Thanh niên luôn là lực lượng dân số quan trọng cấu thành nên lực lượng lao
động chủ yếu của nền kinh tế, là nhóm xã hội giữ vai trò quan trọng trong sự phát triển
của một quốc gia. Theo số liệu thống kê Việt Nam, hiện nay tỷ lệ thanh niên chiếm
hơn 50% lực lượng lao động xã hội, là một tiềm năng vô cùng to lớn cho sự phát triển
đất nước. Tuy nhiên, cùng với sự gia tăng nhanh chóng số người đến tuổi lao động,
vấn đề tạo việc làm cho thanh niên ngày càng trở nên khó khăn hơn. Hàng năm có
hàng triệu thanh niên cần việc làm, bao gồm số thanh niên mới bước sang độ tuổi lao
động, học sinh thôi học, công nhân mất việc từ những doanh nghiệp làm ăn thua lỗ, bộ
đội xuất ngũ, thanh niên xung phong, lao động từ nước ngoài về nước. chính vì vậy
đòi hỏi Nhà nước phải quan tâm đặc biệt và có chính sách việc làm cho thanh niên
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 174 trang
174 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 732 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tự tạo việc làm của thanh niên nông thôn Tỉnh Thái Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
olombier, N., Boemont, L., Loheac, Y. and Masclet, D. (2008), “Risk aversion: 
 an experiment with self-employed workers and salaried workers”, Applied 
 Economics Letters 15: 791-795. 
25. Cowling M., Taylor M. (2001), “Entrepreneurial Women and Men: Two 
 Different Species?” , Small Business Economics 16 , 167-175. 
26. Croson, R. and Gneezy, U. (2009), “Gender differences in preferences”, Journal 
 of Economic Literature 47: 448-474 
27. Cu Thanh Thuy (2019), “Adaptive capacity of human resources in the context of 
 urban development: Case study of Bac Ninh province”, ICACE conference , Ha 
 Noi Architectural University. 
28. Đảng C ộng S ản Vi ệt Nam (1993), Ngh ị quy ết H ội ngh ị lần th ứ tư Ban Ch ấp 
 hành Trung ươ ng khóa X v ề nh ững v ấn đề cấp bách c ủa s ự nghi ệp ch ăm sóc và 
 bảo v ệ sức kho ẻ nhân dân , S ố 04-NQ/TW. 
29. Đảng C ộng S ản Vi ệt Nam (2008), Ngh ị quy ết H ội ngh ị lần th ứ bảy Ban Ch ấp 
 hành Trung ươ ng khóa X v ề nông nghi ệp, nông dân, nông thôn , S ố 26-NQ/TW. 
30. Dawson C., Henley A., Latreille P., (2009), “Why Do Individuals Choose Self-
 Employment”, Discussion Paper No. 3974, Institute for the Study of Labor. 
31. DFID (1999), Sustainable livelihood guidance sheets Hall - International , Inc. 
32. Do Thi Quynh Trang, Genard Duchene (2008) “Determinant of sefl-
 employment: the case in Viet Nam”, CES Working paper , University Paris 1, 
 2008.30p. 
33. Dohmen, T., Falk, A., Huffman, D., Sunde, U., Schupp, J. and Wagner, G. 
 (2011) 
 “Individual risk attitudes: measurement, determinants, and behavioral 
 consequences”, Journal of the European Economic Association, 9: 522-550. 
34. Đồng V ăn Tu ấn (2011), Gi ải pháp gi ải quy ết vi ệc làm và t ăng thu nh ập cho 
 ng ười lao động ở khu v ực nông thôn t ỉnh Thái Nguyên , Đề tài c ấp B ộ, 2011. 
35. Earle J. S., Sakova Z. (2000), Business Start-Ups or Disguised Unemployment? 
 Evidence on the Character of Self - Employment From Transition Economies . 
36. Ekelund, J., Johannson, E., Järvelin, M. and Lichtermann, D. (2005), “Self-
 employment and risk aversion - evidence from psychological test data”, Labour 
 Economics 12: 649-659. 
 134
37. Elston, J. and Audretsch, D. (2011), “Financing the entrepreneurial decision: an 
 empirical approach using experimental data on risk attitudes”, Small Business 
 Economics 36: 209-222. 
38. Evans D. S., Leighton L. S. (1989), “Some empirical aspects of 
 entrepreneurship”, The American Economic Review , Vol. 79, No. 3, pp. 519-535. 
39. Fairchild, G. (2009), “Residential segregation influences on the likelihood of 
 ethnic self ‐employment”, Entrepreneurship Theory and Practice 33: 373-395. 
40. Fatima A., Yousaf M., (2016), “Determinants of Self-employment in Urban 
 Areas of Pakistan”, Science International (Lahore), 27(3), 2617-2622. 
41. Fritsch, M. and Sorgner, A. (2013), “Entrepreneurship and creative professions: a 
 microlevel analysis”, SOEPpapers on Multidisciplinary Panel Data Research 538, 
 German Socio-Economic Panel Study, German Institute for Economic Research, 
 Berlin. 
42. Giandrea, M., Cahill, K. and Quinn, J. (2008), “Self-employment as a step in the 
 retirement process”, Center on Aging & Work/Workplace Flexibility Issue Brief 
 15, Boston College, Boston 
43. Gilang Amarullah, Mohamad Fahmi (2018), “Are the Educated Interested in 
 Self-Employment? A Case Study in Indonesia”, Proceedings of the Achieving 
 and Sustaining SDGs 2018 Conference: Harnessing the Power of Frontier 
 Technology to Achieve the Sustainable Development Goals (ASSDG 2018). 
44. Gold, Michael; Cressey, Peter; Gill, Colin (2000), “Employment, employment, 
 employment: Is Europe working?”, Industrial Relations Journal; Oxford Vol. 31, 
 Iss. 4, (Oct/Nov 2000): 275-290. 
45. Gorgievski, M., Bakker, A. and Schaufeli, W. (2010), “Work engagement and 
 workaholism: comparing the self-employed and salaried employees”, The 
 Journal of Positive Psychology 5: 83-96. 
46. Gražina Startien ė, Rita Remeikien ė, Daiva Dum čiuvien ė (2010), “Concept of self 
 - employment”, Economic and Management 2010.15 - ISSN 1822 - 6515. 
47. Hair, J.F., Anderson, R.E, Tatham, R.L & Black, W.C, (1998), Multivariate data 
 analysis , Englewood Cliffs, New Jersey: Prentice - Hall. 
48. Henley A. (2005), “Job creation by the self-employed: the roles of the 
 entrepreneurial and financial capital”, Small Business Economics 25: 175-196. 
 135
49. Hintermaier, T. and Steinberger, T. (2005), “Occupational choice and the private 
 equity premium puzzle”, Journal of Economic Dynamics and Control 29: 1765-
 1783. 
50. Hoàng Tr ọng, Chu Nguy ễn M ộng Ng ọc (2005), Phân tích d ữ li ệu nghiên c ứu v ới 
 SPSS , Nhà xu ất b ản Th ống kê. 
51. Hoelter, J.W. (1983), “The Analysis Covariance Structure: Goodness - of - Fit 
 Indices”, Sociological Methods and Research , No 11, pp325 - 334. 
52. Holtz-Eakin, D., Joulfaian, D. and Rosen, H. (1994), “Entrepreneurial decisions 
 and liquidity constraints”, Rand Journal of Economics 25: 334-347. 
53. Hồ Th ị Di ệu Ánh (2015), Tự tạo vi ệc làm c ủa lao động nông thôn trên địa bàn 
 tỉnh Ngh ệ An , Lu ận án Ti ến s ĩ, Đại h ọc Kinh t ế qu ốc dân, Hà N ội. 
54. Hô ị đồng nhân dân t ỉnh Thái Nguyên, Ban hành quy định n ội dung và m ức chi 
 th ực hi ện h ỗ tr ợ hệ sinh thái kh ởi nghi ệp đổi m ới sáng t ạo t ỉnh Thái Nguyên đến 
 năm 2025 & t ổ ch ức các h ội thi, cu ộc thi sáng t ạo k ỹ thu ật t ỉnh Thái Nguyên , 
 Ngh ị quy ết 09/2019/NQ-HĐND. 
55. Hu An-gang (2001), “China's Employment Problems: Analysis and Solutions”, 
 World Economy & China ; Beijing (Jan/Feb 2001): n/a. 
56. ILO (1988), Current International Recommendations on Labour Statistics , 1988 
 Edition, ILO, Geneva, p. 47. 
57. IshaqueMahama, Motin Bashiru (2014), “Determinants of Self-employment in 
 Ghana: Empirical Evidence from the Wa Municipality”, American Open 
 Economics and Entrepreneurship Development Journal , Vol. 1, No. 1, June 
 2014, PP: 1 - 11,  
58. Jokela, Merita, (2017), “The Role of Domestic Employment Policies in Shaping 
 Precarious Work, Social Policy and Administration”, Oxford Vol. 51, Iss. 2, 
 (Mar 2017): 286-307 
59. Kerr, G. and Armstrong-Stassen, M. (2011), “The bridge to retirement: older 
 workers’ engagement in post-career entrepreneurship and wage-and-salary 
 employment”, Journal of Entrepreneurship, 20: 55-76. 
60. Klyver, K., Nielsen, S. and Evald, M. (2013), “Women's self-employment: an act 
 of institutional (dis) integration? A multilevel, cross-country study”, Journal of 
 Business Venturing 28: 474-488. 
 136
61. Koellinger, P., Minniti, M. and Schade, C. (2013), “Gender differences 
 inentrepreneurial propensity”, Oxford Bulletin of Economics and Statistics 75: 
 213-234. 
