Luận án Vai trò của nhà nước nhằm thúc đẩy mối quan hệ giữa trường đại học - Doanh nghiệp trong nghiên cứu - Chuyển giao công nghệ

Hiện nay, Chính phủ có 2 Đề án “Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia đến năm 2025” (theo Quyết định số 844/QĐ-TTg ngày 18/5/2016) và “Hỗ trợ học sinh, sinh viên khởi nghiệp đến năm 2025” (theo Quyết định số 1665/QĐ- TTg ngày 30/10/2017) đã được phê duyệt nhằm mục tiêu tạo ra một hệ sinh thái khởi nghiệp đồng bộ, hiệu quả và toàn diện, trong đó có trường ĐH là một trong những chủ thể quan trọng. Trên thực tế, một số trường ĐH đã có chuyển biến tích cực trong hoạt động ươm tạo, hỗ trợ CGCN, tạo lập hệ thống DN KH&CN và thành lập vườn ươm khởi nghiệp. Kết quả khảo sát tính hiệu quả của chính sách: “thành lập các trung tâm nghiên cứu, vườn ươm DN, công viên khoa học, trung tâm thông tin để thúc đẩy MQH giữa trường ĐH và DN trong NC&CGCN”, “Thực hiện các Hội thảo, tọa đàm về công nghệ và đổi mới công nghệ”, “Phát triển và thiết lập tổ chức trung gian để điều phối MQH giữa trường ĐH - DN” này cho thấy, điểm trung bình đánh giá của trường ĐH, DN giao động từ 2.76 đến 3.25 cho thấy các bên đánh giá chính sách này tương đối hiệu quả (mức tương đối hiệu quả từ 2.7 đến 3.4 điểm). Theo đánh giá từ Bộ GD&ĐT “tuy mới ở giai đoạn đầu hoạt động, kết quả còn khiêm tốn nhưng qua đó cũng đã cho thấy hoạt động giáo dục tinh thần khởi nghiệp cho sinh viên và cách thức ươm tạo DN hiệu quả từ các vườn ươm ĐH đã có hướng đích”

pdf218 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 394 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Vai trò của nhà nước nhằm thúc đẩy mối quan hệ giữa trường đại học - Doanh nghiệp trong nghiên cứu - Chuyển giao công nghệ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thuật, Hà Nội. 68. Nguyễn Thanh Sơn (2013), “Liên kết đại học và doanh nghiệp”, Tạp chí nghiên cứu khoa học, Trường Đại học Yersin Đà Lạt 69. Nguyễn Thị Thu Hằng (2011), Mối quan hệ giữa Doanh nghiệp và trường Đại học, viện nghiên cứu: một nghiên cứu tại Việt Nam, Luận án tiến sĩ quản trị kinh doanh tại Trường Đại học Bách Khoa thuộc Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. 70. Nguyễn Trọng Cơ (2017), Nghiên cứu chính sách tài chính phát triển thị trường khoa học và công nghệ ở Việt Nam, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội. 71. Patarapong Intarakumnerd and Daniel Schiler (2009), “University - Industry Linkages In Thailand: Successes, Failures and Lessons Learned for Other Devoloping Countries”, Seoul Journal of Economics,Vol.22,No4,PP552-589. 72. Perkmann and Walsh (2007), “University-industry relationships and open innovation: Towards a research agenda, Final version published in”, International Journal of Management Reviews, 9(4): 259-280. 73. Peters Lois S and Herert I. Fusfeld (1982), University-industry Relationship, National Science Foundation. 74. Phạm Hồng Trang (2017), “Liên kết giữa trường Đại học với viện nghiên cứu và doanh nghiệp trong hoạt động khoa học và công nghệ”, JSTPM, Tập 6, Số 1, 2017. 161 75. Phan Xuân Dũng (2017), Công nghệ và chuyển giao công nghệ, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội. 76. Phùng Xuân Nhạ (2009), “Nghiên cứu về Mô hình đào tạo, nghiên cứu gắn với nhu cầu của DN ở Việt Nam hiện nay”, Chuyên san Kinh tế và Kinh doanh, Tập 25, Số 1, 2009, tr. 1-8. 77. POHE (2016), Cẩm nang hợp tác trường đại học và doanh nghiệp trong đại học định hướng nghề nghiệp ứng dụng, Bộ Giáo dục và Đào tạo. 78. Polt, W., Rammer, C., Gassler, H., Schibany, A. and Schartinger, D. (2001a), Benchmarking Industry-Science Relations: The Role of Framework Conditions. Final Report to European Commission, Enterprise DG and Federal Ministry of Economy and Labour, Austria by Joanneum Research, Vienna. 79. Quốc Hội (2013), Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, 80. Roessner Roessner, J. D. (1993), “What Companies Want From the Federal Labs”, Issues in Science and Technology, 10 (1). 81. Roessner, J. D. (1993), “What Companies Want From the Federal Labs”, Issues in Science and Technology, 10 (1). 82. Roessner, J. D. (1993), “What Companies Want From the Federal Labs”, Issues in Science and Technology, 10 (1), 37-42. 83. Ron Sanchez (1995), “Strategic flexibility in product competition”, Strategic maanagement Journal, 16 (S1): 135-159. January. 84. Sabato, J and M Mackenzi (1982), La Produccin de Technologia: Autonoma o Transnacinal, Nueva Imagen, Mexico. 85. Saffu, K. and A. Mamman (2000), “Contradictions in international tertiary strategic alliances: The case from down under”, The International Journal of Public Sector Management, Vol. 13, No 6, pp. 508-518. 86. Salmenkaita & Salo (2002), Rationales for Government Intervention in the Commercialization of New Technologies Article (PDF Available) in Technology Analysis and Strategic Management, 14(2), June 2002 with 588 Reads https://www.researchgate.net/publication/228417496_Rationales_for_Governmen t_Intervention_in_the_Commercialization_of_New_Technologies 87. Santoro, M. (2000), Success breeds success: the linkage betweenrelationship intensity and tangible outcomes in university industry collaborative ventures. 162 88. Schoen, van Pottelsberghe de la Potterie & Henkel (2014), “Governance typology of universities’ technology transfer processes”, The Journal of Technology Transfer, Springer, Vol. 39(3), pp. 435-453. 89. Seppänen, M. et al. (2010), “Challenging current model in exploiting university- based 134 References inventions”, In Management for Global Economic Growth (PICMET), pp. 1-7. 