Là một đất nước chuyển sang phát triển kinh tế thị trường trong điều kiện 
khu vực nông thôn còn chiếm một tỷ lệ lớn như nước ta, việc xây dựng hệ thống 
ASXH có ý nghĩa rất quan trọng để giúp cho người dân phòng ngừa, giảm thiểu và 
khắc phục rủi ro trong cuộc sống. Nhận thức được điều đó, những năm đổi mới vừa 
qua, Nhà nước ta đã quan tâm tới việc xây dựng và từng bước hoàn thiện hệ thống 
ASXH, trong đó có ASXH đối với nông dân. Tuy nhiên,do điều kiện kinh tế, tổ 
chức và nhận thức còn hạn chế, nên đến nay việc phát triển hệ thống ASXH đối với 
nông dân vẫn còn nhiều khó khăn, mức độ bao phủ cònthấp, mức độ tác động chưa 
cao. Có nhiều nguyên nhân dẫn đến kết quả này, trong đó có vấn đề về vai trò của 
nhà nước. Vì thế, Luận án nghiên cứu về Vai trò của Nhà nước về an sinh xã hội 
đối với nông dân ở Việt Namlà vấn đề cấp bách cả về lý luận và thực tiễn. 
Trên cơ sở khẳng định vai trò của Nhà nước về ASXH đối với nông dân theo 
nguyên tắc đóng - hưởng (BHXHTN và BHYTTN) và ASXH không dựa trên sự 
đóng góp của người dân, mà dựa vào sự trợ giúp của Nhà nước, của cộng đồng 
(TGXHTX và TGXHĐX), cùng với việc phối hợp chính sách ASXH với các chính 
sách xã hội khác, tác giả đã tiến hành khảo sát, đánh giá thực trạng vai trò của Nhà 
nước về an sinh xã hội đối với nông dân ở ba tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An và Hà Tĩnh. 
Tác giả đã chỉ rõ, đến nay, hệ thống ASXH đối với nông dân mới được hình 
thành, nhưng chưa đồng bộ, mức độ bao phủ của BHXHTN, BHYTTN và TGXH 
còn thấp, mức độ tác động của TGXHTX thấp, việc đảmbảo ASXH cho nông dân 
còn rất khó khăn. Điều đó đòi hỏi phải tăng cường vai trò của Nhà nước về an sinh 
xã hội đối với nông dân trong những năm tới. 
Tác giả cho rằng, đối với BHXHTN, để mở rộng phạm vi bao phủ cần tăng 
cường tổ chức triển khai nhằn huy động đối tượng giàu và khá trong khu vực nông 
thôn tham gia; đồng thời, đưa thêm một số quyền lợiđược hưởng vào BHXHTN để 
bình đẳng với BHXHBB. Đối với hệ thống TGXH, cần mởrộng phạm vi và nâng 
cao mức trợ cấp TGXHTX, ít nhất trợ giúp cũng bằng chuẩn nghèo hiện hành; cần 
chú trọng cho trợ cấp đối với hộ gia đình thuộc nhóm dễ bị tổn thương.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 215 trang
215 trang | 
Chia sẻ: aquilety | Lượt xem: 2978 | Lượt tải: 3 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Vai trò của Nhà nước về an sinh xã hội đối với nông dân ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 đến năm 2010 được Thủ tướng 
Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 101/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2007. 
- Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 
2008-2012 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo Quyết định số 20/2008/QĐ-TTg 
ngày 01 tháng 02 năm 2008; Đề án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa 
huyện và bệnh viện đa khoa khu vực liên huyện sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ và các 
nguồn vốn hợp pháp khác giai đoạn 2008-2010 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt 
theo Quyết định số 47/2008/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2008. 
- Sử dụng vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước để tiếp tục thực hiện 
các chương trình kiên cố hoá kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, 
cơ sở hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn giai đoạn 
 173 
2009 - 2015 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo Quyết định số 13/2009/QĐ-
TTg ngày 21 ngày 01 năm 2009. 
2.4 . 04 chính sách hướng dẫn đối với hoạt động giảm nghèo: 
- Chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường 
chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn được Thủ tướng 
Chính phủ phê duyệt tại Nghị định số 61/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2006. 
- Chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc 
thiểu số giai đoạn 2007 - 2010 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định 
số 33/2007/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2007. 
- Quy hoạch ổn định dân cư các xã biên giới Việt Trung đến năm 2010 được 
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 60/2005/QĐ-TTg ngày 24 tháng 
3 năm 2005. 
- Chính sách di dân thực hiện quy hoạch, bố trí dân cư giai đoạn 2003-2010 
được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 190/2003/QĐ-TTg ngày 16 
tháng 9 năm 2003. 
 174 
PHỤ LỤC 3 
 CÁC THÔNG TIN ĐIỀU TRA KHẢO SÁT PHỤC VỤ CHƯƠNG 3 
Phụ lục 3.1: Tình trạng tham gia BHXHTN của số liệu điều tra 3 tỉnh theo huyện 
Nội dung 
(Đơn vị tính: Người) 
Số đối 
tượng 
điều tra 
Số đối 
tượng 
tham gia 
Số năm 
tham gia 
gần nhất 
Số năm 
tham gia 
lâu nhất 
Tình trạng tham gia BHXHTN của đối 
tượng điều tra ở 3 huyện 
258 24 1 4 
Tình trạng tham gia BHXHTN của đối 
tượng điều tra ở huyện đồng bằng 
127 16 3 4 
Tình trạng tham gia BHXHTN của đối 
tượng điều tra ở huyện trung du, miền núi 
108 4 2 4 
Tình trạng tham gia BHXHTN của đối 
tượng điều tra ở huyện ven biển 
23 4 1 2 
Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả. 
Phụ lục 3.2: Tình trạng tham gia BHXHTN của số liệu điều tra 3 tỉnh theo loại xã 
Nội dung 
(Đơn vị tính: Người) 
Số đối 
tượng 
điều tra 
Số đối 
tượng 
tham gia 
Số năm 
tham gia 
gần nhất 
Số năm 
tham gia 
lâu nhất 
Tổng số tham gia BHXHTN của đối tượng 
điều tra ở các xã 
258 24 1 4 
Trong đó: 
- Tình trạng tham gia BHXHTN của đối 
tượng điều tra ở xã khá 
125 22 3 4 
- Tình trạng tham gia BHXHTN của đối 
tượng điều tra ở xã trung bình 
87 2 1 4 
Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả. 
Phụ lục 3.3: Tình trạng tham gia BHXHTN của số liệu điều tra 3 tỉnh theo hộ 
Nội dung 
(Đơn vị tính: Người) 
Số đối 
tượng 
điều tra 
Số đối 
tượng 
tham gia 
Số năm 
tham gia 
gần nhất 
Số năm 
tham gia 
lâu nhất 
Tình trạng tham gia BHXHTN của các loại 
hộ 
258 24 1 4 
Tình trạng tham gia BHXHTN của hộ giàu 
được điều tra 
9 4 3 4 
Tình trạng tham gia BHXHTN của hộ khá 
được điều tra 
77 20 1 18 
Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả. 
 175 
Phụ lục 3.4: Tình trạng tham gia BHYTTN của số liệu điều tra 3 tỉnh theo huyện 
Nội dung 
(Đơn vị tính: Người) 
Số đối 
tượng 
điều tra 
Số đối 
tượng 
tham gia 
Số năm 
tham gia 
gần nhất 
Số năm 
tham gia 
lâu nhất 
Tình trạng tham gia BHYTTN của đối 
tượng điều tra ở 3 huyện 
258 63 1 18 
Tình trạng tham gia BHYTTN của đối 
tượng điều tra ở huyện ven biển 
23 8 1 5 
Tình trạng tham gia BHYTTN của đối 
tượng điều tra ở huyện đồng bằng 
127 36 1 18 
Tình trạng tham gia BHYTTN của đối 
tượng điều tra ở huyện trung du, miền núi 
108 19 1 9 
Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả. 
Phụ lục 3.5: Tình trạng tham gia BHYTTN của số liệu điều tra 3 tỉnh theo xã 
Nội dung 
(Đơn vị tính: Người) 
Số đối 
tượng 
điều tra 
Số đối 
tượng 
tham gia 
Số năm 
tham gia 
gần nhất 
Số năm 
tham 
gia lâu 
nhất 
Số năm 
tham 
gia bình 
quân 
Tình trạng tham gia BHYTTN của 
đối tượng điều tra ở xã 
258 63 1 18 7.02 
Tình trạng tham gia BHYTTN của 
đối tượng điều tra ở xã khá 
125 41 1 18 7.00 
Tình trạng tham gia BHYTTN của 
đối tượng điều tra ở xã trung bình 
87 17 1 15 6.75 
Tình trạng tham gia BHYTTN của 
đối tượng điều tra ở xã nghèo 
46 5 1 14 7.53 
Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả. 
Phụ lục 3.6: Tình trạng tham gia BHYTTN của số liệu điều tra 3 tỉnh theo loại hộ 
Nội dung 
(Đơn vị tính: Người) 
Số đối 
tượng 
điều tra 
Số đối 
tượng 
tham gia 
Số năm 
tham gia 
gần nhất 
Số năm 
tham 
gia lâu 
nhất 
Số năm 
tham 
gia bình 
quân 
Tình trạng tham gia BHYTTN của các 
loại hộ 258 63 1 18 9.53 
Tình trạng tham gia BHYTTN của hộ 
giàu được điều tra 9 5 7 12 9.40 
Tình trạng tham gia BHYTTN của hộ 
khá được điều tra 77 26 1 18 8.65 
Tình trạng tham gia BHYTTN của hộ 
trung bình được điều tra 102 25 1 15 6.16 
Tình trạng tham gia BHYTTN của hộ 
cận nghèo được điều tra 31 7 1 8 3 
Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả. 
