ 19/2006/QĐ - BTC ban ngày 30/03/2006
của Bộ trưởng Bộ tài chính, sửa đổi và bổ
sung theo thông tư 185/2010/TT-BTC ban
hành ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính
I.1 Danh mục sổ kế toán tổng hợp
1 Sổ chứng từ ghi sổ S02a- H x
2 Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ S02b -H x
3 Sổ Cái (dùng cho hình thức Chứng từ ghi sổ) S02c -H x
4 Bảng cân đối số phát sinh S05 -H x
I.2 Danh mục sổ kế toán chi tiết
5 Sổ quỹ tiền mặt (Sổ chi tiết tiền mặt) S11 -H x
6 Sổ tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc S12-H x
7 Sổ theo dõi tiền mặt, tiền gửi bằng ngoại tệ S13 -H x
8 Sổ kho (hoặc thẻ kho) S21 -H
9 Sổ chi tiết nguyên liệu, vật liệu, công cụ,
dụng cụ, sản phẩm,hàng hóa
S22 -H
10 Bảng tổng hợp chi tiết nguyên liệu, vật liệu,
công cụ, dụng cụ, sản phẩm,hàng hóa
S23 -H
11 Sổ tài sản cố định S31 -H x
12 Sổ tài sản cố định, công cụ, dụng cụ tại nơi sử
dụng
S32 -H
13 Sổ chi tiết các tài khoản S33 -H x
14 Sổ theo dõi cho vay (Dùng cho dự án tín
dụng)
S34 -H
15 Sổ theo dõi dự toán S41 -H x
16 Sổ theo dõi nguồn kinh phí S42 -H x
STT TÊN SỔ MẪU SỔ
Hệ thống
sổ kế
toán tài
chính
Hệ thống
sổ kế toán
phục vụ
quản trị
17 Sổ tổng hợp sử dụng nguồn kinh phí S43-H x
18 Sổ chi tiết đầu tư chứng khoán S45 -H
19 Sổ chi tiết doanh thu S51 -H
20 Sổ chi tiết các khoản thu S52 -H x
21 Sổ theo dõi thuế GTGT S53 -H x
22 Sổ chi tiết theo dõi thuế GTGT được hoàn lại S54-H x
23 Sổ chi tiết theo dõi thuế GTGT được miễn giảm S55-H x
24 Sổ chi tiết chi hoạt động S61 -H x
25 Sổ chi tiết chi dự án S62-H x
26 Sổ chi tiết chi phí, sản xuất kinh doanh hoặc (Đầu tư XDCB)
S63-H
x
27 Sổ theo dõi chi phí trả trước S71-H x
28 Sổ chi tiết theo dõi tạm ứng kinh phí của Kho bạc
S72-H
x
28 Sổ chi phí quản lý chung S73-H
II
Danh mục sổ kế toán đặc thù của ngành
Địa chất Ban hành theo công văn số
4792/BTNMT - KHTC ngày 30 tháng 12
năm 2004
29 Sổ cái S02 F - NĐC x
30 Bảng phân bổ lương, BHXH, BHYT, Kinh
phí công đoàn
Mẫu PB2 -
SNĐC x
31 Bảng phân bổ chi phí quản lý, phục vụ chung Mẫu PB3 - SNĐC x
III
Danh mục các sổ kế toán do đơn vị ban
hành phục vụ quản trị nội bộ
Sổ tổng hợp danh mục tài sản nhà nước thanh
lý
x
Sổ kê tăng TSCĐ là phương tiện vận tải x
Nguồn: Số liệu điều tra
Phụ lục số 27:
Sơ đồ Trình tự ghi sổ kế toán tại các đơn vị SNCL
thuộc Tổng cục ĐC&KSVN
Nguồn: Tác giả tự xây dựng
NHẬP CHỨNG TỪ
1
SỔ KẾ TOÁN
2
Chứng từ ghi sổ
3
Sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ
4
Sổ cái
5
Sổ quỹ tiền mặt
Sổ chi tiết các TK
Mã chương: 026
Đơn vị báo cáo: Liên đoàn Địa chất Đông Bắc SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN: 631
Mã đơn vị SDNS: Chi hoạt động sản xuất, kinh doanh
Năm 2013
Chứng từ
Họ và tên Đơn vị Diễn giải
TK
đối
ứng
Phát sinh
Số Tên tập Ngày Nợ Có
0706 D1.T10 10/10/2013 Nguyễn Văn Phú ĐA Bát Xát - Lào Cai Vận chuyển mẫu từ xã Mỹ Cốc về 1111 4.640.000
0737 D1.T10 21/10/2013 Nguyễn Thị Hương Văn phòng Chi phí tiếp khách cty Ngọc Linh 1111 3.130.000
TU0011 28/10/2013 Nguyễn Thị Phương Phòng phân tích Thanh toán tạm ứng nghiệm thu PGV 312 337.984
0744 D1.T10 28/10/2013 Nguyễn Thành Chung ĐA Đổng Tả Phời - Lào Chi phí tiếp khách c.ty Việt Bắc 1111 4.570.000
0749 D1.T10 28/10/2013 Nguyễn Thành Chung ĐA Đổng Tả Phời - Lào Chi phí tiếp khách XN 109 1111 4.937.000
0750 D1.T10 28/10/2013 Nguyễn Cao Đông Tổ xe Mua xăng dầu đi công tác 1111 2.412.500
TU0013 29/10/2013 Đặng Văn Hải Đội kỹ thuật chuyên đề Nghiệm thu PGV thiếc Vonfram Tây 312 11.688.506
0754 D1.T10 31/10/2013 Nguyễn Cao Đông Tổ xe Công tác phí + Vé + Tiếp khách 1111 8.270.909
0766 D1.T10 31/10/2013 Phạm Văn Chiến Văn phòng Chi phí tiếp khách 1111 5.636.000
Cộng phát sinh tháng 10 45.622.899
0793 D1.T11 13/11/2013 Nguyễn Kim Hạnh Tổ xe Mua xăng dầu đi công tác 1111 2.254.027
..
