Đối với đội ngũ cán bộ quản lý cần tiến hành rà soát, đánh giá đội ngũ
cán bộ quản lý để làm cơ sở cho việc sắp xếp, bố trí lại đáp ứng yêu cầu đủ về
số lượng, đồng bộ về cơ cấu và đảm bảo chuẩn về trình độ. Thực hiện tốt công
tác quy hoạch cán bộ, tiến hành đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý cho lực
lượng kế cận trước khi bổ nhiệm. Xây dựng tiêu chuẩn quy hoạch và tiêu
chuẩn bổ nhiệm rõ ràng, minh bạch. Trong đó có các tiêu chí về tầm nhìn, tư
duy và kỹ năng lãnh đạo. Các tiêu chuẩn này cần được xây dựng khoa học,
linh hoạt, cụ thể và phù hợp với thực tiễn. Có cơ chế đột phá trong bố trí và sử
dụng nguồn nhân lực trẻ. Gắn công tác quy hoạch với công tác đào tạo bồi
dưỡng cán bộ.
- Đối với giáo viên dạy nghề cần xây dựng môi trường sư phạm dân
chủ, bình đẳng, thúc đẩy sự nỗ lực phấn đấu và nâng cao ý thức trách nhiệm
của đội ngũ giáo viên. Đa dạng hóa hình thức bồi dưỡng đội ngũ giáo viên dạy
nghề để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ. Thực hiện nghiêm các quy
định về chuyên môn, đổi mới nội dung chương trình và tài liệu dạy nghề theo
hướng dẫn của Tổng cục Dạy nghề. Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin,
sử dụng thiết bị, đồ dùng dạy học trong dạy và học. Tích cực đổi mới phương
pháp dạy học, phương pháp đánh giá kết quả học tập theo hướng phát huy tính
tích cực, tự giác, chủ động, sáng tạo của người học.
Thực hiện tốt chính sách đãi ngộ, thu hút nhân tài và sử dụng ngân sách
cho việc nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên dạy nghề.
Trong dự toán ngân sách hằng năm cần ưu tiên tăng định mức chi ngân sách
cho công tác đào tạo thường xuyên và bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ cho đội
ngũ CBQL và giáo viên dạy nghề để cải thiện chất lượng đào tạo. Xây dựng
cơ chế, chính sách cụ thể nhằm thu hút nhân tài, nhân lực chất lượng cao về
làm việc. Chính sách thu hút không chỉ có ưu đãi bằng vật chất mà cần phải
bao gồm cả về điều kiện làm việc, cơ hội phát triển, thăng tiến trong nghề
nghiệp, hình thức tôn vinh. Phối hợp với tổ chức công đoàn chăm lo đời sống
vật chất tinh thần cho cán bộ, công nhân viên chức và người lao động
144 trang |
Chia sẻ: anhthuong12 | Lượt xem: 771 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo nguồn nhân lực nghề tại tỉnh Hậu Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g trình dạy nghề; tăng cường quản lý quá trình giảng dạy của giáo viên;
tăng cường quản lý quá trình học tập và rèn luyện của học viên; tăng cường
kiểm định chất lượng đào tạo nguồn nhân lực nghề; đào tạo nguồn nhân lực
nghề gắn với nhu cầu doanh nghiệp.
Trang 102
Kết quả khảo sát cho thấy các giải pháp được đề xuất có tính cấp thiết và
khả thi cao tuy nhiên do hạn chế về kiến thức, kinh nghiệm nghiên cứu nên
luận văn không tránh khỏi những khiếm khuyết nhất định rất mong nhận được
sự góp ý của quý thầy cô và các bạn.
2. Kiến nghị
Trên cơ sở các nhóm giải pháp đã đề ra nhằm nâng cao chất lượng đào
tạo nguồn nhân lực nghề cho lao động tỉnh Hậu Giang thời gian tới, để các
giải pháp khi được triển khai áp dụng vào thực tế mang lại hiệu quả đòi hỏi có
sự quan tâm chỉ đạo của UBND tỉnh Hậu Giang, các cơ quan quản lý nhà
nước trong lĩnh vực đào tạo nguồn nhân lực nghề, các cơ sở dạy nghề, sự phản
hồi tích cực từ người học và người sử dụng lao động. Trong đó cấp quản lý
phải có vai trò chủ động trong việc đề ra các chính sách hiệu quả; các cơ sở
dạy nghề phải năng động, tích cực đổi mới trong hoạt động dạy nghề; người
học nghề cần chủ động hơn nữa trong việc tìm kiếm thông tin thị trường lao
động, tìm hiểu ngành nghề để lựa chọn cho mình một nghề phù hợp, có thái độ
nghiêm túc trong việc tham gia học nghề, tìm kiếm việc làm sau học nghề
nhằm tăng thu nhập cho bản thân, ổn định cuộc sống; doanh nghiệp cần nâng
cao trách nhiệm trong việc tham gia xây dựng chương trình đào tạo và công
tác đào tạo nguồn nhân lực nghề, ưu tiên sử dụng lao động qua đào tạo nghề.
3. Hạn chế của đề tài
Trong quá trình thực hiện đề tài, dù đã cố gắng hết sức nhưng do kiến
thức và kinh nghiệm của tác giả còn hạn chế nên đề tài sẽ không tránh khỏi
những thiếu sót, rất mong nhận được những ý kiến đóng góp chân thành cũng
như sự giúp đỡ của quý thầy cô để đề tài được hoàn thiện hơn.
Đề tài có những hạn chế như sau:
- Đề tài chỉ thực hiện tại các CSDN công lập trên địa bàn tỉnh với số
lượng quan sát gồm 59 giáo viên, cán bộ quản lý, nhân viên phục vụ, 158 học
viên và 12 doanh nghiệp nên rất có thể kết quả chưa đại diện được cho công
tác quản lý chất lượng đào tạo nghề trên toàn tỉnh. Việc nghiên cứu chỉ dừng
lại ở phương pháp thống kê mô tả là chủ yếu nên nhiều nội dung chưa được
phân tích, không tránh khỏi những điểm cần bổ sung, nghiên cứu thêm.
- Đề tài chỉ tập trung đánh giá chất lượng đào tạo nguồn nhân lực nghề
đối với các lớp nghề ngắn hạn trong lĩnh vực phi nông nghiệp. Đề tài chưa tìm
hiểu sâu đối với trình độ trung cấp và cao đẳng nghề nên chưa thể đánh giá hết
được các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý chất lượng đào tạo nguồn
nhân lực nghề của tỉnh Hậu Giang. Từ đó, các giải pháp được đề xuất chỉ
mang tính gợi mở, khiến nghị.
Trang 103
- Đề tài chỉ tập trung nghiên cứu các yếu tố chính ảnh hưởng đến chất
lượng đào tạo nguồn nhân lực nghề, đề tài tập trung vào các khía cạnh quản lý
chất lượng đầu vào, quá trình đào tạo và chất lượng đầu ra. Chính vì thế một
số yếu tố khác chưa được đề cập đến trong đề tài này như: yếu tố chính trị, bối
cảnh thời đại, khoa học công nghệ, địa lý, truyền thống văn hóa... Đôi lúc các
yếu tố này cũng góp phần quan trọng không kém trong công tác quản lý chất
lượng giáo dục nghề nghiệp nói chung, đào tạo nguồn nhân lực nghề nói riêng.
Trang 104
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Nguyễn Thị Doan (1996), Các học thuyết quản lý, Nxb Chính trị
quốc gia, Hà Nội.
[2] Nguyễn Hữu Dũng (2003), Sử dụng hiệu quả nguồn lực con người ở
Việt Nam, Nxb Lao động Xã hội, Hà Nội.
[3] Nguyễn Minh Đình, Nguyễn Trung Tín, Phạm Phương Hoa (1996),
Quản lý có hiệu quả theo phương pháp Deming, Nxb Thống kê.
[4] Trần Khánh Đức (2004), Quản lý và kiểm định chất lượng đào tạo
nhân lực theo ISO & TQM, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
[5] Nguyễn Văn Hộ & Nguyễn Thị Thanh Huyền (2006), Hoạt động giáo
dục hướng nghiệp và giảng dạy kỹ thuật trong trường THPT, Nxb Giáo dục.
[6] Quách Thị Vũ Huệ (2013), Biện pháp quản lý chất lượng đào tạo nghề
ngắn hạn tại trường Đại học Trà Vinh, Luận văn thạc sĩ, Đại học Đà Nẵng.
[7] Nguyễn Hùng (2008), Sổ tay tư vấn Hướng nghiệp và chọn nghề,
Nxb Lao động Xã hội.
[8] Phạm Đức Thành & Mai Quốc Chánh (1995), Kinh tế lao động, Nxb
Lao động Xã hội.
[9] Mạc Văn Tiến (2004), Định hướng nghề nghiệp và việc làm, Nxb
Lao động Xã hội.
[10] Nguyễn Thị Tính (2007), Đánh giá và kiểm định chất lượng giáo
dục, Khoa Tâm lý giáo dục, trường ĐH Sư phạm Thái Nguyên.
[11] Nguyễn Quang Toản (1990), Một số vấn đề cơ bản của Quản trị
chất lượng sản phẩm, Đại học Kinh tế TP.HCM.
[12] TCVN ISO 9000:2000, Hệ thống quản lý chất lượng - Cơ sở và
từ vựng.