62. Krueger, N. and Carsrud, A. (1993), “Entrepreneurial intentions: Applying the 
 theory of Planned behaviour”, Entrepreneurship and Regional Development , 5, 
 315-330. 
63. Krueger, N.F., Reilly, M.D., Carsrud, A.L.(2000),“Competing models of 
 entrepreneurial intentions”, Journal of Business Venturing, 15 (5/6), 411-432. 
64. Kuckertz, A., & Wagner, M. (2010), “The Influence of Sustainability Orientation 
 on Entrepreneurial Intentions—Investigating the Role of Business Experience”, 
 Journal of Business Venturing , 25, 524-539. 
65. Lê Xuân Bá (2006), Báo cáo nghiên c ứu các y ếu t ố ảnh h ưởng đến quá trình 
 chuy ển d ịch c ơ c ấu c ủa lao động nông thôn Vi ệt Nam , Hà Nội. 
66. Leoni, T. and Falk, M. (2010), “Gender and field of study as determinants of 
 selfemployment”, Small Business Economics 34: 167-185 
67. Lin, Z., Picot, G. and Compton, J. (2000), “The entry and exit dynamics of 
 selfemployment in Canada” , Small Business Economics, 15: 105-125. 
68. Lucas, R. (1978), “On the size distribution of business firms”, Bell Journal of 
 Economics 9: 508-523. 
69. Lunn J., Steen T. P. (2000), “An investigation into the effects of ethnicity and 
 immigration of self-employment”, IAER : 6(3), 498-519. 
70. M.Yasar Sattar, Muhammad Azmat Hayyat and Humaira Beenish (2019), 
 “Determinant of Self - employment a survey analysis of the province of the 
 Punjab”, Pakistan Business review , Volume 21 Issue 1, April, 2019. 
71. Maslow, A. H. (1943). A theory of human motivation. Psychological Review , 
 50(4), 370-396. 
72. Meyer, B. (1990), Why are there so few black entrepreneurs? NBER Working 
 Paper 3537, The National Bureau of Economic Research, Cambridge, MA. 
73. Moog, P. and Backes-Gellner, U. (2009), “Social capital and the willingness to 
 become self-employed”, International Studies of Management and Organization 
 39: 33-64. 
 137
74. Ngô Qu ỳnh An (2012), Tăng c ường kh ả năng t ự tạo vi ệc làm cho thanh niên Vi ệt 
 Nam , Lu ận án Ti ến s ĩ, Đại h ọc Kinh t ế qu ốc dân, Hà N ội. 
75. Nguy ễn Đức H ữu (2016), “Lý thuy ết s ự lựa ch ọn h ợp lý trong nghiên c ứu v ề sinh 
 kế ở Vi ệt Nam hi ện nay”, Tạp chí nghiên c ứu khoa h ọc Công Đoàn , s ố 3, tr 44-71. 
76. Nguy ễn Th ị Th ơm - Phí Th ị Hằng (2009), Gi ải quy ết vi ệc làm cho lao động nông 
 nghi ệp trong quá trình đô th ị hóa, Nhà xu ất b ản Chính tr ị qu ốc gia, Hà N ội. 
77. Nguy ễn V ăn Sánh (2009), “Kh ả năng thích ứng v ề lao động và vi ệc làm vùng 
 ngo ại thành do tác động đô th ị hóa thành ph ố Cần Th ơ”, Tạp chí Khoa h ọc - 
 Tr ường Đại h ọc C ần Th ơ. 
78. Nguy ễn V ăn Th ắng (2014), Chính sách vi ệc làm cho thanh niên nông thôn vùng 
 bị thu h ồi đất, Lu ận án Ti ến s ĩ, Đại h ọc Kinh t ế qu ốc dân, Hà N ội. 
79. Nykvist 2008 Nykvist, J. (2008), “Entrepreneurship and liquidity constraints: 
 evidence from Sweden”, Scandinavian Journal of Economics, 110: 23-43. 
80. Parker, S. (2008), “Entrepreneurship among married couples in the United States: 
 a simultaneous probit approach”, Labour Economics, 15: 459-481. 
81. Parker, S. (2009), The Economics of Entrepreneurship, Cambridge, MA: 
 Cambridge University Press, United Kingdom. 
82. Parker, S. and Robson, M. (2004), “Explaining international variations in 
 selfemployment: evidence from a panel of OECD countries”, Southern Economic 
 Journal, 71: 287-301. 
83. Phan Anh Tú, Giang Th ị Cẩm Tiên (2014), “Nghiên c ứu các nhân t ố ảnh h ưởng 
 đến ý định kh ởi s ự doanh nghi ệp: Tr ường h ợp sinh viên khoa Kinh t ế và Qu ản tr ị 
 kinh doanh”, Tạp chí Khoa h ọc Tr ường ĐH C ần Th ơ, C ần Th ơ. 
84. Pietrobelli C., Rabellotti R., Aquilina M. (2004), “An empirical study of the 
 determinants of self - employment in developing countries”, Journal of 
 International Development 16, 803-820. 
85. Qu ốc H ội n ước CHXHCN Vi ệt Nam (2005), Lu ật Thanh niên , Lu ật s ố 
 53/2005/QH11. 
86. Quốc H ội n ước CHXHCN Vi ệt Nam (2012), Bộ Lu ật Lao động , Lu ật s ố 10/2012/QH13. 
87. Qu ốc H ội n ước CHXHCN Vi ệt Nam (2013), Lu ật Vi ệc làm, Lu ật s ố: 38/2013/QH13 
88. Rajesh Gupta & Pramod R. Bhave (2007), “Fuzzy parameters in pipe network 
 analysis”, Civil Engineering and Environmental Systems , 24:1, 33-54 
 138
89. Rees, H. and Shah, A. (1986), “An empirical analysis of self ‐employment in the 
 UK”, Journal of Applied Econometrics, 1: 95-108. 
90. Sandeep Mohapatra, Scott Rozelle, Rachael Goodhue (2006), “The Rise of Self-
 Employment in Rural China: Development or Distress?” , World Development 
 Volume 35, Issue 1, January 2007, Pages 163-181. 
91. Schuetze H. J. (2000), “Taxes, economic conditions and recent trends in male 
 self-employment: a Canada-US compraison”, Labour Econ 7, (5), 507-544. 
92. Sexton, D. and Bowman-Upton, N. (1990), “Female and male entrepreneurs: 
 psychological characteristics and their role in gender-related discrimination”, 
 Journal of Business Venturing, 5: 29-36. 
93. Shapero (1984), “Why entrepreneurship?”, Working paper , Babson College. 
94. Shapero, A. & Sokol, L. (1982), “Social dimensions of entrepreneurship” in C.A. 
 Kent, D.L. Sexton, & K.H. Vesper (Eds.), Encyclopedia of entrepreneurship, 
 Englewood Cliffs, NJ: Prentice Hall, pp 72-90. 
95. Silva O. (2006), “The Jack-of-All-Trades Entrepreneur: Innate Talento or 
 Acquired Skill?”, Discussion Paper No. 2264, pp. 9. 
96. Solinge, H. (2012), “Explaining transitions into self-employment after (early) 
 retirement”, Netspar Discussion Paper 09/2012-036, Network for Studies on 
 Pensions, Aging and Retirement, Tilburg. 
97. Suzana Stefanovi ć, Danijela Stoši ć (2012), “Age and Education as determinants of 
 Entrepreneuship”, Economics and Organization , Vol. 9, No 3, 2012, pp. 327 - 339. 
98. Tervo, H. and Haapanen, M. (2010), “The nature of self-employment: how does 
 gender matter?”, International Journal of Entrepreneurship and Small Business 
 9: 349-371. 
99. Thomas M. K. (2009), “The impact of educational histories on the decision to 
 become self-employed: a study of young, aspiring, minority business owners”, 
 Small Business Economics, 1-12. 
100. Th ủ tướng chính ph ủ (2009), Quy ết định s ố 1956/Q Đ-TTg v ề vi ệc phê duy ệt Đề 
 án “ đào t ạo ngh ề cho lao động nông thôn đến n ăm 2020”. 
101. Th ủ tướng chính ph ủ (2016), Quy ết định s ố 844/Q Đ-TTg v ề vi ệc phê duy ệt Đề án 
 “H ỗ tr ợ hệ sinh thái kh ởi nghi ệp đổi m ới sáng t ạo qu ốc gia đến n ăm 2025”. 
 139
102. Th ủ tướng chính ph ủ (2017), Quy ết định s ố 1655/Q Đ-TTg v ề vi ệc phê duy ệt Đề 
 án “H ỗ tr ợ học sinh, sinh viên kh ởi nghi ệp đến n ăm 2025”. 
103. Th ủ tướng chính ph ủ (2018), Quy ết định s ố 522/Q Đ-TTg v ề vi ệc phê duy ệt Đề án 
 “Giáo d ục h ướng nghi ệp và định h ướng phân lu ồng h ọc sinh trong giáo d ục ph ổ 
 thông giai đoạn 2018-2025”. 
104. Tỉnh đoàn Thái Nguyên (2017), Ch ươ ng trình kh ởi nghi ệp giai đoạn 2017 – 
 2022. 
105. Tổng c ục Th ống kê (2016), Kết qu ả kh ảo sát m ức s ống dân c ư n ăm 2016 
106. Tổng c ục Th ống kê (2018), Niên giám th ống kê n ăm 2017 
107. Tổng c ục Th ống kê (2018), Niên giám th ống kê t ỉnh Thái Nguyên 2017 
108. Tổng c ục Th ống kê (2019), Báo cáo điều tra Lao động - vi ệc làm 2018 
109. Tr ần Hoài Nam, Nguy ễn Th ị Thu Hà (2017), “ Đánh giá kh ả năng thích ứng c ủa 
 nông h ộ đối v ới xâm nh ập m ặn t ại Cù Lao Đài, huy ện V ũng Liêm, t ỉnh V ĩnh 
 Long”, Tạp chí Công Th ươ ng. 
