Luận văn Phân tích thực trạng chuyển dịch cơ cấu sản xuất nông nghiệp và giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp của Huyện Tân Hưng, Tỉnh Long An

Trong giai đoạn hiện nay chuyển dịch cơ cấu trong sản xuất nông nghiệp thành công, nâng cao năng suất cây trồng vật nuôi, hạ giá thành sản phẩm, an toàn cho con người, quy hoạch vùng sản xuất để tận dụng lợi thế của vùng tạo ra sản lượng hàng hóa lớn. Phát huy lợi thế về tiềm năng, tiếp tục đẩy mạnh phát triển sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp theo hướng nâng cao chất lượng và bền vững. Chuyển đổi mạnh cơ cấu cây trồng vật nuôi.

pdf130 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2543 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Phân tích thực trạng chuyển dịch cơ cấu sản xuất nông nghiệp và giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp của Huyện Tân Hưng, Tỉnh Long An, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ản phẩm, an toàn cho con người, quy hoạch vùng sản xuất để tận dụng lợi thế của vùng tạo ra sản lượng hàng hóa lớn. Phát huy lợi thế về tiềm năng, tiếp tục đẩy mạnh phát triển sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp theo hướng nâng cao chất lượng và bền vững. Chuyển đổi mạnh cơ cấu cây trồng vật nuôi. Từng bước hình thành và phát triển các vùng chuyên canh cây ăn quả, rau màu và các mô hình chăn nuôi theo công nghệ hiện đại, có sức cạnh tranh cao. Các ngành chức năng phải có biện pháp hướng dẫn các địa phương khuyến khích phát triển các ngành nghề nông thôn như: về tổ chức quản lý, kỹ thuật, vốn, tìm đầu ra cho sản phẩm... Quan tâm đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng cho nhu cầu phát triển công nghiệp, dịch vụ theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn. Các cơ quan chức năng cần quan tâm đến sự liên kết 4 nhà: Nhà nước, nhà khoa học, nhà doanh nghiệp, nhà nông. Nhằm đảm bảo được đầu ra giá cả ổn định cho người dân yên tâm sản xuất và mở rộng quy mô chuyển dịch. Cần chuyển đổi cơ cấu đầu tư cho nông nghiệp theo hướng chuyển dịch mạnh đầu tư theo chiều sâu, đổi mới giống và kỹ thuật canh tác để tăng chất lượng nông sản, phù hợp với nhu cầu thị trường. Tiếp tục đầu tư hệ thống thủy Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ts. Lưu Thanh Đức Hải Trang 88 SVTH: Nguyễn Văn Hăng lợi, nạo vét các kênh để phục vụ tưới tiêu tốt hơn. Tăng cường đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội, phát triển mạng lưới giao thông nông thôn, đầu tư công nghệ sau thu hoạch nhằm giảm bớt hao hụt sau thu hoạch để nâng cao giá trị và chất lượng hàng nông sản. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ts. Lưu Thanh Đức Hải Trang 89 SVTH: Nguyễn Văn Hăng TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Bùi Văn Sáu (2000). Luận án chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp – nông thôn theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa tỉnh Vĩnh Long. 2. Bùi Thị Nguyệt Minh (2008). Luận văn tốt nghiệp”Đánh giá thực trạng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp và giải pháp phát triển trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng”. 3. TS. Vũ Đình Thắng – GVC. Hoàng Văn Định. Giáo trình kinh tế phát triển nông thôn. Trường đại học kinh tế quốc dân – khoa kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn. 4. Văn kiện Đảng thời kỳ đổi mới (Đại hội VI, VII, VIII, IX) về phát triển kinh tế - xã hội. NXB chính trị quốc gia. 5. Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Tân Hưng tỉnh Long An. Báo cáo tổng kết sản xuất Nông – Lâm – Ngư nghiệp năm 2006, 2007, 2008 của ngành nông nghiệp huyện Tân Hưng. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ts. Lưu Thanh Đức Hải Trang 90 SVTH: Nguyễn Văn Hăng PHẦN PHỤ LỤC Bảng: MỘT SỐ NGUỒN LỰC ĐẦU VÀO TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔ HÌNH HAI VỤ LÚA Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation tuoi duoc ma hoa 30 25,00 65,00 39,3333 10,68784 trinh do hoc van duoc mh 30 1,00 4,00 2,5667 ,72793 so nguoi gd tham gia ld mh 30 1,00 7,00 2,0333 1,21721 dien tich san xuat dc mh 30 4,00 60,00 23,4667 14,99134 Valid N (listwise) 30 Bảng: MỘT SỐ NGUỒN LỰC ĐẦU VÀO TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔ HÌNH MỘT LÚA - MỘT MÀU. Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Tuoi 30 25 63 44.23 9.807 Trinh do van hoa 30 1 3 1.60 .724 So nguoi ldong 30 1 4 1.93 .785 Dien tich 30 2 29 9.83 6.605 Valid N (listwise) 30 Bảng: KẾT QUẢ THỐNG KÊ CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔ HÌNH HAI VỤ LÚA trinh do hoc van duoc mh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid mu chu 2 6.7 6.7 6.7 cap 1 11 36.7 36.7 43.3 cap 2 15 50.0 50.0 93.3 cap 3 2 6.7 6.7 100.0 Total 30 100.0 100.0 Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ts. Lưu Thanh Đức Hải Trang 91 SVTH: Nguyễn Văn Hăng vay von san xuat mh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 13 43.3 43.3 43.3 khong 17 56.7 56.7 100.0 Total 30 100.0 100.0 giong moi duoc mh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 12 40.0 40.0 40.0 khong 18 60.0 60.0 100.0 Total 30 100.0 100.0 sa hang duoc mh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 6 20.0 20.0 20.0 khong 24 80.0 80.0 100.0 Total 30 100.0 100.0 co gioi hoa mh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 19 63.3 63.3 63.3 khong 11 36.7 36.7 100.0 Total 30 100.0 100.0 ba giam ba tang mh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 13 43.3 43.3 43.3 khong 17 56.7 56.7 100.0 Total 30 100.0 100.0 tham gia tap huan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 18 60.0 60.0 60.0 khong 12 40.0 40.0 100.0 Total 30 100.0 100.0 Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ts. Lưu Thanh Đức Hải Trang 92 SVTH: Nguyễn Văn Hăng kien thuc san xuat moi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 10 33.3 33.3 33.3 khong 20 66.7 66.7 100.0 Total 30 100.0 100.0 tai lieu doc de hieu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 6 20.0 20.0 20.0 khong 24 80.0 80.0 100.0 Total 30 100.0 100.0 can bo day de hieu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Vali d co 10 33.3 33.3 33.3 khong 20 66.7 66.7 100.0 Total 30 100.0 100.0 ap dung vao thuc te Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 10 33.3 33.3 33.3 khong 20 66.7 