[13] Viện nghiên cứu con người (2000), Phát triển văn hóa, con người
và nguồn nhân lực trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước,
Chương trình khoa học công nghệ cấp Nhà nước KX-05, giai đoạn 2001 -
2005, Hà Nội.
[14] Arlianti R. (2002), Management of a VTET Institution, SEAMEO
VOC TECH.
[15] Centre for Tecnical and Vocational Education and Training
UNESCO - UNEVOC (2004), The Engineering of Vocational and Teaching
Training.
[16] David Begg, S. Fischer, R. Dorbusch (2007) Kinh tế học Vĩ Mô,
Nhiều dịch giả, Nxb Thống kê.
[17] Joseph M. Juran (1999), Juran’s quality handbook, Mc Graw - Hill.
[18] Richard J. Schonberger (1989), Người Nhật quản lý sản xuất như
thế nào, Người dịch: Chu Tiến Anh & CTV, Nxb Khoa học Xã hội.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1
PHIẾU KHẢO SÁT
(Dành cho cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên trong các cơ sở dạy nghề)
Để có căn cứ khoa học đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo
nguồn nhân lực nghề tại tỉnh Hậu Giang trong thời gian tới, xin Ông/Bà vui
lòng cho biết ý kiến về các vấn đề sau đây.
Lưu ý: Vui lòng đánh dấu X vào ô mà ông/bà cho là phù hợp nhất trong
mỗi câu hỏi. Mức độ đánh giá được sắp xếp từ thấp đến cao, Trong đó, Mức
1: mức thấp nhất tương ứng 1 điểm; Mức 2: mức trung bình tương ứng 2
điểm; Mức 3: mức khá tương ứng 3 điểm; Mức 4: mức tốt tương ứng 4 điểm;
Mức 5: mức cao nhất tương ứng 5 điểm.
TT NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ MỨC ĐÁNH GIÁ
I Đánh giá về mục tiêu đào tạo
1
Mục tiêu đào tạo được xác định rõ ràng, cụ thể và
công khai.
1 2 3 4 5
2
Các nghề đào tạo phù hợp với nhu cầu của người học
và thị trường lao động.
1 2 3 4 5
3
Mục tiêu đào tạo phù hợp với điều kiện thực tế và
yêu cầu sử dụng lao động của địa phương.
1 2 3 4 5
4
Mục tiêu đào tạo được định kỳ rà soát, điều chỉnh
nhằm nâng cao chất lượng dạy nghề và đáp ứng nhu
cầu nhân lực đa dạng của thị trường lao động.
1 2 3 4 5
II Đánh giá về quản lý tuyển sinh đầu vào và các dịch vụ phúc lợi
1 Tuyển sinh đúng quy chế, đảm bảo chất lượng. 1 2 3 4 5
2 Tư vấn giúp học viên lựa chọn khóa học phù hợp. 1 2 3 4 5
3 Kiểm tra, phân loại đối tượng nhập học. 1 2 3 4 5
4
Thông tin và thực hiện đầy đủ các chế độ, chính sách
cho học viên.
1 2 3 4 5
5
Kịp thời ghi nhận và giải quyết các phản ánh của
học viên.
1 2 3 4 5
6
Tổ chức các hoạt động ngoại khóa: bổ sung kiến thức
pháp luật lao động, rèn luyện tác phong, thể chất...
1 2 3 4 5
7
Cung cấp các dịch vụ sau đào tạo như: vay vốn, giới
thiệu việc làm...
1 2 3 4 5
III Đánh giá về đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý
1
Đội ngũ giáo viên đạt chuẩn theo quy định đáp ứng
yêu cầu giảng dạy.
1 2 3 4 5
2
Đội ngũ giáo viên được bồi dưỡng nghiệp vụ, đi thực
tế để bổ sung kinh nghiệm phục vụ giảng dạy.
1 2 3 4 5
3
Đội ngũ cán bộ quản lý có năng lục chuyên môn,
nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu quản lý.
1 2 3 4 5
4
Đội ngũ kỹ thuật viên, nhân viên đáp ứng được yêu
cầu công việc.
1 2 3 4 5
5
Ý thức, trách nhiệm của giáo viên, cán bộ quản lý,
nhân viên về chất lượng đào tạo nguồn nhân lực nghề.
1 2 3 4 5
IV Đánh giá về cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy nghề
1
Đảm bảo số lượng phòng học, xưởng thực hành và
trang thiết bị phục vụ dạy nghề.
1 2 3 4 5
2
Thiết bị và vật tư thực hành đảm bảo chất lượng phục
vụ thực hành.
1 2 3 4 5
3
Cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy nghề được bảo trì, bổ
sung đầy đủ.
1 2 3 4 5
4
Thực hiện nội quy, quy định về sử dụng cơ sở vật
chất và trang thiết bị dạy nghề.
1 2 3 4 5
5
Việc tận dụng cơ sở vật chất và thiết bị của các doanh
nghiệp phục vụ cho đào tạo.
1 2 3 4 5
V Đánh giá về nội dung, chương trình đào tạo
1
Chương trình dạy nghề được xây dựng, điều chỉnh
phù hợp với mục tiêu đào tạo.
1 2 3 4 5
2
Chương trình dạy nghề có tính liên thông, có sự tham
gia của giáo viên, chuyên gia từ doanh nghiệp.
1 2 3 4 5
3
Định kỳ bổ sung, điều chỉnh theo yêu cầu của thị
trường lao động.
1 2 3 4 5
4
Nội dung chương trình được biên soạn đầy đủ, có tỷ lệ
phân bố hợp lý giữa lý thuyết và thực hành.
1 2 3 4 5
5
Có ý kiến nhận xét của người sử dụng lao động, học
viên tốt nghiệp về chương trình dạy nghề.
1 2 3 4 5
VI Đánh giá về hoạt động dạy của giáo viên
1
Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ dạy học, bài giảng
cho buổi lên lớp.
1 2 3 4 5
2 Thực hiện giờ giấc và lịch trình giảng dạy. 1 2 3 4 5
3
Trình độ kiến thức về nghề đào tạo và kỹ năng thực
hành tay nghề.
1 2 3 4 5
4
Sự hợp tác giữa giáo viên và học viên trong quá trình
giảng dạy.
1 2 3 4 5
5
Phương pháp giảng dạy phù hợp với trình độ của
học viên.
1 2 3 4 5
VII Đánh giá về hoạt động học tập của học viên
1 Đảm bảo có mặt trên lớp của học viên. 1 2 3 4 5
2 Chuẩn bị bài trước khi đến lớp. 1 2 3 4 5
3 Hoàn thành bài tập giáo viên giao. 1 2 3 4 5
4 Phát biểu xây dựng bài. 1 2 3 4 5
5
Chấp hành đúng nội quy, quy định trong giờ học, giờ
thực hành.
1 2 3 4 5
VIII Đánh giá về hoạt động quản lý và hỗ trợ đào tạo
1 Có kế hoạch đào tạo chi tiết từng mô-đun, môn học. 1 2 3 4 5
2 Trách nhiệm của người quản lý trong quá trình đào tạo. 1 2 3 4 5
3
Trách nhiệm của nhân viên kỹ thuật, nhân viên phục
vụ trong quá trình đào tạo.
1 2 3 4 5
4 Công tác kiểm tra, giám sát được thực hiện hiệu quả. 1 2 3 4 5
IX Công tác đánh giá kết quả học tập
1
Tổ chức thi, kiểm tra kết thúc khóa học nghiêm túc,
khách quan.
1 2 3 4 5
2
Đánh giá kết quả học tập của học viên công bằng,
đúng quy định.
1 2 3 4 5
3 Thông báo kịp thời kết quả đào tạo cho học viên. 1 2 3 4 5
4
Hình thức kiểm tra, đánh giá phù hợp với đặc thù môn
học, nghề học.
1 2 3 4 5
Xin Ông/Bà cho biết thông tin về bản thân:
- Họ và tên (không bắt buộc): ....................................................................
- Đơn vị công tác: .......................................................................................
- Chức vụ hiện nay: Cán bộ quản lý Giáo viên Nhân viên
Xin chân thành cảm ơn
Phụ lục 2
PHIẾU KHẢO SÁT
(Dành cho học viên đã và đang học tại các cơ sở dạy nghề)
Để có căn cứ khoa học đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo
nguồn nhân lực nghề tại tỉnh Hậu Giang trong thời gian tới, Anh/Chị vui lòng
cho biết ý kiến về các vấn đề sau đây.
Lưu ý:Vui lòng đánh dấu X vào ô mà Anh/Chị cho là phù hợp nhất trong
mỗi câu hỏi. Mức độ đánh giá được sắp xếp từ thấp đến cao, Trong đó, Mức
1: mức thấp nhất tương ứng 1 điểm; Mức 2: mức trung bình tương ứng 2
điểm; Mức 3: mức khá tương ứng 3 điểm; Mức 4: mức tốt tương ứng 4 điểm;
Mức 5: mức cao nhất tương ứng 5 điểm.
TT NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ MỨC ĐÁNH GIÁ
I Đánh giá về mục tiêu đào tạo
1
Mục tiêu đào tạo được xác định rõ ràng, cụ thể và
công khai.
1 2 3 4 5
2
Các nghề đào tạo phù hợp với nhu cầu của người học
và thị trường lao động.
1 2 3 4 5
3
Mục tiêu đào tạo phù hợp với điều kiện thực tế và
yêu cầu sử dụng lao động của địa phương.
