Đề tài: Phát triển hệ thống cảnh báo dịch bệnh trên cơ sở công nghệ GIS
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 7
CHưƠNG 1. KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA LÝ GIS
1.1. ĐỊNH NGHĨA GIS . 11
1.2. CÁC THÀNH PHẦN CỦA GIS [4] 12
1.3. CẤU TRÚC DỮ LỊÊU TRONG GIS 14
1.3.1. Dữ liệu không gian. 14
1.3.2. Dữ liệu phi không gian: 20
1.4. Chức năng. 22
CHưƠNG 2: NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP TÍCH HỢP WEB-GIS24
2.1. Giới thiệu WEB: 24
2.2. Giới thiệu về WebGIS: 25
2.3. Chức năng của WebGIS: 27
2.4. Ứng dụng của WebGIS: 28
2.5. Giải pháp tích hợp và mô hình kết nối WebGIS: 28
2.5.1. Các giải pháp tích hợp WebGIS: . 28
2.5.1.1. Nặng phía Server/ nhẹ phía Client: . 31
2.5.1.2. Nhẹ phía Server/ nặng phía Client. 32
2.5.2. Sơ đồ hoạt động của WebGIS 33
2.5.3 . Phần mềm mã nguồn mở MAPSERVER 34
CHưƠNG 3: XÂY DỰNG WEBGIS CẢNH BÁO DỊCH BỆNH CÚM GIA CẦM
3.1. PHÂN TÍCH . 37
3.1.1. Hiện trạng nhu cầu thông tin: . 37
3.1.2. Phân loại thông tin: 37
3.1.3. Phân tích hệ thống và định hướng công nghệ: 38
3.2. THIẾT KẾ: . 39
3.2.1. Thiết kế kiên truc: 39
3.2.2. Thiêt kê cơ sơ dư liêu. 40
3.2.2.1. Phân tích: 40
3.2.2.2. Thiết kế: 42
3.3. THIẾT KẾ QUY TRÌNH 47
3.3.1. Quy trình sao lưu và phục hồi dữ liệu. 47
3.3.2. Quy trình quản lý (hiệu chỉnh, cập nhật) thông tin bản đồ 50
3.3.3. Quy trình cập nhật thông tin trạng thái hiện tại của bệnh dịch 55
3.3.4. Quy trình cập nhật thông tin quản lý và giám sát phòng chống bệnh 58
3.3.5. Quy trình dự báo khả năng lây lan của dịch 61
3.3.6. Quy trình hiển thị bản đồ dự báo khả năng lây lan dịch bệnh . 64
3.3.7. Quy trình hiển thị bản đồ hiện trạng và tình hình bệnh dịch . 66
3.3.8. Quy trình hiển thị bản đồ hiện trạng và tình hình bệnh dịch . 68
3.3.9. Quy trình hiển thị bản đồ hiện trạng chăn nuôi. 70
3.3.10. Quy trình tổng hợp, chiết xuất báo cáo . 72
3.4. THIẾT KẾ MÔ HÌNH HOẠT DỘNG: . 76
3.4.1. Mô hình Public: . 76
3.4.2. Mô hình chức năng quản lý hệ thống:. 77
3.4.2.1. Màn hình đăng nhập hệ thống . 77
3.4.2.2. Màn hình chính: 77
3.4.2.3. Màn hình các đơn vị hành chính huyện/ Thị xã: 79
3.4.2.4. Màn hình danh sách các loại gia cầm: 80
3.4.2.5. Màn hình bản đồ hiện trạng dịch bệnh: . 81
3.4.2.6. Màn hình nhập thông tin chi tiết tình trạng chăn nuôi . 82
3.5. CÀI ĐẶT, THư NGHIÊM . 84
KẾT LUẬN . 85
1. Các kết quả đạt được: 85
2. Hướng phát triển của đề tài. . 85
TÀI LIỆU THAM KHẢO
89 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3501 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Phát triển hệ thống cảnh báo dịch bệnh trên cơ sở công nghệ GIS, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ến RDBMS để lấy dƣ̃ liệu về xƣ̉ lý và gƣ̉i trả kết quả
về cho WebServer , WebServer gƣ̉i kết quả về cho trình duyệt . Chu trình cƣ́ thế tiếp
tục.
3.2.2. Thiết kế cơ sở dƣ̃ liệu
3.2.2.1. Phân tích:
Trong một cơ sở dữ liệu GIS thƣờng bao gồm các lớp dữ liệu. Trong mỗi lớp
dữ liệu bao gồm dữ liệu không gian và thuộc tính. Cơ sở dữ liệu phục công tác cảnh
báo dịch cúm gia cầm sẽ có các lớp không gian và thuần thuộc tính sau:
3.2.2.1.1. Các thực thể và các thuộc tính liên quan cần lƣu trữ
(1) Huyện/thôn/xã: Lƣu trữ các thuộc tính tên huyện/thôn/xã, diện tích, dạng hình
học của tỉnh/huyện/thôn/xã.
(2) Tỉnh: Lƣu trữ các thuộc tính tên tỉnh, diện tích, dạng hình học của tỉnh.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
41
(3) Đƣờng giao thông: Lƣu trữ các thuộc tính tên đƣờng giao thông, chiều dài, chiều
rộng, loại đƣờng, cấp đƣờng, vật liệu, dạng hình học của đƣờng giao thông.
(4) Sông suối, sông hồ: Lƣu trữ các thuộc tính tên sông, chiều dài, chiều rộng, độ
sâu, dạng hình học của sông suối, sông hồ.
(5) Trang trại chăn nuôi gia cầm: Lƣu trữ các thuộc tính tên trang trại, địa chỉ, chủ
trang trại, tổng số lƣợng gia cầm, loại gia cầm, vv ..
(6) Đơn vị: Lƣu trữ danh sách các chi cục, trạm thú y trên địa bàn tỉnh
(7) Mức độ: Chứa thông tin về các mức độ dịch bệnh
(8) Loại virus: Lƣu trữ danh sách các loại virus
(9) Loại gia cầm: Lƣu trữ thông tin các loại gia cầm
(10) Biến động: Lƣu trữ thông tin biến động số lƣợng đàn gia cầm tại các thôn,
xóm, ..
(11) Dịch bệnh: Lƣu các thông tin về các lần phát dịch: ngày phát dịch, loại virus,
ngày hết dịch.
(12) Diễn biến dịch: Lƣu các thông tin chi tiết về diễn biến của dịch bệnh theo ngày
và theo từng thôn: số lƣợng nhiệm trong ngày, mức độ bệnh trong ngày,
(13) Tiêm phòng: Lƣu trữ thông tin về các đợt tiêm phòng vac-xin
(14) Vác xin: Lƣu trữ danh sách các loại vác xin
(15) User: Lƣu danh sách ngƣời sử dụng hệ thống. (Lãnh đạo, cán bộ thú y, …)
(16) Chức năng: Lƣu danh sách các chức năng của hệ thống
(17) Kiểm soát: Lƣu thông tin công tác kiểm dịch, kiểm soát giết mổ
(18) VSKTTD: Thông tin về các đợt vệ sinh - khử trùng – tiêu độc
(19) Tin tức: Lƣu các bài viết, bản tin
(20) Tình trạng chăn nuôi: Lƣu lại các thông tin về tình trạng chăn nuôi ở thời điểm
hiện tại.
3. 2.2.1.2. Quan hệ giữa các thực thể:
Mô tả: Một quận/ huyện có nhiều phƣờng/ xã, một phƣờng/ xã thuộc một
quận/huyện. Dạng hình học của phƣờng/ xã đƣợc biểu diễn dạng vùng (polygon).
Phƣờng/Xã Quận/Huyện
* 1
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
42
Dạng hình học của quận/ huyện đƣợc biểu diễn dạng vùng (polygon). Mối quan hệ
giữa lớp quận/ huyện và lớp phƣờng/xã là mối quan hệ 1- * (một - nhiều).
Mô tả: Một phƣờng/xã có nhiều thôn/xóm, mỗi thôn/xóm thuộc một
phƣờng/xã. Dạng hình học của phƣờng/ xã, thôn/xóm đƣợc biểu diễn dạng vùng
(polygon). Mối quan hệ giữa phƣờng/xã và thôn/xóm là mối quan hệ 1- * (một -
nhiều).
Mô tả: Một thôn có nhiều loại gia cầm đƣợc nuôi, một loại gia cầm thuộc
một thôn. Mối quan hệ giữa thôn và loại gia cầm là mối quan hệ 1- * (một - nhiều).
Mô tả: Một loại gia cầm có thể có nhiều loại virus gây bệnh. Mối loại virus
gây bệnh trên một loại gia cầm. Mối quan hệ giữa loại gia cầm và virus là mối quan
hệ 1- * (một - nhiều).
3.2.2.2. Thiết kế:
Cơ sở dữ liệu đƣợc thiết kế theo kiến trúc đối ngẫu: phần không gian đƣợc
cài đặt trong các lớp dữ liệu ở định dạng Shapefile, phần thuộc tính đƣợc cài đặt
trong cơ sở dữ liệu MySQL. Các thực thể trong hai phần quan hệ với nhau thông
qua mã nhận dạng (ID).