Cộng phát sinh tháng 11 19.683.477
Cộng phát sinh tháng 12 9.137.500.552 9.572.502.650
Tổng cộng: 13.183.825.760 9.572.502.650
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Mẫu số S33 –H
(Ban hành theo QĐ 19/2006/QĐ –BTC)
Phụ lục số 28:
Dư nợ đầu năm
D n cu i k
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN (MẪU S33 –H)
Mã chương: 026
Đơn vị báo cáo: Liên đoàn Địa chất Đông Bắc SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN: 635
Mã đơn vị SDNS: Chi theo đơn đặt hàng của nhà nước
Năm 2013
Chứng từ
Họ và tên
Đơn vị
Diễn giải
TK
đối
ứng
Phát sinh
Số Tên tập Ngày Nợ Có
0871 D1.T12 20/12/2013 Nguyễn Kim Hạnh Tổ xe Chi phí tiếp khách 1111 1.380.000
0879 D1.T12 20/12/2013 Nguyễn Kim Hạnh Tổ xe Mua xăng dầu đi công tác 1111 5.052.840
NTĐ 107 31/12/2013 NT năm 2013 Đoàn Liên đoàn Địa chất Nghiệm thu ĐA Trượt lở, đá Đoàn 107 342 1.365.743.726
NTĐ 116 31/12/2013 NT năm 2013 Đoàn Liên đoàn Địa chất Nghiệm thu ĐA Bản Lìm, Đoàn 116 342 988.540.831
Trước 2013 31/12/2013 Trích trước chi phí tiền Liên đoàn Địa chất Trích trước tiền lương phải trả ĐA Bản Lìm 3341 519.280.172
Trước 2013 31/12/2013 Trích trước chi phí tiền Liên đoàn Địa chất Trích trước tiền phải trả ĐA Bản Lìm 3318 145.895.327
VBGSQ4/20 31/12/2013 Văn bản ghi sổ quý 4/2 Liên đoàn bộ Phân bổ chi phí PTM ĐA Bản Lìm 3311 5.256.019
VBGSQ4/20 31/12/2013 Văn bản ghi sổ quý 4/2 Liên đoàn bộ Phân bổ chi phí PTM ĐA Bản Lìm 3311 8.112.358
PBL,BHQ4/ 31/12/2013 Phân bổ lương,bảo hiểm Liên đoàn Địa chất Phân bổ lương ĐA chì kẽm Bản Lìm 3341 87.903.654
PBL,BHQ4/ 31/12/2013 Phân bổ lương,bảo hiểm Liên đoàn Địa chất Phân bổ bảo hiểm ĐA chì kẽm Bản Lìm 3321 142.861.964
PBL,BHQ4/ 31/12/2013 Phân bổ lương,bảo hiểm Liên đoàn Địa chất Phân bổ bảo hiểm ĐA chì kẽm Bản Lìm 3322 24.814.803
PBL,BHQ4/ 31/12/2013 Phân bổ lương,bảo hiểm Liên đoàn Địa chất Phân bổ bảo hiểm ĐA chì kẽm Bản Lìm 3323 16.053.321
PBL,BHQ4/ 31/12/2013 Phân bổ lương,bảo hiểm Liên đoàn Địa chất Phân bổ bảo hiểm ĐA chì kẽm Bản Lìm 3324 7.748.530
VBGSQ4/20 31/12/2013 Văn bản ghi sổ quý 4/20 Liên đoàn bộ Phân bổ chi phí mua máy ảnh ĐA Bản Lìm 643 9.875.000
VBGSQ4/20 31/12/2013 Văn bản ghi sổ quý 4/20 Liên đoàn bộ Phân bổ chi phí mua bộ định vị ĐA trượt lở 643 5.400.000
VBGSQ4/20 31/12/2013 Văn bản ghi sổ quý 4/20 Liên đoàn bộ Phân bổ chi phí mua máy ảnh ĐA trượt lở 643 8.360.000
DT- CP2013 31/12/2013 K/c đòan thu, chi phí Liên đoàn Địa chất K/c doanh thu, chi phí ĐA Bản LÌm 5112 2.317.270.901
DT- CP2013 31/12/2013 K/c doanh thu, chi phí Liên đoàn Địa chất K/c doanh thu, chi phí ĐA Trượt lở 5112 1.580.773.666
VBGSQ4/20 31/12/2013 VBGSQ4/2013 Liên đoàn Địa chất Hủy bút toán PB tiền lương ĐA Bản Lìm 3341 -7.748.530
Cộng phát sinh tháng 12 3.334.840.507 3.98.044.567
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Mẫu số S33 –H
(Ban hành theo QĐ 19/2006/QĐ –BTC)
Dư nợ đầu năm
Dư nợ cuối kỳ
Phụ lục số 29:
Mã chương: 026
Đơn vị báo cáo: Liên đoàn Địa chất Đông Bắc SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN: 66122
Mã đơn vị SDNS: Chi không thường xuyên
Năm 2013
Chứng từ
Họ và tên
Đơn vị
Diễn giải
TK
đối
ứng
Phát sinh
Số Tên tập Ngày Nợ Có
NTĐ107 31/12/2013 Nghiệm thu năm 2013 Đoàn Liên đoàn Địa chất Nghiệm thu sửa chữa máy khoan 342 40.000.000
NTĐ116 31/12/2013 Nghiệm thu năm 2013 Đoàn Liên đoàn Địa chất NT sửa chữa ô tô UAZ 20B -0780 342 35.000.000
NTĐ117 31/12/2013 Nghiệm thu năm 2013 Đoàn Liên đoàn Địa chất NT sửa chữa lớn hoàn thành Đoàn ĐC 342 40.000.000
NTĐ115 31/12/2013 Nghiệm thu năm 2013 Đoàn Liên đoàn Địa chất NT sửa chữa lớn máy khoan 342 30.000.000
Trước 2013 31/12/2013 Trích trước chi phí tiền Liên đoàn Địa chất Trích trước chi phí tiền lương bảo quản 3341 6.887.991
Trước 2013 31/12/2013 Trích trước chi phí tiền Liên đoàn Địa chất Trích trước chi phí phải trả bảo quản 3318 16.090.000
PBL,BHQ4 31/12/2013 Phân bổ lương, bảo hiểm Liên đoàn Địa chất Phân bổ lương, bảo hiểm bảo quản mẫu vật 3341 14.000.000
PBL,BHQ4 31/12/2013 Phân bổ lương, bảo hiểm Liên đoàn Địa chất Phân bổ lương, bảo hiểm bảo quản mẫu vật 3321 4.511.841
PBL,BHQ4 31/12/2013 Phân bổ lương, bảo hiểm Liên đoàn Địa chất Phân bổ lương, bảo hiểm bảo quản mẫu vật 3341 2.154.168
PBQLPV 31/12/2013 Phân bổ chi phí quản lý Liên đoàn Địa chất Phân bổ chi phí QL,PV quí 4 bảo quản mẫu 6422 6.356.000
DT-CP2013 31/12/2013 Kết chuyển Doanh thu, CF Liên đoàn Địa chất K/c doanh thu, chi phí bảo quản mẫu 46122 50.000.000
DT-CP2013 31/12/2013 Kết chuyển Doanh thu, CF Liên đoàn Địa chất K/c sửa chữa lớn TSCĐ 46122 145.000.000
Cộng phát sinh tháng 12 195.000.000 195.000.000
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Mẫu số S33 –H
(Ban hành theo QĐ 19/2006/QĐ –BTC)
Dư nợ đầu năm
Dư nợ cuối kỳ
Phụ lục số 30:
Mã chương: 026
Đơn vị báo cáo: Liên đoàn Địa chất Đông Bắc SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN: 635
Mã đơn vị SDNS: Chi theo đơn đặt hàng của nhà nước
Năm 2013
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Phát sinh
Số Tên tập Ngày Nợ Có
0871 D1.T12 20/12/2013 Chi phí tiếp khách 1111 1.380.000
0879 D1.T12 20/12/2013 Mua xăng dầu đi công tác 1111 5.052.840