 176 
Phụ lục 3.7: Thông tin về TGXHĐX tổng hợp điều tra của 3 tỉnh theo huyện 
 Đơn vị tính: Triệu đồng 
Nội dung 
Quan sát Thấp nhất Cao nhất Trung bình 
2009 2010 2011 2009 2010 2011 2009 2010 2011 2009 2010 2011 
Huyện ven biển 
Trợ cấp tiền Tết Nguyên đán 1 0,10 0,10 
Trợ cấp đảm bảo đời sống 
trong tháng giáp hạt, mất mùa 0 
 0,1 
Trợ cấp khắc phục thiên tai 2 0,07 0,10 
Khám, chữa và điều trị bệnh 1 0,04 0,04 0,07 0,04 
Huyện đồng bằng 
Trợ cấp tiền Tết Nguyên đán 4 8 8 0,10 0,10 0,10 0,20 0,50 0,30 0,18 0,22 0,19 
Trợ cấp đảm bảo đời sống 
trong tháng giáp hạt, mất mùa 2 7 12 0,08 0,05 0,04 0,90 0,90 0,90 
0,49 
0,27 
0,24 
Trợ cấp khắc phục thiên tai 9 30 13 0,05 0,05 0,05 0,50 7 0,20 0,18 0,57 0,11 
Khám, chữa và điều trị bệnh 2 2 4 0.50 0,20 0,10 2 0,70 2 1,25 0,45 0,93 
Huyện trung du, miền núi 
Trợ cấp tiền Tết Nguyên đán 13 18 23 0,10 0,10 0,10 0,60 0,80 1,08 0,16 0,16 0,20 
Trợ cấp đảm bảo đời sống 
trong tháng giáp hạt, mất mùa 7 12 10 0,05 0,05 0,05 0,20 3,50 0,30 
0,13 
3,06 
0,19 
Trợ cấp khắc phục thiên tai 2 3 4 0,05 0,05 0,05 0,05 0,30 0,14 0,05 0,13 0,08 
Khám, chữa và điều trị bệnh 4 4 8 0,05 0,15 0,10 0,30 1 2,40 0,23 0,46 0,81 
Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả. 
 177 
Phụ lục 3.8: Thông tin về TGXHĐX tổng hợp điều tra của 3 tỉnh theo xã 
Đơn vị tính: Triệu đồng 
Nội dung 
Quan sát Thấp nhất Cao nhất Trung bình 
2009 2010 2011 2009 2010 2011 2009 2010 2011 2009 2010 2011 
Xã khá 
Trợ cấp tiền Tết 
Nguyên đán 4 8 6 0,10 0,10 0,10 0,20 0,80 0,30 0,13 0,29 0,19 
Trợ cấp đảm bảo đời 
sống trong tháng giáp 
hạt, mất mùa 3 10 11 0,05 0,05 0,04 0,90 0,90 0,90 
0,34 
0,24 
0,25 
Trợ cấp khắc phục 
thiên tai 9 27 14 0,05 0,05 0,05 0,25 0,7 0,20 0,08 0,56 0,11 
Khám, chữa và điều 
trị bệnh 2 1 2 0,50 0,70 0,60 0,2 0,70 0,1 1,25 0,70 0,80 
Xã trung bình 
Trợ cấp tiền Tết 
Nguyên đán 8 12 12 0,10 0,10 0,10 0,60 0,30 0,20 0,21 0,14 0,13 
Trợ cấp đảm bảo đời 
sống trong tháng giáp 
hạt, mất mùa 4 6 8 0,05 0,05 0,15 0,20 0,35 0,30 
0,12 
0,20 
0,19 
Trợ cấp khắc phục 
thiên tai 4 8 1 0,05 0,04 0,05 0,50 0,70 0,05 0,28 0,30 0,05 
Khám, chữa và điều 
trị bệnh 4 5 7 0,05 0,15 0,10 0,30 0,1 0,2 0,23 0,41 0,59 
Xã nghèo 
Trợ cấp tiền Tết 
Nguyên đán 6 6 13 0,10 
0,10 0,20 0,20 1,08 0,12 0,12 0,26 
Trợ cấp đảm bảo đời 
sống trong tháng giáp 
hạt, mất mùa 2 3 3 0,20 0,10 0,06 0,20 0,20 0,20 0,20 
0,15 
0,15 
Trợ cấp khắc phục 
thiên tai 
2 
0,06 0,07 
0,14 
0,11 
Khám, chữa và điều 
trị bệnh 
3 
0,40 
2,40 
1,47 
Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả. 
 178 
Phụ lục 3.9: Thông tin về TGXHĐX tổng hợp theo điều tra của 3 tỉnh theo loại hộ 
Đơn vị tính: Triệu đồng 
Nội dung 
Quan sát Thấp nhất Cao nhất Trung bình 
2009 2010 2011 2009 2010 2011 2009 2010 2011 2009 2010 2011 
Hộ khá 
Trợ cấp tiền Tết 
Nguyên đán 
1 
0,30 
0,30 
 0,30 
Trợ cấp đảm bảo 
đời sống trong tháng 
giáp hạt, mất mùa 
2 3 
0,05 0,04 
0,05 0,35 
 0,05 0,16 
Trợ cấp khắc phục 
thiên tai 5 11 7 0,05 0,05 0,05 0,50 7 0,15 0,18 0,88 0,11 
Khám, chữa và 
điều trị bệnh 
Hộ trung bình 
Trợ cấp tiền Tết 
Nguyên đán 3 2 5 0,20 0,20 0,18 0,20 0,20 0,20 0,20 0,20 0,27 
Trợ cấp đảm bảo 
đời sống trong tháng 
giáp hạt, mất mùa 1 2 4 0,08 0,05 0,05 0,08 0,06 0,15 
0,08 
0,06 
0,09 
Trợ cấp khắc phục 
thiên tai 4 15 4 0,05 0,04 0,05 0,50 1 0,20 0,18 0,32 0,11 
Khám, chữa và 
điều trị bệnh 
1 
2 2 
2 
2 
Hộ cận nghèo 
Trợ cấp tiền Tết 
Nguyên đán 2 3 5 0,10 0,10 0,10 0,10 0,15 0,27 0,10 0,12 0,17 
Trợ cấp đảm bảo 
đời sống trong tháng 
giáp hạt, mất mùa 
1 2 
0,35 0,15 
0,35 0,30 
0,35 0,23 
Trợ cấp khắc phục 
thiên tai 
4 1 
0,20 0,07 
1 0,07 
0,55 0,07 
Khám, chữa và 
điều trị bệnh 2 1 2 0,30 0,40 0,60 2 0,40 0,70 1,15 0,40 0,65 
Hộ nghèo 
Trợ cấp tiền Tết 
Nguyên đán 13 20 21 0,10 0,10 0,10 0,60 0,80 1,08 0,16 0,18 0,19 
Trợ cấp đảm bảo 
đời sống trong tháng 
giáp hạt, mất mùa 8 14 13 0,05 0,05 0,05 0,90 0,90 0,90 0,23 0,25 0,27 
Trợ cấp khắc phục 
thiên tai 4 5 5 0,05 0,05 0,05 0,08 0,30 0,14 0,06 0,14 0,10 
Khám, chữa và 
điều trị bệnh 4 5 9 0,05 0,15 0,10 0,50 1 2,40 0,28 0,47 0,76 
Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả. 
 179 
Phụ lục 3.10: Đánh giá của cán bộ quản lý về mức độ phù hợp của 
chính sách ASXH theo nguyên tắc đóng - hưởng hiện hành 
đối với nông dân theo tiêu chí nhóm cán bộ 
 Cán bộ của 3 tỉnh 
điều tra 
Cán bộ tỉnh Cán bộ huyện Cán bộ xã 
Quan 
sát 
(người) 
Trung 
bình 
Quan 
sát 
(người) 
Trung 
bình 
Quan 
sát 
(người) 
Trung 
bình 
Quan 
sát 
(người) 
Trung 
bình 
Sự phù hợp với mục 
tiêu phát triển kinh 
tế - xã hội của Đảng 
và Nhà nước 
197 3,89 23 3,26 79 4,29 77 3,95 
Sự phù hợp so với 
yêu cầu của cơ chế 
kinh tế thị trường 
195 3,47 23 3,31 79 3,89 76 3,41 
Sự phù hợp với khả 
năng đóng góp của 
người nông dân 
195 3,06 23 3,03 79 3,14 77 3,09 
Sự phù hợp so với 
hiểu biết và tâm lý 
của người nông dân 
193 3,10 23 2,78 77 3,19 76 3,16 
Sự phù hợp so với trình 
độ tổ chức quản lý của 
bộ máy ASXH 
195 3,47 23 2,57 79 3,65 76 3,58 
Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả; điểm từ 1 đến 5, trong đó 5 là mức độ phù hợp cao nhất 
Phụ lục 3.11: Đánh giá của cán bộ quản lý về tính phù hợp của 
hệ thống chính sách ASXH đối với nông dân hiện nay 
Đơn vị 
tính 
Của 3 tỉnh 
điều tra Cán bộ tỉnh 
Cán bộ 
huyện Cán bộ xã 
Phù 
hợp 
Chưa 
phù 
hợp 
Phù 
hợp 
Chưa 
phù 
hợp 
Phù 
hợp 
Chưa 
phù 
hợp 
Phù 
hợp 
Chưa 
phù 
hợp 
BHXHTN 
Người 96 57 8 12 48 21 40 24 
% 62,7 37,3 40 60 69,6 30,4 62,50 37,50 
BHYTTN 
Người 102 46 10 11 50 17 42 18 
% 68,9 31,1 47,6 52,4 74,6 25,4 70 30,0 
Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả. 
 180 
Phụ lục 3.12: Lý do nông dân chưa tham gia BHXHTN, BHYTTN 
từ nhận định từ cán bộ quản lý 
Quan 
sát 
(Người) 
Ba tỉnh điều 
tra Cán bộ tỉnh Cán bộ huyện Cán bộ xã 
Đúng 
(%) 
Không 
đúng 
(%) 
Đúng 
(%) 
Không 
đúng 
(%) 
Đúng 
(%) 
Không 
đúng 
(%) 
Đúng 
(%) 
Không 
đúng 
(%) 
Chưa biết thông 
tin về BHXHTN, 
BHYTTN 
186 45,70 54,30 30 70 36,71 63,29 55,07 44,93 
Chưa hiểu biết 
về ý nghĩa của 
BHXHTN, 
BHYTTN 
197 68,02 31,98 65,2 34,8 59,76 40,24 78,67 21,33 
BHXHTN chưa 
thiết thực 178 31,46 68,54 50 50 27,03 72,97 33,33 66,67 
BHYTTN chưa 
thiết thực 174 22,99 77,01 50 50 17,81 82,19 21,21 78,79 
Không có tiền 
đóng BHXHTN 192 66,67 33,33 30 70 66,67 33,33 75,68 24,32 
Không có tiền 
đóng BHYTTN 185 57,84 42,16 31,6 68,4 50,00 50,00 71,83 28,17 
Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả. 
