1) Qua tổng quan các công trình nghi n cứu, tác giả rút ra những nhận định
chủ yếu về những điểm có thể ế thừa cho luận án; về những vấn đề luận án cần đi
sâu, nghi n cứu làm r : quan niệm, nội dung về TCLTNN; TCLTNN theo hướng
nâng cao hiệu quả; các hình thức TCLTNN cho cấp tỉnh trong nền kinh tế thị trường
và hội nhập; các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả TCLTNN; nội dung và chỉ tiêu
đánh giá hiệu quả TCLTNN trong điều kiện Việt Nam.
2) Tr n cơ sở các kết quả tổng quan, phân tích kinh nghiệm thực ti n về
TCLTNN, tác giả đã làm r những vấn đề lý luận quan trọng: Quan niệm về
TCLTNN và TCLTNN theo hướng nâng cao hiệu quả; xác định 4 nguyên tắc, 5
bước tiến hành TCLTNN; lựa chọn 4 hình thức TCLTNN chủ yếu để ứng dụng vào
việc TCLTNN trong điều kiện Việt Nam (vùng chuyên môn hóa nông nghiệp, tổ
hợp nông - công nghiệp, khu nông nghiệp ứng dụng CNC, hình thức kết hợp nông -
lâm nghiệp tr n đất dốc); chỉ ra 5 yếu tố ảnh hưởng tới hiệu quả TCLTNN (nhà
nước và quản lý nhà nước; thị trường và toàn cầu hóa; tiến bộ công nghệ và khả
năng hiệu quả; các chủ thể trực tiếp tham gia TCLTNN; các yếu tố khác); ác định
5 chỉ tiêu chủ yếu sử dụng để đánh giá hiệu quả TCLTNN ứng dụng cho cấp tỉnh
trong điều kiện Việt Nam.
208 trang |
Chia sẻ: huydang97 | Ngày: 27/12/2022 | Lượt xem: 620 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp tỉnh Phú Thọ theo hướng nâng cao hiệu quả, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iệp
và thủy sản năm 2016 tỉnh Ph Th , Phú Thọ.
12. Mai Ngọc Cường (1997), Lịch sử các h c thuyết kinh tế, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
156
13. Lâm Th y Dương 2018), Hiệu quả kinh tế của đầu tư trực tiếp nư c ngoài
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Ph c, Luận án tiến sĩ.
14. i Huy Đáp, Nguy n Điền 1998), Nông nghiệp Việt Nam bư c vào thế kỉ
XXI, N b Ch nh trị quốc gia, Hà Nội.
15. Đỗ Thị Minh Đức chủ bi n) 2003), Địa lí kinh tế - x hội Việt Nam tập I,
II, N b Đại học Sư phạm, Hà Nội.
16. Nguy n Hiền 2005), Lý thuyết định vị trong t chức l nh th , ộ Kế hoạch
Đầu tư, Hà Nội.
17. Nguy n Hiền 2007), Quy hoạch trên thế gi i và Việt Nam, Trường Khoa
học tự nhi n Hà Nội.
18. Nguy n Hiền 2008), Tập bài giảng Phân tích hệ thống trong t chức lãnh
th , Trường Đại học khoa học tự nhi n, Đại học Quốc gia Hà Nội.
19. Hội Địa l Việt Nam 1995), Hội thảo khoa h c: T chức l nh th , Hà Nội.
20. Nguy n Thị Hoài (2013), T chức lãnh th kinh tế tỉnh Nghệ An, Luận án
tiến sĩ Địa l , trường ĐH Sư phạm Hà Nội.
21. Nguy n Cao Huần và nn 2005), Nghiên cứu t chức l nh th mi n n i biên
gi i phía ắc phục vụ phát triển kinh tế - x hội th i kỳ công nghiệp h a -
hiện đại h a đến năm 2020 (ví dụ tỉnh Lào Cai), Đề tài hoa học đặc biệt cấp
Đại học Quốc gia, mã số QG 02.15.
22. Ivanov K.I. (1974), T chức l nh th sản xuất nông nghiệp bản dịch) lưu
hành nội bộ).
23. Kriutskov V.G. (1972), T chức l nh th sản xuất nông nghiệp (Các vấn đ
v phư ng pháp nghiên cứu) bản dịch) lưu hành nội bộ).
24. Luật Công nghệ cao, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2008.
25. Ngân hàng thế giới 2007), áo cáo phát triển thế gi i 2008: Tăng cư ng
nông nghiệp cho phát triển, N b Văn hóa Thông tin, Hà Nội.
26. Ngân hàng thế giới (2008), Báo cáo phát triển thế gi i 2009: Tái định dạng
địa kinh tế, N b Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 2008.
27. Ngân hàng thế giới 2012), Tăng trư ng xanh cho m i ngư i - Con đư ng
hư ng t i sự phát triển b n vững, Hà Nội.
157
28. Ngân hàng thế giới 2016), áo cáo Phát triển Việt Nam 2016. Chuyển đ i
Nông nghiệp Việt Nam: tăng giá trị, giảm đầu vào, N b Hồng Đức, Hà Nội.
29. Đặng Hữu Ngọc 1994), T chức l nh th địa bàn kinh tế tr ng điểm phía
Nam, Đề tài đặc biệt cấp Nhà nước, Tp Hồ Ch Minh.
30. Nguy n Thế Nhã chủ bi n) 2004), Giáo trình Kinh tế nông nghiệp, Nxb
Thống , Hà Nội.
31. Đặng Văn Phan, Nguy n Kim Hồng 2002), T chức l nh th , N b Đại học
sư phạm TP Hồ Ch Minh.
32. Đặng Văn Phan 2008), T chức l nh th nông nghiệp Việt Nam, Nxb Giáo
dục, Hà Nội.
33. Đặng Văn Phan, Vũ Như Vân 2008), “Tổ chức không gian lãnh thổ kinh tế -
xã hội Việt Nam: nhận thức và hành động hướng tới sự phát triển bền vững ,
Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế Việt Nam h c lần thứ 3: Việt Nam hội nhập và phát
triển, Hà Nội, tháng 12/2008.
34. Vũ Thị Ngọc Ph ng 2005), Giáo trình Kinh tế phát triển, N b Lao động ã
hội, Hà Nội.
35. Nguy n Thị Tố Quyên (2012), Nông nghiệp, nông dân, nông thôn trong mô
hình tăng trư ng kinh tế m i giai đoạn 2011-2020, Nxb Chính trị quốc gia,
Hà Nội.
36. Ngô Thúy Quỳnh (2009), T chức lãnh th kinh tế theo hư ng phát triển b n
vững tỉnh Vĩnh Phúc, Luận án tiến sĩ Địa lí, Viện Chiến lược phát triển.
37. Ngô Thúy Quỳnh (2010), T chức lãnh th kinh tế, Nxb Chính trị Quốc gia,
Hà Nội.
38. Ngô Thúy Quỳnh (2014), Những vấn đ chủ yếu v quản lý Nhà nư c đối v i
vùng lãnh th , Nxb Thống kê, Hà Nội.
39. Rakinikov A.N. (1974), Địa lí nông nghiệp: Các vấn đ v phư ng pháp
nghiên cứu bản dịch) lưu hành nội bộ).
40. Samuelson P.A., Nordhaus W.A. (1990), Kinh tế h c tài liệu dịch), Viện
Quan hệ quốc tế, ộ Ngoại giao, Hà Nội.
41. Đặng Kim Sơn, Hoàng Thu H a chủ bi n) 2002), Một số vấn đ v phát
triển nông nghiệp và nông thôn, N b Thống , Hà Nội.
158
42. Đặng Kim Sơn 2008), Nông nghiệp, nông dân, nông thôn Việt Nam hôm nay
và ngày mai, N b Ch nh trị Quốc gia, Hà Nội.
43. Đặng Kim Sơn 2012), Tái c cấu n n nông nghiệp Việt Nam theo hư ng giá
trị gia tăng cao, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
44. Đặng Kim Sơn và nn 2014), Đ i m i chính sách nông nghiệp Việt Nam:
ối cảnh, nhu cầu và triển v ng, N b Ch nh trị quốc gia, Hà Nội.
45. Trịnh Thanh Sơn 2004), T chức l nh th trồng và chế biến sắn các tỉnh
Đông Nam ộ, Luận án tiến sĩ, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội.
46. Nguy n Thị Trang Thanh 2012), T chức l nh th nông nghiệp tỉnh Nghệ
An, Luận án Tiến sĩ Địa lý học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
47. Nguy n Thị Trang Thanh (2015), Một số vấn đ lí luận và thực tiễn v t
chức l nh th nông nghiệp, thực tế tỉnh Nghệ An, N b Ch nh trị quốc gia, Hà
Nội.
48. Lê Bá Thảo 1995), “Địa lí học Việt Nam và thử nghiệm tổ chức lãnh thổ”,
Kỷ yếu Hội thảo T chức l nh th , Hội Địa l Việt Nam.
49. Lê Bá Thảo (1998), Việt Nam - Lãnh th và các vùng Địa lí, Nxb Thế giới,
Hà Nội.
50. i Tất Thắng 1992), Một số lý thuyết phát triển kinh tế hiện đại , Tạp ch
Nghiên cứu Kinh tế, số 4 188), tháng 8-1992 và số 5 189), tháng 10-1992.
51. Vũ Đình Thắng (2006), Giáo trình Kinh tế nông nghiệp, Nxb Thống kê, Hà Nội.
52. Nguy n Viết Thịnh 1995), “Thử nghiệm định hướng tổ chức lãnh thổ nông
nghiệp Đồng bằng sông Hồng”, Kỷ yếu Hội thảo T chức l nh th , Hội Địa l
Việt Nam.
