Luận án Tự chủ tài chính ở Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh

Toàn bộ luận án là một công trình thực hiện điều tra, phân tích số liệu và thực trạng thực hiện tự chủ tài chính của Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh để có thể đưa ra các kết luận về tình hình tự chủ tài chính hiện tại từ đó đưa ra các kiến nghị và giải pháp nhằm mục tiêu (1) tự chủ tài chính hoàn toàn đối với nguồn thu ngoài và (2) tự chủ một phần đối với nguồn thu từ ngân sách nhà nước. Thông qua giải pháp và kiến nghị cơ bản gồm (1) Sử dụng hành lang pháp lý của Nghị định 16/2016/NĐ-CP của Chính phủ về tự chủ tài chính để xây dựng một văn bản pháp lý dành riêng cho Học viện. Tạo điều kiện thực hiện đánh giá hiệu quả dựa theo kết quả đầu ra và tính giá dịch vụ đào tạo theo hiệu quả thực hiện cho nguồn thu đào tạo từ ngân sách; (2) Đề nghị nhà nước tạo hành lang pháp lý để mở ngành và thực hiện đánh giá xếp hạng ngành đào tạo cho Học viện, tạo điều kiện mở rộng cấp và lĩnh vực đào tạo nhằm tận dụng nguồn lực sẵn có tăng thêm nguồn thu cho đơn vị; (3) Thực hiện quản trị nội bộ hiệu quả nâng cao tính minh bạch, phân cấp và quyền tự quyết tới từng đơn vị từ đó nâng cao năng lực tài chính dẫn đến nâng cao tự chủ tài chính cho các đơn vị trong hệ thống.

pdf199 trang | Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 627 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tự chủ tài chính ở Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
các bộ quản lý ngành, lĩnh vực có liên quan, đề nghị hướng dẫn quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập. 6. Bộ Tài chính (2006), Quyết định số 19/2006/QĐ– BTC ngày 30/6/2006 ban hành chế độ kế toán áp dụng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp. 7. Bộ Tài chính (2006), Thông tư số 71/2006/TT-BTC ngày 9/8/2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập. 8. Bộ Tài chính (2010), Thông tư số 185/2010/TT-BTC ban hành, sửa đổi, bổ sung quy định tại Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về ban hành chế độ kế toán áp dụng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp. 9. Bruce Johnstone and Ctg (1998), The Financing and Management of Higher Education: A Status Report on Worldwide Reforms, The World Bank, 10. Chính phủ (2003), Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/5/2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước, Hà Nội 11. Chính phủ (2006), Nghị định số 43/2006/NĐ – CP ngày ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập, Hà Nội. 12. Chính phủ (2005), Nghị quyết số 14/2005/NQ-CP ngày 02/11/2005 của Chính phủ về Đổi mới cơ bản và toàn diện giáo dục đại học Việt Nam giai đoạn 2006-2020 13. Chính phủ (2006), Nghị định của chính phủ số 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập, ban hành ngày 25 tháng 4 năm 2006. 14. Chính phủ (2008), Nghị định số 129/2008/NĐ-CP ngày 17/12/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Chính trị Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh. 15. Chính phủ (2015), Nghị định số: 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập 16. Đảng Cộng sản Việt Nam (2006), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc thứ X, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 17. Đảng Cộng sản Việt Nam (2011), Văn kiện Đại hi đại biểu toàn quốc thứ XI, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 18. Đặng Văn Du (2004), “Các giải pháp nâng cao hiệu quả đầu tư tài chính cho đào tạo Đại học ở Việt Nam”, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện tài chính, Hà Nội 19. Đỗ Văn Nhân (2012): Quản lý tài chính ở Đại học Đà Nẵng, Luận văn tiến sỹ bảo vệ tại Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh.. 20. Dominicis, D.L, Perez S.E and Fernánde, A.Z. (2011), European university funding and financial autonomy: a study on the degree of diversification of university budget and the share of competitive funding, 21. Dương Đăng Chinh, Phạm Văn Khoan (2009), Giáo trình quản lý tài chính công, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội. 22. Edited by Aman Khan and W. Bartley Hirdreth, Management Theory in the public sector 23. Eric Beerkens (2002), Moving toward Autonomy in Indonesian Higher Education, published by the American Council on Education in June 2002 and available on-line at . 24. Estelle James, Elizabeth M. King and Ace Suryadi (1999), Finance, management, and costs of public and private schools in Indonesia, Ministry of Education and Culture, Jakarta, Indonesia 25. Frank Ziegele (1998), Financial autonomy of higher education Institutions: The necessity and design of an Institutional framework, Centrum fur Hochschulentwicklung 26. Harold Bierman, S. Smidt (1986), Financial management for decision making, Collier Macmillan publ. 27. Hồ Thị Hải Yến (2008), Hoàn thiện cơ chế tài chính đối với hoạt động Khoa học và công nghệ trong các trường đại học ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Đại học Kinh tế quốc dân 28. Hoàng Anh Hoàng, 2012: Xây dựng dự toán NSNN tại Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh, Luận văn thạc sỹ bảo vệ tại Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh 29. Hoàng Thị Thúy Nguyệt (2011), Tự chủ tài chính các trường đại học công lập theo xu hướng quản lý ngân sách dựa trên kết quả, Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Đổi mới cơ chế tài chính đối với cơ sở giáo dục đại học công lập”, Hội thảo khoa học cấp Quốc gia, Bộ Tài chính, tháng 11/2011 30. Học viện Báo chí & Tuyên truyền (2010), Quyết định số 28/QĐ-HVBC ngày 04/01/2010 ban hành quy chế chi tiêu nội bộ. 31. Học viện Chính trị - Hành chính khu vực I (2012), Quyết định số 49/QĐ-HVCT- HCKVI ngày 01/1/2012 ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ (chỉnh lý và bổ sung) của Học viện Chính trị - Hành chính khu vực I. 32. Học viện Chính trị - Hành chính khu vực II (2011), Quyết định số 556/QĐ- HVCT-HCKVII ngày 01/9/2011 ban hành quy chế chi tiêu nội bộ. 33. Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh (2008), Quyết định giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính cho các đơn vị dự toán trực thuộc (Nhà Xuất bản Lý luận – Chính trị, Trung tâm Học viện và Học viện Hành chính) 34. Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh (2008, 2009,2010, 2011, 2012, 2013, 2014), Quyết định giao dự toán thu, chi NSNN năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014 cho các đơn vị dự toán trực thuộc. 35. Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh (2009), Quyết định giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính cho các đơn vị dự toán trực thuộc( Học viện Chính trị - Hành chính khu vực I, II, III, Học viện Báo chí và Tuyên truyền). 36. Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh (2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014), Thông báo xét duyệt quyết toán năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014 cho các đơn vị dự toán trực thuộc. 37. Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh (2010), Quyết định số 1157/QĐ-HVCT-HCQG ngày 10/6/2010 ban hành quy chế về việc chi tiêu nội bộ tại Trung tâm Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh và các văn bản bổ sung quy chế. 38. Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh (2012), Báo cáo tổng kết công tác tài chính, hậu cần trong khuôn khổ tổng kết 5 năm thực hiện Nghị quyết số 52-NQ/TW ngày 30/7/2005 của Bộ chính trị (Khóa IX), Tiểu ban Tổng kết công tác tài chính, hậu cần, Hà Nội. 39. Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh(2009), Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh 60 năm xây dựng và phát triển, Nxb Chính trị - Hành chính, Hà Nội. 40. Học viện Hành chính (2009), Quyết định số 2388/QĐ-HVHC ngày 12/11/2009 ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ. 41. Học viện Tài chính (2005), Giáo trình lý thuyết tài chính, Nxb Tài chính, Hà Nội. 42. J.O. Olembo, P.E. Wanga, N.M. Karagu (1992), Management in education, Educational research and publications 43. Jaime Rivera-Camino Departamento de Economía de Empresa, Universidad Carlos III de Madrid, Calle Madrid 126-Getafe 28903, Madrid, Spain, and Luis Gomez Mejia - Arizona State University, PO Box 874006 Tempe, AZ 85287- 4006, USA, Management education in Ibero-America: An exploratory analysis and perspective, February 2006. 44. Lê Vinh Danh (2001), Chính sách công Hoa Kỳ giai đoạn 1935-2001, NXB Thống kê, Hà Nội 45. Lương Văn Hải (2011), Vai trò nhà nước trong mở rộng quyền tự chủ của các trường Đại học Công lập Việt Nam, Luận Án tiến sỹ, 46. Mai Ngọc Cường (2005), Báo cáo điều tra thực trạng và kiến nghị giải pháp đổi mới đầu tư tài chính đối với các trường đại học Việt Nam phù hợp với cơ chế thị trường và hội nhập quốc tế, Dự án Điều tra cơ bản 2004, NXB Hà Nội 47. Mai Ngọc Cường (2006), Đổi mới quản lý tài chính từ ngân sách Nhà nước đối với hoạt động khoa học và công nghệ, Kỷ yếu Hội thảo khoa học do Kiểm toán Nhà nước - Bộ Khoa học và Công nghệ tổ chức, Hà Nội, tháng 8/2006 48. Mai Ngọc Cường (2007), Điều tra thực trạng và khuyến nghị giải pháp thực hiện tự chủ tài chính ở các trường đại học Việt Nam, Dự án điều tra cơ bản năm 2006- 2007, NXB Hà Nội 49. Mai Ngọc Cường (2008), Tự chủ tài chính ở các trường đại học công lập Việt Nam hiện nay, NXB Đại học Kinh tế quốc dân 50. Mai Ngọc Cường (chủ nhiệm đề tài, 2003), Hoàn thiện cơ chế, chính sách tài chính đối với hoạt động KH&CN trong các trường đại học Việt Nam, Đề tài cấp Bộ, mã số B2003.38.76TĐ 51. Michael Mitsopoulos, Theodore Pelagidis (2008), “Comparing the Administrative and Financial Autonomy of Higher Education Institutions in 7 EU Countries”, DOI: 10.1007/s10272-008-0262-y, Intereconomics, September/October 2008 52. Ngân hàng Thế giới (1995), Những ưu tiên và chiến lược cho giáo dục; Nghiên cứu của Ngân hàng thế giới (ứng dụng thực tiễn”, Ngân hàng thế giới , Washington D.C. 53. Nghiêm Minh Hòa (2006), Thông tư liên tịch số 93/2006/TTLT/BTC-BKHCN: Tự chủ hơn trong việc sử dụng dự toán kinh phí của đề tài, dự án, Tạp chí Hoạt động khoa học, số tháng 11/2006, tr. 17-18 54. Ngô Thế Chi (2011), Tiếp tục đổi mới cơ chế tài chính đối với cơ sở giáo dục đại học công lập, Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Đổi mới cơ chế tài chính đối với cơ sở giáo dục đại học công lập”, Hội thảo khoa học cấp Quốc gia, Bộ Tài chính, tháng 11/2011 55. Nguyễn Anh Thái (2008), Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính đối với các trường đại học ở Việt Nam, Học viện tài chính. 56. Nguyễn Chí Hướng, 2008: Cơ chế tự chủ tài chính và việc vận dụng trong các đơn vị thuộc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, đề tài Giám đốc giao nhiệm vụ của Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh 57. Nguyễn Công Giáp (2003), Đóng góp của Giáo dục và đào tạo trong tăng trưởng kinh tế, Giáo dục, 54, tr8-9. 58. Nguyễn Danh Sơn (Chủ nhiệm đề tài), Nghiên cứu hình thành và cơ chế họat động của hệ thống các quỹ hỗ trợ tài chính cho hoạt động khoa học và công nghệ ở Việt nam, Đề tài cấp Bộ 59. Nguyễn Đức Toàn (2006), Đổi mới công tác quản lý tài chính, tài sản và đầu tư xây dựng của Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh sau khi trở thành đơn vị dự toán cấp I, Đề tài cấp cơ sở của Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh. 60. Nguyễn Duy Phong, Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính đối với giáo dục phổ thông ở Hà Nội, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện tài chính 61. Nguyễn Ngọc Vũ (2012), Thực trạng tình hình thí điểm tự chủ tài chính ở các cơ sở giáo dục đại học – Một số vấn đề đặt ra, Kỷ yếu hội thảo Đổi mới cơ chế tài chính đối với giáo dục đại học, Ủy Ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội, Bộ Tài chính và UNDP đồng tổ chức tại Hà Nội tháng 11/2012. 