1 2 3 4 5
4
Mục tiêu đào tạo được định kỳ rà soát, điều chỉnh
nhằm nâng cao chất lượng dạy nghề và đáp ứng nhu
cầu nhân lực đa dạng của thị trường lao động.
1 2 3 4 5
II Đánh giá về quản lý tuyển sinh đầu vào và các dịch vụ phúc lợi
1 Tuyển sinh đúng quy chế, đảm bảo chất lượng. 1 2 3 4 5
2 Tư vấn giúp học viên lựa chọn khóa học phù hợp. 1 2 3 4 5
3 Kiểm tra, phân loại đối tượng nhập học. 1 2 3 4 5
4
Thông tin và thực hiện đầy đủ các chế độ, chính sách
cho học viên.
1 2 3 4 5
5
Kịp thời ghi nhận và giải quyết các phản ánh của
học viên.
1 2 3 4 5
6
Tổ chức các hoạt động ngoại khóa: bổ sung kiến thức
pháp luật lao động, rèn luyện tác phong, thể chất...
1 2 3 4 5
7
Cung cấp các dịch vụ sau đào tạo như: vay vốn, giới
thiệu việc làm...
1 2 3 4 5
III Đánh giá về đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý
1
Đội ngũ giáo viên đạt chuẩn theo quy định đáp ứng
yêu cầu giảng dạy.
1 2 3 4 5
2
Đội ngũ giáo viên được bồi dưỡng nghiệp vụ, đi thực
tế để bổ sung kinh nghiệm phục vụ giảng dạy.
1 2 3 4 5
3
Đội ngũ cán bộ quản lý có năng lục chuyên môn,
nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu quản lý.
1 2 3 4 5
4
Đội ngũ kỹ thuật viên, nhân viên đáp ứng được yêu
cầu công việc.
1 2 3 4 5
5
Ý thức, trách nhiệm của giáo viên, cán bộ quản lý,
nhân viên về chất lượng đào tạo nguồn nhân lực nghề.
1 2 3 4 5
IV Đánh giá về cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy nghề
1
Đảm bảo số lượng phòng học, xưởng thực hành và
trang thiết bị phục vụ dạy nghề.
1 2 3 4 5
2
Thiết bị và vật tư thực hành đảm bảo chất lượng phục
vụ thực hành.
1 2 3 4 5
3
Cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy nghề được bảo trì, bổ
sung đầy đủ.
1 2 3 4 5
4
Thực hiện nội quy, quy định về sử dụng cơ sở vật
chất và trang thiết bị dạy nghề.
1 2 3 4 5
5
Việc tận dụng cơ sở vật chất và thiết bị của các doanh
nghiệp phục vụ cho đào tạo.
1 2 3 4 5
V Đánh giá về nội dung, chương trình đào tạo
1
Chương trình dạy nghề được xây dựng, điều chỉnh
phù hợp với mục tiêu đào tạo.
1 2 3 4 5
2
Chương trình dạy nghề có tính liên thông, có sự tham
gia của giáo viên, chuyên gia từ doanh nghiệp.
1 2 3 4 5
3
Định kỳ bổ sung, điều chỉnh theo yêu cầu của thị
trường lao động.
1 2 3 4 5
4
Nội dung chương trình được biên soạn đầy đủ, có tỷ lệ
phân bố hợp lý giữa lý thuyết và thực hành.
1 2 3 4 5
5
Có ý kiến nhận xét của người sử dụng lao động, học
viên tốt nghiệp về chương trình dạy nghề.
1 2 3 4 5
VI Đánh giá về hoạt động dạy của giáo viên
1
Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ dạy học, bài giảng
cho buổi lên lớp.
1 2 3 4 5
2 Thực hiện giờ giấc và lịch trình giảng dạy. 1 2 3 4 5
3
Trình độ kiến thức về nghề đào tạo và kỹ năng thực
hành tay nghề.
1 2 3 4 5
4
Sự hợp tác giữa giáo viên và học viên trong quá trình
giảng dạy.
1 2 3 4 5
5
Phương pháp giảng dạy phù hợp với trình độ của
học viên.
1 2 3 4 5
VII Đánh giá về hoạt động học tập của học viên
1 Đảm bảo có mặt trên lớp của học viên. 1 2 3 4 5
2 Chuẩn bị bài trước khi đến lớp. 1 2 3 4 5
3 Hoàn thành bài tập giáo viên giao. 1 2 3 4 5
4 Phát biểu xây dựng bài. 1 2 3 4 5
5
Chấp hành đúng nội quy, quy định trong giờ học, giờ
thực hành.
1 2 3 4 5
VIII Đánh giá về hoạt động quản lý và hỗ trợ đào tạo
1 Có kế hoạch đào tạo chi tiết từng mô-đun, môn học. 1 2 3 4 5
2 Trách nhiệm của người quản lý trong quá trình đào tạo. 1 2 3 4 5
3
Trách nhiệm của nhân viên kỹ thuật, nhân viên phục
vụ trong quá trình đào tạo.
1 2 3 4 5
4 Công tác kiểm tra, giám sát được thực hiện hiệu quả. 1 2 3 4 5
IX Công tác đánh giá kết quả học tập
1
Tổ chức thi, kiểm tra kết thúc khóa học nghiêm túc,
khách quan.
1 2 3 4 5
2
Đánh giá kết quả học tập của học viên công bằng,
đúng quy định.
1 2 3 4 5
3 Thông báo kịp thời kết quả đào tạo cho học viên. 1 2 3 4 5
4
Hình thức kiểm tra, đánh giá phù hợp với đặc thù môn
học, nghề học.
1 2 3 4 5
Xin Anh/Chị cho biết thông tin về bản thân:
- Họ và tên (không bắt buộc): ....................................................................
- Nơi đăng ký học: ......................................................................................
- Nghề đăng ký học: ...................................................................................
Xin chân thành cảm ơn
Phụ lục 3
PHIẾU KHẢO SÁT
(Dành cho cán bộ quản lý các doanh nghiệp
có sử dụng học viên tốt nghiệp ở các CSDN được khảo sát)
Để có căn cứ khoa học đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo
nguồn nhân lực nghề tại tỉnh Hậu Giang trong thời gian tới, xin Ông/Bà vui
lòng cho biết ý kiến nhận xét của Ông/bà về người lao động qua đào tạo nghề
khi đến doanh nghiệp làm việc.
Lưu ý:Vui lòng đánh dấu X vào ô mà Ông/bà cho là phù hợp nhất trong
mỗi câu hỏi. Mức độ đánh giá được sắp xếp từ thấp đến cao, Trong đó, Mức
1: mức thấp nhất tương ứng mức yếu; Mức 2: tương ứng mức trung bình;
Mức 3: tương ứng mức tốt.
TT NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
MỨC ĐÁNH GIÁ
Yếu TB Tốt
1 Tay nghề của người lao động 1 2 3
2 Mức độ đáp ứng yêu cầu công việc 1 2 3
3 Tư cách đạo đức 1 2 3
4 Ý thức tổ chức, kỷ luật 1 2 3
5 Ý thức tập thể, cộng đồng 1 2 3
6 Tính năng động, sáng tạo 1 2 3
7 Tính độc lập trong công việc 1 2 3
Xin Ông/Bà cho biết ý kiến đề xuất thêm (nếu có): ...................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Xin Ông/Bà cho biết thông tin về bản thân:
- Họ và tên (không bắt buộc): .............................................................................
- Chức vụ hiện nay: .................................................................................................
- Tên doanh nghiệp: ................................................................................................
Xin chân thành cảm ơn
Phụ lục 4
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN CHUYÊN GIA
Kính gửi: .............................................................................................
Để có căn cứ khoa học đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo
nguồn nhân lực nghề tại tỉnh Hậu Giang trong thời gian tới, xin Ông/Bà vui
lòng cho biết ý kiến đánh giá tính cấp thiết và tính khả thi của các giải pháp
được đề xuất sau đây:
Mong Ông/Bà vui lòng đánh dấu X vào ô trống ghi phương án lựa chọn.
Ông/bà có thể điều chỉnh trực tiếp nội dung trên tài liệu các giải pháp đề xuất
chi tiết gửi kèm.