53. Nguy n Viết Thịnh, Đỗ Thị Minh Đức (2003), Giáo trình địa lý kinh tế - xã
hội Việt Nam, Tập 1, 2, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
54. Nguy n Viết Thịnh (2007), Lê Bá Thảo, những công trình khoa h c địa lý
tiêu biểu, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
55. Lê Thông (1986), T chức l nh th sản xuất nông nghiệp trên thế gi i, Nxb
Giáo dục, Hà Nội.
159
56. Lê Thông (1996), Nhập môn địa lý nhân văn (giáo trình dành cho hệ thạc sĩ
chuyên ngành địa lí kinh tế - giáo dục dân số), Trường ĐHSP Hà Nội 1, Hà Nội.
57. L Thông chủ bi n) 2011), Địa lí kinh tế - x hội Việt Nam, N b Đại học
Sư phạm, Hà Nội.
58. L Thông, Nguy n Quý Thao đồng chủ bi n) 2012), Việt Nam - Các vùng
kinh tế và vùng kinh tế tr ng điểm, N b Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.
59. Thủ tướng Ch nh phủ 2013), Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6
năm 2013 của Thủ tư ng Chính phủ v việc phê duyệt Đ án tái c cấu
ngành nông nghiệp theo hư ng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển b n
vững, Hà Nội.
60. Tỉnh ủy Phú Thọ, số 296-BC/TU, T ng kết 10 năm thực hiện Nghị quyết
Trung ư ng 7 (kh a X) v nông nghiệp, nông dân, nông thôn trên địa bàn
tỉnh Phú Th (2008 - 2017).
61. Tỉnh ủy Phú Thọ (2021), Báo cáo kết thực hiện Quy hoạch phát triển nông,
lâm nghiệp, thủy sản tỉnh Phú Th đến năm 2020; Kế hoạch phát triển nông,
lâm nghiệp, thủy sản giai đoạn 2021 - 2025, định hư ng đến năm 2030.
62. Tổng cục thống (2011, 2016, 2020), Niên giám thống kê Việt Nam năm
2010, 2015, 2019, Nxb Thống kê, Hà Nội.
63. Nguy n Minh Tuệ chủ bi n) 2005), Địa lí kinh tế - x hội đại cư ng, Nxb
Đại học Sư phạm, Hà Nội.
64. Nguy n Minh Tuệ, L Thông đồng chủ bi n) 2013), Địa lí nông, lâm, thủy
sản Việt Nam, N b Đại học Sư phạm, Hà Nội.
65. Nguy n Từ (2008), Tác động của hội nhập kinh tế đối v i phát triển nông
nghiệp Việt Nam, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
66. UBND tỉnh Phú Thọ (2008), Quy hoạch t ng thể phát triển kinh tế - xã hội
tỉnh Phú Thọ đến năm 2020.
67. U ND tỉnh Phú Thọ 2014), Kế hoạch hành động thực hiện Đ án "Tái c
cấu ngành nông nghiệp theo hư ng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển
b n vững" tỉnh Ph Th đến năm 2020.
68. U ND tỉnh Phú Thọ 2011), áo cáo quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ph Th
đến 2020.
160
69. U ND tỉnh Phú Thọ 2015), Quyết định số 1941/QĐ-U N ngày 19/8/2015
v việc phê duyệt dự án đi u chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế
hoạch sử dụng đất 2016 - 2020.
70. U ND tỉnh Phú Thọ 2015), áo cáo quy hoạch phát triển nông, lâm, thủy
sản tỉnh Ph Th đến năm 2020, định hư ng đến 2030.
71. U ND tỉnh Phú Thọ 2021), Kế hoạch Phát triển nông, lâm nghiệp, thủy sản
trên địa bàn tỉnh Phú Th giai đoạn 2021 - 2025, định hư ng đến năm 2030.
72. Viện Chiến lược phát triển, Bộ Kế hoạch và Đầu tư 2004), Quy hoạch phát
triển kinh tế - xã hội: Một số vấn đ lý luận và thực tiễn, Nxb Chính trị Quốc
gia, Hà Nội.
73. Viện Chiến lược phát triển, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Kỷ yếu Hội thảo khoa
học “T chức lãnh th kinh tế - xã hội Việt Nam - Nghệ thuật đảm bảo đất
nư c phát triển thành công trong bối cảnh hội nhập quốc tế , Hà Nội, tháng
2 năm 2007.
74. Ngô Doãn Vịnh (1987), Vận dụng c s phư ng pháp luận lý thuyết thể t ng
hợp lãnh th sản xuất vào việc nghiên cứu c cấu sản xuất của vùng kinh tế
hành chính tỉnh Việt Nam, Luận án tiến sĩ.
75. Ngô Doãn Vịnh 2003), Nghiên cứu chiến lược và quy hoạch phát triển KT-
XH Việt Nam (h c h i và sáng tạo), N b Ch nh trị Quốc gia, Hà Nội.
76. Ngô Doãn Vịnh 2004), Quy hoạch phát triển kinh tế - x hội: Một số vấn đ
lí luận và thực tiễn, N b Ch nh trị quốc gia, Hà Nội.
77. Ngô Doãn Vịnh 2005), àn v phát triển kinh tế (Nghiên cứu con đư ng
d n t i giàu sang), N b Ch nh trị quốc gia, Hà Nội.
78. Ngô Doãn Vịnh 2006), Hư ng t i sự phát triển của đất nư c, N b Ch nh trị
Quốc gia, Hà Nội.
79. Ngô Doãn Vịnh (2006), Những vấn đ chủ yếu v kinh tế phát triển, Nxb
Chính trị quốc gia, Hà Nội.
80. Ngô Doãn Vịnh 2009), T chức l nh th kinh tế - x hội - Một số vấn đ lí
thuyết và ứng dụng, Tài liệu phục vụ nghi n cứu cho các ứng vi n dự thi
nghi n cứu sinh và thực hiện luận án tiến sĩ chuy n ngành Địa l học, Hà Nội.
161
81. Ngô Doãn Vịnh (2013), Giải thích thuật ngữ trong nghiên cứu phát triển,
Nxb Chính trị Quốc gia - Sự thật, Hà Nội.
82. Ngô Doãn Vịnh (2014), M cửa tư duy để hưng thịnh nư c nhà, Tạp chí
kinh tế và dự báo, số 1/2014.
83. Xauskin Iu.G. (2010), Những vấn đ địa lí kinh tế hiện nay trên thế gi i bản
dịch), N b Giáo dục, Hà Nội.
Tài liệu tham khảo tiếng Anh
84. Altukhov, A. I., Drokin, V. V., & Zhuravlev, A. S. (2019, May), Increasing
competitiveness the agro-food complex is impossible without its rational
territorial organization, In IOP Conference Series: Earth and Environmental
Science (Vol. 274, No. 1, p. 012005). IOP Publishing.
85. Bridney Amanda, An Overview of Christaller's Central Place Theory
86. Bruce F. Johnston and John W. Mellor (1961), "The role of agriculture in
economic development." The American Economic Review, Vol. 51, No.4,
pp. 566-593.
87. David Begg, Stanley Fischer and Rudiger Dornbusch (2007), Economics, 8th
Edition, Punlished by McGraw-Hill Education
88. Fajardo, F (1999), Agricultural Economics, Foutrth Edition, REX Book
store, Manila, Philippines.
89. Friedrich Carl Joachim (1929), Alfred Weber’s theory of the location of
industries, English edition, The University of Chicago Press Chicago,
Illinois, U.S.A.
90. Grigg D. (1995), An introduction to Agricultural Geography: Second edition,
Published by Routledge, London.
91. Johnston B.F. and Mellor J.W. 1961), “The role of agriculture in economic
development”, American Economic Review 51, pp. 566-593.
92. J.Mohan Rao and Servaas Storm (2002), Agricultural Globalization in
Developing Countries: Rules, Rationales and Results, University of
Massachusetts.
162
93. Kellerman A. 1989), “Agricultural location theory, 1: basic models", Environment
and Planning A 21, pp. 1381-1396.
94. Kellerman A. 1989), “Agricultural location theory, 2: rela ation of assumptions
and applications”, Environment and Planning A 21, pp. 1427-1446.
95. Krugman, P.R, 1991b, Increasing returns and economic geography, Journal
of Political Economy, 99, 483-499.
96. Mellor J.W., (1995), Agriculture on the Road to Industrialization, John
Hopkins University Press, Baltimore.
97. Mellor, J. W. (2017), Agricultural development and economic
transformation: promoting growth with poverty reduction, Springer.
98. Panayotou T. (2001), Inviromental Sustainability and Services in Developing
Global City- Regions in Scott, By Oxford University Press, Lodon.
99. Robinson G. (2004), Geographies of Agriculture: Globalisation,
Restructuring and Sustainability, Published by Routledge.
100. Sarris A. (2001), The role of agriculture in economic development and
poverty reduction: An empirical and conceptual foundation, World Bank.
101. Singh J., Dhillon S.S. (2004), Agricultural Geography: Third Edition, Tata
McGraw-Hill Publishing.
102. Timmer C.P. (1988), The Agricultural transformation: Handbook of Development
economics, Vol 1, Elsevier Science Publishers, Amsterdam, pp. 275-331.
