Qua kết quả khảo sát của câu hỏi
“Phương pháp tính giá thành được áp dụng cho doanh nghiệp?” cho thấy các
DN áp dụng tính giá thành theo phương pháp giản đơn là 75,7%, phương
pháp hệ số, phương pháp đơn đặt hàng 9,7%, phương pháp tỷ lệ 4,9%. Theo
phương pháp giản đơn như công ty cổ phần Đại Thành, Công ty TNHH 1
thành viên xuất khẩu thủy sản Khánh Hòa, giá thành sản phẩm được tổng hợp
chi phí từ các khoản mục chi phí cho nhóm sản phẩm hoàn thành
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 288 trang
288 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 793 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tổ chức hệ thống KTQT trong các doanh nghiệp chế biến thủy sản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ing 
roles of financial performance measurement in the United States and the 
Netherlands”, Accounting, Organizations and Society, 34(1): pp. 58-84. 
76. James R. MartinJames R. Martin (2005), Management Accounting: 
Concepts, Techniques & Controversial Issues 
77. Kader M.A. & Luther R (2006) Management Accounting Practices in UK 
Food & Drinks Industry, Research Executive Summary Series. Vol 2 No 
8. 
78. Kallunki, J. and Silvola, H. (2008), “The effect of organizational life cycle 
stage on the use of activity-based costing”, Management Accounting 
Research, 19(1): pp. 62-79. 
79. Li, P. and Tang, G. (2009), “Performance measurement design within its 
organizational context—Evidence from China”, Management Accounting 
Research, 20(3): pp. 193-207. 
80. Nelson Waweru (Canada), Enrico Uliana (South Africa) (2008) 
”Predicting change in management accounting systems: a contingent 
approach” 
81. Preface to Pronouncements on Management Accounting issued by the 
International Federation of Accountants. 
82. Rossing, C. P., and Rohde, C. (2010), “Overhead cost allocation changes 
in a transfer pricing tax compliant multinational enterprise”, Management 
Accounting Research, 21(3): pp. 199-216. 
83. Rothenberg, N. R. (2009), “The interaction among disclosures, 
competition, and an internal control problem”, Management Accounting 
Research, 20(4): pp. 225-238. 
84. Vosselman, E., and van der Meer-Kooistra, J.(2009), “Accounting for 
control and trust building in interfirm transactional relationships”, 
Accounting, Organizations and Society, 34(2), 267-283. 
85.  
86.  
87.  
88.  
89.  
DANH MỤC PHỤ LỤC 
Phụ lục 2.1 : Phiếu điều tra của đề tài tổ chức hệ thống kế toán quản trị 
trong các DNCBTS. 
Phụ lục 2.2 : Danh sách các doanh nghiệp khảo sát phản hồi thực tế 
Phụ lục 2.3 : Bảng tổng hợp kết quả điều tra 
Phụ lục 2.4 : Mô hình cơ cấu tổ chức SX công ty thủy sản vừa và nhỏ 
Phụ lục 2.5 : Mô hình cơ cấu tổ chức SX công ty thủy sản quy mô lớn 
Phụ lục 2.6 : Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty TNHH chế biến 
thủy sản MTV; công ty TNHH chế biến thủy sản từ 2 thành 
viên trở lên 
Phụ lục 2.7 : Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán CT TNHH chế biến thủy sản 
Phụ lục 2.8 : Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty cổ phần Thủy Sản 
Thông Thuận 
Phụ lục 2.9 : Sơ đồ hạch toán theo hình thức chứng từ ghi sổ 
Phụ lục 2.10 : Hệ thống chứng từ trong công ty thủy sản 
Phụ lục 2.11 : Sổ cái tài khoản 621 
Phụ lục 2.12 : Sổ cái tài khoản 622 
Phụ lục 2.13 : Sổ cái tài khoản 627 
Phụ lục 2.14 : Sổ cái tài khoản 154 
Phụ lục 2.15 : Bảng dự toán chi phí NVLTT hải sản đông lạnh 
phụ lục 2.16 : Bảng dự toán chi phí NCTT sản xuất 
Phụ lục 2.17 : Bảng tổng hợp dự toán chi phí sản xuất chung 
Phụ lục 2.18 : Bảng tổng hợp chi phí NVL TT 
Phụ lục 2.19 : Bảng tổng hợp chi phí NCTT chế biến 
Phụ lục 2.20 : Bảng tổng hợp chi phí SXC chế biến 
Phụ lục 2.21 : Bảng tổng hợp giá thành theo sản phẩm 
Phụ lục 3.1 : Dự toán giá bán 
Phụ lục 3.2 : Dự toán sản xuất 
Phụ lục 3.3 : Dự toán chi phí và cung ứng nguyên liệu, vật liệu trực tiếp 
Phụ lục 3.4 : Dự toán chi phí và cung ứng nhân công trực tiếp 
Phụ lục 3.5 : Biểu mẫu chứng từ chi tiền 
Phụ lục 3.6 : Biểu mẫu chứng từ tiêu hao nguyên vật liệu 
Phụ lục 3.7 : Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 
Phụ lục 3.8 : Báo cáo phân tích nguyên nhân biến động KQHĐSX 
Phụ lục 3.9 : Báo cáo phân tích nguyên nhân biến động kết quả hoạt động 
tiêu thụ 
Phụ lục 3.10 : Báo cáo tình hình mua NVL 
PHỤ LỤC 2.1: PHIẾU ĐIỀU TRA 
Đề tài: Tổ chức hệ thống kế toán quản trị trong các Doanh nghiệp 
chế biến thủy sản 
Tên doanh nghiệp:....................................................................................... 
Địa chỉ:......................................................................................................... 
Đề nghị anh (chị) vui lòng cho biết một số thông tin sau đây: 
I. Thông tin chung về doanh nghiệp 
1. Loại hình tổ chức doanh nghiệp 
 Công ty TNHH trong đó   
 - Công ty TNHH 1 thành viên   
 - Công ty TNHH từ 2 thành viên trở liên   
 Công ty cổ phần   
 Công ty hợp danh   
 Doanh nghiệp tư nhân   
2. Tổng số vốn điều lệ của doanh nghiệp 
 Dưới 10 tỷ đồng   
 Từ 10 đến dưới 50 tỷ đồng   
 Trên 50 tỷ đồng   
3. Tổng số lao động của doanh nghiệp 
 Từ 10 đến 200 người   
 Từ 200 đến 300 người   
 Trên 300 người   
II. Tổ chức công tác kế toán doanh nghiệp hiện nay 
1. Chế độ kế toán đang áp dụng hiện nay 
 Theo Quyết định số 15/2006/QĐ/BTC   
 Theo Quyết định số 48/2006/QĐ/BTC   
2. Bộ máy tổ chức kế toán của doanh nghiệp 
 Tập trung   
 Phân tán   
 Vừa tập trung vừa phâ tán   
3. Hình thức kế toán 
 Chứng từ ghi sổ   
 Nhật ký chung   
 Nhật ký chứng từ   
 Nhật ký sổ cái   
 Kế toán máy   
4. - Áp dụng công nghệ thông tin trong hoạt động kế toán: 
 + Sử dụng máy tính cá nhân trong công việc   
 +Không sử dụng phần mềm   
 +Không sử dụng máy tính   
5. Phần mềm kế toán sử dụng: 
 Phần mềm cho phép nhiều kế toán viên làm việc cùng một lúc   
 Phần mềm có tích hợp hệ thống kế toán quản trị   
 Phần mềm có thể cung cấp thông tin cần thiết vào bất cứ lúc nào   
 Phần mềm còn nhiều bất tiện cho người sử dụng   
 Cơ bản hoàn thành thành nhiệm vụ được giao   
 Không hoàn thành nhiệm vụ được giao   
 Không sử dụng phần mềm kế toán   
III Hoạt động kế toán quản trị 
1. Tại doanh nghiệp anh (chị) có tổ chức công tác kế toán quản trị 
không 
 Có   
 Không   
 Nếu có trả lời tiếp câu 3, nếu không chuyển qua câu 4 
2. Bộ máy kế toán quản trị và kế toán tài chính tổ chức chung hay 
riêng 
 Chung   
 Riêng   
3. Doanh nghiệp có thiết kế tích hợp các tài khoản kế toán tài chính 
và kế toán quản trị trên cùng một hệ thống tài khoản hay không 
 Có   
 Không   
4. Những nội dung nào sau đây của KTQT được áp dụng tại doanh 
nghiệp 
