Luận án Trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp FDI tại Việt Nam, những vấn đề đặt ra và giải pháp

Chính phủ được coi là bên liên quan quan trọng thứ ba. Việc thực hiện CSR đối với Chính phủ sẽ giúp DN cải thiện danh tiếng của mình. CSR đối với Chính phủ bao gồm việc tuân phủ luật pháp của nước sở tại. Tuy nhiên CSR là những nghĩa vụ của DN vượt lên trên cả nghĩa vụ luật pháp, do vậy CSR đối với Chính phủ là việc DN thực hiện việc tuân thủ của mình ở mức độ cao hơn cả quy định của pháp luật hiện hành ở địa phương, một cách chủ động, tạo dựng niềm tin của Chính phủ vào hoạt động của DN. Các DN muốn thực hiện CSR theo hướng này cần tập trung nguồn lực vào vấn đề bảo vệ môi trường (Philippe và Durand, 2009). Các hoạt động này sẽ hiệu quả và đáng tin cậy hơn nếu có chứng nhận từ một bên thứ ba (Fombrun, 2005)

pdf235 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 10/02/2022 | Lượt xem: 276 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp FDI tại Việt Nam, những vấn đề đặt ra và giải pháp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh lập, gia nhập và hoạt động công đoàn; những hành vi bị nghiêm cấm; quyền và trách nhiệm của công đoàn, của công đoàn viên; trách nhiệm của Nhà nước, cơ quan, tổ chức, doanh 182 nghiệp với công đoàn; những bảo đảm hoạt động của công đoàn. Đặc biệt đáng chú ý là quy định về Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp đối với Công đoàn ghi rõ về việc kinh phí công đoàn là do cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp trích từ quỹ lương, và có trách nhiệm về việc phối hợp với công đoàn tổ chức đối thoại, thương lượng, ký kết, thực hiện thỏa ước lao động tập thể và quy chế dân chủ cơ sở, đảm bảo quyền lợi cho người lao động. - Nghị định số 05/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động quy định về hợp đồng lao động, thương lượng tập thể, thỏa ước lao động tập thể, tiền lương, kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất và giải quyết tranh chấp lao động; quyền, trách nhiệm của người sử dụng lao động, người lao động, tổ chức đại diện tập thể lao động, cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan. - Nghị định số 43/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 quy định chi tiết thi hành Điều 10 của Luật Công đoàn về quyền, trách nhiệm của Công đoàn trong việc đại diện, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp và chính đáng của người lao động. - Nghị định số 44/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 về hợp đồng lao đọ ̂ng trong đó có quy định chi tiết thi hành Bọ ̂ luạ ̂t lao đọ ̂ng về viẹ ̂c tham gia bảo hiểm xã họ ̂i bắt buọ ̂c, bảo hiểm thất nghiẹ ̂p, bảo hiểm y tế bắt buọ ̂c của ngu ̛ời lao đọ ̂ng khi giao kết hợp đồng lao đọ ̂ng với nhiều ngu ̛ời sử dụng lao đọ ̂ng. - Nghị định số 45/2013/NĐ- CP ngày 10/5/2013 về thời giờ làm viẹ ̂c, thời giờ nghỉ ngo ̛i và an toàn lao đọ ̂ng, vẹ ̂ sinh lao đọ ̂ng. - Nghị định số 46/2013/NĐ- CP ngày 10/5/2013 về tranh chấp lao động. - Nghị định số 47/2010/NĐ-CP ngày 06/05/2010 quy định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm luạ ̂t lao đọ ̂ng. - Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về tiền lu ̛o ̛ng, theo đó việc xây dựng và áp dụng thang lương bảng lương phải đảm bảo bình đẳng, không phân biệt đối xử về giới tính, dân tộc, màu da, thành phần xã hội. - Nghị định 103/2014/NĐ-CP Quy định mức lu ̛o ̛ng tối thiểu 183 vùng đối với lao đọ ̂ng làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động. - Nghị định số 04/2005/NĐ-CP quy định chi tiết và hu ̛ớng dẫn thi hành mọ ̂t số điều của bọ ̂ luạ ̂t lao đọ ̂ng về khiếu nại, tố cáo - Nghị định 152/2006/NĐ-CP về viẹ ̂c hu ̛ớng dẫn mọ ̂t số điều của Luạ ̂t Bảo hiểm xã họ ̂i về bảo hiểm xã họ ̂i bắt buọ ̂c: Ngu ̛ời sử dụng lao đọ ̂ng tham gia bảo hiểm xã họ ̂i bắt buọ ̂c quy định tại Nghị định này - Nghị định 127/2008/NĐ-CP của Chính phủ về viẹ ̂c quy định chi tiết và hu ̛ớng dẫn thi hành mọ ̂t số điều của Luạ ̂t Bảo hiểm xã họ ̂i về bảo hiểm thất nghiẹ ̂p. - Nghị định Số 62/2009NĐ-CP quy định chi tiết và hu ̛ớng dẫn thi hành mọ ̂t số điều của Luạ ̂t bảo hiểm y tế - Thông tư liên tịch số 01/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT của Bộ lao động thương binh xã hội và Bộ Y Tế hướng dẫn về An toàn - Vệ sinh lao động - Thông tư 180/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xử lý tài chính về chi trợ cấp mất việc làm cho người lao động tại doanh nghiệp. - Thông tư 32/2010/TT-BLĐTBXH của Bộ lao động thương binh và xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều về bảo hiểm thất nghiệp. - Thông tư 26/2013/TT-BLĐTBXH của Bộ lao động thương binh và xã về việc ban hành Danh mục công việc không được sử dụng lao động nữ. 2 Về môi trường ● Luật bảo vệ môi trường 2014 quy định bảo vệ môi trường là trách nhiệm và nghĩa vụ của mọi cơ quan, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân. Bảo vệ môi trường gắn kết hài hòa với phát triển kinh tế, an sinh xã hội, bảo đảm quyền trẻ em, thúc đẩy giới và phát triển. ● Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Thủ Tướng về Quản lý chất thải và phế liệu: Nghị định quy định rất rõ các quy định về quản lý chất thải nguy hại, chất thải sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp...đối với các tổ chức, cá 184 nhân bao gồm cả vùng biển và hải đảo. ● Quyết định số 256/2003/QĐ-TTg của Thủ Tướng Chính phủ ngày 02/12/2003 phê duyệt Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020. Quan điểm chiến lược:  Chiến lược Bảo vệ môi trường là bộ phận cấu thành không thể tách rời của Chiến lược phát triển kinh tế xã hội, là cơ sở quan trọng bảo đảm phát triển bền vững đất nước.  80% cơ sở sản xuất, kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn môi trường hoặc Chứng chỉ ISO 14001.  100% sản phẩm, hàng hoá xuất khẩu và 50% hàng hoá tiêu dùng trong nội địa được ghi nhãn môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14021. 