1-PL
PHỤ LỤC
Ph l 1 Mộ ố hỉ iêu inh ế - hội ơ ản ủ Ph Thọ 2 1 - 2019
Chỉ iêu Đơn ị 2010 2015 2019
1 D n ố hung 1000 ng 1322 1369 1466
Nhân hẩu đô thị 1000 ng 240 254 269
+ Dân số nông thôn 1000 ng 1082 1115 1197
Nhân hẩu nông nghiệp 1000 ng 941 971 998
so dân số chung % 71,2 70,8 70,6
2 Nh n h u ng độ uổi
động hả n ng à iệ
1000 ng 822 845 877
Riêng hu n ng nghiệ 1000 ng 584 593 615
so dân số trong độ tu i lao động % 62,2 61,7 70,1
2 1 L động à iệ ng
ngành inh ế uố n
1000 ng 705 740 773
L động n ng nghiệ 1000 ng 388 369 360
so LĐXH % 55,0 49,8 46,6
* Lao động trồng trọt 1000 ng 339 302 260
so t ng lao động NN % 87,5 81,8 72,2
* Lao động chăn nuôi và thủy sản 1000 ng 49 67 100
so t ng lao động NN % 12,5 19,2 27,8
L động ng nghiệ 1000 ng 134 156 185
so t ng lao động x hội % 19,0 21,3 23,9
L động ị h 1000 ng 183,7 214 228
so t ng lao động x hội % 26,0 28,9 29,5
Năng suất lao động nông nghiệp
tính theo GTGT nông nghiệp
Tr. đ 13,0 17,3 21,7
Hệ số so sánh NSLĐ năm có
TCLTNN với năm gốc
Lần 1,0 1,07 1,15
3 RDP gi 2 1 T đ 21.991 29.112 40.479
Tốc độ tăng theo giai đoạn phát triển
(2006-2010; 2011-2015; 2016-2019
% 5,42 7,54 9,39
2-PL
Chỉ iêu Đơn ị 2010 2015 2019
T T n ng nghiệ T đ 5.060 6.437 7.828
so t ng GR P % 23 21,9 19,3
* Trồng trọt Tỷ đ 2.577 2.925 3.288
so t ng GTGT NN % 50,9 45,7 42,0
* Chăn nuôi Tỷ đ 2.375,5 3.208 4.214
so t ng GTGT NN % 47,0 50,1 53,6
* Dịch vụ nông nghiệp Tỷ đ 108 270 326
so t ng GTGT NN % 2,1 4,2 4,4
T T ĩnh c nông nghiệp công
nghệ cao
T đ 318,8 608,4 1.110
% trong t ng GTGTNN % 6,3 9,5 14,2
4. T T ủ h nh hứ TCLTNN Tỷ đ 126 289 767
% so GTGT NN % 2,5 4,5 9,8
5 i ị n ng ản hàng h gi
2010)
T đ 324 435 1135
% so t ng giá trị gia tăng nông nghiệp % 6,4 9,8 14,5
T ệ n ng ản hàng h %
- Chè % 96,1 94,7 92,9
- Ngũ cốc % 7,3 8,1 10,8
- Trái cây tươi % 14,9 18,2 21,0
- Thịt lợn lọc % 8,1 9,9 11,9
- Trứng gia cầm % 4,6 5,8 7,9
5. GTGT củ h u ng nghiệ
hế iến n ng ản
T đ 496 112 3210
% so GTGT NN % 9,8 17,6 21,0
6 i ị ản ƣ ng n ng nghiệ
gi 2 1
T đ 16.590 19.403 23.297
% GTGT trong GTSLNN % 30,5 33,0 36,0
7 N ng uấ ản h ồng ọ
Năng suất l a Tạ/ha 51,2 54,0 56,5
Năng suất ngô Tạ/ha 43,7 46,0 48,9
Năng suất ch Tạ/ha 8,1 10,3 11,9
3-PL
Chỉ iêu Đơn ị 2010 2015 2019
8 Đấ n ng nghiệ ha 88.024 118.398 118.187
% so đất tự nhiên % 24,9 33,5 33,4
- Đất cây hàng năm ha 59.239 62.977 62.971
* Đất trồng lúa ha 46,750 44.480 46690
* Đất trồng rau ha 10.444 12527 14210
* Đậu các loại ha 1335 1138 1298
- Đất cây lâu năm ha 24.893 55.420 55.216
* Riêng đất cây ăn quả ha 8194 36.926 33.905
* Ri ng cây công nghiệp lâu năm ha 16.699 18.493 19994
Ri ng chè ha 15.625 16.309 16.500
Ri ng cây sơn ha 694 1992 2056
Sản lượng sơn Tấn 266 592 611
+ Đất trồng c ha 11 22 28
+ Đất chăn nuôi tập trung ha 6 10 37
+ Đất nuôi trồng thủy sản ha 3.875 4.900 5.255
Đấ y n uả ha
- ưởi Ha 1822 2187 2260
- Cam quýt ha 716 614 618
- Nhãn, vải, hồng ha 2430 2098 2100
- Chuối ha 2546 3195 3323
- Dứa ha 455 327 316
- Táo ha 225 269 287
9 Tổng ố 218 218 218
Số ã đặc biệt hó hăn Xã 71 66 63
1 T ệ ngƣời ngh % 20,3 10,9 6,8
11 Sản h n ng nghiệ
Sản lượng ngũ cốc Tấn 442.734 461.769 482.990
Lúa Tấn 352.354 375.975 390.100
Ngô Tấn 90.380 85.785 92.890
Chè búp tươi 1000Tấn 111,6 158,5 169,5
Thịt lợn lọc Tấn 50.047 68.953 75849
4-PL
Chỉ iêu Đơn ị 2010 2015 2019
Thịt gia cầm lọc Tấn 13.436 19.054 21.530
Thịt b lọc Tấn 3604 2735 2972
+ Trứng Tr. quả 113,8 158 169
+ Sữa b 1000 l t - 6,8 8,2
+ Mật ong 1000 l t 262 159 153
Rau Tấn 140.165 178.680 191.750
Cá các loại Tấn 17341 25348 27810
12 Ch n nu i 1000 con
+ Đàn lợn “ 655 778 876
+ Đàn gia cầm “ 9.897 11.518 12.740
+ Đàn b “ 122 98 121
+ Đàn Trâu “ 88 71 73
+ Đàn d “ 7,7 9,1 10,8
13 uấ h u àn ỉnh Tr. USD 340,7 712,7 1099
Sản phảm uất hẩu ch nh:
+ Chè búp hô Tấn 14760 13380 15425
Giá trị xuất kh u ch b p khô Tr. USD 14,9 24,9 28,3
so toàn tỉnh % 4,4 3,5 2,8
14 T ệ động u đà % 15,2 23,0 29,8
Ri ng lao động nông nghiệp 1000 ng 16,3 21,7 28,6
so t ng lao động nông nghiệp 4,2 5,9 7,9
15 B nh u n đầu gƣời n
Lương thực/người ngũ cốc) kg 334,8 337,3 344,9
Lương thực/NKNN kg 470,5 476,0 489
Trứng gia cầm quả 86 116 124
GTGT NN/NKNN giá 2010) Tr. đ 5,4 6,6 7,8
GTHHNS/NKNN giá 2010) Tr.đ 0,55 0,72 0,88
GTXK/NKNN USD/ng 15,8 25,6 28,9
Nguồn: Số liệu s cấp là từ Cục thống kê; số liệu đ xử lý để phân tích là
tính toán của tác giả
Ghi ch : * Tỷ lệ nông sản hàng h a sản lượng hàng h a: t ng sản lượng
sản ph m nông sản
5-PL
Ph l c 2. Các nhóm và lo i đất t nhiên của tỉnh Phú Thọ
Thứ
t
Tên đất
Ký
hiệu
Diện tích
(ha)
T lệ
(%)
I Nhóm bãi cát cồn cát C 1.579 0,45
1 Bãi cát bằng ven sông Cb 1.579 0,45
II Nh đất phù sa P 64.143 18,15
2 Đất ph sa được bồi trung tính ít chua Pbe 7.348 2,08
3 Đất ph sa được bồi chua Pbc 968 0,27
4 Đất ph sa hông được bồi trung tính ít chua Pe 28.642 8,11
5 Đất ph sa hông được bồi chua Pc 1.363 0,39
6 Đất phù sa Glêy Pg 9.148 2,59
7 Đất phù sa có tầng loang lổ đỏ vàng Pf 2.016 0,57
8 Đất phù sa ngòi suối Py 14.658 4,15
III Nh đất lầy J 306 0,09
9 Đất lầy j 306 0,09
IV Nh đất xám b c màu B 305 0,09
10 Đất xám bạc màu trên phù sa cổ B 305 0,09
V Nh đấ đỏ vàng F 235.836 66,75
11 Đất đỏ vàng tr n đá sét và biến chất Fs 196.597 55,64
12 Đất đỏ vàng tr n đá Macma a it Fa 2.034 0,58
13 Đất nâu vàng trên phù sa cổ Fp 18.053 5,11
14 Đất đỏ vàng biến đổi do trồng lúa nước Fl 19.152 5,42
VI Nh đấ ùn àng đỏ trên núi H 4.354 1,23
15 Đất m n đỏ vàng tr n đá sét và biến chất Hs 4.354 1,23
VII Nh đấ hung ũng D 25.667 7,26
16 Đất thung lũng do sản phẩm dốc tụ D 25.667 7,26
VIII Nh đấ i òn ơ xỏi đ E 2.055 0,58
17 Đất ói m n trơ ỏi đá E 2.055 0,58
Cộng di í đất 334.245 94,60
Ao hồ, sông suối 17.194 4,87
Núi đá hông có rừng cây 1.891 0,54
Tổng diện tích t nhiên 353.330 100,00
Nguồn: [70]
6-PL
Ph l c 3 Diện h đấ đồi n i ùng ở Việ N h n h độ ố
Các vùng kinh tế lớn Dƣới 3 Từ 3-15% 15-25% Trên 25%
TD&MNPB 5,4 7,0 18,9 68,7
Đồng bằng sông Hồng 40,0 24,1 9,9 26,0
ắc Trung ộ 2,7 13,2 19,1 64,9
Duy n hải miền Trung 4,4 14,6 11,9 69,1
Tây Nguyên 5,8 35,3 16,2 42,7
Đông Nam bộ 40,3 32,9 16,5 10,3
Đồng bằng sông Cửu Long 68,2 - - 31,8
Nguồn: Viện quy hoạch và thiết kế nông nghiệp, ộ Nông nghiệp và phát
triển nông thôn
Ph l 4 Mộ ố hỉ iêu ề ản uấ n ng nghiệ ủ ả nƣớ
Chỉ iêu Đơn ị 2010 2015 2019
Dân số 1000 ng 86947 91636 96217
Dân số nông nghiệp 1000 ng 48344 49117 49553
% so tổng số % 55,6 53,6 51,5
Dân số thành thị 1000 ng 26516 31236 33775
% so tổng số % 30,5 34,1 35,2
Lực lượng lao động ã hội 1000 ng 50392 54374 58692
Lao động ã hội 1000 ng 49049 53378 57115
Lao động nông nghiệp hông ể
lâm nghiệp)
1000 ng 24279 24725 24508
so tổng số % 49,5 46,3 42,9
Đất nông nghiệp 1000 ha 10151 10232 10312
GDP, giá 2010 Tỷ đồng 2157828 2871095 3887463
GDP nông nghiệp hông ể lâm
nghiệp)
Tỷ đồng 356910 412753 478158
so tổng GDP % 16,5 14,4 12,3
Năng suất lao động nông nghiệp Triệu đồng 14,7 16,7 21,7
Năng suất 1 ha đất nông nghiệp Triệu đồng 35,2 48,3 76,1
GDPNN/NKNN Triệu đồng 7,4 8,4 9,6
Nguồn: Niêm giám thống kê cả nư c các năm 2010, 2015 và 2019.
