Qua kết quả khảo sát của câu hỏi
“Phương pháp tính giá thành được áp dụng cho doanh nghiệp?” cho thấy các
DN áp dụng tính giá thành theo phương pháp giản đơn là 75,7%, phương
pháp hệ số, phương pháp đơn đặt hàng 9,7%, phương pháp tỷ lệ 4,9%. Theo
phương pháp giản đơn như công ty cổ phần Đại Thành, Công ty TNHH 1
thành viên xuất khẩu thủy sản Khánh Hòa, giá thành sản phẩm được tổng hợp
chi phí từ các khoản mục chi phí cho nhóm sản phẩm hoàn thành
288 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 529 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tổ chức hệ thống KTQT trong các doanh nghiệp chế biến thủy sản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ing
roles of financial performance measurement in the United States and the
Netherlands”, Accounting, Organizations and Society, 34(1): pp. 58-84.
76. James R. MartinJames R. Martin (2005), Management Accounting:
Concepts, Techniques & Controversial Issues
77. Kader M.A. & Luther R (2006) Management Accounting Practices in UK
Food & Drinks Industry, Research Executive Summary Series. Vol 2 No
8.
78. Kallunki, J. and Silvola, H. (2008), “The effect of organizational life cycle
stage on the use of activity-based costing”, Management Accounting
Research, 19(1): pp. 62-79.
79. Li, P. and Tang, G. (2009), “Performance measurement design within its
organizational context—Evidence from China”, Management Accounting
Research, 20(3): pp. 193-207.
80. Nelson Waweru (Canada), Enrico Uliana (South Africa) (2008)
”Predicting change in management accounting systems: a contingent
approach”
81. Preface to Pronouncements on Management Accounting issued by the
International Federation of Accountants.
82. Rossing, C. P., and Rohde, C. (2010), “Overhead cost allocation changes
in a transfer pricing tax compliant multinational enterprise”, Management
Accounting Research, 21(3): pp. 199-216.
83. Rothenberg, N. R. (2009), “The interaction among disclosures,
competition, and an internal control problem”, Management Accounting
Research, 20(4): pp. 225-238.
84. Vosselman, E., and van der Meer-Kooistra, J.(2009), “Accounting for
control and trust building in interfirm transactional relationships”,
Accounting, Organizations and Society, 34(2), 267-283.
85.
86.
87.
88.
89.
DANH MỤC PHỤ LỤC
Phụ lục 2.1 : Phiếu điều tra của đề tài tổ chức hệ thống kế toán quản trị
trong các DNCBTS.
Phụ lục 2.2 : Danh sách các doanh nghiệp khảo sát phản hồi thực tế
Phụ lục 2.3 : Bảng tổng hợp kết quả điều tra
Phụ lục 2.4 : Mô hình cơ cấu tổ chức SX công ty thủy sản vừa và nhỏ
Phụ lục 2.5 : Mô hình cơ cấu tổ chức SX công ty thủy sản quy mô lớn
Phụ lục 2.6 : Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty TNHH chế biến
thủy sản MTV; công ty TNHH chế biến thủy sản từ 2 thành
viên trở lên
Phụ lục 2.7 : Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán CT TNHH chế biến thủy sản
Phụ lục 2.8 : Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty cổ phần Thủy Sản
Thông Thuận
Phụ lục 2.9 : Sơ đồ hạch toán theo hình thức chứng từ ghi sổ
Phụ lục 2.10 : Hệ thống chứng từ trong công ty thủy sản
Phụ lục 2.11 : Sổ cái tài khoản 621
Phụ lục 2.12 : Sổ cái tài khoản 622
Phụ lục 2.13 : Sổ cái tài khoản 627
Phụ lục 2.14 : Sổ cái tài khoản 154
Phụ lục 2.15 : Bảng dự toán chi phí NVLTT hải sản đông lạnh
phụ lục 2.16 : Bảng dự toán chi phí NCTT sản xuất
Phụ lục 2.17 : Bảng tổng hợp dự toán chi phí sản xuất chung
Phụ lục 2.18 : Bảng tổng hợp chi phí NVL TT
Phụ lục 2.19 : Bảng tổng hợp chi phí NCTT chế biến
Phụ lục 2.20 : Bảng tổng hợp chi phí SXC chế biến
Phụ lục 2.21 : Bảng tổng hợp giá thành theo sản phẩm
Phụ lục 3.1 : Dự toán giá bán
Phụ lục 3.2 : Dự toán sản xuất
Phụ lục 3.3 : Dự toán chi phí và cung ứng nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
Phụ lục 3.4 : Dự toán chi phí và cung ứng nhân công trực tiếp
Phụ lục 3.5 : Biểu mẫu chứng từ chi tiền
Phụ lục 3.6 : Biểu mẫu chứng từ tiêu hao nguyên vật liệu
Phụ lục 3.7 : Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Phụ lục 3.8 : Báo cáo phân tích nguyên nhân biến động KQHĐSX
Phụ lục 3.9 : Báo cáo phân tích nguyên nhân biến động kết quả hoạt động
tiêu thụ
Phụ lục 3.10 : Báo cáo tình hình mua NVL
PHỤ LỤC 2.1: PHIẾU ĐIỀU TRA
Đề tài: Tổ chức hệ thống kế toán quản trị trong các Doanh nghiệp
chế biến thủy sản
Tên doanh nghiệp:.......................................................................................
Địa chỉ:.........................................................................................................
Đề nghị anh (chị) vui lòng cho biết một số thông tin sau đây:
I. Thông tin chung về doanh nghiệp
1. Loại hình tổ chức doanh nghiệp
Công ty TNHH trong đó
- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH từ 2 thành viên trở liên
Công ty cổ phần
Công ty hợp danh
Doanh nghiệp tư nhân
2. Tổng số vốn điều lệ của doanh nghiệp
Dưới 10 tỷ đồng
Từ 10 đến dưới 50 tỷ đồng
Trên 50 tỷ đồng
3. Tổng số lao động của doanh nghiệp
Từ 10 đến 200 người
Từ 200 đến 300 người
Trên 300 người
II. Tổ chức công tác kế toán doanh nghiệp hiện nay
1. Chế độ kế toán đang áp dụng hiện nay
Theo Quyết định số 15/2006/QĐ/BTC
Theo Quyết định số 48/2006/QĐ/BTC
2. Bộ máy tổ chức kế toán của doanh nghiệp
Tập trung
Phân tán
Vừa tập trung vừa phâ tán
3. Hình thức kế toán
Chứng từ ghi sổ
Nhật ký chung
Nhật ký chứng từ
Nhật ký sổ cái
Kế toán máy
4. - Áp dụng công nghệ thông tin trong hoạt động kế toán:
+ Sử dụng máy tính cá nhân trong công việc
+Không sử dụng phần mềm
+Không sử dụng máy tính
5. Phần mềm kế toán sử dụng:
Phần mềm cho phép nhiều kế toán viên làm việc cùng một lúc
Phần mềm có tích hợp hệ thống kế toán quản trị
Phần mềm có thể cung cấp thông tin cần thiết vào bất cứ lúc nào
Phần mềm còn nhiều bất tiện cho người sử dụng
Cơ bản hoàn thành thành nhiệm vụ được giao
Không hoàn thành nhiệm vụ được giao
Không sử dụng phần mềm kế toán
III Hoạt động kế toán quản trị
1. Tại doanh nghiệp anh (chị) có tổ chức công tác kế toán quản trị
không
Có
Không
Nếu có trả lời tiếp câu 3, nếu không chuyển qua câu 4
2. Bộ máy kế toán quản trị và kế toán tài chính tổ chức chung hay
riêng
Chung
Riêng
3. Doanh nghiệp có thiết kế tích hợp các tài khoản kế toán tài chính
