Lứa 1 CF của cỏsảthí nghiệm ởmức độphân HC2*HH2 là cao nhất (38,23%) và
thấp nhất ở mức độ HC2*HH1 (36,80%) không sai khác nhiều so với các mức độ
phân khác, khác biệt không có ý nghĩa thống kê (P=0,115). Lứa 2 cũng không có sự
sai khác nhiều giữa các mức độphân bón. CF của cỏsảthí nghiệm ởmức độphân
HC3*HH1 là cao nhất (38,69%) và thấp nhất ở mức độ HC2*HH1 (36,81%), khác
biệt không có ý nghĩa thống kê (P=0,173). Tương tựLứa 3 cũng không có sựsai khác
nhiều giữa các mức độphân bón, CP của cỏsảthí nghiệm ởmức độphân HC2*HH1
là cao nhất (46,08%) và thấp nhất ởmức độHC2*HH1 (36,20%), khác biệt không có
ý nghĩa thống kê (P = 0.432).
Hàm lượng CF giữa các nghiệm thức đều không khác biệt có ý nghiã thống kê. Nhìn
chung, CF của cỏ sả thí nghiệm lứa 1 (60 ngày) là 32,18% và lứa 2 (45 ngày) là
37,825% cao hơn ghi nhận của Nguyễn Tường Cát (2005), vềcỏsả ởlứa 1 (45 ngày)
là 19,31% và lứa 2 (30 ngày) là 31,95%, cao hơn có thểdo thời điểm thu hoạch của cỏ
thí nghiệm trễhơn nên hàm lượng CF của cỏcao.
56 trang |
Chia sẻ: tienthan23 | Lượt xem: 3825 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Khảo sát đặc tính sinh trưởng và tính năng sản xuất cỏ sả (Panicum Maximum) với các mức độ phân bón khác nhau, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
17,33 tấn/ha; lứa 3: 19,72 tấn/ha), và NSCX có tăng dần
khi mức độ phân bón tăng. Lứa 1 NSCX của mức độ HC1*HH1 là 15,28 tấn/ha thấp
nhất, đến mức độ HC1*HH2 thì năng suất có tăng lên đến 18,22 tấn/ha, đến mức
HC2*HH1 năng suất lên đến 19,42 tấn/ha, mức độ HC2*HH2 năng suất là 20,58
tấn/ha, mức độ HC3*HH1 năng suất giảm còn 18,81 tấn/ha và đến HC3*HH2 năng
suất đạt cao nhất 22,64 tấn/ha. Sự khác biệt này không có ý nghĩa thống kê (P=0,44),
Tương tự ở lứa 2 và lứa 3 NSCX đạt thấp nhất ở mức độ HC1*HH1, tăng dần qua các
mức độ phân bón và đạt năng suất cao nhất ở mức độ HC3*HH2, nhưng sự tăng lên
này không có ý nghĩa.
Theo ghi nhận về NSCX của Nguyễn Tường Cát (2005) ở lứa 1 NSCX trung bình của
cỏ sả trồng ở khoảng cách 50x50 cm là 25,47 tấn/ha, của Nguyễn Văn Tùng (2006)
NSCX thu được của cỏ sả là 59,33 tấn/ha, của Hứa Quqng Hải (2007) NSCX thu được
của cỏ sả là 39,6 tấn/ha, của Đoàn Hữu Lực (1999) NSCX thu được của cỏ sả là 39,6
tấn/ha.Tất cả điều cao hơn năng suất của cỏ sả trồng ở thí nghiệm.
4.4.1.2 Ảnh hưởng của các mức độ phân hữu cơ và hoá học lên năng suất chất
khô (NSCK) của cỏ sả (tấn/ha)
Năng suất chất khô dùng để so sánh giá trị dinh dưỡng ở các loại thức ăn xanh tương
đối chính xác hơn là năng suất chất xanh.
Cũng như năng suất xanh của cỏ sả thí nghiệm NSCK ở mức độ phân HC3*HH2 ở cả
3 lứa cắt là cao nhất (lứa 1: 5,50 tấn/ha ; lứa 2: 4,23 tấn/ha; lứa 3: 5,11tấn/ha), Còn
NSCK của mức độ HC1*HH1 ở cả 3 lứa cắt là thấp nhất ( lứa 1: 3,72 tấn/ha; lứa 2:
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
3,19 tấn/ha; lứa 3: 3,21 tấn/ha), và NSCK có tăng dần khi mức độ phân bón tăng. Lứa
1 NSCK của mức độ HC1*HH1 là 3,72 tấn/ha thấp nhất, đến mức độ HC1*HH2 thì
năng suất có tăng lên đến 4,57 tấn/ha, đến mức HC2*HH1 năng suất lên đến 4,85
tấn/ha, ở mức HC2*HH2 năng suất là 5,04 tấn/ha, mức độ HC3*HH1 năng suất giảm
còn 4,68 tấn/ha và đến HC3*HH2 năng suất đạt cao nhất 5,50 tấn/ha. Sự khác biệt này
không có ý nghĩa thống kê (P=0,47). Tương tự ở lứa 2 và lứa 3 NSCK đạt thấp nhất ở
mức độ HC1*HH1, tăng dần qua các mức độ phân bón và đạt năng suất cao nhất ở
mức độ HC3*HH2, nhưng sự gia tăng này vẫn không có ý nghĩa thống kê.
Ở lứa 1 NSCK trung bình là 4,73 tấn/ha cao hơn so với lứa 2 là 3,76 tấn/ha và lứa 3 là
4,06 tấn/ha là do ở lứa 1 cỏ thí nghiệm được thu hoạch khi cỏ đạt 60 ngày tuổi còn ở
lứa 2 và 3 thì cỏ thí nghiệm được thu hoạch khi cỏ đạt 45 ngày tuổi, sự khác biệt này
không có ý nghĩa.
Theo ghi nhận về NSCK của Nguyễn Tường Cát (2005), đối với cỏ sả trồng ở khoảng
cách 50x50 cm là 3,94 tấn/ha (lứa 1) tương đương với NSCK thu được của cỏ sả thí
nghiệm ở lứa 2: 3,76 tấn/ha và 5,02 tấn/ha (lứa 2), ghi nhận của Nguyễn Văn Tùng
(2006), NSCK thu được của cỏ sả là 12,82 tấn/ha, ghi nhận của Đoàn Hữu Lực
(1999), NSCX thu được của cỏ sả là 7,13 tấn/ha, ghi nhận của Nguyễn Thiện (2005),
NSCX thu được của cỏ sả là 12,3 tấn/ha, tất cả điều cao hơn năng suất của cỏ sả trồng
ở thí nghiệm.
4.4.1.3 Ảnh hưởng của các mức độ phân hữu cơ và hoá học lên năng suất protein
thô (NSCP) của cỏ sả (tấn/ha)
Năng suất protein thô cũng là một chỉ tiêu quan trọng để đánh giá thức ăn xanh.
Năng suất protein thô của cỏ thí nghiệm cũng có nhiều điểm giống với NSCX và
NSCK được trình bài ở phần năng suất chất xanh và năng suất chất khô của cỏ thí
nghiệm. NSCP có tăng dần khi mức độ phân bón tăng. Lứa 1 NSCP của mức độ
HC1*HH1 là 0,34 tấn/ha thấp nhất, đến mức độ HC1*HH2 thì năng suất có tăng lên
đến 0,39 tấn/ha, đến mức HC2*HH1 năng suất lên đến 0,42 tấn/ha, mức độ HC2*HH2
năng suất là 0,45 tấn/ha, mức độ HC3*HH1 năng suất giảm còn 0,42 tấn/ha và đến
HC3*HH2 năng suất đạt cao nhất 0,48 tấn/ha, nhưng sự gia tăng NSCP của cỏ thí
nghiệm không có ý nghĩa thống kê (P=0,89). Tương tự ở lứa 2 và lứa 3 NSCP đạt
thấp nhất ở mức độ HC1*HH1 (lứa: 0,32 tấn/ha; lứa 3: 0,31 tấn/ha) và cao nhất vẫn là
mức độ HC3*HH2 (lứa: 0,46 tấn/ha; lứa 3: 0,47 tấn/ha), khác biệt không có ý nghĩa
thống kê.
Theo ghi nhận về NSCP của Nguyễn Tường Cát (2005), đối với cỏ sả trồng ở khoảng
cách 50x50 cm là 0,35 tấn/ha thì cao hơn NSCP trung bình của lứa 3 (0,33 tấn/ha) và
thấp hơn so với NSCP trung bình của lứa lứa 1 (0,42 tấn/ha) và lứa 2 (0,40 tấn/ha).
Theo ghi nhân Nguyễn Văn Tùng (2006), NSCP thu được của cỏ sả là 1,07 tấn/ha
thấp hơn nhiều so với NSCP trung bình của lứa lứa 3 (0,33 tấn/ha). Còn theo ghi nhận
của Đoàn Hữu Lực (1999), NSCP thu được của cỏ sả là 0,89 tấn/ha cao hơn nhiều so
với NSCP của cỏ thí nghiệm.