TT TÊN GIẢI PHÁP
MỨC ĐỘ
CẦN THIẾT
MỨC ĐỘ
KHẢ THI
Rất
cần
thiết
Cần
thiết
Không
cần
thiết
Rất
khả
thi
Khả
thi
Không
khả
thi
1
Phát triển hệ thống dự báo nhu
cầu nhân lực và TTLĐ
2
Đảm bảo tuyển sinh đầu vào và
các chế độ khuyến khích người
lao động tham gia học nghề
3
Phát triển đội ngũ CBQL và
giáo viên dạy nghề
4
Đổi mới nội dung, chương trình
dạy nghề
5
Tăng cường quản lý quá trình
giảng dạy của giáo viên
6
Tăng cường quản lý quá trình
học tập và rèn luyện của học
viên
7
Tăng cường kiểm định chất
lượng đào tạo NNL nghề
8
Đào tạo nguồn nhân lực nghề
gắn với nhu cầu doanh nghiệp
Ngoài những giải pháp nêu trên, Ông/Bà thấy cần bổ sung thêm
những giải pháp nào không?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Xin chân thành cảm ơn
Phụ lục 5: Tổng hợp ý kiến đánh giá về quản lý mục tiêu đào tạo
TT
Các yếu tố
và đối tượng
đánh giá
Số
phiếu
Mức đánh giá
Điểm
TB
mức 1 mức 2 mức 3 mức 4 mức 5
SL % SL % SL % SL % SL %
1
MT1
CBQL 9 0 0.0 1 11.1 1 11.1 5 55.6 2 22.2 3.89
GV 32 2 6.3 9 28.1 6 18.8 11 34.4 4 12.5 3.19
NV 18 1 5.6 4 22.2 5 27.8 7 38.9 1 5.6 3.17
H.viên 158 14 8.9 23 14.6 51 32.3 39 24.7 31 19.6 3.32
Trung bình 217 17 7.8 37 17.1 63 29.0 62 28.6 38 17.5 3.31
2
MT2
CBQL 9 1 11.1 0 0.0 3 33.3 3 33.3 2 22.2 3.56
GV 32 1 3.1 6 18.8 8 25.0 14 43.8 3 9.4 3.38
NV 18 0 0.0 3 16.7 5 27.8 7 38.9 3 16.7 3.56
H.viên 158 5 3.2 34 21.5 54 34.2 41 25.9 24 15.2 3.28
Trung bình 217 7 3.2 43 19.8 70 32.3 65 30.0 32 14.7 3.33
3
MT3
CBQL 9 0 0.0 0 0.0 3 33.3 3 33.3 3 33.3 4.00
GV 32 3 9.4 6 18.8 12 37.5 10 31.3 1 3.1 3.00
NV 18 1 5.6 3 16.7 9 50.0 4 22.2 1 5.6 3.06
H.viên 158 4 2.5 31 19.6 57 36.1 50 31.6 16 10.1 3.27
Trung bình 217 8 3.7 40 18.4 81 37.3 67 30.9 21 9.7 3.24
4
MT4
CBQL 9 2 22.2 4 44.4 2 22.2 1 11.1 0 0.0 2.22
GV 32 5 15.6 10 31.3 12 37.5 4 12.5 1 3.1 2.56
NV 18 4 22.2 7 38.9 4 22.2 2 11.1 1 5.6 2.39
H.viên 158 23 14.6 59 37.3 54 34.2 17 10.8 5 3.2 2.51
Trung bình 217 34 15.7 80 36.9 72 33.2 24 11.1 7 3.2 2.49
Phụ lục 6: Tổng hợp ý kiến đánh giá về quản lý tuyển sinh đầu vào và các dịch
vụ phúc lợi
TT
Các yếu tố
và đối tượng
đánh giá
Số
phiếu
Mức đánh giá
Điểm
TB
mức 1 mức 2 mức 3 mức 4 mức 5
SL % SL % SL % SL % SL %
1
TS1
CBQL 9 0 0.0 2 22.2 2 22.2 3 33.3 2 22.2 3.56
GV 32 1 3.1 5 15.6 8 25.0 11 34.4 7 21.9 3.56
NV 18 2 11.1 0 0.0 6 33.3 4 22.2 6 33.3 3.67
H.viên 158 15 9.5 22 13.9 41 25.9 44 27.8 36 22.8 3.41
Trung bình 217 18 8.3 29 13.4 57 26.3 62 28.6 51 23.5 3.46
2
TS2
CBQL 9 0 0.0 2 22.2 0 0.0 4 44.4 3 33.3 3.89
GV 32 2 6.3 5 15.6 8 25.0 8 25.0 9 28.1 3.53
NV 18 0 0.0 6 33.3 4 22.2 5 27.8 3 16.7 3.28
H.viên 158 6 3.8 14 8.9 46 29.1 57 36.1 35 22.2 3.64
Trung bình 217 8 3.7 27 12.4 58 26.7 74 34.1 50 23.0 3.60
3
TS3
CBQL 9 0 0.0 0 0.0 3 33.3 2 22.2 4 44.4 4.11
GV 32 2 6.3 5 15.6 8 25.0 9 28.1 8 25.0 3.50
NV 18 1 5.6 1 5.6 9 50.0 6 33.3 1 5.6 3.28
H.viên 158 8 5.1 21 13.3 52 32.9 59 37.3 18 11.4 3.37
Trung bình 217 11 5.1 27 12.4 72 33.2 76 35.0 31 14.3 3.41
4
TS4
CBQL 9 0 0.0 2 22.2 0 0.0 2 22.2 5 55.6 4.11
GV 32 3 9.4 4 12.5 7 21.9 6 18.8 12 37.5 3.63
NV 18 1 5.6 4 22.2 7 38.9 3 16.7 3 16.7 3.17
H.viên 158 10 6.3 32 20.3 42 26.6 49 31.0 25 15.8 3.30
Trung bình 217 14 6.5 42 19.4 56 25.8 60 27.6 45 20.7 3.37
5
TS5
CBQL 9 0 0.0 2 22.2 2 22.2 1 11.1 4 44.4 3.78
GV 32 1 3.1 10 31.3 2 6.3 14 43.8 5 15.6 3.38
NV 18 1 5.6 4 22.2 5 27.8 7 38.9 1 5.6 3.17
H.viên 158 9 5.7 28 17.7 63 39.9 45 28.5 13 8.2 3.16
Trung bình 217 11 5.1 44 20.3 72 33.2 67 30.9 23 10.6 3.22
6
TS6
CBQL 9 1 11.1 1 11.1 6 66.7 1 11.1 0 0.0 2.78
GV 32 7 21.9 8 25.0 9 28.1 4 12.5 4 12.5 2.69
NV 18 4 22.2 7 38.9 1 5.6 5 27.8 1 5.6 2.56
H.viên 158 55 34.8 56 35.4 30 19.0 13 8.2 4 2.5 2.08
Trung bình 217 67 30.9 72 33.2 46 21.2 23 10.6 9 4.1 2.24
7
TS7
CBQL 9 2 22.2 1 11.1 4 44.4 2 22.2 0 0.0 2.67
GV 32 7 21.9 10 31.3 10 31.3 5 15.6 0 0.0 2.41
NV 18 4 22.2 3 16.7 9 50.0 1 5.6 1 5.6 2.56
H.viên 158 26 16.5 68 43.0 36 22.8 14 8.9 14 8.9 2.51
Trung bình 217 39 18.0 82 37.8 59 27.2 22 10.1 15 6.9 2.50
Phụ lục 7: Tổng hợp ý kiến đánh giá về đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên
TT
Các yếu tố
và đối tượng
đánh giá
Số
phiếu
Mức đánh giá
Điểm
TB
mức 1 mức 2 mức 3 mức 4 mức 5
SL % SL % SL % SL % SL %
1
CB1
CBQL 9 0 0.0 1 11.1 3 33.3 5 55.6 0 0.0 3.44
GV 32 2 6.3 3 9.4 6 18.8 12 37.5 9 28.1 3.72
NV 18 3 16.7 0 0.0 4 22.2 7 38.9 4 22.2 3.50
H.viên 158 13 8.2 21 13.3 48 30.4 51 32.3 25 15.8 3.34
Trung bình 217 18 8.3 25 11.5 61 28.1 75 34.6 38 17.5 3.41
2
CB2
CBQL 9 2 22.2 2 22.2 4 44.4 1 11.1 0 0.0 2.44
GV 32 8 25.0 9 28.1 10 31.3 4 12.5 1 3.1 2.41
NV 18 8 44.4 5 27.8 4 22.2 1 5.6 0 0.0 1.89
H.viên 158 33 20.9 50 31.6 38 24.1 24 15.2 13 8.2 2.58
Trung bình 217 51 23.5 66 30.4 56 25.8 30 13.8 14 6.5 2.49
3
CB3
CBQL 9 0 0.0 2 22.2 3 33.3 2 22.2 2 22.2 3.44
GV 32 1 3.1 2 6.3 10 31.3 16 50.0 3 9.4 3.56
NV 18 0 0.0 2 11.1 9 50.0 5 27.8 2 11.1 3.39
H.viên 158 7 4.4 13 8.2 58 36.7 57 36.1 23 14.6 3.48
Trung bình 217 8 3.7 19 8.8 80 36.9 80 36.9 30 13.8 3.48
4
CB4
CBQL 9 0 0.0 1 11.1 4 44.4 4 44.4 0 0.0 3.33
GV 32 0 0.0 4 12.5 10 31.3 18 56.3 0 0.0 3.44
NV 18 0 0.0 1 5.6 4 22.2 12 66.7 1 5.6 3.72
H.viên 158 5 3.2 24 15.2 55 34.8 56 35.4 18 11.4 3.37
Trung bình 217 5 2.3 30 13.8 73 33.6 90 41.5 19 8.8 3.41
5
CB5
CBQL 9 0 0.0 2 22.2 1 11.1 3 33.3 3 33.3 3.78
GV 32 0 0.0 5 15.6 4 12.5 11 34.4 12 37.5 3.94
NV 18 0 0.0 2 11.1 5 27.8 7 38.9 4 22.2 3.72
H.viên 158 4 2.5 18 11.4 38 24.1 59 37.3 39 24.7 3.70
Trung bình 217 4 1.8 27 12.4 48 22.1 80 36.9 58 26.7 3.74
Phụ lục 8: Tổng hợp ý kiến đánh giá về cơ sở vật chất và thiết bị dạy nghề
TT
Các yếu tố
và đối tượng
đánh giá
Số
phiếu
Mức đánh giá
Điểm
TB
mức 1 mức 2 mức 3 mức 4 mức 5
SL % SL % SL % SL % SL %
1
TB1
CBQL 9 0 0.0 2 22.2 3 33.3 4 44.4 0 0.0 3.22
GV 32 1 3.1 7 21.9 9 28.1 10 31.3 5 15.6 3.34
NV 18 0 0.0 4 22.2 5 27.8 6 33.3 3 16.7 3.44
