Thanh niên luôn là lực lượng dân số quan trọng cấu thành nên lực lượng lao
động chủ yếu của nền kinh tế, là nhóm xã hội giữ vai trò quan trọng trong sự phát triển
của một quốc gia. Theo số liệu thống kê Việt Nam, hiện nay tỷ lệ thanh niên chiếm
hơn 50% lực lượng lao động xã hội, là một tiềm năng vô cùng to lớn cho sự phát triển
đất nước. Tuy nhiên, cùng với sự gia tăng nhanh chóng số người đến tuổi lao động,
vấn đề tạo việc làm cho thanh niên ngày càng trở nên khó khăn hơn. Hàng năm có
hàng triệu thanh niên cần việc làm, bao gồm số thanh niên mới bước sang độ tuổi lao
động, học sinh thôi học, công nhân mất việc từ những doanh nghiệp làm ăn thua lỗ, bộ
đội xuất ngũ, thanh niên xung phong, lao động từ nước ngoài về nước. chính vì vậy
đòi hỏi Nhà nước phải quan tâm đặc biệt và có chính sách việc làm cho thanh niên
174 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 29/01/2022 | Lượt xem: 497 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tự tạo việc làm của thanh niên nông thôn Tỉnh Thái Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
olombier, N., Boemont, L., Loheac, Y. and Masclet, D. (2008), “Risk aversion:
an experiment with self-employed workers and salaried workers”, Applied
Economics Letters 15: 791-795.
25. Cowling M., Taylor M. (2001), “Entrepreneurial Women and Men: Two
Different Species?” , Small Business Economics 16 , 167-175.
26. Croson, R. and Gneezy, U. (2009), “Gender differences in preferences”, Journal
of Economic Literature 47: 448-474
27. Cu Thanh Thuy (2019), “Adaptive capacity of human resources in the context of
urban development: Case study of Bac Ninh province”, ICACE conference , Ha
Noi Architectural University.
28. Đảng C ộng S ản Vi ệt Nam (1993), Ngh ị quy ết H ội ngh ị lần th ứ tư Ban Ch ấp
hành Trung ươ ng khóa X v ề nh ững v ấn đề cấp bách c ủa s ự nghi ệp ch ăm sóc và
bảo v ệ sức kho ẻ nhân dân , S ố 04-NQ/TW.
29. Đảng C ộng S ản Vi ệt Nam (2008), Ngh ị quy ết H ội ngh ị lần th ứ bảy Ban Ch ấp
hành Trung ươ ng khóa X v ề nông nghi ệp, nông dân, nông thôn , S ố 26-NQ/TW.
30. Dawson C., Henley A., Latreille P., (2009), “Why Do Individuals Choose Self-
Employment”, Discussion Paper No. 3974, Institute for the Study of Labor.
31. DFID (1999), Sustainable livelihood guidance sheets Hall - International , Inc.
32. Do Thi Quynh Trang, Genard Duchene (2008) “Determinant of sefl-
employment: the case in Viet Nam”, CES Working paper , University Paris 1,
2008.30p.
33. Dohmen, T., Falk, A., Huffman, D., Sunde, U., Schupp, J. and Wagner, G.
(2011)
“Individual risk attitudes: measurement, determinants, and behavioral
consequences”, Journal of the European Economic Association, 9: 522-550.
34. Đồng V ăn Tu ấn (2011), Gi ải pháp gi ải quy ết vi ệc làm và t ăng thu nh ập cho
ng ười lao động ở khu v ực nông thôn t ỉnh Thái Nguyên , Đề tài c ấp B ộ, 2011.
35. Earle J. S., Sakova Z. (2000), Business Start-Ups or Disguised Unemployment?
Evidence on the Character of Self - Employment From Transition Economies .
36. Ekelund, J., Johannson, E., Järvelin, M. and Lichtermann, D. (2005), “Self-
employment and risk aversion - evidence from psychological test data”, Labour
Economics 12: 649-659.
134
37. Elston, J. and Audretsch, D. (2011), “Financing the entrepreneurial decision: an
empirical approach using experimental data on risk attitudes”, Small Business
Economics 36: 209-222.
38. Evans D. S., Leighton L. S. (1989), “Some empirical aspects of
entrepreneurship”, The American Economic Review , Vol. 79, No. 3, pp. 519-535.
39. Fairchild, G. (2009), “Residential segregation influences on the likelihood of
ethnic self ‐employment”, Entrepreneurship Theory and Practice 33: 373-395.
40. Fatima A., Yousaf M., (2016), “Determinants of Self-employment in Urban
Areas of Pakistan”, Science International (Lahore), 27(3), 2617-2622.
41. Fritsch, M. and Sorgner, A. (2013), “Entrepreneurship and creative professions: a
microlevel analysis”, SOEPpapers on Multidisciplinary Panel Data Research 538,
German Socio-Economic Panel Study, German Institute for Economic Research,
Berlin.
42. Giandrea, M., Cahill, K. and Quinn, J. (2008), “Self-employment as a step in the
retirement process”, Center on Aging & Work/Workplace Flexibility Issue Brief
15, Boston College, Boston
43. Gilang Amarullah, Mohamad Fahmi (2018), “Are the Educated Interested in
Self-Employment? A Case Study in Indonesia”, Proceedings of the Achieving
and Sustaining SDGs 2018 Conference: Harnessing the Power of Frontier
Technology to Achieve the Sustainable Development Goals (ASSDG 2018).
44. Gold, Michael; Cressey, Peter; Gill, Colin (2000), “Employment, employment,
employment: Is Europe working?”, Industrial Relations Journal; Oxford Vol. 31,
Iss. 4, (Oct/Nov 2000): 275-290.
45. Gorgievski, M., Bakker, A. and Schaufeli, W. (2010), “Work engagement and
workaholism: comparing the self-employed and salaried employees”, The
Journal of Positive Psychology 5: 83-96.
46. Gražina Startien ė, Rita Remeikien ė, Daiva Dum čiuvien ė (2010), “Concept of self
- employment”, Economic and Management 2010.15 - ISSN 1822 - 6515.
47. Hair, J.F., Anderson, R.E, Tatham, R.L & Black, W.C, (1998), Multivariate data
analysis , Englewood Cliffs, New Jersey: Prentice - Hall.
48. Henley A. (2005), “Job creation by the self-employed: the roles of the
entrepreneurial and financial capital”, Small Business Economics 25: 175-196.
135
49. Hintermaier, T. and Steinberger, T. (2005), “Occupational choice and the private
equity premium puzzle”, Journal of Economic Dynamics and Control 29: 1765-
1783.
50. Hoàng Tr ọng, Chu Nguy ễn M ộng Ng ọc (2005), Phân tích d ữ li ệu nghiên c ứu v ới
SPSS , Nhà xu ất b ản Th ống kê.
51. Hoelter, J.W. (1983), “The Analysis Covariance Structure: Goodness - of - Fit
Indices”, Sociological Methods and Research , No 11, pp325 - 334.
52. Holtz-Eakin, D., Joulfaian, D. and Rosen, H. (1994), “Entrepreneurial decisions
and liquidity constraints”, Rand Journal of Economics 25: 334-347.
53. Hồ Th ị Di ệu Ánh (2015), Tự tạo vi ệc làm c ủa lao động nông thôn trên địa bàn
tỉnh Ngh ệ An , Lu ận án Ti ến s ĩ, Đại h ọc Kinh t ế qu ốc dân, Hà N ội.
54. Hô ị đồng nhân dân t ỉnh Thái Nguyên, Ban hành quy định n ội dung và m ức chi
th ực hi ện h ỗ tr ợ hệ sinh thái kh ởi nghi ệp đổi m ới sáng t ạo t ỉnh Thái Nguyên đến
năm 2025 & t ổ ch ức các h ội thi, cu ộc thi sáng t ạo k ỹ thu ật t ỉnh Thái Nguyên ,
Ngh ị quy ết 09/2019/NQ-HĐND.
55. Hu An-gang (2001), “China's Employment Problems: Analysis and Solutions”,
World Economy & China ; Beijing (Jan/Feb 2001): n/a.
56. ILO (1988), Current International Recommendations on Labour Statistics , 1988
Edition, ILO, Geneva, p. 47.
57. IshaqueMahama, Motin Bashiru (2014), “Determinants of Self-employment in
Ghana: Empirical Evidence from the Wa Municipality”, American Open
Economics and Entrepreneurship Development Journal , Vol. 1, No. 1, June
2014, PP: 1 - 11,
58. Jokela, Merita, (2017), “The Role of Domestic Employment Policies in Shaping
Precarious Work, Social Policy and Administration”, Oxford Vol. 51, Iss. 2,
(Mar 2017): 286-307
59. Kerr, G. and Armstrong-Stassen, M. (2011), “The bridge to retirement: older
workers’ engagement in post-career entrepreneurship and wage-and-salary
employment”, Journal of Entrepreneurship, 20: 55-76.
60. Klyver, K., Nielsen, S. and Evald, M. (2013), “Women's self-employment: an act
of institutional (dis) integration? A multilevel, cross-country study”, Journal of
Business Venturing 28: 474-488.
136
61. Koellinger, P., Minniti, M. and Schade, C. (2013), “Gender differences
inentrepreneurial propensity”, Oxford Bulletin of Economics and Statistics 75:
213-234.