3 Về thuế ● Luật quản lý thuế - Luật số 78/2006/QH11 quy định việc quản lý các loại thuế, các khoản thu khác thuộc NSNN do cơ quan quản lý thuế quản lý thu theo quy định của pháp luật. ● Luật thuế giá trị gia tăng - Luật số 13/2008/QH12 quy định về đối tượng chịu thuế, đối tượng không chịu thuế, người nộp thuế, căn cứ và phương pháp tính thuế, khấu trừ và hoàn thuế giá trị gia tăng. ● Luật thuế thu nhập doanh nghiệp - Luật số 14/2008/QH12 quy định về người nộp thuế, thu nhập chịu thuế, thu nhập được miễn thuế, căn cứ tính thuế, phương pháp tính thuế và ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp. ● Luật sửa đổi một số điều của luật thuế thu nhập doanh nghiệp - Luật số 32/2013/QH13 ● Luật thuế xuất nhập khẩu - Luật số 107/2016/QH13 quy định về đối tượng chịu thuế, người nộp thuế, căn cứ tính thuế, thời điểm tính thuế, biểu thuế, thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp, thuế tự vệ áp dụng đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu. 185 ● Luật thuế tài nguyên - Luật số 45/2009/QH12 quy định về đối tượng chịu thuế, người nộp thuế, căn cứ tính thuế, kê khai thuế, nộp thuế, miễn thuế, giảm thuế tài nguyên. ● Luật Thuế bảo vệ môi trường - Luật số 57/2010/QH12 quy định về đối tượng chịu thuế, đối tượng không chịu thuế, người nộp thuế, căn cứ tính thuế, khai thuế, tính thuế, nộp thuế và hoàn thuế bảo vệ môi trường. ● Các Nghị định và Thông tư hướng dẫn thi hành các bộ luật kể trên. 4 NTD ● Luật Cạnh tranh – Luật số 27/2004/QH11 có hiệu lực từ 01/01/2005 về hành vi hạn chế cạnh tranh, hành vi cạnh tranh không lành mạnh, trình tự, thủ tục giải quyết vụ việc cạnh tranh, biện pháp xử lý vi phạm pháp luật về cạnh tranh. Tuy nhiên bộ luật này qua hơn 10 năm triển khai áp dụng đã cho thấy tính chưa hiệu quả trong việc giám sát, quản lý các hoạt động cạnh tranh của các doanh nghiệp, cũng như không tạo được sân chơi lành mạnh, chưa tạo được môi trường cạnh tranh bình đẳng cho khu vực doanh nghiệp hoạt động. ● Dự thảo Luật cạnh tranh sửa đổi (dự kiến được thông qua vào kỳ họp Quốc hội vào tháng 5/2018) gồm có 121 điều, được bố cục thành 09 chương, so với Luật Cạnh tranh năm 2004, dự thảo giữ nguyên 06 điều, sửa đổi 66 điều, bổ sung 49 điều và bãi bỏ 49 điều, được đánh giá là có những sửa đổi mang tính “đột phá”, phù hợp với thông lệ quốc tế và sẽ tạo sân chơi lành mạnh cho cộng đồng doanh nghiệp. Việc sửa đổi lần này sẽ khắc phục được những hạn chế trong việc thiếu cơ sở để kiểm soát hành vi được thực hiện bên ngoài lãnh thổ Việt Nam nhưng có tác động hoặc khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh tới môi trường kinh doanh tại Việt Nam. Bởi với xu thế toàn cầu hóa kinh tế và mở cửa thị trường, phạm vi hoạt động của DN ngày càng mở rộng trên phạm vi lãnh thổ nhiều quốc gia khác nhau, nhưng có tác động tới môi trường cạnh tranh trong nước. Cùng với đó, Luật Cạnh tranh (sửa đổi) cũng sẽ đáp ứng các yêu cầu 186 trong xu thế hội nhập và phù hợp với các cam kết quốc tế; đảm bảo sự thích ứng với môi trường kinh doanh. ● Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng - Luật số 59/2010/QH12 quy định về quyền và nghĩa vụ của người tiêu dùng; trách nhiệm của tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ đối với người tiêu dùng; trách nhiệm của tổ chức xã hội trong việc tham gia bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; giải quyết tranh chấp giữa người tiêu dùng và tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ; trách nhiệm quản lý Nhà nước về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. ● Nghị định số 99/2011/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/10/2011 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. ● Nghị Định 116/2005/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật cạnh tranh 2005 ● Nghị Định 71/2014/NĐ-CP quy định chi tiết Luật cạnh tranh về xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực cạnh tranh. ● Nghị định số 07/2015/ NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/01/2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của hội đồng cạnh tranh. 187 Phụ lục 4: Các điều khoản thuộc trách nhiệm xã hội trong các thoả thuận tự do thương mại Những thoả thuận thương mại thế hệ mới gần đây với Việt Nam (chưa có hiệu lực) đều có nhiều hơn những điều khoản ràng buộc giữa các quốc gia. Hiệp định EVFTA là một FTA thế hệ mới giữa Việt Nam và 28 nước thành viên EU. EVFTA, cùng với CPTPP, là hai FTA có phạm vi cam kết rộng và mức độ cam kết cao nhất của Việt Nam từ trước tới nay. Phần này nghiên cứu những nội dung của CSR liên quan đến vấn đề lao động, môi trường, minh bạch (thực hành kinh doanh trung thực) trong những thoả thuận thương mại này CPTPP Sau khi Mỹ chính thức rút khỏi Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP), 11 nước còn lại tiếp tục thúc đẩy và đạt được thỏa thuận về tên gọi mới của Hiệp định TPP là Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP), được ký kết vào ngày 8/3/2018. Hiệp định CPTPP về cơ bản giữ nguyên nội dung của Hiệp định TPP nhưng cho phép các nước thành viên tạm hoãn một số ít các nghĩa vụ để bảo đảm sự cân bằng trong bối cảnh mới. Cũng như TPP, CPTPP được coi là một hiệp định thương mại tự do tiêu chuẩn cao, không chỉ đề cập tới các lĩnh vực truyền thống như cắt giảm thuế quan đối với hàng hóa, mở cửa thị trường dịch vụ, sở hữu trí tuệ, hàng rào kỹ thuật liên quan đến thương mại v.v. mà còn xử lý những vấn đề mới, phi truyền thống như lao động, môi trường, mua sắm của Chính phủ, doanh nghiệp Nhà nước v.v. Những nội dung trách nhiệm xã hội được đề cập đến trong CPTPP bao gồm: - Lao động: CPTPP là hiẹ ̂p định đầu tie ̂n trong lịch sử giành mọ ̂t chu ̛o ̛ng rie ̂ng biẹ ̂t quy định về vấn đề lao động. Ngay từ khi đàm phán, chu ̛o ̛ng 19 của CPTPP về Lao đọ ̂ng đã nhạ ̂n đu ̛ợc sự quan ta ̂m đạ ̆c biẹ ̂t ho ̛n so với