Về vấn đề tài chính, như đã nêu ra ở Chương 3, các công ty du lịch Việt Nam
còn gặp nhiều khó khăn và nguồn lực cũng hạn chế, hoặc chưa thực sự quan tâm đầu
tư đúng mức cho công tác xây dựng và phát triển VHDN. Vì thế, việc phân bổ nguồn
lực tài chính hợp lý là điều rất quan trọng. Tăng cường đầu tư cho văn hóa là việc làm
rất cần thiết không chỉ riêng với những công ty đã có thương hiệu và đạt được tốc độ
phát triển cao. Có quan điểm cho rằng "chỉ nên chú trọng văn hóa khi công ty đã lớn
mạnh, đã ăn nên làm ra" là hoàn toàn không đúng. Thực tế đã chứng minh, con người
lao động và cống hiến không chỉ vì lợi ích vật chất mà còn vì những yếu tố tinh thần,
vì tình cảm gắn bó với công ty. Để tạo ra những động lực phi vật chất đó thì nhất thiết
các công ty du lịch cần phải có một nền văn hóa mạnh. Người lãnh đạo công ty cần
có ý thức coi đây là những đầu tư cần thiết cho sự phát triển của công ty, không chỉ
nên chú trọng đến kết quả kinh doanh và coi những chỉ tiêu về văn hóa cho người lao
động là phù phiếm và tốn kém, vì đây chính là chất keo để gắn kết người lao động với
công ty, tạo nền móng cho sự phát triển lâu dài của công ty
193 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 28/01/2022 | Lượt xem: 650 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Xây dựng và phát triển văn hóa doanh nghiệp của các công ty du lịch Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
học kinh tế - ĐH Đà Nẵng – 8
(01) 2020 ISSN 0866 – 7969 (đồng tác giả)
3. Hoàng Anh Duy, Quản trị khách sạn xanh – inh nghiệm của nhiều khách
sạn trên thế giới và bài học cho các khách sạn ở Việt Nam, Tạp chí Giáo dục
và Xã hội - Hiệp hội các trường ĐH, CĐ Việt Nam, số 105 (166) ISSN 1859
– 3917 (đồng tác giả)
4. Hoàng Anh Duy, Các nhân tố ánh hưởng đến Văn hóa tổ chức ảnh hưởng
đến Văn hóa tổ chức của ĐH Ngoại thương nhìn từ mô hình Denison, Tạp
chí Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương, số 530, 0868 – 3808 (đồng tác giả)
5. Hoàng Anh Duy, So sánh dịch vụ du lịch Sapa, Đà Lạt và Mộc Châu, Tạp
chí du lịch, số 450, 0648-3486 (đồng tác giả)
6. Hoàng Anh Duy, Một số phương pháp nghiên cứu và phân tích văn hóa
doạnh nghiệp, Tạp chí Giáo dục và Xã hội - Hiệp hội các trường ĐH, CĐ
Việt Nam, số đặc biệt 8(2020) ISSN 1859 – 3917
7. Hoàng Anh Duy, Ứng dụng công cụ MBTI trong đào tạo và phát triển nguồn
nhân lực tại các doanh nghiệp Việt Nam, Tạp chí Giáo dục và Xã hội - Hiệp hội
các trường ĐH, CĐ Việt Nam, số 66(125) ISSN 1859 – 3917 (đồng tác giả)
152
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
ài liệu tiếng Việt
1. Nghị định số 39/2018/NĐ-CP của Chính phủ, Quy định chi tiết một số điều
của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
2. Nguyễn Hoàng Ánh (2003), Giải pháp để xây dựng văn hóa doanh nghiệp
Việt Nam trong điều kiện hội nhập khu vực và thế giới, Đề tài nghiên cứu khoa
học cấp bộ, ĐH Ngoại Thương, Hà Nội.
3. Nguyễn Hoàng Ánh (2005), Văn hoá kinh doanh Việt Nam trên đường phát
triển và hội nhập, Tạp chí Hoạt động khoa học, Hà Nội, số 3, tr 57-59.
4. Nguyễn Đức Chinh (2015), Văn hóa doanh nghiệp, NXB Lao động - Xã hội.
5. Vi Tiến Cường (2012), Giải pháp xây dựng văn hóa doanh nghiệp Việt Nam,
Tạp chí Tài chính, số 01.
6. Vi Tiến Cường (2012), Xây dựng văn hóa doanh nghiệp hướng tới phát triển
bền vững của doanh nghiệp Việt Nam, Tạp chí Nhân lực Khoa học xã hội, số
01-2012.
7. Đỗ Minh Cương (2011), Đổi mới văn hóa lãnh đạo, quản lý: lý luận và thực
tiễn, NXB Lao động, Hà Nội, 2011.
8. Lê Thị Dung (2015) Phát triển văn hóa doanh nghiệp tại Công ty TNXHHH
Nhà nước MTV Thương mại và xuất nhập khẩu Viettel, Luận văn thạc sỹ, ĐH
Lao động xã hội.
9. Hoàng Anh Duy và Nguyễn Thị Kim Ngân (2009), Văn hoá doanh nghiệp của
Google và Sony – Bài học kinh nghiệm cho các doanh nghiệp Việt Nam, Tạp
chí kinh tế đối ngoại, (36).
10. Phạm Minh Hạc (2010), Một số vấn đề giáo dục Việt Nam đầu thế kỷ
XXI, NXB Giáo dục Việt Nam.
11. Mai Hân (2019), Chuyển đổi văn hóa doanh nghiệp phù hợp “ ỷ nguyên số”,
https://www.brandsvieTNXHam.com/18973-Chuyen-doi-van-hoa-doanh-
nghiep-phu-hop-Ky-nguyen-so, [truy cập 12/4/2020].
12. Đỗ Thị Phi Hoài (2009), Văn hóa doanh nghiệp, NXB Tài chính.
13. Nguyễn Văn Kỷ (2012), Giải pháp xây dựng văn hóa DN Việt Nam, Tạp chí
Tài chính kỳ 2 tháng 3/2016.
153
14. Nguyễn Trùng Khánh (2020), Thông điệp của Tổng cục trưởng Nguyễn Trùng
hánh nhân dịp ỷ niệm 60 năm thành lập ngành Du lịch Việt Nam, Bộ Văn
hoá, Thể thao và Du lịch – Tổng cục Du lịch.
15. Phan Y Lan (2020), Xây dựng và phát triển văn hóa doanh nghiệp cho các
doanh nghiệp ở Việt Nam trong thời đại chuyển đổi số, Tạp chí Công Thương
- Các kết quả nghiên cứu khoa học và ứng dụng công nghệ, Số 14.
16. Đỗ Tiến Long (2015), Đánh giá VHDN trong doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Việt
Nam, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Kinh tế và Kinh doanh, (31), tr.22-30.
17. Nguyễn Viết Lộc (2011), Văn hoá doanh nhân trong bối cảnh hội nhập quốc
tế, Tạp chí quản lý kinh tế, (44), tr.56-60.
18. Dương Thị Liễu (2012), Giáo Trình Văn Hóa inh Doanh, NXB Đại Học
Kinh Tế Quốc Dân
19. Dương Thị Liễu và Nguyễn Vân Hà (2008), Hội nhập và văn hóa kinh doanh
Việt Nam, Hội thảo quốc tế Việt Nam học lần thứ 3, Viện khoa học xã hội Việt
Nam, tr.2.
