Mục đích chính của nghiên cứu là xác định các yếu tố tác động đến sự
hài lòng của sinh viên về đào tạo của trường Đại học Thăng Long, xây dựng
và đánh giá các thang đo đo lường các yếu tố. Để khẳng định sự tác động của
các yếu tố này đến sự hài lòng của sinh viên, một mô hình lý thuyết được xây
dựng và kiểm định. Mô hình lý thuyết được xây dựng dựa trên cơ sở lý thuyết
về chất lượng dịch vụ, sự hài lòng của sinh viên và các yếu tố tác động đến sự hài lòng.
Phương pháp nghiên cứu được sự dụng để xây dựng, đo lường các
thang đo và kiểm định (được trình bày ở chương 1) bao gồm hai bước chính:
nghiên cứu sơ bộ và nghiên cứu chính thức. Nghiên cứu sơ bộ sử dụng
phương pháp định tính thông qua phương pháp thảo luận nhóm. Nghiên cứu
chính thức được thực hiện bằng phương pháp định lượng thông qua kỹ thuật
phỏng vấn trực tiếp với một mẫu có kích thước 654. Cả hai nghiên cứu trên
đều được thực hiện tại trường Đại học Thăng Long với đối tượng nghiên cứu
là sinh viên đại học hệ chính qui đang học tập tại trường. Kết quả nghiên cứu
chính thức được sử đụng dể phân tích, đánh giá thang đo lường các thành
phần tác động vào sự hài lòng của sinh viên thông qua hệ số tin cậy Cronbach
Alpha, phân tích nhân tố EFA, kiểm định mô hình lý thuyết và các giả thuyết
thông qua phân tích phương sai một nhân tố ANOVA (được trình bày ở chương 2).
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
139 trang | 
Chia sẻ: builinh123 | Lượt xem: 3106 | Lượt tải: 2
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Đánh giá sự hài lòng của sinh viên về đào tạo tại trường Đại học Thăng Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 pháp nghiên cứu: thành phần cấu thành chất 
lượng đào tạo luôn biến động theo không gian, thời gian, Vì thế, để đo 
lường chất lượng đào tạo trên cơ sở sự hài lòng của khách hàng, các nhà cung 
ứng đào tạo cần thực hiện thường xuyên, định kỳ việc khảo sát ý kiến khách 
hàng để có được những kết luận phù hợp, chính xác cho việc đưa ra những 
chiến lược phát triển sản phẩm của mình. Với ý nghĩa đó, có thể nhận định 
các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của SV đối với đào tạo sẽ thay đổi theo 
từng giai đoạn khác nhau trong kế hoạch chiến lược của Nhà trường, kết quả 
của nghiên cứu này có thể chỉ có ý nghĩa tại thời điểm nghiên cứu. Nhà 
trường cần triển khai định kỳ và có những điều chỉnh hợp lý trong mô hình, 
thang đo cho từng giai đoạn khác nhau. 
Thang Long University Libraty
 93 
DANH MỤC CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO 
TÀI LIỆU VIỆT NAM 
1. Bộ giáo dục và đào tạo, tự đánh giá trong kiểm định chất lượng giáo 
dục đại học, Quyết định số 65/2007/QĐ-BGDĐT và hướng dẫn 
527/KTKĐCLGD-KĐĐH ban hành 23-05-2013. 
2. Nguyên Văn Dung (2010), Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, 
Sách dịch của Nhà sách kinh tế, NXB Tài chính, TP. HCM. 
3. Nguyễn Vân Điềm, Nguyễn Ngọc Quân (2010), Giáo trình Quản trị 
nhân lực, Nxb ĐH Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 
4. Nguyễn Việt Hùng (2014), Sử dụng mô hình SERVQUAL để đánh giá 
chất lượng dịch vụ đào tạo đại học ở Trường Đại học Kinh tế Quốc 
dân, Nghiên cứu khoa học cấp cơ sở 2013, Trường Đại học Kinh tế 
Quốc dân 
5. Lê Văn Huy (2007), Sử dụng chỉ số hài lòng của khách hàng trong 
hoạch định chiến lược kinh doanh ngân hàng: cách tiếp cận mô hình lý 
thuyết, Số 2 (19)-2007, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà 
Nẵng, Đà nẵng. 
6. Trần Xuân Kiên (2006 ), Đánh giá sự hài lòng của sinh viên về chất 
lượng đào tạo tại trường đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Đại 
học Thái Nguyên, Luận văn thạc sỹ, Đại học quốc gia Hà Nội. 
7. Ma Cẩm Tường Lam (2011), Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng 
của sinh viên đối với cơ sở vật chất, trang thiết bị tại trường Đại học 
Đà Lạt, Luận văn thạc sỹ, Viện đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học 
quốc gia Hà Nội. 
 94 
8. Nguyễn Thành Long (2006), sử dụng thang đo SERVPERV để đánh giá 
chất lượng đào tạo đại học tại trường đại học An Giang, Báo cáo 
nghiên cứu khoa học, đại học An Giang. 
9. Ma Thế Ngàn (2012), Đo lường sự hài lòng của người học đối với các 
hoạt động đào tạo chính quy tại trường đại học Kỹ thuật công nghiệp- 
đại học Thái Nguyên, Luận văn thạc sỹ, Đại học Kinh tế quốc dân. 
10. Nguyễn Quốc Nghi, Nguyễn Thị Bảo Châu, Phạm Ngọc Giao, Các yếu 
tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên đối với chất lượng đào tạo 
ngành du lịch của các trường đại học ở khu vực đồng bằng Sông Cửu 
Long, Tạp trí Khoa học 2012. 
11. Nguyễn Đình Phan (2005), Quản lý chất lượng trong các tổ chức, NXB 
Lao động – Xã hội, Hà Nội 
12. Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2012), Luật giáo 
dục đại học. 
13. Đỗ Minh Sơn (2010), Nghiên cứu sự hài lòng của sinh viên đại học 
Kinh tế Đà Nẵng, Luận văn thạc sỹ, Đại học Đà nẵng. 
14. Dương Tấn Tân (2010), các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh 
viên năm 3, năm 4 trường đại học Kinh tế Đà Nẵng, Tuyển tập báo cáo 
Hội nghị sinh viên NCKH lần 7. 
15. Nguyễn Thị Thắm (2010), Khảo sát sự hài lòng của sinh viên với hoạt 
động đào tạo tại trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học quốc gia 
thành phố Hồ Chí Minh, Luận văn thạc sỹ, Đại học quốc gia Hà nội. 
16. Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang (2003), Nguyên lý 
Marketing, NXB ĐHQG TP.HCM, TP.HCM 
17. Ngô Văn Thứ (2005) , Giáo trình Thống kê thực hành, NXB Khoa học 
và kỹ thuật, Hà Nội. 
Thang Long University Libraty
 95 
18. Lại Xuân Thủy và Phạm Thị Minh Lý (2011), Đánh giá giá chất lượng 
đào tạo tại khoa Kế toán – tài chính trường đại học Kinh tế, đại học 
Huế trên quan điểm của người học, Báo cáo nghiên cứu khoa học, 
trường đại học Kinh tế - Đại học Huế. 
19. Từ điển Tiếng Việt (2004), NXB Đà Nẵng, tr256 
TÀI LIỆU NƯỚC NGOÀI 
20. ASEAN University Network (2011), Guide to Actual Quality 
Assessment at programme lavel,  [18/10/2014] 
21. Jr J.F Anderson Hair, R.E Tatham, R.L & Black, W.C Multivariate 
Data. 5th ed. 1998: Upper Saddle River Prentice - Hall. 
22. Cronin, J.J., & Taylor, S. A (1992), Measuring service quality: A 
reexamination and extension, Journal of Marketing, Vol 56 (July): 55-
68. 
23. Elmar Sauerwein, Franz Bailom, Kurt Matzler, Hans H. Hinterhuber 
(1996), "Kano’s Methods for Understanding Customer-defined 
Quality", Department of Management, University of Innsbruck . 
24. Gronroos, C, A, (1984), Service Quality Model and Its Marketing 
Implications, European, Journal of Marketing, 18 (4): 36-44. 
25. Kotler, P., & Keller, K.L. (2006), Marketing Management, Pearson 
Prentice Hall, USA. 