110. Tr ần Vi ệt Ti ến (2012), “Chính sách vi ệc làm ở Vi ệt Nam: Th ực tr ạng và định 
 hướng hoàn thi ện” , Tạp chí Kinh t ế và Phát tri ển, Số 181, tr 40 - 47. 
111. Tr ần Xuân C ầu (2012), Kinh t ế ngu ồn nhân l ực, Nhà Xu ất b ản Đại h ọc Kinh t ế 
 Quốc dân, Hà N ội. 
112. Tri ệu Đức H ạnh (2012), Nghiên c ứu các gi ải pháp t ạo vi ệc làm b ền v ững cho lao 
 động nông thôn t ỉnh Thái Nguyên , Lu ận án ti ến s ĩ, Đại h ọc Kinh t ế qu ốc dân, Hà 
 Nội. 
113. Tri ệu Th ị Trinh (2013), Vấn đề lao động - vi ệc làm c ủa thanh niên nông thôn 
 hi ện nay - Th ực tr ạng và gi ải pháp , Tr ường Đại h ọc Lao động - Xã h ội, 
114. Ủy ban nhân dân t ỉnh Thái Nguyên (2017), Kế ho ạch h ỗ tr ợ hệ sinh thái kh ởi 
 nghi ệp đổi m ới sáng t ạo t ỉnh Thái Nguyên đến n ăm 2025 . 
115. Van Praag, C. and Van Ophem, H. (1995), “Determinants of willingness and 
 opportunity to start as an entrepreneur”, Kyklos, 48: 513-540. 
116. VCCI (2018), Báo cáo ch ỉ số kh ởi nghi ệp Vi ệt Nam 2017/2018, NXB Thanh 
 Niên, Hà N ội, Vi ệt Nam. 
 140
117. Verbakel, E. and de Graaf, P. (2008), “Resources of the partner: support or 
 restriction in the occupational career? Developments in the Netherlands between 
 1940 and 2003”, European Sociological Review, 24: 81-95 
118. Verbakel, E. and de Graaf, P. (2009), “Partner effects on labour market 
 participation and job level: opposing mechanisms”, Work, Employment & Society 
 23: 635-654. 
119. Verheul, I., Thurik, R., Grilo, I. and van der Zwan, P. (2012), “Explaining 
 preferences and actual involvement in self-employment: gender and the 
 entrepreneurial personality”, Journal of Economic Psychology, 33: 325-341. 
120. Viktoriya Nikolova, Michael S. Bargar (2010), “Determinants of Self-
 Employment in the United States”, Undergraduate Economic Review , Vol. 6: Iss. 
 1, Article 2; :  
121. Võ H ồng Tú, Nguy ễn Thùy Trang (2014), “Tính d ễ bị tổn th ươ ng v ề sinh k ế của 
 lao động di c ư nông thôn t ại Đồng b ằng sông C ửu Long”, Tạp chí Khoa h ọc - 
 Tr ường Đại h ọc C ần Th ơ. 
122. Wang, C. and Wong, P. (2004), “Entrepreneurial interest of university students in 
 Singapore”, Technovation 24: 163-172. 
123. Watson, J. and M. McNaughton (2007), “Gender differences in risk aversion and 
 expected retirement benefits”, Financial Analysts Journal 63(4), pp. 52-62. 
124. Zissimopoulos, J. and Karoly, L. (2007), “Transitions to self-employment at 
 older ages: the role of wealth, health, health insurance, and other factors”, Labour 
 Economics 14: 269-295. 
 i 
 PH Ụ LỤC 
Ph ụ lục 1. B ảng h ỏi kh ảo sát 
 PHI ẾU KH ẢO SÁT Ý ĐỊNH VÀ QUY ẾT ĐỊNH TỰ TẠO VI ỆC LÀM 
 CỦA THANH NIÊN NÔNG THÔN T ỈNH THÁI NGUYÊN 
 Xin kính chào Quý anh/ch ị, 
 Tự tạo vi ệc làm là quá trình ng ười lao động t ạo ra, t ự ch ịu trách nhi ệm t ổ 
ch ức và th ực hi ện các ho ạt động lao động ho ặc là vi ệc t ự mở một công vi ệc kinh 
doanh, t ự làm và thuê thêm lao động nh ằm tìm ki ếm ngu ồn thu nh ập h ợp pháp. 
Nghiên c ứu này phân tích th ực tr ạng t ự tạo vi ệc làm c ủa thanh niên nông thôn 
tỉnh Thái Nguyên, xác định các nhân t ố ảnh h ưởng đến t ự tạo vi ệc làm c ủa thanh 
niên nông, t ừ đó đề xu ất một s ố khuy ến ngh ị nh ằm thúc đẩy t ự tạo vi ệc làm c ủa 
thanh niên nông thôn, góp ph ần gi ải quy ết vi ệc làm và đẩy lùi tình tr ạng th ất 
nghi ệp. Kính mong anh/ch ị tr ả lời các câu h ỏi d ưới đây theo đúng nh ư tình hình 
th ực t ế của mình. Nh ững thông tin mà ông/bà cung c ấp s ẽ là tài li ệu quý giá cho 
vi ệc hoàn thành nghiên c ứu. M ọi thông tin tr ả lời b ảng h ỏi ch ỉ dành cho m ục đích 
nghiên c ứu và s ẽ được gi ữ kín. 
 Trân tr ọng c ảm ơn! 
I. THÔNG TIN CHUNG 
C01. Gi ới tính: 1 Nam 0  Nữ 
C02. Tu ổi: 1 16 - 20 2 21 - 25 3 26 - 30 
C03. Dân t ộc: 1 Kinh 0 Khác................ 
C04. Tình tr ạng hôn nhân: 
 0 Ch ưa k ết hôn 1 Đã k ết hôn 
C05. Trình độ học v ấn: 
 0 Lao động ph ổ thông (l ớp..........) 1 Công nhân k ỹ thu ật 
 2 Trung c ấp 3 Đại h ọc 4 Sau đại h ọc 
C06. Anh/ch ị đánh giá tình tr ạng s ức kh ỏe c ủa b ản thân th ế nào? 
 1 Không t ốt 2 Bình th ường 3 Tốt 
C07. N ơi anh/ch ị đang s ống? 
 1 TP Thái Nguyên 2 Huy ện Phú Bình 3 Huy ện Đại T ừ 
 ii 
PH ẦN 2: THÔNG TIN V Ề TỰ TẠO VI ỆC LÀM 
C09. Tr ường h ợp nào sau đây miêu t ả chính xác tr ường h ợp c ủa anh/ch ị? 
0 Ch ưa bao gi ờ có ý định t ự tạo vi ệc làm 
1 Có ý định tự tạo vi ệc làm nh ưng ch ưa (không) th ực hi ện 
2 Có ý định tự tạo vi ệc làm tr ước đó và đang duy trì vi ệc làm t ự tạo 
Nếu anh/ch ị ch ưa có ý định t ự tạo vi ệc làm ho ặc có ý định nh ưng ch ưa th ực hi ện, 
anh/ch ị vui lòng tr ả lời ti ếp t ừ câu h ỏi 14 (b ỏ qua câu h ỏi s ố 10 - 13). 
C10. Lý do anh/ch ị lựa ch ọn t ự tạo vi ệc làm (có th ể ch ọn nhi ều ph ươ ng án) 
1 Nhu c ầu thi ết y ếu 
2 Tận d ụng c ơ h ội 
3 Mu ốn thoát kh ỏi s ự ng ột ng ạt, áp l ực c ủa môi tr ường công s ở 
4 Sở thích, lý t ưởng cá nhân 
5 Không tìm được vi ệc làm (s ức kh ỏe, trình độ) 
6 Khác: 
C11. Lý do anh/ch ị ti ếp t ục duy trì t ự tạo vi ệc làm (có th ể ch ọn nhi ều ph ươ ng án) 
1 Vẫn làm t ốt, có lãi 
2 Có tri ển v ọng t ốt 
3 Đủ nuôi s ống b ản thân, tho ải mái, t ự do 
4 Ch ưa thu h ồi được v ốn 
5 Không mu ốn gia đình, ng ười thân th ất v ọng 
6 Khác: 
C12. Lý do anh/ch ị từ bỏ duy trì t ự tạo vi ệc làm (có th ể ch ọn nhi ều ph ươ ng án) 
1 Gặp v ấn đề về tài chính 
2 Lý do cá nhân (s ức kh ỏe, gia đình) 
3 Có c ơ h ội vi ệc làm hay c ơ h ội kinh doanh khác 
4 Kinh doanh không có l ợi nhu ận 
5 Gặp s ự cố (m ất mùa, d ịch b ệnh) 
6 Th ủ tục hành chính (thu ế) 
7 Khác: 
 iii 
 C13. L ĩnh v ực mà anh/ch ị (đã/ đang/s ẽ lựa ch ọn cho tự tạo vi ệc làm? (có th ể lựa 
 ch ọn nhi ều ph ươ ng án) 