7-PL
Ph l 5 Hiệu uả ộ ố y ồng ậ nu i h nh ủ Ph Thọ n 2 19
C y ồng
Tổng hi
Triệu
đồng
Tổng
thu, Triệu
đồng
L i
thuần
Triệu
đồng
T uấ i
nhuận
trên
doanh thu,
đồng
T ệ gi ị
gi ng
ng ổng
gi ị ản
h ;
Sắn 19,37 33,5 14,1 0,86 21,4
Lúa - lúa 53,1 57,8 4,68 0,09 14,3
Lúa - Ngô 44,87 56,54 11,67 0,26 16,8
Ngô 36,59 55,25 18,66 0,51 22,5
Ngô - Đậu tương 37,32 69,62 32,3 0,87 19,5
Rau bắp cải 131,0 200,0 69,0 0,53 27,6
Cà chua 192,5 254,0 61,5 0,32 32,3
Cải ngọt 28,9 38,0 9,1 0,31 30,6
Chè 34,59 53,12 18,53 0,54 39,9
Sơn 45,5 80,0 34,5 0,76 41,2
ưởi Đoan H ng 90,0 333,0 243,9 2,71 34,6
Cam quýt 29,0 60,0 31,0 1,07 19,2
Chuối 3,3 23,0 19,7 5,97 15,7
Lợn 43,8 47,7 3,9 1,09 18,5
Gà thịt 31,6 45,0 13,3 1,42 31,5
thịt 105.2 133,65 28,47 1,27 32,8
Trâu thịt 96,7 142,5 45,7 1,47 30,7
Nguồn: [70]
Ph l c 6 Đầu ƣ h iển n ng nghiệ ỉnh Ph Thọ
Đ n vị: Tỷ đồng, giá 2010
Chỉ iêu 2011-2015 2016-2019
Tổng ốn đầu ƣ hội 51.307 30.985
Tổng ốn đầu ƣ h iển n ng nghiệ 1.474 929
+ Đầu tư phát triển sản uất 1142 669
so t ng đầu tư nông nghiệp 77,5 72,0
+ Đầu tư ây dựng ết cấu hạ tầng nông nghiệp 332 260
so t ng đầu tư nông nghiệp 22,5 28,0
đầ p công ngh cao 119 90
% so t ng đầu tư phát triển nông nghiệp 8,1 9,7
Nguồn: [8] [9]
8-PL
Ph l c 7. Cơ ấu động à trọng động nông nghiệ u đà o
Chỉ iêu 2010 2015 2019
T ng
b/q 11-
15
T ng
b/q 16-
19
1 L động à iệ ng
ngành inh ế uố n 1.000 người)
705 739 754 0,95 0,7
a). Lao động nông nghiệp 388 368 359 -1,05 -0.85
LĐXH 55 49,8 47,6 - -
* Lao động trồng trọt 339 301 260 -2,35 -4,75
so t ng lao động nông nghiệp 87,5 81,8 72,4 - -
* Lao động chăn nuôi và thủy sản 49 67 99 6,4 13,6
so t ng lao động nông nghiệp 12,5 18,2 27,6 - -
b). Lao động dịch vụ nông nghiệp 183,7 213,5 224 3,05 1,6
so t ng lao động x hội 26,0 28,9 29,7 - -
2 Số động n ng nghiệ u đà
1.000 người) 16,3 21,7 28,4 - -
Tỷ lệ so tổng lao động nông nghiệp ) 4,2 5,9 7,9 - -
Nguồn: Cục Thống kê tỉnh Ph Th ; các số liệu phân tích do tác giả tính toán
Ph l c 8. D nhu ầu n ng ản h ngƣời n tỉnh Phú Thọ
N ng ản
h nh
Đơn
ị
2025 2030
Nhu cầu
trung bình
năm/ngư i
T ng nhu cầu,
1000 tấn
Nhu cầu
trung bình
năm/ngư i
T ng nhu
cầu, 1000 tấn
Gạo kg 180 185 150 225
Rau xanh kg 130 185 160 240
Quả tươi kg 100 142 120 180
Thịt các loại kg 40 118 50 175
Trứng 150 quả 213 triệu quả 180 quả 270 triệu quả
Nguồn: Tác giả
Ghi ch : tính theo định mức của Viện dinh dưỡng quốc gia cho năm 2020
9-PL
Ph l 9 D ộ ố hỉ iêu ề h iển n ng nghiệ ủ ỉnh Ph Thọ
đến n 2 25 à n 2 3
Chỉ iêu Đơn ị 2019 2025
2030
PA1 PA2 PA3
1 D n ố hung 10
3
ng 1414 1475 1528 1528 1528
Nhân hẩu đô thị 103 ng 266 369 610 610 610
+ Dân số nông thôn 103 ng 1138 1106 918 918 918
Nhân khẩu nông nghiệp 103 ng 990 940 735 735 735
2 L động hội 10
3
ng 773 784 875 875 875
+ Lao động nông nghiệp 103 ng 359 340 305 298 290
so LĐXH % 47,6 43,5 34,5 34,0 33,5
* Lao động trồng trọt 103 ng 260 205 175 167 160
* Lao động chăn nuôi 103 ng 99 115 130 130 130
+ Lao động công nghiệp 103 ng 171 219 284 290 292
so t ng lao động x hội % 22,7 28 32.2 33,0 33,0
+ Lao động dịch vụ 103 ng 224 2225 286 287 293
so t ng lao động x hội % 29,7 31 32,3 33,0 33,5
3. RDP àn ỉnh gi 2 10) T đ 36.295 57.590 84.660 89.380 94.727
T T n ng ngiệ T đ 7.828 10.830 14.654 15.195 15.630
so t ng GR P % 21,4 18,8 17,3 17,0 16,5
Tốc độ tăng GTGT nông
nghiệp theo các giai đoạn
(2016-2019; 2021-2025; 2026-
2030
/năm 4,41 5,5 6,0 6,5 7,0
* Trồng trọt Tỷ đ 3288 4245 5810 5820 5830
* Chăn nuôi gia cầm gia súc Tỷ đ 3742 5425 7600 7715 8130
* Dịch vụ nông nghiệp Tỷ đ 326 555 705 715 720
* Nuôi thủy sản Tỷ đ 472 630 940 945 950
10-PL
Chỉ iêu Đơn ị 2019 2025
2030
PA1 PA2 PA3
T T ĩnh c nông
nghiệp ứng d ng công
nghệ cao
T đ 767 1245 2930 3342 3907
% so t ng GTGT nông nghiệp % 9,8 11,5 20 22 25
4 T T ủ h nh
thứ TCLTNN
Tỷ đ 767 2388 7010 7290 7815
% so GTGT NN % 9,8 22,0 46 48 50
+ Ri ng đối với trồng trọt và
công nghiệp chế biến
Tr.đ 1480 3174 5117 5467 6020
so t ng các hình thức
TCLTNN
% 62 68 73 75 77
+ Ri ng đối với chăn nuôi
và công nghiệp chế biến
Tr. đ 908 1494 1893 1823 1795
so t ng các hình thức
TCLTNN
38 32 27 25 23
5. Tổng giá trị sản ƣ ng
n ng nghiệ gi 2 1
Tr. đ 21.747 25.186 28310 30320 31410
Tỷ tr ng GTGT % 36 43 50 52 55
T T n ng ngiệ T đ 7.828 10.830 14.654 15.195 15.630
+ Trồng trọt ,, 3804 3790 4396 3798 3126
+ Chăn nuôi ,, 2912 5306 7620 8357 9065
+ Dịch vụ nông nghiệp ,, 1112 1734 2638 3040 3439
T trọng GTGT của các
phân ngành
% 100 100 100 100 100
Trồng trọt % 48,6 35 30 25 20
Chăn nuôi % 37,2 49 52 55 58
Dịch vụ nông nghiệp % 14,2 16 18 20 22
11-PL
Chỉ iêu Đơn ị 2019 2025
2030
PA1 PA2 PA3
T ệ n ng ản hàng h
y ồng h nh
%
- Chè % 92,1 93 96 97 97
- Ngũ cốc % 10,2 14 15 18 20
- Trái cây tươi % 21,5 25 35 37 40
- Thịt lợn lọc % 11,2 15 20 25 30
- Trứng gia cầm % 7,1 10 25 28 30
5 GTGT củ h u ng
nghiệ hế iến n ng ản
T đ 3210 3799 4805 5470 6095
so tổng GTGT trồng trọt
và chăn nuôi
% 21 35 40 45 50
6 N ng uấ ản h
ồng ọ h nh
Năng suất l a Tạ/ha 56,4 70 105
Năng suất ngô Tạ/ha 48,6 65 95
Năng suất ch Tạ/ha 11,8 14 19
7 Đấ n ng nghiệ ha 118.187 115.350 114.450 114.450 114.450
Đất trồng trọt ha 112.932 110.060 109.134 109.134 109.134
so đất tự nhiên % 33,4 32,6 32,4 32,4 32,4
- Đất cây hàng năm ha 62.971 47.675 40.580 40.100 39.850
* Đất trồng lúa ha 41.800 30.075 20.930 20.000 19.500
* Đất trồng rau ha 14.210 16.500 18.500 18.650 18.700
* Đậu các loại ha 1.298 1.100 1.150 1.150 1.150
- Đất cây lâu năm ha 55.216 61.930 65.025 65.100 65.100
* Ri ng đất cây ăn quả ha 13.905 16.044 19.537 19.540 19.540
* Ri ng cây công nghiệp lâu
năm
ha 19.994 22.156 25.893 25.893 25.890
12-PL
