Luận án Tổ chức hệ thống KTQT trong các doanh nghiệp chế biến thủy sản

Qua kết quả khảo sát của câu hỏi “Phương pháp tính giá thành được áp dụng cho doanh nghiệp?” cho thấy các DN áp dụng tính giá thành theo phương pháp giản đơn là 75,7%, phương pháp hệ số, phương pháp đơn đặt hàng 9,7%, phương pháp tỷ lệ 4,9%. Theo phương pháp giản đơn như công ty cổ phần Đại Thành, Công ty TNHH 1 thành viên xuất khẩu thủy sản Khánh Hòa, giá thành sản phẩm được tổng hợp chi phí từ các khoản mục chi phí cho nhóm sản phẩm hoàn thành

pdf288 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 529 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tổ chức hệ thống KTQT trong các doanh nghiệp chế biến thủy sản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ing roles of financial performance measurement in the United States and the Netherlands”, Accounting, Organizations and Society, 34(1): pp. 58-84. 76. James R. MartinJames R. Martin (2005), Management Accounting: Concepts, Techniques & Controversial Issues 77. Kader M.A. & Luther R (2006) Management Accounting Practices in UK Food & Drinks Industry, Research Executive Summary Series. Vol 2 No 8. 78. Kallunki, J. and Silvola, H. (2008), “The effect of organizational life cycle stage on the use of activity-based costing”, Management Accounting Research, 19(1): pp. 62-79. 79. Li, P. and Tang, G. (2009), “Performance measurement design within its organizational context—Evidence from China”, Management Accounting Research, 20(3): pp. 193-207. 80. Nelson Waweru (Canada), Enrico Uliana (South Africa) (2008) ”Predicting change in management accounting systems: a contingent approach” 81. Preface to Pronouncements on Management Accounting issued by the International Federation of Accountants. 82. Rossing, C. P., and Rohde, C. (2010), “Overhead cost allocation changes in a transfer pricing tax compliant multinational enterprise”, Management Accounting Research, 21(3): pp. 199-216. 83. Rothenberg, N. R. (2009), “The interaction among disclosures, competition, and an internal control problem”, Management Accounting Research, 20(4): pp. 225-238. 84. Vosselman, E., and van der Meer-Kooistra, J.(2009), “Accounting for control and trust building in interfirm transactional relationships”, Accounting, Organizations and Society, 34(2), 267-283. 85. 86. 87. 88. 89. DANH MỤC PHỤ LỤC Phụ lục 2.1 : Phiếu điều tra của đề tài tổ chức hệ thống kế toán quản trị trong các DNCBTS. Phụ lục 2.2 : Danh sách các doanh nghiệp khảo sát phản hồi thực tế Phụ lục 2.3 : Bảng tổng hợp kết quả điều tra Phụ lục 2.4 : Mô hình cơ cấu tổ chức SX công ty thủy sản vừa và nhỏ Phụ lục 2.5 : Mô hình cơ cấu tổ chức SX công ty thủy sản quy mô lớn Phụ lục 2.6 : Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty TNHH chế biến thủy sản MTV; công ty TNHH chế biến thủy sản từ 2 thành viên trở lên Phụ lục 2.7 : Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán CT TNHH chế biến thủy sản Phụ lục 2.8 : Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty cổ phần Thủy Sản Thông Thuận Phụ lục 2.9 : Sơ đồ hạch toán theo hình thức chứng từ ghi sổ Phụ lục 2.10 : Hệ thống chứng từ trong công ty thủy sản Phụ lục 2.11 : Sổ cái tài khoản 621 Phụ lục 2.12 : Sổ cái tài khoản 622 Phụ lục 2.13 : Sổ cái tài khoản 627 Phụ lục 2.14 : Sổ cái tài khoản 154 Phụ lục 2.15 : Bảng dự toán chi phí NVLTT hải sản đông lạnh phụ lục 2.16 : Bảng dự toán chi phí NCTT sản xuất Phụ lục 2.17 : Bảng tổng hợp dự toán chi phí sản xuất chung Phụ lục 2.18 : Bảng tổng hợp chi phí NVL TT Phụ lục 2.19 : Bảng tổng hợp chi phí NCTT chế biến Phụ lục 2.20 : Bảng tổng hợp chi phí SXC chế biến Phụ lục 2.21 : Bảng tổng hợp giá thành theo sản phẩm Phụ lục 3.1 : Dự toán giá bán Phụ lục 3.2 : Dự toán sản xuất Phụ lục 3.3 : Dự toán chi phí và cung ứng nguyên liệu, vật liệu trực tiếp Phụ lục 3.4 : Dự toán chi phí và cung ứng nhân công trực tiếp Phụ lục 3.5 : Biểu mẫu chứng từ chi tiền Phụ lục 3.6 : Biểu mẫu chứng từ tiêu hao nguyên vật liệu Phụ lục 3.7 : Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Phụ lục 3.8 : Báo cáo phân tích nguyên nhân biến động KQHĐSX Phụ lục 3.9 : Báo cáo phân tích nguyên nhân biến động kết quả hoạt động tiêu thụ Phụ lục 3.10 : Báo cáo tình hình mua NVL PHỤ LỤC 2.1: PHIẾU ĐIỀU TRA Đề tài: Tổ chức hệ thống kế toán quản trị trong các Doanh nghiệp chế biến thủy sản Tên doanh nghiệp:....................................................................................... Địa chỉ:......................................................................................................... Đề nghị anh (chị) vui lòng cho biết một số thông tin sau đây: I. Thông tin chung về doanh nghiệp 1. Loại hình tổ chức doanh nghiệp Công ty TNHH trong đó - Công ty TNHH 1 thành viên - Công ty TNHH từ 2 thành viên trở liên Công ty cổ phần Công ty hợp danh Doanh nghiệp tư nhân 2. Tổng số vốn điều lệ của doanh nghiệp Dưới 10 tỷ đồng Từ 10 đến dưới 50 tỷ đồng Trên 50 tỷ đồng 3. Tổng số lao động của doanh nghiệp Từ 10 đến 200 người Từ 200 đến 300 người Trên 300 người II. Tổ chức công tác kế toán doanh nghiệp hiện nay 1. Chế độ kế toán đang áp dụng hiện nay Theo Quyết định số 15/2006/QĐ/BTC Theo Quyết định số 48/2006/QĐ/BTC 2. Bộ máy tổ chức kế toán của doanh nghiệp Tập trung Phân tán Vừa tập trung vừa phâ tán 3. Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ Nhật ký chung Nhật ký chứng từ Nhật ký sổ cái Kế toán máy 4. - Áp dụng công nghệ thông tin trong hoạt động kế toán: + Sử dụng máy tính cá nhân trong công việc +Không sử dụng phần mềm +Không sử dụng máy tính 5. Phần mềm kế toán sử dụng: Phần mềm cho phép nhiều kế toán viên làm việc cùng một lúc Phần mềm có tích hợp hệ thống kế toán quản trị Phần mềm có thể cung cấp thông tin cần thiết vào bất cứ lúc nào Phần mềm còn nhiều bất tiện cho người sử dụng Cơ bản hoàn thành thành nhiệm vụ được giao Không hoàn thành nhiệm vụ được giao Không sử dụng phần mềm kế toán III Hoạt động kế toán quản trị 1. Tại doanh nghiệp anh (chị) có tổ chức công tác kế toán quản trị không Có Không Nếu có trả lời tiếp câu 3, nếu không chuyển qua câu 4 2. Bộ máy kế toán quản trị và kế toán tài chính tổ chức chung hay riêng Chung Riêng 3. Doanh nghiệp có thiết kế tích hợp các tài khoản kế toán tài chính và kế toán quản trị trên cùng một hệ thống tài khoản hay không Có Không 4. Những nội dung nào sau đây của KTQT được áp dụng tại doanh nghiệp Kế toán quản trị các yếu tố sản xuất của doanh nghiệp Dự toán ngân sách Lập định mức hao phí Kế toán chi phí phục vụ cho việc quản trị chi phí Phân tích mối quan hệ giữa chi phí, sản lượng và lợi nhuận Phục vụ cho việc đánh giá trách nhiệm trong quản lý Thiết lập thông tin phục vụ cho các quyết định ngắn hạn Thiết lập thông tin phục vụ cho các quyết định dài hạn Các nội dung khác Thiết lập thông tin phục vụ cho các quyết định ngắn hạn Các nội dung khác 5. Cách thức thu nhận thông tin về kế toán quản trị Sử dụng chung chứng của bộ phận kế toán Sử dụng cách thức thu nhận riêng Khác 6. Sử dụng cách thức thu nhận riêng Theo nội dung kinh tế Theo cách ứng xử của chi phí Chi phí kiểm soát được, không kiểm soát được Theo chức năng hoạt động Chi phí trực tiếp, gián tiếp Khác 7. Các loại dự toán được lập trong công ty: Dự toán bán hàng Dự toán sản xuất Dự toán dự trữ sản xuất Dự toán chi phí nguyên vật liệu Dự toán chi phí sản xuất chung Dự toán chi phí tiền lương Dự toán giá thành sản phẩm Dự toán chi phí bán hàng Dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp Dự toán tiền vốn Dự toán đầu tư Dự toán lãi lỗ Bảng cân đối kế toán dự toán Dự toán khác 8 Phân tích chênh lệch giữa thực tế và dự toán: 8.1 Có phân tích chênh lệch giữa thực tế và dự toán Có Không 8.2 Các loại dự toán phân tích chênh lệch giữa thực tế và dự toán Dự toán bán hàng Dự toán sản xuất Dự toán dự trữ sản xuất Dự toán chi phí nguyên vật liệu Dự toán chi phí sản xuất chung Dự toán chi phí tiền lương Dự toán giá thành sản phẩm Dự toán chi phí bán hàng Dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp Dự toán tiền vốn Dự toán đầu tư Dự toán lãi lỗ Bảng cân đối kế toán dự toán Dự toán khác 8.3 Đánh giá nguyên nhân chênh lệch giữa thực tế và dự toán Có Không 8.4. Nguyên nhân không phân tích chênh lệch giữa thực tế Lãnh đạo không quan tâm Không có dự toán Không có người thực hiện Nguyên nhân khác 8.5. Bộ phận chịu trách nhiệm về lập dự toán Bộ phận tài chính Bộ phận kế toán Bộ phận chức năng (dự toán thuộc bộ phận nào bộ phận đó lập) Khác 8.6. Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác lập dự toán Sự quan tâm sâu sắc của lãnh đạo Thông tin đầu vào hỗ trợ cho công tác lập dự toán Trình độ nhân viên Nguyên nhân khác 8.7. Phân tích sự biến động của các loại chi phí chủ yếu Có Không 9. Khó khăn khi tiến hành xây dựng định mức và dự toán chi phí Thông tin không đầy đủ Đa dạng về sản phẩm, chủng loại Hạn chế về khả năng của nhân viên Khác 10. KTQT các yếu tố sản xuất của doanh nghiệp KTQT hàng tồn kho KTQT tài sản cố định KTQT lao động và tiền lương 11. Phương pháp hạch toán HTK Phương pháp kê khai thường xuyên Phương pháp kiểm kê định kỳ 12. Phương pháp tính giá HTK Phương pháp đích danh Phương pháp nhập trước- xuất trước Phương pháp nhập sau- xuất trước Phương pháp bình quân gia quyền 13. Phương pháp kế toán chi tiết HTK Phương pháp thẻ song song Phương pháp ghi sổ đối chiếu luân chuyển Phương pháp mức dư 14. Phương pháp tính khấu hao Phương pháp trích khấu hao theo đường thẳng Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh Phương pháp khấu hao theo số lượng, khối lượng 15. Doanh nghiệp có thể theo dõi chi phí SXKD theo đối tượng nào Phân xưởng chế biến Theo đơn đặt hàng Theo từng loại sản phẩm Theo đối tượng kế toán chi phí khác 16. Doanh nghiệp có theo dõi chi phí sản xuất chung cố định và biến đổi không Có Không 17. Chi phí chung liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí, doanh nghiệp phân bổ theo tiêu thức nào Căn cứ vào doanh thu để phân bổ Căn cứ vào sản lượng để phân bổ Căn cứ vào chi phí kế hoạch Căn cứ vào chi phí dự toán Tiêu thức phân bổ chi phí khác 18. Phương pháp tính giá thành sản phẩm được áp dụng Phương pháp giản đơn Phương pháp hệ số Phương pháp tỷ lệ Phương pháp theo đơn đặt hàng Phương pháp khác 19. Doanh nghiệp tổ chức đánh giá sản phẩm dở dang theo phương pháp nào Theo phương tổng công chi phí (trường hợp tổ chức tính giá thành theo đơn đặt hàng Theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Theo nguyên vật liệu chính Theo phương pháp chi phí kế hoạch Phương pháp khác Không đánh giá sản phẩm dở dang 20. Chi phí bán hàng được phân bổ như thế nào Căn cứ vào doanh thu để phân bổ Căn cứ vào sản lượng để phân bổ Căn cứ vào từng đơn đặt hàng Tiêu thức phân bổ chi phí khác 21. Lập các báo cáo theo yêu cầu nhà quản trị Báo cáo chi tiết về chi phí sản xuất chung Báo cáo chi phí theo khoản mục Báo cáo tình hình thực hiện định mức hao phí các nguồn lực Báo cáo theo các bảng dự toán Phân tích tình hình biến động theo dự toán 22. Giá bán sản phẩm chính của công ty được xác định căn cứ vào Chiến lược của doanh nghiệp Mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận Giá thành sản phẩm Dự báo tình hình thị trường Quyết định của lãnh đạo Khác 23. Cung cấp thông tin cho lãnh đạo. 23.1. Bộ phận cung cấp thông tin hỗ trợ cho lãnh đạo ra quyết định Phòng kế toán Phòng kế hoạch Phòng tài chính Thông tin liên quan đến bộ phận nào bộ phận đó cung cấp Trung tâm công nghệ thông tin Khác 23.2 Thông tin về giá thành sản phẩm cung cấp cho lãnh đạo: Bất kỳ thời điểm nào có yêu cầu Cuối mỗi tháng Cuối mỗi quý Cuối kỳ kế toán 24. Hoạt động ra quyết định quản lý của doanh nghiệp. 