và kế toán quản trị trên cùng một hệ thống tài khoản hay không
Có
Không
4. Những nội dung nào sau đây của KTQT được áp dụng tại doanh
nghiệp
Kế toán quản trị các yếu tố sản xuất của doanh nghiệp
Dự toán ngân sách
Lập định mức hao phí
Kế toán chi phí phục vụ cho việc quản trị chi phí
Phân tích mối quan hệ giữa chi phí, sản lượng và lợi nhuận
Phục vụ cho việc đánh giá trách nhiệm trong quản lý
Thiết lập thông tin phục vụ cho các quyết định ngắn hạn
Thiết lập thông tin phục vụ cho các quyết định dài hạn
Các nội dung khác
Thiết lập thông tin phục vụ cho các quyết định ngắn hạn
Các nội dung khác
5. Cách thức thu nhận thông tin về kế toán quản trị
Sử dụng chung chứng của bộ phận kế toán
Sử dụng cách thức thu nhận riêng
Khác
6. Sử dụng cách thức thu nhận riêng
Theo nội dung kinh tế
Theo cách ứng xử của chi phí
Chi phí kiểm soát được, không kiểm soát được
Theo chức năng hoạt động
Chi phí trực tiếp, gián tiếp
Khác
7. Các loại dự toán được lập trong công ty:
Dự toán bán hàng
Dự toán sản xuất
Dự toán dự trữ sản xuất
Dự toán chi phí nguyên vật liệu
Dự toán chi phí sản xuất chung
Dự toán chi phí tiền lương
Dự toán giá thành sản phẩm
Dự toán chi phí bán hàng
Dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Dự toán tiền vốn
Dự toán đầu tư
Dự toán lãi lỗ
Bảng cân đối kế toán dự toán
Dự toán khác
8 Phân tích chênh lệch giữa thực tế và dự toán:
8.1 Có phân tích chênh lệch giữa thực tế và dự toán
Có
Không
8.2 Các loại dự toán phân tích chênh lệch giữa thực tế và dự toán
Dự toán bán hàng
Dự toán sản xuất
Dự toán dự trữ sản xuất
Dự toán chi phí nguyên vật liệu
Dự toán chi phí sản xuất chung
Dự toán chi phí tiền lương
Dự toán giá thành sản phẩm
Dự toán chi phí bán hàng
Dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Dự toán tiền vốn
Dự toán đầu tư
Dự toán lãi lỗ
Bảng cân đối kế toán dự toán
Dự toán khác
8.3 Đánh giá nguyên nhân chênh lệch giữa thực tế và dự toán
Có
Không
8.4. Nguyên nhân không phân tích chênh lệch giữa thực tế
Lãnh đạo không quan tâm
Không có dự toán
Không có người thực hiện
Nguyên nhân khác
8.5. Bộ phận chịu trách nhiệm về lập dự toán
Bộ phận tài chính
Bộ phận kế toán
Bộ phận chức năng (dự toán thuộc bộ phận nào bộ phận đó lập)
Khác
8.6. Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác lập dự toán
Sự quan tâm sâu sắc của lãnh đạo
Thông tin đầu vào hỗ trợ cho công tác lập dự toán
Trình độ nhân viên
Nguyên nhân khác
8.7. Phân tích sự biến động của các loại chi phí chủ yếu
Có
Không
9. Khó khăn khi tiến hành xây dựng định mức và dự toán chi phí
Thông tin không đầy đủ
Đa dạng về sản phẩm, chủng loại
Hạn chế về khả năng của nhân viên
Khác
10. KTQT các yếu tố sản xuất của doanh nghiệp
KTQT hàng tồn kho
KTQT tài sản cố định
KTQT lao động và tiền lương
11. Phương pháp hạch toán HTK
Phương pháp kê khai thường xuyên
Phương pháp kiểm kê định kỳ
12. Phương pháp tính giá HTK
Phương pháp đích danh
Phương pháp nhập trước- xuất trước
Phương pháp nhập sau- xuất trước
Phương pháp bình quân gia quyền
13. Phương pháp kế toán chi tiết HTK
Phương pháp thẻ song song
Phương pháp ghi sổ đối chiếu luân chuyển
Phương pháp mức dư
14. Phương pháp tính khấu hao
Phương pháp trích khấu hao theo đường thẳng
Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
Phương pháp khấu hao theo số lượng, khối lượng
15. Doanh nghiệp có thể theo dõi chi phí SXKD theo đối tượng nào
Phân xưởng chế biến
Theo đơn đặt hàng
Theo từng loại sản phẩm
Theo đối tượng kế toán chi phí khác
16. Doanh nghiệp có theo dõi chi phí sản xuất chung cố định và biến
đổi không
Có
Không
17. Chi phí chung liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí, doanh
nghiệp phân bổ theo tiêu thức nào
Căn cứ vào doanh thu để phân bổ
Căn cứ vào sản lượng để phân bổ
Căn cứ vào chi phí kế hoạch
Căn cứ vào chi phí dự toán
Tiêu thức phân bổ chi phí khác
18. Phương pháp tính giá thành sản phẩm được áp dụng
Phương pháp giản đơn
Phương pháp hệ số
Phương pháp tỷ lệ
Phương pháp theo đơn đặt hàng
Phương pháp khác
19. Doanh nghiệp tổ chức đánh giá sản phẩm dở dang theo phương
pháp nào
Theo phương tổng công chi phí (trường hợp tổ chức tính giá thành
theo đơn đặt hàng
Theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Theo nguyên vật liệu chính
Theo phương pháp chi phí kế hoạch
Phương pháp khác
Không đánh giá sản phẩm dở dang
20. Chi phí bán hàng được phân bổ như thế nào
Căn cứ vào doanh thu để phân bổ
Căn cứ vào sản lượng để phân bổ
Căn cứ vào từng đơn đặt hàng
Tiêu thức phân bổ chi phí khác
21. Lập các báo cáo theo yêu cầu nhà quản trị
Báo cáo chi tiết về chi phí sản xuất chung
Báo cáo chi phí theo khoản mục
Báo cáo tình hình thực hiện định mức hao phí các nguồn lực
Báo cáo theo các bảng dự toán
Phân tích tình hình biến động theo dự toán
22. Giá bán sản phẩm chính của công ty được xác định căn cứ vào
Chiến lược của doanh nghiệp
Mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
Giá thành sản phẩm
Dự báo tình hình thị trường
Quyết định của lãnh đạo
Khác
23. Cung cấp thông tin cho lãnh đạo.
23.1. Bộ phận cung cấp thông tin hỗ trợ cho lãnh đạo ra quyết định
Phòng kế toán
Phòng kế hoạch
Phòng tài chính
Thông tin liên quan đến bộ phận nào bộ phận đó cung cấp
Trung tâm công nghệ thông tin
Khác
23.2 Thông tin về giá thành sản phẩm cung cấp cho lãnh đạo:
Bất kỳ thời điểm nào có yêu cầu
Cuối mỗi tháng
Cuối mỗi quý
Cuối kỳ kế toán
24. Hoạt động ra quyết định quản lý của doanh nghiệp.
24.1. Nhà quản trị ra quyết định căn cứ vào
Các dự toán đã được lập
Dựa trên ý kiến của các bộ phận chức năng
Tự thu thập thông tin cần thiết
Báo cáo kế toán quản trị
Báo cáo tài chính
Cảm tính
Khác
24.2. Phân tích quyết định quản lý:
Có xây dựng cơ cấu tài chính (các trung tâm trách nhiệm tài chính)
trong công ty
Định kỳ đánh giá hiệu quả hoạt động của các bộ phận
Có sử dụng các công cụ tài chính như ROI, RI.. để đánh giá hiệu quả
hoạt động của các bộ phận trong công ty
Có sử dụng báo cáo tài chính để ra quyết định
Có lập báo cáo kết quả kinh doanh theo số dư đảm phí
24.3. Nguyên nhân nhà quản trị không sử dụng thông tin để ra quyết
định
Chưa có sự tin cậy
Hệ thống báo cáo không đầy đủ
Không có nhân sự
Nguyên nhân khác
Xin chân thành cảm ơn!