H.viên 158 10 6.3 34 21.5 51 32.3 41 25.9 22 13.9 3.20
Trung bình 217 11 5.1 47 21.7 68 31.3 61 28.1 30 13.8 3.24
2
TB2
CBQL 9 0 0.0 1 11.1 5 55.6 2 22.2 1 11.1 3.33
GV 32 3 9.4 3 9.4 10 31.3 10 31.3 6 18.8 3.41
NV 18 0 0.0 1 5.6 7 38.9 7 38.9 3 16.7 3.67
H.viên 158 7 4.4 28 17.7 55 34.8 50 31.6 18 11.4 3.28
Trung bình 217 10 4.6 33 15.2 77 35.5 69 31.8 28 12.9 3.33
3
TB3
CBQL 9 0 0.0 3 33.3 2 22.2 2 22.2 2 22.2 3.33
GV 32 2 6.3 7 21.9 10 31.3 5 15.6 8 25.0 3.31
NV 18 1 5.6 2 11.1 7 38.9 4 22.2 4 22.2 3.44
H.viên 158 4 2.5 33 20.9 54 34.2 50 31.6 17 10.8 3.27
Trung bình 217 7 3.2 45 20.7 73 33.6 61 28.1 31 14.3 3.29
4
TB4
CBQL 9 0 0.0 1 11.1 3 33.3 4 44.4 1 11.1 3.56
GV 32 1 3.1 5 15.6 9 28.1 11 34.4 6 18.8 3.50
NV 18 0 0.0 2 11.1 8 44.4 6 33.3 2 11.1 3.44
H.viên 158 5 3.2 28 17.7 47 29.7 56 35.4 22 13.9 3.39
Trung bình 217 6 2.8 36 16.6 67 30.9 77 35.5 31 14.3 3.42
5
TB5
CBQL 9 2 22.2 1 11.1 2 22.2 3 33.3 1 11.1 3.00
GV 32 11 34.4 9 28.1 7 21.9 3 9.4 2 6.3 2.25
NV 18 5 27.8 6 33.3 4 22.2 2 11.1 1 5.6 2.33
H.viên 158 43 27.2 41 25.9 39 24.7 23 14.6 12 7.6 2.49
Trung bình 217 61 28.1 57 26.3 52 24.0 31 14.3 16 7.4 2.47
Phụ lục 9: Tổng hợp ý kiến đánh giá về nội dung, chương trình đào tạo
TT
Các yếu tố
và đối tượng
đánh giá
Số
phiếu
Mức đánh giá
Điểm
TB
mức 1 mức 2 mức 3 mức 4 mức 5
SL % SL % SL % SL % SL %
1
CT1
CBQL 9 0 0.0 1 11.1 4 44.4 4 44.4 0 0.0 3.33
GV 32 2 6.3 6 18.8 11 34.4 9 28.1 4 12.5 3.22
NV 18 3 16.7 3 16.7 6 33.3 5 27.8 1 5.6 2.89
H.viên 158 14 8.9 20 12.7 51 32.3 47 29.7 26 16.5 3.32
Trung bình 217 19 8.8 30 13.8 72 33.2 65 30.0 31 14.3 3.27
2
CT2
CBQL 9 0 0.0 4 44.4 2 22.2 3 33.3 0 0.0 2.89
GV 32 1 3.1 5 15.6 18 56.3 4 12.5 4 12.5 3.16
NV 18 0 0.0 6 33.3 7 38.9 3 16.7 2 11.1 3.06
H.viên 158 11 7.0 29 18.4 57 36.1 45 28.5 16 10.1 3.16
Trung bình 217 12 5.5 44 20.3 84 38.7 55 25.3 22 10.1 3.14
3
CT3
CBQL 9 0 0.0 2 22.2 2 22.2 3 33.3 2 22.2 3.56
GV 32 5 15.6 6 18.8 10 31.3 8 25.0 3 9.4 2.94
NV 18 1 5.6 7 38.9 4 22.2 2 11.1 4 22.2 3.06
H.viên 158 8 5.1 32 20.3 54 34.2 39 24.7 25 15.8 3.26
Trung bình 217 14 6.5 47 21.7 70 32.3 52 24.0 34 15.7 3.21
4
CT4
CBQL 9 0 0.0 2 22.2 2 22.2 4 44.4 1 11.1 3.44
GV 32 1 3.1 7 21.9 4 12.5 15 46.9 5 15.6 3.50
NV 18 0 0.0 4 22.2 6 33.3 5 27.8 3 16.7 3.39
H.viên 158 8 5.1 20 12.7 49 31.0 56 35.4 25 15.8 3.44
Trung bình 217 9 4.1 33 15.2 61 28.1 80 36.9 34 15.7 3.45
5
CT5
CBQL 9 1 11.1 1 11.1 4 44.4 3 33.3 0 0.0 3.00
GV 32 5 15.6 14 43.8 8 25.0 5 15.6 0 0.0 2.41
NV 18 2 11.1 6 33.3 9 50.0 1 5.6 0 0.0 2.50
H.viên 158 37 23.4 53 33.5 36 22.8 22 13.9 10 6.3 2.46
Trung bình 217 45 20.7 74 34.1 57 26.3 31 14.3 10 4.6 2.48
Phụ lục 10: Tổng hợp ý kiến đánh giá về hoạt động dạy của giáo viên
TT
Các yếu tố
và đối tượng
đánh giá
Số
phiếu
Mức đánh giá
Điểm
TB
mức 1 mức 2 mức 3 mức 4 mức 5
SL % SL % SL % SL % SL %
1
GV1
CBQL 9 0 0.0 0 0.0 2 22.2 4 44.4 3 33.3 4.11
GV 32 0 0.0 7 21.9 7 21.9 12 37.5 6 18.8 3.53
NV 18 0 0.0 4 22.2 6 33.3 3 16.7 5 27.8 3.50
H.viên 158 13 8.2 20 12.7 42 26.6 61 38.6 22 13.9 3.37
Trung bình 217 13 6.0 31 14.3 57 26.3 80 36.9 36 16.6 3.44
2
GV2
CBQL 9 0 0.0 1 11.1 0 0.0 5 55.6 3 33.3 4.11
GV 32 0 0.0 5 15.6 9 28.1 9 28.1 9 28.1 3.69
NV 18 0 0.0 3 16.7 3 16.7 6 33.3 6 33.3 3.83
H.viên 158 3 1.9 26 16.5 46 29.1 51 32.3 32 20.3 3.53
Trung bình 217 3 1.4 35 16.1 58 26.7 71 32.7 50 23.0 3.60
3
GV3
CBQL 9 0 0.0 2 22.2 2 22.2 5 55.6 0 0.0 3.33
GV 32 2 6.3 4 12.5 5 15.6 13 40.6 8 25.0 3.66
NV 18 2 11.1 0 0.0 4 22.2 9 50.0 3 16.7 3.61
H.viên 158 4 2.5 14 8.9 38 24.1 60 38.0 42 26.6 3.77
Trung bình 217 8 3.7 20 9.2 49 22.6 87 40.1 53 24.4 3.72
4
GV4
CBQL 9 0 0.0 3 33.3 4 44.4 2 22.2 0 0.0 2.89
GV 32 3 9.4 5 15.6 17 53.1 2 6.3 5 15.6 3.03
NV 18 1 5.6 3 16.7 8 44.4 5 27.8 1 5.6 3.11
H.viên 158 11 7.0 26 16.5 45 28.5 47 29.7 29 18.4 3.36
Trung bình 217 15 6.9 37 17.1 74 34.1 56 25.8 35 16.1 3.27
5
GV5
CBQL 9 0 0.0 0 0.0 4 44.4 5 55.6 0 0.0 3.56
GV 32 0 0.0 3 9.4 10 31.3 14 43.8 5 15.6 3.66
NV 18 1 5.6 2 11.1 7 38.9 4 22.2 4 22.2 3.44
H.viên 158 3 1.9 14 8.9 48 30.4 52 32.9 41 25.9 3.72
Trung bình 217 4 1.8 19 8.8 69 31.8 75 34.6 50 23.0 3.68
Phụ lục 11: Tổng hợp ý kiến đánh giá về hoạt động học tập của học viên
TT
Các yếu tố
và đối tượng
đánh giá
Số
phiếu
Mức đánh giá
Điểm
TB
mức 1 mức 2 mức 3 mức 4 mức 5
SL % SL % SL % SL % SL %
1
HV1
CBQL 9 0 0.0 5 55.6 4 44.4 0 0.0 0 0.0 2.44
GV 32 8 25.0 10 31.3 12 37.5 1 3.1 1 3.1 2.28
NV 18 9 50.0 6 33.3 2 11.1 1 5.6 0 0.0 1.72
H.viên 158 30 19.0 56 35.4 44 27.8 17 10.8 11 7.0 2.51
Trung bình 217 47 21.7 77 35.5 62 28.6 19 8.8 12 5.5 2.41
2
HV2
CBQL 9 1 11.1 0 0.0 6 66.7 2 22.2 0 0.0 3.00
GV 32 4 12.5 6 18.8 7 21.9 10 31.3 5 15.6 3.19
NV 18 3 16.7 3 16.7 7 38.9 3 16.7 2 11.1 2.89
H.viên 158 8 5.1 36 22.8 49 31.0 46 29.1 19 12.0 3.20
Trung bình 217 16 7.4 45 20.7 69 31.8 61 28.1 26 12.0 3.17
3
HV3
CBQL 9 0 0.0 3 33.3 3 33.3 3 33.3 0 0.0 3.00
GV 32 0 0.0 6 18.8 12 37.5 11 34.4 3 9.4 3.34
NV 18 0 0.0 3 16.7 6 33.3 7 38.9 2 11.1 3.44
H.viên 158 5 3.2 26 16.5 44 27.8 50 31.6 33 20.9 3.51
Trung bình 217 5 2.3 38 17.5 65 30.0 71 32.7 38 17.5 3.46
4
HV4
CBQL 9 1 11.1 2 22.2 3 33.3 3 33.3 0 0.0 2.89
GV 32 4 12.5 7 21.9 12 37.5 7 21.9 2 6.3 2.88
NV 18 1 5.6 1 5.6 9 50.0 6 33.3 1 5.6 3.28
H.viên 158 8 5.1 32 20.3 51 32.3 45 28.5 22 13.9 3.26
Trung bình 217 14 6.5 42 19.4 75 34.6 61 28.1 25 11.5 3.19
5
HV5
CBQL 9 1 11.1 2 22.2 3 33.3 3 33.3 0 0.0 2.89
GV 32 1 3.1 5 15.6 11 34.4 12 37.5 3 9.4 3.34
NV 18 1 5.6 2 11.1 7 38.9 2 11.1 6 33.3 3.56
H.viên 158 8 5.1 18 11.4 35 22.2 61 38.6 36 22.8 3.63
Trung bình 217 11 5.1 27 12.4 56 25.8 78 35.9 45 20.7 3.55
Phụ lục 12: Tổng hợp ý kiến đánh giá về hoạt động quản lý và hỗ trợ đào tạo
TT
Các yếu tố
và đối tượng
đánh giá
Số
phiếu
Mức đánh giá
Điểm
TB
mức 1 mức 2 mức 3 mức 4 mức 5
SL % SL % SL % SL % SL %
1
QL1
CBQL 9 0 0.0 1 11.1 3 33.3 5 55.6 0 0.0 3.44