NTĐ 107 31/12/2013 Nghiệm thu ĐA Trượt lở, đá Đoàn 107 342 1.365.743.726
NTĐ 116 31/12/2013 Nghiệm thu ĐA Bản Lìm, Đoàn 116 342 988.540.831
Trước 2013 31/12/2013 Trích trước tiền lương phải trả ĐA Bản Lìm 3341 519.280.172
Trước 2013 31/12/2013 Trích trước tiền phải trả ĐA Bản Lìm 3318 145.895.327
VBGSQ4/20 31/12/2013 Phân bổ chi phí PTM ĐA Bản Lìm 3311 5.256.019
VBGSQ4/20 31/12/2013 Phân bổ chi phí PTM ĐA Bản Lìm 3311 8.112.358
PBL,BHQ4/ 31/12/2013 Phân bổ lương ĐA chì kẽm Bản Lìm 3341 87.903.654
PBL,BHQ4/ 31/12/2013 Phân bổ bảo hiểm ĐA chì kẽm Bản Lìm 3321 142.861.964
PBL,BHQ4/ 31/12/2013 Phân bổ bảo hiểm ĐA chì kẽm Bản Lìm 3322 24.814.803
PBL,BHQ4/ 31/12/2013 Phân bổ bảo hiểm ĐA chì kẽm Bản Lìm 3323 16.053.321
PBL,BHQ4/ 31/12/2013 Phân bổ bảo hiểm ĐA chì kẽm Bản Lìm 3324 7.748.530
VBGSQ4/20 31/12/2013 Phân bổ chi phí mua máy ảnh ĐA Bản Lìm 643 9.875.000
VBGSQ4/20 31/12/2013 Phân bổ chi phí mua bộ định vị ĐA trượt lở 643 5.400.000
VBGSQ4/20 31/12/2013 Phân bổ chi phí mua máy ảnh ĐA trượt lở 643 8.360.000
DT- CP2013 31/12/2013 K/c doanh thu, chi phí ĐA Bản LÌm 5112 2.317.270.901
DT- CP2013 31/12/2013 K/c doanh thu, chi phí ĐA Trượt lở 5112 1.580.773.666
VBGSQ4/20 31/12/2013 Hủy bút toán PB tiền lương ĐA Bản Lìm 3341 -7.748.530
Cộng phát sinh tháng 12 3.334.840.507 3.98.044.567
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Mẫu số S33 –H
(Ban hành theo QĐ 19/2006/QĐ –BTC)
Dư nợ đầu năm
Dư nợ cuối kỳ
Phụ lục số 31:
Phụ lục số 32:
KẾT QUẢ THỐNG KÊ DANH MỤC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
SỬ DỤNG TẠI CÁC ĐƠN VỊ SNCL THUỘC TỔNG CỤC ĐỊA CHẤT
VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM
STT TÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ký hiệu mẫu báo cao
I
BÁO CÁO TÀI CHÍNH theo QĐ 19/2006/QĐ -BTC
ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính, bổ sung
và sửa đổi theo thông tư 185/2010/TT-BTC ban hành
ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính
1 Bảng cân đối tài khoản kế toán B01-H
2
Bảng tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã
sử dụng
B02-H
3 Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động F02- 1H
4 Báo cáo chi tiết kinh phí dự án F02- 2H
5 Bảng đối chiếu dự toán kinh phí ngân sách tại KBNN F02- 3aH
6 Bảng đối chiếu tình hình tạm ứng và thanh toán tạm ứng
kinh phí ngân sách tại KBNN
F02- 3bH
Bảng đối chiếu số dư tiền gửi ngân hàng F02- 3cH
7
Báo cáo thu chi hoạt động sự nghiệp và hoạt động sản xuất,
kinh doanh
B03-H
8 Báo cáo tình hình tăng, giảm tài sản cố định B04-H
9 Báo cáo số kinh phí chưa sử dụng đã quyết toán năm trước
chuyển sang
B05-H
10 Thuyết minh báo cáo tài chính B06-H
II
BÁO CÁO TAI CHÍNH Ban hành theo công văn số
4792/BTNMT - KHTC ngày 30 tháng 12 năm 2004
11 Bảng cân đối kế toán B01a-H
12
Báo cáo thực hiện sử lý, kiến nghị của kiểm toán, thanh
tra, tài chính
Mẫu B01
13 Báo cáo quyết toán thực hiện kế hoạch vốn đầu tư Mẫu B01/CQ-QTĐT
14
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch và dự toán ngân sách Mẫu
B01A/BCTHKH -
BTNMT
Phụ lục số 33:
Mã chương:.
Tên đơn vị báo cáo:
Mã đơn vị có quan hệ với NS:.
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Năm:.
CHỈ TIÊU Mã
số
Số dư
đầu năm
Số dư
cuối kỳ
TÀI SẢN
A -Tài sản ngắn hạn 100
I - Tiền và các khoản tương đương tiền 110
1. Tiền mặt (TK111) 111
2. Tiền gửi ngân hàng, kho bạc (TK 112) 112
3. Tiền đang chuyển 113
II - Đầu tư tài chính ngắn hạn 120
1. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 121
2. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn khác 122
III - Hàng tồn kho 130
1. Nguyên liệu, vật liệu (TK 152) 131
2. Công cụ, dụng cụ (TK 153) 132
3. Sản phẩm, tồn kho (TK 155) 133
4. Hàng hóa tồn kho 134
IV - Các khoản phải thu 140
1. Phải thu của khách hàng (TK131) 141
2. Thuế GTGT được khấu trừ (TK 3113) 142
3. Tạm ứng (TK 312) 143
4. Cho vay (TK 313) 144
5. Trả trước cho người bán (TK 3311) 145
6. Phải thu các đơn vị nội bộ (TK 342) 146
7. Các khoản phải thu khác (TK 3318,TK3118) 147
V - Chi phí 150
Biểu 01A-SNĐC
Ban hành theo công văn số 4792/BTNMT-
KHTC ngày 30/12/2004
1. Chi hoạt động sản xuất kinh doanh (TK 631) 151
2. Chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước (TK 635) 152
3. Chi phí trả trước (TK 643) 153
4. Chi hoạt động (TK 661) 154
- Thường xuyên (TK 66111,66121, 66131)
- Không Thường xuyên (TK 66111,66121, 66131)
5. Chi dự án (TK662) 155
- Chi quản lý dự án 1551
- Chi thực hiện dự án 1552
A -Tài sản dài hạn 100
I -Tài sản cố định 100
1. Tài sản cố định hữu hình (TK 211) 211
- Nhà cửa vật kiến trúc (TK 2111) 2111
- Máy móc, thiết bị (TK 2112) 2112
- Phương tiện vận tải truyền dẫn (TK 2113) 2113
- Thiết bị, dụng cụ quản lý (TK 2114) 2114
- Cây lâu năm, súc vật làm việc cho SP (TK 2115) 2115
- TSCĐ khác (TK 2118) 2116
2. Tài sản cố định vô hình (TK 213) 213
3. Hao mòn tài sản cố định (TK214) 214
- Hao mòn TSCĐ hữu hình 2141
- Hao mòn TSCĐ vô hình 2142
II - Đầu tư tài chính dài hạn (TK 221) 220
1. Đầu tư chứng khoán dài hạn (TK 2211) 221
2. Góp vốn (TK 2212) 222
3. Đầu tư tài chính dài hạn khác (TK 2218) 223
III - Chi phí XDCB dở dang (TK 241) 230
1. Mua sắm TSCĐ (TK 2411) 231
2. Xây dựng cơ bản dở dang (TK 2412) 232