Nha trang, Ngày tháng năm
PHỤ LỤC 2.2: DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP KHẢO SÁT
PHẢN HỒI THỰC TẾ
STT Tên doanh nghiệp Địa chỉ doanh nghiệp
1
Công ty CP Hải Sản Nha
Trang
194 Lê Hồng Phong Nha Trang, Tỉnh
Khánh Hòa
2
Công ty CP Thủy sản Hoàng
Ký
Bãi Dài Phước Đồng, Đồng muối Nha
Trang, Tỉnh Khánh Hòa
3
Công ty TNHH Phillips
Seafood Việt Nam
Lô B3b4 Khu Công Nghiệp Suối Dầu-
Diên Khánh, Tỉnh Khánh Hòa
4
Công ty TNHH Một Thành
Viên Xuất Khẩu thủy sản
Khánh Hòa
Số 10 – Võ Thị Sáu – Nha Trang , Tỉnh
Khánh Hòa
5
Công ty CP thủy sản Thông
Thuận Cam Ranh
Quốc Lộ 1A Xã Cam Thịnh Đông, TP
Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa
6
Công ty CP Phát Triển thủy
sản Huế
86 Nguyễn Gia Thiều, Tỉnh Thừa Thiên
Huế
7 Công ty TNHH Đại Thành
Đông Hoà Song Thuận Châu Thành,
Tỉnh Tiền Giang
8
Công ty CP chế biến Thủy
Hải Sản Kỳ Lân
Lô A12, Khu A chế biến Nông hải sản
Nam Cảng Cá Phan Thiết, Tp. Phan
Thiết, Tỉnh Bình Thuận
9
Công ty TNHH thủy sản
Quang Minh
Đường Trục Chính, Ô Môn, Cần Thơ
10
Công ty CP chế biến thủy sản
XK Hạ Long
178 Lê Thánh Tông, Ngô Quyền, Hải
Phòng
11
Công ty TNHH chế biến thủy
sản xuất nhập khẩu Việt
Trường
Cụm Công Nghiệp Vĩnh Niêm, Lê
Chân, Hải Phòng
12
Công ty CP thủy sản Bình
Định
2 Trần Hưng Đạo, Tp. Quy Nhơn, Bình
Định
13
Công ty CP xuất nhập khẩu
Nông Sản Thực Phẩm Cà
Mau
969 Lý Thường Kiệt, Phường 6, Tp. Cà
Mau, Tỉnh Cà Mau
14 Công ty CP thủy sản Bạc Liêu
4A, Đặng Tất, Phường Bến Thành,
Quận 1, Tp.Hồ Chí Minh
15
Công ty CP thủy sản Bình
Minh
Ấp 9, Xã Tân Thạch, Huyện Châu
Thành, Tỉnh Bến Tre
16 Công ty CP xuất nhập khẩu Xã Tân Thạch, Huyện Châu Thành,
thủy sản Bến Tre Tỉnh Bến Tre
17 Công ty CP thủy sản Bến Tre
457C Nguyễn Đình Chiểu, Phường 8,
Tx. Bến Tre, Tỉnh Bến Tre
18
Công ty TNHH xuất nhập
khẩu Đại Dương Xanh
Đường D1, Tân Hưng, Quận 7, Tp. Hồ
Chí Minh
19
Công ty CP chế biến Thủy SX
Khẩu Âu Vững
99 Quốc Lộ 1A, Ấp Xóm Mới, Xã Tân
Thạnh, Thị Xã Giá Rai, Tỉnh Bạc Liêu
20
Công ty CP Hải Sản Bình
Đông
49 Bến Bình Đông, 11, Quận 8, Tp. Hồ
Chí Minh
21 Công ty CP Vĩnh Hoàn
Lầu 4, Tòa nhà TKT, 569-571-573 Trần
Hưng Đạo, Phường cầu Kho, Quận 1,
Tp.HCM
22 Công ty TNHH Seonam
Thôn Yên Bình,, Tiên Kỳ, Tiên Phước,
Tỉnh Quảng Nam
23 Công ty TNHH Hải Hà
Lô 7 Khu Công Nghiệp Điện Nam -
Điện Ngọc, Tỉnh Quảng Nam
24
Công ty TNHH thủy sản
Trung Hải
Ql1A, Tam Hiệp, Núi Thành, Tỉnh
Quảng Nam
25
Công ty TNHH chế biến Thuỷ
Sản Minh Quý
Lô 1A Cụm Công Nghiệp Phường 9,
Tân Mỹ Chánh, Thành Phố Mỹ Tho,
Tỉnh Tiền Giang
26 Công ty CP Tô Châu
1553, Quốc Lộ 30, Khóm 4, Phường 11,
Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp
27
Công ty TNHH Công Nghê
Thực phẩm Miền Đông
Hưng Thuận, Trảng Bàng, Tỉnh Tây
Ninh
28
Công ty CP thủy sản Đông
lạnh Quy Nhơn
Số 4 Đường Phan Chu Trinh, Tp. Quy
Nhơn, Tỉnh Bình Định
29
Công ty CP thủy sản Bình
Định
2 Trần Hưng Đạo, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh
Bình Định
30
Doanh nghiệp tư nhân Hải
Phú
Lô 12 - Khu Công Nghiệp Quảng Phú -
Tp.quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
31 Công ty TNHH Phú Khâm
36 Chợ Đập Đá, Huyện An Nhơn, Tỉnh
Bình Định
32
Công ty TNHH Thực Phẩm -
xuất nhập khẩu Lam Sơn
Đường Tây Sơn, Thành Phố Quy Nhơn,
Tỉnh Bình Định
33
Công ty CP chế biến thủy sản
xuất nhập khẩu Kiên Cường
Khu Cảng Cá Tắc Cậu, Ấp Minh Phong,
Xã Bình An, Huyện Châu Thành, Tỉnh
Kiên Giang
34 Công ty TNHH thủy sản
Changhua Kiên Giang Việt
Khu Cảng Cá Tắc Cậu, Xã Bình An,
Huyện Châu Thành, Tỉnh Kiên Giang
Nam
35
Công ty CP chế biến Thủy SX
Khẩu Minh Hải
Km 2184, Trà Kha, P. 8, Tx. Bạc Liêu,
Tỉnh Bạc Liêu
36
Công ty CP thủy sản xuất
nhập khẩu Minh Cường
09 Cao Thắng, Phường 8, Thành Phố
Cà Mau, Tỉnh Cà Mau.
37
Công ty CP thủy sản Minh
Hải
Số 254 quốc lộ 1A, Ấp 3, Xã Tắc Vân,
Tp. Cà Mau. Tỉnh Cà Mau
38 Công ty CP thủy sản Cà Mau
Cao Thắng, Phường 8, Tp. Cà Mau,
Tỉnh Cà Mau
39
Công ty CP xuất nhập khẩu
thủy sản Năm Căn
Kv1, K.3, Thị Trấn Năm Căn,
Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau
40
Công ty CP Thực Phẩm Thủy
SX xuất khẩu Cà Mau
Ấp Năm Đảm, Xã Lương Thế Trân,
Huyện Cái Nước, Tỉnh Cà Mau
41
Công ty TNHH thủy sản Anh
Khoa
335 Lý Thường Kiệt, 6, Phường 6, Tỉnh
Cà Mau
42
Công ty Cổ Công ty CP Trọng
Nhân Seafood
751 Lý Thường Kiệt, Phường 6, Tp. Cà
Mau. Tỉnh Cà Mau
43
Công ty CP chế biến xuất
nhập khẩu thủy sản Thanh
Đoàn
1A Trương Phùng Xuân, Khóm 07, P.
8, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
44
Công ty TNHH chế biến thủy
sản xuất nhập khẩu Phú
Cường
454 Lý Thường Kiệt, P. 6, Tp. Cà Mau
45
Công ty CP chế biến thủy sản
SX Khẩu Tắc Vân.
Số 180A, Quốc Lộ 1A, Ấp Cây Trâm A,
Xã Định Bình, Tp. Cà Mau
46
Công ty CP chế biến và xuất
nhập khẩu thủy sản
Cadovimex
Khóm 2, Thị Trấn Cái Đôi vàm, Huyện
Phú Tân, Tỉnh Cà Mau
47
Công ty TNHH chế biến xuất
nhập khẩu Thuỷ Sản Quốc Ái
Số 63, Ấp Tắc Thủ, Xã Hồ Thị Kỷ,
Huyện Thới Bình, Tỉnh Cà Mau
48
Công ty TNHH chế biến thủy
sản Minh Quí
KCN Phường 8, Phường 8, Tp. Cà Mau,
Tỉnh Cà Mau
49
Công ty TNHH Hải Sản Việt
Hải
Ql1A, Tx. Ngã Bảy, Tỉnh Hậu Giang
50
Công ty TNHH chế biến thủy
sản Ngọc Châu
Ấp 7, Xã Khánh Hội, Huyện U Minh,
Tỉnh Cà Mau
51
Công ty CP Xuất Khẩu thủy
sản 2 Quảng Ninh
Khu 10, Phường Quảng Yên, Thị Xã
Quảng Yên, Tỉnh Quảng Ninh
52
Công ty CP xuất nhập khẩu
thủy sản Hà Nội
20, Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội
53
Công ty CP chế biến Dịch Vụ
thủy sản Cát Hải
242 Tôn Đức Thắng, Lam Sơn, Lê
Chân, Tỉnh Hải Phòng
54
Công ty CP xuất nhập khẩu
Bình Thuận
75 Võ Thị Sáu, Hưng Long, Tp. Phan
Thiết, Tỉnh Bình Thuận
55 Công ty Liên Doanh Hòa Phú
Lô 1/17 Khu Công Nghiệp Phan Thiết, ,
Tp Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận
56 Công ty TNHH Hải Nam
Số 55 Phạm Ngọc Thạch, Quận 3, Tp.
Hồ Chí Minh
57 Công ty TNHH Hải Thuận
Lô 13-14 Cảng Cá Cồn Chà, Tp Phan
Thiết, Tỉnh Bình Thuận
58 Công ty TNHH Hoà Thuận
266 Cô Bắc, Cô Giang, 1, Tp. Hồ Chí
Minh
59
Doanh nghiệp tư nhân Hải
Hiến
Thôn Triều Dương, Xã Tam Thanh,
Huyện Đảo Phú Quý, Tỉnh Bình Thuận
60 Công ty TNHH Hải Ân
7/9 Khu Phố Bình Đức 2, Phường Bình
Hòa, Thị Xã Thuận An, Tỉnh Bình
Dương
61
Công ty TNHH Tp XK Nam
Hải
Đường Trục Chính, Bình Thủy, Cần
Thơ
62 Công ty CP Kiên Hùng
14A, Ấp Tân Điền, Xã Giục Tượng,
Huyện Châu Thành, Tỉnh Kiên Giang
63
Công ty CP thủy sản Hải
Hương
Lô A8-A9, Khu Công Nghiệp An Hiệp,
Huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre
64
Công ty CP thủy sản Kiên
Giang (Kisimex)
39, Đường Đinh Tiên Hoàng, Thành
Phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang
65
Công ty TNHH 1 Thành Viên
Hương Giang
Ql80, Mong Thọ, Châu Thành, Tỉnh
Kiên Giang
66
Tổng công ty thủy sản Việt
Nam
2-4-6 Đường Đồng Khởi, Quận 1,
Tp.HCM
67
Công ty TNHH thủy sản
Minh Khuê
Bình An, Châu Thành, Tỉnh Kiên Giang
68
Công ty TNHH Thủy Hải Sản
Saigon-Mekong
Ấp Vĩnh Hội, Xã Long Đức, Thị Xã Trà
Vinh, Tỉnh Trà Vinh
69
Công ty CP chế biến xuất
nhập khẩu thủy sản Tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu
460 Trương Công Định, 8, Tp. Vũng
Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu
70
Công ty CP thủy sản và xuất
nhập khẩu Côn Đảo (Coimex)