 Kế toán quản trị các yếu tố sản xuất của doanh nghiệp   
 Dự toán ngân sách   
 Lập định mức hao phí   
 Kế toán chi phí phục vụ cho việc quản trị chi phí   
 Phân tích mối quan hệ giữa chi phí, sản lượng và lợi nhuận   
 Phục vụ cho việc đánh giá trách nhiệm trong quản lý   
 Thiết lập thông tin phục vụ cho các quyết định ngắn hạn   
 Thiết lập thông tin phục vụ cho các quyết định dài hạn   
 Các nội dung khác   
 Thiết lập thông tin phục vụ cho các quyết định ngắn hạn   
 Các nội dung khác   
5. Cách thức thu nhận thông tin về kế toán quản trị 
 Sử dụng chung chứng của bộ phận kế toán   
 Sử dụng cách thức thu nhận riêng   
 Khác   
6. Sử dụng cách thức thu nhận riêng 
 Theo nội dung kinh tế   
 Theo cách ứng xử của chi phí   
 Chi phí kiểm soát được, không kiểm soát được   
 Theo chức năng hoạt động   
 Chi phí trực tiếp, gián tiếp   
 Khác   
7. Các loại dự toán được lập trong công ty: 
 Dự toán bán hàng   
 Dự toán sản xuất   
 Dự toán dự trữ sản xuất   
 Dự toán chi phí nguyên vật liệu   
 Dự toán chi phí sản xuất chung   
 Dự toán chi phí tiền lương   
 Dự toán giá thành sản phẩm   
 Dự toán chi phí bán hàng   
 Dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp   
 Dự toán tiền vốn   
 Dự toán đầu tư   
 Dự toán lãi lỗ   
 Bảng cân đối kế toán dự toán   
 Dự toán khác   
8 Phân tích chênh lệch giữa thực tế và dự toán: 
8.1 Có phân tích chênh lệch giữa thực tế và dự toán 
 Có   
 Không   
8.2 Các loại dự toán phân tích chênh lệch giữa thực tế và dự toán 
 Dự toán bán hàng   
 Dự toán sản xuất   
 Dự toán dự trữ sản xuất   
 Dự toán chi phí nguyên vật liệu   
 Dự toán chi phí sản xuất chung   
 Dự toán chi phí tiền lương   
 Dự toán giá thành sản phẩm   
 Dự toán chi phí bán hàng   
 Dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp   
 Dự toán tiền vốn   
 Dự toán đầu tư   
 Dự toán lãi lỗ   
 Bảng cân đối kế toán dự toán   
 Dự toán khác   
8.3 Đánh giá nguyên nhân chênh lệch giữa thực tế và dự toán 
 Có   
 Không   
8.4. Nguyên nhân không phân tích chênh lệch giữa thực tế 
 Lãnh đạo không quan tâm   
 Không có dự toán   
 Không có người thực hiện   
 Nguyên nhân khác   
8.5. Bộ phận chịu trách nhiệm về lập dự toán 
 Bộ phận tài chính   
 Bộ phận kế toán   
 Bộ phận chức năng (dự toán thuộc bộ phận nào bộ phận đó lập)   
 Khác   
8.6. Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác lập dự toán 
 Sự quan tâm sâu sắc của lãnh đạo   
 Thông tin đầu vào hỗ trợ cho công tác lập dự toán   
 Trình độ nhân viên   
 Nguyên nhân khác   
8.7. Phân tích sự biến động của các loại chi phí chủ yếu   
 Có   
 Không   
9. Khó khăn khi tiến hành xây dựng định mức và dự toán chi phí 
 Thông tin không đầy đủ   
 Đa dạng về sản phẩm, chủng loại   
 Hạn chế về khả năng của nhân viên   
 Khác   
10. KTQT các yếu tố sản xuất của doanh nghiệp 
 KTQT hàng tồn kho   
 KTQT tài sản cố định   
 KTQT lao động và tiền lương   
11. Phương pháp hạch toán HTK 
 Phương pháp kê khai thường xuyên   
 Phương pháp kiểm kê định kỳ   
12. Phương pháp tính giá HTK 
 Phương pháp đích danh   
 Phương pháp nhập trước- xuất trước   
 Phương pháp nhập sau- xuất trước   
 Phương pháp bình quân gia quyền   
13. Phương pháp kế toán chi tiết HTK 
 Phương pháp thẻ song song   
 Phương pháp ghi sổ đối chiếu luân chuyển   
 Phương pháp mức dư   
14. Phương pháp tính khấu hao 
 Phương pháp trích khấu hao theo đường thẳng   
 Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh   
 Phương pháp khấu hao theo số lượng, khối lượng   
15. Doanh nghiệp có thể theo dõi chi phí SXKD theo đối tượng nào 
 Phân xưởng chế biến   
 Theo đơn đặt hàng   
 Theo từng loại sản phẩm   
 Theo đối tượng kế toán chi phí khác   
16. Doanh nghiệp có theo dõi chi phí sản xuất chung cố định và biến 
đổi không 
 Có   
 Không   
17. Chi phí chung liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí, doanh 
nghiệp phân bổ theo tiêu thức nào 
 Căn cứ vào doanh thu để phân bổ   
 Căn cứ vào sản lượng để phân bổ   
 Căn cứ vào chi phí kế hoạch   
 Căn cứ vào chi phí dự toán   
 Tiêu thức phân bổ chi phí khác   
18. Phương pháp tính giá thành sản phẩm được áp dụng 
 Phương pháp giản đơn   
 Phương pháp hệ số   
 Phương pháp tỷ lệ   
 Phương pháp theo đơn đặt hàng   
 Phương pháp khác   
19. Doanh nghiệp tổ chức đánh giá sản phẩm dở dang theo phương 
pháp nào 
 Theo phương tổng công chi phí (trường hợp tổ chức tính giá thành 
theo đơn đặt hàng 
  
 Theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp   
 Theo nguyên vật liệu chính   
 Theo phương pháp chi phí kế hoạch   
 Phương pháp khác   
 Không đánh giá sản phẩm dở dang   
20. Chi phí bán hàng được phân bổ như thế nào 
 Căn cứ vào doanh thu để phân bổ   
 Căn cứ vào sản lượng để phân bổ   
 Căn cứ vào từng đơn đặt hàng   
 Tiêu thức phân bổ chi phí khác   
21. Lập các báo cáo theo yêu cầu nhà quản trị 
 Báo cáo chi tiết về chi phí sản xuất chung   
 Báo cáo chi phí theo khoản mục   
 Báo cáo tình hình thực hiện định mức hao phí các nguồn lực   
 Báo cáo theo các bảng dự toán   
 Phân tích tình hình biến động theo dự toán   
22. Giá bán sản phẩm chính của công ty được xác định căn cứ vào   
 Chiến lược của doanh nghiệp   
 Mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận   
 Giá thành sản phẩm   
 Dự báo tình hình thị trường   
 Quyết định của lãnh đạo   
 Khác   
23. Cung cấp thông tin cho lãnh đạo. 
23.1. Bộ phận cung cấp thông tin hỗ trợ cho lãnh đạo ra quyết định 
 Phòng kế toán   
 Phòng kế hoạch   
 Phòng tài chính   
 Thông tin liên quan đến bộ phận nào bộ phận đó cung cấp   
 Trung tâm công nghệ thông tin   
 Khác   
23.2 Thông tin về giá thành sản phẩm cung cấp cho lãnh đạo: 
 Bất kỳ thời điểm nào có yêu cầu   
 Cuối mỗi tháng   
 Cuối mỗi quý   
 Cuối kỳ kế toán   
24. Hoạt động ra quyết định quản lý của doanh nghiệp. 
24.1. Nhà quản trị ra quyết định căn cứ vào 
 Các dự toán đã được lập   
 Dựa trên ý kiến của các bộ phận chức năng   
 Tự thu thập thông tin cần thiết   
 Báo cáo kế toán quản trị   
 Báo cáo tài chính   
 Cảm tính   
 Khác   
24.2. Phân tích quyết định quản lý: 
 Có xây dựng cơ cấu tài chính (các trung tâm trách nhiệm tài chính) 
trong công ty 
  
 Định kỳ đánh giá hiệu quả hoạt động của các bộ phận   
 Có sử dụng các công cụ tài chính như ROI, RI.. để đánh giá hiệu quả 
hoạt động của các bộ phận trong công ty 
  
 Có sử dụng báo cáo tài chính để ra quyết định   
 Có lập báo cáo kết quả kinh doanh theo số dư đảm phí   
24.3. Nguyên nhân nhà quản trị không sử dụng thông tin để ra quyết 
định 
 Chưa có sự tin cậy   
 Hệ thống báo cáo không đầy đủ   
 Không có nhân sự   
 Nguyên nhân khác   
Xin chân thành cảm ơn! 