4.4.2 Ảnh hưởng của các mức độ phân hữu cơ lên lên năng suất của cỏ sả (tấn/ha)
Bảng 4.11: Ảnh hưởng của các mức độ phân hữu cơ lên lên năng suất của cỏ sả (tấn/ha)
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
Ghi chú: các số mang chữ số mũ khác nhau trong cùng một hàng sai khác có ý nghĩa thống
kê (P<=0,05) theo phép thử Tukey
4.4.2.1: Ảnh hưởng của các mức độ phân hữu cơ lên năng suất chất xanh (NSCX)
của cỏ sả (tấn/ha)
Năng suất chất xanh của cỏ sả thí nghiệm ở mức độ phân HC3 ở cả 3 lứa cắt là cao
nhất, lần luợt là 20,723 tấn/ha (lứa 1); 16,22 tấn/ha (lứa 2); 17,38 tấn/ha (lứa 3). Cao
hơn ở mức độ HC2 ở cả 3 lứa cắt là 20,00 tấn/ha (lứa 1); 15,42 tấn/ha (lứa 2); 15,32
tấn/ha (lứa 3), và cao hơn ở mức độ phân HC1 ở cả 3 lứa cắt là 16,75 tấn/ha (lứa 1);
14,67 tấn/ha (lứa 2); 14,65 tấn/ha (lứa 3). Nhưng năng suất chất xanh của cỏ sả thí
nghiệm ở lứa 1 có ý nghĩa thống kê (P=0,007). Ở mức độ HC2 (20,00 tấn/ha) và HC3
(20,723 tấn/ha) có sự khác biệt không lớn nhưng đối mức độ HC1 (16,75 tấn/ha) có sự
chênh lệch lớn. Sự khác biệt này có thể được lý giải như sau: vì lượng phân hữu cơ
bón lót ở mức độ HC3 cao gấp 1,5 lần so với mức độ HC2 và cao gấp 3 lần so với
mức độ HC1 mà lượng phân hữu cơ này là nguồn dinh dưỡng chủ yếu cho sự phát
triên của cỏ thí nghiệm. Cho nên với lượng phân hữu cao ở mức độ HC2 và mức độ
HC3 đã làm ảnh hưởng lớn đối với tốc độ sinh trưởng của cỏ thí nghiêm làm cho
NSCX ở mức độ HC2 và mức độ HC3 cao hơn NSCX ở mức độ HC1.
NGHIỆM THỨC
NĂNG SUẤT LỨA
HC1 HC2 HC3
SE P
1 16,75a 20,00b 20,72b 0,72 0,007
2 14,67 15,42 16,23 0,64 0,315 NS XANH
3 14,65 15,32 17,38 0,77 0,075
1 4,14a 4,94b 5,09b 0,21 0,018
2 3,70 3,71 3,88 0,22 0,817 NS KHÔ
3 3,73 3,94 4,53 0,20 0,098
1 0,37 0,44 0,45 0,02 0,082
2 0,38 0,39 0,42 0,03 0,657 NS CP
3 0,35 0,38 0,42 0,02 0,183
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
05
10
15
20
25
1 2 3 lứa
tấn HC1 HC2 HC3
Biểu đồ 4.7: Ảnh hưởng của các mức độ phân hữu cơ lên năng suất chất xanh (NSCX)
của cỏ sả (tấn/ha)
4.4.2.2 Ảnh hưởng của các mức độ phân hữu cơ lên năng suất chất khô (NSCK)
của cỏ sả (tấn/ha)
Cũng như NSCX của cỏ sả thí nghiệm NSCK ở mức độ phân HC3 ở cả 3 lứa cắt là
cao nhất, cao hơn ở mức độ phân HC2 và cao hơn ở mức độ phân HC1. Lứa 1 NSCK
ở mức độ HC3 là 5,09 tấn/ha cao hơn ở mức độ HC2 là 4,94 tấn/ha và cao hơn ở mức
độ HC1 là 4,14 tấn/ha (P=0,118). Tương tự lứa 2 NSCK ở mức độ HC3 là 3,88 tấn/ha
cao hơn ở mức độ HC2 là 3,71 tấn/ha và cao hơn ở mức độ HC1 là 3,70 tấn/ha
(P=,0,817),lứa 3 HC3 (4,53 tấn/ha cao hơn ở mức độ HC2 là 3,94 tấn/ha và cao hơn ở
mức độ HC1 là 3,73 tấn/ha (P=0,098). Và NSK của cỏ sả thí nghiệm ở lứa 1 có ý
nghĩa thống kê (P=0,018). Ở mức độ HC2 (4,94 tấn/ha) và HC3 (5,09 tấn/ha) có sự
khác biệt không lớn nhưng đối mức độ HC1 (4,14 tấn/ha) có sự khác biệt lớn. Sự khác
biệt này được lý giải giống như sự khác biệt về NSCX ở lứa 1 (sự ảnh hưởng của các
mức độ phân hữu cơ lên NSCX của cỏ sả) và dựa vào giá trị DM ở lứa 1, giá tri này
khác nhau không ý nghĩa (được trình bày ở phần 4.5.1.1 Ảnh hưởng của các mức độ
phân hữu cơ và hoá học lên giá trị vật chất khô (DM) của cỏ sả ).
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
01
2
3
4
5
6
1 2 3 lứa
tấn HC1 HC2 HC3
Biểu đồ 4.8: Ảnh hưởng của các mức độ phân hữu cơ lên năng suất chất khô (NSCK)
của cỏ sả (tấn/ha).
4.4.2.3 Ảnh hưởng của các mức độ phân hữu cơ lên năng suất protein thô (NSCP)
của cỏ sả (tấn/ha)
Khi mức độ phân hữu cơ tăng dần từ mức độ HC1 đến HC3 thi NSCP cũng bị ảnh
hưởng và cũng tăng dần theo từ mức độ HC1 đến HC3, cụ thể như sau: lứa 1 NSCP
của mức độ HC1 là 0,37 tấn/ha đến mức độ HC2 là 0,44 tấn/ha và đến mức độ HC3 là
0,45 tấn/ha, nhưng sự gia tăng không có ý nghĩa thống kê (P=0,82). Tương tự như ở
lứa 1 NSCP của lứa 2 cũng lên từ 0,38 tấn/ha (HC1) đến 0,39 tấn/ha (HC2) và 0,42
tấn/ha (HC3) lứa 3 NSCP của lứa 2 cũng lên từ 0,35 tấn/ha (HC1) đến 0,38 tấn/ha
(HC2) và 0,42 tấn/ha (HC3), nhưng tất cả điều không có ý nghĩa thống kê.
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
0.35
0.4
0.45
0.5
1 2 3 lứa
tấn Series1 Series2 Series3
Biểu đồ 4.9: Ảnh hưởng của các mức độ phân hữu cơ lên năng suất protein thô (NSCP)
của cỏ sả (tấn/ha)
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
4.4.3 Ảnh hưởng của các mức độ hoá học lên năng suất của cỏ sả (tấn/ha)
Bảng 4.12: Ảnh hưởng của các mức độ hoá học lên năng suất của cỏ sả (tấn/ha)
NGHIỆM THỨC
NĂNG SUẤT LỨA
HH1 HH2
SE P
1 17,83 20,42 0,59 0,01
2 14,07 16,81 0,53 0,014 NS XANH
3 13,77 17,80 0,63 0,001
1 4,42 5,04 0,17 0,026
2 3,32 4,20 0,18 0,018 NS KHÔ
3 3,52 4,61 0,20 0,003
1 0,39 0,44 0,02 0,114
2 0,34 0,45 0,02 0,026 NS CP
3 0,34 0,43 0,02 0,009
4.4.3.1 Ảnh hưởng của các mức độ hoá học lên năng suất chất xanh (NSCX) của
cỏ sả (tấn/ha)
Lứa 1 NSCX của mức phân bón HH2 (20,42 tấn/ha) cao hơn NSCX ở mức phân bón
HH1 (17,83 tấn/ha), có ý nghĩa thống kê (P=0,01). Lứa 2 NSCX của mức phân bón
HH2 (16,81 tấn/ha) cao hơn NSCX ở mức phân bón HH1 (14,07 tấn/ha), có ý nghĩa
thống kê (P=0,014). Lứa 3 NSCX của mức phân bón HH2 (17,80 tấn/ha) cao hơn
NSCX ở mức phân bón HH1 (13,77 tấn/ha) có ý nghĩa thống kê (P=0,001). Tất cả sự
khác nhau này có thể được giải thích như sau: phân hoá học là loại phân dùng để bón
thúc, do dễ hoà tan nên cỏ trồng dễ hấp thu trực tiếp và hấp thu nhanh, vì lượng phân
hoá học ở mức độ HH2 lớn hơn lượng phân hoá học ở mức độ HH1 cho nên lượng
dưỡng chất cung cấp cho cỏ thí nghiệm ở mức độ HH2 lớn hơn lượng dưỡng chất
cung cấp cho cỏ thí nghiệm ở mức độ HH1. Đây chính là nguyên nhân dẫn đến sự
khác biệt có ý nghĩa về năng suất giữa hai mức độ HH1 và HH2.
