Luận văn “Một số dạng toán về đa thức” gồm 4 chương: Chương 1 hệ
thống lại các kiến thức cơ bản về đa thức. chương 2 trình bầy các dạng toán về
nghiệm của đa thức, chương 3 trình bầy ba dạng toán về xác định đa thức,
chương 4 trình bày các dạng toán về chia hết của đa thức, ứng dụng đa thức vào
giải hệ phương trình đối xứng và chứng minh bất đẳng thức.
Ở mỗi dạng toán, tác giả đều nêu phương pháp giải và các ví dụ minh
họa. Đặc biệt sau một số ví dụ, tác giả có nêu một số nhận xét về cách giải, đưa
ra các bài toán tương tự, bài toán tổng quát. Với cách trình bầy như vậy, tác giả
hy vọng bạn đọc có thể nắm vững được phương pháp giải của mỗi dạng toán
cũng như có thể tự mình sáng tạo thêm được các bài toán khác hay hơn. Tác
giả cũng hy vọng bản luận văn này là một tài liệu tham khảo hữu ích cho giáo
viên và học sinh ôn thi học sinh giỏi.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng do hạn chế về mặt thời gian và trình
độ nên luận văn này không tránh khỏi những thiếu sót. Tác giả mong nhận được
những ý kiến đóng góp của các thầy cô và bạn đọc để bản luận văn được hoàn thiện hơn.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
89 trang | 
Chia sẻ: builinh123 | Lượt xem: 1788 | Lượt tải: 1
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Một số dạng toán về đa thức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
       1 2016 1x P x x P x    (*). 
Với 1x   ta có  0 0P  0x  là nghiệm của  P x . 
Với 2016x  ta có  2016 0P  2016x  là nghiệm của  P x . 
Nên      12016P x x x P x  . 
Thay      12016P x x x P x  vào (*) ta được 
          1 11 2016 1 2015 2016 1x x x P x x x x P x       
     1 12015 1xP x x P x    . 
Chứng minh tương tự 1, 2015x x  là nghiệm của  1P x 
Thang Long University Library
34 
      1 21 2015P x x x P x    . 
Chứng minh tương tự trên ta thấy nếu ,a b là nghiệm của đa thức  P x thì 
1, 1a b  cũng là nghiệm của  P x . 
Suy ra đa thức  P x nhận 0, 1, 2, , 2016 làm nghiệm. 
Suy ra         1 2 ... 2016P x x x x x Q x    (1). 
Thay (1) vào (*) ta được      1Q x Q x Q x c    . 
Vậy       . 1 2 ... 2016P x c x x x x    với c = const. 
Ví dụ 2 (Đề thi Olympic Toán sinh viên 2000) 
 Cho ,a b . Tìm tất cả các đa thức  P x thỏa mãn 
     xP x a x b P x x     (*). 
Giải: 
Khi 0a b  thì  P x là đa thức tùy ý. 
Khi 0, 0a b  thì   0P x  . 
Khi 0, 0a b  thì  P x c với c = const. 
Trường hợp 1: 
b
a
 thay x b vào (*) ta được x b a  là nghiệm của 
 P x . 
35 
Thay x b a  vào (*) ta được 2x b a  là một nghiệm của  P x . Cứ như 
vậy ta có ,x b na n   là nghiệm của  P x . Rõ ràng b ka b la   với 
k l . Suy ra đa thức  P x có vô số nghiệm, Vậy   0P x  . 
Trường hợp 2: 
b
n
a
  . Dễ kiểm tra được  P x nhận 
 , 2 ,..., 1b a b a b n a    là nghiệm của  P x . 
Suy ra          2 ... 1P x x b a x b a x b n a Q x        . 
Thay vào (*) ta được      xQ x a x a Q x x    (**). 
Thay 0x  vào (**) ta thấy 0x  là nghiệm của  Q x suy ra 
   Q x xR x . 
Thay vào (**) ta được    R x a R x  , suy ra  R x c const  . 
Vậy        2 ... 1P x cx x b a x b a x b n a        . 
Ví dụ 3 (Đề thi học sinh giỏi quốc gia – VMO 2003) 
 Tìm tất cả các đa thức    P x x sao cho 
       3 2 3 23 3 2 1 3 3 2x x x P x x x x P x x          . 
Giải: 
Theo giả thiết, ta có          2 22 1 1 2 1x x x P x x x x P x        (*). 
Ta thấy        2 1 1 0 0P P P P      . 
Do đó             1 1 2 ,P x x x x x Q x Q x x     . 
Thang Long University Library
36 
        1 2 1 1 1P x x x x x Q x       . 
Thay  P x và  1P x  vào (*), ta được 
       2 21 1 1x x Q x x x Q x      (**). 
Với 0; 1; 2x    . Do  2 21, 1 1x x x x     nên      2 1Q x x x R x   . 
Suy ra      21 1 1Q x x x R x     . 
Thay    , 1Q x Q x  vào (**) ta được    1R x R x  suy ra  R x c . 
Vậy        21 1 2 1P x c x x x x x x      , c = const. 
Ví dụ 4 Tìm đa thức  P x có dạng    11 1 0
n n
nP x x a x a x a x
      , 
0 0a  và  P x nhận , 0, 1ia i n  là các nghiệm. 
Giải: 
Đa thức  P x nhận , 0, 1ia i n  là các nghiệm nên ta có 
      1 1...o nP x x a x a x a     . 
Vì     0 1 1 00 1 ...
n
nP a a a a   nên 1 2 1... 1na a a   từ đây ta suy ra { 1;1}ia   
với 1, 1i n  . 
Ta có  
2
1 1
22
1 2
0 0 0 1
2 2 3
n n
i i i j n n
i i i j n
n a a a a a a
 
 
     
 
       
 
   . 
Suy ra {1,2,3}n thử trực tiếp ta thu được các kết quả 
    2 3 22, 1P x x x P x x x x       . 
37 
Ví dụ 5 Tìm tất cả các đa thức    f x x có dạng 
     11 1! 1 1
nn n
nf x n x a x a x n n
       
mà các nghiệm 
1 2, ,..., nx x x đều là các số thực sao cho  ; 1kx k k  với mọi 
{1,2,..., }k n . 
Giải: 
Với 1n  thì   2f x x  là đa thức duy nhất thỏa mãn yêu cầu bài toán. 
Với 2n  thì   2 12 6f x x a x   có hai nghiệm 1 2,x x thỏa mãn điều kiện 
1 21 2 3x x    và 
1
1 2
1 2
2
3.
a
x x
x x
  
 
Do 
2 10 2x x   nên    
2 2
2 1 1 2 1 20 4 0 4 4x x x x x x        nên 
2
1
1
0 12 4
4
a   . 
Suy ra 
2
148 64a  kết hợp 1 0a  ta được 1 7a   hoặc 1 8a   . 
Ta thu được hai đa thức 
 
 
2
2
2 7 6,
2 8 6.
f x x x
f x x x
  
  
Bây giờ ta chứng minh bài toán vô nghiệm với 3n  . Thật vậy, ta có 
      1 2! ... nf x n x x x x x x    . 
Thang Long University Library
38 
Với 0x  thì         1 20 1 1 ! 1 ...
n n
nf n n n x x x     . 
Từ giả thiết  ; 1kx k k  với {1,2,..., }k n , ta có 
 1 2
1 1
! ... !
1 ! 2
n
n n
n x x x n n
n
 
    
 điều này vô lý. 
Vậy nghiệm của bài toán là   2f x x  ,   22 7 6f x x x   , 
  22 8 6f x x x   . 
Ví dụ 6 (Đề thi Olympic Toán sinh viên quốc tê IMC – 2005) 
Tìm tất cả các đa thức   11 1 0...
n n
n nP x a x a x a x a
      0 0a  
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau: 
i)  0 1, ,..., na a a là hoán vị của  0,1,2,...,n ; 
ii) Tất cả các nghiệm của  P x là các số hữu tỉ. 
Giải: 
Ta thấy  P x không có nghiệm dương vì   0P x  với mọi 0x  . Giả sử các 
nghiệm của  P x là  1 2, ,..., 0 1,nn i i         . Nếu 0 0a  thì tồn tại 
số tự nhiên k , 1 1k n   sao cho 0n ka   . Theo định lý Viéte, ta có 
 