20. Nguyễn Thu Linh và Hà Hoa Lý (2005), Văn hóa tổ chức – Lý thuyết, thực trạng
và giải pháp phát triển văn hóa tổ chức ở Việt Nam, NXB văn hóa thông tin.
21. Lê Hải Linh (2017), Xây dựng văn hóa doanh nghiệp trước những đòi hỏi của
thực tiễn, Tạp chí Công Thương - Các kết quả nghiên cứu khoa học và ứng
dụng công nghệ, Số 8.
22. Dương Thị Thanh Mai (2015), Xây dựng văn hóa doanh nghiệp tại Việt Nam –
Thực trạng và giải pháp, Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp số 1-2015.
23. Phùng Xuân Nhạ (2010), Nhân cách doanh nhân và văn hóa kinh doanh ở Việt
Nam trong tiến trình đổi mới và hội nhập quốc tế, Đề tài cấp nhà nước.
24. Ngô Quý Nhâm (2004), Định hướng phát triển văn hoá doanh nghiệp trong
thế kỉ 21, Tạp chí Kinh tế và phát triển, ĐH Kinh tế quốc dân.
25. Bùi Xuân Phong (2006), Đạo đức kinh doanh và VHDN, NXB Học viện bưu
chính viễn thông.
26. Nguyễn Mạnh Quân (2007), Giáo trình đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh
nghiệp, NXB Đại học kinh tế quốc dân.
154
27. Trương Sỹ Quý và Hà Quang Thơ (2006), Giáo trình inh tế du lịch, NXB Đà
Nẵng.
28. Trần Ngọc Thêm (2001), Tìm về bản sắc văn hóa Việt Nam, NXB khoa học xã hội.
29. Nguyễn Đình Thọ (2011), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh,
NXB Lao động Xã hội, Hà Nội.
30. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích nghiên cứu dữ liệu với
SPSS, NXB Hồng Đức.
31. Mai Anh Vũ & Lê Thị Thanh Loan (2019), Phân tích về lĩnh vực du lịch –
Ngành kinh tế dịch vụ tổng hợp hiện nay, Tạp chí Công thương.
32. Học viện quản lý PACE (2020), “Lợi thế cạnh tranh từ văn hoá doanh
nghiệp”, https://www.pace.edu.vn/so-tay-doanh-tri/ChiTiet/979/loi-the-canh-
tranh-tu-van-hoa-doanh-nghiep/31, [truy cập 13/07/2020]
33. Trung tâm thông tin dự báo quốc gia (2020), “Tình hình ngành du lịch Việt
Nam năm 2020 dưới ảnh hưởng của Covid-19”,
[truy cập 10/11/2020].
34. Tổng cục Du lịch (2019), “Tổng thu từ khách du lịch giai đoạn 2008-2019”,
[truy cập
08/08/2020].
35. Tổng cục Du lịch (1994), Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/CP của
Chính phủ về tổ chức và quản lý các doanh nghiệp du lịch TCDL-số
715/TCDL ngày 9/7/1994.
36. Tổng cục Du lịch (1994), Quyết định 108/QĐ-TCDL của Tổng cục Du lịch về
quy chế quản lý cơ sở lưu trú ngày 22/6/1994.
ài liệu tiếng Anh
37. Adalsteinsson, G., and Gudlaugsson, T. (2007), Can a specific Icelandic
organizational culture explain the success of Icelandic businesses in foreign
expansion? 19th Nordic Academy of Management Conference, Bergan.
38. Andish H., (2013), Concepts and strategies of staff empowerment,
Singaporean Journal of Business Economics and Management Studies, 1(11).
39. Ankrah, N., Proverbs, D., Debrah, Y. (2009), Factors influencing the culture of a
construction project organisation: An empirical investigation, Engineering
Construction & Architectural Management 16(1): 26-47.
155
40. Ansah M.O., Louw L. (2019), The influence of national culture on organizational
culture of multinational companies, Cogent Social Sciences, 5:1.
41. Austin, A. E., & Gamson, Z. (1983), Academic workplace: New demands,
heightened tensions. Washington DC: Ashe-Eric Higher Education Research Report.
42. Avolio, B., Walumbwa, F. and Weber, T., (2009), Leadership: Current
Theories, Research, and Future Directions. Annual Review of Psychology,
60(1), pp.421-449.
43. Bacon, Terry R. & Spear, Karen I. (2003), Adaptive Coaching, Davis Black
44. Bandura, A. (1986), Social foundations of thought and action: A social
cognitive theory. Englewood Cliffs, NJ: Prentice-Hall.
45. Barney, J. B. (1986), Organizational culture: Can it be a source of sustained
competitive advantage? The Academy of Management Review, 11(3): 656–665.
46. Bartell, M. (2003), “Internationalization of Universities: A University
Culture-Based Framework”. Higher Education, 45 (1), pp. 43-70.
47. Bass, B. & Bass, R. (2008), The Bass handbook of leadership Theory,
research, and managerial applications (4th ed.). New York Free Press.
48. Bauer, Talya N.; Erdogan, Berrin. (2012), Organizational Socialization
Outcomes: Now and Into the Future. The Oxford Handbook of Organizational
Socialization.
49. Bennis, Warren. (2003), On Becoming a Leader. Cambridge, MA:
Perseus Publishing.
50. Bergquist, W. (1993), The four cultures of the academy. San Francisco:
Jossey-Bass.
51. Bergquist, William H., and Kenneth Pawlak. (2008), Engaging the Six
Cultures of the Academy. Revised and Expanded Edition of The Four Cultures
of the Academy. San Francisco, CA: Jossey-Bass, John Wiley and Sons.
52. Blum, S. C., (1998), A cause-and-effect relationship between leadership and
corporate culture: An educational perspective, Las Vegas: A Bell & Howell
Information Company.
53. Boeker, W. (1989), Strategic change: the effects of founding and history.
Academy of Management Journal, 32 (1989): 489-515.
156
54. Brousseau, K.R., Driver, M.J., Hourihan, G. and Larsson, R. (2006), "The
seasoned executive's decision-making style", Harvard Business Review, 84(2):
110-121.
55. Bruning, E. & Lockshin, L. (1995), Fundamental Elements in the Definition
of the Organizational Competitiveness. Gestion 2000, 11(3), 55-70.
56. Burgoyne, J., Hirsh, W. and Williams, S. (2004) The Development of
Management and Leadership Capability and Its Contribution to Performance:
The Evidence, the Prospects and the Research Need. DfES Research Report
RR560. London: DfES.
57. Carmen, Vadini (2014), The impact of strong corporate culture during a
period of growth and acquisition, Pepperdine University.
58. Cameron, K. and Quinn, R., (2013), Diagnosing and Changing Organizational
Culture. 1st ed. San Francisco, California: Jossey-Bass.
59. Carl F. Fey and Daniel R. Denison (2003), Organizational Culture and
Effectiveness: Can American Theory Be Applied in Russia?, The William
Davidson Institute.
60. Christensen, L. (1988), Deception in psychological research: When is its use
justified? Personality and Social Psychology Bulletin, 14(4), 664–675.
61. Coffey, V. (2010), Understanding organisational culture in construction
industry. Spon Press, London and New York.
62. Comrey, A. L., & Lee, H. B. (1992), A first course in factor analysis (2nd ed.).
Lawrence Erlbaum Associates, Inc.
63. Cooke, R. A., and Lafferty, J.C., (1989), Organizational Culture Inventory.
Plymouth, MI: Human Synergistics.
64. Cooke, R. A., and Szumal, J. L. (1993), Measuring normative beliefs and shared
behavioral expectations in organizations: The reliability and validity of the
organizational culture inventory. Psychological Reports, 72(3): 1299-1330.