4.4.3.2 Ảnh hưởng của các mức độ hoá học lên năng suất chất khô (NSCK) của cỏ
sả (tấn/ha)
Cũng như năng suất chất xanh, năng suất chất khô của cỏ thí nghiệm có sự khác biệt
có ý nghĩa. Lứa 1 NSCK của mức phân bón HH2 (5,04 tấn/ha) cao hơn NSCK ở mức
phân bón HH1 (4,42 tấn/ha), có ý nghĩa thống kê (P=0,026). Lứa 2 NSCK của mức
phân bón HH2 (4,20 tấn/ha) cao hơn NSCK ở mức phân bón HH1 (3,32 tấn/ha), có ý
nghĩa thống kê (P=0,018). Lứa 3 NSCK của mức phân bón HH2 (4,61 tấn/ha) cao hơn
NSCK ở mức phân bón HH1 (3,52 tấn/ha), có ý nghĩa thống kê (P=0,003). Sự khác
biệt có ý nghĩa ở lứa 1, lứa 2 và lứa 3 là do ảnh hưởng bởi sự khác biệt có ý nghĩa ở
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
NSCX do hai mức độ HH1 và HH2 và giá trị DM của ba lứa, giá tri này khác nhau
không ý nghĩa (được trình bày ở phần 4.5.1.1 Ảnh hưởng của các mức độ phân hữu cơ
và hoá học lên giá trị vật chất khô (DM) của cỏ sả).
0
5
10
15
20
25
1 2 3 lứa
tấn HH1 HH2
Biểu đồ 4.10: Ảnh hưởng của các mức độ hoá học lên năng suất chất xanh (NSCX) của
cỏ sả (tấn/ha)
0
1
2
3
4
5
6
1 2 3 lứa
tấn HH1 HH2
Biểu đồ 4.11: Ảnh hưởng của các mức độ hoá học lên năng suất chất khô (NSCK) của cỏ
sả (tấn/ha)
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
4.4.3.3 Ảnh hưởng của các mức độ hoá học lên năng suất protein thô (NSCP) của
cỏ sả (tấn/ha)
Sự khác biệt có ý nghĩa của năng suất chất xanh và năng suất chất khô của cỏ thí
nghiệm có ảnh hưởng đến sự khác biệt ở năng suất protein thô. Ở lứa 1 NSCP của
mức phân bón HH2 (0,44 tấn/ha) cao hơn NSCP ở mức phân bón HH1 (0,39 tấn/ha),
không có ý nghĩa thống kê (P=0,114). Lứa 2 NSCP của mức phân bón HH2 (0,45
tấn/ha) cao hơn NSCP ở mức phân bón HH1 (0,34 tấn/ha), có ý nghĩa thống kê
(P=0,026). Lứa 3 NSCP của mức phân bón HH2 (0,43 tấn/ha) cao hơn NSCP ở mức
phân bón HH1 (0,34 tấn/ha), có ý nghĩa thống kê (P=0,009). Sự khác biệt có ý nghĩa ở
lứa 2 và lứa 3 là do ảnh hưởng bởi sự khác biệt có ý nghĩa ở NSCX và NSCK do hai
mức độ HH1 và HH2 và giá trị CP của lứa 2 và lứa 3, giá trị này khác nhau không ý
nghĩa (được trình bày ở phần 4.5.1.2 Ảnh hưởng của các mức độ phân hữu cơ và hoá
học lên giá trị protein thô (CP) của cỏ sả).
0.00
0.05
0.10
0.15
0.20
0.25
0.30
0.35
0.40
0.45
0.50
1 2 3 lứa
tấn HH1 HH2
Biểu đồ 4.12: Ảnh hưởng của các mức độ hoá học lên năng suất protein thô (NSCP) của
cỏ sả (tấn/ha)
4.5 Giá trị dinh dưỡng
4.5.1 Ảnh hưởng của các mức độ phân hữu cơ và hoá học lên giá trị dinh dưỡng
của cỏ sả (%)
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
Bảng 4.13: Ảnh hưởng của các mức độ phân hữu cơ và hoá học lên giá trị dinh dưỡng
của cỏ sả (%)
NGHIỆM THỨC
GTDD LỨA HC1
*HH1
HC1
*HH2
HC2
*HH1
HC2
*HH2
HC3
*HH1
HC3
*HH2
SE P
1 20,03 20,89 20,73 20,37 20,73 20,16 0,55 0,406
2 20,10 21,86 19,74 20,22 19,42 20,36 1,05 0,831 DM
3 20,90 21,42 21,20 21,68 21,87 21,35 0,67 0,689
1 12,04 11,22 12,03 11,48 16,68 11,03 2,58 0,557
2 14,43 10,49 10,72 10,40 10,55 12,60 1,81 0,331 Ash
3 10,98 11,97 11,59 9,44 18,19 11,33 1,52 0,076
1 37,07 38,27 36,80 38,23 38,84 37,87 0,57 0,115
2 38,12 38,15 36,81 37,66 38,69 37,47 0,46 0,173 CF
3 36,52 46,08 36,20 36,86 36,39 37,06 3,80 0,432
1 8,90 8,64 8,58 8,89 8,90 8,85 0,48 0,838
2 9,90 10,51 10,19 10,85 10,89 10,77 0,46 0,665 CP
3 9,65 9,06 9,84 9,68 9,35 8,97 0,49 0,907
4.5.1.1 Ảnh hưởng của các mức độ phân hữu cơ và hoá học lên giá trị vật chất khô
(DM) của cỏ sả (%)
Lứa 1 DM của cỏ sả thí nghiệm ở mức độ phân HC1*HH2 là cao nhất (20,89%) và
thấp nhất ở mức độ HC1*HH1 (20,03%) không sai khác nhiều so với các mức độ
phân khác, khác biệt không có ý nghĩa thống kê (P=0,046). Lứa 2 cũng không có sự
sai khác nhiều giữa các mức độ phân bón. DM của cỏ sả thí nghiệm ở mức độ phân
HC1*HH2 là cao nhất (21,86%) và thấp nhất ở mức độ HC3*HH1 (19,42%), khác
biệt không có ý nghĩa thống kê (P=0,831). Tương tự Lứa 3 cũng không có sự sai khác
nhiều giữa các mức độ phân bón, DM của cỏ sả thí nghiệm ở mức độ phân HC3*HH1
là cao nhất (21,87%) và thấp nhất ở mức độ HC3*HH1 (20,90%), khác biệt không có
ý nghĩa thống kê (P=0,689).
Hàm lượng DM giữa các nghiệm thức đều không khác biệt có ý nghiã thống kê. Nhìn
chung, DM của cỏ sả thí nghiệm cao hơn các ghi nhận trước đây. Theo Nguyễn
Tường Cát (2005), DM của cỏ sả lứa 1 (45 ngày) là 15,47% thấp hơn so với DM ở lứa
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
1(60 ngày) của cỏ thí nghiệm là 20,49% và DM của cỏ sả lứa 2 là 17,49% thấp hơn so
với DM ở lứa 2 của cỏ thí nghiệm là 20,28%. Có thể do thời điểm thu hoạch của cỏ thí
nghiệm trễ hơn. Ngoài ra, thí nghiệm lúc thời tiết khô nóng mặc dù đã tưới nước
thường xuyên ở lứa 1 và lứa 3 nhưng nó vẫn ảnh hưởng làm khô cây và làm DM cao,
do đó DM của cỏ thí nghiệm sẽ cao hơn.Theo Nguyễn Văn Tùng (2006), DM của cỏ
sả là 21,64% tương đương với DM của cỏ sả thí nghiệm (20,49%).
4.5.1.2 Ảnh hưởng của các mức độ phân hữu cơ và hoá học lên giá trị protein thô
(CP) của cỏ sả (%)
Lứa 1 CP của cỏ sả thí nghiệm ở mức độ phân HC1*HH1 và HC3*HH1 là cao nhất
(8,90%) và thấp nhất ở mức độ HC2*HH1 (8,58%), không sai khác nhiều so với các
mức độ phân khác, khác biệt không có ý nghĩa thống kê (P=0,838). Lứa 2 cũng không
có sự sai khác nhiều giữa các mức độ phân bón, CP của cỏ sả thí nghiệm ở mức độ
phân HC3*HH1 là cao nhất (10,89%) và thấp nhất ở mức độ HC1*HH1 (9,90%),
khác biệt không có ý nghĩa thống kê (P=0,665). Tương tự Lứa 3 cũng không có sự sai
khác nhiều giữa các mức độ phân bón, CP của cỏ sả thí nghiệm ở mức độ phân
HC2*HH1 là cao nhất (9,84%) và thấp nhất ở mức độ HC3*HH2 (8,97%), khác biệt
không có ý nghĩa thống kê (P = 0,907).