24.1. Nhà quản trị ra quyết định căn cứ vào Các dự toán đã được lập Dựa trên ý kiến của các bộ phận chức năng Tự thu thập thông tin cần thiết Báo cáo kế toán quản trị Báo cáo tài chính Cảm tính Khác 24.2. Phân tích quyết định quản lý: Có xây dựng cơ cấu tài chính (các trung tâm trách nhiệm tài chính) trong công ty Định kỳ đánh giá hiệu quả hoạt động của các bộ phận Có sử dụng các công cụ tài chính như ROI, RI.. để đánh giá hiệu quả hoạt động của các bộ phận trong công ty Có sử dụng báo cáo tài chính để ra quyết định Có lập báo cáo kết quả kinh doanh theo số dư đảm phí 24.3. Nguyên nhân nhà quản trị không sử dụng thông tin để ra quyết định Chưa có sự tin cậy Hệ thống báo cáo không đầy đủ Không có nhân sự Nguyên nhân khác Xin chân thành cảm ơn! Nha trang, Ngày tháng năm PHỤ LỤC 2.2: DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP KHẢO SÁT PHẢN HỒI THỰC TẾ STT Tên doanh nghiệp Địa chỉ doanh nghiệp 1 Công ty CP Hải Sản Nha Trang 194 Lê Hồng Phong Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa 2 Công ty CP Thủy sản Hoàng Ký Bãi Dài Phước Đồng, Đồng muối Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa 3 Công ty TNHH Phillips Seafood Việt Nam Lô B3b4 Khu Công Nghiệp Suối Dầu- Diên Khánh, Tỉnh Khánh Hòa 4 Công ty TNHH Một Thành Viên Xuất Khẩu thủy sản Khánh Hòa Số 10 – Võ Thị Sáu – Nha Trang , Tỉnh Khánh Hòa 5 Công ty CP thủy sản Thông Thuận Cam Ranh Quốc Lộ 1A Xã Cam Thịnh Đông, TP Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa 6 Công ty CP Phát Triển thủy sản Huế 86 Nguyễn Gia Thiều, Tỉnh Thừa Thiên Huế 7 Công ty TNHH Đại Thành Đông Hoà Song Thuận Châu Thành, Tỉnh Tiền Giang 8 Công ty CP chế biến Thủy Hải Sản Kỳ Lân Lô A12, Khu A chế biến Nông hải sản Nam Cảng Cá Phan Thiết, Tp. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận 9 Công ty TNHH thủy sản Quang Minh Đường Trục Chính, Ô Môn, Cần Thơ 10 Công ty CP chế biến thủy sản XK Hạ Long 178 Lê Thánh Tông, Ngô Quyền, Hải Phòng 11 Công ty TNHH chế biến thủy sản xuất nhập khẩu Việt Trường Cụm Công Nghiệp Vĩnh Niêm, Lê Chân, Hải Phòng 12 Công ty CP thủy sản Bình Định 2 Trần Hưng Đạo, Tp. Quy Nhơn, Bình Định 13 Công ty CP xuất nhập khẩu Nông Sản Thực Phẩm Cà Mau 969 Lý Thường Kiệt, Phường 6, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau 14 Công ty CP thủy sản Bạc Liêu 4A, Đặng Tất, Phường Bến Thành, Quận 1, Tp.Hồ Chí Minh 15 Công ty CP thủy sản Bình Minh Ấp 9, Xã Tân Thạch, Huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre 16 Công ty CP xuất nhập khẩu Xã Tân Thạch, Huyện Châu Thành, thủy sản Bến Tre Tỉnh Bến Tre 17 Công ty CP thủy sản Bến Tre 457C Nguyễn Đình Chiểu, Phường 8, Tx. Bến Tre, Tỉnh Bến Tre 18 Công ty TNHH xuất nhập khẩu Đại Dương Xanh Đường D1, Tân Hưng, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh 19 Công ty CP chế biến Thủy SX Khẩu Âu Vững 99 Quốc Lộ 1A, Ấp Xóm Mới, Xã Tân Thạnh, Thị Xã Giá Rai, Tỉnh Bạc Liêu 20 Công ty CP Hải Sản Bình Đông 49 Bến Bình Đông, 11, Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh 21 Công ty CP Vĩnh Hoàn Lầu 4, Tòa nhà TKT, 569-571-573 Trần Hưng Đạo, Phường cầu Kho, Quận 1, Tp.HCM 22 Công ty TNHH Seonam Thôn Yên Bình,, Tiên Kỳ, Tiên Phước, Tỉnh Quảng Nam 23 Công ty TNHH Hải Hà Lô 7 Khu Công Nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc, Tỉnh Quảng Nam 24 Công ty TNHH thủy sản Trung Hải Ql1A, Tam Hiệp, Núi Thành, Tỉnh Quảng Nam 25 Công ty TNHH chế biến Thuỷ Sản Minh Quý Lô 1A Cụm Công Nghiệp Phường 9, Tân Mỹ Chánh, Thành Phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang 26 Công ty CP Tô Châu 1553, Quốc Lộ 30, Khóm 4, Phường 11, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp 27 Công ty TNHH Công Nghê Thực phẩm Miền Đông Hưng Thuận, Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh 28 Công ty CP thủy sản Đông lạnh Quy Nhơn Số 4 Đường Phan Chu Trinh, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định 29 Công ty CP thủy sản Bình Định 2 Trần Hưng Đạo, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định 30 Doanh nghiệp tư nhân Hải Phú Lô 12 - Khu Công Nghiệp Quảng Phú - Tp.quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi 31 Công ty TNHH Phú Khâm 36 Chợ Đập Đá, Huyện An Nhơn, Tỉnh Bình Định 32 Công ty TNHH Thực Phẩm - xuất nhập khẩu Lam Sơn Đường Tây Sơn, Thành Phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định 33 Công ty CP chế biến thủy sản xuất nhập khẩu Kiên Cường Khu Cảng Cá Tắc Cậu, Ấp Minh Phong, Xã Bình An, Huyện Châu Thành, Tỉnh Kiên Giang 34 Công ty TNHH thủy sản Changhua Kiên Giang Việt Khu Cảng Cá Tắc Cậu, Xã Bình An, Huyện Châu Thành, Tỉnh Kiên Giang Nam 35 Công ty CP chế biến Thủy SX Khẩu Minh Hải Km 2184, Trà Kha, P. 8, Tx. Bạc Liêu, Tỉnh Bạc Liêu 36 Công ty CP thủy sản xuất nhập khẩu Minh Cường 09 Cao Thắng, Phường 8, Thành Phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau. 37 Công ty CP thủy sản Minh Hải Số 254 quốc lộ 1A, Ấp 3, Xã Tắc Vân, Tp. Cà Mau. Tỉnh Cà Mau 38 Công ty CP thủy sản Cà Mau Cao Thắng, Phường 8, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau 39 Công ty CP xuất nhập khẩu thủy sản Năm Căn Kv1, K.3, Thị Trấn Năm Căn, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau 40 Công ty CP Thực Phẩm Thủy SX xuất khẩu Cà Mau Ấp Năm Đảm, Xã Lương Thế Trân, Huyện Cái Nước, Tỉnh Cà Mau 41 Công ty TNHH thủy sản Anh Khoa 335 Lý Thường Kiệt, 6, Phường 6, Tỉnh Cà Mau 42 Công ty Cổ Công ty CP Trọng Nhân Seafood 751 Lý Thường Kiệt, Phường 6, Tp. Cà Mau. Tỉnh Cà Mau 43 Công ty CP chế biến xuất nhập khẩu thủy sản Thanh Đoàn 1A Trương Phùng Xuân, Khóm 07, P. 8, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau 44 Công ty TNHH chế biến thủy sản xuất nhập khẩu Phú Cường 454 Lý Thường Kiệt, P. 6, Tp. Cà Mau 45 Công ty CP chế biến thủy sản SX Khẩu Tắc Vân. Số 180A, Quốc Lộ 1A, Ấp Cây Trâm A, Xã Định Bình, Tp. Cà Mau 46 Công ty CP chế biến và xuất nhập khẩu thủy sản Cadovimex Khóm 2, Thị Trấn Cái Đôi vàm, Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau 47 Công ty TNHH chế biến xuất nhập khẩu Thuỷ Sản Quốc Ái Số 63, Ấp Tắc Thủ, Xã Hồ Thị Kỷ, Huyện Thới Bình, Tỉnh Cà Mau 48 Công ty TNHH chế biến thủy sản Minh Quí KCN Phường 8, Phường 8, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau 49 Công ty TNHH Hải Sản Việt Hải Ql1A, Tx. Ngã Bảy, Tỉnh Hậu Giang 50 Công ty TNHH chế biến thủy sản Ngọc Châu Ấp 7, Xã Khánh Hội, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau 51 Công ty CP Xuất Khẩu thủy sản 2 Quảng Ninh Khu 10, Phường Quảng Yên, Thị Xã Quảng Yên, Tỉnh Quảng Ninh 52 Công ty CP xuất nhập khẩu thủy sản Hà Nội 20, Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội 53 Công ty CP chế biến Dịch Vụ thủy sản Cát Hải 242 Tôn Đức Thắng, Lam Sơn, Lê Chân, Tỉnh Hải Phòng 54 Công ty CP xuất nhập khẩu Bình Thuận 75 Võ Thị Sáu, Hưng Long, Tp. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận 55 Công ty Liên Doanh Hòa Phú Lô 1/17 Khu Công Nghiệp Phan Thiết, , Tp Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận 56 Công ty TNHH Hải Nam Số 55 Phạm Ngọc Thạch, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh 57 Công ty TNHH Hải Thuận Lô 13-14 Cảng Cá Cồn Chà, Tp Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận 58 Công ty TNHH Hoà Thuận 266 Cô Bắc, Cô Giang, 1, Tp. Hồ Chí Minh 59 Doanh nghiệp tư nhân Hải Hiến Thôn Triều Dương, Xã Tam Thanh, Huyện Đảo Phú Quý, Tỉnh Bình Thuận 60 Công ty TNHH Hải Ân 7/9 Khu Phố Bình Đức 2, Phường Bình Hòa, Thị Xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương 61 Công ty TNHH Tp XK Nam Hải Đường Trục Chính, Bình Thủy, Cần Thơ 62 Công ty CP Kiên Hùng 14A, Ấp Tân Điền, Xã Giục Tượng, Huyện Châu Thành, Tỉnh Kiên Giang 63 Công ty CP thủy sản Hải Hương Lô A8-A9, Khu Công Nghiệp An Hiệp, Huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre 64 Công ty CP thủy sản Kiên Giang (Kisimex) 39, Đường Đinh Tiên Hoàng, Thành Phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang 65 Công ty TNHH 1 Thành Viên Hương Giang Ql80, Mong Thọ, Châu Thành, Tỉnh Kiên Giang 66 Tổng công ty thủy sản Việt Nam 2-4-6 Đường Đồng Khởi, Quận 1, Tp.HCM 67 Công ty TNHH thủy sản Minh Khuê Bình An, Châu Thành, Tỉnh Kiên Giang 68 Công ty TNHH Thủy Hải Sản Saigon-Mekong Ấp Vĩnh Hội, Xã Long Đức, Thị Xã Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh 69 Công ty CP chế biến xuất nhập khẩu thủy sản Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 460 Trương Công Định, 8, Tp. Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu 70 Công ty CP thủy sản và xuất nhập khẩu Côn Đảo (Coimex) 40 Lê Hồng Phong, Phường 4, Tp. Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu 71 Công ty TNHH chế biến thủy sản Tiến Đạt Ấp Láng Cát, Xã Tân Hải, Huyện Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 72 Công ty CP thủy sản Cửu Long 36 Bạch Đằng, Phường 4, Tp. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh 73 Công ty CP Thực Phẩm Sao Ta Km 2132 Quốc Lộ 1A, Phường 2, Tp Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng 74 Công ty CP Hùng Vương Khu Công Nghiệp Mỹ Tho, Lô 44, Huyện 92A, Tp. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang 75 Công ty TNHH Thương Mại & xuất nhập khẩu Tổng Hợp Biển Việt Số 48C, Ngách 141 Thịnh Quang - Phường Thịnh Quang - Quận Đống Đa - Hà Nội 76 Công ty CP Sông Việt Thanh Hóa 210 Đội Cung, Trường Thi, P.Trương Thi, Tỉnh Thanh Hoá 1 Công ty TNHH Mai Linh 1774, Đường 30/4, P12, Tp. Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu 78 Công ty TNHH Ngọc Tùng 1589 30 Tháng 4, 12, Tp. Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 79 Công ty CP xuất nhập khẩu thủy sản Quảng Ninh 35 Bến Tàu, Thành Phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh 80 Công ty CP thủy sản Phú Minh Hưng Quốc Lộ 10, Thị Trấn Quảng Yên, Huyện Yên Hưng, Tỉnh Quảng Ninh 81 Công ty TNHH thủy sản Thái Bình Dương - La Lô La1, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An 82 Công ty TNHH thủy sản Thiên Hà Lô B21, Ấp Tân Thuận, Xã Bình Đức, Huyện Châu Thành, Tỉnh Tiền Giang 83 Công ty CP Hải Việt 167/10 Đường 30/4, Phường Thắng Nhất, Tp. Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 84 Công ty TNHH Đông Đông Hải 1719A, Đường Ba Mươi Tháng Tư, Phường 12, Tp. Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 85 Công ty TNHH Phú Quý 125 Bà Triệu, P. 4, Tp. Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu 86 Công ty TNHH Thịnh An Đường Láng Cát, Long Sơn, Xã Tân Hải, Huyện Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu 87 Công ty CP thủy sản Năm Sao Thôn Thanh Khê, Xã Thanh Trạch, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình 88 Công ty CP xuất nhập khẩu thủy sản Quảng Bình 8A Hương Giang, Tp Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình. 89 Công ty CP xuất nhập khẩu KCN Vũng Áng - Huyện Kỳ Anh - thủy sản Nam Hà Tĩnh Tỉnh Hà Tĩnh 90 Công ty CP xuất nhập khẩu thủy sản Hà Tĩnh Xã Thạch Sơn, Huyện Thạch Hà, Tỉnh Hà Tĩnh 91 Công ty CP xuất nhập khẩu thủy sản Nghệ An Ii Khối 11, Thị Trấn Cầu Giáp, Huyện Quỳnh Lưu, Tỉnh Nghệ An 92 Công ty TNHH chế biến Hải Sản Hoà Hải Thôn Hoà Hải - Xã Hoà Lộc - Huyện Hậu Lộc - Tỉnh Thanh Hoá 93 Công ty CP Thương Mại Vận Tải và chế biến Hải Sản Long Hải Thôn Tiền Phong, Xã Hải Bình, Huyện Tĩnh Gia, Tỉnh Thanh Hóa 94 Công ty CP xuất nhập khẩu thủy sản Nghệ An Ii Khối 11, Thị Trấn Cầu Giáp, Huyện Quỳnh Lưu, Tỉnh Nghệ An 95 Công ty CP xuất nhập khẩu Thuỷ Sản Hà Nội 20 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội 96 Công ty TNHH Tp chế biến Á Châu Km 943, Ql1A, Xã Điện Thắng Bắc, Huyện Điện Bàn, Tỉnh Quảng Nam 97 Công ty CP thủy sản Nhật Hoàng Lô C4, KCN DVTS Đà Nẵng, Phường Thọ Quang, Quận Sơn Trà, Tp. Đà Nẵng 98 Công ty TNHH chế biến Thực Phẩm D&n 62 Yết Kiêu, Thọ Quang, Sơn Trà, Đà Nẵng 99 Công ty TNHH Hải Hà (Alphasea Co., Ltd) Lô 7 Khu Công Nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc, Huyện Điện Bàn, Tỉnh Quảng Nam 100 Công ty CP thủy sản và Thương Mại Thuận Phước Khu Công Nghiệp Dịch Vụ và thủy sản Thọ Quang, Tỉnh Quảng Nam 101 Công ty TNHH Bắc Đẩu Số 02 Trần Hưng Đạo - Khu CN-DV thủy sản Đà Nẵng 102 Công ty CP Nha Trang Seafoods-f17 58B Đường 2/4- Vĩnh Hải TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa 103 Công ty CP thủy sản Năm Sao Thanh Trạch - Bố Trạch - Tỉnh Quảng Bình PHỤ LỤC 2.3: BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA Đề tài: Tổ chức hệ thống kế toán quản trị trong các Doanh nghiệp chế biến thủy sản I. Thông tin chung về doanh nghiệp 1. Loại hình tổ chức doanh nghiệp 1 Công ty TNHH trong đó Công ty TNHH 1 thành viên 2 1,9% Công ty TNHH từ 2 thành viên trở liên 36 35,0% 2 Công ty cổ phần 61 59,2% 3 Công ty hợp danh 1 1,0% 4 Doanh nghiệp tư nhân 3 2,9% 2. Tổng số vốn điều lệ của doanh nghiệp 1 Dưới 10 tỷ đồng 0 0,0% 2 Từ 10 đến dưới 50 tỷ đồng 30 29,1% 3 Trên 50 tỷ đồng 73 70,9% 3. Tổng số lao động của doanh nghiệp 1 Từ 10 đến 200 người 10 9,7% 2 Từ 200 đến 300 người 19 18,4% 3 Trên 300 người 74 71,8% II. Tổ chức công tác kế toán doanh nghiệp hiện nay 1. Chế độ kế toán đang áp dụng hiện nay 1 Theo Quyết định số 15/2006/QĐ/BTC 100 97,1% 