65. Davidson, G.M. (2003). The relationship between organisational culture and
financial performance in a South Afica investment bank. Master‟s dissertation,
University of South Africa, Pretoria.
66. Deal, T. E. and Kennedy, A. A. (1982). Corporate Cultures: The Rites and
Rituals of Corporate Life. Harmondsworth, Penguin Books.
157
67. Denison, D. (1990). Corporate Culture and Organizational Effectiveness.
New York: John Wiley & Son.
68. Denison, D.R., Neale, W.S. (1996). Denison organisational culture survey.
Facilitator guide. Denison Consulting. Ann Arbor. Michigan.
69. Denison, D.R., Haaland, S. and Goelzer, P. (2003). Corporate Culture and
Organizational Effectiveness: Is Asia Different From the Rest of the World?
Organizational Dynamics, 33(1), 98-109.
70. Denison, D. R., Nieminen, L. R., & Kotrba, L. (2014). Diagnosing
organizational cultures: A conceptual and empirical review of culture
effectiveness surveys. European Journal of Work and Organizational
Psychology, 23, 145–161.
71. Durbin. J., and Watson. G.S. (1971). Testing for serial correlation in least
squares regression, III. Biometrika, 58. 1–19.
72. Elias, N. (1991). The symbol theory. Thousand Oaks: Sage Publications.
73. Fey, C. and Denison, D.R. (2003), Organizational Culture and Effectiveness: Can
American Theory Be Applied in Russia?, Organization Science, 14(6): 686- 706.
74. Fidock, J.; Talbot, S. (2008), Assessing organisational culture in a group
context using the organisational culture profile. Defence Science and
Technology Organisation (DSTO) Public release.
75. Flamholtz, E. & Randle, Y., (2012), Corporate culture, business models,
competitive advantage, strategic assets, and the bottom line. Journal of
Human Resource Costing & Accounting, Volume 16, pp. 76-94.
76. Gillis, T. (2011), The IABC Handbook of Organizational Communication: A
Guide to Internal Communication, Public Relations, Marketing, and
Leadership, 2nd Edition. Jossey-Bass.
77. Goddard, R. G, Sweetland, S. R., & Hoy, W.K. (2000). Academic emphasis of
urban elementary schools and student achievement: A multi-level analysis.
Educational Administration Quarterly, 36, 692-701.
78. Gordon, G. (1991), Industry determinants of organizational culture. Academy
of Management Review, 16: 396-415.
79. Gorden, G. G. (1985), The Relationship of Corporate Culture to Industry
Sector and Corporate Performance. Jossey-Bass, San Francisco.
158
80. Gordon, G.G. and DiTomaso, N. (1992), Predicting Corporate Performance
from Organisational Culture, Journal of Management Studies, 29(6): 783-789.
81. Gorsuch, R. (1983), Factor analysis (2nd ed.). Hillsdale, NJ: Lawrence
Erlbaum Associates.
82. Gostick A., Elton C. (2015), All in: How the Best Managers Create a Culture
of Belief and Drive Big Results, Brilliance Audio; Unabridged edition.
83. Grinyer, P. H., & Spender, J.C. (1979), Recipes, crises, and adaptation in
mature businesses. International Studies of Management and Organization.
84. Guest, D. (1987), Human Resource Management and Industrial Relations.
Journal of Management Studies, 24, 503- 521.
46. Hagberg, Richard, Heifetz, Julie. (2000), Corporate Culture / Organizational
Culture: Understanding and Assessment. Available:
[truy cập 20/03/2020].
86. Hair, J.F., Black, W.C., Babin, B.J., & Anderson, R.E. (2010), Multivariate Data
Analysis. Seventh Edition. Prentice Hall, Upper Saddle River, New Jersey.
87. Handy, C. (1996), Gods of Management: The Changing Work of
Organisations, Oxford University Press.
88. Harrison, J. R., Carroll, G. R. (1991), Keeping the faith: A model
of cultural transmission in formal organizations. Administrative Science
Quarterly, 36: 552–582.
89. Hartnell, C. A., Ou, A. Y., & Kinicki, A. (2011), Organizational culture and
organizational effectiveness: A meta-analytic investigation of the competing
values framework's theoretical suppositions, Journal of Applied Psychology,
96(4), 694.
90. Henderson, A. T., & Mapp, K. L. (2002), A new wave of evidence: The impact
of school, family and community connections on student achievement. Austin,
TX: Southwest Educational Development.
91. Hogan, S., Coote, L. (2014). Organizational culture, innovation, and
performance: A test of Schein s model, Journal of Business Research,
67(8), 1609–1621.
92. Hofstede, G.J. (2010), Cultures and organizations: Software for the mind:
Intercultural cooperation and its importance for survival (3rd ed.), New York:
McGraw-Hill.
159
93. Hofstede, G. (1980), Culture s consequences: International differences in
work-related values. Beverly Hills, California: Sage Publications.
94. Hofstede, G. (1981), „Culture and organizations‟ International Studies of
Management and Organization, 10(4): 15-41.
95. Hofstede G., Bond MH. (1998), The Confucius Connection: from Cultural
Roots to Economic Growth, Organ Dyn, pp. 5-21.
96. Hofstede, G., Neuijen, B., Ohayv, D. D., & Sanders, G. (1990), Measuring
organizational cultures: A qualitative and quantitative study across twenty
cases, American Journal of Industrial and Business Management.
97. Hofstede, G. (1991), Cultures and Organizations: Software of the Mind.
London: McGraw-Hill.
98. Hoy, W. K., Tarter, C. J., & Kottkamp, R. B. (1991), Open schools/healthy
schools: Measuring organizational climate. Beverly Hills. CA: Sage.
99. Hoy, W. K., Tarter, C. J., & Woolfolk Hoy, A. (2006), Academic optimism of
schools: A force for student achievement. American Educational Research
Journal, 43, 425-446.
100. Hunt, J. M., & Weintraub J. R. (2004), Learning developmental coaching,
Journal of Management Education, 28 (1), 39-61.
101. Jablin, F. (1987), Organizational entry, assimilation, and exit. In F. Jablin, L.
PuTNXHam, K. Roberts, &L. Porter (Eds.), Handbook of organizational
communication: 679-740. Newbury Park, CA: Sage.
102. Jennifer A. Chatman và Karen A. Jehn (1994), Assessing the Relationship
between Industry Characteristics and Organizational Culture: How Different
can You Be?, Academy of Management Journal, Vol. 37, No. 3
103. Kaliannan, M. and Ponnusamy, V. (2014), Apple was sweeter when Steve Jobs
held sway: Company illustrates contrasting attitudes to organizational
change, Human Resource Management International Digest 22(4): 25-28.
104. Kaufmann M., Olaru M. (2012), The impact of corporate social responsibility
on business performance – can it be measured, and if so, how?, the Bucharest
Academy of Economics Studies.
105. Keyton, J. (2005), Communication and organizational culture: A key to
understanding work experiences. Thousand Oaks, CA: Sage.
160
106. Kroeber, A.L. and Kluckhohn, C. (1985), Culture: a critical review of
concepts and definitions. Millwood, N.Y.
107. Kluckhohn, F and Strodtbeck, F (1961), Variations in value orientation. N. Y.
Harper Collins.
108. Kotter, John, and Heskett, James L. (1992), Corporate Culture and
Performance. New York: The Free Press.
109. Li-Jun Ji, Richard E. Nisbett, Yanjie Su (2001), Culture, Change, and
Prediction. Psychological Science. 12(6) : 450-456.