62. Krueger, N. and Carsrud, A. (1993), “Entrepreneurial intentions: Applying the
theory of Planned behaviour”, Entrepreneurship and Regional Development , 5,
315-330.
63. Krueger, N.F., Reilly, M.D., Carsrud, A.L.(2000),“Competing models of
entrepreneurial intentions”, Journal of Business Venturing, 15 (5/6), 411-432.
64. Kuckertz, A., & Wagner, M. (2010), “The Influence of Sustainability Orientation
on Entrepreneurial Intentions—Investigating the Role of Business Experience”,
Journal of Business Venturing , 25, 524-539.
65. Lê Xuân Bá (2006), Báo cáo nghiên c ứu các y ếu t ố ảnh h ưởng đến quá trình
chuy ển d ịch c ơ c ấu c ủa lao động nông thôn Vi ệt Nam , Hà Nội.
66. Leoni, T. and Falk, M. (2010), “Gender and field of study as determinants of
selfemployment”, Small Business Economics 34: 167-185
67. Lin, Z., Picot, G. and Compton, J. (2000), “The entry and exit dynamics of
selfemployment in Canada” , Small Business Economics, 15: 105-125.
68. Lucas, R. (1978), “On the size distribution of business firms”, Bell Journal of
Economics 9: 508-523.
69. Lunn J., Steen T. P. (2000), “An investigation into the effects of ethnicity and
immigration of self-employment”, IAER : 6(3), 498-519.
70. M.Yasar Sattar, Muhammad Azmat Hayyat and Humaira Beenish (2019),
“Determinant of Self - employment a survey analysis of the province of the
Punjab”, Pakistan Business review , Volume 21 Issue 1, April, 2019.
71. Maslow, A. H. (1943). A theory of human motivation. Psychological Review ,
50(4), 370-396.
72. Meyer, B. (1990), Why are there so few black entrepreneurs? NBER Working
Paper 3537, The National Bureau of Economic Research, Cambridge, MA.
73. Moog, P. and Backes-Gellner, U. (2009), “Social capital and the willingness to
become self-employed”, International Studies of Management and Organization
39: 33-64.
137
74. Ngô Qu ỳnh An (2012), Tăng c ường kh ả năng t ự tạo vi ệc làm cho thanh niên Vi ệt
Nam , Lu ận án Ti ến s ĩ, Đại h ọc Kinh t ế qu ốc dân, Hà N ội.
75. Nguy ễn Đức H ữu (2016), “Lý thuy ết s ự lựa ch ọn h ợp lý trong nghiên c ứu v ề sinh
kế ở Vi ệt Nam hi ện nay”, Tạp chí nghiên c ứu khoa h ọc Công Đoàn , s ố 3, tr 44-71.
76. Nguy ễn Th ị Th ơm - Phí Th ị Hằng (2009), Gi ải quy ết vi ệc làm cho lao động nông
nghi ệp trong quá trình đô th ị hóa, Nhà xu ất b ản Chính tr ị qu ốc gia, Hà N ội.
77. Nguy ễn V ăn Sánh (2009), “Kh ả năng thích ứng v ề lao động và vi ệc làm vùng
ngo ại thành do tác động đô th ị hóa thành ph ố Cần Th ơ”, Tạp chí Khoa h ọc -
Tr ường Đại h ọc C ần Th ơ.
78. Nguy ễn V ăn Th ắng (2014), Chính sách vi ệc làm cho thanh niên nông thôn vùng
bị thu h ồi đất, Lu ận án Ti ến s ĩ, Đại h ọc Kinh t ế qu ốc dân, Hà N ội.
79. Nykvist 2008 Nykvist, J. (2008), “Entrepreneurship and liquidity constraints:
evidence from Sweden”, Scandinavian Journal of Economics, 110: 23-43.
80. Parker, S. (2008), “Entrepreneurship among married couples in the United States:
a simultaneous probit approach”, Labour Economics, 15: 459-481.
81. Parker, S. (2009), The Economics of Entrepreneurship, Cambridge, MA:
Cambridge University Press, United Kingdom.
82. Parker, S. and Robson, M. (2004), “Explaining international variations in
selfemployment: evidence from a panel of OECD countries”, Southern Economic
Journal, 71: 287-301.
83. Phan Anh Tú, Giang Th ị Cẩm Tiên (2014), “Nghiên c ứu các nhân t ố ảnh h ưởng
đến ý định kh ởi s ự doanh nghi ệp: Tr ường h ợp sinh viên khoa Kinh t ế và Qu ản tr ị
kinh doanh”, Tạp chí Khoa h ọc Tr ường ĐH C ần Th ơ, C ần Th ơ.
84. Pietrobelli C., Rabellotti R., Aquilina M. (2004), “An empirical study of the
determinants of self - employment in developing countries”, Journal of
International Development 16, 803-820.
85. Qu ốc H ội n ước CHXHCN Vi ệt Nam (2005), Lu ật Thanh niên , Lu ật s ố
53/2005/QH11.
86. Quốc H ội n ước CHXHCN Vi ệt Nam (2012), Bộ Lu ật Lao động , Lu ật s ố 10/2012/QH13.
87. Qu ốc H ội n ước CHXHCN Vi ệt Nam (2013), Lu ật Vi ệc làm, Lu ật s ố: 38/2013/QH13
88. Rajesh Gupta & Pramod R. Bhave (2007), “Fuzzy parameters in pipe network
analysis”, Civil Engineering and Environmental Systems , 24:1, 33-54
138
89. Rees, H. and Shah, A. (1986), “An empirical analysis of self ‐employment in the
UK”, Journal of Applied Econometrics, 1: 95-108.
90. Sandeep Mohapatra, Scott Rozelle, Rachael Goodhue (2006), “The Rise of Self-
Employment in Rural China: Development or Distress?” , World Development
Volume 35, Issue 1, January 2007, Pages 163-181.
91. Schuetze H. J. (2000), “Taxes, economic conditions and recent trends in male
self-employment: a Canada-US compraison”, Labour Econ 7, (5), 507-544.
92. Sexton, D. and Bowman-Upton, N. (1990), “Female and male entrepreneurs:
psychological characteristics and their role in gender-related discrimination”,
Journal of Business Venturing, 5: 29-36.
93. Shapero (1984), “Why entrepreneurship?”, Working paper , Babson College.
94. Shapero, A. & Sokol, L. (1982), “Social dimensions of entrepreneurship” in C.A.
Kent, D.L. Sexton, & K.H. Vesper (Eds.), Encyclopedia of entrepreneurship,
Englewood Cliffs, NJ: Prentice Hall, pp 72-90.
95. Silva O. (2006), “The Jack-of-All-Trades Entrepreneur: Innate Talento or
Acquired Skill?”, Discussion Paper No. 2264, pp. 9.
96. Solinge, H. (2012), “Explaining transitions into self-employment after (early)
retirement”, Netspar Discussion Paper 09/2012-036, Network for Studies on
Pensions, Aging and Retirement, Tilburg.
97. Suzana Stefanovi ć, Danijela Stoši ć (2012), “Age and Education as determinants of
Entrepreneuship”, Economics and Organization , Vol. 9, No 3, 2012, pp. 327 - 339.
98. Tervo, H. and Haapanen, M. (2010), “The nature of self-employment: how does
gender matter?”, International Journal of Entrepreneurship and Small Business
9: 349-371.
99. Thomas M. K. (2009), “The impact of educational histories on the decision to
become self-employed: a study of young, aspiring, minority business owners”,
Small Business Economics, 1-12.
100. Th ủ tướng chính ph ủ (2009), Quy ết định s ố 1956/Q Đ-TTg v ề vi ệc phê duy ệt Đề
án “ đào t ạo ngh ề cho lao động nông thôn đến n ăm 2020”.
101. Th ủ tướng chính ph ủ (2016), Quy ết định s ố 844/Q Đ-TTg v ề vi ệc phê duy ệt Đề án
“H ỗ tr ợ hệ sinh thái kh ởi nghi ệp đổi m ới sáng t ạo qu ốc gia đến n ăm 2025”.
139
102. Th ủ tướng chính ph ủ (2017), Quy ết định s ố 1655/Q Đ-TTg v ề vi ệc phê duy ệt Đề
án “H ỗ tr ợ học sinh, sinh viên kh ởi nghi ệp đến n ăm 2025”.
103. Th ủ tướng chính ph ủ (2018), Quy ết định s ố 522/Q Đ-TTg v ề vi ệc phê duy ệt Đề án
“Giáo d ục h ướng nghi ệp và định h ướng phân lu ồng h ọc sinh trong giáo d ục ph ổ
thông giai đoạn 2018-2025”.
104. Tỉnh đoàn Thái Nguyên (2017), Ch ươ ng trình kh ởi nghi ệp giai đoạn 2017 –
2022.
105. Tổng c ục Th ống kê (2016), Kết qu ả kh ảo sát m ức s ống dân c ư n ăm 2016
106. Tổng c ục Th ống kê (2018), Niên giám th ống kê n ăm 2017
107. Tổng c ục Th ống kê (2018), Niên giám th ống kê t ỉnh Thái Nguyên 2017
108. Tổng c ục Th ống kê (2019), Báo cáo điều tra Lao động - vi ệc làm 2018
109. Tr ần Hoài Nam, Nguy ễn Th ị Thu Hà (2017), “ Đánh giá kh ả năng thích ứng c ủa
nông h ộ đối v ới xâm nh ập m ặn t ại Cù Lao Đài, huy ện V ũng Liêm, t ỉnh V ĩnh
Long”, Tạp chí Công Th ươ ng.