các nọ ̂i dung khác bởi vì nọ ̂i dung của chu ̛o ̛ng đã đụng chạm tới những vấn đề mang tính “nhạy cảm” liên quan tới quyền của ngu ̛ời lao đọ ̂ng. Mặc dù vậy, CP TPP không tạo ra bất kỳ tiêu chuẩn lao động quốc tế mới nào, nhưng, đòi hỏi Việt Nam thông qua và duy trì trong luật pháp, quy định và thực hành những quyền được nêu trong Tuyên bố 1998 của ILO về Các Nguyên tắc và Quyền Cơ bản trong Lao động, bao gồm tự do liên kết, quyền tổ chức 188 và thương lượng tập thể, xóa bỏ lao động cưỡng bức, lao động trẻ em và phân biệt đối xử tại nơi làm việc. - Môi trường: Chương 20 về môi trường bao gồm 23 điều, chia làm 4 nội dung chính: Nhóm điều khoản chung liên quan đến các định nghĩa, mục tiêu và các tuyên bố chung của Hiệp định, gồm 3 điều (1,2 và 3). Nhóm điều khoản liên quan đến các quy định về tính minh bạch và sự tham gia của công chúng, gồm 3 điều (7, 8 và 9). Nhóm điều khoản liên quan đến các hoạt động tổ chức bộ máy, các cơ quan chịu trách nhiệm và cơ chế phối hợp thực hiện, giải quyết các tranh chấp, khiếu nại, làm sáng tỏ các vấn đề có liên quan giữa các bên tham gia, gồm 6 điều (12, 19, 20, 21, 22 và 23). Nhóm quan trọng nhất bao gồm các điều khoản riêng về các vấn đề môi trường, với 11 điều khoản: Hàng hóa và dịch vụ môi trường; Các hiệp định môi trường đa phương; Bảo vệ tầng ô zôn; BVMT biển từ ô nhiễm do vận tải biển; Thương mại và đa dạng sinh học; Thương mại và bảo tồn (động thực vật hoang dã); Các loài ngoại lai xâm lấn; Chuyển đổi sang nền kinh tế các bon thấp và tự cường; Ngành thủy sản đánh bắt cá trên biển; Các cơ chế tự nguyện để thúc đẩy thực thi môi trường và Hợp tác trách nhiệm xã hội. - Minh bạch: Chu ̛o ̛ng 26 - Minh bạch hóa và Chống Tham nhũng trong CPTPP quy định về các nghĩa vụ minh bạch chung mà các Chu ̛o ̛ng về các vấn đề rie ̂ng kho ̂ng đề cạ ̂p. Cụ thể, CPTPP ye ̂u cầu các nước Thành vie ̂n phải thực hiẹ ̂n các nghĩa vụ về minh bạch lie ̂n quan tới 03 nhóm vấn đề chung và mọ ̂t khía cạnh riêng nhu ̛ sau: (1) minh bạch về các văn bản pháp luật áp dụng chung, (2) Minh bạch liên quan đến các thủ tục tố tụng hành chính áp dụng pháp luật và quy định mang tính áp dụng chung, (3) Minh bạch trong các thủ tục khiếu nại, khiếu kiện, (4) Minh bạch trong một số thủ tục liên quan tới dược phẩm và thiết bị y tế. EVFTA Ngày 2/12/2015, hiẹ ̂p định Thu ̛o ̛ng mại Tự do Viẹ ̂t Nam – Lie ̂n minh cha ̂u a ̂u (EVFTA) đã chính thức hoàn tất đàm phán. Văn kiẹ ̂n của hiẹ ̂p định co ̂ng bố ngày 1/2/2016 với 24 Chu ̛o ̛ng cho thấy đa ̂y là hiẹ ̂p định thu ̛o ̛ng mại tự do thế hẹ ̂ mới có phạm vi cam kết rất rọ ̂ng, bao trùm kho ̂ng chỉ các lĩnh vực thu ̛o ̛ng mại truyền thống (nhu ̛ hàng hóa, dịch vụ...) mà còn cả các lĩnh vực thu ̛o ̛ng mại lần đầu tie ̂n Viẹ ̂t Nam 189 có cam kết (nhu ̛ doanh nghiẹ ̂p Nhà nu ̛ớc, mua sắm co ̂ng...), thạ ̂m chí cả các vấn phi thu ̛o ̛ng mại nhu ̛ng có gắn trực tiếp với hoạt đọ ̂ng thu ̛o ̛ng mại (nhu ̛ mo ̂i tru ̛ờng, phát triển bền vững...). Những nội dung CSR được đề cập đến trong EVFTA bao gồm: - Lao động: là mọ ̂t nọ ̂i dung trong chu ̛o ̛ng 5 - Thu ̛o ̛ng mại và Phát triển bền vững. EVFTA kho ̂ng đu ̛a ra các cam kết hay tie ̂u chuẩn lao đọ ̂ng mới mà chỉ nhấn mạnh viẹ ̂c thực hiẹ ̂n các nghĩa vụ mà Viẹ ̂t Nam và EU đã cam kết với tư cách là Thành vie ̂n của Tổ chức Lao đọ ̂ng Quốc tế (ILO) và các tie ̂u chuẩn lao đọ ̂ng trong Tuye ̂n bố 1998 của ILO về Các nguye ̂n tắc và các quyền co ̛ bản tại no ̛i làm viẹ ̂c - Môi trường: cũng là một nội dung của chưo ̛ng 5 - Thu ̛o ̛ng mại và Phát triển bền vững. Tuy vậy, EVFTA kho ̂ng đu ̛a ra các tie ̂u chuẩn mo ̂i tru ̛ờng nào mới mà chỉ ghi nhạ ̂n cam kết tăng cu ̛ờng thực thi hiẹ ̂u quả các cam kết đã có trong các Công u ̛ớc đa phu ̛o ̛ng về mo ̂i tru ̛ờng (MEAs) mà Viẹ ̂t Nam và EU hiện đang là thành vie ̂n. Đồng thời, ở một số khía cạnh môi tru ̛ờng nhất định, EVFTA có nhấn mạnh mọ ̂t số yêu cầu nhất định như: (1) biến đổi khí hạ ̂u, (2) Đa dạng sinh học, (3) Quản lý rừng bền vững và thu ̛o ̛ng mại la ̂m sản và (4) Kinh doanh và quản lý bền vững các nguồn hải sản sống và sản phẩm nuo ̂i trồng thủy sản. - Minh bạch: thuộc chương 18 – Tính minh bạch. Nội dung các cam kết về minh bạch bao gồm: minh bạch trong xây dựng pháp luật, minh bạch trong thực thi pháp luật, minh bạch trong áp dụng các luật và minh bạch giữa VN-EU. Đa ̂y là chế định tạ ̂p hợp các nguye ̂n tắc, ye ̂u cầu đối với về viẹ ̂c co ̂ng khai tho ̂ng tin, về quyền tham gia ý kiến cũng như quyền khiếu nại, khiếu kiẹ ̂n của các chủ thể kinh doanh tru ̛ớc các chính sách, pháp luạ ̂t, quyết định quản lý của Nhà nu ̛ớc và vì vạ ̂y ảnh hu ̛ởng bao trùm tre ̂n nhiều lĩnh vực và có ý nghĩa đặc biẹ ̂t trong viẹ ̂c bảo vẹ ̂ quyền của các chủ thể trong mối quan hẹ ̂ về chính sách với Nhà nu ̛ớc. Đặc biệt trong chương 5 – Thương mại và phát triển bền vững, EVFTA cũng có một nội dung trực tiếp về CSR đó là: Viẹ ̂t Nam và EU cam kết về thúc đẩy trách nhiẹ ̂m xã họ ̂i doanh nghiệp (CSR) tho ̂ng qua các hình thức hợp tác, trao đổi tho ̂ng tin, ban hành các chính sách khuyến khích CSR.Tuy nhie ̂n, EVFTA cũng nhấn mạnh ye ̂u cầu kho ̂ng đu ̛ợc sử dụng các biẹ ̂n pháp lie ̂n quan tới CSR theo cách có thể dẫn tới hệ quả pha ̂n biẹ ̂t đối xử hoạ ̆c hạn chế thu ̛o ̛ng mại. Phụ lục 5: Doanh nghiệp FDI và các chương trình đóng góp cho cộng đồng tiêu biểu Doanh nghiệp Chương trình nhân đạo Công ty điện tử Samsung - hỗ trợ đào tạo công nghệ tại Hàn Quốc trong lĩnh vực IT - trao học bổng cho Đại học Quốc gia Hà Nội - phòng nghiên cứu Samsung trong chương trình “Tài năng Samsung” - hỗ trợ xây dựng bệnh viện, trường mẫu giáo cấp 1, cấp 2, phòng thông tin - đẩy mạnh các hoạt động bảo vệ môi trường Công ty Asiana - hỗ trợ xây dựng dự án lắp đặt đèn đường thân thiện với môi trường chạy bằng năng lượng mặt trời; xây dựng Công ty Doosan Vina - chương trình tình nguyện y tế; tặng thiết bị khử mặn nước biển; Công