90. Shinn (2002), “The Triple Helix and New Production of Knowledge: Prepackaged Thinking on Science and Technology”, Article Information, Vol. 32 Issue 4, page(s): 599-614. Issue published: August 1, 2002. 91. Siegel, Waldman & Link (2003), “Assessing the impact of organizational practices on the relative productivity of university technology transfer offices: An exploratory study”, Research Policy, 32(1), 27-48. https://doi.org/10.1016/S0048- 7333(01)001962. 92. Søndergaard, H. A., Bergenholtz, C. and Juhl, H. J. (2015), “Online University- Industry Collaboration”, In R&D Management Conference, 2015. 93. Stiglitz (1995), “The Role of Exclusive Territories in Producers' Competition”, RAND Journal of Economics, 1995, Vol. 26, Issue 3, 431-451. 94. Sunil Mani (2002), “Government, Innovation and Technology Policy: An International Comparative Analysis”, Article (PDF Available) in International Journal of Technology and Globalisation, 1(1): 29-44 January 2004. 95. Tạ Doãn Trịnh (5/2009), “Bản chất kinh tế của tri thức khoa học và công nghệ”, Tạp chí hoạt động khoa học, (600), tr. 28-32. 96. Tăng Văn Khiên (2011), “Vai trò của khoa học công nghệ với phát triển kinh tế xã hội”, Tạp chí Thông tin Khoa học thống kê, trang 2-6, Số tháng 5/2011 97. Trần Ngọc Ca (2000), Nghiên cứu cơ sở khoa học cho việc xây dựng một số chính sách và biện pháp thúc đẩy hoạt động đổi mới công nghệ và nghiên cứu - triển khai trong các cơ sở sản xuất của Việt Nam, Đề tài khoa học cấp Bộ Khoa học và Công nghệ. 98. Trần Thành Thọ (2013), Những vấn đề pháp lý về đổi mới, phát triển doanh nghiệp nhà nước trong điều kiện cải cách kinh tế ở Nhà nước ta hiện nay, Luận án Tiến sĩ, Đại học quốc gia Hà Nội. 163 99. Trung tâm Thông tin - Tư liệu (2018), Chuyên đề Số 5: Phát triển nền kinh tế số: Kinh nghiệm của Trung Quốc và hàm ý chính sách cho Việt Nam, Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương, Hà Nội 100. UNDP (2001), Việt Nam hướng tới 2010 - tập 1, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội. 101. Vedovello C., (1998), “Firms’ R&D activity and intensity and the university-enterprise partnerships”, Technological Forecasting and Social Change, 58, 3, pp. 215-226. 102. Von Proff, Buenstorf & Hummel (2012), “University Patenting in Germany before and after 2002: What Role Did the Professors' Privilege Play”, Industry and Innovation, 2012, Vol. 19, Issue 1, 23-44. 103. Vũ Cương (2013), Giáo trình kinh tế công cộng, Nhà xuất bản Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 104. Vũ Hải Nam (2015), Vai trò của NN đối với tăng trưởng kinh tế, Luận án tiến sĩ, Viện chiến lược phát triển kinh tế. 105. Wallmark, J. (1997), “Inventions and patents at universities: the case of Chalmers Institute of Technology”, Technovation, 17 (3), pp. 127-139. 106. Weingart (1997), “From 'Finalization' to 'Mode 2': Old Wine in New Bottles?”, Article (PDF Available) in Social Science Information, 36(4):591-613. December 1997. 107. World Bank (2018), Doanh nghiệp Việt Nam đang đầu tư vào R&D thấp nhất 'Đông Dương', công bố sản phẩm mới thua cả Campuchia, truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2018 tại nam-dang-dau-tu-vao-rd-thap-nhat-dong-duong-cong-bo-san-pham-moi-thua-ca- campuchia-5201716981920253.htm. 108. Xiaolan Fu & Jizhen Li & Alan Hughes, (2012), “Intra- and Inter-national University-Industry Linkage and Innovation in Emerging Economies: Evidence from China”, Working Papers id:5042, eSocialSciences. 164 PHỤ LỤC Phụ lục 1: PHIẾU KHẢO SÁT (DÀNH CHO LÃNH ĐẠO TỪ CẤP PHÒNG CỦA DOANH NGHIỆP) Thưa Anh/Chị! Nhằm đề xuất các chính sách khả thi thúc đẩy và nâng cao chất lượng mối quan hệ giữa trường đại học và doanh nghiệp trong nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ (NC&CGCN), rất mong mong nhận được câu trả lời của quý vị cho những câu hỏi dưới đây theo thực trạng tại doanh nghiệp. Thông tin sẽ chỉ được sử dụng phục vụ mục đích nghiên cứu, được phân tích và trình bày theo nguyên tắc bất định danh. Xin trân trọng cám ơn! PHẦN 1: THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP 1. Anh/Chị cho biết chức danh hiện tại trong Doanh nghiệp:  Tổng Giám đốc/Giám đốc  Phó Tổng Giám đốc/Phó Giám đốc  Trưởng phòng/Trưởng bộ phận  Phó trưởng phòng/Phó trưởng bộ phận 2. Thời gian công tác tại Doanh nghiệp: ... 10năm A. CÁC THÔNG TIN CHUNG CỦA DOANH NGHIỆP: 1. Tên doanh nghiệp: . 2. Địa chỉ: Quận/huyện: Tỉnh/thành: .. 3. Lĩnh vực/ngành nghề kinh doanh chính:. 4. Thời gian hoạt động của doanh nghiệp: . năm 5. Thị trường chính: Nội tỉnh/thành Các tỉnh lân cận Doanh Nghiệp: PVV: Ngày: Mã số phiếu: 165 Toàn quốc Quốc tế 6. Loại hình doanh nghiệp:  Doanh nghiệp tư nhân  FDI  Doanh nghiệp Nhà nước  7. Quy mô doanh nghiệp:  Dưới 100 nhân viên  Từ 101-200 nhân viên  201-500 nhân viên  Từ 501-1000 nhân viên  Trên 1000 nhân viên 8. Thời gian hoạt động của doanh nghiệp:  Dưới 5 năm  Từ 11-15 năm  5 - 10 năm  Trên 15 năm B. HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ (NC&CGCN) 1. Doanh nghiệp có bộ phận riêng chuyên về NC&CGCN không?  Có  Không 2. Doanh nghiệp dành bao nhiêu phần trăm trong doanh thu hàng năm cho NC&CGCN?  Ít hơn 1%  Từ 1% đến dưới 5% Từ 5%- dưới10%  Nhiều hơn 10% 3. Đánh giá trình độ công nghệ sản xuất của doanh nghiệp?  