110. Tr ần Vi ệt Ti ến (2012), “Chính sách vi ệc làm ở Vi ệt Nam: Th ực tr ạng và định
hướng hoàn thi ện” , Tạp chí Kinh t ế và Phát tri ển, Số 181, tr 40 - 47.
111. Tr ần Xuân C ầu (2012), Kinh t ế ngu ồn nhân l ực, Nhà Xu ất b ản Đại h ọc Kinh t ế
Quốc dân, Hà N ội.
112. Tri ệu Đức H ạnh (2012), Nghiên c ứu các gi ải pháp t ạo vi ệc làm b ền v ững cho lao
động nông thôn t ỉnh Thái Nguyên , Lu ận án ti ến s ĩ, Đại h ọc Kinh t ế qu ốc dân, Hà
Nội.
113. Tri ệu Th ị Trinh (2013), Vấn đề lao động - vi ệc làm c ủa thanh niên nông thôn
hi ện nay - Th ực tr ạng và gi ải pháp , Tr ường Đại h ọc Lao động - Xã h ội,
114. Ủy ban nhân dân t ỉnh Thái Nguyên (2017), Kế ho ạch h ỗ tr ợ hệ sinh thái kh ởi
nghi ệp đổi m ới sáng t ạo t ỉnh Thái Nguyên đến n ăm 2025 .
115. Van Praag, C. and Van Ophem, H. (1995), “Determinants of willingness and
opportunity to start as an entrepreneur”, Kyklos, 48: 513-540.
116. VCCI (2018), Báo cáo ch ỉ số kh ởi nghi ệp Vi ệt Nam 2017/2018, NXB Thanh
Niên, Hà N ội, Vi ệt Nam.
140
117. Verbakel, E. and de Graaf, P. (2008), “Resources of the partner: support or
restriction in the occupational career? Developments in the Netherlands between
1940 and 2003”, European Sociological Review, 24: 81-95
118. Verbakel, E. and de Graaf, P. (2009), “Partner effects on labour market
participation and job level: opposing mechanisms”, Work, Employment & Society
23: 635-654.
119. Verheul, I., Thurik, R., Grilo, I. and van der Zwan, P. (2012), “Explaining
preferences and actual involvement in self-employment: gender and the
entrepreneurial personality”, Journal of Economic Psychology, 33: 325-341.
120. Viktoriya Nikolova, Michael S. Bargar (2010), “Determinants of Self-
Employment in the United States”, Undergraduate Economic Review , Vol. 6: Iss.
1, Article 2; :
121. Võ H ồng Tú, Nguy ễn Thùy Trang (2014), “Tính d ễ bị tổn th ươ ng v ề sinh k ế của
lao động di c ư nông thôn t ại Đồng b ằng sông C ửu Long”, Tạp chí Khoa h ọc -
Tr ường Đại h ọc C ần Th ơ.
122. Wang, C. and Wong, P. (2004), “Entrepreneurial interest of university students in
Singapore”, Technovation 24: 163-172.
123. Watson, J. and M. McNaughton (2007), “Gender differences in risk aversion and
expected retirement benefits”, Financial Analysts Journal 63(4), pp. 52-62.
124. Zissimopoulos, J. and Karoly, L. (2007), “Transitions to self-employment at
older ages: the role of wealth, health, health insurance, and other factors”, Labour
Economics 14: 269-295.
i
PH Ụ LỤC
Ph ụ lục 1. B ảng h ỏi kh ảo sát
PHI ẾU KH ẢO SÁT Ý ĐỊNH VÀ QUY ẾT ĐỊNH TỰ TẠO VI ỆC LÀM
CỦA THANH NIÊN NÔNG THÔN T ỈNH THÁI NGUYÊN
Xin kính chào Quý anh/ch ị,
Tự tạo vi ệc làm là quá trình ng ười lao động t ạo ra, t ự ch ịu trách nhi ệm t ổ
ch ức và th ực hi ện các ho ạt động lao động ho ặc là vi ệc t ự mở một công vi ệc kinh
doanh, t ự làm và thuê thêm lao động nh ằm tìm ki ếm ngu ồn thu nh ập h ợp pháp.
Nghiên c ứu này phân tích th ực tr ạng t ự tạo vi ệc làm c ủa thanh niên nông thôn
tỉnh Thái Nguyên, xác định các nhân t ố ảnh h ưởng đến t ự tạo vi ệc làm c ủa thanh
niên nông, t ừ đó đề xu ất một s ố khuy ến ngh ị nh ằm thúc đẩy t ự tạo vi ệc làm c ủa
thanh niên nông thôn, góp ph ần gi ải quy ết vi ệc làm và đẩy lùi tình tr ạng th ất
nghi ệp. Kính mong anh/ch ị tr ả lời các câu h ỏi d ưới đây theo đúng nh ư tình hình
th ực t ế của mình. Nh ững thông tin mà ông/bà cung c ấp s ẽ là tài li ệu quý giá cho
vi ệc hoàn thành nghiên c ứu. M ọi thông tin tr ả lời b ảng h ỏi ch ỉ dành cho m ục đích
nghiên c ứu và s ẽ được gi ữ kín.
Trân tr ọng c ảm ơn!
I. THÔNG TIN CHUNG
C01. Gi ới tính: 1 Nam 0 Nữ
C02. Tu ổi: 1 16 - 20 2 21 - 25 3 26 - 30
C03. Dân t ộc: 1 Kinh 0 Khác................
C04. Tình tr ạng hôn nhân:
0 Ch ưa k ết hôn 1 Đã k ết hôn
C05. Trình độ học v ấn:
0 Lao động ph ổ thông (l ớp..........) 1 Công nhân k ỹ thu ật
2 Trung c ấp 3 Đại h ọc 4 Sau đại h ọc
C06. Anh/ch ị đánh giá tình tr ạng s ức kh ỏe c ủa b ản thân th ế nào?
1 Không t ốt 2 Bình th ường 3 Tốt
C07. N ơi anh/ch ị đang s ống?
1 TP Thái Nguyên 2 Huy ện Phú Bình 3 Huy ện Đại T ừ
ii
PH ẦN 2: THÔNG TIN V Ề TỰ TẠO VI ỆC LÀM
C09. Tr ường h ợp nào sau đây miêu t ả chính xác tr ường h ợp c ủa anh/ch ị?
0 Ch ưa bao gi ờ có ý định t ự tạo vi ệc làm
1 Có ý định tự tạo vi ệc làm nh ưng ch ưa (không) th ực hi ện
2 Có ý định tự tạo vi ệc làm tr ước đó và đang duy trì vi ệc làm t ự tạo
Nếu anh/ch ị ch ưa có ý định t ự tạo vi ệc làm ho ặc có ý định nh ưng ch ưa th ực hi ện,
anh/ch ị vui lòng tr ả lời ti ếp t ừ câu h ỏi 14 (b ỏ qua câu h ỏi s ố 10 - 13).
C10. Lý do anh/ch ị lựa ch ọn t ự tạo vi ệc làm (có th ể ch ọn nhi ều ph ươ ng án)
1 Nhu c ầu thi ết y ếu
2 Tận d ụng c ơ h ội
3 Mu ốn thoát kh ỏi s ự ng ột ng ạt, áp l ực c ủa môi tr ường công s ở
4 Sở thích, lý t ưởng cá nhân
5 Không tìm được vi ệc làm (s ức kh ỏe, trình độ)
6 Khác:
C11. Lý do anh/ch ị ti ếp t ục duy trì t ự tạo vi ệc làm (có th ể ch ọn nhi ều ph ươ ng án)
1 Vẫn làm t ốt, có lãi
2 Có tri ển v ọng t ốt
3 Đủ nuôi s ống b ản thân, tho ải mái, t ự do
4 Ch ưa thu h ồi được v ốn
5 Không mu ốn gia đình, ng ười thân th ất v ọng
6 Khác:
C12. Lý do anh/ch ị từ bỏ duy trì t ự tạo vi ệc làm (có th ể ch ọn nhi ều ph ươ ng án)
1 Gặp v ấn đề về tài chính
2 Lý do cá nhân (s ức kh ỏe, gia đình)
3 Có c ơ h ội vi ệc làm hay c ơ h ội kinh doanh khác
4 Kinh doanh không có l ợi nhu ận
5 Gặp s ự cố (m ất mùa, d ịch b ệnh)
6 Th ủ tục hành chính (thu ế)
7 Khác:
iii
C13. L ĩnh v ực mà anh/ch ị (đã/ đang/s ẽ lựa ch ọn cho tự tạo vi ệc làm? (có th ể lựa
ch ọn nhi ều ph ươ ng án)