2 Theo Quyết định số 48/2006/QĐ/BTC 3 2,9% 2. Bộ máy tổ chức kế toán của doanh nghiệp 1 Tập trung 91 88,3% 2 Phân tán 0 0,0% 3 Vừa tập trung vừa phân tán 12 11,7% 3. Hình thức kế toán 1 Chứng từ ghi sổ 73 70,9% 2 Nhật ký chung 30 29,1% 3 Nhật ký chứng từ 0 0,0% 4 Nhật ký sổ cái 0 0,0% 5 Kế toán máy 100 97,1% 4. Áp dụng công nghệ thông tin trong hoạt động kế toán 1 Sử dụng phần mềm kế toán trên máy tính 100 97,1% 2 Không sử dụng phần mềm 3 2,9% 3 Không sử dụng máy tính 0 0,0% 5. Phần mềm kế toán sử dụng 1 Phần mềm cho phép nhiều kế toán viên làm việc cùng một lúc 95 95,0% 2 Phần mềm có tích hợp hệ thống kế toán quản trị 24 24,0% 3 Phần mềm có thể cung cấp thông tin cần thiết vào bất cứ lúc nào 90 90,0% 4 Phần mềm còn nhiều bất tiện cho người sử dụng 24 24,0% 5 Cơ bản hoàn thành thành nhiệm vụ được giao 92 92,0% 6 Không hoàn thành nhiệm vụ được giao 2 2,0% 7 Không sử dụng phần mềm kế toán 19 19,0% III. Hoạt động kế toán quản trị 1. Tại doanh nghiệp anh (chị) có tổ chức công tác kế toán quản trị không 1 Có 103 100,0% 2 Không 0 0,0% 2. Bộ máy kế toán quản trị và kế toán tài chính chung hay riêng 1 Chung 103 100,0% 2 Riêng 0 0,0% 3. Doanh nghiệp có thiết kế tích hợp các tài khoản kế toán tài chính và kế toán quản trị trên cùng một hệ thống tài khoản hay không 1 Có 103 100,0% 2 Không 0 0,0% 4. Những nội dung nào sau đây của KTQT được áp dụng tại doanh nghiệp 1 Kế toán quản trị các yếu tố sản xuất của doanh nghiệp 100 97,1% 2 Dự toán ngân sách 42 40,8% 3 Lập định mức hao phí 103 100,0% 4 Kế toán chi phí phục vụ cho việc quản trị chi phí 53 51,5% 5 Phân tích mối quan hệ giữa chi phí, sản lượng và lợi nhuận 0 0,0% 6 Phục vụ cho việc đánh giá trách nhiệm trong quản lý 0 0,0% 7 Thiết lập thông tin phục vụ cho các quyết định ngắn hạn 5 4,9% 8 Thiết lập thông tin phục vụ cho các quyết định dài hạn 8 7,8% 9 Các nội dung khác 6 5,8% 5. Cách thức thu nhận thông tin về kế toán quản trị 1 Sử dụng chung chứng từ của bộ phận kế toán 95 92,2% 2 Sử dụng cách thức thu nhận riêng 2 1,9% 3 Khác 6 5,8% 6. Sử dụng cách thức thu nhận riêng 1 Theo nội dung kinh tế 103 100,0% 2 Theo cách ứng xử của chi phí 0 0% 3 Chi phí kiểm soát được, không kiểm soát được 0 0,0% 4 Theo chức năng hoạt động 103 100,0% 6 Khác 0 0,0% 7. Các loại dự toán được lập trong công ty: 1 Dự toán bán hàng 62 60,2% 2 Dự toán sản xuất 69 67,0% 3 Dự toán dự trữ sản xuất 59 57,3% 4 Dự toán chi phí nguyên vật liệu 74 71,8% 5 Dự toán chi phí sản xuất chung 51 49,5% 6 Dự toán chi phí tiền lương 36 35,0% 7 Dự toán giá thành sản phẩm 0 0% 8 Dự toán chi phí bán hàng 0 0% 9 Dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp 0 0% 10 Dự toán tiền vốn 0 0% 11 Dự toán đầu tư 0 0% 12 Dự toán lãi lỗ 0 0% 13 Bảng cân đối kế toán dự toán 0 0% 14 Dự toán khác 0 0% 8. Phân tích chênh lệch giữa thực tế và dự toán: 8.1 Có phân tích chênh lệch giữa thực tế và dự toán 1 Có 3 2,9% 2 Không 100 97,1% 8.2 Các loại dự toán phân tích chênh lệch giữa thực tế và dự toán 1 Dự toán bán hàng 3 100,0% 2 Dự toán sản xuất 3 100,0% 3 Dự toán dự trữ sản xuất 0 0,0% 4 Dự toán chi phí nguyên vật liệu 3 100,0% 5 Dự toán chi phí sản xuất chung 0 0,0% 6 Dự toán chi phí tiền lương 3 100,0% 7 Dự toán giá thành sản phẩm 0 0,0% 8 Dự toán chi phí bán hàng 0 0,0% 9 Dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp 0 0,0% 10 Dự toán tiền vốn 0 0,0% 11 Dự toán đầu tư 0 0,0% 12 Dự toán lãi lỗ 0 0,0% 13 Bảng cân đối kế toán dự toán 0 0,0% 14 Dự toán khác 0 0,0% 8.3 Đánh giá nguyên nhân chênh lệch giữa thực tế và dự toán 1 Có 0 0,0% 2 Không 3 100,0% 8.4. Nguyên nhân không phân tích chênh lệch giữa thực tế và dự toán 1 Lãnh đạo không quan tâm 14 13,6% 2 Không có dự toán 2 1,9% 3 Không có người thực hiện 5 4,9% 4 Nguyên nhân khác 37 35,9% 8.5. Bộ phận chịu trách nhiệm về lập dự toán 1 Bộ phận tài chính 33 32,0% 2 Bộ phận kế toán 100 97,1% 3 Bộ phận chức năng (dự toán thuộc bộ phận nào bộ phận đó lập) 8 7,8% 4 Khác 1 1,0% 8.6. Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác lập dự toán 1 Sự quan tâm sâu sắc của lãnh đạo 100 97,1% 2 Thông tin đầu vào hỗ trợ cho công tác lập dự toán 101 98,1% 3 Trình độ nhân viên 80 77,7% 4 Nguyên nhân khác 50 48,5% 8.7. Phân tích sự biến động của các loại chi phí chủ yếu 1 Có 10 9,7% 2 Không 93 90,3% 9. Khó khăn khi tiến hành xây dựng định mức và dự toán chi phí 1 Thông tin không đầy đủ 34 33,0% 2 Đa dạng về sản phẩm, chủng loại 85 82,5% 3 Hạn chế về khả năng của nhân viên 16 15,5% 4 Khác 3 2,9% 10. KTQT các yếu tố sản xuất của doanh nghiệp 1 KTQT hàng tồn kho 100 97,1% 2 KTQT tài sản cố định 100 97,1% 3 KTQT lao động và tiền lương 70 68,0% 11. Phương pháp hạch toán HTK 1 Phương pháp kê khai thường xuyên 103 100,0% 2 Phương pháp kiểm kê định kỳ 0 0,0% 12. Phương pháp tính giá HTK 1 Phương pháp đích danh 91 88,3% 2 Phương pháp nhập trước- xuất trước 0 0,0% 3 Phương pháp nhập sau- xuất trước 0 0,0% 4 Phương pháp bình quân gia quyền 12 11,7% 13. Phương pháp kế toán chi tiết HTK 1 Phương pháp thẻ song song 103 100,0% 2 Phương pháp ghi sổ đối chiếu luân chuyển 0 0,0% 3 Phương pháp mức dư 0 0,0% 14. Phương pháp tính khấu hao 1 Phương pháp trích khấu hao theo đường thẳng 103 100,0% 2 Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh 0 0,0% 3 Phương pháp khấu hao theo số lượng, khối lượng 0 0,0% 15. Doanh nghiệp có thể theo dõi chi phí SXKD theo đối tượng nào 1 Phân xưởng chế biến 59 57,3% 2 Theo đơn đặt hàng 75 72,8% 3 Theo từng loại sản phẩm 20 19,4% 4 Theo đối tượng kế toán chi phí khác 0 0,0% 16. Doanh nghiệp có theo dõi chi phí sản xuất chung cố định và biến đổi không 1 Có 18 17,5% 2 Không 85 82,5% 17. Chi phí chung liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí, doanh nghiệp phân bổ theo tiêu thức nào 1 Căn cứ vào doanh thu để phân bổ 22 21,4% 2 Căn cứ vào sản lượng để phân bổ 60 58,3% 3 Căn cứ vào chi phí kế hoạch 18 17,5% 4 Căn cứ vào chi phí dự toán 2 1,9% 5 Tiêu thức phân bổ chi phí khác 1 1,0% 18. Phương pháp tính giá thành sản phẩm được áp dụng 1 Phương pháp giản đơn 71 68,9% 2 Phương pháp hệ số 20 19,4% 3 Phương pháp tỷ lệ 10 9,7% 4 Phương pháp theo đơn đặt hàng 2 1,9% 5 Phương pháp khác 0 0,0% 19. Doanh nghiệp tổ chức đánh giá sản