Tiến bộ  Tiến bộ trung bình  Chậm tiến bộ  Chưa có tiến bộ 4. Doanh nghiệp của Anh/Chị có mối quan hệ chặt chẽ với tổ chức nào trong việc thực hiện hoạt động NC&CGCN:  Chính phủ  Trường ĐH  Viện Nghiên cứu  Doanh nghiệp kinh doanh  Các tổ chức khác 166 5. Nếu có hợp tác với các trường đại học trong NC&CGCN mong muốn của doanh nghiệp là gì (mức độ mong muốn theo thứ tự tăng dần, mức 1 không mong muốn - mức 5 rất mong muốn) Stt Những mong muốn Không mong muốn Ít mong muốn Bình thường Mong muốn Rất mong muốn 1 Nhận được những thông tin mới nhất về KHCN 1 2 3 4 5 2 Tiết kiệm được kinh phí và hạn chế rủi ro trong nghiên cứu 1 2 3 4 5 3 Tận dụng được chất xám của các nhà khoa học 1 2 3 4 5 4 Tận dụng được trang thiết bị và công nghệ của trường Đại học 1 2 3 4 5 5 Đáp ứng yêu cầu cạnh tranh của sản phẩm (về chất lượng, tiêu chuẩn, giá cả) 1 2 3 4 5 6 Mở rộng quy mô sản xuất 1 2 3 4 5 7 Phát triển sản phẩm mới 1 2 3 4 5 8 Đáp ứng các quy định về bảo vệ môi trường 1 2 3 4 5 9 Để được hỗ trợ của NN về tài chính 1 2 3 4 5 10 Nâng cao uy tín của DN 1 2 3 4 5 11 Các lý do khác: (ghi rõ) 1 2 3 4 5 6. Doanh nghiệp gặp khó khăn gì trong việc nhận chuyển giao công nghệ từ bên ngoài? (Vui lòng chọn lựa bằng cách chọn một ô theo thứ tự tăng dần , mức 1 rất phản đối - mức 5 rất đồng ý) Stt Những khó khăn Rất phản đối Phản đối Trung lập Đồng ý Rất đồng ý 1 Trình độ nhân viên hiện có chưa đủ để tiếp nhận, vận hành công nghệ mới 1 2 3 4 5 2 Nhân viên không muốn thay đổi công nghệ mới 1 2 3 4 5 3 Ít có thông tin về công nghệ mới 1 2 3 4 5 4 Không chắc chắn về khả năng thành công khi áp dụng công nghệ mới 1 2 3 4 5 5 Thiếu vốn để áp dụng công nghệ mới 1 2 3 4 5 6 Khác: 1 2 3 4 5 167 C. MỐI QUAN HỆ GIỮA TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÀ DOANH NGHIỆP TRONG NC&CGCN 1. Anh/Chị cho biết, mức độ hợp tác của các hình thức hợp tác dưới đây trong mối quan hệ giữa Trường Đại học (ĐH) và Doanh nghiệp (DN) từ trước đến nay là: (Vui lòng chọn lựa các hình thức bằng cách cho điểm từ thấp đến cao:(1) không hợp tác, (2) ít hợp tác, (3) hợp tác ở mức trung bình, (4) gắn kết, (5) gắn kết chặt chẽ). Các hình thức Không hợp tác (1) Ít hợp tác (2) Hợp tác ở mức trung bình (3) Gắn kết (4) Gắn kết chặt chẽ (5) Những hoạt động cộng tác 1 Đại diện ĐH tư vấn đột xuất tại DN 2 Đại diện DN thuyết giảng tại trường ĐH 3 Trao đổi thông tin qua Hội thảo 4 DN đột xuất mua nghiên cứu của trường ĐH Những hoạt động tương tác 1 Thuê giảng viên ĐH làm tư vấn thường xuyên tại DN 2 Cán bộ DN tham gia dạy thỉnh giảng hoặc trao đổi về công nghệ mới với sinh viên 3 Giáo sự ĐH và đại diện DN xuất bản ấn phẩm chung hoặc đồng sở hữu bản quyền trí tuệ Những hoạt động hợp tác 1 Quyền tiếp cận các thiết bị đặc thù của DN/ĐH không cần sự hỗ trợ của cơ quan sở hữu thiết bị 2 DN đầu tư vào cơ sở vật chất, thiết bị của ĐH 3 Hợp tác nghiên cứu và phát triển chính thức theo hợp đồng, dự án 4 DN thường xuyên mua lại nghiên cứu của trường ĐH 168 Các hình thức Không hợp tác (1) Ít hợp tác (2) Hợp tác ở mức trung bình (3) Gắn kết (4) Gắn kết chặt chẽ (5) 5 ĐH thực hiện các dịch vụ tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật, mối giới trung gian, giới thiệu công nghệ mới hoặc bán lixăng công nghệ cho DN Những hoạt động liên kết 1 ĐH phổ biến tri thức thường xuyên hoặc định kỳ cho DN 2 Thành lập mới các công ty khởi nghiệp để thương mại hóa các kết quả nghiên cứu học thuật 3 Cùng tham gia công viên khoa học hoặc công viên vườn ươm 2. Nếu Doanh nghiệp của Anh/Chị đã từng hợp tác thành công trong NC&CGCN với trường Đại học, đâu là những yếu tố làm nên thành công đó? (Anh/Chị có thể đưa ra một yếu tố quan trọng làm nên thành công của hợp tác) -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- 3. Nếu Doanh nghiệp của Anh/Chị đã từng hợp tác không thành công trong NC&CGCN với trường Đại học, đâu là những yếu tố cản trở? (Anh/Chị có thể đưa ra ba yếu tố cản trở theo thứ tự ưu tiên từ cao đến thấp) -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- 169 4. Theo Anh/ Chị, mối quan hệ giữa Doanh nghiệp và trường Đại học trong NC&CGCN mang lại hữu ích như thế nào? (Vui lòng chọn lựa bằng cách cho điểm: 1 là không hữu ích, 5 là cực kì hữu ích). Stt Nhận định Không hữu ích (1) Hữu ích một ít (2) Hữu ích (3) Rất hữu ích (4) Cực kì hữu ích (5) 1 Được tiếp cận với các ý tưởng và phương pháp mới 2 Hữu ích cho việc phát triển sản phẩm mới 3 Hữu ích cho việc cải thiện sản phẩm 4 Hữu ích cho việc cải thiện chất lượng 5 Hữu ích cho việc giải quyết các vấn đề kĩ thuật, quy trình quản lý 7 Giảm các chi phí NC&CGCN tại chỗ 8 Hữu ích cho việc đào tạo nguồn nhân lực tại chỗ 9 Khác: 170 5. Xin Anh/ Chị hãy đánh giá các yếu tố cản trở Doanh nghiệp khi thực hiện mối quan hệ giữa DN với trường ĐH trong NC&CGCN (Vui lòng chọn lựa bằng cách cho điểm từ thấp đến cao: 1- hoàn toàn không đồng ý, 2 - không đồng ý; 3 - băn khoăn; 4 - đồng ý; 5 - hoàn toàn đồng ý) Stt Các yếu tố cản trở Hoàn toàn không đồng ý (1) Không đồng ý (2) Băn khoăn (3) Đồng ý (4) Hoàn toàn đồng ý (5) I Sở hữu trí tuệ 1 Thiếu quy định về hiệu lực bảo hộ quyền sáng chế 2 Thủ tục cấp giấy phép và chuyển giao các tài sản trí tuệ chưa phù hợp 3 Thiếu quy định đầu tư chủ sở hữu bằng các ứng dụng tài sản SHTT 4 Cho phép trường ĐH quyền sở hữu các nghiên cứu do ngân sách NN cấp II Thông tin 1 Bắt buộc thành lập các trung tâm CGCN tại các trường ĐH 2 Thiếu bộ chỉ số phát triển thương mại hóa sản phẩm NC&CGCN 3 Thiếu một cơ quan trung gian để thông tin và hướng dẫn thực hiện mối quan hệ hợp tác 4 Chưa có tổ chức định giá, thẩm định sản phẩm NC&CGCN III Rủi ro ngẫu nhiên 1 Quy định phân định trách nhiệm của ĐH - DN chưa đủ hiệu lực 171 Stt Các yếu tố cản trở Hoàn toàn không đồng ý (1) Không đồng ý (2) Băn khoăn (3) Đồng ý (4) Hoàn toàn đồng ý (5) 2 Thiếu các quy định giải quyết các tranh chấp liên quan đến lợi ích các bên 3 Chưa có quỹ hỗ trợ rủi ro khách quan hỗ trợ ĐH - DN IV Chia sẻ lợi ích 1 Chính