40 Lê Hồng Phong, Phường 4, Tp.
Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
71
Công ty TNHH chế biến thủy
sản Tiến Đạt
Ấp Láng Cát, Xã Tân Hải, Huyện Tân
Thành, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
72
Công ty CP thủy sản Cửu
Long
36 Bạch Đằng, Phường 4, Tp. Trà Vinh,
Tỉnh Trà Vinh
73
Công ty CP Thực Phẩm Sao
Ta
Km 2132 Quốc Lộ 1A, Phường 2, Tp
Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng
74 Công ty CP Hùng Vương
Khu Công Nghiệp Mỹ Tho, Lô 44,
Huyện 92A, Tp. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền
Giang
75
Công ty TNHH Thương Mại
& xuất nhập khẩu Tổng Hợp
Biển Việt
Số 48C, Ngách 141 Thịnh Quang -
Phường Thịnh Quang - Quận Đống Đa -
Hà Nội
76
Công ty CP Sông Việt Thanh
Hóa
210 Đội Cung, Trường Thi, P.Trương
Thi, Tỉnh Thanh Hoá
1 Công ty TNHH Mai Linh
1774, Đường 30/4, P12, Tp. Vũng Tàu,
Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
78 Công ty TNHH Ngọc Tùng
1589 30 Tháng 4, 12, Tp. Vũng Tàu,
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
79
Công ty CP xuất nhập khẩu
thủy sản Quảng Ninh
35 Bến Tàu, Thành Phố Hạ Long, Tỉnh
Quảng Ninh
80
Công ty CP thủy sản Phú
Minh Hưng
Quốc Lộ 10, Thị Trấn Quảng Yên,
Huyện Yên Hưng, Tỉnh Quảng Ninh
81
Công ty TNHH thủy sản Thái
Bình Dương - La
Lô La1, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức
Hòa, Tỉnh Long An
82
Công ty TNHH thủy sản
Thiên Hà
Lô B21, Ấp Tân Thuận, Xã Bình Đức,
Huyện Châu Thành, Tỉnh Tiền Giang
83 Công ty CP Hải Việt
167/10 Đường 30/4, Phường Thắng
Nhất, Tp. Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu
84
Công ty TNHH Đông Đông
Hải
1719A, Đường Ba Mươi Tháng Tư,
Phường 12, Tp. Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu
85 Công ty TNHH Phú Quý
125 Bà Triệu, P. 4, Tp. Vũng Tàu, Tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu
86 Công ty TNHH Thịnh An
Đường Láng Cát, Long Sơn, Xã Tân
Hải, Huyện Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa-
Vũng Tàu
87 Công ty CP thủy sản Năm Sao
Thôn Thanh Khê, Xã Thanh Trạch,
Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình
88
Công ty CP xuất nhập khẩu
thủy sản Quảng Bình
8A Hương Giang, Tp Đồng Hới, Tỉnh
Quảng Bình.
89 Công ty CP xuất nhập khẩu KCN Vũng Áng - Huyện Kỳ Anh -
thủy sản Nam Hà Tĩnh Tỉnh Hà Tĩnh
90
Công ty CP xuất nhập khẩu
thủy sản Hà Tĩnh
Xã Thạch Sơn, Huyện Thạch Hà, Tỉnh
Hà Tĩnh
91
Công ty CP xuất nhập khẩu
thủy sản Nghệ An Ii
Khối 11, Thị Trấn Cầu Giáp, Huyện
Quỳnh Lưu, Tỉnh Nghệ An
92
Công ty TNHH chế biến Hải
Sản Hoà Hải
Thôn Hoà Hải - Xã Hoà Lộc - Huyện
Hậu Lộc - Tỉnh Thanh Hoá
93
Công ty CP Thương Mại Vận
Tải và chế biến Hải Sản Long
Hải
Thôn Tiền Phong, Xã Hải Bình, Huyện
Tĩnh Gia, Tỉnh Thanh Hóa
94
Công ty CP xuất nhập khẩu
thủy sản Nghệ An Ii
Khối 11, Thị Trấn Cầu Giáp, Huyện
Quỳnh Lưu, Tỉnh Nghệ An
95
Công ty CP xuất nhập khẩu
Thuỷ Sản Hà Nội
20 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội
96
Công ty TNHH Tp chế biến Á
Châu
Km 943, Ql1A, Xã Điện Thắng Bắc,
Huyện Điện Bàn, Tỉnh Quảng Nam
97
Công ty CP thủy sản Nhật
Hoàng
Lô C4, KCN DVTS Đà Nẵng, Phường
Thọ Quang, Quận Sơn Trà, Tp. Đà
Nẵng
98
Công ty TNHH chế biến Thực
Phẩm D&n
62 Yết Kiêu, Thọ Quang, Sơn Trà, Đà
Nẵng
99
Công ty TNHH Hải Hà
(Alphasea Co., Ltd)
Lô 7 Khu Công Nghiệp Điện Nam -
Điện Ngọc, Huyện Điện Bàn, Tỉnh
Quảng Nam
100
Công ty CP thủy sản và
Thương Mại Thuận Phước
Khu Công Nghiệp Dịch Vụ và thủy sản
Thọ Quang, Tỉnh Quảng Nam
101 Công ty TNHH Bắc Đẩu
Số 02 Trần Hưng Đạo - Khu CN-DV
thủy sản Đà Nẵng
102
Công ty CP Nha Trang
Seafoods-f17
58B Đường 2/4- Vĩnh Hải TP. Nha
Trang, Tỉnh Khánh Hòa
103 Công ty CP thủy sản Năm Sao
Thanh Trạch - Bố Trạch - Tỉnh Quảng
Bình
PHỤ LỤC 2.3: BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA
Đề tài: Tổ chức hệ thống kế toán quản trị trong các Doanh nghiệp
chế biến thủy sản
I. Thông tin chung về doanh nghiệp
1. Loại hình tổ chức doanh nghiệp
1 Công ty TNHH trong đó
Công ty TNHH 1 thành viên 2 1,9%
Công ty TNHH từ 2 thành viên trở liên 36 35,0%
2 Công ty cổ phần 61 59,2%
3 Công ty hợp danh 1 1,0%
4 Doanh nghiệp tư nhân 3 2,9%
2. Tổng số vốn điều lệ của doanh nghiệp
1 Dưới 10 tỷ đồng 0 0,0%
2 Từ 10 đến dưới 50 tỷ đồng 30 29,1%
3 Trên 50 tỷ đồng 73 70,9%
3. Tổng số lao động của doanh nghiệp
1 Từ 10 đến 200 người 10 9,7%
2 Từ 200 đến 300 người 19 18,4%
3 Trên 300 người 74 71,8%
II. Tổ chức công tác kế toán doanh nghiệp hiện nay
1. Chế độ kế toán đang áp dụng hiện nay
1 Theo Quyết định số 15/2006/QĐ/BTC 100 97,1%
2 Theo Quyết định số 48/2006/QĐ/BTC 3 2,9%
2. Bộ máy tổ chức kế toán của doanh nghiệp
1 Tập trung 91 88,3%
2 Phân tán 0 0,0%
3 Vừa tập trung vừa phân tán 12 11,7%
3. Hình thức kế toán
1 Chứng từ ghi sổ 73 70,9%
2 Nhật ký chung 30 29,1%
3 Nhật ký chứng từ 0 0,0%
4 Nhật ký sổ cái 0 0,0%
5 Kế toán máy 100 97,1%
4. Áp dụng công nghệ thông tin trong hoạt động kế toán
1 Sử dụng phần mềm kế toán trên máy tính 100 97,1%
2 Không sử dụng phần mềm 3 2,9%
3 Không sử dụng máy tính 0 0,0%
5. Phần mềm kế toán sử dụng
1 Phần mềm cho phép nhiều kế toán viên làm việc cùng một lúc 95 95,0%
2 Phần mềm có tích hợp hệ thống kế toán quản trị 24 24,0%
3
Phần mềm có thể cung cấp thông tin cần thiết vào bất cứ lúc
nào
90
90,0%
4 Phần mềm còn nhiều bất tiện cho người sử dụng 24 24,0%
5 Cơ bản hoàn thành thành nhiệm vụ được giao 92 92,0%
6 Không hoàn thành nhiệm vụ được giao 2 2,0%
7 Không sử dụng phần mềm kế toán 19 19,0%
III. Hoạt động kế toán quản trị
1. Tại doanh nghiệp anh (chị) có tổ chức công tác kế toán quản trị
không
1 Có 103 100,0%
2 Không 0 0,0%
2. Bộ máy kế toán quản trị và kế toán tài chính chung hay riêng
1 Chung 103 100,0%
2 Riêng 0 0,0%
3. Doanh nghiệp có thiết kế tích hợp các tài khoản kế toán tài chính và
kế toán quản trị trên cùng một hệ thống tài khoản hay không
1 Có 103 100,0%
2 Không 0 0,0%
4. Những nội dung nào sau đây của KTQT được áp dụng tại doanh
nghiệp
1 Kế toán quản trị các yếu tố sản xuất của doanh nghiệp 100 97,1%
2 Dự toán ngân sách 42 40,8%
3 Lập định mức hao phí 103 100,0%
4 Kế toán chi phí phục vụ cho việc quản trị chi phí 53 51,5%
5 Phân tích mối quan hệ giữa chi phí, sản lượng và lợi nhuận 0 0,0%
6 Phục vụ cho việc đánh giá trách nhiệm trong quản lý 0 0,0%
7 Thiết lập thông tin phục vụ cho các quyết định ngắn hạn 5 4,9%
8 Thiết lập thông tin phục vụ cho các quyết định dài hạn 8 7,8%
9 Các nội dung khác 6 5,8%
5. Cách thức thu nhận thông tin về kế toán quản trị
1 Sử dụng chung chứng từ của bộ phận kế toán 95 92,2%
2 Sử dụng cách thức thu nhận riêng 2 1,9%
3 Khác 6 5,8%
6. Sử dụng cách thức thu nhận riêng
1 Theo nội dung kinh tế 103 100,0%
2 Theo cách ứng xử của chi phí 0 0%
3 Chi phí kiểm soát được, không kiểm soát được 0 0,0%
4 Theo chức năng hoạt động 103 100,0%
6 Khác 0 0,0%
7. Các loại dự toán được lập trong công ty:
1 Dự toán bán hàng 62 60,2%
2 Dự toán sản xuất 69 67,0%
3 Dự toán dự trữ sản xuất 59 57,3%
4 Dự toán chi phí nguyên vật liệu 74 71,8%
5 Dự toán chi phí sản xuất chung 51 49,5%
6 Dự toán chi phí tiền lương 36 35,0%
7 Dự toán giá thành sản phẩm 0 0%
8 Dự toán chi phí bán hàng 0 0%
9 Dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp 0 0%
10 Dự toán tiền vốn 0 0%
11 Dự toán đầu tư 0 0%
12 Dự toán lãi lỗ 0 0%
13 Bảng cân đối kế toán dự toán 0 0%
14 Dự toán khác 0 0%
8. Phân tích chênh lệch giữa thực tế và dự toán:
8.1 Có phân tích chênh lệch giữa thực tế và dự toán
1 Có 3 2,9%
2 Không 100 97,1%
8.2 Các loại dự toán phân tích chênh lệch giữa thực tế và dự toán
1 Dự toán bán hàng 3 100,0%
2 Dự toán sản xuất 3 100,0%
3 Dự toán dự trữ sản xuất 0 0,0%
4 Dự toán chi phí nguyên vật liệu 3 100,0%
5 Dự toán chi phí sản xuất chung 0 0,0%
6 Dự toán chi phí tiền lương 3 100,0%
7 Dự toán giá thành sản phẩm 0 0,0%
8 Dự toán chi phí bán hàng 0 0,0%
9 Dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp 0 0,0%
10 Dự toán tiền vốn 0 0,0%
11 Dự toán đầu tư 0 0,0%
12 Dự toán lãi lỗ 0 0,0%
13 Bảng cân đối kế toán dự toán 0 0,0%
14 Dự toán khác 0 0,0%
8.3 Đánh giá nguyên nhân chênh lệch giữa thực tế và dự toán
1 Có 0 0,0%
2 Không 3 100,0%
8.4. Nguyên nhân không phân tích chênh lệch giữa thực tế và dự toán
1 Lãnh đạo không quan tâm 14 13,6%
2 Không có dự toán 2 1,9%
3 Không có người thực hiện 5 4,9%
4 Nguyên nhân khác 37 35,9%
8.5. Bộ phận chịu trách nhiệm về lập dự toán
1 Bộ phận tài chính 33 32,0%
2 Bộ phận kế toán 100 97,1%
3
Bộ phận chức năng (dự toán thuộc bộ phận nào bộ phận đó
lập)