phẩm dở dang theo phương pháp nào 1 Theo phương tổng công chi phí (trường hợp tổ chức tính giá thành theo đơn đặt hàng 2 1,9% 2 Theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 0 0,0% 3 Theo nguyên vật liệu chính 0 0,0% 4 Theo phương pháp chi phí kế hoạch 1 1,0% 5 Phương pháp khác 1 1,0% 6 Không đánh giá sản phẩm dở dang 99 96,1% 20. Chi phí bán hàng được phân bổ như thế nào 1 Căn cứ vào doanh thu để phân bổ 63 61,2% 2 Căn cứ vào sản lượng để phân bổ 39 37,9% 3 Căn cứ vào từng đơn đặt hàng 20 19,4% 4 Tiêu thức phân bổ chi phí khác 3 2,9% 21. Lập các báo cáo theo yêu cầu nhà quản trị 1 Báo cáo chi tiết về chi phí sản xuất chung 54 52,4% 2 Báo cáo chi phí theo khoản mục 43 41,7% 3 Báo cáo tình hình thực hiện định mức hao phí các nguồn lực 0 0,0% 4 Báo cáo theo các bảng dự toán 7 6,8% 5 Phân tích tình hình biến động theo dự toán 1 1,0% 22. Giá bán sản phẩm chính của công ty được xác định căn cứ vào 1 Chiến lược của doanh nghiệp 48 46,6% 2 Mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận 20 19,4% 3 Giá thành sản phẩm 77 74,8% 4 Dự báo tình hình thị trường 20 19,4% 5 Quyết định của lãnh đạo 50 48,5% 6 Khác 2 1,9% 23. Cung cấp thông tin cho lãnh đạo. 23.1. Bộ phận cung cấp thông tin hỗ trợ cho lãnh đạo ra quyết định 1 Phòng kế toán 100 97,1% 2 Phòng kế hoạch 50 48,5% 3 Phòng tài chính 5 4,9% 4 Thông tin liên quan đến bộ phận nào bộ phận đó cung cấp 8 7,8% 5 Trung tâm công nghệ thông tin 1 1,0% 6 Khác 1 1,0% 23.2 Thông tin về giá thành sản phẩm cung cấp cho lãnh đạo: 1 Bất kỳ thời điểm nào có yêu cầu 20 20,0% 2 Cuối mỗi tháng 63 63,0% 3 Cuối mỗi quý 16 16,0% 4 Cuối kỳ kế toán 1 1,0% 24. Hoạt động ra quyết định quản lý của doanh nghiệp. 24.1. Nhà quản trị ra quyết định căn cứ vào 1 Các dự toán đã được lập 20 19,4% 2 Dựa trên ý kiến của các bộ phận chức năng 30 29,1% 3 Tự thu thập thông tin cần thiết 49 47,6% 4 Báo cáo kế toán quản trị 10 9,7% 5 Báo cáo tài chính 103 100,0% 6 Cảm tính 17 16,5% 7 Khác 1 1,0% 24.2. Phân tích quyết định quản lý: 1 Có xây dựng cơ cấu tài chính (các trung tâm trách nhiệm tài chính) trong công ty 5 4,9% 2 Định kỳ đánh giá hiệu quả hoạt động của các bộ phận 50 48,5% 3 Có sử dụng các công cụ tài chính như ROI, RI.. để đánh giá hiệu quả hoạt động của các bộ phận trong công ty 5 4,9% 4 Có sử dụng báo cáo tài chính để ra quyết định 103 100,0% 5 Có lập báo cáo kết quả kinh doanh theo số dư đảm phí 0 0,0% 24.3. Nguyên nhân nhà quản trị không sử dụng thông tin để ra quyết định 1 Chưa có sự tin cậy 34 33,0% 2 Hệ thống báo cáo không đầy đủ 100 97,1% 3 Không có nhân sự 5 4,9% 4 Nguyên nhân khác 27 26,2% PHỤ LỤC 2.4: MÔ HÌNH CƠ CẤU TỔ CHỨC SẢN XUẤT CÔNG TY THỦY SẢN VỪA VÀ NHỎ Ban giám đốc Ban điều hành phân xưởng Tổ nghiệp vụ quản lý Tổ sản xuất nước đá Tổ cơ điện lạnh Tổ thành phẩm Bộ phận KCS/HA CCP Đội chế biến 1,2 PHỤ LỤC 2.5: MÔ HÌNH CƠ CẤU TỔ CHỨC SẢN XUẤT CÔNG TY THỦY SẢN QUY MÔ LỚN Ban Quản lý công ty Bộ phận sản xuất phụ trợ Bộ phận phục vụ sản xuất Bộ phận sản xuất chính Nhà máy chế biến 1,2.. PX cơ điện/ sx nước đá PX chế biến thủy sản Cửa hàng vật tư Nhà hàng Siêu thị thủy sản Kho tàng Vận chuyển Nhà ăn Y tế PX chế biến hàng cao cấp Phân xưởng chế biến đặc sản Tổ thống kê Bộ phận KCS Tổ kỹ thuật công nghệ CB Tổ bao trang Tổ băng chuyền Tổ vệ sinh công nghiệp Tổ sơ chế/ phân cỡ PHỤ LỤC 2.6: SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH CHỀ BIẾN THỦY SẢN MTV; CÔNG TY TNHH CHỀ BIẾN THỦY SẢN TỪ 2 THÀNH VIÊN TRỞ LÊN Kế toán trưởng Kế toán tổng hợp Thủ quỹ Kế toán xưởng đông Kế toán ngân hàng kiêm Kế toán BHXH Kế toán thanh toán kiêm Kế toán công nợ Kế toán vật tư kiêm Kế toán TSCĐ Thống kê vật tư và bán thành phẩm xưởng đông Ghi Chú: Quan hệ trực tuyến Quan hệ chức năng PHỤ LỤC 2.7: SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH THỦY SẢN HOÀNG HẢI PHỤ LỤC 2.8: SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN CT CỔ PHẦN THÔNG THUẬN Kế toán trưởng Kế toán thanh toán và ngân hàng Kế toán vật tư và công nợ phải trả Kế toán giá thành Kế toán tiền lương kiêm thủ quỹ Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng Kiêm kế toán thuế Kế toán hàng tồn kho Kế toán thanh toán kiêm kế toán TSCĐ Kế toán chi phí Kế toán tổng hợp Thủ quỹ PHỤ LỤC 2.9: SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN THEO HÌNH THỨC CHƯNG TỪ GHI SỔ Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Chứng từ gốc Chứng từ ghi sổ Sổ cái Bảng cân đối số phát sinh Báo cáo tài chính Bảng kê các tài khoản Sổ, thẻ kế toán chi tiết Bảng tổng hợp chi tiết Sổ quỹ Ghi chú : Ghi hàng ngày hoặc định kỳ Ghi cuối tháng Quan hệ đối chiếu PHỤ LỤC 2.10: HỆ THỐNG CHỨNG TỪ TRONG CÔNG TY THỦY SẢN ST T Tên chứng từ Nơi lập Nơi lưu trữ 1 Bảng chấm công Tổ trưởng PX KT tài vụ 2 Bảng thanh toán tiền lương, thưởng KT thanh toán KT tài vụ 3 Hợp đồng lao động Phòng KD Phòng KD 4 Phiếu xác định sản phẩm công việc hoàn thành KT xưởng KT tài vụ 5 Bảng phân bổ tiền lương và BHXH KT xưởng KT tài vụ 6 Bảng tính giá thành KT xưởng KT tài vụ 7 Phiếu nhập kho Thủ kho KT tài vụ 8 Phiếu xuất kho BP kho KT tài vụ 9 Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ BP kho KT tài vụ 10 Phiếu xuất kho vật tư theo định mức BP kho KT tài vụ 11 Biên bản kiểm nghiệm vật tư BP kho KT tài vụ 12 Hóa đơn GTGT KT công nợ KT tài vụ 13 Đơn đặt hàng Phòng KD Phòng KD 14 Hợp đồng ngoại thương Phòng KD Phòng KD 15 Hợp đồng bán hàng Phòng KD Phòng KD 16 Hóa đơn thương mại Phòng KD Phòng KD 17 Lệnh bán hàng Phòng KD Phòng KD 18 Hợp đồng bảo hiểm Cty bảo hiểm 19 Giấy phép xuất khẩu Hải quan Phòng KD 20 Vận đơn đường biển Chủ tàu 21 Giấy chứng nhận xuất xứ Phòng VCCI 22 Giấy chứng nhận kiểm dịch Hải quan 23 Hợp đồng ủy thác xuất khẩu Phòng KD KT tài vụ 24 Bảng kê mua hàng thủy sản KT xưởng P. Hành chính 25 Giấy đi đường P hành chính KT tài vụ 26 Phiếu thu KT thanh toán KT tài vụ 27 Phiếu chi Người đề nghị tạm ứng KT tài vụ 28 Giấy đề nghị tạm ứng KT thanh toán KT tài vụ 29 Biên lai thu tiền Ngân hàng KT tài vụ 30 Giấy báo nợ Ngân hàng KT tài vụ 31 Giấy báo có KT thanh toán KT tài vụ 32 Ủy nhiệm chi KT thanh toán KT tài vụ 33 Bảng kê thu tiền mặt KT thanh toán KT tài vụ 34 Bảng kê chi tiền mặt KT thanh toán KT