Chỉ iêu Đơn ị 2019 2025
2030
PA1 PA2 PA3
Ri ng chè ha 16.500 16.500 19.400 19.400 19400
Ri ng cây sơn ha 2.056 2.100 2.500 2.500 2.500
+ Đất trồng c ha 28 350 695 695 695
+ Đất chăn nuôi tập trung ha 37 55 65 65 65
+ Đất nuôi trồng thủy sản ha 5.255 5.290 5.316 5.316 5.316
Đấ y n uả ha 8.905 16.044 19.537 19.540 19.540
- ưởi Ha 2.258 2.647 3.420 3.420 3.420
- Cam quýt ha 616 720 977 980 1000
- Nhãn, vải, hồng ha 2.102 2.727 3.712 3.710 3.700
- Chuối ha 3.322 3.369 3.907 3.905 3.900
- Dứa ha 319 325 350 350 350
Đất trồng tr t được TCLTNN ha 11.519 24.213 32.740 35.215 39.065
9 T ệ ngƣời ngh o % 6,8 3,5 0,5-0,8
1 Sản h n ng nghiệ
Sản lượng ngũ cốc Tấn 482.990 485.000 490.500
Thóc Tấn 390.100 375.000 380.000
Ngô Tấn 92.890 110.000 130.000
Chè búp tươi 103Tấn 169,5 180 220
Thịt lợn lọc Tấn 75.849 118.000 145.000
Thịt gia cầm lọc Tấn 21.531 34.800 45.000
Thịt b lọc Tấn 2.970 3.550 7.000
+ Trứng Tr. Quả 169,1 310 500
+ Sữa b 103 l t 8,2 15 35
+ Mật ong 103 l t 153 160 200
Rau anh sạch Tấn 191.750 240.700 310.900
Cá các loại Tấn 27.800 36.500 40.100
13-PL
Chỉ iêu Đơn ị 2019 2025
2030
PA1 PA2 PA3
11 Ch n nu i 10
3
con
+ Đàn lợn “ 876 890 950
+ Đàn gia cầm “ 12.740 13800 14500
+ Đàn b “ 121 130 155
+ Đàn Trâu “ 73 75 80
+ Đàn d “ 10,8 14 16
12 uấ h u àn ỉnh
Tr.
USD
999,5 2085 3.250 3.650 3.950
Sản phảm uất hẩu ch nh:
+ Chè búp hô Tấn 15.420 16.425 20.500 22500 24200
ị sả ấ
Tr.
USD
28,3 94 340 365 380
so toàn tỉnh % 2,8 4,5 10,5 15 18
14 L động u đà 103 ng 214 275 495
Tỷ lệ lao động qua đào tạo % 29,6 35,0 58,0
Ri ng lao động nông nghiệp 103 ng 28,4 54 125
15 B nh u n đầu
ngƣời n
Lương thực/NKNN kg 488 518 670
Trứng gia cầm/NKNN quả 122 335 690
GTGT NN/NKNN giá 2010) Tr. đ 7,8 12,5 25,0
GTHH/NKNN giá 2010) Tr.đ 0,88 3,0 8,0
GTXK nông sản/NKNN USD/ng 29,6 76 215
Chú giải: Tr.đ: Triệu đồng, Tỷ đ: Tỷ đồng, Tr. USD: Triệu USD, 103 ng:
nghìn ngư i
Nguồn: Tác giả; Số liệu 2019 tính theo Thống kê tỉnh; số liệu dự báo năm
2025 theo quy hoạch tỉnh; dự báo năm 2030 là của tác giả
Ghi chú: PA1: Tình trạng TCLTNN như hiện nay; PA2 và PA3: t chức lãnh
th tốt h n hiện nay mức 1 và mức 2
14-PL
Ph l c 10. D báo nhu cầu vốn đầu ƣ h h iển tổ chức lãnh thổ nông
nghiệp ở tỉnh Phú Thọ (giá hiện hành)
Chỉ tiêu
2015 - 2019 2021 - 2025 2026 - 2030
Tỷ
đồng
% Tỷ đồng % Tỷ đồng %
Tổng nhu cầu vốn đầu tư cho
nông nghiệp của tỉnh
62222 100 25914 100 26247 100
Phần dành cho TCLTNN 4,2 3368 13 5774 22
Nguồn: Số liệu 2015-2019: Niên giám thống kê tỉnh Phú Th ;
Số liệu 2021-2025 và 2026-2030: Tính toán của tác giả v i sự gi p đỡ của
chuyên gia S Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Th
Ph l c 11. D ốn đầu ƣ h iển n ng nghiệ ủ Ph Thọ
Đ n vị: Tỷ đồng, giá 2010
Chỉ iêu
2011 -
2019
2020 -
2030 (*)
2020 -
2025 (*)
2026 -
2030 (*)
Tổng ốn đầu ƣ hội 82290 238640 115205 123435
Tổng vốn đầu tư phát triển nông nghiệp 2410 10205 4035 6170
so t ng đầu tư x hội 2,6 4,3 3,5 5,0
+ Đầu tư phát triển sản uất nông
nghiệp
1810 7795 3045 4750
so t ng đầu tư nông nghiệp 75,1 76,4 75,5 77,0
+ Đầu tư ây dựng ết cấu hạ tầng
nông nghiệp có TCLTNN
600 2410 990 1420
so t ng đầu tư nông nghiệp 24,9 23,6 24,5 23,0
+ Đầu tư phát triển nhân lực 4,8 153 48 105
so v i t ng đầu tư nông nghiệp 0,2 1,5 1,2 1,7
+ Đầu tư nghi n cứu và ứng dụng tiến
bộ KHCN
1,2 80 20 60
so v i t ng đầu tư nông nghiệp 0,05 0,8 0,5 0,97
Nguồn: 8 9 và tính toán của tác giả
15-PL
Ph l c 12. Một số chỉ tiêu d báo về hiệu quả TCLTNN của tỉnh Phú Thọ
Chỉ iêu Đơn ị 2019 2025 2030
1. Năng suất lao động nông nghiệp,
giá 2010, GTGT
Triệu
đồng
21,7 31,9 49,9
2. Năng suất ruộng đất nông nghiệp,
giá 2010. GTGT
Triệu
đồng
85,5 113,8 216
Tỷ lệ đ ng g p của TCLTNN vào gia
tăng NSĐNN
%
3. Hệ số so sánh NSLĐ nông nghiệp
có TCLTNN với năm gốc 2019
Lần 1,0 1,60 2,29
4. Hệ số so sánh NSRĐ nông nghiệp
có TCLTNN với năm gốc 2019
Lần 1,0 1,35 1,9
5. Tỷ lệ GTGT nông nghiệp so tổng
GTSL nông nghiệp
% 36 43 56
6. Tỷ trọng nông sản hàng hóa trong
tổng GTGT nông nghiệp
% 14,5 32 49
Hệ số so sánh về tỷ trọng nông sản
hàng hóa trong tổng GTGT nông
nghiệp sau khi có TCLTNN
Lần 1 2,21 3,38
7. Tỷ lệ đóng góp của các hình thức
tổ chức nông nghiệp vào tổng GTGT
nông nghiệp
% 9,8 22,0 46
8. Tốc độ tăng GTGT nông nghiệp
b/q năm ở các giai đoạn (2016-2019;
2021-2025; 2026-2030)
% 5,75 6,8 7,5
9. Tỷ lệ hộ nông dân nghèo % 6,8 3,5 1,0
Nguồn: Tác giả tính theo công thức đ trình bày chư ng 2 và theo số liệu của
Biểu 5 (Phụ lục số 1). * Ghi ch : NSL : năng suất lao động; NSRĐ: năng suất ruộng
đất nông nghiệp; GTGT: Giá trị gia tăng; TCLTNN: T chức lãnh th nông nghiệp
16-PL
Ph l c 13. Danh m c sản ph m đ t tiêu chu n sản ph m OCOP cấp tỉnh
STT Tên sản ph m Xếp lo i
1 Mì gạo Hùng Lô loại đặc biệt 4 sao
2 Mì gạo Hùng Lô sinh ra từ làng 4 sao
3 Gạo giống nhật J02 4 sao
4 Chè xanh bát tiên Long Cốc 4 sao
5 Mít sấy 4 sao
6 Thịt chua Trường Foods vị truyền thống 4 sao
7 Thịt chua ống nứa Trường Foods 4 sao
8 Trà Olong 4 sao
9 Chè anh đặc sản Phú Hộ 3 sao
10 Rau sắn chua 3 sao
11 Đặc sản chè xanh Yên Kỳ 3 sao
12 Mật ong hương ngàn Đất tổ 3 sao
13 Măng trúc tự nhi n Trường Đạt 3 sao
14 ưởi Bằng Luân 3 sao
15 ưởi Sửu Ch Đám 3 sao
16 Dưa l Tứ Xã 3 sao
17 Măng Tây Tứ Xã 3 sao
18 Nước cốt tương Holusa 3 sao
19 Tương cổ đất tổ Holusa
20 Chè đinh Hoài Trung 3 sao
21 Chè nhài Hoài Trung 3 sao
22 Chè Đá Hen hảo hạng 3 sao
23 Đặc sản tương làng ợ 3 sao
24 Thịt chua Thanh Sơn 3 sao
25 Gà thảo mộc Hoa cúc Trà Xanh 3 sao
26 Gà thảo mộc nướng lu 3 sao
27 Gạo nếp Gà gáy M Lung 3 sao
28 Dưa leo aby 3 sao
Nguồn: [61]
17-PL
Ph l c 14. D báo phát triển các HTX ho động ng ĩnh c nông nghiệp