1 Lĩnh v ực nông nghi ệp
2 Lĩnh v ực công nghi ệp, xây d ựng, ti ểu th ủ công...
3 Lĩnh v ực d ịch v ụ, th ươ ng m ại, v ận t ải, nhà hàng, khách s ạn.
Vui lòng cho bi ết m ức độ đồng ý đối v ới t ừng câu nh ận định sau đây ( đánh d ấu
X vào câu tr ả lời được anh/ch ị ch ọn):
1: Hoàn toàn không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: Bình th ường; 4: Đồng ý; 5:
Hoàn toàn đồng ý
Mức độ đồng ý
STT Các tiêu chí đánh giá
1 2 3 4 5
C14. Thái độ
C14_1 Tôi r ất h ứng thú v ới vi ệc t ự tạo vi ệc làm cho b ản thân
mình
C14_2 Tôi r ất hài lòng n ếu làm ch ủ công vi ệc c ủa mình
C14_3 Tôi s ẽ tự tạo vi ệc làm n ếu có c ơ h ội và ngu ồn l ực
C14_4 Tôi không ng ại r ủi ro khi t ự tạo vi ệc làm
C14_5 Mục tiêu c ủa tôi là làm ch ủ công vi ệc c ủa mình
C14_6 Ước m ơ c ủa tôi là t ạo l ập công vi ệc của riêng mình
C15. Nh ận th ức ki ểm soát hành vi
C15_1 Tôi có th ể tự tạo vi ệc làm cho b ản thân mình
C15_2 Tôi có th ể ki ểm soát được quá trình t ự tạo vi ệc làm
C15_3 Kh ả năng cao tôi s ẽ thành công khi t ự tạo vi ệc làm
C16. Ý ki ến c ủa ng ười xung quanh
C16_1 Gia đình, b ạn bè tích c ực h ỗ tr ợ tôi khi t ự tạo vi ệc làm
C16_2 Sự hỗ tr ợ từ gia đình, v ới ho ạt động t ự tạo vi ệc làm c ủa tôi
là hi ệu qu ả
iv
Mức độ đồng ý
STT Các tiêu chí đánh giá
1 2 3 4 5
C16_3 Gia đình, b ạn bè ủng h ộ quy ết định t ự tạo vi ệc làm c ủa tôi
C17. Kh ả năng huy động tài chính
C17_1 Bạn bè, ng ười thân luôn s ẵn sàng cho m ượn ti ền, h ỗ tr ợ về
tài chính để tôi tự tạo vi ệc làm, kh ởi nghi ệp
C17_2 Tôi có tài s ản th ế ch ấp để vay v ốn t ự tạo vi ệc làm
C17_3 Tôi có kh ả năng tích l ũy v ốn t ừ ti ết ki ệm, làm thêm để tự
tạo vi ệc làm
C18. Anh/ch ị có tham gia t ổ ch ức chính tr ị xã h ội nào không? ( Đoàn TN, H ội Ph ụ
nữ)
1 Có 0 Không
C19. Anh/ch ị có nh ận được s ự hỗ tr ợ của Nhà n ước v ề gi ải quy ết tự tạo vi ệc làm không?
1 Có 0 Không
C20. Nh ận định c ủa anh/ch ị về chính sách c ủa Nhà n ước v ới h ỗ tr ợ tự tạo vi ệc làm
Mức độ đồng ý
STT Các tiêu chí đánh giá
1 2 3 4 5
C20_1 Chính sách nhà n ước là d ễ ti ếp c ận
C20_2 Chính sách NN h ỗ tr ợ tự tạo vi ệc làm là đầy đủ
C20_3 Chính sách NN h ỗ tr ợ tự tạo vi ệc làm là h ợp lý
C20_4 Chính sách NN h ỗ tr ợ tự tạo vi ệc làm là hi ệu qu ả
1: Hoàn toàn không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: Bình th ường; 4: Đồng ý; 5: Hoàn
toàn đồng ý
v
Ph ụ lục 2. B ảng h ỏi kh ảo sát
PHI ẾU KH ẢO SÁT QUY ẾT ĐỊNH DUY TRÌ T Ự TẠO VI ỆC LÀM
CỦA THANH NIÊN NÔNG THÔN T ỈNH THÁI NGUYÊN
Xin kính chào Quý anh/ch ị,
Tự tạo vi ệc làm là quá trình ng ười lao động t ạo ra, t ự ch ịu trách nhi ệm t ổ
ch ức và th ực hi ện các ho ạt động lao động ho ặc là vi ệc t ự mở một công vi ệc kinh
doanh, t ự làm và thuê thêm lao động nh ằm tìm ki ếm ngu ồn thu nh ập h ợp pháp.
Nghiên c ứu này phân tích th ực tr ạng t ự tạo vi ệc làm c ủa thanh niên nông thôn
tỉnh Thái Nguyên, xác định các nhân t ố ảnh h ưởng đến t ự tạo vi ệc làm c ủa thanh
niên nông, t ừ đó đề xu ất m ột s ố khuy ến ngh ị nh ằm thúc đẩy t ự tạo vi ệc làm c ủa
thanh niên nông thôn, góp ph ần gi ải quy ết vi ệc làm và đẩy lùi tình tr ạng th ất
nghi ệp. Kính mong anh/ch ị tr ả lời các câu h ỏi d ưới đây theo đúng nh ư tình hình
th ực t ế của mình. Nh ững thông tin mà ông/bà cung c ấp s ẽ là tài li ệu quý giá cho
vi ệc hoàn thành nghiên c ứu. M ọi thông tin tr ả lời b ảng h ỏi ch ỉ dành cho m ục đích
nghiên c ứu và s ẽ được gi ữ kín.
Trân tr ọng c ảm ơn!
I. THÔNG TIN CHUNG
C01. Gi ới tính: 1 Nam 0 Nữ
C02. Tu ổi: 1 16 - 20 2 21 - 25 3 26 - 30
C03. Dân t ộc: 1 Kinh 0 Khác................
C04. Tình tr ạng hôn nhân:
0 Ch ưa k ết hôn 1 Đã k ết hôn
C05. Trình độ học v ấn:
0 Lao động ph ổ thông (l ớp..........) 1 Công nhân k ỹ thu ật
2 Trung c ấp 3 Đại h ọc 4 Sau đại h ọc
C06. Anh/ch ị đánh giá tình tr ạng s ức kh ỏe c ủa b ản thân th ế nào?
1 Không t ốt 2 Bình th ường 3 Tốt
C07. N ơi anh/ch ị đang s ống?
1 TP Thái Nguyên 2 Huy ện Phú Bình 3 Huy ện Đại T ừ
vi
PH ẦN 2: THÔNG TIN V Ề TỰ TẠO VI ỆC LÀM
C09. Tr ường h ợp nào sau đây miêu t ả chính xác tr ường h ợp c ủa anh/ch ị?
3 Đã và đang và ti ếp t ục duy trì vi ệc làm t ự tạo
4 Đã t ự tạo vi ệc làm nh ưng từ bỏ, không ti ếp t ục ho ạt động t ự tạo vi ệc làm
Nếu anh/ch ị ch ưa có ý định t ự tạo vi ệc làm ho ặc có ý định nh ưng ch ưa th ực hi ện,
anh/ch ị vui lòng tr ả lời ti ếp t ừ câu h ỏi 14 (b ỏ qua câu h ỏi s ố 10 - 13).
C10. Lý do anh/ch ị lựa ch ọn t ự tạo vi ệc làm (có th ể ch ọn nhi ều ph ươ ng án)
1 Nhu c ầu thi ết y ếu
2 Tận d ụng c ơ h ội
3 Mu ốn thoát kh ỏi s ự ng ột ng ạt, áp l ực c ủa môi tr ường công s ở
4 Sở thích, lý t ưởng cá nhân
5 Không tìm được vi ệc làm (s ức kh ỏe, trình độ)
6 Khác:
C11. Lý do anh/ch ị ti ếp t ục duy trì t ự tạo vi ệc làm (có th ể ch ọn nhi ều ph ươ ng án)
1 Vẫn làm t ốt, có lãi
2 Có tri ển v ọng t ốt
3 Đủ nuôi s ống b ản thân, tho ải mái, t ự do
4 Ch ưa thu h ồi được v ốn
5 Không mu ốn gia đình, ng ười thân th ất v ọng
6 Khác:
C12. Lý do anh/ch ị từ bỏ duy trì t ự tạo vi ệc làm (có th ể ch ọn nhi ều ph ươ ng án)
1 Gặp v ấn đề về tài chính
2 Lý do cá nhân (s ức kh ỏe, gia đình)
3 Có c ơ h ội vi ệc làm hay c ơ h ội kinh doanh khác
4 Kinh doanh không có l ợi nhu ận
5 Gặp s ự cố (m ất mùa, d ịch b ệnh)
6 Th ủ tục hành chính (thu ế)
7 Khác:
vii
C13. L ĩnh v ực mà anh/ch ị (đã/ đang/s ẽ lựa ch ọn cho t ự tạo vi ệc làm? (có th ể lựa
ch ọn nhi ều ph ươ ng án)