 1 Lĩnh v ực nông nghi ệp 
 2 Lĩnh v ực công nghi ệp, xây d ựng, ti ểu th ủ công... 
 3 Lĩnh v ực d ịch v ụ, th ươ ng m ại, v ận t ải, nhà hàng, khách s ạn. 
 Vui lòng cho bi ết m ức độ đồng ý đối v ới t ừng câu nh ận định sau đây ( đánh d ấu 
 X vào câu tr ả lời được anh/ch ị ch ọn): 
 1: Hoàn toàn không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: Bình th ường; 4: Đồng ý; 5: 
 Hoàn toàn đồng ý 
 Mức độ đồng ý 
 STT Các tiêu chí đánh giá 
 1 2 3 4 5 
C14. Thái độ 
C14_1 Tôi r ất h ứng thú v ới vi ệc t ự tạo vi ệc làm cho b ản thân      
 mình 
C14_2 Tôi r ất hài lòng n ếu làm ch ủ công vi ệc c ủa mình      
C14_3 Tôi s ẽ tự tạo vi ệc làm n ếu có c ơ h ội và ngu ồn l ực      
C14_4 Tôi không ng ại r ủi ro khi t ự tạo vi ệc làm      
C14_5 Mục tiêu c ủa tôi là làm ch ủ công vi ệc c ủa mình      
C14_6 Ước m ơ c ủa tôi là t ạo l ập công vi ệc của riêng mình      
 C15. Nh ận th ức ki ểm soát hành vi 
C15_1 Tôi có th ể tự tạo vi ệc làm cho b ản thân mình      
C15_2 Tôi có th ể ki ểm soát được quá trình t ự tạo vi ệc làm      
C15_3 Kh ả năng cao tôi s ẽ thành công khi t ự tạo vi ệc làm      
 C16. Ý ki ến c ủa ng ười xung quanh 
C16_1 Gia đình, b ạn bè tích c ực h ỗ tr ợ tôi khi t ự tạo vi ệc làm      
C16_2 Sự hỗ tr ợ từ gia đình, v ới ho ạt động t ự tạo vi ệc làm c ủa tôi 
      
 là hi ệu qu ả 
 iv 
 Mức độ đồng ý 
 STT Các tiêu chí đánh giá 
 1 2 3 4 5 
C16_3 Gia đình, b ạn bè ủng h ộ quy ết định t ự tạo vi ệc làm c ủa tôi      
C17. Kh ả năng huy động tài chính 
C17_1 Bạn bè, ng ười thân luôn s ẵn sàng cho m ượn ti ền, h ỗ tr ợ về      
 tài chính để tôi tự tạo vi ệc làm, kh ởi nghi ệp 
C17_2 Tôi có tài s ản th ế ch ấp để vay v ốn t ự tạo vi ệc làm      
C17_3 Tôi có kh ả năng tích l ũy v ốn t ừ ti ết ki ệm, làm thêm để tự      
 tạo vi ệc làm 
 C18. Anh/ch ị có tham gia t ổ ch ức chính tr ị xã h ội nào không? ( Đoàn TN, H ội Ph ụ 
 nữ) 
 1 Có 0 Không 
 C19. Anh/ch ị có nh ận được s ự hỗ tr ợ của Nhà n ước v ề gi ải quy ết tự tạo vi ệc làm không? 
 1 Có 0 Không 
 C20. Nh ận định c ủa anh/ch ị về chính sách c ủa Nhà n ước v ới h ỗ tr ợ tự tạo vi ệc làm 
 Mức độ đồng ý 
 STT Các tiêu chí đánh giá 
 1 2 3 4 5 
 C20_1 Chính sách nhà n ước là d ễ ti ếp c ận      
 C20_2 Chính sách NN h ỗ tr ợ tự tạo vi ệc làm là đầy đủ      
 C20_3 Chính sách NN h ỗ tr ợ tự tạo vi ệc làm là h ợp lý      
 C20_4 Chính sách NN h ỗ tr ợ tự tạo vi ệc làm là hi ệu qu ả      
 1: Hoàn toàn không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: Bình th ường; 4: Đồng ý; 5: Hoàn 
 toàn đồng ý 
 v 
Ph ụ lục 2. B ảng h ỏi kh ảo sát 
 PHI ẾU KH ẢO SÁT QUY ẾT ĐỊNH DUY TRÌ T Ự TẠO VI ỆC LÀM 
 CỦA THANH NIÊN NÔNG THÔN T ỈNH THÁI NGUYÊN 
 Xin kính chào Quý anh/ch ị, 
 Tự tạo vi ệc làm là quá trình ng ười lao động t ạo ra, t ự ch ịu trách nhi ệm t ổ 
ch ức và th ực hi ện các ho ạt động lao động ho ặc là vi ệc t ự mở một công vi ệc kinh 
doanh, t ự làm và thuê thêm lao động nh ằm tìm ki ếm ngu ồn thu nh ập h ợp pháp. 
Nghiên c ứu này phân tích th ực tr ạng t ự tạo vi ệc làm c ủa thanh niên nông thôn 
tỉnh Thái Nguyên, xác định các nhân t ố ảnh h ưởng đến t ự tạo vi ệc làm c ủa thanh 
niên nông, t ừ đó đề xu ất m ột s ố khuy ến ngh ị nh ằm thúc đẩy t ự tạo vi ệc làm c ủa 
thanh niên nông thôn, góp ph ần gi ải quy ết vi ệc làm và đẩy lùi tình tr ạng th ất 
nghi ệp. Kính mong anh/ch ị tr ả lời các câu h ỏi d ưới đây theo đúng nh ư tình hình 
th ực t ế của mình. Nh ững thông tin mà ông/bà cung c ấp s ẽ là tài li ệu quý giá cho 
vi ệc hoàn thành nghiên c ứu. M ọi thông tin tr ả lời b ảng h ỏi ch ỉ dành cho m ục đích 
nghiên c ứu và s ẽ được gi ữ kín. 
 Trân tr ọng c ảm ơn! 
I. THÔNG TIN CHUNG 
C01. Gi ới tính: 1 Nam 0 Nữ 
C02. Tu ổi: 1 16 - 20 2 21 - 25 3 26 - 30 
C03. Dân t ộc: 1 Kinh 0 Khác................ 
C04. Tình tr ạng hôn nhân: 
 0 Ch ưa k ết hôn 1 Đã k ết hôn 
C05. Trình độ học v ấn: 
 0 Lao động ph ổ thông (l ớp..........) 1 Công nhân k ỹ thu ật 
 2 Trung c ấp 3 Đại h ọc 4 Sau đại h ọc 
C06. Anh/ch ị đánh giá tình tr ạng s ức kh ỏe c ủa b ản thân th ế nào? 
 1 Không t ốt 2 Bình th ường 3 Tốt 
C07. N ơi anh/ch ị đang s ống? 
 1 TP Thái Nguyên 2 Huy ện Phú Bình 3 Huy ện Đại T ừ 
 vi 
PH ẦN 2: THÔNG TIN V Ề TỰ TẠO VI ỆC LÀM 
C09. Tr ường h ợp nào sau đây miêu t ả chính xác tr ường h ợp c ủa anh/ch ị? 
3 Đã và đang và ti ếp t ục duy trì vi ệc làm t ự tạo 
4 Đã t ự tạo vi ệc làm nh ưng từ bỏ, không ti ếp t ục ho ạt động t ự tạo vi ệc làm 
Nếu anh/ch ị ch ưa có ý định t ự tạo vi ệc làm ho ặc có ý định nh ưng ch ưa th ực hi ện, 
anh/ch ị vui lòng tr ả lời ti ếp t ừ câu h ỏi 14 (b ỏ qua câu h ỏi s ố 10 - 13). 
C10. Lý do anh/ch ị lựa ch ọn t ự tạo vi ệc làm (có th ể ch ọn nhi ều ph ươ ng án) 
1 Nhu c ầu thi ết y ếu 
2 Tận d ụng c ơ h ội 
3 Mu ốn thoát kh ỏi s ự ng ột ng ạt, áp l ực c ủa môi tr ường công s ở 
4 Sở thích, lý t ưởng cá nhân 
5 Không tìm được vi ệc làm (s ức kh ỏe, trình độ) 
6 Khác: 
C11. Lý do anh/ch ị ti ếp t ục duy trì t ự tạo vi ệc làm (có th ể ch ọn nhi ều ph ươ ng án) 
1 Vẫn làm t ốt, có lãi 
2 Có tri ển v ọng t ốt 
3 Đủ nuôi s ống b ản thân, tho ải mái, t ự do 
4 Ch ưa thu h ồi được v ốn 
5 Không mu ốn gia đình, ng ười thân th ất v ọng 
6 Khác: 
C12. Lý do anh/ch ị từ bỏ duy trì t ự tạo vi ệc làm (có th ể ch ọn nhi ều ph ươ ng án) 
1 Gặp v ấn đề về tài chính 
2 Lý do cá nhân (s ức kh ỏe, gia đình) 
3 Có c ơ h ội vi ệc làm hay c ơ h ội kinh doanh khác 
4 Kinh doanh không có l ợi nhu ận 
5 Gặp s ự cố (m ất mùa, d ịch b ệnh) 
6 Th ủ tục hành chính (thu ế) 
7 Khác: 
 vii 
 C13. L ĩnh v ực mà anh/ch ị (đã/ đang/s ẽ lựa ch ọn cho t ự tạo vi ệc làm? (có th ể lựa 
 ch ọn nhi ều ph ươ ng án) 