GV 32 1 3.1 1 3.1 12 37.5 12 37.5 6 18.8 3.66
NV 18 0 0.0 1 5.6 6 33.3 7 38.9 4 22.2 3.78
H.viên 158 12 7.6 23 14.6 39 24.7 63 39.9 21 13.3 3.37
Trung bình 217 13 6.0 26 12.0 60 27.6 87 40.1 31 14.3 3.45
2
QL2
CBQL 9 0 0.0 2 22.2 1 11.1 3 33.3 3 33.3 3.78
GV 32 0 0.0 5 15.6 5 15.6 15 46.9 7 21.9 3.75
NV 18 1 5.6 1 5.6 3 16.7 9 50.0 4 22.2 3.78
H.viên 158 3 1.9 20 12.7 48 30.4 65 41.1 22 13.9 3.53
Trung bình 217 4 1.8 28 12.9 57 26.3 92 42.4 36 16.6 3.59
3
QL3
CBQL 9 0 0.0 4 44.4 2 22.2 2 22.2 1 11.1 3.00
GV 32 1 3.1 12 37.5 6 18.8 7 21.9 6 18.8 3.16
NV 18 3 16.7 3 16.7 5 27.8 5 27.8 2 11.1 3.00
H.viên 158 15 9.5 32 20.3 44 27.8 43 27.2 24 15.2 3.18
Trung bình 217 19 8.8 51 23.5 57 26.3 57 26.3 33 15.2 3.16
4
QL4
CBQL 9 0 0.0 2 22.2 1 11.1 5 55.6 1 11.1 3.56
GV 32 2 6.3 8 25.0 8 25.0 12 37.5 2 6.3 3.13
NV 18 2 11.1 0 0.0 8 44.4 7 38.9 1 5.6 3.28
H.viên 158 4 2.5 16 10.1 46 29.1 69 43.7 23 14.6 3.58
Trung bình 217 8 3.7 26 12.0 63 29.0 93 42.9 27 12.4 3.48
Phụ lục 13: Tổng hợp ý kiến đánh giá về công tác đánh giá kết quả học tập
TT
Các yếu tố
và đối tượng
đánh giá
Số
phiếu
Mức đánh giá
Điểm
TB
mức 1 mức 2 mức 3 mức 4 mức 5
SL % SL % SL % SL % SL %
1
KQ1
CBQL 9 0 0.0 0 0.0 3 33.3 4 44.4 2 22.2 3.89
GV 32 0 0.0 2 6.3 10 31.3 14 43.8 6 18.8 3.75
NV 18 0 0.0 2 11.1 3 16.7 8 44.4 5 27.8 3.89
H.viên 158 13 8.2 16 10.1 37 23.4 53 33.5 39 24.7 3.56
Trung bình 217 13 6.0 20 9.2 53 24.4 79 36.4 52 24.0 3.63
2
KQ2
CBQL 9 0 0.0 3 33.3 2 22.2 2 22.2 2 22.2 3.33
GV 32 1 3.1 2 6.3 6 18.8 16 50.0 7 21.9 3.81
NV 18 0 0.0 2 11.1 3 16.7 6 33.3 7 38.9 4.00
H.viên 158 3 1.9 15 9.5 57 36.1 54 34.2 29 18.4 3.58
Trung bình 217 4 1.8 22 10.1 68 31.3 78 35.9 45 20.7 3.64
3
KQ3
CBQL 9 1 11.1 1 11.1 2 22.2 2 22.2 3 33.3 3.56
GV 32 5 15.6 3 9.4 11 34.4 8 25.0 5 15.6 3.16
NV 18 1 5.6 5 27.8 4 22.2 2 11.1 6 33.3 3.39
H.viên 158 13 8.2 29 18.4 47 29.7 46 29.1 23 14.6 3.23
Trung bình 217 20 9.2 38 17.5 64 29.5 58 26.7 37 17.1 3.25
4
KQ4
CBQL 9 0 0.0 2 22.2 1 11.1 6 66.7 0 0.0 3.44
GV 32 1 3.1 2 6.3 9 28.1 12 37.5 8 25.0 3.75
NV 18 3 16.7 2 11.1 4 22.2 2 11.1 7 38.9 3.44
H.viên 158 2 1.3 21 13.3 32 20.3 59 37.3 44 27.8 3.77
Trung bình 217 6 2.8 27 12.4 46 21.2 79 36.4 59 27.2 3.73
Phụ lục 14: Tổng hợp ý kiến đánh giá mức độ hài lòng của học viên
TT Các yếu tố đánh giá N
Trung
bình
TB
chung
1
Đánh giá về
mục tiêu đào tạo
MT1: Mục tiêu được xác định rõ 158 3.32
3.09
MT2: Nghề ĐT phù hợp TTLĐ 158 3.28
MT3: Mục tiêu phù hợp 158 3.27
MT4: Mục tiêu được kiểm soát 158 2.51
2
Đánh giá về quản lý
tuyển sinh đầu vào và
các dịch vụ phúc lợi
TS1: Tuyển sinh đúng quy chế 158 3.41
3.07
TS2: Tư vấn học viên 158 3.64
TS3: Phân loại học viên 158 3.37
TS4: Thông tin chế độ 158 3.30
TS5: Giải quyết thắc mắc 158 3.16
TS6: Tổ chức ngoại khóa 158 2.08
TS7: Dịch vụ sau đào tạo 158 2.51
3
Đánh giá về đội ngũ
giáo viên và cán bộ
quản lý
CB1: Giáo viên đạt chuẩn 158 3.34
3.29
CB2: Giáo viên được bồi dưỡng 158 2.58
CB3: CBQL có năng lực 158 3.48
CB4: Nhân viên đạt yêu cầu 158 3.37
CB5: Ý thức về chất lượng 158 3.70
4
Đánh giá về
cơ sở vật chất và
trang thiết bị dạy nghề
TB1: Số lượng CSVC 158 3.20
3.13
TB2: Chất lượng CSVC 158 3.28
TB3: CSVC được bảo trì 158 3.27
TB4: Sử dụng CSVC 158 3.39
TB5: Tận dụng CSVC bên ngoài 158 2.49
5
Đánh giá về nội dung,
chương trình đào tạo
CT1: Chương trình phù hợp 158 3.32
3.13
CT2: Chương trình có sự góp ý 158 3.16
CT3: Được điều chỉnh, bổ sung 158 3.26
CT4: Nội dung đầy đủ, hợp lý 158 3.44
CT5: Có nhận xét của HV, DN 158 2.46
6
Đánh giá về
hoạt động dạy
của giáo viên
GV1: Chuẩn bị bài giảng tốt 158 3.37
3.55
GV2: Dạy đúng giờ 158 3.53
GV3: Đủ trình độ dạy học 158 3.77
GV4: Hợp tác GV và HV 158 3.36
GV5: Phương pháp dạy phù hợp 158 3.72
7
Đánh giá về
hoạt động học tập
của học viên
HV1: Có mặt trên lớp 158 2.51
3.22
HV2: Chuẩn bị bài học 158 3.20
HV3: Hoàn thành bài tập 158 3.51
HV4: Phát biểu 158 3.26
HV5: Chấp hành nội quy 158 3.63
8
Đánh giá về
hoạt động quản lý
và hỗ trợ đào tạo
QL1: Có KH đào tạo 158 3.37
3.41
QL2: Trách nhiệm của CBQL 158 3.53
QL3: Trách nhiệm của NV 158 3.18
QL4: Kiểm tra, giám sát 158 3.58
9
Công tác đánh giá
kết quả học tập
KQ1: Thi nghiêm túc 158 3.56
3.54
KQ2: Đánh giá công bằng 158 3.58
KQ3: Thông báo kịp thời 158 3.23
KQ4: Hình thức thi phù hợp 158 3.77
Phụ lục 15: Tổng hợp ý kiến đánh giá sự cần thiết và tính khả thi của các giải
pháp nâng cao chất lượng đào tạo nguồn nhân lực nghề tại tỉnh Hậu Giang
TT Giải pháp
Sự cần thiết Tính khả thi
Rất
cần
thiết
Cần
thiết
Không
cần
thiết
Rất
khả
thi
Khả
thi
Không
khả
thi
1
Phát triển hệ thống dự báo
nhu cầu nhân lực và thị
trường lao động
(26)
100%
(20)
77%
(6)
23%
2
Đảm bảo tuyển sinh đầu vào và
các chế độ khuyến khích người
lao động tham gia học nghề
(23)
88%
(3)
12%
(18)
69%
(8)
31%
3
Phát triển đội ngũ CBQL và
giáo viên dạy nghề
(26)
100%
(21)
81%
(5)
19%
4
Đổi mới nội dung, chương
trình dạy nghề
(25)
96%
(1)
4%
(21)
81%
(5)
19%
5
Tăng cường quản lý quá trình
giảng dạy của giáo viên
(24)
92%
(2)
8%
(24)
92%
(2)
8%
6
Tăng cường quản lý quá trình
học tập và rèn luyện của học
viên
(25)
96%
(1)
4%
(22)
85%
(4)
15%
7
Tăng cường kiểm định chất
lượng đào tạo nguồn nhân lực
nghề
(26)
100%
(26)
100%
8
Đào tạo nguồn nhân lực nghề
gắn với nhu cầu doanh nghiệp
(21)
81%
(5)
19%
(16)
62%
(10)
38%
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
MT được xác định rõ 217 1 5 3.31 1.175
Nghề ĐT phù hợp TTLĐ 217 1 5 3.33 1.054
MT phù hợp 217 1 5 3.24 .986
MT được kiểm soát 217 1 5 2.49 .991
TS đúng quy chế 217 1 5 3.46 1.221
Tư vấn học viên 217 1 5 3.60 1.084
Phân loại học viên 217 1 5 3.41 1.042
Thông tin chế độ 217 1 5 3.37 1.195
Giải quyết thắc mắc 217 1 5 3.22 1.047
Tổ chức ngoại khóa 217 1 5 2.24 1.125
Dịch vụ sau đào tạo 217 1 5 2.50 1.110
GV đạt chuẩn 217 1 5 3.41 1.152
GV được bồi dưỡng 217 1 5 2.49 1.179