1 2
11 ...
... 1 0
k
k
k n k
i i i
i i n n
a
a
   
   
   . 
Điều này là vô lý vì về trái lớn hơn 0 do 0i  với mọi 1,2,...,ni  . Vậy 
0 0a  . Suy ra một trong các nghiệm của  P x bằng 0, giả sử đó là n 
39 
Đa thức   1 21 1a
n n
n nQ x a x a x
 
    có các nghiệm là i , 
1,2,...,n 1i   . 
Theo định lý Viéte với 3n  ta có 
1
1 1 1... n
n
a
a
     , 
2
1 2 2 1 2 3 1 2 3 1... ... ...n n n n
n
a
a
              , 
1
1 2 1
n
n
n
a
a
       . 
Từ đó suy ra 2
1 2 1 1
1 1 1
n
a
a   
    . 
Ta có    
2
1 2 1
1 2 1
1 1 1
1n
n
n  
  
 
        
 
 
22 1
1
1n
n
a a
n
a a
   Do đó 
 
 
22 1
1
1
1
2
n
n
n n a a
n
a a
   hay 2n  (điều này vô 
lý). 
Vậy 3n  . 
Thử trực tiếp ta được 
Với 1n  ta có  P x x . 
Với 2n  ta có    2 22 , 2P x x x P x x x    . 
Với 3n  ta có    3 2 3 23 2 , 2 3P x x x x P x x x x      . 
Thang Long University Library
40 
3.2. XÁC ĐỊNH ĐA THỨC THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN 
        .P f x P g x P h x 
Bài toán tổng quát: Giả sử    ,f x g x và  h x là các đa thức thuộc  x 
đã cho thoả mãn điều kiện:      deg deg degf x g x h x  . Tìm tất cả các đa 
thức  P x thuộc  x sao cho 
        P f x P g x P h x (1) 
với mọi x thuộc . 
Tính chất 3.1. Nếu ,P Q là nghiệm của (1) thì .PQ cũng là nghiệm của (1). 
Chứng minh: 
                      . . . . .PQ h x P h x Q h x P f x P g x Q f x Q g x  
         . . .PQ f x PQ g x 
Hệ quả 3.1. Nếu  P x là nghiệm của (1) thì  nP x cũng là nghiệm của (1). 
Nhận xét: Trong khá nhiều trường hợp, hệ quả 3.1 cho phép chúng ta mô tả 
hết các nghiệm của (1). Để làm điều này, ta có định lý quan trọng sau đây: 
Định lý 3.1. Nếu , ,f g h là các đa thức với hệ số thực thoả mãn điều kiện 
     deg deg degf x g x h x  và thoả mãn một trong hai điều kiện sau: 
i)    deg degf x g x , 
ii)    deg degf x g x và * * 0f g  , trong đó * *,f g là hệ số cao 
nhất của các đa thức f và g tương ứng. 
41 
Khi đó với mọi số nguyên dương n tồn tại nhiều nhất một đa thức  P x có 
bậc n và thoả mãn phương trình (1). 
Chứng minh: 
Giả sử P là đa thức bậc n thoả mãn phương trình (1), deg ,degf f g g  , 
degh h , các hệ số cao nhất của , , ,P f g h tương ứng là 
* * * *, , ,P f g h . So 
sánh hệ số cao nhất hai vế của các đa thức trong phương trình 
         P f x P g x P h x 
ta có      * * * * * *.
n n n
P f P g P h từ đó suy ra  * * * */
n
P h f g . 
Như vậy, nếu giả sử ngược lại, tồn tại một đa thức Q bậc n (khác P ) cũng 
thoả mãn phương trình (1) thì 
* *Q P và ta có 
      Q x P x R x  với  0 degr R n   
(ta quy ước bậc của đa thức đồng nhất 0 bằng -, do đó  deg 0R  đồng 
nghĩa R không đồng nhất 0). 
Thay vào phương trình (1), ta được 
              P f R f P g R g P h R h    
                   P f P g P f R g R f P g R f R g P h R h      
             P f R g R f P g R f R g R h    (2). 
Bây giờ ta xét các trường hợp 
i)    deg degf g . Giả sử f g . Khi đó bậc của các đa thức ở vế 
trái (2) lần lượt là , ,nf rg rf ng rf rg   , và do 
Thang Long University Library
42 
nf rg rf ng rf rg     nên vế trái có bậc là nf rg . Trong khi 
đó vế phải có bậc là  rh r f g nf rg    . Điều này mâu thuẫn. 
ii)    deg degf g . Khi đó, hai đa thức đầu tiên ở vế trái của (2) cùng 
có bậc là nf rg ng rf   và có thể xảy ra sự triệt tiêu khi thực 
hiện phép cộng. Tuy nhiên, xét hệ số cao nhất của hai đa thức này, 
ta có hệ số của nf rgx  trong đa thức thứ nhất và thứ hai lần lượt bằng 
   * * *
n r
P f R g ,    * * * *
r n
R f P g . Như thế, bậc của 
nf rgx  trong 
tổng hai đa thức bằng     * ** * * 0n r n rrP R f f g   do * * 0f g  . 
Như vậy, bậc của vế trái của (2) vẫn là nf rg , trong khi đó bậc 
của vế phải là rh rf rg nf rg    . Mâu thuẫn. 
Định lý được chứng minh hoàn toàn. 
Nhận xét: Áp dụng định lý 3.1 và hệ quả 3.1, ta thấy rằng nếu  0P x là một 
đa thức bậc nhất thoả mãn phương trình (1) với , ,f g h là các đa thức thoả 
mãn điều kiện của định lý 3.1 thì tất cả các nghiệm của (1) sẽ có dạng: 
  0P x  ,   1P x  ,     0
n
P x P x . 
Ví dụ 1 Tìm tất cả các đa thức  P x với hệ số thực thoả mãn phương trình 
    2 2P x P x (3) 
với mọi x thuộc . 
Giải: 
43 
Ta có các hàm  f x x ,  g x x ,   2h x x thoả mãn các điều kiện của 
định lý 3.1, và hàm  P x x là hàm bậc nhất thoả mãn (3) do đó các hàm 
  0P x  ,   1P x  ,   nP x x , n = 1, 2, 3,  là tất cả các nghiệm của (3). 
Ví dụ 2 (Vietnam 2006) Hãy xác định tất cả các đa thức  P x với hệ số thực, 
thoả mãn hệ thức sau: 
          
22 23 2P x x P x P x P x x     (4) 
với mọi số thực x . 
Giải: 
Thay x x vào (4), ta được 
         
22 23 2P x x P x P x P x x      (5) 
Trừ (4) cho (5), ta được 
         2 24x P x P x P x P x     
         4 0P x P x P x P x x       (6) 
 (6) đúng với mọi x thuộc R, do đó ta phải có 
 + Hoặc     0P x P x   đúng với vô số các giá trị x 
 + Hoặc     4 0P x P x x    đúng với vô số các giá trị x 
Do P là đa thức nên từ đây ta suy ra 
 + Hoặc     0P x P x   đúng với mọi x 
 + Hoặc     4 0P x P x x    đúng với mọi x 
Thang Long University Library
44 
Ta xét các trường hợp: 
     0P x P x   . 
Khi đó ta có phương trình 
       
22 22 2P x xP x P x x   
     
22 2P x x P x x    . 
Đặt    Q x P x x  thì    2 2Q x Q x . Theo ví dụ 1 thì   0Q x  ,   1Q x 
,   nQ x x . Từ đó  P x x ,   1P x x  ,   nP x x x  . So sánh với điều 
kiện     0P x P x   , ta chỉ nhận các nghiệm:  P x x và 
  2 1kP x x x  , 0,1,2...k  
     4 0P x P x x    . 
Khi đó ta có phương trình 
       2 2 24 4 2P x x P x x P x x    
    
22 22 2P x x P x x    . 
Đặt     2Q x P x x  thì    2 2Q x Q x và như thế   0Q x  ,   1Q x  , 
  nQ x x . Từ đó   2P x x ,   2 1P x x  ,   2nP x x x  . So sánh với 
điều kiện     4 0P x P x x    , ta chỉ nhận các nghiệm:   2P x x , 
  2 1P x x  và   2 2 , 1,2,3...kP x x x k   
Tổng hợp hai trường hợp, ta có tất cả nghiệm của (4) là các đa thức 
45 
         2 1 2,P 2 ,P 2 1,P , 2k kP x x x x x x x x x P x x x        với 
2,3...k  
Ví dụ 3 Tìm tất cả các đa thức với hệ số thực  P x thoả mãn đẳng thức sau 
với mọi số thực x 
     2 32 2P x P x P x x  (7) 
Giải: 
Các đa thức 
2 3,2 ,2x x x x thoả mãn điều kiện định lý 3.1, do đó ta sẽ đi tìm 
nghiệm không đồng nhất hằng số với bậc nhỏ nhất của (7). 
Xét trường hợp  P x có bậc nhất,  P x ax b  . Thay vào (7), ta có 
    2 32 2ax b ax b a x x b     . 
So sánh hệ số của các đơn thức ở hai vế, ta được hệ 
3
2
2
2
2 0
a a
ba
ab a
b b
 