Phụ lục 3.13. So sánh tính phù hợp của hệ thống chính sách ASXH 
đối với nông dân 
 Đối với người 
nông dân Đối với Nhà nước 
Tổng 
số ý 
kiến 
trả lời 
Phù 
hợp 
Chưa 
phù 
hợp 
Tổng 
số ý 
kiến 
trả lời 
Phù 
hợp 
Chưa 
phù 
hợp 
1. ASXH theo nguyên tắc đóng-hưởng 136 87 49 127 80 47 
1.1. BHXHTN 184 104 80 166 105 61 
1.2. BHYTTN 177 109 68 161 112 49 
2. ASXH không dựa trên nguyên tắc 
đóng - hưởng, mà dựa vào NSNN 101 40 61 90 36 54 
2.1. TGXHTX 184 109 75 167 89 78 
2.2 TGXHĐX 187 135 52 168 113 55 
2.3. Chính sách xóa đói giảm nghèo 187 146 41 170 119 51 
2.4. Chính sách thị trường lao động 173 68 105 167 79 88 
Tỷ lệ % 
1. ASXH theo nguyên tắc đóng - hưởng 
1.1. BHXHTN 
 181 
100,0 56,52 43,48 100,0 63,25 36,75 
1.2. BHYTTN 100,0 
61,58 
38,42 
100,0 
69,57 
30,43 
2. ASXH không dựa trên nguyên tắc 
đóng - hưởng, mà dựa vào NSNN 
2.1. TGXHTX 100,0 
59,24 
40,76 
100,0 
53,29 
46,71 
2.2 TGXHĐX 100,0 
72,19 
27,81 
100,0 
67,26 
32,74 
2.3. Chính sách xóa đói giảm nghèo 100,0 
78,07 
21,93 
100,0 
70,00 
30,00 
2.4. Chính sách thị trường lao động 100,0 
63,97 
36,03 
100,0 
47,31 
52,69 
Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả; điểm từ 1 đến 5, trong đó 5 là mức độ phù hợp cao nhất 
Phụ lục 3.14: Đánh giá của người dân về thực thi chính sách hỗ trợ lao động 
nông dân tiếp cận tới thị trường lao động theo huyện 
 Huyện ven biển Huyện đồng bằng Huyện trung du, miền núi 
 Thấp 
nhất 
(%) 
Cao 
nhất 
(%) 
Điểm 
TB 
Thấp 
nhất 
(%) 
Cao 
nhất 
(%) 
Điểm 
TB 
Thấp 
nhất 
(%) 
Cao 
nhất 
(%) 
Điểm 
TB 
Chính sách cho vay 
vốn sản xuất 
 - 22,22 3,67 3,13 39,58 3,93 8,97 11,54 3,76 
Trợ giúp học nghề, 
đào tạo lại 
 - 28,57 3,14 23,46 20,99 3,09 26,98 12,70 2,81 
Trợ giúp học tập và 
đào tạo cho con em 
14,29 28,57 3,00 12,36 39,33 3,55 19,67 9,84 3,18 
Trợ giúp tạo việc làm 
tạm thời 
16,67 - 2,17 26,32 18,42 2,89 31,15 11,48 2,75 
Trợ giúp tự tạo việc làm 40,00 20,00 2,00 16,00 9,33 2,89 30,51 13,56 2,75 
Trợ giúp tìm việc làm 
thông qua hệ thống 
giao dịch 
- 
- 
2,43 
25,00 
15,79 
2,83 
39,29 
17,86 
2,41 
Đầu tư xây dựng cơ 
sở hạ tầng kỹ thuật 
trong nông thôn 
22,22 
- 
2,44 
1,25 
32,50 
3,75 
18,33 
15,00 
3,18 
Đầu tư xây dựng cơ 
sở hạ tầng xã hội 
trong nông thôn 
11,11 
- 
2,56 
1,23 
39,51 
4,00 
17,46 
15,87 
3,25 
Đầu tư đổi mới kỹ 
thuật sản xuất trong 
nông thôn 
- 
11,11 
3,44 
2,35 
34,12 
3,93 
18,33 
8,33 
3,12 
Phát triển bảo hiểm sản 
xuất cho nông dân 
57,14 - 1,86 24,10 15,66 2,96 35,59 6,78 2,69 
Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả; Cho điểm từ 1 đến 5, trong đó 5 là tốt nhất. 
 182 
Phụ lục 3.15: Đánh giá của người dân về thực thi chính sách hỗ trợ lao động 
nông dân tiếp cận tới thị trường lao động theo xã 
 Xã khá Xã trung bình Xã nghèo 
 Thấp 
nhất 
(%) 
Cao 
nhất 
(%) 
Trung 
bình 
(%) 
Thấp 
nhất 
(%) 
Cao 
nhất 
(%) 
Trung 
bình 
(%) 
Thấp 
nhất 
(%) 
Cao 
nhất 
(%) 
Trung 
bình 
(%) 
Chính sách cho vay 
vốn sản xuất 
6,93 41,58 3,83 1,67 46,67 4,08 9,09 31,82 3,23 
Trợ giúp học nghề, 
đào tạo lại 
22,83 17,39 2,95 15,00 27,50 3,33 47,37 21,05 2,37 
Trợ giúp học tập và 
đào tạo cho con em 
16,30 30,43 3,24 10,00 46,00 3,74 26,67 33,33 3,07 
Trợ giúp tạo việc 
làm tạm thời 
26,14 14,77 2,77 16,22 24,32 3,14 61,11 27,78 2,28 
Trợ giúp tự tạo việc 
làm 
16,28 4,65 2,72 20,59 32,35 3,41 57,89 21,05 2,05 
Trợ giúp tìm việc 
làm thông qua hệ 
thống giao dịch 
25,00 6,82 2,55 17,65 26,47 3,26 76,47 17,65 1,88 
Đầu tư xây dựng cơ 
sở hạ tầng kỹ thuật 
trong nông thôn 
7,87 24,72 3,40 11,90 35,71 3,67 11,11 27,78 3,11 
Đầu tư xây dựng cơ 
sở hạ tầng xã hội 
trong nông thôn 
6,45 32,26 3,65 12,20 34,15 3,63 10,53 26,32 3,37 
Đầu tư đổi mới kỹ 
thuật sản xuất trong 
nông thôn 
6,67 30,00 3,64 8,70 34,78 3,70 16,67 22,22 3,00 
Phát triển bảo hiểm sản 
xuất cho nông dân 
30,00 15,56 2,74 21,95 24,39 3,20 50,00 16,67 2,22 
Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả; cho điểm từ 1 đến 5, trong đó 5 là tốt nhất 
 183 
Phụ lục 3.16: Đánh giá của người dân về thực thi chính sách hỗ trợ lao động 
nông dân tiếp cận tới thị trường lao động theo nhóm hộ 
 Hộ giàu Hộ khá Hộ trung bình Hộ cận nghèo Hộ nghèo 
Thấp 
nhất 
(%) 
Cao 
nhất 
(%) 
TB 
(%) 
Thấp 
nhất 
(%) 
Cao 
nhất 
(%) 
TB 
(%) 
Thấp 
nhất 
(%) 
Cao 
nhất 
(%) 
TB 
(%) 
Thấp 
nhất 
(%) 
Cao 
nhất 
(%) 
TB 
(%) 
Thấp 
nhất 
(%) 
Cao 
nhất 
(%) 
TB 
(%) 
Chính 
sách cho 
vay vốn 
sản xuất 
- 83,3 4,8 6,4 41,3 3,8 6,1 47,0 4,0 5,6 16,7 3,3 3,3 40,0 3,6 
Trợ giúp 
học nghề, 
đào tạo lại 
- 50,0 4,0 18,5 14,8 3,0 17,7 33,3 3,3 47,1 5,9 2,1 39,1 8,7 2,4 
Trợ giúp 
học tập 
và đào 
tạo cho 
con em 
- 33,3 3,7 13,2 22,6 3,3 10,3 55,2 3,8 21,1 26,3 3,0 33,3 23,8 2,8 
Trợ giúp 
tạo việc 
làm tạm 
thời 
- 50,0 3,8 28,0 14,0 2,8 23,4 25,5 3,0 52,9 5,9 1,9 26,1 17,4 2,7 
Trợ giúp 
tự tạo việc 
làm 
- 33,3 3,5 22,0 2,0 2,7 17,8 20,0 3,1 37,5 12,5 2,3 31,8 22,7 2,7 
Trợ giúp 
tìm việc 
làm thông 
qua hệ 
thống 
giao dịch 
- 50,0 3,8 24,0 6,0 2,5 22,2 17,8 2,9 58,8 11,8 2,1 42,9 9,5 2,6 
Đầu tư 
xây dựng 
CSHT kỹ 
thuật 
trong 
nông thôn 
- 66,7 4,7 3,9 17,3 3,4 11,8 35,3 3,5 17,7 17,7 2,8 13,0 34,8 2,7 
Đầu tư 
xây dựng 
CSHT xã 
hội trong 
nông thôn 
- 66,7 4,7 3,6 23,6 3,6 10,0 38,0 3,7 5,6 22,2 3,3 20,8 37,5 2,7 
Đầu tư 
đổi mới 
kỹ thuật 
sản xuất 
trong 
nông thôn 
- 66,7 4,3 5,7 22,6 3,5 5,5 38,2 3,9 11,8 17,7 3,3 21,7 30,4 2,6 
Phát triển 
bảo hiểm 
sản xuất 
cho nông 
dân 
16,7 83,3 4,3 28,9 11,5 2,8 23,5 21,6 3,0 44,4 11,1 2,3 40,9 13,6 2,7 
Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả. 