 1 Lĩnh v ực nông nghi ệp 
 2 Lĩnh v ực công nghi ệp, xây d ựng, ti ểu th ủ công... 
 3 Lĩnh v ực d ịch v ụ, th ươ ng m ại, v ận t ải, nhà hàng, khách s ạn. 
 Vui lòng cho bi ết m ức độ đồng ý đối v ới t ừng câu nh ận định sau đây ( đánh d ấu 
 X vào câu tr ả lời được anh/ch ị ch ọn): 
 1: Hoàn toàn không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: Bình th ường; 4: Đồng ý; 5: 
 Hoàn toàn đồng ý 
 Mức độ đồng ý 
 STT Các tiêu chí đánh giá 
 1 2 3 4 5 
C14. Thái độ 
C14_1 Tôi r ất h ứng thú v ới vi ệc t ự tạo vi ệc làm cho b ản thân mình      
C14_2 Tôi r ất hài lòng n ếu làm ch ủ công vi ệc c ủa mình      
C14_3 Tôi s ẽ tự tạo vi ệc làm n ếu có c ơ h ội và ngu ồn l ực      
C14_4 Tôi không ng ại r ủi ro khi t ự tạo vi ệc làm      
C14_5 Mục tiêu c ủa tôi là làm ch ủ công vi ệc c ủa mình      
C14_6 Ước m ơ c ủa tôi là t ạo l ập công vi ệc c ủa riêng mình      
C15. Nh ận th ức ki ểm soát hành vi 
C15_1 Tôi có th ể tự tạo vi ệc làm cho b ản thân mình      
C15_2 Tôi có th ể ki ểm soát được quá trình t ự tạo vi ệc làm      
C15_3 Kh ả năng cao tôi s ẽ thành công khi t ự tạo vi ệc làm      
C16. Ý ki ến c ủa ng ười xung quanh 
C16_1 Gia đình, b ạn bè tích c ực h ỗ tr ợ tôi khi t ự tạo vi ệc làm      
C16_2 Sự hỗ tr ợ từ gia đình, v ới ho ạt động t ự tạo vi ệc làm c ủa tôi là 
      
 hi ệu qu ả 
C16_3 Gia đình, b ạn bè ủng h ộ quy ết định t ự tạo vi ệc làm c ủa tôi      
C17. Kh ả năng huy động tài chính 
C17_1 Bạn bè, ng ười thân luôn s ẵn sàng cho m ượn ti ền, h ỗ tr ợ về tài      
 chính để tôi t ự tạo vi ệc làm, kh ởi nghi ệp 
C17_2 Tôi có tài s ản th ế ch ấp để vay v ốn t ự tạo vi ệc làm      
C17_3 Tôi có kh ả năng tích l ũy v ốn t ừ ti ết ki ệm, làm thêm để tự tạo      
 vi ệc làm 
 viii 
C18. Anh/ch ị có tham gia t ổ ch ức chính tr ị xã h ội nào không? ( Đoàn TN, H ội Ph ụ 
nữ) 
 1 Có 0 Không 
C19. Anh/ch ị có nh ận được s ự hỗ tr ợ của Nhà n ước v ề gi ải quy ết t ự tạo vi ệc làm không? 
 1 Có 0 Không 
 C20. Nh ận định c ủa anh/ch ị về chính sách c ủa Nhà n ước v ới h ỗ tr ợ tự tạo vi ệc làm 
 Mức độ đồng ý 
 STT Các tiêu chí đánh giá 
 1 2 3 4 5 
 C20_1 Chính sách nhà n ước là d ễ ti ếp c ận      
 C20_2 Chính sách NN h ỗ tr ợ tự tạo vi ệc làm là đầy đủ      
 C20_3 Chính sách NN h ỗ tr ợ tự tạo vi ệc làm là h ợp lý      
 C20_4 Chính sách NN h ỗ tr ợ tự tạo vi ệc làm là hi ệu qu ả      
1: Hoàn toàn không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: Bình th ường; 4: Đồng ý; 5: Hoàn 
toàn đồng ý 
 ix 
 Phụ lục 3. Ki ểm định độ tin c ậy của thang đo 
 item-test item-rest interitem 
 Item Obs Sign alpha 
 correlation correlation covariance 
td1 398 + 0.8369 0.769 0.4388017 0.8711 
td2 398 + 0.959 0.9395 0.3983228 0.8464 
td3 398 + 0.6722 0.5565 0.4904339 0.899 
td4 398 + 0.7247 0.5749 0.4406826 0.9042 
td5 398 + 0.8046 0.7124 0.4316665 0.8775 
td6 398 + 0.9067 0.8435 0.3629115 0.856 
Test scale 0.4271365 0.8951 
 average 
 item-test item-rest 
 Item Obs Sign interitem alpha 
 correlation correlation 
 covariance 
nt1 398 + 0.762 0.434 0.341544 0.7903 
nt2 398 + 0.7319 0.3986 0.3795046 0.8219 
nt3 398 + 0.9656 0.9211 0.0902497 0.2417 
Test scale 0.2704328 0.7274 
 average 
 item-test item-rest 
 Item Obs Sign interitem alpha 
 correlation correlation 
 covariance 
yk1 398 + 0.8056 0.5418 0.3619673 0.6533 
yk2 398 + 0.9082 0.7658 0.1727023 0.3656 
yk3 398 + 0.7018 0.3812 0.5490551 0.8294 
Test scale 0.3612416 0.7289 
 average 
 item-test item-rest 
 Item Obs Sign interitem alpha 
 correlation correlation 
 covariance 
tc1 398 + 0.9083 0.751 0.4334013 0.795 
tc2 398 + 0.9527 0.8977 0.4292242 0.6645 
tc3 398 + 0.8008 0.5916 0.6886701 0.9188 
Test scale 0.5170985 0.8567 
 average 
 item-test item-rest 
 Item Obs Sign interitem alpha 
 correlation correlation 
 covariance 
cs1 398 + 0.7534 0.5437 0.1055825 0.4083 
cs2 398 + 0.7776 0.515 0.0909923 0.4014 
cs3 398 - 0.2791 0.0465 0.2686417 0.69 
cs4 398 + 0.7828 0.4356 0.0985553 0.4895 
Test scale 0.140943 0.5947 
 x 
Cronbach alpha factor CS sau khi lo ại b ỏ item cs3 
 average 
 item-test item-rest 
 Item Obs Sign interitem alpha 
 correlation correlation 
 covariance 
cs1 398 + 0.7688 0.5564 0.2948369 0.5683 
cs2 398 + 0.8044 0.5473 0.239763 0.5432 
cs4 398 + 0.8055 0.4571 0.2713251 0.6978 
Test scale 0.140943 0.6900 
 xi 
Ph ụ lục 4. K ết qu ả phân tích EFA Rotated Component Matrix 
 Kết qu ả phép xoay ma tr ận l ần 1 
 Variable Factor1 Factor2 Factor3 Factor4 Factor5 Uniqueness 
 cs1 0.6842 0.5391 
 cs2 0.6862 0.5305 
 cs4 0.5479 0.6833 
 td1 0.8848 0.278 
 td2 0.9656 0.0539 
 td3 0.5577 0.6105 
 td4 0.5051 0.4973 
 td5 0.7829 0.4088 
 td6 0.9386 0.1665 
 nt1 0.7107 0.4785 
 nt2 0.6424 0.5752 
 nt3 0.9658 0.0812 
 yk1 0.7816 0.3858 
 yk2 0.9015 0.2569 
 yk3 0.7635 
 tc1 0.8937 0.2183 
 tc2 0.9578 0.0959 
 tc3 0.6371 0.551 
Th ực hi ện l ại phép quay l ần 2 sau khi lo ại b ỏ các YK3, (do không được t ải vào các 
nhân t ố) để tăng độ chính xác và tin c ậy c ủa nhân t ố. 
 xii 
 Kết qu ả phép xoay ma tr ận l ần 2 
 Variable Factor1 Factor2 Factor3 Factor4 Factor5 Uniqueness 
 cs1 0.686 0.5375 
 cs2 0.6849 0.5333 
 cs4 0.5514 0.6802 
 td1 0.8853 0.2733 
 td2 0.9582 0.0545 
 td3 0.5495 0.617 
 td4 0.4695 
 td5 0.7747 0.4084 
 td6 0.9356 0.1644 
 nt1 0.7079 0.4796 
 nt2 0.6457 0.5718 
 nt3 0.9659 0.0813 
 yk1 0.8199 0.3336 
 yk2 0.8122 0.3917 
 tc1 0.8932 0.2193 
 tc2 0.9582 0.0956 
 tc3 0.6386 0.5503 
 Th ực hi ện l ại phép quay l ần 3 sau khi lo ại b ỏ item TD4, (do không được t ải vào 
các nhân t ố) để tăng độ chính xác và tin c ậy c ủa nhân t ố. 