66.7 100.0 Total 30 100.0 100.0 trao doi kinh nghiem Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 12 40.0 40.0 40.0 khong 18 60.0 60.0 100.0 Total 30 100.0 100.0 dat san xuat duoc mh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid gia dinh 28 93.3 93.3 93.3 thue 2 6.7 6.7 100.0 Total 30 100.0 100.0 Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ts. Lưu Thanh Đức Hải Trang 93 SVTH: Nguyễn Văn Hăng Bảng: KẾT QUẢ THỐNG KÊ CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔ HÌNH LÚA – MÀU Vay von Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 0 22 73.3 73.3 73.3 1 8 26.7 26.7 100.0 Total 30 100.0 100.0 Adung KHKT moi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 0 13 43.3 43.3 43.3 1 17 56.7 56.7 100.0 Total 30 100.0 100.0 Neu co Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 0 13 43.3 43.3 43.3 1 11 36.7 36.7 80.0 2 1 3.3 3.3 83.3 3 2 6.7 6.7 90.0 4 3 10.0 10.0 100.0 Total 30 100.0 100.0 Kien thuc sx moi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 13 43.3 43.3 43.3 2 17 56.7 56.7 100.0 Total 30 100.0 100.0 Tai lieu doc Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 13 43.3 43.3 43.3 2 17 56.7 56.7 100.0 Total 30 100.0 100.0 Can bo giang day Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 12 40.0 40.0 40.0 2 18 60.0 60.0 100.0 Total 30 100.0 100.0 Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ts. Lưu Thanh Đức Hải Trang 94 SVTH: Nguyễn Văn Hăng Adung thuc te Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 13 43.3 43.3 43.3 2 17 56.7 56.7 100.0 Total 30 100.0 100.0 Trao doi kinh nghiem Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 13 43.3 43.3 43.3 2 17 56.7 56.7 100.0 Total 30 100.0 100.0 Dat sx Frequen cy Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 21 70.0 70.0 70.0 2 9 30.0 30.0 100.0 Total 30 100.0 100.0 Bảng: TỔNG HỢP CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH CỦA MÔ HÌNH HAI VỤ LÚA Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Tong thu nhap 30 5.317.500 7.719.280 6.787.509,67 582.356,372 Tong chi phi 30 3.602.390 8.768.900 5.352.757,40 1.167.376,880 Tong thu nhap rong 30 -1.877.900 2.962.410 1.434.752,27 1.251.374,289 Loinhuan/chiphi 30 -,21 ,82 ,3215 ,28190 Thunhap/chiphi 30 .79 1.82 1.3215 .28190 Loinhuan/thunhap 30 -,27 ,45 ,2067 ,18148 Loinhuan/dientich 30 -31.298,33 730.712,50 145.935,6345 193.420,02148 Thunhap/laodong 30 1.009.815,71 7.719.280,00 4.256.912,30 16 2.034.397,41773 Chiphi/dientich 30 111.354,76 998.662,50 334.823,0969 224.860,52517 Valid N (listwise) 30 Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ts. Lưu Thanh Đức Hải Trang 95 SVTH: Nguyễn Văn Hăng Bảng: TỔNG HỢP CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH CỦA MÔ HÌNH LÚA – MÀU Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Tong thu nhap 30 2.960.000 10.612.000 6.694.480,33 2.259.633,162 Tong chi phi 30 3.541.000 5.765.000 4.138.683,00 491.153,471 Tong thu nhap rong 30 -619.5 6.098.000 2.555.797,33 2.110.608,864 Loinhuan/Chiphi 30 -0,17 1,58 0,6123 0,52556 Thunhap/Chiphi 30 0,83 2,58 16123.0 0,52556 Loinhuan/Dientich 30 -124.700,00 1.178.250,00 357.543,3927 396.123,76388 Thunhap/Laodong 30 804.000,00 8.855.000,00 4.231.761,4444 2.456.963,11748 Chiphi/Dientich 30 161.810,34 1.801.750,00 594.891,0394 363.271,98801 Thunhaprong/ Thunhap 30 -0,21 -0,21 0,3035 0,25224 Valid N (listwise) 30 2.960.000 10.612.000 6.694.480,33 2.259.633,162 Bảng: KẾT QUẢ CHẠY KIỂM ĐỊNH MANN WHITNEY VỀ THU NHẬP GIỮA HAI MÔ HÌNH Mann-Whitney Test Ranks Mo hinh SX N Mean Rank Sum of Ranks Thu nhap 1 30 28.37 851.00 2 30 32.63 979.00 Total 60 Test Statistics(a) Thu nhap Mann-Whitney U 386.000 Wilcoxon W 851.000 Z -.946 Asymp. Sig. (2-tailed) .344 a Grouping Variable: Mo hinh SX Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ts. Lưu Thanh Đức Hải Trang 96 SVTH: Nguyễn Văn Hăng Bảng: KẾT QUẢ CHẠY KIỂM ĐỊNH MANN WHITNEY VỀ THU NHẬP RÒNG GIỮA HAI MÔ HÌNH Mann-Whitney Test Ranks Mo hinh SX N Mean Rank Sum of Ranks Thu nhap rong 1 30 25.30 759.00 2 30 35.70 1071.00 Total 60 Test Statistics(a) Thu nhap rong Mann-Whitney U 294.000 Wilcoxon W 759.000 Z -2.306 Asymp. Sig. (2-tailed) .021 a Grouping Variable: Mo hinh SX Bảng: KẾT QUẢ TƯƠNG QUAN MÔ HÌNH HAI VỤ LÚA 2 LUA – DONG XUAN Regression ANOVAf Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. Regression 3.330E13 13 2.561E12 176.786 .000a Residual 2.318E11 16 1.449E10 Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .997a .993 .987 1.20366E5 2 .996b .993 .988 1.17610E5 3 .996c .993 .989 1.14997E5 4 .996d .993 .989 1.14618E5 5 .996e .992 .988 1.17016E5 a. Predictors: (Constant), gia mh, laogiadinh, Vanchuyen, Tuoitieu, nangsuat, Thuoc, Giong, Suot, Cayxoi, Gat, Phan, laodongthue, dien tich san xuat dc mh b. Predictors: (Constant), gia mh, laogiadinh, Tuoitieu, nangsuat, Thuoc, Giong, Suot, Cayxoi, Gat, Phan, laodongthue, dien tich san xuat dc mh c. Predictors: (Constant), gia mh, laogiadinh, Tuoitieu, nangsuat, Thuoc, Giong, Cayxoi, Gat, Phan, laodongthue, dien tich san xuat dc mh d. Predictors: (Constant), gia mh, laogiadinh, nangsuat, Thuoc, Giong, Cayxoi, Gat, Phan, laodongthue, dien tich san xuat dc mh e. Predictors: (Constant), gia mh, laogiadinh, nangsuat, Thuoc, Giong, Gat, Phan, laodongthue, dien tich san xuat dc mh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ts. Lưu Thanh Đức Hải Trang 97 SVTH: Nguyễn Văn Hăng Total 3.353E13 29 Regression 3.329E13 12 2.774E12 200.578 .000b Residual 2.351E11 17 1.383E10 2 Total 3.353E13 29 Regression 3.329E13 11 3.026E12 228.851 .000c Residual 2.380E11 18 1.322E10 3 Total 3.353E13 29 Regression 3.328E13 10 3.328E12 253.312 .000d Residual 2.496E11 19 1.314E10 4 Total 3.353E13 29 Regression 3.325E13 9 3.695E12 269.846 .000e Residual 2.739E11 20 1.369E10 5 Total 3.353E13 29 a. Predictors: (Constant), gia mh, laogiadinh, Vanchuyen, Tuoitieu, nangsuat, Thuoc, Giong, Suot, Cayxoi, Gat, Phan, laodongthue, dien tich san xuat dc mh b. Predictors: (Constant), gia mh, laogiadinh, Tuoitieu, nangsuat, Thuoc, Giong, Suot, Cayxoi, Gat, Phan, laodongthue, dien tich san xuat dc mh c. Predictors: (Constant), gia mh, laogiadinh, Tuoitieu, nangsuat, Thuoc, Giong, Cayxoi, Gat, Phan, laodongthue, dien tich san xuat dc mh d. Predictors: (Constant), gia