26. Lutfi Atay and Hai Mehonet Yildirim (2009), Determining Factor that 
affect Satisfaction students in Undergraduate Tourism Education 
27. Muhammed Ehsan Malik, the impact of service quality on student’s 
satisfaction on Higher Education Institutes of Punjob, Joural of 
Management Reach, No 2,2010 
28. Mussie T. Tessema, Factors Affecting College Students’ Satisfaction 
with Major Curriculum: Evidence from Nine Years of Data, 
International Journal of Humanities and Social Science, 1/2012 
29. Natit Nim Assessment of Library Service Quality at Thamast 
University Library System 
 96 
30. Oliver, R. L. & W. O. Bearden. (1985). Disconfirmation Processes and 
Consumer Evaluations in Product Usage, Journal of Business Research. 
13:235-46. 
31. Parasuraman, A., V.A Zeithaml, & L. L. Berry (1988), Servqual: a 
multiple-item scale for measuring consumer perceptions of service 
quality, Journal of Retailing, 64(1): 12 – 40 
32. Parasuraman, A., L. L. Berry, & V. A. Zeithaml (1991), Refinement 
and Reassessment of the SERVQUAL Scale, Journal of Retailing, 67 
(4): 420-450 
33. SERVQUAL: AMultiple-Item Scale for Measuring Consumer 
Perceptions of service quality 
34. Tabachnick & Fidell, Using Multivariate Statistics. 6 ed. 2012: 
Hardcover. 
35. Zeithaml, V. A. & M. J. Bitner (2000), Services Marketing: 
Integrating Customer Focus Across the Firm, Irwin McGraw- Hill. 
Thang Long University Libraty
 97 
PHỤ LỤC 
Phụ lục 1: Phiếu khảo sát sự hài lòng của SV về đào tạo tại trường ĐHTL 
PHIẾU KHẢO SÁT SỰ HÀI LÒNG CỦA SINH VIÊN 
Giới thiệu chung về phiếu khảo sát 
Đánh giá sự hài lòng của sinh viên đã và đang được nhiều trường trên 
thế giới và Việt nam tiến hành. 
Kết quả của sự đánh giá này là cơ sở để trường tiếp tục hoàn thiện 
chương trình đào tạo cùng những dịch vụ hỗ trợ khác. 
Để đánh giá khách quan, chúng tôi rất mong được sự hợp tác tích tực từ 
phía các bạn sinh viên. 
Chúng tôi xin cảm ơn các bạn đã giành thời gian để trả lời cho phiếu 
khảo sát này. Chúng tôi cam kết các thông tin cá nhân được giữ kín tuyệt đối. 
Mong các bạn vui lòng khoanh tròn một mức độ mà bạn cho là phù 
hợp nhất vào từng câu hỏi sau đây: 
1. Hoàn toàn không đồng ý (Hoàn toàn không thuận lợi) 
2. Không đồng ý (Không thuận lợi) 
3. Không ý kiến (Bình thường) 
4. Đồng ý (Thuận lợi) 
5. Hoàn toàn đồng ý (Rất thuận lợi) 
TT NỘI DUNG MỨC ĐỘ 
I CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 
1 Mục tiêu đào tạo của ngành học rõ ràng. 1 2 3 4 5 
2 
Thời lượng (tổng số tín chỉ) của tất cả các môn trong chương 
trình là phù hợp. 
1 2 3 4 5 
3 
Tỷ lệ phân bổ giữa lý thuyết và thực hành phù hợp với ngành 
học. 
1 2 3 4 5 
4 Chương trình đào tạo được thực hiện theo đúng tiến độ. 1 2 3 4 5 
 98 
5 Một năm học được chia thành ba học kì là phù hợp. 1 2 3 4 5 
6 
Kiến thức đạt được từ khóa học giúp bạn tự tin về khả năng tìm 
việc làm sau khi ra trường. 
1 2 3 4 5 
II GIẢNG VIÊN, PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY 
7 GV đảm bảo giờ lên lớp và kế hoạch giảng dạy. 1 2 3 4 5 
8 
GV của TLU luôn sẵn sàng giải đáp các thắc mắc của bạn về 
kiến thức các môn học. 
1 2 3 4 5 
9 
GV có trình độ cao, hiểu biết sâu rộng và cập nhật về chuyên 
môn giảng dạy. 
1 2 3 4 5 
10 
GV có phương pháp truyền đạt dễ hiểu và luôn cập nhật các 
phương pháp dạy mới. 
1 2 3 4 5 
11 
GV của TLU luôn lịch sự và thân thiện khi làm việc, giao tiếp 
với sinh viên. 
1 2 3 4 5 
12 
GV sử dụng tốt các thiết bị công nghệ thông tin hỗ trợ cho việc 
giảng dạy. 
1 2 3 4 5 
13 
Tài liệu (hoặc bài giảng) được biên soạn rõ ràng, đảm bảo nội 
dung chính xác, khoa học. 
1 2 3 4 5 
14 Tài liệu (hoặc bài giảng) giúp sinh viên tự học được. 1 2 3 4 5 
15 
GV thường xuyên có các hoạt động kiểm tra đánh giá trong từng 
buổi học. 
1 2 3 4 5 
16 
GV có nhiều hình thức đánh giá điểm quá trình của SV đối với 
mỗi môn học để tăng độ chính xác trong việc đánh giá. 
1 2 3 4 5 
17 GV dạy kết hợp với giáo dục kỹ năng sống cho SV. 1 2 3 4 5 
III THƯ VIỆN – HỌC LIỆU 
18 
Thư viện đảm bảo không gian, chỗ ngồi đáp ứng được nhu cầu 
học tập, nghiên cứu của sinh viên. 
1 2 3 4 5 
19 
Việc tra cứu tài liệu, thông tin trong thư viện dễ dàng, nhanh 
chóng. 
1 2 3 4 5 
20 Sinh viên dễ tiếp cận các tài liệu tham khảo do GV giới thiệu. 1 2 3 4 5 
21 Thư viện có số lượng sách tham khảo phong phú. 1 2 3 4 5 
22 Sách tham khảo giúp ích cho việc học tập của bạn. 1 2 3 4 5 
23 Các tài liệu trong thư viện thường xuyên được đổi mới, cập nhật. 1 2 3 4 5 
24 Thư viện đáp ứng đầy đủ sách báo, tư liệu tham khảo phục vụ 1 2 3 4 5 
Thang Long University Libraty
 99 
học tập và nghiên cứu. 
25 
Máy tính của thư viện đảm bảo việc truy cập các website chuyên 
ngành một cách dễ dàng. 
1 2 3 4 5 
26 
Nhân viên thư viện phục vụ tốt (phong cách, thái độ, giờ giấc 
phục vụ). 
1 2 3 4 5 
IV CƠ SỞ VẬT CHẤT 
27 Cảnh quan môi trường của TLU đẹp, có tính sư phạm cao. 1 2 3 4 5 
28 
Phòng học khang trang, trang thiết bị hiện đại phù hợp với việc 
dạy và học. 
1 2 3 4 5 
29 Các phòng tự học đáp ứng nhu cầu về chỗ học của sinh viên. 1 2 3 4 5 
30 
Phòng máy tính, thực hành, thí nghiệm có đầy đủ các công cụ 
cần thiết cho nhu cầu thực hành, thí nghiệm của sinh viên. 
1 2 3 4 5 
V QUẢN LÝ VÀ PHỤC VỤ ĐÀO TẠO 
31 
Sinh viên được thông báo đầy đủ kế hoạch giảng dạy, các tiêu 
chí đánh giá kết quả học 
1 2 3 4 5 
32 
Các thông tin trên website của trường đa dạng, phong phú và 
cập nhật 
1 2 3 4 5 
33 Cách thức đăng kí môn học, đăng ký thi thuận lợi cho sinh viên. 1 2 3 4 5 
34 Quy trình thu học phí thuận lợi cho sinh viên. 1 2 3 4 5 
35 
Việc đăng ký thêm, hủy môn học quá thời hạn quy định có thể 
thực hiện dễ dàng. 