62. Nguyễn Thị Anh Thư (2006), Đổi mới chính sách tài chính đối với Khoa học và công nghệ, Tạp chí Hoạt động khoa học, số tháng 3/2006, tr.18-21 63. Nguyễn Thị Kim Dung (2002), Thu hút và sử dụng vốn đầu tư cho giáo dục đại học nhằm phát triển kinh tế ở Việt Nam giai đoạn 2001-2010, Luận án tiến sĩ Kinh tế, Trường đại học kinh tế quốc dân, Hà nội 64. Nguyễn Thiên Tú, 2011: Cơ chế tự chủ tài chính tại các đơn vị sự nghiệp có thu trực thuộc Thành đoàn Hà Nội, Luận văn thạc sỹ bảo vệ tại Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh. 65. Nguyễn Trường Giang (2006), Về cơ chế quản lý tài chính chương trình KH&CN trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 5 năm 2001-2005, Tạp chí Kiểm toán, số tháng 9/2006 66. Nguyễn Văn Chí, 2009: Thực hiện cơ chế tự chủ tài chính ở Đài tiếng nói Việt Nam trong điều kiện hiện nay, Luận văn thạc sỹ bảo vệ tại Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh 67. Nguyễn Vũ Lưu, 2010: Cơ chế tự chủ tài chính ở Trung tâm Học viện Chính trị – Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh, Luận văn thạc sỹ bảo vệ tại Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh. 68. Nguyễn Xuân Trường, 2010: Quản lý tài chính tại Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh, Luận văn thạc sỹ bảo vệ tại Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh. 69. Nhóm tư vấn và nghiên cứu chính sách, Vụ Tài chính Hành chính sự nghiệp (2011), Đánh giá tình hình thực hiện tự chủ tài chính và định hướng đổi mới cơ chế tài chính đối với giáo dục đại học công lập giai đoạn 2012-2020, Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Đổi mới cơ chế tài chính đối với cơ sở giáo dục đại học công lập”, Hội thảo khoa học cấp Quốc gia, Bộ Tài chính, tháng 11/2011 70. P.Điền và V.Hà (2010), “Ngổn ngang trường tự chủ tài chính”, Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2010 từ chu-tai-chinh.html 71. Peter Lorange, Pergamon (2003), New vision for management education - leadership challenges, Sweden 72. Phạm Huy Hùng (2009), Quản lý nhà nước theo hướng đảm bảo sự tụ chủ, tự chịu trách nhiệm của trường đại học ở Việt Nam, Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh 73. Phạm Ngọc Dũng (2011), Bàn về đổi mới cơ chế tài chính đối với các cơ sở giáo dục đại học công lập ở Việt Nam hiện nay, Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Đổi mới cơ chế tài chính đối với cơ sở giáo dục đại học công lập”, Hội thảo khoa học cấp Quốc gia, Bộ Tài chính, tháng 11/2011 74. Phạm Văn Ngọc, 2007: Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính của Đại học quốc gia trong tiến trình đổi mới quản lý tài chính công ở nước ta hiện nay, Luận văn thạc sỹ bảo vệ tại Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh. 75. Phùng Xuân Nhạ và cộng sự (2016), Luận cứ khoa học của việc nâng cao hiệu quả đầu tư tài chính cho giáo dục đại học Việt Nam giai đoạn 2016 -2020 và tầm nhìn 2030. Đề tài nghiên cứu cấp Nhà nước. Đại học Quốc gia Hà Nội. 76. Phùng Xuân Nhạ vàcộng sự (2012), Đổi mới cơ chế tài chính hướng tới nền giáo dục đại học tiên tiến, tự chủ, Kỷ yếu hội thảo Đổi mới cơ chế tài chính đối với giáo dục đại học, Ủy Ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội, Bộ Tài chính và UNDP đồng tổ chức tại Hà Nội tháng 11/2012. 77. Quốc hội (2005), Luật giáo dục, Luật số: 38/2005/QH11 ngày 14/6/2005 78. Quốc hội (2009), Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giáo dục, Luật số: 44/2009/QH12 ngày 25/11/2009 79. Quốc hội (2012), Luật giáo dục đại học, Luật số: 08/2012/QH13 ngày 18/6/2012 80. Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2002), Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002. 81. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2003), Luật số 03/2003/QH11 ngày 17-6-2003 về Luật Kế toán. 82. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2009), Nghị quyết số 35/2009/NQ-QH12 ngày 19/06/2009 về chủ trương định hướng đổi mới một số cơ chế tài chính trong giáo dục và đào tạo từ năm học 2010-2015. 83. Selin Arslanhan, Yaprak Kurtsal (2010), How does the lack of autonomy across universities affect the innovation performance of Turkey?, TEPAV Policy Note, December 2010 84. Shengliang Deng - University of Saskatchewan, Saskatoon, China, Yinglou Wang - Xian Jiaotong University, China, Management education in China: Past, present and future,4/1991. 85. Thái Vĩnh Thắng (2003), Vài nét về giáo dục Đại học Mỹ, Giáo dục và thời đại, (26), Tr 1-4. 86. Theodore Schultz (1961) History of Education, Theodore W. Schultz publishes Investment in Human Capital. 87. Thủ tướng Chính phủ (2012), Quyết định số: 711/QĐ-TTg ngày 13 tháng 6 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ Chiến lược phát triển giáo dục 2011-2020 88. Tiến Dũng (2011),“GS Đào Trọng Thi: Đừng nghĩ nhiều quyền là sướng”, VnExpress, truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2011 từ tuc/thoi-su/gs-dao-trong-thi-dung-nghi-nhieu-quyen-la-suong-2209967.html 89. Trần Bá Việt Dũng, Mai Anh (2002), Chất lượng và công bằng trong giáo dục mối quan tâm của các vị Bộ trưởng giáo dục các nước Đông Nam Á, Giáo dục, 40, tr13-14. 