tài vụ 35 Giấy thanh toán tạm ứng KT thanh toán KT tài vụ 36 Biên bảng kiểm kê quỹ KT thanh toán KT tài vụ 37 Giấy đề nghị rút tiền KT thanh toán KT tài vụ 38 Séc KT thanh toán KT tài vụ 39 Hồ sơ vay vốn P Tài chính P tài chính 40 Hợp đồng vay vốn P Tài chính P tài chính 41 Tờ khai thuế GTGT KT Trưởng 42 Tờ khai thuế TNDN KT Trưởng 43 Biên bản giao nhận TSCĐ Bên giao KT tài vụ 44 Biên bản thanh lí TSCĐ Ban T. lý TSCĐ KT tài vụ 45 Biên bản đánh giá lại TSCĐ Hội đồng đánh giá KT tài vụ 46 Biên bản kiểm kê TSCĐ Ban kiểm kê KT tài vụ 47 Bảng tính và phân bổ khấu hao KT TSCĐ KT tài vụ PHỤ LỤC 2.11: SỔ CÁI TÀI KHOẢN 621 SỔ CÁI TÀI KHOẢN Tháng 12 năm 2015 Chi nhánh: Phân Xưởng 1 Tài khoản: 621 - Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp Số CT Ngày hạch toán Loại CT Diễn giải Tài khoản TK đối ứng Nợ Có A B C D E F 1 2 Số dư đầu kỳ XKNLC/11/ 82 01/12/15 Xuất kho Cá tra nguyên liệu 621 1524 703.678.262 XKNLC/12/ 61 26/12/15 Xuất kho Ớt đỏ 621 1522 206.817 CTK/12/035 31/12/15 Chứng từ nghiệp vụ khác Kết chuyển chi phí vận chuyển cá tra nguyên liệu tháng 12/2012 621 1525 873.264.000 CTK/12/050 31/12/15 Kết chuyển chi phí Kết chuyển 621 621 1541 59.703.845.280 XKDCHC/ T12 31/12/15 Xuất kho Que tre xiên cờ 21-3 621 1522 193.600 XKDCHC/ T12 31/12/15 Xuất kho que tre 20 - 2,5 621 1522 1.547.000 Cộng 59.703.845.280 59.703.845.280 Số dư cuối kỳ (Nguồn: Công ty cổ phần Đại Thành) PHỤ LỤC 2.12: SỔ CÁI TÀI KHOẢN 622 SỔ CÁI TÀI KHOẢN Tháng 12 năm 2015 Chi nhánh: Phân Xưởng 1 Tài khoản: 622 - Chi phí nhân công trực tiếp Số CT Ngày hạch toán Loại CT Diễn giải Tài khoản TK đối ứng Nợ Có A B C D E F 1 2 Số dư đầu kỳ CTK/12 /0042 14/12/2 015 Chứng từ nghiệp vụ khác Hạch toán lương công nhân ATM Kỳ 1 tháng 12/2012 622 3341 1.140.272.023 CTK/12 /0187 31/12/2 015 Chứng từ nghiệp vụ khác Hạch toán tiền cơm công nhân tháng 12/2012 622 3341 370.927.000 CTK/12 /0191 31/12/2 015 Chứng từ nghiệp vụ khác Hạch toán BHXH công nhân phân xưởng tháng 12/2012 622 3383 106.768.926 CTK/12 /050 31/12/2 015 Kết chuyển chi phí Kết chuyển 622 622 1541 5.070.508.604 Cộng 5.070.508.604 5.070.508.604 Số dư cuối kỳ (Nguồn: Công ty cổ phần Đại Thành) PHỤ LỤC 2.13: SỔ CÁI TÀI KHOẢN 627 SỔ CÁI TÀI KHOẢN Tháng 12 năm 2015 Chi nhánh: Phân Xưởng 1 Tài khoản: 627 - Chi phí sản xuất chung Số CT Ngày hạch toán Loại CT Diễn giải Tài khoản TK đối ứng Nợ Có A B C D E F 1 2 Số dư đầu kỳ CTK/12/ 050 31/12 /2015 Kết chuyển chi phí Kết chuyển 6271 6271 1541 602.520.663 CTK/12/ COM3 31/12 /2015 Chứng từ nghiệp vụ khác Hạch toán tiền lương tháng 12/2012 các bộ phận khác 6271 3382 2.831.340 Cộng TK 6271 602.520.663 602.520.663 XKDCH C/T12 31/12 /2015 Xuất kho TSA Merok - Hc phòng vi sinh 6272 152 - TN 315.000 Cộng TK 6272 1.958.257.499 1.958.257.499 XKDCH C/T12 31/12 /2015 Xuất kho Giày kho lạnh 6273 1531 820.000 Cộng TK 6273 5.760.156.259 5.760.156.259 CTK/11/ 047 31/12 /2015 Hạch toán chi phí khấu hao TSCĐ Khấu hao TSCĐ phòng Phân xưởng 1 tháng 12 năm 2012 6274 2141 856.073.495 CTK/12/ 050 31/12 /2015 Kết chuyển chi phí Kết chuyển 6274 6274 1541 862.679.859 Cộng TK 6274 862.679.859 862.679.859 0659445 27/12/ 2015 Mua hàng chưa thanh toán Tiền Điện 6277 331 110.830.798 CTK/12/ 050 31/12/ 2015 Kết chuyển chi phí Kết chuyển 6277 6277 1541 1.255.661.198 Cộng TK 6277 1.255.661.198 1.255.661.198 Cộng 10.439.275.478 10.439.275.478 Số dư cuối kỳ (Nguồn: Công ty cổ phần Đại Thành) PHỤ LỤC 2.14: SỔ CÁI TÀI KHOẢN 154 SỔ CÁI TÀI KHOẢN Tháng 12 năm 2015 Chi nhánh: Phân Xưởng 1 Tài khoản: 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang Số CT Ngày hạch toán Loại CT Diễn giải Tài khoản TK đối ứng Nợ Có A B C D E F 1 2 - Số dư đầu kỳ NKTP/12/0 1 01/12/20 15 Nhập kho Cá cắt xô 1541 1551 483.166.271 0000025 31/12/20 15 Mua hàng chưa thanh toán tiền gia công cá tra 1541 331 4.166.342.250 CTK/12/05 0 31/12/20 15 Kết chuyển chi phí Kết chuyển 621 1541 621 59.703.845.280 CTK/12/05 0 31/12/20 15 Kết chuyển chi phí Kết chuyển 6274 1541 6274 862.679.859 CTK/12/05 0 31/12/20 15 Kết chuyển chi phí Kết chuyển 622 1541 622 5.070.508.604 Cộng TK 1541 82.507.456.462 82.507.456.462 Cộng 82.507.456.462 82.507.456.462 Số dư cuối kỳ (Nguồn: Công ty cổ phần Đại Thành) PHỤ LỤC 2.15: BẢNG DỰ TOÁN CPNVLTT HẢI SẢN ĐÔNG LẠNH Công ty CP Thủy sản Nha Trang năm 2014 ST T Sản phẩm/Tổ Số lượng SP dự kiến SX CP NVLC cho 1kg TP Chi phí VLP cho 1kg TP Chi phí NVLTT (đồng) 1 Ghẹ mảnh - Tổ P1 520.000 37.212.034.009 2 Cá đông lạnh - Tổ P2 390.000 17.645.491.507 3 Mực - Tổ P3 250.000 50.625 2.513 12.284.437.500 (Nguồn: Công ty CP Thủy sản Nha Trang) PHỤ LỤC 2.16: BẢNG DỰ TOÁN CPNCTT SẢN XUẤT Công ty CP Thủy sản Nha Trang năm 2014 ST T Sản phẩm/Tổ Chi phí NCTT sản xuất Tổng Lương CNTT Tiền ăn trưa Các khoản trích 1 Ghẹ mảnh - Tổ P1 2.276.000.000 271.870.005 405.825.163 2.953.695.168 2 Cá đông lạnh - Tổ P2 1.756.000.000 210.750.000 301.725.489 2.268.475.489 3 Mực - Tổ P3 625.000.009 98.670.000 130.277.042 853.947.051 Tổng 4.657.000.009 581.290.005 837.827.694 6.076.117.708 (Nguồn: Công ty CP Thủy sản Nha Trang ) PHỤ LỤC 2.17: BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CPSXC Công ty CP Thủy sản Nha Trang năm 2014 ST T Nội dung chi phí Tổng chi phí SXC năm Tổng chi phí dự toán SXC năm 1 NVL dùng cho phân xưởng 569.279.437 587.316.782 2 Chi phí dụng cụ sản xuất 124.627.598 125.459.543 3 Chi phí khấu hao 6.420.066.772 6.420.066.772 4 Chi phí tiền lương 1.319.678.907 1.212.596.520 5 Chi phí mua ngoài 9.213.398.711 9.926.432.817 5.1. Tiền điện 6.446.623.647 7.152.613.723 5.2. Tiền nước 1.382.039.131 1.463.698.253 5.3. Chi phí sửa chửa 780.584.489 850.584.489 5.4. Thuê ngoài 504.151.349 559.536.372 Tổng 17.547.051.330 19.084.906.560 (Nguồn Công ty CP Thủy sản Nha Trang) PHỤ LỤC 2.18: BẢNG TỔNG HỢP CPNVLTT Công ty TNHH Một Thành Viên Xuất Khẩu thủy sản Khánh Hòa năm 2014 ST T Sản phẩm/Tổ Số lượng Chi phí NVLC loại 1 Chi phí NVLC loại 1 Tổng 1 Tôm thẻ P1 538.111 35.473.694.417 1.551.011.721 37.025.244.249 2 Cá đông lạnh - Tổ P2 406.476 16.894.551.439 1.325.975.897 18.220.933.812 3 Bạch tuộc - Tổ P3 250.870 12.598.145.866 612.637.084 13.211.033.820 (Nguồn: Công ty TNHH Một Thành Viên