Ở đây làm rõ hơn giá trị văn hóa giao tiếp là coi trọng các giá trị cá nhân
nhưng chống lại chủ nghĩa cá nhân. Điều này đúng với chỉ đạo của Hồ Chủ tịch
trong truyền thống văn hóa của đội ngũ công chức ngày nay là quét sạch chủ nghĩa
cá nhân. Việc coi trọng các giá trị cá nhân thể hiện ở sự tôn trọng, cư xử bình đẳng
và chống lại biểu hiện đố kỵ, ganh ghét cá nhân, hạ uy tín, trả thù cá nhân. Hoạt
động giao tiếp trong các cuộc họp, trong các buổi tổng kết đánh giá, phê và tự phê
được yêu cầu đảm bảo các tiêu chí thẳng thắn, mang tính khách quan, chân thành,
thẳng thắn, mang tính xây dựng; không được có lời nói, hành động gây mất đoàn kết
nội bộ, vu khống, nói không đúng sự thật, hạ uy tín cá nhân.
Cần nỗ lực tăng cường vốn giao tiếp. Người không hiểu thế sự nhân tình là
người không lịch thiệp. Để nắm chắc cơ hội cuộc đời khó có được, cần cố gắng giải
quyết bằng phương thức giao tiếp hoạt bát, linh hoạt. Nếu có thói quen hay nói ra
những tâm ý của mình, thì nay đừng ngại tự kiềm chế, đợi khi có cơ hội thích hợp
hãy nói ra thiện ý của bản thân, để đối phương hiểu và tiếp nhận. Nếu khó diễn đạt
bằng ngôn ngữ thì hãy cố gắng khắc phục bằng cách khác như diễn đạt bằng hành
động, cử chỉ. Phương pháp loại bỏ căng thẳng: Cần quan tâm đến tâm tư người đối
thoại. cần huấn luyện để quen với cảm giác căng thẳng nhằm loại bỏ căng thẳng.
Cần luôn cố gắng tìm kiếm thông tin, có lòng hiếu kỳ, ham học hỏi, quan tâm đến
những sự việc, hành động liên quan đến con người, nắm bắt tâm lý con người
203 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 442 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Văn hóa giao tiếp của lực lượng công an nhân dân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên
chức, người lao động trong các cơ quan thuộc Thành phố Hà Nội
25. Cục Chính trị - Hậu cần Cảnh sát Quản lí hành chính (2012), Văn hóa ứng
xử của người cảnh sát quản lí hành chính về trật tự, an toàn xã hội, Nhà xuất bản
Công an nhân dân
26. Tổng cục Chính trị (2017), Hướng dẫn số 2022/HD-X11-X15 ngày 7/3/2017
về sinh hoạt chính trị và công tác tuyên truyền thực hiện Cuộc vận động Xây dựng
phong cách người công an nhân dân bản lĩnh, nhân văn, vì nhân dân phục vụ
27. Tổng cục Chính trị, Hướng dẫn số 2022/HD-X11-X15 ngày 07/3/ sinh
hoạt chính trị và công tác tuyên truyền thực hiện Cuộc vận động Xây dựng phong
cách người công an nhân dân bản lĩnh, nhân văn, vì nhân dân phục vụ
28. Tổng cục Xây dựng lực lượng Công an nhân dân (2013), Hướng dẫn số
9010/X11-X15 ngày 28/8/2013 thực hiện chỉ thị số 05/CT-BCA- X11 ngày
19/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Công an về tiếp tục đẩy mạnh phong trào CAND học
tập thực hiện Sáu điều Bác Hồ dạy, giai đoạn 2013-2018
29. Tổng cục Xây dựng lực lượng Công an nhân dân, Hướng dẫn số 7754/HD-
X11-X15 quy định về định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Đơn vị
văn hóa, gương mẫu chấp hành điều lệnh Công an nhân dân”
30. Thủ tướng Chính phủ (2013), Quyết định số 25/2013/QĐ-TTg ngày 04/5/2013
về việc ban hành quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí
31. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội (2017), Công văn số 652/UBND-
KGVX ngày 20/02/2017 về việc triển khai thực hiện Quy tắc ứng xử của cán bộ,
công chức, viên chức, người lao động trong các cơ quan thuộc Thành phố Hà Nội
32. Trần Thúy Anh, (2004), Ứng xử văn hóa trong du lịch, Nhà xuất bản Giáo dục;
33. Lê Thị Trúc Anh (2011), Đổi mới nhận thức về giao tiếp hành chính của
cán bộ công chức nhìn từ vai trò của Nhà nước, Tạp chí Phát triển nhân lực, số
5(26)-2011, tr57-62;
34. Lê Thị Bừng, (2001), Tâm lý học ứng xử, Nhà xuất bản Giáo dục;
35. Ngô Thành Can,
ng-d-c-di-m-va-gia-tr-c-b-n-c-a-van-hoa-cong-v.aspx;
36. Nguyễn Đức Từ Chi (2003), Góp phần nghiên cứu văn hóa và tộc người,
Nxb Chính trị Quốc gia, tr. 565, 570;
37. Vũ Minh Chi (2004), Nhân học văn hóa – con người với thiên nhiên, xã
hội và thế giới siêu nhiên, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, tr. 39;
38. Phạm Đức Dương (2002), Từ văn hoá đến văn hoá học, Viện Văn học và
Nxb Văn hoá – thông tin, Hà Nội;
39. Nguyễn Trọng Điều, Đinh Văn Tiến (đồng chủ biên, 2002), Giao tiếp ứng
xử trong hành chính, Nxb Công an nhân dân, Hà Nội;
40. Phạm Văn Đồng (1994), Văn hoá và đổi mới, Nxb Chính trị quốc gia, Hà
Nội, tr.16;
41. Nguyễn Đức (2007), “Đạo đức thân dân là văn hoá chính trị”, Người đại
biểu Nhân dân, www.nguoidaibieu.com.vn.;
42. PGS.TS. Phạm Duy Đức (2009), Phát triển văn hoá Việt Nam trong thời
kỳ đổi mới hiện nay, Nxb Chính trị Quốc gia;
43. PGS.TS. Nguyễn Duy Gia (1994), Nâng cao quyền lực - năng lực - hiệu
quả quản lý nhà nước. Nâng cao hiệu lực pháp luật. Nxb Lao động, Hà Nội;
44. Mai Hữu Khuê (1997), Kĩ năng giao tiếp trong hành chính, Nxb Lao động,
Hà Nội;
45. Nguyễn Thị Hà (2015), Kỹ năng giao tiếp, ứng xử nhằm góp phần nâng
cao hiệu quả giao tiếp nội bộ của cơ quan , Nội san tháng 4,5,6 /2015, Khoa Văn
bản và CNHC Học viện Hành chính Quốc gia, Hà Nội;
46. Tô Tử Hạ (2003), Từ điển hành chính, Nxb Lao động – Xã hội, Hà Nội,
47. Tô Tử Hạ (1998), Công chức và vấn đề xây dựng đội ngũ cán bộ công
chức hiện nay, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội;
48. Phạm Trung Hòa, Nâng cao văn hóa ứng xử trong giao tiếp của Cảnh sát giao
thông đáp ứng yêu cầu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, Tạp chí Cảnh sát nhân dân,
49. PGS.TS. Đinh Trọng Hoàn (chủ biên, sách chuyên khảo) (2009), Kĩ năng giao
tiếp của cảnh sát quản lí hành chính về trật tự xã hội, Nhà xuất bản Công an nhân dân,
50. Học viện Chính trị Công an nhân dân (2017), Kỉ yếu Hội thảo khoa học Bồi
dưỡng, giáo dục đạo đức cách mạng và nâng cao văn hóa ứng xử cho cán bộ, chiến sĩ
công an nhân dân trong tình hình mới,
51. GS.TS. Nguyễn Văn Huyên (2006), Văn hóa – Mục tiêu và động lực của
sự phát triển xã hội, Nxb Chính trị Quốc gia;
52. PGS.TS. Phạm Thúy Hương, TS. Phạm Thị Bích Ngọc (2016), Giáo trình
hành vi tổ chức, Nxb Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội
53. Raymond de Saint Lauren (2004), Nghệ thuật nói trước công chúng, (bản
dịch tiếng Việt), Nxb. Văn hóa- Thể thao, Hà Nội;
54. GS.TS. Tô Lâm (2017), Công an nhân dân với tác phẩm tư cách người
công an cách mệnh của Hồ Chí Minh, NXB Chính trị Quốc gia - Sự thật, Hà Nội;
55. A.N. Lêônchiev: Hoạt động - giao tiếp - nhân cách. NXB Giáo dục. Hà
Nội, 1989;
56. Ngô Văn Lệ (2004), Tộc người và văn hóa tộc người, NXB Đại học Quốc
gia TP.HCM, tr. 314;