 184 
Phụ lục 3.17: Thống kê của đối tượng thụ hưởng về kết quả triển khai 
chính sách an sinh xã hội cho nông dân 
 Tỷ lệ (%) Có Không 
Được dùng nước máy 100,00 51,75 48,25 
Có giếng nước xây riêng 100,00 94,91 5,09 
Có điện thắp sáng 100,00 100,00 - 
Tỷ lệ hộ nghèo nhận được trợ cấp tiền Tết nguyên đán 100,00 53,80 46,20 
Tỷ lệ hộ nghèo nhận được trợ cấp đảm bảo đời sống trong 
tháng giáp hạt, mất mùa 
100,00 33,30 66,70 
Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả. 
Phụ lục 3.18: Trình độ văn hóa của chủ hộ theo tổng hợp 3 tỉnh 
 Thanh Hóa, Nghệ An và Hà Tĩnh 
 Quan sát Cấp (1) Cấp (2) Cấp (3) 
Trình độ văn hóa của chủ hộ 237 14 102 121 
Huyện ven biển 20 12 8 
Huyện đồng bằng 116 3 48 65 
Huyện trung du, miền núi 101 11 42 48 
Xã khá 120 5 37 78 
Xã trung bình 74 6 36 32 
Xã nghèo 43 6 26 11 
Hộ giàu 8 1 7 
Hộ khá 73 20 53 
Hộ trung bình 92 3 39 50 
Hộ cận nghèo 27 3 19 5 
Hộ nghèo 37 8 23 6 
 Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả. 
Phụ lục 3.19: Trình độ chuyên môn của chủ hộ theo tổng hợp 3 tỉnh 
Thanh Hóa, Nghệ An và Hà Tĩnh 
Quan 
sát 
Chưa 
qua lớp 
đào tạo 
nào 
Đang học 
hoặc có 
bằng sơ 
cấp nghề 
Đang học 
hoặc có bằng 
trung cấp kỹ 
thuật 
Đang học 
hoặc có 
bằng cao 
đẳng, ĐH 
Toàn bộ điều tra 227 141 30 29 27 
Huyện ven biển 18 9 5 3 1 
 185 
Huyện đồng bằng 118 61 20 19 18 
Huyện trung du, miền núi 91 71 5 7 8 
Xã khá 108 57 17 17 17 
Xã trung bình 76 51 8 10 7 
Xã nghèo 43 33 5 2 3 
Hộ giàu 6 4 2 
Hộ khá 69 30 11 20 8 
Hộ trung bình 89 49 13 9 18 
Hộ cận nghèo 27 23 3 1 
Hộ nghèo 36 35 1 
Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả. 
Phụ lục 3.20: Tình hình tham gia vào hoạt động sản xuất của các hộ ở 3 
tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An và Hà Tĩnh 
 Quan sát Thuần nông Hỗn hợp 
Tổng số 243 150 93 
Theo huyện 
Huyện ven biển 22 10 12 
Huyện đồng bằng 123 76 47 
Huyện trung du, miền núi 98 64 34 
Theo xã 
Xã khá 120 60 60 
Xã trung bình 79 56 23 
Xã nghèo 44 34 10 
Theo hộ 
Hộ giàu 
8 
0 
8 
Hộ khá 73 23 50 
Hộ trung bình 95 66 29 
Hộ cận nghèo 28 26 2 
Hộ nghèo 39 35 4 
Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả. 
Phụ lục 3.21: Tình trạng đất phục vụ sản xuất của nông hộ 
 Số quan sát Thấp nhất Cao nhất Trung bình 
1. Loại đất 
 Đất nông nghiệp 212 0,01 2,50 0,26 
 Đất lâm nghiệp 32 0,02 3,80 0,66 
2. Loại huyện 
 186 
2.1. Huyện ven biển 
Đất nông nghiệp 13 0,10 0,30 0,19 
Đất lâm nghiệp 
2.2. Huyện đồng bằng 
Đất nông nghiệp 121 0,02 2,50 0,29 
Đất lâm nghiệp 3 0,10 1,10 0,45 
2.3. Huyện trung du, miền 
núi 
Đất nông nghiệp 78 0,01 1,50 0,23 
Đất lâm nghiệp 29 0,02 3,80 0,66 
3. Loại xã 
3.1. Xã khá 
Đất nông nghiệp 102 0,02 0,80 0,23 
Đất lâm nghiệp 6 0,02 1,87 0,80 
3.2. Xã trung bình 
Đất nông nghiệp 78 0,01 2,50 0,34 
Đất lâm nghiệp 5 0,05 1,00 0,37 
3.3. Xã nghèo 
Đất nông nghiệp 32 0,02 1,50 0,19 
Đất lâm nghiệp 21 0,05 3,80 0,69 
4. Loại hộ 
4.1. Hộ giàu 
Đất nông nghiệp 6 0,02 0,40 0,27 
Đất lâm nghiệp 
4.2. Hộ khá 
Đất nông nghiệp 62 0,02 2,50 0,30 
Đất lâm nghiệp 7 0,02 3,80 1,09 
4.3. Hộ trung bình 
Đất nông nghiệp 87 0,05 1,00 0,27 
Đất lâm nghiệp 11 0,05 1,10 0,49 
4.4. Hộ cận nghèo 
Đất nông nghiệp 28 0,01 0,75 0,22 
Đất lâm nghiệp 5 0,17 1,01 0,54 
4.5. Hộ nghèo 
Đất nông nghiệp 29 0,01 0,50 0,17 
Đất lâm nghiệp 9 0,05 1,50 0,59 
Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả. 
 187 
Phụ lục 3.22: Tình hình phương tiện sản xuất của 3 tỉnh 
Thanh Hóa, Nghệ An và Hà Tĩnh 
 Số 
quan 
sát 
Giá trị tài sản 
Từ 5 
-10 
triệu 
Từ 10 
- 20 
triệu 
Từ 20 - 
100 
triệu 
Từ 100 
-500 
triệu 
Tổng hợp Máy móc sản xuất 20 5 5 10 
Tàu thuyền đánh bắt xa bờ 3 1 2 
Huyện 
Huyện 
ven biển 
Máy móc sản xuất 
Tàu thuyền đánh bắt xa bờ 3 1 2 
Huyện 
đồng bằng 
Máy móc sản xuất 11 3 2 6 
Tàu thuyền đánh bắt xa bờ 
Huyện 
trung du, 
miền núi 
Máy móc sản xuất 9 2 3 4 
Tàu thuyền đánh bắt xa bờ 
Xã 
Xã khá Máy móc sản xuất 14 3 2 9 
Tàu thuyền đánh bắt xa bờ 3 1 2 
Xã trung 
bình 
Máy móc sản xuất 3 1 2 
Tàu thuyền đánh bắt xa bờ 
Xã nghèo Máy móc sản xuất 3 1 1 1 
Tàu thuyền đánh bắt xa bờ 
Loại 
hộ 
Hộ giàu Máy móc sản xuất 
Tàu thuyền đánh bắt xa bờ 2 1 1 
Hộ khá Máy móc sản xuất 10 1 1 8 
Tàu thuyền đánh bắt xa bờ 1 1 
Hộ trung 
bình 
Máy móc sản xuất 6 3 3 
Tàu thuyền đánh bắt xa bờ 
Hộ cận 
nghèo 
Máy móc sản xuất 1 1 
Tàu thuyền đánh bắt xa bờ 
Hộ nghèo Máy móc sản xuất 3 1 2 
Tàu thuyền đánh bắt xa bờ 
Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả. 
Phụ lục 3.23: So sánh mức đóng bảo hiểm với khả năng tích lũy của nhóm hộ 
Thu 
nhập 
Chi tiêu 
Các khoản chi tiêu khác (như 
tiền biếu, đóng góp, ủng hộ, ...) 
Tỷ lệ chi tiêu khác với 
tổng chi tiêu % 
Hộ giàu 339,75 123,90 19,17 15,50 
Hộ khá 98,65 48,72 7,36 15,10 
Hộ trung bình 42,64 35,05 5,42 15,50 
Hộ cận nghèo 23,45 20,91 3,46 16,50 
Hộ nghèo 22,44 20,43 3,26 16,00 
Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả. 
 188 
PHỤ LỤC 4 
TÀI LIỆU, SỐ LIỆU THỐNG KÊ PHỤC VỤ CHƯƠNG 4 
Phụ lục 4.1: Số lượng, tỷ lệ hộ nông, lâm nghiệp và thủy sản giai đoạn 2006 - 2011 
Tổng số Hộ nông nghiệp Hộ lãm nghiệp Hộ thủy sản 
2006 2011 2006 2011 2006 2011 2006 2011 
Số lượng (hộ) 
Cả nước 10.462.367 10.356.357 9.740.160 9.583.846 34.223 56.229 687.984 716.282 
Đồng 
bằng sông 
Hồng 
2.248.026 1.992.870 2.169.691 1.911.897 2.956 3.960 75.379 77.013 
Trung du 
và miền núi 
phía Bắc 
1.813.564 1.906.896 1.799.031 1.886.139 8.161 11.635 6.372 9.122 
Bắc Trung 
Bộ và 
duyên hải 
miền 
Trung 
2.669.079 2.620.486 2.438.606 2.366.285 13.339 32.332 217.134 221.869 
Tây 
Nguyên 
751.647 866.623 749.966 864.746 995 1.368 686 509 
Đông 
Nam Bộ 
616.638 602.520 588.512 573.497 2.027 2.236 26.099 26.787 
ĐB sông 
Cửu Long 
2.363.413 2.366.962 1.994.354 1.981.282 6.745 4.698 362.314 380.982 
Tốc độ tăng, giảm so với năm 2006 (%) 
Cả nước 100,0 99,0 100,0 98,4 100,0 164,3 100,0 104,1 
Đồng 
bằng sông 
Hồng 
100,0 88,6 100,0 88,1 100,0 134,0 100,0 102,2 
Trung du 
và miền 
núi phía 
Bắc 
100,0 105,1 100,0 104,8 100,0 142,6 100,0 143,2 
Bắc 
Trung Bộ 
và duyên 
hải miền 
Trung 
100,0 98,2 100,0 97,0 100,0 242,4 100,0 102,2 
Tây 
Nguyên 
100,0 115,3 100,0 115,3 100,0 137,5 100,0 74,2 
Đông 
Nam Bộ 
100,0 97,7 100,0 97,4 100,0 110,3 100,0 102,6 
ĐB sông 
Cửu Long 
100,0 100,2 100,0 99,3 100,0 69,7 100,0 105,2 
Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2011. 