 xiii 
 Kết qu ả phép xoay ma tr ận l ần 3 
Variable Factor1 Factor2 Factor3 Factor4 Factor5 Uniqueness 
cs1 0.6844 0.5399 
cs2 0.6836 0.5346 
cs4 0.552 0.6795 
td1 0.8703 0.2703 
td2 0.9418 0.0826 
td3 0.5543 0.6139 
td5 0.7688 0.4006 
td6 0.924 0.1605 
nt1 0.7077 0.4817 
nt2 0.6455 0.5724 
nt3 0.9657 0.0815 
yk1 0.8147 0.3214 
yk2 0.7882 0.4045 
tc1 0.8935 0.219 
tc2 0.9586 0.0953 
tc3 0.6377 0.5518 
 xiv 
 Ph ụ lục 5. Ma tr ận t ươ ng quan Pearson 
 TD TC NT YK CS gioitinh tuoi hnhan skhoe kvuc tcctri hotro dtoc giaoduc 
TD 1 
TC 0.0412 1 
NT 0.0241 0.1817 1 
 -
YK 0.262 -0.1132 1 
 0.0733 
CS 0.0780 0.1787 0.0604 0.0187 1 
 - -
gioitinh 0.1038 -0.038 0.0108 1 
 0.0371 0.1928 
 -
tuoi -0.0682 -0.0294 0.1152 0.2450 0.0579 1 
 0.0849 
 -
hnhan -0.0633 -0.0149 0.1905 0.0387 0.2822 0.1038 1 
 0.1013 
skhoe 0.0049 -0.0587 0.0501 0.0668 0.1517 -0.0601 0.0516 0.0015 1 
kvuc 0.1042 -0.0565 0.0281 0.0152 0.0113 -0.0095 0.1086 -0.1847 -0.024 1 
 - -
tcctri 0.0539 -0.014 0.0193 0.0108 -0.0495 -0.0103 -0.0417 -0.0138 1 
 0.0621 0.0727 
 -
hotro -0.0471 -0.0445 0.0724 0.5591 0.0197 0.2369 -0.0517 0.0939 0.0096 -0.0518 1 
 0.0702 
 -
dtoc 0.0093 0.0255 0.0089 0.0715 0.0296 -0.0092 0.0157 -0.113 -0.0262 0.1442 0.0132 1 
 0.0381 
giaoduc 0.158 -0.0616 -0.018 0.0725 0.0976 -0.1709 0.0815 -0.3024 0.0001 0.0643 0.0081 -0.0787 0.0372 1 
 Ngu ồn: K ết qu ả phân tích s ố li ệu kh ảo sát c ủa tác gi ả 
 xv 
Ph ụ lục 6. Câu h ỏi ph ỏng v ấn thanh niên nông thôn t ự tạo vi ệc làm t ỉnh 
Thái Nguyên 
 CÂU H ỎI PH ỎNG V ẤN SÂU THANH NIÊN T Ự TẠO VI ỆC LÀM 
 TỈNH THÁI NGUYÊN 
(Ph ục v ụ nghiên c ứu “ Tự tạo vi ệc làm c ủa thanh niên nông thôn t ỉnh Thái Nguyên ”) 
A. Thông tin ng ười được ph ỏng ph ấn 
Họ tên:.  
Gi ới tính:.. 
Tu ổi:. 
Trình độ học vấn:. 
Dân t ộc: 
B. N ội dung ph ỏng v ấn 
1. Lý do anh/ch ị l ựa ch ọn t ự t ạo vi ệc làm là gì? 
2. Khi t ự t ạo vi ệc làm anh/ch ị có thu ận lợi và gặp ph ải nh ững khó kh ăn gì? 
3. Động l ực nào thúc đẩy anh/ch ị t ự t ạo vi ệc làm? 
4. Anh/ch ị đánh giá th ế nào v ề công vi ệc hi ện t ại? Anh/ch ị có ti ếp t ục duy trì công 
vi ệc này không? T ại sao? 
 xvi 
Ph ụ lục 7. Câu h ỏi ph ỏng v ấn sâu cán b ộ chính quy ền 
(Ph ục v ụ nghiên c ứu “ Tự tạo vi ệc làm c ủa thanh niên nông thôn t ỉnh Thái Nguyên ”) 
Họ tên ng ười được ph ỏng v ấn: ... 
Ch ức v ụ: . 
1. Ông/bà cho bi ết tình hình chung v ề thanh niên nông thôn t ự t ạo vi ệc làm ở đị a ph ươ ng? 
2. Thanh niên nông thôn t ự t ạo vi ệc làm có thu ận l ợi/ tr ở ng ại gì, nhìn t ừ góc độ c ủa 
cơ quan qu ản lý? 
3. Để t ự t ạo vi ệc làm, thanh niên nông thôn hi ện nay đã được nh ận nh ững h ỗ tr ợ gì? 
Hỗ tr ợ t ừ đâu? Còn c ần h ỗ tr ợ gì? 
4. Địa ph ươ ng có ch ủ tr ươ ng và chính sách gì khuy ến khích đố i t ượng thanh niên 
nông thôn t ự t ạo vi ệc làm? 
5. Ông/bà cho bi ết h ệ th ống chính sách c ủa nhà n ước cho thanh niên nông thôn t ự t ạo 
vi ệc làm hi ện nay nh ư th ế nào? Có b ất c ập gì không? 
6. Theo ông/bà c ần làm gì để thúc đẩ y thanh niên nông thôn t ự t ạo vi ệc làm? 
 xvii 
Ph ụ lục 8. T ổng h ợp k ết qu ả ph ỏng v ấn sâu 
 Mã Tham 
 Nội dung ý ki ến ph ỏng v ấn 
 hóa chi ếu 
 PH ỎNG V ẤN THANH NIÊN 
 Lý do l ựa ch ọn t ự tạo vi ệc làm 
 Do không có công vi ệc ổn định t ại địa ph ươ ng, em đã t ừng đi làm ăn xa, 
 M1 nh ưng thu nh ập không quá cao, chi phí sinh ho ạt đi l ại đắt đỏ, thu nh ập TN 
 ch ỉ đủ sống, em v ề quê tr ồng hoa, làm giàu trên đất quê h ươ ng mình. 
 M2 Ra tr ường xin mãi không được vi ệc làm nên em quy ết định t ự làm ở nhà TN 
 Đi làm ở công ty được m ột th ời gian, th ấy áp l ực quá, áp l ực ch ỉ tiêu liên 
 tục, l ại nhi ều quy định, động tí là tr ừ lươ ng. Mình l ại m ắc b ệnh đau đầu, 
 M3 TN 
 áp l ực công vi ệc khi ến mình stress quá, mình quy ết định ngh ỉ vi ệc ở nhà 
 và m ở quán chè nho nh ỏ ki ếm s ống qua ngày. 
 Tu ổi mình còn tr ẻ, ch ưa v ướng b ận gì, tính l ại thích t ự do bay nh ảy nên 
 M4 TN 
 mình không mu ốn làm công vi ệc nhà n ước hay các công ty. 
 M5 Em ch ưa h ọc h ết c ấp 3, khó xin vi ệc, ở nhà t ự làm thôi TN 
 Tr ước đây, tôi làm vi ệc cho m ột công ty khai thác và ch ế bi ến khoáng 
 sản v ới m ức thu nh ập khá ổn. Song, tôi ngh ĩ, đi làm thuê s ẽ mãi không 
 M6 TN 
 khá lên được. M ỗi khi đi làm v ề, nhìn th ấy ru ộng n ươ ng, đồi bãi, v ườn 
 tược c ủa gia đình không được đầu t ư, ch ăm sóc, tận d ụng, l ại th ấy ti ếc. 
 Thu ận l ợi 
 Cũng còn nhi ều khó kh ăn, ít nh ất ở nhà nông có rau ăn rau, có cháo ăn 
 M7 cháo, c ũng v ẫn g ọi là đủ sống. Cu ộc s ống không có nhi ều áp l ực nh ư TN 
 trên thành ph ố, c ũng không có nhi ều cám d ỗ. 
 Th ời bu ổi bây gi ờ internet phát tri ển, vi ệc qu ảng cáo s ản ph ẩm và bán 
 hàng trên m ạng r ất ph ổ bi ến và thu ận ti ện. Nhà có gì em bán n ấy theo 
 M8 TN 
 mùa, ngoài ra em cũng d ễ dàng tìm ki ếm được các ngu ồn hàng khác 
 trên m ạng internet để bán thêm. Có khách đặt em mới l ấy hàng nên c ũng 
 xviii 
 không c ần ph ải có nhi ều v ốn. Ch ỗ này đập vào ch ỗ kia c ũng ổn. V ới l ại 
 cũng ch ưa l ấy ch ồng, em v ẫn ở với b ố mẹ nên v ẫn được b ố mẹ nuôi 
 cơm. 
 Được gia đình giúp đỡ về vốn, m ọi ng ười c ũng giúp s ức nhi ều. Gia 
M9 đình thì h ỗ tr ợ cho các công vi ệc ở quán, b ạn bè thì qu ảng cáo và đặt TN 
 mua ủng h ộ. 
 Thu ận l ợi là ch ưa l ập gia đình, không ràng bu ộc, gò bó. Mình thích thì 
 mình làm thôi. Tu ổi tr ẻ không th ử thách, không xông pha đến lúc già r ồi 
M10 làm gì còn có c ơ h ội. Ngoài ra, các anh bên đoàn thanh niên c ũng hay TN 
 sang th ăm h ỏi động viên. C ũng có trao đổi v ề các chính sách h ỗ tr ợ và 
 hỏi th ăm nguy ện v ọng h ỗ tr ợ nếu c ần. 
M11 Em ch ỉ th ấy toàn khó kh ăn, ch ưa th ấy thu ận l ợi gì TN 
 Th ứ nh ất tôi ch ọn mô hình ch ăn nuôi Th ỏ. Th ỏ là con v ật d ễ nuôi, 
 không c ần quy mô ch ăn nuôi quá l ớn, v ốn ban đầu không cao và có th ể 
 tự nhân gi ống, sinh s ản r ất nhanh. H ơn n ữa, nuôi th ỏ rất h ợp v ới vùng 
 trung du nh ư Đại T ừ, có th ể tận d ụng th ức ăn xanh trong t ự nhiên nh ư lá 
 chu ối, lá ngô, khoai, s ắn, c ỏ voi, lá cây... Công vi ệc ch ăm sóc th ỏ cũng 
 không đến m ức n ặng nh ọc. Th ỏ là v ật nuôi ít d ịch b ệnh. N ếu th ị tr ường 
M12 TN 
 tốt thì v ốn quanh vòng nhanh, l ợi nhu ận cao. Th ỏ có th ể làm d ược 
 ph ẩm, th ịt th ỏ tốt cho s ức kh ỏe còn lông th ỏ mang đi bán ph ục v ụ ngành 
 may m ặc. 
 Có nhi ều thu ận l ợi v ề chính sách ưu đãi, c ơ ch ế của Nhà n ước trong h ỗ 
 tr ợ hành chính, t ập hu ấn kinh doanh, xúc ti ến th ươ ng m ại, c ũng nh ư đư a 
 sản ph ẩm ra th ị tr ường. 