 
. 
Hệ này vô nghiệm (do a  0) nên ta có thể kết luận: Không tồn tại đa thức 
bậc nhất thoả mãn (7). 
Tiếp tục xét trường hợp  P x có bậc 2,   2P x ax bx c   . Thay vào (7), ta 
có 
      
2
2 2 3 34 2 2 2ax bx c ax bx c a x x b x x c         
Thang Long University Library
46 
   2 6 5 4 2 3 2 2
6 4 3 2
4 4 4 2 2 2
4 4 2 .
a x abx ac ab x b x ac bc x bcx c
ax ax bx ax bx c
         
    
So sánh hệ số các đơn thức ở hai vế, ta được hệ 
2
2
2
4 4
4 0
4 2 4
2 2
2
.
a a
ab
ac ab a
b b
ac bc a
bc b
c c
 
  
  
 . 
Hệ này có nghiệm 1, 0a c b   . Như vậy,   2 1P x x  là đa thức bậc 2 
thoả mãn (7). Từ hệ quả 3.1 và định lý 3.1, ta suy ra  2 1
k
x  là tất cả các đa 
thức bậc chẵn (không đồng nhất hằng số) thoả mãn (7). 
Bây giờ ta xét trường hợp đa thức  P x có bậc lẻ. 
Giả sử  là nghiệm thực của  P x , khi đó 32  cũng là nghiệm của  P x
. Nếu 0  thì ta có  
3
3 3 3, 2 , 2 2 2 ,...          là dãy tăng và tất 
cả đều là nghiệm của  P x , suy ra  P x có vô số nghiệm điều này mâu 
thuẫn. Tương tự, nếu  < 0 thì dãy nói trên là dãy giảm và ta cũng có  P x có 
vô số nghiệm. Nếu 0  , đặt    kP x x Q x với  0 0Q  , thay vào 
phương trình, ta có 
        2 2 3 32 2 2 2
k k
kx Q x x Q x x x Q x x   
47 
        2 2 2 32 2 2 1 2
k k
Q x x Q x x Q x x    . 
Thay 0x  vào ta được  0 0Q , mâu thuẫn. 
Vậy  P x không có nghiệm thực, có nghĩa là  P x không thể có bậc lẻ. Nói 
cách khác, bài toán đã được giải quyết hoàn toàn. 
Ví dụ 4 Tìm tất cả các đa thức có hệ số thực thoả mãn 
      21 2P x P x P x   với mọi x . (8) 
Giải: 
Ta thấy các đa thức    , 1f x x g x x   ,   2 2h x x  thỏa mãn điều kiện 
định lý 3.1. 
Ta xét các trường hợp 
*  P x là hằng số: Dễ thấy đa thức   0P x  ,   1P x  thỏa mãn yêu cầu bài 
toán. 
*  P x có bậc một, giả sử  P x ax b  . 
Từ (8) suy ra      21 2ax b a x b a x b        . 
Đồng nhất hệ số ta được hệ phương trình 
 
2
2 2 0
2
a a
a ab
a b b ab b
 
 
   
 hệ phương trình này vô nghiệm. 
* P(x) có bậc hai, giả sử   2P x ax bx c   
Thang Long University Library
48 
Từ (8) suy ra 
         
222 2 21 1 1 1ax bx c a x b x c a x b x c           
 
. 
Đồng nhất hệ số ta được 1, 1, 1a b c    . 
Suy ra   2 1P x x x   . 
*  P x có bậc lẻ 
Giả sử  là nghiệm thực của  P x , theo (8), ta suy ra  
2
2 22, 2 2,...    
là nghiệm thực của  P x , ta thấy dãy  
2
2 2, 2, 2 2,...     là một dãy tăng 
có vô số số hạng. Suy ra  P x có vô số nghiệm   0P x  . Điều này vô lý. 
Theo hệ quả 3.1. bài toán có tất cả các đa thức cần tìm là 
         2 *0, 1, 1
n
P x P x P x x x n      . 
Ví dụ 5 (Bulgaria 1976) Tìm tất cả các đa thức  P x thỏa mãn 
    
2 22 2P x P x x   (9) 
Giải: 
Ta thấy các đa thức       22, 2, 2f x x g x x h x x x      thỏa mãn định lý 
3.1. 
Bây giờ ta xét các trường hợp sau: 
*  P x là đa thức 0 (thỏa mãn bài toán). 
*  P x là đa thức bậc 0   1P x  . 
49 
*  P x là đa thức bậc 1 , giả sử  P x ax b  . 
Từ (9) ta có    
2 22 2a x b a x x b       . 
Đồng nhất hệ số, ta được hệ phương trình 
 
 
2
2
2 2
2
a a
a b a a
a b b
 
   
  
 hệ này vô nghiệm. 
*  P x là đa thức bậc hai, giả sử   2P x ax bx c   . 
Từ (9) ta có        
2 22 2 22 2 2 2a x b x c a x x b x x c         
 
. 
Đồng nhất hệ số, ta được hệ phương trình 
 
   
 
2
2
2
2 4 4
4 2 4 2 4
4 2 .
a a
a b a a
b a a a b c a b
a b c c
 
  
     
  
Giải hệ trên, ta được 1, 2, 1a b c     2 2 1P x x x    . 
* P(x) có bậc lẻ 
Giả sử 2  là nghiệm thực của  P x , theo (8), ta suy ra 2 2  là nghiệm 
của  P x . 
Các số của dãy số 
    
2
2 2 22, 2 , 2 2 2 2 2 ,...             là nghiệm của  P x . 
Thang Long University Library
50 
   
2
2 2 22, 2 , 2 2 2 2 2 ,...             
là dãy số tăng. Suy ra đa thức  P x có vô số nghiệm   0P x  điều này vô 
lý. 
Theo hệ quả 3.1. tất cả các đa thức thỏa mãn yêu cầu bài toán là 
       2 *0,P 1,P 2 1 ,
n
P x x x x x n      . 
3.3. XÁC ĐỊNH ĐA THỨC THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN 
           .P f x P g x P h x Q x  
Bây giờ chúng ta xét đến phương trình dạng      P f P g P h Q  (1) 
trong đó , , ,f g h Q là các đa thức đã cho và      deg deg degf g h  . 
Định lý 3.2. Cho , ,f g h là các đa thức khác hằng số thỏa mãn điều kiện 
     deg deg degf g h  , Q là một đa thức cho trước, ngoài ra 
   deg degf g hoặc    deg degf g và * * 0f g  . Khi đó, với mỗi số 
nguyên dương n và số thực a , tồn tại nhiều nhất một đa thức P thỏa mãn 
đồng thời các điều kiện sau: 
 i)  deg P n , 
 ii) 
*P a 
 iii)      P f P g P h Q  
Hệ quả 3.2. Trong các điều kiện của định lý, với mỗi số nguyên dương n , tồn 
tại nhiều nhất 2 đa thức  P x có bậc n thoả mãn phương trình 
     P f P g P h Q  . 
Chứng minh: 
51 
 Hệ số cao nhất của P phải thoả mãn phương trình 
   * **2 * *
nn
P f g P h m  
Với m là hệ số của nhx trong Q . Suy ra 
*P chỉ có thể nhận nhiều nhất 2 giá 
trị. 
Sau đây chúng ta xem xét một số ví dụ áp dụng của định lý này. 
Ví dụ 1 Tìm tất cả các đa thức  P x thỏa mãn phương trình 
   2 2 42P x P x x  (2) 
Giải: 
 Nếu đặt    kP x ax R x  với  deg R r k  thì ta có 
           2 2 2 2 2 22k kP x P x a a x ax R x R x R x      . 
Từ đó suy ra     2 2deg P x P x hoặc bằng 2k nếu 1a  , hoặc bằng k r 
nếu 1a  và 0r  , hoặc bằng  khi 1a  và r   (tức là đồng nhất 0). 
Từ đó, suy ra k ≤ 4. Đến đây, ta dễ dàng tìm được các nghiệm của (2) là 
4 1x  , 3x x , 22x và 2x . 
Ví dụ 2 Tìm tất cả các đa thức  P x thỏa mãn phương trình 
   2 2 2P x x P x   (3) 
Giải: 
Có 2 đa thức hằng thoả mãn phương trình là đa thức đồng nhất – 1 và đa thức 
đồng nhất 2. Với các đa thức bậc lớn hơn hay bằng 1, áp dụng hệ quả 3.2 ta 
suy ra với mỗi số nguyên dương n , tồn tại không quá 1 đa thức  P x thoả 
Thang Long University Library
52 
mãn (3). Điểm khó ở đây là ta không có cơ chế đơn giản để xây dựng các 
nghiệm. Dùng phương pháp đồng nhất hệ số, ta tìm được các nghiệm bậc 1, 2, 
3, 4 lần lượt là: 
2 3 4 2, 2, 3 , 4 2x x x x x x    . 
Từ đây, có thể dự đoán được quy luật của dãy nghiệm như sau: 
0 1 1 12, , , 1,2,3,...n n nP P x P xP P n      (4). 
 Bây giờ ta sẽ chứng minh các hàm số trong dãy hàm (4) là nghiệm của 
(3). Xét x bất kỳ thuộc [-2, 2], đặt 2cosx t thì từ công thức (4), ta suy ra 
  22 4cos 2 2cos2P x t t   ,  3 2cos .2cos2 2cos 2cos3P x t t t t   , và nói 
chung    2cosnP x nt . Từ đó 
       