1 2 3 4 5 
36 Lớp học có số lượng sinh viên với quy mô phù hợp. 1 2 3 4 5 
37 Sinh viên được học các môn tự chọn theo đúng nguyện vọng. 1 2 3 4 5 
38 
Quy trình, thủ tục về hành chính (chứng nhận là SV, cấp bảng 
điểm, các giấy tờ liên quan đến SV) thuận lợi cho sinh viên. 
1 2 3 4 5 
39 
Khi giao tiếp với sinh viên, cán bộ nhân viên các phòng ban 
(đào tạo, CTCT&QLSV, hành chính, tài vụ) luôn thân thiện, 
nhiệt tình, tôn trọng sinh viên. 
1 2 3 4 5 
40 
Các vấn đề của SV được cán bộ tại phòng tiếp sinh viên giải 
quyết nhanh chóng và thỏa mãn. 
1 2 3 4 5 
41 Các khiếu nại của SV được nhà trường giải quyết thỏa đáng. 1 2 3 4 5 
42 Đề ra thi đối với mỗi môn học sát với chương trình học. 1 2 3 4 5 
43 Công tác tổ chức thi nghiêm túc, chặt chẽ. 1 2 3 4 5 
 100 
Bạn có góp ý gì để nâng cao chất lượng đào tạo tại trường Thăng Long 
cũng như nâng cao sự hài lòng của sinh viên: 
44 
Kết quả thi, kiểm tra được đánh giá chính xác và công bố nhanh 
chóng. 
1 2 3 4 5 
45 
Khi bạn gặp trở ngại về học tập, GV chủ nhiệm (cố vấn học tập) 
luôn thể hiện sự quan tâm muốn giải quyết trở ngại đó. 
1 2 3 4 5 
46 
GV chủ nhiệm ( cố vấn học tập) có hiểu biết sâu về chương trình 
đào tạo và các quy định của nhà trường để tư vấn cho sinh viên. 
1 2 3 4 5 
VII ĐÁNH GIÁ CHUNG 
47 
Bạn hài lòng với chất lượng dịch vụ đào tạo của trường Thăng 
Long. 
1 2 3 4 5 
48 
Bạn sẵn sàng giới thiệu cho bạn bè, người thân vào học tập tại 
trường Thăng Long. 
1 2 3 4 5 
49 
Trong quá trình học tập tại trường, bạn có ý định sẽ học tiếp tục 
chương trình sau đại học của trường Thăng Long. 
1 2 3 4 5 
Thang Long University Libraty
 101 
Thông tin cá nhân 
Giới tính: Nam  Nữ  
Ngành học: 
  Kế toán  Tài chính – Ngân hàng 
  Quản trị kinh doanh  Toán ứng dụng 
  Công nghệ thông tin  Truyền thông và mạng máy tính 
  Thông tin quản lý  Ngôn ngữ Anh 
  Ngôn ngữ Nhật  Ngôn ngữ Trung quốc 
  Điều dưỡng  Y tế công cộng 
  Quản lý bệnh viện  Công tác xã hội 
  Việt Nam học 
Nhập học năm: Số tín chỉ tích lũy: 
Trung bình tích lũy: 
TBTL ≥ 8.0 8.0 > TBTL ≥ 
7.0 
7.0 > TBTL ≥ 
6.0 
TBTL < 6.0 
    
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của bạn! 
 102 
Phụ lục 2: Thống kê mô tả kết quả khảo sát 
F1: Chương trình đào tạo 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
CT1.Muc tieu dao tao cua nganh 
hoc ro rang 
654 1 5 3.74 .903 
CT2.Thoi luong (tong so tin chi ) 
cua tat ca cac mon hoc trong 
chuong trinh la phu hop 
654 1 5 3.18 .963 
CT3.Ty le phan bo giua ly thuyet va 
thuc hanh phu hop voi nganh hoc 
654 1 5 3.27 .904 
CT4.Chuong trinh dao tao duoc 
thuc hien theo dung tien do 
654 1 5 3.71 .817 
CT5.Mot nam hoc duoc chia thanh 
ba hoc ki la phu hop 
654 1 5 3.46 1.145 
CT6.Kien thuc dat duoc tu khoa hoc 
giup ban tu tin ve kha nang tim viec 
lam sau khi ra truong 
654 1 5 3.24 .865 
Valid N (listwise) 654 
F2: Giáo viên, phương pháp giảng dạy 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
GV1.GV dam bao gio len lop va ke 
hoach giang day 
654 1 5 3.94 .768 
GV2.GV cua TLU luon san sang 
giai dap cac thac mac cua ban ve 
kien thuc cac mon hoc 
654 1 5 4.21 .726 
GV3.GV co trinh do cao, hieu biet 
sau rong vaf cap nhat ve chuyen 
mon giang day 
654 1 5 3.95 .686 
Thang Long University Libraty
 103 
GV4.GV co phuong phap truyen dat 
de hieu va luon cap nhat cac phuong 
phap day moi 
654 1 5 3.63 .781 
GV5.GV cua TLU luon lich su va 
than thien khi lam viec, giao tiep 
voi sinh vien 
654 1 5 4.01 .785 
GV6.GV su dung tot cac thiet bi 
cong nghe thong tin ho tro cho viec 
giang day 
654 1 5 4.07 .708 
GV7.Tai lieu (hoac bai giang) duoc 
bien soan ro rang, dam bao noi 
dung chinh xac, khoa hoc 
654 1 5 3.79 .828 
GV8.Tai lieu (hoac bai giang) giup 
sinh vien tu hoc duoc 
654 1 5 3.43 .853 
GV9.GV thuong xuyen co cac hoat 
dong kiem tra danh gia trong tung 
buoi hoc 
654 1 5 3.52 .807 
GV10.GV co nhieu hinh thuc danh 
gia diem qua trinh cua SV doi voi 
moi mon hoc de tang do chinh xac 
trong viec danh gia 
654 1 5 3.71 .751 
GV11.GV day ket hop voi giao duc 
ki nang song cho SV 
654 1 5 3.52 .860 
Valid N (listwise) 654 
F3: Thư viện – Học liệu 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
TV1.Thu vien dam bao khong gian, 
cho ngoi dap ung duoc nhu cau hoc 
tap, nghien cuu cua sinh vien 
654 1 5 4.07 .859 
TV2.Viec tra cua tai lieu, thong tin 
trong thu vien de dang, nhanh 
chong 
654 1 5 3.59 .943 
 104 
TV3.Sinh vien de tiep can cac tai 
lieu tham khao do GV gioi thieu 
654 1 5 3.48 .934 
TV4.Thu vien co so luong sach 
tham khao phong phu 
654 1 5 3.22 .962 
TV5.Sach tham khao giup ich cho 
viec hoc tap cua ban 
654 1 5 3.43 .882 
TV6.Cac tai lieu trong thu vien 
thuong xuyen duoc doi moi, cap 
nhat 
654 1 5 3.19 .854 
TV7.Thu vien dap ung day du sach 
bao, tu lieu tham khao phuc vu hoc 
tap va nghien cuu 
654 1 5 3.30 .891 
TV8.May tinh cua thu vien dam bao 
viec truy cap cac website chuyen 
nghanh mot cach de dang 
654 1 5 3.81 .855 
TV9.Nhan vien thu vien phuc vu tot 
(phong cach, thai do, gio giac phuc 
vu) 
654 1 5 3.18 1.112 
Valid N (listwise) 654 
F4: Cơ sở vật chất 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
VC1.Canh quan moi truong cua 
TLU dep, co tinh su pham cao 
654 1 5 4.52 .721 
VC2.Phong hoc khang trang, thiet 
bi hien dai phu hop voi viec day va 
hoc 
654 1 5 4.58 .654 
VC3.Cac phong tu hoc dap ung nhu 
cau ve cho hoc cua sinh vien 
654 1 5 4.34 .850 
VC4.Phong may tinh, thuc hanh, thi 
nghiem co day du cac cong cu can 
thiet cho nhu cau thuc hanh, thi 
nghiem cua sinh vien 
654 1 5 4.39 .791 
Valid N (listwise) 654 
Thang Long University Libraty
 105 
F5: Quản lý và phục vụ đào tạo 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
DT1.Sinh vien duoc thong bao day 
du ke hoach giang day, cac tieu chi 
danh gia ket qua hoc 
654 1 5 3.91 .829 
DT2.Cac thong tin tren website cua 
truong da dang, phong phu va cap 
nhat 
654 1 5 3.76 .857 
DT3.Cach thuc dang ki hoc, dang ki 
thi thuan loi cho sinh vien 
654 1 5 3.24 1.107 
DT4.Quy trinh thu hoc phi thuan loi 
cho sinh vien 
654 1 5 3.65 .915 
DT5.Viec dang ky them, huy mon 
hoc qua thoi han quy dinh co the thuc 
hien de dang 
654 1 5 3.23 1.049 
DT6.Lop hoc co so luong sinh vien 
voi quy mo phu hop 