Nha trang, Ngày tháng năm 
 PHỤ LỤC 2.2: DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP KHẢO SÁT 
PHẢN HỒI THỰC TẾ 
STT Tên doanh nghiệp Địa chỉ doanh nghiệp 
1 
Công ty CP Hải Sản Nha 
Trang 
194 Lê Hồng Phong Nha Trang, Tỉnh 
Khánh Hòa 
2 
Công ty CP Thủy sản Hoàng 
Ký 
Bãi Dài Phước Đồng, Đồng muối Nha 
Trang, Tỉnh Khánh Hòa 
3 
Công ty TNHH Phillips 
Seafood Việt Nam 
Lô B3b4 Khu Công Nghiệp Suối Dầu-
Diên Khánh, Tỉnh Khánh Hòa 
4 
Công ty TNHH Một Thành 
Viên Xuất Khẩu thủy sản 
Khánh Hòa 
Số 10 – Võ Thị Sáu – Nha Trang , Tỉnh 
Khánh Hòa 
5 
Công ty CP thủy sản Thông 
Thuận Cam Ranh 
Quốc Lộ 1A Xã Cam Thịnh Đông, TP 
Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa 
6 
Công ty CP Phát Triển thủy 
sản Huế 
86 Nguyễn Gia Thiều, Tỉnh Thừa Thiên 
Huế 
7 Công ty TNHH Đại Thành 
Đông Hoà Song Thuận Châu Thành, 
Tỉnh Tiền Giang 
8 
Công ty CP chế biến Thủy 
Hải Sản Kỳ Lân 
Lô A12, Khu A chế biến Nông hải sản 
Nam Cảng Cá Phan Thiết, Tp. Phan 
Thiết, Tỉnh Bình Thuận 
9 
Công ty TNHH thủy sản 
Quang Minh 
Đường Trục Chính, Ô Môn, Cần Thơ 
10 
Công ty CP chế biến thủy sản 
XK Hạ Long 
178 Lê Thánh Tông, Ngô Quyền, Hải 
Phòng 
11 
Công ty TNHH chế biến thủy 
sản xuất nhập khẩu Việt 
Trường 
Cụm Công Nghiệp Vĩnh Niêm, Lê 
Chân, Hải Phòng 
12 
Công ty CP thủy sản Bình 
Định 
2 Trần Hưng Đạo, Tp. Quy Nhơn, Bình 
Định 
13 
Công ty CP xuất nhập khẩu 
Nông Sản Thực Phẩm Cà 
Mau 
969 Lý Thường Kiệt, Phường 6, Tp. Cà 
Mau, Tỉnh Cà Mau 
14 Công ty CP thủy sản Bạc Liêu 
4A, Đặng Tất, Phường Bến Thành, 
Quận 1, Tp.Hồ Chí Minh 
15 
Công ty CP thủy sản Bình 
Minh 
Ấp 9, Xã Tân Thạch, Huyện Châu 
Thành, Tỉnh Bến Tre 
16 Công ty CP xuất nhập khẩu Xã Tân Thạch, Huyện Châu Thành, 
thủy sản Bến Tre Tỉnh Bến Tre 
17 Công ty CP thủy sản Bến Tre 
457C Nguyễn Đình Chiểu, Phường 8, 
Tx. Bến Tre, Tỉnh Bến Tre 
18 
Công ty TNHH xuất nhập 
khẩu Đại Dương Xanh 
Đường D1, Tân Hưng, Quận 7, Tp. Hồ 
Chí Minh 
19 
Công ty CP chế biến Thủy SX 
Khẩu Âu Vững 
99 Quốc Lộ 1A, Ấp Xóm Mới, Xã Tân 
Thạnh, Thị Xã Giá Rai, Tỉnh Bạc Liêu 
20 
Công ty CP Hải Sản Bình 
Đông 
49 Bến Bình Đông, 11, Quận 8, Tp. Hồ 
Chí Minh 
21 Công ty CP Vĩnh Hoàn 
Lầu 4, Tòa nhà TKT, 569-571-573 Trần 
Hưng Đạo, Phường cầu Kho, Quận 1, 
Tp.HCM 
22 Công ty TNHH Seonam 
Thôn Yên Bình,, Tiên Kỳ, Tiên Phước, 
Tỉnh Quảng Nam 
23 Công ty TNHH Hải Hà 
Lô 7 Khu Công Nghiệp Điện Nam - 
Điện Ngọc, Tỉnh Quảng Nam 
24 
Công ty TNHH thủy sản 
Trung Hải 
Ql1A, Tam Hiệp, Núi Thành, Tỉnh 
Quảng Nam 
25 
Công ty TNHH chế biến Thuỷ 
Sản Minh Quý 
Lô 1A Cụm Công Nghiệp Phường 9, 
Tân Mỹ Chánh, Thành Phố Mỹ Tho, 
Tỉnh Tiền Giang 
26 Công ty CP Tô Châu 
1553, Quốc Lộ 30, Khóm 4, Phường 11, 
Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp 
27 
Công ty TNHH Công Nghê 
Thực phẩm Miền Đông 
Hưng Thuận, Trảng Bàng, Tỉnh Tây 
Ninh 
28 
Công ty CP thủy sản Đông 
lạnh Quy Nhơn 
Số 4 Đường Phan Chu Trinh, Tp. Quy 
Nhơn, Tỉnh Bình Định 
29 
Công ty CP thủy sản Bình 
Định 
2 Trần Hưng Đạo, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh 
Bình Định 
30 
Doanh nghiệp tư nhân Hải 
Phú 
Lô 12 - Khu Công Nghiệp Quảng Phú - 
Tp.quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi 
31 Công ty TNHH Phú Khâm 
36 Chợ Đập Đá, Huyện An Nhơn, Tỉnh 
Bình Định 
32 
Công ty TNHH Thực Phẩm - 
xuất nhập khẩu Lam Sơn 
Đường Tây Sơn, Thành Phố Quy Nhơn, 
Tỉnh Bình Định 
33 
Công ty CP chế biến thủy sản 
xuất nhập khẩu Kiên Cường 
Khu Cảng Cá Tắc Cậu, Ấp Minh Phong, 
Xã Bình An, Huyện Châu Thành, Tỉnh 
Kiên Giang 
34 Công ty TNHH thủy sản 
Changhua Kiên Giang Việt 
Khu Cảng Cá Tắc Cậu, Xã Bình An, 
Huyện Châu Thành, Tỉnh Kiên Giang 
Nam 
35 
Công ty CP chế biến Thủy SX 
Khẩu Minh Hải 
Km 2184, Trà Kha, P. 8, Tx. Bạc Liêu, 
Tỉnh Bạc Liêu 
36 
Công ty CP thủy sản xuất 
nhập khẩu Minh Cường 
09 Cao Thắng, Phường 8, Thành Phố 
Cà Mau, Tỉnh Cà Mau. 
37 
Công ty CP thủy sản Minh 
Hải 
Số 254 quốc lộ 1A, Ấp 3, Xã Tắc Vân, 
Tp. Cà Mau. Tỉnh Cà Mau 
38 Công ty CP thủy sản Cà Mau 
Cao Thắng, Phường 8, Tp. Cà Mau, 
Tỉnh Cà Mau 
39 
Công ty CP xuất nhập khẩu 
thủy sản Năm Căn 
Kv1, K.3, Thị Trấn Năm Căn, 
Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau 
40 
Công ty CP Thực Phẩm Thủy 
SX xuất khẩu Cà Mau 
Ấp Năm Đảm, Xã Lương Thế Trân, 
Huyện Cái Nước, Tỉnh Cà Mau 
41 
Công ty TNHH thủy sản Anh 
Khoa 
335 Lý Thường Kiệt, 6, Phường 6, Tỉnh 
Cà Mau 
42 
Công ty Cổ Công ty CP Trọng 
Nhân Seafood 
751 Lý Thường Kiệt, Phường 6, Tp. Cà 
Mau. Tỉnh Cà Mau 
43 
Công ty CP chế biến xuất 
nhập khẩu thủy sản Thanh 
Đoàn 
1A Trương Phùng Xuân, Khóm 07, P. 
8, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau 
44 
Công ty TNHH chế biến thủy 
sản xuất nhập khẩu Phú 
Cường 
454 Lý Thường Kiệt, P. 6, Tp. Cà Mau 
45 
Công ty CP chế biến thủy sản 
SX Khẩu Tắc Vân. 
Số 180A, Quốc Lộ 1A, Ấp Cây Trâm A, 
Xã Định Bình, Tp. Cà Mau 
46 
Công ty CP chế biến và xuất 
nhập khẩu thủy sản 
Cadovimex 
Khóm 2, Thị Trấn Cái Đôi vàm, Huyện 
Phú Tân, Tỉnh Cà Mau 
47 
Công ty TNHH chế biến xuất 
nhập khẩu Thuỷ Sản Quốc Ái 
Số 63, Ấp Tắc Thủ, Xã Hồ Thị Kỷ, 
Huyện Thới Bình, Tỉnh Cà Mau 
48 
Công ty TNHH chế biến thủy 
sản Minh Quí 
KCN Phường 8, Phường 8, Tp. Cà Mau, 
Tỉnh Cà Mau 
49 
Công ty TNHH Hải Sản Việt 
Hải 
Ql1A, Tx. Ngã Bảy, Tỉnh Hậu Giang 
50 
Công ty TNHH chế biến thủy 
sản Ngọc Châu 
Ấp 7, Xã Khánh Hội, Huyện U Minh, 
Tỉnh Cà Mau 
51 
Công ty CP Xuất Khẩu thủy 
sản 2 Quảng Ninh 
Khu 10, Phường Quảng Yên, Thị Xã 
Quảng Yên, Tỉnh Quảng Ninh 
52 
Công ty CP xuất nhập khẩu 
thủy sản Hà Nội 
20, Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội 
53 
Công ty CP chế biến Dịch Vụ 
thủy sản Cát Hải 
242 Tôn Đức Thắng, Lam Sơn, Lê 
Chân, Tỉnh Hải Phòng 
54 
Công ty CP xuất nhập khẩu 
Bình Thuận 
75 Võ Thị Sáu, Hưng Long, Tp. Phan 
Thiết, Tỉnh Bình Thuận 
55 Công ty Liên Doanh Hòa Phú 
Lô 1/17 Khu Công Nghiệp Phan Thiết, , 
Tp Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận 
56 Công ty TNHH Hải Nam 
Số 55 Phạm Ngọc Thạch, Quận 3, Tp. 
Hồ Chí Minh 
57 Công ty TNHH Hải Thuận 
Lô 13-14 Cảng Cá Cồn Chà, Tp Phan 
Thiết, Tỉnh Bình Thuận 
58 Công ty TNHH Hoà Thuận 
266 Cô Bắc, Cô Giang, 1, Tp. Hồ Chí 
Minh 
59 
Doanh nghiệp tư nhân Hải 
Hiến 
Thôn Triều Dương, Xã Tam Thanh, 
Huyện Đảo Phú Quý, Tỉnh Bình Thuận 
60 Công ty TNHH Hải Ân 
7/9 Khu Phố Bình Đức 2, Phường Bình 
Hòa, Thị Xã Thuận An, Tỉnh Bình 
Dương 
61 
Công ty TNHH Tp XK Nam 
Hải 
Đường Trục Chính, Bình Thủy, Cần 
Thơ 
62 Công ty CP Kiên Hùng 
14A, Ấp Tân Điền, Xã Giục Tượng, 
Huyện Châu Thành, Tỉnh Kiên Giang 
63 
Công ty CP thủy sản Hải 
Hương 
Lô A8-A9, Khu Công Nghiệp An Hiệp, 
Huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre 
64 
Công ty CP thủy sản Kiên 
Giang (Kisimex) 
39, Đường Đinh Tiên Hoàng, Thành 
Phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang 
65 
Công ty TNHH 1 Thành Viên 
Hương Giang 
Ql80, Mong Thọ, Châu Thành, Tỉnh 
Kiên Giang 
66 
Tổng công ty thủy sản Việt 
Nam 
2-4-6 Đường Đồng Khởi, Quận 1, 
Tp.HCM 
67 
Công ty TNHH thủy sản 
Minh Khuê 
Bình An, Châu Thành, Tỉnh Kiên Giang 
68 
Công ty TNHH Thủy Hải Sản 
Saigon-Mekong 
Ấp Vĩnh Hội, Xã Long Đức, Thị Xã Trà 
Vinh, Tỉnh Trà Vinh 
69 
Công ty CP chế biến xuất 
nhập khẩu thủy sản Tỉnh Bà 
Rịa - Vũng Tàu 
460 Trương Công Định, 8, Tp. Vũng 
Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu 
70 
Công ty CP thủy sản và xuất 
nhập khẩu Côn Đảo (Coimex) 