   
2 2
2 2
2 4cos 2 2cos2 2cos 2
4cos 2 2.
n n nP x P t P t nt
nt P x
    
   
. 
 Đẳng thức này đúng với mọi x thuộc [-2, 2] do đó đúng với mọi x . Bài toán được 
giải quyết hoàn toàn. 
53 
CHƯƠNG 4 
MỘT SỐ DẠNG TOÁN KHÁC 
 Trong chương này trình bày một số dạng toán khác về đa thức: Dạng 1 
trình bày các dạng toán về tính chia hết của đa thức, dạng 2 trình bày việc ứng 
dụng đa thức vào giải hệ phương trình đối xứng và chứng minh bất đẳng thức. 
4.1. CÁC BÀI TOÁN VỀ TÍNH CHIA HẾT CỦA ĐA THỨC 
4.1.1. Đa thức  P x chia hết cho đa thức  Q x 
Phương pháp giải: Để chứng minh    P x Q x ta chứng minh rằng tất cả các 
nghiệm phức bậc  , 1k k k  của  Q x đều là nghiệm bậc  m m k của 
 .P x 
Chú ý: Đa thức  P x thỏa mãn đồng thời hai điều kiện  0 0P x  và 
 0 0, 1, 1
iP x i k   thì 
0x là nghiệm bậc  m m k của  .P x 
4.1.1.1. Chứng minh đa thức  P x chia hết cho đa thức  Q x . 
Ví dụ 1 (Đề thi Olympic Toán sinh viên quốc tế - IMC 2008) 
 Cho ,n k là các số nguyên dương. Giả sử    2 21 1n n k kx x x x    . 
Chứng minh rằng    2 21 1n n k kx x x x    . 
Giải: 
Đặt      2 2 21; 1; 1n n k k k kf x x x g x x x h x x x         
  g x có một nghiệm phức là 1 cos sin
3 3
x i
k k
    
    
   
,  k . 
Thang Long University Library
54 
Đặt 
3
n
k
  . Vì    f x g x nên    1 1 0f x g x  . Do đó 
2
1 1 1 0
n nx x   
      cos 2 sin 2 cos sin 1 0i i         
  2cos 1 cos sin 0i      
2
2cos 1 0 2 ,
3
c c
          . 
Gọi 
2x là một nghiệm của  h x , Vì  
3 1
1
k
k
x
h x
x
 nên các nghiệm của  h x 
là phân biệt và 2
2 2
cos sin ,s 3a 1,a
3 3
s s
x i
k k
 
     . 
Ta có 
 
         
       
    
    
2
2 2 2 1
cos 4 sin 2 cos 2 sin 2 1 0
2cos 2 1 cos 2 sin 2
2
2cos 2 2 1 cos 2 sin 2
3
2
2cos 1 cos 2 sin 2 0.
3
n nf x x x
s i s s i s
s s i s
s c s i s
s i s
   
  
  
 
  
     
  
   
       
   
  
      
  
Suy ra 
2x là nghiệm của  f x . Suy ra    f x h x . 
Ví dụ 2 (Rumani 1962) 
 Cho *, 2,n n    . Chứng minh rằng đa thức 
     sin sin sin( 1 )nnP x x x n n      
55 
luôn chia hết cho đa thức   2 2 .cos 1Q x x x    . 
Giải: 
Cách 1 
 Q x có hai nghiệm cos sinx i   . 
Ta có 
       
  
cos sin cos sin .sin cos sin sin
sin 1
n
nP i i i n
n
       
    
 
           cos sin sin cos sin sin sin 1n i n i n n            
       
     
sin cos cos sin sin 1
sin 1 sin 1 0.
n n n
m n
    
 
    
     
Chứng minh tương tự, ta có  cos sin 0nP i   . 
Vậy    nP x Q x . 
Cách 2 Sử dụng phương pháp chứng minh quy nạp. 
Với 2n  ta có    2 22 sin sin 2 sin sin 2 cos 1P x x x x x          , 
suy ra    2P x Q x . 
Giải sử    nP x Q x đúng với 2n  . 
Ta cần chứng minh    nP x Q x đúng với 1n  . 
Thật vậy, ta có        21 2 cos 1 sinn nP x xP x x x n Q x      vì 
   nP x Q x . 
Thang Long University Library
56 
Nhận xét: Đây là bài toán chứng minh đa thức chia hết khá đơn giản. Trong 
kì thi học sinh giỏi quốc gia – VMO 2000 ta còn gặp lại bài toán này dưới 
dạng câu hỏi khác như sau : 
Ví dụ 3 ( Đề thi học sinh giỏi quốc gia – VMO 2000, bảng A) 
 Cho trước góc  với 0    , chứng minh rằng tồn tại duy nhất một 
tam thức bậc hai dạng   2f x x ax b    ,a b sao cho với mọi 2n  đa 
thức       sin sin sin 1nnP x x x n n      chia hết cho  f x . 
Giải: 
Ta có 
 
  
3
3
2
sin sin3 sin 2
2cos 2 cos 1 sin .
P x x x
x x x
  
  
  
   
Ta thấy   2 2 cos 1f x x x    không có nghiệm thực, suy ra 
  2 2 cos 1f x x x    là tam thức bậc hai duy nhất có dạng 2x ax b  mà 
   3P x f x . 
Hơn nữa với mọi 3n  ta có      21 2 cos 1 sinn nP x xP x x x n      . 
Bằng phương pháp chứng minh quy nạp ta chứng minh được    nP x f x 
đúng với mọi 3n  . 
Vậy   2 2 cos 1f x x x    là đa thức bậc hai cần tìm. 
Ví dụ 4 (Học sinh giỏi nước Mỹ năm 1976) 
 Chứng minh rằng nếu      , ,P x Q x R x và  S x là những đa thức và 
57 
         5 5 2 5 4 3 2 1P x xQ x x R x x x x x S x       . 
 Thì 1x  là ước của  P x . 
Giải: 
Gọi 
1 2 3 4, , ,    là những nghiệm phức khác 1 của phương trình 
5 1 0x   . 
Thay x lần lượt bởi các số 
1 2 3 4, , ,    ta nhận được 
     21 1 1 0i iP Q R    với 1,2,3,4i  . 
Điều này nghĩa là phương trình      21 1 1 0P xQ x R   là phương trình có 
bậc không lớn hơn 2 nhưng có 4 nghiệm khác nhau 
Suy ra      1 1 1 0P Q R   
hay    1P x x  . 
Nhận xét: 
- Ta có thể tổng quát Ví dụ 4 thành bài toán sau: 
Bài toán. Cho m n và các đa thức      1 2, ,..., mP x P x P x và  S x thỏa mãn 
         1 21 2 1m nmP x xP x x P x x x x S x        . 
Chứng minh rằng các đa thức  iP x chia hết cho 1x  với 1,2,...,mi  . 
- Từ chứng minh trên ta thấy nếu      , ,P x Q x R x và  S x thỏa mãn yêu 
cầu bài toán thì ta có      , ,P x Q x R x cùng chia hết cho 1x  . 
- Từ nhận xét trên ta có thể sáng tạo ra một số bài toán khác như : 
Thang Long University Library
58 
Ví dụ 5 Cho các đa thức      , ,P x Q x R x và  S x thỏa mãn 
         5 5 2 5 4 3 2 1P x xQ x x R x x x x x S x       
Chứng minh rằng:      2017 2017 2017P Q P  chia hết cho 2016. 
Giải: 
Theo chứng minh ở Ví dụ 5, ta có      , ,P x Q x R x chia hết cho 1x  . 
Suy ra                  1 1 11 , 1 , 1P x x P x Q x x Q x R x x R x      . 
Suy ra               1P x Q x R x x P x Q x R x      . 
Suy ra 
     