ở tỉnh Phú Thọ
Chỉ tiêu 2019 2025 (*) 2030 (*)
1. HTX nông nghiệp 297 386 580
- Riêng HTX dịch vụ nông nghiệp 184 230 368
2. HTX nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao 20 55 85
Nguồn: 9 ; Tính toán dự báo của tác giả
Ph l c 15 Tố độ ng giả ủ ộ ố hỉ iêu h iển n ng nghiệ
ổ hứ nh hổ n ng nghiệ %
Chỉ iêu 2011 - 2019 2020 - 2030
Hệ ố 2
gi i đ n ần
Tốc độ giảm lao động nông nghiệp -0,25 -1,75 7
Tốc độ tăng GTGT nông nghiệp 4,95 7,7 3,95
Tốc độ tăng năng suất lao động nông
nghiệp
5,75 8,5 1,48
Nguồn: Tính toán của tác giả
Ph l c 16. Một số n ản iên u n đến phát triển nông nghiệp tỉnh Phú Thọ
Số, kí hiệu, thời gian
ban hành
Trích yếu nội ung n ản
Nghị quyết 08-NQ/TU ngày
15/04/2016
Về công tác dồn đổi, t ch tụ và tập trung đất đai
phát triển sản uất nông nghiệp tr n địa bàn tỉnh
đến năm 2020
Nghị quyết 74-NQ/TU ngày
27/6/2019
Về ch nh sách hỗ trợ, huyến h ch phát triển nông
nghiệp, nông thôn tr n địa bàn tỉnh Phú Thọ
Nghị quyết 12/2015/NQ-
HĐND ngày 14/12/2015 của
HĐND tỉnh
Về việc duyệt Quy hoạch phát triển nông, lâm
nghiệp, thủy sản tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định
hướng đến năm 2030
Quyết định số 06/2016/QĐ-
U ND ngày 29/02/2016 của
U ND tỉnh
Về việc hỗ trợ các chương trình sản uất nông
nghiệp năm 2016
Nghị quyết số 15/2014/NQ-
HĐND ngày 15/12/2014 của
HĐND tỉnh
Quy định ch nh sách hỗ trợ đặc th huyến h ch
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
tr n địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2015 - 2020
Nghị quyết số 01/2016/NQ-
HĐND ngày 19/7/2016 của
HĐND tỉnh
Về cơ chế hỗ trợ sản uất nông nghiệp tr n địa bàn
tỉnh giai đoạn 2016 - 2020
18-PL
Số, kí hiệu, thời gian
ban hành
Trích yếu nội ung n ản
Nghị quyết số 05/2019/NQ-
HĐND ngày 16/7/2019 của
HĐND tỉnh
Về ch nh sách hỗ trợ, huyến h ch phát triển nông
nghiệp, nông thôn tr n địa bàn tỉnh Phú Thọ
Kế hoạch số 92/KH-UBND ngày
08/01/2014 của U ND tỉnh
Kế hoạch hành động thực hiện Đề án "Tái cơ cấu
ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị
gia tăng và phát triển bền vững" tỉnh Phú Thọ đến
năm 2020
Kế hoạch số 1623/KH-UBND
ngày 04/5/2016 của U ND tỉnh
Kế hoạch thực hiện Chương trình mục ti u quốc
gia ây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020
Kế hoạch số 4177/KH-UBND
ngày 21/9/2016 của U ND tỉnh
Kế hoạch phát triển inh tế trang trại tỉnh Phú Thọ
giai đoạn 2016 - 2020
Kế hoạch số 5023/KH-UBND
ngày 03/11/2016 của U ND tỉnh
Kế hoạch phát triển cây bưởi đặc sản Đoan H ng
và bưởi Di n tr n địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 2020
Kế hoạch số 5024/KH-UBND
ngày 03/11/2016 của U ND tỉnh
Kế hoạch phát triển chè tr n địa bàn tỉnh giai đoạn
2016 - 2020
Kế hoạch số 6026/KH-UBND
ngày 27/12/2016 của U ND tỉnh
Kế hoạch ây dựng chuỗi cung cấp thực phẩm
nông, lâm, thủy sản an toàn tr n địa bàn tỉnh giai
đoạn 2017 - 2020
Kế hoạch số 1900/KH-UBND
ngày 15/5/2017 của U ND tỉnh
Kế hoạch thực hiện phong trào thi đua "Đổi mới,
phát triển các HTX nông nghiệp theo luật HTX năm
2012 góp phần thực hiện tái cơ cấu ngành nông
nghiệp và ây dựng nông thôn mới" tỉnh Phú Thọ
Kế hoạch số 4128/KH-UBND
ngày 14/9/2018 của U ND tỉnh
Triển hai thực hiện th điểm mô hình đưa cán bộ
trẻ tốt nghiệp đại học, cao đẳng về làm việc có thời
hạn ở các hợp tác ã nông nghiệp.
Kế hoạch số 5447/KH-UBND
ngày 01/12/2017 của U ND tỉnh
Kế hoạch phát triển Thủy lợi tỉnh Phú Thọ đến
năm 2020
Kế hoạch số 5938/KH-UBND
ngày 29/12/2017 của U ND tỉnh
Kế hoạch công tác huyến nông đến năm 2020
Kế hoạch Số 316/KH-UBND
ngày 24/01/2017 của U ND tỉnh
Kế hoạch đào tạo nghề cho lao động nông thôn giai
đoạn 2016 - 2020
Kế hoạch số 3262/KH-UBND
ngày 18/7/2019 của U ND tỉnh
Kế hoạch về Chương trình mỗi ã một sản phẩm
tỉnh Phú Thọ đến năm 2020
Kế hoạch số 5659/KH-UBND
ngày 04/12/2019 của U ND tỉnh
Kế hoạch triển hai Nghị quyết số Số 05/2019/NQ-
HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh Về ch nh
sách hỗ trợ, huyến h ch phát triển nông nghiệp,
nông thôn tr n địa bàn tỉnh Phú Thọ
(Nguồn: Tác giả t ng hợp)
19-PL
Ph l c 17. Danh m h nh đầu ƣ ản xuất nông nghiệp
ứng d ng công nghệ cao t i tỉnh Phú Thọ
STT Tên d án
Lĩnh c, công nghệ ứng d ng,
sản ph m
Kinh phí
đầu ƣ
(T đồng)
1 Xây dựng cơ sở sản xuất
chế biến nấm chất lượng cao
Việt Hàn
Sản xuất, chế biến nấm xuất
khẩu; dây chuyền tự động từ sản
xuất, chế biến, đóng gói.
5
2 Xây dựng khu nông nghiệp
công nghệ cao H2
Sản xuất cây ăn quả, bưởi, cam
quýt); ứng dụng hệ thống tưới
bán tự động
160
3 Nuôi cá lồng trên sông lô Thủy sản, được cấp giấy chứng
nhận VietGAP
20
4 Nuôi cá lồng tr n sông Đà Thủy sản, được cấp giấy chứng
nhận VietGAP
4.88
5 Dự án Trang trại chăn nuôi
tập trung công nghiệp và
nuôi cá nước ngọt xã Cao
Xá, huyện Lâm Thao
Chăn nuôi lợn kết hợp với nuôi
trồng thủy sản. Sử dụng công nghệ
bán tự động trong chăn nuôi.
38.58
6 Dự án Đầu tư hu chăn nuôi
gia súc, gia cầm kết hợp với
trồng rừng
Chăn nuôi lợn thịt thương phẩm,
dê, gà. Sử dụng công nghệ bán
tự động trong chăn nuôi.
9.8
7 Nhà máy sản xuất trứng gà
sạch tại xã Tề L , huyện
Tam Nông.
Chăn nuôi gà đẻ trứng; Sử dụng
công nghệ tự động. 784.5
8 Dự án chăn nuôi gà giống
và đẻ trứng thương phẩm
sản xuất trứng gà sạch.
Chăn nuôi gà đẻ trứng. Sử dụng
công nghệ tự động. 461
9 Dự án trồng cây dược liệu
kết hợp chăn nuôi
Chăn nuôi d thịt, lợn giống
thương phẩm tổng hợp. Sử dụng
công nghệ bán tự động trong
chăn nuôi.
14
10 Đầu tư ây dựng trang trại
chăn nuôi ết hợp với trồng
cây ăn quả.
Chăn nuôi lợn. Sử dụng công
nghệ bán tự động 9
11 Dự án Trang trại trồng trọt,
chăn nuôi tổng hợp
Chăn nuôi lợn. Sử dụng công
nghệ bán tự động.