40 Lê Hồng Phong, Phường 4, Tp. 
Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu 
71 
Công ty TNHH chế biến thủy 
sản Tiến Đạt 
Ấp Láng Cát, Xã Tân Hải, Huyện Tân 
Thành, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 
72 
Công ty CP thủy sản Cửu 
Long 
36 Bạch Đằng, Phường 4, Tp. Trà Vinh, 
Tỉnh Trà Vinh 
73 
Công ty CP Thực Phẩm Sao 
Ta 
Km 2132 Quốc Lộ 1A, Phường 2, Tp 
Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng 
74 Công ty CP Hùng Vương 
 Khu Công Nghiệp Mỹ Tho, Lô 44, 
Huyện 92A, Tp. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền 
Giang 
75 
Công ty TNHH Thương Mại 
& xuất nhập khẩu Tổng Hợp 
Biển Việt 
Số 48C, Ngách 141 Thịnh Quang - 
Phường Thịnh Quang - Quận Đống Đa - 
Hà Nội 
76 
Công ty CP Sông Việt Thanh 
Hóa 
210 Đội Cung, Trường Thi, P.Trương 
Thi, Tỉnh Thanh Hoá 
1 Công ty TNHH Mai Linh 
1774, Đường 30/4, P12, Tp. Vũng Tàu, 
Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu 
78 Công ty TNHH Ngọc Tùng 
1589 30 Tháng 4, 12, Tp. Vũng Tàu, 
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 
79 
Công ty CP xuất nhập khẩu 
thủy sản Quảng Ninh 
35 Bến Tàu, Thành Phố Hạ Long, Tỉnh 
Quảng Ninh 
80 
Công ty CP thủy sản Phú 
Minh Hưng 
Quốc Lộ 10, Thị Trấn Quảng Yên, 
Huyện Yên Hưng, Tỉnh Quảng Ninh 
81 
Công ty TNHH thủy sản Thái 
Bình Dương - La 
Lô La1, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức 
Hòa, Tỉnh Long An 
82 
Công ty TNHH thủy sản 
Thiên Hà 
Lô B21, Ấp Tân Thuận, Xã Bình Đức, 
Huyện Châu Thành, Tỉnh Tiền Giang 
83 Công ty CP Hải Việt 
167/10 Đường 30/4, Phường Thắng 
Nhất, Tp. Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa - 
Vũng Tàu 
84 
Công ty TNHH Đông Đông 
Hải 
1719A, Đường Ba Mươi Tháng Tư, 
Phường 12, Tp. Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa 
- Vũng Tàu 
85 Công ty TNHH Phú Quý 
125 Bà Triệu, P. 4, Tp. Vũng Tàu, Tỉnh 
Bà Rịa-Vũng Tàu 
86 Công ty TNHH Thịnh An 
Đường Láng Cát, Long Sơn, Xã Tân 
Hải, Huyện Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa- 
Vũng Tàu 
87 Công ty CP thủy sản Năm Sao 
 Thôn Thanh Khê, Xã Thanh Trạch, 
Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình 
88 
Công ty CP xuất nhập khẩu 
thủy sản Quảng Bình 
 8A Hương Giang, Tp Đồng Hới, Tỉnh 
Quảng Bình. 
89 Công ty CP xuất nhập khẩu KCN Vũng Áng - Huyện Kỳ Anh - 
thủy sản Nam Hà Tĩnh Tỉnh Hà Tĩnh 
90 
Công ty CP xuất nhập khẩu 
thủy sản Hà Tĩnh 
Xã Thạch Sơn, Huyện Thạch Hà, Tỉnh 
Hà Tĩnh 
91 
Công ty CP xuất nhập khẩu 
thủy sản Nghệ An Ii 
Khối 11, Thị Trấn Cầu Giáp, Huyện 
Quỳnh Lưu, Tỉnh Nghệ An 
92 
Công ty TNHH chế biến Hải 
Sản Hoà Hải 
Thôn Hoà Hải - Xã Hoà Lộc - Huyện 
Hậu Lộc - Tỉnh Thanh Hoá 
93 
Công ty CP Thương Mại Vận 
Tải và chế biến Hải Sản Long 
Hải 
Thôn Tiền Phong, Xã Hải Bình, Huyện 
Tĩnh Gia, Tỉnh Thanh Hóa 
94 
Công ty CP xuất nhập khẩu 
thủy sản Nghệ An Ii 
Khối 11, Thị Trấn Cầu Giáp, Huyện 
Quỳnh Lưu, Tỉnh Nghệ An 
95 
Công ty CP xuất nhập khẩu 
Thuỷ Sản Hà Nội 
 20 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội 
96 
Công ty TNHH Tp chế biến Á 
Châu 
Km 943, Ql1A, Xã Điện Thắng Bắc, 
Huyện Điện Bàn, Tỉnh Quảng Nam 
97 
Công ty CP thủy sản Nhật 
Hoàng 
Lô C4, KCN DVTS Đà Nẵng, Phường 
Thọ Quang, Quận Sơn Trà, Tp. Đà 
Nẵng 
98 
Công ty TNHH chế biến Thực 
Phẩm D&n 
62 Yết Kiêu, Thọ Quang, Sơn Trà, Đà 
Nẵng 
99 
Công ty TNHH Hải Hà 
(Alphasea Co., Ltd) 
Lô 7 Khu Công Nghiệp Điện Nam - 
Điện Ngọc, Huyện Điện Bàn, Tỉnh 
Quảng Nam 
100 
Công ty CP thủy sản và 
Thương Mại Thuận Phước 
Khu Công Nghiệp Dịch Vụ và thủy sản 
Thọ Quang, Tỉnh Quảng Nam 
101 Công ty TNHH Bắc Đẩu 
Số 02 Trần Hưng Đạo - Khu CN-DV 
thủy sản Đà Nẵng 
102 
Công ty CP Nha Trang 
Seafoods-f17 
58B Đường 2/4- Vĩnh Hải TP. Nha 
Trang, Tỉnh Khánh Hòa 
103 Công ty CP thủy sản Năm Sao 
Thanh Trạch - Bố Trạch - Tỉnh Quảng 
Bình 
PHỤ LỤC 2.3: BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA 
Đề tài: Tổ chức hệ thống kế toán quản trị trong các Doanh nghiệp 
chế biến thủy sản 
I. Thông tin chung về doanh nghiệp 
1. Loại hình tổ chức doanh nghiệp 
1 Công ty TNHH trong đó 
 Công ty TNHH 1 thành viên 2 1,9% 
 Công ty TNHH từ 2 thành viên trở liên 36 35,0% 
2 Công ty cổ phần 61 59,2% 
3 Công ty hợp danh 1 1,0% 
4 Doanh nghiệp tư nhân 3 2,9% 
2. Tổng số vốn điều lệ của doanh nghiệp 
1 Dưới 10 tỷ đồng 0 0,0% 
2 Từ 10 đến dưới 50 tỷ đồng 30 29,1% 
3 Trên 50 tỷ đồng 73 70,9% 
3. Tổng số lao động của doanh nghiệp 
1 Từ 10 đến 200 người 10 9,7% 
2 Từ 200 đến 300 người 19 18,4% 
3 Trên 300 người 74 71,8% 
II. Tổ chức công tác kế toán doanh nghiệp hiện nay 
1. Chế độ kế toán đang áp dụng hiện nay 
1 Theo Quyết định số 15/2006/QĐ/BTC 100 97,1% 
2 Theo Quyết định số 48/2006/QĐ/BTC 3 2,9% 
2. Bộ máy tổ chức kế toán của doanh nghiệp 
1 Tập trung 91 88,3% 
2 Phân tán 0 0,0% 
3 Vừa tập trung vừa phân tán 12 11,7% 
3. Hình thức kế toán 
1 Chứng từ ghi sổ 73 70,9% 
2 Nhật ký chung 30 29,1% 
3 Nhật ký chứng từ 0 0,0% 
4 Nhật ký sổ cái 0 0,0% 
5 Kế toán máy 100 97,1% 
4. Áp dụng công nghệ thông tin trong hoạt động kế toán 
1 Sử dụng phần mềm kế toán trên máy tính 100 97,1% 
2 Không sử dụng phần mềm 3 2,9% 
3 Không sử dụng máy tính 0 0,0% 
5. Phần mềm kế toán sử dụng 
1 Phần mềm cho phép nhiều kế toán viên làm việc cùng một lúc 95 95,0% 
2 Phần mềm có tích hợp hệ thống kế toán quản trị 24 24,0% 
3 
Phần mềm có thể cung cấp thông tin cần thiết vào bất cứ lúc 
nào 
90 
90,0% 
4 Phần mềm còn nhiều bất tiện cho người sử dụng 24 24,0% 
5 Cơ bản hoàn thành thành nhiệm vụ được giao 92 92,0% 
6 Không hoàn thành nhiệm vụ được giao 2 2,0% 
7 Không sử dụng phần mềm kế toán 19 19,0% 
III. Hoạt động kế toán quản trị 
1. Tại doanh nghiệp anh (chị) có tổ chức công tác kế toán quản trị 
không 
1 Có 103 100,0% 
2 Không 0 0,0% 
2. Bộ máy kế toán quản trị và kế toán tài chính chung hay riêng 
1 Chung 103 100,0% 
2 Riêng 0 0,0% 
3. Doanh nghiệp có thiết kế tích hợp các tài khoản kế toán tài chính và 
kế toán quản trị trên cùng một hệ thống tài khoản hay không 
1 Có 103 100,0% 
2 Không 0 0,0% 
4. Những nội dung nào sau đây của KTQT được áp dụng tại doanh 
nghiệp 
1 Kế toán quản trị các yếu tố sản xuất của doanh nghiệp 100 97,1% 
2 Dự toán ngân sách 42 40,8% 
3 Lập định mức hao phí 103 100,0% 
4 Kế toán chi phí phục vụ cho việc quản trị chi phí 53 51,5% 
5 Phân tích mối quan hệ giữa chi phí, sản lượng và lợi nhuận 0 0,0% 
6 Phục vụ cho việc đánh giá trách nhiệm trong quản lý 0 0,0% 
7 Thiết lập thông tin phục vụ cho các quyết định ngắn hạn 5 4,9% 
8 Thiết lập thông tin phục vụ cho các quyết định dài hạn 8 7,8% 
9 Các nội dung khác 6 5,8% 
5. Cách thức thu nhận thông tin về kế toán quản trị 
1 Sử dụng chung chứng từ của bộ phận kế toán 95 92,2% 
2 Sử dụng cách thức thu nhận riêng 2 1,9% 
3 Khác 6 5,8% 
6. Sử dụng cách thức thu nhận riêng 
1 Theo nội dung kinh tế 103 100,0% 
2 Theo cách ứng xử của chi phí 0 0% 
3 Chi phí kiểm soát được, không kiểm soát được 0 0,0% 
4 Theo chức năng hoạt động 103 100,0% 
6 Khác 0 0,0% 
7. Các loại dự toán được lập trong công ty: 
1 Dự toán bán hàng 62 60,2% 
2 Dự toán sản xuất 69 67,0% 
3 Dự toán dự trữ sản xuất 59 57,3% 
4 Dự toán chi phí nguyên vật liệu 74 71,8% 
5 Dự toán chi phí sản xuất chung 51 49,5% 
6 Dự toán chi phí tiền lương 36 35,0% 
7 Dự toán giá thành sản phẩm 0 0% 
8 Dự toán chi phí bán hàng 0 0% 
9 Dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp 0 0% 
10 Dự toán tiền vốn 0 0% 
11 Dự toán đầu tư 0 0% 
12 Dự toán lãi lỗ 0 0% 
13 Bảng cân đối kế toán dự toán 0 0% 
14 Dự toán khác 0 0% 
8. Phân tích chênh lệch giữa thực tế và dự toán: 
8.1 Có phân tích chênh lệch giữa thực tế và dự toán 
1 Có 3 2,9% 
2 Không 100 97,1% 
8.2 Các loại dự toán phân tích chênh lệch giữa thực tế và dự toán 
1 Dự toán bán hàng 3 100,0% 
2 Dự toán sản xuất 3 100,0% 
3 Dự toán dự trữ sản xuất 0 0,0% 
4 Dự toán chi phí nguyên vật liệu 3 100,0% 
5 Dự toán chi phí sản xuất chung 0 0,0% 
6 Dự toán chi phí tiền lương 3 100,0% 
7 Dự toán giá thành sản phẩm 0 0,0% 
8 Dự toán chi phí bán hàng 0 0,0% 
9 Dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp 0 0,0% 
10 Dự toán tiền vốn 0 0,0% 
11 Dự toán đầu tư 0 0,0% 
12 Dự toán lãi lỗ 0 0,0% 
13 Bảng cân đối kế toán dự toán 0 0,0% 
14 Dự toán khác 0 0,0% 
8.3 Đánh giá nguyên nhân chênh lệch giữa thực tế và dự toán 
1 Có 0 0,0% 
2 Không 3 100,0% 
8.4. Nguyên nhân không phân tích chênh lệch giữa thực tế và dự toán 
1 Lãnh đạo không quan tâm 14 13,6% 
2 Không có dự toán 2 1,9% 
3 Không có người thực hiện 5 4,9% 
4 Nguyên nhân khác 37 35,9% 
8.5. Bộ phận chịu trách nhiệm về lập dự toán 
1 Bộ phận tài chính 33 32,0% 
2 Bộ phận kế toán 100 97,1% 
3 
Bộ phận chức năng (dự toán thuộc bộ phận nào bộ phận đó 
lập) 