      1 1 1
2017 2017 2017
2016 2017 2017 2017 2016.
P Q P
P Q R
 
  
Ví dụ 6 (Đề thi học sinh giỏi nước Mỹ, 1982-1983) 
 Chứng minh rằng với mọi đa thức  P x , đa thức  
n
P P P x x 
chia hết cho đa thức  P x x , ở đây ký hiệu     P P x P P x . 
Giải: 
Cho đa thức   11 1
n n
o n nP x a x a x a x a
     . 
Với 2n  ta có 
       
1
1 1
n n
o n nP P x a P x a P x a x a
     . 
59 
Suy ra 
              1 11 1 .n nn no nP P x P x a P x x a P x x a P x x          
Vì mỗi số hạng trong tổng trên đều chia hết cho  P x x nên 
   P P x x P x x  . 
Vậy bài toán đúng với 2n  . 
Giả sử bài toán đúng với 2n  . 
Ta chứng minh bài toán đúng với 1n  . 
Thật vậy, ta có 
     
1n n n
P P P x x P P P P x x P P P x x
 
    
 
 
. 
Mà    
n
P P P x x P x x  suy ra    
1n
P P P x x P x x
  . 
Vậy bài toán được chứng minh. 
4.1.1.2. Tìm điều kiện của tham số để đa thức  P x chia hết cho đa thức 
 Q x 
Ví dụ 1 (Đề thi vô địch Mỹ - 1977) 
Tìm tất cả các cặp số tự nhiên  ,m n sao cho 
   2 21 1n n mn mx x x x x x        . 
Giải: 
Thang Long University Library
60 
Đặt  
 1
2 11
1
n m
n n mn
n
x
P x x x x
x
     
, 
  
1
2 11
1
m
m xQ x x x x
x
 
     
. 
Ta thấy    ,P x Q x không có nghiệm bội vì 1mnx  và 1nx  không có 
nghiệm bội. Do đó đa thức    P x Q x khi và chỉ khi mọi nghiệm phức của 
 Q x đều là nghiệm phức của  P x nên mỗi nghiệm phức khác 1 của 1mx  
không là nghiệm của 1nx  . Suy ra hệ phương trình 
1 1 0
1 0
m
n
x
x
  
 
 có nghiệm 
duy nhất 1x  . 
 Nếu  1, 1m n d   thì hệ có nghiệm 
2 2
cos sin 1x i
d d
 
   . 
 Nếu  1, 1m n  thì tồn tại các số nguyên ,k l sao cho 
 1 ln 1k m   . Mà    1 . 1
k l
m nx x  suy ra 1x  . Vậy điều kiện là 
 1, 1m n  . 
Ví dụ 2 Cho n là số tự nhiên không chia hết cho 3. Tìm các số nguyên 
,a b để đa thức    
2
1 1
n nP x a x x b     chia hết cho đa thức 
  2 1Q x x x   . 
Giải: 
61 
Vì  Q x có hai nghiệm 
1 3
2 2
i
 nên  P x chia hết cho  Q x khi và chỉ 
khi 
1 3
2 2
i
 là nghiệm của  P x . 
Ta có 
1 3 2 2
cos .sin
2 2 3 3
i i
 
   , 
1 3 1 3
1 cos .sin
2 2 2 2 3 3
i i i
  
       
 
. 
Điều kiện cần và đủ để    P x Q x là 
1 3
0
2 2
P i
 
   
 
2
2 2
cos .sin cos .sin 1 0
3 3 3 3
n n
a i i b
      
         
   
2 2 2 2
cos .sin cos .sin 1 0
3 3 3 3
n n n n
a i i b
      
         
   
2 2
.cos cos 1 0
3 3
2 2
.sin sin 0
3 3
n n
a b
n n
a
 
 
   
 
  
 
 
2
1 cos 1 0
3
2
1 sin 0.
3
n
a b
n
a
   
 
  
. 
Vì n là số tự nhiên không chia hết cho 3 nên 
2
sin 0
3
n
 . Do đó từ hệ 
phương trình ta suy ra 1, 1a b    . 
Nhận xét: Bằng phương pháp giải tương tự ta có thể giải bài toán sau: 
Ví dụ 3 Tìm tất cả các số tự nhiên n để đa thức    1 1
n nP x x x    chia 
hết cho đa thức   2 1Q x x x   . 
Thang Long University Library
62 
Ví dụ 4 Cho 2n  là một số tự nhiên chẵn. Tìm tất cả các cặp số thực  ,a b 
sao cho 3 1nb a  và đa thức    2 1
n
nP x x x x a     chia hết cho đa 
thức   3 2Q x x x x b    . 
Giải: 
* Nếu 
1
0
3
b a     P x không chia hết cho đa thức  Q x . 
* Nếu 0b  , suy ra mọi nghiệm của  Q x khác 0. 
Gọi 
1 2 3, ,x x x là ba nghiệm của  Q x , ta có 
   2 1
n
n
n n
i i i i i
i
b
P x x x x a x a
x
 
         
 
2n n n
i i
i
b x ax
x
 
 . 
Do    P x Q x nên   0iP x  với mọi {1,2,3}i hay 
2 0n n ni ib x ax   với 
{1,2,3}i . Xét đa thức   2 nf x x ax b   có các nghiệm là nix với 
{1,2,3}i . 
Trường hợp 1: 1 2 3
n n nx x x  . Khi đó 1 3,
n nx x là nghiệm của  f x nên ta có 
1 2
1 2
n n
n n n
x x a
x x b
   
 
Mặt khác, áp dụng định lý Viéte cho đa thức  Q x ta có 1 2 3x x x b  . Suy ra 
 1 2 3
nn n n nx x x b b   . Suy ra 1 2 31,
n n n nx x x b    . 
Suy ra 
1 0
1.1 3
n
n
b a a
bb a
    
 
  
63 
Trường hợp 2: 1 2 3
n n nx x x  , suy ra 1
nx là nghiệm thực vì  Q x có nghiệm 
thực. Ta có  1 2 3
nn n n nx x x b b   
3
1
n nx b  và 31x b . 
Do  Q x đồng biến và    10 , 0Q b Q x  nên 1x trái dấu với b , suy ra 
3
1x b  . 
Do đó, từ    1 1 10 1 0Q x x x    . Mà 1 0x  nên 1 1x   . Điều này dẫn 
đến 1, 0b a  . Vậy 1, 0b a  là các giá trị thỏa mãn yêu cầu bài toán. 
4.1.2. Các bài toán chia hết của biểu thức nghiệm của đa thức 
Ví dụ 1 Cho đa thức   2017 2f x x ax bx c    với , ,a b c có ba nghiệm 
nguyên 
1 2 3, ,x x x . Chứng minh rằng: 
    2017 2017 2017 1 2 2 3 3 1a b c x x x x x x     chia hết cho 2017. 
Giải: 
Xét phương trình  2017 2 1 0x x ax b x c        . 
Đặt   2f x ax bx c   . 
Theo định lý Fecma bé ta có  2017 0 mod2017x x  , suy ra   2017if x với 
1,2,3i  hay   2017if x . 
* Nếu    1 2 2 3 3 1 2017x x x x x x   thì bài toán được chứng minh. 
* Nếu    1 2 2 3 3 1x x x x x x   không chia hết cho 2017 ta có 
   1 2 2017f x f x suy ra    1 2 1 2 1 2017x x a x x b      
1 2 1 2017ax ax b    (1). 
Thang Long University Library
64 
Chứng minh tương tự, ta có 
2 3 1 2017ax ax b   (2). 
Từ (1) và (2) ta có  3 1 2017a x x 2017a 1 2017b  , 
   21 1 11 2017f x ax b x c    2017c . 
Suy ra 1 2017a b c   . 
Theo định lý Fecma bé, ta có 
     2017 2017 2017mod2017 , mod2017 , mod2017a a b b c c   . 
Suy ra  2017 2017 2017 1 1 mod2017a b c a b c       . 
Suy ra 2017 2017 2017 1 2017a b c   suy ra điều phải chứng minh. 
4.2. ỨNG DỤNG ĐA THỨC ĐỂ GIẢI TOÁN 
4.2.1. Ứng dụng đa thức để giải hệ phương trình đối xứng 
Phương pháp giải: Khi giải hệ phương trình mà các phương trình là phương 
trình đối xứng, ta sẽ biến đổi hệ phương trình về hệ phương trình mà vế trái 
của các phương trình là các đa thức đổi xứng cơ bản. Khi đó nghiệm của hệ 
phương trình là nghiệm của đa thức tương ứng. 
Ví dụ 1 Giải hệ phương trình 
2 2
3 3
30
98.
x y xy
x y
   