1 Lĩnh v ực nông nghi ệp
2 Lĩnh v ực công nghi ệp, xây d ựng, ti ểu th ủ công...
3 Lĩnh v ực d ịch v ụ, th ươ ng m ại, v ận t ải, nhà hàng, khách s ạn.
Vui lòng cho bi ết m ức độ đồng ý đối v ới t ừng câu nh ận định sau đây ( đánh d ấu
X vào câu tr ả lời được anh/ch ị ch ọn):
1: Hoàn toàn không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: Bình th ường; 4: Đồng ý; 5:
Hoàn toàn đồng ý
Mức độ đồng ý
STT Các tiêu chí đánh giá
1 2 3 4 5
C14. Thái độ
C14_1 Tôi r ất h ứng thú v ới vi ệc t ự tạo vi ệc làm cho b ản thân mình
C14_2 Tôi r ất hài lòng n ếu làm ch ủ công vi ệc c ủa mình
C14_3 Tôi s ẽ tự tạo vi ệc làm n ếu có c ơ h ội và ngu ồn l ực
C14_4 Tôi không ng ại r ủi ro khi t ự tạo vi ệc làm
C14_5 Mục tiêu c ủa tôi là làm ch ủ công vi ệc c ủa mình
C14_6 Ước m ơ c ủa tôi là t ạo l ập công vi ệc c ủa riêng mình
C15. Nh ận th ức ki ểm soát hành vi
C15_1 Tôi có th ể tự tạo vi ệc làm cho b ản thân mình
C15_2 Tôi có th ể ki ểm soát được quá trình t ự tạo vi ệc làm
C15_3 Kh ả năng cao tôi s ẽ thành công khi t ự tạo vi ệc làm
C16. Ý ki ến c ủa ng ười xung quanh
C16_1 Gia đình, b ạn bè tích c ực h ỗ tr ợ tôi khi t ự tạo vi ệc làm
C16_2 Sự hỗ tr ợ từ gia đình, v ới ho ạt động t ự tạo vi ệc làm c ủa tôi là
hi ệu qu ả
C16_3 Gia đình, b ạn bè ủng h ộ quy ết định t ự tạo vi ệc làm c ủa tôi
C17. Kh ả năng huy động tài chính
C17_1 Bạn bè, ng ười thân luôn s ẵn sàng cho m ượn ti ền, h ỗ tr ợ về tài
chính để tôi t ự tạo vi ệc làm, kh ởi nghi ệp
C17_2 Tôi có tài s ản th ế ch ấp để vay v ốn t ự tạo vi ệc làm
C17_3 Tôi có kh ả năng tích l ũy v ốn t ừ ti ết ki ệm, làm thêm để tự tạo
vi ệc làm
viii
C18. Anh/ch ị có tham gia t ổ ch ức chính tr ị xã h ội nào không? ( Đoàn TN, H ội Ph ụ
nữ)
1 Có 0 Không
C19. Anh/ch ị có nh ận được s ự hỗ tr ợ của Nhà n ước v ề gi ải quy ết t ự tạo vi ệc làm không?
1 Có 0 Không
C20. Nh ận định c ủa anh/ch ị về chính sách c ủa Nhà n ước v ới h ỗ tr ợ tự tạo vi ệc làm
Mức độ đồng ý
STT Các tiêu chí đánh giá
1 2 3 4 5
C20_1 Chính sách nhà n ước là d ễ ti ếp c ận
C20_2 Chính sách NN h ỗ tr ợ tự tạo vi ệc làm là đầy đủ
C20_3 Chính sách NN h ỗ tr ợ tự tạo vi ệc làm là h ợp lý
C20_4 Chính sách NN h ỗ tr ợ tự tạo vi ệc làm là hi ệu qu ả
1: Hoàn toàn không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: Bình th ường; 4: Đồng ý; 5: Hoàn
toàn đồng ý
ix
Phụ lục 3. Ki ểm định độ tin c ậy của thang đo
item-test item-rest interitem
Item Obs Sign alpha
correlation correlation covariance
td1 398 + 0.8369 0.769 0.4388017 0.8711
td2 398 + 0.959 0.9395 0.3983228 0.8464
td3 398 + 0.6722 0.5565 0.4904339 0.899
td4 398 + 0.7247 0.5749 0.4406826 0.9042
td5 398 + 0.8046 0.7124 0.4316665 0.8775
td6 398 + 0.9067 0.8435 0.3629115 0.856
Test scale 0.4271365 0.8951
average
item-test item-rest
Item Obs Sign interitem alpha
correlation correlation
covariance
nt1 398 + 0.762 0.434 0.341544 0.7903
nt2 398 + 0.7319 0.3986 0.3795046 0.8219
nt3 398 + 0.9656 0.9211 0.0902497 0.2417
Test scale 0.2704328 0.7274
average
item-test item-rest
Item Obs Sign interitem alpha
correlation correlation
covariance
yk1 398 + 0.8056 0.5418 0.3619673 0.6533
yk2 398 + 0.9082 0.7658 0.1727023 0.3656
yk3 398 + 0.7018 0.3812 0.5490551 0.8294
Test scale 0.3612416 0.7289
average
item-test item-rest
Item Obs Sign interitem alpha
correlation correlation
covariance
tc1 398 + 0.9083 0.751 0.4334013 0.795
tc2 398 + 0.9527 0.8977 0.4292242 0.6645
tc3 398 + 0.8008 0.5916 0.6886701 0.9188
Test scale 0.5170985 0.8567
average
item-test item-rest
Item Obs Sign interitem alpha
correlation correlation
covariance
cs1 398 + 0.7534 0.5437 0.1055825 0.4083
cs2 398 + 0.7776 0.515 0.0909923 0.4014
cs3 398 - 0.2791 0.0465 0.2686417 0.69
cs4 398 + 0.7828 0.4356 0.0985553 0.4895
Test scale 0.140943 0.5947
x
Cronbach alpha factor CS sau khi lo ại b ỏ item cs3
average
item-test item-rest
Item Obs Sign interitem alpha
correlation correlation
covariance
cs1 398 + 0.7688 0.5564 0.2948369 0.5683
cs2 398 + 0.8044 0.5473 0.239763 0.5432
cs4 398 + 0.8055 0.4571 0.2713251 0.6978
Test scale 0.140943 0.6900
xi
Ph ụ lục 4. K ết qu ả phân tích EFA Rotated Component Matrix
Kết qu ả phép xoay ma tr ận l ần 1
Variable Factor1 Factor2 Factor3 Factor4 Factor5 Uniqueness
cs1 0.6842 0.5391
cs2 0.6862 0.5305
cs4 0.5479 0.6833
td1 0.8848 0.278
td2 0.9656 0.0539
td3 0.5577 0.6105
td4 0.5051 0.4973
td5 0.7829 0.4088
td6 0.9386 0.1665
nt1 0.7107 0.4785
nt2 0.6424 0.5752
nt3 0.9658 0.0812
yk1 0.7816 0.3858
yk2 0.9015 0.2569
yk3 0.7635
tc1 0.8937 0.2183
tc2 0.9578 0.0959
tc3 0.6371 0.551
Th ực hi ện l ại phép quay l ần 2 sau khi lo ại b ỏ các YK3, (do không được t ải vào các
nhân t ố) để tăng độ chính xác và tin c ậy c ủa nhân t ố.
xii
Kết qu ả phép xoay ma tr ận l ần 2
Variable Factor1 Factor2 Factor3 Factor4 Factor5 Uniqueness
cs1 0.686 0.5375
cs2 0.6849 0.5333
cs4 0.5514 0.6802
td1 0.8853 0.2733
td2 0.9582 0.0545
td3 0.5495 0.617
td4 0.4695
td5 0.7747 0.4084
td6 0.9356 0.1644
nt1 0.7079 0.4796
nt2 0.6457 0.5718
nt3 0.9659 0.0813
yk1 0.8199 0.3336
yk2 0.8122 0.3917
tc1 0.8932 0.2193
tc2 0.9582 0.0956
tc3 0.6386 0.5503
Th ực hi ện l ại phép quay l ần 3 sau khi lo ại b ỏ item TD4, (do không được t ải vào
các nhân t ố) để tăng độ chính xác và tin c ậy c ủa nhân t ố.