8
7,8%
4 Khác 1 1,0%
8.6. Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác lập dự toán
1 Sự quan tâm sâu sắc của lãnh đạo 100 97,1%
2 Thông tin đầu vào hỗ trợ cho công tác lập dự toán 101 98,1%
3 Trình độ nhân viên 80 77,7%
4 Nguyên nhân khác 50 48,5%
8.7. Phân tích sự biến động của các loại chi phí chủ yếu
1 Có 10 9,7%
2 Không 93 90,3%
9. Khó khăn khi tiến hành xây dựng định mức và dự toán chi phí
1 Thông tin không đầy đủ 34 33,0%
2 Đa dạng về sản phẩm, chủng loại 85 82,5%
3 Hạn chế về khả năng của nhân viên 16 15,5%
4 Khác 3 2,9%
10. KTQT các yếu tố sản xuất của doanh nghiệp
1 KTQT hàng tồn kho 100 97,1%
2 KTQT tài sản cố định 100 97,1%
3 KTQT lao động và tiền lương 70 68,0%
11. Phương pháp hạch toán HTK
1 Phương pháp kê khai thường xuyên 103 100,0%
2 Phương pháp kiểm kê định kỳ 0 0,0%
12. Phương pháp tính giá HTK
1 Phương pháp đích danh 91 88,3%
2 Phương pháp nhập trước- xuất trước 0 0,0%
3 Phương pháp nhập sau- xuất trước 0 0,0%
4 Phương pháp bình quân gia quyền 12 11,7%
13. Phương pháp kế toán chi tiết HTK
1 Phương pháp thẻ song song 103 100,0%
2 Phương pháp ghi sổ đối chiếu luân chuyển 0 0,0%
3 Phương pháp mức dư 0 0,0%
14. Phương pháp tính khấu hao
1 Phương pháp trích khấu hao theo đường thẳng 103 100,0%
2 Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh 0 0,0%
3 Phương pháp khấu hao theo số lượng, khối lượng 0 0,0%
15. Doanh nghiệp có thể theo dõi chi phí SXKD theo đối tượng nào
1 Phân xưởng chế biến 59 57,3%
2 Theo đơn đặt hàng 75 72,8%
3 Theo từng loại sản phẩm 20 19,4%
4 Theo đối tượng kế toán chi phí khác 0 0,0%
16. Doanh nghiệp có theo dõi chi phí sản xuất chung cố định và biến đổi không
1 Có 18 17,5%
2 Không 85 82,5%
17. Chi phí chung liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí, doanh
nghiệp phân bổ theo tiêu thức nào
1 Căn cứ vào doanh thu để phân bổ 22 21,4%
2 Căn cứ vào sản lượng để phân bổ 60 58,3%
3 Căn cứ vào chi phí kế hoạch 18 17,5%
4 Căn cứ vào chi phí dự toán 2 1,9%
5 Tiêu thức phân bổ chi phí khác 1 1,0%
18. Phương pháp tính giá thành sản phẩm được áp dụng
1 Phương pháp giản đơn 71 68,9%
2 Phương pháp hệ số 20 19,4%
3 Phương pháp tỷ lệ 10 9,7%
4 Phương pháp theo đơn đặt hàng 2 1,9%
5 Phương pháp khác 0 0,0%
19. Doanh nghiệp tổ chức đánh giá sản phẩm dở dang theo phương pháp nào
1
Theo phương tổng công chi phí (trường hợp tổ chức tính giá
thành theo đơn đặt hàng 2 1,9%
2 Theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 0 0,0%
3 Theo nguyên vật liệu chính 0 0,0%
4 Theo phương pháp chi phí kế hoạch 1 1,0%
5 Phương pháp khác 1 1,0%
6 Không đánh giá sản phẩm dở dang 99 96,1%
20. Chi phí bán hàng được phân bổ như thế nào
1 Căn cứ vào doanh thu để phân bổ 63 61,2%
2 Căn cứ vào sản lượng để phân bổ 39 37,9%
3 Căn cứ vào từng đơn đặt hàng 20 19,4%
4 Tiêu thức phân bổ chi phí khác 3 2,9%
21. Lập các báo cáo theo yêu cầu nhà quản trị
1 Báo cáo chi tiết về chi phí sản xuất chung 54 52,4%
2 Báo cáo chi phí theo khoản mục 43 41,7%
3 Báo cáo tình hình thực hiện định mức hao phí các nguồn lực 0 0,0%
4
Báo cáo theo các bảng dự toán 7
6,8%
5 Phân tích tình hình biến động theo dự toán 1 1,0%
22. Giá bán sản phẩm chính của công ty được xác định căn cứ vào
1 Chiến lược của doanh nghiệp 48 46,6%
2 Mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận 20 19,4%
3 Giá thành sản phẩm 77 74,8%
4 Dự báo tình hình thị trường 20 19,4%
5 Quyết định của lãnh đạo 50 48,5%
6 Khác 2 1,9%
23. Cung cấp thông tin cho lãnh đạo.
23.1. Bộ phận cung cấp thông tin hỗ trợ cho lãnh đạo ra quyết định
1 Phòng kế toán 100 97,1%
2 Phòng kế hoạch 50 48,5%
3 Phòng tài chính 5 4,9%
4 Thông tin liên quan đến bộ phận nào bộ phận đó cung cấp 8 7,8%
5 Trung tâm công nghệ thông tin 1 1,0%
6 Khác 1 1,0%
23.2 Thông tin về giá thành sản phẩm cung cấp cho lãnh đạo:
1 Bất kỳ thời điểm nào có yêu cầu 20 20,0%
2 Cuối mỗi tháng 63 63,0%
3 Cuối mỗi quý 16 16,0%
4 Cuối kỳ kế toán 1 1,0%
24. Hoạt động ra quyết định quản lý của doanh nghiệp.
24.1. Nhà quản trị ra quyết định căn cứ vào
1 Các dự toán đã được lập 20 19,4%
2 Dựa trên ý kiến của các bộ phận chức năng 30 29,1%
3 Tự thu thập thông tin cần thiết 49 47,6%
4 Báo cáo kế toán quản trị 10 9,7%
5 Báo cáo tài chính 103 100,0%
6 Cảm tính 17 16,5%
7 Khác 1 1,0%
24.2. Phân tích quyết định quản lý:
1
Có xây dựng cơ cấu tài chính (các trung tâm trách nhiệm tài
chính) trong công ty
5 4,9%
2 Định kỳ đánh giá hiệu quả hoạt động của các bộ phận 50 48,5%
3 Có sử dụng các công cụ tài chính như ROI, RI.. để đánh giá
hiệu quả hoạt động của các bộ phận trong công ty
5 4,9%
4 Có sử dụng báo cáo tài chính để ra quyết định 103 100,0%
5 Có lập báo cáo kết quả kinh doanh theo số dư đảm phí 0 0,0%
24.3. Nguyên nhân nhà quản trị không sử dụng thông tin để ra quyết
định
1 Chưa có sự tin cậy 34 33,0%
2 Hệ thống báo cáo không đầy đủ 100 97,1%
3 Không có nhân sự 5 4,9%
4 Nguyên nhân khác 27 26,2%
PHỤ LỤC 2.4: MÔ HÌNH CƠ CẤU TỔ CHỨC SẢN XUẤT
CÔNG TY THỦY SẢN VỪA VÀ NHỎ
Ban giám đốc
Ban điều hành phân xưởng
Tổ
nghiệp
vụ quản
lý
Tổ sản
xuất
nước đá
Tổ cơ
điện lạnh
Tổ thành
phẩm
Bộ phận
KCS/HA
CCP
Đội chế
biến 1,2
PHỤ LỤC 2.5: MÔ HÌNH CƠ CẤU TỔ CHỨC SẢN XUẤT
CÔNG TY THỦY SẢN QUY MÔ LỚN
Ban Quản lý công ty
Bộ phận sản xuất
phụ trợ
Bộ phận phục vụ sản
xuất
Bộ phận sản xuất
chính
Nhà máy chế biến
1,2..
PX cơ điện/ sx
nước đá
PX
chế
biến
thủy
sản
Cửa hàng vật
tư
Nhà hàng
Siêu thị thủy
sản
Kho tàng
Vận chuyển
Nhà ăn
Y tế
PX
chế
biến
hàng
cao
cấp
Phân
xưởng
chế
biến
đặc
sản
Tổ
thống
kê
Bộ
phận
KCS
Tổ kỹ
thuật
công
nghệ
CB
Tổ
bao
trang
Tổ
băng
chuyền
Tổ vệ
sinh
công
nghiệp
Tổ sơ
chế/
phân
cỡ
PHỤ LỤC 2.6: SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY
TNHH CHỀ BIẾN THỦY SẢN MTV; CÔNG TY TNHH CHỀ BIẾN
THỦY SẢN TỪ 2 THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Kế toán trưởng
Kế toán tổng hợp Thủ quỹ
Kế toán
xưởng
đông
Kế toán
ngân hàng
kiêm Kế
toán
BHXH
Kế toán
thanh toán
kiêm Kế
toán công
nợ
Kế toán vật
tư kiêm Kế
toán TSCĐ
Thống kê vật tư và bán
thành phẩm xưởng đông
Ghi Chú:
Quan hệ trực tuyến
Quan hệ chức năng
PHỤ LỤC 2.7: SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN
TẠI CÔNG TY TNHH THỦY SẢN HOÀNG HẢI
PHỤ LỤC 2.8: SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN CT CỔ PHẦN
THÔNG THUẬN
Kế toán trưởng
Kế toán
thanh toán
và ngân
hàng
Kế toán vật
tư và công
nợ phải trả
Kế toán giá
thành
Kế toán
tiền lương
kiêm
thủ quỹ
Kế toán
tổng hợp
Kế toán trưởng
Kiêm kế toán thuế
Kế toán
hàng tồn
kho
Kế toán
thanh toán
kiêm kế
toán
TSCĐ
Kế toán
chi phí
Kế toán
tổng hợp
Thủ quỹ
PHỤ LỤC 2.9: SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN THEO
HÌNH THỨC CHƯNG TỪ GHI SỔ
Sổ đăng ký chứng từ
ghi sổ
Chứng từ gốc
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái
Bảng cân đối số
phát sinh
Báo cáo tài chính
Bảng kê các tài khoản
Sổ, thẻ kế toán
chi tiết
Bảng tổng hợp
chi tiết
Sổ quỹ
Ghi chú :
Ghi hàng ngày hoặc định kỳ
Ghi cuối tháng
Quan hệ đối chiếu
PHỤ LỤC 2.10: HỆ THỐNG CHỨNG TỪ TRONG CÔNG TY
THỦY SẢN
ST
T
Tên chứng từ Nơi lập Nơi lưu trữ
1 Bảng chấm công Tổ trưởng PX KT tài vụ
2 Bảng thanh toán tiền lương, thưởng KT thanh toán KT tài vụ
3 Hợp đồng lao động Phòng KD Phòng KD
4
Phiếu xác định sản phẩm công việc
hoàn thành
KT xưởng KT tài vụ
5 Bảng phân bổ tiền lương và BHXH KT xưởng KT tài vụ
6 Bảng tính giá thành KT xưởng KT tài vụ
7 Phiếu nhập kho Thủ kho KT tài vụ
8 Phiếu xuất kho BP kho KT tài vụ
9
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội
bộ
BP kho KT tài vụ
10 Phiếu xuất kho vật tư theo định mức BP kho KT tài vụ
11 Biên bản kiểm nghiệm vật tư BP kho KT tài vụ
12 Hóa đơn GTGT KT công nợ KT tài vụ
13 Đơn đặt hàng Phòng KD Phòng KD
14 Hợp đồng ngoại thương Phòng KD Phòng KD
15 Hợp đồng bán hàng Phòng KD Phòng KD
16 Hóa đơn thương mại Phòng KD Phòng KD
17 Lệnh bán hàng Phòng KD Phòng KD
18 Hợp đồng bảo hiểm Cty bảo hiểm
19 Giấy phép xuất khẩu Hải quan Phòng KD
20 Vận đơn đường biển Chủ tàu
21 Giấy chứng nhận xuất xứ Phòng VCCI
22 Giấy chứng nhận kiểm dịch Hải quan
23 Hợp đồng ủy thác xuất khẩu Phòng KD KT tài vụ
24 Bảng kê mua hàng thủy sản KT xưởng P. Hành chính
25 Giấy đi đường P hành chính KT tài vụ
26 Phiếu thu KT thanh toán KT tài vụ
27 Phiếu chi
Người đề nghị
tạm ứng
KT tài vụ
28 Giấy đề nghị tạm ứng KT thanh toán KT tài vụ
29 Biên lai thu tiền Ngân hàng KT tài vụ
30 Giấy báo nợ Ngân hàng KT tài vụ
31 Giấy báo có KT thanh toán KT tài vụ
32 Ủy nhiệm chi KT thanh toán KT tài vụ
33 Bảng kê thu tiền mặt KT thanh toán KT tài vụ
34 Bảng kê chi tiền mặt KT thanh toán KT tài vụ
35 Giấy thanh toán tạm ứng KT thanh toán KT tài vụ
36 Biên bảng kiểm kê quỹ KT thanh toán KT tài vụ
37 Giấy đề nghị rút tiền KT thanh toán KT tài vụ
38 Séc KT thanh toán KT tài vụ
39 Hồ sơ vay vốn P Tài chính P tài chính
40 Hợp đồng vay vốn P Tài chính P tài chính
41 Tờ khai thuế GTGT KT Trưởng
42 Tờ khai thuế TNDN KT Trưởng
43 Biên bản giao nhận TSCĐ Bên giao KT tài vụ
44 Biên bản thanh lí TSCĐ Ban T. lý TSCĐ KT tài vụ
45 Biên bản đánh giá lại TSCĐ
Hội đồng đánh
giá
KT tài vụ
46 Biên bản kiểm kê TSCĐ Ban kiểm kê KT tài vụ
47 Bảng tính và phân bổ khấu hao KT TSCĐ KT tài vụ
PHỤ LỤC 2.11: SỔ CÁI TÀI KHOẢN 621
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tháng 12 năm 2015
Chi nhánh: Phân Xưởng 1
Tài khoản: 621 - Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
Số CT
Ngày hạch
toán
Loại CT Diễn giải
Tài
khoản
TK đối
ứng
Nợ Có
A B C D E F 1 2
Số dư đầu kỳ
XKNLC/11/
82
01/12/15 Xuất kho
Cá tra nguyên
liệu
621 1524 703.678.262
XKNLC/12/
61
26/12/15 Xuất kho Ớt đỏ 621 1522 206.817
CTK/12/035 31/12/15
Chứng từ
nghiệp vụ
khác
Kết chuyển chi
phí vận chuyển
cá tra nguyên liệu
tháng 12/2012
621 1525 873.264.000
CTK/12/050 31/12/15
Kết chuyển
chi phí
Kết chuyển 621 621 1541 59.703.845.280
XKDCHC/
T12
31/12/15 Xuất kho
Que tre xiên cờ
21-3
621 1522 193.600
XKDCHC/
T12
31/12/15 Xuất kho que tre 20 - 2,5 621 1522 1.547.000
Cộng 59.703.845.280 59.703.845.280
Số dư cuối kỳ
(Nguồn: Công ty cổ phần Đại Thành)
PHỤ LỤC 2.12: SỔ CÁI TÀI KHOẢN 622
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tháng 12 năm 2015
Chi nhánh: Phân Xưởng 1
Tài khoản: 622 - Chi phí nhân công trực tiếp
Số CT
Ngày
hạch
toán
Loại CT Diễn giải
Tài
khoản
TK đối
ứng
Nợ Có
A B C D E F 1 2
Số dư đầu kỳ
CTK/12
/0042
14/12/2
015
Chứng
từ
nghiệp
vụ khác
Hạch toán lương công
nhân ATM Kỳ 1 tháng
12/2012
622 3341 1.140.272.023
CTK/12
/0187
31/12/2
015
Chứng
từ
nghiệp
vụ khác
Hạch toán tiền cơm
công nhân tháng
12/2012
622 3341 370.927.000
CTK/12
/0191
31/12/2
015
Chứng
từ
nghiệp
vụ khác
Hạch toán BHXH công
nhân phân xưởng tháng
12/2012
622 3383 106.768.926
CTK/12
/050
31/12/2
015
Kết
chuyển
chi phí
Kết chuyển 622 622 1541 5.070.508.604
Cộng 5.070.508.604 5.070.508.604
Số dư cuối kỳ
(Nguồn: Công ty cổ phần Đại Thành)
PHỤ LỤC 2.13: SỔ CÁI TÀI KHOẢN 627
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tháng 12 năm 2015
Chi nhánh: Phân Xưởng 1
Tài khoản: 627 - Chi phí sản xuất chung
Số CT
Ngày
hạch
toán
Loại CT Diễn giải
Tài
khoản
TK
đối
ứng
Nợ Có
A B C D E F 1 2
Số dư đầu
kỳ
CTK/12/
050
31/12
/2015
Kết chuyển
chi phí
Kết chuyển
6271
6271 1541 602.520.663
CTK/12/
COM3
31/12
/2015
Chứng từ
nghiệp vụ
khác
Hạch toán
tiền lương
tháng
12/2012 các
bộ phận khác
6271 3382 2.831.340
Cộng TK 6271 602.520.663 602.520.663
XKDCH
C/T12
31/12
/2015
Xuất kho
TSA Merok -