Một lớp dữ liệu không gian bao gồm 3 trƣờng: Shape (lƣu dạng hình học của
thực thể), ID (lƣu mã nhận dạng thực thể), và TEN (lƣu trữ tên đối tƣợng).
STT Tên trƣờng Mô tả Kiểu dữ liệu Độ rộng
1 SHP Dạng hình học BLOB
2 ID Mã nhận dạng NUMBER 4
3 TEN Tên thực thể TEXT 100
Bảng 3.1: Lớp dữ liệu không gian
Thôn/xóm Phƣờng/Xã
* 1
Loại gia cầm Thôn
* 1
Loại gia cầm Virus * 1
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
43
Tùy thuộc vào loại thực thể mà định dạng Shape sẽ khác nhau (Point,
PolyLine, Polygon).
(1) QUAN (Quận): Polygon
(2) PHUONG (Phƣờng): Polygon
(3) DUONGGIAOTHONG (Đƣờng giao thông): PolyLine
(4) SONGSUOI (Sông suối): PolyLine
(5) BENHVIEN (Bệnh viện): Point
(6) CHO (Chợ): Point
(8) NHAHANG (Nhà hàng): Point
(9) MOCDIAGIOITINH, HUYEN,XA: Point
(10) LOMO: Point
(11) TRANGTRAI (trang trại chăn nuôi gia cầm): Point
Mô tả chi tiết về các thực thể đƣợc cài đặt trên phần mềm MySQL.
1. Bảng thông tin tỉnh: Mô tả lƣu các thông tin chung về tỉnh
Tên bảng: tbl_tinh
Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Chú thích
Ma_Tinh Text Mã tỉnh
Ten_Tinh Text Tên tỉnh
Gioi_Thieu Text Nội dung giới thiệu về tỉnh
Bảng 3.2. Thông tin tỉnh
2. Bảng danh sách các huyện (quận): Lƣu danh sách cá huyện (quận) thuộc tỉnh
Tên bảng: tbl_huyen
Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Chú thích
Ma_Huyen Text Mã huyện
Ten_Huyen Text Tên huyện
TT_Lienlac Text Thông tin liên lạc
Dac_Diem Text Các đặc điểm của huyện
Bảng 3.3. Danh sách các huyện (quận).
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
44
3. Bảng danh sách các xã: Lƣu danh sách các xã trên địa bàn tỉnh
Tên bảng: tbl_xa
Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Chú thích
Ma_Xa Text Mã xã
Ten_Xa Text Tên xã
Ma_Huyen Text Mã huyện
TT_Lienlac Text Thông tin liên lạc
Dac_Diem Text Các đặc điểm ghi chú của xã
Bảng 3.4. Danh sách các xã
4. Bảng danh sách các thôn: Lƣu danh sách các thôn trên địa bàn tỉnh
Tên bảng: tbl_thon
Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Chú thích
Ma_Thon Text Mã thôn
Ten_Thon Text Tên thôn
Ma_Xa Text Mã xã
TT_Lienlac Text Thông tin liên lạc
Dac_Diem Text Các đặc điểm ghi chú của thôn
Bảng 3.5. Danh sách các thôn
5. Bảng danh sách ngƣời sử dụng hệ thống
Tên bảng: tbl_user
Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Chú thích
UserID Text Tên đăng nhập
User_Pass Text Mật khẩu
User_Type Number 1: Cán bộ thú y / 2: Lãnh đạo
Full_Name Text Họ tên đầy đủ
Ma_DonVi Text Mã đơn vị thú y trực thuộc
TT_Lienlac Text Thông tin liên lạc
Dac_Diem Text Các đặc điểm/ ghi chú của ngƣời sử dụng
Bảng 3.6. Danh sách ngƣời sử dụng hệ thống
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
45
6. Bảng danh mục các loại gia cầm: Bảng định nghĩa danh sách các loại gia cầm
Tên bảng: tbl_loaigiacam
Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Chú thích
Ma_Loai Text Mã loại gia cầm
Ten_loai Text Tên loại gia cầm
Dac_Diem Text Đặc điểm của loại gia cầm
Dac_Diem_Benh Text Đặc điểm khi mắc bệnh CGC của loại GC
Bảng 3.7. Danh mục các loại gia cầm
7. Bảng tình trạng chăn nuôi gia cầm: Lƣu lại các thông tin về tình trạng chăn
nuôi ở thời điểm hiện tại
Tên bảng: tbl_tinhtrang_channuoi
Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Chú thích
Ma_Thon Text Mã thôn
Ma_Loai Text Mã loại gia cầm
Soluong Number Số lƣợng gia cầm hiện có
Soluong_benh Number Số lƣợng gia cầm hiện mắc bệnh
Bảng 3.8. Tình trạng chăn nuôi gia cầm
8. Bảng tình trạng biến động đàn gia cầm: Bảng lƣu lại các thông tin biến động
số lƣợng đàn gia cầm tại thôn theo từng thời điểm..
Tên bảng: tbl_biendong_giacam
Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Chú thích
Ngay Date Ngày nhập biến động
Ma_Thon Text Mã thôn
Ma_Loai Text Mã loại gia cầm
Soluong Number Số lƣợng gia cầm biến động
Loai_BienDong Number Loại biến động = 1: nhập/2: xuất/3: chết
Bảng 3.9. Tình trạng biến động đàn gia cầm
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
46
9. Bảng theo dõi dịch bệnh: Bảng lƣu lại thông tin về các lần phát dịch bệnh.
Tên bảng: tbl_dichbenh.
Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Chú thích
Maso_Benh Text Mã số của lần phát bệnh
Ngay_Phat Text Ngày phát dịch
Loai_DiaPhuong Number Loại địa phƣơng = 1: Thôn/2: Xã/3: Huyện
Ma_DiaPhuong Text Mã thôn/xã/huyện
Ma_Virus Text Mã loại virus mắc bệnh
TrangThai Number Trạng thái = 0: nghi ngờ/1: xác nhận là dịch
bệnh
Ngay_Het Date Ngày hết dịch
Dac_Diem Text Đặc điểm hoặc ghi chú về lần phát bệnh này
Bảng 3.10. Theo dõi dịch bệnh
10. Bảng theo dõi chi tiết diễn biến dịch bệnh: Bảng lƣu lại thông tin chi tiết về
quá trình diễn biến của 1 lần phát dịch, từ ngày bát đầu phát đến ngày hết dịch.
Tên bảng: tbl_dienbien_dichbenh.
Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Chú thích
Maso_Benh Text Mã số của lần phát bệnh
Ngay Date Ngày nhập thông tin theo dõi.
Soluong_Benh Number Số lƣợng gia cầm nhiễm bệnh trong ngày
Soluong_Tieuhuy Number Số lƣợng gia cầm tiêu huỷ trong ngày
Soluong_Chet Number Số lƣợng gia cầm chết trong ngày
Ma_Mucdo Text Mức độ của dịch bệnh trong ngày
Nhan_Dinh Text Nhận định về tình hình dịch bệnh trong ngày
Bien_Phap Text Biện pháp thực hiện trong ngày
Dac_diem Text Đặc điểm hoặc ghi chú trong ngày
Bảng 3.11. Theo dõi chi tiết diễn biến dịch bệnh
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
47
3.3. THIẾT KẾ QUY TRÌNH
3.3.1. Quy trình sao lƣu và phục hồi dữ liệu.
1. Mô tả yêu cầu.
STT Mô tả yêu cầu Phân loại
Xếp hạng
BMT
1 QTHT có thể sao lƣu toàn bộ dữ liệu. Sao lƣu B
2 QTHT có thể sao lƣu dữ liệu theo khoảng
thời gian.
Sao lƣu B
3 QTHT có thể khôi phục đã sao lƣu theo
khoảng thời gian.
Phục hồi B
4 QTHT có thể khôi phục toàn bộ dữ liệu đã sao
lƣu.
Phục hồi B
2. Mô hình qui trình.
QTHT
DBCGC
Backup
Server
Hệ thống
Y/c sao lƣu
Y/c phục hồi
Sao lƣu
Phục hồi
Sao lƣu
Phục hồi
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
48
3. Chuyển đổi yêu cầu chức năng use-case
STT Use case
Tên tác
nhân
Mức
độ
BMT
Mô tả trƣờng hợp sử dụng
1 Sao lƣu
toàn bộ
dữ liệu.
QTHT B Dùng để thực hiện việc sao lƣu toàn
bộ dữ liệu, bao gồm các thao tác và xử
lý:
- Hiển thị toàn bộ nội dung chính của
dữ liệu sẽ đƣợc sao lƣu.
- Chọn thƣ mực vào tên file sao lƣu.
- Hiển thị thao tác xác nhận lại làm
việc sao lƣu.
- Thực hiện sao lƣu: đọc dữ liệu, copy
file, nén file,ghi file.
- Thông báo thành công.
- Thông bào lỗi nếu xảy ra lỗi.
2 Sao lƣu
dữ liệu
theo
khoảng
thời gian
QTHT B Dùng để thực hiện việc sao lƣu dữ liệu
theo khoảng thời gian, bao gồm các
thao tác xử lý sau:
- Chọn khoảng thời gian:từ
ngày….đến ngày…….
- Hiển thị toàn bộ nội dung chính của
dữ liệu sẽ đƣợc sao lƣu trong khoảng
ngày đã chọn.