654 1 5 3.80 .799 
DT7.Sinh vien duoc hoc cac mon tu 
chon theo dung nguyen vong 
654 1 5 3.79 .940 
DT8.Quy trinh, thu tuc ve hanh chinh 
(chung nhan la SV, cap bang diem, 
cac giay to lien quan den SV) thuan 
loi cho SV 
654 1 5 3.57 .921 
DT9.Khi giao tiep voi sinh vien, cac 
bo nhan vien cac phong ban (dao tao, 
CTCT&QLSV, hanh chinh, tai vu) 
luon than thien, nhiet tinh, ton trong 
sinh vien 
654 1 5 3.17 1.028 
DT10.Cac van de cua SV duoc can 
bo tai phong tiep sinh vien giai quyet 
nhanh chong và thoa man 
654 1 5 3.27 .967 
DT11.Cac khieu nai cua SV duoc nha 
truong giai quyet thoa dang 
654 1 5 3.27 .958 
DT12.De ra thi doi voi moi mon hoc 
sat voi chuong trinh hoc 
654 1 5 3.04 1.046 
 106 
DT13.Cong tac to chuc thi nghiem 
tuc, chat che 
654 1 5 4.15 .834 
DT14.Ket qua thi, kiem tra duoc 
danh gia chinh xac và cong bo nhanh 
chong 
654 1 5 3.35 .984 
DT15.Khi ban gap tro ngai ve hoc 
tap, GV chu nhiem (co van hoc tap) 
luon the hien su quan tam muon giai 
quyet tro ngai do 
654 1 5 3.48 .983 
DT16.GV chu nhiem (co van hoc tap) 
co hieu biet sau ve chuong trinh dao 
tao va cac quy dinh cua nha truong de 
tu van cho sinh vien 
654 1 5 3.55 .926 
Valid N (listwise) 654 
Đánh giá chung 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
HL1.Ban hai long voi chat luong dich 
vu dao tao cua truong Thang Long 
654 1 5 3.90 .745 
HL2.Ban san sang gioi thieu cho ban 
be, nguoi than vao hoc tap tai truong 
Thang Long 
654 1 5 3.79 .959 
HL3.Trong qua trinh hoc tap tai 
truong, ban co y dich se hoc tiep tuc 
chuong trinh sau dai hoc cua truong 
Thang Long 
654 1 5 3.07 1.076 
Valid N (listwise) 654 
Thang Long University Libraty
 107 
Phụ lục 3: Phân tích hệ số Cronbach Alpha 
Nhân tố chương trình đào tạo 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.684 6 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
CT1.Muc tieu dao tao cua 
nganh hoc ro rang 
16.86 9.030 .451 .631 
CT2.Thoi luong (tong so tin 
chi ) cua tat ca cac mon hoc 
trong chuong trinh la phu hop 
17.42 8.875 .435 .636 
CT3.Ty le phan bo giua ly 
thuyet va thuc hanh phu hop 
voi nganh hoc 
17.33 9.018 .453 .630 
CT4.Chuong trinh dao tao 
duoc thuc hien theo dung tien 
do 
16.89 9.558 .409 .646 
CT5.Mot nam hoc duoc chia 
thanh ba hoc ki la phu hop 
17.15 8.545 .364 .668 
CT6.Kien thuc dat duoc tu 
khoa hoc giup ban tu tin ve kha 
nang tim viec lam sau khi ra 
truong 
17.36 9.440 .396 .649 
Nhân tố giảng viên và phương pháp giảng dạy 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.858 11 
 108 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
GV1.GV dam bao gio len lop 
va ke hoach giang day 
37.85 26.014 .488 .851 
GV2.GV cua TLU luon san 
sang giai dap cac thac mac cua 
ban ve kien thuc cac mon hoc 
37.58 25.399 .616 .842 
GV3.GV co trinh do cao, hieu 
biet sau rong vaf cap nhat ve 
chuyen mon giang day 
37.83 25.921 .578 .845 
GV4.GV co phuong phap 
truyen dat de hieu va luon cap 
nhat cac phuong phap day moi 
38.15 25.600 .534 .848 
GV5.GV cua TLU luon lich su 
va than thien khi lam viec, giao 
tiep voi sinh vien 
37.77 25.141 .594 .843 
GV6.GV su dung tot cac thiet 
bi cong nghe thong tin ho tro 
cho viec giang day 
37.71 25.539 .613 .842 
GV7.Tai lieu (hoac bai giang) 
duoc bien soan ro rang, dam 
bao noi dung chinh xac, khoa 
hoc 
37.99 24.580 .629 .840 
GV8.Tai lieu (hoac bai giang) 
giup sinh vien tu hoc duoc 
38.35 25.242 .520 .849 
GV9.GV thuong xuyen co cac 
hoat dong kiem tra danh gia 
trong tung buoi hoc 
38.27 25.366 .542 .847 
GV10.GV co nhieu hinh thuc 
danh gia diem qua trinh cua 
SV doi voi moi mon hoc de 
tang do chinh xac trong viec 
danh gia 
38.07 25.713 .545 .847 
GV11.GV day ket hop voi giao 
duc ki nang song cho SV 
38.27 26.007 .419 .857 
Thang Long University Libraty
 109 
Nhân tố Thư viện – Học liệu 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.863 9 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
TV1.Thu vien dam bao khong 
gian, cho ngoi dap ung duoc 
nhu cau hoc tap, nghien cuu 
cua sinh vien 
27.20 28.387 .431 .863 
TV2.Viec tra cua tai lieu, 
thong tin trong thu vien de 
dang, nhanh chong 
27.68 25.754 .672 .841 
TV3.Sinh vien de tiep can cac 
tai lieu tham khao do GV gioi 
thieu 
27.79 25.772 .678 .840 
TV4.Thu vien co so luong sach 
tham khao phong phu 
28.05 25.195 .720 .836 
TV5.Sach tham khao giup ich 
cho viec hoc tap cua ban 
27.85 26.589 .627 .846 
TV6.Cac tai lieu trong thu vien 
thuong xuyen duoc doi moi, 
cap nhat 
28.08 26.545 .659 .843 
TV7.Thu vien dap ung day du 
sach bao, tu lieu tham khao 
phuc vu hoc tap va nghien cuu 
27.98 26.200 .666 .842 
TV8.May tinh cua thu vien 
dam bao viec truy cap cac 
website chuyen nghanh mot 
cach de dang 
27.46 28.135 .464 .860 
TV9.Nhan vien thu vien phuc 
vu tot (phong cach, thai do, gio 
giac phuc vu) 
28.09 26.619 .454 .866 
 110 
Nhân tố Cơ sở vật chất 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.848 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
VC1.Canh quan moi truong cua 
TLU dep, co tinh su pham cao 
13.31 3.852 .686 .808 
VC2.Phong hoc khang trang, thiet 
bi hien dai phu hop voi viec day va 
hoc 
13.25 3.950 .744 .791 
VC3.Cac phong tu hoc dap ung 
nhu cau ve cho hoc cua sinh vien 
13.48 3.469 .670 .819 
VC4.Phong may tinh, thuc hanh, 
thi nghiem co day du cac cong cu 
can thiet cho nhu cau thuc hanh, 
thi nghiem cua sinh vien 
13.44 3.652 .673 .814 
Nhân tố Quản lý và phục vụ đào tạo 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.876 16 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
DT1.Sinh vien duoc thong bao day 
du ke hoach giang day, cac tieu chi 
danh gia ket qua hoc 
52.31 72.905 .509 .869 
DT2.Cac thong tin tren website 
cua truong da dang, phong phu va 
cap nhat 
52.46 72.295 .533 .868 
Thang Long University Libraty
 111 
DT3.Cach thuc dang ki hoc, dang 
ki thi thuan loi cho sinh vien 
52.99 70.853 .468 .872 
DT4.Quy trinh thu hoc phi thuan 
loi cho sinh vien 
52.57 71.877 .521 .869 
DT5.Viec dang ky them, huy mon 
hoc qua thoi han quy dinh co the 
thuc hien de dang 
52.99 69.514 .583 .866 
DT6.Lop hoc co so luong sinh 
vien voi quy mo phu hop 
52.43 73.446 .491 .870 
DT7.Sinh vien duoc hoc cac mon 
tu chon theo dung nguyen vong 