CBQL có năng lực 217 1 5 3.48 .963
NV đạt yêu cầu 217 1 5 3.41 .914
Ý thức về chất lượng 217 1 5 3.74 1.044
Số lượng CSVC 217 1 5 3.24 1.096
Chất lượng CSVC 217 1 5 3.33 1.032
CSVC được bảo trì 217 1 5 3.29 1.052
Sử dụng CSVC 217 1 5 3.42 1.016
Tận dụng CSVC bên ngoài 217 1 5 2.47 1.243
Chương trình phù hợp 217 1 5 3.27 1.136
CT có sự góp ý 217 1 5 3.14 1.033
Được điều chỉnh, bổ sung 217 1 5 3.21 1.142
Nội dung đầy đủ, hợp lý 217 1 5 3.45 1.058
Có nhận xét của HV, DN 217 1 5 2.48 1.110
Chuẩn bị bài giảng tốt 217 1 5 3.44 1.108
Dạy đúng giờ 217 1 5 3.60 1.054
Đủ trình độ dạy học 217 1 5 3.72 1.048
Hợp tác GV và HV 217 1 5 3.27 1.132
Phương pháp dạy phù hợp 217 1 5 3.68 .984
Có mặt trên lớp 217 1 5 2.41 1.090
Chuẩn bị bài học 217 1 5 3.17 1.114
Hoàn thành bài tập 217 1 5 3.46 1.045
Phát biểu 217 1 5 3.19 1.079
Chấp hành nội quy 217 1 5 3.55 1.105
Có KH đào tạo 217 1 5 3.45 1.066
Trách nhiệm của CBQL 217 1 5 3.59 .973
Trách nhiệm của NV 217 1 5 3.16 1.199
Kiểm tra, giám sát 217 1 5 3.48 .982
Thi nghiêm túc 217 1 5 3.63 1.123
Đánh giá công bằng 217 1 5 3.64 .982
Thông báo kịp thời 217 1 5 3.25 1.199
Hình thức thi phù hợp 217 1 5 3.73 1.078
Valid N (listwise) 217
1
Chức vụ * MT được xác định rõ Crosstabulation
Count
MT được xác định rõ
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 0 1 1 5 2 9
Giáo viên 2 9 6 11 4 32
Nhân viên 1 4 5 7 1 18
Học viên 14 23 51 39 31 158
Total 17 37 63 62 38 217
Chức vụ * Nghề ĐT phù hợp TTLĐ Crosstabulation
Count
Nghề ĐT phù hợp TTLĐ
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 1 0 3 3 2 9
Giáo viên 1 6 8 14 3 32
Nhân viên 0 3 5 7 3 18
Học viên 5 34 54 41 24 158
Total 7 43 70 65 32 217
Chức vụ * MT phù hợp Crosstabulation
Count
MT phù hợp
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 0 0 3 3 3 9
Giáo viên 3 6 12 10 1 32
Nhân viên 1 3 9 4 1 18
Học viên 4 31 57 50 16 158
Total 8 40 81 67 21 217
Chức vụ * MT được kiểm soát Crosstabulation
Count
MT được kiểm soát
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 2 4 2 1 0 9
Giáo viên 5 10 12 4 1 32
Nhân viên 4 7 4 2 1 18
Học viên 23 59 54 17 5 158
Total 34 80 72 24 7 217
Chức vụ * TS đúng quy chế Crosstabulation
Count
TS đúng quy chế
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 0 2 2 3 2 9
Giáo viên 1 5 8 11 7 32
Nhân viên 2 0 6 4 6 18
Học viên 15 22 41 44 36 158
Total 18 29 57 62 51 217
Chức vụ * Tư vấn học viên Crosstabulation
Count
Tư vấn học viên
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 0 2 0 4 3 9
Giáo viên 2 5 8 8 9 32
Nhân viên 0 6 4 5 3 18
Học viên 6 14 46 57 35 158
Total 8 27 58 74 50 217
Chức vụ * Phân loại học viên Crosstabulation
Count
Phân loại học viên
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 0 0 3 2 4 9
Giáo viên 2 5 8 9 8 32
Nhân viên 1 1 9 6 1 18
Học viên 8 21 52 59 18 158
Total 11 27 72 76 31 217
Chức vụ * Thông tin chế độ Crosstabulation
Count
Thông tin chế độ
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 0 2 0 2 5 9
Giáo viên 3 4 7 6 12 32
Nhân viên 1 4 7 3 3 18
Học viên 10 32 42 49 25 158
Total 14 42 56 60 45 217
Chức vụ * Giải quyết thắc mắc Crosstabulation
Count
Giải quyết thắc mắc
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 0 2 2 1 4 9
Giáo viên 1 10 2 14 5 32
Nhân viên 1 4 5 7 1 18
Học viên 9 28 63 45 13 158
Total 11 44 72 67 23 217
Chức vụ * Tổ chức ngoại khóa Crosstabulation
Count
Tổ chức ngoại khóa
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 1 1 6 1 0 9
Giáo viên 7 8 9 4 4 32
Nhân viên 4 7 1 5 1 18
Học viên 55 56 30 13 4 158
Total 67 72 46 23 9 217
Chức vụ * Dịch vụ sau đào tạo Crosstabulation
Count
Dịch vụ sau đào tạo
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 2 1 4 2 0 9
Giáo viên 7 10 10 5 0 32
Nhân viên 4 3 9 1 1 18
Học viên 26 68 36 14 14 158
Total 39 82 59 22 15 217
Chức vụ * GV đạt chuẩn Crosstabulation
Count
GV đạt chuẩn
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 0 1 3 5 0 9
Giáo viên 2 3 6 12 9 32
Nhân viên 3 0 4 7 4 18
Học viên 13 21 48 51 25 158
Total 18 25 61 75 38 217
Chức vụ * GV được bồi dưỡng Crosstabulation
Count
GV được bồi dưỡng
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 2 2 4 1 0 9
Giáo viên 8 9 10 4 1 32
Nhân viên 8 5 4 1 0 18
Học viên 33 50 38 24 13 158
Total 51 66 56 30 14 217
Chức vụ * CBQL có năng lực Crosstabulation
Count
CBQL có năng lực
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 0 2 3 2 2 9
Giáo viên 1 2 10 16 3 32
Nhân viên 0 2 9 5 2 18
Học viên 7 13 58 57 23 158
Total 8 19 80 80 30 217
Chức vụ * NV đạt yêu cầu Crosstabulation
Count
NV đạt yêu cầu
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 0 1 4 4 0 9
Giáo viên 0 4 10 18 0 32
Nhân viên 0 1 4 12 1 18
Học viên 5 24 55 56 18 158
Total 5 30 73 90 19 217
Chức vụ * Ý thức về chất lượng Crosstabulation
Count
Ý thức về chất lượng
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 0 2 1 3 3 9
Giáo viên 0 5 4 11 12 32
Nhân viên 0 2 5 7 4 18
Học viên 4 18 38 59 39 158
Total 4 27 48 80 58 217
Chức vụ * Số lượng CSVC Crosstabulation
Count
Số lượng CSVC
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 0 2 3 4 0 9
Giáo viên 1 7 9 10 5 32
Nhân viên 0 4 5 6 3 18
Học viên 10 34 51 41 22 158
Total 11 47 68 61 30 217
Chức vụ * Chất lượng CSVC Crosstabulation
Count
Chất lượng CSVC
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 0 1 5 2 1 9
Giáo viên 3 3 10 10 6 32
Nhân viên 0 1 7 7 3 18
Học viên 7 28 55 50 18 158
Total 10 33 77 69 28 217
Chức vụ * CSVC được bảo trì Crosstabulation
Count
CSVC được bảo trì
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 0 3 2 2 2 9
Giáo viên 2 7 10 5 8 32
Nhân viên 1 2 7 4 4 18
Học viên 4 33 54 50 17 158
Total 7 45 73 61 31 217
Chức vụ * Sử dụng CSVC Crosstabulation
Count
Sử dụng CSVC
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 0 1 3 4 1 9
Giáo viên 1 5 9 11 6 32
Nhân viên 0 2 8 6 2 18
Học viên 5 28 47 56 22 158