- Chọn thƣ mục vào tên file sao lƣu
- Hiển thị thông báo xác nhận lại sao
lƣu
- Thực hiện sao lƣu: đọc dữ liệu, copy
file, nén file, ghi file.
- Thông báo thành công
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
49
- Thông báo lỗi nếu xảy ra lỗi.
3 Phục hồi
dữ liệu
sao lƣu
theo
khoảng
thời gian
QTHT B Dùng để thực hiện việc phục hồi dữ
liệu đã sao lƣu theo khoảng thời gian,
bao gồm các thao tác và xử lý sau:
- Chọn file để sao lƣu từ trƣớc. file
này đã đƣợc sao lƣu theo chức năng
sao lƣu theo khoảng ngày ở trên.
- Đọc nôi dung file và hiển thị các nội
dung dữ liệu chính.
- Điển thị thông báo xác nhận việc
phục hồi dữ liệu.
- Thực hiện việc phục hồi dữ liệu: đọc
file, ghi dữ liệu vào bảng.
- Thông báo thành công và nội dungdữ
liệu đã phục hồi.
- Thông báo lỗi nếu có.
4 Phục hồi
toàn bộ
dữ liệu đã
sao lƣu
QTHT B Dùng để thực hiện việc phục hồi toàn
bộ dữ liệu đã sao lƣu, bao gồm các
thao tác và xử lý:
- Chọn file để sao lƣu trƣớc. file này
đã đƣợc sao lƣu theo chức năng sao
lƣu toàn bộ dữ liệu ở trên.
- Đọc nội dùng file và hiển thị các nội
dung dữ liệu chính.
- Hiển thị thông báo xác nhận việc
phục hồi dữ liệu.
- Thực hiện việc phục hồi dữ liệu: đọc
file, ghi dữ liệu vào bảng.
- Thông báo thành công và nội dung
dữ liệu đã phục hồi.
- Thông báo lỗi nếu có.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
50
4. Mô hình Use-Case
3.3.2. Quy trình quản lý (hiệu chỉnh, cập nhật) thông tin bản đồ
1. Mô tả yêu cầu
1.1. Quản lý các lớp bản đồ:
STT Mô tả yêu cầu Phân loại
Xếp
hạng
BMT
1 Khi cần thiết là phải thêm một lớp bản đồ mới
phục vụ nghiệp quản lý, QTHT có thể tạo thêm
một lớp bản đồ mới.
Dữ liệu đầu
vào/ đầu ra
B
2 QTHT có thể cập nhật thông tin thuộc tính cho
lớp bản đồ
Dữ liệu đầu
vào/ đầu ra
B
3 QTHT có thể xoá bỏ lớp thông tin bản đồ không
cần sử dụng đến.
Dữ liệu đầu
vào/ đầu ra
B
4 QTHT có thể khôi phục lại lớp thông tin bản đồ
bị xoá.
Dữ liệu đầu
vào/ đầu ra
B
5 QTHT có thể thay đổi lại thứ tự hiển thị của các
lớp thông tin bản đồ
Dữ liệu đầu
vào/ đầu ra
B
Sao lƣu toàn bộ dữ
liệu
Sao lƣu dữ liệu theo
khoảng thời gian
Phục hồi dữ liệu đã
sao lƣu theo khoảng
thời gian
Phục hồi toàn bộ dữ
liệu đã sao lƣu
QTHT
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
51
6 hiển thị kết quả(cập nhật lớp bản đồ) trên bản đồ
và thực hiện các thao tác hiển thị.
Dữ liệu đầu
vào/ đầu ra
B
7 QTHT có thể sao lƣu(Backup) trạng thái và
thông tin hiện tại của một lớp bản đồ
Dữ liệu đầu
vào/ đầu ra
B
8 QTHT có thể khôi phục lại trạng thái và thông tin
hiện tại của một lớp bản đồ đã sao lƣu.
Dữ liệu đầu
vào/ đầu ra
B
1.2. Quản lý thông tin chi tiết của một lớp bản đồ
STT Mô tả yêu cầu
Phân
loại
Xếp
hạng
BMT
1 Vì dữ liệu bản đồ sau này sẽ có sự thay đổi, biến
động. do đó QTHT có thể cập nhật, hiệu chỉnh các
thông tin liên quan đến một lớp bản đồ cụ thể. Ví dụ
nhƣ việc thay đổi đơn vị hành chính (tách,nhập), sự
thay đổi địa danh (thêm mới,xoá bỏ,di chuyển của
các khu chợ buôn bán gia cầm, các lò giết mổ gia
cầm).
Dữ liệu
đầu vào/
đầu ra
B
2 QTHT có thể thêm mới các đối tƣợng bản đồ vào
lớp bản đồ (ví dụ: them địa điểm mới, đƣờng mới,kí
hiệu...)
Dữ liệu
đầu vào/
đầu ra
B
3 QTHT có thể thay đổi các đối tƣợng bản đồ trên lớp
bản đồ (ví dụ: di chuyển vị trí của các địa điểm mới,
thay đổi kí hiệu...)
Dữ liệu
đầu vào/
đầu ra
B
4 Ngƣời quản trị có thể xoá các đối tƣợng bản đồ trên
lớp bản đồ.
Dữ liệu
vào/ra
B
5 ngƣời quản trị có thể cập nhật các thông tin thuộc
tính liên quan đến các đối tƣợng trên lớp bản đồ
Dữ liệu
vào/ra
B
2. Chuyển đổi yêu cầu chức năng sang use-case
2.1. Quản lý các lớp bản đồ:
STT Use case
Tên
Actor
Mức độ
BMT
Mô tả trƣờng hợp sử dụng
1 Thêm
mới lớp
QTHT B Để thêm một lớp bản đồ cần quản lý
vào hệ thống bản đồ.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
52
bản đồ - Hiển thị màn hình thêm mới.
- Nhập các thông tin liên quan đến
lớp bản đồ.
- Tạo thêm dữ liệu liên quan đến dữ
liệu GIS.
- Tạo bảng dữ liệu thông tin thuộc
tính.
- Cập nhật dữ liệu nhập và các bảng
đã tạo.
- Hiển thị thông báo thành công và
hiển thị tên lớp bản đồ đã tạo trên
danh sách lớp bản đồ.
2 Chọn và
hiển thị
lớp bản
đồ
QTHT B Chọn lớp bản đồ trên danh sách để
thao tác. Bao gồm các thao tác và xử
lý sau:
- Đọc danh sách lớp bản đồ hiện có.
- Hiển thị dƣới dạng cây có checkbox
để lựa chọn.
- Hiển thị bản đồ của lớp bản đồ
đƣợc lựa chọn lên màn hình.
3 Cập nhật
thông tin
thuộc
tính
QTHT B Cập nhật các thông tin thuộc tính cho
riêng lớp bản đồ. Bao gồm các thao
tác và xử lý sau:
- Đọc thông tin thuộc tính và hiển thị
trên màn hình.
- Cập nhật lại các thông tin đang
đƣợc hiển thị.
- Kiểm tra dữ liệu nhật có hợp lệ hay
không.
- Ghi vào cơ sở dữ liệu.
- Hiển thị lại các thông tin đã cập
nhật trên bản đồ.
4 Xoá lớp
bản đồ
QTHT B Xoá bỏ lớp bản đồ thông tin bản đồ
không cần sử dụng. bao gồm các
thao tác và xử lý sau:
- Chọn và hiển thị lớp bản đồ cần
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
53
xoá.
- Hiển thị thông báo xác nhận việc
xoá bỏ lớp bản đồ.
- Thực hiện việc xoá dữ liệu trong
CSDL và các file liên quan.
- Hiển thị thông báo.
5 Hiển thị
và các
thao tác
QTHT B - Hiển thị kết quả sau khi cập nhật
lớp bản đồ trên bản đồ.
- Thực hiện các thao tác hiển thị:
Phóng to, thu nhỏ, di chuyển...
6 Backup
lớp bản
đồ
QTHT
B - Hiển thị thông báo xác nhận việc
backup dữ liệu.
- Thực hiện việc backup dữ liệu: đọc
dữ liệu, ghi file, nén file.
- Thông báo thành công và nội dung
dữ liệu đã backup.
- Thông báo lỗi nếu có.
7 Khôi
phục lại
lớp bản
đồ
QTHT B Khôi phục lại lớp bản đồ đã backup.
- Chọn file đã backup và hiển thị
thông tin của lớp bản đồ tƣơng ứng.
- Hiển thị thông báo xác nhận việc
khôi phục dữ liệu
- Thực hiện việc khôi phục dữ liệu:
đọc file, ghi dữ liệu vào bảng.
- Thông báo thành công và nội dung
dữ liệu đã phục hồi.
- Thông báo lỗi nếu có.
2.2. Quản lý thông tin chi tiết của một lớp bản đồ:
STT Use case
Tác nhân
chính
Mức độ
BMT
Mô tả trƣờng hợp sử dụng
1 Thêm mới các đối
tƣợng bản đồ vào
lớp bản đồ
QTHT B Để thêm mới các đối tƣợng
bản đồ vào lớp bản đồ (ví dụ:
thêm địa điểm mới, đƣờng
mới, kí hiệu...)