3. Sửa chữa lớn TSCĐ (TK 2413) 233
IV- Phải thu theo đơn đặt hàng nhà nước giá dự toán 240
- Phải thu nhiệm vụ ĐC hoàn thành (31121) 2141
- Phải thu nhiệm vụ ĐC chưa hoàn thành (31122) 2142
- Phải thu mua sắm TSCĐ (31123) 2143
- Phải thu thiệt hại chờ duyệt y (31124) 2144
- Phải thu nhiệm vụ khác (31124) 2145
TỔNG TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
A - Nợ phải trả 300
1. Phải trả người cung cấp (TK3312) 311
2. Phải trả nợ vay (TK3312) 312
3. Người mua trả trước tiền hàng (TK 3111) 313
4. Các khoản phải nộp theo lương (TK 332) 314
5. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước (TK 333) 315
6. Phải trả công nhân viên chức (TK 334) 316
7. Phải trả đối tượng khác (TK 335) 317
8. Tạm ứng kinh phí (TK336) 318
9. Kinh phí đã quyết toán chuyển năm sau (337) 319
10. Phải trả các đơn vị nội bộ (TK 342) 320
11. Các khoản phải trả khác 321
B - Nguồn vốn, quỹ 400
1. Nguồn vốn kinh doanh (TK411) 410
- Ngân sách cấp (TK 4111) 411
- Tự bổ sung (TK 4112( 412
2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản (TK412) 420
3. Chênh lệch tỷ giá (TK413) 430
4. Quỹ cơ quan (TK431) 440
- Quỹ khen thưởng (TK 4311) 441
- Quỹ phúc lợi (TK 4312) 442
- Quỹ ổn định thu nhập (TK 4313) 443
- Quỹ đầu tư phát triển hoạt động sự nghiệp (TK 4314) 444
+ Ngân sách cấp (TK 43141) 4441
+ Tự bổ sung (TK 43142) 4442
5. Chênh lệch thu chi chưa xử lý (TK421) 450
- Chênh lệch thu chi hoạt động TX (TK4211) 451
- Chênh lệch thu chi SXKD (TK4212) 452
- Chênh lệch thu chi Nhà nước đặt hàng (TK4213) 453
- Chênh lệch thu chi hoạt động khác (TK4218) 454
C- Nguồn kinh phí 500
1.Nguồn kinh phí đầu tư XDCB (TK441) 510
- Nguồn ngân sách cấp (TK 4411) 511
- Nguồn kinh phí viện trợ (TK 4412) 512
- Nguồn vốn khác (TK 4418) 513
2.Nguồn kinh phí hoạt động (TK461) 520
- Nguồn ngân sách cấp (TK 4411) 521
- Nguồn kinh phí viện trợ (TK 4412) 522
3. Nguồn kinh phí dự án (TK462) 530
- Nguồn ngân sách cấp (TK 4621) 531
- Nguồn kinh phí viện trợ (TK 4622) 532
- Nguồn khác (TK 4628) 533
4. Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng (TK465) 540
5. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ (TK466) 550
- Nguồn ngân sách cấp (TK 4661) 551
- Nguồn tự bổ sung(TK 4662) 552
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 600
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI
1. Tài sản thuê ngoài (TK001) 1
2. Tài sản nhận gia công, giữ hộ (TK 002) 2
3. Khoán chi hành chính (TK 004) 3
4. Dụng cụ lâu bền đang sử dung (TK 005) 4
5. Ngoại tệ các loại (TK 007) 5
6. Dự toán chi hoạt động (TK 008) 6
- Dự toán chi thường xuyên
- Dự toán chi không thường xuyên
7. Dự toán chi chương trình dự án (TK 009) 7
- Dự toán chi chương trình, dự án
- Dự toán chi đầu tư XDCB
Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Phụ lục số 34:
Mã chương:.
Đơn vị báo cáo:
Mã đơn vị có quan hệ với NS:.
Mã địa bàn:..
BÁO CÁO THU CHI HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP
VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
STT CHỈ TIÊU Mã
số
Tổng
cộng
Chia ra
Hoạt
động
Hoạt
động
Hoạt
động
A B C 1= 2+3+4
1 Số chênh lệch thu lớn chi chưa phân phối kỳ trước chuyển sang (*) 01
2 Thu trong kỳ 02
Lũy kế từ đầu năm 03
3 Chi trong kỳ 04
Trong đó
- Giá vốn hàng bán 05
- Chi phí bán hàng, chi phí quản lý 06
-Thuế GTGT theo phương pháp trực
tiếp 07
Lũy kế từ đầu năm 08
4 Chênh lệch Thu lớn chi kỳ này (09
= 01 + 02 - 04) 09
Lũy kế từ đầu năm 10
5 Nộp NSNN kỳ này 11
Lũy kế từ đầu năm 12
6 Nộp cấp trên kỳ này 13
Lũy kế từ đầu năm 14
7 Bổ sung nguồn kinh phí kỳ này 15
Lũy kế từ đầu năm 16
8 Trích lập các quỹ kỳ này 17
Lũy kế từ đầu năm 18
9
Số chênh lệch thu lớn hơn chi chưa
phân phối đến cuối kỳ (*) (19 = 09 -
13-15-17)
19
Mẫu B03 –H
Ban hành theo QĐ số 19/2006/QĐ –BTC ngày 30
tháng 03 năm 2006, bổ sung và sửa đổi theo Thông
tư 185/2010/TT - BTC ban hành ngày15/11/2010
của Bộ trưởng BTC
Phụ lục số 35:
DANH MỤC CÁC TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
CẦN MỞ THÊM TÀI KHOẢN CHI TIẾT PHỤC VỤ
QUẢN TRỊ NỘI BỘ TRONG CÁC ĐƠN VỊ SNCL THUỘC
TỔNG CỤC ĐC&KSVN
Số hiệu TK
Tên TK
Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3
LOẠI I - TIỀN, VẬT TƯ
111 Tiền mặt
1111 Tiền Việt Nam
11111 Tiền NSNN
11112 Tiền vốn kinh doanh
1112 Ngoại tệ
1121 Ngoại tệ thuộc NSNN
1122 Ngoại tệ thuộc vốn kinh doanh
112 Tiền gửi ngân hàng, kho bạc
1111 Tiền Việt Nam
11121 Tiền VN gửi ngân hàng, kho bạc thuộc NSNN
11112 Tiền VN gửi ngân hàng, kho bạc thuộc vốn kinh doanh
1112 Ngoại tệ
1121 Ngoại tệ gửi ngân hàng, kho bạc thuộc NSNN
1122 Ngoại tệ gửi ngân hàng, kho bạc thuộc vốn kinh doanh
152 Nguyên liệu, vật liệu
1521 Nguyên liệu, vật liệu thuộc vốn NSNN
1522 Nguyên liệu, vật liệu thuộc vốn NSNN
153 Công cụ, dụng cụ
1521 Nguyên liệu, vật liệu thuộc vốn NSNN
1522 Nguyên liệu, vật liệu thuộc vốn NSNN
LOẠI I - TSCD
211 TSCD hữu hình
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc
21111 Nhà cửa, vật kiến trúc thuộc NSNN
21112 Nhà cửa, vật kiến trúc thuộc vốn kinh doanh
2112 Máy móc thiết bị
21121 Máy móc thiết bị thuộc NSNN
21122 Máy móc thiết bị thuộc vốn kinh doanh
2113 Phương tiện vận tải truyền dẫn
21131 Phương tiện vận tải thuộc NSNN