52.43 72.571 .459 .871 
DT8.Quy trinh, thu tuc ve hanh 
chinh (chung nhan la SV, cap bang 
diem, cac giay to lien quan den 
SV) thuan loi cho SV 
52.65 71.460 .546 .868 
DT9.Khi giao tiep voi sinh vien, 
cac bo nhan vien cac phong ban 
(dao tao, CTCT&QLSV, hanh 
chinh, tai vu) luon than thien, nhiet 
tinh, ton trong sinh vien 
53.05 70.562 .532 .868 
DT10.Cac van de cua SV duoc can 
bo tai phong tiep sinh vien giai 
quyet nhanh chong và thoa man 
52.95 70.330 .588 .866 
DT11.Cac khieu nai cua SV duoc 
nha truong giai quyet thoa dang 
52.95 69.907 .623 .864 
DT12.De ra thi doi voi moi mon 
hoc sat voi chuong trinh hoc 
53.19 70.462 .527 .868 
DT13.Cong tac to chuc thi nghiem 
tuc, chat che 
52.07 75.160 .342 .875 
DT14.Ket qua thi, kiem tra duoc 
danh gia chinh xac và cong bo 
nhanh chong 
52.87 71.629 .492 .870 
DT15.Khi ban gap tro ngai ve hoc 
tap, GV chu nhiem (co van hoc 
tap) luon the hien su quan tam 
muon giai quyet tro ngai do 
52.74 71.149 .524 .868 
DT16.GV chu nhiem (co van hoc 
tap) co hieu biet sau ve chuong 
trinh dao tao va cac quy dinh cua 
nha truong de tu van cho sinh vien 
52.67 71.547 .536 .868 
 112 
Nhân tố Đánh giá chung 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.767 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
HL1.Ban hai long voi chat luong 
dich vu dao tao cua truong Thang 
Long 
6.86 3.194 .615 .698 
HL2.Ban san sang gioi thieu cho 
ban be, nguoi than vao hoc tap tai 
truong Thang Long 
6.97 2.408 .691 .577 
HL3.Trong qua trinh hoc tap tai 
truong, ban co y dich se hoc tiep 
tuc chuong trinh sau dai hoc cua 
truong Thang Long 
7.69 2.418 .541 .780 
Phụ lục 4: Phân tích nhân tố khám phá EFA (Exploratory factor 
analysis) 
Phân tích EFA lần 1: 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.910 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 13403.029 
df 1035 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 11.732 25.505 25.505 11.732 25.505 25.505 4.218 9.169 9.169 
2 3.188 6.930 32.435 3.188 6.930 32.435 3.953 8.593 17.762 
3 2.724 5.922 38.357 2.724 5.922 38.357 3.946 8.578 26.339 
4 2.347 5.101 43.458 2.347 5.101 43.458 3.026 6.579 32.918 
5 1.627 3.537 46.995 1.627 3.537 46.995 2.672 5.809 38.727 
6 1.352 2.938 49.933 1.352 2.938 49.933 2.433 5.289 44.016 
Thang Long University Libraty
 113 
7 1.315 2.859 52.792 1.315 2.859 52.792 2.312 5.027 49.043 
8 1.185 2.577 55.369 1.185 2.577 55.369 2.115 4.598 53.641 
9 1.116 2.425 57.794 1.116 2.425 57.794 1.730 3.760 57.401 
10 1.070 2.325 60.120 1.070 2.325 60.120 1.250 2.718 60.120 
11 .985 2.142 62.262 
12 .923 2.007 64.269 
13 .874 1.899 66.169 
14 .856 1.861 68.029 
15 .845 1.838 69.867 
16 .821 1.784 71.651 
17 .766 1.665 73.316 
18 .726 1.578 74.893 
19 .703 1.528 76.422 
20 .656 1.425 77.847 
21 .629 1.367 79.214 
22 .618 1.343 80.557 
23 .579 1.258 81.815 
24 .540 1.173 82.988 
25 .530 1.152 84.140 
26 .510 1.108 85.248 
27 .505 1.097 86.346 
28 .488 1.061 87.407 
29 .454 .987 88.394 
30 .439 .953 89.347 
31 .419 .911 90.258 
32 .406 .882 91.140 
33 .393 .854 91.994 
34 .390 .848 92.842 
35 .360 .782 93.624 
36 .353 .768 94.392 
37 .334 .727 95.119 
38 .311 .677 95.796 
39 .279 .607 96.403 
40 .275 .597 97.000 
41 .260 .564 97.564 
42 .252 .548 98.113 
43 .233 .507 98.620 
44 .226 .492 99.112 
45 .212 .462 99.574 
46 .196 .426 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
TV4.Thu vien co so luong sach 
tham khao phong phu 
.834 
TV6.Cac tai lieu trong thu vien 
thuong xuyen duoc doi moi, cap 
nhat 
.826 
TV7.Thu vien dap ung day du 
sach bao, tu lieu tham khao phuc 
vu hoc tap va nghien cuu 
.797 
 114 
TV5.Sach tham khao giup ich 
cho viec hoc tap cua ban 
.731 
TV3.Sinh vien de tiep can cac tai 
lieu tham khao do GV gioi thieu 
.621 
TV2.Viec tra cua tai lieu, thong 
tin trong thu vien de dang, nhanh 
chong 
.578 
TV8.May tinh cua thu vien dam 
bao viec truy cap cac website 
chuyen nghanh mot cach de dang 
GV3.GV co trinh do cao, hieu 
biet sau rong vaf cap nhat ve 
chuyen mon giang day 
 .724 
GV2.GV cua TLU luon san sang 
giai dap cac thac mac cua ban ve 
kien thuc cac mon hoc 
 .683 
GV6.GV su dung tot cac thiet bi 
cong nghe thong tin ho tro cho 
viec giang day 
 .670 
GV5.GV cua TLU luon lich su 
va than thien khi lam viec, giao 
tiep voi sinh vien 
 .650 
GV7.Tai lieu (hoac bai giang) 
duoc bien soan ro rang, dam bao 
noi dung chinh xac, khoa hoc 
 .620 
GV4.GV co phuong phap truyen 
dat de hieu va luon cap nhat cac 
phuong phap day moi 
 .607 
GV1.GV dam bao gio len lop va 
ke hoach giang day 
 .542 
Gv8.Tai lieu (hoac bai giang) 
giup sinh vien tu hoc duoc 
VC2.Phong hoc khang trang, 
thiet bi hien dai phu hop voi viec 
day va hoc 
 .794 
VC4.Phong may tinh, thuc hanh, 
thi nghiem co day du cac cong 
cu can thiet cho nhu cau thuc 
hanh, thi nghiem cua sinh vien 
 .766 
VC3.Cac phong tu hoc dap ung 
nhu cau ve cho hoc cua sinh vien 
 .759 
VC1.Canh quan moi truong cua 
TLU dep, co tinh su pham cao 
 .746 
DT1.Sinh vien duoc thong bao 
day du ke hoach giang day, cac 
tieu chi danh gia ket qua hoc 
 .503 
TV1.Thu vien dam bao khong 
gian, cho ngoi dap ung duoc nhu 
cau hoc tap, nghien cuu cua sinh 
vien 
DT13.Cong tac to chuc thi 
nghiem tuc, chat che 
Thang Long University Libraty
 115 
DT2.Cac thong tin tren website 
cua truong da dang, phong phu 
va cap nhat 
DT9.Khi giao tiep voi sinh vien, 
cac bo nhan vien cac phong ban 
(dao tao, CTCT&QLSV, hanh 
chinh, tai vu) luon than thien, 
nhiet tinh, ton trong sinh vien 
 .826 
DT10.Cac van de cua SV duoc 
can bo tai phong tiep sinh vien 
giai quyet nhanh chong và thoa 
man 
 .813 
DT8.Quy trinh, thu tuc ve hanh 
chinh (chung nhan la SV, cap 
bang diem, cac giay to lien quan 
den SV) thuan loi cho SV 
 .607 
DT11.Cac khieu nai cua SV 
duoc nha truong giai quyet thoa 
dang 
 .546 
TV9.Nhan vien thu vien phuc vu 
tot (phong cach, thai do, gio giac 
phuc vu) 
DT6.Lop hoc co so luong sinh 
vien voi quy mo phu hop 
 .677 
DT7.Sinh vien duoc hoc cac 
mon tu chon theo dung nguyen 
vong 
 .649 
DT4.Quy trinh thu hoc phi thuan 
loi cho sinh vien 
 .648 
DT5.Viec dang ky them, huy 
mon hoc qua thoi han quy dinh 
co the thuc hien de dang 
 .609 
CT2.Thoi luong (tong so tin chi ) 