8 
7,8% 
4 Khác 1 1,0% 
8.6. Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác lập dự toán 
1 Sự quan tâm sâu sắc của lãnh đạo 100 97,1% 
2 Thông tin đầu vào hỗ trợ cho công tác lập dự toán 101 98,1% 
3 Trình độ nhân viên 80 77,7% 
4 Nguyên nhân khác 50 48,5% 
8.7. Phân tích sự biến động của các loại chi phí chủ yếu 
1 Có 10 9,7% 
2 Không 93 90,3% 
9. Khó khăn khi tiến hành xây dựng định mức và dự toán chi phí 
1 Thông tin không đầy đủ 34 33,0% 
2 Đa dạng về sản phẩm, chủng loại 85 82,5% 
3 Hạn chế về khả năng của nhân viên 16 15,5% 
4 Khác 3 2,9% 
10. KTQT các yếu tố sản xuất của doanh nghiệp 
1 KTQT hàng tồn kho 100 97,1% 
2 KTQT tài sản cố định 100 97,1% 
3 KTQT lao động và tiền lương 70 68,0% 
11. Phương pháp hạch toán HTK 
1 Phương pháp kê khai thường xuyên 103 100,0% 
2 Phương pháp kiểm kê định kỳ 0 0,0% 
12. Phương pháp tính giá HTK 
1 Phương pháp đích danh 91 88,3% 
2 Phương pháp nhập trước- xuất trước 0 0,0% 
3 Phương pháp nhập sau- xuất trước 0 0,0% 
4 Phương pháp bình quân gia quyền 12 11,7% 
13. Phương pháp kế toán chi tiết HTK 
1 Phương pháp thẻ song song 103 100,0% 
2 Phương pháp ghi sổ đối chiếu luân chuyển 0 0,0% 
3 Phương pháp mức dư 0 0,0% 
14. Phương pháp tính khấu hao 
1 Phương pháp trích khấu hao theo đường thẳng 103 100,0% 
2 Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh 0 0,0% 
3 Phương pháp khấu hao theo số lượng, khối lượng 0 0,0% 
15. Doanh nghiệp có thể theo dõi chi phí SXKD theo đối tượng nào 
1 Phân xưởng chế biến 59 57,3% 
2 Theo đơn đặt hàng 75 72,8% 
3 Theo từng loại sản phẩm 20 19,4% 
4 Theo đối tượng kế toán chi phí khác 0 0,0% 
16. Doanh nghiệp có theo dõi chi phí sản xuất chung cố định và biến đổi không 
1 Có 18 17,5% 
2 Không 85 82,5% 
17. Chi phí chung liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí, doanh 
nghiệp phân bổ theo tiêu thức nào 
1 Căn cứ vào doanh thu để phân bổ 22 21,4% 
2 Căn cứ vào sản lượng để phân bổ 60 58,3% 
3 Căn cứ vào chi phí kế hoạch 18 17,5% 
4 Căn cứ vào chi phí dự toán 2 1,9% 
5 Tiêu thức phân bổ chi phí khác 1 1,0% 
18. Phương pháp tính giá thành sản phẩm được áp dụng 
1 Phương pháp giản đơn 71 68,9% 
2 Phương pháp hệ số 20 19,4% 
3 Phương pháp tỷ lệ 10 9,7% 
4 Phương pháp theo đơn đặt hàng 2 1,9% 
5 Phương pháp khác 0 0,0% 
19. Doanh nghiệp tổ chức đánh giá sản phẩm dở dang theo phương pháp nào 
1 
Theo phương tổng công chi phí (trường hợp tổ chức tính giá 
thành theo đơn đặt hàng 2 1,9% 
2 Theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 0 0,0% 
3 Theo nguyên vật liệu chính 0 0,0% 
4 Theo phương pháp chi phí kế hoạch 1 1,0% 
5 Phương pháp khác 1 1,0% 
6 Không đánh giá sản phẩm dở dang 99 96,1% 
20. Chi phí bán hàng được phân bổ như thế nào 
1 Căn cứ vào doanh thu để phân bổ 63 61,2% 
2 Căn cứ vào sản lượng để phân bổ 39 37,9% 
3 Căn cứ vào từng đơn đặt hàng 20 19,4% 
4 Tiêu thức phân bổ chi phí khác 3 2,9% 
21. Lập các báo cáo theo yêu cầu nhà quản trị 
1 Báo cáo chi tiết về chi phí sản xuất chung 54 52,4% 
2 Báo cáo chi phí theo khoản mục 43 41,7% 
3 Báo cáo tình hình thực hiện định mức hao phí các nguồn lực 0 0,0% 
4 
Báo cáo theo các bảng dự toán 7 
6,8% 
5 Phân tích tình hình biến động theo dự toán 1 1,0% 
22. Giá bán sản phẩm chính của công ty được xác định căn cứ vào 
1 Chiến lược của doanh nghiệp 48 46,6% 
2 Mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận 20 19,4% 
3 Giá thành sản phẩm 77 74,8% 
4 Dự báo tình hình thị trường 20 19,4% 
5 Quyết định của lãnh đạo 50 48,5% 
6 Khác 2 1,9% 
23. Cung cấp thông tin cho lãnh đạo. 
23.1. Bộ phận cung cấp thông tin hỗ trợ cho lãnh đạo ra quyết định 
1 Phòng kế toán 100 97,1% 
2 Phòng kế hoạch 50 48,5% 
3 Phòng tài chính 5 4,9% 
4 Thông tin liên quan đến bộ phận nào bộ phận đó cung cấp 8 7,8% 
5 Trung tâm công nghệ thông tin 1 1,0% 
6 Khác 1 1,0% 
23.2 Thông tin về giá thành sản phẩm cung cấp cho lãnh đạo: 
1 Bất kỳ thời điểm nào có yêu cầu 20 20,0% 
2 Cuối mỗi tháng 63 63,0% 
3 Cuối mỗi quý 16 16,0% 
4 Cuối kỳ kế toán 1 1,0% 
24. Hoạt động ra quyết định quản lý của doanh nghiệp. 
24.1. Nhà quản trị ra quyết định căn cứ vào 
1 Các dự toán đã được lập 20 19,4% 
2 Dựa trên ý kiến của các bộ phận chức năng 30 29,1% 
3 Tự thu thập thông tin cần thiết 49 47,6% 
4 Báo cáo kế toán quản trị 10 9,7% 
5 Báo cáo tài chính 103 100,0% 
6 Cảm tính 17 16,5% 
7 Khác 1 1,0% 
24.2. Phân tích quyết định quản lý: 
1 
Có xây dựng cơ cấu tài chính (các trung tâm trách nhiệm tài 
chính) trong công ty 
5 4,9% 
2 Định kỳ đánh giá hiệu quả hoạt động của các bộ phận 50 48,5% 
3 Có sử dụng các công cụ tài chính như ROI, RI.. để đánh giá 
hiệu quả hoạt động của các bộ phận trong công ty 
5 4,9% 
4 Có sử dụng báo cáo tài chính để ra quyết định 103 100,0% 
5 Có lập báo cáo kết quả kinh doanh theo số dư đảm phí 0 0,0% 
24.3. Nguyên nhân nhà quản trị không sử dụng thông tin để ra quyết 
định 
1 Chưa có sự tin cậy 34 33,0% 
2 Hệ thống báo cáo không đầy đủ 100 97,1% 
3 Không có nhân sự 5 4,9% 
4 Nguyên nhân khác 27 26,2% 
PHỤ LỤC 2.4: MÔ HÌNH CƠ CẤU TỔ CHỨC SẢN XUẤT 
CÔNG TY THỦY SẢN VỪA VÀ NHỎ 
Ban giám đốc 
Ban điều hành phân xưởng 
Tổ 
nghiệp 
vụ quản 
lý 
Tổ sản 
xuất 
nước đá 
Tổ cơ 
điện lạnh 
Tổ thành 
phẩm 
Bộ phận 
KCS/HA
CCP 
Đội chế 
biến 1,2 
PHỤ LỤC 2.5: MÔ HÌNH CƠ CẤU TỔ CHỨC SẢN XUẤT 
CÔNG TY THỦY SẢN QUY MÔ LỚN 
Ban Quản lý công ty 
Bộ phận sản xuất 
phụ trợ 
Bộ phận phục vụ sản 
xuất 
Bộ phận sản xuất 
chính 
Nhà máy chế biến 
1,2.. 
PX cơ điện/ sx 
nước đá 
PX 
chế 
biến 
thủy 
sản 
Cửa hàng vật 
tư 
Nhà hàng 
Siêu thị thủy 
sản 
Kho tàng 
Vận chuyển 
Nhà ăn 
Y tế 
PX 
chế 
biến 
hàng 
cao 
cấp 
Phân 
xưởng 
chế 
biến 
đặc 
sản 
Tổ 
thống 
kê 
Bộ 
phận 
KCS 
Tổ kỹ 
thuật 
công 
nghệ 
CB 
Tổ 
bao 
trang 
Tổ 
băng 
chuyền 
Tổ vệ 
sinh 
công 
nghiệp 
Tổ sơ 
chế/ 
phân 
cỡ 
PHỤ LỤC 2.6: SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY 