 189 
Phụ lục 4.2: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu hộ khu vực nông thôn giai đoạn 2006 - 2011 
 Số lượng (hộ) Cơ cấu (%) 
 2006 2011 2006 2011 
Cả nước 13.768.472 15.347.921 100,0 100,0 
1. Hộ nông, lâm nghiệp và thủy sản 9.783.644 9.515.855 71,1 62,0 
1.1. Hộ nông nghiệp 9.149.118 8.850.083 66,4 57,7 
1.2. Hộ lâm nghiệp 31.566 51.244 0,2 0,3 
1.3. Hộ thủy sản 602.960 614.528 4,4 4,0 
2. Hộ công nghiệp và xây dựng 1.401.943 2.260.870 10,2 14,7 
2.1. Hộ công nghiệp (bao gồm diêm nghiệp) 1.004.768 1.492.317 7,3 9,7 
2.2. Hộ xây dựng 397.175 768.553 2,9 5,0 
3. Hộ dịch vụ 2.054.193 2.828.203 14,9 18,4 
3.1. Hộ thương nghiệp 1.178.840 1.224.212 8,6 8,0 
3.2. Hộ vận tải 192.241 265.271 1,4 1,7 
3.3. Hộ dịch vụ khác 683.112 1.338.720 5,0 8,7 
4. Hộ khác 528.692 742.993 3,8 4,8 
Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2011. 
Phụ lục 4.3: Cơ cấu dân số thành thị - nông thôn đến năm 2020 
 Số lượng (ngàn người) Tỷ lệ (%) 
Tổng số Thành thị 
Nông 
thôn 
Tổng số Thành thị 
Nông 
thôn 
2009 85.847 25.437 60.410 100,00 29,63 70,37 
2010 86.722 26.251 60.471 100,00 30,27 69,73 
2015 91.583 30.763 60.820 100,00 33,59 66,41 
2020 96.179 35.654 60.525 100,00 37,07 62,93 
Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2011. 
Phụ lục 4.4: Cơ cấu dân số theo độ tuổi khu vực nông thôn đến năm 2019 
Số lượng (ngàn người) Tỷ lệ (%) 
Tổng 
số 
0-14 15-64 
65 trở 
lên 
Tổng 
số 
0-14 15-64 
65 trở 
lên 
2009 60.410 15.525 40.832 4.054 100,00 25,69 67,59 6,72 
2014 60.820 14.804 42.065 3.950 100,00 24,34 69,16 6,50 
2019 60.683 14.355 41.904 4.425 100,00 23,65 69,05 7,30 
Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2011. 
 190 
Phụ lục 4.5: Tỷ lệ lao động chia theo trình độ văn hóa khu vực nông thôn năm 2009 
Tổng 
số (%) 
Chưa 
đi học 
Chưa tốt 
nghiệp tiểu 
học 
Tốt nghiệp 
tiểu học 
Tốt nghiệp 
THCS 
Tốt nghiệp 
THPT 
Toàn quốc 100,0 4,6 13,7 27,6 28,5 25,6 
Thành thị 100,0 1,7 7,6 21,6 22,3 46,8 
Nông thôn 100,0 5,7 15,9 29,9 30,7 17,8 
 Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2011. 
Phụ lục 4.6: Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo phân theo trình độ chuyên môn 
 kỹ thuật năm 2009 
Tổng số lao động 
qua đào tạo cả nước 
Sơ cấp Trung cấp Cao đẳng Đại học 
Toàn quốc 14,9 3,0 5,1 1,8 5,0 
Nông thôn 8,8 2,0 3,7 1,4 1,7 
Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2011. 
Phụ lục 4.7: Thu nhập bình quân khu vực nông thôn theo 5 nhóm thu nhập ở Việt 
Nam giai đoạn 2002 - 2010 
 Năm Chung Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5 
Cả nước 
2002 356,1 107,7 178,3 251,0 370,5 872,9 
2004 484,4 141,8 240,7 347,0 514,2 1.182,3 
2006 636,5 184,3 318,9 458,9 678,6 1.541,7 
2008 995,2 275,0 477,2 699,9 1.067,4 2.458,2 
2010 1.387,2 369,3 668,5 1.000,2 1.490,4 3.411,0 
Thành thị 
2002 622,1 184,2 324,1 459,8 663,6 1.479,2 
2004 815,4 236,9 437,3 616,1 876,7 1.914,1 
2006 1.058,4 304,0 575,4 808,1 1.116,1 2.488,3 
2008 1.605,2 453,2 867,8 1.229,9 1.722,2 3.752,4 
2010 2.129,7 633,1 1.153,4 1.611,0 2.268,3 4.984,5 
Nông thôn 
2002 275,1 100,3 159,8 217,7 299,4 598,6 
2004 378,1 131,2 215,1 297,6 416,2 835,0 
2006 505,7 172,1 287,0 394,4 552,4 1.122,5 
2008 762,2 251,2 415,4 583,1 828,7 1.733,6 
2010 1.070,5 330,1 568,4 820,5 1.174,8 2.462,3 
 Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2011. 
 191 
Phụ lục 4.8: Thu nhập bình quân của người dân nông thôn chia theo 6 vùng kinh tế 
 2002 2004 2006 2008 2010 
Đồng bằng sông Hồng 276,6 388,7 529,1 815,5 1219,9 
Trung du và miền núi phía Bắc 183,1 255,2 351,2 503,0 698,2 
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền 
Trung 207,0 281,8 378,2 557,7 785,7 
Tây Nguyên 188,5 304,4 414,7 608,6 839,7 
Đông Nam Bộ 515,3 697,0 910,5 1.358,1 1.778,2 
Đồng bằng sông Cửu Long 286,6 367,6 498,9 719,8 962,5 
 Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2011. 
Phụ lục 4.9: Thu nhập bình quân đầu người hàng tháng khu vực nông thôn theo 5 
nhóm ngũ vị ở 6 vùng kinh tế của Việt Nam năm 2010 
Nhóm 
1 
Nhóm 
2 
Nhóm 
3 
Nhóm 
4 
Nhóm 
5 
Đồng bằng sông Hồng 468,0 822,6 1.173,4 1.696,9 3.746,4 
Trung du và miền núi phía Bắc 282,5 449,2 653,0 1.002,0 2.138,7 
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền 
Trung 317,2 553,8 789,4 1.148,9 2.284,8 
Tây Nguyên 306,2 534,5 799,7 1.278,0 2.528,6 
Đông Nam Bộ 719,9 1.204,9 1.683,6 2.342,0 5.578,6 
Đồng bằng sông Cửu Long 395,5 661,4 936,1 1.335,9 2.909,1 
Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2011. 
 192 
Phụ lục 4.10: Chi tiêu cho đời sống của người dân Việt Nam giai đoạn 2002 - 2010 
 Bao gồm 1.000 đồng Tỷ lệ % 
 Năm 
Tổng 
chi 
tiêu 
Chi 
đời 
sống 
Chia ra 
Chi 
khác 
% chi 
cho ăn 
uống 
% chi 
ngoài 
ăn uống 
% 
chi 
khác 
Chi ăn 
uống 
hút 
Chi 
ngoài 
ăn uống 
Cả 
nước 
2002 293,7 269,1 152,5 116,7 24,6 51,9 39,7 8,4 
2004 396,8 359,7 192,5 167,2 37,2 48,5 42,1 9,4 
2006 511,4 460,4 242,9 217,5 51,0 47,5 42,5 10,0 
2008 792,5 704,8 373,4 331,5 87,6 47,1 41,8 11,1 
2010 1.210,7 1.138,5 601,7 536,9 72,2 49,7 44,3 6,0 
Thành 
thị 
2002 497,5 460,8 237,6 223,2 36,7 47,8 44,9 7,4 
2004 652 595,4 291 304,5 56,6 44,6 46,7 8,7 
2006 811,8 738,3 356,1 382,3 73,5 43,9 47,1 9,1 
2008 1.245,3 1.114,6 541,2 573,4 130,7 43,5 46,0 10,5 
2010 1.827,9 1.726 843,2 882,8 101,9 46,1 48,3 5,6 
Nông 
thôn 
2002 232,1 211,1 126,7 84,4 20,9 54,6 36,4 9,0 
2004 314,3 283,5 160,6 122,9 30,9 51,1 39,1 9,8 
2006 401,7 358,9 201,5 157,3 42,8 50,2 39,2 10,7 
2008 619,5 548,3 309,3 239,0 71,2 49,9 38,6 11,5 
2010 950,2 890,6 499,8 390,9 59,6 52,6 41,1 6,3 
Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2011. 
Phụ lục 4.11: So sánh thu nhập tích lũy và tiêu dùng của người dân nông thôn 
 Năm Thu nhập Tiêu dùng Tích lũy % tích lũy 
Cả nước 
2002 356,1 293,7 62,4 17,5 
2004 484,4 396,8 87,6 18,1 
2006 636,5 511,4 125,1 19,7 
2008 995,2 792,5 202,7 20,4 
2010 1.387,2 1.210,7 176,5 12,7 
Nông thôn 
2002 275,1 232,1 43,0 15,6 
2004 378,1 314,3 63,8 16,9 
2006 505,7 401,7 104,0 20,6 
2008 762,2 619,5 142,7 18,7 
2010 1.070,5 950,2 120,3 11,2 
Nguồn : Niên giám Thống kê Việt Nam, 2011. 