110. McGuigan, L., & Hoy, W. K. (2006), Principal leadership: creating a culture
of academic optimism to improve achievement for all students. Leadership and
Policy in Schools, 5, 1-27.
111. McWilliam A., Siegel D., Wright P. (2006), Corporate Social Responsibility:
Strategic Implications, Journal of Management Studies 43(1): 1-18.
112. Miller, K. (2012), Organizational communication: approaches and process
(6th ed.). Boston: Wordsworth Cencage Learning [1994/2012].
113. Minkov, M. (2011), Cultural differences in a globalizing world. Bingley, UK:
Emerald.
114. Mintzberg, H. and Waters, J.A. (1982), Tracking Strategy in an
Entrepreneurial Firm. Academy of Management Journal, 25, 465-499.
115. Mirzoeff, Nicholas (1999), Diaspora and Visual Culture: Representing
Africans and Jews. New York: Routledge.
116. Mobley, W.H., Wang, L. and Fang, K. (2005), Organizational Culture:
Measuring an Developing It in Your Organization. Harvard Business Review
China, 3, 128-139.
117. Mumby D. K. (2013), Organizational communication: a critical approach,
Publisher: Thousand Oaks: SAGE.
118. Nazarian, A., Atkinson, P., Greaves, L. (2014), The relationship between
national culture and organisational culture: Case of medium and large size
organisations in Iran. The Macrotheme Review, 3(6), 66–78.
119. Nazariana, A., Atkinsonb, P., Foroudic, P. (2017), Influence of national culture
and balanced organizational culture on the hotel industry s
performance. International Journal of Hospitality Management, 63(2017), 22–32.
120. Needle David (2004), Business in Context: An Introduction to Business and Its
161
Environment, ISBN 978- 1861529923.
121. Nguyen T. D. N, Aoyama A. (2014), Achieving efficient technology transfer
through a specific corporate culture facilitated by management practices, The
Journal of High Technology Management Research 25(2):108–122.
122. Normann, R. (1991), Service Management, John Wiley & Sons, Chichester.
123. Nunnally, J.C. and Bernstein, I.H. (1994), The Assessment of Reliability.
Psychometric Theory, 3, 248-292.
124. Omega World Travel (2020), “About Omega World Travel”,
https://www.omegatravel.com/about-us/ [12/09/2020]
125. O‟Reilly, C. A., Chatman, J., & Caldwell, D. F. (1991), People and
organizational culture: a profile comparison approach to assessing person–
organization fit. Academy of Management Journal, 34(3): 487–516.
126. O‟Reilly, CA (1989), „Corporations, culture and commitment: Motivation and social
control in organisation‟, California Management Review, 31 (4): 9-25.
127. Pajares, F. (1994), Inviting self-efficacy: The role of invitations in the
development of confidence and competence in writing. Journal of Invitational
Theory and Practice, 3, 13-24.
128. Peterson, K. D. (1999), Shaping school culture: The heart of leadership. San
Francisco, CA: JosseyBass Publishers.
129. Peterson, R. A. (1994), A Meta-Analysis of Cronbach's Coefficient Alpha.
Journal of Consumer Research, 21, 381-391.
130. Pennings, J. M., & Gresov, C. G. (1986), Techno-economic and structural
correlates of organizational culture: An integrative framework. Organization
Studies, 7(4), 317-333.
131. Parruti G, Vadini F, Sozio F, Mazzotta E, Ursini T, Polilli E, et al. (2014),
Correction: Psychological Factors, Including Alexithymia, in the Prediction of
Cardiovascular Risk in HIV Infected Patients: Results of a Cohort Study.
132. Phillips, N. Lawrence T., (2002), Understanding Cultural Industries,
Journal of Management Inquiry 11(4) : 430-441.
133. Porter, T.H.; Gallagher, V.C.; Lawong, D. (2016), The greening of organizational
culture: Revisited fifteen years later. Am. J. Bus. (31): 206–226.
134. Ravasi, D., & Schultz, M. (2006), Responding to organizational identity
162
threats: Exploring the role of organizational culture. Academy of
Management Journal, 49, 433-458.
135. Recardo, R. and Jolly, J. (1997), Organizational Culture and Teams. SAM
Advanced Management Journal, 62, 4-7.
136. Robbins, S.P, and Coulter, Mary., (2012), Management, 11th Edition, Prentice Hall.
137. Robbins, S.P.; Judge, T.A. (2018), Organisational Behaviour (What s New in
Management), 18th ed.; Pearson Education, Inc. Prentice Hall: Upper Saddle
River, NJ, USA.
138. Rooij, B.; Fine, (2018), A. Toxic corporate culture: Assessing organizational
processes of deviancy. Adm. Sci. 2018, 8, 23.
139. Rosinski, P. (2003), Coaching across Cultures. London: Nicholas
Brealey Publishing.
140. Sadri, G. and Lees, B. (2001), Developing Corporate Culture as a Competitive
Advantage. Journal of Management Development, 20, 853-859.
141. Saunders, M., Lewis, P., & Thornhill, A. (2007). Research methods for
Business Students 4th edition, Pearson Education Limited, England.
142. Schein, E.H. (2004), Organizational Culture and Leadership. 3rd Edition,
Jossey-Bass, San Francisco.
143. Schein, E. H. (2010), Organizational culture and leadership. San Francisco:
Jossey-Bass.
144. Schein, H., E. (1983), The Role of the Founder in Organizational Culture,
Organizational Dynamics, 12(1): 13-28.
145. Schein, H., E. (1984), Coming to a New Awareness of Organizational
Culture, Sloan Management Review, 22(2): 3-16.
146. Schein, E. H. (1985), Organizational culture and leadership. San Francisco:
Jossey-Bass Publishers.
147. Schneider, B. (1987), The people make the place. Personnel Psychology,
40(3): 437–453.
148. Schrodt, P. (2002), The relationship between organizational identification and
organizational culture: Employee perceptions of culture and identification in
a retail sales organization. Communication Studies, 53, 189-202.
149. Schwartz, M. and Carroll, A. (2003), Corporate Social Responsibility A
163
Three-Domain Approach, Business Ethics Quarterly, 13, 503-530.
150. Sebastião, S. P., Zulato, G. & Trindade, A. D., (2017), Internal communication
and organisational culture: The management interplay in the view of the
Portuguese communication consultant. In: Public Relations Review.
151. Stankova M., Vasenska, I. (2015), Competitiveness and tourism development-
in search of positive image-representations of Bulgaria as a destination,
Journal for Economic Theory and Practice and Social Issues 61, 43-60.
152. Stolp, S. (1994), Leadership for School Culture. Eugene, OR: ERIC
Clearinghouse of Educational Management.
153. Szczepańska, K., Kosiorek D., (2017), Factors influencing organizational
culture, Organizational Journal, Scientific Papers of Silesian University of
Technology. Organization and Management Series.
154. Tahir, R., Athar, M.R., Faisal, F., Shahani, N.N., Solang, B. (2019), Green
Organizational Culture: A Review of Literature and Future Research Agenda.
Ann. Contemp. Dev. Manag. HR 2019(1): 23–38.
155. Tayeb, M.H. (1995), The Competitive Advantage of Nations: The Role of
HRM and its Socio-cultural Context, International Journal of Human
Resource, 6(3): 588-605.
156. Tedla, Tewodros Bayeh (2016), "The Impact of Organizational Culture on
Corporate Performance" Walden Dissertations and Doctoral Studies. 2509.