100
20-PL
STT Tên d án
Lĩnh c, công nghệ ứng d ng,
sản ph m
Kinh phí
đầu ƣ
(T đồng)
12 Dự án chăn nuôi công nghệ
cao kết hợp trồng cây ăn quả
Chăn nuôi thỏ, nhím, lợn; trồng
CAQ cam, bưởi). Sử dụng công
nghệ bán tự động trong chăn nuôi
57
13 Dự án đầu tư nhà máy chè
Ngọc Lập I & II
Chế biến chè, dây truyền tự động
33.8
14 HTX rau củ quả Mạnh Liên Sản xuất dưa lưới; măng tây; ổi 4,0
Nguồn: T ng hợp các số liệu báo cáo của tỉnh Phú Th năm 2019
Ph l c 18. D ộ ố ùng ản uấ ậ ung gắn ới ng nghiệ hế iến
C y ồng Vùng ậ ung h huyện
Diện h hể
ố h
Cây chè
Hạ H a, Đoan H ng,Thanh a, Thanh
Sơn, Tân Sơn, Y n Lập
19.000
ưởi Đoan H ng,
Di n)
Đoan H ng, Thanh Sơn, Y n Lập, Thanh
a, Thanh Thủy, Ph Ninh, Thanh Sơn,
Tam Nông
4.000
Chuối
Thanh Sơn, Thanh Thủy, Đoan H ng,
Thanh Ba
3.500
Hồng hông hạt
Thanh Sơn, Thanh Thủy, Đoan H ng,
Thanh Ba
2.800
Lúa chất lượng cao
Lâm Thao, Hạ H a, Cẩm Kh , Tam
Nông, Thanh Ba
18.000
Ngô chất lượng cao Hạ H a, Thanh a, Tam Nông 12.000
Rau xanh chất
lượng cao
Tam Nông, Cẩm Kh , Thanh Thủy, Lâm
Thao, Thanh a, Ph Ninh, Hạ H a
10.000
Cây Sơn
Tam Nông, Thanh Thủy, Lâm Thao, Phù
Ninh
2.500
Trồng cỏ và cây
làm thức ăn năng
suất cao
Tân Sơn, Thanh Sơn, Hạ H a, Tam
Nông, Ph Ninh, Lâm Thao 4.000
Nguồn: 69
21-PL
Ph l c 19. Một số vùng sản xuất tập trung chia theo huyện của tỉnh Phú Thọ
Huyện hị
L hấ ƣ ng
cao
R u hấ
ƣ ng
Ch
Bƣởi Đ n
Hùng à Diễn
Tp Việt Trì 1000 ha 130 ha; ở các
ã Tân Đức,
Kim Đức,
Minh Nông,
ạch Hạc,
Sông Lô
T Phú Thọ 800 ha, ở các ã
Hà Thạch, Văn
Lung, Hà lộc,
Thanh Minh,
Phú Hộ
155 ha, ở
Trường Thịnh,
Văn Lung
Đoan H ng 3000 ha 300 ha, ở TT
Đoan H ng,
Chi Đán, Sóc
Đăng
3000 ha, ở
Minh Tiến,
Tây Cốc, Ca
Đình, ằng
Doãn, phúc
Lai, Minh
Lượng, Y n
Kiện, Quế
Lâm
2400 ha, ở Vụ
Quang, Minh
Phú, Chân
Mộng, H ng
Long, Vân Đồn,
Đạ Nghĩa, Minh
Tiến, Y n Kiện,
Ti u Sơn, Phú
Thứ
Hạ H a 3500 ha, ở Hiền
Lương, Động
Lâm, Lâm lợi,
Xuân Áng,
Chuế Lưu, ằng
Giã, Văn Lung,
Vụ Cần, Vĩnh
Chân, Mai
T ng, Minh Hạc
700 ha, ở Vân
Lang, Minh
Hạc, Li n
Phương, Vĩnh
Chân. Vụ Cầu.
Mai T ng,
Hiền LƯơng
1800 ha ở Phụ
Khánh, Gia
Điền, Phương
Vi n, Cáo
Điền, Yen Kỳ,
Ấm Hạ,
Hương ạ
Thanh Ba 3200 ha ở
Lương Lỗ, Ch
Tiến, Đồng
Thành, Đỗ Sơn,
Đỗ Xuy n,
Thanh Hà, Sơn
Cương, Khải
Xuân, Thanh
Van, V Lao,
750 ha ở Đỗ
Xuy n, Hoàng
Cương, Lương
Lỗ, Đỗ Sơn,
Ch Ki n,
Thanh Hà,
Mạn Nạn, V
Lao, Hải Xuân
2000 ha, ở
Đong Lĩnh,
Vân Lĩnh,
Thái Ninh, Đại
An, Đồng
Xuân, Thanh
Vân, Khải
Xuân
550 ha, ở Vân
Lĩnh, Đồng
Xuân, Thanh
Vân, Năng Y n
Tiến, Đông
Lĩnh, Đại An,
Quảng Nạp,
Thái Ninh, Đôg
Thành
22-PL
Huyện hị
L hấ ƣ ng
cao
R u hấ
ƣ ng
Ch
Bƣởi Đ n
Hùng à Diễn
Hoàng Cương,
Mận Nạn, Yến
Khê
Ph Ninh 3200 ha 355 ha, ở Ph
Ninh, An
Đạo,, ình ộ,
Vĩnh Phú,
Tiên Du
1000 ha ở Ti n
Phú, Trung
Giáp
300 ha ở Phú
Lộc, ảo
Thanh, Ti n
Du, Phú Nham,
Ph Ninh, An
Đạo, Từ Đà,
ình ộ, TT
Phong Châu
Yên Lập 2500 ha ở
Lương M ,
Lương Sơn,
Xuân Thủy,
Xuân Vi n,
Phúc Khánh,
Ngọc Lâp. M
Lung, Thượng
Long, Đồng
Thịnh
450 ha ở TT
Y n Lập,
Đồng Thịnh,
Xuân Thủy
1900 ha ở
Hưng Long,
Lương Sơn,
Xuân Thủy,
Ngoc Lập,
Ngọc Đồng,
Minh H a,
Đồng Thịnh,
Phúc Khánh
330 ha ở Xuân
Thủy, Đồng
Thịnh, Phúc
hánh, Hưng
Long, Thượng
Long
Cẩm Kh 3100 ha ở
Phương Xá,
Ph ng Xá, Tĩnh
Cương, Hiền
Đa, Cát tr , Văn
Khuscv, Đồng
Cam, PHượng
Vĩ, Đồng lương
620 ha ở Tuy
Lộc, Sai Nga,
Cát Tr , Y n
Tập, Tạ
Xá,.Hương
Lung
800 ha ở Đồng
Lương
Tam Nông 1200 ha ở
Thượng Nông,
Hương Nộn, Tứ
M , Dậu
Dương, Quang
Húc, Hiền
Quang, Hồng
Đà
220 ở Hương
Nộn, Dậu
Dương, Hiền
Quan, Vực
Trường,
Thượng Nông
200 ha ở Dậu
Dương, Phượng
Nông, Hương
Nộn, Cổ Tiết,
Quang Húc, Tứ
M , Thọ Văn
Lâm Thao 30000 ha ở Cao
Xá, Tứ Xã, ản
640 ha ở TT
Lâm Thao, TT
23-PL
Huyện hị
L hấ ƣ ng
cao
R u hấ
ƣ ng
Ch
Bƣởi Đ n
Hùng à Diễn
Nguy n, Vĩnh
Lại, Kinh Kệ,
Sơn Dương,
Hợp Hải
H ng Sơn, Tứ
Xã, Cao Xá,
ản Nguy n,
Sơn Dương,
Xuân Huy,
Xuân Lũng,
Kinh Kệ, Sơn
vi
Thanh Sơn 2700 ha ở V
Miếu, Thục
Luyện, Cự
Thắng, Lương
Nha
365 ha ở TT
Thanh Sơn,
Địch Quả
2300 ha ở Y n
Sơn, Địch
Quả, Văn
Miếu, V
Miếu, Cự
Thắng, TT
Thanh Sơn,
Sơn H ng
520 ha ở Hương
Cần, Tân Lập,
Tân Minh, Cự
Thắng, Tất
Thắng, V
Miếu, Y n
Lãng, Thắng
Sơn
Thanh Thủy 1100 ha ở Tu
Vũ, Yến Mao,
Xuân Lộc, Đào
Xá, ảo Y n,
Đoan Hạ,
Hoàng Xá,
Trung Nghĩa,
Đồng Luận, TT
Thanh thủy
285 ha ở
Trung Nghĩa,
Đồng Luận,
Xuân Lộc, Tu
Vũ, ảo y n,
Đoan Hạ
350 ha ở Sơn
Thủy, Hoàng
Xá, Trung
Thịnh, Trung
Nghĩa, Phượng
Mao, TT Thanh
Thủy, Tu Vũ,
Yến Mao, Tân
Phương, Thạch
Đồng, Đào Xá
Tân Sơn 1400 ha 240 ha ở Văn
luông, Tân
Phú, Thu
Ngạc, Minh
Đài
3100 ha ở
Xuân Sơn,
Xuân Đài,
Minh đài, Kim
Thượng, M
Thuận, Thu
Cúc, Long
Cốc, Vân
Luông
Tổng ố 28500 ha 5210 ha 16500 ha 5000 ha
Nguồn: Đ án tái c cấu nông nghiệp tỉnh Phú Th đến năm 2020
24-PL
Ph l c 20. Danh sách các chuyên gia đ hỏng vấn
Họ và tên Địa chỉ
Từ Anh Sơn Phó Giám đốc Sở NN và PTNT tỉnh Phú Thọ
Nguy n Tất Thành Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi - Thú y, Sở NN và
PTNT tỉnh Phú Thọ.