 
Giải: 
Đặt 
1 2;x y xy    . 
Ta có 
65 
2 2
1 2
3 3 3
1 1 2
,
3 .
x y xy
x y
 
  
 
  
Khi đó hệ phương trình trở thành 
1 2 1
3
21 1 2
30 2
15.3 98
  
  
   
 
   
Theo định lý Viéte ,x y là nghiệm của đa thức   2 2 15f u u u   . 
Đa thức  f u có 2 nghiệm -3, 5. 
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm    3;5 , 5; 3  . 
Ví dụ 2 Giải hệ phương trình sau: 
 
2 2 2 21 (1)
1 1 1 1
2
4
8 (3)
x y z
x y z
xyz
   
   
 
Giải: 
Đặt 
1
2
3
,
,
.
x y z
xy yz zx
xyz
  
  
Ta có 2
3
1 1 1
x y z
   . 
Ta có hệ phương trình trở thành 
Thang Long University Library
66 
2
1 2
1
2
2
3
3
3
2 21
5
1
2
4
8.
8
 
  
 
    
    
Theo định lý đảo định lý viéte ta có , ,zx y là nghiệm của đa thức 
  3 25 2 8f u u u u    . 
Đa thức  f u có ba nghiệm là 1;4;2 . 
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là  1;4;2 và tất cả các hoán vị của 
nó. 
Ví dụ 3 (Đề thi chọn học sinh giỏi cấp thành phố Hà Nội lớp 9 năm học 2015-
2016) 
Giải hệ phương trình sau: 
2 2 2
3
1 1 1 1
3
17
x y z
x y z
x y z
   
  
   
Giải: 
Đặt 
1
2
3
,
,
.
x y z
xy yz zx
xyz
  
  
Ta có 2
3
1 1 1
x y z
   , 
67 
2 2 2 2
1 22x y z      . 
Ta có hệ phương trình trở thành 
1
1
2
2
3
32
1 2
3
3
1
4
3
12.
2 17
 
 
 
   
    
. 
Theo định lý đảo định lý viéte ta có , ,zx y là nghiệm của đa thức 
  3 23 4 12f u u u u    . 
Đa thức  f u có ba nghiệm là -2; 2; 3. 
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là bộ số (-2; 2; 3) và các hoán vị của 
nó. 
Ví dụ 4 Giải hệ phương trình sau: 
 2 2 2 3 3 3
6
18 7( )
6
x y z
x y z x y z
xyz
  
    
Giải: 
Đặt 
1
2
3
,
,
.
x y z
xy yz zx
xyz
  
  
Ta có 
2 2 2 2
1 22x y z      , 
Thang Long University Library
68 
3 3 3 3
1 1 2 33 3x y z         . 
Khi đó hệ phương trình trở thành 
   
1 1
2 3
1 2 1 1 2 3 2
33
6 6
18 2 7 3 3 11
6.6
 
      
 
 
      
   
Theo định lý Viéte , ,x y z là nghiệm của đa thức 
  3 26 11 6f u u u u    . 
Đa thức  f u có 3 nghiệm là 1; 2; 3. 
Vậy hệ phương trình đã cho có các nghiệm là bộ số  1;2;3 và các hoán vị của 
nó. 
Ví dụ 5 Giải hệ phương trình sau: 
2 2 2
3 3 3
0
14
18
x y z
x y z
x y z
  
  
  
Giải: 
Đặt 
1
2
3
,
,
.
x y z
xy yz zx
xyz
  
  
Ta có 
2 2 2 2
1 22x y z      , 
3 3 3 3
1 1 2 33 3x y z         . 
69 
Khi đó hệ phương trình trở thành 
1 1
2
1 2 2
3
31 1 2 3
0 0
2 14 7
6.3 3 18
 
  
   
 
 
     
     
Theo định lý Viéte , ,x y z là nghiệm của đa thức   3 7 6f u u u   . 
Đa thức  f x có nghiệm là 1; 2;3  . 
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là bộ số  1; 2;3  và các hoán vị của 
nó. 
Ví dụ 6 Giải hệ phương trình 
2 2 2 2
3 3 3 3
4 4 4 4
1
9
1
33
x y z t
x y z t
x y z t
x y z t
   
   
   
    
Giải: 
Đặt 
1
2
3
4
,
,
,
.
x y z t
xy xz xt yz yt zt
xyz xyt yzt xzt
xyzt
   
     
   
Ta có 
2 2 2 2 2
1 22x y z t       , 
3 3 3 3 3
1 1 2 33 3x y z t          , 
4 4 4 4 4 2 2
1 1 2 2 1 3 44 2 4 4x y z t               . 
Thang Long University Library
70 
Khi đó hệ phương trình trở thành 
1
2
1 2
3
1 1 2 3
4 2 2
1 1 2 2 1 3 4
1
2 9
3 3 1
4 2 4 4 33
 
   
      
 
  
     
1
2
3
4
1
4
4
0.
 
 
 
 
 . 
Theo định lý Viéte ta có , , ,x y z t là nghiệm của đa thức 
  4 3 24 4f u u u u u    . 
Đa thức  f u có 4 nghiệm là : 0,1,2,-2. 
Suy ra hệ phương trình đã cho có nghiệm là bộ số  0;1;2; 2 và tất cả các 
hoán vị của nó. 
Ví dụ 7 Giải hệ phương trình 
2 2 2 2 2
3 3 3 3 3
4 4 4 4 4
x y z t a
x y z t a
x y z t a
x y z t a
   
   
   
    
Giải: 
Đặt 
1
2
3
4
,
,
,
.
x y z t
xy xz xt yz yt zt
xyz xyt yzt xzt
xyzt
   
     
   
Ta có 
2 2 2 2 2
1 22x y z t       , 
71 
3 3 3 3 3
1 1 2 33 3x y z t          , 
4 4 4 4 4 2 2
1 1 2 2 1 3 44 2 4 4x y z t               . 
Khi đó hệ phương trình trở thành 
1
2 2
1 2
3 3
1 1 2 3
4 2 2 4
1 1 2 2 1 3 4
2
3 3
4 2 4 4
a
a
a
a
 
   
      
 
  
     
1
2
3
4
0
0
0.
a
 
 
 . 
Theo định lý Viéte ta có , , ,x y z t là nghiệm của đa thức 
  4 3.f u u a u  . 
Đa thức  f u có 4 nghiệm là : ;0;0;0a . 
Suy ra hệ phương trình đã cho có nghiệm là bộ số  a;0;0;0 và tất cả các 
hoán vị của nó. 
Nhận xét: Bài toán tổng quát của bài toán trên là bài toán sau: 
Bài toán. Giải hệ phương trình 
1 2
2 2 2 2
1 2
1 2
...
n
n
n n n n
n
x x x a
x x x a
x x x a
   
   
    