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
54
2 Chọn đối tƣợng
bản đồ
QTHT B Chọn đối tƣợng bản đồ trên
màn hình hiển thị lớp bản đồ
để thao tác
3 Thay đổi các đối
tƣợng bản đồ trên
lớp bản đồ
QT B Thay đổi các đối tƣợng bản
đồ trên lớp bản đồ (ví dụ: di
chuyển vị trí của các địa điểm
mới, thay đổi kí hiệu...)
4 Xoá đối tƣợng bản
đồ
B Để thực hiện việc xoá đối
tƣợng bản đồ khỏi lớp bản đồ
5 Cập nhật các thông
tin thuộc tính liên
quan đến các đối
tƣợng
QTHT B Để thực hiện việc cập nhật
các thông tin thuộc tính liên
quan đến các thao tác.
3. Mô tả use-case
3.1 Quản lý các lớp bản đồ:
Cập nhật thông tin
thuộc tính
Xóa lớp bản đồ
Hiển thị và thao
tác
Backup lớp bản
đồ
Thêm lớp mới
bản đồ
Chọn và hiển thị
lớp bản đồ
Khôi phục lại lớp
bản đồ
QTHT
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
55
3.2. Quản lý thông tin chi tiết của một lớp bản đồ:
3.3.3. Quy trình cập nhật thông tin trạng thái hiện tại của bệnh dịch
1. Mô tả yêu cầu chức năng:
STT Mô tả yêu cầu Phân loại
Xếp hạng
BMT
1 Sau khi đăng nhập hệ thống, cho phép chuyên
viên, cán bộ thú y xem đƣợc toàn bộ trạng thái
hiện tại của dịch bệnh trên bản đồ.
Dữ liệu
đầu ra
B
2 Chuyên viên, cán bộ thú y chọn cách biểu thị
phóng to, thu nhỏ và tìm kiếm trên bản đồ
Dữ liệu
đầu ra
B
3 Cán bộ thú y cơ sở có thể chọn địa điểm trên bản
đồ để chỉ ra địa điểm bắt đầu phát hiện ra dịch,
điểm hết dịch với các thông tin thuộc tính đi kèm:
ngày tháng năm, mức độ cảnh báo, ghi chú…
Dữ liệu
đầu vào
B
4 - Có thể thực hiện và thay đổi nhƣ di chuyển, mở
rộng, thu hẹp các vị trí có dịch theo tình hình hiên
tại của dịch bệnh
- Thêm mới loại bỏ các đối tƣợng( màu sắc, ký
Dữ liệu
đầu vào
B
Thêm mới các đối
tƣợng bản đồ
Chọn đối tƣợng bản đồ
Thay đổi các đ.tƣợng
bản đồ trên lớp bản đồ
Xóa đối tƣợng
bản đồ
Cập nhật các thông
tin thuộc tính
QTHT
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
56
hiệu…) vào bản đồ theo tình hình hiện tạicủa bệnh
dịch.
5 Chuyên viên, cán bộ thú y có thể chọn địa điểm
trên bản đồ để cập nhật các thông tin về diễn biến
dịch bệnh: ngày tháng năm, số lƣợng gia cầm
nhiễm bệnh, gia cầm đã chết, gia cầm đã tiêu
huỷ…
Dữ liệu
đầu vào
B
2. Mô hình qui trình
2.1. Cán bộ thú y xã
- Đăng nhập vào hệ thống.
- Nhập thông tin về trạng thái hiện tại của bệnh dịch và công tác phòng
chống, dập dịch tại xã.
2.2. Cán bộ thú y huyện
- Đăng nhập vào hệ thống.
- Kiểm tra các thông tin về hiện trạng bệnh dịch và công tác phòng chống,
dập dịch tại các xã, thôn do cán bộ thú y xã nhập.
Hệ thống
CB Thú y
xã
CB Thú y
huyện
CB Thú y
tỉnh
Cập nhật thông tin bệnh dịch
Cập nhật thông tin bệnh dịch
Kiểm tra thông tin bệnh dịch
Cập nhật thông tin bệnh dịch
Kiểm tra thông tin bệnh dịch
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
57
- Tổng hợp và nhập thông tin về trạng thái hiện tại của bệnh dịch và công tác
phòng chống,dập dịch tai huyện.
2.3. Cán bộ thú y tỉnh
- Đăng nhập vào hệ thống.
- Kiểm tra các thông tin về hiện trạngbệnh dịch và công tác phòng chống,
dập dịch tại các huyện, xã, thôn.
- Tổng hợp và nhận thông tin về trạng thái hiện tại của bệnh dịch và công tác
phòng chống, dập dịch trên địa bàn tỉnh.
3. Chuyển yêu cầu chức năng sang use-case
TT Use Case
Tác
nhân
chính
Tác
nhân
phụ
Mức độ
BMT
Mô tả trƣờng hợp sử dụng
1 Xem bản
đồ hiện
trạng
Chuyên
viên cán
bộ thú y
B Hiển thị màn hình bản đồ
biểu diễn tổng thể trạng thái
hiện tại của dịch bệnh trên
toàn tỉnh
2 Thao tác
bản đồ
Chuyên
viên, cán
bộ thú y
B - Chuyên viên cán bộ thú y
chọn cách hiển thị để hiển thị
bản đồ.
- Thực hiện phóng to, thu nhỏ
và tim kiếm trên bản đồ
3 Cập nhật
các thông
tin liên
quan đến
bản đồ
Chuyên
viên, cán
bộ thú y
B - Thay đổi: Di chuyển, mở
rộng, thu hẹp các vị trí có
dịch bệnh
- Thêm mới, loại bỏ các đối
tƣợng( màu sắc, ký
hiệu)…vào bản đồ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
58
4 Cập nhật
các thông
tin thuộc
tính
Chuyên
viên, cán
bộ thú y
B Cập nhật các thông tin về
thuộc tính về diễn biến dịch
bệnh ở vị trí đƣợc chọn (số
lƣợng gia cầm nhiễm bệnh,
gia cầm đã chết, gia cầm đã
tiêu hủy…)
4. Mô hình use case
3.3.4. Quy trình cập nhật thông tin quản lý và giám sát phòng chống bệnh
1. Mô tả yêu cầu chức năng cập nhật thông tin về tình hình chăn nuôi,
giết mổ gia cầm:
STT Mô tả yêu cầu Phân loại Mức độ
Xếp hạng
BMT
1. Chuên viên, cán bộ thú y có
thể xem bản đồ hiện trạng
chăn nuôi gia cầm. Hiện
trạng chăn nuôi gia cầm
đƣợc biểu diễn bằng các
màu với tỷ lệ tƣơng ứng.
Dữ liệu đầu
vào
Trung bình B
Xem bản đồ
hiện trạng
Cập nhật các TT
thuộc tính
Cập nhật các
thông tin liên
quan bản đồ
Thao tác bản
đồ
Chuyên viên, CB Thú y
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
59
2. Chuên viên, cán bộ thú y có
thể thực hiện các thao tác
trên bản đồ
3. Có thể nhập các thông tin về
tình hình chăn nuôi gia cầm
tại một số địa phƣơng: số
lƣợng hiện tại theo mỗi loại
gia cầm, số lƣợng xuất,số
lƣợng nhập, ….
Dữ liệu đầu
vào
Trung bình B
2. Mô hình qui trình.
2.1. Cán bộ thú y xã
- Đăng nhập vào hệ thống.
- Nhập thông tin về tình hình chăn nuôi, giết mổ, biến động của gia cầm trên
địa bàn xã.
- Nhập thông tin về tình hình tiêm phòng vac-xin cho gia cầm trên địa bàn
xã.
- Nhập thông tin về tình hình thực hiện vệ sinh - khử trùng - tiêu độc trên địa
bàn xã.
2.2. Cán bộ thú y huyện
- Đăng nhập vào hệ thống .
- Kiểm tra các thông tin do các bộ thú y xã nhập.
Hệ thống
CB Thú y
xã
CB Thú y
huyện
CB Thú y
tỉnh
Cập nhật thông tin
Cập nhật thông tin
Kiểm tra theo dõi thông tin
Cập nhật thông tin
Kiểm tra theo dõi thông tin
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
60
- Tổng hợp và nhập thông tin về tình hình chăn nuôi, giết mổ,biến động của
gia cầm trên địa bàn huyện.
- Tổng hợp và nhập thông tin về tình hình tiêm phòng vac-xin cho gia cầm
trên địa bàn huyện.
- Tổng hợp và nhập thông tin về tình hình thực hiện vệ sinh - khử trùng - tiêu
độc trên địa bàn huyện.
2.3. Cán bộ thú y tỉnh
- Đang nhập vào hệ thống.
- Kiểm tra các thông tin do các cán bộ thú y xã, huyện nhập.
- Tổng hợp và điều chỉnh thông tin.
3. Chuyển yêu cầu chức năng sang use-case
TT Use case Tên tác nhân
Mức độ
BMT
Mô tả trƣờng hợp sử dụng
1 Bản đồ hiện
trạng chăn
nuôi
Chuyên viên,
cán bộ nhân
viên
B Chuyên viên, cán bộ thú y có
thể xem bản đồ hiện trang
chăn nuôi gia cầm.