57. Nguyễn Lư (2007), Lễ nghi thời hiện đại, Nxb Văn hoá dân tộc, Hà Nội.
58. Hồ Chí Minh (1995), Toàn tập, tập 3, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội,
tr.431;
59. Hồ Chí Minh (1995), Toàn tập, tập 5, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội,
tr.252-253;
60. Hồ Chí Minh, Toàn tập, tập 6, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2009,
tr.365, 366;
61. Phan Ngọc (1999), Một cách tiếp cận văn hóa, Nxb Thanh Niên, Hà Nội;
62. Phan Ngọc (2013), Bản sắc văn hóa Việt Nam, Nxb Văn hóa – Thông tin;
63. Dương Thị Kim Oanh (2009), Bài giảng môn học Tâm lí học đại cương, Đại
học Bách khoa Hà Nội
64. GS.TS. Trần Đại Quang (Chủ biên) (2015), Văn hóa ứng xử Công an nhân
dân Việt Nam, NXB Chính trị Quốc gia – Sự thật, Hà Nội;
65. Nguyễn Đình Tấn, Lê Trọng Hùng (2004), Xã hội học hành chính, nghiên
cứu giao tiếp và dư luận xã hội trong cải cách hành chính nhà nước, Nxb Lí luận
chính trị, Hà Nội;
66. Nguyễn Văn Thâm, Kĩ thuật hành chính và một số vấn đề về văn hóa công
sở, Tạp chí Quản lí nhà nước, số 6/2003;
67. Trần Ngọc Thêm (2013), “Khái luận về văn hóa”, Những vấn đề Khoa học Xã
hội & Nhân văn – Chuyên đề Văn hoá học, Nxb Đại học Quốc gia;
68. Đào Thị Ái Thi (2005), “Rèn luyện kĩ năng giao tiếp trong quan hệ hành
chính với tổ chức, công dân”, Tạp chí Quản lí Nhà nước, số 117;
69. Phong Thiên (2007), Nghệ thuật giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày,
NXB Thanh Hóa, Thanh Hóa;
70. Nguyễn Tiến Thông (2000), Một số vấn đề về giao tiếp, Nxb Chính trị
quốc gia, Hà Nội;
71. Bùi Quang Tịnh, Bùi Thị Tuyết Khanh (2000), Từ điển tiếng Việt, Nxb
Thanh niên, Hà Nội;
72. Chu Tôn- Hoàng Quý (2000), Cách cư xử giữa thủ trưởng với nhân viên,
Nxb. Thanh Niên, Hà Nội;
73. Tổng cục Chính trị QĐND Việt Nam (2017), Kỉ yếu Hội thảo khoa học
Quốc gia Xây dựng đảng về đạo đức – Những vấn đề lí luận và thực tiễn;
74. Hoàng Văn Tuấn (1998), Các quy tắc hay trong giao tiếp, Nxb Thanh
niên, Hà Nội;
75. Trần Đình Tuấn, Đoàn Thu Hằng (2005), Kiến thức cơ bản về lễ nghi hiện
đại, Nxb Văn hoá – thông tin, Hà Nội;
76. Hoàng Văn Tuấn (2014), Các quy tắc hay trong giao tiếp, Nxb. Hồng Đức,
Hà Nội;
77. Dean Tjosvold; Mary M. Tjosvold (2010), Tâm lý học dành cho lãnh đạo,
Chương 8 (Giao tiếp hiệu quả), Nxb Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh;
78. Hoàng Vinh (1999), Mấy vấn đề lý luận và thực tiễn xây dựng văn hóa ở
nước ta, Viện Văn hóa và Nxb Văn hóa – Thông tin, Hà Nội
79. Huỳnh Khái Vinh (chủ biên) (2001), Một số vấn đề về lối sống, đạo đức,
chuẩn giá trị xã hội, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội;
80. Trần Quốc Vượng (chủ biên, 2005), Cơ sở văn hóa Việt Nam, NXB Giáo
dục, tr. 22;
81. E.N. Zareska ( 2002), Lý thuyết và thực tiễn kỹ năng nói. Nxb DELO;
82.
DH/2131663058/157/;
83. https://mb.dkn.tv/doi-song/xuc-dong-khi-canh-sat-my-moi-nguoi-vo-gia-
cu-ve-don-de-ong-thuc-hien-uoc-mo-duoc-tam.html;
84.
My/70027239/162/;
85.
VN/Nh-ng-d-c-di-m-va-gia-tr-c-b-n-c-a-van-hoa-cong-v.aspx;
86.
van-hoa-trong-su-hoc_711.html
Tài liệu đề tài nghiên cứu KH
87. Bộ Công an (2015), “Văn hóa ứng xử của Công an nhân dân”, Đề tài nghiên
cứu trọng điểm cấp nhà nước, GS.TS.Trần Đại Quang (chủ nhiệm đề tài), Hà Nội;
88. Bộ Khoa học công nghệ (2015), “Văn hóa công vụ ở Việt Nam hiện nay”,
Đề tài nghiên cứu khoa học thuộc chương trình trọng điểm cấp nhà nước, chủ nhiệm
đề tài: TS. Huỳnh Văn Thới, Hà Nội;
89. Nguyễn Ngọc Châu (2013), “Văn hóa giao tiếp của cán bộ y tế các bệnh
viện trung ương trên địa bàn thành phố Hà Nội”, Luận văn thạc sĩ quản lý hành
chính công, Học viện Hành chính Quốc gia, Hà Nội;
90. Cục Quản lí xuất nhập cảnh (2010), Văn hóa ứng xử của cán bộ công an
cửa khẩu, Tài liệu bồi dưỡng nội bộ;
91. Lê Hồng Dân ( 2016), “Kỹ năng giao tiếp của công chức làm việc tại bộ
phận một cửa UBND thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội”, Luận văn cao học quản lý
hành chính công, Học viện Hành chính Quốc gia, Hà Nội;
92. Đinh Thị Dung (2015), “Đánh giá thực hiện quy tắc ứng xử tại bệnh viện
tuyến trung ương trên địa bàn thành phố Hà Nội”, Luận văn cao học quản lý hành
chính công, Học viện Hành chính Quốc gia, Hà Nội;
93. Đại học An ninh nhân dân (2014), “Kỹ năng giao tiếp và tạo ảnh hưởng”, tài
liệu bồi dưỡng Kỹ năng hành chính dành cho cán bộ cấp vụ, Hà Nội;
94. Đại học An ninh nhân dân (2014), “Kỹ năng thuyết trình hiệu quả”, tài liệu
bồi dưỡng Kỹ năng hành chính dành cho cán bộ cấp vụ, Hà Nội;
95. Trịnh Thanh Hà (2009), “Xây dựng văn hóa ứng xử công vụ công chức cơ
quan HCNN ở Việt Nam hiện nay”, Luận án tiến sĩ quản lý hành chính công, Học
viện Hành chính Quốc gia, Hà Nội;
96. Đoàn Thị Bích Hạnh (2007), “Phát triển văn hóa tổ chức trong các cơ
quan quản lý HCNN trong điều kiện hội nhập ở nước ta hiện nay”, Luận văn cao
học quản lý hành chính công, Học viện Hành chính Quốc gia, Hà Nội;
97. Lê Thị Thu Hiền (2016), “Thực hiện Văn hóa giao tiếp tại Văn phòng
đăng ký đất đai Hà Nội”, Luận văn cao học quản lý hành chính công, Học viện
Hành chính Quốc gia, Hà Nội;
98. Học viện Hành Chính Quốc gia (2011), “Giao tiếp và quan hệ công
chúng”, tập bài giảng hệ cử nhân hành chính Học viện Hành chính quốc gia (2011),
Hà Nội;
99. Học viện Hành Chính Quốc gia (2010), “Kỹ năng giao tiếp và chất vấn
của đại biểu hội đồng nhân dân, ủy ban nhân dân”, tài liệu bồi dưỡng đại biểu Hội
đồng nhân dân và ủy ban nhân dân, Hà Nội;
100. Nguyễn Phương Huyền (2012), “Kĩ năng giao tiếp của cán bộ công
chức”, Luận án tiến sĩ tâm lí học, Học viện Khoa học Xã hội;
101. Nguyễn Thị Xuân Hương (2016) “Kỹ năng giao tiếp của viên chức
khối hậu cần Văn phòng Chính phủ”, Luận văn cao học quản lý hành chính công,
Học viện Hành chính Quốc gia, Hà Nội;
102. Trần Hải Minh (2012), “Vận dụng mối quan hệ giữa đạo đức và pháp luật
trong việc xây dựng đội ngũ công chức nhà nước ở Việt Nam hiện nay”, Luận án tiến sĩ
triết học, Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh;
103. Nguyễn Thị Thanh Tâm (2010), “Thực hiện quy chế văn hóa công sở
trong hoạt động công vụ ở thành phố Hồ Chí Minh”, Luận văn cao học quản lý hành
chính công, Học viện Hành chính Quốc gia, Hà Nội;
104. Trần Thị Minh Thảo ( 2016), “Văn hóa ứng xử của công chức phương
trên địa bàn quận Kiến An, Thành Phố Hải Phòng”, Luận văn cao học quản lý hành
chính công, Học viện Hành chính Quốc gia, Hà Nội;
105. Dương Đại Thăng (2013), “Nâng cao văn hóa ứng xử trong ngành
hàng hải”, Luận văn cao học quản lý hành chính công, Học viện Hành chính Quốc
gia, Hà Nội;
106. Đào Thị Ái Thi (2008), “Kỹ năng giao tiếp của đội ngũ công chức
hành chính trong tiến trình cải cách hành chính nhà nước”, Luận án tiến sĩ quản lý
hành chính công, Học viện Hành chính Quốc gia, Hà Nội;
107. Ngô Thị Vân Trang (2016), “Kỹ năng giao tiếp trong thực thi công vụ
của công chức cấp xã tại Huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội”, Luận văn cao học
quản lý hành chính công, Học viện Hành chính Quốc gia, Hà Nội;
108. Hoàng Xuân Tuyền (2002), “Yếu tố văn hóa trong việc nâng cao hiệu
quả quản lý công sở”, Luận án tiến sĩ quản lý hành chính công, Học viện Hành
chính Quốc gia, Hà Nội;
109. Văn Thị Xuân (2013), “Thực hiện Văn hóa công sở tại các cơ quan
HCNN giai đoạn 2011- 2020”, Luận văn cao học quản lý hành chính công, Học viện
Hành chính Quốc gia, Hà Nội;
Tài liệu tiếng Anh
110. Ivan S. Banki (1986), Dictionary of Administration and Management,
Authortative – Comprehensive, System research, Los Angeles, California,
USA;
111. Fred L. Casmir (2004), Ethics in Intercultural and International
Communication, Pepperdine University, Lawrence Erlbaum Associates,
Publishers Mahwah New Jersey London
112. Catherine Kano Kikoski, John F. Kikoski (2005), Reflexive
Communication in the Culturally Diverse Workplace
113. Christopher Pollitt (2004), Cross-Cultural Communication and
Multicultural Team Performance: A German and American Comparison,
Geert Bouckaert
114. Johnson, D.W. Interpersonal skills and self-actualization. Englewood
Cliffs, NJ: Prentice-hal, chapters 4-7, 1993;
115. Saundra Hybels & Richard L. Weaver II (1992), Communicating
Effectively, third edition, printed in the USA;
116. A.L. Kroeber và Kluckhohn, Culture, a critical review of concept and
definitions, Vintage Books, A Division of Random House, New York, 1952, p.357
117. Theo Theobald & Cary Cooper (2004), Shut up and Listen! The truth
about how to communicate at work, Kogan page, USA;
118. Tjosvold, D., Deemer, D,K. Effects of control or collaborative
orientation on participation in decision-making. Canadian Journal of Behavioural
Science, 13, 1980.
DANH MỤC PHỤ LỤC
Phụ lục số 01: Phiếu khảo sát Đề tài nghiên cứu: “Văn hóa giao tiếp của lực
lượng công an nhân dân” (Dành cho cán bộ quản lý)
Phụ lục số 02: Phiếu khảo sát Đề tài nghiên cứu: “Văn hóa giao tiếp của lực
lượng công an nhân dân” (Dành cho chiến sĩ)
Phụ lục số 03: Phiếu khảo sát Đề tài nghiên cứu: “Văn hóa giao tiếp của lực
lượng công an nhân dân” (Dành cho công dân)
PHỤ LỤC SỐ 01
PHIẾU KHẢO SÁT
Đề tài nghiên cứu: “Văn hóa giao tiếp của lực lượng công an nhân dân”
(Dành cho cán bộ quản lý)
Thưa đồng chí,
Để có thông tin phục vụ cho việc nghiên cứu đề tài “Văn hóa giao tiếp của lực lượng
công an nhân dân”, đề nghị đồng chí cho biết ý kiến đánh giá của mình về các nội dung văn
hóa giao tiếp của lực lượng công an nhân dân dưới đây. (Đánh dấu V vào ô trống theo mức độ
đồng chí lựa chọn đánh giá). Thông tin đồng chí cung cấp chỉ dung cho mục đích nghiên cứu.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của đồng chí.