mh, laogiadinh, nangsuat, Thuoc, Giong, Cayxoi, Gat, Phan, laodongthue, dien tich san xuat dc mh e. Predictors: (Constant), gia mh, laogiadinh, nangsuat, Thuoc, Giong, Gat, Phan, laodongthue, dien tich san xuat dc mh f. Dependent Variable: TNR2 Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients 90,0% Confidence Interval for B Model B Std. Error Beta t Sig. Lower Bound Upper Bound (Constant) -2662543.788 862832.858 -3.086 .007 -4168949.5 -1156137.9 dien tich 9263.246 5858.391 .129 1.581 .133 -964.823 19491.314 Cayxoi -2.605 2.138 -.032 -1.219 .241 -6.337 1.127 Giong -1.076 .205 -.143 -5.259 .000 -1.434 -.719 Thuoc -1.147 .364 -.082 -3.151 .006 -1.782 -.511 Phan -1.781 .347 -.170 -5.130 .000 -2.387 -1.175 Tuoitieu 4.393 5.237 .019 .839 .414 -4.750 13.536 Gat -3.056 4.049 -.022 -.755 .461 -10.125 4.012 Suot -3.930 6.486 -.018 -.606 .553 -15.254 7.394 Vanchuyen 1.106 2.304 .014 .480 .638 -2.917 5.129 laodongthue -.255 .099 -.208 -2.573 .020 -.429 -.082 laogiadinh -.986 .041 -.947 -24.303 .000 -1.057 -.915 nangsuat 4625.554 386.857 .304 11.957 .000 3950.146 5300.962 1 gia mh 702.727 65.499 .305 10.729 .000 588.373 817.080 (Constant) -2695617.982 840386.106 -3.208 .005 -4157559.3 -1233676.62 dien tich 9692.756 5657.113 .135 1.713 .105 -148.396 19533.909 Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ts. Lưu Thanh Đức Hải Trang 98 SVTH: Nguyễn Văn Hăng Cayxoi -2.206 1.924 -.027 -1.147 .267 -5.552 1.141 Giong -1.090 .198 -.145 -5.502 .000 -1.435 -.745 Thuoc -1.145 .356 -.082 -3.219 .005 -1.763 -.526 Phan -1.743 .330 -.166 -5.279 .000 -2.317 -1.168 Tuoitieu 4.297 5.113 .019 .840 .412 -4.598 13.192 Gat -4.169 3.243 -.030 -1.286 .216 -9.810 1.471 Suot -2.634 5.763 -.012 -.457 .653 -12.660 7.391 laodongthue -.256 .097 -.209 -2.641 .017 -.425 -.087 laogiadinh -.989 .039 -.950 -25.262 .000 -1.057 -.921 nangsuat 4646.432 375.604 .305 12.371 .000 3993.028 5299.835 gia mh 702.834 63.999 .305 10.982 .000 591.501 814.167 (Constant) -2915684.305 673508.793 -4.329 .000 -4083591.3 -1747777.2 dien tich 9613.928 5528.837 .134 1.739 .099 26.572 19201.283 Cayxoi -2.359 1.852 -.029 -1.274 .219 -5.571 .853 Giong -1.067 .187 -.142 -5.694 .000 -1.392 -.742 Thuoc -1.195 .331 -.086 -3.614 .002 -1.768 -.622 Phan -1.713 .317 -.163 -5.412 .000 -2.262 -1.164 Tuoitieu 4.630 4.949 .020 .936 .362 -3.952 13.211 Gat -4.838 2.829 -.035 -1.710 .104 -9.745 .068 laodongthue -.256 .095 -.209 -2.702 .015 -.421 -.092 laogiadinh -.985 .037 -.946 -26.465 .000 -1.049 -.920 nangsuat 4625.867 364.614 .304 12.687 .000 3993.603 5258.131 3 gia mh 710.191 60.566 .308 11.726 .000 605.166 815.215 (Constant) -2509155.972 512872.448 -4.892 .000 -3395980.5 -1622331.3 dien tic 10521.206 5425.205 .147 1.939 .067 1140.306 19902.105 Cayxoi -2.500 1.840 -.031 -1.358 .190 -5.681 .682 Giong -1.023 .181 -.136 -5.658 .000 -1.336 -.711 Thuoc -1.175 .329 -.084 -3.573 .002 -1.744 -.606 Phan -1.708 .315 -.163 -5.416 .000 -2.254 -1.163 Gat -4.949 2.817 -.036 -1.757 .095 -9.821 -.077 laodongthue -.263 .094 -.215 -2.796 .012 -.426 -.101 laogiadinh -.990 .037 -.950 -26.925 .000 -1.053 -.926 nangsuat 4654.776 362.107 .306 12.855 .000 4028.645 5280.907 4 gia mh 694.927 58.135 .302 11.954 .000 594.405 795.450 (Constant) -2859794.493 452459.397 -6.321 .000 -3640159.4 -2079429.5 dien tich 9593.442 5494.627 .134 1.746 .096 116.759 19070.125 Giong -1.054 .183 -.140 -5.750 .000 -1.370 -.738 Thuoc -1.103 .331 -.079 -3.328 .003 -1.674 -.531 Phan -1.603 .312 -.153 -5.135 .000 -2.141 -1.064 Gat -5.253 2.867 -.038 -1.832 .082 -10.198 -.307 laodongthue -.248 .095 -.202 -2.598 .017 -.413 -.083 5 laogiadinh -.985 .037 -.946 -26.372 .000 -1.049 -.920 Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ts. Lưu Thanh Đức Hải Trang 99 SVTH: Nguyễn Văn Hăng nangsuat 4770.280 359.346 .313 13.275 .000 4150.509 5390.050 gia mh 681.077 58.431 .296 11.656 .000 580.300 781.854 a. Dependent Variable: TNR2 2LUA_HETHU Regression Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .988a .977 .955 83074.55900 2 .988b .977 .957 80650.01469 3 .988c .976 .960 78459.12044 4 .988d .976 .962 76352.74282 5 .988e .976 .963 74720.70892 6 .988f .975 .964 73723.91570 7 .988g .975 .966 72262.83687 8 .987h .973 .965 73483.91699 9 .986i .972 .964 73882.77069 a. Predictors: (Constant), gia mh, Thuoc, dien tich san xuat dc mh, Phan, Vanchuyen, cayxoi, Suot, Phoisay, Gat, Tuoitieu, Laodonggiadinh, Giong, Nangsuat, Thuelaodong b. Predictors: (Constant), gia mh, Thuoc, dien tich san xuat dc mh, Phan, Vanchuyen, cayxoi, Suot, Phoisay, Gat, Laodonggiadinh, Giong, Nangsuat, Thuelaodong c. Predictors: (Constant), gia mh, Thuoc, dien tich san xuat dc mh, Phan, Vanchuyen, cayxoi, Suot, Gat, Laodonggiadinh, Giong, Nangsuat, Thuelaodong d. Predictors: (Constant), gia mh, Thuoc, dien tich san xuat dc mh, Phan, Vanchuyen, Suot, Gat, Laodonggiadinh, Giong, Nangsuat, Thuelaodong e. Predictors: (Constant), gia mh, Thuoc, Phan, Vanchuyen, Suot, Gat, Laodonggiadinh, Giong, Nangsuat, Thuelaodong f. Predictors: (Constant), gia mh, Thuoc, Phan, Vanchuyen, Suot, Gat, Laodonggiadinh, Giong, Thuelaodong g. Predictors: (Constant), gia mh, Thuoc, Phan, Vanchuyen, Suot, Gat, Laodonggiadinh, Thuelaodong h. Predictors: (Constant), gia mh, Thuoc, Phan, Vanchuyen, Gat, Laodonggiadinh, Thuelaodong i. Predictors: (Constant), gia mh, Thuoc, Phan, Vanchuyen, Laodonggiadinh, Thuelaodong ANOVAj Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. Regression 4.331E12 14 3.093E11 44.821 .000a Residual 1.035E11 15 6.901E9 1 Total 4.434E12 29 Regression 4.330E12 13 3.331E11 51.208 .000b Residual 1.041E11 16 6.504E9 2 Total 4.434E12 29 Regression 4.329E12 12 3.608E11 58.609 .000c Residual 1.046E11 17 6.156E9 3 Total 4.434E12 29 Regression 4.329E12 11 3.936E11 67.509 .000d Residual 1.049E11 18 5.830E9 4 Total 4.434E12 29 Regression 4.328E12 10 4.328E11 77.519 .000e5 Residual 1.061E11 19 5.583E9 Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ts. Lưu Thanh Đức Hải Trang 100 SVTH: Nguyễn Văn Hăng Total 4.434E12 29 Regression 4.325E12 9 4.806E11 88.424 .000f Residual 1.087E11 20 5.435E9 6 Total 4.434E12 29 Regression 4.324E12 8 5.406E11 103.517 .000g Residual 1.097E11 21 5.222E9 7 Total 4.434E12 29 Regression 4.315E12 7 6.165E11 114.164 .000h Residual 1.188E11 22 5.400E9 8 Total 4.434E12 29 Regression 4.309E12 6 