Hiện trạng chăn nuôi gia cầm
đƣợc biểu diễn bằng các màu
với tỉ lệ tƣơng ứng
2 Thao tác trên
bản đồ
Chuyên viên,
cán bộ nhân
viên
B - Thực hiện việc phóng to, thu
nhỏ bản đồ kết quả dự báo
- Thực hiện tìm kiếm
- Chọn các lớp bản đồ cần
hiển thị. Có thể bỏ hoặc thêm
lớp bản đồ vào màn hình bản
đồ đang hiển thị
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
61
3 Nhập thông
tin về tình
hình chăn
nuôi
Chuyên viên,
cán bộ nhân
viên
B Nhập thông tin về tình hình
chăn nuôi gia cầm tại địa
phƣơng: số lƣợng hiện tại
theo mỗi loại gia cầm, số
lƣợng xuất số lƣợng nhập,…
4. Mô tả use-case
3.3.5. Quy trình dự báo khả năng lây lan của dịch
1. Mô tả yêu cầu chức năng
STT Mô tả yêu cầu Phân loại
Xếp hạng
BMT
1 Chuyên viên lựa chon các dữ liệu đầu vào
cho bài toán dự báo
dữ liệu truy
vấn
B
2 Chuyên viên lựa chọn mô hình dự báo cho
bài toán dự báo
dữ liệu truy
vấn
B
3 Chuyên viên có thể xem kết quả dự báo trên
bản đồ GIS
Dữ liệu truy
vấn
B
4 Chuyên viên có thể hiệu chỉnh lại kêt quả dự
báo sao cho phù hợp nhất
Dữ liêu đầu
vào
B
Bản đồ hiện
trạng chăn nuôi
Nhập thông tin
về tình hình chăn
nuôi
Thao tác trên bản
đồ
Chuyên viên, cán bộ thú y
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
62
5 Chuyên viên có thể quyết định thông tin dự
báo đó có đƣợc đƣa ra cho tổ chức, nguời
dân xem không
B
6 Chuyên viên có thể xem các báo cáo liên
quan đến kết quả dự báo
Dữ liêu đầu
vào
M
2. Mô hình xử lý
2.1. Các cán bộ thú y
- Đăng nhập vào hệ thống.
- Xác định các yếu tố đầu vào của bài toán hỗ trợ dự đoán xu hƣớng lây lan.
- Xem và điều chỉnh kết quả(với lãnh đạo)
- Công bố kết quả cuối cùng(ghi lại vào hệ thống)
2.2. Lãnh đạo
- Xem hỗ điều chỉnh kết quả bài toán với cán bộ thú y.
- Quyết định kết quả bài toán
2.3. Ngƣời dân
- Có thể xem kết quả bài toán qua internet.
3. Chuyển yêu cầu chức năng sang use-case
STT Tên use-case Tên actor
Mô tả trƣờng hợp sử
dụng
Phân loại
use-case
1 Chon các tiêu
chí dự báo
Chuyên viên,
cán bộ thú y
Chon các bài toán dự báo
đã đƣợc thiết lập trƣớc.
Trung bình
Hệ
thống
Lãnh
đạo
CB
Thú y
Xác định các yếu tố
Chọn cách hiển thị
Hiển thị kết quả
Điều chỉnh
Công bố kết quả
Ngƣời
dân
Xem
kết quả
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
63
2 Xem kết quả
dự báo
Chuyên viên,
cán bộ thú y
Hiển thị kết quả dự báo trực
quan trên bản đồ với các
tiêu chí đã chon
Phức tạp
3 Hiển thị các
lớp bản đồ trợ
giúp
Chuyên viên,
cán bộ thú y
- Chọn hiển thị các lớp bản
đồ riêng biệt nhƣ lớp thuỷ
hệ, lớp bản bản đồ các trang
trại chăn nuôi.
- Hiển thị các thông tin hỗ
trợ việc dự báo trên bản đồ:
nhƣ khoảng cách giữa các
vùng có các mối quan hệ
gia cầm.
Phức Tạp
4 Chuyên viên,
cán bộ thú y
- Hiêu chỉnh sao cho kết
quả dự báo phù hợp nhất
- Xác nhân răng kết quả dự
báo vào hệ thống và chính
xác
Phức Tạp
5 Chuyên viên,
cán bộ thú y
- Quyết định gi lại kết quả
dự báo vào hệ thống
- Cho phép ngƣời dan đƣợc
xem kết quả dự báo này
Phức Tạp
6 Chuyên viên,
cán bộ thú y
- Xem các báo cáo liên quan
đến kết quả
- Tổng hợp các báo cáo
trình cấp trên và gửi đi nơi
khác
Trung bình
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
64
4. Mô hình use-case
3.3.6. Quy trình hiển thị bản đồ dự báo khả năng lây lan dịch bệnh
1. Mô tả yêu cầu chức năng
STT Mô tả yêu cầu Phân loại
Xếp
hạng
BMT
1 Cho phép xem kết quả dự báo trên
bản đồ GIS
Dữ liệu truy vấn B
2 Cho phép chon cách hiện thị kết quả
dự báo theo một danh sách có sẵn
Dữ liệu truy vấn B
3 Cho phép các thao tác trên bản đồ:
Phóng to, thu nhỏ,di chuyển tìm kiếm
Dữ liệu truy vấn B
4 Cho phép chon các lớp bản đồ khu
vực dân cƣ, trên lớp bản đồ thuỷ hệ…
Dữ liệu đầu
vào/đầu ra
B
Chọn các tiêu chí
dƣ̣ báo
Hiệu chỉnh kết
quả dự báo
Xem kết quả dƣ̣
báo
Quyết định kết
quả dự báo
Xem và tổng hợp
báo cáo
Chuyên
viên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
65
5 - Nếu là lãnh đạo hoặc chuyên viên,
cán bộ thú y cho phép các báo cáo có
liên quan đến kết quả dự báo, các văn
bản
- Nếu là ngƣời dân cho phép văn bản
chi đạo có liên quan.
Dữ liệu truy vấn B
2. Chuyển yêu cầu chức năng sang use-case
STT Tên use-case
Tên
actor
Mô tả trƣờng hợp sử dụng
Phân
loại use-
case
1 Chon cách hiển
thị
Toàn bộ Chọn hiển thị kết quả dự
báo
- Hiển thị cây hành chính
(Tỉnh->Huyện -<Xã)
- Chọn một xã (huyện, tỉnh)
trên cây hành chính đó
- Chọn thời gian hiển thị
(theo ngày/tháng/năm).
Trung
bình
2 Xen kết quả dự
báo trên bản đồ
Toàn bộ Xem kết quả dự báo đƣợc
hiển thị trên bản đồ
Trung
bình
3 Thao tác trên bản
đồ
Toàn bộ - Thực hiện việc phóng to,
thu nhỏ bản đồ kết quả dự
báo
- Chon các lớp bản đồ cần
hiển thị. Màn hình bản đồ
đang hiển thị
Trung
bình
4 Xem báo cáo,văn
bản
Toàn bộ - Chọn loại báo cáo cần xem
- Xem báo cáo
- Lƣu trữ báo cáo
Trung
bình
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
66
3. Mô hình use-case
3.3.7. Quy trình hiển thị bản đồ hiện trạng và tình hình bệnh dịch
1. Mô hình yêu cầu chức năng
STT Mô tả yêu cầu Phân loại
Xếp
hạng
1 Cho phép hiển thị bản đồ hiện trạng dịch
bệnh trên địa bàn tỉnh
Dữ liệu truy
vấn
B
2 Hiển thị bản đồ vị trí và mức độ của các địa
điểm nhiều bệnh
Dữ liệu đầu ra B
3 Hiển thị dịch bệnh: số lƣợng gia cầm nhiễn
bệnh, số lƣợng gia cầm chết, số lƣợng gia
cầm đã bị tiêu huỷ, số lƣợng gia cầm chƣa
bị tiêu huỷ,…tại một địa điểm cụ thể hoặc
cả một vùng.
Dữ liệu đầu ra B
4 Cho phép thao tác trên bản đồ: phóng to,
thu nhỏ, di chuyển, tìm kiếm
Dữ liệu đầu ra B
5 Cho phép chọn các lớp bản đồ cần hiển
thị:ví dụ xem trên bản đồ khu vực dân cƣ,
trên lớp bản đồ thuỷ hệ…
Dữ liệu đầu
vào/đầu ra
B
Chọn các tiêu chí
hiển thị
Thao tác trên bản
đồ
Xem kết quả dƣ̣
báo
Xem báo cáo văn
bản
NSD
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
67
2. Chuyển yêu cầu chức năng sang use-case
STT Tên use-case
Tên
actor
Mô tả trƣờng hợp sử dụng
Phân
loại use-
case
1 Chọn các tiêu
chí hiển thị
Toàn
bộ
Chọn hiển thị kết quả trên bản đồ.
- Hiển thị cây hành chính (tỉnh -
>huyện ->xã)
- Chọn một xã (huyện, tỉnh)trên
cây hành chính đó
- Chọn thời gian hiển thị (theo
ngày/tháng/năm).