1. Các văn bản quy định về văn hóa giao tiếp
Stt Nội dung Rất thấp Thấp Khá Tốt
Thống nhất về hiệu lực và thẩm quyền
1
Các văn bản có hiệu lực pháp lý cao là căn cứ, cơ sở
cho văn bản hiệu lực pháp lý thấp hơn
2
Văn bản có hiệu lực pháp lý thấp hơn không mâu
thuẫn với văn bản có hiệu lực pháp lý cao hơn
3
Các quy định được ban hành bằng hình thức văn bản
có hiệu lực pháp lý
4 Nội dung quy định trên văn bản
5
Văn bản quy định được ban hành đúng với thẩm
quyền
Thống nhất hệ thống về nội dung
6 Đảm bảo đủ nội dung các biểu hiện giao tiếp
7 Có quy định văn hóa giao tiếp ứng xử của cá nhân
8 Có quy định về văn hóa giao tiếp của tập thể
9
Quy định về văn hóa giao tiếp trong môi trường khác
nhau
10 Giao tiếp trong môi trường cơ quan, nơi làm việc
11 Giao tiếp trong môi trường công cộng
12 Giao tiếp ứng xử trong môi trường tự nhiên và xã hội
13 Quy định cách thức giao tiếp hoàn cảnh khác nhau
14 Giao tiếp chính thức, phi chính thức
15 Giao tiếp ứng xử hàng ngày.
16
Giao tiếp trong giải quyết công việc, chỉ đạo, báo cáo
17 Giao tiếp trong buổi họp, buổi lễ
18 Phát ngôn, trả lời chất vấn, họp báo
19 Công tác tiếp khách, tiếp dân
20
Giao tiếp trong thực hiện thủ tục hành chính với dân
21 Quy định giao tiếp theo từng đối tượng, thứ bậc
22 Bảo vệ bí mật trong giao tiếp
Tính chuẩn mực
23 Gắn chuẩn mực giao tiếp với chuẩn mực đạo đức
24 Gắn chuẩn mực giao tiếp với các chuẩn mực pháp lý
25 Gắn chuẩn mực giao tiếp với chuẩn mực văn hóa
Tính dân tộc
26 Phù hợp với phong tục tập quán dân tộc
27 Phù hợp với truyền thống của dân tộc
28 Phù hợp với nghi thức giao tiếp của xã hội
Tính kế thừa
29
Phù hợp với truyền thống của lực lượng vũ trang qua
từng giai đoạn
30 Kế thừa các quy định qua mỗi thời kỳ
Tính giai cấp
31 Tính phục vụ nhân dân
32 Tính kiên quyết đối với đối tượng vi phạm
Tính linh hoạt sáng tạo
33
Mức độ điều chỉnh của quy định trong từng hoàn cảnh
34
Mức độ điều chỉnh của quy định với từng loại đối
tượng
Tính nhân đạo
35
Quan điểm nhân đạo trong quy định hành vi giao tiếp
nội bộ
36
Quan điểm nhân đạo trong quy định hành vi giao tiếp
với đối tượng vi phạm
37
Quan điểm nhân đạo trong quy định hành vi giao tiếp
với tổ chức, công dân
38
quan điểm nhân đạo trong đánh giá hành vi giao tiếp
nội bộ
39
Quan điểm nhân đạo trong đánh giá hành vi giao tiếp
với đối tượng vi phạm
40
Quan điểm nhân đạo trong đánh giá hành vi giao tiếp
với tổ chức, công dân
Tính thẩm mỹ
41 Xây dựng quy định giao tiếp đẹp về hình thức
42 Quy định giao tiếp đẹp về chất lượng nội dung
2. Tổ chức thực hiện văn hóa giao tiếp
Stt Nội dung Rất thấp Thấp Khá Tốt
Tổ chức giáo dục chính trị, tư tưởng về VHGT
1 Tính thường xuyên
2 Tính phổ cập
3 Tính đầy đủ về nội dung
4 Đảm bảo chất lượng nội dung văn hóa giao tiếp
Xây dựng kế hoạch, phong trào về VHGT
5 Tính thường xuyên
6 Tính sát hợp thực tiễn
7 Tính cụ thể
8 Tính khả thi
9 Khả năng điều chỉnh kế hoạch
Xây dựng và áp dụng tiêu chí, tiêu chuẩn VHGT
10 Tính đầy đủ tiêu chí cá nhân
11 Tính phù hợp thực tiễn các tiêu chí cá nhân
12 Tính đầy đủ các tiêu chí tập thể
13 Tính phù hợp thực tiễn các tiêu chí tập thể
14 Phạm vi áp dụng tiêu chí chung
15 Xây dựng tiêu chuẩn văn hóa cho từng địa phương
Vận động, cam kết dân chủ thực hiện VHGT
16 Tính phù hợp nội dung sinh hoạt
17 Tính phù hợp về phương pháp sinh hoạt
18 Tính phù hợp về thời gian sinh hoạt
Tổ chức điều kiện, cơ sở vật chất, trang thiết bị,
phương tiện giao tiếp
19 Cơ sở, địa điểm đảm bảo đầy đủ
20 Tính văn hóa, thẩm mỹ
21 Tính truyền thống, dân tộc
22 Tính hiện đại
23 Tính hiệu quả
24 Trang thiết bị, phương tiện giao tiếp
25 Tính văn hóa, thẩm mỹ
26 Tính truyền thống, dân tộc
27 Tính hiện đại
28 Tính hiệu quả
Công tác tổ chức nhân sự, quản lý cán bộ về
VHGT
29 Bố trí, phân công trách nhiệm theo dõi rõ ràng
30 Công tác đánh giá cán bộ thường xuyên
31 Nội dung đánh giá cán bộ hợp lý
Tính trách nhiệm
32
Xác định rõ trách nhiệm cá nhân trong tổ chức và
quản lý hoạt động giao tiếp
33
Xác định rõ trách nhiệm cá nhân trong thực hiện giao
tiếp
34
Xác định rõ trách nhiệm pháp lý trong thực hiện giao
tiếp
Kiểm tra, xử lý kỷ luật về văn hóa giao tiếp
35 Xử lý kịp thời
36 Xử lý đúng đối tượng
37 Xử lý có tính chất răn đe, phòng ngừa
3. Văn hóa trong công tác tuyền thông, phát ngôn, báo cáo
Stt Nội dung Rất thấp Thấp Khá Tốt
Các quy định pháp lý
1
Các quy định được ban hành bằng hình thức văn bản có hiệu
lực pháp lý
2 Nội dung quy định trên văn bản
3 Văn bản quy định được ban hành đúng với thẩm quyền
Nội dung, mục tiêu giao tiếp
4 Giao tiếp trong giải quyết công việc, chỉ đạo, báo cáo
5 Phát ngôn, trả lời chất vấn, họp báo
6 Quy định giao tiếp theo từng đối tượng, thứ bậc
7 Bảo vệ bí mật trong giao tiếp
Tính chuẩn mực
8 Gắn chuẩn mực giao tiếp với chuẩn mực đạo đức
9 Gắn chuẩn mực giao tiếp với các chuẩn mực pháp lý
10 Gắn chuẩn mực giao tiếp với chuẩn mực văn hóa
Tính dân tộc
11 Phù hợp với phong tục tập quán dân tộc
12 Phù hợp với truyền thống của dân tộc
13 Phù hợp với nghi thức giao tiếp của xã hội
Tính kế thừa
14
Phù hợp với truyền thống của lực lượng vũ trang qua từng giai
đoạn
15 Kế thừa các quy định qua mỗi thời kỳ
16 Tính giai cấp
17 Tính phục vụ nhân dân
18 Tính kiên quyết đối với đôi tượng vi phạm
Tính linh hoạt sáng tạo