21132 Phương tiện vận tải truyền dẫn thuộc vốn kinh doanh
2114 Thiết bị dụng cụ quản lý
21131 Thiết bị dụng cụ quản lý thuộc NSNN
21132 Thiết bị dụng cụ quản lý thuộc vốn kinh doanh
2118 TSCĐ khác
21181 TSCĐ khác thuộc NSNN
21182 TSCĐ khác thuộc vốn kinh doanh
LOẠI III - CÁC KHOẢN PHẢI THU
311 Các khoản phải thu
3111 Phải thu của khách hàng
31111 Phải thu của khách hàng từ nhiệm vụ chức năng
31112 Phải thu của khách hàng từ hoạt động SXKD
3118 Phải thu khác
31181 Phải thu khác từ nhiệm vụ chức năng
31182 Phải thu khác từ hoạt động SXKD
312 Tạm ứng
3121 Tạm ứng thực hiện nhiệm vụ chức năng
3122 Tạm ứng thực hiện hợp đồng SXKD
331 Các khoản phải trả
3311 Phải trả người cung cấp
33111 Phải trả người cung cấp thực hiện nhiệm vụ theo chức
năng
33112 Phải trả người cung cấp thực hiện nhiệm vụ SXKD
3312 Phải trả nợ vay
33111 Phải trả nợ vay để thực hiện nhiệm vụ theo chức năng
33112 Phải trả nợ vay để thực hiện nhiệm vụ SXKD
3318 Phải trả khác
33181 Phải trả nợ khác để thực hiện nhiệm vụ theo chức năng
33182 Phải trả nợ khác để thực hiện nhiệm vụ SXKD
332 Các khoản phải nộp theo lương
3321 BHXH
33211 BHXH thực hiện nhiệm vụ theo chức năng
33212 BHXH thực hiện nhiệm vụ SXKD
3322 BHYT
33221 BHYT thực hiện nhiệm vụ theo chức năng
33222 BHYT thực hiện nhiệm vụ SXKD
3323 KPCĐ
33231 KPCĐ thực hiện nhiệm vụ theo chức năng
33232 KPCĐ thực hiện nhiệm vụ SXKD
3324 BHTN
33241 BHTN thực hiện nhiệm vụ theo chức năng
33242 BHTN thực hiện nhiệm vụ SXKD
LOẠI IV - NGUỒN VỐN, QUỸ
431 Quỹ cơ quan
4311 Quỹ khen thưởng
43112 Quỹ khen thưởng trích từ CL thu thi hoạt động SN
43112 Quỹ khen thưởng trích từ CL thu chi hoạt động SXKD
4312 Quỹ phúc lợi
43121 Quỹ phúc lợi trích từ CL thu thi hoạt động SN
43122 Quỹ phúc lợi trích thu chi hoạt động SXKD
4313 Quỹ ổn định thu nhập
43131 Quỹ ổn định thu nhập trích từ CL thu thi hoạt động SN
43132 Quỹ phúc lợi trích thu chi hoạt động SXKD
LOẠI V - CÁC KHOẢN THU
511 Các khoản thu
5111 Thu phí, lệ phí
5112 Thu theo đơn đặt hàng của Nhà nước
51121 Thu từ nhiệm vụ A
51122 Thu từ nhiệm vụ B
5118 Thu khác
531 Thu hoạt động SXKD
5311 Thu hoạt động SXKD địa chất
53111 Thu từ hợp đồng A
53112 Thu từ hợp đồng B
.
5312 Thu hoạt động SXKD khác
53121 Thu từ hợp đồng A
53122 Thu từ hợp đồng B
.
631 Chi hoạt động SXKD
6311 Chi hoạt động SXKD địa chất
63111 Thu từ hợp đồng A
53112 Thu từ hợp đồng B
.
6312 Chi hoạt động SXKD khác
63121 Thu từ hợp đồng A
63122 Thu từ hợp đồng B
635 Chi theo đơn đặt hàng của nhà nước
6351 Chi thực hiện nhiệm vụ A
6352 Chi thực hiện nhiệm vụ B
Mã chương: .
Đơn vị báo cáo: SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN: ..
Mã đơn vị SDNS: Tên tài khoản:.
Năm ..
Chứng từ Diễn giải TK đối
ứng
Phát sinh
Số Tên tập Ngày Nợ Có
Tổng số phát sinh kỳ này
Tổng số phát sinh lũy kế đến cuối kỳ
Số dư cuối kỳ
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Sửa Mẫu số S33 – H
(Ban hành theo QĐ 19/2006/QĐ –BTC)
Phụ lục số 36:
Dư nợ đầu năm
Dư nợ cuối kỳ
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN (Sửa mẫu S33 –H)
Phụ lục số 37:
SỔ CHI TIẾT KHÁC KHOẢN THU SXKD
Năm:
Tên khoản thu:
Loại hoạt động/dịch vụ:
NTGS
Chứng từ Diễn
giải TKTƯ
Ghi tăng chi phí Các khoản
giảm thu
Số thu
thực
tế SH NT
Số
lượng Đơn giá
Thành tiền
1111 112 Cộng . ..
A B C D E 1 2 3 4 5 6 7 8
Sổ này có.trang, đánh số từ trang 01 đến trang..
Ngày mở sổ
Ngày.thángnăm
Người ghi sổ
(Ký và ghi họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký và ghi họ tên)
Phụ lục số 38:
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Năm:
Tên khoản chi:
Loại hoạt động/dịch vụ:
NTGS
Chứng từ
Diễn giải TKTƯ
Ghi tăng chi phí
Ghi giảm
chi phí SH NT
Chi phí
nguyên
vật liệu
trực tiếp
Chi phí
nhân công
trực tiếp
Chi phí
sản xuất
chung
A B C D E 1 2 3 4
Sổ này có.trang, đánh số từ trang 01 đến trang..
Ngày mở sổ
Ngày.thángnăm
Người ghi sổ
(Ký và ghi họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký và ghi họ tên)
Mã chương: .
Đơn vị báo cáo:
Mã đơn vị SDNS:
Năm ..
STT Tên đề án Tổng chi phí phát sinh Trong kỳ
Phân loại theo khoản mục chi phí
Chi phí vật tư Chi phí khấu hao Chi phí lương
Ngày .. tháng năm .
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Phụ lục số 39: SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH, CHI PHÍ THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG,
CHI PHÍ THỰC HIỆN NHIEM VỤ THEO CHỨC NĂNG
Dư nợ đầu năm
Dư nợ cuối kỳ
Phụ lục số 40:
SỔ ĐĂNG KÝ SỐ KHẤU HAO/HAO MÒN TSCĐ THAM GIA VÀO HOẠT ĐỘNG SXKD
STT Tên tài sản Nguyên giá
Số khấu hao/hao mòn
Tỷ lệ Tổng số Số KH trong
năm
Số HM
trong năm
A Nhóm TSCĐ sử dụng toàn bộ vào hoạt động SXKD
1 TSCĐ A
2 TSCĐ B
A
Nhóm TSCĐ vừa sử dụng
vào hoạt động SXKD vừa
sử dụng vào hoạt động
chức năng nhiệm vụ
1 TSCĐ A
2 TSCĐ B
Phụ lục số 41:
SỔ ĐĂNG KÝ SỐ KHẤU HAO/HAO MÒN TSCĐ THAM GIA VÀO HOẠT ĐỘNG
THEO CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ
STT Tên tài sản Nguyên giá
Số khấu hao/hao mòn
Tỷ lệ Tổng số Số KH trong
năm
Số HM
trong năm
A
Nhóm TSCĐ sử dụng toàn
bộ vào hoạt động theo chức
năng, nhiệm vụ
1 TSCĐ A
2 TSCĐ B
A
Nhóm TSCĐ vừa sử dụng
vào hoạt động SXKD vừa
sử dụng vào hoạt động
chức năng nhiệm vụ
1 TSCĐ A
2 TSCĐ B
Phụ lục số 42:
Mã chương:.