 193 
Phụ lục 4.12: Tỷ lệ chi tiêu đảm bảo đời sống của các nhóm thu nhập trong 
khu vực nông thôn Việt Nam năm 2010 
Trung 
bình 
Nhóm 
1 
Nhóm 
2 
Nhóm 
3 
Nhóm 
4 
Nhóm 
5 
Chi ăn uống hút (5 nhóm ngũ 
vị so với chi trung bình của 
khu vực nông thôn) 
100,0 54,1 72,1 88,2 113,5 172,2 
Tỷ lệ của các hợp phần trong tổng chi cho ăn uống 
Lương thực 17,2 30,8 23,6 19,2 15,3 10,4 
Thực phẩm 52,2 48,9 52,9 53,6 52,9 51,7 
Chất đốt 5,4 7,3 6,5 5,7 5,2 4,4 
Ăn uống ngoài gia đình 19,9 8,6 12,2 16,4 21,1 27,7 
Uống và hút 5,3 4,4 4,8 5,0 5,5 5,8 
Chi không phải ăn uống, hút (5 
nhóm ngũ vị so với chi trung 
bình của khu vực nông thôn) 
100,0 31,5 52,8 71,1 107,6 237,2 
Tỷ lệ của các hợp phần trong tổng chi cho không phải 
ăn uống hút 
May mặc, mũ nón, giày dép 7,4 10,6 8,5 8,0 7,5 6,4 
Nhà ở, điện nước, vệ sinh 9,3 6,5 8,0 8,7 9,4 10,1 
Thiết bị và đồ dùng gia đình 16,7 19,8 17,9 18,2 17,1 15,3 
Y tế, chăm sóc sức khoẻ 11,5 17,1 16,6 13,8 12,0 8,7 
Đi lại và bưu điện 30,9 21,2 24,7 27,0 30,2 35,0 
Giáo dục 12,7 14,7 13,8 13,8 13,2 11,7 
Văn hoá, thể thao, giải trí 2,9 0,3 0,5 1,0 1,9 4,8 
Chi phí về đồ dùng và dịch vụ 
khác hút (5 nhóm ngũ vị so 
với chi trung bình của khu vực 
nông thôn) 
100,0 35,3 60,4 77,5 108,8 218,2 
Nguồn : Niên giám Thống kê Việt Nam, 2011. 
Phụ lục 4.13: Một số đồ dùng lâu bền tính trên 100 hộ dân khu vực nông thôn 
 Ô tô Xe máy 
Điện 
thoại 
Tủ 
lạnh 
Đầu 
Video 
TV 
màu 
Dàn 
nghe 
nhạc 
Máy 
vi 
tính 
Điều 
hòa 
Máy 
giặt 
Bình 
nóng 
lạnh 
2004 0,0 41,4 11,7 6,8 25,4 61,4 6,6 1,3 0,3 1,2 1,1 
2006 0,0 53,2 27,0 11,2 38,4 74,3 9,9 2,6 0,5 2,4 2,0 
2008 0,1 73,9 80,2 19,6 49,5 85,7 12,7 4,8 1,0 4,4 3,8 
2010 0,5 84,1 105,6 29,2 52,8 80,7 11,1 7,6 2,1 7,4 6,5 
Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2011. 
 194 
Phụ lục 4.14: Tình hình sử dụng điện, nước của các hộ gia đình nông thôn 
giai đoạn 2006-2010 
0
20
40
60
80
100
120
Điện
lưới 
Điện ắc
quy,
máy nổ 
Đèn
dầu các
loại
 Khác Nước
máy
riêng
Nước
máy
công
cộng
Nước
mua
Giếng
khoan
có bơm
Giếng
khơi,
giếng
xây
Nước
suối có
lọc
Nước
mưa
Giếng
đất
Khác
2006
2008
2010
Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2011. 
 195 
PHỤ LỤC 5 
MẪU PHIẾU ĐIỀU TRA, PHỎNG VẤN NÔNG DÂN VÀ CÁN BỘ 
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TẠI CÁC ĐỊA PHƯƠNG 
Mẫu M1 
PHIẾU PHỎNG VẤN NGƯỜI LAO ĐỘNG 
Để có kiến nghị với Đảng và Nhà nước về chính sách an sinh xã hội đối với nông 
dân, xin Ông/Bà vui lòng trả lời một số vấn đề trong phiếu phỏng vấn dưới đây: 
1. Họ và tên chủ hộ: 2. Tuổi: 
3. Giới tính: Nam /Nữ 4. Dân tộc: 
5. Tên xã: Thuộc xã khá  Trung bình  Xã nghèo  
6. Tên huyện: 
Thuộc huyện ven biển  Huyện đồng bằng  Huyện trung du miền núi  
7. Tỉnh: 
8. Trình độ văn hóa của chủ hộ (Lớp): /12 
9. Trình độ chuyên môn: (đánh dấu X vào ô tương ứng) 
- Chưa qua lớp đào tạo nào  
- Đang học hoặc có bằng sơ cấp nghề  
- Đang học hoặc có bằng trung cấp kỹ thuật  
- Đang học hoặc có bằng cao đẳng, đại học:  
Câu 1. Hộ của Ông/Bà thuộc ngành nghề nào (Khoanh tròn vào hộ phù hợp) 
1. Thuần nông  
2. Hỗn hợp  
Câu 2. Hiện nay hộ gia đình được xếp vào loại nào (Khoanh tròn vào hộ 
phù hợp) 
1. Hộ giàu  
2. Hộ khá  
3. Hộ trung bình  
4. Hộ cận nghèo  
5. Hộ nghèo  
Câu 3. Tình hình nhân khẩu và lao động của hộ 
 Số người 
Tổng số người trong gia đình 
Trong đó: Số người trên tuổi lao động > 60 tuổi 
 Số người trong độ tuổi lao động (18-60 tuổi) 
 Số người từ 15- <18 tuổi 
 Số người <15 tuổi 
 196 
Câu 5. Ông/Bà cho biết tình hình thu nhập của hộ gia đình trong năm 2011. 
 Đơn vị: Triệu đồng 
 Năm 2011 
1 
Thu từ tiền lương, tiền công (bao gồm cả tiền của người đi 
làm từ thành phố gửi về) của gia đình 
2 
Thu từ sản xuất nông lâm nghiệp, thủy sản (đã trừ chi phí sản 
xuất và thuế sản xuất) 
3 
Thu từ sản xuất ngành nghề phi nông lâm nghiệp, thủy sản (đã 
trừ chi phí sản xuất và thuế sản xuất) 
4 
Thu khác được tính vào thu nhập (không tính tiền tiết kiệm, 
bán tài sản, vay thuần túy, thu nợ và các khoản chuyển 
nhượng vốn nhận được) 
 TỔNG THU NHẬP CỦA GIA ĐÌNH(1+2+3+4) 
Câu 6. Ông/Bà hãy cho biết chi tiêu của hộ trong năm 2011 (Chú ý không 
tính chi phí sản xuất, thuế sản xuất, gửi tiết kiệm, cho vay, trả nợ và các khoản 
tương tự khác) 
 Đơn vị: Triệu đồng 
 Năm 2011 
1. Chi tiêu về lương thực, thực phẩm, kể cả tự sản tự tiêu (tính ra tiền) 
2. Chi tiêu phi lương thực, thực phẩm 
3. Chi đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế (BHXH, BHYT) năm 
4. Các khoản chi tiêu khác (như tiền biếu, đóng góp, ủng hộ,...) 
TỔNG CHI TIÊU HỘ GIA ĐÌNH (1+2+3+4) 
Câu 4. Ông/Bà cho biết diện tích đất đai và phương tiện sản xuất của gia 
đình hiện nay. 
1 Đất đai Đơn vị m2 
1.1 Đất nông nghiệp 
1.2 Đất lâm nghiệp 
1.3 Đất ở 
 TỔNG CỘNG 
2 Phương tiện sản xuất chủ yếu Đơn vị Cái - Triệu đồng 
2.1 Máy móc sản xuất 
2.2 Tàu thuyền đánh bắt xa bờ 
2.3 Tàu thuyền nhỏ 
2.4 Khác 
 197 
Câu 7. Ông/Bà hãy cho biết các điều kiện sinh sống của hộ gia đình hiện 
nay (Đánh dấu X vào ô tương ứng) 
 Có Không Có Không 
1. Nhà ở kiên cố 11. Đầu Video 
2. Nhà ở bán kiên cố 12. Đài, radio 
3. Nhà ở tạm và nhà khác 13. Máy tính 
4. Xe đạp 14. Xe ôtô 4 chỗ 
5. Xe máy 15. Máy điện thoại bàn 
6. Ti vi 16. Máy điện thoại di động 
7 Tủ lạnh 17. Được dùng nước máy 
8. Máy giặt 18. Có giếng nước xây riêng 
9. Máy điều hòa 19. Có điện thắp sáng 
10. Quạt điện 
Câu 8. Xin cho biết Ông/Bà đã tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện 
(BHXHTN) và bảo hiểm y tế tự nguyện (BHYTTN) chưa? 
 BHXHTN BHYTTN 
1. Nếu đã tham gia, xin ghi rõ từ năm nào? 
2. Chưa tham gia (Đánh dấu X vào ô thích hợp) 
Câu 9. Nếu đã tham gia, Ông/Bà có nhận xét gì về chính sách BHXHTN, 
BHYTTN hiện nay (Cho điểm từ 1 đến 5, trong đó 5 là tốt nhất) 
 Nhận xét 
1. Ích lợi của bảo hiểm xã hội tự nguyện (BHXHTN) 1 2 3 4 5 
2. Ích lợi của bảo hiểm y tế tự nguyện (BHYTTN) 1 2 3 4 5 
3. Mức độ thuận lợi về thủ tục tham gia 1 2 3 4 5 
4. Mức độ phù hợp của phí đóng góp và chế độ thụ hưởng 1 2 3 4 5 
5. Tinh thần thái độ phục vụ của cán bộ BHXH, BHYT 1 2 3 4 5 
6. Mức độ thuận lợi của khám chữa bệnh bằng thẻ BHYT 1 2 3 4 5 
7. Lợi ích của việc khám chữa bệnh bằng thẻ BHYT 1 2 3 4 5 
 198 
Câu 10. Nếu Ông/Bà chưa tham gia, xin cho biết: 
10.1. Lý do chưa tham gia (Đánh dấu X vào ô phù hợp) 
Đúng 
Không 
đúng 
1 Chưa biết thông tin về BHXHTN, BHYTTN 
2 Chưa hiểu biết về ý nghĩa của BHXHTN, BHYTTN 
3 Đối với Ông/Bà BHXHTN chưa thiết thực 
4 Đối với Ông/Bà BHYTTN chưa thiết thực 
5 Không có tiền để đóng BHXHTN 
6 Không có tiền đóng BHYTTN 
7 Lý do khác 
10.2. Nếu được Chính phủ hỗ trợ, thì mức hỗ trợ là bao nhiêu Ông/Bà có 
thể tham gia BHXHTN, BHYTTN? 