Về thành phần protein thô, sự khác biệt giữa các nghiệm thức là không có ý nghiã
thống kê hay việc bón phân không ảnh hưởng đến thành phần protein của cỏ sả. So
với CP của Nguyễn Tường Cát (2005), ở lứa 1 là 8,88% tương đương với CP ở lứa 1
của cỏ thí nghiệm (8,79%) và lứa 2 (30 ngày) là 8,46% thấp hơn so với CP ở lứa 2
(45 ngày) của cỏ thí nghiệm là 10,52%. Nguyên nhân có thể là do thời gian thu hoạch
của cỏ sả thí nghiệm dài hơn vì vào thời điểm cỏ bắt đầu trổ bông nên hàm lượng CP
của cỏ đạt được mức cao nhất. Theo Nguyễn Văn Tùng (2006), CP của cỏ sả (60
ngày) là 8,39% thấp hơn so với CP của cỏ sả thí nghiệm (60 ngày) là 8,79%, sự chênh
lệch này không khác biệt.
4.5.1.3 Ảnh hưởng của các mức độ phân hữu cơ và hoá học lên giá trị xơ thô (CF)
của cỏ sả (%)
Lứa 1 CF của cỏ sả thí nghiệm ở mức độ phân HC2*HH2 là cao nhất (38,23%) và
thấp nhất ở mức độ HC2*HH1 (36,80%) không sai khác nhiều so với các mức độ
phân khác, khác biệt không có ý nghĩa thống kê (P=0,115). Lứa 2 cũng không có sự
sai khác nhiều giữa các mức độ phân bón. CF của cỏ sả thí nghiệm ở mức độ phân
HC3*HH1 là cao nhất (38,69%) và thấp nhất ở mức độ HC2*HH1 (36,81%), khác
biệt không có ý nghĩa thống kê (P=0,173). Tương tự Lứa 3 cũng không có sự sai khác
nhiều giữa các mức độ phân bón, CP của cỏ sả thí nghiệm ở mức độ phân HC2*HH1
là cao nhất (46,08%) và thấp nhất ở mức độ HC2*HH1 (36,20%), khác biệt không có
ý nghĩa thống kê (P = 0.432).
Hàm lượng CF giữa các nghiệm thức đều không khác biệt có ý nghiã thống kê. Nhìn
chung, CF của cỏ sả thí nghiệm lứa 1 (60 ngày) là 32,18% và lứa 2 (45 ngày) là
37,825% cao hơn ghi nhận của Nguyễn Tường Cát (2005), về cỏ sả ở lứa 1 (45 ngày)
là 19,31% và lứa 2 (30 ngày) là 31,95%, cao hơn có thể do thời điểm thu hoạch của cỏ
thí nghiệm trễ hơn nên hàm lượng CF của cỏ cao.
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
4.5.1.4 Ảnh hưởng của các mức độ phân hữu cơ và hoá học lên giá trị khoáng tổng
số (Ash) của cỏ sả (%)
Lứa 1 Ash của cỏ sả thí nghiệm ở mức độ phân HC3*HH1 là cao nhất (16,68%) và
thấp nhất ở mức độ HC3*HH2 (11,03%), không sai khác nhiều so với các mức độ
phân khác, khác biệt không có ý nghĩa thống kê (P=0,557). Lứa 2 cũng không có sự
sai khác nhiều giữa các mức độ phân bón, Ash của cỏ sả thí nghiệm ở mức độ phân
HC1*HH1 là cao nhất (14,43%) và thấp nhất ở mức độ HC2*HH2 (10,40%), khác
biệt không có ý nghĩa thống kê (P=0,331). Tương tự Lứa 3 cũng không có sự sai khác
nhiều giữa các mức độ phân bón, Ash của cỏ sả thí nghiệm ở mức độ phân HC3*HH1
là cao nhất (18,19%) và thấp nhất ở mức độ HC2*HH1 (9,44%), khác biệt không có ý
nghĩa thống kê (P = 0,076).
Hàm lượng Ash giữa các nghiệm thức ở các lứa đều không khác biệt có ý nghiã. Nhìn
chung, Ash của cỏ sả thí nghiệm của lứa 1 là 12,41% thấp hơn so với ghi nhận của
Nguyễn Tường Cát (2005), về cỏ sả ở lứa 1 là 19,31%, lứa 2 là 11,77% phù hợp với
lứa 2 của cỏ sả thí nghiệm là 11,53%, Và Ash của cỏ sả thí nghiệm của lứa 1 là
12,41% lớn hơn so với ghi nhận của Nguyễn Văn Tùng (2006), Ash của cỏ sả (60
ngày) là 11,83% .
4.5.2. Ảnh hưởng của các mức độ phân hữu cơ lên giá trị dinh dưỡng của cỏ sả
Bảng 4.14: Ảnh hưởng của các mức độ phân hữu cơ lên giá trị dinh dưỡng của cỏ sả
NGHIỆM THỨC
GTDD LỨA
HC1 HC2 HC3
SE P
1 20,46 20,55 20,44 0,39 0,98
2 20,98 19,98 19,89 0,74 0,55 DM
3 21,16 21,44 21,61 0,48 0,80
1 11,63 11,76 13,86 1,82 0,64
2 12,46 10,56 11,57 1,28 0,61 Ash
3 11,48 10,51 13,76 1,08 0,06
1 37,67 37,51 38,36 0,40 0,33
2 38,13 37,24 38,08 0,33 0,19 CF
3 41,30 36,53 36,72 2,68 0,40
1 8,77 8,73 8,87 0,34 0,96
2 10,20 10,52 10,83 0,33 0,46 CP
3 9,36 9,76 9,16 0,34 0,48
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
Ảnh hưởng lên giá trị vật chất khô, lứa 1 DM ở mức độ HC2 là 20,55 % cao hơn ở
mức độ HC1 là 20,46% và cao hơn ở mức độ HC3 là 20,44 %. Ớ lứa 2 DM ở mức độ
HC1 là 20,98 % cao hơn ở mức độ HC2 là 19,98% và cao hơn ở mức độ HC3 là
19,89%. Lứa 3 DM ở mức độ HC3 là 21,615 cao hơn ở mức độ HC2 là 21,44 % và
cao hơn ở mức độ HC1 là 21,16%, không có sự khác biệt có ý nghĩa.
Còn ảnh hưởng đối với hàm giá tri khoáng tổng số. Lứa 1 DM ở mức độ HC3 là
13,86 % cao hơn ở mức độ HC2 là 11,76% và cao hơn ở mức độ HC1 là 11,63 %, đối
với lứa 2 DM ở mức độ HC1 là 12,46% cao hơn ở mức độ HC3 là 11,57% và cao hơn
ở mức độ HC2 là 10,56%, không có sự khác biệt có ý nghĩa. Ash ở lứa 3 lại có sự
khác biệt có ý nghĩa (P=0,05). Ash ở mức HC3 là 13,76 cao hơn ở mức độ HC1 là
11,48% và cao hơn ở mức độ HC2 là 10,51, khác biệt không có ý nghĩa (P=0,06).
Tương tự như sự ảnh hưởng của các mức độ phân hữu cơ khác nhau lên giá tri vật
chất khô và khoáng tổng số, sự sự ảnh hưởng của các mức độ phân hữu cơ khác nhau
lên giá trị xơ thô và protein thô cũng không có ý nghĩa. Đối với xơ thô, lứa 1 CF ở
mức độ HC3 là 38,36 % cao hơn ở mức độ HC1 là 37,67% và cao hơn ở mức độ HC2
là 37,57% (P=0,33). Ớ lứa 2 CF ở mức độ HC1 là 38,13 % cao hơn ở mức độ HC3 là
38,08% và cao hơn ở mức độ HC2 là 37,24% (P=0,19, lứa 3 CF ở mức độ HC1 là
41,30% cao hơn ở mức độ HC3 là 36,72 % và cao hơn ở mức độ HC2 là 36,53%
(P=0,40) không có sự khác biệt có ý nghĩa.
Đối với khoáng tổng số, lứa 1 Ash ở mức độ HC3 là 8,87 % cao hơn ở mức độ HC1
là 8,77% và cao hơn ở mức độ HC2 là 8,73% (P=0,96). Ớ lứa 2 Ash ở mức độ HC3 là
10,83 % cao hơn ở mức độ HC2 là 10,52% và cao hơn ở mức độ HC1 là 10,20%
(P=0,46). Lứa 3 Ash ở mức độ HC2 là 9,76% cao hơn ở mức độ HC1 là 9,36 % và
cao hơn ở mức độ HC2 là 9,16% (P=0,48), khác biệt không ý nghĩa.
4.5.3. Ảnh hưởng của các mức độ phân hoá học lên giá trị dinh dưỡng của cỏ sả
Vật chất khô của cỏ thí nghiệm không có sự khác biệt có ý nghĩa. Lứa 1 DM của mức
phân bón HH1 (20,505%) cao hơn DM ở mức phân bón HH2 (20,47%), không có ý
nghĩa thống kê (P=0,96). Lứa 2 DM của mức phân bón HH2 (20,81%) cao hơn DM ở
mức phân bón HH1 (19,75%), không có ý nghĩa thống kê (P=0,27). Lứa 3 DM của
mức phân bón HH2 (21,48%) cao hơn DM ở mức phân bón HH1 (21,32%), không có
ý nghĩa thống kê (P=0,78).