ty Lock & Lock - chương trình cải thiện sinh hoạt cho các viện dưỡng lão, trại trẻ mồ côi, trung tâm người khuyết tật; Ngân hàng Nonghuyp - hỗ trợ cô dâu Việt Nam ở Hàn Quốc về thăm quê hương, quyên góp cho dân tộc thiểu số tại Việt Nam, hỗ trợ phát triển nông thôn mới; Tập đoàn CJ Việt Nam - kết hợp hoạt động tìm kiếm thu mua nguyên liệu chế biến của Cheiljedang với phong trào nông thôn mới, góp phần vào việc nâng cao ý thức của nông dân và phát triển mô hình viện trợ không hoàn lại của Hàn Quốc Canon Việt Nam - Dự án "Chuỗi trường học hữu nghị của Canon" triển khai từ năm 2007 tới năm 2010 với trị giá 7 tỷ đồng có gần 20 trường học hữu nghị đã được Canon bàn giao cho các thầy cô giáo và các em học sinh tại các huyện miền núi, vùng sâu vùng xa - Năm 2009, Canon tiếp tục triển khai một dự án mới mang tên "Canon – Vì thế hệ tương lai" nhằm cải thiện cơ sở vật chất và môi trường học tập cho các em học sinh tại những 191 vùng sâu, vùng xa và các khu vực còn gặp nhiều khó khăn như xây dựng hệ thống vệ sinh nước sạch, làm mới sân trường, cải tạo khuôn viên, giúp các em trang trí lại phòng học, trồng cây xanh làm đẹp cảnh quan môi trường - Ngoài ra, Canon còn tài trợ sách vở và các trang thiết bị học tập khác cho các em học sinh và nhà trường để các em học sinh, nhất là các em có hoàn cảnh khó khăn có điều kiện vươn lên. 192 Phụ lục 6: PHIẾU KHẢO SÁT Kính đề nghị quý Doanh nghiệp (DN) hoàn thành bản khảo sát nghiên cứu về “mức độ hiểu biết và thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp FDI tại Việt Nam" theo hướng dẫn sau đây: +) Bước 1: Mở link khảo sát trực tuyến: https://goo.gl/forms/Nafc5Z38yJ3uc4cx2 Quý DN hiện tại đang ở Phần mở đầu, bao gồm những câu hỏi chung về doanh nghiệp như tên DN, lĩnh vực hoạt động, quy mô.... Sau khi trả lời toàn bộ 07 câu hỏi ở phần này, ấn "NEXT" ở cuối trang đề tiếp tục phần 2 của khảo sát. +) Bước 2: Quý DN hiện đang ở Phần 1, gồm những câu hỏi cần sự đánh giá đúng/sai hoặc nhận xét của DN. Các câu hỏi là các mệnh đề khẳng định hoặc những câu hỏi ngắn: - Đối với các mệnh đề khẳng định, quý DN chỉ cần tick vào thang điểm có sẵn (Từ 1 đến 5 điểm: 1. Hoàn toàn không đồng ý, 2. Không đồng ý; 3. Bình thường/trung lập; 4. Đồng ý; 5. Hoàn toàn đồng ý). Ví dụ: "Doanh nghiệp tận dụng hết năng lực của người lao động". DN chọn theo thang điểm từ 1 đến 5, tùy theo mức độ hiệu quả mà DN thấy mình đang tận dụng được. • Nếu DN thấy mình chưa tận dụng được năng lực người lao động, xin hãy chọn 1. • Nếu DN thấy mình chưa tận dụng được tốt năng lực người lao động, xin hãy chọn 2. • Nếu DN thấy mình ở mức bình thường, không kém nhưng cũng không tốt, xin hãy chọn 3. • Nếu DN thấy mình đã tận dụng được, xin hãy chọn 4. • Nếu DN thấy mình đã tận dụng được rất tốt, xin hãy chọn 5. - Đối với các câu hỏi ngắn như kết quả về ROE trong 3 năm gần nhất, xin hãy gõ số % vào ô trống. Ví dụ: 18%, 19% và 20%. Sau khi hoàn thành xong các câu hỏi ở phần này, quý DN ấn nút "NEXT" ở cuối trang để sang Phần 2. Sau khi hoàn thành xong các câu hỏi ở phần này, quý DN ấn nút "SUBMIT" để gửi các câu trả lời về cho chúng tôi. Trân trọng cám ơn sự hợp tác của quý doanh nghiệp 193 Phụ lục 7: Danh sách các doanh nghiệp tham gia khảo sát 1. Công ty cổ phần songying 2. CÔNG TY TNHH COCO TRADING 3. singgreen vina co., ltd 4. công ty TNHH phát triển nông nghiệp công nghệ cao Sơn Thái 5. Chi nhánh công ty TNHH thực phẩm Ngon Cổ Điển 6. Công ty TNHH GUYOMARC'H-VCN 7. CÔNG TY TNHH NÔNG NGHIỆP Á THÁI 8. Công ty TNHH BMS - thành Nam 9. Công ty TNHH Trung Phat 10. Công ty TNHH Akebono Kasei Việt Nam 11. công ty tnhh Việt Nam - Woosung 12. Công ty TNHH Đồ chơi Chee Wah Việt Nam 13. Công Ty TNHH Puretech Việt Nam 14. CÔNG TY TNHH FINETEC VIỆT NAM 15. Công ty TNHH Hệ Thống Năng Lượng Tại Việt Nam 16. Công ty TNHH Lò xo YU TIEN Việt Nam 17. Công ty TNHH SE PYUNG VIỆT NAM 18. Hino Systech Vietnam co., ltd 19. Công ty TNHH Doo Jung Việt Nam 20. Công ty TNHH Sun Chang Việt Nam 21. Công ty TNHH TOA Việt Nam 22. Công ty TNHH Tamura corporation Việt nam 23. Công ty TNHH Hard Coat Việt nam 24. Công ty TNHH Thiết bị Máy xây dựng Hà Thanh Việt Nam 25. Công ty TNHH SAMDUCK KDP VIỆT NAM LLC 26. Công ty TNHH Sungmun Print & Trim 27. Công ty TNHH Megatech Việt Nam 28. Công ty may liên doanh PLUMMY 29. Công ty cổ phần thiết bị y tế Vinahankook 194 30. CÔNG TY TNHH KHUÔN MẪU INNOVATION VIỆT NAM 31. CÔNG TY TNHH HIGASKET PLASTICS VIỆT NAM 32. Công ty TNHH Việt Nam Leakless 33. Công ty TNHH Công Nghệ Thép và Xử Lý Nhiệt Hanotech 34. Công ty TNHH Hal Việt Nam 35. Công ty liên doanh y học Việt - Hàn 36. công ty tnhh ryhying việt nam 37. Công ty TNHH Ryonan Electric Việt Nam 38. Công ty TNHH Nagatsu Việt Nam 39. Công ty TNHH Yasufuku Việt Nam 40. Kyoei Dietech Vietnam Co.,Ltd 41. Công ty TNHH sản xuất Yamaha motor Việt Nam 42. CÔNG TY TNHH POONGCHIN VINA 43. Công ty TNHH Viglacera Glasskote 44. Công ty TNHH thiết bị gốm sứ Glisten Việt Nam 45. Công ty TNHH Hamagasu Việt Nam 46. Công ty TNHH JOONGSUN ITC Việt Nam 47. công ty TNHH Milestone 48. Công ty TNHH SM TECH 49. Công ty TNHH Ikeuchi Việt Nam 50. Công ty TNHH Kyoei Việt Nam 51. Công ty TNHH Yujin Eng 52. Công ty TNHH Malugo Việt Nam 53. Công ty TNHH Quốc tế Thắng Lợi Việt Nam 54. Công ty TNHH Matsuo Industries Việt Nam 55. Ohara Plastics Vietnam Co., Ltd 56. Công ty Cổ phần dịch vụ điều hòa Không khí Việt Nhật 57. Công ty TNHH Kobelco compressors Việt Nam 58. Công ty TNHH Việt Nam Century 59. Công ty TNHH Ferroli Asean 60. Công ty TNHH Daiwa Plastics Thăng Long 195 61. Meiko Electronics Thang Long Co.,ltd 62. Công ty TNHH KC Cottrell Việt Nam 63. Công ty TNHH Hoimyung Vina 64. Công ty TNHH Elithis Asia 65. Công ty TNHH Gaya Vina 66. Công ty TNHH Suido Kiko Việt Nam 67. Công ty TNHH Công Trình Địa Chất Dong Ah Việt Nam 68. Công ty TNHH Toneco 69. Công ty TNHH Văn phòng 03-Việt Nam 70. Công ty TNHH So Asia 