157. Tierney, W. G. (1988), Organizational culture in higher education: Defining
the essentials. Journal of Higher Education, 59(1), 2–21.
158. Thompson, J. (1967), Organizations in action. New York: McGraw-Hill.
159. Toor, S. R., & Ofori, G. (2009), Ethical leadership: Examining the relationships
with full range leadership model, employee outcomes, and
organizational Culture, Journal of Business Ethics, 90(4): 533-547.
160. Tracey, Ed. D., Odenwelder, Danner (2015), Impact of Corporate Social
Responsibility on an Organization's Culture: A Multisite Case Study of a Global
Nonprofit Organization. The George Washington University.
161. Trompenaars F. (1994), Riding the Waves of Culture. London: Economist Books.
162. Tschannen-Moran, M., A. Woolfolk Hoy and W.K. Hoy (1998), “Teacher efficacy:
164
Its meaning and measure”, Review of Educational Research, 68, 202-248.
163. Tsui, A. S., Nifadkar, S. S., & Ou, A. Y. (2007), Cross-national, cross-
cultural organizational behavior research: Advances, gaps, and
recommendations. Journal of management 33 (3): 426-478.
164. Uddin M., Luva R., Hossain S., (2013), Impact of Organizational Culture on
Employee Performance and Productivity: A Case Study of Telecommunication
Sector in Bangladesh, International Journal of Business and Management,
8(2): 63-77.
165. Unger, B. N., Rank, J., & Gemünden, H. G. (2014). Corporate innovation
culture and dimensions of project portfolio success: the moderating role of
national culture. Project Management Journal, 45(6), 38–57.
166. Vadini, C. (2014), The impact of strong culture during a period of growth and
acquisition, Microform Edition © ProQuest LLC.
167. Waters, J. A. (1978), Corporate Morality as an Organizational
Phenomenon, Organizational Dynamics, 2–19.
168. Willmott, R. (2000), The Place of Culture in Organization Theory: Introducing
the Morphogenetic Approach, Journal of organization, 7(1): 95-128.
169. Wood, S. (1996), High Commitment Management and Payment Systems,
Journal of Management Studies, 32(2): 53-77.
170. Xia, N. and S.N. Kirby (2009), Retaining Students in Grade: A Literature
Review of the Effects of Retention on Students' Academicand Nonacademic
Outcomes, prepared for the New York City Department of Education, RAND
Corporation, Santa Monica.
171. Zhao, Ying (2007), Organizational Culture – A comparison of Naspers and
tencent, Information and Knowledge Management, Stellenbosch University.
172. Zhu, Z., & Huang, H. (2007), The Cultural Integration in the Process of Cross-
border Mergers and Acquisitions. International Management Review, 3(2): 40-44.
173. Zucker, L. (1977), The role of institutionalization in cultural persistence.
American Sociological Review, 42: 726-743.
165
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Bảng hỏi phiếu khảo sát thực trạng xây dựng và phát triển văn
hoá doanh nghiệp tại các công ty du lịch Việt Nam
Kính chào: Anh/Chị!
Tôi là Hoàng Anh Duy, NCS của Trường đại học Ngoại Thương đang thực hiện
đề tài “Xây dựng và phát triển văn hoá doanh nghiệp của các công ty du lịch Việt
Nam”. Bảng câu hỏi này nhằm tìm hiểu thực trạng xây dựng và phát triển văn hóa
của công ty. Từ đó đề xuất các giải pháp phù hợp nhằm hoàn thiện công tác này
trong doanh nghiệp. Rất mong sự hợp tác trả lời câu hỏi của Anh/Chị. Xin vui lòng
xem qua hướng dẫn trước khi trả lời.
Rất mong nhận được sự quan tâm và giúp đỡ của các Anh/Chị.
A. THÔNG TIN DOANH NGHIỆP
1. Tên công ty (Vui lòng điền vào chỗ trống dưới đây)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2. Năm thành lập/hoạt động (Vui lòng điền vào chỗ trống dưới đây)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
3. Xin vui lòng cho biết, Anh/Chị thuộc độ tuổi nào dưới đây (chọn 1 phương án):
oTừ 18 đến 25 tuổi
oTừ 25 đến 35 tuổi
oTừ 35 đến 50 tuổi
oTừ 50 tuổi trở lên
166
4. Giới tính của Anh/Chị (chọn 1 phương án)
oNam
oNữ
5. Trình độ học vấn của Anh/Chị (chọn 1 phương án)
oTrung học phổ thông
oCao đẳng
oĐại học
oSau Đại học
6.. Vị trí của Anh/Chị trong công ty
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
7. Thâm niên công tác trong công ty của Anh/Chị (Vui lòng chọn 1 phương án)
o6 tháng – 1 năm
o1 năm – 3 năm
o3 năm – 5 năm
oTrên 5 năm
B. PHẦN THÔNG TIN KHẢO SÁT
8. Anh/Chị đánh giá thế nào về tầm quan trọng và vai trò của việc xây dựng và phát
triển văn hoá doanh nghiệp các công ty du lịch Việt Nam? (chọn 1 phương án)
oKhông cần thiết
oChưa cần thiết
oCần thiết
oRất cần thiết
9. Mức độ hiểu biết của Anh/Chị về xây dựng và phát triển văn hoá doanh nghiệp
167
của các công ty du lịch Việt Nam? (chọn 1 phương án)
oHoàn toàn không biết
oBiết một chút
oBiết
oBiết rõ
10. Doanh nghiệp Anh/Chị đầu tư bao nhiêu ngân sách cho xây dựng và phát triển
văn hoá doanh nghiệp? (chọn 1 phương án)
oKhông có ngân sách cố định
o0-1% doanh thu
o1-5% doanh thu
o> 5% doanh thu
11. Doanh nghiệp Anh/Chị xây dựng văn hoá doanh nghiệp vì lý do hay vì động lực
gì? (Vui lòng viết câu trả lời vào chỗ trống dưới đây).
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
12. Văn hoá doanh nghiệp của Doanh nghiệp Anh/Chị được xây dựng từ bao giờ? Ai là
người chịu trách nghiệm chính? (Vui lòng viết câu trả lời vào chỗ trống dưới đây)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
13. Anh/Chị hãy đánh giá mức độ đổi mới, bổ sung những giá trị mới, phát triển
những giá trị cốt lõi phù hợp trong quá trình xây dựng và phát triển văn hoá doanh
nghiệp của công ty anh chị?
oKhông đổi mới, bổ sung thêm
oĐổi mới, bổ sung ít, không nhiều
oĐổi mới thường xuyên
oĐổi mới liên tục
14. Các thực thể hữu hình mà doanh nghiệp của Anh/Chị đã xây dựng và phát triển
được ở mức độ nào? (Ví dụ: Các kiến trúc đặc trưng trong doanh nghiệp: cách bài trí
168
văn phòng, màu sắc chủ đạo, cơ cấu tổ chức các phòng ban trong doanh nghiệp; Các
nghi lễ và lễ hội đặc trưng; Các biểu tượng, logo, khẩu hiệu) (chọn 1 phương án)
oHoàn toàn không có
oCó một chút
oĐã có
oCó rất nhiều
15. Doanh nghiệp Anh/Chị hiện tại đã xây dựng và phát triển những thực thể hữu
hình nào? (có thể chọn nhiều đáp án phù hợp)
oCác kiến trúc đặc trưng trong doanh nghiệp: cách bài trí văn phòng, màu sắc chủ
đạo, cơ cấu tổ chức các phòng ban trong doanh nghiệp
oCác nghi lễ và lễ hội đặc trưng
oCác biểu tượng, logo, khẩu hiệu
oNgôn ngữ, cách ăn mặc, hành vi ứng xử thường thấy của các thành viên, nhóm
làm việc trong doanh nghiệp
oNhững câu chuyện và những huyền thoại về tổ chức
oCác văn bản quy định nguyên tắc hoạt động của doanh nghiệp
oKhác:..............................................................................................................