7.181E11 131.551 .000i Residual 1.255E11 23 5.459E9 9 Total 4.434E12 29 a. Predictors: (Constant), gia mh, Thuoc, dien tich san xuat dc mh, Phan, Vanchuyen, cayxoi, Suot, Phoisay, Gat, Tuoitieu, Laodonggiadinh, Giong, Nangsuat, Thuelaodong b. Predictors: (Constant), gia mh, Thuoc, dien tich san xuat dc mh, Phan, Vanchuyen, cayxoi, Suot, Phoisay, Gat, Laodonggiadinh, Giong, Nangsuat, Thuelaodong c. Predictors: (Constant), gia mh, Thuoc, dien tich san xuat dc mh, Phan, Vanchuyen, cayxoi, Suot, Gat, Laodonggiadinh, Giong, Nangsuat, Thuelaodong d. Predictors: (Constant), gia mh, Thuoc, dien tich san xuat dc mh, Phan, Vanchuyen, Suot, Gat, Laodonggiadinh, Giong, Nangsuat, Thuelaodong e. Predictors: (Constant), gia mh, Thuoc, Phan, Vanchuyen, Suot, Gat, Laodonggiadinh, Giong, Nangsuat, Thuelaodong f. Predictors: (Constant), gia mh, Thuoc, Phan, Vanchuyen, Suot, Gat, Laodonggiadinh, Giong, Thuelaodong g. Predictors: (Constant), gia mh, Thuoc, Phan, Vanchuyen, Suot, Gat, Laodonggiadinh, Thuelaodong h. Predictors: (Constant), gia mh, Thuoc, Phan, Vanchuyen, Gat, Laodonggiadinh, Thuelaodong i. Predictors: (Constant), gia mh, Thuoc, Phan, Vanchuyen, Laodonggiadinh, Thuelaodong j. Dependent Variable: TNR_Hthu Coefficientsa Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients 90,0% Confidence Interval for B Model B Std. Error Beta t Sig. Lower Bound Upper Bound (Constant) -774222.028 673998.970 -1.149 .269 -1955776.162 407332.105 dien tich 1489.962 3090.708 .057 .482 .637 -3928.205 6908.128 cayxoi .412 1.078 .027 .382 .708 -1.479 2.303 Giong -.181 .464 -.027 -.390 .702 -.994 .632 Thuoc -.896 .263 -.163 -3.410 .004 -1.356 -.435 Phan -.719 .542 -.069 -1.328 .204 -1.669 .230 Tuoitieu 1.553 5.502 .017 .282 .782 -8.092 11.199 Gat -1.282 1.432 -.052 -.895 .385 -3.793 1.229 Suot -.723 1.929 -.023 -.375 .713 -4.104 2.658 Vanchuyen -.689 .132 -.272 -5.225 .000 -.921 -.458 Phoisay -.193 .590 -.024 -.327 .748 -1.228 .842 Thuelaodong -1.080 .154 -.925 -6.997 .000 -1.350 -.809 LaodongGĐ -1.149 .173 -.436 -6.640 .000 -1.452 -.846 Nangsuat 432.808 674.376 .061 .642 .531 -749.407 1615.022 1 gia mh 632.574 44.648 .805 14.168 .000 554.304 710.845 (Constant) -720311.603 627517.603 -1.148 .268 -1815884.342 375261.1372 dien tich 1590.780 2980.409 .061 .534 .601 -3612.669 6794.228 Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ts. Lưu Thanh Đức Hải Trang 101 SVTH: Nguyễn Văn Hăng cayxoi .321 .999 .021 .321 .752 -1.423 2.066 Giong -.239 .404 -.035 -.591 .563 -.944 .467 Thuoc -.883 .251 -.161 -3.517 .003 -1.321 -.444 Phan -.713 .525 -.069 -1.357 .194 -1.630 .204 Gat -1.142 1.304 -.046 -.876 .394 -3.418 1.135 Suot -.721 1.872 -.023 -.385 .705 -3.990 2.548 Vanchuyen -.701 .122 -.276 -5.736 .000 -.914 -.487 Phoisay -.169 .567 -.021 -.298 .769 -1.159 .821 Thuelaodong -1.083 .149 -.928 -7.250 .000 -1.344 -.822 LaodongGĐ -1.144 .167 -.434 -6.850 .000 -1.435 -.852 Nangsuat 496.381 617.117 .070 .804 .433 -581.034 1573.796 gia mh 635.516 42.148 .809 15.078 .000 561.929 709.102 (Constant) -650970.976 567009.704 -1.148 .267 -1637344.870 335402.919 dien tich 1337.532 2779.241 .051 .481 .636 -3497.254 6172.318 cayxoi .187 .868 .012 .216 .832 -1.323 1.698 Giong -.279 .371 -.041 -.753 .462 -.924 .366 Thuoc -.897 .240 -.164 -3.744 .002 -1.314 -.480 Phan -.671 .492 -.065 -1.362 .191 -1.528 .186 Gat -1.049 1.231 -.043 -.852 .406 -3.191 1.094 Suot -.773 1.813 -.025 -.426 .675 -3.928 2.382 Vanchuyen -.712 .113 -.281 -6.330 .000 -.908 -.517 Thuelaodong -1.066 .135 -.914 -7.920 .000 -1.300 -.832 LaodongGĐ -1.125 .151 -.427 -7.469 .000 -1.387 -.863 Nangsuat 391.063 492.309 .055 .794 .438 -465.362 1247.487 3 gia mh 631.913 39.283 .804 16.086 .000 563.576 700.251 (Constant) -624644.471 538841.472 -1.159 .262 -1559029.857 309740.914 dien tich 1103.587 2489.995 .042 .443 .663 -3214.222 5421.396 Giong -.292 .356 -.043 -.821 .422 -.909 .325 Thuoc -.898 .233 -.164 -3.851 .001 -1.302 -.493 Phan -.620 .420 -.060 -1.476 .157 -1.348 .109 Gat -.979 1.156 -.040 -.847 .408 -2.983 1.026 Suot -.924 1.628 -.030 -.567 .578 -3.747 1.900 Vanchuyen -.718 .107 -.283 -6.734 .000 -.903 -.533 Thuelaodong -1.056 .122 -.904 -8.657 .000 -1.267 -.844 LaodongGĐ -1.116 .140 -.423 -7.947 .000 -1.359 -.872 Nangsuat 343.453 428.199 .049 .802 .433 -399.071 1085.977 4 gia mh 632.318 38.185 .805 16.559 .000 566.103 698.534 (Constant) -482351.938 423504.359 -1.139 .269 -1214647.222 249943.346 Giong -.242 .330 -.036 -.734 .472 -.813 .329 Thuoc -.899 .228 -.164 -3.942 .001 -1.294 -.505 Phan -.573 .398 -.055 -1.440 .166 -1.260 .115 Gat -1.173 1.047 -.048 -1.121 .276 -2.983 .637 Suot -1.364 1.263 -.044 -1.080 .294 -3.548 .820 Vanchuyen -.716 .104 -.282 -6.867 .000 -.896 -.536 Thuelaodong -1.009 .062 -.865 -16.364 .000 -1.116 -.903 LaodongGĐ -1.116 .137 -.423 -8.121 .000 -1.353 -.878 Nangsuat 250.173 364.935 .035 .686 .501 -380.847 881.193 5 gia mh 623.662 32.111 .793 19.422 .000 568.138 679.185 (Constant) -329423.476 355184.811 -.927 .365 -942017.199 283170.2486 Giong -.112 .266 -.016 -.419 .679 -.570 .347 Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ts. Lưu Thanh Đức Hải Trang 102 SVTH: Nguyễn Văn Hăng Thuoc -.851 .214 -.155 -3.974 .001 -1.221 -.482 Phan -.558 .392 -.054 -1.425 .170 -1.234 .118 Gat -1.337 1.005 -.054 -1.330 .198 -3.071 .397 Suot -1.544 1.219 -.050 -1.267 .220 -3.646 .558 Vanchuyen -.726 .102 -.287 -7.143 .000 -.902 -.551 Thuelaodong -1.005 .060 -.861 -16.609 .000 -1.109 -.900 LaodongGĐ -1.115 .136 -.423 -8.226 .000 -1.349 -.881 gia mh 622.943 31.665 .793 19.673 .000 568.330 677.557 (Constant) -303406.222 342794.172 -.885 .386 -893266.860 286454.416 Thuoc -.868 .206 -.158 -4.206 .000 -1.223 -.513 Phan -.583 .380 -.056 -1.537 .139 -1.237 .070 Gat -1.360 .984 -.055 -1.382 .181 -3.053 .333 Suot -1.577 1.192 -.051 -1.323 .200 -3.628 .474 Vanchuyen -.718 .098 -.283 -7.344 .000 -.886 -.550 Thuelaodong -1.001 .059 -.858 -17.050 .000 -1.102 -.900 LaodongGĐ -1.105 .131 -.419 -8.455 .000 -1.329 -.880 7 gia mh 619.382 29.901 .788 20.715 .000 567.930 670.833 (Constant) -467490.064 324963.799 -1.439 .164 -1025499.824 90519.696 Thuoc -.857 .210 -.156 -4.089 .000 -1.217 -.497 Phan -.692 .377 -.067 -1.836 .080 -1.339 -.045 Gat -1.095 .980 -.044 -1.118 .276 -2.778 .587 Vanchuyen -.764 .093 -.301 -8.211 .000 -.924 -.604 