Trung
bình
2 Xem kết quả
trên bản đồ
Toàn
bộ
- Xem bản đồ vị trí và các mức độ
của các địa điểm nhiễm bệnh
- Thống kê theo các tiêu chí đƣợc
chọn: số lƣợng gia cầm nhiễn
bệnh, số lƣợng gia cầm chết, số
lƣợng gia cầm chua tiêu huỷ,…tại
một địa điểm cụ thể hoặc cả một
vùng.các thông tin trên đƣợc tổng
hợp từ các thông tin trên đƣợc
tổng hợp từ các bảng
tbl_dichbenh,
bl_dienbien_dichbenh,
tbl_tìnhtrang_channuoi
Phức tạp
3 Thao tác trên
bản đồ
Toàn
bộ
Tbl_biendong_)giacam,tbl_ksoat.
- Hiển thị số liệu đã thống kê và
biểu diễn số liệu trên bản đồ.
4 Xen báo cáo,
văn bản
Toàn
bộ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
68
3. Mô hình use case
3.3.8. Quy trình hiển thị bản đồ hiện trạng và tình hình bệnh dịch
1. Mô hình yêu cầu chức năng
STT Mô tả yêu cầu Phân loại
Xếp
hạng
1 Cho phép hiển thị bản đồ hiện trạng dịch
bệnh trên địa bàn tỉnh
Dữ liệu truy
vấn
B
2 Hiển thị bản đồ vị trí và mức độ của các
địa điểm nhiều bệnh
Dữ liệu đầu ra B
3 Hiển thị dịch bệnh: số lƣợng gia cầm
nhiễn bệnh, số lƣợng gia cầm chết, số
lƣợng gia cầm đã bị tiêu huỷ, số lƣợng gia
cầm chƣa bị tiêu huỷ,…tại một địa điểm
cụ thể hoặc cả một vùng.
Dữ liệu đầu ra B
4 Cho phép thao tác trên bản đồ: phóng to,
thu nhỏ, di chuyển, tìm kiếm
Dữ liệu đầu ra B
Chọn các tiêu chí
hiển thị
Thao tác trên bản đồ
Xem kết quả trên
bản đồ
Xem báo cáo văn
bản
NSD
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
69
5 Cho phép chọn các lớp bản đồ cần hiển
thị:ví dụ xem trên bản đồ khu vực dân cƣ,
trên lớp bản đồ thuỷ hệ…
Dữ liệu đầu
vào/đầu ra
B
2. Chuyển yêu cầu chức năng sang use-case
STT
Tên use-
case
Tên
actor
Mô tả trƣờng hợp sử dụng
Phân
loại use-
case
1 Chọn các
tiêu chí
hiển thị
Toàn bộ Chọn hiển thị kết quả trên bản đồ.
- Hiển thị cây hành chính (tỉnh -
>huyện ->xã)
- Chọn một xã (huyện, tỉnh)trên cây
hành chính đó
- Chọn thời gian hiển thị (theo
ngày/tháng/năm).
Trung
bình
2 Xem kết
quả trên
bản đồ
Toàn bộ - Xem bản đồ vị trí và các mức độ
của các địa điểm nhiễm bệnh
- Thống kê theo các tiêu chí đƣợc
chọn: số lƣợng gia cầm nhiễn bệnh,
số lƣợng gia cầm chết, số lƣợng gia
cầm chua tiêu huỷ,…tại một địa điểm
cụ thể hoặc cả một vùng.các thông
tin trên đƣợc tổng hợp từ các thông
tin trên đƣợc tổng hợp từ các bảng
tbl_dichbenh, bl_dienbien_dichbenh,
tbl_tìnhtrang_channuoi
Phức tạp
3 Thao tác
trên bản
đồ
Toàn bộ Tbl_biendong_)giacam,tbl_ksoat.
- Hiển thị số liệu đã thống kê và biểu
diễn số liệu trên bản đồ.
4 Xen báo
cáo, văn
bản
Toàn bộ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
70
3. Mô hình use case
3.3.9. Quy trình hiển thị bản đồ hiện trạng chăn nuôi.
1. Mô tả yêu cầu chức năng
TT Mô tả yêu cầu Phân loại
Xếp hạng
BMT
1 Cho phép hiển thị bản đồ hiện trạng chăn nuôi
trên địa bàn tỉnh.
Dữ liệu
truy vẫn
B
2 Hiển thị hiện trạng chăn nuôi, số lƣợng biểu
diễn bằng các mày với tỷ lệ tƣơng ứng với mật
độ gia cầm
Dữ liệu
truy vấn
B
3 Cho phép thao tác trên bảng đồ: phóng to, thu
nhỏ, di chuyển, tìm kiếm
Dữ liệu đầu
vào/ đầu ra
B
4 Cho phép chọn các lớp bản đồ cần hiển thị: Ví
dụ xem trên lớp bản đồ khu vực dân cƣ, trên
lớp bản đồ thủy hệ, …
Dữ liệu đầu
vào/ đầu ra
B
5 Xem báo cáo, văn bản liên quan đến hiện
trạng chăn nuôi
Dữ liệu đầu
ra
B
Chọn các tiêu chí
hiển thị
Thao tác trên bản
đồ
Xem kết quả trên
bản đồ
Xem báo cáo văn
bản
NSD
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
71
2. Chuyển yêu cầu chức năng sang use-use
TT Tên use-case
Tên
actor
Mô tả trƣờng hợp sử dụng
Phân loại
use-case
1 Chọn các tiêu chí
hiển thị
Toàn bộ Chọn kiểu hiển thị kết quả
trên bàn đồ
- Hiển thị cây hành chính
(Tỉnh -> Huyện -> xã)
Trung
bình
2 Xem kết quả trên
bản đồ
Toàn bộ Xem bản đồ vị trí mật độ gia
cầm.
- Đọc dữ liệu bản đồ và hiển
thị bàn đồ đơn vị hành chính
đƣợc chọn.
- Thống kê hiện trạng chăn
nuôi và tổng đàn gia cầm
dựa vào dữ liệu trong các
bảng:
tbl_tinhtrang_channuoi,
tbl_biendong_giasuc,
tbl_kiemsoat.
- Hiển thị số liệu và biểu
diễn mật độ trân bản đồ.
Phức tạp
3 Thao tác trên bản
đồ
Toàn bộ - Thực hiện việc phóng to,
thu nhỏ, tìm kiếm trên bản
đồ.
- Chọn các lớp bản đồ cần
hiển thị.
Có thể dò hoặc thêm lớp bàn
đồ vào màn hình bản đồ
đang hiển thị
Phức tạp
4 Xem báo cáo, văn
bản
Toàn bộ - Chọn loại báo cáo cần xem
- Xem báo cáo
- Lƣu trữ báo cáo
Trung
bình
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
72
3. Mô hình use-case
3.3.10. Quy trình tổng hợp, chiết xuất báo cáo
1. Mô tả yêu cầu chức năng
TT Mô tả yêu cầu Phân loại
Xếp hạng
BMT
1 Có thể chọn các tiêu chí để xem báo cáo Dữ liệu truy vấn B
2
Có thể xem báo cáo định kỳ về tình hình
chăn nuôi gia cầm
Dữ liệu truy vấn B
3
Có thể xem báo cáo định kỳ về tình hình tổ
chức tập huấn, đào tạo
Dữ liệu truy vấn
4
Lãnh đạo có thể xem báo cáo định kỳ về tình
hình tiêm vắc-xin
Dữ liệu truy vấn B
5
Có thể xem báo cáo định kỳ về tình hình vệ
sinh - khử trùng – tiêu độc
Dữ liệu truy vấn
6
Có thể xem báo cáo tổng hợp về công tác
khống chế dịch bệnh, công tác kiểm dịch,
kiểm soát giết mổ.
Dữ liệu truy vấn B
7
Có thể chọn việc chiết suất báo cáo ra các
định dạng file văn bản nhƣ word, exel, …
Dữ liệu truy vấn B
8
Có thể gửi các báo cáo này đến hòm thƣ của
các cán bộ chuyên môn, cán bộ thú y.
Dữ liệu truy vấn B
Chọn các tiêu chí
hiển thị
Thao tác trên bản
đồ
Xem kết quả trên
bản đồ
Xem báo cáo văn
bản
NSD
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
73
2. Chuyển yêu cầu chức năng sang use-case
TT Tên use-case
Tên
actor
Mô tả trƣờng hợp sử dụng
Phân loại
use-case
1 Chọn các tiêu chí
xem báo cáo
Lãnh đạo,
chuyên
viên, cán
bộ thú ý
Chọn các tiêu chí muốn
xem báo cáo:
- Hiển thị cây hành chính
(Tỉnh -> Huyện -> Xã)
Trung
bình
2 Xem báo cáo định
kỳ về tình hình chăn
nuôi gia cầm
Lãnh đạo,
chuyên
viên, cán
bộ thú y
Xem báo cáo định kỳ về
tình hình chăn nuôi gia cầm
theo các tiêu chí đã chọn.