sách đãi ngộ cho nhà khoa học phát minh ra sản phẩm NC&CGCN chưa thỏa đáng 2 Thiếu chính sách tôn vinh các nhà khoa học 3 Thiếu chế tài để bảo vệ quyền lợi của các bên 4 Quy định về cơ chế liên doanh, liên kết giữa các bên chưa phù hợp V Rào cản Tài chính 1 Không đủ nguồn tài chính để tiến hành hợp tác 2 Cơ chế phân bổ ngân sách cho NC&CGCN chưa phù hợp 3 Thủ tục vay vốn để triển khai NC&CGCN phức tạp 4 Chưa có chính sách ưu đãi thuế đặc thù cho hoạt động hợp tác NC&CGCN 172 6. Gợi ý để cải thiện mối quan hệ trường ĐH - Doanh nghiệp trong NC&CGCN Anh/Chị xin vui lòng đánh giá mức độ hiệu quả của những chính sách sau trong việc cải thiện mối quan hệ giữa trường đại học - doanh nghiệp trong NC&CGCN (mức độ hiệu quả tăng dần từ (1) đến (5): STT Chính sách Không hiệu quả một chút nào (1) Ít hiệu quả (2) Hiệu quả (3) Khá hiệu quả (4) Rất hiệu quả (5) I Chính sách sở hữu trí tuệ 1 Cho phép trường ĐH sở hữu các nghiên cứu từ nguồn ngân sách nhà nước 2 Hiệu lực bảo hộ quyền sáng chế II Chính sách chia sẻ thông tin 1 Thành lập các trung tâm nghiên cứu, vườn ươm doanh nghiệp, công viên khoa học, trung tâm thông tin để thúc đẩy mối quan hệ giữa trường ĐH và DN trong NC&CGCN 2 Thực hiện các Hội thảo, tọa đàm về công nghệ và đổi mới công nghệ 3 Phát triển và thiết lập tổ chức trung gian để điều phối mối quan hệ giữa trường ĐH - DN 4 Thành lập các tổ chức ILO tại các trường ĐH III Chia sẻ lợi ích 1 Đưa tiêu chí nghiên cứu KH vào tiêu chí khen thưởng của giảng viên 2 Bổ sung tiêu chí tôn vinh các nhà khoa học 3 Quy định phân chia lợi ích cụ thể trong việc góp vốn, liên doanh, liên kết giữa trường ĐH - DN 4 Chính sách tăng lương, thưởng tiền đối với các nhà khoa học 173 STT Chính sách Không hiệu quả một chút nào (1) Ít hiệu quả (2) Hiệu quả (3) Khá hiệu quả (4) Rất hiệu quả (5) 5 Xây dựng các phòng thí nghiệm dùng chung cho các nhà khoa học IV Chính sách tài chính 1 Cho phép trích lập quỹ phát triển KH&CN tại các DN, trường ĐH. 2 Giảm/Miễn thuế thu nhập cho DN, ĐH từ việc thực hiện hợp đồng NC&CGCN 3 Ưu đãi về vốn vay cho các ĐH, DN thực hiện hoạt động KH&CN 4 Đổi mới cơ chế phân bổ nguồn kinh phí KHCN: ưu tiên nghiên cứu có tính ứng dụng, nghiên cứu chuyển giao công nghệ 7. Xin Anh/ Chị cho biết vai trò của việc hợp tác với trường ĐH đối với sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp trong bối cảnh cạnh tranh và hội nhập quốc tế hiện nay (mức 1: không quan trọng, mức 2: ít quan trọng, mức 3: bình thường, mức 4: quan trong, mức 5: rất quan trọng)  1  2 3 4 5 8. Anh/chị có gợi ý nào khác kiến nghị NN cần phải bổ sung hoặc hoàn thiện các chính sách để hỗ trợ, cải thiện mối quan hệ trường Đại học - DN trong NC&CGCN không? -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Trân trọng cảm ơn Anh/Chị! 174 Phụ lục 2: PHIẾU KHẢO SÁT DÀNH CHO TRƯỜNG ĐẠI HỌC Thưa Thầy/Cô! Nhằm đưa ra các giải pháp để thúc đẩy mối quan hệ giữa trường Đại học - Doanh nghiệp trong nghiên cứu và chuyển giao công nghệ (NC&CGCN), tác giả mong nhận được câu trả lời của các Thầy/Cô cho những câu hỏi dưới đây theo thực trạng trường Đại học. Thông tin của Thầy/Cô cung cấp chỉ phục vụ mục đích nghiên cứu và được phân tích, diễn giải theo nguyên tắc bất định danh. Trân trọng cảm ơn! PHẦN 1: THÔNG TIN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Thầy/Cô vui lòng đại diện cho trường Đại học của mình trả lời các câu hỏi sau bằng cách tích (X) vào một ô trống trong các câu hỏi sau: 1. Thầy/Cô cho biết chức danh hiện tại của bản thân trong trường Đại học:  Hiệu trưởng  Phó hiệu trưởng  Trưởng khoa  Phó trưởng khoa  Trưởng bộ môn  Phó Trưởng bộ môn 2. Thời gian công tác tại trường Đại học:.. 10năm A. CÁC THÔNG TIN CHUNG CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC: 1. Tên trường Đại học: 2. Ngành nghề đào tạo:  Công nghiệp, Xây dựng, Kỹ Thuật, Công nghệ thông tin  Tài chính, Ngân hàng, Du lịch, Dịch vụ, Thương mại, Kinh tế  Nông Lâm Ngư Nghiệp  Y - Dược  Văn hóa Nghệ thuật, Thể dục - thể thao Trường: PVV: Ngày: Mã số phiếu: 175  Sư phạm  Khoa học tư nhiên  Khoa học xã hội  Khác (ghi rõ): _________________ 3. Địa điểm của trường Đại học: Số, đường, phường, quận: __________________________________________ Tỉnh thành:____________________________________________ __________ 4. Số năm hoạt động của trường đại học:  Dưới 5 năm 11-15năm  5 - 10 năm  Trên 15 năm 5. Loại hình trường:  Công lập  Tư thục  Khác (vui lòng ghi rõ):____________ 6. Quy mô đào tạo:  Dưới 300 sinh viên  Từ 300-1000 sinh viên  Từ 1000-5000 sinh viên  Từ 5000-10.000 sinh viên  Từ 10.000 trở lên B. HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ (NC&CGCN): 1. Trường Đại học có được thông tin để chuyển giao công nghệ tới Doanh nghiệp từ đâu?  Tự tìm kiếm  Doanh nghiệp  Viện nghiên cứu  Hiệp hội, Tổ chức trung gian  Chính phủ  Các trường Đại học khác  Các nguồn khác 176 2. Trường Đại học gặp khó khăn gì trong việc chuyển giao các kết quả nghiên cứu và công nghệ ra bên ngoài trường Đại học (Vui lòng chọn lựa bằng cách chọn một ô theo thứ tự tăng dần , mức 1 rất phản đối - mức 5 rất đồng ý) Stt Những khó khăn Rất phản đối Phản đối Trung lập Đồng ý Rất đồng ý 1 Trình độ cán bộ nghiên cứu, giảng viên hiện có còn chưa đủ để NC&CGCN 1 2 3 4 5 2 Cán bộ nghiên cứu, giảng viên thiếu động lực với hoạt động NC&CGCN 1 2 3 4 5 3 Ít có thông tin về nhu cầu đổi mới công nghệ của DN 1 2 3 4 5 4 Trang thiết bị, cơ sở vật chất không đáp ứng được hoạt động NC&CGCN 1 2 3 4 5 5 Không đủ ngân sách tài chính để NC&CGCN 1 2 3 4 5 6 Không đủ kinh nghiệm, kỹ năng để thương mại hóa sản phẩm NC&CGCN 1 2 3 4 5 7 Thiếu động lực do nhu cầu công nghệ của DN thấp 1 2 3 4 5 8 Thiếu tài trợ cho nghiên cứu thử nghiệm và hoàn thiện công nghệ 1 2 3 4 5 9 Thiếu chính sách hỗ trợ NC&CGCN 1 2 3 4 5 10 Khác: 1 2 3 4 5 3. Trường Đại học có một bộ phận riêng chuyên về NC&CGCN không?  