TNHH CHỀ BIẾN THỦY SẢN MTV; CÔNG TY TNHH CHỀ BIẾN 
THỦY SẢN TỪ 2 THÀNH VIÊN TRỞ LÊN 
Kế toán trưởng 
Kế toán tổng hợp Thủ quỹ 
Kế toán 
xưởng 
đông 
Kế toán 
ngân hàng 
kiêm Kế 
toán 
BHXH 
Kế toán 
thanh toán 
kiêm Kế 
toán công 
nợ 
Kế toán vật 
tư kiêm Kế 
toán TSCĐ 
Thống kê vật tư và bán 
thành phẩm xưởng đông 
Ghi Chú: 
 Quan hệ trực tuyến 
 Quan hệ chức năng 
PHỤ LỤC 2.7: SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN 
TẠI CÔNG TY TNHH THỦY SẢN HOÀNG HẢI 
PHỤ LỤC 2.8: SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN CT CỔ PHẦN 
THÔNG THUẬN 
Kế toán trưởng 
Kế toán 
thanh toán 
và ngân 
hàng 
Kế toán vật 
tư và công 
nợ phải trả 
Kế toán giá 
thành 
Kế toán 
tiền lương 
kiêm 
thủ quỹ 
Kế toán 
tổng hợp 
Kế toán trưởng 
Kiêm kế toán thuế 
Kế toán 
hàng tồn 
kho 
Kế toán 
thanh toán 
kiêm kế 
toán 
TSCĐ 
Kế toán 
chi phí 
Kế toán 
tổng hợp 
Thủ quỹ 
PHỤ LỤC 2.9: SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN THEO 
HÌNH THỨC CHƯNG TỪ GHI SỔ 
Sổ đăng ký chứng từ 
ghi sổ 
Chứng từ gốc 
Chứng từ ghi sổ 
Sổ cái 
Bảng cân đối số 
phát sinh 
Báo cáo tài chính 
Bảng kê các tài khoản 
Sổ, thẻ kế toán 
chi tiết 
Bảng tổng hợp 
chi tiết 
Sổ quỹ 
Ghi chú : 
 Ghi hàng ngày hoặc định kỳ 
 Ghi cuối tháng 
 Quan hệ đối chiếu 
PHỤ LỤC 2.10: HỆ THỐNG CHỨNG TỪ TRONG CÔNG TY 
THỦY SẢN 
ST
T 
Tên chứng từ Nơi lập Nơi lưu trữ 
1 Bảng chấm công Tổ trưởng PX KT tài vụ 
2 Bảng thanh toán tiền lương, thưởng KT thanh toán KT tài vụ 
3 Hợp đồng lao động Phòng KD Phòng KD 
4 
Phiếu xác định sản phẩm công việc 
hoàn thành 
KT xưởng KT tài vụ 
5 Bảng phân bổ tiền lương và BHXH KT xưởng KT tài vụ 
6 Bảng tính giá thành KT xưởng KT tài vụ 
7 Phiếu nhập kho Thủ kho KT tài vụ 
8 Phiếu xuất kho BP kho KT tài vụ 
9 
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội 
bộ 
BP kho KT tài vụ 
10 Phiếu xuất kho vật tư theo định mức BP kho KT tài vụ 
11 Biên bản kiểm nghiệm vật tư BP kho KT tài vụ 
12 Hóa đơn GTGT KT công nợ KT tài vụ 
13 Đơn đặt hàng Phòng KD Phòng KD 
14 Hợp đồng ngoại thương Phòng KD Phòng KD 
15 Hợp đồng bán hàng Phòng KD Phòng KD 
16 Hóa đơn thương mại Phòng KD Phòng KD 
17 Lệnh bán hàng Phòng KD Phòng KD 
18 Hợp đồng bảo hiểm Cty bảo hiểm 
19 Giấy phép xuất khẩu Hải quan Phòng KD 
20 Vận đơn đường biển Chủ tàu 
21 Giấy chứng nhận xuất xứ Phòng VCCI 
22 Giấy chứng nhận kiểm dịch Hải quan 
23 Hợp đồng ủy thác xuất khẩu Phòng KD KT tài vụ 
24 Bảng kê mua hàng thủy sản KT xưởng P. Hành chính 
25 Giấy đi đường P hành chính KT tài vụ 
26 Phiếu thu KT thanh toán KT tài vụ 
27 Phiếu chi 
Người đề nghị 
tạm ứng 
KT tài vụ 
28 Giấy đề nghị tạm ứng KT thanh toán KT tài vụ 
29 Biên lai thu tiền Ngân hàng KT tài vụ 
30 Giấy báo nợ Ngân hàng KT tài vụ 
31 Giấy báo có KT thanh toán KT tài vụ 
32 Ủy nhiệm chi KT thanh toán KT tài vụ 
33 Bảng kê thu tiền mặt KT thanh toán KT tài vụ 
34 Bảng kê chi tiền mặt KT thanh toán KT tài vụ 
35 Giấy thanh toán tạm ứng KT thanh toán KT tài vụ 
36 Biên bảng kiểm kê quỹ KT thanh toán KT tài vụ 
37 Giấy đề nghị rút tiền KT thanh toán KT tài vụ 
38 Séc KT thanh toán KT tài vụ 
39 Hồ sơ vay vốn P Tài chính P tài chính 
40 Hợp đồng vay vốn P Tài chính P tài chính 
41 Tờ khai thuế GTGT KT Trưởng 
42 Tờ khai thuế TNDN KT Trưởng 
43 Biên bản giao nhận TSCĐ Bên giao KT tài vụ 
44 Biên bản thanh lí TSCĐ Ban T. lý TSCĐ KT tài vụ 
45 Biên bản đánh giá lại TSCĐ 
Hội đồng đánh 
giá 
KT tài vụ 
46 Biên bản kiểm kê TSCĐ Ban kiểm kê KT tài vụ 
47 Bảng tính và phân bổ khấu hao KT TSCĐ KT tài vụ 
PHỤ LỤC 2.11: SỔ CÁI TÀI KHOẢN 621 
 SỔ CÁI TÀI KHOẢN 
 Tháng 12 năm 2015 
 Chi nhánh: Phân Xưởng 1 
 Tài khoản: 621 - Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp 
 Số CT 
Ngày hạch 
toán 
Loại CT Diễn giải 
Tài 
khoản 
TK đối 
ứng 
Nợ Có 
 A B C D E F 1 2 
 Số dư đầu kỳ 
XKNLC/11/
82 
01/12/15 Xuất kho 
Cá tra nguyên 
liệu 
621 1524 703.678.262 
XKNLC/12/
61 
26/12/15 Xuất kho Ớt đỏ 621 1522 206.817 
 CTK/12/035 31/12/15 
Chứng từ 
nghiệp vụ 
khác 
Kết chuyển chi 
phí vận chuyển 
cá tra nguyên liệu 
tháng 12/2012 
621 1525 873.264.000 
 CTK/12/050 31/12/15 
Kết chuyển 
chi phí 
Kết chuyển 621 621 1541 59.703.845.280 
XKDCHC/
T12 
31/12/15 Xuất kho 
Que tre xiên cờ 
21-3 
621 1522 193.600 
XKDCHC/
T12 
31/12/15 Xuất kho que tre 20 - 2,5 621 1522 1.547.000 
 Cộng 59.703.845.280 59.703.845.280 
 Số dư cuối kỳ 
(Nguồn: Công ty cổ phần Đại Thành) 
PHỤ LỤC 2.12: SỔ CÁI TÀI KHOẢN 622 
 SỔ CÁI TÀI KHOẢN 
 Tháng 12 năm 2015 
 Chi nhánh: Phân Xưởng 1 
 Tài khoản: 622 - Chi phí nhân công trực tiếp 
Số CT 
Ngày 
hạch 
toán 
Loại CT Diễn giải 
Tài 
khoản 
TK đối 
ứng 
Nợ Có 
 A B C D E F 1 2 
 Số dư đầu kỳ 
CTK/12
/0042 
14/12/2
015 
Chứng 
từ 
nghiệp 
vụ khác 
Hạch toán lương công 
nhân ATM Kỳ 1 tháng 
12/2012 
622 3341 1.140.272.023 
CTK/12
/0187 
31/12/2
015 
Chứng 
từ 
nghiệp 
vụ khác 
Hạch toán tiền cơm 
công nhân tháng 
12/2012 
622 3341 370.927.000 
CTK/12
/0191 
31/12/2
015 
Chứng 
từ 
nghiệp 
vụ khác 
Hạch toán BHXH công 
nhân phân xưởng tháng 
12/2012 
622 3383 106.768.926 
CTK/12
/050 
31/12/2
015 
Kết 
chuyển 
chi phí 
Kết chuyển 622 622 1541 5.070.508.604
 Cộng 5.070.508.604 5.070.508.604 
 Số dư cuối kỳ 
(Nguồn: Công ty cổ phần Đại Thành) 
PHỤ LỤC 2.13: SỔ CÁI TÀI KHOẢN 627 
 SỔ CÁI TÀI KHOẢN 
 Tháng 12 năm 2015 
 Chi nhánh: Phân Xưởng 1 
 Tài khoản: 627 - Chi phí sản xuất chung 
 Số CT 
Ngày 
hạch 
toán 
Loại CT Diễn giải 
Tài 
khoản 
TK 
đối 
ứng 
Nợ Có 
 A B C D E F 1 2 
Số dư đầu 
kỳ 
CTK/12/
050 
31/12
/2015 
Kết chuyển 
chi phí 
Kết chuyển 
6271 
6271 1541 602.520.663 
CTK/12/
COM3 
31/12
/2015 
Chứng từ 
nghiệp vụ 
khác 
Hạch toán 
tiền lương 
tháng 
12/2012 các 
bộ phận khác 
6271 3382 2.831.340 
 Cộng TK 6271 602.520.663 602.520.663 
XKDCH
C/T12 
31/12
/2015 
Xuất kho 
TSA Merok - 
Hc phòng vi 
sinh 
6272 
152 - 