90. Trần Đức Cân (2011), Giao quyền tự chủ tài chính là giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn kinh phí và tăng nguồn thu cho các trường Đại học công lập Việt Nam, Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Đổi mới cơ chế tài chính đối với cơ sở giáo dục đại học công lập”, Hội thảo khoa học cấp Quốc gia, Bộ Tài chính, tháng 11/2011 91. Trần Đức Cân (2012), Hoàn thiện cơ chế tự chủ tài chính các trường đại học công lập ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế, Mã số: 62.31.12.01 92. Trần Văn Giao (2008), Cải cách tài chính công ở Việt Nam hiện nay, Tạp chí cộng sản, Traodoi/2008/752/Cai-cach-tai-chinh-cong-o-Viet-Nam-hien-nay.aspx 93. Trần Xuân Trí (2006), Quản lý, cấp phát, thanh toán kinh phí sự nghiệp khoa học giai đoạn 2001-2005. Những bất cập và kiến nghị, Tạp chí Kiểm toán, tháng 9/2006 94. Trọng Vĩnh (2001), Những cải cách giáo dục của Nhật bản trong thế kỷ 21, Giáo dục và Thời đại, (67), tr12. 95. Trường Đại học Kinh tế Hồ Chí Minh (2004), Tài chính công, Nxb Tài chính, Hồ Chí Minh. 96. Trương Mộng Lân (1997), Tài chính học, Nxb Tài chính, Hà Nội. 97. Vũ Duy Hào (2005), “Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính đối với các trường Đại học công lập khối kinh tế ở Việt Nam”, Đề tài cấp bộ. 98. Vũ Duy Hào (Chủ nhiệm đề tài, 2005), Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính đối với các trường đại học công lập khối kinh tế ở Việt Nam, Đề tài cấp Bộ, mã số B2005.38.125 99. Vũ Ngọc Hải (2003), Các mô hình quản lý Nhà nước về giáo dục, Phát triển giáo dục , 6(54), tr2-4&8. 100. Vũ Thanh Thủy, Vũ Thị Anh Tuyết (2014), Xác định điều kiện tự chủ tài chính tại trường đại học công lập Việt Nam, Số 202(II) tháng 4/2014, Tạp chí Kinh tế, Phát triển 101. Vũ Thị Thanh Thủy (2012), “Quản lý tài chính các trường đại học công lập Việt Nam”, Luận án Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân 102. Vũ Thị Thu Phương (2014), Tự chủ trong luật giáo dục đại học của Việt Nam, Đại học Kinh tế và Tài chính & Hiệp hội các trường đại học tư nhân Việt Nam 103. Vương Đình Huệ (2012), Đổi mới cơ chế tài chính trong cung cấp dịch vụ công hướng tới mục tiêu chất lượng, công bằng và hiệu quả, Tạp chí cộng sản, /19247/Doi-moi-co-che-tai-chinh-trong-cung-cap-dich-vu-cong.aspx PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: BẢNG HỎI NGHIÊN CỨU TỰ CHỦ TÀI CHÍNH Xin kính chào Anh (Chị)! Tôi là nghiên cứu sinh, hiện đang thực hiện đề tài nghiên cứu về: “Tự chủ tài chính tại Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh” - Mong anh chị bớt chút thời gian cho ý kiến đánh giá về hoạt động tự chủ tài chính tại Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh theo bảng khảo sát dưới. Tất cả các thông tin được hồi đáp của Anh (Chị) sẽ rất hữu ích cho nghiên cứu này, cũng như giúp cho Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Mọi thông tin Anh (Chị) cung cấp sẽ hoàn toàn được giữ bí mật và chỉ được sử dụng cho nghiên cứu này. Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh (Chị)! I. Các thông tin chung Xin anh/ chị vui lòng cho biết một số thông tin về mình theo các ý dưới đây Họ và tên: Tuổi: Giới tính:  Nam  Nữ Đơn vị công tác: Thời gian công tác:  Dưới 2 năm  Từ 2 – dưới 4 năm  Từ 5 – 7 năm  Trên 7 năm Vị trí:  Cán bộ làm công tác quản lý  Cán bộ làm công tác giảng dạy – đào tạo  Cán bộ làm công tác tài chính, tài vụ  Các bộ viên chức làm công tác hành chính và Học viên II. Nội dung Thông tin về công tác quản lý tài chính 1.Nhận định về xu thế quản trị đại học của Việt Nam trong thời gian tới  Quản trị cứng (theo chỉ tiêu và nhiệm vụ được giao)  Quản trị mềm (tự chủ gắn với trách nhiệm giải trình)  Kết hợp 2.Anh/chị vui lòng cho Ý kiến của Anh/chị về Đánh giá chất lượng công tác quản lý tài chính theo kết quả, đầu ra 1: Rất không phù hợp/ Rất thấp 2 : Không phù hợp/ Thấp 3: Trung bình 4: Phù hợp/ Cao 5: Rất phù hợp/ Rất cao 3.Đơn vị Anh/chị đang thực hiện lập chu trình ngân sách (kế hoạch ngân sách, tổ chức thực hiện, thanh quyết toán) dựa trên cơ sở: Nội dung Các yếu tố đầu vào Kết quả và đầu ra Cách khác Lập kế hoạch ngân sách Tổ chức thực hiện Thanh quyết toán 4.Anh/ chị vui lòng cho biết đánh giá của của mình về phương pháp thực hiện tru trình ngân sách ngân sách hiện tại của đơn vị anh/chị? 1: Rất không phù hợp 2 : Không phù hợp 3: Trung bình 4: Phù hợp/ Cao 5: Rất phù hợp Lập kế hoạch ngân sách Tổ chức thực hiện Thanh quyết toán 5.Theo Anh/chị các khâu trong tru trình ngân sách của đơn vị anh/chị hiện nay còn những điểm gì cần hoàn thiện để nâng cao hiệu quả? * Lập kế hoạch: ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ * Phân bổ ngân sách: ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ * Theo dõi giám sát: ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ * Thanh quyết toán: ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ 6.Anh/ chị cho ý kiến về việc áp dụng phương pháp lập, tổ chức thực hiện và thanh quyết toán vốn dựa trên kết quả đầu ra: 1: Rất không khả thi 2 : Không khả thi 3: Có thể áp dụng 4: Khả thi 5: Rất khả thi Về Qui chế chi tiêu nội bộ 7.Anh/ chị có được biết về qui chế chi tiêu nội bộ của đơn vị? 1: Chưa từng nghe nói 2 : đã nghe nói những chưa biết 3: Có biết những không hiểu 4: có hiểu 5: Hiểu rất rõ 8.Anh/ chị có được tham gia xây dựng qui chế chi tiêu nội bộ của đơn vị? 1: không được 2 : Có tham 3: Tham gia 1 4: tham gia một 5: Tham gia tất tham gia gia nội dung số nội dung cả các nội dung 9.Anh/chị cho biết đánh của mình về qui chế chi tiêu nội bộ hiện tại của đơn vị? 1: Rất không phù hợp/ Rất thấp 2 : Không phù hợp/ Thấp 3: Trung bình 4: Phù hợp/ Cao 5: Rất phù hợp/ Rất cao 10.Theo Anh/chị qui chế chi tiêu nội bộ của đơn vị anh/chị hiện nay còn những điểm gì cần hoàn thiện? ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Thông tin về tự chủ tài chính 11.Anh/ chị vui lòng cho biết đánh giá của mình về thực trạng mức độ tự chủ của đơn vị trong các mặt hoạt động Mức độ Tiêu chí 1: Rất thấp 2 : Thấp 3: Trung bình 4: Cao 5: Rất cao Nhân sự Tổ chức bộ máy Tài chính Thực hiện nhiệm vụ 12.Anh/ chị vui lòng cho biết ý kiến đánh giá của mình về tác động của tự chủ tài chính tại đơn vị mình theo các tiêu chí dưới đây với quy ước 1: Rất thấp 2 : Thấp 3: Trung bình 4: Cao 5: Rất cao Lưu ý mỗi yếu tố liệt kê bên dưới anh chị chỉ được lựa chọn 1 ô để đánh dấu “x” duy nhất” cho mỗi thời điểm xem xet.: tt Mức độ Tiêu chí 1: Rất thấp 2 : Thấp 3: Trung bình 4: Cao 5: Rất cao tt Mức độ Tiêu chí 1: Rất thấp 2 : Thấp 3: Trung bình 4: Cao 5: Rất cao 1. Nâng cao đời sống cán bộ giảng viên 2. Nâng cao chất lượng giảng dạy, đào tạo 3. Nâng cao năng lực quản lý của cán bộ 4. Nâng cao chất lượng giáo án, giáo trình, bài giảng 5. Nâng cao phương pháp nghiên cứu, đào tạo 6. Học viện được thủ hưởng nhiều dịch vụ tốt 7. Khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức 8. Hình ảnh của đơn vị được củng cố 9. Giúp hoàn thành nhiệm vụ được Đảng và Nhà nước giao 10. Đảm bảo giữ đúng các định hướng của Đảng và Nhà nước; 11. Nâng cao vị thế của Học viện; 12. Đảm bảo việc nghiên cứu và phát triển các lý luận phù hợp với thời kỳ mới 13. Khả năng khai thác các nguồn lực sẵn có 14. Năng lực trình độ của đội ngũ cán bộ 13.Anh/ chị vui lòng cho biết đánh giá của mình về mức độ tự chủ tài chính của đơn vị mình là bao nhiêu % bằng cách điền tỷ lệ đánh giá của mình vào khung bên dưới đây. Lưu ý: Mức độ tự chủ tài chính được hiểu là tỷ lệ % cân đối thu chi (không bao gồm chi cho phát triển) tại đơn vị anh chị đang công tác 0% Mức độ tự chủ là 0% 100% Mức độ tự chủ là 100% Theo anh/chị đâu là rào cản đối với việc thúc đẩy nâng cao mức độ tự chủ tài chính của đơn vị? Mức độ Tiêu chí 1: Ảnh hưởng Rất thấp 2 : Ảnh hưởng thấp 3: Trung bình 4: Ảnh hưởng lớn 5: Ảnh hưởng Rất lớn Cơ chế chính sách Chức năng nhiệm vụ Năng lực quản lý Cơ sở vật chất Trình độ cán bộ Nguồn thu Cơ cấu tổ chức Hệ thống Chính sách hiện hành 14.Anh/ chị vui lòng cho biết ý kiến đánh giá của mình về hệ thống các chính sách hiện hành có phù hợp với đơn vị mình đang hay không và có giúp đơn vị mình thực hiện được tự chủ tài chính hơn nữa hay không theo quy ước sau: 1: Rất không phù hợp/ Rất thấp 2 : Không phù hợp/ Thấp 3: Trung bình 4: Phù hợp/ Cao 5: Rất phù hợp/ Rất cao Lưu ý mỗi yếu tố liệt kê bên dưới anh chị chỉ được lựa chọn 1 ô để đánh dấu “x” duy nhất; với quy ước như sau: TT Mức độ Tiêu chí Rất không phù hợp Không phù hợp Trung bình Phù hợp Rất phù hợp 1. Hệ thống, đầy đủ      2. Đồng bộ, nhất quán      3. Cập nhật, kịp thời      4. Phù hợp với thực tiễn      5. Quy định ràng buộc về biên chế      6. cơ chế tài chính theo định mức đầu vào      7. Quy định ràng buộc về mở ngành mở lớp      8. Quy định ràng buộc về tiêu chí tuyển sinh      9. Quy định ràng buộc hợp tác nghiên cứu, đào tạo      Năng lực quản lý 15.Anh/ chị vui lòng cho biết ý kiến đánh giá của mình về trình độ và khả năng quản lý của các cấp quản lý trong đơn vị mình đang ở mức độ như thế nào và có giúp đơn vị mình thực hiện được tự chủ tài chính hơn nữa hay không theo quy ước sau: 1: Rất không phù hợp/ Rất thấp 2 : Không phù hợp/ Thấp 3: Trung bình 4: Phù hợp/ Cao 5: Rất phù hợp/ Rất cao Lưu ý mỗi yếu tố liệt kê bên dưới anh chị chỉ được lựa chọn 1 ô để đánh dấu “x” duy nhất; với quy ước như sau: TT Mức độ Tiêu chí Rất thấp Thấp Trung bình Cao Rất cao 1. Đã từng tham gia đào tạo chuyên sâu về quản lý tài chính      2. Có nắm được về “thẻ bảng điểm cân bằng”      3. Sự năng động của người lãnh đạo      4. Năng lực lập kế hoạch      5. Năng lực kết nối và huy động nguồn lực      6. Năng lực quản lý tài chính      7. Hội tụ đầy đủ các kỹ năng giải quyết công việc      8. Khả năng dự báo được xu thế phát triển      Cơ sở vật chất 16.Anh/ chị vui lòng cho biết ý kiến đánh giá của mình về các điều kiện cơ sở vật chất tại đơn vị mình đang ở mức độ như thế nào và có giúp đơn vị mình thực hiện được tự chủ tài chính hơn nữa hay không theo quy ước sau: 1: Rất không phù hợp/ Rất thấp 2 : Không phù hợp/ Thấp 3: Trung bình 4: Phù hợp/ Cao 5: Rất phù hợp/ Rất cao Lưu ý mỗi yếu tố liệt kê bên dưới anh chị chỉ được lựa chọn 1 ô để đánh dấu “x” duy nhất; với quy ước như sau: TT Mức độ Tiêu chí Rất thấp Thấp Trung bình Cao Rất cao Trang thiết bị phục vụ đào tạo, giảng dạy và công tác chuyên môn      Các công trình kiến trúc phục vụ đào tạo, giảng dạy và công tác chuyên môn      Các công trình phụ trợ cho học viên, cho đào tạo, giảng dạy và công tác chuyên môn      Thư viện, phòng thí nghiệm.. đáp ứng nhu cầu dạy, học và nghiên cứu      Trình độ cán bộ 17.Anh/ chị vui lòng cho biết ý kiến đánh giá của mình về trình độ của các cán bộ tại đơn vị mình đang ở mức độ như thế nào và có giúp đơn vị mình thực hiện được tự chủ tài chính hơn nữa hay không theo quy ước sau: 1: Rất không phù hợp/ Rất thấp 2 : Không phù hợp/ Thấp 3: Trung bình 4: Phù hợp/ Cao 5: Rất phù hợp/ Rất cao Lưu ý mỗi yếu tố liệt kê bên dưới anh chị chỉ được lựa chọn 1 ô để đánh dấu “x” duy nhất; với quy ước như sau: TT Mức độ Tiêu chí Rất thấp Thấp Trung bình Cao Rất cao Đội ngũ giảng viên có đủ số lượng, chất lượng      Đội ngũ cán bộ, giảng viên nhiệt huyết với công việc      Đội ngũ cán bộ, giảng viên được cập nhật kiến thức, thông tin      Đội ngũ cán bộ, giảng viên xử lý tốt việc lập kế hoạch công việc      Đội ngũ cán bộ, giảng viên hiểu biết về pháp luật và quản lý tài chính      Đội ngũ cán bộ, giảng viên nghiêm túc trong thực hiện qui chế chi tiêu nội bộ      Chức năng – nhiệm vụ 18.Anh/ chị vui lòng cho biết ý kiến đánh giá của mình về chức năng, nhiệm vụ của đơn vị mình có phù hợp với xu thế phát triển và có giúp đơn vị mình thực hiện được tự chủ tài chính hơn nữa hay không theo quy ước sau: 1: Rất không phù hợp/ Rất thấp 2 : Không phù hợp/ Thấp 3: Trung bình 4: Phù hợp/ Cao 