- Đọc dữ liệu trong bảng
tbl_channuoi theo các tiêu
chí đã chọn
- Hiển thị và tổng hợp dữ
liệu trên mẫu có sẵn
Phức tạp
3 Xem báo cáo định
kỳ về tình hình tổ
chức tập huấn, đào
tạo
Lãnh đạo,
chuyên
viên, cán
bộ thú y
Xem báo cáo định kỳ về
tình hình tổ chức tập huấn,
đào tạo theo các tiêu chí đã
chọn
- Đọc dữ liệu trong bảng
tbl_taphuan theo các tiêu
chí đã chọn
- Hiển thị và tổng hợp dữ
liệu trên mẫu có sẵn
Trung
bình
4 Xem báo cáo định
kỳ vể tìnhh hình
tiêm vắc-xin
Lãnh đạo,
chuyên
viên, cán
bộ thú y
Xem báo cáo định kỳ về
tình hình tiêm vắc-xin theo
các tiêu chí đã chọn
- Đọc dữ liệu trong bảng
tbl_tiemphong theo các tiêu
chí đã chọn
- Hiển thị và tổng hợp dữ
liệu trên mẫu có sẵn
Trung
bình
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
74
5 Xem báo cáo định
kỳ về tình hình vệ
sinh - khử trùng –
tiêu độc
Lãnh đạo,
chuyên
viên, cán
bộ thú y
Xem báo cáo định kỳ về
tình hình vệ sinh - khử
trùng – tiêu độc theo các
tiêu chí đã chọn.
- Đọc dữ liệu trong bảng
tbl_vs_kt_td theo các tiêu
chí đã chọn
- Hiển thị và tổng hợp dữ
liệu trên mẫu có sẵn
Trung
bình
6 Xem báo cáo tổng
hợp về công tác
khống chế dịch
bệnh, công tác kiểm
dịch, kiểm soát giết
mổ.
Lãnh đạo,
chuyên
viên, cán
bộ thú y
Xem báo cáo tổng hợp về
công tác khống chế dịch
bệnh, công tác kiểm dịch,
kiểm soát giết mổ theo các
tiêu chí đã chọn. Đây là báo
cáo tổng hợp từ nhiều thông
tin liên quan
- Đọc dữ liệu trong các
bảng tbl_dichbenh,
tbl_dienbien_dichbenh,
tbl_tinhtrang_channuoi,
tbl_tiemphong,
tbl_kiemsoat, tbl_vs_kt_td
theo các tiêu chí đã chọn
- Hiển thị và tổng hợp dữ
liệu trên mẫu có sẵn
Phức tạp
7 Xuất báo cáo ra file Lãnh đạo,
chuyên
viên, cán
bộ thú y
Chọn việc chiết suất báo
cáo ra các định dạng file
văn bản nhƣ word, exel, …
Trung
bình
8 Gửi báo cáo Lãnh đạo,
chuyên
viên, cán
bộ thú y
Gửi báo cáo qua email Trung
bình
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
75
3. Mô hình use-case
Chọn các tiêu chí
xem báo cáo
Báo cáo định kỳ
tình hình tổ chƣ́c
tập huấn, đào tạo
Báo cáo định kỳ tình
hình chăn nuôi gia
cầm
Báo cáo định kỳ
tình hình tiêm vắc
- xin
Chuyên viên,
cán bộ thú y
Xem báo cáo định
kỳ tình hình VS-
KT-TĐ
Xem báo cáo tổng
hợp về công tác
khống chế, kiểm dịch,
giết mổ
Xuất báo cáo ra
file
Gƣ̉i báo cáo
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
76
3.4. THIẾT KẾ MÔ HÌNH HOẠT DỘNG:
3.4.1. Mô hình Public:
HỆ THỐNG HỖ TRỢ CẢNH BÁO DỊCH
CÚM GIA CẦM
TIN TỨC
Bản tin 1
ngày .../.. /…..
Bản tin 2 ngày
.../.. /…..
Tình trạng chăn nuôi Tình trạng bệnh dịch DB xu hướng lây lan Hệ thống quản lý
BẢN ĐỒ DỰ BÁO XU HƢỚNG LÂY LAN DỊCH
BỆNH
Chọn địa phƣơng
THÔNG BÁO
Thông báo 1
ngày ../… /…..
Thông báo 2
ngày ../… /…..
Ngày: …./…../……
Huyện: Hiêp Hoa
Xã: Tât ca
BÀI VIẾT
Bài viết 1:
ngày ../… /…..
Bài viết 2:
ngày ../… /…..
Các thành phần chính và hoạt động:
- Đầu trang (Header): Hiển thị tên, logo và banner hệ thống
- Menu dƣới header (menu popup): Bao gồm các chức năng sau:
+ Hiển thị bản đồ hiện trạng chăn nuôi
+ Hiển thị bản đồ hiện trạng bệnh dịch
+ Hiển thị danh sách các thông báo mới nhất
+ Hiển thị bản đồ dự báo xu hƣớng lây lan dịch bệnh
+ Đăng nhập vào chức năng quản lý
- Phần thông tin bên trái
+ Hiển thị danh sách các bản tin mới nhất
+ Hiển thị các thông báo mới nhất
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
77
+ Hiển thị danh sách các bài viết mới nhất
+ Hiển thị danh sách các liên kết link
- Phần hiển thị dữ liệu (Main): Hiển thị dữ liệu tƣơng ứng với từng chức
năng đƣợc chọn trên menu top.
3.4.2. Mô hình chức năng quản lý hệ thống:
3.4.2.1. Màn hình đăng nhập hệ thống
Hoạt động:
- Ngƣời sử dụng nhập tên đăng nhập và mật khẩu đã đƣợc cung cấp để vào
hệ thống.
- Nếu tên đăng nhập và mật khẩu hợp lệ, sẽ hiển thị màn hình chính của
chức năng quản trị hệ thống với các chức năng tƣơng ứng đã đƣợc phân
quyền.
3.4.2.2. Màn hình chính:
Các thành phần chính và hoạt động:
- Đầu trang (Header): Hiển thị tên, logo và banner hệ thống
- Phần hiển thị dữ liệu (Main): Hiển thị dữ liệu tƣơng ứng với từng chức
năng đƣợc chọn.
- Menu các chức năng (Left menu) bao gồm các chức năng chính sau:
HỆ THỐNG QUẢN LÝ VÀ HỖ TRỢ CẢNH BÁO DỊCH CÚM GIA CẦM
ĐĂNG NHẬP HỆ THỐNG
Tên đăng nhập
Mật khẩu
Đăng nhập Bỏ qua
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
78
1 Quản trị danh mục Thực hiện các chức năng xem/ thêm/ sửa/
xóa dữ liệu cho các danh mục dùng chung
trong hệ thống.
2 Quản trị ngƣời sử dụng Thực hiện các chức năng liên quan đến
NSD hệ thống: Thêm/ Sửa/ Xóa/ phân
quyền NSD, xem lịch sử thao tác, truy
nhập.
3 Tình trạng chăn nuôi gia
cầm
Cập nhật và hiển thị thông tin + bản đồ tình
trạng chăn nuôi gia cầm.
4 Quản lý biến động gia cầm Cập nhật và hiển thị thông tin + bản đồ tình
trạng biến động số lƣợng đàn gia cầm
5 Theo dõi dịch bệnh Cập nhật và hiển thị thông tin + bản đồ tình
trạng diễn biến dịch bệnh
6 Dự báo xu hƣớng dịch bệnh Thiết lập bài toán dự báo lây lan và hiển thị
bản đồ kết quả dự báo.
.. …
HỆ THỐNG HỖ TRỢ CẢNH BÁO DỊCH CÚM GIA CẦM
DANH MỤC BẢN ĐỒ TÌNH TRẠNG CHĂN NUÔI
QUẢN TRỊ NSD
TÌNH TRẠNG CHĂN
NUÔI GIA CẦM
Chọn địa phƣơng
QUẢN LÝ BIẾN ĐỘNG
GIA CẦM Huyện: Hiêp Hoa
THAO DÕI DỊCH BỆNH Xã: Đoan Bai
DỰ BÁO DIỄN BIẾN
DỊCH BỆNH
….
Loại gia cầm SL hiện tại
Gà 2000
Vịt 1000
Ngan 150
Ngỗng 50
Cập nhật
Hiển thị dữ liệu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
79
3.4.2.3. Màn hình các đơn vị hành chính huyện/ Thị xã:
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH HUYỆN/ THỊ XÃ
Danh sách các huyện/ Thị xã
Mã huyện Tên huyện
Thông tin
liên lạc
Đặc điểm/Ghi
chú
01 TP Bắc Giang ABC xx
02 Yên Thế ABC Là huyện VC
Hoạt động:
Hiển thị danh sách các đơn vị hành chính huyện/ thị xã/ thành phố trực
thuộc tỉnh.
Thêm/ Sửa/ xóa các đơn vị hành chính huyện/ thị xã/ thành phố trực
thuộc tỉnh.