Tổng số 
% 
Trong đó 
% đóng góp 
của người dân 
% hỗ trợ của 
Nhà nước 
1. Bảo hiểm y tế tự nguyện 100 
2. Bảo hiểm xã hội tự nguyện 100 
10.3. Trong trường hợp không được Chính phủ hỗ trợ thì mức đóng 
BHXHTN, BHYTTN là bao nhiêu thì Ông/Bà có khả năng tham gia? 
 BHXHTN BHYTTN 
Mức đóng (1.000đồng/tháng) 
Câu 11. Xin ghi những khoản được trợ cấp, trợ giúp từ Nhà nước hoặc 
các tổ chức cứu trợ xã hội (nếu có) cho gia đình trong những năm 2009- 2011. 
Đơn vị tính: 1.000 đồng 
 2009 2010 2011 
1. Trợ cấp tiền Tết Nguyên đán 
2. Trợ cấp đảm bảo đời sống trong tháng giáp hạt, mất mùa 
3. Trợ cấp khắc phục thiên tai 
4. Trợ cấp học tập của gia đình 
5. Miễn giảm khám chữa bệnh 
6. Các khoản trợ cấp khác 
TỔNG CỘNG (1->6) 
 199 
Câu 12. Ông bà hãy đánh giá mức độ tác động của các hình thức hỗ trợ 
ASXH của Nhà nước đối với gia đình những năm qua (bằng cách cho điểm từ 1 
đến 5, trong đó 5 là hỗ trợ có tác động tốt nhất) 
 Mức độ tác động 
1. Chính sách cho vay vốn sản xuất 1 2 3 4 5 
2. Trợ giúp khám chữa bệnh theo thẻ BHYT 1 2 3 4 5 
3. Trợ giúp học nghề, đào tạo lại 1 2 3 4 5 
4. Trợ giúp học tập và đào tạo cho con em 1 2 3 4 5 
5. Trợ giúp tạo việc làm tạm thời 1 2 3 4 5 
6. Trợ giúp tự tạo việc làm 1 2 3 4 5 
7. Trợ giúp tìm việc làm thông qua hệ thống giao dịch 1 2 3 4 5 
8. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật trong nông thôn 1 2 3 4 5 
9. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng xã hội trong nông thôn 1 2 3 4 5 
10. Đầu tư đổi mới kỹ thuật sản xuất trong nông thôn 1 2 3 4 5 
11. Phát triển bảo hiểm sản xuất cho nông dân 1 2 3 4 5 
Câu 13. Theo ông bà các chính sách sau đây cần được bổ sung hoặc giảm 
bớt như thế nào? (đánh dấu X vào ô thích hợp) 
 Giữ 
nguyên Giảm 
Bổ 
sung 
1. Cứu đói lúc giáp hạt 
2. Cứu trợ xã hội thường xuyên 
3. Trợ giúp của chương trình xóa đói giảm nghèo cho 
người sống dưới chuẩn nghèo 
4. Hỗ trợ bữa ăn chính cho trẻ em trong nhà trường 
5. Hỗ trợ bữa ăn chính cho bà mẹ mang thai gặp khó 
khăn 
6. Hỗ trợ sự chăm sóc của cộng đồng và gia đình 
7. Trợ cấp xã hội cho nhóm đặc biệt bị tổn thương 
8. Trợ cấp xã hội cho toàn bộ người nghèo 
 200 
Câu 14. Xin ông bà cho biết sự phù hợp và khả năng tham gia các hình 
thức ASXH sau đối với gia đình 
 Có khả năng 
tham gia 
Không có khả 
năng tham gia 
1. Đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện theo luật quy định 
2. Đóng bảo hiểm y tế tự nguyện theo luật quy định 
3. Đóng bảo hiểm sản xuất 
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Ông/Bà! 
 Người trả lời 
 (Ký và ghi rõ họ tên) 
 201 
Mẫu M2 
PHỎNG VẤN CÁN BỘ 
QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH AN SINH XÃ HỘI 
Để có cơ sở kiến nghị với Đảng và Nhà nước về chính sách an sinh xã hội 
(ASXH) đối với nông dân, xin Ông/Bà vui lòng trả lời một số vấn đề sau: 
1. Họ và tên người được phỏng vấn 2. Tuổi 
3. Chức vụ 
4. Tên xã: Thuộc xã khá  Trung bình  Xã nghèo  
5. Tên huyện: 
Thuộc huyện ven biển  Huyện đồng bằng  Huyện trung du miền núi  
6. Tỉnh: 
Câu 1. Xin Ông/Bà đánh giá mức độ phù hợp của chính sách bảo hiểm xã 
hội tự nguyện (BHXHTN) và bảo hiểm y tế tự nguyện (BHYTTN) theo luật 
hiện nay đối với nông dân (Cho điểm từ 1 đến 5, trong đó 5 là có mức độ phù hợp 
cao nhất) 
 1 2 3 4 5 
1 Sự phù hợp với mục tiêu phát triển kinh 
tế - xã hội của Đảng và Nhà nước 
2 Sự phù hợp so với yêu cầu của cơ chế 
kinh tế thị trường 
3 Sự phù hợp với khả năng đóng góp của 
người nông dân 
4 Sự phù hợp so với hiểu biết và tâm lý của 
người nông dân 
5 Sự phù hợp so với trình độ tổ chức quản 
lý của bộ máy ASXH 
Câu 2. Xin Ông/Bà đánh giá tình hình tham gia vào hình thức BHXHTN, 
BHYTTN và bảo hiểm sản xuất của nông dân hiện nay bằng cách cho điểm từ 
0 đến 10. 
 (Trong đó, không có người tham gia: Từ 0% đến < 5%: điểm 0; Từ 5% đến < 10%: 
điểm 1; Từ 10% đến < 20%: điểm 2; Từ 20% đến <30 %: điểm 3; Từ 30% đến <40%: điểm 
4; Từ 40% đến <50%: điểm 5; Từ 50 % đến <60%: điểm 6; Từ 60% đến < 70%: điểm 7; Từ 
70% đến 80%: điểm 8; Từ 80% đến 90%: điểm 9; Từ 90% trở lên: điểm 10) 
 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
1. Bảo hiểm xã hội tự nguyện 
2. Bảo hiểm y tế tự nguyện 
3. Bảo hiểm sản xuất 
 202 
Câu 3. Xin cho biết lý do vì sao nông dân chưa tham gia BHXHTN, 
BHYTTN (Đánh dấu X vào ô phù hợp) 
 Đúng Không đúng 
1 Chưa biết thông tin về BHXHTN, BHYTTN 
2 Chưa hiểu biết về ý nghĩa của BHXHTN, BHYTTN 
3 Đối với Ông/Bà BHXHTN chưa thiết thực 
4 Đối với Ông/Bà BHYTTN chưa thiết thực 
5 Không có tiền để đóng BHXHTN 
6 Không có tiền đsong BHYTTN 
7 Lý do khác 
Câu 4. Để nông dân nói chung tham gia BHXHTN, BHYTTN Nhà nước 
có nên trợ giúp về mức đóng góp không? 
 Trợ giúp  Không trợ giúp  
4.1. Nếu trợ giúp, thì mức trợ giúp cho các đối tượng sau đây như thế nào 
để tham gia BHXHTN (Xin đánh dấu X vào ô thích hợp) 
 Trợ 
giúp 
100% 
Trợ 
giúp 
50- 
<60% 
Trợ 
giúp 
40- 
<50% 
Trợ 
giúp 
30- 
<40% 
Trợ 
giúp 
20- 
<30% 
Không 
trợ 
giúp 
1. Người nghèo 
2. Đối tượng chính sách xã hội 
3. Người thuộc hộ cận nghèo 
4. Nông dân có thu nhập ở mức 
trung bình chung của cả nước 
5. Nông dân có thu nhập ở mức khá 
so với thu nhập chung cả nước 
4.2. Nếu trợ giúp, thì mức trợ giúp cho các đối tượng sau đây như thế nào 
để tham gia BHYTTN (Đánh dấu X vào ô thích hợp) 
 Trợ 
giúp 
100% 
Trợ 
giúp 
50- 
<60% 
Trợ 
giúp 
40- 
<50% 
Trợ 
giúp 
30- 
<40% 
Trợ 
giúp 
20- 
<30% 
Không 
trợ 
giúp 
1. Người nghèo 
2. Đối tượng chính sách xã hội 
3. Người thuộc hộ cận nghèo 
4. Nông dân có thu nhập ở mức 
trung bình chung của cả nước 
5. Nông dân có thu nhập ở mức 
khá so với thu nhập chung cả 
nước 
 203 
4.3. Theo Ông/Bà, trong trường hợp không được Chính phủ trợ giúp, thì 
bao nhiêu % nông dân có thể tham gia vào hệ thống BHXHTN, BHYTTN? 