16. Những giá trị tuyên bố (Tầm nhìn, sứ mệnh, mục tiêu, chiến lược, triết lý kinh
doanh) mà doanh nghiệp của Anh/Chị đã xây dựng và phát triển được ở mức độ
nào? (chọn 1 phương án)
oHoàn toàn không có
oCó một chút
oĐã có
oCó rất nhiều
17. Doanh nghiệp Anh/Chị đã xây dựng những giá trị tuyên bố (Tầm nhìn, sứ mệnh,
mục tiêu, chiến lược, triết lý kinh doanh) nào? (Vui lòng viết câu trả lời vào chỗ
trống dưới đây)
.................................................................................................................................
169
18. Các quan niệm, giả định nền tảng (Các niềm tin, nhận thức, suy nghĩ và tình cảm có
tính vô thức, mặc nhiên được công nhận trong doanh nghiệp) mà doanh nghiệp của
Anh/Chị đã xây dựng và phát triển được ở mức độ nào? (chọn 1 phương án)
oHoàn toàn chưa xây dựng
oChưa xây dựng nhiều
oĐã xây dựng
oĐã xây dựng rất tốt
19. Các niềm tin, nhận thức, suy nghĩ và tình cảm có tính vô thức, mặc nhiên được
công nhận trong doanh nghiệp của Anh/Chị là gì? (Vui lòng viết câu trả lời vào chỗ
trống dưới đây)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
20. Doanh nghiệp Anh/Chị đã và đang thực hiện những bước nào trong quá trình
xây dựng văn hoá doanh nghiệp của mình theo mô hình xây dựng văn hóa tổ chức
gồm 11 bước cụ thể do hai tác giả Julie Heifetz & Richard Hagberg? (Chọn các câu
trả lời dưới đây, có thể chọn nhiều đáp án phù hợp)
oBước 1: Tìm hiểu môi trường và các yếu tố ảnh hưởng đến chiến lược doanh
nghiệp trong tương lai.
oBước 2: Xác định đâu là giá trị cốt lõi làm cơ sở cho thành công.
oBước 3: Xây dựng tầm nhìn mà doanh nghiệp sẽ vươn tới.
oBước 4: Đánh giá văn hóa hiện tại và xác định những yếu tố văn hoá nào cần
thay đổi.
oBước 5: Thu hẹp khoảng cách giữa những gì chúng ta hiện có và chúng ta muốn
có.
oBước 6: Xác định vai trò của lãnh đạo trong việc dẫn dắt thay đổi văn hóa.
oBước 7: Lên kế hoạch hành động.
oBước 8: Tạo động lực cho sự thay đổi.
oBước 9: Khuyến khích động viên nhân viên trước những lợi ích của sự thay đổi.
170
oBước 10: Thiết lập hệ thống khen thưởng phù hợp với văn hoá doanh nghiệp.
oBước 11: Đánh giá duy trì giá trị cốt lõi.
21. Doanh nghiệp của Anh/Chị có thực hiện bước xây dựng nào khác ngoài 11 bước
trong mô hình do hai tác giả Julie Heifetz & Richard Hagberg đề xuất không? Nếu
có, thì những bước đó là gì? (Vui lòng viết câu trả lời vào chỗ trống dưới đây)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
22. Những thuận lợi trong quá trình xây dựng và phát triển văn hoá doanh nghiệp
của Doanh nghiệp Anh/Chị là gì? (Vui lòng viết câu trả lời vào chỗ trống dưới đây)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
23. Những khó khăn lớn nhất gặp phải trong quá trình xây dựng và phát triển văn
hoá doanh nghiệp của Doanh nghiệp Anh/Chị là gì? (Vui lòng viết câu trả lời vào
chỗ trống dưới đây)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
24. Nguyên nhân dẫn đến những khó khăn trên của doanh nghiệp Anh/Chị là gì?
(Vui lòng viết câu trả lời vào chỗ trống dưới đây)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
25. Doanh nghiệp anh chị đã có những giải pháp nào để giải quyết những khó khăn
trên? (Vui lòng viết câu trả lời vào chỗ trống dưới đây)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Xin chân thành cảm ơn!
171
Phụ lục 2: Phiếu khảo sát thực trạng văn hóa doanh nghiệp và các yếu tố
ảnh hƣởng đến xây dựng và phát triển văn hóa doanh nghiệp của các công ty
du lịch Việt Nam
Kính chào: Anh/Chị!
Tôi là Hoàng Anh Duy, NCS của Trường đại học Ngoại Thương Bảng câu hỏi
này nhằm tìm hiểu thực trạng VHDN và các yếu tố tác động đến VHDN của các
công ty du lịch Việt Nam, phục vụ cho đề tài nghiên cứu “Xây dựng và phát triển
văn hóa doanh nghiệp của các công ty du lịch Việt Nam”. Từ đó đề xuất các giải
pháp phù hợp nhằm hoàn thiện công tác này trong doanh nghiệp. Rất mong sự hợp
tác trả lời câu hỏi của Anh/Chị. Xin vui lòng xem qua hướng dẫn trước khi trả lời.
Rất mong nhận được sự quan tâm và giúp đỡ của các Anh/Chị.
Hướng dẫn trả lời:
Anh/Chị vui lòng khoanh tròn vào ô số mà mình chọn từ 1 đến 5 trên mỗi câu hỏi.
Các con số chỉ mức độ đồng ý. Ý nghĩa thông tin của các con số này như sau:
1 2 3 4 5
Rất không đồng ý Không đồng ý Không ý kiến Đồng ý Hoàn toàn đồng ý
PHẦN 1: KHẢO SÁT THỰC TRẠNG VHDN
Đặc tính Biểu hiện Câu hỏi Các mức độ
Sự tham Phân 1. Các quyết định thường được đưa ra ở mức 1 2 3 4 5
gia quyền độ thông tin có sẵn đầy đủ nhất.
2. Thông tin được chia sẻ rộng rãi để mọi 1 2 3 4 5
người có thể nắm bắt ngay khi cần.
3. Mọi người đều tin rằng mình có thể tạo ra 1 2 3 4 5
tác động tích cực đến công ty.
Định 4. Làm việc theo nhóm là yêu cầu cơ bản khi 1 2 3 4 5
hướng làm việc tại công ty
172
nhóm 5. Công ty này dựa vào kiểm soát và phối hợp 1 2 3 4 5
theo chiều ngang để hoàn thành công việc
nhiều hơn sử dụng hệ thống phân cấp
6. Các nhóm nhỏ là những "viên gạch" xây 1 2 3 4 5
dựng lên công ty.
Phát triển 7. Công ty này không ngừng cải tiến so với các 1 2 3 4 5
năng lực đối thủ cạnh tranh ở nhiều khía cạnh
8. Công ty này liên tục đầu tư để phát triển kỹ 1 2 3 4 5
năng cho nhân viên.
9. Công ty đề cao nguồn nhân lực, khả năng 1 2 3 4 5
của mọi người được xem là một nguồn lợi thế
cạnh tranh quan trọng.