Hệ phương trình trên có các nghiệm là bộ số  ;0;...;0a và tất cả các hoán vị 
của nó. 
Thang Long University Library
72 
4.2.2. Ứng dụng đa thức để chứng minh bất đẳng thức 
4.2.2.1. Ứng dụng đa thức bậc hai chứng minh bất đẳng thức 
A. Các kiến thức cơ bản 
 Trong chương trình trung học phổ thông đa thức bậc hai ẩn x ,
   2 0f x ax bx c a    được gọi là tam thức bậc hai ẩn x . 
1. Định lý dấu của tam thức bậc hai 
 Cho tam thức bậc hai   2f x ax bx c    , , , 0a b c a  , 
2 4b ac   . Khi đó ta có: 
 Nếu 0  thì  f x luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x ; 
 Nếu 0  thì  f x luôn cùng dấu với hệ số a với mọi 
2
b
x
a
  ; 
 Nếu 0  thì  f x luôn cùng dấu với hệ số a với mọi 1x x hoặc 
2x x ,  f x trái dấu với hệ số a với 1 2x x x  (trong đó 1 2,x x là 
nghiệm của phương trình   1 20,f x x x  ). 
* Chú ý: Định lý dấu của tam thức bậc hai vẫn đúng nếu ta thay 2 4b ac   
bằng 2' 'b ac   ( '
2
b
b  ). 
2. Hệ quả 
Cho tam thức bậc hai   2f x ax bx c    , , , 0a b c a  , 2 4b ac   . 
Khi đó ta có: 
 Nếu  . 0a f x  với x  thì 2 4 0b ac    ; 
 Nếu tồn tại   sao cho   0f   thì 2 4 0b ac    ; 
 Nếu tồn tại   sao cho  . 0a f   thì 2 4 0b ac    ; 
 Nếu tồn tại ,   sao cho    . 0f f   thì 2 4 0b ac    . 
73 
B. Một số dạng toán 
Bài toán 1 
Cho bất đẳng thức   0f x  (1). 
Trong đó  f x là tam thức bậc hai đối với x . Hãy chứng minh bất đẳng thức 
(1) đúng với mọi x . 
Phương pháp giải: 
Theo đinh lý về dấu của tam thức bậc hai do  f x là tam thức bậc hai 
ta chỉ cần chứng minh 
 
 
0
0
f x
f x
a 
 
 (*). 
Chú ý: 
Nếu trong bất đẳng thức (1) chỉ có bất đẳng thức ( không có dấu đẳng 
thức ) thì trong điều kiện (*) đối với  f x cũng chỉ có bất đẳng thức ( không 
có dấu “=” ). 
Ví dụ 1 
Chứng minh rằng nếu , ,a b c là độ dài ba cạnh của tam giác thì bất đẳng 
thức sau đúng với mọi x. 
2 2 2 2 2 2( ) 0b x b c a x c     (1). 
Giải: 
Đặt  (1)VT f x Ta thấy  f x là một tam thức bậc hai đối với x có 
hệ số a là 2 0b  do đó để chứng minh bài toán ta chỉ cần chứng minh
0, x   . Thật vậy 
 
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
( ) 4. .
2. . . osA 4. .
4. . . 0, .
b c a b c
b c c b c
b c Sin A x
    
 
  
Vậy 
2 2 2 2 2 2( ) 0,b x b c a x c x      . 
Thang Long University Library
74 
Bài toán 2 
Cho bất đẳng thức  ; 0f x y  (2) Trong đó  ;f x y là tam thức bậc 
hai đối với một trong hai biến số x và y . Chứng minh (2) đúng với mọi x và 
mọi y . 
Phương pháp giải: 
Ta giả sử hàm  ;f x y là tam thức bậc hai đối với x gọi tam thức bậc 
hai đó là  P x Ta cần chứng minh   0P x  với mọi x và mọi y . Để chứng 
minh   0P x  với mọi x theo bài toán 1 ta cần chứng minh 
 
 
0
0
P x
P x
a 
 
 (*) . 
Suy ra để chứng minh   0 ,P x x y  ta cần chứng minh hệ (*) đúng với mọi 
y . 
Ví dụ 2 
Cho b c d  . Hãy chứng minh bất đẳng thức 
   
2
8a b c ac bd    (1) đúng với mọi a . 
Giải: 
2
2 2
(1) ( ) 8( ) 0
2( 3 ) ( ) 8 0.
a b c ac bd
a b d c a b c d bd
     
        
Đặt VT(2) =  f a 
 f a là một tam thức bậc hai ẩn a có hệ số  f xa =1. Do vậy để chứng minh 
(1) ta chỉ cẩn chứng minh  
, 0
f a
 . Thật vậy 
 
, 2 2( 3 ) ( ) 8
8 ( ) 8
8( )( ).
f a
b d c b c d bd
c b c d bd
b c c d
         
   
  
Do  
,0, 0 0
f a
b d c b c c d         . 
75 
Suy ra điều phải chứng minh. 
Bài toán 3 
Chứng minh rằng 2 4 0B AC  ( hoặc 2' 0B AC  ). 
Phương pháp giải: 
Để chứng minh 2 4 0B AC  ta đi chứng minh PT 2 0Ax Bx C   ( 
hoặc PT 2 0Ax Bx C   ) có nghiệm 
( Chứng minh 2' 0B AC  ta chứng minh PT 2 2 ' 0Ax B x C   hoặc PT 
2 2 ' 0Ax B x C   có nghiệm ). 
Ví dụ 3 
Cho ,a b thỏa mãn điều kiện 2 2 1a b  
Hãy chứng minh rằng: 
    2 2 2 2 2 – 1 – 1 – 1 ac bd a b c d   (*). 
Giải: 
Khi 2 2 1a b  (*) hiển nhiên đúng . 
Khi 2 2 1a b  2 2 – 1 0a b   . 
Đặt – 1 ac bd B  , 
 2 2 – 1 0a b A   , 
 2 2 – 1 c d C  , 
2(*) 0B AC   . 
Ta lập tam thức bậc hai: 
  2 2f x Ax Bx C   
Để chứng minh 
2 0B AC  ta chỉ cần chứng minh  f x có nghiệm 
Thật vậy 
Thang Long University Library
76 
  2 2 2 2 2
2 2 2
( 1) 2( 1) ( 1)
(ax - c) ( ) ( 1)
f x a b x ac bd x c d
bx d x
        
    
1  ta có      2 21 ( ) ( ) 0 . 1 0f f a c b d A f         
suy ra    0 0: 0 0f xx f x     điều phải chứng minh. 
Bài toán 4 
Chứng minh rằng 2 4 0B AC  ( hoặc 2' 0B AC  ). 
Phương pháp giải: 
Để chứng minh rằng 2 4 0B AC  ( hoặc 2' 0B AC  ) ta chứng 
minh   0Af x x  trong đó   2f x Ax Bx C   ( hoặc 
  2f x Ax Bx C   hoặc   2 2 'f x Ax B x C   hoặc 
  2 2 'f x Ax B x C   ). 
Ví dụ 4 ( Bất đẳng thức Bunyakovsky) 
Cho 
1 2 1 2, ,..., ; , ,...,n na a a b b b là hai bộ n số thực. Chứng minh bất đẳng 
thức 
2 2 2 2 2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2( ... ) ( ... )( ... )n n n na b a b a b a a a b b b          và dấu 
đẳng thức xảy ra khi 1 2
1 2
... n
n
b b b
a a a
   . 
Giải: 
Đặt 
2 2
1 1 1
, ,
n n n
i i i i
i i i
a b B a A b C
  
      ta cần chứng minh 2B AC . 
Ta coi 
2 – B AC là biệt thức 
, của tam thức bâc hai   2. 2 .f x A x Bx C  
Để chứng minh 
2B AC ta cần chứng minh   0f x x  . Ta có 
77 
  2 2 2
1 1 1
2 2 2
i i i
1
2
1
( ) ( )
( 2a b x +b )
( ) 0.
n n n
i i i i
i i i
n
i
i
n
i i
i
f x a x a b x b
a x
a x b
  
  
 
  
  
, 2 2 2 2
1 1 1
0 ( ) ( ) .( )
n n n
i i i i
i i i
ab a b
  
      . 
Dấu đẳng thức xẩy ra khi 1 2
1 2
0 1, ... ni i
n
b b b
a x b i n
a a a
        . 
4.2.2.2. Ứng dụng đa thức bậc ba chứng minh bất đẳng thức 
Cho đa thức   3 2P x x mx nx p    . 
Nếu đa thức  P x có ba nghiệm 1 2 3, ,x x x thì ta có 
1 2 3
1 2 2 3 3 1
1 2 3 .
x x x m
x x x x x x n
x x x p
   
  
  