Có  Không 4. Nguồn thu từ chuyển giao công nghệ của nhà trường cho các doanh nghiệp chiếm bao nhiêu phần trăm trong nguồn thu hàng năm của nhà trường?  Ít hơn 0.5%  Từ 0,5% đến ít hơn 1%  Từ 1% đến ít hơn 5%  Nhiều hơn 5% 177 5. Thầy/Cô có nghĩ rằng trường Đại học nên tham gia vào các hoạt động NC&CGCN với Doanh nghiệp?  Có  Không liên quan  Không  Không biết C. MỐI QUAN HỆ GIỮA TRƯỜNG ĐẠI HỌC, DOANH TRONG NC&CGCN: 1. Thầy/Cô cho biết, mức độ hợp tác của các hình thức hợp tác dưới đây trong mối quan hệ giữa Trường Đại học (ĐH) và Doanh nghiệp (DN) từ trước đến nay là: (Vui lòng chọn lựa các hình thức bằng cách cho điểm từ thấp đến cao:(1) không hợp tác, (2) ít hợp tác, (3) hợp tác ở mức trung bình, (4) gắn kết, (5) gắn kết chặt chẽ). Các hình thức Không hợp tác (1) Ít hợp tác (2) Hợp tác ở mức trung bình (3) Gắn kết (4) Gắn kết chặt chẽ (5) Những hoạt động cộng tác 1 Đại diện ĐH tư vấn đột xuất tại DN 2 Đại diện DN thuyết giảng tại trường ĐH 3 Trao đổi thông tin qua Hội thảo 4 DN đột xuất mua nghiên cứu của trường ĐH Những hoạt động tương tác 1 Thuê giảng viên ĐH làm tư vấn thường xuyên tại DN 2 Cán bộ DN tham gia dạy thỉnh giảng hoặc trao đổi về công nghệ mới với sinh viên 3 Giáo sự ĐH và đại diện DN xuất bản ấn phẩm chung hoặc đồng sở hữu bản quyền trí tuệ 178 Các hình thức Không hợp tác (1) Ít hợp tác (2) Hợp tác ở mức trung bình (3) Gắn kết (4) Gắn kết chặt chẽ (5) Những hoạt động hợp tác 1 Quyền tiếp cận các thiết bị đặc thù của DN/ĐH không cần sự hỗ trợ của cơ quan sở hữu thiết bị 2 DN đầu tư vào cơ sở vật chất, thiết bị của ĐH 3 Hợp tác nghiên cứu và phát triển chính thức theo hợp đồng, dự án 4 DN thường xuyên mua lại nghiên cứu của trường ĐH 5 ĐH thực hiện các dịch vụ tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật, mối giới trung gian, giới thiệu công nghệ mới hoặc bán lixăng công nghệ cho DN Những hoạt động liên kết 1 ĐH phổ biến tri thức thường xuyên hoặc định kỳ cho DN 2 Thành lập mới các công ty khởi nghiệp để thương mại hóa các kết quả nghiên cứu học thuật 3 Cùng tham gia công viên khoa học hoặc công viên vườn ươm 2. Trường Đại học của Thầy/Cô có mối quan hệ chặt chẽ với tổ chức nào trong việc thực hiện hoạt động NC&CGCN:  Chính phủ  Trường ĐH  Viện Nghiên cứu  Doanh nghiệp kinh doanh  Các tổ chức khác 179 3. Nếu trường Đại học của Thầy/Cô đã từng hợp tác thành công với Doanh nghiệp, đâu là những yếu tố làm nên thành công đó?(Thầy/Cô có thể đưa ra một yếu tố quan trọng nhất làm nên thành công) -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- 4. Nếu trường Đại học của Thầy/Cô đã từng hợp tác không thành công với Doanh nghiệp, đâu là những yếu tố cản trở? (Thầy/Cô có thể đưa ra ba yếu tố cản trở theo thứ tự ưu tiên từ cao đến thấp) -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- 5. Mối quan hệ giữa Đại học và Doanh nghiệp mang lại hữa ích như thế nào? (Vui lòng chọn lựa bằng cách cho điểm từ thấp đến cao: (1) là không hữu ích,( 5) là cực kì hữu ích). Nhận định Không hữu ích (1) Hữu ích một ít (2) Hữu ích (3) Rất hữu ích (4) Cực kì hữu ích (5) 1. Nâng cao năng lực nghiên cứu, giảng dạy của đội ngũ giảng viên 2. Nâng cao thương hiệu cho trường Đại học 3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị được đầu tư 4. Nguồn thu từ việc chuyển giao KHCN tăng lên 5. Khác 180 6. Các yếu tố cản trở trường Đại học khi thực hiện mối quan hệ giữa Doanh nghiệp - trường Đại học (Vui lòng chọn lựa bằng cách cho điểm từ thấp đến cao: 1- hoàn toàn không đồng ý, 2 - không đồng ý; 3 - băn khoăn; 4 - đồng ý; 5 - hoàn toàn đồng ý) Stt Các yếu tố cản trở Hoàn toàn không đồng ý (1) Không đồng ý (2) Băn khoăn (3) Đồng ý (4) Hoàn toàn đồng ý (5) I Sở hữu trí tuệ 1 Thiếu quy định về hiệu lực bảo hộ quyền sáng chế 2 Thủ tục cấp giấy phép và chuyển giao các tài sản trí tuệ chưa phù hợp 3 Thiếu quy định đầu tư chủ sở hữu bằng các ứng dụng tài sản SHTT 4 Cho phép trường ĐH quyền sở hữu các nghiên cứu do ngân sách NN cấp II Thông tin 1 Bắt buộc thành lập các trung tâm CGCN tại các trường ĐH 2 Thiếu bộ chỉ số phát triển thương mại hóa sản phẩm NC&CGCN 3 Thiếu một cơ quan trung gian để thông tin và hướng dẫn thực hiện mối quan hệ hợp tác 4 Chưa có tổ chức định giá, thẩm định sản phẩm NC&CGCN III Rủi ro ngẫu nhiên 1 Quy định phân định trách nhiệm của ĐH - DN chưa đủ hiệu lực 2 Thiếu các quy định giải quyết các tranh 181 Stt Các yếu tố cản trở Hoàn toàn không đồng ý (1) Không đồng ý (2) Băn khoăn (3) Đồng ý (4) Hoàn toàn đồng ý (5) chấp liên quan đến lợi ích các bên 3 Chưa có quỹ hỗ trợ rủi ro khách quan hỗ trợ ĐH – DN IV Chia sẻ lợi ích 1 Chính sách đãi ngộ cho nhà khoa học phát minh ra sản phẩm NC&CGCN chưa thỏa đáng 2 Thiếu chính sách tôn vinh các nhà khoa học 3 Thiếu chế tài để bảo vệ quyền lợi của các bên 4 Quy định về cơ chế liên doanh, liên kết giữa các bên chưa phù hợp V Rào cản Tài chính 1 Không đủ nguồn tài chính để tiến hành hợp tác 2 Cơ chế phân bổ ngân sách cho NC&CGCN chưa phù hợp 3 Thủ tục vay vốn để triển khai NC&CGCN phức tạp 4 Chưa có chính sách ưu đãi thuế đặc thù cho hoạt động hợp tác NC&CGCN 182 7. Gợi ý để cải thiện mối quan hệ trường ĐH - Doanh nghiệp trong NC&CGCN Thầy/Cô xin vui lòng đánh giá mức độ hiệu quả của những chính sách sau trong việc cải thiện mối quan hệ trường đại học - doanh nghiệp trong NC&CGCN (mức độ hiệu quả tăng dần từ (1) đến (5): STT Chính sách Không hiệu quả một chút nào (1) Ít hiệu quả (2) Hiệu quả (3) Khá hiệu quả (4) Rất hiệu quả (5) I Chính sách sở hữu trí tuệ 1 Cho phép trường ĐH sở hữu các nghiên cứu từ nguồn ngân sách nhà nước 2 Hiệu lực bảo hộ quyền sáng chế II Chính sách chia sẻ thông tin 1 Thành lập các trung tâm nghiên cứu, vườn ươm doanh nghiệp, công viên khoa học, trung tâm thông tin để thúc đẩy MQH giữa trường ĐH và DN trong NC&CGCN 2 Thực hiện các Hội thảo, tọa đàm về công nghệ và đổi mới công nghệ 3 Phát triển và thiết lập tổ chức trung gian để điều phối mối quan hệ giữa trường ĐH - DN 4 Thành lập các tổ chức ILO tại các trường ĐH III Chia sẻ lợi ích 1 Đưa tiêu chí nghiên cứu KH vào tiêu chí khen thưởng của giảng viên 2 Bổ sung tiêu chí tôn vinh các nhà khoa học 3 Quy định phân chia lợi ích cụ thể trong việc góp vốn, liên doanh, liên kết giữa trường ĐH – DN 183 STT Chính sách Không hiệu quả một chút nào (1) Ít hiệu quả (2) Hiệu quả (3) Khá hiệu quả (4) Rất hiệu quả (5) 4 Chính sách tăng lương, thưởng tiền đối với các nhà khoa học 5 Xây dựng các phòng thí nghiệm dùng chung cho các nhà khoa học IV Chính sách tài chính 1 Cho phép trích lập quỹ phát triển KH&CN tại các DN, trường ĐH. 2 Giảm/Miễn thuế thu nhập cho DN, ĐH từ việc thực hiện hợp đồng NC&CGCN 3 Ưu đãi về vốn vay cho các ĐH, DN thực hiện hoạt động KH&CN 4 Đổi mới cơ chế phân bổ nguồn kinh phí KHCN: ưu tiên các nghiên cứu có tính ứng dụng, nghiên cứu chuyển giao công nghệ 8. Thầy/Cô có gợi ý nào khác để cải thiện mối quan hệ giữa trường Đại học - Doanh nghiệp không? Trân trọng cảm ơn Thầy/Cô! 184 Phụ lục 3: KẾT QUẢ CỦA DOANH NGHIỆP KMO và bartlett thỏa mãn KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .789 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2349.264 df 171 Sig. 0.000 Phần trăm đóng góp 5 trục chính Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 4.631 24.375 24.375 4.631 24.375 24.375 2.826 14.873 14.873 2 2.957 15.561 39.936 2.957 15.561 39.936 2.389 12.574 27.447 3 1.987 10.457 50.393 1.987 10.457 50.393 2.282 12.011 39.459 4 1.311 6.898 57.291 1.311 6.898 57.291 2.281 12.006 51.465 5 1.057 5.563 62.854 1.057 5.563 62.854 2.164 11.389 62.854 6 .899 4.731 67.584 7 .844 4.443 72.027 8 .758 3.992 76.019 9 .615 3.237 79.256 10 .579 3.049 82.304 11 .542 2.852 85.156 12 .480 2.524 87.680 13 .443 2.329 90.010 14 .431 2.271 92.280 15 .399 2.101 94.381 16 .369 1.944 96.325 17 .321 1.690 98.015 18 .245 1.288 99.302 19 .133 .698 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 185 Kết quả EFA : 5 nhân tố (nhóm rào cản) Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 RC11 .620 RC12 .739 RC13 .907 RC14 .898 RC21 .554 RC22 .682 RC23 .790 RC24 .729 RC31 .868 RC32 .872 RC33 .541 RC34 .736 RC41 .591 RC42 .835 RC43 .548 RC51 .777 RC52 .698 RC53 .689 RC54 .757 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. 186 Kiểm định thang đo phù hợp( >0.3) Reliability Statistics Item-Total Statistics Cronbach's Alpha N of Items Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted .812 19 RC11 41.26 60.207 .546 .793 RC12 41.74 62.244 .580 .792 RC13 41.64 63.173 .478 .798 RC14 41.64 63.353 .467 .799 RC21 42.06 64.962 .396 .803 RC22 41.59 62.552 .471 .799 RC23 42.18 67.161 .410 .808 RC24 42.10 66.457 .300 .809 RC31 41.93 63.506 .450 .800 RC32 41.97 64.129 .433 .801 RC33 41.46 63.562 .477 .799 RC34 41.24 68.481 .370 .816 RC41 41.67 66.815 .380 .809 RC42 41.21 67.369 .340 .812 RC43 41.73 70.856 .510 .819 RC51 41.88 66.732 .394 .804 RC52 41.52 66.312 .388 .804 RC53 42.00 66.520 .428 .803 RC54 42.02 65.792 .434 .802 187 Kiểm định thang đo phù hợp Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .788 15 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted MQH11 45.725309 45.184 .448 .773 MQH12 46.191358 44.137 .475 .770 MGH13 45.225309 45.952 .314 .782 MQH14 45.691358 44.103 .639 .763 MQH21 45.623457 42.081 .438 .773 MQH22 44.953704 44.174 .380 .778 MQH23 45.296296 42.915 .439 .773 MQH31 45.466049 45.742 .419 .776 MQH32 45.382716 45.983 .326 .787 MQH33 44.972222 46.646 .322 .789 MQH34 45.851852 44.337 .495 .769 MQH41 45.851852 44.127 .419 .774 MQH42 46.083333 44.250 .385 .777 MQH43 46.432099 44.444 .312 .787 MQH44 45.006173 45.294 .470 .772 188 Kết quả phân tích nhân tố khám phá và mô hình hồi quy về ảnh hưởng của 5 rào cản đến các hình thức gắn kết giữa trường ĐH - DN trong NC&CGCN Mô hình hồi quy của hình thức Cộng tác KMO và bartlett thỏa mãn để chạy efa KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .642 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 150.377 df 6 Sig. .000 Đóng góp của các biến trong MQH Component Matrixa Component 1 MQH41 .781 MQH42 .802 MQH43 .577 MQH44 .503 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. 189 Hồi quy Mô hình phù hợp ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 142.509 5 28.502 49.939 .000b Residual 181.494 318 .571 Total 324.003 323 a. Dependent Variable: MQH cộng tác b. Predictors: (Constant), RC5, RC4, RC2, RC3, RC1 Hệ số ước lượng ( các hệ số của nhân tố có ý nghĩa thống kê) Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. VIF B Std. Error Beta 1 (Constant) 5.257E-06 .042 .000 1.000 1.000 RC TT -.491 .042 -.490 -11.670 .000 1.000 RC SHTT -.392 .042 -.392 -9.333 .000 1.000 RC LI -.107 .042 -.107 -2.545 .011 1.000 RC RR -.120 .042 -.119 -2.844 .005 1.000 RC TC -.145 .042 -.144 -3.442 .001 1.000 a. Dependent Variable: MQH cộng tác Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .663a 0.44 0.431 0.755471 a Predictors: (Constant), RC TT, RC SHTT, RCLI, RC RR, RC TC 190 Mô hình hồi quy của hình thức tương tác KMO và bartlett thỏa mãn để chạy efa KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .605 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 95.226 df 3 Sig. .000 Đóng góp của các biến trong MQH Component Matrixa Component 1 MQH21 0.802 MQH22 0.671 MQH23 0.738 Extraction Method: Principal Component Analysis. a 1 components extracted. 