Khoáng tổng số của cỏ thí nghiệm khác biệt không có ý nghĩa thống kê. Lứa 1 Ash
của mức phân bón HH1 (13,58%) cao hơn Ash ở mức phân bón HH2 (11,24%),
không có ý nghĩa thống kê (P=0,29). Lứa 2 Ash của mức phân bón HH1 (11,90%) cao
hơn Ash ở mức phân bón HH2 (11,16%), không có ý nghĩa thống kê (P=0,64). lứa 3
Ash của mức phân bón HH1 (13,60%) cao hơn Ash ở mức phân bón HH2 (10,91%),
không có ý nghĩa thống kê (P=0,06).
Xơ thô của cỏ thí nghiệm cũng không có sự khác biệt có ý nghĩa. Lứa 1 CF của mức
phân bón HH2 (38,13%) cao hơn CF ở mức phân bón HH1 (37,56%), không có ý
nghĩa thống kê (P=0,25). lứa 2 CF của mức phân bón HH1 (37,87%) cao hơn CF ở
mức phân bón HH2 (37,76%), không có ý nghĩa thống kê (P=0,78). Lứa 3 CF của
mức phân bón HH2 (40%) cao hơn CF ở mức phân bón HH1 (36,37%), không có ý
nghĩa thống kê (P=0,27).
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
Bảng 4.15: Ảnh hưởng của các mức độ phân hoá học lên giá trị dinh dưỡng của cỏ sả
NGHIỆM THỨC P
GTDD LỨA
HH1 HH2
SE
1 20,50 20,47 0,32 0,96
2 19,75 20,81 0,60 0,27 DM
3 21,32 21,48 0,39 0,78
1 13,58 11,24 1,49 0,29
2 11,90 11,16 1,04 0,64 Ash
3 13,60 10,91 0,88 0,06
1 37,56 38,13 0,33 0,25
2 37,87 37,76 0,27 0,78 CF
3 36,37 40,00 2,19 0,27
1 8,79 8,79 0,28 0,99
2 10,32 10,71 0,27 0,36 CP
3 9,61 9,24 0,28 0,37
Protein thô của cỏ thí nghiệm khác biệt không có ý nghĩa. Lứa 1 CP của mức phân
bón HH2 (8,79%) bằng với CP ở mức phân bón HH1 (8,79%), không có ý nghĩa
thống kê (P=0,99). Lứa 2 CP của mức phân bón HH2 (10,71%) cao hơn CP ở mức
phân bón HH1 (10,32%), không có ý nghĩa thống kê (P=0,36). Lứa 3 CP của mức
phân bón HH1 (9,61%) cao hơn CP ở mức phân bón HH1 (9,21%), không có ý nghĩa
thống kê (P=0,37).
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
CHƯƠNG: 5 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
5.1. Kết luận
Sau thời gian thí nghiệm đề tài tài “Khảo sát đặc tính sinh trưởng và tính năng sản
xuất của cỏ sả với các mức độ phân bón khác nhau”.
Chúng tôi rút ra kết luận:
Ảnh hưởng của các mức độ phân hữu cơ lên các chỉ tiêu theo dõi ở mức độ HC3 là tốt
nhất.
Ảnh hưởng của các mức độ phân hoá học lên các chỉ tiêu theo dõi mức độ HH2 cho
kết quả cao nhất.
Cỏ sả có khả năng phát triển trong điều kiện khô hạn tốt
5.2. Đề nghị:
Nên trồng cỏ vào đầu mùa mưa để cây thích nghi hơn, rút ngắn thời gian thu hoạch và
năng suất vào mùa mưa cao hơn.
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Nguyễn Tường Cát (2005), Khảo sát đặc tính sinh trưởng và tính năng sản xuất của
cỏ Sả (panicum maximum, cỏ Voi (penisetum purpureum) và cỏ Paspalum (Paspalum
atratum), Luận văn tốt nghiệp - Đại học Cần Thơ.
Lê Văn Căn (1982), phân chuồng, NXB Nông Nghiệp.
Hứa Quang Hải (2007), Khảo sát đặc tính sinh trưởng năng xuất của: cỏ Voi
(penisetum purpureum), cỏ Sả (panicum maximum) và cỏ Paspalum (panicum
maximum) trồng tại nông hộ, Luận văn tốt nghiệp - Đại học Cần Thơ.
Đoàn Hữu Lực (1999), Thực hiện biện pháp lai sind và chế biến thức ăn thô để cải
tiến năng suất đàn bò địa phương tỉnh An Giang, luận văn cao học Đại Học Cần Thơ.
Nguyễn Thị Mùi, Lê Hoà Bình, Nguyễn Văn Quang, Đặng Đình Hanh (2003), Nghiên cứu
mô hình thử nghiệm xen canh cỏ hoà thảo, họ đậu trong hợp tác canh tác phục vụ sản xuất
thức ăn xanh cho gia súc ăn cỏ tại Thái Nguyên.
Nguyễn Thiện (2003), Trồng cỏ nuôi bò sữa, NXB Nông Nghiệp.
Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó (2005), Hướng dẫn sử dụng hợp lý
phân bón và thuốc trừ sâu, NXB Lao Động.
Nguyễn Văn Tuyền (1975), Cỏ nuôi gia sức và kỹ thuật canh tác, NXB Thành Phố Hồ
Chí Minh.
Nguyễn Văn Tùng (2006), Khảo sát năng suất thành phần hoá học của cỏ Sả
(panicum maximum), paspalum (panicum maximum) và Kudzu nhiệt đới (pueraria)
trồng đơn và trồng hỗn hợp, Luận văn tốt nghiệp - Đại học Cần Thơ.
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
PHỤ CHƯƠNG
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
Lứa 1.
General Linear Model: Cao30d, Choi30d, ... versus LL, HC, ...
Factor Type Levels Values
LL fixed 3 1 2 3
HC fixed 3 HC1 HC2 HC3
HH fixed 2 HH1 HH2
Analysis of Variance for Cao30d, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 1995.9 1995.9 997.9 5.77 0.022
HC 2 522.1 522.1 261.1 1.51 0.267
HH 1 475.9 475.9 475.9 2.75 0.128
HC*HH 2 44.8 44.8 22.4 0.13 0.880
Error 10 1728.8 1728.8 172.9
Total 17 4767.4
Analysis of Variance for Choi30d, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 552.028 552.028 276.014 96.97 0.000
HC 2 35.304 35.304 17.652 6.20 0.018
HH 1 0.164 0.164 0.164 0.06 0.815
HC*HH 2 3.050 3.050 1.525 0.54 0.601
Error 10 28.464 28.464 2.846
Total 17 619.010
Analysis of Variance for Cao45d, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 11929.7 11929.7 5964.8 24.47 0.000
HC 2 438.5 438.5 219.3 0.90 0.437
HH 1 446.9 446.9 446.9 1.83 0.206
HC*HH 2 212.7 212.7 106.4 0.44 0.658
Error 10 2438.0 2438.0 243.8
Total 17 15465.9
Analysis of Variance for Choi45d, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 100.862 100.862 50.431 15.92 0.001
HC 2 104.823 104.823 52.411 16.55 0.001
HH 1 0.247 0.247 0.247 0.08 0.786
HC*HH 2 10.833 10.833 5.416 1.71 0.230
Error 10 31.671 31.671 3.167
Total 17 248.436
Analysis of Variance for Cao60d, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 13401.1 13401.1 6700.5 145.24 0.000
HC 2 11.2 11.2 5.6 0.12 0.887
HH 1 21.0 21.0 21.0 0.46 0.515
HC*HH 2 201.2 201.2 100.6 2.18 0.164
Error 10 461.3 461.3 46.1
Total 17 14095.8
Analysis of Variance for Choi60d, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 234.312 234.312 117.156 32.33 0.000
HC 2 29.390 29.390 14.695 4.06 0.051
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
HH 1 0.884 0.884 0.884 0.24 0.632
HC*HH 2 16.531 16.531 8.265 2.28 0.153
Error 10 36.233 36.233 3.623
Total 17 317.351
Analysis of Variance for Cao tham, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 16632.8 16632.8 8316.4 134.74 0.000
HC 2 168.2 168.2 84.1 1.36 0.300
HH 1 29.9 29.9 29.9 0.48 0.502
HC*HH 2 14.4 14.4 7.2 0.12 0.891
Error 10 617.2 617.2 61.7
Total 17 17462.6
Analysis of Variance for NS (tan/, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 15.919 15.919 7.960 2.56 0.126
HC 2 53.794 53.794 26.897 8.66 0.007
HH 1 31.548 31.548 31.548 10.16 0.010
HC*HH 2 5.530 5.530 2.765 0.89 0.441
Error 10 31.056 31.056 3.106
Total 17 137.848
Analysis of Variance for DM, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 23.4929 23.4929 11.7465 13.11 0.002
HC 2 0.0390 0.0390 0.0195 0.02 0.979
HH 1 0.0020 0.0020 0.0020 0.00 0.963
HC*HH 2 1.7677 1.7677 0.8839 0.99 0.406
Error 10 8.9607 8.9607 0.8961
Total 17 34.2625
Analysis of Variance for ASH, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 64.72 64.72 32.36 1.63 0.245
HC 2 18.75 18.75 9.38 0.47 0.638
HH 1 24.64 24.64 24.64 1.24 0.292
HC*HH 2 24.71 24.71 12.36 0.62 0.557
Error 10 199.14 199.14 19.91
Total 17 331.97
Analysis of Variance for CF, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 35.8688 35.8688 17.9344 18.38 0.000
HC 2 2.4311 2.4311 1.2156 1.25 0.329
HH 1 1.4281 1.4281 1.4281 1.46 0.254
HC*HH 2 5.2922 5.2922 2.6461 2.71 0.115
Error 10 9.7588 9.7588 0.9759
Total 17 54.7790
Analysis of Variance for CP, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 12.3776 12.3776 6.1888 8.87 0.006
HC 2 0.0621 0.0621 0.0310 0.04 0.957
HH 1 0.0001 0.0001 0.0001 0.00 0.993
HC*HH 2 0.2509 0.2509 0.1254 0.18 0.838
Error 10 6.9797 6.9797 0.6980
Total 17 19.6704
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
Analysis of Variance for Nskho, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 4.4524 4.4524 2.2262 8.77 0.006
HC 2 3.1343 3.1343 1.5672 6.17 0.018
HH 1 1.7298 1.7298 1.7298 6.81 0.026
HC*HH 2 0.4104 0.4104 0.2052 0.81 0.473
Error 10 2.5389 2.5389 0.2539
Total 17 12.2658
Analysis of Variance for NSCP, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 0.099388 0.099388 0.049694 13.11 0.002
HC 2 0.024532 0.024532 0.012266 3.24 0.082
HH 1 0.011350 0.011350 0.011350 2.99 0.114
HC*HH 2 0.000908 0.000908 0.000454 0.12 0.888
Error 10 0.037901 0.037901 0.003790
Total 17 0.174080
Least Squares Means
... Cao30d ... .. Choi30d ... ... Cao45d ...