71. CÔNG TY TNHH KERHEUNG VINA 72. CÔNG TY TNHH KIẾN TRÚC SƯ HUMPHREYS & PARTNERS 73. Công ty TNHH thyssenkrupp Industrial Solutions (Việt Nam) 74. công ty TNHH I Controls Việt Nam 75. Công ty TNHH tư vấn xây dựng Nhật Việt 76. Công ty TNHH Coremsys E&C Vina 77. Công ty TNHH công nghệ công trình Sheng Huei 78. Công ty TNHH Samson Epoxy 79. Công ty TNHH Dong Bang Novoferm Vina 80. Công ty TNHH Jinsung IND Vina 81. Chi nhánh công ty TNHH Vina Kum Kang Cen Tech Tại 82. CÔNG TY TNHH WOO-VISION 83. Công ty TNHH PST - Tư vấn thiết kế 84. Công ty TNHH Ansan vina 85. Công Ty TNHH Cibes Lift Việt Nam 86. Công ty TNHH Sunward Việt Nam 87. Công ty TNHH Cominix Việt Nam 88. Công ty TNHH Vinacopter Việt nam 89. Công ty TNHH Phát triển Khoa Học Công Nghệ Zhelu 90. Công ty TNHH Giải Pháp Máy GF 91. Công ty TNHH Bejo Việt nam 196 92. Công ty TNHH Century Global Việt Nam 93. Công ty TNHH Dain Leaders Việt Nam 94. CÔNG TY TNHH HÓA MỸ PHẨM MISO 95. Công ty TNHH Mậu dịch quốc tế Mingda Việt Nam 96. VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY TNHH ENEX VINA 97. Công ty Cổ Phần Cleanpro Việt Nam 98. Công ty TNHH TES-AMM ( VIỆT NAM) 99. Công ty TNHH Heartech-Miwa Việt Nam 100. CONG TY TNHH MAY MINH TRI 101. CÔNG TY TNHH USE ELECTRONICS VIỆT NAM 102. Công ty TNHH WINVINA 103. Nagase Vietnam Co., Ltd 104. CÔNG TY TNHH YUYUANLIN VIỆT NAM 105. CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP SAGACITY SAILING 106. Mitutoyo Vietnam Co., Ltd. 107. Công ty TNHH thang máy ThyssenKrupp Việt Nam 108. Công ty TNHH Nghĩa Phong Hân 109. Chi Nhánh Hà - Công ty TNHH Dịch Vụ Trane Việt Nam 110. Công ty TNHH OHKI Việt Nam 111. Công ty TNHH Yokogawa Việt Nam 112. Công ty TNHH Daewon Abrasives Vina 113. Chi nhánh Công ty TNHH Dược Phẩm Hisamitsu Việt Nam 114. Công ty TNHH Aeon Việt Nam - Chi nhánh Long Biên 115. Công ty TNHH Xinyu Việt Nam 116. Công ty TNHH Shanghai Electric (Việt Nam) 117. Morinda Vietnam 118. Công ty TNHH PNA Việt Nam 119. Công ty TNHH DOVLE VINA 120. Công ty TNHH Thiết bị và hóa chất Nakagawa Việt Nam 121. Công ty TNHH Bosung Eng Việt Nam 122. Công ty TNHH Bahn Auto 197 123. Chi nhánh công ty TNHH Thiết Bị Công Nghiệp N.A.G.O.Y.A 124. CÔNG TY TNHH ZUTTORIDE VIỆT NAM 125. SKF Viet Nam Co., Ltd 126. Chi nhánh công ty TNHH Mỹ phẩm LG Vina 127. Công ty TNHH Star Seiki (Việt Nam) 128. Công ty TNHH UP 129. Công ty TNHH Điện tử ASTI 130. Công ty TNHH EV Entertainment 131. Chi nhánh công ty TNHH cargo- Partner logistics (Việt Nam) 132. CÔNG TY TNHH INTER COM LOGISTICS 133. Ocean Network Express Hanoi Branch 134. Chi nhánh công ty TNHH OIA Global Việt Nam 135. Cty TNHH NR Greenlines Logistics 136. Chi nhánh công ty TNHH dịch vụ vận tải Hàng hóa Nhanh Chóng 137. Công ty TNHH Extrans Việt Nam 138. CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH AGILITY 139. Công ty TNHH Naigai Nitto Logistics Việt Nam 140. Công ty TNHH Quản lý và Đầu tư Logitem Việt Nam 141. Công ty TNHH Buy All Food Việt Nam 142. Công ty TNHH MTV Khách sạn Sunway 143. Sakura Hanoi Plaza Joint Venture Co., Ltd 144. Công ty TNHH Le Jardin - French Bistro 145. Công ty TNHH Hirayama Việt Nam 146. Công ty TNHH G.A. Consultants Việt Nam 147. Công ty TNHH Giải pháp bảo hiểm Toyota Tsusho Việt Nam 148. Công ty TNHH Môi Giới Bảo Hiểm Toyota Tsusho (Việt Nam) 149. Công ty TNHH Một Thành Viên Tài Chính Prudential Việt Nam 150. Công ty TNHH Dịch vụ thông tin tài chính WVB Việt Nam 151. CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN DT VIỆT NAM 152. Công ty TNHH Đầu tư Capitaland - Hoàng Thành 153. Công ty TNHH tư vấn Smile Việt Nam 198 154. Công ty TNHH Capitaland - Hoàng Thành 155. Công ty TNHH Welltek Systems Engineering Việt Nam 156. Công ty TNHH Mitrais 157. Công ty TNHH Chia sẻ trí tuệ (Chie Se) 158. Công ty TNHH MAT Việt Nam 159. Tripath Vietnam Co., Ltd 160. Công ty TNHH Công nghệ Ascend 161. Công ty TNHH Tripath Việt Nma 162. Công ty cổ phần giải pháp phần mềm Hòa Binh 163. Công ty TNHH Vinahan System 164. Cty TNHH hệ thống Saishunkan Việt Nam 165. Công ty CP Các hệ thống Viễn thông VINECO 166. Công ty CP Giải Pháp Công Nghệ Hòa Bình 167. Công ty TNHH Một thành viên Tek Experts 168. Công ty TNHH Dolphin Technology Việt Nam Center 169. công ty tnhh Lush Era Việt Nam 170. Công ty TNHH FFW VN 171. Công ty TNHH JMR Infotech Việt Nam 172. CÔNG TY TNHH I-ENTER ASIA 173. Công ty cổ phần K.Hệ thống 174. Cong ty TNHH Koei Tecmo Software Viet Nam 175. Công ty TNHH Color Tron Việt Nam 176. Wired Asia Pacific Việt Nam 177. Công ty TNHH China Telecom Information Technology (Việt Nam) 178. ALSHAMMARI INVESTMENT ADVICE COMPANY LIMITED 179. Chi nhánh công ty luật TNHH Yulchon 180. CÔNG TY TNHH YUKO VIỆT NAM 181. Công ty Luật TNHH Allen & Overy (Việt Nam) 182. Amaal Alissham Viet Nam Co, Ltd 183. Công ty TNHH Shoei Việt Nam 184. VPĐD Công ty TNHH SABIC Việt Nam 199 185. Cong ty TNHH Giao duc va Thong tin Canada 186. Công ty TNHH Tư Vấn Và Đầu Tư BIJOO 187. CN CT LUAT TNHH BAKER MCKENZIE VN TAI HANOI 188. Công ty TNHH VPE 189. Công ty Cổ phần OJT 190. Công ty TNHH Tokyo Zairyo (Vietnam) 191. Công ty TNHH Shinhan Tech Vina 192. Công ty Luật TNHH Duane Morris Việt Nam 193. YoungStar Language Co. Ltd. 194. Công ty TNHH trường mầm non Hà Nội Irang 195. Công ty TNHH Đào tạo Oxford English U.K Việt Nam 196. Công ty TNHH Trường Quốc tế 197. CÔNG TY TNHH TRUNG TÂM GIÁO DỤC AOBA 198. CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP DAIETSU 199. Công ty CP Hợp Tác Quốc Tế Jinno 200. Công ty TNHH Du lịch và dịch vụ Mega Việt Nam 201. Công ty TNHH Vinaerotech Việt Nam 202. Công ty TNHH quốc tế T.Y.Lin Việt Nam 203. CÔNG TY TNHH HÀ NỘI LONREVISE 204. Công ty TNHH Fuji Machine Việt Nam 205. Công ty TNHH The One Marketing Việt Nam 206. CÔNG TY TNHH TRAVEX VIỆT NAM 207. Công ty TNHH Chứng khoán Mirae Asset (Việt Nam) 208. Công ty TNHH Elroi Vina 200 Phụ lục 8: Kết quả chạy SPSS phiếu khảo sát