19 Mức độ điều chỉnh của quy định trong từng hoàn cảnh
20 Mức độ điều chỉnh của quy định với từng loại đối tượng
Tính trách nhiệm
21 Thực hiện trách nhiệm trong báo cáo
22 Thực hiện trách nhiệm trong phát ngôn
23
Thực hiện trách nhiệm trong xử lý khủng hoảng truyền thông
Xử lý kỷ luật trong phát ngôn, truyền thông
24 Xác định đối tượng kỷ luật phù hợp
25 Xác định mức độ kỷ luật phù hợp
Tính nhân đạo
26 Quan điểm nhân đạo trong quy định phát ngôn, truyền thông
27 Quan điểm nhân đạo trong thực hiện đánh giá phát ngôn
4. Sử dụng trang phục trong giao tiếp
Stt Nội dung Rất thấp Thấp Khá Tốt
Căn cứ pháp lý
1
Các quy định được ban hành bằng hình thức văn bản
có hiệu lực pháp lý
2 Nội dung quy định bằng văn bản
3
Văn bản quy định được ban hành đúng với thẩm
quyền
Đảm bảo tính chuẩn mực
4 Đảm bảo đủ nội dung về trang phục
5
Trang phục quy định phù hợp với chức trách nhiệm
vụ,
6 Trang phục phù hợp từng loại hình lực lượng
7 Trang phục phù hợp với thứ bậc chức vụ
8 Trang phục phù hợp với lĩnh vực hoạt động
9
Phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp: lễ phục, đồng phục,
thường phục
10 Trang phục quy định chi tiết phụ kiện
Tính tuân thủ, sử dụng trang phụ đúng quy định
11 Sử dụng trang phục phù hợp với chứ trách nhiệm vụ
12 Sử dụng biểu tượng công an hiệu phù hợp
13 Sử dụng biểu tượng phù hiệu phù hợp
14 Sử dụng biểu tượng cờ truyền thống phù hợp
15 Sử dụng biểu tượng công an hiệu phù hợp
Tính phù hợp hoàn cảnh, yêu cầu thực tiễn
16 Trang phục mang tính thống nhất tổng thể, hài hòa
17 Trang phục phù hợp với thời tiết
Tính truyền thống, dân tộc
18
Sử dụng trang phục phù hợp truyền thống, có tính kế
thừa
19 Phù hợp với văn hóa dân tộc
Tính giai cấp
20 Trang phục mang hình ảnh phục vụ nhân dân
Tính linh hoạt sáng tạo
21
Mức độ điều chỉnh của quy định trong từng hoàn cảnh
22
Mức độ điều chỉnh của quy định với từng loại đối
tượng
Tính hiện đại
23 Trang phục phù hợp tiêu chuẩn quốc tế
24 Trang phục có tính hiện đại, hiệu quả
Tính thẩm mĩ
25 Trang phục hài hòa về màu sắc
26 Trang phục hài hòa về chất liệu, kiểu dáng
Tính trách nhiệm
27
Xác định rõ trách nhiệm cá nhân trong tổ chức và
quản lý sử dụng trang phục
28
Xác định rõ trách nhiệm cá nhân trong sử dụng trang
phục
29
Xác định rõ trách nhiệm pháp lý trong quản lý và sử
dụng trang phục
Tính nghiêm minh trong xử lý kỷ luật về sử dụng
trang phục
30 Xác định đối tượng kỷ luật phù hợp
31 Xác định mức độ kỷ luật phù hợp
5. Văn hóa giao tiếp trong thực hiện lễ tiết, tác phong, cử chỉ, hành vi
Stt Nội dung Rất thấp Thấp Khá Tốt
Căn cứ pháp lý
1
Các quy định được ban hành bằng hình thức văn bản
có hiệu lực pháp lý
2 Nội dung quy định bằng văn bản
3
Văn bản quy định được ban hành đúng với thẩm
quyền
Thống nhất hệ thống về nội dung
5
Đảm bảo đủ nội dung các biểu hiện giao tiếp lễ tiết,
tác phong, chào hỏi, xưng hô
6 Quy định về tư thế, động tác chào hỏi
7 Quy định về xưng hô khi giao tiếp
8 Bảo vệ bí mật trong giao tiếp
Tính chuẩn mực, xác định rõ đối tượng giao tiếp
9 Đảm bảo chuẩn mực chào hỏi, lễ tiết trong nội bộ
10 Đảm bảo chuẩn mực xưng hô chào hỏi cấp trên
11 Đảm bảo chuẩn mực xưng hô chào hỏi cấp dưới
12
Đảm bảo chuẩn mực xưng hô, chào hỏi với đồng cấp
13
Đảm bảo chuẩn mực xưng hô, chào hỏi, lễ tiết tác
phong với đối tượng bên ngoài
14
Đảm bảo chuẩn mực xưng hô chào hỏi với đại diện tổ
chức, công dân
15
Đảm bảo lễ tiết tác phong với đại diện tổ chức, công
dân
16
Đảm bảo lễ tiết tác phong với người vi phạm PL
Tính dân tộc
17
Tư thế, lễ tiết, tác phong phù hợp với phong tục tập
quán dân tộc
18
Tư thế, lễ tiết, tác phong phù hợp với truyền thống của
dân tộc
19
Tư thế, lễ tiết, tác phong phù hợp với nghi thức giao
tiếp của xã hội
20
Thực hiện hành vi chào hỏi xưng hô phù hợp với
phong tục tập quán dân tộc
21
Thực hiện hành vi chào hỏi xưng hô phù hợp với
truyền thống của dân tộc
22
Thực hiện hành vi chào hỏi xưng hô phù hợp với nghi
thức giao tiếp của xã hội
Tính kế thừa
23
Tư thế lễ tiết, tác phong phù hợp với truyền thống của
lực lượng vũ trang qua từng giai đoạn
24
Tư thế lễ tiết, tác phong kế thừa các quy định qua mỗi
thời kỳ
25
Chào hỏi, xưng hô phù hợp với truyền thống của lực
lượng vũ trang qua từng giai đoạn
26
Chào hỏi, xưng hô kế thừa các quy định qua mỗi thời
kỳ
Tính giai cấp
27 Tư thế, lễ tiết, tác phong mang tính phục vụ nhân dân
28 Chào hỏi, xưng hô mang tính phục vụ nhân dân
29
Xưng hô, tư thế, tác phong mang tính kiên quyết đối
với đôi tượng vi phạm
Tính linh hoạt sáng tạo
30
Mức độ điều chỉnh của quy định trong từng hoàn cảnh
31
Mức độ điều chỉnh của quy định với từng loại đối
tượng
Tính thẩm mỹ
32
Xây dựng quy định giao tiếp đẹp về hình thức
33 Quy định giao tiếp đẹp về chất lượng nội dung
Tính trách nhiệm
34
Xác định rõ trách nhiệm cá nhân trong tổ chức và
quản lý lễ tiết tác phong
35
Xác định rõ trách nhiệm cá nhân trong thực hiện lễ
tiết tác phong
36
Xác định rõ trách nhiệm pháp lý trong thực hiện lễ tiết
tác phong
Tính nghiêm minh trong xử lý kỷ luật về tư thế, lễ
tiết, tác phong
37
Xác định Đối tượng phù hợp về kỷ luật về tư thế lễ
tiết phù hợp
38 Xác định mức độ kỷ luật về tư thế lễ tiết phù hợp
39
Xác định đối tượng kỷ luật về tác phong phù hợp
40
Xác định mức độ phù hợp về xử lý kỷ luật về tác
phong phù hợp
41
Xác định đối tượng phù hợp xử lý kỷ luật về hành vi