TN 
315.000 
 Cộng TK 6272 1.958.257.499 1.958.257.499 
XKDCH
C/T12 
31/12
/2015 
Xuất kho 
Giày kho 
lạnh 
6273 1531 820.000 
 Cộng TK 6273 5.760.156.259 5.760.156.259 
CTK/11/
047 
31/12
/2015 
Hạch toán 
chi phí 
khấu hao 
TSCĐ 
Khấu hao 
TSCĐ phòng 
Phân xưởng 
1 tháng 12 
năm 2012 
6274 2141 856.073.495 
CTK/12/
050 
31/12
/2015 
Kết chuyển 
chi phí 
Kết chuyển 
6274 
6274 1541 862.679.859 
 Cộng TK 6274 862.679.859 862.679.859 
 0659445 
27/12/
2015 
Mua hàng 
chưa thanh 
toán 
Tiền Điện 6277 331 110.830.798 
CTK/12/
050 
31/12/
2015 
Kết chuyển 
chi phí 
Kết chuyển 
6277 
6277 1541 1.255.661.198 
 Cộng TK 6277 1.255.661.198 1.255.661.198 
 Cộng 10.439.275.478 10.439.275.478 
 Số dư cuối kỳ 
(Nguồn: Công ty cổ phần Đại Thành) 
PHỤ LỤC 2.14: SỔ CÁI TÀI KHOẢN 154 
 SỔ CÁI TÀI KHOẢN 
 Tháng 12 năm 2015 
 Chi nhánh: Phân Xưởng 1 
 Tài khoản: 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 
 Số CT 
Ngày 
hạch 
toán 
Loại CT Diễn giải 
Tài 
khoản 
TK đối 
ứng 
Nợ Có 
 A B C D E F 1 2 
 - Số dư đầu kỳ 
NKTP/12/0
1 
01/12/20
15 
Nhập kho Cá cắt xô 1541 1551 483.166.271
 0000025 
31/12/20
15 
Mua hàng 
chưa thanh 
toán 
tiền gia công cá 
tra 
1541 331 4.166.342.250
CTK/12/05
0 
31/12/20
15 
Kết chuyển 
chi phí 
Kết chuyển 621 1541 621 59.703.845.280
CTK/12/05
0 
31/12/20
15 
Kết chuyển 
chi phí 
Kết chuyển 6274 1541 6274 862.679.859
CTK/12/05
0 
31/12/20
15 
Kết chuyển 
chi phí 
Kết chuyển 622 1541 622 5.070.508.604
 Cộng TK 1541 82.507.456.462 82.507.456.462 
 Cộng 82.507.456.462 82.507.456.462 
 Số dư cuối kỳ 
(Nguồn: Công ty cổ phần Đại Thành) 
PHỤ LỤC 2.15: BẢNG DỰ TOÁN CPNVLTT HẢI SẢN ĐÔNG LẠNH 
Công ty CP Thủy sản Nha Trang năm 2014 
ST
T 
Sản phẩm/Tổ 
Số lượng SP dự 
kiến SX 
CP NVLC 
cho 1kg TP 
Chi phí VLP 
cho 1kg TP 
Chi phí 
NVLTT 
(đồng) 
1 
Ghẹ mảnh - Tổ 
P1 
520.000 37.212.034.009 
2 
Cá đông lạnh - 
Tổ P2 
390.000 17.645.491.507 
3 Mực - Tổ P3 250.000 50.625 2.513 12.284.437.500 
(Nguồn: Công ty CP Thủy sản Nha Trang) 
PHỤ LỤC 2.16: BẢNG DỰ TOÁN CPNCTT SẢN XUẤT 
Công ty CP Thủy sản Nha Trang năm 2014 
ST
T 
Sản phẩm/Tổ 
Chi phí NCTT sản xuất 
Tổng Lương 
CNTT 
Tiền ăn trưa 
Các khoản 
trích 
1 
Ghẹ mảnh - Tổ 
P1 
2.276.000.000 271.870.005 405.825.163 2.953.695.168 
2 
Cá đông lạnh - 
Tổ P2 
1.756.000.000 210.750.000 301.725.489 2.268.475.489 
3 Mực - Tổ P3 625.000.009 98.670.000 130.277.042 853.947.051 
Tổng 4.657.000.009 581.290.005 837.827.694 6.076.117.708 
(Nguồn: Công ty CP Thủy sản Nha Trang ) 
PHỤ LỤC 2.17: BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CPSXC 
Công ty CP Thủy sản Nha Trang năm 2014 
ST
T 
Nội dung chi phí 
Tổng chi phí 
SXC năm 
Tổng chi phí dự 
toán SXC năm 
1 NVL dùng cho phân xưởng 569.279.437 587.316.782 
2 Chi phí dụng cụ sản xuất 124.627.598 125.459.543 
3 Chi phí khấu hao 6.420.066.772 6.420.066.772 
4 Chi phí tiền lương 1.319.678.907 1.212.596.520 
5 Chi phí mua ngoài 9.213.398.711 9.926.432.817 
5.1. Tiền điện 6.446.623.647 7.152.613.723 
5.2. Tiền nước 1.382.039.131 1.463.698.253 
5.3. Chi phí sửa chửa 780.584.489 850.584.489 
5.4. Thuê ngoài 504.151.349 559.536.372 
 Tổng 17.547.051.330 19.084.906.560 
(Nguồn Công ty CP Thủy sản Nha Trang) 
PHỤ LỤC 2.18: BẢNG TỔNG HỢP CPNVLTT 
Công ty TNHH Một Thành Viên Xuất Khẩu thủy sản Khánh Hòa năm 2014 
ST
T 
Sản phẩm/Tổ Số lượng 
Chi phí 
NVLC loại 1 
Chi phí 
NVLC loại 1 
Tổng 
1 Tôm thẻ P1 538.111 35.473.694.417 1.551.011.721 37.025.244.249 
2 
Cá đông lạnh - Tổ 
P2 
406.476 16.894.551.439 1.325.975.897 18.220.933.812 
3 Bạch tuộc - Tổ P3 250.870 12.598.145.866 612.637.084 13.211.033.820 
(Nguồn: Công ty TNHH Một Thành Viên Xuất Khẩu thủy sản Khánh Hòa) 
PHỤ LỤC 2.19: BẢNG TỔNG HỢP CPNCTT CHẾ BIẾN 
Công ty TNHH Một Thành Viên Xuất Khẩu thủy sản Khánh Hòa năm 2014 
ST
T 
Sản phẩm/Tổ Lương CNTT 
Tỷ lệ phân 
bổ 
Tiền ăn 
trưa 
Các khoản trích 
theo lương 
1 Tôm thẻ P1 2.312.173.750 100 301.050.000 418.280.269 
2 Cá đông lạnh - Tổ P2 1.883.945.250 100 272.890.000 342.808.890 
3 Bạch tuộc - Tổ P3 654.813.750 100 118.970.000 142.630.572 
 Tổng 4.850.932.750 300 692.910.000 903.719.731 
(Nguồn: Công ty TNHH Một Thành Viên Xuất Khẩu thủy sản Khánh Hòa) 
PHỤ LỤC 2.20: BẢNG TỔNG HỢP CPSXC CHẾ BIẾN 
Công ty TNHH Một Thành Viên Xuất Khẩu thủy sản Khánh Hòa 2014 
STT 
Nội dung chi 
phí 
Tổng chi phí 
SXC (đồng) 
CPSXC phân 
bổ cho sản 
phẩm 
Tổ 1 (45,01%) 
CPSXC phân 
bổ cho sản 
phẩm Tổ 2 
(34%) 
CPSXC phân bổ 
cho sản phẩm Tổ 
3 (20,99%) 
1 NVL 576.316.782 259.418.095 197.323.418 120.941.995 
2 CP CCDC 127.289.897 57.297.139 43.582.416 26.712.208 
3 
Chi phí khấu 
hao 
6.420.066.772 2.889.871.589 2.198.147.892 1.347.272.376 
4 
Chi phí tiền 
lương 
1.228.826.310 553.132.914 420.734.248 257.873.290 
5 
Chi phí mua 
ngoài 
9.861.367.148 4.438.907.844 3.376.404.667 2.069.440.712 
5.1. Tiền điện 7.102.593.723 3.197.098.183 2.431.836.299 1.490.502.928 
5.2. Tiền nước 1.470.197.253 661.781.477 503.376.539 308.525.786 
5.3. Chi phí sửa chữa 798.640.020 359.492.695 273.444.022 167.597.266 
5.4. Thuê ngoài 489.936.152 220.535.489 167.747.807 102.814.732 
 Tổng 18.213.866.909 8.198.627.581 6.236.192.641 3.822.240.581 
(Nguồn: Công ty TNHH Một Thành Viên Xuất Khẩu thủy sản Khánh Hòa) 
PHỤ LỤC 2.21: BẢNG TỔNG HỢP GIÁ THÀNH THEO SẢN PHẨM 
Công ty TNHH Một Thành Viên Xuất Khẩu thủy sản Khánh Hòa năm 2014 
ST
T 
Sản 
phẩm/Tổ 
Số 
lượng 
CP NVL TT CP NCTT CP SXC Tổng chi phí 
Đơn vị 
sản phẩm 
1 Tôm thẻ P1 538.111 38.024.706.138 3.031.504.018 8.198.627.581 49.254.837.737 91.532,86 
2 
Cá đông 
lạnh - Tổ P2 
406.473 18.220.527.336 2.499.644.140 6.192.998.747 26.913.170.223 66.211,46 
3 
Bạch tuộc - 
Tổ P3 
250.870 13.210.782.950 916.414.322 3.822.240.581 17.949.437.853 71.548,76 
(Nguồn: Công ty TNHH Một Thành Viên Xuất Khẩu thủy sản Khánh Hòa) 
PHỤ LỤC 3.1: DỰ TOÁN GIÁ BÁN 
Công ty:. 