191 Hồi quy Mô hình phù hợp ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 251.976 6 41.996 184.849 .000b Residual 72.020 317 .227 Total 323.995 323 a. Dependent Variable: MQH tương tác b. Predictors: (Constant), ĐĐii, RC4, RC5, RC3, RC2, RC1 Hệ số ước lượng ( các hệ số của nhân tố có ý nghĩa thống kê) Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -.051 .038 -1.354 .177 RC TT -.447 .029 -.446 -15.352 .000 .831 1.203 RC SHTT -.106 .029 -.106 -3.705 .000 .863 1.159 RC LI -.510 .027 -.509 -18.996 .000 .978 1.023 RC RR -.505 .027 -.505 -18.901 .000 .984 1.017 RC TC -.102 .027 -.102 -3.829 .000 .983 1.017 ĐĐii .122 .064 .060 1.902 .058 .705 1.419 a. Dependent Variable: MQH tương tác Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .882a 0.778 0.774 0.4766458 a Predictors: (Constant), ĐĐii, RCTC, RCRR, RCLI, RC SHTT, RCTT 192 Mô hình hồi quy của hình thức hợp tác KMO và bartlett thỏa mãn để chạy efa KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.652 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 276.936 df 6 Sig. 0 Đóng góp của các biến trong MQH Component Matrixa Component 1 MQH11 .756 MQH12 .679 MGH13 .589 MQH14 .871 Extraction Method: Principal Component Analysis. a 1 components extracted. 193 ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 178.635 6 29.773 64.924 .000b Residual 145.369 317 .459 Total 324.004 323 a. Dependent Variable: MQH hợp tác b. Predictors: (Constant), ĐĐii, RCTT, RCSHTT, RCLI, RCRR, RCTC Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -.081 .055 -1.468 .143 RC thông tin -.101 .038 -.101 -2.691 .008 1.000 1.000 RC SHTT -.596 .041 -.595 -14.569 .000 .848 1.180 RC lợi ích -.185 .039 -.184 -4.794 .000 .957 1.045 RC rủi ro -.224 .038 -.223 -5.834 .000 .966 1.035 RC tài chính -.210 .038 -.210 -5.575 .000 .999 1.001 ĐĐii .170 .085 .085 2.010 .045 .793 1.260 a. Dependent Variable: MQH hợp tác Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .743a 0.551 0.543 0.6771837 a Predictors: (Constant), ĐĐii, RC1, RC5, RC4, RC3, RC2 194 Mô hình hồi quy của hình thức liên kết KMO và bartlett thỏa mãn để chạy efa KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .623 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 81.756 df 6 Sig. .000 Đóng góp của các biến trong MQH Component Matrixa Component 1 MQH31 .753 MQH32 .659 MQH33 .526 MQH34 .597 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. 195 Hồi quy Mô hình phù hợp ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 207.549 6 34.591 94.160 .000b Residual 116.456 317 .367 Total 324.004 323 a. Dependent Variable: MQH liên kết b. Predictors: (Constant), ĐĐii, RCTT, RC SHTT, RC LI, RC RR, RC TC Hệ số ước lượng ( các hệ số của nhân tố có ý nghĩa thống kê) Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -.521 .049 -10.562 .000 RC TT -.095 .034 -.095 -2.806 .005 1.000 1.000 RC SHTT -.321 .037 -.320 -8.758 .000 .848 1.180 RC LI -.170 .034 -.169 -4.920 .000 .957 1.045 RC RR -.094 .034 -.094 -2.737 .007 .966 1.035 RC TC -.071 .034 -.071 -2.101 .036 .999 1.001 ĐĐii 1.095 .076 .547 14.466 .000 .793 1.260 a. Dependent Variable: MQH liên kết Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .800a 0.641 0.634 0.6061085 a Predictors: (Constant), ĐĐii, RCTT, RCSHTT, RCLI, RCRR, RCTC 196 Phụ lục 4: KẾT QUẢ CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KMO và bartlett thỏa mãn KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .828 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1469.363 df 171 Sig. .000 Phần trăm đóng góp 5 trục chính Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 6.038 31.781 31.781 6.038 31.781 31.781 3.070 16.158 16.158 2 2.444 12.863 44.644 2.444 12.863 44.644 2.747 14.458 30.615 3 1.690 8.897 53.541 1.690 8.897 53.541 2.419 12.733 43.348 4 1.503 7.909 61.450 1.503 7.909 61.450 2.367 12.459 55.807 5 1.257 6.617 68.067 1.257 6.617 68.067 2.329 12.261 68.067 6 .756 3.978 72.045 7 .724 3.809 75.854 8 .641 3.372 79.226 9 .604 3.179 82.405 10 .534 2.812 85.217 11 .459 2.416 87.634 12 .425 2.236 89.869 13 .400 2.106 91.975 14 .313 1.649 93.624 15 .290 1.525 95.150 16 .272 1.433 96.582 17 .256 1.347 97.929 18 .203 1.068 98.997 19 .191 1.003 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 197 Kết quả EFA : 5 nhân tố (nhóm rào cản) Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 RC11 .744 RC12 .755 RC13 .864 RC14 .721 RC21 .835 RC22 .881 RC23 .875 RC24 .734 RC31 .627 RC32 .733 RC33 .773 RC34 .714 RC41 .822 RC42 .780 RC43 .714 RC51 .557 RC52 .822 RC53 .740 RC54 .694 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. 