chào hỏi xưng hô
42
Xác định mức độ phù hợp xử lý kỷ luật về chào hỏi
xưng hô
6. Văn hóa giao tiếp trong tổ chức thực hiện tiếp khách
Stt Nội dung Rất thấp Thấp Khá Tốt
Các quy định pháp lý
1
Các quy định được ban hành bằng hình thức văn bản
có hiệu lực pháp lý
2 Nội dung quy định trên văn bản
3
Văn bản quy định được ban hành đúng với thẩm
quyền
Thống nhất hệ thống về nội dung
4 Đảm bảo đủ nội dung các biểu hiện giao tiếp
5
Quy định về văn hóa giao tiếp trong môi trường khác
nhau
6 Đảm bảo nội dung tổ chức tiếp khách trong nước
7 Đảm bảo nội dụng tổ chức tiếp khách nước ngoài
8 Đảm bảo xây dựng kế hoạch tiếp khách
9 Giao tiếp chính thức, phi chính thức
10 Giao tiếp ứng xử hàng ngày.
11 Giao tiếp trong buổi họp, buổi lễ
12 Quy định giao tiếp theo từng đối tượng, thứ bậc
13 Bảo vệ bí mật trong giao tiếp
14 Đảm bảo nội dung trong tổ chức đón đoàn
15 Đảm bảo nội dung chương trình tiếp khách
16 Đảm bảo nội dung phân công nhiệm vụ
17 Đảm bảo nội dung tổng kết rút kinh nghiệm
18 Tặng quà phù hợp
Tính chuẩn mực
19 Xác định các nguyên tắc trong giao tiếp
20 Gắn chuẩn mực giao tiếp với chuẩn mực đạo đức
21 Gắn chuẩn mực giao tiếp với các chuẩn mực pháp lý
22 Gắn chuẩn mực giao tiếp với chuẩn mực văn hóa
Tính hợp lý
23 Lên kế hoạch thời gian phù hợp
24 Phân công nhiệm vụ phù hợp
25 Nội dung chương trình phù hợp
Tính khoa học
26 Xây dựng kế hoạch tiếp khách
27 Đảm bảo sự phối hợp trong tiếp khách
28 Tiến hành tổng kết, rút kinh nghiệm
29 Gắn chuẩn mực giao tiếp với chuẩn mực văn hóa
Tính dân tộc
30 Phù hợp với phong tục tập quán dân tộc
31 Phù hợp với truyền thống của dân tộc
32 Phù hợp với nghi thức giao tiếp của xã hội
Tính kế thừa
33
Phù hợp với truyền thống của lực lượng vũ trang qua
từng giai đoạn
34 Kế thừa các quy định qua mỗi thời kỳ
Tính giai cấp
35 Tính phục vụ nhân dân
Tính linh hoạt sáng tạo
36
Mức độ điều chỉnh của quy định trong từng hoàn
cảnh
37
Mức độ điều chỉnh của quy định với từng loại đối
tượng
Tính tiết kiệm
38
Dự trù kinh phí đầy đủ
39
Đảm bảo tiết kiệm, đúng chỉ tiêu ngân sách
40
Hạng mục chi hiệu quả
Tính thẩm mỹ
41 Cơ sở vật chất mang tính thẩm mĩ
42 Chương trình biểu diễn mang tính thẩm mĩ
43 Quà tặng mang tính thẩm mĩ
Tính trách nhiệm
44 Thực hiện trách nhiệm trong tổ chức tiếp khách
45
Thực hiện trách nhiệm trong hoạt động tiếp khách
46 Mức độ chịu trách nhiệm đối với các vi phạm
Xử lý kỷ luật
48 Xác định đối tượng kỷ luật phù hợp
49 Xác định mức độ kỷ luật phù hợp
7. văn hóa giao tiếp trong tổ chức thực hiện tiếp dân
Stt Nội dung Rất thấp Thấp Khá Tốt
Các quy định pháp lý
1
Các quy định được ban hành bằng hình thức văn bản
có hiệu lực pháp lý
2 Nội dung quy định trên văn bản
3
Văn bản quy định được ban hành đúng với thẩm
quyền
Thống nhất hệ thống về nội dung
4 Đảm bảo đủ nội dung các biểu hiện giao tiếp
5
Quy định về văn hóa giao tiếp trong môi trường khác
nhau
6 Đảm bảo nội dung tổ chức tiếp dân
7 Đảm bảo nội dụng tổ chức tiếp dân
8 Đảm bảo xây dựng kế hoạch, lịch tiếp dân
9 Giao tiếp chính thức, phi chính thức
10 Giao tiếp ứng xử hàng ngày.
11 Giao tiếp trong buổi họp, buổi lễ
12 Quy định giao tiếp theo từng đối tượng
13 Bảo vệ bí mật trong giao tiếp
14 Đảm bảo nội dung trong tiếp dân
15 Đảm bảo nội dung trong giải quyết công việc cho dân
16 Đảm bảo nội dung phân công nhiệm vụ
17 Đảm bảo nội dung tổng kết rút kinh nghiệm
18 Tặng quà phù hợp
Tính chuẩn mực
19 Xác định các nguyên tắc trong giao tiếp
20 Gắn chuẩn mực giao tiếp với chuẩn mực đạo đức
21 Gắn chuẩn mực giao tiếp với các chuẩn mực pháp lý
22 Gắn chuẩn mực giao tiếp với chuẩn mực văn hóa
Tính hợp lý
23 Lên kế hoạch thời gian phù hợp
24 Phân công nhiệm vụ phù hợp
25 Nội dung chương trình phù hợp
Tính khoa học
26 Xây dựng kế hoạch tiếp dân
27 Đảm bảo sự phối hợp trong tiếp dân
28 Giải quyết công việc cho dân đúng thời hạn
29 Tiến hành tổng kết, rút kinh nghiệm
Tính dân tộc
30 Phù hợp với phong tục tập quán dân tộc
31 Phù hợp với truyền thống của dân tộc
32 Phù hợp với nghi thức giao tiếp của xã hội
Tính kế thừa
33
Phù hợp với truyền thống của lực lượng vũ trang qua
từng giai đoạn
34 Kế thừa các quy định qua mỗi thời kỳ
Tính giai cấp
35 Tính phục vụ nhân dân
Tính linh hoạt sáng tạo
36
Mức độ điều chỉnh của quy định trong từng hoàn
cảnh
37
Mức độ điều chỉnh của quy định với từng loại đối
tượng
Tính thẩm mỹ
38 Cơ sở vật chất mang tính thẩm mĩ
39 hành vi thể hiện nét đẹp văn hóa
40 Quà tặng mang tính thẩm mĩ
Tính trách nhiệm
41 Thực hiện trách nhiệm trong tổ chức tiếp dân
42 Thực hiện trách nhiệm trong hoạt động tiếp dân
43 Mức độ chịu trách nhiệm đối với các vi phạm
Xử lý kỷ luật
44 Xác định đối tượng kỷ luật phù hợp
45 Xác định mức độ kỷ luật phù hợp
PHỤ LỤC SỐ 02
PHIẾU KHẢO SÁT
Đề tài nghiên cứu: “Văn hóa giao tiếp của lực lượng công an nhân dân”
(Dành cho chiến sĩ)
Thưa đồng chí,
Để có thông tin phục vụ cho việc nghiên cứu đề tài “Văn hóa giao tiếp của lực lượng
công an nhân dân”, đề nghị đồng chí cho biết ý kiến đánh giá của mình về các nội dung văn
hóa giao tiếp của lực lượng công an nhân dân dưới đây. (Đánh dấu V vào ô trống theo mức độ
đồng chí lựa chọn đánh giá). Thông tin đồng chí cung cấp chỉ dung cho mục đích nghiên cứu.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của đồng chí.