 + Trong giai đoạn hi ện nay thanh niên có nhi ều thu ận l ợi và c ơ h ội được 
 tham gia ti ếp c ận l ựa ch ọn vi ệc làm c ũng nh ư t ự tạo vi ệc làm cho b ản 
 thân. 
M13 + Đảng, Nhà n ước ta có nhi ều chính sách trong h ỗ tr ợ gi ải quy ết vi ệc CB 
 làm cho lao động nông thôn; Thanh niên được ti ếp c ận các ngu ồn v ốn 
 hỗ tr ợ từ các chính sách c ủa nhà n ước, c ủa các t ổ ch ức chính tr ị xã h ội, 
 tổ ch ức xã h ội. 
 xix 
 + Thanh niên ngày càng có trình độ học v ấn cao h ơn, được ti ếp c ận v ới 
 KHCN, được tìm hi ểu, h ọc t ập vi ệc làm qua nhi ều kênh thông tin 
 (Internet; t ập hu ấn, định h ướng ngh ề nghi ệp qua các kênh c ủa t ổ ch ức 
 Chính tr ị xã h ội, các t ổ ch ức xã h ội, nh ề nghi ệp,) 
 Khó kh ăn 
 Vốn đầu t ư là m ột v ấn đề lớn c ủa b ản thân em. Nhà em có đất r ộng, 
 nh ưng để đầu t ư quy mô l ớn thì c ần ph ải có v ốn. Ngoài ra kinh nghi ệm 
 tr ồng, ch ăm sóc hoa và tìm gi ống t ốt và tìm th ị tr ường đầu ra c ũng là 
 nh ững khó kh ăn trong quá trình em g ặp ph ải. Cái gì c ũng ph ải t ự mày 
M14 mò, t ự làm h ết. Gia đình nghèo, b ố mẹ cũng ủng h ộ nh ưng không được TN 
 bao nhiêu. Đi vay v ốn thì th ủ tục và điều ki ện khó kh ăn. Bên t ổ ch ức 
 Đoàn thanh niên c ũng có h ỏi th ăm, nh ưng c ũng ch ỉ hỏi th ế thôi ch ứ 
 cũng không có gì h ỗ tr ợ cho c ả. Nói chung là ph ải t ự mình làm h ết anh 
 ạ. 
 Mới đầu khách hàng ch ưa bi ết đến hàng em bán, không có khách h ỏi, 
 em cũng khá nản, định b ỏ cu ộc r ồi đi tìm công vi ệc khác. Ch ẳng ai h ỗ 
 tr ợ cả, ch ỉ có b ố mẹ hỗ tr ợ nuôi ăn và cho vay ti ền khi em c ần nh ập hàng 
M15 thôi. H ỗ tr ợ? ng ười ta h ỗ tr ợ các mô hình kinh doanh l ớn, t ầm c ỡ, ch ứ TN 
 hỗ tr ợ gì m ấy cái nh ỏ nh ỏ nh ư c ủa em. Không có t ổ ch ức, cơ quan nào 
 hỗ tr ợ cả, mình c ũng không rõ là mình có thu ộc di ện được h ỗ tr ợ hay 
 không?, em không tìm hi ểu. 
 N Khó kh ăn th ì nhi ều, kh ởi đầu lúc nào c ũng khó kh ăn. Bán hàng th ường 
 xuyên b ị ế, nhi ều khi ăn chè thay c ơm. Nói v ề hỗ tr ợ của nhà n ước thì 
M16 TN 
 làm gì có (c ười). Mình c ũng không trách được, nhà n ước không nuôi 
 mình được, mình ph ải t ự tìm đường ăn thôi. 
 V Ngh ĩ thì đơ n gi ản, nh ưng b ắt tay vào làm r ồi m ới th ấy nhi ều khó kh ăn. 
 Hết khó kh ăn t ừ vốn, đến th ị tr ường cho đến vi ệc ki ểm tra c ủa các cơ 
M17 TN 
 quan ban ngành. Nay qu ản lý th ị tr ường đến h ỏi, mai ông thu ế lại 
 sang 
 Khó kh ăn là nhi ều khi em cảm th ấy không nh ận được s ự tin t ưởng c ủa 
M18 mọi ng ười, do tu ổi còn tr ẻ, h ọc hành l ại ch ẳng ra đâu vào đâu. B ị mọi TN 
 ng ười nhìn v ới thái độ nghi ng ờ, vì v ậy mà vi ệc xin h ỗ tr ợ ti ền nong t ừ 
 xx 
 gia đình là r ất khó, trong khi b ố mẹ em làm ru ộng, c ũng ch ẳng có nhi ều 
 để cho con cái. M ọi ng ười th ường khuyên em nên lên thành ph ố để xin 
 bán hàng thuê hay làm ô sin 
 Trong quá trình ho ạt động kinh doanh, tôi c ũng g ặp khó khi bán th ỏ 
 sống cho các nhà hàng, khách s ạn và công ty d ược ph ẩm H ọ th ường 
M19 khá kh ắt khe, ch ỉ ch ọn nh ững con đẹp, còn th ỏ xấu thì lo ại th ải. Khi ến TN 
 cho l ợi nhu ận ch ăn nuôi không cao, khi ến tôi ph ải suy ngh ĩ tìm h ướng 
 đi m ới. 
 Tư duy c ủa Thanh niên: M ột s ố Thanh niên t ư duy còn ch ậm, ng ại thay 
 đổi, thi ếu tính quy ết đoán, nh ất là thanh niên nông thôn còn mang n ặng 
M20 CB 
 tác phong s ản xu ất c ủa m ột n ền nông nghi ệp, s ợ th ất b ại trong đầu t ư, 
 ch ưa m ạnh dạn trong vay v ốn t ạo vi ệc làm m ới t ại địa ph ươ ng 
 Động l ực 
 Mặc dù bây gi ờ còn g ặp nhi ều khó kh ăn, nh ưng tr ồng hoa đặc bi ệt là 
 các gi ống hoa ngo ại s ẽ có nhi ều tri ển v ọng, em tin t ưởng v ề tươ ng lai 
M21 của ngh ề này, c ũng nh ư t ự tin em sẽ làm được. Ngoài ra gia đình và TN 
 bạn bè c ũng ủng h ộ, động viên nhi ều. Nên em sẽ ti ếp t ục bám tr ụ với 
 ngh ề này và tìm cách làm cho nó phát tri ển h ơn n ữa. 
 Sau m ột th ời gian kiên trì, có khách h ỏi, em bắt đầu bán được nhi ều 
 hàng h ơn, thu nh ập cũng t ạm ổn nên em v ẫn ti ếp t ục duy trì. Vì đằng 
 nào em cũng ch ưa có vi ệc làm ổn định, chính th ức. V ới l ại đói thì ph ải 
M22 TN 
 bò ra mà ki ếm ăn thôi. Các anh ch ị bạn bè em, nhi ều ng ười đi làm công 
 ăn l ươ ng, có vi ệc ổn định l ươ ng cao, h ọ còn đi bán hàng onl trên m ạng 
 nữa là em không có vi ệc ổn định. 
 Bán được hàng là động l ực l ớn nh ất c ủa mình r ồi. C ứ khách còn ủng h ộ 
 thì mình còn bán. Nói chung ngh ề nào c ũng th ế thôi, c ũng có lúc này 
M23 TN 
 lúc khác, mình ph ải kiên trì, lâu d ần thì quán m ới s ẽ thành quán quen. 
 Ch ứ gặp khó kh ăn m ột chút đã b ỏ cu ộc thì không th ể thành công được. 
 Được làm vi ệc t ự do và làm cái mình thích, không ph ải ch ịu áp l ực, 
M24 không ph ải đến c ơ quan 8 ti ếng m ột ngày. Thu nh ập túc t ắc, có ngày TN 
 nhi ều, có ngày ít, có ngày không có thu nh ập nh ưng tính ra v ẫn cao 
 xxi 
 hơn thu nh ập so v ới đi làm c ố định. Tinh th ần l ại tho ải mái. 
 Làm lâu d ần c ũng quen, c ũng có chút thu nh ập, d ần d ần m ọi ng ười 
M25 cũng tin t ưởng h ơn và c ũng nh ận được s ự ủng h ộ nhi ều h ơn t ừ gia TN 
 đình, b ạn bè. 
 Trong phân khúc ch ăn nuôi hi ện nay, gi ết m ổ, ch ế bi ến là khâu y ếu 
 nh ưng mang l ại giá tr ị lợi nh ận cao. Chính vì v ậy, vi ệc m ở rộng khâu 
 ch ế bi ến thành ph ẩm; tích c ực làm th ị tr ường để phân ph ối đến t ận tay 
 ng ười tiêu dùng các s ản ph ẩm đóng gói s ẵn có gia v ị đi kèm riêng cho 
 từng s ản ph ẩm thì s ẽ ch ủ động v ề th ị tr ường và gi ảm thi ểu r ủi ro trong 
M26 ch ăn nuôi. Tôi tin t ưởng vào h ướng đi này trong t ươ ng lai và đang tri ển TN 
 khai th ực hi ện r ồi. 
 Ngoài ra, tôi c ũng được TW Đoàn h ỗ tr ợ 50 tri ệu đồng trong ch ươ ng 
 trình Thanh niên kh ởi nghi ệp. Chính điều này, đã t ạo cho cho tôi động 
 lực để cố gắng h ơn n ữa trên con đường l ập nghi ệp. 