cua tat ca cac mon hoc trong 
chuong trinh la phu hop 
 .639 
CT3.Ty le phan bo giua ly thuyet 
va thuc hanh phu hop voi nganh 
hoc 
 .621 
CT1.Muc tieu dao tao cua nganh 
hoc ro rang 
 .571 
CT5.Mot nam hoc duoc chia 
thanh ba hoc ki la phu hop 
 .561 
CT4.Chuong trinh dao tao duoc 
thuc hien theo dung tien do 
 .533 
CT6.Kien thuc dat duoc tu khoa 
hoc giup ban tu tin ve kha nang 
tim viec lam sau khi ra truong 
GV10.GV co nhieu hinh thuc 
danh gia diem qua trinh cua SV 
doi voi moi mon hoc de tang do 
chinh xac trong viec danh gia 
 .804 
GV9.GV thuong xuyen co cac 
hoat dong kiem tra danh gia 
trong tung buoi hoc 
 .774 
 116 
GV11.GV day ket hop voi giao 
duc ki nang song cho SV 
DT14.Ket qua thi, kiem tra duoc 
danh gia chinh xac và cong bo 
nhanh chong 
 .715 
DT3.Cach thuc dang ki hoc, 
dang ki thi thuan loi cho sinh 
vien 
 .671 
DT12.De ra thi doi voi moi mon 
hoc sat voi chuong trinh hoc 
 .547 
DT16.GV chu nhiem (co van 
hoc tap) co hieu biet sau ve 
chuong trinh dao tao va cac quy 
dinh cua nha truong de tu van 
cho sinh vien 
 .783 
DT15.Khi ban gap tro ngai ve 
hoc tap, GV chu nhiem (co van 
hoc tap) luon the hien su quan 
tam muon giai quyet tro ngai do 
 .766 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 7 iterations. 
Phân tích EFA lần 2: 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .898 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 10952.243 
df 703 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 9.917 26.096 26.096 9.917 26.096 26.096 3.936 10.359 10.359 
2 3.011 7.924 34.020 3.011 7.924 34.020 3.838 10.101 20.460 
3 2.435 6.407 40.427 2.435 6.407 40.427 3.186 8.383 28.843 
4 2.112 5.558 45.984 2.112 5.558 45.984 2.678 7.048 35.891 
5 1.504 3.957 49.942 1.504 3.957 49.942 2.525 6.644 42.535 
6 1.321 3.477 53.419 1.321 3.477 53.419 2.151 5.661 48.196 
7 1.258 3.309 56.728 1.258 3.309 56.728 1.885 4.961 53.157 
8 1.115 2.934 59.663 1.115 2.934 59.663 1.772 4.663 57.820 
9 1.033 2.719 62.381 1.033 2.719 62.381 1.733 4.561 62.381 
10 .941 2.475 64.857 
11 .849 2.235 67.092 
12 .822 2.164 69.256 
13 .801 2.108 71.364 
14 .770 2.025 73.389 
15 .746 1.963 75.352 
16 .687 1.807 77.160 
Thang Long University Libraty
 117 
17 .621 1.635 78.795 
18 .595 1.565 80.360 
19 .563 1.482 81.842 
20 .541 1.423 83.265 
21 .520 1.369 84.633 
22 .487 1.283 85.916 
23 .482 1.268 87.184 
24 .472 1.241 88.425 
25 .454 1.194 89.619 
26 .407 1.072 90.690 
27 .402 1.058 91.749 
28 .384 1.009 92.758 
29 .366 .963 93.721 
30 .338 .888 94.609 
31 .307 .809 95.418 
32 .282 .743 96.162 
33 .277 .729 96.890 
34 .263 .693 97.583 
35 .250 .657 98.241 
36 .237 .623 98.864 
37 .221 .582 99.446 
38 .211 .554 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 
GV3.GV co trinh do cao, hieu biet 
sau rong vaf cap nhat ve chuyen 
mon giang day 
.734 
GV2.GV cua TLU luon san sang 
giai dap cac thac mac cua ban ve 
kien thuc cac mon hoc 
.709 
GV6.GV su dung tot cac thiet bi 
cong nghe thong tin ho tro cho 
viec giang day 
.698 
GV5.GV cua TLU luon lich su va 
than thien khi lam viec, giao tiep 
voi sinh vien 
.691 
GV7.Tai lieu (hoac bai giang) 
duoc bien soan ro rang, dam bao 
noi dung chinh xac, khoa hoc 
.633 
GV4.GV co phuong phap truyen 
dat de hieu va luon cap nhat cac 
phuong phap day moi 
.613 
GV1.GV dam bao gio len lop va 
ke hoach giang day 
.580 
TV4.Thu vien co so luong sach 
tham khao phong phu 
 .851 
TV6.Cac tai lieu trong thu vien 
thuong xuyen duoc doi moi, cap 
nhat 
 .833 
 118 
TV7.Thu vien dap ung day du 
sach bao, tu lieu tham khao phuc 
vu hoc tap va nghien cuu 
 .804 
TV5.Sach tham khao giup ich cho 
viec hoc tap cua ban 
 .742 
TV3.Sinh vien de tiep can cac tai 
lieu tham khao do GV gioi thieu 
 .632 
TV2.Viec tra cua tai lieu, thong 
tin trong thu vien de dang, nhanh 
chong 
 .575 
VC2.Phong hoc khang trang, thiet 
bi hien dai phu hop voi viec day 
va hoc 
 .808 
VC3.Cac phong tu hoc dap ung 
nhu cau ve cho hoc cua sinh vien 
 .768 
VC1.Canh quan moi truong cua 
TLU dep, co tinh su pham cao 
 .762 
VC4.Phong may tinh, thuc hanh, 
thi nghiem co day du cac cong cu 
can thiet cho nhu cau thuc hanh, 
thi nghiem cua sinh vien 
 .753 
DT1.Sinh vien duoc thong bao 
day du ke hoach giang day, cac 
tieu chi danh gia ket qua hoc 
DT9.Khi giao tiep voi sinh vien, 
cac bo nhan vien cac phong ban 
(dao tao, CTCT&QLSV, hanh 
chinh, tai vu) luon than thien, 
nhiet tinh, ton trong sinh vien 
 .831 
DT10.Cac van de cua SV duoc 
can bo tai phong tiep sinh vien 
giai quyet nhanh chong và thoa 
man 
 .826 
DT8.Quy trinh, thu tuc ve hanh 
chinh (chung nhan la SV, cap 
bang diem, cac giay to lien quan 
den SV) thuan loi cho SV 
 .625 
DT11.Cac khieu nai cua SV duoc 
nha truong giai quyet thoa dang 
 .548 
DT6.Lop hoc co so luong sinh 
vien voi quy mo phu hop 
 .711 
DT4.Quy trinh thu hoc phi thuan 
loi cho sinh vien 
 .652 
DT7.Sinh vien duoc hoc cac mon 
tu chon theo dung nguyen vong 
 .639 
DT5.Viec dang ky them, huy mon 
hoc qua thoi han quy dinh co the 
thuc hien de dang 
 .626 
CT2.Thoi luong (tong so tin chi ) 
cua tat ca cac mon hoc trong 
chuong trinh la phu hop 
 .648 
Thang Long University Libraty
 119 
CT3.Ty le phan bo giua ly thuyet 
va thuc hanh phu hop voi nganh 
hoc 
 .626 
CT5.Mot nam hoc duoc chia thanh 
ba hoc ki la phu hop 
 .573 
CT4.Chuong trinh dao tao duoc 
thuc hien theo dung tien do 
 .559 
CT1.Muc tieu dao tao cua nganh 
hoc ro rang 
 .539 
DT14.Ket qua thi, kiem tra duoc 
danh gia chinh xac và cong bo 
nhanh chong 
 .688 
DT3.Cach thuc dang ki hoc, dang 
ki thi thuan loi cho sinh vien 
 .597 
DT12.De ra thi doi voi moi mon 
hoc sat voi chuong trinh hoc 
 .569 
GV10.GV co nhieu hinh thuc 
danh gia diem qua trinh cua SV 
doi voi moi mon hoc de tang do 
chinh xac trong viec danh gia 
 .833 
GV9.GV thuong xuyen co cac 
hoat dong kiem tra danh gia trong 
tung buoi hoc 
 .804 
DT15.Khi ban gap tro ngai ve hoc 
tap, GV chu nhiem (co van hoc 
tap) luon the hien su quan tam 
muon giai quyet tro ngai do 
 .797 
DT16.GV chu nhiem (co van hoc 
tap) co hieu biet sau ve chuong 
trinh dao tao va cac quy dinh cua 
nha truong de tu van cho sinh vien 
 .788 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 7 iterations. 