xiii
Kết qu ả phép xoay ma tr ận l ần 3
Variable Factor1 Factor2 Factor3 Factor4 Factor5 Uniqueness
cs1 0.6844 0.5399
cs2 0.6836 0.5346
cs4 0.552 0.6795
td1 0.8703 0.2703
td2 0.9418 0.0826
td3 0.5543 0.6139
td5 0.7688 0.4006
td6 0.924 0.1605
nt1 0.7077 0.4817
nt2 0.6455 0.5724
nt3 0.9657 0.0815
yk1 0.8147 0.3214
yk2 0.7882 0.4045
tc1 0.8935 0.219
tc2 0.9586 0.0953
tc3 0.6377 0.5518
xiv
Ph ụ lục 5. Ma tr ận t ươ ng quan Pearson
TD TC NT YK CS gioitinh tuoi hnhan skhoe kvuc tcctri hotro dtoc giaoduc
TD 1
TC 0.0412 1
NT 0.0241 0.1817 1
-
YK 0.262 -0.1132 1
0.0733
CS 0.0780 0.1787 0.0604 0.0187 1
- -
gioitinh 0.1038 -0.038 0.0108 1
0.0371 0.1928
-
tuoi -0.0682 -0.0294 0.1152 0.2450 0.0579 1
0.0849
-
hnhan -0.0633 -0.0149 0.1905 0.0387 0.2822 0.1038 1
0.1013
skhoe 0.0049 -0.0587 0.0501 0.0668 0.1517 -0.0601 0.0516 0.0015 1
kvuc 0.1042 -0.0565 0.0281 0.0152 0.0113 -0.0095 0.1086 -0.1847 -0.024 1
- -
tcctri 0.0539 -0.014 0.0193 0.0108 -0.0495 -0.0103 -0.0417 -0.0138 1
0.0621 0.0727
-
hotro -0.0471 -0.0445 0.0724 0.5591 0.0197 0.2369 -0.0517 0.0939 0.0096 -0.0518 1
0.0702
-
dtoc 0.0093 0.0255 0.0089 0.0715 0.0296 -0.0092 0.0157 -0.113 -0.0262 0.1442 0.0132 1
0.0381
giaoduc 0.158 -0.0616 -0.018 0.0725 0.0976 -0.1709 0.0815 -0.3024 0.0001 0.0643 0.0081 -0.0787 0.0372 1
Ngu ồn: K ết qu ả phân tích s ố li ệu kh ảo sát c ủa tác gi ả
xv
Ph ụ lục 6. Câu h ỏi ph ỏng v ấn thanh niên nông thôn t ự tạo vi ệc làm t ỉnh
Thái Nguyên
CÂU H ỎI PH ỎNG V ẤN SÂU THANH NIÊN T Ự TẠO VI ỆC LÀM
TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ph ục v ụ nghiên c ứu “ Tự tạo vi ệc làm c ủa thanh niên nông thôn t ỉnh Thái Nguyên ”)
A. Thông tin ng ười được ph ỏng ph ấn
Họ tên:.
Gi ới tính:..
Tu ổi:.
Trình độ học vấn:.
Dân t ộc:
B. N ội dung ph ỏng v ấn
1. Lý do anh/ch ị l ựa ch ọn t ự t ạo vi ệc làm là gì?
2. Khi t ự t ạo vi ệc làm anh/ch ị có thu ận lợi và gặp ph ải nh ững khó kh ăn gì?
3. Động l ực nào thúc đẩy anh/ch ị t ự t ạo vi ệc làm?
4. Anh/ch ị đánh giá th ế nào v ề công vi ệc hi ện t ại? Anh/ch ị có ti ếp t ục duy trì công
vi ệc này không? T ại sao?
xvi
Ph ụ lục 7. Câu h ỏi ph ỏng v ấn sâu cán b ộ chính quy ền
(Ph ục v ụ nghiên c ứu “ Tự tạo vi ệc làm c ủa thanh niên nông thôn t ỉnh Thái Nguyên ”)
Họ tên ng ười được ph ỏng v ấn: ...
Ch ức v ụ: .
1. Ông/bà cho bi ết tình hình chung v ề thanh niên nông thôn t ự t ạo vi ệc làm ở đị a ph ươ ng?
2. Thanh niên nông thôn t ự t ạo vi ệc làm có thu ận l ợi/ tr ở ng ại gì, nhìn t ừ góc độ c ủa
cơ quan qu ản lý?
3. Để t ự t ạo vi ệc làm, thanh niên nông thôn hi ện nay đã được nh ận nh ững h ỗ tr ợ gì?
Hỗ tr ợ t ừ đâu? Còn c ần h ỗ tr ợ gì?
4. Địa ph ươ ng có ch ủ tr ươ ng và chính sách gì khuy ến khích đố i t ượng thanh niên
nông thôn t ự t ạo vi ệc làm?
5. Ông/bà cho bi ết h ệ th ống chính sách c ủa nhà n ước cho thanh niên nông thôn t ự t ạo
vi ệc làm hi ện nay nh ư th ế nào? Có b ất c ập gì không?
6. Theo ông/bà c ần làm gì để thúc đẩ y thanh niên nông thôn t ự t ạo vi ệc làm?
xvii
Ph ụ lục 8. T ổng h ợp k ết qu ả ph ỏng v ấn sâu
Mã Tham
Nội dung ý ki ến ph ỏng v ấn
hóa chi ếu
PH ỎNG V ẤN THANH NIÊN
Lý do l ựa ch ọn t ự tạo vi ệc làm
Do không có công vi ệc ổn định t ại địa ph ươ ng, em đã t ừng đi làm ăn xa,
M1 nh ưng thu nh ập không quá cao, chi phí sinh ho ạt đi l ại đắt đỏ, thu nh ập TN
ch ỉ đủ sống, em v ề quê tr ồng hoa, làm giàu trên đất quê h ươ ng mình.
M2 Ra tr ường xin mãi không được vi ệc làm nên em quy ết định t ự làm ở nhà TN
Đi làm ở công ty được m ột th ời gian, th ấy áp l ực quá, áp l ực ch ỉ tiêu liên
tục, l ại nhi ều quy định, động tí là tr ừ lươ ng. Mình l ại m ắc b ệnh đau đầu,
M3 TN
áp l ực công vi ệc khi ến mình stress quá, mình quy ết định ngh ỉ vi ệc ở nhà
và m ở quán chè nho nh ỏ ki ếm s ống qua ngày.
Tu ổi mình còn tr ẻ, ch ưa v ướng b ận gì, tính l ại thích t ự do bay nh ảy nên
M4 TN
mình không mu ốn làm công vi ệc nhà n ước hay các công ty.
M5 Em ch ưa h ọc h ết c ấp 3, khó xin vi ệc, ở nhà t ự làm thôi TN
Tr ước đây, tôi làm vi ệc cho m ột công ty khai thác và ch ế bi ến khoáng
sản v ới m ức thu nh ập khá ổn. Song, tôi ngh ĩ, đi làm thuê s ẽ mãi không
M6 TN
khá lên được. M ỗi khi đi làm v ề, nhìn th ấy ru ộng n ươ ng, đồi bãi, v ườn
tược c ủa gia đình không được đầu t ư, ch ăm sóc, tận d ụng, l ại th ấy ti ếc.
Thu ận l ợi
Cũng còn nhi ều khó kh ăn, ít nh ất ở nhà nông có rau ăn rau, có cháo ăn
M7 cháo, c ũng v ẫn g ọi là đủ sống. Cu ộc s ống không có nhi ều áp l ực nh ư TN
trên thành ph ố, c ũng không có nhi ều cám d ỗ.
Th ời bu ổi bây gi ờ internet phát tri ển, vi ệc qu ảng cáo s ản ph ẩm và bán
hàng trên m ạng r ất ph ổ bi ến và thu ận ti ện. Nhà có gì em bán n ấy theo
M8 TN
mùa, ngoài ra em cũng d ễ dàng tìm ki ếm được các ngu ồn hàng khác
trên m ạng internet để bán thêm. Có khách đặt em mới l ấy hàng nên c ũng
xviii
không c ần ph ải có nhi ều v ốn. Ch ỗ này đập vào ch ỗ kia c ũng ổn. V ới l ại
cũng ch ưa l ấy ch ồng, em v ẫn ở với b ố mẹ nên v ẫn được b ố mẹ nuôi
cơm.
Được gia đình giúp đỡ về vốn, m ọi ng ười c ũng giúp s ức nhi ều. Gia
M9 đình thì h ỗ tr ợ cho các công vi ệc ở quán, b ạn bè thì qu ảng cáo và đặt TN
mua ủng h ộ.
Thu ận l ợi là ch ưa l ập gia đình, không ràng bu ộc, gò bó. Mình thích thì
mình làm thôi. Tu ổi tr ẻ không th ử thách, không xông pha đến lúc già r ồi
M10 làm gì còn có c ơ h ội. Ngoài ra, các anh bên đoàn thanh niên c ũng hay TN
sang th ăm h ỏi động viên. C ũng có trao đổi v ề các chính sách h ỗ tr ợ và
hỏi th ăm nguy ện v ọng h ỗ tr ợ nếu c ần.
M11 Em ch ỉ th ấy toàn khó kh ăn, ch ưa th ấy thu ận l ợi gì TN
Th ứ nh ất tôi ch ọn mô hình ch ăn nuôi Th ỏ. Th ỏ là con v ật d ễ nuôi,
không c ần quy mô ch ăn nuôi quá l ớn, v ốn ban đầu không cao và có th ể
tự nhân gi ống, sinh s ản r ất nhanh. H ơn n ữa, nuôi th ỏ rất h ợp v ới vùng
trung du nh ư Đại T ừ, có th ể tận d ụng th ức ăn xanh trong t ự nhiên nh ư lá
chu ối, lá ngô, khoai, s ắn, c ỏ voi, lá cây... Công vi ệc ch ăm sóc th ỏ cũng
không đến m ức n ặng nh ọc. Th ỏ là v ật nuôi ít d ịch b ệnh. N ếu th ị tr ường
M12 TN
tốt thì v ốn quanh vòng nhanh, l ợi nhu ận cao. Th ỏ có th ể làm d ược
ph ẩm, th ịt th ỏ tốt cho s ức kh ỏe còn lông th ỏ mang đi bán ph ục v ụ ngành
may m ặc.
Có nhi ều thu ận l ợi v ề chính sách ưu đãi, c ơ ch ế của Nhà n ước trong h ỗ
tr ợ hành chính, t ập hu ấn kinh doanh, xúc ti ến th ươ ng m ại, c ũng nh ư đư a
sản ph ẩm ra th ị tr ường.