 PH ỎNG V ẤN CÁN B Ộ CHÍNH QUY ỀN 
 Khó kh ăn, b ất c ập trong TTVL ở địa ph ươ ng 
 - Hi ện nay thanh niên trên địa bàn đa s ố là đi làm ăn xa t ại các khu 
 công nghi ệp t ập trung. Nhi ều địa ph ươ ng thanh niên trong độ tu ổi lao 
M27 động g ần nh ư không có m ặt t ại địa địa ph ươ ng; S ố TN có m ặt t ại địa CB 
 ph ươ ng ch ủ yếu là thanh niên đang tham gia h ọc t ập tại các tr ường 
 THPT và m ột s ố ít thanh niên đã l ập gia đình. 
 - Số thanh niên có m ặt t ại địa ph ươ ng t ự tạo vi ệc làm là r ất h ạn ch ế (r ất 
M28 CB 
 ít); ch ủ yếu là làm thuê theo th ời v ụ. 
 Vi ệc đi làm thuê ở các c ơ s ở, doanh nghi ệp v ới m ức l ươ ng ổn định có 
M29 
 sức hút nh ất định v ới đại b ộ ph ận thanh niên nông thôn hi ện nay 
 Thanh niên ngày nay ng ại chân l ấm tay bùn, ng ại khó, ng ại kh ổ. M ột 
M30 số thì l ại ph ải mu ốn thành công ngay, g ặp khó kh ăn 1 chút là đã mu ốn 
 từ bỏ. 
 xxii 
 Vấn đề thi ếu v ốn là m ột khó kh ăn l ớn c ủa thanh niên nông thôn hi ện 
 nay ảnh h ưởng đến vi ệc hi ện th ực hóa ý t ưởng t ự tạo vi ệc làm. Ngân 
 hàng chính sách XH ch ỉ hỗ tr ợ các h ộ nghèo, c ận nghèo, h ọc sinh, sinh 
M31 viên và m ột s ố đối t ượng chính sách nên vi ệc xin được vay v ốn c ủa 
 thanh niên nông thôn được gi ải quy ết r ất ít, m ức độ hỗ tr ợ th ấp, th ời 
 gian kéo dài khi ến thanh niên nông thôn th ường không m ặn mà v ới 
 vi ệc vay v ốn t ừ ngân hàng này. 
 Đoàn thanh niên th ực t ế không có qu ỹ riêng cho vi ệc h ỗ tr ợ ho ạt động 
 TTVL c ủa thanh niên khu v ực nông thôn. Các c ơ s ở đoàn ch ỉ đóng vai 
 trò k ết n ối các thanh niên tiêu bi ểu trong phòng trào kh ởi nghi ệp/ 
M32 
 TTVL v ới các t ổ ch ức tín d ụng. Vi ệc xu ất chi v ốn ủy thác, Đoàn thanh 
 niên c ũng không được quy ết định mà ph ải ph ối h ợp v ới Ngân hàng 
 chính sách XH. 
 Nội dung hỗ tr ợ 
 Hi ện nay, theo ch ủ tr ươ ng c ủa nhà n ước c ũng nh ư c ủa t ỉnh, Thanh niên 
 nông thôn s ẽ được: 
 - Hỗ tr ợ về ki ến th ức ngh ề, vi ệc làm, đặc bi ệt là h ỗ tr ợ ki ến th ức v ề 
 kh ởi nghi ệp; định h ướng ch ọn vi ệc làm; (t ừ các t ổ ch ức chính tr ị xã 
 hội, các t ổ ch ức xã h ội, t ổ ch ức ngh ề nghi ệp) 
M33 CB 
 - Hỗ tr ợ tham gia các cu ộc thi sang t ạo kh ởi nghi ệp 
 - Hỗ tr ợ kết n ối, tìm ki ếm đầu ra, bao tiêu cho s ản ph ẩm c ủa thanh niên 
 (T ổ ch ức c ủa thanh niên c ần liên k ết v ới các doanh nghi ệp, nhà đầu t ư 
 bao tiêu s ản ph ẩm cho thanh niên m ột cách ổn định (s ản ph ẩm do vi ệc 
 làm thanh niên t ạo ra). 
 Kế ho ạch thì c ũng đã có m ột s ố văn b ản c ủa H ĐND t ỉnh, UBND t ỉnh 
 và T ỉnh Đoàn, nội dung h ỗ tr ợ cũng t ươ ng đối đa d ạng tuy nhiên cho 
M34 
 đến nay ở tỉnh Thái Nguyên m ới ch ỉ tổ ch ức được cu ộc thi sáng tạo 
 kh ởi nghi ệp cho đoàn viên, ch ứ cũng ch ưa có h ỗ tr ợ gì c ả. 
 Ch ủ tr ươ ng, chính sách c ủa T ỉnh 
M35 + Hàng n ăm T ỉnh, Huy ện trích m ột ph ần ngân sách địa ph ươ ng chuy ển CB 
 xxiii 
 vào Ngân hàng chính sách để hỗ tr ợ các h ộ nghèo vay v ốn phát tri ển 
 kinh t ế (bao g ồm c ả các h ộ thanh niên). 
 + Đoàn TNCS H ồ Chí Minh T ỉnh xây dựng ch ươ ng trình thanh niên 
 kh ởi nghi ệp (giai đoạn 2017 - 2022); h ỗ tr ợ ngu ồn v ốn cho thanh niên 
 kh ởi nghi ệp và l ập nghi ệp. 
 Ch ủ tr ươ ng chính sách c ủa t ỉnh được th ể hi ện thông qua các v ăn b ản 
 nh ư “Ch ươ ng trình kh ởi nghi ệp, giai đoạn 2017-2022, c ủa BCH Đoàn 
 tỉnh Thái Nguyên”; “K ế ho ạch h ỗ tr ợ hệ sinh thái kh ởi nghi ệp đổi m ới 
 sang t ạo t ỉnh Thái Nguyên đến n ăm 2025”; Ngh ị quy ết s ố 09/2019 c ủa 
M36 
 HĐND t ỉnh Thái Nguyên v ề ban hành quy định n ội dung và m ức chi 
 th ực hi ện h ỗ tr ợ hệ sinh thái kh ởi nghi ệp, đổi mới sang t ạo t ỉnh Thái 
 Nguyên đến n ăm 2025 và t ổ ch ức các h ội thi, cu ộc thi sang t ạo k ỹ thu ật 
 tỉnh Thái Nguyên. 
 Đánh giá h ệ th ống chính sách v ề TTVL 
 Hệ th ống chính sách c ủa Nhà n ước cho thanh niên trong gi ải quy ết vi ệc 
 làm, t ạo vi ệc làm hi ện nay là phù h ợp và k ịp th ời đối v ới thanh niên, 
 nh ư: Quy ết định s ố 1665/Q Đ-TTg ngày 30/10/2017 c ủa Th ủ tướng 
 Chính ph ủ phê duy ệt Đề án “H ỗ tr ợ học sinh, sinh viên kh ởi nghi ệp 
 đến n ăm 2025”; Quy ết định s ố 1956/Q Đ-TTg ngày 27/11/2009 c ủa 
 Th ủ tướng Chính ph ủ phê duy ệt Đề án Đào t ạo ngh ề cho lao động 
 nông thôn đến n ăm 2020; Quy ết định s ố 971/Q Đ-TTg ngày 01/7/2015 
 sửa đổi, b ổ sung Quy ết định s ố 1956/Q Đ-TTg; Ngh ị định s ố 
 61/2015/N Đ-CP ngày 09/7/ 2015 c ủa Chính ph ủ quy định v ề chính 
M37 sách h ỗ tr ợ tạo vi ệc làm và Qu ỹ qu ốc gia v ề vi ệc làm; Quy ết định s ố CB 
 71/2009/Q Đ-TTg ngày 29/4/2009 c ủa Th ủ tướng Chính ph ủ phê duy ệt 
 Đề án H ỗ tr ợ các huy ện nghèo đẩy m ạnh xu ất kh ẩu lao động góp ph ần 
 gi ảm nghèo b ền v ững giai đoạn 2009-2020 cho nhóm đố i t ượ ng là 
 ng ười lao động c ư trú dài h ạn t ại 61 huy ện nghèo; Kênh ngu ồn v ốn 
 120 h ỗ tr ợ phát tri ển kinh t ế của Trung ươ ng Đoàn TNCS H ồ Chí 
 Minh,) 
 Tuy nhiên, v ẫn còn m ột s ố bất c ập đó là: M ột s ố ngu ồn v ốn h ỗ tr ợ cho 
 thanh niên còn ít ch ưa đáp ứng được nhu c ầu cho thanh niên vay (VD: 
 Ngu ồn v ốn vay vi ệc làm t ừ Ngân hàng chính sách gi ải quy ết vi ệc làm 
 xxiv 
 cho vay t ối đa là 100 tri ệu/01 ng ười, tuy nhiên ngu ồn v ốn còn ít, nhu 
 cầu thanh niên vay nhi ều nên nguồn v ốn cho vay ph ải gi ải ngân nh ỏ lẻ 
 để đáp ứng nhi ều đối t ượng được vay (50 tri ệu,); Chính sách đào t ạo 
 ngh ề cho lao động địa ph ươ ng, đào t ạo nhi ều nh ưng hi ệu qu ả ch ưa cao 
 th ể hi ện ở vi ệc làm m ới được t ạo ra ch ưa nhi ều sau đào t ạo, 
 Chính sách cho t ự tạo vi ệc làm c ủa thanh niên khu v ực nông thôn còn 
 thi ếu, ch ủ yếu là các chính sách cho kh ởi nghi ệp nói chung. Nhi ều v ăn 
M38 bản chính sách còn khá chung chung, n ội dung h ỗ tr ợ ch ưa rõ rang. 
 Công tác tham m ưu c ơ ch ế chính sách h ỗ tr ợ thanh niên phát tri ển kinh 
 tế còn nhi ều b ất c ập, v ướng m ắc.