I. Kết quả chạy mô tả các biến độc lập 1. Lao động (LAB) Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation CSR1 208 1.0 5.0 3.918 .7210 CSR5 208 1.0 5.0 4.072 .8338 CSR7 208 1.0 5.0 4.327 .7918 CSR11 208 1.0 5.0 3.716 .9587 CSR15 208 1.0 5.0 4.212 .6619 CSR16 208 2.0 5.0 4.274 .6571 CSR17 208 2.0 5.0 4.183 .6987 CSR26 208 1.0 5.0 4.322 .6718 CSR28 208 1.0 5.0 4.101 .7118 Valid N (listwise) 208 2. Khách hàng (CUS) Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation CSR2 208 1.0 5.0 3.976 .8537 CSR3 208 1.0 5.0 3.822 .9073 CSR4 208 1.0 5.0 2.769 1.2871 CSR8 208 1.0 5.0 4.375 .8068 CSR9 208 1.0 5.0 4.197 .8817 CSR10 208 2.0 5.0 4.337 .6536 CSR13 208 2.0 5.0 4.048 .6502 Valid N (listwise) 208 3. Chính phủ (GOV) Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation CSR14 208 1.0 5.0 4.077 .7701 CSR18 208 2.0 5.0 4.625 .5846 CSR19 208 2.0 5.0 4.543 .5715 CSR20 208 3.0 5.0 4.726 .4982 Valid N (listwise) 208 201 4. Cộng đồng (COM) Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation CSR12 208 1.0 5.0 3.577 1.0467 CSR21 208 1.0 5.0 3.601 1.0400 CSR23 208 1.0 5.0 3.899 .9752 CSR24 208 1.0 5.0 4.279 .7082 CSR25 208 2.0 5.0 4.288 .6619 Valid N (listwise) 208 II. Kết quả chạy kiểm định thang đo Cronbach’s Alpha 1. Chính phủ (GOV) Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .768 .784 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CSR12 16.067 6.537 .545 .727 CSR21 16.043 6.708 .512 .740 CSR23 15.745 6.761 .559 .719 CSR24 15.365 7.576 .634 .706 CSR25 15.356 8.134 .524 .738 2. Lao động (LAB) Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .830 .839 9 202 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CSR1 33.207 17.025 .306 .837 CSR5 33.053 14.843 .596 .805 CSR7 32.798 16.220 .395 .829 CSR11 33.409 15.064 .455 .827 CSR15 32.913 15.780 .599 .807 CSR16 32.851 15.422 .680 .799 CSR17 32.942 15.166 .682 .797 CSR26 32.803 15.811 .581 .808 CSR28 33.024 15.309 .637 .802 3. Khách hàng (CUS) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .783 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CSR2 23.548 12.548 .562 .745 CSR3 23.702 12.268 .564 .744 CSR4 24.755 11.809 .363 .811 CSR8 23.149 12.553 .607 .738 CSR9 23.327 12.695 .510 .755 CSR10 23.188 13.409 .593 .747 CSR13 23.476 13.584 .557 .753 4. Cộng đồng (CUM) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .740 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted 203 CSR14 13.894 2.076 .325 .838 CSR18 13.346 2.044 .601 .643 CSR19 13.428 1.956 .693 .593 CSR20 13.245 2.215 .625 .646 III. Kết quả chạy kiểm định nhân tố khám phám (EFA) Lần 1 - Bỏ: CSR6, CSR22, CSR27 do là câu hỏi mở à tổng 28 biến còn 25 biến: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .908 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2579.445 df 300 Sig. .000 Communalities Initial Extraction CSR1 1.000 .396 CSR2 1.000 .558 CSR3 1.000 .654 CSR4 1.000 .461 CSR5 1.000 .589 CSR7 1.000 .414 CSR8 1.000 .631 CSR9 1.000 .669 CSR10 1.000 .666 CSR11 1.000 .621 CSR12 1.000 .520 CSR13 1.000 .494 CSR14 1.000 .603 CSR15 1.000 .638 CSR16 1.000 .699 CSR17 1.000 .785 CSR18 1.000 .715 CSR19 1.000 .719 CSR20 1.000 .773 CSR21 1.000 .616 CSR23 1.000 .671 CSR24 1.000 .646 CSR25 1.000 .507 CSR26 1.000 .568 CSR28 1.000 .615 204 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 9.372 37.488 37.488 9.372 37.488 37.488 4.098 16.394 16.394 2 2.159 8.635 46.123 2.159 8.635 46.123 3.196 12.785 29.179 3 1.374 5.497 51.620 1.374 5.497 51.620 2.757 11.030 40.209 4 1.211 4.843 56.463 1.211 4.843 56.463 2.667 10.667 50.875 5 1.113 4.451 60.914 1.113 4.451 60.914 2.510 10.039 60.914 6 .972 3.887 64.802 7 .880 3.520 68.322 8 .838 3.351 71.673 9 .703 2.812 74.485 10 .635 2.540 77.025 11 .600 2.399 79.424 12 .594 2.378 81.802 13 .565 2.260 84.061 14 .508 2.031 86.092 15 .489 1.957 88.049 16 .457 1.828 89.877 17 .409 1.637 91.514 18 .351 1.405 92.919 19 .332 1.327 94.246 20 .304 1.217 95.463 21 .276 1.105 96.568 22 .268 1.071 97.639 23 .231 .924 98.563 24 .195 .779 99.342 25 .164 .658 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 CSR17 .750 CSR10 .735 .321 205 CSR16 .731 CSR24 .729 -.334 CSR5 .686 CSR14 .668 -.359 CSR25 .667 CSR26 .662 CSR8 .658 .383 CSR13 .652 CSR23 .643 -.469 CSR19 .635 -.530 CSR15 .635 -.318 CSR28 .626 -.455 CSR12 .611 .314 CSR2 .588 CSR11 .560 .406 .359 CSR3 .558 .376 .356 CSR21 .544 -.348 .386 CSR18 .529 -.516 CSR9 .524 .475 -.360 CSR7 .467 .315 CSR20 .482 -.580 .320 CSR4 .398 .492 CSR1 .364 .462 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 5 components extracted. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 CSR17 .801 CSR15 .757 CSR16 .717 .308 CSR26 .644 CSR28 .630 .445 CSR25 .493 .368 CSR9 .781 CSR23 .629 .417 CSR14 .365 .623 CSR8 .605 .423 CSR10 .574 .382 .310 CSR24 .479 .556 CSR13 .445 .335 .320 206 CSR21 .306 .712 CSR11 .698 CSR4 .575 .314 CSR12 .573 CSR20 .848 CSR18 .800 CSR19 .455 .677 CSR7 .356 .441 CSR3 .731 CSR2 .314 .628 CSR1 .579 CSR5 .389 .330 .522 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a a. Rotation converged in 7 iterations. Component Transformation Matrix Component 1 2 3 4 5 1 .575 .484 .404 .361 .377 2 -.381 .202 .507 -.637 .390 3 -.620 .504 -.340 .420 .262 4 -.067 -.662 .004 .261 .699 5 -.367 -.182 .681 .468 -.386 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 207 Lần 2 - Bỏ: CSR5, CSR7, CSR13, CSR25à tổng 25 biến còn 21 biến. Lý do bỏ: loading vào 3 nhóm cùng lúc, và không load vào đúng nhóm của mình KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .899 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2095.233 df 210 Sig. .000 Communalities Initial Extraction CSR1 1.000 .503 CSR2 1.000 .589 CSR3 1.000 .631 CSR4 1.000 .513 CSR8 1.000 .632 CSR9 1.000 .666 CSR10 1.000 .673 CSR11 1.000 .608 CSR12 1.000 .522 CSR14 1.000 .577 CSR15 1.000 .685 CSR16 1.000 .738 CSR17 1.000 .796 CSR18 1.000 .769 CSR19 1.000 .746 CSR20 1.000 .793 CSR21 1.000 .619 CSR23 1.000 .676 CSR24 1.000 .632 CSR26 1.000 .537 CSR28 1.000 .641 Extraction Method: Principal Component Analysis. 