1. Tổ chức thực hiện văn hóa giao tiếp
Stt Nội dung Rất thấp Thấp Khá Tốt
Tổ chức giáo dục chính trị, tư tưởng về văn hóa
giao tiếp
1 Tính thường xuyên
2 Tính phổ cập
3 Tính đầy đủ về nội dung
4 Đảm bảo chất lượng nội dung văn hóa giao tiếp
Xây dựng kế hoạch, phong trào về văn hóa giao
tiếp
5 Tính thường xuyên
6 Tính sát hợp thực tiễn
7 Tính cụ thể
8 Tính khả thi
9 Khả năng điều chỉnh kế hoạch
Xây dựng và áp dụng tiêu chí, tiêu chuẩn văn hóa
giao tiếp
10 Tính đầy đủ tiêu chí cá nhân
11 Tính phù hợp thực tiễn các tiêu chí cá nhân
12 Tính đầy đủ các tiêu chí tập thể
13 Tính phù hợp thực tiễn các tiêu chí tập thể
14 Phạm vi áp dụng tiêu chí chung
15 Xây dựng tiêu chuẩn văn hóa cho từng địa phương
Vận động, cam kết dân chủ thực hiện văn hóa
giao tiếp
16 Tính phù hợp nội dung sinh hoạt
17 Tính phù hợp về phương pháp sinh hoạt
18 Tính phù hợp về thời gian sinh hoạt
Tổ chức điều kiện, cơ sở vật chất, trang thiết bị,
phương tiện giao tiếp
19 Cơ sở, địa điểm đảm bảo đầy đủ
Tính văn hóa, thẩm mỹ
Tính truyền thống, dân tộc
Tính hiện đại
Tính hiệu quả
20 Trang thiết bị, phương tiện giao tiếp
Tính văn hóa, thẩm mỹ
Tính truyền thống, dân tộc
Tính hiện đại
Tính hiệu quả
Công tác tổ chức nhân sự, quản lý cán bộ về văn
hóa giao tiếp
21 Bố trí, phân công trách nhiệm theo dõi rõ ràng
22 Công tác đánh giá cán bộ thường xuyên
23 Nội dung đánh giá cán bộ hợp lý
Tính trách nhiệm
24
Xác định rõ trách nhiệm cá nhân trong tổ chức và
quản lý hoạt động giao tiếp
25
Xác định rõ trách nhiệm cá nhân trong thực hiện
giao tiếp
26
Xác định rõ trách nhiệm pháp lý trong thực hiện giao
tiếp
Kiểm tra, xử lý kỷ luật về văn hóa giao tiếp
27 Xử lý kịp thời
28 Xử lý đúng đối tượng
29 Xử lý có tính chất răn đe, phòng ngừa
2. Văn hóa trong công tác truyền thông, phát ngôn, báo cáo
Stt Nội dung Rất thấp Thấp Khá Tốt
Các quy định pháp lý
1
Các quy định được ban hành bằng hình thức văn bản
có hiệu lực pháp lý
2 Nội dung quy định trên văn bản
3
Văn bản quy định được ban hành đúng với thẩm
quyền
Nội dung, mục tiêu giao tiếp
4
Giao tiếp trong giải quyết công việc, chỉ đạo, báo
cáo
5 Phát ngôn, trả lời chất vấn, họp báo
6
Quy định giao tiếp theo từng đối tượng, thứ bậc
7 Bảo vệ bí mật trong giao tiếp
Tính chuẩn mực
8
Gắn chuẩn mực giao tiếp với chuẩn mực đạo đức
9
Gắn chuẩn mực giao tiếp với các chuẩn mực pháp lý
10
Gắn chuẩn mực giao tiếp với chuẩn mực văn hóa
Tính dân tộc
11 Phù hợp với phong tục tập quán dân tộc
12 Phù hợp với truyền thống của dân tộc
13 Phù hợp với nghi thức giao tiếp của xã hội
Tính kế thừa
14
Phù hợp với truyền thống của lực lượng vũ trang qua
từng giai đoạn
15 Kế thừa các quy định qua mỗi thời kỳ
Tính giai cấp
16 Tính phục vụ nhân dân
17 Tính kiên quyết đối với đôi tượng vi phạm
Tính linh hoạt sáng tạo
18
Mức độ điều chỉnh của quy định trong từng hoàn
cảnh
19
Mức độ điều chỉnh của quy định với từng loại đối
tượng
Tính trách nhiệm
20 Thực hiện trách nhiệm trong báo cáo
21 Thực hiện trách nhiệm trong phát ngôn
22
Thực hiện trách nhiệm trong xử lý khủng hoảng
truyền thông
Xử lý kỷ luật trong phát ngôn, truyền thông
23 Xác định đối tượng kỷ luật phù hợp
24 Xác định mức độ kỷ luật phù hợp
Tính nhân đạo
25
Quan điểm nhân đạo trong quy định phát ngôn,
truyền thông
26
Quan điểm nhân đạo trong thực hiện đánh giá phát
ngôn
3. Sử dụng trang phục trong giao tiếp
Stt Nội dung Rất thấp Thấp Khá Tốt
Căn cứ pháp lý
1
Các quy định được ban hành bằng hình thức văn
bản có hiệu lực pháp lý
2 Nội dung quy định bằng văn bản
3
Văn bản quy định được ban hành đúng với thẩm
quyền
Đảm bảo tính chuẩn mực
4 Đảm bảo đủ nội dung về trang phục
5
Trang phục quy định phù hợp với chức trách nhiệm
vụ,
6
Trang phục phù hợp từng loại hình lực lượng
7 Trang phục phù hợp với thứ bậc chức vụ
8
Trang phục phù hợp với lĩnh vực hoạt động
9
Phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp: lễ phục, đồng
phục, thường phục
10 Trang phục quy định chi tiết phụ kiện
Tính tuân thủ, sử dụng trang phụ đúng quy
định
11
Sử dụng trang phục phù hợp với chứ trách nhiệm
vụ
12 Sử dụng biểu tượng công an hiệu phù hợp
13 Sử dụng biểu tượng phù hiệu phù hợp
14 Sử dụng biểu tượng cờ truyền thống phù hợp
15 Sử dụng biểu tượng công an hiệu phù hợp
Tính phù hợp hoàn cảnh, yêu cầu thực tiễn
16
Trang phục mang tính thống nhất tổng thể, hài hòa
17 Trang phục phù hợp với thời tiết
18 Tính truyền thống, dân tộc
19
Sử dụng trang phục phù hợp truyền thống, có tính
kế thừa
20 Phù hợp với văn hóa dân tộc
Tính giai cấp
21 Trang phục mang hình ảnh phục vụ nhân dân
Tính linh hoạt sáng tạo
22
Mức độ điều chỉnh của quy định trong từng hoàn
cảnh
23
Mức độ điều chỉnh của quy định với từng loại đối
tượng
Tính hiện đại
24 Trang phục phù hợp tiêu chuẩn quốc tế
25 Trang phục có tính hiện đại hiệu quả
Tính thẩm mĩ
26 Trang phục hài hòa về màu sắc
27 Trang phục hài hòa về chất liệu, kiểu dáng
Tính trách nhiệm
28
Xác định rõ trách nhiệm cá nhân trong tổ chức và
quản lý sử dụng trang phục
29
Xác định rõ trách nhiệm cá nhân trong sử dụng
trang phục
30
Xác định rõ trách nhiệm pháp lý trong quản lý và
sử dụng trang phục
Tính nghiêm minh trong xử lý kỷ luật về sử
dụng trang phục
31 Xác định đối tượng kỷ luật phù hợp
32 Xác định mức độ kỷ luật phù hợp
4. Văn hóa giao tiếp trong thực hiện lễ tiết, tác phong, cử chỉ, hành vi
Stt Nội dung Rất thấp Thấp Khá Tốt
Căn cứ pháp lý
1
Các quy định được ban hành bằng hình thức văn
bản có hiệu lực pháp lý
2 Nội dung quy định bằng văn bản
3