HC Mean SE Mean Mean SE Mean Mean SE Mean
HC1 82.845 5.36775 11.502 0.68877 118.845 6.37448
HC2 78.877 5.36775 14.478 0.68877 124.272 6.37448
HC3 91.757 5.36775 14.467 0.68877 130.915 6.37448
HH
HH1 79.351 4.38275 13.578 0.56238 119.694 5.20474
HH2 89.634 4.38275 13.387 0.56238 129.660 5.20474
HC* HH
HC1 HH1 78.720 7.59115 11.597 0.97407 117.387 9.01488
HC1 HH2 86.970 7.59115 11.407 0.97407 120.303 9.01488
HC2 HH1 74.947 7.59115 14.070 0.97407 114.627 9.01488
HC2 HH2 82.807 7.59115 14.887 0.97407 133.917 9.01488
HC3 HH1 84.387 7.59115 15.067 0.97407 127.070 9.01488
HC3 HH2 99.127 7.59115 13.867 0.97407 134.760 9.01488
.. Choi45d ... ... Cao60d ... .. Choi60d ...
HC Mean SE Mean Mean SE Mean Mean SE Mean
HC1 15.222 0.72653 156.445 2.77292 14.498 0.77710
HC2 20.155 0.72653 156.610 2.77292 15.458 0.77710
HC3 20.508 0.72653 158.195 2.77292 17.558 0.77710
HH
HH1 18.511 0.59321 156.002 2.26408 16.060 0.63450
HH2 18.746 0.59321 158.164 2.26408 15.617 0.63450
HC* HH
HC1 HH1 14.057 1.02747 150.890 3.92149 13.563 1.09898
HC1 HH2 16.387 1.02747 162.000 3.92149 15.433 1.09898
HC2 HH1 20.280 1.02747 159.090 3.92149 15.647 1.09898
HC2 HH2 20.030 1.02747 154.130 3.92149 15.270 1.09898
HC3 HH1 21.197 1.02747 158.027 3.92149 18.970 1.09898
HC3 HH2 19.820 1.02747 158.363 3.92149 16.147 1.09898
.. Cao tham .. .. NS (tan/ .. ..... DM .....
HC Mean SE Mean Mean SE Mean Mean SE Mean
HC1 156.667 3.20739 16.748 0.71945 20.462 0.38645
HC2 149.667 3.20739 20.000 0.71945 20.550 0.38645
HC3 155.467 3.20739 20.723 0.71945 20.443 0.38645
HH
HH1 155.222 2.61882 17.833 0.58742 20.496 0.31554
HH2 152.644 2.61882 20.481 0.58742 20.474 0.31554
HC* HH
HC1 HH1 157.533 4.53593 15.277 1.01745 20.033 0.54653
HC1 HH2 155.800 4.53593 18.220 1.01745 20.890 0.54653
HC2 HH1 152.200 4.53593 19.417 1.01745 20.727 0.54653
HC2 HH2 147.133 4.53593 20.583 1.01745 20.373 0.54653
HC3 HH1 155.933 4.53593 18.807 1.01745 20.727 0.54653
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
HC3 HH2 155.000 4.53593 22.640 1.01745 20.160 0.54653
.... ASH ..... ..... CF ..... ..... CP .....
HC Mean SE Mean Mean SE Mean Mean SE Mean
HC1 11.630 1.82182 37.670 0.40329 8.770 0.34107
HC2 11.755 1.82182 37.507 0.40329 8.735 0.34107
HC3 13.855 1.82182 38.355 0.40329 8.873 0.34107
HH
HH1 13.583 1.48751 37.562 0.32929 8.791 0.27848
HH2 11.243 1.48751 38.126 0.32929 8.794 0.27848
HC* HH
HC1 HH1 12.043 2.57644 37.070 0.57034 8.897 0.48234
HC1 HH2 11.217 2.57644 38.270 0.57034 8.643 0.48234
HC2 HH1 12.027 2.57644 36.780 0.57034 8.577 0.48234
HC2 HH2 11.483 2.57644 38.233 0.57034 8.893 0.48234
HC3 HH1 16.680 2.57644 38.837 0.57034 8.900 0.48234
HC3 HH2 11.030 2.57644 37.873 0.57034 8.847 0.48234
... Nskho .... .... NSCP ....
HC Mean SE Mean Mean SE Mean
HC1 4.142 0.20570 0.366 0.02513
HC2 4.943 0.20570 0.437 0.02513
HC3 5.092 0.20570 0.450 0.02513
HH
HH1 4.416 0.16796 0.393 0.02052
HH2 5.036 0.16796 0.443 0.02052
HC* HH
HC1 HH1 3.717 0.29091 0.338 0.03554
HC1 HH2 4.567 0.29091 0.394 0.03554
HC2 HH1 4.847 0.29091 0.422 0.03554
HC2 HH2 5.040 0.29091 0.453 0.03554
HC3 HH1 4.683 0.29091 0.418 0.03554
HC3 HH2 5.500 0.29091 0.482 0.03554
La 2
Analysis of Variance for Cao15STH, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 5743.50 5743.50 5743.50 164.35 0.000
HC 2 3.89 3.89 1.94 0.06 0.946
HH 1 31.66 31.66 31.66 0.91 0.385
HC*HH 2 121.96 121.96 60.98 1.74 0.266
Error 5 174.73 174.73 34.95
Total 11 6075.74
Analysis of Variance for Choi15ST, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 854.30 854.30 854.30 86.54 0.000
HC 2 115.29 115.29 57.65 5.84 0.049
HH 1 31.66 31.66 31.66 3.21 0.133
HC*HH 2 2.63 2.63 1.31 0.13 0.878
Error 5 49.36 49.36 9.87
Total 11 1053.23
Analysis of Variance for Cao30STH, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 4650.38 4650.38 4650.38 94.46 0.000
HC 2 33.28 33.28 16.64 0.34 0.728
HH 1 5.78 5.78 5.78 0.12 0.746
HC*HH 2 160.70 160.70 80.35 1.63 0.285
Error 5 246.15 246.15 49.23
Total 11 5096.30
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
Analysis of Variance for Choi30ST, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 83.161 83.161 83.161 10.90 0.021
HC 2 31.638 31.638 15.819 2.07 0.221
HH 1 33.634 33.634 33.634 4.41 0.090
HC*HH 2 18.815 18.815 9.408 1.23 0.367
Error 5 38.155 38.155 7.631
Total 11 205.402
Analysis of Variance for CaoTH(45, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 3002.64 3002.64 3002.64 125.25 0.000
HC 2 81.81 81.81 40.90 1.71 0.272
HH 1 0.00 0.00 0.00 0.00 0.994
HC*HH 2 34.53 34.53 17.27 0.72 0.531
Error 5 119.87 119.87 23.97
Total 11 3238.85
Analysis of Variance for ChoiTH(4, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 0.986 0.986 0.986 0.22 0.657
HC 2 85.622 85.622 42.811 9.63 0.019
HH 1 44.314 44.314 44.314 9.97 0.025
HC*HH 2 26.897 26.897 13.448 3.03 0.138
Error 5 22.220 22.220 4.444
Total 11 180.038
Analysis of Variance for Cao tham, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 5266.83 5266.83 5266.83 85.50 0.000
HC 2 111.13 111.13 55.56 0.90 0.463
HH 1 0.56 0.56 0.56 0.01 0.928
HC*HH 2 2.25 2.25 1.12 0.02 0.982
Error 5 307.99 307.99 61.60
Total 11 5688.76