Đơn vị báo cáo:
Mã đơn vị có quan hệ với NS:.
Mã địa bàn:..
BÁO CÁO THU CHI HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP
VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
STT CHỈ TIÊU Mã
số
Tổng
cộng
Chia ra
Hoạt
động
Hoạt
động
Hoạt
động
A B C 1 = 2+3+4
1 Số chênh lệch thu lớn chi chưa phân phối kỳ trước chuyển sang (*) 01
2 Thu trong kỳ 02
Lũy kế từ đầu năm 03
3 Chi trong kỳ 04
Trong đó
- Giá vốn hàng bán 05
- Chi phí bán hàng, chi phí quản lý 06
-Thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp 07
Lũy kế từ đầu năm 08
4 Chênh lệch Thu lớn chi kỳ này (09 = 01 + 02 - 04) 09
Lũy kế từ đầu năm 10
5 Nộp NSNN kỳ này 11
Lũy kế từ đầu năm 12
6 Nộp cấp trên kỳ này 13
Lũy kế từ đầu năm 14
7 Bổ sung nguồn kinh phí kỳ này 15
Lũy kế từ đầu năm 16
8 Trích lập các quỹ kỳ này 17
Lũy kế từ đầu năm 18
9 Số chênh lệch thu lớn hơn chi chưa phân phối đến cuối kỳ (*) (19 = 09 - 13-15-17) 19
Mẫu B03 - H
Ban hành theo QĐ số 19/2006/QĐ –BTC ngày
30 tháng 03 năm 2006, bổ sung và sửa đổi theo
Thông tư 185/2010/TT - BTC ban hành
ngày15/11/2010 của Bộ trưởng BTC
Phụ lục số 43:
Mã chương:.
Đơn vị báo cáo:
Mã đơn vị có quan hệ với NS:.
Mã địa bàn:..
BÁO CÁO KẾT QUẢ CÁC HOẠT ĐỘNG
STT CHỈ TIÊU Mã
số
Tổng
cộng
Chia ra
Hoạt
động
Hoạt
động Hoạt động
A B C 1 = 2+3+4 2 3 4
1 Số chênh lệch thu lớn chi chưa phân phối kỳ
trước chuyển sang (*) 01
2 Thu hoạt động SXKD trong kỳ 02
Lũy kế từ đầu năm 03
3 Chi hoạt động SXKD trong kỳ 04
Trong đó
- Giá vốn hàng bán 05
- Chi phí bán hàng, chi phí quản lý 06
-Thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp 07
Lũy kế từ đầu năm 08
4 Chênh lệch Thu lớn chi hoạt động SXKD kỳ
này (09 = 01 + 02 - 04) 09
Lũy kế từ đầu năm 10
5 Thu hoạt động theo ĐĐHNN trong kỳ 11
Lũy kế từ đầu năm 12
6 Chi hoạt động ĐĐHNN trong kỳ 13
7 Chênh lệch Thu lớn chi hoạt động ĐĐHNN
kỳ này (14 = 11 - 13) 14
Lũy kế từ đầu năm 15
8 Chênh lệch Thu chi các hoạt động kỳ này (16
= 14 + 09) 16
Lũy kế từ đầu năm 17
9 Nộp NSNN kỳ này 18
Lũy kế từ đầu năm 19
10 Bổ sung nguồn kinh phí kỳ này 20
Lũy kế từ đầu năm 21
11 Trích lập các quỹ kỳ này 22
Lũy kế từ đầu năm 23
12 Số chênh lệch thu lớn hơn chi chưa phân phối
đến cuối kỳ (*) (24 = 16 - 18 - 20 - 22) 24
Sửa Mẫu B03 –H
Ban hành theo QĐ số 19/2006/QĐ - BTC
ngày 30 tháng 03 năm 2006
Mẫu 1: Chi tiết theo hoạt động
Phụ lục số 44:
Mã chương:.
Đơn vị báo cáo:
Mã đơn vị có quan hệ với NS:.
Mã địa bàn:..
BÁO CÁO KẾT QUẢ CÁC HOẠT ĐỘNG
STT CHỈ TIÊU Mã
số
Tổng
cộng
Chia ra
Đơn vị.. Đơn vị.. Đơn vị..
A B C 1 = 2+3+4 2 3 4
1 Số chênh lệch thu lớn chi chưa phân phối kỳ
trước chuyển sang (*) 01
2 Thu hoạt động SXKD trong kỳ 02
Lũy kế từ đầu năm 03
3 Chi hoạt động SXKD trong kỳ 04
Trong đó
- Giá vốn hàng bán 05
- Chi phí bán hàng, chi phí quản lý 06
-Thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp 07
Lũy kế từ đầu năm 08
4 Chênh lệch Thu lớn chi hoạt động SXKD kỳ
này (09 = 01 + 02 - 04) 09
Lũy kế từ đầu năm 10
5 Thu hoạt động theo ĐĐHNN trong kỳ 11
Lũy kế từ đầu năm 12
6 Chi hoạt động ĐĐHNN trong kỳ 13
7 Chênh lệch Thu lớn chi hoạt động ĐĐHNN
kỳ này (14 = 11 - 13) 14
Lũy kế từ đầu năm 15
8 Chênh lệch Thu chi các hoạt động kỳ này (16
= 14 + 09) 16
Lũy kế từ đầu năm 17
9 Nộp NSNN kỳ này 18
Lũy kế từ đầu năm 19
10 Bổ sung nguồn kinh phí kỳ này 20
Lũy kế từ đầu năm 21
11 Trích lập các quỹ kỳ này 22
Lũy kế từ đầu năm 23
12 Số chênh lệch thu lớn hơn chi chưa phân phối
đến cuối kỳ (*) (24 = 16 - 18 - 20 - 22) 24
Sửa Mẫu B03 –H
Ban hành theo QĐ số 19/2006/QĐ - BTC
ngày 30 tháng 03 năm 2006
Mẫu 2: Chi tiết theo đơn vị
Phụ lục số 45:
Mã chương:.
Tên đơn vị báo cáo:
Mã đơn vị có quan hệ với
NS:.
Biểu 01A - SNĐC
(Ban hành theo Công văn số 4792/BTNMT-
KHTC ngày 30/12/2004 về bổ sung chế độ kế
toán đơn vị sự nghiệp có thu địa chất)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Năm:.