198 Kiểm định thang đo phù hợp( >0.3) Reliability Statistics Item-Total Statistics Cronbach's Alpha N of Items Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted .877 19 RC11 41.23 55.637 .640 .866 RC12 41.28 55.484 .590 .867 RC13 40.98 56.359 .526 .870 RC14 40.88 55.787 .525 .870 RC21 40.86 56.490 .436 .874 RC22 40.88 56.285 .493 .871 RC23 40.86 55.800 .510 .870 RC24 41.01 56.503 .525 .870 RC31 41.55 58.033 .462 .872 RC32 41.13 56.589 .540 .869 RC33 41.21 58.417 .394 .874 RC34 41.43 57.912 .405 .874 RC41 41.37 58.546 .427 .873 RC42 41.44 57.996 .485 .871 RC43 41.53 57.532 .547 .870 RC51 41.49 57.940 .451 .872 RC52 41.32 58.794 .364 .875 RC53 41.32 58.040 .452 .872 RC54 41.13 55.875 .530 .870 199 Kiểm định thang đo phù hợp Reliability Statistics Item-Total Statistics Cronbach's Alpha N of Items Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted .856 15 MQH11 51.21 38.445 .461 .849 MQH12 51.38 38.405 .462 .849 MGH13 51.48 36.874 .614 .841 MQH14 51.69 37.137 .549 .844 MQH21 51.42 36.832 .556 .844 MQH22 51.58 37.958 .477 .848 MQH23 51.38 38.405 .462 .849 MQH31 51.73 37.350 .512 .846 MQH32 51.85 37.401 .444 .851 MQH33 51.35 38.804 .425 .851 MQH34 51.49 38.994 .383 .853 MQH41 51.83 36.479 .553 .844 MQH42 51.69 37.137 .549 .844 MQH43 51.27 38.616 .390 .853 MQH44 51.57 36.797 .533 .845 200 Kết quả phân tích nhân tố khám phá và mô hình hồi quy về ảnh hưởng của 5 rào cản đến các hình thức gắn kết giữa trường ĐH - DN trong NC&CGCN MQH1 (cộng tác) KMO và bartlett thỏa mãn để chạy efa KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.659 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 62.073 df 6 Sig. 0 Đóng góp của các biến trong MQH Component Matrixa Component 1 MQH11 .738 MQH12 .656 MGH13 .709 MQH14 .565 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. 201 Mô hình hồi quy của hình thức cộng tác Mô hình phù hợp ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 142.681 6 23.780 157.432 .000b Residual 24.319 161 .151 Total 167.000 167 a. Dependent Variable: MQH Cộng tác b. Predictors: (Constant), ĐĐi, RCLI, RCTC, RCRR, RCSHTT, RCTT Hệ số ước lượng ( các hệ số của nhân tố có ý nghĩa thống kê) Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) -.093 .049 -1.905 .059 RC LI -.245 .032 -.245 -7.602 .000 RC TC -.345 .032 -.345 -10.816 .000 RC RR -.283 .032 -.283 -8.982 .000 RC SHTT -.235 .032 -.235 -7.454 .000 RC TT -.647 .035 -.647 -18.369 .000 ĐĐi .196 .081 .098 2.409 .017 a. Dependent Variable: MQH Cộng tác Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .924a 0.854 0.849 0.3886518 a Predictors: (Constant), ĐĐi, RCLI, RCTC, RCRR, RCSHTT, RCTT 202 Mô hình hồi quy của MQH 2 (hình thức tương tác KMO và bartlett thỏa mãn để chạy efa KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.556 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 23.885 df 3 Sig. 0 Đóng góp của các biến trong MQH hợp tác Component Matrixa Component 1 MQH21 .776 MQH22 .722 MQH23 .553 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. 203 Hồi quy ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 135.767 7 19.395 99.360 .000b Residual 31.233 160 .195 Total 167.000 167 a. Dependent Variable: MQH Tương tác b. Predictors: (Constant), ĐĐii, RCLI, RCTC, RCRR, RCSHTT, RCTT, ĐĐ Hệ số hồi quy có ý nghĩa thống kê Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) -.134 .075 -1.791 .075 RC LI -.114 .040 -.114 -2.868 .005 RC TC -.472 .041 -.472 -11.429 .000 RC RR -.255 .038 -.255 -6.791 .000 RC SHTT -.438 .038 -.438 -11.472 .000 RC TT -.423 .041 -.423 -10.390 .000 ĐĐi -.187 .093 -.094 -2.001 .047 ĐĐii .395 .099 .196 3.980 .000 a. Dependent Variable: MQH tương tác Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .902a 0.813 0.805 0.4418182 a Predictors: (Constant), ĐĐi, ĐĐii, RCLI, RCTC, RCRR, RCSHTT, RCTT. 204 Mô hình hồi quy của hình thức hợp tác KMO và bartlett thỏa mãn để chạy efa KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .682 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 54.091 df 6 Sig. .000 Đóng góp của các biến trong MQH Component Matrixa Component 1 MQH41 .673 MQH42 .694 MQH43 .556 MQH44 .721 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. 205 Hồi quy ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 132.699 6 22.117 103.811 .000b Residual 34.301 161 .213 Total 167.000 167 a. Dependent Variable: MQH hợp tác b. Predictors: (Constant), ĐĐi, RCRR, RCTC, RCSHTT, RCLI, RCTT Hệ số hồi quy có ý nghĩa thống kê Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) .125 .058 2.151 .033 RC TT -.594 .038 -.594 -15.539 .000 RC LI -.575 .038 -.575 -15.186 .000 RC SHTT -.209 .037 -.209 -5.595 .000 RC TC -.394 .037 -.394 -10.525 .000 RC RR -.196 .042 -.196 -4.671 .000 ĐĐi -.263 .097 -.132 -2.720 .007 a. Dependent Variable: MQH hợp tác Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .891a 0.795 0.787 0.46157 a Predictors: (Constant), ĐĐi, RCRR, RCTC, RCSHTT, RCLI, RCTT 206 Mô hình hồi quy của hình thức liên kết KMO và bartlett thỏa mãn để chạy efa KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .652 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 43.076 df 6 Sig. .000 Đóng góp của các biến trong MQH Component Matrixa Component 1 MQH31 .677 MQH32 .729 MQH33 .647 MQH34 .504 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. 207 Hồi quy ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 134.296 7 19.185 93.862 .000b Residual 32.704 160 .204 Total 167.000 167 a. Dependent Variable: MQH Liên kết b. Predictors: (Constant), ĐĐi, ĐĐii, RCLI, RCTC, RCRR, RCSHTT, RCTT. Hệ số hồi quy có ý nghĩa thống kê Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) ,125 .077 -.241 .081 RC LI -.549 .041 -.549 -13.469 .000 RC TC -.518 .042 -.518 -12.253 .000 RC RR -.177 .038 -.177 -4.587 .000 RC SHTT -.356 .039 -.356 -9.121 .000 RC TT -.175 .042 -.175 -4.205 .000 ĐĐi -.298 .095 -.149 -3.122 .002 ĐĐii .284 .102 .141 2.795 .006 a. Dependent Variable: MQH liên kết Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .897a 0.804 0.796 0.4521043 a Predictors: (Constant), ĐĐi, Đ Đii, RCLI, RCTC, RCRR, RCSHTT, RCTT.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_vai_tro_cua_nha_nuoc_nham_thuc_day_moi_quan_he_giua.pdf
  • docLA_NguyenVietHa_E.doc
  • pdfLA_NguyenVietHa_Sum.pdf
  • pdfLA_NguyenVietHa_TT.pdf
  • docLA_NguyenVietHa_V.doc