Xuất Khẩu thủy sản Khánh Hòa) PHỤ LỤC 2.19: BẢNG TỔNG HỢP CPNCTT CHẾ BIẾN Công ty TNHH Một Thành Viên Xuất Khẩu thủy sản Khánh Hòa năm 2014 ST T Sản phẩm/Tổ Lương CNTT Tỷ lệ phân bổ Tiền ăn trưa Các khoản trích theo lương 1 Tôm thẻ P1 2.312.173.750 100 301.050.000 418.280.269 2 Cá đông lạnh - Tổ P2 1.883.945.250 100 272.890.000 342.808.890 3 Bạch tuộc - Tổ P3 654.813.750 100 118.970.000 142.630.572 Tổng 4.850.932.750 300 692.910.000 903.719.731 (Nguồn: Công ty TNHH Một Thành Viên Xuất Khẩu thủy sản Khánh Hòa) PHỤ LỤC 2.20: BẢNG TỔNG HỢP CPSXC CHẾ BIẾN Công ty TNHH Một Thành Viên Xuất Khẩu thủy sản Khánh Hòa 2014 STT Nội dung chi phí Tổng chi phí SXC (đồng) CPSXC phân bổ cho sản phẩm Tổ 1 (45,01%) CPSXC phân bổ cho sản phẩm Tổ 2 (34%) CPSXC phân bổ cho sản phẩm Tổ 3 (20,99%) 1 NVL 576.316.782 259.418.095 197.323.418 120.941.995 2 CP CCDC 127.289.897 57.297.139 43.582.416 26.712.208 3 Chi phí khấu hao 6.420.066.772 2.889.871.589 2.198.147.892 1.347.272.376 4 Chi phí tiền lương 1.228.826.310 553.132.914 420.734.248 257.873.290 5 Chi phí mua ngoài 9.861.367.148 4.438.907.844 3.376.404.667 2.069.440.712 5.1. Tiền điện 7.102.593.723 3.197.098.183 2.431.836.299 1.490.502.928 5.2. Tiền nước 1.470.197.253 661.781.477 503.376.539 308.525.786 5.3. Chi phí sửa chữa 798.640.020 359.492.695 273.444.022 167.597.266 5.4. Thuê ngoài 489.936.152 220.535.489 167.747.807 102.814.732 Tổng 18.213.866.909 8.198.627.581 6.236.192.641 3.822.240.581 (Nguồn: Công ty TNHH Một Thành Viên Xuất Khẩu thủy sản Khánh Hòa) PHỤ LỤC 2.21: BẢNG TỔNG HỢP GIÁ THÀNH THEO SẢN PHẨM Công ty TNHH Một Thành Viên Xuất Khẩu thủy sản Khánh Hòa năm 2014 ST T Sản phẩm/Tổ Số lượng CP NVL TT CP NCTT CP SXC Tổng chi phí Đơn vị sản phẩm 1 Tôm thẻ P1 538.111 38.024.706.138 3.031.504.018 8.198.627.581 49.254.837.737 91.532,86 2 Cá đông lạnh - Tổ P2 406.473 18.220.527.336 2.499.644.140 6.192.998.747 26.913.170.223 66.211,46 3 Bạch tuộc - Tổ P3 250.870 13.210.782.950 916.414.322 3.822.240.581 17.949.437.853 71.548,76 (Nguồn: Công ty TNHH Một Thành Viên Xuất Khẩu thủy sản Khánh Hòa) PHỤ LỤC 3.1: DỰ TOÁN GIÁ BÁN Công ty:. DỰ TOÁN GIÁ BÁN (Theo phương pháp toàn bộ) Chỉ tiêu Đơn vị Tổng số 1.Giá bán (2)+(3) 2.Chi phí nền 2.1. Biến phí sản xuất 2.2 Định phí sản xuất 3. Phần tiền tăng thêm 3.1 Chi phí bán hàng 3.2.Chi phí QLDN 3.3. Chi phí lãi vay 3.4. Lợi nhuận mục tiêu PHỤ LỤC 3.2: DỰ TOÁN SẢN XUẤT Công ty:.. Bộ phận:. DỰ TOÁN SẢN XUẤT Chỉ tiêu Tổng hợp Chi tiết 1. Nhu cầu sản xuất 2. Nhu cầu tiêu thụ 3. Nhu cầu dự trữ cuối kỳ 3.1. Tỷ lệ dự trữ 3.2. Mức cơ sở dự trữ 4. Tồn kho đầu kỳ 5. Chính sách dự trữ tồn kho cuối kỳ 5.1. Tỷ lệ dự trữ tồn kho cuối kỳ trước 5.2. Tỷ lệ dự trữ tồn kho cuối kỳ này PHỤ LỤC 3.3: DỰ TOÁN CHI PHÍ VÀ CUNG ỨNG NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU TRỰC TIẾP Công ty:.. Bộ phận:. DỰ TOÁN CHI PHÍ VÀ CUNG ỨNG NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU TRỰC TIẾP Chỉ tiêu Tổng hợp Chi tiết  Chi phí NVLTT 1.1.Nhu cầu sản xuất 1.2. Định mức lượng NVLTT 1.3.Định mức giá NVLTT  Nhu cầu lượng NVLTT 2.1. Nhu cầu sản xuất 2.2. Định mức lượng NVLTT 2.3.Dự trữ NVLTT cuối kỳ 2.3.1. Tỷ lệ dự trữ 2.3.2. Mức cơ sở tính dự trữ 3.Tồn kho NVLTT đầu kỳ 4.Giá mua NVLTT 4.1. Nhu cầu lượng NVLTT 4.2.Định mức giá NVLTT PHỤ LỤC 3.4: DỰ TOÁN CHI PHÍ VÀ CUNG ỨNG NCTT Công ty/Bộ phận DỰ TOÁN CHI PHÍ VÀ CUNG ỨNG NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP Chỉ tiêu Tổng hợp Chi tiết 1.Chi phí NCTT 1.1. Nhu cầu sản xuất 1.2.Định mức lượng CNTT 1.3.Định mức giá NCTT 2.Nhu cầu lượng CNTT 2.1. Nhu cầu sản xuất 2.2. Định mức lượng NCTT 3.Lương và các khoản trích theo lương CNTT 3.1.Lương NCTT 3.2.Khoản trích theo lương NCTT PHỤ LỤC 3.5: BIỂU MẪU CHỨNG TỪ CHI TIỀN Phụ lục 14.1 Mẫu phiếu chi tiền Tên doanh nghiệp PHIẾU CHI TIỀN Phiếu chi số:.. Tên người nhận:. Bộ phận:. Nội dung chi:. Số tiền: (bằng chữ) Người nhận Thủ quỹ Kế toán trưởng Giám đốc Định khoản Nợ: Có: Loại chi phí:. Lĩnh vực hoạt động:. Trung tâm trách nhiệm: PHỤ LỤC 3.6: BIỂU MẪU CHỨNG TỪ TIÊU HAO NVL Mẫu phiếu định mức tiêu hao nguyên vật liệu PHỤ LỤC 3.7: BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐSXKD Công ty:.. Bộ phận:. Chỉ tiêu Đơn vị Tổng số 1. Chi phí - Chi phí NVLTT - Chi phí NCTT - Chi phí SXC 2. Tỷ lệ chi phí trên giá bán - Giá bán ước tính: Đơn giá x Số lượng SPSX 3. Thông tin khác - Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ - Chi phí sản xuất trả trước tồn đọng cuối kỳ - Chi phí sản xuất tổn thất trong kỳ Tên doanh nghiệp PHIẾU TIÊU HAO NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày:.. Tên sản phẩm:. Phân xưởng:. Trung tâm trách nhiệm: Ngày sản xuất:. STT Mã NVL Tên NVL Số lượng Đơn giá Thành tiền Người lập bảng Quản lý định mức Giám đốc PHỤ LỤC 3.8: BÁO CÁO PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN BIẾN ĐỘNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT Công ty/Bộ phận PHỤ LỤC 3.9: BÁO CÁO PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN BIẾN ĐỘNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TIÊU THỤ Chi tiêu Thực tế Dự toán Chênh lệch Nguyên nhân 1. Chi phí NVLTT 1.1.Định mức giá NVLTT 1.2.Định mức lượng NVLTT 1.3.Sản lượng sản xuất 2. Chi phí NCTT 2.1.Định mức giá NCTT 2.2.Định mức lượng NCTT 2.3.Sản lượng sản xuất 3. Biến phí sản xuất khác 3.1. Đơn giá biến phí khác 3.2. Mức hoạt động 4. Định phí sản xuất 4.1 Đơn giá định phí 4.2.Mức hoạt động Chi tiêu Thực tế Dự toán Chênh lệch Nguyên nhân 1. Doanh thu 1.1. Đơn giá bán 1.2. Số lượng SP tiêu thụ 2. Giá vốn sản phẩm 2.1. Giá thành đơn vị 2.2. Số lượng sản phẩm tiêu thụ 3. Chi phí tiêu thụ 3.1. Đơn giá chi phí tiêu thụ 3.2. Mức hoạt động Giải thích: PHỤ LỤC 3.10: BÁO CÁO TÌNH HÌNH MUA NGUYÊN VẬT LIỆU Báo cáo về tình hình mua nguyên vật liệu Mã Tên vật tư Đ V T Số lượng Yêu cầu để đảm bảo mức dự trữ tối thiểu Các đơn hàng đã triển khai Các đơn hàng mới Số hợp đồng Số lượng theo hợp đồng Đơn giá Số lượng thực nhận Thời gian vận chuyển hàng Yêu cầu đặt hàng Nhà cung ứng Giá mua lần trước Giá đề nghị

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_to_chuc_he_thong_ktqt_trong_cac_doanh_nghiep_che_bie.pdf
Luận văn liên quan