CHỈ TIÊU Mã
số
Số dư
đầu năm
Số dư
cuối kỳ
TÀI SẢN
A -Tài sản ngắn hạn 100
I - Tiền và các khoản tương đương tiền 110
4. Tiền mặt (TK111) 111
5. Tiền gửi ngân hàng, kho bạc (TK 112) 112
6. Tiền đang chuyển 113
II - Đầu tư tài chính ngắn hạn 120
3. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 121
4. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn khác 122
III - Hàng tồn kho 130
5. Nguyên liệu, vật liệu (TK 152) 131
6. Công cụ, dụng cụ (TK 153) 132
7. Sản phẩm, tồn kho (TK 155) 133
8. Hàng hóa tồn kho 134
IV - Các khoản phải thu 140
8. Phải thu của khách hàng (TK131) 141
9. Thuế GTGT được khấu trừ (TK 3113) 142
10. Tạm ứng (TK 312) 143
11. Cho vay (TK 313) 144
12. Trả trước cho người bán (TK 3311) 145
13. Phải thu các đơn vị nội bộ (TK 342) 146
14. Các khoản phải thu khác (TK 3318,TK3118) 147
V - Chi phí 150
6. Chi hoạt động sản xuất kinh doanh (TK 631) 151
7. Chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước (TK 635) 152
8. Chi phí trả trước (TK 643) 153
9. Chi hoạt động (TK 661) 154
- Thường xuyên (TK 66111,66121, 66131)
- Không Thường xuyên (TK 66111,66121, 66131)
10. Chi dự án (TK662) 155
- Chi quản lý dự án 1551
- Chi thực hiện dự án 1552
A -Tài sản dài hạn 100
I -Tài sản cố định 100
4. Tài sản cố định hữu hình (TK 211) 211
- Nhà cửa vật kiến trúc (TK 2111) 2111
- Máy móc, thiết bị (TK 2112) 2112
- Phương tiện vận tải truyền dẫn (TK 2113) 2113
- Thiết bị, dụng cụ quản lý (TK 2114) 2114
- Cây lâu năm, súc vật làm việc cho SP (TK 2115) 2115
- TSCĐ khác (TK 2118) 2116
5. Tài sản cố định vô hình (TK 213) 213
6. Hao mòn tài sản cố định (TK214) 214
- Hao mòn TSCĐ hữu hình 2141
- Hao mòn TSCĐ vô hình 2142
II - Đầu tư tài chính dài hạn (TK 221) 220
4. Đầu tư chứng khoán dài hạn (TK 2211) 221
5. Góp vốn (TK 2212) 222
6. Đầu tư tài chính dài hạn khác (TK 2218) 223
III - Chi phí XDCB dở dang (TK 241) 230
4. Mua sắm TSCĐ (TK 2411) 231
5. Xây dựng cơ bản dở dang (TK 2412) 232
6. Sửa chữa lớn TSCĐ (TK 2413) 233
IV- Phải thu theo đơn đặt hàng nhà nước giá dự toán 240
- Phải thu nhiệm vụ ĐC hoàn thành (31121) 2141
- Phải thu nhiệm vụ ĐC chưa hoàn thành (31122) 2142
- Phải thu mua sắm TSCĐ (31123) 2143
- Phải thu thiệt hại chờ duyệt y (31124) 2144
- Phải thu nhiệm vụ khác (31124) 2145
TỔNG TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
A - Nợ phải trả 300
12. Phải trả người cung cấp (TK3312) 311
13. Phải trả nợ vay (TK3312) 312
14. Người mua trả trước tiền hàng (TK 3111) 313
15. Các khoản phải nộp theo lương (TK 332) 314
16. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước (TK 333) 315
17. Phải trả công nhân viên chức (TK 334) 316
18. Phải trả đối tượng khác (TK 335) 317
19. Tạm ứng kinh phí (TK336) 318
20. Kinh phí đã quyết toán chuyển năm sau (337) 319
21. Phải trả các đơn vị nội bộ (TK 342) 320
22. Các khoản phải trả khác 321
B - Nguồn vốn, quỹ 400
6. Nguồn vốn kinh doanh (TK411) 410
- Ngân sách cấp (TK 4111) 411
- Tự bổ sung (TK 4112( 412
7. Chênh lệch đánh giá lại tài sản (TK412) 420
8. Chênh lệch tỷ giá (TK413) 430
9. Quỹ cơ quan (TK431) 440
- Quỹ khen thưởng (TK 4311) 441
- Quỹ phúc lợi (TK 4312) 442
- Quỹ ổn định thu nhập (TK 4313) 443
- Quỹ đầu tư phát triển hoạt động sự nghiệp (TK 4314) 444
+ Ngân sách cấp (TK 43141) 4441
+ Tự bổ sung (TK 43142) 4442
10. Chênh lệch thu chi chưa xử lý (TK421) 450
- Chênh lệch thu chi hoạt động TX (TK4211) 451
- Chênh lệch thu chi SXKD (TK4212) 452
- Chênh lệch thu chi Nhà nước đặt hàng (TK4213) 453
- Chênh lệch thu chi hoạt động khác (TK4218) 454
C- Nguồn kinh phí 500
1.Nguồn kinh phí đầu tư XDCB (TK441) 510
- Nguồn ngân sách cấp (TK 4411) 511
- Nguồn kinh phí viện trợ (TK 4412) 512
- Nguồn vốn khác (TK 4418) 513
2.Nguồn kinh phí hoạt động (TK461) 520
- Nguồn ngân sách cấp (TK 4411) 521
- Nguồn kinh phí viện trợ (TK 4412) 522
3. Nguồn kinh phí dự án (TK462) 530
- Nguồn ngân sách cấp (TK 4621) 531
- Nguồn kinh phí viện trợ (TK 4622) 532
- Nguồn khác (TK 4628) 533
4. Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng (TK465) 540
5. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ (TK466) 550
- Nguồn ngân sách cấp (TK 4661) 551
- Nguồn tự bổ sung(TK 4662) 552
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 600
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI
8. Tài sản thuê ngoài (TK001) 1
9. Tài sản nhận gia công, giữ hộ (TK 002) 2
10. Khoán chi hành chính (TK 004) 3
11. Dụng cụ lâu bền đang sử dung (TK 005) 4
12. Ngoại tệ các loại (TK 007) 5
13. Dự toán chi hoạt động (TK 008) 6
- Dự toán chi thường xuyên
- Dự toán chi không thường xuyên
14. Dự toán chi chương trình dự án (TK 009) 7
- Dự toán chi chương trình, dự án
- Dự toán chi đầu tư XDCB
Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Phụ lục số 46:
Mã chương:.
Tên đơn vị báo cáo:
Mã đơn vị có quan hệ với
NS:.