Văn bản quy định được ban hành đúng với thẩm
quyền
Thống nhất hệ thống về nội dung
4
Đảm bảo đủ nội dung các biểu hiện giao tiếp lễ tiết,
tác phong, chào hỏi, xưng hô
5 Quy định về tư thế, động tác chào hỏi
6 Quy định về xưng hô khi giao tiếp
7 Bảo vệ bí mật trong giao tiếp
Tính chuẩn mực, xác định rõ đối tượng giao tiếp
8
Đảm bảo chuẩn mực chào hỏi, lễ tiết trong nội bộ
9 Đảm bảo chuẩn mực xưng hô chào hỏi cấp trên
10
Đảm bảo chuẩn mực xưng hô chào hỏi cấp dưới
11
Đảm bảo chuẩn mực xưng hô, chào hỏi với đồng
cấp
12
Đảm bảo chuẩn mực xưng hô, chào hỏi, lễ tiết tác
phong với đối tượng bên ngoài
13
Đảm bảo chuẩn mực xưng hô chào hỏi với đại diện
tổ chức, công dân
14
Đảm bảo lễ tiết tác phong với đại diện tổ chức,
công dân
15
Đảm bảo lễ tiết tác phong với người vi phạm pháp
luật
Tính dân tộc
16
Tư thế, lễ tiết, tác phong phù hợp với phong tục tập
quán dân tộc
17
Tư thế, lễ tiết, tác phong phù hợp với truyền thống
của dân tộc
18
Tư thế, lễ tiết, tác phong phù hợp với nghi thức
giao tiếp của xã hội
19
Thực hiện hành vi chào hỏi xưng hô phù hợp với
phong tục tập quán dân tộc
20
Thực hiện hành vi chào hỏi xưng hô phù hợp với
truyền thống của dân tộc
21
Thực hiện hành vi chào hỏi xưng hô phù hợp với
nghi thức giao tiếp của xã hội
Tính kế thừa
22
Tư thế lễ tiết, tác phong phù hợp với truyền thống
của lực lượng vũ trang qua từng giai đoạn
23
Tư thế lễ tiết, tác phong kế thừa các quy định qua
mỗi thời kỳ
24
Chào hỏi, xưng hô phù hợp với truyền thống của
lực lượng vũ trang qua từng giai đoạn
25
Chào hỏi, xưng hô kế thừa các quy định qua mỗi
thời kỳ
Tính giai cấp
26 Tư thế, lễ tiết, tác phong mang tính phục vụ nhân dân
27 Chào hỏi, xưng hô mang tính phục vụ nhân dân
28
Xưng hô, tư thế, tác phong mang tính kiên quyết
đối với đôi tượng vi phạm
Tính linh hoạt sáng tạo
29
Mức độ điều chỉnh của quy định trong từng hoàn
cảnh
30
Mức độ điều chỉnh của quy định với từng loại đối
tượng
Tính thẩm mỹ
31 Xây dựng quy định giao tiếp đẹp về hình thức
32
Quy định giao tiếp đẹp về chất lượng nội dung
Tính trách nhiệm
33
Xác định rõ trách nhiệm cá nhân trong tổ chức và
quản lý lễ tiết tác phong
34
Xác định rõ trách nhiệm cá nhân trong thực hiện lễ
tiết tác phong
35
Xác định rõ trách nhiệm pháp lý trong thực hiện lễ
tiết tác phong
Tính nghiêm minh trong xử lý kỷ luật về tư thế,
lễ tiết, tác phong
36
Xác định Đối tượng phù hợp về kỷ luật về tư thế lễ
tiết phù hợp
37
Xác định mức độ kỷ luật về tư thế lễ tiết phù hợp
38
Xác định đối tượng kỷ luật về tác phong phù hợp
39
Xác định mức độ phù hợp về xử lý kỷ luật về tác
phong phù hợp
40
Xác định đối tượng phù hợp xử lý kỷ luật về hành
vi chào hỏi xưng hô
41
Xác định mức độ phù hợp xử lý kỷ luật về chào hỏi
xưng hô
5. Văn hóa giao tiếp trong tổ chức thực hiện tiếp dân
Stt Nội dung Rất thấp Thấp Khá Tốt
Các quy định pháp lý
1
Các quy định được ban hành bằng hình thức văn
bản có hiệu lực pháp lý
2 Nội dung quy định trên văn bản
3
Văn bản quy định được ban hành đúng với thẩm
quyền
Thống nhất hệ thống về nội dung
4 Đảm bảo đủ nội dung các biểu hiện giao tiếp
5
Quy định về văn hóa giao tiếp trong môi trường
khác nhau
6 Đảm bảo nội dung tổ chức tiếp dân
7 Đảm bảo nội dụng tổ chức tiếp dân
8 Đảm bảo xây dựng kế hoạch, lịch tiếp dân
9 Giao tiếp chính thức, phi chính thức
10 Giao tiếp ứng xử hàng ngày.
11 Giao tiếp trong buổi họp, buổi lễ
12 Quy định giao tiếp theo từng đối tượng
13 Bảo vệ bí mật trong giao tiếp
14 Đảm bảo nội dung trong tiếp dân
15
Đảm bảo nội dung trong giải quyết công việc cho
dân
16 Đảm bảo nội dung phân công nhiệm vụ
17 Đảm bảo nội dung tổng kết rút kinh nghiệm
18 Tặng quà phù hợp
Tính chuẩn mực
19 Xác định các nguyên tắc trong giao tiếp
20 Gắn chuẩn mực giao tiếp với chuẩn mực đạo đức
21
Gắn chuẩn mực giao tiếp với các chuẩn mực pháp
lý
22 Gắn chuẩn mực giao tiếp với chuẩn mực văn hóa
Tính hợp lý
23 Lên kế hoạch thời gian phù hợp
24 Phân công nhiệm vụ phù hợp
25 Nội dung chương trình phù hợp
Tính khoa học
26 Xây dựng kế hoạch tiếp dân
27 Đảm bảo sự phối hợp trong tiếp dân
28 Giải quyết công việc cho dân đúng thời hạn
29 Tiến hành tổng kết, rút kinh nghiệm
Tính dân tộc
30 Phù hợp với phong tục tập quán dân tộc
31 Phù hợp với truyền thống của dân tộc
32 Phù hợp với nghi thức giao tiếp của xã hội
Tính kế thừa
33
Phù hợp với truyền thống của lực lượng vũ trang
qua từng giai đoạn
34
Kế thừa các quy định qua mỗi thời kỳ
Tính giai cấp
35 Tính phục vụ nhân dân
Tính linh hoạt sáng tạo
36 Mức độ điều chỉnh của quy định trong từng hoàn cảnh
37 Mức độ điều chỉnh của quy định với từng loại đối tượng
Tính thẩm mỹ
38 Cơ sở vật chất mang tính thẩm mĩ
39 hành vi thể hiện nét đẹp văn hóa
40 Quà tặng mang tính thẩm mĩ
Tính trách nhiệm
Thực hiện trách nhiệm trong tổ chức tiếp dân
41 Thực hiện trách nhiệm trong hoạt động tiếp dân
42 Mức độ chịu trách nhiệm đối với các vi phạm
Xử lý kỷ luật
43 Xác định đối tượng kỷ luật phù hợp
44 Xác định mức độ kỷ luật phù hợp
PHỤ LỤC SỐ 03
PHIẾU KHẢO SÁT
Đề tài nghiên cứu: “Văn hóa giao tiếp của lực lượng công an nhân dân”
(Dành cho công dân)
Thưa ông, bà,
Để có thông tin phục vụ cho việc nghiên cứu đề tài “Văn hóa giao tiếp của lực lượng
công an nhân dân”, xin ông, bà cho biết ý kiến đánh giá của mình về các nội dung văn hóa giao
tiếp của lực lượng công an nhân dân dưới đây. (Đánh dấu V vào ô trống theo mức độ ông, bà
lựa chọn đánh giá). Thông tin mà ông, bà cung cấp chỉ dung cho mục đích nghiên cứu.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của ông, bà.