Hc phòng vi
sinh
6272
152 -
TN
315.000
Cộng TK 6272 1.958.257.499 1.958.257.499
XKDCH
C/T12
31/12
/2015
Xuất kho
Giày kho
lạnh
6273 1531 820.000
Cộng TK 6273 5.760.156.259 5.760.156.259
CTK/11/
047
31/12
/2015
Hạch toán
chi phí
khấu hao
TSCĐ
Khấu hao
TSCĐ phòng
Phân xưởng
1 tháng 12
năm 2012
6274 2141 856.073.495
CTK/12/
050
31/12
/2015
Kết chuyển
chi phí
Kết chuyển
6274
6274 1541 862.679.859
Cộng TK 6274 862.679.859 862.679.859
0659445
27/12/
2015
Mua hàng
chưa thanh
toán
Tiền Điện 6277 331 110.830.798
CTK/12/
050
31/12/
2015
Kết chuyển
chi phí
Kết chuyển
6277
6277 1541 1.255.661.198
Cộng TK 6277 1.255.661.198 1.255.661.198
Cộng 10.439.275.478 10.439.275.478
Số dư cuối kỳ
(Nguồn: Công ty cổ phần Đại Thành)
PHỤ LỤC 2.14: SỔ CÁI TÀI KHOẢN 154
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tháng 12 năm 2015
Chi nhánh: Phân Xưởng 1
Tài khoản: 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Số CT
Ngày
hạch
toán
Loại CT Diễn giải
Tài
khoản
TK đối
ứng
Nợ Có
A B C D E F 1 2
- Số dư đầu kỳ
NKTP/12/0
1
01/12/20
15
Nhập kho Cá cắt xô 1541 1551 483.166.271
0000025
31/12/20
15
Mua hàng
chưa thanh
toán
tiền gia công cá
tra
1541 331 4.166.342.250
CTK/12/05
0
31/12/20
15
Kết chuyển
chi phí
Kết chuyển 621 1541 621 59.703.845.280
CTK/12/05
0
31/12/20
15
Kết chuyển
chi phí
Kết chuyển 6274 1541 6274 862.679.859
CTK/12/05
0
31/12/20
15
Kết chuyển
chi phí
Kết chuyển 622 1541 622 5.070.508.604
Cộng TK 1541 82.507.456.462 82.507.456.462
Cộng 82.507.456.462 82.507.456.462
Số dư cuối kỳ
(Nguồn: Công ty cổ phần Đại Thành)
PHỤ LỤC 2.15: BẢNG DỰ TOÁN CPNVLTT HẢI SẢN ĐÔNG LẠNH
Công ty CP Thủy sản Nha Trang năm 2014
ST
T
Sản phẩm/Tổ
Số lượng SP dự
kiến SX
CP NVLC
cho 1kg TP
Chi phí VLP
cho 1kg TP
Chi phí
NVLTT
(đồng)
1
Ghẹ mảnh - Tổ
P1
520.000 37.212.034.009
2
Cá đông lạnh -
Tổ P2
390.000 17.645.491.507
3 Mực - Tổ P3 250.000 50.625 2.513 12.284.437.500
(Nguồn: Công ty CP Thủy sản Nha Trang)
PHỤ LỤC 2.16: BẢNG DỰ TOÁN CPNCTT SẢN XUẤT
Công ty CP Thủy sản Nha Trang năm 2014
ST
T
Sản phẩm/Tổ
Chi phí NCTT sản xuất
Tổng Lương
CNTT
Tiền ăn trưa
Các khoản
trích
1
Ghẹ mảnh - Tổ
P1
2.276.000.000 271.870.005 405.825.163 2.953.695.168
2
Cá đông lạnh -
Tổ P2
1.756.000.000 210.750.000 301.725.489 2.268.475.489
3 Mực - Tổ P3 625.000.009 98.670.000 130.277.042 853.947.051
Tổng 4.657.000.009 581.290.005 837.827.694 6.076.117.708
(Nguồn: Công ty CP Thủy sản Nha Trang )
PHỤ LỤC 2.17: BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CPSXC
Công ty CP Thủy sản Nha Trang năm 2014
ST
T
Nội dung chi phí
Tổng chi phí
SXC năm
Tổng chi phí dự
toán SXC năm
1 NVL dùng cho phân xưởng 569.279.437 587.316.782
2 Chi phí dụng cụ sản xuất 124.627.598 125.459.543
3 Chi phí khấu hao 6.420.066.772 6.420.066.772
4 Chi phí tiền lương 1.319.678.907 1.212.596.520
5 Chi phí mua ngoài 9.213.398.711 9.926.432.817
5.1. Tiền điện 6.446.623.647 7.152.613.723
5.2. Tiền nước 1.382.039.131 1.463.698.253
5.3. Chi phí sửa chửa 780.584.489 850.584.489
5.4. Thuê ngoài 504.151.349 559.536.372
Tổng 17.547.051.330 19.084.906.560
(Nguồn Công ty CP Thủy sản Nha Trang)
PHỤ LỤC 2.18: BẢNG TỔNG HỢP CPNVLTT
Công ty TNHH Một Thành Viên Xuất Khẩu thủy sản Khánh Hòa năm 2014
ST
T
Sản phẩm/Tổ Số lượng
Chi phí
NVLC loại 1
Chi phí
NVLC loại 1
Tổng
1 Tôm thẻ P1 538.111 35.473.694.417 1.551.011.721 37.025.244.249
2
Cá đông lạnh - Tổ
P2
406.476 16.894.551.439 1.325.975.897 18.220.933.812
3 Bạch tuộc - Tổ P3 250.870 12.598.145.866 612.637.084 13.211.033.820
(Nguồn: Công ty TNHH Một Thành Viên Xuất Khẩu thủy sản Khánh Hòa)
PHỤ LỤC 2.19: BẢNG TỔNG HỢP CPNCTT CHẾ BIẾN
Công ty TNHH Một Thành Viên Xuất Khẩu thủy sản Khánh Hòa năm 2014
ST
T
Sản phẩm/Tổ Lương CNTT
Tỷ lệ phân
bổ
Tiền ăn
trưa
Các khoản trích
theo lương
1 Tôm thẻ P1 2.312.173.750 100 301.050.000 418.280.269
2 Cá đông lạnh - Tổ P2 1.883.945.250 100 272.890.000 342.808.890
3 Bạch tuộc - Tổ P3 654.813.750 100 118.970.000 142.630.572
Tổng 4.850.932.750 300 692.910.000 903.719.731
(Nguồn: Công ty TNHH Một Thành Viên Xuất Khẩu thủy sản Khánh Hòa)
PHỤ LỤC 2.20: BẢNG TỔNG HỢP CPSXC CHẾ BIẾN
Công ty TNHH Một Thành Viên Xuất Khẩu thủy sản Khánh Hòa 2014
STT
Nội dung chi
phí
Tổng chi phí
SXC (đồng)
CPSXC phân
bổ cho sản
phẩm
Tổ 1 (45,01%)
CPSXC phân
bổ cho sản
phẩm Tổ 2
(34%)
CPSXC phân bổ
cho sản phẩm Tổ
3 (20,99%)
1 NVL 576.316.782 259.418.095 197.323.418 120.941.995
2 CP CCDC 127.289.897 57.297.139 43.582.416 26.712.208
3
Chi phí khấu
hao
6.420.066.772 2.889.871.589 2.198.147.892 1.347.272.376
4
Chi phí tiền
lương
1.228.826.310 553.132.914 420.734.248 257.873.290
5
Chi phí mua
ngoài
9.861.367.148 4.438.907.844 3.376.404.667 2.069.440.712
5.1. Tiền điện 7.102.593.723 3.197.098.183 2.431.836.299 1.490.502.928
5.2. Tiền nước 1.470.197.253 661.781.477 503.376.539 308.525.786
5.3. Chi phí sửa chữa 798.640.020 359.492.695 273.444.022 167.597.266
5.4. Thuê ngoài 489.936.152 220.535.489 167.747.807 102.814.732
Tổng 18.213.866.909 8.198.627.581 6.236.192.641 3.822.240.581
(Nguồn: Công ty TNHH Một Thành Viên Xuất Khẩu thủy sản Khánh Hòa)
PHỤ LỤC 2.21: BẢNG TỔNG HỢP GIÁ THÀNH THEO SẢN PHẨM
Công ty TNHH Một Thành Viên Xuất Khẩu thủy sản Khánh Hòa năm 2014
ST
T
Sản
phẩm/Tổ
Số
lượng
CP NVL TT CP NCTT CP SXC Tổng chi phí
Đơn vị
sản phẩm
1 Tôm thẻ P1 538.111 38.024.706.138 3.031.504.018 8.198.627.581 49.254.837.737 91.532,86
2
Cá đông
lạnh - Tổ P2
406.473 18.220.527.336 2.499.644.140 6.192.998.747 26.913.170.223 66.211,46
3
Bạch tuộc -
Tổ P3
250.870 13.210.782.950 916.414.322 3.822.240.581 17.949.437.853 71.548,76
(Nguồn: Công ty TNHH Một Thành Viên Xuất Khẩu thủy sản Khánh Hòa)
PHỤ LỤC 3.1: DỰ TOÁN GIÁ BÁN
Công ty:.