+ Trong giai đoạn hi ện nay thanh niên có nhi ều thu ận l ợi và c ơ h ội được
tham gia ti ếp c ận l ựa ch ọn vi ệc làm c ũng nh ư t ự tạo vi ệc làm cho b ản
thân.
M13 + Đảng, Nhà n ước ta có nhi ều chính sách trong h ỗ tr ợ gi ải quy ết vi ệc CB
làm cho lao động nông thôn; Thanh niên được ti ếp c ận các ngu ồn v ốn
hỗ tr ợ từ các chính sách c ủa nhà n ước, c ủa các t ổ ch ức chính tr ị xã h ội,
tổ ch ức xã h ội.
xix
+ Thanh niên ngày càng có trình độ học v ấn cao h ơn, được ti ếp c ận v ới
KHCN, được tìm hi ểu, h ọc t ập vi ệc làm qua nhi ều kênh thông tin
(Internet; t ập hu ấn, định h ướng ngh ề nghi ệp qua các kênh c ủa t ổ ch ức
Chính tr ị xã h ội, các t ổ ch ức xã h ội, nh ề nghi ệp,)
Khó kh ăn
Vốn đầu t ư là m ột v ấn đề lớn c ủa b ản thân em. Nhà em có đất r ộng,
nh ưng để đầu t ư quy mô l ớn thì c ần ph ải có v ốn. Ngoài ra kinh nghi ệm
tr ồng, ch ăm sóc hoa và tìm gi ống t ốt và tìm th ị tr ường đầu ra c ũng là
nh ững khó kh ăn trong quá trình em g ặp ph ải. Cái gì c ũng ph ải t ự mày
M14 mò, t ự làm h ết. Gia đình nghèo, b ố mẹ cũng ủng h ộ nh ưng không được TN
bao nhiêu. Đi vay v ốn thì th ủ tục và điều ki ện khó kh ăn. Bên t ổ ch ức
Đoàn thanh niên c ũng có h ỏi th ăm, nh ưng c ũng ch ỉ hỏi th ế thôi ch ứ
cũng không có gì h ỗ tr ợ cho c ả. Nói chung là ph ải t ự mình làm h ết anh
ạ.
Mới đầu khách hàng ch ưa bi ết đến hàng em bán, không có khách h ỏi,
em cũng khá nản, định b ỏ cu ộc r ồi đi tìm công vi ệc khác. Ch ẳng ai h ỗ
tr ợ cả, ch ỉ có b ố mẹ hỗ tr ợ nuôi ăn và cho vay ti ền khi em c ần nh ập hàng
M15 thôi. H ỗ tr ợ? ng ười ta h ỗ tr ợ các mô hình kinh doanh l ớn, t ầm c ỡ, ch ứ TN
hỗ tr ợ gì m ấy cái nh ỏ nh ỏ nh ư c ủa em. Không có t ổ ch ức, cơ quan nào
hỗ tr ợ cả, mình c ũng không rõ là mình có thu ộc di ện được h ỗ tr ợ hay
không?, em không tìm hi ểu.
N Khó kh ăn th ì nhi ều, kh ởi đầu lúc nào c ũng khó kh ăn. Bán hàng th ường
xuyên b ị ế, nhi ều khi ăn chè thay c ơm. Nói v ề hỗ tr ợ của nhà n ước thì
M16 TN
làm gì có (c ười). Mình c ũng không trách được, nhà n ước không nuôi
mình được, mình ph ải t ự tìm đường ăn thôi.
V Ngh ĩ thì đơ n gi ản, nh ưng b ắt tay vào làm r ồi m ới th ấy nhi ều khó kh ăn.
Hết khó kh ăn t ừ vốn, đến th ị tr ường cho đến vi ệc ki ểm tra c ủa các cơ
M17 TN
quan ban ngành. Nay qu ản lý th ị tr ường đến h ỏi, mai ông thu ế lại
sang
Khó kh ăn là nhi ều khi em cảm th ấy không nh ận được s ự tin t ưởng c ủa
M18 mọi ng ười, do tu ổi còn tr ẻ, h ọc hành l ại ch ẳng ra đâu vào đâu. B ị mọi TN
ng ười nhìn v ới thái độ nghi ng ờ, vì v ậy mà vi ệc xin h ỗ tr ợ ti ền nong t ừ
xx
gia đình là r ất khó, trong khi b ố mẹ em làm ru ộng, c ũng ch ẳng có nhi ều
để cho con cái. M ọi ng ười th ường khuyên em nên lên thành ph ố để xin
bán hàng thuê hay làm ô sin
Trong quá trình ho ạt động kinh doanh, tôi c ũng g ặp khó khi bán th ỏ
sống cho các nhà hàng, khách s ạn và công ty d ược ph ẩm H ọ th ường
M19 khá kh ắt khe, ch ỉ ch ọn nh ững con đẹp, còn th ỏ xấu thì lo ại th ải. Khi ến TN
cho l ợi nhu ận ch ăn nuôi không cao, khi ến tôi ph ải suy ngh ĩ tìm h ướng
đi m ới.
Tư duy c ủa Thanh niên: M ột s ố Thanh niên t ư duy còn ch ậm, ng ại thay
đổi, thi ếu tính quy ết đoán, nh ất là thanh niên nông thôn còn mang n ặng
M20 CB
tác phong s ản xu ất c ủa m ột n ền nông nghi ệp, s ợ th ất b ại trong đầu t ư,
ch ưa m ạnh dạn trong vay v ốn t ạo vi ệc làm m ới t ại địa ph ươ ng
Động l ực
Mặc dù bây gi ờ còn g ặp nhi ều khó kh ăn, nh ưng tr ồng hoa đặc bi ệt là
các gi ống hoa ngo ại s ẽ có nhi ều tri ển v ọng, em tin t ưởng v ề tươ ng lai
M21 của ngh ề này, c ũng nh ư t ự tin em sẽ làm được. Ngoài ra gia đình và TN
bạn bè c ũng ủng h ộ, động viên nhi ều. Nên em sẽ ti ếp t ục bám tr ụ với
ngh ề này và tìm cách làm cho nó phát tri ển h ơn n ữa.
Sau m ột th ời gian kiên trì, có khách h ỏi, em bắt đầu bán được nhi ều
hàng h ơn, thu nh ập cũng t ạm ổn nên em v ẫn ti ếp t ục duy trì. Vì đằng
nào em cũng ch ưa có vi ệc làm ổn định, chính th ức. V ới l ại đói thì ph ải
M22 TN
bò ra mà ki ếm ăn thôi. Các anh ch ị bạn bè em, nhi ều ng ười đi làm công
ăn l ươ ng, có vi ệc ổn định l ươ ng cao, h ọ còn đi bán hàng onl trên m ạng
nữa là em không có vi ệc ổn định.
Bán được hàng là động l ực l ớn nh ất c ủa mình r ồi. C ứ khách còn ủng h ộ
thì mình còn bán. Nói chung ngh ề nào c ũng th ế thôi, c ũng có lúc này
M23 TN
lúc khác, mình ph ải kiên trì, lâu d ần thì quán m ới s ẽ thành quán quen.
Ch ứ gặp khó kh ăn m ột chút đã b ỏ cu ộc thì không th ể thành công được.
Được làm vi ệc t ự do và làm cái mình thích, không ph ải ch ịu áp l ực,
M24 không ph ải đến c ơ quan 8 ti ếng m ột ngày. Thu nh ập túc t ắc, có ngày TN
nhi ều, có ngày ít, có ngày không có thu nh ập nh ưng tính ra v ẫn cao
xxi
hơn thu nh ập so v ới đi làm c ố định. Tinh th ần l ại tho ải mái.
Làm lâu d ần c ũng quen, c ũng có chút thu nh ập, d ần d ần m ọi ng ười
M25 cũng tin t ưởng h ơn và c ũng nh ận được s ự ủng h ộ nhi ều h ơn t ừ gia TN
đình, b ạn bè.
Trong phân khúc ch ăn nuôi hi ện nay, gi ết m ổ, ch ế bi ến là khâu y ếu
nh ưng mang l ại giá tr ị lợi nh ận cao. Chính vì v ậy, vi ệc m ở rộng khâu
ch ế bi ến thành ph ẩm; tích c ực làm th ị tr ường để phân ph ối đến t ận tay
ng ười tiêu dùng các s ản ph ẩm đóng gói s ẵn có gia v ị đi kèm riêng cho
từng s ản ph ẩm thì s ẽ ch ủ động v ề th ị tr ường và gi ảm thi ểu r ủi ro trong
M26 ch ăn nuôi. Tôi tin t ưởng vào h ướng đi này trong t ươ ng lai và đang tri ển TN
khai th ực hi ện r ồi.
Ngoài ra, tôi c ũng được TW Đoàn h ỗ tr ợ 50 tri ệu đồng trong ch ươ ng
trình Thanh niên kh ởi nghi ệp. Chính điều này, đã t ạo cho cho tôi động
lực để cố gắng h ơn n ữa trên con đường l ập nghi ệp.