Analysis of Variance for NS (tan/, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 0.047 0.047 0.047 0.03 0.873
HC 2 4.855 4.855 2.427 1.47 0.315
HH 1 22.441 22.441 22.441 13.55 0.014
HC*HH 2 0.546 0.546 0.273 0.16 0.852
Error 5 8.278 8.278 1.656
Total 11 36.167
Analysis of Variance for DM, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 3.945 3.945 3.945 1.80 0.237
HC 2 2.956 2.956 1.478 0.68 0.550
HH 1 3.371 3.371 3.371 1.54 0.269
HC*HH 2 0.841 0.841 0.420 0.19 0.831
Error 5 10.927 10.927 2.185
Total 11 22.039
Analysis of Variance for ASH, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 3.318 3.318 3.318 0.51 0.508
HC 2 7.230 7.230 3.615 0.55 0.607
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
HH 1 1.621 1.621 1.621 0.25 0.640
HC*HH 2 18.228 18.228 9.114 1.39 0.331
Error 5 32.741 32.741 6.548
Total 11 63.139
Analysis of Variance for CF, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 4.8884 4.8884 4.8884 11.46 0.020
HC 2 2.0170 2.0170 1.0085 2.36 0.189
HH 1 0.0380 0.0380 0.0380 0.09 0.777
HC*HH 2 2.1740 2.1740 1.0870 2.55 0.173
Error 5 2.1335 2.1335 0.4267
Total 11 11.2508
Analysis of Variance for CP, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 3.3963 3.3963 3.3963 7.87 0.038
HC 2 0.7756 0.7756 0.3878 0.90 0.464
HH 1 0.4470 0.4470 0.4470 1.04 0.355
HC*HH 2 0.3827 0.3827 0.1913 0.44 0.665
Error 5 2.1575 2.1575 0.4315
Total 11 7.1591
Analysis of Variance for Nskho, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 0.1008 0.1008 0.1008 0.52 0.503
HC 2 0.0815 0.0815 0.0407 0.21 0.817
HH 1 2.3091 2.3091 2.3091 11.94 0.018
HC*HH 2 0.0485 0.0485 0.0243 0.13 0.885
Error 5 0.9673 0.9673 0.1935
Total 11 3.5073
Analysis of Variance for NSCP, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 0.010621 0.010621 0.010621 2.92 0.148
HC 2 0.003317 0.003317 0.001659 0.46 0.657
HH 1 0.035752 0.035752 0.035752 9.84 0.026
HC*HH 2 0.001962 0.001962 0.000981 0.27 0.774
Error 5 0.018165 0.018165 0.003633
Total 11 0.069817
Least Squares Means
.. Cao15STH .. .. Choi15ST .. .. Cao30STH ..
HC Mean SE Mean Mean SE Mean Mean SE Mean
HC1 93.163 2.95577 18.310 1.57100 119.708 3.50821
HC2 93.020 2.95577 18.975 1.57100 123.250 3.50821
HC3 91.890 2.95577 25.193 1.57100 123.230 3.50821
HH
HH1 91.067 2.41338 22.450 1.28272 122.757 2.86445
HH2 94.315 2.41338 19.202 1.28272 121.368 2.86445
HC* HH
HC1 HH1 95.980 4.18009 19.815 2.22173 125.500 4.96137
HC1 HH2 90.345 4.18009 16.805 2.22173 113.915 4.96137
HC2 HH1 89.845 4.18009 20.095 2.22173 122.165 4.96137
HC2 HH2 96.195 4.18009 17.855 2.22173 124.335 4.96137
HC3 HH1 87.375 4.18009 27.440 2.22173 120.605 4.96137
HC3 HH2 96.405 4.18009 22.945 2.22173 125.855 4.96137
.. Choi30ST .. .. CaoTH(45 .. .. ChoiTH(4 ..
HC Mean SE Mean Mean SE Mean Mean SE Mean
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
HC1 17.215 1.38121 127.533 2.44813 21.833 1.05405
HC2 20.198 1.38121 133.058 2.44813 21.880 1.05405
HC3 20.985 1.38121 133.085 2.44813 27.523 1.05405
HH
HH1 21.140 1.12775 131.213 1.99889 25.667 0.86063
HH2 17.792 1.12775 131.237 1.99889 21.823 0.86063
HC* HH
HC1 HH1 17.150 1.95332 128.345 3.46217 21.885 1.49065
HC1 HH2 17.280 1.95332 126.720 3.46217 21.780 1.49065
HC2 HH1 23.030 1.95332 134.585 3.46217 23.875 1.49065
HC2 HH2 17.365 1.95332 131.530 3.46217 19.885 1.49065
HC3 HH1 23.240 1.95332 130.710 3.46217 31.240 1.49065
HC3 HH2 18.730 1.95332 135.460 3.46217 23.805 1.49065
.. Cao tham .. .. NS (tan/ .. ..... DM .....
HC Mean SE Mean Mean SE Mean Mean SE Mean
HC1 118.850 3.92422 14.670 0.64336 20.980 0.73915
HC2 123.600 3.92422 15.415 0.64336 19.975 0.73915
HC3 126.200 3.92422 16.228 0.64336 19.885 0.73915
HH
HH1 122.667 3.20411 14.070 0.52530 19.750 0.60351
HH2 123.100 3.20411 16.805 0.52530 20.810 0.60351
HC* HH
HC1 HH1 119.200 5.54968 13.295 0.90985 20.100 1.04532
HC1 HH2 118.500 5.54968 16.045 0.90985 21.860 1.04532
HC2 HH1 123.300 5.54968 13.790 0.90985 19.735 1.04532
HC2 HH2 123.900 5.54968 17.040 0.90985 20.215 1.04532
HC3 HH1 125.500 5.54968 15.125 0.90985 19.415 1.04532
HC3 HH2 126.900 5.54968 17.330 0.90985 20.355 1.04532
.... ASH ..... ..... CF ..... ..... CP .....
HC Mean SE Mean Mean SE Mean Mean SE Mean
HC1 12.460 1.27948 38.133 0.32661 10.204 0.32845
HC2 10.560 1.27948 37.238 0.32661 10.517 0.32845
HC3 11.573 1.27948 38.080 0.32661 10.827 0.32845
HH
HH1 11.898 1.04469 37.873 0.26668 10.323 0.26818
HH2 11.163 1.04469 37.761 0.26668 10.709 0.26818
HC* HH
HC1 HH1 14.430 1.80945 38.115 0.46190 9.896 0.46449
HC1 HH2 10.490 1.80945 38.150 0.46190 10.513 0.46449
HC2 HH1 10.720 1.80945 36.814 0.46190 10.187 0.46449
HC2 HH2 10.400 1.80945 37.662 0.46190 10.846 0.46449
HC3 HH1 10.545 1.80945 38.691 0.46190 10.886 0.46449
HC3 HH2 12.600 1.80945 37.470 0.46190 10.767 0.46449
... Nskho .... .... NSCP ....
HC Mean SE Mean Mean SE Mean
HC1 3.697 0.21992 0.379 0.03014
HC2 3.711 0.21992 0.394 0.03014
HC3 3.878 0.21992 0.420 0.03014
HH
HH1 3.323 0.17956 0.343 0.02461
HH2 4.201 0.17956 0.452 0.02461
HC* HH
HC1 HH1 3.188 0.31101 0.316 0.04262
HC1 HH2 4.207 0.31101 0.443 0.04262
HC2 HH1 3.259 0.31101 0.331 0.04262
HC2 HH2 4.162 0.31101 0.458 0.04262
HC3 HH1 3.523 0.31101 0.383 0.04262
HC3 HH2 4.233 0.31101 0.456 0.04262
La 3.