Sửa đổi Biểu 01A - SNĐC
(Ban hành theo Công văn số 4792/BTNMT-
KHTC ngày 30/12/2004 về bổ sung chế độ kế
toán đơn vị sự nghiệp có thu địa chất)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày tháng năm
CHỈ TIÊU Mã
số
Số dư
đầu năm
Số dư
cuối kỳ
TÀI SẢN
A - Tài sản ngắn hạn 100
I - Tiền và các khoản tương đương tiền 110
1. Tiền mặt (TK111) 111
2. Tiền gửi ngân hàng, kho bạc (TK 112) 112
3. Tiền đang chuyển 113
II - Đầu tư tài chính ngắn hạn 120
1. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 121
2. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn khác 122
III - Hàng tồn kho 130
1. Nguyên liệu, vật liệu (TK 152) 131
2. Công cụ, dụng cụ (TK 153) 132
3. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (TK 631) 133
4. Sản phẩm, hàng hóa, tồn kho (TK 155) 134
IV - Các khoản phải thu 140
1. Phải thu của khách hàng (TK131) 141
2. Trả trước cho người bán (TK 3311) 142
3. Thuế GTGT được khấu trừ (TK 3113) 143
4. Tạm ứng (TK 312) 144
5. Cho vay (TK 313) 145
6. Phải thu các đơn vị nội bộ (TK 342) 146
7. Các khoản phải thu khác (TK 3318,TK3118) 147
B - Tài sản dài hạn 100
I - Tài sản cố định 100
1. Tài sản cố định hữu hình (TK 211) 211
2. Tài sản cố định vô hình (TK 213) 213
3. Hao mòn tài sản cố định (TK214) 214
- Hao mòn TSCĐ hữu hình 2141
- Hao mòn TSCĐ vô hình 2142
II - Đầu tư tài chính dài hạn (TK 221) 220
1. Đầu tư chứng khoán dài hạn (TK 2211) 221
2. Góp vốn (TK 2212) 222
3. Đầu tư tài chính dài hạn khác (TK 2218) 223
III - Chi phí XDCB dở dang (TK 241) 230
1. Mua sắm TSCĐ (TK 2411) 231
2. Xây dựng cơ bản dở dang (TK 2412) 232
3. Sửa chữa lớn TSCĐ (TK 2413) 233
TỔNG TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
A - Nợ phải trả 300
1. Phải trả người cung cấp (TK3312) 311
2. Người mua trả trước tiền hàng (TK 3111) 312
3. Phải trả nợ vay (TK3312) 313
4. Các khoản phải nộp theo lương (TK 332) 314
5. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước (TK 333) 315
6. Phải trả công chức viên chức (TK 334) 316
7. Phải trả đối tượng khác (TK 335) 317
8. Tạm ứng kinh phí (TK336) 318
9. Kinh phí đã quyết toán chuyển năm sau (337) 319
10. Phải trả các đơn vị nội bộ (TK 342) 320
11. Các khoản phải trả khác (3318, 3118) 321
B - Nguồn vốn, quỹ 400
1. Nguồn vốn kinh doanh (TK411) 410
- Ngân sách cấp (TK 4111) 411
- Tự bổ sung (TK 4112) 412
2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản (TK412) 420
3. Chênh lệch tỷ giá hối đoái (TK413) 430
4. Quỹ cơ quan (TK431) 440
- Quỹ khen thưởng (TK 4311) 441
- Quỹ phúc lợi (TK 4312) 442
- Quỹ dự phòng ổn định thu nhập (TK 4313) 443
- Quỹ đầu tư phát triển hoạt động sự nghiệp (TK 4314) 444
5. Chênh lệch thu chi chưa xử lý (TK421) 450
C- Nguồn kinh phí 500
1. Nguồn kinh phí đầu tư XDCB (TK441) 510
2. Nguồn kinh phí hoạt động (Chênh lệch giữa số dư Có
TK 461 và số dư Nợ TK 661) 520
- Nguồn kinh phí thường xuyên 521
- Nguồn kinh phí không thường xuyên 522
3. Nguồn kinh phí dự án (Chênh lệch giữa số dư Có TK
462 và số dư Nợ TK 662) 530
- Nguồn kinh phí ngân sách cấp 531
- Nguồn kinh phí viện trợ 532
- Nguồn khác 533
4. Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước (Chênh lệch
giữa số dư Có TK 465 và số dự Nợ TK 635) 540
5. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ (TK466) 550
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 600
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
1. Tài sản thuê ngoài (TK001) 1
2. Tài sản nhận gia công, giữ hộ (TK 002) 2
3. Dụng cụ lâu bền đang sử dung (TK 005) 4
4. Ngoại tệ các loại (TK 007) 5
5. Dự toán chi hoạt động (TK 008) 6
- Dự toán chi thường xuyên
- Dự toán chi không thường xuyên
6. Dự toán chi chương trình dự án (TK 009) 7
- Dự toán chi chương trình, dự án (TK0091)
- Dự toán chi đầu tư XDCB (TK0092)
Người ghi sổ
(Ký, họ tên và đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên và đóng dấu)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên và đóng dấu)
Phụ lục số 47:
Đơn vị báo cáo:.
Địa chỉ:..
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
CHỈ TIÊU Mã
số
Thuyết
minh
Năm
nay
Năm
trước
I.Tiền lưu chuyển từ hoạt động sự nghiệp và SXKD
1.Tiền thu từ hoạt động sự nghiệp và hoạt động SXKD 01
1.1 Tiền thu do NSNN cấp
1.2. Tiền thu sự nghiệp và khoản thu khác
1.3. Thu từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Tiền chi trả cho người cung cấp dịch vụ hàng hóa 02
3. Tiền chi trả cho người lao động 03
4. Tiền chi trả lãi vay 04
5. Tiền chi nộp thuế TNDN 05
6. Tiền thu khác 06
7. Tiền chi khác 07
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động sự nghiệp và SXKD 20
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TS dài hạn khác 21
2. Tiền chi từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TS dài hạn khác 22
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của các công ty khác 23
4. Tiền thù hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của các công ty
khác
24
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào các đơn vị khác 25
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào các đơn vị khác 26
7. Tiền thu lãi cho vay và lợi nhuận được chia 27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30
III- Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền nhận góp vốn của chủ sở hữu 31
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu 32
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn được nhận 33
4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35
6. Lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40
Lưu chuyển tiền thuần từ các hoạt động trong kỳ (50 =
20+30+40)
50
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái ngoại tệ 61
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 70 VII.34
Lập, ngày..tháng ..năm..
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên) (Ký, họ và tên) (Ký, họ và tên, đóng dấu)
Phụ lục số 48:
Đơn vị lập báo cáo:
Địa chỉ:..
BÁO CÁO TỔNG HỢP CHI PHÍ VÀ THANH TOÁN HỢP ĐỒNG SXKD DỊCH VỤ ĐỊA CHẤT
VÀ HỢP ĐỒNG SXKD KHÁC
Năm:.
STT Tên nhiệm vụ, hợp đồng
Dở
đầu kỳ
Chi phí
phát sinh
trong kỳ
Dở dang
cuối kỳ
Chi phí
quản lý
phân bổ
Giá
thành
toàn bộ
Doanh thu
thuần (Giá
trị quyết
toán)
Thuế
GTGT
đầu ra
Chênh
lệch Thu,
chi
A B 1 2 3 4 5 6 7 8
I Hợp đồng SXKD DV địa chất
1 Hợp đồng A
2 Hợp đồng B
3 .
Tổng cộng
II Hợp đồng SXKD khác
1 Hợp đồng A
2 Hợp đồng B
3 .
Tổng cộng
Phụ lục số 49:
Bảng 4.1. Phân tích tình hình thực hiện các chỉ tiêu dự toán của đơn vị
Đơn vị tính:..
STT Chỉ tiêu
Dự toán Thực tế So sánh
Số
tiền
Tỷ
trọng
(%)
Số
tiền
Tỷ
trọng
(%)
+ %
1 Chi thường xuyên
1.1 Chi sửa chữa lớn TSCĐ
Mục
.. .
2
Chi theo đơn đặt hàng của
nhà nước
2.1 Chi nhiệm vụ đặc thù
Mục:
..
Phụ lục số 50:
Bảng 4.2: Bảng phân tích kết quả hoạt động
Đơn vị tính:..
Chỉ tiêu
Kỳ này Kỳ trước Tăng, giảm
Số
tiền
Tỷ trọng
(%) Số tiền
Tỷ trọng
(%)
Số
tiền
Tỷ trọng
(%)
Chênh lệch thu, chi hoạt động theo ĐHNN
Chênh lệch thu, chi hoạt động SXKD địa chất
Chênh lệch thu, chi hoạt động SXKD khác
Tổng cộng
Phụ lục số 51:
Bảng 4.3: Bảng phân tích tình hình trích lập các quỹ của đơn vị
Đơn vị tính:
Chỉ tiêu
Kỳ này Kỳ trước Tăng, giảm
Số tiền Tỷ
trọng
(%)
Số tiền Tỷ trọng
(%)
Số tiền Tỷ trọng
(%)
Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
Quỹ thu nhập tăng thêm
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Quỹ dự phòng ổn định thu nhập
Tổng cộng