5: Rất phù hợp/ Rất cao Lưu ý mỗi yếu tố liệt kê bên dưới anh chị chỉ được lựa chọn 1 ô để đánh dấu “x” duy nhất; với quy ước như sau: TT Mức độ Tiêu chí Rất thấp Thấp Trung bình Cao Rất cao Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của của Học viện đã được quy định chặt chẽ, rõ ràng theo định hướng của Đảng và Nhà nước      Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn      của của Học viện hầu như không có khả năng thay đổi theo hướng thị trường Các đơn vị thuộc Học viện phải ưu tiên và tập trung vào hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao hàng năm      Các đơn vị thuộc Học viện hầu như chỉ được đào tạo, nghiên cứu, hoạt động.. trong phạm vi các quy định về chức năng nhiệm vụ được giao      Cơ cấu tổ chức 19.Anh/ chị vui lòng cho biết ý kiến đánh giá của mình về cơ cấu tổ chức của đơn vị mình có phù hợp với xu thế phát triển và có giúp đơn vị mình thực hiện được tự chủ tài chính hơn nữa hay không theo quy ước sau: 1: Rất không phù hợp/ Rất thấp 2 : Không phù hợp/ Thấp 3: Trung bình 4: Phù hợp/ Cao 5: Rất phù hợp/ Rất cao Lưu ý mỗi yếu tố liệt kê bên dưới anh chị chỉ được lựa chọn 1 ô để đánh dấu “x” duy nhất; với quy ước như sau: TT Mức độ Tiêu chí Rất thấp Thấp Trung bình Cao Rất cao Rất chặt chẽ theo hướng một cơ quan trực thuộc Đảng, Chính phủ      Được xây dựng nhằm đảm bảo, phát huy là cơ quan tham mưu và đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của Đảng, Nhà nước và các tổ chức chính trị - xã hội      Được xây dựng nhằm nghiên cứu phát triển lý luận Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối, chủ      trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, lịch sử Đảng 20. Anh chị vui lòng cho biết các ý kiến góp ý về những nội dung sau cần hoàn thiện (nếu có) để nâng cao hiệu quả tự chủ tài chính * Về Cơ chế chính sách: .... * Về giao kinh phí thực hiện nhiệm vụ: .... .... .... * Về Quyền chủ động khai thác nguồn lực dôi dư: .... .... * Về qui chế chi tiêu nội bộ: .... .... .... * Về đào tạo nâng cao trình độ nghiệp vụ: .... .... .... * Các mặt công tác khác: .... .... Trân thành cảm ơn! PHỤ LỤC 2: ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO Chủ trương chính sách – Lần 1 Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .825 .838 9 Item Statistics Mean Std. Deviation N CCCS1 2.30 .459 323 CCCS2 2.35 .484 323 CCCS3 2.44 .497 323 CCCS4 2.47 .506 323 CCCS5 2.33 .478 323 CCCS6 2.48 .575 323 CCCS7 2.30 .459 323 CCCS8 2.45 .605 323 CCCS9 2.46 .535 323 Inter-Item Correlation Matrix CCCS1 CCCS2 CCCS3 CCCS4 CCCS5 CCCS6 CCCS7 CCCS8 CCCS9 CCCS1 1.000 .853 .740 .691 .833 .123 .425 .061 .061 CCCS2 .853 1.000 .830 .788 .934 .098 .448 .056 .067 CCCS3 .740 .830 1.000 .934 .797 .129 .372 .023 .028 CCCS4 .691 .788 .934 1.000 .758 .070 .356 .012 .003 CCCS5 .833 .934 .797 .758 1.000 .086 .465 .053 .064 CCCS6 .123 .098 .129 .070 .086 1.000 .017 .566 .499 CCCS7 .425 .448 .372 .356 .465 .017 1.000 .027 .201 CCCS8 .061 .056 .023 .012 .053 .566 .027 1.000 .662 CCCS9 .061 .067 .028 .003 .064 .499 .201 .662 1.000 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CCCS1 19.27 6.969 .706 .744 .789 CCCS2 19.22 6.739 .763 .904 .781 CCCS3 19.13 6.787 .717 .900 .785 CCCS4 19.11 6.877 .663 .876 .791 CCCS5 19.24 6.805 .745 .880 .783 CCCS6 19.09 7.569 .313 .385 .835 CCCS7 19.27 7.640 .410 .279 .820 CCCS8 19.12 7.568 .287 .524 .840 CCCS9 19.12 7.657 .320 .504 .832 Chủ trương chính sách – Lần 2 (bỏ CCCS6, 8, 9) Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .929 .928 6 Inter-Item Correlation Matrix CCCS1 CCCS2 CCCS3 CCCS4 CCCS5 CCCS7 CCCS1 1.000 .853 .740 .691 .833 .425 CCCS2 .853 1.000 .830 .788 .934 .448 CCCS3 .740 .830 1.000 .934 .797 .372 CCCS4 .691 .788 .934 1.000 .758 .356 CCCS5 .833 .934 .797 .758 1.000 .465 CCCS7 .425 .448 .372 .356 .465 1.000 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CCCS1 11.89 4.348 .827 .743 .912 CCCS2 11.84 4.111 .915 .904 .899 CCCS3 11.75 4.139 .868 .897 .906 CCCS4 11.72 4.177 .826 .873 .911 CCCS5 11.86 4.166 .895 .880 .902 CCCS7 11.89 5.012 .447 .222 .957 Chức năng nhiệm vụ Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .905 .907 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N CNNV1 2.72 .452 323 CNNV2 2.74 .439 323 CNNV3 2.73 .497 323 CNNV4 2.67 .521 323 Inter-Item Correlation Matrix CNNV1 CNNV2 CNNV3 CNNV4 CNNV1 1.000 .939 .653 .587 CNNV2 .939 1.000 .645 .545 CNNV3 .653 .645 1.000 .889 CNNV4 .587 .545 .889 1.000 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CNNV1 8.14 1.704 .799 .891 .873 CNNV2 8.11 1.754 .777 .890 .881 CNNV3 8.12 1.568 .832 .828 .860 CNNV4 8.19 1.593 .750 .800 .893 Năng lực quản lý Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .907 .904 8 Item Statistics Mean Std. Deviation N NNQL1 2.33 .595 323 NNQL2 2.38 .605 323 NNQL3 2.46 .541 323 NNQL4 2.27 .568 323 NNQL5 2.30 .521 323 NNQL6 2.32 .512 323 NNQL7 2.31 .556 323 NNQL8 2.07 .506 323 Inter-Item Correlation Matrix NNQL1 NNQL2 NNQL3 NNQL4 NNQL5 NNQL6 NNQL7 NNQL8 NNQL1 1.000 .908 .600 .860 .700 .655 .547 .192 NNQL2 .908 1.000 .633 .810 .647 .608 .525 .210 NNQL3 .600 .633 1.000 .489 .570 .560 .448 .066 NNQL4 .860 .810 .489 1.000 .795 .732 .614 .194 NNQL5 .700 .647 .570 .795 1.000 .885 .740 .158 NNQL6 .655 .608 .560 .732 .885 1.000 .823 .119 NNQL7 .547 .525 .448 .614 .740 .823 1.000 .079 NNQL8 .192 .210 .066 .194 .158 .119 .079 1.000 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NNQL1 16.11 8.515 .845 .871 .882 NNQL2 16.07 8.542 .818 .847 .884 NNQL3 15.98 9.469 .612 .510 .903 NNQL4 16.17 8.641 .849 .834 .882 NNQL5 16.15 8.910 .842 .837 .883 NNQL6 16.12 9.022 .818 .851 .886 NNQL7 16.13 9.178 .687 .682 .896 NNQL8 16.38 10.962 .174 .060 .935 Cơ sở vật chất Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .934 .934 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N CSVC1 2.58 .565 323 CSVC2 2.52 .519 323 CSVC3 2.42 .501 323 CSVC4 2.51 .513 323 Inter-Item Correlation Matrix CSVC1 CSVC2 CSVC3 CSVC4 CSVC1 1.000 .888 .651 .820 CSVC2 .888 1.000 .733 .854 CSVC3 .651 .733 1.000 .732 CSVC4 .820 .854 .732 1.000 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CSVC1 7.45 1.994 .855 .803 .911 CSVC2 7.51 2.052 .912 .850 .891 CSVC3 7.61 2.301 .740 .581 .945 CSVC4 7.52 2.108 .877 .772 .903 Trình độ cán bộ Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .878 .881 6 Item Statistics Mean Std. Deviation N TDCB1 2.42 .592 323 TDCB2 2.33 .619 323 TDCB3 2.33 .489 323 TDCB4 2.32 .547 323 TDCB5 2.44 .539 323 TDCB6 2.32 .541 323 Inter-Item Correlation Matrix TDCB1 TDCB2 TDCB3 TDCB4 TDCB5 TDCB6 TDCB1 1.000 .355 .685 .328 .333 .317 TDCB2 .355 1.000 .454 .664 .697 .666 TDCB3 .685 .454 1.000 .525 .505 .523 TDCB4 .328 .664 .525 1.000 .624 .995 TDCB5 .333 .697 .505 .624 1.000 .626 TDCB6 .317 .666 .523 .995 .626 1.000 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TDCB1 11.74 5.288 .472 .492 .894 TDCB2 11.83 4.641 .711 .582 .854 TDCB3 11.83 5.189 .671 .593 .861 TDCB4 11.84 4.721 .799 .990 .838 TDCB5 11.72 4.955 .699 .556 .855 TDCB6 11.84 4.750 .797 .990 .839 Tổ chức bộ máy Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .880 .888 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N TCBM1 2.43 .532 323 TCBM2 2.51 .537 323 TCBM3 2.59 .650 323 Inter-Item Correlation Matrix CCTC1 CCTC2 CCTC3 TCBM1 1.000 .831 .537 TCBM2 .831 1.000 .810 TCBM3 .537 .810 1.000 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TCBM1 5.10 1.276 .704 .745 .886 TCBM2 5.02 1.077 .934 .877 .690 TCBM3 4.94 1.046 .705 .717 .908 PHỤ LỤC 3: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ Lần 1 Descriptive Statistics Mean Std. Deviation Analysis N CCCS1 2.30 .459 323 CCCS2 2.35 .484 323 CCCS3 2.44 .497 323 CCCS4 2.47 .506 323 CCCS5 2.33 .478 323 CCCS7 2.30 .459 323 CNNV1 2.72 .452 323 CNNV2 2.74 .439 323 CNNV3 2.73 .497 323 CNNV4 2.67 .521 323 NNQL1 2.33 .595 323 NNQL2 2.38 .605 323 NNQL3 2.46 .541 323 NNQL4 2.27 .568 323 NNQL5 2.30 .521 323 NNQL6 2.32 .512 323 NNQL7 2.31 .556 323 NNQL8 2.07 .506 323 CSVC1 2.58 .565 323 CSVC2 2.52 .519 323 CSVC3 2.42 .501 323 CSVC4 2.51 .513 323 TDCB1 2.42 .592 323 TDCB2 2.33 .619 323 TDCB3 2.33 .489 323 TDCB4 2.32 .547 323 TDCB5 2.44 .539 323 TDCB6 2.32 .541 323 CCTC1 2.43 .532 323 CCTC2 2.51 .537 323 CCTC3 2.59 .650 323 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .772 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 10740.788 df 465 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 5.790 18.676 18.676 5.790 18.676 18.676 5.165 16.662 16.662 2 4.930 15.904 34.580 4.930 15.904 34.580 4.536 14.633 31.295 3 4.436 14.309 48.889 4.436 14.309 48.889 3.665 11.823 43.118 4 3.021 9.746 58.635 3.021 9.746 58.635 3.415 11.017 54.136 5 2.529 8.159 66.794 2.529 8.159 66.794 3.134 10.111 64.246 6 2.060 6.645 73.440 2.060 6.645 73.440 2.508 8.091 72.337 7 1.234 3.981 77.421 1.234 3.981 77.421 1.576 5.084 77.421 8 .944 3.047 80.467 9 .779 2.513 82.981 10 .771 2.487 85.467 11 .607 1.959 87.427 12 .528 1.702 89.129 13 .506 1.634 90.763 14 .449 1.448 92.211 15 .359 1.157 93.368 16 .304 .982 94.351 17 .282 .911 95.261 18 .247 .795 96.057 19 .215 .694 96.751 Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 20 .162 .523 97.274 21 .156 .502 97.775 22 .112 .361 98.137 23 .096 .311 98.447 24 .090 .291 98.739 25 .085 .273 99.011 26 .079 .253 99.265 27 .068 .218 99.483 28 .061 .198 99.681 29 .055 .177 99.858 30 .040 .129 99.987 31 .004 .013 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 NNQL5 .902 NNQL4 .891 NNQL6 .891 NNQL1 .878 NNQL2 .854 NNQL7 .799 NNQL3 .701 CCCS2 .947 CCCS5 .933 CCCS3 .913 CCCS1 .884 CCCS4 .883 CCCS7 .549 TDCB6 .910 TDCB4 .908 TDCB2 .833 TDCB5 .791 CSVC2 .948 CSVC4 .926 CSVC1 .909 CSVC3 .822 CNNV1 .877 CNNV3 .872 CNNV2 .867 CNNV4 .812 CCTC2 .968 CCTC1 .875 CCTC3 .852 TDCB1 .689 TDCB3 .557 .634 NNQL8 -.553 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Lần 2 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .774 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 10350.759 df 406 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 5.597 19.301 19.301 5.597 19.301 19.301 5.111 17.624 17.624 2 4.915 16.947 36.248 4.915 16.947 36.248 4.554 15.704 33.327 3 4.208 14.509 50.757 4.208 14.509 50.757 3.430 11.829 45.156 4 2.975 10.257 61.014 2.975 10.257 61.014 3.423 11.802 56.958 5 2.518 8.683 69.697 2.518 8.683 69.697 3.147 10.851 67.809 6 1.964 6.774 76.471 1.964 6.774 76.471 2.512 8.662 76.471 7 .980 3.378 79.849 8 .781 2.695 82.544 9 .739 2.550 85.094 10 .628 2.167 87.261 11 .528 1.822 89.083 12 .508 1.752 90.835 13 .481 1.659 92.495 14 .352 1.212 93.707 15 .290 .999 94.706 16 .274 .944 95.650 17 .237 .817 96.467 18 .163 .562 97.029 19 .162 .557 97.587 20 .113 .388 97.975 21 .099 .341 98.316 22 .094 .322 98.638 23 .086 .296 98.934 24 .079 .272 99.206 25 .068 .234 99.440 26 .062 .213 99.653 27 .056 .193 99.846 28 .041 .140 99.986 29 .004 .014 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 NNQL4 .899 NNQL5 .897 NNQL1 .890 NNQL6 .885 NNQL2 .865 NNQL7 .792 NNQL3 .695 CCCS2 .946 CCCS5 .932 CCCS3 .918 CCCS4 .890 CCCS1 .885 CCCS7 .538 CSVC2 .947 CSVC4 .920 CSVC1 .907 CSVC3 .826 TDCB4 .896 TDCB6 .895 TDCB2 .838 TDCB5 .807 TDCB1 .517 CNNV3 .882 CNNV1 .872 CNNV2 .860 CNNV4 .826 CCTC2 .967 CCTC1 .865 CCTC3 .860 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. PHỤ LỤC 4: HỒI QUY ĐIỀU KIỆN – MỨC ĐỘ TỰ CHỦ Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables Removed Method 1 TCBM, CNNV, TDCB, CSVC, CCCS, NNQLb . Enter a. Dependent Variable: MDTCTCQD b. All requested variables entered. Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin-Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .654a .428 .417 .355 .428 39.420 6 316 .000 1.903 a. Predictors: (Constant), CCTC, CNNV, TDCB, CSVC, CCCS, NNQL b. Dependent Variable: MDTCTCQD ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. Regression 29.788 6 4.965 39.420 .000b Residual 39.797 316 .126 Total 69.585 322 a. Dependent Variable: MDTCTCQD b. Predictors: (Constant), CCTC, CNNV, TDCB, CSVC, CCCS, NNQL Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. 95.0% Confidence Interval for B Correlations Collinearity Statistics B Std. Error Beta Lower Bound Upper Bound Zero-order Partial Part Tolerance VIF (Constant) 2.180 .020 110.379 .000 2.141 2.218 NNQL .196 .020 .421 9.899 .000 .157 .235 .421 .487 .421 1.000 1.000 CCCS .072 .020 .156 3.661 .000 .033 .111 .156 .202 .156 1.000 1.000 CSVC .142 .020 .305 7.165 .000 .103 .181 .305 .374 .305 1.000 1.000 TDCB .102 .020 .220 5.164 .000 .063 .141 .220 .279 .220 1.000 1.000 CNNV -.129 .020 -.277 -6.511 .000 -.168 -.090 -.277 -.344 -.277 1.000 1.000 CCTC -.043 .020 -.093 -2.175 .030 -.082 -.004 -.093 -.121 -.093 1.000 1.000 a. Dependent Variable: MDTCTCQD Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value 1.58 2.96 2.18 .304 323 Residual -1.453 .800 .000 .352 323 Std. Predicted Value -1.979 2.551 .000 1.000 323 Std. Residual -4.095 2.256 .000 .991 323 a. Dependent Variable: MDTCTCQD PHỤ LỤC 5: SỰ KHÁC BIỆT HIÊU QUẢ TỰ CHỦ GIỮA CÁC ĐƠN VỊ (ANOVA) ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. HQKT Between Groups .454 4 .114 1. 540 .1 90 Within Groups 23.443 3 18 .074 Total 23.897 3 22 HQCN Between Groups .262 4 .065 .3 12 .8 70 Within Groups 66.679 3 18 .210 Total 66.940 3 22 HQS01 Between Groups .636 4 .159 .7 76 .5 41 Within Groups 65.160 3 18 .205 Total 65.796 3 22 HQS02 Between Groups .353 4 .088 .4 53 .7 70 Within Groups 61.802 3 18 .194 Total 62.155 3 22 HQS03 Between Groups .651 4 .163 .6 56 .6 23 Within Groups 78.916 3 18 .248 Total 79.567 3 22 HQS04 Between Groups 1.469 4 .367 1. 356 .2 49 Within Groups 86.086 3 18 .271 Total 87.554 3 22 HQS05 Between Groups .369 4 .092 .3 90 .8 16 Within Groups 75.303 318 .237 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Total 75.672 322 HQS06 Between Groups 1.317 4 .329 1.326 .260 Within Groups 78.950 318 .248 Total 80.266 322 HQS07 Between Groups 1.388 4 .347 1.481 .208 Within Groups 74.501 318 .234 Total 75.889 322 HQS08 Between Groups .486 4 .122 .448 .774 Within Groups 86.362 318 .272 Total 86.848 322 HQS09 Between Groups .192 4 .048 .199 .939 Within Groups 76.675 318 .241 Total 76.867 322 HQS10 Between Groups .397 4 .099 .349 .845 Within Groups 90.291 318 .284 Total 90.687 322 HQS11 Between Groups 1.122 4 .280 .922 .452 Within Groups 96.767 318 .304 Total 97.889 322 HQS12 Between Groups .188 4 .047 .159 .959 Within Groups .967 93318 .295 Total 94.155 322 HQS13 Between Groups 2.305 4 .576 2.392 .051 Within Groups 76.587 318 .241 Total 78.892 322 HQS14 Between Groups 1.199 4 .300 1.173 .323 Within Groups 81.272 318 .256 Total 82.471 322 PHỤ LỤC 6: HỒI QUY MỨC ĐỘ TỰ CHỦ - HIỆU QUẢ TỰ CHỦ a. Hiệu quả chức năng nhiệm vụ Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables Removed Method 1 MDTCTCQD, MDTCTCQD_BPb .Enter a. Dependent Variable: HQCN b. All requested variables entered. Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin-Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .329a .108 .103 .43190 .108 19.433 2 320 .000 2.111 a. Predictors: (Constant), MDTCTCQD, MDTCTCQD_BP b. Dependent Variable: HQCN ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 7.250 2 3.625 19.433 .000b Residual 59.691 320 .187 Total 66.940 322 a. Dependent Variable: HQCN b. Predictors: (Constant), MDTCTCQD, MDTCTCQD_BP Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. 95.0% Confidence Interval for B Correlations B Std. Error Beta Lower Bound Upper Bound Zero-order Partial Part 1 (Constant) 2.555 .403 6.343 .000 1.762 3.347 MDTCTCQD_BP -.157 .075 -.747 -2.076 .039 -.305 -.008 -.323 -.115 -.110 MDTCTCQD .420 .353 .428 1.191 .235 -.274 1.114 -.310 .066 .063 a. Dependent Variable: HQCN Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value 2.4058 2.8182 2.6927 .15005 323 Residual -.76852 1.23148 .00000 .43055 323 Std. Predicted Value -1.912 .836 .000 1.000 323 Std. Residual -1.779 2.851 .000 .997 323 a. Dependent Variable: HQCN b. Hiệu quả kinh tế Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables Removed Method 1 MDTCTCQDb .Enter a. Dependent Variable: HQKT b. All requested variables entered. Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin-Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .269a .072 .069 .26280 .072 25.022 1 321 .000 2.323 a. Predictors: (Constant), MDTCTCQD b. Dependent Variable: HQKT ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 1.728 1 1.728 25.022 .000b Residu al 22.169 321 .069 Total 23.897 322 a. Dependent Variable: HQKT b. Predictors: (Constant), MDTCTCQD Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. 95.0% Confidence Interval for B Correlations B Std. Error Beta Lower Bound Upper Bound Zero-order Partial Part 1 (Constant) 2.097 .070 29.867 .000 1.959 2.235 MDTCTCQD .158 .032 .269 5.002 .000 .096 .220 .269 .269 .269 a. Dependent Variable: HQKT Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value 2.2544 2.5695 2.4402 .07326 323 Residual -.56954 .74564 .00000 .26239 323 Std. Predicted Value -2.537 1.765 .000 1.000 323 Std. Residual -2.167 2.837 .000 .998 323 a. Dependent Variable: HQKT

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_tu_chu_tai_chinh_o_hoc_vien_chinh_tri_quoc_gia_ho_ch.pdf
Luận văn liên quan