Sự nhất Giá trị 10. Các nhà lãnh đạo và quản lý cũng tuân theo 1 2 3 4 5
quán cốt lõi sự chỉ dẫn mà chính họ đặt ra cho mọi người
trong công ty.
11. Có một bộ giá trị rõ ràng và nhất quán trong 1 2 3 4 5
công ty này chi phối cách thức kinh doanh.
12. Công ty này có một quy tắc đạo đức hướng 1 2 3 4 5
dẫn hành vi của nhân viên, chỉ ra hành vi là
đúng hay sai.
Sự đồng 13. Khi xảy ra bất đồng, chúng tôi cố gắng để 1 2 3 4 5
thuận đạt được các giải pháp có lợi cho cả hai bên
tranh chấp
14. Chúng tôi luôn đoàn kết và nhất trí đồng 1 2 3 4 5
lòng mỗi khi gặp khó khăn
15. Chúng tôi không gặp khó khăn khi cần 1 2 3 4 5
thống nhất quan điểm trên các vấn đề quan
trọng trong công việc.
173
Hợp tác 16. Mọi người từ các đơn vị khác nhau trong 1 2 3 4 5
và hội công ty, kể cả các chi nhánh ở nước ngoài, vẫn
nhập chia sẻ quan điểm chung của tổ chức.
17. Dễ dàng phối hợp các dự án giữa các đơn vị 1 2 3 4 5
chức năng trong công ty này.
18. Có sự liên kết tốt trong hệ thống các mục 1 2 3 4 5
tiêu của các cấp trong công ty.
Khả Sự đổi 19. Công ty nhạy bén và luôn sẵn sàng thay 1 2 3 4 5
năng mới đổi.
thích 20. Công ty luôn ứng phó tốt với các đối thủ 1 2 3 4 5
ứng cạnh tranh và những thay đổi khác của thị
trường.
21. Công ty này liên tục áp dụng những cách 1 2 3 4 5
thức và cải tiến mới để hoàn thành công việc.
Định 22. Nhận xét và khuyến nghị của khách hàng 1 2 3 4 5
hướng thường dẫn đến những thay đổi trong công ty.
khách 23. Ý kiến từ khách hàng trực tiếp tác động đến 1 2 3 4 5
hàng quyết định của chúng tôi.
24. Chúng tôi đề cao lợi ích của khách hàng khi 1 2 3 4 5
đưa ra quyết định
Tổ chức 25. Chúng tôi xem thất bại là cơ hội để học hỏi 1 2 3 4 5
học tập và tiến bộ.
26. Công ty khuyến khích và đề cao những 1 2 3 4 5
người sẵn sàng chấp nhận rủi ro.
27. Chúng tôi cố gắng phối hợp các hành động 1 2 3 4 5
và nỗ lực cùng các đơn vị khác nhau trong
công ty.
174
Sứ mệnh Định 28. Công ty có mục đích và định hướng lâu dài. 1 2 3 4 5
hướng & 29. Công ty này có sứ mệnh rõ ràng mang lại ý 1 2 3 4 5
chiến nghĩa và định hướng công việc cho nhân viên.
lược
30. Công ty xây dựng chiến lược rõ ràng cho 1 2 3 4 5
tương lai.
Hệ thống 31. Có sự thống nhất rộng rãi về các mục tiêu 1 2 3 4 5
mục tiêu của công ty.
32. Ban lãnh đạo của công ty đặt ra các mục 1 2 3 4 5
tiêu đầy tham vọng nhưng thực tế.
33. Ban lãnh đạo đã nêu rõ mục tiêu mà chúng 1 2 3 4 5
tôi đang cố gắng đạt được.
Tầm nhìn 34. Chúng tôi có quan điểm, tầm nhìn chung về 1 2 3 4 5
công ty sẽ như thế nào trong tương lai
35. Ban lãnh đạo trong công ty có định hướng 1 2 3 4 5
dài hạn
36. Tầm nhìn của công ty truyền cảm hứng và 1 2 3 4 5
động lực cho nhân viên
175
PHẦN 2: KHẢO SÁT CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
Yếu tố Câu hỏi Điểm
Lợi ích nhóm được đặt trên lợi ích mỗi cá nhân, đề cao tính tập thể
1 2 3 4 5
Doanh nghiệp ưu tiên các mối quan hệ gia đình, họ hàng trong việc tuyển dụng,
Văn thăng tiến 1 2 3 4 5
hóa
dân Mọi người có xu hướng sử dụng cử chỉ, hành động, tình huống nhiều hơn trực
tộc tiếp truyền đạt hàm ý bằng từ ngữ 1 2 3 4 5
Doanh nghiệp coi trọng thâm niên kinh nghiệm, tuổi tác; những người lớn tuổi
có ảnh hưởng lớn đến thế hệ sau.
1 2 3 4 5
Nhân viên công ty dễ dàng đón nhận những phong cách làm việc mới, tiến bộ từ
các nước và tổ chức khác 1 2 3 4 5
Văn Công ty luôn sẵn sàng chấp nhận và chào đón bản sắc văn hoá khác từ nhân viên
hoá mới 1 2 3 4 5
du Hội nhập và toàn cầu hoá làm thay đổi định hướng, tầm nhìn, chiến lược và văn
nhập hoá của công ty 1 2 3 4 5
Giá trị hữu hình (trang phục, kiến trúc, logo, sản phẩm,) của công ty bị ảnh
hưởng bởi các trào lưu và xu hướng từ nước ngoài 1 2 3 4 5
Nhân viên ngành du lịch có xu hướng tính cách hướng ngoại, chú trọng giao tiếp 1 2 3 4 5
Đặc Đặc tính thời vụ, làm việc theo ca, yêu cầu dịch vụ 24/24h ảnh hưởng đến cách
điểm
thức làm việc của nhân viên 1 2 3 4 5
của
ngành Ngành du lịch có tiềm năng và tốc độ tăng trưởng lớn, tỉ lệ đào thải nhân viên
du cao, do đó nhân viên phải luôn chú trọng ý thức và thái độ làm việc. 1 2 3 4 5
lịch Công việc đòi hỏi tính chuyên môn hoá cao, nhân viên luôn có tinh thần chủ
động học hỏi, nâng cao trình độ kiến thức, góp phần thúc đẩy sự phát triển của
công ty 1 2 3 4 5
Nhà sáng lập giúp công ty có định hướng, tầm nhìn, chiến lược và nhiệm vụ rõ
ràng 1 2 3 4 5
Nhà Nhà sáng lập đóng có vai trò và ảnh hưởng lớn tới văn hoá của một doanh
sáng nghiệp mới 1 2 3 4 5
lập Tính cách, kinh nghiệm và văn hoá của nhà sáng lập có thể ảnh hưởng đến quá
trình chọn lọc, tuyển dụng nhân viên trong công ty 1 2 3 4 5
Nhà sáng lập có ảnh hưởng tích cực đến nhân viên trong công ty 1 2 3 4 5
176
Quyết định trong phòng ban/ nhóm của bạn gắn với các giá trị mà nhà lãnh đạo
đề cao 1 2 3 4 5
Nhà Nhà lãnh đạo đóng vai trò giám sát, hỗ trợ thay vì quyết định công việc chi tiết
lãnh của từng nhóm 1 2 3 4 5
đạo Lãnh đạo công ty có định hướng nhất quán trong xây dựng văn hoá doanh nghiệp 1 2 3 4 5
Phong cách làm việc của nhà lãnh đạo ảnh hưởng tích cực đến phong cách làm
việc của nhân viên 1 2 3 4 5
Nhân viên được hướng dẫn kỹ lưỡng về cách thức nâng cao hiệu quả hoạt động
và năng suất làm việc 1 2 3 4 5
Sự Giá trị, tầm nhìn, sứ mệnh của công ty được chú trọng truyền đạt đến từng phòng
truyền ban và nhân viên 1 2 3 4 5
đạt
nội bộ Nhân viên có quyền tự do trao đổi ý kiến, đóng góp xây dựng cho doanh nghiệp 1 2 3 4 5
Ứng dụng công nghệ và mạng xã hội được áp dụng linh hoạt để tăng tính tương
tác trong nội bộ công ty 1 2 3 4 5
Trách nhiệm xã hội (CSR) gắn liền với mục tiêu, nhiệm vụ của doanh nghiệp 1 2 3 4 5
Trách
nhiệm Nhân viên có ý thức rõ về triết lý đạo đức là nền tảng trong doanh nghiệp 1 2 3 4 5
xã hội
Các hoạt động về CSR giúp tăng nhận thức và tác động tốt đến hình ảnh, uy tín
của
của công ty 1 2 3 4 5
doanh
nghiệp Nhân viên cấp cao, quản lý và tình nguyện viên là động lực chính thúc đẩy các
hoạt động CSR và VHDN trong công ty 1 2 3 4 5
Xin Anh/Chị vui lòng cho biết thêm thông tin
Phòng ban:.