Phân tích EFA lần 3: 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .894 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 10616.989 
df 666 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 9.576 25.882 25.882 9.576 25.882 25.882 3.904 10.551 10.551 
2 2.994 8.093 33.975 2.994 8.093 33.975 3.836 10.369 20.920 
 120 
3 2.434 6.579 40.553 2.434 6.579 40.553 2.943 7.954 28.873 
4 2.090 5.648 46.202 2.090 5.648 46.202 2.642 7.140 36.013 
5 1.503 4.062 50.263 1.503 4.062 50.263 2.507 6.775 42.788 
6 1.310 3.540 53.803 1.310 3.540 53.803 2.148 5.806 48.594 
7 1.257 3.398 57.201 1.257 3.398 57.201 1.856 5.016 53.610 
8 1.114 3.011 60.212 1.114 3.011 60.212 1.750 4.731 58.340 
9 1.032 2.789 63.001 1.032 2.789 63.001 1.724 4.661 63.001 
10 .920 2.487 65.487 
11 .847 2.289 67.777 
12 .819 2.213 69.990 
13 .788 2.130 72.119 
14 .755 2.041 74.160 
15 .710 1.918 76.078 
16 .682 1.842 77.920 
17 .620 1.676 79.596 
18 .588 1.589 81.184 
19 .542 1.465 82.650 
20 .536 1.448 84.097 
21 .505 1.366 85.463 
22 .482 1.303 86.766 
23 .472 1.275 88.041 
24 .454 1.228 89.269 
25 .409 1.106 90.375 
26 .407 1.100 91.475 
27 .384 1.038 92.512 
28 .366 .989 93.502 
29 .338 .914 94.416 
30 .310 .837 95.253 
31 .286 .774 96.027 
32 .279 .755 96.782 
33 .267 .722 97.504 
34 .250 .677 98.180 
35 .238 .644 98.824 
36 .224 .605 99.429 
37 .211 .571 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 
GV3.GV co trinh do cao, hieu biet 
sau rong vaf cap nhat ve chuyen mon 
giang day 
.736 
GV2.GV cua TLU luon san sang giai 
dap cac thac mac cua ban ve kien thuc 
cac mon hoc 
.709 
GV6.GV su dung tot cac thiet bi cong 
nghe thong tin ho tro cho viec giang 
day 
.699 
GV5.GV cua TLU luon lich su va 
than thien khi lam viec, giao tiep voi 
sinh vien 
.694 
Thang Long University Libraty
 121 
GV7.Tai lieu (hoac bai giang) duoc 
bien soan ro rang, dam bao noi dung 
chinh xac, khoa hoc 
.635 
GV4.GV co phuong phap truyen dat 
de hieu va luon cap nhat cac phuong 
phap day moi 
.614 
GV1.GV dam bao gio len lop va ke 
hoach giang day 
.582 
TV4.Thu vien co so luong sach tham 
khao phong phu 
 .852 
TV6.Cac tai lieu trong thu vien 
thuong xuyen duoc doi moi, cap nhat 
 .834 
TV7.Thu vien dap ung day du sach 
bao, tu lieu tham khao phuc vu hoc 
tap va nghien cuu 
 .804 
TV5.Sach tham khao giup ich cho 
viec hoc tap cua ban 
 .740 
TV3.Sinh vien de tiep can cac tai lieu 
tham khao do GV gioi thieu 
 .631 
TV2.Viec tra cua tai lieu, thong tin 
trong thu vien de dang, nhanh chong 
 .578 
VC2.Phong hoc khang trang, thiet bi 
hien dai phu hop voi viec day va hoc 
 .811 
VC1.Canh quan moi truong cua TLU 
dep, co tinh su pham cao 
 .773 
VC3.Cac phong tu hoc dap ung nhu 
cau ve cho hoc cua sinh vien 
 .768 
VC4.Phong may tinh, thuc hanh, thi 
nghiem co day du cac cong cu can 
thiet cho nhu cau thuc hanh, thi 
nghiem cua sinh vien 
 .744 
DT9.Khi giao tiep voi sinh vien, cac 
bo nhan vien cac phong ban (dao tao, 
CTCT&QLSV, hanh chinh, tai vu) 
luon than thien, nhiet tinh, ton trong 
sinh vien 
 .831 
DT10.Cac van de cua SV duoc can bo 
tai phong tiep sinh vien giai quyet 
nhanh chong và thoa man 
 .826 
DT8.Quy trinh, thu tuc ve hanh chinh 
(chung nhan la SV, cap bang diem, 
cac giay to lien quan den SV) thuan 
loi cho SV 
 .625 
DT11.Cac khieu nai cua SV duoc nha 
truong giai quyet thoa dang 
 .548 
DT6.Lop hoc co so luong sinh vien 
voi quy mo phu hop 
 .708 
DT4.Quy trinh thu hoc phi thuan loi 
cho sinh vien 
 .656 
DT7.Sinh vien duoc hoc cac mon tu 
chon theo dung nguyen vong 
 .644 
 122 
DT5.Viec dang ky them, huy mon 
hoc qua thoi han quy dinh co the thuc 
hien de dang 
 .627 
CT2.Thoi luong (tong so tin chi ) cua 
tat ca cac mon hoc trong chuong trinh 
la phu hop 
 .651 
CT3.Ty le phan bo giua ly thuyet va 
thuc hanh phu hop voi nganh hoc 
 .628 
CT5.Mot nam hoc duoc chia thanh ba 
hoc ki la phu hop 
 .572 
CT4.Chuong trinh dao tao duoc thuc 
hien theo dung tien do 
 .561 
CT1.Muc tieu dao tao cua nganh hoc 
ro rang 
 .540 
DT14.Ket qua thi, kiem tra duoc danh 
gia chinh xac và cong bo nhanh chong 
 .706 
DT3.Cach thuc dang ki hoc, dang ki 
thi thuan loi cho sinh vien 
 .602 
DT12.De ra thi doi voi moi mon hoc 
sat voi chuong trinh hoc 
 .579 
GV10.GV co nhieu hinh thuc danh 
gia diem qua trinh cua SV doi voi moi 
mon hoc de tang do chinh xac trong 
viec danh gia 
 .833 
GV9.GV thuong xuyen co cac hoat 
dong kiem tra danh gia trong tung 
buoi hoc 
 .803 
DT15.Khi ban gap tro ngai ve hoc 
tap, GV chu nhiem (co van hoc tap) 
luon the hien su quan tam muon giai 
quyet tro ngai do 
 .799 
DT16.GV chu nhiem (co van hoc tap) 
co hieu biet sau ve chuong trinh dao 
tao va cac quy dinh cua nha truong de 
tu van cho sinh vien 
 .792 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 7 iterations. 