1. Sử dụng trang phục trong giao tiếp
Stt Nội dung Rất thấp Thấp Khá Tốt
Đảm bảo tính chuẩn mực
1 Đảm bảo đủ nội dung về trang phục
2
Trang phục quy định phù hợp với chức trách nhiệm
vụ,
3 Trang phục phù hợp từng loại hình lực lượng
4 Trang phục phù hợp với thứ bậc chức vụ
5 Trang phục phù hợp với lĩnh vực hoạt động
6
Phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp: lễ phục, đồng phục,
thường phục
7 Trang phục quy định chi tiết phụ kiện
Tính tuân thủ, sử dụng trang phụ đúng quy định
8 Sử dụng trang phục phù hợp với chứ trách nhiệm vụ
9 Sử dụng biểu tượng công an hiệu phù hợp
10 Sử dụng biểu tượng phù hiệu phù hợp
11
Sử dụng biểu tượng cờ truyền thống phù hợp
12 Sử dụng biểu tượng công an hiệu phù hợp
Tính phù hợp hoàn cảnh, yêu cầu thực tiễn
13 Trang phục mang tính thống nhất tổng thể, hài hòa
14 Trang phục phù hợp với thời tiết
Tính truyền thống, dân tộc
15
Sử dụng trang phục phù hợp truyền thống, có tính kế
thừa
16 Phù hợp với văn hóa dân tộc
Tính giai cấp
17 Trang phục mang hình ảnh phục vụ nhân dân
Tính linh hoạt sáng tạo
18
Mức độ điều chỉnh của quy định trong từng hoàn cảnh
19
Mức độ điều chỉnh của quy định với từng loại đối
tượng
Tính hiện đại
20 Trang phục phù hợp tiêu chuẩn quốc tế
21 Trang phục có tính hiện đại hiệu quả
Tính thẩm mĩ
22 Trang phục hài hòa về màu sắc
23 Trang phục hài hòa về chất liệu, kiểu dáng
Tính trách nhiệm
24
Xác định rõ trách nhiệm cá nhân trong tổ chức và
quản lý sử dụng trang phục
25
Xác định rõ trách nhiệm cá nhân trong sử dụng trang
phục
26
Xác định rõ trách nhiệm pháp lý trong quản lý và sử
dụng trang phục
Tính nghiêm minh trong xử lý kỷ luật về sử dụng
trang phục
27 Xác định đối tượng kỷ luật phù hợp
28 Xác định mức độ kỷ luật phù hợp
2. Văn hóa giao tiếp trong thực hiện lễ tiết, tác phong, cử chỉ, hành vi
Stt Nội dung Rất thấp Thấp Khá Tốt
Tính chuẩn mực, xác định rõ đối tượng giao tiếp
1 Đảm bảo chuẩn mực chào hỏi, lễ tiết trong nội bộ
2
Đảm bảo chuẩn mực xưng hô chào hỏi cấp trên
3 Đảm bảo chuẩn mực xưng hô chào hỏi cấp dưới
4
Đảm bảo chuẩn mực xưng hô, chào hỏi với đồng cấp
5
Đảm bảo chuẩn mực xưng hô, chào hỏi, lễ tiết tác
phong với đối tượng bên ngoài
6
Đảm bảo chuẩn mực xưng hô chào hỏi với đại diện tổ
chức, công dân
7
Đảm bảo lễ tiết tác phong với đại diện tổ chức, công
dân
8
Đảm bảo lễ tiết tác phong với người vi phạm pháp luật
Tính dân tộc
9
Tư thế, lễ tiết, tác phong phù hợp với phong tục tập
quán dân tộc
10
Tư thế, lễ tiết, tác phong phù hợp với truyền thống của
dân tộc
11
Tư thế, lễ tiết, tác phong phù hợp với nghi thức giao
tiếp của xã hội
12
Thực hiện hành vi chào hỏi xưng hô phù hợp với
phong tục tập quán dân tộc
13
Thực hiện hành vi chào hỏi xưng hô phù hợp với
truyền thống của dân tộc
14
Thực hiện hành vi chào hỏi xưng hô phù hợp với nghi
thức giao tiếp của xã hội
Tính kế thừa
15
Tư thế lễ tiết, tác phong phù hợp với truyền thống của
lực lượng vũ trang qua từng giai đoạn
16
Tư thế lễ tiết, tác phong kế thừa các quy định qua mỗi
thời kỳ
17
Chào hỏi, xưng hô phù hợp với truyền thống của lực
lượng vũ trang qua từng giai đoạn
18
Chào hỏi, xưng hô kế thừa các quy định qua mỗi thời
kỳ
Tính giai cấp
19
Tư thế, lễ tiết, tác phong mang tính phục vụ nhân dân
20 Chào hỏi, xưng hô mang tính phục vụ nhân dân
21
Xưng hô, tư thế, tác phong mang tính kiên quyết đối
với đôi tượng vi phạm
Tính linh hoạt sáng tạo
22 Mức độ điều chỉnh của quy định trong từng hoàn cảnh
23
Mức độ điều chỉnh của quy định với từng loại đối
tượng
Tính thẩm mỹ
24 Xây dựng quy định giao tiếp đẹp về hình thức
25 Quy định giao tiếp đẹp về chất lượng nội dung
Tính trách nhiệm
26
Xác định rõ trách nhiệm cá nhân trong tổ chức và quản
lý lễ tiết tác phong
27
Xác định rõ trách nhiệm cá nhân trong thực hiện lễ tiết
tác phong
28
Xác định rõ trách nhiệm pháp lý trong thực hiện lễ tiết
tác phong
Tính nghiêm minh trong xử lý kỷ luật về tư thế, lễ
tiết, tác phong
29
Xác định Đối tượng phù hợp về kỷ luật về tư thế lễ tiết
phù hợp
30 Xác định mức độ kỷ luật về tư thế lễ tiết phù hợp
31 Xác định đối tượng kỷ luật về tác phong phù hợp
32
Xác định mức độ phù hợp về xử lý kỷ luật về tác
phong phù hợp
33
Xác định đối tượng phù hợp xử lý kỷ luật về hành vi
chào hỏi xưng hô
34
Xác định mức độ phù hợp xử lý kỷ luật về chào hỏi
xưng hô
3. Văn hóa giao tiếp trong tổ chức thực hiện tiếp khách
Stt Nội dung Rất thấp Thấp Khá Tốt
Tính chuẩn mực
1 Xác định các nguyên tắc trong giao tiếp
2 Gắn chuẩn mực giao tiếp với chuẩn mực đạo đức
3
Gắn chuẩn mực giao tiếp với các chuẩn mực pháp lý
4 Gắn chuẩn mực giao tiếp với chuẩn mực văn hóa
Tính hợp lý
5 Lên kế hoạch thời gian phù hợp
6 Phân công nhiệm vụ phù hợp
7 Nội dung chương trình phù hợp
Tính khoa học
8 Xây dựng kế hoạch tiếp khách
9 Đảm bảo sự phối hợp trong tiếp khách
10 Tiến hành tổng kết, rút kinh nghiệm
11 Gắn chuẩn mực giao tiếp với chuẩn mực văn hóa
Tính dân tộc
12 Phù hợp với phong tục tập quán dân tộc
13 Phù hợp với truyền thống của dân tộc
14 Phù hợp với nghi thức giao tiếp của xã hội
Tính kế thừa
15
Phù hợp với truyền thống của lực lượng vũ trang qua
từng giai đoạn
16 Kế thừa các quy định qua mỗi thời kỳ
Tính giai cấp
17 Tính phục vụ nhân dân
Tính linh hoạt sáng tạo
18
Mức độ điều chỉnh của quy định trong từng hoàn
cảnh
19
Mức độ điều chỉnh của quy định với từng loại đối
tượng
Tính tiết kiệm
20 Hạng mục chi hiệu quả
Tính thẩm mỹ
21 Cơ sở vật chất mang tính thẩm mĩ
22 Chương trình biểu diễn mang tính thẩm mĩ
23 Quà tặng mang tính thẩm mĩ
Tính trách nhiệm
24 Thực hiện trách nhiệm trong tổ chức tiếp khách
25
Thực hiện trách nhiệm trong hoạt động tiếp khách
26 Mức độ chịu trách nhiệm đối với các vi phạm
Xử lý kỷ luật
27 Xác định đối tượng kỷ luật phù hợp
28 Xác định mức độ kỷ luật phù hợp
4. Văn hóa giao tiếp trong tổ chức thực hiện tiếp dân
Stt Nội dung Rất thấp Thấp Khá Tốt
Tính chuẩn mực
1 Xác định các nguyên tắc trong giao tiếp
2 Gắn chuẩn mực giao tiếp với chuẩn mực đạo đức
3 Gắn chuẩn mực giao tiếp với các chuẩn mực pháp lý
4 Gắn chuẩn mực giao tiếp với chuẩn mực văn hóa
Tính hợp lý
5 Lên kế hoạch thời gian phù hợp
6 Phân công nhiệm vụ phù hợp
7 Nội dung chương trình phù hợp
Tính khoa học
8 Xây dựng kế hoạch tiếp dân
9 Đảm bảo sự phối hợp trong tiếp dân
10 Giải quyết công việc cho dân đúng thời hạn
11 Tiến hành tổng kết, rút kinh nghiệm
Tính dân tộc
12 Phù hợp với phong tục tập quán dân tộc
13 Phù hợp với truyền thống của dân tộc
14 Phù hợp với nghi thức giao tiếp của xã hội
Tính kế thừa
15
Phù hợp với truyền thống của lực lượng vũ trang qua
từng giai đoạn
16 Kế thừa các quy định qua mỗi thời kỳ
Tính giai cấp
17 Tính phục vụ nhân dân
Tính linh hoạt sáng tạo
18
Mức độ điều chỉnh của quy định trong từng hoàn
cảnh
19
Mức độ điều chỉnh của quy định với từng loại đối
tượng
Tính thẩm mỹ
20 Cơ sở vật chất mang tính thẩm mĩ
21 hành vi thể hiện nét đẹp văn hóa
22 Quà tặng mang tính thẩm mĩ
Tính trách nhiệm
23 Thực hiện trách nhiệm trong tổ chức tiếp dân
24 Thực hiện trách nhiệm trong hoạt động tiếp dân
25 Mức độ chịu trách nhiệm đối với các vi phạm
Xử lý kỷ luật
26 Xác định đối tượng kỷ luật phù hợp
27 Xác định mức độ kỷ luật phù hợp
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_van_hoa_giao_tiep_cua_luc_luong_cong_an_nhan_dan.pdf