Vị trí:..
Giới tính: ..
Độ tuổi: ..
Thu nhập: ..
Số năm/tháng làm việc tại đơn vị:..
Xin chân thành cảm ơn sự trợ giúp của Anh/Chị!
Xin chân thành cảm ơn sự trợ giúp của Anh/Chị!
177
Phụ lục 3: Mô tả mẫu nghiên cứu
Phân bố mẫu theo giới tính
Giới tính Số ngƣời Phần trăm (%)
Nam 188 40%
Nữ 284 60%
Tổng cộng 472 100%
Phân bố mẫu theo nhóm tuổi
Nhóm tuổi Số ngƣời Phần trăm (%)
Từ 18 - 25 tuổi 169 36%
Từ 26 - 35 tuổi 174 37%
Từ 36 - 50 tuổi 56 12%
Trên 50 tuổi 73 15%
Tổng cộng 472 100%
Phân bố mẫu theo trình độ học vấn
Trình độ Số ngƣời Phần trăm (%)
Phổ thông 59 13%
Trung cấp – Cao đẳng 175 37%
Đại học 208 44%
Sau Đại học 30 6%
Tổng cộng 472 100%
Phân bố mẫu theo chức danh công việc
Chức danh Số ngƣời Phần trăm (%)
Ban Giám đốc 8 2%
Trưởng/phó phòng ban hoặc
148 31%
tương đương
Nhân viên các phòng ban/các
316 67%
bộ phận
Tổng cộng 472 100%
Phân bố mẫu theo thu nhập
Thu nhập Số ngƣời Phần trăm (%)
Dưới 5 triệu đồng 17 4%
Từ 5 – 10 triệu đồng 178 38%
Từ 11 – 20 triệu đồng 232 49%
Trên 20 triệu đồng 45 10%
Tổng cộng 472 100%
Phân bố mẫu theo thời gian công tác
Thời gian công tác Số ngƣời Phần trăm (%)
Dưới 3 năm 216 46%
Từ 3 – 5 năm 158 33%
Trên 5 năm 98 21%
Tổng cộng 472 100%
(Nguồn: Tác giả, 2020)
178
Phụ lục 4: Kết quả kiểm định độ tin cậy của các yếu tố văn hóa doanh nghiệp
theo mô hình Denison
Trung bình Phương sai Hệ số tương Cronbach
Biến quan sát của thang đo của thang đo quan biến- Alpha nếu Kết quả
nếu loại biến nếu loại biến tổng loại biến
Sự tham gia Cronbach's Alpha 0.847
Phanquyen1 28.25 19.109 0.696 0.819 Giữ
Phanquyen2 28.18 18.542 0.635 0.823 Giữ
Phanquyen3 28.31 19.08 0.625 0.825 Giữ
Nhom1 28.25 19.109 0.696 0.819 Giữ
Nhom2 28.18 18.542 0.635 0.823 Giữ
Nhom3 28.31 19.08 0.625 0.825 Giữ
Nangluc1 28.44 20.162 0.349 0.856 Giữ
Nangluc2 28.26 20.026 0.497 0.837 Giữ
Nangluc3 28.32 19.856 0.411 0.848 Giữ
Sự nhất quán Cronbach's Alpha 0.730
Giatri1 28.01 13.949 0.398 0.707 Giữ
Giatri2 28.08 13.945 0.413 0.705 Giữ
Giatri3 28.01 13.442 0.395 0.708 Giữ
Dongthuan 1 28.16 13.452 0.398 0.707 Giữ
Dongthuan 2 28.14 14.431 0.364 0.713 Giữ
Dongthuan 3 28.09 12.823 0.604 0.672 Giữ
Hoptac1 28.65 12.835 0.481 0.691 Giữ
Hoptac2 27.93 13.725 0.334 0.719 Giữ
Hoptac3 28.06 13.748 0.301 0.727 Giữ
Đổi mới sáng tạo Cronbach's Alpha 0.815
Doimoi1 26.81 18.742 0.489 0.8 Giữ
Doimoi2 26.81 19.859 0.401 0.81 Giữ
Doimoi3 26.8 20.103 0.374 0.813 Giữ
Khachhang1 26.88 20.216 0.352 0.815 Giữ
Khachhang2 26.75 18.156 0.717 0.775 Giữ
Khachhang3 27.31 18.099 0.594 0.787 Giữ
Hoctap1 27.13 19.129 0.436 0.807 Giữ
Hoctap2 27.18 16.911 0.767 0.763 Giữ
Hoctap3 26.74 18.461 0.512 0.797 Giữ
Sứ mệnh, tầm nhìn Cronbach's Alpha 0.809
Chienluoc1 26.95 18.847 0.46 0.796 Giữ
Chienluoc2 26.88 18.409 0.416 0.802 Giữ
Chienluoc3 27.01 18.497 0.461 0.796 Giữ
Muctieu1 27.09 19.37 0.318 0.812 Giữ
Muctieu2 26.96 17.281 0.694 0.769 Giữ
Muctieu3 27.52 17.205 0.577 0.781 Giữ
Tamnhin1 27.34 18.237 0.415 0.802 Giữ
Tamnhin2 27.4 16.108 0.74 0.757 Giữ
Tamnhin3 26.95 17.609 0.488 0.793 Giữ
Nguồn: Tác giả, 2020
179
Phụ lục 5: Ma trận xoay nhân tố
Nhân tố
Biến quan sát
TNXH DT DN TD LD DL
TNXH3 0.87
TNXH2 0.823
TNXH1 0.79
TNXH4 0.612
DT4 0.828
DT2 0.783
DT1 0.748
DT3
DN3 0.921
DN2 0.758
DN1 0.749
TD4 0.874
TD3 0.802
TD2 0.697
LD2 0.865
LD4 0.737
LD3 0.643
DL2 0.717
DL3 0.677
DL4 0.674
Nguồn: Tác giả, 2020
Chú thích: DT = Văn hóa dân tộc, DN = Văn hóa du nhập, DL = Đặc điểm của
ngành du lịch, LD = Nhà lãnh đạo, TD = Sự truyền đạt nội bộ và TNXH = Trách nhiệm xã
hội của doanh nghiệp.