DỰ TOÁN GIÁ BÁN 
(Theo phương pháp toàn bộ) 
Chỉ tiêu Đơn vị Tổng số 
1.Giá bán (2)+(3) 
2.Chi phí nền 
2.1. Biến phí sản xuất 
2.2 Định phí sản xuất 
3. Phần tiền tăng thêm 
3.1 Chi phí bán hàng 
3.2.Chi phí QLDN 
3.3. Chi phí lãi vay 
3.4. Lợi nhuận mục tiêu 
PHỤ LỤC 3.2: DỰ TOÁN SẢN XUẤT 
Công ty:.. 
Bộ phận:. 
DỰ TOÁN SẢN XUẤT 
Chỉ tiêu Tổng hợp Chi tiết 
1. Nhu cầu sản xuất    
2. Nhu cầu tiêu thụ 
3. Nhu cầu dự trữ cuối kỳ 
3.1. Tỷ lệ dự trữ 
3.2. Mức cơ sở dự trữ 
4. Tồn kho đầu kỳ 
5. Chính sách dự trữ tồn kho cuối kỳ 
5.1. Tỷ lệ dự trữ tồn kho cuối kỳ trước 
5.2. Tỷ lệ dự trữ tồn kho cuối kỳ này 
PHỤ LỤC 3.3: DỰ TOÁN CHI PHÍ VÀ CUNG ỨNG NGUYÊN LIỆU, 
VẬT LIỆU TRỰC TIẾP 
Công ty:.. 
Bộ phận:. 
DỰ TOÁN CHI PHÍ VÀ CUNG ỨNG NGUYÊN LIỆU, 
VẬT LIỆU TRỰC TIẾP 
Chỉ tiêu Tổng hợp Chi tiết 
 Chi phí NVLTT    
 1.1.Nhu cầu sản xuất 
1.2. Định mức lượng NVLTT 
1.3.Định mức giá NVLTT 
 Nhu cầu lượng NVLTT 
2.1. Nhu cầu sản xuất 
2.2. Định mức lượng NVLTT 
2.3.Dự trữ NVLTT cuối kỳ 
2.3.1. Tỷ lệ dự trữ 
2.3.2. Mức cơ sở tính dự trữ 
3.Tồn kho NVLTT đầu kỳ 
4.Giá mua NVLTT 
4.1. Nhu cầu lượng NVLTT 
4.2.Định mức giá NVLTT 
PHỤ LỤC 3.4: DỰ TOÁN CHI PHÍ VÀ CUNG ỨNG NCTT 
Công ty/Bộ phận 
DỰ TOÁN CHI PHÍ VÀ CUNG ỨNG NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP 
Chỉ tiêu Tổng hợp Chi tiết 
1.Chi phí NCTT    
 1.1. Nhu cầu sản xuất 
1.2.Định mức lượng CNTT 
1.3.Định mức giá NCTT 
2.Nhu cầu lượng CNTT 
2.1. Nhu cầu sản xuất 
2.2. Định mức lượng NCTT 
3.Lương và các khoản trích theo lương 
CNTT 
3.1.Lương NCTT 
3.2.Khoản trích theo lương NCTT 
PHỤ LỤC 3.5: BIỂU MẪU CHỨNG TỪ CHI TIỀN 
Phụ lục 14.1 Mẫu phiếu chi tiền 
Tên doanh nghiệp PHIẾU CHI TIỀN 
  Phiếu chi số:.. 
Tên người nhận:. 
Bộ phận:. 
Nội dung chi:. 
Số tiền: 
(bằng chữ) 
Người nhận Thủ quỹ Kế toán trưởng Giám đốc 
Định khoản 
Nợ: 
Có: 
Loại chi phí:. 
Lĩnh vực hoạt động:. 
Trung tâm trách nhiệm: 
PHỤ LỤC 3.6: BIỂU MẪU CHỨNG TỪ TIÊU HAO NVL 
 Mẫu phiếu định mức tiêu hao nguyên vật liệu 
PHỤ LỤC 3.7: BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐSXKD 
Công ty:.. 
Bộ phận:. 
Chỉ tiêu Đơn vị Tổng số 
1. Chi phí 
- Chi phí NVLTT 
- Chi phí NCTT 
- Chi phí SXC 
2. Tỷ lệ chi phí trên giá bán 
- Giá bán ước tính: Đơn giá x Số lượng SPSX 
3. Thông tin khác 
- Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ 
- Chi phí sản xuất trả trước tồn đọng cuối kỳ 
- Chi phí sản xuất tổn thất trong kỳ 
Tên doanh nghiệp PHIẾU TIÊU HAO NGUYÊN VẬT LIỆU 
  Ngày:.. 
Tên sản phẩm:. 
Phân xưởng:. 
Trung tâm trách nhiệm: 
Ngày sản xuất:. 
STT Mã NVL Tên NVL Số lượng Đơn giá Thành tiền 
Người lập bảng Quản lý định mức Giám đốc 
PHỤ LỤC 3.8: BÁO CÁO PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN BIẾN ĐỘNG 
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT 
Công ty/Bộ phận 
PHỤ LỤC 3.9: BÁO CÁO PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN BIẾN ĐỘNG 
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TIÊU THỤ 
Chi tiêu Thực tế Dự toán Chênh 
lệch 
Nguyên 
nhân 
1. Chi phí NVLTT 
1.1.Định mức giá NVLTT 
1.2.Định mức lượng NVLTT 
1.3.Sản lượng sản xuất 
2. Chi phí NCTT 
2.1.Định mức giá NCTT 
2.2.Định mức lượng NCTT 
2.3.Sản lượng sản xuất 
3. Biến phí sản xuất khác 
3.1. Đơn giá biến phí khác 
3.2. Mức hoạt động 
4. Định phí sản xuất 
4.1 Đơn giá định phí 
4.2.Mức hoạt động 
Chi tiêu Thực tế Dự toán 
Chênh 
lệch 
Nguyên 
nhân 
1. Doanh thu 
1.1. Đơn giá bán 
1.2. Số lượng SP tiêu thụ 
2. Giá vốn sản phẩm 
2.1. Giá thành đơn vị 
2.2. Số lượng sản phẩm tiêu thụ 
3. Chi phí tiêu thụ 
3.1. Đơn giá chi phí tiêu thụ 
3.2. Mức hoạt động 
Giải thích: 
PHỤ LỤC 3.10: BÁO CÁO TÌNH HÌNH MUA NGUYÊN VẬT LIỆU 
Báo cáo về tình hình mua nguyên vật liệu 
Mã 
Tên 
vật tư 
Đ 
V 
T 
Số lượng 
Yêu cầu để 
đảm bảo 
mức dự trữ 
tối thiểu 
Các đơn hàng đã triển khai Các đơn hàng mới 
Số hợp 
đồng 
Số lượng 
theo hợp 
đồng 
Đơn 
giá 
Số lượng 
thực nhận 
Thời gian 
vận 
chuyển 
hàng 
Yêu cầu 
đặt hàng 
Nhà 
cung 
ứng 
Giá mua 
lần trước 
Giá đề 
nghị 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 luan_an_to_chuc_he_thong_ktqt_trong_cac_doanh_nghiep_che_bie.pdf luan_an_to_chuc_he_thong_ktqt_trong_cac_doanh_nghiep_che_bie.pdf