DỰ TOÁN GIÁ BÁN
(Theo phương pháp toàn bộ)
Chỉ tiêu Đơn vị Tổng số
1.Giá bán (2)+(3)
2.Chi phí nền
2.1. Biến phí sản xuất
2.2 Định phí sản xuất
3. Phần tiền tăng thêm
3.1 Chi phí bán hàng
3.2.Chi phí QLDN
3.3. Chi phí lãi vay
3.4. Lợi nhuận mục tiêu
PHỤ LỤC 3.2: DỰ TOÁN SẢN XUẤT
Công ty:..
Bộ phận:.
DỰ TOÁN SẢN XUẤT
Chỉ tiêu Tổng hợp Chi tiết
1. Nhu cầu sản xuất
2. Nhu cầu tiêu thụ
3. Nhu cầu dự trữ cuối kỳ
3.1. Tỷ lệ dự trữ
3.2. Mức cơ sở dự trữ
4. Tồn kho đầu kỳ
5. Chính sách dự trữ tồn kho cuối kỳ
5.1. Tỷ lệ dự trữ tồn kho cuối kỳ trước
5.2. Tỷ lệ dự trữ tồn kho cuối kỳ này
PHỤ LỤC 3.3: DỰ TOÁN CHI PHÍ VÀ CUNG ỨNG NGUYÊN LIỆU,
VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
Công ty:..
Bộ phận:.
DỰ TOÁN CHI PHÍ VÀ CUNG ỨNG NGUYÊN LIỆU,
VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
Chỉ tiêu Tổng hợp Chi tiết
Chi phí NVLTT
1.1.Nhu cầu sản xuất
1.2. Định mức lượng NVLTT
1.3.Định mức giá NVLTT
Nhu cầu lượng NVLTT
2.1. Nhu cầu sản xuất
2.2. Định mức lượng NVLTT
2.3.Dự trữ NVLTT cuối kỳ
2.3.1. Tỷ lệ dự trữ
2.3.2. Mức cơ sở tính dự trữ
3.Tồn kho NVLTT đầu kỳ
4.Giá mua NVLTT
4.1. Nhu cầu lượng NVLTT
4.2.Định mức giá NVLTT
PHỤ LỤC 3.4: DỰ TOÁN CHI PHÍ VÀ CUNG ỨNG NCTT
Công ty/Bộ phận
DỰ TOÁN CHI PHÍ VÀ CUNG ỨNG NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
Chỉ tiêu Tổng hợp Chi tiết
1.Chi phí NCTT
1.1. Nhu cầu sản xuất
1.2.Định mức lượng CNTT
1.3.Định mức giá NCTT
2.Nhu cầu lượng CNTT
2.1. Nhu cầu sản xuất
2.2. Định mức lượng NCTT
3.Lương và các khoản trích theo lương
CNTT
3.1.Lương NCTT
3.2.Khoản trích theo lương NCTT
PHỤ LỤC 3.5: BIỂU MẪU CHỨNG TỪ CHI TIỀN
Phụ lục 14.1 Mẫu phiếu chi tiền
Tên doanh nghiệp PHIẾU CHI TIỀN
Phiếu chi số:..
Tên người nhận:.
Bộ phận:.
Nội dung chi:.
Số tiền:
(bằng chữ)
Người nhận Thủ quỹ Kế toán trưởng Giám đốc
Định khoản
Nợ:
Có:
Loại chi phí:.
Lĩnh vực hoạt động:.
Trung tâm trách nhiệm:
PHỤ LỤC 3.6: BIỂU MẪU CHỨNG TỪ TIÊU HAO NVL
Mẫu phiếu định mức tiêu hao nguyên vật liệu
PHỤ LỤC 3.7: BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐSXKD
Công ty:..
Bộ phận:.
Chỉ tiêu Đơn vị Tổng số
1. Chi phí
- Chi phí NVLTT
- Chi phí NCTT
- Chi phí SXC
2. Tỷ lệ chi phí trên giá bán
- Giá bán ước tính: Đơn giá x Số lượng SPSX
3. Thông tin khác
- Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ
- Chi phí sản xuất trả trước tồn đọng cuối kỳ
- Chi phí sản xuất tổn thất trong kỳ
Tên doanh nghiệp PHIẾU TIÊU HAO NGUYÊN VẬT LIỆU
Ngày:..
Tên sản phẩm:.
Phân xưởng:.
Trung tâm trách nhiệm:
Ngày sản xuất:.
STT Mã NVL Tên NVL Số lượng Đơn giá Thành tiền
Người lập bảng Quản lý định mức Giám đốc
PHỤ LỤC 3.8: BÁO CÁO PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN BIẾN ĐỘNG
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT
Công ty/Bộ phận
PHỤ LỤC 3.9: BÁO CÁO PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN BIẾN ĐỘNG
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TIÊU THỤ
Chi tiêu Thực tế Dự toán Chênh
lệch
Nguyên
nhân
1. Chi phí NVLTT
1.1.Định mức giá NVLTT
1.2.Định mức lượng NVLTT
1.3.Sản lượng sản xuất
2. Chi phí NCTT
2.1.Định mức giá NCTT
2.2.Định mức lượng NCTT
2.3.Sản lượng sản xuất
3. Biến phí sản xuất khác
3.1. Đơn giá biến phí khác
3.2. Mức hoạt động
4. Định phí sản xuất
4.1 Đơn giá định phí
4.2.Mức hoạt động
Chi tiêu Thực tế Dự toán
Chênh
lệch
Nguyên
nhân
1. Doanh thu
1.1. Đơn giá bán
1.2. Số lượng SP tiêu thụ
2. Giá vốn sản phẩm
2.1. Giá thành đơn vị
2.2. Số lượng sản phẩm tiêu thụ
3. Chi phí tiêu thụ
3.1. Đơn giá chi phí tiêu thụ
3.2. Mức hoạt động
Giải thích:
PHỤ LỤC 3.10: BÁO CÁO TÌNH HÌNH MUA NGUYÊN VẬT LIỆU
Báo cáo về tình hình mua nguyên vật liệu
Mã
Tên
vật tư
Đ
V
T
Số lượng
Yêu cầu để
đảm bảo
mức dự trữ
tối thiểu
Các đơn hàng đã triển khai Các đơn hàng mới
Số hợp
đồng
Số lượng
theo hợp
đồng
Đơn
giá
Số lượng
thực nhận
Thời gian
vận
chuyển
hàng
Yêu cầu
đặt hàng
Nhà
cung
ứng
Giá mua
lần trước
Giá đề
nghị
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_to_chuc_he_thong_ktqt_trong_cac_doanh_nghiep_che_bie.pdf