 . 
Ngược lại với ba số thực ,b,ca bất kì thì chúng là nghiệm của đa thức 
  3 2f x x mx nx p    . 
Với  ; ;m a b c n ab bc ca p abc         . 
Xét phương trình 
3 2 0x mx nx p    (*). 
Đặt 
2 32 9 27
; ;
3 3 27
m m m mn p
x y n 
 
     . 
Phương trình (*) trở thành 
3 0y y    (**). 
Thang Long University Library
78 
Số nghiệm của phương trình (**) là số giao điểm của đồ thị hàm số 
  3g y y y    với trục hoành. 
Ta có   2g' 3y y   . 
Nếu 0  thì  g' 0y  với y nên phương trình (**) có nghiệm duy nhất. 
Suy ra đa thức  f x có nghiệm duy nhất. 
Nếu 0  thì phương trình (**) có nghiệm bội bậc 3 hay đa thức  f x có 
nghiệm bội bậc 3. 
Nếu 0  thì  g' 0y  có hai nghiệm 1 2,
3 3
y y
 
   ; 
   1 2
2 2
,g
3 3 3 3
g y y
   
      . 
Suy ra    
3 2 3
2
1 2
4 27 4
27 27
g y g y
  
   . 
Do đó đa thức  f x có ba nghiệm (có thể bằng nhau) khi và chỉ khi phương 
trình (**) có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 
    3 21 2 0 4 27 0g y g y      . 
Hay  
3
3 227 2 9 2 3p m mn m n    (1). 
Ví dụ 1 Cho , ,a b c là các số thực không đồng thời bằng 0 thỏa mãn 0a b c  
. Chứng minh rằng: 
 
2 2 2
2 2 2
13 2 2 1
4
a b c abc
a b c
 
 
. 
79 
Giải: 
Đặt ,n ab bc ca p abc     . 
Suy ra , ,a b c là ba nghiệm của phương trình 
3 0x nx p   . 
Theo (1) ta có 
2 3 3 24 27
27 4
p n n p     . 
Suy ra 
2
2 3 2 227 113 2 2 2 13 2 2 1 0
2 2
p p n p p p p
 
           
 
. 
Nên ta có 
2 313 2 2 2p p n    . 
Suy ra  
32 2 213 2 2 2a b c abc ab bc ca      . 
Mà ta có    
2 2 2 20 2a b c a b c ab bc ca         
   2 2 2
1
2
ab bc ca a b c      , 
 
3
2 2 2 2 2 2113 2 2
4
a b c abc a b c     . 
Suy ra 
 
2 2 2
2 2 2
13 2 2 1
4
a b c abc
a b c
 
 
. 
Dấu “=” xảy ra khi 
2
3
p
n
 
 hay , ,a b c là nghiệm của phương trình 
   
23
1
3 2 0 1 2 0
2.
x
x x x x
x
          
Suy ra dấu “=” xẩy ra khi    ; ; 1;1; 2a b c   và các hoán vị của nó. 
Thang Long University Library
80 
Ví dụ 2 
Cho các số thực , ,a b c thỏa mãn  2 2 2 2a b c ab bc ca     . Tìm giá trị nhỏ 
nhất của biểu thức : 
 
 
3
4
1
P abc a b c
abc
    . 
Giải : 
Đặt  , , .m a b c n ab bc ca p abc         
Suy ra , ,a b c là ba nghiệm của phương trình 3 2 0.t mt nt p    
Từ giả thiết      
22 2 2 2 4a b c ab bc ca a b c ab bc ca           . 
Suy ra 
2
2 4
4
m
m n n   . 
Từ điều kiện  
3
3 227 2 9 2 3p m mn m n    ta có 
 
33
3 3 327 108 54 0
4 4
mm
p p m m p p m        3 254pm p  . 
Suy ra 
3 2 2 2 2 2
3
4 4 4 4
1 1 1 1
54 27 27 3 27 27 27P pm p p p p p
p p p p
         . 
Dấu « = » xẩy ra khi 
81 
4
2
4
3
4
1
27
54
m
n
p
p
p m
 
 (*). 
Giải hệ (*) ta được hai nghiệm là 
3
3
1
3
18 3
972
4
p
m
n
 
 và 3
3
1
3
18 3
972
.
4
p
m
n
 
 
 
* Với 3
3
1
3
18 3
972
4
p
m
n
 
 thì , ,a b c là nghiệm của phương trình 
2
3 33
3 23 972 1 18 3 418 3 0 0
4 63 3
t t t t t
   
         
    
. 
Suy ra giá trị nhỏ nhất của P bằng 27 khi 
3 318 3 4
,
6 3
a b c    và các hoán 
vị của nó. 
Thang Long University Library
82 
* Với 3
3
1
3
18 3
972
.
4
p
m
n
 
 
 
 thì , ,a b c là nghiệm của phương trình 
3
3 23 972 118 3 0
4 3
t t t    . 
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 27. 
83 
KẾT LUẬN 
 Luận văn “Một số dạng toán về đa thức” gồm 4 chương: Chương 1 hệ 
thống lại các kiến thức cơ bản về đa thức. chương 2 trình bầy các dạng toán về 
nghiệm của đa thức, chương 3 trình bầy ba dạng toán về xác định đa thức, 
chương 4 trình bày các dạng toán về chia hết của đa thức, ứng dụng đa thức vào 
giải hệ phương trình đối xứng và chứng minh bất đẳng thức. 
 Ở mỗi dạng toán, tác giả đều nêu phương pháp giải và các ví dụ minh 
họa. Đặc biệt sau một số ví dụ, tác giả có nêu một số nhận xét về cách giải, đưa 
ra các bài toán tương tự, bài toán tổng quát. Với cách trình bầy như vậy, tác giả 
hy vọng bạn đọc có thể nắm vững được phương pháp giải của mỗi dạng toán 
cũng như có thể tự mình sáng tạo thêm được các bài toán khác hay hơn. Tác 
giả cũng hy vọng bản luận văn này là một tài liệu tham khảo hữu ích cho giáo 
viên và học sinh ôn thi học sinh giỏi. 
 Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng do hạn chế về mặt thời gian và trình 
độ nên luận văn này không tránh khỏi những thiếu sót. Tác giả mong nhận được 
những ý kiến đóng góp của các thầy cô và bạn đọc để bản luận văn được hoàn 
thiện hơn. 
Thang Long University Library
84 
Danh mục các tài liệu tham khảo: 
I. Tài liệu tiếng việt 
1) Đề thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế các năm. 
2) Đề thi Olympic sinh viên các năm. 
3) Trần Nam Dũng, Về một dạng phương trình hàm đa thức, 
 , 2010. 
4) Nguyễn Hữu Điển, Đa thức và ứng dụng, NXB Giáo dục, Hà Nội, 2003. 
5) Phan Huy Khải, Đa thức, NXB Giáo dục, Hà Nội, 2006. 
6) Nguyễn Văn Mậu, Chuyên đề chọn lọc về đa thức và áp dụng, NXB Giáo 
dục, Hà Nội, 2008. 
7) Nguyễn Văn Mậu, Đa thức đại số và phân thức hữu tỷ, NXB Giáo dục, 
Hà Nội, 2008. 
8) Lê Hoành Phò, Chuyên khảo đa thức, NXB Đại học quốc gia TP HCM, 
2003. 
9) Nguyễn Tất Thu, Ứng dụng sự tồn tại nghiệm của phương trình bậc ba 
vào chứng minh bất đẳng thức,  ,2014. 
10) Dương Quốc Việt (Chủ biên), Đàm Văn Nhỉ, Cơ sở lí thuyết số và đa 
thức, NXB Đại học sư phạm, Hà Nội, 2014. 
11) Dương Quốc Việt (Chủ biên), Nguyễn Đạt Đăng, Lê Văn Đính, Lê Thị 
Hà, Đặng Đình Hanh, Đào Ngọc Minh, Trương Thị Hồng Thanh, Phan 
Thị Thủy, Bài tập cơ sở lí thuyết số và đa thức, NXB Đại học sư phạm, 
Hà Nội, 2014. 
12) Tạp chí toán học và tuổi trẻ các năm 2003-2015. 
II. Tài liệu tiếng anh 
13) Dusˇan Djukic´, Vladimir Jankovic´,Ivan Matic´, Nikola Petrovic, The 
IMO Compendium A Collection of Problems Suggested for the 
International Mathematical Olympiads:1959–2009, Springer, 2010. 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
c00439_6055_7699.pdf