Total 6 36 67 77 31 217
Chức vụ * Tận dụng CSVC bên ngoài Crosstabulation
Count
Tận dụng CSVC bên ngoài
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 2 1 2 3 1 9
Giáo viên 11 9 7 3 2 32
Nhân viên 5 6 4 2 1 18
Học viên 43 41 39 23 12 158
Total 61 57 52 31 16 217
Chức vụ * Chương trình phù hợp Crosstabulation
Count
Chương trình phù hợp
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 0 1 4 4 0 9
Giáo viên 2 6 11 9 4 32
Nhân viên 3 3 6 5 1 18
Học viên 14 20 51 47 26 158
Total 19 30 72 65 31 217
Chức vụ * CT có sự góp ý Crosstabulation
Count
CT có sự góp ý
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 0 4 2 3 0 9
Giáo viên 1 5 18 4 4 32
Nhân viên 0 6 7 3 2 18
Học viên 11 29 57 45 16 158
Total 12 44 84 55 22 217
Chức vụ * Được điều chỉnh, bổ sung Crosstabulation
Count
Được điều chỉnh, bổ sung
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 0 2 2 3 2 9
Giáo viên 5 6 10 8 3 32
Nhân viên 1 7 4 2 4 18
Học viên 8 32 54 39 25 158
Total 14 47 70 52 34 217
Chức vụ * Nội dung đầy đủ, hợp lý Crosstabulation
Count
Nội dung đầy đủ, hợp lý
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 0 2 2 4 1 9
Giáo viên 1 7 4 15 5 32
Nhân viên 0 4 6 5 3 18
Học viên 8 20 49 56 25 158
Total 9 33 61 80 34 217
Chức vụ * Có nhận xét của HV, DN Crosstabulation
Count
Có nhận xét của HV, DN
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 1 1 4 3 0 9
Giáo viên 5 14 8 5 0 32
Nhân viên 2 6 9 1 0 18
Học viên 37 53 36 22 10 158
Total 45 74 57 31 10 217
Chức vụ * Chuẩn bị bài giảng tốt Crosstabulation
Count
Chuẩn bị bài giảng tốt
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 0 0 2 4 3 9
Giáo viên 0 7 7 12 6 32
Nhân viên 0 4 6 3 5 18
Học viên 13 20 42 61 22 158
Total 13 31 57 80 36 217
Chức vụ * Dạy đúng giờ Crosstabulation
Count
Dạy đúng giờ
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 0 1 0 5 3 9
Giáo viên 0 5 9 9 9 32
Nhân viên 0 3 3 6 6 18
Học viên 3 26 46 51 32 158
Total 3 35 58 71 50 217
Chức vụ * Đủ trình độ dạy học Crosstabulation
Count
Đủ trình độ dạy học
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 0 2 2 5 0 9
Giáo viên 2 4 5 13 8 32
Nhân viên 2 0 4 9 3 18
Học viên 4 14 38 60 42 158
Total 8 20 49 87 53 217
Chức vụ * Hợp tác GV và HV Crosstabulation
Count
Hợp tác GV và HV
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 0 3 4 2 0 9
Giáo viên 3 5 17 2 5 32
Nhân viên 1 3 8 5 1 18
Học viên 11 26 45 47 29 158
Total 15 37 74 56 35 217
Chức vụ * Phương pháp dạy phù hợp Crosstabulation
Count
Phương pháp dạy phù hợp
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 0 0 4 5 0 9
Giáo viên 0 3 10 14 5 32
Nhân viên 1 2 7 4 4 18
Học viên 3 14 48 52 41 158
Total 4 19 69 75 50 217
Chức vụ * Có mặt trên lớp Crosstabulation
Count
Có mặt trên lớp
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 0 5 4 0 0 9
Giáo viên 8 10 12 1 1 32
Nhân viên 9 6 2 1 0 18
Học viên 30 56 44 17 11 158
Total 47 77 62 19 12 217
Chức vụ * Chuẩn bị bài học Crosstabulation
Count
Chuẩn bị bài học
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 1 0 6 2 0 9
Giáo viên 4 6 7 10 5 32
Nhân viên 3 3 7 3 2 18
Học viên 8 36 49 46 19 158
Total 16 45 69 61 26 217
Chức vụ * Hoàn thành bài tập Crosstabulation
Count
Hoàn thành bài tập
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 0 3 3 3 0 9
Giáo viên 0 6 12 11 3 32
Nhân viên 0 3 6 7 2 18
Học viên 5 26 44 50 33 158
Total 5 38 65 71 38 217
Chức vụ * Phát biểu Crosstabulation
Count
Phát biểu
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 1 2 3 3 0 9
Giáo viên 4 7 12 7 2 32
Nhân viên 1 1 9 6 1 18
Học viên 8 32 51 45 22 158
Total 14 42 75 61 25 217
Chức vụ * Chấp hành nội quy Crosstabulation
Count
Chấp hành nội quy
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 1 2 3 3 0 9
Giáo viên 1 5 11 12 3 32
Nhân viên 1 2 7 2 6 18
Học viên 8 18 35 61 36 158
Total 11 27 56 78 45 217
Chức vụ * Có KH đào tạo Crosstabulation
Count
Có KH đào tạo
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 0 1 3 5 0 9
Giáo viên 1 1 12 12 6 32
Nhân viên 0 1 6 7 4 18
Học viên 12 23 39 63 21 158
Total 13 26 60 87 31 217
Chức vụ * Trách nhiệm của CBQL Crosstabulation
Count
Trách nhiệm của CBQL
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 0 2 1 3 3 9
Giáo viên 0 5 5 15 7 32
Nhân viên 1 1 3 9 4 18
Học viên 3 20 48 65 22 158
Total 4 28 57 92 36 217
Chức vụ * Trách nhiệm của NV Crosstabulation
Count
Trách nhiệm của NV
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 0 4 2 2 1 9
Giáo viên 1 12 6 7 6 32
Nhân viên 3 3 5 5 2 18
Học viên 15 32 44 43 24 158
Total 19 51 57 57 33 217
Chức vụ * Kiểm tra, giám sát Crosstabulation
Count
Kiểm tra, giám sát
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 0 2 1 5 1 9
Giáo viên 2 8 8 12 2 32
Nhân viên 2 0 8 7 1 18
Học viên 4 16 46 69 23 158
Total 8 26 63 93 27 217
Chức vụ * Thi nghiêm túc Crosstabulation
Count
Thi nghiêm túc
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 0 0 3 4 2 9
Giáo viên 0 2 10 14 6 32
Nhân viên 0 2 3 8 5 18
Học viên 13 16 37 53 39 158
Total 13 20 53 79 52 217
Chức vụ * Đánh giá công bằng Crosstabulation
Count
Đánh giá công bằng
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 0 3 2 2 2 9
Giáo viên 1 2 6 16 7 32
Nhân viên 0 2 3 6 7 18
Học viên 3 15 57 54 29 158
Total 4 22 68 78 45 217
Chức vụ * Thông báo kịp thời Crosstabulation
Count
Thông báo kịp thời
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 1 1 2 2 3 9
Giáo viên 5 3 11 8 5 32
Nhân viên 1 5 4 2 6 18
Học viên 13 29 47 46 23 158
Total 20 38 64 58 37 217
Chức vụ * Hình thức thi phù hợp Crosstabulation
Count
Hình thức thi phù hợp
Total
Yếu Trung Bình Khá Tốt Rất tốt
Chức vụ
CBQL 0 2 1 6 0 9
Giáo viên 1 2 9 12 8 32
Nhân viên 3 2 4 2 7 18
Học viên 2 21 32 59 44 158
Total 6 27 46 79 59 217
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nguyen_tien_dat_0907_2083131.pdf