208 Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 7.927 37.749 37.749 7.927 37.749 37.749 3.554 16.923 16.923 2 2.041 9.718 47.468 2.041 9.718 47.468 3.025 14.405 31.329 3 1.347 6.415 53.883 1.347 6.415 53.883 2.545 12.120 43.449 4 1.169 5.568 59.451 1.169 5.568 59.451 2.427 11.557 55.006 5 1.060 5.050 64.501 1.060 5.050 64.501 1.994 9.495 64.501 6 .882 4.198 68.699 7 .812 3.865 72.564 8 .657 3.131 75.694 9 .639 3.045 78.740 10 .592 2.819 81.558 11 .518 2.468 84.026 12 .514 2.445 86.471 13 .450 2.142 88.613 14 .413 1.968 90.580 15 .393 1.871 92.452 16 .352 1.676 94.128 17 .304 1.447 95.575 18 .282 1.340 96.915 19 .260 1.240 98.155 20 .220 1.049 99.204 21 .167 .796 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 CSR17 .762 CSR16 .748 CSR10 .738 CSR24 .732 CSR14 .668 CSR26 .661 CSR8 .658 CSR23 .656 209 CSR19 .655 -.507 CSR15 .649 CSR28 .632 CSR12 .600 CSR2 .591 CSR11 .558 CSR18 .546 -.503 CSR21 .538 CSR9 .537 CSR3 .535 CSR20 -.566 CSR4 .519 CSR1 .566 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 5 components extracted. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 CSR17 .806 CSR15 .791 CSR16 .745 CSR28 .638 CSR26 .607 CSR9 .782 CSR8 .626 CSR23 .617 CSR10 .614 CSR14 .607 CSR24 .561 CSR21 .725 CSR11 .682 CSR4 .616 CSR12 .583 CSR20 .861 CSR18 .837 CSR19 .720 CSR3 .691 CSR1 .639 CSR2 .633 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a a. Rotation converged in 9 iterations. 210 Component Transformation Matrix Component 1 2 3 4 5 1 .576 .512 .410 .365 .323 2 -.343 .200 .540 -.655 .349 3 -.582 .549 -.400 .314 .320 4 .007 -.594 -.052 .189 .780 5 -.460 -.210 .615 .551 -.248 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. Lần 3 - Bỏ CSR1, CSR11, CSR14à tổng 21 biến 18 biến. Lý do bỏ: load vào sai nhóm KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .888 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1806.351 df 153 Sig. .000 Communalities Initial Extraction CSR2 1.000 .610 CSR8 1.000 .628 CSR9 1.000 .600 CSR10 1.000 .673 CSR12 1.000 .503 CSR15 1.000 .646 CSR16 1.000 .749 CSR17 1.000 .790 CSR18 1.000 .676 CSR19 1.000 .733 CSR20 1.000 .716 CSR21 1.000 .566 CSR23 1.000 .616 CSR24 1.000 .591 CSR26 1.000 .534 CSR28 1.000 .629 CSR3 1.000 .606 CSR4 1.000 .466 211 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 7.125 39.585 39.585 7.125 39.585 39.585 3.217 17.871 17.871 2 1.837 10.206 49.791 1.837 10.206 49.791 2.824 15.686 33.557 3 1.336 7.422 57.213 1.336 7.422 57.213 2.659 14.770 48.327 4 1.036 5.755 62.969 1.036 5.755 62.969 2.635 14.642 62.969 5 .976 5.422 68.391 6 .744 4.134 72.525 7 .685 3.807 76.331 8 .603 3.350 79.682 9 .574 3.186 82.868 10 .521 2.897 85.765 11 .503 2.797 88.562 12 .418 2.321 90.884 13 .354 1.966 92.849 14 .328 1.822 94.671 15 .299 1.664 96.335 16 .265 1.473 97.808 17 .224 1.244 99.052 18 .171 .948 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 2 3 4 CSR17 .787 CSR16 .767 CSR10 .746 CSR24 .729 CSR19 .683 CSR15 .672 CSR26 .670 CSR8 .656 CSR23 .644 CSR28 .628 212 CSR2 .584 CSR12 .576 CSR18 .574 CSR9 .525 CSR21 .522 CSR3 .514 CSR20 .529 -.564 CSR4 .544 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 4 components extracted. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 CSR17 .779 CSR15 .744 CSR16 .734 CSR28 .663 CSR26 .571 CSR20 .818 CSR18 .784 CSR19 .743 CSR23 .688 CSR21 .670 CSR4 .610 CSR12 .608 CSR24 .557 CSR2 .725 CSR3 .704 CSR8 .678 CSR10 .573 CSR9 .513 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a a. Rotation converged in 9 iterations. Component Transformation Matrix Component 1 2 3 4 1 .571 .474 .474 .473 2 -.263 -.664 .552 .430 3 -.678 .464 -.186 .539 4 -.381 .345 .660 -.547 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 213 Lần 4 - Bỏ CSR3, CSR4 à tổng 18 biến 16 biến. Lý do bỏ: load vào sai nhóm KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .894 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1646.502 df 120 Sig. .000 Communalities Initial Extraction CSR2 1.000 .542 CSR8 1.000 .706 CSR9 1.000 .660 CSR10 1.000 .691 CSR12 1.000 .503 CSR15 1.000 .651 CSR16 1.000 .803 CSR17 1.000 .818 CSR18 1.000 .710 CSR19 1.000 .763 CSR20 1.000 .798 CSR21 1.000 .542 CSR23 1.000 .623 CSR24 1.000 .633 CSR26 1.000 .534 CSR28 1.000 .641 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 6.790 42.438 42.438 6.790 42.438 42.438 2.858 17.864 17.864 2 1.559 9.741 52.179 1.559 9.741 52.179 2.599 16.245 34.108 3 1.327 8.293 60.472 1.327 8.293 60.472 2.597 16.229 50.337 4 .943 5.894 66.367 .943 5.894 66.367 2.565 16.029 66.367 5 .846 5.285 71.652 214 6 .670 4.186 75.838 7 .645 4.029 79.866 8 .531 3.321 83.187 9 .518 3.237 86.424 10 .459 2.870 89.294 11 .368 2.301 91.595 12 .337 2.103 93.699 13 .326 2.039 95.738 14 .267 1.667 97.405 15 .244 1.526 98.931 16 .171 1.069 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 2 3 4 CSR17 .796 CSR16 .772 CSR10 .747 CSR24 .724 CSR19 .707 CSR15 .684 CSR26 .682 CSR8 .649 CSR23 .641 CSR28 .634 CSR18 .598 -.518 CSR12 .559 CSR2 .557 CSR9 .516 .502 CSR21 .511 CSR20 .549 -.623 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 4 components extracted. 