PH ỎNG V ẤN CÁN B Ộ CHÍNH QUY ỀN
Khó kh ăn, b ất c ập trong TTVL ở địa ph ươ ng
- Hi ện nay thanh niên trên địa bàn đa s ố là đi làm ăn xa t ại các khu
công nghi ệp t ập trung. Nhi ều địa ph ươ ng thanh niên trong độ tu ổi lao
M27 động g ần nh ư không có m ặt t ại địa địa ph ươ ng; S ố TN có m ặt t ại địa CB
ph ươ ng ch ủ yếu là thanh niên đang tham gia h ọc t ập tại các tr ường
THPT và m ột s ố ít thanh niên đã l ập gia đình.
- Số thanh niên có m ặt t ại địa ph ươ ng t ự tạo vi ệc làm là r ất h ạn ch ế (r ất
M28 CB
ít); ch ủ yếu là làm thuê theo th ời v ụ.
Vi ệc đi làm thuê ở các c ơ s ở, doanh nghi ệp v ới m ức l ươ ng ổn định có
M29
sức hút nh ất định v ới đại b ộ ph ận thanh niên nông thôn hi ện nay
Thanh niên ngày nay ng ại chân l ấm tay bùn, ng ại khó, ng ại kh ổ. M ột
M30 số thì l ại ph ải mu ốn thành công ngay, g ặp khó kh ăn 1 chút là đã mu ốn
từ bỏ.
xxii
Vấn đề thi ếu v ốn là m ột khó kh ăn l ớn c ủa thanh niên nông thôn hi ện
nay ảnh h ưởng đến vi ệc hi ện th ực hóa ý t ưởng t ự tạo vi ệc làm. Ngân
hàng chính sách XH ch ỉ hỗ tr ợ các h ộ nghèo, c ận nghèo, h ọc sinh, sinh
M31 viên và m ột s ố đối t ượng chính sách nên vi ệc xin được vay v ốn c ủa
thanh niên nông thôn được gi ải quy ết r ất ít, m ức độ hỗ tr ợ th ấp, th ời
gian kéo dài khi ến thanh niên nông thôn th ường không m ặn mà v ới
vi ệc vay v ốn t ừ ngân hàng này.
Đoàn thanh niên th ực t ế không có qu ỹ riêng cho vi ệc h ỗ tr ợ ho ạt động
TTVL c ủa thanh niên khu v ực nông thôn. Các c ơ s ở đoàn ch ỉ đóng vai
trò k ết n ối các thanh niên tiêu bi ểu trong phòng trào kh ởi nghi ệp/
M32
TTVL v ới các t ổ ch ức tín d ụng. Vi ệc xu ất chi v ốn ủy thác, Đoàn thanh
niên c ũng không được quy ết định mà ph ải ph ối h ợp v ới Ngân hàng
chính sách XH.
Nội dung hỗ tr ợ
Hi ện nay, theo ch ủ tr ươ ng c ủa nhà n ước c ũng nh ư c ủa t ỉnh, Thanh niên
nông thôn s ẽ được:
- Hỗ tr ợ về ki ến th ức ngh ề, vi ệc làm, đặc bi ệt là h ỗ tr ợ ki ến th ức v ề
kh ởi nghi ệp; định h ướng ch ọn vi ệc làm; (t ừ các t ổ ch ức chính tr ị xã
hội, các t ổ ch ức xã h ội, t ổ ch ức ngh ề nghi ệp)
M33 CB
- Hỗ tr ợ tham gia các cu ộc thi sang t ạo kh ởi nghi ệp
- Hỗ tr ợ kết n ối, tìm ki ếm đầu ra, bao tiêu cho s ản ph ẩm c ủa thanh niên
(T ổ ch ức c ủa thanh niên c ần liên k ết v ới các doanh nghi ệp, nhà đầu t ư
bao tiêu s ản ph ẩm cho thanh niên m ột cách ổn định (s ản ph ẩm do vi ệc
làm thanh niên t ạo ra).
Kế ho ạch thì c ũng đã có m ột s ố văn b ản c ủa H ĐND t ỉnh, UBND t ỉnh
và T ỉnh Đoàn, nội dung h ỗ tr ợ cũng t ươ ng đối đa d ạng tuy nhiên cho
M34
đến nay ở tỉnh Thái Nguyên m ới ch ỉ tổ ch ức được cu ộc thi sáng tạo
kh ởi nghi ệp cho đoàn viên, ch ứ cũng ch ưa có h ỗ tr ợ gì c ả.
Ch ủ tr ươ ng, chính sách c ủa T ỉnh
M35 + Hàng n ăm T ỉnh, Huy ện trích m ột ph ần ngân sách địa ph ươ ng chuy ển CB
xxiii
vào Ngân hàng chính sách để hỗ tr ợ các h ộ nghèo vay v ốn phát tri ển
kinh t ế (bao g ồm c ả các h ộ thanh niên).
+ Đoàn TNCS H ồ Chí Minh T ỉnh xây dựng ch ươ ng trình thanh niên
kh ởi nghi ệp (giai đoạn 2017 - 2022); h ỗ tr ợ ngu ồn v ốn cho thanh niên
kh ởi nghi ệp và l ập nghi ệp.
Ch ủ tr ươ ng chính sách c ủa t ỉnh được th ể hi ện thông qua các v ăn b ản
nh ư “Ch ươ ng trình kh ởi nghi ệp, giai đoạn 2017-2022, c ủa BCH Đoàn
tỉnh Thái Nguyên”; “K ế ho ạch h ỗ tr ợ hệ sinh thái kh ởi nghi ệp đổi m ới
sang t ạo t ỉnh Thái Nguyên đến n ăm 2025”; Ngh ị quy ết s ố 09/2019 c ủa
M36
HĐND t ỉnh Thái Nguyên v ề ban hành quy định n ội dung và m ức chi
th ực hi ện h ỗ tr ợ hệ sinh thái kh ởi nghi ệp, đổi mới sang t ạo t ỉnh Thái
Nguyên đến n ăm 2025 và t ổ ch ức các h ội thi, cu ộc thi sang t ạo k ỹ thu ật
tỉnh Thái Nguyên.
Đánh giá h ệ th ống chính sách v ề TTVL
Hệ th ống chính sách c ủa Nhà n ước cho thanh niên trong gi ải quy ết vi ệc
làm, t ạo vi ệc làm hi ện nay là phù h ợp và k ịp th ời đối v ới thanh niên,
nh ư: Quy ết định s ố 1665/Q Đ-TTg ngày 30/10/2017 c ủa Th ủ tướng
Chính ph ủ phê duy ệt Đề án “H ỗ tr ợ học sinh, sinh viên kh ởi nghi ệp
đến n ăm 2025”; Quy ết định s ố 1956/Q Đ-TTg ngày 27/11/2009 c ủa
Th ủ tướng Chính ph ủ phê duy ệt Đề án Đào t ạo ngh ề cho lao động
nông thôn đến n ăm 2020; Quy ết định s ố 971/Q Đ-TTg ngày 01/7/2015
sửa đổi, b ổ sung Quy ết định s ố 1956/Q Đ-TTg; Ngh ị định s ố
61/2015/N Đ-CP ngày 09/7/ 2015 c ủa Chính ph ủ quy định v ề chính
M37 sách h ỗ tr ợ tạo vi ệc làm và Qu ỹ qu ốc gia v ề vi ệc làm; Quy ết định s ố CB
71/2009/Q Đ-TTg ngày 29/4/2009 c ủa Th ủ tướng Chính ph ủ phê duy ệt
Đề án H ỗ tr ợ các huy ện nghèo đẩy m ạnh xu ất kh ẩu lao động góp ph ần
gi ảm nghèo b ền v ững giai đoạn 2009-2020 cho nhóm đố i t ượ ng là
ng ười lao động c ư trú dài h ạn t ại 61 huy ện nghèo; Kênh ngu ồn v ốn
120 h ỗ tr ợ phát tri ển kinh t ế của Trung ươ ng Đoàn TNCS H ồ Chí
Minh,)
Tuy nhiên, v ẫn còn m ột s ố bất c ập đó là: M ột s ố ngu ồn v ốn h ỗ tr ợ cho
thanh niên còn ít ch ưa đáp ứng được nhu c ầu cho thanh niên vay (VD:
Ngu ồn v ốn vay vi ệc làm t ừ Ngân hàng chính sách gi ải quy ết vi ệc làm
xxiv
cho vay t ối đa là 100 tri ệu/01 ng ười, tuy nhiên ngu ồn v ốn còn ít, nhu
cầu thanh niên vay nhi ều nên nguồn v ốn cho vay ph ải gi ải ngân nh ỏ lẻ
để đáp ứng nhi ều đối t ượng được vay (50 tri ệu,); Chính sách đào t ạo
ngh ề cho lao động địa ph ươ ng, đào t ạo nhi ều nh ưng hi ệu qu ả ch ưa cao
th ể hi ện ở vi ệc làm m ới được t ạo ra ch ưa nhi ều sau đào t ạo,
Chính sách cho t ự tạo vi ệc làm c ủa thanh niên khu v ực nông thôn còn
thi ếu, ch ủ yếu là các chính sách cho kh ởi nghi ệp nói chung. Nhi ều v ăn
M38 bản chính sách còn khá chung chung, n ội dung h ỗ tr ợ ch ưa rõ rang.
Công tác tham m ưu c ơ ch ế chính sách h ỗ tr ợ thanh niên phát tri ển kinh
tế còn nhi ều b ất c ập, v ướng m ắc.