Analysis of Variance for Cao15STH, using Adjusted SS for Tests
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 635.35 635.35 317.67 24.14 0.000
HC 2 137.32 137.32 68.66 5.22 0.028
HH 1 4.90 4.90 4.90 0.37 0.555
HC*HH 2 21.26 21.26 10.63 0.81 0.473
Error 10 131.61 131.61 13.16
Total 17 930.43
Analysis of Variance for Choi15ST, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 499.09 499.09 249.54 13.38 0.001
HC 2 4.04 4.04 2.02 0.11 0.898
HH 1 2.59 2.59 2.59 0.14 0.717
HC*HH 2 22.30 22.30 11.15 0.60 0.568
Error 10 186.48 186.48 18.65
Total 17 714.50
Analysis of Variance for Cao30STH, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 551.27 551.27 275.64 23.33 0.000
HC 2 53.90 53.90 26.95 2.28 0.153
HH 1 0.01 0.01 0.01 0.00 0.979
HC*HH 2 79.96 79.96 39.98 3.38 0.075
Error 10 118.16 118.16 11.82
Total 17 803.31
Analysis of Variance for Choi30ST, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 418.11 418.11 209.06 17.67 0.001
HC 2 68.37 68.37 34.19 2.89 0.102
HH 1 2.61 2.61 2.61 0.22 0.648
HC*HH 2 3.56 3.56 1.78 0.15 0.862
Error 10 118.28 118.28 11.83
Total 17 610.94
Analysis of Variance for CaoTH(45, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 1777.50 1777.50 888.75 73.51 0.000
HC 2 83.93 83.93 41.96 3.47 0.072
HH 1 7.07 7.07 7.07 0.58 0.462
HC*HH 2 44.04 44.04 22.02 1.82 0.212
Error 10 120.91 120.91 12.09
Total 17 2033.45
Analysis of Variance for ChoiTH(4, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 349.29 349.29 174.64 12.83 0.002
HC 2 11.11 11.11 5.56 0.41 0.676
HH 1 21.39 21.39 21.39 1.57 0.239
HC*HH 2 33.13 33.13 16.56 1.22 0.337
Error 10 136.14 136.14 13.61
Total 17 551.06
Analysis of Variance for Cao tham, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 4998.19 4998.19 2499.10 112.10 0.000
HC 2 50.43 50.43 25.22 1.13 0.361
HH 1 68.06 68.06 68.06 3.05 0.111
HC*HH 2 15.63 15.63 7.82 0.35 0.713
Error 10 222.93 222.93 22.29
Total 17 5355.24
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
Analysis of Variance for NS (tan/, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 4.329 4.329 2.165 0.61 0.563
HC 2 24.156 24.156 12.078 3.40 0.075
HH 1 73.008 73.008 73.008 20.54 0.001
HC*HH 2 1.009 1.009 0.504 0.14 0.869
Error 10 35.539 35.539 3.554
Total 17 138.040
Analysis of Variance for DM, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 14.366 14.366 7.183 5.27 0.027
HC 2 0.624 0.624 0.312 0.23 0.799
HH 1 0.115 0.115 0.115 0.08 0.777
HC*HH 2 1.052 1.052 0.526 0.39 0.689
Error 10 13.630 13.630 1.363
Total 17 29.788
Analysis of Variance for ASH, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 35.845 35.845 17.923 2.57 0.125
HC 2 59.535 59.535 29.768 4.28 0.056
HH 1 32.160 32.160 32.160 4.62 0.057
HC*HH 2 46.833 46.833 23.417 3.36 0.076
Error 10 69.615 69.615 6.962
Total 17 243.989
Analysis of Variance for CF, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 117.70 117.70 58.85 1.36 0.300
HC 2 87.57 87.57 43.78 1.01 0.398
HH 1 59.22 59.22 59.22 1.37 0.269
HC*HH 2 79.00 79.00 39.50 0.91 0.432
Error 10 432.37 432.37 43.24
Total 17 775.86
Analysis of Variance for CP, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 18.4275 18.4275 9.2138 13.04 0.002
HC 2 1.1347 1.1347 0.5674 0.80 0.475
HH 1 0.6347 0.6347 0.6347 0.90 0.366
HC*HH 2 0.1388 0.1388 0.0694 0.10 0.907
Error 10 7.0685 7.0685 0.7068
Total 17 27.4042
Analysis of Variance for Nskho, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 1.5761 1.5761 0.7881 2.27 0.153
HC 2 2.0529 2.0529 1.0264 2.96 0.098
HH 1 5.3475 5.3475 5.3475 15.44 0.003
HC*HH 2 0.0155 0.0155 0.0078 0.02 0.978
Error 10 3.4643 3.4643 0.3464
Total 17 12.4563
Analysis of Variance for NSCP, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
LL 2 0.083124 0.083124 0.041562 11.62 0.002
Trung tâm Học liệu ĐH ần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
HC 2 0.014491 0.014491 0.007245 2.03 0.183
HH 1 0.037174 0.037174 0.037174 10.39 0.009
HC*HH 2 0.000763 0.000763 0.000382 0.11 0.900
Error 10 0.035767 0.035767 0.003577
Total 17 0.171318
Least Squares Means
.. Cao15STH .. .. Choi15ST .. .. Cao30STH ..
HC Mean SE Mean Mean SE Mean Mean SE Mean
HC1 73.537 1.48104 19.130 1.76295 100.455 1.40334
HC2 74.903 1.48104 19.258 1.76295 98.180 1.40334
HC3 79.958 1.48104 20.193 1.76295 102.415 1.40334
HH
HH1 75.611 1.20927 19.148 1.43944 100.328 1.14582
HH2 76.654 1.20927 19.907 1.43944 100.372 1.14582
HC* HH
HC1 HH1 71.667 2.09451 17.177 2.49318 97.590 1.98462
HC1 HH2 75.407 2.09451 21.083 2.49318 103.320 1.98462
HC2 HH1 74.417 2.09451 19.693 2.49318 98.803 1.98462
HC2 HH2 75.390 2.09451 18.823 2.49318 97.557 1.98462
HC3 HH1 80.750 2.09451 20.573 2.49318 104.590 1.98462
HC3 HH2 79.167 2.09451 19.813 2.49318 100.240 1.98462
.. Choi30ST .. .. CaoTH(45 .. .. ChoiTH(4 ..
HC Mean SE Mean Mean SE Mean Mean SE Mean
HC1 19.640 1.40403 109.802 1.41955 20.762 1.50634
HC2 23.685 1.40403 110.188 1.41955 22.397 1.50634
HC3 23.858 1.40403 114.563 1.41955 22.458 1.50634
HH
HH1 22.776 1.14639 112.144 1.15906 22.962 1.22992
HH2 22.013 1.14639 110.891 1.15906 20.782 1.22992
HC* HH
HC1 HH1 20.500 1.98560 112.640 2.00755 20.350 2.13029
HC1 HH2 18.780 1.98560 106.963 2.00755 21.173 2.13029
HC2 HH1 23.473 1.98560 109.673 2.00755 23.203 2.13029
HC2 HH2 23.897 1.98560 110.703 2.00755 21.590 2.13029
HC3 HH1 24.353 1.98560 114.120 2.00755 25.333 2.13029
HC3 HH2 23.363 1.98560 115.007 2.00755 19.583 2.13029
.. Cao tham .. .. NS (tan/ .. ..... DM .....
HC Mean SE Mean Mean SE Mean Mean SE Mean
HC1 103.700 1.92756 14.653 0.76962 21.160 0.47662
HC2 103.133 1.92756 15.320 0.76962 21.442 0.47662
HC3 106.933 1.92756 17.375 0.76962 21.612 0.47662
HH
HH1 106.533 1.57384 13.768 0.62839 21.324 0.38916
HH2 102.644 1.57384 17.796 0.62839 21.484 0.38916
HC* HH
HC1 HH1 105.800 2.72598 12.778 1.08840 20.897 0.67404
HC1 HH2 101.600 2.72598 16.528 1.08840 21.423 0.67404
HC2 HH1 106.133 2.72598 13.500 1.08840 21.203 0.67404
HC2 HH2 100.133 2.72598 17.139 1.08840 21.680 0.67404
HC3 HH1 107.667 2.72598 15.028 1.08840 21.873 0.67404
HC3 HH2 106.200 2.72598 19.722 1.08840 21.350 0.67404
.... ASH ..... ..... CF ..... ..... CP .....
HC Mean SE Mean Mean SE Mean Mean SE Mean
HC1 11.475 1.07715 41.300 2.68443 9.357 0.34323
HC2 10.512 1.07715 36.527 2.68443 9.762 0.34323
HC3 13.760 1.07715 36.722 2.68443 9.158 0.34323
HH
HH1 13.586 0.87949 36.369 2.19183 9.613 0.28025
HH2 10.912 0.87949 39.997 2.19183 9.238 0.28025
HC* HH
HC1 HH1 10.980 1.52332 36.523 3.79636 9.650 0.48540
HC1 HH2 11.970 1.52332 46.077 3.79636 9.063 0.48540
HC2 HH1 11.587 1.52332 36.197 3.79636 9.840 0.48540
HC2 HH2 9.437 1.52332 36.857 3.79636 9.683 0.48540
HC3 HH1 18.190 1.52332 36.387 3.79636 9.350 0.48540
HC3 HH2 11.330 1.52332 37.057 3.79636 8.967 0.48540
... Nskho .... .... NSCP ....
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
HC Mean SE Mean Mean SE Mean
HC1 3.731 0.24029 0.349 0.02442
HC2 3.936 0.24029 0.384 0.02442
HC3 4.527 0.24029 0.418 0.02442
HH
HH1 3.520 0.19619 0.338 0.01994
HH2 4.610 0.19619 0.429 0.01994
HC* HH
HC1 HH1 3.210 0.33982 0.312 0.03453
HC1 HH2 4.251 0.33982 0.385 0.03453
HC2 HH1 3.407 0.33982 0.332 0.03453
HC2 HH2 4.464 0.33982 0.435 0.03453
HC3 HH1 3.941 0.33982 0.369 0.03453
HC3 HH2 5.114 0.33982 0.467 0.03453
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- kh_o_sat_c_tinh_sinh_tr_ng_va_tinh_n_ng_s_n_xu_t_c_a_c_s_panicum_maximum_v_i_cac_m_c_phan_bon_khac_n.pdf