215 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 CSR17 .796 CSR16 .790 CSR15 .728 CSR26 CSR21 .697 CSR23 .671 CSR24 .637 CSR12 .595 CSR28 .535 .568 CSR20 .871 CSR18 .798 CSR19 .772 CSR8 .776 CSR9 .709 CSR10 .662 CSR2 .635 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a a. Rotation converged in 8 iterations. Component Transformation Matrix Component 1 2 3 4 1 .550 .505 .464 .478 2 -.157 .468 -.759 .424 3 -.592 -.294 .321 .679 4 -.569 .664 .324 -.362 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. Lần 5: - Bỏ biến CSR26, CSR28 à tổng 16 còn 14 biến. Lý do bỏ: load vào nhiều nhóm cùng lúc & không tải KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .885 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1392.721 df 91 Sig. .000 216 Communalities Initial Extraction CSR2 1.000 .473 CSR8 1.000 .703 CSR9 1.000 .705 CSR10 1.000 .710 CSR12 1.000 .554 CSR15 1.000 .657 CSR16 1.000 .815 CSR17 1.000 .839 CSR18 1.000 .726 CSR19 1.000 .768 CSR20 1.000 .811 CSR21 1.000 .663 CSR23 1.000 .614 CSR24 1.000 .608 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 6.016 42.973 42.973 6.016 42.973 42.973 2.538 18.131 18.131 2 1.543 11.022 53.995 1.543 11.022 53.995 2.474 17.671 35.801 3 1.164 8.317 62.312 1.164 8.317 62.312 2.437 17.408 53.209 4 .923 6.595 68.907 .923 6.595 68.907 2.198 15.698 68.907 5 .796 5.685 74.592 6 .633 4.523 79.115 7 .556 3.970 83.085 8 .496 3.542 86.627 9 .439 3.136 89.763 10 .368 2.632 92.395 11 .343 2.449 94.844 12 .301 2.152 96.995 13 .245 1.753 98.749 14 .175 1.251 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 217 Component Matrixa Component 1 2 3 4 CSR17 .783 CSR16 .766 CSR10 .762 CSR24 .715 CSR19 .705 CSR8 .679 CSR15 .666 CSR23 .652 CSR18 .607 -.540 CSR2 .588 CSR12 .563 CSR9 .543 .536 CSR21 .504 CSR20 .563 -.646 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 4 components extracted. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 CSR17 .815 CSR16 .815 CSR15 .738 CSR9 .788 CSR8 .757 CSR10 .690 CSR2 .521 CSR20 .878 CSR18 .811 CSR19 .776 CSR21 .780 CSR12 .663 CSR23 .642 CSR24 .597 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a a. Rotation converged in 5 iterations. 218 Component Transformation Matrix Component 1 2 3 4 1 .543 .515 .468 .469 2 -.109 .393 -.781 .474 3 -.663 .654 .282 -.231 4 -.503 -.391 .303 .708 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. Các biến trên được nhóm lại thành 4 nhóm: - Nhóm 1: Bao gồm 5 biến CSR15, CSR16, CSR17 à LAB - Nhóm 2: Bao gồm 4 biến CSR2, CSR8, CSR9, CSR10 àCUS - Nhóm 3: Bao gồm 3 biến CSR18, CSR19, CSR20 àGOV - Nhóm 4: Bao gồm 4 biến CSR12, CSR21, CSR23, CSR24 àCUM IV. Chạy hồi quy Descriptive Statistics Mean Std. Deviation N REP 4.2284 .54795 208 LAB 4.2228 .59795 208 GOV 4.6314 .48024 208 CUS 4.3029 .65253 208 COM 3.8389 .71299 208 219 Correlations REP LAB GOV CUS COM Pearson Correlation REP 1.000 .522 .511 .552 .628 LAB .522 1.000 .519 .485 .554 GOV .511 .519 1.000 .423 .378 CUS .552 .485 .423 1.000 .566 COM .628 .554 .378 .566 1.000 Sig. (1-tailed) REP . .000 .000 .000 .000 LAB .000 . .000 .000 .000 GOV .000 .000 . .000 .000 CUS .000 .000 .000 . .000 COM .000 .000 .000 .000 . N REP 208 208 208 208 208 LAB 208 208 208 208 208 GOVE 208 208 208 208 208 CUS 208 208 208 208 208 COM 208 208 208 208 208 Correlations REP LAB GOV CUS COM REP Pearson Correlation 1 .522** .511** .552** .628** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 N 208 208 208 208 208 LAB Pearson Correlation .522** 1 .519** .485** .554** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 N 208 208 208 208 208 GOV Pearson Correlation .511** .519** 1 .423** .378** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 N 208 208 208 208 208 CUS Pearson Correlation .552** .485** .423** 1 .566** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 N 208 208 208 208 208 COM Pearson Correlation .628** .554** .378** .566** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 N 208 208 208 208 208 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 220 Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables Removed Method 1 COM, GOV, CUS, LABb . Enter a. Dependent Variable: REP b. All requested variables entered. Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .717a .514 .504 .38576 2.007 a. Predictors: (Constant), COM, GOV, CUS, LAB b. Dependent Variable: REP ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 31.943 4 7.986 53.663 .000b Residual 30.209 203 .149 Total 62.153 207 a. Dependent Variable: REP b. Predictors: (Constant), COM, GOV, CUS, LAB Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardiz ed Coefficient s t Sig. Correlations Collinearity Statistics B Std. Error Beta Zero- order Partial Part Toleran ce VIF 1 (Constan t) .796 .274 2.908 .004 LAB .090 .060 .098 1.513 .132 .522 .106 .074 .567 1.765 GOV .270 .067 .237 4.025 .000 .511 .272 .197 .691 1.447 CUS .161 .052 .192 3.071 .002 .552 .211 .150 .613 1.631 COM .288 .050 .375 5.824 .000 .628 .378 .285 .577 1.733 a. Dependent Variable: REP 221 Coefficient Correlationsa Model COM GOVE CUS LAB 1 Correlations COM 1.000 -.039 -.392 -.348 GOV -.039 1.000 -.195 -.358 CUS -.392 -.195 1.000 -.159 LAB -.348 -.358 -.159 1.000 Covariances COM .002 .000 -.001 -.001 GOV .000 .005 -.001 -.001 CUS -.001 -.001 .003 .000 LAB -.001 -.001 .000 .004 a. Dependent Variable: REP Collinearity Diagnosticsa Model Dimension Eigenvalue Condition Index Variance Proportions (Constant) LAB GOVE CUS COM 1 1 4.956 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 2 .020 15.914 .12 .00 .05 .01 .59 3 .011 21.142 .00 .20 .01 .90 .11 4 .009 23.724 .25 .70 .01 .09 .30 5 .005 31.600 .63 .10 .92 .00 .00 a. Dependent Variable: REP Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value 2.9009 4.8452 4.2284 .39283 208 Residual -2.03099 1.10927 .00000 .38202 208 Std. Predicted Value -3.379 1.570 .000 1.000 208 Std. Residual -5.265 2.876 .000 .990 208 a. Dependent Variable: REP 222 Charts Histogram Dependent Variable: REP 223 Normal P-P Plot of Regression Standardized Residual Dependent Variable: REP 224 Scatterplot Dependent Variable: REP

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_trach_nhiem_xa_hoi_cua_cac_doanh_nghiep_fdi_tai_viet.pdf
  • pdfTran Ngoc Mai - dong gop moi cua LA - Tieng Anh.pdf
  • pdfTran Ngoc Mai - dong gop moi cua LA - Tieng Viet.pdf
  • pdfTran Ngoc Mai - tom tat LA - Tieng Anh.pdf
  • pdfTran Ngoc Mai - tom tat LA - Tieng Viet.pdf
  • pdfTran Ngoc Mai - trich yeu LA.pdf