 Tối thiểu Trung bình Tối đa 
1 Tỷ lệ tham gia BHXHTN % 
2 Tỷ lệ tham gia BHYTTN % 
4.4. Trong trường hợp không được Chính phủ trợ giúp, theo Ông/Bà nên có 
hình thức nào để tổ chức cho nông dân tham gia vào hệ thống bảo hiểm xã hội, 
bảo hiểm y tế? ( Đánh dấu X vào ô thích hợp) 
 Đồng ý Không đồng ý 
1. Tổ chức lại theo mô hình BHXH nông dân Nghệ An 
(theo đó, nông dân đóng góp theo khả năng của mình, 
có tổ chức BHXH nông dân quản lý) 
2. Khuyến khích nông dân các bản làng tự tổ chức theo 
mô hình ASXH tự quản cộng đồng 
3. Hình thức khác: Ghi cụ thể 
Câu 5. Xin Ông/Bà, hãy đánh giá tầm quan trọng của các biện pháp đảm 
bảo ASXH cho nông dân bằng cách cho điểm từ 1 đến 5, trong đó 5 là quan 
trọng nhất (Khoanh tròn vào con số thích ứng) 
 Mức độ quan trọng 
1. Trợ giúp nông dân tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện 1 2 3 4 5 
2. Trợ giúp nông dân tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện 1 2 3 4 5 
3. Đảm bảo trợ giúp thường xuyên cho đối tượng chính sách 1 2 3 4 5 
4. Đảm bảo trợ giúp đột xuất, tạm thời cho nông dân 1 2 3 4 5 
5. Thực hiện chính sách ưu đãi người có công 1 2 3 4 5 
6. Đẩy mạnh chính sách cho nông dân vay vốn sản xuất 1 2 3 4 5 
7. Tăng cường chất lượng khám chữa bệnh theo thẻ BHYT 1 2 3 4 5 
8. Xây dựng các quỹ dự phòng 1 2 3 4 5 
9. Trợ giúp học nghề, đào tạo lại cho nông dân 1 2 3 4 5 
10. Trợ giúp đào tạo nghề cho con em nông dân 1 2 3 4 5 
11. Trợ giúp tạo việc làm tạm thời trong các vùng và các 
 thành phần kinh tế 
1 2 3 4 5 
12. Trợ giúp tự tạo việc làm cho nông dân 1 2 3 4 5 
13. Trợ giúp tìm việc làm thông qua hệ thống giao dịch 1 2 3 4 5 
 204 
14. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật trong nông thôn 1 2 3 4 5 
15. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng xã hội trong nông thôn 1 2 3 4 5 
16. Đầu tư đổi mới kỹ thuật sản xuất trong nông thôn 1 2 3 4 5 
17. Phát triển bảo hiểm sản xuất cho nông dân 1 2 3 4 5 
Câu 6. Ngoài các chế độ trợ cấp xã hội hiện nay (bao gồm cả những hỗ trợ 
đặc biệt cho người dễ bị tổn thương và các dân tộc ít người), cho đến năm 2020 
cần bổ sung hoặc giảm bớt các chế độ nào? (Khoanh tròn vào con số thích ứng) 
 Giữ 
nguyên Giảm 
Bổ 
sung 
1. Cứu đói lúc giáp hạt 1 2 3 
2. Cứu trợ xã hội thường xuyên 1 2 3 
3. Phúc lợi theo chương trình xóa đói giảm nghèo 
cho người sống dưới chuẩn nghèo 
1 2 3 
4. Hỗ trợ bữa ăn chính cho trẻ em trong nhà trường 1 2 3 
5. Hỗ trợ bữa ăn chính cho bà mẹ mang thai gặp khó khăn 1 2 3 
6. Hỗ trợ sự chăm sóc của cộng đồng và gia đình 1 2 3 
7. Trợ cấp xã hội cho nhóm đặc biệt bị tổn thương 1 2 3 
8. Trợ cấp xã hội cho toàn bộ người nghèo 1 2 3 
9. Bổ sung khác (Ghi cụ thể) 
Câu 7. Xin Ông/Bà hãy so sánh tính phù hợp của hệ thống chính sách 
ASXH đối với nông dân hiện nay (Đánh dấu X vào ô thích hợp) 
Với người nông dân Với Nhà nước 
Phù 
hợp 
Chưa Phù hợp Chưa 
1. ASXH theo nguyên tắc đóng - hưởng 
1.1. Bảo hiểm xã hội tự nguyện 
1.2. Bảo hiểm y tế tự nguyện 
2. ASXH dựa vào ngân sách nhà nước 
2.1. Trợ giúp xã hội thường xuyên 
2.2 Trợ giúp xã hội đột xuất 
2.3. Chính sách xóa đói giảm nghèo 
2.4. Chính sách thị trường lao động 
 205 
Câu 8. Xin Ông/Bà đánh giá mức độ đạt được của quản lý nhà nước trong 
xây dựng và thực hiện hệ thống chính sách ASXH đối với nông dân (Cho điểm 
từ 1-5 trong đó 5 là tốt nhất) 
 Mức độ đạt được 
1. Sự đầy đủ của hệ thống luật pháp và cơ chế, chính sách về 
ASXH đối với nông dân 
1 2 3 4 5 
2. Sự phù hợp của hệ thống luật pháp và cơ chế chính sách về 
BHXHTN và BHYTTN đối với nông dân 
1 2 3 4 5 
3. Tính khả thi của chiến lược tổng thể về hệ thống chính sách 
ASXH nói chung và đối với nông dân nói riêng 
1 2 3 4 5 
4. Tính phù hợp của chính sách ASXH theo nguyên tắc đóng - 
hưởng đối với nông dân 
1 2 3 4 5 
5. Tính phù hợp của chính sách ASXH không dựa trên nguyên 
tắc đóng góp đối với nông dân 
1 2 3 4 5 
6. Hiệu lực của công tác kiểm tra, giám sát việc thực hiện hệ 
thống chính sách ASXH đối với nông dân 
1 2 3 4 5 
7. Mức độ nghiêm túc trong xử lý những vi phạm về thực hiện 
chính sách ASXH 
1 2 3 4 5 
8. Tính hiệu quả của việc sơ kết, tổng kết và đánh giá công tác ASXH 1 2 3 4 5 
9. Công tác tuyên truyền vận động và giáo dục nhận thức về 
ASXH cho nông dân 
1 2 3 4 5 
Câu 9. Xin Ông/Bà đánh giá nguyên nhân dẫn đến hạn chế vai trò của 
Nhà nước trong xây dựng hệ thống ASXH đối với nông dân (Cho điểm từ 1-5 
trong đó 5 là nguyên nhân hạn chế lớn nhất) 
 Mức độ hạn chế 
1. Điều kiện kinh tế xã hội còn thấp 1 2 3 4 5 
2. Khả năng về tài chính của nhà nước còn hạn hẹp 1 2 3 4 5 
3. Năng lực bộ máy quản lý ASXH còn yếu 
4. Sự phối hợp giữa các cấp các ngành trong tổ chức thực hiện 
chính sách an sinh xã hội chưa chặt chẽ 
1 2 3 4 5 
5. Đội ngũ cán bộ thực hiện chính sách ASXH còn thiếu 1 2 3 4 5 
6. Năng lực trình độ của đội ngũ cán bộ thực hiện chính sách 
ASXH còn thấp 
1 2 3 4 5 
7. Thu nhập của cán bộ làm công tác ASXH thấp nên chưa 
yên tâm và say mê với nghề nghiệp 
8. Điều kiện kinh tế của người nông dân tham gia vào hệ 
thống ASXH còn khó khăn 
1 2 3 4 5 
9. Nhận thức về an sinh xã hội của người dân chưa đầy đủ 1 2 3 4 5 
10. Nguyên nhân khác (Ghi cụ thể) 
 206 
Câu 10. Theo Ông/Bà, trong những năm tới, các chính sách sau đây nên 
điều chỉnh như thế nào? (Đánh dấu X vào ô thích hợp) 
 Tăng 
thêm 
Giữ 
nguyên 
Giảm 
Xuống 
1. Trợ giúp kinh phí để nông dân tham gia BHXHTN 
2. Trợ giúp kinh phí để nông dân tham gia BHYTTN 
3. Hỗ trợ nông dân vay vốn sản xuất 
4. Trợ giúp nông dân học nghề, tham gia đào tạo lại 
5. Trợ giúp đào tạo nghề cho con em nông dân 
6. Trợ giúp cho nông dân tự tạo việc làm 
7. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng trong nông thôn 
8. Đầu tư đổi mới kỹ thuật sản xuất trong nông thôn 
9. Hỗ trợ bảo hiểm sản xuất cho nông dân 
Câu 11. Xin Ông/Bà cho biết, mức độ ưu tiên của các biện pháp sau đây để 
tăng cường vai trò nhà nước trong xây dựng và hoàn thiện hệ thống ASXH đối với 
nông dân những năm tới. (Cho điểm từ 1-5 trong đó 5 là mức độ ưu tiên cao nhất) 
 Mức độ ưu tiên 
1. Đẩy mạnh sự phát triển kinh tế - xã hội địa phương 1 2 3 4 5 
2. Tạo cơ hội ổn định cuộc sống cho người dân 1 2 3 4 5 
3. Mở rộng phạm vi bao phủ ASXH 1 2 3 4 5 
6. Tăng cường tài chính từ NSNN cho trợ giúp xã hội thường xuyên 1 2 3 4 5 
7. Tăng cường tài chính từ NSNN cho trợ giúp xã hội đột xuất 1 2 3 4 5 
8. Tăng cường tài chính từ NSNN để đầu tư phát triển cơ sở hạ 
tầng giao thông, thủy lợi, phòng chống thiên tai 
1 2 3 4 5 
9. Tăng cường tài chính từ NSNN để đầu tư phát triển trường 
học, bệnh viện trên địa bàn 
1 2 3 4 5 
10. Tăng cường tài chính từ NSNN hỗ trợ nông dân tiếp cận 
với chính sách thị trường lao động 
1 2 3 4 5 
11. Trợ giúp nông dân tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện 1 2 3 4 5 
12. Trợ giúp nông dân tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện 1 2 3 4 5 
13. Đẩy mạnh chính sách cho vay vốn sản xuất 1 2 3 4 5 
14. Hỗ trợ nông dân tăng cường ứng dụng tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất 1 2 3 4 5 
15. Hỗ trợ nông dân tham gia bảo hiểm sản xuất 1 2 3 4 5 
Xin trân trọng cảm ơn sự cộng tác của Ông/Bà! 
 Người trả lời 
 (Ký và ghi rõ họ tên)
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 Unlock-la_phanthikimoanh_679.pdf Unlock-la_phanthikimoanh_679.pdf