Link tới màn hình chức năng xem/ thêm/ sửa/ xóa dữ liệu danh sách các
đơn vị hành chính trực thuộc huyện/ thị xã/ thành phố
Mã huyện
Tên huyện
Thông tin liên lạc
Đặc điểm/ Ghi chú
08
Lạng Giang
xxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxxxx
Ghi lại Reset
Sửa Xóa
Sửa Xóa
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
80
3.4.2.4. Màn hình danh sách các loại gia cầm:
DANH SÁCH CÁC LOẠI GIA CẦM
Danh sách các huyện/ Thị xã
Mã GC Tên loại GC Đặc điểm
Đặc điểm khi
mắc bệnh
01 Gà xxxxxx Bệnh sốt
cao, bỏ ăn
02 Vịt xxxxxx
Hoạt động:
- Hiển thị danh sách các loại gia cầm cần thiết quản lý trong hệ thống
- Thêm/ Sửa/ Xóa thông tin các loại gia cầm, bao gồm các thông tin
1 Mã loại gia cầm
2 Tên loại gia cầm
3 Đặc điểm của loại gia cầm
4 Đặc điểm của loại gia cầm khi mắc bệnh
Mã loại gia cầm
Tên loại gia cầm
Đặc điểm của loại
Đặc điểm khi mắc
bệnh cúm
01
Gà
xxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxxxx
Ghi lại Reset
Sửa Xóa
Sửa Xóa
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
81
3.4.2.5. Màn hình bản đồ hiện trạng dịch bệnh:
BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG DỊCH BỆNH
Chọn địa phƣơng
Chọn vị trí trên bản đồ để hiển thị
tình hình dịch bệnh
Chọn các lớp bản đồ
Lớp địa giới hành chính
Lớp địa danh
Lớp địa hình
Lớp mạng lƣới chợ
Lớp bản đồ các trang trại
Ngày
Huyện
Xã
01/10/2008
Hiêp Hoa
Tât ca
Hiển thị dữ liệu
Loại gia
cầm
S.Lƣợng
Sô mắc
bệnh
Số tiêu
hủy
Số chết
Gà 2000 200 150 50
Vịt 1500 200 100 100
Ngan 1200 500 120 100
Ngỗng 200 0 0 0
Địa phƣơng
Ngày phát dịch
Mức độ
Đông tiến – Thôn Bái thƣợng
Cập nhật tình trạng bệnh dịch
25/09/2008
Báo động
Số lƣợng nhiễm 200
Thanh công cụ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
82
Hoạt động:
- Hiển thị bản đồ GIS thể hiện tình trạng bệnh dịch hiện tại.
- Hiển thị cấp độ dịch bệnh theo màu đã thiết lập
- Hiển thị tổng hợp số lƣợng gia cầm mắc bệnh thao loại
- Có thể chọn hiển thị theo đơn vị hành chính cụ thể (huyện, xã)
- Có thể chọn hiển thị theo lớp bản đồ có trong hệ thống
- Link tới màn hình nhập thông tin chi tiết hiện trạng bệnh dịch
Các thao tác trên bản đồ gồm:
1 Phóng to bản đồ
2 Thu nhỏ bản đồ
3 Xoay bản đồ
4 Xem thông tin thuộc tính
5 Đo khoảng cách
3.4.2.6. Màn hình nhập thông tin chi tiết tình trạng chăn nuôi
TÌNH TRẠNG CHĂN NUÔI GIA CẦM
Địa phƣơng
Ngày nhập 01/09/2009
Loại gia cầm SL hiện tại Biến động Số lƣợng Ghi chú
Gà 2000 Tăng Giảm 200 Giết thịt
Vịt 1500 Tăng Giảm 30 Nuôi mới
Ngan 200 Tăng Giảm 15 Giết thịt
Ngỗng 150 Tăng Giảm 50 Nuôi mới
Hiêp Hoa
Đoan Bai
Hiển thị dữ liệu
Ghi lại Reset
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
83
Hoạt động:
- Hiển thị số lƣợng đàn gia cầm theo từng loại.
- Cập nhật số lƣợng biến động. Các thông tin bao gồm:
1 Địa phƣơng (Huyện - Xã - Thôn)
2 Ngày nhập
3 Số lƣợng biến động theo từng loại
4 Loại biến động: tăng hoặc giảm
5 Ghi chú
3.4.2.7. Màn hình dự báo xu hướng lây lan dịch bệnh
BẢN ĐỒ DỰ BÁO XU HƢỚNG LÂY LAN DỊCH BỆNH
Chọn địa phƣơng
Chọn bài toán dự báo
Chọn các lớp bản đồ
Lớp địa giới hành chính
Lớp địa danh
Lớp địa hình
Lớp mạng lƣới chợ
Lớp bản đồ các trang trại
Hoạt động:
- Hiển thị bản đồ GIS thể hiện xu hƣớng lây lan của dịch bệnh
- Có thể chọn mỗi bài toán khác nhau để hiển thị kết quả dự báo
- Có thể chọn hiển thị theo đơn vị hành chính cụ thể (huyện, xã)
Ngày
Huyện
Xã
01/10/2008
Luong Phong
Tât ca
Chi tiết
Thanh công cụ
Bài toán 1
Hiển thị dữ liệu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
84
- Có thể chọn hiển thị theo lớp bản đồ có trong hệ thống.
- Xem và cập nhật nội dung diễn giải khả năng lây lan.
- Link tới màn hình thiết lập bài toán dự báo.
Các thao tác trên bản đồ gồm:
1 Phóng to bản đồ
2 Thu nhỏ bản đồ
3 Xoay bản đồ
4 Xem thông tin thuộc tính
5 Đo khoảng cách
3.5. CÀI ĐẶT, THƢ̉ NGHIỆM
Chƣơng trình đƣợc cài đặt trên 1 máy trong mạng LAN . Các máy có cấu
hình Pentium® 4, CPU 2.66 GHz, RAM 1 GB.
Máy đƣợc cài đặt MapServer và các lớp dữ liệu nền (xã, phƣờng, đƣờng giao
thông, sông hồ) và các lớp dữ liệu chuy ên đề (chợ, lò mổ, làng quê, làng... ) Đồng
thời cũng đƣợc cài đặt các trang web để đảm nhiệm chƣ́c năng tích hợp dƣ̃ liệu và
phân tích xƣ̉ lý yêu cầu (Application Server).
Kết quả thƣ̉ nghiệm nhƣ sau:
STT Tính năng Đánh giá
1 Hiển thị trang web bản đồ. Hiển thị chậm trong lần đầu tiên ,
các lần sau tƣơng đối nhanh.
2 Các thao tác phóng to , thu nhỏ ,
xem toàn phần.
Thƣ̣c hiện nhanh.
3 Các thao tác dịch chuyển theo các
hƣớng.
Thƣ̣c hiện nhanh . Tuy nhiên, màn
hình hơi bị giựt khi hiển thị.
4 Tìm kiếm thông tin thuộc tính. Thƣ̣c hiện nhanh.
5 Xem đối tƣợng trên bản đồ. Thƣ̣c hiện tốt. Tuy nhiên, cần phóng
to đến vị trí đối tƣợng khi ngƣời
dùng kích chọn.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
85
KẾT LUẬN
1. Các kết quả đạt đƣợc:
Đề tài đã thực hiện đƣợc các nội dung sau:
- Tìm hiểu về hệ thống thông tin địa lý GIS;
- Nghiên cứu về WebGIS: Cách thức hoạt động, phân loại và các chiến lƣợc
phát triển WebGIS;
- Tìm hiểu và ứng dụng các phần mềm mã nguồn mở vào việc xây dựng
WebGIS: WebServer, MapServer, ngôn ngữ kịch bản, hệ quản trị cơ sở dƣ̃ liệu;
- Thiết kế và xây dựng WebGIS cảnh báo dịch bệnh cúm gia cầm trên địa
bàn tỉnh Bắc giang
- Xây dƣ̣ng máy chủ cung cấp dịch vụ Web. Web site hiển thị trực
quan, cung cấp thông tin và bản đồ động cùng với các công cụ khai thác bản đồ
tiện.
- Cài đặt thử nghiệm website trên mạng.
2. Hƣớng phát triển của đề tài.
- Hệ thống thông tin giám sát tình hình và dự báo xu hƣớng lây lan dịch cúm
gia cầm cũng là cơ sở ban đầu để phát triển, tích hợp thêm dần các lớp bản đồ, các
bảng dữ liệu, các module phần mềm theo dõi tình hình và dự báo xu hƣớng lây lan
các loại dịch bệnh nguy hiểm khác của vật nuôi nhƣ dịch lở mồm long móng gia
cầm, dịch tụ huyết trùng, dịch đóng dấu…
- Nghiên cứu ứng dụng công nghệ CSDL phân tán, để có thể triển khai hệ
thống ở các phạm vi rộng lớn hơn.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
86
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
Sách tham khảo
Tiếng Việt:
[1]. Đặng Văn Đức, Hệ thống thông tin địa lý, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
thuật, 2001, Giáo trình bài giảng GIS 2009
[2]. Nguyễn Đăng Vỹ, hệ thống thông tin địa lý giám sát tình hình và dự báo xu
hƣớng lây lan của dịch cúm gia cầm, Viện Khoa học Thuỷ lợi
[3]. Phạm Trọng Mạnh, Phạm Vọng Thành. 1999. Cơ sở hệ thống thông tin địa lý
- Trƣờng Đại Học Kiến Trúc Hà Nội. Nhà Xuất Bản Xây Dựng. Hà Nội
[4]. Tập giáo trình GIS System
Tiếng Anh:
[5]. Bill Kropla, Beginning MapServer Open Source GIS Development, Press,
2005.
[6]. Tor Bernhardsen. 1992. Geographic Information System. Viak IT Longum
Park. Arendal. Norway
Tham khảo trên website
[7].
[8].
[9]. forum Windows
[10].
[11].
[12]. OGC,
[13]. University of Minnesota,
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Phát triển hệ thống cảnh báo dịch bệnh trên cơ sở công nghệ GIS.pdf