Thang Long University Libraty
 123 
Phụ lục 5: Phân tích hồi quy bội 
Ma trận tương quan giữa các biến 
Correlations 
 CT GV TV VC QT TKB TCT CVHT DGTK SHL 
CT 
Pearson Correlation 1 .445** .351** .260** .340** .349** .368** .351** .278** .477** 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 654 654 654 654 654 654 654 654 654 654 
GV 
Pearson Correlation .445** 1 .321** .439** .304** .379** .294** .401** .456** .368** 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 654 654 654 654 654 654 654 654 654 654 
TV 
Pearson Correlation .351** .321** 1 .344** .409** .355** .281** .349** .239** .409** 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 654 654 654 654 654 654 654 654 654 654 
VC 
Pearson Correlation .260** .439** .344** 1 .245** .392** .196** .315** .220** .366** 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 654 654 654 654 654 654 654 654 654 654 
QT 
Pearson Correlation .340** .304** .409** .245** 1 .504** .497** .387** .267** .462** 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 654 654 654 654 654 654 654 654 654 654 
TKB 
Pearson Correlation .349** .379** .355** .392** .504** 1 .448** .403** .204** .408** 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 654 654 654 654 654 654 654 654 654 654 
TCT 
Pearson Correlation .368** .294** .281** .196** .497** .448** 1 .412** .268** .417** 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 654 654 654 654 654 654 654 654 654 654 
CVHT 
Pearson Correlation .351** .401** .349** .315** .387** .403** .412** 1 .325** .409** 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 654 654 654 654 654 654 654 654 654 654 
DGTK 
Pearson Correlation .278** .456** .239** .220** .267** .204** .268** .325** 1 .221** 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 654 654 654 654 654 654 654 654 654 654 
SHL 
Pearson Correlation .477** .368** .409** .366** .462** .408** .417** .409** .221** 1 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 654 654 654 654 654 654 654 654 654 654 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
 124 
Phân tích hồi quy đa biến theo phương pháp Stepwise Model Summary 
Model Summaryj 
Model R R Square Adjusted 
R Square 
Std. Error of the 
Estimate 
Durbin-
Watson 
1 0.654a .428 .427 .68027 1.729 
2 0.677b .458 .456 .66726 1.762 
3 0.714c .510 .507 .64405 1.739 
4 0.730d .533 .529 .63367 1.738 
5 0.764e .584 .580 .60937 1.774 
6 0.767f .588 .583 .60786 1.771 
7 0.775g .601 .594 .60221 1.788 
8 0.779h .607 .600 .59923 1.767 
9 0.780i .609 .600 .59902 1.765 
a. Predictors: (Constant), CT 
b. Predictors: (Constant), GV, CT 
c. Predictors: (Constant), TV, GV, CT 
d. Predictors: (Constant), VC, CT, TV, GV 
e. Predictors: (Constant), QT, VC, CT, TV, GV 
f. Predictors: (Constant), TKB, CT, VC, TV, QT, GV 
g. Predictors: (Constant), TCT, VC, TV, CT, GV, TKB, QT 
h. Predictors: (Constant), CVHT, VC, CT, QT, TV, TCT, GV, TKB 
i. Predictors: (Constant), DGTK, TKB, TV, CT, VC, TCT, CVHT, QT, GV 
j. Dependent Variable: SHL 
ANOVAj 
Model Sum of 
Squares 
df Mean 
Square 
F Sig. 
1 
Regression 89.089 1 89.089 192.513 .000a 
Residual 301.724 652 .463 
Total 390.812 653 
2 
Regression 100.962 2 50.481 113.379 .000b 
Residual 289.850 651 .445 
Total 390.812 653 
Thang Long University Libraty
 125 
3 
Regression 121.194 3 40.398 97.392 .000c 
Residual 269.618 650 .415 
Total 390.812 653 
4 
Regression 130.217 4 32.554 81.074 .000d 
Residual 260.596 649 .402 
Total 390.812 653 
5 
Regression 150.189 5 30.038 80.892 .000e 
Residual 240.623 648 .371 
Total 390.812 653 
6 
Regression 151.749 6 25.291 68.449 .000f 
Residual 239.063 647 .369 
Total 390.812 653 
7 
Regression 156.540 7 22.363 61.665 .000g 
Residual 234.273 646 .363 
Total 390.812 653 
8 
Regression 159.204 8 19.901 55.421 .000h 
Residual 231.608 645 .359 
Total 390.812 653 
9 
Regression 159.727 9 17.747 49.460 .000i 
Residual 231.085 644 .359 
Total 390.812 653 
a. Predictors: (Constant), CT 
b. Predictors: (Constant), GV, CT 
c. Predictors: (Constant), TV, GV, CT 
d. Predictors: (Constant), VC, CT, TV, GV 
e. Predictors: (Constant), QT, VC, CT, TV, GV 
f. Predictors: (Constant), TKB, CT, VC, TV, QT, GV 
g. Predictors: (Constant), TCT, VC, TV, CT, GV, TKB, QT 
h. Predictors: (Constant), CVHT, VC, CT, QT, TV, TCT, GV, TKB 
i. Predictors: (Constant), DGTK, TKB, TV, CT, VC, TCT, CVHT, QT, GV 
j. Dependent Variable: SHL 
 126 
Coefficientsj 
Model Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
8 
(Constant) -.178 .211 -.843 .399 
CT .302 .046 .240 6.609 .000 .698 1.432 
GV .128 .054 .120 3.525 .009 .646 1.548 
TV .125 .039 .116 3.246 .001 .721 1.388 
VC .175 .044 .142 3.979 .000 .717 1.396 
QT .176 .039 .176 4.508 .000 .603 1.657 
TKB .143 .044 .138 3.982 .007 .603 1.659 
TCT .111 .036 .116 3.081 .002 .647 1.546 
CVHT .087 .032 .100 2.724 .007 .682 1.466 
9 
(Constant) -.136 .214 -.633 .527 
CT .303 .046 .241 6.642 .000 .698 1.433 
GV .150 .057 .135 3.882 .006 .579 1.726 
TV .127 .039 .118 3.296 .001 .719 1.390 
VC .175 .044 .142 3.976 .000 .717 1.396 
QT .179 .039 .179 4.588 .000 .600 1.667 
TKB .139 .044 .131 3.883 .007 .599 1.670 
TCT .114 .036 .120 3.169 .002 .643 1.556 
CVHT .092 .032 .105 2.846 .005 .673 1.486 
DGTK -.046 .038 -.042 -1.207 .228 .749 1.335 
j. Dependent Variable: SHL 
Phụ lục 6: Kiểm định phương sai ANOVA 
Kết quả phân tích Anova sự hài lòng theo giới tính 
Descriptives 
SHL 
 N Mean Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence Interval for 
Mean 
Minimum Maximum 
Lower Bound Upper Bound 
Nam 205 3.4943 .76454 .05340 3.3890 3.5996 1.00 5.00 
Nu 449 3.6288 .77492 .03657 3.5569 3.7007 1.00 5.00 
Total 654 3.5866 .77362 .03025 3.5272 3.6460 1.00 5.00 
Thang Long University Libraty
 127 
Test of Homogeneity of Variances 
SHL 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
.013 1 652 .909 
ANOVA 
SHL 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 2.546 1 2.546 4.275 .039 
Within Groups 388.266 652 .596 
Total 390.812 653 
Kết quả phân tích Anova sự hài lòng theo năm học 
Descriptives 
SHL 
 N Mean Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence Interval for 
Mean 
Minimum Maximum 
Lower Bound Upper Bound 
Nam 4 116 3.4425 .86116 .07996 3.2841 3.6009 1.33 5.00 
Nam 3 248 3.6156 .81765 .05192 3.5133 3.7179 1.00 5.00 
Nam 2 290 3.6195 .68968 .04050 3.5398 3.6993 1.00 5.00 
Total 654 3.5866 .77362 .03025 3.5272 3.6460 1.00 5.00 
Test of Homogeneity of Variances 
SHL 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
6.133 2 651 .002 
ANOVA 
SHL 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 2.931 2 1.465 2.460 .086 
Within Groups 387.881 651 .596 
Total 390.812 653 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
02_7013_8459.pdf