Thuelaodong -1.014 .059 -.869 -17.215 .000 -1.115 -.913 LaodongGĐ -1.117 .132 -.424 -8.433 .000 -1.345 -.890 8 gia mh 629.670 29.359 .801 21.447 .000 579.256 680.084 (Constant) -595307.843 305847.217 -1.946 .064 -1119490.679 -71125.007 Thuoc -.944 .196 -.172 -4.815 .000 -1.279 -.608 Phan -.685 .379 -.066 -1.808 .084 -1.334 -.036 Vanchuyen -.786 .091 -.310 -8.610 .000 -.943 -.630 Thuelaodong -1.005 .059 -.861 -17.137 .000 -1.105 -.904 LaodongGĐ -1.089 .131 -.413 -8.330 .000 -1.313 -.865 9 gia mh 637.535 28.659 .811 22.245 .000 588.417 686.653 a. Dependent Variable: TNR_HThu Bảng: KẾT QUẢ TƯƠNG QUAN MÔ HÌNH MỘT LÚA – MỘT MÀU VỤ LÚA ĐÔNG XUÂN Regression Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .999a .998 .997 67370.390 2 .999b .998 .997 66336.768 3 .999c .998 .997 67003.732 4 .999d .998 .997 67340.172 5 .999e .998 .997 68855.465 Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ts. Lưu Thanh Đức Hải Trang 103 SVTH: Nguyễn Văn Hăng a. Predictors: (Constant), Gia ban, CP Giong, Cp tuoi tieu, CP phan, Cp van chuyen, CP suot, CP gat, Tong Cp ldong gdinh, Dien tich, CP cay xoi, CP thuoc nong duoc, Tong Cp thue muon Lao dong, Nang suat b. Predictors: (Constant), Gia ban, CP Giong, Cp tuoi tieu, CP phan, CP suot, CP gat, Tong Cp ldong gdinh, Dien tich, CP cay xoi, CP thuoc nong duoc, Tong Cp thue muon Lao dong, Nang suat c. Predictors: (Constant), Gia ban, CP Giong, Cp tuoi tieu, CP phan, CP gat, Tong Cp ldong gdinh, Dien tich, CP cay xoi, CP thuoc nong duoc, Tong Cp thue muon Lao dong, Nang suat d. Predictors: (Constant), Gia ban, CP Giong, Cp tuoi tieu, CP phan, CP gat, Tong Cp ldong gdinh, CP cay xoi, CP thuoc nong duoc, Tong Cp thue muon Lao dong, Nang suat e. Predictors: (Constant), Gia ban, CP Giong, Cp tuoi tieu, CP phan, CP gat, Tong Cp ldong gdinh, CP thuoc nong duoc, Tong Cp thue muon Lao dong, Nang suat ANOVAi Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. Regression 4.441E13 13 3.416E12 752.643 .000a Residual 7.262E10 16 4.539E9 1 Total 4.448E13 29 Regression 4.441E13 12 3.701E12 840.929 .000b Residual 7.481E10 17 4.401E9 2 Total 4.448E13 29 Regression 4.440E13 11 4.036E12 899.083 .000c Residual 8.081E10 18 4.490E9 3 Total 4.448E13 29 Regression 4.440E13 10 4.440E12 979.016 .000d Residual 8.616E10 19 4.535E9 4 Total 4.448E13 29 Regression 4.439E13 9 4.932E12 1040.241 .000e Residual 9.482E10 20 4.741E9 5 Total 4.448E13 29 a. Predictors: (Constant), Gia ban, CP Giong, Cp tuoi tieu, CP phan, Cp van chuyen, CP suot, CP gat, Tong Cp ldong gdinh, Dien tich, CP cay xoi, CP thuoc nong duoc, Tong Cp thue muon Lao dong, Nang suat b. Predictors: (Constant), Gia ban, CP Giong, Cp tuoi tieu, CP phan, CP suot, CP gat, Tong Cp ldong gdinh, Dien tich, CP cay xoi, CP thuoc nong duoc, Tong Cp thue muon Lao dong, Nang suat c. Predictors: (Constant), Gia ban, CP Giong, Cp tuoi tieu, CP phan, CP gat, Tong Cp ldong gdinh, Dien tich, CP cay xoi, CP thuoc nong duoc, Tong Cp thue muon Lao dong, Nang suat d. Predictors: (Constant), Gia ban, CP Giong, Cp tuoi tieu, CP phan, CP gat, Tong Cp ldong gdinh, CP cay xoi, CP thuoc nong duoc, Tong Cp thue muon Lao dong, Nang suat Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ts. Lưu Thanh Đức Hải Trang 104 SVTH: Nguyễn Văn Hăng e. Predictors: (Constant), Gia ban, CP Giong, Cp tuoi tieu, CP phan, CP gat, Tong Cp ldong gdinh, CP thuoc nong duoc, Tong Cp thue muon Lao dong, Nang suat f. Dependent Variable: Thu nhap rong Coefficientsa Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients 90,0% Confidence Interval for B Model B Std. Error Beta t Sig. Lower Bound Upper Bound (Constant) -3178482.734 343607.356 -9.250 .000 -3778381.209 -2578584.260 Dien tich -4244.353 3424.934 -.023 -1.239 .233 -10223.889 1735.183 CP cay xoi -2.652 1.809 -.022 -1.466 .162 -5.810 .506 CP Giong -1.280 .149 -.270 -8.570 .000 -1.541 -1.020 CP thuoc -.967 .212 -.084 -4.563 .000 -1.337 -.597 CP phan -.958 .221 -.058 -4.334 .001 -1.344 -.572 Cp tuoi tieu 7.709 2.724 .033 2.830 .012 2.954 12.465 CP gat -3.585 2.287 -.023 -1.568 .137 -7.577 .408 CP suot 2.385 2.321 .013 1.028 .319 -1.667 6.437 Cp van chuyen .926 1.333 .017 .695 .497 -1.402 3.253 thue LĐ -1.387 .326 -.105 -4.251 .001 -1.957 -.818 Lao dong GĐ -1.800 .479 -.064 -3.756 .002 -2.637 -.963 Nang suat 3969.343 157.581 .769 25.189 .000 3694.225 4244.461 1 Gia ban 699.126 42.118 .214 16.599 .000 625.594 772.658 (Constant) -3176108.559 338318.858 -9.388 .000 -3764650.321 -2587566.798 Dien tich -4493.795 3353.793 -.024 -1.340 .198 -10328.076 1340.486 CP cay xoi -3.179 1.617 -.027 -1.967 .066 -5.992 -.367 CP Giong -1.231 .129 -.259 -9.515 .000 -1.456 -1.006 CP thuoc -.978 .208 -.085 -4.698 .000 -1.340 -.616 CP phan -.929 .214 -.056 -4.347 .000 -1.301 -.557 Cp tuoi tieu 7.030 2.503 .030 2.809 .012 2.676 11.384 CP gat -3.083 2.136 -.020 -1.443 .167 -6.799 .633 CP suot 2.636 2.257 .014 1.168 .259 -1.291 6.563 thue LĐ -1.222 .220 -.092 -5.564 .000 -1.604 -.840 Lao dong GĐ -1.621 .397 -.058 -4.078 .001 -2.312 -.929 Nang suat 4023.989 134.437 .780 29.932 .000 3790.121 4257.857 2 Gia ban 694.121 40.860 .212 16.988 .000 623.041 765.200 (Constant) -3025116.015 315780.842 -9.580 .000 -3572700.081 -2477531.9503 Dien tich -3599.706 3298.065 -.019 -1.091 .289 -9318.761 2119.348 Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ts. Lưu Thanh Đức Hải Trang 105 SVTH: Nguyễn Văn Hăng CP cay xoi -2.401 1.488 -.020 -1.614 .124 -4.980 .179 CP Giong -1.177 .122 -.248 -9.640 .000 -1.389 -.965 CP thuoc -.992 .210 -.086 -4.728 .000 -1.356 -.628 CP phan -.962 .214 -.058 -4.498 .000 -1.334 -.591 Cp tuoi tieu 7.138 2.526 .031 2.825 .011 2.757 11.519 CP gat -2.943 2.154 -.019 -1.366 .189 -6.679 .792 Thue LĐ -1.229 .222 -.093 -5.544 .000 -1.614 -.845 Lao dong GĐ -1.545 .396 -.055 -3.901 .001 -2.232 -.858 Nang suat 4064.447 131.203 .788 30.978 .000 3836.933 4291.961 Gia ban 681.350 39.765 .209 17.134 .000 612.395 750.304 (Constant) -3070879.725 314556.402 -9.763 .000 -3614789.522 -2526969.929 CP cay xoi -2.003 1.450 -.017 -1.382 .183 -4.510 .503 CP Giong -1.201 .121 -.253 -9.945 .000 -1.410 -.992 CP thuoc -1.096 .188 -.095 -5.831 .000 -1.421 -.771 CP phan -.890 .204 -.054 -4.353 .000 -1.243 -.536 Cp tuoi tieu 7.055 2.538 .030 2.780 .012 2.667 11.444 CP gat -3.636 2.069 -.024 -1.757 .095 -7.213 -.058 Thue LĐ -1.358 .189 -.102 -7.203 .000 -1.684 -1.032 Lao dong GĐ -1.404 .376 -.050 -3.732 .001 -2.054 -.753 Nang suat 4053.344 131.465 .786 30.832 .000 3826.024 4280.664 4 Gia ban 686.021 39.732 .210 17.266 .000 617.319 754.723 (Constant) -3136794.415 317916.336 -9.867 .000 -3685110.519 -2588478.311 CP Giong -1.227 .122 -.258 -10.053 .000 -1.437 -1.016 CP thuoc -1.114 .192 -.097 -5.808 .000 -1.444 -.783 CP phan -.920 .208 -.056 -4.429 .000 -1.279 -.562 Cp tuoi tieu 7.139 2.594 .031 2.752 .012 2.664 11.613 CP gat -3.833 2.111 -.025 -1.816 .084 -7.474 -.193 Thue LĐ -1.272 .182 -.096 -6.991 .000 -1.586 -.958 Lao dong GĐ -1.589 .359 -.057 -4.422 .000 -2.209 -.969 Nang suat 4001.588 128.854 .776 31.055 .000 3779.351 4223.826 5 Gia ban 676.729 40.041 .207 16.901 .000 607.671 745.788 a. Dependent Variable: Thu nhap rong Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ts. Lưu Thanh Đức Hải Trang 106 SVTH: Nguyễn Văn Hăng VỤ MÀU HÈ THU Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .964a .930 .877 427003.906 2 .964b .930 .885 414327.403 3 .964c .930 .891 403435.807 4 .964d .929 .896 393958.277 5 .963e .927 .898 389351.672 6 .962f .925 .899 386844.117 7 .958g .917 .895 395974.104 8 .953h .908 .889 407274.446 a. Predictors: (Constant), CP cay xoi, Tong Cp thue muon, CP thuoc nong duoc, CP phan, Cp tuoi tieu, Dien tich, Cp van chuyen, Gia ban, CP Giong, CP gat, Tong Cp ldong gdinh, Nang suat b. Predictors: (Constant), CP cay xoi, Tong Cp thue muon, CP thuoc nong duoc, CP phan, Cp tuoi tieu, Dien tich, Cp van chuyen, Gia ban, CP Giong, CP gat, Nang suat c. Predictors: (Constant), CP cay xoi, Tong Cp thue muon, CP thuoc nong duoc, CP phan, Dien tich, Cp van chuyen, Gia ban, CP Giong, CP gat, Nang suat d. Predictors: (Constant), CP cay xoi, Tong Cp thue muon, CP thuoc nong duoc, CP phan, Dien tich, Gia ban, CP Giong, CP gat, Nang suat e. Predictors: (Constant), CP cay xoi, Tong Cp thue muon, CP thuoc nong duoc, CP phan, Gia ban, CP Giong, CP gat, Nang suat f. Predictors: (Constant), CP cay xoi, Tong Cp thue muon, CP thuoc nong duoc, CP phan, Gia ban, CP Giong, Nang suat g. Predictors: (Constant), CP cay xoi, Tong Cp thue muon, CP thuoc nong duoc, CP phan, Gia ban, Nang suat h. Predictors: (Constant), CP cay xoi, Tong Cp thue muon, CP phan, Gia ban, Nang suat ANOVAi Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. Regression 3.876E13 12 3.230E12 17.714 .000a Residual 2.917E12 16 1.823E11 1 Total 4.167E13 28 Regression 3.876E13 11 3.523E12 20.524 .000b Residual 2.918E12 17 1.717E11 2 Total 4.167E13 28 Regression 3.874E13 10 3.874E12 23.805 .000c Residual 2.930E12 18 1.628E11 3 Total 4.167E13 28 4 Regression 3.873E13 9 4.303E12 27.724 .000d Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ts. Lưu Thanh Đức Hải Trang 107 SVTH: Nguyễn Văn Hăng Residual 2.949E12 19 1.552E11 Total 4.167E13 28 Regression 3.864E13 8 4.830E12 31.863 .000e Residual 3.032E12 20 1.516E11 5 Total 4.167E13 28 Regression 3.853E13 7 5.505E12 36.783 .000f Residual 3.143E12 21 1.496E11 6 Total 4.167E13 28 Regression 3.822E13 6 6.371E12 40.631 .000g Residual 3.450E12 22 1.568E11 7 Total 4.167E13 28 Regression 3.786E13 5 7.572E12 45.649 .000h Residual 3.815E12 23 1.659E11 8 Total 4.167E13 28 a. Predictors: (Constant), CP cay xoi, Tong Cp thue muon, CP thuoc nong duoc, CP phan, Cp tuoi tieu, Dien tich, Cp van chuyen, Gia ban, CP Giong, CP gat, Tong Cp ldong gdinh, Nang suat b. Predictors: (Constant), CP cay xoi, Tong Cp thue muon, CP thuoc nong duoc, CP phan, Cp tuoi tieu, Dien tich, Cp van chuyen, Gia ban, CP Giong, CP gat, Nang suat c. Predictors: (Constant), CP cay xoi, Tong Cp thue muon, CP thuoc nong duoc, CP phan, Dien tich, Cp van chuyen, Gia ban, CP Giong, CP gat, Nang suat d. Predictors: (Constant), CP cay xoi, Tong Cp thue muon, CP thuoc nong duoc, CP phan, Dien tich, Gia ban, CP Giong, CP gat, Nang suat e. Predictors: (Constant), CP cay xoi, Tong Cp thue muon, CP thuoc nong duoc, CP phan, Gia ban, CP Giong, CP gat, Nang suat f. Predictors: (Constant), CP cay xoi, Tong Cp thue muon, CP thuoc nong duoc, CP phan, Gia ban, CP Giong, Nang suat g. Predictors: (Constant), CP cay xoi, Tong Cp thue muon, CP thuoc nong duoc, CP phan, Gia ban, Nang suat h. Predictors: (Constant), CP cay xoi, Tong Cp thue muon, CP phan, Gia ban, Nang suat i. Dependent Variable: Thu nhap rong Coefficientsa Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients 90,0% Confidence Interval for B Model B Std. Error Beta t Sig. Lower Bound Upper Bound (Constant) 475568.174 650884.868 .731 .476 -660801.092 1611937.440 Dien tich -12175.200 19366.616 -.066 -.629 .538 -45987.059 21636.660 1 CP Giong -.885 1.131 -.099 -.783 .445 -2.860 1.089 Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ts. Lưu Thanh Đức Hải Trang 108 SVTH: Nguyễn Văn Hăng CP thuoc -.808 .467 -.133 -1.729 .103 -1.623 .008 CP phan -2.349 .831 -.298 -2.826 .012 -3.800 -.898 Cp tuoi tieu -.348 1.343 -.024 -.259 .799 -2.692 1.997 CP gat -2.895 3.981 -.107 -.727 .478 -9.845 4.056 Cp van chuyen .358 1.016 .043 .352 .729 -1.417 2.132 Thue LD -2.671 .857 -.462 -3.118 .007 -4.167 -1.176 Lao dong GD -.043 .576 -.012 -.075 .941 -1.050 .963 Nang suat 3278.679 398.059 1.867 8.237 .000 2583.714 3973.645 Gia ban 163.794 19.316 1.430 8.480 .000 130.071 197.517 CP cay xoi -3.229 1.382 -.351 -2.336 .033 -5.642 -.815 (Constant) 463485.552 611898.322 .757 .459 -600976.885 1527947.989 Dien tich -12155.818 18790.004 -.066 -.647 .526 -44843.034 20531.399 CP Giong -.879 1.094 -.098 -.803 .433 -2.783 1.024 CP thuoc -.816 .442 -.134 -1.847 .082 -1.584 -.047 CP phan -2.361 .790 -.300 -2.988 .008 -3.736 -.987 Cp tuoi tieu -.330 1.283 -.023 -.257 .800 -2.562 1.902 CP gat -2.804 3.681 -.104 -.762 .457 -9.207 3.599 Cp van chuyen .376 .956 .045 .393 .699 -1.288 2.040 Thue LD -2.702 .732 -.468 -3.691 .002 -3.975 -1.428 Nang suat 3284.557 378.677 1.871 8.674 .000 2625.808 3943.307 Gia ban 163.089 16.372 1.424 9.961 .000 134.608 191.571 2 CP cay xoi -3.237 1.337 -.352 -2.421 .027 -5.563 -.911 (Constant) 398999.122 543449.668 .734 .472 -543377.169 1341375.414 Dien tich -13047.818 17981.427 -.071 -.726 .477 -44228.756 18133.120 CP Giong -.976 1.000 -.109 -.977 .342 -2.710 .757 CP thuoc -.836 .423 -.138 -1.975 .064 -1.570 -.102 CP phan -2.295 .727 -.292 -3.157 .005 -3.555 -1.034 CP gat -3.087 3.419 -.114 -.903 .379 -9.017 2.842 Cp van chuyen .306 .893 .037 .343 .735 -1.242 1.855 Thue LD -2.648 .684 -.458 -3.874 .001 -3.834 -1.463 Nang suat 3298.443 364.953 1.878 9.038 .000 2665.591 3931.294 Gia ban 163.455 15.882 1.427 10.292 .000 135.916 190.995 3 CP cay xoi -3.156 1.265 -.343 -2.494 .023 -5.351 -.962 (Constant) 356862.365 516962.810 .690 .498 -537034.993 1250759.7234 Dien tich -12835.840 17548.645 -.070 -.731 .473 -43179.778 17508.097 Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ts. Lưu Thanh Đức Hải Trang 109 SVTH: Nguyễn Văn Hăng CP Giong -1.058 .948 -.118 -1.115 .279 -2.698 .582 CP thuoc -.840 .413 -.138 -2.034 .056 -1.555 -.126 CP phan -2.251 .699 -.286 -3.222 .004 -3.459 -1.043 CP gat -3.021 3.334 -.112 -.906 .376 -8.785 2.743 Thue LD -2.649 .668 -.458 -3.968 .001 -3.804 -1.495 Nang suat 3358.018 313.486 1.912 10.712 .000 2815.959 3900.076 Gia ban 164.307 15.318 1.435 10.726 .000 137.820 190.793 CP cay xoi -3.104 1.227 -.338 -2.530 .020 -5.225 -.983 (Constant) 333248.728 509920.678 .654 .521 -546220.767 1212718.224 CP Giong -1.046 .937 -.117 -1.116 .278 -2.662 .571 CP thuoc -.801 .405 -.132 -1.979 .062 -1.499 -.103 CP phan -2.466 .626 -.313 -3.939 .001 -3.546 -1.386 CP gat -2.805 3.282 -.104 -.855 .403 -8.465 2.855 Thue LD -3.004 .453 -.520 -6.624 .000 -3.786 -2.222 Nang suat 3435.767 291.466 1.957 11.788 .000 2933.069 3938.464 Gia ban 168.674 13.941 1.473 12.099 .000 144.629 192.719 5 CP cay xoi -3.382 1.153 -.368 -2.934 .008 -5.370 -1.394 (Constant) 108081.065 433768.440 .249 .806 -638322.899 854485.030 CP Giong -1.277 .892 -.143 -1.432 .167 -2.811 .257 CP thuoc -.708 .387 -.117 -1.827 .082 -1.374 -.041 CP phan -2.395 .617 -.304 -3.885 .001 -3.456 -1.334 Thue -2.992 .450 -.518 -6.644 .000 -3.767 -2.217 Nang suat 3513.259 275.219 2.001 12.765 .000 3039.677 3986.840 Gia ban 164.636 13.032 1.437 12.633 .000 142.212 187.061 6 CP cay xoi -3.105 1.099 -.338 -2.825 .010 -4.996 -1.214 (Constant) -100076.986 418333.521 -.239 .813 -818416.038 618262.066 CP thuoc -.592 .388 -.098 -1.527 .141 -1.258 .074 CP phan -2.474 .629 -.314 -3.936 .001 -3.553 -1.395 Thue LD -2.854 .450 -.494 -6.338 .000 -3.628 -2.081 Nang suat 3482.143 280.835 1.983 12.399 .000 2999.908 3964.378 Gia ban 169.701 12.839 1.482 13.218 .000 147.654 191.747 7 CP cay xoi -3.566 1.076 -.388 -3.315 .003 -5.412 -1.719 (Constant) -244627.976 419109.814 -.584 .565 -962928.353 473672.401 CP phan -2.484 .646 -.316 -3.842 .001 -3.592 -1.376 Thue LD -2.875 .463 -.497 -6.209 .000 -3.668 -2.081 8 Nang suat 3403.406 283.939 1.938 11.986 .000 2916.771 3890.040 Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ts. Lưu Thanh Đức Hải Trang 110 SVTH: Nguyễn Văn Hăng Gia ban 167.629 13.131 1.464 12.766 .000 145.123 190.134 CP cay xoi -3.464 1.104 -.377 -3.138 .005 -5.357 -1.572 a. Dependent Variable: Thu nhap rong Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ts. Lưu Thanh Đức Hải Trang 111 SVTH: Nguyễn Văn Hăng BẢNG PHỎNG VẤN NÔNG HỘ (LÚA – MÀU) A. Thông tin chung về hộ sản xuất: - Mẫu phỏng vấn số:……………. - Ngày phỏng vấn:......./........./......2009 - Địa bàn phỏng vấn: xã..........................huyện Tân Hưng - Long An. - Tên người được phỏng vấn:……………………………………. - Tuổi:…………………. - Giới tính: Nam , Nữ  - Trình độ học vấn: Mù chữ , cấp I , cấp II , cấp III  - Tổng số nhân khẩu: ………………………………. - Trong đó: Lao động Nam: ........người, Lao động Nữ: ...........người - Số người tham gia sản xuất nông nghiệp:……….người - Diện tích sản xuất của nông hộ là:…………………công(1000m2). B. CHI PHÍ SẢN XUẤT LÚA – MÀU. Khoản mục chi phí Lúa Đông Xuân Màu 1. Chi phí cày xới - Chi phí thuê máy - Chi phí thuê lao động - Công lao động gia đình 2. Chi phí giống - Lượng sử dụng/hecta - Giá mua 3. Chi phí gieo sạ - Chi phí thuê lao động/hecta - Công lao động gia đình/hecta 4. Chi phí cấy giặm, làm cỏ - Chi phí thuê lao động/hecta - Công lao động gia đình/hecta 5. Chi phí thuốc nông dược - Chi phí thuốc - Chi phí thuê lao động (nếu có) - Công lao động gia đình/hecta 6. Chi phí phân bón - Chi phí phân/hecta - Chi phí thuê lao động (nếu có) - Công lao động gia đình/hecta 7. Chi phí tưới tiêu - Chi phí thuê máy/hecta Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ts. Lưu Thanh Đức Hải Trang 112 SVTH: Nguyễn Văn Hăng - Chi phí nhiên liệu/hecta - Công lao động gia đình/hecta 8. Chi phí gặt lúa - Chi phí thuê máy/hecta - Chi phí thuê lao động/hecta - Công lao động gia đình/hecta 9. Chi phí suốt - Chi phí thuê máy/hecta - Chi phí thuê lao động/hecta - Công lao động gia đình/hecta 10. Chi phí vận chuyển - Chi phí thuê phương tiện/hecta - Chi phí thuê lao động/hecta - Công lao động gia đình/hecta 11. Chi phí phơi sấy - Chi phí thuê máy/hecta - Chi phí thuê lao động/hecta - Công lao động gia đình/hecta 12. Chi phí vận chuyển bán - Chi phí thuê máy/hecta - Chi phí thuê lao động/hecta - Công lao động gia đình/hecta C. THU NHẬP CỦA NÔNG DÂN TỪ VIỆC TRỒNG LÚA (2008) 2 Vụ lúa Năng suất(kg/hecta) Diện tích (hecta) Giá bán (đồng/kg) Thành tiền (đồng) Lúa ĐX Màu D. THÔNG TIN CỤ THỂ 1. Hiện nay hộ có áp dụng khoa học kỹ thuật mới nào vào trong sản xuất không? a. có b. không Nếu có: ông/ bà cho biết hình thức nào: a. giống mới b. Sạ hàng c. Cơ giới hoá d. 3 giảm 3 tăng. e. Khác 2. Ông/bà biết đến thông tin khoa học kỹ thuật từ những nguồn nào? a. Cán bộ khuyến nông Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ts. Lưu Thanh Đức Hải Trang 113 SVTH: Nguyễn Văn Hăng b. Người quen c. Từ các nguồn khác d. Khác 3. Hộ có tham gia chương trình do tổ chức khuyến nông của (tỉnh/huyện) tổ chức không? a. có b. Không 4. Từ khi áp dụng chuyển đổi mô hình sản xuất, hộ có được hỗ trợ tập huấn không? a. có b. không Nếu có, thì ai tập huấn: a. Cán bộ khuyến nông b. Nhân viên công ty ( cung cấp giống, thuốc BVTV…) c. Khác…………………. 5. Ông bà đánh giá như thế nào về lợi ích của buổi tập huấn: (nhiều lựa chọn) a. Kiến thức sản xuất mới b. Tài liệu đọc dễ hiểu c. Cán bộ dạy dễ hiểu d. Có thể áp dụng vào thực tế e. Trao đổi kinh nghiệm 6. Ông (bà ) cho biết đất dùng để sản xuất nông nghiệp là của gia đình hay là thuê.  Gia đình  Thuê 7. Ông (bà) có vay vốn để sản xuất nông nghiệp không?  