Nguy n Hiền Minh Cục thống kê tỉnh Phú Thọ
Trịnh Thế Truyền Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ
Trần Tuấn Phó Chánh Văn ph ng, U ND tỉnh Phú Thọ
Nguy n Thanh Hiệp Chi cục phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
Phạm Thái Thủy Trường Đại học H ng Vương
(Nguồn: Tác giả t ng hợp)
Ph l c 21. Mẫu phiếu khảo sát
1. T n cơ sở khảo sát:
2. Họ và tên chủ cơ sở: .., Số điện thoại: ..
3. Địa chỉ:
4. Năm bắt đầu thành lập
5. Sản phẩm hàng hóa chính:
6. Thị trường tiêu thụ chính:
7. Một số kiến nghị chính sách:
8. Một số chỉ tiêu chủ yếu năm 2019
TT Tên chỉ tiêu Đơn ị tính Giá trị TB Ghi chú
1 Quy mô Ha
2 Tổng doanh thu Triệu đồng
3 Tổng chi phí Triệu đồng
4 Tổng lợi nhuận Triệu đồng
5 Tổng số lao động Người Theo thời vụ
6 Thu nhập trung bình năm
cho 1 lao động thường
xuyên
7 Tổng vốn đầu tư/năm Triệu đồng
8 Thuế đất nông nghiệp/
năm
Triệu đồng
25-PL
Ph l c 22. Khảo sát về hiệu quả TCLTNN ứng d ng công nghệ cao
Ph l c 22.1. H p tác xã nông nghi p Công ngh cao Vi t Trì Eco farm
1. T n cơ sở: Hợp tác xã nông nghiệp Công nghệ cao Việt Trì Eco farm
2. Họ và tên chủ cơ sở: Nguy n Thị Phượng, Số điện thoại: 0911194135
3. Địa chỉ: Khu 8, xã Hùng Lô, Thành phố Việt Trì
4. Năm bắt đầu thành lập: 2018
5. Sản phẩm hàng hóa ch nh: Dưa các loại trồng trong nhà màng
6. Thị trường tiêu thụ ch nh: Trong nước, xuất khẩu
7. Một số kiến nghị chính sách
- Cần hỗ trợ của tỉnh về kinh phí theo Nghị định 57 của Chính phủ hỗ trợ
các doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
8. Một số chỉ tiêu chủ yếu năm 2019
TT Tên chỉ tiêu Đơn ị tính Giá trị
Quy đổi mức bình
quân 1 ha*
1 Quy mô Ha 0,2
2 Tổng doanh thu Triệu đồng 651 3.255
3 Tổng chi phí Triệu đồng 473 2.365
4 Tổng lợi nhuận Triệu đồng 178 890
5 Tổng số lao động Người 04 20
6 Tổng vốn đầu tư/năm Triệu đồng
7 Thuế đất nông nghiệp/năm Triệu đồng
(Nguồn: Tác giả t ng hợp)
Ghi chú: * Giả định rằng các yếu tố khác sẽ tăng cùng hệ số khi khi tăng quy
mô diện tích
Ph l c 22.2. HTX rau củ quả T Xã
1. T n cơ sở: HTX rau củ quả Tứ Xã
2. Họ và tên chủ cơ sở: Nguy n Văn Nghĩa, Số điện thoại: 0981106632
3. Địa chỉ: Khu 19, xã Tứ Xã, huyện Lâm Thao
4. Năm bắt đầu thành lập: 2015
5. Sản phẩm hàng hóa chính: rau, củ, quả
6. Thị trường tiêu thụ chính: Hà Nội
7. Một số kiến nghị chính sách:
8. Một số chỉ tiêu chủ yếu năm 2019
26-PL
TT Tên chỉ tiêu Đơn ị tính Giá trị
Quy đổi
mức bình
quân 1 ha
Ghi chú
1 Quy mô Ha 10
2 Tổng doanh thu Triệu đồng 4.000 400
3 Tổng chi phí Triệu đồng 3.650 380
4 Tổng lợi nhuận Triệu đồng 350 35
5 Tổng số lao động Người 40 4 Theo thời vụ
6
Thu nhập cho 1 lao động
thường xuyên
Triệu
đồng/năm
78
7 Tổng vốn đầu tư/năm Triệu đồng 400 40
Phân bón,
thuốc BVTV
8 Thuế đất nông nghiệp
Triệu
đồng/năm
60 6
(Nguồn: Tác giả t ng hợp)
Ph l c 22.3. Công ty H2
1. T n cơ sở: Công ty H2
2. Họ và tên chủ cơ sở: Đặng Vinh Quang, Số điện thoại: 0944134894
3. Địa chỉ: ã Đông Thành, huyện Thanh Ba
4. Năm bắt đầu thành lập công ty: 2016
5. Sản phẩm hàng hóa chính: Cây ăn quả có múi ( ưởi, cam giống nhập
khẩu từ Đài Loan)
6. Thị trường tiêu thụ ch nh: Trong nước, xuất khẩu
7. Một số kiến nghị chính sách
- Chính sách thuế vẫn cao đối với doanh nghiệp sản xuất nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao.
- Cần hỗ trợ của tỉnh về kinh phí theo Nghị định 57 của Chính phủ hỗ trợ các
doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
8. Một số chỉ tiêu chủ yếu năm 2019
TT Tên chỉ tiêu Đơn ị tính Giá trị
Quy đổi mức
bình quân 1 ha
Ghi
chú
1 Quy mô Ha 50
2 Tổng doanh thu Triệu đồng 25.000 500
3 Tổng chi phí Triệu đồng 15.000 300
27-PL
4 Tổng lợi nhuận Triệu đồng 10.000 200
5 Tổng số lao động Người 30
6 Tổng vốn đầu tư Triệu đồng/năm 15.000 300
7 Thuế đất nông nghiệp Triệu đồng/năm 100 2
(Nguồn: Tác giả t ng hợp)
Ph l c 23. Khảo sát về hiệu quả hình thức kết h p nông - lâm nghiệ ên đất dốc
Ph l c 23.1. H X ă A ú
1. T n cơ sở: HTX chăn nuôi gà An Phú
2. Họ và tên chủ cơ sở: Phạm Quốc Tuân, Số điện thoại: 0985 715 669
3. Địa chỉ: ã Địch Quả - Thanh Sơn - Phú Thọ
4. Năm thành lập: 2016
5. Sản phẩm hàng hóa chính: Gà ri Lạc Thủy theo hình thức bán chăn thả
6. Thị trường tiêu thụ chính: Phú Thọ, Hà Nội, Vĩnh Phúc
7. Một số kiến nghị chính sách:
- Hỗ trợ các HTX kết nối với siêu thị, có cơ chế hỗ trợ vốn ban đầu trong quá
trình liên kết.
8. Một số chỉ tiêu chủ yếu năm 2019
TT Tên chỉ tiêu Đơn ị tính Giá trị Ghi chú
1 Quy mô Con gà 150 000
2 Tổng doanh thu Triệu đồng 21.600
3 Tổng chi phí Triệu đồng 18.540
4 Tổng lợi nhuận Triệu đồng/năm 3 060
5 Tổng số lao động Người 30
6 Tổng vốn đầu tư Tỷ đồng 5,7 Cám: 3 tỷ đồng;
Giống: 1,5 tỷ đồng;
Vacxin: 1,2 tỷ đồng
7 Thu nhập TB năm
cho 1 lao động
Triệu đồng/năm 102
(Nguồn: Tác giả t ng hợp)
28-PL
Ph l c 23.2. Khảo sát hộ trồng chè đất d c
1. Họ và tên chủ cơ sở: Nguy n Tiến Thành, Số điện thoại: 0398374960
2. Địa chỉ: xã Tam Thanh, huyện Tân Sơn
3. Năm bắt đầu thành lập:
4. Sản phẩm hàng hóa chính: Chè xanh nguyên liệu
5. Thị trường tiêu thụ chính: Trong huyện, xuất khẩu.
6. Một số kiến nghị chính sách:
- Cần hỗ trợ tập huấn k thuật trong trồng, chăm sóc, chế biến chè
- Cung cấp giống cây chè mới có giá trị sản lượng, chất lượng cao
- Hỗ trợ giới thiệu thị trường đầu ra cho sản phẩm.
7. Một số chỉ tiêu chủ yếu năm 2019
TT Tên chỉ tiêu Đơn ị tính Giá trị
Quy đổi mức
bình quân 1 ha
Ghi chú
1 Quy mô Ha 2,0 Giống cũ
2 Tổng doanh thu Triệu đồng 240 120
3 Chi phí Triệu đồng 96 48
4 Lợi nhuận Triệu đồng 144 72
5 Tổng số lao động Người 4 02
6
Chi phí phân bón,
thuốc BVTV
Triệu đồng 72 36
Phân bón,
thuốc BVTV
7
Thuế đất nông nghiệp/
năm
Triệu đồng
(Nguồn: Tác giả t ng hợp)
29-PL
PHỤ LỤC ẢNH
Khu trồng cây ăn quả thuộc dự án Nông
nghiệp công nghệ cao H2 - ã Đông
Thành - huyện Thanh Ba
HTX NN CNC Việt Trì EcoFarm
xã Hùng Lô - TP Việt Trì
HTX Rau an toàn xã Tứ Xã
huyện Lâm Thao
HTX nông nghiệp và dịch vụ Ngân Hà
xã Thanh Minh - Thị xã Phú Thọ
HTX rau củ quả Mạnh Liên
ã Hương Nộn - huyện Tam Nông
Công ty Vườn nấm Minakami
Xã Sơn Vi - huyện Lâm Thao
30-PL
Sản phẩm của HTX sản xuất và kinh
doanh nông sản sạch xã Tứ Xã - huyện
Lâm Thao
Sản phẩm Dưa vàng của HTX NN
công nghệ cao Việt Trì EcoFarm
Sản phẩm Hồng Gia Thanh - Phù Ninh Sản phẩm ưởi Đoan H ng
ã Ch Đám - huyện Đoan H ng
Mô hình trồng chè kết hợp cây gỗ
tr n đất dốc tại huyện Tân Sơn
Chế biến chè tại HTX chè Cẩm M
xã Tất Thắng - huyện Thanh Sơn
31-PL
Sản phẩm trứng gà sạch tại Nhà máy
ĐTK ã Tề L - huyện Tam Nông
Gà giống của công ty Hòa Phát
ã Đồng Lương - huyện Cẩm Khê
Mô hình bán chăn thả (chuồng - vườn) tại
HTX chăn nuôi gà An Phú
xã Địch Quả - huyện Thanh Sơn
Sản phẩm gà/thịt gà được gắn vòng/dán
tem truy xuất nguồn gốc
Trại lợn của Công ty Mavin
xã Tinh Nhuệ - huyện Thanh Sơn
Nuôi chim bồ câu tại HTX Quốc Anh
xã Thụy Li u - huyện Cẩm Khê