Có  Không Nếu có vay vốn thì cho biết một số thông tin sau: Nguồn vay Số tiền Lãi suất Thời hạn vay Tài sản thế chấp Ghi chú NHNN&PTNT Vay của các chủ nợ NH chính sách Khác 8. Sau khi thu hoạch ông (bà) thường bán cho ai?  Thương lái đến tìm mua  Tự chở đi bán  Bán cho các cơ sở chế biến gạo  Khác:………………………………………………….. 9. Hình thức thanh toán  Trả tiền mặt  Ứng trước khi mua  Trả một phần, còn nợ lại trả trong bao lâu:……………. 10. Để phục vụ tốt cho việc sản xuất của gia đình thì ông (bà) đề nghị chính quyền địa phương đầu tư vào khâu nào là chính?  Tăng giá mua  Đầu tư khoa học kỹ thuật  Hệ thống giao thông thủy lợi Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ts. Lưu Thanh Đức Hải Trang 114 SVTH: Nguyễn Văn Hăng  Đưa giống mới vào sản xuất  Khác..................................................................... 11. Trong tương lai, để đạt hiệu quả cao trong việc sản xuất, ông (bà) có đề nghị gì? - Thị trường: .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .... - Các phương tiện, kỹ thuật trong việc sản xuất .................................................................................................................................. ................................................................................................ .................................. .... - Các biện pháp, chính sách của các cấp chính quyền .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .... Xin chân thành cảm ơn!!!! Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ts. Lưu Thanh Đức Hải Trang 115 SVTH: Nguyễn Văn Hăng BẢNG PHỎNG VẤN NÔNG HỘ (HAI VỤ LÚA) A. Thông tin chung về hộ sản xuất: - Mẫu phỏng vấn số:……………. - Ngày phỏng vấn:......./........./......2009 - Địa bàn phỏng vấn: xã.......................huyện Tân Hưng- tỉnh Long An. - Tên người được phỏng vấn:……………………………………. - Tuổi:…………………. - Giới tính: Nam , Nữ  - Trình độ học vấn: Mù chữ , cấp I , cấp II , cấp III  - Tổng số nhân khẩu: ………………………………. - Trong đó: Lao động Nam:........người, Lao động Nữ...........người - Số người tham gia sản xuất nông nghiệp:……….người - Diện tích sản xuất của nông hộ là:…………………công(1000m2). B. CHI PHÍ SẢN XUẤT LÚA Khoản mục chi phí Lúa Đông Xuân Lúa Hè Thu 1. Chi phí cày xới - Chi phí thuê máy - Chi phí thuê lao động - Công lao động gia đình 2. Chi phí giống - Lượng sử dụng/hecta - Giá mua 3. Chi phí gieo sạ - Chi phí thuê lao động/hecta - Công lao động gia đình/hecta 4. Chi phí cấy giặm, làm cỏ - Chi phí thuê lao động/hecta - Công lao động gia đình/hecta 5. Chi phí thuốc nông dược - Chi phí thuốc - Chi phí thuê lao động (nếu có) - Công lao động gia đình/hecta 6. Chi phí phân bón - Chi phí phân/hecta - Chi phí thuê lao động (nếu có) - Công lao động gia đình/hecta 7. Chi phí tưới tiêu - Chi phí thuê máy/hecta Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ts. Lưu Thanh Đức Hải Trang 116 SVTH: Nguyễn Văn Hăng - Chi phí nhiên liệu/hecta - Công lao động gia đình/hecta 8. Chi phí gặt lúa - Chi phí thuê máy/hecta - Chi phí thuê lao động/hecta - Công lao động gia đình/hecta 9. Chi phí suốt - Chi phí thuê máy/hecta - Chi phí thuê lao động/hecta - Công lao động gia đình/hecta 10. Chi phí vận chuyển - Chi phí thuê phương tiện/hecta - Chi phí thuê lao động/hecta - Công lao động gia đình/hecta 11. Chi phí phơi sấy - Chi phí thuê máy/hecta - Chi phí thuê lao động/hecta - Công lao động gia đình/hecta 12. Chi phí vận chuyển bán - Chi phí thuê máy/hecta - Chi phí thuê lao động/hecta - Công lao động gia đình/hecta C. THU NHẬP CỦA NÔNG DÂN TỪ VIỆC TRỒNG LÚA(2008). 2 Vụ lúa Năng suất/hecta Diện tích (hecta) Giá bán (đồng/kg) Thành tiền (đồng) Lúa ĐX Lúa HT D. THÔNG TIN CỤ THỂ 6. Hiện nay hộ có áp dụng khoa học kỹ thuật mới nào vào trong sản xuất không? a. có b. không Nếu có: ông/ bà cho biết hình thức nào: a. giống mới b. Sạ hàng c. Cơ giới hoá d. 3 giảm 3 tăng. e. Khác 7. Ông/bà biết đến thông tin khoa học kỹ thuật từ những nguồn nào? a. Cán bộ khuyến nông Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ts. Lưu Thanh Đức Hải Trang 117 SVTH: Nguyễn Văn Hăng b. Người quen c. Từ các nguồn khác d. Khác 8. Hộ có tham gia chương trình do tổ chức khuyến nông của (tỉnh/huyện) tổ chức không? a. có b. Không 9. Tư khi áp dụng chuyển đổi mô hình sản xuất, hộ có được hộ trợ tập huấn không? a. có b. không Nếu có, thì ai tập huấn: a. Cán bộ khuyến nông b. Nhân viên công ty ( cung cấp giống, thuốc BVTV…) c. Khác…………………. 10. Ông bà đánh giá như thế nào về lợi ích của buổi tập huấn: ( 1 không tốt – 10 rất tốt) a. Kiến thức sản xuất mới b. Tài liệu đọc dễ hiểu c. Cán bộ dạy dễ hiểu d. Có thể áp dụng vào thực tế e. Trao đổi kinh nghiệm 6. Ông (bà ) cho biết đất dùng để sản xuất nông nghiệp là của gia đình hay là thuê.  Gia đình  Thuê 7. Ông (bà) có vay vốn để sản xuất nông nghiệp không?  Có  Không Nếu có vay vốn thì cho biết một số thông tin sau: Nguồn vay Số tiền Lãi suất Thời hạn vay Tài sản thế chấp Ghi chú NHNN&PTNT Vay của các chủ nợ NH chính sách Khác 8. Sau khi thu hoạch ông (bà) thường bán cho ai?  Thương lái đến tìm mua  Tự chở đi bán  Bán cho các cơ sở chế biến gạo  Khác:………………………………………………….. 9. Hình thức thanh toán  Trả tiền mặt  Ứng trước khi mua  Trả một phần, còn nợ lại trả trong bao lâu:……………. 10. Để phục vụ tốt cho việc sản xuất của gia đình thì ông (bà) đề nghị chính quyền địa phương đầu tư vào khâu nào là chính?  Tăng giá mua  Đầu tư khoa học kỹ thuật  Hệ thống giao thông thủy lợi Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ts. Lưu Thanh Đức Hải Trang 118 SVTH: Nguyễn Văn Hăng  Đưa giống mới vào sản xuất  Khác..................................................................... 11. Trong tương lai, để đạt hiệu quả cao trong việc sản xuất, ông (bà) có đề nghị gì? - Thị trường: .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .... - Các phương tiện, kỹ thuật trong việc sản xuất .................................................................................................................................. ...................................................................................... ............................................ .... - Các biện pháp, chính sách của các cấp chính quyền .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Xin chân thành cảm ơn!!!!

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLUẬN VĂN TỐT NGHIỆP PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA HUYỆN TÂN HƯNG, TỈNH LONG AN.pdf
Luận văn liên quan